





Preview text:
lOMoAR cPSD| 58675420
CHƯƠNG 6: MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG QUẢN TRỊ HIỆN ĐẠI
1. Thông tin quản trị là
A. Những tin tức được cung cấp, xử lý, tiếp nhận cho việc ra quyết định quản trị
B. Những tin tức được truyền bá, sàng lọc, thiếp thu cho việc ra quyết định quản trị
C. Những tin tức mới được thu nhận, hiểu, có ích cho việc ra quyết định quản trị
D. Những tin tức cũ được truyền đạt, tiếp thu, vận dụng vào ra quyết định quản trị
2. Yêu cầu của thông tin quản trị là
A. Chính xác, trung thực, đầy đủ, cô đọng, logíc
B. Hoàn thiện, linh hoạt, đa dạng, liên tục, hiện đại
C. Đầy đủ, chuyên nghiệp, kiểm định, tích cực, thực tế
D. Sàng lọc, logic, kinh tế, phù hợp, đặc trưng
3. Một trong những vai trò của thông tin quản trị là
A. Phân công lao động trong tổ chức
B. Thực hiện chế độ trách nhiệm cá nhân
C. Là cơ sở, công cụ của quá trình quản trị tổ chức
4. Xét theo chức năng, thông tin quản trị được phân loại thành
A. Thông tin thứ cấp, thông tin sơ cấp
B. Thông tin bên ngoài, thông tin bên trong
C. Thông tin lên, thông tin xuống
D. Thông tin chỉ đạo, thông tin thực hiện
5. Quyết định quản trị được hiểu là
A. Ý kiến tập thể người lao động
B. Hành vi sáng tạo của nhà quản trị
C. Kinh nghiệm của người lãnh đạo
D. Hành vi sáng tạo của đối tượng quản trị
6. Căn cứ vào tính chất của quyết định có
A. Quyết định trực giác, quyết định lý giải
B. Quyết định trực tuyến và quyết định gián tiếp
C. Quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật, quyết định tác nghiệp
D. Quyết định chung, quyết định bộ phận, quyết định theo lĩnh vực
7. Yêu cầu đối với các quyết định quản trị của doanh nghiệp là
A. Đảm bảo khoa học, cụ thể, tối ưu, linh hoạt, định hướng
B. Đảm bảo trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng, xử phạt
C. Quyết định vấn đề gì, về ai, về việc gì, hiệu lực
D. Không thay đổi, đa dạng, hiệu lực, định hướng
8. Các nguyên tắc trong ra quyết định
A. Bí mật, hiệu quả, rõ ràng, chính xác, chi phí thấp, liên kết, thống nhất
B. Khách quan, khoa học, linh hoạt, hiện đại, mạch lạc, phù hợp hoàn cảnh, đầy đủ
C. Chính xác, hiệu quả, đầy đủ, ngắn gọn, bí mật, linh hoạt, liên tục lOMoAR cPSD| 58675420
D. Quyết đoán, khoa học, khách quan, thống nhất, kịp thời, sáng tạo, không chồng chéo
9. Tổ chức thực hiện quyết định cần làm tốt các công việc
A. Triển khai quyết định, bảo đảm các điều kiện vật chất, tổng kết, đánh giá, đảm bảo thông tin phản hồi
B. Xác định mục tiêu, lựa chọn phương án, tổng kết lựa chọn
C. định và nhận diện vấn đề, hướng dẫn nhân viên, lựa chọn giải pháp tối ưu
D. Xác định mục tiêu, hướng dẫn nhân viên, lựa chọn giải pháp tối ưu
10. Những yếu tố thúc đẩy sự thay đổi tổ chức bao gồm
A. Văn hoá của doanh nghiệp, cơ sở vật chất của doanh nghiệp
B. Trình độ của nhà quản trị và nhân viên
C. Chính sách kinh tế, nhu cầu của người tiêu dùng
D. Sự thống nhất về chính sách, cơ chế kiểm soát của doanh nhgiệp
11. Người ta chống lại sự thay đổi không phải vì lý do
A. Do sự sợ hãi về mất quyền lực B. Sự kiêu ngạo
C. Ngại điều chỉnh những ứng xử hiện tại
D. Sự thống nhất về chính sách
12. Ưu điểm của thông tin liên lạc bằng văn bản là
A. Đem lại một sự trao đổi nhanh với sự phản hồi ngay tức khắc
B. Cung cấp các hồ sơ, tài liệu tham khảo và các bảo vật pháp lý C. Tiết kiệm chi phí
D. Ngắn gọn, chính xác, dễ hiểu
13. Mô tả nào sau đây biểu hiện nội dung “xác định vấn đề” trong ra quyết định quản trị A.
Mua máy tính với giá bao nhiêu?
