



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58490434
NỘI DUNG N TẬP DƯỢC L
C'u 1 : Thuốc thuộc nh m chữa hen, NGOẠI TRỪ: A. B. Aminophylin Ephedrin C. D. Salbutamol Toplexil
C'u 2 : Thuốc nào sau đây thuộc nh m khÆng lao: A. B. Cimetidin Sulfon C. D. Pyrazinamid Duphalac
C'u 3 : Thuốc bổ c chứa Nh n s m: A. B. Nutroplex Apeton C. D. Pharmax Lysivit
C'u 4 : Thuốc thuộc nh m polyen: A. B. Nystatin Griseofulvin C. D. Terbinafin Traconazol
C'u 5 : Thuốc hạ Æp nh m Beta-blockers: A. B. Labetalol Isosorbid mononitrat C. D. Lisinopril Gemfibrozil
C'u 6 : Trong phát đồ điều trị lao, E l chữ viết tắt của: A. B. Enalapril Entero fort C. D. Ethambutol Enteric
C'u 7 : NguyŒn tắc chữa bệnh động kinh: A. B.
Khởi đầu liều cao sau đó giảm liều dần
Phối hợp nhiều thuốc thường được Æp dụng hơn C. D.
Lựa chọn thuốc dựa v o hiệu quả điều trị
Khi bệnh ổn định cần ngưng thuốc
C'u 8 : NguyŒn tắc døng thuốc tim mạch: từ từ A. B.
Khởi đầu døng liều thấp, tăng từ từ
Không nên tăng giảm liều C. D.
Kh ng nŒn døng liều duy tr
Døng t nhất 7 ng y cho mỗi đợt điều
C'u 9 : Biệt dược th ng dụng của Clorazepam: trị A. B. Diazepin Seduxen C. D. Lexomil Rivotril
C'u 10 : L cÆc thuốc trÆnh thai, NGOẠI TRỪ: A. B. Newchoice Triphasil C. D. Levothyroxin Exluton
C'u 11 : Thuốc nào sau đây thuộc nh m khÆng lao: A. B. Sulfon Paracetamol C. D. Rimifon Dapson lOMoAR cPSD| 58490434
C'u 12 : TiŒu chuẩn của thuốc g y ngủ lý tưởng: A. B.
G y lệ thuộc thuốc nếu døng liŒn tục
Kh ng khởi phÆt tÆc dụng tức th C. D.
G y mất ngủ dội ngược
Kh ng g y hội chứng thiếu thuốc
C'u 13 : Sorbitol thuộc nh m thuốc nào sau đây: A. B.
Lợi mật, làm trơn ruột Th ng mật C. D. Nhuận tràng làm trơn Nhuận tr ng l m mềm
C'u 14 : Thuốc n o c tÆc dụng chữa chứng nấc kh trị: A. B. Dogmatil Dihydan C. D. Haldol Clorpromazin
C'u 15 : Tetracyclin c tÆc dụng tốt trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. B. ViŒm phế quản Dịch hạch C. D. ViŒm loØt dạ d y Đau mắt hột
C'u 16 : Thuốc được chọn điều trị phối hợp cÆc tổn thương da, niêm mạc: A. B. Vitamin B1 Biotin C. D. Vitamin B2 Vitamin B3
C'u 17 : Trường hợp nào được sử dụng Scopolamin: A. B. Trẻ dưới 8 tuổi Cho con bœ C. D. C thai Tăng nhãn áp
C'u 18 : KhÆng sinh thuộc họ Quinolon: A. B. Negram Zinnat C. D. Augmentin Chloramphenicol
C'u 19 : Thuốc c tÆc dụng chống trầm cảm: A. B. Gardenal Lexomil C. D. Valium Fluoxetin
C'u 20 : Thuốc dùng để rửa vết thương có mủ: A. B. Cloramin B Kali permanganat C. D. Formaldehyd Povidon iod
C'u 21 : TiŒu chuẩn của thuốc g y ngủ lý tưởng: A. B.
Khởi phÆt giấc ngủ chậm
G y rối loạn vận động sau khi thức dậy C. D.
C khoảng cÆch an to n hẹp
Không gây tương tác với cÆc thuốc khÆc
C'u 22 : Chỉ định chủ yếu của Nystatin l : A. B. Nấm candida Nấm m ng C. D. Nấm t c Bệnh nước ăn chân
C'u 23 : Thuốc trị nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ: A. B. Metronidazol Tetracyclin C. D. Amoxycylin Chloramphenicol lOMoAR cPSD| 58490434
C'u 24 : TiŒu chuẩn của thuốc g y ngủ lý tưởng: A. B.
Để lại cảm giÆc buồn ngủ cho lần ngủ sau
G y rối loạn vận động sau khi thức dậy C. D. G y dung nạp thuốc
Khởi phÆt giấc ngủ nhanh
C'u 25 : Nimodipin, Nifehexal, Verapamil … là những thuốc hạ Æp nh m: A. B. Ức chế kŒnh calci
Ức chế men chuyển đổi C. D. Ức chế thụ thể beta Ức chế thụ thể alpha
C'u 26 : Salonpas gel được đưa vào cơ thể qua đường: A. B. Da Đặt trực tr ng C. D. H hấp TiŒu h a
C'u 27 : Những đặc điểm sau đều đúng với Paracetamol, NGOẠI TRỪ: A. B.
C tÆc dụng khÆng viŒm mạnh ˝t g y k ch ứng dạ d y C. D.
