lOMoARcPSD| 61096931
Contents
Chương 1 ............................................................................................................................................ 2
Chương 2 ............................................................................................................................................ 7
Chương 3 ............................................................................................................................................ 9
Chương 4 .......................................................................................................................................... 12
Chương 5 .......................................................................................................................................... 18
Chương 7 .......................................................................................................................................... 26
Chương 8 .......................................................................................................................................... 30
Chương 9 .......................................................................................................................................... 35
Chương 10 ........................................................................................................................................ 40
Chú ý: các câu hỏi được đánh dấu màu vàng là những câu chưa được chữa, còn phân
vân, còn lại được chữa r nhé nhg nếu ai thắc mắc hãy cứ nêu lên để cùng nhau
tìm hiểu nhé!!!
lOMoARcPSD| 61096931
Chương 1
1. Theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp được hiểu là:
a. Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
b. Tập hợp những người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn
d. Tập hợp những người vừa mua SP của doanh nghiệp, vừa mua SP của đốithủ
cạnh tranh
e. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
2. Điều kiện nào phù hợp khi thực hiện quan điểm kinh doanh hướng vềbán
hàng:
a. Hàng hóa tiêu dùng thụ động
b. Sản phẩm đang ế thừa
c. Doanh nghiệp đang dư thừa công suất
d. Tất cả các yếu tố trên
3. Dựa vào đâu c nhà kinh doanh thể xác định được thông số và
đặctính của SP?
a. Nhu cầu tự nhiên
b. Mong muốn của khách hàng
c. Nhu cầu có khả năng thanh toán
d. Bao hàm cả 3 yếu tố trên
4. Quan điểm kinh doanh hướng về bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với:
a. Hàng hóa mua theo nhu cầu đặc biệt
b. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
c. Hàng hóa được sử dụng thường ngày
d. Hàng hóa được mua có chọn lựa
5. Sau khi sử dụng hàng hóa cơ sở nào mang đến sự hài lòng cho kháchhàng?
a. Sự so sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
b. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
c. Kỳ vọng của người tiêu dùng về SP đó
d. Sự so sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
6. “Doanh nghiệp sản xuất cái mà người tiêu dùng cần, như vậy sẽ tạo sựthỏa
mãn cho người tiêu dùng thu được lợi nhuận” nội dung của triết
nào về quản trị Marketing?
a. Quan điểm hướng về bán hàng
b. Quan điểm theo cách thức Marketing
c. Quan điểm hướng về sản xuất
d. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
7. Theo quan điểm kinh doanh nào, người tiêu dùng ưa thích những SP cóchất
lượng, tính năng, hình thức tốt nhất, vậy DN cần tập trung nỗ lực không
ngừng cải tiến SP? a. Tập trung vào sản xuất
lOMoARcPSD| 61096931
b. Tập trung vào sản phẩm
c. Chú trọng đến các loại hình dịch vụ
d. Hướng mạnh về bán hàng
8. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau
c. Bán hàng bao gồm các hoạt động Marketing
d. Marketing bao gổm cả hoạt động bán hàng
9. Sự lựa chọn hình thức giải trí cho những ngày nghỉ được quyết định bởi:
a. Giá trị của từng loại hình giải trí
b. Do lựa chọn của các thành viên trong gia đình
c. Sự ưa thích của cá nhân bạn
d. Giá tiền của từng loại hình giải trí
10. Marketing hiện đại khác với marketing truyền thông ở chỗ:
a. Cung ứng SP phù hợp với nhu cầu KH
b. Hiểu biết chính xác nhu cầu KH.
c. Tập trung vào sản xuất sản phẩm
d. Có thể thỏa mãn mọi nhu cầu KH
11. Theo quan điểm tập trung vào sản xuất thì ngườu tiêu dùng sẽ ưa
thíchnhững SP:
a. Có kiểu dáng lạ, độc đáo
b. Có nhiều tính năng mới
c. Được bán rộng rãi với giá hạ
d. Được SX bằng dây chuyền công nghệ cao
12. Nhu cầu và mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm
d. Ước muốn
13. Điều kiện nào không nhất thiết phải xuất hiện trong quá trình trao đổi?
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hàng
c. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị trao đổi của bên kia
e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch, trao đổi với bên kia là hợp lý
14. Trong các yếu tố sau hãy chọn yếu tố cấu thành Marketing – mix:
a. Phát triển quy mô thị trường
b. Tập trung sản xuất
c. Thế mạnh nguồn nhân lực
d. Địa điểm tập trung các loại mặt hàng
lOMoARcPSD| 61096931
e. Không có yếu tố nào
15. Quan điểm tập trung vào SX thường áp dụng trong ĐK quan hệ cung –cầu
của SP là:
a. Cung < Cầu
b. Cung = Cầu
c. Cung > Cầu
d. Cả a,b,c
16. Theo quan điểm Marketing, DN tập trung vào sản xuất khi:
a. Hàng hóa không đủ cung ứng
b. Thị trường hàng hóa ế thừa
c. Khách hàng quan tâm đến chất lượng sản phẩm
d. Năng lực sản xuất dư thừa
17. Nhu cầu của con người có đặc điểm:
a. Đa dạng, phong phú và luôn biến đổi
b. Đa dạng, phong phú và luôn cố định
c. Cụ thể và luôn biến đổi
d. Cả a, b, c.
18. Trong hoạt động marketing kết quả của cuộc trao đổi thuộc về:
a. Người bán
b. Người mua
c. Cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia19. Khách hàng
không hài lòng khi mua SP sẽ có phản ứng:
a. Tìm kiếm thêm thông tin về SP
b. Mua với số lượng giảm dần
c. Vẫn tiếp tục mua SP
d. Tuyên truyền xấu về SP
20. Theo bạn, nhận định nào dưới đây là đúng?
a. Trong hoạt động marketing quảng bán hàng chưa phải hoạt
độngquan trọng nhất
b. Marketing là tập hợp các hoạt động liên quan đến SXtrao đổi HHthực
hiện trên TT
c. Marketing chỉ áp dụng cho các tổ chức đi tìm kiếm lợi nhuận
d. Marketing là một quá trình của xã hội
21. Dựa trên quan điểm Marketing đạo đức hội, người làm mkt cần
phảicân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách mkt? a. Mục
đích của DN
b. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
c. Tạo phúc lợi cho XH
d. Gồm a và b
lOMoARcPSD| 61096931
e. Tất cả những điều trên
22. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý KD theo hướng mkt?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho KH những SP hoản hảo
b. KH đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho KH sản phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của SP B đang rất cao, hãy cố gắnggiảm
chi phí để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực đđẩy mạnh việc bánhàng
23. Trao đổi sẽ diễn ra khi:
a. Mỗi bên đều thứ giá trị đối với bên kia, khnăng giao dịch vàchuyển
giao thứ họ có
b. Mỗi bên đều muốn giao dịch quyền tự do chấp nhận hay tự chối đề
nghịcủa bên kia
c. Chỉ cần a và b
d. Ít nhất phải có 2 bên
e. Cả c và d
24. Bản chất của mkt là tổng hợp các hoạt động nhằm:
a. Quảng cáo, tiếp thị SP
b. Kích thích tiêu thụ
c. Thực hiện chiến lược DN
d. Thỏa mãn nhu cầu KH
25. Điều kiện để Marketing ra đời? (tr 7)
a. Bất cứ nơi nào có trao đổi hàng hóa
b. Bất cứ nơi nào có cạnh tranh để bán hàng hóa
c. Trong quan hệ trao đổi, do cạnh tranh một bên phải cố gắng tìm hiểu nhu
cầu và thị hiếu của bên kia để thỏa mãn nó.
d. Tất cả các ý còn lại
26. Bản chất Marketing là tổng hợp các hoạt động nhằm: (tr 10)
a. Quảng cáo, tiếp thị sản phẩm
b. Kích thích tiêu thụ
c. Thực hiện chiến lược doanh nghiệp
d. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
27. Nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện Marketing là: (tr 7)
a. Cạnh tranh
b. Trao đổi
c. Độc quyền
d. Dư thừa hàng hóa
28. Lý thuyết Marketing xuất hiện lần đầu ở: ( tr 8)
a. Mỹ vào những năm đầu thế kỷ 19
b. Mỹ vào những năm đầu thế kỷ 20
c. Anh vào những năm đầu thế kỷ 19
lOMoARcPSD| 61096931
d. Anh vào những năm đầu thế kỷ 20 29. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Về bản chất, Marketing truyền thống và Marketing hiện đại là giống nhau.
b. Mong muốn của con người được hình thành dựa vào nhu cầu tính đặc thù
của con người phù hợp với trình độ, văn hóa, tính cách của con người đó.
c. "Làm ra sản phẩm rồi tìm cách bán hết số sản phẩm đó" nội dung cơ bản
của Marketing truyền thống.
d. Việc xác định chính xác mong muốn của khách hàng thường khó khăn hơn
việc phát hiện ra nhu cầu tự nhiên của họ.
lOMoARcPSD| 61096931
Chương 2
1. Câu hỏi không đưa ra các phương án trả lời, câu hỏi đó thuộc loại:
a. Câu hỏi đóng.
b. Câu hỏi theo dạng cấu trúc.
c. Câu hỏi mở.
d. Câu hỏi có dạng đặc biệt.
e. Câu hỏi ở dạng hỗn hợp cả đóng và mở.
2. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng phương pháp nào?
a. Thực nghiệm và quan sát.
b. Điều tra phỏng vấn.
c. Phỏng vấn trực tiếp.
d. Nghiên cứu tài liệu (dữ liệu thứ cấp).
e. Phỏng vẫn bằng điện thoại và thư.
f. Tất cả trừ d
3. Bước quan trọng nhất trong quá trình nghiên cứu mkt là:
a. Lập kế hoạch nghiên cứu.
b. Thu thập và xử lý thông tin.
c. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu.
d. Báo cáo kết quả nghiên cứu.
4. Nghiên cứu Mkt được đánh giá là:
a. Nghiên cứu tìm kiếm thông tin.
b. Nghiên cứu thực tế ứng dụng.
c. Nghiên cứu khoa học cơ bản về kinh tế.
d. Không có phương án đúng.
5. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu được xác định
a. Luôn tầm quan trọng sau dữ liệu cấp được thu thập sau dữ liệusơ
cấp.
b. Là dữ liệu không thể thiếu trong mỗi vấn đề nghiên cứu.
c. Là dữ liệu có sẵn được thu thập để phục vụ cho nội dung nghiên cứu.
d. Không có phương án đúng.
6. Nghiên cứu Mkt nhằm mục đích:
a. Xâm nhập vào thị trường mục tiêu.
b. Tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn.
c. Tăng khối lượng bán với giá cao hơn tạo doanh thu, tăng lợi nhuận.
d. Làm phong phú thêm kho thông tin của DN.
e. Thu thập thông tin về môi trường KD giúp hoạch định chính sách mktcho
DN.
7. Đây không phải ưu điểm của thông tin thứ cấp so với thông tin sơ cấp.
a. Rẻ tiền và dễ kiếm.
b. Phù hợp với mục tiêu nghiên cứu.
lOMoARcPSD| 61096931
c. Thu thập nhanh, đơn giản.
8. Có thể thu thập nguồn thông tin thứ cấp từ các nguồn:
a. Thông tin từ bên trong DN.
b. Thông tin bên ngoài DN.
c. Thông tin từ việc phỏng vấn thăm dò và khảo sát.
d. Thông tin từ a và b.
9. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước kế tiếp trong quá trình nghiên
cứumkt là:
a. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị mkt để họ xem xét.
b. Báo cáo kết quả thu được khi đi thu thập dữ liệu.
c. Sử dụng các phương pháp để phân tích dữ liệu thu thập được.
d. Tìm ra các giải pháp để phục vụ cho vấn đề nghiên cứu.
10. Câu nào đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại với phỏng vấn
quathư tín?
a. Số lượng thông tin thu được nhiều hơn.
b. Thông tin phải hồi nhanh hơn.
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn.
d. Thời gian thực hiện phỏng vấn nhanh hơn.
11. Số liệu xử lý thông tin được thu thập từ nguồn:
a. Thông tin sơ cấp.
b. Thông tin trung cấp.
c. Thông tin thứ cấp.
d. (a) và (c).
e. Cả a, b,c .
f. Không có phương án đúng.
12. Cách điều tra phỏng vấn nào cho độ tin cậy cao nhất thông tin
thuthập được nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua điện thoại.
b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn nhóm.
d. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
e. Không có cách nào đảm bảo cả 2 yêu cầu trên.
13. Câu hỏi đóng là dạng câu hỏi:
a. Có một phương án trả lời duy nhất.
b. Viết ra suy nghĩ của người được hỏi.
c. Liệt kê các phương án trả lời.
d. Không đưa ra hết các phương án trả lời.
14. Câu nào không phải ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứcấp?
a. Tính cập nhật cao hơn.
b. Kinh phí đầu tư lớn hơn.
lOMoARcPSD| 61096931
c. Độ tin cậy cao hơn.
d. Thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu nhanh hơn.
e. Chi phí tìm kiếm dữ liệu thấp hơn.
15. Thông tin bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin mkt củaDN,
ngoại trừ:
a. Thông tin từ nội bộ của đối thủ cạnh tranh.
b. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp.
c. Thông tin từ các cơ quan quản lý của Nhà nước.
d. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
e. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
16. Qua kết quả nghiên cứu Mkt, DN X đã xác định, nếu giá bán SP
tăng15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; DN đã dùng phương pháp nghiên
cứu nào?
a. Quan sát thực tế.
b. Thử nghiệm thị trường.
c. Thăm dò.
d. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
17. Câu nào đúng nhất khi nói về quá trình nghiên cứu Mkt?
a. Nghiên cứu Mkt đẩy chi p lên cao vì kinh phí chi cho tiến hành
phỏngvấn lớn.
b. Nghiên cứu Mkt là định hướng cho mọi quyết định nên nhà quản trị rấtcoi
trọng.
c. Cần có một bộ phận nghiên cứu Mkt chuyên nghiệp thực hiện nghiêncứu
độc lập.
d. Nghiên cứu Mkt phạm vi rộng hơn so với nghiên cứu hành vi
kháchhàng.
Chương 3
1. Yếu tố địa khí hậu ảnh hưởng rất lớn tới chất lượng kỹ
thuậtcủa sản phẩm.
a. Tác động từ thu nhập của dân cư không đồng đều.
b. Không ảnh hưởng đến hoạt động Mkt.
c. Đòi hỏi sự thích ứng của SP.
d. Do nhu cầu của dân cư là khác nhau.
2. Môi trường mkt vĩ mô:
a. Bao gồm những lực lượng xã hội rộng lớn.
b. Doanh nghiệp kinh doanh thậm chí không khả năng kiểm soát
cácyếu tố này.
c. Mọi lực lượng thuộc MT vi đều nằm trong tầm ảnh hưởng và
tácđộng của MT vĩ mô.
d. Bao gồm cả 3 ý trên.
lOMoARcPSD| 61096931
3. Môi trường Mkt của DN có thể được định nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố bên trong DN.
b. Một tập hợp những nhân tố DN thể kiểm soát được không thểkiểm
soát được.
c. Một tập hợp của những nhân t tác động tích cực đến hoạt động
kinhdoanh của doanh nghiệp.
d. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài DN.
4. Môi trường Mkt vĩ mô đòi hỏi nghiên cứu lĩnh vực nào?
a. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh (vi mô).
b. Kinh tế, nhân khẩu học gắn với môi trường .
c. Văn hóa, chính trị và luật pháp.
d. Vị thể của khoa học công nghệ.
e. Loại trừ (a).
5. Hiệp hội bảo vệ quyền lợi cho người tiêu dùng sẽ không bênh vựccho:
a. Một DN trên thị trường tự do.
b. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số.
6. Môi trường Mkt vĩ mô không bao gồm yếu tố nào?
a. Sự khác biệt giữa văn hóa các nước.
b. Khủng hoảng về ô nhiễm môi trường.
c. Thu nhập và chỉ số về khả năng tiêu dùng.
d. Tạo lợi thế cạnh tranh.
7. Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong Mkt hiện đại vì?
a. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau do hội
nhậpvăn hóa.
b. Quá trình toàn cầu hóa gắn kết văn hóa các ớc ngày càng
nhiềuđiểm tương đồng.
c. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa.
d. Người làm Mkt phải điều chỉnh hoạt động mkt theo đúng với yêu
cầucủa văn hóa.
8. Đối tượng nào thể hiện nội dung của trung gian Mkt?
a. Thông tin từ công chúng.
b. Thông tin từ nội bộ của đối thủ cạnh tranh.
c. Lợi ích mang lại từ dịch vụ công ty vận tải, ô tô.
d. Điều kiện từ những người cung ứng.
9. Tín ngưỡng các giá trị văn hóa của yếu tố nào rất bền vững
ítthay đổi nhất?
a. Nhánh văn hóa.
b. Nhóm nhân khẩu học.
c. Văn hóa vùng, miền.
lOMoARcPSD| 61096931
d. Khoảng cách giữa các nền văn hóa.
e. Một nền văn hóa.
10. Môi trường Mkt vi mô của DN không chứa đựng yếu tố này?
a. Nội bộ DN.
b. Trung gian Mkt.
c. Khách hàng.
d. Nhà cung ứng.
e. Đối thủ cạnh tranh.
f. Thu nhập bình quân/ đầu người.
11. Công chúng tích cực của DN thường:
a. Thu nhận thông tin từ phía DN.
b. Thường quan tâm tới DN với thái độ thiện chí.
c. Thu hút sự chú ý của DN về phía họ.
d. Luôn quan tâm tói DN vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của DN.
12. Khi phân tích môi trường bên trong DN, nhà phân tích sẽ thấyđược:
a. Cơ hội và nguy cơ đối với DN.
b. Cơ hội và điểm yếu của DN.
c. Điểm mạnh và điểm yếu của DN.
d. Điểm mạnh và nguy cơ của DN.
13. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường kinh tế học?
a. Quy mô và tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
b. Tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
14. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội Dove tất cả các sản phẩm dầu gội
khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên
thuộc cấp độ:
a. Cạnh tranh mong muốn.
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
15. Các tổ chức đi mua hàng hóa phục vquá trình sản xuất để kiếm
lợinhuận thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi thị trường ......
a. Thương mại.
b. Quốc tế.
c. Tiêu dùng.
d. Nhà nước.
e. Công nghiệp.
16. Môi trường nhân khẩu học được bàn đến trong Marketing bao gồm:
a. Đô thị hóa và thay đổi quy mô gia đình.
lOMoARcPSD| 61096931
b. Trình độ học vấn và thu nhập cá nhân.
c. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
d. Cả (a), (b), (c).
e. Loại trừ (a).
17. Nhóm nhân tố thuộc môi trường mkt vi mô bao gồm:
a. Công ty và nhà cung cấp.
b. Môi giới mkt và khách hàng.
c. Thu nhập của dân cư.
d. Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp.
e. Loại trừ (c).
Chương 4
1. Yếu tố nào tác động không lớn đến quyết định mua của khách hàng?
a. Hoàn cảnh gia đình.
b. Đấu thầu và đám phán.
c. Văn hóa và tính cách.
d. Lối sống và địa vị xã hội.
e. Ảnh hường từ ban lãnh đạo.
f. Điều kiện tự nhiên.
2. Giai đoạn nào không thuộc quá trình mua sắm của người tiêu dùng.
a. Nhận biết nhu cầu, tìm kiếm thông tin.
b. Chọn lựa và đánh giá phương án mua.
c. Hành vi mua sắm được diễn ra.
d. Lập kế hoạch mua sắm.
3. Nhóm nhân tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vị mua của người
tiêudùng gồm các yếu tố:
a. Tuổi tác, niềm tin, thái độ, vị trí nghề nghiệp.
b. Nghề nghiệp, tuổi tác, văn hóa, địa vị xã hội.
c. Hoàn cảnh kinh tế, tuổi tác, kiến thức, văn hóa.
d. Tuổi tác, nghề nghiệp, hoàn cảnh kinh tế, cá tính.
4. Theo quan điểm của Mkt, khái niệm “động cơ” được hiểu là:
a. Những tác nhân kích thích từ môi trường kinh doanh.
b. Những hành vi mang tính định hướng cụ thể.
c. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
d. Nhu cầu đó trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thỏa
mãn nhu cầu đó.
5. Câu nào không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa hành vi muahàng
của DN và hàng vi mua hàng của người tiêu dùng?
a. Tạo mối quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
b. số lượng người mua ít hơn nhưng số lượng mua lại nhiều hơn.
c. Mang tính rủi ro, phức tạp hơn rất nhiều.
lOMoARcPSD| 61096931
d. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
6. Ý nào đúng nhất khi nói về tiến trình mua của KH là người tiêu dùng
a. Nhận thức cầu, tìm thông tin.
b. Đánh giá phương án mua.
c. Quyết định mua và thái độ sau khi mua.
d. Chỉ (a) và (c).
e. Trừ (d).
7. Phương án không thuộc nhóm tham khảo ảnh hưởng đến
quyếtđịnh mua của KH là: a. Gia đình đa thế hệ.
b. Bạn thân, đồng nghiệp.
c. Hàng xóm và người quen.
d. Những người tham gia sinh hoạt cùng Câu lạc bộ.
e. Tất cả đều là yếu tố thuộc nhóm tham khảo.
8. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp yếu tố thuộc nhóm
tácđộng:
a. Thứ cấp.
b. Sơ cấp.
c. Trực tiếp.
d. (b) và (a).
e. (b) và (c).
9. Hai khách hàng cùng động mua sắm như nhau, khi vào cùngmột
của hàng họ lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó
là do họ khác nhau về: a. Hình thức và sự chú ý.
b. Thu nhập và ý thức.
c. Văn hóa và giai tầng xã hội.
d. Nhận thức về giá trị của SP.
e. Thái độ và niềm tin với nhãn hiệu sản phẩm.
10. Một khách ng ý định mua SP của hãng A nhưng lại nhận
đượcthông tin từ một người bạn dịch vchăm sóc KH của hãng
này không tốt. Thông tin trên là:
a. Một yếu tố cân nhắc trước khi thực hiện quá trình mua.
b. Một loại nhiễu trong thông điệp.
c. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
d. Xếp vào hệ thống thông tin thứ cấp.
11. Theo quan điểm của Mkt, nhân tố nào thể hiện sự quan tâm,
hànhđộng, quan điểm về các nhân tố xung quang của con người. a.
Lối sống.
b. Nhân cách.
c. Tâm lý.
d. Quan niệm của bản thân.
lOMoARcPSD| 61096931
e. Niềm tin.
12. Khi một nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận đượctheo
ý chủ quan của mình thì quá trình nhận thức đó là: a. Bóp méo thông
tin có chọn lọc.
b. Bảo lưu thông tin có chọn lọc.
c. Tri giác cảm nhận thông tin có chọn lọc.
d. Lĩnh hội thông tin có chọn lọc.
13. Người mua hàng là các tổ chức được hiểu là:
a. Họ mua hàng hóa dịch v để phục vụ chính hoạt động của tổ
chứcmình.
b. Họ mua hàng hóa dịch vụ để bán, để cho thuê nhằm đạt mục tiêu
lợinhuận.
c. Họ mua hàng hóa và dịch vụ để sản xuất.
d. Cả (a), (b), (c).
14. Nhóm người chung lối sống, chung mối quan tâm thái độ
giốngnhau, là tác động của:
a. Nhóm tham khảo sơ cấp và thứ cấp.
b. Nhóm người cùng trình độ, chung nền văn hóa.
c. Cá tính, sở thích, chung đam mê và niềm tin.
d. Nhóm gia đình nhiều thế hệ.
15. Yếu tố nào không phụ thuộc nhân tố hội ảnh hưởng tới hành
vimua?
a. Giai tầng xã hội.
b. Nhánh văn hóa.
c. Cá tính.
d. Nhóm tham khảo và gia đình.
e. (b) và (c).
16. Một người các quyết định của người đó tác động đến quyết
địnhcuối cùng của người khác được gọi là: a. Người quyết định.
b. Người khởi xướng.
c. Người mua sắm.
d. Người ảnh hưởng.
17. Khi tìm kiếm thông tin, người TD nhận được thông tin từ nguồnthông
tin o nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin o lại vai trò quan
trọng cho quyết định mua của họ? a. Thương mại/ cá nhân.
b. Đại chúng/ thương mại.
c. Cá nhân/ doanh nghiệp.
d. Thương mại/ doanh nghiệp.
18. Đây không phải nhân tố kích thích hành vi mua của người
tiêudùng.
lOMoARcPSD| 61096931
a. Nhân tố thuộc môi trường kinh tế.
b. Các yếu tố kích thích từ bên trong DN.
c. Nhân tố thuộc môi trường văn hóa- xã hội.
d. Nhân tố khoa học và công nghệ.
e. Tất cả đều là các nhân tố kích thích hành vi mua.
19. Một khách hàng không hài lòng với SP mà họ mua và sử dụng,trạng
thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ:
a. Tìm kiếm sp khác thay thế trong lần mua kế tiếp.
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của DN đó.
c. Phàn nàn với Ban lãnh đạo của DN.
d. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sp đó.
20. Yếu tố nào không phải tác nhân môi trường ảnh hưởng đến hànhvi
mua của người tiêu dùng? a. Công nghệ.
b. Khuyến mại.
c. Văn hóa.
d. Kinh tế.
e. Gia đình.
21. Theo quan điểm của Mkt khách hàng trong nước được phân
loạithành:
a. Người TD và các DN.
b. Các DN và các tổ chức tiêu dùng.
c. Người TD và các tổ chức.
d. Người tiêu dùng và tổ chức Nhà nước.
22. Theo bạn, ảnh hưởng của vợ chồng trong quyết định mua sắmhàng
hóa thế nào?
a. Phụ thuộc vào việc người nào thu nhập cao hơn, quyết định tài chính
trong gia đình.
b. Tôn trọng nhau và người mua tự chịu trách nhiệm với quyết định của
mình.
c. Thường theo ý người vợ họ người mua hàng sử dụng phục vụ
cho gia đình.
d. Thường theo ý người chồng nếu người vkhông quyền quyết định
trong kinh tế gia đình.
e. Thường thay đổi tùy theo từng sp và lợi ích sp mang lại.
23. Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng tới quyết định mua sắm,
là yếu tố thuộc:
a. Nhân tố tâm lý.
b. Nhân tố cá nhân.
c. Nhân tố xã hội.
d. Nhân tố văn hóa.
lOMoARcPSD| 61096931
24. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùngở
chỗ:
a. Các tổ chức khi đi mua có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
b. Những hợp đồng, bảng báo giá... thường không nhiều trong hành vi mua
của người TD.
c. Người TD khi đi mua luôn thể hiện kỹ năng chọn lựa chuyên nghiệp
hơn.
d. Các tổ chức khi mua thường mua nhiều loại sp hơn.
25. Sự hiểu biết ảnh hưởng đến các quyết định mua sắm của nhân
làyếu tố thuộc nhóm: a. Nhân tố tâm lý.
b. Nhân tố văn hóa.
c. Nhân tố xã hội.
d. Nhân tố cá nhân.
e. Nhân tố môi trường.
f. Hoàn cảnh kinh tế.
26. Tổ chức tiêu dùng nhân tiêu dùng khi đi mua sắm sự khácbiệt
lớn nhất về:
a. Bản chất sử dụng hàng hóa.
b. Bản chất của việc mua hàng hóa.
c. Niềm tin và thái độ khi mua sp lần trc.
d. Bản chất lựa chọn là nhà cung cấp và nhãn hiệu.
27. Khách hàng nào không xếp vào danh mục trong thị trường mục tiêu
của DN?
a. Khách hàng đang mua và sử dụng sp của DN.
b. KH có nhu cầu nhưng chưa mua sp của DN vì chưa có khả năng thanh
toán.
c. KH thiếu thông tin về thươn hiệu và nhãn hiệu của sp.
d. KH vừa mua sp của DN vừa mua sp của đối thủ cạnh tranh.
e. (a), (c) và (d)
f.
(a) và (d)
g. (a), (b) và (c)
28. Những chi phí mà khách hàng phải bỏ ra khi đi mua một SP.
a. Tiền bạc.
b. Thời gian.
c. Công sức.
d. Tinh thần.
e. Cả (a), (b), (c).
f. Trừ (e).
29. Yếu tố nào không thuộc nhân tố nhân ảnh hưởng tới nh vi
muacủa người TD?
lOMoARcPSD| 61096931
a. Thu nhập, nghề nghiệp, lối sống.
b. Tuổi tác, giới tính, cá tính, công việc.
c. Sự hiểu biết, nhận thức, thu nhập cá nhân.
d. Hoàn cảnh, lối sống, cá tính.
30. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Khái niệm thị trường tiêu dùng là bao gồm tất cả các cá nhân hiện cóvà
tiềm ẩn mua sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng.
b. Tất cả các doanh nghiệp cùng kiếm tiền từ túi của 1 khách hàng thì
đềuđược coi là đối thủ cạnh tranh của nhau.
c. Một trong những khác biệt giữa người mua là các tổ chức và ngườimua
những người tiêu dùng nhân « Các doanh nghiệp khi mua sắm
thường dựa vào lý trí nhiều hơn ».
d. Địa điểm của khách hàng trên thị trường DN sản xuất thường tập
trunghơn so với thị trường người tiêu dùng.
e. Khi đi mua sắm, người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đủ cả
5bước trong quá trình mua hàng.
lOMoARcPSD| 61096931
Chương 5
1. Định vị sản phẩm là:
a. Nỗ lực xác định vị trí của sp trong nhận thức của người TD trên thịtrường
so với những sp cạnh tranh
b. Làm cho sản phẩm của DN khác với sp cạnh tranh khác
c. Tạo hình ảnh tốt cho sp
d. Cải tiến sp về mặt vật chất
2. Áp dụng mkt tập trung sẽ:
a. Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường
b. Cả (a) và (c)
c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn
d. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
e. Tất cả các điều trên
3. Phương án chuyên môn hóa theo sản phầm là phương án mà DN:
a. Chỉ kinh doanh 1 sp trên 1 khu vực thị trường
b. KD nhiều sp trên nhiều khu vực thị trường
c. KD 1 sp trên nhiều khu vực thị trường
d. Không có phương án nào
4. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá
mức độ hấp dẫn của 1 đoạn thị trường? a.
Mức tăng trưởng phù hợp
b. Quy mô càng lớn càng tốt
c. Phù hợp với nguồn lực của DN
d. Mức độ cạnh tranh thấp
5. Một DN lớn kinh doanh một sp mới chưa có đối thủ cạnh tranh trên
một đoạn thị trường đồng nhất nên chọn:
a. Chiến lược mkt tập trung
b. Chiến lược mkt phân biệt
c. Chiến lược phát triển thị trường
d. Chiến lược mkt không phân biệt
6. Tuổi tác, giới tính, quy mô gia đình là ví dụ về:
a. Tiêu thức tâm
b. Tiêu thức hành vi
c. Tiêu thức địa dư
d. Tiêu thức dân số
7. Phương án nào đúng nhất:
a. Lựa chọn các chữ P Chiến lược định vị Quyết định về giá
b. Lựa chọn các chữ P Quyết định về giá Chiến lược định vị
c. Chiến lược định vị Lựa chọn các chữ P Quyết định về giá
lOMoARcPSD| 61096931
d. Không có đáp án đúng
8. Điểm xuất phát khi xây dựng 4 chữ “P” là:
a. Những kênh phân phối sẵn có
b. Hệ thống giá sp
c. Sp được cung ứng
d. Khả năng cung ứng và lợi thế cạnh tranh của DN
9. Thực hiện chiến lược Mkt phân biệt dẫn đến việc:
a. DN quyết định hoạt động trong 1 sđoạn thị trường và thiết kế mkt mix
phù hợp riêng từng đoạn thị trường đó
b. thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng chiến lược mkt không
phân biệt
c. thể làm tăng chi phí so với thực hiện chiến lược mkt không phân biệt
d. Bao gồm cả (b) và (c)
e. Tất cả các điều trên
10. Phân đoạn thị trường theo thói quen và địa vị của KH thuộc tiêu
thức nào?
a. Tiêu thức địa dư
b. Tiêu thức dân số
c. Tiêu thức tâm
d. Tiêu thức hành vi người tiêu dùng
11. Tất cnhững tiêu thức sau thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu họcdùng
để phân đoạn thị trường, ngoại trừ: a. Tuổi tác.
b. Thu nhập.
c. Giới tính.
d. Lối sống.
e. Chu kỳ của cuộc sống gia đình.
12. Phân đoạn thị trường theo giai cấp hội thuộc tiêu thức phân
đoạnthị trường nào?
a. Tiêu thức địa dư.
b. Tiêu thức dân số xã hội.
c. Tiêu thức tâm lý.
d. Tiêu thức hành vi trong tiêu dùng.
13. Phân đoạn thị trường theo tiêu thức hành vi doanh nghiệp dựavào:
a. Thu nhập của KH.
b. Văn hóa địa phương.
c. Lợi ích tìm kiếm.
d. Giai cấp XH của KH.
14. Doanh nghiệp quy nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh
sảnphẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn: a. Chiến
lược mkt phân biệt.
lOMoARcPSD| 61096931
b. Chiến lược mkt không phân biệt.
c. Chiến lược phát triển sản phẩm.
d. Chiến lược mkt tập trung.
15. Bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường thâm nhập toànbộ
thị trường lớn với một sp thống nhất DN đang thực hiện mkt ... a.
Đa dạng hóa sp.
b. Đại trà.
c. Mục tiêu.
d. Thống nhất.
e. Không câu nào đúng.
16. Trong thông báo tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Côngđoàn
câu: “Hơn 75 năm duy trì và phát triển, trường Đại học Công đoàn
luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo đặt lên hàng đầu”.
Câu này có tác dụng:
a. Quảng cáo đơn thuần.
b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng.
c. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
d. Không có các tác dụng trên.
17. 3 DN X, Y, Z hoạt động trong cùng ngành, mức tiêu thụ hàng hóa
trong tháng như sau: X= 80.000USD; Y= 75.000USD; Z= 45.000USD.
Theo cách tính bản thị phần của DN Y là: a.
40%.
b. 42,5%.
c. 37,5%.
d. 35%.
e. Không câu nào đúng.
18. Các DN nên phân đoạn thị trường vì:
a. Nhu cầu KH luôn thay đổi.
b. DN triển khai chiến lược mkt tốt hơn.
c. Năng lực của DN có hạn.
d. Tất cả đều đúng.
19. Vai trò quan trọng nhất của phân khúc thị trường:
a. Giúp DN nhìn thấy cơ hội trên thị trường qua việc phân tích nhu cầucủa
từng nhóm KH.
b. Giúp DN hiểu được động của sự lựa chọn yếu tố ưa chuộng củaKH
trên thị trường.
c. Là cơ sở, tiền đề để DN xây dựng chiến lược thị trường.
d. Không có phương án.
20. Đâu là ưu điểm của chiến lược Mkt không phân biệt:
a. Giúp tiết kiệm chi phí.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61096931 Contents
Chương 1 ............................................................................................................................................ 2
Chương 2 ............................................................................................................................................ 7
Chương 3 ............................................................................................................................................ 9
Chương 4 .......................................................................................................................................... 12
Chương 5 .......................................................................................................................................... 18
Chương 7 .......................................................................................................................................... 26
Chương 8 .......................................................................................................................................... 30
Chương 9 .......................................................................................................................................... 35
Chương 10 ........................................................................................................................................ 40
Chú ý: các câu hỏi được đánh dấu màu vàng là những câu chưa được chữa, còn phân
vân, còn lại là được chữa r nhé nhg nếu ai có gì thắc mắc gì hãy cứ nêu lên để cùng nhau tìm hiểu nhé!!! lOMoAR cPSD| 61096931 Chương 1
1. Theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp được hiểu là:
a. Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
b. Tập hợp những người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn
d. Tập hợp những người vừa mua SP của doanh nghiệp, vừa mua SP của đốithủ cạnh tranh
e. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai
2. Điều kiện nào là phù hợp khi thực hiện quan điểm kinh doanh hướng vềbán hàng:
a. Hàng hóa tiêu dùng thụ động
b. Sản phẩm đang ế thừa
c. Doanh nghiệp đang dư thừa công suất
d. Tất cả các yếu tố trên
3. Dựa vào đâu mà các nhà kinh doanh có thể xác định được thông số và đặctính của SP? a. Nhu cầu tự nhiên
b. Mong muốn của khách hàng
c. Nhu cầu có khả năng thanh toán
d. Bao hàm cả 3 yếu tố trên
4. Quan điểm kinh doanh hướng về bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với:
a. Hàng hóa mua theo nhu cầu đặc biệt
b. Hàng hóa mua theo nhu cầu thụ động
c. Hàng hóa được sử dụng thường ngày
d. Hàng hóa được mua có chọn lựa
5. Sau khi sử dụng hàng hóa cơ sở nào mang đến sự hài lòng cho kháchhàng?
a. Sự so sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản phẩm
b. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
c. Kỳ vọng của người tiêu dùng về SP đó
d. Sự so sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
6. “Doanh nghiệp sản xuất cái mà người tiêu dùng cần, như vậy sẽ tạo sựthỏa
mãn cho người tiêu dùng và thu được lợi nhuận” là nội dung của triết lý
nào về quản trị Marketing?

a. Quan điểm hướng về bán hàng
b. Quan điểm theo cách thức Marketing
c. Quan điểm hướng về sản xuất
d. Quan điểm tập trung vào sản phẩm
7. Theo quan điểm kinh doanh nào, người tiêu dùng ưa thích những SP cóchất
lượng, tính năng, hình thức tốt nhất, vì vậy DN cần tập trung nỗ lực không
ngừng cải tiến SP?
a. Tập trung vào sản xuất lOMoAR cPSD| 61096931
b. Tập trung vào sản phẩm
c. Chú trọng đến các loại hình dịch vụ
d. Hướng mạnh về bán hàng
8. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau
c. Bán hàng bao gồm các hoạt động Marketing
d. Marketing bao gổm cả hoạt động bán hàng
9. Sự lựa chọn hình thức giải trí cho những ngày nghỉ được quyết định bởi:
a. Giá trị của từng loại hình giải trí
b. Do lựa chọn của các thành viên trong gia đình
c. Sự ưa thích của cá nhân bạn
d. Giá tiền của từng loại hình giải trí
10. Marketing hiện đại khác với marketing truyền thông ở chỗ:
a. Cung ứng SP phù hợp với nhu cầu KH
b. Hiểu biết chính xác nhu cầu KH.
c. Tập trung vào sản xuất sản phẩm
d. Có thể thỏa mãn mọi nhu cầu KH
11. Theo quan điểm tập trung vào sản xuất thì ngườu tiêu dùng sẽ ưa thíchnhững SP:
a. Có kiểu dáng lạ, độc đáo
b. Có nhiều tính năng mới
c. Được bán rộng rãi với giá hạ
d. Được SX bằng dây chuyền công nghệ cao
12. Nhu cầu và mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có: a. Nhu cầu b. Sản phẩm c. Năng lực mua sắm d. Ước muốn
13. Điều kiện nào không nhất thiết phải xuất hiện trong quá trình trao đổi?
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hàng
c. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị trao đổi của bên kia
e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch, trao đổi với bên kia là hợp lý
14. Trong các yếu tố sau hãy chọn yếu tố cấu thành Marketing – mix:
a. Phát triển quy mô thị trường b. Tập trung sản xuất
c. Thế mạnh nguồn nhân lực
d. Địa điểm tập trung các loại mặt hàng lOMoAR cPSD| 61096931 e. Không có yếu tố nào
15. Quan điểm tập trung vào SX thường áp dụng trong ĐK quan hệ cung –cầu của SP là: a. Cung < Cầu b. Cung = Cầu c. Cung > Cầu d. Cả a,b,c
16. Theo quan điểm Marketing, DN tập trung vào sản xuất khi:
a. Hàng hóa không đủ cung ứng
b. Thị trường hàng hóa ế thừa
c. Khách hàng quan tâm đến chất lượng sản phẩm
d. Năng lực sản xuất dư thừa
17. Nhu cầu của con người có đặc điểm:
a. Đa dạng, phong phú và luôn biến đổi
b. Đa dạng, phong phú và luôn cố định
c. Cụ thể và luôn biến đổi d. Cả a, b, c.
18. Trong hoạt động marketing kết quả của cuộc trao đổi thuộc về: a. Người bán b. Người mua
c. Cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia19. Khách hàng
không hài lòng khi mua SP sẽ có phản ứng:
a. Tìm kiếm thêm thông tin về SP
b. Mua với số lượng giảm dần c. Vẫn tiếp tục mua SP
d. Tuyên truyền xấu về SP
20. Theo bạn, nhận định nào dưới đây là đúng?
a. Trong hoạt động marketing quảng bá và bán hàng chưa phải là hoạt độngquan trọng nhất
b. Marketing là tập hợp các hoạt động có liên quan đến SX và trao đổi HHthực hiện trên TT
c. Marketing chỉ áp dụng cho các tổ chức đi tìm kiếm lợi nhuận
d. Marketing là một quá trình của xã hội
21. Dựa trên quan điểm Marketing đạo đức – xã hội, người làm mkt cần
phảicân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách mkt? a. Mục đích của DN
b. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng c. Tạo phúc lợi cho XH d. Gồm a và b lOMoAR cPSD| 61096931
e. Tất cả những điều trên
22. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý KD theo hướng mkt?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho KH những SP hoản hảo
b. KH đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho KH sản phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của SP B đang rất cao, hãy cố gắnggiảm
chi phí để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh việc bánhàng
23. Trao đổi sẽ diễn ra khi:
a. Mỗi bên đều có thứ có giá trị đối với bên kia, có khả năng giao dịch vàchuyển giao thứ họ có
b. Mỗi bên đều muốn giao dịch và quyền tự do chấp nhận hay tự chối đề nghịcủa bên kia c. Chỉ cần a và b
d. Ít nhất phải có 2 bên e. Cả c và d
24. Bản chất của mkt là tổng hợp các hoạt động nhằm:
a. Quảng cáo, tiếp thị SP b. Kích thích tiêu thụ
c. Thực hiện chiến lược DN d. Thỏa mãn nhu cầu KH
25. Điều kiện để Marketing ra đời? (tr 7)
a. Bất cứ nơi nào có trao đổi hàng hóa
b. Bất cứ nơi nào có cạnh tranh để bán hàng hóa
c. Trong quan hệ trao đổi, do cạnh tranh mà một bên phải cố gắng tìm hiểu nhu
cầu và thị hiếu của bên kia để thỏa mãn nó.
d. Tất cả các ý còn lại
26. Bản chất Marketing là tổng hợp các hoạt động nhằm: (tr 10)
a. Quảng cáo, tiếp thị sản phẩm b. Kích thích tiêu thụ
c. Thực hiện chiến lược doanh nghiệp
d. Thỏa mãn nhu cầu khách hàng
27. Nguyên nhân sâu xa làm xuất hiện Marketing là: (tr 7) a. Cạnh tranh b. Trao đổi c. Độc quyền d. Dư thừa hàng hóa
28. Lý thuyết Marketing xuất hiện lần đầu ở: ( tr 8)
a. Mỹ vào những năm đầu thế kỷ 19
b. Mỹ vào những năm đầu thế kỷ 20
c. Anh vào những năm đầu thế kỷ 19 lOMoAR cPSD| 61096931
d. Anh vào những năm đầu thế kỷ 20 29. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Về bản chất, Marketing truyền thống và Marketing hiện đại là giống nhau.
b. Mong muốn của con người được hình thành dựa vào nhu cầu có tính đặc thù
của con người phù hợp với trình độ, văn hóa, tính cách của con người đó.
c. "Làm ra sản phẩm rồi tìm cách bán hết số sản phẩm đó" là nội dung cơ bản
của Marketing truyền thống.
d. Việc xác định chính xác mong muốn của khách hàng thường khó khăn hơn
việc phát hiện ra nhu cầu tự nhiên của họ. lOMoAR cPSD| 61096931 Chương 2
1. Câu hỏi không đưa ra các phương án trả lời, câu hỏi đó thuộc loại: a. Câu hỏi đóng.
b. Câu hỏi theo dạng cấu trúc. c. Câu hỏi mở.
d. Câu hỏi có dạng đặc biệt.
e. Câu hỏi ở dạng hỗn hợp cả đóng và mở.
2. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng phương pháp nào?
a. Thực nghiệm và quan sát. b. Điều tra phỏng vấn.
c. Phỏng vấn trực tiếp.
d. Nghiên cứu tài liệu (dữ liệu thứ cấp).
e. Phỏng vẫn bằng điện thoại và thư. f. Tất cả trừ d
3. Bước quan trọng nhất trong quá trình nghiên cứu mkt là:
a. Lập kế hoạch nghiên cứu.
b. Thu thập và xử lý thông tin.
c. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu.
d. Báo cáo kết quả nghiên cứu.
4. Nghiên cứu Mkt được đánh giá là:
a. Nghiên cứu tìm kiếm thông tin.
b. Nghiên cứu thực tế ứng dụng.
c. Nghiên cứu khoa học cơ bản về kinh tế.
d. Không có phương án đúng.
5. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu được xác định
a. Luôn có tầm quan trọng sau dữ liệu sơ cấp và được thu thập sau dữ liệusơ cấp.
b. Là dữ liệu không thể thiếu trong mỗi vấn đề nghiên cứu.
c. Là dữ liệu có sẵn được thu thập để phục vụ cho nội dung nghiên cứu.
d. Không có phương án đúng.
6. Nghiên cứu Mkt nhằm mục đích:
a. Xâm nhập vào thị trường mục tiêu.
b. Tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn.
c. Tăng khối lượng bán với giá cao hơn tạo doanh thu, tăng lợi nhuận.
d. Làm phong phú thêm kho thông tin của DN.
e. Thu thập thông tin về môi trường KD giúp hoạch định chính sách mktcho DN.
7. Đây không phải ưu điểm của thông tin thứ cấp so với thông tin sơ cấp.
a. Rẻ tiền và dễ kiếm.
b. Phù hợp với mục tiêu nghiên cứu. lOMoAR cPSD| 61096931
c. Thu thập nhanh, đơn giản.
8. Có thể thu thập nguồn thông tin thứ cấp từ các nguồn:
a. Thông tin từ bên trong DN. b. Thông tin bên ngoài DN.
c. Thông tin từ việc phỏng vấn thăm dò và khảo sát. d. Thông tin từ a và b.
9. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước kế tiếp trong quá trình nghiên cứumkt là:
a. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị mkt để họ xem xét.
b. Báo cáo kết quả thu được khi đi thu thập dữ liệu.
c. Sử dụng các phương pháp để phân tích dữ liệu thu thập được.
d. Tìm ra các giải pháp để phục vụ cho vấn đề nghiên cứu.
10. Câu nào đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại với phỏng vấn quathư tín?
a. Số lượng thông tin thu được nhiều hơn.
b. Thông tin phải hồi nhanh hơn.
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn.
d. Thời gian thực hiện phỏng vấn nhanh hơn.
11. Số liệu xử lý thông tin được thu thập từ nguồn: a. Thông tin sơ cấp. b. Thông tin trung cấp. c. Thông tin thứ cấp. d. (a) và (c). e. Cả a, b,c .
f. Không có phương án đúng.
12. Cách điều tra phỏng vấn nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin
thuthập được nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua điện thoại.
b. Phỏng vấn bằng thư tín. c. Phỏng vấn nhóm.
d. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
e. Không có cách nào đảm bảo cả 2 yêu cầu trên.
13. Câu hỏi đóng là dạng câu hỏi:
a. Có một phương án trả lời duy nhất.
b. Viết ra suy nghĩ của người được hỏi.
c. Liệt kê các phương án trả lời.
d. Không đưa ra hết các phương án trả lời.
14. Câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứcấp?
a. Tính cập nhật cao hơn.
b. Kinh phí đầu tư lớn hơn. lOMoAR cPSD| 61096931 c. Độ tin cậy cao hơn.
d. Thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu nhanh hơn.
e. Chi phí tìm kiếm dữ liệu thấp hơn.
15. Thông tin bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin mkt củaDN, ngoại trừ:
a. Thông tin từ nội bộ của đối thủ cạnh tranh.
b. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp.
c. Thông tin từ các cơ quan quản lý của Nhà nước.
d. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
e. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
16. Qua kết quả nghiên cứu Mkt, DN X đã xác định, nếu giá bán SP
tăng15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; DN đã dùng phương pháp nghiên cứu nào? a. Quan sát thực tế.
b. Thử nghiệm thị trường. c. Thăm dò.
d. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
17. Câu nào đúng nhất khi nói về quá trình nghiên cứu Mkt?
a. Nghiên cứu Mkt đẩy chi phí lên cao vì kinh phí chi cho tiến hành phỏngvấn lớn.
b. Nghiên cứu Mkt là định hướng cho mọi quyết định nên nhà quản trị rấtcoi trọng.
c. Cần có một bộ phận nghiên cứu Mkt chuyên nghiệp thực hiện nghiêncứu độc lập.
d. Nghiên cứu Mkt có phạm vi rộng hơn so với nghiên cứu hành vi kháchhàng. Chương 3
1. Yếu tố địa lý và khí hậu ảnh hưởng rất lớn tới chất lượng và kỹ
thuậtcủa sản phẩm.
a. Tác động từ thu nhập của dân cư không đồng đều.
b. Không ảnh hưởng đến hoạt động Mkt.
c. Đòi hỏi sự thích ứng của SP.
d. Do nhu cầu của dân cư là khác nhau.
2. Môi trường mkt vĩ mô:
a. Bao gồm những lực lượng xã hội rộng lớn.
b. Doanh nghiệp kinh doanh thậm chí không có khả năng kiểm soát cácyếu tố này.
c. Mọi lực lượng thuộc MT vi mô đều nằm trong tầm ảnh hưởng và tácđộng của MT vĩ mô. d. Bao gồm cả 3 ý trên. lOMoAR cPSD| 61096931
3. Môi trường Mkt của DN có thể được định nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố bên trong DN.
b. Một tập hợp những nhân tố DN có thể kiểm soát được và không thểkiểm soát được.
c. Một tập hợp của những nhân tố tác động tích cực đến hoạt động
kinhdoanh của doanh nghiệp.
d. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài DN.
4. Môi trường Mkt vĩ mô đòi hỏi nghiên cứu lĩnh vực nào?
a. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh (vi mô).
b. Kinh tế, nhân khẩu học gắn với môi trường .
c. Văn hóa, chính trị và luật pháp.
d. Vị thể của khoa học công nghệ. e. Loại trừ (a).
5. Hiệp hội bảo vệ quyền lợi cho người tiêu dùng sẽ không bênh vựccho:
a. Một DN trên thị trường tự do.
b. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số.
6. Môi trường Mkt vĩ mô không bao gồm yếu tố nào?
a. Sự khác biệt giữa văn hóa các nước.
b. Khủng hoảng về ô nhiễm môi trường.
c. Thu nhập và chỉ số về khả năng tiêu dùng.
d. Tạo lợi thế cạnh tranh.
7. Văn hóa là một yếu tố quan trọng trong Mkt hiện đại vì?
a. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau do hội nhậpvăn hóa.
b. Quá trình toàn cầu hóa gắn kết văn hóa các nước ngày càng có
nhiềuđiểm tương đồng.
c. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa.
d. Người làm Mkt phải điều chỉnh hoạt động mkt theo đúng với yêu cầucủa văn hóa.
8. Đối tượng nào thể hiện nội dung của trung gian Mkt?
a. Thông tin từ công chúng.
b. Thông tin từ nội bộ của đối thủ cạnh tranh.
c. Lợi ích mang lại từ dịch vụ công ty vận tải, ô tô.
d. Điều kiện từ những người cung ứng.
9. Tín ngưỡng và các giá trị văn hóa của yếu tố nào rất bền vững và ítthay đổi nhất? a. Nhánh văn hóa. b. Nhóm nhân khẩu học. c. Văn hóa vùng, miền. lOMoAR cPSD| 61096931
d. Khoảng cách giữa các nền văn hóa. e. Một nền văn hóa.
10. Môi trường Mkt vi mô của DN không chứa đựng yếu tố này? a. Nội bộ DN. b. Trung gian Mkt. c. Khách hàng. d. Nhà cung ứng. e. Đối thủ cạnh tranh.
f. Thu nhập bình quân/ đầu người.
11. Công chúng tích cực của DN thường:
a. Thu nhận thông tin từ phía DN.
b. Thường quan tâm tới DN với thái độ thiện chí.
c. Thu hút sự chú ý của DN về phía họ.
d. Luôn quan tâm tói DN vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của DN.
12. Khi phân tích môi trường bên trong DN, nhà phân tích sẽ thấyđược:
a. Cơ hội và nguy cơ đối với DN.
b. Cơ hội và điểm yếu của DN.
c. Điểm mạnh và điểm yếu của DN.
d. Điểm mạnh và nguy cơ của DN.
13. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường kinh tế học?
a. Quy mô và tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
b. Tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
14. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội Dove là tất cả các sản phẩm dầu gội
khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên là thuộc cấp độ: a. Cạnh tranh mong muốn.
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
15. Các tổ chức đi mua hàng hóa phục vụ quá trình sản xuất để kiếm
lợinhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ...... a. Thương mại. b. Quốc tế. c. Tiêu dùng. d. Nhà nước. e. Công nghiệp.
16. Môi trường nhân khẩu học được bàn đến trong Marketing bao gồm:
a. Đô thị hóa và thay đổi quy mô gia đình. lOMoAR cPSD| 61096931
b. Trình độ học vấn và thu nhập cá nhân.
c. Quy mô và tốc độ tăng dân số. d. Cả (a), (b), (c). e. Loại trừ (a).
17. Nhóm nhân tố thuộc môi trường mkt vi mô bao gồm:
a. Công ty và nhà cung cấp.
b. Môi giới mkt và khách hàng. c. Thu nhập của dân cư.
d. Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp. e. Loại trừ (c). Chương 4
1. Yếu tố nào tác động không lớn đến quyết định mua của khách hàng? a. Hoàn cảnh gia đình.
b. Đấu thầu và đám phán. c. Văn hóa và tính cách.
d. Lối sống và địa vị xã hội.
e. Ảnh hường từ ban lãnh đạo.
f. Điều kiện tự nhiên.
2. Giai đoạn nào không thuộc quá trình mua sắm của người tiêu dùng.
a. Nhận biết nhu cầu, tìm kiếm thông tin.
b. Chọn lựa và đánh giá phương án mua.
c. Hành vi mua sắm được diễn ra.
d. Lập kế hoạch mua sắm.
3. Nhóm nhân tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vị mua của người
tiêudùng gồm các yếu tố:
a. Tuổi tác, niềm tin, thái độ, vị trí nghề nghiệp.
b. Nghề nghiệp, tuổi tác, văn hóa, địa vị xã hội.
c. Hoàn cảnh kinh tế, tuổi tác, kiến thức, văn hóa.
d. Tuổi tác, nghề nghiệp, hoàn cảnh kinh tế, cá tính.
4. Theo quan điểm của Mkt, khái niệm “động cơ” được hiểu là:
a. Những tác nhân kích thích từ môi trường kinh doanh.
b. Những hành vi mang tính định hướng cụ thể.
c. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
d. Nhu cầu đó trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thỏa mãn nhu cầu đó.
5. Câu nào không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa hành vi muahàng
của DN và hàng vi mua hàng của người tiêu dùng?
a. Tạo mối quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
b. Có số lượng người mua ít hơn nhưng số lượng mua lại nhiều hơn.
c. Mang tính rủi ro, phức tạp hơn rất nhiều. lOMoAR cPSD| 61096931
d. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
6. Ý nào đúng nhất khi nói về tiến trình mua của KH là người tiêu dùng
a. Nhận thức cầu, tìm thông tin.
b. Đánh giá phương án mua.
c. Quyết định mua và thái độ sau khi mua. d. Chỉ (a) và (c). e. Trừ (d).
7. Phương án không thuộc nhóm tham khảo có ảnh hưởng đến
quyếtđịnh mua của KH là: a. Gia đình đa thế hệ.
b. Bạn thân, đồng nghiệp.
c. Hàng xóm và người quen.
d. Những người tham gia sinh hoạt cùng Câu lạc bộ.
e. Tất cả đều là yếu tố thuộc nhóm tham khảo.
8. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp là yếu tố thuộc nhóm tácđộng: a. Thứ cấp. b. Sơ cấp. c. Trực tiếp. d. (b) và (a). e. (b) và (c).
9. Hai khách hàng có cùng động cơ mua sắm như nhau, khi vào cùngmột
của hàng họ lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó
là do họ khác nhau về:
a. Hình thức và sự chú ý. b. Thu nhập và ý thức.
c. Văn hóa và giai tầng xã hội.
d. Nhận thức về giá trị của SP.
e. Thái độ và niềm tin với nhãn hiệu sản phẩm.
10. Một khách hàng có ý định mua SP của hãng A nhưng lại nhận
đượcthông tin từ một người bạn là dịch vụ chăm sóc KH của hãng
này không tốt. Thông tin trên là:

a. Một yếu tố cân nhắc trước khi thực hiện quá trình mua.
b. Một loại nhiễu trong thông điệp.
c. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
d. Xếp vào hệ thống thông tin thứ cấp.
11. Theo quan điểm của Mkt, nhân tố nào thể hiện sự quan tâm,
hànhđộng, quan điểm về các nhân tố xung quang của con người. a. Lối sống. b. Nhân cách. c. Tâm lý.
d. Quan niệm của bản thân. lOMoAR cPSD| 61096931 e. Niềm tin.
12. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận đượctheo
ý chủ quan của mình thì quá trình nhận thức đó là: a. Bóp méo thông tin có chọn lọc.
b. Bảo lưu thông tin có chọn lọc.
c. Tri giác cảm nhận thông tin có chọn lọc.
d. Lĩnh hội thông tin có chọn lọc.
13. Người mua hàng là các tổ chức được hiểu là:
a. Họ mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ chính hoạt động của tổ chứcmình.
b. Họ mua hàng hóa và dịch vụ để bán, để cho thuê nhằm đạt mục tiêu lợinhuận.
c. Họ mua hàng hóa và dịch vụ để sản xuất. d. Cả (a), (b), (c).
14. Nhóm người có chung lối sống, chung mối quan tâm và thái độ
giốngnhau, là tác động của:
a. Nhóm tham khảo sơ cấp và thứ cấp.
b. Nhóm người cùng trình độ, chung nền văn hóa.
c. Cá tính, sở thích, chung đam mê và niềm tin.
d. Nhóm gia đình nhiều thế hệ.
15. Yếu tố nào không phụ thuộc nhân tố xã hội ảnh hưởng tới hành vimua? a. Giai tầng xã hội. b. Nhánh văn hóa. c. Cá tính.
d. Nhóm tham khảo và gia đình. e. (b) và (c).
16. Một người mà các quyết định của người đó tác động đến quyết
địnhcuối cùng của người khác được gọi là: a. Người quyết định. b. Người khởi xướng. c. Người mua sắm. d. Người ảnh hưởng.
17. Khi tìm kiếm thông tin, người TD nhận được thông tin từ nguồnthông
tin nào nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin nào lại có vai trò quan
trọng cho quyết định mua của họ?
a. Thương mại/ cá nhân.
b. Đại chúng/ thương mại. c. Cá nhân/ doanh nghiệp.
d. Thương mại/ doanh nghiệp.
18. Đây không phải là nhân tố kích thích hành vi mua của người tiêudùng. lOMoAR cPSD| 61096931
a. Nhân tố thuộc môi trường kinh tế.
b. Các yếu tố kích thích từ bên trong DN.
c. Nhân tố thuộc môi trường văn hóa- xã hội.
d. Nhân tố khoa học và công nghệ.
e. Tất cả đều là các nhân tố kích thích hành vi mua.
19. Một khách hàng không hài lòng với SP mà họ mua và sử dụng,trạng
thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiện bằng thái độ:
a. Tìm kiếm sp khác thay thế trong lần mua kế tiếp.
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của DN đó.
c. Phàn nàn với Ban lãnh đạo của DN.
d. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sp đó.
20. Yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường ảnh hưởng đến hànhvi
mua của người tiêu dùng? a. Công nghệ. b. Khuyến mại. c. Văn hóa. d. Kinh tế. e. Gia đình.
21. Theo quan điểm của Mkt khách hàng trong nước được phân loạithành: a. Người TD và các DN.
b. Các DN và các tổ chức tiêu dùng.
c. Người TD và các tổ chức.
d. Người tiêu dùng và tổ chức Nhà nước.
22. Theo bạn, ảnh hưởng của vợ và chồng trong quyết định mua sắmhàng hóa thế nào?
a. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn, quyết định tài chính trong gia đình.
b. Tôn trọng nhau và người mua tự chịu trách nhiệm với quyết định của mình.
c. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng và sử dụng phục vụ cho gia đình.
d. Thường theo ý người chồng nếu người vợ không có quyền quyết định trong kinh tế gia đình.
e. Thường thay đổi tùy theo từng sp và lợi ích sp mang lại.
23. Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng tới quyết định mua sắm,
là yếu tố thuộc: a. Nhân tố tâm lý. b. Nhân tố cá nhân. c. Nhân tố xã hội. d. Nhân tố văn hóa. lOMoAR cPSD| 61096931
24. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùngở chỗ:
a. Các tổ chức khi đi mua có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
b. Những hợp đồng, bảng báo giá... thường không nhiều trong hành vi mua của người TD.
c. Người TD khi đi mua luôn thể hiện kỹ năng chọn lựa chuyên nghiệp hơn.
d. Các tổ chức khi mua thường mua nhiều loại sp hơn.
25. Sự hiểu biết ảnh hưởng đến các quyết định mua sắm của cá nhân
làyếu tố thuộc nhóm: a. Nhân tố tâm lý. b. Nhân tố văn hóa. c. Nhân tố xã hội. d. Nhân tố cá nhân. e. Nhân tố môi trường. f. Hoàn cảnh kinh tế.
26. Tổ chức tiêu dùng và cá nhân tiêu dùng khi đi mua sắm có sự khácbiệt lớn nhất về:
a. Bản chất sử dụng hàng hóa.
b. Bản chất của việc mua hàng hóa.
c. Niềm tin và thái độ khi mua sp lần trc.
d. Bản chất lựa chọn là nhà cung cấp và nhãn hiệu.
27. Khách hàng nào không xếp vào danh mục trong thị trường mục tiêu của DN?
a. Khách hàng đang mua và sử dụng sp của DN.
b. KH có nhu cầu nhưng chưa mua sp của DN vì chưa có khả năng thanh toán.
c. KH thiếu thông tin về thươn hiệu và nhãn hiệu của sp.
d. KH vừa mua sp của DN vừa mua sp của đối thủ cạnh tranh. e. (a), (c) và (d) f. (a) và (d) g. (a), (b) và (c)
28. Những chi phí mà khách hàng phải bỏ ra khi đi mua một SP. a. Tiền bạc. b. Thời gian. c. Công sức. d. Tinh thần. e. Cả (a), (b), (c). f. Trừ (e).
29. Yếu tố nào không thuộc nhân tố cá nhân ảnh hưởng tới hành vi muacủa người TD? lOMoAR cPSD| 61096931
a. Thu nhập, nghề nghiệp, lối sống.
b. Tuổi tác, giới tính, cá tính, công việc.
c. Sự hiểu biết, nhận thức, thu nhập cá nhân.
d. Hoàn cảnh, lối sống, cá tính.
30. Nhận định nào sau đây là sai?
a. Khái niệm thị trường tiêu dùng là bao gồm tất cả các cá nhân hiện cóvà
tiềm ẩn mua sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng.
b. Tất cả các doanh nghiệp cùng kiếm tiền từ túi của 1 khách hàng thì
đềuđược coi là đối thủ cạnh tranh của nhau.
c. Một trong những khác biệt giữa người mua là các tổ chức và ngườimua
là những người tiêu dùng cá nhân là « Các doanh nghiệp khi mua sắm
thường dựa vào lý trí nhiều hơn ».
d. Địa điểm của khách hàng trên thị trường DN sản xuất thường tập
trunghơn so với thị trường người tiêu dùng.
e. Khi đi mua sắm, người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đủ cả
5bước trong quá trình mua hàng. lOMoAR cPSD| 61096931 Chương 5
1. Định vị sản phẩm là:
a. Nỗ lực xác định vị trí của sp trong nhận thức của người TD trên thịtrường
so với những sp cạnh tranh
b. Làm cho sản phẩm của DN khác với sp cạnh tranh khác
c. Tạo hình ảnh tốt cho sp
d. Cải tiến sp về mặt vật chất
2. Áp dụng mkt tập trung sẽ:
a. Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường b. Cả (a) và (c)
c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn
d. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
e. Tất cả các điều trên
3. Phương án chuyên môn hóa theo sản phầm là phương án mà DN:
a. Chỉ kinh doanh 1 sp trên 1 khu vực thị trường
b. KD nhiều sp trên nhiều khu vực thị trường
c. KD 1 sp trên nhiều khu vực thị trường
d. Không có phương án nào
4. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá
mức độ hấp dẫn của 1 đoạn thị trường? a.
Mức tăng trưởng phù hợp
b. Quy mô càng lớn càng tốt
c. Phù hợp với nguồn lực của DN
d. Mức độ cạnh tranh thấp
5. Một DN lớn kinh doanh một sp mới chưa có đối thủ cạnh tranh trên
một đoạn thị trường đồng nhất nên chọn:
a. Chiến lược mkt tập trung
b. Chiến lược mkt phân biệt
c. Chiến lược phát triển thị trường
d. Chiến lược mkt không phân biệt
6. Tuổi tác, giới tính, quy mô gia đình là ví dụ về: a. Tiêu thức tâm lý b. Tiêu thức hành vi c. Tiêu thức địa dư d. Tiêu thức dân số
7. Phương án nào đúng nhất:
a. Lựa chọn các chữ P  Chiến lược định vị  Quyết định về giá
b. Lựa chọn các chữ P  Quyết định về giá  Chiến lược định vị
c. Chiến lược định vị  Lựa chọn các chữ P  Quyết định về giá lOMoAR cPSD| 61096931
d. Không có đáp án đúng
8. Điểm xuất phát khi xây dựng 4 chữ “P” là:
a. Những kênh phân phối sẵn có b. Hệ thống giá sp c. Sp được cung ứng
d. Khả năng cung ứng và lợi thế cạnh tranh của DN
9. Thực hiện chiến lược Mkt phân biệt dẫn đến việc:
a. DN quyết định hoạt động trong 1 số đoạn thị trường và thiết kế mkt mix
phù hợp riêng từng đoạn thị trường đó
b. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng chiến lược mkt không phân biệt
c. Có thể làm tăng chi phí so với thực hiện chiến lược mkt không phân biệt d. Bao gồm cả (b) và (c)
e. Tất cả các điều trên
10. Phân đoạn thị trường theo thói quen và địa vị của KH thuộc tiêu thức nào? a. Tiêu thức địa dư b. Tiêu thức dân số c. Tiêu thức tâm lý
d. Tiêu thức hành vi người tiêu dùng
11. Tất cả những tiêu thức sau thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu họcdùng
để phân đoạn thị trường, ngoại trừ: a. Tuổi tác. b. Thu nhập. c. Giới tính. d. Lối sống.
e. Chu kỳ của cuộc sống gia đình.
12. Phân đoạn thị trường theo giai cấp xã hội thuộc tiêu thức phân
đoạnthị trường nào? a. Tiêu thức địa dư.
b. Tiêu thức dân số xã hội. c. Tiêu thức tâm lý.
d. Tiêu thức hành vi trong tiêu dùng.
13. Phân đoạn thị trường theo tiêu thức hành vi là doanh nghiệp dựavào: a. Thu nhập của KH. b. Văn hóa địa phương. c. Lợi ích tìm kiếm. d. Giai cấp XH của KH.
14. Doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh
sảnphẩm mới trên một thị trường không đồng nhất nên chọn: a. Chiến lược mkt phân biệt. lOMoAR cPSD| 61096931
b. Chiến lược mkt không phân biệt.
c. Chiến lược phát triển sản phẩm.
d. Chiến lược mkt tập trung.
15. Bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toànbộ
thị trường lớn với một sp thống nhất là DN đang thực hiện mkt ... a. Đa dạng hóa sp. b. Đại trà. c. Mục tiêu. d. Thống nhất. e. Không câu nào đúng.
16. Trong thông báo tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Côngđoàn
có câu: “Hơn 75 năm duy trì và phát triển, trường Đại học Công đoàn
luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo đặt lên hàng đầu”.

Câu này có tác dụng:
a. Quảng cáo đơn thuần.
b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng.
c. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
d. Không có các tác dụng trên.
17. 3 DN X, Y, Z hoạt động trong cùng ngành, mức tiêu thụ hàng hóa
trong tháng như sau: X= 80.000USD; Y= 75.000USD; Z= 45.000USD.
Theo cách tính cơ bản thị phần của DN Y là: a. 40%. b. 42,5%. c. 37,5%. d. 35%. e. Không câu nào đúng.
18. Các DN nên phân đoạn thị trường vì:
a. Nhu cầu KH luôn thay đổi.
b. DN triển khai chiến lược mkt tốt hơn.
c. Năng lực của DN có hạn. d. Tất cả đều đúng.
19. Vai trò quan trọng nhất của phân khúc thị trường:
a. Giúp DN nhìn thấy cơ hội trên thị trường qua việc phân tích nhu cầucủa từng nhóm KH.
b. Giúp DN hiểu được động cơ của sự lựa chọn và yếu tố ưa chuộng củaKH trên thị trường.
c. Là cơ sở, tiền đề để DN xây dựng chiến lược thị trường. d. Không có phương án.
20. Đâu là ưu điểm của chiến lược Mkt không phân biệt:
a. Giúp tiết kiệm chi phí.