Trắc nghiệm bài 1 giá trị lượng giác của góc lượng giác

Trắc nghiệm bài 1 giá trị lượng giác của góc lượng giác được soạn dưới dạng file PDF gồm 25 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
BÀI 1. GIÁ TRNG GIÁC CA GÓC LƯNG GIÁC
MỨC THÔNG HIỂU
Câu 1: Số đo theo đơn vị rađian của góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Góc bằng (với )
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Góc có số đo đổi sang độ là:
Áp dụng công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Góc có số đo đổi ra rađian là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Góc có số đo đổi sang độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho . Tìm để
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Đổi số đo góc sang rađian.
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Số đo góc đổi sang rađian là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau
đây.
A. B. C. D.
Câu 13: Góc có số đo đồi sang độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Góc có số đo đổi sang rađian là:
A. . B. . C. . D. .
315
!
7
2
p
7
4
p
2
7
p
4
7
p
5
4
p
5
!
15
!
172
!
225
!
p
30
!
45
!
90
!
180
!
3,1416
p
=
1, 113rad
1, 108rad
1, 107 rad
1, 114 rad
2
5
p
0
180
.rad
aa
p
=
135
!
0
72
270
!
240
!
0
108
3
5
p
10
p
3
2
p
4
p
9
p
0
25
0
15
0
18
20
!
2
2
ak
p
p
=+
k
10 11a
pp
<<
7k =
5k =
4k =
6k =
60
!
30
!
40
!
50
!
105
!
7
12
p
9
12
p
5
8
p
5
12
p
5
p
8
p
7
12
p
6
p
45
!
2
p
p
4
p
3
p
24
p
0
7
0'
7 30
0
8
0'
8 30
120
!
2
3
p
3
2
p
4
p
10
p
Trang 2
Câu 15: Cung tròn bán kính bằng có số đo có độ dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trên đường tròn với điểm gốc là . Điểm thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
có số đo . Gọi là điểm đối xứng với điểm qua trục , số đo cung
A. hoặc . B. . C. . D. .
Câu 17: Trên đường tròn bán kính , độ dài của cung có số đo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): , Các cung
nào có điểm cuối trùng nhau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho lần lượt là điểm chính giữa các cung . Cung có mút đầu
trùng với và số đo . Mút cuối của ở đâu?
A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc .
Câu 20: Trên đường tròn bán kính , độ dài của cung đo là:
A. . B. . C. . D. kết quả khác.
Câu 21: Một đường tròn có bán kính . Độ dài cung trên đường tròn gần bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Biết một số đo của góc sđ . Số đo tổng quát của góc là:
.D. .
A. . B. .
C. .
Câu 23: Cung nào sau đây có mút trung với hoặc B'?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cung có mút đầu là và mút cuối là thì số đo của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trên hình vẽ hai điểm biểu diễn các cung có số đo là:
8, 43 cm
3,85rad
32, 46 cm
32, 47 cm
32,5 cm
32, 45 cm
A
M
AM
60
!
N
M
Oy
AN
120-
!
240
!
120 360 ,kk+Î
!!
Z
120
!
240-
!
50
!
180
15l
p
=×
15
180
l
p
=
25
6
l
p
=
750l =
52519
,, ,
633 6
pp p p
abgd
=- = = =
b
;
ga
d
,,
abg
,,
bgd
a
;
bg
d
,,,LM N P
,,,AB BC CD DA
a
A
3
4
k
p
ap
=- +
a
L
N
M
P
M
N
L
P
5r =
8
p
8
l
p
=
8
r
l
p
=
5
8
l
p
=
10 cmR =
40
!
7 cm
9 cm
( )
p
p
=+
3
,2025
2
Ox Oy
( )
,Ox Oy
( )
,2
2
Ox Oy k
p
p
=+
( )
p
p
=+
3
,
2
Ox Oy k
( )
,2Ox Oy k
pp
=+
( )
,
2
Ox Oy k
p
p
=+
B
90 360ak=+
!!
90 180ak=- +
!!
2
2
k
p
ap
=+
2
2
k
p
ap
=- +
a
A
M
a
3
2
4
k
p
p
+
3
2
4
k
p
p
-+
3
4
k
p
p
+
3
4
k
p
p
-+
,MN
Trang 3
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trên đường tròn lượng giác gốc , cho điểm xác định bởi sđ . Gọi là điểm đối
xứng của qua trục . Tìm số đo của cung lượng giác .
A. B.
C. D.
Câu 27: Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Có bao nhiêu điểm trên đường tròn định hướng gốc thỏa mãn .
A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 29: Cho . Kết quả đúng là
.D. .
