



























Preview text:
CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4 1
Tính dân tộc của Nhà nước ta được Nhà nước ta là Nhà nước 
Mỗi dân tộc có bản sắc 
Nhà nước chăm lo lợi ích 
Dân tộc nào cũng có chữ 
thể hiện như thế nào dưới đây? của các dân tộc. riêng của mình.
mọi mặt cho các dân tộc ở  viết riêng. Việt Nam. 2
Những yếu tố tư tưởng XHCN 
Chế độ tư bản chủ nghĩa ra Sự xuất hiện chế độ tư 
Sự xuất hiện giai cấp công  Thời cộng sản nguyên 
được xuất hiện từ khi nào? đời.
hữu, xuất hiện giai cấp  nhân. thủy. thống trị và bóc lột. 3
“Tư liê Iu sản xuất chuyển thành tài  HQ Chí Minh. C.Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen.
sản chung, thì gia đình cá thể sJ 
không cKn là đơn vị kinh tế xM hôi I
nữa. Viê Ic nuôi dNy con cái trở 
thành công viê Ic của xM hôi I”. Phát  biểu này của ai? 4
Nô Ii dung nào sau đây không thuô Ic 
Tư tưởng xoá bW quan hê I 
Tư tưởng đâ Ip tan nhà nước Tư tưởng sự kết hợp đấu 
Tư tưởng xây dựng khối 
nô Ii dung bU sung của Ph.Ăngghen 
sản xuất tư bản, xây dựng 
tư sản, thiết lâ Ip chuyên 
tranh giai cấp vô sản với  liên minh giai cấp công 
và C.Mác vào chủ nghĩa xM hôi I quan hê I sản xuất XHCN. chính vô sản.
phong trào đấu tranh của 
nhân và giai cấp nông dân.
khoa học thời kì 1848 đến Công xM  nông dân. Pari? 5
Chọn đáp án đZng nhất, giai cấp 
Đâ Ip tan nhà nước tư bản,  Thực thi quy_n bình đ`ng 
Xây dựng xM hôi Ihoàn toàn  Cải tNo xM hô i Icũ và tU 
công nhân và nhân dân lao đô Ing s[ xây dựng nhà nước  XHCN.
mới, thực thi quy_n dân chủ chac xây dựng xM hôi I mới,
d\ng nhà nước của mình, do mình  XHCN. XHCN.
theo lb tưởng và m\c tiêu 
làm chủ như mô It công c\ có hiê Iu  của CNXH. lực để: 6
Chac năng “trấn áp” của nhà nước 
Duy trì địa vị của giai cấp 
Thể hiê In quy_n lực của 
Trấn áp giai cấp tư sản, trấn Trấn áp giai cấp bóc lô It đM  XHCN là để: nắm quy_n chiếm hữu tư 
giai cấp vô sản đối với giai áp những phdn t[ chống đối bị lâ It đU và phdn t[ chống 
liê Iu sản xuất chủ yếu của  cấp tư sản. giai cấp vô sản.
đối để bảo vê I thành quả  xM hôi.I cách mNng. 7
f phương Tây, dân tô Ic xuất hiê In 
Phương thac sản xuất tư  Phương thac sản xuất  Phương thac sản xuất xM 
Phương thac sản xuất hàng khi:
bản chủ nghĩa được xác 
phong kiến được xác lâ Ip 
chủ nghĩa được xác lâ Ip thay
hoá được xác lâ Ip thay thế 
lâ Ip thay thế phương thac 
thay thế phương thac sản 
thế phương thac sản xuất tư phương thac sản xuất tự  sản xuất phong kiến.
xuất chiếm hữu nô lê I. bản chủ nghĩa. cung, tự cấp. 8
Trong thời kg quá đô I lên CNXH ở 
Thực hiê In dân chủ trong  Thực hiê In m\c tiêu dân 
Phát triển văn hoá, xây dựng Phát triển kinh tế, tiến 
Viê It Nam, nhiê Im v\ trung tâm mà  lĩnh vực chính trị. giàu, nước mNnh. con người XHCN. hành công nghiê Ip hoá, 
giai cấp công nhân phải lMnh đNo  hiê In đNi hoá. thực hiê In là: 9
Sự hình thành và phát triển của Chủ C. Mác và Ph. Ăngghen  Trước công xM Pari; Sau  Trước công xM Pari; Sau 
Từ 1848 đến Công xM Pari 
nghĩa xM hôi Ikhoa học trải qua 
phát triển chủ nghĩa xM hôi I công xM Pari; Trước cách công xM Pari; Trước cách  (1871); Sau Công xM Pari 
những thời kg nào sau đây? khoa hoc; Lênin vâ In d\ng  mNng tháng Mười Nga; 
mNng tháng Mười Nga; Sau đến 1895; Trước cách  và phát triển trong đi_u  Sau cách mNng tháng 
cách mNng tháng Mười Nga; mNng tháng Mười Nga; 
kiê In mới; Sự vâ In d\ng và  Mười Nga.
Sự vâ In d\ng và phát triển  Sau cách mNng tháng  phát triển sáng tNo sau 
sáng tNo sau Lênin đến nay. Mười Nga. Lênin đến nay. 10
f nước ta, thực hiện có hiệu quả 
Đảm bảo trNt tự, an toàn xM Thực hiện xóa đói, giảm 
Ổn định mọi mặt đời sống 
ThZc đẩy sản xuất phát 
chính sách dân số là nhằm m\c  hội. nghèo.
xM hội, phát triển kinh tế. triển. đích nào? 11
Đi_u kiê In khách quan của sa mê Inh Địa vị kinh tế và địa vị xM Địa vị chính trị và địa vị 
Địa vị kinh tế, chính trị – xM Địa vị lịch s[ khách quan  giai cấp công nhân do:
hô Ii của giai cấp công nhân
xM hôi Icủa giai cấp công 
hô Ii của giai cấp công nhân  và mâu thurn khách quan  qui định. nhân qui định. qui định. trong phương thac sản  xuất tư bản qui định. 12
Quy_n nào của công dân thể hiện  Quy_n được hưởng bảo  Quy_n được thông tin.
Quy_n tham gia quản lí nhà  Quy_n khiếu nNi.
dân chủ trong lĩnh vực xM hội? hiểm xM hội. nước. 13
Nhân tố chủ quan quan trọng nhất  Đảng Cô Ing sản.
Sự phát triển v_ số lượng  Liên minh giai cấp công  Quốc tế Cô Ing sản.
để giai cấp công nhân thực hiê In 
và chất lượng của công 
nhân với giai cấp nông dân 
thắng lợi sa mê Inh lịch s[ của mình  nhân.
và các tdng lớp khác trong  là: xM hôi.I 14
Để giải quyết việc làm, Nhà nước  TNo ra nhi_u sản phẩm.
TNo ra nhi_u việc làm mới. Tăng thu nhập cho người 
Bảo vệ người lao động.
khuyến khích các doanh nghiệp: lao động. 15
Giải quyết việc làm cho người lao  Phát huy được ti_n năng  S[ d\ng có hiệu quả  Nâng cao năng lực cNnh 
Huy động được nguQn vốn
động hiện nay ở nước ta nhằm: lao động.
nguQn lao động chất lượng tranh của n_n kinh tế. trong nhân dân. cao. 16
Điểm tương đQng giữa giai cấp 
Đ_u là LLSX hiê In đNi, chủ Đ_u là LLSX hàng đdu 
Đ_u là LLSX hàng đdu, bị 
Đ_u là đNi diê In đi đdu cho 
công nhân hiê In nay và giai cấp  thể của s[ d\ng máy móc 
của xM hôi IđNi diê In cho 
giai cấp tư sản bóc lô It, luôn các phong trào đấu tranh vì
công nhân truy_n thống ở thế kw  trong sản xuất.
máy móc, phương thac sản là lực lượng đi đdu trong 
hoà bình, hợp tác và phát 
XIX, chọn đáp án đZng nhất: xuất tiên tiến.
đấu tranh vì hoà bình, hợp 
triển, vì dân sinh, dân chủ, 
tác và phát triển, dân chủ, 
tiến bô I xM hôi Ivà chủ nghĩa tiến bô I XHCN. xM hôi.I 17
Chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học ra đời  Đdu Thế kx XIX.
Những năm 40 của Thế kx Đdu Thế kx XX.
Những năm 40 của Thế kx  khi nào? XIX. XX. 18
Sa mê Inh lịch s[ của giai cấp công 
Giải quyết mâu thurn lợi 
Giải quyết mâu thurn lợi 
Giải quyết mâu thurn lợi ích Giải quyết mâu thurn lợi 
nhân thế giới hiê In nay v_ nô Ii dung 
ích cơ bản giữa nhân dân 
ích cơ bản giữa nhân dân 
cơ bản giữa giai cấp vô sản 
ích cơ bản giữa giai cấp  kinh tế – xM hôi Ilà:
lao đô Ing với nhà nước tư 
lao đô Ing với các tâ Ip đoàn 
với nhà nước tư bản, thiết 
công nhân với giai cấp tư  bản. kinh tế tư bản.
lâ Ip nhà nước XHCN, thực 
sản, phấn đấu cho viê Ic xác
hiê In tiến bô I và công bằng, 
lâ Ip mô It trâ It tự xM hôi Imới  dân chủ xM hôi.I công bằng và bình đ`ng. 19
Chọn đáp án đZng nhất. Đă Ic điểm 
Có sự chênh lê Ich v_ số 
Dân tô Ic kinh được coi là 
Các dân tô Ic có n_n kinh tế 
Văn hoá các dân tô Ic được 
dân tô Ic Viê It Nam hiê In nay:
dân giữa các tô Ic người. tô Ic người chính. phát triển đ_u nhau. quy t\ lNi với nhau. 20
Sa mê Inh lịch s[ của giai cấp công 
Giải quyết mâu thurn lợi 
Giải quyết mâu thurn lợi 
Lực lượng đi đdu trong sự 
Thực hiê In cuô Ic cách mNng
nhân Viê It Nam hiê In nay là:
ích cơ bản giữa giai cấp vô ích cơ bản giữa giai cấp 
nghiê Ip công nghiê Ip hoá, 
của đNi đa số mưu lợi ích 
sản với nhà nước phong 
công nhân với giai cấp tư 
hiê In đNi hoá đất nước vì 
cho tuyê It đNi đa số, nhờ 
kiến, thiết lâ Ip nhà nước 
sản, phấn đấu cho viê Ic xác m\c tiêu dân giàu nước, 
viê Ic hướng tới xây dựng 
XHCN, thực hiê In tiến bô I 
lâ Ip mô It trâ It tự xM hôi Imới 
nước mNnh, dân chủ, công 
mô It xM hôi Imới dựa trên 
và công bằng, dân chủ xM công bằng và bình đ`ng. bằng, văn minh.
công hữu những tư liê Iu  hô Ii.
sản xuất chủ yếu của xM  hô Ii. 21
Để thực hiê In sa mê Inh lịch s[ của 
Xây dựng, phát triển giai 
Xây dựng, phát triển giai  BQi dưyng tri thac, nắm  Công tác xây dựng, chxnh 
giai cấp công nhân Viê It Nam trong cấp công nhân lớn mNnh,  cấp công nhân lớn mNnh 
vững khoa học – công nghê I đốn Đảng, làm cho Đảng 
bối cảnh hiê In nay phải đă Ic biê It coi  hiê In đNi.
v_ số lượng và chất lượng.
của cách mNng công nghiê Ip trong sNch, vững mNnh. trọng vấn đ_ nào? ldn tha 4. 22
Nô Ii dung: “Coi trọng giữ vững bản ĐNi hôi I đNi biểu toàn quốc ĐNi hôi I đNi biểu toàn quốc ĐNi hôiI đNi biểu toàn quốc 
ĐNi hôiI đNi biểu toàn quốc 
chất giai cấp công nhân và các  ldn tha XII (2016). ldn tha XI (2011). ldn tha X (2006). ldn tha VIII (1996).
nguyên tắc sinh hoNt của Đảng”  nằm trong ĐNi hôi I nào? 23
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Chủ  Phong trào thực ti|n, 
Trào lưu tư tưởng, lb luâ In 
Mô It khoa học v_ sa mê Inh 
Mô It lb tưởng mới v_ xM  nghĩa xM hôi Ilà:
phong trào đấu tranh của 
phản ánh lb tưởng giải 
lịch s[ của giai cấp công  hô Ii đNi đQng, xM hô i Icông 
nhân dân lao đô Ing chống 
phóng nhân dân lao đô Ing 
nhân; mô It chế đô I xM hôi I tốt  bằng và tự trị.
lNi áp bac, bất công, chống ra khWi ách áp bac, bóc lô It, đ}p. lNi giai cấp thống trị. bất công. 24
Đô Ii ngũ trí thac có vai trK như thế  Đă Ic biê It quan trọng. Rất đă Ic biê It. Quan trọng. Quyết định.
nào trong tiến trình đẩy mNnh công 
nghiê Ip hoá, hiê In đNi hoá và hôi I 
nhâ Ip quốc tế của Viê It Nam hiê In  nay? 25
Chủ nghĩa xM hôi Itheo thuâ It ngữ  Socialism. Political Economic. Philosophy. Social democracy.
tiếng Anh được viết là: 26
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Dân  Có chung phương thac 
Có lMnh thU chung Un định Có sự quản lb của mô It nhà  Có chung mô It ngôn ngữ 
tô Ic là cô Ing đQng chính trị – xM hôi I sinh hoNt kinh tế. không bị chia cắt.
nước, nhà nước dân tô Ic đô Ic giao tiếp. có đă Ic trưng cơ bản: lâ Ip. 27
Học thuyết v_ hình thái kinh tế – xM 6 – Cô Ing sản nguyên thuw; 5 – Cô Ing sản nguyên thuw; 5 – Cô Ing sản nguyên thuw; 
5 – Cô Ing sản nguyên thuw;
hô Ii của C.Mác và Ph.Ăngghen chx 
Chiếm hữu nô lê I; Phong 
Chiếm hữu nô lê I; Phong 
Chiếm hữu nô lê I; Phong 
Chiếm hữu nô lê I; Chủ 
ra lịch s[ loài người trải qua mấy 
kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa 
nghĩa tư bản; Thời kg quá 
hình thái kinh tế – xM hôi I?
tư bản; Chủ nghĩa xM hôi;I 
tư bản; Cô Ing sản chủ 
tư bản; XM hôi Ichủ nghĩa.
đô I CNXH; Cô Ing sản chủ  Cô Ing sản chủ nghĩa. nghĩa. nghĩa. 28
Quy_n lao động thể hiện dân chủ  XM hội. Chính trị. Văn hóa. Kinh tế. trong lĩnh vực nào? 29
Tính tất yếu thay thế hình thái kinh Sự phát triển của quan hê I 
Sự phát triển của kiến trZc Sự phát triển của quan hê I 
Sự phát triển của lực lượng
tế – xM hôi I từ tư bản sang cô Ing sản 
sản xuất từ quan hê I sản 
thượng tdng từ kiến trZc 
sản xuất cô Ing sản chủ nghĩa sản xuất và sự trưởng 
chủ nghĩa xuất phát từ ti_n đ_ quan xuất tư bản chủ nghĩa sang
thượng tdng tư bản chủ 
ph• hợp với sự phát triển  thành của giai cấp công  trọng nhất là:
quan hê I sản xuất cô Ing sản  nghĩa sang kiến trZc 
của lực lượng sản xuất cô Ing nhân. chủ nghĩa.
thượng tdng cô Ing sản chủ  sản chủ nghĩa. nghĩa. 30
“Học thuyết của Mác là học thuyết  Ph. Ăngghen. HQ Chí Minh. D. Ricacdo. V.I. Lênin.
vNn năng vì nó là môtI học thuyết 
chính xác”, đánh giá này của ai? 31
Có mấy loNi hình quá đô Ilên cô Ing 
1 (Từ hình thái kinh tế – 
2 (Từ hình thái kinh tế – 
1 (Từ hình thái kinh tế – xM 2 (Từ Từ hình thái kinh tế 
sản chủ nghĩa theo quan điểm của 
xM hôi Ichủ nghĩa tư bản lên xM hôi Ithấp hơn, bW qua 
hô Ii phong kiến lên hình thái – xM hôi Iphong kiến lên  C.Mác và Ph.Ăngghen?
hình thái kinh tế – xM hôi I
chủ nghĩa tư bản lên cô Ing 
kinh tế – xM hôi Icô Ing sản 
hình thái kinh tế – xM hôi I cô Ing sản chủ nghĩa).
sản chủ nghĩa và từ hình  chủ nghĩa).
cô Ing sản chủ nghĩa và từ 
thái kinh tế – xM hôi Itư bản
hình thái kinh tế – xM hôi I
chủ nghĩa phát triển lên 
chủ nghĩa tư bản lên hình  chủ nghĩa cô Ing sản).
thái kinh tế – xM hôi Icô Ing  sản chủ nghĩa). 32
Đi_u kiê In ra đời của chủ nghĩa xM 
Sự phát triển của lực lượng Sự phát triển của quan hê I 
Sự phát triển của lực lượng 
Sự phát triển của lực lượng
hô Ii theo quan điểm của các nhà 
sản xuất, sự trưởng thành 
sản xuất, sự trưởng thành 
sản xuất, sự trưởng thành 
sản xuất trong lKng xM hôi I 
sáng lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học: của giai cấp công nhân và 
của giai cấp công nhân và 
của giai cấp công nhân và 
tư bản và sự trưởng thành 
cách mNng vô sản dưới sự cách mNng vô sản dưới sự cách mNng tư sản dưới sự 
thực sự của giai cấp công 
lMnh đNo của giai cấp công lMnh đNo của giai cấp công lMnh đNo của giai cấp tư sản. nhân.
nhân – Đảng Cô Ing sản.
nhân – Đảng Cô Ing sản. 33
Những nô Ii dung khái quát v_ mô It 
Cương lĩnh chính trị đdu 
Chính cương vắn tắt và 
Cương lĩnh xây dựng đất 
Cương lĩnh xây dựng đất 
Nhà nước pháp quy_n XHCN Viê It  tiên của Đảng. sách lược vắn tắt.
nước trong thời kg quá đô I 
nước trong thời kg kháng 
Nam được thể hiê In trong: lên chủ nghĩa xM hôi.I chiến, kiến quốc. 34
Theo quan điểm của các nhà sáng  Đấu tranh chính trị.
Đấu tranh chính trị và đấu BNo lực vũ trang. Nhân đNo, hoà bình.
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, cách tranh vũ trang.
mNng vô sản trên thực tế được thực 
hiê In theo con đường nào? 35
Theo quan điểm của các nhà sáng  Đấu tranh chính trị.
Đấu tranh chính trị và đấu BNo lực vũ trang. Nhân đNo, hoà bình.
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, cách tranh vũ trang.
mNng vô sản trên lb thuyết có thể 
được thực hiê In theo con đường  nào? 36
Chủ nghĩa xM hội mà nước ta đang Tám đặc trưng. Bốn đặc trưng. Sáu đặc trưng. Mười đặc trưng.
xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản? 37
Theo quan điểm của các nhà sáng  4 đă Ic trưng. 5 đă Ic trưng. 6 đă Ic trưng. 7 đă Ic trưng.
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, đă Ic 
trưng cơ bản của giai đoNn đdu của 
xM hôi Icô Ing sản gQm mấy đă Ic  trưng? 38
Theo quan điểm của các nhà sáng 
Giải phóng giai cấp, giải 
Giải phóng giai cấp nông 
Giải phóng giai cấp công  Giải phóng giai cấp vô 
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, chủ 
phóng dân tô Ic, giải phóng  dân, giải phóng xM hôi,I 
nhân, giải phóng dân tô Ic, 
sản, giải phóng con người 
nghĩa xM hôi I phải là xM hôi: I xM hôi,I giải phóng con 
giải phóng con người, tNo giải phóng con người, tNo 
khWi áp bac, bóc lô It, bất 
người, tNo đi_u kiê In để con đi_u kiê In để con người 
đi_u kiê In để con người phát công, tNo đi_u kiê In để con 
người phát triển toàn diê In.
phát triển toàn diê In cá 
triển toàn diê In giá trị bản 
người phát triển toàn diê In  nhân. thân. giá trị tâ Ip thể. 39
Trong tác phẩm “Tuyên ngôn Đảng Kinh tế có n_n tảng khoa 
Con người làm chủ tQn tNi Con người làm chủ tư liê Iu  Quan hê I sản xuất phát 
Cô Ing sản”, sự khác biê It v_ chất 
học, k‚ thuâ It phát triển 
xM hôi Icủa chính mình, thì  sản xuất, chinh ph\c tự 
triển, con người làm chủ tư
giữa hình thái KTXH cô Ing sản chủ 
cao, năng suất lao đô Ing 
do đó làm chủ tự nhiên,  nhiên, chinh ph\c vũ tr\, 
liê Iu sản xuất, chinh ph\c 
nghĩa với các hình thái KTXH ra 
cao, nhâ In thac chính trị xM làm chủ cả bản thân mình  chinh ph\c bản thân mình  tự nhiên, chinh ph\c vũ  đời trước là:
hô Ii của người dân cao. trở thành người tự do.
để trở thành người tự do. tr\, chinh ph\c bản thân 
mình để trở thành người tự do. 40
Theo quan điểm của các nhà sáng  XM hôi I do giai cấp công 
XM hôi Ido giai cấp vô sản 
XM hôi Ido lao đô Ing xM hôi I  XM hôi Ido nhân dân lao 
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, đă Ic  nhân làm chủ. làm chủ. làm chủ. đô Ing làm chủ.
trưng thể hiê In thuô Ic tính bản chất 
của chủ nghĩa xM hôi I là: 41
C.Mác và Ph.Ăngghen đM chx rƒ: 
Giai cấp vô sản biến thành Giai cấp tư sản biến thành Giai cấp tư sản biến thành  Giai cấp công nhân thay 
“bước tha nhất trong cách mNng 
giai cấp thống trị là giành 
giai cấp bị thống trị là 
giai cấp bị lâ It đU là giành 
thế giai cấp tư sản giành 
công nhân là […]”. Chọn đáp án  lấy dân chủ. giành lấy dân chủ. lấy dân chủ. lấy chính quy_n là giành 
đZng nhất đi_n vào chU trống. lấy dân chủ. 42
N_n dân chủ xM hội chủ nghĩa gắn ĐNo đac. Phong t\c. Truy_n thống. Pháp luật. li_n với: 43
Đă Ic trưng v_ lĩnh vực kinh tế của 
N_n kinh tế phát triển cao, Đẩy mNnh công nghiê Ip 
N_n kinh tế phát triển cao 
N_n kinh tế phát triển cao  chủ nghĩa xM hôi Ilà:
công nghiê Ip hoá, hiê In đNi hoá, hiê In đNi hoá đất nước, dựa trên lực lượng sản xuất 
dựa trên sự phát triển của  hoá nhanh chóng.
thZc đẩy nhanh chóng chế hiê In đNi và chế đô Icông hữu
khoa học công nghê I hiê In 
đô I sở hữu công cô Ing v_ tư v_ tư liê Iu sản xuất chủ yếu.
đNi và chế đô Icông hữu v_ 
liê Iu sản xuất chủ yếu.
tư liê Iu sản xuất chủ yếu. 44
Hiê In nay ở Viê It Nam, để đảm bảo  Nên có từ 1 đến 2 con. Nên sinh đủ 2 con. Nên sinh 1 con. Nên sinh 1 trai, 1 gái.
lợi ích của gia đình và sự phát triển 
b_n vững của xM hôi I, thông điê Ip 
trong kế hoNch hoá gia đình là: 45
Theo quan điểm của V.I.Lênin, 
Chính quy_n xô viết + Trâ It Chính quy_n cô Ing sản + 
Chính quy_n xô viết + Trâ It 
Chính quy_n xô viết + Tự 
công thac ra đời chủ nghĩa xM hôiI 
tự ở đường sắt PhU + K‚ 
Trâ It tự ở đường sắt PhU + 
tự xM hôi I+ K‚ thuâ I t và cách do, bình đ`ng, bác ái của 
dưới chế đô I xô viết. Chọn đáp án 
thuâ It và cách tU chac các 
K‚ thuâ It và cách tU chac  tU chac các tơ rớt M‚ + 
Pháp + K‚ thuâ It và cách tU đZng nhất. tơ rớt M‚ + Ngành giáo  các tơ rớt M‚ + Ngành  Ngành giáo d\c quốc dân  chac các tơ rớt M‚ + 
d\c quốc dân M‚ etc. etc. 
giáo d\c quốc dân M‚ etc. M‚ etc. etc. + + = ∑(tUng  Ngành giáo d\c quốc dân  + + = ∑(tUng số) = chủ 
etc. + + = ∑(tUng số) = chủ số) = chủ nghĩa xM hôi I. M‚ etc. etc. + + = ∑(tUng  nghĩa xM hôi I. nghĩa xM hôi.I số) = chủ nghĩa xM hôi.I 46
Theo quan điểm của các nhà sáng 
Giai cấp vô sản, đNi biểu  Giai cấp công nhân, đNi  Giai cấp nắm trong tay 
Nhân dân và các tdng lớp 
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, chủ 
cho lợi ích của giai cấp 
biểu cho lợi ích, quy_n lực quy_n lực v_ chính trị và đNi người lao đô Ing trong xM 
nghĩa xM hôi I có nhà nước kiểu mới  công nhân, nông dân, lao 
và b chí của nhân dân lao 
biểu quy_n lợi cho giai cấp  hô Ii. mang bản chất của: đô Ing trí thac. đô Ing. thống trị ấy. 47
Theo quan điểm của các nhà sáng  Chuyên chính cô Ing sản. Chuyên chính dân tô Ic. Chuyên chính vô sản. Của dân, do dân, vì dân.
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, 
trong chủ nghĩa xM hôi Iphải thiết  lâ Ip nhà nước: 48
Theo quan điểm của các nhà sáng  Ti_n đ_ tinh thdn của xM 
Ti_n đ_ quan trọng cho sự Ti_n đ_ quan trọng cho sự  N_n tảng tinh thdn, m\c 
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, 
hô Ii, rèn luyê In bản lĩnh 
phát triển kinh tế, xM hôi,I 
phát triển kinh tế, xM hôi,I 
tiêu, đô Ing lực phát triển xM
trong chủ nghĩa xM hôi,I văn hoá là:
người cách mNng, biến con hun đZc và rèn luyê In con 
văn hoá phải soi đường cho 
hô Ii, trọng tâm là phát triển
người thành có ích cho xM người thành con người xM quốc dân đi. kinh tế. hô Ii. hô Ii chủ nghĩa. 49
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Quá đô I chính trị. Quá đô I kinh tế.
Quá đô I tích lu‚ tư bản. Quá đô I.
– Lênin, từ CNTB lên CNXH tất 
yểu phải trải qua thời kg nào? 50
f Viê It Nam, quá đô I lên CNXH bW 
Thời kg quá đô I không cKn Thời kg quá đô I vrn cKn  Thời kg quá đô I vrn cKn  Thời kg quá đô I vrn cKn 
qua chế đô I TBCN, tac là bW qua 
quan hê I bóc lô It và bị bóc 
quan hê I bóc lô It và bị bóc 
quan hê I bóc lô It và bị bóc 
quan hê I bóc lô It và bị bóc 
viê Ic xác lâ Ip vị trí thống trị của quan lô It.
lô It, song quan hê I bóc lô It tư lô It, song quan hê I bóc lô It xM lô It, song quan hê I bóc lô It tư
hê I sản xuất và kiến trZc thượng 
bản chủ nghĩa không giữ 
hô Ii chủ nghĩa không giữ vai bản chủ nghĩa ddn ddn bị  tdng TBCN. Nghĩa là: vai trK thống trị. trK thống trị. xoá bW. 51
Quá đô I lên CNXH bW qua chế đô I  Lượng. Đời sống. Chất. Tinh thdn.
TBCN ở Viê It Nam là tNo ra sự biến đUi v_ […] của xM hô i Itrên tất cả 
các lĩnh vực. Chọn đáp án đZng  nhất đi_n vào chU trống. 52
Đă Ic trưng, phương hướng, nhiê Im  5 đă Ic trưng, 5 phương  6 đă Ic trưng, 6 phương  7 đă Ic trưng, 7 phương  8 đă Ic trưng, 8 phương 
v\ xây dựng CNXH ở Viê It Nam  hướng, 7 nhiê Im v\. hướng, 8 nhiê Im v\. hướng, 10 nhiê Im v\. hướng, 12 nhiê Im v\.
hiê In nay trong ĐNi hôi I XI, XII của  Đảng, gQm có: 53
Thuâ It ngữ “dân chủ” ra đời vào 
Thế kw tha VII – VI trước  Thế kw tha VII – VI sau 
Thế kw tha V – IV trước  Thế kw tha V – IV sau  khoảng thời gian nào? công nguyên. công nguyên. công nguyên. công nguyên. 54
Các nhà tư tưởng Hy LNp cU đNi đM democracy. demokratos. democracia. démocratie.
d•ng c\m từ nào sau đây để nói đến dân chủ? 55
Chọn đáp án đZng nhất. Hôn nhân  Xuất phát từ tính tự  Xuất phát từ hợp đQng 
Xuất phát từ tính tự nguyê In Xuất phát từ tình yêu laa  tiến bô I là: nguyê In của hai bên gia 
được kb trước pháp luâ It.
của mô It bên Nam hay Nữ. đôi. đình. 56
Trên phương diê In chế đô I chính trị,  Mô It hình thac hay hình 
Mô It nguyên tắc quản lb xM Quy_n lực thuô Ic v_ nhân  Mô It phNm tr• vĩnh vi|n. xM hôi Ithì dân chủ là: thái nhà nước. hô Ii. dân. 57
Thực ti|n nào đánh dấu n_n dân 
Công nghiê Ip hơi nước ở 
Đấu tranh giai cấp ở Pháp 
Cách mNng Tháng 10/1917 Đấu tranh giành chính 
chủ XHCN chính thac được xác  Anh năm 1791.
và Công xM Pari năm 1871. ở Nga. quy_n ở M‚ năm 1776. lâ Ip? 58
Quá trình phát triển của dân chủ  Dân chủ nguyên thuw. Dân chủ chủ nô.
Dân chủ xM hôi Ichủ nghĩa. Dân chủ tư sản.
XHCN từ thấp tới cao, có sự kế 
thừa chọn lọc trước hết giá trị của  n_n dân chủ nào? 59
N_n sản xuất đNi công nghiê Ip đM  Cdn c•, chăm chx, sáng  Chịu thương, chịu khó, 
Chuyên môn, k‚ thuâ It cao,  Tính tU chac, kw luâ It lao 
rèn luyê In cho giai cấp công nhân  tNo. đoàn kết.
tinh thdn hợp tác quốc tế, 
đô Ing, tinh thdn hợp tác và 
những phẩm chất đă Ic biê It để đảm 
tâm lb giải phóng giai cấp  tâm lb lao đô Ing công 
nhâ In vai trK lMnh đNo cách mNng: vô sản thế giới. nghiê Ip. 60
Chủ nghĩa Mác – Lênin lưu b: Càng Tính chính trị của dân chủ Tính dân chủ sJ mất đi 
Tính dân chủ sJ mất đi, thay Tính quân chủ sJ mất đi 
hoàn thiê In bao nhiêu, n_n dân chủ 
sJ mất đi, dân chủ trở 
c•ng với chế đô I nhà nước 
vào đó là thực hiê In dân chủ 
c•ng với chế đô I nhà nước 
XHCN lNi càng tự tiêu vong bấy 
thành mô It thói quen, mô It 
cũng tiêu vong, không cKn cô Ing sản chủ nghĩa. cũng tiêu vong, không cKn 
nhiêu. Đi_u này được hiểu là:
tâ Ip quán trong sinh hoNt xM nữa. nữa. hô Ii. 61
Bản chất kinh tế của n_n dân chủ 
Chế đô I công hữu tư liê Iu 
Chế đô I công hữu tư liê Iu 
Chế đô I sở hữu chung tư liê Iu Chế đô I công hữu tư liê Iu 
XHCN khác với n_n dân chủ tư sản
sản xuất và thực hiê In chế 
sản xuất chủ yếu và thực 
sản xuất xM hôi I và thực hiê In sản xuất chủ yếu và thực  là:
đô I phân phối theo kết quả 
hiê In chế đô I phân phối lợi 
chế đô I phân phối lợi ích 
hiê In chế đô I phân phối lợi  lao đô Ing.
ích theo kết quả lao đô Ing 
theo kết quả lao đô Ing là chủ
ích theo nhu cdu người lao  là chủ yếu. yếu. đô Ing. 62
Nhà nước XHCN ra đời là kết quả  Cách mNng do giai cấp vô  Cách mNng do giai cấp vô  Cách mNng do giai cấp vô  Cách mNng do giai cấp  của: sản lMnh đNo, đâ p Itan nhà  sản lMnh đNo, đâ p Itan nhà 
sản và nhân dân lao đô Ing 
công nhân, nông dân tiến  nước tư sản.
nước tư sản, xây dựng nhà tiến hành dưới sự lMnh đNo hành dưới sự lMnh đNo của 
nước của giai cấp vô sản. của Đảng Cô Ing sản. Đảng Cô Ing sản. 63
Chọn đáp án KHÔNG đZng với sa 
Xây dựng thành công chủ 
Đưa nhân dân lao đô Ing lên Chăm lo cho lợi ích của đNi Giải quyết mâu thurn 
mê Inh của nhà nước XHCN: nghĩa xM hôi I.
làm địa vị làm chủ trên tất đa số nhân dân lao đô Ing.
trong xM hôi;I thực hiê In xoá
cả các mă It của đời sống.
đói, giảm nghèo; thực hiê In
tiến bô I và công bằng xM  hô Ii. 64
Kh`ng định nào sau đây không  Công dân có quy_n bdu  Công dân có quy_n tham  Công dân có quy_n quyết  Công dân có quy_n biểu 
đZng v_ nội dung của dân chủ trong c[, ang c[ vào các cơ 
gia quản lí nhà nước và xM định mọi vấn đ_ chung của  quyết khi Nhà nước tU  lĩnh vực chính trị? quan quy_n lực nhà nước. hội. Nhà nước. chac trưng cdu b dân. 65
V_ chính trị, nhà nước XHCN 
Giai cấp công nhân – giai 
Giai cấp thống trị, nhằm 
Giai cấp vô sản, nhằm giải  Giai cấp công nhân, nông  mang bản chất của:
cấp có lợi ích ph• hợp với 
bảo vê I và duy trì địa vị của phóng giai cấp của mình và 
dân và lao đô Ing trí óc. lợi ích chung của qudn  mình.
giải phóng tất cả các tdng  chZng nhân dân lao đô Ing.
lớp nhân dân lao đô Ing khác  trong xM hôi.I 66
Cơ sở, n_n tảng pháp lb cho sự tQn  Quan hê I huyết thống. Quan hê I kinh tế. Quan hê I nuôi dưyng. Quan hê I hôn nhân.
tNi và hình thành nên các mối quan 
hê I khác trong gia đình là gì? 67
Chọn đáp án KHÔNG đZng. V_  Lb luâ In của chủ nghĩa  Giá trị văn hoá Phương 
Giá trị văn hoá tiên tiến, tiến Bản sắc văn hoá tiên tiến, 
văn hoá, xM hôi I, nhà nước XHCN  Mác – Lênin. Tây. bô I của nhân loNi.
đâ Im đà riêng biê It của dân 
được xây dựng trên n_n tảng: tô Ic. 68
“f các nước XHCN, giai cấp công 
Mô It kiểu tU chac kinh tế 
Mô It kiểu tU chac sản xuất 
Mô It kiểu tU chac xM hôi I mới Mô It kiểu tU chac công 
nhân thông qua quá trình công  mới. mới. v_ lao đô Ing. nghiê Ip hoá mới v_ lao 
nghiê Ip hoá và thực hiê In […] để  đô Ing.
tăng năng suất lao đô Ing xM hôi I”. 
Chọn c\m từ đZng vào chỗ trống. 69
Căn ca vào phNm vi tác đô Ing của  Chac năng chính trị; chac  Chac năng kinh tế; chac 
Chac năng đối nô Ii; chac  Chac năng trấn áp; chac 
quy_n lực nhà nước, chac năng của năng quân sự. năng văn hoá, xM hôi. I năng đối ngoNi. năng tU chac và xây dựng.
nhà nước XHCN được chia thành: 70
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác TQn tNi như môtI tất yếu. TQn tNi nhưng không cdn 
TQn tNi trong thời kì đdu của Không cdn tQn tNi.
– Lênin, trong thời kg quá đô I, chac  thiết. CNXH.
năng trấn áp của nhà nước XHCN  thể hiê In: 71
Chọn đáp án đZng nhất. Theo 
Giải phóng toàn bô I người  Cải tNo xM hô i Icũ, xây 
Dân giàu, nước mNnh, dân 
Giải phóng toàn bô Ingười 
V.I.Lênin, nô I i dung chủ yếu và  lao đô Ing trong xM hôi.I dựng thành công xM hôi I
chủ, công bằng, văn minh.
lao đô Ing trong xM hôiI, phát
m\c đích cuối c•ng của nhà nước  mới. triển toàn bô I cá nhân. XHCN là: 72
Chọn đáp án đZng nhất. Mối quan  Dân chủ XHCN là m\c  Dân chủ XHCN là đô Ing  Dân chủ XHCN là cơ sở,  Nhà nước XHCN là cơ 
hê I giữa dân chủ XHCN với nhà 
đích cho viê Ic xây dựng và lực cho viê Ic xây dựng và 
n_n tảng cho viê Ic xây dựng  quan ban hành cơ chế xây  nước XHCN là:
hoNt đô Ing của nhà nước 
hoNt đônIg của nhà nước 
và hoNt đô Ing của nhà nước  dựng dân chủ XHCN. XHCN. XHCN. XHCN. 73
Khi các nguyên tắc của n_n dân chủ
Quy_n lực không thuô I c v_ Quy_n lực nhân dân biến  Quy_n lực nhân dân biến  Quy_n lực nhân dân biến 
XHCN bị vi phNm, thì viê Ic xây  nhân dân.
thành quy_n lực thuô Ic v_ 
thành quy_n lực thuô Ic v_ 
thành quy_n lực của mô It  dựng nhà nước XHCN có:
giai cấp tư sản, ph\c v\ lợi giai cấp bóc lô It, ph\c v\ lợi nhóm người, ph\c v\ lợi 
ích của giai cấp tư sản. ích của giai cấp đó.
ích của mô It nhóm người. 74
Quy_n tự quyết dân tô Ic KHÔNG  Quy_n phân lâ Ip thành  Quy_n các dân tô I c tự 
Quy_n tách ra thành lâ Ip mô It Quy_n các dân tô I c có  bao gQm:
quốc gia đô Ic lâ Ip của các 
quyết định lấy vâ In mê Inh 
quốc gia dân tô Ic đô Ic lâ Ip và 
quy_n tự lựa chọn chế đô I 
tô Ic người thiểu số trong 
và quy_n tự lựa chọn chế 
quy_n tự nguyê In liên hiê Ip 
chính trị và con đường 
mô It quốc gia đa tô Ic người. đô I chính trị. với dân tô Ic khác. phát triển cho dân tô Ic  mình. 75
“Xây dựng chế đô I làm chủ tâ Ip thể 
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc 
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc 
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc ldn ĐNi hôiI Đảng toàn quốc 
xM hôi Ichủ nghĩa” gắn với “nắm  ldn tha II. ldn tha III. tha IV và ldn tha V. ldn tha VI.
vững chuyên chính vô sản” là quan 
điểm được nêu ra trong: 76
Quan điểm “Đảng phải quán triê It tư ĐNi hôi I Đảng toàn quốc 
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc 
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc ldn ĐNi hôiI Đảng toàn quốc 
tưởng lấy dân làm gốc, xây dựng và ldn tha V. ldn tha VI. tha VII. ldn tha IX.
phát huy quy_n làm chủ của nhân 
dân lao đô Ing” được nêu ra trong 
văn kiê In ĐNi hôiI Đảng ldn tha  mấy? 77
M\c tiêu tUng quát của cách mNng Dân giàu, nước mNnh, xM Dân giàu, nước mNnh, xM Dân chủ, dân giàu, nước 
Dân giàu, nước mNnh, dân 
Viê It Nam trong ĐNi hôi I Đảng ldn 
hô Ii công bằng, văn minh.
hô Ii công bằng, dân chủ,  mNnh, xM hô i Icông bằng, 
chủ, công bằng, văn minh. tha XII: văn minh. văn minh. 78
Bản chất dân chủ XHCN ở Viê It 
Được thực hiê In ưu tiên 
Vừa là m\c tiêu, vừa là 
Gắn li_n với pháp luâ It. Do nhân dân làm chủ, 
Nam. Chọn đáp án KHÔNG đZng.
trong lĩnh vực chính trị.
đô Ing lực để xây dựng chủ  quy_n lực thuô Ic v_ nhân  nghĩa xM hôi.I dân. 79
Bản chất dân chủ XHCN ở Viê It 
Dân chủ gián tiếp, dân chủ
Dân chủ gián tiếp, dân chủ Dân chủ trực tiếp. Dân chủ uw quy_n.
Nam được thực hiê In thông qua hình đNi diê In. trực tiếp. thac: 80
Chọn đáp án đZng nhất. Nước ta 
Chế độ cộng sản chủ 
Chế độ xM hội chủ nghĩa.
Thời kì quá độ lên chủ 
Thời kì quá độ lên chủ 
đang ở giai đoNn phát triển nào? nghĩa. nghĩa xM hội bW qua giai  nghĩa xM hội.
đoNn phát triển tư bản chủ  nghĩa. 81
“Quy_n lực nhà nước là thống nhất,
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc 
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc 
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc ldn ĐNi hôiI Đảng toàn quốc 
có sự phân công, phối hợp, kiểm  ldn tha IX. ldn tha X. tha XI. ldn tha XII.
soát giữa các cơ quan nhà nước 
trong thực thi các quy_n lâ Ip pháp, 
hành pháp, tư pháp” là quan điểm  của: 82
Giai cấp công nhân trong quan hê I
Tư liê Iu sản xuất trong tay, Công c\ lao đô Ing trong 
Không sở hữu tư liê Iu sản 
Máy móc, học thuyết Mác  sản xuất TBCN, có:
làm chủ sac lao đô Ing của 
tay, làm chủ sac lao đô Ing 
xuất, phải bán sac lao đô Ing  – Lênin. mình. của mình. cho nhà tư bản. 83
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Để  Cải cách thể chế và 
Xây dựng Nhà nước pháp 
Xây dựng đô Ii ngũ cán bô I,  Đấu tranh phKng chống 
tiếp t\c xây dựng và hoàn thiê In  phương thac hoNt đô Ing 
quy_n XHCN dưới sự lMnh công chac trong sNch, có  tham nhũng, lMng phí, thực
Nhà nước pháp quy_n XHCN cdn: của Nhà nước. đNo của nhân dân. năng lực. hành tiết kiê Im. 84
Chọn đáp án đZng nhất. Cơ cấu xM Hê I thống các giai cấp, tdng Những cô Ing đQng người 
Những cô Ing đQng người 
Những cô Ing đQng người  hô Ii là: lớp xM hôi ItQn tNi khách 
c•ng với mối quan hê I v_ 
c•ng toàn bô I những mối  và tdng lớp xM hô i ItQn tNi 
quan trong mô It chế đô I xM sở hữu tư liê Iu sản xuất, v_ 
quan hê I xM hôi Ido sự tác 
khách quan trong mô It chế 
hô Ii nhất định, thông qua  tU chac quản lb quá trình 
đô Ing lrn nhau của các cô Ing 
đô I xM hôi Inhất định.
những mối quan hê I v_ sở 
sản xuất, v_ địa vị chính trị đQng ấy tNo nên.
hữu tư liê Iu sản xuất, tU 
– xM hôi I… giữa con người chac quản lb sản xuất. với con người. 85
Thực hiê In sa mê Inh lịch s[ của 
Lao đô Ing; công bằng; dân 
Lao đô Ing; công chính; dân Công bằng; dân chủ; văn 
Dân chủ; công bằng; văn 
mình trên lĩnh vực văn hoá, tư 
chủ; bình đ`ng và tự do. chủ; tự do và bác ái. minh; tự do và bác ái. minh; bình đ`ng và tự do.
tưởng cdn tâ Ip trung xây dựng hê I  giá trị mới bao gQm: 86
Chọn đáp án đZng nhất. Cơ cấu xM Những cô Ing đQng người 
Hê I thống các giai cấp, tdng Hê I thống các giai cấp, tdng 
Những cô Ing đQng người  hô Ii - giai cấp là:
c•ng toàn bô I những mối  lớp xM hôi ItQn tNi khách 
lớp xM hôi ItQn tNi chủ quan 
c•ng với mối quan hê I v_ 
quan hê I xM hôi Ido sự tác 
quan trong mô It chế đô I xM trong mô It chế đô I xM hôi I nhất sở hữu tư liê Iu sản xuất, v_  đô Ing lrn nhau của các 
hô Ii nhất định, thông qua 
định, thông qua những mối  tU chac quản lb quá trình  cô Ing đQng ấy tNo nên.
những mối quan hê I v_ sở 
quan hê I v_ sở hữu, v_ tU 
sản xuất, v_ địa vị chính trị
hữu, v_ tU chac sản xuất…
chac sản xuất… giữa các 
– xM hôi I… giữa con người
giữa các giai cấp và tdng 
giai cấp và tdng lớp đó. với con người. lớp đó. 87
Dưới góc đô I chính trị – xM hôi,I Chủ Cơ cấu xM hôi I– giai cấp.
Cơ cấu xM hôi I– dân cư.
Cơ cấu xM hôi I– dân tô Ic.
Cơ cấu xM hôi I– tôn giáo.
nghĩa xM hôi I khoa học tâ Ip trung 
nghiên cau cơ cấu xM hôi I nào? 88
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Các  Giai cấp công nhân. Giai cấp tư bản. Giai cấp nông dân. Tdng lớp doanh nhân.
giai cấp, tdng lớp xM hôi Ivà nhóm 
xM hôi Icơ bản trong cơ cấu xM hôi I– 
giai cấp của thời kì quá đô I lên  CNXH là: 89
Yếu tố quyết định mối quan hê I hợp Chung sac xây dựng xM  Chung sac xây dựng xM  Chung sac cải tNo xM hô
i Icũ, Đoàn kết, nhất trí trong 
tác và gắn bó chă It chJ với nhau  hô Ii mới, xM hôi IXHCN. hô Ii mới, loNi bW những 
xây dựng xM hôi Imới trên  xây dựng xM hôi IXHCN 
trong cơ cấu xM hôi I– giai cấp của 
thói hư tâ It xấu của xM hôi I mọi lĩnh vực. công bằng, giàu mNnh.
thời kì quá đô I lên CNXH là: cũ để lNi. 90
Trong hê I thống xM hôi, I mỗi loNi  Hợp tác với nhau. Ph\ thuô Ic lrn nhau. Song song ngang nhau. Không ngang nhau.
hình cơ cấu xM hôi Icó vị trí và vai  trK: 91
LoNi hình nào của cơ cấu xM hô
i Icó Cơ cấu xM hôi I– giai cấp.
Cơ cấu xM hôi I– dân cư.
Cơ cấu xM hôi I– dân tô Ic.
Cơ cấu xM hôi I– tôn giáo. vị trí quan trọng nhất? 92
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Cơ 
Bị qui định bởi cơ cấu 
Biến đUi gắn li_n với sự 
Biến đUi phac tNp, đa dNng, Biến đUi trong mối quan 
cấu xM hôi I – giai cấp của thời kg 
kinh tế của thời kg quá đô I 
phát triển của cách mNng 
làm xuất hiê In các tdng lớp 
hê I vừa đấu tranh, vừa liên 
quá đô I lên CNXH có những biến  lên CNXH. vô sản. xM hôi Imới. minh.
đUi mang tính qui luâ It là: 93
Sa mê Inh lịch s[ của giai cấp công 
XM hôi I hoá sản xuất làm 
XM hôi Ihoá sản xuất làm  Giải quyết mâu thurn cơ 
Thực hiê In cuô Ic cách mNng
nhân xuất phát từ ti_n đ_ kinh tế – 
xuất hiê In những ti_n đ_ vâ It thZc đẩy mâu thurn giữa 
bản v_ kinh tế và chính trị 
của đNi đa số mưu lợi ích 
xM hôi Ivới biểu hiê In nUi bâ It:
chất, thZc đẩy sự phát triển LLSX với tính chất chiếm trong lKng phương thac sản 
cho tuyê It đNi đa số, nhờ 
của xM hôi I, thZc đẩy sự vâ In hữu tư nhân TBCN v_ tư 
xuất TBCN, đó là tính quy 
viê Ic hướng tới xây dựng  đô Ing của mâu thurn cơ 
liê Iu sản xuất và sản sinh ra định khách quan, yêu cdu 
mô It xM hôi I mới dựa trên  bản trong lKng phương  giai cấp công nhân, rèn  khách quan của sự vâ In 
công hữu những tư liê Iu  thac sản xuất TBCN.
luyê In nó thành chủ thể để 
đô Ing, phát triển của lịch s[ 
sản xuất chủ yếu của xM  giải quyết mâu thurn. từ TBCN lên CNXH. hô Ii. 94
Cơ cấu kinh tế trong thời kì quá đô I Cơ chế kế hoNch hoá, tâ Ip 
Cơ chế thị trường, có sự 
Cơ chế thị trường, có sự 
Cơ chế thị trường tự do 
lên CNXH vâ In đô Ing theo: trung.
can thiê Ip của nhà nước 
quản lb của Nhà nước pháp  cNnh canh với vai trK bàn 
trong khủng hoảng kinh tế. quy_n XHCN.
tay vô hình của nhà nước. 95
Nội dung nào là một trong những 
Tăng cường công tác lMnh Tăng cường bộ máy Nhà 
Tiếp t\c giảm tốc độ gia tằn Phân bố dân số hợp lí.
phương hướng cơ bản của chính 
đNo và quản lí đối với 
nước đối với công tác dân  dân số.
sách dân số ở nước ta? công tác dân số. số. 96
Xu hướng biến đUi cơ cấu kinh tế ở Do qui định bởi sự khác 
Do qui định bởi sự khác 
Do qui định bởi sự khác biê It Do qui định bởi sự khác 
mỗi quốc gia khi bắt đdu thời kg 
biê It v_ trình đô I phát triển 
biê It v_ trình đô I phát triển 
v_ trình đô I phát triển lực 
biê It v_ trình đô I phát triển 
quá đô I di|n ra khác nhau là bởi vì:
kinh tế, v_ hoàn cảnh, đi_u
xM hôi, I v_ hoàn cảnh, đi_u 
lượng sản xuất, v_ hoàn 
phương thac sản xuất, v_ 
kiê In lịch s[ c\ thể của mỗi
kiê In lịch s[ c\ thể của mỗi cảnh, đi_u kiê In lịch s[ c\ 
hoàn cảnh, đi_u kiê In lịch  nước. nước. thể của mỗi nước.
s[ c\ thể của mỗi nước. 97
Chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học nghiên 
Chính trị – xM hôi I của đời 
Kinh tế – chính trị của đời 
Văn hoá – xM hôi Icủa đời 
Văn hoá – chính trị của 
cau đối tượng trong lĩnh vực: sống xM hôi I. sống xM hôi. I sống xM hôi. I đời sống xM hôi.I 98
Chọn đáp án KHÔNG đZng theo  Tdng lớp doanh nhân. Tdng lớp tiểu chủ. Tdng lớp tri thac mới. Tdng lớp những người 
chủ nghĩa Mác – Lênin cơ cấu xM  giàu có và trung lưu.
hô Ii – giai cấp, xuất hiê In các tdng  lớp xM hôi Imới là: 99 Trong cơ cấu xM hô
i I– giai cấp, giai Giai cấp tư bản. Tdng lớp trí thac mới. Đảng Cô Ing sản. Giai cấp công nhân.
cấp hay tdng lớp nào giữ vai trK chủ
đNo, tiên phong trong quá trình 
công nghiê Ip hoá, hiê In đNi hoá? 100
C.Mác và Ph.Ăngghen bắt đdu 
Châu Âu, ở Anh, Pháp vào Châu Âu, ở Đac, Liên Xô 
Châu M‚, ở M‚, Cuba vào  Châu Âu, ở Anh, Pháp vào
nghiên cau các phong trào đấu  giữa thế kw XIX. vào giữa thế kw XIX. giữa thế kw XIX. đdu thế kw XIX.
tranh của giai cấp công nhân ở đâu  và thời gian nào? 101
C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng 
Không có đường lối cách  Giai cấp công nhân đơn 
Không có Đảng Cô I ng sản 
Không đoàn kết quốc tế.
nguyên nhân thất bNi của phong  mNng đZng đắn. đô Ic. lMnh đNo.
trào đấu tranh của giai cấp công  nhân chủ yếu là do: 102
Quy luâ It đấu tranh giai cấp mang 
Giai cấp nào muốn bảo vê I 
Giai cấp nào muốn bảo vê I Mỗi giai cấp đang ở vị trí  Mỗi giai cấp muốn đNt 
tính phU biến cho sự phát triển của 
lợi ích cho giai cấp mình 
lợi ích cho giai cấp mình 
trung tâm đ_u phải tìm cách được quy_n lực đ_u phải 
các xM hôi Icó giai cấp là:
thì phải đang lên thực hiê In thì phải tU chac mô It cuô Ic 
liên minh với các giai cấp, 
tìm cách liên minh với các 
cuô Ic đấu tranh cách mNng đấu tranh để tự giải phóng tdng lớp xM hôi I khác có lợi 
giai cấp, tdng lớp xM hôi I
để tự giải phóng chính  chính mình. ích ph• hợp với mình.
khác có lợi ích ph• hợp  mình. với mình. 103
V.I.Lênin kh`ng định liên minh  Sống cKn. Khách quan. Cdn thiết. Nguyên tắc.
công, nông là vấn đ_ mang tính 
[…] để đảm bảo cho thắng lợi cho 
cách mNng tháng Mười Nga năm 
1917. Chọn đáp án đZng nhất đi_n  vào chỗ trống. 104
V.I.Lênin chủ trương mở rô I ng khối Liên minh đă Ic biê It. Liên minh cá biê It. Liên minh tất yếu khách  Liên minh tất yếu chủ 
liên minh công, nông với các tdng  quan. quan.
lớp trong xM hôi I trong bước đdu 
thời kg quá đô I lên CNXH là mô It  hình thac: 105
Viê Ic hình thành khối liên minh  Nhu cdu của cuô Ic cách 
Nhu cdu và lợi ích kinh tế Nhu cdu của công nghiê Ip  Nhu cdu trở thành lMnh đNo
công, nông, trí trong thời kg quá đô I mNng khoa học công nghê. I của chính họ. hoá, hiê In đNi hoá.
xM hôi Icủa giai cấp công  lên CNXH xuất phát từ: nhân. 106
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Trong 
Sự biến đUi cơ cấu vừa 
Trong sự biến đUi của cơ 
Sự biến đUi cơ cấu ph\ 
Trong sự biến đUi của cơ 
giai đoNn đdu thời kg quá đô, I cơ 
đảm bảo tính phU biến, 
cấu, vị trí của các giai cấp, thuô Ic vào qui luâ It biến đUi 
cấu, vai trK của các giai 
cấu xM hôi I– giai cấp ở Viê It Nam có vừa mang tính đă Ic th• của tdng lớp xM hô i Ingày càng 
cơ cấu xM hôi I – giai cấp trên cấp, tdng lớp xM hôi Ingày  điểm nUi bâ It: xM hôi IViê It Nam. được kh`ng định. thế giới. càng được kh`ng định. 107
Sự chuyển đUi trong cơ cấu kinh tế Sau cách mNng tháng Tám Sau cách mNng thống nhất Từ ĐNi hôi I VI của Đảng 
Từ ĐNi hôi I VII của Đảng 
thị trường drn đến biến đUi trong cơ năm 1945. đất nước năm 1975. năm 1986. năm 1991.
cấu xM hôi I– giai cấp, hình thành cơ
cấu xM hôi I– giai cấp đa dNng hơn ở 
Viê It Nam được bắt đdu từ thời  điểm nào? 108
Theo các nhà sáng lâ Ip chủ nghĩa xM Sự ra đời của n_n đNi công Sự phát triển của các công Sự phát triển của nhà nước  Quan hê I sản xuất TBCN 
hô Ii khoa học, chủ nghĩa cô Ing sản ra nghiê Ip cơ khí với lợi ích 
ty đô Ic quy_n với quy_n lợi tư bản đô Ic quy_n với quy_n dựa trên chế đô I chiếm hữu 
đời dựa trên viê Ic giải quyết mâu  của giai cấp vô sản.
của đNi bô Iphâ In giai cấp 
lợi của giai cấp vô sản và 
tư nhân tư bản chủ nghĩa  thurn giữa: công nhân. bdn c•ng hoá.
với lực lượng sản xuất 
được cơ khí hoá, hiê In đNi  hoá mang tính xM hôi Ihoá  cao. 109
Hiê In nay ở Viê It Nam, đô Ii ngũ 
Mô It đô Ii ngũ đă Ic biê It.
Mô It đô Ii ngũ vững mNnh.
Môt I đô Ii ngũ ti_m năng.
Mô It đô Ii ngũ quan trọng.
doanh nhân được Đảng chủ trương  xây dựng thành: 110
Hiê In nay ở Viê It Nam, đô Ii ngũ 
Giường cô It của nước nhà, 
M•a xuân của đất nước, 
Rường cô It của nước nhà, 
TuUi tr• tương lai của đất 
thanh niên được Đảng xác định là:
chủ nhân tương lai của đất chủ nhân tương lai của đất chủ nhân tương lai của đất  nước. nước. nước. nước. 111
Theo V.I.Lênin nô I i dung cơ bản 
Chính trị đM chuyển trọng Kinh tế đM chuyển trọng 
Chính trị đM chuyển trọng 
Chính trị đM chuyển trọng 
nhất khi bước vào thời kg quá đô I  tâm sang kinh tế. tâm sang chính trị.
tâm sang chính trị trong lĩnh tâm sang chính trị trong  lên CNXH là: vực dân chủ. lĩnh vực kinh tế. 112
Nô Ii dung văn hoá, xM hôi I của liên 
Gắn tăng trưởng kinh tế 
Gắn tăng trưởng kinh tế 
Gắn tăng trưởng kinh tế với Gắn phát triển kinh tế với 
minh giai cấp, tdng lớp ở Viê It Nam với phát triển văn hoá, 
với phát triển văn hoá, 
phát triển văn hoá, thực hiê In văn hoá, xây dựng con  đKi hWi phải:
phát triển, xây dựng con 
phát triển, xây dựng con 
tiến bô I, công bằng xM hôi.I
người mới và thực hiê In 
người và thực hiê In tiến bô I, người và thực hiê In giải 
tiến bô I, công bằng xM hôi.I công bằng xM hôi.I
quyết viê Ic làm cho người  lao đô Ing. 113
Đảng ta đ_ ra bao nhiêu phương  Bốn phương hướng. Năm phương hướng. Sáu phương hướng. Tám phương hướng.
hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu 
xM hôi I– giai cấp và tăng cường 
khối liên minh giai cấp, tdng lớp  trong xM hôi IViê It Nam? 114
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Bô I lNc, bô Itô Ic, thị tô Ic, dân Bô I tô Ic, thị tô Ic, bô I lNc, dân Thị tô Ic, bô I lNc, bô Itô Ic, dân 
Thị tô Ic, công xM, bô IlNc, 
– Lênin, dân tô Ic là quá trình phát  tô Ic. tô Ic. tô Ic. dân tô Ic.
triển lâu dài của xM hôi Iloài người, 
trải qua các hình thac cô Ing đQng từ  thấp đến cao: 115
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Sự biến đUi của các hình 
Sự biến đUi của các hình 
Sự biến đUi của lực lượng 
Sự biến đUi của phương 
– Lênin, nguyên nhân nào quyết  thac sở hữu. thac nhà nước. sản xuất. thac sản xuất.
định sự biến đUi của cô Ing đQng dân tô Ic? 116
Ti_n đ_ để cải tNo toàn diê In, sâu sắc Giai cấp công nhân giành  Giai cấp công nhân giành 
Giai cấp nông dân, người  Giai cấp công nhân đánh 
và triê It để xM hôi Icũ và xây dựng 
được quy_n bình đ`ng với 
lấy quy_n lực thống trị xM lao đô Ing giành lấy quy_n 
bNi được giai cấp tư bản 
thành công xM hôi I mới là:
các giai cấp khác trong xM hô Ii. lực xM hôi.I
giành lấy quy_n lực xM hôi.I hô Ii. 117
f phương Đông, dân tô Ic được hình Mô It cô Ing đQng kinh tế 
Mô It n_n văn hoá, mô It tâm Mô It cô Ing đQng văn minh đM Mô It cô Ing đQng các bô I tô Ic  thành trên cơ sở:
phát triển tới mô It mac đô I 
lb dân tô Ic đM phát triển 
phát triển tương đối cao. liên kết lNi với nhau. nhất định. tương đối chín muQi. 118
“Chế đô Idân chủ vô sản so với bất  C. Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen. HQ Chí Minh.
kg chế đô I dân chủ tư sản nào cũng 
dân chủ hơn gấp triê Iu ldn..” là phát  biểu của ai? 119
Dân tô Ic theo thuâ It ngữ tiếng Anh  natie. nazioaren. nation. national. được viết là: 120
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Quốc gia dân tô I c, tô Ic 
Cô Ing đQng người bao gQm Cô Ing đQng người có chung 
Nhi_u tô Ic người sinh sống 
– Lênin, dân tô Ic được hiểu là: người. nhi_u tô Ic người. lMnh thU. trên mô It lMnh thU. 121
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Tô Ic  Cô Ing đQng v_ ngôn ngữ. Cô Ing đQng v_ kinh tế. Cô Ing đQng v_ văn hoá.
‘ thac tự giác tô Ic người.
người là cô Ing đQng người được 
hình thành lâu dài trong lịch s[ có  đă Ic trưng cơ bản: 122
V.I.Lênin phát hiê In xu thế khách 
Dân tô Ic thiểu số lấy dân 
Dân tô Ic thiểu số có xu  Cô Ing đQng dân cư muốn 
Dân tô Ic thiểu số đoàn kết 
quan của sự phát triển quan hê I dân  tô Ic đa số làm chuẩn. hướng tách ra thành dân 
tách ra để hình thành cô Ing  lNi với nhau hình thành  tô Ic: tô Ic đô Ic lâ Ip.
đQng dân tô Ic đô Ic lâ Ip.
cô Ing đQng dân tô Ic đô Ic lâ Ip. 123
Nhà nước nào mà Lênin gọi là “n[a Nhà nước chủ nô. Nhà nước tư sản. Nhà nước XHCN. Nhà nước phong kiến. nhà nước”? 124
“Các dân tô Ic hoàn toàn bình đ`ng, 
Cương lĩnh dân tô Ic của 
Cương lĩnh v_ các vấn đ_  Tuyên ngôn nhân quy_n và  Tuyên ngôn đô Ic lâ Ip.
các dân tô Ic được quy_n tự quyết,  chủ nghĩa Mác - Lênin.
dân tô Ic và vấn đ_ thuô Ic  dân quy_n.
liên hiê Ip công nhân tất cả các dân  địa.
tô Ic lNi”. Phát biểu này nằm trong  tác phẩm nào? 125
Sa mê Inh lịch s[ của giai cấp công 
Xoá bW triê It để chế đô I tư 
Xoá bW triê It để chế đô I 
Xoá bW triê It để chế đô I tàn 
Xoá bW triê It để chế đô I tàn 
nhân không phải là thay thế chế đô I hữu v_ tư liê Iu sản xuất.
công hữu v_ tư liê Iu sản  dư tư bản chủ nghĩa. dư phong kiến.
sở hữu tư nhân này bằng mô It chế  xuất.
đô I sở hữu tư nhân khác mà là: 126
Quy_n bình đ`ng giữa các dân tô Ic 
Thực hiê In quy_n dân tô Ic  Thực hiê In quy_n ngang 
Thực hiê In quy_n dân tô Ic tự 
Thực hiê In quy_n dân tô Ic  là cơ sở để:
thuô Ic địa và xây dựng mối nhau giữa các dân tô Ic 
quyết và xây dựng mối quan tự do và xây dựng mối 
quan hê I đoàn kết giữa các 
thuô Ic địa và xây dựng mối
hê I hữu nghị, hợp tác giữa 
quan hê I hữu nghị, hợp tác  dân tô Ic thuô Ic địa.
quan hê I đoàn kết giữa các  các dân tô Ic. giữa các dân tô Ic. dân tô Ic thuô Ic địa. 127
Quy_n tự quyết dân tô Ic bao gQm:
Các dân tô Ic tự quyết định 
Các dân tô Ic thô Ic địa tự 
Các dân tô Ic có quy_n tự lựa Quy_n tách ra thành lâ Ip 
lấy vâ In mê Inh và quy_n tự 
quyết định lấy vâ In mê Inh 
chọn chế đô I chính trị và con mô It quốc gia dân tô Ic đô Ic 
lựa chọn chế đô I chính trị.
và quy_n tự lựa chọn chế 
đường phát triển cho dân tô Ic lâ Ip và quy_n tự nguyê In  đô I chính trị. mình.
liên hiê Ip với dân tô Ic khác. 128
Theo V.I.Lênin, m\c đích cao nhất,
Làm theo năng lực, hưởng Làm theo lao đô Ing, hưởng Làm theo năng lực, hưởng 
Làm bao nhiêu, hưởng bấy
cuối c•ng của những cải tNo xM hô i I theo lao đô Ing. theo năng lực. theo nhu cdu. nhiêu.
chủ nghĩa là thực hiê In theo nguyên  tắc nào? 129
Liên hiê Ip công nhân các dân tô Ic 
Công nhân các nước thuô Ic
Giải phóng dân tô Ic với 
Vấn đ_ dân tô Ic thuô Ic địa 
Vấn đ_ dân tô Ic với vấn đ_ 
phản ánh sự thống nhất giữa: địa với công nhân các  giải phóng giai cấp.
với vấn đ_ vô sản chính  giai cấp. nước chính quốc. quốc. 130
Giai đoNn đdu của hình thái kinh tế Chủ nghĩa xM hôi.I Chủ nghĩa tư bản.
Quá đô I chủ nghĩa tư bản lên Thời kì quá đô I.
– xM hôi Icô Ing sản chủ nghĩa là: chủ nghĩa xM hôi.I 131
Viê It Nam hiê In nay có bao nhiêu tô Ic 54 dân tô Ic, trong đó có 52 54 dân tô Ic, trong đó có 53 55 dân tô Ic, trong đó có 53 
55 dân tô Ic, trong đó có 54 
người sinh sống trên lMnh thU đất  tô Ic người thiểu số. tô Ic người thiểu số. tô Ic người thiểu số. tô Ic người thiểu số. nước? 132
Trong ĐNi hôi I XI của Đảng nêu:  Đă Ic biê It. Sách lược. Vô c•ng. Chiến lược.
“Đoàn kết dân tô Ic có vị trí […] 
quan trọng trong sự nghiê Ip cách 
mNng của nước ta”. Chọn đáp án 
đZng đi_n vào chỗ trống. 133
Những chính sách dân tô Ic của 
Tính cách mNng và tiến bô, I Tính tiên tiến, đâ Im đà bản Tính khoa học, cách mNng 
Tính tiến bô I và công bằng 
Đảng, Nhà nước Viê It Nam hiê In nay đQng thời cKn mang tính  sắc văn hoá dân tô Ic.
và tính toàn diê In sâu sắc. xM hôi.I chZ trọng: nhân văn sâu sắc. 134
Những chính sách dân tô Ic của  Xây dựng tư tưởng văn 
Xuất hiê In tư tưởng kì thị, 
Gây chia rJ, mất đoàn kết 
Tiếp thu, giao lưu văn hoá 
Đảng, Nhà nước Viê It Nam hiê In nay hoá riêng biê It giữa các dân chia rJ dân tô Ic. trong nô Ii bô I Đảng.
với các dân tô Ic ở các quốc  không cho phép: tô Ic anh em. gia khác. 135
Chọn đáp án đZng nhất. Theo chủ  Mô It hình thái b thac xM 
Phản ánh hư ảo của những Mô It hiê In tượng xM hôi I– văn Mô It thực thể xM hôi I với 
nghĩa Mác – Lênin bản chất của tôn hô Ii phản ánh hư ảo hiê In 
lực lượng bên ngoài chi 
hoá do con người sáng tNo 
các tiêu chí cơ bản: có  giáo là: thực khách quan.
phối cuô Ic sống hàng ngày 
ra, phản ánh ước mơ, suy 
ni_m tin sâu sắc vào đấng  của cong người. nghĩ của họ. siêu nhiên, thdn linh. 136
Thế giới quan của tôn giáo theo chủ Thế giới quan duy vâ It.
Thế giới quan duy vâ It siêu Thế giới quan duy tâm chủ  Thế giới quan duy tâm.
nghĩa Mác – Lênin là gì? hình. quan. 137
Chọn đáp án KHÔNG đZng. NguQn
NguQn gốc địa lb, lịch s[  NguQn gốc tự nhiên, kinh  NguQn gốc nhâ In thac. NguQn gốc tâm lb. gốc của tôn giáo: hình thành con người. tế – xM hô i. I 138
Khi giải quyết các vấn đ_ tôn giáo  Ba nguyên tắc. Bốn nguyên tắc. Năm nguyên tắc. Sáu nguyên tắc.
trong thời kg quá đô I lên CNXH cdn
đảm bảo mấy nguyên tắc cơ bản? 139
Nhà nước pháp quy_n XHCN được Sáu đă Ic điểm cơ bản.
Năm đă Ic điểm cơ bản.
Bảy đă Ic điểm cơ bản.
Tám đă Ic điểm cơ bản.
xây dựng ở Viê It Nam hiê In nay gQm
mấy đă Ic điểm cơ bản? 140
Hiê In nay Viê It Nam có bao nhiêu  11 Tôn giáo. 12 Tôn giáo. 13 Tôn giáo. 14 Tôn giáo.
tôn giáo được công nhâ In tư cách  pháp nhân? 141
Trong chính sách tôn giáo của 
Công tác vâ In đô Ing qudn  Công tác giáo d\c qudn  Công tác tuyên truy_n tư  Công tác đào tNo qudn 
Đảng và Nhà nước ta hiê In nay, nô Ii  chZng nêu cao tinh thdn  chZng nêu cao tinh thdn 
tưởng tốt đ}p của tôn giáo, b chZng nêu cao tinh thdn 
dung cốt lƒi của công tác tôn giáo 
yêu nước, b thac bảo vê I 
yêu nước, b thac bảo vê I 
thac bảo vê I đô Ic lâ Ip và 
yêu nước, b thac bảo vê I  là:
đô Ic lâ Ip và thống nhất TU 
đô Ic lâ Ip và thống nhất TU  thống nhất TU quốc.
đô Ic lâ Ip và thống nhất TU  quốc. quốc. quốc. 142
Giai cấp công nhân ViêtI Nam bao 
Lao đô Ing chân tay và trí 
Lao đô Ing giản đơn và trừu Lao đô Ing phac tNp và giản 
Lao đô Ing trí thac và giản 
gQm lực lượng nào? Chọn phương 
óc, làm công hưởng lương tượng, làm công hưởng 
đơn, làm công hưởng lương đơn, làm công hưởng  án đZng nhất. trong các loNi hình sản  lương trong các loNi hình 
trong các loNi hình sản xuất, lương trong các loNi hình  xuất, kinh doanh và dịch  sản xuất, kinh doanh và 
kinh doanh và dịch v\ công sản xuất, kinh doanh, dịch  v\ công nghiê Ip. dịch v\ công nghiê Ip. nghiê Ip. v\ có tính chất công  nghiê Ip. 143
Để giải quyết mối quan hê I dân tô Ic  Hai quan điểm chính. Ba quan điểm chính.
Hai quan điểm chính và mô It Ba quan điểm chính và 
và tôn giáo ở Viê It Nam hiê In nay  quan điểm ph\. mô It quan điểm ph\.
cdn quán triêtI mấy quan điểm? 144
Chọn đáp án đZng nhất. Quan niê Im Mô It cô Ing đQng người cá 
Hai người kết hôn, tiến tới Mô It cô Ing đQng người đă Ic 
Mô It đơn vị đă Ic biê It quan 
gia đình được hiểu là:
biê It, có vai trK xây dựng 
viê Ic sinh dưyng thế hê I 
biê It, có vai trK quyết định 
trọng, là viên gNch đdu tiên nên mô It xM hôi I.
tương lai của loài người.
đến sự tQn tNi và phát triển 
để xây dựng nên ngôi nhà  của xM hôi I. xM hôi.I 145
Dân chủ XHCN đánh dấu sự manh Công nghiê Ip hơi nước ở 
Đấu tranh giai cấp ở Pháp  Đấu tranh giành chính  Cách mNng Tháng 10/1917
nha ra đời từ thực ti|n nào? Anh năm 1791.
và Công xM Pari năm 1871. quy_n ở M‚ năm 1776. ở Nga. 146
Cơ sở nào là n_n tảng để giữ gìn  HNnh phZc. Kinh tế. Môn đăng, hô I đối. Cảm xZc.
quan hê I hôn nhân gia đình tốt đ}p? 147
Mối quan hê I nào sau đây không  Ông nô Ii – Cháu nô Ii. Vợ – ChQng. Con Cô – Con câ Iu. Anh trai – Em gái.
phải là quan hê I huyết thống trong  gia đình? 148
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Vị trí 
Gia đình là tế bào của xM  Gia đình là tU ấm, mang 
Gia đình là viên gNch đdu 
Gia đình là cdu nối giữa cá
của gia đình trong xM hôi I: hô Ii.
lNi giá trị hNnh phZc, sự hài tiên xây dựng ngôi nhà xM  nhân với xM hôi.I
hoà trong đời sống cá nhân hô Ii. của mỗi thành viên. 149
Chọn đáp án đZng nhất. Gia đình có Cuô Ic sống cá nhân của tất 
Giáo d\c tư tưởng lối sống Chính sách xM hôi Ihoá giáo 
Sự tQn tNi, vâ In đô Ing và 
vai trK quyết định đối với:
cả các thành viên trong gia cho các thành viên trong  d\c. phát triển của xM hôi.I đình. gia đình. 150
“Với viê Ic sản xuất ra tư liê Iu tiêu  HQ Chí Minh. V.I.Lênin. C.Mác. Ph.Ăngghen.
d•ng, tư liê Iu sản xuất, tái sản xuất 
ra con người, gia đình như mô It tế 
bào tự nhiên, là mô It đơn vị cơ sở để
tNo nên cơ thể – xM hiô” I. Câu trích  drn này của ai? 151
Chọn đáp án đZng nhất. Gia đình có Mối quan hê I giữa các 
Sự hình thành và phát triển Mối quan hê I giữa các thành Sự tQn tNi, vâ In đô Ing và 
ảnh hưởng rất lớn đối với: thành viên trong xM hôi.I
nhân cách của từng người. viên trong gia đình. phát triển của xM hôi.I 152
Trong xM hôi Iphong kiến để duy trì  Chung thuw mô It chQng,  Cha m} đă It đâu con ngQi 
Tuân thủ đdy đủ “tàm tKng”, Công, dung, ngôn, hNnh, 
chế đô I bóc lô It với quan hê I gia  nô Ii trợ gia đình. đấy. “ta đac”.
hiếu thảo trong gia đình.
trưởng thì qui định đối với người  ph\ nữ là: 153
HQ Chí Minh kh`ng định: “Nếu  Công bằng. Văn minh. Mô It nữa. Không công bằng.
không giải phóng ph\ nữ là xây 
dựng chủ nghĩa xM hôi I[…]”. Chọn 
đáp án đZng đi_n vào chỗ trống. 154
Trong chac năng giáo d\c con 
Giáo d\c của gia đình phải
Giáo d\c của gia đình hơn Giáo d\c của xM hôi I hơn  Giáo d\c xM hôi,I nhà  người cdn coi trọng:
gắn li_n với giáo d\c của  giáo d\c của xM hôi I. giáo d\c của gia đình.
trường phải đáp ang yêu  xM hôi.I
cdu lao đô Ing của xM hôi.I 155
Một trong những phương án để  Nâng cao hiểu biết của  Nâng cao đời sống của  Nâng cao vai trK của gia  Nâng cao hiểu quả của 
nâng cao chất lượng dân số ở nước  người dân v_ sac khWe  nhân dân. đình. công tác dân số. ta là: sinh sản. 156
Đă Ic th• của gia đình khác với các  Tài chính làm ra của gia  Gia đình là đơn vị duy 
Gia đình là đơn vị duy nhất 
Gia đình tham gia trực tiếp
đơn vị kinh tế khác là ở chU:
đình nhW hơn rất nhi_u so 
nhất sản xuất và tái sản 
tham gia vào quá trình tái 
vào sản xuất và tái sản 
với các đơn vị kinh tế khác xuất ra sac lao đô Ing cho 
sản xuất ra sac lao đô Ing cho xuất tư liê Iu tiêu d•ng. trong xM hôi.I xM hôi. I xM hôi.I 157
Tiêu d•ng hợp lb trong gia đình có 
S[ d\ng hết các khoản thu S[ d\ng tối đa các khoản  S[ d\ng hợp lb các khoản  S[ d\ng hiê Iu quá các  nghĩa là: nhâ Ip trong gia đình cho  thu nhâ Ip của các thành 
thu nhâ Ip của các thành viên khoản thu nhâ Ip của các  chi tiêu hàng tháng.
viên để đảm bảo đời sống 
trong gia đình, đảm bảo đời thành viên trong gia đình 
vâ It chất và tinh thdn của 
sống vâ It chất, tinh thdn của 
vào trong viê Ic đdu tư sinh  họ. họ. lời. 158
Chac năng văn hoá của gia đình là:
Thể hiê In trình đô I học vấn 
Thể hiê In trình đô I văn hoá 
Giáo hoá, cảm hoá, chỗ dựa Nơi lưu giữ, sáng tNo và  của các thành viên trong  của các thành viên trong 
tinh thdn cho các thành viên th\ hưởng truy_n thống  gia đình ấy. gia đình. trong gia đình.
văn hoá tốt đ}p của dân  tô Ic, tô Ic người. 159
Chac năng chính trị của gia đình 
Nơi tU chac thực hiê In và 
Nơi thể hiê In quy_n lực 
Nơi thể hiê In quy_n lực 
Nơi thể hiê In trách nhiê Im  thể hiê In:
hưởng lợi từ chính sách, 
chính trị của Nhà nước đối chính trị của công dân đối 
và nghĩa v\ của công dân 
pháp luâ It của nhà nước và  với công dân. với Nhà nước.
đối với xây dựng hê I thống  quy chế của làng xM. chính trị xM hôi. I 160
Cơ sở kinh tế – xM hôi Iđể xây dựng 
Sự phát triển của cơ sở hN Sự phát triển của lực lượng Sự phát triển của n_n kinh tế Sự phát triển của các cuô Ic 
gia đình trong thời kg quá đô I lên 
tdng và kiến trZc thượng 
sản xuất và quan hê I sản 
khiến cho thu nhâ Ip lao đô Ing cách mNng v_ khoa học  CNXH là: tdng ph• hợp. xuất mới, XHCN. gia tăng.
công nghê I làm biến đUi  phương thac sản xuất. 161
“Bước tha hai và là bước chủ yếu là HQ Chí Minh. C.Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen.
thủ tiêu chế đô I tư hữu ruô Ing đất…
có như thế mới mở đường giải 
phóng hoàn toàn và thâ It sự cho ph\
nữ, thủ tiêu được chế đô I nô lê I gia 
đình”. Phát biểu này của ai? 162
Chọn c\m từ đZng vào chỗ trống:  Giai cấp tư sản. Giai cấp công nhân. Giai cấp nông dân. Giai cấp vô sản.
“Chx có…là giai cấp duy nhất 
không có lợi ích riêng với nghĩa là  tư hữu”. 163
Cơ sở chính trị – xM hô i Iđể xây 
Thiết lâ Ip nhà nước của  Thiết lâ Ip chính quy_n 
Thiết lâ Ip các cơ quan hành  Xây dựng Đảng trong 
dựng gia đình trong thời kg quá đô I giai cấp công nhân và 
thuô Ic v_ các tdng lớp nhân chính Nhà nước trong sNch, sNch, vững mNnh, hoNt  lên CNXH là: nhân dân lao đô Ing. dân lao đô Ing. vững mNnh, hoNt đô n Ig có  đô Ing có hiê Iu quả. hiê Iu quả. 164
Công c\ để xoá bW những lê I cũ, lNc Luâ It pháp nghiêm minh. Nhà nước pháp quy_n. Hô Ii liên hiê Ip ph\ nữ. ĐNo đac XHCN.
hâ Iu, đè nă Ing lên vai người ph\ nữ 
đQng thời thực hiê In giải phóng ph\ 
nũ và bảo vê I hNnh phZc gia đình 
trong thời kg quá đô I lên CNXH là  gì? 165
Theo các nhà nghiên cau CNHX 
Viê Ic xây dựng gia đình sJ 
Viê Ic xây dựng gia đình sJ 
Viê Ic xây dựng gia đình sJ 
Viê Ic xây dựng gia đình sJ 
khoa học, viê Ic xây dựng gia đình  khó khăn trăm b_.
không đảm bảo được hNnh lê Ich lNc, không đNt hiê
u Iquả không đNt được gia đình 
dựa trên cơ sở kinh tế, chính trị mà  phZc. cao. văn hoá.
thiếu đi cơ sở văn hoá thì drn đến: 166
Giai cấp công nhân muốn thực hiê In Đảng Cô Ing sản Bônsevich. Đảng Cô Ing sản Viê It Nam. Quốc tế Cô Ing sản. Đảng Cô Ing sản.
cuô Ic cách mNng triêt I để phải thông  qua đô Ii tiên phong là: 167
“Hôn nhân tự nguyê In là đảm bảo 
Cha m} không áp đă It hôn  Cha m} không nên chx 
Cha m} hoàn toàn không có Cha m} chx nên đang phía 
cho nam nữ có quy_n tự do trong  nhân mà chx quan tâm, 
định đối tượng kết hôn cho quy_n can thiê Ip vào cuô Ic 
sau hỗ trợ, giZp đy nuôi 
kết hôn, không chấp nhâ In sự áp đă It hướng drn con cái có nhâ In
con cái, mà chx mang tính sống hôn nhân của con cái. dNy con cháu.
của cha m}”. Hiểu câu nói này như thac đZng, có trách nhiê Im 
chất giới thiê Iu những đối  thế nào? trong viê Ic kết hôn. tượng nên kết hôn. 168
Chọn đáp án đZng nhất. Theo  Quy_n bình đ`ng giữa nam
Bao hàm cả quy_n tự do ly Quy_n bình đ`ng v_ kinh tế  Quy_n bình đ`ng trong 
Ph.Ăngghen, hôn nhân tiến bô I cKn  và nữ trong hôn nhân. hôn khi tình yêu không 
giữa các thành viên trong  nuôi dNy con cái trong gia  là: cKn nữa. gia đình. đình. 169
Chọn đáp án đZng nhất. Kết quả tất  Gia đình hNnh phZc. Kết hôn. Hôn nhân mô It vợ mô It 
Được sự chang nhâ In của 
yếu của hôn nhân xuất phát từ tình  chQng. pháp luâ It. yêu: 170
Quan hê I hôn nhân, gia đình là vấn 
Riêng tư của mỗi gia đình.
Riêng tư của mỗi cá nhân. Nhà nước quản lb. Quan hê I xM hô i. I đ_ của: 171
Nhà nước thể hiện b chí, lợi ích và  Tính xM hội. Tính nhân dân. Tính giai cấp. Tính qudn chZng.
nguyện vọng của nhân dân là nói 
đến đặc điểm nào dưới đây? 172
Gia đình ViêtI Nam hiê In nay có thể 
Gia đình quá đô I từ xM hôi I
Gia đình hiê In đNi hoá với Gia đình văn hoá với các giá Gia đình mang văn hoá  được gọi là: nông nghiê Ip cU truy_n 
lối sống mới, nếp sống 
trị truy_n thống của dân tô Ic đă Ic tính của Phương  sang xM hôi Icông nghiê Ip  mới.
được bảo tQn và truy_n lưu. Đông. hiê In đNi. 173
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, hình  BW qua giai đoNn phong 
BW qua giai đoNn phát triển Từ thấp đến cao qua 2 giai  Qua 2 giai đoNn, giai đoNn 
thái kinh tế – xM hôi Icô Ing sản chủ 
kiến tiến th`ng lên chủ 
tư bản tiến th`ng lên chủ 
đoNn, giai đoNn thấp và giai quá đô I lên chủ nghĩa xM  nghĩa phát triển: nghĩa tư bản. nghĩa xM hôi.I đoNn cao – giai đoNn cô n Ig 
hô Ii, giai đoNn chủ nghĩa  sản chủ nghĩa. cô Ing sản. 174
Chọn đáp án đZng. Trong xM hôi I
Giáo d\c gia đình là cơ sở 
Giáo d\c gia đình gắn bó  Giáo d\c xM hôi Ibao tr•m  Giáo d\c xM hôi Isong song 
Viê It Nam hiê In nay, sự biến đUi  của giáo d\c xM hôi.I
mâ It thiết với giáo d\c xM  lên giáo d\c gia đình. với giáo d\c gia đình. chac năng giáo d\c: hô Ii. 175
Văn kiê In nào đánh dấu sự ra đời  Tuyên ngôn của Đảng 
Tuyên ngôn đô Ic lâ Ip M‚ –  Tuyên ngôn nhân quy_n và  Tuyên ngôn Đảng Cô Ing 
của chủ nghĩa xM hôi I khoa học? Cô Ing sản. 1776. dân quy_n Pháp – 1791. sản Viê It Nam. 176
Chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học trình  3 luâ In điểm. 5 luâ In điểm. 6 luâ In điểm. 4 luâ In điểm.
bày bao nhiêu luâ In điểm cơ bản? 177
Các dân tộc trong cộng đQng Việt  Điểm mới trong xM hội 
Đặc trưng cơ bản của chủ 
Biểu hiện của sự phát triển 
Đặc trưng quan trọng để 
Nam bình đ`ng, đoàn kết, tương trợ Việt Nam.
nghĩa xM hội ở Việt Nam. của các dân tộc.
xây dựng và phát triển đất 
và giZp đy lrn nhau c•ng tiến bộ là: nước. 178
Sự hình thành và phát triển của Chủ 3 giai đoNn. 2 giai đoNn. 4 giai đoNn. 5 giai đoNn.
nghĩa xM hôi I khoa học trải qua mấy  giai đoNn? 179
Chọn đáp án đZng nhất theo chủ 
Sự phát triển của bản thân 
Sự xuất hiê In của chính 
Sự liên minh giữa giai cấp 
Sự liên minh giữa Công – 
nghĩa Mác – Lênin chx ra đi_u kiê In giai cấp công nhân cả v_ 
đảng vô sản kiểu mới của 
công nhân với giai cấp nông Nông – Các tdng lớp lao 
chủ quan để giai cấp công nhân 
số lượng và chất lượng. giai cấp công nhân.
dân và các tdng lớp lao đô Ing đô Ing khác do giai cấp 
hoàn thành sa mê Inh lịch s[ của  khác.
công nhân lMnh đNo với sự  mình. Đó là:
phát triển v_ số lượng, chất
lượng và thông qua đô Ii 
tiên phong là Đảng Cô Ing  sản. 180
Chọn đáp án đZng nhất. V.I.Lênin 
Các dân tô Ic tô Ic người 
Các dân tô Ic tô Ic người 
Các dân tô Ic ở nhi_u quốc  Các dân tô Ic trong từng 
phát hiê In xu thế khách quan của sự 
trong mô It quốc gia đoàn  trong mô It quốc gia tự 
gia thuô Ic địa khác nhau liên quốc gia, các dân tô Ic ở 
phát triển quan hê I dân tô Ic:
kết lNi với nhau chống thế nguyê In đoàn kết lNi với 
hiê Ip lNi với nhau để xoá bW nhi_u quốc gia muốn liên  lực th• địch.
nhau chống thế lực th• 
ách đô hô I của phong kiến  hiê Ip lNi với nhau. địch. thực dân. 181
Chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học ra đời từ Sự chuyển biến lâ Ip trường Sự chuyển biến lâ Ip trường Sự chuyển biến lâ Ip trường 
Sự chuyển biến lâ Ip trường  ti_n đ_ là:
triết học và lâ Ip trường 
triết học và lâ Ip trường 
triết học và lâ Ip trường chính triết học và lâ Ip trường 
chính trị của C. Mác và  chính trị của Lênin.
trị của C. Mác; Ph. Ăngghen chính trị từ duy tâm sang  Ph. Ăngghen. và Lênin. duy vâ It. 182
Sự ra đời của chủ nghĩa xM hôi Ikhoa Đi_u kiê In kinh tế, xM hôi I, 
Đi_u kiê In kinh tế, xM hôi I, 
Đi_u kiê In xM hôi,I khoa học 
Đi_u kiê In kinh tế, xM hôi,I 
học dựa vào đi_u kiê In nào? khoa học tự nhiên. khoa học tự nhiên, tư 
tự nhiên, tư tưởng lb luâ In. tư tưởng lb luâ In. tưởng lb luâ In. 183
Chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học là: Chủ nghĩa Mác – Lênin, 
Mô It trong ba bô I phâ In hợp 
Những yếu tố từ đó nảy sinh Chủ nghĩa Mác – Lênin, 
luâ In giải từ các giác đô I  thành chủ nghĩa Mác –  ra chế đô I tương lai.
luâ In giải từ các giác đô I 
triết học, kinh tế học chính Lênin.
triết học, kinh tế học chính
trị, chính trị xM hôi Itừ sự 
trị, chính trị xM hôi Itừ sự 
chuyển biến tất yếu của xM 
chuyển biến tất yếu của xM  hô Ii loài người.
hô Ii loài người; mô It trong 
ba bô I phâ In hợp thành chủ  nghĩa Mác – Lênin. 184
Cơ sở phương pháp luâ In cho các 
Học thuyết Tiến hoá; Định
Học thuyết Tiến hoá; Định Học thuyết Tiến hoá; Định 
Học thuyết Tiến hoá; Định
nhà sáng lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa luâ It Neuton; Định luâ It 
luâ It Neuton; Học thuyết tế luâ It Bảo toàn và chuyển hoá luâ It Neuton; Định luâ It Bảo học là: Talet. bào.
năng lượng; Học thuyết tế  toàn và chuyển hoá năng  bào. lượng. 185
Ti_n đ_ tư tưởng lb luâ In cho sự ra 
Triết học cU điển Đac;  Triết học cU điển Anh; 
Triết học cU điển Pháp;  Triết học Mác - Lênin; 
đời của chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học 
Kinh tế chính trị học cU 
Kinh tế chính trị học cU 
Kinh tế chính trị học cU điển
Kinh tế chính trị học cU  là: điển Anh; Chủ nghĩa 
điển Anh; Chủ nghĩa phê  Anh; Chủ nghĩa không  điển Anh; Chủ nghĩa  không tưởng phê phán. phán. tưởng phê phán. không tưởng phê phán. 186
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Ưu  Thể hiê In tinh thdn phê 
Đưa ra nhi_u luâ In điểm có Thac txnh giai cấp công  GiZp chủ nghĩa tư bản 
điểm của chủ nghĩa xM hôi Ikhông 
phán, lên án chế đô I quân 
giá trị v_ xM hôi Itương lai; nhân và người lao đô Ing 
chuyển từ tự do cNnh tranh tưởng là:
chủ chuyên chế và chế đô I 
v_ tU chac sản xuất, phân 
trong cuô Ic đấu tranh chống 
sang đô Ic quy_n, chuẩn bị  TBCN bất công.
phối; vai trK của khoa học,
chế đô I quân chủ chuyên chế n_n tảng kinh tế, xM hôi I
công nghê I; giải phóng lao 
và chế đô I TBCN bất công. cho giai cấp công nhân.
đô Ing, giải phóng ph\ nữ. 187
Trong tác phẩm nào sau đây phản  Tuyên ngôn Đảng Cô Ing 
Ba nguQn gốc, ba bô I phâ In  Chống Đuyrinh –  Làm gì? - V.I.Lênin.
ánh hNn chế của chủ nghĩa xM hô i I sản – Mác, Ăngghen.
hợp thành chủ nghĩa Mác  Ph.Ăngghen. không tưởng: – V.I.Lênin. 188
Phát kiến vĩ đNi nào của Ph. 
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[.
Học thuyết v_ giá trị thă Ing
Học thuyết v_ sa mê Inh lịch Chủ nghĩa duy vâ It biê In 
Ăngghen và C. Mác để khắc ph\c  dư.
s[ toàn thế giới của giai cấp chang.
hNn chế của chủ nghĩa xM hô i Ikhông công nhân. tưởng? 189
“Sự diê It vong không tránh khWi của
Học thuyết v_ giá trị thă Ing
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[.
Chủ nghĩa duy vâ It biê In  Học thuyết v_ sa mê Inh 
CNTB và sự thắng lợi tất yếu của  dư. chang.
lịch s[ toàn thế giới của 
CNXH” là luâ In chang và kh`ng  giai cấp công nhân.
định v_ phương diê In chính trị – xM  hô Ii của: 190
Tác phẩm kinh điển chủ yếu của  Tuyên ngôn của Đảng  Tuyên ngôn Đảng Cô Ing 
Học thuyết v_ sa mê Inh lịch Học thuyết v_ giá trị thă Ing
chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học là: Cô Ing sản. sản Viê It Nam.
s[ toàn thế giới của giai cấp dư. công nhân. 191
Luâ In điểm nào sau đây không 
Logic phát triển tất yếu 
Tính tất yếu của xM hôi I
Giai cấp công nhân là đô Ii 
Người cô Ing sản trên thế 
thuô Ic chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học:
của xM hôi I là sự s\p đU của loài người là phải trải qua  tiên phong xây dựng 
giới đoàn kết lNi, liên minh
của CNTB và sự thắng lợi  giai đoNn CNTB đi lên 
CNXH, có sa mê Inh thủ tiêu lực lượng dân chủ đánh đU của CNXH. CNCS. CNTB. chế đô I phong kiến và  TBCN. Tiến hành cuô Ic  cách mNng không ngừng, 
có chiến lược, sách lược  khôn khéo và kiên quyết. 192
Tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình  Chống Đuyrinh –  Làm gì? - V.I.Lênin. Bô I Tư bản – C.Mác. Tình cảnh nước Anh – 
bày chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học là: Ph.Ăngghen. Ph.Ăngghen. 193
Các tôn giáo hiê In nay ở Viê It Nam  Không cdn dựa trên quy  Không cdn dựa trên quy 
Đan xen, hỗ trợ với nhau  Bình đ`ng trong khuôn  hoNt đô Ing: chuẩn pháp luâ It. chuẩn đNo đac. c•ng phát triển. khU pháp luâ It. 194
Để thực hiê In được quy_n bình đ`ng Phải thủ tiêu giai cấp tư 
Phải thủ tiêu tình trNng áp Phải thủ tiêu nhà nước tư 
Phải thủ tiêu bất bình đ`ng dân tô Ic, trước hết: sản. bac giai cấp. sản. giữa các dân tô Ic. 195
Dựa trên cơ sở tUng kết kinh  Từ năm 1948 đến 1952. Từ năm 1748 đến 1752. Từ năm 1850 đến 1852. Từ năm 1848 đến 1852.
nghiê Im cuô Ic cách mNng trong giai 
đoNn nào của giai cấp công nhân, 
Ph.Ăngghen và C.Mác tiếp t\c phát
triển nô Ii dung của chủ nghĩa xM hôi I khoa học? 196
Nô Ii dung nào sau đây thuô Ic nô Ii 
Tư tưởng xoá bW quan hê I 
Đâ Ip tan bô Imáy nhà nước 
Tư tưởng đâ Ip tan nhà nước 
Tư tưởng sự kết hợp đấu 
dung bU sung của Ph.Ăngghen và 
sản xuất tư bản, xây dựng 
quan liêu, không đâ Ip tan 
tư sản, thiết lâ Ip chuyên 
tranh giai cấp vô sản với 
C.Mác vào chủ nghĩa xM hôi Ikhoa  quan hê I sản xuất XHCN.
toàn bô I bô I máy nhà nước  chính vô sản.
phong trào đấu tranh của 
học thời kì sau Công xM Pari đến  tư sản nói chung. nông dân. 1895? 197
Theo quan điểm của các nhà sáng 
Giai cấp tư sản tiến bô I  Giai cấp công nhân và 
Giai cấp vô sản, tdng lớp tri Liên minh giai cấp công 
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, cách lMnh đNo, c•ng với tdng 
nhân dân lao đô Ing dưới sự thac và nhân dân lao đô Ing 
nhân – nông dân với các 
mNng vô sản là cuô Ic cách mNng 
lớp trí thac có tư tưởng  lMnh đNo của Đảng Cô n Ig  trong xM hôi Itư bản.
tdng lớp lao đô Ing trong xM  của: tiến bô I, hoà bình. sản. hô Ii tư bản. 198
Tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đM Gia đình thánh. Hệ tư tưởng Đac. Chống Đuyrinh. Tuyên ngôn Đảng Cộng 
luâ In chang sự phát triển của chủ  sản.
nghĩa xM hôi I từ không tưởng đến  khoa học? 199
Quan điểm nào sau đây là sự vâ In 
Cách mNng giải phóng dân Cách mNng vô sản có thể  Cách mNng giải phóng dân  Cách mNng giải phóng dân
d\ng sáng tNo nguyên lb cơ bản của tô Ic bản thân nó được giải 
nU ra và thắng lợi mô It số 
tô Ic có khản năng nU ra và 
tô Ic ph\ thuô Ic vào cách 
chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học của 
quyết trong cách mNng vô nước, nơi CNTB chưa phải giành thắng lợi trước cách 
mNng vô sản ở chính quốc. Lênin? sản. phát triển nhất. mNng vô sản. 200
Luâ In điểm nào sau đây không phải  V_ chuyên chính vô sản; 
V_ chế đô I dân chủ: không V_ thời kg quá đô I chính trị 
V_ cải cách hành chính bô I 
do V.I.Lênin viết bàn v_ những 
Thời kg quá đô I chính trị từ có dân chủ thudn tub hay 
từ các nước không qua giai  máy nhà nước và cương 
nguyên lb của chủ nghĩa xM hôi I CNTB lên CNCS. dân chủ nói chung.
đoNn tư bản tiến lên CNXH. lĩnh xây dựng CNXH ở 
khoa học trong thời kg mới? Nga. 201
“Thời đoNn Xtalin” trực tiếp vâ In  Từ năm 1917 đến 1920. Từ năm 1920 đến 1924. Từ năm 1945 đến 1953. Từ năm 1924 đến 1953.
d\ng và phát triển chủ nghĩa xM hôi I khoa học là: 202
Giai cấp công nhân ViêtI Nam ra 
Trước giai cấp tư sản Pháp
Trước giai cấp tư sản Viê It Trước giai cấp tư sản Pháp 
Trước giai cấp tư sản Viê It 
đời vào thời gian nào? Chọn đáp án vào đdu thế kw XIX. Nam vào đdu thế kw XX. vào đdu thế kw XX. Nam vào đdu thế kw XXI. đZng nhất. 203
Hô Ii nghị đNi biểu các Đảng Cô Ing  6 qui luâ It chung. 7 qui luâtI chung. 8 qui luâ It chung. 9 qui luâ It chung.
sản và công nhân quốc tế họp tNi 
Matxcova (11-1957) đM tUng kết 
thông qua mấy qui luâ It chung của 
công cuô Ic cải tNo và xây dựng  CNXH? 204
Nhiê Im v\ vô c•ng quan trọng của  Chống CNTB, bảo vê I 
Phê phán đấu tranh bác bW Phê phán, bác bW tư tưởng  Chống CNTB, chống chế 
chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học là: CNXH. tư tưởng chống cô Ing, 
chống chủ nghĩa đế quốc, 
đô I Phong kiến, bảo vê I  chống CNXH, bảo vê I 
bảo vê I thành quả cách mNng thành quả cách mNng  thành quả cách mNng  tư sản. XHCN. XHCN. 205
C.Mác và Ph.Ăngghen đM s[ d\ng Giai cấp vô sản.
Giai cấp vô sản hiê In đNi.
Giai cấp công nhân đNi công Tdng lớp công nhân.
thuâ It ngữ nào sau đây để chx v_ giai nghiê Ip.
cấp công nhân?Chọn đáp án  KHÔNG đZng. C.Mác và 
Ph.Ăngghen để chx v_ giai cấp công
nhân đM d•ng thuât Ingữ: 206
Con đ• của n_n đNi công nghiê Ip tư  Giai cấp công nhân. Giai cấp vô sản.
Giai cấp vô sản hiê In đNi.
Giai cấp vô sản bdn c•ng. bản chủ nghĩa là: 207
Giai cấp công nhân được các nhà 
Kinh tế – xM hôiI và chính 
Kinh tế – xM hôi I và chính 
Kinh tế – văn hoá và chính  Kinh tế – ngoNi giao và 
kinh điển xác định trên phương  trị – ngoNi giao. trị – xM hôi.I trị – xM hôi.I chính trị – quân sự. diê In cơ bản nào? 208
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Chac 
Tái sản xuất ra con người  Kinh tế và tU chac tiêu 
Thoả mMn nhu cdu tâm sinh GiZp tU chac xM hôi I được 
năng cơ bản của gia đình: và nuôi dưyng, giáo d\c  d•ng.
lb, duy trì tình cảm gia đình. tốt hơn. con người. 209
Mâu thurn thể hiê In tính chất đối  Mâu thurn v_ lợi ích kinh 
Mâu thurn v_ lợi ích chính Mâu thurn v_ chế đô I tư hữu Mâu thurn giữa lực lượng 
kháng không thể đi_u hoà giữa giai tế. trị. v_ tư liê Iu sản xuất.
sản xuất xM hôi Ihoá ngày 
cấp công nhân và giai cấp tư sản:
càng rô Ing lớn với quan hê I  sản xuất TBCN. 210
Sự phát triển của giai cấp công 
Sự phát triển của giai cấp 
Sự phát triển của giai cấp 
Sự phát triển của phong trào Sự phát triển của chủ 
nhân được qui định bởi: tư sản công nghiê Ip.
vô sản đNi công nghiê Ip. công nhân quốc tế. nghĩa đế quốc. 211
Chọn phương án đZng nhất theo 
Giai cấp bị áp bac bóc lô It 
Giai cấp lao đô Ing bằng 
Giai cấp có phương thac sản Giai cấp có lb luâ In, lâ Ip 
Mác và Ăngghen đă Ic điểm nUi bâ It  nă Ing n_. phương thac công nghiê Ip  xuất hiê In đNi. trường vô sản.
của giai cấp công nhân (giai cấp vô 
với đă Ic trưng công c\ lao  sản) là: đô Ing là máy móc. 212
Theo Mác và Ăngghen giai cấp 
Phương thac sản xuất hiê In
‘ chí đấu tranh của giai 
Lực lượng, phương thac sản Tinh thdn cách mNng triêt I 
công nhân đNi biểu cho, chọn  đNi. cấp vô sản.
xuất tiên tiến, quyết định sự để. phương án đZng nhất:
tQn tNi và phát triển của xM  hô Ii hiê In đNi. 213
M\c tiêu cách mNng mà Đảng và  Chủ nghĩa quốc tế. Chủ nghĩa xM hội. Chủ nghĩa tư bản. Chủ nghĩa vô sản.
nhân dân ta đang ra sac phấn đdu  xây dựng là: 214
Phát kiến vĩ đNi của Mác và 
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[; Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[; Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[; 
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[; 
Ăngghen cho ti_n đ_ lb luâ In chủ 
Học thuyết giá trị thă Ing  Học thuyết v_ sa mê Inh 
Học thuyết giá trị thă Ing dư; Học thuyết các hình thái 
nghĩa xM hôi I khoa học là: dư.
lịch s[ toàn thế giới của 
Học thuyết v_ sa mê Inh lịch kinh tế xM hôi;I Học thuyết  giai cấp Công nhân.
s[ toàn thế giới của giai cấp v_ sa mê Inh lịch s[ toàn  Công nhân.
thế giới của giai cấp Công  nhân. 215
Nội dung nào là đặc trưng cơ bản  Là một xM hôi dân giàu, 
Có n_n văn hóa tiên tiến, 
Con người được giải phóng 
Do dân lao động làm chủ.
v_ chính trị của chủ nghĩa xM hội ở nước mNnh, dân chủ, công đậm đà bản sắc dân tộc. khWi áp bac, bất công. nước ta? bằng, văn minh. 216
Đi_n vào chU trống. “Bên cNnh  Song song. Đan xen. Kết hợp. Thay thế.
những dấu vết của xM hôi Icũ, xuất 
hiê In những yếu tố của xM hôi Imới, 
do vâ Iy tất yếu sJ di|n ra sự tQn tNi 
[…] giữa những giai cấp, tdng lớp  cũ và mới”. 217
Chủ nghĩa xM hội mà nước ta đang Ưu việt hơn các xM hội 
Lợi thế hơn các xM hội  Nhanh chóng. Tự do.
xây dựng là một xM hội phát triển: trước. trước. 218
Một trong những đặc trưng cơ bản 
Có n_n văn hóa tiến bộ,  Có n_n văn hóa hiện đNi.
Có di sản văn hóa vật thể và Có nguQn lao động dQn 
của chủ nghĩa xM hội ở Việt Nam 
đậm đà bản sắc dân tộc. phi vật thể. dào. là: 219
Sự kiê In nào đánh dấu chủ nghĩa xM Nhà nước Xô viết, năm 
Cách mNng Tháng 10 Nga, Cách mNng vô sản Pháp. Nhà nước Công xM Pari.
hô Ii khoa học từ lb luâ In thành thực  1917. năm 1917. ti|n? 220
Nguyên nhân nào lí giải cho việc 
Đi lên chủ nghĩa xM hội 
Đi lên chủ nghĩa xM hội la Tư bản chủ nghĩa là một chế Chủ nghĩa xM hội là chế độ
nước ta đi lên chủ nghĩa xM hội bW xóa bW áp bac, bóc lột. nhu cdu của nhi_u nước 
độ cKn duy trì tình trNng bóc xM hội tốt đ}p và công 
qua chế độ tư bản chủ nghĩa là hoàn trên thế giới. lột. bằng. toàn đZng đắn? 221
N_n dân chủ xM hội chủ nghĩa là 
Của tất cả mọi người trong Của những người lMnh  Của nhân dân lao động. Của giai cấp công nhân. n_n dân chủ: xM hội. đNo. 222
Các nhà sáng lâ Ip chủ nghĩa xM hôi I C.Mác và Ph.Ăngghen. C.Mác, Ph.Ăngghen và  Chủ nghĩa tư bản. V.I.Lênin và cách mNng 
khoa học đM thừa nhân I chủ nghĩa  V.I.Lênin. tháng 10/1917 – Nga.
cô Ing sản ra đời dựa trên vai trK to  lớn của: 223
Dân chủ xM hội chủ nghĩa là n_n  Tuyệt đối nhất. Hoàn bị nhất.
Rộng rMi nhất và triệt để 
PhU biến nhất trong lịch  dân chủ: nhất. s[. 224
Một trong những nội dung của dân  Quy_n bình đ`ng nam nữ. Quy_n tham gia quản lí  Quy_n tự do kinh doanh.
Quy_n tự do lựa chọn nơi 
chủ trong lĩnh vực chính trị được  nhà nước và xM hội. ở và làm việc. thể hiện ở: 225
Giai cấp công nhân hiê In nay và giai Hoàn toàn tương đQng v_ 
Vừa có điểm tương đQng 
Hoàn toàn khác biê It v_ bản 
Tương đQng v_ bản chất, 
cấp công nhân truy_n thống ở thế 
bản chất và hình thac biểu 
vừa có điểm khác biê It.
chất và hình thac biểu hiê In. khác biê It v_ hình thac. kw XIX: hiê In. 226
Quy_n nào sau đây là một trong  Quy_n sáng tác văn học. Quy_n tự do báo chí. Quy_n lao động. Quy_n bình đ`ng nam nữ.
những nội dung của dân chủ trong  lĩnh vực chính trị ? 227
Chế đô I dân chủ XHCN ở Viê It Nam
Sau Cách mNng tháng Tám Sau Cách mNng tháng Tư Từ năm 1976, khi đUi tên 
Từ ĐNi hôi I VI của Đảng 
được xác lâ Ip từ thời điểm nào? năm 1945. năm 1975.
nước thành Cô Ing hoà xM hôi I năm 1986. chủ nghĩa Viê It Nam. 228
Quy_n nào thể hiện dân chủ trong 
Quy_n được đảm bảo v_  Quy_n tham gia thảo luận 
Quy_n được thông tin, tự do
Quy_n được hưởng lợi ích  lĩnh vực văn hóa? mặt tinh thdn khi không 
các vấn đ_ chung của cả 
ngôn luận, tự do báo chí.
từ sáng tNo nghệ thuật của  cKn khả năng lao động. nước. mình. 229
Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xM  Quá độ trực tiếp. Quá độ gián tiếp. Quá độ nhảy vọt.
Quá độ vừa gián tiếp vừa 
hội theo hình thac nào dưới đây? có bước nhảy vọt. 230
Đặc điểm nUi bật và bao tr•m của  XM hội dân giàu, nước 
Sự tQn tNi đan xen và đáu Các dân tộc trong nước bình N_n kinh tế phát triển với 
thời quá độ lên chủ nghĩa xM hội ở mNnh, dân chủ, văn minh.
tranh lrn nhau giữa những đ`ng, đoàn kết. trình độ cao. nước ta là:
yếu tố của xM hội mới và 
những tàn dư của xM hội  cũ. 231
Đời sống của nhân dân giữa những Chính trị. Kinh tế. Tư tưởng và văn hóa. XM hội.
v•ng, mi_n của đất nước cKn có sự 
chênh lệch là đặc điểm của thời kì 
quá độ trong lĩnh vực nào? 232
Trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa, 
N_n văn háo tiến bộ, đậm 
Quá trình hội nhập với văn
CKn tQn tNi nhi_u loNi, nhi_u Các giá trị văn hóa truy_n 
thời kì quá độ ở nước ta có đặc  đà bản sắc dân tộc.
hóa thế giới diên ra mNnh khuynh hướng tư tưởng, văn thống được giữ gìn, phát  điểm gì? mJ. hóa khác nhau. huy. 233
Quá độ từ xM hội ti_n tư bản lên chủ Gián tiếp. Nhảy vọt. Đat quMng. Không cơ bản.
nghĩa xM hội, bW qua giai đoNn phát 
triển tư bản chủ nghĩa là quá độ: 234
Nhà nước xuất hiện từ khi: Con người xuất hiện.
Xuất hiện chế độ cộng sản Mâu thurn giai cấp không  Phân hóa lao động. nguyên thủy. thể đi_u hKa được. 235
Chọn đáp án KHÔNG đZng. f các  Từ nông nghiê Ip, công 
Từ cơ cấu v•ng lMnh thU 
Từ cơ cấu lực lượng sản 
Từ phương thac sản xuất 
nước quá đô I lên CNXH với xuất 
nghiê Ip sơ khai sang tăng tx chưa định hình sang hình 
xuất hiê In đNi nhưng không  thấp kém lNc hâ Iu sang 
phát điểm thấp, cơ cấu kinh tế biến 
trọng công nghiê Ip và dịch thành các v•ng, các trung 
cân đối sang phát triển lực 
phương thac sản xuất hiê In  đUi: v\, giảm tx trọng nông  tâm kinh tế lớn.
lượng sản xuất với trình đô I  đNi, tiên tiến hơn. nghiê Ip. công nghê I cao. 236
Chac năng cơ bản của Nhà nước 
Trấn áp các lực lượng phá  TU chac và xây dựng.
Giữ gìn chế độ xM hội.
Giữ gìn trật tự xM hội, bảo 
pháp quy_n xM hội chủ nghĩa Việt  hoNi. vệ TU quốc. Nam là: 237
Theo quan điểm của Ph.Ăngghen, 
Phải làm cho lực lượng 
Phải làm cho lực lượng 
Có thể làm cho lực lượng  Không thể được cũng y 
trong giai đoNn đdu của xM hô
i Icô Ing sản xuất tăng lên ngay lâ Ip 
sản xuất tăng nhanh lâ Ip 
sản xuất hiê In có tăng lên 
như không thể làm cho lực
sản – chủ nghĩa xM hôi:I
tac đến mac cdn thiết để 
tac đến mac cdn thiết để 
ngay lâ Ip tac đến mac cdn 
lượng sản xuất hiê In có 
xây dựng n_n kinh tế công xây dựng n_n kinh tế công thiết để xây dựng n_n kinh 
tăng lên ngay lâ Ip tac đến  hữu. hữu. tế công hữu.
mac cdn thiết để xây dựng  n_n kinh tế công hữu. 238
Nội dung nào là một trong những  Tuyên truy_n, giáo d\c  TU chac tốt bộ máy làm 
Nâng cao chất lượng dân số. Phát triển nguQn nhân lực.
m\c tiêu của chính sách dân số  biện pháp kế hoNch hóa  công tác dân số. nước ta? gia đình. 239
Chủ nghĩa Mác – Lênin nhấn mNnh: Mô It giá trị văn minh 
Mô It giá trị văn hoá chung.
Mô It giá trị nhân loNi chung. Môt I giá trị nhân loNi 
chừng nào con người và xM hôi Iloài trường tQn. trường tQn.
người cKn tQn tNi, văn minh nhân 
loNi chưa bị diêt I vong thì chừng đó 
dân chủ vrn cKn tQn tNi với tư cách  là: 240
Hành vi, việc làm nào sau đây vi  Tuyên truy_n, phU biến 
Cung cấp các phương tiện Cung cấp các dịch v\ dân 
Lựa chọn giới tính thai nhi
phNm chính sách dân số của Đảng  biện pháp kế hoNch hóa  tránh thai. số. dưới mọi hình thac. và Nhà nước? gia đình. 241
Chất lượng dân số được đánh giá  Tinh thdn, niêm tin, mac  Tinh thdn, trí tuệ, di  Thể chất, tinh thdn, ngh_ 
Thể chất, trí tuệ, tinh thdn. bằng yếu tố nào? sống. truy_n. nghiệp. 242
Chọn đáp án đZng nhất, giai cấp 
Thực hiê In cách mNng bNo Thực hiê In đấu tranh bNo 
ĐQng thời giải phóng các 
Giải phóng giai cấp nông 
công nhân chx có thể giải phóng  lực. lực giai cấp.
giai cấp bị áp bac bóc lô It 
dân, giai cấp vô sản bdn  mình thông qua viê Ic:
khác, giải phóng xM hôi,I giải c•ng thông qua hình thac  phóng con người. bNo lực giành chính quy_n. 243
M\c tiêu phân bố dân cư hợp lí của Giảm sự chênh lệch lao  Khai thác ti_m năng và 
HNn chế tập trung đông dân Giảm lao động thừa ở 
chính sách dân số nước ta để: động giữa các v•ng. phát huy thế mNnh của  cư vào đô thị lớn. thành thị. từng v•ng, mi_n. 244
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Dân 
Các dân tô Ic ở Viê It Nam có Các dân tô Ic Viê It Nam có 
Các dân tô Ic cư trZ theo từng Mỗi dân tô Ic có bản sắc 
tô Ic Viê It Nam hiê In nay có đă Ic điểm trình đô I phát triển không 
truy_n thống đoàn kết gắn v•ng lMnh thU riêng biêt I, dân văn hoá riêng, góp phdn  nUi bâ It: đ_u.
bó lâu đời trong cô Ing đQng tô Ic thiểu số sống chủ yếu ở  tNo nên sự phong phZ đa 
dân tô Ic – quốc gia thống  v•ng đQi nZi.
dNng của n_n văn hoá Viêt I  nhất. Nam thống nhất. 245
Quan niệm dân gian nào ảnh hưởng Cơn hơn cha là nhà có 
Một giọt máu đào hơn ao  Cha m} sinh con trời sinh  Đông con hơn nhi_u của.
xấu đến chính sách dân số của Nhà  phước. nước lM. tính. nước? 246
Theo Ph.Ăngghen, với tư cách là 
2 (dân chủ tư sản; dân chủ 3 (dân chủ nguyên thuw; 
4 (dân chủ nguyên thuw; dân 3 (dân chủ chủ nô; dân chủ
mô It hình thái nhà nước, mô It chế đô I XHCN).
dân chủ tư sản; dân chủ 
chủ chủ nô; dân chủ tư sản;  tư sản; dân chủ XHCN).
chính trị thì trong lịch s[ nhân loNi,  XHCN). dân chủ XHCN).
cho đến nay có mấy chế đô I dân chủ ra đời? 247
Biện pháp nào sau đây là thực hiện Mở rộng các hình tac trợ 
Mở rộng hệ thống trường 
BQi dưyng đội ngũ cán bộ 
Nâng cao trình độ người 
chính sách giải quyết việc làm? giZp người nghèo. lớp. quản lí. lao động. 248
Nô Ii dung sa mê Inh lịch s[ của giai 
Kinh tế, chính trị, xM hôiI, 
Kinh tế, quân sự, chính trị,
XM hôi,I quân sự, chính trị,  NgoNi giao, chính trị, xM 
cấp công nhân được thể hiê In trong  văn hoá, tư tưởng. văn hoá, xM hôi.I ngoNi giao, kinh tế. hô Ii, văn hoá, kinh tế. lĩnh vực: 249
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Phân 
Cơ cấu xM hôi I – dân cư,  Cơ cấu xM hôi I– ngh_ 
Cơ cấu xM hôi I– giai cấp.
Cơ cấu xM hôi I– lao đô Ing. loNi cơ cấu xM hô i: I dân tô Ic, tôn giáo. nghiê Ip. 250
Căn ca vào phNm vi tác động của  Chac năng đối nội, chac  Chac năng kinh tế, chac  Chac năng giai cấp, chac  Chac năng đối nội, chac 
quy_n lực nhà nước, chac năng Nhà năng đối ngoNi. năng chính trị. năng xM hội. năng chính trị.
nước xM hội chủ nghĩa được chia  thành: