lOMoARcPSD| 61256830
5.Sản xuất hàng hoá ra đời:
A. Sau sản xuất tự cấp, tự túc.
B. Không xác định
C. Cùng với sản xuất tự cấp, tự túc
D. Trước sản xuất tự cấp, tự túc
E. Sẽ được xem xét
6.Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Những người sản xuất muốn có lãi thì phải
làm cho………….. của mình thấp hơn hoặc bằng với…………….
A. Hao phí lao động trung bình / hao phí lao động cần thiết.
B. Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Hao phí lao động tư nhân / hao phí lao động của đa số những người sản xuất.
D. Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động của các ngành trong xã hội
E. Sẽ được xem xét
7.Tại một cửa hàng bán áo sơ mi, người ta treo bảng giá 500.000 VNĐ/áo. Lúc nào
tiền thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện cất tr
C. Phương tiện lưu thông
D. Thước đo giá trị
8.Trong thực tế, thời gian lao động xã hội cần thiết s:
A. Dựa trên thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất hàng hóa trên thị
trường.
B. Dựa trên thời gian lao động trung bình của từng ngành sản xuất trên thị trường.
C. Gần sát với thời gian lao động cá biệt của những người cung cấp đại bộ phn
hàng hoá nhất trên thị trường
D. Gần sát với thời gian lao động cá biệt của những người cung cấp ít hàng hoá
nhất trên thị trường.
9.Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
lOMoARcPSD| 61256830
A. Lao động quá khứ và lao động sống
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Cả a và b
10.Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
A. Phân công lao động và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người
sản xuất hàng hoá.
B. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản
xuất hàng hoá.
C. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
D. Phân công lao động xã hội.
11.Giá trị trao đổi là:
A. Là cơ sở của giá trị hàng hóa
B. Mối quan hệ giữa những người sản xuất
C. Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
D. Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
12.Thực hiện chức năng tiền tệ quốc tế là:
a. Tin giấy
b. Ngoại tệ mạnh
c. Tiền vàng
d. Cả b và c
13.Theo Mác nếu tiền giấy phát hành quá giới hạn số ợng vàng ( hay bạc) do tiền
giấy đó tượng trưng thì gây nên hiện tượng gì:
A. Giảm phát
B. Bán phá giá
C. Khủng hoảng
D. Lạm phát
14.Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của hàng hoá:
lOMoARcPSD| 61256830
A. Tăng
B. Gim
C. Không thay đổi
D. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
15.Tìm câu sai
A. Giá trị hàng hoá chỉ được biểu hiện thông qua trao đổi hàng hoá
B. Mọi giá trị hàng hoá đều là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh
trong hàng hoá
C. Mọi sự kết tinh lao động của con người trong sản phẩm đều là hàng hoá
D. Mọi hàng hoá đều có giá trị
16.Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị là do:
A. Hàng hóa có tính chất 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. Mục đích của người sản xuất hàng hoá
C. Lao động của người sản xuất hàng hoá có 2 loại: lao động cụ thể và lao động
trừu tượng
D. Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao
động trừu tượng
17.Giá trị trao đổi
A. Là giá trị của lao động
B. Tỷ lệ trao đổi về ợng giữa các giá trị sử dụng khác nhau
C. Thhin ở giá cả hàng hóa D. Là giá trị sử dụng của lao động
18.Phân công lao động xã hội là:
A. Phân chia lao động xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất
xã hội.
B. Sự hợp thành của hệ thống lao động trong xã hội
C. Phân phối lao động vào các ngành sản xuất khác nhau của nền sản xuất xã hội
D. Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất.
19.Tác động nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
lOMoARcPSD| 61256830
B. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất, tăng năng suất lao động
C. Thất nghiệp
D. Phân hoá người sản xuất thành người giàu và người nghèo
20.Khi giá trị của tiền giảm thì:
A. Giá cả của hàng hoá giảm
B. Giá cả của hàng hoá tăng C. Giá cả của hàng hoá
không đổi
D. Cung > Cầu.
21.Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào của tiền tệ:
A. Phương tiện lưu thông
B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện thanh toán
D. Phương tiện cất tr
Sẽ được xem xét
22.Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"............... là công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người"
A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Tin
D. Giá trị trao đổi của hàng hoá
23.Cường độ lao động tăng lên thì:
A. ợng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm xuống
B. Hao phí lao động để sản xuất ra một hàng hoá giảm
C. ợng giá trị của một đơn vị hàng hoá không đổi
D. ợng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng theo
24.Nguồn gốc ra đời của tiền là do:
A. Nhu cầu của những người sản xuất
lOMoARcPSD| 61256830
B. Tác động của nhà nước
C. Nhu cầu của những người tiêu dùng
D. Yêu cầu của sản xuất, trao đổi hàng hóa và sự phát triển của các hình thái của
giá trị
25.Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hoá:
a. Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng
hoá cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
c. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
d. Cả a, b, c đều đúng
26.Điền thêm cụm từ vào chỗ trống:
………………………tăng lên, thì lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vthi
gian cũng tăng lên và lượng sản phẩm được tạo ra cũng tăng lên, còn lượng giá trị
của mỗi đơn vị sản phẩm là không đổi.
