lOMoARcPSD| 58137911
Câu 1. Nhược điểm khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi so với
trái phiếu là:
a. Lợi tức CP ưu đãi thường cao hơn lợi tức trái phiếu
b. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng
CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu c. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn
d. Cả a & b đúng
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. NPV và IRR đều có xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.
b. NPV và IRR đều đòi hỏi ước lượng dòng tiền của dự án trong tương lai.
c. NPV và IRR đều xem xét đến dòng tiền của dự án sau khi hoàn vốn.
d. Để xác định NPV và IRR, chúng ta phải biết trước suất chiết khấu.
Câu 3. Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) bằng:
a. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho mệnh giá
của cổ phiếu phổ thông.
b. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho giá th
trườngcủa cổ phiếu phổ thông.
c. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho số cổ
phiếu phổ thông đang lưu hành.
d. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho tổng s
cổ phiếu phổ thông đã phát hành
Câu 4. Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là 30 tỷ. Biết rằng thuế suất
thuế TNDN là 20% và các chi phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như
sau:Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 80% tổng doanh thu;Chi phí bán
hàng năm 2015 là 3,5 tỷ;Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1,1 tỷ;Lợi nhuận sau
thuế của công ty ABC trong năm qua là: a. 1,12 tỷ đồng
b. 1,4 tỷ đồng
c. 280 triệu đồng
d. 2 tỷ đồng
Câu 5. IRR được định nghĩa như là:
lOMoARcPSD| 58137911
a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án bằng 0
b. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp giá trị hiện tại ròng
c. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án lớn hơn 0
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 6. Việc chi trả cổ tức thường diễn ra theo trình tự các mốc sau:
a. Ngày công bố, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày khoá sổ, ngày chi trả c
tức.
b. Ngày công bố, ngày khoá sổ, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày chi trả cổ
tức.
c. Ngày công bố, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày chi trả cổ tức, ngày khoá
sổ.
d. Ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày khoá sổ, ngày công bố, ngày chi trả cổ
tức.
Câu 7. Khi doanh nghiệp có giá trị hiện tại ròng bằng 0 thì, doanh nghiệp có:
a. Tỷ suất sinh lợi nội bộ bằng lãi suất chiết khấu
b. Tỷ suất sinh lợi nội bộ lớn hơn lãi suất chiết khấu
c. Tỷ suất sinh lợi nội bộ nhỏ hơn lãi suất chiết khấu
d. Thời gian hoàn vốn bằng 0
Câu 8. Thông thường, các tài sản có mức độ rủi ro tăng dần như sau:
a. Trái phiếu kho bạc, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ phiếu công
ty nhỏ.
b. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu công
ty nhỏ.
c. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, cổ phiếu công ty nhỏ, trái phiếu công
ty lớn.
d. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ phiếu công
ty nhỏ.
Câu 9. Phần bù rủi ro đối với một cổ phiếu cụ thể được tính bằng cách lấy:
lOMoARcPSD| 58137911
a. Hệ số beta của cổ phiếu này nhân với phần bù rủi ro của danh mục đầu tư thị
trường.
b. Hệ số beta của cổ phiếu này nhân với tỷ suất sinh lợi phi rủi ro.
c. Tỷ suất sinh lợi phi rủi ro cộng với hệ số beta của cổ phiếu này.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 10. Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ lại là 280 triệu đồng.
Trong kỳ kế toán, công ty đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,3 tỷ đồng. Xác định
lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được
giữ lại để tái đầu tư. a. 1,02 tỷ đồng
b. 1,3 tỷ đồng
c. 1,58 tỷ đồng
d. 0,28 tỷ đồng
Câu 11. Báo cáo tài chính thể hiện giá trị kế toán của tài sản và nguồn vốn của
công ty vào một ngày nhất định là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 12. NPV chỉ tiêu phản ánh:
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án
b. Giá trị hiện tại thuần của dự án
c. Vốn đầu tư năm t
d. Thời gian hoàn vốn của dự án
Câu 13. Chỉ số P/E được định nghĩa như là:
a. EPS/ giá thị trường cổ phiếu thường
b. Giá thị trường cổ phiếu thường/tổng vốn chủ sở hữu
c. Giá thị trường cổ phiếu thường/EPS
lOMoARcPSD| 58137911
d. Không câu nào đúng
Câu 14. Nhận xét nào sau đây là sai:
a. Doanh nghiệp tư nhân thường gặp khó khăn để duy trì hoạt động khi chủ sở hữu
bất ngờ gặp hoạn nạn
b. Chủ sở hữu công ty TNHH và công ty cổ phần không phải gánh chịu trách
nhiệm vô hạn đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty.
c. ng ty TNHH là mô hình công ty cho phép huy động vốn tốt nhất.
d. Công ty cố phần khó duy trì bí mật kinh doanh hơn so với các mô hình công ty
khác.
Câu 15. Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao
gồm:
a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 16. Khi công ty đã trích hết số tiền khấu hao, tài sản cố định vẫn tiếp tục
được dùng để sản xuất kinh doanh thì công ty có được tiến hành trích khấu
hao nữa không? a. Có
b. Không
c. Có thể có
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng về phần bù rủi ro:
a. Lợi nhuận càng biến động thì nhà đầu tư đòi hỏi phần bù rủi ro càng cao.
b. Lợi nhuận càng ít biến động thì nhà đầu tư đòi hỏi phần bù rủi ro càng cao.
c. Phần bù rủi ro không bị ảnh hưởng bởi sự biến động của lợi nhuận.
d. Phần bù rủi ro không phụ thuộc vào thái độ của nhà đầu tư đối với rủi ro.
Câu 18. Một cổ phiếu dự đoán có suất sinh lợi là 19%, 15% và -13% trong 3
trường hợp: kinh tế tăng trưởng tốt, kinh tế tăng trưởng bình thường, kinh
lOMoARcPSD| 58137911
tế suy thoái. Xác suất xảy ra 3 trường hợp này lần lượt là 40%, 40% và 20%.
Suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu này là: a. 7%
b. 11%
c. 12,13%
Câu 19. Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục_____
sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____. a. Lợi nhuận, Tổng tài sản
b. Chi phí, Doanh thu
c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản Câu 20. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi
một cá nhân duy nhất là: a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty nhỏ
c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập
Câu 21. Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho thấy đầu kỳ công ty có
1.200 tỷ đồng tổng tài sản và 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ, công ty có
1.900 tỷ đồng tổng tài sản và 1.100 tỷ đồng nợ phải trả. Biết rằng trong kỳ
công ty không tăng vốn góp và toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái
đầu tư. Hỏi lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty này là: a. 200 tỷ
b. 400 tỷ
c. 600 tỷ
d. 800 tỷ
Câu 22. Theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn, chúng ta chấp nhận tất cả các dự
án có thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư
c. Lớn hơn 0
d. Là một số nguyên
Câu 23. Câu nói nào sau đây là sai:
lOMoARcPSD| 58137911
a. Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần cho thấy tình hình tài chính của
doanh nghiệp đang ở trạng thái tốt.
b. Công ty kiểm toán đưa ra ý kiến trái ngược khi không đồng ý với các thông
tin tài chính mang tính chất trọng yếu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
c. Báo cáo tài chính có ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần sẽ có độ tin cậy
cao hơn so với báo cáo tài chính có ý kiến ngoại trừ.
Câu 24. Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC có tổng tài sản là 300 tỷ, tổng vốn chủ
sở hữu là 120 tỷ. Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty là 15 tỷ. ROE
của công ty là: a. 5%
b. 12,5%
c. 8,33%
d. 3,57%
Câu 25. Một cổ phiếu có suất sinh lợi kỳ vọng là 12% và độ lệch chuẩn là 20%.
Nếu phân phối suất sinh lợi của cổ phiếu này là một phân phối chuẩn, xác suất của
việc cổ phiếu này có suất sinh lợi lớn hơn 32% là xấp xỉ: a. 2%.
b. 5%.
c. 16%.
d. 32%.
e. 68%.
Câu 26. Rủi ro nào sau đây là rủi ro phi hệ thống?
a. Rủi ro tỷ giá
b. Rủi ro lãi suất
c. Rủi ro lạm phát
d. Rủi ro điều hành của doanh nghiệpCâu 27. Phát biểu nào sau đây đúng v
khấu hao: a. Khấu hao là một chi phí thực chi.
b. Khấu hao làm giảm giá trị còn lại của tài sản cố định trên bảng cân đối kế
toán.
c. Khấu hao làm giảm chi phí của một công ty.
lOMoARcPSD| 58137911
d. Khấu hao là chi phí không bằng tiền mặt làm tăng thu nhập ròng của công ty.
Câu 28. Một khoản tiết kiệm trị giá 10 triệu VND, được gửi trong vòng 3 năm với
lãi suất 10%/ năm, tính theo lãi kép. Xác định số tiền gốc và lãi nhận được sau 5
năm? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) a. 3,31 triệu đồng
b. 7,51 triệu đồng
c. 13,31 triệu đồng
d. 17,51 triệu đồng
Câu 29. Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
a. Huy động vốn cho doanh nghiệp
b. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
c. Quyết định chính sách cổ tức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 30. Chỉ số ROE được định nghĩa là:
a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Câu 31. Hệ số beta của một cổ phiếu nhỏ hơn 1 cho thấy:
a. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này không hơn không kém so
với thị trường.
b. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này cao hơn so với thị trường.
c. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này thấp hơn so với thị
trường.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 32. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty
thông qua hoạt động: a. Vay
b. Cho vay
lOMoARcPSD| 58137911
c. Đầu tư
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Feedback
Câu 33. Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục_____ sẽ
được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____. a. Lợi nhuận, Tổng tài sản
b. Chi phí, Doanh thu
c. Tài sản, Doanh thu
d. Vốn chủ sở hữu, Tổng tài sản
Câu 34. Loại hình doanh nghiệp có quyền phát hành trái phiếu chuyển đổi là:
a. Công ty hợp danh
b. Công ty TNHH
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty cổ phần
Câu 35. Chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
a. Các khoản tiền ròng ở thời điểm t của dự án
b. b. Tỷ lệ chiết khấu
c. c. Số năm hoạt động của dự án
d. Cả a, b, c
Câu 36. Nếu lãi suất là 10%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản tiết
kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được 900 triệu VND
sau 15 năm nữa, giả sử ghép lãi hàng ngày và một năm có 365 ngày. (đơn vị triệu
đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 200,86
b. 202,69
c. 215,45
d. 222,47
Câu 37. Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là 20 tỷ. Biết rằng thuế suất
thuế TNDN là 20% và các chi phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như sau:Giá
lOMoARcPSD| 58137911
vốn hàng bán của công ty A chiếm 75% tổng doanh thu;Chi phí bán hàng năm
2015 là 2,2 tỷ;Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1.2 tỷ;Lợi nhuận sau thuế của công
ty ABC trong năm qua là: a. 1,28 tỷ đồng
b. 1,6 tỷ đồng
c. 2,24 tỷ đồng
d. 3,04 tỷ đồng
Câu 38. Việc phát hành cổ phiếu sẽ làm tăng
a. Nợ của công ty
b. Tài sản của công ty
c. Vốn cổ phần của công ty
d. Cả b và c
Câu 39. Dự án A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Dự án A được chọn khi:
a. Giá trị hiện tại ròng của dự án A bằng giá trị hiện tại ròng của dự án B
b. Giá trị hiện tại ròng của dự án A nhỏ hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự án
B
nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án A
c. Giá trị hiện tại ròng của dự án B lớn hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự án
B nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án A
Câu 40. Công ty Sao Thổ công bố việc chia tách cổ phiếu. Điều này sẽ làm:
a. Tăng mệnh giá tương đương với chỉ số tách
b. Không thay đổi
c. Tăng mệnh giá và giảm số lượng cổ phần
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 41. Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ lại là 550 triệu đồng. Trong
kỳ kế toán, công ty đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,75 tỷ đồng. Xác định lợi nhuận
giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu
tư.
a. 1,2 tỷ đồng
lOMoARcPSD| 58137911
b. 2,3 tỷ đồng
c. 1,75 tỷ đồng
d. 0,55 tỷ đồng
Câu 42. Hệ số thanh toán hiện hành (current ratio) được đo bằng:
a. Tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn.
b. Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ ngắn hạn.
c. Nợ ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho, chia cho tài sản ngắn hạn.Câu 43. Phát
biểu nào sau đây về cổ tức của cổ phiếu thường là sai: a. Công ty ch
được phép chi trả cổ tức một lần trong năm.
b. Công ty có thể chi trả cổ tức bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu.
c. Công ty có thể chi trả cổ tức bằng cổ phiếu để tiết kiệm tiền mặt.
d. Công ty có thể không chi trả cổ tức nếu kinh doanh thua lỗ.
