



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 39651089
ĐỀ THI DƯỢC LÝ 2 – LẦN 1 14/12/2014
CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT PHẦN I:
1. Các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3, ngoại trừ: a- Ceftazidim
d- Cefotaxim b- Cefalotin e- Cefoperazon c- Ceftriaxon
2. Chỉ định trị liệu nào sau đây đúng:
a- Levofloxacin - nhiễm trùng sinh dục do Treponema pallidum b-
Neomycin – lao không điển hình do Mycobacterium avium ở
người bị AIDS c- Ceftriaxon – nhiễm trùng sinh dục do Nesseria
gonorrhoeae d- Erythromycin – viêm màng não do Haemophylus
influenza e- Doxycyclin – nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia ở phụ nữ mang thai
3. Kháng sinh nào sau đây được chỉ định cứu nguy cho bệnh nhân nhiễm Acinetobacter baumannii đa đề kháng:
a- Linezolid d- Azithromycin b- Vancomycin e- Cefepim c- Colistin
4. Các phát biểu sau đây đúng với Vancomycin: a- Ức chế quá trình tổng hợp protein
của vi khuẩn b- Hiệu lực cao trên vi khuẩn E.coli tiết ESBL c- Thời gian bán thải kéo
dài nên uống 1 lần/ ngày d- Có ngưỡng trị liệu hẹp
e- Dùng 1 liều duy nhất trong điều trị nhiễm trùng sinh dục do Chlamydia
5. Thuốc – độc tính nào sau đây là đúng: a- Cefuroxim – thuốc kháng vitamin K
b- Tetracycline – thiếu máu tiêu huyết ở người thiếu G6PD
c- Acid nalidixic – vàng răng d- Troleandomycin – viêm gan
ứ mật e- Amikacin – hội chứng xám
6. Thuốc nào sau đây không hiệu lực trên lậu cầu khuẩn: lOMoAR cPSD| 39651089
a- Ciprofloxacin d- Azithromycin b- Ceftriaxon e- Meropenem c- Spectinomycin
7. Erythromycin có các tác dụng phụ sau, ngoại trừ: a- Buồn nôn, nôn ói
b- Tiêu chảy do rối loạn hệ tạp khuẩn đường ruột
c- Viêm gan ứ mật khi dung dạng muối eslolat d-
Viêm tắc tĩnh mạch khi tiêm tĩnh mạch e- Loạn nhịp khi dùng liều cao
8. Kháng sinh được chỉ định trong nhiễm trùng hô hấp do H. influenza: a- Azithromycin
d- Neomycin b- Erythromycin e- Norfloxacin c- Acid nalidixic
9. Thuốc nào sau đây có hiệu quả trong bệnh tiêu chảy do nhiễm E.coli khi đi du lịch a-
Vancomycin d- Lincomycin b- Ofloxacin e- roxithromycin c- Streptomycin
10. Phát biểu nào sau đây đúng với Penicilin G:
a- Thường dùng đường uống
b- Hiệu lực cao trên tụ cầu khuẩn tiết penicilinase Khoảng an toàn rộng
d- Thời gian bán thải kéo dài
e- Phối hợp với cilastatin trong điều trị nhiễm trùng sinh dục do lậu cầu
11. Phối hợp nào sau đây làm tăng độc tính trên thận a- Vancomycin + gentamycin d-
Ciprofloxacin + cefixim b- Ampicilin + sulbactam
e- Clarithromycin + amoxicilin c- Cefotaxim + metronidazol
12. Các phát biểu sau đây đúng với Spiramycin: a- Tác động trên Bacteroides
b- Sinh khả dụng giảm khi uống kèm với sữa c-
Hiệu lực kháng khuẩn phụ thuộc nồng độ lOMoAR cPSD| 39651089
d- Dùng liều duy nhất 1g trong điều trị viêm đường tiểu do E.coli e-
Làm giảm tác động của thuốc ngừa thai đường uống
13. Thuốc – cơ chế tác động nào sau đây là đúng a- Ceftriaxon - ức chế tổng hợp protein
cua vi khuẩn b- Tazobactam - ức chế tổng hợp acid nucleic c- Levofloxacin - ức chế
