



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58583460 Quản trị Marketing Chương 1:
Câu 1: Phân tích nội bộ doanh nghiệp sẽ giúp doanh nghiệp thấy được?
a. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
Câu 2: Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp là nhóm khách hàng:
a. Có nhu cầu về sản phẩm
b. Có mong muốn sử dụng sản phẩm
c. Đối thủ cạnh tranh đang phục vụ
d. DN lựa chọn để tập trung nỗ lực marketing của mình
Câu 3: Hoạt động nào là phần quan trọng nhất trong marketing?
a. Nghiên cứu thị trường
Câu 4: Theo quản trị quan hệ khách hàng, việc bán hàng là:
a. Bắt đầu của quá trình kinh doanh
Câu 5: Cách thức kinh doanh truyền thống lấy…. làm trọng tâm. a. Đối thủ cạnh tranh b. Nhà cung ứng c. Khách hàng
d. Bản thân doanh nghiệp
Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai về quản trị marketing?
a. Là một quá trình quản trị có hệ thống nhằm tạo ra giá trị gia tăng
b. Là một chuỗi các nỗ lực marketing để tạo ra kết quả trao đổi mong muốn với thị trường
c. Là một chức năng của quản trị sản xuất
d. Là quá trình phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra, đánh giá các hoạt động marketing.
Câu 7: Nhận định nào sau đây là đúng về quan điểm kinh doanh?
a. Quan điểm kinh doanh theo marketing hiện đại lấy sản phẩm của DN làm trung tâm
b. Quan điểm kinh doanh theo marketing hiện đại nhằm mục đích tạo ra sản phẩm
mà doanh nghiệp có sẵn ưu thế
c. Quan điểm kinh doanh truyền thống lấy khách hàng làm trung tâm
d. Quan điểm kinh doanh theo marketing hiện đại luôn tìm cách cải tiến sản phẩm lOMoAR cPSD| 58583460
phù hợp với nhu cầu của khách hàng
Câu 8: Đâu không phải là chức năng của bộ phận marketing?
a. Liên tục tìm kiếm những phương thức sản xuất mới để sản xuất hàng hoá nhanh
hơn với giá thành giảm
b. Thu thập và đánh giá ý tưởng sản phẩm mới, các cách cải tiến sản phẩm, dịch vụ
để phục vụ nhu cầu khách hàng
c. Nghiên cứu nhu cầu và thị hiếu của khách hàng trong từng giai đoạn
d. Đo lường uy tín nhãn hiệu và sự thoả mãn của khách hàng Câu 9: DN nên kinh doanh loại hàng hóa mà: a. DN đó làm tốt nhất
Cau 10: Hoạt động quảng cáo, PR nằm trong bước:
a. Truyền thông và cung ứng giá trị
b. Lựa chọn giá trị
c. So sánh giá trị của doanh nghiệp mình và đối thủ cạnh tranh
d. Xây dựng chuỗi giá trị
Câu 11: Đâu không phải là chức năng của quản trị marketing? a. Quản lý hàng tồn kho
Câu 12: Nhận định nào sau đây là sai?
a. Marketing là hoạt động bán hàng b.
Bán hàng nhằm hướng tới mục tiêu doanh số c.
Tiếp thị hướng tới mục tiêu càng nhiều người biết đến sản phẩm càng tốt d.
Quảng cáo giúp kích thích khách hàng mua sản phẩm Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Trong doanh nghiệp quản trị marketing là chức năng quan trọng nhất, tách biệt với
các chức năng còn lại: nhân sự, sản xuất, tài chính
b. Quản trị marketing, quản trị sản xuất, quản trị tài chính, quản trị nhân sự là 4 chức năng ngang hàng với nhau
c. Quản trị marketing, quản trị sản xuất, quản trị tài chính, quản trị nhân sự là 4 chức năng độc lập với nhau
d. Quản trị marketing là quản trị chuỗi giá trị, trong đó hoạt động marketing là
trung tâm phối hợp các chức năng khác trong doanh nghiệp
Câu 14: Việc doanh nghiệp xác định xem mình sẽ bán hàng cho nhóm đối tượng khách
hàng nào là thuộc giai đoạn? a. Truyền thông giá trị lOMoAR cPSD| 58583460
b. Xác định nhóm khách hàng mục tiêu c. Cung ứng giá trị
d. Lựa chọn giá trị
Câu 15: Một chiến lược marketing có hiệu quả nhất là:
a. Khác biệt với những đối thủ cạnh tranh then chốt
b. Tốt nhất trong loại hình kinh doanh của bạn
c. Chiến lược đầu tiên được áp dụng trong loại hình kinh doanh của bạn
d. Tốt hơn phần lớn loại hình kinh doanh của bạn
Câu 16: Cách thức kinh doanh theo marketing hiện đại lấy…. làm trọng tâm a. Khách hàng
Câu 17: Kiểm tra hoạt động marketing có nhiệm vụ?
