



















Preview text:
lOMoARcP SD| 58886076
Trắc-nghiệm-CNXH - phương pháp tính
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội) CHƯƠNG I
1. Ph. Ăngghen đã đánh giá: Ba phát kiến vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở
thành một khoa học. Ba phát kiến đó là? A.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng, chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trịthặng dư B.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, học thuyết giá trị thặng dư;
tuyênngôn của Đảng cộng sản C.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết giá trị thặng dư; sứ mệnh lịch sử củagiai cấp công nhân D.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, chủ nghĩa duy vật lịch sử;
tuyênngôn của Đảng cộng sản
2. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận khoa học trở thành hiện thực? A. C.Mác B. Ph.Ănghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
3. Từ khi ra đời (1848) đến nay, Chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua mấy giai đoạn chủ yếu? A. 2 B. 3 C.4 D. 5
4. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào? A.
Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời B.
Sự xuất hiện chế độ tư hữu C.
Sự xuất hiện giai cấp công nhân D.
Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
5. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh,hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa. lOMoARcP SD| 58886076 B.
Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các hình thái kinhtế - xã hội. C.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát
sinh,hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội. D.
Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, con đường, hình thức và
phươngpháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân.
6. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của CNXH không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX? A.
Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê B.
Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably C.
Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen D.
D. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
7. Phương pháp nghiên cứu đặc thù của chủ nghĩa xã hội là? A. Khảo sát và phân tích B.
Kết hợp logic và lịch sử C. So sánh D. Thống kê
8. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học? A.
Lên án mạnh mẽ sự áp bức bóc, lột của chủ nghĩa tư bản đối với nhân dân laođộng B.
Phản ánh đúng khát vọng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động bị ápbức C.
Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xâydựng CNXH. D.
Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chế độ tư bản chủ nghĩa bằng chế độ xã hộichủ nghĩa
9. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? A.Hệ tư tưởng Đức
B.Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh C.
Tuyên ngôn của Đảng cộng sản D.
Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản lOMoARcP SD| 58886076
10. Phương pháp nghiên cứu chung nhất của chủ nghĩa xã hội khoa học là? A.
Phương pháp kết hợp logic và lịch sử, phân tích, tổng hợp, thống kê B.
Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội C.
Phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử D.
Các phương pháp có tính liên ngành khoa học xã hội CHƯƠNG 2
1. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: A.
Bị giới chủ bóc lôt giá trị thăng dự B.
Gắn với lực lượng sản xuất tiên tiến C.
Tạo ra của cải làm giàu cho xã hôị D.
Sớm có Đảng công sản lãnh đạo
2. Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa? A.
Không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến B.
Họ không có chính đảng, đông nhưng không mạnh C.
Tư duy sản xuất nh 漃◌ऀ, lao đông bị phân tán D.
Lâp ̣ trường tư tưởng cách mạng không vững
3. Đăc ̣ điểm cơ bản của giai cấp công nhân? A.
Không có tư liệu sản xuất B.
Có đảng chính trị ưu việt C. Điều kiện lao đông Tập trung D. Điều kiện sinh hoạt trung tâp̣
4. Nhân tố chủ quan quyết định để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ
mệnh lịch sử của mình là: A.
Sự liên hiệp của công nhân tất cả các nước trên thế giới. B.
Liên minh chăt chẽ giữa công nhân với nông dân và trí thức ̣ C.
Có sự lãnh đạo của chính đảng của mình – Đảng Công sản lOMoARcP SD| 58886076 D.
Có sự ủng hô ̣ của giai cấp công nhân thế giới
5. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là: A.
Giai cấp nghèo khổ nhất xã hôị B.
Giai cấp không có tư liệu sản xuất C.
Giai cấp có số lượng đông trong dân cư D.
Giai cấp có địa vị xã hôị cao cấp
6. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: A.
Xóa b 漃◌ऀ chế đô ̣ tư bản chủ nghĩa, xóa b 漃◌ऀ chế đô ̣người bóc lôt ̣ người. B.
Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao đông và toàn thể nhân loại. C.
Xây dựng xã hôị công sản chủ nghĩa văn minh- giai đoạn cao của CSCN D.
Xóa b 漃◌ऀ chế đô ̣ tư bản chủ nghĩa, xây dựng chế đô ̣xã hôị chủ nghĩa. 7.
Đâu là nhân tố khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? A.
Sự phát triển về số lượng B.
Sự phát triển về chất lượng C.