men topoisomerase d- Clindamycin - ức chế men beta lactamase e- Ticarcilin – thay
đổi tính thấm màng bào tương
14. Kháng sinh nào sau đây không hiệu lực trên P. aeruginosa:
a- Ceftazidim d- Cefsulodin b- Roxithromycin e- Aztreonam c- Amikacin
15. Cephalosporin nào sau đây có thể gây rối loạn đông máu:
a- Cefaclor d- Cephalexin b- Cefazolin e- Cefuroxim Cefoperazon lOMoAR cPSD| 39651089
16. Phát biểu nào sau đây không đúng với lincomycin: a- ức chế quá trình tổng hợp protein của vi
khuẩn ở ribosom 50S b- Hiệu quả cao trên cầu khuẩn Gram (+) c- Hấp thu tốt khi dùng đường
uống d- Phân bố tốt vào xương và các dịch cơ thể e- Thường gây tiêu chảy do kích thích nhu động ruột
17. Phát biểu nào sau đây đúng với aztreonam: a- Là kháng sinh thuộc nhóm carbapenem b- Hiệu
lực cao trên vi khuẩn hiếu khí Gram (-) c- Chỉ định trong viêm phổi do K. pneumonia tiết
ESBL d- Có thể gây tiêu chảy do rối loạn hệ tạp khuẩn đường ruột e- Thường dùng phối hợp với cilastatin
18. Phát biểu nào sau đây đúng với norfloxacin:
a- Là một quinolon đường tiểu b- Phân bố tốt ở mô c- Thời gian bán thải kéo
dài d- Độc tính cao trên thần kinh thính giác e- Chỉ định trong viêm đường tiểu do E. coli
19. Kháng sinh nào sau đây có hiệu lực trên vi khuẩn tiết ESBL:
a- Chloramphenicol d- Cotrimoxazol b- Meropenem e- Amikacin c- Levofloxacin
20. Tác dụng phụ nào sau đây là của chloramphenicol:
Thiếu máu bất sản do suy tủy
d- Chậm phát triển xương Kháng vitamin K
e- Viêm ruột kết giả mạc
Kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ
21. Phát biểu nào sau đây là đúng với các kháng sinh nhóm aminosid: a- Paronomycin dùng
đường uống để trị amib trong lòng ruột b- Neomycin ít độc tính trên thận nhất trong nhóm
aminosid c- Tobramycin không gây độc tính trên ốc tai d- Amikacin có hoạt tính kháng khuẩn yếu nhất
e- Streptomycin tác động tốt trên các chủng vi khuẩn Gram (-) đa đề kháng
22. Phát biểu nào sau đây đúng với phối hợp Quinupristin + Dalfopristin: lOMoAR cPSD| 39651089
a- Tỷ lệ phối hợp Quinupristin + Dalfopristin là 1:5 b- Phân bố tốt vào dịch não tủy
c- Thường dùng trong dự phòng phẫu thuật tiêu hóa d- Cảm ứng men CYP 3A4
e- Chỉ định trong nhiễm trùng sinh dục do lậu cầu
23. Phát biểu nào sau đây đúng với chloramphenicol: a- Phổ kháng khuẩn hẹp trên vi khuẩn Gram
(-) hiếu khí b- Không qua được hang rào máu não
c- Đào thải phần lớn ở dạng nguyên thủy qua nước tiểu
d- Nên dùng liều cao để có hiệu lực diệt khuẩn trong điều trị thương hàn e- Gây
tăng nồng độ warfarin khi sử dụng đồng thời
24. Cần hiệu chỉnh liều kháng sinh nào sau đây trên bệnh nhân suy thận: a- Gentamycin d-
Pefloxacin b- Doxycyclin e- Cefoperazon c- Erythromycin
25. Phát biểu nào sau đây không đúng với kháng sinh nhóm quinolon:
Gồm các kháng sinh được tổng hợp hoàn toàn bằng phương pháp hóa học
Có đề kháng chéo giữa các fluoroquinolon
Có hiệu ứng hậu kháng sinh
d- Hấp thu tốt qua đường uống
e- Đào thải chủ yếu qua thận, ngoại trừ sparfloxacin
26. Phát biểu nào sau đây không đúng với imipenem:
