lOMoARcPSD| 59691467
BÀI 12: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN
NĂM 1925.
Câu 1. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới
sự xuất hiện của những giai cấp nào dưới đây?
A. Địa chủ, tư sản.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Tiểu tư sản, công nhân.
D. Nông dân, công nhân.
Câu 2. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897- 1914), cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của Pháp có điểm mới nào dưới đây? A. Đầu vốn
với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào lực lượng đông đảo nhất
của cách mạng Việt Nam?
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Tiểu tư sản. D. Tư sản dân tộc.
Câu 4. Giai cấp tiểu tư sản đã sử dụng hình thức đấu tranh chủ yếu nào dưới đây?
A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh nghị trường.
C. Bãi công trên quy mô lớn. D. Xuất bản sách, báo tiến bộ.
Câu 5. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ tự
phát sang tự giác?
A. Bãi công Ba Son (8-1925).
B. Phong trào “vô sản hóa” (1928).
C. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng (1929).
D. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng (1928).
Câu 6. Sự kiện quốc tế sau chiến tranh đã nh hưởng nổi bật nhất tới ch mạng Việt
Nam?
A. Các tổ chức chính trị lần lượt được thành lập, sự ra đời Đệ tam quốc tế lãnh đạo
cáchmạng thắng lợi.
lOMoARcPSD| 59691467
B. phát triển của phong trào cách mạng nhất phong trào công nhân nước
Ngatheo con đường vô sản.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công có tác dụng thúc đẩy cách mạng Việt Nam
chuyển sang thời kỳ mới.
D. Đảng cộng sản ở các nước Pháp, Trung Quốc lần lựợt thành lập thúc đẩy Đảngcộng
sản Việt Nam ra đời.
Câu 7. Tại sao đế quốc Pháp lại đẩy mạnh khai thác Việt Nam ngay sau khi chiến
tranh thế giới thứ nhất ?
A. Để độc chiếm th trường Việt Nam.
B. Do chiến tranh kết thúc, Pháp nước thắng trận nên đủ sức mạnh tiến hành khaithác
ngay.
C. Để bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra.
D. Do Việt Nam nhiều cao su than 2 mặt hàng thị trường Pháp thế giới
cónhu cầu lớn sau chiến tranh.
Câu 8. Cuộc khai thác thuôc điạ lần thứ hai của thực dân Pháp tiến hành ở nước tạ
trong khoảng từ
A. năm 1919 đến năm 1945. B. năm 1919 đến năm 1925. C.
năm 1919 đến năm 1929. D. năm 1930 đến năm 1945.
Câu 9. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu vốn nhiều
nhất vào các ngành nào?
A. Công nghiệp chế biến. B. Nông nghiệp và thương nghiệp.
C. Nông nghiệp và khai thác mỏ. D. Giao thông vận tải.
Câu 10. Chương trình khai thác Việt Nam lần thứ hai của đế quốc Pháp điểm
mới?
A. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế.
B. Cướp đoạt toàn bộ rụông đất của nông dân lập đồn điền trồng cao su.C. Hạn
chế sự phát triển các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng.
D. Qui mô khai thác lớn hơn, triệt để hơn, xã hội b phân hóa sâu sắc.
Câu 11. Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là?
lOMoARcPSD| 59691467
A. giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
B. giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ phong kiến.
C. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.
D. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
Câu 12. Tính chất cơ bản của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động chương trình khai
thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 – 1929) A. Nền
kinh tế thực dân được mở rộng và bao trùm lên nền kinh tế phong kiến.
B. Yếu tố kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện và phổ biến, kinh tế phong kiến thu hẹp.
C. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, nghèo nàn và lệ thuộc nặng nề vào nền kinh tếPháp.
D. Cơ cấu kinh tế chuyển biến cục bộ ở mt số vùng, một số ngành.
Câu 13 . Thủ đoạn nào thâm độc nhất của Pháp trong lĩnh vực ng nghiệp Việt
Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản.
