lOMoARcPSD| 61548544
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1Phat biểu nào sau đây ĐÚNG?
A- Thông tin của kế toán trong hệ thông kế toán quản trị cung cấp không bao gồm
các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành
B- Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm
C- Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chonjkhi thiết kế hệ thống kế toán quản
trị của họ
D- Các chức năng kế toán quản trị là kiểm soát điều hành, tính giá thành phẩm,
kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài
Câu 2 Chuẩn mực nào sau nay không yêu cầu trong chuẩn mực đạo đức nghề
nghiệp của kế toán quản trị viên do IMA công bố?
A- Năng lực
B- Bảo mật
C- Chính trực
D- Tính độc lập
Câu 3 Thông tin của KẾ TN QUẢN TRỊ
A- Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp nhưng chủ
yếu là nội bộ doanh nghiệp
B- Được cung cấp cho các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C- Đươc cung cấp cho các nhà quản trị ở các cấp độ quản lý trong doanh
nghiệp
D- Là thông tin có tính chính xác cao
Câu 4 Nhân viên kế toán quản trị cần phải am hiểu về:
A- Kế toán tài chính
B- Các chức năng của nhà quản tr
C- Các kỹ thuật xử lý thông tin kế toán quản trị
D- Cả 3 đều đúng
Câu 5 Theo mô hình “ các cấp đô quản lý” gồm có các nhà quản trị cấp cơ sở,
cấp trung gian và cấp cao, nhân viên kế toán quản trị được xếp vào:
A- Cấp cơ sở
B- Cấp trung gian C- Cấp cao
D- Tất cả đều sai
Câu 6 Nội dung trên các báo cáo của ké toán quản trị:
A- Do bộ tài chính qui định
B- Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
lOMoARcPSD| 61548544
C- Đươc thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các nhà quản trị các cấp trong
tổ chức
D- Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo
Câu 7 MỤC TIÊU của kế toán quản trị là:
A- Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử
dụng vốn của doanh nghiệp
B- Xử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng
hoạch định; tổ chúc, điều hành; kiểm soát và ra quyết định của nhà quản
trị
C- Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh
nghiệp
D- Cả 3 đáp án đều sai
Câu 8 Thông tin kế toán quản trị cung cấp có đặc điểm là:
A- Chính xác, linh hoạt có tính bắt buộc, hướng về tương lai
B- Linh hoạt, không có tính bắt buộc, hướng về tương lai
C- Chính xác, tuân thủ những gnuyeen tắc nhất định, có tính bắt buộc , hướng về
quá khứ
D- Cả 3 đáp án đều sai
Câu 9 Điểm GIỐNG NHAU của kế toán quản trị và kế toán tài chính:
A- Đối tượng cung cấp thộng tin
B- Thông tin phản ánh quá khứ
C- Thông tin phải chính xác
D- Có cùng đối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá
trình
kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 10 Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do IMA
công bố, để đảm bảo tính chính trực thì những nghười hành nhề kế toán quản trị
phải có trách nhiệm:
A- Không tham gia hoặc hỗ trợ bất cứ hoạt động nào có thể làm tổn hại đến uy
tín doanh nghiệp
B- Cung cấp thông tin hợp lý và khách quan
C- Hành động phù hợp với các quy định pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề
nghiệp có liên quan
D- Không được sử dụng thông tin bảo mật để tạo lợi ích cho bên thứ 3
Câu 11 Minh là kế toán quản trị thuộc phòng kế toán công ty F.Trong quá trình
kiểm tra báo cáo , Minh phát hiện một vài giám đốc bộ phận Marketing đã thống
kê khá nhiều chi phí tiếp thị, chi phí quảng cáo để được thanh toán nhiều hơn và
để đạt được mức chi phí dụ toán tiếp thị cao hơn trong năm sua. Theo báo cáo
lOMoARcPSD| 61548544
ứng xử đạo đức nghề nghiệp kế toán viên quản trị theo IMA công bố, Minh
neencos cách ứng xử hợp lý là:
A- Thông báo với kiểm soát viên tài chính
B- Thông báo với các tong giám đốc bộ phận Marketing có liên quan
C- Thông báo với hội đồng quản trị công ty
D- Không có hành động nào vì Minh không thuộc bộ phận marketing Câu 12 Đạo
đức nghề nghiệp của nhân viên kế toán quản trị là:
A- Hệ thống các kỹ thuật đánh giá để phân tích tình hình tài chính của doanh
nghiệp có bị ảnh hưởng bởi những mong muốn chủ quan của nhà quản trị hay
không
B- Những giá trị và quy tắc hướng dẫn những thành viên ứng xử đọa đức phục
vụ lợi ích chung của nghề nghiệp và của xã hội
C- Một chứng nhận kế toán quản trị của CMA hoawcjCIMA cần phải có trước khi
bắt đầu nghề kế toán quản trị
D- Hệ thống những tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thực hành kế toán và kiểm toán
chuyên nghiệp
Câu 13 Tính linh hoạt của thông tinh kế toán quản trị được thể hiện ở:
A- Tính chất thộng tin
B- Phạm vi cung cấp thông tin
C- Kỳ báo cáo thông tin
D- Cả 3 đều đúng
Câu 14 Theo báo cáo ứng xử đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do
IMA công bố, hành vi nào sau đây của nhân viên kế toán quản trị đã phạm
chuẩn mực tín nhiệm:
A- Xử lý vài khoản định phí như là biến phí trong báo cáo phân tích chiến lược
dùng trong buổi họp với các nhà đầu tư tiềm năng
B- Lựa chọn nahf cung cấp nguyên liệu đã có mối quan hệ lâu dài với công ty
C- Lựa chọn cơ cấu sản xuất theo hướng ưu tiên phân bổ nguồn lwucj cho sản
phẩm có lợi nhuận tạo ra trên một đơn vị điều kiện giới hạn là cao nhất
D- Tất cả các hành vi trên
Câu 15 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị trong quá
trình ra quyết định liên quan đến việc
A- Tất cả đều sai
B- Lấp kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa các
mục tiêu
C- Kiểm tra và đánh giá tình hiền thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa
hóa các mục tiêu
D- Tất cả các đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 61548544
Câu 16 Tính linh hoạt của các thông tin do KTOÁN QUẢN TRỊ cung cấp thể
hiện ở:
A- Đặc điểm thông tin
B- Phạm vi báo cáo
C- Tất cả các đáp án đều đúng
D- Mẫu báo cáo
Câu 17 Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
A- Theo nhu cầu kiểm soát vốn chủ sở hữu
B- Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị
C- Trong chính sách kế toán chung của nhà nước
D- Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề
Câu 18 Thông tin của KẾ TN QUẢN TRỊ có đặc điểm:
A- Thường ưu tiên tính chính xác hơn đầy đủ và kịp thời
B- Thường ưu tiên kính kịp thời hơn là tính chính xác và đầy đ
C- Không có đáp án nào đúng
D- Phản ánh quá khứ của quá trình kinh doanh
Câu 19 Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau:
A- Đều đề cập đến các nghiệp vụ kinh tế của doanh nghiệp
B- Tất cả đều sai
C- Đều dựa trên hệ thống chứng từ ế toán ghi chép ban đầu
D- Tất cả đều đúng
Câu 20 Nhiệm vụ của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
A- Lập báo cáo tài chính theo quy định vào cuối kì
B- Tát cả đều sai
C- Thu thâp, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về hoạy động kinh tế
và tài chính của đơn vị
D- Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc
kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán
Câu 21 Theo mục đích cung cấp thông tin, kế toán chia thành
A- Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
B- Kế toán tài chính vè kế toán chi tiết
C- Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
D- Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Câu 22 Yêu cầu của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
A- Tất cả đều đúng
B- Cung cấp đầy đủ, kịp thời về định múc chi phí, dự toán, kế hoạch của mọi
hoạt động, để các nhà quản trị có phương hướng phân tích, đánh giá đưa ra
các quyết định phù hợp
lOMoARcPSD| 61548544
C- Các thông tin cung cấp đều phải xuất phát từ nhu cầu của các nhà quản trị và
cơ quan quản lý
D- Cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời về hình ảnh tài sản, nguồn vốn, doanh thu,
chi phí, lợi nhuận của DN cho các cấp quản trị và đối tượng bên ngoài doanh
nghiệp
Câu 23 Báo cáo kế toán quản trị thường được lập vào thời điểm:
A- Khi nào nhà quản trị DN cần thông tin cho nhu cầu quản lý của mình
B- Khi kết thúc quý
C- Khi kết thúc niên độ kế toán
D- Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra
Câu 24 Thông tin ít chu trọng đến tính chính xác, có thông tin phí tiền tệ được
cung cấp chủ yếu bởi:
A- 2 câu đều đúng
B- 2 câu đều sai
C- Kế toán tài chính
D- Kế toán quản trị
Câu 25 Báo cáo KẾ TOÁN QUẢN TRỊ thường được lập vào thời điểm:
a. Khi kết thúc quý.
b. Khi kết thúc niên độ kế toán.
c. Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra.
d. Khi nào nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin chon nhu cầu quản lý
của mình
Câu 26 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị
trong quá trình ra quyết định liên quan đến việc: a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Kiểm tra và đánh giá tình hình thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối
đa hóa các mục tiêu
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa
cácmục tiêu
Câu 27 Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
a. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
b. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
c. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
d. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
Câu 28 Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau:
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Đều đề cập đến các nghiệp vụ kinh tế của DN
c. Tất cả các đáp án đều đúng
lOMoARcPSD| 61548544
d. Đều dựa trên hệ thống chứng từ kế toán ghi chép ban đầuCâu 29 Nhiệm
vụ của KẾ TN QUẢN TRỊ:
a. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công
việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
b. Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về hoạt động kinh
tếvà tài chính của đơn vị.
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Lập Báo cáo tài chính theo quy định vào cuối kỳ
Câu 30Theo mục đích cung cấp thông tin, kế toán chia thành:
a. Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
b. Kế toán tài chính và kế toán chi tiết
c. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
d. Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Câu 31 Thông tin của KTOÁN QUẢN TRỊ có đặc điểm:
a. Thường ưu tiên tính kịp thời hơn là chính xác và đầy đủ.
b. Thường ưu tiên tính chính xác hơn là đầy đủ và kịp thời.
c. Phản ánh quá khứ của quá trình kinh doanh
d. Không có đáp án đúng
Câu 32 Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ
được cung cấp chủ yếu bởi: a. hai câu trên đúng.
b. Kế toán quản trị.
c. Hai câu trên sai.
d. Kế toán tài chính.