a. Xây dựng chương trình hành động marketing hợp lý
b. Phục vụ khách hàng mục tiêu có hiệu quả
c. Đánh giá và kịp thời điều chinh những sai sót trong quá trình thực hiện
d. Hoạch định chiến lược marketing tốt hơn
Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai về marketing truyền thống?
a. Lấy sản phẩm của mình làm trung tâm
b. Phát triển sản phẩm từ từ và cẩn thận
c. Lấy khách hàng làm trung tâm
d. Xuất phát điểm là từ bản thân doanh nghiệp
Câu 19: Phân đoạn thị trường là một nhiệm vụ của quản trị marketing nhằm?
a. Chia thị trường tổng thể thành các đoạn nhỏ hơn để tiện phục vụ
b. Đưa ra nhiều sản phẩm đa dạng phù hợp với tất cả các đoạn thị trường
c. Xác định, đánh giá và lựa chọn nhóm khách hàng mục tiêu để phuc vụ
d. Đưa ra nhiều biện pháp marketing phù hợp với các đoạn thị trường Câu
20: Marketing là một chuỗi các hoạt động:
a. Bán hàng nhằm gia tăng lợi nhuận
b. Nhằm thoả mãn nhu cầu của khách hàng thông qua trao đổi
c. Tiếp thị để khách hàng biết nhiều hơn đến sản phẩm của DN
d. Quảng cáo nhằm kích thích người mua
Câu 21: Quản trị quan hệ khách hàng nhằm xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với
các đối tác sau đây, ngoại trừ: a. Đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 22: Định vị sản phẩm là công việc được thực hiện trong bước nào của quá trình cung cứng giá trị? a. Đảm bảo giá trị b. Truyền thông giá trị c. Cung ứng giá trị
d. Lựa chọn giá trị
Câu 23: Quản trị marketing có những nhiệm vụ chủ yếu sau đây, ngoại trừ:
a. Xây dựng, khai thác hệ thống thông tin marketing
b. Nghiên cứu thị trường
c. Tuyển dụng nhân sự cho doanh nghiệp
d. Xây dựng chiến lược và kế hoạch marketing
Câu 24: Lựa chọn khách hàng mục tiêu là công việc được thực hiện trong bước nào của
quá trình cung cứng giá trị?
a. Lựa chọn giá trị b. Truyền thông giá trị c. Đảm bảo giá trị d. Cung ứng giá trị
Câu 25: Định giá bán cho sản phẩm, tổ chức hệ thống phân phối là công việc được thực
hiện trong giai đoạn nào?
a. Đảm bảo giá trị b. Lựa chọn giá trị c. Cung ứng giá trị d. Truyền thông giá trị Bài ktra 1 tiết
Câu 1: Nhóm yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của người tiêu dùng:
a. Chính trị, pháp luật b. Tâm lý c. Văn hóa d. Xã hội
Câu 2: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin
từ nguồn thông tin… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin… lại có vai trò quan trọng cho hành động mua
a. Thương mại/ Đại chúng
b. Thương mại/ Cá nhân lOMoAR cPSD| 58583460 c. Cá nhân/ Đại chúng
d. Đại chúng/ Thương mại
Câu 3: Việc công ty sản xuất máy tính coi hang du lịch, hang xe máy là đối thủ cạnh
tranh thì được coi là mức độ cạnh tranh nào sau đây: a. Cạnh tranh chung
b. Canh tranh nhãn hiệu
c. Canh tranh công dụng d. Cạnh tranh ngành
Câu 4: Người làm marketing cần xây dựng những chiến lược hỗ trợ người mua tìm hiểu
về sản phẩm, nhãn hiệu, làm cho tính chất của nhãn hiệu khác biệt hẳn so với sản phẩm
của đối thủ cạnh tranh. Đây là biện pháp tác động tới hành vi mua sắm nào của người tiêu dùng?
a. Hành vi mua sắm thông thường
b. Hành vi mua sắm đa dạng
c. Hành vi mua sắm phức tạp
d. Hành vi mua sắm hài hòa
Câu 5: Doanh nghiệp phải chịu sức ép từ nhà cung cấp trong điều kiện nào dưới đây:
a. Nhà cung cấp có qui mô nhỏ hơn doanh nghiệp
b. Các điều kiện bán của các nhà cung cấp không khác nhau
c. Các sản phẩm nhà cung cấp không khác nhau
d. Chi phí chuyển đối nhà cung cấp khác cao
Câu 6: Cách nào dưới đây không phải là cách thu thập dữ liệu sơ cấp: a. Quan sát b. Phân tích c. Điều tra d. Thực nghiệm
Câu 7: Ý nào sau đây thể hiện tài sản marketing hỗ trợ bên trong: a. Quan hệ đối tác
b. Sức mạnh trong phân phối
c. Danh tiếng của doanh nghiệp
d. Lợi thế về chi phí
Câu 8: Phải chọn lựa những người trả lời như thế nào? Trả lời câu hỏi giúp nhà nghiên
cứu marketing xác định được: lOMoAR cPSD| 58583460
a. Quy trình lấy mẫu b. Quy mô lấy mẫu
c. Kế hoạch lấy mẫu
Câu 9: Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm công nghiệp, ngoại trừ: a. Tâm lý b. Quan hệ cá nhân c. Tổ chức d. Môi trường
Câu 10: Kiểu kế hoạch marketing phân đoạn thị trường áp dụng khi:
a. Doanh nghiệp kinh doanh trên các đoạn thị trường có đặc điểm tương tự nhau
b. Doanh nghiệp tập trung khai thác một đoạn thị trường
c. Doanh nghiệp kinh doanh trên nhiều đoạn thị trường khác nhau
d. Doanh nghiệp triển khai marketing đại trà
Câu 11: Ý nào sau đây biểu thị rào cản rút lui khỏi ngành:
a. Vốn đầu tư hiệu quả theo qui mô
b. Nghĩa vụ pháp lý
c. Danh tiếng của doanh nghiệp hiện có d. Giấy phép kinh doanh
Câu 12: Có 2 phương thức chọn mẫu là:
a. Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu tổng hợp
b. Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suất
c. Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu không xác suất
d. Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiết
Câu 13: Cái gì quyết định mức độ hài long của khách hàng sau khi tiêu dùng một sản phẩm?
a. So sánh kỳ vọng của khách hàng về sản phẩm với giá trị sản phẩm mang lại trong thực tế
b. Chi phí mua sản phẩm
c. Kỳ vọng của khách hàng về sản phẩm
d. Giá trị sản phẩm mang lại
Câu 14: Tìm hiểu thái độ của người tiêu dùng đối với một loại nhãn hiệu nào đó hoặc
phản ứng của họ đối với một chương trình quảng cáo, hành vi ứng xư của họ trước sự
điều chỉnh giá bán của doanh nghiệp…. Hệ thống nào giúp doanh nghiệp tìm hiểu những vấn đề đó? lOMoAR cPSD| 58583460
a. Hệ thống nghiên cứu marketing
b. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
c. Hệ thống ghi chép nội bộ
d. Hệ thống tình báo marketing
Câu 15: Nhận định được rút ra nào dưới đây là sai khi xem xét lý thuyết động cơ của Maslow
a. Tại những thời điểm khác nhau, con người bị thôi thúc bởi những nhu cầu khác nhau
b. Mỗi nhu cầu được thỏa mãn thì nhu cầu quan trọng tiếp theo sẽ nổi lên
c. Sản phẩm khác nhau phù hợp như thế nào với mục đích và đời sống của người tiêu dùng
d. Các nhu cầu đều có tính cấp thiết như nhau trong cùng một thời điểm
Câu 16: Người làm marketing thấy rằng việc sử dụng giá cả và các biện pháp kích thích
tiêu thụ, quảng cáo lặp đi lặp lại sẽ có tác động tốt tới người tiêu dùng, vì người tiêu dùng
không gắn bó với bất kì nhãn hiệu nào. Đây là biện pháp tác động tới hành vi mua sắm
nào của người tiêu dùng?
a. Hành vi mua sắm thông thường
b. Hành vi mua sắm hài hòa
c. Hành vi mua sắm phức tạp
d. Hành vi mua sắm đa dạng
Câu 17: Trong phần “kế hoạch thực hiện” của một bản kế hoạch marketing sẽ thể hiện: a. Ai làm? b. Làm trong bao lâu c. Làm gì
d. Cụ thể từng công việc do ai làm và thời gian hoàn thành
Câu 18: Việc hang xe Honda coi Yamaha là đối thủ cạnh tranh được coi là mức độ cạnh tranh nào sau đây: a. Cạnh tranh chung
b. Cạnh tranh nghành c. Cạnh tranh công dụng d. Canh tranh nhãn hiệu
Câu 19: Ý nào sau đây thể hiện tài sản chuỗi cung ứng và phân phối a. Lợi thế về chi phí
b. Danh tiếng của doanh nghiệp c. Quan hệ đối tác lOMoAR cPSD| 58583460
d. Đặc điểm riêng có của kênh
Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Nhu cầu bắt nguồn từ những tác nhân kích thích nội tại
b. Quá trình mua sắm bắt đầu từ khi người mua ý thức được vấn đề hay nhu cầu
c. Nhu cầu bắt nguồn từ tác nhân bên ngoài
d. Người làm marketing không cần quan tâm đến hoàn cảnh gợi lên một nhu cầu cụ
thể của người tiêu dùng
Câu 21: Nguồn lực mà doanh nghiệp có thế mạnh nhưng lại không tạo ra giá trị cho
khách hàng nên không đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp. Đây là nguồn lực ở vị trí nào
trong danh mục nguồn lực của doanh nghiệp? a. Vương miện b. Hố đen c. Người đang ngủ d. Gót chân Asin
Câu 22: Người tiêu dùng có hành vi mua sắm phức tạp thường có đặc điểm gì?
a. Không hiểu biết về sản phẩm và nhận thấy các nhãn hiệu không có nhiều sự khác biệt
b. Không hiểu biết về sản phẩm và các nhãn hiệu khác biệt nhau rất nhiều
c. Không hiểu biết về sản phẩm và ý thức rõ những khác biệt giữa các nhãn hiệu
d. Hiểu biết về sản phẩm và các nhẫn hiệu không có nhiều sự khác biệt
Câu 23: Câu nào trong các câu sau đây là đúng khi nói về nghiên cứu marketing
a. Nghiên cứu marketing luôn tốn kém
b. Nghiên cứu khách hàng là một hoạt động của nghiên cứu marketing
c. Nhà quản trị marketing coi nghiên cứu marketing là định hướng cho mọi quyết định
d. Các doanh nghiệp phải có một bộ phận nghiên cứu marketing cho riêng mình
Câu 24: Doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn trong kinh doanh trên thị trường trong trường hợp nào sau đây:
a. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của khách hàng cao
b. Các khách hàng không có khả năng liên kết với nhau
c. Người mua có qui mô nhỏ hơn nhiều so với người bán
d. Các nguồn cung cấp thay thế rất sẵn có
Câu 25: … là tập hợp những người tiêu dùng thừa nhận có đủ mức độ quan tâm đến một
mặt hàng nhất định của thị trường. lOMoAR cPSD| 58583460
a. Thị trường tiềm năng
b. Thị trường hiện có
c. Thị trường hiện có và đủ kiểu kiện
d. Thị trường phục vụ
Câu 26: Công ty có thể xem tất cả các công ty sản xuất ra những sản phẩm thực hiện
cùng một dịch vụ là đối thủ cạnh tranh của mình. Đây là mức độ cạnh tranh: a. Cạnh tranh nhãn hiệu b. Cạnh tranh công dụng c. Cạnh tranh chung d. Cạnh tranh nghành
Câu 27: Đây không phải là chức năng chính của các dự án nghiên cứu marketing:
a. Rà soát để tìm kiếm các cơ hội và đe dọa từ thị trường
b. Đánh giá khả năng thành công hay rủi ro của các chương trình marketing dự định thực hiện
c. Điều khiển các chương trình marketing hiện tại
d. Nâng cao năng lực quản lý của nhà quản trị
Câu 28: Nhà quản trị marketing phải tìm mọi cách tạo dựng niềm tin và đưa ra những
đánh giá để giúp người tiêu dùng yên tâm với cách lựa chọn của mình. Đây là biện pháp
tác động tới hành vi mua sắm nào của người tiêu dùng?
a. Hành vi mua sắm thông thường
b. Hành vi mua sắm phức tạp
c. Hành vi mua sắm hài hòa
d. Hành vi mua sắm đa dạng
Câu 29: Những đơn vị kinh doanh thuộc nhóm “dấu hỏi” nằm trong ngành có tốc độ tăng trưởng: a. Cao b. Trung bình c. Thấp
d. Nghành không tăng trưởng
Câu 30: … là những người có quyền ngăn chặn không cho những người bán hay thông
tin tiếp cận những thành viên của trung tâm mua sắm.
a. Người gác cổng
b. Người phê duyệt
c. Người quyết định
d. Người ảnh hưởng lOMoAR cPSD| 58583460
Cau 31: Gillette triển khai bán sản phẩm dao cạo râu cho nữ sau khi đã phát triển thị
trường cho nam giới là đang áp dụng chiến lược:
a. Mở rộng thị trường
b. Phát triển sản phẩm
c. Thâm nhập thị trường d. Đa dạng hóa
Câu 32: … phản ánh sự kết hợp giữa tài sản và khả năng khai thác lợi thế của doanh nghiệp. a. Tài sản marketing b. Vị thế cạnh tranh
c. Khả năng marketing d. Nguồn lực marketing
Câu 33: Ý nào sau đây thể hiện tài sản marketing dựa trên khách hàng
a. Sức mạnh trong phân phối
b. Danh tiếng của doanh nghiệp c. Lợi thế về chi phí d. Quan hệ đối tác
Câu 34: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:
a. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
b. Độ tin cậy cao hơn
c. Tính cập nhật cao hơn
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.