B. Tước đoạt ruộng đất của nông dân.
C. Bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch.
D. Không cho nông dân tham gia sản xuất.
Câu 14. Sự kiện o đánh dấu ớc ngoặt trong việc tìm đường cứu nước của Nguyễn
Ái Quốc?
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã ảnh hưởng đến tưởng
cứunước của Người.
B. Nguyễn Ái Quốc gửi bản Yêu sách đến Hội nghị Véc xai (1919).
C. Đọc thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc thuộc địa của
nin(7.1920).
D. Tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản tham gia sáng lập Đảng Cộng sản
Pháp(12.1920).
Câu 15. Năm 1922, Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ báo nào?
A. Đời sống công nhân B. Người cùng khổ C. Nhân đạo D.
Sự thật
lOMoARcPSD| 59691467
Câu 16 Báo người cùng khổ do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm, kiêm chủ bút là cơ
quan ngôn lun của tổ chức nào?
A. Đảng xã hội Pháp B. Đảng cộng sản Pháp
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên D. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa Câu
17. Sự kiện tháng 6-1924, gắn với hoạt động nào của Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô?
A. Người dự Đại hội quốc tế nông dân
B. Người dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế cộng sản.
C. Người dự Đại hội quốc tế phụ n
D. Người dự Đại hội lần thứ VII của Quc tế cộng sản.
Câu 18. Cuối năm 1924, Nguyễn Ái Quốc v Quảng Châu (Trung Quốc). Người đã
lựa chọn, giác ngộ thanh niên yêu nước Việt Nam đang hoạt động tại đây từ tổ chức
nào?
A. Tâm Tâm xã. B. Hội Phục Việt. C. Cộng sản đoàn. D. Đảng Thanh
niên.
Câu 19. Một trong những nội dung chủ yếu bản Yêu sách của nhân dân An Nam,
Nguyễn Ái Quc gửi tới Hi nghị Véc-xai (1919) là
A. thừa nhận quyền tự do, dân chủ, bình đẳng và tự quyết của dân tộc Việt Nam.
B. thừa nhận quyền bình đẳng, tự quyết của dân tộc Việt Nam.
C. trao quyền tự do, dân chủ cho dân tộc Việt Nam.
D. trao trả độc lập cho nhân dân Việt Nam.Câu 20. Cho bảng dữ liệu sau:
I (Thời gian)
II (Sự kiện)
1. Ngày 18-6-1919
a. Nguyền Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc)
2. Giữa năm 1920
b. Nguyền Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai bản Yêu sách của
nhân dân An Nam
3. Ngày 11 - 11-
1924
c. Nguyễn Ái Quốc đọc bản thảo lần thứ nhất những luận
cương về vấn đề dân tộc vấn đề thuộc địa của Lênin.
Chọn đáp án đúng thể hiện mối quan hệ giữa thời gian ở cột I với sự kiện ở ct II.
A. 1-a, 2-c, 3-b.
B. 1-b, 2-c, 3-a.
C. 1- c, 2- b, 3-a
D. 1- b, 2-a, 3 –c.
Câu 21. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian:
lOMoARcPSD| 59691467
1. Nguyễn Ái Quc dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
2. Nguyễn Ái Quc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
3. Nguyễn Ái Quc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và
vấn đề thuộc địa của Lênin.
A. 3-2-1
B. 1-2-3
C. 2-3-1
D. 2-1-3
Câu 22. Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin tưởng đi
theo con đường Cách mạng vô sản?
A. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari B.
Tham dự Đại hi lần thứ V ca Quốc tế Cộng sản.
C. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa của Lênin.
D. Bỏ phiếu tán thành việc Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia
sánglập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 23. Công nhân xưởng Ba Son (8-1925) không sửa chữa chiếm hạm Mi--lê của
Pháp vì lí do nào dưới đây?
