lOMoARcPSD| 58702377
NỘI DUNG
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Giá tính thuế xuất khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu là giá:
a. Giá FOB b. Giá CIF
c. Giá FOB + C&I d. Khác: ……………..
Câu 2: Cá nhân cư trú đáp ứng điều kiện:
a. mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên hoặc 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên cómặt
tại Việt Nam
b. Có nơi ở: thường trú; nhà thuê có thời hạn 90 ngày trở lên
c. a hoặc b
d. cả a và b
Câu 3: Mức giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân và người phụ thuộc của người lao động khi
tính thuế TNCN lần lượt là:
a. 9 triệu đồng và 3.6 triệu đồng b. 11 triệu đồng và 4.4 triệu đồng
c. 5 triệu đồng và 3.6 triệu đồng d. khác:…………
Câu 4: Chọn hàng hóa, dịch vụ thiết yếu chịu thuế GTGT thuế suất 5%:
a. Vật liệu xây dựng b. Dịch vụ vận tải quốc tế
c. Đồ chơi cho trẻ em d. Đồ điện dân dụng
Câu 5: Chi phí nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập
DN:
a. Khoản phạt vi phạm hành chính
b. Phần trích khấu hao không đúng quy định pháp luật
c. Phần chi trả lãi vay vốn tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu
d. Tất cả các ý trên
Câu 6: Đối tượng không chịu thuế tài nguyên là:
a. Khoáng sản kim loại b. Nước thiên nhiên
c. Nhà, đất d. Thủy sản tự nhiên
Câu 7: Ông A thu nhập từ kinh doanh và tiền lương, mức thu nhập 135.000.000 đồng/
năm, hỏi mức thuế môn bài ông A đóng là bao nhiêu?
a. 1.000.000 đồng b. 500.000 đồng
c. 300.000 đồng d. Khác:…………..
Câu 8: Mặt hàng nào dưới đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
a. Hàng tạm nhập, tái xuất b. Hàng viện trợ không hoàn lại
c. Rượu d. Hàng nhập khẩu bán miễn thuế
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không cấu thành nên một sắc thuế:
a. Thuế suất, biểu thuế b. Đối tượng nộp thuế
c. Số lượng hàng hóa, dịch vụ d. Tên gọi
lOMoARcPSD| 58702377
Câu 10: Công ty A sản xuất ô dưới 24 chỗ ngồi (có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở
xuống) bán trong nước là 20 chiếc, đơn giá chưa thuế GTGT là 870 triệu đồng/ chiếc, thuế
suất thuế TTĐB là 45%. Thuế TTĐB mà Công ty A phải nộp là:
a. 600 triệu đồng b. 270 triệu đồng
c. 5.400 triệu đồng d. 1.200 triệu đồng
Câu 11: Nhập khẩu 10 tấn nguyên liệu giá CIF 100.000.000 đồng/tấn, thuế suất
thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Thuế GTGT phải nộp là:
a. 100.000.000 đồng
b. 110.000.000 đồng
c. 101.000.000 đồng
d. 10.000.000 đồng
Câu 12: Xuất bán trong nước 50.000 sản phẩm, giá bán chưa thuế GTGT 30.000
đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%. Thuế GTGT đầu ra của lô hàng là:
a. 30.000.000 đồng
b. 15.000.000 đồng
c. 3.000 đồng
d. 150.000.000 đồng
Câu 13: Chi trả tiền điện, nước, điện thoại, văn phòng phẩm 55.000.000 đồng
trong đó bao gồm 10% thuế GTGT, số tiền thuế GTGT đầu vào là:
a. 5.000.000 đồng
b. 2.500.000 đồng
c. 5.500.000 đồng
d. Khác: ………
Câu 14: Trong tháng 5/2021, ông B có thu nhập từ tiền lương tiền công
110.000.000 đồng; các khoản bảo hiểm bắt buộc phải nộp theo quy định 11.000.000
đồng. Biết rằng ông B phải nuôi 03 người con dưới 18 tuổi đã đóng góp cho trung
tâm trẻ khuyết tật mồ côi 10.000.000 đồng. nh thuế TNCN ông B phải nộp trong
tháng là:
a. 15.300.000 đồng
b. 13.490.000 đồng
c. 13.590.000 đồng
d. 14.000.000 đồng
Câu 15: Tại Doanh nghiệp A, trong kỳ phát sinh doanh thu bán hàng hóa cung