Câu 44. Nhà đầu tư cổ phiếu thu được khoản lợi vốn khi:
a. Không có cổ tức chi trả.
b. Mức chi trả cổ tức cao hơn mức mà nhà đầu tư kỳ vọng.
c. Giá bán cổ phiếu thấp hơn giá mua.
d. Giá mua cổ phiếu thấp hơn giá bán.
Câu 45. Cổ phiếu và trái phiếu có cùng đặc trưng là:
a. Có lãi suất cố định
b. thu nhập phụ thuộc vào kết quả hoạt động của công ty
c. Được quyền bầu cử tại đại hội cổ đông
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 46. Danh mục thị trường có hệ số beta bằng:
a. 1
b. 0
lOMoARcPSD| 58137911
c. -1
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 47. Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các khoản
nợ bằng toàn bộ tài sản của chủ sở hữu là: a. Công ty cổ phần
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
d. Không có dáp án nào đúng
Câu 48. Ông Nguyễn Văn A mở tài khoản tiết kiệm 300 triệu VND cho con trai
vào ngày đứa trẻ ra đời, lãi suất kép là 7%/năm. Người con sẽ nhận bao nhiêu tiền
sau 18 năm? (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
a. 1.013,98
b. 947,64
c. 678
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 49. Nếu lãi suất là 15%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản tiết
kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được 1 tỷ VND sau
10 năm nữa, giả sử ghép lãi liên tục. (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai). a. 247,18
b. 225,21
c. 223,13
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 50. Về mặt lý thuyết, chi trả cổ tức bằng cổ phiếu sẽ:
a. Đem lại quyền lợi cho cổ đông nhiều hơn so với chi trả cổ tức bằng tiền mặt.
b. Làm tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành.
c. Làm giảm số tiền mặt của công ty.
d. Làm tăng giá trị của công ty.
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 51. Loại chứng khoán có thời gian đáo hạn ngắn nhất đối với doanh nghiệp
phát hành là:
a. CP ưu đãi
b. CP thường
c. Ti phiếu
d. Tuỳ từng doanh nghiệp cụ thể.
Câu 52. Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) sẽ:
a. Tăng khi số lượng cổ phiếu thường lưu hành tăng thêm
b. Tăng khi lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường tăng lên
c. Giảm khi doanh thu của công ty tăng lên.
d. Tăng khi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
Câu 53. Các dự án độc lập với nhau và có chỉ số sinh lời lớn hơn 1 thì chúng ta:
a. Chấp nhận tất cả các dự án
b. Bỏ tất cả các dự án
c. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
d. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhấtCâu 54. IRR là chỉ tiêu phản ánh: a.
Tỷ suất sinh lời nội bộ
b. Giá trị hiện tại thuần
c. Thời gian hoàn vốn
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 55. Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất với nhà đầu tư là
a. Cổ phần ưu đãi
b. Cổ phần thường
c. Trái phiếu
d. Rủi ro như nhau
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 56. Chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
a. Các khoản tiền ròng ở thời điểm t của dự án
b. Tỷ lệ chiết khấu
c. Số năm hoạt động của dự án
d. Cả a, b, c
Câu 57. Khi phân tích cơ cấu một báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các
khoản mục_____ sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____. a. Lợi
nhuận, Tổng tài sản
b. Chi phí, Doanh thu
c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản
Câu 58. Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp
d. Bao gồm cả a, b, c
Câu 59. Nếu lãi suất là 12%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản tiết
kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được 500 triệu VND
sau 10 năm nữa, giả sử ghép lãi hàng năm. (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai). a. 159,31
b. 160,99
c. 178,15
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 60. Khoản mục thuộc nguồn vốn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán của
doanh nghiệp bao gồm:
a. Nguồn vốn từ việc phát hành trái phiếu trong năm
lOMoARcPSD| 58137911
b. Nguồn vốn từ lợi nhuận giữ lại
c. Nguồn vốn từ các khoản phải trả
d. Nguồn vốn từ việc phát hành cổ phần ưu đãi
Câu 61. Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC có tổng tài sản 200 tỷ, tổng vốn chủ
sở hữu là 65 tỷ. Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty là 11 tỷ. ROA của
công ty là: a. 5,5%
b. 16,92%
c. 8,15%
d. 4,15%
Câu 62. Khi đánh giá dòng tiền cho dự án, cần xem xét toàn bộ dòng tiền của
doanh nghiệp bị tác động như thế nào nếu dự án được chấp nhận so với trường hợp
dự án không được chấp nhận. Đây được gọi là nguyên tắc: a. Nguyên tắc dòng tiền
sau thuế
b. Nguyên tắc dòng tiền tăng thêm
c. Nguyên tắc dòng tiền dự án
d. Nguyên tắc dòng tiền doanh nghiệp
Câu 63. Nguồn vốn có chi phí sử dụng vốn cao nhất là:
a. Nợ ngắn hạn
b. Nợ dài hạn
c. Cổ phiếu ưu đãi
d. Cổ phiếu thường
Câu 64. Rủi ro có thể được giảm thiểu bằng cách đa dạng hoá danh mục đầu tư gọi
là:
a. Rủi ro đa dạng hoá
b. Rủi ro cá biệt
c. Rủi ro hệ thống
d. Rủi ro thị trường
lOMoARcPSD| 58137911
Câu 65. Giám đốc tài chính thường không phải chịu trách nhiệm thực hiện công
việc nào dưới đây:
a. Xây dựng kế hoạch tài chính
b. Thiết lập quan hệ với ngân hàng và nhà tài trợ
c. Quản lý cơ cấu vốn của doanh nghiệp
d. Cả a, b và c
Câu 66. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. NPV và IRR đều có xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.
b. NPV và IRR đều đòi hỏi ước lượng dòng tiền của dự án trong tương lai.
c. NPV và IRR đều xem xét đến dòng tiền của dự án sau khi hoàn vốn.
d. Để xác định NPV và IRR, chúng ta phải biết trước suất chiết khấu.
