lOMoARcPSD| 61457685
Ôn tập triết
1. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin nguyên nhân sâu xa của cuộc cách
mạngxã hội là
A. Mâu thuẫn giữa các phe chính trị
B. Mâu thuẫn giữa kinh tế và chính trị
C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp cơ bản trong xã hội
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
2. Trường phái triết học duy vật biện chứng không cho rằng
A. Nhà doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ một phần vì chưa tính hết các khả
năngbất lợi
B. Khả năng hiện thực là khả năng luôn thành hiện thực
C. Để khả năng biến thành hiện thực, thường cần không phải chỉ một iều kiện
màlà một tập hợp nhiều iều kiện
D. Trong hiện thực luôn xuất hiện những khả năng mới
3. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin tính kế thừa của phủ ịnh biện chứng ược
hiểu là
A. Giữ lại và cải biến những yếu tố tích cực của cái cũ
B. Cải biến những yếu tố tích cực của cái cũ
C. Giữ lại các yếu tố của cái cũ
D. Giữ lại những yếu tố tích cực của cái cũ
4. Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính
thống nhất chất của thế giới
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
5. Phép biện chứng ược xác ịnh với tư cách là
lOMoARcPSD| 61457685
A. phương pháp biện chứng
B. lý luận duy vật và phương pháp biện chứng duy vật
C. lý luận biện chứng
D. lý luận biện chứng và phương pháp biện chứng
6. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, giai cấp nắm giữ quyền lực
Nhànước là giai cấp
A. nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. ại biểu cho ý chí của cộng ồng xã hội
C. có nhiều người thông minh tài giỏi nhất
D. cách mạng nhất
7. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin iều kiện không thể thiếu ể cách mạng
xãhội nổ ra và giành thắng lợi là
A. sự khủng hoảng chính trị của giai cấp thống trị cũ
B. sự tài tình của giai cấp lãnh ạo
C. sự ồng tâm hiệp lực của nhân dân
D. sự kết hợp úng ắn của nhân tố chủ quan với iều kiện khách quan
8. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin trình ộ của lực lượng sản xuất thể hiện ở
A. Trình ộ công cụ lao ộng và người lao ộng, trình ộ tổ chức và phân công lao
ộng xã hội và trình ộ ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
B. Trình ộ công cụ lao ộng và người lao ộng, trình ộ tổ chức và phân cônglao ộng
xã hội
C. Trình ộ ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
D. Trình ộ công cụ lao ộng và người lao ộng
9. Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
A. Cái riêng và cái ơn nhất có thể chuyển hóa ược cho nhau trong quá trình biến
ổi của sự vật, hiện tượng
B. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa ược cho nhau trong qua trình biếnổi
của sự vật, hiện tượng
C. Cái riêng, cái chung và cái ơn nhất có thể chuyển hóa ược cho nhau trongquá
trình biến ổi của sự vật, hiện tượng
D. Cái chung và cái ơn nhất có thể chuyển hóa ược cho nhau trong quá trình biến
ổi của sự vật, hiện tượng
lOMoARcPSD| 61457685
10. Giữa nội dung và hình thức cái nào chậm biến ổi hơn?
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Không có cái nào
D. Cả hai ều như nhau
11. Theo phép biện chứng duy vật ở trong lĩnh vực ... khả năng không thể tự nó
biếnthành hiện thực nếu không có sự tham gia của con người
A. Tự nhiên
B. Tự nhiên và tư duy
C. Xã hội
D. Tự nhiên và xã hội
12. Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
A. Cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên ều do những nguyên nhân nhất ịnh gây
nên,trong ó cái tất nhiên do những nguyên nhân cơ bản ở bên trong kết cấu vật
chất quyết ịnh, còn cái ngẫu nhiên do nguyên nhân bên ngoài kết cấu vật chất
gây nên
B. Cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên ều chỉ do những nguyên nhân cơ bản ở bên
trong kết cấu vật chất gây nên
C. Cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên ều do những nguyên nhân nhất ịnh gây
nên,trong ó cái ngẫu nhiên do những nguyên nhân cơ bản ở bên trong kết cấu
vật chất quyết ịnh, còn cái tất nhiên do nguyên nhân bên ngoài kết cấu vật
chất gây nên
D. Cái tất nhiên do những nguyên nhân cơ bản ở bên trong kết cấu vật chất
quyếtịnh, còn cái ngẫu nhiên là cái xảy ra mà không có bất kỳ nguyên nhân
nào gây nên
13. Theo quan iểm của Triết học Mác Lênin phủ ịnh là:
A. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật mới trong quá trình vận ộng và phát triển
B. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận ộng và phát triển
C. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật tiến bộ hơn trong quà trình vận ộng và phát
triển
D. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật mới, tiến bộ hơn trong quá trình vận ộng và
phát triển
lOMoARcPSD| 61457685
14. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin nguyên nhân sâu xa dẫn ến sự ra ời của
giai cấp là
A. do phân hóa giàu nghèo
B. do bạo lực tước oạt tư liệu sản xuất
C. do sự xuất hiện chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. do lực lượng sản xuất phát triển ến một chế ộ nhất ịnh
15. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng
A. Sự liên hệ, tác ộng lẫn nhau giữa các mặt ối lập
B. Có hai mặt trái ngược nhau
C. Có hai mặt khác nhau
D. Có hai mặt ối lập nhau
16. Thế nào là ấu tranh của các mặt ối lập
A. Liên hệ, tác ộng qua lại lẫn nhau
B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau
C. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau, phủ ịnh nhau, dẫn ến chuyển hóa
D. Liên hệ, tác ộng qua lại lẫn nhau, bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau
17. Điền vào chỗ trống: ... là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố những quá
trìnhtạo nên sự vật:
A. Khả năng
B. Hình thức
C. Hiện thực
D. Nội dung
18. Bài học kinh nghiệm từ sự nghiệp ổi mới ở nước ta là
