-
Thông tin
-
Quiz
Trắc nghiệm chiến lược - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
Khi xây dựng các mục tiêu:A. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức.B. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìmra các thức tốt nhất để cải thiện tổ chức. C. Nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất.D. Cả A & B. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị chiến lược (MGT403) 137 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Trắc nghiệm chiến lược - Quản trị chiến lược | Trường Đại Học Duy Tân
Khi xây dựng các mục tiêu:A. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức.B. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìmra các thức tốt nhất để cải thiện tổ chức. C. Nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất.D. Cả A & B. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị chiến lược (MGT403) 137 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
BÀI TẬP QTCL
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1.
Khi xây dựng các mục tiêu:
A. Nên dựa vào thực trạng của tổ chức.
B. Nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm
ra các thức tốt nhất để cải thiện tổ chức.
C. Nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất. D. Cả A & B 2. Chuỗi giá trị mô tả:
A. Chuỗi các họat động của doanh nghiệp nhằm tạo ra và gia tăng các giá trị khách hàng.
B. Vai trò, khả năng sáng tạo giá trị từ các hoạt động chức năng trong công ty
C. Các hàng hóa đặc biệt có giá trị cao
D. Các đối tác tham gia vào quá trình cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng 3.
Nếu các yếu tố khác không đổi, sản phẩm của công ty trong ngành được làm
khác biệt hóa thì đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn sẽ: A. Không đổi B. Tăng C. Giảm D. Không có đáp án đúng 4. Rào cản nhập cuộc là:
A. Các nhân tố gây khó khăn, tốn kém cho các đối thủ khi họ muốn gia nhập vào
ngành, và thậm chí khi họ có thể tham gia, họ sẽ khó có lợi thế.
B. Các nhân tố mà đối thủ tiềm ẩn phải xác định được nếu muốn tham gia và ngành
C. Chi phí tính cho đối thủ tiềm ẩn nếu muốn nhập ngành D. Cả A & B 5.
Các bên hữu quan bên trong công ty gồm:
A. Cổ đông, công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên ban quản trị.
B. Cổ đông và Ban quản trị bởi công nhân viên và các nhà quản trị có thể thuê ngoài
C. Công đoàn, công nhân, các nhà quản trị
D. Công nhân viên, nhà quản trị, các thành viên Ban quản trị 6.
Công ty A có tỷ suất sinh lợi trên doanh thu trong giai đoạn chiến lược 2016
-2020 như sau: 10%, 15%, 18%, 20% và 25%. Vậy có thể kết luận:
A. Công ty A có lợi thế cạnh tranh
B. Công ty A không có lợi thế cạnh tranh bền vững
C. Công ty A có lợi thể cạnh tranh bền vững
D. Không có kết luận đúng 7.
Tai nạn giao thông do sử dụng bia rượu khi điều khiển ô tô, xe máy là yếu tố
….. tác động rất lớn đến các doanh nghiệp kinh doanh trong ngành y tế
A. (2)Chính trị - Pháp luật B. (2) và (3) đều đúng C. (3)Văn hóa - Xã hội D. (1)Tự nhiên 8.
Năm đến công ty phấn đấu đạt doanh thu 35.000 tỷ đồng. Nội dung này được hiểu: A. Sứ mệnh B. Triết lý kinh doanh C. Mục tiêu chiến lược D. Tất cả đều sai 9.
Khách hàng có năng lực thương lượng cao hơn doanh nghiệp khi:
A. Khách hàng mua khối lượng lớn
B. Khách hàng đe doạ hội nhập về phía trước
C. Số lượng Khách hàng nhiều
D. Sản phẩm của doanh nghiệp độc đáo, khác biệt 10.
Khi mức tăng trưởng thị trường cao và vị thế cạnh tranh yếu, doanh nghiệp
không nên lựa chọn chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược tăng trưởng hội nhập dọc
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược rút bớt vốn
D. Chiến lược thâm nhập thị trường 11.
Chiến lược ở tầm vĩ mô, liên quan đến kinh tế của ngành, vùng hay một quốc gia:
A. Chiến lược kinh doanh ( ở t[m vi mô, găn liền với hoạt đô \ng kinh doanh của 1 công ty cụ thể)
B. Chiến lược cấp công ty C. Tất cả đều đúng
D. Chiến lược phát triển 12.
Yếu tố nào sau đây dùng để nhận diện sự khác nhau giữa chiến lược phát
triển sản phẩm và chiến lược đa dạng hoá đồng tâm:
A. Thị trường và Công nghệ
B. Sản phẩm và Thị trường
C. Sản phẩm và Công nghệ D. Tất cả đều đúng 13.
Để duy trì và phát triển lợi thế cạnh tranh, các doanh nghiệp cần thực hiện
nội dung nào sau đây: A. Tất cả đều đúng
B. Cải tiến liên tục thể chế và học hỏi C. Vượt qua sự trì trệ
D. Theo dõi sự thực hiện tốt nhất của ngành và sử dụng việc định chuẩn 14.
Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của Quản trị chiến lược:
A. Điều khiển được các yếu tố thuộc môi trường tổng quát
B. Giúp công ty thấy rõ hướng đi
C. Ứng phó chủ động với sự thay đổi của môi trường
D. Thống nhất các quyết định quan trọng của công ty 15.
Tiến trình quản trị chiến lược bao gồm:
A. T[m nhìn, sứ mệnh, Phân tích môi trường, Lựa chọn phương án, Thực thi và Kiểm soát chiến lược
B. T[m nhìn, sứ mệnh, Mục tiêu, Phân tích môi trường, Lựa chọn phương án, Thực
thi và Kiểm soát chiến lược
C. Mục tiêu chiến lược, Lựa chọn phương án, Thực thi và Kiểm soát chiến lược
D. T[m nhìn, sứ mệnh, Phân tích môi trường, Mục tiêu, Lựa chọn phương án, Thực
thi và Kiểm soát chiến lược 16.
Điểm chung của mọi sứ mệnh là:
A. Phải khẳng định sự tồn vong của tổ chức.
B. Phải nói đến công nhân viên và các nhà quản trị.
C. Phải nói đến hình ảnh tương lai.
D. Phải dễ định lượng. 17.
Trong ngành tập trung, thì:
A. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô lớn.
B. Số lượng các công ty nhiều nhưng quy mô nhỏ.
C. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô lớn.
D. Số lượng các công ty ít nhưng quy mô nhỏ. 18.
Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp có nghĩa là:
A. Không có đáp án nào đúng.
B. Lấn sang một lĩnh vực kinh doanh hòan toàn mới.
C. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường hiện tại nhưng không tận dụng được
công nghệ sản xuất và marketing của SBU cũ.
D. Tạo ra một SBU mới hướng vào thị trường mới nhưng tận dụng được công nghệ
sản xuất và marketing của SBU cũ. 19.
Người mua sẽ trở thành tác lực cạnh tranh yếu đối với công ty khi:
A. Người mua không có hoặc có ít thông tin về sản phẩm của công ty.
B. Sản phẩm quan trọng đối với người mua.
C. Số lượng người mua nhiều, quy mô nhỏ. Trong khi số lượng người bán ít, quy mô lớn D. Cả A, B và C. 20.
Giai đoạn thứ ba trong tiến trình quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là:
A. Kiểm tra đánh giá chiến lược.
B. Hoạch định hướng ra bên ngoài. C. Quản trị nguồn lực
D. Hoạch định trên cơ sở dự đoán. 21.
Thuật ngữ chiến lược trong quân sự thường:
A. Mang tính khoa học nhiều hơn tính nghệ thuật
B. Mang tính nghệ thuật nhiều hơn tính khoa học
C. Mang tính khoa học và nghệ thuật như nhau
D. Không mang tính khoa học 22.
Nội dung bảng sứ mệnh của doanh nghiêp có thể bao gồm nhiều nội dung, ngoại trừ:
A. Mối quan tâm của công ty
B. Biến động của môi trường C. Thành tích mong muốn D. Ngành kinh doanh 23.
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ mệnh của mình
B. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập một cách
hợp lý sẽ hấp dẫn các đối tượng hữu quan
C. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích, lý do tồn tại của doanh nghiệp D. Tất cả đều đúng 24.
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. (2)Chiến lược toàn c[u là chiến lược gắn với sức ép giảm chi phí cao và đáp
ứng nhu c[u địa phương thấp
B. (1)Xuất khẩu là phương án chiến lược kinh doanh quốc tế phù hợp khi xâm nhập thị trường Asean C. (1) và (2) đều đúng D. Tất cả đều sai 25.
Hiệu ứng nhà kính là một vấn đề rất quan trọng đối với các doanh nghiệp
ngày nay, vì đây là yếu tố ………… thuộc môi trường tổng quát A. Tự nhiên B. Xã hội C. Kinh tế D. Xây dựng 26.
Trong chuỗi giá trị, lập báo cáo tài chính thuộc nhóm:
A. Hoạt động chính ( các hoạt đô \ng đ[u vào : tồn kho là quan trọng nhất)
B. Hoạt động hỗ trợ ( cơ sở hạ t[ng) C. Cả A&B
D. Không đáp án nào đúng 27.
Yếu tố không đặc trưng cho ngành ở giai đoạn tái tổ chức là:
A. Nhu c[u tiến tới bão hòa, quá trình thay thế đang hạn chế khả năng tăng nhu c[u
B. Tiềm ẩn của cuộc cạnh tranh giá, như quả bom nổ chậm, rình rập trong quá trình này.
C. Các đối thủ cạnh tranh không ngừng đưa ra các sản phẩm mới.
D. Cạnh tranh bắt đ[u mãnh liệt. 28.
Chiến lược có thể hiểu là:
A. Thủ thuật: Đánh lừa đối phương B. Một kế hoạch
C. Vị thế: Sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường. D. Cả B & C. 29.
Vấn đề khó khăn nhất khiến công ty không thể cùng lúc theo đuổi cả 2 chiến
lược khác biệt hóa và chi phí thấp là:
A. Công ty đối mặt với quá nhiều chiến lược.
B. Khác biệt hóa thường làm tăng chí phí.
C. Chi phí thấp đôi khi rất khó có thể thực hiện sự khác biệt hóa cho sản phẩm. D. Cả B & C. 30.
Nếu một đơn vị kinh doanh thuộc ô Dấu hỏi của ma trận BCG, thì:
A. Có tốc độ tăng trưởng của ngành lớn hơn 10%.
B. Có thị ph[n tương đối nhỏ hơn 1. C. Cả A & B.
D. Không có đáp án nào đúng. 31.
Nội dung nào sau đây không phải là tiêu chí để xác định năng lực lõi: A. Khó bắt chước B. Đáng giá C. Vị trí cao D. Hiếm 32.
Công ty A dự kiến tham gia ngành kinh doanh mới và sẽ tung ra sản phẩm cà
phê chồn trong năm đến, vậy công ty A là…… của công ty Trung Nguyên
A. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại C. Tất cả đều đúng D. Sản phẩm thay thế 33.
Khi nhu cầu thị trường có xu hướng giảm mạnh và khuynh hướng mua lại,
sáp nhập tăng lên. Đây là dấu hiệu của giai đoạn nào trong chu trình phát triển ngành? A. Phát sinh B. Suy thoái C. Tái tổ chức D. Tăng trưởng 34.
Nhận định nào sau đây đúng:
A. Chi phí cố định của công ty ảnh hưởng lớn đến rào cản chuyển đổi trong ngành
B. Một công ty kinh doanh kem không phải là một áp lực cạnh tranh đối với công
ty kinh doanh nước trà xanh
C. Rào cản nhập cuộc là rào cản được dựng lên để ngăn cản các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
D. Công ty CP sữa TT mới nhập ngành đã tung ra một số loại sữa tươi có hương
thơm dịu nhẹ rất dễ uống, đây là sản phẩm thay thế đáng lo ngại đối với các công
ty đang kinh doanh trong ngành sữa tươi 35.
Công ty ô tô X định hướng sản xuất ra những sản phẩm chuẩn bán rộng khắp
trên toàn thế giới, với giá cả hợp lý để cạnh tranh, vậy công ty đang theo đuổi
chiến lược kinh doanh quốc tế gì: A. Chiến lược toàn c[u B. Tất cả đều sai
C. Chiến lược đa quốc gia D. Chiến lược quốc tế 36.
Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện, và bắt đầu phát triển,
có đặc điểm là:
A. Sự thiếu hụt về năng lực sản xuất.
B. Tăng trưởng chậm bởi vì doanh nghiệp mới tham gia vào ngành.
C. Tăng trưởng chậm bởi vì người mua chưa quen.
D. Tất cả các phương án trên 37.
Tồn kho thành phẩm thuộc hoạt đông nào sau đây trong chuỗi giá trị của chiến lược:
A. Hoạt động mua sắm/ thu mua
B. Hoạt động chính ( nhóm các hoạt đô \ng đ[u vào) C. Hoạt động vận hành D. Tất cả đều sai 38.
Tính tập trung hay phân tán” trong cấu trúc ngành chủ yếu để chỉ:
A. Qui mô và tốc độ tăng trưởng của các công ty trong ngành đó.
B. Qui mô của các công ty trong ngành đó.
C. Qui mô và số lượng của các công ty trong ngành đó.
D. Qui mô và cường độ cạnh tranh của các công ty trong ngành đó. 39.
Công ty may mặc Thái Tuấn định hướng sản xuất ra những sản phẩm độc
đáo, khác biệt để bán khắp thế giới và thường bán ở mức giá cao hơn sơ với
các sản phẩm tương đồng, vậy chiến lược của công ty: A. Chiến lược quốc tế
B. Chiến lược xuyên quốc gia C. Chiếc lược toàn c[u D. Tất cả đều sai 40.
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mục tiêu chiến lược và sứ mệnh của doanh nghiệp nếu được thiết lập hợp lý sẽ
hấp dấn các đối tượng hữu quan.
B. Mục tiêu chiến lược được hiểu là mục đích, lý do tồn tại của doanh nghiệp.
C. Mục tiêu chiến lược chính là cơ sở quan trọng giúp doanh nghiệp phát họa ra sứ mệnh của mình. D. Tất cả đều đúng.