Trắc nghiệm cuối kỳ thị trường - Môn Kinh tế vĩ mô - Đại Học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng

Tình trạng người đi vay thường biết nhiều thông tin hơn người cho vay về rủi ro và lợi nhuận dự án đầu tư được gọi là gì. Điểm khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ và công ty bảo hiểm tài sản và tai nạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|49221369
Trắc nghiệm cuối kỳ thị trường 2023- 2024
Câu 1 . ) được sử dụng trong phiên dịch nào ?
A. Khớp lệnh định kỳ mở cửa
B. Khớp lệnh định kỳ đóng cửa
C. Khớp lệnh sau giờ
D. Khớp lệnh liên tục
Câu 2. Tính giá trị hiện tại của trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 5
năm . Biết lãi suất hoàn vốn là 5,5% / năm và mệnh giá là $ 1,000 .
A. $765
B. $1060
C. $943
D. $1338
Câu 3 : Bạn vay một khoản tiền $10,000 ( LV ) , trong 5 năm tới mỗi
năm trả $2,300 ( FP ) . Hỏi mức lãi suất hoàn vốn cho khoản vay này
bằng bao nhiêu ? ( TÍN DỤNG THANH TOÁN TỪNG KỲ )
Công thức trong slide tự mò
A. 3,42%
B. 5,82%
C. 4,85%
D. Không có đáp án đúng
Câu 4. Nếu lãi suất đột ngột _ , các trái phiếu hiện tại có quyền mua
lại sẽ có _ khả năng được mua lại hơn .
A. Giảm , ít B.
Giảm , nhiều
C. Tăng , nhiều
D. Không có đáp án đúng
khi lãi suất giảm, giá trị hiện tại của
trái phiếu tăng lên (vì giá trị trái phiếu di động ngược chiều với lãi suất), điều này làm cho
việc mua lại trái phiếu để tái cấu trúc lại lãi suất trở nên hấp dẫn hơn đối với công ty phát
hành trái phiếu. u 5 : Tỷ suất sinh lời của thương phiếu _ tỷ suất sinh
lời của tín phiếu kho bạc có cùng thời hạn và mệnh giá . Sự khác biệt
tỷ suất sinh lời giữa 2 chứng khoán này sẽ _ trong giai đoạn _ .
A. cao hơn ; càng lớn ; khủng hoảng
B. cao hơn ; càng lớn ; kinh tế khủng hoảng
Lệnh thị trường (
MP
lOMoARcPSD|49221369
C. thấp hơn ; càng lớn ; kinh tế phát triển
D. thấp hơn ; càng nhỏ ; khủng hoảngcâu 6 :Tin phiếu kho
bạc mệnh giá $ 10,000 được bán với giá $9,750 với thời hạn 90
ngày . Hỏi tỉ lệ chiết khấu là bao nhiêu ?
A. 2,5 %
B. 10,14%
C. 10%
D. 10,4%
Câu 7 : Công ty chỉ có thể phát hành cổ phiếu duy nhất một lần
trong thị trường sơ cấp
A. Sai
B. Đúng
mt công ty có th phát hành c phiếu nhiu ln trên th trường
sơ cấp thông qua các đợt phát hành khác nhau
Câu 8 : giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp
A. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
B. Doanh nghiệp mua thương phiếu mới phát hành
C. Quỹ hưu trí mua trái phiếu trên thị trường thứ cấp
D. A và B đều đúng
Câu 9 : Nếu lãi suất trái phiếu kỳ hạn 1 năm trong 3 năm tiếp theo
dự kiến là 4%,5% và 6% thì lãi suất kỳ hạn 3 năm của trái phiếu đó
là bao nhiêu . Biết phần bù thanh khoản cho kỳ hạn 3 năm là 1%
A. 5,3%
B. 6%
C. 4%D. Không đủ dữ liệu để xác định
= (4+5+6)/3 +1 = 6%
Câu 10 : Tình trạng người đi vay thường biết nhiều thông tin hơn
người cho vay về rủi ro và lợi nhuận dự án đầu tư được gọi là gì
A. Rủi ro đạo đức
B. Lựa chọn đối nghịch
C. Thông tin bất đối xứng
D. A và C đúng
lOMoARcPSD|49221369
Thông tin bất đối xng xy ra khi mt bên trong giao dch tài chính có nhiu
thông tin hơn bên kia, điều này có th dẫn đến các quyết định không hiu qu
rủi ro tăng cao cho bên thiếu thông tin.
Câu 11 : Điểm khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ và công ty
bảo hiểm tài sản và tai nạn ?
A. Công ty bảo hiểm. nhân thọ duy trì danh mục đầu tư có tính thanh khoản
cao hơn
B. Các chính sách đưa ra bởi bảo hiểm nhân thọ thường ít được quan tâm
hơn
C. Chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường dài hạn hơn
D. Khoản đền bù đối với chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thì thường
khó để dự đoán
hơn
SỰ KHÁC BIỆT KHÁC
. Bảo hiểm nhân thọ Bảo hiểm tài sản , tai nạ
thời gian dài hạn ( 10 năm đến trọn đời ) . ngắn hạn ( 1 năm )
Khoản phí định kỳ 1 lần hoặc theo định kỳ
Khoản đền bù. dễ đoán đc khó dự đoán
Câu 12 : A cho B vay số tiền $ 5,000 trong 3 năm với lãi suất. 5% /
năm . Lãi vay và vốn gốc thanh toán tại thời điểm đáo hạn . Hỏi sau
3 năm A sẽ nhận được tất cả bao nhiêu ? ( dùng cthuc lãi kép )
A. 5720,02
B. 5750
C. 5788,13
D. Không có đáp án đúng
Câu 13 : Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau :
A. Lãi suất là 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 15% ( lãi suất thực =-2% )
B. Lãi suất là 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1% ( lãi suất thực = 3 % )
C. Lãi suất là 15% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 20% ( lãi suất thực = -5 % )
D. Lãi suất là 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7%. ( lãi suất thực = 2 % )
Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp có lãi suất thực cao nhất
Câu 14 : Nhà đầu tư mua tín phiếu kho bạc với thời hạn 180 ngày ,
mệnh giá $250,000 với giá $242,000 . Ông ta dự định bán lại nó sau
lOMoARcPSD|49221369
60 ngày với giá dự tính là $247,000 . Hỏi tỷ suất lợi tức là bao nhiêu
?
A. 20,1%
B. 12,3%
C. 12,6%
D. Không có đáp án đúng
Câu 15 : Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi là cổ phiếu :
A. Cho phép người sở hữu nó chuyển đổi sang cổ phiếu thường của công ty
B. Cho phép công ty mua lại trước thời hạn
C. Cho phép công ty chuyển đổi sang cổ phiếu thường
D. Không có đáp án đúng
Câu 16 : Một trong những giả thiết quan trọng của lý thuyết thị
trường phân cách đó là các trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
A. thể thay thế cho nhau nhưng thay thế không hoàn hảo
B. Thay thế hoàn hảo cho nhau
C. Không thể thay thế cho nhau
D. Chỉ thay thế cho nhau khi nhà đầu tư được trả thêm một phần bù
Câu 17 : Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính trực tiếp
A. Công ty cổ phần mua thương phiếu được phát hành bởi một công ty khác
B. Nhà đầu tư mua chứng chỉ quỹ
C. Doanh nghiệp vay nợ ngân hàng
D. Công ty bảo hiểm đầu tư cổ phiếu trên thị trường OTC
Câu 18 : _ được sử dụng khi khách hàng có nhu cầu ký phát séc sử
dụng tài khoản của mình
A. Tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền gửi giao dịch
C. Tiền gửi tiết kiệm
Câu 19 : Nhận định nào sau đây không đúng :
A. Trái phiếu công ty phải trả phần bù rủi ro để bù đắp cho nhà đầu tư về
rủiro vỡ nợ
B. Trái phiếu chính quyền địa phương phải trả phần bù rủi ro để bù đắp cho
nhà đầu tư về rủi ro vỡ nợ
C. Tiền lãi công ty phải trả trên trái phiếu công ty được khấu trừ khi tính
thuế thu nhập doanh nghiệp
lOMoARcPSD|49221369
D. Trái phiếu chính phủ phải trả phần bù rủi ro ít hơn so với trái phiếu
chính quyền địa phương do tính thanh khoản của trái phiếu chính phủ
kém hơn so với trái phiếu chính quyền địa phương
Câu 20 : Một hợp đồng mua lại cam kết mua chứng khoán tại giá $ 4,925,000 và
bán lại nó sau 60 ngày với giá % 5,000,000 .Hỏi lợi tức của hợp đồng mua lại là
bao nhiêu ?
A. 9,14%
B. 9,43%
C. 9,28%
D. Không có đáp án đúng
Câu 21 : Một nhà đầu tư mong muốn nhận được mức tỷ suát sinh lời tối thiểu
5,14% / năm trên tín phiếu kho bạc mệnh giá $ 1000 thời hạn 182 ngày . Mức tỷ lẹ
chiết khấu tối thiếu mà nhà đầu tư chấp nhận trên tín phiếu này là bao nhiêu ? Gỉa
sử nhà đầu tư sẽ nắm giữ tín phiếu bo bạc đến ngày đáo hạn .
A. 5,14%
B. 5,01%
C. 4,95%
D. Không có đáp án đúng
Câu 22 : Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi , _ sẽ đưa ra _
A. Chứng khoán sẽ thu nhập bị đánh thuế ; tỷ suất sinh lời sau thuế cao hơn
so với chứng khoán có thu nhập được miễn thuế
B. Chứng khoán có thu nhập bị đánh thuế ; tỷ suất sinh lợi trước thuế cao
hơn so với chứng khoán có thu nhập được miễn thuế
C. Chứng khoán có thu nhập được miễn thuế ; tỷ suất sinh lợi trước thuế
caohơn so với chứng khoán có thu nhập bị đánh thuế
D. Chứng khoán có thu nhập được miễn thuế ; tỷ suất sinh lời sau thuế
cao hơn so với chứng khoán có thu nhập bị đánh thuế
Câu 23 : Nếu khả năng vỡ nợ của công ty A tăng lên do công ty A
đang đối mặt với khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu
công ty A sẽ _ và tỷ suất sinh lợi yêu cầu đối với trái phiếu công ty sẽ
_ , trong điều kiện các yếu tố khác không đổi .
A. Giảm , tăng
B. Tăng , tăng
C. Tăng , tăng
D. Giảm , giảm
Câu 24 : Dịch vụ nào sau đây do công ty chứng khoán cung cấp ?
lOMoARcPSD|49221369
A. Tư vấn đầu tư chứng khoán
B. Môi giới chứng khoán
C. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
D. Tất cả đều đúng
Câu 25 : Vị thế nào sau đây mang lại tổn thất không giới hạn cho
các nhà đầu tư ?
A. Bán quyền chọn bán
B. Mua quyền chọn mua
C. Mua quyền chọn bán
D. n quyền chọn mua
Câu 26 : Nhà đầu tư mua một quyền chọn bán 100 cổ phiếu ABC
với gía thực hiện là $40/cổ phiếu và phí quyền chọn bán là $2/cổ
phiếu , đồng thời mua 1 quyền chọn mua trên 100 cổ phiếu ABC với
giá thực hiện là $30/ cổ phiếu và phí quyền chọn mua là $4/ cổ phiếu
. Giá giao ngay tại thời điểm đến hạn hợp đồng là $30/ cổ phiếu . Lợi
nhuận của nhà đầu tư là bao nhiêu ?
A. $400
B. -$600
C. $300
D. -$400
Câu 27 Trên thị trường vốn , công cụ tài chính được phát hành bởi
A. Doanh nghiệp
B. Chính phủ và chính quyền địa phương
C. Cá nhân
D. A và B đều đúng
Câu 28 : _ thường được sử dụng bởi các công ty để hạn chế sự tác
động của biến động tỷ giá hối đoái
A. Hợp đồng hoán đổi lãi suất
B. Hợp đồng hoán đổi
C. Hợp đồng hoán đổi tương lai
D. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ
Câu 29 : Trung gian tài chính có thể giảm chi phí giao dịch nhờ :
A. Chuyển đổi tài sản
B. Lợi thế kinh tế theo quy mô
C. Đa dạng hoá tài sản
lOMoARcPSD|49221369
D. A , B và C đều sai
Câu 30 : Quỹ tương hỗ không mua lại cổ phiếu của quỹ được gọi là :
A. Quỹ đóng
B. Quỹ đại chúng
C. Quỹ thành viên
D. Quỹ mở
Câu 31: Hợp đồng kỳ hạn rủi ro tín dụng cao hơn hợp đồng tương lai
.
A. Sai
B. Đúng
Câu 32 : Một nhà đầu tư mua một quyền chọn bán 100 cổ phiếu với
giá thực hiện là $ 30/ cổ phiếu , phí quyền chọn là $4/ cổ phiếu . Cổ
phiếu hiện có giá $29 và tăng lên đến $32 vào ngày đến hạn . Lợi
nhuận nhà đầu tư đạt được là bao nhiêu ?
A. $400
B. $200
C. -$400
D. -$200
Câu 33 : Lợi ích của việc nắm giữ _ là người nắm giữ sẽ được hưởng
lợi từ việc gia tăng lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh hay
tổng giá trị tài sản công ty .
A. Trái phiếu
B. Thương phiếu
C. Nợ vay
D. Cổ phiếu
Câu 34 : Quyền mua lại của trái phiếu công ty thường
A. Cho phép các doanh nghiệp mua lại trái phiếu bằng mệnh giá
B. Yêu cầu các doanh nghiệp mua lại trái phiếu tại mức giá cao hơn so với
mệnh giá
C. Cho các doanh nghiệp quyền mua lại trái phiếu tại giá thị trường
D. Cho phép các doanh nghiệp mua lại trái phiếu với giá thấp hơn so với
mệnh giá
Câu 35 : Huy động từ _ không phảinguồn vốn chủ yếu của ngân
hàng thương mại để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời .
A. Phát hành trái phiếu
lOMoARcPSD|49221369
B. Vốn vay liên ngân hàng
C. Hợp đồng mua lại
D. Vay Ngân hàng Trung Ương
Câu 36 : Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam
A. HNX
B. HSX
C. UPCOM
D. A và B đúng
Câu 37 : Định chế nhận tiền gửi bao gồm
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
B. Liên hiệp tín dụng
C. Ngân hàng thương mại
D. A , B và C đều đúng
Câu 38 : Thị trường công cụ nợ là nơi giao dịch _ ; thị trường công
cụ vốn là nơi giao dịch _
A. Trái phiếu ; tín phiếu kho bạc
B. Công cụ tài chính ngắn hạn ; công cụ tài chính dài hạnC.
Thương phiếu ; cổ phiếu
D. Công cụ tài chính dài hạn ; công cụ tài chính ngắn hạn
Câu 39 : Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cá nhân được bảo vệ về mặt tài chính khi mua bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm chi trả cho người mua bảo hiểm theo điều khoản hợp
đồng
C. Cá nhân thường mua bảo hiểm để phòng ngừa những sự kiện gây thiệt
hại về tài chính mà họ ít gặp phải
D. Công ty bảo hiểm thuê chuyên gia tính toán mức độ rủi ro trong các
chính sách bảo hiểm của họ
Câu 40 : Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ tập trung đầu tư vào :
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Tiền tệ
D. Công cụ nợ ngắn hạn
Qu tương hỗ th trường tin t (Money Market Mutual Fund) tp
trung đầu tư vào các công c tài chínhtính thanh khon
cao, an toàn và k hn ngn.
lOMoARcPSD|49221369
Câu 41 : Giá của trái phiếu couponlãi suất hoàn vốn có mối quan
hệ _ ; cụ thể , khi lãi suất hoàn vốn _ ; giá của trái phiếu sẽ _
A. Cùng chiều ; tăng ; tăng
B. Ngược chiều ; giảm ; giảm
C. Cùng chiều ; tăng ; giảm
D. Ngược chiều ; tăng ; giảm
Câu 42 : Trái phiếu coupon trả lãi mỗi năm là $100 . Mệnh giá trái phiếu
là $1000 trả khi đáo hạn , kỳ hạn trái phiếu là 5 năm , lãi suất hoàn vốn là
6,4% / năm . Giá bán trái phiếu hiện tại là bao nhiêu ?
A. $1000
B. $1150
C. $807
D. Không có đáp án đúng
Câu 43 : Nhận định nào sau đây là Đúng về thị trường tài chính
A. Cung cấp thanh khoản cho công cụ tài chính
B. Xác định giá của công cụ tài chính
C. Thiết lập kênh dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốnD.
A , B và C đều đúng
Câu 44 : Đối thủ cạnh tranh chủ yếu đối với công ty tài chính trong
hoạt động cho vay tiêu dùng ?
A. Ngânng thương mại
B. Công ty bảo hiểm
C. Quỹ tương hỗ
D. Quỹ trợ cấp hưu trí
Câu 45 : Giao dịch khớp lệnh lô chẵn tại HSX là :
A. mua/ bán từ 500.000 cổ phiếu trở xuống và là bội số của 100
B. mua/bán từ 20.000 cổ phiếu trở xuống và là bội số của 100
C. mua/bán từ 10 cổ phiếu trở lên
D. không có đáp án đúng
Câu 46 : Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua 500 cổ phiếu với giá thực hiện
là $31/cổ phiếu , phí quyền chọn là $4/cổ phiếu . Giá giao ngay của cổ phiếu tại
thời điểm đến hạn hợp đồng là $34/cổ phiếu . Lợi nhuận của nhà đầu cơ là bao
nhiêu ?
A. $400
B. -$500
C. $500
lOMoARcPSD|49221369
D. -$400
Câu 47 : Định chế nào sau đây là định chế đầu tư
A. Quỹ hưu trí
B. Công ty tài chính
C. Công ty bảo hiểm
D. Liên hiệp tín dụng
Câu 48 : Sự khác biệt giữa cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu công ty :
A. Cổ phiếu ưu đãi sẽ nhận cổ tức chỉ khi nào công ty có doanh thu trong
khi đó khoản lãi trên trái phiếu có thể không thanh toán
B. Cổ tức từ cổ phiếu ưu đãikhông đảm bảo trong khi đó tiền lãi trên
trái phiếu bắt buộc thanh toán .
C. Cổ phiếu ưu đãi cho phép ngừoi nắm giữ có quyền bầu cử trong khi đó
người nắm giữ trái phiếu công không có quyền bầu cử
D. Cổ tức từ cổ phiếu ưu đãi được nhận trước khi trả tiền lãi cho trái
chủCâu 49 : Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động sử
dụng vốn của công ty bảo hiểm nhân thọ
A. Đầu tư trái phiếu chính phủ
B. Cho vay ứng trước đối với người được bảo hiểm
C. Cho vay tiêu dùng
D. Cho vay thế chấp
Câu 50 : Loại vốn vay nào cho phép
ngân hàng giải ngân cho đến
trong khoản thời gian xác định .
B. Cho vay vốn lưu động
C. Cho vay tự thanh khoản
D. Cho vay cho thuê trực tiếp
Đề 1 2021-2022
Câu 1: Công ty cổ phần có thể phát hành giấy tờ có giá nào sau
đây: (i) Trái phiếu, (ii) Cổ phiếu, (iii) Thương phiếu
A. (i)
B. (i), (ii) và (iii)
C. (ii)
D. (i) và (ii)
khi đạt được mức vay tối đa
A. Khoản vay tuần hoàn
lOMoARcPSD|49221369
Câu 2: Huy động từ ____ không phải là nguồn vốn chủ yếu của ngân
hàng thương mại để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời
A. Phát hành trái phiếu
B. Hợp đồng mua lại
C. Vay tiền từ ngân hàng trung ương
D. Vốn vay liên ngân hàng
Câu 3: Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A
đang đối mặt với khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu
Công ty A sẽ ___ và tỷ suất sinh lời đối với Công ty A sẽ ____ trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi.
A. Giảm; tăng
B. Giảm; giảm
C.
Tăng; tăng
D. Tăng; giảm
Câu 4: Tỷ suất lợi tức trên chứng chỉ tiền gửi ___ hơn tín phiếu kho bạc
cùng kỳ hạn và mệnh giá. Sự khác biệt của lãi suất này sẽ càng lớn trong thời
kỳ ____ .
A. Thấp; tăng trưởng
B. Cao; suy thoái
C. Cao; tăng trưởng
D. Thấp; suy thoái
Câu 5: Sự khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ với công ty bảo
hiểm tài sản và tai nạn.
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ duy trì danh mục đầu tư có tính thanh khoản
cao hơn
B. Các chính sách đưa ra bởi bảo hiểm nhân thọ thường ít được quan tâm
hơn
C. Chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường dài hạn hơn
D. Khoản đền bù đối với chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường
khó để dự đoán hơn
Câu 6: Trái phiếu coupon trả lời mỗi năm là $10. Mệnh giá trái
phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất
hoàn vốn là 7,6%. Giá bán trái phiếu hiện tại là bao nhiêu?
A. $464
lOMoARcPSD|49221369
B. $361C. $170
D. $179
Câu 7: Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống
lạm phát ngân hàng trung ương có thể:
A. Tăng cường cho các ngân hàng thương mại vay
B. Giảm lãi suất chiết khấu
C. Tăng cường dự trữ bắt buộc
D. Mua chứng khoán trên thị trường mở
Câu 8: Ngân hàng trung ương thực hiện chức năng ngân hàng mẹ
với các ngân hàng thương mại thông qua: ( i) Mở tài khoản nhận
; (ii) Cấp tín dụng cho các
; (iii) Là trung tâm thanh
toán cho các hệ
thống ngân hàng.
A. (i) và (ii)
B. (ii) và (iii)
C. (i), (ii) và (iii)
D. (i)
Câu 10: Chức năng biến đổi của các Định chế tài chính có nghĩa là:
A. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mức rủi ro của các khoản vốn huy
động
B. Làm cho tài sản tăng lên
C. Làm cho tài sản sinh lời
D. Biến đổi tài sản thành nợ
Câu 11: Lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu so với trái phiếu công ty
quyền truy đòi còn lại của cổ đông
A. Đúng
B. Sai
Li ích chính ca vic nm gi c phiếu so vi trái phiếu công ty bao
gm: Tiềm năng tăng trưởng giá tr c phiếu ; C tc ; Quyn biu
quyết
Câu 12: Trung gian tài chính cung cấp các hợp đồng tài chính để
phòng ngừa rủi ro hỏa hoạn, trộm cắp, tai nạn hay tử vong cho
người thụ hưởng là:
A. Công ty chứng khoán
tiền gửi của các ngân hàng trung gian
ngân hàng trung gian
lOMoARcPSD|49221369
B. Công ty môi giới
C. Công ty tài chính
D. Công ty bảo hiểm
Câu 13: Tín phiếu kho bạc và trái phiếu chính phủ là hai loại hình
công cụ vốn điển hình:
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Công ty phát hành cổ
phiếu ra công chúng khi nó
muốn của công ty:
B. Đúng
Công ty phát hành c phiếu ra công chúng khi nó muốn huy động
vn bằng cách tăng vốn ch s hu
Câu 15: Một NĐT mua một quyền chọn mua với giá thực hiện là
$30, phí quyền chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi
nhuận ($) của NĐT là bao nhiêu:
A. +4
B. -4
C. 1
D. -1
Câu 16: NĐT mua quyền chọn mua chứng khoán với giá thực hiện
là $40, phí quyền chọn là $2 và bán quyền chọn mua chứng khoán
tương ứng với giá thực hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá
chứng khoán khi đến hạn(ST) là $30, lợi nhuận của NĐT sẽ là:
A. $6
B. -$6
C. -$2
D. $2
Câu 17: NĐT mua thương phiếu thời hạn 91 ngày với mệnh giá
$100.000, NĐT giữ thương phiếu đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh
lời là 8,07%. Hỏi NĐT mua thương phiếu với giá bn?
A. $97.000
B. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi
tăng tỷ lệ nợ trong cấu trúc vốn
A. Sai
lOMoARcPSD|49221369
C. $98.000
D. $99.000
Câu 18: Trái phiếu chiết khấu có giá bán là $15.000, mệnh giá
$20.000, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bn?
A. 10%
B. 5.9%
C. 20%
D. 33.3%
Câu 19: Quỹ tương hỗ không mua lại chứng chỉ quỹ đã phát hành
được gọi là:
A. Quỹ thành viên
B. Quỹ đóng
C. Quỹ m
D. Quỹ đại chúng
Câu 20:Mức độ biến động giá của tài sản cơ sở càng ____ thì phí
quyền chọn mua càng ____ và phí quyền chọn bán càng ____.
A. cao; cao; cao
B. thấp; thấp; cao
C. cao; thấp; thấp
D. thấp; cao; thấp
Câu 21: Trường hợp nào trái phiếu có mệnh giá $5.000 sẽ có lãi suất hoàn vốn cao
nhất?
B. Lãi suất coupon 10%, giá bán
$5.000B. Lãi suất coupon 12%, g
bán $4,500
C. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,000
D. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500
Lãi suất coupon cao nhất, Giá bán thấp nhất
Câu 22: Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp:
A. Người dân mua trái phiếu từ chính quyền địa phương
B. Bạn cho hàng xóm vay một khoản nợ
C. Bạn gửi tiền tiết kiệm vào tài khoản ngân hàng
D. Doanh nghiệp mua cổ phiếu mới phát hành của một doanh nghiệp khác
Câu 23: Tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 được bán với giá
$9.750 với thời hạn 90 ngày. Hỏi tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu?
A. 10%
lOMoARcPSD|49221369
B. 2,5%
C. 10,26%
D. 0,26%
Câu 24: Khoản vay ngân hàng để hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh
thường xuyên của doanh nghiệp gọi là:
A. cho vay cho thuê trực tiếp
B. cho vay vốn lưu động
C. khoản vay tuần hoàn
D. khoản vay cố định
Câu 25: Khoản vay nào được sử dụng khi công ty có khả năng thiếu vốn
đột ngột nhưng không biết là chính xác khi nào
A. hạn mức tín dụng không chính thức
B. vay vốn lưu động
C. cho thuê trực tiếp
D. cho vay có kỳ hạn
Câu 26: Nguồn vốn nào không phải nguồn vốn chính của công ty
tài chính?
A. phát hành thương phiếu
B. tiền gửi tiết kiệm
C. khoản vay ngân hàng
D. trái phiếu
Câu 27: Mệnh đề nào KHÔNG đúng trong số các mệnh đề sau
A. rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao
B. trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao
C. trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
D. trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có lãi suất hoàn vốn cao hơn
lãi suất coupon
Câu 28: Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau:
A. lãi suất 25% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 50%
B. lãi suất 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7%
C. lãi suất 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1%
D. lãi suất 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 13%
Câu 29: Những vị thế mang lại cho các nhà
đầu tư:
tổn
thất
không giới hạn
lOMoARcPSD|49221369
A. Mua quyền chọn bán
B. Mua quyền chọn mua
C. Bán quyền chọn mua
D. Bán quyền chọn bán
Câu 30: Các lệnh nào dưới đây có cùng cơ chế thực hiện: (i) lệnh
MOK ; ; (iii) Lệnh MAK; (iv) lệnh MTL
A. (i) và (iii)
B. (i) và (iv)
C. (ii) và (iii)
D. (ii) và (iv)
Câu 31: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán với giá thực hiện $55 (k ), phí quyền
chọn là $10 . Giá cổ phiếu vào ngày đáo hạn $44( s ). Lợi nhuận nhà đầu tư đạt
được là bao nhiêu?
A. +1
B. -10
C. 0
D. -1
quyền chọn mua là s-k
quyền chọn bán là k-s
Câu 32: Ông A mua tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 với giá $9.645. Một
trăm ngày sau ông ta bán lại tín phiếu này với giá $9.719. Hỏi tỷ suất lợi tức của
ông A qua giao dịch này là bao nhiêu?
A. 13,43%
B. 2,8%
C. 2,78%
D. 10,55%
Câu 33: Giả sử rằng cổ phiếu A và cổ phiếu B là 2 cơ hội đầu tư thay
thế nhau. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt
động của công ty A giảm___sẽ làm giá cổ phiếu công ty
A_tăng___ và giá cổ phiếu công ty B_giảm___
A. Giảm, giảm, giảm
B. tăng, tăng, tăng
C. tăng, giảm, giảm
D. giảm, tăng, giảm
Câu 34: Vốn được luân chuyển đến tổ chức phát hành chứng khoán ở:
(ii) Lệnh MP
lOMoARcPSD|49221369
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường vốn
C. Thị trường nợ
D. Thị trường thứ cấp
Câu 35: Cấu trúc rủi ro của lãi suất:
A. Mối quan hệ giữa kỳ hạn của các trái phiếu khác nhau
B. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
C. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu có cùng kỳ hạn
D. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau với các kỳ hạn khác
nhau
Câu 36: Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng
khoán?
A. cho vay kinh doanh
B. phân phối cổ phiếu mới phát hành
C. bảo lãnh phát hành cổ phiếu
D. tư vấn đầu tư
Câu 37: Người sở hữu cổ phiếu trái phiếu công ty đều hưởng:
A.thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
C. được quyền bầu cử Đại hội cổ đông
D. thu nhập trên tiền vốn đầu tư vào công ty
E. lãi suất cố định
Câu 38: Thị trường vốn là nơi giao dịch:
A. ng cụ nợ dài hạn và công cụ vốn cổ phần
B. công cụ vốn cổ phần
C. công cụ nợ ngắn hạn
D. công cụ nợ dài hạn
Câu 40: Tại sao hệ thống giao dịch ký quỹ được áp dụng trên thị
trường tương lai:
A. để giảm rủi ro vỡ nợ trong hợp đồng
B. cho phép người nghèo tham gia giao dịch tương lai
C. để hợp đồng tương lai để giao dịch hơn
D. cho phép mọi người kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao
Đề 2021-2022 đề 2
lOMoARcPSD|49221369
1. Khi NHTM cần vốn trong vài ngày đến, thông thường ngân
hàng sẽ:
A. Phát hành trái phiếu và sau đó mua lại
B. Vay mượn từ thị trường vốn liên ngân hàng
C. Phát hành NCDs
D. Phát hành cổ phiếu và sau đó mua lại
2. Giả sử cổ phiếu A và cổ phiếu B là hai cơ hội đầu tư thay thế
nhau. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt
động của công ty A _____ sẽ làm giá cổ phiếu công ty A _____
và giá cổ phiếu công ty B ______ .
A. Tăng, giảm, tăng
B. Giảm, giảm, giảm
C. Tăng, tăng, tăng
D. Giảm, tăng,tăng
3. Hợp đồng tương lai hiếm khi dẫn đến việc giao tài sản cơ sở vì:
A. Phòng thanh toán bù trừ sẽ phạt một khoản phí nếu tiến hành giao hàng
B. Người mua hoặc người bán không thể đáp ứng các khoản thanh toán trên hợp đồng
C. Người nắm giữ hợp đồng thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày giao hàng
D. Người bán hợp đồng thường xuyên vỡ nợ
4. Tỷ suất sinh lời của trái phiếu chính phủ lớn hơn trái phiếu
chính quyền địa phương vì:
A. Rủi ro vỡ nợ và rủi ro thanh khoản của trái phiếu chính phủ là cao hơn trái phiếu
chính quyền địa phương
B. Rủi ro vỡ nợ và rủi ro thanh khoản của trái phiếu chính phủ là thấp hơn trái phiếu
chính quyền địa phương
C. Xếp hạng tín dụng của trái phiếu chính phủ cao hơn trái phiếu chính quyền địa
phương
D. Tác động của chính sách thuế
5. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất phản ánh:
A. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
B. Mối quan hệ giữa kì hạn của các trái phiếu khác nhau
C. Mối quan hệ giữa lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
D. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau có cùng kỳ hạn
6. __________ là nơi cung cấp thanh khoản cho chứng khoán đã
phát hành
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường vốn cổ phần
lOMoARcPSD|49221369
C. Thị trường thứ cấp
D. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
7. Những vị thế mang lại cho các nhà
đầu tư:
A. Mua quyền chọn mua
B. Mua quyền chọn bán
C. Bán quyền chọn mua
D. Bán quyền chọn bán
8.Khi lạm phát xảy ra, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
9.Trái phiếu coupon trả lãi mỗi năm $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi đáo hạn, k
hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 4,2%. Giá bán trái phiếu hiện tại là bao
nhiêu?
A. $286
B. $207C. $197
D. $170
10.Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đâytỷ suất
sinh lời thấp nhất
A. Chấp phiếu
B. Thương phiếu ( CAO NHẤT )
C. Hợp đồng mua lại
D. Tín phiếu kho bạc
11.Tỷ suất sinh lời của thương phiếu ______ tỷ suất sinh lời của tín
phiếu kho bạc có cùng mệnh giá và thời gian đáo hạn. Sự khác biệt
tỷ suất sinh lời giữa chúng sẽ rất lớn trong giai đoạn _______ .
A. Cao hơn; khủng hoảng
B. Thấp hơn; kinh tế phát triển
C. Cao hơn; kinh tế phát triển
D. Thấp hơn; khủng hoảng được huy động thông qua
___________ và
_____________
A. Phát hành hợp đồng mua lại; phát hành trái phiếu
B. Phát hành CD dài hạn; phát hành trái phiếu
sinh
lời
không giới
hạn
12 . Vốn ngân
hàng
lOMoARcPSD|49221369
C. Phát hành cổ phiếu; lợi nhuận giữ lại
D. Phát hành cổ phiếu; chứng chỉ tiền gửi dài hạn
13.Chức năng biến đổi lãi suất của các định chế tài chính trung gian
có nghĩa là:
A. Làm cho tài sản sinh lời
B. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức độ rủi ro của các khoản vốn huy động
C. Biến đổi tài sản thành nợ
D. Làm cho tài sản tăng lên
14.Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp: ( I ) doanh
nghiệp vay nợ ngân hàng, ( II ) NĐT mua hợp đồng bảo hiểm từ
công ty bảo hiểm nhân thọ; ( III ) NHTM mua trái phiếu doanh
nghiệp mới phát hành
A. ( I ) và ( II ) đúng
B. ( I )
C. ( I ), ( II ) và ( III ) đều đúng
D. ( III )E. ( II )
15.Tín phiếu kho bạc và thương phiếu là hai loại hình công cụ vốn
điển hình
A. Đúng
B. Sai
16.Ngân hàng trung ương hiện đại
A. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
B. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
C. Nhận tiền vay của dân
D. Cung cấp dịch vụ thanh toán cho doanh nghiệp
17.Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán?
A. Môi giới chứng khoán
B. Bảo lãnh phát hành chứng khoán mới
C. Tư vấn đầu tư
18. đầu tư tập trung vào:
A. Bất động sản
B. Cổ phiếu
C. Công cụ nợ ngắn hạn
D. Trái phiếu dài hạn
D. Cho vay kinh doanh
Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ
| 1/32

Preview text:

lOMoARcPSD| 49221369
Trắc nghiệm cuối kỳ thị trường 2023- 2024
Câu 1 . Lệnh thị trường (
) được sử dụng trong phiên dịch nào ? A.
Khớp lệnh định kỳ mở cửa MP B.