Câu 33 Tính linh hoạt của thông tin do KẾ TOÁN QUẢN TRỊ cung cấp thể
hiện ở:
a. Đặc điểm thông tin.
b. Tất cả các đáp án đều đúng
c. Phạm vi báo cáo.
d. Mẫu báo cáo.
Câu 34 Yêu cầu của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
a. Cung cấp đầy đủ, kịp thời về định mức chi phí, dự toán, kế hoạch của
mọi hoạt động, để các nhà quản trị có phương hướng phân tích, đánh giá
đưa ra các quyết định phù hợp.
b. Các thông tin cung cấp đều phải xuất phát từ nhu cầu của các nhà quản trị và
các cơ quan quản lý.
c. Cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời về tình hình tài sản, nguồn vốn, doanh
thu, chi phí, lợi nhuận của DN cho các cấp quản trị và các đối tượng bên
ngoài doanh nghiệp.
d. Tất cả các đáp án đều đúng.
lOMoARcPSD| 61548544
Câu 35 Thông tin của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ có đặc điểm:
A.Phản ánh quá khử của quá trình kinh doanh
B.Thường ưu tiên tính chính xác hơn là đầy đủ và kịp thời
C. Thường ưu tiên tính kịp thời hơn là chính xác và đầy đủ
D.Không có đáp án đúng
Câu 36 Báo cáo KẾ TOÁN QUẢN TRỊ thường được lập vào thời điểm:
A. khi kết thúc niên độ kế toán
B. Khi nào nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin cho nhu cầu quản lý của
mình
C.Khi kết thúc quý
D.Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra
Câu 37 Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B.Tất cả các đáp án đều sai
C.Đều đề cập đến các nghiệp vụ kinh tế của DN
D.Đều dựa trên hệ thống chứng từ kế toán ghi chép ban đầu
Câu 38 Kế toán quản trị được xây dụng và chuẩn hóa
A.Trong chính sách kế toán chung của nhà nước
B.Theo nhu cầu hóa của những người sử dụng vốn
C.Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề
D. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị
Câu 39 Nhiệm vụ của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
A.Lập báo cáo tài chính theo quy định vào cuối
B. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công
việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
C.Tất cả các đáp án đều sai
D.Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về hoạt động kinh tế
và tài chính của đơn vị.
Câu 40 Yêu cầu của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
A.Các thông tin cung cấp đều phải xuất phát từ nhu cầu của các nhà quản trị và các
cơ quan quản lý.
B.Tất cả các đáp án đều đúng
C. Cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời về tình hình tài sản, nguồn vốn, doanh thu,
chi phí, lợi nhuận của DN cho các cấp quản trị và các đối tượng bên ngoài doanh
nghiệp.
D. Cung cấp đầy đủ, kịp thời về định mức chi phí, dự toán, kế hoạch của mọi
hoạt động, để các nhà quản trị có phương hướng phân tích, đánh giá đưa ra
các quyết định phù hợp.
lOMoARcPSD| 61548544
Câu 41 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị trong quá
trình ra quyết định liên quan đến việc:
A.Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa các
mục tiêu
B.Tất cả các đáp án đều sai
C.Kiểm tra và đánh giá tình hình thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa
hóa các mục tiêu
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 42 Tính linh hoạt của thông tin do KẾ TOÁN QUẢN TRỊ cung cấp thể hiện
ở:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B.Phạm vi báo cáo
C.Mẫu báo cáo
D.Đặc điểm thông tin
Câu 43 Theo mục đích cung cấp thông tin, kế toán chia thành:
A.Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
B. Kế toán tài chính và kế toán quản trị
C.Kế toán tài chính và kế toán chi tiết
D.Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
Câu 44 Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác có thông tin phi tiền tệ được
cung cấp chủ yếu bởi:
A.Kế toán tài chính
B.2 câu trên đúng
C.Hai câu trên sai
D. Kế toán quản trị
Câu 45 Báo cáo KẾ TOÁN QUẢN TRỊ thường được lập vào thời điểm:
A.Khi kết thúc quý
B.Khi kết thúc niên độ kế toán
C.Khi cơ quan quản lý yêu càu kiểm tra
D. Khi nào nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin cho nhu cầu quản lý của
mình
Câu 46 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị trong quá
trình ra quyết định liên quan đến việc
A.Tất cả cấc đáp án đều sai
B.Kiểm tra và đánh giá tình hình thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa
hóa các mục tiêu
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D.Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa các
mục tiêu
lOMoARcPSD| 61548544
Câu 47 DN Thiên Tân có số liệu dự toán cho quý 1 năm 20X1 như sau
(ĐVT:1000đ) số lượng tiêu thụ 4.000 sp; giá bán đơn vị: 200/sp. DN áp dụng
chính sách chiết khấu thương mại là 1% trên doanh thu cho khách hàng. Hãy lập
dự toán Donh thu thuần quý 1/20X1?
A. 808.000
B. 720.000 C. 792.000
D.800.000
Câu 48 DN Thiên Tân có số liệu dự toán cho quý 1 năm 20X1 như sau
(ĐVT:1000đ) số lượng tiêu thụ 4.200 sp; giá bán đơn vị: 210/sp. DN áp dụng
chính sách chiết khấu thương mại là 1% trên doanh thu cho khách hàng. Hãy lập
dự toán Donh thu thuần quý 1/20X1?
A. 873.180
B.882.000
C.890.820
D.793.800
Câu 49 DN Thiên Tân có số liệu dự toán cho quý 1 năm 20X1 như sau
(ĐVT:1000đ) số lượng tiêu thụ 4.300 sp; giá bán đơn vị: 210/sp. DN áp dụng
chính sách chiết khấu thương mại là 1% trên doanh thu cho khách hàng. Hãy lập
dự toán Donh thu thuần quý 1/20X1?
A. 893.970
B.812.700
C.903.000
D.912.030
Câu 50 DN Thiên tân có số liệu dự toán tiêu thụ cho năm 2023 như sau (ĐVT:
1.000đ): Qúy 1: 4.300sp; Qúy 2: 4.500 sp. Giá bán 1 sản phẩm 210/sp. Biết
chính sách bán hàng của DN là khách hàng thanh toán ngay 60% tại quý còn lại
thanh toán vào quý sau. Hãy lập dự toán khoản phải thu khách hàng quý 1/2023?
A.903.000
B.912.030
C. 541.800
D.361.200
Câu 51 DN Thiên tân số liệu dự toán tiêu thụ cho năm 2023 nsau (ĐVT:
1.000đ): Qúy 1: 4.500sp; Qúy 2: 4.000 sp. Giá bán 1 sản phẩm 210/sp. Biết chính
sách bán hàng của DN khách hàng thanh toán ngay 60% tại quý còn lại thanh toán
vào quý sau. Hãy lập dự toán khoản phải thu khách hàng quý 1/2023? A. 840.000
B.480.000
C. 1.020.000
D. 860.000
lOMoARcPSD| 61548544
Câu 52 DN Thiên tân có số liệu dự toán thiêu thụ cho năm 2023 như sau
(ĐVT:1.000đ): Qúy 1: 5.000sp. Gía bán 1sp: 300/sp. Biết chính sách bán hàng
của doanh nghiệp là khách hàng thanh toán 60% tại quý và còn lại thanh toán
vào quý sau. Số phải thu khách hàng cuối quý 4 trước khi chuyển sang là
100.000. Hãy lập dự toán khoản phải thu khách hàng của quý 1/2023?
A. 1.000.000
B.1.600.000
C.100.000
D.1.500.000
Câu 53 Dự toán dài hạn:
A.Là dự toán nguồn tài chính hoạt động hàng năm liên quan đến hoạt động sản xuấ
kinh doanh của DN
B. Là dự toán nguồn tài chính hoạt động trong nhiều năm liên quan đến việc
mua sắp TSCĐ, đất đai, nhà xưởng, tài sản dài hạn,… của DN.
C.Tất cả đáp án đều sai D.Tất
cả các đáp án đều đúng Câu
54 Dự toán linh hoạt:
A.Tất cả các đáp án đều đúng
B.Là dự toán được lập theo một mức độ hoạt động nhất định
C. Là những dự toán đươc lập với nhiều mức độ hoạt động khác nhau trong
cùng một phạm vi hoạt động
D.Tất cả đáp án đều sai
Câu 55 Dự toán ngắn hạn:
A.Tất cả đáp án đều đúng
B.Tất cả các đáp án đều sai
C. Là dự toán nguồn tài chính hoạt động hàng năm liên quan đến hoạt động
sản xuất khinh doanh của doanh nghiệp
D.Là sự toán nguồn tài chính hoạt dodognj trong nhiều năm liên quan đến việc
mua sắm TSCĐ, đất đai, nhà xưởng, tài sản dài hạn… của DN Câu 56 Dự
toán tĩnh:
A.Tất cả các đáp án đều đúng
B.Tất cả các đáp án đều sai
C. Là dự toán được lập theo một mức độ hoạt động nhất định
D.Là những dự toán được lập với nhiều mức độ hoạt động khác nhau trong cùng
một phạm vi hoạt động.
Câu 57 Biến động dự toán của định phí sản xuất chung:
A.Là chênh lẹch giữa định phí sản xuất chung dự toán và định phí sản xuất chung
dự toán và định phí sản xuất chung định mức
lOMoARcPSD| 61548544
B.Được đánh giá xấu khi doanh nghiệp hoạt động ở mức độ cao hơn mức dự toán
tĩnh
C.Được đánh giá tốt khi doanh nghiệp hoạt động ở mức độ cao hơn mức dự toán
tĩnh
D. Là chênh lệch giữa định phí sản xuất chung thực tế và định phí sản xuất
chung dự toán.
