TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA
XÃ HỘI KHOA
HỌC
CHƯƠNG 1: NHẬP
MÔN CNXHKH
Câu 1: Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các
B. Là trào lưu tư tưởng, lý luậnphanr ánh lý tưởng giải phóng dân tộc lao động
khỏi áp bức, bóc lột, bất công;
C. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học;
D. Là một xã hội hiện thực tốt đẹp, xã hội chủ nghĩa
E.
Tất cả đều đúng
Câu 2: Phát minh nào
là một tro
ng những tiền đề khoa học tự
không phải
nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa h
ọc?
A. Học thuyết
Tế bào
B. Học thuyết T
iến hóa
C. T
huyết nguyên tử
D. Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 3: Chọn phương án đúng nhấ
t: Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành
từ ba bộ phận lý luận cơ bản là…
=>
T
riết học Mác Lênin, Kinh tế chính trị Mác Lênin, CNXHKH
Câu 4:
Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột,
mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng
giai cấp.
C. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.
D. Cả a, b, c
Câu 5: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất h
iện khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp t
hống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện của giai cấp công nhân
D. T
hời cộng sản nguyên thủy
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luậ
t chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hì
nh thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế
-
xã hội.
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.
D. Cả a, b và c
Câu 7: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tư
ởng trước Mác là…
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và
quy luật phát triển hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Cả
A, B, C đúng
Câu 8:
T
rong phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn tr
ong lĩnh
vực kinh tế là mâu thuẫn giữa…
A. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính xã hội
tư bản chủ nghĩa
B. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư
bản chủ nghĩa
C. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với q
uan hệ sản xuất mang tính
xã hội tư nhân tư bản chủ nghĩa
D. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư
nhân tư bản chủ nghĩa
Câu 9:
T
rong phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn về phư
ơng
diện chính trị - xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp…
A. Vô s
ản với tư sản
B. Chủ nô với nô lệ
C. Nông dân với địa chủ
D. T
ất cả các phương án đều sai
Câu 10:
T
rong phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất bộc lộ qua cuộc k
hủng hoảng kinh tế lần
thứ nhất năm…
A. 1824
B. 1825 ( Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào nă
m 1825 ở nước
Anh)
c. 1826
D. 1827
Câu 1
1:
Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản vào những nă
m 30,40 của
thế kỷ XIX chứng tỏ rằng
A. Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
B. Giai cấp vô sản là một lực lượng chính trị độc lập
C. Phong trào vô sản là phong trào tự giác
D. Giai cấp vô sản cần liên minh với địa chủ, phong kiến chống tư sản.
Câu 12: Người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng s
ản chủ nghĩa
thời cận đại?
A. T
ômađô Campanenia
B.
Tômát Morơ
C.
Aritxtốt
D. Plantôn
Câu 13: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một điều k
iện ra đời của chủ
nghĩa Mác?
A. Phong trào Hiến chương ở
Anh (Ngoài ra còn cuộc đấu tranh của công
nhân dệt Li-ên ở Pháp, Sêri ở Đức
)
B. Công xã Pari
C. Cách mạng
Tháng Mười Nga
D. Cả
A, B, C
Câu 14: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ ng
hĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 15:
Ai là người nêu ra luận điể
m: T
r
ong nền kinh tế tư bản c
hủ nghĩa “sự
nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi” ?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Rôbớt Ôoen
D. T
ômát Morơ
Câu 16:
Ai đã nêu ra tư tưởng trình độ g
iải phóng xã hội được do bằng trình
độ giải phóng phụ nữ?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen
Câu 17: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến h
ành thực nghiệm xã hội
xộng sản tro
ng lòng xã hội tư bản?
A. Xanh Ximông
B. Sáclơ Phuriê
C. Grắccơ Babớp
D. Rôbớt Ôoen
Câu 18: Chọn phương án đúng nhấ
t: Chu nghĩa Mác – Lênin là học thuyết
do:
A. C. Mác sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
B. C. Mác sáng lập,
V
.I. Lênin bảo vệ và phát triển
C. C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập,
V
.I. Lênin bảo vệ và phá
t triển
D. C. Mác và
V
.I. Lênin sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
Câu 19: Chọn phương án đúng nhấ
t: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản V
iệt Nam xuất phát từ cơ sở lí luận
:
A. Chủ nghĩa Mác
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin
D. Chủ nghĩa Mác và tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 20: Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã h
i không tưởng phê phán
thế kỷ XIX ở Pháp và
Anh?
A. Xanh xi mông
B. Phuriê
C. Rô Bớc Ô Oen
D. Cả a, b, c.
Câu 21: Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tư
ởng xã hội chủ nghĩa trước
Mác là gì?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản
B. Chưa chỉ ra con đường cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong – giai cấp công nhân
D. Cả
A, B, C
Câu 22: C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
A. 14/3/1918
B. 5/5/1820
C. 5/5/1818
D. 22/4/1818
Câu 23: C. Mác mất ngày tháng năm nào?
A. 14/3/1883
B. 14/3/1881
C. 5/8/1883
D. 21/1/1883
Câu 24: Cách mạng
Tháng Mười Nga năm 1917 thành công đã m
ở a một thời
kỳ mới – thời kỳ quá độ từ… trên phạm vi q
uốc tế.
A. Chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Phong kiến lên chủ nghĩa tư bản
C.
Thực dân, phong kiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản
Câu 25:
Yếu tố cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở
thành khoa học?
