



















Preview text:
TRẮC NGHIỆM MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
C u 1. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhâ n dâ n bâ u
B. Do Quo c ho i bâ u theo sự giớ i thie u cu â Chu ti ch nựớ c
C. Do Chu ti ch nựớ c giớ i thie u
D. Do Chí nh phu bâ u
C u 2. Quy định pháp luật về bầu cử của Việt Nam, ngoài các điều kiện khác, muốn
tham gia ứng cử, phải: A. Tự đu 15 tuo i B. Tự đu 18 tuo i C. Tự đu 21 Tuo i D. Tự đu 25 tuo i
C u 3. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong HTPL Việt Nam: A. Phâ p le nh B. Luâ t C. Hie n phâ p D. Nghi quye t
C u 4. Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của các
ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội
dung là do các điều kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp các ông quyết định”. Đại
từ nhân xưng “các ông” trong câu nói trên muốn chỉ ai?:
A. Câ c nhâ lâ m luâ t
B. Quo c ho i, nghi vie n
C. Nhâ nựớ c, giâi câ p tho ng tri D. Chí nh phu C u 5. Theo
Hiến pháp Việt Nam 1992, thì: A.
Câ nhâ n, to chự c, ho giâ đí nh, to hớ p tâ c chí co quye n sự du ng đo i vớ i đâ t đâi; Đâ t
đâi thuo c sớ hự u toâ n dâ n B.
Câ nhâ n, to chự c, ho giâ đí nh, to hớ p tâ c chí co quye n sự du ng đo i vớ i đâ t đâi; Đâ t
đâi thuo c sớ hự u tự nhâ n C.
Câ nhâ n, to chự c, ho giâ đí nh, to hớ p tâ c vự â co quye n sự du ng, vự â co quye n sớ
hự u đo i vớ i đâ t đâi; Đâ t đâi thuo c sớ hự u tự nhâ n D.
Câ nhâ n, to chự c, ho giâ đí nh, to hớ p tâ c vự â co quye n sự du ng, vự â co quye n sớ
hự u đo i vớ i đâ t đâi; Đâ t đâi thuo c sớ hự u toâ n dâ n
C u 6. Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật:
A. 2 kie u phâ p luâ t
B. 3 kie u phâ p luâ t C. 4 kie u phâ p luâ t
D. 5 kie u phâ p luâ t C u 7.
Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, có mấy cấp xét xử: A. 2 câ p B. 3 câ p C. 4 câ p D. 5 câ p
C u 8. Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ
kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà nước.
A. Luâ t to chự c Quo c ho i
B. Luâ t to chự c Chí nh phu
C. Luâ t to chự c Ho i đo ng nhâ n dâ n vâ UBND D. Hie n phâ p
C u 9. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để: A.
Á p du ng trong mo t hoâ n câ nh cu the .
B. Á p du ng trong nhie u hoâ n câ nh.
C. Câ Á vâ B đe u đu ng
D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 10. Đặc điểm của các quy phạm xã hội (tập quán, tín điều tôn giáo) thời kỳ CXNT:
A. The hie n y chí chung, phu hớ p vớ i lớ i í ch chung cu â co ng đo ng, thi to c, bo lâ c; Mâng t
nh mânh mu n, tâ n mâ n vâ chí co hie u lự c trong phâ m vi thi to c - bo lâ c.
B. Mâng no i dung, tinh thâ n hớ p tâ c, giu p đớ lâ n nhâu, tí nh co ng đo ng, bí nh đâ ng,
nhựng nhie u quy phâ m xâ ho i co no i dung lâ c hâ u, the hie n lo i so ng hoâng dâ .
C. Đựớ c thự c hie n tự nguye n tre n cớ sớ tho i quen, nie m tin tự nhie n, nhie u khi cu ng câ n
sự cựớ ng che , nhựng kho ng do mo t bo mâ y chuye n nghie p thự c hie n mâ do toâ n thi
to c tự to chự c thự c hie n.
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng.
C u 11. Mỗi một điều luật:
A. Co the co đâ y đu câ bâ ye u to câ u thâ nh QPPL. B.
Co the chí co hâi ye u to câ u thâ nh QPPL
C. Co the chí co mo t ye u to câ u thâ nh QPPL D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 12. Khẳng định nào là đúng:
A. Trong câ c loâ i nguo n cu â phâ p luâ t, chí co VBPL lâ nguo n cu â phâ p luâ t Vie t Nâm.
B. Trong cÆc loâ i nguo n cu â phâ p luâ t, chí co VBPL vâ tâ p quâ n phâ p lâ nguo n cu â phâ p luâ t Vie t Nâm.
C. Trong câ c loâ i nguo n cu â phâ p luâ t, chí co VBPL vâ tie n le phâ p lâ nguo n cu â phâ p luâ t Vie t Nâm.
D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 13. Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế NLHV của công dân:
A. Vie n kie m sâ t nhâ n dâ n B. T â Æn nh n d n
C. Ho i đo ng nhâ n dâ n; UBND
D. Quo c ho i C u
14. Trong một nhà nước:
A. NLPL cu â câ c chu the lâ gio ng nhâu.
B. NLPL cu â câ c chu the lâ khâ c nhâu.
C. NLPL cu â câ c chu the co the gio ng nhâu, co the khâ c nhâu, tu y theo tự ng trựớ ng hớ p cu the .
D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 15. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:
A. Chự c nâ ng đie u chí nh câ c QHXH
B. Chự c nâ ng xâ y dự ng vâ bâ o ve to quo c
C. Chự c nâ ng bâ o ve câ c QHXH
D. Chự c nâ ng giâ o du c
C u 16. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tí nh bâ t buo c chung (hây tí nh quy phâ m pho bie n)
B. Tí nh xâ c đi nh châ t che ve mâ t hí nh thự c
C. Câ Á vâ B đe u đu ng
D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 17. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tí nh xâ c đi nh châ t che ve mâ t hí nh thự c
B. Tí nh đựớ c đâ m bâ o thự c hie n bâ ng nhâ nựớ c
C. Câ Á vâ B đe u đu ng
D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 18. Việc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ yếu chức
năng nào của pháp luật:
A. Chự c nâ ng đie u chí nh câ c QHXH B.
Chự c nâ ng bâ o ve câ c QHXH
C. Chự c nâ ng giâo du c phâ p luâ t D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 19. Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự chưa đầy đủ, khi: A. Dựớ i 18 tuo i
B. Tự đu 6 tuo i đe n dựớ i 18 tuo i
C. Tự đu 15 tuo i đe n dựớ i 18 tuo i D. Dựớ i 21 tuo i
C u 20. Khẳng định nào là đúng:
A. Muo n trớ thâ nh chu the QHPL thí trựớ c he t phâ i lâ chu the phâ p luâ t
B. Đâ lâ chu the QHPL thí lâ chu the phâ p luâ t
C. Đâ lâ chu the QHPL thí co the lâ chu the phâ p luâ t, co the kho ng phâ i lâ chu the phâ p luâ t D. Câ Á v B
C u 21. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp: A. Quo c ho i B. Chí nh phu C. T â Æn nh n d n
D. Vie n kie m sâ t nhâ n dâ n
C u 22. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là: A.
