Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 16: Sông. Thủy triều. Dòng biển ( có đáp án)

Xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 16: Sông. Thủy triều. Dòng biển xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp với những câu hỏi có đáp án sẽ giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức Địa lý lớp 10.

Trc nghiệm Địa Lý 10 bài 16: Sông. Thy triu. Dòng bin
Câu 1: Sóng bin là?
A. Hình thức dao động của nước bin theo chiu thẳng đứng.
B. S chuyển động của nước bin t ngoai khơi xô vào bờ.
C. Hình thức dao động của nước bin theo chiu ngang.
D. S di chuyn ca các biển theo các hướng khác nhau
Câu 2: Nguyên nhân ch yếu to nên sóng bin là?
A. Các dông bin.
B. Gió thi.
C. Động đất, núi la
D. Hoạt động ca tàu bè, khai thác dầu ngoai khơi, ...
Câu 3: Thy triều được hình thành do?
A. Sc hút ca thiên th trong h mt tri, ch yếu là sc hút ca mt
tri.
B. Sc hút ca mt tri và mặt trăng, trong đó sức hút ca mặt trười là
ch yếu.
C. Sc hút ca mt tri và mặt trăng, trong đó sứ hút ca mặt trăng là
ch yếu.
D. Sc hút ca các thiên th trong h mt tri, ch yếu là sc hút ca
các hành tinh.
Câu 4: Dao động thy chiu ln nht khi?
A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mt Tri to thanh mt góc 120
o
.
B. Mặt Trăng, Trái Đt, Mt Tri to thanh mt góc 45
o
.
C. Mặt Trăng, Trái Đt, Mt Tri to thanh mt góc 90
o
.
D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mt Tri to nm thng hàng.
Câu 5: Dao động thy triu nh nht khi?
A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mt Tri to thanh mt góc 120
o
.
B. Mặt Trăng, Trái Đt , Mt Tri to thanh mt góc 45
o
.
C. Mặt Trăng, Trái Đt, Mt Tri to thanh mt góc 90
o
.
D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mt Tri to nm thng hàng.
Câu 6: Da vào hình 16.1 - Chu kì tuần trăng, dao động thy triu
ln nht vào các ngày?
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng tròn và trăng khuyết.
C. Trăng khuyết và không trăng.
D. Trăng khuyết.
Câu 7: Nguyên nhân ch yếu sinh ra các dông bin là?
A. Chuyển động t quay của trái đt.
B. S khác bit v nhiệt độ và t trng ca các lớp nước trong đại
dương.
C. Sc hút ca Mt Tri và Mặt Trăng.
D. Tác động ca các loi gió thổi thường xuyên nhng vĩ độ thp và
trung binh.
Câu 8: Dòng bin nóng là các dông bin?
A. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ca khối nước xung quanh.
B. Có nhiệt độ ớc cao hơn 0oC.
C. Có nhiệt độ ớc cao hơn 30oC.
D. Chy vào mùa h.
Câu 9: Dòng bin lnh là dòng bin?
A. Có nhiệt độ c thấp hơn nhiệt độ ca các dòng bin nóng.
B. Có nhiệt độ c thp hơn nhiệt độ ca khối nước xung quanh.
C. Có nhiệt độ c thp hơn 0
o
C.
D. Chảy vào mùa đông .
Câu 10: Da vào hình 16.4 - Các dòng bin trên thế gii , các vòng
hoan lưu của các đại dương ở vĩ độ thp ( t 00 đến 400 B và N ) có
đặc điểm?
A. c 2 bán cầu đều có hướng chảy ngược chiu kim đồng h.
B. c 2 bán cu đều có hướng chy thun chiều kim đồng h.
C. bán cu Bc chảy ngược chiều kim đồng h, n cu Nam chy
thun chiều kim đồng h .
D. bán cu Bc chy thun chiều kim đồng h, bán cu Nam chy
ngưc chiều kim đồng h.
Câu 11: Da vào hình 16.4 - Các dòng bin trên thế gii, vĩ độ
thp (t 00 đến 400 B và N), nhìn chung các dòng biển có đặc điểm?
A. Chy ven b Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng bin nóng.
B. Chy ven b Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng bin lnh.
C. Chy ven b Đông các lục địa là dòng bin nóng, ven b Tây là dòng
bin lnh.
D. Chy ven b Đông các lục địa là dòng bin lnh , ven by là
dòng bin nóng.
Câu 12: Da vào hình 16.4 - Các dòng bin trên thế gii, vĩ độ cao
ca bán cu Bc, nhìn chung các dòng biển có đặc điểm?
A. Chy ven b Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng bin nóng
B. Chy ven b Đông các lục địa là dòng bin lnh , ven b Tây là dòng
bin nóng.
C. Chy ven b Đông các lục địa là dòng bin nóng, ven b Tây là dòng
bin lnh.
D. Chy ven b Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng bin lnh.
Câu 13: Da vào hình 16.4 - Các dòng bin trên thế gii, cho biết
nhận đinh nào dưới đây đúng?
A. Các dòng bin chy ven b Tây các lục địa là dòng bin nóng, ven
b Đông là dòng biển lnh.
B. Các dòng bin chy ven b Tây các lục địa là dòng bin lnh, ven b
Đông là dòng biển nóng.
C. Các dòng bin bán cu Bc và bán cầu Nam có đặc điểm và hướng
chảy trái ngược nhau.
D. Bc n Độ Dương , các dòng biển có đặc điểm và hướng chy
thay đổi theo mùa.
Đáp án trc nghiệm Địa Lý 10 bài 16
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
10
Đáp án
A
B
C
D
C
A
D
A
D
Câu
11
12
13
Đáp án
C
B
D
| 1/4

Preview text:

Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 16: Sông. Thủy triều. Dòng biển
Câu 1: Sóng biển là?
A. Hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
B. Sự chuyển động của nước biển từ ngoai khơi xô vào bờ.
C. Hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
D. Sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là? A. Các dông biển. B. Gió thổi. C. Động đất, núi lửa
D. Hoạt động của tàu bè, khai thác dầu ngoai khơi, ...
Câu 3: Thủy triều được hình thành do?
A. Sức hút của thiên thể trong hệ mặt trời, chủ yếu là sức hút của mặt trời.
B. Sức hút của mặt trời và mặt trăng, trong đó sức hút của mặt trười là chủ yếu.
C. Sức hút của mặt trời và mặt trăng, trong đó sứ hút của mặt trăng là chủ yếu.
D. Sức hút của các thiên thể trong hệ mặt trời, chủ yếu là sức hút của các hành tinh.
Câu 4: Dao động thủy chiều lớn nhất khi?
A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 120o.
B. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 45o.
C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 90o.
D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo nằm thẳng hàng.
Câu 5: Dao động thủy triều nhỏ nhất khi?
A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 120o.
B. Mặt Trăng, Trái Đất , Mặt Trời tạo thanh một góc 45o.
C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 90o.
D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo nằm thẳng hàng.
Câu 6: Dựa vào hình 16.1 - Chu kì tuần trăng, dao động thủy triều
lớn nhất vào các ngày?
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng tròn và trăng khuyết.
C. Trăng khuyết và không trăng. D. Trăng khuyết.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dông biển là?
A. Chuyển động tự quay của trái đất.
B. Sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong đại dương.
C. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng.
D. Tác động của các loại gió thổi thường xuyên ở những vĩ độ thấp và trung binh.
Câu 8: Dòng biển nóng là các dông biển?
A. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
B. Có nhiệt độ nước cao hơn 0oC.
C. Có nhiệt độ nước cao hơn 30oC. D. Chảy vào mùa hạ.
Câu 9: Dòng biển lạnh là dòng biển?
A. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của các dòng biển nóng.
B. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
C. Có nhiệt độ nước thấp hơn 0oC. D. Chảy vào mùa đông .
Câu 10: Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới , các vòng
hoan lưu của các đại dương ở vĩ độ thấp ( từ 00 đến 400 B và N ) có đặc điểm?
A. Ở cả 2 bán cầu đều có hướng chảy ngược chiều kim đồng hồ.
B. Ở cả 2 bán cầu đều có hướng chảy thuận chiều kim đồng hồ.
C. Ở bán cầu Bắc chảy ngược chiều kim đồng hồ, ở bán cầu Nam chảy
thuận chiều kim đồng hồ .
D. Ở bán cầu Bắc chảy thuận chiều kim đồng hồ, ở bán cầu Nam chảy
ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 11: Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới, ở vĩ độ
thấp (từ 00 đến 400 B và N), nhìn chung các dòng biển có đặc điểm?
A. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển nóng.
B. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển lạnh.
C. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Tây là dòng biển lạnh.
D. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển lạnh , ven bờ Tây là dòng biển nóng.
Câu 12: Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới, ở vĩ độ cao
của bán cầu Bắc, nhìn chung các dòng biển có đặc điểm?
A. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển nóng
B. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển lạnh , ven bờ Tây là dòng biển nóng.
C. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Tây là dòng biển lạnh.
D. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển lạnh.
Câu 13: Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới, cho biết
nhận đinh nào dưới đây đúng?
A. Các dòng biển chảy ven bờ Tây các lục địa là dòng biển nóng, ven
bờ Đông là dòng biển lạnh.
B. Các dòng biển chảy ven bờ Tây các lục địa là dòng biển lạnh, ven bờ
Đông là dòng biển nóng.
C. Các dòng biển ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam có đặc điểm và hướng chảy trái ngược nhau.
D. Ở Bắc Ấn Độ Dương , các dòng biển có đặc điểm và hướng chảy thay đổi theo mùa.
Đáp án trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 16 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C D C A D A B D Câu 11 12 13 Đáp án C B D