lOMoARcPSD| 61159950
Câu 1: Trong năm công ty tỷ suất lợi nhuận vốn cố định 18%, hiệu suất sdụng vốn
cổ định là 3.5, lợi nhuận sau thuế là 4,950 triệu đồng. Doanh thu thuẩn trong năm là:
A. 97,125 triệu đồng
B. 98,000 triệu đồng
C. 94,500 triệu đồng
D. 96,250 triệu đồng
Câu 2: Năm N, DN bản hàng theo chính sách tín dụng thương mại với điều khoản “5/15 net
40". Doanh thu năm N của công ty 2,880 tỷ đồng và đội ngũ nhân viên bán hàng ước tỉnh
20% khách hàng trả tiền vào ngày thứ 15 hưởng chiết khẩu, 30% khách hàng trả tiền vào
ngày thứ 30 và số còn lại sẽ trả tiền vào ngày thứ 40. Biết một năm có 360 ngày. Khi đó, k
thu tiền bình quân của công ty năm N là:
A. 30 ngày
B. 40 ngày
C. 32 ngày
D. 27 ngày
Câu 3: Đòn bẩy hoạt động:
A. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước thuế
B. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận sau thuế
C. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước lãi vay và thuế
D. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước lãi vay
Câu 4: Mua một tài sản cố định có nguyên giả 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản
12 năm, tuổi thọ kinh tế của tải sản xác định 10 năm. Công ty tỉnh khấu hao theo phương
pháp đường thẳng. Vậy mức khẩu hao bình quân hàng năm của công ty là: A. 20 triệu đồng
B. 24 triệu đồng
D. 44 triệu đồng C.
32 triệu đồng
Câu 5: DN phải dùng xi măng với nhu cầu 20,000 tấn/năm. Chi phí đặt hàng mỗi lần
1,000,000 đồng/đơn hàng. Chi phí lưu kho là 250,000 đồng/tấn. Khi đó, lượng xi măng tối
ưu mỗi lần công ty Hải Anh đặt mua là:
A. 400 tấn
B. 500 tấn
C. 300 tấn
D. 200 tấn
Câu 6: Các nguồn tài trợ ngắn hạn:
A. Có công cụ tài trợ được mua bán trên thị trường vốn
B. Có thời gian hoàn trả lớn hơn 1 năm
C. Thường có lãi suất cao hơn các nguồn tài trợ dài hạn
D. Có thời gian hoàn trả trong vòng 1 năm
Câu 7: DN thông tin sau: Khoản phải thu bình quân 576 triệu đồng, hàng tồn kho bình
quân 483 triệu đồng, khoản phải trả 345 triệu đồng. Doanh thu thuần trong năm đạt 11,520
triệu đồng, giá vốn hàng bán 8,280 triệu đồng. 1 năm 360 ngày. Chu kỳ tiền mặt của công
ty là: A. 33 ngày
lOMoARcPSD| 61159950
B. 36 ngày
C. 24 ngày
D. 39 ngày
Câu 8: Năm N, công ty có doanh thu thuần từ hoạt động bản hàng và cung cấp dịch vụ là
5,000 triệu đồng. Tổng chi phí biến đổi bằng 40% doanh thu, chi phí cố định kinh doanh là
300 triệu đồng. Lãi vay phải trả hàng năm 200 triệu đồng. Khi đó mức độ tác động của
đòn bẩy tài chính của công ty là:
A. 1.2
B. 1.54
C. 0.9
D. 1.08
Câu 9: Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị công ty cổ phần:
A. Tối đa hóa thị phần của công ty
B. Tối thiểu hóa các khoản nợ vay
C. Tối đa hóa lợi nhuận,
D. Tối đa hóa giá trị thị trường của cổ phiếu
Câu 10: Đòn bẩy tài chính là một thuật ngữ phản ánh:
A. Quy mô vốn đầu tư vào cổ phiếu
B. Quy mô vốn đầu tư vào tài sản cố định
C. Mức độ sử dụng vốn vay trong hoạt động kinh doanh
D. Mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu trong hoạt động kinh doanh
Câu 11: DN chi phí cố định mua bản chứng khoán mỗi lần là 50 triệu đồng, lãi suất
hiện tại là 0,18%/ngày, độ lệch chuẩn của dòng tiền thuẩn hàng ngày là 25 triệu đồng và số
dư tiền mặt tối thiểu là 800 triệu đồng. Khi đó, khoảng dao động tiền mặt của công ty là: A.
924.29 triệu đồng
B. 705.78 triệu đồng
C. 590.24 triệu đồng
D. 409.23 triệu đồng
Câu 12: Biết lãi suất là 8%/năm, cho dòng tiền sau đây: 1,000 $ cuối năm thứ nhất, 2,000 $
cuối năm thứ hai, 2,500 $ cuối năm thứ ba 1,800 $ cuối năm thứ tư, giá trị hiện tại
của dòng tiền này là:
A. 6.253 $
B. 7.300 $
C. 5,948 $
D. 6.500 $
Câu 13: Nhập khẩu một dây truyền sản xuất với giá mua tại cửa khẩu 850 triệu đồng.
Thuế nhập khẩu phải nộp là 40%, thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí vận chuyển về tới công
ty là 250 triệu đồng. Chỉ phí lắp đặt, chạy thử 50 triệu đồng. Công ty nộp thuế GTGT theo
phương pháp khẩu trử. Nguyên giá của dây truyền là:
A. 1,639 triệu đồng
B. 1,150 triệu đồng
C. 1,389 triệu đồng
lOMoARcPSD| 61159950
D. 1,490 triệu đồng
Câu 14: Nguyên giá tài sản cố định bao gồm:
A. Giá mua
B. Toàn bộ chi phí đã bỏ ra để có được tài sản ở trạng thái sẵn sàng hoạt động
C. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
D. Chi phí thuế nếu có
Câu 15: Một tài sản cố định có nguyên giả đầu năm là 1,000 triệu đồng, khẩu hao lũy kế là
500 triệu đồng. Trong năm biến động về tài sản cố định như sau: tổng nguyên giá tăng 250
triệu đồng, tổng nguyên giá giảm 200 triệu đồng, trong số này đã trích khấu hao được 100
triệu đồng, mức khấu hao dự kiến trích trong năm là 120 triệu đồng. Vốn cố định bình quân
năm là: A. 500 triệu đồng
B. 530 triệu đồng
C. 520 triệu đồng
D. 515 triệu đồng
Câu 16: DN 1,500,000 cổ phiếu thưởng đang lưu hành với giá 75,000 đồng/cổ phiếu.
Công ty dự kiến huy động thêm 35,000 triệu đồng bằng cách phát hành cổ phiếu dành quyền
ưu tiên mua cho cổ đông hiện hành với giá ghi bán 70,000 đồng/cổ phiếu. Công ty d
kiến đánh 50% LNST để trả cổ tức cho cổ đông. Dự kiến trả lợi tức cổ phần với mức 2,500
đồng/cổ phần. Để thực hiện được điều này công ty cần phải đạt LNST là:
A. 12.000 triệu đồng
B. 5,000 triệu đồng
C. 10,000 triệu đồngD. 7,500 triệu đồng
Câu 17: Mua một tài sản cố định mới với giá mua (đã gồm thuế giá trị gia tăng) là 330 triệu
đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chỉ phỉ lắp đặt chạy thử là 15 triệu đồng, chi phí
vận chuyển, bốc dỡ là 25 triệu đồng. Biết công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
trực tiếp Khi đó, nguyên giả của tài sản cố định là:
A. Không có đáp án đúng
B. 370 triệu đồng
C. 340 triệu đồng
D. 403 triệu đồng
Câu 18: Theo phương pháp khấu hao số giảm dần có điều chỉnh, nếu tài sản cố định
thời gian sử dụng kinh tế là 7 năm thì hệ số điều chỉnh sẽ bằng bao nhiêu?
A. 1.5
B .................................................................................................................................................... 6
C .................................................................................................................................................. 13
D. 2 .............................................................................................................................................. 18
Câu 19: Chu kỳ tiền mặt là:
A. Khoảng thời gian trung bình cần thiết để chuyển các khoản phải thư khách hàng thành
tiền
B. Khoảng thời gian trung bình cần để chuyển hóa nguyên vật liệt thành thành phẩm vàbán
hàng
lOMoARcPSD| 61159950
C. Khoảng thời gian trung bình giữa lúc mua cho đến lúc trả tiền nguyên vật liệu (hànghóa)
D. Khoảng thời gian kể từ khi thanh toán tiền mua nguyên vật liệu cho nhà cung cấp đếnkhi
thu được tiền từ việc bán hàng hóa sửdụng nguyên vật liệu đó
Câu 20: Mua một tài sản cố định mới với giá mua (đã gồm thuế giá trị gia tăng) là 330 triệu
đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phílắp đặt chạy thử 15 triệu đồng, chi phí
vận chuyển, bốc dỡ là 25 triệu đồng. Biết công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ. Khi đó, nguyên giả của tài sản cố định là:
A. 403 triệu đồng
B. 370 triệu đồng
C. Không có đáp án đúngD. 340 triệu đồng
Câu 21: DN thông tin sau: Khoản phải thu bình quân 3,738 triệu đồng, hàng tồn kho bình
quân 1,080 triệu đồng. khoản phải trả 1,450 triệu đồng. Doanh thu thuẩn trong năm đạt
15,120 triệu đồng, giá vốn hàng bán 12,150 triệu đồng. 1 năm 360 ngày. Chu kỳ kinh
doanh của doanh nghiệp là:
A. 121 ngày
B. 124 ngày
C. 89 ngày
D. 119 ngày
Câu 22: Một trong các chức năng của quản trị tài chính doanh nghiệp là:
A. Dự đoán nhu cầu vốn
B. Trung gian thanh toán
C. Trung gian tin dụng
D. Luân chuyển vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
Câu 23: Theo nguyên tắc quản trị tiền mặt của mô hình BAT, doanh nghiệp có thể làm tăng
lượng tiền mặt bằng cách:
A. Bán chứng khoán khả mại
B. Không có đáp án đúng
C. Phát hành trái phiếu
D. Phát hành cổ phiếu
Câu 24: Chu kỳ kinh doanh được tỉnh bằng:
A. Chu kỳ dự trữ + chu kỳ chờ thu tiền
B. Chu kỳ thanh toán + chu kỳ chở thu tiền
C. Chu kỳ tiền mặt – chu kỳ thanh toán
D. Chu kỳ dự trữ + chu kỳ tiền mặt
Câu 25: Công ty trong năm N có doanh thu bán hàng là 2,500 triệu đồng, tổng chi phí biến
đổi bằng 40% doanh thu, và lợi nhuận trước lãi vay và thuế là 1,200 triệu đồng. Khi đó, chỉ
phí cố định của công ty Landmark là:
A. 300 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
C. 900 triệu đồng
D. 200 triệu đồng
Câu 27: Chuỗi tiền tệ đầu kỳ có giá trị tương lai:
lOMoARcPSD| 61159950
A. Cao hơn giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ cuối kỳ
B. Không thể so sánh với giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ cuối kỳ
C. Thấp hơn giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ cuối kỳ
D. Bằng giả trị tương lai của chuỗi tiền tệ cuối kỳ
Câu 28: Ông A nhà đầu mua 10 trái phiếu, mỗi trái phiếu mệnh giá 100 USD, lãi
suất 6%/năm với giá 900 USD. Vậy hàng năm ông A sẽ nhận được tiền lãi là:
A. 60 USD
B. 80 USD
C. 70 USD
D. 50 USD
Câu 29: Trong trường hợp doanh nghiệp kinh doanh có lãi, các cổ đông phổ thông sẽ:
A. Là người cuối cùng được thanh toán
B. Không có đáp án đúng
C. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã đóng góp trước
D. Là chủ nợ chung
Câu 30: DN 1,500,000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giả 14,000 đồng/cổ phiếu.
