lOMoARcPSD| 58797173
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG – EG04 EHOU
(UPDATE MỚI NHẤT- ĐẦY ĐỦ CÂU HỎI ĐẢM BẢO 10/10đ )
(Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng “Máy Tính” thay vì điện thoại. Sau khi sao chép
(Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời)
(Câu trả lời đúng là câu được tô màu xanh)
Câu hỏi 1
Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung?
Chọn một câu trả lời:
a. Giám sát, phản biện.
b. Trung tâm.
c. Lãnh đạo.
d. Điều phối.
Câu hỏi 2
Xét về bản chất, nhà nước là:
Chọn một câu trả lời:
a. Một hiện tượng hội, phụ thuộc hoàn toàn vào ý chí của giai cấp thống trị nắm
giữcác bộ phận trong bộ máy nhà nước.
b. Một hiện tượng tự nhiên, quyền lực tự sinh ra tự mất đi theo sự phát triển của
xãhội.
c. Một hiện tượng siêu nhiên, quyền lực nhà nước là vô hạn và khó xác định.
d. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính giai cấp và tính xã hội.
Câu hỏi 3
Ở Việt Nam hiện nay:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể ban hành và bảo đảm thựchiện
pháp luật.
b. Đảng cộng sản Việt Nam có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
c. Chỉ Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam mới quyền ban hành
bảođảm thực hiện pháp luật.
d. Toàn thể nhân dân các tổ chức, đoàn thể hội đều thể ban hành và bảo đảmthực
hiện pháp luật.
Câu hỏi 4
Nhà nước là công cụ bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực:
Chọn một câu trả lời:
a. Chính trị, văn hóa, xã hội
b. Tư tưởng, văn hóa, xã hội
lOMoARcPSD| 58797173
c. Kinh tế, văn hóa, giáo dục
d. Kinh tế, chính trị, tư tưởng
Câu hỏi 5
Tổ chức nào quản lý lãnh thổ và dân cư?
Chọn một câu trả lời: a.
Nhà nước.
b. Đảng phái chính trị.
c. Đoàn thể xã hội.
d. Tổ chức chính trị - xã hội.
Câu hỏi 6
Cách thức áp dụng tập quán pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay:
Chọn một câu trả lời:
a. Áp dụng tùy từng địa phương.
b. Áp dụng như văn bản pháp luật.
c. Áp dụng theo thỏa thuận của các chủ thể quan hệ pháp luật
d. Áp dụng một cách hạn chế.
Câu hỏi 7
Xét về bản chất, pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.
b. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền ý chí chung
củatoàn xã hội.
c. Sự thể hiện ý chí chung của một cộng đồng dân cư.
d. Sự thể hiện ý chí của các đảng phải chính trị trong xã hội.
Câu hỏi 8
Dựa trên căn cứ nào để phân chia n bản quy phạm pháp luật thành văn bản luật
dưới luật?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ quan ban hành văn bản.
b. Lĩnh vực mà văn bản điều chỉnh.
c. Tên gọi của văn bản
d. Giá trị pháp lý của văn bản.
Câu hỏi 9
Loại quy phạm xã hội nào có sức mạnh cưỡng chế nhà nước?
Chọn một câu trả lời:
lOMoARcPSD| 58797173
a. Quy phạm đạo đức.
b. Quy phạm pháp luật.
c. Quy phạm tôn giáo.
d. Quy phạm chính trị.
Câu hỏi 10
Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cấp:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan quản lý nhà nước.
b. Là cơ quan xét xử của nước ta.
c. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
d. Là cơ quan công tố của nước ta.
Câu hỏi 11
Điểm khác biệt của quy phạm pháp luật so với các loại quy phạm xã hội khác:
Chọn một câu trả lời:
a. Quy phạm pháp luật được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống cho đến khinó
bị sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ
b. Quy phạm pháp luật tiêu chuẩn để xác định giới hạn đánh ghành vi của
conngười.
c. Quy phạm pháp luật khuôn mẫu, chuẩn mực để định hướng xử sự cho mọi
ngườitrong xã hội.
d. Quy phạm pháp luật luôn thể hiện ý chí của nhà nước.
Câu hỏi 12
Cơ cấu của quy phạm bảo vệ:
Chọn một câu trả lời:
a. Giả định, quy định và biện pháp bảo đảm thực hiện pháp luật
b. Giả định, quy định và chế tài
c. Phạm vi và hệ thuộc
d. Giả định và chế tài
Câu hỏi 13
Điểm giống nhau giữa hành vi pháp lý và sự biến pháp lý:
Chọn một câu trả lời:
a. Không có ý nghĩa pháp lý.
b. Có ý nghĩa pháp lý.
c. Có dấu hiệu ý chí.
d. Không có dấu hiệu ý chí.
lOMoARcPSD| 58797173
Câu hỏi 14
Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Chọn một câu trả lời:
a. Các điều kiện, hoàn cảnh thể xảy ra trong cuộc sống con người sẽ gặp
phảivà cần phải xử sự theo quy định của pháp luật.
b. Quy tắc, cách thức xử sự chủ thể pháp luật phải thực hiện khi vào điều
kiện,hoàn cảnh nhất định.
c. Biện pháp cưỡng chế nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi
phạmpháp luật.
d. Biện pháp tác động nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể
thànhtích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật.
Câu hỏi 15 Sử dụng
pháp luật là: Chọn
một câu trả lời:
a. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế, giữ mình để
khôngthực hiện những hành vi mà pháp luật cấm.
b. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp
lýmình.
c. Hình thức nhà nước thông qua các quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền
tổchức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật.
d. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể
củamình theo quy định của pháp luật.
Câu hỏi 16
Cảnh sát giao thông ra quyết định xử phạt một người vi phạm giao thông hình thức
thực hiện pháp luật nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thi hành pháp luật.
b. Sử dụng pháp luật.
c. Tuân thủ pháp luật.
d. Áp dụng pháp luật.
Câu hỏi 17
Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể là:
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý.
b. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận bằng hành vi của chính mình cóthể
xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
lOMoARcPSD| 58797173
c. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận thể trở thành chủ thể của quanhệ
pháp luật.
d. Khả năng pháp luật quy định cho chủ thể phải chịu trách nhiệm về hành vi
củamình.
Câu hỏi 18
Cấu thành của vi phạm pháp luật không bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
b. Chủ thể và khách thể của vi phạm pháp luật.
c. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật.
d. Quy phạm pháp luật làm cơ sở cho việc xử lý vi phạm.
Câu hỏi 19
Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng dân sự là :
Chọn một câu trả lời:
a. Các quan hệ hội phát sinh giữa các quan tiến hành tố tụng với nhau, với
cácđương sự và giữa các đương sự với nhau.
b. Các quan hệ hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình giải quyết các vụ ánhành
chính.
c. Quan hệ hội phát sinh giữa nhà nước người phạm tội khi người này thực
hiệnmột tội phạm.
d. Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa tiền tệ và quan hệ nhân thân.
