Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 28 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 118 tài liệu

Thông tin:
28 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án | Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 28 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

72 36 lượt tải Tải xuống
CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4
1 Tính dân tộc của Nhà nước ta được
thể hiện như thế nào dưới đây?
Nhà nước ta là Nhà nước
của các dân tộc.
Mỗi dân tộc có bản sắc
riêng của mình.
Nhà nước chăm lo lợi ích
mọi mặt cho các dân tộc ở
Việt Nam.
Dân tộc nào cũng có chữ
viết riêng.
2 Những yếu tố tư tưởng XHCN
được xuất hiện từ khi nào?
Chế độ tư bản chủ nghĩa ra
đời.
Sự xuất hiện chế độ tư
hữu, xuất hiện giai cấp
thống trị và bóc lột.
Sự xuất hiện giai cấp công
nhân.
Thời cộng sản nguyên
thủy.
3 “Tư liê Iu sản xuất chuyển thành tài
sản chung, thì gia đình cá thể sJ
không cKn là đơn vị kinh tế xM hô Ii
nữa. Viê Ic nuôi dNy con cái trở
thành công viê Ic của xM hô Ii”. Phát
biểu này của ai?
HQ Chí Minh. C.Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen.
4 Ii dung nào sau đây không thuô Ic
Ii dung bU sung của Ph.Ăngghen
và C.Mác vào chủ nghĩa xM hô Ii
khoa học thời kì 1848 đến Công xM
Pari?
Tư tưởng xoá bW quan hê I
sản xuất tư bản, xây dựng
quan hê I sản xuất XHCN.
Tư tưởng đâ Ip tan nhà nước
tư sản, thiết lâ Ip chuyên
chính vô sản.
Tư tưởng sự kết hợp đấu
tranh giai cấp vô sản với
phong trào đấu tranh của
nông dân.
Tư tưởng xây dựng khối
liên minh giai cấp công
nhân và giai cấp nông dân.
5 Chọn đáp án đZng nhất, giai cấp
công nhân và nhân dân lao đô Ing s[
d\ng nhà nước của mình, do mình
làm chủ như mô It công c\ có hiê Iu
lực để:
Đâ Ip tan nhà nước tư bản,
xây dựng nhà nước
XHCN.
Thực thi quy_n bình đ`ng
XHCN.
Xây dựng xM hô Ii hoàn toàn
mới, thực thi quy_n dân chủ
XHCN.
Cải tNo xM hô Ii cũ và tU
chac xây dựng xM hô Ii mới,
theo lb tưởng và m\c tiêu
của CNXH.
6 Chac năng “trấn áp” của nhà nước
XHCN là để:
Duy trì địa vị của giai cấp
nắm quy_n chiếm hữu tư
liê Iu sản xuất chủ yếu của
xM hô Ii.
Thể hiê In quy_n lực của
giai cấp vô sản đối với giai
cấp tư sản.
Trấn áp giai cấp tư sản, trấn
áp những phdn t[ chống đối
giai cấp vô sản.
Trấn áp giai cấp bóc lô It đM
bị lâ It đU và phdn t[ chống
đối để bảo vê I thành quả
cách mNng.
7 f phương Tây, dân tô Ic xuất hiê In
khi:
Phương thac sản xuất tư
bản chủ nghĩa được xác
Ip thay thế phương thac
sản xuất phong kiến.
Phương thac sản xuất
phong kiến được xác lâ Ip
thay thế phương thac sản
xuất chiếm hữu nô lê I.
Phương thac sản xuất xM
chủ nghĩa được xác lâ Ip thay
thế phương thac sản xuất tư
bản chủ nghĩa.
Phương thac sản xuất hàng
hoá được xác lâ Ip thay thế
phương thac sản xuất tự
cung, tự cấp.
8 Trong thời kg quá đô I lên CNXH ở
Viê It Nam, nhiê Im v\ trung tâm mà
giai cấp công nhân phải lMnh đNo
thực hiê In là:
Thực hiê In dân chủ trong
lĩnh vực chính trị.
Thực hiê In m\c tiêu dân
giàu, nước mNnh.
Phát triển văn hoá, xây dựng
con người XHCN.
Phát triển kinh tế, tiến
hành công nghiê Ip hoá,
hiê In đNi hoá.
9 Sự hình thành và phát triển của Chủ C. Mác và Ph. Ăngghen Trước công xM Pari; Sau Trước công xM Pari; Sau Từ 1848 đến Công xM Pari
nghĩa xM hô Ii khoa học trải qua
những thời kg nào sau đây?
phát triển chủ nghĩa xM hô Ii
khoa hoc; Lênin vâ In d\ng
và phát triển trong đi_u
kiê In mới; Sự vâ In d\ng và
phát triển sáng tNo sau
Lênin đến nay.
công xM Pari; Trước cách
mNng tháng Mười Nga;
Sau cách mNng tháng
Mười Nga.
công xM Pari; Trước cách
mNng tháng Mười Nga; Sau
cách mNng tháng Mười Nga;
Sự vâ In d\ng và phát triển
sáng tNo sau Lênin đến nay.
(1871); Sau Công xM Pari
đến 1895; Trước cách
mNng tháng Mười Nga;
Sau cách mNng tháng
Mười Nga.
10 f nước ta, thực hiện có hiệu quả
chính sách dân số là nhằm m\c
đích nào?
Đảm bảo trNt tự, an toàn xM
hội.
Thực hiện xóa đói, giảm
nghèo.
Ổn định mọi mặt đời sống
xM hội, phát triển kinh tế.
ThZc đẩy sản xuất phát
triển.
11 Đi_u kiê In khách quan của sa mê Inh
giai cấp công nhân do:
Địa vị kinh tế và địa vị xM
Ii của giai cấp công nhân
qui định.
Địa vị chính trị và địa vị
xM hô Ii của giai cấp công
nhân qui định.
Địa vị kinh tế, chính trị – xM
Ii của giai cấp công nhân
qui định.
Địa vị lịch s[ khách quan
và mâu thurn khách quan
trong phương thac sản
xuất tư bản qui định.
12 Quy_n nào của công dân thể hiện
dân chủ trong lĩnh vực xM hội?
Quy_n được hưởng bảo
hiểm xM hội.
Quy_n được thông tin. Quy_n tham gia quản lí nhà
nước.
Quy_n khiếu nNi.
13 Nhân tố chủ quan quan trọng nhất
để giai cấp công nhân thực hiê In
thắng lợi sa mê Inh lịch s[ của mình
là:
Đảng Cô Ing sản. Sự phát triển v_ số lượng
và chất lượng của công
nhân.
Liên minh giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân
và các tdng lớp khác trong
xM hô Ii.
Quốc tế Cô Ing sản.
14 Để giải quyết việc làm, Nhà nước
khuyến khích các doanh nghiệp:
TNo ra nhi_u sản phẩm. Tăng thu nhập cho người TNo ra nhi_u việc làm mới.
lao động.
Bảo vệ người lao động.
15 Giải quyết việc làm cho người lao
động hiện nay ở nước ta nhằm:
Phát huy được ti_n năng
lao động.
S[ d\ng có hiệu quả
nguQn lao động chất lượng
cao.
Nâng cao năng lực cNnh
tranh của n_n kinh tế.
Huy động được nguQn vốn
trong nhân dân.
16 Điểm tương đQng giữa giai cấp
công nhân hiê In nay và giai cấp
công nhân truy_n thống ở thế kw
XIX, chọn đáp án đZng nhất:
Đ_u là LLSX hiê In đNi, chủ
thể của s[ d\ng máy móc
trong sản xuất.
Đ_u là LLSX hàng đdu
của xM hô Ii đNi diê In cho
máy móc, phương thac sản
xuất tiên tiến.
Đ_u là LLSX hàng đdu, bị
giai cấp tư sản bóc lô It, luôn
là lực lượng đi đdu trong
đấu tranh vì hoà bình, hợp
tác và phát triển, dân chủ,
tiến bô I XHCN.
Đ_u là đNi diê In đi đdu cho
các phong trào đấu tranh vì
hoà bình, hợp tác và phát
triển, vì dân sinh, dân chủ,
tiến bô I xM hô Ii và chủ nghĩa
xM hô Ii.
17 Chủ nghĩa xM hô Ii khoa học ra đời
khi nào?
Đdu Thế kx XIX. Những năm 40 của Thế kx
XIX.
Đdu Thế kx XX. Những năm 40 của Thế kx
XX.
18 Sa mêInh lịch s[ của giai cấp công
nhân thế giới hiê In nay v_ nô Ii dung
kinh tế – xM hô Ii là:
Giải quyết mâu thurn lợi
ích cơ bản giữa nhân dân
lao đô Ing với nhà nước tư
bản.
Giải quyết mâu thurn lợi
ích cơ bản giữa nhân dân
lao đô Ing với các tâ Ip đoàn
kinh tế tư bản.
Giải quyết mâu thurn lợi ích
cơ bản giữa giai cấp vô sản
với nhà nước tư bản, thiết
Ip nhà nước XHCN, thực
hiê In tiến bô I và công bằng,
dân chủ xM hô Ii.
Giải quyết mâu thurn lợi
ích cơ bản giữa giai cấp
công nhân với giai cấp tư
sản, phấn đấu cho viê Ic xác
Ip mô It trâ It tự xM hô Ii mới
công bằng và bình đ`ng.
19 Chọn đáp án đZng nhất. ĐăIc điểm
dân tô Ic Viê It Nam hiê In nay:
Có sự chênh lê Ich v_ số
dân giữa các tô Ic người.
Dân tô Ic kinh được coi là
Ic người chính.
Các dân tô Ic có n_n kinh tế
phát triển đ_u nhau.
Văn hoá các dân tô Ic được
quy t\ lNi với nhau.
20 Sa mêInh lịch s[ của giai cấp công
nhân Viê It Nam hiê In nay là:
Giải quyết mâu thurn lợi
ích cơ bản giữa giai cấp vô
sản với nhà nước phong
kiến, thiết lâ Ip nhà nước
XHCN, thực hiê In tiến bô I
và công bằng, dân chủ xM
Ii.
Giải quyết mâu thurn lợi
ích cơ bản giữa giai cấp
công nhân với giai cấp tư
sản, phấn đấu cho viê Ic xác
Ip mô It trâ It tự xM hô Ii mới
công bằng và bình đ`ng.
Lực lượng đi đdu trong sự
nghiê Ip công nghiê Ip hoá,
hiê In đNi hoá đất nước vì
m\c tiêu dân giàu nước,
nước mNnh, dân chủ, công
bằng, văn minh.
Thực hiê In cuô Ic cách mNng
của đNi đa số mưu lợi ích
cho tuyê It đNi đa số, nhờ
viê Ic hướng tới xây dựng
It xM hô Ii mới dựa trên
công hữu những tư liê Iu
sản xuất chủ yếu của xM
Ii.
21 Để thực hiêIn sa mê Inh lịch s[ của
giai cấp công nhân Viê It Nam trong
bối cảnh hiê In nay phải đă Ic biê It coi
trọng vấn đ_ nào?
Xây dựng, phát triển giai
cấp công nhân lớn mNnh,
hiê In đNi.
Xây dựng, phát triển giai
cấp công nhân lớn mNnh
v_ số lượng và chất lượng.
BQi dưyng tri thac, nắm
vững khoa học – công nghê I
của cách mNng công nghiê Ip
ldn tha 4.
Công tác xây dựng, chxnh
đốn Đảng, làm cho Đảng
trong sNch, vững mNnh.
22 Ii dung: “Coi trọng giữ vững bản
chất giai cấp công nhân và các
nguyên tắc sinh hoNt của Đảng”
nằm trong ĐNi hô Ii nào?
ĐNi hô Ii đNi biểu toàn quốc
ldn tha XII (2016).
ĐNi hô Ii đNi biểu toàn quốc
ldn tha XI (2011).
ĐNi hô Ii đNi biểu toàn quốc
ldn tha X (2006).
ĐNi hô Ii đNi biểu toàn quốc
ldn tha VIII (1996).
23 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Chủ
nghĩa xM hô Ii là:
Phong trào thực ti|n,
phong trào đấu tranh của
nhân dân lao đô Ing chống
lNi áp bac, bất công, chống
lNi giai cấp thống trị.
Trào lưu tư tưởng, lb luâ In
phản ánh lb tưởng giải
phóng nhân dân lao đô Ing
ra khWi ách áp bac, bóc lô It,
bất công.
It khoa học v_ sa mê Inh
lịch s[ của giai cấp công
nhân; môIt chế đôI xM hô Ii tốt
đ}p.
It lb tưởng mới v_ xM
Ii đNi đQng, xM hô Ii công
bằng và tự trị.
24 ĐôIi ngũ trí thac có vai trK như thế
nào trong tiến trình đẩy mNnh công
nghiê Ip hoá, hiê In đNi hoá và hô Ii
nhâ Ip quốc tế của Viê It Nam hiê In
nay?
Đă Ic biê It quan trọng. Rất đă Ic biê It. Quan trọng. Quyết định.
25 Chủ nghĩa xM hôIi theo thuâ It ngữ
tiếng Anh được viết là:
Socialism. Political Economic. Philosophy. Social democracy.
26 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Dân
Ic là cô Ing đQng chính trị – xM hôIi
có đă Ic trưng cơ bản:
Có chung phương thac
sinh hoNt kinh tế.
Có lMnh thU chung Un định
không bị chia cắt.
Có sự quản lb của môIt nhà
nước, nhà nước dân tôIc đôIc
Ip.
Có chung môIt ngôn ngữ
giao tiếp.
27 Học thuyết v_ hình thái kinh tế – xM
Ii của C.Mác và Ph.Ăngghen chx
ra lịch s[ loài người trải qua mấy
hình thái kinh tế – xM hôIi?
6 – CôIng sản nguyên thuw;
Chiếm hữu nô lê I; Phong
kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa
tư bản; Chủ nghĩa xM hôIi;
Ing sản chủ nghĩa.
5 – CôIng sản nguyên thuw;
Chiếm hữu nô lê I; Phong
kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa
tư bản; CôIng sản chủ
nghĩa.
5 – CôIng sản nguyên thuw;
Chiếm hữu nô lê I; Phong
kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa
tư bản; XM hôIi chủ nghĩa.
5 – CôIng sản nguyên thuw;
Chiếm hữu nô lê I; Chủ
nghĩa tư bản; Thời kg quá
đô I CNXH; Cô Ing sản chủ
nghĩa.
28 Quy_n lao động thể hiện dân chủ
trong lĩnh vực nào?
XM hội. Chính trị. Văn hóa. Kinh tế.
29 Tính tất yếu thay thế hình thái kinh
tế – xM hôIi từ tư bản sang côIng sản
chủ nghĩa xuất phát từ ti_n đ_ quan
trọng nhất là:
Sự phát triển của quan hê I
sản xuất từ quan hê I sản
xuất tư bản chủ nghĩa sang
quan hê I sản xuất cô Ing sản
chủ nghĩa.
Sự phát triển của kiến trZc
thượng tdng từ kiến trZc
thượng tdng tư bản chủ
nghĩa sang kiến trZc
thượng tdng côIng sản chủ
nghĩa.
Sự phát triển của quan hê I
sản xuất côIng sản chủ nghĩa
ph• hợp với sự phát triển
của lực lượng sản xuất côIng
sản chủ nghĩa.
Sự phát triển của lực lượng
sản xuất và sự trưởng
thành của giai cấp công
nhân.
30 “Học thuyết của Mác là học thuyết
vNn năng vì nó là môIt học thuyết
chính xác”, đánh giá này của ai?
Ph. Ăngghen. HQ Chí Minh. D. Ricacdo. V.I. Lênin.
31 Có mấy loNi hình quá đôI lên cô Ing
sản chủ nghĩa theo quan điểm của
C.Mác và Ph.Ăngghen?
1 (Từ hình thái kinh tế –
xM hôIi chủ nghĩa tư bản lên
hình thái kinh tế – xM hôIi
Ing sản chủ nghĩa).
2 (Từ hình thái kinh tế –
xM hôIi thấp hơn, bW qua
chủ nghĩa tư bản lên côIng
sản chủ nghĩa và từ hình
thái kinh tế – xM hôIi tư bản
chủ nghĩa phát triển lên
chủ nghĩa côIng sản).
1 (Từ hình thái kinh tế – xM
Ii phong kiến lên hình thái
kinh tế – xM hôIi cô Ing sản
chủ nghĩa).
2 (Từ Từ hình thái kinh tế
– xM hôIi phong kiến lên
hình thái kinh tế – xM hôIi
Ing sản chủ nghĩa và từ
hình thái kinh tế – xM hôIi
chủ nghĩa tư bản lên hình
thái kinh tế – xM hôIi cô Ing
sản chủ nghĩa).
32 Đi_u kiê In ra đời của chủ nghĩa xM
Ii theo quan điểm của các nhà
sáng lâ Ip chủ nghĩa xM hô Ii khoa học:
Sự phát triển của lực lượng
sản xuất, sự trưởng thành
của giai cấp công nhân và
cách mNng vô sản dưới sự
lMnh đNo của giai cấp công
nhân – Đảng CôIng sản.
Sự phát triển của quan hê I
sản xuất, sự trưởng thành
của giai cấp công nhân và
cách mNng vô sản dưới sự
lMnh đNo của giai cấp công
nhân – Đảng CôIng sản.
Sự phát triển của lực lượng
sản xuất, sự trưởng thành
của giai cấp công nhân và
cách mNng tư sản dưới sự
lMnh đNo của giai cấp tư sản.
Sự phát triển của lực lượng
sản xuất trong lKng xM hôIi
tư bản và sự trưởng thành
thực sự của giai cấp công
nhân.
33 Những nôIi dung khái quát v_ mô It
Nhà nước pháp quy_n XHCN Viê It
Nam được thể hiê In trong:
Cương lĩnh chính trị đdu
tiên của Đảng.
Chính cương vắn tắt và
sách lược vắn tắt.
Cương lĩnh xây dựng đất
nước trong thời kg quá đôI
lên chủ nghĩa xM hôIi.
Cương lĩnh xây dựng đất
nước trong thời kg kháng
chiến, kiến quốc.
34 Theo quan điểm của các nhà sáng
Ip chủ nghĩa xM hô Ii khoa học, cách
mNng vô sản trên thực tế được thực
hiê In theo con đường nào?
Đấu tranh chính trị. Đấu tranh chính trị và đấu
tranh vũ trang.
BNo lực vũ trang. Nhân đNo, hoà bình.
35 Theo quan điểm của các nhà sáng
Ip chủ nghĩa xM hô Ii khoa học, cách
mNng vô sản trên lb thuyết có thể
Đấu tranh chính trị. Đấu tranh chính trị và đấu
tranh vũ trang.
BNo lực vũ trang. Nhân đNo, hoà bình.
được thực hiê In theo con đường
nào?
36 Chủ nghĩa xM hội mà nước ta đang
xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản?
Tám đặc trưng. Bốn đặc trưng. Sáu đặc trưng. Mười đặc trưng.
37 Theo quan điểm của các nhà sáng
Ip chủ nghĩa xM hô Ii khoa học, đă Ic
trưng cơ bản của giai đoNn đdu của
xM hôIi cô Ing sản gQm mấy đă Ic
trưng?
4 đă Ic trưng. 5 đă Ic trưng. 6 đă Ic trưng. 7 đă Ic trưng.
38 Theo quan điểm của các nhà sáng
Ip chủ nghĩa xM hô Ii khoa học, chủ
nghĩa xM hôIi phải là xM hôIi:
Giải phóng giai cấp, giải
phóng dân tôIc, giải phóng
xM hôIi, giải phóng con
người, tNo đi_u kiê In để con
người phát triển toàn diê In.
Giải phóng giai cấp nông
dân, giải phóng xM hôIi,
giải phóng con người, tNo
đi_u kiê In để con người
phát triển toàn diê In cá
nhân.
Giải phóng giai cấp công
nhân, giải phóng dân tôIc,
giải phóng con người, tNo
đi_u kiê In để con người phát
triển toàn diê In giá trị bản
thân.
Giải phóng giai cấp vô
sản, giải phóng con người
khWi áp bac, bóc lôIt, bất
công, tNo đi_u kiê In để con
người phát triển toàn diê In
giá trị tâ Ip thể.
39 Trong tác phẩm “Tuyên ngôn Đảng
Ing sản”, sự khác biê It v_ chất
giữa hình thái KTXH côIng sản chủ
nghĩa với các hình thái KTXH ra
đời trước là:
Kinh tế có n_n tảng khoa
học, k‚ thuâ It phát triển
cao, năng suất lao đôIng
cao, nhâ In thac chính trị xM
Ii của người dân cao.
Con người làm chủ tQn tNi
xM hôIi của chính mình, thì
do đó làm chủ tự nhiên,
làm chủ cả bản thân mình
trở thành người tự do.
Con người làm chủ tư liê Iu
sản xuất, chinh ph\c tự
nhiên, chinh ph\c vũ tr\,
chinh ph\c bản thân mình
để trở thành người tự do.
Quan hê I sản xuất phát
triển, con người làm chủ tư
liê Iu sản xuất, chinh ph\c
tự nhiên, chinh ph\c vũ
tr\, chinh ph\c bản thân
mình để trở thành người tự
do.
40 Theo quan điểm của các nhà sáng
Ip chủ nghĩa xM hô Ii khoa học, đă Ic
trưng thể hiê In thuôIc tính bản chất
của chủ nghĩa xM hôIi là:
XM hôIi do giai cấp công
nhân làm chủ.
XM hôIi do giai cấp vô sản
làm chủ.
XM hôIi do lao đô Ing xM hô Ii
làm chủ.
XM hôIi do nhân dân lao
đô Ing làm chủ.
41 C.Mác và Ph.Ăngghen đM chx rƒ:
“bước tha nhất trong cách mNng
công nhân là […]”. Chọn đáp án
đZng nhất đi_n vào chU trống.
Giai cấp vô sản biến thành
giai cấp thống trị là giành
lấy dân chủ.
Giai cấp tư sản biến thành
giai cấp bị thống trị là
giành lấy dân chủ.
Giai cấp tư sản biến thành
giai cấp bị lâ It đU là giành
lấy dân chủ.
Giai cấp công nhân thay
thế giai cấp tư sản giành
lấy chính quy_n là giành
lấy dân chủ.
42 N_n dân chủ xM hội chủ nghĩa gắn
li_n với:
ĐNo đac. Phong t\c. Truy_n thống. Pháp luật.
43 Đă Ic trưng v_ lĩnh vực kinh tế của
chủ nghĩa xM hôIi là:
N_n kinh tế phát triển cao,
công nghiê Ip hoá, hiê In đNi
hoá nhanh chóng.
Đẩy mNnh công nghiê Ip
hoá, hiê In đNi hoá đất nước,
thZc đẩy nhanh chóng chế
đô I sở hữu công cô Ing v_ tư
liê Iu sản xuất chủ yếu.
N_n kinh tế phát triển cao
dựa trên lực lượng sản xuất
hiê In đNi và chế đô I công hữu
v_ tư liê Iu sản xuất chủ yếu.
N_n kinh tế phát triển cao
dựa trên sự phát triển của
khoa học công nghê I hiê In
đNi và chế đôI công hữu v_
tư liê Iu sản xuất chủ yếu.
44 Hiê In nay ở Viê It Nam, để đảm bảo Nên có từ 1 đến 2 con. Nên sinh 1 con. Nên sinh 1 trai, 1 gái.Nên sinh đủ 2 con.
lợi ích của gia đình và sự phát triển
b_n vững của xM hôIi, thông điê Ip
trong kế hoNch hoá gia đình là:
45 Theo quan điểm của V.I.Lênin,
công thac ra đời chủ nghĩa xM hôIi
dưới chế đôI xô viết. Chọn đáp án
đZng nhất.
Chính quy_n xô viết + Trâ It
tự ở đường sắt PhU + K‚
thuâ It và cách tU chac các
tơ rớt M‚ + Ngành giáo
d\c quốc dân M‚ etc. etc.
+ + = ∑(tUng số) = chủ
nghĩa xM hôIi.
Chính quy_n côIng sản +
Trâ It tự ở đường sắt PhU +
K‚ thuâ It và cách tU chac
các tơ rớt M‚ + Ngành
giáo d\c quốc dân M‚ etc.
etc. + + = ∑(tUng số) = chủ
nghĩa xM hôIi.
Chính quy_n xô viết + Trâ It
tự xM hôIi + K‚ thuâ I t và cách
tU chac các tơ rớt M‚ +
Ngành giáo d\c quốc dân
M‚ etc. etc. + + = ∑(tUng
số) = chủ nghĩa xM hôIi.
Chính quy_n xô viết + Tự
do, bình đ`ng, bác ái của
Pháp + K‚ thuâ It và cách tU
chac các tơ rớt M‚ +
Ngành giáo d\c quốc dân
M‚ etc. etc. + + = ∑(tUng
số) = chủ nghĩa xM hôIi.
46 Theo quan điểm của các nhà sáng
Ip chủ nghĩa xM hô Ii khoa học, chủ
nghĩa xM hôIi có nhà nước kiểu mới
mang bản chất của:
Giai cấp vô sản, đNi biểu
cho lợi ích của giai cấp
công nhân, nông dân, lao
đô Ing trí thac.
Giai cấp công nhân, đNi
biểu cho lợi ích, quy_n lực
và b chí của nhân dân lao
đô Ing.
Giai cấp nắm trong tay
quy_n lực v_ chính trị và đNi
biểu quy_n lợi cho giai cấp
thống trị ấy.
Nhân dân và các tdng lớp
người lao đôIng trong xM
Ii.
47 Theo quan điểm của các nhà sáng
Ip chủ nghĩa xM hô Ii khoa học,
trong chủ nghĩa xM hôIi phải thiết
Ip nhà nước:
Chuyên chính côIng sản. Chuyên chính dân tôIc. Chuyên chính vô sản. Của dân, do dân, vì dân.
48 Theo quan điểm của các nhà sáng
Ip chủ nghĩa xM hô Ii khoa học,
trong chủ nghĩa xM hôIi, văn hoá là:
Ti_n đ_ tinh thdn của xM
Ii, rèn luyê In bản lĩnh
người cách mNng, biến con
người thành có ích cho xM
Ii.
Ti_n đ_ quan trọng cho sự
phát triển kinh tế, xM hôIi,
hun đZc và rèn luyê In con
người thành con người xM
Ii chủ nghĩa.
Ti_n đ_ quan trọng cho sự
phát triển kinh tế, xM hôIi,
văn hoá phải soi đường cho
quốc dân đi.
N_n tảng tinh thdn, m\c
tiêu, đôIng lực phát triển xM
Ii, trọng tâm là phát triển
kinh tế.
49 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
– Lênin, từ CNTB lên CNXH tất
yểu phải trải qua thời kg nào?
Quá đôI chính trị. Quá đô I kinh tế. Quá đôI tích lu‚ tư bản. Quá đôI.
50 f Viê It Nam, quá đôI lên CNXH bW
qua chế đôI TBCN, tac là bW qua
viê Ic xác lâ Ip vị trí thống trị của quan
I sản xuất và kiến trZc thượng
tdng TBCN. Nghĩa là:
Thời kg quá đôI không cKn
quan hê I bóc lô It và bị bóc
It.
Thời kg quá đôI vrn cKn
quan hê I bóc lô It và bị bóc
It, song quan hê I bóc lô It tư
bản chủ nghĩa không giữ
vai trK thống trị.
Thời kg quá đôI vrn cKn
quan hê I bóc lô It và bị bóc
It, song quan hê I bóc lôIt xM
Ii chủ nghĩa không giữ vai
trK thống trị.
Thời kg quá đôI vrn cKn
quan hê I bóc lô It và bị bóc
It, song quan hê I bóc lô It tư
bản chủ nghĩa ddn ddn bị
xoá bW.
51 Quá đôI lên CNXH bW qua chế đôI
TBCN ở Viê It Nam là tNo ra sự biến
đUi v_ […] của xM hôIi trên tất cả
các lĩnh vực. Chọn đáp án đZng
nhất đi_n vào chU trống.
Lượng. Đời sống. Tinh thdn.Chất.
52 Đă Ic trưng, phương hướng, nhiê Im 5 đă Ic trưng, 5 phương 6 đă Ic trưng, 6 phương 7 đăIc trưng, 7 phương 8 đă Ic trưng, 8 phương
v\ xây dựng CNXH ở Viê It Nam
hiê In nay trong ĐNi hô Ii XI, XII của
Đảng, gQm có:
hướng, 7 nhiê Im v\. hướng, 8 nhiê Im v\. hướng, 10 nhiê Im v\. hướng, 12 nhiê Im v\.
53 Thuâ It ngữ “dân chủ” ra đời vào
khoảng thời gian nào?
Thế kw tha VII – VI trước
công nguyên.
Thế kw tha VII – VI sau
công nguyên.
Thế kw tha V – IV trước
công nguyên.
Thế kw tha V – IV sau
công nguyên.
54 Các nhà tư tưởng Hy LNp cU đNi đM
d•ng c\m từ nào sau đây để nói đến
dân chủ?
democracy. demokratos. democracia. démocratie.
55 Chọn đáp án đZng nhất. Hôn nhân
tiến bôI là:
Xuất phát từ tính tự
nguyê In của hai bên gia
đình.