A. Lao động trừu tượng
B. ờng độ lao độn
C. Năng suất lao động cá biệt D. Năng suất lao động xã hội
27.Lao động trừu tượng là:
A. Phạm trù riêng của CNTB
B. Phạm trù của nền sản xuất hàng hóa
C. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế
D. Cả a và c
28.Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư
C. Quy luật cung cầu
D. Quy luật cạnh tranh
29.Chức năng thước đo giá trị của tiền là:
A. Tr nợ
lOMoARcPSD| 61256830
B. Đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
C. Đo lường và biểu hiện giá trị trao đổi của hàng hóa D. Đo lường và biểu hiện giá
trị sử dụng của hàng hóa
30.Biểu hiện của lạm phát:
A. Giá cả của các hàng hoá giảm
B. Giá cả của các hàng hoá không đổi
C. Giá cả của các hàng hoá tăng
D. Số ợng tiền cần thiết cho lưu thông phải bằng khối lượng hàng hóa đưa vào
lưu thông.
31.Tiền làm chức năng phương tiện thanh toán:
A. Trnợ, nộp thuế
B. Di chuyển của cải
C. Thanh toán quốc tế
D. Dự trữ giá trị
32.Lao động giản đơn là:
A. Lao động có nhiều thao tác phức tạp
B. Lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao
C. Lao động chỉ làm ra một công đoạn của quá trình sản xuất ra hàng hoá
D. Lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
33.Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá là:
A. Mâu thuẫn giữa lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Mâu thuẫn giữa tính tư nhân và tính xã hội của lao động sản xuất hàng hoá
D. Mâu thuẫn giữa người bán và người mua
34.Lao động trừu tượng là:
A. Lao động của người sản xuất hàng hoá diễn ra mà không nhìn thấy của người
sản xuất
B. Hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
lOMoARcPSD| 61256830
C. Lao động diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
D. Lao động không kể đến hình thức cụ thể của lao động khi tiến hành quá trình sản
xuất.
35.Tiền tệ biểu hiện:
A. Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
B. Giá trị cao hay thấp của hàng hoá
C. Nội dung của của cải vật chất
D. Quan hệ trong trao đổi hàng hoá
36.Tác động của quy luật giá trị:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Làm giảm sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Thúc đẩy công bằng xã hội về mặt kinh tế
D. Cả a,b, c
37.Giá trị của hàng hóa là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Cả a, b và c
38.Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa:
A. Trình độ của người lao động
B. Năng suất lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cả a, b và c
39.Lao động cụ thể là phạm trù:
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Vĩnh viễn
lOMoARcPSD| 61256830
D. Lịch sử
40.Các nhân tố nào ảnh hưởng đến năng suất lao động?
a. Trình độ chuyên môn của người lao động
b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
c. Trình độ tổ chức, quản lý, các điều kiện tự nhiên
d. Cả a, b, c
41.Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
B. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết định
C. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết đnh
D. Hao phí lao động của ngành quyết định
42.Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng
hoá trong điều kiện bình thường của xã hội với:
A. ờng độ lao động trung bình và trình độ thành thạo trung bình ở một đơn vị
kinh tế nhất định
B. Trình độ thành thạo trung bình và cường độ lao động trung bình
C. ờng độ lao động và trình độ khéo léo nhất định
D. Trình độ kỹ thuật trung bình mà xã hội đạt được tại một thời điểm nhất định
43.Giá cả hàng hoá là:
A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị trao đổi
C. Cơ sở để trao đổi, mua bán hàng hoá
D. Biểu hiện giá trị của hàng hoá
44.Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng hoá:
A. Phụ thuộc vào nhau
B. Đối lập với nhau
C. Vừa cạnh tranh vừa hợp tác với nhau
D. Tách biệt nhau
lOMoARcPSD| 61256830
45.Nội dung của quy luật giá trị yêu cầu
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại những giá trị cho
họ
B. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động xã hội
C. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
D. Người sản xuất phải tạo ra cả giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá
46.Chọn phương án đúng:
A. Giá trị hàng hóa do giá cả quyết định
B. Giá trị hàng hóa do nhu cầu quyết định
C. Giá cả hàng hóa do giá trị hàng hóa quyết định
D. Giá trị hàng hóa cao vì nó hiếm
47.Chức năng tiền là phương tiện lưu thông
A. Trung gian, môi giới trong trao đổi hàng hóa
Phương tiện mua chịu hàng hóa
Dự trữ giá trị
Nộp thuế
48.Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều giống nhau:
A. Làm giảm lượng giá trị của hàng hóa
B. Làm tăng số ợng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thi gian
C. Làm tăng lượng giá trị của hàng hóa
D. Cả b và c
49.Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Công dụng của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
D. Sự khan hiếm của hàng hoá
50.Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là…………., giá trị của hàng
hóa là………………….
A. Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
B. Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
C. Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử D. Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
51.Lao động trừu tượng:
A. Tạo ra giá trị của hàng hoá
B. Là phạm trù vĩnh viễn
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
D. Biểu hiện tính chất tư nhân của lao động sản xuất hàng hoá
52. Giá trị hàng hóa được tạo ra trong khâu nào của quá trình sản xuất:
A. Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Cả a, b và c
53. Hàng hoá là sản phẩm của lao động:
A. Tha mãn nhu cầu con người và đi vào quá trình tiêu dùng thông qua trao đổi,
mua bán trên thị trường
B. Thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Thoả mãn nhu cầu của những người không sản xuất hàng hoá D. Thoả mãn nhu
cầu của người sản xuất và những người tiêu thụ
54.Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"........... tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa"
A. Lao động phức tạp
B. Lao động giản đơn
C. Lao động cụ th
D. Lao động trừu tượng
55.Lao động trừu tượng ...
A. Là sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa
B. Nâng cao chất lượng hàng hóa
C. Là lao động không nhìn thấy
D. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa phát triển
56.Quy luật giá trị có những tác động cơ bản sau:
A. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa và phân hóa những người sản xuất
thành người giàu, người nghèo một cách tự nhiên
C. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu, nghèo
D. Cả a và b
57.Tiền tệ là một hàng hoá đặc biệt vì:
A. Nó được làm bằng vàng
B. Kích thích sản xuất phát triển
C. Làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hoá
D. Nó được lưu thông tự do trên thị trường
58.Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó:
A. Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để tiêu dùng
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu của người sản xut
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu trong nội bộ đơn vị kinh tế
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để trao đổi hoặc bán trên thị trường
59.Khi tiền thực hiện chức năng nào dưới đây thì tín dụng có điều kiện phát triển,
nhờ đó không gian kinh tế cũng được mở rộng?
A. Phương tiện cất giữ
B. Phương tiện thanh toán
C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện lưu thông
60.Chức năng cơ bản nhất của tiền là:
A. Phương tiện cất tr
B. Phương tiện lưu thông
C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện thanh toán
61.Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của:
A. Nền sản xuất xã hội
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Sản xuất và trao đổi hàng hoá D. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
62.Giá trị hàng hoá là:
A. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
B. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
C. Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
D. Quan hệ tỷ lệ về ợng giữa những hàng hoá có giá trị sử dụng khác nhau
63.Sự hot động của quy luật giá trị biểu hiện thông qua sự vận động của:
A. Giá cả hàng hóa
B. Giá cả sản xuất
C. Giá cả độc quyền
D. Cả a, b và c
64.Khi năng suất lao động tăng lên:
A. ợng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng lên
B. Số ợng sản phẩm/1 đơn vị thời gian tăng
C. Tổng giá trị của hàng hoá tăng lên
D. Số ợng sản phẩm/1 đơn vị thời gian giảm
65.Lao động cụ thể tạo ra thuộc tính:
A. Giá trị sử dụng và giá trị hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Giá trị trao đổi của hàng hoá
D. Giá trị của hàng hoá
66.Điền vào chỗ trống: Quy luật giá trị điều tiết lưu thông hàng hóa, có nghĩa là
luồng hàng sẽ di chuyển từ nơi có…………….đến nơi có……………….
A. Nhiều hàng / ít hàng
B. Thị trường xấu / Thị trường tốt.
C. Giá trị thấp / Giá trị cao D. Giá cả thấp / Giá cả cao
67.Giá cả hàng hóa là:
A. Số tiền được in trên sản phẩm, hàng hóa
B. Là số tiền người bán đưa ra
C. Là sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
D. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
68.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là do:
A. Mỗi người chỉ sản xuất một số sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất giữa những người sản xuất
C. Có sự phân công lao động xã hội
D. Quá trình trao đổi, mua bán hàng hoá với nhau
69.Vị khách B đến cửa hàng trên mua áo nhưng trong túi chỉ có 300.000 VNĐ, chủ
cửa hàng đồng ý cho chịu 200.000 VNĐ, hai ngày sau khi vị khách B mang 200.000
VNĐ trả cho chủ cửa hàng. Vậy 200.000 VNĐ thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện cất trữ
Thước đo giá trị
Phương tiện thanh toán
Phương tiện lưu thông
70.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất làm cho họ:
A. Hợp tác lại với nhau
B. Phụ thuộc chặt chẽ với nhau
C. Cạnh tranh với nhau
D. Độc lập, đối lập với nhau
71.Giá trị hàng hoá biểu hiện:
A. Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
B. ợng lao động hao phí trong quá trình sản xuất hàng hoá
C. Giá cả tính bằng tiền của hàng hoá
D. Nội dung của của cải vật chất
72.Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao
động giản đơn
b. Lao động phức tạp là lao động không cần phải trải qua huấn luyện, đào tạo
c. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
d. Cả a và c
73.Giá cả thị trường lên xuống là do :
A. Giá trị hàng hoá, quan hệ cung cầu và sức mua của đồng tiền
B. Chính sách điều tiết giá cả của nhà nước
C. Năng suất lao động tăng lên hay giảm xuống D. Sự thoả thuận giữa người bán
và người mua
74.Điền vào chỗ trống:
Khi NSLĐ…………thì lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thi gian……..
và lượng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm sẽ………….