Câu 67. Rủi ro của danh mục đầu tư gồm 2 tài sản bằng trung bình có trọng số của
rủi ro của từng tài sản cá biệt khi:
a. Hai tài sản đó có hệ số tương quan bằng 1
b. Hai tài sản đó có hệ số tương quan bằng 0
c. Hai tài sản đó có hệ số tương quan nhỏ hơn 0
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 68. Một danh mục đầu tư bao gồm 60% cổ phiếu A và 40% cổ phiếu B, trong
đó suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu A là 15%, suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu
B là 24%. Suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục này là: a. 39%
b. 20,4%
c. 19,5%
d. 18,6%
Câu 69. Khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án A không ảnh
hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào
khác, dự án A là dự án: a. Sẽ được chấp nhận
lOMoARcPSD| 58137911
b. Độc lập
c. Loại trừ lẫn nhau
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 70. Công ty ABC có tổng tài sản là 312 tỷ, nợ phải trả là 185 tỷ, lợi nhuận sau
thuế là 24 tỷ. ROA của công ty là: a. 7,69%
b. 18,9%
c. 12,97%
d. 4,83%
Câu 71. Lãi kép là:
a. Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc
sinh ra
b. Số tiền lãi tính trên cả số tiền gốc và tiền lãi do số tiền gốc sinh ra
c. Cả 2 đáp án trên
d. Không có đáp án nào đúngCâu 72. Câu nói nào sau đây
là sai:
a. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn hình thành tài sản của
doanh nghiệp.
b. Báo cáo kết quả kinh doanh cho thấy doanh thu, chi phí và lợi nhuận
của doanh nghiệp tại một thời điểm.
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy dòng tiền phát sinh từ hoạt động sản
xuất kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Câu 73. Một danh mục đầu tư bao gồm 30% cổ phiếu A và 70% cổ phiếu B, trong
đó suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu A là 21%, suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu
B là 16%. Suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục này là: a. 37%
b. 19,5%
c. 18,5%
lOMoARcPSD| 58137911
d. 17,5%
Câu 74. Hàng tồn kho bao gồm:
a. Công cụ dụng cụ
b. Hàng mua đang đi đường
c. Hàng hoá kho bảo thuế
d. Cả a và b
e. Cả a, b và c
Câu 75. Theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn, chúng ta chấp nhận tất cả các dự án
có thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư
c. Lớn hơn 0
d. Là một số nguyên
Câu 76. Một cổ phiếu dự đoán có suất sinh lợi là 19%, 15% và -13% trong 3
trường hợp: kinh tế tăng trưởng tốt, kinh tế tăng trưởng bình thường, kinh tế
suy thoái. Xác suất xảy ra 3 trường hợp này lần lượt là 40%, 40% và 20%. Đ
lệch chuẩn của cổ phiếu này là: a. 7%
b. b 11%
c. 12,13%
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 77. Danh mục đầu tư thị trường có suất sinh lợi là 14,7% một năm. Tín phiếu
kho bạc có lãi suất là 5,7%. Phần bù rủi ro đối với danh mục đầu tư thị trường là:
a. 4,5%
b. 9,0%
c. 10,2%
d. 20,4%
Câu 78. IRR được định nghĩa như là:
lOMoARcPSD| 58137911
a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án bằng 0
b. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp giá trị hiện tại ròng
c. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án lớn hơn 0
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 79. Các chỉ số nào sau đây không thuộc nhóm chỉ số phản ánh khả năng sinh
lợi của công ty:
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp
b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
c. ROA
d. Hệ số thanh toán nhanh
Câu 80. Dự án A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Dự án A được chọn khi:
a. Giá trị hiện tại ròng của dự án A bằng giá trị hiện tại ròng của dự án B
b. Giá trị hiện tại ròng của dự án A nhỏ hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự án
B
nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án 9
c. Giá trị hiện tại ròng của dự án B lớn hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự
án B nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án 9
d. Đáp án B vàCâu 81. Chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính: a. Cung
cấp cơ chế thanh toán Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
c. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 82. Tài sản tài chính được xem gần như phi rủi ro là:
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu
lOMoARcPSD| 58137911
c. Tín phiếu kho bạc
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 83. Công ty cổ phần được sở hữu bởi:
a. Ban giám đốc
b. Các cổ đông
c. Hội đồng quản trị
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 84. Rủi ro của một danh mục đầu tư sẽ có xu hướng tăng lên khi:
a. Thay thế một cổ phiếu công ty bằng trái phiếu kho bạc.
b. Thay thế một trái phiếu doanh nghiệp lớn bằng một cổ phiếu của doanh
nghiệp nhỏ.
c. Thay thế một trái phiếu doanh nghiệp lớn bằng trái phiếu kho bạc.
d. Thay thế trái phiếu kho bạc bằng tín phiếu kho bạc.
Câu 85. Khi thẩm định hiệu quả tài chính của dự án theo quan điểm tổng đầu tư,
khoản tiền nào không được tính đến khi xác định dòng tiền của dự án đầu tư:
a. Khoản tiền lẽ ra có thể thu được nhưng lại không thu được do DN phải sử dụng
nguồn lực của DN vào dự án.
b. Chi phí đã phát sinh và không thay đổi dù dự án có được đầu tư hay không.
c. Chi phí lãi vay do phải vay vốn khi đầu tư vào dự án.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 86. Phần chênh lệch giữa suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư đối với một tài
sản có rủi ro so với suất sinh lợi phi rủi ro được gọi là: a. Suất sinh lợi đòi hỏi
của nhà đầu tư
b. Suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư
c. Phần bù rủi ro
d. Suất sinh lợi kỳ vọng của nhà đầu tư
Câu 87. Lãi suất chiết khấu thường được sử dụng khi tính giá trị hiện tại ròng của
một dự án là:
lOMoARcPSD| 58137911
a. Chi phí sử dụng vốn vay
b. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền WACC
d. Không có đáp án nào đúng Câu
88. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. NPV có thể được dùng để so sánh hiệu quả tài chính của các dự án có quy mô
vốn đầu tư không chênh lệch nhau.
b. IRR không thích hợp để đánh giá các dự án có dòng tiền đổi dấu nhiều lần.
c. PI có xem xét dòng tiền dự án trước và sau hoàn vốn
d. NPV cho biết khả năng sinh lời của dự án so với mức vốn đầu tư ban đầu
theo tỷ lệ %.
Câu 89. Công ty Hải Hà mua 1 tài sản cố định có nguyên giá 300 triệu đồng. Tuổi
thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 10 năm, tuổi thọ kinh tế là 5 năm. Mức khấu hao
trung bình hàng năm của công ty là: a. 60 triệu đồng
b. 30 triệu đồng
c. 20 triệu đồng
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 90. Báo cáo tài chính tóm tắt kết quả hoạt động kinh doanh về mặt kế toán của
một công ty trong một khoảng thời gian là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo tình hình vốn chủ sở hữu
Câu 91. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là:
a. Tối đa hóa doanh thu

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 1. Nhược điểm khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi so với trái phiếu là:
a. Lợi tức CP ưu đãi thường cao hơn lợi tức trái phiếu
b. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi phí sử dụng
CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu c. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn d. Cả a & b đúng
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. NPV và IRR đều có xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.
b. NPV và IRR đều đòi hỏi ước lượng dòng tiền của dự án trong tương lai.
c. NPV và IRR đều xem xét đến dòng tiền của dự án sau khi hoàn vốn.
d. Để xác định NPV và IRR, chúng ta phải biết trước suất chiết khấu.
Câu 3. Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) bằng: a.
Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho mệnh giá
của cổ phiếu phổ thông. b.
Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho giá thị
trườngcủa cổ phiếu phổ thông. c.
Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho số cổ
phiếu phổ thông đang lưu hành. d.
Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho tổng số
cổ phiếu phổ thông đã phát hành
Câu 4. Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là 30 tỷ. Biết rằng thuế suất
thuế TNDN là 20% và các chi phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như
sau:Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 80% tổng doanh thu;Chi phí bán
hàng năm 2015 là 3,5 tỷ;Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1,1 tỷ;Lợi nhuận sau
thuế của công ty ABC trong năm qua là:
a. 1,12 tỷ đồng b. 1,4 tỷ đồng c. 280 triệu đồng d. 2 tỷ đồng
Câu 5. IRR được định nghĩa như là: lOMoAR cPSD| 58137911
a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án bằng 0
b. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp giá trị hiện tại ròng
c. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án lớn hơn 0
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 6. Việc chi trả cổ tức thường diễn ra theo trình tự các mốc sau:
a. Ngày công bố, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày khoá sổ, ngày chi trả cổ tức.
b. Ngày công bố, ngày khoá sổ, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày chi trả cổ tức.
c. Ngày công bố, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày chi trả cổ tức, ngày khoá sổ.
d. Ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày khoá sổ, ngày công bố, ngày chi trả cổ tức.
Câu 7. Khi doanh nghiệp có giá trị hiện tại ròng bằng 0 thì, doanh nghiệp có:
a. Tỷ suất sinh lợi nội bộ bằng lãi suất chiết khấu
b. Tỷ suất sinh lợi nội bộ lớn hơn lãi suất chiết khấu
c. Tỷ suất sinh lợi nội bộ nhỏ hơn lãi suất chiết khấu
d. Thời gian hoàn vốn bằng 0
Câu 8. Thông thường, các tài sản có mức độ rủi ro tăng dần như sau: a.
Trái phiếu kho bạc, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ phiếu công ty nhỏ. b.
Trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu công ty nhỏ. c.
Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, cổ phiếu công ty nhỏ, trái phiếu công ty lớn. d.
Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ phiếu công ty nhỏ.
Câu 9. Phần bù rủi ro đối với một cổ phiếu cụ thể được tính bằng cách lấy: lOMoAR cPSD| 58137911
a. Hệ số beta của cổ phiếu này nhân với phần bù rủi ro của danh mục đầu tư thị trường.
b. Hệ số beta của cổ phiếu này nhân với tỷ suất sinh lợi phi rủi ro.
c. Tỷ suất sinh lợi phi rủi ro cộng với hệ số beta của cổ phiếu này.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 10. Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ lại là 280 triệu đồng.
Trong kỳ kế toán, công ty đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,3 tỷ đồng. Xác định
lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được
giữ lại để tái đầu tư.
a. 1,02 tỷ đồng b. 1,3 tỷ đồng c. 1,58 tỷ đồng d. 0,28 tỷ đồng
Câu 11. Báo cáo tài chính thể hiện giá trị kế toán của tài sản và nguồn vốn của
công ty vào một ngày nhất định là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 12. NPV là chỉ tiêu phản ánh:
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án
b. Giá trị hiện tại thuần của dự án c. Vốn đầu tư năm t
d. Thời gian hoàn vốn của dự án
Câu 13. Chỉ số P/E được định nghĩa như là:
a. EPS/ giá thị trường cổ phiếu thường
b. Giá thị trường cổ phiếu thường/tổng vốn chủ sở hữu
c. Giá thị trường cổ phiếu thường/EPS lOMoAR cPSD| 58137911 d. Không câu nào đúng
Câu 14. Nhận xét nào sau đây là sai:
a. Doanh nghiệp tư nhân thường gặp khó khăn để duy trì hoạt động khi chủ sở hữu
bất ngờ gặp hoạn nạn
b. Chủ sở hữu công ty TNHH và công ty cổ phần không phải gánh chịu trách
nhiệm vô hạn đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty.
c. Công ty TNHH là mô hình công ty cho phép huy động vốn tốt nhất.
d. Công ty cố phần khó duy trì bí mật kinh doanh hơn so với các mô hình công ty khác.
Câu 15. Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm:
a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 16. Khi công ty đã trích hết số tiền khấu hao, tài sản cố định vẫn tiếp tục
được dùng để sản xuất kinh doanh thì công ty có được tiến hành trích khấu
hao nữa không?
a. Có b. Không c. Có thể có
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng về phần bù rủi ro:
a. Lợi nhuận càng biến động thì nhà đầu tư đòi hỏi phần bù rủi ro càng cao.
b. Lợi nhuận càng ít biến động thì nhà đầu tư đòi hỏi phần bù rủi ro càng cao.
c. Phần bù rủi ro không bị ảnh hưởng bởi sự biến động của lợi nhuận.
d. Phần bù rủi ro không phụ thuộc vào thái độ của nhà đầu tư đối với rủi ro.
Câu 18. Một cổ phiếu dự đoán có suất sinh lợi là 19%, 15% và -13% trong 3
trường hợp: kinh tế tăng trưởng tốt, kinh tế tăng trưởng bình thường, kinh lOMoAR cPSD| 58137911
tế suy thoái. Xác suất xảy ra 3 trường hợp này lần lượt là 40%, 40% và 20%.
Suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu này là:
a. 7% b. 11% c. 12,13%
Câu 19. Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục_____
sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____. a. Lợi nhuận, Tổng tài sản b. Chi phí, Doanh thu c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản Câu 20. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi
một cá nhân duy nhất là: a. Doanh nghiệp tư nhân b. Công ty nhỏ c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập
Câu 21. Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho thấy đầu kỳ công ty có
1.200 tỷ đồng tổng tài sản và 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ, công ty có

1.900 tỷ đồng tổng tài sản và 1.100 tỷ đồng nợ phải trả. Biết rằng trong kỳ
công ty không tăng vốn góp và toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái
đầu tư. Hỏi lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty này là: a. 200 tỷ
b. 400 tỷ c. 600 tỷ d. 800 tỷ
Câu 22. Theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn, chúng ta chấp nhận tất cả các dự
án có thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư c. Lớn hơn 0 d. Là một số nguyên
Câu 23. Câu nói nào sau đây là sai: lOMoAR cPSD| 58137911 a.
Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần cho thấy tình hình tài chính của
doanh nghiệp đang ở trạng thái tốt. b.
Công ty kiểm toán đưa ra ý kiến trái ngược khi không đồng ý với các thông
tin tài chính mang tính chất trọng yếu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp. c.
Báo cáo tài chính có ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần sẽ có độ tin cậy
cao hơn so với báo cáo tài chính có ý kiến ngoại trừ.
Câu 24. Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC có tổng tài sản là 300 tỷ, tổng vốn chủ
sở hữu là 120 tỷ. Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty là 15 tỷ. ROE của công ty là: a. 5% b. 12,5% c. 8,33% d. 3,57%
Câu 25. Một cổ phiếu có suất sinh lợi kỳ vọng là 12% và độ lệch chuẩn là 20%.
Nếu phân phối suất sinh lợi của cổ phiếu này là một phân phối chuẩn, xác suất của
việc cổ phiếu này có suất sinh lợi lớn hơn 32% là xấp xỉ: a. 2%. b. 5%. c. 16%. d. 32%. e. 68%.
Câu 26. Rủi ro nào sau đây là rủi ro phi hệ thống? a. Rủi ro tỷ giá b. Rủi ro lãi suất c. Rủi ro lạm phát
d. Rủi ro điều hành của doanh nghiệpCâu 27. Phát biểu nào sau đây đúng về
khấu hao: a. Khấu hao là một chi phí thực chi.
b. Khấu hao làm giảm giá trị còn lại của tài sản cố định trên bảng cân đối kế toán.
c. Khấu hao làm giảm chi phí của một công ty. lOMoAR cPSD| 58137911
d. Khấu hao là chi phí không bằng tiền mặt làm tăng thu nhập ròng của công ty.
Câu 28. Một khoản tiết kiệm trị giá 10 triệu VND, được gửi trong vòng 3 năm với
lãi suất 10%/ năm, tính theo lãi kép. Xác định số tiền gốc và lãi nhận được sau 5
năm? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) a. 3,31 triệu đồng b. 7,51 triệu đồng
c. 13,31 triệu đồng d. 17,51 triệu đồng
Câu 29. Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
a. Huy động vốn cho doanh nghiệp
b. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
c. Quyết định chính sách cổ tức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 30. Chỉ số ROE được định nghĩa là: a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Câu 31. Hệ số beta của một cổ phiếu nhỏ hơn 1 cho thấy:
a. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này không hơn không kém so với thị trường.
b. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này cao hơn so với thị trường.
c. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này thấp hơn so với thị trường.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 32. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty
thông qua hoạt động: a. Vay b. Cho vay lOMoAR cPSD| 58137911 c. Đầu tư
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Feedback
Câu 33. Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục_____ sẽ
được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____. a. Lợi nhuận, Tổng tài sản b. Chi phí, Doanh thu c. Tài sản, Doanh thu
d. Vốn chủ sở hữu, Tổng tài sản
Câu 34. Loại hình doanh nghiệp có quyền phát hành trái phiếu chuyển đổi là: a. Công ty hợp danh b. Công ty TNHH c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty cổ phần
Câu 35. Chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
a. Các khoản tiền ròng ở thời điểm t của dự án
b. b. Tỷ lệ chiết khấu
c. c. Số năm hoạt động của dự án d. Cả a, b, c
Câu 36. Nếu lãi suất là 10%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản tiết
kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được 900 triệu VND
sau 15 năm nữa, giả sử ghép lãi hàng ngày và một năm có 365 ngày. (đơn vị triệu
đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 200,86 b. 202,69 c. 215,45 d. 222,47
Câu 37. Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là 20 tỷ. Biết rằng thuế suất
thuế TNDN là 20% và các chi phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như sau:Giá lOMoAR cPSD| 58137911
vốn hàng bán của công ty A chiếm 75% tổng doanh thu;Chi phí bán hàng năm
2015 là 2,2 tỷ;Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1.2 tỷ;Lợi nhuận sau thuế của công
ty ABC trong năm qua là: a. 1,28 tỷ đồng b. 1,6 tỷ đồng c. 2,24 tỷ đồng d. 3,04 tỷ đồng
Câu 38. Việc phát hành cổ phiếu sẽ làm tăng a. Nợ của công ty b. Tài sản của công ty
c. Vốn cổ phần của công ty d. Cả b và c
Câu 39. Dự án A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Dự án A được chọn khi:
a. Giá trị hiện tại ròng của dự án A bằng giá trị hiện tại ròng của dự án B
b. Giá trị hiện tại ròng của dự án A nhỏ hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự án B
nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án A
c. Giá trị hiện tại ròng của dự án B lớn hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự án
B nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án A
Câu 40. Công ty Sao Thổ công bố việc chia tách cổ phiếu. Điều này sẽ làm:
a. Tăng mệnh giá tương đương với chỉ số tách b. Không thay đổi
c. Tăng mệnh giá và giảm số lượng cổ phần
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 41. Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ lại là 550 triệu đồng. Trong
kỳ kế toán, công ty đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,75 tỷ đồng. Xác định lợi nhuận
giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. a. 1,2 tỷ đồng lOMoAR cPSD| 58137911 b. 2,3 tỷ đồng c. 1,75 tỷ đồng d. 0,55 tỷ đồng
Câu 42. Hệ số thanh toán hiện hành (current ratio) được đo bằng:
a. Tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn.
b. Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ ngắn hạn.
c. Nợ ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho, chia cho tài sản ngắn hạn.Câu 43. Phát
biểu nào sau đây về cổ tức của cổ phiếu thường là sai: a. Công ty chỉ
được phép chi trả cổ tức một lần trong năm.
b. Công ty có thể chi trả cổ tức bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu.
c. Công ty có thể chi trả cổ tức bằng cổ phiếu để tiết kiệm tiền mặt.
d. Công ty có thể không chi trả cổ tức nếu kinh doanh thua lỗ.
Câu 44. Nhà đầu tư cổ phiếu thu được khoản lợi vốn khi:
a. Không có cổ tức chi trả.
b. Mức chi trả cổ tức cao hơn mức mà nhà đầu tư kỳ vọng.
c. Giá bán cổ phiếu thấp hơn giá mua.
d. Giá mua cổ phiếu thấp hơn giá bán.
Câu 45. Cổ phiếu và trái phiếu có cùng đặc trưng là:
a. Có lãi suất cố định
b. Có thu nhập phụ thuộc vào kết quả hoạt động của công ty
c. Được quyền bầu cử tại đại hội cổ đông
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 46. Danh mục thị trường có hệ số beta bằng: a. 1 b. 0 lOMoAR cPSD| 58137911 c. -1
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 47. Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các khoản
nợ bằng toàn bộ tài sản của chủ sở hữu là: a. Công ty cổ phần
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
d. Không có dáp án nào đúng
Câu 48. Ông Nguyễn Văn A mở tài khoản tiết kiệm 300 triệu VND cho con trai
vào ngày đứa trẻ ra đời, lãi suất kép là 7%/năm. Người con sẽ nhận bao nhiêu tiền
sau 18 năm? (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 1.013,98 b. 947,64 c. 678
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 49. Nếu lãi suất là 15%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản tiết
kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được 1 tỷ VND sau
10 năm nữa, giả sử ghép lãi liên tục. (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 247,18 b. 225,21 c. 223,13
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 50. Về mặt lý thuyết, chi trả cổ tức bằng cổ phiếu sẽ:
a. Đem lại quyền lợi cho cổ đông nhiều hơn so với chi trả cổ tức bằng tiền mặt.
b. Làm tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành.
c. Làm giảm số tiền mặt của công ty.
d. Làm tăng giá trị của công ty. lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 51. Loại chứng khoán có thời gian đáo hạn ngắn nhất đối với doanh nghiệp phát hành là: a. CP ưu đãi b. CP thường c. Trái phiếu
d. Tuỳ từng doanh nghiệp cụ thể.
Câu 52. Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) sẽ:
a. Tăng khi số lượng cổ phiếu thường lưu hành tăng thêm
b. Tăng khi lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường tăng lên
c. Giảm khi doanh thu của công ty tăng lên.
d. Tăng khi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
Câu 53. Các dự án độc lập với nhau và có chỉ số sinh lời lớn hơn 1 thì chúng ta:
a. Chấp nhận tất cả các dự án
b. Bỏ tất cả các dự án
c. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
d. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhấtCâu 54. IRR là chỉ tiêu phản ánh: a.
Tỷ suất sinh lời nội bộ
b. Giá trị hiện tại thuần c. Thời gian hoàn vốn
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 55. Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất với nhà đầu tư là a. Cổ phần ưu đãi
b. Cổ phần thường c. Trái phiếu d. Rủi ro như nhau lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 56. Chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
a. Các khoản tiền ròng ở thời điểm t của dự án b. Tỷ lệ chiết khấu
c. Số năm hoạt động của dự án d. Cả a, b, c
Câu 57. Khi phân tích cơ cấu một báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các
khoản mục_____ sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____. a. Lợi nhuận, Tổng tài sản b. Chi phí, Doanh thu c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản
Câu 58. Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
d. Bao gồm cả a, b, c
Câu 59. Nếu lãi suất là 12%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản tiết
kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được 500 triệu VND
sau 10 năm nữa, giả sử ghép lãi hàng năm. (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai). a. 159,31 b. 160,99 c. 178,15
d. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 60. Khoản mục thuộc nguồn vốn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp bao gồm:
a. Nguồn vốn từ việc phát hành trái phiếu trong năm lOMoAR cPSD| 58137911
b. Nguồn vốn từ lợi nhuận giữ lại
c. Nguồn vốn từ các khoản phải trả
d. Nguồn vốn từ việc phát hành cổ phần ưu đãi
Câu 61. Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC có tổng tài sản là 200 tỷ, tổng vốn chủ
sở hữu là 65 tỷ. Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty là 11 tỷ. ROA của công ty là: a. 5,5% b. 16,92% c. 8,15% d. 4,15%
Câu 62. Khi đánh giá dòng tiền cho dự án, cần xem xét toàn bộ dòng tiền của
doanh nghiệp bị tác động như thế nào nếu dự án được chấp nhận so với trường hợp
dự án không được chấp nhận. Đây được gọi là nguyên tắc: a. Nguyên tắc dòng tiền sau thuế
b. Nguyên tắc dòng tiền tăng thêm
c. Nguyên tắc dòng tiền dự án
d. Nguyên tắc dòng tiền doanh nghiệp
Câu 63. Nguồn vốn có chi phí sử dụng vốn cao nhất là: a. Nợ ngắn hạn b. Nợ dài hạn c. Cổ phiếu ưu đãi
d. Cổ phiếu thường
Câu 64. Rủi ro có thể được giảm thiểu bằng cách đa dạng hoá danh mục đầu tư gọi là: a. Rủi ro đa dạng hoá b. Rủi ro cá biệt c. Rủi ro hệ thống d. Rủi ro thị trường lOMoAR cPSD| 58137911
Câu 65. Giám đốc tài chính thường không phải chịu trách nhiệm thực hiện công việc nào dưới đây:
a. Xây dựng kế hoạch tài chính
b. Thiết lập quan hệ với ngân hàng và nhà tài trợ
c. Quản lý cơ cấu vốn của doanh nghiệp d. Cả a, b và c
Câu 66. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. NPV và IRR đều có xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.
b. NPV và IRR đều đòi hỏi ước lượng dòng tiền của dự án trong tương lai.
c. NPV và IRR đều xem xét đến dòng tiền của dự án sau khi hoàn vốn.
d. Để xác định NPV và IRR, chúng ta phải biết trước suất chiết khấu.
Câu 67. Rủi ro của danh mục đầu tư gồm 2 tài sản bằng trung bình có trọng số của
rủi ro của từng tài sản cá biệt khi:
a. Hai tài sản đó có hệ số tương quan bằng 1
b. Hai tài sản đó có hệ số tương quan bằng 0
c. Hai tài sản đó có hệ số tương quan nhỏ hơn 0
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 68. Một danh mục đầu tư bao gồm 60% cổ phiếu A và 40% cổ phiếu B, trong
đó suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu A là 15%, suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu
B là 24%. Suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục này là: a. 39% b. 20,4% c. 19,5% d. 18,6%
Câu 69. Khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án A không ảnh
hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào
khác, dự án A là dự án: a. Sẽ được chấp nhận lOMoAR cPSD| 58137911 b. Độc lập c. Loại trừ lẫn nhau
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 70. Công ty ABC có tổng tài sản là 312 tỷ, nợ phải trả là 185 tỷ, lợi nhuận sau
thuế là 24 tỷ. ROA của công ty là: a. 7,69% b. 18,9% c. 12,97% d. 4,83% Câu 71. Lãi kép là:
a. Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra
b. Số tiền lãi tính trên cả số tiền gốc và tiền lãi do số tiền gốc sinh ra c. Cả 2 đáp án trên
d. Không có đáp án nào đúngCâu 72. Câu nói nào sau đây là sai: a.
Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp. b.
Báo cáo kết quả kinh doanh cho thấy doanh thu, chi phí và lợi nhuận
của doanh nghiệp tại một thời điểm. c.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy dòng tiền phát sinh từ hoạt động sản
xuất kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
Câu 73. Một danh mục đầu tư bao gồm 30% cổ phiếu A và 70% cổ phiếu B, trong
đó suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu A là 21%, suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu
B là 16%. Suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục này là: a. 37% b. 19,5% c. 18,5% lOMoAR cPSD| 58137911 d. 17,5%
Câu 74. Hàng tồn kho bao gồm: a. Công cụ dụng cụ
b. Hàng mua đang đi đường
c. Hàng hoá kho bảo thuế d. Cả a và b e. Cả a, b và c
Câu 75. Theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn, chúng ta chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư c. Lớn hơn 0 d. Là một số nguyên
Câu 76. Một cổ phiếu dự đoán có suất sinh lợi là 19%, 15% và -13% trong 3
trường hợp: kinh tế tăng trưởng tốt, kinh tế tăng trưởng bình thường, kinh tế
suy thoái. Xác suất xảy ra 3 trường hợp này lần lượt là 40%, 40% và 20%. Độ
lệch chuẩn của cổ phiếu này là: a. 7% b. b 11% c. 12,13%
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 77. Danh mục đầu tư thị trường có suất sinh lợi là 14,7% một năm. Tín phiếu
kho bạc có lãi suất là 5,7%. Phần bù rủi ro đối với danh mục đầu tư thị trường là: a. 4,5% b. 9,0% c. 10,2% d. 20,4%
Câu 78. IRR được định nghĩa như là: lOMoAR cPSD| 58137911
a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án bằng 0
b. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp giá trị hiện tại ròng
c. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án lớn hơn 0
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 79. Các chỉ số nào sau đây không thuộc nhóm chỉ số phản ánh khả năng sinh lợi của công ty:
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp
b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế c. ROA
d. Hệ số thanh toán nhanh
Câu 80. Dự án A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Dự án A được chọn khi:
a. Giá trị hiện tại ròng của dự án A bằng giá trị hiện tại ròng của dự án B
b. Giá trị hiện tại ròng của dự án A nhỏ hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự án B
nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án 9
c. Giá trị hiện tại ròng của dự án B lớn hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự
án B nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án 9
d. Đáp án B vàCâu 81. Chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính: a. Cung
cấp cơ chế thanh toán
Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
c. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 82. Tài sản tài chính được xem gần như phi rủi ro là: a. Cổ phiếu b. Trái phiếu lOMoAR cPSD| 58137911
c. Tín phiếu kho bạc
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 83. Công ty cổ phần được sở hữu bởi: a. Ban giám đốc b. Các cổ đông c. Hội đồng quản trị
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 84. Rủi ro của một danh mục đầu tư sẽ có xu hướng tăng lên khi:
a. Thay thế một cổ phiếu công ty bằng trái phiếu kho bạc.
b. Thay thế một trái phiếu doanh nghiệp lớn bằng một cổ phiếu của doanh nghiệp nhỏ.
c. Thay thế một trái phiếu doanh nghiệp lớn bằng trái phiếu kho bạc.
d. Thay thế trái phiếu kho bạc bằng tín phiếu kho bạc.
Câu 85. Khi thẩm định hiệu quả tài chính của dự án theo quan điểm tổng đầu tư,
khoản tiền nào không được tính đến khi xác định dòng tiền của dự án đầu tư:
a. Khoản tiền lẽ ra có thể thu được nhưng lại không thu được do DN phải sử dụng
nguồn lực của DN vào dự án.
b. Chi phí đã phát sinh và không thay đổi dù dự án có được đầu tư hay không.
c. Chi phí lãi vay do phải vay vốn khi đầu tư vào dự án.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 86. Phần chênh lệch giữa suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư đối với một tài
sản có rủi ro so với suất sinh lợi phi rủi ro được gọi là: a. Suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư
b. Suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư c. Phần bù rủi ro
d. Suất sinh lợi kỳ vọng của nhà đầu tư
Câu 87. Lãi suất chiết khấu thường được sử dụng khi tính giá trị hiện tại ròng của một dự án là: lOMoAR cPSD| 58137911
a. Chi phí sử dụng vốn vay
b. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền WACC
d. Không có đáp án nào đúng Câu
88. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. NPV có thể được dùng để so sánh hiệu quả tài chính của các dự án có quy mô
vốn đầu tư không chênh lệch nhau.
b. IRR không thích hợp để đánh giá các dự án có dòng tiền đổi dấu nhiều lần.
c. PI có xem xét dòng tiền dự án trước và sau hoàn vốn
d. NPV cho biết khả năng sinh lời của dự án so với mức vốn đầu tư ban đầu theo tỷ lệ %.
Câu 89. Công ty Hải Hà mua 1 tài sản cố định có nguyên giá 300 triệu đồng. Tuổi
thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 10 năm, tuổi thọ kinh tế là 5 năm. Mức khấu hao
trung bình hàng năm của công ty là: a. 60 triệu đồng b. 30 triệu đồng c. 20 triệu đồng
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 90. Báo cáo tài chính tóm tắt kết quả hoạt động kinh doanh về mặt kế toán của
một công ty trong một khoảng thời gian là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo tình hình vốn chủ sở hữu
Câu 91. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là: a. Tối đa hóa doanh thu