Xuất phát từ hợp đQng
được kb trước pháp luâ It.
Xuất phát từ tính tự nguyê In
của môIt bên Nam hay Nữ.
Xuất phát từ tình yêu laa
đôi.
56 Trên phương diêIn chế đôI chính trị,
xM hôIi thì dân chủ là:
It hình thac hay hình
thái nhà nước.
It nguyên tắc quản lb xM
Ii.
Quy_n lực thuôIc v_ nhân
dân.
It phNm tr• vĩnh vi|n.
57 Thực ti|n nào đánh dấu n_n dân
chủ XHCN chính thac được xác
Ip?
Công nghiê Ip hơi nước ở
Anh năm 1791.
Đấu tranh giai cấp ở Pháp
và Công xM Pari năm 1871.
Cách mNng Tháng 10/1917
ở Nga.
Đấu tranh giành chính
quy_n ở M‚ năm 1776.
58 Quá trình phát triển của dân chủ
XHCN từ thấp tới cao, có sự kế
thừa chọn lọc trước hết giá trị của
n_n dân chủ nào?
Dân chủ nguyên thuw. Dân chủ chủ nô. Dân chủ xM hôIi chủ nghĩa. Dân chủ tư sản.
59 N_n sản xuất đNi công nghiê Ip đM
rèn luyê In cho giai cấp công nhân
những phẩm chất đă Ic biê It để đảm
nhâ In vai trK lMnh đNo cách mNng:
Cdn c•, chăm chx, sáng
tNo.
Chịu thương, chịu khó,
đoàn kết.
Chuyên môn, k‚ thuâ It cao,
tinh thdn hợp tác quốc tế,
tâm lb giải phóng giai cấp
vô sản thế giới.
Tính tU chac, kw luâ It lao
đô Ing, tinh thdn hợp tác và
tâm lb lao đôIng công
nghiê Ip.
60 Chủ nghĩa Mác – Lênin lưu b: Càng
hoàn thiê In bao nhiêu, n_n dân chủ
XHCN lNi càng tự tiêu vong bấy
nhiêu. Đi_u này được hiểu là:
Tính chính trị của dân chủ
sJ mất đi, dân chủ trở
thành môIt thói quen, môIt
Ip quán trong sinh hoNt xM
Ii.
Tính dân chủ sJ mất đi
c•ng với chế đôI nhà nước
cũng tiêu vong, không cKn
nữa.
Tính dân chủ sJ mất đi, thay
vào đó là thực hiê In dân chủ
Ing sản chủ nghĩa.
Tính quân chủ sJ mất đi
c•ng với chế đôI nhà nước
cũng tiêu vong, không cKn
nữa.
61 Bản chất kinh tế của n_n dân chủ
XHCN khác với n_n dân chủ tư sản
là:
Chế đôI công hữu tư liê Iu
sản xuất và thực hiê In chế
đô I phân phối theo kết quả
lao đôIng.
Chế đôI công hữu tư liê Iu
sản xuất chủ yếu và thực
hiê In chế đô I phân phối lợi
ích theo kết quả lao đôIng
là chủ yếu.
Chế đôI sở hữu chung tư liê Iu
sản xuất xM hôIi và thực hiê In
chế đôI phân phối lợi ích
theo kết quả lao đôIng là chủ
yếu.
Chế đôI công hữu tư liê Iu
sản xuất chủ yếu và thực
hiê In chế đô I phân phối lợi
ích theo nhu cdu người lao
đô Ing.
62 Nhà nước XHCN ra đời là kết quả Cách mNng do giai cấp vô Cách mNng do giai cấp vô Cách mNng do giai cấp Cách mNng do giai cấp vô
của: sản lMnh đNo, đâ Ip tan nhà
nước tư sản.
sản lMnh đNo, đâ Ip tan nhà
nước tư sản, xây dựng nhà
nước của giai cấp vô sản.
sản và nhân dân lao đôIng
tiến hành dưới sự lMnh đNo
của Đảng CôIng sản.
công nhân, nông dân tiến
hành dưới sự lMnh đNo của
Đảng CôIng sản.
63 Chọn đáp án KHÔNG đZng với sa
Inh của nhà nước XHCN:
Xây dựng thành công chủ
nghĩa xM hôIi.
Đưa nhân dân lao đôIng lên
làm địa vị làm chủ trên tất
cả các mă It của đời sống.
Chăm lo cho lợi ích của đNi
đa số nhân dân lao đôIng.
Giải quyết mâu thurn
trong xM hôIi; thực hiê In xoá
đói, giảm nghèo; thực hiê In
tiến bôI và công bằng xM
Ii.
64 Kh`ng định nào sau đây không
đZng v_ nội dung của dân chủ trong
lĩnh vực chính trị?
Công dân có quy_n bdu
c[, ang c[ vào các cơ
quan quy_n lực nhà nước.
Công dân có quy_n tham
gia quản lí nhà nước và xM
hội.
Công dân có quy_n quyết
định mọi vấn đ_ chung của
Nhà nước.
Công dân có quy_n biểu
quyết khi Nhà nước tU
chac trưng cdu b dân.
65 V_ chính trị, nhà nước XHCN
mang bản chất của:
Giai cấp công nhân – giai
cấp có lợi ích ph• hợp với
lợi ích chung của qudn
chZng nhân dân lao đôIng.
Giai cấp thống trị, nhằm
bảo vê I và duy trì địa vị của
mình.
Giai cấp vô sản, nhằm giải
phóng giai cấp của mình và
giải phóng tất cả các tdng
lớp nhân dân lao đôIng khác
trong xM hôIi.
Giai cấp công nhân, nông
dân và lao đôIng trí óc.
66 Cơ sở, n_n tảng pháp lb cho sự tQn
tNi và hình thành nên các mối quan
I khác trong gia đình là gì?
Quan hê I huyết thống. Quan hê I kinh tế. Quan hê I nuôi dưyng. Quan hê I hôn nhân.
67 Chọn đáp án KHÔNG đZng. V_
văn hoá, xM hôIi, nhà nước XHCN
được xây dựng trên n_n tảng:
Lb luâ In của chủ nghĩa
Mác – Lênin.
Giá trị văn hoá Phương
Tây.
Giá trị văn hoá tiên tiến, tiến
I của nhân loNi.
Bản sắc văn hoá tiên tiến,
đâ Im đà riêng biê It của dân
Ic.
68 “f các nước XHCN, giai cấp công
nhân thông qua quá trình công
nghiê Ip hoá và thực hiê In […] để
tăng năng suất lao đôIng xM hô Ii”.
Chọn c\m từ đZng vào chỗ trống.
It kiểu tU chac kinh tế
mới.
It kiểu tU chac sản xuất
mới.
It kiểu tU chac xM hôIi mới
v_ lao đôIng.
It kiểu tU chac công
nghiê Ip hoá mới v_ lao
đô Ing.
69 Căn ca vào phNm vi tác đô Ing của
quy_n lực nhà nước, chac năng của
nhà nước XHCN được chia thành:
Chac năng chính trị; chac
năng quân sự.
Chac năng kinh tế; chac
năng văn hoá, xM hôIi.
Chac năng đối nôIi; chac
năng đối ngoNi.
Chac năng trấn áp; chac
năng tU chac và xây dựng.
70 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
– Lênin, trong thời kg quá đôI, chac
năng trấn áp của nhà nước XHCN
thể hiê In:
TQn tNi như môIt tất yếu. TQn tNi nhưng không cdn
thiết.
TQn tNi trong thời kì đdu của
CNXH.
Không cdn tQn tNi.
71 Chọn đáp án đZng nhất. Theo Giải phóng toàn bôI người Cải tNo xM hôIi cũ, xây Dân giàu, nước mNnh, dân Giải phóng toàn bôI người
V.I.Lênin, nôI i dung chủ yếu và
m\c đích cuối c•ng của nhà nước
XHCN là:
lao đôIng trong xM hô Ii. dựng thành công xM hô Ii
mới.
chủ, công bằng, văn minh. lao đôIng trong xM hô Ii, phát
triển toàn bôI cá nhân.
72 Chọn đáp án đZng nhất. Mối quan
I giữa dân chủ XHCN với nhà
nước XHCN là:
Dân chủ XHCN là m\c
đích cho viê Ic xây dựng và
hoNt đôIng của nhà nước
XHCN.
Dân chủ XHCN là đôIng
lực cho viê Ic xây dựng và
hoNt đôIng của nhà nước
XHCN.
Dân chủ XHCN là cơ sở,
n_n tảng cho viê Ic xây dựng
và hoNt đôIng của nhà nước
XHCN.
Nhà nước XHCN là cơ
quan ban hành cơ chế xây
dựng dân chủ XHCN.
73 Khi các nguyên tắc của n_n dân chủ
XHCN bị vi phNm, thì viê Ic xây
dựng nhà nước XHCN có:
Quy_n lực không thuôIc v_
nhân dân.
Quy_n lực nhân dân biến
thành quy_n lực thuôIc v_
giai cấp tư sản, ph\c v\ lợi
ích của giai cấp tư sản.
Quy_n lực nhân dân biến
thành quy_n lực thuôIc v_
giai cấp bóc lôIt, ph\c v\ lợi
ích của giai cấp đó.
Quy_n lực nhân dân biến
thành quy_n lực của môIt
nhóm người, ph\c v\ lợi
ích của môIt nhóm người.
74 Quy_n tự quyết dân tô Ic KHÔNG
bao gQm:
Quy_n phân lâ Ip thành
quốc gia đôIc lâ Ip của các
Ic người thiểu số trong
It quốc gia đa tô Ic người.
Quy_n các dân tôI c tự
quyết định lấy vâ In mê Inh
và quy_n tự lựa chọn chế
đô I chính trị.
Quy_n tách ra thành lâ Ip môIt
quốc gia dân tôIc đô Ic lâ Ip và
quy_n tự nguyê In liên hiê Ip
với dân tôIc khác.
Quy_n các dân tôI c có
quy_n tự lựa chọn chế đôI
chính trị và con đường
phát triển cho dân tôIc
mình.
75 “Xây dựng chế đôI làm chủ tâ Ip thể
xM hôIi chủ nghĩa” gắn với “nắm
vững chuyên chính vô sản” là quan
điểm được nêu ra trong:
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc
ldn tha II.
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc
ldn tha III.
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc ldn
tha IV và ldn tha V.
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc
ldn tha VI.
76 Quan điểm “Đảng phải quán triê It tư
tưởng lấy dân làm gốc, xây dựng và
phát huy quy_n làm chủ của nhân
dân lao đôIng” được nêu ra trong
văn kiê In ĐNi hôIi Đảng ldn tha
mấy?
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc
ldn tha V.
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc
ldn tha VI.
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc ldn
tha VII.
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc
ldn tha IX.
77 M\c tiêu tUng quát của cách mNng
Viê It Nam trong ĐNi hôIi Đảng ldn
tha XII:
Dân giàu, nước mNnh, xM
Ii công bằng, văn minh.
Dân giàu, nước mNnh, xM
Ii công bằng, dân chủ,
văn minh.
Dân chủ, dân giàu, nước
mNnh, xM hôIi công bằng,
văn minh.
Dân giàu, nước mNnh, dân
chủ, công bằng, văn minh.
78 Bản chất dân chủ XHCN ở Viê It
Nam. Chọn đáp án KHÔNG đZng.
Được thực hiê In ưu tiên
trong lĩnh vực chính trị.
Vừa là m\c tiêu, vừa là
đô Ing lực để xây dựng chủ
nghĩa xM hôIi.
Gắn li_n với pháp luâ It. Do nhân dân làm chủ,
quy_n lực thuôIc v_ nhân
dân.
79 Bản chất dân chủ XHCN ở Viê It
Nam được thực hiê In thông qua hình
Dân chủ gián tiếp, dân chủ
đNi diê In.
Dân chủ gián tiếp, dân chủ
trực tiếp.
Dân chủ trực tiếp. Dân chủ uw quy_n.
thac:
80 Chọn đáp án đZng nhất. Nước ta
đang ở giai đoNn phát triển nào?
Chế độ cộng sản chủ
nghĩa.
Chế độ xM hội chủ nghĩa. Thời kì quá độ lên chủ
nghĩa xM hội bW qua giai
đoNn phát triển tư bản chủ
nghĩa.
Thời kì quá độ lên chủ
nghĩa xM hội.
81 “Quy_n lực nhà nước là thống nhất,
có sự phân công, phối hợp, kiểm
soát giữa các cơ quan nhà nước
trong thực thi các quy_n lâ Ip pháp,
hành pháp, tư pháp” là quan điểm
của:
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc
ldn tha IX.
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc
ldn tha X.
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc ldn
tha XI.
ĐNi hôIi Đảng toàn quốc
ldn tha XII.
82 Giai cấp công nhân trong quan hê I
sản xuất TBCN, có:
Tư liê Iu sản xuất trong tay,
làm chủ sac lao đôIng của
mình.
Công c\ lao đôIng trong
tay, làm chủ sac lao đôIng
của mình.
Không sở hữu tư liê Iu sản
xuất, phải bán sac lao đôIng
cho nhà tư bản.
Máy móc, học thuyết Mác
– Lênin.
83 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Để
tiếp t\c xây dựng và hoàn thiê In
Nhà nước pháp quy_n XHCN cdn:
Cải cách thể chế và
phương thac hoNt đôIng
của Nhà nước.
Xây dựng Nhà nước pháp
quy_n XHCN dưới sự lMnh
đNo của nhân dân.
Xây dựng đôIi ngũ cán bô I,
công chac trong sNch, có
năng lực.
Đấu tranh phKng chống
tham nhũng, lMng phí, thực
hành tiết kiê Im.
84 Chọn đáp án đZng nhất. Cơ cấu xM
Ii là:
I thống các giai cấp, tdng
lớp xM hôIi tQn tNi khách
quan trong môIt chế đôI xM
Ii nhất định, thông qua
những mối quan hê I v_ sở
hữu tư liê Iu sản xuất, tU
chac quản lb sản xuất.
Những côIng đQng người
c•ng với mối quan hê I v_
sở hữu tư liê Iu sản xuất, v_
tU chac quản lb quá trình
sản xuất, v_ địa vị chính trị
– xM hôIi … giữa con người
với con người.
Những côIng đQng người
c•ng toàn bôI những mối
quan hê I xM hô Ii do sự tác
đô Ing lrn nhau của các cô Ing
đQng ấy tNo nên.
Những côIng đQng người
và tdng lớp xM hôIi tQn tNi
khách quan trong môIt chế
đô I xM hô Ii nhất định.
85 Thực hiê In sa mê Inh lịch s[ của
mình trên lĩnh vực văn hoá, tư
tưởng cdn tâ Ip trung xây dựng hê I
giá trị mới bao gQm:
Lao đôIng; công bằng; dân
chủ; bình đ`ng và tự do.
Lao đôIng; công chính; dân
chủ; tự do và bác ái.
Công bằng; dân chủ; văn
minh; tự do và bác ái.
Dân chủ; công bằng; văn
minh; bình đ`ng và tự do.
86 Chọn đáp án đZng nhất. Cơ cấu xM
Ii - giai cấp là:
Những côIng đQng người
c•ng toàn bôI những mối
quan hê I xM hô Ii do sự tác
đô Ing lrn nhau của các
Ing đQng ấy tNo nên.
I thống các giai cấp, tdng
lớp xM hôIi tQn tNi khách
quan trong môIt chế đôI xM
Ii nhất định, thông qua
những mối quan hê I v_ sở
hữu, v_ tU chac sản xuất…
giữa các giai cấp và tdng
lớp đó.
I thống các giai cấp, tdng
lớp xM hôIi tQn tNi chủ quan
trong môIt chế đô I xM hô Ii nhất
định, thông qua những mối
quan hê I v_ sở hữu, v_ tU
chac sản xuất… giữa các
giai cấp và tdng lớp đó.
Những côIng đQng người
c•ng với mối quan hê I v_
sở hữu tư liê Iu sản xuất, v_
tU chac quản lb quá trình
sản xuất, v_ địa vị chính trị
– xM hôIi … giữa con người
với con người.
87 Dưới góc đôI chính trị – xM hô Ii, Chủ Cơ cấu xM hôIi – giai cấp. Cơ cấu xM hô Ii – dân cư. Cơ cấu xM hôIi – dân tô Ic. Cơ cấu xM hôIi – tôn giáo.
nghĩa xM hôIi khoa học tâ Ip trung
nghiên cau cơ cấu xM hôIi nào?
88 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Các
giai cấp, tdng lớp xM hôIi và nhóm
xM hôIi cơ bản trong cơ cấu xM hô Ii –
giai cấp của thời kì quá đôI lên
CNXH là:
Giai cấp công nhân. Giai cấp nông dân. Tdng lớp doanh nhân.Giai cấp tư bản.
89 Yếu tố quyết định mối quan hê I hợp
tác và gắn bó chă It chJ với nhau
trong cơ cấu xM hôIi – giai cấp của
thời kì quá đôI lên CNXH là:
Chung sac xây dựng xM
Ii mới, xM hô Ii XHCN.
Chung sac xây dựng xM
Ii mới, loNi bW những
thói hư tâ It xấu của xM hô Ii
cũ để lNi.
Chung sac cải tNo xM hôIi cũ,
xây dựng xM hôIi mới trên
mọi lĩnh vực.
Đoàn kết, nhất trí trong
xây dựng xM hôIi XHCN
công bằng, giàu mNnh.
90 Trong hê I thống xM hô Ii, mỗi loNi
hình cơ cấu xM hôIi có vị trí và vai
trK:
Hợp tác với nhau. Ph\ thuôIc lrn nhau. Song song ngang nhau. Không ngang nhau.
91 LoNi hình nào của cơ cấu xM hô Ii có
vị trí quan trọng nhất?
Cơ cấu xM hôIi – giai cấp. Cơ cấu xM hôIi – dân cư. Cơ cấu xM hôIi – dân tô Ic. Cơ cấu xM hôIi – tôn giáo.
92 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Cơ
cấu xM hôIi – giai cấp của thời kg
quá đôI lên CNXH có những biến
đUi mang tính qui luâ It là:
Bị qui định bởi cơ cấu
kinh tế của thời kg quá đôI
lên CNXH.
Biến đUi gắn li_n với sự
phát triển của cách mNng
vô sản.
Biến đUi phac tNp, đa dNng,
làm xuất hiê In các tdng lớp
xM hôIi mới.
Biến đUi trong mối quan
I vừa đấu tranh, vừa liên
minh.
93 Sa mê Inh lịch s[ của giai cấp công
nhân xuất phát từ ti_n đ_ kinh tế –
xM hôIi với biểu hiê In nUi bâ It:
XM hôIi hoá sản xuất làm
xuất hiê In những ti_n đ_ vâ It
chất, thZc đẩy sự phát triển
của xM hôIi, thZc đẩy sự vâ In
đô Ing của mâu thurn cơ
bản trong lKng phương
thac sản xuất TBCN.
XM hôIi hoá sản xuất làm
thZc đẩy mâu thurn giữa
LLSX với tính chất chiếm
hữu tư nhân TBCN v_ tư
liê Iu sản xuất và sản sinh ra
giai cấp công nhân, rèn
luyê In nó thành chủ thể để
giải quyết mâu thurn.
Giải quyết mâu thurn cơ
bản v_ kinh tế và chính trị
trong lKng phương thac sản
xuất TBCN, đó là tính quy
định khách quan, yêu cdu
khách quan của sự vâ In
đô Ing, phát triển của lịch s[
từ TBCN lên CNXH.
Thực hiê In cuô Ic cách mNng
của đNi đa số mưu lợi ích
cho tuyê It đNi đa số, nhờ
viê Ic hướng tới xây dựng
It xM hôIi mới dựa trên
công hữu những tư liê Iu
sản xuất chủ yếu của xM
Ii.
94 Cơ cấu kinh tế trong thời kì quá đô I
lên CNXH vâ In đô Ing theo:
Cơ chế kế hoNch hoá, tâ Ip
trung.
Cơ chế thị trường, có sự
can thiê Ip của nhà nước
trong khủng hoảng kinh tế.
Cơ chế thị trường, có sự
quản lb của Nhà nước pháp
quy_n XHCN.
Cơ chế thị trường tự do
cNnh canh với vai trK bàn
tay vô hình của nhà nước.
95 Nội dung nào là một trong những
phương hướng cơ bản của chính
sách dân số ở nước ta?
Tăng cường công tác lMnh
đNo và quản lí đối với
công tác dân số.
Tăng cường bộ máy Nhà
nước đối với công tác dân
số.
Tiếp t\c giảm tốc độ gia tằn
dân số.
Phân bố dân số hợp lí.
96 Xu hướng biến đUi cơ cấu kinh tế ở
mỗi quốc gia khi bắt đdu thời kg
quá đôI di|n ra khác nhau là bởi vì:
Do qui định bởi sự khác
biê It v_ trình đô I phát triển
kinh tế, v_ hoàn cảnh, đi_u
kiê In lịch s[ c\ thể của mỗi
nước.
Do qui định bởi sự khác
biê It v_ trình đô I phát triển
xM hôIi, v_ hoàn cảnh, đi_u
kiê In lịch s[ c\ thể của mỗi
nước.
Do qui định bởi sự khác biê It
v_ trình đôI phát triển lực
lượng sản xuất, v_ hoàn
cảnh, đi_u kiê In lịch s[ c\
thể của mỗi nước.
Do qui định bởi sự khác
biê It v_ trình đô I phát triển
phương thac sản xuất, v_
hoàn cảnh, đi_u kiê In lịch
s[ c\ thể của mỗi nước.
97 Chủ nghĩa xM hô Ii khoa học nghiên
cau đối tượng trong lĩnh vực:
Chính trị – xM hôIi của đời
sống xM hôIi.
Kinh tế – chính trị của đời
sống xM hôIi.
Văn hoá – xM hôIi của đời
sống xM hôIi.
Văn hoá – chính trị của
đời sống xM hôIi.
98 Chọn đáp án KHÔNG đZng theo
chủ nghĩa Mác – Lênin cơ cấu xM
Ii – giai cấp, xuất hiê In các tdng
lớp xM hôIi mới là:
Tdng lớp doanh nhân. Tdng lớp tiểu chủ. Tdng lớp tri thac mới. Tdng lớp những người
giàu có và trung lưu.
99 Trong cơ cấu xM hô Ii – giai cấp, giai
cấp hay tdng lớp nào giữ vai trK chủ
đNo, tiên phong trong quá trình
công nghiê Ip hoá, hiê In đNi hoá?
Giai cấp tư bản. Tdng lớp trí thac mới. Đảng CôIng sản. Giai cấp công nhân.
100 C.Mác và Ph.Ăngghen bắt đdu
nghiên cau các phong trào đấu
tranh của giai cấp công nhân ở đâu
và thời gian nào?
Châu Âu, ở Anh, Pháp vào
giữa thế kw XIX.
Châu Âu, ở Đac, Liên Xô
vào giữa thế kw XIX.
Châu M‚, ở M‚, Cuba vào
giữa thế kw XIX.
Châu Âu, ở Anh, Pháp vào
đdu thế kw XIX.
101 C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng
nguyên nhân thất bNi của phong
trào đấu tranh của giai cấp công
nhân chủ yếu là do:
Không có đường lối cách
mNng đZng đắn.
Giai cấp công nhân đơn
đô Ic.
Không có Đảng CôI ng sản
lMnh đNo.
Không đoàn kết quốc tế.
102 Quy luâ It đấu tranh giai cấp mang
tính phU biến cho sự phát triển của
các xM hôIi có giai cấp là:
Giai cấp nào muốn bảo vê I
lợi ích cho giai cấp mình
thì phải đang lên thực hiê In
cuô Ic đấu tranh cách mNng
để tự giải phóng chính
mình.
Giai cấp nào muốn bảo vê I
lợi ích cho giai cấp mình
thì phải tU chac môIt cuô Ic
đấu tranh để tự giải phóng
chính mình.
Mỗi giai cấp đang ở vị trí
trung tâm đ_u phải tìm cách
liên minh với các giai cấp,
tdng lớp xM hôIi khác có lợi
ích ph• hợp với mình.
Mỗi giai cấp muốn đNt
được quy_n lực đ_u phải
tìm cách liên minh với các
giai cấp, tdng lớp xM hôIi
khác có lợi ích ph• hợp
với mình.
103 V.I.Lênin kh`ng định liên minh
công, nông là vấn đ_ mang tính
[…] để đảm bảo cho thắng lợi cho
cách mNng tháng Mười Nga năm
1917. Chọn đáp án đZng nhất đi_n
vào chỗ trống.
Sống cKn. Khách quan. Cdn thiết. Nguyên tắc.
104 V.I.Lênin chủ trương mở rôI ng khối Liên minh đă Ic biê It. Liên minh cá biê It. Liên minh tất yếu khách Liên minh tất yếu chủ
liên minh công, nông với các tdng
lớp trong xM hôIi trong bước đdu
thời kg quá đôI lên CNXH là mô It
hình thac:
quan. quan.
105 Viê Ic hình thành khối liên minh
công, nông, trí trong thời kg quá đôI
lên CNXH xuất phát từ:
Nhu cdu của cuôIc cách
mNng khoa học công nghê I.
Nhu cdu và lợi ích kinh tế
của chính họ.
Nhu cdu của công nghiê Ip
hoá, hiê In đNi hoá.
Nhu cdu trở thành lMnh đNo
xM hôIi của giai cấp công
nhân.
106 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Trong
giai đoNn đdu thời kg quá đôI, cơ
cấu xM hôIi – giai cấp ở Viê It Nam có
điểm nUi bâ It:
Sự biến đUi cơ cấu vừa
đảm bảo tính phU biến,
vừa mang tính đă Ic th• của
xM hôIi Viê It Nam.
Trong sự biến đUi của cơ
cấu, vị trí của các giai cấp,
tdng lớp xM hôIi ngày càng
được kh`ng định.
Sự biến đUi cơ cấu ph\
thuô Ic vào qui luâ It biến đUi
cơ cấu xM hôIi – giai cấp trên
thế giới.
Trong sự biến đUi của cơ
cấu, vai trK của các giai
cấp, tdng lớp xM hôIi ngày
càng được kh`ng định.
107 Sự chuyển đUi trong cơ cấu kinh tế
thị trường drn đến biến đUi trong cơ
cấu xM hôIi – giai cấp, hình thành cơ
cấu xM hôIi – giai cấp đa dNng hơn ở
Viê It Nam được bắt đdu từ thời
điểm nào?
Sau cách mNng tháng Tám
năm 1945.
Sau cách mNng thống nhất
đất nước năm 1975.
Từ ĐNi hôIi VI của Đảng
năm 1986.
Từ ĐNi hôIi VII của Đảng
năm 1991.
108 Theo các nhà sáng lâ Ip chủ nghĩa xM
Ii khoa học, chủ nghĩa cô Ing sản ra
đời dựa trên viê Ic giải quyết mâu
thurn giữa:
Sự ra đời của n_n đNi công
nghiê Ip cơ khí với lợi ích
của giai cấp vô sản.
Sự phát triển của các công
ty đôIc quy_n với quy_n lợi
của đNi bôI phâ In giai cấp
công nhân.
Sự phát triển của nhà nước
tư bản đôIc quy_n với quy_n
lợi của giai cấp vô sản và
bdn c•ng hoá.
Quan hê I sản xuất TBCN
dựa trên chế đôI chiếm hữu
tư nhân tư bản chủ nghĩa
với lực lượng sản xuất
được cơ khí hoá, hiê In đNi
hoá mang tính xM hôIi hoá
cao.
109 Hiê In nay ở Viê It Nam, đôIi ngũ
doanh nhân được Đảng chủ trương
xây dựng thành:
It đôIi ngũ đă Ic biê It. It đô Ii ngũ vững mNnh. It đô Ii ngũ ti_m năng. It đô Ii ngũ quan trọng.
110 Hiê In nay ở Viê It Nam, đôIi ngũ
thanh niên được Đảng xác định là:
Giường côIt của nước nhà,
chủ nhân tương lai của đất
nước.
M•a xuân của đất nước,
chủ nhân tương lai của đất
nước.
Rường côIt của nước nhà,
chủ nhân tương lai của đất
nước.
TuUi tr• tương lai của đất
nước.
111 Theo V.I.Lênin nô Ii dung cơ bản
nhất khi bước vào thời kg quá đôI
lên CNXH là:
Chính trị đM chuyển trọng
tâm sang kinh tế.
Kinh tế đM chuyển trọng
tâm sang chính trị.
Chính trị đM chuyển trọng
tâm sang chính trị trong lĩnh
vực dân chủ.
Chính trị đM chuyển trọng
tâm sang chính trị trong
lĩnh vực kinh tế.
112 Ii dung văn hoá, xM hôIi của liên
minh giai cấp, tdng lớp ở Viê It Nam
đKi hWi phải:
Gắn tăng trưởng kinh tế
với phát triển văn hoá,
phát triển, xây dựng con
người và thực hiê In tiến bô I,
công bằng xM hôIi.
Gắn tăng trưởng kinh tế
với phát triển văn hoá,
phát triển, xây dựng con
người và thực hiê In giải
quyết viê Ic làm cho người
Gắn tăng trưởng kinh tế với
phát triển văn hoá, thực hiê In
tiến bôI, công bằng xM hô Ii.
