Trac nghiem 5 - 666 - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Là văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục, trình tự luật ịnh. Trong ó chứa ựng các quy tắc xử sự chung ược Nhà nước ảm bảo thực hiện bằng iều chỉnh các quan hệ xã hội theo ịnh hướng XHCN. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49153326
BÀI THI TRẮC NGHIỆM (PHẦN LÝ THUYẾT)
HỌC PHẦN KỸ NĂNG SOẠN THẢO VĂN BẢN
Thời gian: 60 phút (15h50-16h50)
Gửi bài kiểm tra về email: kynangstvb@gmail.com
Lưu ý: Tiêu ề ghi rõ: HỌ VÀ TÊN – LỚP
Câu 1. Văn bản quy phạm pháp luật là loại văn bản nào sau ây?
a. loại văn bản ược hình thành ra trong quá trình hoạt ộng của các quan nghiên cứu
khoa học, dùng ể thể hiện các chi tiết của các công trình nghiên cứu khoa học.
b. loại văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của tất cả các quan trong hệ thống các
quan quản lý nhà nước và ược áp dụng cho một ối tượng cụ thể nào ó.
c. văn bản do quan Nhà nước thẩm quyền ban hành theo thtục, trình tự luật ịnh.
Trong ó chứa ựng các quy tắc xử sự chung ược Nhà nước ảm bảo thực hiện bằng iều chỉnh
các quan hệ xã hội theo ịnh hướng XHCN.
d. Là loại văn bản hình thành trong quá trình hoạt ộng của các cơ quan Đảng.
Câu 2. Văn bản quy phạm pháp luật có những ặc iểm nào sau ây?
a. Có tính cưỡng chế; có hiệu lực thường xuyên và tương ối lâu dài; có phạm vi iều chỉnh
rộng, không chỉ ích danh ối tượng thi hành. b. Không có biện pháp chế tài
c. Áp dụng cho một ối tượng cụ thể và trong một thời gian nhất ịnh
d. Tất cả các câu trên
Câu 3. Thông tư là văn bản có chức năng nào sau ây?
a. Dùng ể công bố Hiến pháp, luật, Nghị quyết, Pháp lệnh
b. Dùng giải thích, hướng dẫn thi hành Luật, nghị quyết của Quốc hội, Pháp lệnh, nghị
quyết của UBTVQH; Quyết ịnh của Chủ tịch nước; Nghị quyết, nghị ịnh của Chính phủ;
Quyết ịnh, chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ.
c. Dùng ể công bố một sự kiện quan trọng liên quan ến ối nội, ối ngoại.
d. Dùng quyết ịnh các chủ trương, biện pháp lãnh ạo, iều hành hoạt ộng của Chính phủ
hệ thống hành chính nnước từ trung ương ến sở; Quy ịnh chế m việc ối với các
thành viên Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các
vấn ề khác thuộc thẩm quyền của Chính phủ.
Câu 4. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết thuộc thẩm quyền ban hành của quan nào sau
ây?
a. UBTVQH
b. Quốc hội
c. Chủ tịch nước
d. Chính phủ
Câu 5. Pháp lệnh thuộc thẩm quyền ban hành của quan nào sau ây? a.
Quốc hội
b. UBTVQH
c. Chủ tịch nước
d. Chính phủ
Câu 6. Lệnh thuộc thẩm quyền ban hành của quan nào sau ây? a.
Chủ tịch nước
lOMoARcPSD|49153326
b. Thủ tướng Chính phủ
c. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
d. Chủ tịch UBND các cấp
Câu 7. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao thẩm quyền ban hành văn bản
nào sau ây?
a. Nghị quyết
b. Nghị ịnh
c. Pháp lệnh
d. Thông tư
Câu 8. Chính phủ thẩm quyền ban hành loại văn bản nào sau ây? a.