Gắn với lực lượng sản xuất tiên tiến nhất D.
Có Đảng Công Sản lãnh đạo
8. Xét về phương thức lao động, giai cấp công nhân là:
A.Giai cấp bị áp bức bóc lôt năng nệ̀ B.
Giai cấp có số lượng đông trong dân cư C.
Giai cấp vân hành máy móc công nghiệp ̣ D.
Trực tiếp tạo ra của cải vât chất cho xã hôị ̣
9. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc lập
và giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A.
Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với nông dân B.
Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tôc ̣ đấu tranh C.
Vì có số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuôc ̣ D.
Vì sớm hình thành môt chính đảng thực sự cách mạng ̣
Câu 10. Sự giàu có của giai cấp tư sản chủ yếu là dưa vào: A.
Phát triển lực lượng sản xuất lOMoARcP SD| 58886076 B.
Bóc lôt ̣ giai cấp nông dân C. Bóc lôt ̣ nhân dân lao đông D. Bóc lôt ̣ giai cấp công nhân
Câu 11. Để thực hiện sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế, giai cấp công nhân ở
các nước xã hội chủ nghĩa cần phải: A.
Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất B.
Giai cấp công nhân dựa vào giai cấp tư sản để phát triển sản xuất C.
Giai cấp công nhân cùng giai cấp nông dân phát triển lực lượng sản xuất D.
Giai cấp công nhân dựa vào tất cả các giai tầng xã hôị để phát triển sản
xuấtCâu 12.Giai cấp công nhân trong tiến trình các mạng cải tạo xã hội cũ và xây
dựng xã hội mới trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng cần phải tập trung: A.
Xóa b 漃◌ऀ toàn bô ̣văn hóa, tư tưởng của xã hôị cũ B.
Xóa b 漃◌ऀ môt phần văn hóa tư tưởng của xã hôị cũ ̣ C.
Xây dựng hệ giá trị mới: lao đông, công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự
doD. Kế thừa và phát triển giá trị văn hóa, tư tưởng của xã hôị cũ
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lê nin, giai cấp công nhân thực
hiện cách mạng về văn hóa, tư tưởng bao gồm: A.
Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc
mà không cần xây dựng thêm cái mới
trong hâụ lĩnh vực ý thức, tư tưởng B.
Xóa b 漃◌ऀ hoàn toàn cái cũ và xây dựng cái mới tiến bô ̣ trong lĩnh vực ý thức, tư tưởng C.
Giữ nguyên cái cũ và xây dựng thêm cái mới tiến bô ̣ trong lĩnh vực ý thức, tư tưởng D.
Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hâu, xây dựng cái mới tiến bô ̣ trong lĩnh vực ý thức, tư tưởng
Câu 14. Đâu không phải là nội dung chính trị của giai cấp công nhân theo lý luận
của chủ nghĩa Mác- Lê nin: A.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao đông lât đổ quyền thống trị của giaị
cấp tư sản, xóa b 漃◌ऀ chế đô ̣ áp bức bóc lôt của chủ nghĩa tư bảṇ lOMoARcP SD| 58886076 B.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao đông thiết nhà nước kiểu mới
lâp mang bản chất giai cấp công nhâṇ C.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao đông sử dụng nhà nước để cải tạo xãhô ị
cũ và tổ chức xây dựng xã mới hôị D.
Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao đông sử dụng quyền lực nhà nước
đểtrấn áp các giai cấp khác
Câu 15: Nội dung chính trị - xã hội của giai cấp công nhân ở các nước xã hội chủ
nghĩa trong giai đoạn hiện nay là: A.
Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm
vụtrong thời kỳ quá đô ̣ lên chủ nghĩa xã hôị B.
Lãnh đạo các giai cấp khác đấu tranh giành chính quyền về tay giai cấp
côngnhân và nhân dân lao đông C.
Đấu tranh chống bất công và bất bình đẳng xã hôị , đòi các quyền lợi về kinh tế, chính trị D.
Đấu tranh xóa b 漃◌ऀ chính quyền của giai cấp tư sản, xây dựng chính
quyền của nhân dân lao đông
16. Giai cấp công nhân là: A.
Giai cấp giữ địa vị thống trị trong xã hôị . B.
Giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến. C.
Giai cấp đông đảo trong dân cư. D.
Giai cấp bị áp bức bóc lôt năng nề nhất.̣
17. Lênin khái quát quy luật hình thành chính Đảng của giai cấp công nhân bằng công thức: A.
Chủ nghĩa Mác - Lênin + phong trào công nhân + phong trào yêu nước. B.
Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong trào công nhân. C.
Chủ nghĩa Mác - Lênin + phong trào yêu nước + phong trào yêu nước. D.
Chủ nghĩa Mác + phong trào công nhân.
18. Quy luật hình thành và phát triển của Đảng cộng sản Việt Nam: A.
Chủ nghĩa Mác + tư tưởng Hồ Chí Minh + phong trào công nhân B.
Chủ nghĩa Mác – Lênin + tư tưởng Hồ Chí Minh + phong trào công nhân lOMoARcP SD| 58886076 C.
Chủ nghĩa Mác – Lênin + phong trào công nhân + phong trào yêu nướcD.
Chủ nghĩa Mác – Lênin + tư tưởng Hồ Chí Minh + phong trào công nhân + phong trào yêu nước
19. “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản thân nền đại công
nghiệp” Luận điểm này là luận điểm của: A. C.Mác và Ph.Ăngghen. B. C.Mác. C. Ph.Ăngghen. D. V.I.Lênin.
20. Giai cấp công nhân là lực lượng giữ vai trò quyết định trong phá vỡ quan hệ
sản xuất tư bản chủ nghĩa vì: A.
Họ là giai cấp gắn với lực lượng sản xuất tiên tiến nhất B.
Họ là giai cấp bị áp bức và bóc lôt năng nề nhấṭ C.
Họ là giai cấp đối kháng trực tiếp với giai cấp tư sản D.
Họ là giai cấp có khả năng đoàn kết, lãnh đạo các giai cấp khác CHƯƠNG 3
Câu 1: Chọn từ điền vào ch ̀ trống: “Chủ nghĩa xã hôị có nền kinh tế phát triển
dựa trên lực lượng sản xuất hiêṇ
đại và chế đô ̣công hữu về tư liêụ sản
xuất ……” A. Cơ yếu. B. Thứ yếu. C. Chủ yếu. D. Thiết yếu.
Câu 2: Liên Xô, Đông Âu, Trung Quốc, Viêṭ Nam và môṭ số nước xã hôị chủ
nghĩa ngày nay tiến lên chủ nghĩa xã hôị bằng hình thức quá đô ̣nào sau đây? A.
Gián tiếp. B. Gián đoạn. C. Không ngừng. D. Trực tiếp.
Câu 3: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin giữa hình thái kinh tế – xã
hôị tư bản chủ nghĩa và công sản chủ nghĩa tồn tại môṭ thời kỳ lịch sử có vai
trò cải biến cách mạng. Tên gọi của nó là gì?
A. Quá đô ̣ lên chủ nghĩa xã hôị . B. Chuyển giao quyền lực. lOMoARcP SD| 58886076
C. Chuyển tiếp lên chủ nghĩa xã hôị . D. “Phòng chờ” của chủ nghĩa xã hôị . Câu
4: Xã hôị xã hôị chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Sự trưởng thành của giai cấp công nhân được đánh dấu bằng sự ra đời của chính đảng nào?
A. Đảng Xã hôị . B. Đảng Công sản. C. Đảng Dân chủ. D. Đảng Lao đông.
Câu 6: Ai là người đưa ra tư tưởng đôc ̣ lập dân tôc ̣ gắn liền với chủ nghĩa xã hôị? A. V.I. Lênin B. Đặng Tiểu Bình
C. Hồ Chí Minh D. Phạm Văn Đồng
Câu 7: Nôị dung nào sau đây là môṭ trong tám đặc trưng của chủ nghĩa xã hôị mà
nhân dân ta đang xây dựng? A.
Phát triển khoa học kĩ thuật B.
Gia tăng phúc lợi xã hôị . C. Cải cách giáo dục. D. Nhân dân làm chủ.
Câu 8: Đặc trưng cơ bản của thời kỳ quá đô ̣lên chủ nghĩa xã hôị trong lĩnh vực kinh tế là?
A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.
C. Tập trung bao cấp. D. Nhiều thành phần.
Câu 9: Thời kỳ quá đô ̣lên chủ nghĩa xã hôị ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. 1930 B. 1945 C. 1954 D. 1975
Câu 10: Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá đô ̣lên chủ nghĩa xã hôị
được Đảng ta nêu ra ở Đại hôị nào ? A. Đại hôị IV C. Đại hôị VII B. Đại VI D. Đại VIII hôị hôị
Câu 11. Có mấy hình thức quá đô ̣lên chủ nghĩa xã hôị ? A. Môt ̣ B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 12. Hình thái kinh tế - xã hôị công sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào? lOMoARcP SD| 58886076 A.
