Trắc nghiệm điện chuyên ngành | Trường đại học Điện Lực

Trắc nghiệm điện chuyên ngành | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1 [<DE>]: Phóng x là gì?
[<$>] 2,81 m/s
[<$>] 2,39 m/s
[<$>] Phóng xạ là hiện tượng thay đổi bên trong hạt nhân kèm theo phát ra các bức xạ liên tục và
khác n .
[<$>] 2,04 m/s
Câu 2 [<DE>]: Bi m trong các bi n pháp phòng ch ng phóng x ? ện pháp nào sau đây không nằ
[<$>] Nhân viên tiếp xúc với nguồn bức xạ phải được tập huấn về an toàn vệ sinh lao động và
phải đư .
[<$>] Phải sử dụng đầy đủ trang bị phòng hộ lao động thích hợp mới được làm việc.
[<$>] . Tăng cường thông thoáng tự nhiên
[<$>] Thường xuyên tẩy xạ nơi làm việc và các thiết bị.
Câu 3 [<DE>]: Bi m trong các bi n pháp phòng ch ng phóng x ? ện pháp nào sau đây không nằ
[<$>] Người tiếp xúc nguồn phóng xạ phải được khám sức khoẻ định kì 12 tháng một lần
[<$>] Phải tổ chức kiểm tra, theo dõi liều chiếu cá nhân liên tục nhắm quản lý số liệu chiếu xạ
cho từng nhân viên.
[<$>] Phải có biện pháp quản lý nghiêm ngặt các thiết bị có nguồn phóng xạ, khi có dấu hiệu bất
thường phải báo với người có trách nhiệm hoặc ngừng hoạt động ngay.
[<$>] Cơ sở phải có đội cấp cứu tại chỗ khi xảy ra sự cố và phải được tập huấn thường xuyên.
Câu 4 [<DE>]: Bi m trong các bi n pháp phòng ch ng phóng x ? ện pháp nào sau đây không nằ
[<$>] Người tiếp xúc nguồn phóng xạ phải được khám sức khoẻ định kì 12 tháng một lần.
[<$>] Cơ sở phải có đội cấp cứu tại chỗ khi xảy ra sự cố và phải được tập huấn thường xuyên.
[<$>] Buồng làm việc phải được che chắn xung quanh bằng tấm chì, cao su chì; tường trát vữa
ba-rít và phải có biển báo hiệu theo quy định của nhà nước.
[<$>] Căn cứ vào tính nguy hiểm nguồn phóng xạ bố trí các phòng làm việc thích hợp theo từng
khu vực một.
Câu 5 [<DE>]: Bi m trong các bi n pháp phòng ch ng phóng x ? ện pháp nào sau đây không nằ
[<$>] Người tiếp xúc nguồn phóng xạ phải được khám sức khoẻ định kì 12 tháng một lần.
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 6 [<DE>]: Bin pháp nào sau đây không nằm trong các bi n pháp cải thiện điều kiện khí hậu
trong các cơ sở sản xuất?
[<$>] . Làm mát tự nhiên
[<$>] Làm mát nhân tạo.
[<$>] Trung hoà và giảm khí độc hại.
[<$>] ải thiện chế độ chiếu sáng.
Câu 7 [<DE>]: Âm thanh nghe c c ng n m trong kho ng t n s nào sau đượ ủa người bình thườ
đây?
[<$>] 20 20.000 Hz
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 8 [<DE>]: T n s g i là siêu âm? nào sau đây
[<$>] 20.000 Hz Lớn hơn
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 9 [<DE>]: T n s i là h âm? nào sau đây gọ
[<$>] Nhỏ hơn 20 Hz
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 10 [<DE>]: Công thức nào sau đây dùng để xác định giá tr cho phép c a rung c c b rung
toàn ph n?
[<$>]
=
480
.
480
(m/s)
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 11 [<DE>]: Vùng ảnh hưởng của trường điện từ đối với vật dẫn 500kV có bán kính là bao
nhiêu?
[<$>] 20m
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - o. ca để hạn chế bụi bám và
Câu 12 [<DE>]: Vùng ảnh hưởng của trường điện từ đối với vật dẫn 750kV có bán kính là bao
nhiêu?
[<$>] 30m
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 13 [<TB>]: Biểu thức nào sau đây không đúng?
[<$>]
þđ
= 8.
1
(h)
[<$>]
ý
=
60
(kV/m)
[<$>]
ý
=
50
2 2 (h)
[<$>]
ý
=
ýþþ.
(kV/m)
Câu 14 [<TB>]: Cặp biểu thức nào sau đây dùng để tính thời gian lưu trú quy đổi?
[<$>]
ý
=
50
2 2 (h);
þđ
= 8.
1
(h)
[<$>]
ý
=
60
(kV/m);
þđ
= 8.
1
(h)
[<$>]
ý
=
50
2 2 (h);
ý
=
ýþþ.
(kV/m)
[<$>]
ý
=
ýþþ.
(kV/m);
þđ
= 8.(
1
1
+
2
2
+
3
3
) (h)
Câu 15 [<TB>]: Đơn vị đo mật độ công suất tại điểm xét(J ) tỷ lệ với khoảng cách đến nguồn
P
?
[<$>] W/m
2
[<$>] kV/m
[<$>] A
[<$>] VA
Câu 16 [<KH>]: Đơn vị đo mật độ công suất tại điểm xét(J ) tỷ lệ với khoảng cách đến nguồn?
P
[<$>] W/m
2
[<$>] kV/m
[<$>] A
[<$>] VA
Câu 17 [<DE>]: Hãy xác định mức giới hạn cho phép của trường tĩnh điện lên cơ thể người với
thời gian tác động t = 2 giờ?
[<$>] E = 42,43 kV/m
cp
[<$>] E = 50 kV/m
cp
[<$>] E = 21,21 kV/m
cp
[<$>] E = 30 kV/m
cp
Câu 18 [<DE>]: Hãy xác định mức giới hạn cho phép của trường tĩnh điện lên cơ thể người với
thời gian tác động t = 3 giờ?
