CÂU HI TRC NGHIM
CHƯƠNG 1: ĐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC
NĂNG CA KINH T CHÍNH TR MÁC-LÊNIN
Câu 1 : Thut ng"kinh tế- chính tr" được sdng ln đu tiên vào năm nào?
A.1610 C.1615
B.1612 D.1618
Câu 2: Ai là người đu tiên đưa ra khái nim "kinh tế- chính tr"?
A. Antoine Montchretiên C. William Petty
B. Francois Quesney D. Tomas Mun
A. A.Smith C. W.Petty
B. D. Ricardo D. R.T.Mathus
Câu 4: Ai là người được coi là nhà kinh tế thi k công trường th công?
A. W. Petty C. D.Ricardo
B. A. Smith D.R.T.Mathus
Câu 5: D.Ricardo là nhà kinh tế ca thi k nào?
A.Thi k tích lu nguyên thu TBCN C. Thi k công trường th công
B.Thi k hip tác gin đơn D. Thi k đi công nghip cơ khí
Câu 6: Kinh tế- chính tr Mác - Lênin đã kế thừa và phát trin trực tiếp những
thành tựu ca:
A.Ch nghĩa trng thương C. Kinh tế chính tr c đin Anh
B. Ch nghĩa trng nông D. Kinh tế- chính tr tm thường
Câu 7: Hc thuyết kinh tế nào ca C.Mác được coi là hòn đá tng?
A.Hc thuyết giá tr lao đng C. Hc thuyết tích lu tư sn
B.Hc thuyết giá tr thng dư D. Hc thuyết tái sn xut tư bn xã hi
Câu 8: Các nhân t nào nh hưởng đến phát trin kinh tế?
A.Lực lượng sn xut và cơ s h tng. C. Kiến trúc thượng tng
B.Qun h sn xut D.C 3 đáp án đu đúng
Câu 9: Hãy chn phương án không đúng v đc đim ca quy lut kinh tế
A. Mang tính khách quan
B. Mang tính khách quan
C. Phát huy tác dng thông qua hot đng kinh tế ca con người
D. C 3 đáp án đu sai
Câu 10: Tiến đ xã hi được th hin những mt nào ?
A. Tiến b v kinh tế
B. Tiến b v chính tr, xã hi
C. Đi sng văn hóa, tinh thn ngày càng đưc nâng cao
D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 11: Căn cvào đâu đ phân chia thành tái sn xut cá bit và tái sn xut xã
hi?
A. Căn cvà phm vi sn xut C. Căn cvào tính cht sn xut
B. Căn cvào tc đ sn xut D Căn cvào ni dung sn xut
Câu 12: Chn ý sai v tái sn xut gin đơn và tái sn xut m rng:
A. Tái sn xut gin đơn là đt trung ca nên sn xut nh
B. Tái sn xut m rng là vic t chức sn xut đơn gin
C. Tái sn xut m rng là đc trưng ca nn sn xut ln
D. Sn phm thng dư là ngun gc tái sn xut m rng
Câu 13: Chức năng phương pháp lun ca kinh tế chính tr Mác-Lênin th hin :
A. Là cơ s khoa hc cho shình thành thế gii quan
B. Là nn tng lý lun cho các khoa hc kinh tế ngành
C. Cơ s lý lun cho các khoa hc nm giữa các tri thức ngành khác
D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 14: Chức năng ca kinh tế chính tr bao gm các chức năng gì?
A.Chức năng nhn thức,chức năng tư tưởng C. Chức năng phương pháp lun
B.Chức năng thực tin D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 15: Chức năng nhn thức ca kinh tế- chính tr là nhm:
A. Phát hin bn cht ca các hin tượng và quá trình kinh tế
B. Stác đng giữa quan h sn xut vi lực lượng sn xut
C. Tìm ra các quy lut kinh tế
D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 16: Ai là người đu tiên đưa ra thut ngũ kinh tế chính tr?
A. Antoine Montchretiên C.Tomas Mun
B. Francois Quesney D. William Petty
Câu 17: Khi nghiên cứu phương thức sn xut TBCN, C.Mác bt đu từ:
A. Sn xut ca ci vt cht C. Lưu thông hàng hóa
B. Sn xut giá tr thng dư D. Sn xut hàng hóa đơn gin và hàng hóa
Câu 18: Kinh tế- chính tr Mác - Lênin đã kế thừa và phát trin trực tiếp nhng
thành tựu ca:
A.Ch nghĩa trng thương C. Kinh tế chính tr c đin Anh
B. Ch nghĩa trng nông D. Kinh tế- chính tr tm thường
Câu 19: Tăng trưởng kinh tế có vai trò như thế nào
A. Là điu kin đ khc phc tình trng đói nghèo, lc hu
B. Đ to thêm vic làm, gim tht nghip
C. Đ cng c an ninh, quc phong
D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 20: Đ nghiên cu kinh tế- chính tr Mác- Lênin phương pháp nào quan trng
nht?
A. Trừu tượng hoá khoa hc C. Mô hình hoá
B. Phân tích và tng hp D. Điu tra thng kê
Câu 21: Đ xem xét, gii thích ngun gc sâu xa ca các hin tượng kinh tế xã hi
phi xut phát từ:
A.Th tư tưởng ca giai cp thng tr C. Ttruyn thng lch s
B. Tcác hot đng kinh tế D. Tý thức xã hi
Câu 22: Quá trình sn xut là skết hp ca các yếu t:
A. Sức lao đng vi công c lao đng
B. Lao đng vi tư liu lao đng
C. Sức lao đng vi đi tượng lao đng và tư liu lao đng
D. Lao đng vi đi tượng lao đng và tư liu lao đng
Câu 23: Ch s nào được sdng đ tính tc đ tăng trưởng kinh tế?
A. Mức tăng năng sut lao đng C. Mức tăng GDP/người
B.Mức tăng vn đu tư D. Mức tăng GNP hoc GDP năm sau so vi năm trước
Câu 24: Kinh tế chính tr Mác-Lênin do ai sáng lp?
A. C.Mác C. V.I.Lênin, Ph.Ăngghen
B. Ph.Ăngghen, C.Mác D. Ph.Ăngghen
Câu 25: Lao đng sn xut có đc trưng cơ bn là:
A. Hot đng cơ bn nht, là phm cht đc bit ca con người
B. Là hot đng có mc đích, có ý thức ca con người
C. Là hot đng có mc đích, có ý thức ca con người
D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 26: Lao đng sn xut có vai trò gì đi vi con người?
A. To ra ca ci vt cht đ nuôi sng con ngưi
B. Phát trin, hoàn thin con người c v th lực và trí lực
C. Giúp con người tích lu kinh nghim
D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 27: Kinh tế chính tr Mác-Lênin được ai b sung và phát trin đến ngày nay?
A. Lênin C. Công nhân quc tế
B. Các đng cng sn D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 28: Chn ý sai trong các ý dưới đây:
A. Mi nguyên liu đu là đi tượng lao đng
B. Mi đi tượng lao đng đu là nguyên liu
C.Nguyên liu là đi tượng lao đng ca các ngành công nghip chế biến
D. C 3 đu sai
Câu 29: Tư liu lao đng gm có:
A. Công c lao đng C. Kết cu h tng sn xut
B.Các vt đ chứa đựng, bo qun D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 30: Chn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Mt vt là đi tượng lao đng cũng có th là tư liu lao đng
B. Mt vt là tư liu lao đng cũng có th là đi tượng lao đng
C. Đi tượng lao đng và tư liu lao đng kết hp vi nhau là tư liu sn xut
D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 31: Phương thức sn xut là sthng nht ca:
A. Tn ti xã hi và ý thức xã hi
B. Cơ s h tng và kiến trúc thượng tng
C. Lực lượng sn xut và quan h sn xut
D. Cơ cu kinh tế và kết cu giai cp xã hi
Câu 32: Lực lượng sn xut biu hin:
A. Quan h con người vi tnhiên
B. Quan h con người vi con người
C. Quan h con người vi tnhiên và quan h người vi người
D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 33: Trong thi đi ngày nay, lực lượng sn xut bao gm các yếu t nào?
A. Người lao đng C. Công c sn xut tiên tiến
B. Tư liu sn xut D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 34: Yếu t ch th ca lực lượng sn xut là:
C. TK XVIII D. Giữa TK XVIII
Câu 48: H thng lý lun kinh tế chính tr đu tiên nghiên cứu v nn sn xut tư bn
ch nghĩa:
A. Ch nghĩa trng thương B. Ch nghĩa trng nông
C. Thi kì c trung đi D. Kinh tế chính tr c đin Anh
Câu 49: Coi trng s hữu tư nhân và kinh tế tdo là:
A. Thi kì c trung đi B. Kinh tế chính tr c đin Anh
C. Ch nghĩa trng nông D. Ch nghĩa trng thương
Câu 50: Ba b phn ca ch nghĩa Mác-Lênin:
A. Triết hc Mác-Lênin B. Kinh tế chính tr Mác-Lênin
C. Ch nghĩa xã hi khoa hc D. C 3 đáp án đu đúng
Câu 51: Phương pháp nghiên cứu đc thù ca kinh tế chính tr Mác-Lênin là:
A. Phương pháp duy vt bin chng
B. Phương pháp logic kết hp vi lch s
C. Phương pháp trừu tượng hóa khoa hc
D. Phương pháp duy vt bin chng, trừu tượng

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC
NĂNG CỦA KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC-LÊNIN
Câu 1 : Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? A.1610 C.1615 B.1612 D.1618
Câu 2: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
A. Antoine Montchretiên C. William Petty
B. Francois Quesney D. Tomas Mun
Câu 3:Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? A. A.Smith C. W.Petty B. D. Ricardo D. R.T.Mathus
Câu 4: Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công? A. W. Petty C. D.Ricardo B. A. Smith D.R.T.Mathus
Câu 5: D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
A.Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN C. Thời kỳ công trường thủ công
B.Thời kỳ hiệp tác giản đơn D. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
Câu 6: Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A.Chủ nghĩa trọng thương C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa trọng nông D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 7: Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
A.Học thuyết giá trị lao động C. Học thuyết tích luỹ tư sản
B.Học thuyết giá trị thặng dư D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 8: Các nhân tố nào ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?