A. Kết hợp ổi mới kinh tế với các mặt khác của ời sống xã hội
B. Đổi mới chính trị ất nước
C. Đổi mới văn hóa trước
D. Chỉ cần ổi mới kinh tế trước
19. Chọn phương án sai: Đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại nhằm
lOMoARcPSD| 61457685
A. Xác lập ịa vị thống trị của giai cấp bị trị
B. Thay thế hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời bằng hình thái kinh tế xã hội tiến
bộhơn
C. Xóa bỏ chế ộ bóc lột của giai cấp thống trị
D. Xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ ã lỗi thời
20. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin cách mạng xã hội là:
A. sự thay ổi quyền lực xã hội
B. lật ổ chế ộ chính trị này và thay thế chế ộ chính trị khác
C. lật ổ chế ộ chính trị ã lỗi thời, thiết lập chế ộ chính trị tiến bộ hơn
D. thay ổi bản chất văn hóa của xã hội
21. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin cách mạng xã hội là kết quả tất yếu của
A. sự phát triển của cuộc ấu tranh giai cấp trong xã hội có giai cấp
B. sự tuyên truyền cách mạng của các cá nhân kiệt xuất
C. sự liên minh giai cấp
D. mâu thuẫn giữa những người lao ộng làm thuê
22. Chọn phương án úng nhất theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử
A. bất kỳ một cuộc cách mạng xã hội nào ã nổ ra là nhất ịnh thắng lợi vì nó
làphương thức thay thế hình thái kinh tế xã hội này bằng hình thái kinh tế xã
hội khác cao hơn
B. bất kỳ một cuộc cách mạng xã hội nào ã nổ ra thì nhất ịnh thất bại vì nó bị giai
cấp thống trị àn áp
C. bất kỳ cuộc cách mạng xã hội nào ã nổ ra thì có thể giành thắng lợi vì nó là tụ
hội của nhiều nguyên nhân, nhiều iều kiện lịch sử xã hội khác nhau
D. bât kỳ cuộc cách mạng xã hội nào nổ ra là nhất ịnh thắng lợi vì nó có giai
cấptiến bộ lãnh ạo
23. Triết học có những chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng: Thế giới quan và phương pháp luận chung
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất
C. Giải thích thế giới
D. Chức năng thế giới quan
lOMoARcPSD| 61457685
24. Tổng hợp tất cả những mặt những mối liên hệ tất nhiên, tương ối ổn ịnh bên trong
sự vật, quy ịnh sự vận ộng và phát triển của sự vật gọi là
A. Hình thức
B. Nội dung
C. Hiện tượng
D. Bản chất
25. Triết học duy vật biện chứng không cho rằng
A. Phủ ịnh của phủ ịnh kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật
B. Phủ ịnh của phủ ịnh kết thúc quá trình phát triển của sự vật
C. Phủ ịnh của phủ ịnh mở ầu một chu kỳ phát triển của sự vật
D. Phủ ịnh của phủ ịnh kết thúc một chu kỳ phát triển và ồng thời mở ra một chu
kỳ phát triển tiếp theo
26. Phép biện chứng của triết học Hegel là
A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng hiện ại
D. Phép biện chứng ngây thơ chất phác
27. Vấn ề cơ bản của triết học là
A. Vấn ề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B. Vấn ề vật chất tồn tại trước, quyết ịnh ý thức
C. Vấn ề vật chất
D. Vấn ề con người, nguồn gốc và bản chất của ý thức
28. Nhận ịnh: "Quần chúng nhân dân là lực lượng sáng tạo chân chính ra lịch sử"
ãkhông dựa vào căn cứ
A. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản cách mạng xã hội
B. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản sáng tạo ra của cải tinh thần trong
xã hội
C. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản trong sản xuất vật chát
D. Quần chúng nhân dân gồm những con người mang bản tính xã hội
lOMoARcPSD| 61457685
29. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử suy ến cùng sự phát triển của hình
thái kinh tế - xã hội là do
A. sự biến ổi của các quan hệ sản xuất
B. sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. sự thay ổi phương thức sản xuất
D. sự thay ổi chính trị
30. Khái niệm nào dùng ể chỉ khoảng giới hạn trong ó sự thay ổi về lượng chưalàm
thay ổi căn bản chất của sự vật ấy
A. Độ
B. Lượng
C. Chất
D. Điểm nút
31. Phạm trù là
A. những khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên
hệchung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một số lĩnh vực nhất
ịnh
B. những khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ
chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất ịnh
C. những khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ
chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc mọi lĩnh vực của thế
giới vật chất
D. những khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên
hệchung, cơ bản của các sự vật và hiện tượng thuộc mọi lĩnh vực của thế giới
vật
chất
32. Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
A. Bản chất ồng chất với cái tất nhiên
B. Bản chất ồng nhất với cái chung
C. Mọi cái chung ều là cái tất nhiên
D. Bản chất, tất nhiên và cái chung không phải là những phạm trù ồng nhất
33. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập theo V.I.Lenin
lOMoARcPSD| 61457685
A. là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
B. là quy luật quan trong nhất của phép biện chứng duy vật
C. là quy luật quan trọng của phép biện chứng duy vật
D. là quy luật quan trọng nhất của phép biện chứng
34. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin về mối quan hệ giữa cải cách xã hội
vàcách mạng xã hội là
A. cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội
B. cải cách xã hội của các lực lượng tiến bộ trong hoàn cảnh nhất ịnh sẽ trở thành
bộ phận của cách mạng xã hội
C. cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội, không có ảnh hưởng
ến các cuộc cách mạng xã hội
D. cải cách xã hội không có ảnh hưởng ến các cuộc cách mạng xã hội
35. Chọn phương án úng nhất theo quan iểm của triết học Mác Lênin: Một
phươngthức trở nên lỗi thời tức là khi trong lòng nó chứa ựng mâu thuẫn giữa lực
lượng sản xuất tiên tiến và quan hệ sản xuất lạc hậu. Biểu hiện về mặt xã hội của
mâu thuẫn này là:
A. mâu thuẫn giữa các nền văn hóa khác nhau trong xã hội
B. mâu thuẫn giữa một bên là giai cấp cách mạng tiến bộ, ại diện cho lực lượng
sản xuất mới với một bên là giai cấp thống trị muốn duy trì quan hệ sản xuất
lạc hậu
C. mâu thuẫn về mặt tư tưởng giữa các giai cấp khác nhau trong xã hội
D. mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
36. Theo quan iểm triết học Mác Lênin ặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng xã
hội là
A. sự thay ổi ời sống chính trị
B. sự thay ổi căn bản trong mọi mặt của ời sống chính trị
C. sự thay ổi ời sống tư tưởng nói riêng và toàn bộ ời sống tinh thần nói chungD.
sự thay ổi ời sống vật chất
37. Quan niệm nào cho rằng cơ sở quyết ịnh các mối liên hệ giữa các sự vật hiệntượng
là cảm giác của con người
A. Duy tâm chủ quan
lOMoARcPSD| 61457685
B. Duy tâm khách quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng
38. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử sự phát triển của các hình thái kinhtế
xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên vì
A. quá trình lịch sử vận ộng theo các quy luật khách quan
B. quá trình lịch sử vận ộng theo các quy luật tự nhiên
C. quá trình lịch sử giống như quá trình tự nhiên
D. quá trình lịch sử không tách rời khỏi giới tự nhiên
39. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thực chất của ấu tranh giai cấp là
A. cuộc ấu tranh giữa các sắc tộc
B. cuộc ấu tranh òi quyền thống trị của giai cấp này ối với giai cấp khác
C. cuộc ấu tranh giải quyết mâu thuẫn về lợi ích giữa quần chúng bị áp bức
vàgiai cấp thống trị
D. cuộc ấu tranh nhằm giải quyết mâu thuẫn về mặt tư tưởng giữa các giai
cấptrong xã hội
40. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin xét ến cùng nhân tố quyết ịnh ến sự
A. hiệu quả hoạt ộng của hệ thống chính trị - xã hội ó
B. năng suất lao ộng xã hội
C. sức mạnh của pháp luật
D. sức mạnh của nhà nước
41. Theo quan iểm của Triết học Mác Lênin, sự thống nhất của các mặt ối lập là
A. cùng tác ộng qua lại, quy ịnh lẫn nhau
B. cùng tác ộng qua lại, quy ịnh lẫn nhua, là iều kiện tồn tại của nhau, ồng nhất
với nhau
C. cùng tác ộng qua lại, quy ịnh lẫn nhau, là iều kiện tồn tại của nhau, ồng nhất
với nhau và có sự chuyển hóa lẫn nhau
D. cùng tác ộng qua lại, quy ịnh lẫn nhau, là iều kiện tồn tại của nhau
42. Chọn phương án úng: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin tiêu chuẩn khách
quan ể phân biệt các chế ộ xã hội là
lOMoARcPSD| 61457685
A. quan hệ sản xuất ặc trưng
B. thể chế nhà nước
C. chế ộ chính trị
D. lực lượng sản xuất
43. Theo quan iểm của Triết học Mác Lênin yếu tố giữ vai trò quyết ịnh trong tồntại
xã hội là
A. Dân số
B. Phương thức sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Hoàn cảnh ịa lý
44. Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
A. Cả cái riêng và cái chung ều tồn tại khách quan và phụ thuộc vào ý muốn
chủquan của con người
B. Chỉ có cái riêng mới tồn tại thật, còn cái chung chỉ là những khái niệm
trốngrỗng
C. Cả cái riêng và cái chung ều tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý
muốnchủ quan của con người
D. Chỉ có cái chung mới tồn tại thật, còn cái riêng chỉ là cái bóng của cái chung
45. Phép biện chứng nào ược coi là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận
ộng và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy
A. Phép biện chứng tự phát
B. Phép biện chứng của Mác
C. Phép biện chứng cổ ại
D. Phép biện chứng cổ iển Đức
46. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử trong nền sản xuất xã hội, các giai
cấp là những tập oàn người khác nhau về ịa vị bởi vì họ khác nhau về
A. quan hệ về sở hữu ối với tư liệu sản xuất, vai trò trong tổ chức quản lý
sảnxuất, phương thức và quy mô thu nhập những sản phẩm lao ộng của xã hội
B. quan hệ về sở hữu, quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về chính trị
C. quan hệ sở hữu ối với tư liệu sản xuất, quan hệ về chính trị, quan hệ về xã hội
D. quan hệ sở hữu ối với tư liệu sản xuất, quan hệ về chính trị, quan hệ về
phânphối sản phẩm lao ộng
lOMoARcPSD| 61457685
47. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ
A. Cơ sở sự liên hệ, tác ộng qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống
nhấtcủa thế giới
B. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật
chất của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là có tính chất ngẫu nhiên
48. Điền vào chỗ trống: "Điểm xuất phát của ... là: sự khẳng ịnh những sự vật và
hiệntượng của tự nhiên ều bao hàm những mâu thuẫn vốn có của chúng"
A. Phép biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. Phép siêu hình
49. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm
A. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời ối lập giữa lao ộng trí óc và lao ộng chân
tay trong xã hội có giai cấp ối kháng
B. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới
C. khác
D. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời ối lập giữa lao ộng trí óc và lao ộng chân
tay trong xã hội có giai cấp ối kháng và do hạn chế của nhận thức con người
về thế giới Khác
50. Chọn phương án chính xác: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin quy
luậtchuyển hóa từ những sự thay ổi về lượng thành những sự thay ổi về chất và
ngược
lại
A. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra xa hướng của sự phát triển
C. Chỉ ra nguồn gốc, ộng lực của sự phát triển
D. Cả ba phương án
51. Nhận ịnh: "Con người vừa là chủ thể vừa là sản phẩm của lịch sử" thuộc quan
niệm
lOMoARcPSD| 61457685
A. duy tâm
B. duy vật biện chứng
C. duy vật
D. duy vật siêu hình
52. Điền vào chỗ trống: ... là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật là hệ
thốngcác mối liên hệ tương ối bền vững giữa các yếu tố của sự vật ó
A. Hình thức
B. Nguyên nhân
C. Nội dung
D. Kết quả
53. Theo quan iểm biện chứng duy vật hiện tượng
A. luôn ồng nhất với bản chất
B. biểu hiện bên ngoài của bản chất
C. kết quả của bản chất
D. một bộ phận của bản chất
54. Trường phái triết học duy vật biện chứng không cho rằng
A. Nguyên nhân là phạm trù chỉ sự tác ộng lẫn nhau giữa các mặt trong một
sựvật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến ổi nhất ịnh nào ó
B. Nguyên nhân và kết quả có thể thay ổi vị trí cho nhau
C. Nguyên nhân và kết quả ều mang tính khách quan, phổ biến và tất yếu
D. Nguyên nhân là phạm trù chỉ những iều kiện của sự tác ộng lẫn nhau giữacác
mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một số biến ổi nhất
ịnh nào ó
55. Theo quan iểm của Triết học Mác Lênin tư liệu sản xuất bao gồm\
A. Đối tượng lao ộng và tư liệu lao ộng
B. Công cụ lao ộng và ối tượng lao ộng
C. Con người và công cụ lao ộng
D. Người lao ộng, công cụ lao ộng và ối tượng lao ộng
56. Chọn phương án úng theo quan iểm biện chứng duy vật
A. Cái xảy ra sau là nguyên nhân của cái xảy ra trước
lOMoARcPSD| 61457685
B. Nguyên nhân là sự tác ộng lẫn nhau giữa các sự vật hoặc giữa các mặt
trongbản thân sự vật
C. Cái xảy ra trước là nguyên nhân của cái xảy ra sau
D. Nguyên nhân là sự tác ộng từ bên ngoài sự vật hiện tượng
57. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập theo V.I.Lenin
A. là quy luật quan trọng của phép biện chứng duy vật
B. là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
C. là quy luật quan trọng nhất của phép biện chứng quy vật
D. là quy luật quan trọng nhất của phép biện chứng
58. Chọn phương án úng nhất: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bảnchất
của nhà nước là
A. lực lượng iều hòa xung ột giai cấp
B. lực lượng bảo vệ lợi ích của mọi giai cấp
C. là bộ máy dùng ể duy trì sự thống trị của giai cấp này ối với giai cấp khác vàối
với toàn bộ xã hội
D. là bộ máy quản lý những hoạt ộng chung vì sự phát triển của xã hội
59. Phép biện chứng của triết học Hegel là
A. Phép biện chứng khoa học
B. Phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng duy tâm
60. Chọn câu trả lời úng nhất: Vai trò của lao ộng trong quá trình tiến hóa, hìnhthành
của con người
A. Tạo ra sự thay ổi trong cấu trúc cơ thể con người
B. Tìm ra lửa thực hiện chế ộ ăn chín, phát triển não bộ
C. Lao ộng là nguồn gốc của trí thức - thành phần cơ bản của ý thức
D. Cải tạo bản tính tự nhiên, và xác lập bản tính xã hội của con người
61. Xác ịnh úng nguyên nhân sâu xa của ấu tranh giai cấp theo quan iểm của chủnghĩa
duy vật lịch sử trong số các áp án sau
lOMoARcPSD| 61457685
A. do mâu thuẫn trong phương thức sản xuất, giữa lực lượng sản xuất tiên tiến
vàquan hệ sản xuất lạc hậu
B. do các giai cấp trong xã hội có tư tưởng ối kháng nhau
C. do mâu thuãn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
D. do mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
62. Vì sao nói ấu tranh giai cấp là một trong những ộng lực phát triển của xã hội
cógiai cấp? Tìm câu trả lời úng nhất theo quan iểm của Triết học Mác Lênin trong
số
A. vì ấu tranh giai cấp sẽ giải quyết các mâu thuẫn của xã hội
B. vì ỉnh cao của ấu tranh giai cấp tất yếu sẽ dẫn ến cách mạng xã hội, thay
thếphương thức sản xuất cũ bằng phương thức sản xuất mới tiến bộ hơn, từ ó
làm
thay ổi mọi mặt của ời sống xã hội
C. vì ấu tranh giai cấp là tất yếu khách quan của xã hội có giai cấp
D. vì ấu tranh giai cấp sẽ dẫn ến chuyển giao quyền lực từ giai cấp thống trị
lỗithời sang tay giai cấp cách mạng, từ ó làm xã hội phát triển
63. Chọn phương án úng: "Trong xã hội có giai cấp thì mọi tư tưởng triết học ều
cótính giai cấp"
A. Đúng
B. Sai
C. Khác
64. Chọn phương án sai theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử
A. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong một giai oạn phát triển nhất ịnh của xã
hội loài người
B. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong những xã hội có ối kháng giai cấp
C. Nhà nước ra ời và tồn tại cùng với sự ra ời của xã hội
D. Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn ối kháng giai
cấpkhông thể iều hòa ược
65. Lựa chọn phương án úng nhất theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử vềbản
chất và vai trò của cách mạng xã hội
lOMoARcPSD| 61457685
A. Cách mạng xã hội là phương thức thay thế hình thái kinh tế xã hội này
sanghình thái kinh tế xã hội khác cao hơn, tiến bộ hơn
B. Cách mạng xã hội là bước biến ổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về
chấttrong lĩnh vực kinh tế của ời sống xã hội
C. Giành chính quyền là vấn ề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội
D. Cách mạng xã hội là nguyên nhân thay thế hình thái kinh tế - xã hội này
bằnghình thái kinh tế xã hội khác tiến bộ hơn
66. Tìm con số úng về số hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử triếthọc
A. 3B. 4
C. 2
D. 5
67. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biếncủa các sự vật và hiện tượng
A. thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt
nhau,vừa có tính liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau
B. các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chừng
khôngcó sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
C. các sự vật có sự liên hệ tác ộng lẫn nhau nhưng không có sự chuyển hóa nhau
68. Vấn ề cơ bản của triết học
A. Vấn ề con người, nguồn gốc và bản chất của ý thức
B. Vấn ề vật chất tồn tại trước, quyết ịnh ý thức
C. Vấn ề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Vấn ề khả năng nhận thức của con người
69. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin xét ến cùng vai trò của cuộc cách mạngxã
hội là
A. phá bỏ xã hội cũ
B. giải phóng lực lượng sản xuất
C. ưa giai cấp tiến bộ lên ịa vị thống trị
D. lật ổ chính quyền của giai cấp thống trị cũ
70. Tìm một con số úng và nêu tên hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử
triết học
lOMoARcPSD| 61457685
A. 4 - chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật cổ ại, chủ nghĩa duy
vậtsiêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. 5 - chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật cổ ại, chủ nghĩa duy
vậtsiêu hình, chủ nghĩa duy vật cận ại, chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. 2 - chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. 3 - chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy
vậtbiện chứng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61457685 Ôn tập triết
1. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạngxã hội là
A. Mâu thuẫn giữa các phe chính trị
B. Mâu thuẫn giữa kinh tế và chính trị
C. Mâu thuẫn giữa các giai cấp cơ bản trong xã hội
D. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
2. Trường phái triết học duy vật biện chứng không cho rằng
A. Nhà doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ một phần vì chưa tính hết các khả năngbất lợi
B. Khả năng hiện thực là khả năng luôn thành hiện thực
C. Để khả năng biến thành hiện thực, thường cần không phải chỉ một iều kiện
màlà một tập hợp nhiều iều kiện
D. Trong hiện thực luôn xuất hiện những khả năng mới
3. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin tính kế thừa của phủ ịnh biện chứng ược hiểu là
A. Giữ lại và cải biến những yếu tố tích cực của cái cũ
B. Cải biến những yếu tố tích cực của cái cũ
C. Giữ lại các yếu tố của cái cũ
D. Giữ lại những yếu tố tích cực của cái cũ
4. Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là tính
thống nhất chất của thế giới
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật
D. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
5. Phép biện chứng ược xác ịnh với tư cách là lOMoAR cPSD| 61457685
A. phương pháp biện chứng
B. lý luận duy vật và phương pháp biện chứng duy vật C. lý luận biện chứng
D. lý luận biện chứng và phương pháp biện chứng
6. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, giai cấp nắm giữ quyền lực Nhànước là giai cấp
A. nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. ại biểu cho ý chí của cộng ồng xã hội
C. có nhiều người thông minh tài giỏi nhất D. cách mạng nhất
7. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin iều kiện không thể thiếu ể cách mạng
xãhội nổ ra và giành thắng lợi là
A. sự khủng hoảng chính trị của giai cấp thống trị cũ
B. sự tài tình của giai cấp lãnh ạo
C. sự ồng tâm hiệp lực của nhân dân
D. sự kết hợp úng ắn của nhân tố chủ quan với iều kiện khách quan
8. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin trình ộ của lực lượng sản xuất thể hiện ở
A. Trình ộ công cụ lao ộng và người lao ộng, trình ộ tổ chức và phân công lao
ộng xã hội và trình ộ ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
B. Trình ộ công cụ lao ộng và người lao ộng, trình ộ tổ chức và phân cônglao ộng xã hội
C. Trình ộ ứng dụng khoa học công nghệ vào sản xuất
D. Trình ộ công cụ lao ộng và người lao ộng
9. Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
A. Cái riêng và cái ơn nhất có thể chuyển hóa ược cho nhau trong quá trình biến
ổi của sự vật, hiện tượng
B. Cái riêng và cái chung có thể chuyển hóa ược cho nhau trong qua trình biếnổi
của sự vật, hiện tượng
C. Cái riêng, cái chung và cái ơn nhất có thể chuyển hóa ược cho nhau trongquá
trình biến ổi của sự vật, hiện tượng
D. Cái chung và cái ơn nhất có thể chuyển hóa ược cho nhau trong quá trình biến
ổi của sự vật, hiện tượng lOMoAR cPSD| 61457685
10. Giữa nội dung và hình thức cái nào chậm biến ổi hơn? A. Hình thức B. Nội dung C. Không có cái nào D. Cả hai ều như nhau
11. Theo phép biện chứng duy vật ở trong lĩnh vực ... khả năng không thể tự nó
biếnthành hiện thực nếu không có sự tham gia của con người A. Tự nhiên B. Tự nhiên và tư duy C. Xã hội D. Tự nhiên và xã hội
12. Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
A. Cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên ều do những nguyên nhân nhất ịnh gây
nên,trong ó cái tất nhiên do những nguyên nhân cơ bản ở bên trong kết cấu vật
chất quyết ịnh, còn cái ngẫu nhiên do nguyên nhân bên ngoài kết cấu vật chất gây nên
B. Cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên ều chỉ do những nguyên nhân cơ bản ở bên
trong kết cấu vật chất gây nên
C. Cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên ều do những nguyên nhân nhất ịnh gây
nên,trong ó cái ngẫu nhiên do những nguyên nhân cơ bản ở bên trong kết cấu
vật chất quyết ịnh, còn cái tất nhiên do nguyên nhân bên ngoài kết cấu vật chất gây nên
D. Cái tất nhiên do những nguyên nhân cơ bản ở bên trong kết cấu vật chất
quyếtịnh, còn cái ngẫu nhiên là cái xảy ra mà không có bất kỳ nguyên nhân nào gây nên
13. Theo quan iểm của Triết học Mác Lênin phủ ịnh là:
A. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật mới trong quá trình vận ộng và phát triển
B. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận ộng và phát triển
C. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật tiến bộ hơn trong quà trình vận ộng và phát triển
D. Sự thay thế sự vật này bằng sự vật mới, tiến bộ hơn trong quá trình vận ộng và phát triển lOMoAR cPSD| 61457685
14. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin nguyên nhân sâu xa dẫn ến sự ra ời của giai cấp là A. do phân hóa giàu nghèo
B. do bạo lực tước oạt tư liệu sản xuất
C. do sự xuất hiện chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. do lực lượng sản xuất phát triển ến một chế ộ nhất ịnh
15. Thế nào là mâu thuẫn biện chứng
A. Sự liên hệ, tác ộng lẫn nhau giữa các mặt ối lập
B. Có hai mặt trái ngược nhau C. Có hai mặt khác nhau
D. Có hai mặt ối lập nhau
16. Thế nào là ấu tranh của các mặt ối lập
A. Liên hệ, tác ộng qua lại lẫn nhau
B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau
C. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau, phủ ịnh nhau, dẫn ến chuyển hóa
D. Liên hệ, tác ộng qua lại lẫn nhau, bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau
17. Điền vào chỗ trống: ... là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố những quá trìnhtạo nên sự vật: A. Khả năng B. Hình thức C. Hiện thực D. Nội dung
18. Bài học kinh nghiệm từ sự nghiệp ổi mới ở nước ta là
A. Kết hợp ổi mới kinh tế với các mặt khác của ời sống xã hội
B. Đổi mới chính trị ất nước
C. Đổi mới văn hóa trước
D. Chỉ cần ổi mới kinh tế trước
19. Chọn phương án sai: Đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại nhằm lOMoAR cPSD| 61457685
A. Xác lập ịa vị thống trị của giai cấp bị trị
B. Thay thế hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời bằng hình thái kinh tế xã hội tiến bộhơn
C. Xóa bỏ chế ộ bóc lột của giai cấp thống trị
D. Xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ ã lỗi thời
20. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin cách mạng xã hội là:
A. sự thay ổi quyền lực xã hội
B. lật ổ chế ộ chính trị này và thay thế chế ộ chính trị khác
C. lật ổ chế ộ chính trị ã lỗi thời, thiết lập chế ộ chính trị tiến bộ hơn
D. thay ổi bản chất văn hóa của xã hội
21. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin cách mạng xã hội là kết quả tất yếu của
A. sự phát triển của cuộc ấu tranh giai cấp trong xã hội có giai cấp
B. sự tuyên truyền cách mạng của các cá nhân kiệt xuất C. sự liên minh giai cấp
D. mâu thuẫn giữa những người lao ộng làm thuê
22. Chọn phương án úng nhất theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử
A. bất kỳ một cuộc cách mạng xã hội nào ã nổ ra là nhất ịnh thắng lợi vì nó
làphương thức thay thế hình thái kinh tế xã hội này bằng hình thái kinh tế xã hội khác cao hơn
B. bất kỳ một cuộc cách mạng xã hội nào ã nổ ra thì nhất ịnh thất bại vì nó bị giai cấp thống trị àn áp
C. bất kỳ cuộc cách mạng xã hội nào ã nổ ra thì có thể giành thắng lợi vì nó là tụ
hội của nhiều nguyên nhân, nhiều iều kiện lịch sử xã hội khác nhau
D. bât kỳ cuộc cách mạng xã hội nào nổ ra là nhất ịnh thắng lợi vì nó có giai cấptiến bộ lãnh ạo
23. Triết học có những chức năng cơ bản nào?
A. Chức năng: Thế giới quan và phương pháp luận chung
B. Chức năng phương pháp luận chung nhất C. Giải thích thế giới
D. Chức năng thế giới quan lOMoAR cPSD| 61457685
24. Tổng hợp tất cả những mặt những mối liên hệ tất nhiên, tương ối ổn ịnh bên trong
sự vật, quy ịnh sự vận ộng và phát triển của sự vật gọi là A. Hình thức B. Nội dung C. Hiện tượng D. Bản chất
25. Triết học duy vật biện chứng không cho rằng
A. Phủ ịnh của phủ ịnh kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật
B. Phủ ịnh của phủ ịnh kết thúc quá trình phát triển của sự vật
C. Phủ ịnh của phủ ịnh mở ầu một chu kỳ phát triển của sự vật
D. Phủ ịnh của phủ ịnh kết thúc một chu kỳ phát triển và ồng thời mở ra một chu
kỳ phát triển tiếp theo
26. Phép biện chứng của triết học Hegel là
A. Phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng hiện ại
D. Phép biện chứng ngây thơ chất phác
27. Vấn ề cơ bản của triết học là
A. Vấn ề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B. Vấn ề vật chất tồn tại trước, quyết ịnh ý thức C. Vấn ề vật chất
D. Vấn ề con người, nguồn gốc và bản chất của ý thức
28. Nhận ịnh: "Quần chúng nhân dân là lực lượng sáng tạo chân chính ra lịch sử" ãkhông dựa vào căn cứ
A. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản cách mạng xã hội
B. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản sáng tạo ra của cải tinh thần trong xã hội
C. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản trong sản xuất vật chát
D. Quần chúng nhân dân gồm những con người mang bản tính xã hội lOMoAR cPSD| 61457685
29. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử suy ến cùng sự phát triển của hình
thái kinh tế - xã hội là do
A. sự biến ổi của các quan hệ sản xuất
B. sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. sự thay ổi phương thức sản xuất
D. sự thay ổi chính trị
30. Khái niệm nào dùng ể chỉ khoảng giới hạn trong ó sự thay ổi về lượng chưalàm
thay ổi căn bản chất của sự vật ấy A. Độ B. Lượng C. Chất D. Điểm nút 31. Phạm trù là
A. những khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên
hệchung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một số lĩnh vực nhất ịnh
B. những khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ
chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất ịnh
C. những khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ
chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc mọi lĩnh vực của thế giới vật chất
D. những khái niệm phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên
hệchung, cơ bản của các sự vật và hiện tượng thuộc mọi lĩnh vực của thế giới vật chất
32. Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
A. Bản chất ồng chất với cái tất nhiên
B. Bản chất ồng nhất với cái chung
C. Mọi cái chung ều là cái tất nhiên
D. Bản chất, tất nhiên và cái chung không phải là những phạm trù ồng nhất
33. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập theo V.I.Lenin lOMoAR cPSD| 61457685
A. là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
B. là quy luật quan trong nhất của phép biện chứng duy vật
C. là quy luật quan trọng của phép biện chứng duy vật
D. là quy luật quan trọng nhất của phép biện chứng
34. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin về mối quan hệ giữa cải cách xã hội vàcách mạng xã hội là
A. cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội
B. cải cách xã hội của các lực lượng tiến bộ trong hoàn cảnh nhất ịnh sẽ trở thành
bộ phận của cách mạng xã hội
C. cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội, không có ảnh hưởng
ến các cuộc cách mạng xã hội
D. cải cách xã hội không có ảnh hưởng ến các cuộc cách mạng xã hội
35. Chọn phương án úng nhất theo quan iểm của triết học Mác Lênin: Một
phươngthức trở nên lỗi thời tức là khi trong lòng nó chứa ựng mâu thuẫn giữa lực
lượng sản xuất tiên tiến và quan hệ sản xuất lạc hậu. Biểu hiện về mặt xã hội của mâu thuẫn này là:
A. mâu thuẫn giữa các nền văn hóa khác nhau trong xã hội
B. mâu thuẫn giữa một bên là giai cấp cách mạng tiến bộ, ại diện cho lực lượng
sản xuất mới với một bên là giai cấp thống trị muốn duy trì quan hệ sản xuất lạc hậu