Khớp lệnh định kỳ đóng cửa C. Khớp lệnh sau giờ D. Khớp lệnh liên tục
Câu 2. Tính giá trị hiện tại của trái phiếu chiết khấu có kỳ hạn 5
năm . Biết lãi suất hoàn vốn là 5,5% / năm và mệnh giá là $ 1,000 . A. $765 B. $1060 C. $943 D. $1338
Câu 3 : Bạn vay một khoản tiền $10,000 ( LV ) , trong 5 năm tới mỗi
năm trả $2,300 ( FP ) . Hỏi mức lãi suất hoàn vốn cho khoản vay này
bằng bao nhiêu ? ( TÍN DỤNG THANH TOÁN TỪNG KỲ )
Công thức trong slide tự mò A. 3,42% B. 5,82% C. 4,85%
D. Không có đáp án đúng
Câu 4. Nếu lãi suất đột ngột _ , các trái phiếu hiện tại có quyền mua
lại sẽ có _ khả năng được mua lại hơn . A. Giảm , ít B. Giảm , nhiều C. Tăng , nhiều
D. Không có đáp án đúng
Vì khi lãi suất giảm, giá trị hiện tại của
trái phiếu tăng lên (vì giá trị trái phiếu di động ngược chiều với lãi suất), điều này làm cho
việc mua lại trái phiếu để tái cấu trúc lại lãi suất trở nên hấp dẫn hơn đối với công ty phát
hành trái phiếu. Câu 5 : Tỷ suất sinh lời của thương phiếu là _ tỷ suất sinh
lời của tín phiếu kho bạc có cùng thời hạn và mệnh giá . Sự khác biệt
tỷ suất sinh lời giữa 2 chứng khoán này sẽ _ trong giai đoạn _ .
A.
cao hơn ; càng lớn ; khủng hoảng B.
cao hơn ; càng lớn ; kinh tế khủng hoảng lOMoARcPSD| 49221369 C.
thấp hơn ; càng lớn ; kinh tế phát triển D.
thấp hơn ; càng nhỏ ; khủng hoảngcâu 6 :Tin phiếu kho
bạc mệnh giá $ 10,000 được bán với giá $9,750 với thời hạn 90
ngày . Hỏi tỉ lệ chiết khấu là bao nhiêu ?
A. 2,5 % B. 10,14% C. 10% D. 10,4%
Câu 7 : Công ty chỉ có thể phát hành cổ phiếu duy nhất một lần
trong thị trường sơ cấp A. Sai B. Đúng
một công ty có thể phát hành cổ phiếu nhiều lần trên thị trường
sơ cấp thông qua các đợt phát hành khác nhau
Câu 8 : giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp
A. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
B. Doanh nghiệp mua thương phiếu mới phát hành
C. Quỹ hưu trí mua trái phiếu trên thị trường thứ cấp D. A và B đều đúng
Câu 9 : Nếu lãi suất trái phiếu kỳ hạn 1 năm trong 3 năm tiếp theo
dự kiến là 4%,5% và 6% thì lãi suất kỳ hạn 3 năm của trái phiếu đó
là bao nhiêu . Biết phần bù thanh khoản cho kỳ hạn 3 năm là 1%
A. 5,3% B. 6%
C. 4%D. Không đủ dữ liệu để xác định = (4+5+6)/3 +1 = 6%
Câu 10 : Tình trạng người đi vay thường biết nhiều thông tin hơn
người cho vay về rủi ro và lợi nhuận dự án đầu tư được gọi là gì A. Rủi ro đạo đức
B. Lựa chọn đối nghịch
C. Thông tin bất đối xứng D. A và C đúng lOMoARcPSD| 49221369
Thông tin bất đối xứng xảy ra khi một bên trong giao dịch tài chính có nhiều
thông tin hơn bên kia, điều này có thể dẫn đến các quyết định không hiệu quả và
rủi ro tăng cao cho bên thiếu thông tin.
Câu 11 : Điểm khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ và công ty
bảo hiểm tài sản và tai nạn ?
A. Công ty bảo hiểm. nhân thọ duy trì danh mục đầu tư có tính thanh khoản cao hơn
B. Các chính sách đưa ra bởi bảo hiểm nhân thọ thường ít được quan tâm hơn
C. Chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường dài hạn hơn
D. Khoản đền bù đối với chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thì thường
khó để dự đoán hơn SỰ KHÁC BIỆT KHÁC . Bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm tài sản , tai nạ
thời gian dài hạn ( 10 năm đến trọn đời ) . ngắn hạn ( 1 năm ) Khoản phí định kỳ
1 lần hoặc theo định kỳ
Khoản đền bù. dễ đoán đc khó dự đoán
Câu 12 : A cho B vay số tiền $ 5,000 trong 3 năm với lãi suất. 5% /
năm . Lãi vay và vốn gốc thanh toán tại thời điểm đáo hạn . Hỏi sau
3 năm A sẽ nhận được tất cả bao nhiêu ? ( dùng cthuc lãi kép ) A. 5720,02 B. 5750 C. 5788,13
D. Không có đáp án đúng
Câu 13 : Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau :
A. Lãi suất là 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 15% ( lãi suất thực =-2% )
B. Lãi suất là 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1% ( lãi suất thực = 3 % )
C. Lãi suất là 15% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 20% ( lãi suất thực = -5 % )
D. Lãi suất là 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7%. ( lãi suất thực = 2 % )
Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp có lãi suất thực cao nhất
Câu 14 : Nhà đầu tư mua tín phiếu kho bạc với thời hạn 180 ngày ,
mệnh giá $250,000 với giá $242,000 . Ông ta dự định bán lại nó sau lOMoARcPSD| 49221369
60 ngày với giá dự tính là $247,000 . Hỏi tỷ suất lợi tức là bao nhiêu ? A. 20,1% B. 12,3% C. 12,6%
D. Không có đáp án đúng
Câu 15 : Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi là cổ phiếu :
A. Cho phép người sở hữu nó chuyển đổi sang cổ phiếu thường của công ty
B. Cho phép công ty mua lại trước thời hạn
C. Cho phép công ty chuyển đổi sang cổ phiếu thường
D. Không có đáp án đúng
Câu 16 : Một trong những giả thiết quan trọng của lý thuyết thị
trường phân cách đó là các trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
A. Có thể thay thế cho nhau nhưng thay thế không hoàn hảo
B. Thay thế hoàn hảo cho nhau
C. Không thể thay thế cho nhau
D. Chỉ thay thế cho nhau khi nhà đầu tư được trả thêm một phần bù
Câu 17 : Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính trực tiếp
A. Công ty cổ phần mua thương phiếu được phát hành bởi một công ty khác
B. Nhà đầu tư mua chứng chỉ quỹ
C. Doanh nghiệp vay nợ ngân hàng
D. Công ty bảo hiểm đầu tư cổ phiếu trên thị trường OTC
Câu 18 : _ được sử dụng khi khách hàng có nhu cầu ký phát séc sử
dụng tài khoản của mình
A. Tiền gửi có kỳ hạn
B. Tiền gửi giao dịch C. Tiền gửi tiết kiệm
Câu 19 : Nhận định nào sau đây không đúng :
A. Trái phiếu công ty phải trả phần bù rủi ro để bù đắp cho nhà đầu tư về rủiro vỡ nợ
B. Trái phiếu chính quyền địa phương phải trả phần bù rủi ro để bù đắp cho
nhà đầu tư về rủi ro vỡ nợ
C. Tiền lãi công ty phải trả trên trái phiếu công ty được khấu trừ khi tính
thuế thu nhập doanh nghiệp lOMoARcPSD| 49221369
D. Trái phiếu chính phủ phải trả phần bù rủi ro ít hơn so với trái phiếu
chính quyền địa phương do tính thanh khoản của trái phiếu chính phủ
kém hơn so với trái phiếu chính quyền địa phương
Câu 20 : Một hợp đồng mua lại cam kết mua chứng khoán tại giá $ 4,925,000 và
bán lại nó sau 60 ngày với giá % 5,000,000 .Hỏi lợi tức của hợp đồng mua lại là bao nhiêu ? A. 9,14% B. 9,43% C. 9,28%
D. Không có đáp án đúng
Câu 21 : Một nhà đầu tư mong muốn nhận được mức tỷ suát sinh lời tối thiểu là
5,14% / năm trên tín phiếu kho bạc mệnh giá $ 1000 thời hạn 182 ngày . Mức tỷ lẹ
chiết khấu tối thiếu mà nhà đầu tư chấp nhận trên tín phiếu này là bao nhiêu ? Gỉa
sử nhà đầu tư sẽ nắm giữ tín phiếu bo bạc đến ngày đáo hạn . A. 5,14% B. 5,01% C. 4,95%
D. Không có đáp án đúng
Câu 22 : Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi , _ sẽ đưa ra _
A. Chứng khoán sẽ thu nhập bị đánh thuế ; tỷ suất sinh lời sau thuế cao hơn
so với chứng khoán có thu nhập được miễn thuế
B. Chứng khoán có thu nhập bị đánh thuế ; tỷ suất sinh lợi trước thuế cao
hơn so với chứng khoán có thu nhập được miễn thuế
C. Chứng khoán có thu nhập được miễn thuế ; tỷ suất sinh lợi trước thuế
caohơn so với chứng khoán có thu nhập bị đánh thuế
D. Chứng khoán có thu nhập được miễn thuế ; tỷ suất sinh lời sau thuế
cao hơn so với chứng khoán có thu nhập bị đánh thuế
Câu 23 : Nếu khả năng vỡ nợ của công ty A tăng lên do công ty A
đang đối mặt với khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu
công ty A sẽ _ và tỷ suất sinh lợi yêu cầu đối với trái phiếu công ty sẽ
_ , trong điều kiện các yếu tố khác không đổi .
A. Giảm , tăng B. Tăng , tăng C. Tăng , tăng D. Giảm , giảm
Câu 24 : Dịch vụ nào sau đây do công ty chứng khoán cung cấp ? lOMoARcPSD| 49221369
A. Tư vấn đầu tư chứng khoán B. Môi giới chứng khoán
C. Bảo lãnh phát hành chứng khoán D. Tất cả đều đúng
Câu 25 : Vị thế nào sau đây mang lại tổn thất không giới hạn cho các nhà đầu tư ? A. Bán quyền chọn bán B. Mua quyền chọn mua C. Mua quyền chọn bán
D. Bán quyền chọn mua
Câu 26 : Nhà đầu tư mua một quyền chọn bán 100 cổ phiếu ABC
với gía thực hiện là $40/cổ phiếu và phí quyền chọn bán là $2/cổ
phiếu , đồng thời mua 1 quyền chọn mua trên 100 cổ phiếu ABC với
giá thực hiện là $30/ cổ phiếu và phí quyền chọn mua là $4/ cổ phiếu
. Giá giao ngay tại thời điểm đến hạn hợp đồng là $30/ cổ phiếu . Lợi
nhuận của nhà đầu tư là bao nhiêu ?
A. $400 B. -$600 C. $300 D. -$400
Câu 27 Trên thị trường vốn , công cụ tài chính được phát hành bởi A. Doanh nghiệp
B. Chính phủ và chính quyền địa phương C. Cá nhân D. A và B đều đúng
Câu 28 : _ thường được sử dụng bởi các công ty để hạn chế sự tác
động của biến động tỷ giá hối đoái
A. Hợp đồng hoán đổi lãi suất B. Hợp đồng hoán đổi
C. Hợp đồng hoán đổi tương lai
D. Hợp đồng hoán đổi tiền tệ
Câu 29 : Trung gian tài chính có thể giảm chi phí giao dịch nhờ : A. Chuyển đổi tài sản
B. Lợi thế kinh tế theo quy mô C. Đa dạng hoá tài sản lOMoARcPSD| 49221369 D. A , B và C đều sai
Câu 30 : Quỹ tương hỗ mà không mua lại cổ phiếu của quỹ được gọi là : A. Quỹ đóng B. Quỹ đại chúng C. Quỹ thành viên D. Quỹ mở
Câu 31: Hợp đồng kỳ hạn có rủi ro tín dụng cao hơn hợp đồng tương lai . A. Sai B. Đúng
Câu 32 : Một nhà đầu tư mua một quyền chọn bán 100 cổ phiếu với
giá thực hiện là $ 30/ cổ phiếu , phí quyền chọn là $4/ cổ phiếu . Cổ
phiếu hiện có giá $29 và tăng lên đến $32 vào ngày đến hạn . Lợi
nhuận nhà đầu tư đạt được là bao nhiêu ?
A. $400 B. $200 C. -$400 D. -$200
Câu 33 : Lợi ích của việc nắm giữ _ là người nắm giữ sẽ được hưởng
lợi từ việc gia tăng lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh hay
tổng giá trị tài sản công ty .
A. Trái phiếu B. Thương phiếu C. Nợ vay D. Cổ phiếu
Câu 34 : Quyền mua lại của trái phiếu công ty thường
A. Cho phép các doanh nghiệp mua lại trái phiếu bằng mệnh giá
B. Yêu cầu các doanh nghiệp mua lại trái phiếu tại mức giá cao hơn so với mệnh giá
C. Cho các doanh nghiệp quyền mua lại trái phiếu tại giá thị trường
D. Cho phép các doanh nghiệp mua lại trái phiếu với giá thấp hơn so với mệnh giá
Câu 35 : Huy động từ _ không phải là nguồn vốn chủ yếu của ngân
hàng thương mại để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời . A. Phát hành trái phiếu lOMoARcPSD| 49221369
B. Vốn vay liên ngân hàng
C. Hợp đồng mua lại
D. Vay Ngân hàng Trung Ương
Câu 36 : Lệnh ATO được sử dụng ở thị trường nào tại Việt Nam A. HNX B. HSX C. UPCOM D. A và B đúng
Câu 37 : Định chế nhận tiền gửi bao gồm
A. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay B. Liên hiệp tín dụng C. Ngân hàng thương mại D. A , B và C đều đúng
Câu 38 : Thị trường công cụ nợ là nơi giao dịch _ ; thị trường công
cụ vốn là nơi giao dịch _
A. Trái phiếu ; tín phiếu kho bạc
B. Công cụ tài chính ngắn hạn ; công cụ tài chính dài hạnC.
Thương phiếu ; cổ phiếu
D. Công cụ tài chính dài hạn ; công cụ tài chính ngắn hạn
Câu 39 : Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cá nhân được bảo vệ về mặt tài chính khi mua bảo hiểm
B. Công ty bảo hiểm chi trả cho người mua bảo hiểm theo điều khoản hợp đồng
C. Cá nhân thường mua bảo hiểm để phòng ngừa những sự kiện gây thiệt
hại về tài chính mà họ ít gặp phải
D. Công ty bảo hiểm thuê chuyên gia tính toán mức độ rủi ro trong các
chính sách bảo hiểm của họ
Câu 40 : Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ tập trung đầu tư vào : A. Cổ phiếu B. Trái phiếu C. Tiền tệ
D. Công cụ nợ ngắn hạn
Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ (Money Market Mutual Fund) tập
trung đầu tư vào các công cụ tài chínhtính thanh khoản
cao, an toàn và kỳ hạn ngắn. lOMoARcPSD| 49221369
Câu 41 : Giá của trái phiếu coupon và lãi suất hoàn vốn có mối quan
hệ _ ; cụ thể , khi lãi suất hoàn vốn _ ; giá của trái phiếu sẽ _
A. Cùng chiều ; tăng ; tăng
B. Ngược chiều ; giảm ; giảm
C. Cùng chiều ; tăng ; giảm
D. Ngược chiều ; tăng ; giảm
Câu 42 : Trái phiếu coupon trả lãi mỗi năm là $100 . Mệnh giá trái phiếu
là $1000 trả khi đáo hạn , kỳ hạn trái phiếu là 5 năm , lãi suất hoàn vốn là
6,4% / năm . Giá bán trái phiếu hiện tại là bao nhiêu ? A. $1000 B. $1150 C. $807
D. Không có đáp án đúng
Câu 43 : Nhận định nào sau đây là Đúng về thị trường tài chính
A. Cung cấp thanh khoản cho công cụ tài chính
B. Xác định giá của công cụ tài chính
C. Thiết lập kênh dẫn vốn từ nơi thừa vốn đến nơi thiếu vốnD. A , B và C đều đúng
Câu 44 : Đối thủ cạnh tranh chủ yếu đối với công ty tài chính trong
hoạt động cho vay tiêu dùng ? A. Ngân hàng thương mại B. Công ty bảo hiểm C. Quỹ tương hỗ
D. Quỹ trợ cấp hưu trí
Câu 45 : Giao dịch khớp lệnh lô chẵn tại HSX là :
A. mua/ bán từ 500.000 cổ phiếu trở xuống và là bội số của 100
B. mua/bán từ 20.000 cổ phiếu trở xuống và là bội số của 100
C. mua/bán từ 10 cổ phiếu trở lên
D. không có đáp án đúng
Câu 46 : Một nhà đầu tư mua một quyền chọn mua 500 cổ phiếu với giá thực hiện
là $31/cổ phiếu , phí quyền chọn là $4/cổ phiếu . Giá giao ngay của cổ phiếu tại
thời điểm đến hạn hợp đồng là $34/cổ phiếu . Lợi nhuận của nhà đầu cơ là bao nhiêu ? A. $400 B. -$500 C. $500 lOMoARcPSD| 49221369 D. -$400
Câu 47 : Định chế nào sau đây là định chế đầu tư A. Quỹ hưu trí B. Công ty tài chính C. Công ty bảo hiểm D. Liên hiệp tín dụng
Câu 48 : Sự khác biệt giữa cổ phiếu ưu đãi và trái phiếu công ty :
A. Cổ phiếu ưu đãi sẽ nhận cổ tức chỉ khi nào công ty có doanh thu trong
khi đó khoản lãi trên trái phiếu có thể không thanh toán
B. Cổ tức từ cổ phiếu ưu đãikhông đảm bảo trong khi đó tiền lãi trên
trái phiếu bắt buộc thanh toán .
C. Cổ phiếu ưu đãi cho phép ngừoi nắm giữ có quyền bầu cử trong khi đó
người nắm giữ trái phiếu công không có quyền bầu cử
D. Cổ tức từ cổ phiếu ưu đãi được nhận trước khi trả tiền lãi cho trái
chủCâu 49 : Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động sử
dụng vốn của công ty bảo hiểm nhân thọ

A. Đầu tư trái phiếu chính phủ
B. Cho vay ứng trước đối với người được bảo hiểm
C. Cho vay tiêu dùng D. Cho vay thế chấp
Câu 50 : Loại vốn vay nào cho phép
khi đạt được mức vay tối đang
ân hàng giải ngân cho đến
A. Khoản vay tuần hoàn
trong khoản thời gian xác định . B. Cho vay vốn lưu động C. Cho vay tự thanh khoản
D. Cho vay cho thuê trực tiếp Đề 1 2021-2022
Câu 1: Công ty cổ phần có thể phát hành giấy tờ có giá nào sau
đây: (i) Trái phiếu, (ii) Cổ phiếu, (iii) Thương phiếu A. (i) B. (i), (ii) và (iii) C. (ii) D. (i) và (ii) lOMoARcPSD| 49221369
Câu 2: Huy động từ ____ không phải là nguồn vốn chủ yếu của ngân
hàng thương mại để đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời A. Phát hành trái phiếu
B. Hợp đồng mua lại
C. Vay tiền từ ngân hàng trung ương
D. Vốn vay liên ngân hàng
Câu 3: Nếu khả năng vỡ nợ của Công ty A tăng lên do Công ty A
đang đối mặt với khó khăn tài chính thì rủi ro vỡ nợ của trái phiếu
Công ty A sẽ ___ và tỷ suất sinh lời đối với Công ty A sẽ ____ trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi.
A. Giảm; tăng B. Giảm; giảm C. Tăng; tăng D. Tăng; giảm
Câu 4: Tỷ suất lợi tức trên chứng chỉ tiền gửi ___ hơn tín phiếu kho bạc
cùng kỳ hạn và mệnh giá. Sự khác biệt của lãi suất này sẽ càng lớn trong thời kỳ ____ . A. Thấp; tăng trưởng B. Cao; suy thoái C. Cao; tăng trưởng D. Thấp; suy thoái
Câu 5: Sự khác biệt giữa công ty bảo hiểm nhân thọ với công ty bảo
hiểm tài sản và tai nạn.
A. Công ty bảo hiểm nhân thọ duy trì danh mục đầu tư có tính thanh khoản cao hơn
B. Các chính sách đưa ra bởi bảo hiểm nhân thọ thường ít được quan tâm hơn
C. Chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường dài hạn hơn
D. Khoản đền bù đối với chính sách bảo hiểm tài sản và tai nạn thường
khó để dự đoán hơn
Câu 6: Trái phiếu coupon trả lời mỗi năm là $10. Mệnh giá trái
phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất
hoàn vốn là 7,6%. Giá bán trái phiếu hiện tại là bao nhiêu?
A. $464 lOMoARcPSD| 49221369 B. $361C. $170 D. $179
Câu 7: Nếu ngân hàng trung ương muốn thắt chặt tiền tệ để chống
lạm phát ngân hàng trung ương có thể:
A. Tăng cường cho các ngân hàng thương mại vay
B. Giảm lãi suất chiết khấu
C. Tăng cường dự trữ bắt buộc
D. Mua chứng khoán trên thị trường mở
Câu 8: Ngân hàng trung ương thực hiện chức năng ngân hàng mẹ
với các ngân hàng thương mại thông qua: ( i) Mở tài khoản nhận
tiền gửi của các ngân hàng trung gian;
(ii) Cấp tín dụng cho các ngân hàng trung gian
; (iii) Là trung tâm thanh toán cho các hệ thống ngân hàng. A. (i) và (ii) B. (ii) và (iii) C. (i), (ii) và (iii) D. (i)
Câu 10: Chức năng biến đổi của các Định chế tài chính có nghĩa là:
A. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức rủi ro của các khoản vốn huy động
B. Làm cho tài sản tăng lên
C. Làm cho tài sản sinh lời
D. Biến đổi tài sản thành nợ
Câu 11: Lợi ích của việc nắm giữ cổ phiếu so với trái phiếu công ty
là quyền truy đòi còn lại của cổ đông A. Đúng B. Sai
Lợi ích chính của việc nắm giữ cổ phiếu so với trái phiếu công ty bao
gồm: Tiềm năng tăng trưởng giá trị cổ phiếu ; Cổ tức ; Quyền biểu quyết
Câu 12: Trung gian tài chính cung cấp các hợp đồng tài chính để
phòng ngừa rủi ro hỏa hoạn, trộm cắp, tai nạn hay tử vong cho
người thụ hưởng là:
A. Công ty chứng khoán lOMoARcPSD| 49221369 B. Công ty môi giới C. Công ty tài chính D. Công ty bảo hiểm
Câu 13: Tín phiếu kho bạc và trái phiếu chính phủ là hai loại hình
công cụ vốn điển hình: A. Đúng B. Sai
Câu 14: Công ty phát hành cổ
tăng tỷ lệ nợ trong cấu trúc vố ph
n iếu ra công chúng khi nó A. Sai muốn của công ty: B. Đúng
Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng khi nó muốn huy động
vốn bằng cách tăng vốn chủ sở hữu
Câu 15: Một NĐT mua một quyền chọn mua với giá thực hiện là
$30, phí quyền chọn là $4. Giá cổ phiếu vào ngày đến hạn là $33. Lợi
nhuận ($) của NĐT là bao nhiêu:
A. +4 B. -4 C. 1 D. -1
Câu 16: NĐT mua quyền chọn mua chứng khoán với giá thực hiện
là $40, phí quyền chọn là $2 và bán quyền chọn mua chứng khoán
tương ứng với giá thực hiện là $35, phí quyền chọn là $4. Nếu giá
chứng khoán khi đến hạn(ST) là $30, lợi nhuận của NĐT sẽ là:
A. $6 B. -$6 C. -$2 D. $2
Câu 17: NĐT mua thương phiếu thời hạn 91 ngày với mệnh giá
$100.000, NĐT giữ thương phiếu đến ngày đáo hạn và tỷ suất sinh
lời là 8,07%. Hỏi NĐT mua thương phiếu với giá bn?
A. $97.000
B. Cần thêm thông tin để trả lời câu hỏi lOMoARcPSD| 49221369 C. $98.000 D. $99.000
Câu 18: Trái phiếu chiết khấu có giá bán là $15.000, mệnh giá
$20.000, kỳ hạn trái phiếu là 5 năm. Hỏi lãi suất hoàn vốn là bn? A. 10% B. 5.9% C. 20% D. 33.3%
Câu 19: Quỹ tương hỗ không mua lại chứng chỉ quỹ đã phát hành được gọi là: A. Quỹ thành viên B. Quỹ đóng C. Quỹ mở D. Quỹ đại chúng
Câu 20:Mức độ biến động giá của tài sản cơ sở càng ____ thì phí
quyền chọn mua càng ____ và phí quyền chọn bán càng ____. A. cao; cao; cao B. thấp; thấp; cao C. cao; thấp; thấp D. thấp; cao; thấp
Câu 21: Trường hợp nào trái phiếu có mệnh giá $5.000 sẽ có lãi suất hoàn vốn cao nhất?
B. Lãi suất coupon 10%, giá bán
$5.000B. Lãi suất coupon 12%, giá bán $4,500
C. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,000
D. Lãi suất coupon 6%, giá bán $5,500
Lãi suất coupon cao nhất, Giá bán thấp nhất
Câu 22: Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp:
A. Người dân mua trái phiếu từ chính quyền địa phương
B. Bạn cho hàng xóm vay một khoản nợ
C. Bạn gửi tiền tiết kiệm vào tài khoản ngân hàng
D. Doanh nghiệp mua cổ phiếu mới phát hành của một doanh nghiệp khác
Câu 23: Tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 được bán với giá
$9.750 với thời hạn 90 ngày. Hỏi tỷ suất chiết khấu là bao nhiêu? A. 10% lOMoARcPSD| 49221369 B. 2,5% C. 10,26% D. 0,26%
Câu 24: Khoản vay ngân hàng để hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh
thường xuyên của doanh nghiệp gọi là:
A. cho vay cho thuê trực tiếp
B. cho vay vốn lưu động C. khoản vay tuần hoàn D. khoản vay cố định
Câu 25: Khoản vay nào được sử dụng khi công ty có khả năng thiếu vốn
đột ngột nhưng không biết là chính xác khi nào
A. hạn mức tín dụng không chính thức
B. vay vốn lưu động
C. cho thuê trực tiếp
D. cho vay có kỳ hạn
Câu 26: Nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chính của công ty tài chính?
A. phát hành thương phiếu
B. tiền gửi tiết kiệm C. khoản vay ngân hàng D. trái phiếu
Câu 27: Mệnh đề nào KHÔNG đúng trong số các mệnh đề sau
A. rủi ro vỡ nợ càng cao thì lãi suất trái phiếu càng cao
B. trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lãi suất trái phiếu càng cao
C. trái phiếu công ty có lãi suất cao hơn trái phiếu chính phủ
D. trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá có lãi suất hoàn vốn cao hơn lãi suất coupon
Câu 28: Nhà đầu tư sẽ sẵn lòng cho vay nhất trong trường hợp sau:
A. lãi suất 25% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 50%
B. lãi suất 9% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 7%
C. lãi suất 4% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 1%
D. lãi suất 13% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 13%
Câu 29: Những vị thế mang lại tổn
không giới hạncho các nhà đầu tư: thất lOMoARcPSD| 49221369 A. Mua quyền chọn bán B. Mua quyền chọn mua C. Bán quyền chọn mua D. Bán quyền chọn bán
Câu 30: Các lệnh nào dưới đây có cùng cơ chế thực hiện: (i) lệnh MOK ; (ii) Lệnh MP;
(iii) Lệnh MAK; (iv) lệnh MTL A. (i) và (iii) B. (i) và (iv) C. (ii) và (iii) D. (ii) và (iv)
Câu 31: Một nhà đầu tư mua quyền chọn bán với giá thực hiện $55 (k ), phí quyền
chọn là $10 . Giá cổ phiếu vào ngày đáo hạn $44( s ). Lợi nhuận nhà đầu tư đạt được là bao nhiêu? A. +1 B. -10 C. 0 D. -1 quyền chọn mua là s-k quyền chọn bán là k-s
Câu 32: Ông A mua tín phiếu kho bạc có mệnh giá $10.000 với giá $9.645. Một
trăm ngày sau ông ta bán lại tín phiếu này với giá $9.719. Hỏi tỷ suất lợi tức của
ông A qua giao dịch này là bao nhiêu? A. 13,43% B. 2,8% C. 2,78% D. 10,55%
Câu 33: Giả sử rằng cổ phiếu A và cổ phiếu B là 2 cơ hội đầu tư thay
thế nhau. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt
động của công ty A giảm___sẽ làm giá cổ phiếu công ty

A_tăng___ và giá cổ phiếu công ty B_giảm___ A. Giảm, giảm, giảm B. tăng, tăng, tăng C. tăng, giảm, giảm D. giảm, tăng, giảm
Câu 34: Vốn được luân chuyển đến tổ chức phát hành chứng khoán ở: lOMoARcPSD| 49221369
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường vốn
C. Thị trường nợ
D. Thị trường thứ cấp
Câu 35: Cấu trúc rủi ro của lãi suất:
A. Mối quan hệ giữa kỳ hạn của các trái phiếu khác nhau
B. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
C. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu có cùng kỳ hạn
D. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau với các kỳ hạn khác nhau
Câu 36: Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán? A. cho vay kinh doanh
B. phân phối cổ phiếu mới phát hành
C. bảo lãnh phát hành cổ phiếu
D. tư vấn đầu tư
Câu 37: Người sở hữu cổ phiếu và trái phiếu công ty đều hưởng:
A.thu nhập phụ thuộc vào hoạt động của công ty
C. được quyền bầu cử Đại hội cổ đông
D. thu nhập trên tiền vốn đầu tư vào công ty E. lãi suất cố định
Câu 38: Thị trường vốn là nơi giao dịch:
A. công cụ nợ dài hạn và công cụ vốn cổ phần
B. công cụ vốn cổ phần
C. công cụ nợ ngắn hạn
D. công cụ nợ dài hạn
Câu 40: Tại sao hệ thống giao dịch ký quỹ được áp dụng trên thị trường tương lai:
A. để giảm rủi ro vỡ nợ trong hợp đồng
B. cho phép người nghèo tham gia giao dịch tương lai
C. để hợp đồng tương lai để giao dịch hơn
D. cho phép mọi người kiếm được tỷ lệ lợi nhuận cao Đề 2021-2022 đề 2 lOMoARcPSD| 49221369
1. Khi NHTM cần vốn trong vài ngày đến, thông thường ngân hàng sẽ:
A. Phát hành trái phiếu và sau đó mua lại
B. Vay mượn từ thị trường vốn liên ngân hàng C. Phát hành NCDs
D. Phát hành cổ phiếu và sau đó mua lại
2. Giả sử cổ phiếu A và cổ phiếu B là hai cơ hội đầu tư thay thế
nhau. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro hoạt
động của công ty A _____ sẽ làm giá cổ phiếu công ty A _____
và giá cổ phiếu công ty B ______ .
A. Tăng, giảm, tăng B. Giảm, giảm, giảm C. Tăng, tăng, tăng D. Giảm, tăng,tăng
3. Hợp đồng tương lai hiếm khi dẫn đến việc giao tài sản cơ sở vì:
A. Phòng thanh toán bù trừ sẽ phạt một khoản phí nếu tiến hành giao hàng
B. Người mua hoặc người bán không thể đáp ứng các khoản thanh toán trên hợp đồng
C. Người nắm giữ hợp đồng thường đóng vị thế hợp đồng trước ngày giao hàng
D. Người bán hợp đồng thường xuyên vỡ nợ
4. Tỷ suất sinh lời của trái phiếu chính phủ lớn hơn trái phiếu
chính quyền địa phương vì:
A. Rủi ro vỡ nợ và rủi ro thanh khoản của trái phiếu chính phủ là cao hơn trái phiếu
chính quyền địa phương
B. Rủi ro vỡ nợ và rủi ro thanh khoản của trái phiếu chính phủ là thấp hơn trái phiếu
chính quyền địa phương
C. Xếp hạng tín dụng của trái phiếu chính phủ cao hơn trái phiếu chính quyền địa phương
D. Tác động của chính sách thuế
5. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất phản ánh:
A. Cấu trúc giải thích sự thay đổi lãi suất theo thời gian
B. Mối quan hệ giữa kì hạn của các trái phiếu khác nhau
C. Mối quan hệ giữa lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
D. Mối quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu khác nhau có cùng kỳ hạn
6. __________ là nơi cung cấp thanh khoản cho chứng khoán đã phát hành A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường vốn cổ phần lOMoARcPSD| 49221369
C. Thị trường thứ cấp
D. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
7. Những vị thế mang lại sinh cho các nhà đầu tư: lời không giới A. Mua quyền chọn mua hạn B. Mua quyền chọn bán C. Bán quyền chọn mua D. Bán quyền chọn bán
8.Khi lạm phát xảy ra, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
D. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
9.Trái phiếu coupon trả lãi mỗi năm $10. Mệnh giá trái phiếu là $200 trả khi đáo hạn, kỳ
hạn trái phiếu là 5 năm, lãi suất hoàn vốn là 4,2%. Giá bán trái phiếu hiện tại là bao nhiêu? A. $286 B. $207C. $197 D. $170
10.Nếu cùng mệnh giá và kỳ hạn, công cụ nào sau đây có tỷ suất
sinh lời thấp nhất A. Chấp phiếu
B. Thương phiếu ( CAO NHẤT ) C. Hợp đồng mua lại D. Tín phiếu kho bạc
11.Tỷ suất sinh lời của thương phiếu ______ tỷ suất sinh lời của tín
phiếu kho bạc có cùng mệnh giá và thời gian đáo hạn. Sự khác biệt
tỷ suất sinh lời giữa chúng sẽ rất lớn trong giai đoạn _______ .
A. Cao hơn; khủng hoảng
B. Thấp hơn; kinh tế phát triển
C. Cao hơn; kinh tế phát triển
D. Thấp hơn; khủng hoảng được huy động thông qua 12 . Vốn ngâ _ n __________ và hàng _____________
A. Phát hành hợp đồng mua lại; phát hành trái phiếu
B. Phát hành CD dài hạn; phát hành trái phiếu lOMoARcPSD| 49221369
C. Phát hành cổ phiếu; lợi nhuận giữ lại
D. Phát hành cổ phiếu; chứng chỉ tiền gửi dài hạn
13.Chức năng biến đổi lãi suất của các định chế tài chính trung gian có nghĩa là:
A. Làm cho tài sản sinh lời
B. Biến đổi về kỳ hạn, về quy mô và mức độ rủi ro của các khoản vốn huy động
C. Biến đổi tài sản thành nợ
D. Làm cho tài sản tăng lên
14.Giao dịch nào sau đây thuộc tài chính gián tiếp: ( I ) doanh
nghiệp vay nợ ngân hàng, ( II ) NĐT mua hợp đồng bảo hiểm từ
công ty bảo hiểm nhân thọ; ( III ) NHTM mua trái phiếu doanh
nghiệp mới phát hành
A. ( I ) và ( II ) đúng B. ( I )
C. ( I ), ( II ) và ( III ) đều đúng D. ( III )E. ( II )
15.Tín phiếu kho bạc và thương phiếu là hai loại hình công cụ vốn điển hình A. Đúng B. Sai
16.Ngân hàng trung ương hiện đại
A. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
B. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
C. Nhận tiền vay của dân cư
D. Cung cấp dịch vụ thanh toán cho doanh nghiệp
17.Dịch vụ nào không phải là dịch vụ của công ty chứng khoán? A. Môi giới chứng khoán
B. Bảo lãnh phát hành chứng khoán mới C. Tư vấn đầu tư D. Cho vay kinh doanh
18. đầu tư tập trung vào:
Quỹ tương hỗ thị trường tiền tệ A. Bất động sản B. Cổ phiếu
C. Công cụ nợ ngắn hạn D. Trái phiếu dài hạn