[<$>] E = 34,64 kV/m
cp
[<$>] E = 50 kV/m
cp
[<$>] E = 42,43,21 kV/m
cp
[<$>] E = 30 kV/m
cp
Câu 19 [<DE>]: Hãy xác định mức giới hạn cho phép của trường tĩnh điện lên cơ thể người với
thời gian tác động t = 4 giờ?
[<$>] E = 30 kV/m
cp
[<$>] E = 50 kV/m
cp
[<$>] E = 42,43,21 kV/m
cp
[<$>] E = 34,64 kV/m
cp
Câu 20 [<DE>]: Hãy xác định mức giới hạn cho phép của trường tĩnh điện lên cơ thể người với
thời gian tác động t = 5 giờ?
[<$>] E = 26,83 kV/m
cp
[<$>] E = 50 kV/m
cp
[<$>] E = 42,43,21 kV/m
cp
[<$>] E = 34,64 kV/m
cp
Câu 21 [<DE>]: Hãy xác định mức giới hạn cho phép của trường tĩnh điện lên cơ thể người với
thời gian tác động t = 5 giờ?
[<$>] E = 26,83 kV/m
cp
[<$>] E = 50 kV/m
cp
[<$>] E = 42,43,21 kV/m
cp
[<$>] E = 34,64 kV/m
cp
Câu 22 [<DE>]: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 15 phút; V
480
= 50m/s ?
[<$>] V = 282,843 m/s
t
[<$>] V = 200 m/s
t
[<$>] V = 820,345 m/s
t
[<$>] V = 500 m/s
t
Câu 23 [<DE>]: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 15 phút; V
480
= 100m/s ?
[<$>] V = 565,685 m/s
t
[<$>] V = 200 m/s
t
[<$>] V = 820,345 m/s
t
[<$>] V = 500 m/s
t
Câu 24 [<DE>]: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 20 phút; V
480
= 100m/s ?
[<$>] V = 489,898 m/s
t
[<$>] V = 200 m/s
t
[<$>] V = 820,345 m/s
t
[<$>] V = 500 m/s
t
Câu 25 [<DE>]: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 25 phút; V
480
= 100m/s ?
[<$>] V = 438,178 m/s
t
[<$>] V = 200 m/s
t
[<$>] V = 820,345 m/s
t
[<$>] V = 500 m/s
t
Câu 26 [<DE>]: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 25 phút; V
480
= 150m/s ?
[<$>] V = 657,267 m/s
t
[<$>] V = 200 m/s
t
[<$>] V = 820,345 m/s
t
[<$>] V = 500 m/s
t
Câu 27 [<DE>]: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 25 phút; V
480
= 200m/s ?
[<$>] V = 876,356 m/s
t
[<$>] V = 200 m/s
t
[<$>] V = 820,345 m/s
t
[<$>] V = 500 m/s
t
Câu 28 [<DE>]: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 30 phút; V
480
= 200m/s ?
[<$>] V = 800 m/s
t
[<$>] V = 200 m/s
t
[<$>] V = 820,345 m/s
t
[<$>] V = 500 m/s
t
Câu 29 [<TB>]:y xác định thời gian lưu trú quy đổi trong ca làm việc điện trường tần số
công nghiệp với cường độ khác nhau biết:
t
E1
= 1
t
E2
= 2
t
E3
= 3
Tcp
E1
= 2
Tcp
E2
= 2
Tcp
E3
= 1
[<$>] T =
36 giờ
[<$>] T = 8
giờ
[<$>] T
= 3 giờ
[<$>] T
= 6 giờ
Câu 30 [<TB>]:y xác định thời gian lưu trú quy đổi trong ca làm việc điện trường tần số
công nghiệp với cường độ khác nhau biết:
t
E1
= 2
t
E2
= 3
t
E3
= 3
Tcp
E1
= 3
Tcp
E2
= 2
Tcp
E3
= 3
[<$>] T
= 25,334 giờ
[<$>] T
= 8 giờ
[<$>] T = 10
giờ
[<$>] T
= 6 giờ
Câu 3 [<TB>]: Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi trong ca làm việc ở điện trường tần số công
nghiệp với cường độ khác nhau biết:
t
E1
= 1
t
E2
= 2
t
E3
= 1
Tcp
E1
= 2
Tcp
E2
= 1
Tcp
E3
= 2
[<$>] T = 24
giờ
[<$>] T
= 8 giờ
[<$>] T = 20
giờ
[<$>] T
= 6 giờ
Câu 4 [<TB>]: Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi trong ca làm việc ở điện trường tần số công
nghiệp với cường độ khác nhau biết:
t
E1
= 1
t
E2
= 2
t
E3
= 1
Tcp
E1
= 5
Tcp
E2
= 5
Tcp
E3
= 5
[<$>] T = 6,4
giờ
[<$>] T
= 8 giờ
[<$>] T
= 20 giờ
[<$>] T
= 6 giờ
Câu 1 [<KH>]: M 0x20 m, h = 3 m, m trung ột phân xưởng diện tích axb 1 ật độ không khí
bình bên trong nhà = 1,1 kg/m và bên ngoài =1,2 kg/m , g = 9,8 m/s ,
ρ
tb
3
ρ
ng
3 2
Hãy xác định
P
tr
?
[<$>] 10 Pa
[<$>] 6 Pa
[<$>] 2,058 Pa
[<$>] 20 Pa
Câu 2 [<KH>]: M 0x20 m, h = 4,5 m, m trung ột phân xưởng có diện tích axb là 1 ật độ không khí
bình bên trong nhà = 1,1 kg/m và bên ngoài =1,2 kg/m , g = 9,8 m/s ,
ρ
tb
3
ρ
ng
3 2
Hãy xác định
P
tr
?