A. Tăng, tăng, không đổi
B. Tăng, tăng, giảm
C. Tăng, giảm, giảm.
D. Giảm, giảm, không đổi
75.Theo yêu cầu của quy luật giá trị, hai hàng hóa trao đổi được với nhau khi nào?
A. Khi chúng có cân nặng bằng nhau
B. Khi chúng có chung một lượng lao động hao phí như nhau
C. Tất cả các đáp án trên đều sai.
D. Khi chúng có giá cả khác nhau
76.Vị khách A đến mua áo, trả cho chủ cửa hàng 500.000 VNĐ và mang áo sơ mi
về. Lúc này tiền thực hiện chức năng gì?
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Phương tiện cất tr
77.Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động D.
a và b
78.Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền mặt?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Cả a và c
79.Nhân tố ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá:
A. Tình hình thị trường
B. Giá trị hàng hoá
C. Giá trị sử dụng, giá trị trao đổi và giá trị hàng hoá
D. Giá trị hàng hóa, giá trị của tiền và quan hệ cung cầu về hàng hoá
80.Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng?
a. Là lao động không cụ th
lOMoARcPSD| 61256830
b. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
c. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không kể
đến các hình thức cụ th.
d. Cả a, b
81.Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"..........lao động có ích diễn ra dưới một hình thức cụ th của những nghề nghiệp
chuyên môn nhất định"
A. Lao động phức tạp
B. Lao động giản đơn
C. Lao động cụ th
D. Lao động trừu tượng
82.Giá trị sử dụng do:
A. Thuộc tính tự nhiên của vật phẩm quy định
B. Thị trường quyết định
C. Sự phát triển khoa học, kỹ thuật quyết định D. Mong muốn của người sản xuất ra
nó quyết định
83.Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất để :
A. Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất
B. Thoả mãn nhu cầu của xã hội
C. Trao đổi
D. Mua bán
84.Số ợng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Cả a, b và c
85.Những nhân tố nào ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa?
A. Năng suất lao động và cường độ lao động
lOMoARcPSD| 61256830
B. ờng độ lao động và mức độ phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
D. Cả a và b
86.Bản chất của tiền tệ là:
A. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
B. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
C. Thước đo giá trị của hàng hóa
D. Vàng, bạc
87.Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
d. Cả a, b, c
88.Lượng giá trị của hàng hoá được xác định bởi:
A. Thời gian lao động cá biệt
B. Chi phí lao động cần thiết
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết và hao mòn máy móc
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
89.Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
B. Công dụng của hàng hoá
C. Sự khan hiếm của hàng hoá
D. Sự hao phí sức lao động của con người
90.Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để xã hội tạo ra hàng
hóa trong điều kiện
A. Tốt
B. Tốt nhất
lOMoARcPSD| 61256830
C. Xấu
D. Trung bình
91.Nhân tố quyết định giá cả hàng hoá là:
A. Giá trị hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Thhiếu của thị trường
D. Tính khan hiếm của hàng hóa
92.Mục đích của nền kinh tế tự nhiên là sản xuất...:
A. ra sản phẩm tự tiêu dùng
B. để tiêu dùng và trao đổi
C. phục vụ nhu cầu tối thiểu
D. ra sản phẩm để bán
93.Giá trị sử dụng là phạm trù:
A. Vĩnh viễn
B. Tự nhiên
C. Vĩnh viễn và lịch sử
D. Tự nhiên và xã hội 94.Năng suất lao động:
a. Là năng lực sản xuất của người lao động
b. Được tính bằng hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c. NSLĐ được tính bằng số ợng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản
phm
d. Cả a và c
95.Lao động phức tạp là:
A. Lao động làm công việc đơn giản
B. Lao động làm ra hàng hoá có chất lượng không cao
C. Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Cả a, b và c
lOMoARcPSD| 61256830
96.Giá trị sử dụng của hàng hoá có đặc điểm:
A. Được dùng làm cơ sở để trao đổi hàng hoá
B. Cho người khác, cho xã hội
C. Cho người sản xuất ra nó
D. Biểu hiện trình độ của người sản xuất
97.Quy luật lưu thông tiền tệ:
A. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện thanh toán
B. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện cất trữ
C. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông
D. Xác định số ợng tiền cần thiết trong lưu thông
98.Để giảm giá trị cá biệt của sản phẩm cần phải:
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Hạ thấp thời gian lao động
C. Vừa tăng cường độ lao động vừa tăng năng suất lao động
D. Tăng cường độ lao động
99.Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
a. Lao động cụ thđược thực hiện trước lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thp
chỉ có lao động cụ th.
d. Cả a, b, c đều đúng
100.Giá trị sử dụng của hàng hóa thể hiện khi nào:
A. Sản xuất xong hàng hóa
B. Trao đổi hàng hóa
C. Hàng hóa được bán ra thị trường
D. Tiêu dùng hàng hóa
101.Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra đời trong xã hội:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61256830
5.Sản xuất hàng hoá ra đời:
A. Sau sản xuất tự cấp, tự túc. B. Không xác định
C. Cùng với sản xuất tự cấp, tự túc
D. Trước sản xuất tự cấp, tự túc E. Sẽ được xem xét
6.Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Những người sản xuất muốn có lãi thì phải
làm cho………….. của mình thấp hơn hoặc bằng với…………….
