lOMoARcPSD| 61155494
BÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG NGHIÊN CỨU KHOA HC
Câu 1: TÍNH TIN CẬY trong nghiên cứu khoa học là gì?
A. Kết luận của nghiên cứu là đúng giá trị thc tế của quần thể.
B. Kết quả nghiên cứu phải có khả năng kiểm chứng lại nhiều lần do nhiều
người khác nhau trong điều kiện giống nhau.
C. Khả năng suy diễn những kết quả có được từ mẫu nghiên cứu lên dân số
chung mà từ đó mẫu được chọn. D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Trong nghiên cứu khoa học, KIẾN THỨC là gì?
A. Số liệu đã thu thập được trên các đối tượng nghiên cứu.
B. Quá trình phân ch các số liệu đã thu thập.
C. Thông n được lý giải.
D. Quan điểm của người nghiên cứu khoa học.
Câu 3: Phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm những NỘI DUNG sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Phân ch số liệu. B. Lý giải số liu.
C. Báo cáo với tchức. D. Thu thập số liu.
Câu 4: Các ĐẶC ĐIỂM của hoạt động nghiên cứu khoa học, NGOẠI TRỪ:
A. Tính kế thừa. B. Tính mạo hiểm. C. Tính đặc thù. D. Tính phi kinh tế.
Câu 5: NỘI DUNG nào KHÔNG có trong quy trình nghiên cứu khoa học?
A. Phân ch số liệu. B. Thu thập sliu.
C. Nhập sliệu. D. Báo cáo nghiên cứu.
Câu 6: MỤC ĐÍCH của nghiên cứu DỊCH TỄ HỌC là:
A. Xác định yếu tố nguyên nhân gây bệnh.
B. Tìm ra phương hướng chẩn đoán.
C. Xác định đúng biện pháp quản lý bệnh.
D. Tìm ra hướng điều trị mi.
lOMoARcPSD| 61155494
Câu 7: “Ứng dụng những kiến thức cơ bản để giải quyết vn đề” đây là NỘI
DUNG của:
A. Nghiên cứu ứng dụng. B. Nghiên cứu cơ bản.
C. Câu A và B sai. D. Câu A và B đúng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về mối quan hệ giữa TÍNH GIÁ TRỊ và
TÍNH TIN CẬY trong nghiên cứu khoa học:
A. Nghiên cứu có nh giá trị cao thì sẽ có nh n cậy cao.
B. Nghiên cứu có nh n cậy cao nhưng có thể có nh giá trị thp.
C. Nghiên cứu có nh giá trị thấp thì sẽ có nh n cậy thấp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Lĩnh vực ĐIỀU TRỊ BỆNH gọi là:
A. Nghiên cứu dịch tễ học. B. Nghiên cứu lâm sàng.
C. Nghiên cứu cơ bản. D. Nghiên cứu y học.
Câu 10: Nghiên cứu ỨNG DỤNG trong nghiên cứu Y HỌC bao gồm:
A. Nghiên cứu dịch tễ học, nghiên cứu lâm sàng.
B. Nghiên cứu phòng bệnh, nghiên cứu dịch tễ học.
C. Nghiên cứu dịch tễ học, nghiên cứu cận lâm sàng.
D. Nghiên cứu điều trị, nghiên cứu lâm sàng.
Câu 11: Các MỤC ĐÍCH của nghiên cứu khoa học là, NGOẠI TRỪ:
A. Phát triển kỹ thuật mới.
B. Cung cấp kỹ năng để cải thiện tay nghề.
C. Mang lại sức khỏe tốt hơn cho người dân.
D. Giảm chi phí điều trị.
Câu 12: Nghiên cứu nào sau đây KHÔNG thuộc nghiên cứu ứng dụng
A. Nghiên cứu nhằm phát hiện về bản chất và quy luật của các hiện tượng bình
thường trong cơ thể.
B. Nghiên cứu thử nghiệm vắc-xin phòng bnh.
lOMoARcPSD| 61155494
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng.
D. Nghiên cu đgiải quyết các vn đề sức khỏe.
Câu 13: TÍNH KHOA HỌC trong nghiên cứu khoa học bao gồm CÁC Ý sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Tính n cy. B. Tính ứng dụng.
C. Tính giá trị. D. Tính khái quát hóa.
Câu 14: Trong nghiên cứu khoa học, SỐ LIỆU là gì?
A. Số liệu đã được phân ch.
B. Thông n được lý giải và được sử dụng để trả lời câu hỏi hay giải quyết mt
vấn đề nào đó.
C. Kết quả của việc thu thập có hệ thống các đại lượng và đặc nh của các đối
ợng.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC được chia làm:
A. Nghiên cứu ứng dụng. B. Nghiên cứu cơ bản.
C. Câu A và B sai. D. Câu A và B đúng.
Câu 16: TÍNH GIÁ TRỊ trong nghiên cứu khoa học là gì?
A. Kết luận của nghiên cứu là đúng giá trị thc tế của quần thể.
B. Kết quả nghiên cứu phải có khả năng kiểm chứng lại nhiều lần do nhiều
người khác nhau trong điều kiện giống nhau.
C. Khả năng suy diễn những kết quả có được từ mẫu nghiên cứu lên dân số
chung mà từ đó mẫu được chọn. D. Tất cả đều sai.
Câu 17: ĐẶC ĐIỂM của hoạt động nghiên cứu khoa học là: đa chọn B mà thấy
B,C đều đúng
A. Tính phù hp.
B. Tính mạo hiểm (rủi ro)
C. Tính kinh tế.
lOMoARcPSD| 61155494
D. Tính ứng dụng.
Câu 18: Lĩnh vực PHÒNG BỆNH gọi là:
A. Nghiên cứu dịch tễ học. B. Nghiên cứu cơ bản.
C. Nghiên cứu y học. D. Nghiên cứu lâm sàng.
Câu 19: ĐẶC ĐIỂM của hoạt động nghiên cứu khoa học là:
A. Tính mới. B. Tính mạo hiểm. C. Tính khoa học. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: MỤC ĐÍCH CUỐI CÙNG của nghiên cứu khoa học trong Y KHOA là:
A. Tìm ra công cụ mới. B. Ứng dụng kỹ thuật mi.
C. Sức khỏe tốt hơn. D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: ĐẶC ĐIỂM của nghiên cứu khoa học là:
A. Tìm ra kiến thức mi.
B. Xem xét các tài liệu, kiến thức có sẵn.
C. Dựa vào thực tế khách quan.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 22: MỤC TIÊU của nghiên cứu CƠ BẢN là:
A. Tìm tòi sáng tạo những kiến thc mi.
B. Vn dụng sáng tạo những kiến thức mi.
C. Tìm tòi sáng tạo ra các giải pháp mới.
D. Vn dụng sáng tạo những giải pháp mới
BÀI 2 - XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Câu 1: PHÂN TÍCH vn đề nghiên cứu là cần, NGOẠI TRỪ:
A. Làm thuận lợi hơn việc quyết định vphạm vi và trọng tâm của nghiên cứu.
B. Xác định phương pháp và thiết kế nghiên cứu.
C. Xác định rõ những chỉ tố và biến số cần nghiên cứu.
D. Làm rõ vn đề nghiên cứu và các yếu tố ảnh hưởng đến nó.
Câu 2: Khi xem xét đến TÍNH KHẢ THI của nghiên cứu, chúng ta cần chú ý đến:
A. Kết quả và kiến nghị có ứng dụng không.
lOMoARcPSD| 61155494
B. Nghiên cứu trùng lắp với nghiên cứu khác.
C. Nghiên cứu có tn hại đến người khác.
D. Thời gian và kinh phí của nghiên cứu.
Câu 3: PHÂN TÍCH vn đề nghiên cứu là cần làm gì?
A. Tách vn đề lớn thành những vấn đề nh, xác định yếu tố liên quan và
các yếu tố gây nhiễu.
B. Tách vn đề lớn thành những vấn đề nh, xác định nội dung thông n
các thu thập.
C. Gom các vấn đnhỏ thành những vấn đề lớn, xác định vn đề cốt lõi và
các yếu tố ảnh hưởng.
D. Tách vn đề lớn thành những vấn đề nh, xác định vn đề cốt lõi và các
yếu tố ảnh hưởng.
Câu 4: QUY MÔ và MỨC ĐTRẦM TRỌNG của vấn đề nghiên cứu là YẾU T:
A. Tính cấp thiết. B. Tính ứng dụng. C. Tính xác hợp. D. Tính khả thi.
Câu 5: BA ĐIỀU KIỆN cần có của MỘT VN ĐỀ nghiên cứu, NGOẠI TRỪ:
A. Phải có nhiều hơn một câu trả lời cho vấn đề nghiên cứu đó.
B. Tại sao vấn đề đó xy ra.
C. Lí do của vấn đề đó (khoảng cách đó) là chưa rõ.
D. Phải có sự bất cập, khoảng cách giữa nh huống tồn tại mong muốn.
Câu 6: PHÂN TÍCH vn đề nghiên cứu là cần làm, NGOẠI TRỪ:
A. Gom các vn đnhỏ thành những vn đề lớn.
B. Xác định các yếu tố ảnh hưởng.
C. Xác định vn đề cốt lõi.
D. Tách vn đề lớn thành những vấn đề nhỏ.
Câu 7: Có mấy ỚC phân ch vấn đề?
A. 5 bước. B. 4 bước. C. 3 bước. D. 2 bước.
lOMoARcPSD| 61155494
Câu 8: BƯC ĐU TIÊN để phân ch vấn đề là:
A. Phân ch vấn đề.
B. Tham khảo tài liệu.
C. Xác định vn đề trung tâm và mô tả một cách đặc thù.
D. Làm rõ những quan điểm có liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
Câu 9: PHÂN TÍCH vn đề nghiên cứu là cần làm, NGOẠI TRỪ:
A. Xác định các yếu tố liên quan và yếu tố gây nhiễu.
B. Xác định các yếu tố ảnh hưởng.
C. Xác định vn đề cốt lõi.
D. Tách vn đề lớn thành những vấn đề nhỏ.
Câu 10: NGUỒN GỐC vn đề nghiên cứu có TÍNH THIẾT THỰC NHẤT là nhờ:
A. Phân ch có hệ thống. B. Phân ch chuyên nghiệp.
C. Sự thiếu kiến thức. D. Sự nh cờ.
Câu 11: Xác định PHẠM VI và TRỌNG TÂM nghiên cứu của đề tài phụ thuộc
vào:
A. Tính lặp lại. B. Tính hữu dụng thông n.
C. Tính khả thi. D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: NGUYÊN TẮC mà chúng ta có thể dựa vào để lựa chọn MỘT THIẾT KẾ
NGHIÊN CỨU cho phù hợp với đề tài của mình đó là căn cứ vào
A. Kim định giả thuyết về mối quan hệ nhân quả.
B. Câu hỏi nghiên cứu.
C. Câu A và B đúng.
D. Câu A và B sai.
Câu 13: Xác định PHẠM VI và TRỌNG TÂM của đề tài phụ thuộc vào các YẾU T
sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tính kinh tế. B. Tính lặp lại. C. Tính khả thi. D. Tính hữu dụng.
lOMoARcPSD| 61155494
Câu 14: Phát biểu nào SAI khi nói về CÂU HỎI NGHIÊN CỨU?
A. Câu hỏi nghiên cứu nên đưa ra 1 cách rõ ràng.
B. Là bước có trước khi hình thành giả thuyết nghiên cứu.
C. Là yếu tố then chốt quyết định tt cả những đặc điểm nghiên cứu.
D. Là bước 2 sau khi có mục êu nghiên cứu.
Câu 15: Có bao nhiêu YẾU TỐ cần xem xét của MỘT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU?
A. 7 yếu tố. B. 4 yếu tố. C. 5 yếu tố. D. 6 yếu tố.
Câu 16: VN ĐỀ nghiên cứu XUT PT từ đâu? A.
Phân ch chuyên nghiệp. B. Sự nh cờ.
C. Sự ham học hỏi. D. Tất cả đều đúng
BÀI 3 - MỤC TIÊU VÀ BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
Câu 1: BIẾN SỐ ĐỊNH LƯỢNG là:
A. Giàu. B. Độc thân. C. Nam. D. Tuổi.
Câu 2: Mối quan hệ gia CÁC BIẾN SỐ được PHÂN LOẠI thành:
A. Biến số độc lập. B. Biến số gây nhiễu.
C. Biến sphụ thuộc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Phát biểu vBIẾN SỐ ĐỘC LẬP, chọn câu ĐÚNG:
A. Đo lường yếu tđưc cho là gây nên vn đề nghiên cứu.
B. Cung cấp một giải thích khác của mối liên hệ giữa hai biến số.
C. Là biến số đo lường vn đề nghiên cứu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4: MỤC ĐÍCH xây dựng MỤC TIÊU nghiên cứu là:
A. Xác định thiết kế nghiên cứu.
B. Tìm ra vn đề nghiên cứu.
C. Thu thập nhiều dliu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Biến nào sau đây là BIẾN ĐỊNH LƯỢNG?
lOMoARcPSD| 61155494
A. Nghề nghiệp. B. Cân nặng. C. Giới nh. D. Trình độ học vn.
Câu 6: BIẾN SỐ ĐỊNH LƯỢNG bao gồm:
A. Biến số danh định và biến số rời rc.
B. Biến số liên tục và biến số rời rc.
C. Biến số liên tục biến số danh định.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Các MỤC TIÊU nghiên cứu có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp xác định thiết kế nghiên cứu.
B. Giúp xác định vn đề nghiên cứu.
C. Giúp xác định những biến số cần khảo sát.
D. Tránh thu thập thông n không cần thiết.
Câu 8: Chọn câu phát biểu ĐÚNG, xếp hạng học sinh trong lớp (giỏi, khá, trung
bình, kém) là:
A. Biến định lượng dạng thứ bậc.
B. Biến định nh dạng tỷ số.
C. Biến định nh dạng khoảng cách.
D. Biến định nh dạng thứ bậc.
Câu 9: BIẾN SỐ ĐỊNH TÍNH là:
A. Biến sthứ tự. B. Biến snhị giá.
C. Biến số danh định. D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Biến sPHỤ THUỘC là:
A. Cung cp một giải thích khác của mối liên hệ giữa hai biến số.
B. Biến số đo lường vấn đề nghiên cứu.
C. Biến số đo lường yếu tđược cho là gây nên vn đề nghiên cứu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Biến số có phơi nhiễm, không phơi nhiễm thuộc LOI biến số nào sau
đây?
lOMoARcPSD| 61155494
A. Danh định. B. Thứ bậc. C. Khoảng cách. D. Nhị giá.
Câu 12: YÊU CẦU của MỤC TIÊU nghiên cứu là:
A. Phải đủ. B. Chính xác. C. Toàn vẹn. D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Số trẻ mới sinh và số bà mụ ờn là biến:
A. Định lượng liên tục. B. Định nh nhị phân.
C. Định lượng rời rạc. D. Định nh danh mục.
Câu 14: Một nhà nghiên cứu quan tâm đến các dân tộc Việt Nam và tập trung
nghiên cứu vào 3 dân tộc sau: kinh, khmer và hoa. Sự phân chia này tạo thành
số liu:
A. Thứ bậc. B. Danh định. C. Liên tục. D. Nhị giá
Câu 15: ĐẶC TÍNH của biến số GÂY NHIỄU là:
A. Có liên quan biến s phụ thuộc.
B. Có liên quan biến số độc lp.
C. Nằm ngoài cơ chế tác động của biến số độc lập lên biến sphụ thuộc.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Biến GIỚI TÍNH của người bệnh là:
A. Biến định lượng. B. Biến định nh.
C. Biến định nh nhị giá. D. Biến định lượng rời rc.
Câu 17: Các ĐẶC TÍNH của biến số GÂY NHIỄU, NGOẠI TRỪ:
A. Có liên quan biến s phụ thuộc.
B. Có liên quan biến số độc lp.
C. Nằm trong cơ chế tác động của biến số độc lập lên biến sphụ thuộc.
D. Nằm ngoài cơ chế tác động của biến số độc lập lên biến sphụ thuộc.
Câu 18: TIÊU CHUẨN của một định nghĩa BIẾN SỐ TỐT là gì?
A. Rõ ràng, nhiều cách lý giải, đủ thông n cho phép có thể lặp lại kỹ thuật
đo lường.
lOMoARcPSD| 61155494
B. Rõ ràng, nhiều cách lý giải, đủ thông n cho phép thu thập sliệu chính
xác.C. Rõ ràng, một cách lý giải duy nhất, đủ thông n cho phép có thể lặp li
kỹ thuật đo lường.
D. Rõ ràng, một cách lý giải duy nhất, đủ thông n cho phép thu thập sliu
chính xác.
Câu 19: “Xác định rõ những biến shoặc chỉ tố của những sự kiện được đo
ờng” là YÊU CẦU nào của MỤC TIÊU nghiên cứu? A. Phải cụ thể. B.
Đo lường được.
C. Phải đủ. D. Hệ thống.
Câu 20: HUYẾT ÁP của sinh viên trường Cao đẳng y tế là loại BIẾN SỐ:
A. Định lượng danh mục.
B. Định nh tỷ số.
C. Định lượng rời rc.
D. Định lượng liên tục.
Câu 21: MỤC TIÊU nghiên cứu là gì?
A. Ghi nhận những gì sẽ đạt được sau khi hoàn thành nghiên cứu.
B. ng dụng những gì sẽ đạt được sau khi hoàn thành nghiên cứu.
C. Tóm tắt những gì sẽ đạt được sau khi hoàn thành nghiên cứu.
D. Đánh giá những gì sẽ đạt được sau khi hoàn thành nghiên cứu.
Câu 22: Trong một nghiên cứu trọng lượng của trẻ em. Trọng lượng theo chiều
cao của đứa trđược phân ra làm “béo phì”, “thừa cân”, “bình thường” và
“gầy, thang đo này được gọi là:
A. Thứ hạng. B. Tsut. C. Danh định. D. Liên tục.
Câu 23: BIẾN SỐ nào KHÔNG phải phân loại theo BẢN CHẤT CỦA BIẾN SỐ?
A. Biến sphụ thuộc. B. Biến số sống còn.
C. Biến số định lượng. D. Biến số định nh.
Câu 24: “Mục êu cụ thể nên được thể hiện theo một trình tự hợp lý” là NỘI
DUNG của YÊU CU:
A. Phải cụ th. B. Đo lường được. C. Phải đủ. D. Hệ thống.
lOMoARcPSD| 61155494
Câu 25: YÊU CẦU của MỤC TIÊU nghiên cứu là:
A. Hệ thống. B. Phải đủ. C. Đo lường được. D. Tất cả đều đúng.
BÀI 4 - THIẾT KẾ NCKH
Câu 1: Thiết kế nghiên cứu MẠNH NHẤT để xác định mối quan hệ NHÂN QU
là:
A. Nghiên cứu cắt ngang.
B. Nghiên cứu can thiệp.
C. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tp).
D. Nghiên cứu bệnh chứng.
Câu 2: Các ƯU ĐIỂM của báo cáo ca bệnh và loạt ca bệnh, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp kiểm định giả thuyết vì có có nhóm so sánh.
B. Thông n do báo cáo loạt ca bệnh có giá trị hơn thông n do báo cáo ca
bệnh.
C. Báo cáo ca bệnh báo cáo loạt ca bệnh giúp mô tả đưc mc đphbiến
của vn đề sức khỏe.
D. Giúp hình thành giả thuyết nhân quả.
Câu 3: Biện pháp nào cho kết quả KÉM CHÍNH XÁC NHẤT?
A. Biện pháp không mù.
B. Biện pháp mù đơn.
C. Biện pháp mù đôi.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4: NHÓM CHỨNG trong thiết kế nghiên cứu BỆNH CHỨNG là:
A. Những người không mắc bnh.
B. Những người không ếp xúc với yếu tố nguy cơ.
C. Những người có ếp xúc với yếu tố nguy cơ.
D. Nhũng người mắc bệnh.
lOMoARcPSD| 61155494
Câu 5: Thiết kế nghiên cứu TƯƠNG QUAN được xếp vào loại:
A. Nghiên cứu phân ch.
B. Nghiên cứu thử nghiệm.
C. Nghiên cứu can thiệp.
D. Nghiên cứu mô tả.
Câu 6: Nghiên cứu nào sau đây THUỘC thiết kế nghiên cứu PHÂN TÍCH?
A. Nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
C. Nghiên cứu bệnh chứng.
D. Nghiên cứu hàng loạt ca.
Câu 7: Các ƯU ĐIỂM của nghiên cứu BỆNH CHỨNG, NGOẠI TRỪ:
A. Nhanh và ít tốn kém so với những nghiên cứu phân ch khác.
B. Xây dựng được một nhóm chứng hoàn chỉnh. ( → Nhược: khó xây dựng
đưc một nhóm chứng hoàn chỉnh)
C. Có thể nghiên cứu nhiều yếu tố phơi nhiễm cho một bệnh.
D. Thích hợp để nghiên cứu những bệnh hiếm, hoặc những bệnh có thời kỳ ủ
bệnh dài.
Câu 8: Kỹ thuật thu thập dkiện đòi hỏi phải khai thác tỉ mỉ, đặc biệt là về
nguyên nhân nghi ngờ của bệnh, và kết quả nghiên cứu phải là một hay nhiều
giả thuyết nhân quả được hình thành là: A. Nghiên cứu bệnh chứng.
B. Nghiên cứu mô tả một trường hợp bnh.
C. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
D. Nghiên cứu tương quan.
Câu 9: MỤC TIÊU CHÍNH của các nghiên cứu MT LOẠT CÁC CA BỆNH là:
A. Hình thành giả thuyết nhân quả.
B. Dự phòng cấp I.
C. Loại bỏ yếu tố nguy cơ.
lOMoARcPSD| 61155494
D. Kim định giả thuyết nhân quả.
Câu 10: Nghiên cứu nào sau đây KHÔNG THUỘC thiết kế nghiên cứu MÔ T?
A. Nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu bnh chứng.
C. Nghiên cứu hàng loạt ca.
D. Nghiên cu cắt ngang mô tả.
Câu 11: THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG đánh giá hiệu quả của trị liệu bằng cách so
sánh:
A. Nhóm có ếp xúc và không ếp xúc.(NC thuần tp)
B. Nhóm trong nghiên cứu này nghiên cứu khác.
C. Nhóm có bệnh và không có bệnh.(NC bệnh chứng)
D. Nhóm có điều trị và nhóm chứng.
Câu 12: Đâu là biện pháp mà cả NHÀ ĐIỀU TRA và ĐỐI TƯỢNG nghiên cứu ĐU
BIẾT được chế độ thử nghiệm nào được thực hiện? A. Biện pháp không mù.
B. Biện pháp mù đôi
C. Biện pháp mù đơn.
D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Lúc bắt đầu nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) HỒI CỨU, các ĐỐI TƯNG
đưc chọn đưa vào trong nghiên cứu là:
A. Những người bị bệnh. (theo t thì k có đáp án)
B. Những người có ếp xúc với yếu tố tương tác.
C. Những người không bị bnh.
D. Những người có ền sử gia đình mắc bệnh.
Câu 14: Dị dạng bẩm sinh là một bệnh HIẾM GẶP, để m hiểu nguyên nhân nào
đã đưa đến hiện tượng tăng đáng kể tỉ lệ dị dạng bẩm sinh, nên dùng thiết kế
nghiên cứu:
A. Nghiên cứu cắt ngang.
lOMoARcPSD| 61155494
B. Nghiên cứu bệnh chứng.
C. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) hồi cứu.
D. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) ền cứu.
Câu 15: Trong nghiên cứu Y HỌC, có:
A. Nghiên cứu mô tả.
B. Nghiên cứu phân ch.
C. Nghiên cứu can thiệp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Thiết kế nghiên cứu CÓ GIÁ TRỊ NHT trong các loại nghiên cứu Y HỌC
là:
A. Nghiên cứu bệnh thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng.
B. Nghiên cứu thử nghiệm thực đa.
C. Nghiêu cứu can thiệp cộng đồng.
D. Nghiên cu cắt ngang mô tả.
Câu 17: Nghiên cứu nào sau đây KHÔNG THUỘC thiết kế nghiên cứu QUAN
T?
A. Nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu bệnh chứng.
C. Nghiên cứu hàng loạt ca.
D. Nghiên cứu thử nghiệm thc đa.
Câu 18: ƯU ĐIỂM của nghiên cứu đoàn hệ (thuần tp) HI CỨU so với TIẾN
CỨU là:
A. Ít tốn kém về thời gian, chi phí, công sức.
B. Nghiên cứu bệnh khó điều trị.
C. Nghiên cứu bệnh hiếm.
D. Tất cả đều đúng.
lOMoARcPSD| 61155494
Câu 19: Biện pháp MÙ ĐÔI trong nghiên cứu can thiệp là KHÔNG cho các đối
ợng nào biết chế độ trliu?
A. Đối tượng nghiên cứu và người đánh giá can thiệp.
B. Đối tượng nghiên cứu và điều tra viên.
C. Điều tra viên và người đánh giá can thiệp.
D. Đối tượng nghiên cứu và điều tra viên.
Câu 20: Thiết kế nghiên cứu CAN THIỆP là:
A. Thử nghiệm can thiệp cộng đồng.
B. Thử nghiệm thực địa: thử nghiệm phòng bệnh.
C. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: ƯU ĐIỂM của nghiên cứu CẮT NGANG MÔ TẢ là:
A. Nhanh chóng nhưng lại tốn kém.
B. Rất tốt trong nghiên cứu các bệnh hiếm.
C. Có thể giúp khẳng định mối quan hệ nhân quả.
D. Rẻ ền và nhanh chóng.
Câu 22: Một thiết kế nghiên cứu PHÂN TÍCH, với mục êu là “Kiểm định giả
thuyết về mối quan hệ nhân quả, và bệnh là HIẾM”, nên chọn thiết kế nghiên
cứu là:
A. Nghiên cứu cắt ngang phân ch.
B. Nghiên cứu mô tả tương quan.
C. Nghiên cứu bệnh chứng.
D. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tp).
Câu 23: Nghiên cứu nào sau đây THUỘC thiết kế nghiên cứu QUANT PHÂN
TÍCH?
A. Nghiên cu cắt ngang phân ch.
lOMoARcPSD| 61155494
B. Nghiên cứu bệnh chứngC. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần
tập).
D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Kiểu nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) là:
A. đoàn hệ (thuần tập) ền cứu.
B. Vừa hồi cứu vừa ền cứu.
C. đoàn hệ (thuần tập) hồi cứu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: ĐIỂM MẠNH của nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) HỒI CỨU là:
A. Ít tốn kém.
B. Nghiên cứu bệnh hiếm.
C. Có thể nhiều hậu quả của một yếu tố phơi nhiễm.
D. Nghiên cứu hồi cứu số liệu thường có sẵn.
Câu 26: Mục đích nghiên cứu là “Xác định mối quan hệ giữa yếu tố nguy cơ
bệnh”, nên chọn THIẾT KẾ:
A. Nghiên cứu cắt ngang phân ch.
B. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tp).
C. Nghiên cứu mô tả tương quan.
D. Nghiên cứu bệnh chứng.
Câu 27: ƯU ĐIỂM của nghiên cứu TƯƠNG QUAN là:
A. Thông n sẵn có về dân số, bệnh tật, tử vong,....
B. Thc hiện nhanh chóng, chi phí rẻ.
C. Giúp hình thành giả thuyết về mối quan hệ nhân quả.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 28: Nghiên cứu nào sau đây KHÔNG THUỘC thiết kế nghiên cứu QUAN
T?
A. Nghiên cứu cắt ngang phân ch.
lOMoARcPSD| 61155494
B. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tp).
C. Nghiên cứu bệnh chứng.
D. Nghiên cứu can thiệp.
Câu 29: Nghiên cứu mô tả về ợng thịt êu thụ đầu người/ngày với tỷ lệ ung
thư đại tràng ở nhiều nước trên thế giới. Kết lun: những nước êu thụ
nhiều thịt thì ung thư đại tràng có tỷ lệ cao là: A. Nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu bệnh chứng.
C. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
D. Nghiên cu cắt ngang phân ch.
Câu 30: Nghiên cứu MÔ TẢ dựa trên dữ kiện CHUNG của quần thể là:
A. Nghiên cứu tương quan. (vì sử dụng thông n có sẵn)
B. Nghiên cứu hàng loạt ca.
C. Nghiên cứu cắt ngang.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 31: Nghiên cứu thu thập mô tả từng trường hợp bệnh đơn lẻ nhưng có
những điểm giống nhau xảy ra trong một thời gian ngắn, trong một không gian
không lớn lắm, hình thành nên việc mô tả: A. Trường hợp bnh.
B. Hàng loạt ca bệnh.
C. Chùm bệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 32: Nghiên cứu nào cho phép XÁC ĐỊNH TỶ LỆ HIỆN MẮC?
A. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập).
B. Nghiên cứu bệnh chứng.
C. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
D. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng.
lOMoARcPSD| 61155494
Câu 33: Lúc bắt đầu nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) TIẾN CỨU, các ĐỐI
ỢNG được chọn đưa vào trong nghiên cứu là: A. Những người bị
bệnh.
B. Những người có ếp xúc với yếu tố tương tác.
C. Những người có ền sử gia đình mắc bệnh.
D. Những người không bị bệnh.
Câu 34: Nếu câu hỏi nghiên cứu là “Biện pháp can thiệp có hiệu quả hay
không?”, nên chọn thiết kế:
A. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tp).
B. Nghiên cứu can thiệp.
C. Nghiên cứu bệnh chứng.
D. Nghiên cu cắt ngang phân ch.
Câu 35: Các HẠN CHẾ của nghiên cứu BỆNH CHỨNG, NGOẠI TRỪ:
A. Đòi hỏi cỡ mẫu lớn.(Số đối tượng nghiên cứu nhỏ hơn NC thuần tp)
B. Khó xác định mối liên hthời gian giữa phơi nhiễm và bệnh.
C. Nhiều khả năng phạm những sai lệch khi hồi tưởng quá khứ.
D. Không thích hợp để nghiên cứu những yếu tố phơi nhiễm hiếm
Câu 36: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU là 1 kế hoạch mô tả chi ết những BƯỚCbản
để xác định:
A. PP thu thp dliệu
B. Phân ch dữ liệu
C. Đối tượng nghiên cứu
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU gồm các HOẠT ĐỘNG sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Chọn dân số nghiên cứu
B. Thu thập dữ liệu cho nghiên cứu
C. Viết báo cáo kết quả nghiên cứu
lOMoARcPSD| 61155494
D. Chn mẫu các đối tượng nghiên cứu
Câu 38: Nghiên cứu nào sau đây THUỘC thiết kế nghiên cứu QUANT PHÂN
TÍCH:
A. Thử nghiệm lâm sàng
B. Thử nghiệm can thiệp cộng đồng
C. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tp)
D. Thử nghiệm thực địa
Câu 39: Mục đích nghiên cứu “Mô tả hiện tượng sức khỏe của một dân số”,
thuộc về THIẾT KẾ:
A. Nghiên cứu mô tả.
B. Nghiên cứu phân ch.
C. Nghiên cứu can thiệp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 40: Nghiên cứu THUỘC thiết kế nghiên cứu MÔ TẢ là:
A. Nghiên cứu ct ngang mô t.
B. Nghiên cứu hàng loạt ca.
C. Nghiên cứu tương quan.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 41: Nếu câu hỏi nghiên cứu là “nguyên nhân nào gây bệnh”, THIẾT KẾ
NGHIÊN CỨU sẽ là:
A. Nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu phân ch.
C. Nghiên cứu mô tả.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 42: Nghiên cứu nào sau đây THUỘC thiết kế nghiên cứu PHÂN TÍCH?
(không có đáp án)
A. Nghiên cứu hàng loạt ca.
lOMoARcPSD| 61155494
B. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
C. Nghiên cứu can thiệp.
D. Nghiên cứu tương quan

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61155494
BÀI 1 - ĐẠI CƯƠNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Câu 1: TÍNH TIN CẬY trong nghiên cứu khoa học là gì?
A. Kết luận của nghiên cứu là đúng giá trị thực tế của quần thể.
B. Kết quả nghiên cứu phải có khả năng kiểm chứng lại nhiều lần do nhiều
người khác nhau trong điều kiện giống nhau.
C. Khả năng suy diễn những kết quả có được từ mẫu nghiên cứu lên dân số
chung mà từ đó mẫu được chọn. D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Trong nghiên cứu khoa học, KIẾN THỨC là gì?
A. Số liệu đã thu thập được trên các đối tượng nghiên cứu.
B. Quá trình phân tích các số liệu đã thu thập.
C. Thông tin được lý giải.
D. Quan điểm của người nghiên cứu khoa học.
Câu 3: Phương pháp nghiên cứu khoa học bao gồm những NỘI DUNG sau, NGOẠI TRỪ: A. Phân tích số liệu. B. Lý giải số liệu.
C. Báo cáo với tổ chức. D. Thu thập số liệu.
Câu 4: Các ĐẶC ĐIỂM của hoạt động nghiên cứu khoa học, NGOẠI TRỪ:
A. Tính kế thừa. B. Tính mạo hiểm. C. Tính đặc thù. D. Tính phi kinh tế.
Câu 5: NỘI DUNG nào KHÔNG có trong quy trình nghiên cứu khoa học? A. Phân tích số liệu. B. Thu thập số liệu. C. Nhập số liệu. D. Báo cáo nghiên cứu.
Câu 6: MỤC ĐÍCH của nghiên cứu DỊCH TỄ HỌC là:
A. Xác định yếu tố nguyên nhân gây bệnh.
B. Tìm ra phương hướng chẩn đoán.
C. Xác định đúng biện pháp quản lý bệnh.
D. Tìm ra hướng điều trị mới. lOMoAR cPSD| 61155494
Câu 7: “Ứng dụng những kiến thức cơ bản để giải quyết vấn đề” đây là NỘI DUNG của:
A. Nghiên cứu ứng dụng. B. Nghiên cứu cơ bản.
C. Câu A và B sai. D. Câu A và B đúng.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về mối quan hệ giữa TÍNH GIÁ TRỊ và
TÍNH TIN CẬY trong nghiên cứu khoa học:
A. Nghiên cứu có tính giá trị cao thì sẽ có tính tin cậy cao.
B. Nghiên cứu có tính tin cậy cao nhưng có thể có tính giá trị thấp.
C. Nghiên cứu có tính giá trị thấp thì sẽ có tính tin cậy thấp. D. Tất cả đều sai.
Câu 9: Lĩnh vực ĐIỀU TRỊ BỆNH gọi là:
A. Nghiên cứu dịch tễ học. B. Nghiên cứu lâm sàng.
C. Nghiên cứu cơ bản. D. Nghiên cứu y học.
Câu 10: Nghiên cứu ỨNG DỤNG trong nghiên cứu Y HỌC bao gồm:
A. Nghiên cứu dịch tễ học, nghiên cứu lâm sàng.
B. Nghiên cứu phòng bệnh, nghiên cứu dịch tễ học.
C. Nghiên cứu dịch tễ học, nghiên cứu cận lâm sàng.
D. Nghiên cứu điều trị, nghiên cứu lâm sàng.
Câu 11: Các MỤC ĐÍCH của nghiên cứu khoa học là, NGOẠI TRỪ:
A. Phát triển kỹ thuật mới.
B. Cung cấp kỹ năng để cải thiện tay nghề.
C. Mang lại sức khỏe tốt hơn cho người dân.
D. Giảm chi phí điều trị.
Câu 12: Nghiên cứu nào sau đây KHÔNG thuộc nghiên cứu ứng dụng
A. Nghiên cứu nhằm phát hiện về bản chất và quy luật của các hiện tượng bình thường trong cơ thể.
B. Nghiên cứu thử nghiệm vắc-xin phòng bệnh. lOMoAR cPSD| 61155494
C. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng.
D. Nghiên cứu để giải quyết các vấn đề sức khỏe.
Câu 13: TÍNH KHOA HỌC trong nghiên cứu khoa học bao gồm CÁC Ý sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tính tin cậy. B. Tính ứng dụng.
C. Tính giá trị. D. Tính khái quát hóa.
Câu 14: Trong nghiên cứu khoa học, SỐ LIỆU là gì?
A. Số liệu đã được phân tích.
B. Thông tin được lý giải và được sử dụng để trả lời câu hỏi hay giải quyết một vấn đề nào đó.
C. Kết quả của việc thu thập có hệ thống các đại lượng và đặc tính của các đối tượng. D. Tất cả đều sai.
Câu 15: NGHIÊN CỨU KHOA HỌC được chia làm:
A. Nghiên cứu ứng dụng. B. Nghiên cứu cơ bản.
C. Câu A và B sai. D. Câu A và B đúng.
Câu 16: TÍNH GIÁ TRỊ trong nghiên cứu khoa học là gì?
A. Kết luận của nghiên cứu là đúng giá trị thực tế của quần thể.
B. Kết quả nghiên cứu phải có khả năng kiểm chứng lại nhiều lần do nhiều
người khác nhau trong điều kiện giống nhau.
C. Khả năng suy diễn những kết quả có được từ mẫu nghiên cứu lên dân số
chung mà từ đó mẫu được chọn. D. Tất cả đều sai.
Câu 17: ĐẶC ĐIỂM của hoạt động nghiên cứu khoa học là: đa chọn B mà thấy B,C đều đúng A. Tính phù hợp.
B. Tính mạo hiểm (rủi ro) C. Tính kinh tế. lOMoAR cPSD| 61155494 D. Tính ứng dụng.
Câu 18: Lĩnh vực PHÒNG BỆNH gọi là:
A. Nghiên cứu dịch tễ học. B. Nghiên cứu cơ bản.
C. Nghiên cứu y học. D. Nghiên cứu lâm sàng.
Câu 19: ĐẶC ĐIỂM của hoạt động nghiên cứu khoa học là:
A. Tính mới. B. Tính mạo hiểm. C. Tính khoa học. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: MỤC ĐÍCH CUỐI CÙNG của nghiên cứu khoa học trong Y KHOA là:
A. Tìm ra công cụ mới. B. Ứng dụng kỹ thuật mới.
C. Sức khỏe tốt hơn. D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: ĐẶC ĐIỂM của nghiên cứu khoa học là:
A. Tìm ra kiến thức mới.
B. Xem xét các tài liệu, kiến thức có sẵn.
C. Dựa vào thực tế khách quan. D. Tất cả đều đúng.
Câu 22: MỤC TIÊU của nghiên cứu CƠ BẢN là:
A. Tìm tòi sáng tạo những kiến thức mới.
B. Vận dụng sáng tạo những kiến thức mới.
C. Tìm tòi sáng tạo ra các giải pháp mới.
D. Vận dụng sáng tạo những giải pháp mới
BÀI 2 - XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Câu 1: PHÂN TÍCH vấn đề nghiên cứu là cần, NGOẠI TRỪ:
A. Làm thuận lợi hơn việc quyết định về phạm vi và trọng tâm của nghiên cứu.
B. Xác định phương pháp và thiết kế nghiên cứu.
C. Xác định rõ những chỉ tố và biến số cần nghiên cứu.
D. Làm rõ vấn đề nghiên cứu và các yếu tố ảnh hưởng đến nó.
Câu 2: Khi xem xét đến TÍNH KHẢ THI của nghiên cứu, chúng ta cần chú ý đến:
A. Kết quả và kiến nghị có ứng dụng không. lOMoAR cPSD| 61155494
B. Nghiên cứu trùng lắp với nghiên cứu khác.
C. Nghiên cứu có tổn hại đến người khác.
D. Thời gian và kinh phí của nghiên cứu.
Câu 3: PHÂN TÍCH vấn đề nghiên cứu là cần làm gì? A.
Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ, xác định yếu tố liên quan và các yếu tố gây nhiễu. B.
Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ, xác định nội dung thông tin các thu thập. C.
Gom các vấn đề nhỏ thành những vấn đề lớn, xác định vấn đề cốt lõi và
các yếu tố ảnh hưởng. D.
Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ, xác định vấn đề cốt lõi và các yếu tố ảnh hưởng.
Câu 4: QUY MÔ và MỨC ĐỘ TRẦM TRỌNG của vấn đề nghiên cứu là YẾU TỐ:
A. Tính cấp thiết. B. Tính ứng dụng. C. Tính xác hợp. D. Tính khả thi.
Câu 5: BA ĐIỀU KIỆN cần có của MỘT VẤN ĐỀ nghiên cứu, NGOẠI TRỪ:
A. Phải có nhiều hơn một câu trả lời cho vấn đề nghiên cứu đó.
B. Tại sao vấn đề đó xảy ra.
C. Lí do của vấn đề đó (khoảng cách đó) là chưa rõ.
D. Phải có sự bất cập, khoảng cách giữa tình huống tồn tại và mong muốn.
Câu 6: PHÂN TÍCH vấn đề nghiên cứu là cần làm, NGOẠI TRỪ:
A. Gom các vấn đề nhỏ thành những vấn đề lớn.
B. Xác định các yếu tố ảnh hưởng.
C. Xác định vấn đề cốt lõi.
D. Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ.
Câu 7: Có mấy BƯỚC phân tích vấn đề?
A. 5 bước. B. 4 bước. C. 3 bước. D. 2 bước. lOMoAR cPSD| 61155494
Câu 8: BƯỚC ĐẦU TIÊN để phân tích vấn đề là: A. Phân tích vấn đề. B. Tham khảo tài liệu.
C. Xác định vấn đề trung tâm và mô tả một cách đặc thù.
D. Làm rõ những quan điểm có liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
Câu 9: PHÂN TÍCH vấn đề nghiên cứu là cần làm, NGOẠI TRỪ:
A. Xác định các yếu tố liên quan và yếu tố gây nhiễu.
B. Xác định các yếu tố ảnh hưởng.
C. Xác định vấn đề cốt lõi.
D. Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ.
Câu 10: NGUỒN GỐC vấn đề nghiên cứu có TÍNH THIẾT THỰC NHẤT là nhờ:
A. Phân tích có hệ thống. B. Phân tích chuyên nghiệp.
C. Sự thiếu kiến thức. D. Sự tình cờ.
Câu 11: Xác định PHẠM VI và TRỌNG TÂM nghiên cứu của đề tài phụ thuộc vào:
A. Tính lặp lại. B. Tính hữu dụng thông tin.
C. Tính khả thi. D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: NGUYÊN TẮC mà chúng ta có thể dựa vào để lựa chọn MỘT THIẾT KẾ
NGHIÊN CỨU cho phù hợp với đề tài của mình đó là căn cứ vào
A. Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ nhân quả. B. Câu hỏi nghiên cứu. C. Câu A và B đúng. D. Câu A và B sai.
Câu 13: Xác định PHẠM VI và TRỌNG TÂM của đề tài phụ thuộc vào các YẾU TỐ sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tính kinh tế. B. Tính lặp lại. C. Tính khả thi. D. Tính hữu dụng. lOMoAR cPSD| 61155494
Câu 14: Phát biểu nào SAI khi nói về CÂU HỎI NGHIÊN CỨU?
A. Câu hỏi nghiên cứu nên đưa ra 1 cách rõ ràng.
B. Là bước có trước khi hình thành giả thuyết nghiên cứu.
C. Là yếu tố then chốt quyết định tất cả những đặc điểm nghiên cứu.
D. Là bước 2 sau khi có mục tiêu nghiên cứu.
Câu 15: Có bao nhiêu YẾU TỐ cần xem xét của MỘT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU?
A. 7 yếu tố. B. 4 yếu tố. C. 5 yếu tố. D. 6 yếu tố.
Câu 16: VẤN ĐỀ nghiên cứu XUẤT PHÁT từ đâu? A.
Phân tích chuyên nghiệp. B. Sự tình cờ.
C. Sự ham học hỏi. D. Tất cả đều đúng
BÀI 3 - MỤC TIÊU VÀ BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
Câu 1: BIẾN SỐ ĐỊNH LƯỢNG là: A. Giàu. B. Độc thân. C. Nam. D. Tuổi.
Câu 2: Mối quan hệ giữa CÁC BIẾN SỐ được PHÂN LOẠI thành:
A. Biến số độc lập. B. Biến số gây nhiễu. C. Biến số phụ thuộc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Phát biểu về BIẾN SỐ ĐỘC LẬP, chọn câu ĐÚNG:
A. Đo lường yếu tố được cho là gây nên vấn đề nghiên cứu.
B. Cung cấp một giải thích khác của mối liên hệ giữa hai biến số.
C. Là biến số đo lường vấn đề nghiên cứu. D. Tất cả đều sai.
Câu 4: MỤC ĐÍCH xây dựng MỤC TIÊU nghiên cứu là:
A. Xác định thiết kế nghiên cứu.
B. Tìm ra vấn đề nghiên cứu.
C. Thu thập nhiều dữ liệu. D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Biến nào sau đây là BIẾN ĐỊNH LƯỢNG? lOMoAR cPSD| 61155494
A. Nghề nghiệp. B. Cân nặng. C. Giới tính. D. Trình độ học vấn.
Câu 6: BIẾN SỐ ĐỊNH LƯỢNG bao gồm:
A. Biến số danh định và biến số rời rạc.
B. Biến số liên tục và biến số rời rạc.
C. Biến số liên tục và biến số danh định. D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Các MỤC TIÊU nghiên cứu có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp xác định thiết kế nghiên cứu.
B. Giúp xác định vấn đề nghiên cứu.
C. Giúp xác định những biến số cần khảo sát.
D. Tránh thu thập thông tin không cần thiết.
Câu 8: Chọn câu phát biểu ĐÚNG, xếp hạng học sinh trong lớp (giỏi, khá, trung bình, kém) là:
A. Biến định lượng dạng thứ bậc.
B. Biến định tính dạng tỷ số.
C. Biến định tính dạng khoảng cách.
D. Biến định tính dạng thứ bậc.
Câu 9: BIẾN SỐ ĐỊNH TÍNH là: A. Biến số thứ tự. B. Biến số nhị giá. C. Biến số danh định. D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Biến số PHỤ THUỘC là:
A. Cung cấp một giải thích khác của mối liên hệ giữa hai biến số.
B. Biến số đo lường vấn đề nghiên cứu.
C. Biến số đo lường yếu tố được cho là gây nên vấn đề nghiên cứu. D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Biến số có phơi nhiễm, không phơi nhiễm thuộc LOẠI biến số nào sau đây? lOMoAR cPSD| 61155494 A. Danh định. B. Thứ bậc.
C. Khoảng cách. D. Nhị giá.
Câu 12: YÊU CẦU của MỤC TIÊU nghiên cứu là:
A. Phải đủ. B. Chính xác.
C. Toàn vẹn. D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Số trẻ mới sinh và số bà mụ vườn là biến:
A. Định lượng liên tục. B. Định tính nhị phân.
C. Định lượng rời rạc. D. Định tính danh mục.
Câu 14: Một nhà nghiên cứu quan tâm đến các dân tộc Việt Nam và tập trung
nghiên cứu vào 3 dân tộc sau: kinh, khmer và hoa. Sự phân chia này tạo thành số liệu:
A. Thứ bậc. B. Danh định. C. Liên tục. D. Nhị giá
Câu 15: ĐẶC TÍNH của biến số GÂY NHIỄU là:
A. Có liên quan biến số phụ thuộc.
B. Có liên quan biến số độc lập.
C. Nằm ngoài cơ chế tác động của biến số độc lập lên biến số phụ thuộc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Biến GIỚI TÍNH của người bệnh là: A. Biến định lượng. B. Biến định tính.
C. Biến định tính nhị giá.
D. Biến định lượng rời rạc.
Câu 17: Các ĐẶC TÍNH của biến số GÂY NHIỄU, NGOẠI TRỪ:
A. Có liên quan biến số phụ thuộc.
B. Có liên quan biến số độc lập.
C. Nằm trong cơ chế tác động của biến số độc lập lên biến số phụ thuộc.
D. Nằm ngoài cơ chế tác động của biến số độc lập lên biến số phụ thuộc.
Câu 18: TIÊU CHUẨN của một định nghĩa BIẾN SỐ TỐT là gì? A.
Rõ ràng, nhiều cách lý giải, đủ thông tin cho phép có thể lặp lại kỹ thuật đo lường. lOMoAR cPSD| 61155494 B.
Rõ ràng, nhiều cách lý giải, đủ thông tin cho phép thu thập số liệu chính
xác.C. Rõ ràng, một cách lý giải duy nhất, đủ thông tin cho phép có thể lặp lại kỹ thuật đo lường.
D. Rõ ràng, một cách lý giải duy nhất, đủ thông tin cho phép thu thập số liệu chính xác.
Câu 19: “Xác định rõ những biến số hoặc chỉ tố của những sự kiện được đo
lường” là YÊU CẦU nào của MỤC TIÊU nghiên cứu? A. Phải cụ thể. B. Đo lường được. C. Phải đủ. D. Hệ thống.
Câu 20: HUYẾT ÁP của sinh viên trường Cao đẳng y tế là loại BIẾN SỐ:
A. Định lượng danh mục. B. Định tính tỷ số.
C. Định lượng rời rạc.
D. Định lượng liên tục.
Câu 21: MỤC TIÊU nghiên cứu là gì?
A. Ghi nhận những gì sẽ đạt được sau khi hoàn thành nghiên cứu.
B. Ứng dụng những gì sẽ đạt được sau khi hoàn thành nghiên cứu.
C. Tóm tắt những gì sẽ đạt được sau khi hoàn thành nghiên cứu.
D. Đánh giá những gì sẽ đạt được sau khi hoàn thành nghiên cứu.
Câu 22: Trong một nghiên cứu trọng lượng của trẻ em. Trọng lượng theo chiều
cao của đứa trẻ được phân ra làm “béo phì”, “thừa cân”, “bình thường” và
“gầy”, thang đo này được gọi là:
A. Thứ hạng. B. Tỷ suất. C. Danh định. D. Liên tục.
Câu 23: BIẾN SỐ nào KHÔNG phải phân loại theo BẢN CHẤT CỦA BIẾN SỐ? A. Biến số phụ thuộc. B. Biến số sống còn.
C. Biến số định lượng. D. Biến số định tính.
Câu 24: “Mục tiêu cụ thể nên được thể hiện theo một trình tự hợp lý” là NỘI DUNG của YÊU CẦU: A. Phải cụ thể. B. Đo lường được. C. Phải đủ. D. Hệ thống. lOMoAR cPSD| 61155494
Câu 25: YÊU CẦU của MỤC TIÊU nghiên cứu là: A. Hệ thống.
B. Phải đủ. C. Đo lường được. D. Tất cả đều đúng. BÀI 4 - THIẾT KẾ NCKH
Câu 1: Thiết kế nghiên cứu MẠNH NHẤT để xác định mối quan hệ NHÂN QUẢ là: A. Nghiên cứu cắt ngang. B. Nghiên cứu can thiệp.
C. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập).
D. Nghiên cứu bệnh chứng.
Câu 2: Các ƯU ĐIỂM của báo cáo ca bệnh và loạt ca bệnh, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp kiểm định giả thuyết vì có có nhóm so sánh.
B. Thông tin do báo cáo loạt ca bệnh có giá trị hơn thông tin do báo cáo ca bệnh.
C. Báo cáo ca bệnh và báo cáo loạt ca bệnh giúp mô tả được mức độ phổ biến
của vấn đề sức khỏe.
D. Giúp hình thành giả thuyết nhân quả.
Câu 3: Biện pháp nào cho kết quả KÉM CHÍNH XÁC NHẤT? A. Biện pháp không mù. B. Biện pháp mù đơn. C. Biện pháp mù đôi. D. Tất cả đều sai.
Câu 4: NHÓM CHỨNG trong thiết kế nghiên cứu BỆNH CHỨNG là:
A. Những người không mắc bệnh.
B. Những người không tiếp xúc với yếu tố nguy cơ.
C. Những người có tiếp xúc với yếu tố nguy cơ.
D. Nhũng người mắc bệnh. lOMoAR cPSD| 61155494
Câu 5: Thiết kế nghiên cứu TƯƠNG QUAN được xếp vào loại: A. Nghiên cứu phân tích.
B. Nghiên cứu thử nghiệm. C. Nghiên cứu can thiệp. D. Nghiên cứu mô tả.
Câu 6: Nghiên cứu nào sau đây THUỘC thiết kế nghiên cứu PHÂN TÍCH?
A. Nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
C. Nghiên cứu bệnh chứng.
D. Nghiên cứu hàng loạt ca.
Câu 7: Các ƯU ĐIỂM của nghiên cứu BỆNH CHỨNG, NGOẠI TRỪ:
A. Nhanh và ít tốn kém so với những nghiên cứu phân tích khác.
B. Xây dựng được một nhóm chứng hoàn chỉnh. ( → Nhược: khó xây dựng
được một nhóm chứng hoàn chỉnh)
C. Có thể nghiên cứu nhiều yếu tố phơi nhiễm cho một bệnh.
D. Thích hợp để nghiên cứu những bệnh hiếm, hoặc những bệnh có thời kỳ ủ bệnh dài.
Câu 8: Kỹ thuật thu thập dữ kiện đòi hỏi phải khai thác tỉ mỉ, đặc biệt là về
nguyên nhân nghi ngờ của bệnh, và kết quả nghiên cứu phải là một hay nhiều
giả thuyết nhân quả được hình thành là: A. Nghiên cứu bệnh chứng.
B. Nghiên cứu mô tả một trường hợp bệnh.
C. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
D. Nghiên cứu tương quan.
Câu 9: MỤC TIÊU CHÍNH của các nghiên cứu MỘT LOẠT CÁC CA BỆNH là:
A. Hình thành giả thuyết nhân quả. B. Dự phòng cấp I.
C. Loại bỏ yếu tố nguy cơ. lOMoAR cPSD| 61155494
D. Kiểm định giả thuyết nhân quả.
Câu 10: Nghiên cứu nào sau đây KHÔNG THUỘC thiết kế nghiên cứu MÔ TẢ?
A. Nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu bệnh chứng.
C. Nghiên cứu hàng loạt ca.
D. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
Câu 11: THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG đánh giá hiệu quả của trị liệu bằng cách so sánh:
A. Nhóm có tiếp xúc và không tiếp xúc.(NC thuần tập)
B. Nhóm trong nghiên cứu này nghiên cứu khác.
C. Nhóm có bệnh và không có bệnh.(NC bệnh chứng)
D. Nhóm có điều trị và nhóm chứng.
Câu 12: Đâu là biện pháp mà cả NHÀ ĐIỀU TRA và ĐỐI TƯỢNG nghiên cứu ĐỀU
BIẾT được chế độ thử nghiệm nào được thực hiện? A. Biện pháp không mù. B. Biện pháp mù đôi C. Biện pháp mù đơn. D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Lúc bắt đầu nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) HỒI CỨU, các ĐỐI TƯỢNG
được chọn đưa vào trong nghiên cứu là:
A. Những người bị bệnh. (theo t thì k có đáp án)
B. Những người có tiếp xúc với yếu tố tương tác.
C. Những người không bị bệnh.
D. Những người có tiền sử gia đình mắc bệnh.
Câu 14: Dị dạng bẩm sinh là một bệnh HIẾM GẶP, để tìm hiểu nguyên nhân nào
đã đưa đến hiện tượng tăng đáng kể tỉ lệ dị dạng bẩm sinh, nên dùng thiết kế nghiên cứu: A. Nghiên cứu cắt ngang. lOMoAR cPSD| 61155494
B. Nghiên cứu bệnh chứng.
C. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) hồi cứu.
D. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) tiền cứu.
Câu 15: Trong nghiên cứu Y HỌC, có: A. Nghiên cứu mô tả. B. Nghiên cứu phân tích. C. Nghiên cứu can thiệp. D. Tất cả đều đúng.
Câu 16: Thiết kế nghiên cứu CÓ GIÁ TRỊ NHẤT trong các loại nghiên cứu Y HỌC là:
A. Nghiên cứu bệnh thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng.
B. Nghiên cứu thử nghiệm thực địa.
C. Nghiêu cứu can thiệp cộng đồng.
D. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
Câu 17: Nghiên cứu nào sau đây KHÔNG THUỘC thiết kế nghiên cứu QUAN SÁT?
A. Nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu bệnh chứng.
C. Nghiên cứu hàng loạt ca.
D. Nghiên cứu thử nghiệm thực địa.
Câu 18: ƯU ĐIỂM của nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) HỒI CỨU so với TIẾN CỨU là:
A. Ít tốn kém về thời gian, chi phí, công sức.
B. Nghiên cứu bệnh khó điều trị.
C. Nghiên cứu bệnh hiếm. D. Tất cả đều đúng. lOMoAR cPSD| 61155494
Câu 19: Biện pháp MÙ ĐÔI trong nghiên cứu can thiệp là KHÔNG cho các đối
tượng nào biết chế độ trị liệu?
A. Đối tượng nghiên cứu và người đánh giá can thiệp.
B. Đối tượng nghiên cứu và điều tra viên.
C. Điều tra viên và người đánh giá can thiệp.
D. Đối tượng nghiên cứu và điều tra viên.
Câu 20: Thiết kế nghiên cứu CAN THIỆP là:
A. Thử nghiệm can thiệp cộng đồng.
B. Thử nghiệm thực địa: thử nghiệm phòng bệnh.
C. Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: ƯU ĐIỂM của nghiên cứu CẮT NGANG MÔ TẢ là:
A. Nhanh chóng nhưng lại tốn kém.
B. Rất tốt trong nghiên cứu các bệnh hiếm.
C. Có thể giúp khẳng định mối quan hệ nhân quả.
D. Rẻ tiền và nhanh chóng.
Câu 22: Một thiết kế nghiên cứu PHÂN TÍCH, với mục tiêu là “Kiểm định giả
thuyết về mối quan hệ nhân quả, và bệnh là HIẾM”, nên chọn thiết kế nghiên cứu là:
A. Nghiên cứu cắt ngang phân tích.
B. Nghiên cứu mô tả tương quan.
C. Nghiên cứu bệnh chứng.
D. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập).
Câu 23: Nghiên cứu nào sau đây THUỘC thiết kế nghiên cứu QUAN SÁT PHÂN TÍCH?
A. Nghiên cứu cắt ngang phân tích. lOMoAR cPSD| 61155494
B. Nghiên cứu bệnh chứngC. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập). D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Kiểu nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) là:
A. đoàn hệ (thuần tập) tiền cứu.
B. Vừa hồi cứu vừa tiền cứu.
C. đoàn hệ (thuần tập) hồi cứu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: ĐIỂM MẠNH của nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) HỒI CỨU là: A. Ít tốn kém.
B. Nghiên cứu bệnh hiếm.
C. Có thể nhiều hậu quả của một yếu tố phơi nhiễm.
D. Nghiên cứu hồi cứu số liệu thường có sẵn.
Câu 26: Mục đích nghiên cứu là “Xác định mối quan hệ giữa yếu tố nguy cơ và
bệnh”, nên chọn THIẾT KẾ:
A. Nghiên cứu cắt ngang phân tích.
B. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập).
C. Nghiên cứu mô tả tương quan.
D. Nghiên cứu bệnh chứng.
Câu 27: ƯU ĐIỂM của nghiên cứu TƯƠNG QUAN là:
A. Thông tin sẵn có về dân số, bệnh tật, tử vong,....
B. Thực hiện nhanh chóng, chi phí rẻ.
C. Giúp hình thành giả thuyết về mối quan hệ nhân quả. D. Tất cả đều đúng.
Câu 28: Nghiên cứu nào sau đây KHÔNG THUỘC thiết kế nghiên cứu QUAN SÁT?
A. Nghiên cứu cắt ngang phân tích. lOMoAR cPSD| 61155494
B. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập).
C. Nghiên cứu bệnh chứng. D. Nghiên cứu can thiệp.
Câu 29: Nghiên cứu mô tả về lượng thịt tiêu thụ đầu người/ngày với tỷ lệ ung
thư đại tràng ở nhiều nước trên thế giới. Kết luận: ở những nước tiêu thụ
nhiều thịt thì ung thư đại tràng có tỷ lệ cao là: A. Nghiên cứu tương quan.
B. Nghiên cứu bệnh chứng.
C. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
D. Nghiên cứu cắt ngang phân tích.
Câu 30: Nghiên cứu MÔ TẢ dựa trên dữ kiện CHUNG của quần thể là:
A. Nghiên cứu tương quan. (vì sử dụng thông tin có sẵn)
B. Nghiên cứu hàng loạt ca. C. Nghiên cứu cắt ngang. D. Tất cả đều đúng.
Câu 31: Nghiên cứu thu thập mô tả từng trường hợp bệnh đơn lẻ nhưng có
những điểm giống nhau xảy ra trong một thời gian ngắn, trong một không gian
không lớn lắm, hình thành nên việc mô tả: A. Trường hợp bệnh. B. Hàng loạt ca bệnh. C. Chùm bệnh. D. Tất cả đều đúng.
Câu 32: Nghiên cứu nào cho phép XÁC ĐỊNH TỶ LỆ HIỆN MẮC?
A. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập).
B. Nghiên cứu bệnh chứng.
C. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
D. Nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng. lOMoAR cPSD| 61155494
Câu 33: Lúc bắt đầu nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập) TIẾN CỨU, các ĐỐI
TƯỢNG được chọn đưa vào trong nghiên cứu là: A. Những người bị bệnh.
B. Những người có tiếp xúc với yếu tố tương tác.
C. Những người có tiền sử gia đình mắc bệnh.
D. Những người không bị bệnh.
Câu 34: Nếu câu hỏi nghiên cứu là “Biện pháp can thiệp có hiệu quả hay
không?”, nên chọn thiết kế:
A. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập). B. Nghiên cứu can thiệp.
C. Nghiên cứu bệnh chứng.
D. Nghiên cứu cắt ngang phân tích.
Câu 35: Các HẠN CHẾ của nghiên cứu BỆNH CHỨNG, NGOẠI TRỪ:
A. Đòi hỏi cỡ mẫu lớn.(Số đối tượng nghiên cứu nhỏ hơn NC thuần tập)
B. Khó xác định mối liên hệ thời gian giữa phơi nhiễm và bệnh.
C. Nhiều khả năng phạm những sai lệch khi hồi tưởng quá khứ.
D. Không thích hợp để nghiên cứu những yếu tố phơi nhiễm hiếm
Câu 36: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU là 1 kế hoạch mô tả chi tiết những BƯỚC cơ bản để xác định: A. PP thu thập dữ liệu B. Phân tích dữ liệu
C. Đối tượng nghiên cứu D. Tất cả đều đúng
Câu 37: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU gồm các HOẠT ĐỘNG sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Chọn dân số nghiên cứu
B. Thu thập dữ liệu cho nghiên cứu
C. Viết báo cáo kết quả nghiên cứu lOMoAR cPSD| 61155494
D. Chọn mẫu các đối tượng nghiên cứu
Câu 38: Nghiên cứu nào sau đây THUỘC thiết kế nghiên cứu QUAN SÁT PHÂN TÍCH: A. Thử nghiệm lâm sàng
B. Thử nghiệm can thiệp cộng đồng
C. Nghiên cứu đoàn hệ (thuần tập)
D. Thử nghiệm thực địa
Câu 39: Mục đích nghiên cứu “Mô tả hiện tượng sức khỏe của một dân số”, thuộc về THIẾT KẾ: A. Nghiên cứu mô tả. B. Nghiên cứu phân tích. C. Nghiên cứu can thiệp. D. Tất cả đều đúng.
Câu 40: Nghiên cứu THUỘC thiết kế nghiên cứu MÔ TẢ là:
A. Nghiên cứu cắt ngang mô tả.
B. Nghiên cứu hàng loạt ca.
C. Nghiên cứu tương quan. D. Tất cả đều đúng.
Câu 41: Nếu câu hỏi nghiên cứu là “nguyên nhân nào gây bệnh”, THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU sẽ là:
A. Nghiên cứu tương quan. B. Nghiên cứu phân tích. C. Nghiên cứu mô tả. D. Tất cả đều đúng.
Câu 42: Nghiên cứu nào sau đây THUỘC thiết kế nghiên cứu PHÂN TÍCH? (không có đáp án)
A. Nghiên cứu hàng loạt ca. lOMoAR cPSD| 61155494
B. Nghiên cứu cắt ngang mô tả. C. Nghiên cứu can thiệp. D. Nghiên cứu tương quan