Pháp lệnh
b. Nghị quyết
c. Nghị ịnh
d. Luật
Câu 9. Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH có hiệu lực
khi nào?
a. Kể từ ngày ăng công báo
b. Kể từ ngày
c. Thời iểm hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật ược quy ịnh trong văn bản nhưng
không sớm hơn bốn mươi lăm ngày, kể từ ngày công bố hoặc ban hành. d. Chậm hơn
15 ngày kể từ ngày ký
Câu 10. Văn bản hành chính gồm các loại văn bản nào dưới ây?
a) Nghị quyết, quyết ịnh, chỉ thị, quy chế, quy ịnh, thông o, thông báo, hướng dẫn,
chương trình, kế hoạch, phương án, án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp ồng, công
văn, công iện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy y quyền, giấy mời, giấy giới thiu, giấy
nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.
b) Nghị quyết (cá biệt), quyết ịnh (cá biệt), chỉ thị, quy chế, quy ịnh, thông cáo, thông
báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, ề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình,
hợp ồng, công văn, công iện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy ủy quyền, giấy mời, giấy giới
thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.
c) Nghị quyết (quy phạm pháp luật), quyết ịnh (quy phạm pháp luật), chỉ thị, quy chế,
quy ịnh, thông cáo, thông báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, án, dự án,
báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp ồng, công văn, công iện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy y
quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, t
công.
Câu 11. Người ược giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản phải
kiểm tra chịu trách nhiệm trước người ứng ầu quan, tổ chức trước pháp luật
về?
a) Về thể thức, k thuật trình bày văn bản
b) Về nội dung văn bản
c) Về thể thức, k thuật trình bày văn bản và nội dung văn bản
lOMoARcPSD|49153326
d) Về thẩm quyền ban hành văn bản
Câu 12. cơ quan, tổ chức làm việc theo chế ộ thủ trưởng trường hợp cấp phó ược giao
phụ trách, iều hành thì thực hiện ký như? a) Như cấp trưởng
b) Cấp phó ký thay cấp trưởng.
c) Như người ứng ầu
d) Cấp phó ký thừa lệnh cấp trưởng
Câu 13. Theo Nghị ịnh số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Giấy mời là
A.Văn bản quy phạm pháp luật B.Văn bản chuyên ngành
C.Văn bản cá biệt D.Văn bản hành chính
Câu 14. Thể thức văn bản hành chính gồm bao nhiêu thành phần chính ược quy ịnh tại
Nghị ịnh số 30/2020/NĐ-CP?
a) 5 thành phần b) 7 thành phần c) 9 thành phần d) 12 thành phần
Câu 15. Theo Nghị ịnh số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Quốc hiệu “CỘNG HÒA
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”:
a.Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ ứng, ậm và ở
phía trên cùng, bên phải trang ầu tiên của văn bản.
b.Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ ứng, ậm và ở phía
trên cùng, bên phải trang ầu tiên của văn bản.
c.Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 ến 14, kiểu chữ ứng, ậm và ở phía
trên cùng, bên phải trang ầu tiên của văn bản.
d.Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ ứng và ở phía trên
cùng, bên phải trang ầu tiên của văn bản.
Câu 16. Lề của văn bản hành chính thông thường ược quy ịnh:
a.
c.
d.
Lề trên = 20-25mm
Lề dưới = 20-25mm
Lề trái = 30-35mm
Lề phải = 20-25mm
Lề trên = 20-25mm
Lề dưới = 20-25mm
Lề trái = 25-30mm
Lề phải = 20-25mm
Câu 17. Số, ký hiệu của văn bản QPPL ược ghi theo cách nào sau ây?
a.
b.
L ề trên = 15-20mm
Lề dưới = 20-25 mm
Lề trái = 30-35mm
Lề phải = 15-20mm
b.
Lề trên = 20-25mm
Lề dưới =20-25mm
Lề trái = 30-35mm
Lề phải = 15-20mm
Số:…-tên VB / tên cơ quan ban hành
lOMoARcPSD|49153326
c.
d.