Kh ng døng ở người suy gan, suy thận C biệt dược l
Panadol C'u 28 : Câu nào sau đây KHÔNG THUỘC các lưu ý khi dùng thuốc chữa tiŒu chảy: A. B.
Chỉ sử dụng khÆng sinh khi c bằng chứng
Kh ng nŒn uống nhiều nước v sẽ g nhiễm khuẩn y tiŒu chảy nhiều hơn C. D.
Cần bổ sung thŒm men tiŒu h a
Cần lưu ý khi sử dụng nh m thuốc ức chế nhu động ruột
C'u 29 : Trường hợp nào được sử dụng Sorbitol: A. Phø
B. Phụ nữ c thai, cho con bœ C. D.
Người kh ng dung nạp fructose do di
Tắc nghẽn ống dẫn mật
truyền C'u 30 : Thuốc nhỏ mũi trị nghẹt mũi: A. B. Dexacol V-Rohto C. D. Dainakol Rhinex
C'u 31 : Thuốc có tác động chống lắng đọng cholesterol, giảm c n: A. B. Vitamin H Vitamin B7 C. D. Vitamin F Panthothenic
C'u 32 : Để trÆnh nghiện thuốc KHÔNG nên dùng Seduxen quá … … ngày: A. 3-5 B. 5-9 C. D. 25-30 15-20
C'u 33 : Thuốc thuộc nh m hạ Æp ức chế kŒnh Calci: A. B. Adalat Hydralazin C. D. Captopril Lasix
C'u 34 : Thuốc được chọn điều trị phối hợp bệnh Alzheimer hoặc chống sự lªo h a: A. B. Vitamin B2 Biotin C. D. Tocopherol Vitamin B1
C'u 35 : Trường hợp nào được sử dụng Magne sulfat: lOMoAR cPSD| 58490434 A. B.
Người đang có bệnh cấp t nh dạ d y, tÆ tr ng
Người bệnh đang kiêng galactose C. D.
Người đang mang thai, đang hành kinh Người đang bị mất
nước, kiệt sức C'u 36 : Thuốc nào sau đây KHÔNG THUỘC nh m cung cấp men tiŒu h a: A. B. Gastal Alka-seltzer C. D. Pepfiz Neopeptin
C'u 37 : Khi bị ngộ độc do quÆ liều Paracetamol ta døng A. B. thuốc: Exomuc Vitamine B6 C. D. Theralen Paregoric
C'u 38 : Chỉ định ch nh của thuốc lợi tiểu nh m ức chế carbonic anhydrase: A. B. Tăng nhãn áp Suy tim C. D. Cao huyết Æp Ngộ độc
C'u 39 : Clarityne l biệt dược của: A. B. Fexofenadin Cetirizin C. D. Loratadin Terfenadin
C'u 40 : Thuốc lựa chọn hàng đầu để chống lo u, an thần v g y ngủ: A. B. Fluvoxamin Chlorpromazin C. D. Midazolam Diazepam
C'u 41 : Thuốc n o chữa bệnh cÆi ghẻ: A. Gricin B. DEP C. D. Lamisol Dezor
C'u 42 : Thuốc chỉ c tÆc dụng giảm đau và kháng viêm: A. B. Diclofenac Ibuprofen C. D. Acetyl salicylic acid Noramidopyrin C'u 43 : Thuốc KH NG D
NG trị nhiễm Mycobacterium avium complex: A. B. CÆc Quinolon CÆc Macrolid C. D. Berberin Rifabutin
C'u 44 : Vitamin K l thuốc: A. B. Chữa còi xương Cầm tiŒu chảy C. D. Có tác dụng cầm mÆu Chữa ăn không tiêu
C'u 45 : Thuốc bổ giúp ngăn ngừa bệnh l tim mạch, bổ nªo, giảm c n: A. B. Nutroplex Lysivit C. D. Omega 3 Apeton
C'u 46 : Vitamin tan trong dầu: A. B. Thiamin Vitamin C C. D. Vitamin A Pyridoxin
C'u 47 : TiŒu chuẩn của thuốc g y ngủ lý tưởng: lOMoAR cPSD| 58490434 A. B.
Để lại cảm giÆc buồn ngủ cho lần ngủ sau
G y mất ngủ dội ngược C. D.
G y hội chứng thiếu thuốc
Kh ng g y lệ thuộc thuốc nếu døng liŒn tục
C'u 48 : Đây là những thuốc chữa suy nhược thần kinh, còi xương, hạ calci huyết, NGOẠI TRỪ: A. B. Calci phosphat Calci gluconat C. D. Efferalgan codein Calci glycerophosphat
C'u 49 : Thuốc được dùng trong các trường hợp cảm cœm, nghẹt mũi, sổ mũi: A. B. Terpin hydrat Cephalexin C. D. Toplexil Decolgen
C'u 50 : NguyŒn tắc sử dụng khÆng sinh: A. B.
Thời gian điều trị t nhất 5 ng y
Phải có kháng sinh đồ mới døng C. D.
Tăng hoặc giảm liều từ từ Dùng đến khi hết sốt
C'u 51 : Thuốc trị bệnh Pellagra: A. B. Vitamin B2 Tocopherol C. D. Vitamin PP Biotin
C'u 52 : Trường hợp bị lang ben ta nŒn døng thuốc nào sau đây: A. B. Kentax Lincomycin C. D. Nystatin Tifomycin
C'u 53 : NguyŒn tắc nào sau đây là KHÔNG hợp lý trong điều trị tÆo b n: A. B.
