Trắc nghiệm có chọn lọc - Quản trị khách sạn | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Câu 5: Căn cứ vào tiêu chí nào để chia loại hình du lịch thành du lịch tập thể, du lịch cánhân, du lịch gia đình?A. Mục đích chuyến điB. Phương thức hợp đồngC. Hình thức tổ chứcD. Độ dài chuyến đi. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Câu 1: Khách du lịch là?
A. Khách du lịch là công dân Việt Nam và bẹn bè quốc tế.
B. Khách du lịch là người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch; công dân Việt Nam.
C. Khách du lịch là những người ưa thích khám phá mạo hiểm.
D. Khách du lịch gồm khách du lịch nội địa và khách du lịch quốc tế.
Câu 2: Đối tượng nào không được tính là khách du lịch quốc tế?
A. Người đến quốc gia khác để học tập
B. Người đến quốc gia khác để nghỉ dưỡng
C. Người đến quốc gia khác để tham quan
D. Người đến quốc gia khác để giải trí
Câu 3: Khách du lịch quốc nội là:
A. Khách du lịch nội địa
B. Khách du lịch quốc tế đến
C. Khách du lịch nội địa và khách du lịch quốc tế đi
D. Khách du lịch nội địa và khách du lịch quốc tế đến
Câu 4: “Những người thực hiện một chuyến đi từ nơi này sang nơi khác bằng bất cứ
phương tiện gì, vì bất cứ lý do gì, có hay không trở về nơi xuất phát lúc đầu” được gọi là: A. Khách thăm B. Lữ khách C. Khách tham quan D. Khách du lịch
Câu 5: Căn cứ vào tiêu chí nào để chia loại hình du lịch thành du lịch tập thể, du lịch cá nhân, du lịch gia đình?
A. Mục đích chuyến đi
B. Phương thức hợp đồng C. Hình thức tổ chức D. Độ dài chuyến đi
Câu 6: Loại hình du lịch nào không thuộc nhóm du lịch kết hợp? A. Du lịch công vụ B. Du lịch chữa bệnh C. Du lịch tham quan D. Du lịch thăm thân
Câu 7: Loại hình du lịch tôn giáo gắn liền với địa điểm nào dưới đây?
A. Các điểm tham quan, vui chơi, giải trí
B. Các nơi thờ tự linh thiêng
C. Những nơi có khí hậu trong lành, phong cảnh tự nhiên đẹp, hấp dẫn
D. Những nơi có dịch vụ chăm sóc, phục hồi sức khỏe tốt.
Câu 8: V.F.R là loại hình du lịch gì? A. Du lịch công vụ B. Du lịch thể thao C. Du lịch mạo hiểm D. Du lịch thăm thân
Câu 9: Địa danh nào sau đây không/ít phù hợp với loại hình du lịch trekking? A. Mai Châu
B. Vườn Quốc Gia Cúc Phương C. Sầm Sơn D. Sa Pa
Câu 10: Vị tỉ phú nào đã hai lần hoàn thành chuyến du lịch thu phí vào không gian? A. Thomas Cook B. Bill Gates C. Charles Simoni D. Dennis Tito
Câu 11: Du lịch MICE là gì? A. Du lịch khám phá B. Du lịch tự do
C. Du lịch tự do khám phá
D. Du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo, triển lãm, tổ chức sự kiện
Câu 12: … là sự phát triển du lịch đáp ứng được nhu cầu hiện tại mà không làm tổn hại
đến khả năng đáp ứng nhu cầu về du lịch của tương lai. A. Du lịch sinh thái B. Du lịch nông thôn C. Du lịch bền vững
D. Du lịch có trách nhiệm
Câu 13: Loại hình du lịch văn hóa thường gắn liền với địa điểm nào dưới đây?
A. Các nơi thờ tự linh thiêng
B. Những nơi có khí hậu trong lành, phong cảnh tự nhiên đẹp, yên bình
C. Nơi có dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe phát triển
D. Những vùng có nét văn hóa đặc trưng độc đáo, phong tục, tập quán khác lạ, di tích lịch sử
hoặc di sản văn hóa hấp dẫn Câu 14: Open tour
A. Lịch trình thay đổi, lộ trình cố định
B. Lịch trình thay đổi, lộ trình thay đổi
C. Lịch trình cố định, lộ trình thay đổi
D. Thiết kế theo nhu cầu của du khách
Câu 15: Hoạt động tổ chức cho các nhà báo tham gia vào chương trình du lịch sau đó viết
bài để quảng bá cho CTDL đó gọi là: A. Fam trip B. Press trip
C. Nghiên cứu thị trường D. Tất cả đều sai
Câu 16: Phát minh của James Watt?
A. Động cơ hơi nước B. Xe bò C. Thuyền buồm D. Bánh xe
Câu 17: Địa điểm tổ chức Thế vận hội Olynpic đầu tiên? A. Ai Cập B. Hy Lạp C. Ấn Độ D. Trung Quốc
Câu 18: Chuyến viễn du đầu tiên của Macco Polo diễn ra vào năm nào? A. 1257 B. 1275 C. 1527 D. 1572
Câu 19: Thomas Cook phát minh ra cái gì? A. Séc du lịch B. Thẻ tín dụng C. ATM D. Visa
Câu 20: Năm đầu tiên diễn ra chương trình du lịch vòng quanh thế giới? A. 2007 B. 1872 C. 1827 D. 1782
Câu 21:… là toàn bộ những hàng hóa và dịch vụ do các tổ chức có chức năng kinh doanh
du lịch sản xuất và cung ứng nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách du lịch trong chuyến đi du lịch. A. Loại hình du lịch B. Chương trình du lịch C. Sản phẩm du lịch D. Động cơ du lịch
Câu 22: Đặc trưng của sản phẩm du lịch
A. Tính không lưu kho, cất trữ B. Tính vô hình C. Tính không đồng nhất D. Tất cả đều đúng
Câu 23: Kinh doanh du lịch không bao gồm ngành, nghề nào dưới đây? A. Lữ hành B. Lưu trú du lịch
C. Thẻ hướng dẫn viên du lịch
D. Vận chuyển khách du lịch
Câu 24: Yếu tố tạo nên tính vô hình trong sản phẩm du lịch là do:
A. Gắn liền với tài nguyên B. Không dịch chuyển C. Chủ yếu là dịch vụ D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Theo A. Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc như thế nào (tính từ thấp lên cao)?
A. Sinh lý- Xã hội- An toàn- Tự hoàn thiện- Tự trọng
B. Sinh lý- Xã hội- An toàn- Tự trọng- Tự hoàn thiện
C. Sinh lý- An toàn- Tự trọng- Tự hoàn thiện- Xã hội
D. Sinh lý- An toàn- Xã hội- Tự trọng- Tự hoàn thiên
Câu 26: Kinh doanh lữ hành là việc xây dựng, bán và tổ chức thực hiện… A. Sản phẩm du lịch B. Loại hình du lịch C. Chương trình du lịch D. Dịch vụ du lịch
Câu 27: Hình thức của hợp đồng lữ hành? A. Văn bản B. Lời nói C. Hành vi
D. Tất cả các phương án trên
Câu 28: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế? A. Tổng cục Du lịch
B. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch C. Chính phủ
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 29: Đại lý lữ hành không được phép:
A. Bán các chương trình du lịch
B. Tư vấn cho khách du lịch C. Hưởng hoa hồng
D. Thực hiện chương trình du lịch đã bán
Câu 30: Tổ chức nào có trách nhiệm mua bảo hiểm cho khách du lịch?
A. Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế
B. Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành nội địa
C. Doanh nghiệp kinh doanh lữ hành nội địa và quốc tế
D. Tất cả các cơ sở kinh doanh du lịch.
Câu 31: Theo Luật Du lịch Việt Nam, công dân muốn cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế thì cần có những điều kiện nào?
A. Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
B. Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng các chất gây nghiện
C. Có trình độ đại học chuyên ngành hướng dẫn du lịch trở lên; nếu tốt nghiệp chuyên ngành
khác thì phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp; sử
dụng thành thạo ít nhất một ngoại ngữ. D. Cả A, B, C
Câu 32: Thời hạn sử dụng của thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế? A. Hai năm. B. Ba năm. C. Năm năm.
D. Không xác định thời hạn.
Câu 33: Sản phẩm chính yếu và đặc trưng của kinh doanh lưu trú là? A. Dịch vụ ăn uống
B. Dịch vụ cho thuê buồng ngủ
C. Dịch vụ mát- xa, xông hơi
D. Dịch vụ phục vụ hội nghị, hội thảo
Câu 34: Sắp xếp các hạng buồng theo mức độ tiện nghi từ thấp lên cao
A. Standard- Suite- Superior- Deluxe
B. Standard- Superior- Deluxe- Suite
C. Standard- Superior- Suite- Deluxe
D. Standard- Deluxe- Suite- Superior
Câu 35: … là dạng cơ sở lưu trú được xây dựng gần đường giao thông, có kiến trúc thấp
tầng dùng để phục vụ du khách đi bằng phương tiện riêng. A. Hotel B. Motel C. Condotel D. Bungalow
Câu 36: Connecting room là phòng? A. Phòng 3 giường
B. Có 2 buồng riêng biệt có cửa thông nhau. C. Phòng có 2 giường D. Phòng có 3 buồng
Câu 37: Theo quy định hiện hành của Việt Nam, cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở
trung ương được thẩm định, xếp hạng cho những khách sạn nào? A. 1 sao – 2 sao B. 2 sao – 5 sao C. 3 sao – 5 sao D. 4 sao - 5 sao
Câu 38: Quad room là kiểu buồng gì?
A. Buồng xếp cho 4 người ở
B. Buồng xếp cho 3 người ở C. Buồng hai giường đơn D. Buồng đơn
Câu 39: Twin room là buồng có? A. A single bed B. Two single bed C. Three single bed D. A double bed
Câu 40: Cấp nào có quyền xếp hạng khách sạn 3 sao trở lên?
A. Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch
B. Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở trung ương
C. Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch cấp tỉnh
D. Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch cấp huyện
Câu 41: Theo Luật Du lịch Việt Nam, biệt thự du lịch và căn hộ du lịch được xếp hạng như thế nào?
A. Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh và hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp.
B. Hạng tiêu chuẩn tối thiểu và hạng đạt tiêu chuẩn tối đa
C. Hạng đạt tiêu chuẩn quốc gia và hạng đạt tiêu chuẩn cấp tỉnh
D. Hạng đạt tiêu chuẩn quốc gia và hạng đạt tiêu chuẩn quốc tế Câu 42: Set menu là gì?
A. Là hình thức phục vụ nhà hàng theo 1 thực đơn cố định, với số lượng món ăn giới hạn.
B. Là hình thức phục vụ nhà hàng theo 1 thực đơn cố định, với số lượng món ăn không giới hạn.
C. Là hình thức phục vụ nhà hàng theo 1 thực đơn không cố định, với số lượng món ăn giới hạn.
D. Là hình thức phục vụ nhà hàng tự chọn món ăn
Câu 43: Theo quy định hiện hành của Việt Nam, khu du lịch quốc gia có cơ sở hạ tầng, cơ
sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ, có khả năng bảo đảm phục vụ ít nhất:
A. 10.000.000 lượt khách/năm
B. 1.000.000 lượt khách/năm C. 100.000 lượt khách/năm D. 10.000 lượt khách/năm
Câu 44: Điều kiện nào dưới đây được công nhận là khu du lịch quốc gia?
A. Có khả năng thu hút khách du lịch
B. Có tài nguyên du lịch đặc biệt hấp dẫn
C. Có diện tích tối thiểu 200 héc ta
D. Có kết cấu hạ tầng, cơ sở vật chất- kỹ thuật du lịch cần thiết
Câu 45: Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận khu du lịch địa phương? A. Chính phủ B. Tổng cục Du lịch
C. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Câu 46: UNWTO là tổ chức gì?
A. Hiệp hội Du lịch các nước Đông Nam Á
B. Hiệp hội Du lịch Châu Á- Thái Bình Dương
C. Hội đồng Lữ hành và Du lịch thế giới
D. Tổ chức Du lịch thế giới của Liên hợp quốc
Câu 47: Chủ đề của Ngày Du lịch thế giới năm 2017 là:
A. Du lịch bền vững- cách thức để phát triển
B. Một tỷ du khách, một tỷ cơ hội C. Du lịch tiếp cận
D. Du lịch và sự phát triển của cộng đồng
Câu 48: Tên cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở trung ương của Việt Nam hiện nay là: A. Bộ Du lịch
B. Bộ Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
C. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
D. Bộ Thương mại- Du lịch
Câu 49: Năm Hiệp hội Du lịch Việt Nam gia nhập Hiệp hội Du lịch Đông Nam Á? A. 1997 B. 2000 C. 2004 D. 2007
Câu 50: Ở những tỉnh không có Sở Du lịch, cơ quan nào thực hiện công tác quản lý nhà nước về du lịch? A. Tổng cục Du lịch
B. Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch
C. Trung tâm xúc tiến Du lịch của tỉnh
D. Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
Câu 51: Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật Du lịch? A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Tổng cục Du lịch.