a- Hiệu lực trên Pseudomonas aeruginosa mạnh hơn so với meropenem b-
Cần phối hợp với cilastatin để tránh bị thủy phân ở ống thận c- Rất bền
với men betalactamase, kể cả ESBL d- Phân bố tốt ở các mô, kể cả dịch
nảo tủy e- Cảm ứng mạnh men cephalosporinase
27. Các kháng sinh sau có hiệu lực mạnh trên họ khuẩn đường ruột ( enterobacterceae), ngoại trừ:
a- Tobramycin d- Pristinamycin b- Ceftriaxon e- Colistin c- Chloramphenicol lOMoAR cPSD| 39651089
28. Phát biểu nào sau đây đúng với telithromycin:
a- Hiệu lực cao trên vi khuẩn gây bệnh phổi như MRSA b- Sử dụng trong
các nhiễm trùng hô hấp mắc phải ở cộng đồng c- Đào thải chủ yếu qua thận
d- Cảm ứng mạnh men cephalosporinase do vi khuẩn tiết ra e-
Thời gian bán thải ngắn nên dùng 3 lẩn/ngày
29. Kháng sinh nào sau đây có hiệu lực diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ: a- Roxithromycin d-
Piperacilin b- Cephalexin e- Vancomycin c- Ciprofloxacin
30. Không phối hợp Amikacin với thuốc nào sau đây khi gây mê: Furosemid d- D – tubocumarin Neostigmin e- Amphotericin B Adrenalin lOMoAR cPSD| 39651089
31. Các thuốc sau đây chỉ có tác dụng ở dạng triphosphat, ngoại trừ:
a- Acyclovir d- Lamivudin b- Zidovudin e- Nevirapin c- Emtricitabin
32. Thuốc nào sau đây tác động tốt trên virus HIV và HBV:
a- Ritonavir d- Zalcitabin b- Tefonovir e- Delavirdin c- Stavudin
33. Phát biểu nào sau đây không đúng với Acyclovir: a- Hoạt tính trên Cytomegalovirus kém hơn
ganciclovir b- Hấp thu kém tốt khi dùng đường uống c- Hiệu quả cao khi điều trị Herpes mạn
tính d- Phối hợp với Amantadin gây chứng buồn ngủ nặng e- Bệnh Zona uống liều thấp hơn so với bệnh mụn rộp
34. Phát biểu nào sau đây đúng với foscamet: a- Có cấu trúc nucleoside
b- Tác dụng trực tiếp trên enzym phiên mã ngược của virus HIV c- Thường
sử dụng đường uống do sinh khả dụng cao d- Có thể gây viêm tụy cấp e-
Dùng để phòng ngừa dịch cúm vùng
35. Thuốc kháng HIV – tác dụng phụ nào sau đây là đúng:
a- Atazanavir – rối loạn chuyển hóa mỡ d- Enfuvirtid – rối loạn
chuyển hóa b- Efavirenz - ảo giác, lú lẩn e- Acabavir –
phản ứng quá mẫn c- Zidovudin – mất bạch cầu hạt
36. Thuốc kháng HIV nào sau đây chống chỉ định trên phụ nữ mang thai: a- Efavirenz d- Nevirapin
b- Stavudin e- Saquinavir c- Zidivudin
37. Sulfumid hấp thu chậm, tác động chủ yếu ở lòng ruột:
a- Sulfamethoxazol b- Sulfadiazin c- Sulfacetamid d- Sulfaguanidin e- Sufadoxim
38. Cơ chế tác động của Sulfamid: lOMoAR cPSD| 39651089
a- ức chế dihydrofolat reductase
c- Đối kháng tương tranh với
PABA b- Ức chế dihydropteroat synthetase d- a và c đúng e- b và c đúng
39. Điều này sau đây là sai đối với Sulfamid:
a- Phân bố tốt ở mô và dịch ngoại bào b- Chuyển hóa ở gan thành dạng
acetyl mất hoạt tính c- Tác dụng phụ là ngứa, ban đỏ, nhạy cảm với ánh
sang d- Cần acid hóa nước tiểu để tránh độc tính trên thận e- Gây viêm não do ở trẻ sơ sinh
40. Phối hợp có sulfamid dùng trong phòng chống sốt rét:
a- Sulfamethoxazol + trimethoprim d- Sulfadiazin + Pyrimethamin b- Sulfamoxol + Trimethoprim e- Sulfadoxin + Pyrimethamin