Câu 18. Số, ký hiệu của
văn bản hành chính thông thường có tên gọi ược ghi theo cách nào sau ây? a.
b.
c.
Số:…/năm/tên
VB - tên cơ quan ban hành
d.
SỐ:…/TÊN VB – TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
Câu 19. Số, ký hiệu của công văn ược ghi theo cách nào sau ây? a.
b.
c.
Số:…/năm/ chữ viết tắt tên VB - chữ viết tắt tên d. cơ quan ban
hành
SỐ:…/ chữ viết tắt tên VB - chữ viết tắt tên cơ quan ban hành
Câu 20. Địa danh, ngày tháng năm của văn bản ược ghi theo cách nào sau ây?
a. …, Ngày….tháng….Năm…
b. …, ngày….tháng….năm….
c. …, ngày…tháng….năm….
d. …, NGÀY…THÁNG…NĂM
Câu 21. Trích yếu nội dung văn bản có tên loại ược trình bày ở vị trí nào sau ây?
a. Dưới số và ký hiệu của văn bản
b. Dưới Quốc hiệu
c. Dưới tên loại văn bản
d. Dưới ịa danh, ngày tháng năm
Câu 22. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký ược trình bày như thế nào?
a. In thường, ậm, nghiêng, cỡ chữ 14
b. In hoa, nhạt, ứng, cỡ chữ 13 -14
c. In hoa, ậm, ứng, cỡ chữ 13 -14
d. In thường, nhạt, ứng, cỡ chữ 14
Câu 23. Nơi nhận văn bản ược trình bày theo cách nào sau ây?
a. Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13, kiểu chữ ậm, ứng, dấu hai chấm
Số:…/tên VB /tên cơ quan ban hành
Số:…/năm/ký hiệu VB-Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành
Số:…/ký hiệu VB-chữ viết tắt tên cơ quan ban hành
Số:…/ ký hiệu VB/ chữ viết tắt tên cơ quan ban hành
Số:…/ký hiệu VB - chữ viết tắt tên cơ quan ban hành
Số:…/chữ viết tắt tên cơ quan ban hành-chữ viết tắt tên ơn vị soạn thảo
lOMoARcPSD|49153326
b. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, kiểu chữ nghiêng, dấu hai chấm
c. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12, kiểu chữ ậm, nghiêng, dấu hai chấm
d. Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12, kiểu chữ nhạt, nghiêng, dấu hai chấm
Câu 24. Dấu chỉ mức ộ “MẬT”, “KHẨN” ược trình bày ở vị trí nào trong văn bản?
a. Dưới tác giả văn bản
b. Dưới số, ký hiệu văn bản
c. Dưới Quốc hiệu
d. Dưới ịa danh, ngày tháng năm
Câu 25. Văn bản vừa chỉ mức ộ “MẬT”, “KHẨN” thì dấu chỉ mức ộ “MẬT”, “KHẨN”
ược trình bày như thế nào?
a. Mật trước, khẩn sau
b. Mật trên, khẩn dưới
c. Khẩn trước, mật sau
d. Khẩn trên, mật dưới.
Câu 26. “Bản gốc văn bản” là?
a) Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, ược người có thẩm quyền trực tiếp
trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản iện tử.
b) Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, ược tạo từ bản có chữtrực tiếp của
người có thẩm quyền c) Cả a và b
d) Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức, có chữ ký trực tiếp và con dấu ỏ
Câu 27. “Bản chính văn bản giấy” là?
a) Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, ược tạo từ bản chữ ký trực tiếp của
người có thẩm quyền.
b) Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, ược người có thẩm quyền trực tiếp
trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản iện tử. c) Cả a và b
d) Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức, có chữ ký en và con dấu en
Câu 28. Văn bản quản Nhà nước những chức năng nào sau ây? a.