D.Tất cả các phương án trên.
Câu 52: Chủ đề năm Du lịch quốc gia 2017 của Việt Nam?
A. Kết nối các di sản thế giới B. Sắc màu Tây Bắc C. Đại ngàn Tây Nguyên
D. Khám phá đất phương Nam
Câu 53: WTTC là tổ chức gì?
A. Hội đồng Lữ hành và Du lịch thế giới
B. Tổ chức Du lịch thế giới của Liên hợp quốc
C. Hiệp hội Du lịch Châu Á- Thái Bình Dương
D. Hiệp hội Du lịch các nước Đông Nam Á
Câu 54: Diễn đàn du lịch ASEAN được viết tắt là: A. ATF B. ASEANTA C. AFF D. AFT
Câu 55: Năm thành lập Tổ chức Du lịch thế giới là: A. 1990 B. 1971 C. 1951 D. 1925
Câu 56: PATA là tổ chức gì?
A. Hiệp hội Du lịch các nước Đông Nam Á
B. Hiệp hội Du lịch Châu Á- Thái Bình Dương
C. Hội đồng Lữ hành và Du lịch thế giới
D. Tổ chức Du lịch thế giới của Liên hợp quốc
Câu 57: “Chứng minh cho các Chính phủ thấy được sự đóng góp to lớn của du lịch đối với
phát triển nền kinh tế mỗi quốc gia và cả thế giới, đẩy mạnh sự phát triển của thị trường
du lịch cho phù hợp với môi trường và loại bỏ những trở ngại đối với sự phát triển của
ngành Du lịch.” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào?
A. Hiệp hội Du lịch các nước Đông Nam Á
B. Hiệp hội Du lịch Châu Á- Thái Bình Dương
C. Hội đồng Lữ hành và Du lịch thế giới
D. Tổ chức Du lịch thế giới của Liên hợp quốc
Câu 58: Tổ chức tự nguyện phi chính phủ của các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế và công
dân Việt Nam hoạt động hợp pháp trong lĩnh vực du lịch?
A. Phòng Văn hóa, Thể thao và Du lịch
B. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
C. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
D. Hiệp hội Du lịch Việt Nam
Câu 59: Mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa là?
A. Năm mươi triệu đồng.
B. Một trăm triệu đồng.
C. Một trăm năm mươi triệu đồng. D. Hai trăm triệu đồng.
Câu 60: Phạm vi hành nghề của hướng dẫn viên du lịch tại điểm?
A. Điểm đến du lịch. B. Toàn quốc. C. Xuyên Việt.
D. Khu du lịch, điểm du lịch.
Câu 61: Phân loại hướng dẫn viên theo Luật Du lịch 2017?
A. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa.
B. Hướng dẫn viên du lịch nội địa, hướng dẫn viên du lịch phục vụ khách du lịch quốc tế đến
Việt Nam, hướng dẫn viên du lịch đưa khách du lịch ra nước ngoài.
C. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
D. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa và thuyết minh viên du lịch.
Câu 62: Sở Du lịch Hà Nội là cơ quan chuyên môn trực thuộc:
A. Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
B. Ủy ban nhân dân quận Ba Đình C. Tổng cục Du lịch
D. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Câu 63: Dự kiến đến năm 2030 của UNWTO, khách du lịch quốc tế sẽ là: A. 1 tỷ lượt khách B. 1,3 tỷ lượt khách C. 1,8 tỷ lượt khách D. 2 tỷ lượt khách
Câu 64: Tài nguyên du lịch nhân văn gồm?
A. Di sản văn hóa và các di tích lịch sử văn hóa
B. Các lễ hội, các đối tượng gắn với dân tộc học
C. Các đối tượng văn hóa- thể thao và hoạt động nhận thức khác.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 65: Địa hình karst là địa hình?