c- Sulfadiazin + Trimethoprim
41. Cặp thuốc kháng lao – tác dụng phụ nào sau đây là sai: a- Rifampicin – Độc gan
b- Isoniazid – viêm dây thần kinh ngoại biên
c- Ethambutol – Viêm dây thần kinh mắt d-
Pyrazinamid – giảm acid uric máu e-
Streptomycin – độc thận
42. Thuốc kháng nấm phổ rộng, kém hấp thu qua đường uống và có độc tính cao nên được sử
dụng giới hạn ở bệnh viện bằng đường IV để điều trị nấm toàn thân:
a- Amphotericin B c- Nystatin e- Miconazol b- Griselofulvin d- Flucytosin
43. Thuốc kháng nấm trị viêm màng não do Crytococcus, ngoại trừ:
a- Ketoconazol c- Amphotericin B e- Itraconazol b- Fluconazol d- Nystatin PHẦN II
1. Vitamin nào sau đây là coenzyme của men dehydrogenase lOMoAR cPSD| 39651089 a-
Thiamin d- Acid ascorbic b- Niacin e- Pyridoxin c- Retinol
2. Vì sao trẻ sơ sinh cần cung cấp vitamin K để ngừa xuất huyết não a- Không hấp thu được
vitamin K qua đường tiêu hóa b- Trẻ chưa có điều kiện phơi nắng để tổng hợp vitamin K
c- Cơ thể trẻ chưa chuyển hóa được vitamin K dạng oxy hóa thành dạng khử
d- Do trẻ thường dùng một số thuốc làm tăng nhu cầu vitamin K e- Vi khuẩn
đường ruột chưa tổng hợp được vitamin K
3. Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to, hiệu quả khi dùng Acid folic liều cao nhưng bệnh nhân có
dấu hiệu bệnh lý thần kinh ngoại biên là vì: a- Bệnh nhân không tuân thủ thuốc
b- Bệnh nhân tự ý dùng thêm sắt và vitamin C nên có tương tác c-
Độc tính của acid folic khi dùng liều cao
d- Bệnh thiếu máu hồng cầu to lâu ngày sẽ diễn biến đến bệnh lý thần kinh ngoại biên e-
Nguyên nhân chính của bệnh là thiếu cyanocobalamin
4. Vitamin nào khi cung cấp liều cao trong thai kỳ sẽ dẫn đến nguy cơ gây quái thai: a- Retinol
d- Tocopherol b- Folic e- Niacin c- Pyridixin
5. Thiếu vitamin có thể gây bệnh: a- Suy tim d- Còi xương b-
Chảy máu chân răng e- Viêm da c- Vô sinh
6. Bệnh nhân dùng levodopa nên tránh sử dụng vitamin nào: a-
Niacin d- Folic b- Ascorbic e- Retinol c- Pyridoxine
7. Cần bổ sung vitamin gì cho bệnh nhân lao được điều trị bởi isoniazid: a- Folic d- Retinol
b- Calciferol e- Pyridoxine c- Tocopherol lOMoAR cPSD| 39651089
8. Vitamin cần bổ sung cho phụ nữ có thai ngừa nứt đốt sống trẻ em: a- Folic d- Retinol
b- Calciferol e- Pyridoxine c- Tocopherol
9. Các điều sau đây về vitamin A là đúng, ngoại trừ: a-
Sắc tố caroten có trong thực vật, được chuyển hóa bởi
carotenase thành retinol b- Beta – carotene chuyển hóa thành 2
phân tử retinol do cấu trúc đối xứng c- Thiếu vitamin A dẫn đến
bệnh quáng gà, khô da tróc vẩy d- Vitamin A cần thiết cho sự
tổng hợp rhodopsin trong tế bào nón e- Vitamin C và vitamin E
giúp bảo vệ vitamin a khỏi bị oxy hóa
10. Các vitamin tan trong nước nhanh chóng được thải trừ ra khỏi cơ thể qua thận, ngoại trừ: a-
Thiamin b- Riboflavin c- Folic d- Cobalamin e- Tất cả đều sai PHẦN III
1. Phát biểu nào dưới đây về Wafarin là sai:
a- Dùng trong trị liệu kéo dài cho các trường hợp thay van tim, huyết khối tĩnh mạch kèm theo rung nhĩ
b- Tác dụng chậm, nên trong 2-3 ngày đầu dùng thêm thuốc chống đông dạng…...