Cớ quân, co ng chự c nhâ nựớ c đựớ c lâ m mo i đie u mâ phâ p luâ t kho ng câ m; Co ng
dâ n vâ câ c to chự c khâ c đựớ c lâ m mo i đie u mâ phâ p luâ t kho ng câ m B.
Cớ quân, co ng chự c nhâ nựớ c đựớ c lâ m nhự ng gí mâ phâ p luâ t cho phe p; Co ng
dâ n vâ câ c to chự c khâ c đựớ c lâ m mo i đie u mâ phâ p luâ t kho ng câ m C.
Cớ quân, co ng chự c nhâ nựớ c đựớ c lâ m mo i đie u mâ phâ p luâ t kho ng câ m; Co ng
dâ n vâ câ c to chự c khâ c đựớ c lâ m nhự ng gí mâ phâ p luâ t cho phe p. D.
Cớ quân, co ng chự c nhâ nựớ c đựớ c lâ m nhự ng gí mâ phâ p luâ t cho phe p; Co ng
dâ n vâ câ c to chự c khâ c đựớ c lâ m nhự ng gí mâ phâ p luâ t cho phe p.
C u 23. Cơ quan nào có quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự:
A. To â kinh te B. T â h nh ch nh C. To â dâ n sự D. To â hí nh sự
C u 24. Hình thức ADPL nào cần phải có sự tham gia của nhà nước:
A. Tuâ n thu phâ p luâ t
B. Thi hâ nh phâ p luâ t
C. Sự du ng phâ p luâ t D. ÁDPL
C u 25. Hoạt động áp dụng tương tự quy phạm là: A.
Khi kho ng co QPPL â p du ng cho trựớ ng hớ p đo . B.
Khi co câ QPPL â p du ng cho trựớ ng hớ p đo vâ câ QPPL â p du ng cho trựớ ng hớ p tựớng tự . C.
Khi kho ng co QPPL â p du ng cho trựớ ng hớ p đo vâ kho ng co QPPL â p du ng cho
trựớ ng hớ p tựớng tự . D.
Khi kho ng co QPPL â p du ng cho trựớ ng hớ p đo nhựng co QPPL â p du ng cho
trựớ ng hớ p tựớng tự .
C u 26. Nguyên tắc pháp chế trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước xuất hiện từ khi nào:
A. Tự khi xuâ t hie n nhâ nựớ c chu no
B. Tự khi xuâ t hie n nhâ nựớ c phong kie n
C. Tự khi xuâ t hie n nhâ nựớ c tự sâ n
D. Tự khi xuâ t hie n nhâ nựớ c XHCN
C u 27. Theo quy định tại Khoản 1, Điều 271, Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, nếu
tội phạm có khung hình phạt từ 15 năm trở xuống thì thuộc thẩm quyền xét xử của:
A. To â â n nhâ n dâ n huye n
B. To â â n nhâ n dâ n tí nh
C. To â â n nhâ n dâ n to i câo
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 28. Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:
A. Khi co QPPL đie u chí nh QHXH tựớng ự ng
B. Khi xuâ t hie n chu the phâ p luâ t trong trựớ ng hớ p cu the
C. Khi xâ y râ SKPL D. Câ Á, B vâ C
C u 29. Ủy ban Thường vụ Quốc hội có quyền ban hành những loại VBPL nào: A. Luâ t, nghi quye t
B. Luâ t, phâ p le nh
C. Phâ p le nh, nghi quye t
D. Phâ p le nh, nghi quye t, nghi đi nh
C u 30. Trong HTPL Việt Nam, để được coi là một ngành luật độc lập khi:
A. Ngâ nh luâ t đo phâ i co đo i tựớ ng đie u chí nh
B. Ngâ nh luâ t đo phâ i co phựớng phâ p đie u chí nh
C. Ng nh luâ t đo phâ i co đâ y đu câ c VBQPPL D. Câ Á vâ B
C u 31. UBND và chủ tịch UBND các cấp có quyền ban hành những loại VBPL nào:
A. Nghi đi nh, quye t đi nh
B. Quye t đi nh, chí thi
C. Quye t đi nh, chí thi , tho ng tự
D. Nghi đi nh, nghi quye t, quye t đi nh, chí thi
C u 32. Theo quy định của Hiến pháp 1992, người có quyền công bố Hiến pháp và luật là:
A. Chu ti ch Quo c ho i
B. Chu ti ch nựớ c C. To ng bí thự
D. Thu tựớ ng chí nh phu
C u 33. Có thể thay đổi HTPL bằng cách:
A. Bân hâ nh mớ i VBPL
B. Sự â đo i, bo sung câ c VBPL hie n hâ nh C. Đí nh chí , bâ i bo câ c VBPL hie n hâ nh
D. Câ Á, B vâ C.
C u 34. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại VBPL nào: A. Nghi quye t B. Nghi đi nh
C. Nghi quye t, nghi đi nh
D. Nghi quye t, nghi đi nh, quye t đi nh
C u 35. Đối với các hình thức (biện pháp) trách nhiệm dân sự: A.
Câ nhâ n chi u trâ ch nhie m dâ n sự co the chuye n trâ ch nhie m nâ y cho câ nhâ n hoâ c cho to chự c. B.
Câ nhâ n chi u trâ ch nhie m dâ n sự kho ng the chuye n trâ ch nhie m nâ y cho câ nhâ n hoâ c to chự c C.
Câ nhâ n chi u trâ ch nhie m dâ n sự co the chuye n hoâ c kho ng the chuye n trâ ch
nhie m nâ y cho câ nhâ n hoâ c to chự c, tu y tự ng trựớ ng hớ p D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 36. Khẳng định nào là đúng:
A. Mo i hâ nh vi trâ i phâ p luâ t hí nh sự đựớ c coi lâ to i phâ m
B. Mo i to i phâ m đe u đâ co thự c hie n hâ nh vi trâ i phâ p luâ t hí nh sự
C. Trâ i phâ p luâ t hí nh sự co the bi coi lâ to i phâ m, co the kho ng bi coi lâ to i phâ m D. Câ B vâ C
C u 37. Tuân thủ pháp luật là:
A. Hí nh thự c thự c hie n nhự ng QPPL mâng tí nh châ t ngâ n câ m bâ ng hâ nh vi thu đo ng,
trong đo câ c chu the phâ p luâ t kie m che kho ng lâ m nhự ng vie c mâ phâ p luâ t câ m.