cấp dịch vụ 500.000.000 đồng, các chi phí phát sinh 420.000.000 đồng, biết
thuế suất thuế TNDN là 20%, tính thuế TNDN phải nộp trong kỳ là:
a. 1.600.000 đồng
b. 16.000.000 đồng
c. 10.000.000 đồng
lOMoARcPSD| 58702377
d. 8.400.000 đồng
Câu 16: Tại Doanh nghiệp X trong tháng 10/2021, có thuế GTGT được khấu trừ
kỳ trước chuyển sang là 20.000.000 đồng. Thuế GTGT đầu ra phát sinh trong
tháng là 80.000.000 đồng, thuế GTGT đầu vào đủ điều kiện khấu trừ trong tháng là
90.000.000 đồng, số thuế GTGT phải nộp là:
a. 30.000.000 đồng
b. Thuế GTGT được khấu trừ chuyển kỳ sau là 30.000.000 đồng
c. 10.000.000 đồng
d. Không phát sinh thuế GTGT phải nộp, Thuế GTGT được khấu trừ chuyển k
sau là 30.000.000 đồng
Câu 17: Nhập khẩu 1.000 lít rượu 42 độ để sản xuất 200.000 sản phẩm A thuộc
diện chịu thuế TTĐB giá tính thuế nhập khẩu là 30.000 đồng/ lít, thuế suất thuế
NK 65%, thuế TTĐB là 50%, số tiền thuế TTĐB phải nộp là:
a. 74.250.000 đồng
b. 45.000.000 đồng
c. 49.500.000 đồng
d. 24.750.000 đồng
Câu 18: Doanh nghiệp A, có số vốn điều lệ là 5.000.000.000đồng, mức lệ phí môn
bài phải nộp hằng năm theo quy định hiện hành là:
a. 3.000.000 đồng
b. 2.000.000 đồng
c. 1.000.000 đồng
d. Khác
Câu 19: Công ty A xuất khẩu một mặt hàng với số lượng là 5.000 sp theo giá FOB
là 54 USD/sp, theo tỷ giá hối đoái 23.000đ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu là 5%.
Tính thuế xuất khẩu phải nộp:
a. 310.500.000 đồng
b. 31.050.000 đồng
c. 5.750.000 đồng
d. 115.000.000 đồng
Câu 20: Thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT theo tháng và quý lần lượt theo quy định
hiện hành là:
a. 20 và 30 ngày của tháng hay quý liền kề
b. 30 và 45 ngày của tháng hay quý liền kề
c. Làm xong thì nộp
d. 30 và 90 ngày của tháng hay quý liền kề

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58702377 NỘI DUNG
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau đây:
Câu 1: Giá tính thuế xuất khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu là giá: a. Giá FOB b. Giá CIF c. Giá FOB + C&I d. Khác: ……………..
Câu 2: Cá nhân cư trú đáp ứng điều kiện:
a. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên hoặc 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên cómặt tại Việt Nam
b. Có nơi ở: thường trú; nhà thuê có thời hạn 90 ngày trở lên c. a hoặc b d. cả a và b
Câu 3: Mức giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân và người phụ thuộc của người lao động khi
tính thuế TNCN lần lượt là:
a. 9 triệu đồng và 3.6 triệu đồng
b. 11 triệu đồng và 4.4 triệu đồng
c. 5 triệu đồng và 3.6 triệu đồng d. khác:…………
Câu 4: Chọn hàng hóa, dịch vụ thiết yếu chịu thuế GTGT thuế suất 5%: a. Vật liệu xây dựng
b. Dịch vụ vận tải quốc tế c. Đồ chơi cho trẻ em d. Đồ điện dân dụng
Câu 5: Chi phí nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập DN:
a. Khoản phạt vi phạm hành chính
b. Phần trích khấu hao không đúng quy định pháp luật
c. Phần chi trả lãi vay vốn tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu d. Tất cả các ý trên
Câu 6: Đối tượng không chịu thuế tài nguyên là: a. Khoáng sản kim loại b. Nước thiên nhiên c. Nhà, đất d. Thủy sản tự nhiên
Câu 7: Ông A có thu nhập từ kinh doanh và tiền lương, mức thu nhập là 135.000.000 đồng/
năm, hỏi mức thuế môn bài ông A đóng là bao nhiêu? a. 1.000.000 đồng b. 500.000 đồng c. 300.000 đồng d. Khác:…………..