Gắn phát triển kinh tế với
văn hoá, xây dựng con
người mới và thực hiê In
tiến bôI, công bằng xM hô Ii.
lao đôIng.
113 Đảng ta đ_ ra bao nhiêu phương
hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu
xM hôIi – giai cấp và tăng cường
khối liên minh giai cấp, tdng lớp
trong xM hôIi Viê It Nam?
Bốn phương hướng. Sáu phương hướng. Tám phương hướng.Năm phương hướng.
114 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
– Lênin, dân tôIc là quá trình phát
triển lâu dài của xM hôIi loài người,
trải qua các hình thac côIng đQng từ
thấp đến cao:
I lNc, bôI Ic, thị tô Ic, dân
Ic.
IIc, thị tô Ic, bô I lNc, dân
Ic.
Thị tôIc, bôI lNc, bô I Ic, dân
Ic.
Thị tôIc, công xM, bôI lNc,
dân tôIc.
115 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
– Lênin, nguyên nhân nào quyết
định sự biến đUi của côIng đQng dân
Ic?
Sự biến đUi của các hình
thac sở hữu.
Sự biến đUi của các hình
thac nhà nước.
Sự biến đUi của lực lượng
sản xuất.
Sự biến đUi của phương
thac sản xuất.
116 Ti_n đ_ để cải tNo toàn diê In, sâu sắc
và triê It để xM hô Ii cũ và xây dựng
thành công xM hôIi mới là:
Giai cấp công nhân giành
được quy_n bình đ`ng với
các giai cấp khác trong xM
Ii.
Giai cấp công nhân giành
lấy quy_n lực thống trị xM
Ii.
Giai cấp nông dân, người
lao đôIng giành lấy quy_n
lực xM hôIi.
Giai cấp công nhân đánh
bNi được giai cấp tư bản
giành lấy quy_n lực xM hôIi.
117 f phương Đông, dân tô Ic được hình
thành trên cơ sở:
It côIng đQng kinh tế
phát triển tới môIt mac đô I
nhất định.
It n_n văn hoá, môIt tâm
lb dân tôIc đM phát triển
tương đối chín muQi.
It côIng đQng văn minh đM
phát triển tương đối cao.
It côIng đQng các bôIIc
liên kết lNi với nhau.
118 “Chế đô I dân chủ vô sản so với bất
kg chế đôI dân chủ tư sản nào cũng
dân chủ hơn gấp triê Iu ldn..” là phát
biểu của ai?
C. Mác. Ph.Ăngghen. HQ Chí Minh.V.I.Lênin.
119 Dân tôIc theo thuâ It ngữ tiếng Anh
được viết là:
natie. nazioaren. nation. national.
120 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác
– Lênin, dân tôIc được hiểu là:
Quốc gia dân tôIc, tô Ic
người.
Ing đQng người bao gQm
nhi_u tôIc người.
Ing đQng người có chung
lMnh thU.
Nhi_u tôIc người sinh sống
trên môIt lMnh thU.
121 Chọn đáp án KHÔNG đZng. TôIc
người là côIng đQng người được
hình thành lâu dài trong lịch s[ có
đă Ic trưng cơ bản:
Ing đQng v_ ngôn ngữ. Ing đQng v_ kinh tế. Ing đQng v_ văn hoá. ‘ thac tự giác tôIc người.
122 V.I.Lênin phát hiê In xu thế khách
quan của sự phát triển quan hê I dân
Ic:
Dân tôIc thiểu số lấy dân
Ic đa số làm chuẩn.
Dân tôIc thiểu số có xu
hướng tách ra thành dân
Ic đôIc lâ Ip.
Ing đQng dân cư muốn
tách ra để hình thành côIng
đQng dân tôIc đôIc lâ Ip.
Dân tôIc thiểu số đoàn kết
lNi với nhau hình thành
Ing đQng dân tô Ic đô Ic lâ Ip.
123 Nhà nước nào mà Lênin gọi là “n[a
nhà nước”?
Nhà nước chủ nô. Nhà nước tư sản. Nhà nước phong kiến.Nhà nước XHCN.
124 “Các dân tô Ic hoàn toàn bình đ`ng,
các dân tôIc được quy_n tự quyết,
liên hiê Ip công nhân tất cả các dân
Ic lNi”. Phát biểu này nằm trong
tác phẩm nào?
Cương lĩnh dân tôIc của
chủ nghĩa Mác - Lênin.
Cương lĩnh v_ các vấn đ_
dân tôIc và vấn đ_ thuô Ic
địa.
Tuyên ngôn nhân quy_n và
dân quy_n.
Tuyên ngôn đôIc lâ Ip.
125 Sa mê Inh lịch s[ của giai cấp công
nhân không phải là thay thế chế đôI
sở hữu tư nhân này bằng môIt chế
đô I sở hữu tư nhân khác mà là:
Xoá bW triê It để chế đôI
hữu v_ tư liê Iu sản xuất.
Xoá bW triê It để chế đôI
công hữu v_ tư liê Iu sản
xuất.
Xoá bW triê It để chế đôI tàn
dư tư bản chủ nghĩa.
Xoá bW triê It để chế đôI tàn
dư phong kiến.
126 Quy_n bình đ`ng giữa các dân tô Ic
là cơ sở để:
Thực hiê In quy_n dân tô Ic
thuô Ic địa và xây dựng mối
quan hê I đoàn kết giữa các
dân tôIc thuô Ic địa.
Thực hiê In quy_n ngang
nhau giữa các dân tôIc
thuô Ic địa và xây dựng mối
quan hê I đoàn kết giữa các
dân tôIc thuô Ic địa.
Thực hiê In quy_n dân tôIc tự
quyết và xây dựng mối quan
I hữu nghị, hợp tác giữa
các dân tôIc.
Thực hiê In quy_n dân tô Ic
tự do và xây dựng mối
quan hê I hữu nghị, hợp tác
giữa các dân tôIc.
127 Quy_n tự quyết dân tô Ic bao gQm: Các dân tô Ic tự quyết định
lấy vâ In mê Inh và quy_n tự
lựa chọn chế đôI chính trị.
Các dân tôIc thô Ic địa tự
quyết định lấy vâ In mê Inh
và quy_n tự lựa chọn chế
đô I chính trị.
Các dân tôIc có quy_n tự lựa
chọn chế đôI chính trị và con
đường phát triển cho dân tôIc
mình.
Quy_n tách ra thành lâ Ip
It quốc gia dân tôIc đô Ic
Ip và quy_n tự nguyê In
liên hiê Ip với dân tô Ic khác.
128 Theo V.I.Lênin, m\c đích cao nhất,
cuối c•ng của những cải tNo xM hôIi
chủ nghĩa là thực hiê In theo nguyên
tắc nào?
Làm theo năng lực, hưởng
theo lao đôIng.
Làm theo lao đôIng, hưởng
theo năng lực.
Làm theo năng lực, hưởng
theo nhu cdu.
Làm bao nhiêu, hưởng bấy
nhiêu.
129 Liên hiê Ip công nhân các dân tôIc
phản ánh sự thống nhất giữa:
Công nhân các nước thuôIc
địa với công nhân các
nước chính quốc.
Giải phóng dân tôIc với
giải phóng giai cấp.
Vấn đ_ dân tôIc thuô Ic địa
với vấn đ_ vô sản chính
quốc.
Vấn đ_ dân tôIc với vấn đ_
giai cấp.
130 Giai đoNn đdu của hình thái kinh tế
– xM hôIi côIng sản chủ nghĩa là:
Chủ nghĩa xM hôIi. Chủ nghĩa tư bản. Quá đô I chủ nghĩa tư bản lên
chủ nghĩa xM hôIi.
Thời kì quá đôI.
131 Viê It Nam hiê In nay có bao nhiêu tô Ic
người sinh sống trên lMnh thU đất
nước?
54 dân tôIc, trong đó có 52
Ic người thiểu số.
54 dân tôIc, trong đó có 53
Ic người thiểu số.
55 dân tôIc, trong đó có 53
Ic người thiểu số.
55 dân tôIc, trong đó có 54
Ic người thiểu số.
132 Trong ĐNi hô Ii XI của Đảng nêu:
“Đoàn kết dân tôIc có vị trí […]
quan trọng trong sự nghiê Ip cách
mNng của nước ta”. Chọn đáp án
Đă Ic biê It. Sách lược. Vô c•ng. Chiến lược.
đZng đi_n vào chỗ trống.
133 Những chính sách dân tô Ic của
Đảng, Nhà nước Viê It Nam hiê In nay
chZ trọng:
Tính cách mNng và tiến bôI,
đQng thời cKn mang tính
nhân văn sâu sắc.
Tính tiên tiến, đâ Im đà bản
sắc văn hoá dân tôIc.
Tính khoa học, cách mNng
và tính toàn diê In sâu sắc.
Tính tiến bôI và công bằng
xM hôIi.
134 Những chính sách dân tô Ic của
Đảng, Nhà nước Viê It Nam hiê In nay
không cho phép:
Xây dựng tư tưởng văn
hoá riêng biê It giữa các dân
Ic anh em.
Xuất hiê In tư tưởng kì thị,
chia rJ dân tôIc.
Gây chia rJ, mất đoàn kết
trong nôIi bô I Đảng.
Tiếp thu, giao lưu văn hoá
với các dân tôIc ở các quốc
gia khác.
135 Chọn đáp án đZng nhất. Theo chủ
nghĩa Mác – Lênin bản chất của tôn
giáo là:
It hình thái b thac xM
Ii phản ánh hư ảo hiê In
thực khách quan.
Phản ánh hư ảo của những
lực lượng bên ngoài chi
phối cuôIc sống hàng ngày
của cong người.
It hiê In tượng xM hô Ii – văn
hoá do con người sáng tNo
ra, phản ánh ước mơ, suy
nghĩ của họ.
It thực thể xM hôIi với
các tiêu chí cơ bản: có
ni_m tin sâu sắc vào đấng
siêu nhiên, thdn linh.
136 Thế giới quan của tôn giáo theo chủ
nghĩa Mác – Lênin là gì?
Thế giới quan duy vâ It. Thế giới quan duy vâ It siêu
hình.
Thế giới quan duy tâm chủ
quan.
Thế giới quan duy tâm.
137 Chọn đáp án KHÔNG đZng. NguQn
gốc của tôn giáo:
NguQn gốc địa lb, lịch s[
hình thành con người.
NguQn gốc tự nhiên, kinh
tế – xM hôIi.
NguQn gốc nhâ In thac. NguQn gốc tâm lb.
138 Khi giải quyết các vấn đ_ tôn giáo
trong thời kg quá đôI lên CNXH cdn
đảm bảo mấy nguyên tắc cơ bản?
Ba nguyên tắc. Năm nguyên tắc. Sáu nguyên tắc.Bốn nguyên tắc.
139 Nhà nước pháp quy_n XHCN được
xây dựng ở Viê It Nam hiê In nay gQm
mấy đă Ic điểm cơ bản?
Sáu đă Ic điểm cơ bản. Năm đă Ic điểm cơ bản. Bảy đă Ic điểm cơ bản. Tám đă Ic điểm cơ bản.
140 Hiê In nay Viê It Nam có bao nhiêu
tôn giáo được công nhâ In tư cách
pháp nhân?
11 Tôn giáo. 12 Tôn giáo. 14 Tôn giáo.13 Tôn giáo.
141 Trong chính sách tôn giáo của
Đảng và Nhà nước ta hiê In nay, nô Ii
dung cốt lƒi của công tác tôn giáo
là:
Công tác vâ In đôIng qudn
chZng nêu cao tinh thdn
yêu nước, b thac bảo vê I
đô Ic lâ Ip và thống nhất TU
quốc.
Công tác giáo d\c qudn
chZng nêu cao tinh thdn
yêu nước, b thac bảo vê I
đô Ic lâ Ip và thống nhất TU
quốc.
Công tác tuyên truy_n tư
tưởng tốt đ}p của tôn giáo, b
thac bảo vê I đô Ic lâ Ip và
thống nhất TU quốc.
Công tác đào tNo qudn
chZng nêu cao tinh thdn
yêu nước, b thac bảo vê I
đô Ic lâ Ip và thống nhất TU
quốc.
142 Giai cấp công nhân Viê It Nam bao
gQm lực lượng nào? Chọn phương
án đZng nhất.
Lao đôIng chân tay và trí
óc, làm công hưởng lương
trong các loNi hình sản
xuất, kinh doanh và dịch
v\ công nghiê Ip.
Lao đôIng giản đơn và trừu
tượng, làm công hưởng
lương trong các loNi hình
sản xuất, kinh doanh và
dịch v\ công nghiê Ip.
Lao đôIng phac tNp và giản
đơn, làm công hưởng lương
trong các loNi hình sản xuất,
kinh doanh và dịch v\ công
nghiê Ip.
Lao đôIng trí thac và giản
đơn, làm công hưởng
lương trong các loNi hình
sản xuất, kinh doanh, dịch
v\ có tính chất công
nghiê Ip.
143 Để giải quyết mối quan hê I dân tô Ic Hai quan điểm chính. Hai quan điểm chính và môBa quan điểm chính. It Ba quan điểm chính và
và tôn giáo ở Viê It Nam hiê In nay
cdn quán triê It mấy quan điểm?
quan điểm ph\. It quan điểm ph\.
144 Chọn đáp án đZng nhất. Quan niê Im
gia đình được hiểu là:
It côIng đQng người cá
biê It, có vai trK xây dựng
nên môIt xM hô Ii.
Hai người kết hôn, tiến tới
viê Ic sinh dưyng thế hê I
tương lai của loài người.
It côIng đQng người đăIc
biê It, có vai trK quyết định
đến sự tQn tNi và phát triển
của xM hôIi.
It đơn vị đă Ic biê It quan
trọng, là viên gNch đdu tiên
để xây dựng nên ngôi nhà
xM hôIi.
145 Dân chủ XHCN đánh dấu sự manh
nha ra đời từ thực ti|n nào?
Công nghiê Ip hơi nước ở
Anh năm 1791.
Đấu tranh giai cấp ở Pháp
và Công xM Pari năm 1871.
Đấu tranh giành chính
quy_n ở M‚ năm 1776.
Cách mNng Tháng 10/1917
ở Nga.
146 Cơ sở nào là n_n tảng để giữ gìn
quan hê I hôn nhân gia đình tốt đ}p?
HNnh phZc. Kinh tế. Môn đăng, hôI đối. Cảm xZc.
147 Mối quan hê I nào sau đây không
phải là quan hê I huyết thống trong
gia đình?
Ông nôIi – Cháu nô Ii. Vợ – ChQng. Con Cô – Con câ Iu. Anh trai – Em gái.
148 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Vị trí
của gia đình trong xM hôIi:
Gia đình là tế bào của xM
Ii.
Gia đình là tU ấm, mang
lNi giá trị hNnh phZc, sự hài
hoà trong đời sống cá nhân
của mỗi thành viên.
Gia đình là viên gNch đdu
tiên xây dựng ngôi nhà xM
Ii.
Gia đình là cdu nối giữa cá
nhân với xM hôIi.
149 Chọn đáp án đZng nhất. Gia đình có
vai trK quyết định đối với:
Cuô Ic sống cá nhân của tất
cả các thành viên trong gia
đình.
Giáo d\c tư tưởng lối sống
cho các thành viên trong
gia đình.
Chính sách xM hôIi hoá giáo
d\c.
Sự tQn tNi, vâ In đô Ing và
phát triển của xM hôIi.
150 “Với viê Ic sản xuất ra tư liê Iu tiêu
d•ng, tư liê Iu sản xuất, tái sản xuất
ra con người, gia đình như môIt tế
bào tự nhiên, là môIt đơn vị cơ sở để
tNo nên cơ thể – xM hôIi”. Câu trích
drn này của ai?
HQ Chí Minh. V.I.Lênin. C.Mác. Ph.Ăngghen.
151 Chọn đáp án đZng nhất. Gia đình có
ảnh hưởng rất lớn đối với:
Mối quan hê I giữa các
thành viên trong xM hôIi.
Sự hình thành và phát triển
nhân cách của từng người.
Mối quan hê I giữa các thành
viên trong gia đình.
Sự tQn tNi, vâ In đô Ing và
phát triển của xM hôIi.
152 Trong xM hô Ii phong kiến để duy trì
chế đôI bóc lô It với quan hê I gia
trưởng thì qui định đối với người
ph\ nữ là:
Chung thuw môIt chQng,
Ii trợ gia đình.
Cha m} đă It đâu con ngQi
đấy.
Tuân thủ đdy đủ “tàm tKng”,
“ta đac”.
Công, dung, ngôn, hNnh,
hiếu thảo trong gia đình.
153 HQ Chí Minh kh`ng định: “Nếu
không giải phóng ph\ nữ là xây
dựng chủ nghĩa xM hôIi […]”. Chọn
Công bằng. Văn minh. It nữa. Không công bằng.
đáp án đZng đi_n vào chỗ trống.
154 Trong chac năng giáo d\c con
người cdn coi trọng:
Giáo d\c của gia đình phải
gắn li_n với giáo d\c của
xM hôIi.
Giáo d\c của gia đình hơn
giáo d\c của xM hôIi.
Giáo d\c của xM hôIi hơn
giáo d\c của gia đình.
Giáo d\c xM hôIi, nhà
trường phải đáp ang yêu
cdu lao đôIng của xM hôIi.
155 Một trong những phương án để
nâng cao chất lượng dân số ở nước
ta là:
Nâng cao hiểu biết của
người dân v_ sac khWe
sinh sản.
Nâng cao đời sống của
nhân dân.
Nâng cao vai trK của gia
đình.
Nâng cao hiểu quả của
công tác dân số.
156 Đă Ic th• của gia đình khác với các
đơn vị kinh tế khác là ở chU:
Tài chính làm ra của gia
đình nhW hơn rất nhi_u so
với các đơn vị kinh tế khác
trong xM hôIi.
Gia đình là đơn vị duy
nhất sản xuất và tái sản
xuất ra sac lao đôIng cho
xM hôIi.
Gia đình là đơn vị duy nhất
tham gia vào quá trình tái
sản xuất ra sac lao đôIng cho
xM hôIi.
Gia đình tham gia trực tiếp
vào sản xuất và tái sản
xuất tư liê Iu tiêu d•ng.
157 Tiêu d•ng hợp lb trong gia đình có
nghĩa là:
S[ d\ng hết các khoản thu
nhâ Ip trong gia đình cho
chi tiêu hàng tháng.
S[ d\ng tối đa các khoản
thu nhâ Ip của các thành
viên để đảm bảo đời sống
It chất và tinh thdn của
họ.
S[ d\ng hợp lb các khoản
thu nhâ Ip của các thành viên
trong gia đình, đảm bảo đời
sống vâ It chất, tinh thdn của
họ.
S[ d\ng hiê Iu quá các
khoản thu nhâ Ip của các
thành viên trong gia đình
vào trong viê Ic đdu tư sinh
lời.
158 Chac năng văn hoá của gia đình là: Thể hiêIn trình đô I học vấn
của các thành viên trong
gia đình ấy.
Thể hiê In trình đô I văn hoá
của các thành viên trong
gia đình.
Giáo hoá, cảm hoá, chỗ dựa
tinh thdn cho các thành viên
trong gia đình.
Nơi lưu giữ, sáng tNo và
th\ hưởng truy_n thống
văn hoá tốt đ}p của dân
Ic, tôIc người.
159 Chac năng chính trị của gia đình
thể hiê In:
Nơi tU chac thực hiê In và
hưởng lợi từ chính sách,
pháp luâ It của nhà nước và
quy chế của làng xM.
Nơi thể hiê In quy_n lực
chính trị của Nhà nước đối
với công dân.
Nơi thể hiê In quy_n lực
chính trị của công dân đối
với Nhà nước.
Nơi thể hiê In trách nhiê Im
và nghĩa v\ của công dân
đối với xây dựng hê I thống
chính trị xM hôIi.
160 Cơ sở kinh tế – xM hô Ii để xây dựng
gia đình trong thời kg quá đôI lên
CNXH là:
Sự phát triển của cơ sở hN
tdng và kiến trZc thượng
tdng ph• hợp.
Sự phát triển của lực lượng
sản xuất và quan hê I sản
xuất mới, XHCN.
Sự phát triển của n_n kinh tế
khiến cho thu nhâ Ip lao đôIng
gia tăng.
Sự phát triển của các cuôIc
cách mNng v_ khoa học
công nghê I làm biến đUi
phương thac sản xuất.
161 “Bước tha hai và là bước chủ yếu là
thủ tiêu chế đôI tư hữu ruô Ing đất…
có như thế mới mở đường giải
phóng hoàn toàn và thâ It sự cho ph\
nữ, thủ tiêu được chế đôI nô lê I gia
đình”. Phát biểu này của ai?
HQ Chí Minh. C.Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen.
162 Chọn c\m từ đZng vào chỗ trống:
“Chx có…là giai cấp duy nhất
không có lợi ích riêng với nghĩa là
tư hữu”.
Giai cấp tư sản. Giai cấp nông dân. Giai cấp vô sản.Giai cấp công nhân.
163 Cơ sở chính trị – xM hô Ii để xây
dựng gia đình trong thời kg quá đôI
lên CNXH là:
Thiết lâ Ip nhà nước của
giai cấp công nhân và
nhân dân lao đôIng.
Thiết lâ Ip chính quy_n
thuô Ic v_ các tdng lớp nhân
dân lao đôIng.
Thiết lâ Ip các cơ quan hành
chính Nhà nước trong sNch,
vững mNnh, hoNt đôIng có
hiê Iu quả.
Xây dựng Đảng trong
sNch, vững mNnh, hoNt
đô Ing có hiê Iu quả.
164 Công c\ để xoá bW những lê I cũ, lNc
Iu, đè nă Ing lên vai người ph\ nữ
đQng thời thực hiê In giải phóng ph\
nũ và bảo vê I hNnh phZc gia đình
trong thời kg quá đôI lên CNXH là
gì?
Luâ It pháp nghiêm minh. Nhà nước pháp quy_n. Ii liên hiê Ip ph\ nữ. ĐNo đac XHCN.
165 Theo các nhà nghiên cau CNHX
khoa học, viê Ic xây dựng gia đình
dựa trên cơ sở kinh tế, chính trị mà
thiếu đi cơ sở văn hoá thì drn đến:
Viê Ic xây dựng gia đình sJ
khó khăn trăm b_.
Viê Ic xây dựng gia đình sJ
không đảm bảo được hNnh
phZc.
Viê Ic xây dựng gia đình sJ
Ich lNc, không đNt hiê Iu quả
cao.
Viê Ic xây dựng gia đình sJ
không đNt được gia đình
văn hoá.
166 Giai cấp công nhân muốn thực hiê In
cuô Ic cách mNng triê It để phải thông
qua đôIi tiên phong là:
Đảng CôIng sản Bônsevich. Đảng CôIng sản Viê It Nam. Quốc tế CôIng sản. Đảng Cô Ing sản.
167 “Hôn nhân tự nguyê In là đảm bảo
cho nam nữ có quy_n tự do trong
kết hôn, không chấp nhâ In sự áp đă It
của cha m}”. Hiểu câu nói này như
thế nào?
Cha m} không áp đă It hôn
nhân mà chx quan tâm,
hướng drn con cái có nhâ In
thac đZng, có trách nhiê Im
trong viê Ic kết hôn.
Cha m} không nên chx
định đối tượng kết hôn cho
con cái, mà chx mang tính
chất giới thiê Iu những đối
tượng nên kết hôn.
Cha m} hoàn toàn không có
quy_n can thiê Ip vào cuô Ic
sống hôn nhân của con cái.
Cha m} chx nên đang phía
sau hỗ trợ, giZp đy nuôi
dNy con cháu.
168 Chọn đáp án đZng nhất. Theo
Ph.Ăngghen, hôn nhân tiến bôI cKn
là:
Quy_n bình đ`ng giữa nam
và nữ trong hôn nhân.
Bao hàm cả quy_n tự do ly
hôn khi tình yêu không
cKn nữa.
Quy_n bình đ`ng v_ kinh tế
giữa các thành viên trong
gia đình.
Quy_n bình đ`ng trong
nuôi dNy con cái trong gia
đình.
169 Chọn đáp án đZng nhất. Kết quả tất
yếu của hôn nhân xuất phát từ tình
yêu:
Gia đình hNnh phZc. Kết hôn. Hôn nhân môIt vợ môIt
chQng.
Được sự chang nhâ In của
pháp luâ It.
170 Quan hê I hôn nhân, gia đình là vấn
đ_ của:
Riêng tư của mỗi gia đình. Riêng tư của mỗi cá nhân. Nhà nước quản lb. Quan hêI xM hô Ii.
171 Nhà nước thể hiện b chí, lợi ích và
nguyện vọng của nhân dân là nói
đến đặc điểm nào dưới đây?
Tính xM hội. Tính giai cấp. Tính qudn chZng.Tính nhân dân.
172 Gia đình Viê It Nam hiê In nay có thể
được gọi là:
Gia đình quá đôI từ xM hô Ii
nông nghiê Ip cU truy_n
sang xM hôIi công nghiê Ip
Gia đình hiê In đNi hoá với
lối sống mới, nếp sống
mới.
Gia đình văn hoá với các giá
trị truy_n thống của dân tôIc
được bảo tQn và truy_n lưu.
Gia đình mang văn hoá
đă Ic tính của Phương
Đông.
hiê In đNi.
173 Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, hình
thái kinh tế – xM hôIi cô Ing sản chủ
nghĩa phát triển:
BW qua giai đoNn phong
kiến tiến th`ng lên chủ
nghĩa tư bản.
BW qua giai đoNn phát triển
tư bản tiến th`ng lên chủ
nghĩa xM hôIi.
Từ thấp đến cao qua 2 giai
đoNn, giai đoNn thấp và giai
đoNn cao – giai đoNn côIng
sản chủ nghĩa.
Qua 2 giai đoNn, giai đoNn
quá đôI lên chủ nghĩa xM
Ii, giai đoNn chủ nghĩa
Ing sản.
174 Chọn đáp án đZng. Trong xM hôIi
Viê It Nam hiê In nay, sự biến đUi
chac năng giáo d\c:
Giáo d\c gia đình là cơ sở
của giáo d\c xM hôIi.
Giáo d\c gia đình gắn bó
It thiết với giáo d\c xM
Ii.
Giáo d\c xM hôIi bao tr•m
lên giáo d\c gia đình.
Giáo d\c xM hôIi song song
với giáo d\c gia đình.
175 Văn kiê In nào đánh dấu sự ra đời
của chủ nghĩa xM hôIi khoa học?
Tuyên ngôn của Đảng
Ing sản.
Tuyên ngôn đôIc lâ Ip M‚ –
1776.
Tuyên ngôn nhân quy_n và
dân quy_n Pháp – 1791.
Tuyên ngôn Đảng CôIng
sản Viê It Nam.
176 Chủ nghĩa xM hô Ii khoa học trình
bày bao nhiêu luâ In điểm cơ bản?
3 luâ In điểm. 5 luâ In điểm. 6 luâ In điểm. 4 luâ In điểm.
177 Các dân tộc trong cộng đQng Việt
Nam bình đ`ng, đoàn kết, tương trợ
và giZp đy lrn nhau c•ng tiến bộ là:
Điểm mới trong xM hội
Việt Nam.
Đặc trưng cơ bản của chủ
nghĩa xM hội ở Việt Nam.
Biểu hiện của sự phát triển
của các dân tộc.
Đặc trưng quan trọng để
xây dựng và phát triển đất
nước.
178 Sự hình thành và phát triển của Chủ
nghĩa xM hôIi khoa học trải qua mấy
giai đoNn?
3 giai đoNn. 2 giai đoNn. 4 giai đoNn. 5 giai đoNn.
179 Chọn đáp án đZng nhất theo chủ
nghĩa Mác – Lênin chx ra đi_u kiê In
chủ quan để giai cấp công nhân
hoàn thành sa mê Inh lịch s[ của
mình. Đó là:
Sự phát triển của bản thân
giai cấp công nhân cả v_
số lượng và chất lượng.
Sự xuất hiê In của chính
đảng vô sản kiểu mới của
giai cấp công nhân.
Sự liên minh giữa giai cấp
công nhân với giai cấp nông
dân và các tdng lớp lao đôIng
khác.
Sự liên minh giữa Công –
Nông – Các tdng lớp lao
đô Ing khác do giai cấp
công nhân lMnh đNo với sự
phát triển v_ số lượng, chất
lượng và thông qua đôIi
tiên phong là Đảng CôIng
sản.
180 Chọn đáp án đZng nhất. V.I.Lênin
phát hiê In xu thế khách quan của sự
phát triển quan hê I dân tô Ic:
Các dân tôIc tô Ic người
trong môIt quốc gia đoàn
kết lNi với nhau chống thế
lực th• địch.
Các dân tôIc tô Ic người
trong môIt quốc gia tự
nguyê In đoàn kết lNi với
nhau chống thế lực th•
địch.
Các dân tôIc ở nhi_u quốc
gia thuôIc địa khác nhau liên
hiê Ip lNi với nhau để xoá bW
ách đô hôI của phong kiến
thực dân.
