Trắc nghiệm đại cương về đường thẳng và mặt phẳng Hình học 11 (có đáp án)

Trắc nghiệm đại cương về đường thẳng và mặt phẳng Hình học 11 có đáp án rất hay được viết dưới dạng file PDF gồm 8 trang. Bài tập bao gồm 50 câu trắc nghiệm được phân thành các dạng:xác định giao tuyến của hai mặt phẳng; xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng; ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy trong không gian; xác định thiết diện của một mặt phẳng với hình chóp. Các bạn xem và tải về ở dưới.

! Trang!1!
TRC NGHIM ĐI CƯƠNG VĐƯNG THNG VÀ MT PHNG CÓ ĐÁP ÁN
DẠNG 0: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho 2 đưng thng cắt nhau và không đi qua đim . Xác đnh đưc nhiu nht
bao nhiêu mt phng bi a, b và A ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 2: Cho tgiác li và đim S không thuc mp (ABCD). Có nhiu nht bao nhiêu
mặt phng xác đnh bi các đim A, B, C, D, S ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3: Cho bn đim không đng phng, ta có thxác đnh đưc nhiu nht bao nhiêu mt
phng phân bit từ bốn đim đã cho ?
A. B. C. D.
Câu 4: Trong mp , cho bn đim , , , trong đó không có ba đim nào thng hàng.
Đim . Có my mt phng to bi và hai trong số bốn đim nói trên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong mt phng cho tgiác , đim . Hi có bao nhiêu mt phng to
bởi ba trong năm đim ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho năm đim , , , , trong đó không có bn đim nào trên cùng mt mt
phng. Hi có bao nhiêu mt phng to bi ba trong snăm đim đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong các hình sau :
(I) (II) (III)
(IV)
Hình nào có thlà hình biu din ca mt hình tdin ? (Chn Câu đúng nhất)
A. (I). B. (I), (II). C. (I), (II), (III). D. (I), (II), (III),
(IV).
Câu 8: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là :
A. 5 mt, 5 cnh. B. 6 mặt, 5 cnh. C. 6 mt, 10 cnh. D. 5 mt, 10 cnh.
Câu 9: Một hình chóp ct có đáy là mt n giác, có số mặt và số cạnh là :
A. mặt, cạnh. B. mặt, cạnh.
C. mặt, cạnh. D. mặt, cạnh.
Câu 10: Trong các hình chóp, hình chóp có ít cnh nht có số cạnh là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Chn khng đnh sai trong các khng đnh sau?
A. Hai mt phng có mt đim chung thì chúng còn có vô sđim chung khác nữa.
B. Hai mt phng có mt đim chung thì chúng có mt đưng thng chung duy nhất.
C. Hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng có mt đưng thng chung duy nhất.
D. Nếu ba đim phân bit cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
,ab
A
ABCD
2.
3.
4.
6.
( )
a
A
B
C
D
( )
ÏSmp
a
S
4
5
6
8
( )
a
ABCD
( )
ÏE
a
6
7
8
9
A
B
C
D
E
10
12
8
14
2+n
2n
2+n
3n
2+n
n
n
3n
3
4
5
6
,,MNP
A"
B"
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
! Trang!2!
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
A
C
C
B
A
B
C
A
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG
Phương pháp 1
Cơ sở của phương pháp tìm giao tuyến ca hai mt phng cần thc hin:
- c 1: Tìm hai đim chung của .
- c 2: Đưng thng là giao tuyến cn tìm ( ).
Câu 1: Cho hình chóp Giao tuyến ca mt phng
và mt phng là đưng thng
A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình chóp Giao tuyến ca mt phng
và mt phng là đưng thng
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khng đnh nào sau
đây sai?
