



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58794847 Tuần 4  Câu hỏi 1  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ    Đoạn văn câu hỏi 
Để tìm fminmin , sau khi vẽ OC→→ và (d) , ta cho (d) tịnh tiến:  Select one: a. 
Ngược chiều OC→→ đến mức thấp nhất của miền phương án b. 
Thuận chiều OC→→ đến mức cao nhất của miền phương án    Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: Ngược chiều OC→→ đến mức thấp nhất của miền phương án  Câu hỏi 2  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ    Đoạn văn câu hỏi      lOMoAR cPSD| 58794847
Cho mô hình dạng tổng quát như sau: 
Để viết dạng chuẩn cho mô hình trên, ta cần thêm:  Select one: a.  2 ẩn phụ, 1 ẩn giả b.  2 ẩn phụ, 2 ẩn giả c.  1 ẩn phụ, 1 ẩn giả    Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: 2 ẩn phụ, 2 ẩn giả  Câu hỏi 3  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ    Đoạn văn câu hỏi 
Khi chuyển từ dạng tổng quát thành dạng chính tắc, nếu ở dạng tổng quát cho xj≤0≤0 thì:  Select one: a. 
Đổi thành xj=x′j−x′′j=′−″ và thay x′j−x′′j′−″ vào chỗ xj b.  Giữ nguyên  c. 
Đổi thành −xj=x′j−=′ và thay −x′j−′ vào chỗ xj    Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: Đổi thành −xj=x′j−=′ và thay −x′j−′ vào chỗ xj  Câu hỏi 4  Đúng      lOMoAR cPSD| 58794847
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ    Đoạn văn câu hỏi 
Cho mô hình bài toán ở dạng tổng quát như sau: 
Dạng chuẩn trên được viết đúng hay sai?  Select one:  a. Sai b.  Đúng    Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng  The correct answer is: Sai  Câu hỏi 5  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ    Đoạn văn câu hỏi 
Bài toán Tối ưu hóa sau ở dạng nào?      lOMoAR cPSD| 58794847 Select one: a.  Dạng tổng quát. b.  Dạng chính tắc c.  Dạng chuẩn    Phản hồi  Your answer is correct. 
The correct answer is: Dạng chuẩn  Câu hỏi 6  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ    Đoạn văn câu hỏi 
Cho mô hình bài toán ở dạng tổng quát như sau:      lOMoAR cPSD| 58794847
Dạng chuẩn trên được viết đúng hay sai?  Select one:  a. Sai b.  Đúng    Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng  The correct answer is: Sai  Câu hỏi 7  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ    Đoạn văn câu hỏi 
Phát biểu sau đây ĐÚNG hay SAI? 
“PP hình học có thể giải các bài toán tối ưu hóa từ 2 đến 3 ẩn.”  Select one: a.  Đúng  b. Sai      lOMoAR cPSD| 58794847   Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng  The correct answer is: Đúng  Câu hỏi 8  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ    Đoạn văn câu hỏi 
 Cho mệnh đề sau, xác định tính đúng/sai của mệnh đề: “Một mô 
hình bài toán tối ưu hóa có thể có hơn 1 ràng buộc.”  Select one: a.  Đúng  b. Sai    Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng  The correct answer is: Đúng  Câu hỏi 9  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ    Đoạn văn câu hỏi 
Cho mệnh đề sau, xét tính đúng/sai của mệnh đề? 
“Một bài toán tối ưu hóa có f(x)→min()→ có thể có hơn 1 PATU và có các kết quả fminmin khác nhau 
tương ứng với các PATU ấy.”  Select one: a.  Đúng  b. Sai    Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng  The correct answer is: Sai  Câu hỏi 10  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00      lOMoAR cPSD| 58794847 Đặt cờ    Đoạn văn câu hỏi 
Để tìm fmaxmax , sau khi vẽ OC→→ và (d) , ta cho (d) tịnh tiến:  Select one: a. 
Thuận chiều OC→→ đến mức cao nhất của miền phương án b. 
Ngược chiều OC→→ đến mức thấp nhất của miền phương án    Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: Thuận chiều OC→→ đến mức cao nhất của miền phương án  Tuần 7  Câu hỏi 1  Sai 
Đạt điểm 0,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Cho một bài toán gốc (P) và bài toán đối ngẫu (D) của (P):   
Áp dụng định lý đối ngẫu 2, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng nhất:  Select one:      lOMoAR cPSD| 58794847 a. 
Cặp ràng buộc (2) có ràng buộc biến chặt b. 
Cặp ràng buộc (1) và cặp ràng buộc (2) đều có ràng buộc biến lỏng c. 
Cặp ràng buộc (3) và cặp ràng buộc (4) có ràng buộc chung lỏng d. 
Cặp ràng buộc (1) và cặp ràng buộc (4) có ràng buộc chung chặt  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn sai. 
The correct answer is: Cặp ràng buộc (3) và cặp ràng buộc (4) có ràng buộc chung lỏng  Câu hỏi 2  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Cho một bài toán gốc (P) và bài toán đối ngẫu (D) của (P):   
Áp dụng định lý đối ngẫu 2, cho biết cặp nào trong số 3 cặp trên có ràng buộc biến chặt và ràng buộc  chung lỏng?      lOMoAR cPSD| 58794847 Select one: a. 
Cặp ràng buộc số (2) b. 
Cặp ràng buộc số (3) c.  Cặp ràng buộc số (1)  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: Cặp ràng buộc số (1)  Câu hỏi 3  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Cho bài toán gốc (P) có f(x)→min()→, khi viết bài toán đối ngẫu (D) từ bài toán (P) thì:  Select one: a. 
Ràng buộc biến của (P) sẽ cùng dấu với ràng buộc chung của (D) b. 
Ràng buộc biến của (P) sẽ trái dấu với ràng buộc chung của (D)  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: Ràng buộc biến của (P) sẽ trái dấu với ràng buộc chung của (D)  Câu hỏi 4  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Việc thiết lập bài toán đối ngẫu (D) từ bài toán gốc (P) có lợi về mặt:  Select one:      lOMoAR cPSD| 58794847 a.  ý nghĩa kinh tế b. 
Cả mặt toán học và ý nghĩa kinh tế  c.  mặt toán học  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: Cả mặt toán học và ý nghĩa kinh tế  Câu hỏi 5  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
 Cho một bài toán gốc (P) và bài toán đối ngẫu (D) của (P):        lOMoAR cPSD| 58794847
Tìm PATU của bài toán đối ngẫu (D):  Select one: a. 
y∗=(−13,−13)∗=(−13,−13)  b.  y∗=(13,13)∗=(13,13)  c. 
y∗=(−14,−14)∗=(−14,−14)  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: y∗=(−13,−13)∗=(−13,−13)  Câu hỏi 6  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Cho một bài toán gốc (P) và bài toán đối ngẫu (D) của (P):      lOMoAR cPSD| 58794847  
Tìm PATU của bài toán đối ngẫu (D):  Select one: a.  y∗=(0,13)∗=(0,13)  b.  y∗=(15,13)∗=(15,13)  c.  y∗=(−1,3)∗=(−1,3)  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: y∗=(0,13)∗=(0,13)  Câu hỏi 7  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ        lOMoAR cPSD| 58794847 Đoạn văn câu hỏi 
Cho bài toán gốc (P) và bài toán đối ngẫu (D) của nó:   
Dựa vào bài toán gốc (P), chọn đáp án chứa kết quả đúng của các ô trống A, B, C dưới đây:  Select one: a. 
A:"min",B:"≤",C:"≥":"",:"≤",:"≥" b. 
A:"max",B:"≥",C:"≥":"",:"≥",:"≥" c. 
A:"min",B:"≥",C:"≥":"",:"≥",:"≥"  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng The  correct answer is: 
A:"min",B:"≥",C:"≥":"",:"≥",:"≥"      lOMoAR cPSD| 58794847 Câu hỏi  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  8  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Cho bài toán gốc (P) có f(x)→max()→, khi viết bài toán đối ngẫu (D) từ bài toán  (P) thì:  Select one: a. 
Ràng buộc chung của (P) sẽ trái dấu với ràng buộc biến của (D) b. 
Ràng buộc chung của (P) sẽ cùng dấu với ràng buộc biến của (D)  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: Ràng buộc chung của (P) sẽ trái dấu với ràng buộc biến của (D)  Câu hỏi 9  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Phát biểu dưới đây đúng hay sai? 
“PATU của bài toán gốc (P) & PATU của bài toán đối ngẫu (D) sẽ cho 2 giá trị hàm mục tiêu khác nhau.”  Select one: a.  Đúng  b.  Sai  Phản hồi      lOMoAR cPSD| 58794847 Câu hỏi  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 
Câu trả lời của bạn đúng  The correct answer is: Sai  10  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Cho bài toán gốc (P) và bài toán đối ngẫu (D) của nó:   
Dựa vào bài toán gốc (P), chọn đáp án chứa kết quả đúng của các ô trống A, B, C dưới đây:  Select one: a. 
A:"max",B:"≥",C:"≥":"",:"≥",:"≥" b. 
A:"max",B:"=",C:"≥":"",:"=",:"≥" c. 
A:"min",B:"=",C:"≥":"",:"=",:"≥"  Phản hồi      lOMoAR cPSD| 58794847 Câu hỏi  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: A:"max",B:"=",C:"≥":"",:"=",:"≥"  Tuần 9  1  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Tính toán các giá trị ui,vj,cho bảng sau đây, biết bài toán có f→min→:  Select one: a.    b. 
u1=0;u2=−2;u3=2;v1=2;v2=3;v3=21=0;2=−2;3=2;1=2;2=3;3=2 c.    Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng The  correct answer 
is: u1=0;u2=−2;u3=2;v1=2;v2=3;v3=21=0;2=−2;3=2;1=2;2=3;3=2      lOMoAR cPSD| 58794847 Câu hỏi  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Câu hỏi 2  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Gọi m là số trạm phát & n số trạm thu, số “ô chọn” trong bảng cần có để giải bài toán: vận tải là:      lOMoAR cPSD| 58794847 Select  one: a. m  + n + 1 b.  m + n -1  c. m – n - 1  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: m + n -1  Câu hỏi 3  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Tìm các ô chọn ở bảng đầu tiên của bài toán vận tải sau, biết bài toàn này cân bằng thu phát và bài toán  có f→min→:  Select one: a. 
Ô (2,1); ô (1,2); ô (1,3); ô (3,1); ô (3,2) b. 
Ô (1,1); ô (2,2); ô (1,3); ô (2,3); ô (3,3) c. 
Ô (1,1); ô (1,3); ô (2,1); ô (2,2); ô (3,2)  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: Ô (1,1); ô (1,3); ô (2,1); ô (2,2); ô (3,2)      lOMoAR cPSD| 58794847 Câu hỏi 4  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Khẳng định nào sau đây sai?  Select one: a. 
Bài toán vận tải cân bằng thu phát luôn có phương án tối ưu. b. 
Phương án tối ưu của bài toán vận tải luôn duy nhất. c. 
Bài toán đối ngẫu của vận tải cân bằng thu phát luôn có phương án tối ưu. d. 
Hàm mục tiêu của bài toán vận tải luôn bị chặn.  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: Phương án tối ưu của bài toán vận tải luôn duy nhất.  Câu hỏi 5  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Cho bài toán vận tải có   
 dưới bảng sau, trong bảng đã xác định phương án đầu tiên với 
các ô chọn và lượng hàng phân phối vào các ô chọn. Phương án đầu tiên này có phải là PATƯ hay không? 
Nếu không phải, hãy xác định ô đưa vào, ô đưa ra và lượng điều chỉnh d:        lOMoAR cPSD| 58794847 Select one: a. 
Phương án này là PATƯ, không cần tìm phương án khác. b. 
Ô đưa vào: ô (2,3), Ô đưa ra: ô (1,3), d = 20 c. 
Ô đưa vào: ô (3,3), Ô đưa ra: ô (2,3), d = 20 d. 
Ô đưa vào: ô (3,3), Ô đưa ra: ô (2,1), d = 20  Phản hồi 
Câu trả lời của bạn đúng 
The correct answer is: Ô đưa vào: ô (2,3), Ô đưa ra: ô (1,3), d = 20  Câu hỏi 6  Đúng 
Đạt điểm 1,00 trên 1,00  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Cho bảng cước phí của một bài toán vận tải có f→min→và các ô chọn của bài toán vận tải như sau (tô 
đỏ), chọn đáp án chứa kết quả phân phối lượng hàng vào các ô chọn chính  xác:  Select one: a. 
A = 25; B = 20; C = 20; D = 20; E = 15 b. 
A = 20; B = 20; C = 25; D = 20; E = 15 c.