Câu 58 Công ty dự toán ddingj phí SX chung là $9.000. Tổng định phí SX chung
thực tế phát sinh là $8.450. Tổng số giờ máy hoạt động dự kiến là 3000 giờ cho
tổng số lượng sản phẩm dự kiến SX là 6000sp. Số lượng sản phẩm SX thực tế là
6400Sp. Biến động khối lượng định phí sản xuất chung là:
A.$600 không tốt
B. $600 tốt
C.$550 tốt
D.$550 không tốt
Câu 59 Công ty dự toán định phí SX chung là $9,000. Tổng định phí SX chung
thực tế phát sinh là $8,450. Tổng số giờ máy hoạt động dự kiến là 3000 giờ cho
tổng số lượng sản phẩm dự kiến SX là 6000sp. Số lượng sản phẩm SX thực tế là
6400sp. Biến động chi tiêu định phí sản xuất chung là:
A. 550 tốt
B.450 tốt
C.500 không tốt
D.550 không tốt
Câu 60 Câu nào sau đây là đúng đối với biến động khối lượng sản xuất:
A. Là biến động liên quan đến chênh lệch số lượng sản phẩm sản xuất giữa
thực tế so với dự toán ( được xác định ở mức công suất bình thường)
B.Một biến động tốt nghĩa là công ty đã hoạt động ở mức độ thấp hơn mức dự kiến
C.Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí phát sinh thực tế và chi phí dự toán
D.Đo lương mức vượt chi hay giảm chi của chi phí
Câu 61 Chênh lệch nào sau đây dùng để tính toán biến động khối lượng sản xuất
của định phí sản xuất chung?
A.Tổng định phí sản xuất chung thực tế trừ tổng định phí sản xuất chung dự toán
B.Tổng định phí sản xuất chung dự toán trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ thực
tế và đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính
C. Tổng định phí SXC dự toán trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ định mức
và đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính
D.Tổng định phí sản xuất chung thực tế trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ định
mức và đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính
Câu 62 Công ty Q dùng một loại nguyên vật liệu để sản xuất có đơn giá định mức
là 7đ/m. Trong tháng 10 công ty đã mua và sử dụng 10.000m với giá mua thực tế
lOMoARcPSD| 61548544
là 8đ/m. Lượng định mức của loại nguyên vật liệu này là 3m/sản phẩm. Công ty
A sản xuất 3.000 sản phẩm trong tháng 10. Hỏi biến động giá trong tháng 10 là
bao nhiêu?
A. +10.000đ
B.– 3.000đ
C.+9.000đ
D.+3.000đ
Câu 63 Một công ty lập dự toán linh hoạt trong đó ở mức hoạt động 10.000 sản
phẩm có 79.000đ chi phí. Biến phí đơn vị bao gồm 1,5đ cho nguyên vật liệu trực
tiếp, 3,5đ nhân công trực tiếp và 0,75đ biến phí sản xuất chung. Hỏi tổng chi phí
sẽ là bao nhiêu ở mức hoạt động 10.800 sản phẩm?
A. 83.600đ
B.79.000đ
C.62.100đ
D.21.500đ
Câu 64 Phân xưởng F sản xuất 3.000 sản phẩm A, loại sản phẩm này có lượng
định mức là 3 giờ nhân công trực tiếp cho một sản phẩm. Đơn giá định mức
7đ/giờ nhưng thực tế phân xưởng chỉ trả bình quân 6đ/giờ. Số giờ nhân công
trực tiếp thực tế đã sử dụng là 8.500 giờ. Hỏi biến động năng suất của chi phí
nhân công trực tiếp ở phân xưởng F là bao nhiêu?
A.– 3.000đ
B.+ 3.000đ
C. – 3.500đ D.+ 3.500đ
Câu 65 Sự khác nhau cơ bản giữa dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt là:
A.Dự toán linh hoạt chỉ chú trọng đến biến phí còn dự toán tĩnh thì quan tâm đến
tất cả chi phí
B.Dự toán tĩnh lập cho oàn bộ hoạt động sản xuất trong khi dự toán linh hoạt thì
chỉ áp dụng tại từng phân xưởng riêng lẻ
C.Dự toán linh hoạt cho phép nhà quản trị chấp nhận sự tăng giảm so với dự toán
còn sự toán tĩnh còn đòi hỏi phải hoàn thành ddusngs dự toán
D. Dự toán tĩnh dựa trên một mức hoạt động
cố định còn sự toán linh hoạt thì lập cho các
mức hoạt động nằm trong phạm vi phù
hợp.
Câu 66 Tổng số giờ nhân công trực tiếp thực tế của công ty S là 14.000h. Tổng số
giờ định mức của số lượng sản phẩm thực tế là 15.000h. Trong tháng, tổng số
biến phí sản xuất chung ước tính là 2,25đ/giờ nhân công trực tiếp. Hỏi biến động
chi tiêu của biến phí sản xuất chugn là bao nhiêu?
A.+ 2.000đ
lOMoARcPSD| 61548544
B.– 500đ
C.+ 500đ
D.– 2.000đ
Câu 67 Công ty Lane sản xuất máy in. Một công ty trong ngành đưa ra lời đề ngh
cung cấp cho Lane 5.000 hộp mực in để đáp ứng nhu cầu hàng năm của Lane.
Giá mua Lane phải trả là 150.000 mỗi hộp. Để sản xuất hộp mực in, Lane chịu
chi phí cố định là 100.000 và chi phí biến đổi là 80.000. Nếu Lane quyết định
mua mực từ bên ngoài, lợi nhuận sẽ:
A.Tăng 350.000.000
B.Tăng 250.000.000
C.Giảm 350.000.000
D.Không bị ảnh hưởng
Câu 68 Nếu DN đã sử dụng hết công suất cho phép thì tối thiểu của đơn đặt hàng
cần phải:
A.Bù đắp ccacs khoản chi phí biến đổi. chi phí sản xuất chung cố định sử dụng cho
đơn đặt hàng
B.Bù đắp các khoản chi phí biến đổi, chi phí chênh lệch khi tiến hành thực hiện
đơn đặt hàng, cộng với khoản lãi trên biến phí mất đi của các sản phẩm thông
thường mà không được sản xuất do phải sản xuatst đơn đặt hàng đặc biệt
C.Bù đắp các khaonr chi phí biến đổi sử dụng cho đơn đặt hàng
D.Bù đắp các khoản chi ohis biến đổi, chi phí chênh lệch liên quan đến đơn đặt
hàng.
Câu 69 Công ty A sản xuất một loại sản phẩm với 2 mẫu ký hiệu là X1 và X2.
Công ty rất thất vọng vì mẫu X2 trong năm trước sinh lời rất thấp. Lãi trên biến
phí của X2 là 0,5$/1 sản phẩm. Nếu bỏ không sản xuất mẫu X2, định phí bán
hàng sẽ giảm 6.000$/quý. Giả sử mức tiêu thụ dự kiến của X2 là 20.000 sản
phẩm/quý. Nếu công ty A ngừng sản xuất sản phẩm X2 thì lợi nhuận của công ty
sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
A.Giảm 4.000$
B.Giảm 6.000$
C.Tăng 6.000$
D.Tăng 4.000$
Câu 70 Công ty S sản xuất một loại sản phẩm đang bán với giá 5$/1 sản phẩm.
Hiện nay công ty sản xuất được 2.000 sản phẩm với giá vốn hàng bán bình quân
là 3,5$/1 sản phẩm, trong đó bao gồm cả định phí sản xuất 2.000$. Biến phí
chuyên chở, giao hàng là 0,5$/1 sản phẩm. Định phí bán hàng và quản lý 500$/1
tháng. Công ty S vừa nhận một đơn đặt hàng đặt mua 1.000 sản phẩm với giá
3$/1 sản phẩm. Giá bán hiện nay không bị ảnh hưởng nếu công ty S nhận đơn
lOMoARcPSD| 61548544
đặt hàng này. Giả sử công ty S có năng lực nhàn rỗi, nếu công ty S nhận đơn đặt
hàng này lợi tức của công ty sẽ là:
A.Tăng 500$
B.Không đổi
C.Tăng 1.000$
D.Giảm 1.000$
Câu 71 Nhận định nào sau đây đúng khi quyết định lựa chọn giữa 2 phương án
A.Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có
mức sản lượng như nhau
B.Các khoản chi phí cố định không bao giờ là chi phí thích hợp
C.Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi phương án lựa chọn ở mức
sản lượng khác nhau
D.Các khoản thuế không bao giờ là chi phí thích hợp
Câu 72 Chi phí cơ hội của việc sản xuất phụ tùng trong điều kiện doanh nghiệp
không còn năng lực sản xuất nhàn rỗi là:
A.Biến phí sản xuất của các loại phụ tùng đó
B.Lợi ích thuần bị mất của phương án sử dụng tốt nhất đơn vị năng lực dành cho
loại phụ tùng đó
C.Định phí sản xuất của các loại phụ tùng đó
D.Chi phí mức sản xuất bị loại bỏ?
Câu 73 Khoản chi phí nào sau đây là không thích hợp đối với quyết định nhận hay
không một đơn đặt hàng đặc biệt?
A.Chi phí lao động trực tiếp để sản xuất đơn đặt hàng
B.Chi phí sản xuất chung biến đổi sản xuất đơn đặt hàng
C.Chi phí thuê nhà xưởng để sản xuất đơn đặt hàng
D.Tất cả các khoản chi phí trên là chi phí thích hợp
Câu 74 Chi phí thích hợp là
A.Các khoản chi phí tương lai mà có sự khác nhau giữa các phương án
B.Bao gồm các khoản tiền đã chi trả cho việc mua tài sản cố định
C.Chỉ bao gồm dòng tiền ra
D.Là tương tự giữa các phương án
Câu 75 Các khoản chi phí thích hợp trong quyết định bán nửa thành phẩm hoàn
thành hay chế biến thêm bao gồm:
A.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất
B.Giá thị trường thành phẩm khi chế biến thêm trừ đi các khoản chi phí chênh lệch
khi chế biến thêm
C.Giá thị trường của nửa thành phẩm tại thời điểm quyết định bán và giá thị trường
thành phẩm sau kho chế biến thêm trừ đi các khoản phí chênh lệch khi chế biến
thêm
lOMoARcPSD| 61548544
D.Giá thị trường của nửa thành phẩm tại thời điểm quyết định bán
Câu 76 Do chi phí biến đổi thay đổi theo mức thay đổi của sản lượng, nên chúng:
A.Là chi phí thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng khác nhau và
chi phí đơn vị khác nhau
B.Là chi phí không thích hợp khi các phương án có mức sản lượng như nhau
nhưng chi phí đơn vị khác nhau
C.Là chi phí không thích hợp khi các phương án lựa chọn có chi phí đơn vị khác
nhau
D.Là chi phí không thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng khác
nhau
Câu 77 Liên quan đến chi phí thích hợp, chi phí khấu hao thường được phân loại
như:
A.Chi phí chìm
B.Chi phí biến đổi
C.Chi phí có thể tránh được
D.Chi phí cố định
Câu 78 Nhà quản trị cần xem xét các nhân tố định lượng cũng như định tính khi ra
quyết định khi ra quyết định. Tất cả các nhân tố sau là nhân tố định tính ngoại trừ:
A.Chất lượng sản phẩm
B.Thái độ của nhân viên
C.Sự hài lòng của khách hàng
D.Chi phí bả dưỡng máy vi tính
Câu 79 Công ty A sản xuất một loại sản phẩm với 2 mẫu ký hiệu là X1 và X2.
Công ty rất thất vọng vì mẫu X2 trong năm trước sinh lời rất thấp. Lãi trên biến
phí của X2 là 0,5$/1 sản phẩm. Nếu bỏ không sản xuất mẫu X2, định phí bán
hàng sẽ giảm 6.000$/quý. Ở mức tiêu thụ nào thì việc ngưng hay tiếp tục kinh
doanh đối với sản phẩm X2 đều có kết quả như nhau?
A.12.000sp
B.10.000sp
C.20.000sp
D.15.000sp
Câu 80 Khoản nào sau đây là thích hợp cho quá trình quyết định mua ngoài hay tự
sản xuất?
A.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đã mua tháng trước
B.Khoản thu nhập có được nếu thanh lý dây chuyền sản xuất
C.Chi phí đầu tư dây chuyền sản xuất ban đầu
D.Chi phí khấu hao thiết bị hàng năm.
lOMoARcPSD| 61548544
Câu 81 Một nhà quản lý sản xuất cho rằng ông ta sẽ tăng lợi ích từ việc tăng công
suất làm việc của một chiếc máy. Trong trường hợp này, chi phí của việc đầu tư
mua máy ban đầu sẽ là:
A.Chi phí chìm
B.Chi phí có thể tránh được
C.Chi phí cơ hội
D.Chi phí chênh lệch
Câu 82 Công ty A sử dụng 5.000 phụ tùng mỗi năm. Chi phí sản xuất một phụ
tùng ở mức này như sau: Nguyên vật liệu trực tiếp: 2,5$; Nhân công trực tiếp:
3,5$; Biến phí sản xuất chung: 1,5$; Định phí sản xuất chung: 1$; Tổng: 8,5$.
Một nhà cung cấp bên ngoài đề nghị bán cho công ty loại phụ tùng này với số
lượng không hạn chế với giá 7,25$. Nếu công ty chấp nhận thì công ty có thể
giảm bớt được 50% định phí phân bổ cho phụ tùng. Ngoài ra, mặt bằng để sản
xuất phụ tùng sẽ được công ty khác thuê với giá 6.000$/năm. Nếu công ty chấp
nhận mua phụ tùng từ bên ngoài, lợi tức của công ty sẽ:
A.Tăng 11.000$
B.Tăng 13.500$
C.Tăng 7.250$
D.Tăng 9.750$
Câu 83 DN nên chấp nhận các đơn đặt hàng mới với một mức giá đặc biệt trong
điều kiện:
A.DN gặp khó khăn trong việc sản xuất và tiêu thụ có nguy cơ bị giảm mạnh
B.DN còn khả năng, năng lực sản xuất chưa tận dụng hết mà Doanh thu không th
tăng thêm với giá bán hiện tại
C.Tất cả các phương án trên
D.DN phải cạnh tranh để trúng thầu các đơn đặt hàng mới
Câu 84 Nội dung nào sau đây miêu tả tốt nất khoản chi phí thích hợp:
A.Chi phí hiện tại trong các phương án giống nhai
B.Chi phí hiện tại có sự khác nhau giữa các phương án
C.Chi phí quá khứ trong các phương án
D.Chi phí tương lại có sự khác nhau giữa các phương án
Câu 85 Công ty A sản xuất bóng đá, công ty đủ công suất để sản xuất một đơn đặt
hàng đặc biệt 100 quả bóng với giá 100.000 đồng mỗi quả. Thông thường, công
ty A bán 150.000 đồng mỗi quả. Chi phí cố định và chi phí biến đổi sản xuất mỗi
quả tương ứng là 30.000 đồng và 40.000 đồng. Nếu công ty A chấp nhận đơn
hàng này, khoản chi phí sẽ phát sinh là:
A. 50.000 đ/quả
B. 40.000 đ/q C.70.000 đ/q
D.30.000 đ/q
lOMoARcPSD| 61548544
Câu 86 Liên quan đến phươn án quyết định mua ngoài hay tự sản xuất khi nào chi
phí cố định là thích hợp khi:
A.Chi phí cố định là thích hợp khi chúng có sự khác biệt giữa các phương án
B.Chi phí cố định luôn là chi phí thích hợp
C.Chi phí cố định luôn không thích hợp
D.Không thể xác định khi không có trường hợp cụ thể
Câu 87 Câu nào trong các câu dưới đây nói về chi phí gian tiếp:
A.Chi phí gian tiếp không thể hiện tính trực tiếp vào các đối tượng chịu chi phí
B.Chi phí gián tiếp được hiểu là các chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi
phí
C. CP gián tiếp thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp
D.CP gián tiếp có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí
Câu 88 Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới dây không thuộc loại chi phí sản
xuất chung ở công ty may mặc:
A. Chi phí vải may
B.Chi phí dầu nhờn bôi trơn máy may
C.Lương trả cho nhân viên kế toán của phân xưởng
D.Chi phí điện nước sử dụng ở phân xưởng
Câu 89 Khoản chi phí nào dưới đây không phải chi phí trực tiếp:
A.Chi phí NVL trực tiếp
B.Tiền lương, phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp
C. Chi phí phân xưởng và bảo hiểm
D.Các khoản trích theo lương của lao đông trực tiếp
Câu 90 Tại phân xưởng H sản xuất nhiều loại sản phẩm các khoản phát sinh trong
quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm và có mã số HN-28 như sau:
CP NVL trực tiếp
230
CP nhân công trực tiếp
120
CP SXC
460
CP bán hàng và quản lý doanh nghiệp
190
Vậy chi phí sản xuất trực tiếp của HN 28 là:
A.540.000
B. 350.000
C.580.000
D.310.000
Câu 91 Chi phí sản xuất gián tiếp đối với sản phẩm HN 28:
A. 1.000.000
B. 540.000 C. 650.000
D.460.000
Câu 92 Chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm HN 28 là
lOMoARcPSD| 61548544
A. 190.000
B.310.000
C. 540.000
D. 650.000
Câu 93 Tổng chi phí sản xuất của sản pẩm HN 28:
A. 580.000
B. 650.000
C. 1.000.000
D. 810.000
Câu 94 Chi phí thời kỳ là:
A. Chi phí được tính trừ ngay vào kết quả hoạt động kinh doanh trong thời kỳ
mà chúng phát sinh
B.Chi phí luôn luôn được tính thẳng vào sản phẩm
C.Chi phí bao gồm cả chi phí nhân công trực tiếp
D.Chi phí được phép kết chuyển sang thời kỳ sau và trừ vào kết quả hoạt động
kinh doanh kỳ sau
Câu 95 Loại chi phí nào sau đây KHÔNG thay đổi theo cùng tỷ lệ với sự thay đổi
của mức hoạt động trong phạm vi phù hợp:
A.Định phí
B.Chi phí hỗn hợp
C.Biến phí cấp bậc
D. Tất cả các loại trên
Câu 96 Con tàu SG đụng phải đá ngầm và chìm. Khi xem xét liệu cs nên trục vớt
con tàu hay không thì giá trị còn lại của con tàu là:
A. Chi phí chìm
B.Chi phí thích hợp
C.Chi phí cơ hội
D.Không câu nào đúng
Câu 97 Giá thành sản phẩm thường bao gồm:
A.Chỉ các chi phí phát sinh trong hiện tại
B.Chỉ chi phí nhân công trực tiếp và chi phí NVL trực tiếp
C.Một số chi phí phát sinh trong kỳ trước và kỳ này
D.Một số chi phí thời kỳ và chi phí sản phẩm
Câu 98 Hai thuật ngữ nào sau đây mô tả tiền lương trả cho nhân viên bảo vệ nhà
máy 24 tiếng/ ngày?
A.Biến phí và chi phí trực tiếp
B.Định phí và CP trực tiếp
C.Biến phí và chi phí gián tiếp
D.Định phí và chi phí gián tiếp
lOMoARcPSD| 61548544
Câu 99 Trong phạm vi phù hợp sự khác biệt giữa biến phí và định phí là:
A.Biến phí đơn vị thay đổi và định phí đơn vị cố định
B.Biến phí đơn vị cố định và định phí đơn vị biến đổi
C.Tổng biến phí và tổng định phí đều cố định
D.Tổng biến phí và tổng định phí đều thay đổi
Câu 100Trong tháng 8, tổng chi phí nhân công trực tiếp là 13.000$ và chi phí nctt
chiếm tỉ trọng 20% chi phí cơ bản. nếu tổng chi phí sản xuất trong tháng 8 là
88.000$ thì chi phí sản xuất chung là:
A.75.000
B.23.000
C.65.000
D.52.000
Câu 101Trong tháng 8, CP NCTT chiếm tỉ trọng 60% chi phí chuyển đổi. nếu chi
phí sản xuất chung trong kỳ là 54.000 và chi phí NVL trực tiếp là 34.000 thì CP
NCTT là:
A.36.000
B.22.667
C.51.000
D.81.000
Câu 102Số liệu thu tập trong tháng 7 của công ty Harriman như sau:
lOMoARcPSD| 61548544
Lãi gộp
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ là:
A. 10.000
B. 14.000
C. 1.000
D. 4.000
Câu 103Chi phí sản xuất bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.
C. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
D. Ba câu a, b, c đều sai
Câu 104Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp A.
Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
B. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
C. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 105Theo chức năng hoạt động, chi phí được phân loại thành:
A. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
B. Tất cả các đáp án trên đều sai
C. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
D. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch
vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền
Câu 106Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một ợng
thì lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
Chỉ tiêu
1/7
31/7
NVL tồn kho
0
5
CPSXKD dở dang
?
4
Thành phẩm tồn kho
1
2.000
?
Giá thành sản phẩm
1
05.000
NVL xuất dùng
4
0.000
CPSX chung
2
0.000
CPNC trực tiếp
3
9.000
1
00.000
Doanh thu
2
10.000

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61548544
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Phat biểu nào sau đây ĐÚNG?
A- Thông tin của kế toán trong hệ thông kế toán quản trị cung cấp không bao gồm
các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành
B- Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm
C- Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chonjkhi thiết kế hệ thống kế toán quản trị của họ
D- Các chức năng kế toán quản trị là kiểm soát điều hành, tính giá thành phẩm,
kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài
Câu 2 Chuẩn mực nào sau nay không yêu cầu trong chuẩn mực đạo đức nghề
nghiệp của kế toán quản trị viên do IMA công bố? A- Năng lực B- Bảo mật C- Chính trực D- Tính độc lập
Câu 3 Thông tin của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
A- Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp nhưng chủ
yếu là nội bộ doanh nghiệp
B- Được cung cấp cho các đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C- Đươc cung cấp cho các nhà quản trị ở các cấp độ quản lý trong doanh nghiệp
D- Là thông tin có tính chính xác cao
Câu 4 Nhân viên kế toán quản trị cần phải am hiểu về: A- Kế toán tài chính
B- Các chức năng của nhà quản trị
C- Các kỹ thuật xử lý thông tin kế toán quản trị
D- Cả 3 đều đúng
Câu 5 Theo mô hình “ các cấp đô quản lý” gồm có các nhà quản trị cấp cơ sở,
cấp trung gian và cấp cao, nhân viên kế toán quản trị được xếp vào: A- Cấp cơ sở
B- Cấp trung gian C- Cấp cao
D- Tất cả đều sai
Câu 6 Nội dung trên các báo cáo của ké toán quản trị:
A- Do bộ tài chính qui định
B- Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông lOMoAR cPSD| 61548544
C- Đươc thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các nhà quản trị các cấp trong tổ chức
D- Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo
Câu 7 MỤC TIÊU của kế toán quản trị là:
A- Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử
dụng vốn của doanh nghiệp
B- Xử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng
hoạch định; tổ chúc, điều hành; kiểm soát và ra quyết định của nhà quản trị
C- Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
D- Cả 3 đáp án đều sai
Câu 8 Thông tin kế toán quản trị cung cấp có đặc điểm là:
A- Chính xác, linh hoạt có tính bắt buộc, hướng về tương lai
B- Linh hoạt, không có tính bắt buộc, hướng về tương lai
C- Chính xác, tuân thủ những gnuyeen tắc nhất định, có tính bắt buộc , hướng về quá khứ
D- Cả 3 đáp án đều sai
Câu 9 Điểm GIỐNG NHAU của kế toán quản trị và kế toán tài chính:
A- Đối tượng cung cấp thộng tin
B- Thông tin phản ánh quá khứ
C- Thông tin phải chính xác
D- Có cùng đối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình
kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 10 Theo chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do IMA
công bố, để đảm bảo tính chính trực thì những nghười hành nhề kế toán quản trị phải có trách nhiệm:
A- Không tham gia hoặc hỗ trợ bất cứ hoạt động nào có thể làm tổn hại đến uy tín doanh nghiệp
B- Cung cấp thông tin hợp lý và khách quan
C- Hành động phù hợp với các quy định pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp có liên quan
D- Không được sử dụng thông tin bảo mật để tạo lợi ích cho bên thứ 3
Câu 11 Minh là kế toán quản trị thuộc phòng kế toán công ty F.Trong quá trình
kiểm tra báo cáo , Minh phát hiện một vài giám đốc bộ phận Marketing đã thống
kê khá nhiều chi phí tiếp thị, chi phí quảng cáo để được thanh toán nhiều hơn và
để đạt được mức chi phí dụ toán tiếp thị cao hơn trong năm sua. Theo báo cáo lOMoAR cPSD| 61548544
ứng xử đạo đức nghề nghiệp kế toán viên quản trị theo IMA công bố, Minh
neencos cách ứng xử hợp lý là:
A- Thông báo với kiểm soát viên tài chính
B- Thông báo với các tong giám đốc bộ phận Marketing có liên quan
C- Thông báo với hội đồng quản trị công ty
D- Không có hành động nào vì Minh không thuộc bộ phận marketing Câu 12 Đạo
đức nghề nghiệp của nhân viên kế toán quản trị là:
A- Hệ thống các kỹ thuật đánh giá để phân tích tình hình tài chính của doanh
nghiệp có bị ảnh hưởng bởi những mong muốn chủ quan của nhà quản trị hay không
B- Những giá trị và quy tắc hướng dẫn những thành viên ứng xử đọa đức phục
vụ lợi ích chung của nghề nghiệp và của xã hội
C- Một chứng nhận kế toán quản trị của CMA hoawcjCIMA cần phải có trước khi
bắt đầu nghề kế toán quản trị
D- Hệ thống những tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thực hành kế toán và kiểm toán chuyên nghiệp
Câu 13 Tính linh hoạt của thông tinh kế toán quản trị được thể hiện ở: A- Tính chất thộng tin
B- Phạm vi cung cấp thông tin C- Kỳ báo cáo thông tin
D- Cả 3 đều đúng
Câu 14 Theo báo cáo ứng xử đạo đức nghề nghiệp của kế toán viên quản trị do
IMA công bố, hành vi nào sau đây của nhân viên kế toán quản trị đã phạm chuẩn mực tín nhiệm:
A- Xử lý vài khoản định phí như là biến phí trong báo cáo phân tích chiến lược
dùng trong buổi họp với các nhà đầu tư tiềm năng
B- Lựa chọn nahf cung cấp nguyên liệu đã có mối quan hệ lâu dài với công ty
C- Lựa chọn cơ cấu sản xuất theo hướng ưu tiên phân bổ nguồn lwucj cho sản
phẩm có lợi nhuận tạo ra trên một đơn vị điều kiện giới hạn là cao nhất
D- Tất cả các hành vi trên
Câu 15 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị trong quá
trình ra quyết định liên quan đến việc A- Tất cả đều sai
B- Lấp kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa các mục tiêu
C- Kiểm tra và đánh giá tình hiền thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa các mục tiêu
D- Tất cả các đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 61548544
Câu 16 Tính linh hoạt của các thông tin do KẾ TOÁN QUẢN TRỊ cung cấp thể hiện ở: A- Đặc điểm thông tin B- Phạm vi báo cáo
C- Tất cả các đáp án đều đúng D- Mẫu báo cáo
Câu 17 Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
A- Theo nhu cầu kiểm soát vốn chủ sở hữu
B- Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị
C- Trong chính sách kế toán chung của nhà nước
D- Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề
Câu 18 Thông tin của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ có đặc điểm:
A- Thường ưu tiên tính chính xác hơn đầy đủ và kịp thời
B- Thường ưu tiên kính kịp thời hơn là tính chính xác và đầy đủ
C- Không có đáp án nào đúng
D- Phản ánh quá khứ của quá trình kinh doanh
Câu 19 Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau:
A- Đều đề cập đến các nghiệp vụ kinh tế của doanh nghiệp B- Tất cả đều sai
C- Đều dựa trên hệ thống chứng từ ế toán ghi chép ban đầu
D- Tất cả đều đúng
Câu 20 Nhiệm vụ của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
A- Lập báo cáo tài chính theo quy định vào cuối kì
B- Tát cả đều sai
C- Thu thâp, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về hoạy động kinh tế
và tài chính của đơn vị
D- Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc
kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán
Câu 21 Theo mục đích cung cấp thông tin, kế toán chia thành
A- Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
B- Kế toán tài chính vè kế toán chi tiết
C- Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
D- Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Câu 22 Yêu cầu của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ: A- Tất cả đều đúng
B- Cung cấp đầy đủ, kịp thời về định múc chi phí, dự toán, kế hoạch của mọi
hoạt động, để các nhà quản trị có phương hướng phân tích, đánh giá đưa ra
các quyết định phù hợp lOMoAR cPSD| 61548544
C- Các thông tin cung cấp đều phải xuất phát từ nhu cầu của các nhà quản trị và cơ quan quản lý
D- Cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời về hình ảnh tài sản, nguồn vốn, doanh thu,
chi phí, lợi nhuận của DN cho các cấp quản trị và đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
Câu 23 Báo cáo kế toán quản trị thường được lập vào thời điểm:
A- Khi nào nhà quản trị DN cần thông tin cho nhu cầu quản lý của mình
B- Khi kết thúc quý
C- Khi kết thúc niên độ kế toán
D- Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra
Câu 24 Thông tin ít chu trọng đến tính chính xác, có thông tin phí tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi: A- 2 câu đều đúng B- 2 câu đều sai C- Kế toán tài chính
D- Kế toán quản trị
Câu 25 Báo cáo KẾ TOÁN QUẢN TRỊ thường được lập vào thời điểm: a. Khi kết thúc quý.
b. Khi kết thúc niên độ kế toán.
c. Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra.
d. Khi nào nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin chon nhu cầu quản lý của mình
Câu 26 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị
trong quá trình ra quyết định liên quan đến việc: a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Kiểm tra và đánh giá tình hình thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa các mục tiêu
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa cácmục tiêu
Câu 27 Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
a. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
b. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
c. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
d. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
Câu 28 Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau:
a. Tất cả các đáp án đều sai
b. Đều đề cập đến các nghiệp vụ kinh tế của DN
c. Tất cả các đáp án đều đúng lOMoAR cPSD| 61548544
d. Đều dựa trên hệ thống chứng từ kế toán ghi chép ban đầuCâu 29 Nhiệm
vụ của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
a. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công
việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
b. Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về hoạt động kinh
tếvà tài chính của đơn vị.
c. Tất cả các đáp án đều sai
d. Lập Báo cáo tài chính theo quy định vào cuối kỳ
Câu 30Theo mục đích cung cấp thông tin, kế toán chia thành:
a. Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
b. Kế toán tài chính và kế toán chi tiết
c. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
d. Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Câu 31 Thông tin của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ có đặc điểm:
a. Thường ưu tiên tính kịp thời hơn là chính xác và đầy đủ.
b. Thường ưu tiên tính chính xác hơn là đầy đủ và kịp thời.
c. Phản ánh quá khứ của quá trình kinh doanh
d. Không có đáp án đúng
Câu 32 Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ
được cung cấp chủ yếu bởi: a. hai câu trên đúng.
b. Kế toán quản trị. c. Hai câu trên sai.
d. Kế toán tài chính.
Câu 33 Tính linh hoạt của thông tin do KẾ TOÁN QUẢN TRỊ cung cấp thể hiện ở: a. Đặc điểm thông tin.
b. Tất cả các đáp án đều đúng c. Phạm vi báo cáo. d. Mẫu báo cáo.
