



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58583460
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN MÔN: QUẢN TRỊ HỌC CHƯƠNG 1 a. Sự thỏa mãn b. Lợi ích
Câu 1: Quản trị c thực hiện trong 1 tổ chức c. Kết quả nhằm d. Lợi nhuận a. Tối a hóa lợi nhuận
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản
b. Đạt mục tiêu của tổ chức
trị có thể thực hiện bằng cách
c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
a. Giảm chi phí ở ầu vào và doanh thu ở àu
d. Đạt c mục tiêu của tổ chức với hiệu suất ra k thay ổi cao
b. Chi phí ở ầu vào k thay ổi và tăng doanh thu ở ầu ra
Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những
c. Vừa giảm chi phí ở ầu vào và vừa tăng
hoạt ộng cần thiết khi có nhiều người kết hợp doanh thu ở ầu ra
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … ..
d. Tất cả những cách trên chung”
Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung a. Mục tiêu
vào việc ra các loại quyết ịnh b. Lợi nhuận a. Chiến lược c. Kế hoạch b. Tác nghiệp d. Lợi ích c. Chiến thuật
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt ộng quản trị
d. Tất cả các loại quyết ịnh trên
chịu sự tác ộng của … ang biến ộng k
Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành ngừng”
cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. Kỹ thuật a. Hoạch ịnh b. Công nghệ
b. Tổ chức và kiểm trả c. Kinh tế c. Điều khiển d. Môi truờng
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 4: Quản trị cần thiết cho
Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành
cho chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan trọng
a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận a. Hoạch ịnh
b. Các doanh nghiệp hoạt ộng sx kinh b. Tổ chức doanh c. Điều khiển
c. Các ơn vị hành chính sự nghiệp d. Kiểm tra d. Các công ty lớn
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ
chức ạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp
Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất”
nhất cho việc thực hiện chức năng lOMoAR cPSD| 58583460 a. Hoạch ịnh c. Cấp thấp ( cơ sở)
b. Điểu khiển và kiểm tra d. Tất cả ều sai c. Tỏ chức
Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch
d. Tất cả phương án trên ều k chính xác
ịnh nhằm xác ịnh mục tiêu cần ạt c và ề ra …
Câu 11: Nàh quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ
hành ộng ể ạt mục tiêu trong từng khoảng thời năng gian nhất ịnh” a. Nhân sự a. Quan iểm b. Tư duy b. Chương trình c. Kỹ thuật c. Giới hạn
d. Kỹ năng tư duy + nhân sự d. Cách thức
Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị
Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ
và các kỹ năng của nàh quản trị là năng
a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ
a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ
thuật càng có tầm quan trọng thuật càng quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự
b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng có tầm quan trọng càng quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như
c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy
nhau ối với các cấp bậc quản trị
nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư
d. Tất cả các phương án trên iều sai duy càng quan trọng
d. Tất cả những tuyên bố nêu trên ều sai
Câu 13: Hoạt ộng quản trị thị trường c thực hiện thông qua 4 chức năng
Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức ộ như nhau
ối với các nhà quản trị
a. Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra a. Tư duy
b. Hoạch ịnh, nhân sự, chỉ huy, phối hợp b. Kỹ thuật
c. Hoạch ịnh, tổ chức, phối hợp, báo cáo c. Nhân sự
d. Kế hoạch, chỉ ạo, tổ chức, kiểm tra d. Tất cả ều sai
Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị
Câu 19: Vai trò nào ã c thực hiện khi nhà quản thừơng c chia thành
trị ưa ra 1 quyết ịnh ể phát triển kinh doanh a. 2 cấp quản trị
a. Vai trò người lãnh ạo b. 3 cấp quản trị
b. Vai trò người ại diện c. 4 cấp quản trị
c. Vai trò người phân bố tài nguyên d. 5 cấp quản trị
d. Vai trò người doanh nhân
Câu 15: Cố vấn cho ban giám ốc cảu 1 doanh
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nàh quản trị cấp
nghiệp thuộc cấp quản trị
thấp thì kỹ năng … càng quan trọng” a. Cấp cao a. Nhân sự b. Cấp giữa b. Chuyên môn lOMoAR cPSD| 58583460 c. Tư duy
a. Xác ịnh úng lĩnh vực hoạt ộng tổ chức d. Giao tiếp
b. Xác ịnh úng quy mô của tổ chức
c. Xác ịnh úng trình ộ và số lượng ội ngũ
Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là nhân viên
a. Đạt c hiệu quả và hiệu suất cao
d. Xác ịnh úng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có c. Tìm kiếm lợi nhuận
Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời
d. Tạo sự ổn ịnh ể phát triển
gian nhiều nhất cho chức năng nào sau ây?
Câu 22: Phát biểu nào sau ây l úng a. Hoạch ịnh b. Tổ chức và kiểm tra
a. Quản trị cần thiết ối với bệnh viện c. Điều khiển
b. Quản trị cần thiết ối với trường ại học
d. Tất cả các chức năng trên
c. Quản trị chỉ cần thiết ối với tổ chức có quy mô lớn
Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch
d. Quản trị cần thiết ối với doanh nghiệp
ịnh sẽ cần nhiều hơn ối với nàh quản trị
Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức ể a. Cấp cao b. Cấp trung a. Đạt c lợi nhuận c. Cấp thấp b. Giảm chi phí
d. Tất cả các nàh quản trị
c. Đạt c mục tiêu với hiệu suất cao
d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian
nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị có
thể thực hiện bằng cách
a. Hoạch ịnh và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra
a. Giảm chi phí ở ầu vào và kết quả ở ầu ra
c. Hoạch ịnh và tổ chức k thay ổi
d. Tất cả phương án trên ều k chính xác
b. Chi phí ở ầu vào k ổi và tăng kq ầu ra
Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
c. Vừa giảm chi phí ở ầu vào và tăng kq àu ra a. Kỹ năng nhân sự d. Tất cả ều sai
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật c. Kỹ năng kỹ thuật
Câu 25: Để ạt hiệu quả, các nàh quản trị cần
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học phải hiện ại gồm
a. Xác ịnh và hoàn thành úng mục tiêu a. 4 chức năng b. Giảm chi phí ầu vào b. 6 chức năng
c. Tăng doanh thu ở ầu ra c. 3 chức năng
d. Tất cả ều chưa chính xác d. 5 chức năng
Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị
a. Thực hiện mục tiêu úng với hiệu suất
phải thực hiện bao nhiêu vao trò cao b. Làm úng việc a. 7 c. Đạt c lợi nhuận b. 14 d. Chi phí thấp nhất c. 10 d. 4
Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có c khi
Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg ã
nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân a. Làm úng việc
loại thành 3 nhóm vai trò, ó là b. Làm úng cách
c. Tỷ lệ giữa kết quả ạt c/ chi phí bỏ ra cao
a. Nhóm vai trò lãnh ạo, vai trò thông tin,
d. Làm úng cách ể ạt c mục tiêu vai trò ra quyết ịnh
b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai
Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi ưa
trò xử lý các xung ột, vai trò ra quyết
ra quyết ịnh áp dụng công nghệ mới vào sản ịnh xuất
c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai
trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
a. Vai trò người thực hiện
d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài
b. Vai trò người ại diện
nguyên, vai trò thương thuyết
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên d. Vai trò nhà kinh doanh
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có c khi
Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi giải a. Làm úng việc
quyết vấn ề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp b. Làm việc úng cách c. Chi phí thấp a. Vai trò nàh kinh doanh d. Tất cả ều sai
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất
d. Vai trò người lãnh ạo là
Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi àm a. Làm úng việc
phán với ối tác về việc tăng ơn giá gia công tròn b. Làm việc úng cách
quá trình thảo luận hợp ồng với họ c. Đạt c lợi nhuận d. Chi phí thấp
a. Vai trò người liên lạc
Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh ạo là
d. Vai trò người ại diện
Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ
Câu 42: Phát biểu nào sau ây k úng? thuật quản trị c
diễn dạt rõ nhất trong câu
a. Trực giác là quan trọng ể thành công
a. Khoa học là nền tảng ề hình thành trong quản trị nghệ thuật
b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa lOMoAR cPSD| 58583460
b. Trực giác là quan trọng ể thành công
học và nghệ thuật quản trị trong quản trị
c. Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa
c. Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị học vào quản trị d. Khoa học là nền tảng ể hình thành
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa nghệ thuật quản trị học và nghệ thuật quản trị
Câu 43: Nghệ thuật quản trị có c từ
Câu 44: Phát biểu nào sau ây k úng
a. Từ cha truyền con nối a. Nghệ thuật quản trị k thể học c b. Khả năng bẩm sinh b. Có c từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Các chương trình ào tạo d. Khả năng bẩm sinh ĐÁP ÁN: 1. D 23. C 2. A 24. D 3. D 25. A 4. A 26. D 5. C 27. C 6. D 28. A 7. C 29. D 8. C 30. B 9. A 31. A 10. D 32. C 11. D 33. C 12. C 34. B 13. A 35. A 14. B 36. A 15. D 37. D 16. B 38. D 17. C 39. B 18. C 40. B 19. D 41. D 20. B 42. A 21. A 43. C 22. C 44. A CHƯƠNG II. và của Nhận Bản
d. Các cách hiểu trên ều sai
Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là
Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới
a. Quản trị theo cách của Mỹ
a. Mối quan hệ con người trong tổ chức
b. Quản trị theo cách của Nhật Bản
b. Vấn ề lương bổng cho người lao
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ ộng lOMoAR cPSD| 58583460
c. Sử dụng người dài hạn d. Đào tạo a năng
Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là
Câu 4: Tác giả của học thuyết X là a. Người Mỹ a. William Ouchi b. Người Nhật b. Frederick Herzberg c. Người Mỹ gốc Nhật c. Douglas McGregor d. Một người khác d. Henry Fayol
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái
Câu 6: Điểm quan tâm chung của các
quản trị khoa học quan tâm ến … lao ộng
trường phái quản trị là
thông qua việc hợp lý hóa các bước công a. Năng suất lao ộng việc b. Con người a. Điều kiện c. Hiệu quả b. Năng suất d. Lợi nhuận c. Môi trường d. Trình ộ
Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các
Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái
trường phái QT khoa học, QT Hành chính,
tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh ến QT ịnh lượng là
vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của
cong người trong xã hội” a. Con người b. Năng suất lao ộng a. Xã hội c. Cách thức quản trị b. Bình ẳng d. Lợi nhuận c. Đẳng cấp d. Lợi ích
Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế là
a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
b. Chưa chú trọng úng mức ến yế u tố con người c. Cả a & b d. Cách nhìn phiến diện lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” c
Câu 11: Người ưa ra 14 nguyên tắc “ Quản
Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng
Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình” c
quát ( hành chính) thể hiện qua
Harold koontz ề ra trên cơ sở tư tưởng của
a. 14 nguyên tắc của H.Faytol a. H. Fayol
b. 4 nguyên tắc của W.Taylor b. M.Weber
c. 6 phạm trù của công việc quản trị c. R.Owen
d. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy d. W.Taylor
Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường
Câu 15: Tác giải của “ Trường phái quản trị
phái ịnh lượng tất cả các vấn ề quản trị ều quá trình” là
có thể giải quyết c bằng …” a. Harold Koontz a. Mô tả b. Henry Fayol b. Mô hình toán c. R.Owen c. Mô phỏng d. Max Weber d. Kỹ thuật khác nhau
Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản trị
Câu 17: Mô hình 7’S theo quan iểm của c xây dựng từ
Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào
a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ
a. Trường phái quản trị hành chính sở chọn lọc
b. Trường phái quản trị hội nhập
b. Trường phái quản trị hệ thống và trường
c. Trường phái quản trị hiện ại phái ngẫu nhiên
d. Trường phái quản trị khoa học
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu
xếp vào trường phái quản trị nào trị tổng quát” là
a. Trường phái tâm lý – xã hội
a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
b. Trường phái quản trị ịnh lượng
b. Henry Faytol (1814 – 1925)
c. Trường phái quản trị cổ iển c. Max Weber (1864 – 1920)
d. Trường phái quản trị hiện ại
d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường
Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị ã ưa ra
phái tâm lý – xã hội là
lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom a. M.Weber b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; b. H.Fayol Maslow c. W.Taylor
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit d. E.Mayo
d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo
Câu 21: Người ưa ra nguyên tắc “ tổ chức
trường phái ịnh lượng tất cả các vấn ề
công việc khoa học” là
quản trị ều có thể … … c bằng các mô hình toán” a. W.Taylor b. H.Fayol a. Mô tả c. C. Barnard b. Giải quyết d. Một người khác c. Mô phỏng d. Trả lời
Câu 22: Người ưa ra nguyên tắc “ tập trung
Câu 23: “Năng suất lao ộng là chìa khóa ể & phân tán” là
ạt hiệu quả quản trị” là quan iểm của trường phái a. C. Barnard b. H.Fayol
a. Tâm lý – xã hội trong quản trị (*) c. W.Taylor
b. Quản trị khoa học (**) d. Một người khác c. Cả (*) & (**)
d. Quản trị ịnh lượng
Câu 24: Ra quyết ịnh úng là chìa khóa ể ạt
Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ iển
hiểu quả quản trị” là quan iểm của trường phái
a. Không còn úng trong quản trị hiện ại
b. Còn úng trong quản trị hiện ại a. Định lượng
c. Còn có giạ trị trong quản trị hiện ại b. Khoa học
d. Cần phân tích ể vận dụng linh hoạt c. Tổng quát d. Tâm lý – xã hội
Câu 26: Người ưa ra nguyên tắc thống nhất
Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền chỉ huy là
hạn) và trách nhiệm c ề ra bởi a. M.Weber a. Herbert Simont b. H.Fayol b. M.Weber c. C.Barnard c. Winslow Taylor d. Một người khác d. Henry Fayol
Câu 28: Trường phái “ quá trình quản trị”
Câu 29: Người ưa ra khái niệm về “ quyền c ề ra bởi hành thực tế” là a. Harold Koontz a. Faylo b. Herry Fayol b. Weber c. Winslow Taylor c. Simon d. Tất cả ều sai d. Một người khác lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là:
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; ào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên
Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường phái quản trị quá trình” là: a. Harold Koontz b. Henry Fayol c. Robert Owen d. Max Weber Đáp án: 1. C 17. C 2. A 18. A 3. C 19. A 4. A 20. B 5. B 21. A 6. C 22. B 7. B 23. C 8. A 24. A 9. C 25. D 10. C 26. B 11. B 27. D lOMoAR cPSD| 58583460 12. A 28. A 13. A 29. B 14. B 30. C 15. A 31. A 16. A
Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANG NGHIỆP Trắc nghiệm:
Câu 1: Phân tích mt hoạt ộng của tổ chức nhằm:
Câu 2: MT ảnh hưởng ến h. ộng của 1 doang
a) Xác ịnh cơ hội & nguy cơ nghiệp bao gồm:
b) Xác ịnh iểm mạnh & iểm yếu
a) Mt bên trong và bên ngoài
c) Phục vụ cho việc ra quyết ịnh
b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ d) Để có thong tin
c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt là
Câu 4: Nhà quản trị cần phân tích mt ể: tác ộng của mt: a) Có thông tin a) Tổng quát
b) Lập kế hoach kinh doanh b) Ngành
c) Phát triển thị trường c) Bên ngoài
d) Đề ra quyết ịnh kinh doanh d) Nội bộ
Câu 5: Mt tác ộng ến doanh nghiệp và:
Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp em lại cho doanh nghiệp:
b) Có ảnh hưởng ến quyết ịnh và chiến lược a) Nhiều cơ hội
hoạt ộng của doanh nghiệp
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c) Tác ộng ến phạm vi hoạt ộng của doanh c) Nhiều thách thức nghiệp
d) Tất cả iều chưa chính xác
d) Tạo các e dọa ối với doanh nghiệp
Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết ể doanh
Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp ến nơi nghiệp:
khác, ó là yêu tố nào t. ộng ến d.nghiệp?
a) Xác ịnh cơ hội thị trường a) Yếu tố ds
b) Xác ịnh nhu cầu thị trường b) Yếu tố Xh
c) Ra quyết ịnh kinh doanh c) Yếu tố nhân lực
d) Các ịnh chiến lược sp d) Yếu tố văn hóa
Câu 9: Việc iều chỉnh trần lại suất huy ộng tiết
Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố thuộc:
kiệm là yếu tố tác ộng từ yếu tố: a) Mt tổng quát a) Kinh tế b) Xã hội
b) Chính trị và luật phá
c) Yếu tố 9 sách và pháp luật c) Của mt ngành d) Yếu tố ds d) Nhà cung cấp
Câu 11: Kỹ thuật phân tích Swot c dùng ể:
a) Xác ịnh iểm mạnh-yếu của doanh nghiệp
b) Xác ịnh cơ hội-e dọa ến doanh nghiệp
c) Xác ịnh các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mt ể xây dựng chiến lược lOMoAR cPSD| 58583460
d) Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt
Câu 12: Phân tích ối thủ cạnh tranh là phân tích
Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới yếu tố của mt:
tăng là ảnh hưởng của mt: a) Tổng quát a) Toàn cầu b) Ngành b) Ngành c) Bên ngoài c) Tổng quát d) Tất cả ều sai d) Tất cả ều sai
Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:
Câu 15: Các biến ộng trên thị trường chứng
a) Chính phủ và chính trị
khoán là yếu tố ảnh hưởng ến doanh nghiệp từ: b) Kinh tế a) Mt ngành c) Của mt tổng quát b) Mt ặc thù d) Của mt ngành c) Yếu tố kt d) Mt tổng quát
Câu 16: Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu mt
là công việc phải làm của: a) Giám ốc doanh nghiệp b) Các nhà chuyên môn c) Khách hang lOMoAR cPSD| 58583460 d) Sự thay ổi
Câu 18: Tác ộng của sở thích theo nhóm tuổi ối
Câu 19: Sự iều tiết vĩ mô nền kt VN thông qua
với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về:
các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác ộng ến doanh a) Kinh tế nghiệp từ: b) Dân số a) Mt tổng quát c) Chính trị xh b) Mt ngành d) Văn hóa c) Yếu tố kt
d) Yếu tố9 trị và pháp luật
Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút”
Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm hơn ến
ảnh hưởng ến doanh nghiệp là yếu tố:
chất lượng cuộc sống là sự t. ộng từ yếu tố: a) Chính trị a) Kinh tế b) Kinh tế b) Chính trị-pháp luật c) Xã hội c) Xã hội d) Của mt tổng quát d) Dân số
Câu 22: Lãi suất huy ộng tiết kiệm của ngân hang
Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho
là tác ộng ến doanh nghiệp từ yếu tố:
doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác ộng từ yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
a) Chính trị và pháp luật b) Kinh tế b) Kinh tế c) Nhà cung cấp c) Nhà cung cấp d) Tài chính d) Tài chính
Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của
Câu 25: Môi trường tác ộng ến doanh nghiệp và
các doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng ến:
ảnh hưởng mạnh nhất ến: a) Công nghệ
a) Cơ hội thị trường cho doing nghiệp b) Xã hội
b) Quyết ịnh về chiến lược hoạt ộng của c) Dân số doanh nghiệp d) Khách hang
c) Đến phạmvi hoạt ộng của doanh nghiệp
d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết ể doanh
Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp:
nghiệp ầu từ công nghệ mới là tác ộng của nhóm
a) Phân tích dự oán sự thay ổi nhu cầu tiêu dùng yếu tố:
b) Nhận ra sự thay ổi thói quen tiêu dùng a) Tổng quát
c) Nhận ra những vấn ề xh quan tâm b) Ngành
d) Ra quyết ịnh kinh doanh
c) Chính trị và luật pháp d) Khinh tế
d) Tất cả các nhà quản trị a) Sự nguy hiểm
Câu 17: Điền vàochỗ trống”khi nghiên cứu mt b) Khả năng xuất hiện
cần nhận diện các yếu tố tác ộng và ….của các c) Mức ộ ảnh hưởng yếu tố ó”
Câu 28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp:
a) Xác ịnh những thuận lợi và khó khăn ối với doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 58583460 b) Nhận dạng khách hang
c) Xác ịnh các áp lực cạnh tranh
d) Nhận diện ối thủ cạnh tranh
Câu 29: Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mô)
Câu 30: Môi trường hoạt ộng của 1 tổ chức
a) Doanh số của công ty bị giảm gồm:
b) Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường a) Mt tổng quát c) Chiến tranh vùng Vịnh b) Mt ngành
d) Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
c) Mt (hoàn cảnh) nội bộ d) Tất cả các câu trên
Câu 31: Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường tổng quát:
a) Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b) Phản ứng của người tiêu dùng ối việc gây ô nhiễm mt của công ty Vedan
c) Chính sách lại suất tín dụng ưu ãi cho doanh nghiệp
d) Thị trường chứng khoáng trong nước ang hồi phục
Câu 32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố thuộc a) Mt công nghệ b) Mt tự nhiên c) Mt xã hội d) Mt kt-xh Đáp án: 1. c 2. d 3. a 4. d 5. b 6. d 7. c 8. c 9. b 10. c 11. c 12. b 13. a 14. b 15. c 16. d 17. c lOMoAR cPSD| 58583460 18. b 19. d 20. b 21. c 22. b 23. a 24. d 25. b 26. d 27. c 28. c 29. d 30. b 31. b 32. b
CHƢƠNG 4: QUÝÊT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Ra quyết ịnh là:
a) Công việc của các nhà quản trị cấp cao
b) Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn ề ã xác ịnh
c) Một công việc mang tính nghệ thuật d) Tất cả iều sai
Câu 2: Ra quyết ịnh là 1 hoạt ộng a) Nhờ vào trực giác
b) Mang tính KH và nghệ thuật c) Nhờ vào kinh nghiệm lOMoAR cPSD| 58583460
d) Tất cả iều chƣa 9 xác
Câu 3: Câu nào là sai
Câu 4: Ra quyết ịnh quản trị nhằm:
a) Ra quyết ịnh phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn a) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh chủ quan của nhà quản trị
b) Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết
b) Ra quyết ịnh mang tính khoa học và nghệ thuật ịnh
c) Việc ra quyết ịnh rất cần dựa vào kinh nghiệm c) Giải quyết 1 vấn ề
d) Cần nắm vững lý thuyết ra quyết ịnh
d) Tìm phuơng án ể giải quyết vấn ề
Câu 5: Qui trình ra quyết ịnh gồm:
Câu 6: Buớc ầu tiên trong quy trình ra quyết ịnh là:
a) Xác ịnh vấn ề và ra quyết ịnh a) Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
b) Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết ịnh
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Thảo luận với những ngƣời khác và ra quyết c) Nhận diện vấn ề cần giải quyết ịnh d) Xác ịnh mục tiêu d) Nhiều buớc khác nhau
Câu 7: Bƣớc khó khăn nhất của 1 quá trình ra quyết Câu 8: Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất ịnh là:
trong quá trình ra quyết ịnh ở buớc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
a) Xây dựng các tiêu chuẩn
b) Tiềm kiếm các phuơng án b) Tìm kiếm thông tin
c) Nhận diện vấn ề cần giải quyết c) So sánh các phuơng án d) Tìm kiếm thông tin
d) Tẩt cả ều chƣa chính xác
Câu 9: Tính KH của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong Câu 10: Bƣớc thứ hai của quá trình ra quyết ịnh là quá trình ra quyết ịnh ở bứơc
a) Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá a) Tìm kiếm thông tin
b) Tìm kiếm các phƣong án
b) Xác ịnh phƣong án tối ƣu c) Nhận diện vấn ề
c) Nhận diện vấn ề cần giải quyết d) Tìm kiếm thông tin
d) Tất cả ều chƣa chính xác
Câu 11: Bƣớc thứ 4 của quá trình ra quyết ịnh là
Câu 12: Bƣớc thứ 5 của quá trình ra quyết ịnh là
a) Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
a) Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
b) Tìm kiếm các phƣong án
b) Tìm kiếm các phuơng án
c) Đánh giá các phƣơng án
c) Đánh giá các phƣơng án d) Nhận diện vấn ề
d) Chọn phuơng án tối ƣu
Câu 13: Hiệu quả của quyết ịnh phụ thuộc vào
a) Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết ịnh
b) Vận dụng nhuần nhuyễn các bƣớc của quá trình ra quyết ịnh
c) Bảo ảm ầy ủ các iều kiện thực hiện quyết ịnh d) Tất cả iều úng lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 14: Quá trình ra quyết ịnh gồm a) Của nhà quản trị
Câu 16: Lựa chọn mô hình ra quyết ịnh phụ thuộc vào
Câu 17: Ra quyết ịnh theo phong cách ộc oán sẽ
a) Tính cách nhà quản trị a) Không có lợi trong mọi truờng hợp
b) Ý muốn của a số nhân viên
b) Không c cấp dƣới ủng hộ khi thực thi quyết
c) Năng lực nhà quản trị ịnh
d) Nhiều yếu tố khác nhau c) Gặp sai lầm trong giải quyết vấn ề
d) Không phát huy c tính sang tạo của nhân viên
trong quá trình ra quyết ịnh
Câu 18: Nhà quản trị nên
Câu 19: Trong trƣờng hợp cấp bách, nhà quản trị nên
a) Chọn mô hình ra quyết ịnh ã thành công truớc a) Chọn mô hình “ ộc oán” ó
b) Sử dụng mô hình “ ra quyết ịnh tập thể”
b) Xem xét nhiều yếu tố ể lựa chọn mô hình ra
c) Chọn cách thừơng dùng ể ra quyết ịnh quyết ịnh phù hợp
d) Sử dụng hình thức “ tham vấn”
c) Sử dụng mô hình tham vấn ể ra quyết ịnh
d) Sử dụng mô hình”ra quyết ịnh tập thể” vì ây là mô hình tốt nhất
Câu 20: Ra quyết ịnh nhóm
Câu 21: Quyết ịnh quản trị ề ra phải thỏa mãn
a) Luôn luôn mang lại hiệu quả cao a) 5 yêu cầu
b) Ít khi mang lại hiệu quả cao b) 6 yêu cầu
c) Mang lại hiệu quả cao nhất trong những iều
c) 4 yêu cầu kiện phù hợp nhất ịnh d) 7 yêu cầu d) Tốn kém thời gian
Câu 22: Các chức năng của quyết ịnh quản trị bao gồm
Câu 23: Để giải quyết c vấn ề, nhà quản trị cần
a) Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra a) Chú trọng ến khâu ra quyết ịnh (*)
b) Định hứớng, bảo ảm, phối hợp, bất buộc
b) Chú trọng ến khau thực hiện quyết ịnh (**)
c) Định huớng, khoa học, thống nhất, linh hoạt
c) Chú trọng ến cả (*) và (**)
d) Khoa học, ịnh hƣớng, bảo ảm, úng lúc d) Chú trọng ến khâu ra quyết ịnh nhiều hơn
Câu 24: Hình thức ra quyết ịnh có tham vấn là
Câu 25: Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận ề nhận dạng vấn ề
a) Trao ổi với ngừơi khác trƣớc khi ra quyết ịnh
b) Thu thập thông tin từ cấp dƣới trƣớc khi ra quyết a) Phƣơng pháp ộng não ( brain stoming) ịnh b) Phuơng pháp phân tích SWOT
c) Dựa vào ý kiến số ông ề ra quyết ịnh
c) Phƣơng pháp bảng mô tả vấn ề
d) Dựa trên sự hiểu biết cá nhân ề ra quyết ịnh d) Tất cả iều sai a) 5 bứơc b) Mang tính nghệ thuật b) 4 bƣớc
c) Vừa mang tính KH và vừa mang c) 7 bƣớc tính nghệ thuật d) 6 bƣớc d) Tẩt cả iều sai
Câu 15: Ra quyết ịnh là 1 công việc
Câu 26: Quyết ịnh quản trị là
b) Mệnh lệnh của nhà quản trị
c) Ý tuởng của nhà quản trị
a) Sự lựa chọn của nhà quản trị
d) Sản phẩm của lao ộng quản trị lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 27: Bƣớc 3 của qúa trình ra
a) Tìm kiếm các phƣơng án
quyết ịnh quản trị là
b) Xây dựng tiêu chuẩn ánh giá phƣong án c) Thu thập thông tin
d) Đánh giá các phƣơng án
Câu 28: Buớc thứ 6 của quá trình ra quyết ịnh là
a) Ra quyết ịnh và thực hiện
b) Xây dựng tiêu chuẩn ánh giá phƣơng án
c) Lựa chọn phƣơng án tối ƣu
d) Đánh giá các phƣơng án Đáp án: 1. B 15. C 2. B 16. D 3. A 17. D 4. A 18. B 5. D 19. A 6. C 20. C 7. C 21. B 8. D 22. B 9. D 23. C 10. A 24. A 11. C 25. A 12. D 26. D 13. D 27. A 14. D 28. A lOMoAR cPSD| 58583460 CHƯƠNG 5 :
c) Công cụ xây dựng kết hoạch chiến Câu 1: Hoạch ịnh là lược
a) Xác ịnh mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục d) Tất cả ều sai tiêu
b) Xây dựng các kế hoạch dài hạn
Câu 8 : “Đặc tính của MBO là mỗi thành
c) Xây dựng các kế hoạch hằng năm
viên trong tổ chức.......ràng buộc
d) Xây dựng kế hoạch cho hoạt ộng của toàn công ty
và…….hành ộng trong suốt quá trình quản trị”
Câu 2 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những a) Cam kết ; tự nguyện mục tiêu ược xác ịnh
b) Chấp nhận ; tích cực a) Áp ặt từ cấp cao
c) Tự nguyện ; tích cực b) Từ khách hàng d) Tự nguyện ; cam kết
c) Theo nhu cầu thị trường d) Từ cấp dưới
Câu 9 : Mục tiêu trong hoạt ộng quản trị nên ược xây dựng
Câu 3 : Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục a) Có tính tiên tiến
tiêu ược ặt ra theo cách b) Có tính kế thừa a) Từ cấp cao
c) Định tính và ịnh lượng b) Từ cấp dưới
d) Không có câu nào chính xác
c) Cấp trên ịnh hướng và cùng cấp dưới ề ra mục tiêu
d) Mục tiêu trở thành cam kết
Câu 10 : Kế hoạch ã ược duyệt của 1 tổ chức có vai trò
Câu 4 : “Hoạch ịnh nhằm xác ịnh mục tiêu cần ạt ược và ề
a) Định hướng cho tất cả các hoạt ộng
ra……hành ộng ể ạt mục tiêu trong từng khoảng nhất ịnh” của tổ chức a) Quan iểm
b) Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các b) Giải pháp
ơn vị, các bộ phận trong công ty c) Giới hạn
c) Làm căn cứ cho việc kiểm soát các d) Ngân sách
hoạt ộng của tổ chức d) Các vai trò trên
Câu 5 : “Kế hoạch ơn dụng là những cách thức hành
ộng……trong tương lai”
Câu 11 : Chọn câu trả lời úng nhất a) Không lặp lại
a) Hoạch ịnh là công việc bắt ầu và b) Ít phát sinh
quan trọng nhất của quá trình quản c) Xuất hiện trị d) Ít xảy ra
b) Hoạch ịnh chỉ mang tính hình thức
c) Hoạch ịnh khác xa với thực tế
Câu 6 : “Kế hoạch a dụng là những cách thức hành ộng ã ược
d) Hoạch ịnh cần phải chính xác tuyệt
tiêu chuẩn hóa ể giải quyết những tình huống……và có thể ối lường trước”
Câu 12 : Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng a) Ít xảy ra bởi b) Thường xảy ra
a) Nguồn lực của công ty c) Phát sinh
b) Quan iểm của lãnh ạo d) Xuất hiện
c) Các ối thủ cạnh tranh
d) Không có câu nào chính xác
Câu 7 : MBO hiện nay ược quan niệm là:
Câu 13 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại
a) Phương pháp ánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
“kế hoạch thường trực” là
b) Phương pháp ánh giá mục tiêu quản trị a) Các dự án lOMoAR cPSD| 58583460
b) Các hoạt ộng ược tiêu chuẩn hóa ể giải quyết tình
a) Động viên khuyến khích nhân viên huống hay lặp lại cấp dưới tốt hơn
c) Các chính sách, thủ tục, quy ịnh
b) Tăng tính chủ ộng sáng tạo của nhân d) Cả 2 câu b và c úng viên cấp dưới
Câu 14 : Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại
c) Góp phần ào tạo và huấn luyện
“kế hoạch ơn dụng” là nhân viên cấp dưới a) Dự án chương trình
d) Các lợi ích trên ều úng Câu 16 : Các
b) Chương trình, dự án, dự toán ngân
yếu tố căn bản của quản trị bằng sách mục tiêu MBO gồm
c) Các quy ịnh, thủ tục
a) Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao,
d) Các chính sách, thủ tục
sự hợp tác của các thành viên, tính
Câu 15 : Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
tự quản, tổ chức kiểm soát ịnh kì
b) Các nguồn lực ảm bảo, sự cam kết của các nhà
quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự ĐÁP ÁN
nguyện 1. A c) Nhiệm vụ ổn ịnh, trình ộ nhân viên, sự cam kết 2. A
của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát ịnh kì 3. C d) Tất cả ều sai 4. B
Câu 17 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
5. A a) Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
6. B b) Kết quả là quan trọng nhất
7. D c) Bao gồm a và b 8. D d) Cả 3 ều sai 9. D
Câu 18 : Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO nhà 10. D quản trị
11. A a) Cần kiểm tra tiến triển công việc theo ịnh kì 12. D b) Không cần kiểm tra 13. D
c) Chỉ kiểm tra khi cần thiết 14. B
d) Cần kiểm tra ịnh kì và kiểm tra ột xuất tiến triển 15. D công việc 16. A
Câu 19 : Mục tiêu nào sau ây ược diễn ạt tốt nhất
17. B a) Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai oạn tới
18. D b) Dạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
19. C c) Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán 20. A
hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011 21. D d) Tuyển thêm lao ộng 22. A
Câu 20 : Mục tiêu nào sau ây ược diễn ạt tốt nhất
23. B a) Dạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
24. B b) Tăng doanh số nhanh hơn kì trước 25. C
c) Phát triển thị trường lên 2% d) Thu nhập bình quân của người lao ộng là 3tr/tháng
Câu 21 : Phát biểu nào sau ây là úng nhất a) Hoạch ịnh lun khác xa với thực tế b) Đôi khi hoạch ịnh chỉ
mang tính hình thức c) Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch ịnh d) Mục tiêu-nền tảng của hoạch ịnh lOMoAR cPSD| 58583460
Câu 22 : Bước ầu tiên của quá trình hoạch ịnh là a) Xác ịnh mục tiêu b) Phân tích kết quả hoạt ộng
trong quá khứ c) Xác ịnh những thuận lợi và khó khăn d) Phân tích ảnh hưởng của môi trường
Câu 23 : Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch ịnh chiến
lược và hoạch ịnh tác nghiệp là a) Độ dài thời gian
b) Nội dung và thời gian thực hiện c) Cấp quản
trị tham gia vào hoạch ịnh d) Không câu nào úng
Câu 24 : Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh
tổng thể của doanh nghiệp là a) Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công b) Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
c) Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn d) Giá thấp, giá cao, giá trung bình
Câu 25 : Các giai oạn phát triển của 1 tổ chức a) Khởi ầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu b) Sinh, lão, bệnh, tử
c) Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái d) Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
ĐÁP ÁN 26 ................................................................................................................................................... 5
27 ................................................................................................................................................................ 14