Chức năng thông tin b. Chức năng quản lý
c. Chức năng sử liệu học d. Tất cả các câu trên
Câu 29. Văn bản hợp nhất số 23/VBHN-VPQH có hiệu lực từ ngày tháng năm nào? a)
Ngày 01/02/2021 b) Ngày 01/01/2021 c) Ngày 04/3/2021 d)Ngày 05/3/2021
Câu 30. Nghị ịnh 30/2020/NĐ-CP của chính phủ về công tác n thư hiệu lực ngày
tháng năm nào?
a) Ngày 01/01/2020 b) Ngày 03/3/2020 c) Ngày 04/5/2020 d) d) Ngày 05/3/2020
Câu 31. Số trang của văn bản ược trình bày vị trí nào sau ây? a.
Trên cùng, bên phải của văn bản
b. Trên cùng, chính giữa của văn bản
c. Dưới cùng, chính giữa của văn bản
lOMoARcPSD|49153326
d. Dưới cùng, bên phải của văn bản
Câu 32. Loại văn bản nào sau ây dùng giao tiếp chính thức với quan với quần
chúng nhân dân nhằm các mục ích trao ổi, ôn ốc, nhắc nhở, kiểm tra, cảm ơn, từ chối,
thăm hỏi….
a. Thông báo
b. Báo cáo
c. Công văn
d. Tờ trình
Câu 33. Yếu tố thông tin nào sau ây thể hiện giá trị pháp lý của văn bản?
a. Quốc hiệu
b. Chữ ký và Con dấu
c. Số, ký hiệu văn bản
d. Tên loại văn bản
Câu 34. Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau ây?
a. 
b. ===============
c.
d. ……………………….
Câu 35. Loại n bản nào sau ây dùng quy ịnh những vấn quan trọng về ối nội, ối
ngoại, nhiệm vụ kinh tế - hội, quốc phòng, an ninh của ất nước, những nguyên tắc
chủ yếu về tổ chức và hoạt ộng của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt ộng của
công dân.
a. Hiến pháp
b. Luật
c. Nghị quyết
d. Nghị ịnh
HẾT
| 1/6

Preview text:

lOMoARcPSD| 49153326
BÀI THI TRẮC NGHIỆM (PHẦN LÝ THUYẾT)
HỌC PHẦN KỸ NĂNG SOẠN THẢO VĂN BẢN
Thời gian: 60 phút (15h50-16h50)
Gửi bài kiểm tra về email: kynangstvb@gmail.com
Lưu ý: Tiêu ề ghi rõ: HỌ VÀ TÊN – LỚP
Câu 1. Văn bản quy phạm pháp luật là loại văn bản nào sau ây?
a. Là loại văn bản ược hình thành ra trong quá trình hoạt ộng của các cơ quan nghiên cứu
khoa học, dùng ể thể hiện các chi tiết của các công trình nghiên cứu khoa học.
b. Là loại văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của tất cả các cơ quan trong hệ thống các cơ
quan quản lý nhà nước và ược áp dụng cho một ối tượng cụ thể nào ó.
c. Là văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục, trình tự luật ịnh.
Trong ó chứa ựng các quy tắc xử sự chung ược Nhà nước ảm bảo thực hiện bằng iều chỉnh
các quan hệ xã hội theo ịnh hướng XHCN.
d. Là loại văn bản hình thành trong quá trình hoạt ộng của các cơ quan Đảng.
Câu 2. Văn bản quy phạm pháp luật có những ặc iểm nào sau ây?
a. Có tính cưỡng chế; có hiệu lực thường xuyên và tương ối lâu dài; có phạm vi iều chỉnh
rộng, không chỉ ích danh ối tượng thi hành. b. Không có biện pháp chế tài
c. Áp dụng cho một ối tượng cụ thể và trong một thời gian nhất ịnh d. Tất cả các câu trên
Câu 3. Thông tư là văn bản có chức năng nào sau ây?
a. Dùng ể công bố Hiến pháp, luật, Nghị quyết, Pháp lệnh
b. Dùng ể giải thích, hướng dẫn thi hành Luật, nghị quyết của Quốc hội, Pháp lệnh, nghị
quyết của UBTVQH; Quyết ịnh của Chủ tịch nước; Nghị quyết, nghị ịnh của Chính phủ;
Quyết ịnh, chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ.
c. Dùng ể công bố một sự kiện quan trọng liên quan ến ối nội, ối ngoại.
d. Dùng ể quyết ịnh các chủ trương, biện pháp lãnh ạo, iều hành hoạt ộng của Chính phủ và
hệ thống hành chính nhà nước từ trung ương ến cơ sở; Quy ịnh chế ộ làm việc ối với các
thành viên Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các
vấn ề khác thuộc thẩm quyền của Chính phủ.
Câu 4. Hiến pháp, Luật, Nghị quyết thuộc thẩm quyền ban hành của cơ quan nào sau ây? a. UBTVQH b. Quốc hội c. Chủ tịch nước d. Chính phủ
Câu 5. Pháp lệnh thuộc thẩm quyền ban hành của cơ quan nào sau ây? a. Quốc hội b. UBTVQH c. Chủ tịch nước d. Chính phủ
Câu 6. Lệnh thuộc thẩm quyền ban hành của cơ quan nào sau ây? a. Chủ tịch nước lOMoARcPSD| 49153326
b. Thủ tướng Chính phủ
c. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
d. Chủ tịch UBND các cấp
Câu 7. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao có thẩm quyền ban hành văn bản nào sau ây? a. Nghị quyết b. Nghị ịnh c. Pháp lệnh d. Thông tư
Câu 8. Chính phủ có thẩm quyền ban hành loại văn bản nào sau ây? a. Pháp lệnh b. Nghị quyết c. Nghị ịnh d. Luật
Câu 9. Luật, Nghị quyết của Quốc hội, Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH có hiệu lực khi nào?
a. Kể từ ngày ăng công báo b. Kể từ ngày ký
c. Thời iểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật ược quy ịnh trong văn bản nhưng
không sớm hơn bốn mươi lăm ngày, kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành. d. Chậm hơn
15 ngày kể từ ngày ký
Câu 10. Văn bản hành chính gồm các loại văn bản nào dưới ây? a)
Nghị quyết, quyết ịnh, chỉ thị, quy chế, quy ịnh, thông cáo, thông báo, hướng dẫn,
chương trình, kế hoạch, phương án, ề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp ồng, công
văn, công iện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy ủy quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy
nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công. b)
Nghị quyết (cá biệt), quyết ịnh (cá biệt), chỉ thị, quy chế, quy ịnh, thông cáo, thông
báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, ề án, dự án, báo cáo, biên bản, tờ trình,
hợp ồng, công văn, công iện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy ủy quyền, giấy mời, giấy giới
thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công. c)
Nghị quyết (quy phạm pháp luật), quyết ịnh (quy phạm pháp luật), chỉ thị, quy chế,
quy ịnh, thông cáo, thông báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, ề án, dự án,
báo cáo, biên bản, tờ trình, hợp ồng, công văn, công iện, bản ghi nhớ, bản thỏa thuận, giấy ủy
quyền, giấy mời, giấy giới thiệu, giấy nghỉ phép, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo, thư công.
Câu 11. Người ược giao trách nhiệm kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản phải
kiểm tra và chịu trách nhiệm trước người ứng ầu cơ quan, tổ chức và trước pháp luật về?
a) Về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản b) Về nội dung văn bản
c) Về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản và nội dung văn bản lOMoARcPSD| 49153326
d) Về thẩm quyền ban hành văn bản
Câu 12. Ở cơ quan, tổ chức làm việc theo chế ộ thủ trưởng trường hợp cấp phó ược giao
phụ trách, iều hành thì thực hiện ký như? a) Như cấp trưởng
b) Cấp phó ký thay cấp trưởng. c) Như người ứng ầu
d) Cấp phó ký thừa lệnh cấp trưởng
Câu 13. Theo Nghị ịnh số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Giấy mời là
A.Văn bản quy phạm pháp luật B.Văn bản chuyên ngành C.Văn bản cá biệt D.Văn bản hành chính
Câu 14. Thể thức văn bản hành chính gồm bao nhiêu thành phần chính ược quy ịnh tại
Nghị ịnh số 30/2020/NĐ-CP? a)
5 thành phần b) 7 thành phần c) 9 thành phần d) 12 thành phần
Câu 15. Theo Nghị ịnh số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM”:
a.Được trình bày bằng chữ in thường, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ ứng, ậm và ở
phía trên cùng, bên phải trang ầu tiên của văn bản.
b.Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ ứng, ậm và ở phía
trên cùng, bên phải trang ầu tiên của văn bản.
c.Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 13 ến 14, kiểu chữ ứng, ậm và ở phía
trên cùng, bên phải trang ầu tiên của văn bản.
d.Được trình bày bằng chữ in hoa, cỡ chữ từ 12 ến 13, kiểu chữ ứng và ở phía trên
cùng, bên phải trang ầu tiên của văn bản.
Câu 16. Lề của văn bản hành chính thông thường ược quy ịnh: a. L ề trên = 15-20mm b. Lề trên = 20-25mm Lề dưới =20-25mm Lề dưới = 20-25 mm Lề trái = 30-35mm Lề trái = 30-35mm Lề phải = 15-20mm c. Lề phải = 15-20mm d. Lề trên = 20-25mm Lề trên = 20-25mm Lề dưới = 20-25mm Lề dưới = 20-25mm Lề trái = 30-35mm Lề trái = 25-30mm Lề phải = 20-25mm Lề phải = 20-25mm
Câu 17. Số, ký hiệu của văn bản QPPL ược ghi theo cách nào sau ây? a. Số:…
-tên VB / tên cơ quan ban hành b.
Số:…- năm/Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành lOMoARcPSD| 49153326 c.
Số:…/tên VB /tên cơ quan ban hành d.
Số:…/năm/ký hiệu VB-Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành Câu 18. Số, ký hiệu của
văn bản hành chính thông thường có tên gọi ược ghi theo cách nào sau ây? a.
Số:…/ký hiệu VB-chữ viết tắt tên cơ quan ban hành b.
Số:…/ ký hiệu VB/ chữ viết tắt tên cơ quan ban hành c. Số:…/năm/tên VB - tên cơ quan ban hành d.
SỐ:…/TÊN VB – TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH
Câu 19. Số, ký hiệu của công văn ược ghi theo cách nào sau ây? a.
Số:…/ký hiệu VB - chữ viết tắt tên cơ quan ban hành b.
Số:…/chữ viết tắt tên cơ quan ban hành c.
-chữ viết tắt tên ơn vị soạn thảo
Số:…/năm/ chữ viết tắt tên VB - chữ viết tắt tên d. cơ quan ban hành
SỐ:…/ chữ viết tắt tên VB - chữ viết tắt tên cơ quan ban hành
Câu 20. Địa danh, ngày tháng năm của văn bản ược ghi theo cách nào sau ây? a.
…, Ngày….tháng….Năm… b.
…, ngày….tháng….năm…. c.
…, ngày…tháng….năm…. d. …, NGÀY…THÁNG…NĂM
Câu 21. Trích yếu nội dung văn bản có tên loại ược trình bày ở vị trí nào sau ây? a.
Dưới số và ký hiệu của văn bản b. Dưới Quốc hiệu c.
Dưới tên loại văn bản d.
Dưới ịa danh, ngày tháng năm
Câu 22. Thể thức thẩm quyền và chức vụ người ký ược trình bày như thế nào? a.
In thường, ậm, nghiêng, cỡ chữ 14 b.
In hoa, nhạt, ứng, cỡ chữ 13 -14 c.
In hoa, ậm, ứng, cỡ chữ 13 -14 d.
In thường, nhạt, ứng, cỡ chữ 14
Câu 23. Nơi nhận văn bản ược trình bày theo cách nào sau ây? a.
Phông chữ Vni Time H, cỡ chữ 13, kiểu chữ ậm, ứng, dấu hai chấm lOMoARcPSD| 49153326 b.
Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, kiểu chữ nghiêng, dấu hai chấm c.
Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12, kiểu chữ ậm, nghiêng, dấu hai chấm d.
Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 12, kiểu chữ nhạt, nghiêng, dấu hai chấm
Câu 24. Dấu chỉ mức ộ “MẬT”, “KHẨN” ược trình bày ở vị trí nào trong văn bản? a. Dưới tác giả văn bản b.
Dưới số, ký hiệu văn bản c. Dưới Quốc hiệu d.
Dưới ịa danh, ngày tháng năm
Câu 25. Văn bản vừa chỉ mức ộ “MẬT”, “KHẨN” thì dấu chỉ mức ộ “MẬT”, “KHẨN”
ược trình bày như thế nào? a. Mật trước, khẩn sau b. Mật trên, khẩn dưới c. Khẩn trước, mật sau d. Khẩn trên, mật dưới.
Câu 26. “Bản gốc văn bản” là? a)
Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, ược người có thẩm quyền trực tiếp ký
trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản iện tử. b)
Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, ược tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của
người có thẩm quyền c) Cả a và b
d) Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức, có chữ ký trực tiếp và con dấu ỏ
Câu 27. “Bản chính văn bản giấy” là? a)
Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, ược tạo từ bản có chữ ký trực tiếp của người có thẩm quyền. b)
Bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức văn bản, ược người có thẩm quyền trực tiếp ký
trên văn bản giấy hoặc ký số trên văn bản iện tử. c) Cả a và b
d) Là bản hoàn chỉnh về nội dung, thể thức, có chữ ký en và con dấu en
Câu 28. Văn bản quản lý Nhà nước có những chức năng nào sau ây? a. Chức năng thông tin b. Chức năng quản lý
c. Chức năng sử liệu học d. Tất cả các câu trên
Câu 29. Văn bản hợp nhất số 23/VBHN-VPQH có hiệu lực từ ngày tháng năm nào? a)
Ngày 01/02/2021 b) Ngày 01/01/2021 c) Ngày 04/3/2021 d)Ngày 05/3/2021
Câu 30. Nghị ịnh 30/2020/NĐ-CP của chính phủ về công tác văn thư có hiệu lực ngày tháng năm nào?
a) Ngày 01/01/2020 b) Ngày 03/3/2020
c) Ngày 04/5/2020 d) d) Ngày 05/3/2020
Câu 31. Số trang của văn bản ược trình bày ở vị trí nào sau ây? a.
Trên cùng, bên phải của văn bản
b. Trên cùng, chính giữa của văn bản
c. Dưới cùng, chính giữa của văn bản lOMoARcPSD| 49153326
d. Dưới cùng, bên phải của văn bản
Câu 32. Loại văn bản nào sau ây dùng ể giao tiếp chính thức với cơ quan và với quần
chúng nhân dân nhằm các mục ích trao ổi, ôn ốc, nhắc nhở, kiểm tra, cảm ơn, từ chối, thăm hỏi…. a. Thông báo b. Báo cáo c. Công văn d. Tờ trình
Câu 33. Yếu tố thông tin nào sau ây thể hiện giá trị pháp lý của văn bản? a. Quốc hiệu b. Chữ ký và Con dấu c. Số, ký hiệu văn bản d. Tên loại văn bản
Câu 34. Dưới Quốc hiệu là ký hiệu nào sau ây? a.  b. =============== c. d. ……………………….
Câu 35. Loại văn bản nào sau ây dùng ể quy ịnh những vấn ề quan trọng về ối nội, ối
ngoại, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của ất nước, những nguyên tắc
chủ yếu về tổ chức và hoạt ộng của bộ máy Nhà nước, về quan hệ xã hội và hoạt ộng của công dân.
a. Hiến pháp b. Luật c. Nghị quyết d. Nghị ịnh HẾT