Câu 34 Yêu cầu của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
a. Cung cấp đầy đủ, kịp thời về định mức chi phí, dự toán, kế hoạch của
mọi hoạt động, để các nhà quản trị có phương hướng phân tích, đánh giá
đưa ra các quyết định phù hợp.

b. Các thông tin cung cấp đều phải xuất phát từ nhu cầu của các nhà quản trị và các cơ quan quản lý.
c. Cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời về tình hình tài sản, nguồn vốn, doanh
thu, chi phí, lợi nhuận của DN cho các cấp quản trị và các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
d. Tất cả các đáp án đều đúng. lOMoAR cPSD| 61548544
Câu 35 Thông tin của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ có đặc điểm:
A.Phản ánh quá khử của quá trình kinh doanh
B.Thường ưu tiên tính chính xác hơn là đầy đủ và kịp thời
C. Thường ưu tiên tính kịp thời hơn là chính xác và đầy đủ D.Không có đáp án đúng
Câu 36 Báo cáo KẾ TOÁN QUẢN TRỊ thường được lập vào thời điểm:
A. khi kết thúc niên độ kế toán
B. Khi nào nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin cho nhu cầu quản lý của mình C.Khi kết thúc quý
D.Khi cơ quan quản lý yêu cầu kiểm tra
Câu 37 Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau:kê
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B.Tất cả các đáp án đều sai
C.Đều đề cập đến các nghiệp vụ kinh tế của DN
D.Đều dựa trên hệ thống chứng từ kế toán ghi chép ban đầu
Câu 38 Kế toán quản trị được xây dụng và chuẩn hóa
A.Trong chính sách kế toán chung của nhà nước
B.Theo nhu cầu hóa của những người sử dụng vốn
C.Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề
D. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị
Câu 39 Nhiệm vụ của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
A.Lập báo cáo tài chính theo quy định vào cuối kì
B. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công
việc kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán.
C.Tất cả các đáp án đều sai
D.Thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin tổng quát về hoạt động kinh tế
và tài chính của đơn vị.
Câu 40 Yêu cầu của KẾ TOÁN QUẢN TRỊ:
A.Các thông tin cung cấp đều phải xuất phát từ nhu cầu của các nhà quản trị và các cơ quan quản lý.
B.Tất cả các đáp án đều đúng
C. Cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời về tình hình tài sản, nguồn vốn, doanh thu,
chi phí, lợi nhuận của DN cho các cấp quản trị và các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
D. Cung cấp đầy đủ, kịp thời về định mức chi phí, dự toán, kế hoạch của mọi
hoạt động, để các nhà quản trị có phương hướng phân tích, đánh giá đưa ra
các quyết định phù hợp
. lOMoAR cPSD| 61548544
Câu 41 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị trong quá
trình ra quyết định liên quan đến việc:
A.Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa các mục tiêu
B.Tất cả các đáp án đều sai
C.Kiểm tra và đánh giá tình hình thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa các mục tiêu
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 42
Tính linh hoạt của thông tin do KẾ TOÁN QUẢN TRỊ cung cấp thể hiện ở:
A. Tất cả các đáp án đều đúng B.Phạm vi báo cáo C.Mẫu báo cáo D.Đặc điểm thông tin
Câu 43 Theo mục đích cung cấp thông tin, kế toán chia thành:
A.Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
B. Kế toán tài chính và kế toán quản trị
C.Kế toán tài chính và kế toán chi tiết
D.Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
Câu 44 Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu bởi: A.Kế toán tài chính B.2 câu trên đúng C.Hai câu trên sai D. Kế toán quản trị
Câu 45
Báo cáo KẾ TOÁN QUẢN TRỊ thường được lập vào thời điểm: A.Khi kết thúc quý
B.Khi kết thúc niên độ kế toán
C.Khi cơ quan quản lý yêu càu kiểm tra
D. Khi nào nhà quản trị doanh nghiệp cần thông tin cho nhu cầu quản lý của mình
Câu 46 Các thông tin do kế toán quản trị cung cấp giúp các nhà quản trị trong quá
trình ra quyết định liên quan đến việc
A.Tất cả cấc đáp án đều sai
B.Kiểm tra và đánh giá tình hình thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa các mục tiêu
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D.Lập kế hoạch, tổ chức thực hiện các hoạt động của đơn vị nhằm tối đa hóa các mục tiêu lOMoAR cPSD| 61548544
Câu 47 DN Thiên Tân có số liệu dự toán cho quý 1 năm 20X1 như sau
(ĐVT:1000đ) số lượng tiêu thụ 4.000 sp; giá bán đơn vị: 200/sp. DN áp dụng
chính sách chiết khấu thương mại là 1% trên doanh thu cho khách hàng. Hãy lập
dự toán Donh thu thuần quý 1/20X1? A. 808.000 B. 720.000 C. 792.000 D.800.000
Câu 48 DN Thiên Tân có số liệu dự toán cho quý 1 năm 20X1 như sau
(ĐVT:1000đ) số lượng tiêu thụ 4.200 sp; giá bán đơn vị: 210/sp. DN áp dụng
chính sách chiết khấu thương mại là 1% trên doanh thu cho khách hàng. Hãy lập
dự toán Donh thu thuần quý 1/20X1? A. 873.180 B.882.000 C.890.820 D.793.800
Câu 49 DN Thiên Tân có số liệu dự toán cho quý 1 năm 20X1 như sau
(ĐVT:1000đ) số lượng tiêu thụ 4.300 sp; giá bán đơn vị: 210/sp. DN áp dụng
chính sách chiết khấu thương mại là 1% trên doanh thu cho khách hàng. Hãy lập
dự toán Donh thu thuần quý 1/20X1? A. 893.970 B.812.700 C.903.000 D.912.030
Câu 50 DN Thiên tân có số liệu dự toán tiêu thụ cho năm 2023 như sau (ĐVT:
1.000đ): Qúy 1: 4.300sp; Qúy 2: 4.500 sp. Giá bán 1 sản phẩm 210/sp. Biết
chính sách bán hàng của DN là khách hàng thanh toán ngay 60% tại quý còn lại
thanh toán vào quý sau. Hãy lập dự toán khoản phải thu khách hàng quý 1/2023? A.903.000 B.912.030 C. 541.800 D.361.200
Câu 51 DN Thiên tân có số liệu dự toán tiêu thụ cho năm 2023 như sau (ĐVT:
1.000đ): Qúy 1: 4.500sp; Qúy 2: 4.000 sp. Giá bán 1 sản phẩm 210/sp. Biết chính
sách bán hàng của DN là khách hàng thanh toán ngay 60% tại quý còn lại thanh toán
vào quý sau. Hãy lập dự toán khoản phải thu khách hàng quý 1/2023? A. 840.000 B.480.000 C. 1.020.000 D. 860.000 lOMoAR cPSD| 61548544
Câu 52 DN Thiên tân có số liệu dự toán thiêu thụ cho năm 2023 như sau
(ĐVT:1.000đ): Qúy 1: 5.000sp. Gía bán 1sp: 300/sp. Biết chính sách bán hàng
của doanh nghiệp là khách hàng thanh toán 60% tại quý và còn lại thanh toán
vào quý sau. Số phải thu khách hàng cuối quý 4 trước khi chuyển sang là
100.000. Hãy lập dự toán khoản phải thu khách hàng của quý 1/2023? A. 1.000.000 B.1.600.000 C.100.000 D.1.500.000
Câu 53 Dự toán dài hạn:
A.Là dự toán nguồn tài chính hoạt động hàng năm liên quan đến hoạt động sản xuấ kinh doanh của DN
B. Là dự toán nguồn tài chính hoạt động trong nhiều năm liên quan đến việc
mua sắp TSCĐ, đất đai, nhà xưởng, tài sản dài hạn,… của DN.
C.Tất cả đáp án đều sai D.Tất
cả các đáp án đều đúng Câu
54
Dự toán linh hoạt:
A.Tất cả các đáp án đều đúng
B.Là dự toán được lập theo một mức độ hoạt động nhất định
C. Là những dự toán đươc lập với nhiều mức độ hoạt động khác nhau trong
cùng một phạm vi hoạt động
D.Tất cả đáp án đều sai
Câu 55 Dự toán ngắn hạn:
A.Tất cả đáp án đều đúng
B.Tất cả các đáp án đều sai
C. Là dự toán nguồn tài chính hoạt động hàng năm liên quan đến hoạt động
sản xuất khinh doanh của doanh nghiệp
D.Là sự toán nguồn tài chính hoạt dodognj trong nhiều năm liên quan đến việc
mua sắm TSCĐ, đất đai, nhà xưởng, tài sản dài hạn… của DN Câu 56 Dự toán tĩnh:
A.Tất cả các đáp án đều đúng
B.Tất cả các đáp án đều sai
C. Là dự toán được lập theo một mức độ hoạt động nhất định
D.Là những dự toán được lập với nhiều mức độ hoạt động khác nhau trong cùng
một phạm vi hoạt động.
Câu 57 Biến động dự toán của định phí sản xuất chung:
A.Là chênh lẹch giữa định phí sản xuất chung dự toán và định phí sản xuất chung
dự toán và định phí sản xuất chung định mức lOMoAR cPSD| 61548544
B.Được đánh giá xấu khi doanh nghiệp hoạt động ở mức độ cao hơn mức dự toán tĩnh
C.Được đánh giá tốt khi doanh nghiệp hoạt động ở mức độ cao hơn mức dự toán tĩnh
D. Là chênh lệch giữa định phí sản xuất chung thực tế và định phí sản xuất chung dự toán.
Câu 58 Công ty dự toán ddingj phí SX chung là $9.000. Tổng định phí SX chung
thực tế phát sinh là $8.450. Tổng số giờ máy hoạt động dự kiến là 3000 giờ cho
tổng số lượng sản phẩm dự kiến SX là 6000sp. Số lượng sản phẩm SX thực tế là
6400Sp. Biến động khối lượng định phí sản xuất chung là: A.$600 không tốt B. $600 tốt C.$550 tốt D.$550 không tốt
Câu 59 Công ty dự toán định phí SX chung là $9,000. Tổng định phí SX chung
thực tế phát sinh là $8,450. Tổng số giờ máy hoạt động dự kiến là 3000 giờ cho
tổng số lượng sản phẩm dự kiến SX là 6000sp. Số lượng sản phẩm SX thực tế là
6400sp. Biến động chi tiêu định phí sản xuất chung là: A. 550 tốt B.450 tốt C.500 không tốt D.550 không tốt
Câu 60 Câu nào sau đây là đúng đối với biến động khối lượng sản xuất:
A. Là biến động liên quan đến chênh lệch số lượng sản phẩm sản xuất giữa
thực tế so với dự toán ( được xác định ở mức công suất bình thường)
B.Một biến động tốt nghĩa là công ty đã hoạt động ở mức độ thấp hơn mức dự kiến
C.Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí phát sinh thực tế và chi phí dự toán
D.Đo lương mức vượt chi hay giảm chi của chi phí
Câu 61 Chênh lệch nào sau đây dùng để tính toán biến động khối lượng sản xuất
của định phí sản xuất chung?
A.Tổng định phí sản xuất chung thực tế trừ tổng định phí sản xuất chung dự toán
B.Tổng định phí sản xuất chung dự toán trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ thực
tế và đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính
C. Tổng định phí SXC dự toán trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ định mức
và đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính
D.Tổng định phí sản xuất chung thực tế trừ tổng chi phí tính theo tổng số giờ định
mức và đơn giá phân bổ định phí sản xuất chung ước tính
Câu 62 Công ty Q dùng một loại nguyên vật liệu để sản xuất có đơn giá định mức
là 7đ/m. Trong tháng 10 công ty đã mua và sử dụng 10.000m với giá mua thực tế lOMoAR cPSD| 61548544
là 8đ/m. Lượng định mức của loại nguyên vật liệu này là 3m/sản phẩm. Công ty
A sản xuất 3.000 sản phẩm trong tháng 10. Hỏi biến động giá trong tháng 10 là bao nhiêu? A. +10.000đ B.– 3.000đ C.+9.000đ D.+3.000đ
Câu 63 Một công ty lập dự toán linh hoạt trong đó ở mức hoạt động 10.000 sản
phẩm có 79.000đ chi phí. Biến phí đơn vị bao gồm 1,5đ cho nguyên vật liệu trực
tiếp, 3,5đ nhân công trực tiếp và 0,75đ biến phí sản xuất chung. Hỏi tổng chi phí
sẽ là bao nhiêu ở mức hoạt động 10.800 sản phẩm? A. 83.600đ B.79.000đ C.62.100đ D.21.500đ
Câu 64 Phân xưởng F sản xuất 3.000 sản phẩm A, loại sản phẩm này có lượng
định mức là 3 giờ nhân công trực tiếp cho một sản phẩm. Đơn giá định mức là
7đ/giờ nhưng thực tế phân xưởng chỉ trả bình quân 6đ/giờ. Số giờ nhân công
trực tiếp thực tế đã sử dụng là 8.500 giờ. Hỏi biến động năng suất của chi phí
nhân công trực tiếp ở phân xưởng F là bao nhiêu? A.– 3.000đ B.+ 3.000đ
C. – 3.500đ D.+ 3.500đ
Câu 65 Sự khác nhau cơ bản giữa dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt là:
A.Dự toán linh hoạt chỉ chú trọng đến biến phí còn dự toán tĩnh thì quan tâm đến tất cả chi phí
B.Dự toán tĩnh lập cho oàn bộ hoạt động sản xuất trong khi dự toán linh hoạt thì
chỉ áp dụng tại từng phân xưởng riêng lẻ
C.Dự toán linh hoạt cho phép nhà quản trị chấp nhận sự tăng giảm so với dự toán
còn sự toán tĩnh còn đòi hỏi phải hoàn thành ddusngs dự toán
D. Dự toán tĩnh dựa trên một mức hoạt động
cố định còn sự toán linh hoạt thì lập cho các
mức hoạt động nằm trong phạm vi phù hợp.

Câu 66 Tổng số giờ nhân công trực tiếp thực tế của công ty S là 14.000h. Tổng số
giờ định mức của số lượng sản phẩm thực tế là 15.000h. Trong tháng, tổng số
biến phí sản xuất chung ước tính là 2,25đ/giờ nhân công trực tiếp. Hỏi biến động
chi tiêu của biến phí sản xuất chugn là bao nhiêu? A.+ 2.000đ lOMoAR cPSD| 61548544 B.– 500đ C.+ 500đ D.– 2.000đ
Câu 67 Công ty Lane sản xuất máy in. Một công ty trong ngành đưa ra lời đề nghị
cung cấp cho Lane 5.000 hộp mực in để đáp ứng nhu cầu hàng năm của Lane.
Giá mua Lane phải trả là 150.000 mỗi hộp. Để sản xuất hộp mực in, Lane chịu
chi phí cố định là 100.000 và chi phí biến đổi là 80.000. Nếu Lane quyết định
mua mực từ bên ngoài, lợi nhuận sẽ: A.Tăng 350.000.000 B.Tăng 250.000.000 C.Giảm 350.000.000 D.Không bị ảnh hưởng
Câu 68 Nếu DN đã sử dụng hết công suất cho phép thì tối thiểu của đơn đặt hàng cần phải:
A.Bù đắp ccacs khoản chi phí biến đổi. chi phí sản xuất chung cố định sử dụng cho đơn đặt hàng
B.Bù đắp các khoản chi phí biến đổi, chi phí chênh lệch khi tiến hành thực hiện
đơn đặt hàng, cộng với khoản lãi trên biến phí mất đi của các sản phẩm thông
thường mà không được sản xuất do phải sản xuatst đơn đặt hàng đặc biệt
C.Bù đắp các khaonr chi phí biến đổi sử dụng cho đơn đặt hàng
D.Bù đắp các khoản chi ohis biến đổi, chi phí chênh lệch liên quan đến đơn đặt hàng.
Câu 69 Công ty A sản xuất một loại sản phẩm với 2 mẫu ký hiệu là X1 và X2.
Công ty rất thất vọng vì mẫu X2 trong năm trước sinh lời rất thấp. Lãi trên biến
phí của X2 là 0,5$/1 sản phẩm. Nếu bỏ không sản xuất mẫu X2, định phí bán
hàng sẽ giảm 6.000$/quý. Giả sử mức tiêu thụ dự kiến của X2 là 20.000 sản
phẩm/quý. Nếu công ty A ngừng sản xuất sản phẩm X2 thì lợi nhuận của công ty
sẽ bị ảnh hưởng như thế nào? A.Giảm 4.000$ B.Giảm 6.000$ C.Tăng 6.000$ D.Tăng 4.000$
Câu 70 Công ty S sản xuất một loại sản phẩm đang bán với giá 5$/1 sản phẩm.
Hiện nay công ty sản xuất được 2.000 sản phẩm với giá vốn hàng bán bình quân
là 3,5$/1 sản phẩm, trong đó bao gồm cả định phí sản xuất 2.000$. Biến phí
chuyên chở, giao hàng là 0,5$/1 sản phẩm. Định phí bán hàng và quản lý 500$/1
tháng. Công ty S vừa nhận một đơn đặt hàng đặt mua 1.000 sản phẩm với giá
3$/1 sản phẩm. Giá bán hiện nay không bị ảnh hưởng nếu công ty S nhận đơn lOMoAR cPSD| 61548544
đặt hàng này. Giả sử công ty S có năng lực nhàn rỗi, nếu công ty S nhận đơn đặt
hàng này lợi tức của công ty sẽ là: A.Tăng 500$ B.Không đổi C.Tăng 1.000$ D.Giảm 1.000$
Câu 71 Nhận định nào sau đây đúng khi quyết định lựa chọn giữa 2 phương án
A.Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi các phương án lựa chọn có
mức sản lượng như nhau
B.Các khoản chi phí cố định không bao giờ là chi phí thích hợp
C.Các khoản chi phí biến đổi là không thích hợp khi phương án lựa chọn ở mức sản lượng khác nhau
D.Các khoản thuế không bao giờ là chi phí thích hợp
Câu 72 Chi phí cơ hội của việc sản xuất phụ tùng trong điều kiện doanh nghiệp
không còn năng lực sản xuất nhàn rỗi là:
A.Biến phí sản xuất của các loại phụ tùng đó
B.Lợi ích thuần bị mất của phương án sử dụng tốt nhất đơn vị năng lực dành cho loại phụ tùng đó
C.Định phí sản xuất của các loại phụ tùng đó
D.Chi phí mức sản xuất bị loại bỏ?
Câu 73 Khoản chi phí nào sau đây là không thích hợp đối với quyết định nhận hay
không một đơn đặt hàng đặc biệt?
A.Chi phí lao động trực tiếp để sản xuất đơn đặt hàng
B.Chi phí sản xuất chung biến đổi sản xuất đơn đặt hàng
C.Chi phí thuê nhà xưởng để sản xuất đơn đặt hàng
D.Tất cả các khoản chi phí trên là chi phí thích hợp
Câu 74 Chi phí thích hợp là
A.Các khoản chi phí tương lai mà có sự khác nhau giữa các phương án
B.Bao gồm các khoản tiền đã chi trả cho việc mua tài sản cố định
C.Chỉ bao gồm dòng tiền ra
D.Là tương tự giữa các phương án
Câu 75 Các khoản chi phí thích hợp trong quyết định bán nửa thành phẩm hoàn
thành hay chế biến thêm bao gồm:
A.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quy trình sản xuất
B.Giá thị trường thành phẩm khi chế biến thêm trừ đi các khoản chi phí chênh lệch khi chế biến thêm
C.Giá thị trường của nửa thành phẩm tại thời điểm quyết định bán và giá thị trường
thành phẩm sau kho chế biến thêm trừ đi các khoản phí chênh lệch khi chế biến thêm lOMoAR cPSD| 61548544
D.Giá thị trường của nửa thành phẩm tại thời điểm quyết định bán
Câu 76 Do chi phí biến đổi thay đổi theo mức thay đổi của sản lượng, nên chúng:
A.Là chi phí thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng khác nhau và
chi phí đơn vị khác nhau
B.Là chi phí không thích hợp khi các phương án có mức sản lượng như nhau
nhưng chi phí đơn vị khác nhau
C.Là chi phí không thích hợp khi các phương án lựa chọn có chi phí đơn vị khác nhau
D.Là chi phí không thích hợp khi các phương án lựa chọn có mức sản lượng khác nhau
Câu 77 Liên quan đến chi phí thích hợp, chi phí khấu hao thường được phân loại như: A.Chi phí chìm B.Chi phí biến đổi
C.Chi phí có thể tránh được D.Chi phí cố định
Câu 78 Nhà quản trị cần xem xét các nhân tố định lượng cũng như định tính khi ra
quyết định khi ra quyết định. Tất cả các nhân tố sau là nhân tố định tính ngoại trừ:
A.Chất lượng sản phẩm
B.Thái độ của nhân viên
C.Sự hài lòng của khách hàng
D.Chi phí bả dưỡng máy vi tính
Câu 79 Công ty A sản xuất một loại sản phẩm với 2 mẫu ký hiệu là X1 và X2.