Các dân tôIc trong từng
quốc gia, các dân tôIc ở
nhi_u quốc gia muốn liên
hiê Ip lNi với nhau.
181 Chủ nghĩa xM hô Ii khoa học ra đời từ
ti_n đ_ là:
Sự chuyển biến lâ Ip trường
triết học và lâ Ip trường
chính trị của C. Mác và
Ph. Ăngghen.
Sự chuyển biến lâ Ip trường
triết học và lâ Ip trường
chính trị của Lênin.
Sự chuyển biến lâ Ip trường
triết học và lâ Ip trường chính
trị của C. Mác; Ph. Ăngghen
và Lênin.
Sự chuyển biến lâ Ip trường
triết học và lâ Ip trường
chính trị từ duy tâm sang
duy vâ It.
182 Sự ra đời của chủ nghĩa xM hôIi khoa
học dựa vào đi_u kiê In nào?
Đi_u kiê In kinh tế, xM hôIi,
khoa học tự nhiên.
Đi_u kiê In kinh tế, xM hôIi,
khoa học tự nhiên, tư
tưởng lb luâ In.
Đi_u kiê In xM hô Ii, khoa học
tự nhiên, tư tưởng lb luâ In.
Đi_u kiê In kinh tế, xM hô Ii,
tư tưởng lb luâ In.
183 Chủ nghĩa xM hô Ii khoa học là: Chủ nghĩa Mác – Lênin,
luâ In giải từ các giác đô I
triết học, kinh tế học chính
trị, chính trị xM hôIi từ sự
chuyển biến tất yếu của xM
Ii loài người.
It trong ba bôI phâ In hợp
thành chủ nghĩa Mác –
Lênin.
Những yếu tố từ đó nảy sinh
ra chế đôI tương lai.
Chủ nghĩa Mác – Lênin,
luâ In giải từ các giác đô I
triết học, kinh tế học chính
trị, chính trị xM hôIi từ sự
chuyển biến tất yếu của xM
Ii loài người; mô It trong
ba bôI phâ In hợp thành chủ
nghĩa Mác – Lênin.
184 Cơ sở phương pháp luâ In cho các
nhà sáng lâ Ip chủ nghĩa xM hôIi khoa
học là:
Học thuyết Tiến hoá; Định
luâ It Neuton; Định luâ It
Talet.
Học thuyết Tiến hoá; Định
luâ It Neuton; Học thuyết tế
bào.
Học thuyết Tiến hoá; Định
luâ It Bảo toàn và chuyển hoá
năng lượng; Học thuyết tế
bào.
Học thuyết Tiến hoá; Định
luâ It Neuton; Định luâ It Bảo
toàn và chuyển hoá năng
lượng.
185 Ti_n đ_ tư tưởng lb luâ In cho sự ra
đời của chủ nghĩa xM hôIi khoa học
là:
Triết học cU điển Đac;
Kinh tế chính trị học cU
điển Anh; Chủ nghĩa
không tưởng phê phán.
Triết học cU điển Anh;
Kinh tế chính trị học cU
điển Anh; Chủ nghĩa phê
phán.
Triết học cU điển Pháp;
Kinh tế chính trị học cU điển
Anh; Chủ nghĩa không
tưởng phê phán.
Triết học Mác - Lênin;
Kinh tế chính trị học cU
điển Anh; Chủ nghĩa
không tưởng phê phán.
186 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Ưu
điểm của chủ nghĩa xM hôIi không
tưởng là:
Thể hiê In tinh thdn phê
phán, lên án chế đôI quân
chủ chuyên chế và chế đôI
TBCN bất công.
Đưa ra nhi_u luâ In điểm có
giá trị v_ xM hôIi tương lai;
v_ tU chac sản xuất, phân
phối; vai trK của khoa học,
công nghê I; giải phóng lao
đô Ing, giải phóng ph\ nữ.
Thac txnh giai cấp công
nhân và người lao đôIng
trong cuôIc đấu tranh chống
chế đôI quân chủ chuyên chế
và chế đôI TBCN bất công.
GiZp chủ nghĩa tư bản
chuyển từ tự do cNnh tranh
sang đôIc quy_n, chuẩn bị
n_n tảng kinh tế, xM hôIi
cho giai cấp công nhân.
187 Trong tác phẩm nào sau đây phản
ánh hNn chế của chủ nghĩa xM hôIi
không tưởng:
Tuyên ngôn Đảng CôIng
sản – Mác, Ăngghen.
Ba nguQn gốc, ba bôI phâ In
hợp thành chủ nghĩa Mác
– V.I.Lênin.
Chống Đuyrinh –
Ph.Ăngghen.
Làm gì? - V.I.Lênin.
188 Phát kiến vĩ đNi nào của Ph.
Ăngghen và C. Mác để khắc ph\c
hNn chế của chủ nghĩa xM hôIi không
tưởng?
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[. Học thuyết v_ giá trị thă Ing
dư.
Học thuyết v_ sa mê Inh lịch
s[ toàn thế giới của giai cấp
công nhân.
Chủ nghĩa duy vâ It biê In
chang.
189 “Sự diê It vong không tránh khWi của
CNTB và sự thắng lợi tất yếu của
CNXH” là luâ In chang và kh`ng
định v_ phương diê In chính trị – xM
Ii của:
Học thuyết v_ giá trị thă Ing
dư.
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[. Chủ nghĩa duy vâ It biê In
chang.
Học thuyết v_ sa mê Inh
lịch s[ toàn thế giới của
giai cấp công nhân.
190 Tác phẩm kinh điển chủ yếu của
chủ nghĩa xM hôIi khoa học là:
Tuyên ngôn của Đảng
Ing sản.
Tuyên ngôn Đảng CôIng
sản Viê It Nam.
Học thuyết v_ sa mê Inh lịch
s[ toàn thế giới của giai cấp
công nhân.
Học thuyết v_ giá trị thă Ing
dư.
191 Luâ In điểm nào sau đây không
thuô Ic chủ nghĩa xM hô Ii khoa học:
Logic phát triển tất yếu
của xM hôIi là sự s\p đU của
của CNTB và sự thắng lợi
của CNXH.
Tính tất yếu của xM hôIi
loài người là phải trải qua
giai đoNn CNTB đi lên
CNCS.
Giai cấp công nhân là đôIi
tiên phong xây dựng
CNXH, có sa mê Inh thủ tiêu
CNTB.
Người côIng sản trên thế
giới đoàn kết lNi, liên minh
lực lượng dân chủ đánh đU
chế đôI phong kiến và
TBCN. Tiến hành cuôIc
cách mNng không ngừng,
có chiến lược, sách lược
khôn khéo và kiên quyết.
192 Tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình
bày chủ nghĩa xM hôIi khoa học là:
Chống Đuyrinh –
Ph.Ăngghen.
Làm gì? - V.I.Lênin. I Tư bản – C.Mác. Tình cảnh nước Anh –
Ph.Ăngghen.
193 Các tôn giáo hiê In nay ở Viê It Nam
hoNt đôIng:
Không cdn dựa trên quy
chuẩn pháp luâ It.
Không cdn dựa trên quy
chuẩn đNo đac.
Đan xen, hỗ trợ với nhau
c•ng phát triển.
Bình đ`ng trong khuôn
khU pháp luâ It.
194 Để thực hiê In được quy_n bình đ`ng
dân tôIc, trước hết:
Phải thủ tiêu giai cấp tư
sản.
Phải thủ tiêu tình trNng áp
bac giai cấp.
Phải thủ tiêu nhà nước tư
sản.
Phải thủ tiêu bất bình đ`ng
giữa các dân tôIc.
195 Dựa trên cơ sở tUng kết kinh
nghiê Im cuôIc cách mNng trong giai
đoNn nào của giai cấp công nhân,
Ph.Ăngghen và C.Mác tiếp t\c phát
triển nôIi dung của chủ nghĩa xM hô Ii
khoa học?
Từ năm 1948 đến 1952. Từ năm 1748 đến 1752. Từ năm 1850 đến 1852. Từ năm 1848 đến 1852.
196 Ii dung nào sau đây thuôIc nô Ii
dung bU sung của Ph.Ăngghen và
C.Mác vào chủ nghĩa xM hôIi khoa
học thời kì sau Công xM Pari đến
1895?
Tư tưởng xoá bW quan hê I
sản xuất tư bản, xây dựng
quan hê I sản xuất XHCN.
Đâ Ip tan bôI máy nhà nước
quan liêu, không đâ Ip tan
toàn bôI I máy nhà nước
tư sản nói chung.
Tư tưởng đâ Ip tan nhà nước
tư sản, thiết lâ Ip chuyên
chính vô sản.
Tư tưởng sự kết hợp đấu
tranh giai cấp vô sản với
phong trào đấu tranh của
nông dân.
197 Theo quan điểm của các nhà sáng
Ip chủ nghĩa xM hô Ii khoa học, cách
mNng vô sản là cuôIc cách mNng
của:
Giai cấp tư sản tiến bôI
lMnh đNo, c•ng với tdng
lớp trí thac có tư tưởng
tiến bôI, hoà bình.
Giai cấp công nhân và
nhân dân lao đôIng dưới sự
lMnh đNo của Đảng CôIng
sản.
Giai cấp vô sản, tdng lớp tri
thac và nhân dân lao đôIng
trong xM hôIi tư bản.
Liên minh giai cấp công
nhân – nông dân với các
tdng lớp lao đôIng trong xM
Ii tư bản.
198 Tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đM
luâ In chang sự phát triển của chủ
nghĩa xM hôIi từ không tưởng đến
khoa học?
Gia đình thánh. Hệ tư tưởng Đac. Tuyên ngôn Đảng Cộng Chống Đuyrinh.
sản.
199 Quan điểm nào sau đây là sự vâ In
d\ng sáng tNo nguyên lb cơ bản của
chủ nghĩa xM hôIi khoa học của
Lênin?
Cách mNng giải phóng dân
Ic bản thân nó được giải
quyết trong cách mNng vô
sản.
Cách mNng vô sản có thể
nU ra và thắng lợi môIt số
nước, nơi CNTB chưa phải
phát triển nhất.
Cách mNng giải phóng dân
Ic có khản năng nU ra và
giành thắng lợi trước cách
mNng vô sản.
Cách mNng giải phóng dân
Ic ph\ thuôIc vào cách
mNng vô sản ở chính quốc.
200 Luâ In điểm nào sau đây không phải
do V.I.Lênin viết bàn v_ những
nguyên lb của chủ nghĩa xM hôIi
khoa học trong thời kg mới?
V_ chuyên chính vô sản;
Thời kg quá đôI chính trị từ
CNTB lên CNCS.
V_ chế đôI dân chủ: không
có dân chủ thudn tub hay
dân chủ nói chung.
V_ thời kg quá đôI chính trị
từ các nước không qua giai
đoNn tư bản tiến lên CNXH.
V_ cải cách hành chính bôI
máy nhà nước và cương
lĩnh xây dựng CNXH ở
Nga.
201 “Thời đoNn Xtalin” trực tiếp vâ In
d\ng và phát triển chủ nghĩa xM hôIi
khoa học là:
Từ năm 1917 đến 1920. Từ năm 1945 đến 1953. Từ năm 1924 đến 1953.Từ năm 1920 đến 1924.
202 Giai cấp công nhân Viê It Nam ra
đời vào thời gian nào? Chọn đáp án
đZng nhất.
Trước giai cấp tư sản Pháp
vào đdu thế kw XIX.
Trước giai cấp tư sản Viê It
Nam vào đdu thế kw XX.
Trước giai cấp tư sản Pháp
vào đdu thế kw XX.
Trước giai cấp tư sản Viê It
Nam vào đdu thế kw XXI.
203 Ii nghị đNi biểu các Đảng CôIng
sản và công nhân quốc tế họp tNi
Matxcova (11-1957) đM tUng kết
thông qua mấy qui luâ It chung của
công cuôIc cải tNo và xây dựng
CNXH?
6 qui luâ It chung. 7 qui luâ It chung. 8 qui luâ It chung. 9 qui luâ It chung.
204 Nhiê Im v\ vô c•ng quan trọng của
chủ nghĩa xM hôIi khoa học là:
Chống CNTB, bảo vê I
CNXH.
Phê phán đấu tranh bác bW
tư tưởng chống côIng,
chống CNXH, bảo vê I
thành quả cách mNng
XHCN.
Phê phán, bác bW tư tưởng
chống chủ nghĩa đế quốc,
bảo vê I thành quả cách mNng
tư sản.
Chống CNTB, chống chế
đô I Phong kiến, bảo vê I
thành quả cách mNng
XHCN.
205 C.Mác và Ph.Ăngghen đM s[ d\ng
thuâ It ngữ nào sau đây để chx v_ giai
cấp công nhân?Chọn đáp án
KHÔNG đZng. C.Mác và
Ph.Ăngghen để chx v_ giai cấp công
nhân đM d•ng thuâ It ngữ:
Giai cấp vô sản. Giai cấp vô sản hiê In đNi. Giai cấp công nhân đNi công
nghiê Ip.
Tdng lớp công nhân.
206 Con đ• của n_n đNi công nghiê Ip tư
bản chủ nghĩa là:
Giai cấp công nhân. Giai cấp vô sản hiêGiai cấp vô sản. In đNi. Giai cấp vô sản bdn c•ng.
207 Giai cấp công nhân được các nhà
kinh điển xác định trên phương
diê In cơ bản nào?
Kinh tế – xM hôIi và chính
trị – ngoNi giao.
Kinh tế – xM hôIi và chính
trị – xM hôIi.
Kinh tế – văn hoá và chính
trị – xM hôIi.
Kinh tế – ngoNi giao và
chính trị – quân sự.
208 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Chac
năng cơ bản của gia đình:
Tái sản xuất ra con người
và nuôi dưyng, giáo d\c
con người.
Kinh tế và tU chac tiêu
d•ng.
Thoả mMn nhu cdu tâm sinh
lb, duy trì tình cảm gia đình.
GiZp tU chac xM hôIi được
tốt hơn.
209 Mâu thurn thể hiê In tính chất đối
kháng không thể đi_u hoà giữa giai
cấp công nhân và giai cấp tư sản:
Mâu thurn v_ lợi ích kinh
tế.
Mâu thurn v_ lợi ích chính
trị.
Mâu thurn v_ chế đôI tư hữu
v_ tư liê Iu sản xuất.
Mâu thurn giữa lực lượng
sản xuất xM hôIi hoá ngày
càng rôIng lớn với quan hê I
sản xuất TBCN.
210 Sự phát triển của giai cấp công
nhân được qui định bởi:
Sự phát triển của giai cấp
tư sản công nghiê Ip.
Sự phát triển của giai cấp
vô sản đNi công nghiê Ip.
Sự phát triển của phong trào
công nhân quốc tế.
Sự phát triển của chủ
nghĩa đế quốc.
211 Chọn phương án đZng nhất theo
Mác và Ăngghen đă Ic điểm nUi bâ It
của giai cấp công nhân (giai cấp vô
sản) là:
Giai cấp bị áp bac bóc lôIt
Ing n_.
Giai cấp lao đôIng bằng
phương thac công nghiê Ip
với đă Ic trưng công c\ lao
đô Ing là máy móc.
Giai cấp có phương thac sản
xuất hiê In đNi.
Giai cấp có lb luâ In, lâ Ip
trường vô sản.
212 Theo Mác và Ăngghen giai cấp
công nhân đNi biểu cho, chọn
phương án đZng nhất:
Phương thac sản xuất hiê In
đNi.
‘ chí đấu tranh của giai
cấp vô sản.
Lực lượng, phương thac sản
xuất tiên tiến, quyết định sự
tQn tNi và phát triển của xM
Ii hiê In đNi.
Tinh thdn cách mNng triê It
để.
213 M\c tiêu cách mNng mà Đảng và
nhân dân ta đang ra sac phấn đdu
xây dựng là:
Chủ nghĩa quốc tế. Chủ nghĩa tư bản. Chủ nghĩa vô sản.Chủ nghĩa xM hội.
214 Phát kiến vĩ đNi của Mác và
Ăngghen cho ti_n đ_ lb luâ In chủ
nghĩa xM hôIi khoa học là:
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[;
Học thuyết giá trị thă Ing
dư.
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[;
Học thuyết v_ sa mê Inh
lịch s[ toàn thế giới của
giai cấp Công nhân.
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[;
Học thuyết giá trị thă Ing dư;
Học thuyết v_ sa mê Inh lịch
s[ toàn thế giới của giai cấp
Công nhân.
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[;
Học thuyết các hình thái
kinh tế xM hôIi; Học thuyết
v_ sa mê Inh lịch s[ toàn
thế giới của giai cấp Công
nhân.
215 Nội dung nào là đặc trưng cơ bản
v_ chính trị của chủ nghĩa xM hội ở
nước ta?
Là một xM hôi dân giàu,
nước mNnh, dân chủ, công
bằng, văn minh.
Có n_n văn hóa tiên tiến,
đậm đà bản sắc dân tộc.
Con người được giải phóng
khWi áp bac, bất công.
Do dân lao động làm chủ.
216 Đi_n vào chU trống. “Bên cNnh
những dấu vết của xM hôIi cũ, xuất
hiê In những yếu tố của xM hô Ii mới,
do vâ Iy tất yếu sJ di|n ra sự tQn tNi
[…] giữa những giai cấp, tdng lớp
cũ và mới”.
Song song. Đan xen. Kết hợp. Thay thế.
217 Chủ nghĩa xM hội mà nước ta đang
xây dựng là một xM hội phát triển:
Ưu việt hơn các xM hội
trước.
Lợi thế hơn các xM hội
trước.
Nhanh chóng. Tự do.
218 Một trong những đặc trưng cơ bản Có n_n văn hóa hiện đNi. Có di sản văn hóa vật thể và Có nguQn lao động dQn Có n_n văn hóa tiến bộ,
của chủ nghĩa xM hội ở Việt Nam
là:
đậm đà bản sắc dân tộc. phi vật thể. dào.
219 Sự kiê In nào đánh dấu chủ nghĩa xM
Ii khoa học từ lb luâ In thành thực
ti|n?
Nhà nước Xô viết, năm
1917.
Cách mNng Tháng 10 Nga,
năm 1917.
Cách mNng vô sản Pháp. Nhà nước Công xM Pari.
220 Nguyên nhân nào lí giải cho việc
nước ta đi lên chủ nghĩa xM hội bW
qua chế độ tư bản chủ nghĩa là hoàn
toàn đZng đắn?
Đi lên chủ nghĩa xM hội
xóa bW áp bac, bóc lột.
Đi lên chủ nghĩa xM hội la
nhu cdu của nhi_u nước
trên thế giới.
Tư bản chủ nghĩa là một chế
độ cKn duy trì tình trNng bóc
lột.
Chủ nghĩa xM hội là chế độ
xM hội tốt đ}p và công
bằng.
221 N_n dân chủ xM hội chủ nghĩa là
n_n dân chủ:
Của tất cả mọi người trong
xM hội.
Của những người lMnh
đNo.
Của nhân dân lao động. Của giai cấp công nhân.
222 Các nhà sáng lâ Ip chủ nghĩa xM hôIi
khoa học đM thừa nhâ In chủ nghĩa
Ing sản ra đời dựa trên vai trK to
lớn của:
C.Mác và Ph.Ăngghen. C.Mác, Ph.Ăngghen và
V.I.Lênin.
Chủ nghĩa tư bản. V.I.Lênin và cách mNng
tháng 10/1917 – Nga.
223 Dân chủ xM hội chủ nghĩa là n_n
dân chủ:
Tuyệt đối nhất. Hoàn bị nhất. Rộng rMi nhất và triệt để
nhất.
PhU biến nhất trong lịch
s[.
224 Một trong những nội dung của dân
chủ trong lĩnh vực chính trị được
thể hiện ở:
Quy_n bình đ`ng nam nữ. Quy_n tham gia quản lí
nhà nước và xM hội.
Quy_n tự do kinh doanh. Quy_n tự do lựa chọn nơi
ở và làm việc.
225 Giai cấp công nhân hiê In nay và giai
cấp công nhân truy_n thống ở thế
kw XIX:
Hoàn toàn tương đQng v_
bản chất và hình thac biểu
hiê In.
Vừa có điểm tương đQng
vừa có điểm khác biê It.
Hoàn toàn khác biê It v_ bản
chất và hình thac biểu hiê In.
Tương đQng v_ bản chất,
khác biê It v_ hình thac.
226 Quy_n nào sau đây là một trong
những nội dung của dân chủ trong
lĩnh vực chính trị ?
Quy_n sáng tác văn học. Quy_n lao động. Quy_n bình đ`ng nam nữ.Quy_n tự do báo chí.
227 Chế đô I dân chủ XHCN ở Viê It Nam
được xác lâ Ip từ thời điểm nào?
Sau Cách mNng tháng Tám
năm 1945.
Sau Cách mNng tháng Tư
năm 1975.
Từ năm 1976, khi đUi tên
nước thành CôIng hoà xM hô Ii
chủ nghĩa Viê It Nam.
Từ ĐNi hôIi VI của Đảng
năm 1986.
228 Quy_n nào thể hiện dân chủ trong
lĩnh vực văn hóa?
Quy_n được đảm bảo v_
mặt tinh thdn khi không
cKn khả năng lao động.
Quy_n tham gia thảo luận
các vấn đ_ chung của cả
nước.
Quy_n được thông tin, tự do
ngôn luận, tự do báo chí.
Quy_n được hưởng lợi ích
từ sáng tNo nghệ thuật của
mình.
229 Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xM
hội theo hình thac nào dưới đây?
Quá độ trực tiếp. Quá độ nhảy vọt. Quá độ vừa gián tiếp vừa Quá độ gián tiếp.
có bước nhảy vọt.
230 Đặc điểm nUi bật và bao tr•m của
thời quá độ lên chủ nghĩa xM hội ở
XM hội dân giàu, nước
mNnh, dân chủ, văn minh.
Sự tQn tNi đan xen và đáu
tranh lrn nhau giữa những
Các dân tộc trong nước bình
đ`ng, đoàn kết.
N_n kinh tế phát triển với
trình độ cao.
nước ta là: yếu tố của xM hội mới và
những tàn dư của xM hội
cũ.
231 Đời sống của nhân dân giữa những
v•ng, mi_n của đất nước cKn có sự
chênh lệch là đặc điểm của thời kì
quá độ trong lĩnh vực nào?
Chính trị. Kinh tế. Tư tưởng và văn hóa. XM hội.
232 Trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa,
thời kì quá độ ở nước ta có đặc
điểm gì?
N_n văn háo tiến bộ, đậm
đà bản sắc dân tộc.
Quá trình hội nhập với văn
hóa thế giới diên ra mNnh
mJ.
CKn tQn tNi nhi_u loNi, nhi_u
khuynh hướng tư tưởng, văn
hóa khác nhau.
Các giá trị văn hóa truy_n
thống được giữ gìn, phát
huy.
233 Quá độ từ xM hội ti_n tư bản lên chủ
nghĩa xM hội, bW qua giai đoNn phát
triển tư bản chủ nghĩa là quá độ:
Gián tiếp. Nhảy vọt. Đat quMng. Không cơ bản.
234 Nhà nước xuất hiện từ khi: Con người xuất hiện. Xuất hiện chế độ cộng sản
nguyên thủy.
Mâu thurn giai cấp không
thể đi_u hKa được.
Phân hóa lao động.
235 Chọn đáp án KHÔNG đZng. f các
nước quá đôI lên CNXH với xuất
phát điểm thấp, cơ cấu kinh tế biến
đUi:
Từ nông nghiê Ip, công
nghiê Ip sơ khai sang tăng tx
trọng công nghiê Ip và dịch
v\, giảm tx trọng nông
nghiê Ip.
Từ cơ cấu v•ng lMnh thU
chưa định hình sang hình
thành các v•ng, các trung
tâm kinh tế lớn.
Từ cơ cấu lực lượng sản
xuất hiê In đNi nhưng không
cân đối sang phát triển lực
lượng sản xuất với trình đôI
công nghê I cao.
Từ phương thac sản xuất
thấp kém lNc hâ Iu sang
phương thac sản xuất hiê In
đNi, tiên tiến hơn.
236 Chac năng cơ bản của Nhà nước
pháp quy_n xM hội chủ nghĩa Việt
Nam là:
Trấn áp các lực lượng phá
hoNi.
TU chac và xây dựng. Giữ gìn chế độ xM hội. Giữ gìn trật tự xM hội, bảo
vệ TU quốc.
237 Theo quan điểm của Ph.Ăngghen,
trong giai đoNn đdu của xM hôIi côIng
sản – chủ nghĩa xM hôIi:
Phải làm cho lực lượng
sản xuất tăng lên ngay lâ Ip
tac đến mac cdn thiết để
xây dựng n_n kinh tế công
hữu.
Phải làm cho lực lượng
sản xuất tăng nhanh lâ Ip
tac đến mac cdn thiết để
xây dựng n_n kinh tế công
hữu.
Có thể làm cho lực lượng
sản xuất hiê In có tăng lên
ngay lâ Ip tac đến mac cdn
thiết để xây dựng n_n kinh
tế công hữu.
Không thể được cũng y
như không thể làm cho lực
lượng sản xuất hiê In có
tăng lên ngay lâ Ip tac đến
mac cdn thiết để xây dựng
n_n kinh tế công hữu.
238 Nội dung nào là một trong những
m\c tiêu của chính sách dân số
nước ta?
Tuyên truy_n, giáo d\c
biện pháp kế hoNch hóa
gia đình.
TU chac tốt bộ máy làm
công tác dân số.
Nâng cao chất lượng dân số. Phát triển nguQn nhân lực.
239 Chủ nghĩa Mác – Lênin nhấn mNnh:
chừng nào con người và xM hôIi loài
It giá trị văn minh
trường tQn.
It giá trị văn hoá chung. It giá trị nhân loNi chung. It giá trị nhân loNi
trường tQn.
người cKn tQn tNi, văn minh nhân
loNi chưa bị diê It vong thì chừng đó
dân chủ vrn cKn tQn tNi với tư cách
là:
240 Hành vi, việc làm nào sau đây vi
phNm chính sách dân số của Đảng
và Nhà nước?
Tuyên truy_n, phU biến
biện pháp kế hoNch hóa
gia đình.
Cung cấp các phương tiện
tránh thai.
Cung cấp các dịch v\ dân
số.
Lựa chọn giới tính thai nhi
dưới mọi hình thac.
241 Chất lượng dân số được đánh giá
bằng yếu tố nào?
Tinh thdn, niêm tin, mac
sống.
Tinh thdn, trí tuệ, di
truy_n.
Thể chất, tinh thdn, ngh_
nghiệp.
Thể chất, trí tuệ, tinh thdn.
242 Chọn đáp án đZng nhất, giai cấp
công nhân chx có thể giải phóng
mình thông qua viê Ic:
Thực hiê In cách mNng bNo
lực.
Thực hiê In đấu tranh bNo
lực giai cấp.
ĐQng thời giải phóng các
giai cấp bị áp bac bóc lôIt
khác, giải phóng xM hôIi, giải
phóng con người.
Giải phóng giai cấp nông
dân, giai cấp vô sản bdn
c•ng thông qua hình thac
bNo lực giành chính quy_n.
243 M\c tiêu phân bố dân cư hợp lí của
chính sách dân số nước ta để:
Giảm sự chênh lệch lao
động giữa các v•ng.
Khai thác ti_m năng và
phát huy thế mNnh của
từng v•ng, mi_n.
HNn chế tập trung đông dân
cư vào đô thị lớn.
Giảm lao động thừa ở
thành thị.
244 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Dân
Ic Viê It Nam hiê In nay có đă Ic điểm
nUi bâ It:
Các dân tôIc ở Viê It Nam có
trình đôI phát triển không
đ_u.
Các dân tôIc Viê It Nam có
truy_n thống đoàn kết gắn
bó lâu đời trong côIng đQng
dân tôIc – quốc gia thống
nhất.
Các dân tôIc cư trZ theo từng
v•ng lMnh thU riêng biê It, dân
Ic thiểu số sống chủ yếu ở
v•ng đQi nZi.
Mỗi dân tôIc có bản sắc
văn hoá riêng, góp phdn
tNo nên sự phong phZ đa
dNng của n_n văn hoá Viê It
Nam thống nhất.
245 Quan niệm dân gian nào ảnh hưởng
xấu đến chính sách dân số của Nhà
nước?
Cơn hơn cha là nhà có
phước.
Một giọt máu đào hơn ao
nước lM.
Cha m} sinh con trời sinh
tính.
Đông con hơn nhi_u của.
246 Theo Ph.Ăngghen, với tư cách là
It hình thái nhà nước, môIt chế đôI
chính trị thì trong lịch s[ nhân loNi,
cho đến nay có mấy chế đôI dân chủ
ra đời?
2 (dân chủ tư sản; dân chủ
XHCN).
3 (dân chủ nguyên thuw;
dân chủ tư sản; dân chủ
XHCN).
4 (dân chủ nguyên thuw; dân
chủ chủ nô; dân chủ tư sản;
dân chủ XHCN).
3 (dân chủ chủ nô; dân chủ
tư sản; dân chủ XHCN).
247 Biện pháp nào sau đây là thực hiện
chính sách giải quyết việc làm?
Mở rộng các hình tac trợ
giZp người nghèo.