Từ khi Đảng công sản ra đời và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hôị B.
Bắt đầu từ thời kỳ quá đô ̣và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hôị C.
Bắt đầu từ thời kỳ quá đô ̣và kết thúc khi xây dựng xong công sản chủ nghĩa D.
Từ khi nhân dân giành được chính quyền và xây dựng xong chủ nghĩa xã hôị
Câu 13. Đặc trưng của thời kỳ quá đô ̣lên chủ nghĩa xã hôị là gì? A.
Không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hôị B.
Xác lập chế đô ̣ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu C.
Xác lập chế đô ̣ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu D.
Không còn khoảng cách giữa người giàu và nghèo
Câu 14. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá đô ̣lên chủ nghĩa xã hôị là? A.
Đan xen giữa cái cũ và cái mới trên tất cả các lĩnh vực B.
Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản trên tất cả các lĩnh vực C.
Đấu tranh chống phong kiến trên tất cả các lĩnh vực D.
Đan xen giữa giai cấp tư sản và các giai cấp, tầng lớp khác
Câu 15. Khi phân tích thời kỳ quá đô ̣lên chủ nghĩa xã hôị ai là người đầu tiên đặt
vấn đề phải học tập kinh nghiêṃ
tổ chức quản lý kinh tế của chủ nghĩa tư
bản để cải tạo nền kinh tế tiểu nông? A. C. Mác B. Ph. Ănghen C. Lênin D. Hồ chí Minh
Câu 16. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá đô ̣lên chủ nghĩa xã hôị
được bổ sung, phát triển năm 2011 xác đinh mấy phương hướng xây dựng đất
nước trong thời kỳ quá đô ̣ở Viêṭ Nam? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 17. Chủ nghĩa xã hôị có mấy đặc trưng? A. 4 B.5 C.6 D.7
Câu 18. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hôị trên phương diêṇ phân phối là: A.
Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu B.
Làm theo năng lực, hưởng theo lao đông C.
Làm theo năng lực, hưởng theo năng lưc lOMoARcP SD| 58886076 D.
Làm theo nhu cầu, hưởng theo nhu cầu
Câu 19. Khái niêṃ Chủ nghĩa xã hôị được hiểu theo mấy nghĩa? A.1. B.2 C.3 D.4
Câu 20. Câu nói: “Giữa xã hôị tư bản chủ nghĩa và xã hôị công sản chủ nghĩa là
môṭ thời kỳ cải biến từ xã hôị này sang xã hôị kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là
môṭ thời kỳ quá đô ̣chính trị, và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác
hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai? A. C. Mác B. Ph. Ăng ghen C. V.I. Lênin D. F. Hêghen CHƯƠNG 4 Câu 1: Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân
C. Là quyền tự do của mỗi người
B. Là quyền lực của nhân dân lao động
D. Là quyền tự quyết của mỗi dân tộc
Câu 2: Phạm trù “Chế độ dân chủ” xuất hiện khi nào? A.
khi có xã hội loài người C. Khi có nhà nước B.
Khi có nhà nước tư sản D. Khi có nhà nước vô sảnCâu 3: Dân chủ được
xem xét dưới góc độ nào? A.
Phạm trù chính trị, văn hóa B.
Phạm trù chính trị - xã hội C. Phạm trù tinh thần, tôn giáo
D. Phạm trù kinh tế - xã hội
Câu 4: Nhà nước xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt đời sống xã hội chủ yếu bằng công cụ nào? A.
Đường lối, chủ trương. B. Hiến pháp, pháp luật. C.
Tuyền truyền, giáo dục. D. Tình cảm con người. lOMoARcP SD| 58886076
Câu 5: So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
A.Là nền dân chủchung chung dựa trên nguyên tắc cung làm, cùng hưởng
B.Là nền dân chủ chung chung, phi giai cấp, phi lịch sử, phi nhà nước
C.Là nền dân chủ mang bản chất giai cấp tư sản và nhà nước tư sản.
D.Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 6: Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm:
A.Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa, Mặt trận tổ quốc, hội liên hiệp phụ nữ
B.Đảng cộng sản Việt Nam, nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam, các tổ chức chính trị xã hội. C.
Đảng cộng sản Việt Nam , nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam, hệ thống pháp luật Việt Nam D.