A. . B. . C.
.
Câu 30: Trong các giá trị sau, sin có thể nhận giá trị nào?
.
2
3
xk
p
p
=+
3
xk
p
p
=- +
3
xk
p
p
=+
32
xk
pp
=+
A
M
3
M
p
=
1
M
M
Ox
1
AM
1
5
2,
3
AM k k
p
p
-
=+ ÎZ
1
2,
3
AM k k
p
p
=+ ÎZ
2,
3
AM k k
p
p
-
=+ ÎZ
1
,
3
AM k k
p
p
-
=+ ÎZ
7
4
p
4
p
-
4
p
3
4
p
3
4
p
-
M
A
2
,
63
k
AM k
pp
=+ ÎZ
2
a
p
p
<<
sin 0,cos 0aa<>
sin 0,cos 0aa>>
sin 0,cos 0aa<<
sin 0,cos 0aa><
a
Trang 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho . Chọn khẳng định đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau
đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho .Xét câu nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Cho . Kết quả đúng là:
A. . B. . C. . D.
.
Câu 37: Xét các mệnh đề sau:
I. . II. . III. .
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Câu 38: Xét các mệnh đề sau đây:
I. . II. . III. .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II.
Câu 39: Cho hai góc nhọn phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 41: Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
A. . B. . C. . D.
.
Câu 42: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
0, 7-
4
3
2-
5
2
5
2
2
a
p
p
<<
tan 0, cot 0aa><
tan 0,cot 0aa<<
tan 0,cot 0aa>>
tan 0,cot 0aa<>
cot 0
a
<
sin 0
a
>
cos 0
a
<
tan 0
a
<
cot 0
a
>
tan 0
a
>
sin 0
a
>
cos 0
a
>
7
2
4
p
ap
<<
tan 0
a
>
cot 0
a
>
cos 0
a
>
sin 0
a
>
22
sin cos 1
aa
+=
2
2
1
1 tan ,
cos 2
kk
p
aap
a
æö
+= ¹+Î
ç÷
èø
Z
( )
2
2
1
1cot ,
sin
kk
aap
a
+= ¹ÎZ
tan cot 1 ,
2
k
k
p
aaa
æö
+=¹ Î
ç÷
èø
Z
2
p
ap
<<
sin 0;cos 0
aa
<<
sin 0;cos 0
aa
><
sin 0,cos 0aa<>
sin 0;cos 0
aa
>>
cos 0
2
p
a
æö
->
ç÷
èø
sin 0
2
p
a
æö
->
ç÷
èø
tan 0
2
p
a
æö
->
ç÷
èø
cos 0
2
p
a
æö
+<
ç÷
èø
sin 0
2
p
a
æö
+<
ç÷
èø
cot 0
2
p
a
æö
+>
ç÷
èø
a
b
cot tan
ab
=
cos sin
ab
=
cos sin
ba
=
sin cos
ab
=-
( )
sin 180 co saa-=-
!
( )
sin 180 sinaa-=-
!
( )
sin 180 sinaa-=
!
( )
sin 180 cosaa-=
!
sin cos
2
xx
p
æö
-=
ç÷
èø
sin cos
2
xx
p
æö
+=
ç÷
èø
tan cot
2
xx
p
æö
-=
ç÷
èø
tan cot
2
xx
p
æö
+=
ç÷
èø
Trang 5
A. . B. . C. . D.
.
Câu 43: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 44: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D.
Câu 45: Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: bằng kết quả nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Giá trị của
A. 1 . B. -1 . C. 0 . D. .
Câu 48: Giá trị
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Giá trị của
A. 1 . B. 0 . C. -1 . D. Không xác định.
Câu 50: Cho biết . Tính
A. . B. . C. . D. .
( )
cos cosxx-=-
( )
sin sinxx
p
-=
( )
cos cosxx
p
-=-
sin cos
2
xx
p
æö
-=-
ç÷
èø
( )
sin sin
aa
-=-
( )
cot cot
aa
-=-
( )
cos cos
aa
-=-
( )
tan tan
aa
-=-
( )
sin sinxx-=-
( )
cos cosxx-=-
( )
cot cotxx-=
( )
tan tanxx-=
3
tan cot
2
xx
p
æö
-=
ç÷
èø
( )
sin 3 sinxx
p
-=
( )
cos 3 cosxx
p
-=
( )
cos cosxx-=
( )
cos 2025
p
+x
sinx-
sinx
cosx
cot 1458
!
525+
89
cot
6
p
3
3-
3
3
3
3
-
tan180
!
