Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật ( có đáp án)

 Giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật để bạn đọc cùng tham khảo

Trc nghiệm Địa Lý 10 bài 18: Sinh quyên. Các nhân t ảnh hưởng ti
s phát trin và phân b ca sinh vt
Câu 1: Gii hn phía trên ca sinh quyn là?
A. Nơi tiếp giáp lp ôzôn ca khí quyn (22km )
B. Đnh ca tần đối lưu (ở xích đạo là 16 km, cc khong 8 km)
C. Đnh ca tầng bình lưu (50 km)
D. Đnh ca tng gia (80 km)
Câu 2: Gii hạn phía dưới ca sinh quyn là?
A. Ti thm lc đa ( đại dương) và hết lp v lc đa.
B. Ti thm lc đa ( đại dương) và hết lp v phong hóa (trên lc đa)
C. Ti đáy đại dương và kết hp v phong hóa (trên lc đa)
D. Tới đáy đại dương và hết lp v lc đa.
Câu 3: Gii hn ca sinh quyn bao gm toàn b các địa quyn nào dưi
đây?
A. Khí quyn và thy quyn.
B. Thy quyn và thch quyn
C. Thy quyn và th nhưỡng quyn
D. Thch quy và th nhưỡng quyn
Câu 4: kiu khí hu cn nhit lục địa, cây ci hầu như không phát
trin , hình thành các hoang mc, nguyên nhân ch yếu là do?
A. Gió thi quá mnh
B. Nhit đ quá cao
C. Đ m quá thp
D. Thiếu ánh sang
Câu 5: Khí hu ảnh hưởng trc tiếp ti s phát trin cà phân b ca
sinh vt, ch yếu thông qua các yếu t?
A. Gió, nhit độ, nưc, ánh sang
B. Nhit độ, nước, đ m không khí, ánh sáng.
C. Khí áp, nưc, đ m không khí, ánh sáng.
D. Khí áp, gió, nhit đ, nước, ánh sáng.
Câu 6: Trong các kiu (hoc đi) khí hậu dưới đây , kiểu ( hoặc đới ) nào
có điều kin khí hu thun li nht cho cây ci sinh trưng và phát
trin?
A. Khí hu nhit đi gió mùa
B. Khí hậu xích đạo
C. Khí hu cn nhit gió mùa
D. Khí hậu ôn đới lc đa.
Câu 7: c ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bn ch phát trin và phân
b trên loi đt nào?
A. Đt phù sa ngt.
B. Đất feralit đồi núi
C. Đt chua phen
D. Đt ngp mn.
Câu 8: Các vành đai thực vt núi An - pơ, lần lưt t thp lên cao là:
A. C và cây bi, đng c núi cao, rng hn hp, rng lá kim.
B. Rng lá kim, rng hoocn hợp, đồng c núi cao, c và cây bi.
C. Rng hn hp, rng lá kim, c và cây bụi, đồng c núi cao.
D. C và cây bi, rng hn hp, rừng lá kim, đồng c núi cao.
Câu 9: Trong nhng nhân t t nhiên, nhân t quyết đnh s phát trin
và phân b ca sinh vt là?
A. Khí hu
B. Đt
C. Đa hình
D. Bn thân sinh vt.
Câu 10: Thc vt có nh hưng ti s phát trin và phân b động vt
ch yếu do?
A. Thc vt là ngun cung cp thức ăn cho nhiều loài động vt
B. Thc vật là nơi trú ngụ ca nhiều loài đng vt.
C. S phát trin thc vật làm thay đổi môi trường sng ca đng vt.
D. S phát tán mt s loài thc vt mang theo mt s loài động vt nh.
Câu 11: nh hưng rõ rt nht ca con người đi vi s phân b sinh
vt th hin vic?
A. M rng thu hp din tích rng trên b mặt trái đất.
B. Di chuyn ging cây trng , vt nuôi t nơi này tới nơi khác.
C. Làm tuyt chng mt s loài đng vt , thc vt.
D. To ra mt s loài đng , thc vt mi trong quá trình lai to.
Đáp án trc nghim Địa Lý 10 bài 18
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
10
Đáp án
A
C
C
C
B
B
D
C
A
Câu
11
Đáp án
B
| 1/3

Preview text:

Trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 18: Sinh quyên. Các nhân tố ảnh hưởng tới
sự phát triển và phân bố của sinh vật
Câu 1: Giới hạn phía trên của sinh quyển là?
A. Nơi tiếp giáp lớp ôzôn của khí quyển (22km )
B. Đỉnh của tần đối lưu (ở xích đạo là 16 km, ở cực khoảng 8 km)
C. Đỉnh của tầng bình lưu (50 km)
D. Đỉnh của tầng giữa (80 km)
Câu 2: Giới hạn phía dưới của sinh quyển là?
A. Tới thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ lục địa.
B. Tới thềm lục địa (ở đại dương) và hết lớp vỏ phong hóa (trên lục địa)
C. Tới đáy đại dương và kết hợp vỏ phong hóa (trên lục địa)
D. Tới đáy đại dương và hết lớp vỏ lục địa.
Câu 3: Giới hạn của sinh quyển bao gồm toàn bộ các địa quyển nào dưới đây?
A. Khí quyển và thủy quyển.
B. Thủy quyển và thạch quyển
C. Thủy quyển và thổ nhưỡng quyển
D. Thạch quyể và thổ nhưỡng quyển
Câu 4: Ở kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa, cây cối hầu như không phát
triển , hình thành các hoang mạc, nguyên nhân chủ yếu là do? A. Gió thổi quá mạnh B. Nhiệt độ quá cao C. Độ ẩm quá thấp D. Thiếu ánh sang
Câu 5: Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển cà phân bố của
sinh vật, chủ yếu thông qua các yếu tố?
A. Gió, nhiệt độ, nước, ánh sang
B. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
C. Khí áp, nước, độ ẩm không khí, ánh sáng.
D. Khí áp, gió, nhiệt độ, nước, ánh sáng.
Câu 6: Trong các kiểu (hoặc đới) khí hậu dưới đây , kiểu ( hoặc đới ) nào
có điều kiện khí hậu thuận lợi nhất cho cây cối sinh trưởng và phát
triển?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa B. Khí hậu xích đạo
C. Khí hậu cận nhiệt gió mùa
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 7: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân
bố trên loại đất nào? A. Đất phù sa ngọt. B. Đất feralit đồi núi C. Đất chua phen D. Đất ngập mặn.
Câu 8: Các vành đai thực vật ở núi An - pơ, lần lượt từ thấp lên cao là:
A. Cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim.
B. Rừng lá kim, rừng hoocn hợp, đồng cỏ núi cao, cỏ và cây bụi.
C. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao.
D. Cỏ và cây bụi, rừng hỗn hợp, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao.
Câu 9: Trong những nhân tố tự nhiên, nhân tố quyết định sự phát triển
và phân bố của sinh vật là? A. Khí hậu B. Đất C. Địa hình D. Bản thân sinh vật.
Câu 10: Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do?
A. Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật
B. Thực vật là nơi trú ngụ của nhiều loài động vật.
C. Sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật.
D. Sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ.
Câu 11: Ảnh hưởng rõ rệt nhất của con người đối với sự phân bố sinh
vật thể hiện ở việc?
A. Mở rộng thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt trái đất.
B. Di chuyển giống cây trồng , vật nuôi từ nơi này tới nơi khác.
C. Làm tuyệt chủng một số loài động vật , thực vật.
D. Tạo ra một số loài động , thực vật mới trong quá trình lai tạo.
Đáp án trắc nghiệm Địa Lý 10 bài 18 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C C B B D C A A Câu 11 Đáp án B