A. Hao phí lao động trung bình / hao phí lao động cần thiết.
B. Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Hao phí lao động tư nhân / hao phí lao động của đa số những người sản xuất.
D. Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động của các ngành trong xã hội E. Sẽ được xem xét
7.Tại một cửa hàng bán áo sơ mi, người ta treo bảng giá 500.000 VNĐ/áo. Lúc nào
tiền thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện cất trữ
C. Phương tiện lưu thông D. Thước đo giá trị
8.Trong thực tế, thời gian lao động xã hội cần thiết sẽ:
A. Dựa trên thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất hàng hóa trên thị trường.
B. Dựa trên thời gian lao động trung bình của từng ngành sản xuất trên thị trường.
C. Gần sát với thời gian lao động cá biệt của những người cung cấp đại bộ phận
hàng hoá nhất trên thị trường
D. Gần sát với thời gian lao động cá biệt của những người cung cấp ít hàng hoá nhất trên thị trường.
9.Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là: lOMoAR cPSD| 61256830
A. Lao động quá khứ và lao động sống
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng D. Cả a và b
10.Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là:
A. Phân công lao động và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá.
B. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá.
C. Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
D. Phân công lao động xã hội.
11.Giá trị trao đổi là:
A. Là cơ sở của giá trị hàng hóa
B. Mối quan hệ giữa những người sản xuất
C. Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
D. Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
12.Thực hiện chức năng tiền tệ quốc tế là: a. Tiền giấy b. Ngoại tệ mạnh c. Tiền vàng d. Cả b và c
13.Theo Mác nếu tiền giấy phát hành quá giới hạn số lượng vàng ( hay bạc) do tiền
giấy đó tượng trưng thì gây nên hiện tượng gì: A. Giảm phát B. Bán phá giá C. Khủng hoảng D. Lạm phát
14.Khi năng suất lao động tăng, lượng giá trị của hàng hoá: lOMoAR cPSD| 61256830 A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi
D. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động 15.Tìm câu sai
A. Giá trị hàng hoá chỉ được biểu hiện thông qua trao đổi hàng hoá
B. Mọi giá trị hàng hoá đều là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
C. Mọi sự kết tinh lao động của con người trong sản phẩm đều là hàng hoá
D. Mọi hàng hoá đều có giá trị
16.Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị là do:
A. Hàng hóa có tính chất 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. Mục đích của người sản xuất hàng hoá
C. Lao động của người sản xuất hàng hoá có 2 loại: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng 17.Giá trị trao đổi
A. Là giá trị của lao động
B. Tỷ lệ trao đổi về lượng giữa các giá trị sử dụng khác nhau
C. Thể hiện ở giá cả hàng hóa D. Là giá trị sử dụng của lao động
18.Phân công lao động xã hội là:
A. Phân chia lao động xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
B. Sự hợp thành của hệ thống lao động trong xã hội
C. Phân phối lao động vào các ngành sản xuất khác nhau của nền sản xuất xã hội
D. Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất.
19.Tác động nào sau đây không phải là tác động của quy luật giá trị:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá lOMoAR cPSD| 61256830
B. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hoá sản xuất, tăng năng suất lao động C. Thất nghiệp
D. Phân hoá người sản xuất thành người giàu và người nghèo
20.Khi giá trị của tiền giảm thì:
A. Giá cả của hàng hoá giảm
B. Giá cả của hàng hoá tăng C. Giá cả của hàng hoá không đổi D. Cung > Cầu.
21.Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào của tiền tệ:
A. Phương tiện lưu thông B. Thước đo giá trị
C. Phương tiện thanh toán
D. Phương tiện cất trữ Sẽ được xem xét
22.Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"............... là công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người"
A. Giá trị của hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá C. Tiền
D. Giá trị trao đổi của hàng hoá
23.Cường độ lao động tăng lên thì:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm xuống
B. Hao phí lao động để sản xuất ra một hàng hoá giảm
C. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá không đổi
D. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng theo
24.Nguồn gốc ra đời của tiền là do:
A. Nhu cầu của những người sản xuất lOMoAR cPSD| 61256830
B. Tác động của nhà nước
C. Nhu cầu của những người tiêu dùng
D. Yêu cầu của sản xuất, trao đổi hàng hóa và sự phát triển của các hình thái của giá trị
25.Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hoá:
a. Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng
hoá cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
c. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi d. Cả a, b, c đều đúng
26.Điền thêm cụm từ vào chỗ trống:
………………………tăng lên, thì lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vị thời
gian cũng tăng lên và lượng sản phẩm được tạo ra cũng tăng lên, còn lượng giá trị
của mỗi đơn vị sản phẩm là không đổi. A. Lao động trừu tượng B. Cường độ lao độn C.