Câu 8: Mặt hàng nào dưới đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
a. Hàng tạm nhập, tái xuất
b. Hàng viện trợ không hoàn lại c. Rượu
d. Hàng nhập khẩu bán miễn thuế
Câu 9: Yếu tố nào sau đây không cấu thành nên một sắc thuế:
a. Thuế suất, biểu thuế
b. Đối tượng nộp thuế
c. Số lượng hàng hóa, dịch vụ d. Tên gọi lOMoAR cPSD| 58702377
Câu 10: Công ty A sản xuất ô tô dưới 24 chỗ ngồi (có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở
xuống) bán trong nước là 20 chiếc, đơn giá chưa thuế GTGT là 870 triệu đồng/ chiếc, thuế
suất thuế TTĐB là 45%. Thuế TTĐB mà Công ty A phải nộp là: a. 600 triệu đồng b. 270 triệu đồng c. 5.400 triệu đồng d. 1.200 triệu đồng
Câu 11: Nhập khẩu 10 tấn nguyên liệu giá CIF 100.000.000 đồng/tấn, thuế suất
thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Thuế GTGT phải nộp là: a. 100.000.000 đồng b. 110.000.000 đồng c. 101.000.000 đồng d. 10.000.000 đồng
Câu 12: Xuất bán trong nước 50.000 sản phẩm, giá bán chưa thuế GTGT 30.000
đồng/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%. Thuế GTGT đầu ra của lô hàng là: a. 30.000.000 đồng b. 15.000.000 đồng c. 3.000 đồng d. 150.000.000 đồng
Câu 13: Chi trả tiền điện, nước, điện thoại, văn phòng phẩm 55.000.000 đồng
trong đó bao gồm 10% thuế GTGT, số tiền thuế GTGT đầu vào là: a. 5.000.000 đồng b. 2.500.000 đồng c. 5.500.000 đồng d. Khác: ………
Câu 14: Trong tháng 5/2021, ông B có thu nhập từ tiền lương tiền công
110.000.000 đồng; các khoản bảo hiểm bắt buộc phải nộp theo quy định 11.000.000
đồng. Biết rằng ông B phải nuôi 03 người con dưới 18 tuổi và đã đóng góp cho trung
tâm trẻ khuyết tật và mồ côi 10.000.000 đồng. Tính thuế TNCN ông B phải nộp trong tháng là: a. 15.300.000 đồng b. 13.490.000 đồng c. 13.590.000 đồng d. 14.000.000 đồng
Câu 15: Tại Doanh nghiệp A, trong kỳ phát sinh doanh thu bán hàng hóa và cung
cấp dịch vụ là 500.000.000 đồng, các chi phí phát sinh là 420.000.000 đồng, biết
thuế suất thuế TNDN là 20%, tính thuế TNDN phải nộp trong kỳ là: a. 1.600.000 đồng b. 16.000.000 đồng c. 10.000.000 đồng lOMoAR cPSD| 58702377 d. 8.400.000 đồng
Câu 16: Tại Doanh nghiệp X trong tháng 10/2021, có thuế GTGT được khấu trừ
kỳ trước chuyển sang là 20.000.000 đồng. Thuế GTGT đầu ra phát sinh trong
tháng là 80.000.000 đồng, thuế GTGT đầu vào đủ điều kiện khấu trừ trong tháng là
90.000.000 đồng, số thuế GTGT phải nộp là: a. 30.000.000 đồng
b. Thuế GTGT được khấu trừ chuyển kỳ sau là 30.000.000 đồng c. 10.000.000 đồng
d. Không phát sinh thuế GTGT phải nộp, Thuế GTGT được khấu trừ chuyển kỳ sau là 30.000.000 đồng
Câu 17: Nhập khẩu 1.000 lít rượu 42 độ để sản xuất 200.000 sản phẩm A thuộc
diện chịu thuế TTĐB giá tính thuế nhập khẩu là 30.000 đồng/ lít, thuế suất thuế
NK 65%, thuế TTĐB là 50%, số tiền thuế TTĐB phải nộp là: a. 74.250.000 đồng b. 45.000.000 đồng c. 49.500.000 đồng d. 24.750.000 đồng
Câu 18: Doanh nghiệp A, có số vốn điều lệ là 5.000.000.000đồng, mức lệ phí môn
bài phải nộp hằng năm theo quy định hiện hành là: a. 3.000.000 đồng b. 2.000.000 đồng c. 1.000.000 đồng d. Khác
Câu 19: Công ty A xuất khẩu một mặt hàng với số lượng là 5.000 sp theo giá FOB
là 54 USD/sp, theo tỷ giá hối đoái 23.000đ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu là 5%.
Tính thuế xuất khẩu phải nộp: a. 310.500.000 đồng b. 31.050.000 đồng c. 5.750.000 đồng d. 115.000.000 đồng
Câu 20: Thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT theo tháng và quý lần lượt theo quy định hiện hành là:
a. 20 và 30 ngày của tháng hay quý liền kề
b. 30 và 45 ngày của tháng hay quý liền kề c. Làm xong thì nộp
d. 30 và 90 ngày của tháng hay quý liền kề