Mở rộng hệ thống trường
lớp.
BQi dưyng đội ngũ cán bộ
quản lí.
Nâng cao trình độ người
lao động.
248 Ii dung sa mê Inh lịch s[ của giai
cấp công nhân được thể hiê In trong
lĩnh vực:
Kinh tế, chính trị, xM hôIi,
văn hoá, tư tưởng.
Kinh tế, quân sự, chính trị,
văn hoá, xM hôIi.
XM hôIi, quân sự, chính trị,
ngoNi giao, kinh tế.
NgoNi giao, chính trị, xM
Ii, văn hoá, kinh tế.
249 Chọn đáp án KHÔNG đZng. Phân Cơ cấu xM hôIi – dân cư, Cơ cấu xM hô Ii – ngh_ Cơ cấu xM hôIi – giai cấp. Cơ cấu xM hô Ii – lao đôIng.
loNi cơ cấu xM hôIi: dân tôIc, tôn giáo. nghiê Ip.
250 Căn ca vào phNm vi tác động của
quy_n lực nhà nước, chac năng Nhà
nước xM hội chủ nghĩa được chia
thành:
Chac năng đối nội, chac
năng đối ngoNi.
Chac năng kinh tế, chac
năng chính trị.
Chac năng giai cấp, chac
năng xM hội.
Chac năng đối nội, chac
năng chính trị.
| 1/28

Preview text:

CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4 1
Tính dân tộc của Nhà nước ta được Nhà nước ta là Nhà nước
Mỗi dân tộc có bản sắc
Nhà nước chăm lo lợi ích
Dân tộc nào cũng có chữ
thể hiện như thế nào dưới đây? của các dân tộc. riêng của mình.
mọi mặt cho các dân tộc ở viết riêng. Việt Nam. 2
Những yếu tố tư tưởng XHCN
Chế độ tư bản chủ nghĩa ra Sự xuất hiện chế độ tư
Sự xuất hiện giai cấp công Thời cộng sản nguyên
được xuất hiện từ khi nào? đời.
hữu, xuất hiện giai cấp nhân. thủy. thống trị và bóc lột. 3
“Tư liê Iu sản xuất chuyển thành tài HQ Chí Minh. C.Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen.
sản chung, thì gia đình cá thể sJ
không cKn là đơn vị kinh tế xM hôi I
nữa. Viê Ic nuôi dNy con cái trở
thành công viê Ic của xM hôi I”. Phát biểu này của ai? 4
Nô Ii dung nào sau đây không thuô Ic
Tư tưởng xoá bW quan hê I
Tư tưởng đâ Ip tan nhà nước Tư tưởng sự kết hợp đấu
Tư tưởng xây dựng khối
nô Ii dung bU sung của Ph.Ăngghen
sản xuất tư bản, xây dựng
tư sản, thiết lâ Ip chuyên
tranh giai cấp vô sản với liên minh giai cấp công
và C.Mác vào chủ nghĩa xM hôi I quan hê I sản xuất XHCN. chính vô sản.
phong trào đấu tranh của
nhân và giai cấp nông dân.
khoa học thời kì 1848 đến Công xM nông dân. Pari? 5
Chọn đáp án đZng nhất, giai cấp
Đâ Ip tan nhà nước tư bản, Thực thi quy_n bình đ`ng
Xây dựng xM hôi Ihoàn toàn Cải tNo xM hô i Icũ và tU
công nhân và nhân dân lao đô Ing s[ xây dựng nhà nước XHCN.
mới, thực thi quy_n dân chủ chac xây dựng xM hôi I mới,
d\ng nhà nước của mình, do mình XHCN. XHCN.
theo lb tưởng và m\c tiêu
làm chủ như mô It công c\ có hiê Iu của CNXH. lực để: 6
Chac năng “trấn áp” của nhà nước
Duy trì địa vị của giai cấp
Thể hiê In quy_n lực của
Trấn áp giai cấp tư sản, trấn Trấn áp giai cấp bóc lô It đM XHCN là để: nắm quy_n chiếm hữu tư
giai cấp vô sản đối với giai áp những phdn t[ chống đối bị lâ It đU và phdn t[ chống
liê Iu sản xuất chủ yếu của cấp tư sản. giai cấp vô sản.
đối để bảo vê I thành quả xM hôi.I cách mNng. 7
f phương Tây, dân tô Ic xuất hiê In
Phương thac sản xuất tư Phương thac sản xuất Phương thac sản xuất xM
Phương thac sản xuất hàng khi:
bản chủ nghĩa được xác
phong kiến được xác lâ Ip
chủ nghĩa được xác lâ Ip thay
hoá được xác lâ Ip thay thế
lâ Ip thay thế phương thac
thay thế phương thac sản
thế phương thac sản xuất tư phương thac sản xuất tự sản xuất phong kiến.
xuất chiếm hữu nô lê I. bản chủ nghĩa. cung, tự cấp. 8
Trong thời kg quá đô I lên CNXH ở
Thực hiê In dân chủ trong Thực hiê In m\c tiêu dân
Phát triển văn hoá, xây dựng Phát triển kinh tế, tiến
Viê It Nam, nhiê Im v\ trung tâm mà lĩnh vực chính trị. giàu, nước mNnh. con người XHCN. hành công nghiê Ip hoá,
giai cấp công nhân phải lMnh đNo hiê In đNi hoá. thực hiê In là: 9
Sự hình thành và phát triển của Chủ C. Mác và Ph. Ăngghen Trước công xM Pari; Sau Trước công xM Pari; Sau
Từ 1848 đến Công xM Pari
nghĩa xM hôi Ikhoa học trải qua
phát triển chủ nghĩa xM hôi I công xM Pari; Trước cách công xM Pari; Trước cách (1871); Sau Công xM Pari
những thời kg nào sau đây? khoa hoc; Lênin vâ In d\ng mNng tháng Mười Nga;
mNng tháng Mười Nga; Sau đến 1895; Trước cách và phát triển trong đi_u Sau cách mNng tháng
cách mNng tháng Mười Nga; mNng tháng Mười Nga;
kiê In mới; Sự vâ In d\ng và Mười Nga.
Sự vâ In d\ng và phát triển Sau cách mNng tháng phát triển sáng tNo sau
sáng tNo sau Lênin đến nay. Mười Nga. Lênin đến nay. 10
f nước ta, thực hiện có hiệu quả
Đảm bảo trNt tự, an toàn xM Thực hiện xóa đói, giảm
Ổn định mọi mặt đời sống
ThZc đẩy sản xuất phát
chính sách dân số là nhằm m\c hội. nghèo.
xM hội, phát triển kinh tế. triển. đích nào? 11
Đi_u kiê In khách quan của sa mê Inh Địa vị kinh tế và địa vị xM Địa vị chính trị và địa vị
Địa vị kinh tế, chính trị – xM Địa vị lịch s[ khách quan giai cấp công nhân do:
hô Ii của giai cấp công nhân
xM hôi Icủa giai cấp công
hô Ii của giai cấp công nhân và mâu thurn khách quan qui định. nhân qui định. qui định. trong phương thac sản xuất tư bản qui định. 12
Quy_n nào của công dân thể hiện Quy_n được hưởng bảo Quy_n được thông tin.
Quy_n tham gia quản lí nhà Quy_n khiếu nNi.
dân chủ trong lĩnh vực xM hội? hiểm xM hội. nước. 13
Nhân tố chủ quan quan trọng nhất Đảng Cô Ing sản.
Sự phát triển v_ số lượng Liên minh giai cấp công Quốc tế Cô Ing sản.
để giai cấp công nhân thực hiê In
và chất lượng của công
nhân với giai cấp nông dân
thắng lợi sa mê Inh lịch s[ của mình nhân.
và các tdng lớp khác trong là: xM hôi.I 14
Để giải quyết việc làm, Nhà nước TNo ra nhi_u sản phẩm.
TNo ra nhi_u việc làm mới. Tăng thu nhập cho người
Bảo vệ người lao động.
khuyến khích các doanh nghiệp: lao động. 15
Giải quyết việc làm cho người lao Phát huy được ti_n năng S[ d\ng có hiệu quả Nâng cao năng lực cNnh
Huy động được nguQn vốn
động hiện nay ở nước ta nhằm: lao động.
nguQn lao động chất lượng tranh của n_n kinh tế. trong nhân dân. cao. 16
Điểm tương đQng giữa giai cấp
Đ_u là LLSX hiê In đNi, chủ Đ_u là LLSX hàng đdu
Đ_u là LLSX hàng đdu, bị
Đ_u là đNi diê In đi đdu cho
công nhân hiê In nay và giai cấp thể của s[ d\ng máy móc
của xM hôi IđNi diê In cho
giai cấp tư sản bóc lô It, luôn các phong trào đấu tranh vì
công nhân truy_n thống ở thế kw trong sản xuất.
máy móc, phương thac sản là lực lượng đi đdu trong
hoà bình, hợp tác và phát
XIX, chọn đáp án đZng nhất: xuất tiên tiến.
đấu tranh vì hoà bình, hợp
triển, vì dân sinh, dân chủ,
tác và phát triển, dân chủ,
tiến bô I xM hôi Ivà chủ nghĩa tiến bô I XHCN. xM hôi.I 17
Chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học ra đời Đdu Thế kx XIX.
Những năm 40 của Thế kx Đdu Thế kx XX.
Những năm 40 của Thế kx khi nào? XIX. XX. 18
Sa mê Inh lịch s[ của giai cấp công
Giải quyết mâu thurn lợi
Giải quyết mâu thurn lợi
Giải quyết mâu thurn lợi ích Giải quyết mâu thurn lợi
nhân thế giới hiê In nay v_ nô Ii dung
ích cơ bản giữa nhân dân
ích cơ bản giữa nhân dân
cơ bản giữa giai cấp vô sản
ích cơ bản giữa giai cấp kinh tế – xM hôi Ilà:
lao đô Ing với nhà nước tư
lao đô Ing với các tâ Ip đoàn
với nhà nước tư bản, thiết
công nhân với giai cấp tư bản. kinh tế tư bản.
lâ Ip nhà nước XHCN, thực
sản, phấn đấu cho viê Ic xác
hiê In tiến bô I và công bằng,
lâ Ip mô It trâ It tự xM hôi Imới dân chủ xM hôi.I công bằng và bình đ`ng. 19
Chọn đáp án đZng nhất. Đă Ic điểm
Có sự chênh lê Ich v_ số
Dân tô Ic kinh được coi là
Các dân tô Ic có n_n kinh tế
Văn hoá các dân tô Ic được
dân tô Ic Viê It Nam hiê In nay:
dân giữa các tô Ic người. tô Ic người chính. phát triển đ_u nhau. quy t\ lNi với nhau. 20
Sa mê Inh lịch s[ của giai cấp công
Giải quyết mâu thurn lợi
Giải quyết mâu thurn lợi
Lực lượng đi đdu trong sự
Thực hiê In cuô Ic cách mNng
nhân Viê It Nam hiê In nay là:
ích cơ bản giữa giai cấp vô ích cơ bản giữa giai cấp
nghiê Ip công nghiê Ip hoá,
của đNi đa số mưu lợi ích
sản với nhà nước phong
công nhân với giai cấp tư
hiê In đNi hoá đất nước vì
cho tuyê It đNi đa số, nhờ
kiến, thiết lâ Ip nhà nước
sản, phấn đấu cho viê Ic xác m\c tiêu dân giàu nước,
viê Ic hướng tới xây dựng
XHCN, thực hiê In tiến bô I
lâ Ip mô It trâ It tự xM hôi Imới
nước mNnh, dân chủ, công
mô It xM hôi Imới dựa trên
và công bằng, dân chủ xM công bằng và bình đ`ng. bằng, văn minh.
công hữu những tư liê Iu hô Ii.
sản xuất chủ yếu của xM hô Ii. 21
Để thực hiê In sa mê Inh lịch s[ của
Xây dựng, phát triển giai
Xây dựng, phát triển giai BQi dưyng tri thac, nắm Công tác xây dựng, chxnh
giai cấp công nhân Viê It Nam trong cấp công nhân lớn mNnh, cấp công nhân lớn mNnh
vững khoa học – công nghê I đốn Đảng, làm cho Đảng
bối cảnh hiê In nay phải đă Ic biê It coi hiê In đNi.
v_ số lượng và chất lượng.
của cách mNng công nghiê Ip trong sNch, vững mNnh. trọng vấn đ_ nào? ldn tha 4. 22
Nô Ii dung: “Coi trọng giữ vững bản ĐNi hôi I đNi biểu toàn quốc ĐNi hôi I đNi biểu toàn quốc ĐNi hôiI đNi biểu toàn quốc
ĐNi hôiI đNi biểu toàn quốc
chất giai cấp công nhân và các ldn tha XII (2016). ldn tha XI (2011). ldn tha X (2006). ldn tha VIII (1996).
nguyên tắc sinh hoNt của Đảng” nằm trong ĐNi hôi I nào? 23
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Chủ Phong trào thực ti|n,
Trào lưu tư tưởng, lb luâ In
Mô It khoa học v_ sa mê Inh
Mô It lb tưởng mới v_ xM nghĩa xM hôi Ilà:
phong trào đấu tranh của
phản ánh lb tưởng giải
lịch s[ của giai cấp công hô Ii đNi đQng, xM hô i Icông
nhân dân lao đô Ing chống
phóng nhân dân lao đô Ing
nhân; mô It chế đô I xM hôi I tốt bằng và tự trị.
lNi áp bac, bất công, chống ra khWi ách áp bac, bóc lô It, đ}p. lNi giai cấp thống trị. bất công. 24
Đô Ii ngũ trí thac có vai trK như thế Đă Ic biê It quan trọng. Rất đă Ic biê It. Quan trọng. Quyết định.
nào trong tiến trình đẩy mNnh công
nghiê Ip hoá, hiê In đNi hoá và hôi I
nhâ Ip quốc tế của Viê It Nam hiê In nay? 25
Chủ nghĩa xM hôi Itheo thuâ It ngữ Socialism. Political Economic. Philosophy. Social democracy.
tiếng Anh được viết là: 26
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Dân Có chung phương thac
Có lMnh thU chung Un định Có sự quản lb của mô It nhà Có chung mô It ngôn ngữ
tô Ic là cô Ing đQng chính trị – xM hôi I sinh hoNt kinh tế. không bị chia cắt.
nước, nhà nước dân tô Ic đô Ic giao tiếp. có đă Ic trưng cơ bản: lâ Ip. 27
Học thuyết v_ hình thái kinh tế – xM 6 – Cô Ing sản nguyên thuw; 5 – Cô Ing sản nguyên thuw; 5 – Cô Ing sản nguyên thuw;
5 – Cô Ing sản nguyên thuw;
hô Ii của C.Mác và Ph.Ăngghen chx
Chiếm hữu nô lê I; Phong
Chiếm hữu nô lê I; Phong
Chiếm hữu nô lê I; Phong
Chiếm hữu nô lê I; Chủ
ra lịch s[ loài người trải qua mấy
kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa kiến chủ nghĩa; Chủ nghĩa
nghĩa tư bản; Thời kg quá
hình thái kinh tế – xM hôi I?
tư bản; Chủ nghĩa xM hôi;I
tư bản; Cô Ing sản chủ
tư bản; XM hôi Ichủ nghĩa.
đô I CNXH; Cô Ing sản chủ Cô Ing sản chủ nghĩa. nghĩa. nghĩa. 28
Quy_n lao động thể hiện dân chủ XM hội. Chính trị. Văn hóa. Kinh tế. trong lĩnh vực nào? 29
Tính tất yếu thay thế hình thái kinh Sự phát triển của quan hê I
Sự phát triển của kiến trZc Sự phát triển của quan hê I
Sự phát triển của lực lượng
tế – xM hôi I từ tư bản sang cô Ing sản
sản xuất từ quan hê I sản
thượng tdng từ kiến trZc
sản xuất cô Ing sản chủ nghĩa sản xuất và sự trưởng
chủ nghĩa xuất phát từ ti_n đ_ quan xuất tư bản chủ nghĩa sang
thượng tdng tư bản chủ
ph• hợp với sự phát triển thành của giai cấp công trọng nhất là:
quan hê I sản xuất cô Ing sản nghĩa sang kiến trZc
của lực lượng sản xuất cô Ing nhân. chủ nghĩa.
thượng tdng cô Ing sản chủ sản chủ nghĩa. nghĩa. 30
“Học thuyết của Mác là học thuyết Ph. Ăngghen. HQ Chí Minh. D. Ricacdo. V.I. Lênin.
vNn năng vì nó là môtI học thuyết
chính xác”, đánh giá này của ai? 31
Có mấy loNi hình quá đô Ilên cô Ing
1 (Từ hình thái kinh tế –
2 (Từ hình thái kinh tế –
1 (Từ hình thái kinh tế – xM 2 (Từ Từ hình thái kinh tế
sản chủ nghĩa theo quan điểm của
xM hôi Ichủ nghĩa tư bản lên xM hôi Ithấp hơn, bW qua
hô Ii phong kiến lên hình thái – xM hôi Iphong kiến lên C.Mác và Ph.Ăngghen?
hình thái kinh tế – xM hôi I
chủ nghĩa tư bản lên cô Ing
kinh tế – xM hôi Icô Ing sản
hình thái kinh tế – xM hôi I cô Ing sản chủ nghĩa).
sản chủ nghĩa và từ hình chủ nghĩa).
cô Ing sản chủ nghĩa và từ
thái kinh tế – xM hôi Itư bản
hình thái kinh tế – xM hôi I
chủ nghĩa phát triển lên
chủ nghĩa tư bản lên hình chủ nghĩa cô Ing sản).
thái kinh tế – xM hôi Icô Ing sản chủ nghĩa). 32
Đi_u kiê In ra đời của chủ nghĩa xM
Sự phát triển của lực lượng Sự phát triển của quan hê I
Sự phát triển của lực lượng
Sự phát triển của lực lượng
hô Ii theo quan điểm của các nhà
sản xuất, sự trưởng thành
sản xuất, sự trưởng thành
sản xuất, sự trưởng thành
sản xuất trong lKng xM hôi I
sáng lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học: của giai cấp công nhân và
của giai cấp công nhân và
của giai cấp công nhân và
tư bản và sự trưởng thành
cách mNng vô sản dưới sự cách mNng vô sản dưới sự cách mNng tư sản dưới sự
thực sự của giai cấp công
lMnh đNo của giai cấp công lMnh đNo của giai cấp công lMnh đNo của giai cấp tư sản. nhân.
nhân – Đảng Cô Ing sản.
nhân – Đảng Cô Ing sản. 33
Những nô Ii dung khái quát v_ mô It
Cương lĩnh chính trị đdu
Chính cương vắn tắt và
Cương lĩnh xây dựng đất
Cương lĩnh xây dựng đất
Nhà nước pháp quy_n XHCN Viê It tiên của Đảng. sách lược vắn tắt.
nước trong thời kg quá đô I
nước trong thời kg kháng
Nam được thể hiê In trong: lên chủ nghĩa xM hôi.I chiến, kiến quốc. 34
Theo quan điểm của các nhà sáng Đấu tranh chính trị.
Đấu tranh chính trị và đấu BNo lực vũ trang. Nhân đNo, hoà bình.
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, cách tranh vũ trang.
mNng vô sản trên thực tế được thực
hiê In theo con đường nào? 35
Theo quan điểm của các nhà sáng Đấu tranh chính trị.
Đấu tranh chính trị và đấu BNo lực vũ trang. Nhân đNo, hoà bình.
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, cách tranh vũ trang.
mNng vô sản trên lb thuyết có thể
được thực hiê In theo con đường nào? 36
Chủ nghĩa xM hội mà nước ta đang Tám đặc trưng. Bốn đặc trưng. Sáu đặc trưng. Mười đặc trưng.
xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản? 37
Theo quan điểm của các nhà sáng 4 đă Ic trưng. 5 đă Ic trưng. 6 đă Ic trưng. 7 đă Ic trưng.
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, đă Ic
trưng cơ bản của giai đoNn đdu của
xM hôi Icô Ing sản gQm mấy đă Ic trưng? 38
Theo quan điểm của các nhà sáng
Giải phóng giai cấp, giải
Giải phóng giai cấp nông
Giải phóng giai cấp công Giải phóng giai cấp vô
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, chủ
phóng dân tô Ic, giải phóng dân, giải phóng xM hôi,I
nhân, giải phóng dân tô Ic,
sản, giải phóng con người
nghĩa xM hôi I phải là xM hôi: I xM hôi,I giải phóng con
giải phóng con người, tNo giải phóng con người, tNo
khWi áp bac, bóc lô It, bất
người, tNo đi_u kiê In để con đi_u kiê In để con người
đi_u kiê In để con người phát công, tNo đi_u kiê In để con
người phát triển toàn diê In.
phát triển toàn diê In cá
triển toàn diê In giá trị bản
người phát triển toàn diê In nhân. thân. giá trị tâ Ip thể. 39
Trong tác phẩm “Tuyên ngôn Đảng Kinh tế có n_n tảng khoa
Con người làm chủ tQn tNi Con người làm chủ tư liê Iu Quan hê I sản xuất phát
Cô Ing sản”, sự khác biê It v_ chất
học, k‚ thuâ It phát triển
xM hôi Icủa chính mình, thì sản xuất, chinh ph\c tự
triển, con người làm chủ tư
giữa hình thái KTXH cô Ing sản chủ
cao, năng suất lao đô Ing
do đó làm chủ tự nhiên, nhiên, chinh ph\c vũ tr\,
liê Iu sản xuất, chinh ph\c
nghĩa với các hình thái KTXH ra
cao, nhâ In thac chính trị xM làm chủ cả bản thân mình chinh ph\c bản thân mình tự nhiên, chinh ph\c vũ đời trước là:
hô Ii của người dân cao. trở thành người tự do.
để trở thành người tự do. tr\, chinh ph\c bản thân
mình để trở thành người tự do. 40
Theo quan điểm của các nhà sáng XM hôi I do giai cấp công
XM hôi Ido giai cấp vô sản
XM hôi Ido lao đô Ing xM hôi I XM hôi Ido nhân dân lao
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, đă Ic nhân làm chủ. làm chủ. làm chủ. đô Ing làm chủ.
trưng thể hiê In thuô Ic tính bản chất
của chủ nghĩa xM hôi I là: 41
C.Mác và Ph.Ăngghen đM chx rƒ:
Giai cấp vô sản biến thành Giai cấp tư sản biến thành Giai cấp tư sản biến thành Giai cấp công nhân thay
“bước tha nhất trong cách mNng
giai cấp thống trị là giành
giai cấp bị thống trị là
giai cấp bị lâ It đU là giành
thế giai cấp tư sản giành
công nhân là […]”. Chọn đáp án lấy dân chủ. giành lấy dân chủ. lấy dân chủ. lấy chính quy_n là giành
đZng nhất đi_n vào chU trống. lấy dân chủ. 42
N_n dân chủ xM hội chủ nghĩa gắn ĐNo đac. Phong t\c. Truy_n thống. Pháp luật. li_n với: 43
Đă Ic trưng v_ lĩnh vực kinh tế của
N_n kinh tế phát triển cao, Đẩy mNnh công nghiê Ip
N_n kinh tế phát triển cao
N_n kinh tế phát triển cao chủ nghĩa xM hôi Ilà:
công nghiê Ip hoá, hiê In đNi hoá, hiê In đNi hoá đất nước, dựa trên lực lượng sản xuất
dựa trên sự phát triển của hoá nhanh chóng.
thZc đẩy nhanh chóng chế hiê In đNi và chế đô Icông hữu
khoa học công nghê I hiê In
đô I sở hữu công cô Ing v_ tư v_ tư liê Iu sản xuất chủ yếu.
đNi và chế đô Icông hữu v_
liê Iu sản xuất chủ yếu.
tư liê Iu sản xuất chủ yếu. 44
Hiê In nay ở Viê It Nam, để đảm bảo Nên có từ 1 đến 2 con. Nên sinh đủ 2 con. Nên sinh 1 con. Nên sinh 1 trai, 1 gái.
lợi ích của gia đình và sự phát triển
b_n vững của xM hôi I, thông điê Ip
trong kế hoNch hoá gia đình là: 45
Theo quan điểm của V.I.Lênin,
Chính quy_n xô viết + Trâ It Chính quy_n cô Ing sản +
Chính quy_n xô viết + Trâ It
Chính quy_n xô viết + Tự
công thac ra đời chủ nghĩa xM hôiI
tự ở đường sắt PhU + K‚
Trâ It tự ở đường sắt PhU +
tự xM hôi I+ K‚ thuâ I t và cách do, bình đ`ng, bác ái của
dưới chế đô I xô viết. Chọn đáp án
thuâ It và cách tU chac các
K‚ thuâ It và cách tU chac tU chac các tơ rớt M‚ +
Pháp + K‚ thuâ It và cách tU đZng nhất. tơ rớt M‚ + Ngành giáo các tơ rớt M‚ + Ngành Ngành giáo d\c quốc dân chac các tơ rớt M‚ +
d\c quốc dân M‚ etc. etc.
giáo d\c quốc dân M‚ etc. M‚ etc. etc. + + = ∑(tUng Ngành giáo d\c quốc dân + + = ∑(tUng số) = chủ
etc. + + = ∑(tUng số) = chủ số) = chủ nghĩa xM hôi I. M‚ etc. etc. + + = ∑(tUng nghĩa xM hôi I. nghĩa xM hôi.I số) = chủ nghĩa xM hôi.I 46
Theo quan điểm của các nhà sáng
Giai cấp vô sản, đNi biểu Giai cấp công nhân, đNi Giai cấp nắm trong tay
Nhân dân và các tdng lớp
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, chủ
cho lợi ích của giai cấp
biểu cho lợi ích, quy_n lực quy_n lực v_ chính trị và đNi người lao đô Ing trong xM
nghĩa xM hôi I có nhà nước kiểu mới công nhân, nông dân, lao
và b chí của nhân dân lao
biểu quy_n lợi cho giai cấp hô Ii. mang bản chất của: đô Ing trí thac. đô Ing. thống trị ấy. 47
Theo quan điểm của các nhà sáng Chuyên chính cô Ing sản. Chuyên chính dân tô Ic. Chuyên chính vô sản. Của dân, do dân, vì dân.
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học,
trong chủ nghĩa xM hôi Iphải thiết lâ Ip nhà nước: 48
Theo quan điểm của các nhà sáng Ti_n đ_ tinh thdn của xM
Ti_n đ_ quan trọng cho sự Ti_n đ_ quan trọng cho sự N_n tảng tinh thdn, m\c
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học,
hô Ii, rèn luyê In bản lĩnh
phát triển kinh tế, xM hôi,I
phát triển kinh tế, xM hôi,I
tiêu, đô Ing lực phát triển xM
trong chủ nghĩa xM hôi,I văn hoá là:
người cách mNng, biến con hun đZc và rèn luyê In con
văn hoá phải soi đường cho
hô Ii, trọng tâm là phát triển
người thành có ích cho xM người thành con người xM quốc dân đi. kinh tế. hô Ii. hô Ii chủ nghĩa. 49
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Quá đô I chính trị. Quá đô I kinh tế.
Quá đô I tích lu‚ tư bản. Quá đô I.
– Lênin, từ CNTB lên CNXH tất
yểu phải trải qua thời kg nào? 50
f Viê It Nam, quá đô I lên CNXH bW
Thời kg quá đô I không cKn Thời kg quá đô I vrn cKn Thời kg quá đô I vrn cKn Thời kg quá đô I vrn cKn
qua chế đô I TBCN, tac là bW qua
quan hê I bóc lô It và bị bóc
quan hê I bóc lô It và bị bóc
quan hê I bóc lô It và bị bóc
quan hê I bóc lô It và bị bóc
viê Ic xác lâ Ip vị trí thống trị của quan lô It.
lô It, song quan hê I bóc lô It tư lô It, song quan hê I bóc lô It xM lô It, song quan hê I bóc lô It tư
hê I sản xuất và kiến trZc thượng
bản chủ nghĩa không giữ
hô Ii chủ nghĩa không giữ vai bản chủ nghĩa ddn ddn bị tdng TBCN. Nghĩa là: vai trK thống trị. trK thống trị. xoá bW. 51
Quá đô I lên CNXH bW qua chế đô I Lượng. Đời sống. Chất. Tinh thdn.