Câu 35: Khi thực hiện marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu
ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
a. Không tác động nhiều đến hoạt động marketing
b. Thu nhập của dân cư không đều
c. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
d. Nhu cầu của dân cư khác nhau
Câu 36: Đâu không phải là căn cứ để xây dựng chiến lược marketing?
a. Khả năng của doanh nghiệp b. Khách hàng mục tiêu
c. Khách hàng trên thị trường tổng thể d. Đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 37: Nhân viên bảo vệ đóng vai trò như thế nào trong quá trình thông qua quyết định
mua hàng khi một nhân viên bán hàng muốn tiếp cận doanh nghiệp để chào hàng? a. Người quyết định b. Người phê duyệt c. Người ảnh hưởng
d. Người gác cổng
Câu 38: Kiểm soát hoạt động marketing là việc …. những kết quả của chiến lược và kế hoạch marketing.
a. Đo lường và đánh giá b. Thực hiện c. Triển khai d. Lên kế hoạch
Câu 39: … bao gồm các nhân tố tác động đến sức mua của khách hàng và cách thức tiêu dùng.
a. Môi trường nhân khẩu
b. Môi trường kinh tế
c. Môi trường chính trị pháp luật
d. Môi trường tự nhiên xã hội
Câu 40: Đây không phải là mục tiêu của các nhà quản trị marketing khi nghiên cứu quá
trình ra quyết định mua của khách hàng.
a. Hiểu rõ khách hàng tìm kiếm các nguồn thông tin nào và như thế nào
b. Hiểu rõ các ý định sử dụng sản phẩm của khách hàng
c. Hiểu rõ cách vận hành của hệ thống thông tin về khách hàng
d. Hiểu rõ nhu cầu của khách hàng phát sinh như thế nào
Câu 41: … của doanh nghiệp là những thứ mà doanh nghiệp tích lũy được từ kết quả hoạt
động đầu tư vào quy mô, nhà xưởng, vị trí và tài sản thương hiệu. a. Vị thế cạnh tranh b. Khả năng marketing c. Tài sản marketing d. Nguồn lực marketing
Câu 42: Nguồn thông tin nào là nguồn thông tin người tiêu dùng nhận được nhiều thông tin nhất:
a. Nguồn thông tin công cộng
b. Nguồn thông tin thương mại lOMoAR cPSD| 58583460
c. Nguồn thông tin thực nghiệm
d. Nguồn thông tin cá nhân
Câu 43: Về bản chất, …. gắn quá trình phán đoán và suy luận với quá trình nghiên cứu
nhằm cung cấp thông tin cho việc ra quyết định marketing.
a. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
b. Hệ thống thông tin marketing c. Nghiên cứu marketing
d. Hệ thống tình báo marketing
Câu 44: Ý nào sau đây biểu thị rào cản gia nhập ngành
a. Khả năng thu hồi tài sản b. Nghĩa vụ pháp lý
c. Địa điểm sản xuất
d. Đạo đức với khách hàng
Câu 45: Doanh nghiệp nào dưới dây không gặp nhiều sức ép từ khách hàng trên thị trường Việt Nam:
a. Kinh doanh vật liệu xây dựng
b. Kinh doanh hóa mỹ phẩm c. Kinh doanh thực phẩm d. Kinh doanh điện
Câu 46: Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược marketing cấp đơn vị kinh doanh là:
a. Thiết lập danh mục kinh doanh
b. Thiết lập tuyên bố sứ mệnh
c. Hoạch định chiến lược chức năng khác
d. Thiết lập nhiệm vụ, mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 47: Việc xe máy Dream coi Jupiter là đối thủ cạnh tranh nói lên mức độ cạnh tranh nào sau đây: a. Cạnh tranh công dụng b. Cạnh tranh chung c. Cạnh tranh nhãn hiệu d. Cạnh tranh nghành
Câu 48: Phần đầu tiên của một bản kế hoạch marketing là:
a. Các chiến lược marketing-mix lOMoAR cPSD| 58583460
b. Tóm lược những mục tiêu và định hướng marketing chính mà kế hoạch hướng tới
c. Phân tích tình hình thực tế
d. Thị trường mục tiêu
Câu 49: Người làm marketing ở các công ty dẫn đầu thị trường sẽ khuyến khích người
tiêu dùng bằng cách khống chế không gian trưng bày sản phẩm và quảng cáo nhắc nhở
thường xuyên. Các công ty thách thức thị trường thì khuyến khích bằng cách chào giá
thấp hơn, thuyết phục bằng các lý do nên thử những cái mới. Đây là biện pháp tác động
tới hành vi mua sắm nào của người tiêu dùng?
a. Hành vi mua sắm thông thường
b. Hành vi mua sắm hài hòa
c. Hành vi mua sắm phức tạp
d. Hành vi mua sắm đa dạng
Câu 50: Nhận định nào sau đây là sai:
a. Người sử dụng sản phẩm chưa hẳn đã là người khởi xướng nhu cầu về sản phẩm đó
b. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn là người tiêu dùng khi mua
c. Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ 5 bước trong quá trình mua hàng
d. Quá trình mua hàng của người tiêu dùng được kết thúc bằng hành động mua hàng của họ
Câu 51: Nguồn lực nào sau đây không được coi là lợi thế cạnh tranh tiềm năng:
a. Mối quan hệ với khách hàng
b. Sự nổi tiếng của thương hiệu
c. Vị thế cạnh tranh trên thị trường
d. Mạng lưới phân phối mỏng
Câu 52: Ý nào sau đây không phải là rào cản ra nhập ngành: a. Văn hóa doanh nghiệp
b. Qui định về bằng phát minh sang chế c. Giấy phép kinh doanh
d. Vốn đầu tư hiệu quả theo qui mô
Câu 53: Nguồn thông tin nào là nguồn thông tin có hiệu quả nhất đối với người tiêu dùng: lOMoAR cPSD| 58583460
a. Nguồn thông tin cá nhân
b. Nguồn thông tin thực nghiệm
c. Nguồn thông tin thương mại
d. Nguồn thông tin công cộng
Câu 54: Những đơn vị kinh doanh thuộc loại “con chó” thì doanh nghiệp nên:
a. Đầu tư lớn để hỗ trợ cho sự tăng trưởng của nó
b. Duy trì để nắm giữ thị phần, không cần đầu tư quá nhiều
c. Xem xét nên duy trì sự tồn tại hay loại bỏ
d. Xem xét xem nên đầu tư lớn để tăng thị phần nắm giữ hoặc loại bỏ
Câu 55: CHoạch định chiến lược marketing là một tiến trình quản trị, nhằm phát triển và
duy trì sự thích nghi chiến lược giữa một bên là …của doanh nghiệp, và bên kia là các cơ
hội marketing đầy biến động. a. Khách hàng
b. Các mục tiêu và khả năng c. Ngân sách d. Chiến lược
Câu 56: Việc bút máy công ty Thiên Long coi bút chì 2B của VPP Hồng Hà là đối thủ
cạnh tranh được coi là mức độ cạnh tranh nào sau đây: a. Canh tranh nhãn hiệu b. Cạnh tranh ngành c. Cạnh tranh chung d. Cạnh tranh công dụng
Câu 57: Nguồn thông tin nào là nguồn thông tin mà các nhà quản trị marketing có thể khống chế được?
a. Nguồn thông tin thương mại
b. Nguồn thông tin cá nhân
c. Nguồn thông tin thực nghiệm
d. Nguồn thông tin công cộng
Câu 58: Công ty có thể xem những công ty khác có bán sản phẩm và dịch vụ tương tự
cho cùng một số khách hàng với giá tương tự là các đối thủ cạnh tranh của mình. Đây là mức độ cạnh tranh: a. Cạnh tranh chung
b. Cạnh tranh nhãn hiệu c. Cạnh tranh công dụng d. Cạnh tranh nghành lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 59: … là khái niệm chì tất cả mọi thứ mà doanh nghiệp có thể sử dụng trong hoạt
động marketing trên thị trương. a. Tài sản marketing b. Vị thế cạnh tranh c. Khả năng marketing d. Nguồn lực marketing
Câu 60: Những xu hướng biến đổi trong … có tác động đến lượng cầu về sản phẩm và
làm thay đổi hành vi của người mua như: sự thay đổi vê cơ cấu độ tuổi của dân cư, sự
thay đổi về đặc điểm gia đình, cơ cấu trình độ học vấn của dân cư.
a. Môi trường tự nhiên xã hội b. Môi trường kinh tế
c. Môi trường nhân khẩu
d. Môi trường chính trị pháp luật Kiểm tra 30p-Chương 5
Câu 1: Một cuộc nghiên cứu marketing về khách du lịch tại bãi biển Hạ Long đã chia
khách du lịch thành hai nhóm. NHóm thứ nhất cần một đời sống về đêm sang trọng với
ăn ngon, khiêu vũ và đánh bài giải trí. Nhóm thứ hai cần “Nắng và vui đùa”. Hai nhóm
này được phân đoạn theo tiêu thức nào? a. Nhân khẩu học b. Lối sống
c. Địa vị khách du lịch d. Giai cấp
Câu 2: Ưu thế của chiến lược marketing tập trung bao gồm:
a. Dễ dàng tạo được thế độc quyền
b. Doanh số, lợi nhuận cao
c. Tiết kiệm chi phí nhờ khai thác được lợi thế quy mô
d. Đáp ứng đa dạng nhu cầu thị trường
Câu 3: Phân đoạn thị trường theo lý do mua hàng sẽ có tác dụng đối với công ty:
a. Đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng
b. Tạo nên kiểu tiêu dùng sản phẩm mới từ những sản phẩm đã có
c. Tổ chức phân phối hiệu quả hơn
d. Tạo nên nhu cầu và đáp ứng nhu cầu
Câu 4: Lựa chọn thị trường mục tiêu cần đảm bảo yêu cầu, ngoại trừ: lOMoAR cPSD| 58583460 a. Đủ lớn
b. Có thể làm marketing được c. Sản sẻ rủi ro d. Đo lường được
Câu 5: Yếu tố nào sau đây không cần thiết trong quá trình lựa chọn thị trường mục tiêu? a. Tính bất biến b. Tính khả thi c. Khả năng của công ty d. Tính quan trọng
Câu 6: Cách thức hành động nào dưới đây của doanh nghiệp được xem là theo đuổi chiến
lược marketing tập trung nhằm đáp ứng thị trường mục tiêu?
a. Là cách thức marketing theo kiểu tiêu chuẩn hoá và sản xuất đại trà.
b. Bỏ qua những khác biệt giữa các đoạn thị trường và hoạt động marketing ở tất cả
các đoạn thị trường với cùng loại sản phẩm và theo cách thức chung.
c. Theo đuổi những thị trường nhỏ trong thị trường lớn bằng cách chiếm lấy những
đoạn thị trường nhỏ trong một hoặc một vài đoạn thị trường lớn.
d. Tham gia vào nhiều đoạn thị trường và soạn thảo các chương trình marketing để
đáp ứng các đoạn thị trường mục tiêu đó.
Câu 7: Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm
mới trên một thị trường không đồng nhất, nên chọn:
a. Chiến lược marketing không phân biệt
b. Chiến lược phát triển sản phẩm
c. Chiến lược marketing tập trung
d. Chiến lược marketing phân biệt
Câu 8: Bước đầu cuối cùng trong quy trình đánh giá lựa chọn thị trường mục tiêu
a. Đánh giá sức mạnh hiện tại và tiềm ẩn của doanh nghiệp về mức độ thích ứng với
các đoạn thị trường tiềm năng;
b. Xác định tầm quan trọng của từng yếu tố đo lường mức độ hấp dẫn của thị trường
và vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp;
c. Lựa chọn các yếu tố đo lường sức hấp dẫn của đoạn thị trường và vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp;
d. Quyết định lựa chọn các đoạn thị trường phù hợp
Câu 9: Quy mô thị trường, tỷ lệ tăng trưởng, giai đoạn chu kỳ sống, nhạy cảm và co giãn
giá thuộc nhóm yếu tố……để đánh giá sức hấp dẫn của thị trường: lOMoAR cPSD| 58583460
a. Yếu tố thị trường
b. Yếu tố kinh tế và công nghệ
c. Môi trường kinh doanh
d. Yếu tố cạnh tranh
Câu 10: Tập trung vào hai hay nhiều đoạn thị trường bằng các chương trình marketing
khác nhau là trọng của chiến lược: a. Marketing tập trung
b. Marketing thị trường nghách
c. Marketing phân biệt
d. Marketing không phân biệt
Câu 11: Thị trường của phương thức marketing không phân biệt là:
a. Một bộ phần nhỏ khách hàng
b. Một nhóm khách hàng tiềm năng
c. Hai hoặc vài nhóm khách hàng tiềm năng
d. Một bộ phận lớn khách hàng
Câu 12: Nếu một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp
nên áp dụng chiến lược: a. Marketing tập trung
b. Marketing không phân biệt c. Marketing phân biệt
d. Marketing theo khu vực địa lý
Câu 13: Nhiều mức giá cho những nhóm khách hàng khác nhau là chính sách giá của chiến lược:
a. Marketing phân biệt
b. Marketing tập trung
c. Marketing thị trường nghách
d. Marketing không phan biệt
Câu 14: Đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt?
a. Khả năng thỏa mãn nhu cầu và ước muốn cao
b. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
c. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực.
d. Giúp tiết kiệm chi phí
Câu 15: Để marketing thành công thì các nhà marketing nên tập trung vào:
a. Đoạn thị trường phù hợp với mục tiêu và năng lực marketing của công ty lOMoAR cPSD| 58583460
b. Đoạn thị trường có dân số với thu nhập cao
c. Đoạn thị trường có dân số lớn
d. Đoạn thị trường doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh
Câu 16: Nội dung phân đoạn thị trường để thực hiện chiến lược marketing mục tiêu:
a. Xác định đối tượng khách hàng hay thị trường cần phân đoạn
b. Xác định vị thế hiện tại của doanh nghiệp
c. Lựa chọn các đoạn thị trường mục tiêu
d. Phân chia thị trường thành các đoạn
Câu 17: Lợi thế của chiến lược marketing phân biệt bao gồm:
a. Đáp ứng đa dạng nhu cầu thị trường
b. Dễ dàng xâm nhập vào những thị trường nhạy cảm về giá
c. Dễ dàng tạo được thế độc quyền
d. Tiết kiệm chi phí nhờ khai thác được lợi thế quy mô Chương 6- kiểm 30p
Câu 1: Phát triển chiến lược marketing tiến hành sau giai đoạn nào trong tiến trình phát triển sản phẩm mới:
a. Soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới
b. Phát triển và thu thập ý tưởng
c. Thử nghiệm sản phẩm
d. Thiết kế sản phẩm mới
Câu 2: Tấn công du kích là chiến lược của doanh nghiệp: a. Nép góc
b. Dẫn đầu thị trường c. Thách thức d. Theo sau
Câu 3: Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó. a. Người sản xuất b. Người bán buôn c. Khách hàng d. Người bán lẻ
Câu 4: Thời kỳ sản phẩm được thị trường chấp nhận nhanh chóng, lượng bán và lợi
nhuận tăng nhanh thuộc giai đoạn: lOMoAR cPSD| 58583460 a. Tăng trưởng b. Suy thoái c. Giới thiệu d. Bão hòa
Câu 5: Công ty Habeco phát triển thương hiệu bia Trúc Bạch với hình ảnh định vị cao
cấp, đây là chiến lược định vị: a. Khác biệt hóa
b. Định vị ở vị trí mới hay hình ảnh hoàn toàn mới trên thị trường
c. Định vị cạnh tranh trực tiếp với các thương hiệu đã có trên thị trường d. Tái định vị
Câu 6: Một doanh nghiệp được coi là dẫn đầu thị trường khi:
a. Chiếm thị phần lớn nhất, giữ vị trí thống trị trên thị trường
b. Kinh doanh nhiều loại sản phẩm nhất
c. Có tài chính mạnh nhất
d. Có tốc độ phát triển cao nhất
Câu 7: Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử thường được áp dụng trong giai
đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm: a. Suy thoái b. Giới thiệu c. Tăng trưởng d. Bão hòa
Câu 8: Chiến lược nào sau đây không thuộc chiến lược định vị giá trị:
a. Tính năng sản phẩm/dịch vụ giảm nhưng giá giảm nhiều hơn
b. Giá sản phẩm/dịch vụ không cao nhưng chất lượng cao hơn
c. Đưa ra sản phẩm thoả mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng
d. Sản phẩm/dịch vụ đắt tiền hơn nhưng chất lượng cao hơn
Câu 9: Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về Định vị
a. Không nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào
b. Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành công trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi
trội của sản phẩm trong tâm trí khách hàng
c. Không phải tất cả các sản phẩm đều tạo được điểm khác biệt
d. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phẩm của mình
Câu 10: Mục tiêu marketing của giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống sản phẩm: lOMoAR cPSD| 58583460
a. Giảm chi phí và tận dụng nhãn hiệu
b. Tăng tối đa lợi nhuận và bảo vệ thị phần
c. Tăng tối đa thị phần
d. Tạo sự biết đến và dùng thử sản phẩm
Câu 11: Lý do cần tái định vị thương hiệu hay sản phẩm của doanh nghiệp không bao gồm:
a. Nhu cầu mong muốn của khách hàng biến đổi
b. Khách hàng già đi, hình ảnh thương hiệu được xác lập khi họ trẻ nay cần thay đổi
c. Hình ảnh định vị của doanh nghiệp là duy nhất trong tâm trí khách hàng
d. Hình ảnh của đối thủ cạnh tranh rõ nét và hiệu quả hơn của doanh nghiệp
Câu 12: Trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống sản phẩm, doanh nghiệp không nên làm việc nào sau đây:
a. Giảm bớt các kênh phân phối không hiệu quả
b. Tăng cường quảng cáo, xúc tiến c. Giảm giá
d. Loại bỏ sản phẩm hay giải thể đơn vị kinh doanh
Câu 13: Vấn đề quan trọng nhất của định vị thị trường là
a. Xây dựng hình ảnh sản phẩm trong tâm trí khách hàng
b. Xác định thị phần
c. Xác định Vị trí trưng bày sản phẩm tại điểm bán lẻ
d. Xác định các tác động của yếu tố địa lý.
Câu 14: Sản phẩm mới có thể thất bại do các nguyên nhân nào sau đây:
a. Nhu cầu tăng đột biến
b. Điều hành marketing không tốt
c. Thời gian phát triển sản phẩm kéo dài 3 năm
d. Chưa có đối thủ cạnh tranh
Câu 15: Để lựa chọn được chiến lược định vị phù hợp, doanh nghiệp cần phải:
a. Xác lập cơ cấu tổ chức hợp lý
b. Phân tích chu kỳ sống sản phẩm
c. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu
d. Phát triển sản phẩm mới
Câu 16: Doanh nghiệp thách thức thị trường là:
a. Những doanh nghiệp nhỏ trên thương trường, có tỷ phần thị trường không lớn