A. Chủ xưởng không tăng lương cho công nhân.
B. Pháp đàn áp cuộc đấu tranh của công nhân.
C. Công nhân đòi thành lập tổ chức Công hội.
D. Là phương tiện chở lính sang đàn áp nhân dân Trung Quốc.
Câu 24. Nhận xét nào dưới đây không đúng vvai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với
cách mạng Việt Nam (1919-1925)?
A. Tìm ra con đường cách mạng vô sản.
B. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập đảng.
C. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập đảng.
D. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 25. Do tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), kinh tế
Việt Nam có đặc điểm gì dưới đây?
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập.
B. Phát triển cân đối giữa các ngành.
C. Phát triển chậm và lệ thuộc vào Pháp.
D. Phát triển mất cân đối, lệ thuộc Pháp.
lOMoARcPSD| 59691467
Câu 26. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước chuyển biến trong nhận thức của
Nguyễn Ái Quốc về con đường giải phóng dân tộc? A. Học tập tinh thần yêu nước của
các bậc tiền bi.
B. Đọc bản thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc vấn đề thuộc
địacủa Lênin.
C. Gia nhập vào Đảng Xã hội Pháp.
D. Viết bản yêu sách của nhân dân An Nam gửi tới Đại hội Tua.
Câu 27: Phong trào yêu nước của giai cấp sản, tiểu sản thất bại chứng tỏ điều
gì?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với vấn đề dân chủ.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa tư bản.
D. Độc lập dân tộc không gắn liền với vấn đề giai cấp.
Câu 28. Một trong những sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước chuyển về nhận thức
của Nguyễn Ái Quốc từ người yêu nước trở thành chiến sĩ cộng sản? A. Gửi bản Yêu
sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc-xai.
B. Đọc bản Sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tc và thuộc địa.
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuc địa.
Câu 29. Những giai cấp trong hội Việt Nam từ trước các cuộc khai thác
thuộc địa của Pháp, đó là giai cấp nào?
A. Nông dân, địa chủ phong kiến.
B. Nông dân, địa chủ phong kiến, thợ thủ công.
C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản dân tc.
D. Nông dân, địa chủ phong kiến, công nhân.
Câu 30. Thái độ chính trị của sản dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ nhất thể
hiện như thế nào?
A. thái độ độ kiên định với Pháp.
B. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để.
lOMoARcPSD| 59691467
C. Có thái độ không kiên định, dễ thoả hiệp
D. Sẵn sàng chống Pháp.
Câu 31 Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực n Pháp, thái độ chính
trị của tầng lớp đại địa chủ phong kiến như thế nào? A. Sẵn sàng thỏa hiệp với nông
dân để chống tư sản dân tộc.
B. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chng Pháp.
C. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
D. Sẵn sàng đứng lên chống Pháp để giải phóng dân tộc
Câu 32. Thực dân Pháp đã đối xử với giai cấp tư sản Việt Nam như thế nào? A.
Được thực dân Pháp dung dưỡng.
B. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
C. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề.
D. Được thực dân Pháp cho hưởng đặc quyền.
Câu 33. Giai cấp xã hội Việt Nam có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ hai là
A. nông dân B. tư sản
C. địa chủ D. công nhân
Câu 34. Bộ phận nào trong giai cấp địa chủ phong kiến tham gia phong trào dân tộc,
dân chủ chống Pp và thế lực phản động tay sai?
A. Đại địa ch B. Tiểu địa chủ
C. Tiểu và trung địa chủ D. Trung và đại địa chủ.
Câu 35. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, giai cấp
sản bị phân hoá như thế nào?
A. Tư sản dân tộc và sản thương nghiệp B. Tư sảnn tộc và tư sản mại bản C.
sản dân tộc và tư sản công nghiệp D. Tư sản dân tộc và tư sản công thương
Câu 36. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?
A. Giai cấp tư sản bị phá sản B. Giai cấp nông dân bị mất đất.
C. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép. D. Thợ thủ công bị thất nghiệp
lOMoARcPSD| 59691467
Câu 37. Điểm khác nhau cơ bản giữa giai cấp ng nhân và giai cấp nông dân trong
phong trào dân tộc, dân chủ là A. tinh thần yêu nước.
B. có tinh thần đấu tranh chống đế quốc, phong kiến.
C. sớm tiếp thu tư tưởng Mác- Lênin.
D. lực lượng tham gia đấu tranh đông đảo trong phong trào cách mạng.
Câu 38 Trong phong trào dân tộc, dân chủ 1919-1925 giai cấp nào có tinh thần cách
mạng triệt để nhất
A. Công nhân
B. Tiểu tư sản
C. Nông dân
D. Tư sản
Câu 39. Phong trào đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc khởi xướng đó là A.
chống độc quyền thương cảng Sài Gòn.
B. chống đc quyền xuất khẩu lúa gạo Nam Kỳ.
C. phong trào “Chấn hưng nội a, bài trừ ngoại hóa”.
D. thành lập Đảng lập hiến để tập hợp lực lượng quần chúng.
Câu 40. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nàobản nhất của giai cấp công
nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Bị ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản dân tộc.
B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân.
C. Kế thừa truyền thống yêu nước, anh hùng, bất khuất ca dân tộc.
D. Vừa lớn lên đã tiếp thu ngay được ảnh hưởng mạnh mẽ của phong trào cách mạngthế
giới, nhất là cách mạng tháng mười Nga và chủ nghĩa Mac- Lênin.
Câu 41. Mục tiêu đu tranh của phong trào công nhân từ năm 1919 đến năm 1924
chủ yếu là
A. Đòi quyền lợi v kinh tế
B. Đòi quyền lợi về chính trị
C. Đòi quyền lợi về kinh tế - chính trị
D. Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc
lOMoARcPSD| 59691467
Câu 42. Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III?
A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi của các nước thuộc địa
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống thực dân Pháp
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam
D. Quốc tế chủ trương thành lập mặt trận dân tộc giải phóng Việt Nam.
Câu 43: Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919
- 1929), về cơ bản kinh tế Việt Nam vẫn nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu vì do nào
dưới đây?
A. Pháp hạn chế đầu vốn vào ngành nông nghiệp. B.
Pháp không đầu tư vốn, nhân lực và kĩ thuật mới.
C. Phương thức sản xuất tư bản chưa được Pháp du nhập.
D. Phương thức sản xuất phong kiến vẫn được duy trì.
Câu 44: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) và cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ hai (1919 - 1929) của Pháp ở Đông Dương đều A. dẫn đến những chuyển biến về
cơ cấu kinh tế Việt Nam.
B. làm cho cơ cấu kinh tế Việt Nam phát triển cân đối.
C. dẫn đến sự xuất hiện của giai cấp tiểu sản Việt Nam. D. dẫn đến sự
xuất hiện của giai cấp công nhân Việt Nam.
Câu 45: Đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX, luận giải
phóng dân tc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào dưới đây?
A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
B. Chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang qu đạo cách mạng vô sản.
D. Tạo sở cho sự hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng sản. Câu
46: Một trong những điểm khác biệt của phong trào yêu nước ở Việt Nam trong những
năm 20 của thế kỉ XX so với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất A. giai cấp công nhân
ngày càng trưởng thành và giữ vai trò nòng cốt.
B. tư sản dân tộc chuyển hướng đấu tranh chủ yếu đòi quyền lợi chính trị.
C. tư sản dân tộc lớn mạnh, vươn lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
D. khuynh hướng tư sản với xu hướng bạo động phát triển mạnh.
Câu 47. Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong
những năm 1919-1925 là
A. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin về Việt Nam.
C. chuẩn bị về mặt tư tưởng-chính trị cho sự thành lập Đảng.
lOMoARcPSD| 59691467
D. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn: cách mạng vô sản.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59691467
BÀI 12: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1925.
Câu 1. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới
sự xuất hiện của những giai cấp nào dưới đây? A. Địa chủ, tư sản.
B. Tư sản, tiểu tư sản.
C. Tiểu tư sản, công nhân. D. Nông dân, công nhân.
Câu 2. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897- 1914), cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của Pháp có điểm mới nào dưới đây? A. Đầu tư vốn
với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng đông đảo nhất
của cách mạng Việt Nam?
A. Công nhân. B. Nông dân.
C. Tiểu tư sản. D. Tư sản dân tộc.
Câu 4. Giai cấp tiểu tư sản đã sử dụng hình thức đấu tranh chủ yếu nào dưới đây?
A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh nghị trường.
C. Bãi công trên quy mô lớn. D. Xuất bản sách, báo tiến bộ.
Câu 5. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ tự phát sang tự giác?
A. Bãi công Ba Son (8-1925).
B. Phong trào “vô sản hóa” (1928).
C. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng (1929).
D. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng (1928).
Câu 6. Sự kiện quốc tế sau chiến tranh đã ảnh hưởng nổi bật nhất tới cách mạng Việt Nam? A.
Các tổ chức chính trị lần lượt được thành lập, sự ra đời Đệ tam quốc tế lãnh đạo cáchmạng thắng lợi. lOMoAR cPSD| 59691467 B.
Sư phát triển của phong trào cách mạng nhất là phong trào công nhân ở nước
Ngatheo con đường vô sản. C.
Cách mạng tháng Mười Nga thành công có tác dụng thúc đẩy cách mạng Việt Nam
chuyển sang thời kỳ mới. D.
Đảng cộng sản ở các nước Pháp, Trung Quốc lần lựợt thành lập thúc đẩy Đảngcộng sản Việt Nam ra đời.
Câu 7. Tại sao đế quốc Pháp lại đẩy mạnh khai thác Việt Nam ngay sau khi chiến
tranh thế giới thứ nhất ?
A. Để độc chiếm thị trường Việt Nam.
B. Do chiến tranh kết thúc, Pháp là nước thắng trận nên có đủ sức mạnh tiến hành khaithác ngay.
C. Để bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra.
D. Do Việt Nam có nhiều cao su và than là 2 mặt hàng mà thị trường Pháp và thế giới
cónhu cầu lớn sau chiến tranh.
Câu 8. Cuộc khai thác thuôc điạ lần thứ hai của thực dân Pháp tiến hành ở nước tạ
trong khoảng từ
A. năm 1919 đến năm 1945. B. năm 1919 đến năm 1925. C.
năm 1919 đến năm 1929. D. năm 1930 đến năm 1945.
Câu 9. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào các ngành nào?
A. Công nghiệp chế biến. B. Nông nghiệp và thương nghiệp.
C. Nông nghiệp và khai thác mỏ. D. Giao thông vận tải.
Câu 10. Chương trình khai thác Việt Nam lần thứ hai của đế quốc Pháp có điểm gì mới?
A. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế.
B. Cướp đoạt toàn bộ rụông đất của nông dân lập đồn điền trồng cao su.C. Hạn
chế sự phát triển các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng.
D. Qui mô khai thác lớn hơn, triệt để hơn, xã hội bị phân hóa sâu sắc.
Câu 11. Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là? lOMoAR cPSD| 59691467
A. giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
B. giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ phong kiến.
C. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp.
D. giữa toàn thể nhân dân ta với thực dân Pháp và phản động tay sai.
Câu 12. Tính chất cơ bản của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động chương trình khai
thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 – 1929) là A. Nền
kinh tế thực dân được mở rộng và bao trùm lên nền kinh tế phong kiến.
B. Yếu tố kinh tế tư bản chủ nghĩa xuất hiện và phổ biến, kinh tế phong kiến thu hẹp.
C. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, nghèo nàn và lệ thuộc nặng nề vào nền kinh tếPháp.