Công ty dự kiến huy động thêm số vốn bằng việc phát hành thêm 500,000 cổ phiếu thường
mới với giá ghi bản là 12,000 đồng/cổ phiếu. Ông Đông là cổ đông trong công ty đang nằm
giữ 50,000 cổ phiếu. Ông dự định bản 60% số quyền mua. Số tiền ông Đông thu được từ
việc bản quyền mua là:
A. 10,000,000 đồng
B. 15,000,000 đồng
C. 25,000,000 đồng
D. 20,000,000 đồng
Câu 31: IRR là chỉ tiêu phản ảnh:
A. Đòn bẩy kinh doanh
B. Tỷ suất sinh lời nội bộ
C. Đòn bẩy tổng hợp
D. Giá trị hiện tại thuần của dự án đầu tư
Câu 32: Một trong những mô hình doanh nghiệp áp dụng để quản trị dự trữ là:
A. Mô hình BAT và mô hình Miller - Orr
B. Mô hình EOQ
C. Mô hình BAT
D. Mô hình Miller -Orr
Câu 33: Công ty Thủy Tiên hoạt động trong lĩnh vực may mặc nhu cầu sử dụng vải trong
năm là 40,000 mét vài. Giá mua 60,000 đồng/mét, chi phí một lần thực hiện hợp đồng
1,800,000 đồng, chi phítồn trữ bằng 15% giá mua. Khi đó, số mét vải tối ưu mỗi lần công
ty Thủy Tiên đặt mua là:
A. 4,000 mét vải
B. 3,000 mét vài
C. 1,000 mét vải
D. 2,000 mét vải
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 34: Công ty trong năm N mức tiêu thụ máy xay sinh tố 2.000 sản phẩm, giá bán
100.000 đồng/máy, chi phí biến đổi 60.000 đồng/máy, chỉ phí cố định 40 triệu đồng. Công
ty vay 50 triệu đồng với lãi suất 10%/năm. Khi đó, mức độ tác động đòn bẩy tổng hợp của
công ty là: A. 2.29
B.2.02
C. 1.89
D. 1.25
Câu 35: Sử dụng nợ vay trong kinh doanh giúp doanh nghiệp tạo lá chẳn thuế vì:
A. Thu nhập được trừ khỏi vốn gốc trả ngân hàng
B. Lãi vay được trìừ khỏi thu nhập trước khi tính thuế
C. Thu nhập được miễn thuế
D. Lãi vay được ngân hàng cắt giảm khi thanh toán
Câu 36: Mua một tài sản cố định mới với giá mua (đã gồm thuế giá trị gia tăng) là 330 triệu
đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phílắp đặt chạy thử 15 triệu đồng, chi phí
vận chuyển, bốc dỡ là 25 triệu đồng. Tuổi thọ của tài sản cố định theo thông số kỹ thuật ghi
7 năm, ng ty xác định 5 năm. Biết công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ và áp dụng trích khấu hao theo phương pháp số giảm dần điều chỉnh. Khi đó,
mức khấu hao của tài sản cố định năm thứ 2 là:
A. 115,7 triệu đồng
B. Không có đáp án đúng
C. 122,4 triệu đồng
D. 81,6 triệu đồng
Câu 37: Tỷ suất lợi nhuận vốn cổ định là chỉ tiêu phản ánh:
A. Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu sản lượng
B. Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau
thuế
C. Không có đáp án đúng
D. Một đồng vốn cố định trong thể tạo ra bao nhiêu doanh thu Câu 38: Tài
sản nào là tài sản cố định vô hình:
A. Máy móc
B. Nhà cửa
C. Nh
ã
n hiệu
D. Thiết bị truyền dẫn
Câu 39: DN dự tỉnh phát hành trái phiếu mệnh giá 900,000 đồng với lãi suất 6%/năm. Lãi
trái phiếu được trả mỗi năm một lần vào cuối năm và vốn gốc được hoàn trả một lần sau 7
năm kể từ lúc phát hành. Biết tỷ llợi tức mà các nhà đầu tư đòi hỏi là 8%/năm. Khi đó, giả
trái phiếu tại thời điểm phát hành là:
A. 625,156.3 đồng
B. 500,000 đồng
C. 200,000 đồng
D. 806,285.34 đồng
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 40: Công ty Nhất Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Biết 1 năm có 360 ngày. Số
lần thu tiền trong 1 năm là:
A. 16 vòng
B. 18 vòng
C. 20 vòngD. 5 vòng
Câu 41: DN trong năm N sdư tiền mặt 3,200 triệu đồng. Dự kiến trong năm N +1,
nhu cầu sử dụng tiều mặt hàng tháng của công ty 985 triệu đồng. Lãi suất chứng khoản
ngắn hạn là 8%/năm. Chi phímỗi lần mua hoặc bán chứng khoản ngắn hạn mà công ty phải
trả cho nhà môi giới là 3 triệu đồng. Biết công ty sử dụng hình quản trị tiền mặt BAT.
Khi đó, công ty cần dự trữ lượng tiền mặt để đạt mức tối ưu là:
A. 608.25 triệu đồng
B. 500 triệu đồng
C. 892.47 triệu đồng
D. 941.54 triệu đồng
Câu 42: Việc phát hành cổ phiếu sẽ:
A. Làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
B. Làm giảm chủ sở hữu của doanh nghiệp
C. Làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp
D. Làm giảm hệ số nợ của doanh nghiệp
Câu 43: Năm N, công ty vay 8,000 triệu đồng từ ngân hàng BIDV để sản xuất vali kéo với
mức lãi suất 10%/năm. Chi phí cố định đsản xuất vali kéo là 3,400 triệu đồng, chi phí biến
đổi 0,3 triệu đồng/vali, giá bán là 1.5 triệu đồng/vali. Khi đó, sản lượng hòa vốn sau lãi vay
của công ty là:
A. 3.500 val
B. 2.500 vali
C. 3.000 thùng
D. 4.000 vali
Câu 44: Chi phí phát sinh khi doanh nghiệp dự trữ tiền mặt gồm:
A. Chi phí lưu kho và chi phí thực hiện hợp đồng
B. Chi phí cơ hội và chi phí giao dịch
C. Chi phi cơ hội và chi phí thực hiện hợp đồngD. Chi phí giao dịch và chi phí đặt hàng
Câu 45: Việc phát hành trái phiếu làm tăng:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Nợ của doanh nghiệp
C. Vốn cổ phần của doanh nghiệp
D. Cả đáp án thứ hai và đáp án thứ ba
Câu 46: DN chỉ phát hành cổ phiếu thường. Biết: cổ tức chia cho mỗi cổ phiếu cuối năm
trước 4,500 đồng tốc độ tăng trưởng bình quân của cổ tức là 5%/năm. Nếu cổ đông
yêu cầu tỷ suất lãi là 14%/năm thì giả cổ phiếu của công ty là:
A. 60,000 đồng
B. 52,500 đồng
C. 55,000 đồng
lOMoARcPSD| 61159950
D. 50,000 đồng
Câu 47: Công ty 1,500,000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giả 75,000 đồng/cổ phiếu.
Công ty dự kiến huy động thêm 35,000 triệu đồng bằng cách phát hành cổ phiếu dành quyền
ưu tiên mua cho cổ đông hiện hành với giá ghi bản 70,000 đồng/cổ phiếu. Ông H cổ
đông trong công ty đang nắm giữ 50,000 cổ phiếu. Ông dự định dùng 60% squyền mua
để mua cổ phiếu mới. Số cổ phiếu ông H mua là:
A. 9,000 cổ phiểu
B. 16,667 cổ phiểu
C. 10,000 cổ phiếu
D. 6,6667 cổ phiếu
Câu 49: Công ty thực hiện dự án đầu tư bò vốn một lần vào đầu năm - thứ nhất là 400 triệu
đồng và có các khoản thu dự kiến trong 3 năm vào thời điểm cuối các năm thứ tự như sau:
550 triệu đồng: 0 triệu đồng 665.95 triệu đồng. Tỷ lệ chiết khẩu của dự án là 10%/năm.
Khi đó, giá trị hiện tại thuẩn của dự án xấp xỉ là:
A. 500,56 triệu đồng
B. 1,200,43 triệu đồng
C. 436,8 triệu đồng
D. 601.09 triệu đồng
Câu 50: DN phải dùng xi măng với nhu cầu 20,000 tấn/năm. Chi phíđặt hàng mỗi lần
1,000,000 đồng/đơn hàng. Chi phí lưu kho 250,000 đồng/tấn. Khi đó, mức tồn kho bình
quân của công ty Hải Anh là:
A. 100 tấn
C. 400 tấn
B. 300 tấn
D. 200 tấn
Câu 51: Định kỳ vào đầu mỗi năm trong giai đoạn từ 01/01/2015 tới 01/01/2020, ông X gửi
500$ vào tài khoản ngân hàng của mình. Vào ngày 31/12/2020, ông X rút 2.900$ khỏi tài
khoản. Giả slãi suất ngân hàng ổn định mức 8%/năm, số tài khoản ngân hàng của
ông X sau khi rút tiền trong ngày 31/12/2020 là
A. 16,80$
B. 290,00$
C. 33,30$
D. 267,96$
Câu 52: Phương pháp quản trị tiền mặt của mô hình BAT tương tự với phương pháp của mô
hình nào trong số các mô hình sau:
A. Mô hình EOQ
B. Mô hình BAT và mô hình Miller-Orr
C. Mô hình Miller-Or
D. Mô hình BAT
Câu 54: Năm N, DN bán hàng theo chính sách tín dụng thương mại với điều khoản "5/15
net 40". Doanh thu năm N của công ty là 2,880 tỷ đồng và đội ngũ nhân viên bán hàng ước
tỉnh 20% khách hàng trả tiền vào ngày thứ 15 hướng chiết khẩu, 30% khách hàng trả tiền
lOMoARcPSD| 61159950
vào ngày thứ 30 và số còn lại sẽ trả tiền vào ngày thứ 40. Biết một năm có 360 ngày. Khi đó
số tiền công ty phải thu từ khách hàng năm N là:
A. 350 tỷ đồng
C. 256 tỷ đồng
B. 390 tỷ đồng
D. 320 tỷ đồng
Câu 55: DN chuyển đổi các điều kiện bản hàng từ “3/15 net 30" sang "6/10 net 30", điều đó
đồng nghĩa với việc:
A. Tăng chiết khấu bản hàng và giảm thời kỳ chiết khấu thương mại
B. Giảm chiết khẩu bán hàng và tăng thời kỳ tín dụng thương mại
C. Tăng chiết khẩu bản hàng và giảm thời kỳ tín dụng thương mại
D. Giảm chiết khẩu bán hàng và tăng thời gian giao hàng
Câu 56: Trong các cách tỉnh sau, cách nào đúng khi tỉnh khoảng dao động tiền mặt của doanh
nghiệp:
A. Số dư tiền mặt tối đa nhân số dư tiền mặt tối thiểu
B. Số dư tiền mặt tối đa trừ số dư tiền mặt tối thiểu
C. Số dư tiền mặt tối đa chía số dư tiền mặt tối thiểu
D. Số dư tiền mặt tối đa cộng số dư tiền mặt tối thiểu
Câu 57: Giả sử bạn mua một chứng chỉ tiết kiệm có lãi suất 8.5%/năm, thời hạn 5 năm, giá
trị 1,000$. Biết chứng chỉ tiết kiệm đã cho tính theo phương pháp lãi kép, gộp theo năm, khi
đáo hạn chứng chỉ này có giá trị là:
A. 1503,66 $
B. 665,05 $
C. 5,425.05 $D. 1625,58 $
Câu 58: Cho đóng tiền của 2 dự án như sau (ĐVT: trđ) Dự án A: năm 0:5.000, năm 1: 7.500
Dự án B: năm 2: - 5.000, năm 3: 7.500. Nếu hai dự án cùng chi phí sử dụng vốn 20%/năm
thì:
A. NPV của 2 dự án bằng nhau B.
Chưa đủ cơ sở để kết luận
C. NPV của dự án A > dự án B
D. NPV của dự án A < dự án B
Câu 59: Công ty 1,500,000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giả 14,000 đồng/cổ phiếu.