1
tan
2
a
=
cot
a
cot 2
a
=
1
cot
4
a
=
1
cot
2
a
=
cot 2
a
=
| 1/5

Preview text:

BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC MỨC THÔNG HIỂU
Câu 1: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315! là 7p 7p 2p 4p A. . B. . C. . D. . 2 4 7 7 5p
Câu 2: Cung tròn có số đo là
. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. 4 A. 5! . B. 15! . C. 172!. D. 225! .
Câu 3: Cung tròn có số đo là p . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 30!. B. 45! . C. 90!. D. 180!. Câu 4: Góc ! '
63 48 bằng (với p = 3,1416 ) A. 1,113rad . B. 1,108rad . C. 1,107rad. D. 1,114rad. 2p
Câu 5: Góc có số đo đổi sang độ là: 5 0 180
Áp dụng công thức a rad = a. p A. 135!. B. 0 72 . C. 270! . D. 240! .
Câu 6: Góc có số đo 0 108 đổi ra rađian là: 3p p 3p p A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4 p
Câu 7: Góc có số đo đổi sang độ là: 9 A. 0 25 . B. 0 15 . C. 0 18 . D. 20! . p Câu 8: Cho a =
+ k2p . Tìm k để 10p < a <11p 2
A. k = 7 .
B. k = 5 .
C. k = 4 . D. k = 6 .
Câu 9: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: A. 60! . B. 30! . C. 40! . D. 50! .
Câu 10: Đổi số đo góc 105! sang rađian. 7p 9p 5p 5p A. . B. . C. . D. . 12 12 8 12 Câu 11: Số đo góc 0 '
22 30 đổi sang rađian là: p p 7p p A. . B. . C. . D. . 5 8 12 6
Câu 12: Một cung tròn có số đo là 45! . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. p p p A. B. p C. D. 2 4 3 p
Câu 13: Góc có số đo đồi sang độ là: 24 A. 0 7 . B. 0 ' 7 30 . C. 0 8 . D. 0 ' 8 30 .
Câu 14: Góc có số đo 120! đổi sang rađian là: 2p 3p p p A. . B. . C. . D. . 3 2 4 10 Trang 1
Câu 15: Cung tròn bán kính bằng 8, 43 cm có số đo 3,85rad có độ dài là A. 32, 46 cm . B. 32, 47 cm . C. 32,5 cm. D. 32, 45 cm .
Câu 16: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM
có số đo 60! . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN A. 120 - ! hoặc 240! .
B. 120! + k360!, k ÎZ . C. 120!. D. 240 - ! .
Câu 17: Trên đường tròn bán kính r = 15 , độ dài của cung có số đo 50! là: 180 p p A. l = 15× 15 . B. l = 25 . C. l = . D. l = 750 . p 180 6 5p p 25p 19p
Câu 18: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): a = - , b = ,g = ,d = , Các cung 6 3 3 6
nào có điểm cuối trùng nhau:
A. b và g ;a và d . B. a, b ,g . C. b,g ,d . D. a và b;g và d .
Câu 19: Cho L, M , N, P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC,CD, DA. Cung a có mút đầu 3p
trùng với A và số đo a = -
+ kp . Mút cuối của a ở đâu? 4
A. L hoặc N .
B. M hoặc P .
C. M hoặc N .
D. L hoặc P . p
Câu 20: Trên đường tròn bán kính r = 5 , độ dài của cung đo là: 8 p rp p
A. l = . B. l = 5 . C. l = . D. kết quả khác. 8 8 8
Câu 21: Một đường tròn có bán kính R = 10 cm . Độ dài cung 40! trên đường tròn gần bằng A. 11 cm . B. 13 cm . C. 7 cm . D. 9 cm . 3
Câu 22: Biết một số đo của góc sđ (Ox,Oy) p = + 202 p
5 . Số đo tổng quát của góc ( , Ox Oy) là: 2 p
.D. sđ (Ox,Oy) = + k2p . 2 3
A. sđ (Ox,Oy) p = + p k . B. sđ ( ,
Ox Oy) = p + k2p . 2 p C. sđ ( , Ox Oy) = + kp . 2
Câu 23: Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B'? p p
A. a = 90! + k360!. B. a = 90 - ! + 180 k ! . C. a = + k2p .
D. a = - + k2p . 2 2
Câu 24: Cung a có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của a là: 3p p p p A. + 3 k2p . B. - + 3 k2p . C. + 3 kp . D. - + kp . 4 4 4 4
Câu 25: Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là: Trang 2 p p p p p A. x = + 2kp .