TBCN ở Viê It Nam là tNo ra sự biến đUi v_ […] của xM hô i Itrên tất cả
các lĩnh vực. Chọn đáp án đZng nhất đi_n vào chU trống. 52
Đă Ic trưng, phương hướng, nhiê Im 5 đă Ic trưng, 5 phương 6 đă Ic trưng, 6 phương 7 đă Ic trưng, 7 phương 8 đă Ic trưng, 8 phương
v\ xây dựng CNXH ở Viê It Nam hướng, 7 nhiê Im v\. hướng, 8 nhiê Im v\. hướng, 10 nhiê Im v\. hướng, 12 nhiê Im v\.
hiê In nay trong ĐNi hôi I XI, XII của Đảng, gQm có: 53
Thuâ It ngữ “dân chủ” ra đời vào
Thế kw tha VII – VI trước Thế kw tha VII – VI sau
Thế kw tha V – IV trước Thế kw tha V – IV sau khoảng thời gian nào? công nguyên. công nguyên. công nguyên. công nguyên. 54
Các nhà tư tưởng Hy LNp cU đNi đM democracy. demokratos. democracia. démocratie.
d•ng c\m từ nào sau đây để nói đến dân chủ? 55
Chọn đáp án đZng nhất. Hôn nhân Xuất phát từ tính tự Xuất phát từ hợp đQng
Xuất phát từ tính tự nguyê In Xuất phát từ tình yêu laa tiến bô I là: nguyê In của hai bên gia
được kb trước pháp luâ It.
của mô It bên Nam hay Nữ. đôi. đình. 56
Trên phương diê In chế đô I chính trị, Mô It hình thac hay hình
Mô It nguyên tắc quản lb xM Quy_n lực thuô Ic v_ nhân Mô It phNm tr• vĩnh vi|n. xM hôi Ithì dân chủ là: thái nhà nước. hô Ii. dân. 57
Thực ti|n nào đánh dấu n_n dân
Công nghiê Ip hơi nước ở
Đấu tranh giai cấp ở Pháp
Cách mNng Tháng 10/1917 Đấu tranh giành chính
chủ XHCN chính thac được xác Anh năm 1791.
và Công xM Pari năm 1871. ở Nga. quy_n ở M‚ năm 1776. lâ Ip? 58
Quá trình phát triển của dân chủ Dân chủ nguyên thuw. Dân chủ chủ nô.
Dân chủ xM hôi Ichủ nghĩa. Dân chủ tư sản.
XHCN từ thấp tới cao, có sự kế
thừa chọn lọc trước hết giá trị của n_n dân chủ nào? 59
N_n sản xuất đNi công nghiê Ip đM Cdn c•, chăm chx, sáng Chịu thương, chịu khó,
Chuyên môn, k‚ thuâ It cao, Tính tU chac, kw luâ It lao
rèn luyê In cho giai cấp công nhân tNo. đoàn kết.
tinh thdn hợp tác quốc tế,
đô Ing, tinh thdn hợp tác và
những phẩm chất đă Ic biê It để đảm
tâm lb giải phóng giai cấp tâm lb lao đô Ing công
nhâ In vai trK lMnh đNo cách mNng: vô sản thế giới. nghiê Ip. 60
Chủ nghĩa Mác – Lênin lưu b: Càng Tính chính trị của dân chủ Tính dân chủ sJ mất đi
Tính dân chủ sJ mất đi, thay Tính quân chủ sJ mất đi
hoàn thiê In bao nhiêu, n_n dân chủ
sJ mất đi, dân chủ trở
c•ng với chế đô I nhà nước
vào đó là thực hiê In dân chủ
c•ng với chế đô I nhà nước
XHCN lNi càng tự tiêu vong bấy
thành mô It thói quen, mô It
cũng tiêu vong, không cKn cô Ing sản chủ nghĩa. cũng tiêu vong, không cKn
nhiêu. Đi_u này được hiểu là:
tâ Ip quán trong sinh hoNt xM nữa. nữa. hô Ii. 61
Bản chất kinh tế của n_n dân chủ
Chế đô I công hữu tư liê Iu
Chế đô I công hữu tư liê Iu
Chế đô I sở hữu chung tư liê Iu Chế đô I công hữu tư liê Iu
XHCN khác với n_n dân chủ tư sản
sản xuất và thực hiê In chế
sản xuất chủ yếu và thực
sản xuất xM hôi I và thực hiê In sản xuất chủ yếu và thực là:
đô I phân phối theo kết quả
hiê In chế đô I phân phối lợi
chế đô I phân phối lợi ích
hiê In chế đô I phân phối lợi lao đô Ing.
ích theo kết quả lao đô Ing
theo kết quả lao đô Ing là chủ
ích theo nhu cdu người lao là chủ yếu. yếu. đô Ing. 62
Nhà nước XHCN ra đời là kết quả Cách mNng do giai cấp vô Cách mNng do giai cấp vô Cách mNng do giai cấp vô Cách mNng do giai cấp của: sản lMnh đNo, đâ p Itan nhà sản lMnh đNo, đâ p Itan nhà
sản và nhân dân lao đô Ing
công nhân, nông dân tiến nước tư sản.
nước tư sản, xây dựng nhà tiến hành dưới sự lMnh đNo hành dưới sự lMnh đNo của
nước của giai cấp vô sản. của Đảng Cô Ing sản. Đảng Cô Ing sản. 63
Chọn đáp án KHÔNG đZng với sa
Xây dựng thành công chủ
Đưa nhân dân lao đô Ing lên Chăm lo cho lợi ích của đNi Giải quyết mâu thurn
mê Inh của nhà nước XHCN: nghĩa xM hôi I.
làm địa vị làm chủ trên tất đa số nhân dân lao đô Ing.
trong xM hôi;I thực hiê In xoá
cả các mă It của đời sống.
đói, giảm nghèo; thực hiê In
tiến bô I và công bằng xM hô Ii. 64
Kh`ng định nào sau đây không Công dân có quy_n bdu Công dân có quy_n tham Công dân có quy_n quyết Công dân có quy_n biểu
đZng v_ nội dung của dân chủ trong c[, ang c[ vào các cơ
gia quản lí nhà nước và xM định mọi vấn đ_ chung của quyết khi Nhà nước tU lĩnh vực chính trị? quan quy_n lực nhà nước. hội. Nhà nước. chac trưng cdu b dân. 65
V_ chính trị, nhà nước XHCN
Giai cấp công nhân – giai
Giai cấp thống trị, nhằm
Giai cấp vô sản, nhằm giải Giai cấp công nhân, nông mang bản chất của:
cấp có lợi ích ph• hợp với
bảo vê I và duy trì địa vị của phóng giai cấp của mình và
dân và lao đô Ing trí óc. lợi ích chung của qudn mình.
giải phóng tất cả các tdng chZng nhân dân lao đô Ing.
lớp nhân dân lao đô Ing khác trong xM hôi.I 66
Cơ sở, n_n tảng pháp lb cho sự tQn Quan hê I huyết thống. Quan hê I kinh tế. Quan hê I nuôi dưyng. Quan hê I hôn nhân.
tNi và hình thành nên các mối quan
hê I khác trong gia đình là gì? 67
Chọn đáp án KHÔNG đZng. V_ Lb luâ In của chủ nghĩa Giá trị văn hoá Phương
Giá trị văn hoá tiên tiến, tiến Bản sắc văn hoá tiên tiến,
văn hoá, xM hôi I, nhà nước XHCN Mác – Lênin. Tây. bô I của nhân loNi.
đâ Im đà riêng biê It của dân
được xây dựng trên n_n tảng: tô Ic. 68
“f các nước XHCN, giai cấp công
Mô It kiểu tU chac kinh tế
Mô It kiểu tU chac sản xuất
Mô It kiểu tU chac xM hôi I mới Mô It kiểu tU chac công
nhân thông qua quá trình công mới. mới. v_ lao đô Ing. nghiê Ip hoá mới v_ lao
nghiê Ip hoá và thực hiê In […] để đô Ing.
tăng năng suất lao đô Ing xM hôi I”.
Chọn c\m từ đZng vào chỗ trống. 69
Căn ca vào phNm vi tác đô Ing của Chac năng chính trị; chac Chac năng kinh tế; chac
Chac năng đối nô Ii; chac Chac năng trấn áp; chac
quy_n lực nhà nước, chac năng của năng quân sự. năng văn hoá, xM hôi. I năng đối ngoNi. năng tU chac và xây dựng.
nhà nước XHCN được chia thành: 70
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác TQn tNi như môtI tất yếu. TQn tNi nhưng không cdn
TQn tNi trong thời kì đdu của Không cdn tQn tNi.
– Lênin, trong thời kg quá đô I, chac thiết. CNXH.
năng trấn áp của nhà nước XHCN thể hiê In: 71
Chọn đáp án đZng nhất. Theo
Giải phóng toàn bô I người Cải tNo xM hô i Icũ, xây
Dân giàu, nước mNnh, dân
Giải phóng toàn bô Ingười
V.I.Lênin, nô I i dung chủ yếu và lao đô Ing trong xM hôi.I dựng thành công xM hôi I
chủ, công bằng, văn minh.
lao đô Ing trong xM hôiI, phát
m\c đích cuối c•ng của nhà nước mới. triển toàn bô I cá nhân. XHCN là: 72
Chọn đáp án đZng nhất. Mối quan Dân chủ XHCN là m\c Dân chủ XHCN là đô Ing Dân chủ XHCN là cơ sở, Nhà nước XHCN là cơ
hê I giữa dân chủ XHCN với nhà
đích cho viê Ic xây dựng và lực cho viê Ic xây dựng và
n_n tảng cho viê Ic xây dựng quan ban hành cơ chế xây nước XHCN là:
hoNt đô Ing của nhà nước
hoNt đônIg của nhà nước
và hoNt đô Ing của nhà nước dựng dân chủ XHCN. XHCN. XHCN. XHCN. 73
Khi các nguyên tắc của n_n dân chủ
Quy_n lực không thuô I c v_ Quy_n lực nhân dân biến Quy_n lực nhân dân biến Quy_n lực nhân dân biến
XHCN bị vi phNm, thì viê Ic xây nhân dân.
thành quy_n lực thuô Ic v_
thành quy_n lực thuô Ic v_
thành quy_n lực của mô It dựng nhà nước XHCN có:
giai cấp tư sản, ph\c v\ lợi giai cấp bóc lô It, ph\c v\ lợi nhóm người, ph\c v\ lợi
ích của giai cấp tư sản. ích của giai cấp đó.
ích của mô It nhóm người. 74
Quy_n tự quyết dân tô Ic KHÔNG Quy_n phân lâ Ip thành Quy_n các dân tô I c tự
Quy_n tách ra thành lâ Ip mô It Quy_n các dân tô I c có bao gQm:
quốc gia đô Ic lâ Ip của các
quyết định lấy vâ In mê Inh
quốc gia dân tô Ic đô Ic lâ Ip và
quy_n tự lựa chọn chế đô I
tô Ic người thiểu số trong
và quy_n tự lựa chọn chế
quy_n tự nguyê In liên hiê Ip
chính trị và con đường
mô It quốc gia đa tô Ic người. đô I chính trị. với dân tô Ic khác. phát triển cho dân tô Ic mình. 75
“Xây dựng chế đô I làm chủ tâ Ip thể
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc ldn ĐNi hôiI Đảng toàn quốc
xM hôi Ichủ nghĩa” gắn với “nắm ldn tha II. ldn tha III. tha IV và ldn tha V. ldn tha VI.
vững chuyên chính vô sản” là quan
điểm được nêu ra trong: 76
Quan điểm “Đảng phải quán triê It tư ĐNi hôi I Đảng toàn quốc
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc ldn ĐNi hôiI Đảng toàn quốc
tưởng lấy dân làm gốc, xây dựng và ldn tha V. ldn tha VI. tha VII. ldn tha IX.
phát huy quy_n làm chủ của nhân
dân lao đô Ing” được nêu ra trong
văn kiê In ĐNi hôiI Đảng ldn tha mấy? 77
M\c tiêu tUng quát của cách mNng Dân giàu, nước mNnh, xM Dân giàu, nước mNnh, xM Dân chủ, dân giàu, nước
Dân giàu, nước mNnh, dân
Viê It Nam trong ĐNi hôi I Đảng ldn
hô Ii công bằng, văn minh.
hô Ii công bằng, dân chủ, mNnh, xM hô i Icông bằng,
chủ, công bằng, văn minh. tha XII: văn minh. văn minh. 78
Bản chất dân chủ XHCN ở Viê It
Được thực hiê In ưu tiên
Vừa là m\c tiêu, vừa là
Gắn li_n với pháp luâ It. Do nhân dân làm chủ,
Nam. Chọn đáp án KHÔNG đZng.
trong lĩnh vực chính trị.
đô Ing lực để xây dựng chủ quy_n lực thuô Ic v_ nhân nghĩa xM hôi.I dân. 79
Bản chất dân chủ XHCN ở Viê It
Dân chủ gián tiếp, dân chủ
Dân chủ gián tiếp, dân chủ Dân chủ trực tiếp. Dân chủ uw quy_n.
Nam được thực hiê In thông qua hình đNi diê In. trực tiếp. thac: 80
Chọn đáp án đZng nhất. Nước ta
Chế độ cộng sản chủ
Chế độ xM hội chủ nghĩa.
Thời kì quá độ lên chủ
Thời kì quá độ lên chủ
đang ở giai đoNn phát triển nào? nghĩa. nghĩa xM hội bW qua giai nghĩa xM hội.
đoNn phát triển tư bản chủ nghĩa. 81
“Quy_n lực nhà nước là thống nhất,
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc
ĐNi hôi I Đảng toàn quốc ldn ĐNi hôiI Đảng toàn quốc
có sự phân công, phối hợp, kiểm ldn tha IX. ldn tha X. tha XI. ldn tha XII.
soát giữa các cơ quan nhà nước
trong thực thi các quy_n lâ Ip pháp,
hành pháp, tư pháp” là quan điểm của: 82
Giai cấp công nhân trong quan hê I
Tư liê Iu sản xuất trong tay, Công c\ lao đô Ing trong
Không sở hữu tư liê Iu sản
Máy móc, học thuyết Mác sản xuất TBCN, có:
làm chủ sac lao đô Ing của
tay, làm chủ sac lao đô Ing
xuất, phải bán sac lao đô Ing – Lênin. mình. của mình. cho nhà tư bản. 83
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Để Cải cách thể chế và
Xây dựng Nhà nước pháp
Xây dựng đô Ii ngũ cán bô I, Đấu tranh phKng chống
tiếp t\c xây dựng và hoàn thiê In phương thac hoNt đô Ing
quy_n XHCN dưới sự lMnh công chac trong sNch, có tham nhũng, lMng phí, thực
Nhà nước pháp quy_n XHCN cdn: của Nhà nước. đNo của nhân dân. năng lực. hành tiết kiê Im. 84
Chọn đáp án đZng nhất. Cơ cấu xM Hê I thống các giai cấp, tdng Những cô Ing đQng người
Những cô Ing đQng người
Những cô Ing đQng người hô Ii là: lớp xM hôi ItQn tNi khách
c•ng với mối quan hê I v_
c•ng toàn bô I những mối và tdng lớp xM hô i ItQn tNi
quan trong mô It chế đô I xM sở hữu tư liê Iu sản xuất, v_
quan hê I xM hôi Ido sự tác
khách quan trong mô It chế
hô Ii nhất định, thông qua tU chac quản lb quá trình
đô Ing lrn nhau của các cô Ing
đô I xM hôi Inhất định.
những mối quan hê I v_ sở
sản xuất, v_ địa vị chính trị đQng ấy tNo nên.
hữu tư liê Iu sản xuất, tU
– xM hôi I… giữa con người chac quản lb sản xuất. với con người. 85
Thực hiê In sa mê Inh lịch s[ của
Lao đô Ing; công bằng; dân
Lao đô Ing; công chính; dân Công bằng; dân chủ; văn
Dân chủ; công bằng; văn
mình trên lĩnh vực văn hoá, tư
chủ; bình đ`ng và tự do. chủ; tự do và bác ái. minh; tự do và bác ái. minh; bình đ`ng và tự do.
tưởng cdn tâ Ip trung xây dựng hê I giá trị mới bao gQm: 86
Chọn đáp án đZng nhất. Cơ cấu xM Những cô Ing đQng người
Hê I thống các giai cấp, tdng Hê I thống các giai cấp, tdng
Những cô Ing đQng người hô Ii - giai cấp là:
c•ng toàn bô I những mối lớp xM hôi ItQn tNi khách
lớp xM hôi ItQn tNi chủ quan
c•ng với mối quan hê I v_
quan hê I xM hôi Ido sự tác
quan trong mô It chế đô I xM trong mô It chế đô I xM hôi I nhất sở hữu tư liê Iu sản xuất, v_ đô Ing lrn nhau của các
hô Ii nhất định, thông qua
định, thông qua những mối tU chac quản lb quá trình cô Ing đQng ấy tNo nên.
những mối quan hê I v_ sở
quan hê I v_ sở hữu, v_ tU
sản xuất, v_ địa vị chính trị
hữu, v_ tU chac sản xuất…
chac sản xuất… giữa các
– xM hôi I… giữa con người
giữa các giai cấp và tdng
giai cấp và tdng lớp đó. với con người. lớp đó. 87
Dưới góc đô I chính trị – xM hôi,I Chủ Cơ cấu xM hôi I– giai cấp.
Cơ cấu xM hôi I– dân cư.
Cơ cấu xM hôi I– dân tô Ic.
Cơ cấu xM hôi I– tôn giáo.
nghĩa xM hôi I khoa học tâ Ip trung
nghiên cau cơ cấu xM hôi I nào? 88
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Các Giai cấp công nhân. Giai cấp tư bản. Giai cấp nông dân. Tdng lớp doanh nhân.
giai cấp, tdng lớp xM hôi Ivà nhóm
xM hôi Icơ bản trong cơ cấu xM hôi I–
giai cấp của thời kì quá đô I lên CNXH là: 89
Yếu tố quyết định mối quan hê I hợp Chung sac xây dựng xM Chung sac xây dựng xM Chung sac cải tNo xM hô
i Icũ, Đoàn kết, nhất trí trong
tác và gắn bó chă It chJ với nhau hô Ii mới, xM hôi IXHCN. hô Ii mới, loNi bW những
xây dựng xM hôi Imới trên xây dựng xM hôi IXHCN
trong cơ cấu xM hôi I– giai cấp của
thói hư tâ It xấu của xM hôi I mọi lĩnh vực. công bằng, giàu mNnh.
thời kì quá đô I lên CNXH là: cũ để lNi. 90
Trong hê I thống xM hôi, I mỗi loNi Hợp tác với nhau. Ph\ thuô Ic lrn nhau. Song song ngang nhau. Không ngang nhau.
hình cơ cấu xM hôi Icó vị trí và vai trK: 91
LoNi hình nào của cơ cấu xM hô
i Icó Cơ cấu xM hôi I– giai cấp.
Cơ cấu xM hôi I– dân cư.
Cơ cấu xM hôi I– dân tô Ic.
Cơ cấu xM hôi I– tôn giáo. vị trí quan trọng nhất? 92
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Cơ
Bị qui định bởi cơ cấu
Biến đUi gắn li_n với sự
Biến đUi phac tNp, đa dNng, Biến đUi trong mối quan
cấu xM hôi I – giai cấp của thời kg
kinh tế của thời kg quá đô I
phát triển của cách mNng
làm xuất hiê In các tdng lớp
hê I vừa đấu tranh, vừa liên
quá đô I lên CNXH có những biến lên CNXH. vô sản. xM hôi Imới. minh.
đUi mang tính qui luâ It là: 93
Sa mê Inh lịch s[ của giai cấp công
XM hôi I hoá sản xuất làm
XM hôi Ihoá sản xuất làm Giải quyết mâu thurn cơ
Thực hiê In cuô Ic cách mNng
nhân xuất phát từ ti_n đ_ kinh tế –
xuất hiê In những ti_n đ_ vâ It thZc đẩy mâu thurn giữa
bản v_ kinh tế và chính trị
của đNi đa số mưu lợi ích
xM hôi Ivới biểu hiê In nUi bâ It:
chất, thZc đẩy sự phát triển LLSX với tính chất chiếm trong lKng phương thac sản
cho tuyê It đNi đa số, nhờ
của xM hôi I, thZc đẩy sự vâ In hữu tư nhân TBCN v_ tư
xuất TBCN, đó là tính quy
viê Ic hướng tới xây dựng đô Ing của mâu thurn cơ
liê Iu sản xuất và sản sinh ra định khách quan, yêu cdu
mô It xM hôi I mới dựa trên bản trong lKng phương giai cấp công nhân, rèn khách quan của sự vâ In
công hữu những tư liê Iu thac sản xuất TBCN.
luyê In nó thành chủ thể để
đô Ing, phát triển của lịch s[
sản xuất chủ yếu của xM giải quyết mâu thurn. từ TBCN lên CNXH. hô Ii. 94
Cơ cấu kinh tế trong thời kì quá đô I Cơ chế kế hoNch hoá, tâ Ip
Cơ chế thị trường, có sự
Cơ chế thị trường, có sự
Cơ chế thị trường tự do
lên CNXH vâ In đô Ing theo: trung.
can thiê Ip của nhà nước
quản lb của Nhà nước pháp cNnh canh với vai trK bàn
trong khủng hoảng kinh tế. quy_n XHCN.
tay vô hình của nhà nước. 95
Nội dung nào là một trong những
Tăng cường công tác lMnh Tăng cường bộ máy Nhà
Tiếp t\c giảm tốc độ gia tằn Phân bố dân số hợp lí.
phương hướng cơ bản của chính
đNo và quản lí đối với
nước đối với công tác dân dân số.
sách dân số ở nước ta? công tác dân số. số. 96
Xu hướng biến đUi cơ cấu kinh tế ở Do qui định bởi sự khác
Do qui định bởi sự khác
Do qui định bởi sự khác biê It Do qui định bởi sự khác
mỗi quốc gia khi bắt đdu thời kg
biê It v_ trình đô I phát triển
biê It v_ trình đô I phát triển
v_ trình đô I phát triển lực
biê It v_ trình đô I phát triển
quá đô I di|n ra khác nhau là bởi vì:
kinh tế, v_ hoàn cảnh, đi_u
xM hôi, I v_ hoàn cảnh, đi_u
lượng sản xuất, v_ hoàn
phương thac sản xuất, v_
kiê In lịch s[ c\ thể của mỗi
kiê In lịch s[ c\ thể của mỗi cảnh, đi_u kiê In lịch s[ c\
hoàn cảnh, đi_u kiê In lịch nước. nước. thể của mỗi nước.
s[ c\ thể của mỗi nước. 97
Chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học nghiên
Chính trị – xM hôi I của đời
Kinh tế – chính trị của đời
Văn hoá – xM hôi Icủa đời
Văn hoá – chính trị của
cau đối tượng trong lĩnh vực: sống xM hôi I. sống xM hôi. I sống xM hôi. I đời sống xM hôi.I 98
Chọn đáp án KHÔNG đZng theo Tdng lớp doanh nhân. Tdng lớp tiểu chủ. Tdng lớp tri thac mới. Tdng lớp những người
chủ nghĩa Mác – Lênin cơ cấu xM giàu có và trung lưu.
hô Ii – giai cấp, xuất hiê In các tdng lớp xM hôi Imới là: 99 Trong cơ cấu xM hô
i I– giai cấp, giai Giai cấp tư bản. Tdng lớp trí thac mới. Đảng Cô Ing sản. Giai cấp công nhân.
cấp hay tdng lớp nào giữ vai trK chủ
đNo, tiên phong trong quá trình
công nghiê Ip hoá, hiê In đNi hoá? 100
C.Mác và Ph.Ăngghen bắt đdu
Châu Âu, ở Anh, Pháp vào Châu Âu, ở Đac, Liên Xô
Châu M‚, ở M‚, Cuba vào Châu Âu, ở Anh, Pháp vào
nghiên cau các phong trào đấu giữa thế kw XIX. vào giữa thế kw XIX. giữa thế kw XIX. đdu thế kw XIX.
tranh của giai cấp công nhân ở đâu và thời gian nào? 101
C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng
Không có đường lối cách Giai cấp công nhân đơn
Không có Đảng Cô I ng sản
Không đoàn kết quốc tế.
nguyên nhân thất bNi của phong mNng đZng đắn. đô Ic. lMnh đNo.
trào đấu tranh của giai cấp công nhân chủ yếu là do: 102
Quy luâ It đấu tranh giai cấp mang
Giai cấp nào muốn bảo vê I
Giai cấp nào muốn bảo vê I Mỗi giai cấp đang ở vị trí Mỗi giai cấp muốn đNt
tính phU biến cho sự phát triển của
lợi ích cho giai cấp mình
lợi ích cho giai cấp mình
trung tâm đ_u phải tìm cách được quy_n lực đ_u phải
các xM hôi Icó giai cấp là:
thì phải đang lên thực hiê In thì phải tU chac mô It cuô Ic
liên minh với các giai cấp,
tìm cách liên minh với các
cuô Ic đấu tranh cách mNng đấu tranh để tự giải phóng tdng lớp xM hôi I khác có lợi
giai cấp, tdng lớp xM hôi I
để tự giải phóng chính chính mình. ích ph• hợp với mình.
khác có lợi ích ph• hợp mình. với mình. 103
V.I.Lênin kh`ng định liên minh Sống cKn. Khách quan. Cdn thiết. Nguyên tắc.
công, nông là vấn đ_ mang tính
[…] để đảm bảo cho thắng lợi cho
cách mNng tháng Mười Nga năm
1917. Chọn đáp án đZng nhất đi_n vào chỗ trống. 104
V.I.Lênin chủ trương mở rô I ng khối Liên minh đă Ic biê It. Liên minh cá biê It. Liên minh tất yếu khách Liên minh tất yếu chủ
liên minh công, nông với các tdng quan. quan.
lớp trong xM hôi I trong bước đdu
thời kg quá đô I lên CNXH là mô It hình thac: 105
Viê Ic hình thành khối liên minh Nhu cdu của cuô Ic cách
Nhu cdu và lợi ích kinh tế Nhu cdu của công nghiê Ip Nhu cdu trở thành lMnh đNo
công, nông, trí trong thời kg quá đô I mNng khoa học công nghê. I của chính họ. hoá, hiê In đNi hoá.
xM hôi Icủa giai cấp công lên CNXH xuất phát từ: nhân. 106
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Trong
Sự biến đUi cơ cấu vừa
Trong sự biến đUi của cơ
Sự biến đUi cơ cấu ph\
Trong sự biến đUi của cơ
giai đoNn đdu thời kg quá đô, I cơ
đảm bảo tính phU biến,
cấu, vị trí của các giai cấp, thuô Ic vào qui luâ It biến đUi
cấu, vai trK của các giai
cấu xM hôi I– giai cấp ở Viê It Nam có vừa mang tính đă Ic th• của tdng lớp xM hô i Ingày càng
cơ cấu xM hôi I – giai cấp trên cấp, tdng lớp xM hôi Ingày điểm nUi bâ It: xM hôi IViê It Nam. được kh`ng định. thế giới. càng được kh`ng định. 107
Sự chuyển đUi trong cơ cấu kinh tế Sau cách mNng tháng Tám Sau cách mNng thống nhất Từ ĐNi hôi I VI của Đảng
Từ ĐNi hôi I VII của Đảng
thị trường drn đến biến đUi trong cơ năm 1945. đất nước năm 1975. năm 1986. năm 1991.
cấu xM hôi I– giai cấp, hình thành cơ
cấu xM hôi I– giai cấp đa dNng hơn ở
Viê It Nam được bắt đdu từ thời điểm nào? 108
Theo các nhà sáng lâ Ip chủ nghĩa xM Sự ra đời của n_n đNi công Sự phát triển của các công Sự phát triển của nhà nước Quan hê I sản xuất TBCN
hô Ii khoa học, chủ nghĩa cô Ing sản ra nghiê Ip cơ khí với lợi ích
ty đô Ic quy_n với quy_n lợi tư bản đô Ic quy_n với quy_n dựa trên chế đô I chiếm hữu
đời dựa trên viê Ic giải quyết mâu của giai cấp vô sản.
của đNi bô Iphâ In giai cấp
lợi của giai cấp vô sản và
tư nhân tư bản chủ nghĩa thurn giữa: công nhân. bdn c•ng hoá.
với lực lượng sản xuất
được cơ khí hoá, hiê In đNi hoá mang tính xM hôi Ihoá cao. 109
Hiê In nay ở Viê It Nam, đô Ii ngũ
Mô It đô Ii ngũ đă Ic biê It.
Mô It đô Ii ngũ vững mNnh.
Môt I đô Ii ngũ ti_m năng.
Mô It đô Ii ngũ quan trọng.
doanh nhân được Đảng chủ trương xây dựng thành: 110
Hiê In nay ở Viê It Nam, đô Ii ngũ
Giường cô It của nước nhà,
M•a xuân của đất nước,
Rường cô It của nước nhà,
TuUi tr• tương lai của đất
thanh niên được Đảng xác định là:
chủ nhân tương lai của đất chủ nhân tương lai của đất chủ nhân tương lai của đất nước. nước. nước. nước. 111
Theo V.I.Lênin nô I i dung cơ bản
Chính trị đM chuyển trọng Kinh tế đM chuyển trọng
Chính trị đM chuyển trọng
Chính trị đM chuyển trọng
nhất khi bước vào thời kg quá đô I tâm sang kinh tế. tâm sang chính trị.
tâm sang chính trị trong lĩnh tâm sang chính trị trong lên CNXH là: vực dân chủ. lĩnh vực kinh tế. 112
Nô Ii dung văn hoá, xM hôi I của liên
Gắn tăng trưởng kinh tế
Gắn tăng trưởng kinh tế
Gắn tăng trưởng kinh tế với Gắn phát triển kinh tế với
minh giai cấp, tdng lớp ở Viê It Nam với phát triển văn hoá,
với phát triển văn hoá,
phát triển văn hoá, thực hiê In văn hoá, xây dựng con đKi hWi phải:
phát triển, xây dựng con
phát triển, xây dựng con
tiến bô I, công bằng xM hôi.I
người mới và thực hiê In
người và thực hiê In tiến bô I, người và thực hiê In giải
tiến bô I, công bằng xM hôi.I công bằng xM hôi.I
quyết viê Ic làm cho người lao đô Ing. 113
Đảng ta đ_ ra bao nhiêu phương Bốn phương hướng. Năm phương hướng. Sáu phương hướng. Tám phương hướng.
hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu
xM hôi I– giai cấp và tăng cường
khối liên minh giai cấp, tdng lớp trong xM hôi IViê It Nam? 114
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Bô I lNc, bô Itô Ic, thị tô Ic, dân Bô I tô Ic, thị tô Ic, bô I lNc, dân Thị tô Ic, bô I lNc, bô Itô Ic, dân
Thị tô Ic, công xM, bô IlNc,
– Lênin, dân tô Ic là quá trình phát tô Ic. tô Ic. tô Ic. dân tô Ic.
triển lâu dài của xM hôi Iloài người,
trải qua các hình thac cô Ing đQng từ thấp đến cao: 115
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Sự biến đUi của các hình
Sự biến đUi của các hình
Sự biến đUi của lực lượng
Sự biến đUi của phương
– Lênin, nguyên nhân nào quyết thac sở hữu. thac nhà nước. sản xuất. thac sản xuất.