Công ty dự kiến huy động thêm số vốn 6,000 triệu đồng bằng cách phát hành thêm cổ
phiếu mới với giá ghi bản ấn định 12,000 đồng/cổ phiếu. Giá trị thuyết của một cổ
phiếu sau khi phát hành thêm cổ phiếu mới là:
A. 14,000 đồng/cổ phiếu
B. 13,500 đồng/cổ phiếu
C. 12,000 đồng/cổ phiếu
D. 10,500 đồng/cổ phiếu
Câu 60: Một tài sản cố định nhập khẩu với giá CIF 10.000 USD (tỷ giá 1 USD =
20.000VND), tài sản chịu thuế nhập khẩu 5%, Thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí vận
chuyển từ cảng về doanh nghiệp 50 triệu đồng. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
lOMoARcPSD| 61159950
phương pháp khấu trừ, khấu hao theo phương pháp sgiảm dần có điều chỉnh. Thời gian
sử dụng của tài sản là 5 năm. Mức khẩu hao năm thứ 1 là:
A. 52 triệu đồng
B. 104 triệu đồng
C. 50 triệu đồng
D. 100 triệu đồng
Câu 61: Năm N, công ty Đài Trang mua một tài sản cố định mới với giá mua (đã gồm thuế
giá trị gia tăng) là 330 triệu đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí lắp đặt chạy
thử 15 triệu đồng, chỉ phí vận chuyển, bốc d25 triệu đồng. Tuổi thọ của tài sản cố
định theo thông số kỹ thuật ghi là 7 năm, công ty xác định là 5 năm. Biết công ty nộp thuế
giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ và áp dụng trích khấu hao theo phương pháp số
dư giảm dần có điều chỉnh. Khi đó giá trị khấu hao lũy kế của tài sản cố định cuối năm thứ
2 là
A. 200.18 triệu đồng
B. 217.6 triệu đồng
C. 309,2 triệu đồng
D. 255.7 triệu đồng
Câu 62: Sự khác biệt của chi phí sdụng cổ phiếu ưu đãi so với chi phí sử dụng cổ phiếu
thường mới là:
A. Không cộng thêm thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Không cộng thêm lãi suất vay vốn
C. Không cộng thêm tốc độ tăng trưởng bình quân của tổ chức
D. Phải cộng thêm tốc độ tăng trưởng bình quân của tổ chức
Câu 63: Anh B dự kiến tiết kiệm được 30.000$ mỗi năm dự kiến mua một căn hộ sau 6
năm. Biết lãi suất ngân hàng 5%/năm việc gửi tiền được thực hiện đều đặn vào cuối
mỗi năm, sau 6 năm anh B tiết kiệm được:
A. 218,592,23$
B. 204,057.38$
C. 206.322,21$
D. 187.922.29$
Câu 64: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
A. Công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần
C. Công ty tư nhân
D. Công ty tư nhân và công ty hợp danh
Câu 65: Đối với tài sản cố định thuê tài chính thì bên nào chịu trách nhiệm tỉnh khấu hao:
A. Không bên nào
B. Bên đi thuê
C. Bên cho thuê
D. Bên mỗi giới
Câu 66: Công ty TNR có 2,500,000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giá 54,000 đồng/c
phiếu. Trong năm, Công dự kiến phát hành thêm cổ phiếu dành quyền ưu tiên mua cho
lOMoARcPSD| 61159950
cổ đông với giá ghi bản 50,000 đồng/cổ phiếu. Công ty quy định cử nắm giữ 5 cổ phiếu
được quyền mua 1 cổ phiếu mới. Cuối năm, Công ty dự kiến dành 60% lợi nhuận sau
thuế để trả cổ tức cho cổ đông. Dự kiến trả lợi tức cổ phần với mức 1,250 đồng/cổ phần.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Để thực hiện được điều này công ty cần phải
đạt lợi nhuận sau thuế là:
A. 5,250 triệu đồng
B. 6,150 triệu đồng
C. 6,250 triệu đồng
D. 7,250 triệu đồng
Câu 67: Chi phí giao dịch chứng khoản phụ thuộc vào:
A. Độ lệch chuẩn của thu chi tiền mặt
B. Lãi suất chứng khoán
C. Độ lệch chuẩn của giới hạn trên và giới hạn dưới
D. Chi phí một lần giao dịch chứng khoán
Câu 68: Công ty Thiên An sử dụng mô hình BAT để xác định lượng tiền mặt tối ưu là 2,400
triệu đồng. Biết nhu cầu tiền mặt một tháng của công ty 4,000 triệu đồng lãi suất chứng
khoản 8%/năm. Khi đó, chỉ phỉ để công ty Thiên An chuyển đổi chứng khoản khá mại
thành tiền mặt là:
A. 3 triệu đồng/lần
B. 5.7 triệu đồng/lần
C. 3.9 triệu đồng/lần
D, 4.8 triệu đồng/lần
Câu 69: Công ty dệt kim Xuân Thu mua 1 tài sản cố định có giả mua chưa thuế là 240 triệu
đồng, nộp thuế theo phương pháp khẩu trừ. Các chi phí phát sinh liên quan khi mua tài sản
cố định này là 30 triệu đồng. Công ty thanh toán tiền ngay nên được chiết khấu 5% trên giả
mua. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định 12 năm, tuổi thọ kinh tế là 10 năm. Khi đó,
mức khấu hao trung bình hàng năm của công ty dệt Kim Xuân Thu là:
A. 20 triệu đồng
B. 25.8 triệu đồng
C. 42 triệu đồng
D. 34 triệu đồng
Câu 70: Giá trị hiện tại của một khoản tiền tương lai:
A. Sẽ giảm đi khi khoảng thời gian chiết khấu dài hơn
B. Sẽ giảm đi khí khoảng thời gian chiết khẩu ngắn hơn
C. Sẽ tăng lên khi khoảng thời gian chiết khấu dài hơn
D. Không có mối liên hệ gì với khoảng thời gian chiết khẩu
Câu 71: Giả sử bà S phải trả các khoản tiền cố định hàng năm, để có lợi về mặt giá trị, bà ấy
nên đàm phán trả vào:
A. Giữa mỗi năm
B. Cuối mỗi năm
C. Trả thời điểm nào trong năm không quan trọng
D. Đầu mỗi năm
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 72: Về mặt tài chính, doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ
của chính họ: A. Công ty tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Không có doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm vô hạn với khoản nợ của chính họCâu 73:
Một trái phiếu mệnh giá 10.000 USD, thời hạn 2 năm, lãi suất 5%/năm. Nếu lãi suất
yêu cầu là 10%/năm thì giả của trái phiếu tại thời điểm phát hành là:
A. 9.131,75 đô la Mỹ
B. 9.005 đô la Mỹ
C. 10.132 đô la Mỹ
D. 10.005 đô la Mỹ
Câu 74: Năm tới, công ty Tiến Thọ đầu tư dự án sản xuất ô tô tải với tổng vốn đầu tư 5,000
triệu đồng (bỏ vốn một lần vào đầu năm). Thu nhập từ khấu hao lợi nhuận ròng hàng năm
1,200 triệu đồng, liên tục trong 8 năm Biết chỉ nhị sử dụng vốn bình quân 10%/năm.
Khi đó, giá trị hiện tại thuẩn của dự án đầu tư là:
A. 1401.93 triệu đồng
B. 1,200 triệu đồng
C. 1.000 triệu đồng
D. 1.500.67 triệu đồng
Câu 75: Yếu tố Collateral trong bộ tiêu chuẩn 5C là:
A. Đặc điểm, tư cách, đạo đức của doanh nghiệp
B. Tài sản đảm bảo của doanh nghiệp
C. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
D. Năng lực của doanh nghiệp
Câu 76: Khi công ty hoạt động có lãi, cổ đông phổ thông:
A. Không được chia cổ tức
B. Được chia cổ tức trước thuế
C. Được chia cổ tức trước khi chia cổ tức cho cổ đông ưu đãi
D. Được chia cổ tức sau khi đã chía cổ túc cho cổ động ưu đãi
Câu 77: Khi tỉnh IR theo phương pháp nội suy, giá trị hiện tịa thuần theo hai mức lãi suất
được chọn phải tuân thủ nguyên tắc:
A. Bằng nhau
B. Trái dấu
C. Cùng cấu
D. Không có đáp án đúng
Câu 78: Công ty Thiên An sử dụng mô hình BAT để xác định lượng tiền mặt tối ưu là 2.400
triệu đồng. Biết nhu cầu tiền mặt tron một tháng của công ty là 4.000 triệu đồng và lãi suất
chứng khoán là 8%/năm. Khi đó, chi phí để công ty Thiên An chuyển đổi chứng khoán khả
mại thành tiền mặt là:
A. 3 triệu đồng / lần
B. 5.7 triệu đồng/lần
C. 3.9 triệu đồng/ lầnD. 4.8 triệu đồng/lần
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 79: Công ty dệt kim Xuân Thu mua 1 tài sản cố định có giá mua chưa thuế là 240 triệu
đồng, nộp thuế theo phương pháp khấu trừ. Các chỉ phí phát sinh liên quan khi mua tài sản
cố định này là 30 triệu đồng. Công ty thanh toán tiền ngay nên được chiết khẩu 5% trên giá
mua. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định 12 năm, tuổi thọ kinh tế là 10 năm. Khi đó,
mức khaauss hao trung bình hàng năm của công ty dệt kim Xuân Thu là:
A. 20 triệu đồng
B. 28.2 triệu đồng
C. 42 triệu đồng
D. 34 triệu đồng
Câu 80: Khi số dư tiền mặt thực tế chạm giới hạn trên, doanh nghiệp cần
A. Đưa số dư tiền mặt về điểm duy trì tiền mặt tối ưu
B. Bản chứng khoán khả mại
C. Không làm gì
D. Đưa số dư tiền mặt về giới hạn dưới
Câu 81: Giá trị hiện tại của một khoản tiền tương lai:
A. Sẽ giảm đi khi khoảng thời gian chiết khấu dài hơn
B. Sẽ giảm đi khỉ khoảng thời gian chiết khẩu ngắn hơn
C. Sẽ tăng lên khí khoảng thời gian chiết khẩu dài hơn
D. Không có mối liên hệ gì với khoảng thời gian chiết khẩu
Câu 82: Giả gử bà S phải trả các khoản tiền cố định hàng năm để có lợi về mặt giá trị, bà ấy
nên đảm phản trả vào:
A. Giữa mỗi năm
B. Cuối mỗi năm
C. Trả thời điểm nào trong năm không quan trọng
D. Đầu mỗi năm
Câu 83: Về mặt tài chính, doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ
của chính họ A. Công ty tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Không có doanh nghiệp phai chịu trách nhiệm vô hạn với khoản nợ của chính họCâu 84:
Năm N, công ty Mỹ Linh thực hiện dự án đầu sản xuất gỗ công nghiệp với tổng nguồn
vốn 600 triệu đồng được huy động từ hai nguồn sau:
- Phát hành 5.000 cổ phiếu ưu đãi với mệnh giá 0.06 triệu đồng/cổ phiếu, cổ tức 0.0025 triệu
đồng/ cổ phiếu (biết mệnh giả bằng giá phát hãnh).
- Vay 300 triệu đồng từ BIDV với lãi suất 6.3%/6 tháng
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 28%. Khi đó, chi psửdụng vốn bình quân
của công ty Mỹ Linh là:
A. 5%
B. 4%
C. 12%
D. 6,77%
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 85: Giả sử ông A được lựa chọn nhận các khoản tiền cổ định hàng năm, để lợi về
mặt giá trị, ông ấy nên nhận vào:
A. Đầu mỗi năm
B. Nhân thời điểm nào trong năm không quan tọng
C. Cuối mỗi năm
D. Giữa mỗi năm
Câu 86: Đòn bẩy tài chính là một thuật ngữ phản ảnh:
A. Quy mô vốn đầu tư vào tài sản cố định
B. Mức độ sử dụng vốn vay trong hoạt động kinh doanh
C. Quy mô vốn đầu tư vào cổ phiếu
D. Mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu trong hoạt động kinh doanh
Câu 87: theo mô hình quản trị tiền mặt Miller-Ox. Khi số dư tiền mặt thực tế chạm giới hạn
trên, doanh nghiệp sẽ:
A. Không làm gi
B. Bán chứng khoán khả mại
C. Mua thêm nguyên vật liệu
D. Mua chứng khoán khả mại
Câu 88: Nếu lãi suất kì vọng của nhà đầu tư tăng lên thì giá cổ phiếu ưu đãi:
A. Giảm
B. Không có đáp án đúng
C. Không đổi
D. Tăng
Câu 89: Năm N, ng ty Bảo Ngọc mua một tài sản cố định với gmua (chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng) là 330 triệu đồng. Thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí lắp đặt chạy
từ 15 triệu đồng, chỉ pvận chuyển, bốc dwox 25 triệu đồng, chiết khấu thanh toán
5% tỉnh trên giá mua. Tuổi thọ của tài sản cố định theo thông số kỹ thuật ghi là 9 năm, công
ty xác định là 8 năm. Sau 6 năm sử dụng, công ty nâng cấp tài sản cố định với tổng chi phí
là 90 triệu đồng. Biết công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp. Khi đó,
nguyên giá của tài sản cố định trước khi nâng cấp là:
A. Không có đáp án đúng
B. 360.5 triệu đồng
C. 350 triệu đồng
D. 384.85 triệu đồng
Câu 90: Năm N, công ty Khánh Chi phát hành một loại trái phiếu mệnh giá 150.000 đồng.
Lãi suất ghi trên bề mặt trái phiếu là 8%/năm, tiền lãi trả mỗi năm 1 lần vào cuối năm. Thời
hạn của trái phiếu 8 năm. Nếu rại thời điểm đầu năm thứ 4, trái phiếu được bản trên thị
trưởng với g130.000 đồng, tỷ suất sinh lời tuyết yêu cầu với cách nhà đầu tử
10%/ năm thì bà Tuyết sẽ đưa ra quyết định là:
A. Nên mua
B. Chưa đủ cơ sở để quyết định
C. Không nên mua
D. Không có đáp án đúng
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 91: năm 2019, ông A mua một chứng chỉ tiết kiệm với giá 1.000$, thời hạn 5 năm, lãi
suất 8%/năm. Biết lãi suất được tính theo lãi kép và nhập lãi 6 tháng 1 lần, giá trị của chúng
chỉ khi đảo hạn là:
A. 1.625,58$
B. 1.469,33$
C. 6.372,175$
D. 1.480,24$
Câu 92: Nhận định nào sau đây đúng với người sở hữu cổ phiếu phổ thông:
A. Là chủ sở hữu công ty
B. Không có quyền sở hữu công ty
C. Là chủ nợ của công ty nhưng không có quyền sở hữu công ty
D. Là chủ nợ công ty
Câu 93: Khi nhắc đến giả trị thwoif gian của tiền, chiết khẩu là:
A. Xác định giá trị hiện tại của một dòng tiền (hoặc một chuỗi dòng tiền)
B. Xác định giá trị tương lai của một dòng tiền (hoặc một chuỗi dòng tiền)
C. Xác định lãi suất của một khoản đầu tư
D. Xác định chi phí cơ hội của một khoản đầu tưCâu 94: Tín dụng thương mại hình thức:
A. Nhà cung cấp vay vốn từ các ngân hàng và tổ chức tín dụng
B. Doanh nghiệp đặt cọc tiền hàng cho nhà cung cấp
C. Nhà cung cấp cho khách hàng tranh toán trả chậm
D. Nhà cung cấp bản hàng thu tiền ngay
Câu 95: Thông thưởng, tỷ lệ chiết khẩu thanh toán tăng sẽ khiến khoản phải thu khách hàng
của doanh nghiệp:
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Không có đáp án đúng
Câu 96: Năm N, cong ty Tuấn Kiệt hiện số tiền mặt 3.200 triệu đồng. Dự kiến trong
năm N nhu cầu sử dụng tiền mặt hàng tháng của công ty là 1.250 triệu đồng. Lãi suất chứng
khoán ngắn hạn là 8%/năm. Chi phí mỗi lần mua hoặc bản chứng khoán ngắn hạn mà công
ty phải trả cho nhà môi giới là 5 triệu đồng. Biết công ty sử dụng mô hình quản trị tiền mặt
BAT. Khi đó, công ty thđầu vào chứng khoán hay không? Nếu có, số lần giao dịch
chứng khoán của công ty Tuấn Kiệt là
A. Không thể đầu tư vào chứng khoán
B. Có thể đầu tư vào chứng khoán, số lần xấp xỉ bằng 8 lần
C. Có thể đầu tư vào chứng khoán, số lần xấp xỉ bằng 15 lần
D. Có thể đầu tư vào chứng khoán, số lần xấp xỉ bằng 11 lần
Câu 97: Giả thuyết của mô hình nào trong các mô hình sau có tỉnh thực tế:
A. Mô hình BAT và mô hình Miller-Orr
B. Mô hình Miller-Orr
C. Mô hình BAT
D. Mô hình EOQ
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 98: Trong một công ty cổ phần, các nhà quản lý và cổ đông:
A. Có thể có mâu thuẫn về lợi ích
B. Không có mâu thuẫn về lợi ích
C. Luôn thống nhất quan điểm về lợi ích chung
D. Không mỗi liên hệ chặt chẽ về quyền lợi và lợi íchCâu 99: Đòn bẩy tái chính là một
thuật ngữ phản ánh:
A. Quy mô vốn đầu tư vào tài sản cố định
B. Mức độ sử dụng vốn vay trong hoạt động kinh doanh
C. Quy mô vốn đầu tư vào cổ phiếu
D. Mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu trong hoạt động kinh doanhCâu 100: Cho dòng tiền của
2 dự án như sau:
Năm
0
1
2
3
Dự án A (trđ)
-5,000
7,500
Dự án B (trđ)
-5,000
7,500
Nếu 2 dự án cùng có chi phí sử dụng vốn 20%/Năm thì:
A.NPV của dự án A > dự án B
B. NPV của 2 dự án bằng nhau
C. NPV của dự án A< dự án B
D. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 101: Nhiệm vụ quan trọng nhất của nhà quản trị tài chính là
A. Chuẩn bị các báo cáo tài chính
B. Tạo ra giá trị cho doanh nghiệp
C. Quyết định chỉnh sách cổ tức
D. Huy động vốn
Câu 102: Phương pháp quản trị tiền mặt của hình BAT tương tự với phương pháp của
mô hình nào trong số các mô hình sau:
A. Mô hình Miller -Orr
B. Mô hình BAT và mô hình Miller - Or
C. Mô hình EOQD. Mô hình BÁT
Câu 103: Nguyên tắc quản trị tiền mặt cho biết doanh nghiệp mức dự trữ tiền mặt tăng
sẽ khiến chỉ phí cơ hội của việc giữ tiền mặt:
A. Giảm
B. Không đổi
C. Tăng
D. Không có đáp án đúng
Câu 104: Lãi đơn là phương pháp tỉnh lãi mà:
A. Lãi thu được chỉ tính trên vốn gốc
B. Lãi thu được bao gồm cả lãi trên lãi của kỳ trước
C. Lãi thu được không bao gồm lãi trên lãi
D. Lãi thu được có tính đến yếu tố lạm phát
lOMoARcPSD| 61159950
Câu 105: Mức độ đòn bẩy hoạt động (DOL) phản ảnh phần trăm thay đổi của lợi nhuận
trước lãi vay và thuế so với phần trăm thay đổi của:
A. Tài sản
B. Biến phí
C. Định khi
D. Sản lượng hoặc doanh thu
Câu 106: Khi tỉnh IRR theo phương pháp nội suy, 32/651 thuần theo hai mức lãi suất được
chọn phải tuân thủ nguyên tác:
A. Bằng nhau
B. Trái dấu
C. Cùng dấu
D. Không có đáp án đúng
Câu 107: Theo nguyên tắc quản trị tiền mặt của hình Miller -Orr, thông thường doanh
nghiệp nên điều chỉnh số dư tiền mặt trong trường hợp nào sau đây:
A. Số dư tiền mặt thực tế chạm giới hạn dưới
B. Số dư tiền mặt thực tế năm trong khoảng giới hạn dưới và giới hạn trên
C. Số dư tiền mặt thực tế bảng mức số dự tiến tối ưu
D. Không có đáp án đúng
Câu 108: Phát biểu nào sau đây không đúng với chi phí sử dụng vốn:
A. Chi phí sử dụng có ý nghĩa trong việc lựa chọn chiến lược huy động vốn
B. Chỉ phí sử dụng vốn có ý nghĩa trong việc lựa chọn dự án đầu tư
C. Chi phí sdụng vốn có ý nghĩa trong việc lựa chọn cơ cấu nguồn vấnD. Chi psử dụng
vốn có ý nghĩa trong việc xây 33/65 5 giá bán Câu 109: Mục đích của việc xác định
chỉ phí sử dụng vốn:
A. Nhằm tỉnh chi phí hoạt động của doanh nghiệp
B. Là căn cứ để lựa chọn dự án đầu tư
C. Lá căn cứ để đầu tư tài sản
D. Nhằm xác định hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệpCâu 110: Công thức nào sau đây
đùng với hệ số P/E:
A. Giá thị trường cổ phiếu thưởng chia vốn cổ phần
B. EPS chia giả thị trường cổ phiếu thưởng
C. Giá thị trường cổ phiếu thường chia EPS
D. Không có đáp án đúng
Câu 111: Môi trường pháp ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp dựa trên các
khía cạnh:
A. Hình thức huy động vốn và phân phối lợi nhuận
B. Tổ chức doanh nghiệp và phân phối lợi nhuận
C. Tổ chức doanh nghiệp, hình thức huy động vốn và phân phối lợi nhuậnD. Tổ chức doanh
nghiệp và hình thức huy động vốn Câu 112: Chu kỳ tiền mặt là:
A. Khoảng thời gian trung bình cần thiết để chuyển các khoản phải thu khách hàng
thànhtiền.
lOMoARcPSD| 61159950
B. Khoảng thời gian trung bình cần để chuyển hóa nguyên vật liệu thành thành phẩm
vàbản hàng
C. Khoảng thời gian kể tkhi thanh toán tiền mua nguyên vật liệu cho nhà cung cấp
đếnkhi thu được tiền từ việc bán hàng hóa sửdụng nguyên vật liệu đó
D. Khoảng thời gian trung bình giữa lúc mua cho đến lúc trả tiền nguyên vật liệu
(hànghóa)
Câu 113: Hoạt động nào sau đây làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp:
A. Phát hành trái phiếu
B. Bán hàng thu tiên ngay
C. Phát hành cổ phiếu
D. Thu hồi các khoản phải thu
Câu 114: Khi số dư tiền mặt thực tế chạm giới hạn trên, doanh nghiệp cần:
A. Đưa số dư tiền mặt về điểm duy trì tiền mặt tối ưu
B. Bán chứng khoản khá mai
C. Không lâm gi
D. Đưa số dư tiền mặt về giới hạn dưới
Câu 115: Mục đích của việc trích lập khẩu hao tài sản cố định trong doanh nghiệp:
A. Giảm thuế thu nhập trong kỳ
B. Tăng doanh thu trong kỳ
C. Giảm chí phí kinh doanh trong kỳ
D. Thu hồi vốn đầu tư ban đầu
Câu 116: Khi nguồn vốn được tài trợ bằng 100% vốn cổ phần thường thì DFL luôn luôn
bằng:
A. 1
B. Không xác định
C.0
D. 2
Câu 117: Quyết định mua tài sản cố định của doanh nghiệp được gọi là quyết định:
A. Hoạch định ngân sách vốn
B. Phân phối lợi nhuận
C. Huy động vốn
D. Tính toán nhu cầu vốn
Câu 118: NPV của dự án đầu tư bằng 0 khi:
A. Lãi suất áp dụng bằng IRR
B. Lãi suất áp dụng bằng 0%
C. Lãi suất áp dụng lớn hơn IRR
D. Lãi suất áp dụng bằng 1%
Câu 119: Trong công ty, giảm đốc tài chính:
A. Chịu trách nhiệm tim kiểm và phát triển thị trường cho công ty
B. Chịu trách nhiệm về hệ thống kế toán, tăng vốn và ra các quyết định đầu tư
C. Chịu trách nhiệm phát triển thương hiệu cho công ty
lOMoARcPSD| 61159950
D. Chịu trách nhiệm về tuyển dụng nhân lực cho công tyCâu 120: Số tiền thu được từ chiết
khẩu thương phiều sẽ:
A. Nhỏ hơn mệnh giá của thương phiếu
B. Bằng mệnh giá nhân với lãi suất chiết khấu
C. Lớn hơn mệnh giá của thương phiếu
D. Bằng với mệnh giá của thương phiểu
Câu 121: Trong các trường hợp sau trường hợp nào tài sản chịu tác động của hao mòn
hình:
A. Máy xúc của doanh nghiệp để ngoài trời mưa bị han ri
B . Máy tính xách tay DELL mới 100% có giá trị 35 triệu đồng trong thời gian dài chưa
bán được do khách hàng ưu thích dùng loại máy tính mới có tính năng vượt trội hơn
C. Xe tải của doanh nghiệp sử dụng trong thời gian dài bị hỏng trục đỡ
D. Không có đáp án đúng
Câu 122: Khoảng thời gian trung bình cần thiết để chuyển hóa nguyên vật liệu thành thành
phẩm và bán hàng gọi là: A. Chu kỳ kinh doanh
B. Chu kỳ chở thu tiền
C. Chu kỳ tiền mặtD. Chu kỳ dự trữ
Câu 123: Để so sánh các dòng tiền thu về và chỉ ra tại các thời điểm khác nhau ta có thể:
A. Cộng tổng các dòng thu sau đó trừ đi các dòng chỉ ra
B. Không phương pháp nào để so sánh được các dòng 36/65 những mốc thời gian
khác nhau
C. Quy về một mốc thời gian dựa vào công thức quy đổi giá trị thời gian của tiền, sau đó
thực hiện so sánh
D. Cộng tổng các dòng chỉ ra sau đó trừ đi các dòng thu vềCâu 124: Chu kỳ kình doanh của
doanh nghiệp:
A. Càng dài càng tốt
B. Càng ngắn càng tốt
C. Không đáp án nào đúng
D. Ngắn hơn chu kỳ tiền mặt là tốt nhất
Câu 125: Nhận định nào sau đây đúng với khoản chở chỉ:
A. Khoản chờ chỉ lá khoản bất lợi cho doanh nghiệp
B. Khoản chờ chỉ là khoản có lợi cho doanh nghiệp
C. Khoản chở chỉ là khoản phải trả người lao động
D. Khoản chở chỉ là khoản dự phòng phải trả ngắn hạn
Câu 126: Khi số dư tiền mặt thực tế chạm giới hạn dưới, doanh nghiệp cần:
A. Mua chứng khoán khá mại
B. Đưa số dư tiền mặt về giới hạn dưới
C. Không làm gi
D. Đưa số dư tiền mặt về điểm duy trì tiền mặt tối ưuCâu 127: Đòn bẩy hoạt động:
A. Đo lường mức đôi tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước lãi vay và thuế
B. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước thuế
C. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước lãi vay
lOMoARcPSD| 61159950
D. Đo lường mức độ tác động của chỉ phí cố định tới lợi nhuận sau thuế
Câu 128: Nếu doanh nghiệp rút ngắn thời gian dự trữ trong sản xuất và thương mại, đồng
thời doanh nghiệp đó tăng cường thu hồi nợ, cho khách hàng nợ trong thời gian ngắn hơn
thì:
A. Chu kì kinh doanh sẽ giảm hơn B.
chu kỳ kinh doanh sẽ kéo dài hơn.
C. Chu ki kinh doanh không đổi
D. Không đáp án đúng trong các đáp án cho sẵnCâu 129: Dòng tiền
thuần:
A. Luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán
B. Luôn bằng với lợi nhuận kể toản
C. Luôn nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
D. Hoàn toàn khác lợi nhuận kế toán
Câu 130: Mức độ tác động của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:
A. Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu khi lợi nhuận trước lãi vay và thuế
cósự thay đổi
B. Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu khi doanh thu tiêu thụ hay sản
lượngtiêu thụ có sự thay đổi
C. Tỷ lệ thay đổi của lợi nhuận trước lãi vay và thuế khi sản lượng hoặc doanh thu tiêu
thụcó sự thay đổi.
D. Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất sinh lời của tài sản khi lợi nhuận trước vay thuế
sựthay đổi
Câu 131: Một trong những ứng dụng quan trọng của chi phí sửdụng vốn là:
A. Dùng để đánh giá các quyết định đầu tư của doanh nghiệp
B. Xác định điểm hòa vốn
C. Xác định lãi vay phải trả
D. Xác định giá trị lý thuyết một quyền mua
Câu 132: Doanh nghiệp có lợi hơn khi thu hồi tiền về:
A. Đúng thời điểm giao hàng
B. Càng muộn càng tốt
C. Càng sớm càng tốt
D. Không cần quan tâm về thời điểm thu tiền
Câu 133: Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các chủ thể tạm thời thừa vốn và thiếu
vốn thông qua các hoạt động:
A. Wow
B. Phân tản rủi ro
C. Cho vay
D. Vay, cho vay và phân tán rủi ro
Câu 134: Khi lãi suất thị trường tăng thì giá trái phiếu:
A. Không có đáp án đúng
B. Không đổi
C. GiảmD. Tăng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 1: Trong năm công ty có tỷ suất lợi nhuận vốn cố định là 18%, hiệu suất sử dụng vốn
cổ định là 3.5, lợi nhuận sau thuế là 4,950 triệu đồng. Doanh thu thuẩn trong năm là: A. 97,125 triệu đồng B. 98,000 triệu đồng C. 94,500 triệu đồng D. 96,250 triệu đồng
Câu 2: Năm N, DN bản hàng theo chính sách tín dụng thương mại với điều khoản “5/15 net
40". Doanh thu năm N của công ty là 2,880 tỷ đồng và đội ngũ nhân viên bán hàng ước tỉnh
20% khách hàng trả tiền vào ngày thứ 15 và hưởng chiết khẩu, 30% khách hàng trả tiền vào
ngày thứ 30 và số còn lại sẽ trả tiền vào ngày thứ 40. Biết một năm có 360 ngày. Khi đó, kỳ
thu tiền bình quân của công ty năm N là: A. 30 ngày B. 40 ngày C. 32 ngày D. 27 ngày
Câu 3: Đòn bẩy hoạt động:
A. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước thuế
B. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận sau thuế
C. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước lãi vay và thuế
D. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước lãi vay
Câu 4: Mua một tài sản cố định có nguyên giả 240 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản
là 12 năm, tuổi thọ kinh tế của tải sản xác định là 10 năm. Công ty tỉnh khấu hao theo phương
pháp đường thẳng. Vậy mức khẩu hao bình quân hàng năm của công ty là: A. 20 triệu đồng B. 24 triệu đồng D. 44 triệu đồng C. 32 triệu đồng
Câu 5: DN phải dùng xi măng với nhu cầu 20,000 tấn/năm. Chi phí đặt hàng mỗi lần là
1,000,000 đồng/đơn hàng. Chi phí lưu kho là 250,000 đồng/tấn. Khi đó, lượng xi măng tối
ưu mỗi lần công ty Hải Anh đặt mua là: A. 400 tấn B. 500 tấn C. 300 tấn D. 200 tấn
Câu 6: Các nguồn tài trợ ngắn hạn:
A. Có công cụ tài trợ được mua bán trên thị trường vốn
B. Có thời gian hoàn trả lớn hơn 1 năm
C. Thường có lãi suất cao hơn các nguồn tài trợ dài hạn
D. Có thời gian hoàn trả trong vòng 1 năm
Câu 7: DN có thông tin sau: Khoản phải thu bình quân 576 triệu đồng, hàng tồn kho bình
quân 483 triệu đồng, khoản phải trả 345 triệu đồng. Doanh thu thuần trong năm đạt 11,520
triệu đồng, giá vốn hàng bán 8,280 triệu đồng. 1 năm có 360 ngày. Chu kỳ tiền mặt của công ty là: A. 33 ngày lOMoAR cPSD| 61159950 B. 36 ngày C. 24 ngày D. 39 ngày
Câu 8: Năm N, công ty có doanh thu thuần từ hoạt động bản hàng và cung cấp dịch vụ là
5,000 triệu đồng. Tổng chi phí biến đổi bằng 40% doanh thu, chi phí cố định kinh doanh là
300 triệu đồng. Lãi vay phải trả hàng năm là 200 triệu đồng. Khi đó mức độ tác động của
đòn bẩy tài chính của công ty là: A. 1.2 B. 1.54 C. 0.9 D. 1.08
Câu 9: Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị công ty cổ phần:
A. Tối đa hóa thị phần của công ty
B. Tối thiểu hóa các khoản nợ vay
C. Tối đa hóa lợi nhuận,
D. Tối đa hóa giá trị thị trường của cổ phiếu
Câu 10: Đòn bẩy tài chính là một thuật ngữ phản ánh:
A. Quy mô vốn đầu tư vào cổ phiếu
B. Quy mô vốn đầu tư vào tài sản cố định
C. Mức độ sử dụng vốn vay trong hoạt động kinh doanh
D. Mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu trong hoạt động kinh doanh
Câu 11: DN có chi phí cố định mua và bản chứng khoán mỗi lần là 50 triệu đồng, lãi suất
hiện tại là 0,18%/ngày, độ lệch chuẩn của dòng tiền thuẩn hàng ngày là 25 triệu đồng và số
dư tiền mặt tối thiểu là 800 triệu đồng. Khi đó, khoảng dao động tiền mặt của công ty là: A. 924.29 triệu đồng B. 705.78 triệu đồng C. 590.24 triệu đồng D. 409.23 triệu đồng
Câu 12: Biết lãi suất là 8%/năm, cho dòng tiền sau đây: 1,000 $ cuối năm thứ nhất, 2,000 $
ở cuối năm thứ hai, 2,500 $ cuối năm thứ ba và 1,800 $ ở cuối năm thứ tư, giá trị hiện tại của dòng tiền này là: A. 6.253 $ B. 7.300 $ C. 5,948 $ D. 6.500 $
Câu 13: Nhập khẩu một dây truyền sản xuất với giá mua tại cửa khẩu là 850 triệu đồng.
Thuế nhập khẩu phải nộp là 40%, thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí vận chuyển về tới công
ty là 250 triệu đồng. Chỉ phí lắp đặt, chạy thử là 50 triệu đồng. Công ty nộp thuế GTGT theo
phương pháp khẩu trử. Nguyên giá của dây truyền là: A. 1,639 triệu đồng B. 1,150 triệu đồng C. 1,389 triệu đồng lOMoAR cPSD| 61159950 D. 1,490 triệu đồng
Câu 14: Nguyên giá tài sản cố định bao gồm: A. Giá mua
B. Toàn bộ chi phí đã bỏ ra để có được tài sản ở trạng thái sẵn sàng hoạt động
C. Chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử D. Chi phí thuế nếu có
Câu 15: Một tài sản cố định có nguyên giả đầu năm là 1,000 triệu đồng, khẩu hao lũy kế là
500 triệu đồng. Trong năm biến động về tài sản cố định như sau: tổng nguyên giá tăng 250
triệu đồng, tổng nguyên giá giảm 200 triệu đồng, trong số này đã trích khấu hao được 100
triệu đồng, mức khấu hao dự kiến trích trong năm là 120 triệu đồng. Vốn cố định bình quân
năm là: A. 500 triệu đồng B. 530 triệu đồng C. 520 triệu đồng D. 515 triệu đồng
Câu 16: DN có 1,500,000 cổ phiếu thưởng đang lưu hành với giá 75,000 đồng/cổ phiếu.
Công ty dự kiến huy động thêm 35,000 triệu đồng bằng cách phát hành cổ phiếu dành quyền
ưu tiên mua cho cổ đông hiện hành với giá ghi bán là 70,000 đồng/cổ phiếu. Công ty dự
kiến đánh 50% LNST để trả cổ tức cho cổ đông. Dự kiến trả lợi tức cổ phần với mức 2,500
đồng/cổ phần. Để thực hiện được điều này công ty cần phải đạt LNST là: A. 12.000 triệu đồng B. 5,000 triệu đồng
C. 10,000 triệu đồngD. 7,500 triệu đồng
Câu 17: Mua một tài sản cố định mới với giá mua (đã gồm thuế giá trị gia tăng) là 330 triệu
đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chỉ phỉ lắp đặt chạy thử là 15 triệu đồng, chi phí
vận chuyển, bốc dỡ là 25 triệu đồng. Biết công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
trực tiếp Khi đó, nguyên giả của tài sản cố định là:
A. Không có đáp án đúng B. 370 triệu đồng C. 340 triệu đồng D. 403 triệu đồng
Câu 18: Theo phương pháp khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh, nếu tài sản cố định có
thời gian sử dụng kinh tế là 7 năm thì hệ số điều chỉnh sẽ bằng bao nhiêu? A. 1.5
B .................................................................................................................................................... 6
C .................................................................................................................................................. 13
D. 2 .............................................................................................................................................. 18
Câu 19: Chu kỳ tiền mặt là:
A. Khoảng thời gian trung bình cần thiết để chuyển các khoản phải thư khách hàng thành tiền
B. Khoảng thời gian trung bình cần để chuyển hóa nguyên vật liệt thành thành phẩm vàbán hàng lOMoAR cPSD| 61159950
C. Khoảng thời gian trung bình giữa lúc mua cho đến lúc trả tiền nguyên vật liệu (hànghóa)
D. Khoảng thời gian kể từ khi thanh toán tiền mua nguyên vật liệu cho nhà cung cấp đếnkhi
thu được tiền từ việc bán hàng hóa sửdụng nguyên vật liệu đó
Câu 20: Mua một tài sản cố định mới với giá mua (đã gồm thuế giá trị gia tăng) là 330 triệu
đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phílắp đặt chạy thử là 15 triệu đồng, chi phí
vận chuyển, bốc dỡ là 25 triệu đồng. Biết công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ. Khi đó, nguyên giả của tài sản cố định là: A. 403 triệu đồng B. 370 triệu đồng
C. Không có đáp án đúngD. 340 triệu đồng
Câu 21: DN có thông tin sau: Khoản phải thu bình quân 3,738 triệu đồng, hàng tồn kho bình
quân 1,080 triệu đồng. khoản phải trả 1,450 triệu đồng. Doanh thu thuẩn trong năm đạt
15,120 triệu đồng, giá vốn hàng bán 12,150 triệu đồng. 1 năm có 360 ngày. Chu kỳ kinh
doanh của doanh nghiệp là: A. 121 ngày B. 124 ngày C. 89 ngày D. 119 ngày
Câu 22: Một trong các chức năng của quản trị tài chính doanh nghiệp là:
A. Dự đoán nhu cầu vốn B. Trung gian thanh toán C. Trung gian tin dụng
D. Luân chuyển vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
Câu 23: Theo nguyên tắc quản trị tiền mặt của mô hình BAT, doanh nghiệp có thể làm tăng
lượng tiền mặt bằng cách:
A. Bán chứng khoán khả mại
B. Không có đáp án đúng C. Phát hành trái phiếu D. Phát hành cổ phiếu
Câu 24: Chu kỳ kinh doanh được tỉnh bằng:
A. Chu kỳ dự trữ + chu kỳ chờ thu tiền
B. Chu kỳ thanh toán + chu kỳ chở thu tiền
C. Chu kỳ tiền mặt – chu kỳ thanh toán
D. Chu kỳ dự trữ + chu kỳ tiền mặt
Câu 25: Công ty trong năm N có doanh thu bán hàng là 2,500 triệu đồng, tổng chi phí biến
đổi bằng 40% doanh thu, và lợi nhuận trước lãi vay và thuế là 1,200 triệu đồng. Khi đó, chỉ
phí cố định của công ty Landmark là: A. 300 triệu đồng B. 500 triệu đồng C. 900 triệu đồng D. 200 triệu đồng
Câu 27: Chuỗi tiền tệ đầu kỳ có giá trị tương lai: lOMoAR cPSD| 61159950
A. Cao hơn giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ cuối kỳ
B. Không thể so sánh với giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ cuối kỳ
C. Thấp hơn giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ cuối kỳ
D. Bằng giả trị tương lai của chuỗi tiền tệ cuối kỳ
Câu 28: Ông A là nhà đầu tư mua 10 trái phiếu, mỗi trái phiếu có mệnh giá 100 USD, lãi
suất 6%/năm với giá 900 USD. Vậy hàng năm ông A sẽ nhận được tiền lãi là: A. 60 USD B. 80 USD C. 70 USD D. 50 USD
Câu 29: Trong trường hợp doanh nghiệp kinh doanh có lãi, các cổ đông phổ thông sẽ:
A. Là người cuối cùng được thanh toán
B. Không có đáp án đúng
C. Được ưu tiên trả lại cổ phần đã đóng góp trước D. Là chủ nợ chung
Câu 30: DN có 1,500,000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giả 14,000 đồng/cổ phiếu.