A. Lên án mạnh mạnh chủ nghĩa tư bản
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có t
hể thủ tiêu CNTB,
xây dựng CNXH
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chu nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 26: Hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa xã h
ội không tưởng
Anh và Pháp
cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX là không phát h
iện ra sứ mệnh lịch sử của
giai cấp:
A. Nông dân
B. Công nhân
C.
Tư sản
D. Địa chủ
Câu 27: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào d
ẫn đến sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
D. Cả
A, B, C
Câu 28: Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời chủ ngh
ĩa xã hội khoa học là…
A. T
riết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển
Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán (hoặc ghi thêm Pháp và
Anh)
D. Cả
A, B, C
Câu 29: Chọn phương án đúng nhấ
t: Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành
từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:
=>
T
riết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị, CNXHKH
Câu 30: Chọn phương án đúng nhấ
t: Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát
hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành m
ột khoa học”. Hãy chỉ ra 2
phát kiến đó?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật lịch s
D. Sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 31:
Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã h
ội khoa học là tác
phẩm…
A. T
ư bản
B. Chống Đuyrinh
C. T
uyên ngôn của Đảng Cộng Sản (do Mác và Ă
ngghen viết)
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 32: Đảng Cộng Sản
T
rung Quốc tro
ng cải cách, mở cửa đã xác định, “xây
dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc
T
rung Quốc” kiên trì các phương châ
m…
A. cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật
B. tất cả vì nhân dân
C. tất cả dựa vào nhân dân
D. Cả
A, B, C
Câu 33:
Tác phẩm nào được
V
.I. Lênin khẳng định từ khi ra đ
ời… “quan
niệm duy vật lịch sử không còn là một giả thuyết nữa, mà là m
t nguyên lý đã
được chứng minh một cách khoa học”?
A. T
ư bản
B. Chống Đuyrinh
C.
T
uyên ngôn của Đ
ảng cộng sản
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 34:
Ai là người đã có công lao biến
hc tr
chủ nghĩa xã hội từ khoa
thành
?
hiện thực
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V
.I. L
ênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 35:
Ai là người đã có công lao
thành
biến chủ nghĩa xã hội không tưởng
khoa học
?
A. C. Mác và Ph. Ăngghen
B.
V
.I. Lênin
C. Hồ Chí Minh
D. Cả
A, B, C
Câu 36:
Ai là người đã nêu ra luận điể
m: cách mạng vô sản có thể thẳng lợi ở
một số nước hay thậm chí ở một nước riê
ng lẻ, nơi chủ nghĩa tu bản chưa phải
là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất t
rong s
ợi dây chuyền tư bản chủ
nghĩa?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V
.I. L
ênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 37:
Ai là người đầu tiên đề cập đến phạ
m trù hệ thống chuyên chính
sản, bao gồm hệ thống của Đảng Bônsêvic lãnh đạo, Nhà nước Xô viế
t quản lý
và tổ chức công đoàn.
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V
.I. L
ênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 38: Hệ thống chuyên chính vô sản được
V
.I. Lê
nin đề cập gồm những
thành tố nào?
A. Đảng Bônsêivc
B. Nhà nước Xô V
iết
C.
Tổ chức ciing đoàn
D. Cả
A, B, C
Câu 39: Phương pháp nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội k
hoa học, đó là…?
A. Kết hợp logic và lịch sử
B.
Thống kê, so sánh
C. Phân tích, tổng hợp
D. Cả
A, B, C
Câu 40: Những nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng nào đ
ã
không luận chứng
được một cách khoa học về bản chất và quy lu
t phát triển của chủ nghĩa tư
bản?
A.
A.Xmit và Đ. Ricácđô
B. H. Xanh Ximông, S. Phurriê và R. Ôoen
C. C. Mác và Ph. Ăngghen
D. T
ất cả đều sai
Câu 41: Ba nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thà
nh chủ nghĩa Mác là?
A. Học thuyết giá trị thặng dư, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân (3 phát kiến của chủ nghĩa Mác)
B.
T
riết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học
Anh và chủ nghĩa xã hội k
hông
tưởng Pháp.
C.
Thuyết tiến hóa, Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng và
Thuyết tế bào
(
T
i
ền đề khoa học tự nhiên dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác)
D. T
riết học, kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học. (3 thành phần của
chủ nghĩa Mác)
Câu 42: Quy luật chính trị - xã hội phản ánh q
uan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ giữa các thiết chê văn hóa
B. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp tr
ong xã hội
C. Quan hệ giữa các cộng đồng dân cư trong xã hội
D. Quan hệ giữa các tổ chức trong xã hội
Câu 43: Mảnh đất hiện thực để chủ nghĩa xã hội k
hoa học ra đời là gì?
A. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thu
t, văn hóa – tư tưởng ở
Châu Âu những năm 40 của thế kỷ XIX
B . Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm cuối của thế kỷ XIX
C. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm 40 của thế kỷ XX
D. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm cuối của thế kỷ XX
Câu 44:
T
iền đề lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã h
i khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chu nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 45: Phạm trù trung tâm và xuất phát của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp công nhâ
n
B. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp nông dân
C. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp tư sản
D. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp chủ nô
Câu 46:
V
ai trò của C. Mác gắn liền với tổ chức nào?
A. T
ổ chức Quốc tế 1
B.
Tổ chức Quốc tế 2
C.
Tổ chức Quốc tế 3
D. T
ổ chức Quốc tế 4
Câu 47: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận đi
m của V
.I
. Lênin: “Học
thuyết của Mác là học thuyết (…) vì nó là một học thuyết ch
ính xác”.
