lOMoARcPSD| 40551442
CHƯƠNG 6: CÁC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN
Câu 1: Một hãng dẫn dầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với
việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh bằng cách:
A. Duy trì mức giá
B. Giảm giá theo
C. Tăng giá và tăng cường các chính sách marketing khác
D. Tung ra một “nhãn hiệu tấn công”
Câu 2: Doanh nghiệp dẫn đầu thị trường là:
A. Những doanh nghiệp có vị trí thống trị trên thị trường, họ thường nắm giữ tỷ
phần thị trường lớn nhất và những sản phẩm, thương hiệu đa phần được thị trường đánh
giá cao
B. Những doanh nghiệp nắm giữ tỷ phần thị trường lớn, nhưng chưa phải lớn nhất,
có những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao được khách hàng ưa chuộng
C. Những doanh nghiệp trung bình trên thương trường, với tỷ phần thị trường đáng
kể nhưng nguồn lực hữu hạn
D. Những doanh nghiệp nhỏ trên thương trường, có tỷ phần thị trường không
lớnCâu 3: Doanh nghiệp theo sau thị trường là:
A. Những doanh nghiệp có vị trí thống trị trên thị trường, họ thường nắm giữ tỷ
phần thị trường lớn nhất và những sản phẩm, thương hiệu đa phần được thị trường đánh
giá cao
B. Những doanh nghiệp nắm giữ tỷ phần thị trường lớn, nhưng chưa phải lớn nhất,
có những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao được khách hàng ưa chuộng
C. Những doanh nghiệp trung bình trên thương trường, với tỷ phần thị trường đáng
kể nhưng nguồn lực hữu hạn
D. Những doanh nghiệp nhỏ trên thương trường, có tỷ phần thị trường không
lớnCâu 4: Doanh nghiệp nép góc thị trường là:
A. Những doanh nghiệp có vị trí thống trị trên thị trường, họ thường nắm giữ tỷ phần thị
trường lớn nhất và những sản phẩm, thương hiệu đa phần được thị trường đánh giá
cao
B. Những doanh nghiệp nắm giữ tỷ phần thị trường lớn, nhưng chưa phải lớn nhất, có
những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao được khách hàng ưa chuộng
C. Những doanh nghiệp trung bình trên thương trường, với tỷ phần thị trường đáng kể
nhưng nguồn lực hữu hạn
lOMoARcPSD| 40551442
D. Những doanh nghiệp nhỏ trên thương trường, có tỷ phần thị trường không lớn
Câu 5: "Người sao chép, người nhái kiểu, người cải tiến" là chiến lược của doanh
nghiệp:
A. Dẫn đầu thị trường
B. Thách thức
C. Theo sau
D. Nép góc
Câu 6: Chiến lược theo đó doanh nghiệp lấy thế mạnh của mình để đánh vào điểm yếu
của đối thủ cạnh tranh được gọi là:
A. Tấn công trực diện
B. Tấn công mạn sườn
C. Tấn công tổng lực
D. Tấn công đường vòng
Câu 7: Mục tiêu marketing của giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống sản phẩm:
A. Tạo sự biết đến và dùng thử sản phẩm
B. Tăng tối đa thị phần
C. Tăng tối đa lợi nhuận và bảo vệ thị phần
D. Giảm chi phí và tận dụng nhãn hiệu
Câu 8: Mục tiêu marketing của giai đoạn suy thoái trong chu kỳ sống sản phẩm:
A. Tạo sự biết đến và dùng thử sản phẩm
B. Tăng tối đa thị phần
C. Tăng tối đa lợi nhuận và bảo vệ thị phần
D. Giảm chi phí và tận dụng nhãn hiệu
Câu 9: Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân phối thường được áp dụng trong giai
đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm:
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Bão hòa
D. Suy thoái
Câu 10: Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử thường được áp dụng trong
giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm:
lOMoARcPSD| 40551442
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Bão hòa
D. Suy thoái
Câu 11: Số lượng đối thủ cạnh tranh mới gia nhập thị trường nhiều nhất trong giai
đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm:
A. Giới thiệu
B. Tăng trưởng
C. Bão hòa
D. Suy thoái
Câu 11: Trong các hình ảnh định vị sau, định vị nào dựa trên thuộc tính sản phẩm:
A. Kem đánh răng Colgate có chất chống sâu răng
B. Kangaroo máy lọc nước hàng đầu Việt nam
C. X-men, dầu gội dành cho nam giới
D. Pepsi, đồ uống dành cho thế hệ trẻ
Câu 12: Để lựa chọn được chiến lược định vị phù hợp, doanh nghiệp cần phải:
A. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu
B. Phân tích chu kỳ sống sản phẩm
C. Phát triển sản phẩm mới
D. Xác lập cơ cấu tổ chức hợp lý
Câu 13: Đối tượng định vị có thể là:
A. Nhân viên
B. Sản phẩm/Dịch vụ hoặc doanh nghiệp
C. Khách hàng
D. Công chúng
Câu 14: Đáp ứng đặc tính và lợi ích sản phẩm của khách hàng mục tiêu là loại định vị
nào:
A. Dựa vào đặc tính sản phẩm
B. Thông qua các hình ảnh về khách hàng
C. Theo đối thủ cạnh tranh
D. Theo chất lượng/ giá cả
lOMoARcPSD| 40551442
Câu 15: Với xu hướng của vòng đời sản phẩm/dịch vụ càng ngắn lại, người quản trị
marketing cần phải:
A. Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa
B. Rút ngắn giai đoạn suy thoái
C. Kéo dài giai đoạn giới thiệu càng lâu càng tốt
D. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu, càng tốt
Câu 16: Đặc điểm của cạnh tranh trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản
phẩm:
A. Số lượng đối thủ cạnh tranh ít
B. Số đối thủ cạnh tranh tăng mạnh
C. Số đối thủ cạnh tranh ít về số lượng nhưng mạnh về cường độ cạnh tranh
D. Số lượng đối thủ cạnh tranh đạt đỉnh điểm
Câu 17: Chức năng cơ bản của giai đoạn đánh giá ý tưởng sản phẩm mới là:
A. Tạo ra càng nhiều ý tưởng càng tốt
B. Loại bỏ những ý tưởng sản phẩm mới không có khả năng mang lại lợi nhuận cho
doanh nghiệp
C. Tìm kiếm các nguồn ý tưởng
D. Đánh giá ý tưởng theo các quan điểm kỹ thuật, sản xuất, tài chính và marketing Câu
18: Ý tưởng sản phẩm mới có thể bị loại bỏ nếu:
A. Quá khác lạ so với sản phẩm hiện tại
B. Giá thành sản xuất cao
C. Đối thủ cạnh tranh cũng đang quan tâm nghiên cứu
D. Doanh nghiệp không đủ nguồn lực và công nghệ cần thiết để sản xuất với mức lợi
nhuận nhất định
Câu 19: Trong giai đoạn thương mại hóa sản phẩm, doanh nghiệp phải quyết định 4
vấn đề:
A. Khi nào? Ở đâu? Cho ai? Như thế nào?
B. Kích thước? Màu sắc? Kiểu dáng? Chất lượng?
C. Quảng cáo? Khuyến mại? Quan hệ công chúng? Marketing trực tiếp?
lOMoARcPSD| 40551442
D. Giá bán? Địa điểm bán? Nhân viên bán hàng? Quà tặng khách hàng? Câu 20: Tiến
trình phát triển sản phẩm mới được bắt đầu bằng:
A. Doanh nghiệp phát hiện doanh thu sản phẩm cũ giảm sút
B. Hình thành ý tưởng
C. Lập kế hoạch dự án
D. Thử nghiệm thị trường

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40551442
CHƯƠNG 6: CÁC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN
Câu 1: Một hãng dẫn dầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với
việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh bằng cách: A. Duy trì mức giá B. Giảm giá theo
C. Tăng giá và tăng cường các chính sách marketing khác
D. Tung ra một “nhãn hiệu tấn công”
Câu 2: Doanh nghiệp dẫn đầu thị trường là: A.