A. Hình chóp mặt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng ( là giao đim ca ).
C. Giao tuyến ca hai mt phng ( là giao đim ca ).
D. Giao tuyến ca hai mt phng là đưng trung bình ca .
Câu 4: Cho tdin . Gi là mt đim bên trong tam giác là mt đim trên
đon . Gi là hai đim trên cnh , . Giả sử cắt tại , cắt tại
cắt tại , cắt tại . Giao tuyến ca hai mt phng là đưng
thng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho tdin . là trng tâm tam giác . Giao tuyến ca hai mt phng
là:
A. , là trung đim . B. , là trung đim .
C. , là hình chiếu ca trên . D. , là hình chiếu ca trên .
()
a
()
b
A
B
()
a
()
b
AB
() ()=ÇAB
ab
.S ABCD
Ç=AC BD M
.Ç=AB CD N
( )
SAC
( )
SBD
.SN
.SC
.SB
.SM
.S ABCD
Ç=AC BD M
.Ç=AB CD N
( )
SAB
( )
SCD
.SN
.SA
.MN
.SM
.S ABCD
ABCD
( )
//AB CD
.S ABCD
4
( )
SAC
( )
SBD
SO
O
AC
BD
( )
SAD
( )
SBC
SI
I
AD
BC
( )
SAB
( )
SAD
ABCD
ABCD
O
BCD
M
AO
,IJ
BC
BD
IJ
CD
K
BO
IJ
E
CD
H
ME
AH
F
( )
MIJ
( )
ACD
KM
AK
MF
KF
ABCD
G
BCD
( )
ACD
( )
GAB
AM
M
AB
AN
N
CD
AH
H
B
CD
AK
K
C
BD
! Trang!3!
Câu 6: Cho hình chóp . Gi là trung đim ca , là đim trên và không
trùng trung đim . Giao tuyến ca hai mt phng là:
A. , là giao đim . B. , là giao đim .
C. , là giao đim . D. , là giao đim .
Câu 7: phng là:
A. . B. .
C. , là trng tâm tam giác . D. , là trc tâm tam giác .
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gi , lần lưt là trung
đim . Giao tuyến ca hai mt phng là:
A. . B. , là tâm hình bình hành .
C. , là trung đim . D. , là trung đim .
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gi , lần lưt là trung
đim . Khng đnh nào sau đây là sai?
A. là hình thang.
B. .
C. .
D. , là tâm hình bình hành .
Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gi là trung đim
. Giao tuyến ca hai mt phng là:
A. , là giao đim . B. , là giao đim .
C. , là giao đim . D. , giao đim .
Câu 11: Cho tdin . là trng tâm tam giác , là trung đim , là đim
trên đon thng , cắt mt phng tại . Khng đnh nào sau đây sai?
A. . B. , , thng hàng.
C. là trung đim . D .
.
Câu 12: Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gi là giao đim ca
, trung đim . cắt mt phng tại . Khng đnh nào sau đây
sai?
A. , , thng hàng. B. .
C. . D. .
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
A
D
D
B
D
C
B
D
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
.S ABCD
I
SD
J
SC
SC
( )
ABCD
( )
AIJ
AK
K
IJ
BC
AH
H
IJ
AB
AG
G
IJ
AD
AF
F
IJ
CD
( )
MBD
( )
ABN
MN
AM
BG
G
ACD
AH
H
ACD
.S ABCD
ABCD
M
N
AD
BC
( )
SMN
( )
SAC
SD
SO
O
ABCD
SG
G
AB
SF
F
CD
.S ABCD
ABCD
I
J
SA
SB
IJCD
( ) ( )
Ç=SAB IB C IB
( ) ( )
Ç=SBD JCD JD
( ) ( )
Ç=IAC JB D AO
O
ABCD
.S ABCD
ABCD
( )
AD BCÄ
M
CD
( )
MSB
( )
SAC
SI
I
AC
BM
SJ
J
AM
BD
SO
O
AC
BD
SP
P
AB
CD
ABCD
G
BCD
M
CD
I
AG
BI
( )
ACD
J
( ) ( )
=ÇAM ACD ABG
A
J
M
J
AM
( ) ( )
=ÇDJ ACD BDJ
.S ABCD
ABCD
//AD BC
I
AB
DC
M
SC
DM
( )
SAB
J
S
I
J
( )
ÌDM mp SCI
( )
ÌJM mp SAB
( ) ( )
=ÇSI SAB SCD
! Trang!4!