B. Mua máy tính IBM hay Dell?
C. Cần một máy tính tốc độ cao hơn?
D. Mua máy tính và kèm theo máy in?
14. Câu trả lời của những câu hỏi: Ai thực hiện? Bao giờ bắt đầu? Bao giờ kết thúc? Tiến độ thực
hiện như thế nào? Thực hiện bằng phương tiện nào? Biểu hiện nội dung bước nào trong tiến trình ra quyết định
A. Tổ chức thực hiện quyết định
B. Xây dựng các phương án
C. Lựa chọn phương án tối ưu
D. Đánh giá tính hiệu quả của quyết định
15. Cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước là thay đổi A. Có tính hoàn thiện B. Có tính quá độ C. Mang tính hình thức D. Có tính biến đổi lOMoAR cPSD| 58675420
16. Đối tượng của sự thay đổi tổ chức không phải là
A. Quy mô, kinh nghiệm của nhân viên
B. Cơ cấu tổ chức, phương pháp quản trị C. Công nghệ, tư duy
D. Phương tiện quản trị, con người
17. Hình thức “thay đổi có tính hoàn thiện” thích hợp khi doanh nghiệp đặt mục tiêu thay đổi
A. Thiết lập một bộ phận tạm thời trong cơ cấu
B. Phát triển giá trị mới cho tổ chức
C. Thiết lập vị trí lãnh đạo tạm thời
D. Cải tiến và làm tăng hiệu quả trên cơ sở cái hiện có
18. Hình thức “thay đổi có tính quá độ” thích hợp khi doanh nghiệp đặt mục tiêu thay đổi
A. Thiết lập các vị trí hay hệ thống tạm thời
B. Cải tiến và làm tăng hiệu quả trên cơ sở cái hiện có
C. Phát triển giá trị mới cho tổ chức
D. Phát triển hệ thống mới trong tổ chức
19. Hình thức ”thay đổi có tính biến đổi” thích hợp khi doanh nghiệp đặt mục tiêu thay đổi
A. Cải tiến và làm tăng hiệu quả trên cơ sở cái hiện có
B. Phát triển những hệ thống mới, giá trị mới trong tổ chức
C. Thiết lập các vị trí hay hệ thống tạm thời
D. Thiết lập vị trí lãnh đạo tạm thời
20. Tổ chức sẽ tốn bao nhiêu thời gian để thiết kế các kế hoạch và chương trình thay đổi A.
Không thể nói chính xác nếu không xét đến các yếu tố của sự thay đổi B. Một năm C. Một chu kỳ kinh doanh D. Trên một năm
21. Có thể khuyến khích xung đột chức năng bằng cách A. Thay đổi công nghệ
B. Uỷ quyền cho cấp dưới
C. Thay đổi cơ cấu tổ chức D. Thay đổi sản phẩm
22. Các công ty bảo hiểm hoạt động trong điều kiện
A. Rủi ro với xác suất chủ quan B. Tính chắc chắn
C. Rủi ro không thể xác định
D. Rủi ro với xác xuất khách quan
23. Để vận động những người đứng đầu các nhóm chống đối sự thay đổi biện pháp tối ưu là
A. Tiến hành đàm phán, thương lượng
B. Thuyên chuyển công việc, tước quyền
C. Cho người này đóng vai trò quan trọng việc ra quyết định thay đổi
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho họ thực hiện những thay đổi lOMoAR cPSD| 58675420
24. Nhà quản trị phải là tác nhân đảm nhiệm việc điều khiển tiến trình thay đổi vì
A. Họ có cách nhìn khách quan hơn người ngoài tổ chức
B. Họ là tác nhân của thay đổi
C. Chín chắn hơn, thận trọng hơn, phải sống với hậu quả của thay đổi
D. Họ được nhiều lợi ích hơn
25. “Thay đổi tư duy quản trị” được hiểu là
A. Thay đổi ý thức trong kinh doanh
B. Khuyến khích những ý tưởng mới
C. Nâng cao kinh nghiệm sử dụng các phương pháp hiện đại trong quản trị
D. Thay đổi cơ cấu tổ chức quản trị
26. Trong trường hợp nào không nên giải quyết xung đột theo phương pháp "dàn xếp ổn thoả"
A. Duy trì bầu không khí hoà thuận và tránh sự chia rẽ nội bộ
B. Nguyên nhân của xung đột do cá tính của các cá nhân
C. Giúp mọi người kìm hãm sự bộc phát những xung đột tình cảm tiềm tàng
D. Cá nhân cần hành động để tự bảo vệ và ngăn chặn những hành vi tư lợi cá nhân của người khác
27. Có thể hạn chế các xung đột phi chức năng bằng cách
A. Thay đổi dòng thông tin, cơ cấu tổ chức
B. Tạo ra sự cạnh tranh, thuê chuyên gia
C. Dàn xếp ổn thoả, đối đầu
D. Thay đổi cơ cấu tổ chức, để nhân viên tự do làm việc
28. Để né tránh xung đột ta tìm cách rút ra khỏi tình huống xung đột hay giữ tính trung lập
không nên áp dụng trong tình huống
A. Không đạt được sự thoả thuận có thể mang lại sự thành công cho mỗi bên
B. Vấn đề tranh luận ít quan trọng
C. Chưa đủ thông tin để giải quyết
D. Người khác giải quyết đem lại hiệu quả hơn
29. Khi quyền hạn của cá nhân thấp hơn so với quyền hạn của người có quan điểm đối lập, để
giải quyết xung đột trong tình huống này có thể sử dụng biện pháp nào là hiệu quả nhất A. Dàn xếp ổn thoả B. Thoả hiệp C. Hợp tác D. Né tránh mâu thuẫn
30. Trong tình huống xung đột, người có quan điểm cho rằng: “Chúng ta đừng lo lắng quá nhiều
về vấn đề đó mà ảnh hưởng xấu đến tình cảm bạn bè, mọi việc rồi sẽ ổn thoả”, theo anh (chị)
người này giải quyết xung đột theo cách nào A. Né tránh mâu thuẫn B. Thoả hiệp
C. Dàn xếp ổn thoảD. Hợp tác
31. Giải quyết xung đột theo phương pháp “Dàn xếp ổn thoả” đem lại hiệu quả tức thì trong trường hợp
A. Xung đột là do cá tính cá nhân lOMoAR cPSD| 58675420
B. Chưa đủ thông tin để giải quyết xung đột
C. Ngăn chặn hành vi thủ lợi cá nhân của người khác
D. Có sự mâu thuẫn về mục tiêu
32. Với mục tiêu: Giúp mọi người kìm hãm sự bộc phát những xung đột tình cảm tiềm tàng và
có thể sử dụng để làm giảm cường độ xung đột, thì sử dụng biện pháp giải quyết xung đột nào
đem lại hiệu quả nhất A. Dàn xếp ổn thoả B. Đối đầu C. Thoả hiệp D. Né tránh mâu thuẫn
33. Trong tình huống xung đột, người có quan điểm cho rằng: “Tôi không có đủ thời gian để
nghiên cứu vấn đề này một cách kỹ lưỡng”, theo anh (chị) người này giải quyết xung đột theo phong cách nào A. xếp ổn thoả B. Thoả hiệp
C. Né tránh mâu thuẫnD. Hợp tác
34. Theo Nội quy tất cả CBCNV phải có mặt tại nơi làm việc lúc 7h00, trong tháng 8/2007 Nguyễn
Hoàng Minh có 10 ngày đi muộn. Hoàng, quản lý trực tiếp của Minh đã nói với anh ta:”Nếu anh
không đi làm đúng giờ theo nội quy thì hãy lựa chọn nơi làm việc có thể chấp nhận giờ làm việc
của anh” Theo anh (chị) trong giải quyết xung đột ở tình huống trên Hoàng đang theo sử dụng
cách giải quyết xung đột nào A. Né tránh mâu thuẫn B. Dàn xếp ổn thoả C. Thoả hiệp D. Đối đầu
35. Phong cách giải quyết xung đột “Đối đầu” là cần thiết trong trường hợp nào
A. Để duy trì sự tồn tại lâu dài của doanh nghiệp (xử lý vi phạm kỷ luật,…)
B. Giúp mọi người kìm hãm sự bộc phát những xung đột tình cảm
C. Có sự mâu thuẫn về quyền lợi
D. Các bên không thoả thuận được về phương tiện để đạt mục tiêu chung
36. Trong tình huống xung đột, người có quan điểm cho rằng: “Tôi cố gắng đáp ứng hài hoà
quyền lợi của tất cả các bên”, theo anh (chị) người này giải quyết xung đột theo cách nào A. Hợp tác B. Né tránh mâu thuẫn C. Thoả hiệp D. Dàn xếp ổn thoả
37. Phong cách giải quyết xung đột “Thoả hiệp” cần thiết trong trường hợp nào
A. Các bên không thoả thuận được về phương tiện để đạt mục tiêu chung
B. Giúp mọi người kìm hãm sự bộc phát những xung đột tình cảm
C. Có sự mâu thuẫn về mục tiêu hay quyền lợi
D. Tránh sự chia rẽ nội bộ lOMoAR cPSD| 58675420
38. Lực lượng kìm hãm sự thay đổi đối với việc thiết lập hệ thống cho mượn sách mới trong thư viện có thể là A. Các độc giả
B. Các nhân viên thừa hành
C. Người cung cấp sách cho thư viện
D. Nhân viên bảo vệ của thư viện