Ở người cao tuổi ưu tiŒn døng thuốc nhuận
C thể døng thuốc cho bệnh nh n c i v
trường tạo khối tiŒu chảy C. D.
Cần giải quyết khối ph n lŁn chặt bằng
TrÆnh døng nh m dầu khoÆng ở người nằm
phương pháp cơ học trước tại chỗ
C'u 54 : KhÆng sinh n o thuộc nh m Cephalosporin thế hệ thứ nhất: A. B. Ceclor Rocephin C. D. Claforan Zinnat
C'u 55 : Nếu lỡ quŒn uống 1 viŒn thuốc trÆnh thai th : A. B.
Uống ngay 1 viŒn, h m sau 2 viŒn
Uống ngay 2 viŒn, h m sau 2 viŒn C. D.
Uống ngay 1 viŒn khi nhớ ra
Bỏ vỉ thuốc, bắt đầu vỉ mới
C'u 56 : BAR l thuốc được phối hợp từ Artichaut với cao c y Biển sœc v : A. B. R u mŁo B m b m C. D. Rau mÆ Rau đắng
C'u 57 : Thuốc khÆng lao nh m 2: A. B. Ethambutol Pyrazinamid C. D. Cycloserin Rifabutin
C'u 58 : Thuốc thuộc nh m Imidazol: A. B. Ticonazol Fluconazol C. D. Terconazol Traconazol lOMoAR cPSD| 58490434
C'u 59 : Døng thuốc ngo i mục đích điều trị, ngo i sự chấp nhận của y học gọi l : A. B. Quen thuốc Dung nạp thuốc C. D. Nghiện Lạm dụng thuốc
C'u 60 : Vitamin tan trong dầu: A. B. Thiamin Pyridoxin C. D. Vitamin E Vitamin B12
C'u 61 : Thuốc vừa c tÆc dụng an thần g y ngủ vừa c tÆc dụng chống co giật: A. B. Haloperidol Sulpirid C. D. Clopromazin Barbital
C'u 62 : Ngưỡng cao nhất cho phØp, nếu cao hơn có thể g y ngộ độc Đây là liều: A. B. Điều trị Độc C. D. Tử vong Tối đa
C'u 63 : Penicillin nh m A: A. B. Amoxicillin Benzathin Penicillin C. D. Penicillin V Carbenicillin
C'u 64 : Thuốc ho c nguồn gốc thảo dược: A. B. Acodin Toplexil C. D. Atussin Pectol
C'u 65 : Thuốc thuộc nh m giảm ho tiŒu nhầy: A. B. Guaiacol Creosol C. D. Guaifenesin Exomuc
C'u 66 : Thuốc nào sau đây thuộc nh m khÆng lao: A. B. Sulfon Dapson C. D. Rimactan Paracetamol
C'u 67 : Thuốc thuộc họ -Lactam: A. B. Augmentin Streptomycin C. D. Spiramycin Gentamycin
C'u 68 : Thuốc chống trầm cảm 3 v ng: A. MAOI B. SSRI C. NSAIDs D. TCA
C'u 69 : Thuốc an thần g y ngủ c nguồn gốc thực vật, NGOẠI TRỪ: A. B. Rotundin Stilux C. D. Seroga Veronal
C'u 70 : Thuốc thường døng nhất để trị đau đầu: A. B. Panadol Decolgen C. D. Aspirin Diantalvic
C'u 71 : Thuốc khÆng giÆp: A. B. Oxytocin Levothyroxin lOMoAR cPSD| 58490434 C. D. Propylthiouracil Levonorgestrel
C'u 72 : Thuốc bổ phối hợp giữa vitamin v khoÆng chất, NGOẠI TRỪ: A. B. Magne- B6 Calcigenol C. D. Natri clorid 0,9% Pecaldex
C'u 73 : Thuốc n o vừa c tÆc dụng chống n n vừa tăng nhu động dạ d y-ruột: A. B. Dimenhydrinat Domperidon C. D. Pancrease Scopolamin
C'u 74 : Đây là những chỉ định của Co-Trimoxazol, NGOẠI TRỪ: A. B. ViŒm nªo-m ng nªo
Nhiễm trùng đường ruột C. D. ViŒm h hấp Nhiễm trøng tiểu
C'u 75 : KHNG døng lọ thuốc nhỏ mắt nếu đã mở lọ quÆ thời hạn: A. B. 5 ng y 15 ng y C. D. 10 ng y 30 ng y
C'u 76 : Thuốc ho c nguồn gốc thảo dược: A. B. Acodin Toplexil C. D. Neo-codion Eucalyptin
C'u 77 : Thuốc ưu tiên chỉ định khi nhiễm nấm nội tạng: A. B. Amphotericin B Nh m azol C. D. Griseofulvin Captopril
C'u 78 : Thuốc lợi tiểu KHÔNG DÙNG trong suy tim, tăng huyết Æp: A. B. Osmitrol Metolazon C. D. Ethacrynic Indapamid
C'u 79 : Đặc điểm của thuốc hạ sốt: A. B.
Kh ng hạ nhiệt khi th n nhiệt bình thường Kh ng c tÆc dụng gây độc C. D.
Mỗi ng y chỉ døng 1 – 2 lần Chỉ c tÆc dụng
C'u 80 : Biệt dược th ng dụng của Acid valproic: hạ sốt A. B. Neurontin Artan C. D. Lexomil Depakine
C'u 81 : Biệt dược th ng dụng của Sulpirid: A. B. Aminazin Haldol C. D. Dihydan Dogmatil
C'u 82 : Tên thường gọi cho inopilo: A. B. Dầu vaselin Dầu mø u C. D. Dầu oliu Dầu mŁ
C'u 83 : Thuốc điều trị phong: A. PAS B. Capreomycin lOMoAR cPSD| 58490434 C. D. Clofazimin Amikacin
C'u 84 : Thuốc chống say t u xe n o b o chế ở dạng thuốc dÆn: A. B. Primperan Scopolamin C. D. Nautamin Antivert
C'u 85 : Thuốc được chọn điều trị phối hợp cÆc chứng rụng t c, rụng l ng: A. B. Vitamin B2 Tocopherol C. D. Biotin Vitamin B1
C'u 86 : Thuốc được chọn điều trị phối hợp cÆc chứng còi xương, hạ calci mạn: A. B. Vitamin B2 Biotin C. D. Vitamin D Tocopherol
C'u 87 : Dung dịch chống toan huyết: A. B. Lactat ringer Natrihydrocarbonat C. D. Manitol Dextran
C'u 88 : Chế phẩm c chứa Diphenhydramin: A. B. V-Rohto Dainakol C. D. Rohto Nyolol
C'u 89 : KhÆng sinh thuộc nh m diệt khuẩn: A. B. Ampicillin Erythromycin C. D. Tetracyclin Co-Trimoxazol
C'u 90 : Nautamin l biệt dược của: A. B. Fexofenadin Loratadin C. D. Diphenhydramin Cetirizin
C'u 91 : Thuốc chống nấm n o KH NG c tÆc dụng đối với nấm men Candida ở da v niŒm mạc: A. B. Griseofulvine Miconazol C. D. Itraconazol Amphotericin B
C'u 92 : Thuốc ho c nguồn gốc thảo dược: A. B. Acodin Toplexil C. D. Atussin Tragutan
C'u 93 : Thuốc diệt amib đường ruột: A. B. Amoxycillin Direxiode C. D. Paracetamol L-bio
C'u 94 : TiŒu chuẩn của thuốc g y ngủ lý tưởng: A. B.
G y lệ thuộc thuốc nếu døng liŒn tục
Để lại cảm giÆc buồn ngủ cho lần ngủ sau lOMoAR cPSD| 58490434 C. D. G y hội chứng thiếu
Kh ng g y mất ngủ dội ngược
thuốc C'u 95 : Biệt dược của Co-Trimoxazol: A. B. Biseptol Sultuon C. D. Sultiren Adazin
C'u 96 : Thuốc khÆng histamin H1 chữa biếng ăn: A. B. Erythromycin Dexclorpheniramin C. D. Enalapril Peritol
C'u 97 : TiŒu chuẩn của thuốc g y ngủ lý tưởng: A. B.
Khởi phÆt giấc ngủ chậm
G y rối loạn vận động sau khi thức dậy C. D.
Để lại cảm giÆc buồn ngủ cho lần ngủ sau
C khoảng cÆch an to n rộng
C'u 98 : Thuốc c tÆc dụng trŒn cả trực khuẩn lao v phong: A. B. Dapson Amithiazol C. D. Rifampicin Ethambutol
C'u 99 : Digoxin, Ouabain … là những thuốc tim mạch nh m: A. B. Trợ tim Giªn mạch C. D. Chữa loạn nhịp Hạ Æp
C'u 100 : Thuốc điều trị phong: A. B. Amikacin Capreomycin C. DDS D. PAS
C'u 101 : Đây là những đặc điểm của Vitamin nh m P, NGOẠI TRỪ: A. B. Thường c trong quả cam Rutin tr ch trong hoa c y H e C. D.
L m giảm sức bền th nh mạch mÆu
L sắc tố thực vật gốc flavon
C'u 102 : Điều nào đúng khi dùng kháng sinh: A. B.
C thể dùng để dự ph ng nhiễm trøng
Không được døng lœc bụng đói C. D.
C thể dồn liều để số lần dùng ít hơn
NŒn phối hợp kháng sinh để giảm
chi ph C'u 103 : Thuốc thuộc nhóm thuốc chống trầm cảm, NGOẠI TRỪ: A. TCA B. MAOI C. D. SSRI NSAIDs
C'u 104 : Thuốc chữa giun c tÆc dụng chữa bệnh cÆi ghẻ: A. B. Levamisol Ivermectin C. D. Fugacar Piperazin
C'u 105 : Điều n o KHNG THUỘC dung dịch tiŒm truyền: A. B.
V khuẩn hơn so với thuốc nhỏ mắt
Phần lớn được truyền nhỏ giọt chậm v o động mạch lOMoAR cPSD| 58490434 C. D.
