Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất

Xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu, trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất để bạn đọc cùng tham khảo.

Trc nghiệm Địa 10 bài 11: Khí quyn. S phân b nhiệt độ
không khí trên Trái Đất
Câu 1: Tng không khí đó hình thanh các khối khí khác nhau gi
?
A. Tầng binh lưu.
B. Tầng đối lưu.
C. Tng gia.
D. Tng ion.
Câu 2: mi bán cu, t độ thp lên độ cao lần lượt các
khi khí?
A. Chí tuyến, cc, ôn đới, xích đạo.
B. Cc, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.
C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cc.
D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
Câu 3: Khối khí có đặc điểm rt nóng là?
A. Khi khí cc.
B. Khi khí ôn đới
C. Khi khí chí tuyến.
D. Khối khí xích đạo.
Câu 4: Khối khí có đặc điểm "ln" là?
A. Khi khí cc.
B. Khối khí ôn đới.
C. Khi khí chí tuyến.
D. Khối khí xích đạo.
Câu 5: Gió Mu Dch (khi kchí tuyến hải dương) tác động vào
ớc ta quanh năm. Khối khí này có kí hiu là?
A. Am. B. Ac. C. Pm. D. Pe.
Câu 6: Vào mùa đông, gmùa Đông Bắc (khối kôn đi lục địa)
đem không khí lạnh đến nước ta . Khi khí này có kí hiu là?
A. Am. B. Ac. C. Pm. D. Pe.
Câu 7: Vào na sau mùa h , gió mùa y nam (khối kxích đạo
hải dương) vào nước ta gây mưa lớn cho Nam B Tây Nguyên.
Khi khí này có kí hiu là?
A. Em. B. Am. C. Pm. D. Tm..
Câu 8: Frông khí quyn là?
A. B mặt ngăn cách giữa hai khi khí di chuyển ngược chiu nhau.
B. B mặt ngăn cách gia hai khi khí khác bit nhau v tính cht hóa
hc.
C. V mặt ngăn cách gia hai khi khí khác bit nhau v tính cht vt
lý.
D. B mặt ngăn cách giữa mt khi khí vi mặt đất nơi khối khí đó hình
thành..
Câu 9: Vào mùa đông, đi trưc gió mùa đông bắc (khi khí hu ôn
đới lục địa Pc) đem không khí lạnh tràn vào nước ta là?
A. B mt tiếp xúc gia khi khí cc khối khí ôn đới (frông đa cc
FA).
B. B mt tiếp xúc gia khối khí ôn đới khi khí chí tuyến (frông ôn
đới FP).
C. B mt tiếp xúc gia khi khí chí tuyến và khối khí xích đạo.
D. B mt tiếp xúc gia 2 khối khí xích đo hai bán cu (di hi t
nhiệt đới).
Câu 10: Vào na sau mùa h đi trước gió mùa tây nam (khi k
xích đạo hải dương) đem mưa vào nước ta là?
A. B mt tiếp xúc gia khi khí cc khối khí ôn đới (frông địa cc
FA).
B. B mt tiếp xúc gia khối khí ôn đới khi khí chí tuyến (frông ôn
đới FP).
C. B mt tiếp xúc gia khi khí chí tuyến và khối khí xích đạo.
D. B mt tiếp xúc gia hai khối khí xích đạo hai bán cu (di hi t
nhiệt đới).
Câu 11: Không khí nm hai bên frông có s khác biệt cơ bản v?
A. Tinh cht lí hc.
B. Tinh cht hóa hc.
C. Hướng chuyển động.
D. Mức độ ô nhim.
Câu 12: Vào mùa h gii hi t nhiệt đới gây mưa cho nhiều vùng
c ta gii hi t nhiệt đới được hình thành do s tiếp xúc ca 2
khi khí là?
A. Ôn đới hải dương và chí tuyến hải dương.
B. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa.
C. Chí tuyến hải dương và xích đạo hải dương.
D. Xích đạo hải dương bán cu Bc xích đo hải dương bán cầu
Nam.
Câu 13: Bc x mt tri trong quá trình ti b mặt trái đất được
phân chia thành nhiu b phn chiếm t l ln nht là b phn?
A. Ti khí quyn s li phn hi và không gian.
B. Được b mặt trái đất hp th.
C. Được khí quyn hp th
D. Ti b mặt trái đất ri li phn hi và không gian.
Câu 14: Ngun nhit ch yếu cung cp cho không k tng đi
lưu là?
A. Do khí quyn hp th trc tiếp t bc x mt tri.
B. Nhit ca b mặt trái đất được mt trời đốt nóng.
C. Do các phn ng hóa hc t trong lòng đất.
D. Do hoạt động sn xut và sinh hot của con người.
Câu 15: Nhiệt lượng do Mt Trời mang đến b mặt trái đất, ln
nht ?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Vòng cc. D. Cc.
Câu 16: Nhiệt độ trung binh năm độ 20
o
lớn hơn xích đạo
do?
A. Góc chiếu ca tia bc x mt tri vĩ độ 20
o
lớn hơn ở xích đạo.
B. Không khí vĩ độ 20
o
trong hơn không khí ở xích đạo.
C. B mặt trái đt độ 20
o
trơ trụi ít đại lượng hơn bề mặt trái đất
xích đạo.
D. Tng khí quyn vĩ độ 20
o
mỏng hơn tầng khí quyn xích đạo.
Câu 17: Biên độ nhiệt độ m các đ trên b mặt trái đt biến
thiên theo chiều hưng?
A. Tăng dần t xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dn t chí tuyến lên
cc.
B. Tăng dần t xích đạo lên cc.
C. Gim dn t xích đạo đến chí tuyến sau đó tăng dn t chí tuyến lên
cc.
D. Gim dn t xích đạo lên cc.
Câu 18: Đại dương có biên độ nhiệt độ nh hơn lục địa vì?
A. Đại dương là nơi chứa nước nên mát m hơn lục địa.
B. B mt các lục địa ngi lên nhận được nhiu nhiệt hơn đại dương.
C. Đất hp th nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhit cũng nhanh hơn nước.
D. Độ cao trung bình ca các lục địa lớn hơn độ cao trung bình ca các
đại dương.
Câu 19: Nhiệt độ không kthay đổi theo b đông bờ Tây các
lục địa do?
A. Hai b Đông và Tây ca các lục địa có độ cao khác nhau.
B. Chế độ gió thi hai b Đông và Tây các lục địa khác nhau.
C. Hai b Đông và Tây của lục địa có góc chiếu ca Tia bc x mt tri
khác nhau.
D. Ảnh hưởng ca các dòng bin nóng lnh hai b Đông Tây
khác nhau.
Câu 20: Càng lên cao nhiệt độ càng gim vì?
A. càng lên cao không khí càng loãng bc x mặt đất càng mnh.
B. Càng lên cao không khí càng loãng bc x Mt tri càng gim.
C. Càng lên cao lượng mưa càng lớn làm gim nhit.
D. Càng lên cao gió thi càng mnh lên càng lnh.
Đáp án trc nghiệm Địa Lý 10 bài 11
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
C
B
C
D
A
C
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
B
B
A
C
B
C
D
A
| 1/5

Preview text:

Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ
không khí trên Trái Đất

Câu 1: Tầng không khí ở đó hình thanh các khối khí khác nhau gọi là? A. Tầng binh lưu. B. Tầng đối lưu. C. Tầng giữa. D. Tầng ion.
Câu 2: Ở mỗi bán cầu, tự vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí?
A. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo.
B. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.
C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
D. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
Câu 3: Khối khí có đặc điểm rất nóng là? A. Khối khí cực. B. Khối khí ôn đới C. Khối khí chí tuyến. D. Khối khí xích đạo.
Câu 4: Khối khí có đặc điểm "lạn" là? A. Khối khí cực. B. Khối khí ôn đới. C. Khối khí chí tuyến. D. Khối khí xích đạo.
Câu 5: Gió Mậu Dịch (khối khí chí tuyến hải dương) tác động vào
nước ta quanh năm. Khối khí này có kí hiệu là?
A. Am. B. Ac. C. Pm. D. Pe.
Câu 6: Vào mùa đông, gió mùa Đông Bắc (khối khí ôn đới lục địa)
đem không khí lạnh đến nước ta . Khối khí này có kí hiệu là?
A. Am. B. Ac. C. Pm. D. Pe.
Câu 7: Vào nửa sau mùa hạ , gió mùa Tây nam (khối khí xích đạo
hải dương) vào nước ta gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
Khối khí này có kí hiệu là? A. Em. B. Am. C. Pm. D. Tm..
Câu 8: Frông khí quyển là?
A. Bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau.
B. Bề mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học.
C. Về mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý.
D. Bề mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí đó hình thành..
Câu 9: Vào mùa đông, đi trước gió mùa đông bắc (khổi khí hậu ôn
đới lục địa Pc) đem không khí lạnh tràn vào nước ta là?

A. Bề mặt tiếp xúc giữa khối khí cực và khối khí ôn đới (frông địa cực FA).
B. Bề mặt tiếp xúc giữa khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến (frông ôn đới FP).
C. Bề mặt tiếp xúc giữa khối khí chí tuyến và khối khí xích đạo.
D. Bề mặt tiếp xúc giữa 2 khối khí xích đạo ở hai bán cầu (dải hội tụ nhiệt đới).
Câu 10: Vào nửa sau mùa hạ đi trước gió mùa tây nam (khối khí
xích đạo hải dương) đem mưa vào nước ta là?

A. Bề mặt tiếp xúc giữa khối khí cực và khối khí ôn đới (frông địa cực FA).
B. Bề mặt tiếp xúc giữa khối khí ôn đới và khối khí chí tuyến (frông ôn đới FP).
C. Bề mặt tiếp xúc giữa khối khí chí tuyến và khối khí xích đạo.
D. Bề mặt tiếp xúc giữa hai khối khí xích đạo ở hai bán cầu (dải hội tụ nhiệt đới).
Câu 11: Không khí nằm ở hai bên frông có sự khác biệt cơ bản về? A. Tinh chất lí học. B. Tinh chất hóa học. C. Hướng chuyển động. D. Mức độ ô nhiễm.
Câu 12: Vào mùa hạ giải hội tụ nhiệt đới gây mưa cho nhiều vùng ở
nước ta giải hội tụ nhiệt đới được hình thành do sự tiếp xúc của 2
khối khí là?
A. Ôn đới hải dương và chí tuyến hải dương.
B. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa.
C. Chí tuyến hải dương và xích đạo hải dương.
D. Xích đạo hải dương bán cầu Bắc và xích đạo hải dương bán cầu Nam.
Câu 13: Bức xạ mặt trời trong quá trình tới bề mặt trái đất được
phân chia thành nhiều bộ phận chiếm tỉ lệ lớn nhất là bộ phận?
A. Tới khí quyển sổ lại phản hồi và không gian.
B. Được bề mặt trái đất hấp thụ.
C. Được khí quyển hấp thụ
D. Tới bề mặt trái đất rồi lại phản hồi và không gian.
Câu 14: Nguồn nhiệt chủ yếu cung cấp cho không khí ở tầng đối lưu là?
A. Do khí quyển hấp thụ trực tiếp từ bức xạ mặt trời.
B. Nhiệt của bề mặt trái đất được mặt trời đốt nóng.
C. Do các phản ứng hóa học từ trong lòng đất.
D. Do hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.
Câu 15: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt trái đất, lớn nhất ở?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Vòng cực. D. Cực.
Câu 16: Nhiệt độ trung binh năm ở vĩ độ 20o lớn hơn ở xích đạo là do?
A. Góc chiếu của tia bức xạ mặt trời ở vĩ độ 20o lớn hơn ở xích đạo.
B. Không khí ở vĩ độ 20o trong hơn không khí ở xích đạo.
C. Bề mặt trái đất ở vĩ độ 20o trơ trụi và ít đại lượng hơn bề mặt trái đất ở xích đạo.
D. Tầng khí quyển ở vĩ độ 20o mỏng hơn tầng khí quyển ở xích đạo.
Câu 17: Biên độ nhiệt độ năm ở các vĩ độ trên bề mặt trái đất biến
thiên theo chiều hướng?
A. Tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần từ chí tuyến lên cực.
B. Tăng dần từ xích đạo lên cực.
C. Giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến sau đó tăng dần từ chí tuyến lên cực.
D. Giảm dần từ xích đạo lên cực.
Câu 18: Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ hơn lục địa vì?
A. Đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa.
B. Bề mặt các lục địa ngồi lên nhận được nhiều nhiệt hơn đại dương.
C. Đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước.
D. Độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của các đại dương.
Câu 19: Nhiệt độ không khí thay đổi theo bờ đông và bờ Tây các lục địa do?
A. Hai bờ Đông và Tây của các lục địa có độ cao khác nhau.
B. Chế độ gió thổi ở hai bờ Đông và Tây các lục địa khác nhau.
C. Hai bờ Đông và Tây của lục địa có góc chiếu của Tia bức xạ mặt trời khác nhau.
D. Ảnh hưởng của các dòng biển nóng và lạnh ở hai bờ Đông và Tây khác nhau.
Câu 20: Càng lên cao nhiệt độ càng giảm vì?
A. càng lên cao không khí càng loãng bức xạ mặt đất càng mạnh.
B. Càng lên cao không khí càng loãng bức xạ Mặt trời càng giảm.
C. Càng lên cao lượng mưa càng lớn làm giảm nhiệt.
D. Càng lên cao gió thổi càng mạnh lên càng lạnh.
Đáp án trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 11 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C B C D A C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B B A C B C D A