c- Tác dụng chống đông gia tăng nếu bệnh nhân ăn nhiều rau xanh d- Chống chỉ định sử
dụng ở phụ nữ có thai
e- Thuốc lợi tiểu vòng có thể làm tăng nồng độ wafarin tự do trong máu
2. Thuốc làm tan huyết khối dẫn xuất của alteplase nhưng T1/2 dài hơn và chuyển hóa ……………brin hơn:
a- Alteplase b- Tenecteplase c- Urokinase d- Anistreplase e- Reteplase
3. Cặp thuốc – Chỉ định nào dưới đây là không hợp lý: a- …….- nghẽn mạch phổi nặng b-
Clopidogrel: đặt stent mạch vành c- Abeiximab: dự phòng huyết khối TM sâu d-
Alteplase: nhồi máu cơ tim cấp e- Fondsparinux: điều trị huyết khối TM sâu lOMoAR cPSD| 39651089
4. Thuốc chống đông thường phối hợp với thuốc làm tan huyết khối để tránh tắc nghẽn mạch: a-
T-PA b- Heparin c- Warfarin e- Ticlodipin d- Dipyridamol
5. Tác dụng phụ nào là thường gặp nhất của nitroglycerin: a- Nhức đầu b- Suy cơ tim c- Tim nhanh phản xạ lOMoAR cPSD| 39651089 d- e- Cường giao cảm Dung nạp thuốc
6. Thuốc trị đau thắt ngực nào thích hợp cho đau thắt ngực Prinemetal: a- Propranolol b- Ditiazem c- Captopril e- Metoprolol d- Atenolol
7. Chọn cách phối hợp nào để đạt tác dụng trị đau thắt ngực cao nhất:
a- Atenolol, isoproterenol, diltiazem b-
Diltiazem, verapamil, nitroglycerin c-
Verapamil, nifedipin, propranolol d-
Isosorbid, atenolol, diltiazem e-
Nitroglycerin, isosorbid, atenolol
8. Các thuốc sau thường được chỉ định để kiểm soát nhịp thất trong rung nhĩ ngoại trừ: a-
Lidocain b- Ditiazem c- Esmolol d- Metoprolol e- Digoxin
9. Các thuốc sau thường được chỉ định để chuyển rung nhĩ về nhịp xoang, ngoại trừ: a- Ibutilid
b- Flecainid c- Propafenon e- Amiodaron d- Tocainid
10. Về phương diện trị loạn nhịp tim, beta – blocker và CCB giống nhau ở điểm: a- Tăng thời kỳ trơ
d- Ức chế dẫn truyền nhĩ thất b- Tăng tốc độ khử cực tối đa
e- Không làm giảm co bóp cơ tim c- Tăng thời gian điện thế hoạt động
11. Tác dụng phụ của chất nào là sai:
a- Quinidin: buồn nôn, ói mữa, tiêu chảy d- Disopyramid: liệt đối giao cảm b-
Procainamid: lupus ban đỏ e- Amiodaron: viêm phổi c- Lidocain: torsade de points
12. Thuốc nào dưới đây nên ưu tiên sử dụng trong điều trị rung nhĩ kèm theo đường dẫn phụ: a-
Amiodaron b- Adenosin c- Metoprolol Acebutolol Bretylium lOMoAR cPSD| 39651089 d- e-
13. Các thuốc dưới đây thường được chỉ định trong điều trị hội chứng QT kéo dài: a- Amiodaron
b- Metoprolol c- A e- Atenolo d- Nadolol
14. Thuốc trị loạn nhịp nhóm I có khả năng gây loạn nhịp loại Torsade de…………. a- Mexiletil
b- Tocainid c- Quinidin d- Lidocain e- Moricizin
15. Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, giảm dung nạp glucose, rối loạn…………, giảm calci
huyết là tác dụng phụ của: a- Indapamid
b- Furosemid c- Spironolacton e- Cortisol d- Fludrocortison
16. Phát biểu về β – blocker trị tăng huyết áp là đúng, ngoại trừ:
a- Sử dụng β – blocker cần cảnh giác với hiện tượng bù (giữ muối, tăng……..)
b- Là thuốc chỉ định bắt buộc khi tăng huyết áp kèm nhồi máu cơ tim c- Thận
trọng khi sử dụng β – blocker trên bệnh nhân đang sử dụng………… d- Không
được ngừng thuốc đột ngột
e- Có thể chỉ định β – blocker cho người có lipid huyết sát giới hạn
17. Thuốc trị tăng huyết áp nào gây tác dụng phụ là buồn ngủ, khô miệng: a- Propranolol b-
Elanapril c- Hydralazin d- Diazoxid e- Metyldopa
18. Chống chỉ định của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai:
a- Hydrochlorothiazide: Bệnh gout d- Minoxidil: nhồi máu cơ tim cấp b- Captopril: suy thận
e- Propranolol: suy tim không ổn định c-
Amlodipin: phì đại thất trái
19. Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới đây không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận: a- Enalapril b- Irbesartan c- Labetalol Bisoprolol Lisinopril
20. Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới đâyđược sử dụng trong tăng huyết áp kèm hội chứng thận: a-
Amlodipin b- Amilorid c- Acebutolol e- Valsartan d- Lisinopril lOMoAR cPSD| 39651089 d- e-
21. Một bệnh nhân bị tăng huyết áp, có tiền sử nhồi máu cơ tim. Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới
đây được xem là chỉ định hợp lý: a- Atenolol + Trandolapril d- Verapamil + Perindopril b-
Propranolol + Hydrochlorothiazid e- Idapamid + Diltiazem c- Nifedipin + Furosemid
22. Cặp thuốc nào sau đây được xem là chỉ định hợp lý cho bệnh nhân bị tăng huyết áp và vừa bị nhồi máu cơ tim: a- Atenolol + Trandolapril d- Verapamil + Perindopril b-
Propranolol + Hydrochlorothiazid e- Idapamid + Diltiazem c- Nifedipin + Furosemid
23. Manitol thường được chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
a- Giảm áp lực nội sọ d- Phù phổi
b- Giảm áp lực nhãn cầu
e- Dự phòng suy thận cấp trong phẫu thuật c-
Thiểu niệu ở bệnh nhân hoại tử ống thận cấp
24. Cặp thuốc – cơ chế tác dụng nào dưới đây là không hợp lý:
a- Nesiritid – tác động đối kháng với BNP b- Inamrinon - ức chế PDE3
c- Levosimedan – tăng tính nhạy cảm của cơ tim với Ca2+
d- Dobutamin – kích thích β1 – và β2 – receptor e- Bumetanid - ức chế NKCC2
25. Tác dụng quan trọng của digitalis trên cơ tim để trị suy tim là:
a- Giảm thời gian tống máu
d- Tăng tính tự động tại chổ lOMoAR cPSD| 39651089
b- Giảm dẫn truyền nhĩ thất
e- Tất cả đều đúng c- Tăng co cơ tim
26. Dưới đây là các biện pháp để hạn chế mất kali do thuốc lợi tiểu thiazid, ngoại trừ: a- Bổ sung kali
b- Phối hợp thiazid với spironolacton hoặc amilorid
c- Phối hợp với thuốc làm tăng kali huyết d- Dùng
lợi tiểu thiazid liều thấp e- Ăn ki êng muối
27. C ác phát biểu về β – blocker trị suy tim sau đây đều đúng, ngoại tr ừ:
a- Cần sử dụng β – blocker cho tất cả bệnh nhâ suy tim từ độ II b- Khởi đầu liều thấp
rồi tăng chậm liều lên
c- Không phải tất cả thuốc β – blocker đều được công nhận trị suy tim d- β
– blocker kéo dài thời gian sống cho người suy tim
e- Cân nhắc ngừng thuốc β – blocker khi tình trạng suy tim bệnh nhân trở nên trầm trọng
28. Phát biểu nào dưới đây về tác dụng trị suy tim của thuốc ức chế men chuyển là không hợp lý: a- Giảm tái tạo thất b- Giảm xơ hoá cơ tim c- Giảm tiết
noradrenalin d- Giảm lưu giữ Na+ và H2O e- Giảm cung lượng tim
29. Phát biểu nào sau đây về thuốc trị suy tim là sai:
a- Milrinon: cơn chuyển biến nặng trong suy tim mạn b- Digoxin: trị suy tim kèm rung nhĩ
c- Bisoprolol: nên chỉ định cho suy tim đô II, III theo NYHA d-
Furosemid: chỉ định khởi đầu cho tất cả bệnh nhân suy tim e-
ACEI: chỉ định chp bệnh nhân suy tim bất kỳ giai đoạn nào
30. Trường hợp nào dưới đây có thể xem là chống chỉ định sử dụng digoxin cho bệnh nhân suy tim: a- Tăng Ca2+ huyết b- Giảm Mg2+ huyết c- Tăng Na+ huyết d- Hạ K+ huyết
e- Không trường hợp nào cả lOMoAR cPSD| 39651089
31. Tăng lipid huyết thứ phát có thể do việc sử dụng lâu dài các thuốc sau, ngoại trừ: a-
Hydrochlorothiazide b- Metoprolol c- Clonidin d. Glucocorticoid e- Isotretinoin
32. yếu tố nào dưới đây không được kể vào nhom1nguy cơ gây bệnh tim – mạch vành: a- tiền sử
gia đình mắc bệnh tiểu đường d- HDL < 40mg/dl b- hút thuốc lá
e- Cao huyết áp (>140/90) c-
Nam ≥ 45 tuổi; nữ ≥ 55 tuổi
33. yếu tố nào dưới đây không có trong bảng ước tính nguy cơ bệnh tim - mạch vành trong vòng 10
năm theo thang điểm Framingham: a- HDL b- LDL
c- Cholesterol toàn phần d- Huyết áp e- Hút thuốc lá
34. Những lưu ý dưới đây là đúng ngoại trừ: a- Cerivastatin đã ngưng sử dụng do tác dụng gây
viêm cơ mạnh b- Probucol có thể gây loạn nhịp
c- Sử dụng nhóm fibrat lâu dài có thể tăng nguy cơ sỏi mật d-
Colesevelam gây giảm hấp thu nhiều loại thuốc khác nhau e- Định kỳ
xét nghiệm CK và chức năng gan khi sử dụng statim lâu dài
35. Các đối tượng có từ 0 -1 yếu tố nguy cơ về bệnh tim - mạch vành thì LDL mục tiêu cần đạt được là: a- < 130mg/dl b- <100 mg/dl
c- < 120 mg/dl e- < 190mg/dl d- < 160 mg/dl
36. Thuốc điều trị tăng lipid huyết nào dưới đây bị chống chỉ định sử dụng khi có bệnh sỏi mật: a-
Atorvastatin b- Niacin c- Ezetimid e- Dầu cá d- Gemfibrozil
37. Vai trò của các Apolipoprotein dưới đây là đúng ngoại trừ: a- Apo A1: hoạt hoá LCAT
d- Apo B100: Phối tử cho LDL- receptor lOMoAR cPSD| 39651089
b- Apo CII: Hoạt hoá lipoprotein lipase e- Apo E: giúp phóng thích VLDL
từ gan c- Apo CIII: ức chế lipoprotein lipase
38. Các thuốc dưới đây được sử dụng để điều trị thiếu máu tim cục bộ/ đau thắt ngực ổn định, ngoại trừ:
a- Nitroglycerin b- Esmolol c- Nicardipin d- Aspirin e- Ranolazin
39. Các thuốc dưới đây được sử dụng trong điều trị đau thắt ngực không ổn định, ngoại trừ: a- Metoprolol b- c- e- d-
40. Các thuốc sau đây được sử dụng trong nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ: a- b- c- e- d- PHẦN IV
1. đặc điểm của tế bào ung thư ngoại trừ:
A. khả năng di cư đến nơi xa
D. khả năng tránh được quá trình hoại tử
B. khả năng tăng sinh mạch máu
E. Khả năng tạo thành tế bào mất biệt hoá
C. Khả năng xâm lấn mô xung quanh
2. Giai đoạn I của ung thư tương ứng với: A. T2N1M0 D. T bất ky2N bất kỳM1 B. T1N0M0 E. T bất kỳ N1M0 C. T1N bất kỳM0
3. thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm chống chuyển hoá, ngoại trừ: A. Adriamycin D. 6-mercaptopurin B. Methotrexat E. 5-fluorouracyl C. Cytosin arabinose
4. Thuốc trị ung thư nào sau đây tác động chuyên biệt theo pha, ngoại trừ: A. Vinblastin D. 6 – thioguanin lOMoAR cPSD| 39651089 B. Bleomycin E. Cisplatin C. Paclitaxel
5. Thuốc trị ung thư thường gây tác dụng phụ sau đây, ngoại trừ: A. Buồn nôn D. Chảy sữa E. Thiếu máu B. Rụng tóc C. Vô sinh
6. Nguyên nhân đề kháng thuốc trị ung thư:
A. Tăng tạo kháng thể trung hoà thuốc
D. Giảm sữa chữa tổn thương do thuốc
B. Giảm đưa thuốc vào tế bào ung thư
E. Tăng loại bỏ enzyme hoạt hoá thuốc
C. Tăng số lượng receptor của thuốc
7. Cơ chế tác dụng của các dẫn xuất epipodophyllotoxin:
A. Kích thích tập hợp vi quản
D. Ức chế enzyme AND polymerase
B. Ngăn phá vỡ cấu trúc vi quản
E. Ức chế enzyme thymidylate Synthase
C. Ức chế enzym topoisimerase
8. Dẫn xuất purin nào sau đây trị bệnh bạch cầu cấp dòng lympho hay dòng tuỷ: A. Fludarabin D. Thioguanin B. Cladribin E. Cisplatin C. Pentostatin
9. Dewrazoxan được dùng để hạn chế tác dụng phụ của thuốc trị ung thư nào sau đây: A. Clorambucil D. Azacitidin B. Doxorubicin E. Meclorethamin C. Melphalan
10. Bệnh vẩy nến, viêm khớp dạng thấp là chỉ định khác ngoài hoá trị ung thư của thuốc nào sau đây: A. Clorambucil D. Azacitidin B. Methotrexat E. Meclorethamin lOMoAR cPSD| 39651089 C. Melphalan
11. Cơ chế tác dụng sau đây là của các kháng sinh kháng ung thư, ngoại trừ:
A. Gắn cộng hoá trị với topoisomerase
D. Khoá enzyme dihydrofolat reductase B. Gắn xen vào đôi base
E. Tạo lien kết cộng hoá trị với AND
C. Ức chế enzyme AND polymerase
12. Thuốc nào sau đây trị ung thư tuyến tiền liệt theo cơ chế ức chế aromatase: A. Bicalutamid D. Nilutamid B. Ifosfamid E. Aminoglutethimid C. Flutamid
13. Thuốc nào sau đây trị ung thư vú thuộc nhóm kháng estrogen: A. Goserelin D. Toremiphen B. Medroxyprogesteron E. Aminoglurethimid C. Ethyl estradiol
14. Trong thuốc trị ung thư, levamisol là thuốc thuộc nhóm nào sau đây:
A. Kích thích tăng trưởng tế bào tuỷ
D. Ức chế tăng sinh mạch máu B. Kích thích miễn dịch
E. Vaccin điều trị ung thư C. Kháng thể đơn dòng
15. Trong điều trị ung thư bang quang, vaccine nào sau đây thường được bơm vào bang quang
A. Vaccin Anatoxine Te1tanique (VAT)
D. Bacillus calmette – Gue1rin (BCG) B. Hepatitis B Virus (HBV)
E. Diphtheriae Pertussis Tetani (DPT) C. Human Papillomavirus (HPV)
16. Cơ chế tác dụng nào sau đây là của thuốc trị ung thưasparaginase
A. Làm gãy cấu trúc của asparagin
D. Ức chế enzyme AND polymerase
B. Gắn công hoá trị với topoisomerase
E. Tạo lien kết cộng hoá trị với AND C. Gắn xen vào đôi base
17. Trong điều trị hỗ trợ ung thư, thuốc allopurinol được dùng để: lOMoAR cPSD| 39651089 A. Chống nôn D. Bổ sung dinh dưỡng B. Giảm đau E. Tăng sức đề kháng C. Phòng bệnh thận
18. Thuốc Prednison tác động chuyên biệt lên tế bào ung thư trong pha nào: A. Pha Go D. Pha G2 B. Pha G1 E. Pha M C. Pha S
19. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thuốc trị ung thư
A. Diệt một số lượng tế bào ung thư nhất định trong mỗi đợt điều trị
B. Có thể gây ung thư thứ phát sau nhiều tháng sử dụng
C. Có thể chữa lành cho khối ung thư có số lượng tế bào < 103
D. Thường có tác dụng phụ gây rối loạn tiêu hoá, rụng tóc, suy tuỷ.
E. Khoảng cách giữa 2 chu kỳ hoá trị thường là 2 – 3 tuần
20. Thuốc trị ung thư nào sau đây thuộc nhóm kháng sinh kháng ung thư: A. Carboplatin D. Bleomycin B. Gencitabin E. Interleukin C. Vinblastin
21. thuốc trị ung thư vú nào sau đây thuộc nhóm kháng androgen? A. Bicalutamid D. Toremiphen B. Medroxyprogesteron E. Aminoglutethimid C. Ethyl estradiol
22. Tác dụng phụ gây độc trên tim của kháng sinh kháng ung thư nhóm anthracyclin