ĐA
C
C
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Phương pháp
scủa phương pháp tìm giao đim của đưng thng mt phng xét hai kh
năng xy ra:
- Trưng hp 1: cha đưng thng cắt đưng thng tại .
Khi đó:
- Trưng hp 2: không cha đưng thng nào ct .
+ Tìm ;
+ Tìm ;
.
Câu 1: Cho bn đim không cùng nm trong mt mt phng. Trên lần lưt ly
các đim sao cho cắt tại . Đim không thuc mt phng nào sao đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình chóp tgiác vi đáy có các cnh đi din không song song
với nhau và là mt đim trên cnh .
a) Tìm giao đim ca đưng thng với mt phng .
A. Đim H, trong đó ,
B. Đim N, trong đó ,
C. Đim F, trong đó ,
D. Đim T, trong đó ,
b) Tìm giao đim ca đưng thng và mt phng .
A. Đim H, trong đó ,
B. Đim F, trong đó ,
C. Đim K, trong đó ,
D. Đim V, trong đó ,
Câu 3: Cho hình chóp tgiác , là mt đim trên cnh , trên cnh . Tìm
giao đim ca đưng thng với mt phng .
A. Đim K, trong đó , ,
I
d
()
a
()
a
D
D
d
I
=ÇDId
()Þ=ÇId
a
()
a
d
()É d
b
() ()Ç=D
ab
=ÇDId
()Þ=ÇId
a
,,,ABCD
,AB AD
M
N
MN
BD
I
I
( )
BCD
( )
ABD
( )
CMN
( )
ACD
.S ABCD
ABCD
M
SA
SB
( )
MCD
=ÇE AB CD
=ÇH SA EM
=ÇE AB CD
=ÇN SB EM
=ÇE AB CD
=ÇF SC EM
=ÇE AB CD
=ÇT SD EM
MC
( )
SBD
=ÇI AC BD
=ÇH MA SI
=ÇI AC BD
=ÇF MD SI
=ÇI AC BD
=ÇK MC SI
=ÇI AC BD
=ÇV MB SI
.S ABCD
M
SC
N
BC
SD
( )
AMN
=ÇK IJ SD
=ÇI SO AM
,=Ç =ÇOACBDJ AN BD
! Trang!5!
B. Đim H, trong đó , ,
C. Đim V, trong đó , ,
D. Đim P, trong đó , ,
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
B-C
A
DẠNG 3: BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY TRONG
KHÔNG GIAN
Câu 1: Cho tdin . Gi , lần lưt là trung đim . Mt phng qua
cắt lần lưt ti , . Biết cắt tại . Ba đim nào sau đây thng hàng?
A. , , . B. , , . C. , , . D. , , .
Câu 2: Cho tdin . Trên lấy các đim sao cho cắt tại
, cắt tại , cắt tại .Khng đnh nào sau đây đúng?
A. Ba điểm thng hàng
B. Ba đim thng hàng
C. Ba đim không thng hàng
D. Ba điểm thng hàng
Câu 3: Cho tdin lần lưt là trung đim ca là trng tâm ca
tam giác . Mt phng đi qua ct lần lưt ti . Mt mt phng đi
qua cắt tương ng ti .
a) Gi . Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Bốn đim thng hàng. B. Bốn đim không thng hàng.
C. Ba đim thng hàng. D. Bốn đim thng hàng.
b) Giả sử . Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Ba đim thng hàng. B. Ba đim không thng hàng
C. Ba đim thng hàng D. Ba đim thng hàng
Câu 4: Cho hình chóp tgiác , gi là giao đim ca hai đưng chéo .
