Trắc nghiệm chương 4 | Năng lực số ứng dụng

Trắc nghiệm chương 4 | Năng lực số ứng dụng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

42
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một trang tính (worksheet) trong EXCEL 2016 bao gồm:
A. 16384 cột và 1048567 dòng C. 256 cột và 65365 dòng
B. 16348 cột và 1048576 dòng D. 16384 cột và 1048576 dòng
Câu 2. Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán trên dữ liệu kiểu chuỗi:
A. 3 loại C. 5 loại
B. 4 loại D. Câu trả lời khác
Câu 3. Các địa chỉ sau đây bao gồm những loại địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $D$7
A. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp
B. Địa chỉ tuyệt đối D. Cả 3 loại địa chỉ trên
Câu 4. Sau khi nhập xong công thức, máy hiện thông báo lỗi #N/A có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm C. Không tham chiếu đến được
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại D. Tập hợp rỗng
Câu 5. Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm C. Không tham chiếu đến được
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại D. Tập hợp rỗng
Câu 6. Để dữ liệu vừa khít độ rộng ô, ta chọn thao tác nào sau đây:
A. Format Cells/ Alignment/ Wrap Text
B. Format Cells/ Alignment/ Shrink to fit
C. Format Cells, chọn Orientation
D. Alt + Enter
Câu 7. Kết quả của công thức sau: = INT(SQRT(4)) là:
A. 16 B. -2 C. -4 D. Tất cả đều sai
Cho bảng số liệu sau (dùng cho câu 8 đến câu 13)
Câu 8. Khi nhập công thức: = COUNT(C32:C35) và = COUNTA(C31:C35), kết quả là:
A. 4 và 5 C. 5 và 4
B. 5 và 5 D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 9. Khi nhập công thức: = COUNTIF(D31:D35, >= 5000000, C31:C35), kết quả là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. Báo lỗi vì công thức sai
43
Câu 10. Khi nhập công thức: = SUMIF(D31:D35, “<10000000”), kết quả là:
A. 29500000 B. 28500000 C. 30500000 D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 11. Khi nhập công thức: = VLOOKUP(B31,$B$31:$D$35, 3, 0), kết quả là:
A. 10000000 B. 28500000 C. 30500000 D. Hiện thông báo lỗi
Câu 12. Khi nhập công thức: = INDEX(A32:D35,2,3), kết quả sẽ là:
A. KT B. 7 C. PP D. 15
Câu 13. Khi nhập công thức: = LEFT(B32,2) & RIGHT(A31,4) thì kết quả sẽ là:
A. DungTP B. TPDung C. TP&Dung D. Hiện thông báo lỗi
Câu 14. Tại ô D4 ta công thức là: =A$2*$C3. Khi Fillhand công thức đến ô H4 thì
công thức trở thành
A. E$3*C5 B. D$4*$C5 C. D$2#$C5 D. E$2*$C3
Câu 15. Khi gõ công thức: =DAY(DATEVALUE(“21/03/1998”), kết quả là:
A. 21 B. 03 C. 98 D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 16. Để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh nhập tại ô A2, ta
sẽ gõ công thức:
A. = YEAR(TIMEVALUE(A2)) B. = YEAR(DAY() - YEAR(A2)
C. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2) D. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2) +1
Câu 17. Trước khi dùng tính năng SUBTOTAL, ta phải kiểm tra lại xem CSDL
A. Đã sắp xếp theo thuộc tính chứa nhóm dữ liệu cần phân nhóm chưa
B. Đã bôi đen CSDL chưa
C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa
D. Không cần gì thêm
Câu 18. Tính năng Auto Filter thực hiện được điều gì sau đây:
A. Trích dữ liệu theo các điều kiện lập trước bằng tay
B. Trích dữ liệu ra một nơi khác
C. Trích dữ liệu theo điều kiện và được Excel hỗ trợ thực hiện
D. Trích dữ liệu bằng cách sao chép tự động
Câu 19. Tính năng OutLine giúp chúng ta có thể
A. Ẩn đi các dòng /các cột trong nhóm Group
B. Ẩn đi các dòng/các cột không nằm trong nhóm Group
C. Ẩn/hiện các dòng trong nhóm Group
D. Ẩn/hiện các cột trong nhóm Group
Câu 20. Tính năng Pivot Table giúp chúng ta có thể
A. Chỉ phân tích và tổng hợp dữ liệu theo các dòng
B. Chỉ phân tích và tổng hợp dữ liệu theo các cột
C. Phân tích và tổng hợp dữ liệu rất linh hoạt tuỳ yêu cầu cụ thể của người dùng
D. Tất cả các câu trên đều sai
| 1/2

Preview text:

PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một trang tính (worksheet) trong EXCEL 2016 bao gồm:
A. 16384 cột và 1048567 dòng C. 256 cột và 65365 dòng
B. 16348 cột và 1048576 dòng
D. 16384 cột và 1048576 dòng
Câu 2. Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán trên dữ liệu kiểu chuỗi: A. 3 loại C. 5 loại B. 4 loại D. Câu trả lời khác
Câu 3. Các địa chỉ sau đây bao gồm những loại địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $D$7
A. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp
B. Địa chỉ tuyệt đối
D. Cả 3 loại địa chỉ trên
Câu 4. Sau khi nhập xong công thức, máy hiện thông báo lỗi #N/A có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
C. Không tham chiếu đến được
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại D. Tập hợp rỗng
Câu 5. Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm
C. Không tham chiếu đến được
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại D. Tập hợp rỗng
Câu 6. Để dữ liệu vừa khít độ rộng ô, ta chọn thao tác nào sau đây:
A. Format Cells/ Alignment/ Wrap Text
B. Format Cells/ Alignment/ Shrink to fit
C. Format Cells, chọn Orientation D. Alt + Enter
Câu 7. Kết quả của công thức sau: = INT(SQRT(4)) là: A. 16 B. -2 C. -4 D. Tất cả đều sai
Cho bảng số liệu sau (dùng cho câu 8 đến câu 13)
Câu 8. Khi nhập công thức: = COUNT(C32:C35) và = COUNTA(C31:C35), kết quả là: A. 4 và 5 C. 5 và 4 B. 5 và 5
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 9. Khi nhập công thức: = COUNTIF(D31:D35, >= 5000000, C31:C35), kết quả là: A. 4 B. 5 C. 3
D. Báo lỗi vì công thức sai 42
Câu 10. Khi nhập công thức: = SUMIF(D31:D35, “<10000000”), kết quả là:
A. 29500000 B. 28500000 C. 30500000
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 11. Khi nhập công thức: = VLOOKUP(B31,$B$31:$D$35, 3, 0), kết quả là:
A. 10000000 B. 28500000 C. 30500000 D. Hiện thông báo lỗi
Câu 12. Khi nhập công thức: = INDEX(A32:D35,2,3), kết quả sẽ là: A. KT B. 7 C. PP D. 15
Câu 13. Khi nhập công thức: = LEFT(B32,2) & RIGHT(A31,4) thì kết quả sẽ là: A. DungTP B. TPDung
C. TP&Dung D. Hiện thông báo lỗi
Câu 14. Tại ô D4 ta có công thức là: =A$2*$C3. Khi Fillhand công thức đến ô H4 thì công thức trở thành A. E$3*C5 B. D$4*$C5 C. D$2#$C5 D. E$2*$C3
Câu 15. Khi gõ công thức: =DAY(DATEVALUE(“21/03/1998”), kết quả là: A. 21 B. 03 C. 98
D. Báo lỗi vì công thức sai
Câu 16. Để tính tuổi của một người sinh ngày 24/11/1983 biết ngày sinh nhập tại ô A2, ta sẽ gõ công thức: A. = YEAR(TIMEVALUE(A2)) B. = YEAR(DAY() - YEAR(A2) C. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2)
D. = YEAR(TODAY()) - YEAR(A2) +1
Câu 17. Trước khi dùng tính năng SUBTOTAL, ta phải kiểm tra lại xem CSDL
A. Đã sắp xếp theo thuộc tính chứa nhóm dữ liệu cần phân nhóm chưa B. Đã bôi đen CSDL chưa
C. Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa D. Không cần gì thêm
Câu 18. Tính năng Auto Filter thực hiện được điều gì sau đây:
A. Trích dữ liệu theo các điều kiện lập trước bằng tay
B. Trích dữ liệu ra một nơi khác
C. Trích dữ liệu theo điều kiện và được Excel hỗ trợ thực hiện
D. Trích dữ liệu bằng cách sao chép tự động
Câu 19. Tính năng OutLine giúp chúng ta có thể
A. Ẩn đi các dòng /các cột trong nhóm Group
B. Ẩn đi các dòng/các cột không nằm trong nhóm Group
C. Ẩn/hiện các dòng trong nhóm Group
D. Ẩn/hiện các cột trong nhóm Group
Câu 20. Tính năng Pivot Table giúp chúng ta có thể
A. Chỉ phân tích và tổng hợp dữ liệu theo các dòng
B. Chỉ phân tích và tổng hợp dữ liệu theo các cột
C. Phân tích và tổng hợp dữ liệu rất linh hoạt tuỳ yêu cầu cụ thể của người dùng
D. Tất cả các câu trên đều sai 43