A. Vạn nă
ng
B. Khoa học
C. Cách mạng
D. T
iến bộ
Câu 48: Một trong n
hững đóng góp của Lenin đối với chủ ng
hĩa xã hội khoa
học là gì?
A. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp công nhân
B. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp nông dân
C. Xây dựng lý luận về đảng của nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Xây dựng lý luận về đảng của các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc
Câu 49: Một trong n
hững đóng góp của Lenin đối với chủ ng
hĩa xã hội khoa
học là gì?
A. Xây dựng lý luận về cách mạng dân chủ kiểu mới
B. Xây dựng lý luận về cách mạng dân tộc kiểu mới
C. Xây dựng lý luận về cách mạng phong kiến kiểu mới
D. Xây dựng lý luận về cách mạng xã hội kiểu mới
Câu 50:
V
.I.Lênin là người sáng lập tổ chức nào?
A. Đồng minh những người cộng sản
B. Quốc tế 1
C. Quốc tế 2
D. Quốc tế cộng sản
Câu 51: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẩu hiệu của L
ênin: “Vô sản tất cả
các nước, các (…) bị áp bức đoàn kết lại”.
A. Dân tộc
B. Cộng đồng
C.
Tổ chức
D. T
ầng lớp
Câu 52: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nh
t tro
ng phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào?
A.
Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Nga
Câu 53: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã h
i khoa học là:
A. Những quy luật
của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và sự ra đời
kinh tế
của phương thức sản xuất mới – phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
B. Những quy luật khách quan của q
uá trinh cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Những quy luậy vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
D. T
ất cả đều sai
Câu 54: Một trong n
hững đóng góp quan trọng của Đảng Cộ
ng sản
V
iệt Nam
vào lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
A. T
ư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
B.
Tư tưởng dân chủ
C.
Tư tưởng nhân văn
D. T
ư tưởng đoàn kết
Câu 55: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một tr
ong nhữ
ng điều kiện ra
đời của chủ nghĩa Mác?
A. Cách mạng tư sản
Anh
B. Công xã Pari
C. Cách mạng tháng Mười Nga
D. Cuộc khởi nghĩa của công nhân dệt L
ion (Pháp)
Câu 56: Một trong n
hững tiền đề quan trọng cho bước chuy
n biến tư tưởng
của C. Mác và Ph. Ăngghen từ thế giới quan d
uy tâm sang thế giới quan duy
vật là…
A. Phép biện chứng của G.W
.Ph. Hêghen
B. Chủ nghĩa duy vật vô thần của L.
Phoiơbắc.
C.
Tư tưởng kinh tế của
A.Xmít
D. T
ư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh Ximông
Câu 57: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội khoa học
không
tưởng là?
A. Do trình độ nhận thức của nhà tư tưởng
B. Do khoa học chưa phát triển
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy đ
ịnh
D. Cả
A, B, C đúng
Câu 58: Phương pháp nghiên cứu chung của c
hủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy v
t lịch sử của
T
riết học
Mác – Lênin
B. Phương pháp chung và phương pháp cụ thể
C. Phương pháp kết hợp logic với lịch sử, phương pháp khảo sát và phân tích,
phương pháp so sánh, phương pháp có tính liên ngành, phương pháp tổng kết thực
tiễn
D. Cả
A, B, C đúng
Câu 59: Phương pháp nghiên cứu cụ thể của chủ nghĩa xã h
ội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của
T
riết học Mác –
Lênin
B. Phương pháp chung và phương pháp cụ thể
C. Phương pháp kết hợp logic với lịch sử, phư
ơng pháp khảo sát và phân tích,
phương pháp so sánh, phương pháp có tí
nh liên ngành, phương pháp tổng kế
t
thực tiễn
D. Cả
A, B, C đúng
Câu 60: Ba phát minh vạch thời đại tr
ong vật
lý học và sinh học tạo ra bước
phát triển đột phá có tính cách mạng:
A. Học thuyết
T
iến hóa, Định luật bảo toàn và chuyển h
óa năng lượng, Học
thuyết tế bào
B. Học thuyết T
iến hóa, Học thuyết tế bào, Định luật vạn vật hấp dẫn
C. Học thuyết tế bào, Định luật vạn vật hập dẫn,
Thuyết chọn lọc tự nhên
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Định luật vạn vật hấp dẫn, Học
thuyết tế bào
Câu 61: Đặc trưng của giai đoạn Chủ nghĩa xã hội
A. LLSX phát triển chưa thật sự cao, năng suất lao động còn thấp
B. Xã hội phân phối theo nguyên tắc: Làm theo năng lực, hưởng theo lao động;
C.
T
r
ong xã hội còn nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau
D. T
ất cả đều đúng
Câu 62: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào d
ẫn đến sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
D. Cả a, b và c
Câu 62: Ph. Ăngghen sinh ngày tháng nă
m nào?
A. 25.1
1.1818
B. 28.1
1.1820
c. 5.5.1820
D. 22.4.1820
Câu 63: Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
A. 14.3.1888
B. 5.8.1895
C. 28.1
1.1895
D. 21.1.1895
Câu 64:
Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “Tác phẩm chủ yếu c
ơ bản
trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học”
A. Chống Đuyrinh
B.
Tư bản
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Phê phán cương lĩnh Gôta
Câu 65: Câu nói : “Thực hiện sự nghiệp giải phóng t
hế giới ấy - đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai?
A. C. Mác
B. Ph. Ăngghen
C. Lênin
D. Hồ Chí Minh
Câu 66: Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh t
ế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần
đầu tiên được đề cập tr
ong tác phẩm nào?
A. T
uyên ngôn của đảng cộng sản.
B. Nội chiến ở pháp.
C. Bộ tư bản
D. Phê phán cương lĩnh gôta.
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA
GIAI CẤP
CÔNG NHÂN
Câu 1: Những thuật ngữ được C. Mác và Ph. Ăngghen thư
ờng sử dụng để chỉ
giai cấp công nhân là…
A. giai cấp vô sản
B. giai cấp vô sản hiện đại
C. giai cấp công nhân hiện đại
D. Cả
A, B, C
Câu 2: Giai cấp công nhân được C. Mác và Ph. Ăngghen xác định t
rên mấy
phương diện cơ bản?
A. 2 (Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội)
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Hai phương diện cơ bản của giai cấp công n
hân được C. Mác và Ph.
Ăngghem xác định là…
A. Văn hóa
và xã hội
B. Giáo dục và đào tạo
C.
Văn hóa và tư tưởng
D. Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội
Câu 4: Điền vào chỗ trống: C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng đ
nh, “giai cấp
công nhân làm thuê hiện đại, vì mất các (…) của b
n thân nên buộc phải bán
sức lao động của mình để sống”.
A. T
ư liệu sản xuất
B.
Tư liệu sinh hoạt
C.
Tài sản
D. Sức lao động
Câu 5: Điền vào chỗ trống: C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng đ
nh, “Các giai
cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với s
ự phát triển của đại công nghiệp,
còn (…) lại là sản phẩm của bản thân nền đại c
ông nghiệp”.
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp địa chủ
Câu 6: Nội dung sứ mệnh của giai cấp công nhân đ
ược thể hiện trên lĩnh
vực...
A. Kinh tế
B. Chính trị - xã hội
C.
Văn hóa – tư tưởng
D. Cả
A, B, C
Câu 7: Sự ra đời và phát triển của giai cấp công n
hân hiện đại gắn liền với sự
ra đời và phát triển của:
A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
D. Cả
A, B, C đều sai
Câu 8: Nội dung sứ mệnh của giai cấp công nhân l
à:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ n
ghĩa cộng sản
D. Không có phương án đúng
Câu 9:
T
rong chủ nghĩa tư b
ản, giai cấp công nhân đại biểu cho…
A. Phương thức sản xuất tiên tiến
B. Quan hệ sản xuất lạc hậu
C. Lực lượng sản xuất lạc hậu
D. Không có phương án đúng
Câu 10: Chọn phương án đúng nhấ
t: T
rong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công
nhân hiện đại xuất thân từ…
A. Giai cấp nông dân
B.
Thợ thủ công
C.
T
i
ểu chủ
D. Cả
A, B. C
Câu 1
1:
T
rong chế độ tư bản chủ nghĩa, “
không có tư liệu sản xuất, phải bán
sức lao động và bị bóc lột giá trị thặng dư” là đặc trưng cơ bản c
ủa giai cấp
nào?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp nông dân
D. T
ầng lớp tri thức
Câu 12:
T
rong chế độ tư bản chủ ng
hĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và
giai cấp tư sản là mâu thuẫn…
A. Cơ bản
C.
Thứ yếu
D. Không có phương án đúng
Câu 13:
Thực hiện nội dung kinh tế, các nư
ớc xã hội chủ nghĩa ra đời từ
phương thức phát triển rút ngắn, bỏ qua
n chế độ tư bản chủ nghĩa, tr
ong thời
kỳ quá độ nhiệm vụ trọng tâm của giai cấp công nhân là…
A. Phát triển quan hệ sản xuất
B. Phát triển văn hóa
C. Phát triển chính trị
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ( vì chưa có nền CN h
iện đại)
Câu 14:
Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, tr
ong chế độ tư bản chủ n
ghĩa, giai cấp
công nhân là giai cấp…
A. Không có tư liệu sản xuất
B. Bị áp bức, bóc lột
C. Sản phẩm của nền đại công nghiệp
D. Cả
A, B, C
Câu 15:
Thực hiện nội dung kinh tế, ở các n
ước xã hội chủ nghĩa ra đời từ
phương thức phát triển rút ngắn, bỏ qua
n chế độ tư bản chủ nghĩa, tr
ong thời
kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế, yêu cầu đặt ra đối v
i giai cấp công nhân là…
A. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
B. Công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa
D. Cả
A, B, C
Câu 16:
Thực hiện nội dung chính trị, nh
iệm vụ trọng tâm của giai cấp công
nhân khi trúc hiện sử mệnh lịch sử là ...
A. tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa
bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tuy giai cấp
công nhân và nhân dân lao động
B. thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền
dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hội của tuyệt
đại đa số nhân dân lao động
D. Cả
A, B, C
Câu 17:
Thực hiện nội dung văn hóa, tư tưởng, n
hiệm vụ trọng tâm của giai
cấp công nhân khi thực hiện sứ mệnh lịc
h sử là phải tập trung xây dựng hệ
giá trị mới là...
A. lao động
B. công bằng, dân chủ

Preview text:

TRẮC NGHIỆM MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CNXHKH
Câu 1: Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống các giai cấp thống trị
B. Là trào lưu tư tưởng, lý luậnphanr ánh lý tưởng giải phóng dân tộc lao động
khỏi áp bức, bóc lột, bất công;
C. Là một khoa học – Chủ nghĩa xã hội khoa học;
D. Là một xã hội hiện thực tốt đẹp, xã hội chủ nghĩa
E. Tất cả đều đúng
Câu 2: Phát minh nào không phả il à một tro ng những tiền đề khoa học tự
nhiên cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa h ọc? A. Học thuyết Tế bào
B. Học thuyết T iến hóa
C. T huyết nguyên tử
D. Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất : Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành
từ ba bộ phận lý luận cơ bản là…
=> T riết học Mác Lênin, Kinh tế chính trị Mác Lênin, CNXHKH
Câu 4: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột,
mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
C. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do. D. Cả a, b, c
Câu 5: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hi ện khi nào?
A. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
B. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp t
hống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện của giai cấp công nhân
D. T hời cộng sản nguyên thủy
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của CNXHKH là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển hì
nh thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội.
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội. D. Cả a, b và c
Câu 7: Hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tư
ởng trước Mác là…
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chưa chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng
C. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của chủ nghĩa tư bản và
quy luật phát triển hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Cả A, B, C đúng
Câu 8: T rong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn tr ong lĩnh
vực kinh tế là mâu thuẫn giữa…
A. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư bản chủ nghĩa
C. Lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa với q
uan hệ sản xuất mang tính
xã hội tư nhân tư bản chủ nghĩa
D. Lực lượng sản xuất mang tính cá nhân với quan hệ sản xuất mang tính xã hội tư nhân tư bản chủ nghĩa
Câu 9: T rong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn về phư ơng
diện chính trị - xã hội là mâu thuẫn giữa giai cấp…
A. Vô s ản với tư sản B. Chủ nô với nô lệ
C. Nông dân với địa chủ
D. T ất cả các phương án đều sai
Câu 10: T rong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, mâu thuẫn giữa lực
lượng sản xuất với quan hệ sản xuất bộc lộ qua cuộc k
hủng hoảng kinh tế lần thứ nhất năm… A. 1824
B. 1825 ( Cuộc khủng hoảng kinh tế đầu tiên nổ ra vào nă
m 1825 ở nước Anh) c. 1826 D. 1827
Câu 1 1: Phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản vào những nă m 30,40 của
thế kỷ XIX chứng tỏ rằng…
A. Giai cấp tư sản là một lực lượng chính trị độc lập
B. Giai cấp vô sản là một lực lượng chính trị độc lập
C. Phong trào vô sản là phong trào tự giác
D. Giai cấp vô sản cần liên minh với địa chủ, phong kiến chống tư sản.
Câu 12: Người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng s
n chủ nghĩa thời cận đại? A. T ômađô Campanenia
B. Tômát Morơ C. Aritxtốt D. Plantôn
Câu 13: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một điều k
i ện ra đời của chủ nghĩa Mác?
A. Phong trào Hiến chương ở
Anh (Ngoài ra còn cuộc đấu tranh của công
nhân dệt Li-ên ở Pháp, Sêri ở Đức) B. Công xã Pari
C. Cách mạng Tháng Mười Nga D. Cả A, B, C
Câu 14: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ ng
hĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 15: Ai là người nêu ra luận điể m: T r ong nền kinh tế tư bản c hủ nghĩa “sự
nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi” ? A. Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Rôbớt Ôoen D. T ômát Morơ
Câu 16: Ai đã nêu ra tư tưởng trình độ gi ải phóng xã hội được do bằng trình
độ giải phóng phụ nữ? A. Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Grắccơ Babớp D. Rôbớt Ôoen
Câu 17: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hà nh thực nghiệm xã hội
xộng sản tro ng lòng xã hội tư bản? A. Xanh Ximông B. Sáclơ Phuriê C. Grắccơ Babớp D. Rôbớt Ôoen
Câu 18: Chọn phương án đúng nhất : Chu nghĩa Mác – Lênin là học thuyết do:
A. C. Mác sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
B. C. Mác sáng lập, V .I. Lênin bảo vệ và phát triển
C. C. Mác và Ph. Ăngghen sáng lập,
V .I. Lênin bảo vệ và phá ttriển
D. C. Mác và V .I. Lênin sáng lập, Ph. Ăngghen bảo vệ và phát triển
Câu 19: Chọn phương án đúng nhất : Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản V iệt Nam xuất phát từ cơ sở lí luận: A. Chủ nghĩa Mác
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin
D. Chủ nghĩa Mác và tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 20: Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
thế kỷ XIX ở Pháp và Anh? A. Xanh xi mông B. Phuriê C. Rô Bớc Ô Oen D. Cả a, b, c.
Câu 21: Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tư
ởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong
tất yếu của chủ nghĩa tư bản
B. Chưa chỉ ra con đường cách mạng để xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong – giai cấp công nhân
D. Cả A, B, C
Câu 22: C. Mác sinh ngày tháng năm nào? A. 14/3/1918 B. 5/5/1820 C. 5/5/1818 D. 22/4/1818
Câu 23: C. Mác mất ngày tháng năm nào? A. 14/3/1883 B. 14/3/1881 C. 5/8/1883 D. 21/1/1883
Câu 24: Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 thành công đã m ở a một thời
kỳ mới – thời kỳ quá độ từ… trên phạm vi q uốc tế.
A. Chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Phong kiến lên chủ nghĩa tư bản
C. Thực dân, phong kiến lên chủ nghĩa xã hội
D. Chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản
Câu 25: Yếu tố cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mạnh chủ nghĩa tư bản
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có t
h ể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chu nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 26: Hạn chế lớn nhất của chủ nghĩa xã h
ội không tưởng Anh và Pháp
cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX là không phát hi ện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp: A. Nông dân B. Công nhân C. Tư sản D. Địa chủ
Câu 27: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫ n đến sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19
D. Cả A, B, C
Câu 28: Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩ a xã hội khoa học là…
A. T riết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán (hoặc ghi thêm Pháp và Anh)
D. Cả A, B, C
Câu 29: Chọn phương án đúng nhất : Chủ nghĩa Mác – Lênin được cấu thành
từ ba bộ phận lý luận cơ bản là:
=> T riết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị, CNXHKH
Câu 30: Chọn phương án đúng nhất : Ph. Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát
hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành mộ t khoa học”. Hãy chỉ ra 2 phát kiến đó?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết giá trị thặng dư và Chủ nghĩa duy vật lịch s
D. Sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Chủ nghĩa duy vật lịch sử
Câu 31: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hộ i khoa học là tác phẩm… A. T ư bản B. Chống Đuyrinh
C. T uyên ngôn của Đảng Cộng Sản (do Mác và Ă ngghen viết)
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 32: Đảng Cộng Sản T rung Quốc tro ng cải cách, mở cửa đã xác định, “xây
dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc T rung Quốc” kiên trì các phương châ m…
A. cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật B. tất cả vì nhân dân
C. tất cả dựa vào nhân dân
D. Cả A, B, C
Câu 33: Tác phẩm nào được V .I. Lênin khẳng định từ khi ra đ ời… “quan
niệm duy vật lịch sử không còn là một giả thuyết nữa, mà là mộ
t nguyên lý đã
được chứng minh một cách khoa học”? A. T ư bản B. Chống Đuyrinh
C. T uyên ngôn của Đ ảng cộng sản
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 34: Ai là người đã có công lao biến
chủ nghĩa xã hội từ kho ah ọc trở
thành hiện thự ? c A. C. Mác B. Ph. Ăngghen
C. V .I. L ênin D. Hồ Chí Minh
Câu 35: Ai là người đã có công lao biến chủ nghĩa xã hội không tưởn t g h ành
khoa học ?
A. C. Mác và Ph. Ăngghen B. V .I. Lênin C. Hồ Chí Minh D. Cả A, B, C
Câu 36: Ai là người đã nêu ra luận điể m: cách mạng vô sản có thể thẳng lợi ở
một số nước hay thậm chí ở một nước riê
ng lẻ, nơi chủ nghĩa tu bản chưa phải
là phát triển nhất, nhưng là khâu yếu nhất tr ong s ợi dây chuyền tư bản chủ nghĩa? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen
C. V .I. L ênin D. Hồ Chí Minh
Câu 37: Ai là người đầu tiên đề cập đến phạ
m trù hệ thống chuyên chính vô
sản, bao gồm hệ thống của Đảng Bônsêvic lãnh đạo, Nhà nước Xô viế t quản lý
và tổ chức công đoàn. A. C. Mác B. Ph. Ăngghen
C. V .I. L ênin D. Hồ Chí Minh
Câu 38: Hệ thống chuyên chính vô sản được
V.I. Lê nin đề cập gồm những thành tố nào? A. Đảng Bônsêivc B. Nhà nước Xô V iết C. Tổ chức ciing đoàn
D. Cả A, B, C
Câu 39: Phương pháp nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội k
h oa học, đó là…?
A. Kết hợp logic và lịch sử B. Thống kê, so sánh C. Phân tích, tổng hợp
D. Cả A, B, C
Câu 40: Những nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng nào đ
ã không luận chứng
được một cách khoa học về bản chất và quy luật phát triển của chủ nghĩa tư bản? A. A.Xmit và Đ. Ricácđô
B. H. Xanh Ximông, S. Phurriê và R. Ôoen C. C. Mác và Ph. Ăngghen D. T ất cả đều sai
Câu 41: Ba nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thà
nh chủ nghĩa Mác là?
A. Học thuyết giá trị thặng dư, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân (3 phát kiến của chủ nghĩa Mác)
B. T riết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học
Anh và chủ nghĩa xã hội k hông tưởng Pháp.
C. Thuyết tiến hóa, Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng và T huyết tế bào
( T iền đề khoa học tự nhiên dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa Mác)
D. T riết học, kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học. (3 thành phần của chủ nghĩa Mác)
Câu 42: Quy luật chính trị - xã hội phản ánh q
uan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ giữa các thiết chê văn hóa
B. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp tr ong xã hội
C. Quan hệ giữa các cộng đồng dân cư trong xã hội
D. Quan hệ giữa các tổ chức trong xã hội
Câu 43: Mảnh đất hiện thực để chủ nghĩa xã hội k
hoa học ra đời là gì?
A. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật ,văn hóa – tư tưởng ở
Châu Âu những năm 40 của thế kỷ XIX
B . Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm cuối của thế kỷ XIX
C. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm 40 của thế kỷ XX
D. Sự phát triển kinh té – xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở Châu
Âu những năm cuối của thế kỷ XX
Câu 44: T iền đề lý luận trực tiếp ra đời chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chu nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
Câu 45: Phạm trù trung tâm và xuất phát của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp công nhâ n
B. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp nông dân
C. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp tư sản
D. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giia cấp chủ nô
Câu 46: V ai trò của C. Mác gắn liền với tổ chức nào?
A. T ổ chức Quốc tế 1 B. Tổ chức Quốc tế 2 C. Tổ chức Quốc tế 3 D. T ổ chức Quốc tế 4
Câu 47: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điể
m của V .I . Lênin: “Học
thuyết của Mác là học thuyết (…) vì nó là một học thuyết ch í nh xác”. A. Vạn nă ng B. Khoa học C. Cách mạng D. T iến bộ
Câu 48: Một trong n hững đóng góp của Lenin đối với chủ ng hĩa xã hội khoa học là gì?
A. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp công nhân
B. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp nông dân
C. Xây dựng lý luận về đảng của nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội
D. Xây dựng lý luận về đảng của các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc
Câu 49: Một trong n hững đóng góp của Lenin đối với chủ ng hĩa xã hội khoa học là gì?
A. Xây dựng lý luận về cách mạng dân chủ kiểu mới
B. Xây dựng lý luận về cách mạng dân tộc kiểu mới
C. Xây dựng lý luận về cách mạng phong kiến kiểu mới
D. Xây dựng lý luận về cách mạng xã hội kiểu mới
Câu 50: V .I.Lênin là người sáng lập tổ chức nào?
A. Đồng minh những người cộng sản B. Quốc tế 1 C. Quốc tế 2 D. Quốc tế cộng sản
Câu 51: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẩu hiệu của L
ê nin: “Vô sản tất cả
các nước, các (…) bị áp bức đoàn kết lại”. A. Dân tộc B. Cộng đồng C. Tổ chức D. T ầng lớp
Câu 52: Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất tro ng phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa diễn ra đầu tiên ở quốc gia nào? A. Anh B. Pháp C. Đức D. Nga
Câu 53: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là: A. Những quy luật kinh t ế c
ủa phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và sự ra đời
của phương thức sản xuất mới – phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa
B. Những quy luật khách quan của q
uá trinh cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Những quy luậy vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy D. T ất cả đều sai
Câu 54: Một trong n hững đóng góp quan trọng của Đảng Cộ
ng sản V iệt Nam
vào lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
A. T ư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội B. Tư tưởng dân chủ C. Tư tưởng nhân văn D. T ư tưởng đoàn kết
Câu 55: Phong trào đấu tranh nào sau đây là một tro ng nhữ ng điều kiện ra
đời của chủ nghĩa Mác? A. Cách mạng tư sản Anh B. Công xã Pari
C. Cách mạng tháng Mười Nga
D. Cuộc khởi nghĩa của công nhân dệt Li on (Pháp)
Câu 56: Một trong n hững tiền đề quan trọng cho bước chuyể n biến tư tưởng
của C. Mác và Ph. Ăngghen từ thế giới quan d
uy tâm sang thế giới quan duy vật là…
A. Phép biện chứng của G.W .Ph. Hêghen
B. Chủ nghĩa duy vật vô thần của L. Phoiơbắc.
C. Tư tưởng kinh tế của A.Xmít
D. T ư tưởng xã hội chủ nghĩa của H. Xanh Ximông
Câu 57: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội khoa học không tưởng là?
A. Do trình độ nhận thức của nhà tư tưởng
B. Do khoa học chưa phát triển
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy đị nh D. Cả A, B, C đúng
Câu 58: Phương pháp nghiên cứu chung của c
hủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của T riết học Mác – Lênin
B. Phương pháp chung và phương pháp cụ thể
C. Phương pháp kết hợp logic với lịch sử, phương pháp khảo sát và phân tích,
phương pháp so sánh, phương pháp có tính liên ngành, phương pháp tổng kết thực tiễn D. Cả A, B, C đúng
Câu 59: Phương pháp nghiên cứu cụ thể của chủ nghĩa xã h
i khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của T riết học Mác – Lênin
B. Phương pháp chung và phương pháp cụ thể
C. Phương pháp kết hợp logic với lịch sử, phư
ơng pháp khảo sát và phân tích,
phương pháp so sánh, phương pháp có tí
nh liên ngành, phương pháp tổng kết thực tiễn D. Cả A, B, C đúng
Câu 60: Ba phát minh vạch thời đại tr
ong vật lý học và sinh học tạo ra bước
phát triển đột phá có tính cách mạng:
A. Học thuyết T iến hóa, Định luật bảo toàn và chuyển h
óa năng lượng, Học thuyết tế bào
B. Học thuyết T iến hóa, Học thuyết tế bào, Định luật vạn vật hấp dẫn
C. Học thuyết tế bào, Định luật vạn vật hập dẫn,
Thuyết chọn lọc tự nhên
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, Định luật vạn vật hấp dẫn, Học thuyết tế bào
Câu 61: Đặc trưng của giai đoạn Chủ nghĩa xã hội
A. LLSX phát triển chưa thật sự cao, năng suất lao động còn thấp
B. Xã hội phân phối theo nguyên tắc: Làm theo năng lực, hưởng theo lao động;
C. T r ong xã hội còn nhiều giai cấp, tầng lớp khác nhau
D. T ất cả đều đúng
Câu 62: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫ n đến sự ra đời của
chủ nghĩa xã hội khoa học:
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19 D. Cả a, b và c
Câu 62: Ph. Ăngghen sinh ngày tháng nă m nào? A. 25.1 1.1818 B. 28.1 1.1820 c. 5.5.1820 D. 22.4.1820
Câu 63: Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào? A. 14.3.1888 B. 5.8.1895 C. 28.1 1.1895 D. 21.1.1895
Câu 64: Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “Tác phẩm chủ yếu và c ơ bản
trình bày chủ nghĩa xã hội khoa học” A. Chống Đuyrinh B. Tư bản C. Hệ tư tưởng Đức
D. Phê phán cương lĩnh Gôta
Câu 65: Câu nói : “Thực hiện sự nghiệp giải phóng t
hế giới ấy - đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại” là của ai? A. C. Mác B. Ph. Ăngghen C. Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 66: Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh t
ế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần
đầu tiên được đề cập tr ong tác phẩm nào?
A. T uyên ngôn của đảng cộng sản. B. Nội chiến ở pháp. C. Bộ tư bản
D. Phê phán cương lĩnh gôta.
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: Những thuật ngữ được C. Mác và Ph. Ăngghen thư
ng sử dụng để chỉ
giai cấp công nhân là… A. giai cấp vô sản
B. giai cấp vô sản hiện đại
C. giai cấp công nhân hiện đại
D. Cả A, B, C
Câu 2: Giai cấp công nhân được C. Mác và Ph. Ăngghen xác định t r ên mấy
phương diện cơ bản?
A. 2 (Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội) B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Hai phương diện cơ bản của giai cấp công n
hân được C. Mác và Ph.
Ăngghem xác định là… A. Văn hóa và xã hội
B. Giáo dục và đào tạo C. Văn hóa và tư tưởng
D. Kinh tế - xã hội và Chính trị - xã hội
Câu 4: Điền vào chỗ trống: C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng đị
n h, “giai cấp
công nhân làm thuê hiện đại, vì mất các (…) của bả
n thân nên buộc phải bán
sức lao động của mình để sống”.
A. T ư liệu sản xuất B. Tư liệu sinh hoạt C. Tài sản D. Sức lao động
Câu 5: Điền vào chỗ trống: C.Mác và Ph. Ăngghen đã khẳng đị
n h, “Các giai
cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với s
ự phát triển của đại công nghiệp,
còn (…) lại là sản phẩm của bản thân nền đại c ông nghiệp”. A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp vô sản D. Giai cấp địa chủ
Câu 6: Nội dung sứ mệnh của giai cấp công nhân đ
ược thể hiện trên lĩnh vực... A. Kinh tế B. Chính trị - xã hội C. Văn hóa – tư tưởng
D. Cả A, B, C
Câu 7: Sự ra đời và phát triển của giai cấp công n
hân hiện đại gắn liền với sự
ra đời và phát triển của: A. Sản xuất thủ công
B. Công trường thủ công
C. Nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Nội dung sứ mệnh của giai cấp công nhân l à:
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ n
g hĩa cộng sản
D. Không có phương án đúng
Câu 9: T rong chủ nghĩa tư b ản, giai cấp công nhân đại biểu cho…
A. Phương thức sản xuất tiên tiến
B. Quan hệ sản xuất lạc hậu
C. Lực lượng sản xuất lạc hậu
D. Không có phương án đúng
Câu 10: Chọn phương án đúng nhất : T rong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công
nhân hiện đại xuất thân từ… A. Giai cấp nông dân B. Thợ thủ công C. T iểu chủ
D. Cả A, B. C
Câu 1 1: T rong chế độ tư bản chủ nghĩa, “ không có tư liệu sản xuất, phải bán
sức lao động và bị bóc lột giá trị thặng dư” là đặc trưng cơ bản c
a giai cấp nào? A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. T ầng lớp tri thức
Câu 12: T rong chế độ tư bản chủ ng hĩa, mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và
giai cấp tư sản là mâu thuẫn… A. Cơ bản B. Không cơ bản C. Thứ yếu
D. Không có phương án đúng
Câu 13: Thực hiện nội dung kinh tế, các nư
ớc xã hội chủ nghĩa ra đời từ
phương thức phát triển rút ngắn, bỏ qua
n chế độ tư bản chủ nghĩa, tr ong thời
kỳ quá độ nhiệm vụ trọng tâm của giai cấp công nhân là…
A. Phát triển quan hệ sản xuất B. Phát triển văn hóa C. Phát triển chính trị
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ( vì chưa có nền CN hi ện đại)
Câu 14: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, tr
ong chế độ tư bản chủ n ghĩa, giai cấp
công nhân là giai cấp…
A. Không có tư liệu sản xuất B. Bị áp bức, bóc lột
C. Sản phẩm của nền đại công nghiệp
D. Cả A, B, C
Câu 15: Thực hiện nội dung kinh tế, ở các n
ước xã hội chủ nghĩa ra đời từ
phương thức phát triển rút ngắn, bỏ qua
n chế độ tư bản chủ nghĩa, tr ong thời
kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế, yêu cầu đặt ra đối với giai cấp công nhân là…
A. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức
B. Công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa D. Cả A, B, C
Câu 16: Thực hiện nội dung chính trị, nhi ệm vụ trọng tâm của giai cấp công
nhân khi trúc hiện sử mệnh lịch sử là ...
A. tiến hành cách mạng chính trị để lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa
bỏ chế độ bóc lột, áp bức của chủ nghĩa tư bản, giành quyền lực về tuy giai cấp
công nhân và nhân dân lao động
B. thiết lập nhà nước kiểu mới, mang bản chất giai cấp công nhân, xây dựng nền
dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. thực hiện quyền lực của nhân dân, quyền dân chủ và làm chủ xã hội của tuyệt
đại đa số nhân dân lao động
D. Cả A, B, C
Câu 17: Thực hiện nội dung văn hóa, tư tưởng, n
hiệm vụ trọng tâm của giai
cấp công nhân khi thực hiện sứ mệnh lịc
h sử là phải tập trung xây dựng hệ
giá trị mới là... A. lao động B. công bằng, dân chủ