Công ty dự kiến huy động thêm số vốn bằng việc phát hành thêm 500,000 cổ phiếu thường
mới với giá ghi bản là 12,000 đồng/cổ phiếu. Ông Đông là cổ đông trong công ty đang nằm
giữ 50,000 cổ phiếu. Ông dự định bản 60% số quyền mua. Số tiền ông Đông thu được từ việc bản quyền mua là: A. 10,000,000 đồng B. 15,000,000 đồng C. 25,000,000 đồng D. 20,000,000 đồng
Câu 31: IRR là chỉ tiêu phản ảnh: A. Đòn bẩy kinh doanh
B. Tỷ suất sinh lời nội bộ C. Đòn bẩy tổng hợp
D. Giá trị hiện tại thuần của dự án đầu tư
Câu 32: Một trong những mô hình doanh nghiệp áp dụng để quản trị dự trữ là:
A. Mô hình BAT và mô hình Miller - Orr B. Mô hình EOQ C. Mô hình BAT D. Mô hình Miller -Orr
Câu 33: Công ty Thủy Tiên hoạt động trong lĩnh vực may mặc có nhu cầu sử dụng vải trong
năm là 40,000 mét vài. Giá mua là 60,000 đồng/mét, chi phí một lần thực hiện hợp đồng
1,800,000 đồng, chi phítồn trữ bằng 15% giá mua. Khi đó, số mét vải tối ưu mỗi lần công
ty Thủy Tiên đặt mua là: A. 4,000 mét vải B. 3,000 mét vài C. 1,000 mét vải D. 2,000 mét vải lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 34: Công ty trong năm N có mức tiêu thụ máy xay sinh tố là 2.000 sản phẩm, giá bán
100.000 đồng/máy, chi phí biến đổi 60.000 đồng/máy, chỉ phí cố định 40 triệu đồng. Công
ty vay 50 triệu đồng với lãi suất 10%/năm. Khi đó, mức độ tác động đòn bẩy tổng hợp của công ty là: A. 2.29 B.2.02 C. 1.89 D. 1.25
Câu 35: Sử dụng nợ vay trong kinh doanh giúp doanh nghiệp tạo lá chẳn thuế vì:
A. Thu nhập được trừ khỏi vốn gốc trả ngân hàng
B. Lãi vay được trìừ khỏi thu nhập trước khi tính thuế
C. Thu nhập được miễn thuế
D. Lãi vay được ngân hàng cắt giảm khi thanh toán
Câu 36: Mua một tài sản cố định mới với giá mua (đã gồm thuế giá trị gia tăng) là 330 triệu
đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phílắp đặt chạy thử là 15 triệu đồng, chi phí
vận chuyển, bốc dỡ là 25 triệu đồng. Tuổi thọ của tài sản cố định theo thông số kỹ thuật ghi
là 7 năm, công ty xác định là 5 năm. Biết công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ và áp dụng trích khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh. Khi đó,
mức khấu hao của tài sản cố định năm thứ 2 là: A. 115,7 triệu đồng
B. Không có đáp án đúng C. 122,4 triệu đồng D. 81,6 triệu đồng
Câu 37: Tỷ suất lợi nhuận vốn cổ định là chỉ tiêu phản ánh:
A. Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu sản lượng
B. Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
C. Không có đáp án đúng
D. Một đồng vốn cố định trong ký có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu Câu 38: Tài
sản nào là tài sản cố định vô hình: A. Máy móc B. Nhà cửa C. Nh ã n hiệu
D. Thiết bị truyền dẫn
Câu 39: DN dự tỉnh phát hành trái phiếu mệnh giá 900,000 đồng với lãi suất 6%/năm. Lãi
trái phiếu được trả mỗi năm một lần vào cuối năm và vốn gốc được hoàn trả một lần sau 7
năm kể từ lúc phát hành. Biết tỷ lệ lợi tức mà các nhà đầu tư đòi hỏi là 8%/năm. Khi đó, giả
trái phiếu tại thời điểm phát hành là: A. 625,156.3 đồng B. 500,000 đồng C. 200,000 đồng D. 806,285.34 đồng lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 40: Công ty Nhất Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Biết 1 năm có 360 ngày. Số
lần thu tiền trong 1 năm là: A. 16 vòng B. 18 vòng C. 20 vòngD. 5 vòng
Câu 41: DN trong năm N có số dư tiền mặt là 3,200 triệu đồng. Dự kiến trong năm N +1,
nhu cầu sử dụng tiều mặt hàng tháng của công ty là 985 triệu đồng. Lãi suất chứng khoản
ngắn hạn là 8%/năm. Chi phímỗi lần mua hoặc bán chứng khoản ngắn hạn mà công ty phải
trả cho nhà môi giới là 3 triệu đồng. Biết công ty sử dụng mô hình quản trị tiền mặt BAT.
Khi đó, công ty cần dự trữ lượng tiền mặt để đạt mức tối ưu là: A. 608.25 triệu đồng B. 500 triệu đồng C. 892.47 triệu đồng D. 941.54 triệu đồng
Câu 42: Việc phát hành cổ phiếu sẽ:
A. Làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
B. Làm giảm chủ sở hữu của doanh nghiệp
C. Làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp
D. Làm giảm hệ số nợ của doanh nghiệp
Câu 43: Năm N, công ty vay 8,000 triệu đồng từ ngân hàng BIDV để sản xuất vali kéo với
mức lãi suất 10%/năm. Chi phí cố định để sản xuất vali kéo là 3,400 triệu đồng, chi phí biến
đổi 0,3 triệu đồng/vali, giá bán là 1.5 triệu đồng/vali. Khi đó, sản lượng hòa vốn sau lãi vay của công ty là: A. 3.500 val B. 2.500 vali C. 3.000 thùng D. 4.000 vali
Câu 44: Chi phí phát sinh khi doanh nghiệp dự trữ tiền mặt gồm:
A. Chi phí lưu kho và chi phí thực hiện hợp đồng
B. Chi phí cơ hội và chi phí giao dịch
C. Chi phi cơ hội và chi phí thực hiện hợp đồngD. Chi phí giao dịch và chi phí đặt hàng
Câu 45: Việc phát hành trái phiếu làm tăng:
A. Tài sản của doanh nghiệp B. Nợ của doanh nghiệp
C. Vốn cổ phần của doanh nghiệp
D. Cả đáp án thứ hai và đáp án thứ ba
Câu 46: DN chỉ phát hành cổ phiếu thường. Biết: cổ tức chia cho mỗi cổ phiếu cuối năm
trước là 4,500 đồng và tốc độ tăng trưởng bình quân của cổ tức là 5%/năm. Nếu cổ đông
yêu cầu tỷ suất lãi là 14%/năm thì giả cổ phiếu của công ty là: A. 60,000 đồng B. 52,500 đồng C. 55,000 đồng lOMoAR cPSD| 61159950 D. 50,000 đồng
Câu 47: Công ty có 1,500,000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giả 75,000 đồng/cổ phiếu.
Công ty dự kiến huy động thêm 35,000 triệu đồng bằng cách phát hành cổ phiếu dành quyền
ưu tiên mua cho cổ đông hiện hành với giá ghi bản là 70,000 đồng/cổ phiếu. Ông H là cổ
đông trong công ty đang nắm giữ 50,000 cổ phiếu. Ông dự định dùng 60% số quyền mua
để mua cổ phiếu mới. Số cổ phiếu ông H mua là: A. 9,000 cổ phiểu B. 16,667 cổ phiểu C. 10,000 cổ phiếu D. 6,6667 cổ phiếu
Câu 49: Công ty thực hiện dự án đầu tư bò vốn một lần vào đầu năm - thứ nhất là 400 triệu
đồng và có các khoản thu dự kiến trong 3 năm vào thời điểm cuối các năm thứ tự như sau:
550 triệu đồng: 0 triệu đồng và 665.95 triệu đồng. Tỷ lệ chiết khẩu của dự án là 10%/năm.
Khi đó, giá trị hiện tại thuẩn của dự án xấp xỉ là: A. 500,56 triệu đồng B. 1,200,43 triệu đồng C. 436,8 triệu đồng D. 601.09 triệu đồng
Câu 50: DN phải dùng xi măng với nhu cầu 20,000 tấn/năm. Chi phíđặt hàng mỗi lần là
1,000,000 đồng/đơn hàng. Chi phí lưu kho là 250,000 đồng/tấn. Khi đó, mức tồn kho bình
quân của công ty Hải Anh là: A. 100 tấn C. 400 tấn B. 300 tấn D. 200 tấn
Câu 51: Định kỳ vào đầu mỗi năm trong giai đoạn từ 01/01/2015 tới 01/01/2020, ông X gửi
500$ vào tài khoản ngân hàng của mình. Vào ngày 31/12/2020, ông X rút 2.900$ khỏi tài
khoản. Giả sử lãi suất ngân hàng ổn định ở mức 8%/năm, số dư tài khoản ngân hàng của
ông X sau khi rút tiền trong ngày 31/12/2020 là A. 16,80$ B. 290,00$ C. 33,30$ D. 267,96$
Câu 52: Phương pháp quản trị tiền mặt của mô hình BAT tương tự với phương pháp của mô
hình nào trong số các mô hình sau: A. Mô hình EOQ
B. Mô hình BAT và mô hình Miller-Orr C. Mô hình Miller-Or D. Mô hình BAT
Câu 54: Năm N, DN bán hàng theo chính sách tín dụng thương mại với điều khoản "5/15
net 40". Doanh thu năm N của công ty là 2,880 tỷ đồng và đội ngũ nhân viên bán hàng ước
tỉnh 20% khách hàng trả tiền vào ngày thứ 15 và hướng chiết khẩu, 30% khách hàng trả tiền lOMoAR cPSD| 61159950
vào ngày thứ 30 và số còn lại sẽ trả tiền vào ngày thứ 40. Biết một năm có 360 ngày. Khi đó
số tiền công ty phải thu từ khách hàng năm N là: A. 350 tỷ đồng C. 256 tỷ đồng B. 390 tỷ đồng D. 320 tỷ đồng
Câu 55: DN chuyển đổi các điều kiện bản hàng từ “3/15 net 30" sang "6/10 net 30", điều đó đồng nghĩa với việc:
A. Tăng chiết khấu bản hàng và giảm thời kỳ chiết khấu thương mại
B. Giảm chiết khẩu bán hàng và tăng thời kỳ tín dụng thương mại
C. Tăng chiết khẩu bản hàng và giảm thời kỳ tín dụng thương mại
D. Giảm chiết khẩu bán hàng và tăng thời gian giao hàng
Câu 56: Trong các cách tỉnh sau, cách nào đúng khi tỉnh khoảng dao động tiền mặt của doanh nghiệp:
A. Số dư tiền mặt tối đa nhân số dư tiền mặt tối thiểu
B. Số dư tiền mặt tối đa trừ số dư tiền mặt tối thiểu
C. Số dư tiền mặt tối đa chía số dư tiền mặt tối thiểu
D. Số dư tiền mặt tối đa cộng số dư tiền mặt tối thiểu
Câu 57: Giả sử bạn mua một chứng chỉ tiết kiệm có lãi suất 8.5%/năm, thời hạn 5 năm, giá
trị 1,000$. Biết chứng chỉ tiết kiệm đã cho tính theo phương pháp lãi kép, gộp theo năm, khi
đáo hạn chứng chỉ này có giá trị là: A. 1503,66 $ B. 665,05 $ C. 5,425.05 $D. 1625,58 $
Câu 58: Cho đóng tiền của 2 dự án như sau (ĐVT: trđ) Dự án A: năm 0:5.000, năm 1: 7.500
Dự án B: năm 2: - 5.000, năm 3: 7.500. Nếu hai dự án cùng có chi phí sử dụng vốn 20%/năm thì:
A. NPV của 2 dự án bằng nhau B.
Chưa đủ cơ sở để kết luận
C. NPV của dự án A > dự án B
D. NPV của dự án A < dự án B
Câu 59: Công ty có 1,500,000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giả 14,000 đồng/cổ phiếu.
Công ty dự kiến huy động thêm số vốn là 6,000 triệu đồng bằng cách phát hành thêm cổ
phiếu mới với giá ghi bản ấn định là 12,000 đồng/cổ phiếu. Giá trị lý thuyết của một cổ
phiếu sau khi phát hành thêm cổ phiếu mới là:
A. 14,000 đồng/cổ phiếu
B. 13,500 đồng/cổ phiếu
C. 12,000 đồng/cổ phiếu
D. 10,500 đồng/cổ phiếu
Câu 60: Một tài sản cố định nhập khẩu với giá CIF là 10.000 USD (tỷ giá 1 USD =
20.000VND), tài sản chịu thuế nhập khẩu 5%, Thuế giá trị gia tăng là 10%. Chi phí vận
chuyển từ cảng về doanh nghiệp là 50 triệu đồng. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo lOMoAR cPSD| 61159950
phương pháp khấu trừ, khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh. Thời gian
sử dụng của tài sản là 5 năm. Mức khẩu hao năm thứ 1 là: A. 52 triệu đồng B. 104 triệu đồng C. 50 triệu đồng D. 100 triệu đồng
Câu 61: Năm N, công ty Đài Trang mua một tài sản cố định mới với giá mua (đã gồm thuế
giá trị gia tăng) là 330 triệu đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí lắp đặt chạy
thử là 15 triệu đồng, chỉ phí vận chuyển, bốc dỡ là 25 triệu đồng. Tuổi thọ của tài sản cố
định theo thông số kỹ thuật ghi là 7 năm, công ty xác định là 5 năm. Biết công ty nộp thuế
giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ và áp dụng trích khấu hao theo phương pháp số
dư giảm dần có điều chỉnh. Khi đó giá trị khấu hao lũy kế của tài sản cố định cuối năm thứ 2 là A. 200.18 triệu đồng B. 217.6 triệu đồng C. 309,2 triệu đồng D. 255.7 triệu đồng
Câu 62: Sự khác biệt của chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi so với chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới là:
A. Không cộng thêm thuế thu nhập doanh nghiệp
B. Không cộng thêm lãi suất vay vốn
C. Không cộng thêm tốc độ tăng trưởng bình quân của tổ chức
D. Phải cộng thêm tốc độ tăng trưởng bình quân của tổ chức
Câu 63: Anh B dự kiến tiết kiệm được 30.000$ mỗi năm và dự kiến mua một căn hộ sau 6
năm. Biết lãi suất ngân hàng là 5%/năm và việc gửi tiền được thực hiện đều đặn vào cuối
mỗi năm, sau 6 năm anh B tiết kiệm được: A. 218,592,23$ B. 204,057.38$ C. 206.322,21$ D. 187.922.29$
Câu 64: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của: A. Công ty hợp danh B. Công ty cổ phần C. Công ty tư nhân
D. Công ty tư nhân và công ty hợp danh
Câu 65: Đối với tài sản cố định thuê tài chính thì bên nào chịu trách nhiệm tỉnh khấu hao: A. Không bên nào B. Bên đi thuê C. Bên cho thuê D. Bên mỗi giới
Câu 66: Công ty TNR có 2,500,000 cổ phiếu thường đang lưu hành với giá 54,000 đồng/cổ
phiếu. Trong năm, Công dự kiến phát hành thêm cổ phiếu và dành quyền ưu tiên mua cho lOMoAR cPSD| 61159950
cổ đông với giá ghi bản là 50,000 đồng/cổ phiếu. Công ty quy định cử nắm giữ 5 cổ phiếu
cũ được quyền mua 1 cổ phiếu mới. Cuối năm, Công ty dự kiến dành 60% lợi nhuận sau
thuế để trả cổ tức cho cổ đông. Dự kiến trả lợi tức cổ phần với mức 1,250 đồng/cổ phần.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Để thực hiện được điều này công ty cần phải
đạt lợi nhuận sau thuế là: A. 5,250 triệu đồng B. 6,150 triệu đồng C. 6,250 triệu đồng D. 7,250 triệu đồng
Câu 67: Chi phí giao dịch chứng khoản phụ thuộc vào:
A. Độ lệch chuẩn của thu chi tiền mặt B. Lãi suất chứng khoán
C. Độ lệch chuẩn của giới hạn trên và giới hạn dưới
D. Chi phí một lần giao dịch chứng khoán
Câu 68: Công ty Thiên An sử dụng mô hình BAT để xác định lượng tiền mặt tối ưu là 2,400
triệu đồng. Biết nhu cầu tiền mặt một tháng của công ty là 4,000 triệu đồng và lãi suất chứng
khoản là 8%/năm. Khi đó, chỉ phỉ để công ty Thiên An chuyển đổi chứng khoản khá mại thành tiền mặt là: A. 3 triệu đồng/lần B. 5.7 triệu đồng/lần C. 3.9 triệu đồng/lần D, 4.8 triệu đồng/lần
Câu 69: Công ty dệt kim Xuân Thu mua 1 tài sản cố định có giả mua chưa thuế là 240 triệu
đồng, nộp thuế theo phương pháp khẩu trừ. Các chi phí phát sinh liên quan khi mua tài sản
cố định này là 30 triệu đồng. Công ty thanh toán tiền ngay nên được chiết khấu 5% trên giả
mua. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, tuổi thọ kinh tế là 10 năm. Khi đó,
mức khấu hao trung bình hàng năm của công ty dệt Kim Xuân Thu là: A. 20 triệu đồng B. 25.8 triệu đồng C. 42 triệu đồng D. 34 triệu đồng
Câu 70: Giá trị hiện tại của một khoản tiền tương lai:
A. Sẽ giảm đi khi khoảng thời gian chiết khấu dài hơn
B. Sẽ giảm đi khí khoảng thời gian chiết khẩu ngắn hơn
C. Sẽ tăng lên khi khoảng thời gian chiết khấu dài hơn
D. Không có mối liên hệ gì với khoảng thời gian chiết khẩu
Câu 71: Giả sử bà S phải trả các khoản tiền cố định hàng năm, để có lợi về mặt giá trị, bà ấy nên đàm phán trả vào: A. Giữa mỗi năm B. Cuối mỗi năm
C. Trả thời điểm nào trong năm không quan trọng D. Đầu mỗi năm lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 72: Về mặt tài chính, doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ
của chính họ: A. Công ty tư nhân B. Công ty cổ phần
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Không có doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm vô hạn với khoản nợ của chính họCâu 73:
Một trái phiếu có mệnh giá 10.000 USD, thời hạn 2 năm, lãi suất 5%/năm. Nếu lãi suất
yêu cầu là 10%/năm thì giả của trái phiếu tại thời điểm phát hành là: A. 9.131,75 đô la Mỹ B. 9.005 đô la Mỹ C. 10.132 đô la Mỹ D. 10.005 đô la Mỹ
Câu 74: Năm tới, công ty Tiến Thọ đầu tư dự án sản xuất ô tô tải với tổng vốn đầu tư 5,000
triệu đồng (bỏ vốn một lần vào đầu năm). Thu nhập từ khấu hao và lợi nhuận ròng hàng năm
là 1,200 triệu đồng, liên tục trong 8 năm Biết chỉ nhị sử dụng vốn bình quân là 10%/năm.
Khi đó, giá trị hiện tại thuẩn của dự án đầu tư là: A. 1401.93 triệu đồng B. 1,200 triệu đồng C. 1.000 triệu đồng D. 1.500.67 triệu đồng
Câu 75: Yếu tố Collateral trong bộ tiêu chuẩn 5C là:
A. Đặc điểm, tư cách, đạo đức của doanh nghiệp
B. Tài sản đảm bảo của doanh nghiệp
C. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
D. Năng lực của doanh nghiệp
Câu 76: Khi công ty hoạt động có lãi, cổ đông phổ thông:
A. Không được chia cổ tức
B. Được chia cổ tức trước thuế
C. Được chia cổ tức trước khi chia cổ tức cho cổ đông ưu đãi
D. Được chia cổ tức sau khi đã chía cổ túc cho cổ động ưu đãi
Câu 77: Khi tỉnh IR theo phương pháp nội suy, giá trị hiện tịa thuần theo hai mức lãi suất
được chọn phải tuân thủ nguyên tắc: A. Bằng nhau B. Trái dấu C. Cùng cấu
D. Không có đáp án đúng
Câu 78: Công ty Thiên An sử dụng mô hình BAT để xác định lượng tiền mặt tối ưu là 2.400
triệu đồng. Biết nhu cầu tiền mặt tron một tháng của công ty là 4.000 triệu đồng và lãi suất
chứng khoán là 8%/năm. Khi đó, chi phí để công ty Thiên An chuyển đổi chứng khoán khả
mại thành tiền mặt là: A. 3 triệu đồng / lần B. 5.7 triệu đồng/lần
C. 3.9 triệu đồng/ lầnD. 4.8 triệu đồng/lần lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 79: Công ty dệt kim Xuân Thu mua 1 tài sản cố định có giá mua chưa thuế là 240 triệu
đồng, nộp thuế theo phương pháp khấu trừ. Các chỉ phí phát sinh liên quan khi mua tài sản
cố định này là 30 triệu đồng. Công ty thanh toán tiền ngay nên được chiết khẩu 5% trên giá
mua. Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, tuổi thọ kinh tế là 10 năm. Khi đó,
mức khaauss hao trung bình hàng năm của công ty dệt kim Xuân Thu là: A. 20 triệu đồng B. 28.2 triệu đồng C. 42 triệu đồng D. 34 triệu đồng
Câu 80: Khi số dư tiền mặt thực tế chạm giới hạn trên, doanh nghiệp cần
A. Đưa số dư tiền mặt về điểm duy trì tiền mặt tối ưu
B. Bản chứng khoán khả mại C. Không làm gì
D. Đưa số dư tiền mặt về giới hạn dưới
Câu 81: Giá trị hiện tại của một khoản tiền tương lai:
A. Sẽ giảm đi khi khoảng thời gian chiết khấu dài hơn
B. Sẽ giảm đi khỉ khoảng thời gian chiết khẩu ngắn hơn
C. Sẽ tăng lên khí khoảng thời gian chiết khẩu dài hơn
D. Không có mối liên hệ gì với khoảng thời gian chiết khẩu
Câu 82: Giả gử bà S phải trả các khoản tiền cố định hàng năm để có lợi về mặt giá trị, bà ấy
nên đảm phản trả vào: A. Giữa mỗi năm B. Cuối mỗi năm
C. Trả thời điểm nào trong năm không quan trọng D. Đầu mỗi năm
Câu 83: Về mặt tài chính, doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ
của chính họ A. Công ty tư nhân B. Công ty cổ phần
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn
D. Không có doanh nghiệp phai chịu trách nhiệm vô hạn với khoản nợ của chính họCâu 84:
Năm N, công ty Mỹ Linh thực hiện dự án đầu tư sản xuất gỗ công nghiệp với tổng nguồn
vốn 600 triệu đồng được huy động từ hai nguồn sau:
- Phát hành 5.000 cổ phiếu ưu đãi với mệnh giá 0.06 triệu đồng/cổ phiếu, cổ tức 0.0025 triệu
đồng/ cổ phiếu (biết mệnh giả bằng giá phát hãnh).
- Vay 300 triệu đồng từ BIDV với lãi suất 6.3%/6 tháng
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%. Khi đó, chi phí sửdụng vốn bình quân của công ty Mỹ Linh là: A. 5% B. 4% C. 12% D. 6,77% lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 85: Giả sử ông A được lựa chọn nhận các khoản tiền cổ định hàng năm, để có lợi về
mặt giá trị, ông ấy nên nhận vào: A. Đầu mỗi năm
B. Nhân thời điểm nào trong năm không quan tọng C. Cuối mỗi năm D. Giữa mỗi năm
Câu 86: Đòn bẩy tài chính là một thuật ngữ phản ảnh:
A. Quy mô vốn đầu tư vào tài sản cố định
B. Mức độ sử dụng vốn vay trong hoạt động kinh doanh
C. Quy mô vốn đầu tư vào cổ phiếu
D. Mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu trong hoạt động kinh doanh
Câu 87: theo mô hình quản trị tiền mặt Miller-Ox. Khi số dư tiền mặt thực tế chạm giới hạn trên, doanh nghiệp sẽ: A. Không làm gi
B. Bán chứng khoán khả mại
C. Mua thêm nguyên vật liệu
D. Mua chứng khoán khả mại
Câu 88: Nếu lãi suất kì vọng của nhà đầu tư tăng lên thì giá cổ phiếu ưu đãi: A. Giảm
B. Không có đáp án đúng C. Không đổi D. Tăng
Câu 89: Năm N, công ty Bảo Ngọc mua một tài sản cố định với giá mua (chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng) là 330 triệu đồng. Thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Chi phí lắp đặt chạy
từ là 15 triệu đồng, chỉ phí vận chuyển, bốc dwox là 25 triệu đồng, chiết khấu thanh toán
5% tỉnh trên giá mua. Tuổi thọ của tài sản cố định theo thông số kỹ thuật ghi là 9 năm, công
ty xác định là 8 năm. Sau 6 năm sử dụng, công ty nâng cấp tài sản cố định với tổng chi phí
là 90 triệu đồng. Biết công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp. Khi đó,
nguyên giá của tài sản cố định trước khi nâng cấp là:
A. Không có đáp án đúng B. 360.5 triệu đồng C. 350 triệu đồng D. 384.85 triệu đồng
Câu 90: Năm N, công ty Khánh Chi phát hành một loại trái phiếu có mệnh giá 150.000 đồng.
Lãi suất ghi trên bề mặt trái phiếu là 8%/năm, tiền lãi trả mỗi năm 1 lần vào cuối năm. Thời
hạn của trái phiếu là 8 năm. Nếu rại thời điểm đầu năm thứ 4, trái phiếu được bản trên thị
trưởng với giá 130.000 đồng, tỷ suất sinh lời bà tuyết yêu cầu với tư cách là nhà đầu tử là
10%/ năm thì bà Tuyết sẽ đưa ra quyết định là: A. Nên mua
B. Chưa đủ cơ sở để quyết định C. Không nên mua
D. Không có đáp án đúng lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 91: năm 2019, ông A mua một chứng chỉ tiết kiệm với giá 1.000$, thời hạn 5 năm, lãi
suất 8%/năm. Biết lãi suất được tính theo lãi kép và nhập lãi 6 tháng 1 lần, giá trị của chúng chỉ khi đảo hạn là: A. 1.625,58$ B. 1.469,33$ C. 6.372,175$ D. 1.480,24$
Câu 92: Nhận định nào sau đây đúng với người sở hữu cổ phiếu phổ thông:
A. Là chủ sở hữu công ty
B. Không có quyền sở hữu công ty
C. Là chủ nợ của công ty nhưng không có quyền sở hữu công ty D. Là chủ nợ công ty
Câu 93: Khi nhắc đến giả trị thwoif gian của tiền, chiết khẩu là:
A. Xác định giá trị hiện tại của một dòng tiền (hoặc một chuỗi dòng tiền)
B. Xác định giá trị tương lai của một dòng tiền (hoặc một chuỗi dòng tiền)
C. Xác định lãi suất của một khoản đầu tư
D. Xác định chi phí cơ hội của một khoản đầu tưCâu 94: Tín dụng thương mại là hình thức:
A. Nhà cung cấp vay vốn từ các ngân hàng và tổ chức tín dụng
B. Doanh nghiệp đặt cọc tiền hàng cho nhà cung cấp
C. Nhà cung cấp cho khách hàng tranh toán trả chậm
D. Nhà cung cấp bản hàng thu tiền ngay
Câu 95: Thông thưởng, tỷ lệ chiết khẩu thanh toán tăng sẽ khiến khoản phải thu khách hàng của doanh nghiệp: A. Không đổi B. Tăng C. Giảm
D. Không có đáp án đúng
Câu 96: Năm N, cong ty Tuấn Kiệt hiện có số dư tiền mặt là 3.200 triệu đồng. Dự kiến trong
năm N nhu cầu sử dụng tiền mặt hàng tháng của công ty là 1.250 triệu đồng. Lãi suất chứng
khoán ngắn hạn là 8%/năm. Chi phí mỗi lần mua hoặc bản chứng khoán ngắn hạn mà công
ty phải trả cho nhà môi giới là 5 triệu đồng. Biết công ty sử dụng mô hình quản trị tiền mặt
BAT. Khi đó, công ty có thể đầu tư vào chứng khoán hay không? Nếu có, số lần giao dịch
chứng khoán của công ty Tuấn Kiệt là
A. Không thể đầu tư vào chứng khoán
B. Có thể đầu tư vào chứng khoán, số lần xấp xỉ bằng 8 lần
C. Có thể đầu tư vào chứng khoán, số lần xấp xỉ bằng 15 lần
D. Có thể đầu tư vào chứng khoán, số lần xấp xỉ bằng 11 lần
Câu 97: Giả thuyết của mô hình nào trong các mô hình sau có tỉnh thực tế:
A. Mô hình BAT và mô hình Miller-Orr B. Mô hình Miller-Orr C. Mô hình BAT D. Mô hình EOQ lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 98: Trong một công ty cổ phần, các nhà quản lý và cổ đông:
A. Có thể có mâu thuẫn về lợi ích
B. Không có mâu thuẫn về lợi ích
C. Luôn thống nhất quan điểm về lợi ích chung
D. Không có mỗi liên hệ chặt chẽ về quyền lợi và lợi íchCâu 99: Đòn bẩy tái chính là một thuật ngữ phản ánh:
A. Quy mô vốn đầu tư vào tài sản cố định
B. Mức độ sử dụng vốn vay trong hoạt động kinh doanh
C. Quy mô vốn đầu tư vào cổ phiếu
D. Mức độ sử dụng vốn chủ sở hữu trong hoạt động kinh doanhCâu 100: Cho dòng tiền của 2 dự án như sau: Năm 0 1 2 3 Dự án A (trđ) -5,000 7,500 Dự án B (trđ) -5,000 7,500
Nếu 2 dự án cùng có chi phí sử dụng vốn 20%/Năm thì:
A.NPV của dự án A > dự án B
B. NPV của 2 dự án bằng nhau
C. NPV của dự án A< dự án B
D. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 101: Nhiệm vụ quan trọng nhất của nhà quản trị tài chính là
A. Chuẩn bị các báo cáo tài chính
B. Tạo ra giá trị cho doanh nghiệp
C. Quyết định chỉnh sách cổ tức D. Huy động vốn
Câu 102: Phương pháp quản trị tiền mặt của mô hình BAT tương tự với phương pháp của
mô hình nào trong số các mô hình sau: A. Mô hình Miller -Orr
B. Mô hình BAT và mô hình Miller - Or
C. Mô hình EOQD. Mô hình BÁT
Câu 103: Nguyên tắc quản trị tiền mặt cho biết doanh nghiệp có mức dự trữ tiền mặt tăng
sẽ khiến chỉ phí cơ hội của việc giữ tiền mặt: A. Giảm B. Không đổi C. Tăng
D. Không có đáp án đúng
Câu 104: Lãi đơn là phương pháp tỉnh lãi mà:
A. Lãi thu được chỉ tính trên vốn gốc
B. Lãi thu được bao gồm cả lãi trên lãi của kỳ trước
C. Lãi thu được không bao gồm lãi trên lãi
D. Lãi thu được có tính đến yếu tố lạm phát lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 105: Mức độ đòn bẩy hoạt động (DOL) phản ảnh phần trăm thay đổi của lợi nhuận
trước lãi vay và thuế so với phần trăm thay đổi của: A. Tài sản B. Biến phí C. Định khi
D. Sản lượng hoặc doanh thu
Câu 106: Khi tỉnh IRR theo phương pháp nội suy, 32/651 thuần theo hai mức lãi suất được
chọn phải tuân thủ nguyên tác: A. Bằng nhau B. Trái dấu C. Cùng dấu
D. Không có đáp án đúng
Câu 107: Theo nguyên tắc quản trị tiền mặt của mô hình Miller -Orr, thông thường doanh
nghiệp nên điều chỉnh số dư tiền mặt trong trường hợp nào sau đây:
A. Số dư tiền mặt thực tế chạm giới hạn dưới
B. Số dư tiền mặt thực tế năm trong khoảng giới hạn dưới và giới hạn trên
C. Số dư tiền mặt thực tế bảng mức số dự tiến tối ưu
D. Không có đáp án đúng
Câu 108: Phát biểu nào sau đây không đúng với chi phí sử dụng vốn:
A. Chi phí sử dụng có ý nghĩa trong việc lựa chọn chiến lược huy động vốn
B. Chỉ phí sử dụng vốn có ý nghĩa trong việc lựa chọn dự án đầu tư
C. Chi phí sử dụng vốn có ý nghĩa trong việc lựa chọn cơ cấu nguồn vấnD. Chi phí sử dụng
vốn có ý nghĩa trong việc xây dų 33/65 5 giá bán Câu 109: Mục đích của việc xác định chỉ phí sử dụng vốn:
A. Nhằm tỉnh chi phí hoạt động của doanh nghiệp
B. Là căn cứ để lựa chọn dự án đầu tư
C. Lá căn cứ để đầu tư tài sản
D. Nhằm xác định hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệpCâu 110: Công thức nào sau đây đùng với hệ số P/E:
A. Giá thị trường cổ phiếu thưởng chia vốn cổ phần
B. EPS chia giả thị trường cổ phiếu thưởng
C. Giá thị trường cổ phiếu thường chia EPS
D. Không có đáp án đúng
Câu 111: Môi trường pháp lý ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp dựa trên các khía cạnh:
A. Hình thức huy động vốn và phân phối lợi nhuận
B. Tổ chức doanh nghiệp và phân phối lợi nhuận
C. Tổ chức doanh nghiệp, hình thức huy động vốn và phân phối lợi nhuậnD. Tổ chức doanh
nghiệp và hình thức huy động vốn Câu 112: Chu kỳ tiền mặt là: A.
Khoảng thời gian trung bình cần thiết để chuyển các khoản phải thu khách hàng thànhtiền. lOMoAR cPSD| 61159950 B.
Khoảng thời gian trung bình cần để chuyển hóa nguyên vật liệu thành thành phẩm vàbản hàng C.
Khoảng thời gian kể từ khi thanh toán tiền mua nguyên vật liệu cho nhà cung cấp
đếnkhi thu được tiền từ việc bán hàng hóa sửdụng nguyên vật liệu đó D.
Khoảng thời gian trung bình giữa lúc mua cho đến lúc trả tiền nguyên vật liệu (hànghóa)
Câu 113: Hoạt động nào sau đây làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp: A. Phát hành trái phiếu B. Bán hàng thu tiên ngay C. Phát hành cổ phiếu
D. Thu hồi các khoản phải thu
Câu 114: Khi số dư tiền mặt thực tế chạm giới hạn trên, doanh nghiệp cần:
A. Đưa số dư tiền mặt về điểm duy trì tiền mặt tối ưu
B. Bán chứng khoản khá mai C. Không lâm gi
D. Đưa số dư tiền mặt về giới hạn dưới
Câu 115: Mục đích của việc trích lập khẩu hao tài sản cố định trong doanh nghiệp:
A. Giảm thuế thu nhập trong kỳ B. Tăng doanh thu trong kỳ
C. Giảm chí phí kinh doanh trong kỳ
D. Thu hồi vốn đầu tư ban đầu
Câu 116: Khi nguồn vốn được tài trợ bằng 100% vốn cổ phần thường thì DFL luôn luôn bằng: A. 1 B. Không xác định C.0 D. 2
Câu 117: Quyết định mua tài sản cố định của doanh nghiệp được gọi là quyết định:
A. Hoạch định ngân sách vốn B. Phân phối lợi nhuận C. Huy động vốn
D. Tính toán nhu cầu vốn
Câu 118: NPV của dự án đầu tư bằng 0 khi:
A. Lãi suất áp dụng bằng IRR
B. Lãi suất áp dụng bằng 0%
C. Lãi suất áp dụng lớn hơn IRR
D. Lãi suất áp dụng bằng 1%
Câu 119: Trong công ty, giảm đốc tài chính:
A. Chịu trách nhiệm tim kiểm và phát triển thị trường cho công ty
B. Chịu trách nhiệm về hệ thống kế toán, tăng vốn và ra các quyết định đầu tư
C. Chịu trách nhiệm phát triển thương hiệu cho công ty lOMoAR cPSD| 61159950
D. Chịu trách nhiệm về tuyển dụng nhân lực cho công tyCâu 120: Số tiền thu được từ chiết khẩu thương phiều sẽ:
A. Nhỏ hơn mệnh giá của thương phiếu
B. Bằng mệnh giá nhân với lãi suất chiết khấu
C. Lớn hơn mệnh giá của thương phiếu
D. Bằng với mệnh giá của thương phiểu
Câu 121: Trong các trường hợp sau trường hợp nào tài sản chịu tác động của hao mòn vô hình:
A. Máy xúc của doanh nghiệp để ngoài trời mưa bị han ri
B . Máy tính xách tay DELL mới 100% có giá trị 35 triệu đồng trong thời gian dài chưa
bán được do khách hàng ưu thích dùng loại máy tính mới có tính năng vượt trội hơn
C. Xe tải của doanh nghiệp sử dụng trong thời gian dài bị hỏng trục đỡ
D. Không có đáp án đúng
Câu 122: Khoảng thời gian trung bình cần thiết để chuyển hóa nguyên vật liệu thành thành
phẩm và bán hàng gọi là: A. Chu kỳ kinh doanh B. Chu kỳ chở thu tiền
C. Chu kỳ tiền mặtD. Chu kỳ dự trữ
Câu 123: Để so sánh các dòng tiền thu về và chỉ ra tại các thời điểm khác nhau ta có thể:
A. Cộng tổng các dòng thu sau đó trừ đi các dòng chỉ ra
B. Không có phương pháp nào để so sánh được các dòng tì 36/65 ở những mốc thời gian khác nhau
C. Quy về một mốc thời gian dựa vào công thức quy đổi giá trị thời gian của tiền, sau đó thực hiện so sánh
D. Cộng tổng các dòng chỉ ra sau đó trừ đi các dòng thu vềCâu 124: Chu kỳ kình doanh của doanh nghiệp: A. Càng dài càng tốt B. Càng ngắn càng tốt
C. Không đáp án nào đúng
D. Ngắn hơn chu kỳ tiền mặt là tốt nhất
Câu 125: Nhận định nào sau đây đúng với khoản chở chỉ:
A. Khoản chờ chỉ lá khoản bất lợi cho doanh nghiệp
B. Khoản chờ chỉ là khoản có lợi cho doanh nghiệp
C. Khoản chở chỉ là khoản phải trả người lao động
D. Khoản chở chỉ là khoản dự phòng phải trả ngắn hạn
Câu 126: Khi số dư tiền mặt thực tế chạm giới hạn dưới, doanh nghiệp cần:
A. Mua chứng khoán khá mại
B. Đưa số dư tiền mặt về giới hạn dưới C. Không làm gi
D. Đưa số dư tiền mặt về điểm duy trì tiền mặt tối ưuCâu 127: Đòn bẩy hoạt động:
A. Đo lường mức đôi tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước lãi vay và thuế
B. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước thuế
C. Đo lường mức độ tác động của chi phí cố định tới lợi nhuận trước lãi vay lOMoAR cPSD| 61159950
D. Đo lường mức độ tác động của chỉ phí cố định tới lợi nhuận sau thuế
Câu 128: Nếu doanh nghiệp rút ngắn thời gian dự trữ trong sản xuất và thương mại, đồng
thời doanh nghiệp đó tăng cường thu hồi nợ, cho khách hàng nợ trong thời gian ngắn hơn thì:
A. Chu kì kinh doanh sẽ giảm hơn B.
chu kỳ kinh doanh sẽ kéo dài hơn.
C. Chu ki kinh doanh không đổi
D. Không có đáp án đúng trong các đáp án cho sẵnCâu 129: Dòng tiền thuần:
A. Luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán
B. Luôn bằng với lợi nhuận kể toản
C. Luôn nhỏ hơn lợi nhuận kế toán
D. Hoàn toàn khác lợi nhuận kế toán
Câu 130: Mức độ tác động của đòn bẩy tổng hợp phản ánh: A.
Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu khi lợi nhuận trước lãi vay và thuế cósự thay đổi B.
Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất sinh lời vốn chủ sở hữu khi doanh thu tiêu thụ hay sản
lượngtiêu thụ có sự thay đổi C.
Tỷ lệ thay đổi của lợi nhuận trước lãi vay và thuế khi sản lượng hoặc doanh thu tiêu thụcó sự thay đổi. D.
Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất sinh lời của tài sản khi lợi nhuận trước lã vay và thuế có sựthay đổi
Câu 131: Một trong những ứng dụng quan trọng của chi phí sửdụng vốn là:
A. Dùng để đánh giá các quyết định đầu tư của doanh nghiệp
B. Xác định điểm hòa vốn
C. Xác định lãi vay phải trả
D. Xác định giá trị lý thuyết một quyền mua
Câu 132: Doanh nghiệp có lợi hơn khi thu hồi tiền về:
A. Đúng thời điểm giao hàng B. Càng muộn càng tốt C. Càng sớm càng tốt
D. Không cần quan tâm về thời điểm thu tiền
Câu 133: Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các chủ thể tạm thời thừa vốn và thiếu
vốn thông qua các hoạt động: A. Wow B. Phân tản rủi ro C. Cho vay
D. Vay, cho vay và phân tán rủi ro
Câu 134: Khi lãi suất thị trường tăng thì giá trái phiếu:
A. Không có đáp án đúng B. Không đổi C. GiảmD. Tăng