Loại chứa cÆc acid amin th nguy cơ sốc cao hơn
Tăng gánh tuần hoàn, gây tăng
loại cung cấp nước và điện giải huyết Æp
C'u 106 : Thuốc chữa bệnh đái tháo đường dạng tiŒm: A. B. Glucophage Depersolon C. D. Insulin Berlthyrox
C'u 107 : Kháng sinh thường dùng trong điều trị mụn trứng cÆ: A. B. Erythromycin Lincomycin C. D. Cotrimoxazol Ciprofloxacin
C'u 108 : Chế phẩm c nguồn gốc glucocorticoid: A. B. Efferalgan Ampicillin C. D. Hydrocortison Captopril
C'u 109 : CÆc thuốc dùng để chữa rụng t c, NGOẠI TRỪ: A. B. Panthothenic Vitamin B7 C. D. Thiamin Vitamin H
C'u 110 : Sulfamid thuộc nh m hấp thu kØm: A. B. Sulfaguanidin Sulfadiazin C. D. Sulfisoxazol Sulfadoxin
C'u 111 : Alaxan l thuốc kết hợp giữa Paracetamol v : A. B. Ibuprofen Dextropropoxyphen C. D. Meloxicam Acid Mefenamid
C'u 112 : Kháng sinh được ưu tiên chọn để điều trị nhiễm khuẩn đường ruột: A. B. Sulfaguanidin Sulfadimethxin C. D. Sulfacetamid Sulfathiazol
C'u 113 : Biệt dược th ng dụng của Phenytoin: A. B. Neurontin Artan C. D. Depakine Dihydan
C'u 114 : Thuốc nhỏ mắt døng ph ng bệnh lậu ở trẻ mới sinh: A. B. Rohto Argyrol C. D. Gentamycin V-Rohto
C'u 115 : Biệt dược th ng dụng của Haloperidol: A. B. Dogmatil Hapacol C. D. Halog Haldol
C'u 116 : Độc t nh của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: A. B. Giữ nước do giữ Natri
Suy vỏ thượng thận, bệnh Cushing C. D.
LoØt dạ dày tá tràng, giúp tăng chiều cao của
Loãng xương, suy vỏ thượng thận trẻ
C'u 117 : Hiện tượng tăng dần t nh nhạy cảm đối với một thuốc nào đó gọi l : lOMoAR cPSD| 58490434 A. B. Dung nạp Đặc ứng C. D. Dị ứng QuÆ mẫn
C'u 118 : Chế phẩm c nguồn gốc glucocorticoid: A. B. Sorbitol Ampicillin C. D. Halog Captopril
C'u 119 : Thuốc nào sau đây là loại thuốc bổ chứa acid amin: A. B. Magne-B6 Calci-D C. D. Moriamin Tardyferon-B9
C'u 120 : Thuốc n o chỉ c dạng dung dịch tiŒm: A. B. Penicillin Gentamycin C. D. Cefotaxim Nystatin
C'u 121 : Thuốc chỉ c tÆc dụng giảm đau và hạ sốt: lOMoAR cPSD| 58490434 A. B. C. D. Paracetamol Indomethacin Diclofenac Acid mefenamic
C'u 122 : Thuốc khÆng histamin thuộc nh m Phenothiazin: A. B. Cetirizin Dimenhydrinat C. D. Promethazin Astemizol
C'u 123 : Thuốc chữa mỏi mắt, đỏ mắt do bụi, đọc sÆch nhiều: A. AgNO3 B. V-Rohto C. D. Rohto Pilocarpin
C'u 124 : Nizoral l biệt dược của: A. B. Ketoconazol Griseofulvin C. D. Nystatin Flucytosin
C'u 125 : Những khÆng sinh n y c chỉ định trong nhiễm trùng đường ruột, NGOẠI TRỪ: A. B. Cephalexin Ciprofloxacin C. D. Cotrim Doxycyclin
C'u 126 : Chế phẩm c nguồn gốc glucocorticoid: A. B. Panadol Ampicillin C. D. Dexamethason Captopril
C'u 127 : Thuốc nhỏ mắt gentamycin KHNG døng cho trẻ dưới: A. B. 5 tuổi 1 tuổi C. D. 8 tuổi 10 tuổi
C'u 128 : Thuốc phối hợp chữa viŒm d y thần kinh ngoại biŒn: A. B. Moriamin Calci-D C. D. B1+B6+B12 Magne-B6
C'u 129 : NguyŒn tắc điều trị sốt rØt, NGOẠI TRỪ: A. B.
Đủ thời gian theo phác đồ
Dựa v o kết quả xØt nghiệm để chọn thuốc phø hợp C. D.
Cần chờ dấu hiệu rØt sốt v i ng y Døng liều
Theo dıi chặt chẽ kết quả døng
thuốc, c mạnh duy nhất để diệt biện phÆp xử l th ch hợp
C'u 130 : Câu nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuốc Primperan: A. B. Hoạt chất l metoclopramid
Chống n n, chữa ho có đờm C. D.
Thận trọng người tổn thương gan, thận Kh ng døng khi xuất
huyết tiŒu h a C'u 131 : Chloramphenicol được ưu tiên chọn trong bệnh: A. B.
Thương hàn, phó thương hàn TiŒu chảy nhiễm trøng C. D.
Nhiễm tạp trùng đường niệu ViŒm phế quản
C'u 132 : Thuốc chữa bệnh động kinh: A. B. Artan Bromocriptin C. D. Fluoxetin Acid valproic lOMoAR cPSD| 58490434 A. B. C. D.
C'u 133 : Trường hợp nào được sử dụng Domperidon: A. B.
Đang xuất huyết tiŒu h a Phụ nữ cho con bœ C. D.