Câu hỏi 20
Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động pháp trong bmáy nhà nước
Việt Nam là: Chọn một câu trả lời:
a. Viện kiểm sát nhân dân.
b. Cơ quan thanh tra
c. Quân đội, công an.
d. Bộ tư pháp
Câu hỏi 21
Nhận định sai về bản chất nhà nước:
Chọn một câu trả lời:
a. Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội
b. Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện sâu sắc hơn cả ở những kiểu nhà nướcbóc
lột
c. Tính giai cấp và tính xã hội là thuộc tính chung trong bản chất của tất cả các nhànước
d. Mức độ thể hiện của tính xã hội trong mỗi nhà nước là khác nhau
lOMoARcPSD| 58797173
Câu hỏi 22
Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là:
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc về nhân dân, nhân dân thực hiện quyền lực nhà ớc thông qua các
quanquyền lực nhà nước do dân bầu
b. Quyền lực của các nhân viên và cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
c. Quyền lực tự nhiên, mặc nhiên thuộc về cơ quan nhà nước khi họ lên nắm quyềnquản
lý xã hội.
d. Do kế thừa từ các kiểu nhà nước trong lịch sử.
Câu hỏi 23
Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
b. Tất cả các cơ quan nhà nước.
c. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
d. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
Câu hỏi 24
Hoạt động nào thuộc chức năng đối nội của nhà nước?
Chọn một câu trả lời:
a. Tham gia các tổ chức quốc tế
b. Bảo vệ Tổ quốc
c. Xây dựng sân bay quốc tế
d. Ký kết hiệp định thương mại
Câu hỏi 25
Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ chức và hoạt
động của UBND và HĐND các cấp?
Chọn một câu trả lời:
a. Luật tổ chức chính quyền địa phương.
b. Hiến pháp 1992.
c. Luật tổ chức Chính phủ.
d. Luật tổ chức HĐND và UBND.
Câu hỏi 26
Bộ phận nào giữ vị trí trung tâm trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay?
Chọn một câu trả lời:
a. Đảng cộng sản Việt Nam
b. Nhà nước CHXHCN Việt Nam
lOMoARcPSD| 58797173
c. Các tổ chức, đoàn thể quần chúng
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Câu hỏi 27
Hoạt động nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện?
Chọn một câu trả lời: a.
Thu thuế.
b. Phát hành trái phiếu.
c. Thu lệ phí.
d. Thu phí.
Câu hỏi 28
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các cơ quan nhà nước.
b. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
Câu hỏi 29
Trong hệ thống chính trị, tổ chức o quyết định sự ra đời, tồn tại, phát triển của hệ
thống chính trị? Chọn một câu trả lời: a. Nhà nước.
b. Đảng phái chính trị.
c. Đoàn thể quần chúng.
d. Tổ chức chính trị - xã hội.
Câu hỏi 30
Phương án đúng về yếu tố lỗi:
Chọn một câu trả lời:
a. Vô ý không biết là không có lỗi.
b. Bao gồm lỗi cố ý và lỗi vô ý.
c. Chỉ có lỗi cố ý.
d. Bao gồm lỗi vô ý trực tiếp và cố ý gián tiếp.
Câu hỏi 31
Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Có tính quy phạm phổ biến.
b. Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội.
c. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
d. Có tính xác định về hình thức.
lOMoARcPSD| 58797173
Câu hỏi 32
Nội dung không thuộc đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Văn bản chỉ chứa đựng những quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành mới.
b. Văn bản do các quan nhà nước hoặc nhân thẩm quyền ban hành pháp luậtban
hành theo một trình tự thủ tục nhất định.
c. Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống.
d. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện.
Câu hỏi 33
Pháp luật thời kỳ phong kiến:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ có tính xã hội, không có tính giai cấp
b. Chỉ có tính giai cấp, không có tính xã hội
c. Tính giai cấp thể hiện mờ nhạt, tính xã hội thể hiện rất sâu sắc, rõ rệt
d. Tính giai cấp thể hiện rất công khai rõ rệt, tính hội thể hiện một cách mờ nhạtvà
hạn chế
Câu hỏi 34
Pháp luật là: Chọn
một câu trả lời:
a. Hệ thống các quy tắc xử sự do xã hội cùng ban hành và thực hiện.
b. Các quy định bắt buộc phải thực hiện trong một cộng đồng dân cư nhất định.
c. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện.
d. Hệ thống các quy định do Chính phủ ban hành.
Câu hỏi 35
Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật ra đời từ kết quả hoạt động của cơ quan nào?
Chọn một câu trả lời: a.
Xét xử.
b. Thanh tra
c. Quyền lực nhà nước ở địa phương.
d. Lập pháp.
Câu hỏi 36
Nội dung của quan hệ pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ bao gồm nghĩa vụ pháp của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước
quyđịnh.
lOMoARcPSD| 58797173
b. Bao gồm c quyền nghĩa vụ chủ thể do các chủ thể tự do thỏa thuận trong
khixác lập quan hệ pháp luật.
c. Chỉ bao gồm quyền của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định
hoặcthừa nhận và bảo đảm thực hiện.
d. Bao gồm quyền nghĩa vụ pháp của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà
nướcquy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện.
Câu hỏi 37
Chủ thể của quan hệ pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ gồm các cá nhân nhất định.
b. Chỉ gồm các cơ quan nhà nước.
c. Là tổ chức hoặc cá nhân bất kỳ trong xã hội.
d. Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định.
Câu hỏi 38 Quan hệ
pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.
b. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.
c. Quan hệ giữa nhà nước và công dân.
d. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân.
Câu hỏi 39
Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Chọn một câu trả lời:
a. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật phảixử
sự theo quy định của pháp luật.
b. Biện pháp ỡng chế Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi
phạmpháp luật.
c. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
d. Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể cóthành
tích trong hoạt động nhất định hoặc khi vi phạm pháp luật.
Câu hỏi 40
Nội dung không thuộc đặc điểm của quan hệ pháp luật:
Chọn một câu trả lời: a.
Tính giai cấp
b. Tính văn hóa
c. Tính ý chí
d. Nội dung bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý
lOMoARcPSD| 58797173
Câu hỏi 41
Một căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Các yếu tố cấu thành.
b. Khách thể.
c. Nội dung.
d. Sự kiện pháp lý
Câu hỏi 42
Nội dung không thuộc điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân:
Chọn một câu trả lời:
a. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.
b. Hoạt động theo những lĩnh vực, ngành nghề do nhà nước chỉ định.
c. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất định một cách độc lập.
d. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
Câu hỏi 43
Điều 59 Bộ luật Hình snăm 2015 quy định: “Người phạm tội thể được miễn hình
phạt nếu thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 khoản 2 Điều 54 của Bộ luật này mà
đáng được khoan hồng đặc biệt nhưng chưa đến mức được miễn trách nhiệm hình sự.”.