D. Cơ cấu kinh tế chuyển biến cục bộ ở một số vùng, một số ngành.
Câu 13 . Thủ đoạn nào thâm độc nhất của Pháp trong lĩnh vực nông nghiệp ở Việt
Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản.
B. Tước đoạt ruộng đất của nông dân.
C. Bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch.
D. Không cho nông dân tham gia sản xuất.
Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong việc tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc?
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã ảnh hưởng đến tư tưởng cứunước của Người.
B. Nguyễn Ái Quốc gửi bản Yêu sách đến Hội nghị Véc xai (1919).
C. Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê nin(7.1920).
D. Tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp(12.1920).
Câu 15. Năm 1922, Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ báo nào?
A. Đời sống công nhân B. Người cùng khổ C. Nhân đạo D. Sự thật lOMoAR cPSD| 59691467
Câu 16 Báo người cùng khổ do Nguyễn Ái Quốc làm chủ nhiệm, kiêm chủ bút là cơ
quan ngôn luận của tổ chức nào?
A. Đảng xã hội Pháp B. Đảng cộng sản Pháp
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên D. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa Câu
17. Sự kiện tháng 6-1924, gắn với hoạt động nào của Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô?
A. Người dự Đại hội quốc tế nông dân
B. Người dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế cộng sản.
C. Người dự Đại hội quốc tế phụ nữ
D. Người dự Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản.
Câu 18. Cuối năm 1924, Nguyễn Ái Quốc v ề Quảng Châu (Trung Quốc). Người đã
lựa chọn, giác ngộ thanh niên yêu nước Việt Nam đang hoạt động tại đây từ tổ chức nào?
A. Tâm Tâm xã. B. Hội Phục Việt. C. Cộng sản đoàn. D. Đảng Thanh niên.
Câu 19. Một trong những nội dung chủ yếu bản Yêu sách của nhân dân An Nam,
Nguyễn Ái Quốc gửi tới Hội nghị Véc-xai (1919) là
A. thừa nhận quyền tự do, dân chủ, bình đẳng và tự quyết của dân tộc Việt Nam.
B. thừa nhận quyền bình đẳng, tự quyết của dân tộc Việt Nam.
C. trao quyền tự do, dân chủ cho dân tộc Việt Nam.
D. trao trả độc lập cho nhân dân Việt Nam.Câu 20. Cho bảng dữ liệu sau: I (Thời gian) II (Sự kiện) 1. Ngày 18-6-1919
a. Nguyền Ái Quốc đến Quảng Châu (Trung Quốc) 2. Giữa năm 1920
b. Nguyền Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxai bản Yêu sách của nhân dân An Nam 3. Ngày 11 - 11-
c. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận 1924
cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
Chọn đáp án đúng thể hiện mối quan hệ giữa thời gian ở cột I với sự kiện ở cột II. A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-b, 2-c, 3-a. C. 1- c, 2- b, 3-a D. 1- b, 2-a, 3 –c.
Câu 21. Hãy sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian: lOMoAR cPSD| 59691467
1. Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản.
2. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
3. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và
vấn đề thuộc địa của Lênin. A. 3-2-1 B. 1-2-3 C. 2-3-1 D. 2-1-3
Câu 22. Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin tưởng đi
theo con đường Cách mạng vô sản?
A. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari B.
Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế Cộng sản. C.
Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
thuộc địa của Lênin. D.
Bỏ phiếu tán thành việc Đảng Xã hội Pháp gia nhập Quốc tế Cộng sản, tham gia
sánglập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 23. Công nhân xưởng Ba Son (8-1925) không sửa chữa chiếm hạm Mi-sơ-lê của
Pháp vì lí do nào dưới đây?
A. Chủ xưởng không tăng lương cho công nhân.
B. Pháp đàn áp cuộc đấu tranh của công nhân.
C. Công nhân đòi thành lập tổ chức Công hội.
D. Là phương tiện chở lính sang đàn áp nhân dân Trung Quốc.
Câu 24. Nhận xét nào dưới đây không đúng về vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với
cách mạng Việt Nam (1919-1925)?
A. Tìm ra con đường cách mạng vô sản.
B. Chuẩn bị tư tưởng chính trị cho sự thành lập đảng.
C. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự thành lập đảng.
D. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 25. Do tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929), kinh tế
Việt Nam có đặc điểm gì dưới đây?
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa du nhập.
B. Phát triển cân đối giữa các ngành.
C. Phát triển chậm và lệ thuộc vào Pháp.
D. Phát triển mất cân đối, lệ thuộc Pháp. lOMoAR cPSD| 59691467
Câu 26. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước chuyển biến trong nhận thức của
Nguyễn Ái Quốc về con đường giải phóng dân tộc? A. Học tập tinh thần yêu nước của các bậc tiền bối.
B. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địacủa Lênin.
C. Gia nhập vào Đảng Xã hội Pháp.
D. Viết bản yêu sách của nhân dân An Nam gửi tới Đại hội Tua.
Câu 27: Phong trào yêu nước của giai cấp tư sản, tiểu tư sản thất bại chứng tỏ điều gì?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với vấn đề dân chủ.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa tư bản.
D. Độc lập dân tộc không gắn liền với vấn đề giai cấp.
Câu 28. Một trong những sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước chuyển về nhận thức
của Nguyễn Ái Quốc từ người yêu nước trở thành chiến sĩ cộng sản? A. Gửi bản Yêu
sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc-xai.
B. Đọc bản Sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 29. Những giai cấp cũ trong xã hội Việt Nam có từ trước các cuộc khai thác
thuộc địa của Pháp, đó là giai cấp nào?
A. Nông dân, địa chủ phong kiến.
B. Nông dân, địa chủ phong kiến, thợ thủ công.
C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản dân tộc.
D. Nông dân, địa chủ phong kiến, công nhân.
Câu 30. Thái độ chính trị của tư sản dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ nhất thể
hiện như thế nào?
A. Có thái độ độ kiên định với Pháp.
B. Có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để. lOMoAR cPSD| 59691467
C. Có thái độ không kiên định, dễ thoả hiệp D. Sẵn sàng chống Pháp.
Câu 31 Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, thái độ chính
trị của tầng lớp đại địa chủ phong kiến như thế nào? A. Sẵn sàng thỏa hiệp với nông
dân để chống tư sản dân tộc.
B. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp.
C. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.
D. Sẵn sàng đứng lên chống Pháp để giải phóng dân tộc
Câu 32. Thực dân Pháp đã đối xử với giai cấp tư sản Việt Nam như thế nào? A.
Được thực dân Pháp dung dưỡng.
B. Bị thực dân Pháp chèn ép, kìm hãm.
C. Bị thực dân Pháp bóc lột nặng nề.
D. Được thực dân Pháp cho hưởng đặc quyền.
Câu 33. Giai cấp xã hội Việt Nam có số lượng tăng nhanh nhất trong cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ hai là A. nông dân B. tư sản
C. địa chủ D. công nhân
Câu 34. Bộ phận nào trong giai cấp địa chủ phong kiến tham gia phong trào dân tộc,
dân chủ chống Pháp và thế lực phản động tay sai?
A. Đại địa chủ B. Tiểu địa chủ
C. Tiểu và trung địa chủ D. Trung và đại địa chủ.
Câu 35. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, giai cấp tư
sản bị phân hoá như thế nào?
A. Tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp B. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản C. Tư
sản dân tộc và tư sản công nghiệp D. Tư sản dân tộc và tư sản công thương
Câu 36. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ đâu?