Những doanh nghiệp có vị trí thống trị trên thị trường, họ thường nắm giữ tỷ
phần thị trường lớn nhất và những sản phẩm, thương hiệu đa phần được thị trường đánh giá cao B.
Những doanh nghiệp nắm giữ tỷ phần thị trường lớn, nhưng chưa phải lớn nhất,
có những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao được khách hàng ưa chuộng C.
Những doanh nghiệp trung bình trên thương trường, với tỷ phần thị trường đáng
kể nhưng nguồn lực hữu hạn D.
Những doanh nghiệp nhỏ trên thương trường, có tỷ phần thị trường không
lớnCâu 3: Doanh nghiệp theo sau thị trường là: A.
Những doanh nghiệp có vị trí thống trị trên thị trường, họ thường nắm giữ tỷ
phần thị trường lớn nhất và những sản phẩm, thương hiệu đa phần được thị trường đánh giá cao B.
Những doanh nghiệp nắm giữ tỷ phần thị trường lớn, nhưng chưa phải lớn nhất,
có những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao được khách hàng ưa chuộng C.
Những doanh nghiệp trung bình trên thương trường, với tỷ phần thị trường đáng
kể nhưng nguồn lực hữu hạn D.
Những doanh nghiệp nhỏ trên thương trường, có tỷ phần thị trường không
lớnCâu 4: Doanh nghiệp nép góc thị trường là:
A. Những doanh nghiệp có vị trí thống trị trên thị trường, họ thường nắm giữ tỷ phần thị
trường lớn nhất và những sản phẩm, thương hiệu đa phần được thị trường đánh giá cao
B. Những doanh nghiệp nắm giữ tỷ phần thị trường lớn, nhưng chưa phải lớn nhất, có
những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao được khách hàng ưa chuộng
C. Những doanh nghiệp trung bình trên thương trường, với tỷ phần thị trường đáng kể
nhưng nguồn lực hữu hạn lOMoAR cPSD| 40551442
D. Những doanh nghiệp nhỏ trên thương trường, có tỷ phần thị trường không lớn
Câu 5: "Người sao chép, người nhái kiểu, người cải tiến" là chiến lược của doanh nghiệp:
A. Dẫn đầu thị trường B. Thách thức C. Theo sau D. Nép góc
Câu 6: Chiến lược theo đó doanh nghiệp lấy thế mạnh của mình để đánh vào điểm yếu
của đối thủ cạnh tranh được gọi là: A. Tấn công trực diện B. Tấn công mạn sườn C. Tấn công tổng lực
D. Tấn công đường vòng
Câu 7: Mục tiêu marketing của giai đoạn bão hòa trong chu kỳ sống sản phẩm:
A. Tạo sự biết đến và dùng thử sản phẩm
B. Tăng tối đa thị phần
C. Tăng tối đa lợi nhuận và bảo vệ thị phần
D. Giảm chi phí và tận dụng nhãn hiệu
Câu 8: Mục tiêu marketing của giai đoạn suy thoái trong chu kỳ sống sản phẩm:
A. Tạo sự biết đến và dùng thử sản phẩm
B. Tăng tối đa thị phần
C. Tăng tối đa lợi nhuận và bảo vệ thị phần
D. Giảm chi phí và tận dụng nhãn hiệu
Câu 9: Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian phân phối thường được áp dụng trong giai
đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm: A. Giới thiệu B. Tăng trưởng C. Bão hòa D. Suy thoái
Câu 10: Truyền thông nâng cao nhận biết và sử dụng thử thường được áp dụng trong
giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm: lOMoAR cPSD| 40551442 A. Giới thiệu B. Tăng trưởng C. Bão hòa D. Suy thoái
Câu 11: Số lượng đối thủ cạnh tranh mới gia nhập thị trường nhiều nhất trong giai
đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm: A. Giới thiệu B. Tăng trưởng C. Bão hòa D. Suy thoái
Câu 11: Trong các hình ảnh định vị sau, định vị nào dựa trên thuộc tính sản phẩm:
A. Kem đánh răng Colgate có chất chống sâu răng
B. Kangaroo máy lọc nước hàng đầu Việt nam
C. X-men, dầu gội dành cho nam giới
D. Pepsi, đồ uống dành cho thế hệ trẻ
Câu 12: Để lựa chọn được chiến lược định vị phù hợp, doanh nghiệp cần phải:
A. Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu
B. Phân tích chu kỳ sống sản phẩm
C. Phát triển sản phẩm mới
D. Xác lập cơ cấu tổ chức hợp lý
Câu 13: Đối tượng định vị có thể là: A. Nhân viên
B. Sản phẩm/Dịch vụ hoặc doanh nghiệp C. Khách hàng D. Công chúng
Câu 14: Đáp ứng đặc tính và lợi ích sản phẩm của khách hàng mục tiêu là loại định vị nào:
A. Dựa vào đặc tính sản phẩm
B. Thông qua các hình ảnh về khách hàng
C. Theo đối thủ cạnh tranh
D. Theo chất lượng/ giá cả lOMoAR cPSD| 40551442
Câu 15: Với xu hướng của vòng đời sản phẩm/dịch vụ càng ngắn lại, người quản trị
marketing cần phải:
A. Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa
B. Rút ngắn giai đoạn suy thoái
C. Kéo dài giai đoạn giới thiệu càng lâu càng tốt
D. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu, càng tốt
Câu 16: Đặc điểm của cạnh tranh trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm:
A. Số lượng đối thủ cạnh tranh ít
B. Số đối thủ cạnh tranh tăng mạnh
C. Số đối thủ cạnh tranh ít về số lượng nhưng mạnh về cường độ cạnh tranh
D. Số lượng đối thủ cạnh tranh đạt đỉnh điểm
Câu 17: Chức năng cơ bản của giai đoạn đánh giá ý tưởng sản phẩm mới là:
A. Tạo ra càng nhiều ý tưởng càng tốt
B. Loại bỏ những ý tưởng sản phẩm mới không có khả năng mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Tìm kiếm các nguồn ý tưởng
D. Đánh giá ý tưởng theo các quan điểm kỹ thuật, sản xuất, tài chính và marketing Câu
18: Ý tưởng sản phẩm mới có thể bị loại bỏ nếu:
A. Quá khác lạ so với sản phẩm hiện tại
B. Giá thành sản xuất cao
C. Đối thủ cạnh tranh cũng đang quan tâm nghiên cứu
D. Doanh nghiệp không đủ nguồn lực và công nghệ cần thiết để sản xuất với mức lợi nhuận nhất định
Câu 19: Trong giai đoạn thương mại hóa sản phẩm, doanh nghiệp phải quyết định 4 vấn đề:
A. Khi nào? Ở đâu? Cho ai? Như thế nào?
B. Kích thước? Màu sắc? Kiểu dáng? Chất lượng?
C. Quảng cáo? Khuyến mại? Quan hệ công chúng? Marketing trực tiếp? lOMoAR cPSD| 40551442
D. Giá bán? Địa điểm bán? Nhân viên bán hàng? Quà tặng khách hàng? Câu 20: Tiến
trình phát triển sản phẩm mới được bắt đầu bằng:
A. Doanh nghiệp phát hiện doanh thu sản phẩm cũ giảm sút B. Hình thành ý tưởng
C. Lập kế hoạch dự án
D. Thử nghiệm thị trường