Công ty rất thất vọng vì mẫu X2 trong năm trước sinh lời rất thấp. Lãi trên biến
phí của X2 là 0,5$/1 sản phẩm. Nếu bỏ không sản xuất mẫu X2, định phí bán
hàng sẽ giảm 6.000$/quý. Ở mức tiêu thụ nào thì việc ngưng hay tiếp tục kinh
doanh đối với sản phẩm X2 đều có kết quả như nhau? A.12.000sp B.10.000sp C.20.000sp D.15.000sp
Câu 80 Khoản nào sau đây là thích hợp cho quá trình quyết định mua ngoài hay tự sản xuất?
A.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đã mua tháng trước
B.Khoản thu nhập có được nếu thanh lý dây chuyền sản xuất
C.Chi phí đầu tư dây chuyền sản xuất ban đầu
D.Chi phí khấu hao thiết bị hàng năm. lOMoAR cPSD| 61548544
Câu 81 Một nhà quản lý sản xuất cho rằng ông ta sẽ tăng lợi ích từ việc tăng công
suất làm việc của một chiếc máy. Trong trường hợp này, chi phí của việc đầu tư mua máy ban đầu sẽ là: A.Chi phí chìm
B.Chi phí có thể tránh được C.Chi phí cơ hội D.Chi phí chênh lệch
Câu 82 Công ty A sử dụng 5.000 phụ tùng mỗi năm. Chi phí sản xuất một phụ
tùng ở mức này như sau: Nguyên vật liệu trực tiếp: 2,5$; Nhân công trực tiếp:
3,5$; Biến phí sản xuất chung: 1,5$; Định phí sản xuất chung: 1$; Tổng: 8,5$.
Một nhà cung cấp bên ngoài đề nghị bán cho công ty loại phụ tùng này với số
lượng không hạn chế với giá 7,25$. Nếu công ty chấp nhận thì công ty có thể
giảm bớt được 50% định phí phân bổ cho phụ tùng. Ngoài ra, mặt bằng để sản
xuất phụ tùng sẽ được công ty khác thuê với giá 6.000$/năm. Nếu công ty chấp
nhận mua phụ tùng từ bên ngoài, lợi tức của công ty sẽ: A.Tăng 11.000$ B.Tăng 13.500$ C.Tăng 7.250$ D.Tăng 9.750$
Câu 83 DN nên chấp nhận các đơn đặt hàng mới với một mức giá đặc biệt trong điều kiện:
A.DN gặp khó khăn trong việc sản xuất và tiêu thụ có nguy cơ bị giảm mạnh
B.DN còn khả năng, năng lực sản xuất chưa tận dụng hết mà Doanh thu không thể
tăng thêm với giá bán hiện tại
C.Tất cả các phương án trên
D.DN phải cạnh tranh để trúng thầu các đơn đặt hàng mới
Câu 84 Nội dung nào sau đây miêu tả tốt nất khoản chi phí thích hợp:
A.Chi phí hiện tại trong các phương án giống nhai
B.Chi phí hiện tại có sự khác nhau giữa các phương án
C.Chi phí quá khứ trong các phương án
D.Chi phí tương lại có sự khác nhau giữa các phương án
Câu 85 Công ty A sản xuất bóng đá, công ty đủ công suất để sản xuất một đơn đặt
hàng đặc biệt 100 quả bóng với giá 100.000 đồng mỗi quả. Thông thường, công
ty A bán 150.000 đồng mỗi quả. Chi phí cố định và chi phí biến đổi sản xuất mỗi
quả tương ứng là 30.000 đồng và 40.000 đồng. Nếu công ty A chấp nhận đơn
hàng này, khoản chi phí sẽ phát sinh là: A. 50.000 đ/quả B. 40.000 đ/q C.70.000 đ/q D.30.000 đ/q lOMoAR cPSD| 61548544
Câu 86 Liên quan đến phươn án quyết định mua ngoài hay tự sản xuất khi nào chi
phí cố định là thích hợp khi:
A.Chi phí cố định là thích hợp khi chúng có sự khác biệt giữa các phương án
B.Chi phí cố định luôn là chi phí thích hợp
C.Chi phí cố định luôn không thích hợp
D.Không thể xác định khi không có trường hợp cụ thể
Câu 87 Câu nào trong các câu dưới đây nói về chi phí gian tiếp:
A.Chi phí gian tiếp không thể hiện tính trực tiếp vào các đối tượng chịu chi phí
B.Chi phí gián tiếp được hiểu là các chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
C. CP gián tiếp thực ra là một phân nhóm của chi phí trực tiếp
D.CP gián tiếp có quan hệ gián tiếp với đối tượng tập hợp chi phí
Câu 88 Chi phí nào trong các khoản chi phí dưới dây không thuộc loại chi phí sản
xuất chung ở công ty may mặc: A. Chi phí vải may
B.Chi phí dầu nhờn bôi trơn máy may
C.Lương trả cho nhân viên kế toán của phân xưởng
D.Chi phí điện nước sử dụng ở phân xưởng
Câu 89 Khoản chi phí nào dưới đây không phải chi phí trực tiếp: A.Chi phí NVL trực tiếp
B.Tiền lương, phụ cấp lương trả cho lao động trực tiếp
C. Chi phí phân xưởng và bảo hiểm
D.Các khoản trích theo lương của lao đông trực tiếp
Câu 90 Tại phân xưởng H sản xuất nhiều loại sản phẩm các khoản phát sinh trong
quá trình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm và có mã số HN-28 như sau: CP NVL trực tiếp 230 CP nhân công trực tiếp 120 CP SXC 460
CP bán hàng và quản lý doanh nghiệp 190
Vậy chi phí sản xuất trực tiếp của HN 28 là: A.540.000 B. 350.000 C.580.000 D.310.000
Câu 91 Chi phí sản xuất gián tiếp đối với sản phẩm HN 28: A. 1.000.000 B. 540.000 C. 650.000 D.460.000
Câu 92 Chi phí ngoài sản xuất của sản phẩm HN 28 là lOMoAR cPSD| 61548544 A. 190.000 B.310.000 C. 540.000 D. 650.000
Câu 93 Tổng chi phí sản xuất của sản pẩm HN 28: A. 580.000 B. 650.000 C. 1.000.000 D. 810.000
Câu 94 Chi phí thời kỳ là:
A. Chi phí được tính trừ ngay vào kết quả hoạt động kinh doanh trong thời kỳ mà chúng phát sinh
B.Chi phí luôn luôn được tính thẳng vào sản phẩm
C.Chi phí bao gồm cả chi phí nhân công trực tiếp
D.Chi phí được phép kết chuyển sang thời kỳ sau và trừ vào kết quả hoạt động kinh doanh kỳ sau
Câu 95 Loại chi phí nào sau đây KHÔNG thay đổi theo cùng tỷ lệ với sự thay đổi
của mức hoạt động trong phạm vi phù hợp: A.Định phí B.Chi phí hỗn hợp C.Biến phí cấp bậc
D. Tất cả các loại trên
Câu 96
Con tàu SG đụng phải đá ngầm và chìm. Khi xem xét liệu cs nên trục vớt
con tàu hay không thì giá trị còn lại của con tàu là: A. Chi phí chìm B.Chi phí thích hợp C.Chi phí cơ hội D.Không câu nào đúng
Câu 97 Giá thành sản phẩm thường bao gồm:
A.Chỉ các chi phí phát sinh trong hiện tại
B.Chỉ chi phí nhân công trực tiếp và chi phí NVL trực tiếp
C.Một số chi phí phát sinh trong kỳ trước và kỳ này
D.Một số chi phí thời kỳ và chi phí sản phẩm
Câu 98 Hai thuật ngữ nào sau đây mô tả tiền lương trả cho nhân viên bảo vệ nhà máy 24 tiếng/ ngày?
A.Biến phí và chi phí trực tiếp
B.Định phí và CP trực tiếp
C.Biến phí và chi phí gián tiếp
D.Định phí và chi phí gián tiếp lOMoAR cPSD| 61548544
Câu 99 Trong phạm vi phù hợp sự khác biệt giữa biến phí và định phí là:
A.Biến phí đơn vị thay đổi và định phí đơn vị cố định
B.Biến phí đơn vị cố định và định phí đơn vị biến đổi
C.Tổng biến phí và tổng định phí đều cố định
D.Tổng biến phí và tổng định phí đều thay đổi
Câu 100Trong tháng 8, tổng chi phí nhân công trực tiếp là 13.000$ và chi phí nctt
chiếm tỉ trọng 20% chi phí cơ bản. nếu tổng chi phí sản xuất trong tháng 8 là
88.000$ thì chi phí sản xuất chung là: A.75.000 B.23.000 C.65.000 D.52.000
Câu 101Trong tháng 8, CP NCTT chiếm tỉ trọng 60% chi phí chuyển đổi. nếu chi
phí sản xuất chung trong kỳ là 54.000 và chi phí NVL trực tiếp là 34.000 thì CP NCTT là: A.36.000 B.22.667 C.51.000 D.81.000
Câu 102Số liệu thu tập trong tháng 7 của công ty Harriman như sau: lOMoAR cPSD| 61548544 Chỉ tiêu 1/7 31/7 NVL tồn kho 0 5 .000 CPSXKD dở dang ? 4 .000 Thành phẩm tồn kho 1 2.000 ? Giá thành sản phẩm 1 05.000 NVL xuất dùng 4 0.000 CPSX chung 2 0.000 CPNC trực tiếp 3 9.000 1 00.000 Doanh thu 2 10.000 Lãi gộp
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ là: A. 10.000 B. 14.000 C. 1.000 D. 4.000
Câu 103Chi phí sản xuất bao gồm:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
B. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.
C. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
D. Ba câu a, b, c đều sai
Câu 104Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp A.
Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
B. Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
C. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 105Theo chức năng hoạt động, chi phí được phân loại thành:
A. Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ
B. Tất cả các đáp án trên đều sai
C. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
D. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch
vụ mua ngoài, chi phí khác bằng tiền
Câu 106Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một lượng
thì lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.