B. x = - + kp . C. x = + kp . D. x = + k . 3 3 3 3 2 – p
Câu 26: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cho điểm M xác định bởi sđ M = . Gọi M là điểm đối 3 1 –
xứng của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM . 1 – 5 - p – p A. AM =
+ k2p ,k ÎZ B. AM = + k2p ,k ÎZ 1 3 1 3 – p - – p - C. AM =
+ k2p ,k ÎZ D. AM = + kp ,k ÎZ 3 1 3 7p
Câu 27: Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ? 4 p p 3p 3p A. - . B. . C. . D. - . 4 4 4 4 – p k2p
Câu 28: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn AM = + , k ÎZ. 6 3 A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 . p Câu 29: Cho
< a < p . Kết quả đúng là 2
.D. sina < 0,cosa > 0 .
A. sina > 0,cosa > 0.
B. sina < 0,cosa < 0.
C. sina > 0,cosa < 0 .
Câu 30: Trong các giá trị sau, sin a có thể nhận giá trị nào? . Trang 3 A. 0, - 4 7 . B. . C. - 5 2 . D. . 3 2 5p
Câu 31: Cho 2p < a <
. Chọn khẳng định đúng. 2
A. tana > 0,cota < 0.
B. tana < 0,cota < 0.
C. tana > 0,cota > 0 .
D. tana < 0,cota > 0.
Câu 32: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. cota < 0 .
B. sina > 0 .
C. cosa < 0 . D. tana < 0 .
Câu 33: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. cota > 0 .
B. tana > 0 .
C. sina > 0 . D. cosa > 0 . 7p Câu 34: Cho
< a < 2p .Xét câu nào sau đây đúng? 4
A. tana > 0 .
B. cota > 0 .
C. cosa > 0 . D. sina > 0 .
Câu 35: Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1 æ p ö A. 2 2 sin a + cos a = 1. B. 2 1+ tan a =
a ¹ + kp ,k ÎZ . 2 ç ÷ cos a è 2 ø 1 æ kp ö C. 2 1+ cot a = a ¹ kp ,k ÎZ tana + cota = 1 a ¹ , k ÎZ 2 ( ). D. . ç ÷ sin a è 2 ø p Câu 36: Cho
< a < p . Kết quả đúng là: 2
A. sina < 0;cosa < 0 .
B. sina > 0;cosa < 0 .
C. sina < 0,cosa > 0 . D. sina > 0;cosa > 0.
Câu 37: Xét các mệnh đề sau: æ p ö æ p ö æ p ö I. cos -a > 0. II. sin -a > 0. III. tan -a > 0. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I. B. Chỉ II.
C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Câu 38: Xét các mệnh đề sau đây: æ p ö æ p ö æ p ö I. cos a + < 0. II. sin a + < 0. III. cot a + > 0. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ II và III.
B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II.
Câu 39: Cho hai góc nhọn a và b phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cota = tanb .
B. cosa = sinb .
C. cosb = sina . D. sina = -cosb .
Câu 40: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin(180! -a) = c
- osa. B. sin(180! -a) = si
- na. C. sin(180! -a) = sina. D.
sin (180! - a) = cosa.
Câu 41: Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau æ p ö æ p ö æ p ö A. sin
- x = cosx . B. sin
+ x = cosx . C. tan
- x = cotx . D. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø æ p ö tan + x = cotx . ç ÷ è 2 ø
Câu 42: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Trang 4 A. cos(-x) = co - sx .
B. sin (x -p ) = sinx.
C. cos(p - x) = co - sx. D. æ p ö sin - x = -cosx . ç ÷ è 2 ø
Câu 43: Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin ( a - ) = si - na . B. cot ( a - ) = co - ta . C. cos( a - ) = co - sa . D. tan ( a - ) = -tana .
Câu 44: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin (-x) = si - nx. B. cos(-x) = co - sx .
C. cot (-x) = cotx .
D. tan (-x) = tanx
Câu 45: Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau. æ 3p ö A. tan
- x = cotx. B. sin(3p - x) = sinx .
C. cos(3p - x) = cosx.
D. cos(-x) = cosx. ç ÷ è 2 ø
Câu 46: cos(x + 2025p ) bằng kết quả nào sau đây?
A. -cosx . B. si - nx .
C. sinx . D. cosx .
Câu 47: Giá trị của cot1458! là A. 1 . B. -1 . C. 0 . D. 5+ 2 5 . 89p Câu 48: Giá trị cot là 6 3 A. 3 . B. - 3 3 . C. . D. - . 3 3
Câu 49: Giá trị của tan180! là A. 1 . B. 0 . C. -1 .
D. Không xác định. 1
Câu 50: Cho biết tana = . Tính cota 2 A. cota = 1 2 . B. cota = 1 . C. cota = . D. cota = 2 . 4 2 Trang 5