Đảng Cộng sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, liên minh giai cấp công- nông- trí thức
Câu 7: Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời từ khi nào? A. 1930 B. 1945 C. 1954 D. 1975
Câu 8: Điền từ còn thiếu vào ch ̀ trống: “Nước ta là nước dân chủ, nghĩa là nước
nhà do nhân dân làm chủ. Nhân dân có quyền lợi làm chủ, thì phải có…
...................làm tròn bổn phận công dân” (HồChí Minh) A.Trách nhiệm B. Nghĩa vụ C. Trình độ để D. Khả năng để
9.Nhà nước pháp quyền XHCN quản lí mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì? A. Đường lối chính sách B. Hiến pháp, pháp luật C. Tuyên truyền giáo dục lOMoARcP SD| 58886076 D.
Uy tín đạo đức cá nhân
Câu 10. Khái niệm “Hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa” do tổ chức nào sau đây nêu ra: A.
Đảng Cộng sản Liên Xô B.
Đảng Cộng sản Việt Nam C.
Đảng Cộng sản Trung Quốc D.
Quốc tế cộng sản (Quốc tế III)
Câu 11: So sánh với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào? A.
Không còn mang tính giai cấp B.
Là nền dân chủ phi lịch sử C.
Là nền dân chủ thuần tuý
D. Là nền dân chủ triệt để nhất
Câu 12: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là: A.
Mọi người dân đều được làm những gì mình muốn và đúng pháp luật B.
Quyền lợi thuộc về những người nghèo khổ, bần cùng trong xã hội C.
Quyền lực thuộc về đông đảo nhân dân, đặc biệt là nhân dân lao động D.
Quyền lực thuộc về toàn xã hội, không còn mang bản chất giai cấpCâu 13:
Điền vào ô trống từ còn thiếu:
“Quyền không bao giờ có thể ở một mức độ cao hơn chế độ … và sự phát triển
văn hoá của xã hội do chế độ … đó quyết định” (Mác: Phê phán Cương lĩnh Gôta) A. Chính trị C. Kinh tế B. Xã hội D.Nhà nước
Câu 14: Chế độ xã hội nào dưới đây không có nền dân chủ: A. Chiếm hữu nô lệ B.
Chế độ Tư bản chủ nghĩaC. Chế độ phong kiến
D. Chế độ Xã hội chủ nghĩa
Câu 15: Điền từcòn thiếu vào ch ̀trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa coi chức
năng...............là chức năng cơ bản nhất. A.Bạo lực, trấn áp B.Xây dựng, bảo vệ
C.Phát triển kinh tế D.Nâng cao dân trí
Câu 16: Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì ? lOMoARcP SD| 58886076 A.
Mang bản chất giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính xã hội B.
Mang bản chất của giai cấp công nhân và các giai cấp đông đảo trong xã hội C.
Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc D.
Mang bản chất của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và cả dân tộc.
Câu 17: Điểm khác biệt cơ bản giữa nhà nước xã hội chủnghĩa với các nhà nước
khác trong lịch sử là: A. Khác về bản chất B. Khác về chức năng C. Khác về nhiệm vụ
D.Khác cách thức quản lý
Câu 18: Kiểu nhà nước nào sau đây được V. Lênin gọi là nhà nước “nửa nhà nước”? A.Nhà nước chủ nô C. Nhà nước phong kiến B.Nhà nước tư sản D. Nhà nước vô sản
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào ch ̀ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa mang
bản chất giai cấp công nhân, vừa mang tính nhân dân rộng rãi và tính... sâu sắc. A. Giai cấp C. Dân tộc B.
Nhân đạo D. Cộng đồng
Câu 20: Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị của nước ta hiện nay?
A.Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C.Các đoàn thể nhân dân
D. Nhà nước CHXHCN Việt Nam CHƯƠNG 5
Câu 1. Trong hệ thống xã hội, cơ cấu xã hội nào có vị trí quyết định, chi phối các
loại hình cơ cấu xã hội khác?
A.Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp lOMoARcP SD| 58886076
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp
C.Cơ cấu xã hội - dân số
D. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 2. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự
biến động của cơ cấu nào? A. Cơ cấu xã hội - dân số B.
Cơ cấu xã hội - kinh tế C.
Cơ cấu xã hội - dân tộc D.
Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 3. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông
dân và tầng lớp trí thức? A.
Do mong muốn chủ quan của giai cấp công nhân B.
Do họ có cùng chung một kẻ thù là giai cấp tư sản C.
Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau D.
Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 4. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá
độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định? A.
Trình độ văn hóa xã hội đa dạng, phong phú B.
Còn tồn tại kết cấu kinh tế nhiều thành phần C.
Sự mong muốn của Đảng cộng sản Việt Nam D.
Nguyện vọng chính đáng của nhân dân lao động.
Câu 5. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh công- nông- trí thức? A. Chính trị C. Tư tưởng B. Kinh tế D. Văn hoá- xã hội
Câu 6. Xét dưới góc độ chính trị, liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức là do ? A.
Do mong muốn chủ quan và quyết tâm của giai cấp công nhân. B.
Do yêu cầu, mong muốn, và nguyện vọng của giai cấp nông dân C.
Do yêu cầu, mong muốn của tầng lớp trí thức và Đảng cộng sản D.
Nhu cầu tất yếu khách quan của công nhân, nông dân và trí thức. lOMoARcP SD| 58886076
Câu 7. Trong cách mạng XHCN, nguyên tắc cơ bản nhất của liên minh giữa giai
cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là?
A. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích kinh tế cho các giai cấp cấp, tầng lớp
B. Thoả mãn nhu cầu và lợi ích văn hoá cho các giai cấp cấp, tầng lớp C.
Kết hợp đúng đắn các lợi ích giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội D.
Thoả mãn nhu cầu và lợi ích chính trị xã hội cho các giai cấp, tầng lớp
Câu 8. Điền từ vào ch ̀ trống: “Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam đảm bảo?
A.Tính quy luật phổ biến và mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
B. Yêu cầu khách quan của sự phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
C.Tính định hướng xã hội chủ nghĩa của Đảng và Nhà nước Việt Nam
D. Sự quyết định đúng đắn của giai cấp công nhân, nông dân, trí thức
Câu 9. Điền từ vào ch ̀ trống: “Đội ngũ … là rường cột của nước nhà, chủ nhân
tương lai của đất nước, là lực lượng xung kích trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”? A.Công nhân C. Doanh nhân B. Trí thức D. Thanh niên
Câu 10. Để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có bao nhiêu phương hướng? A. 3 C. 4 B.5 D. 6 CHƯƠNG 6
Câu 1: Giữa tôn giáo và tín ngưỡng có điểm chung nào dưới đây:
A. Người sáng lâp . B. Kinh điển. ̣ C. Niềm tin. D. Điều luât.̣
Câu 2: Hãy xác định trình tự phát triển của các hình thức công đồng người từ
thấp đến cao, theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin? A. Bô ̣ lạc - Thị
– Bô ̣ – Dân tôc .̣ tôc ̣ tôc ̣ B. Bô ̣ tôc ̣
- Thị – Bô ̣ lạc – Dân tôc .̣ lOMoARcP SD| 58886076 tôc ̣ C.
Thị tôc ̣ – Bô ̣ lạc – Bô ̣ – Dân tôc ̣. tôc ̣ D. Dân tôc ̣
- Thị – Bô ̣ lạc – Bô ̣ tôc .̣ tôc ̣
Câu 3: Điền từ vào ch ̀ trống: “ Mọi …… chẳng qua là sự phản ánh hư ảo vào
đầu óc con người của những lực lượng bên ngoài chi phối cuôc ̣ sống hàng ngày
của họ. Thông qua đó những lực lượng trần thế đã mang hình thức siêu trần thế”(Ph.Ăngghen).
A. Nghê ̣thuât. ̣ B. Tôn giáo. C. Triết học. D. Đạo đức. pháp nhân?
Câu 4:Ơ ̉ Viêṭ Nam hiêṇ nay có bao nhiêu tôn giáo được công nhâṇ tư cách A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 5: Đăc ̣ trưng nào sau đây phản ánh địa bàn sinh tồn và phát triển của công đồng dân tôc ̣ ? A. Công đồng về văn hóa. B.
Công đồng về lãnh thổ. C. Công đồng về kinh tế. D.
Công đồng về ngôn ngữ.
Câu 6: Sự thành lâp ̣ của Chính phủ nào sau đây phản ánh đúng tinh thần các dân
tôc ̣ được quyền tự quyết theo Cương lĩnh dân tôc ̣ của Lênin? A.
Quốc gia Viêt Nam năm 1949.̣ B.
Viêt Nam ̣ Dân chủ Công hòa năm 1945. C. Viêt Nam Công Hòa 1955.̣ D.
Đế quốc Viêt Nam năm 1945.̣
Câu 7: Đây là dân tôc ̣ có dân số đông thứ hai ở nước ta, họ sở hữu môṭ nền
âm nhạc phong phú, nổi bâṭ nhất là hát Then và đàn Tính, nó góp măṭ trong tất cả
những sinh hoạt văn hoá tinh thần và được coi như linh hồn nghê ̣thuâṭ của dân tôc ̣ này? A. Dân tôc ̣Tày. B. Dân tôc ̣Thái . lOMoARcP SD| 58886076 C. Dân tôc ̣H'mông. D. Dân tôc ̣Mường.
Câu 8: Tôn giáo là môṭ phạm trù lịch sử bởi vì: A.
Tôn giáo là sản phẩm của con người và lịch sử tự nhiên B.
Tôn giáo tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại C.
Tôn giáo ra đời, tồn tại và mất đi trong môt giai đoạn lịch sử nhất địnḥ D.
Tôn giáo phản ánh bản chất của chế đô ̣xã hôị
Câu 9: Vì sao phải có quan điểm lịch sử khi giải quyết vấn đề tôn giáo? A.
Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau vai trò, tác đông của từng tôn giáo đối
vớiđời sống xã hôị là không giống nhau B.
Vì mỗi thời kỳ lịch sử khác nhau sự ra đời của tôn giáo là không giống
nhaugiữa các quốc gia dân tôc ̣ C.
Vì tôn giáo tồn tại ở nhiều nước khác nhau nên các nước có quan điểm
giảiquyết vấn đề tôn giáo khác nhau D.
Vì sự hình thành và phát triển của tôn giáo gắn liền với sự hình thành và
pháttriển của loài người
Câu 10: Trong Chủ nghĩa xã hôị, tôn giáo vẫn còn tồn tại vì: A.
Tôn giáo là vấn đề vĩnh viễn không mất đi B.
Vai trò của tôn giáo với xã hôị C.
Còn các nguyên nhân nảy sinh tôn giáo D.
Tôn giáo phản ánh bản chất của CNXH
Câu 11: Xu hướng thứ nhất của sự phát triển các dân tôc ̣ là gì? A.
Xu hướng phát triển nền văn hóa và tâm lý riêng của mỗi dân tôc ̣ B.
Xu hướng tách ra để thành lâp ̣ các công đồng dân tôc ̣ đôc ̣ lâp ̣ C.
Xu hướng các dân tôc mong muốn trao đổi với nhau để cùng phát triểṇ D.
Xu hướng phát triển kinh tế và tâm lý riêng của mỗi dân tôc ̣
Câu 12. Dân tôc ̣ theo nghĩa hẹp là công đồng người có đăc ̣ trưng nào sau đây?
A.Có chung lãnh thổ, ngôn nghữ chung và văn hóa truyền thống chung.
B.Có sinh hoạt kinh tế chung, ngôn ngữ chung của công đồng và văn hóa có nét đặc thù. lOMoARcP SD| 58886076
C.Có chung lãnh thổ, nhưng khác nhau về phương thức sản xuất kinh tế, ngôn ngữ và văn hóa.
D. Có lãnh thổ chung, sinh hoạt kinh tế chung, nhưng khác nhau về lãnh tụ lãnh đạo.
Câu 13: Trong các dung của quyền dân
tự quyết thì dung nào được nôị tôc ̣ nôị
coi là cơ bản, tiên quyết nhất? A.
Tự quyết về chính trị B. Tự quyết về văn hóa C. Tự quyết về kinh tế D. Tự quyết về lãnh thổ
Câu 14: Hãy nêu những tính tất yếu của tôn giáo? A. Nhâṇ
thức, tâm lý, kinh tế, chính trị xã hôị , văn B.
học thức, kinh tế, giáo dục,pháp luât, văn học ̣ Nhâṇ
thức, kinh tế, giáo dục, tâm lý, văn học C. Nhâṇ
D. thức, kinh tế, giáo dục, tâm lý, xã học Nhâṇ hôị
Câu 15: Trong môṭ quốc gia có nhiều dân tôc ̣ như nước ta thì viêc ̣ giải quyết
các vấn đề nào được coi là có ý nghĩa cơ bản để các dân tôc ̣ thực sự bình đẳng? A. Ưu tiên giúp đỡ tư liêụ
sinh hoạt cho đồng bào dân thiểu số tôc ̣ B.
Kiên quyết chống biểu hiên kì thị dân tôc ̣ ̣ C.
Nâng cao trình đô ̣văn hóa cho đồng bào dân tôc thiểu sộ́ D.
Xóa b 漃◌ऀ dần sự chênh lêc ̣h về mọi mặt giữa các dân tôc do lịch sử để lạị
Câu 16: Vì sao tôn giáo là môṭ phạm trù lịch sử? lOMoARcP SD| 58886076 A.
Vì tôn giáo ra đời và phát triển cùng với sự ra đời và phát triển của con người B.
Vì tôn giáo chỉ ra đời, biến đổi và tồn tại trong
môt lịch sử loài ngườị
giai đoạn nhất định của C.
Vì tôn giáo xuất rất sớm và nó ngày càng phát triển cùng với sự phát hiên
triển của loài ̣ người D.
Vì tôn giáo phản ánh khát vọng của con người trong giai đoạn nhất định
môt của lịch sử loài ngườị
Câu 17: Viêc ̣ xác định mê tín dị đoan và tín ngưỡng dựa vào những yếu tố nào? A.
Dựa vào nghi lễ tiến hành của hành vi đó B.
Dựa vào hâụ quả của hành vi đó C. Dựa vào nôị
dung, quan niêṃ của hành vi đó D.
Dựa vào cách thức tiến hành của hành vi đó
Câu 18: Sự khác nhau cơ bản giữa công đồng dân tôc ̣ là và công đồng bô ̣tôc ̣ ở điểm nào? A. Khác nhau ở nơi cư trú B.
Khác nhau về văn hóa, tâm lý C.
Khác nhau ở mối quan hê ̣gắn bó về kinh tế giữa các thành viên D.
Khác nhau ở tiếng nói và phong tục, tâp quán và tín ngưỡng ̣
Câu 19: Ở phương Tây, nhân tố nào thúc đẩy sự hình thành dân tôc ̣ ? A.
Do sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa B.
Do sự hình thành tiếng nói và chữ viết riêng của mỗi dân tôc ̣ C.
Do sự hình thành các vùng lãnh thổ riêng D.
Do sự phát triển của văn hóa và tâm lý
Câu 20: Ở phương Đông, sự phát triển của nhân tố nào hình thành nên dân tôc ̣ ? A.
Do sự phát triển về kinh tế của mỗi thời kỳ B.
Do yêu cầu đoàn kết và đấu tranh chống thiên tai, xâm lược C.
Do quá trình đồng hóa các bô ̣ tôc phong kiếṇ D. Do sự tư hữu về tư
liêụ sản xuất của các cá nhân ĐỀ CƯƠNG CNXH lOMoARcP SD| 58886076
Câu 1 Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa các giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp tri thức? A.
Do gia cấp công nhân mong muốn B.
Do có cùng 1 kẻ thù là giai cấp tử sản C.
Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau D.
Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 2 Quá độ lên chủ nghĩa cộng sản có những kiểu quá độ nào? A.
Quá độ từ chủ nghĩa tư bản và từ các chế độ tiền tư bản B.
Quá độ từ các chế độ tiền tư bản C.
Quá độ từ chủ nghĩa tư bản D.
Quá độ từ chủ nghĩa phong kiến và chế độ tư bảnCâu 3 Bản chất của tốn giáo là: A.
Sự phản ánh sai lầm về hiện thực khách quan B.
Sự phản ánh siêu hình về hiện thực khách quan C.
Sự phản ánh đúng đắn về hiện thực khách quan D.
Sự phản ánh hoang đường về hiện thực khách quan
Câu 4 Xét dưới góc độ chính trị, liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và tầng lớp tri thức là do? A.
Mong muốn chủ quan và quyết tâm của giai cấp công nhân B.
Yêu cầu, mong muốn, và nguyện vọng của nông dân C.
Yêu cầu, mong muốn của tầng lớp trí thức D.
Nhu cầu tất yếu khách quan của công nhân, nông dân và tri thức
Câu 5 Trong cách mạng XHCN, nguyên tắc cơ bản nhất của liên minh giữa các
giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp tri thức là? A.
Th 漃◌ऀa mãn nhu cầu và lợi ích chính trị cho các giai cấp, tầng lớp B.
Thỏa mãn nhu cầu và lợi ích kinh tế cho các giai cấp, tầng lớp C.
Kết hợp nhu cầu và lợi ích văn hóa cho các giai cấp, tầng lớp D.
Kết hợp đúng đắn các lợi ích xã hội cho các giai cấp , tầng lớp
Câu 6 Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi
là cơ bản nhất, tiên quyết nhất A.
Tự quyết về chính trị