định sự biến đUi của cô Ing đQng dân tô Ic? 116
Ti_n đ_ để cải tNo toàn diê In, sâu sắc Giai cấp công nhân giành Giai cấp công nhân giành
Giai cấp nông dân, người Giai cấp công nhân đánh
và triê It để xM hôi Icũ và xây dựng
được quy_n bình đ`ng với
lấy quy_n lực thống trị xM lao đô Ing giành lấy quy_n
bNi được giai cấp tư bản
thành công xM hôi I mới là:
các giai cấp khác trong xM hô Ii. lực xM hôi.I
giành lấy quy_n lực xM hôi.I hô Ii. 117
f phương Đông, dân tô Ic được hình Mô It cô Ing đQng kinh tế
Mô It n_n văn hoá, mô It tâm Mô It cô Ing đQng văn minh đM Mô It cô Ing đQng các bô I tô Ic thành trên cơ sở:
phát triển tới mô It mac đô I
lb dân tô Ic đM phát triển
phát triển tương đối cao. liên kết lNi với nhau. nhất định. tương đối chín muQi. 118
“Chế đô Idân chủ vô sản so với bất C. Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen. HQ Chí Minh.
kg chế đô I dân chủ tư sản nào cũng
dân chủ hơn gấp triê Iu ldn..” là phát biểu của ai? 119
Dân tô Ic theo thuâ It ngữ tiếng Anh natie. nazioaren. nation. national. được viết là: 120
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Quốc gia dân tô I c, tô Ic
Cô Ing đQng người bao gQm Cô Ing đQng người có chung
Nhi_u tô Ic người sinh sống
– Lênin, dân tô Ic được hiểu là: người. nhi_u tô Ic người. lMnh thU. trên mô It lMnh thU. 121
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Tô Ic Cô Ing đQng v_ ngôn ngữ. Cô Ing đQng v_ kinh tế. Cô Ing đQng v_ văn hoá.
‘ thac tự giác tô Ic người.
người là cô Ing đQng người được
hình thành lâu dài trong lịch s[ có đă Ic trưng cơ bản: 122
V.I.Lênin phát hiê In xu thế khách
Dân tô Ic thiểu số lấy dân
Dân tô Ic thiểu số có xu Cô Ing đQng dân cư muốn
Dân tô Ic thiểu số đoàn kết
quan của sự phát triển quan hê I dân tô Ic đa số làm chuẩn. hướng tách ra thành dân
tách ra để hình thành cô Ing lNi với nhau hình thành tô Ic: tô Ic đô Ic lâ Ip.
đQng dân tô Ic đô Ic lâ Ip.
cô Ing đQng dân tô Ic đô Ic lâ Ip. 123
Nhà nước nào mà Lênin gọi là “n[a Nhà nước chủ nô. Nhà nước tư sản. Nhà nước XHCN. Nhà nước phong kiến. nhà nước”? 124
“Các dân tô Ic hoàn toàn bình đ`ng,
Cương lĩnh dân tô Ic của
Cương lĩnh v_ các vấn đ_ Tuyên ngôn nhân quy_n và Tuyên ngôn đô Ic lâ Ip.
các dân tô Ic được quy_n tự quyết, chủ nghĩa Mác - Lênin.
dân tô Ic và vấn đ_ thuô Ic dân quy_n.
liên hiê Ip công nhân tất cả các dân địa.
tô Ic lNi”. Phát biểu này nằm trong tác phẩm nào? 125
Sa mê Inh lịch s[ của giai cấp công
Xoá bW triê It để chế đô I tư
Xoá bW triê It để chế đô I
Xoá bW triê It để chế đô I tàn
Xoá bW triê It để chế đô I tàn
nhân không phải là thay thế chế đô I hữu v_ tư liê Iu sản xuất.
công hữu v_ tư liê Iu sản dư tư bản chủ nghĩa. dư phong kiến.
sở hữu tư nhân này bằng mô It chế xuất.
đô I sở hữu tư nhân khác mà là: 126
Quy_n bình đ`ng giữa các dân tô Ic
Thực hiê In quy_n dân tô Ic Thực hiê In quy_n ngang
Thực hiê In quy_n dân tô Ic tự
Thực hiê In quy_n dân tô Ic là cơ sở để:
thuô Ic địa và xây dựng mối nhau giữa các dân tô Ic
quyết và xây dựng mối quan tự do và xây dựng mối
quan hê I đoàn kết giữa các
thuô Ic địa và xây dựng mối
hê I hữu nghị, hợp tác giữa
quan hê I hữu nghị, hợp tác dân tô Ic thuô Ic địa.
quan hê I đoàn kết giữa các các dân tô Ic. giữa các dân tô Ic. dân tô Ic thuô Ic địa. 127
Quy_n tự quyết dân tô Ic bao gQm:
Các dân tô Ic tự quyết định
Các dân tô Ic thô Ic địa tự
Các dân tô Ic có quy_n tự lựa Quy_n tách ra thành lâ Ip
lấy vâ In mê Inh và quy_n tự
quyết định lấy vâ In mê Inh
chọn chế đô I chính trị và con mô It quốc gia dân tô Ic đô Ic
lựa chọn chế đô I chính trị.
và quy_n tự lựa chọn chế
đường phát triển cho dân tô Ic lâ Ip và quy_n tự nguyê In đô I chính trị. mình.
liên hiê Ip với dân tô Ic khác. 128
Theo V.I.Lênin, m\c đích cao nhất,
Làm theo năng lực, hưởng Làm theo lao đô Ing, hưởng Làm theo năng lực, hưởng
Làm bao nhiêu, hưởng bấy
cuối c•ng của những cải tNo xM hô i I theo lao đô Ing. theo năng lực. theo nhu cdu. nhiêu.
chủ nghĩa là thực hiê In theo nguyên tắc nào? 129
Liên hiê Ip công nhân các dân tô Ic
Công nhân các nước thuô Ic
Giải phóng dân tô Ic với
Vấn đ_ dân tô Ic thuô Ic địa
Vấn đ_ dân tô Ic với vấn đ_
phản ánh sự thống nhất giữa: địa với công nhân các giải phóng giai cấp.
với vấn đ_ vô sản chính giai cấp. nước chính quốc. quốc. 130
Giai đoNn đdu của hình thái kinh tế Chủ nghĩa xM hôi.I Chủ nghĩa tư bản.
Quá đô I chủ nghĩa tư bản lên Thời kì quá đô I.
– xM hôi Icô Ing sản chủ nghĩa là: chủ nghĩa xM hôi.I 131
Viê It Nam hiê In nay có bao nhiêu tô Ic 54 dân tô Ic, trong đó có 52 54 dân tô Ic, trong đó có 53 55 dân tô Ic, trong đó có 53
55 dân tô Ic, trong đó có 54
người sinh sống trên lMnh thU đất tô Ic người thiểu số. tô Ic người thiểu số. tô Ic người thiểu số. tô Ic người thiểu số. nước? 132
Trong ĐNi hôi I XI của Đảng nêu: Đă Ic biê It. Sách lược. Vô c•ng. Chiến lược.
“Đoàn kết dân tô Ic có vị trí […]
quan trọng trong sự nghiê Ip cách
mNng của nước ta”. Chọn đáp án
đZng đi_n vào chỗ trống. 133
Những chính sách dân tô Ic của
Tính cách mNng và tiến bô, I Tính tiên tiến, đâ Im đà bản Tính khoa học, cách mNng
Tính tiến bô I và công bằng
Đảng, Nhà nước Viê It Nam hiê In nay đQng thời cKn mang tính sắc văn hoá dân tô Ic.
và tính toàn diê In sâu sắc. xM hôi.I chZ trọng: nhân văn sâu sắc. 134
Những chính sách dân tô Ic của Xây dựng tư tưởng văn
Xuất hiê In tư tưởng kì thị,
Gây chia rJ, mất đoàn kết
Tiếp thu, giao lưu văn hoá
Đảng, Nhà nước Viê It Nam hiê In nay hoá riêng biê It giữa các dân chia rJ dân tô Ic. trong nô Ii bô I Đảng.
với các dân tô Ic ở các quốc không cho phép: tô Ic anh em. gia khác. 135
Chọn đáp án đZng nhất. Theo chủ Mô It hình thái b thac xM
Phản ánh hư ảo của những Mô It hiê In tượng xM hôi I– văn Mô It thực thể xM hôi I với
nghĩa Mác – Lênin bản chất của tôn hô Ii phản ánh hư ảo hiê In
lực lượng bên ngoài chi
hoá do con người sáng tNo
các tiêu chí cơ bản: có giáo là: thực khách quan.
phối cuô Ic sống hàng ngày
ra, phản ánh ước mơ, suy
ni_m tin sâu sắc vào đấng của cong người. nghĩ của họ. siêu nhiên, thdn linh. 136
Thế giới quan của tôn giáo theo chủ Thế giới quan duy vâ It.
Thế giới quan duy vâ It siêu Thế giới quan duy tâm chủ Thế giới quan duy tâm.
nghĩa Mác – Lênin là gì? hình. quan. 137
Chọn đáp án KHÔNG đZng. NguQn
NguQn gốc địa lb, lịch s[ NguQn gốc tự nhiên, kinh NguQn gốc nhâ In thac. NguQn gốc tâm lb. gốc của tôn giáo: hình thành con người. tế – xM hô i. I 138
Khi giải quyết các vấn đ_ tôn giáo Ba nguyên tắc. Bốn nguyên tắc. Năm nguyên tắc. Sáu nguyên tắc.
trong thời kg quá đô I lên CNXH cdn
đảm bảo mấy nguyên tắc cơ bản? 139
Nhà nước pháp quy_n XHCN được Sáu đă Ic điểm cơ bản.
Năm đă Ic điểm cơ bản.
Bảy đă Ic điểm cơ bản.
Tám đă Ic điểm cơ bản.
xây dựng ở Viê It Nam hiê In nay gQm
mấy đă Ic điểm cơ bản? 140
Hiê In nay Viê It Nam có bao nhiêu 11 Tôn giáo. 12 Tôn giáo. 13 Tôn giáo. 14 Tôn giáo.
tôn giáo được công nhâ In tư cách pháp nhân? 141
Trong chính sách tôn giáo của
Công tác vâ In đô Ing qudn Công tác giáo d\c qudn Công tác tuyên truy_n tư Công tác đào tNo qudn
Đảng và Nhà nước ta hiê In nay, nô Ii chZng nêu cao tinh thdn chZng nêu cao tinh thdn
tưởng tốt đ}p của tôn giáo, b chZng nêu cao tinh thdn
dung cốt lƒi của công tác tôn giáo
yêu nước, b thac bảo vê I
yêu nước, b thac bảo vê I
thac bảo vê I đô Ic lâ Ip và
yêu nước, b thac bảo vê I là:
đô Ic lâ Ip và thống nhất TU
đô Ic lâ Ip và thống nhất TU thống nhất TU quốc.
đô Ic lâ Ip và thống nhất TU quốc. quốc. quốc. 142
Giai cấp công nhân ViêtI Nam bao
Lao đô Ing chân tay và trí
Lao đô Ing giản đơn và trừu Lao đô Ing phac tNp và giản
Lao đô Ing trí thac và giản
gQm lực lượng nào? Chọn phương
óc, làm công hưởng lương tượng, làm công hưởng
đơn, làm công hưởng lương đơn, làm công hưởng án đZng nhất. trong các loNi hình sản lương trong các loNi hình
trong các loNi hình sản xuất, lương trong các loNi hình xuất, kinh doanh và dịch sản xuất, kinh doanh và
kinh doanh và dịch v\ công sản xuất, kinh doanh, dịch v\ công nghiê Ip. dịch v\ công nghiê Ip. nghiê Ip. v\ có tính chất công nghiê Ip. 143
Để giải quyết mối quan hê I dân tô Ic Hai quan điểm chính. Ba quan điểm chính.
Hai quan điểm chính và mô It Ba quan điểm chính và
và tôn giáo ở Viê It Nam hiê In nay quan điểm ph\. mô It quan điểm ph\.
cdn quán triêtI mấy quan điểm? 144
Chọn đáp án đZng nhất. Quan niê Im Mô It cô Ing đQng người cá
Hai người kết hôn, tiến tới Mô It cô Ing đQng người đă Ic
Mô It đơn vị đă Ic biê It quan
gia đình được hiểu là:
biê It, có vai trK xây dựng
viê Ic sinh dưyng thế hê I
biê It, có vai trK quyết định
trọng, là viên gNch đdu tiên nên mô It xM hôi I.
tương lai của loài người.
đến sự tQn tNi và phát triển
để xây dựng nên ngôi nhà của xM hôi I. xM hôi.I 145
Dân chủ XHCN đánh dấu sự manh Công nghiê Ip hơi nước ở
Đấu tranh giai cấp ở Pháp Đấu tranh giành chính Cách mNng Tháng 10/1917
nha ra đời từ thực ti|n nào? Anh năm 1791.
và Công xM Pari năm 1871. quy_n ở M‚ năm 1776. ở Nga. 146
Cơ sở nào là n_n tảng để giữ gìn HNnh phZc. Kinh tế. Môn đăng, hô I đối. Cảm xZc.
quan hê I hôn nhân gia đình tốt đ}p? 147
Mối quan hê I nào sau đây không Ông nô Ii – Cháu nô Ii. Vợ – ChQng. Con Cô – Con câ Iu. Anh trai – Em gái.
phải là quan hê I huyết thống trong gia đình? 148
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Vị trí
Gia đình là tế bào của xM Gia đình là tU ấm, mang
Gia đình là viên gNch đdu
Gia đình là cdu nối giữa cá
của gia đình trong xM hôi I: hô Ii.
lNi giá trị hNnh phZc, sự hài tiên xây dựng ngôi nhà xM nhân với xM hôi.I
hoà trong đời sống cá nhân hô Ii. của mỗi thành viên. 149
Chọn đáp án đZng nhất. Gia đình có Cuô Ic sống cá nhân của tất
Giáo d\c tư tưởng lối sống Chính sách xM hôi Ihoá giáo
Sự tQn tNi, vâ In đô Ing và
vai trK quyết định đối với:
cả các thành viên trong gia cho các thành viên trong d\c. phát triển của xM hôi.I đình. gia đình. 150
“Với viê Ic sản xuất ra tư liê Iu tiêu HQ Chí Minh. V.I.Lênin. C.Mác. Ph.Ăngghen.
d•ng, tư liê Iu sản xuất, tái sản xuất
ra con người, gia đình như mô It tế
bào tự nhiên, là mô It đơn vị cơ sở để
tNo nên cơ thể – xM hiô” I. Câu trích drn này của ai? 151
Chọn đáp án đZng nhất. Gia đình có Mối quan hê I giữa các
Sự hình thành và phát triển Mối quan hê I giữa các thành Sự tQn tNi, vâ In đô Ing và
ảnh hưởng rất lớn đối với: thành viên trong xM hôi.I
nhân cách của từng người. viên trong gia đình. phát triển của xM hôi.I 152
Trong xM hôi Iphong kiến để duy trì Chung thuw mô It chQng, Cha m} đă It đâu con ngQi
Tuân thủ đdy đủ “tàm tKng”, Công, dung, ngôn, hNnh,
chế đô I bóc lô It với quan hê I gia nô Ii trợ gia đình. đấy. “ta đac”.
hiếu thảo trong gia đình.
trưởng thì qui định đối với người ph\ nữ là: 153
HQ Chí Minh kh`ng định: “Nếu Công bằng. Văn minh. Mô It nữa. Không công bằng.
không giải phóng ph\ nữ là xây
dựng chủ nghĩa xM hôi I[…]”. Chọn
đáp án đZng đi_n vào chỗ trống. 154
Trong chac năng giáo d\c con
Giáo d\c của gia đình phải
Giáo d\c của gia đình hơn Giáo d\c của xM hôi I hơn Giáo d\c xM hôi,I nhà người cdn coi trọng:
gắn li_n với giáo d\c của giáo d\c của xM hôi I. giáo d\c của gia đình.
trường phải đáp ang yêu xM hôi.I
cdu lao đô Ing của xM hôi.I 155
Một trong những phương án để Nâng cao hiểu biết của Nâng cao đời sống của Nâng cao vai trK của gia Nâng cao hiểu quả của
nâng cao chất lượng dân số ở nước người dân v_ sac khWe nhân dân. đình. công tác dân số. ta là: sinh sản. 156
Đă Ic th• của gia đình khác với các Tài chính làm ra của gia Gia đình là đơn vị duy
Gia đình là đơn vị duy nhất
Gia đình tham gia trực tiếp
đơn vị kinh tế khác là ở chU:
đình nhW hơn rất nhi_u so
nhất sản xuất và tái sản
tham gia vào quá trình tái
vào sản xuất và tái sản
với các đơn vị kinh tế khác xuất ra sac lao đô Ing cho
sản xuất ra sac lao đô Ing cho xuất tư liê Iu tiêu d•ng. trong xM hôi.I xM hôi. I xM hôi.I 157
Tiêu d•ng hợp lb trong gia đình có
S[ d\ng hết các khoản thu S[ d\ng tối đa các khoản S[ d\ng hợp lb các khoản S[ d\ng hiê Iu quá các nghĩa là: nhâ Ip trong gia đình cho thu nhâ Ip của các thành
thu nhâ Ip của các thành viên khoản thu nhâ Ip của các chi tiêu hàng tháng.
viên để đảm bảo đời sống
trong gia đình, đảm bảo đời thành viên trong gia đình
vâ It chất và tinh thdn của
sống vâ It chất, tinh thdn của
vào trong viê Ic đdu tư sinh họ. họ. lời. 158
Chac năng văn hoá của gia đình là:
Thể hiê In trình đô I học vấn
Thể hiê In trình đô I văn hoá
Giáo hoá, cảm hoá, chỗ dựa Nơi lưu giữ, sáng tNo và của các thành viên trong của các thành viên trong
tinh thdn cho các thành viên th\ hưởng truy_n thống gia đình ấy. gia đình. trong gia đình.
văn hoá tốt đ}p của dân tô Ic, tô Ic người. 159
Chac năng chính trị của gia đình
Nơi tU chac thực hiê In và
Nơi thể hiê In quy_n lực
Nơi thể hiê In quy_n lực
Nơi thể hiê In trách nhiê Im thể hiê In:
hưởng lợi từ chính sách,
chính trị của Nhà nước đối chính trị của công dân đối
và nghĩa v\ của công dân
pháp luâ It của nhà nước và với công dân. với Nhà nước.
đối với xây dựng hê I thống quy chế của làng xM. chính trị xM hôi. I 160
Cơ sở kinh tế – xM hôi Iđể xây dựng
Sự phát triển của cơ sở hN Sự phát triển của lực lượng Sự phát triển của n_n kinh tế Sự phát triển của các cuô Ic
gia đình trong thời kg quá đô I lên
tdng và kiến trZc thượng
sản xuất và quan hê I sản
khiến cho thu nhâ Ip lao đô Ing cách mNng v_ khoa học CNXH là: tdng ph• hợp. xuất mới, XHCN. gia tăng.
công nghê I làm biến đUi phương thac sản xuất. 161
“Bước tha hai và là bước chủ yếu là HQ Chí Minh. C.Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen.
thủ tiêu chế đô I tư hữu ruô Ing đất…
có như thế mới mở đường giải
phóng hoàn toàn và thâ It sự cho ph\
nữ, thủ tiêu được chế đô I nô lê I gia
đình”. Phát biểu này của ai? 162
Chọn c\m từ đZng vào chỗ trống: Giai cấp tư sản. Giai cấp công nhân. Giai cấp nông dân. Giai cấp vô sản.
“Chx có…là giai cấp duy nhất
không có lợi ích riêng với nghĩa là tư hữu”. 163
Cơ sở chính trị – xM hô i Iđể xây
Thiết lâ Ip nhà nước của Thiết lâ Ip chính quy_n
Thiết lâ Ip các cơ quan hành Xây dựng Đảng trong
dựng gia đình trong thời kg quá đô I giai cấp công nhân và
thuô Ic v_ các tdng lớp nhân chính Nhà nước trong sNch, sNch, vững mNnh, hoNt lên CNXH là: nhân dân lao đô Ing. dân lao đô Ing. vững mNnh, hoNt đô n Ig có đô Ing có hiê Iu quả. hiê Iu quả. 164
Công c\ để xoá bW những lê I cũ, lNc Luâ It pháp nghiêm minh. Nhà nước pháp quy_n. Hô Ii liên hiê Ip ph\ nữ. ĐNo đac XHCN.
hâ Iu, đè nă Ing lên vai người ph\ nữ
đQng thời thực hiê In giải phóng ph\
nũ và bảo vê I hNnh phZc gia đình
trong thời kg quá đô I lên CNXH là gì? 165
Theo các nhà nghiên cau CNHX
Viê Ic xây dựng gia đình sJ
Viê Ic xây dựng gia đình sJ
Viê Ic xây dựng gia đình sJ
Viê Ic xây dựng gia đình sJ
khoa học, viê Ic xây dựng gia đình khó khăn trăm b_.
không đảm bảo được hNnh lê Ich lNc, không đNt hiê
u Iquả không đNt được gia đình
dựa trên cơ sở kinh tế, chính trị mà phZc. cao. văn hoá.
thiếu đi cơ sở văn hoá thì drn đến: 166
Giai cấp công nhân muốn thực hiê In Đảng Cô Ing sản Bônsevich. Đảng Cô Ing sản Viê It Nam. Quốc tế Cô Ing sản. Đảng Cô Ing sản.
cuô Ic cách mNng triêt I để phải thông qua đô Ii tiên phong là: 167
“Hôn nhân tự nguyê In là đảm bảo
Cha m} không áp đă It hôn Cha m} không nên chx
Cha m} hoàn toàn không có Cha m} chx nên đang phía
cho nam nữ có quy_n tự do trong nhân mà chx quan tâm,
định đối tượng kết hôn cho quy_n can thiê Ip vào cuô Ic
sau hỗ trợ, giZp đy nuôi
kết hôn, không chấp nhâ In sự áp đă It hướng drn con cái có nhâ In
con cái, mà chx mang tính sống hôn nhân của con cái. dNy con cháu.
của cha m}”. Hiểu câu nói này như thac đZng, có trách nhiê Im
chất giới thiê Iu những đối thế nào? trong viê Ic kết hôn. tượng nên kết hôn. 168
Chọn đáp án đZng nhất. Theo Quy_n bình đ`ng giữa nam
Bao hàm cả quy_n tự do ly Quy_n bình đ`ng v_ kinh tế Quy_n bình đ`ng trong
Ph.Ăngghen, hôn nhân tiến bô I cKn và nữ trong hôn nhân. hôn khi tình yêu không
giữa các thành viên trong nuôi dNy con cái trong gia là: cKn nữa. gia đình. đình. 169
Chọn đáp án đZng nhất. Kết quả tất Gia đình hNnh phZc. Kết hôn. Hôn nhân mô It vợ mô It
Được sự chang nhâ In của
yếu của hôn nhân xuất phát từ tình chQng. pháp luâ It. yêu: 170
Quan hê I hôn nhân, gia đình là vấn
Riêng tư của mỗi gia đình.
Riêng tư của mỗi cá nhân. Nhà nước quản lb. Quan hê I xM hô i. I đ_ của: 171
Nhà nước thể hiện b chí, lợi ích và Tính xM hội. Tính nhân dân. Tính giai cấp. Tính qudn chZng.
nguyện vọng của nhân dân là nói
đến đặc điểm nào dưới đây? 172
Gia đình ViêtI Nam hiê In nay có thể
Gia đình quá đô I từ xM hôi I
Gia đình hiê In đNi hoá với Gia đình văn hoá với các giá Gia đình mang văn hoá được gọi là: nông nghiê Ip cU truy_n
lối sống mới, nếp sống
trị truy_n thống của dân tô Ic đă Ic tính của Phương sang xM hôi Icông nghiê Ip mới.
được bảo tQn và truy_n lưu. Đông. hiê In đNi. 173
Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, hình BW qua giai đoNn phong
BW qua giai đoNn phát triển Từ thấp đến cao qua 2 giai Qua 2 giai đoNn, giai đoNn
thái kinh tế – xM hôi Icô Ing sản chủ
kiến tiến th`ng lên chủ
tư bản tiến th`ng lên chủ
đoNn, giai đoNn thấp và giai quá đô I lên chủ nghĩa xM nghĩa phát triển: nghĩa tư bản. nghĩa xM hôi.I đoNn cao – giai đoNn cô n Ig
hô Ii, giai đoNn chủ nghĩa sản chủ nghĩa. cô Ing sản. 174
Chọn đáp án đZng. Trong xM hôi I
Giáo d\c gia đình là cơ sở
Giáo d\c gia đình gắn bó Giáo d\c xM hôi Ibao tr•m Giáo d\c xM hôi Isong song
Viê It Nam hiê In nay, sự biến đUi của giáo d\c xM hôi.I
mâ It thiết với giáo d\c xM lên giáo d\c gia đình. với giáo d\c gia đình. chac năng giáo d\c: hô Ii. 175
Văn kiê In nào đánh dấu sự ra đời Tuyên ngôn của Đảng
Tuyên ngôn đô Ic lâ Ip M‚ – Tuyên ngôn nhân quy_n và Tuyên ngôn Đảng Cô Ing
của chủ nghĩa xM hôi I khoa học? Cô Ing sản. 1776. dân quy_n Pháp – 1791. sản Viê It Nam. 176
Chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học trình 3 luâ In điểm. 5 luâ In điểm. 6 luâ In điểm. 4 luâ In điểm.
bày bao nhiêu luâ In điểm cơ bản? 177
Các dân tộc trong cộng đQng Việt Điểm mới trong xM hội
Đặc trưng cơ bản của chủ
Biểu hiện của sự phát triển
Đặc trưng quan trọng để
Nam bình đ`ng, đoàn kết, tương trợ Việt Nam.
nghĩa xM hội ở Việt Nam. của các dân tộc.
xây dựng và phát triển đất
và giZp đy lrn nhau c•ng tiến bộ là: nước. 178
Sự hình thành và phát triển của Chủ 3 giai đoNn. 2 giai đoNn. 4 giai đoNn. 5 giai đoNn.
nghĩa xM hôi I khoa học trải qua mấy giai đoNn? 179
Chọn đáp án đZng nhất theo chủ
Sự phát triển của bản thân
Sự xuất hiê In của chính
Sự liên minh giữa giai cấp
Sự liên minh giữa Công –
nghĩa Mác – Lênin chx ra đi_u kiê In giai cấp công nhân cả v_
đảng vô sản kiểu mới của
công nhân với giai cấp nông Nông – Các tdng lớp lao
chủ quan để giai cấp công nhân
số lượng và chất lượng. giai cấp công nhân.
dân và các tdng lớp lao đô Ing đô Ing khác do giai cấp
hoàn thành sa mê Inh lịch s[ của khác.
công nhân lMnh đNo với sự mình. Đó là:
phát triển v_ số lượng, chất
lượng và thông qua đô Ii
tiên phong là Đảng Cô Ing sản. 180
Chọn đáp án đZng nhất. V.I.Lênin
Các dân tô Ic tô Ic người
Các dân tô Ic tô Ic người
Các dân tô Ic ở nhi_u quốc Các dân tô Ic trong từng
phát hiê In xu thế khách quan của sự
trong mô It quốc gia đoàn trong mô It quốc gia tự
gia thuô Ic địa khác nhau liên quốc gia, các dân tô Ic ở
phát triển quan hê I dân tô Ic:
kết lNi với nhau chống thế nguyê In đoàn kết lNi với
hiê Ip lNi với nhau để xoá bW nhi_u quốc gia muốn liên lực th• địch.
nhau chống thế lực th•
ách đô hô I của phong kiến hiê Ip lNi với nhau. địch. thực dân. 181
Chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học ra đời từ Sự chuyển biến lâ Ip trường Sự chuyển biến lâ Ip trường Sự chuyển biến lâ Ip trường
Sự chuyển biến lâ Ip trường ti_n đ_ là:
triết học và lâ Ip trường
triết học và lâ Ip trường
triết học và lâ Ip trường chính triết học và lâ Ip trường
chính trị của C. Mác và chính trị của Lênin.
trị của C. Mác; Ph. Ăngghen chính trị từ duy tâm sang Ph. Ăngghen. và Lênin. duy vâ It. 182
Sự ra đời của chủ nghĩa xM hôi Ikhoa Đi_u kiê In kinh tế, xM hôi I,
Đi_u kiê In kinh tế, xM hôi I,
Đi_u kiê In xM hôi,I khoa học
Đi_u kiê In kinh tế, xM hôi,I
học dựa vào đi_u kiê In nào? khoa học tự nhiên. khoa học tự nhiên, tư
tự nhiên, tư tưởng lb luâ In. tư tưởng lb luâ In. tưởng lb luâ In. 183
Chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học là: Chủ nghĩa Mác – Lênin,
Mô It trong ba bô I phâ In hợp
Những yếu tố từ đó nảy sinh Chủ nghĩa Mác – Lênin,
luâ In giải từ các giác đô I thành chủ nghĩa Mác – ra chế đô I tương lai.
luâ In giải từ các giác đô I
triết học, kinh tế học chính Lênin.
triết học, kinh tế học chính
trị, chính trị xM hôi Itừ sự
trị, chính trị xM hôi Itừ sự
chuyển biến tất yếu của xM
chuyển biến tất yếu của xM hô Ii loài người.
hô Ii loài người; mô It trong
ba bô I phâ In hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin. 184
Cơ sở phương pháp luâ In cho các
Học thuyết Tiến hoá; Định
Học thuyết Tiến hoá; Định Học thuyết Tiến hoá; Định
Học thuyết Tiến hoá; Định
nhà sáng lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa luâ It Neuton; Định luâ It
luâ It Neuton; Học thuyết tế luâ It Bảo toàn và chuyển hoá luâ It Neuton; Định luâ It Bảo học là: Talet. bào.
năng lượng; Học thuyết tế toàn và chuyển hoá năng bào. lượng. 185
Ti_n đ_ tư tưởng lb luâ In cho sự ra
Triết học cU điển Đac; Triết học cU điển Anh;
Triết học cU điển Pháp; Triết học Mác - Lênin;
đời của chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học
Kinh tế chính trị học cU
Kinh tế chính trị học cU
Kinh tế chính trị học cU điển
Kinh tế chính trị học cU là: điển Anh; Chủ nghĩa
điển Anh; Chủ nghĩa phê Anh; Chủ nghĩa không điển Anh; Chủ nghĩa không tưởng phê phán. phán. tưởng phê phán. không tưởng phê phán. 186
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Ưu Thể hiê In tinh thdn phê
Đưa ra nhi_u luâ In điểm có Thac txnh giai cấp công GiZp chủ nghĩa tư bản
điểm của chủ nghĩa xM hôi Ikhông
phán, lên án chế đô I quân
giá trị v_ xM hôi Itương lai; nhân và người lao đô Ing
chuyển từ tự do cNnh tranh tưởng là:
chủ chuyên chế và chế đô I
v_ tU chac sản xuất, phân
trong cuô Ic đấu tranh chống
sang đô Ic quy_n, chuẩn bị TBCN bất công.
phối; vai trK của khoa học,
chế đô I quân chủ chuyên chế n_n tảng kinh tế, xM hôi I
công nghê I; giải phóng lao
và chế đô I TBCN bất công. cho giai cấp công nhân.
đô Ing, giải phóng ph\ nữ. 187
Trong tác phẩm nào sau đây phản Tuyên ngôn Đảng Cô Ing
Ba nguQn gốc, ba bô I phâ In Chống Đuyrinh – Làm gì? - V.I.Lênin.
ánh hNn chế của chủ nghĩa xM hô i I sản – Mác, Ăngghen.
hợp thành chủ nghĩa Mác Ph.Ăngghen. không tưởng: – V.I.Lênin. 188
Phát kiến vĩ đNi nào của Ph.
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[.
Học thuyết v_ giá trị thă Ing
Học thuyết v_ sa mê Inh lịch Chủ nghĩa duy vâ It biê In
Ăngghen và C. Mác để khắc ph\c dư.
s[ toàn thế giới của giai cấp chang.
hNn chế của chủ nghĩa xM hô i Ikhông công nhân. tưởng? 189
“Sự diê It vong không tránh khWi của
Học thuyết v_ giá trị thă Ing
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[.
Chủ nghĩa duy vâ It biê In Học thuyết v_ sa mê Inh
CNTB và sự thắng lợi tất yếu của dư. chang.
lịch s[ toàn thế giới của
CNXH” là luâ In chang và kh`ng giai cấp công nhân.
định v_ phương diê In chính trị – xM hô Ii của: 190
Tác phẩm kinh điển chủ yếu của Tuyên ngôn của Đảng Tuyên ngôn Đảng Cô Ing
Học thuyết v_ sa mê Inh lịch Học thuyết v_ giá trị thă Ing
chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học là: Cô Ing sản. sản Viê It Nam.
s[ toàn thế giới của giai cấp dư. công nhân. 191
Luâ In điểm nào sau đây không
Logic phát triển tất yếu
Tính tất yếu của xM hôi I
Giai cấp công nhân là đô Ii
Người cô Ing sản trên thế
thuô Ic chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học:
của xM hôi I là sự s\p đU của loài người là phải trải qua tiên phong xây dựng
giới đoàn kết lNi, liên minh
của CNTB và sự thắng lợi giai đoNn CNTB đi lên
CNXH, có sa mê Inh thủ tiêu lực lượng dân chủ đánh đU của CNXH. CNCS. CNTB. chế đô I phong kiến và TBCN. Tiến hành cuô Ic cách mNng không ngừng,
có chiến lược, sách lược khôn khéo và kiên quyết. 192
Tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình Chống Đuyrinh – Làm gì? - V.I.Lênin. Bô I Tư bản – C.Mác. Tình cảnh nước Anh –
bày chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học là: Ph.Ăngghen. Ph.Ăngghen. 193
Các tôn giáo hiê In nay ở Viê It Nam Không cdn dựa trên quy Không cdn dựa trên quy
Đan xen, hỗ trợ với nhau Bình đ`ng trong khuôn hoNt đô Ing: chuẩn pháp luâ It. chuẩn đNo đac. c•ng phát triển. khU pháp luâ It. 194
Để thực hiê In được quy_n bình đ`ng Phải thủ tiêu giai cấp tư
Phải thủ tiêu tình trNng áp Phải thủ tiêu nhà nước tư
Phải thủ tiêu bất bình đ`ng dân tô Ic, trước hết: sản. bac giai cấp. sản. giữa các dân tô Ic. 195
Dựa trên cơ sở tUng kết kinh Từ năm 1948 đến 1952. Từ năm 1748 đến 1752. Từ năm 1850 đến 1852. Từ năm 1848 đến 1852.
nghiê Im cuô Ic cách mNng trong giai
đoNn nào của giai cấp công nhân,
Ph.Ăngghen và C.Mác tiếp t\c phát
triển nô Ii dung của chủ nghĩa xM hôi I khoa học? 196
Nô Ii dung nào sau đây thuô Ic nô Ii
Tư tưởng xoá bW quan hê I
Đâ Ip tan bô Imáy nhà nước
Tư tưởng đâ Ip tan nhà nước
Tư tưởng sự kết hợp đấu
dung bU sung của Ph.Ăngghen và
sản xuất tư bản, xây dựng
quan liêu, không đâ Ip tan
tư sản, thiết lâ Ip chuyên
tranh giai cấp vô sản với
C.Mác vào chủ nghĩa xM hôi Ikhoa quan hê I sản xuất XHCN.
toàn bô I bô I máy nhà nước chính vô sản.
phong trào đấu tranh của
học thời kì sau Công xM Pari đến tư sản nói chung. nông dân. 1895? 197
Theo quan điểm của các nhà sáng
Giai cấp tư sản tiến bô I Giai cấp công nhân và
Giai cấp vô sản, tdng lớp tri Liên minh giai cấp công
lâ Ip chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học, cách lMnh đNo, c•ng với tdng
nhân dân lao đô Ing dưới sự thac và nhân dân lao đô Ing
nhân – nông dân với các
mNng vô sản là cuô Ic cách mNng
lớp trí thac có tư tưởng lMnh đNo của Đảng Cô n Ig trong xM hôi Itư bản.
tdng lớp lao đô Ing trong xM của: tiến bô I, hoà bình. sản. hô Ii tư bản. 198
Tác phẩm nào của Ph.Ăngghen đM Gia đình thánh. Hệ tư tưởng Đac. Chống Đuyrinh. Tuyên ngôn Đảng Cộng
luâ In chang sự phát triển của chủ sản.
nghĩa xM hôi I từ không tưởng đến khoa học? 199
Quan điểm nào sau đây là sự vâ In
Cách mNng giải phóng dân Cách mNng vô sản có thể Cách mNng giải phóng dân Cách mNng giải phóng dân
d\ng sáng tNo nguyên lb cơ bản của tô Ic bản thân nó được giải
nU ra và thắng lợi mô It số
tô Ic có khản năng nU ra và
tô Ic ph\ thuô Ic vào cách
chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học của
quyết trong cách mNng vô nước, nơi CNTB chưa phải giành thắng lợi trước cách
mNng vô sản ở chính quốc. Lênin? sản. phát triển nhất. mNng vô sản. 200
Luâ In điểm nào sau đây không phải V_ chuyên chính vô sản;
V_ chế đô I dân chủ: không V_ thời kg quá đô I chính trị
V_ cải cách hành chính bô I
do V.I.Lênin viết bàn v_ những
Thời kg quá đô I chính trị từ có dân chủ thudn tub hay
từ các nước không qua giai máy nhà nước và cương
nguyên lb của chủ nghĩa xM hôi I CNTB lên CNCS. dân chủ nói chung.
đoNn tư bản tiến lên CNXH. lĩnh xây dựng CNXH ở
khoa học trong thời kg mới? Nga. 201
“Thời đoNn Xtalin” trực tiếp vâ In Từ năm 1917 đến 1920. Từ năm 1920 đến 1924. Từ năm 1945 đến 1953. Từ năm 1924 đến 1953.
d\ng và phát triển chủ nghĩa xM hôi I khoa học là: 202
Giai cấp công nhân ViêtI Nam ra
Trước giai cấp tư sản Pháp
Trước giai cấp tư sản Viê It Trước giai cấp tư sản Pháp
Trước giai cấp tư sản Viê It
đời vào thời gian nào? Chọn đáp án vào đdu thế kw XIX. Nam vào đdu thế kw XX. vào đdu thế kw XX. Nam vào đdu thế kw XXI. đZng nhất. 203
Hô Ii nghị đNi biểu các Đảng Cô Ing 6 qui luâ It chung. 7 qui luâtI chung. 8 qui luâ It chung. 9 qui luâ It chung.
sản và công nhân quốc tế họp tNi
Matxcova (11-1957) đM tUng kết
thông qua mấy qui luâ It chung của
công cuô Ic cải tNo và xây dựng CNXH? 204
Nhiê Im v\ vô c•ng quan trọng của Chống CNTB, bảo vê I
Phê phán đấu tranh bác bW Phê phán, bác bW tư tưởng Chống CNTB, chống chế
chủ nghĩa xM hôi Ikhoa học là: CNXH. tư tưởng chống cô Ing,
chống chủ nghĩa đế quốc,
đô I Phong kiến, bảo vê I chống CNXH, bảo vê I
bảo vê I thành quả cách mNng thành quả cách mNng thành quả cách mNng tư sản. XHCN. XHCN. 205
C.Mác và Ph.Ăngghen đM s[ d\ng Giai cấp vô sản.
Giai cấp vô sản hiê In đNi.
Giai cấp công nhân đNi công Tdng lớp công nhân.
thuâ It ngữ nào sau đây để chx v_ giai nghiê Ip.
cấp công nhân?Chọn đáp án KHÔNG đZng. C.Mác và
Ph.Ăngghen để chx v_ giai cấp công
nhân đM d•ng thuât Ingữ: 206
Con đ• của n_n đNi công nghiê Ip tư Giai cấp công nhân. Giai cấp vô sản.
Giai cấp vô sản hiê In đNi.
Giai cấp vô sản bdn c•ng. bản chủ nghĩa là: 207
Giai cấp công nhân được các nhà
Kinh tế – xM hôiI và chính
Kinh tế – xM hôi I và chính
Kinh tế – văn hoá và chính Kinh tế – ngoNi giao và
kinh điển xác định trên phương trị – ngoNi giao. trị – xM hôi.I trị – xM hôi.I chính trị – quân sự. diê In cơ bản nào? 208
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Chac
Tái sản xuất ra con người Kinh tế và tU chac tiêu
Thoả mMn nhu cdu tâm sinh GiZp tU chac xM hôi I được
năng cơ bản của gia đình: và nuôi dưyng, giáo d\c d•ng.
lb, duy trì tình cảm gia đình. tốt hơn. con người. 209
Mâu thurn thể hiê In tính chất đối Mâu thurn v_ lợi ích kinh
Mâu thurn v_ lợi ích chính Mâu thurn v_ chế đô I tư hữu Mâu thurn giữa lực lượng
kháng không thể đi_u hoà giữa giai tế. trị. v_ tư liê Iu sản xuất.
sản xuất xM hôi Ihoá ngày
cấp công nhân và giai cấp tư sản:
càng rô Ing lớn với quan hê I sản xuất TBCN. 210
Sự phát triển của giai cấp công
Sự phát triển của giai cấp
Sự phát triển của giai cấp
Sự phát triển của phong trào Sự phát triển của chủ
nhân được qui định bởi: tư sản công nghiê Ip.
vô sản đNi công nghiê Ip. công nhân quốc tế. nghĩa đế quốc. 211
Chọn phương án đZng nhất theo
Giai cấp bị áp bac bóc lô It
Giai cấp lao đô Ing bằng
Giai cấp có phương thac sản Giai cấp có lb luâ In, lâ Ip
Mác và Ăngghen đă Ic điểm nUi bâ It nă Ing n_. phương thac công nghiê Ip xuất hiê In đNi. trường vô sản.
của giai cấp công nhân (giai cấp vô
với đă Ic trưng công c\ lao sản) là: đô Ing là máy móc. 212
Theo Mác và Ăngghen giai cấp
Phương thac sản xuất hiê In
‘ chí đấu tranh của giai
Lực lượng, phương thac sản Tinh thdn cách mNng triêt I
công nhân đNi biểu cho, chọn đNi. cấp vô sản.
xuất tiên tiến, quyết định sự để. phương án đZng nhất:
tQn tNi và phát triển của xM hô Ii hiê In đNi. 213
M\c tiêu cách mNng mà Đảng và Chủ nghĩa quốc tế. Chủ nghĩa xM hội. Chủ nghĩa tư bản. Chủ nghĩa vô sản.
nhân dân ta đang ra sac phấn đdu xây dựng là: 214
Phát kiến vĩ đNi của Mác và
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[; Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[; Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[;
Chủ nghĩa duy vâ It lịch s[;
Ăngghen cho ti_n đ_ lb luâ In chủ
Học thuyết giá trị thă Ing Học thuyết v_ sa mê Inh
Học thuyết giá trị thă Ing dư; Học thuyết các hình thái
nghĩa xM hôi I khoa học là: dư.
lịch s[ toàn thế giới của
Học thuyết v_ sa mê Inh lịch kinh tế xM hôi;I Học thuyết giai cấp Công nhân.
s[ toàn thế giới của giai cấp v_ sa mê Inh lịch s[ toàn Công nhân.
thế giới của giai cấp Công nhân. 215
Nội dung nào là đặc trưng cơ bản Là một xM hôi dân giàu,
Có n_n văn hóa tiên tiến,
Con người được giải phóng
Do dân lao động làm chủ.
v_ chính trị của chủ nghĩa xM hội ở nước mNnh, dân chủ, công đậm đà bản sắc dân tộc. khWi áp bac, bất công. nước ta? bằng, văn minh. 216
Đi_n vào chU trống. “Bên cNnh Song song. Đan xen. Kết hợp. Thay thế.
những dấu vết của xM hôi Icũ, xuất
hiê In những yếu tố của xM hôi Imới,
do vâ Iy tất yếu sJ di|n ra sự tQn tNi
[…] giữa những giai cấp, tdng lớp cũ và mới”. 217
Chủ nghĩa xM hội mà nước ta đang Ưu việt hơn các xM hội
Lợi thế hơn các xM hội Nhanh chóng. Tự do.
xây dựng là một xM hội phát triển: trước. trước. 218
Một trong những đặc trưng cơ bản
Có n_n văn hóa tiến bộ, Có n_n văn hóa hiện đNi.
Có di sản văn hóa vật thể và Có nguQn lao động dQn
của chủ nghĩa xM hội ở Việt Nam
đậm đà bản sắc dân tộc. phi vật thể. dào. là: 219
Sự kiê In nào đánh dấu chủ nghĩa xM Nhà nước Xô viết, năm
Cách mNng Tháng 10 Nga, Cách mNng vô sản Pháp. Nhà nước Công xM Pari.
hô Ii khoa học từ lb luâ In thành thực 1917. năm 1917. ti|n? 220
Nguyên nhân nào lí giải cho việc
Đi lên chủ nghĩa xM hội
Đi lên chủ nghĩa xM hội la Tư bản chủ nghĩa là một chế Chủ nghĩa xM hội là chế độ
nước ta đi lên chủ nghĩa xM hội bW xóa bW áp bac, bóc lột. nhu cdu của nhi_u nước
độ cKn duy trì tình trNng bóc xM hội tốt đ}p và công
qua chế độ tư bản chủ nghĩa là hoàn trên thế giới. lột. bằng. toàn đZng đắn? 221
N_n dân chủ xM hội chủ nghĩa là
Của tất cả mọi người trong Của những người lMnh Của nhân dân lao động. Của giai cấp công nhân. n_n dân chủ: xM hội. đNo. 222
Các nhà sáng lâ Ip chủ nghĩa xM hôi I C.Mác và Ph.Ăngghen. C.Mác, Ph.Ăngghen và Chủ nghĩa tư bản. V.I.Lênin và cách mNng
khoa học đM thừa nhân I chủ nghĩa V.I.Lênin. tháng 10/1917 – Nga.
cô Ing sản ra đời dựa trên vai trK to lớn của: 223
Dân chủ xM hội chủ nghĩa là n_n Tuyệt đối nhất. Hoàn bị nhất.
Rộng rMi nhất và triệt để
PhU biến nhất trong lịch dân chủ: nhất. s[. 224
Một trong những nội dung của dân Quy_n bình đ`ng nam nữ. Quy_n tham gia quản lí Quy_n tự do kinh doanh.
Quy_n tự do lựa chọn nơi
chủ trong lĩnh vực chính trị được nhà nước và xM hội. ở và làm việc. thể hiện ở: 225
Giai cấp công nhân hiê In nay và giai Hoàn toàn tương đQng v_
Vừa có điểm tương đQng
Hoàn toàn khác biê It v_ bản
Tương đQng v_ bản chất,
cấp công nhân truy_n thống ở thế
bản chất và hình thac biểu
vừa có điểm khác biê It.
chất và hình thac biểu hiê In. khác biê It v_ hình thac. kw XIX: hiê In. 226
Quy_n nào sau đây là một trong Quy_n sáng tác văn học. Quy_n tự do báo chí. Quy_n lao động. Quy_n bình đ`ng nam nữ.
những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị ? 227
Chế đô I dân chủ XHCN ở Viê It Nam
Sau Cách mNng tháng Tám Sau Cách mNng tháng Tư Từ năm 1976, khi đUi tên
Từ ĐNi hôi I VI của Đảng
được xác lâ Ip từ thời điểm nào? năm 1945. năm 1975.
nước thành Cô Ing hoà xM hôi I năm 1986. chủ nghĩa Viê It Nam. 228
Quy_n nào thể hiện dân chủ trong
Quy_n được đảm bảo v_ Quy_n tham gia thảo luận
Quy_n được thông tin, tự do
Quy_n được hưởng lợi ích lĩnh vực văn hóa? mặt tinh thdn khi không
các vấn đ_ chung của cả
ngôn luận, tự do báo chí.
từ sáng tNo nghệ thuật của cKn khả năng lao động. nước. mình. 229
Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xM Quá độ trực tiếp. Quá độ gián tiếp. Quá độ nhảy vọt.
Quá độ vừa gián tiếp vừa
hội theo hình thac nào dưới đây? có bước nhảy vọt. 230
Đặc điểm nUi bật và bao tr•m của XM hội dân giàu, nước
Sự tQn tNi đan xen và đáu Các dân tộc trong nước bình N_n kinh tế phát triển với
thời quá độ lên chủ nghĩa xM hội ở mNnh, dân chủ, văn minh.
tranh lrn nhau giữa những đ`ng, đoàn kết. trình độ cao. nước ta là:
yếu tố của xM hội mới và
những tàn dư của xM hội cũ. 231
Đời sống của nhân dân giữa những Chính trị. Kinh tế. Tư tưởng và văn hóa. XM hội.
v•ng, mi_n của đất nước cKn có sự
chênh lệch là đặc điểm của thời kì
quá độ trong lĩnh vực nào? 232
Trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa,
N_n văn háo tiến bộ, đậm
Quá trình hội nhập với văn
CKn tQn tNi nhi_u loNi, nhi_u Các giá trị văn hóa truy_n
thời kì quá độ ở nước ta có đặc đà bản sắc dân tộc.
hóa thế giới diên ra mNnh khuynh hướng tư tưởng, văn thống được giữ gìn, phát điểm gì? mJ. hóa khác nhau. huy. 233
Quá độ từ xM hội ti_n tư bản lên chủ Gián tiếp. Nhảy vọt. Đat quMng. Không cơ bản.
nghĩa xM hội, bW qua giai đoNn phát
triển tư bản chủ nghĩa là quá độ: 234
Nhà nước xuất hiện từ khi: Con người xuất hiện.
Xuất hiện chế độ cộng sản Mâu thurn giai cấp không Phân hóa lao động. nguyên thủy. thể đi_u hKa được. 235
Chọn đáp án KHÔNG đZng. f các Từ nông nghiê Ip, công
Từ cơ cấu v•ng lMnh thU
Từ cơ cấu lực lượng sản
Từ phương thac sản xuất
nước quá đô I lên CNXH với xuất
nghiê Ip sơ khai sang tăng tx chưa định hình sang hình
xuất hiê In đNi nhưng không thấp kém lNc hâ Iu sang
phát điểm thấp, cơ cấu kinh tế biến
trọng công nghiê Ip và dịch thành các v•ng, các trung
cân đối sang phát triển lực
phương thac sản xuất hiê In đUi: v\, giảm tx trọng nông tâm kinh tế lớn.
lượng sản xuất với trình đô I đNi, tiên tiến hơn. nghiê Ip. công nghê I cao. 236
Chac năng cơ bản của Nhà nước
Trấn áp các lực lượng phá TU chac và xây dựng.
Giữ gìn chế độ xM hội.
Giữ gìn trật tự xM hội, bảo
pháp quy_n xM hội chủ nghĩa Việt hoNi. vệ TU quốc. Nam là: 237
Theo quan điểm của Ph.Ăngghen,
Phải làm cho lực lượng
Phải làm cho lực lượng
Có thể làm cho lực lượng Không thể được cũng y
trong giai đoNn đdu của xM hô
i Icô Ing sản xuất tăng lên ngay lâ Ip
sản xuất tăng nhanh lâ Ip
sản xuất hiê In có tăng lên
như không thể làm cho lực
sản – chủ nghĩa xM hôi:I
tac đến mac cdn thiết để
tac đến mac cdn thiết để
ngay lâ Ip tac đến mac cdn
lượng sản xuất hiê In có
xây dựng n_n kinh tế công xây dựng n_n kinh tế công thiết để xây dựng n_n kinh
tăng lên ngay lâ Ip tac đến hữu. hữu. tế công hữu.
mac cdn thiết để xây dựng n_n kinh tế công hữu. 238
Nội dung nào là một trong những Tuyên truy_n, giáo d\c TU chac tốt bộ máy làm
Nâng cao chất lượng dân số. Phát triển nguQn nhân lực.
m\c tiêu của chính sách dân số biện pháp kế hoNch hóa công tác dân số. nước ta? gia đình. 239
Chủ nghĩa Mác – Lênin nhấn mNnh: Mô It giá trị văn minh
Mô It giá trị văn hoá chung.
Mô It giá trị nhân loNi chung. Môt I giá trị nhân loNi
chừng nào con người và xM hôi Iloài trường tQn. trường tQn.
người cKn tQn tNi, văn minh nhân
loNi chưa bị diêt I vong thì chừng đó
dân chủ vrn cKn tQn tNi với tư cách là: 240
Hành vi, việc làm nào sau đây vi Tuyên truy_n, phU biến
Cung cấp các phương tiện Cung cấp các dịch v\ dân
Lựa chọn giới tính thai nhi
phNm chính sách dân số của Đảng biện pháp kế hoNch hóa tránh thai. số. dưới mọi hình thac. và Nhà nước? gia đình. 241
Chất lượng dân số được đánh giá Tinh thdn, niêm tin, mac Tinh thdn, trí tuệ, di Thể chất, tinh thdn, ngh_
Thể chất, trí tuệ, tinh thdn. bằng yếu tố nào? sống. truy_n. nghiệp. 242
Chọn đáp án đZng nhất, giai cấp
Thực hiê In cách mNng bNo Thực hiê In đấu tranh bNo
ĐQng thời giải phóng các
Giải phóng giai cấp nông
công nhân chx có thể giải phóng lực. lực giai cấp.
giai cấp bị áp bac bóc lô It
dân, giai cấp vô sản bdn mình thông qua viê Ic:
khác, giải phóng xM hôi,I giải c•ng thông qua hình thac phóng con người. bNo lực giành chính quy_n. 243
M\c tiêu phân bố dân cư hợp lí của Giảm sự chênh lệch lao Khai thác ti_m năng và
HNn chế tập trung đông dân Giảm lao động thừa ở
chính sách dân số nước ta để: động giữa các v•ng. phát huy thế mNnh của cư vào đô thị lớn. thành thị. từng v•ng, mi_n. 244
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Dân
Các dân tô Ic ở Viê It Nam có Các dân tô Ic Viê It Nam có
Các dân tô Ic cư trZ theo từng Mỗi dân tô Ic có bản sắc
tô Ic Viê It Nam hiê In nay có đă Ic điểm trình đô I phát triển không
truy_n thống đoàn kết gắn v•ng lMnh thU riêng biêt I, dân văn hoá riêng, góp phdn nUi bâ It: đ_u.
bó lâu đời trong cô Ing đQng tô Ic thiểu số sống chủ yếu ở tNo nên sự phong phZ đa
dân tô Ic – quốc gia thống v•ng đQi nZi.
dNng của n_n văn hoá Viêt I nhất. Nam thống nhất. 245
Quan niệm dân gian nào ảnh hưởng Cơn hơn cha là nhà có
Một giọt máu đào hơn ao Cha m} sinh con trời sinh Đông con hơn nhi_u của.
xấu đến chính sách dân số của Nhà phước. nước lM. tính. nước? 246
Theo Ph.Ăngghen, với tư cách là
2 (dân chủ tư sản; dân chủ 3 (dân chủ nguyên thuw;
4 (dân chủ nguyên thuw; dân 3 (dân chủ chủ nô; dân chủ
mô It hình thái nhà nước, mô It chế đô I XHCN).
dân chủ tư sản; dân chủ
chủ chủ nô; dân chủ tư sản; tư sản; dân chủ XHCN).
chính trị thì trong lịch s[ nhân loNi, XHCN). dân chủ XHCN).
cho đến nay có mấy chế đô I dân chủ ra đời? 247
Biện pháp nào sau đây là thực hiện Mở rộng các hình tac trợ
Mở rộng hệ thống trường
BQi dưyng đội ngũ cán bộ
Nâng cao trình độ người
chính sách giải quyết việc làm? giZp người nghèo. lớp. quản lí. lao động. 248
Nô Ii dung sa mê Inh lịch s[ của giai
Kinh tế, chính trị, xM hôiI,
Kinh tế, quân sự, chính trị,
XM hôi,I quân sự, chính trị, NgoNi giao, chính trị, xM
cấp công nhân được thể hiê In trong văn hoá, tư tưởng. văn hoá, xM hôi.I ngoNi giao, kinh tế. hô Ii, văn hoá, kinh tế. lĩnh vực: 249
Chọn đáp án KHÔNG đZng. Phân
Cơ cấu xM hôi I – dân cư, Cơ cấu xM hôi I– ngh_
Cơ cấu xM hôi I– giai cấp.
Cơ cấu xM hôi I– lao đô Ing. loNi cơ cấu xM hô i: I dân tô Ic, tôn giáo. nghiê Ip. 250
Căn ca vào phNm vi tác động của Chac năng đối nội, chac Chac năng kinh tế, chac Chac năng giai cấp, chac Chac năng đối nội, chac
quy_n lực nhà nước, chac năng Nhà năng đối ngoNi. năng chính trị. năng xM hội. năng chính trị.
nước xM hội chủ nghĩa được chia thành: