



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61260386
Câu 1: Vai trò của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đối với Việt Nam là :
A) Giảm ô nhiễm môi trường
B) Các doanh nghiệp xác định được vai trò của mình trong nền kinh tế
C) Góp phần hoàn thiện quan hệ sản xuất
D) Quyết định thẳng lợi của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 2: "khoản chênh lệch giữa giá trị hàng hóa bản được với chi phí phải bỏ ra" được gọi là gì? A) địa tô B) lợi nhuận C) lãi suất D) lợi tức
Câu 3: Cho biết trong số các tập đoàn sở hữu sau, tập đoàn sở hữu nào có thu nhập với tên gọi là lợi tức?
A) Tư bản thương nghiệp B) Tư bản cho vay
C) Tư bản kinh doanh nông nghiệp D) Tư bản công nghiệp
Câu 4: Chọn phương án điền vào chỗ trống để có quan niệm đúng :
Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam thì, (...) là quá trình chuyển đổi căn bản, toàn
diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản Its kinh tế - xã hội từ sử dụng sức
lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ,
phương tiện, phương pháp tiên tiến hiện đại dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến
bộ khoa học công nghệ, nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao
A) Cách mạng công nghiệp B) Công nghiệp hóa C) Hiện đại hóa
D) Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 5: Xác định câu trả lời đúng nhất trong các phương án sau: Chủ nghĩa tư bản ngày nay là:
A) Giai đoạn hiện nay của chủ nghĩa tư bản
B) Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và nhà nước tư sản. lOMoAR cPSD| 61260386
C) Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
D) Chủ nghĩa tư bản độc quyền tư nhân.
Câu 6: Động lực của người sản xuất hàng hóa là?
A) Mở rộng, phát triển sản xuất
B) Đáp ứng tốt nhất nhu cầu người tiêu dùng C) Lợi nhuận tối đa
D) Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 7: Chọn phương án đúng:
A) Dịch vụ là hàng hóa chỉ tồn tại ở các nước phát triển.
B) Dịch vụ là hàng hóa vô hình
C) Dịch vụ là hàng hóa khan hiếm
D) Dịch vụ là hàng hóa hữu hình
Câu 8: Phân công lao động xã hội là.
A) Phân công lao động xã hội càng phát triển thì người ta càng độc lập với nhau.
B) Phân công lao động xã hội là sự phân chia lao động xã hội vào trong các ngành sản xuất khác nhau
C) Phân công lao động xã hội là sự phân chia lao động xã hội vào trong các ngành sản xuất giống nhau
D) Phân công lao động xã hội là sự phân chia lao động xã hội vào trong các ngành sản xuất
vừa giống nhau vừa khác nhau
Câu 9: Một trong những tác động tiêu cực của hội nhập kinh tế quốc tế là :
A) Sử dụng các nguồn lực không hợp lý do cạnh tranh giữa các doanh nghiệp tăng
B) Làm tăng khoảng cách giàu nghèo và bất bình đẳng xã hội
C) Tăng vai trò điều tiết kinh tế của Nhà nước
D) Làm tăng ô nhiễm môi trường
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất. Sở hữu là:
A) Quan hệ về kinh tế giữa người và người trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất
B) Quan hệ giữa người và tự nhiên trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất
C) Quan hệ giữa người và người trong việc chiếm hữu của cải
D) Quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất lOMoAR cPSD| 61260386
Câu 9: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, các hình thức sở hữu tồn tại
trong trạng thái như thế nào?
A) Tồn tại khách quan chịu sự quản lý của nhà nước bằng luật pháp và chính sách, tồn tại
đan xen vào nhau và tác động qua lại lẫn nhau.
B) Tồn tại độc lập đối với nhau
C) Tồn tại hoàn toàn theo ý muốn của con người.
Câu 10: Địa tô chênh lệch là:
A) Địa tô thu được ở trên những ruộng đất có lợi thế về điều kiện cạnh tác.
B) Địa tô gắn với chế độ độc quyền tư hữu về ruộng đất.
C) Địa tô chỉ tồn tại trong nền nông nghiệp phong kiến.
D) Địa tô mà bất cứ địa chủ nào cũng nhận được khi cho thuê đất.
Câu 11: Chọn đáp án đúng về hệ quả của tích lũy tư bản.
A) Tích lũy tư bản tăng làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản
B) Tích lũy tư bản tăng làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
C) Tích lũy tư bản tăng làm tăng cấu tạo hữu cơ của tư bản, tăng tích tụ và tập trung tư bản
tăng chênh lệch thu nhập giữa nhà tư bản và lao động
D) Tích lũy tư bản tăng làm tăng chênh lệch thu nhập giữa nhà tư bản và lao động; làm gian tăng phân hóa giàu nghèo
Câu 12: Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
A) Bắt đầu từ giữa thế kỷ 19 kết thức vào cuối thế kỷ 19
B) Bắt đầu từ cuối thế kỷ 19 kết thức vào giữa thế kỷ 20
C) Bắt đầu từ giữa thế kỷ 18 kết thức vào giữa thế kỷ 19
D) Bắt đầu từ những năm 60 của thế kỷ 20 kết thức vào cuối thế kỷ 20 Câu 13: Hàng hóa là gì?
A) Là những vật để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
B) Là những vật do lao động của con người tạo ra
C) Là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông quatrao đổi, mua bán.
Câu 15: Chọn đáp án đúng.
A) Cấu tạo hữu cơ của tư bản ký hiệu là m/v
B) Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị lOMoAR cPSD| 61260386
C) Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật và phản
ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
D) Cấu tạo hữu cơ của tư bản là mối quan hệ tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động
Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất về tác động tiêu cực của độc quyền đối với nền kinh tế A)
Làm tăng nạn hàng giả, hàng nhái, trốn lậu thuế, gây thiệt hại cho người tiêu dùng và xã hội
B) Gây nên tình trạng cạnh tranh không hoàn hảo, kìm hãm sự tiến bộ kỹ thuật, kìm hãm sự
phát triển kinh tế xã hội, làm tăng sự phân hoá giàu nghèo
C) Kìm hãm sự tiến bộ kỹ thuật, kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội
D) Làm gia tăng nhanh sự ô nhiễm môi trường và làm mất cân bằng sinh thái
Câu 17: Trong giao dịch mua bán chứng khoán, chứng quyền. Tiền tệ thực hiện chức năng nào?
A) Phương tiện cất trữ
B) Phương tiện lưu thông C) Thước đo giá trị
D) Phương tiện thanh toán
Câu 18: Xác định vai trò của sở hữu công cộng trong nền kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam:
A) Sở hữu công cộng vừa là mục tiêu, vừa là phương tiện trong cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
B) Sở hữu công cộng giúp giải quyết toàn bộ lao động trong nền kinh tế
C) Sở hữu công cộng chỉ là hình thức tồn tại trong thời kỳ quá độ
D) Sở hữu công cộng vừa là định hướng, vừa là biện pháp cho sự vận động của nền kinh tế
Câu 19: Những phát minh quan trọng tạo tiền đề cho cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
A) Phát minh ra máy móc trong ngành dệt B) Phát minh ra điện
C) Phát minh ra công nghệ in 3D
D) Phát minh ra máy trong ngành inCâu 20: Chọn đáp án có nội dung đúng nhất.
Thời gian lao động cần thiết là:
A) Thời gian lao động mà người công nhân tạo ra giá trị lớn hơn giá trị sức lao động
B) Thời gian lao động mà người công nhân tạo ra giá trị nhỏ hơn giá trị sức lao động
C) Thời gian lao động mà người công nhân tạo ra giá trị ngang bằng với giá trị thặng dư.
D) Thời gian lao động mà người công nhân tạo ra giá trị ngang bằng giá trị sức lao động lOMoAR cPSD| 61260386
Câu 21: Đâu không phải là biểu hiện mới của xuất khẩu tư bản trong điều kiện lịch sử mới?
A) luồng tư bản xuất khẩu chủ yếu từ các nước tư bản phát triển sang các nước kém phát
triển (chiếm tỷ trọng trên 70%).
B) đại bộ phận dòng đầu tư lại chày qua lại giữa các nước tư bản phát triển với nhau.
C) chủ thể xuất khẩu tư bản có sự thay đổi lớn, trong đó vai trò của các công ty xuyên quốc
gia (TNCs) trong xuất khẩu tư bản ngày càng to lớn, đặc biệt là đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
D) hình thức xuất khẩu tư bản rất đa dạng, sự đan xen giữa xuất khẩu tư bản và xuất khẩu hàng hoá tăng lên
Câu 22: Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành quy luật nào?
A) Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
B) Quy luật giá cả sản xuất.
C) Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
D) Quy luật giá cả độc quyền.
Câu 23: Một trong những yêu cầu của cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và hiệu quả là :
A) Các doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận hơn
B) Đẩy nhanh được quá trình công nghiệp hóa
C) Khai thác, phân bố và phát huy hiệu quả các nguồn lực trong nước, thu hút huy hiệu quả
các nguồn lực hân ngoài
Câu 20: Một trong những nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam, đó là: Chọn đáp án đúng nhất.
A) Hoàn thiện thể chế nhằm phát triển cơ sở hạ tầng
B) Hoàn thiện thể chế về phân phối kết quả sản xuất trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
C) Hoàn thiện thể chế về tổ chức quản lý và phân công lao động trong nền kinh tế thị
trườngđịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
D) Hoàn thiện thể chế đảm bảo gắn tăng trưởng kinh tế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội
Câu 21: Lựa chọn phương án sai:
Để thu hồi nhanh giá trị của tư bản cố định thì các doanh nghiệp phải làm gì?
A) Tăng năng suất lao động. lOMoAR cPSD| 61260386
B) Tăng thời gian lao động trong ngày
C) Tăng cường độ lao động
D) Tăng ca, kíp trong ngày lao động
Câu 22: Chức năng thực tiễn của Kinh tế chính trị Mác- Lênin là A) Cả 3 phương án trên
B) Quá trình điều chỉnh các chính sách kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế- xã hội phát
triển theo hướng tiến bộ
C) Quá trình vận dụng các quy luật vào đời sống thực tiễn
D) Quá trình điều chỉnh các hành vi cá nhân phù hợp với đời sống thực tiễn
Câu 24: Hãy chọn ra trong các phương án trả lời, phương án nào diễn đạt sai về chi phí sản
xuất tư bản chủ (TBCN) nghĩa?
A) Chi phí sản xuất TBCN bao gồm tư bản bất biến và tư bản khả biến
B) Chi phí sản xuất TBCN tạo ra giá trị thặng dư.
C) Chi phí sản xuất TBCN là chi phí về tư bản bất biến và tư bản khả biến mà nhà tư bản bỏ
ra để sản xuất hàng hóa.
D) Chi phí sản xuất TBCN có vai trò là điều kiện cho tải sản xuất trong kinh tế thị trường.
Câu 25: Chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời là do
A) Sự phát triển của tín dụng TBCN
B) Sự phát triển của LLSX dưới tác động của cách mạng công nghệ
C) Cạnh tranh tự do và khủng hoảng kinh tế
D) Các phương án nêu ra đều đúng
Câu 26: Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác- Lênin cung cấp hệ thống trị thức mở về
những quy luật chi phối sự phát triển của sản xuất và trao đổi gắn với phương thức sản xuất A) Chức năng thực tiễn B) Chức năng nhận thức
C) Chức năng phương pháp luận D) Chức năng tư tưởng
Câu 27: Cho biết trong số các phương án dưới đây, phương án nào không thuộc chức năng
của nhà nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A) Đảm bảo sự ổn định về chính trị, kinh tế, xã hội và thiết lập khuôn khổ pháp luật
B) Quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhà nước lOMoAR cPSD| 61260386
C) Hạn chế, khắc phục những mặt tiêu cực của cơ chế thị trường, thực hiện công bằng xã hội.
D) Định hướng sự phát triển kinh tế, đảm bảo cho nền kinh tế tăng trưởng ổn định; ngăn
chặn những tác động bên ngoài để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội.
Câu 28: Hãy sắp xếp sự phát triển các hình thái giá trị:
A) Trong nền kinh tế thị trường giá cả hang hóa luôn luôn bằng hía trị hàng hóa
B) Hình thái giản đơn, hình thái toàn bộ, hình thái chung, hình thái tiền tệ.
C) Ngoài giá trị, sự hình thành giá cả hàng hóa trên thị trường còn chịu sự tác động của
quanhệ cung cầu, quan hệ cạnh tranh của hàng hóa đó trên thị trường.
D) Hình thái giản đơn, hình thái toàn bộ, hình thái tiền tệ, hình thái chung.
Câu 29: Hệ thống lý luận chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất Tư bản chủ nghĩa A) Chủ nghĩa trọng nông B) Chủ nghĩa Mác- Lênin C) Tư sản cổ điển Anh
D) Chủ nghĩa trọng thương
Câu 30: Việc tiếp thu và phát triển khoa học công nghệ mới, hiện đại của các nước kém phát
triển có thể thực hiện thông qua các con đường cơ bản như:
A) Thông qua đầu tư nghiên cứu và hoàn thiện dần trình độ công nghệ
B) Tiếp nhận chuyển giao công nghệ từ các nước phát triển hơn
C) Phát triển công nghệ nhiều tầng, kết hợp công nghệ truyền thống với công nghệ hiện đại
D) Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 31: Một trong những đặc điểm công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
A) Thực hiện trong điều kiện đất nước còn kém phát triển
B) Theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C) Tạo ra nhiều của cải vật chất cho xã hội
D) Cơ khí hóa hóa nền sản xuất
Câu 32: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước hình thành và phát triển rõ nét từ: A) Thế kỷ 19. B) Đầu thế kỷ 21.
C) Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20. lOMoAR cPSD| 61260386 D) Giữa thế kỷ 20.
Câu 33: Tìm phương án không đúng: xuất khẩu tư bản của Nhà nước A)
nhằm lôi kéo các nước phụ thuộc vào khối quân sự hoặc buộc các nước nhận viện
trợ phải cho các nước xuất khẩu tư bản lập căn cứ quân sự trên lãnh thổ của mình... B)
thường đầu tư vào những ngành kinh tế có vòng quay tư bản ngắn và thu được lợi nhuận độc quyền cao.
Câu 59: Cho biết trong số các phương án dưới đây, phương án nào không thuộc chức năng
của nhà nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa: A) Định
giá cả hàng hoá cho các doanh nghiệp.
B) Ban hành các quy định, thể chế kinh tế, xã hội và thiết lập khuôn khổ pháp luật.
C) Hạch toán, khắc phục những mặt tiêu cực của cơ chế thị trường, thực hiện công bằng xã hội.
D) Điều chỉnh phát triển kinh tế, đảm bảo cho nền kinh tế tăng trưởng ổn định; ngăn chặn
những tác động bên ngoài để nâng cao hiệu quả kinh tế – xã hội.
Câu 39: Đâu không thuộc đối tượng của sở hữu nhà nước trong giai đoạn CNTB độc quyền Nhà nước?
A) những doanh nghiệp nhà nước trong các lĩnh vực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội
B) những tài sản thuộc sở hữu tư nhân
C) những động sản và bất động sản cần cho hoạt động của bộ máy nhà nước
D) những doanh nghiệp nhà nước trong công nghiệp
Câu 40: Tác dụng điều tiết sản xuất và lưu thông của quy luật giá trị có nghĩa là thế nào? Chọn đáp án SAI
A) Hàng hóa được lưu chuyển từ thị trường có giá cả thấp đến thị trường có giá cả cao.
B) Nếu cung nhỏ hơn cầu thì giá cả lớn hơn giá trị, lợi nhuận thu được tăng, thu hút lao
động xã hội, qui mô sản xuất được mở rộng.
C) Hàng hóa trên thị trường được di chuyển từ nơi giá cả cao đến nơi giá cả thấp
D) Nếu cung lớn hơn cầu thì giá cả nhỏ hơn giá trị, lợi nhuận thu được giảm, giãn thải
laođộng xã hội, qui mô sản xuất bị thu hẹp.
Câu 41: Tóm tắt đặc trưng của cuộc cách mạng lần thứ nhất là:
A) Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây chuyền sản xuất hàng loạt
B) Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
C) Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất lOMoAR cPSD| 61260386
D) Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
Câu 49: Trong số các thành phần kinh tế đang tồn tại ở Việt Nam, thành phần nào được xác
định giữ vai trò là nền tảng của nền kinh tế.
A) Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân. B) Kinh tế nhà nước
C) Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể. D) Kinh tế tập thể
Câu 50: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
A) Sử dụng công nghệ bán tự động trong sản xuất và thương mại
B) Thực hiện cơ khí hóa sản xuất
C) Sử dụng máy móc là chính
D) Sử dụng công nghệ thông tin và tự động hóa
Câu 51: Biểu hiện đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là sự xuất hiện các
công nghệ mới có tính đột phá về: A) trí tuệ nhân tạo B) in 3D C) big data...
D) Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 52: Trong các chức năng của tiền, chức năng nào có thể dùng tiền giấy
A) Chức năng phương tiền lưu thông B) Chức năng cất trữ
C) Chức năng thước đo giá trị hàng hóa
D) Chức năng tiền tệ thế giới
Câu 53:Cơ chế kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự dung hợp của:
A) Độc quyền và cạnh tranh tự do.
B) Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước.
C) Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước.
D) Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân.
Câu 54: Mục đích điều tiết vĩ mô của nhà nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa là: lOMoAR cPSD| 61260386
A)Hỗ trợ cho các doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận.
B) Xây dựng quan hệ sản xuất
C) Xây dựng xã hội dân giàu nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. Phát huy tác dụng
tích cực và hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
D) Xây dựng nền kinh tế tri thức
Câu 55: Đâu là những tác động tiêu cực của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường?
A) Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại đến môi trường kinh doanh.
B) Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí các nguồn lực của xã hội.
C) Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội.
D) Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 56: Thế nào là tỷ suất giá trị thặng dư?
A) Là tỷ lệ phần trăm giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
B) Là tỷ lệ phần trăm giữa tư bản khả biến và tư bản bất biến.
C) Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến cần thiết để tạo ra giá trị thặngdư đó.
D) Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến
Câu 57: Việt Nam tham gia vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm nào ? A) Năm 1996 B) Năm 1997 C) Năm 1995 D) Năm 1994
Câu 58: Bản chất của tiền tệ?
A) Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác.
B) Tiền tệ thế hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa.
C) Tiền tệ phản ánh mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau.
D) Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 59: Cho biết trong số các phương án dưới đây, phương án nào không thuộc chức năng
của nhà nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa: A) Định
giá cả hàng hoá cho các doanh nghiệp.
B) Ban hành các quy định, thể chế kinh tế, xã hội và thiết lập khuôn khổ pháp luật. lOMoAR cPSD| 61260386
C) Hạch toán, khắc phục những mặt tiêu cực của cơ chế thị trường, thực hiện công bằng xã hội.
D) Điều chỉnh phát triển kinh tế, đảm bảo cho nền kinh tế tăng trưởng ổn định; ngăn chặn
những tác động bên ngoài để nâng cao hiệu quả kinh tế – xã hội.
Câu 51: Tìm phương án không đúng : Do sự phân chia lãnh thổ và phát triển không đều của
các cường quốc tư bản
A) dẫn đến chiến tranh sinh học, biến đổi khí hậu
B) dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất, lần thứ hai
C) dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939-1945)D) dẫn đến cuộc chiến tranh
thế giới lần thứ nhất (1914-1918)
Câu 52: Lao động nào tạo ra giá trị hàng hóa? A) Lao động phức tạp B) Lao động cụ thể C) Lao động giản đơn D) Lao động trừ tượng
Câu 53: Thực chất sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền là
A) Biến nước khác thành thuộc địa hoặc nửa phụ thuộc
B) Sự phân chia khu vực đầu tư có lợi nhuận cao, nguồn nguyên liệu dồi dào rẻ mạt, thị
trường tiêu thụ hàng hóa rộng lớn
C) Xu hướng quốc tế hoá, toàn cầu hoá kinh tế ngày càng tăng
D) Là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằm mục đích chiếm đoạt giá trị thặng dư và các
nguồn lợi nhuận khác ở các nước nhập khẩu tư bản
Câu 54: Đâu KHÔNG phải là khuyết tật của nền kinh tế thị trường?
A) Không tự khắc phục được hiện tượng phân hóa sâu sắc trong xã hội. Câu 52:
D) Thị trường là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong
xã hội, được hình thành do những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định.
Câu 53: Trong nông nghiệp TBCN, chủ thể nộp địa tô cho địa chủ là ai? A) Nông dân
B) Nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp
C) Nhà tư bản thương nghiệp lOMoAR cPSD| 61260386
D) Công nhân nông nghiệp làm thuê
Câu 54: Lao động nào tạo ra giá trị hàng hóa? A) Lao động phức tạp B) Lao động cụ thể C) Lao động trừ tượng D) Lao động giản đơn
Câu 55: Chọn đáp án đúng. Bản chất của tích lũy tư bản
A) Là quá trình tải sản xuất
B) Là tư bản hóa giá trị thặng dư
C) Là mua thêm hàng hóa sức lao động, nguyên nhiên vật liệu, mở mang nhà xưởng, muathiết bị máy móc.
D) Là mở rộng sản xuất kinh doanh
Câu 56: Thời gian lao động thặng dư là gì?
A) Thời gian lao động mà người công nhân tạo ra giá trị ngang bằng giá trị sức lao động.
B) Thời gian lao động mà người công nhân tạo ra giả trị lớn hơn giá trị thặng dư.
C) Thời gian lao động mà người công nhân tạo ra giá trị mới kết tình trong hàng hóa.
D) Thời gian lao động mà người công nhân tạo ra giá trị ngang bằng với giá trị thặng dư.
Câu 57: Những phát minh quan trọng tạo tiền đề cho cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A) Phát minh ra công nghệ in 3D
B) Phát minh ra máy móc trong ngành dệt C) Phát minh ra điện
D) Phát minh ra máy trong ngành in
Câu 54: Mục đích điều tiết vĩ mô của nhà nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa là:
A)Hỗ trợ cho các doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận.
B) Xây dựng quan hệ sản xuất
C) Xây dựng xã hội dân giàu nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. Phát huy tác dụng
tích cực và hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
D) Xây dựng nền kinh tế tri thức lOMoAR cPSD| 61260386
Câu 55: Đâu là những tác động tiêu cực của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường?
A) Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại đến môi trường kinh doanh.
B) Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí các nguồn lực của xã hội.
C) Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội.
D) Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 56: Thế nào là tỷ suất giá trị thặng dư?
A) Là tỷ lệ phần trăm giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
B) Là tỷ lệ phần trăm giữa tư bản khả biến và tư bản bất biến.
C) Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến cần thiết để tạo ra giá trị thặngdư đó.
D) Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến
Câu 57: Việt Nam tham gia vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm nào ? A) Năm 1996 B) Năm 1997 C) Năm 1995 D) Năm 1994
Câu 58: Bản chất của tiền tệ?
A) Tiền tệ là một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác.
B) Tiền tệ thế hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa.
C) Tiền tệ phản ánh mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa với nhau.
D) Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 59: Cho biết trong số các phương án dưới đây, phương án nào không thuộc chức năng
của nhà nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa: A) Định
giá cả hàng hoá cho các doanh nghiệp.
B) Đảm bảo sự ổn định về chính trị, kinh tế, xã hội và thiết lập khuôn khổ pháp luật.
Câu 59: Một trong những tác động tiêu cực của hội nhập kinh tế quốc tế là :
A) Làm tăng nguy cơ tình trạng khủng bố quốc tế, buôn lậu, tội phạm xuyên quốc gia,bệnh dịch
B) Tăng vai trò điều tiết kinh tế của Nhà lOMoAR cPSD| 61260386
C) Làm tăng ô nhiễm môi trường
D) Sử dụng các nguồn lực không hợp lý do cạnh tranh giữa các doanh nghiệp tăng
Câu 60: Nguồn gốc của sự giàu có của xã hội là:
A) Mua bán quyền sử dụng đất
B) Mua bán chứng khoán, chứng quyền
C) Lao động sản xuất ra của cái vật chất
D) Di chuyển tiền từ người này sang người khác
Câu 61: Một trong những tác động tiêu cực của hội nhập kinh tế quốc tế là :
A) Tăng vai trò điều tiết kinh tế của Nhà nước
B) Làm tăng ô nhiễm môi trường
C) Sử dụng các nguồn lực không hợp lý do cạnh tranh giữa các doanh nghiệp tăng
Câu 60: Hãy lựa chọn phương án để điền vào chỗ trống (……) của đoạn văn sau:
“Giá trị hàng hóa được quan niệm là do của ………, mang hình thái chuyển hóa là lợi nhuận.” A) Tư bản sản xuất B) Tư bản bất biến C) Tư bản lưu thông D) Tư bản sản xuất
Câu 61: Phí tổn sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A) Chi phí về tư bản bất biến và tư bản khả biến mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa
B) Toàn bộ tư bản ứng trước
C) Chỉ chi phí về tư liệu sản xuất
D) Chỉ chi phí về tư bản khả biến
Câu 62: Cho biết việc thực hiện và hoàn chỉnh chính sách kinh tế nhiều thành phần có tác
động như thế nào đến sự phát triển của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
A) Tạo điều kiện hoàn thành kế hoạch tập trung của nhà nước vào các lĩnh vực kinh tế.
B) Giúp giảm bớt vai trò kiểm soát của nhà nước đối với nền kinh tế thị trường.
C) Phát huy mạnh mẽ tính tích cực của các tiềm năng kinh tế của khu vực Nhà nước.
D) Hình thành những chủ thể kinh tế độc lập, có lợi ích riêng. Làm phong phú thêm đội ngũ
các chủ thể tham gia kinh tế thị trường.
Câu 63: Vai trò kinh tế của nhà nước trong nền kinh tế thị trường?
A) Thực hiện chức năng quản lý nhà nước về kinh tế và thực hiện những biện pháp để khắc
phục khuyết tật của thị trường.
B) Giáo chỉ tiêu kế hoạch cho các doanh nghiệp.
C) Tham gia vào sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
D) Can thiệp sâu vào quá trình kinh tế. lOMoAR cPSD| 61260386
Câu 62: Chọn đáp án đúng: Tích tụ tư bản
A) Là quá trình tái sản xuất
B) Là mua thêm hàng hóa sức lao động, nguyên nhiên vật liệu, mở mang nhà xưởng, mua thiết bị máy móc.
C) Là quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư
D) Là mở rộng sản xuất kinh doanh
Câu 63: Chỉ ra phương án Sai: Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối thời
gian thay đổi như thế nào?
A) Kéo dài thời gian lao động trong ngày.
B) Thời gian lao động cần thiết không đổi.
C) Thời gian lao động cần thiết rút ngắn.
D) Thời gian lao động thặng dư tăng lên.
Câu 64: Chọn đáp án đúng. Giá cả độc quyền gồm:
A) Tư bản ứng trước (K) cộng với lợi nhuận bình quân
B) Chi phí sản xuất (k) cộng với lợi nhuận bình quân
C) Chi phí sản xuất (k) cộng với lợi nhuận độc quyền
D) Tư bản ứng trước (K) công với lơi nhuân độc quyền
Câu 62: Vai trò của các chủ thể trung gian trong thị trường?
A) Kết nối, thông tin trong các quan hệ mua bán
B) Làm tăng cơ hội thực hiện giá trị của hàng hóa cũng như thỏa mãn nhu cầu của người tiêudùng.
C) Làm tăng sư kết nối giữa người sản xuất và người tiêu dùng, làm cho sản xuất và tiêu dùng trở nên ăn khớp.
D) Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 63: Nhiệm vụ giai đoạn 3 (bán) trong quá trình tuần hoàn của tư bản là gì?
A) Thực hiện giá trị trong đó có giá trị thặng dư
B) Chuẩn bị cho quá trình sản xuất giá trị thặng dư..
C) Chuẩn bị cho quá trình tiêu dùng giá trị thặng dư..
D) Sản xuất ra giá trị thặng dư.
Câu 64: Hãy chọn ra trong các phương án trả lời, phương án nào diễn đạt sai về địa tô chênh lệch: lOMoAR cPSD| 61260386
A) Địa tô thu được ở trên những ruộng đất có lợi thế về điều kiện cạnh tác.
B) Địa tô chênh lệch II là địa tô thu được trên những ruộng đất có độ màu mỡ tự nhiên tốt
hơn, có lợi thế về vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên.
C) Có 2 loại địa tô chênh lệch: địa tô chênh lệch 1 và địa tô chênh lệch II.
D) Địa tô chênh lệch cũng là hình thái chuyển hóa của giá trị thặng dư siêu ngạch.
Câu 65: Một trong những yêu cầu của cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và hiệu quả là :
A) Đẩy nhanh được quá trình công nghiệp hóa
B) Khai thác, phân bố và phát huy hiệu quả các nguồn lực trong nước, thu hút huy hiệu quả
các nguồn lực bên ngoài
C) Các doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận hơn
D) Nâng cao được năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp
Câu 66: Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
A) Bắt đầu từ nước Pháp
B) Bắt đầu từ nước Mỹ
C) Bắt đầu từ nước Đức
D) Bắt đầu từ nước Anh
Câu 67: Vai trò của cách mạng công nghiệp đối với phát triển là :
A) Thúc đẩy sự phát triển lực lượng sản xuất
B) Thúc đẩy sự hoàn thiện quan hệ sản xuất
C) Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị
D) Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 68: Nước đầu tiên vận dụng cách mạng công nghiệp lần thứ tư trong “ Kế hoạch hành
động chiến lược công nghệ cao" là: A) Đức B) Anh C) Pháp D) Mỹ
Câu 69: Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác- Lênin là:
A) Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi lOMoAR cPSD| 61260386
B) Tìm ra các quy luật của Xã hội
C) Tìm ra các quy luật của tự nhiên
D) Tìm ra quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong xã hộ
Câu 70: Thế nào là tỷ suất giá trị thặng dư?
A) là tỷ lệ phần trăm giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
B) Là tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến cần thiết để tạo ra giá trị thặngdư đó.
Câu 67: Nhà nước xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam quản lý nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa theo nguyên tắc: A) Tự do cạnh tranh
B) Kết hợp kế hoạch với thị trường
C) Kế hoạch là chính, thị trường giữ vai trò bổ sung
D) Kế hoạch hoá tập trung
Câu 68: Chọn phương án đúng:
A) Năng suất lao động tăng, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa tăng hoặc giảm.
B) Năng suất lao động tăng, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa giảm.
C) Năng suất lao động tăng, lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa không đổi.
D) Năng suất lao động giảm, lượng giá trị của 1 hàng hóa giảm.
Câu 69: Hình thức tổ chức độc quyền nào sau đây chưa xuất hiện trong giai đoạn cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20?
A) Conson (Concern) và Conglomérat (Conglomerate) B) Trust (Tờ-rớt)
C) Consortium (Côngxoócxiom)
D) Cartel (Cácten) và Syndicate (Xanhđica)
Câu 64: Yêu cầu của qui luật giá trị trong nền kinh tế thị trường?
A) Gí cả phải không được thấp hơn giá trị hang hóa
B) Quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở hao phí lao
động xã hội cần thiết.
C) Mức hao phí lao động cá biệt của các chủ thể để sản xuất hàng hóa phải cao hơn với mức
hao phí lao động xã hội cần thiết.
D) Giá cả phải không được cao hơn so với giá trị của hàng hóa.
Câu 65: Chọn đáp án đúng. Các nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích lũy là
A) Tỷ suất giá trị thặng dư, năng suất lao động, tư bản ứng trước, sử dụng hiệu quả máy móc
B) Tỷ suất giá trị thặng dư lOMoAR cPSD| 61260386 C) Năng suất lao động D) Tư bản ứng trước
Câu 66: Về mặt lượng, Giá trị thặng dư được tỉnh theo A) Tỷ suất lợi nhuận. B) Tỷ suất lợi tức.
C) Tỷ suất lợi nhuận bình quân.
D) Tích giữa Tỷ suất giá trị thặng dư với tư bản khả biến cần thiết để tạo ra giá trị thặng dư đó
Câu 67: Điền thuật ngữ thích hợp vào chỗ trống: "................................................." để ra tập
trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này, khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền" A) tập trung tư bản B) tích lũy tư bản C) tích tụ tư bản D) tự do cạnh tranh
Cân 68: Những hình thức tổ chức độc quyền từ thấp đến cao cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20
Câu 70: Thể chế kinh tế là:
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: A)
Là những thể lệ nhằm điều chỉnh các hoạt động của con người khi tham gia vào thị trường. B)
Là cơ chế vận hành nền kinh tế thị trường nhằm điều chỉnh và kiểm soát các hành vi
của các chủ thể tham gia vào thị trường. C)
Là hệ thống quy tắc, luật pháp, điều lệ và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi
của các thành viên tham gia vào thị trường.
Câu 71: Biểu hiện mới của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
A) Xã hội hóa sản xuất cao
B) Những khuyết tật của kinh tế thị trường TBCN được sửa chữa.
C) Tăng trưởng kinh tế liên tục.
D) Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên, sự kết hợp giữa
kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân tăng lên, chỉ tiêu tài chính của các nhà nước tư bản
phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên.
Câu 72: Tìm phương án không đúng về mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền
A) Độc quyền đối lập với cạnh tranh lOMoAR cPSD| 61260386
B) Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh
C) Độc quyền thủ tiêu cạnh tranh
D) Độc quyền làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn
Câu 73: Một trong những nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa ở Việt Nam, đó là:
A) Hoàn thiện thể chế thúc đấy hội nhập kinh tế quốc tế
B) Hoàn thiện thể chế về phân phối kết quả sản xuất trong nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
C) Hoàn thiện thể chế về tổ chức quản lý và phân công lao động trong nền kinh tế thị
trườngđịnh hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
D) Hoàn thiện thể chế nhằm phát triển cơ sở hạ tầng
Câu 74: Tác dụng của quy luật giá trị? Chọn đáp án SAI
A) Kích thích sự phát triển của kỹ thuật và lực lượng sản xuất xã hội.
B) Khắc phục được khủng hoảng kinh tế
C) Phân hóa những người sản xuất hàng hóa thành kẻ giàu người nghèo.
D) Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Câu 71: Các cuộc cách mạng công nghiệp đã làm thay đổi: A) Trình độ nhân lực B) Tư liệu lao động
C) Tư liệu lao động, Đối tượng lao động và trình độ nhân lực
D) Đối tượng lao động
Câu 72: Chọn phương án điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng : (...) là quá trình chuyển
đổi nền sản xuất xã hội từ dựa trên lao động thủ công là chính sang nền sản xuất xã hội dựa
chủ yếu trên lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao Cách mạng công nghiệp
Câu 72: Đâu không phải là cách thức hình thành sở hữu nhà nước trong giai đoạn CNTB độc quyền Nhà nước
A) Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng vốn của ngân sách
B) Quốc hữu hoá các xí nghiệp tư nhân bằng cách mua lại
C) Nhà nước mua cổ phiếu của các doanh nghiệp tư nhân
D) Mua lại những xí nghiệp đang hoạt động ở nước ngoài lOMoAR cPSD| 61260386
Câu 73: Vì sao ở Việt Nam kinh tế nhà nước cùng với kinh tế tập thể lại giữ vai trò là nền tảng của nền kinh tế?
A) Vì trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sở hữu công cộng là nền tảng của nền kinh
tế,mà kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể đều là những thành phần kinh tế đại diện cho sở hữu công cộng.
B) Vì đây là 2 thành phần kinh tế do nhà nước đầu tư xây dựng nên
C) Vì 2 thành phần này chiếm tỷ trọng lớn nhất trong nền kinh tế
Câu 74: Tư bản bất biến là gì? A)
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất và không biến đổi về lượng
trongquá trình sản xuất. Ký hiệu là c. B)
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất và có sự biến đổi về lượng
trong 1 quá trình sản xuất. Ký hiệu là c. C)
là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và không biến đổi về lượng
trong quá trình sản xuất. Ký hiệu là c. D)
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và có sựbiến đối về lượng
trong quá trình sản xuất. Ký hiệu là c.
Câu 75: Chọn phương án điền vào chỗ trống để có khái niệm đúng :
(...) là những bước phát triển nhảy vọt về chất trình độ của tư liệu sản xuất trên cơ sở
những đột phá về kỹ thuật và công nghệ trong quá trình phát triển của nhân loại kéo theo sự
thay đổi căn bản về phân công lao động cao hơn hẳn nhờ áp dụng một cách một cách phố
biến những tính năng mới trong kỹ thuật - công nghệ đó vào đời sống xã hội A) Công nghiệp hóa B) Hiện đại hóa
C) Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D) Cách mạng công nghiệp
Câu 76: Môn Kinh tế chính trị thực chất là 1 môn khoa học A) Có tính tất nhiên
Câu 75: Thế nào là lao động cụ thể:
A) Là những lao động lành nghề.
B) Là những lao động có thể quan sát được, nhìn thấy được.
C) Là những lao động lành nghề, có thao tác riêng, đối tượng riêng, mục đích riêng và kết quả riêng.