Một mt phng cắt các cnh bên tưng ng ti các đim . Khng
định nào đúng?
A. Các đưng thng đồng qui. B. Các đưng thng chéo nhau.
C. Các đưng thng song song. D. Các đưng thng trùng nhau.
Câu 5: Cho hai mt phng cắt nhau theo giao tuyến là đưng thng . Trong
lấy hai đim nhưng không thuc mt đim không thuc . Các đưng thng
cắt tương ng ti các đim . Gi là giao đim ca .Khng đnh nào
đúng?
=ÇH IJ SA
=ÇI SO AM
,=Ç =ÇOACBDJ AN BD
=ÇI SO AM
,=Ç =ÇOACBDJ AN BD
=ÇI SO AM
,=Ç =ÇOACBDJ AN BD
ABCD
M
N
AB
CD
( )
a
MN
AD
BC
P
Q
MP
NQ
I
I
A
C
I
B
D
I
A
B
I
C
D
SABC
,SA SB
SC
,DE
F
DE
AB
I
EF
BC
J
FD
CA
K
B, ,JK
,,IJK
,,IJK
,,CIJ
SABC
,DE
,AC BC
G
ABC
( )
a
AC
,SE SB
,MN
( )
b
BC
,SD SA
P
Q
,=Ç =ÇIAMDNJBPEQ
,, ,SIJG
,, ,SIJG
,,PI J
,,QIJ
,=Ç =ÇKANDMLBQEP
,,SKL
,,SKL
B, ,KL
C, ,KL
.S ABCD
O
AC
BD
( )
a
,,,SA SB SC SD
,,,MNPQ
( )
P
( )
Q
a
( )
P
,AB
a
S
( )
P
,SA SB
( )
Q
,CD
E
AB
a
! Trang!6!
A. đồng qui. B. chéo nhau.
C. song song nhau. D. trùng nhau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
B
A
A
A
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA MỘT MẶT PHẲNG VỚI HÌNH CHÓP.
Câu 1: Cho là mt tgiác li. Hình nào sau đây không thlà thiết din ca hình chóp
?
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 2: Cho hình chóp với đáy là t giác lồi. Thiết din ca mt phng tu
ý vi hình chóp không thlà:
A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 3: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và đim trên cnh .
Mặt phng cắt hình chóp theo thiết din là
A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chnhật.
Câu 4: Cho hình chóp tgiác , có đáy là hình thang vi là đáy ln và là mt
đim trên cnh .
a) Thiết din ca hình chóp ct bi mt phng là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
b) Gi lần lưt là trung đim ca các cnh . Thiết din ca hình chóp ct bi
là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 5: Cho hình chóp . Đim nằm trên cnh .
Thiết din ca hình chóp vi mp là mt đa giác có bao nhiêu cnh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gi là trung đim . Thiết
din ca hình chóp ct bi mt phng là:
A. Tam giác B. Hình thang ( là trung điểm ).
C. Hình thang ( là trung điểm ). D. Tứ giác .
Câu 7: Cho hình chóp có đáy là mt hình bình hành tâm . Gi là ba
đim trên các cnh . Thiết din ca hình chóp vi mt phng là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang D. nh bình hành
Câu 8: Cho tdiện , lần lưt là trung đim . Mt phng qua
cắt tdin theo thiết din là đa giác Khng đnh nào sau đây đúng?
A. là hình chữ nhật. B. là tam giác.
,AB CD
a
,AB CD
a
,AB CD
a
,AB CD
a
ABCD
.S ABCD
.S ABCD
ABCD
( )
a
.S ABCD
ABCD
M
SB
( )
ADM
.S ABCD
AD
P
SD
()PAB
,MN
,AB BC
( )
MNP
.S ABCD
¢
C
SC
( )
¢
ABC
3
4
5
6
.S ABCD
ABCD
I
SA
.S ABCD
( )
IBC
.IBC
IJCB
J
SD
IGBC
G
SB
IBCD
.S ABCD
ABCD
O
,,MNP
,,AD CD SO
()MNP
ABCD
M
N
AB
AC
()
a
MN
ABCD
( )
.T
( )
T
( )
T
! Trang!7!
C. là hình thoi. D. là tam giác hoc hình thang hoc
hình bình hành.
Câu 9: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gi lần lưt là trung
đim ca các cnh Thiết din ca hình chóp vi mt phng là đa giác có
bao nhiêu cnh ?
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hình chóp , đáy là tgiác có các cp cnh đi không song song,
đim thuc cnh . Tìm giao tuyến ca các cp mt phng :
a)
A. SC B. SB
C. SO trong đó D.
b)
A. SM B. MB
C. OM trong đó D. SD
c)
A. SM B. FM trong đó
C. SO trong D. SD
d)
A. SE trong đó B. FM trong đó
C. SO trong D. SD
Câu 11: Cho tdin , là mt đim thuc min trong tam giác , là đim trên
đon
a) Tìm giao tuyến ca mt phng với các mt phng .
A. PC trong đó ,
B. PC trong đó ,
C. PC trong đó ,
D. PC trong đó ,
b) Tìm giao tuyến ca mt phng với các mt phng .
A. DR trong đó ,
B. DR trong đó ,
C. DR trong đó ,
D. DR trong đó ,
c) Gi là các đim tương ng trên các cnh sao cho không song song vi
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng .
A. FG trong đó , , ,
B. FG trong đó , , ,
C. FG trong đó , , ,
D. FG trong đó , , ,
ĐÁP ÁN
( )
T
( )
T
.S ABCD
ABCD
,,MNQ
, , .AB AD SC
( )
MNQ
3.
4.
5.
6.
.S ABCD
ABCD
M
SA
( )
SAC
( )
SBD
=ÇO AC BD
{ }
S
( )
SAC
( )
MBD
=ÇO AC BD
( )
MBC
( )
SAD
=ÇF BC AD
=ÇO AC BD
( )
SAB
( )
SCD
=ÇE AB CD
=ÇF BC AD
=ÇO AC BD
ABCD
O
BCD
M
AO
( )
MCD
( )
ABC
=ÇP DC AN
=ÇN DO BC
=ÇP DM AN
=ÇN DA BC
=ÇP DM AB
=ÇN DO BC
=ÇP DM AN
=ÇN DO BC
( )
MCD
( )
ABD
=ÇRCM AQ
=ÇQCABD
=ÇRCB AQ
=ÇQCO BD
=ÇRCM AQ
=ÇQCO BA
=ÇRCM AQ
=ÇQCO BD
,IJ
BC
BD
IJ
CD
( )
IJM
( )
ACD
=ÇFIJCD
=ÇG KM AE
=ÇK BE IA
=ÇE BO CD
=ÇFIACD
=ÇG KM AE
=ÇK BA IJ
=ÇE BO CD
=ÇFIJCD
=ÇG KM AE
=ÇK BA IJ
=ÇE BO CD
=ÇFIJCD
=ÇG KM AE
=ÇK BE IJ
=ÇE BO CD
! Trang!8!
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
A
B
B-A
B
B
A
D
C
C-C-
B-A
Câu
11
ĐA
D-D-
D
| 1/8

Preview text:

TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG CÓ ĐÁP ÁN DẠNG 0: LÝ THUYẾT
Câu 1: Cho 2 đường thẳng a,b cắt nhau và không đi qua điểm A . Xác định được nhiều nhất
bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 2: Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu
mặt phẳng xác định bởi các điểm A, B, C, D, S ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 3: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 4: Trong mp(a ), cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Điểm S Ïmp(a ). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 5: Trong mặt phẳng (a ) cho tứ giác ABCD , điểm E Ï(a ). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm , A , B C, , D E ? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 6: Cho năm điểm A , B , C , D , E trong đó không có bốn điểm nào ở trên cùng một mặt
phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong số năm điểm đã cho? A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 14 .
Câu 7: Trong các hình sau : (I) A A(II) A (III) A (IV) D C C B B D B D B C C D
Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn Câu đúng nhất) A. (I). B. (I), (II). C. (I), (II), (III). D. (I), (II), (III), (IV).
Câu 8: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là : A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 9: Một hình chóp cụt có đáy là một n giác, có số mặt và số cạnh là :
A. n + 2 mặt, 2n cạnh.
B. n + 2 mặt, 3n cạnh.
C. n + 2 mặt, n cạnh.
D. n mặt, 3n cạnh.
Câu 10: Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 11: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng. Trang 1 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A C C B A B C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG
Phương pháp 1
Cơ sở của phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (a ) và (b ) cần thực hiện:
- Bước 1: Tìm hai điểm chung A B của (a ) và (b ).
- Bước 2: Đường thẳng AB là giao tuyến cần tìm ( AB = (a) Ç (b )).
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD AC Ç BD = M AB Ç CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN. B. SC. C. . SB D. SM .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD AC Ç BD = M AB Ç CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAB) và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng A. SN. B. . SA C. MN. D. SM .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB / /CD). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO ( Olà giao điểm của AC BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI ( I là giao điểm của ADBC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Gọi O là một điểm bên trong tam giác BCD M là một điểm trên
đoạn AO . Gọi I, J là hai điểm trên cạnh BC , BD . Giả sử IJ cắt CDtại K , BO cắt IJ tại E
cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao tuyến của hai mặt phẳng (MIJ ) và ( ACD) là đường thẳng: A. KM . B. AK . C. MF . D. KF .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(ACD) và (GAB) là:
A. AM , M là trung điểm AB .
B. AN , N là trung điểm CD .
C. AH , H là hình chiếu của B trên CD .
D. AK , K là hình chiếu của C trên BD . Trang 2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên SC và không
trùng trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABCD) và ( AIJ ) là:
A. AK , K là giao điểm IJ BC .
B. AH , H là giao điểm IJ AB .
C. AG , G là giao điểm IJ AD .
D. AF , F là giao điểm IJ CD .
Câu 7: phẳng (MBD) và ( ABN ) là: A. MN . B. AM .
C. BG , G là trọng tâm tam giác ACD .
D. AH , H là trực tâm tam giác ACD .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là: A. SD .
B. SO , O là tâm hình bình hành ABCD .
C. SG , G là trung điểm AB .
D. SF , F là trung điểm CD .
Câu 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung
điểm SA SB . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. IJCD là hình thang.
B. (SAB)Ç(IBC) = IB.
C. (SBD)Ç(JCD) = JD.
D. (IAC)Ç(JBD) = AO, O là tâm hình bình hành ABCD .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD BC Ä
). Gọi M là trung điểm
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI , I là giao điểm AC BM .
B. SJ , J là giao điểm AM BD.
C. SO , O là giao điểm AC BD .
D. SP , P là giao điểm AB CD .
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD, I là điểm
trên đoạn thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM = ( ACD)Ç( ABG).
B. A , J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm AM . D .
DJ = ( ACD)Ç(BDJ ).
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD / /BC . Gọi I là giao điểm của
AB DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng.
B. DM Ì mp(SCI ).
C. JM Ì mp(SAB).
D. SI = (SAB)Ç(SCD). ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A D D B D C B D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trang 3 ĐA C C
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Phương pháp
Cơ sở của phương pháp tìm giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (a ) là xét hai khả năng xảy ra:
- Trường hợp 1: (a ) chứa đường thẳng D và D cắt đường thẳng d tại I .
Khi đó: I = d Ç D Þ I = d Ç (a)
- Trường hợp 2: (a ) không chứa đường thẳng nào cắt d .
+ Tìm (b ) É d và (a) Ç (b ) = D;
+ Tìm I = d Ç D ;
Þ I = d Ç (a).
Câu 1:
Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, ADlần lượt lấy
các điểm M N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây: A. (BCD).
B. ( ABD).
C. (CMN ). D. ( ACD).
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song
với nhau và M là một điểm trên cạnh SA.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MCD).
A. Điểm H, trong đó E = AB ÇCD , H = SA Ç EM
B. Điểm N, trong đó E = AB ÇCD , N = SB Ç EM
C. Điểm F, trong đó E = AB ÇCD , F = SC Ç EM
D. Điểm T, trong đó E = AB ÇCD ,T = SD Ç EM
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MC và mặt phẳng (SBD).
A. Điểm H, trong đó I = AC Ç BD , H = MA Ç SI
B. Điểm F, trong đó I = AC Ç BD , F = MD Ç SI
C. Điểm K, trong đó I = AC Ç BD , K = MC Ç SI
D. Điểm V, trong đó I = AC Ç BD , V = MB Ç SI
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , M là một điểm trên cạnh SC , N là trên cạnh BC . Tìm
giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( AMN ).
A. Điểm K, trong đó K = IJ Ç SD , I = SO Ç AM , O = AC Ç B ,
D J = AN Ç BD Trang 4
B. Điểm H, trong đó H = IJ Ç SA , I = SO Ç AM , O = AC Ç B ,
D J = AN Ç BD
C. Điểm V, trong đó V = IJ Ç SB , I = SO Ç AM , O = AC Ç B ,
D J = AN Ç BD
D. Điểm P, trong đó P = IJ Ç SC , I = SO Ç AM , O = AC Ç B ,
D J = AN Ç BD ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D B-C A
DẠNG 3: BA ĐIỂM THẲNG HÀNG, BA ĐƯỜNG THẲNG ĐỒNG QUY TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB CD. Mặt phẳng (a ) qua
MN cắt AD BC lần lượt tại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , A , C .
B. I , B , D .
C. I , A , B .
D. I , C , D .
Câu 2:
Cho tứ diện SABC . Trên ,
SA SBSC lấy các điểm D, E F sao cho DE cắt AB tại
I , EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm B, J, K thẳng hàng
B.
Ba điểm I, J , K thẳng hàng
C.
Ba điểm I, J , K không thẳng hàng
D.
Ba điểm I, J,C thẳng hàng
Câu 3:
Cho tứ diện SABC D, E lần lượt là trung điểm của AC, BC G là trọng tâm của
tam giác ABC . Mặt phẳng (a ) đi qua AC cắt SE, SB lần lượt tại M , N . Một mặt phẳng (b ) đi qua BC cắt ,
SD SA tương ứng tại P Q .
a) Gọi I = AM Ç DN, J = BP Ç EQ . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bốn điểm S, I, J,G thẳng hàng.
B. Bốn điểm S, I, J,G không thẳng hàng.
C. Ba điểm P, I, J thẳng hàng.
D. Bốn điểm I, J,Q thẳng hàng.
b) Giả sử K = AN Ç DM , L = BQ Ç EP. Khằng định nào sau đây là đúng?
A. Ba điểm S, K, L thẳng hàng.
B. Ba điểm S, K, L không thẳng hàng
C. Ba điểm B, K, L thẳng hàng
D. Ba điểm C, K, L thẳng hàng
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC BD .
Một mặt phẳng (a ) cắt các cạnh bên ,
SA SB, SC, SD tưng ứng tại các điểm M , N, , P Q. Khẳng định nào đúng?
A. Các đường thẳng , MP N ,
Q SO đồng qui.
B. Các đường thẳng , MP N ,
Q SO chéo nhau.
C. Các đường thẳng , MP N ,
Q SO song song. D. Các đường thẳng , MP N ,
Q SO trùng nhau.
Câu 5: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng a. Trong (P) lấy hai điểm ,
A B nhưng không thuộc a S là một điểm không thuộc (P). Các đường thẳng ,
SA SB cắt (Q) tương ứng tại các điểm C, D. Gọi E là giao điểm của AB a.Khẳng định nào đúng? Trang 5
A. AB,CD a đồng qui.
B. AB,CD a chéo nhau.
C. AB,CD a song song nhau.
D. AB,CD a trùng nhau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B B A A A
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH THIẾT DIỆN CỦA MỘT MẶT PHẲNG VỚI HÌNH CHÓP.

Câu 1: Cho ABCD là một tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp S.ABCD ? A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là tứ giác lồi. Thiết diện của mặt phẳng (a ) tuỳ
ý với hình chóp không thể là: A. Lục giác. B. Ngũ giác. C. Tứ giác. D. Tam giác.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M ở trên cạnh SB .
Mặt phẳng ( ADM ) cắt hình chóp theo thiết diện là A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và P là một
điểm trên cạnh SD .
a) Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (PAB)là hình gì? A. Tam giác B. Tứ giác C. Hình thang
D. Hình bình hành
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP)là hình gì? A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang
D. Hình bình hành
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD . Điểm C¢ nằm trên cạnh SC .
Thiết diện của hình chóp với mp ( ABC¢) là một đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là:
A. Tam giác IBC.
B. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
D. Tứ giác IBCD .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P là ba
điểm trên các cạnh AD,CD, SO. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP)là hình gì? A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang
D. Hình bình hành
Câu 8: Cho tứ diện ABCD , M N lần lượt là trung điểm AB AC . Mặt phẳng (a ) qua
MN cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác (T ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (T ) là hình chữ nhật.
B. (T ) là tam giác. Trang 6
C. (T ) là hình thoi.
D. (T ) là tam giác hoặc hình thang hoặc hình bình hành.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh , AB ,
AD SC. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNQ) là đa giác có bao nhiêu cạnh ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song,
điểm M thuộc cạnh SA. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng :
a) (SAC) và (SBD) A. SC B. SB
C. SO trong đóO = AC Ç BD D. {S}
b) (SAC) và (MBD) A. SM B. MB
C. OM trong đóO = AC Ç BD D. SD
c) (MBC) và (SAD) A. SM
B. FM trong đó F = BC Ç AD
C. SO trongO = AC Ç BD D. SD
d) (SAB) và (SCD)
A. SE trong đó E = AB ÇCD
B. FM trong đó F = BC Ç AD
C. SO trongO = AC Ç BD D. SD
Câu 11: Cho tứ diện ABCD , O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD , M là điểm trên đoạn AO
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MCD) với các mặt phẳng ( ABC).
A. PC trong đó P = DC Ç AN , N = DO Ç BC
B.
PC trong đó P = DM Ç AN , N = DA Ç BC
C.
PC trong đó P = DM Ç AB , N = DO Ç BC
D.
PC trong đó P = DM Ç AN , N = DO Ç BC
b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MCD) với các mặt phẳng ( ABD).
A. DR trong đó R = CM Ç AQ, Q = CAÇ BD
B. DR trong đó R = CB Ç AQ, Q = CO Ç BD
C.
DR trong đó R = CM Ç AQ, Q = CO Ç BA
D.
DR trong đó R = CM Ç AQ, Q = CO Ç BD
c) Gọi I, J là các điểm tương ứng trên các cạnh BC BD sao cho IJ không song song với
CD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IJM ) và ( ACD).
A. FG trong đó F = IJ Ç CD , G = KM Ç AE , K = BE Ç IA, E = BO ÇCD
B.
FG trong đó F = IA Ç CD , G = KM Ç AE , K = BA Ç IJ , E = BO ÇCD
C. FG trong đó F = IJ Ç CD , G = KM Ç AE , K = BA Ç IJ , E = BO ÇCD
D. FG trong đó F = IJ Ç CD , G = KM Ç AE , K = BE Ç IJ , E = BO ÇCD ĐÁP ÁN Trang 7 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A B B-A B B A D C C-C- B-A Câu 11 ĐA D-D- D Trang 8