



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61457685
TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
1. Chọn phương án đúng: Trước khi xuất hiện triết học, con người nhận thức thế
giới xung quanh và nhận thức đời sống riêng của mình dưới hình thức các biểu a.Đúng b.Không chính xác c.Sai d.Phương án khác
2. Chọn phương án đúng cho câu nói: “Vấn đề cơ bản lớn của toàn bộ triết học,
nhất là của triết học hiện đại, là vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại”. a.Đúng b.Sai c.Phương án khác
3. Vấn đề cơ bản của triết học là
a.Vấn đề con người, nguồn gốc và bản chất của ý thức.
b.Vấn đề vật chất tồn tại trước, quyết định ý thức.
c.Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại. d.Vấn đề vật chất.
4. Chọn câu trả lời đúng: Triết học mang tính chất mộc mạc, chất phác. Kết luận
trên ứng với triết học thời kỳ nào? a.Triết học cận đại b.Triết học Mác - Lênin c.Triết học cổ đại d.Triết học Trung đại
5. Hệ thống triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
a.Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c.Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d.Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
6. Chọn phương án đúng. Tư duy tiền triết học có đặc điểm sau:
a.Tư duy còn ở trình độ thấp, chưa xuất hiện những người lao động trí óc chuyên nghiệp
và do đó chưa xuất hiện sự phân công lao động trí óc và lao động chân tay. b.Nặng về
nhận thức cảm tính, dựa vào quan sát trực tiếp các sự vật hiện tượng.
c.Nặng về nhận thức cảm tính, dựa vào quan sát trực tiếp các sự vật hiện tượng. Trình
độ tư duy trừu tượng còn thấp, tức là khả năng nhận thức sự vật một cách khái quát, gián lOMoAR cPSD| 61457685
tiếp còn rất hạn chế. Tuy nhiên tư duy tiền triết học cũng đã có khả năng tưởng tượng
thể hiện trong việc sùng bái các hiện tượng tự nhiên, có tính chất tôn giáo, thần thoại.
Tư duy còn ở trình độ thấp, chưa xuất hiện những người lao động trí óc chuyên nghiệp
và do đó chưa xuất hiện sự phân công lao động trí óc và lao động chân tay.
d.Trình độ tư duy trừu tượng còn thấp, tức là khả năng nhận thức sự vật một cách khái
quát, gián tiếp còn rất hạn chế. Tuy nhiên tư duy tiền triết học cũng đã có khả năng tưởng
tượng thể hiện trong việc sùng bái các hiện tượng tự nhiên, có tính chất tôn giáo, thần thoại.
7. Trong điều kiện nào thì triết học chỉ còn đề cập đến những quy luật chung
nhấtcủa tự nhiên, xã hội và tư duy. Chọn câu trả lời đúng:
a.Khi các bộ môn khoa học mới xuất hiện, bổ sung vào triết học.
b.Khi các bộ môn khoa học chuyên ngành tách khỏi triết học.
c.Khi các bộ môn khoa học chuyên ngành chưa tách khỏi triết học.
8. Chọn phương án đúng về số hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm trong
lịchsử triết học. a.3 b.4 c.5 d.2
9. Câu trả lời nào đúng/ Phép biện chứng thực sự mang tính khoa học là:
a.Phép biện chứng của Hê ghen
b.Phép biện chứng cổ đại
c.Phép biện chứng duy vật
d.Phép biện chứng hiện đại
10. Chọn phương án đối với luận điểm: “Các hệ thống triết học nhất nguyên
thường chiếm địa vị thống trị trong lịch sử Triết học”. a.Sai b.Phương án khác. c.Đúng
11. Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
a.Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
b.Yếu tố kinh tế quyết định lịch sử
c.Sự vận động, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người quyết định.
d.Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử. lOMoAR cPSD| 61457685
12. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm? Hãy chọn câu trả lời đúng.a.Khác.
b.Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng.
c.Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối kháng và do hạn chế của nhận thức của con người về thế giới.
d.Do hạn chế của nhận thức của con người về thế giới.
13. Chọn câu trả lời đúng: Phép biện chứng của triết học Hê ghen là:
a.Phép biện chứng duy vật.
b.Phép biện chứng khoa học
c.Phép biện chứng duy tâm.
d.Phép biện chứng tự phát.
14. Tìm con số đúng và nêu tên hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịchsử triết học.
a.4 - chủ nghĩa duy vật chất phác; chủ nghĩa duy vật cổ đại; chủ nghĩa duy vật siêu hình
và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b.2 - chủ nghĩa duy vật chất phác; chủ nghĩa duy vật siêu hình
c.3 - chủ nghĩa duy vật chất phác; chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d.5 - chủ nghĩa duy vật chất phác; chủ nghĩa duy vật cổ đại; chủ nghĩa duy vật siêu hình;
chủ nghĩa duy vật cận đại và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
15. Vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hoá từ sự tự vận động của ý niệm
tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu trả lời đúng?
a.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b.Chủ nghĩa duy vật cổ đại
c.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d.Chủ nghĩa duy vật cận đại
16. Quan niệm triết học : “Coi vật chất và ý thức là 2 thực thể cùng song song tồntại
và độc lập với nhau” là trên lập trường nào? Hãy chọn phương án đúng. a.Nhị nguyên b.Nhất nguyên c.Khác lOMoAR cPSD| 61457685
17. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm? Hãy chọn câu trả lời đúng.
a.Do hạn chế của nhận thức của con người về thế giới, sự phân chia giai cấp và sự không
tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng.
b.Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay
trong xã hội có giai cấp đối háng.
c.Do hạn chế của nhận thức của con người về thế giới.
d.Do hạn chế của nhận thức của con người về thế giới, sự phân chia giai cấp và sự tách
rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng.
18. Có bao nhiêu cách trả lời đối với mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học?
Là những cách nào?
a. 1-Vật chất có trước và quyết định ý thức b.
2-Vật chất có trước và quyết định ý thức; ý thức có trước và quyết định vật chất
c. 4-Vật chất có trước và quyết định ý thức; ý thức có trước và quyết định vật chất; con
người có thể nhận thức được thế giới; con người không thể nhận thức thế giới. d.
3-Vật chất có trước và quyết định ý thức; ý thức có trước và quyết định vật chất;
vật chất và ý thức độc lập với nhau.
19. Xác định mệnh đề đúng:
a.Không có vận động ngoài vật chất cũng như không có vật chất không vận động.
b.Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
c.Không có vận động ngoài vật chất.
d.Không có vận động ngoài vật chất, vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
20. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó
thể hiện ở chỗ:
a.Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế
giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật
chất và tuân theo quy luật khách quan. Thế giới vật chất đó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
b.Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Thế giới vật chất đó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
c.Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế
giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật
chất và tuân theo quy luật khách quan. lOMoAR cPSD| 61457685
d.Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
21. Tính Đảng trong triết học được thể hiện như thế nào. Hãy xác định câu trả lờiđúng.
a.Cuộc đấu tranh giữa hai đường lối duy vật và duy tâm. Triết học duy vật phản ánh lợi
ích của các giai cấp, các lực lượng tiến bộ và cách mạng trong xã hội. Còn triết học duy
tâm thì phản ánh lợi ích của giai cấp thống trị, bóc lột, phản động
b.Cuộc đấu tranh giữa hai đường lối duy vật và duy tâm. Triết học duy vật phản ánh lợi
ích của các giai cấp, các lực lượng tiến bộ và cách mạng trong xã hội. Còn triết học duy
tâm thì phản ánh lợi ích của giai cấp thống trị, bóc lột, phản động. Cuộc đấu tranh đảng
phái trong triết học… xét đến cùng, biểu hiện những khuynh hướng về hệ tư tưởng của
các giai cấp đối kháng trong xã hội.
c.Cuộc đấu tranh giữa hai đường lối duy vật và duy tâm. Triết học duy vật phản ánh lợi
ích của các giai cấp, các lực lượng tiến bộ và cách mạng trong xã hội. Còn triết học duy
tâm thì phản ánh lợi ích của giai cấp thống trị, bóc lột, phản động. Cuộc đấu tranh đảng
phái trong triết học… xét đến cùng, biểu hiện những khuynh hướng về hệ tư tưởng của
các giai cấp đối kháng trong xã hội. Tính đảng đòi hỏi triết học phải công khai, kiên
quyết trong đường lối triết học.
d.Cuộc đấu tranh giữa hai đường lối duy vật và duy tâm.
22. Theo F. Ăng ghen, vận động bao hàm các hình thức nào?
a.Vận động cơ, vận động vật lý, vận động hóa, vận động sinh vật
b.Vận động cơ, vận động vật lý, vận động hóa
c.Vận động cơ, vận động vật lý, vận động hóa, vận động sinh vật, vận động xã hội
d.Vận động cơ, Vận động vật lý
23. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là ?
a.Xuất phát từ thế giới vật chất để giải thích về vật chất. b.Xuất phát từ tư duy
c.Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn. d.ý kiến khác
24. Triết học có chức năng cơ bản nào? Chọn câu trả lời đúng.
a.Chức năng thế giới quan b.Giải thích thế giới
c.Chức năng phương pháp luận chung nhất lOMoAR cPSD| 61457685
d.Chức năng: thế giới quan và phương pháp luận chung nhất
25. Chọn phương án đúng đối với nhận định sau đây: “Trong xã hội có giai cấp
thì mọi tư tưởng triết học đều có tính giai cấp.” a.Khác. b.Đúng c.Sai
26. Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
a.Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
b.Vật chất là cái có thể nhận thức được.
c.Vật chất có trước, ý thức có sau và vật chất quyết định ý thức
d.Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan
27. Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp các cảm giác?
a.Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b.Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d.Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
28. Lựa chọn mệnh đề phát biểu sai (theo quan điểm duy vật biện chứng) trong
sốcác mệnh đề được liệt kê dưới đây:
a.Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định.
b.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
c.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
d.Hình thức vận động cao bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp.
29. Vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hoá từ sự tự vận động của ý
niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào? Chọn câu trả lời đúng?
a.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b.Chủ nghĩa duy vật cận đại
c.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d.Chủ nghĩa duy vật cổ đại
30. Mệnh đề nào đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a.Vật chất là cái tồn tại khách quan.
b.Vật chất là cái không tồn tại.
c.Vật chất là cái tồn tại.
d.Vật chất là cái tồn tại chủ quan lOMoAR cPSD| 61457685
31. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát
triển của ý thức là: a.Nghiên cứu khoa học b.Giáo dục. c.Thực tiễn xã hội. d.Nhận thức
32. Hai mệnh đề “ Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là
phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là:
a.Vật chất tồn tại bằng cách vận động. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông
qua vận động. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
b.Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
c.Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
d.Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
33. Nhận định sau, thuộc lập trường triết học nào? “ Nhân tố kinh tế là nhân tố
quyết định duy nhất trong lịch sử”
a.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d.Chủ nghĩa duy vật tầm thường
34. Tại thế kỷ XVII - XVIII các nhà triết học duy vật siêu hình tập trung phân
tích các khách thể như thế nào?
a.vĩ mô, vận động trong vận tốc vũ trụ.
b.vi mô, vận động trong vận tốc thông thường.
c.vĩ mô, vận động trong vận tốc thông thường.
d.vi mô, vận động trong vận tốc vũ trụ.
35. Hệ thống triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
a.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b.Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c.Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d.Chủ nghĩa duy tâm khách quan. lOMoAR cPSD| 61457685
36. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đó
được Lênin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính: a.Tính đa dạng. b.Tồn tại khách quan. c.Tồn tại
d.Có thể nhận thức được.
37. Ngôn ngữ đóng vai trò là: a.Nội dung của ý thức.
b.Nội dung trung tâm của ý thức.
c.“Cái vỏ vật chất” của ý thức.
d.Vừa là “cái vỏ vật chất” của ý thức, vừa là nội dung của ý thức và là nội dung trung tâm của ý thức.
38. Tính sáng tạo trong sự phản ánh của ý thức thể hiện:
a.Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan.
b.Sáng tạo mô hình tư tưởng.
c.Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan, sáng tạo mô hình tư
tưởng và chỉ đạo quá trình biến mô hình tư tưởng thành hiện thực.
d.Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan và sáng tạo mô hình tư tưởng.
39. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải là
sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay không? a.Không b.Có c.ý kiến khác.
40. Chọn mệnh đề sai trong số các mệnh đề nói về sự sáng tạo của ý thức theo
quan điểm của triết học Mác - Lênin:
a.Mọi sáng tạo, xét đến cùng, đều cần đến hoạt động thực tiễn.
b.Mọi sáng tạo đều phải trên cơ sở phản ánh đúng quy luật khách quan.
c.Mọi sáng tạo đều cần đến sự hiểu biết đúng đắn quy luật khách quan và các điều kiện khách quan.
d.Mọi sáng tạo đều không cần đến các điều kiện khách quan mà chỉ cần phát huy tính
chủ động của con người
41. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học duy vật trước Mác trong quan niệm về vật chất. lOMoAR cPSD| 61457685
a.Phương thức tồn tại của vật chất là vận động
b.Đồng nhất vật chất với vật thể.
c.Vật chất là cái có thể nhận thức được.
d.Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
42. Chọn phương án đúng “Trước khi xuất hiện triết học, con người nhận thức
thế giới xung quanh và nhận thức đời sống riêng của mình dưới hình thức các
biểu tượng cảm tính mang tính chất huyền thoại và tôn giáo”. a.Đúng b.Sai c.Phương án khác
d.Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
43. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số những luận điểm sau:
a.Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
b.Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
c.Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
d.Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
44. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin: ý thức là:
a.Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận.
b.Sự phản ánh thụ động, không sáng tạo hiện thực khách quan vào đầu óc con người.
c.Sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào đầu óc con người.
d.Một dạng tồn tại của vật chất.
45. Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là?
a.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể.
b.Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể
c.Đồng nhất vật chất với ý thức
46. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin yếu tố cơ bản nhất, quan trọng nhất
trong kết cấu của ý thức là: a.Tình cảm b.Tri thức
c.Không có yếu tố nào cả d.Ý chí
47. Theo quan điểm duy vật biện chứng tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
a.Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc, độc lập với ý thức của con
người và được ý thức của con người phản ánh. lOMoAR cPSD| 61457685
b.Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc, độc lập với ý thức của con
người và ý thức của con người không phản ánh được.
c.Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc và độc lập với ý thức của con người.
d.Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, phụ thuộc, độc lập với ý thức của con người
và được ý thức của con người phản ánh.
48. Chọn nhận định đúng: Những học thuyết triết học có ảnh hưởng lớn nhất
đếnquá trình ra đời của chủ nghĩa Mác là:
a.Triết học của Hêghen, triết học của Phoi ơ bắc và triết học của Đêmôcrít b.Triết học của Hêghen
c.Triết học của Hêghen và triết học của Phoi ơ bắc
d.Triết học của Phoi ơ bắc
49. Chọn câu trả lời đúng. Phép biện chứng cổ đại là: a.Biện chứng duy tâm. b.Biện chứng tự phát. c.Biện chứng chủ quan.
d.Biện chứng duy vật khoa học.
50. Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
a.Sự vận động, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người quyết định.
b.Yếu tố kinh tế quyết định lịch sử
c.Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
d.Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.
51. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện:
a.Khẳng định tính thứ nhất của vật chất
b.Khẳng định tính thứ nhất của vật chất. Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
c.Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội. Bác bỏ thuyết không thể biết
d.Khẳng định tính thứ nhất của vật chất. Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh
vực xã hội. Bác bỏ thuyết không thể biết
52. Trong định nghĩa về vật chất của mình, Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất là: lOMoAR cPSD| 61457685
a.Đều có khả năng phản ánh b.Tự vận động c.Cùng tồn tại
d.Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác.
53. Chọn nhận định đúng: Những học thuyết về chủ nghĩa xã hội ở nước Pháp đã
có vai trò lớn đối với quá trình ra đời của chủ nghĩa Mác là: a.Học thuyết của R. Ôoen
b.Học thuyết của H.Xanh Ximông
c.Học thuyết của H.Xanh Ximông và học thuyết của S. Phuriê
d.Học thuyết của H.Xanh Ximông, của S. Phuriê và của R. Ôoen
54. Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học duy vật trước Mác trong quan niệm về vật chất.
a.Vật chất là cái có thể nhận thức được.
b.Đồng nhất vật chất với vật thể.
c.Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
d.Phương thức tồn tại của vật chất là vận động
55. Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu làở chỗ:
a.Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới.
b.Coi vận động của vật chất chỉ là vận động cơ giới, vận động là thuộc tính vốn có của
vật thể và là phương thức tồn tại của vật chất.
c.Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
d.Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
56. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin: ý thức là:
a.Sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào đầu óc con người.
b.Một dạng tồn tại của vật chất.
c.Dạng vật chất đặc biệt mà người ta không thể dùng giác quan trực tiếp để cảm nhận.
d.Sự phản ánh thụ động, không sáng tạo hiện thực khách quan vào đầu óc con người. lOMoAR cPSD| 61457685
57. Ý nghĩa định nghĩa vật chất của Lênin được thể hiện:
a.Khẳng định tính thứ nhất của vật chất
b.Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội. Bác bỏ thuyết không thể biết
c.Khẳng định tính thứ nhất của vật chất. Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh
vực xã hội. Bác bỏ thuyết không thể biết
d.Khẳng định tính thứ nhất của vật chất. Cho phép xác định cái gì là vật chất trong lĩnh vực xã hội
58. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin yếu tố cơ bản nhất, quan trọng nhất
trong kết cấu của ý thức là: a.Ý chí b.Tình cảm
c.Không có yếu tố nào cả d.Tri thức
59. Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải là
sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay
không? a.ý kiến khác. b.Không c.Có
60. Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử
là một thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo Lê nin điều đó chứng tỏ gì?
Chọn phương án trả lời đúng trong những ý sau:
a.Vật chất không tồn tại thật sự.
b.Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi.
c.Vật chất tiêu tan mất. lOMoAR cPSD| 61457685
61. Những nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức: a.Ngôn ngữ b.Lao động và ngôn ngữ
c.Lao động và nhà nước d.Lao động
62. Chọn phương án sai: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, thuộc tính
phản ánh là thuộc tính:
a.có ở các tổ chức vật chất với các trình độ khác nhau
b.chỉ có ở các cơ thể sống.
c.phổ biến ở mọi tổ chức vật chất.
d.có ở con người với trình độ cao nhất
63. Ngôn ngữ đóng vai trò là:
a.Nội dung trung tâm của ý thức.
b.Vừa là “cái vỏ vật chất” của ý thức, vừa là nội dung của ý thức và là nội dung trung tâm của ý thức. c.Nội dung của ý thức.
d.“Cái vỏ vật chất” của ý thức.
64. Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là ? a.ý kiến khác
b.Xuất phát từ kinh nghiệm thực tiễn. c.Xuất phát từ tư duy
d.Xuất phát từ thế giới vật chất để giải thích về vật chất.
65. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin nội dung của mối quan hệ biện
chứng giữa vật chất và ý thức là: lOMoAR cPSD| 61457685
a.Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
b.Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
c.Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức, ý thức có thể tác động trở
lại vật chất thông qua hoạt động của con người
d.Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức nhưng trong những hoàn
cảnh cụ thể, ý thức có thể quyết định trở lại vật chất
66. Trong định nghĩa về vật chất của mình, Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất là:
a.Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức, không lệ thuộc vào cảm giác. b.Cùng tồn tại c.Tự vận động
d.Đều có khả năng phản ánh
67. Lựa chọn mệnh đề phát biểu sai (theo quan điểm duy vật biện chứng) trong
sốcác mệnh đề được liệt kê dưới đây:
a.Mỗi sự vật chỉ có một hình thức vận động.
b.Hình thức vận động cao bao hàm trong nó những hình thức vận động thấp.
c.Trong một sự vật có thể tồn tại nhiều hình thức vận động.
d.Mỗi sự vật được đặc trưng bởi một hình thức vận động nhất định.
68. Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
a.Vật chất là cái có thể nhận thức được.
b.Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính.
c.Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan
d.Vật chất có trước, ý thức có sau và vật chất quyết định ý thức
69. Tính sáng tạo trong sự phản ánh của ý thức thể hiện:
a.Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan. lOMoAR cPSD| 61457685
b.Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan, sáng tạo mô hình tư
tưởng và chỉ đạo quá trình biến mô hình tư tưởng thành hiện thực.
c.Sáng tạo mô hình tư tưởng.
d.Phản ánh được bản chất, quy luật của các tồn tại khách quan và sáng tạo mô hình tư tưởng.
70. Theo quan điểm duy vật biện chứng tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?
a.Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc và độc lập với ý thức của con người.
b.Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, phụ thuộc, độc lập với ý thức của con người
và được ý thức của con người phản ánh.
c.Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc, độc lập với ý thức của con
người và ý thức của con người không phản ánh được.
d.Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc, độc lập với ý thức của con
người và được ý thức của con người phản ánh.
71. Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát
triển của ý thức là: a.Nghiên cứu khoa học b.Nhận thức c.Giáo dục. d.Thực tiễn xã hội.
72. Chọn mệnh đề sai trong số các mệnh đề nói về sự sáng tạo của ý thức theo
quan điểm của triết học Mác - Lênin:
a.Mọi sáng tạo đều cần đến sự hiểu biết đúng đắn quy luật khách quan và các điều kiện khách quan.
b.Mọi sáng tạo, xét đến cùng, đều cần đến hoạt động thực tiễn.
c.Mọi sáng tạo đều không cần đến các điều kiện khách quan mà chỉ cần phát huy tính
chủ động của con người lOMoAR cPSD| 61457685
d.Mọi sáng tạo đều phải trên cơ sở phản ánh đúng quy luật khách quan.
73. Mệnh đề nào đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a.Vật chất là cái tồn tại chủ quan
b.Vật chất là cái tồn tại khách quan.
c.Vật chất là cái tồn tại.
d.Vật chất là cái không tồn tại.
74. Xác định mệnh đề sai:
a.Vật thể không phải là vật chất.
b.Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.
c.Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.
d.Vật chất không phải chỉ có một dạng tồn tại là vật thể.
75. Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số những luận điểm sau:
a.Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.
b.Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c.Thế giới thống nhất ở tính vật chất.
d.Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
76. Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó
thể hiện ở chỗ:
a.Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Thế giới vật chất đó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
b.Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
c.Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế
giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật
chất và tuân theo quy luật khách quan. Thế giới vật chất đó tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận. lOMoAR cPSD| 61457685
d.Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế
giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật
chất và tuân theo quy luật khách quan.
77. Điểm chung trong quan niệm của cỏc nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là?
a.Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể.
b.Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể
c.Đồng nhất vật chất với ý thức
78. Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, thuộc tính phản ánh là thuộc tính: a.Riêng có ở con người
b.Chỉ có ở vật chất vô cơ.
c.Chỉ có ở các cơ thể sống.
d.Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất.
79. Quan niệm “Nhận thức là trạng thái hoài nghi về sự vật” thuộc lập trường triết học nào?
a.Thuyết không thể biết. b.Chủ nghĩa duy tâm.
c.Chủ nghĩa duy vật trước Mác. d.Thuyết hoài nghi.
80. Chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin Tính
chất nào sau đây không phải là tính chất của chân lý: a.Tính khách quan b.Tính toàn diện
c.Tính tương đối và tuyệt đối d.Tính cụ thể lOMoAR cPSD| 61457685
81. Nhận định “Thực tiễn là hoạt động vật chất của con người nhưng không có
vai trò gì đối với nhận thức” thuộc lập trường triết học nào?
a.Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b.Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c.Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d.Chủ nghĩa duy vật trước Mác
82. Lựa chọn phương án sai: Các hình thức của nhận thức lý tính a.Phán đoán b.Biểu tượng c.Suy luận d.Khái niệm
83. Chọn câu trả lời sai: Nhận thức lý luận là
a.nhận thức được hình thành tự giác.
b.nhận thức không có tính logic chặt chẽ.
c.nhận thức có tính hệ thống.
d.nhận thức gián tiếp, trừu tượng.
84. Lựa chọn phương án đúng: Cảm giác là
a.sự phản ánh quy luật của sự vật
b.hình ảnh tương đối trọn vẹn về sự vật khi chúng trực tiếp tác động vào giác quan con người.
c.sự phản ánh những thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện tượng khi chúng tác động trực
tiếp vào giác quan con người.
d.sự phản ánh những thuộc tính bản chất của sự vật.
85. Lựa chọn phương án sai: Hoạt động thực tiễn là
a.Hoạt động không mang tính lịch sử xã hội.
b.Hoạt động con người phải sử dụng các công cụ vật chất tác động vào đối tượng vật chất. lOMoAR cPSD| 61457685
c.Hoạt động đặc trưng và bản chất của con người.
d.Hoạt động vật chất.
86. Chọn phương án chính xác điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của triết học
Mác – Lênin “Chân lý là những tri thức có nội dung phù hợp với…; sự phù
hợp đó được kiểm tra và chứng minh bởi thực tiễn”
a.ý muốn của con người b.thực tiễn c.hiện thực khách quan d.ý niệm tuyệt đối
87. Lựa chọn phương án chính xác: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin
chân lý có các tính chất sau: a.Tính khách quan.
b.Tính khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối.
c.Tính khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối, tính cụ thể và tính toàn diện.
d.Tính khách quan, tính tuyệt đối và tính tương đối và tính cụ thể.
88. Lựa chọn phương án để hoàn thành câu sau: “ Về bản chất, nhận thức là quá
trình phản ánh tích cực , tự giác, sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người...”
a.Trên cơ sở hoạt động lao động sản xuất.
b.Trên cơ sở hoạt động chính trị xã hội.
c.Trên cơ sở hoạt động có mục đích của con người.
d.Trên cơ sở thực tiễn.
89. Lưạ chọn phương án điền tiếp vào chỗ trống: “Con đường biện chứng của sự
nhận thức là đi từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ ...”
a.Nhận thức lý tính đến thực tiễn
b.Nhận thức cảm tính đến thực tiễn lOMoAR cPSD| 61457685
c.Tư duy trừu tượng đến thực tiễn
d.Thực tiễn đến nhận thức cảm tính
90. Lựa chọn phương án đúng: Biểu tượng là
a.Hình ảnh của sự vật được tổng hợp lại trên cơ sở của nhiều cảm giác.
b.Hình ảnh của sự vật được lưu giữ trong bộ não người.
91. Chọn câu trả lời sai: Chủ nghĩa duy vật trước Mác quan niệm bản chất của nhận thức là:
a.Nhận thức là một quá trình biện chứng tích cực.
b.Nhận thức là sự phản ánh trực quan, đơn giản mang tính thụ động.
c.Không thấy được vai trò của thực tiễn đối với nhận thức.
d.Thừa nhận khả năng nhận thức của con người. Đối tượng của nhận thức là thế giới khách quan.
92. Chọn câu trả lời đúng: Thuyết không thể biết
a.Khẳng định con người có khả năng nhận thức thế giới.
b.Khẳng định con người không có khả năng nhận thức thế giới.
c.Hoài nghi khả năng nhận thức thế giới của con người.
93. Chọn câu trả lời sai: Các giai đoạn của quá trình nhận thức
a.có sự đan xen với nhau. b.tách rời nhau.
c.có quan hệ biện chứng với nhau.
94. Hoạt đông thực tiễn có những hình thức cơ bản nào?
a.Hoạt động sản xuất vật chất
b.Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị xã hội và hoạt động thực nghiệm
c.Hoạt động chính trị xã hội
d.Hoạt động thực nghiệm