[<$>] 10 Pa
[<$>] 6 Pa
[<$>] 3,087 Pa
[<$>] 20 Pa
Câu 1 [<DE>]: Giá tr cường độ dòng điệ sau đây làm tim ngừng đậ n xoay chiu nào p:
[<$>] 1 A
[<$>] 10 A
[<$>] 10 mA
[<$>] 5 A
Câu 2 [<DE>]: Giá tr cường độ dòng điệ sau đây làm co cơ tim n xoay chiu nào :
[<$>] 75 mA
[<$>] 10 A
[<$>] 10 mA
[<$>] 5 A
Câu 3 [<DE>]: Giá tr cường độ dòng điệ sau đây làm tê liệ n xoay chiu nào t h thng hô hp:
[<$>] 30 mA
[<$>] 10 A
[<$>] 10 mA
[<$>] 5 A
Câu 4 [<DE>]: Giá tr cường độ dòng điệ sau đây làm rố n mt chiu nào i lon nhp tim:
[<$>] 130 mA
[<$>] 10 A
[<$>] 10 mA
[<$>] 5 A
Câu 5 [<DE>]: C p c u n n nhân b n gi t c n th c hi n nh : điệ ững bước cơ bản nào sau đây
[<$>] Tách n n nhân kh i m n; ti ạng điệ ến hành sơ cứu nn nhân
[<$>] C n; g ắt điệ ọi điện cho cơ quan chức năng
[<$>] S d ng các v t d n; ti n hành hô h p nhân t o ụng cách điệ ế
[<$>] C n b ng các thi t b u khi t; G n s 115 ắt điệ ế điề ển đóng cắ ọi điện đế
Câu 6 [<DE>]: Trong quá trình gi i phóng n n nhân kh i m n cao áp c c bi t chú ý ạng điệ ần đặ
điều gì:
[<$>] Kho n ảng cách phóng điệ
[<$>] S d n ụng các phương tiện an toàn cá nhân như: ủng cách điện, găng tay cách điệ
[<$>] Ki m tra nh ng t m t ịp tim, cơ quan hô hấp, đồ
[<$>] Dùng g y tre, ho c g khô g n ra kh i n n nhân ạt dây điệ
Câu 7 [<DE>]: Gi i phóng n n nhân ra kh i m n ng h : ạng điệ trong trườ ợp nào đúng
[<$>] Túm tay kéo
[<$>] Dùng g y khô g t ra
[<$>] Ch t dây d n ặt đứ
[<$>] G i c ứu thương
Câu 8 [<DE>]: Gi i phóng n n nhân ra kh i m n ng h : ạng điệ trong trườ ợp nào đúng
[<$>] Túm tay kéo
[<$>] Dùng g y g t ra
[<$>] G i c ứu thương
[<$>] Túm áo kéo
Câu 9 [<DE>]: Gi i phóng n n nhân ra kh i m n ng h : ạng điệ trong trườ ợp nào đúng
[<$>] Túm tay kéo
[<$>] Dùng g y g t ra
[<$>] G i c ứu thương
[<$>] C t ngu n b ng c u dao ho c aptomat g n nh t ồn điệ
Câu 10 [<DE>]: T c s d ng MBA t ng u trong m n áp r t th p? ại sao không đượ ạng điệ
[<$>] Giá thành cao
[<$>] Tránh s xâm nh n áp t m ng cao áp ập điệ
[<$>] H n ch n rò ế dòng điệ
[<$>] Gi m giá thành
Câu 11 [<DE>]: Trong m n áp r t th u không ? ạng điệ ấp, điề nào sau đây đúng
[<$>] Dây d c phép n t ẫn không đượ ối đấ
[<$>] V và các ph n kim lo n c c n t ại không mang điệ ần đượ ối đấ
[<$>] T t c các ph n d c l t kho ng cách an toàn thích h p ẫn đượ ắp đặ
[<$>] Sử dụng MBA cách ly
Câu 12 [<DE>]: Trong m n áp r t th p, ạng điệ điều nào sau đây không đúng?
[<$>] Dây d c phép n t ẫn không đượ ối đấ
[<$>] S d ng MBA t ng u
[<$>] T t c các ph n d c l t kho ng cách an toàn thích h p ẫn đượ ắp đặ
[<$>] Sử dụng MBA cách ly
Câu 13 [<DE>]: Trong bài toán tính n t: là ký hi u gì? ối đấ
c
[<$>] H s s d ng c c
[<$>] n tr c a m t c c Điệ
[<$>] H s t n
[<$>] Điện trở thanh nối ngang
Câu 14 [<DE>]: Trong bài toán tính n t: là ký hi u gì? ối đấ
ng
[<$>] H s s d ng thanh n i ngang
[<$>] n tr c a m t c c Điệ
[<$>] H s t n
[<$>] Hệ số sử dụng cọc
Câu 15 [<TB>]: Hãy cho bi t giá tr n tr su t trung bình c ế điệ ủa đất đá ở điề u ki n tiêu chu n?
[<$>] 1000 m
[<$>] 3000 m
[<$>] 700 m
[<$>] 200 m
Câu 16 [<TB>]: Hãy cho bi t giá tr n tr su t trung bình c t pha s i u ki n tiêu ế điệ ủa đấ điề
chun?
[<$>] 1000 m
[<$>] 3000 m
[<$>] 700 m
[<$>] 200 m
Câu 17 [<TB>]: Hãy cho bi t giá tr n tr su t trung bình c t cát u ki n tiêu chu n? ế điệ ủa đấ điề
[<$>] 1000 m
[<$>] 3000 m
[<$>] 700 m
[<$>] 200 m
Câu 18 [<TB>]: Hãy cho bi t giá tr n tr su t trung bình c u ki n tiêu chu n? ế điệ ủa đất đen ở điề
[<$>] 1000 m
[<$>] 3000 m
[<$>] 700 m
[<$>] 200 m
Câu 19 [<KH>]: Trong bài toán tính n t: nh thì c n nh ng tham s nào? ối đấ khi xác đị
c
[<$>] l
a
/l n)
c
n (s c c ch
[<$>] R và R
đc yc
[<$>] l
a
/l )
c
n (s c c l
[<$>] h ;
s
1
;
2
; R
yc
Câu 20 [<KH>]: Trong bài toán tính n t: nh thì c n nh ng tham s nào? ối đấ khi xác đị
ng
[<$>] l
a
/l n)
c
n (s c c ch
[<$>] R và R
đc yc
[<$>] l
a
/l )
c
n (s c c l
[<$>] h ;
s
1
;
2
; R
yc
Bài t p
Câu 21 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,169 A
ng
[<$>] I = 169 A
ng
[<$>] I = 16,9 A
ng
[<$>] I = 10 mA
ng
Câu 22 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,177 A
ng
[<$>] I = 169 A
ng
[<$>] I = 16,9 A
ng
[<$>] I = 10 mA
ng
a
b
c
0
Đất
U
p
= 220 V
R
ng
= 1300
a
b
c
0
Đất
U
p
= 230 V
R
ng
= 1300
Câu 23 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,077 A
ng
[<$>] I = 169 A
ng
[<$>] I = 16,9 A
ng
[<$>] I = 10 mA
ng
Câu 24 [<DE>] Tính dòng điện chy qua
ngườ ếi khi tiếp xúc tr c ti p vào m n ạng điệ
xoay chi u 3 pha, v i các tham s cho trên
hình v?
[<$>] I = 0,092 A
ng
[<$>] I = 169 A
ng
[<$>] I = 16,9 A
ng
[<$>] I = 10 mA
ng
Câu 25 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,005 A
ng
[<$>] I = 169 A
ng
[<$>] I = 50 A
ng
[<$>] I = 10 mA
ng
Câu 26 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,007 A
ng
[<$>] I = 169 A
ng
[<$>] I = 50 A
ng
[<$>] I = 10 mA
ng
Câu 27 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,01 A
ng
[<$>] I = 169 A
ng
[<$>] I = 50 A
ng
[<$>] I = 10 mA
ng
a
b
c
0
Đất
U
p
= 100 V
R
ng
= 1300
a
b
c
0
Đất
U
p
= 120 V
R
ng
= 1300
a
b
c
0
Đất
U = 15 V
R
ng
= 3000
a
b
c
0
Đất
U = 20 V
R
ng
= 3000
a
b
c
0
Đất
U = 30 V
R
ng
= 3000
Câu 28 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,017 A
ng
[<$>] I = 169 A
ng
[<$>] I = 50 A
ng
[<$>] I = 10 mA
ng
Câu 29 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,08 A
ng
[<$>] I = 69 A
ng
[<$>] I = 16,9 A
ng
[<$>] I = 50 mA
ng
Câu 30 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,066 A
ng
[<$>] I = 69 A
ng
[<$>] I = 16,9 A
ng
[<$>] I = 50 mA
ng
Câu 31 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,084 A
ng
[<$>] I = 69 A
ng
[<$>] I = 16,9 A
ng
[<$>] I = 50 mA
ng
Câu 32 [<DE>] Tính dòng điệ ạy qua ngườ ạng điện ch i khi tiếp xúc trc tiếp vào m n xoay chiu 3
pha, v i các tham s cho trên hình v ?
[<$>] I = 0,146 A
ng
[<$>] I = 69 A
ng
[<$>] I = 16,9 A
ng
a
b
c
0
Đất
U = 50 V
R
ng
= 3000
a
b
c
0
Đất
U
p
= 120 V
R
ng
= 1500
R
đ
= 10
a
b
c
0
Đất
U
p
= 100 V
R
ng
= 1500
R
đ
= 10
a
b
c
0
Đất
U
p
= 127 V
R
ng
= 1500
R
đ
= 10
a
b
c
0
Đất
U
p
= 220 V
R
ng
= 1500
R
đ
= 10
[<$>] I = 50 mA
ng
Câu 33 [<TB>] Tìm U a m n xoay chi u 3 pha, v i các tham s cho trên hình v
p
c ạng điệ ?
[<$>] U = 119,6 V
p
[<$>] U = 380 V
p
[<$>] U = 150 V
p
[<$>] U = 100 V
p
Câu 34 [<TB>] Tìm U a m n xoay chi u 3 pha, v i các tham s cho trên hình v
p
c ạng điệ ?
[<$>] U = 195 V
p
[<$>] U = 380 V
p
[<$>] U = 150 V
p
[<$>] U = 100 V
p
Câu 35 [<TB>] Tìm U a m n xoay chi u 3 pha, v i các tham s cho trên hình v
p
c ạng điệ ?
[<$>] U = 260 V
p
[<$>] U = 380 V
p
[<$>] U = 150 V
p
[<$>] U = 100 V
p
Câu 36 [<TB>] Tìm U a m n xoay chi u 3 pha, v i các tham s cho trên hình v
p
c ạng điệ ?
[<$>] U = 240 V
p
[<$>] U = 380 V
p
[<$>] U = 220 V
p
[<$>] U = 100 V
p
a
b
c
0
Đất
U
p
?
R
ng
= 1300
I
ng
= 0,092 A
a
b
c
0
Đất
U
p
?
R
ng
= 1300
I
ng
= 0,15 A
a
b
c
0
Đất
U
p
?
R
ng
= 1300
I
ng
= 0,2 A
a
b
c
0
Đất
U
p
?
R
ng
= 1200
I
ng
= 0,2 A
Câu 37 [<KH>] Trong trường hp này R b ng bao nhiêu? v i các tham s cho trên hình v
đ
:
[<$>] R = 6,85
đ
[<$>] R = 10
đ
[<$>] R = 4
đ
[<$>] R = 8,5
đ
Câu 38 [<KH>] Trong trường hp này R b ng bao nhiêu? v i các tham s cho trên hình v
đ
:
[<$>] R = 1,775
đ
[<$>] R = 10
đ
[<$>] R = 4
đ
[<$>] R = 6,855
đ
a
b
c
0
Đất
U
p
= 220 V
R
ng
= 1500
R
đ
?
I
ng
= 0,146 A
a
b
c
0
Đất
U
p
= 220 V
R
ng
= 1500
R
đ
?
I
ng
= 0,169 A
| 1/13

Preview text:

Câu 1 []: Phóng xạ là gì? [<$>] 2,81 m/s [<$>] 2,39 m/s
[<$>] Phóng xạ là hiện tượng thay đổi bên trong hạt nhân kèm theo phát ra các bức xạ liên tục và khác n . [<$>] 2,04 m/s
Câu 2 []: Biện pháp nào sau đây không nằm trong các biện pháp phòng ch ng phóng x ố ạ?
[<$>] Nhân viên tiếp xúc với nguồn bức xạ phải được tập huấn về an toàn vệ sinh lao động và phải đư .
[<$>] Phải sử dụng đầy đủ trang bị phòng hộ lao động thích hợp mới được làm việc.
[<$>] Tăng cường thông thoáng tự nhiên.
[<$>] Thường xuyên tẩy xạ nơi làm việc và các thiết bị.
Câu 3 []: Biện pháp nào sau đây không nằm trong các biện pháp phòng ch ng phóng x ố ạ?
[<$>] Người tiếp xúc nguồn phóng xạ phải được khám sức khoẻ định kì 12 tháng một lần
[<$>] Phải tổ chức kiểm tra, theo dõi liều chiếu cá nhân liên tục nhắm quản lý số liệu chiếu xạ cho từng nhân viên.
[<$>] Phải có biện pháp quản lý nghiêm ngặt các thiết bị có nguồn phóng xạ, khi có dấu hiệu bất
thường phải báo với người có trách nhiệm hoặc ngừng hoạt động ngay.
[<$>] Cơ sở phải có đội cấp cứu tại chỗ khi xảy ra sự cố và phải được tập huấn thường xuyên.
Câu 4 []: Biện pháp nào sau đây không nằm trong các biện pháp phòng ch ng phóng x ố ạ?
[<$>] Người tiếp xúc nguồn phóng xạ phải được khám sức khoẻ định kì 12 tháng một lần.
[<$>] Cơ sở phải có đội cấp cứu tại chỗ khi xảy ra sự cố và phải được tập huấn thường xuyên.
[<$>] Buồng làm việc phải được che chắn xung quanh bằng tấm chì, cao su chì; tường trát vữa
ba-rít và phải có biển báo hiệu theo quy định của nhà nước.
[<$>] Căn cứ vào tính nguy hiểm nguồn phóng xạ bố trí các phòng làm việc thích hợp theo từng khu vực một.
Câu 5 []: Biện pháp nào sau đây không nằm trong các biện pháp phòng ch ng phóng x ố ạ?
[<$>] Người tiếp xúc nguồn phóng xạ phải được khám sức khoẻ định kì 12 tháng một lần.
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 6 []: Biện pháp nào sau đây không nằm trong các biện pháp cải thiện điều kiện khí hậu
trong các cơ sở sản xuất?
[<$>] Làm mát tự nhiên.
[<$>] Làm mát nhân tạo.
[<$>] Trung hoà và giảm khí độc hại. [<$>]
ải thiện chế độ chiếu sáng.
Câu 7 []: Âm thanh nghe được của người bình thường nằm trong khoảng tần s ố nào sau đây? [<$>] 20  20.000 Hz
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào. Câu 8 []: Tần s ố g nào sau đây i ọ là siêu âm?
[<$>] Lớn hơn 20.000 Hz
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào. Câu 9 []: Tần s ố i
nào sau đây gọ là hạ âm? [<$>] Nhỏ hơn 20 Hz
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 10 []: Công thức nào sau đây dùng để xác định giá trị cho phép c a ủ rung cục b và ộ rung toàn phần?
[<$>] �㕉� 㕡 = �㕉480. ( √480 m/s) � 㕇
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 11 []: Vùng ảnh hưởng của trường điện từ đối với vật dẫn 500kV có bán kính là bao nhiêu? [<$>] 20m
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 12 []: Vùng ảnh hưởng của trường điện từ đối với vật dẫn 750kV có bán kính là bao nhiêu? [<$>] 30m
[<$>] Phải có hệ thống thông gió, lọc sạch bụi, lọc sạch khí.
[<$>] Phải có hệ thống cấp nước và thoát nước đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
[<$>] Có nhà tắm riêng cho nhân viên tiếp xúc, có chậu giặt và tủ đựng quần áo bảo hộ riêng, tủ
dán phoóc-mi - ca để hạn chế bụi bám vào.
Câu 13 []: Biểu thức nào sau đây không đúng? [<$>] �㕇 �㕛
þđ = 8.1 ∑ �㕇�㕐�㕝�㔸�㕖 (h) �㕡�㔸�㕖
[<$>] �㔸�㕐ý = 60 (kV/m) √�㕡
[<$>] �㕇�㕐ý = 502 2 (h) �㔸� 㕖
[<$>] �㔸�㕐ý = √�㔴ýþ�㕎þ.�㕐�㕝 (kV/m) � 㕡
Câu 14 []: Cặp biểu thức nào sau đây dùng để tính thời gian lưu trú quy đổi? [<$>] �㕇 �㕛 �㕐ý = 502 2 (h); �㕇 (h) �㔸 þđ1 = 8. ∑ �㕡�㔸�㕖 � 㕖 �㕇�㕐�㕝�㔸�㕖 [<$>] �㔸 �㕛 �㕐ý = 60 (kV/m); �㕇 (h) √�㕡 þđ =
1 8. ∑ �㕇�㕐�㕝�㔸�㕖 �㕡�㔸�㕖
[<$>] �㕇�㕐ý = 502 2 (h); �㔸 (kV/m) �㔸 �㕐
�ý = √�㔴ýþ�㕎þ.�㕐�㕝 � 㕖 㕡
[<$>] �㔸�㕐ý = √�㔴ýþ�㕎þ.�㕐�㕝 (kV/m); �㕇 + �㕇�㕐�㕝�㔸2 + �㕇�㕐�㕝�㔸3 ) (h) � 㕡
þđ = 8. (�㕇�㕐�㕝�㔸1
�㕡�㔸1 �㕡�㔸2 �㕡�㔸3
Câu 15 []: Đơn vị đo mật độ công suất tại điểm xét(JP) tỷ lệ với khoảng cách đến nguồn? [<$>] W/m2 [<$>] kV/m [<$>] A [<$>] VA
Câu 16 []: Đơn vị đo mật độ công suất tại điểm xét(JP) tỷ lệ với khoảng cách đến nguồn? [<$>] W/m2 [<$>] kV/m [<$>] A [<$>] VA
Câu 17 []: Hãy xác định mức giới hạn cho phép của trường tĩnh điện lên cơ thể người với
thời gian tác động t = 2 giờ? [<$>] Ecp = 42,43 kV/m [<$>] Ecp = 50 kV/m [<$>] Ecp = 21,21 kV/m [<$>] Ecp = 30 kV/m
Câu 18 []: Hãy xác định mức giới hạn cho phép của trường tĩnh điện lên cơ thể người với
thời gian tác động t = 3 giờ? [<$>] Ecp = 34,64 kV/m [<$>] Ecp = 50 kV/m
[<$>] Ecp = 42,43,21 kV/m [<$>] Ecp = 30 kV/m
Câu 19 []: Hãy xác định mức giới hạn cho phép của trường tĩnh điện lên cơ thể người với
thời gian tác động t = 4 giờ? [<$>] Ecp = 30 kV/m [<$>] Ecp = 50 kV/m
[<$>] Ecp = 42,43,21 kV/m [<$>] Ecp = 34,64 kV/m
Câu 20 []: Hãy xác định mức giới hạn cho phép của trường tĩnh điện lên cơ thể người với
thời gian tác động t = 5 giờ? [<$>] Ecp = 26,83 kV/m [<$>] Ecp = 50 kV/m
[<$>] Ecp = 42,43,21 kV/m [<$>] Ecp = 34,64 kV/m
Câu 21 []: Hãy xác định mức giới hạn cho phép của trường tĩnh điện lên cơ thể người với
thời gian tác động t = 5 giờ? [<$>] Ecp = 26,83 kV/m [<$>] Ecp = 50 kV/m
[<$>] Ecp = 42,43,21 kV/m [<$>] Ecp = 34,64 kV/m
Câu 22 []: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 15 phút; V480 = 50m/s ? [<$>] Vt = 282,843 m/s [<$>] Vt = 200 m/s [<$>] Vt = 820,345 m/s [<$>] Vt = 500 m/s
Câu 23 []: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 15 phút; V480 = 100m/s ? [<$>] Vt = 565,685 m/s [<$>] Vt = 200 m/s [<$>] Vt = 820,345 m/s [<$>] Vt = 500 m/s
Câu 24 []: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 20 phút; V480 = 100m/s ? [<$>] Vt = 489,898 m/s [<$>] Vt = 200 m/s [<$>] Vt = 820,345 m/s [<$>] Vt = 500 m/s
Câu 25 []: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 25 phút; V480 = 100m/s ? [<$>] Vt = 438,178 m/s [<$>] Vt = 200 m/s [<$>] Vt = 820,345 m/s [<$>] Vt = 500 m/s
Câu 26 []: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 25 phút; V480 = 150m/s ? [<$>] Vt = 657,267 m/s [<$>] Vt = 200 m/s [<$>] Vt = 820,345 m/s [<$>] Vt = 500 m/s
Câu 27 []: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 25 phút; V480 = 200m/s ? [<$>] Vt = 876,356 m/s [<$>] Vt = 200 m/s [<$>] Vt = 820,345 m/s [<$>] Vt = 500 m/s
Câu 28 []: Hãy xác định tốc độ rung cục bộ và rung toàn phần, biết thời gian tác động thực
tế T = 30 phút; V480 = 200m/s ? [<$>] Vt = 800 m/s [<$>] Vt = 200 m/s [<$>] Vt = 820,345 m/s [<$>] Vt = 500 m/s
Câu 29 []: Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi trong ca làm việc ở điện trường tần số
công nghiệp với cường độ khác nhau biết: tE1 = 1 tE2 = 2 tE3 = 3 TcpE1 = 2 TcpE2 = 2 TcpE3 = 1 [<$>] Tq = đ 36 giờ [<$>] Tq = đ 8 giờ [<$>] Tq đ = 3 giờ [<$>] Tq đ = 6 giờ
Câu 30 []:
Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi trong ca làm việc ở điện trường tần số
công nghiệp với cường độ khác nhau biết: tE1 = 2 tE2 = 3 tE3 = 3 TcpE1 = 3 TcpE2 = 2 TcpE3 = 3 [<$>] Tq đ = 25,334 giờ [<$>] Tq đ = 8 giờ [<$>] Tq = đ 10 giờ [<$>] Tq đ = 6 giờ
Câu 3 []: Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi trong ca làm việc ở điện trường tần số công
nghiệp với cường độ khác nhau biết: tE1 = 1 tE2 = 2 tE3 = 1 TcpE1 = 2 TcpE2 = 1 TcpE3 = 2 [<$>] Tq = đ 24 giờ [<$>] Tq đ = 8 giờ [<$>] Tq = đ 20 giờ [<$>] Tq đ = 6 giờ
Câu 4 []: Hãy xác định thời gian lưu trú quy đổi trong ca làm việc ở điện trường tần số công
nghiệp với cường độ khác nhau biết: tE1 = 1 tE2 = 2 tE3 = 1 TcpE1 = 5 TcpE2 = 5 TcpE3 = 5 [<$>] Tq = đ 6,4 giờ [<$>] Tq đ = 8 giờ [<$>] Tq đ = 20 giờ [<$>] Tq đ = 6 giờ
Câu 1 []: Một phân xưởng có diện tích axb là 0x
1 20 m, h = 3 m, mật độ không khí trung bình bên trong nhà là ρ 3 3 2
tb= 1,1 kg/m và bên ngoài là ρng=1,2 kg/m , g = 9,8 m/s , Hãy xác định Ptr? [<$>] 10 Pa [<$>] 6 Pa [<$>] 2,058 Pa [<$>] 20 Pa Câu 2 []: M 0x20 m, h =
ột phân xưởng có diện tích axb là 1
4,5 m, mật độ không khí trung bình bên trong nhà là ρ 3 3 2
tb= 1,1 kg/m và bên ngoài là ρng=1,2 kg/m , g = 9,8 m/s , Hãy xác định Ptr? [<$>] 10 Pa [<$>] 6 Pa [<$>] 3,087 Pa [<$>] 20 Pa
Câu 1 []: Giá trị cường độ dòng điệ
n xoay chiều nào sau đây làm tim ngừng đập: [<$>] 1 A [<$>] 10 A [<$>] 10 mA [<$>] 5 A
Câu 2 []: Giá trị cường độ dòng điệ
n xoay chiều nào sau đây làm co cơ tim: [<$>] 75 mA [<$>] 10 A [<$>] 10 mA [<$>] 5 A
Câu 3 []: Giá trị cường độ dòng điệ
n xoay chiều nào sau đây làm tê liệt hệ thống hô hấp: [<$>] 30 mA [<$>] 10 A [<$>] 10 mA [<$>] 5 A
Câu 4 []: Giá trị cường độ dòng điệ
n một chiều nào sau đây làm rối loạn nhịp tim: [<$>] 130 mA [<$>] 10 A [<$>] 10 mA [<$>] 5 A Câu 5 []: Cấp c u n ứ
ạn nhân bị điện giật cần th c
ự hiện những bước cơ bản nào sau đây:
[<$>] Tách nạn nhân khỏi mạng điện; tiến hành sơ cứu nạn nhân
[<$>] Cắt điện; gọi điện cho cơ quan chức năng [<$>] Sử d ng các v ụ
ật dụng cách điện; tiến hành hô hấp nhân tạo
[<$>] Cắt điện bằng các thiết bị điều khiển đóng cắt; G n s ọi điện đế 115 ố
Câu 6 []: Trong quá trình giải phóng nạn nhân kh i ỏ mạng điện cao áp c c ần đặ biệt chú ý điều gì:
[<$>] Khoảng cách phóng điện
[<$>] Sử dụng các phương tiện an toàn cá nhân như: ủng cách điện, găng tay cách điện [<$>] Kiểm tra nh ng t
ịp tim, cơ quan hô hấp, đồ m ử ắt
[<$>] Dùng gậy tre, hoặc g khô g ỗ ạt dây điện ra kh i ỏ nạn nhân
Câu 7 []: Giải phóng nạn nhân ra kh i
ỏ mạng điện trong trường h : ợp nào đúng [<$>] Túm tay kéo
[<$>] Dùng gậy khô gạt ra [<$>] Ch t ặt đứ dây dẫn [<$>] G i ọ c ứu thương
Câu 8 []: Giải phóng nạn nhân ra kh i
ỏ mạng điện trong trường h : ợp nào đúng [<$>] Túm tay kéo
[<$>] Dùng gậy gạt ra [<$>] G i ọ c ứu thương [<$>] Túm áo kéo
Câu 9 []: Giải phóng nạn nhân ra kh i
ỏ mạng điện trong trường h : ợp nào đúng [<$>] Túm tay kéo
[<$>] Dùng gậy gạt ra [<$>] G i ọ c ứu thương
[<$>] Cắt nguồn điện bằng cầu dao hoặc aptomat gần nhất
Câu 10 []: Tại sao không được s d ử ng MBA ụ t ng ự
ẫu trong mạng điện áp rất thấp? [<$>] Giá thành cao [<$>] Tránh s xâ ự m nhập điện áp t m ừ ạng cao áp
[<$>] Hạn chế dòng điện rò
[<$>] Giảm giá thành
Câu 11 []: Trong mạng điện áp rất thấp, điều không nào sau đây ? đúng
[<$>] Dây dẫn không được phép n t ối đấ [<$>] V và ỏ các phần kim lo n c ại không mang điệ ần được n t ối đấ
[<$>] Tất cả các phần d c
ẫn đượ lắp đặt ở khoảng cách an toàn thích hợp
[<$>] Sử dụng MBA cách ly
Câu 12 []: Trong mạng điện áp rất thấp, điều nào sau đây không đúng?
[<$>] Dây dẫn không được phép n t ối đấ [<$>] Sử d ng MBA ụ tự ngẫu
[<$>] Tất cả các phần d c
ẫn đượ lắp đặt ở khoảng cách an toàn thích hợp
[<$>] Sử dụng MBA cách ly
Câu 13 []: Trong bài toán tính n t
ối đấ : c là ký hiệu gì? [<$>] Hệ s s ố ử d ng c ụ ọc [<$>] Điện trở c a ủ m t ộ cọc [<$>] Hệ s t ố ản
[<$>] Điện trở thanh nối ngang
Câu 14 []:
Trong bài toán tính n t
ối đấ : ng là ký hiệu gì? [<$>] Hệ s s ố ử d ng t ụ hanh n i ố ngang [<$>] Điện trở c a ủ m t ộ cọc [<$>] Hệ s t ố ản
[<$>] Hệ số sử dụng cọc
Câu 15 []:
Hãy cho biết giá trị n t
điệ rở suất trung bình của đất đá ở điều kiện tiêu chuẩn? [<$>] 1000 m [<$>] 3000 m [<$>] 700 m [<$>] 200 m
Câu 16 []: Hãy cho biết giá trị n t
điệ rở suất trung bình của đất pha s i ỏ ở u ki điề ện tiêu chuẩn? [<$>] 1000 m [<$>] 3000 m [<$>] 700 m [<$>] 200 m
Câu 17 []: Hãy cho biết giá trị n t
điệ rở suất trung bình của đất cát ở u ki điề ện tiêu chuẩn? [<$>] 1000 m [<$>] 3000 m [<$>] 700 m [<$>] 200 m
Câu 18 []: Hãy cho biết giá trị n t
điệ rở suất trung bình của đất đen ở điều kiện tiêu chuẩn? [<$>] 1000 m [<$>] 3000 m [<$>] 700 m [<$>] 200 m
Câu 19 []: Trong bài toán tính nối đất: nh khi xác đị
c thì cần những tham s nà ố o? [<$>] la/lc và n (s c ố c ch ọ ẵ n) [<$>] Rđc và Ryc [<$>] la/lc và n (s c ố c l ọ ẻ )
[<$>] hs ; 1 ; 2 ; Ryc
Câu 20 []: Trong bài toán tính nối đất: nh khi xác đị
ng thì cần những tham s nà ố o? [<$>] la/lc và n (s c ố c ch ọ ẵ n) [<$>] Rđc và Ryc [<$>] la/lc và n (s c ố c l ọ ẻ )
[<$>] hs ; 1 ; 2 ; Ryc Bài tp
Câu 21 []
Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Ing = 0,169 A a [<$>] Ing = 169 A b [<$>] I U ng = 16,9 A c p = 220 V [<$>] I ng = 10 mA 0 R  Đất ng = 1300
Câu 22 []
Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Ing = 0,177 A a [<$>] Ing = 169 A b [<$>] I U ng = 16,9 A c p = 230 V [<$>] I ng = 10 mA 0 R  Đất ng = 1300
Câu 23 [] Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Ing = 0,077 A a [<$>] Ing = 169 A b [<$>] I U ng = 16,9 A c p = 100 V [<$>] I ng = 10 mA 0 R  Đất ng = 1300
Câu 24 [] Tính dòng điện chạy qua
người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện
xoay chiều 3 pha, với các tham số cho trên a hình vẽ? b [<$>] I U ng = 0,092 A c p = 120 V [<$>] I ng = 169 A 0 [<$>] Ing = 16,9 A [<$>] I R  ng = 10 mA Đất ng = 1300
Câu 25 []
Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] I a ng = 0,005 A [<$>] I b ng = 169 A [<$>] I c ∆U = 15 V ng = 50 A [<$>] Ing = 10 mA 0 R  Đất ng = 3000
Câu 26 [] Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Ing = 0,007 A a [<$>] Ing = 169 A b [<$>] I ∆U = 20 V ng = 50 A c [<$>] I ng = 10 mA 0 Rng = 3000 Đất
Câu 27 [] Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Ing = 0,01 A a [<$>] Ing = 169 A b [<$>] I ∆U = 30 V ng = 50 A c [<$>] I ng = 10 mA 0 R ng = 3000 Đất
Câu 28 [] Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Ing = 0,017 A a [<$>] Ing = 169 A b [<$>] I ∆U = 50 V ng = 50 A c [<$>] I ng = 10 mA 0 Rng = 3000 Đất
Câu 29 [] Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Ing = 0,08 A a [<$>] Ing = 69 A b [<$>] I U ng = 16,9 A c p = 120 V [<$>] I ng = 50 mA 0 R ng = 1500  Đất R đ = 10 
Câu 30 [] Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Ing = 0,066 A a [<$>] Ing = 69 A b [<$>] I U ng = 16,9 A c p = 100 V [<$>] I ng = 50 mA 0 R ng = 1500  Đất Rđ = 10 
Câu 31 [] Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Ing = 0,084 A a [<$>] Ing = 69 A b [<$>] I U ng = 16,9 A c p = 127 V [<$>] I ng = 50 mA 0 R  ng = 1500 Đất R đ = 10 
Câu 32 [] Tính dòng điện chạy qua người khi tiếp xúc trực tiếp vào mạng điện xoay chiều 3
pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Ing = 0,146 A a [<$>] Ing = 69 A b [<$>] I U ng = 16,9 A c p = 220 V 0 Rng = 1500  Đất R đ = 10  [<$>] Ing = 50 mA
Câu 33 []
Tìm Up của mạng điện xoay chiều 3 pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Up = 119,6 V [<$>] Up = 380 V a [<$>] Up = 150 V b [<$>] U U p = 100 V c p ? 0 Ing = 0,092 A Đất Rng = 1300 
Câu 34 []
Tìm Up của mạng điện xoay chiều 3 pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Up = 195 V [<$>] Up = 380 V a [<$>] Up = 150 V b [<$>] U U p = 100 V c p ? 0 Ing = 0,15 A Đất Rng = 1300 
Câu 35 []
Tìm Up của mạng điện xoay chiều 3 pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Up = 260 V [<$>] Up = 380 V a [<$>] Up = 150 V b [<$>] U U p = 100 V c p ? 0 Ing = 0,2 A Đất Rng = 1300 
Câu 36 [] Tìm Up của mạng điện xoay chiều 3 pha, với các tham số cho trên hình vẽ? [<$>] Up = 240 V [<$>] Up = 380 V a [<$>] Up = 220 V b [<$>] U U p = 100 V c p ? 0 Ing = 0,2 A Đất Rng = 1200 
Câu 37 [] Trong trường hợp này Rđ bằng bao nhiêu? với các tham số cho trên hình vẽ: [<$>] Rđ = 6,85  [<$>] R a đ = 10  [<$>] R b đ = 4  [<$>] R c Up = 220 V đ = 8,5  0 Ing = 0,146 A Rng = 1500  Đất R đ ?
Câu 38 [] Trong trường hợp này Rđ bằng bao nhiêu? với các tham số cho trên hình vẽ: [<$>] Rđ = 1,775  [<$>] R a đ = 10  [<$>] R b đ = 4  [<$>] R c Up = 220 V đ = 6,855  0 Ing = 0,169 A Rng = 1500  Đất R đ ?