A.Lực lượng sản xuất và cơ sở hạ tầng. C. Kiến trúc thượng tầng
B.Quạn hệ sản xuất D.Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 9: Hãy chọn phương án không đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế A. Mang tính khách quan B. Mang tính khách quan
C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 10: Tiến độ xã hội được thể hiện ở những mặt nào ? A. Tiến bộ về kinh tế
B. Tiến bộ về chính trị, xã hội
C. Đời sống văn hóa, tinh thần ngày càng được nâng cao
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11: Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?
A. Căn cứ và phạm vi sản xuất C. Căn cứ vào tính chất sản xuất
B. Căn cứ vào tốc độ sản xuất D Căn cứ vào nội dung sản xuất
Câu 12: Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng:
A. Tái sản xuất giản đơn là đặt trung của nên sản xuất nhỏ
B. Tái sản xuất mở rộng là việc tổ chức sản xuất đơn giản
C. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
D. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc tái sản xuất mở rộng
Câu 13: Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác-Lênin thể hiện ở:
A. Là cơ sở khoa học cho sự hình thành thế giới quan
B. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
C. Cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giữa các tri thức ngành khác
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 14: Chức năng của kinh tế chính trị bao gồm các chức năng gì?
A.Chức năng nhận thức,chức năng tư tưởng C. Chức năng phương pháp luận
B.Chức năng thực tiễn D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 15: Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:
A. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế
B. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất
C. Tìm ra các quy luật kinh tế
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 16: Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngũ kinh tế chính trị?
A. Antoine Montchretiên C.Tomas Mun
B. Francois Quesney D. William Petty
Câu 17: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
A. Sản xuất của cải vật chất C. Lưu thông hàng hóa
B. Sản xuất giá trị thặng dư D. Sản xuất hàng hóa đơn giản và hàng hóa
Câu 18: Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A.Chủ nghĩa trọng thương C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa trọng nông D. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 19: Tăng trưởng kinh tế có vai trò như thế nào
A. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu
B. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp
C. Để củng cố an ninh, quốc phong
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 20: Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin phương pháp nào quan trọng nhất?
A. Trừu tượng hoá khoa học C. Mô hình hoá
B. Phân tích và tổng hợp D. Điều tra thống kê
Câu 21: Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế xã hội phải xuất phát từ:
A.Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị C. Từ truyền thống lịch sử
B. Từ các hoạt động kinh tế D. Từ ý thức xã hội
Câu 22: Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
A. Sức lao động với công cụ lao động
B. Lao động với tư liệu lao động
C. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động
Câu 23: Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
A. Mức tăng năng suất lao động C. Mức tăng GDP/người
B.Mức tăng vốn đầu tư D. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
Câu 24: Kinh tế chính trị Mác-Lênin do ai sáng lập?
A. C.Mác C. V.I.Lênin, Ph.Ăngghen
B. Ph.Ăngghen, C.Mác D. Ph.Ăngghen
Câu 25: Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
A. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
B. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
C. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 26: Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
B. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
C. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 27: Kinh tế chính trị Mác-Lênin được ai bổ sung và phát triển đến ngày nay?
A. Lênin C. Công nhân quốc tế
B. Các đảng cộng sản D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 28: Chọn ý sai trong các ý dưới đây:
A. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động
B. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
C.Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến D. Cả 3 đều sai
Câu 29: Tư liệu lao động gồm có:
A. Công cụ lao động C. Kết cấu hạ tầng sản xuất
B.Các vật để chứa đựng, bảo quản D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 30: Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động
B. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động
C. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 31: Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
A. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
B. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
D. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội
Câu 32: Lực lượng sản xuất biểu hiện:
A. Quan hệ con người với tự nhiên
B. Quan hệ con người với con người
C. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 33: Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
A. Người lao động C. Công cụ sản xuất tiên tiến
B. Tư liệu sản xuất D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 34: Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
C. TK XVIII D. Giữa TK XVIII
Câu 48: Hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Thời kì cổ trung đại D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
Câu 49: Coi trọng sở hữu tư nhân và kinh tế tự do là:
A. Thời kì cổ trung đại B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa trọng nông D. Chủ nghĩa trọng thương
Câu 50: Ba bộ phận của chủ nghĩa Mác-Lênin:
A. Triết học Mác-Lênin B. Kinh tế chính trị Mác-Lênin
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 51: Phương pháp nghiên cứu đặc thù của kinh tế chính trị Mác-Lênin là:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp logic kết hợp với lịch sử
C. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
D. Phương pháp duy vật biện chứng, trừu tượng