C. mâu thuẫn về mặt tư tưởng giữa các giai cấp khác nhau trong xã hội
D. mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
36. Theo quan iểm triết học Mác Lênin ặc trưng cơ bản nhất của cuộc cách mạng xã hội là
A. sự thay ổi ời sống chính trị
B. sự thay ổi căn bản trong mọi mặt của ời sống chính trị
C. sự thay ổi ời sống tư tưởng nói riêng và toàn bộ ời sống tinh thần nói chungD.
sự thay ổi ời sống vật chất
37. Quan niệm nào cho rằng cơ sở quyết ịnh các mối liên hệ giữa các sự vật hiệntượng
là cảm giác của con người A. Duy tâm chủ quan lOMoAR cPSD| 61457685 B. Duy tâm khách quan C. Duy vật siêu hình D. Duy vật biện chứng
38. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử sự phát triển của các hình thái kinhtế
xã hội là một quá trình lịch sử tự nhiên vì
A. quá trình lịch sử vận ộng theo các quy luật khách quan
B. quá trình lịch sử vận ộng theo các quy luật tự nhiên
C. quá trình lịch sử giống như quá trình tự nhiên
D. quá trình lịch sử không tách rời khỏi giới tự nhiên
39. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thực chất của ấu tranh giai cấp là
A. cuộc ấu tranh giữa các sắc tộc
B. cuộc ấu tranh òi quyền thống trị của giai cấp này ối với giai cấp khác
C. cuộc ấu tranh giải quyết mâu thuẫn về lợi ích giữa quần chúng bị áp bức vàgiai cấp thống trị
D. cuộc ấu tranh nhằm giải quyết mâu thuẫn về mặt tư tưởng giữa các giai cấptrong xã hội
40. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin xét ến cùng nhân tố quyết ịnh ến sự
A. hiệu quả hoạt ộng của hệ thống chính trị - xã hội ó
B. năng suất lao ộng xã hội
C. sức mạnh của pháp luật
D. sức mạnh của nhà nước
41. Theo quan iểm của Triết học Mác Lênin, sự thống nhất của các mặt ối lập là
A. cùng tác ộng qua lại, quy ịnh lẫn nhau
B. cùng tác ộng qua lại, quy ịnh lẫn nhua, là iều kiện tồn tại của nhau, ồng nhất với nhau
C. cùng tác ộng qua lại, quy ịnh lẫn nhau, là iều kiện tồn tại của nhau, ồng nhất
với nhau và có sự chuyển hóa lẫn nhau
D. cùng tác ộng qua lại, quy ịnh lẫn nhau, là iều kiện tồn tại của nhau
42. Chọn phương án úng: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin tiêu chuẩn khách
quan ể phân biệt các chế ộ xã hội là lOMoAR cPSD| 61457685
A. quan hệ sản xuất ặc trưng B. thể chế nhà nước C. chế ộ chính trị
D. lực lượng sản xuất
43. Theo quan iểm của Triết học Mác Lênin yếu tố giữ vai trò quyết ịnh trong tồntại xã hội là A. Dân số
B. Phương thức sản xuất C. Quan hệ sản xuất D. Hoàn cảnh ịa lý
44. Trường phái triết học duy vật biện chứng cho rằng
A. Cả cái riêng và cái chung ều tồn tại khách quan và phụ thuộc vào ý muốn chủquan của con người
B. Chỉ có cái riêng mới tồn tại thật, còn cái chung chỉ là những khái niệm trốngrỗng
C. Cả cái riêng và cái chung ều tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý
muốnchủ quan của con người
D. Chỉ có cái chung mới tồn tại thật, còn cái riêng chỉ là cái bóng của cái chung
45. Phép biện chứng nào ược coi là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận
ộng và phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy
A. Phép biện chứng tự phát
B. Phép biện chứng của Mác
C. Phép biện chứng cổ ại
D. Phép biện chứng cổ iển Đức
46. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử trong nền sản xuất xã hội, các giai
cấp là những tập oàn người khác nhau về ịa vị bởi vì họ khác nhau về
A. quan hệ về sở hữu ối với tư liệu sản xuất, vai trò trong tổ chức quản lý
sảnxuất, phương thức và quy mô thu nhập những sản phẩm lao ộng của xã hội
B. quan hệ về sở hữu, quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất, quan hệ về chính trị
C. quan hệ sở hữu ối với tư liệu sản xuất, quan hệ về chính trị, quan hệ về xã hội
D. quan hệ sở hữu ối với tư liệu sản xuất, quan hệ về chính trị, quan hệ về
phânphối sản phẩm lao ộng lOMoAR cPSD| 61457685
47. Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ
A. Cơ sở sự liên hệ, tác ộng qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhấtcủa thế giới
B. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của thế giới
C. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là có tính chất ngẫu nhiên
48. Điền vào chỗ trống: "Điểm xuất phát của ... là: sự khẳng ịnh những sự vật và
hiệntượng của tự nhiên ều bao hàm những mâu thuẫn vốn có của chúng" A. Phép biện chứng B. Chủ nghĩa duy vật C. Chủ nghĩa duy tâm D. Phép siêu hình
49. Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm
A. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời ối lập giữa lao ộng trí óc và lao ộng chân
tay trong xã hội có giai cấp ối kháng
B. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới C. khác
D. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời ối lập giữa lao ộng trí óc và lao ộng chân
tay trong xã hội có giai cấp ối kháng và do hạn chế của nhận thức con người về thế giới Khác
50. Chọn phương án chính xác: Theo quan iểm của triết học Mác Lênin quy
luậtchuyển hóa từ những sự thay ổi về lượng thành những sự thay ổi về chất và ngược lại
A. Chỉ ra cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra xa hướng của sự phát triển
C. Chỉ ra nguồn gốc, ộng lực của sự phát triển D. Cả ba phương án
51. Nhận ịnh: "Con người vừa là chủ thể vừa là sản phẩm của lịch sử" thuộc quan niệm lOMoAR cPSD| 61457685 A. duy tâm B. duy vật biện chứng C. duy vật D. duy vật siêu hình
52. Điền vào chỗ trống: ... là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật là hệ
thốngcác mối liên hệ tương ối bền vững giữa các yếu tố của sự vật ó A. Hình thức B. Nguyên nhân C. Nội dung D. Kết quả
53. Theo quan iểm biện chứng duy vật hiện tượng là
A. luôn ồng nhất với bản chất
B. biểu hiện bên ngoài của bản chất
C. kết quả của bản chất
D. một bộ phận của bản chất
54. Trường phái triết học duy vật biện chứng không cho rằng
A. Nguyên nhân là phạm trù chỉ sự tác ộng lẫn nhau giữa các mặt trong một
sựvật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến ổi nhất ịnh nào ó
B. Nguyên nhân và kết quả có thể thay ổi vị trí cho nhau
C. Nguyên nhân và kết quả ều mang tính khách quan, phổ biến và tất yếu
D. Nguyên nhân là phạm trù chỉ những iều kiện của sự tác ộng lẫn nhau giữacác
mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một số biến ổi nhất ịnh nào ó
55. Theo quan iểm của Triết học Mác Lênin tư liệu sản xuất bao gồm\
A. Đối tượng lao ộng và tư liệu lao ộng
B. Công cụ lao ộng và ối tượng lao ộng
C. Con người và công cụ lao ộng
D. Người lao ộng, công cụ lao ộng và ối tượng lao ộng
56. Chọn phương án úng theo quan iểm biện chứng duy vật
A. Cái xảy ra sau là nguyên nhân của cái xảy ra trước lOMoAR cPSD| 61457685
B. Nguyên nhân là sự tác ộng lẫn nhau giữa các sự vật hoặc giữa các mặt trongbản thân sự vật
C. Cái xảy ra trước là nguyên nhân của cái xảy ra sau
D. Nguyên nhân là sự tác ộng từ bên ngoài sự vật hiện tượng
57. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập theo V.I.Lenin
A. là quy luật quan trọng của phép biện chứng duy vật
B. là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
C. là quy luật quan trọng nhất của phép biện chứng quy vật
D. là quy luật quan trọng nhất của phép biện chứng
58. Chọn phương án úng nhất: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, bảnchất của nhà nước là
A. lực lượng iều hòa xung ột giai cấp
B. lực lượng bảo vệ lợi ích của mọi giai cấp
C. là bộ máy dùng ể duy trì sự thống trị của giai cấp này ối với giai cấp khác vàối với toàn bộ xã hội
D. là bộ máy quản lý những hoạt ộng chung vì sự phát triển của xã hội
59. Phép biện chứng của triết học Hegel là
A. Phép biện chứng khoa học
B. Phép biện chứng tự phát
C. Phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng duy tâm
60. Chọn câu trả lời úng nhất: Vai trò của lao ộng trong quá trình tiến hóa, hìnhthành của con người
A. Tạo ra sự thay ổi trong cấu trúc cơ thể con người
B. Tìm ra lửa thực hiện chế ộ ăn chín, phát triển não bộ
C. Lao ộng là nguồn gốc của trí thức - thành phần cơ bản của ý thức
D. Cải tạo bản tính tự nhiên, và xác lập bản tính xã hội của con người
61. Xác ịnh úng nguyên nhân sâu xa của ấu tranh giai cấp theo quan iểm của chủnghĩa
duy vật lịch sử trong số các áp án sau lOMoAR cPSD| 61457685
A. do mâu thuẫn trong phương thức sản xuất, giữa lực lượng sản xuất tiên tiến
vàquan hệ sản xuất lạc hậu
B. do các giai cấp trong xã hội có tư tưởng ối kháng nhau
C. do mâu thuãn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị
D. do mâu thuẫn giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
62. Vì sao nói ấu tranh giai cấp là một trong những ộng lực phát triển của xã hội
cógiai cấp? Tìm câu trả lời úng nhất theo quan iểm của Triết học Mác Lênin trong số
A. vì ấu tranh giai cấp sẽ giải quyết các mâu thuẫn của xã hội
B. vì ỉnh cao của ấu tranh giai cấp tất yếu sẽ dẫn ến cách mạng xã hội, thay
thếphương thức sản xuất cũ bằng phương thức sản xuất mới tiến bộ hơn, từ ó làm
thay ổi mọi mặt của ời sống xã hội
C. vì ấu tranh giai cấp là tất yếu khách quan của xã hội có giai cấp
D. vì ấu tranh giai cấp sẽ dẫn ến chuyển giao quyền lực từ giai cấp thống trị
lỗithời sang tay giai cấp cách mạng, từ ó làm xã hội phát triển
63. Chọn phương án úng: "Trong xã hội có giai cấp thì mọi tư tưởng triết học ều cótính giai cấp" A. Đúng B. Sai C. Khác
64. Chọn phương án sai theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử
A. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong một giai oạn phát triển nhất ịnh của xã hội loài người
B. Nhà nước chỉ xuất hiện và tồn tại trong những xã hội có ối kháng giai cấp
C. Nhà nước ra ời và tồn tại cùng với sự ra ời của xã hội
D. Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn ối kháng giai
cấpkhông thể iều hòa ược
65. Lựa chọn phương án úng nhất theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử vềbản
chất và vai trò của cách mạng xã hội lOMoAR cPSD| 61457685
A. Cách mạng xã hội là phương thức thay thế hình thái kinh tế xã hội này
sanghình thái kinh tế xã hội khác cao hơn, tiến bộ hơn
B. Cách mạng xã hội là bước biến ổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về
chấttrong lĩnh vực kinh tế của ời sống xã hội
C. Giành chính quyền là vấn ề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội
D. Cách mạng xã hội là nguyên nhân thay thế hình thái kinh tế - xã hội này
bằnghình thái kinh tế xã hội khác tiến bộ hơn
66. Tìm con số úng về số hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử triếthọc A. 3B. 4 C. 2 D. 5
67. Đâu là nội dung nguyên lý của phép biện chứng duy vật về mối liên hệ phổ
biếncủa các sự vật và hiện tượng
A. thế giới là một chỉnh thể bao gồm các sự vật, các quá trình vừa tách biệt
nhau,vừa có tính liên hệ qua lại, vừa thâm nhập và chuyển hóa lẫn nhau
B. các sự vật và hiện tượng trong thế giới tồn tại tách rời nhau, giữa chừng
khôngcó sự phụ thuộc, ràng buộc lẫn nhau
C. các sự vật có sự liên hệ tác ộng lẫn nhau nhưng không có sự chuyển hóa nhau
68. Vấn ề cơ bản của triết học
A. Vấn ề con người, nguồn gốc và bản chất của ý thức
B. Vấn ề vật chất tồn tại trước, quyết ịnh ý thức
C. Vấn ề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
D. Vấn ề khả năng nhận thức của con người
69. Theo quan iểm của triết học Mác Lênin xét ến cùng vai trò của cuộc cách mạngxã hội là A. phá bỏ xã hội cũ
B. giải phóng lực lượng sản xuất
C. ưa giai cấp tiến bộ lên ịa vị thống trị
D. lật ổ chính quyền của giai cấp thống trị cũ
70. Tìm một con số úng và nêu tên hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử triết học lOMoAR cPSD| 61457685
A. 4 - chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật cổ ại, chủ nghĩa duy
vậtsiêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. 5 - chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật cổ ại, chủ nghĩa duy
vậtsiêu hình, chủ nghĩa duy vật cận ại, chủ nghĩa duy vật biện chứng
C. 2 - chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. 3 - chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vậtbiện chứng