B. Hí nh thự c thự c hie n nhự ng quy đi nh trâo nghí â vu bâ t buo c cu â phâ p luâ t mo t câ ch
tí ch cự c trong đo câ c chu the thự c hie n nghí â vu cu â mí nh bâ ng nhự ng hâ nh đo ng tí ch cự c.
C. H nh thự c thự c hie n nhự ng quy đi nh ve quye n chu the cu â phâ p luâ t, trong đo câ c chu
the phâ p luâ t chu đo ng, tự mí nh quye t đi nh vie c thự c hie n hây kho ng thự c hie n đie u mâ phâ p luâ t cho phe p. D. Câ Á vâ B
C u 38. Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam:
A. Trâ ch nhie m hâ nh chí nh
B. Trâ ch nhie m hí nh sự
C. Trâ ch nhie m dâ n sự
D. Trâ ch nhie m ky luâ t C
u 39. Thi hành pháp luật là:
A. Hí nh thự c thự c hie n nhự ng QPPL mâng tí nh châ t ngâ n câ m bâ ng hâ nh vi thu đo ng,
trong đo câ c chu the phâ p luâ t kie m che kho ng lâ m nhự ng vie c mâ phâ p luâ t câ m.
B. Hí nh thự c thự c hie n nhự ng quy đi nh trâo nghí â vu bâ t buo c cu â phâ p luâ t mo t câ ch
tí ch cự c trong đo câ c chu the thự c hie n nghí â vu cu â mí nh bâ ng nhự ng hâ nh đo ng tí ch cự c
C. Hí nh thự c thự c hie n nhự ng quy đi nh ve quye n chu the cu â phâ p luâ t, trong đo câ c chu
the phâ p luâ t chu đo ng, tự mí nh quye t đi nh vie c thự c hie n hây kho ng thự c hie n đie u mâ phâ p luâ t cho phe p.
D. Á vâ B đe u đu ng
C u 40. Bản án đã có hiệu lực pháp luật được viện kiểm sát, tòa án có thẩm quyền
kháng nghị theo thủ tục tái thẩm khi:
A. Ngựớ i bi ke t â n, ngựớ i bi hâ i, câ c đựớng sự , ngựớ i co quye n vâ nghí â vu lie n quân
kho ng đo ng y vớ i phâ n quye t cu â to â â n.
B. Phâ t hie n râ tí nh tie t mớ i, quân tro ng cu â vu â n.
C. Co sự vi phâ m nghie m tro ng thu tu c to tu ng, vi phâ m nghie m tro ng phâ p luâ t trong
quâ trí nh giâ i quye t vu â n.
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 41. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của VBPL được hiểu là: A.
VBPL chí â p du ng trong phâ m vi lâ nh tho Vie t Nâm.
B. VBPL chí â p du ng trong mo t khoâ ng thớ i giân nhâ t đi nh.
C. VBPL kho ng â p du ng đo i vớ i nhự ng hâ nh vi xâ y râ trựớ c thớ i đie m vâ n bâ n đo co hie u lự c phâ p luâ t.
D. Câ Á, B vâ C.
C u 42. Trong các loại VBPL, văn bản chủ đạo:
A. Luo n luo n chự â đự ng câ c QPPL
B. Mâng tí nh câ bie t – cu the
C. Ne u le n câ c chu trựớng, đựớ ng lo i, chí nh sâ ch
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 43. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:
A. Ngâ nh luâ t đâ t đâi
B. Ngâ nh luâ t lâo đo ng
C. Ngâ nh luâ t quo c te
D. Ngâ nh luâ t đâ u tự C
u 44. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:
A. Ngâ nh luâ t kinh te
B. Ngâ nh luâ t hâ nh chí nh C. Ngâ nh luâ t quo c te
D. Ngâ nh luâ t câ nh trânh
C u 45. Chế định “Văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ” thuộc ngành luật nào:
A. Ngâ nh luâ t hâ nh chí nh
B. Ngâ nh luâ t dâ n sự
C. Ngâ nh luâ t quo c te
D. Ngâ nh luâ t nhâ nựớ c (ngâ nh luâ t hie n phâ p) C
u 46. Chế định “Giao dịch dân sự” thuộc ngành luật nào:
A. Ngâ nh luâ t kinh te
B. Ngâ nh luâ t tâ i chí nh C. Ngâ nh luâ t đâ t đâi
D. Ngâ nh luâ t dâ n sự
C u 47. Chế định “Khởi tố bị can và hỏi cung bị can” thuộc ngành luật nào:
A. Ngâ nh luâ t dâ n sự
B. Ngâ nh luâ t to tu ng dâ n
sự C. Ngâ nh luâ t to tu ng hí nh sự
D. Ngâ nh luâ t hâ nh
chí nh C u 48. Chế định “Điều tra” thuộc ngành luật nào:
A. Ngâ nh luâ t to tu ng hí nh sự
B. Ngâ nh luâ t to tu ng dâ n sự
C. Ngâ nh luâ t hí nh sự
D. Ngâ nh luâ t dâ n sự
C u 49. Chế định “Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và việc thay
đổi người tiến hành tố tụng” thuộc ngành luật nào:
A. Ngâ nh luâ t hí nh sự
B. Ngâ nh luâ t to tu ng hí nh sự
C. Ngâ nh luâ t dâ n sự
D. Ngâ nh luâ t kinh te C
u 50. Chế định “Xét xử phúc thẩm” thuộc ngành luật nào:
A. Ngâ nh luâ t ho n nhâ n vâ giâ đinh B. Ngâ nh luâ t tâ i chí nh
C. Ngâ nh luâ t nhâ nựớ c
D. Ngâ nh luâ t to tu ng dâ n sự
C u 51. Theo quy định của Luật tổ chức Quốc hội Việt Nam năm 2001: A.
Quo c ho i Vie t Nâm hoâ t đo ng theo hí nh thự c chuye n trâ ch.
B. Quo c ho i Vie t Nâm hoâ t đo ng theo hí nh thự c kie m nhie m.
C. Quo c ho i Vie t Nâm hoâ t đo ng theo hí nh thự c vự â co câ c đâ i bie u kie m nhie m, vự â co
cÆc đâ i bie u chuye n trâ ch.
D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 52. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992:
A. Quo c ho i lâ cớ quân quye n lự c nhâ nựớ c câo nhâ t, đâ i die n cho quye n lớ i cu â nhâ n dâ n Thu đo Hâ No i.
B. Quo c ho i lâ cớ quân quye n lự c nhâ nựớ c câo nhâ t, đâ i die n cho quye n lớ i cu â nhâ n dâ n câ nựớ c.
C. Quo c ho i lâ cớ quân quye n lự c nhâ nựớ c câo nhâ t, đâ i die n cho quye n lớ i cu â nhâ n
dâ n đi â phựớng nới đâ i bie u đựớ c bâ u râ. D. Câ Á vâ C
C u 53. Sử dụng pháp luật:
A. Kho ng đựớ c lâ m nhự ng đie u mâ phâ p luâ t câ m bâ ng hâ nh vi thu đo ng
B. Phâ i lâ m nhự ng đie u mâ phâ p luâ t bâ t buo c bâ ng hâ nh vi tí ch cự c
C. Co quye n thự c hie n hây kho ng thự c hie n nhự ng đie u mâ phâ p luâ t cho phe p D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 54. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. SKPL lâ sự cu the hoâ phâ n giâ đi nh cu â QPPL trong thự c tie n.
B. SKPL lâ sự cu the hoâ phâ n giâ đi nh vâ quy đi nh cu â QPPL trong thự c tie n.
C. SKPL lâ sự cu the hoâ phâ n giâ đi nh, quy đi nh vâ che tâ i cu â QPPL trong thự c tie n. D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 55. Toà án có thẩm quyền xét xử sơ thẩm:
A. Toâ â n nhâ n dâ n câ p huye n xe t xự theo thâ m quye n do luâ t đi nh
B. Toâ â n nhâ n dâ n câ p tí nh xe t xự theo thâ m quye n do luâ t đi nh
C. Câ c toâ chuye n trâ ch thuo c toâ â n nhâ n dâ n to i câo xe t xự theo thâ m quye n do luâ t đi nh.
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 56. Các đặc điểm, thuộc tính của chế định pháp luật:
A. Lâ he tho ng nho trong ngâ nh luâ t hoâ c phâ n ngâ nh luâ t
B. Lâ mo t nho m nhự ng câ c QPPL co quân he châ t che vớ i nhâu đie u chí nh mo t nho m câ c
QHXH cu ng loâ i – nhự ng QHXH co cu ng no i dung, tí nh châ t co quân he mâ t thie t vớ i nhâu.
C. Câ Á vâ B đe u đu ng D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 57. Sự thay đổi hệ thống QPPL có thể được thực hiện bằng cách:
A. Bân hâ nh mớ i; Sự â đo i, bo sung
B. Đí nh chí ; Bâ i bo
C. Thây đo i phâ m vi hie u lự c D. Câ Á, B vâ C
C u 58. Quyết định ADPL:
A. No i dung phâ i đu ng thâ m quye n cớ quân vâ ngựớ i ky (bân hâ nh) phâ i lâ ngựớ i co thâ m quye n ky .
B. Phâ i phu hớ p vớ i vâ n bâ n cu â câ p tre n.
C. Phâ i phu hớ p vớ i lớ i í ch cu â nhâ nựớ c vâ lớ i í ch hớ p phâ p cu â co ng dâ n. D. Câ Á, B vâ C
C u 59 Nguyên nhân của vi phạm pháp luật:
A. Mâ u thuâ n giự â quân he sâ n xuâ t vâ lự c lựớ ng sâ n xuâ t
B. Tâ n dự, tâ p tu c đâ lo i thớ i cu â xâ ho i cu co n rới rớ t lâ i
C. Trí nh đo dâ n trí vâ y thự c phâ p luâ t thâ p cu â nhie u tâ ng lớ p dâ n cự D. Câ Á, B vâ C
C u 60. Đâu là hình thức xử phạt bổ sung trong các hình thức xử phạt hành chính:
A. Câ nh câ o vâ ti ch thu tâng vâ t, phựớng tie n vi phâ m
B. Câ nh câ o vâ tựớ c quye n sự du ng giâ y phe p
C. Phâ t tie n vâ tựớ c quye n sự du ng giâ y phe p
D. Tựớ c quye n sự du ng giâ y phe p vâ ti ch thu tâng vâ t, phựớng tie n vi phâ m C u 61.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hí nh thự c be n ngoâ i cu â phâ p luâ t lâ nguo n cu â phâ p luâ t
B. Hí nh thự c be n trong cu â phâ p luâ t lâ nguo n cu â phâ p luâ t
C. Câ hí nh thự c be n trong vâ hí nh thự c be n ngoâ i cu â phâ p luâ t đe u lâ nguo n cu â phâ p luâ t
D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 62. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng xã hội thuộc:
A. Cớ sớ hâ tâ ng
B. Kie n tru c thựớ ng tâ ng
C. Quân he sâ n xuâ t
D. Lự c lựớ ng sâ n xuâ t
C u 63. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong trong số các loại văn bản sau của HTPL Việt Nam: A. Quye t đi nh B. Nghi đi nh C. Tho ng tự D. Chí thi
C u 64. Bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay có bao nhiêu bộ: A. 16 Bo B. 17 Bo C. 18 Bo D. 19 Bo
C u 65. Khẳng định nào là đúng:
A. Nguo n cu â phâ p luâ t no i chung lâ : VBPL
B. Nguo n cu â phâ p luâ t no i chung lâ : VBPL; tâ p quâ n phâ p.
C. Nguo n cu â phâ p luâ t no i chung lâ : VBPL; tâ p quâ n phâ p; vâ tie n le phâ p.
D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 66. Điều 57 Hiến pháp Việt Nam 1992 quy định: “Công dân Việt Nam có quyền
kinh doanh theo quy định của pháp luật”, nghĩa là:
A. Mo i co ng dâ n Vie t Nâm đe u co quye n tự do kinh doânh theo quy đi nh cu â phâ p luâ t.
B. Mo i co ng dâ n Vie t Nâm đựớ c quye n tự do kinh doânh theo quy đi nh cu â phâ p luâ t,
trự câ n bo , co ng chự c.
C. Mo i co ng dâ n Vie t Nâm đựớ c quye n tự do kinh doânh theo quy đi nh cu â phâ p luâ t, trự đâ ng vie n.
D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 67. Nhận định nào đúng:
A. Kie u phâ p luâ t sâu bâo giớ cu ng ke thự â kie u phâ p luâ t trựớ c
B. Kie u phâ p luâ t sâu bâo giớ cu ng tie n bo hớn kie u phâ p luâ t trựớ c
C. Kie u phâ p luâ t sâu chí tie n bo hớn kie u phâ p luâ t trựớ c nhựng kho ng ke thự â kie u phâ p luâ t trựớ c
D. Câ Á vâ B đe u đu ng
C u 68. Người lao động có quyền: A.
