




Preview text:
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC MỨC THÔNG HIỂU
Câu 1: Số đo theo đơn vị rađian của góc 315! là 7p 7p 2p 4p A. . B. . C. . D. . 2 4 7 7 5p
Câu 2: Cung tròn có số đo là
. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. 4 A. 5! . B. 15! . C. 172!. D. 225! .
Câu 3: Cung tròn có số đo là p . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 30!. B. 45! . C. 90!. D. 180!. Câu 4: Góc ! '
63 48 bằng (với p = 3,1416 ) A. 1,113rad . B. 1,108rad . C. 1,107rad. D. 1,114rad. 2p
Câu 5: Góc có số đo đổi sang độ là: 5 0 180
Áp dụng công thức a rad = a. p A. 135!. B. 0 72 . C. 270! . D. 240! .
Câu 6: Góc có số đo 0 108 đổi ra rađian là: 3p p 3p p A. . B. . C. . D. . 5 10 2 4 p
Câu 7: Góc có số đo đổi sang độ là: 9 A. 0 25 . B. 0 15 . C. 0 18 . D. 20! . p Câu 8: Cho a =
+ k2p . Tìm k để 10p < a <11p 2
A. k = 7 .
B. k = 5 .
C. k = 4 . D. k = 6 .
Câu 9: Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là: A. 60! . B. 30! . C. 40! . D. 50! .
Câu 10: Đổi số đo góc 105! sang rađian. 7p 9p 5p 5p A. . B. . C. . D. . 12 12 8 12 Câu 11: Số đo góc 0 '
22 30 đổi sang rađian là: p p 7p p A. . B. . C. . D. . 5 8 12 6
Câu 12: Một cung tròn có số đo là 45! . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. p p p A. B. p C. D. 2 4 3 p
Câu 13: Góc có số đo đồi sang độ là: 24 A. 0 7 . B. 0 ' 7 30 . C. 0 8 . D. 0 ' 8 30 .
Câu 14: Góc có số đo 120! đổi sang rađian là: 2p 3p p p A. . B. . C. . D. . 3 2 4 10 Trang 1
Câu 15: Cung tròn bán kính bằng 8, 43 cm có số đo 3,85rad có độ dài là A. 32, 46 cm . B. 32, 47 cm . C. 32,5 cm. D. 32, 45 cm .
Câu 16: Trên đường tròn với điểm gốc là A . Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM
có số đo 60! . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua trục Oy , số đo cung AN là A. 120 - ! hoặc 240! .
B. 120! + k360!, k ÎZ . C. 120!. D. 240 - ! .
Câu 17: Trên đường tròn bán kính r = 15 , độ dài của cung có số đo 50! là: 180 p p A. l = 15× 15 . B. l = 25 . C. l = . D. l = 750 . p 180 6 5p p 25p 19p
Câu 18: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): a = - , b = ,g = ,d = , Các cung 6 3 3 6
nào có điểm cuối trùng nhau:
A. b và g ;a và d . B. a, b ,g . C. b,g ,d . D. a và b;g và d .
Câu 19: Cho L, M , N, P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC,CD, DA. Cung a có mút đầu 3p
trùng với A và số đo a = -
+ kp . Mút cuối của a ở đâu? 4
A. L hoặc N .
B. M hoặc P .
C. M hoặc N .
D. L hoặc P . p
Câu 20: Trên đường tròn bán kính r = 5 , độ dài của cung đo là: 8 p rp p
A. l = . B. l = 5 . C. l = . D. kết quả khác. 8 8 8
Câu 21: Một đường tròn có bán kính R = 10 cm . Độ dài cung 40! trên đường tròn gần bằng A. 11 cm . B. 13 cm . C. 7 cm . D. 9 cm . 3
Câu 22: Biết một số đo của góc sđ (Ox,Oy) p = + 202 p
5 . Số đo tổng quát của góc ( , Ox Oy) là: 2 p
.D. sđ (Ox,Oy) = + k2p . 2 3
A. sđ (Ox,Oy) p = + p k . B. sđ ( ,
Ox Oy) = p + k2p . 2 p C. sđ ( , Ox Oy) = + kp . 2
Câu 23: Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B'? p p
A. a = 90! + k360!. B. a = 90 - ! + 180 k ! . C. a = + k2p .
D. a = - + k2p . 2 2
Câu 24: Cung a có mút đầu là A và mút cuối là M thì số đo của a là: 3p p p p A. + 3 k2p . B. - + 3 k2p . C. + 3 kp . D. - + kp . 4 4 4 4
Câu 25: Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là: Trang 2 p p p p p A. x = + 2kp .
B. x = - + kp . C. x = + kp . D. x = + k . 3 3 3 3 2 – p
Câu 26: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cho điểm M xác định bởi sđ M = . Gọi M là điểm đối 3 1 –
xứng của M qua trục Ox . Tìm số đo của cung lượng giác AM . 1 – 5 - p – p A. sđ AM =
+ k2p ,k ÎZ B. sđ AM = + k2p ,k ÎZ 1 3 1 3 – p - – p - C. sđ AM =
+ k2p ,k ÎZ D. sđ AM = + kp ,k ÎZ 3 1 3 7p
Câu 27: Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc ? 4 p p 3p 3p A. - . B. . C. . D. - . 4 4 4 4 – p k2p
Câu 28: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn AM = + , k ÎZ. 6 3 A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 8 . p Câu 29: Cho
< a < p . Kết quả đúng là 2
.D. sina < 0,cosa > 0 .
A. sina > 0,cosa > 0.
B. sina < 0,cosa < 0.
C. sina > 0,cosa < 0 .
Câu 30: Trong các giá trị sau, sin a có thể nhận giá trị nào? . Trang 3 A. 0, - 4 7 . B. . C. - 5 2 . D. . 3 2 5p
Câu 31: Cho 2p < a <
. Chọn khẳng định đúng. 2
A. tana > 0,cota < 0.
B. tana < 0,cota < 0.
C. tana > 0,cota > 0 .
D. tana < 0,cota > 0.
Câu 32: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. cota < 0 .
B. sina > 0 .
C. cosa < 0 . D. tana < 0 .
Câu 33: Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. cota > 0 .
B. tana > 0 .
C. sina > 0 . D. cosa > 0 . 7p Câu 34: Cho
< a < 2p .Xét câu nào sau đây đúng? 4
A. tana > 0 .
B. cota > 0 .
C. cosa > 0 . D. sina > 0 .
Câu 35: Trong các công thức sau, công thức nào sai? 1 æ p ö A. 2 2 sin a + cos a = 1. B. 2 1+ tan a =
a ¹ + kp ,k ÎZ . 2 ç ÷ cos a è 2 ø 1 æ kp ö C. 2 1+ cot a = a ¹ kp ,k ÎZ tana + cota = 1 a ¹ , k ÎZ 2 ( ). D. . ç ÷ sin a è 2 ø p Câu 36: Cho
< a < p . Kết quả đúng là: 2
A. sina < 0;cosa < 0 .
B. sina > 0;cosa < 0 .
C. sina < 0,cosa > 0 . D. sina > 0;cosa > 0.
Câu 37: Xét các mệnh đề sau: æ p ö æ p ö æ p ö I. cos -a > 0. II. sin -a > 0. III. tan -a > 0. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I. B. Chỉ II.
C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Câu 38: Xét các mệnh đề sau đây: æ p ö æ p ö æ p ö I. cos a + < 0. II. sin a + < 0. III. cot a + > 0. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ II và III.
B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II.
Câu 39: Cho hai góc nhọn a và b phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. cota = tanb .
B. cosa = sinb .
C. cosb = sina . D. sina = -cosb .
Câu 40: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin(180! -a) = c
- osa. B. sin(180! -a) = si
- na. C. sin(180! -a) = sina. D.
sin (180! - a) = cosa.
Câu 41: Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau æ p ö æ p ö æ p ö A. sin
- x = cosx . B. sin
+ x = cosx . C. tan
- x = cotx . D. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø æ p ö tan + x = cotx . ç ÷ è 2 ø
Câu 42: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Trang 4 A. cos(-x) = co - sx .
B. sin (x -p ) = sinx.
C. cos(p - x) = co - sx. D. æ p ö sin - x = -cosx . ç ÷ è 2 ø
Câu 43: Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin ( a - ) = si - na . B. cot ( a - ) = co - ta . C. cos( a - ) = co - sa . D. tan ( a - ) = -tana .
Câu 44: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin (-x) = si - nx. B. cos(-x) = co - sx .
C. cot (-x) = cotx .
D. tan (-x) = tanx
Câu 45: Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau. æ 3p ö A. tan
- x = cotx. B. sin(3p - x) = sinx .
C. cos(3p - x) = cosx.
D. cos(-x) = cosx. ç ÷ è 2 ø
Câu 46: cos(x + 2025p ) bằng kết quả nào sau đây?
A. -cosx . B. si - nx .
C. sinx . D. cosx .
Câu 47: Giá trị của cot1458! là A. 1 . B. -1 . C. 0 . D. 5+ 2 5 . 89p Câu 48: Giá trị cot là 6 3 A. 3 . B. - 3 3 . C. . D. - . 3 3
Câu 49: Giá trị của tan180! là A. 1 . B. 0 . C. -1 .
D. Không xác định. 1
Câu 50: Cho biết tana = . Tính cota 2 A. cota = 1 2 . B. cota = 1 . C. cota = . D. cota = 2 . 4 2 Trang 5