Quy phạm pháp luật này được trình bày theo cách nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Các bộ phận của một quy phạm pháp luật được trình bày trong các điều khoản
khácnhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật.
b. Các bộ phận chứa đựng nội dung của một quy phạm pháp được trình bày trong
cácđiều khoản khác nhau của các văn bản quy phạm pháp luật khác nhau.
c. Trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật được trình y một hoặc
nhiềuquy phạm pháp luật.
d. Các bộ phận của một quy phạm được trình bày trong cùng một điều, khoản của
mộtvăn bản quy phạm pháp luật
Câu hỏi 44
Cơ cấu của quy phạm pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm.
b. Bao gồm ba bộ phận là: quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ quy phạm
xungđột.
c. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước.
d. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài.
lOMoARcPSD| 58797173
Câu hỏi 45
Cơ cấu của quy phạm điều chỉnh gồm:
Chọn một câu trả lời: a. Giả định
chế tài
b. Giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước
c. Giả định, quy định và chế tài
d. Phạm vi và hệ thuộc
Câu hỏi 46
Quan hệ pháp luật nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính?
Chọn một câu trả lời:
a. Phối hợp công tác giữa cơ quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá.
b. Doanh nghiệp tư nhân tuyển dụng nhân viên vào làm việc.
c. Tòa hành chính thụ lý vụ án hành chính.
d. Ủy ban nhân dân huyện mua văn phòng phẩm của công ty A.
Câu hỏi 47
Công dân không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Thi hành pháp luật.
b. Sử dụng pháp luật.
c. Áp dụng pháp luật.
d. Tuân thủ pháp luật.
Câu hỏi 48
Dựa trên cơ sở nào để phân loại các loại vi phạm pháp luật?
Chọn một câu trả lời:
a. Năng lực trách nhiệm của chủ thể.
b. Tính chất, mức độ nguy hiểm của vi phạm pháp luật.
c. Tính trái pháp luật của hành vi.
d. Mức độ lỗi của hành vi.
Câu hỏi 49
Vi phạm các quy tắc quản lý nhà nước ở mức độ thiệt hại thấp hơn tội phạm là vi
phạm pháp luật nào? Chọn một câu trả lời:
a. Vi phạm hành chính.
b. Vi phạm dân sự.
c. Vi phạm hình sự.
d. Vi phạm kỷ luật.
lOMoARcPSD| 58797173
Câu hỏi 50
Tuân theo pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế không thực hiện
nhữnghành vi mà pháp luật cấm.
b. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể
củamình.
c. Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp
lýmình.
d. Hình thức nhà nước thông qua các quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền
tổchức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật.
Câu hỏi 51
Chủ thể của vi phạm pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mọi cá nhân, tổ chức xâm hại đến quan hệ xã hội.
b. Các cơ quan nhà nước có chức năng quản lý xã hội.
c. Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý đã thực hiện hành vi trái phápluật
và có lỗi, xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
d. Công dân mang quốc tịch nước sở tại xâm hại đến quan hệ hội được pháp luậtnước
đó bảo vệ.
Câu hỏi 52
Người đi săn thú bắn nhầm vào người đi làm nương. Đây là hành vi vi phạm pháp luật
thuộc loại lỗi nào? Chọn một câu trả lời: a. Cố ý trực tiếp
b. Vô ý vì quá tự tin
c. Cố ý gián tiếp
d. Vô ý do cẩu thả
Câu hỏi 53
Chọn một câu trả lời:
a. Động lực tâm lý bên trong thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật.
b. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật.
c. Mục đích sai trái chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái phápluật.
d. Thái độ tiêu cực của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình hậu quả
củahành vi đó gây ra cho xã hội.
Câu hỏi 54
Vi phạm dân sự là vi phạm xâm hại đến nhóm quan hệ xã hội nào?
Chọn một câu trả lời:
lOMoARcPSD| 58797173
a. Quan hệ về tài sản và nhân thân.
b. Quan hệ diễn ra trong hoạt động quản lý nhà nước.
c. Quan hệ diễn ra trong hoạt động thuê mướn lao động.
d. Quan hệ diễn ra trong nội bộ các tổ chức chính trị - xã hội.
Câu hỏi 55
Vi phạm pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Hành vi trái pháp luật của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý.
b. Hành vi trái pháp luật do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâmhại
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
c. Hành vi trái pháp luật và gây ra thiệt hại cho xã hội.
d. Hành vi trái pháp luật và có lỗi của chủ thể.
Câu hỏi 56
Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể: a.
Là năng lực mà cá nhân nào cũng có.
b. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình
có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
c. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.
d. khả năng của chủ thể được nhà ớc thừa nhận quyền nghĩa vụ pháp lý
trong quan hệ pháp luật.
Câu hỏi 57
Năng lực pháp luật của chủ thể:
a. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có
thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp của mình. b. Luôn phát sinh từ
khi cá nhân sinh ra.
c. Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định.
d. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý
trong quan hệ pháp luật.
Câu hỏi 58
Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm có:
a. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức không mang tính pháp lý.
b. Các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý.
c. Các hình thức mang tính pháp lý.
d. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý
lOMoARcPSD| 58797173
Câu hỏi 59
Biện pháp tác động của nhà nước là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
a. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật.
b. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
c. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phảivà
cần phải xử sự theo quy định của pháp luật.
d. Biện pháp cưỡng chế nhà ớc dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi
phạmpháp luật.
Câu hỏi 60
Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là:
a. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn.
b. Ủy ban nhân dân xã A cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho B và C.
c. X và Y yêu nhau dự định sẽ kết hôn vào mùa xuân tới.
d. Đại hội chi bộ M bầu T làm Bí thư chi bộ.
Câu hỏi 61
Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là:
a. Đảng viên C vi phạm Điều lệ Đảng nên bị khai trừ ra khỏi Đảng.
b. A và B ký kết hợp đồng mua bán xe máy.
c. Đại hội Công đoàn Tờng đại học M bầu chị N làm Chủ tịch công đoàn Trường.
d. Gia đình anh K đến gia đình chị H xin cưới chị H cho anh K.
Câu hỏi 62
Ở Việt Nam hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật:
a. Chỉ gồm các đạo luật do Quốc hội ban hành.
b. Chỉ gồm các nghị định do Chính phủ ban hành.
c. Bao gồm hai loại văn bản luật và văn bản dưới luật do nhiều cơ quan nhà nước từ
trung ương tới địa phương ban hành.
d. Chỉ gồm các văn bản do Quốc hội và Chính phủ ban hành.
Câu hỏi 63
Cơ quan quyền lực nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
a. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
b. Tất cả các cơ quan nhà nước.
c. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
lOMoARcPSD| 58797173
Câu hỏi 64
Xét về bản chất, nhà nước là: a.
Một hiện tượng tự nhiên.
b. Một hiện tượng xã hội.
c. Một hiện tượng siêu nhiên.
d. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện hai tính chất: tính giai cấp và tính xã hội.
Câu hỏi 65
Chức năng của nhà nước là:
a. Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
b. Vai trò và nhiệm vụ của nhà nước.
c. Nhiệm vụ của nhà nước.
d. Vai trò của nhà nước.
Câu hỏi 66
Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước giữ vị trí trung tâm và có vai trò
đặc biệt quan trọng bởi vì:
a. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất.
b. Nhà nước là tổ chức có sức mạnh lớn nhất trong hệ thống chính trị bảo đảm choviệc
thực hiện quyền lực nhân dân.
c. Nhà nước một hệ thống quan đại diện từ trung ương tới địa phương bao
gồmQuốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 67
Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do:
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
b. Đảng cộng sản Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
c. Cả hệ thống chính trị cùng nắm giữ và thực hiện.
d. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
Câu hỏi 68
Nhà nước quản lý dân cư theo:
a. Mục đích, chính kiến, lý tưởng
b. Giới tính
c. Độ tuổi
d. Đơn vị hành chính lãnh thổ
Câu hỏi 69 Việt
Nam hiện nay:
lOMoARcPSD| 58797173
a. Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có thể quy định và thu
thuế.
b. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể quy định và thu thuế.
c. Đảng cộng sản Việt Nam có thể quy định và thu thuế.
d. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể quy định và thu thuế.
Câu hỏi 70 Việt
Nam hiện nay:
a. Đoàn thanh niên cũng một bộ máy gồm hệ thống các quan để chuyên thực
thiquyền lực và quản lý xã hội.
b. Mặt trận ng một bộ máy gồm hệ thống các quan để chuyên thực thi quyềnlực
và quản lý xã hội.
c. Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi
quyền lực và quản lý xã hội.
d. Đảng cộng sản cũng một bộ máy gồm hệ thống các quan đ chuyên thực
thiquyền lực và quản lý xã hội.
Câu hỏi 71
Viện kiểm sát nhân dân các cấp:
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước.
c. Là cơ quan xét xử của nước ta.
d. Là cơ quan công tố của nước ta.
Câu hỏi 72
Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là:
a. Văn bản do các quan nhà nước hoặc nhân thẩm quyền ban hành pháp luậtban
hành theo một trình tự thủ tục nhất định.
b. Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống.
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện.
Câu hỏi 73
Đặc trưng của pháp luật là:
a. Có tính xác định về hình thức.
b. Có tính quy phạm phổ biến.
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
lOMoARcPSD| 58797173
Câu hỏi 74 Ủy
ban nhân dân:
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
c. Là cơ quan công tố ở địa phương.
d. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
Câu hỏi 75 Hội
đồng nhân dân:
a. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
c. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
d. Là cơ quan công tố ở địa phương.
Câu hỏi 76
Một tổ chức có thể được công nhận là pháp nhân khi:
a. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
b. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.g
d. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất
định một cách độc lập.
Câu hỏi 77
Sự kiện pháp lý là:
a. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống.
b. Sự biến pháp lý.
c. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được pháp luật gắn với việc làm
phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.
d. Hành vi pháp lý.
Câu hỏi 78
Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân:
a. Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt
Nam.
b. Chỉ có công dân Việt Nam.
c. Gồm công dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam.
d. Gồm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Việt Nam.
Câu hỏi 79
Sự kiện pháp bao gồm: a.
Các hành vi thực tế.
c. Tất cả các phương án đều đún
lOMoARcPSD| 58797173
b. Các hành vi pháp lý và sự biến pháp lý.
c. Các hành vi và sự kiện thực tế.
d. Các sự biến pháp lý.
Câu hỏi 80
Trong các văn bản quy phạm pháp luật, quy phạm pháp luật được trình bày theo cách:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong các điềukhoản
khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật.
c. Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một văn
bảnquy phạm pháp luật.
d. Tất cả các bộ phận của một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một
điều,khoản của một văn bản quy phạm pháp luật.
Câu hỏi 81 Quan
hệ pháp luật:
a. Chỉ thể hiện ý chí của nhà nước.
b. Chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.
c. Luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.
d. Vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia
vào quan hệ đó.
Câu hỏi 82 Quy
phạm pháp luật:
a. Là quy phạm xã hội nên hoàn toàn giống với đạo đức và phong tục tập quán.
b. Chỉ khác với quy tắc đạo đức ở tính xác định về hình thức.
c. Chỉ khác với phong tục tập quán ở tính quyền lực nhà nước.
d. Vừa có đặc điểm giống với đạo đức, phong tục tập quán vừa có những đặc điểm của
riêng nó.
Câu hỏi 83
Cơ quan quản lý nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
a. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
b. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Tất cả các cơ quan nhà nước.
Câu hỏi 84
Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Ủy ban nhân dân:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
lOMoARcPSD| 58797173
b. Là cơ quan lập pháp ở địa phương.
c. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
d. Là cơ quan tư pháp ở địa phương.
Câu hỏi 85
Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Hội đồng nhân dân:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan công tố ở địa phương.
c. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
d. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
Câu hỏi 86
Ở Việt Nam hiện nay, văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
Chọn một câu trả lời:
a. Quyết định của tòa án.
b. Nghị định của chính phủ.
c. Nghị quyết của HĐND.
d. Thông tư của bộ.
Câu hỏi 87
Cảnh sát giao thông ra quyết định xử phạt một người vi phạm giao thông hình thức
thực hiện pháp luật nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Tuân thủ pháp luật.
b. Thi hành pháp luật.
c. Áp dụng pháp luật.
d. Sử dụng pháp luật.
Câu hỏi 88
Hoạt động áp dụng pháp luật có thể được tiến hành:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ khi có vi phạm pháp luật xảy ra trong thực tế.
b. Trong nhiều trường hợp khác nhau khi cần có sự can thiệp của nhà nước.
c. Chỉ khi xảy ra tranh chấp về quyền nghĩa vụ pháp giữa các chủ thể họ yêucầu
nhà nước can thiệp.
d. Chỉ khi có sự yêu cầu của các chủ thể pháp luật.
Câu hỏi 89
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là:
lOMoARcPSD| 58797173
Chọn một câu trả lời:
a. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật.
b. Các tổ chức và cá nhân vi phạm pháp luật.
c. Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
d. Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật.
Câu hỏi 90
Mặt khách quan của vi phạm pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật.
b. Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
c. Các tổ chức và cá nhân vi phạm pháp luật.
d. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật.
Câu hỏi 91
Hình thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể thể thực hiện hoặc không thực
hiện quyền của mình? Chọn một câu trả lời:
a. Tuân thủ pháp luật.
b. Áp dụng pháp luật.
c. Sử dụng pháp luật.
d. Thi hành pháp luật.
Câu hỏi 92
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Bao gồm chủ thể và động cơ vi phạm pháp luật của chủ thể.
b. Bao gồm chủ thể và lỗi của chủ thể.
c. Bao gồm lỗi của chủ thể, động cơ và mục đích vi phạm pháp luật.
d. Bao gồm hành vi trái pháp luật, mối quan hệ nhân quả giữa hành vi hậu quảnguy
hiểm cho xã hội.
Câu hỏi 93
Khách thể của hành vi trộm cắp tài sản là:
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ sở hữu tài sản bị trộm.
b. Quyền sở hữu tài sản.
c. Diễn biến, tình tiết của vụ trộm
d. Tài sản bị trộm cắp.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58797173
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG – EG04 EHOU
(UPDATE MỚI NHẤT- ĐẦY ĐỦ CÂU HỎI ĐẢM BẢO 10/10đ )
(Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng “Máy Tính” thay vì điện thoại. Sau khi sao chép
(Copy) câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời)
(Câu trả lời đúng là câu được tô màu xanh) Câu hỏi 1
Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung?
Chọn một câu trả lời: a. Giám sát, phản biện. b. Trung tâm. c. Lãnh đạo. d. Điều phối. Câu hỏi 2
Xét về bản chất, nhà nước là:
Chọn một câu trả lời:
a. Một hiện tượng xã hội, phụ thuộc hoàn toàn vào ý chí của giai cấp thống trị nắm
giữcác bộ phận trong bộ máy nhà nước.
b. Một hiện tượng tự nhiên, quyền lực tự sinh ra và tự mất đi theo sự phát triển của xãhội.
c. Một hiện tượng siêu nhiên, quyền lực nhà nước là vô hạn và khó xác định.
d. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính giai cấp và tính xã hội. Câu hỏi 3
Ở Việt Nam hiện nay:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể ban hành và bảo đảm thựchiện pháp luật.
b. Đảng cộng sản Việt Nam có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật.
c. Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có quyền ban hành và
bảođảm thực hiện pháp luật.
d. Toàn thể nhân dân và các tổ chức, đoàn thể xã hội đều có thể ban hành và bảo đảmthực hiện pháp luật. Câu hỏi 4
Nhà nước là công cụ bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực:
Chọn một câu trả lời:
a. Chính trị, văn hóa, xã hội
b. Tư tưởng, văn hóa, xã hội lOMoAR cPSD| 58797173
c. Kinh tế, văn hóa, giáo dục
d. Kinh tế, chính trị, tư tưởng Câu hỏi 5
Tổ chức nào quản lý lãnh thổ và dân cư?
Chọn một câu trả lời: a. Nhà nước.
b. Đảng phái chính trị. c. Đoàn thể xã hội.
d. Tổ chức chính trị - xã hội. Câu hỏi 6
Cách thức áp dụng tập quán pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay:
Chọn một câu trả lời:
a. Áp dụng tùy từng địa phương.
b. Áp dụng như văn bản pháp luật.
c. Áp dụng theo thỏa thuận của các chủ thể quan hệ pháp luật
d. Áp dụng một cách hạn chế. Câu hỏi 7
Xét về bản chất, pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.
b. Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền và ý chí chung củatoàn xã hội.
c. Sự thể hiện ý chí chung của một cộng đồng dân cư.
d. Sự thể hiện ý chí của các đảng phải chính trị trong xã hội. Câu hỏi 8
Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành văn bản luật và dưới luật?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ quan ban hành văn bản.
b. Lĩnh vực mà văn bản điều chỉnh.
c. Tên gọi của văn bản
d. Giá trị pháp lý của văn bản. Câu hỏi 9
Loại quy phạm xã hội nào có sức mạnh cưỡng chế nhà nước?
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 58797173 a. Quy phạm đạo đức. b. Quy phạm pháp luật. c. Quy phạm tôn giáo. d. Quy phạm chính trị. Câu hỏi 10
Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cấp:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan quản lý nhà nước.
b. Là cơ quan xét xử của nước ta.
c. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
d. Là cơ quan công tố của nước ta. Câu hỏi 11
Điểm khác biệt của quy phạm pháp luật so với các loại quy phạm xã hội khác:
Chọn một câu trả lời:
a. Quy phạm pháp luật được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống cho đến khinó
bị sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ
b. Quy phạm pháp luật là tiêu chuẩn để xác định giới hạn và đánh giá hành vi của conngười.
c. Quy phạm pháp luật là khuôn mẫu, chuẩn mực để định hướng xử sự cho mọi ngườitrong xã hội.
d. Quy phạm pháp luật luôn thể hiện ý chí của nhà nước. Câu hỏi 12
Cơ cấu của quy phạm bảo vệ:
Chọn một câu trả lời:
a. Giả định, quy định và biện pháp bảo đảm thực hiện pháp luật
b. Giả định, quy định và chế tài c. Phạm vi và hệ thuộc
d. Giả định và chế tài Câu hỏi 13
Điểm giống nhau giữa hành vi pháp lý và sự biến pháp lý:
Chọn một câu trả lời:
a. Không có ý nghĩa pháp lý. b. Có ý nghĩa pháp lý. c. Có dấu hiệu ý chí.
d. Không có dấu hiệu ý chí. lOMoAR cPSD| 58797173 Câu hỏi 14
Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Chọn một câu trả lời: a.
Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp
phảivà cần phải xử sự theo quy định của pháp luật. b.
Quy tắc, cách thức xử sự mà chủ thể pháp luật phải thực hiện khi ở vào điều
kiện,hoàn cảnh nhất định. c.
Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạmpháp luật. d.
Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có
thànhtích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật.
Câu hỏi 15 Sử dụng pháp luật là: Chọn một câu trả lời: a.
Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế, giữ mình để
khôngthực hiện những hành vi mà pháp luật cấm. b.
Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lýmình. c.
Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền
tổchức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. d.
Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể
củamình theo quy định của pháp luật. Câu hỏi 16
Cảnh sát giao thông ra quyết định xử phạt một người vi phạm giao thông là hình thức
thực hiện pháp luật nào?
Chọn một câu trả lời: a. Thi hành pháp luật. b. Sử dụng pháp luật. c. Tuân thủ pháp luật. d. Áp dụng pháp luật. Câu hỏi 17
Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể là:
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý.
b. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình cóthể
xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. lOMoAR cPSD| 58797173
c. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có thể trở thành chủ thể của quanhệ pháp luật.
d. Khả năng mà pháp luật quy định cho chủ thể phải chịu trách nhiệm về hành vi củamình. Câu hỏi 18
Cấu thành của vi phạm pháp luật không bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
b. Chủ thể và khách thể của vi phạm pháp luật.
c. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật.
d. Quy phạm pháp luật làm cơ sở cho việc xử lý vi phạm. Câu hỏi 19
Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng dân sự là :
Chọn một câu trả lời:
a. Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan tiến hành tố tụng với nhau, với
cácđương sự và giữa các đương sự với nhau.
b. Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình giải quyết các vụ ánhành chính.
c. Quan hệ xã hội phát sinh giữa nhà nước và người phạm tội khi người này thực hiệnmột tội phạm.
d. Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa – tiền tệ và quan hệ nhân thân. Câu hỏi 20
Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp trong bộ máy nhà nước
Việt Nam là: Chọn một câu trả lời:
a. Viện kiểm sát nhân dân. b. Cơ quan thanh tra c. Quân đội, công an. d. Bộ tư pháp Câu hỏi 21
Nhận định sai về bản chất nhà nước:
Chọn một câu trả lời:
a. Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội
b. Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện sâu sắc hơn cả ở những kiểu nhà nướcbóc lột
c. Tính giai cấp và tính xã hội là thuộc tính chung trong bản chất của tất cả các nhànước
d. Mức độ thể hiện của tính xã hội trong mỗi nhà nước là khác nhau lOMoAR cPSD| 58797173 Câu hỏi 22
Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là:
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc về nhân dân, nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các cơ
quanquyền lực nhà nước do dân bầu
b. Quyền lực của các nhân viên và cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
c. Quyền lực tự nhiên, mặc nhiên thuộc về cơ quan nhà nước khi họ lên nắm quyềnquản lý xã hội.
d. Do kế thừa từ các kiểu nhà nước trong lịch sử. Câu hỏi 23
Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
b. Tất cả các cơ quan nhà nước.
c. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
d. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. Câu hỏi 24
Hoạt động nào thuộc chức năng đối nội của nhà nước?
Chọn một câu trả lời:
a. Tham gia các tổ chức quốc tế b. Bảo vệ Tổ quốc
c. Xây dựng sân bay quốc tế
d. Ký kết hiệp định thương mại Câu hỏi 25
Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ chức và hoạt
động của UBND và HĐND các cấp?
Chọn một câu trả lời:
a. Luật tổ chức chính quyền địa phương. b. Hiến pháp 1992.
c. Luật tổ chức Chính phủ.
d. Luật tổ chức HĐND và UBND. Câu hỏi 26
Bộ phận nào giữ vị trí trung tâm trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay?
Chọn một câu trả lời:
a. Đảng cộng sản Việt Nam
b. Nhà nước CHXHCN Việt Nam lOMoAR cPSD| 58797173
c. Các tổ chức, đoàn thể quần chúng
d. Mặt trận tổ quốc Việt Nam Câu hỏi 27
Hoạt động nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện?
Chọn một câu trả lời: a. Thu thuế. b. Phát hành trái phiếu. c. Thu lệ phí. d. Thu phí. Câu hỏi 28
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các cơ quan nhà nước.
b. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
c. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp. Câu hỏi 29
Trong hệ thống chính trị, tổ chức nào quyết định sự ra đời, tồn tại, phát triển của hệ
thống chính trị? Chọn một câu trả lời: a. Nhà nước.
b. Đảng phái chính trị.
c. Đoàn thể quần chúng.
d. Tổ chức chính trị - xã hội. Câu hỏi 30
Phương án đúng về yếu tố lỗi:
Chọn một câu trả lời:
a. Vô ý không biết là không có lỗi.
b. Bao gồm lỗi cố ý và lỗi vô ý. c. Chỉ có lỗi cố ý.
d. Bao gồm lỗi vô ý trực tiếp và cố ý gián tiếp. Câu hỏi 31
Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Có tính quy phạm phổ biến.
b. Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội.
c. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
d. Có tính xác định về hình thức. lOMoAR cPSD| 58797173 Câu hỏi 32
Nội dung không thuộc đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Văn bản chỉ chứa đựng những quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành mới.
b. Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luậtban
hành theo một trình tự thủ tục nhất định.
c. Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống.
d. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện. Câu hỏi 33
Pháp luật thời kỳ phong kiến:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ có tính xã hội, không có tính giai cấp
b. Chỉ có tính giai cấp, không có tính xã hội
c. Tính giai cấp thể hiện mờ nhạt, tính xã hội thể hiện rất sâu sắc, rõ rệt
d. Tính giai cấp thể hiện rất công khai và rõ rệt, tính xã hội thể hiện một cách mờ nhạtvà hạn chế Câu hỏi 34 Pháp luật là: Chọn một câu trả lời:
a. Hệ thống các quy tắc xử sự do xã hội cùng ban hành và thực hiện.
b. Các quy định bắt buộc phải thực hiện trong một cộng đồng dân cư nhất định.
c. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện.
d. Hệ thống các quy định do Chính phủ ban hành. Câu hỏi 35
Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật ra đời từ kết quả hoạt động của cơ quan nào?
Chọn một câu trả lời: a. Xét xử. b. Thanh tra
c. Quyền lực nhà nước ở địa phương. d. Lập pháp. Câu hỏi 36
Nội dung của quan hệ pháp luật:
Chọn một câu trả lời: a.
Chỉ bao gồm nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quyđịnh. lOMoAR cPSD| 58797173 b.
Bao gồm các quyền và nghĩa vụ chủ thể do các chủ thể tự do thỏa thuận trong
khixác lập quan hệ pháp luật. c.
Chỉ bao gồm quyền của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định
hoặcthừa nhận và bảo đảm thực hiện. d.
Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà
nướcquy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện. Câu hỏi 37
Chủ thể của quan hệ pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ gồm các cá nhân nhất định.
b. Chỉ gồm các cơ quan nhà nước.
c. Là tổ chức hoặc cá nhân bất kỳ trong xã hội.
d. Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định.
Câu hỏi 38 Quan hệ pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.
b. Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.
c. Quan hệ giữa nhà nước và công dân.
d. Quan hệ giữa các cơ quan nhà nước và các cá nhân. Câu hỏi 39
Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Chọn một câu trả lời:
a. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật phảixử
sự theo quy định của pháp luật.
b. Biện pháp cưỡng chế mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạmpháp luật.
c. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
d. Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể cóthành
tích trong hoạt động nhất định hoặc khi vi phạm pháp luật. Câu hỏi 40
Nội dung không thuộc đặc điểm của quan hệ pháp luật:
Chọn một câu trả lời: a. Tính giai cấp b. Tính văn hóa c. Tính ý chí
d. Nội dung bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý lOMoAR cPSD| 58797173 Câu hỏi 41
Một căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Các yếu tố cấu thành. b. Khách thể. c. Nội dung. d. Sự kiện pháp lý Câu hỏi 42
Nội dung không thuộc điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân:
Chọn một câu trả lời:
a. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.
b. Hoạt động theo những lĩnh vực, ngành nghề do nhà nước chỉ định.
c. Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất định một cách độc lập.
d. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ. Câu hỏi 43
Điều 59 Bộ luật Hình sự năm 2015 quy định: “Người phạm tội có thể được miễn hình
phạt nếu thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 54 của Bộ luật này mà
đáng được khoan hồng đặc biệt nhưng chưa đến mức được miễn trách nhiệm hình sự.”.
Quy phạm pháp luật này được trình bày theo cách nào?
Chọn một câu trả lời: a.
Các bộ phận của một quy phạm pháp luật được trình bày trong các điều khoản
khácnhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật. b.
Các bộ phận chứa đựng nội dung của một quy phạm pháp được trình bày trong
cácđiều khoản khác nhau của các văn bản quy phạm pháp luật khác nhau. c.
Trong một điều của một văn bản quy phạm pháp luật được trình bày một hoặc
nhiềuquy phạm pháp luật. d.
Các bộ phận của một quy phạm được trình bày trong cùng một điều, khoản của
mộtvăn bản quy phạm pháp luật Câu hỏi 44
Cơ cấu của quy phạm pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm.
b. Bao gồm ba bộ phận là: quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ và quy phạm xungđột.
c. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước.
d. Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài. lOMoAR cPSD| 58797173 Câu hỏi 45
Cơ cấu của quy phạm điều chỉnh gồm:
Chọn một câu trả lời: a. Giả định và chế tài
b. Giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước
c. Giả định, quy định và chế tài d. Phạm vi và hệ thuộc Câu hỏi 46
Quan hệ pháp luật nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính?
Chọn một câu trả lời:
a. Phối hợp công tác giữa cơ quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá.
b. Doanh nghiệp tư nhân tuyển dụng nhân viên vào làm việc.
c. Tòa hành chính thụ lý vụ án hành chính.
d. Ủy ban nhân dân huyện mua văn phòng phẩm của công ty A. Câu hỏi 47
Công dân không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào?
Chọn một câu trả lời: a. Thi hành pháp luật. b. Sử dụng pháp luật. c. Áp dụng pháp luật. d. Tuân thủ pháp luật. Câu hỏi 48
Dựa trên cơ sở nào để phân loại các loại vi phạm pháp luật?
Chọn một câu trả lời:
a. Năng lực trách nhiệm của chủ thể.
b. Tính chất, mức độ nguy hiểm của vi phạm pháp luật.
c. Tính trái pháp luật của hành vi.
d. Mức độ lỗi của hành vi. Câu hỏi 49
Vi phạm các quy tắc quản lý nhà nước ở mức độ thiệt hại thấp hơn tội phạm là vi
phạm pháp luật nào? Chọn một câu trả lời: a. Vi phạm hành chính. b. Vi phạm dân sự. c. Vi phạm hình sự. d. Vi phạm kỷ luật. lOMoAR cPSD| 58797173 Câu hỏi 50
Tuân theo pháp luật là:
Chọn một câu trả lời: a.
Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế không thực hiện
nhữnghành vi mà pháp luật cấm. b.
Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể củamình. c.
Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ pháp lýmình. d.
Hình thức nhà nước thông qua các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền
tổchức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật. Câu hỏi 51
Chủ thể của vi phạm pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Mọi cá nhân, tổ chức xâm hại đến quan hệ xã hội.
b. Các cơ quan nhà nước có chức năng quản lý xã hội.
c. Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý đã thực hiện hành vi trái phápluật
và có lỗi, xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
d. Công dân mang quốc tịch nước sở tại xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luậtnước đó bảo vệ. Câu hỏi 52
Người đi săn thú bắn nhầm vào người đi làm nương. Đây là hành vi vi phạm pháp luật
thuộc loại lỗi nào? Chọn một câu trả lời: a. Cố ý trực tiếp b. Vô ý vì quá tự tin c. Cố ý gián tiếp d. Vô ý do cẩu thả Câu hỏi 53
Chọn một câu trả lời:
a. Động lực tâm lý bên trong thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật.
b. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật.
c. Mục đích sai trái mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái phápluật.
d. Thái độ tiêu cực của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả
củahành vi đó gây ra cho xã hội. Câu hỏi 54
Vi phạm dân sự là vi phạm xâm hại đến nhóm quan hệ xã hội nào?
Chọn một câu trả lời: lOMoAR cPSD| 58797173
a. Quan hệ về tài sản và nhân thân.
b. Quan hệ diễn ra trong hoạt động quản lý nhà nước.
c. Quan hệ diễn ra trong hoạt động thuê mướn lao động.
d. Quan hệ diễn ra trong nội bộ các tổ chức chính trị - xã hội. Câu hỏi 55
Vi phạm pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Hành vi trái pháp luật của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý.
b. Hành vi trái pháp luật do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâmhại
các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
c. Hành vi trái pháp luật và gây ra thiệt hại cho xã hội.
d. Hành vi trái pháp luật và có lỗi của chủ thể. Câu hỏi 56
Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể: a.
Là năng lực mà cá nhân nào cũng có.
b. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình
có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
c. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.
d. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Câu hỏi 57
Năng lực pháp luật của chủ thể:
a. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình có
thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. b. Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.
c. Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuổi nhất định.
d. Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật. Câu hỏi 58
Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm có:
a. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức không mang tính pháp lý.
b. Các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý.
c. Các hình thức mang tính pháp lý.
d. Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý lOMoAR cPSD| 58797173 Câu hỏi 59
Biện pháp tác động của nhà nước là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
a. Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật.
b. Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh nhất định.
c. Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phảivà
cần phải xử sự theo quy định của pháp luật.
d. Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với các chủ thể vi phạmpháp luật. Câu hỏi 60
Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là:
a. Đại hội chi đoàn D bầu N làm Bí thư chi đoàn.
b. Ủy ban nhân dân xã A cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho B và C.
c. X và Y yêu nhau dự định sẽ kết hôn vào mùa xuân tới.
d. Đại hội chi bộ M bầu T làm Bí thư chi bộ. Câu hỏi 61
Trong số các sự kiện sau, sự kiện pháp lý là:
a. Đảng viên C vi phạm Điều lệ Đảng nên bị khai trừ ra khỏi Đảng.
b. A và B ký kết hợp đồng mua bán xe máy.
c. Đại hội Công đoàn Trường đại học M bầu chị N làm Chủ tịch công đoàn Trường.
d. Gia đình anh K đến gia đình chị H xin cưới chị H cho anh K. Câu hỏi 62
Ở Việt Nam hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật:
a. Chỉ gồm các đạo luật do Quốc hội ban hành.
b. Chỉ gồm các nghị định do Chính phủ ban hành.
c. Bao gồm hai loại văn bản luật và văn bản dưới luật do nhiều cơ quan nhà nước từ
trung ương tới địa phương ban hành.
d. Chỉ gồm các văn bản do Quốc hội và Chính phủ ban hành. Câu hỏi 63
Cơ quan quyền lực nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
a. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
b. Tất cả các cơ quan nhà nước.
c. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
d. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp. lOMoAR cPSD| 58797173 Câu hỏi 64
Xét về bản chất, nhà nước là: a.
Một hiện tượng tự nhiên.
b. Một hiện tượng xã hội.
c. Một hiện tượng siêu nhiên.
d. Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện hai tính chất: tính giai cấp và tính xã hội. Câu hỏi 65
Chức năng của nhà nước là:
a. Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
b. Vai trò và nhiệm vụ của nhà nước.
c. Nhiệm vụ của nhà nước.
d. Vai trò của nhà nước. Câu hỏi 66
Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước giữ vị trí trung tâm và có vai trò
đặc biệt quan trọng bởi vì:
a. Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất.
b. Nhà nước là tổ chức có sức mạnh lớn nhất trong hệ thống chính trị bảo đảm choviệc
thực hiện quyền lực nhân dân.
c. Nhà nước có một hệ thống cơ quan đại diện từ trung ương tới địa phương bao
gồmQuốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Tất cả các phương án đều đúng Câu hỏi 67
Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do:
a. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
b. Đảng cộng sản Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
c. Cả hệ thống chính trị cùng nắm giữ và thực hiện.
d. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện. Câu hỏi 68
Nhà nước quản lý dân cư theo:
a. Mục đích, chính kiến, lý tưởng b. Giới tính c. Độ tuổi
d. Đơn vị hành chính lãnh thổ
Câu hỏi 69 Ở Việt Nam hiện nay: lOMoAR cPSD| 58797173
a. Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có thể quy định và thu thuế.
b. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam có thể quy định và thu thuế.
c. Đảng cộng sản Việt Nam có thể quy định và thu thuế.
d. Tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị đều có thể quy định và thu thuế.
Câu hỏi 70 Ở Việt Nam hiện nay:
a. Đoàn thanh niên cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực
thiquyền lực và quản lý xã hội.
b. Mặt trận cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi quyềnlực và quản lý xã hội.
c. Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực thi
quyền lực và quản lý xã hội.
d. Đảng cộng sản cũng có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực
thiquyền lực và quản lý xã hội. Câu hỏi 71
Viện kiểm sát nhân dân các cấp:
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước.
c. Là cơ quan xét xử của nước ta.
d. Là cơ quan công tố của nước ta. Câu hỏi 72
Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là:
a. Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luậtban
hành theo một trình tự thủ tục nhất định.
b. Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống.
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện. Câu hỏi 73
Đặc trưng của pháp luật là:
a. Có tính xác định về hình thức.
b. Có tính quy phạm phổ biến.
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện lOMoAR cPSD| 58797173 Câu hỏi 74 Ủy ban nhân dân:
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
c. Là cơ quan công tố ở địa phương.
d. Là cơ quan xét xử ở địa phương. Câu hỏi 75 Hội đồng nhân dân:
a. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
c. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
d. Là cơ quan công tố ở địa phương. Câu hỏi 76
Một tổ chức có thể được công nhận là pháp nhân khi:
a. Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
b. Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó.g
c. Tất cả các phương án đều đún d.
Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất
định một cách độc lập. Câu hỏi 77
Sự kiện pháp lý là:
a. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống. b. Sự biến pháp lý.
c. Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được pháp luật gắn với việc làm
phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật. d. Hành vi pháp lý. Câu hỏi 78
Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân:
a. Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam.
b. Chỉ có công dân Việt Nam.
c. Gồm công dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam.
d. Gồm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Việt Nam. Câu hỏi 79
Sự kiện pháp lý bao gồm: a. Các hành vi thực tế. lOMoAR cPSD| 58797173
b. Các hành vi pháp lý và sự biến pháp lý.
c. Các hành vi và sự kiện thực tế.
d. Các sự biến pháp lý. Câu hỏi 80
Trong các văn bản quy phạm pháp luật, quy phạm pháp luật được trình bày theo cách:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bày trong các điềukhoản
khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật.
c. Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một văn bảnquy phạm pháp luật.
d. Tất cả các bộ phận của một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một
điều,khoản của một văn bản quy phạm pháp luật. Câu hỏi 81 Quan hệ pháp luật:
a. Chỉ thể hiện ý chí của nhà nước.
b. Chỉ thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.
c. Luôn thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền.
d. Vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó. Câu hỏi 82 Quy phạm pháp luật:
a. Là quy phạm xã hội nên hoàn toàn giống với đạo đức và phong tục tập quán.
b. Chỉ khác với quy tắc đạo đức ở tính xác định về hình thức.
c. Chỉ khác với phong tục tập quán ở tính quyền lực nhà nước.
d. Vừa có đặc điểm giống với đạo đức, phong tục tập quán vừa có những đặc điểm của riêng nó. Câu hỏi 83
Cơ quan quản lý nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
a. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
b. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
c. Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
d. Tất cả các cơ quan nhà nước. Câu hỏi 84
Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Ủy ban nhân dân:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. lOMoAR cPSD| 58797173
b. Là cơ quan lập pháp ở địa phương.
c. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
d. Là cơ quan tư pháp ở địa phương. Câu hỏi 85
Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Hội đồng nhân dân:
Chọn một câu trả lời:
a. Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
b. Là cơ quan công tố ở địa phương.
c. Là cơ quan xét xử ở địa phương.
d. Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương. Câu hỏi 86
Ở Việt Nam hiện nay, văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
Chọn một câu trả lời:
a. Quyết định của tòa án.
b. Nghị định của chính phủ.
c. Nghị quyết của HĐND. d. Thông tư của bộ. Câu hỏi 87
Cảnh sát giao thông ra quyết định xử phạt một người vi phạm giao thông là hình thức
thực hiện pháp luật nào?
Chọn một câu trả lời: a. Tuân thủ pháp luật. b. Thi hành pháp luật. c. Áp dụng pháp luật. d. Sử dụng pháp luật. Câu hỏi 88
Hoạt động áp dụng pháp luật có thể được tiến hành:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ khi có vi phạm pháp luật xảy ra trong thực tế.
b. Trong nhiều trường hợp khác nhau khi cần có sự can thiệp của nhà nước.
c. Chỉ khi xảy ra tranh chấp về quyền và nghĩa vụ pháp lý giữa các chủ thể mà họ yêucầu nhà nước can thiệp.
d. Chỉ khi có sự yêu cầu của các chủ thể pháp luật. Câu hỏi 89
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là: lOMoAR cPSD| 58797173
Chọn một câu trả lời:
a. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật.
b. Các tổ chức và cá nhân vi phạm pháp luật.
c. Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
d. Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật. Câu hỏi 90
Mặt khách quan của vi phạm pháp luật là:
Chọn một câu trả lời:
a. Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật.
b. Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
c. Các tổ chức và cá nhân vi phạm pháp luật.
d. Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật. Câu hỏi 91
Hình thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực
hiện quyền của mình? Chọn một câu trả lời: a. Tuân thủ pháp luật. b. Áp dụng pháp luật. c. Sử dụng pháp luật. d. Thi hành pháp luật. Câu hỏi 92
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật:
Chọn một câu trả lời:
a. Bao gồm chủ thể và động cơ vi phạm pháp luật của chủ thể.
b. Bao gồm chủ thể và lỗi của chủ thể.
c. Bao gồm lỗi của chủ thể, động cơ và mục đích vi phạm pháp luật.
d. Bao gồm hành vi trái pháp luật, mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu quảnguy hiểm cho xã hội. Câu hỏi 93
Khách thể của hành vi trộm cắp tài sản là:
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ sở hữu tài sản bị trộm.
b. Quyền sở hữu tài sản.
c. Diễn biến, tình tiết của vụ trộm
d. Tài sản bị trộm cắp.