Tự do lự â cho n vie c lâ m vâ nới lâ m vie c B.
Lự â cho n nghe vâ nới ho c nghe phu hớ p C.
Lâ m vie c cho nhie u chu sự du ng lâo đo ng nhựng phâ i đâ m bâ o câ c đie u kie n đâ
câm ke t, tho â thuâ n D. Câ Á, B vâ C
C u 69. Theo pháp luật lao động Việt Nam, quy định chung về độ tuổi lao động là: A. Tự đu 9 tuo i B. Tự đu 15 tuo i C. Tự đu 18 tuo i D. Tự đu 21 tuo i
C u 70. Theo quy định chung của pháp luật lao động Việt Nam, xét về độ tuổi: A.
Ngựớ i sự du ng lâo đo ng vâ ngựớ i lâo đo ng phâ i tự đu 15 tuo i.
B. Ngựớ i sự du ng lâo đo ng vâ ngựớ i lâo đo ng phâ i tự đu 18 tuo i
C. Ngựớ i sự du ng lâo đo ng vâ ngựớ i lâo đo ng phâ i tự đu 21 tuo i
D. Ngựớ i sự du ng lâo đo ng phâ i tự đu 18 tuo i co n ngựớ i lâo đo ng phâ i tự đu 15 tuo i C u
71. Khẳng định nào đúng:
A. Bâ n châ t cu â nhâ nựớ c se quye t đi nh chự c nâ ng, nhie m vu cu â nhâ nựớ c.
B. Nhie m vu cớ bâ n cu â nhâ nựớ c lâ cớ sớ đe xâ c đi nh so lựớ ng, no i dung, hí nh thự c
thự c hie n câ c chự c nâ ng cu â nhâ nựớ c.
C. Chự c nâ ng nhâ nựớ c lâ phựớng tie n thự c hie n nhie m vu cớ bâ n cu â nhâ nựớ c. D. Câ Á, B vâ C
C u 72. Cơ quan nào là cơ quan ngang bộ của bộ máy hành chính Nhà nước
CHXHCN Việt Nam hiện nay:
A. U y bân the du c, the thâo
B. U y bân dâ n so giâ đí nh vâ tre em
C. Vâ n pho ng chí nh phu
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 73. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXNCN Việt Nam: A. Chu ti ch nựớ c B. Chí nh phu C. Quo c ho i
D. To â â n nhâ n dâ n vâ Vie n kie m sâ t nhâ n dâ n C u 74. Các thuộc tính của pháp luật là:
A. Tí nh bâ t buo c chung (hây tí nh quy phâ m pho bie n) B.
Tí nh xâ c đi nh châ t che ve mâ t hí nh thự c
C. Tí nh đựớ c đâ m bâ o thự c hie n bâ ng nhâ nựớ c D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 75. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Chí co Nhâ nựớ c mớ i co quye n bân hâ nh phâ p luâ t đe quâ n ly xâ ho i.
B. Kho ng chí nhâ nựớ c mâ câ TCXH cu ng co quye n bân hâ nh phâ p luâ t.
C. TCXH chí co quye n bân hâ nh phâ p luâ t khi đựớ c nhâ nựớ c trâo quye n. D. Câ Á vâ C
C u 76. Hiệu lực về không gian của VBQPPL Việt Nam được hiểu là: A.
Khoâ ng kho ng giân trong phâ m vi lâ nh tho Vie t Nâm trự đi phâ n lâ nh tho cu â đâ i
sự quâ n nựớ c ngoâ i vâ phâ n kho ng giân tre n tâ u be nựớ c ngoâ i hoâ t đo ng tre n lâ nh tho Vie t Nâm. B.
Khoâ ng kho ng giân trong phâ m vi lâ nh tho Vie t Nâm vâ phâ n lâ nh tho trong sự
quâ n Vie t Nâm tâ i nựớ c ngoâ i, phâ n kho ng giân tre n tâ u be mâng quo c ti ch Vie t Nâm
đâng hoâ t đo ng ớ nựớ c ngoâ i. C.
Khoâ ng kho ng giân trong phâ m vi lâ nh tho Vie t Nâm vâ phâ n lâ nh tho trong sự
quâ n Vie t Nâm tâ i nựớ c ngoâ i, phâ n kho ng giân tre n tâ u be mâng quo c ti ch Vie t Nâm
đâng hoâ t đo ng ớ nựớ c ngoâ i, nhựng trự đi phâ n lâ nh tho cu â đâ i sự quâ n nựớ c ngoâ i,
phâ n kh ng giân trŒn t u be nựớ c ngoâ i hoâ t đo ng tre n lâ nh tho Vie t Nâm. D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 77. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:
A. Á p du ng cho mo t lâ n duy nhâ t vâ he t hie u lự c sâu lâ n â p du ng đo .
B. Á p du ng cho mo t lâ n duy nhâ t vâ vâ n co n hie u lự c sâu lâ n â p du ng đo .
C. Á p du ng cho nhie u lâ n vâ vâ n co n hie u lự c sâu nhự ng lâ n â p du ng đo .
D. Á p du ng cho nhie u lâ n vâ he t hie u lự c sâu nhự ng lâ n â p du ng đo .
C u 78. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:
A. Quy phâ m đâ o đự c
B. Quy phâ m tâ p quâ n C. QPPL
D. Quy phâ m to n giâ o
C u 79. Đặc điểm của QPPL khác so với quy phạm xã hội thời kỳ CXNT.
A. The hie n y chí cu â giâi câ p tho ng tri ; No i dung the hie n quân he bâ t bí nh đâ ng trong xâ ho i.
B. Co tí nh bâ t buo c chung, tí nh he tho ng vâ tho ng nhâ t câo.
C. Đựớ c bâ o đâ m thự c hie n bâ ng nhâ nựớ c, chu ye u bớ i sự cựớ ng che . D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 80. Tòa án nào có quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự: A. To â hí nh sự
B. To â hí nh sự , to â kinh te
C. T â h nh ch nh, t â h nh sự
D. To â dâ n sự , to â hâ nh chí nh C u 81.
Thỏa ước lao động tập thể là văn bản được ký kết giữa:
A. Ngựớ i lâo đo ng vâ ngựớ i sự du ng lâo đo ng
B. Ngựớ i sự du ng lâo đo ng vâ đâ i die n ngựớ i lâo đo ng
C. Ngựớ i lâo đo ng vâ đâ i die n ngựớ i lâo đo ng D. Câ Á, B v C
C u 82. Chức năng của pháp luật:
A. Chự c nâ ng lâ p hie n vâ lâ p phâ p
B. Chự c nâ ng giâ m sâ t to i câo
C. Chự c nâ ng đie u chí nh câ c QHXH
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 83. Chủ thể của QHPL là:
A. Bâ t ky câ nhâ n, to chự c nâ o trong mo t nhâ nựớ c.
B. CÆ nh n, to chự c đựớ c nhâ nựớ c co ng nhâ n co khâ nâ ng thâm giâ vâ o câ c QHPL.
C. Câ nhâ n, to chự c cu the co đựớ c nhự ng quye n vâ mâng nhự ng nghí â vu phâ p ly nhâ t
đi nh đựớ c chí râ trong câ c QHPL cu the . D. Câ Á, B vâ C
C u 84. Ở các quốc gia khác nhau:
A. NLPL cu â câ c chu the phâ p luâ t lâ khâ c nhâu.
B. NLPL cu â câ c chu the phâ p luâ t lâ gio ng nhâu.
C. NLPL cu â câ c chu the phâ p luâ t co the gio ng nhâu, co the khâ c nhâu. D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 85. Khẳng định nào đúng:
A. QPPL mâng tí nh bâ t buo c chung.
B. CÆc quy phâ m xâ ho i kho ng phâ i lâ QPPL cu ng mâng tí nh bâ t buo c chung.
C. Câ c quy phâ m xâ ho i kho ng phâ i lâ QPPL cu ng mâng tí nh bâ t buo c nhựng kho ng
mâng tí nh bâ t buo c chung. D. Câ Á vâ C
C u 86. TCXH nào sau đây không được Nhà nước trao quyền ban hành một số VBPL: A. ĐCS Vie t Nâm
B. To ng lie n đoâ n lâo đo ng Vie t Nâm
C. Ho i lie n hie p phu nự Vie t Nâm D. Đoâ n thânh nie n co ng sâ n Ho Chí Minh C u 87. NLHV l : A.
Khâ nâ ng cu â chu the co đựớ c câ c quye n chu the vâ mâng câ c nghí â vu phâ p ly mâ
nhâ nựớ c thự â nhâ n. B.
Khâ nâ ng cu â chu the đựớ c nhâ nựớ c thự â nhâ n, bâ ng câ c hâ nh vi cu â mí nh thự c
hie n câ c quye n chu the vâ nghí â vu phâ p ly , thâm giâ vâ o câ c QHPL. C. Câ Á vâ B đe u
đu ng. D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 88. Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự đầy đủ: A. Tự đu 16 tuo i B. Tự đu 18 tuo i C. Tự đu 21 tuo i D. Tự đu 25 tuo i
C u 89. Chế tài của QPPL là:
A. Hí nh phâ t nghie m khâ c cu â nhâ nựớ c đo i vớ i ngựớ i co hâ nh vi vi phâ m phâ p luâ t.
B. Nhự ng hâ u quâ phâ p ly bâ t lớ i co the â p du ng đo i vớ i ngựớ i kho ng thự c hie n hoâ c
thự c hie n kho ng đu ng quy đi nh cu â QPPL.
C. Bie n phâ p cựớ ng che nhâ nựớ c â p du ng đo i vớ i ngựớ i vi phâ m phâ p luâ t. D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 90. Loại nguồn được công nhận trong HTPL Việt Nam: A. VBPL
B. VBPL vâ tâ p quâ n phâ p
C. VBPL, tâ p quâ n phâ p vâ tie n le phâ p
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 91. Người bị mất NLHV dân sự là người do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khÆc:
A. Mâ kho ng the nhâ n thự c, lâ m chu đựớ c hâ nh vi cu â mí nh.
B. Mâ kho ng the nhâ n thự c, lâ m chu đựớ c hâ nh vi cu â mí nh thí theo ye u câ u cu â ngựớ i
co quye n, lớ i í ch lie n quân, To â â n râ quye t đi nh tuye n bo mâ t NLHV dâ n sự ke câ khi
chựâ co ke t luâ n cu â to chự c giâ m đi nh.
C. Mâ kho ng the nhâ n thự c, lâ m chu đựớ c hâ nh vi cu â mí nh thí theo ye u câ u cu â ngựớ i
co quye n, lớ i í ch lie n quân, To â â n râ quye t đi nh tuye n bo mâ t NLHV dâ n sự tre n cớ
sớ ke t luâ n cu â to chự c giâ m đi nh.
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 92. Khẳng định nào là đúng:
A. Hâ nh vi vi phâ m phâ p luâ t lâ hâ nh vi thự c hie n phâ p luâ t.
B. Hâ nh vi vi phâ m phâ p luâ t kho ng phâ i lâ hâ nh vi thự c hie n phâ p luâ t.
C. Hâ nh vi vi phâ m phâ p luâ t cu ng co the lâ hâ nh vi thự c hie n phâ p luâ t cu ng co the
kho ng phâ i lâ hâ nh vi thự c hie n phâ p luâ t.
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 93. Hoạt động ADPL:
A. Lâ hoâ t đo ng mâng tí nh câ bie t - cu the vâ kho ng the hie n quye n lự c nhâ nựớ c.
B. Lâ hoâ t đo ng kho ng mâng tí nh câ bie t – cu the nhựng the hie n quye n lự c nhâ nựớ c.
C. Lâ hoâ t đo ng vự â mâng tí nh câ bie t – cu the , vự â the hie n quye n lự c nhâ nựớ c.
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 94. Hoạt động áp dụng tương tự pháp luật (hay tương tự luật) là: A.
Khi kho ng co QPPL â p du ng cho trựớ ng hớ p đo . B.
Khi kho ng co QPPL â p du ng cho trựớ ng hớ p đo nhựng co QPPL â p du ng cho
trựớ ng hớ p tựớng tự . C.
Khi co câ QPPL â p du ng cho trựớ ng hớ p đo vâ co câ QPPL â p du ng cho trựớ ng hớ p tựớng tự . D.
Khi kho ng co QPPL â p du ng cho trựớ ng hớ p đo vâ kho ng co câ QPPL â p du ng cho
trựớ ng hớ p tựớng tự .
C u 95. Khẳng định nào là đúng:
A. Cớ quân cu â TCXH co quye n thự c hie n hí nh thự c ÁDPL.
B. Cớ quân cu â TCXH kho ng co quye n thự c hie n hí nh thự c ÁDPL.
C. Cớ quân cu â TCXH chí co quye n thự c hie n hí nh thự c ÁDPL khi đựớ c nhâ nựớ c trâo quye n.
D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 96. Thủ tướng chính phủ có quyền ban hành những loại VBPL nào:
A. Nghi đi nh, quye t đi nh
B. Nghi đi nh, quye t đi nh, chí thi C.
Quye t đi nh, chí thi , tho ng tự D. Quye t đi nh, chí thi C u 97. Đâu là VBPL:
A. Vâ n bâ n chu đâ o B. VBQPPL
C. Vâ n bâ n ÁDPL hây vâ n bâ n câ bie t – cu the D. Câ Á, B vâ C
C u 98. Bộ trưởng có quyền ban hành những loại VBPL nào:
A. Nghi đi nh, quye t đi nh
B. Nghi đi nh, quye t đi nh, tho ng tự
C. Nghi đi nh, quye t đi nh, tho ng tự, chí thi
D. Quye t đi nh, tho ng tự, chí thi C u 99. Khẳng định nào là đúng:
A. Chu the cu â phâ p luâ t hâ nh chí nh lâ câ c cớ quân, nhâ n vie n nhâ nựớ c, co ng dâ n vâ câ c to chự c khâ c
B. Chu the cu â phâ p luâ t hâ nh chí nh chí lâ câ c cớ quân, nhâ n vie n nhâ nựớ c
C. Câ Á vâ B đe u đu ng D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 100. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Chu the quâ n ly nhâ nựớ c lâ câ c cớ quân, nhâ n vie n nhâ nựớ c, co ng dâ n vâ câ c to chự c khâ c
B. Chu the quâ n ly nhâ nựớ c lâ câ c cớ quân, nhâ n vie n nhâ nựớ c
C. Câ Á vâ B đe u đu ng D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 101. Tùy theo mức độ phạm tội, tội phạm hình sự được chia thành các loại:
A. To i phâ m nghie m tro ng; to i phâ m râ t nghie m tro ng
B. To i phâ m í t nghie m tro ng; to i phâ m nghie m tro ng; to i phâ m râ t nghie m tro ng
C. To i phâ m nghie m tro ng; to i phâ m râ t nghie m tro ng; to i phâ m đâ c bie t nghie m tro ng
D. To i phâ m í t nghie m tro ng; to i phâ m nghie m tro ng; to i phâ m râ t nghie m tro ng; to i
phâ m đâ c bie t nghie m tro ng C u 102. Tuân thủ pháp luật l : A. Thự c hie n câ c QPPL cho phe p.
B. Thự c hie n câ c QPPL bâ t buo C.
C. Thự c hie n câ c QPPL câ m đoâ n. D. Câ B vâ C
C u 103. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống VBQPPL Việt Nam: A. Bo Luâ t B. Phâ p le nh C. Tho ng tự D. Chí thi
C u 104. Chủ thể có hành vi trái pháp luật, thì:
A. Phâ i chi u trâ ch nhie m phâ p ly B.
Kho ng phâ i chi u trâ ch nhie m phâ p ly
C. Co the phâ i chi u trâ ch nhie m phâ p ly hoâ c kho ng, tu y theo tự ng trựớ ng hớ p cu the D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 105. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của VBPL được hiểu là:
A. VBPL chí â p du ng đo i vớ i nhự ng hâ nh vi xâ y râ trựớ c thớ i đie m vâ n bâ n đo co hie u lự c phâ p luâ t.
B. VBPL kho ng â p du ng đo i vớ i nhự ng hâ nh vi xâ y râ trựớ c thớ i đie m vâ n bâ n đo co hie u lự c phâ p luâ t.
C. VBPL â p du ng đo i vớ i nhự ng hâ nh vi xâ y râ trựớ c vâ sâu thớ i đie m vâ n bâ n đo co hie u lự c phâ p luâ t.
D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 106. Để phân biệt ngành luật với các đạo luật, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Ngâ nh luâ t phâ i co đo i tựớ ng đie u chí nh vâ phựớng phâ p đie u chí nh
B. Đâ o luâ t phâ i co đo i tựớ ng đie u chí nh vâ phựớng phâ p đie u chí nh
C. Câ Á vâ B đe u đu ng D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 107. Để phân biệt ngành luật với các đạo luật, nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đâ o luâ t lâ vâ n bâ n chự â câ c QPPL, lâ nguo n cu â ngâ nh luâ t
B. Ngâ nh luâ t lâ vâ n bâ n chự â câ c QPPL, lâ nguo n cu â đâ o luâ t
C. Câ Á vâ B đe u đu ng
D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 108. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam
A. Ngâ nh luâ t hie n phâ p (ngâ nh luâ t nhâ nựớ c)
B. Ng nh luâ t dâ n sự
C. Ngâ nh luâ t ho n nhâ n vâ giâ đí nh
D. Ngâ nh luâ t hâ ng hâ i
C u 109. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:
A. Ngâ nh luâ t lâo đo ng
B. Ngâ nh luâ t ho n nhâ n vâ giâ đí nh
C. Ngâ nh luâ t to tu ng dâ n sự
D. Ngâ nh luâ t nhâ ớ
C u 110. Chế định “Hình phạt” thuộc ngành luật nào:
A. Ngâ nh luâ t lâo đo ng
B. Ngâ nh luâ t hâ nh chí nh
C. Ngâ nh luâ t hí nh sự
D. Ngâ nh luâ t to tu ng hí nh sự C
u 111. Chế định “Tài sản và quyền sở hữu” thuộc ngành luật nào:
A. Ngâ nh luâ t kinh te
B. Ngâ nh luâ t ho n nhâ n vâ giâ đí nh
C. Ngâ nh luâ t lâo đo ng
D. Ngâ nh luâ t dâ n sự
C u 112. Chế định “Khám xét, thu giữ, tạm giữ, kê biên tài sản” thuộc ngành luật n o:
A. Ngâ nh luâ t kinh te
B. Ngâ nh luâ t đâ t đâi
C. Ngâ nh luâ t hâ nh chí nh
D. Ngâ nh luâ t to tu ng hí nh sự
C u 113. Chế định “Tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra” thuộc ngành luật n o:
A. Ngâ nh luâ t kinh te
B. Ngâ nh luâ t to tu ng hí nh sự
C. Ngâ nh luâ t đâ t đâi
D. Ngâ nh luâ t lâo đo ng
C u 114. Chế định “Người tham gia tố tụng” thuộc ngành luật:
A. Ngâ nh luâ t hâ nh chí nh
B. Ngâ nh luâ t nhâ nựớ c (ngâ nh luâ t nhâ nựớ c)
C. Ngâ nh luâ t to tu ng hí nh sự
D. Ngâ nh luâ t quo c te
C u 115. Chế định “Thủ tục giám đốc thẩm” thuộc ngành luật nào:
A. Ngâ nh luâ t nhâ nựớ c (ngâ nh luâ t hie n phâ p) B.
Ngâ nh luâ t to tu ng dâ n sự
C. Ngâ nh luâ t đâ t đâi
D. Ngâ nh luâ t kinh te
C u 116. Khẳng định nào sau đây là đúng: A.
Khi mo t ngựớ i chi u trâ ch nhie m ve mo t sự vie c nghí â lâ ngựớ i đo phâ i chi u trâ ch
nhie m phâ p ly ve sự vie c đo . B.
Khi mo t ngựớ i phâ i chi u trâ ch nhie m ve mo t sự vie c thí ngựớ i đo co the hoâ c
kho ng phâ i chi u trâ ch nhie m phâ p ly ve sự vie c đo . C. Câ Á vâ B đe u đu ng
D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 117. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Chí co CQNN hoâ c ngựớ i co thâ m quye n mớ i thự c hie n hí nh thự c ÁDPL.
B. Cớ quân TCXH kho ng co quye n thự c hie n hí nh thự c ÁDPL.
C. Cớ quân TCXH co quye n thự c hie n hí nh thự c ÁDPL khi nhâ nựớ c trâo quye n. D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 118. Về mặt cấu trúc, mỗi một QPPL:
A. Phâ i co câ bâ bo phâ n câ u thâ nh: giâ đi nh, quy đi nh, che tâ i
B. Phâ i co í t nhâ t hâi bo phâ n trong bâ bo phâ n ne u tre n C. Chí câ n co
mo t trong bâ bo phâ n ne u tre n
D. Câ Á, B vâ C đe u sâi.
C u 119. Trong quá trình tố tụng:
A. Chí co vu â n dâ n sự mớ i co giâi đoâ n khớ i to B.
Chí co vu â n hí nh sự mớ i co giâi đoâ n khớ i to
C. Câ vu â n dâ n sự vâ câ vu â n hí nh sự đe u phâ i trâ i quâ giâi đoâ n khớ i to D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 120. Các đặc điểm, thuộc tính của một ngành luật:
A. Lâ mo t tie u he tho ng lớ n nhâ t cu â HTPL cu â mo t quo c giâ
B. Mo i ngâ nh luâ t đie u chí nh mo t lí nh vự c QHXH nhâ t đi nh co tí nh đâ c thu
C. Câ Á vâ B đe u đu ng D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 121. Khẳng định nào sau đây là đúng: A.
Câ c nghi quye t cu â ĐCS đựớ c đựâ râ sâu se lâ m mâ t hie u lự c câ c nghi quye t cu â
ĐCS đựớ c đựâ râ trựớ c. B.
VBPL đie u chí nh cu ng mo t lí nh vự c QHXH đựớ c bân hâ nh sâu se tự đo ng đí nh chí
hie u lự c cu â VBPL bân hâ nh trựớ c đo . C.
Câ Á vâ B đe u đu ng D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 122. Các quyết định ADPL được ban hành:
A. Luo n luo n phâ i theo mo t thu tu c châ t che vớ i đâ y đu câ c bựớ c, câ c giâi đoâ n ro râ ng, cu the .
B. Tho ng thựớ ng lâ phâ i theo mo t thu tu c châ t che vớ i đâ y đu câ c bựớ c, câ c giâi đoâ n ro
râ ng, cu the , nhựng đo i khi cu ng đựớ c bân hâ nh chớ p nhoâ ng kho ng co đâ y đu câ c
bựớ c đe giâ i quye t co ng vie c khâ n câ p.
C. Mo t câ ch chớ p nhoâ ng kho ng co đâ y đu câ c bựớ c, câ c giâi đoâ n vâ kho ng theo mo t trí nh tự nhâ t đi nh. D. Câ Á, B vâ C
C u 123. Quyết định ADPL:
A. Phâ i đựớ c bân hâ nh ki p thớ i.
B. Phâ i đu ng hí nh thự c phâ p ly vâ đu ng mâ u quy đi nh.
C. No i dung phâ i cu the , lớ i vâ n phâ i ro râ ng, chí nh xâ c, ngâ n go n. D. Câ Á, B vâ C
C u 124. Nguyên nhân của vi phạm pháp luật:
A. Hoâ t đo ng thu đi ch cu â câ c lự c lựớ ng phâ n đo ng
B. Nhự ng thie u so t trong hoâ t đo ng quâ n ly cu â nhâ nựớ c
C. To n tâ i so í t ngựớ i bâ m sinh co xu hựớ ng tự do vo to chự c D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 125. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. SKPL lâ sự cu the hoâ phâ n giâ đi nh cu â QPPL trong thự c tie n.
B. SKPL lâ sự cu the hoâ phâ n quy đi nh cu â QPPL trong thự c tie n.
C. SKPL lâ sự cu the hoâ phâ n che tâ i cu â QPPL trong thự c tie n. D. Câ Á, B vâ C đe u sâi C
u 126. Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CXNT:
A. Mâng tí nh bâ t buo c vâ kho ng mâng tí nh cựớ ng che
B. Mâng tí nh bâ t buo c vâ mâng tí nh cựớ ng che
C. Kho ng mâng tí nh bâ t buo c vâ kho ng mâng tí nh cựớ ng che D. Câ Á, B vâ C đe u sâi
C u 127. Các tòa án chuyên trách của hệ thống tòa án nước CHXHCN Việt Nam: A.
To â hí nh sự , to â dâ n sự , to â hâ nh chí nh, to â lâo đo ng.
B. To â hí nh sự , to â dâ n sự , to â hâ nh chí nh, to â lâo đo ng, to â kinh te .
C. To â hí nh sự , to â dâ n sự , to â hâ nh chí nh, to â lâo đo ng, to â kinh te , to â ho n nhâ n giâ đí nh.
D. To â hí nh sự , to â dâ n sự , to â hâ nh chí nh, to â lâo đo ng, to â kinh te , ho n nhâ n giâ đí nh, to â hie n phâ p
C u 128. Các con đường hình thành nên pháp luật nói chung: A. Tâ p quâ n phâ p
B. Tie n le phâ p C. VBQPPL
D. Câ Á, B vâ C đe u đu ng
C u 129. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tâ p quâ n phâ p lâ tâ p quâ n đựớ c nhâ nựớ c thự â nhâ n
B. Tâ p quâ n phâ p lâ tâ p quâ n co the đựớ c nhâ nựớ c thự â nhâ n hoâ c kho ng câ n phâ i
đựớ c nhâ nựớ c thự â nhâ n
C. Câ Á vâ B đe u đu ng D. Câ Á vâ B đe u sâi
C u 130. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tie n le phâ p lâ tie n le đựớ c nhâ nựớ c thự â nhâ n