A. Giai cấp tư sản bị phá sản B. Giai cấp nông dân bị mất đất.
C. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép. D. Thợ thủ công bị thất nghiệp lOMoAR cPSD| 59691467
Câu 37. Điểm khác nhau cơ bản giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân trong
phong trào dân tộc, dân chủ là A. tinh thần yêu nước.
B. có tinh thần đấu tranh chống đế quốc, phong kiến.
C. sớm tiếp thu tư tưởng Mác- Lênin.
D. lực lượng tham gia đấu tranh đông đảo trong phong trào cách mạng.
Câu 38 Trong phong trào dân tộc, dân chủ 1919-1925 giai cấp nào có tinh thần cách
mạng triệt để nhất A. Công nhân B. Tiểu tư sản C. Nông dân D. Tư sản
Câu 39. Phong trào đầu tiên do giai cấp tư sản dân tộc khởi xướng đó là A.
chống độc quyền thương cảng Sài Gòn.
B. chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo Nam Kỳ.
C. phong trào “Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa”.
D. thành lập Đảng lập hiến để tập hợp lực lượng quần chúng.
Câu 40. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là cơ bản nhất của giai cấp công
nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Bị ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản dân tộc.
B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân.
C. Kế thừa truyền thống yêu nước, anh hùng, bất khuất của dân tộc.
D. Vừa lớn lên đã tiếp thu ngay được ảnh hưởng mạnh mẽ của phong trào cách mạngthế
giới, nhất là cách mạng tháng mười Nga và chủ nghĩa Mac- Lênin.
Câu 41. Mục tiêu đấu tranh của phong trào công nhân từ năm 1919 đến năm 1924 chủ yếu là
A. Đòi quyền lợi về kinh tế
B. Đòi quyền lợi về chính trị
C. Đòi quyền lợi về kinh tế - chính trị
D. Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc lOMoAR cPSD| 59691467
Câu 42. Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III?
A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi của các nước thuộc địa
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống thực dân Pháp
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam
D. Quốc tế chủ trương thành lập mặt trận dân tộc giải phóng Việt Nam.
Câu 43: Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919
- 1929), về cơ bản kinh tế Việt Nam vẫn là nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu vì lý do nào dưới đây?
A. Pháp hạn chế đầu tư vốn vào ngành nông nghiệp. B.
Pháp không đầu tư vốn, nhân lực và kĩ thuật mới.
C. Phương thức sản xuất tư bản chưa được Pháp du nhập.
D. Phương thức sản xuất phong kiến vẫn được duy trì.
Câu 44: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) và cuộc khai thác thuộc địa
lần thứ hai (1919 - 1929) của Pháp ở Đông Dương đều A. dẫn đến những chuyển biến về
cơ cấu kinh tế Việt Nam.
B. làm cho cơ cấu kinh tế Việt Nam phát triển cân đối.
C. dẫn đến sự xuất hiện của giai cấp tiểu tư sản Việt Nam. D. dẫn đến sự
xuất hiện của giai cấp công nhân Việt Nam.
Câu 45: Đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX, lí luận giải
phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào dưới đây?
A. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
B. Chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang quỹ đạo cách mạng vô sản.
D. Tạo cơ sở cho sự hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng vô sản. Câu
46: Một trong những điểm khác biệt của phong trào yêu nước ở Việt Nam trong những
năm 20 của thế kỉ XX so với trước Chiến tranh thế giới thứ nhất là A. giai cấp công nhân
ngày càng trưởng thành và giữ vai trò nòng cốt.
B. tư sản dân tộc chuyển hướng đấu tranh chủ yếu đòi quyền lợi chính trị.
C. tư sản dân tộc lớn mạnh, vươn lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
D. khuynh hướng tư sản với xu hướng bạo động phát triển mạnh.
Câu 47. Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong
những năm 1919-1925 là
A. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin về Việt Nam.
C. chuẩn bị về mặt tư tưởng-chính trị cho sự thành lập Đảng. lOMoAR cPSD| 59691467
D. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn: cách mạng vô sản.