A. Địa hình đơn điệu kết hợp với sông hồ, ao, kên rạch.
B. Là vùng ít bị chia cắt, ít bị lũ lụt.
C. Có nhiều suối, nhiều thác nước, nhiều hang động.
D. Là địa hình được hình thành do sự hòa tan của nước mặt và nước ngầm đối với các loại đá dễ
hòa tan như đá vôi, đá phấn, thạch cao…
Câu 66: Di tích Hoàng thành Thăng Long được công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm? A. 2008 B. 2009 C. 2010 D. 2011
Câu 67: Hệ đầm phá nào ở Việt Nam được đánh giá về quy mô là một trong những hệ đầm
phá lớn nhất Đông Nam Á? A. Đầm Ô Loan (Phú Yên)
B. Hệ đầm phá Tam Giang- Cầu Hai (Thừa Thiên Huế)
C. Đầm Nha Phu (Khánh Hòa)
D. Đầm Vân Long (Ninh Bình)
Câu 68: Yếu tố chính tạo nên thời vụ du lịch ở Chùa Hương (Hà Nội)? A. Khí hậu, thời tiết B. Thời gian rỗi C. Tài nguyên du lịch D. Phong tục, tập quán
Câu 69: Việt Nam có đường bờ biển dài: A. 2360 km B. 2630 km C. 3260 km D. 3620 km
Câu 70: Yếu tố nào dưới đây không được coi là tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Khu RAMSA
B. Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam
C. Công viên địa chất toàn cầu
D. Khu bảo tồn loài và sinh cảnh
Câu 71: Khách sạn nào được xem là khách sạn lâu đời nhất tại Việt Nam? A. Majestic B. Rex C. Continental D. Caravelle
Câu 72: Phát biểu nào sau đây phản ánh tác động tiêu cực của du lịch đối với nền kinh tế?
A. Lợi nhuận từ du lịch chỉ tập trung vào một số người dân hay các nhà đầu tư ngoài địa
phương; Giá cả nhiều mặt hàng, dịch vụ tăng; Giá nhà đất tăng; Tính mùa vụ của du lịch
làm cho việc làm của lao động có thể bị gián đoạn.
B. Có thể gây trở ngại cho hoạt động kiếm kế sinh nhai của người dân địa phương; Phát
triển du lịch quốc tế thụ động quá mức có thể dẫn đến mất cân bằng cán cân thanh toán
quốc tế (tiền và ngoại tệ mạnh phải chi trả cho nước ngoài); Tạo ra sự phụ thuộc của nền
kinh tế vào ngành dịch vụ du lịch.
C. Văn hóa xuống cấp; làm thay đổi các hệ thống văn hóa; gây ra những thay đổi về tập
quán; dân địa phương tiếp thu không chọn lọc, dễ bắt chước, đua đòi… D. Cả A và B
Câu 73: Lực lượng lao động trong ngành du lịch được chia thành các nhóm:
A. Nhóm lao động làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về du lịch
B. Nhóm lao động làm việc tại các đơn vị sự nghiệp ngành du lịch
C. Nhóm lao động làm việc tại các đơn vị kinh doanh du lịch D. Cả A, B, C
Câu 74: Biểu tượng của Chương trình xúc tiến du lịch quốc gia “Việt Nam- vẻ đẹp
bất tận” là hình ảnh hoa sen cách điệu với 5 cánh 5 sắc màu. Hãy cho biết, màu
vàng cam trên cánh hoa tượng trưng cho sản phẩm du lịch nào của Việt Nam?
A. Du lịch khám phá, mạo hiểm B. Du lịch biển đảo
C. Du lịch văn hóa, lịch sử
D. Du lịch sinh thái, du lịch thiên nhiên
Câu 75: Đặc điểm của tính thời vụ trong du lịch là:
A. Tính thời vụ trong du lịch mang tính phổ biến ở tất cả các nước và các vùng có hoạt động du lịch
B. Một nước hoặc một vùng du lịch có thể có một hoặc nhiều thời vụ du lịch, tùy thuộc
vào các loại hình du lịch phát triển ở đó
C. Độ dài của thời gian và cường độ của thời vụ du lịch không bằng nhau đối với các loại hình du lịch khác nhau D. Tất cả đều đúng
Câu 76: Số lượng bãi tắm biển của Việt Nam: A. 125 bãi tắm B. 152 bãi tắm C. 215 bãi tắm D. 251 bãi tắm
Câu 77: Chùa Đất Sét thuộc tỉnh nào? A. Cà Mau B. Sóc Trăng C. An Giang D. Bạc Liêu
Câu 78: Nơi hiện đang lưu giữ di sản tư liệu thế giới “Mộc bản triều Nguyễn”? A. Dinh Bảo Đại B. Lăng Hoàng Gia
C. Biệt điện Trần Lệ Xuân D. Dinh Thống Nhất
Câu 79: Giai đoạn từ năm 2001- 2004, khẩu hiệu của ngành du lịch Việt Nam là:
A. Việt Nam- nét khác biệt Á Đông
B. Việt Nam- vẻ đẹp tiềm ẩn
C. Việt Nam- điểm đến của thiên niên kỷ mới
D. Việt Nam- vẻ đẹp bất tận
Câu 80: Phục vụ A la carte là hình thức phục vụ?
A. Khách tự chọn món theo thực đơn nhà hàng B. Phục vụ tại bàn
C. Phục vụ theo thực đơn cố định D. Khách tự phục vụ
Câu 81: Việt Nam gia nhập Tổ chức Du lịch thế giới vào năm nào? A. 1980 B. 1981 C.1982 D. 1983
Câu 82: Khách sạn Sofitel Legend Metropole thuộc tập đoàn khách sạn nào? A. Marrio B. IHG C. Accor Hotels D. Hilton Worldwide
Câu 83: Năm 2030, Việt Nam phấn đấu có bao nhiêu lượt khách nội địa? A. 90 triệu B. 120 triệu C. 160 triệu D. 180 triệu
Câu 84: Sếu Đầu Đỏ thường xuất hiện ở đâu? A. Tràm Chim- Tam Nông B. Rừng Tràm Trà Sư C. U Minh Thượng D. U Minh Hạ
Câu 85: Khách sạn 2 sao có tối thiểu bao nhiêu buồng? A. 30 buồng B. 25 buồng C. 20 buồng D. 15 buồng Câu 86: Condotel là? A. Nhà nghỉ du lịch B. Căn hộ du lịch C. Biệt thự du lịch D. Tàu thủy du lịch
Câu 87: Cây cầu dây văng đầu tiên tại Việt Nam là? A. Cầu Cần Thơ B. Cầu Rạch Miễu C. Cầu Mỹ Thuận D. Cầu Năm Căn
Câu 88: “Nam thiên đệ nhất động” là danh hiệu được đặt cho hang động nào? A. Hương Tích B. Đầu Gỗ C. Phong Nha D. Bích Động
Câu 89: Tính đến năm 2020, Việt Nam mấy khu vực được công nhận danh hiệu
công viên địa chất toàn cầu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 90: Theo Luật Du lịch 2017, những cơ sở lưu trú du lịch nào dưới đây được xếp hạng sao? A. Khách sạn, resort
B. Khách sạn, resort, căn hộ du lịch
C. Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
D. Khách sạn, bãi cắm trại du lịch, căn hộ du lịch
Câu 91: Phố cổ Hội An được công nhận là di sản thế giới vào năm: A. 1993 B. 1994 C. 1999 D. 2000
Câu 92: Chủ đề năm Du lịch quốc gia 2021 của Việt Nam?
A. Kết nối các di sản thế giới
B. Hoa Lư- Cố đô ngàn năm C. Đại ngàn Tây Nguyên
D. Khám phá đất phương Na
Câu 93: Di sản thế giới được công nhận sớm nhất của Việt Nam?
A. Quần thể di tích cố đô Huế B. Vịnh Hạ Long C. Thánh địa Mỹ Sơn D. Phố cổ Hội An
Câu 94: Quần thể danh thắng Tràng An thuộc loại hình di sản nào? A. Di sản thiên nhiên
B. Di sản văn hóa vật thể
C. Di sản văn hóa phi vật thể
D. Di sản thiên nhiên- văn hóa (hỗn hợp)
Câu 95: Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới 2 lần
về giá trị thẩm mỹ và giá trị gì? A. Khảo cổ B. Đa dạng sinh học C. Địa chất, địa mạo D. Cảnh quan