Năng suất lao động cá biệt D. Năng suất lao động xã hội
27.Lao động trừu tượng là:
A. Phạm trù riêng của CNTB
B. Phạm trù của nền sản xuất hàng hóa
C. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế D. Cả a và c
28.Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất hàng hóa là gì? A. Quy luật giá trị
B. Quy luật giá trị thặng dư C. Quy luật cung cầu D. Quy luật cạnh tranh
29.Chức năng thước đo giá trị của tiền là: A. Trả nợ lOMoAR cPSD| 61256830
B. Đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
C. Đo lường và biểu hiện giá trị trao đổi của hàng hóa D. Đo lường và biểu hiện giá
trị sử dụng của hàng hóa
30.Biểu hiện của lạm phát:
A. Giá cả của các hàng hoá giảm
B. Giá cả của các hàng hoá không đổi
C. Giá cả của các hàng hoá tăng
D. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông phải bằng khối lượng hàng hóa đưa vào lưu thông.
31.Tiền làm chức năng phương tiện thanh toán: A. Trả nợ, nộp thuế B. Di chuyển của cải C. Thanh toán quốc tế D. Dự trữ giá trị
32.Lao động giản đơn là:
A. Lao động có nhiều thao tác phức tạp
B. Lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao
C. Lao động chỉ làm ra một công đoạn của quá trình sản xuất ra hàng hoá
D. Lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
33.Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá là:
A. Mâu thuẫn giữa lao động giản đơn và lao động phức tạp
B. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Mâu thuẫn giữa tính tư nhân và tính xã hội của lao động sản xuất hàng hoá
D. Mâu thuẫn giữa người bán và người mua
34.Lao động trừu tượng là:
A. Lao động của người sản xuất hàng hoá diễn ra mà không nhìn thấy của người sản xuất
B. Hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa lOMoAR cPSD| 61256830
C. Lao động diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
D. Lao động không kể đến hình thức cụ thể của lao động khi tiến hành quá trình sản xuất. 35.Tiền tệ biểu hiện:
A. Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
B. Giá trị cao hay thấp của hàng hoá
C. Nội dung của của cải vật chất
D. Quan hệ trong trao đổi hàng hoá
36.Tác động của quy luật giá trị:
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Làm giảm sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Thúc đẩy công bằng xã hội về mặt kinh tế D. Cả a,b, c
37.Giá trị của hàng hóa là:
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa D. Cả a, b và c
38.Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa:
A. Trình độ của người lao động B. Năng suất lao động
C. Các điều kiện tự nhiên D. Cả a, b và c
39.Lao động cụ thể là phạm trù: A. Tự nhiên B. Xã hội C. Vĩnh viễn lOMoAR cPSD| 61256830 D. Lịch sử
40.Các nhân tố nào ảnh hưởng đến năng suất lao động?
a. Trình độ chuyên môn của người lao động
b. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
c. Trình độ tổ chức, quản lý, các điều kiện tự nhiên d. Cả a, b, c
41.Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
A. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
B. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết định
C. Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
D. Hao phí lao động của ngành quyết định
42.Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng
hoá trong điều kiện bình thường của xã hội với:
A. Cường độ lao động trung bình và trình độ thành thạo trung bình ở một đơn vị kinh tế nhất định
B. Trình độ thành thạo trung bình và cường độ lao động trung bình
C. Cường độ lao động và trình độ khéo léo nhất định
D. Trình độ kỹ thuật trung bình mà xã hội đạt được tại một thời điểm nhất định 43.Giá cả hàng hoá là:
A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị trao đổi
C. Cơ sở để trao đổi, mua bán hàng hoá
D. Biểu hiện giá trị của hàng hoá
44.Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng hoá: A. Phụ thuộc vào nhau B. Đối lập với nhau
C. Vừa cạnh tranh vừa hợp tác với nhau D. Tách biệt nhau lOMoAR cPSD| 61256830
45.Nội dung của quy luật giá trị yêu cầu
A. Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại những giá trị cho họ
B. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động xã hội
C. Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
D. Người sản xuất phải tạo ra cả giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá
46.Chọn phương án đúng:
A. Giá trị hàng hóa do giá cả quyết định
B. Giá trị hàng hóa do nhu cầu quyết định
C. Giá cả hàng hóa do giá trị hàng hóa quyết định
D. Giá trị hàng hóa cao vì nó hiếm
47.Chức năng tiền là phương tiện lưu thông
A. Trung gian, môi giới trong trao đổi hàng hóa
Phương tiện mua chịu hàng hóa Dự trữ giá trị Nộp thuế
48.Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều giống nhau:
A. Làm giảm lượng giá trị của hàng hóa
B. Làm tăng số lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
C. Làm tăng lượng giá trị của hàng hóa D. Cả b và c
49.Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Công dụng của hàng hoá
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
D. Sự khan hiếm của hàng hoá
50.Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là…………., giá trị của hàng
hóa là………………….
A. Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
B. Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
C. Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử D. Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
51.Lao động trừu tượng:
A. Tạo ra giá trị của hàng hoá
B. Là phạm trù vĩnh viễn
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
D. Biểu hiện tính chất tư nhân của lao động sản xuất hàng hoá
52. Giá trị hàng hóa được tạo ra trong khâu nào của quá trình sản xuất: A. Sản xuất B. Phân phối C. Trao đổi D. Cả a, b và c
53. Hàng hoá là sản phẩm của lao động:
A. Thỏa mãn nhu cầu con người và đi vào quá trình tiêu dùng thông qua trao đổi,
mua bán trên thị trường
B. Thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
C. Thoả mãn nhu cầu của những người không sản xuất hàng hoá D. Thoả mãn nhu
cầu của người sản xuất và những người tiêu thụ
54.Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"........... tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa" A. Lao động phức tạp B. Lao động giản đơn C. Lao động cụ thể
D. Lao động trừu tượng
55.Lao động trừu tượng ...
A. Là sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa
B. Nâng cao chất lượng hàng hóa
C. Là lao động không nhìn thấy
D. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa phát triển
56.Quy luật giá trị có những tác động cơ bản sau:
A. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa và phân hóa những người sản xuất
thành người giàu, người nghèo một cách tự nhiên
C. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu, nghèo D. Cả a và b
57.Tiền tệ là một hàng hoá đặc biệt vì:
A. Nó được làm bằng vàng
B. Kích thích sản xuất phát triển
C. Làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hoá
D. Nó được lưu thông tự do trên thị trường
58.Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó:
A. Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để tiêu dùng
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu của người sản xuất
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu trong nội bộ đơn vị kinh tế
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để trao đổi hoặc bán trên thị trường
59.Khi tiền thực hiện chức năng nào dưới đây thì tín dụng có điều kiện phát triển,
nhờ đó không gian kinh tế cũng được mở rộng?
A. Phương tiện cất giữ
B. Phương tiện thanh toán C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện lưu thông
60.Chức năng cơ bản nhất của tiền là:
A. Phương tiện cất trữ
B. Phương tiện lưu thông C. Thước đo giá trị
D. Phương tiện thanh toán
61.Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của:
A. Nền sản xuất xã hội
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Sản xuất và trao đổi hàng hoá D. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa 62.Giá trị hàng hoá là:
A. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
B. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
C. Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
D. Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa những hàng hoá có giá trị sử dụng khác nhau
63.Sự hoạt động của quy luật giá trị biểu hiện thông qua sự vận động của: A. Giá cả hàng hóa B. Giá cả sản xuất C. Giá cả độc quyền D. Cả a, b và c
64.Khi năng suất lao động tăng lên:
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng lên
B. Số lượng sản phẩm/1 đơn vị thời gian tăng
C. Tổng giá trị của hàng hoá tăng lên
D. Số lượng sản phẩm/1 đơn vị thời gian giảm
65.Lao động cụ thể tạo ra thuộc tính:
A. Giá trị sử dụng và giá trị hàng hoá
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá
C. Giá trị trao đổi của hàng hoá
D. Giá trị của hàng hoá
66.Điền vào chỗ trống: Quy luật giá trị điều tiết lưu thông hàng hóa, có nghĩa là
luồng hàng sẽ di chuyển từ nơi có…………….đến nơi có………………. A. Nhiều hàng / ít hàng
B. Thị trường xấu / Thị trường tốt.
C. Giá trị thấp / Giá trị cao D. Giá cả thấp / Giá cả cao 67.Giá cả hàng hóa là:
A. Số tiền được in trên sản phẩm, hàng hóa
B. Là số tiền người bán đưa ra
C. Là sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
D. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
68.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là do:
A. Mỗi người chỉ sản xuất một số sản phẩm
B. Quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất giữa những người sản xuất
C. Có sự phân công lao động xã hội
D. Quá trình trao đổi, mua bán hàng hoá với nhau
69.Vị khách B đến cửa hàng trên mua áo nhưng trong túi chỉ có 300.000 VNĐ, chủ
cửa hàng đồng ý cho chịu 200.000 VNĐ, hai ngày sau khi vị khách B mang 200.000
VNĐ trả cho chủ cửa hàng. Vậy 200.000 VNĐ thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện cất trữ Thước đo giá trị Phương tiện thanh toán Phương tiện lưu thông
70.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất làm cho họ:
A. Hợp tác lại với nhau
B. Phụ thuộc chặt chẽ với nhau C. Cạnh tranh với nhau
D. Độc lập, đối lập với nhau
71.Giá trị hàng hoá biểu hiện:
A. Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
B. Lượng lao động hao phí trong quá trình sản xuất hàng hoá
C. Giá cả tính bằng tiền của hàng hoá
D. Nội dung của của cải vật chất
72.Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
a. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp là lao động không cần phải trải qua huấn luyện, đào tạo
c. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện d. Cả a và c
73.Giá cả thị trường lên xuống là do :
A. Giá trị hàng hoá, quan hệ cung cầu và sức mua của đồng tiền
B. Chính sách điều tiết giá cả của nhà nước
C. Năng suất lao động tăng lên hay giảm xuống D. Sự thoả thuận giữa người bán và người mua
74.Điền vào chỗ trống:
Khi NSLĐ…………thì lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian……..
và lượng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm sẽ………….