Khối u tuyến yŒn tiết Prolactin Tắc ruột, thủng ruột
C'u 134 : Telfast l biệt dược của: A. B. Cetirizin Loratadin C. D. Fexofenadin Diphenhydramin
C'u 135 : Thuốc ưu tiên dùng khi bị nhiễm trøng yếm kh : A. B. Cefotaxim Lincomycin C. D. Penicillin Nystatin
C'u 136 : Biệt dược th ng dụng của Carbamazepin: A. B. Lexomil Neurontin C. D. Artan Tegretol
C'u 137 : Thuốc nào sau đây thuộc nh m khÆng lao: A. B. Sulfon Ketoconazol C. D. Cycloserin Diclofenac
C'u 138 : Thuốc khÆng histamin H1 chữa say t u xe: Erythromycin Enalapril Peritol Dimenhydrat
C'u 139 : Thuốc nhuận tr ng, tẩy xổ đường ruột được gọi chung l thuốc: A. B. Tẩy Nhuận tẩy C. D. Xổ Tẩy nhuộm
C'u 140 : Biệt dược Sinemet l thuốc phối hợp giữa Levodopa với … … A. B. Benda Benserazide C. D. Benzen Carbidopa
C'u 141 : Gentamycin được chỉ định cho tất cả những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Lỵ
B. Viêm xương, mô mềm C. D. Nhiễm trøng huyết ViŒm phế quản
C'u 142 : NguyŒn tắc điều trị sốt rØt, NGOẠI TRỪ: A. B. Đúng thuốc, đủ liều
Dựa v o kết quả xØt nghiệm để chọn thuốc phø hợp C. D.
Người lớn cần điều trị ngay sau khi xuất hiện
Đủ thời gian theo phác đồ triệu chứng 48 giờ
C'u 143 : Thuốc thuộc nh m giảm ho tiŒu nhầy: A. B. Guaiacol Creosol C. D. Guaifenesin Acetylcystein
C'u 144 : Thuốc nhỏ mắt c tÆc dụng chống viŒm, dị ứng: lOMoAR cPSD| 58490434 A. B. C. D. A. B. Ciprofloxacin Hydrocortison C. D. Atropin NaCl 0,9%
C'u 145 : Biệt dược Madopar l thuốc phối hợp giữa Levodopa với … … A. B. Benda Benzen C. D. Carbidopa Benserazide
C'u 146 : Khi døng Gentamycin cần lưu ý: A. B.
Không được døng ở người suy thận
Mẩn đỏ da l tÆc dụng kh ng hồi phục C. D.
NŒn phối hợp với khÆng sinh
NŒn phối hợp với Furosemid
cøng họ C'u 147 : Thuốc hạ Æp nhanh: A. B. Adalat Procainamid C. D. Amlodipin Enalapril
C'u 148 : Thuốc nên dùng để rửa vết thương đã lên mô hạt: A. B. Cresyl NaCl 0,9% C. D. Alcool Oxy gi
C'u 149 : TÆc dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: A. B. Tăng dự trữ mỡ Tăng Natri huyết C. D.
Tăng khả năng miễn dịch KhÆng viŒm
C'u 150 : Thuốc nào dưới đây có tác động đối khÆng với Pilocarpin: A. B. Amoxycillin Atropin C. D. Paracetamol Sorbitol
C'u 151 : Thuốc chỉ c tÆc dụng lŒn giun chỉ: A. B. Piperazin Diethyl carbamazin C. D. Thiabendazol Albendazol
C'u 152 : Cách dùng đúng của Erythromycin: A. B.
Kh ng nŒn phối hợp với Penicillin
Suy gan nŒn døng thuốc bằng đường uống C. D.
Không được døng cho thai phụ, khi cho bœ NŒn uống phối hợp
chung với Terfenadin C'u 153 : Thuốc chữa bệnh đái tháo đường: A. B. Depersolon Nifedipin C. D. Metformin Berlthyrox
C'u 154 : Thuốc c thể pha để sÆt khuẩn khi giặt quần Æo: A. B. Oxy gi Cloroxylenol C. D. Povidon iod Mercurochrome
C'u 155 : H nh vi t m kiếm thuốc một cÆch bắt buộc, bất chấp tÆc hại của thuốc gọi l : Lạm dụng thuốc Lệ thuộc th n thể lOMoAR cPSD| 58490434 A. B. C. D. Dung nạp thuốc Lệ thuộc t m l
C'u 156 : Thuốc thuộc nh m antacid: A. B. Ranitidin Nh m hydroxyd C. D. Cimetidin Omeprazol
C'u 157 : Trường hợp nào được sử dụng Bisacodyl: A. B. Đang cho con bú
Tắc nghẽn đường dẫn mật C. D.
Tắc ruột, viŒm ruột thừa Đang mang thai
C'u 158 : Thuốc chữa bệnh động kinh: A. B. Fluoxetin Bromocriptin C. D. Artan Phenytoin
C'u 159 : Thuốc th ng mật l những thuốc c tÆc dụng: A. B. Ức chế nhu động ruột
Giœp mật di chuyển xuống ruột dễ dàng hơn C. D.
K ch th ch tế b o gan tiết mật Ức chế tiết mật,
dịch vị C'u 160 : Thuốc c tÆc dụng ức chế t m thần KH NG g y ngủ: A. B. Rotunda Seduxen C. D. Seroga Sulpirid
C'u 161 : Thuốc sÆt khuẩn tẩy uế nh m oxy h a: A. B. Cloramin B Hydrogen peroxyd C. D. Polyvidon Ethanol
C'u 162 : Thuốc nào sau đây thuộc nh m khÆng lao: A. B. Ketoconazol Sulfon C. D. Ethionamid Diclofenac
C'u 163 : Thuốc nào sau đây thuộc nh m khÆng lao: A. B. Dexamethason Sulfon C. D. Streptomycin Paracetamol
C'u 164 : Đây là những thuốc thường døng khi bị cảm cœm, NGOẠI TRỪ: A. B. Cotrim Tylenol C. D. Vitamine C Rhumenol
C'u 165 : Thuốc lựa chọn hàng đầu để chống lo u, an thần v g y ngủ: A. B. Imipramin Chlorpromazin C. D. Haloperidol Bromazepam
C'u 166 : Thuốc chữa bệnh động kinh: A. B. Bromocriptin Fluoxetin C. D. Levodopa Carbamazepin
C'u 167 : Aldactazin l thuốc lợi tiểu phối hợp giữa Hydroclorothiazid v : lOMoAR cPSD| 58490434 A. B. C. D. A. B. Spironolacton Triamteren C. D. Furosemid Amilorid
C'u 168 : KhÆng sinh n o c thể dùng đường uống: A. B. Azithromycin Procain Benzyl PNC C. D. Benzyl PNC Rocephin
C'u 169 : Biệt dược th ng dụng của Barbital: A. B. Lexomil Seduxen C. D. Gardenal Veronal
C'u 170 : Biểu hiện lâm sàng nào sau đây có chỉ định døng khÆng sinh: A. B. Vết thương Lưỡi dơ C. D. Sốt Mệt mỏi
C'u 171 : Chỉ định ch nh của cinnarizin: A. B. Say t u xe Đau thắt ngực C. D. Tăng huyết Æp Nhức đầu
C'u 172 : Thuốc thuộc nh m chữa hen: Bromhexin Acetylcystein Pseudoephedrin Singulair lOMoAR cPSD| 58490434
C'u 173 : Khi bị vết thương ngoài da ta ưu tiên chọn kháng sinh nào sau đây: A. B. Cephalexin Tetracyclin C. D. Rovamycin Cotrimoxazol
C'u 174 : Thuốc nào sau đây thuộc nh m thuốc chống dị ứng: A. B. Amoxycillin Erythromycin C. D. Loratadin Enalapril
C'u 175 : Đây là những chỉ định của Vastarel, NGOẠI TRỪ: A. B. Đau ngực do nhồi mÆu
Tổn thương mạch mÆu vıng mạc C. D.
Dự phòng cơn đau thăt ngực
Ch ng mặt c nguồn gốc mạch mÆu
C'u 176 : Chế phẩm c nguồn gốc glucocorticoid: A. B. Alaxan Captopril C. D. Betamethason Ampicillin
C'u 177 : Biệt dược th ng dụng của Phenobarbital: A. B. Seduxen Valium C. D. Lexomil Gardenal
C'u 178 : CÆch døng cÆc sản phẩm cung cấp sắt: A. B. Uống chung với sữa Kh ng nŒn uống liŒn tục C. D. TrÆnh døng khi c thai Uống lœc bụng đói
C'u 179 : Thuốc chữa đau họng dạng viŒn ngậm: A. B. Natri borat Lysopain C. D. Naphazolin Panadol
C'u 180 : Người lớn tuổi táo bón nên ưu tiên dùng: A. B. Bisacodyl Glycerin C. D. Sorbitol MgSO4
C'u 181 : Tác động của cÆc thuốc th ng mật là kích thích co bóp ...... A. B.
Ống dẫn tinh, g y tiết dịch mật Tœi mật C. Dạ d y D. Tụy
C'u 182 : Thuốc giảm đau răng: A. B. Sorecool Dentgital C. D. Otipax Kamistad
C'u 183 : Thuốc được dùng trong các trường hợp nghẹt mũi, sổ mũi: A. B. Cephalexin Terpin hydrat C. D. Toplexil Ameflu
C'u 184 : Thuốc nào sau đây trước khi døng phải lắc: A. B. Pd Tetracyclin Salonpas gel C. D. Nizoral cream Calcigenol
C'u 185 : Thuốc c cả tÆc dụng giảm đau, kháng viêm và hạ sốt: A. B. Paracetamol Ibuprofen lOMoAR cPSD| 58490434 C. D. Acid mefenamic Diclofenac
C'u 186 : Thuốc được chọn điều trị phối hợp cÆc bệnh vẩy nến, mụn trứng cÆ: A. B. Vitamin B2 Biotin C. D. Retinol Tocopherol
C'u 187 : Thuốc thuộc nh m chữa thiếu mÆu: A. B. Acid ascorbic Acid benzoic C. D. Sorbitol Cyanocobalamin
C'u 188 : Khi døng Hypothiazid cần chœ : A. B. Ăn nhiều chuối Bø Calci C. D. Bø Klion Ăn nhiều mỡ
C'u 189 : C u n o KHNG THUỘC nguyŒn tắc khi sử dụng thuốc chữa giun sÆn: A. B.
XØt nghiệm đặc hiệu t m giun sÆn giœp
Đối với giun kh ng cần uống lặp lại chọn đúng loại thuốc sau 2 tuần C. D.
Ưu tiên loại thuốc c hiệu lực cao, độc t
Kh ng phối hợp các thuốc chữa giun nh thấp sÆn với nhau
C'u 190 : Thuốc nhỏ tai: A. B. Lysopain Otipax C. D. Naphazolin Acid boric, Neocin
C'u 191 : Thuốc tim mạch nh m chống choÆng: A. B. Dopamin Cavinton C. D. Lasix Digitoxin
C'u 192 : Thuốc n o chỉ c dạng lọ bột pha tiŒm: A. B. Erythromycin Cefotaxim C. D. Gentamycin Nystatin
C'u 193 : Thuốc chữa động kinh thuộc thế hệ mới: A. B. Tegretol Artan C. D. Lexomil Topamax
C'u 194 : Vấn đề nào sau đây KHÔNG được xem là ưu tiên hàng đầu trong điều trị tÆo b n: A. B.
Năng vận động để tăng cường trương lực ruột Døng thuốc để trị C. D.
Điều chỉnh chế độ ăn: nhiều rau, quả c vị chua Uống
C'u 195 : Biệt dược của Ofloxacin: nhiều nước A. B. Oflocet Negram C. D. Peflacin Noroxin
C'u 196 : Trong phát đồ điều trị lao, H l chữ viết tắt của: A. B. Ethambutol Rifampicin C. D. Isoniazid Pyrazinamid lOMoAR cPSD| 58490434
C'u 197 : Thuốc cấp cứu cơn đau thắt ngực: A. B. Nitroglycerin Vastarel C. D. Captopril Adalat
C'u 198 : C u n o KHNG THUỘC thuốc Diphenhydramin: A. B. C biệt dược l Nautamin DÆn một miếng sau tai C. D.
C thể g y ngủ g , giảm tr nhớ Dự ph ng say t u xe
C'u 199 : Sau khi døng Streptomycin một thời gian người bệnh trở nên lãng tai. Đây là tác dụng: A. B. Kh ng hồi phục Hồi phục C. D. Tại chỗ Chọn lọc
C'u 200 : Benzyl PNC c thể chỉ định cho tất cả những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. B. Nhiễm trực khuẩn Koch ViŒm m ng nªo, viŒm khớp C. D. Bệnh bạch hầu ViŒm họng, viŒm phổi
C'u 201 : Rối loạn quÆ tr nh cốt h a ở sụn đầu xương là tác dụng phụ đặc trưng của họ: A. B. Quinolon Aminosid C. D. - Lactam Sulfamid
C'u 202 : Thuốc dùng để gây cơn co tử cung, g y chuyển dạ, băng huyết sau sanh: A. B. Postinor Newchoice C. D. Oxytocin Andriol
C'u 203 : Biệt dược th ng dụng của Diazepam: A. B. Rivotril Tranxen C. D. Lexomil Seduxen
C'u 204 : KhÆng sinh thuộc nh m k m khuẩn: A. B. Lincomycin Ciprofloxacin C. D. Amoxicillin Augmentin
C'u 205 : Thuốc hạ Æp nh m ức chế men chuyển đổi: A. B. Enalapril Lipanthyl C. D. Labetalol Cavinton
C'u 206 : Để trÆnh lạm dụng thuốc khi døng thuốc Diphenoxylat nŒn døng thŒm: Amoxycillin Atropin Alka-seltzer Aspirin
C'u 207 : Trường hợp nào KHÔNG ĐƯỢC DNG vitamin B12: A. B. Đau dây thần kinh Trẻ chậm lớn C. D. Thiếu mÆu Æc t nh Bệnh Leber sớm
C'u 208 : Thuốc lợi tiểu giữ kali: A. B. Triamteren Furosemid C. D. Metolazon Indapamid lOMoAR cPSD| 58490434
C'u 209 : Thuốc c nguồn gốc từ thực vật: A. B. Kaolin Pantocrin C. D. Morphin Hải cẩu ho n
C'u 210 : Trường hợp nào được sử dụng Lactulose: A. B.
Đau bụng kh ng rı nguyŒn nh n Người đang mang thai C. D. ViŒm loét đại tr ng
Người bệnh đang kiêng galactose
C'u 211 : NguyŒn tắc điều trị sốt rØt, NGOẠI TRỪ: A. B. C ng sớm c ng tốt
Ngay sau khi xuất hiện cÆc triệu chứng của bệnh C. D.
Trẻ em cần điều trị ngay sau khi xuất hiện Đúng thuốc, đủ
liều triệu chứng 24 giờ
C'u 212 : Trong cấp cứu Nitroglycerin thường được dùng dưới dạng: A. B. Ngậm dưới lưỡi TiŒm bắp C. D. TiŒm mạch Thoa ngo i da
C'u 213 : TÆc dụng xuất hiện sớm v mạnh nhất trŒn một cơ quan chuyên biệt l : A. B. TÆc dụng tại chỗ TÆc dụng đặc hiệu C. D. TÆc dụng ch nh TÆc dụng chọn lọc
C'u 214 : Biệt dược của Nitroglycerin: A. B. Lenitral Nitropenton C. D. Peritrate Isorbid
C'u 215 : Điều nào KHÔNG ĐÚNG với thuốc Timolol: A. B. Biệt dược: Nyolol
Người bị suy tim, loạn nhịp nặng c thể døng C. D.
Không dùng cho người bị hen phế quản Trị
tăng nhãn áp C'u 216 : Thuốc thuộc nh m giảm đau chống A. B.
co thắt đường tiŒu h a: PPI Buscopan C. D. Tetracyclin Sucralfat
C'u 217 : Thuốc chữa động kinh thuộc thế hệ mới: A. B. Tegretol Artan C. D. Lexomil Gabapentin
C'u 218 : Thuốc chữa động kinh thuộc thế hệ mới: A. B. Tegretol Artan C. D. Lexomil Topiramate
C'u 219 : Thuốc thường døng dạng nhỏ mắt: A. B. Sulfacetamid Sulfamethoxazol C. D. Antrima Cotrimoxazol
C'u 220 : Thuốc chữa động kinh thuộc thế hệ mới: A. B. Tegretol Artan C. D. Lexomil Neurontin