A. Tăng, tăng, không đổi B. Tăng, tăng, giảm C. Tăng, giảm, giảm.
D. Giảm, giảm, không đổi
75.Theo yêu cầu của quy luật giá trị, hai hàng hóa trao đổi được với nhau khi nào?
A. Khi chúng có cân nặng bằng nhau
B. Khi chúng có chung một lượng lao động hao phí như nhau
C. Tất cả các đáp án trên đều sai.
D. Khi chúng có giá cả khác nhau
76.Vị khách A đến mua áo, trả cho chủ cửa hàng 500.000 VNĐ và mang áo sơ mi
về. Lúc này tiền thực hiện chức năng gì? A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện thanh toán
D. Phương tiện cất trữ
77.Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động D. a và b
78.Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền mặt?
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
C. Chức năng phương tiện cất trữ D. Cả a và c
79.Nhân tố ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá:
A. Tình hình thị trường B. Giá trị hàng hoá
C. Giá trị sử dụng, giá trị trao đổi và giá trị hàng hoá
D. Giá trị hàng hóa, giá trị của tiền và quan hệ cung cầu về hàng hoá
80.Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng?
a. Là lao động không cụ thể lOMoAR cPSD| 61256830
b. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
c. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không kể
đến các hình thức cụ thể. d. Cả a, b
81.Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
"..........lao động có ích diễn ra dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định" A. Lao động phức tạp B. Lao động giản đơn C. Lao động cụ thể
D. Lao động trừu tượng 82.Giá trị sử dụng do:
A. Thuộc tính tự nhiên của vật phẩm quy định
B. Thị trường quyết định
C. Sự phát triển khoa học, kỹ thuật quyết định D. Mong muốn của người sản xuất ra nó quyết định
83.Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất để :
A. Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất
B. Thoả mãn nhu cầu của xã hội C. Trao đổi D. Mua bán
84.Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hoá sản xuất D. Cả a, b và c
85.Những nhân tố nào ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa?
A. Năng suất lao động và cường độ lao động lOMoAR cPSD| 61256830
B. Cường độ lao động và mức độ phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động D. Cả a và b
86.Bản chất của tiền tệ là:
A. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
B. Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
C. Thước đo giá trị của hàng hóa D. Vàng, bạc
87.Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở:
a. Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
b. Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
c. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian d. Cả a, b, c
88.Lượng giá trị của hàng hoá được xác định bởi:
A. Thời gian lao động cá biệt
B. Chi phí lao động cần thiết
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết và hao mòn máy móc
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
89.Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
B. Công dụng của hàng hoá
C. Sự khan hiếm của hàng hoá
D. Sự hao phí sức lao động của con người
90.Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để xã hội tạo ra hàng hóa trong điều kiện A. Tốt B. Tốt nhất lOMoAR cPSD| 61256830 C. Xấu D. Trung bình
91.Nhân tố quyết định giá cả hàng hoá là: A. Giá trị hàng hóa
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Thị hiếu của thị trường
D. Tính khan hiếm của hàng hóa
92.Mục đích của nền kinh tế tự nhiên là sản xuất...:
A. ra sản phẩm tự tiêu dùng
B. để tiêu dùng và trao đổi
C. phục vụ nhu cầu tối thiểu D. ra sản phẩm để bán
93.Giá trị sử dụng là phạm trù: A. Vĩnh viễn B. Tự nhiên
C. Vĩnh viễn và lịch sử
D. Tự nhiên và xã hội 94.Năng suất lao động:
a. Là năng lực sản xuất của người lao động
b. Được tính bằng hao phí lao động trong một đơn vị thời gian
c. NSLĐ được tính bằng số lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm d. Cả a và c
95.Lao động phức tạp là:
A. Lao động làm công việc đơn giản
B. Lao động làm ra hàng hoá có chất lượng không cao
C. Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được D. Cả a, b và c lOMoAR cPSD| 61256830
96.Giá trị sử dụng của hàng hoá có đặc điểm:
A. Được dùng làm cơ sở để trao đổi hàng hoá
B. Cho người khác, cho xã hội
C. Cho người sản xuất ra nó
D. Biểu hiện trình độ của người sản xuất
97.Quy luật lưu thông tiền tệ:
A. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện thanh toán
B. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện cất trữ
C. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông
D. Xác định số lượng tiền cần thiết trong lưu thông
98.Để giảm giá trị cá biệt của sản phẩm cần phải:
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Hạ thấp thời gian lao động
C. Vừa tăng cường độ lao động vừa tăng năng suất lao động
D. Tăng cường độ lao động
99.Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
a. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
b. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
c. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp
chỉ có lao động cụ thể. d. Cả a, b, c đều đúng
100.Giá trị sử dụng của hàng hóa thể hiện khi nào:
A. Sản xuất xong hàng hóa B. Trao đổi hàng hóa
C. Hàng hóa được bán ra thị trường D. Tiêu dùng hàng hóa
101.Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra đời trong xã hội: