Trắc nghiệm đường lỗi quốc phòng an ninh (có đáp án )

Trắc nghiệm đường lỗi quốc phòng an ninh (có đáp án )

lOMoARcPSD|27790909
Nh
PHN CÂU HI BÀI TP
Bài 1: ĐỐI TƯỢNG NHIỆM VỤ, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
MÔN HC GIÁO DC QUC PHÒNG AN NINH
Câu 1: Môn hc giáo quc phòng - an ninh ninh là?
A. Môn hc chính khóa.
B. Môn hc bt buc.
C. Là môn Điều kin đ đưc xét tt nghip.
D. Tt c đều đúng.
Câu 2: Các đối tượng cn hc tp hun luyn giáo dc quc phòng - an ninh theo quy
định ca chính ph:
A. Sinh viên đại học, cao đẳng, hc sinh trung cp, trung hc ph thông.
B. Cán b lãnh đạo, Đảng viên.
C. Lực lượng vũ trang.
D. Mọi đối tượng.
Câu 3: Thc hin biện pháp thường xuyên giáo dc quc phòng - an ninh s:
A. Tác động tích cc và trc tiếp đến nhn thc nhim v quc phòng ca nhân dân.
B. Tác động tích cc và trc tiếp đến trình độ ca toàn dân trong nhim v bo v
t quc.
C. Tác động mnh m đến ý chí tinh phòng ca lực lượng vũ trang.
D. Tác động trc tiếp đến trình độ nhn thc ca toàn dân v quc phòng.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 4: Đối tượng nghiên cu môn hc giáo dc quc phòng - an ninh:
A. Nghiên cu v chiến lược xây dng và bo v t quc của Đảng Nhà nước trong
tình hình mi.
B. Nghiên cu v đưng li quân s của Đảng công tác quc phòng - an ninh
quân s và k năng quân sự cn thiết.
C. Nghiên cu v chiến lược kinh tế quc phòng của Đảng Nhà nưc trong s
nghiệp đổi mi.
D. Nghiên cu v chiến lược kinh tế quốc phòng an ninh và đối ngoi của Đảng nhà
c.
Câu 5: Quá trình nghiên cu môn hc giáo dc quc phòng an ninh phi nm vng và
vn dụng đúng đắn các quan điểm tiếp cn khoa hc: A. H thng lch s logic thc
tin.
B. Khách quan lch s toàn din.
C. H thng, bin chng, lch s, logic.
D. Lch s c th bin chng.
Câu 6: Các phương pháp nghiên cứu môn hc giáo dc quc phòng - an ninh: A.
Nghiên cu lý thuyết nghiên cu thc tin.
B. Nghiên cu tp trung kết hp vi tho lun nhóm.
C. Kết hợp các phương pháp dạy hc lý thuyết và thc hành.
D. C A và C.
Câu 7: Hc thuyết Mác-Lênin, tư tưởng H Chí Minh v chiến tranh, quân đội và bo v
t quc mang tính?
A. Chiến lược trong xây dng lực lượng vũ trang.
lOMoARcPSD|27790909
B. ch mng và khoa hc sâu sc.
C. Chiến lược cách mng.
D. Tng th toàn din.
Câu 8: Điền t còn thiếu trong khong trống: Quan điểm thc tin ch ra… cho việc
nghiên cu giáo dc quc phòng an ninh là phi bám sát thc tin xây dựng quân đội và
công an nhân dân.
A. Phương hướng.
B. Cách tiếp cn.
C. Phương pháp.
D. Định hướng.
Câu 9: Thông tư số: 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2020 Bộ GDĐT ban hành
chương trình giáo dục quc phòng - an ninh, trong đó quy định s tiết cho mi hc
phn thuộc chương trình đại hc:
A. Hc phn 1: 30 tiết, hc phn 2: 45 tiết, hc phn 3: 65 tiết, hc phn 4: 30 tiết.
B. Hc phn 1: 45 tiết, hc phn 2: 30 tiết, hc phn 3: 60 tiết, hc phn 4: 30 tiết.
C. Hc phn 1: 45 tiết, hc phn 2: 30 tiết, hc phn 3: 30 tiết, hc phn 4: 60 tiết.
D. Hc phn 1: 30 tiết, hc phn 2: 45 tiết, hc phn 3: 65 tiết, hc phn 4: 30 tiết.
Câu 10: Khi hc tp giáo dc quc phòng - an ninh sinh viên phi: A.Thc
hiện đúng ảnh nội quy quy định nh của nhà trường.
B.Thc hiện đúng ảnh điều lệnh điều l tác phong của quân đội.
C. Mc gn gàng thng nhất theo hướng dn ca ging viên, tuyệt Đối chp
hành các quy định quy tắc đảm bo an toàn v người vũ khí trang bị.
D. C gng hc tp tích cc tp luyn khc phc hồi điều kiện khó khăn để hoàn
thành tt nhim v đưc giao.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 11: Điều kin đ đưc thi kết thúc hc phn giáo dc quc phòng - an ninh: A.
Có đủ s ln kim tra cho mi hc phn.
B. Mi ln kiểm tra đạt t 5 điểm tr lên.
C. Có đủ 80% thi gian có mt trên lp.
D. C A, B, C.
Câu 12: Môn hc giáo dc quc phòng - an ninh có t l lý thuyết: A.
70%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 40%.
Bài 2: QUAN ĐIỂM CA CH NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG H
CHÍ MINH V CHIẾN TRANH QUÂN ĐỘI VÀ BO V T QUC XHCN
Câu 1: Theo tư tưởng H Chí Minh: Mc tiêu bo v T quc là: A.
Nghĩa vụ và trách nhim của người dân.
B. Nghĩa vụ thiêng liêng cao quí ca mỗi người dân.
C. Gi gìn s thng nht và toàn vn lãnh th.
D. Độc lp dân tc và ch nghĩa xã hội, là nghĩa vụ và trách nhim ca mi công
dân.
Câu 2: Theo tư tưởng H Chí Minh, mt trong nhng chức năng của Quân đội nhân dân
Vit Nam là gì?
A. Là đội quân tuyên truyn giác ng nhân dân.
lOMoARcPSD|27790909
B. Là đội quân công tác.
C. Là đội quân bo v đất nước.
D. Là đội quân bo v chính quyn vô sn ca giai cp công nông.
Câu 3: Theo tư tưởng H Chí Minh, quân đội nhân dân Vit Nam có nhng chức năng: A.
Chiến đu, sn sàng chiến đu.
B. Chiến đấu, lao động sn xut, tuyên truyn.
C. Chiến đấu, công tác, lao động sn xut.
D. Chiến đu và tham gia gìn gi hòa bình khu vc.
Câu 4: Tư tưởng H Chí Minh v sc mnh bo v T quc XHCN là gì?
A. Là sc mnh ca c dân tc và thi đi, sc mnh quc phòng toàn dân.
B. Là sc mnh tng hp ca c dân tc, c c kết hp vi sc mnh thời đại.
C. Là sc mnh ca toàn dân, ly lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
D. Là sc mnh ca lực lượng vũ trang nhân dân, sức mnh quc phòng toàn dân.
Câu 5: Ch tch H Chí Minh phát động toàn quc đng lên kháng chiến chng thc dân
Pháp, ngày tháng, năm nào? A. Ngày 22.12.1944.
B. Ngày 19.5.1946.
C. Ngày 19.12.1946.
D. Ngày 19.5.1945.
Câu 6: Mt trong nhng nội dung tư tưởng H Chí Minh v bo v T quc XHCN là gì?
A. Bo v T quc XHCN là tt yếu, khách quan.
B. Bo v T quc là tt yếu, gn lin vi bo v chế độ XHCN.
lOMoARcPSD|27790909
C. Bo v T quc XHCN là nhiêm v trong s nghip xây dng CNXH.
D. Bo v T quc XHCN là truyn thng ca quc gia, dân tc, là ý chí ca toàn dân.
Câu 7: Mt trong nhng nguyên tắc cơ bản v xây dng Hng quân ca Lê nin là gì? A.
Trung thành vi mục đích, lý tưởng cng sn.
B. Trung thành vi ch nghĩa quốc tế vô sn.
C. Trung thành vi giai cp vô sản trong nước và quc tế.
D. Trung thành vi nhà nước ca giai cp công nông.
Câu 8: Để phát huy nhân t con người trong xây dựng quân đội, H Chí Minh rt coi
trng vn đ gì?
A. Rt coi trọng công tác tư tưởng, t chc và rèn luyn tính k lut.
B. Rt coi trng rèn luyện đạo đức trình độ k chiến thut.
C. Rt coi trng công tác giáo dc chính tr trong quân đội.
D. Rt chú trng công tác t chc và rèn luyn bản lĩnh chiến đu.
Câu 9: H Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong s nghip bo v T quốc XHCN như
thế nào?
A. Đảng cng sn Vit Nam ch đạo trc tiếp s nghip bo v T quc.
B. Đảng cng sn Việt Nam là người đi tiên phong trong sự nghip bo v T quc.
C. Đảng cng sn Việt Nam lãnh đạo s nghip bo v T quc Vit Nam XHCN.
D. Đảng cng sn Việt Nam là người kêu gi mi tng lớp nhân dân đứng lên bo v đất
c.
Câu 10: Trong cuc kháng chiến chng M, chúng ta d kiến chiến tranh có th kéo dài
bao lâu?
lOMoARcPSD|27790909
A. Có th kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm.
B. th kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa.
C. Có th kéo dài 10 năm. 30 năm.
D. Có th kéo dài 5 năm, 10 năm, 15 năm.
Câu 11: Để bo v T quc XHCN H Chí Minh đặc bit coi trng yếu t nào?
A. Ch tch H Chí Minh đặc bit coi trng sc mnh toàn dân tc, sc mnh toàn
dân.
B. Ch tch H Chí Minh đặc bit coi trng s đoàn kết nht trí ca nhân dân, của Đng
và chính ph.
C. Ch tch H Chí Minh đặc bit coi trng sc mnh ca LLVTND.
D. Ch tch H Chí Minh đặc bit coi trng s đoàn kết nht trí ca toàn dân tc.
Câu 12: H Chí Minh khẳng định mục đích chính trị cuc chiến tranh xâm lược ca thc
dân Pháp là gì?
A. Là cướp nước, bóc lt các dân tc thuộc địa.
B. Là thng tr các dân tc thuc đa.
C. Là thng tr các dân tc thuc đa.
D. Là đặt ách thng tr áp bc bóc lt dân tc Vit Nam.
Câu 13: Tư tưởng H Chí Minh v kháng chiến lâu dài như thế nào?
A. Xây dng lực lượng, to và giành thời cơ kết thúc chiến tranh càng sm càng tt.
B. Ly thi gian làm lực lượng, để chuyn hoá so sánh dn dn thế và lc ca ta,
giành thng li hoàn toàn, kết thúc chiến tranh càng sm càng tt.
C. Xây dng lực lượng quân s đủ mnh, tiến lên giành thng li quyết định, rút ngn
thi gian chiến tranh.
D. Tìm kiếm thời cơ và sự h tr ca các lực lượng tiến b t phía bên ngoài.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 14: H Chí Minh xác định tính cht xã hi ca chiến tranh như thế nào? A.
Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.
B. Chiến tranh cách mng và phn cách mng.
C. Chiến tranh là đi ngược li qua trình phát trin ca nhân loi tiến b.
D. Chiến tranh là mt hiện tượng mang tính xã hi.
Câu 15: Theo tư tưởng H Chí Minh, s dng bo lc cách mạng để làm gì? A.
Để lật đổ chế độ , xây dựng chế độ mi.
B. Để xây dng và bo v chính quyn cách mng.
C. Để giành chính quyn và gi chính quyn.
D. Để tiêu dit các lực lượng phn cách mng.
Câu 16: H Chí Minh khẳng định mục đích của chiến tranh chống xâm lược là gì? A.
Bo v nhân dân, bo v chế độ, bo v T quc.
B. Bo v đất nước và chống ách đô hộ ca thực dân, đế quc.
C. Bo v độc lp dân tc, ch quyn quc gia.
D. Bo v tính mng, tài sn ca nhân dân, ca chế độ XHCN.
Câu 17: Ch tch H Chí Minh khẳng định phi kháng chiến lâu dài da vào sc mình là
chính. Vì sao?
A. Đất nước nghèo, phi chiến đu chng li k thù có tim lc kinh tế, quân s hùng
mnh.
B. c nghèo, kinh tế kém phát trin vừa giành được độc lp, k thù là bn thc
dân, đếquc có tim lc kinh tế, quân s lớn hơn ta nhiều ln.
C. Đất nước nghèo, lực lượng vũ trang chưa đánh thắng k thù ngay được.
lOMoARcPSD|27790909
D. Đất nước nghèo, phi chiến đu chng li k thù có tim lc kinh tế.
Câu 18: Mt trong 4 ni dung hc thuyết bo v T quc XHCN ca Lênin là gì? A.
Bo v T quc XHCN là nhim v tng xuyên.
B. Bo v T quc XHCN là mt tt yếu khách quan.
C. Bo v T quc XHCN là cp thiết trước mt.
D. Bo v T quc XHCN là nhim v thường xuyên ca toàn dân.
Câu 19: Tìm câu tr lời đúng. Bản cht ca chiến tranh là gì? A.
Là s kế tc ca chính tr bng th đon bo lc.
B. Là th đon ca kinh tế.
C. Là th hin qui lut sinh hc.
D. Là bn cht ca xã hội loài người.
Câu 20: Hãy tìm câu đúng. Nguồn gc ca chiến tranh do nguyên nhân nào? A.
S bùng n dân s.
B. Chế độ tư hữu v tư liệu sn xuất và đối kháng giai cp.
C. Bản năng sinh vật của con người.
D. Do đnh mnh của loài người.
Câu 21: Tìm câu tr li sai. Tính cht ca các cuc chiến tranh? A.
Chính nghĩa và phi nghĩa.
B. Hạt nhân và thông thường.
C. Cách mng và phn cách mng.
D. Tiến b và phn tiến b.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 22: Chn câu tr lời đúng. Bản cht giai cp của quân đội? A.
Lực lượng chung ca c xã hi.
B. Là lực lượng siêu giai cp.
C. Là bn cht ca giai cp sản sinh và nuôi dưỡng nó.
D. Là lực lượng trung lp.
Câu 23: Tìm câu tr lời đúng. Tác động quan trng nht ca cách mng khoa hc và công
ngh đến quân s trên lĩnh vực?
A. Nhn thc v nhim v bo v T quc trong thi kì mi.
B. Chiến lược quc phòng an ninh.
C. Loi hình tác chiến.
D. Cách thc ch huy.
Câu 24: Tìm câu tr li sai. Ni dung của tư tưởng H Chí Minh v chiến tranh?
A. Phân bit mục đích chính trị ca chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược.
B. Chiến tranh là bạn đường thường xuyên ca xã hội loài người.
C. Kháng chiến lâu dài da vào sc mình là chính.
D. Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới s lãnh đạo của Đảng.
Câu 25: Tìm câu tr li sai nht. Chức năng của quân đội?
A. Là công c bo lc ch yếu ca giai cp thng tr và Nhà nưc.
B. Là lực lượng lao động ch yếu ca xã hi.
C. Là lao động sn xut.
D. Là phượng tin quân s để đạt mc tiêu chính tr đối ngoi.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 26: Hãy tìm câu tr li sai. Ni dung hc thuyết bo v T quc XHCN? A.
Bo v T quc XHCN là mt tt yếu khách quan.
B. Bo v T quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhim ca toàn dân.
C. Đảng Cng sản lãnh đạo mi mt s nghip bo v T quc XHCN.
D. Là công vic riêng ca lực lượng vũ trang.
Câu 27: Tìm câu tr li sai nhất. Tư tưởng H Chí Minh v bo v T quc XHCN? A.
Bo v T quc là tt yếu khách quan.
B. Mc tiêu là bo v độc lp dân tc và CNXH.
C. Bo v T quc là trách nhim ca quân đội và công an.
D. Sc mnh bo v T quc, là sc mnh tng hp ca c dân tc, c c, kết hp vi
sc mnh thi đi.
Câu 28: Tìm câu tr lời sai. Quân đội nhân dân Vit Nam có các chức năng? A.
Chiến đu.
B. Đối ngoi.
C. Công tác.
D. Sn xut.
Câu 29: Chn câu tr lời đúng nhất. Xu hướng xây dựng quân đội ta hin nay là hin đi
hóa v các lĩnh vực?
A. Trình độ, năng lc của con người.
B. Vũ khí, khí tài.
C. Trang thiết b kĩ thut.
D. Hình thc chiến thut.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 30: Tìm câu tr lời đúng. Tiêu chí để phân bit tính chất chính nghĩa và phi nghĩa của
chiến tranh?
A. Mục đích của cuc chiến tranh.
B. Chng loại vũ khí dùng trong chiến tranh.
C. Hoàn cnh tiến hành chiến tranh.
D. Giai cp tiến hành chiến tranh.
Câu 31: Hãy tìm câu tr li đúng. Tiêu chí để nhn ra cuc chiến tranh chính nghĩa là: A.
Là cuc chiến tranh phòng ng.
B. Là cuc chiến tranh bo v quyn lợi chính đáng của dân tc.
C. Là cuc chiến tranh do nhân dân tiến hành trên tt c các lĩnh vực.
D. Là chiến tranh lnh.
Câu 32: Tìm câu tr lời đúng nhất. Tiêu chí để nhn ra cuc chiến tranh phi nghĩa là? A.
Là cuc chiến tranh tiến công.
B. Là chiến tranh lnh.
C. Là cuc chiến tranh công ngh cao.
D. Là cuc chiến tranh chiếm đoạt quyn li của nước khác.
Câu 33: Chn câu tr li sai. Nguyên tc xây dựng quân đội kiu mi ca V.I.Lênin?
A. S lãnh đạo của Đảng Cng sản và quan điểm giai cp công nhân trong xây dng
quân đội.
B. Xây dng quân đội chính quy.
C. Trung thành vi ch nghĩa quốc tế vô sn.
D. Xây dựng quân đội để phc v toàn cu hóa.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 34: Tong mi quan h gia chiến tranh và chính tr, thì chính tr s ?
A. Chi phi và quyết định toàn b tiến trình và kết cc chiến tranh
B. Chi phi mnh m đến chiến tranh
C. Tạo điều kin thun li cho chiến tranh giành thng li
D. Quyết định đến chiến tranh
Câu 35: Sc mnh chiến đấu của quân đội nhân dân Việt Nam theo tư tưởng H Chí
Minh:
A. Là sc mnh ca yếu t con người và vũ khí trang bị hiện đại.
B. Là sc mnh ca nhiu yếu t kết hp lại trong đó quân sự là ch cht.
C. Là sc mnh tng hợp, trong đó yếu t chính tr, tinh thn gi vai trò quyết định.
D. Là sc mnh ca yếu t con người và tim lc quc phòng.
Câu 36: Ba chức năng cơ bản của quân đội nhân dân Việt Nam được H Chí Minh xác
định, th hin vn đ gì trong quá trình xây dựng quân đội? A. Th hin bn cht và
kinh nghim ca quân đội ta.
B. Th hin sc mnh của quân đội ta.
C. Th hin bn cht, truyn thng tốt đẹp của quân đội ta.
D. Th hiện quân đội ta là quân đội cách mng.
Câu 37: Nội dung tư tưởng H Chí Minh v bo v T quc XHCN, th hin ý chí ca
Người như thế nào?
A. Ý chí quyết tâm gii phóng dân tc, bo v T quốc là tư tưởng xuyên sut trong
cuộc đời hoạt động ca ch tch H Chí Minh.
B. Ý chí gi c ca ch tch H Chí Minh rất kiên định và trit để.
lOMoARcPSD|27790909
C. Ý chí bo v T quc ca Ch tch H Chí Minh là liên tc tiến công.
D. Ý chí bo v T quc ca Ch tch H Chí Minh rất kiên định, triệt để.
Câu 38: Ch tch H Chí Minh phát động phong trào toàn quc kháng chiến chng thc
dân Pháp vào ngày tháng năm nào? A. Ngày 22 tháng 12 năm 1944.
B. Ngày 19 tháng 12 năm 1946.
C. Ngày 19 tháng 8 năm 1945.
D. Ngày 22 tháng 12 năm 1946.
Câu 39: Ch tich H Chí Minh xác định yếu t con người có vai trò quan trọng như thế
nào trong xây dựng quân đội nhân dân?
A. Con người có giác ng gi vai trò quan trng nht, chi phi các yếu t khác.
B. Con người với trình độ chính tr cao gi vai trò quyết định.
C. Con người là quan trng cùng vi yếu t quân s là quyết định.
D. Con người với trình độ quân s cao gi vai trò quyết định.
Câu 40: H Chí Minh khẳng định phi dùng bo lc cách mạng để giành chính quyn và
gi chính quyn, vì mt trong nhng lý do gì?
A. Ch nghĩa thực dân bóc lt, cai tr nhân dân bng bo lc.
B. Chế độ thc dân, t thân nó đã là một hành động bo lc.
C. K thù luôn dùng bo lc đ duy trì quyn thng tr.
D. Làm cách mng là phi dùng bo lc cách mng.
Câu 41: Theo tư tưởng H Chí Minh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gm nhng
th quân nào?
A. B đội ch lc, B đội biên phòng, B đội địa phương.
lOMoARcPSD|27790909
B. B đội chính qui, Công an nhân dân, B đội địa phương và Dân quân t v.
C. B đội ch lc, B đội địa phương, Dân quân tự v.
D. B đội ch lc, B đội biên phòng, B đội địa phương, Công an nhân dân và Dân
quân t v.
Câu 42: Theo quan điểm ca Ch nghĩa Mác Lê nin, chiến tranh là: A.
Mt hành vi bo lc nhm lật đổ mt chế độ xã hi.
B. Mt hành vi bo lc nhm bo v chính quyn cách mng, xây dng chế độ mi.
C. Gii quyết mâu thun xã hi ca mi quan h người với người.
D. Mt hiện tượng chính tr - xã hi.
Câu 43: Theo quan điểm ca Ch nghĩa Mác Lê nin, ngun gc kinh tế ca chiến tranh là:
A. Mt hành vi bo lc nhm lật đổ mt chế độ xã hi.
B. S xut hin và tn ti ca chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sn xut.
C. Gii quyết mâu thun xã hi ca mi quan h người với người.
D. S xut hin và tn ti ca giai cấp và đối kháng giai cp.
Câu 44: Theo quan điểm ca Ch nghĩa Mác Lê nin, nguồn gc xã hi ca chiến tranh là:
A. Mt hành vi bo lc nhm lật đổ mt chế độ xã hi.
B. S xut hin và tn ti ca chế độ chiếm hữu tư nhân v tư liệu sn xut.
C. Gii quyết mâu thun xã hi ca mi quan h người với người.
D. S xut hin và tn ti ca giai cấp và đối kháng giai cp.
Câu 45: Theo tư tưởng H Chí Minh, nhân t quyết định thng li trong chiến tranh là:
lOMoARcPSD|27790909
A. Sc mnh ca toàn dân, ly lực lượng vũ trang làm nòng cốt được đặt dưới s
lãnh đạo của Đảng.
B. Sc mnh ca toàn dân, sc mnh của vũ khí, sức mnh của quân đội và s ng h
ca nhân dân thế gii.
C. Sc mnh của chính nghĩa, sức mnh của quân đội, sc mnh ca nn kinh tế.
D. u B và C đúng.
Bài 3: XÂY DNG NN QUC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 58: Mt trong nhng đặc trưng cơ bản ca nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân là gì:
A. Là nn QPTD, ANND có sc mnh tng hp chiến thng k thù xâm lưc.
B. Là nn QPTD, ANND có sc mnh đi phó vi mi tình hung.
C. Là nn QPTD, ANND có sc mnh đi phó vi mi loi hình chiến tranh.
D. Là nn QPND, ANND có sc mnh tng hp do nhiu yếu t to nên.
Câu 59: Mt trong nhng nội dung cơ bản ca xây dng tim lc quc phòng, an ninh
ngày nay là:
A. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân vững mnh.
B. Xây dng tim lc tác chiến trên không, trên b và trên bin.
C. Xây dng tim lc khoa hc, công ngh.
D. Xây dng tim lực tài chính và vũ khí quốc gia.
Câu 60. B sung cm t phù hp nht trong dấu… sau đây: “tiềm lc chính tr, tinh thn
là nhân t cơ bản to nên sc mnh của…” A. Đảng.
B. Quc phòng an ninh.
C. Quân đội.
lOMoARcPSD|27790909
D. Vũ khí và phương tiện chiến tranh.
Câu 61: B sung cm t phù hp nht trong dấu… sau đây: “tiềm lc kinh tế ca nn
quc phòng, an ninh là kh năng v kinh tế của đất nước có th… nhằm phc v cho
quốc phòng, an ninh” A. Khai thác, huy động.
B. Lãnh đạo thc hin.
C. Quản lý điều hành.
D. T chc trin khai.
Câu 62: B sung cm t phù hp nht cho khái nim tim lc quân sự, an ninh: “tiềm lc
quân s, an ninh nhân dân là kh năng… có thể huy động” A. Ngun tài nguyên.
B. V vt cht và tinh thân.
C. Quản lý điều hành chiến tranh.
D. V kinh tế.
Câu 63: Lực lượng an ninh nhân dân làm nòng ct ca? A.
Công an nhân dân.
B. An ninh nhân dân.
C. Cnh sát nhân dân.
D. C 3 phương án trên.
Câu 64: Tính toàn din trong xây dng nn quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được
th hin nội dung nào sau đây?
A. C tim lc và thế trn quc phòng.
B. Có sc mnh tng hp do nhiu yếu t to thành.
lOMoARcPSD|27790909
C. Xây dng nn quc phòng bng sc mnh quân s to ln, kinh tế phát trin.
D. Xây dng nn quc phòng bng sc mnh ca nn kinh tế quc dân.
Câu 65: Hãy chn cm t đúng nhất điền vào dấu… trong câu nói sau: “quốc phòng là
công vic gi c ca mt quc gia, bao gm tng th các hoạt động đối ngoại và đối
ni trên tt c các lĩnh vực:….”
A. Chiến đu và sn sàng chiến đu, xây dựng đất nước.
B. Kinh tế, chính tr, quân sự, văn hóa, xã hội.
C. Quc phòng, an ninh.
D. Xây dng quc phòng, an ninh.
Câu 66: Để xây dng tim lc khoa hc công ngh vng mnh cn làm gì sau đây? A.
Huy động tng lc khoa hc, công ngh ca quc gia.
B. Huy động tối đa khoa học quc gia.
C. Huy động tối đa khoa học quân s và công ngh quc gia.
D. Huy động công ngh quc phòng và khoa hc.
Câu 67: Mt trong nhng nội dung cơ bản xây dng tim lc kinh tế trong xây dng nn
quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì? A. Kết hp xây dng kinh tế và xã hi.
B. Kết hp xây dng h tng kinh tế vi h tng quc phòng.
C. Kết hp xây dng h tng quc phòng gn vi h tng an ninh.
D. Kết hp xây dng h tng khoa hc công ngh vi h tng quc phòng, an ninh.
Câu 68: T cơ sở nào, chúng ta xác định tính cht toàn dân ca nn quc phòng toàn
dân?
A. T truyn thng dân tc trong chiến đấu chng gic ngoi xâm.
lOMoARcPSD|27790909
B. T bài hc quý báu xây dng lực lượng vũ trang nhân dân.
C. T truyn thng, kinh nhim ca dân tc trong lch s dựng nưc và gi c.
D. T truyn thng dân tc trong chiến đấu chng gic ngoi xâm.
Câu 69: Mt trong nhng bin pháp ch yếu xây dng nn quc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân là gì?
A. Luôn tăng cường giáo dc ý thc trách nhim ca công dân v 2 nhim v chiến lược.
B. Luôn tăng cường giáo dục nghĩa vụ công dân.
C. Luôn thc hin tt giáo dc quc phòng an ninh.
D. Luôn tăng cường giáo dc nhim v quc phòng và an ninh nhân dân.
Câu 70: Tính cht toàn dân ca nn quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được biu
hin tập trung như thế nào?
A. Là quc phòng mang tính giai cp, nhân dân sâu sc.
B. Là nn quc phòng vì dân, ca dân, do dân.
C. Là nn quc phòng bo v quyn li ca dân.
D. Là nn quc phòng do dân xây dng, mang tích nhân dân sâu sc.
Câu 71: Mt trong nhng ni dung xây dng thế trn quc phòng toàn dân là: A.
Phân vùng chiến lược gn vi xây dng các vùng kinh tế, dân cư.
B. Phân vùng chiến lược gn vi xây dng hậu phương chiến lược.
C. Phân vùng chiến lược gn vi b trí lực lượng quân s vng mnh.
D. Phân vùng chiến lược gn vi xây dng các tuyến phòng th.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 72: Xây dng thế trn quc phòng toàn dân, tp trung vào mấy điểm? A.
Tập trung vào 2 điểm.
B. Tập trung vào 3 điểm.
C. Tập trung vào 4 điểm.
D. Tập trung vào 6 điểm.
Câu 73: Mt trong nhng đặc trưng của nn quc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
là:
A. Nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có mục đích duy nhất là t v chính
đáng.
B. Nn quc phòng toàn dân và nn an ninh nhân dân là mt.
C. Nn an ninh nhân dân h tr cho nn quc phòng toàn dân.
D. Nn an ninh nhân dân và nn quốc phòng toàn dân đều da vào vũ khí và phương
tin chiến tranh.
Câu 74: Mt s nội dung đặc trưng của nn quc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
là:
1. Nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có mục đích duy nhất là t v chính
đáng.
2. Nn quc phòng, an ninh có sc mnh tng hp do nhiu yếu t to thành.
3. Nn an ninh nhân dân và nn quốc phòng toàn dân đều dựa vào vũ khí và phương
tin chiến tranh.
4. Nn quc phòng, an ninh vì dân, ca dân, do toàn th nhân dân tiến hành. A. Ni
dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Ni dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Tt c đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 75: Trong ni dung xây dng nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vng
mnh hiện nay, có câu: “Xây dựng lực lượng quc phòng, an ninh là xây dựng…”. Hãy
chn cm t đúng nhất cho phù hp vi câu nói trên?
A. Lực lượng chính tr và lực lượng vũ trang nhân dân đáp ứng yêu cu quc
phòng, an ninh, bo v vng chc T quc Vit Nam xã hi ch nghĩa.
B. Lực lượng chính tr và lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh, có vũ khí hiện đại
ngang tm với các nước.
C. Lực lượng bo v vng chc ch quyn lãnh th và biên gii quc gia.
D. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm 3 th quân: ch lực, địa phương và dân quân tự v.
Câu 76: Mt s ni dung v mục đích xây dựng nn quc phòng toàn dân và an ninh
nhân dân hin nay là:
1/ To sc mnh tng hợp cho đất nước v chính tr, quân s, an ninh, kinh tế văn hóa,
xã hi.
2/ To thế ch động cho s nghip xây dng và bo v T quc.
3/ Gi vng n định chính trị, môi trường hòa bình, phát trin đất nước theo định hưng
XHCN.
4/ Bo v li ích quc gia, dân tc. A.
Ni dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Tt c đều đúng.
Câu 77: Mt s ni dung v mục đích xây dựng nn quc phòng toàn dân và an ninh
nhân dân hin nay là:
1. Bo v T quc Vit Nam không b các nước trong khu vc tn công.
2. To thế ch động cho s nghip xây dng và bo v T quc.
lOMoARcPSD|27790909
3. Thc hin thành công công cuc đi mới đất nước, không b ch nghĩa đế quc tn
công.
4. Bo v li ích quc gia, dân tc. A. Nội dung 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đúng.
Câu 78: Trong ni dung xây dng nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vng
mnh hiện nay, có câu: “Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cu…”
Hãy chn cm t đúng nhất phù hp vi câu trên? A. Phát trin kinh tế xã hi hin
nay.
B. Hi nhp kinh tế quc tế hin nay.
C. Bo v vng chc ch quyn lãnh th và biên gii quc gia.
D. Bo v vng chc T quc Vit Nam xã hi ch nghĩa.
Câu 79: B sung cm t phù hp nht cho khái nim tim lc quc phòng, an ninh:
“Tiềm lc quc phòng, an ninh là kh năng về…”.
A. Vũ khí, phương tiện chiến tranh có th huy động để thc hin nhim v quc phòng,
an ninh.
B. Lực lượng chính tr và lực lượng vũ trang, vũ khí, phương tiện có th huy động để
thc hin nhim v quc phòng, an ninh.
C. Ngun lc xã hội đáp ứng cho yêu cu quc phòng, an ninh.
D. Nhân lc, vt lc, tài chính có th huy động để thc hin nhim v quc phòng,
an ninh.
Câu 80: Mt s ni dung ca xây dng tim lc quc phòng an ninh ngày nay là:
1/ Xây dng tim lc kinh tế.
lOMoARcPSD|27790909
2/ Xây dng tim lc khoa hc, công ngh.
3/ Xây dng tim lc tác chiến trên không, trên b và trên bin.
4/ Xây dng tim lc chính tr, tinh thn. A.
Tt c 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Ni dung 1, 3 và 4 đúng.
Câu 81: B sung cm t phù hp nht cho khái nim tim lc kinh tế: “Tiềm lc kinh tế
ca nn quc phòng, an ninh là kh năng về kinh tế của đất nước có thể… nhằm phc v
cho quốc phòng, an ninh”. A. Khai thác, huy động.
B. Lãnh đạo thc hin.
C. Quản lý điều hành.
D. T chc trin khai.
Câu 82: Điền cm t phù hp nht cho khái nim tim lc chính tr, tinh thần: “Tiềm lc
chính tr, tinh thần được biu hin năng lực…”.
A. Huy động vũ khí, phương tiện chiến tranh để thc hin nhim v quc phòng, an
ninh.
B. Lãnh đạo lực lượng vũ trang để thc hin nhim v quc phòng, an ninh.
C. Lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước.
D. Huy động nhân lc, vt lực, tài chính để thc hin nhim v quc phòng, an ninh.
Câu 83: B sung cm t phù hp nht cho khái nim tim lc chính tr, tinh thần: “Tiềm
lc chính tr, tinh thn là nhân t cơ bản to nên sc mnh của…, có tác động to ln đến
hiu qu s dng các ngun tim lực khác”. A. Đảng.
B.Quc phòng, an ninh.
lOMoARcPSD|27790909
C.Quân đội, vũ khí và phương tiện chiến tranh.
D. Quân đội.
Câu 84: Mt trong nhng ni dung xây dng tim lc chính tr, tinh thn ca nn quc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Xây dựng và huy động ngun nhân lc, vt lực, tài chính cho quân đội.
B. Phát triển vũ khí, phương tiện chiến tranh để thc hin nhim v quc phòng, an ninh.
C. Xây dựng tình yêu quê hương đất nước, niềm tin đối vi s lãnh đạo của Đảng,
qun lý của Nhà nước, đối vi chế độ XHCN. D. Phát triển quân đội.
Câu 85: Mt s ni dung xây dng tim lc kinh tế ca nn quc phòng, an ninh là:
1/ Đẩy mnh công nghip hóa, hin đại hóa đất nước, xây dng nn kinh tế độc lp, t
ch.
2/ Xây dng các quân binh chng tác chiến trên mi chiến trường c thi bình và thi
chiến.
3/ Phát trin công nghip quc phòng, trang b k thut hin đại cho quân đội và công
an.
4/ Xây dng hậu phương vững chắc đáp ứng các nhu cu phc v chiến tranh. A.
Nội dung 3 và 4 đúng.
B. Ni dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đúng.
Câu 86: Mt s ni dung xây dng tim lc kinh tế ca nn quc phòng, an ninh là:
1/ Đẩy mnh công nghip hóa, hin đại hóa đất nước, xây dng nn kinh tế độc lp, t
ch.
lOMoARcPSD|27790909
2/ Xây dng các quân binh chng tác chiến trên mi chiến trường c thi bình và thi
chiến.
3/ Phát trin công nghip quc phòng, trang b k thut hin đại cho quân đội và công
an.
4/ Kết hp xây dựng cơ sở h tng kinh tế với cơ sở h tng quc phòng. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Tt c 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 87: B sung cm t phù hp nht cho khái nim tim lc quân sự, an ninh: “Tiềm lc
quân s, an ninh nhân dân là kh năng… có thể huy động to thành sc mnh phc v
cho nhim v quân s, an ninh, cho chiến tranh”. A. Ngun tài nguyên tái to.
B. V vt cht và tinh thn.
C. Quản lý điều hành chiến tranh.
D. Nhân lc, vt lc, tài lc.
Câu 88: Mt s ni dung biu hin ca tim lc quân s, an ninh là:
1/ Kh năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ công nghip hóa, hin đi hóa
đất nước, xây dng nn kinh tế độc lp, t ch.
2/ Ngun d tr sc người, sc của trên các lĩnh vực đi sng xã hi và nhân dân có th
huy động để phc v cho nhim v quân s, an ninh, cho chiến tranh.
3/ Kh năng phát triển trình độ quân s trên b, trên không, trên bin.
4/ Kh năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ sn sàng chiến đấu, năng lực và
sc mnh chiến đu ca các lực lượng vũ trang nhân dân. A. Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 2 và 4 đúng.
lOMoARcPSD|27790909
D. Tt c 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 89: Tim lc quân sự, an ninh được xây dng trên mt s nn tng nào?
1/ Tim lc kinh tế ca nn quc phòng, an ninh.
2/ Trình độ công nghip hóa, hin đại hóa đất nước, xây dng nn kinh tế độc lp, t
ch.
3/ Kh năng phát triển trình độ quân s trên b, trên không, trên bin.
4/ Tim lc khoa hc công ngh. A.
Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Ni dung 2 và 4 đúng.
D. Tt c 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 90: B sung cm t phù hp nht cho khái nim thế trn quc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân: “thế trn quốc phòng, an ninh là… theo yêu cầu ca quc phòng, an ninh,
bo v t quốc VNXHCN”.
A. Kh năng huy động ngun tài nguyên thiên nhiên phc v cho công tác quc
phòng, an ninh, bo v T quc Vit Nam XHCN.
B. S t chc, b trí lực lượng, tim lc mi mt của đất nước và ca toàn dân
trên toàn b lãnh th, theo yêu cu ca quc phòng, an ninh, bo v T quc Vit
Nam XHCN.
C. Kh năng quản lý điều hành công tác quc phòng, an ninh trên toàn b lãnh th,
bo v T quc Vit Nam XHCN.
D. Kh năng tổ chức, huy động ngun nhân lc, vt lc, tài lực cho đất nước đ bo
đảm công tác quc phòng, an ninh.
Câu 91: Mt s ni dung xây dng thế trn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
gm:
lOMoARcPSD|27790909
1/ Xây dng khu vc phòng th tnh (thành ph).
2/ T chc, b trí lực lượng toàn dân trên toàn b lãnh th.
3/ Phân vùng chiến lược quc phòng, an ninh kết hp vi vùng kinh tế.
4/ Xây dng khi đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quc phòng, an ninh. A.
Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đều đúng .
D. Ni dung 1, 2 và 3 đều đúng.
Câu 92: Mt s ni dung xây dng thế trn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
gm:
1/ Xây dng khu vc phòng th tnh (thành ph).
2/ Xây dng hậu phương tạo ch da vng chc cho thế trn quc phòng, an ninh.
3/ Phân vùng chiến lược quc phòng, an ninh kết hp vi vùng kinh tế.
4/ Xây dng khi đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quc phòng, an ninh. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Tt c nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
Câu 93: Mt s bin pháp xây dng nn quc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hin
nay gm:
1/ Nâng cao ý thc, trách nhim công dân cho sinh viên trong xây dng nn quc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân.
2/ Xây dng hậu phương tạo ch da vng chc cho thế quc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân.
lOMoARcPSD|27790909
3/ Thường xuyên thc hin giáo dc quc phòng an ninh.
4/ Tăng cường s lãnh đạo của Đảng, s qun lý của nhà nước, trách nhim trin khai
thc hin của các cơ quan, t chức và nhân dân đối vi nn quc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Tt c nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng.
D. Ni dung 1, 3 và 4 đúng.
Câu 94: Mt trong nhng quan điểm cơ bản xây dng nn quc phòng toàn dân là:
A. Kết hp cht ch phát trin kinh tế xã hi vi xây dng quc phòng an ninh, bo v T
quc.
B. Xây dng Ch nghĩa xã hội phi kết hp cht ch vi nhim v bo v T quc
Xã hi ch nghĩa.
C. Kết hp xây dng kinh tế vi quc phòng, an ninh.
D.Bo v T quc là nhim v hàng đầu ca toàn dân tc.
Câu 95: Ni dung xây dng tim lc quc phòng, an ninh ngày càng vng mnh tp
trung vào my ni dung?
A. Tp trung vào 3 ni dung.
B. Tp trung vào 4 ni dung.
C. Tp trung vào 5 ni dung.
D. Tâp trung vào 6 ni dung.
Câu 96: Hãy cho biết đâu là biện pháp để xây dng n quc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân hin nay:
A. Thưng xuyên thc hin công tác giáo dc quc phòng, an ninh.
lOMoARcPSD|27790909
B. Tăng cường s lãnh đạo của Đảng, s qun lý của nhà nước, trách nhim trin khai
thc hin của các cơ quan tổ chức và nhân dân đối vi xây dng nn quc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân.
C. Nâng cao ý thc, trách nhim công dân cho sinh viên trong xây dng nn quc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân.
D. C 3 phương án trên đều đúng.
Câu 97: B sung cm t đúng nhất vào câu sau: Xây dng lc lượng quc phòng, an ninh
là xây dựng… đáp ứng yêu cu ca quc phòng, an ninh, bo v T quc Vit Nam xã hi
ch nghĩa.
A. Lực lượng chính tr.
B. Lực lượng chính tr và lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Lực lượng vũ trang gồm ba th quân.
Bài 4: CHIN TRANH NHÂN DÂN BO V T QUC VIT NAM XÃ HI CH NGHĨA
Câu 98: Tìm câu tr lời đúng nhất. Đặc điểm ni bt nht trong th đoạn xâm lưc, phá
hoi ca các thế lực thù địch hin nay? A. S dng mi kiu phá hoi.
B. S chuyn đi nhanh chóng gia các th đon.
C. Kết hp kinh tế với văn hóa.
D. Kết hp linh hot gia vũ trang và phi vũ trang.
Câu 99: Tìm câu tr lời đúng nhất. Cơ sở để t chc thế trn chiến tranh nhân dân Vit
Nam gm?
A. T chc, b trí lực lượng lao động và dân cư.
B. Căn cứ vào thế mnh ca từng địa bàn.
C. T chc rng khp trên c c.
D. T chc, b trí lực lượng lao động và dân cư cả v s ng và chất lượng.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 100: Tìm câu tr li đúng. Vì sao chiến tranh nhân dân Vit Nam phi mang tính hin
đại?
A. Vì các thế lực thù địch luôn đánh ta bằng các trang thiết b hiện đại.
B. Vì nước ta nghèo.
C. Ta đang công nghiệp hóa, hin đi hóa.
D. Vì chúng mun chc thng.
Câu 101: Chn câu tr li sai: Vì sao cuc chiến tranh nhân dân Vit Nam phi mang tính
toàn din?
A. Vì là cuc chiến tranh chính nghĩa, tự v, cách mng.
B. Vì k địch đánh ta bằng mi th, mọi nơi, trong mọi lúc.
C. Vì k địch đánh ta trên mọi lĩnh vực.
D. Vì đây là cuộc chiến tranh công ngh cao.
Câu 102: Tìm câu tr li sai nht: Giáo dc quc phòng cho mi đối tượng là để h? A.
Biết cách s dụng vũ khí bộ binh.
B. Biết t bo v bn thân.
C. Ch khi chiến tranh xy ra.
D. Nắm được s phát trin ca lí lun bo v T quc.
Câu 103: Tìm câu tr li đúng nhất: Kế sách hàng đầu trong bo v T quc là gì? A.
Xây dựng quân đội hùng mnh.
B. Xây dng khu vc phòng th vng mnh.
C. Không ngng hin đại hóa quân đội.
D. Không để xy ra chiến tranh.
Câu 104: Mt s ni dung v mục đích của chiến tranh nhân dân bo v T quc là:
1/ Bo v vng chắc độc lp, ch quyn, thng nht, toàn vn lãnh th, bo v an ninh
quc gia, trt t an toàn xã hi.
2/ Bo v s nghiệp đổi mi, công nghip hóa, hin đại hóa đất nước.
3/ Bo v giai cp, chế độ và biên gii, hải đảo, vùng tri, vùng bin.
4/ Bo v Đảng, Nhà nước, Nhân dân và chế độ XHCN. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Ni dung 2, 3 và 4 đều đúng.
lOMoARcPSD|27790909
C. Ni dung 1,2,3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 105: Mt s ni dung v mục đích của chiến tranh nhân dân bo v T quc là:
1/ Gi vng n định chính tr và môi trường hòa bình, phát trin đất nước theo định
ng xã hi ch nghĩa.
2/ Bo v s an ninh chính tr, trt t an toàn xã hi và nền văn hóa.
3/ Bo v Giai cp, chế độ và biên gii, hải đảo, vùng tri, vùng bin.
4/ Bo v li ích quc gia, dân tc. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Ni dung 1,2,3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1,2 và 4 đều đúng.
Câu 106: Đối tượng tác chiến ca chiến tranh nhân dân bo v T quc là gì?
1/ Ch nghĩa đế quc.
2/ Các thế lc phn động có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mng.
3/ Ch nghĩa khủng b và ly khai cực đoan.
4/ Ch nghĩa dân tộc hp hòi và ch nghĩa nước ln. A.
Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 107: Mt trong những quan điểm của Đảng v chiến tranh nhân dân bo v T quc
là:
A. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải ch động đánh địch ngay t đầu và lâu dài.
B. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc ly lực lượng vũ trang nhân
dân làm nòng ct. Kết hp tác chiến ca lực lượng vũ trang địa phương với tác
chiến của các binh đoàn chủ lc.
C. Xây dng thế trn quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được cng c vng chc,
có điều kin phát huy sc mnh tng hp ch động đánh địch ngay t đầu và lâu dài.
D. Đưa đất nước lên thế phòng ng chiến tranh, to thun lợi đánh địch ngay t đầu và
lâu dài.
Câu 108: Mt s quan điểm của Đảng v chiến tranh nhân dân bo v T quc là:
1/ Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải ch động đánh địch ngay t đầu và lâu dài.
2/ Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại, phát huy tinh thn t lc t ng,
tranh th s giúp đỡ ca quc tế, s đồng tình ng h ca nhân dân tiến b trên thế
gii.
3/ Xây dng thế trn quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được cng c vng chc,
có điều kin phát huy sc mnh tng hp ch động đánh địch ngay t đầu và lâu dài.
4/ Kết hợp đấu tranh quân s vi bảo đảm an ninh chính tr, gi gìn an ninh trt t an
toàn xã hi, trn áp kp thi mọi âm mưu và hành động phá hoi gây bo lon.
A. Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
Câu 109: Mt s quan điểm của Đảng v chiến tranh nhân dân bo v T quc là:
1/ Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc ly lực lượng vũ trang nhân dân
làm nòng ct. Kết hp tác chiến ca lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến ca các
binh đoàn chủ lc.
lOMoARcPSD|27790909
2/ Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại, phát huy tinh thn t lc t ng,
tranh th s giúp đỡ ca quc tế, s đồng tình ng h ca nhân dân tiến b trên thế
gii.
3/ Chun b trên c ớc cũng như từng khu vc đ đủ sức đánh được lâu dài, ra sc thu
hp không gian, rút ngn thi gian ca chiến tranh giành thng li càng sm càng tt.
4/ Tiến hành chiến tranh toàn din, kết hp cht ch giữa đấu tranh quân s, chính tr,
ngoi giao, kinh tế, văn hóa tư tưởng, lấy đấu tranh quân s là ch yếu, ly thng li trên
chiến trường là yếu t quyết định đ giành thng li trong chiến tranh. A. Ni dung 1, 2
và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Ni dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 110: Mt s ni dung ch yếu ca chiến tranh nhân dân bo v T quc là:
1/ T chc thế trn chiến tranh nhân dân.
2/ T chc lực lượng chiến tranh nhân dân.
3/ Phi hp cht ch chống quân địch tn công t bên ngoài vào và bo lon lật đổ t
bên trong.
4/ Xây dng thế trn quc phòng, an ninh vng chc, phát huy sc mnh tng hp, ch
động đánh địch ngay t đầu.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 111: Mt s ni dung ch yếu ca chiến tranh nhân dân bo v T quc là:
1/ Phi hp cht ch chống quân địch tn công t bên ngoài vào và bo lon lật đổ t
bên trong.
lOMoARcPSD|27790909
2/ T chc lực lượng chiến tranh nhân dân.
3/ Xây dng thế trn quc phòng, an ninh vng chc, phát huy sc mnh tng hp, ch
động đánh địch ngay t đầu.
4/ T chc thế trn chiến tranh nhân dân. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 112: Đối tượng tác chiến ca chiến tranh nhân dân bo v T quc là: A.
Ch nghĩa Đế quốc mà đứng đầu là Đế quc M.
B. Ch nghĩa Đế quc và các thế lc phản động có hành động phá hoại, xâm lược,
lật đổ cách mng.
C. Các thế lc phản động bên ngoài và bên trong quc gia.
D. Ch nghĩa Đế quc và thc dân phản động, mun biến nưc ta thành thuc đa ca
chúng.
Câu 113: Âm mưu thủ đon ch yếu ca k thù khi tiến hành xâm lược nước ta là:
A. Thc hiện đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Kết hp tiến công quân s t bên ngoài vi hoạt động lật đổ t bên trong.
C. S dng các biện pháp phi vũ trang.
D. C A, B và C đều đúng.
Câu 114: Đặc điểm chiến tranh nhân dân bo v T quc có my ni dung: A.
Có 3 ni dung.
B. Có 4 ni dung.
lOMoARcPSD|27790909
C. Có 5 ni dung.
D. Có 6 ni dung.
Câu 115: Mt trong nhng tính cht ca chiến tranh nhân dân bo v T quc là: A.
Chiến tranh chng li k thù xâm lược bo v T quc.
B. Chiến tranh cách mạng giành độc lp.
C. Chiến tranh chính nghĩa, tự v cách mng.
D. Cuc chiến tranh bo v xã hi Xã hi ch nghĩa.
Câu 116: Nếu chiến tranh xảy ra, ta đánh giá quân địch có điểm yếu nào là cơ bản? A.
Vp phải ý chí kiên cường, chiến đấu vì độc lp t do ca dân tc ta.
B. Phải đương đầu vi dân tc Vit Nam có truyn thng yêu nước, chng xâm
ợc, kiên cường bt khut.
C. Phi đi phó với cách đánh năng động, sáng to của quân đội ta.
D. Phải đương đầu vi mt dân tộc có lòng yêu nước nng nàn.
Câu 117: Thế trn chiến tranh nhân dân là gì?
A. Là s t chc, b trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
B. Là t chc, b trí lực lượng vũ trang.
C. Là s t chc b trí lực lượng để phòng th đất nước.
D. Là t chc, b trí lực lượng vũ trang trong ý đồ chiến lược.
Câu 118: Mt trong nhng mục đích của chiến tranh nhân dân bo v T quc là: A.
Bo v vng chc đc lp ch quyn, thng nht ca T quc.
B. Bo v s toàn vn ca T quc.
lOMoARcPSD|27790909
C. Bo v vng chắc độc lp, ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th.
D. Bo v vng chc đc lp ch quyn ca T quc.
Câu 119: Mt trong nhng đặc điểm ca chiến tranh nhân dân bo v T quc là: A.
Đất nước thng nhất, đi lên CNXH.
B. An ninh quốc phòng được tăng cưng, cng c vng chc.
C. Hình thái đất nước được chun b sn sàng, thế trn quc phòng an ninh ngày
càng được cng c vng chc.
D. Các tuyến phòng th chiến lược được cng c vng chc.
Câu 120: Mt trong nhng tính cht ca chiến tranh nhân dân bo v T quc là gì? A.
Là cuc chiến tranh toàn dân. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
B. Là cuc chiến tranh toàn dân, toàn din, lc lượng vũ trang làm nòng cốt, dưới
s lãnh đạo của Đảng.
C. Là cuc đu tranh ca nhân dân mà quân s đóng vai trò quyết định.
D. Là cuc chiến tranh cách mng chng li các thế lc phn cách mng.
Câu 121: Tiến hành chiến tranh nhân dân bo v T quc, cn quán trit mấy quan điểm
ch đạo?
A. 6 quan điểm ch đạo.
B. 5 quan điểm ch đạo.
C. 4 quan điểm ch đạo.
D. 3 quan điểm ch đạo.
Câu 122: Nếu chiến tranh xy ra, cùng vi bn Đế quc, lực lượng nào là đối tượng tác
chiến ca quân dân ta?
A. Lực lượng khng b và xâm lược.
lOMoARcPSD|27790909
B. Lực lượng phản động gây bo lon, lật đổ, gây xung đột vũ trang, chiến tranh
xâm lược.
C. Lực lượng phản động bo lon, lật đổ và các thế lc s dng sc mnh quân s xâm
ợc nước ta.
D. Lực lượng phản động tiến hành bo lon, lật đổ phá hoi thành qu cách mng ca
nhân dân ta.
Câu 123: Nếu chiến tranh xảy ra, ta đánh giá địch có điểm yếu cơ bản nào? A.
Là cuc chiến tranh hiếu chiến, tàn ác, s b nhân loi phản đối.
B. Là cuc chiến tranh xâm lưc, s b thế gii lên án.
C. Là cuc chiến tranh phi nghĩa, chắc chn b nhân loi phản đối.
D. Là cuc chiến tranh phi nhân đạo, s b nhân dân thế gii lên án.
Câu 124: Tiến hành chiến tranh xâm lược, địch s có điểm mạnh nào sau đây:
1/ Có ưu thế tuyệt đối v sc mnh quân s, kinh tế và tim lc khoa hc công ngh.
2/ Có kh năng v vũ khí công nghệ cao.
3/ Có th cu kết vi lực lượng phn đng nội địa, thc hin trong đánh ra, ngoài đánh
vào.
4/ Có s hu thun ca quân đồng minh hùng mnh. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 1 và 3 đúng.
C. Ni dung 1, 3 và 4 đúng.
D. Nội dung 1 và 2 đúng.
Câu 125: Mt trong nhng ni dung ch yếu ca chiến tranh nhân dân bo v T quc
là:
A. T chc thế trận toàn dân đánh giặc.
lOMoARcPSD|27790909
B. T chc thế trn chiến tranh nhân dân.
C. T chc b trí cách đánh giặc.
D. T chc thế trn phòng th ca chiến tranh nhân dân.
Câu 126: Tính cht ca chiến tranh nhân dân Vit Nam bo v T quc là: A.
Là cuc chiến tranh nhân dân toàn dân toàn din.
B. Là cuc chiến tranh chính nghĩa, tự v cách mng.
C. Là cuc chiến tranh mang tính hin đi.
D. C 3 phương án trên đều đúng.
Câu 127: Chn một phương án để đin vào ch trng trong khái niệm sau: “Chiến tranh
nhân dân Việt Nam là quá trình…, nhằm đánh bại ý đồ xâm lược lật đổ ca k thù đối vi
cách mạng nước ta.” A. Là quá trình.
B. S dng tim lc của đất nước.
C. Nht là tim lc v quc phòng an ninh.
D. C A, B, C.
Bài 5: XÂY DỰNG LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN VIT NAM
Câu 128: Tìm câu tr li sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lưng nòng ct
ca:
A. Nn quc phòng toàn dân.
B. Chiến tranh nhân dân.
C. Lực lượng sn xut.
lOMoARcPSD|27790909
D. Nn an ninh nhân dân.
Câu 129: Tìm câu tr lời sai. Đặc điểm ca vic xây dng lực lượng vũ trang nhân dân ta
hin nay?
A. Là yêu cầu để thc hin hai nhim v chiến lược.
B. Vì s phát trin ca nền văn hóa.
C. Bo v s nghip công nghip hoá, hin đi hoá.
D. Đổi mi thc trng ca lực lượng vũ trang.
Câu 130: Chn câu tr li sai. Những quan điểm, nguyên tc cơ bn trong xây dng lc
ợng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Tăng cường s lãnh đạo của Đảng đối vi lực lượng vũ trang.
B. Đảm bo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sn sàng chiến đu.
C. Ly xây dng chất lượng là chính, ly xây dng v chính tr làm cơ sở.
D. Xây dng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp.
Câu 131: Tìm câu tr lời sai. Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam hin nay?
A. Xây dựng quân đội cách mng, chính quy, tinh nhu, từng bước hin đi.
B. Phát trin mnh mt trn T quc Vit Nam.
C. Xây dng lực lượng d b động viên hùng hậu được hun luyn và qun lý tt, bo
đảm khi cn thiết có th động viên nhanh chóng theo kế hoch.
D. Xây dng dân quân t v vng mnh, rng khp, ly chất lượng là chính.
Câu 132: Tìm câu tr li sai nht. Nhng bin pháp ch yếu trong xây dng lực lượng vũ
trang nhân dân ta thi kì công nghip hóa, hiện đại hóa?
lOMoARcPSD|27790909
A. Nâng cao chất lượng hun luyn giáo dc, xây dng phát trin khoa hc quân s
Vit Nam.
B. Phù hp vi chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cu thi bình và sẵn sàng đối phó
hiu qu vi các tình hung.
C. Xây dựng môi trường văn hóa tại cơ sở.
D. Từng bước gii quyết yêu cu v vũ khí, trang b k thut.
Câu 133: Chn câu tr lời đúng. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo các lực lượng vũ trang nhân
dân?
A. Tuyệt đối.
B. Tuyệt đối và trc tiếp.
C. Tuyệt đối, trc tiếp v mi mt.
D. Trc tiếp v mi mt.
Câu 134: Tìm câu tr lời đúng. Đảng lãnh đạo quân đội nhân dân Vit Nam nguyên tc?
A. Tuyệt đối, trc tiếp v mi mt.
B. Tuyệt đối và trc tiếp.
C. Tuyệt đối.
D. Trc tiếp v mi mt.
Câu 135: Tìm câu tr lời đúng. Vị trí ca lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam được xác
định là công c bo lc của Đảng và Nhà nước, làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc
bo v T quc. A. Đúng.
B. Sai.
C. Thiếu.
D. Đủ.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 136: Hãy chn cm t đúng nhất tương ứng v trí (1) và (2) để làm rõ khái nim sau:
“Lực lượng vũ trang nhân dân là... (1)… và… (2)… do Đảng cng sản VN lãnh đạo, Nhà
c CHXHCNVN quản lý”.
A. Các t chức vũ trang (1); bán vũ trang (2).
B. Các lực lượng vũ trang (1); bán vũ trang (2).
C. Tim lực vũ trang (1); tim lực bán vũ trang (2).
D. Tim lc quc phòng (1); thế trn quc phòng (2).
Câu 137: Mt trong nhng nhim v ch yếu ca lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Phi hp cht ch chống quân địch tn công t bên ngoài vào và bo lon lật đổ t
bên trong.
B. T chc lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trn chiến tranh nhân dân.
C. Chiến đấu giành và gi độc lp, ch quyn thng nht và toàn vn lãnh th ca
T quc.
D. T chc lực lượng qun chúng rng rãi xây dng nn quc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân.
Câu 138: Mt trong nhng nhim v ch yếu ca Lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Bo v an ninh quc gia, trt t an toàn xã hi, bo v nhân dân, bo v chế độ
XHCN và nhng thành qu cách mng.
B. Xây dng tim lc quc phòng và thế trn quc phòng vng chc.
C. T chc lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trn chiến tranh nhân dân.
D. T chc lực lượng qun chúng rng rãi xây dng nn quc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân.
Câu 139: Mt trong nhng nhim v ch yếu ca lực lượng vũ trang nhân dân là:
lOMoARcPSD|27790909
1/ Bo v an ninh quc gia, trt t an toàn xã hi, bo v nhân dân, bo v chế độ XHCN
và nhng thành qu cách mng.
2/ Xây dng tim lc quc phòng và thế trn quc phòng vng chc.
3/ T chc lc ng chiến tranh nhân dân và thế trn chiến tranh nhân dân.
4/ Cùng toàn dân xây dựng đất nước. A.
Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 140: Mt trong nhng nhim v ch yếu ca lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Bo v an ninh quc gia, trt t an toàn xã hi, bo v nhân dân, bo v chế độ XHCN
và nhng thành qu cách mng.
2/ Chiến đấu giành và gi độc lp, ch quyn thng nht và toàn vn lãnh th ca T
quc.
3/ T chc lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trn chiến tranh nhân dân.
4/ Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
A. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 141: Mt trong những đặc điểm liên quan đến xây dng lực lượng vũ trang nhân
dân là:
A. Bo v chế độ XHCN và nhng thành qu cách mạng trong điều kin quc tế đã
thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
lOMoARcPSD|27790909
B. Xây dng dng lực lượng vũ trang nhân dân trong điu kin quc tế đã thay
đổi, có nhiu din biến phc tp.
C. Xây dng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trn chiến tranh nhân dân trong
điu kin quc tế đã thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
D. Xây dựng đất nước và xây dng nn quc phòng toàn dân trong điều kin quc
tế đã thay đổi.
Câu 142: Mt trong những đặc điểm liên quan đến xây dng lực lượng vũ trang nhân
dân là:
A. Bo v chế độ XHCN và nhng thành qu cách mạng trong điều kin quc tế đã
thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
B. Xây dng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trn chiến tranh nhân dân trong
điu kin quc tế đã thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
C. Xây dựng đất nước và xây dng nn quốc phòng toàn dân trong điều kin quc
tế đã thay đổi.
D. Thc trng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành ln
mnh v chính tr, chất lượng tng hợp, trình độ chính quy, sc mnh chiến đấu,
song vn còn phi tháo g mt s vấn đề v chính trị, trình độ chính quy, trang b
còn lc hu, thiếu đồng b.
Câu 143: Mt trong những đặc điểm liên quan đến xây dng lực lượng vũ trang nhân
dân là:
A. Bo v chế độ XHCN và nhng thành qu cách mạng trong điều kin quc tế đã
thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
B. Xây dng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trn chiến tranh nhân dân trong
điu kin quc tế đã thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
C. C ớc đang thực hin hai nhim v chiến lược xây dng và bo v T quc
XHCN, trong khi ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch chng phá ta quyết lit.
D. Xây dng đất nước và xây dng nn quốc phòng toàn dân trong điều kin quc
tế đã thay đổi.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 144: Mt trong nhng đặc điểm liên quan đến xây dng lực lượng vũ trang nhân
dân là:
A. S nghiệp đổi mi ớc ta đã đạt được nhiu thành tu to lớn, đất nước
đang bước sang thi k công nghip hóa - hiện đại hóa và hi nhp kinh tế thế gii
toàn diện hơn.
B. Bo v chế độ XHCN và nhng thành qu cách mạng trong điều kin quc tế đã
thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
C. Xây dng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trn chiến tranh nhân dân trong
điu kin quc tế đã thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
D. Xây dựng đất nước và xây dng nn quốc phòng toàn dân trong điều kin quc
tế đã thay đổi.
Câu 145: Mt trong những đặc điểm liên quan đến xây dng lực lượng vũ trang nhân
dân là:
1/ S nghiệp đổi mi ớc ta đã đạt được nhiu thành tu to lớn, đất nước đang bước
sang thi k công nghip hóa - hiện đại hóa và hi nhp kinh thế gii toàn din hơn.
2/ Bo v chế độ XHCN và nhng thành qu cách mạng trong điều kin quc tế đã thay
đổi, có nhiu din biến phc tp.
3/ Xây dng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trn chiến tranh nhân dân trong điều
kin quc tế đã thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
4/ C ớc đang thực hin hai nhim v chiến lược xây dng và bo v T quc XHCN,
trong khi ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch chng phá ta quyết lit. A. Ni
dung 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
Câu 146: Mt trong những đặc điểm liên quan đến xây dng lực lượng vũ trang nhân
dân là:
lOMoARcPSD|27790909
1/ Xây dng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trn chiến tranh nhân dân trong điều
kin quc tế đã thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
2/ S nghiệp đổi mi ớc ta đã đạt được nhiu thành tu to lớn, đất nước đang bước
sang thi k công nghip hóa - hiện đại hóa và hi nhp kinh tế thế gii toàn din hơn.
3/ C ớc đang thực hin hai nhim v chiến lược xây dng và bo v T quc XHCN,
trong khi ch nghĩa đế quc và các thế lực thù địch chng phá ta quyết lit.
4/ Thc trng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành ln mnh v
chính tr, chất lượng tng hợp, trình độ chính quy, sc mnh chiến đấu, song vn còn
phi tháo g mt s vn đ v chính trị, trình độ chính quy, trang b còn lc hu, thiếu
đồng b.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 147: Mt trong những quan điểm, nguyên tc xây dng lực lượng vũ trang nhân dân
trong thi k mi là:
1/ Bo đm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sn sàng chiến đu và
chiến đu thng li.
2/ Thc hin xây dng và bo v T quốc XHCN trong điều kin quc tế đã thay đổi, có
nhiu din biến phc tp.
3/ Gi vững và tăng cường s lãnh đạo của Đảng CSVN đối vi lực lượng vũ trang nhân
dân.
4/ Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời k công nghip hóa hin đi hóa
và hi nhp kinh tế thế gii toàn din hơn. A. Ni dung 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 148: Mt trong những quan điểm, nguyên tc xây dng lực lượng vũ trang nhân dân
trong thi k mi là:
1/ Bo đm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sn sàng chiến đu và
chiến đu thng li.
2/ T lc t ng xây dng lực lượng vũ trang.
3/ Gi vững và tăng cường s lãnh đạo của Đảng CSVN đối vi lực lượng vũ trang nhân
dân.
4/ Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời k công nghip hóa hin đi hóa
và hi nhp kinh tế thế gii toàn din hơn. A. Ni dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 149: Mt trong những quan điểm, nguyên tc xây dng lực lượng vũ trang nhân dân
trong thi k mi là:
A. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, ly xây dng
chính tr làm cơ sở.
B. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời k công nghip hóa - hin đi
hóa và hi nhp kinh tế thế gii toàn din hơn.
C. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành ln mnh v
chính tr, chất lượng tng hợp, trình độ chính quy, sc mnh chiến đấu.
D. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kin quc tế đã thay đổi, có
nhiu din biến phc tp.
Câu 150: Mt trong những phương hướng xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong
giai đoạn mi là:
A. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mng.
B. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mng chính quy, tinh nhu, tng
c hiện đại.
lOMoARcPSD|27790909
C. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sn sàng chiến đu trong
điu kin quc tế đã thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
D. Xây dng và bo đm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sn sàng
chiến đu và chiến đu thng li.
Câu 151: Mt trong những phương hướng xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong
giai đoạn mi là:
1/ Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mng.
2/ Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mng chính quy, tinh nhu, từng bước
hin đi.
3/ Xây dng lực lượng d b động viên.
4/ Xây dng và bo đm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sn sàng
chiến đu và chiến đu thng li. A. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
Câu 152: Mt trong những phương hướng xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong
giai đoạn mi là:
1/ Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mng.
2/ Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mng chính quy, tinh nhu, từng bước
hin đi.
3/ Xây dng lực lượng d b động viên.
4/ Xây dng lực lượng dân quân t v. A.
Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Ni dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 153: Mt trong nhng ni dung xây dựng quân đội cách mng là:
1/ Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết ni bộ, đoàn kết quc tế tt.
2/ Trước din biến tình hình phi phân biệt được đúng sai.
3/ Xây dng lực lượng d b động viên tt.
4/ K lut t giác nghiêm minh, dân ch rng rãi. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tt c ni dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 154: Mt trong nhng ni dung xây dựng quân đội cách mng là:
1/ Xây dng bn cht giai cấp công nhân cho quân đội, làm cho lực lượng này tuyt đối
trung thành vi Đng, vi T quc, vi Nhân dân.
2/ Trước din biến tình hình phi phân biệt được đúng sai.
3/ Kiên định mục tiêu lý tưởng XHCN, vững vàng trước mọi khó khăn thử thách, hoàn
thành tt mi nhim v đưc giao.
4/ K lut t giác nghiêm minh, dân ch rng rãi... A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 155: Mt trong nhng ni dung xây dựng quân đội chính quy là:
1/ Thng nht v xây dng bn cht giai cấp cho quân đội.
lOMoARcPSD|27790909
2/ Thng nht v bn cht cách mng, mc tiêu chiến đu, ý chí quyết tâm, nguyên tc
xây dựng quân đội, t chc biên chế trang b.
3/ Thng nht v quan điểm tư tưởng quân s, ngh thut quân sự, phương pháp huấn
luyn giáo dc.
4/ Thng nht v xây dng lực lượng d b động viên tt. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Ni dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng
Câu 156: Mt trong nhng ni dung xây dựng quân đội chính quy là:
1/ Thng nht v t chc thc hin chc trách n nếp chế độ chính quy, qun lý b đội,
công an, v t chc biên chế trang b.
2/ Thng nht v bn cht cách mng, mc tiêu chiến đu, ý chí quyết tâm, nguyên tc
xây dựng quân đội, t chc biên chế trang b.
3/ Thng nht v quan điểm tư tưởng quân s, ngh thut quân sự, phương pháp huấn
luyn giáo dc.
4/ Thng nht v xây dng lực lượng d b động viên tt. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Ni dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 157: Mt trong nhng ni dung xây dựng quân đội tinh nhu là:
1/ Tinh nhu v t chc.
2/ Tinh nhu v chính tr.
3/ Tinh nhu v văn hóa, đời sng.
lOMoARcPSD|27790909
4/ Tinh nhu v k chiến thut.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 158: Mt trong nhng ni dung xây dựng quân đội tinh nhu là: A.
Tinh nhu v t chc, giáo dục và văn hóa.
B. Tinh nhu v chính tr, t chc, k chiến thut.
C. Tinh nhu v văn hóa, đời sng.
D. Tinh nhu v k lut, pháp luật, quy định pháp lut
Câu 159: Mt trong nhng ni dung xây dng lực lượng dân quân t v là:
A. Xây dng c chất lượng và s ng, ly chất lượng lá chính, t chc biên
chế phù hp.
B. Xây dng c chất lượng và s ng, c chính quy và phi chính quy, c ch lc và
địa phương.
C. Xây dng lực lượng dân quân t v phù hp và theo kp vi lực lượng vũ trang
nhân dân theo hướng chính quy.
D. Xây dng lực lượng dân quân t phù hp với quân đội nhân dân theo hướng cách
mng chính quy, tinh nhu, từng bước hin đi.
Câu 160: Mt trong nhng bin pháp ch yếu xây dng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Từng bước gii quyết các yêu cu v vũ khí, trang bị k thut ca lực lượng vũ trang
nhân dân.
2/ Thc hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối vi lực lượng
vũ trang nhân dân.
lOMoARcPSD|27790909
3/ Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân n có phm chất, có năng lực tt.
4/ Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp vi lực lượng vũ trang nhân dân các
c trong khu vc.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Ni dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tt c ni dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 161: Mt trong nhng bin pháp ch yếu xây dng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Nâng cao chất lưng hun luyn, giáo dc, xây dng và phát trin khoa hc quân s
Vit Nam.
2/ Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phm chất, có năng lực tt.
3/ Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp vi lực lượng vũ trang các nước trong
khu vc.
4/ Từng bước gii quyết yêu cu v vũ khí, trang bị k thut ca các lực lượng vũ trang
nhân dân.
A. Ni dung 1, 2 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 162: Mt trong nhng bin pháp ch yếu xây dng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Từng bưc gii quyết các yêu cu v cơ s vt cht cho lực lượng vũ trang.
B. Từng bưc trang b vũ khí hiện đi cho lực lượng vũ trang.
C. Từng bước gii quyết yêu cu v vũ khí, trang bị k thut ca các lực lượng vũ
trang nhân dân.
lOMoARcPSD|27790909
D. Nhanh chóng trang b vũ khí hiện đi cho lực lượng vũ trang đáp ứng yêu cu ca
chiến tranh hiện đại.
Câu 163: Phương hưng xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mi gm
my ni dung: A. 2 ni dung.
B. 3 ni dung.
C. 4 ni dung.
D. 5 ni dung.
Câu 164: Nhim v ca lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
A. Chiến đu giành và gi độc lp, ch quyn thng nht và toàn vn lãnh th.
B. Bo v an ninh quc gia, trt t an toàn xã hi, bo v nhân dân, bo v chế độ xã hi
ch nghĩa và những thành qu cách mng. C. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
D. C 3 phương án trên đều đúng.
Câu 165: Mt trong những quan điểm, nguyên tc xây dng lực lượng vũ trang nhân
dântrong thi k mi là:
A. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, ly xây dng
chính tr làm cơ sở.
B. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời k công nghip hóa - hin đi
hóa và hi nhp kinh tế thế gii toàn din hơn.
C. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành ln mnh v
chính tr, chất lượng tng hợp, trình độ chính quy, sc mnh chiến đấu.
D. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kin quc tế đã thay đổi, có
nhiu din biến phc tp.
Câu 166: Mt trong những quan điểm, nguyên tc xây dng lực lượng vũ trang nhân dân
trong thi k mi là:
lOMoARcPSD|27790909
A. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời k công nghip hóa - hin đi
hóa và hi nhp kinh tế thế gii toàn din hơn.
B. Gi vững và tăng cường s lãnh đạo của Đảng CSVN đối vi lực lượng vũ trang
nhân dân.
C. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành ln mnh v
chính tr, chất lượng tng hợp, trình độ chính quy, sc mnh chiến đấu.
D. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kin quc tế đã thay đổi,
có nhiu din biến phc tp.
Câu 167: Mt trong những quan điểm, nguyên tc xây dng lực lượng vũ trang nhân dân
trong thi k mi là:
1/ Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, ly xây dng chính tr
làm cơ sở.
2/ Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành ln mnh v
chính tr, chất lượng tng hợp, trình độ chính quy, sc mnh chiến đấu.
3/ Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong điu kin quc tế đã thay đổi, có nhiu
din biến phc tp.
4/ Bo đm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sn sàng chiến đu và
chiến đu thng li.
A. Ni dung 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
Câu 168: Mt trong những phương hướng xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong
giai đoạn mi là:
A. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mng.
lOMoARcPSD|27790909
B. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mng chính quy, tinh nhu, tng
c hiện đại.
C. Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sn sàng chiến đu trong
điu kin quc tế đã thay đổi, có nhiu din biến phc tp.
D. Xây dng và bo đm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sn sàng
chiến đu và chiến đu thng li.
Câu 169: Mt trong nhng ni dung xây dựng quân đội cách mng là:
1/ Xây dng bn cht giai cấp công nhân cho quân đội, làm cho lực lượng này tuyt đối
trung thành vi Đng, vi T quc, vi nhân dân.
2/ Trước din biến tình hình phi phân biệt được đúng sai.
3/ Kiên định mục tiêu lý tưởng XHCN, vững vàng trước mọi khó khăn thử thách, hoàn
thành tt mi nhim v đưc giao.
4/ K lut t giác nghiêm minh, dân ch rng rãi. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 170: Mt trong nhng ni dung xây dựng quân đội chính quy là:
1/ Thng nht v bn cht cách mng, mc tiêu chiến đu, ý chí quyết tâm, nguyên tc
xây dựng quân đội, t chc biên chế trang b.
2/ Thng nht v xây dng lực lượng d b động viên tt.
3/ Thng nht v t chc thc hin chc trách n nếp chế độ chính quy, qun lý b đội,
qun lý trang b.
lOMoARcPSD|27790909
4/ Thng nht v quan điểm tư tưởng quân s, ngh thut quân sự, phương pháp huấn
luyn giáo dc.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D.Tt c ni dung 1, 2, 3 4 đều đúng.
Câu 171: Mt trong nhng ni dung xây dựng quân đội tinh nhu là: A.
Tinh nhu v t chc, giáo dục và văn hóa.
B. Tinh nhu v chính tr, t chc, k chiến thut.
C. Tinh nhu v văn hóa, đời sng.
D. Tinh nhu v k lut, pháp luật, quy định pháp lut.
Câu 172: Mt trong những phương hướng xây dng lực lượng vũ trang nhân dân trong
giai đoạn mi là:
1/ Xây dng lực lượng d b động viên ngày càng hùng hu.
2/ Xây dng lực lượng dân quân t v theo hướng rng khp.
3/ Xây dng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mng.
4/ Xây dựng quân đội, công an nhân dân theo hướng cách mng chính quy, tinh nhu,
từng bước hin đi.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 173: Mt trong nhng ni dung xây dng lực lượng dân quân t v là:
A. Xây dng c chất lượng và s ng, ly chất lượng lá chính, t chc biên
chế phù hp.
B. Xây dng c chất lượng và s ng, c chính quy và phi chính quy, c ch lc và
địa phương.
C. Xây dng lực lượng dân quân t v phù hp và theo kp vi lực lượng vũ trang
nhân dân theo hướng chính quy.
D. Xây dng lực lượng dân quân t phù hp với quân đội nhân dân theo hướng cách
mng chính quy, tinh nhu, từng bước hin đi.
Câu 174: Mt trong nhng bin pháp ch yếu xây dng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Thc hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối vi lực lượng
vũ trang nhân dân.
2/ T chc, biên chế phi gn, mnh, có sc chiến đu cao.
3/ Nâng cao chất lưng hun luyn, giáo dc, xây dng và phát trin khoa hc quân s
Vit Nam.
4/ Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tt.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 175: Tìm câu tr li sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lưng nòng ct
ca:
A. Nn quc phòng toàn dân.
B. Chiến tranh nhân dân.
C. Lực lượng sn xut.
D. Nn an ninh nhân dân.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 176: Tìm câu tr li sai. Đặc điểm ca vic xây dng lc lượng vũ trang nhân dân ta
hin nay?
A. Là yêu cầu để thc hin hai nhim v chiến lược.
B. Vì s phát trin ca nền văn hóa.
C. Bo v s nghip công nghip hoá, hin đi hoá.
D. Đổi mi thc trng ca lực lượng vũ trang.
Câu 177: Chn câu tr li sai. Những quan điểm, nguyên tc cơ bn trong xây dng lc
ợng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Tăng cường s lãnh đạo của Đảng đối vi lực lượng vũ trang.
B. Đảm bo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sn sàng chiến đu
C. Ly xây dng chất lượng là chính, ly xây dng v chính tr làm cơ sở.
D. Xây dng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp.
Bài 6: KT HP PHÁT TRIN KINH T XÃ HI VỚI TĂNG CƯỜNG CNG C QUC
PHÒNG - AN NINH VÀ ĐỐI NGOI
Câu 178: Cơ sở lun ca vic kết hp phát trin kinh tế với tăng ng cng c quc
phòng, an ninh?
A. Quc phòng, an ninh tạo ra cơ sở vt chất để xây dng kinh tế.
B. Quc phòng, an ninh to ra nhng biến động kích thích kinh tế phát trin.
C. Quc phòng, an ninh và kinh tế có quan h, tác động qua li ln nhau.
D. Quc phòng, an ninh l thuc hoàn toàn vào kinh tế.
Câu 179: Cơ sở lun ca vic kết hp phát trin kinh tế với tăng ng cng c quc
phòng, an ninh?
A. Kinh tế quyết định toàn b sc mnh ca quc phòng, an ninh.
B. Kinh tế quyết định việc đảm bo chất lượng ngun nhân lc cho quc phòng, an ninh.
C. Kinh tế quyết định đến ngun gốc ra đời, sc mnh ca quc phòng, an ninh.
D. Kinh tế quyết định vic cung cp k thut, công ngh cho quc phòng, an ninh.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 180: Trong mi quan h gia kinh tế xã hi vi quc phòng, an ninh thì? A.
Kinh tế quyết định đến bn cht ca quc phòng, an ninh.
B. Kinh tế quyết định đến t chc biên chế ca lực lượng vũ trang.
C. Kinh tế quyết định vic cung cp vt cht, k thut, nhân lc cho hoạt động quc
phòng, an ninh.
D. Tt c đều đúng.
Câu 181: Kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng ng cng c quc phòng, an ninh
được xác định là?
A. Mt quy lut khách quan.
B. Mt tt yếu khách quan.
C. Mt chiến lược trng yếu.
D. Mt nhim v chiến lược.
Câu 182: Trong cuc kháng chiến chng thc dân Pháp xâm ợc, Đảng ta đề ra ch
trương?
A. Va kháng chiến, va xây dng kinh tế.
B. Va kháng chiến, va kiến quc.
C. Va kháng chiến, vừa tăng gia sản xut.
D. Vừa tăng gia sản xut, va thc hành tiết kim.
Câu 183: Mt trong nhng nội dung cơ bn ca vic kết hp phát trin kinh tế xã hi vi
tăng ng cng c quc phòng, an ninh là?
A. Kết hp trong chiến lược phát trin công nghip hóa, hin đi hóa.
B. Kết hp trong chiến lược phát trin ngun nhân lc đ hin đại hóa đất nước.
lOMoARcPSD|27790909
C. Kết hợp trong xác định chiến lược phát trin kinh tế xã hi.
D. Kết hợp trong xác định chiến lược phát trin v khoa hc công ngh.
Câu 184: Trong cuc kháng chiến chng M, cu nưc (1954 - 1975), kết hp phát trin
kinh tế với tăng cưng cng c quốc phòng an ninh đã được Đảng ta ch đạo như thế
nào?
A. Kết hợp tăng gia sản xut, thc hành tiết kiệm để cng c cho quc phòng.
B. Xây dng, phát trin xã hi mi, nn kinh tế mới, văn hóa mới, đồng thời chăm lo
cng c quc phòng.
C. Thc hin hai min Nam Bc, mi min vi ni dung và hình thc thích hp
để to sc mnh tng hp.
D. Trin khai trên qui mô rng ln.
Câu 185: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng
cng c quốc phòng, an ninh đối vi các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Phi kết hp cht ch trong xây dng kết cu h tng kinh tế vi h tng ca
nn quc phòng toàn dân.
B. Phát trin kinh tế phi đáp ứng phc v nhu cu dân sinh và nhu cu d tr quc gia.
C. Phát trin kinh tế phải đáp ứng phc v yêu cu phòng th tng tnh, thành ph.
D. Phát trin kinh tế phải đáp ứng phc v thỏa mãn đầy đủ nhu cu ca nhân dân.
Câu 186: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng
cng c quc phòng, an ninh vùng núi, biên gii?
A. Phi quan tâm xây dng các t chc chính tr xã hi và lực lượng dân quân t v
thường trc.
B. Phi quan tâm đầu tư phát triển kinh tế, cng c quc phòng, an ninh các vùng
ca khu, các vùng giáp biên gii với các nước.
C. Phải quan tâm chăm lo xây dựng các tuyến biên gii giàu v kinh tế, n đnh v an
ninh.
lOMoARcPSD|27790909
D. Phi kết hp cht ch gia phát trin kinh tế xã hi vi xây dng lc ợng vũ trang.
Câu 187: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng
cng c quc phòng, an ninh vùng bin đo?
A. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên khích l dân ra đảo bám tr
làm ăn lâu dài.
B. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ngư dân đầu tư tàu thuyền đánh
bt xa b.
C. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ngư dân thành lập các t an ninh
trên bin.
D. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để ngư dân tham gia xây dựng các trn đa
phòng th.
Câu 188: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng
cng c quc phòng, an ninh trong công nghip? A. Kết hp ngay t khâu quy hoch,
khu chế xut.
B. Kết hp ngay t khâu quy hoch, b trí các đơn vị kinh tế ca ngành công
nghip.
C. Kết hp ngay chiến lược đào tạo nhân lc ca ngành công nghip.
D. Kết hợp ngày trong ý đồ b trí mạng lưới công nghip quc phòng.
Câu 189: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng
cng c quc phòng, an ninh trong nông, lâm, ngư nghip?
A. Đẩy mnh phát trin trng rng gn với công tác định canh, định cư xây dựng
các cơ sở chính tr vng chc.
B. Đẩy mnh khai thác, trng rng gn với công tác định canh định cư xây dựng các t
chc xã hi.
C. Đẩy mnh khai thác lâm sn, phát trin h thng giao thông, xây dựng các đoàn thể.
lOMoARcPSD|27790909
D. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo gn vi công tác luân chuyển dân cư, xây dựng cơ sở
chính tr.
Câu 190: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng
cng c quc phòng, an ninh trong giao thông vn ti?
A. Xây dng kế hoch phát trin mạng lưới giao thông cho thi bình.
B. Xây dng kế hoch đng viên giao thông cho thi bình và thi chiến.
C. Xây dng kế hoạch động viên giao thông vn ti cho thi chiến.
D. Xây dng kế hoch đng viên từng giai đoạn.
Câu 191: Hoạt động kinh tế là?
A. Hoạt động cơ bản thường xuyên gn lin vi s tn ti ca xã hội loài người.
B. Đó là toàn bộ quá trình hoạt động sn xut và tái sn xut ra ca ci vt cht cho xã
hi.
C. Phc v cho nhu cu đi sng của con người.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 192: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng
cng c quc phòng, an ninh trong khoa hc, công ngh và giáo dc là?
A. Coi trng giáo dc, bồi dưỡng nhân lực, đào tạo nhân tài của đất nước.
B. Thc hin có hiu qu công tác giáo dc quốc phòng, an ninh cho các đối tượng.
C. Coi trọng đầu tư phát triển khoa hc công ngh quân s.
D. C A và B.
Câu 193: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng
cng c quc phòng, an ninh trong y tế?
lOMoARcPSD|27790909
A. y dng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc bit min núi,
biên gii, hải đảo.
B. Xây dng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc bit là các vùng kinh tế
trọng điểm.
C. Xây dng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc bit là các thành ph.
D. Xây dng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc bit là vùng sâu, vùng
xa.
Câu 194: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng
cng c quc phòng, an ninh trong thc hin nhim v chiến lƣợc bo v T quc?
A. T chc biên chế lực lượng vũ trang phải phù hp với điều kin kinh tế và nhu
cu phòng th đất nước.
B. T chc biên chế lực lượng vũ trang phi phù hp với điều kin kinh tế và dân cư trên
từng địa bàn.
C. T chc biên chế lực lượng vũ trang phi phù hp vi kh năng kinh tế của địa
phương.
D. T chc biên chế lực lượng vũ trang phải phù hp vi dân s của đất nước.
Câu 195: Giải pháp để thc hin phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng cng c quc
phòng, an ninh phải tăng ng?
A. S lãnh đạo của Nhà nước, qun lý của Đảng trong thc hin nhim v.
B. S giám sát ca quần chúng nhân dân và điều hành của cơ quan chuyên môn.
C. S lãnh đạo của Đảng, hiu lc quản lý nhà nước ca chính quyn các cp.
D. S điu hành qun lý của Nhà nước, giám sát ca nhân dân.
Câu 196: Đối ng bi ng kiến thc kết hp phát trin kinh tế - xã hi vi
tăng ng cng c quc phòng, an ninh cn tp trung vào? A. Hc sinh, sinh
viên các trường cao đẳng, đại hc.
B. Đội ngũ cán bộ các cp t xã, phường.
lOMoARcPSD|27790909
C. Đội ngũ cán bộ ch trì các cp bộ, ngành, đoàn thể t trung ương đến cơ sở.
D. Đội ngũ cán bộ ca các b, các ngành t trung ương đến cơ s.
Câu 197: Tìm câu đúng nhất. Tư duy mới v kết hp kinh tế vi quc phòng là gì? A.
Kết hp kinh tế vi quc phòng.
B. Kết hp kinh tế vi quc phòng, an ninh.
C. Kết hp kinh tế xã hi vi quc phòng.
D. Kết hp kinh tế xã hi vi quc phòng an ninh.
Câu 198: Chọn câu đúng nhất. Ni dung kết hp kinh tế xã hi vi quc phòng an
ninh?
A. Kết hp kinh tế xã hi vi quc phòng an ninh trong chương trình, kế hoch.
B. Kết hp kinh tế xã hi vi quc phòng an ninh trong, trong từng bước phát trin.
C. Kết hp kinh tế xã hi vi quc phòng an ninh.
D. Kết hp kinh tế xã hi vi quc phòng an ninh.
Câu 199: Hãy chn cm t đúng nhất tương ứng v trí (1) và (2) trong câu nói sau: “Quốc
phòng là công vic gi c ca mt quc gia, bao gm tng th các hoạt động đối
ngoại và đối ni trên tt c các lĩnh vực: …(1) …, nhằm mục đích bảo v vng chắc… (2)…,
tạo môi trường thun li đ xây dựng đất c.
A. Chiến đu và sn sàng chiến đu, xây dựng đất nước (1); ch quyn và toàn vn lãnh
th (2).
B. Quc phòng, an ninh (1); kinh tế - xã hi (2).
C. Xây dng quc phòng, an ninh (1); ch quyn và toàn vn lãnh th (2).
D. Kinh tế, chính tr, quân sự, văn hóa, xã hội (1); độc lp ch quyn và toàn vn
lãnh th (2).
lOMoARcPSD|27790909
Câu 200: Hãy chn cm t đúng nhất tương ng v trí (1) và (2) trong câu nói sau: “Trong
giai đoạn hiện nay, Đảng ta đã xác định đ thc hin thng li hai nhim v chiến lược
ca cách mng VN, chúng ta phải: …(1) …với …. (2)… trong một chnh th thng nhất”.
A. kết hp chiến đu và sn sàng chiến đu, xây dựng đất nước (1); kết hp phát trin
kinh tế - xã hi (2).
B. kết hp phát trin kinh tế - xã hi (1); xây dng ch quyn và toàn vn lãnh th (2).
C. kinh tế, chính tr, quân sự, văn hóa, xã hội (1); độc lp ch quyn và toàn vn
lãnh th (2).
D. kết hp phát trin kinh tế - xã hi (1); tăng cường cng c quc phòng, an ninh (2).
Câu 201: Hãy chọn câu đúng nhất trong những phương án sau?
A. Bn cht ca chế độ kinh tế xã hi quyết định đến bn cht ca quc phòng an
ninh.
B. Bn cht ca nn quc phòng an ninh quyết định bn cht ca chế độ kinh tế xã hi.
C. Bn cht ca chế độ xã hi quyết định bn cht ca nn kinh tế.
D. Bn cht ca nền độc lp ch quyn và toàn vn lãnh th quyết định bn cht kinh tế,
chính tr, quân sự, văn hóa, xã hội.
Câu 202: Quan điểm: “Trong xây dựng kinh tế, phi thu sut nhim v phc v quc
phòng, cũng như trong củng c quc phòng phi khéo sp xếp cho ăn khớp vi công
cuc xây dng kinh tế” được Đảng ta đề ra trong.
A. Đại hi Đng ln th II.
B. Đại hội Đảng ln th III.
C. Đại hi Đng ln th IV.
D. Đại hi Đng ln th V.
Câu 203: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường
cng c quốc phòng, an ninh và đối ngoi c ta hin nay là?
lOMoARcPSD|27790909
A. Kết hợp trong xác định chiến lược phát trin kinh tế xã hi.
B. Kết hp trong xây dng hậu phương với xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
C. Kết hp trong phân vùng chiến lược vi xây dng các vùng kinh tế.
D. Kết hp trong xây dng các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
Câu 204: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường
cng c quốc phòng, an ninh và đối ngoi c ta hin nay là?
A. Kết hp trong phân vùng chiến lược vi xây dng các vùng kinh tế.
B. Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh
trong phát trin các vùng lãnh th.
C. Kết hp trong xây dng các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
D. Kết hp trong xây dng hậu phương với xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
Câu 205: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường
cng c quốc phòng, an ninh và đối ngoi c ta hin nay là?
A. Kết hp trong xây dng các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
B. Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh
trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế ch yếu.
C. Kết hp trong phân vùng chiến lược vi xây dng các vùng kinh tế.
D. Kết hp trong xây dng hu phương với xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
Câu 206: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường
cng c quốc phòng, an ninh và đối ngoi c ta hin nay là?
A. Kết hp trong xây dng các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
B. Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoi.
C. Kết hp trong phân vùng chiến lược vi xây dng các vùng kinh tế.
lOMoARcPSD|27790909
D. Kết hp trong xây dng hậu phương với xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
Câu 207: Mt s ni dung kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường cng c quc
phòng, an ninh và đối ngoi c ta hin nay là?
1/ Kết hp trong xây dng các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
2/ Kết hp trong phân vùng chiến lược vi xây dng các vùng kinh tế.
3/ Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoi.
4/ Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh trong
thc hin nhim v chiến lược bo v T quc. A. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Ni dung 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
Câu 208: Mt s ni dung kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường cng c quc
phòng, an ninh và đối ngoi c ta hin nay là?
1/ Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế ch yếu.
2/ Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoi.
3/ Kết hợp trong xác định chiến lược phát trin kinh tế xã hi.
4/ Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh trong
phát trin các vùng lãnh th.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 209: Mt s ni dung kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường cng c quc
phòng, an ninh và đối ngoi c ta hin nay là?
1/ Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế ch yếu.
2/ Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh trong
phát trin các vùng lãnh th.
3/ Kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoi.
4/ Kết hp trong xây dng các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Ni dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Ni dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 210: Ni dung kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường cng c quc phòng,
an ninh trong phát trin các vùng lãnh th din ra trên các khu vc nào?
1/ Các ngành, các lĩnh vực kinh tế ch yếu.
2/ Các vùng kinh tế trọng điểm.
3/ Các vùng núi, biên gii.
4/ Các vùng bin đo.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Ni dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 211: Ni dung kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường cng c quc phòng,
an ninh trong trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế ch yếu diễn ra trên các lĩnh vực nào?
1/ Công nghip.
2/ Các ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
3/ Các ngành giao thông vn tải, bưu điện, y tế, khoa hc - công ngh, giáo dc và xây
dựng cơ bản.
4/ Các ngành, các lĩnh vực kinh tế nhà nước ch yếu. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Ni dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 212: Ni dung kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường cng c quc phòng,
an ninh trong trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế ch yếu diễn ra trên các lĩnh vực nào?
1/ Công nghip.
2/ Các ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
3/ Các ngành khoa hc - công ngh, giáo dc và xây dựng cơ bản.
4/ Các ngành giao thông vn tải, bưu điện, y tế. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Ni dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 ,3 và 4 đều đúng.
Câu 213: Mt trong nhng gii pháp ch yếu thc hin kết hp phát trin kinh tế xã hi
với tăng cường cng c quc phòng, an ninh c ta hin nay là?
A. Cng c kin toàn các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
lOMoARcPSD|27790909
B. Phát huy sc mnh chiến lược vi kết hp xây dng các vùng kinh tế.
C. Tăng cường cng c quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lc ch yếu ca
nhà nước.
D. Cng c kiện toàn và phát huy vai trò tham mưu của các cơ quan chuyên trách
quc phòng, an ninh các cp.
Câu 214: Mt trong nhng gii pháp ch yếu thc hin kết hp phát trin kinh tế xã hi
với tăng cường cng c quc phòng - an ninh c ta hin nay là?
A. Tăng cường cng c quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lc ch yếu ca
nhà nước.
B. Cng c kin toàn các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
C. Hoàn chnh h thng pháp luật, cơ chế chính sách có liên quan đến thc hin kết
hp phát trin kinh tế xã hi vi tăng cường cng c quc phòng - an ninh trong
tình hình mi.
D. Phát huy sc mnh chiến lược vi kết hp xây dng các vùng kinh tế.
Câu 215: Mt trong nhng gii pháp ch yếu thc hin kết hp phát trin kinh tế xã hi
với tăng cường cng c quc phòng - an ninh c ta hin nay là?
A. Phát huy sc mnh chiến lược vi kết hp xây dng các vùng kinh tế.
B. y dng chiến lược tng th kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường
cng c quc phòng, an ninh trong thi k mi.
C. Tăng cường cng c quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lc ch yếu ca
nhà nước.
D. Cng c kin toàn các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
Câu 216: Mt trong nhng gii pháp ch yếu thc hin kết hp phát trin kinh tế xã hi
với tăng cường cng c quc phòng - an ninh c ta hin nay là?
A. Phát huy sc mnh chiến lược vi kết hp xây dng các vùng kinh tế.
lOMoARcPSD|27790909
B. Tăng cường cng c quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lc ch yếu ca
nhà nước.
C. Cng c kin toàn các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
D. Bi dưỡng nâng cao kiến thc, kinh nghim kết hp phát trin kinh tế xã hi vi
tăng cường cng c quc phòng - an ninh cho các đối tượng.
Câu 217: Mt trong nhng gii pháp ch yếu thc hin kết hp phát trin kinh tế xã hi
với tăng cường cng c quc phòng - an ninh c ta hin nay là?
A. Phát huy sc mnh chiến lược vi kết hp xây dng các vùng kinh tế.
B. Tăng cường s lãnh đạo của Đảng và hiu lc quản lý Nhà nước ca chính quyn
các cp trong thc hin kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường cng c
quc phòng, an ninh.
C. Tăng cường cng c quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lc ch yếu ca
nhà nước.
D. Cng c kin toàn các vùng kinh tế vi xây dng thế trn quc phòng, an ninh.
Câu 218: Quán trit vic kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường cng c quc
phòng, an ninh c ta hin nay tp trung vào my ni dung chính? A. Tp trung
vào 3 ni dung.
B. Tp trung vào 4 ni dung.
C. Tp trung vào 5 ni dung.
D. Tp trung vào 6 ni dung.
Câu 219: Để thc hin kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường cng c quc
phòng - an ninh c ta hin nay có bao nhiêu gii pháp ch yếu? A. Có 3 gii
pháp.
B. Có 4 gii pháp.
C. Có 5 gii pháp.
D. Có 6 gii pháp.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 220: Vic kết hp phát trin kinh tế xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an
ninh c ta hin nay nhm mục đích gì?
A. Thc hin mục tiêu dân giàu nước mnh.
B. Làm cho kinh tế phát trin, quc phòng vng mnh.
C. Thc hin tt hai nhim v chiến lược xây dng CNXH và bo v vng chc T
quc Vit Nam XHCN.
D. Tăng cường nn quc phòng toàn dân, bo v T quốc trong giai đoạn mi.
Câu 221: Hiện nay nước ta chia thành my vùng kinh tế trọng điểm? A.
Có 2 vùng kinh tế trọng điểm.
B. Có 3 vùng kinh tế trọng điểm.
C. Có 4 vùng kinh tế trọng điểm.
D. Có 5 vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 222: “Kết hp gn vic động viên đưa dân ra lập nghip các đảo để xây dng các
làng xã, huyn đo vng mnh vi chú trọng đầu tư xây dựng phát trin các hp tác xã,
đội tàu thuyền đánh cá xa bờ, xây dng lực lượng t v, dân quân biển đảo…” là nội
dung kết hp kinh tế - xã hi với tăng cường cng c quc phòng, an ninh trong các
ngành, lĩnh vực kinh tế nào? A. Trong xây dựng cơ bản.
B. Trong công nghip.
C. Trong nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Trong giao thông, vn ti.
Câu 223: “Khi xây dựng bt c công trình nào, đâu, quy mô nào cũng phải tính đến yếu
t t bo v và có th chuyn hóa phc v đưc c cho quc phòng, an ninh, cho phòng
th tác chiến và phòng th dân sự.” là nội dung kết hp kinh tế - xã hi với tăng cường
cng c quốc phòng, an ninh trong các ngành, lĩnh vực kinh tế nào? A. Trong phát trin
công nghip.
lOMoARcPSD|27790909
B. Trong giao thông vn ti.
C. Trong xây dựng cơ bản.
D. Trong khoa hc công ngh.
Câu 124: Mt trong nhng nội dung cơ bn ca vic kết hp phát trin kinh tế xã hi vi
tăng ng cng c quc phòng, an ninh trong phát trin c vùng lãnh th?
A. Kết hp xây dựng cơ sở kinh tế vng mnh vi xây dựng các căn cứ chiến đấu,
căn cứ hu cn k thut và hậu phương vững chc.
B. Kết hp cht ch gia phát trin kinh tế xã hi vi xây dng lực lượng vũ trang.
C. Kết hp cht ch gia phát trin công nghip quc phòng vi xây dng các thế trn
phòng th.
D. Kết hp phát trin kinh tế - xã hi vi xây dng các t chc chính trị, đoàn thể.
Câu 225: Trong cuc kháng chiến chng thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954), thc hin
vic kết hp phát trin kinh tế với tăng cường cng c quốc phòng, an ninh, Đảng ta đã
đề ra ch trương nào sau đây?
A. Va kháng chiến, va kiến quc; va chiến đu, vừa tăng gia sản xut, thc hành tiết
kim.
B. Va thc hin phát trin kinh tế địa phương, vừa tiến hành chiến tranh rng khp.
C. Xây dng làng kháng chiến.
D. Tt c phương án trên.
Câu 226: Mt trong nhng ni dung kết hp phát trin kinh tế - xã hi với tăng ng
cng c quc phòng, an ninh trong xây dựng cơ bản?
A. Công trình trng điểm phải tính đến yếu t t bo v và chuyn hóa phc v cho
quc phòng, an ninh.
B. ng trình nào, đâu đều phải tính đến yếu t t bo v và chuyn hóa phc v
cho quc phòng, an ninh.
lOMoARcPSD|27790909
C. Các công trình vùng núi, biên gii phải tính đến yếu t t bo v phc v cho
quc phòng, an ninh.
D. Công trình trọng điểm, ng kinh tế trọng điểm phải tính đến yếu t t bo v.
Câu 227: Kế sách “động vi binh, tĩnh vi dân” của có nghĩa là?
A. Khi đất nước hòa bình, làm người lính sn sàng chiến đu.
B. Khi đất nước chiến tranh, làm người dân phát trin kinh tế.
C. Khi đất nước có chiến tranh hoặc bình yên đều phải làm người dân phát trin kinh tế.
D. Khi đất nước có chiến tranh thì làm người lính, đất nước bình yên thì làm người
dân xây dng kinh tế.
Bài 7: NHNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V LCH S NGH THUT QUÂN S VIT NAM
Câu 228: Vì sao nước ta thường b các thế lc ngoại xâm nhìn ngó, đe dọa, tiến công xâm
c:
A. Vit Nam có v trí chiến lược quan trng khu vực Đông Nam Á và biển Đông.
B. Vit Nam có dân s ít và có rt nhiu tài nguyên khoáng sn.
C. Vit Nam có rng vàng, bin bc.
D. Vit Nam là mt th trường tiềm năng.
Câu 229: Thi k Bc thuộc hơn 1000 năm được tính t:
A. Năm 179 trước Công nguyên đến năm 983.
B. Năm 184 trước Công nguyên đến năm 938.
C. Năm 197 trước Công nguyên đến năm 893.
D. Năm 179 trước Công nguyên đến năm 938.
Câu 230: Cuc khi nghĩa Hai Bà Trưng vào năm: A.
Năm 40 trước Công nguyên.
B. Năm 140 sau Công nguyên.
lOMoARcPSD|27790909
C. Năm 248 sau Công nguyên.
D. Năm 40 sau Công nguyên.
Câu 231: Ba ln kháng chiến chng quân Mông Nguyên xâm lược nước ta ca nhà Trn
vào các năm:
A. 1258, 1285 và 1287 đến 1289.
B. 1258, 1284 và 1287 đến 1288.
C. 1258, 1286 và 1287 đến 1288.
D. 1258, 1285 và 1287 đến 1288.
Câu 232: Nguyên nhân làm cho cuc kháng chiến chng quân Minh ca nhà H tht bi:
A. Nhà H tích cc ch động tiến công quá mc.
B. Nhà H đã tích cực tiến công nhưng quân Minh quá mạnh.
C. Nhà H đã quá thiên về phòng th, dẫn đến sai lm trong ch đạo chiến lược.
D. Nhà H đã không đề phòng, phòng th, không phn công.
Câu 233: Tư tưởng ch đạo tác chiến trong tiến hành chiến tranh ca ông cha ta là: A.
Tích cc ch động phòng th.
B. Tích cc ch động tiến công.
C. Kết hp gia tiến công và phòng ng.
D. Kết hp gia phòng ng và tiến công.
Câu 234: Lý Thưng Kit s dng biện pháp “tiên phát chế nhân” nghĩa là: A.
Chun b chu đáo, chặn đánh địch t khi mới xâm lược.
B. Chun b thế trn phòng th, chống địch làm địch b động.
C. Chun b đầy đủ vũ khí trang bị để giành thế ch động đánh địch.
D. Ch động tiến công trước để đẩy k thù vào thế b động.
Câu 235: Mt trong nhng ngh thuật đánh giặc ca ông cha ta là: A.
Ly nh đánh lớn, lấy ít địch nhiu, ly yếu thng mnh.
B. Ly nh đánh lớn, ly ít thng nhiu, ly yếu thng mnh.
C. Ly nh đánh ln, lấy ít địch nhiu, ly yếu chng mnh.
D. Ly nh thng ln, ly ít thng nhiu, ly yếu chng mnh.
Câu 236: Ngh thut ly nh đánh lớn, lấy ít địch nhiu, ly yếu chng mnh là sn phm
ca:
A. Ly kế thng lc.
lOMoARcPSD|27790909
B. Ly thế thng lc.
C. Lấy mưu thắng lc.
D. Ly ý chí thng lc.
Câu 237: Quy lut ca chiến tranh là:
A. Đông quân thì thắng, ít quân thì thua.
B. Vũ khí hiện đi thì thắng, thô sơ thì thua.
C. Mạnh được yếu thua.
D. C A và B.
Câu 238: Mt trong nhng ngh thuật đánh giặc ca ông cha ta là:
A. Kết hợp đấu tranh gia các mt trn quân s, chính tr, ngoi giao, binh vn.
B. Kết hợp đấu tranh gia các mt trn quân s, chính tr, ngoi giao, dân vn.
C. Kết hợp đấu tranh gia các mt trn quân s, chính tr, ngoại thương, dân vận.
D. Kết hợp đấu tranh gia các mt trn quân s, kinh tế, ngoi giao, binh vn.
Câu 239: Trong ngh thut kết hợp đấu tranh gia các mt trn thì chính tr đưc xác
định là:
A. Mt trn quan trng nht, ch yếu nht.
B. Mt trn quyết định thng li ca chiến tranh.
C. C s để to ra sc mnh v quân s.
D. Cơ sở ch yếu đ cô lp k thù.
Câu 240: Mt trong những cơ sở hình thành ngh thut quân s Vit Nam t khi có Đảng
lãnh đạo:
A. Tư tưởng quân s H Chí Minh.
B. T ngh thut quân s của các nước.
C. T quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin v đấu tranh giai cp. D. T quan điểm ca
ch nghĩa Mác – Lênin v đấu tranh dân tc.
Câu 241: Trong ngh thut quân s Vit Nam t khi có Đảng lãnh đạo, ngh thut nào là
quan trng nht:
A. Ngh thut chiến thut.
B. Ngh thut chiến dch.
C. Ngh thut chiến lược.
D. Ngh thuật xác định cách đánh.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 242: Trong ngh thut chiến lược quân s của Đảng, ni dung nào là quan trng: A.
Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
B. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tác.
C. Xác định đúng đối tượng, đúng đối tác.
D. Xác định đúng lực lượng và đối tác ca ta.
Câu 243: Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng ta xác định đối tượng tác chiến ca
quân và dân ta là:
A. Quân đội Anh, quân đội Tưởng.
B. Quân đội Nhật, quân đội Pháp.
C. Quân đội Nhật, quân đội Tưng.
D. Quân đội Pháp xâm lược.
Câu 244: Khi M xâm lược Việt Nam, Đảng ta nhn đnh: A.
M rt giàu và rt mnh.
B. M giàu nhưng không mạnh.
C. M không giàu nhưng rất mnh.
D. M tuy giàu nhưng rất yếu.
Câu 245: V chiến lược quân sự, chúng ta xác định thời điểm m đầu và kết thúc chiến
tranh đúng lúc là khi chúng ta: A. Có đủ lực lượng và vũ khí.
B. Đưc quc tế ng h và giúp đỡ.
C. Đã xây dựng được thế trn vng mnh, lc lượng đầy đủ.
D. Đã đáp ứng được mọi điều kin ca hoàn cnh lch s.
Câu 246: Trong phương châm tiến hành chiến tranh được Đảng ta ch đạo: A.
T lc cánh sinh và dựa vào các nước đ đánh lâu dài.
B. T lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sc mình là chính.
C. T lực cánh sinh, đánh nhanh, thắng nhanh, da vào sc mình là chính.
D. T lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sc mnh thi đi.
Câu 247: Mt s loi hình chiến dch trong ngh thut quân s Vit Nam là: A.
Chiến dch phc kích, tập kích, đổ b đưng không tng hp.
B. Chiến dch tiến công, phn công, phòng ng, phòng không, tiến công tng hp.
C. Chiến dch tiến công, tập kích đường không chiến lược.
D. Chiến dch tiến công đường chiến lược bằng vũ khí công nghệ cao.
Câu 248: Trong chiến dch Đin Biên Ph chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến đó
là:
lOMoARcPSD|27790909
A. Đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
C. Đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến chc.
D. Đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chc.
Câu 249: Chiến dch nào sau đây là chiến dch phn công: A.
Chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954.
B. Chiến dch Vit Bắc năm 1947.
C. Chiến dch Qung Tr năm 1972.
D. Chiến dch H Chí Minh năm 1975.
Câu 250: Các hình thc chiến thuật thường vn dụng trong giai đoạn đu kháng chiến
chng Pháp và chng M:
A. Phn công, phòng ng, tp kích.
B. Tp kích, phc kích, vận động tiến công.
C. Phục kích, đánh úp, đánh tiến công.
D. Phòng ng, phc kích, phn kích.
Câu 251: Bài hc kinh nghim v ngh thut quân s Việt Nam được vn dng hin nay:
A. Quán triệt tư tưởng tích cc tiến công và phòng ng.
B. Quán triệt tư tưởng tích cc phòng ng và ch động phn công.
C. Quán triệt tư tưởng tích cc phòng ng.
D. Quán trit tư tưởng tích cc tiến công.
Câu 252: Bài hc kinh nghim v ngh thut quân s Việt Nam được vn dng vào s
nghip bo v T quc trong thi k mi là:
A. To sc mnh tng hp bng giáo dc truyn thng.
B. To sc mnh tng hp bng xây dng phát trin kinh tế.
C. To sc mnh tng hp bằng mưu kế, thế, thi, lc.
D. To sc mnh tng hp bng thiên thời, địa li, nhân hòa.
Câu 253: Chiến dịch nào sau đây là chiến dch tiến công: A.
Chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954.
B. Chiến dch Vit Bắc năm 1947.
C. Chiến dch Qung Tr năm 1972.
D. Chiến dch phòng không Hà Nội năm 1972.
Câu 254: Khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra trong khong thi gian nào:
lOMoARcPSD|27790909
A. 1418 1420.
B. 1417 1428.
C. 1418 1427.
D. 1416 1428.
Câu 255: Cuc kháng chiến chng quân Tng ln th nhất do ai lãnh đạo và vào năm
nào?
A. Đinh Tiên Hoàng, năm 981.
B. Ngô Quyền, năm 981.
C. Lê Hoàn, năm 981.
D. Lý Thường Kiệt, năm 938.
Câu 256: Cuc kháng chiến chng quân Tng ln th 2 do ai lãnh đạo và vào giai đoạn
nào?
A. Đinh Tiên Hoàng, giai đoạn 981 1012.
B. Ngô Quyền, giai đoạn 938 - 981.
C. Lê Hoàn, giai đoạn 981 - 1012.
D. Lý Thường Kiệt, giai đoạn 1075 - 1077.
Câu 257: Cuc kháng chiến chng quân Nguyên ln th nhất vào năm nào và Nhà Trần
đã đánh bại bao nhiêu vn quân Nguyên? A. Năm 1258; 3 vạn.
B. Năm 1225; 30 vạn.
C. Năm 1285; 50 vạn.
D. Năm 1252; 60 vạn.
Câu 258: Cuc kháng chiến chng quân Nguyên ln th 2 vào năm nào và Nhà Trần đã
đánh bại bao nhiêu vn quân Nguyên?
lOMoARcPSD|27790909
A. Năm 1225; 3 vạn.
B. Năm 1285; 30 vạn.
C. Năm 1285; 60 vạn.
D. Năm 1258; 40 vạn.
Câu 259: Cuc kháng chiến chng quân Nguyên ln th 3 vào giai đoạn nào và Nhà Trn
đã đánh bại bao nhiêu vn quân Nguyên? A. Giai đoạn 1287 1288; 50 vn.
B. Giai đoạn 1287 1288; 60 vn.
C. Giai đoạn 1287 1289; 40 vn.
D. Giai đoạn 1286 1287; 30 vn.
Câu 260: Cơ sở hình thành ngh thut quân s Vit Nam bao gm nhng yếu t nào?
1/ Tư tưởng quân s H Chí Minh.
2/ Truyn thống đánh giặc ca t tiên.
3/ Truyn thng lấy ít địch nhiu, ly yếu chng mnh.
4/ Ch nghĩa Mác Lê Nin về chiến tranh, quân đội và bo v T quc. A.
Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
Câu 261: Mt trong những cơ sở hình thành ngh thut quân s Vit Nam t khi có Đảng
lãnh đạo là:
A. Tư tưởng H Chí Minh v đại đoàn kết toàn dân.
B. Tư tưởng ch đạo tác chiến ca H Chí Minh.
lOMoARcPSD|27790909
C. Tư tưởng quân s H Chí Minh.
D. Tư tưởng ch đạo tác chiến của quân đội nhân dân Vit Nam.
Câu 262: Mt trong nhng ni dung ch yếu v ngh thuật đánh giặc ca T tiên ta là: A.
Ngh thut toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn din.
B. Ngh thut tác chiến ca chiến tranh nhân dân.
C. Ngh thut chiến tranh nhân dân, thc hiện toàn dân đánh giặc.
D. Ngh thut kết hợp đấu tranh quân s vi ngoi giao.
Câu 263: “Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến”, Đảng ta đã xác định Đế quc
M tr thành k thù trc tiếp, nguy him ca dân tc Vit Nam, Lào, Campuchia vào thi
đim nào?
A. Tháng 9 năm 1945.
B. Tháng 9 năm 1946.
C. Tháng 9 năm 1954.
D. Tháng 9 năm 1955.
Câu 264: Sau cách mạng tháng tám chúng ta xác định k thù “nguy hiểm, trc tiếp” của
cách mng là nhng đối tượng nào?
A. Thc dân Pháp là k thù trc tiếp, nguy him ca Cách mng Vit Nam.
B. Thc dân Pháp, phát xít Nht là k thù trc tiếp, nguy him ca Cách mng Vit Nam.
C. Thc dân Pháp, phát xít Nhật, quân Tưởng là k thù trc tiếp, nguy him ca Cách
mng Vit Nam.
D. Thực dân Pháp, quân Tàu Tưởng là k thù trc tiếp, nguy him ca Cách mng Vit
Nam.
Câu 265: Mt trong nhng ni dung bài hc kinh nghim v ngh thut quân s đưc
vn dng vào s nghip bo v T quc trong thi k mi là:
lOMoARcPSD|27790909
A. Vn dng các hình thc chiến thut vào các trn chiến đu.
B. Quán trit các loi hình tác chiến trong mt chiến dch.
C. Vn dng các hình thc và quy mô lực lượng tham gia trong các trn chiến đu.
D. Ngh thut to sc mnh tng hp bng lc, thế, thi và mưu kế.
Câu 266: Ngh thut quân s Vit Nam t khi có Đảng lãnh đạo, gm nhng b phn
hp thành nào?
A. Chiến lược, chiến dch tác chiến trên b và trên bin.
B. Chiến lược quân s, ngh thut chiến dch và chiến thut.
C. Chiến lược, chiến dch tiến công và tác chiến phòng ng.
D. Chiến lược, ngh thut chiến dch tiến công và phòng ng, k thut b binh.
Câu 267: Mt trong nhng ni dung ngh thuật đánh giặc ca T tiên ta th hin tính
mm do, khôn khéo là:
A. Ngh thut phát huy sc mnh của lĩnh vực hot động quân s, chính tr.
B. Ngh thuật đấu tranh quân s đóng vai trò quyết định.
C. Ngh thut kết hợp đấu tranh gia các mt trn quân s, chính tr, ngoi giao,
binh vn.
D. Ngh thut phát huy sc mnh hoạt động quân s, chính tr.
Câu 268: Mt trong những cơ sở lý lun hình thành ngh thut quân s Vit Nam t khi
có Đảng lãnh đạo là:
A. Hc thuyết ch nghĩa Mác-Lê nin v Chiến tranh.
B. Hc thuyết ch nghĩa Mác-Lê nin v bo v T quc.
C. Hc thuyết ch nghĩa Mác-Lê nin v chiến tranh, quân đội và bo v T quc.
D. Hc thuyết ch nghĩa Mác-Lê nin v quân đội.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 269: Mt trong nhng ni dung ca chiến lược quân s t khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
B. Xây dng tinh thần yêu nước, ý chí quật cường cho toàn dân tc.
C. Phát huy sc mnh dân tc và thi đi trong chiến tranh bo v T quc.
D. Thc hin tt chiến tranh nhân dân trong chiến tranh bo v T quc.
Câu 270: Ngh thut kết hợp đấu tranh gia các mt trn quân s, chính tr, ngoi giao,
binh vn trong lch s chiến tranh chng ngoi xâm ca ông cha ta là nhm mục đích gì?
A. Để to ra sc mnh tng hp, giành thng li trong chiến tranh.
B. Để nhân dân Việt nam và các nước trong khu vc ng h cuc chiến tranh chính
nghĩa của dân tc ta.
C. Để chng k thù mnh, ta phi kiên quyết, khôn khéo, triệt để li dụng các cơ hội
ngoại giao… giảm tối đa tổn tht trong chiến tranh.
D. Để gii quyết nhanh chóng chiến tranh và ngăn chặn nguy cơ chiến tranh xy ra
liên tiếp trên đất nước.
Câu 271: Mt s ni dung bài hc kinh nghim v ngh thut quân s đưc vn dng
vào s nghip bo v T quc trong thi k mi là:
1/ Quán trit tư tưởng lấy ít đánh nhiều, biết tập trung ưu thế lực lượng cn thiết để
đánh thắng địch.
2/ T chc lực lượng tp trung trong mt chiến dch.
3/ Ngh thut quân s toàn dân đánh giặc.
4/ Ngh thut to sc mnh tng hp bng lc, thế, thời, mưu kế. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
lOMoARcPSD|27790909
D. Tt c nội dung1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 272: Trận đánh Điện Biên Ph đi vào lịch s quân s thế gii thuc loi hình ngh
thut nào?
A. Chiến đu tiến công.
B. Chiến dch tiến công.
C. Chiến dch phòng ng và tiến công.
D. Chiến dch phn công.
Câu 273: V trí “cách đánh chiến thuật” trong nghệ thut quân s Việt Nam có ý nghĩa
như thế nào?
A. Là ni dung quan trng ca lý lun quân s.
B. Là nội dung cơ bản trong lý lun chiến thut.
C. Là ni dung quan trng ca lý lun ngh thut quân s.
D. Là ni dung quan trng nht ca lý lun chiến thut.
Câu 274: Mt trong nhng ni dung ca chiến lược quân s t khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Xác định được thi thế, đánh giá đúng sức mnh ca cách mng Vit Nam.
B. Xác định được thế mnh ca ta, thế yếu của địch.
C. Biết m đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc.
D. Xác định được phương hướng phát trin lực lượng trong chiến tranh.
Câu 275: Mt s ni dung chiến lược quân s Vit Nam t khi có Đảng lãnh đạo:
1/ Phương châm và phương thức tiến hành chiến tranh.
2/ Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
lOMoARcPSD|27790909
3/ Phương châm và nghệ thut tiến hành chiến tranh.
4/ Đánh giá đúng kẻ thù.
A. Tt c nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 276: Nhng yếu t nào tác động đến vic hình thành ngh thuật đánh giặc ca t
tiên ta:
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hi.
B. Địa lý, kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hi.
C. Địa lý, kinh tế, sáng to, ý chí quật cường.
D. Kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, s sáng tạo và ý chí kiên cường.
Câu 277: Cơ sở hình thành ngh thut quân s Vit Nam là: A.
Truyn thống đánh giặc ca ông cha.
B. Tư tưởng quân s H Chí Minh.
C. Ch nghĩa Mác –LêNin v chiến tranh, quân đội và bo v T quc.
D. C 3 yếu ý trên.
BÀI 8: XÂY DNG VÀ BO V CH QUYN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GII QUC GIA
TRONG TÌNH HÌNH MI
Câu 278: Ch quyn quốc gia là đặc trưng như thế nào ca mt quc gia?
A. Quan trng, chiến lược.
B. Chính tr và pháp lý thiết yếu.
lOMoARcPSD|27790909
C. Cơ bản, quan trng nht.
D. Chiến lược, cc k quan trng.
Câu 279: Ch quyn ca mt quc gia bao gm nhng nội dung cơ bản nào?
A. Quyn lp pháp, hành pháp, t pháp.
B. Quyền được t do ca dân tc.
C. Quyền được bo v lãnh th, quc gia.
D. Quyn ti cao trong lãnh th.
Câu 280: Ch quyn lãnh th, biên gii quốc gia có ý nghĩa như thế nào đối vi dân tc
ta?
A. Thiêng liêng, bt kh xâm lược.
B. Thiêng liêng.
C. Thiêng liêng, không th xâm phm.
D. Không th xâm lược.
Câu 281: Lãnh th ca mt quốc gia đựợc cu thành bi nhng b phn nào?
A. Vùng đất, vùng bin, vùng tri và h thng ng, h.
B. Vùng đất, vùng bin, vùng tri, vùng lãnh th đặc bit.
C. Vùng lãnh hi, ni thủy, vùng đất và vùng tri.
D. Đại s quán c ngoài, vùng tri, vùng bin, vùng đất.
Câu 282: Ch quyn lãnh th quc gia có v trí như thế nào đối vi ch quyn ca mt
quc gia?
A. Không tách ri.
B. Là ch quyn quc gia.
C. Vng chắc, độc lp.
D. Mt b phn.
Câu 283: B bin Vit nam dài bao nhiêu Km?
A. 3250 km.
B. 3260 km.
lOMoARcPSD|27790909
C. 3620 km.
D. 3520 km.
Câu 284: Đường biên gii đt lin ca vit Nam tiếp giáp với nước nào là dài nht?
A. Trung Quc.
B. Thái Lan.
C. Campuchia.
D. Lào.
Câu 285: Mt trong nhng ni dung xây dng và bo v biên gii quốc gia Đảng ta xác
định là gì?
A. Ưu tiên xây dựng khu vc biên gii vng mnh toàn din.
B. Đầu tư và xây dựng khu vc biên gii vng mnh toàn din.
C. Xây dng phát trin xã hi khu vc biên gii vng mnh.
D. Đầu tư mạnh v Kinh tế, khoa hc cho khu vc biên gii.
Câu 286: Xây dng và bo v ch quyn lãnh th, biên gii có v trí như thế nào trong s
nghip xây dng và bo v t quc hin nay?
A. Là ni dung quan trng.
B. Là ni dung rt quan trng.
C. Là ni dung chiến lược.
D. Là ni dung cc k quan trng.
Câu 287: Mt trong nhng ni dung xây dng và bo v ch quyn lãnh th quc gia
Vit Nam là gì?
A. Bo v s thng nhất đất nước.
B. Bo v s thng nht quc gia.
C. Bo v s thng nht dân tc.
D. Bo v s thng nht lãnh th đất nước.
Câu 288: Vùng bin đc quyn v kinh tế tính t đưng biên gii quc gia trên bin ra
phía ngoài rng bao nhiêu hi lý?
A. Rng 200 hi lý.
lOMoARcPSD|27790909
B. Rng 100 hi lý.
C. Rng 200 hi lý.
D. Rng 188 hi lý.
Câu 289: Lãnh hi là vùng bin rng bao nhiêu hi lý tính t đường cơ sở?
A. Rng l0 hi lý.
B. Rng 15 hi lý.
C. Rng 12 hi lý.
D. Rng 20 hi lý.
Câu 290: Lãnh th đất lin của nước ta rng bao nhiêu Km
2
?
A. Rng 330.689 Km
2
B. Rng 332 689 Km
2
C. Rng 331.689 Km
2
D. Rng 333.689 Km
2
Câu 291: Đảng, Nhà nước ta ch trương giải quyết tranh chp ch quyn lãnh th, biên
gii quốc gia theo quan điểm nào?
A. Thông qua trao đổi ngoi giao.
B. Thông qua đàm phán hoà bình.
C. Dùng vũ lực ca quc gia. D. Thông qua thương lượng.
Câu 292: Ni dung quan trọng hàng đầu xây dng và bo v ch quvn lãnh th quc
gia là gì?
A. Bo v nền văn hoá quốc gia.
B. Bo v thành qu mi mt chính tr, kinh tế, văn hoá, xã hội.
C. Bo v kinh tế, chính tr quc gia.
D. Xây dng, phát trin mi mt kinh tế, chính tr, VH-XH, quc phòng, an ninh Câu
293: Lực lượng nào làm nòng ct trong xây dng và bo v ch quyn biên gii quc
gia?
A. Lực lượng vũ trang.
B. Công an nhân dân.
C. Quân đội nhân dân.
lOMoARcPSD|27790909
D. Chính quyn địa phương.
Câu 294: Biên gii đt lin ca Vit Nam tiếp giáp vi my quc gia?
A. Tiếp giáp 2 quc gia.
B. Tiếp giáp 4 quc gia.
C. Tiếp giáp 3 quc gia.
D. Tiếp giáp 5 quc gia.
Câu 295: Mt trong nhng bin pháp xây dng và bo v biên gii quc gia là gì?
A. S dng tng hp các lực lượng và bin pháp của Nhà nước.
B. S dng tng hp các lực lượng và bin pháp của Quân đội.
C. S dng tng hp các lực lượng và bin pháp ca Công an.
D. S dng tng hp các lực lượng và bin pháp ca LLVT.
Câu 296: Ni dung quan trng trong nhim v xây dng và bo v biên gii quc gia là
gì?
A. Bo v tt c li ích kinh tế.
B. Bo v các lợi ích văn hoá.
C. Bo v toàn b an ninh trt t.
D. Bo v li ích ca quc gia.
Câu 297: Ch quyn quc gia là gì?
A. Quyn lp pháp, hành pháp ca quc gia.
B. Quyn t quyết ca dân tc.
C. Làm ch mi mt trên lãnh th quc gia.
D. Quyn làm ch ca nhân dân.
Câu 298: Biên gii quc gia là gì?
A. Đưng phân chia lãnh th quc gia.
B. Đưng phân chia bn đ lãnh th.
C. Đưng và mt phng thẳng đứng xác định gii hn lãnh th.
D. Đường xác định ranh gii lãnh th.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 299: Đường biên giới trên đất lin của nước ta dài bao nhiêu km?
A. Dài 2550 km.
B. Dài 3550 km.
C. Dài 4550 km.
D. Dài 5550 km.
Câu 300: Mt trong nhng ni dung xây dng và bo v ch quyn lãnh th quc gia là
gì?
A. Bo v s toàn vn của đất nước.
B. Bo v s toàn vn dân tc.
C. Bo v toàn vn s an toàn xã hi.
D. Bo v s toàn vn lãnh th của đất nước.
Câu 301: Trong chiến lược bo v T quc Vit Nam xã hi ch nghĩa, Đảng ta xác định
bo v ch quyn lãnh th, biên gii quc gia là mt nội dung như thế nào?
A. Đặc bit quan trng.
B. Quan trng hàng đầu.
C. Quan trng không th xem thường.
D. Rt quan trng không th ch quan.
Câu 302: Mt trong nhng yếu t cu thành mt quc gia là gì?
A. Lãnh thổ, dân cư.
B. H thng pháp lut.
C. Quyn lc công cng.
D. Phương án A và B.
Câu 303: Vùng nước ni thy ca mt quc gia có chế độ pháp lý như thế nào?
A. Như lãnh thổ đất lin.
B. Theo lut bin quc tế.
C. Theo quy định của Nhà nước.
D. Như vùng nước phía trong đường cơ sở.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 304: Mt trong yếu t cu thành mt quc gia là gì?
A. Các giai cp các dân tc.
B. Các vùng lãnh th.
C. Quyn lc công cng.
D. Phương án B và C.
Câu 305: Đặc trưng cơ bản quan trng nht ca quc gia là gì?
A. Ch quyn quc gia.
B. Ch quyn lãnh th quc gia.
C. Ch quyn biên gii quc gia.
D. Quyn lãnh th biên gii quc gia.
Câu 306: Lut pháp quc tế quy định cơ bản v ch quyn quốc gia như thế nào?
A. Bình đẳng v ch quyn gia các quc gia.
B. Bình đẳng v lãnh th biên gii quc gia.
C. Quyn thng nht v lãnh th biên gii.
D. Quyn thng nht v Hiến pháp, Pháp lut.
Câu 307: Vùng nước quc gia trên bin Vit Nam bao gm?
A. Ni thy và lãnh hi.
B. Ni thy và khu Vc ca sông, ca bin.
C. Lãnh hi và khu vc sông h quc gia.
D. Lãnh hi và vùng tiếp giáp lãnh hi.
Câu 308: Vùng đất quc gia có v trí ý nghĩa như thế nào đối vi quc gia?
A. B phn quan trng nht cu thành lãnh th quc gia.
B. B phn quan trng nhất xác định lãnh th quc gia.
C. Là b phn quan trng nhất xác định biên gii quc gia.
D. Là b phn quan trng nhất xác định ch quyn quc gia.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 309: Vùng đất quc gia Vit Nam bao gm?
A. Đất lin.
B. Các đảo.
C. Các qun đo.
D. C 3 phương án trên.
Câu 310: Qui định v Đường cơ sở do quc gia hay t chức nào xác định và công b?
A. Liên Hip Quc.
B. Hip hi Asean.
C. Chính ph Nhà nước.
D. Các quc gia có bin.
Câu 311: Vùng nước ni thy ca mt quc gia có chế độ pháp lý như thế nào?
A. Như lãnh thổ đất lin.
B. Theo lut bin quc tế.
C. Theo quy định ca Nhà nuc.
D. Như vùng nước phía trong đường cơ sở.
Câu 312: Biên gii quc gia trên bin nm v trí nào?
A. Ranh gii ngoài ca lãnh hi.
B. Mép ngoài ca thm lc đa.
C. Nằm phía ngoài cách đường cơ sở 200 hi lý.
D. Rìa lục địa cách 200 hi lý.
Câu 313: Vùng lãnh th quốc gia đặc bit gm?
A. Lãnh th tn ti hp pháp trong quc gia khác.
B. Lãnh th đặc thù tn ti hp pháp trên vùng bin và vùng tri quc tế.
C. Vùng lãnh th hp đồng khai thác tài nguyên.
D. Phương án A và B.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 314: Vic làm ch vùng tri trên vùng lãnh th quốc gia đặc biệt được chp hành,
thc hiện như thế nào?
A. Công ước, lut pháp quc tế.
B. Quy đnh ca quc gia có lãnh th đặc bit.
C. Như lãnh thổ đất lin.
D. Như lãnh thổ vùng bin.
Câu 315: Quyn làm ch ca quc gia một cách độc lp, toàn vn, đầy đủ v lp pháp,
hành pháp, tư pháp được th hin trên những phương diện nào?
A. Kinh tế, chính tr, quân s, ngoi giao.
B. Chính tr, kinh tế, văn hoá, xã hội, ngoi giao, quc phòng, an ninh.
C. Ngoi giao, pháp lut và quc phòng.
D. Kinh tế, đối ngoi, quc phòng, giáo dc.
Câu 316: Nguyên tắc chung cơ bản ca lut pháp quc tế v các quốc gia độc lp là gì?
A. Tôn trng ch quyn quc gia.
B. Tôn trng ch quyn biên gii.
C. Tôn trọng độc lp, toàn vn lãnh th.
D. Tôn trng các Hiệp ước quc tế.
Câu 317: Nhng quốc gia có điều kiện như thế nào thì được công nhn là có ch quyn
quc gia?
A. Lãnh th đủ và rng ln.
B. Dân s phát trin n đnh.
C. Chế độ xã hi phù hp thời đại.
D. Tng th chính tr vi ch quyn ni b thc s trên lãnh th địa lý và không ph
thuc hay l thuc vào quyn lc ca bt k quc gia nào khác.
Bài 9: XÂY DNG LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN T V, LỰC LƯỢNG D B ĐỘNG VIÊN
VÀ ĐỘNG VIÊN CÔNG NGHIP QUC PHÒNG
Câu 318: Động viên công nghip trong tình hình hin nay nhm mục đích gì?
A. Xây dng thế trn quc phòng.
lOMoARcPSD|27790909
B. Phát huy tim lc quc phòng.
C. Xây dng thế trn vng manh.
D. Xây dng tim lc quc phòng.
Câu 319: Chức năng chủ yếu ca dân quân t v là gì?
A. Chiến đấu.
B. Lao động sn xut.
C. Công tác.
D. Giáo dc.
Câu 320: Công nghip quc phòng có chức năng gì?
A. Sa chữa phương tiện k thut quân s.
B. Sn xut, sa cha, trang b cho quân đội.
C. Sn xut các loi quân dng và dân s.
D. Sa chữa phương tiện k thut quân s, dân s.
Câu 321: Mt trong nhng chức năng của ngành ng nghip quc phòng là gì?
A. Sa cha, sn xuất phương tiện KT.
B. Sn xut, sa cha VKTB k thut.
C. Sn xut các loi sn phm.
D. Cung cp VKTB phc v chiến đấu.
Câu 322: Nhim v cơ bn ca hoạt động công nghip quc phòng là gì?
A. Cung cp, sa chữa đổi mi trang thiết b.
B. Cung cấp, đổi mi trang b vũ khí cho quân đội.
C. Cung cp, sn xut sa chữa vũ khí trang bị cho LLVT.
D. Nghiên cu, phát trin, sn xut, bảo dưỡng sa cha ci tiến hiện đại hóa vũ khí
trang b k thut quân s phc v cho Quc phòng.
Câu 323: Động viên công nghip có v trí như sau:
A. Để nâng cao tim lc quc phòng trong chiến tranh bo v t quc.
B. Để nâng cao kh năng sẵn sàng chiến đu của quân đội.
lOMoARcPSD|27790909
C. Là mt phn quan trng ca thc lc và tim lc quc phòng an ninh là b phn
ca công nghip quc gia.
D. Để nâng cao tính ch động tích cc chiến đu ca LLVT khi chiến tranh xy ra.
Câu 324: Xây dưng lực lượng dân quân t v cn nm vng ni dung gì?
A. Xây dng vng mnh, rng khp coi trng chất lượng là chính.
B. Xây dng vng mnh toàn din tt c các khâu, các ni dung.
C. Xây dng v mt sn sàng chiến đu trang b vũ khí.
D. Xây dng vng mnh toàn din tt c các khâu, các ni dung, quan trng.
Câu 325: Trong ban ch huy quân s cơ s ca Dân quân t v, chính tr viên do ai đảm
nhn?
A. Do phó Bí thư, Chủ tch U ban nhân dân đảm nhn.
B. Do Bí thư Đảng u đảm nhn.
C. Do U viên thường v Đảng u đảm nhn.
D. Do Ch tch U ban nhân dân đảm nhn.
Câu 326: Nghĩa vụ công dân tham gia dân quân t vệ, được th chế hoá bng văn bản
pháp qui có ý nghĩa gì?
A. Là cơ sở bảo đảm tính n đnh v t chc cho dân quân t v và tính công bằng đối
vi công dân.
B. Là cơ sở bảo đảm cho lực lượng Dân quân t v luôn ổn định v t chc và bo
đảm công bng xã hi cho mọi công dân đối vi quyn lợi và nghĩa vụ bo v t
quc.
C. Là cơ sở bảo đảm quyn lợi và nghĩa vụ cho Dân quân t v.
D. Là cơ sở bảo đảm tính pháp chế v t chc cho Dân quân t v và tính công bằng đối
vi công dân.
Câu 327: Đảng lãnh đo lực lượng Dân quân t v như thế nào?
A. Trc tiếp v mi mt trong công tác cán b.
B. Tuyệt đối, trc tiếp v mi mt.
C. Tuyệt đối, trc tiếp những địa bàn trng điểm.
D. Tuyệt đối, trc tiếp v chức năng, nhiệm v.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 328: Lực lưng Dân quân t v đưc t chức như thế nào?
A. Lực lượng cơ động và lực lượng rng rãi.
B. Lực lượng nòng ct và lực lượng rng rãi.
C. Lực lượng quân s và lực lương an ninh nhân dân.
D. Lực lượng cơ động ti ch đánh địch.
Câu 329: Dân quân t v có nhim v gì?
A. Tham gia xây dựng địa phương.
B. Tham gia xây dng khu vc phòng th.
C. Tham gia xây dựng cơ sở vng mnh toàn din.
D. Tham gia xây dng khu vc phòng th tt.
Câu 330: Biên chế cán b Ban ch huy quân s cơ sở ca Dân quân t v gm mấy người?
A. Gồm 5 người.
B. Gồm 4 người.
C. Gồm 3 người.
D. Gồm 2 người.
Câu 331: Mt trong ba chức năng của Dân quân t vgì?
A. Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bo v mi mt của địa phương.
B. Là lực lượng bo v tr an, b sung cho quân đội và thc hin các nhim v.
C. Là lực lượng xung kích trong lao động sn xut, trong chống thiên tai địch
ho, khc phc hu qu bo v mùa màng ti sn của nhân dân trên địa bàn. D. Là
lực lượng xung kích trong bo v mi mt của địa phương.
Câu 332: Ngun cung cấp vũ khí trang bị ca dân t v ch yếu dựa vào đâu?
A. Do B quc phòng cấp, do thu được của địch.
B. Do thu li, sa cha các loại vũ khí quân địch b li khi b tht bi trong chiến đu.
C. Do thu li các loại vũ khí ca bn hàng binh và bn buôn lu.
D. Do thu các loại vũ khí quân địch b li khi b tht bi.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 333: Hun luyn quân s đối vi Dân quân t v bao gm nhng đối tượng nào?
A. Toàn th cán bộ, Đảng viên chiến sĩ Dân quân t v.
B. Toàn th cán b Dân quân t v.
C. Toàn th cán b, chiến sĩ Dân quân t v.
D. Toàn th cán bộ, đảng viên Dân quân t v.
Câu 334: Ban ch huy quân s cơ s của Dân quân tư vệ gm nhng thành phn nào?
A. Ch huy trưởng.
B. Chính tr viên.
C. Chính tr viên phó, phó Ch huy trưởng.
D. C A, B, C.
Câu 335: Xây dng lực lượng Dân quân t v hiện nay lưu ý nội dung nào?
A. Xây dng Dân quân t v coi trng chất lượng chính tr.
B. Xây dng Dân quân t v coi trng chất lượng là chính.
C. Xây dng lực lượng Dân quân t v toàn din có sc chiến đu cao.
D. Xây dng lực lượng Dân quân t v toàn din.
Câu 336: Mt trong những quan điểm nguyên tc xây dng Dân quân t vgì?
A. Xây dng Dân quân t v coi trng chất lượng chính tr.
B. Xây dng Dân quân t v rng khp, coi trng chất lưng là chính.
C. Xây dng lực lượng Dân quân t v toàn din có sc chiến đu cao.
D. Xây dng lực lượng Dân quân t v toàn din v mi mt.
Câu 337: Tìm câu tr li sai. Ni dung công tác quc phòng Bộ, ngành, địa phương? A.
Công tác giáo dc quc phòng.
B. Xây dựng làng văn hóa.
C. Kết hp kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh, đối ngoi vi quc phòng.
lOMoARcPSD|27790909
D. Xây dng khu vc phòng th, B đội địa phương, Dự b động viên và Dân quân t v.
Câu 338: Tìm câu tr li sai. Nhng nội dung liên quan đến công tác quc phòng B,
Ngành, Địa phương?
A. Tình hình thế gii, khu vc.
B. ng tác tuyn sinh quân s.
C. Tình hình đất nước.
D. Thc trng công tác quc phòng Bộ, Ngành, Địa phương.
Câu 339: Tìm câu tr li sai nht. Vai trò ca Bộ, Ngành, Địa phương đối vi công tác
quc phòng?
A. Là nơi trực tiếp t chc, xây dng thế trn quc phòng kết hp vi thế trn an ninh.
B. Là nơi chỉ đạo trc tiếp công tác quc phòng cơ quan, địa phương.
C. Là nơi triển khai các kế hoch sn xut.
D. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, t chc toàn dân làm công tác quc phòng.
Câu 340: Hãy tìm câu tr li sai. Mt s bin pháp ch yếu thc hin công tác quc
phòng bộ, ngành, địa phương?
A. Tăng cưng công tác giáo dc quc phòng.
B. Phát huy trách nhim quản lý Nhà nước v công tác quc phòng ca Bộ, Ngành, Địa
phương.
C. Đẩy mnh tuyn sinh quân s.
D. Chp hành tt công tác bo đm, chế độ chính sách thc hin công tác quc phòng
Bộ, Ngành, Địa phương.
Câu 341: Tìm câu tr li sai. Các chế độ, chính sách đối vi công tác quc phòng B,
Ngành, Địa phương?
lOMoARcPSD|27790909
A. Chính sách đãi ngộ v vt cht, tinh thn đi với người thc hin công tác quc
phòng.
B. Tăng cường công tác đối ngoại trong điều kin m ca.
C. Chế độ ưu đãi về thương tật, ốm đau, tử vong… theo quy định ca pháp lut.
D. T chức, động viên ý thc trách nhim ca mi công dân.
Câu 342: Tìm câu tr lời đúng. Nhiệm v ca B, Ngành v công tác quc phòng?
A. Phi hp vi các Bộ, Ngành, Địa phương thực hin công tác quc phòng toàn
dân.
B. Ch trì trong vic đu thu các công trình xây dng.
C. Ra sc phát trin khoa hc và công ngh.
D. Ch động hi nhp kinh tế quc tế.
Câu 343: Chn câu tr lời đúng. Nhiệm v của địa phương về công tác quc phòng? A.
Đẩy mnh phong trào thy li.
B. T chc xây dng lực lượng vũ trang địa phương, thực hin tuyển quân và động
viên.
C. Xây dng h thng đường giao thông liên huyn.
D. Tp trung ch đạo trng cây v Đông.
Câu 344: Tìm câu tr lời đúng nhất. Mt trong nhng nguyên tc xây dng lc lượng d
b động viên là: phi phát huy sc mnh tng hp ca? A. Mt trn dân tc thng nht.
B. Khi liên minh công nông và trí thc.
C. H thng chính tr.
D. Khối đại đoàn kết toàn dân.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 345: Tìm câu tr li sai. Lực lượng Quân nhân d b gm? A.
Sĩ quan dự b.
B. Dân quân t v.
C. Quân nhân chuyên nghip d b.
D. H sĩ quan.
Câu 346: Chn câu tr li sai. V trí ca vic xây dng lực lượng d b động viên?
A. Là nhim v cơ bản nht, góp phn xây dng tim lc quc phòng toàn dân, thế trn
chiến tranh nhân dân.
B. Là xây dng lực lượng nòng ct trong xây dng và bo v T quc.
C. Là quán triệt quan điểm kết hp hai nhim v xây dng và bo v T quc.
D. Là nhim v trung tâm ca thời kì quá độ.
Câu 347: Tìm câu tr li sai. Những quan điểm, nguyên tc xây dng lực lượng D b
động viên?
A. Bo đm s ợng đông, chất lượng cao, xây dng toàn diện nhưng có trọng tâm
trọng điểm.
B. Là công vic của cơ sở.
C. Phát huy sc mnh tng hp c h thng chính tr.
D. Phi đặt dưới s lãnh đạo của Đảng Cng sn Vit Nam.
Câu 348: Tìm câu tr lời đúng. Dân quân, tự v là gì?
A. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sn xut, công tác.
B. Là lực lượng phòng th dân s.
C. Là mt b phn của quân đội nhân dân Vit Nam.
D. Là mt b phn ca lực lượng vũ trang không thoát ly sản xut, công tác.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 349: Tìm câu tr li sai. Vai trò ca lực lượng dân quân, t v trong nhim v bo v
T quc hin nay?
A. Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc ti đa bàn.
B. lực lượng ch huy đánh giặc tại cơ sở.
C. Là b phận cơ động nhanh nht ca lực lượng vũ trang.
D. Là b phn hùng hu nht ca lực lượng vũ trang.
Câu 350: Hãy tìm câu tr li đúng. Những người nào có th và phi tham gia dân quân,
t v?
A. Nam t 18 đến 45 tui, n t 18 đến 40 tui, phm cht chính tr tt.
B. Nam đủ 18 đến hết 45 tui, n đủ 18 đến hết 40 tui, phm cht chính tr tt.
C. Nam đủ 18 đến 45 tui, n đủ 18 đến 40 tui, phm cht chính tr tt.
D. Mi công dân của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam.
Câu 351: Tìm câu tr lời đúng nhất. Việc đăng ký Dân quân tự v đưc tiến hành như thế
nào?
A. Ngày 01 tháng 01 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
B. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại Ban ch huy quân s xã (phường).
C. Ngày 01 tháng 12 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
D. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
Câu 352: Tìm câu tr li sai. Nhim v ca dân quân t v trong s nghip bo v T
quc là gì?
A. Sn sàng chiến đu và chiến đu tiêu hao, tiêu diệt địch.
B. Là lực lượng duy nhất đánh giặc tại địa bàn.
lOMoARcPSD|27790909
C. Bo v nhân dân trước các tác nhân gây hi.
D. Phi hp vi các lực lượng khác bo v T quc tại cơ sở.
Câu 353: Chn câu tr lời đúng. Dân quân nông thôn mang bn cht giai cp nào? A.
Mang bn cht giai cp công nông.
B. Mang bn cht giai cp nông dân.
C. Mang bn cht giai cp công nhân.
D. Mang bn cht cách mng.
Câu 354: Tìm câu tr li đúng nhất. Điều kin đ doanh nghip thành lp lực lượng t v
khi nào?
A. Khi doanh nghip thy cn thiết phi thành lp lực lượng dân quân t v.
B. Khi doanh nghip có t chc của Đảng Cng sn Vit Nam.
C. Mi doanh nghiệp đều phi thành lp lực lượng dân quân t v.
D. Khi doanh nghiệp đề ngh và được cơ quan quân sự cp trên chun y.
Câu 355: Tìm câu tr lời đúng. Ai lãnh đạo lực lượng dân quân, t v? A.
Đảng b các cp.
B. Giám đc các doanh nghip, th trưởng các cơ quan.
C. Ch huy quân s các cp.
D. Ch tch U ban nhân dân các cp.
Câu 356: Hãy tìm câu đúng. Trong chống chiến tranh công ngh cao dân quân t v có
vai trò gì không?
A. Không còn tác dng gì.
B. ng quan trọng hơn.
lOMoARcPSD|27790909
C. Để răn đe địch.
D. Vẫn như trước.
Câu 357: Chn câu tr lời đúng. Thời hn phc v dân quân t v là my năm? A.
Hai năm.
B. Ba năm.
C. Bn năm.
D. Năm năm.
Câu 358: Tìm câu tr li đúng. Khi đánh địch xâm lược bằng vũ trang, dân quân, tự v
trong lĩnh vực kinh tế do ai ch huy? A. Cơ quan quân sự các cp.
B. Th trưởng các ngành kinh tế.
C. U ban nhân dân các cp.
D. Giám đốc doanh nghip.
Câu 359: Tìm câu tr li đúng. Khi đánh địch trên mt trn kinh tế, dân quân t v do ai
ch huy?
A. Th trưởng các ngành kinh tế.
B. Giám đốc doanh nghip.
C. U ban nhân dân các cp.
D. Cơ quan quân sự các cp.
Câu 360: Hãy tìm câu tr li đúng. Khi doanh nghiệp không đủ điu kin xây dng dân
quân t vệ, giám đốc phi? A. Cho nhân viên ch đợi.
B. Bảo đảm thời gian và kinh phí để nhân viên tham gia dân quân tại địa phương.
lOMoARcPSD|27790909
C. Cho t lo liu vic tham gia dân quân ti địa phương.
D. Không cho phép tham gia dân quân tại địa phương.
Câu 361: Tìm câu tr li đúng. Khi chưa có tổ chc Đng, doanh nghiệp được xây dng t
v thì do ai ch huy?
A. Cơ quan quân sự địa phương.
B. U ban nhân dân các cp.
C. Cp u Đảng địa phương.
D. Giám đốc doanh nghip.
Câu 362: Hãy tìm câu tr li đúng nhất. Khi nhặt được vũ khí của địch vt li, dân quân t
v phi?
A. Báo cáo để đăng ký quản lý.
B. Phi np lên cp trên.
C. Phi thiêu hu ngay.
D. T trang b cho đơn vị mình.
Câu 363: Tìm câu tr li sai. Nhng phm cht cn thiết ca dân quân, t v? A.
Có phm cht chính tr tt.
B. Có trình độ đại hc tr lên.
C. Có lý lch rõ ràng.
D. Có sc kho tt.
Câu 364: Tìm câu tr lời đúng. Những doanh nghip nào phi xây dng lc lượng dân
quân t v?
A. Doanh nghip có t chc của Đảng Cng sn Vit Nam.
lOMoARcPSD|27790909
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Doanh nghiệp nhà nước.
D. Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài.
Câu 365: Chn câu tr li sai. Nhim v ca dân quân, t v?
A. Chp hành tt ch trương, đường li của Đảng và Nhà nước.
B. Hăng hái tham gia lao động sn xut.
C. Là nòng ct trong phong trào an ninh địa phương.
D. Là tr ct của đấu tranh vũ trang địa phương.
Câu 366: Tìm câu tr li sai. Những người nào không phi tham gia dân quân, t v? A.
Những người chưa đủ 18 tui.
B. Những người không t nguyn.
C. Những người đã quá 45 tuổi.
D. Những người sc kho yếu.
Câu 367: Hãy tìm câu đúng. Đặc điểm ca dân quân, t v? A.
Là lực lượng phòng th dân s.
B. Là lực lượng vũ trang quần chúng địa phương.
C. Là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp.
D. Là mt b phân ca quân đội.
Bài 10: XÂY DNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN BO V AN NINH T QUC
lOMoARcPSD|27790909
Câu 368. Mt trong nhng mc tiêu ca phong trào toàn dân bo v an ninh t quc là
gì?
A. Bo v an ninh chính tr.
B. Bo v an ninh biên gii.
C. Bo v an ninh quc gia.
D. Bo v an ninh lãnh th.
Câu 369. Mt trong nhng ni dung tuyên truyn giáo dc qun chúng thc hin bo v
an ninh trt tgì?
A. Tình hình hoạt động ca ti phm.
B. Tình hình xã hi và hoạt động n hóa.
C. Tình hình kinh tế, chính tr của Nhà nước.
D. Âm mưu thủ đon ca thế lực thù địch.
Câu 370. Có các loi t chc qun chúng nào cơ s là nòng ct trong thc hin nhim
v bo v an ninh trt t địa bàn?
A. Ch đạo, qun lý, thc hành.
B. Tư vấn, quản lý, điều hành, thc hin.
C. Lãnh đạo, điều hành, thc hành.
D. Ch đạo, quản lý điều hành, thc hin.
Câu 371. Kế hoạch phát động phong trào toàn dân BVANTQ cơ s do ai duyt?
A. Bí thư Đảng u.
B. Ch tch hi đng nhân dân.
C. Trưởng Công an.
D. Ch tch U ban nhân dân.
Câu 372. Mt trong những phương pháp xây dng phong trào toàn dân BVANTQ là gì?
A. Tìm hiu tình hình, phi hợp hành động.
B. Xây dựng địa bàn nòng ct.
C. Nm tình hình, xây dng kế hoch.
D. Điu tra nm chc đa bàn.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 373. Phương pháp hướng dn nhân dân thc hin nhim v bo v an ninh trt t
đưc tiến hành thế nào?
A. T trên xuống dưới, đơn giản đến phc tp.
B. T nội dung khó đến ni dung d.
C. T thấp đến cao, đơn giản đến phc tp.
D. T ch ít người đến nhiều người.
Câu 374. Mt trong nhng mc tiêu tuyên truyn giáo dc nhân dân trong công tác xây
dng phong trào toàn dân bo v an ninh t quc là gì?
A. Nâng cao chính tr, tinh thn, cnh giác cách mng.
B. Nâng cao tinh thn sn sàng chiến đấu.
C. Nâng cao kh năng chiến đu.
D. Nâng cao kh năng phối hp chiến đu.
Câu 375. Hướng dn cho nhân dân thc hin nhim v bo v an ninh t quc nhm làm
gì?
A. Giúp nhân dân ch động phát hin ti phm.
B. Ch cho h biết cách phòng nga.
C. Giúp cơ quan chức năng đấu tranh chng ti phm.
D. C ba phương án.
Câu 376. Huy động sc mnh ca nhân dân trong phong trào toàn dân bo v an ninh t
quc nhm làm gì?
A. Đấu tranh chng các loi ti phm.
B. Bo v vng chc T quc.
C. Bo v an ninh chính tr, an toàn xã hi.
D. Góp phn xây dng và BVTQ.
Câu 377. Phi hp cht ch gia các lực lượng và địa phương trong xây dựng phong trào
toàn dân bo v an ninh T quc nhm làm gì?
A. T chc.
B. Vận động toàn dân bo v an ninh chính tr, trt t xã hi.
lOMoARcPSD|27790909
C. Ch đạo nhân dân thc hin các mc tiêu bo v an ninh T quc.
D. ng dn cho nhân dân thc hin bo v an ninh T quc.
Câu 378. Phi hp cht ch gia các lực lượng và địa phương trong xây dựng phong trào
toàn dân bo v an ninh T quc nhm làm gì? A. Tăng cường lực lượng.
B. Huy động sc mnh ca toàn dân tham gia nhim v bo v ANTQ.
C. Tăng cường lực lượng bo v ANTQ.
D. Phát huy sc mnh bo v ANTQ.
Câu 379. Nội dung cơ bản, quan trng hàng đầu ca phong trào toàn dân bo v an ninh
T quc nhm?
A. Vận động toàn dân tham gia chương trình phòng chống ti phm.
B. Giáo dc cnh giác cách mng, truyn thống yêu nước, đấu tranh vi k thù.
C. Nâng cao nhn thc cho nhân dân v âm mưu, thù đoạn ca k thù.
D. Vn đng nhân dân chp hành và tham gia gi gìn trt t xã hi.
Câu 380. Quan điểm của Đng ta v qun chúng nhân dân trong bo v an ninh T quc
là gì?
A. Là lực lượng cách mạng đông đảo.
B. Nn tng của đất nuc, gc r ca dân tc.
C. Động lc cho s phát trin ca xã hi.
D. C 3 phương án A, B, C.
Câu 381. Theo quan điểm của Đảng ta, tng lớp nào là động lực chính để thúc đẩy s
thay đổi và phát trin ca xã hi?
A. Qun chúng nhân dân.
B. Giai cp công nông.
C. Tng lp trí thc.
D. Các thành phn kinh tế.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 382. Ch nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng H Chí Minh và Đảng ta có quan điểm v qun
chúng nhân dân khác vi triết hc duy m và chế độ quân ch - sản như thế nào?
A. Qun chúng nhân dân quyết định s phát trin ca xã hi.
B. Qun chúng nhân dân quyết định s phát trin KT, CT.
C. Qun chúng nhân dân quyết định s tn ti ca xã hi.
D. Qun chúng nhân dân quyết định thng li trong lch s.
Câu 383. Vai trò ca qun chúng nhân dân trong bo v an ninh T quc là?
A. Phát hin, qun lý, giáo dc đối tượng phm ti đ thu hp ti phm.
B. Phát hin khc phc s h, thiết t mà địch và ti phm hay li dng.
C. Tham gia bo v an ninh trt tự, giúp cơ quan chuyên trách hoàn thành tốt nhim v.
D. C 3 phương án.
Câu 384. Phong trào toàn dân bo v an ninh T quc hoạt động trên hình thc nào?
A. T giác có t chc.
B. T phát có s tham gia ca chuyên môn.
C. T phát có t chc.
D. T giác có s tham gia ca CAND.
Câu 385. Nhim v ca phong trào toàn dân bo v ANTQ là?
A. Phòng nga, phát hiện, đấu tranh ti phm.
B. Giáo dc quản lý đối tượng phm ti.
C. Gii quyết các mâu thuẫn trên địa bàn.
D. Duy trì các phong trào của Đảng, Nhà nước.
Câu 386. Mc tiêu ca phong trào toàn dân bo v ANTQ là?
A. Bo v an ninh chính tr, trt t an toàn xã hi, tài sản nhà nước, tính mng và
tài sn ca nhân dân.
B. Bo v ANCT, nn kinh tế, văn hóa, tính mạng, tài sn ca nhân dân.
C. Bo v ANCT, quốc phòng an ninh, đối ngoại, đoàn kết dân tc, tôn giáo.
D. Bo v ANCT, kinh tế, văn hóa, đại đoàn kết các dân tc, các tôn giáo.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 387. Phong trào toàn dân bo v ANTQ gi v trí như thế nào trong s nghip cách
mng?
A. Tiên phong, không th thiu.
B. Trng tâm, trọng điểm.
C. Quan trng, không th thiếu.
D. Là điều kin đ nhân dân làm ch.
Câu 388. Phong trào toàn dân bo v ANTQ và các phong trào cách mng khác của Đảng
địa phương, đơn vị có quan h như thế nào?
A. Khăng khít, tác động h tr nhau.
B. Cht ch, gn bó nhau.
C. Mt thiết để xây dng kinh tế phát trin.
D. ng vn đng nhân dân tham gia công tác xã hi.
Câu 389. Phong trào toàn dân bo v ANTQ có tác dng vi các phong trào khác ca
Đảng và địa phương như thế nào?
A. Là điều kin thng li cho kinh tế, xã hi phát trin.
B. Là điều kin thng lợi cho phong trào đền ơn đáp nghĩa ở sở.
C. Là điều kin thng lợi cho phong trào xóa đói, giảm nghèo.
D. Là điều kin phát trin các phong trào cách mng, nhân dân.
Câu 390. Phong trào toàn dân BVANTQ gi v trí như thế nào trong s nghip bo v
ANQG, gi gìn TTATXH?
A. Chiến lược, là nn tảng cơ bản.
B. Chiến lược quan trng, là tin đ cơ bn.
C. Chiến lược, là điều kin tiên quyết.
D. Chiến lược quan trọng, là điều kin cn thiết.
Câu 391. Lực lưng nào gi vai trò nòng ct vận động, hướng dn qun chúng nhân dân
thc hin phong trào toàn dân bo v an ninh T quc? A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Dân quân t v.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 392. Hình thc hoạt động ca phong trào toàn dân bo v ANTQ có ý nghĩa, tác
dụng như thế nào trong nhim v bo v ANTT xã hi?
A. Tp hp, thu hút, phát huy quyn làm ch qun chúng bo v ANTT.
B. Tp hp, thu hút, phát huy kh năng của quân chúng nhân dân bo v ANTT.
C. Tp hp lực lượng phòng nga, phát hin đu tranh trn áp ti phm.
D. To th ch động phát huy quyn làm ch qun chúng nhân dân bo v ANTT.
Câu 393. Mục đích của công tác xây dng phong trào toàn dân bo v ANTQ để làm gì?
A. Phát huy sc mnh qun chúng bo v an ninh chính tr, gi gìn trt t ATXH.
B. Phòng nga, phát hiện và đấu tranh với âm mưu của k thù.
C. Phát huy quyn làm ch ca qun chúng nhân dân cơ sở.
D. Vn động, hướng dn qun chúng nhân dân bo v ANTT.
Câu 394. Đặc điểm ca phong trào toàn dân bo v ANTQ là gì?
A. Phong trào gn vi phong trào khác của Đảng, vic thc hiện chính sách địa phương.
B. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mi tng lp xã hi.
C. Ni dung, hình thức, phương pháp phụ thuộc vào đặc điểm, tình hình địa phương.
D. Tt c các phương án.
Câu 395. Mt trong những đặc điểm ca phong trào toàn dân bo v ANTQ là gì?
A. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mi tng lp xã hi.
B. Sc mnh và kh năng sáng tạo ca qun chúng nhân dân là rt to ln.
C. Quần chúng nhân dân được t chc thành phong trào hoạt động c th.
D. Qun chúng t giác tham gia phong trào nhiều hơn, trực tiếp và tốt hơn.
Câu 396. Phong trào toàn dân bo v ANTQ mang tính cht gì?
A. Tính kinh tế to ln.
B. Tính chính tr đa Đảng.
C. Tính xã hi sâu sc.
D. Tính nhân dân, tính dân tc.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 397. Quá trình vận động phong trào toàn dân bo v ANTQ cn chú trọng điều gì?
A. Gắn nghĩa vụ, quyn li và tinh thn t giác ca nhân dân.
B. Gn kết vi vic thc hin chính sách của địa phương.
C. S tác động, nh hưng ln đến phong trào địa phương.
D. Chú trọng nghĩa vụ, quyn li ca nhân dân.
Câu 398. Yêu cu trong công tác vn đng phong trào bo v ANTQ?
A. Ph biến cho qun chúng nhân dân biết rõ kế hoch ca phong trào.
B. Trang b kiến thc chính tr, pháp lut, cảnh giác trước âm mưu, thủ đon ca ti
phm.
C. T chc cho nhân dân tích cc t giác tham gia phong trào bo v ANTQ.
D. Ph biến các tình hung thc tế có th xy ra cho nhân dân nm rõ.
Câu 399. Nội dung cơ bản hàng đầu trong công tác xây dng phong trào toàn dân bo
v ANTQ là gì?
A. Giáo dc cnh giác cách mng, truyn thng.
B. Xây dng và m rng liên kết.
C. Xây đựng Đảng, chính quyền, đoàn thể.
D. Vận động toàn dân t giác phòng chng ti phm.
Câu 400. Trong phương pháp xây dựng phong trào bo v ANTQ để định ra ni dung,
hình thức, phương pháp trước tiên phi làm gì?
A. Tham mưu, đóng góp ý kiến xây dng.
B. Xây dng ni dung ca phong trào.
C. Nắm tình hình ANTT, địa bàn cơ sở.
D. Phòng chng gây ri công cng.
Câu 401. Ni dung c th nắm tình hình địa bàn là?
A. Địa lý, ngh nghip, tôn giáo, dân tc.
B. nh hình ANTT trên địa bàn.
lOMoARcPSD|27790909
C. Tình hình qun chúng chp hành.
D. C 3 phương án.
Câu 402. Phương pháp nắm tình hình xây dng kế hoch phong trào toàn dân bo v
ANTQ:
A. Nghiên cu, khai thác tài liu có sn.
B. Tiếp xúc, gp g, thu thp ý kiến.
C. Điu tra, mi hoạt động ca các t chc.
D. C 3 phương án A, B và C.
Câu 403: V trí ca phong trào toàn dân bo v an ninh T quc?
A. Luôn gi v trí quan trng trong s nghip cách mng của Đảng.
B. Có v trí không th thiếu được trong bo v an ninh quc gia, trt t xã hi.
C. Là nn tng ca s nghip xây dng và bo v T quc VN XHCN.
D. Là nn tng ca s nghip bo v an ninh, trt t.
Câu 404: Vai trò ca qun chúng trong bo v an ninh T quốc, được th hin? A.
Kh năng phát hiện, qun lý, giáo dc, ci to các loi ti phm.
B. Kh năng nắm bt mi hoạt động của các đối tượng phm ti.
C. Kh năng trực tiếp phòng chng, t giác tn công ti phm.
D. Kh năng kiểm tra, kim soát các loi ti phm trong khu vc h sinh sng.
Câu 405: Tác dng ca phong trào toàn dân bo v an ninh T quc?
A. Trc tiếp phòng nga ti phạm, đấu tranh đẩy lùi các t nn xã hi.
B. Giúp lực lượng Công an có điều kin tuyên truyn pháp lut v phòng chng ti
phm.
C. Giúp lực lượng Công an có điều kin tuyên truyn ch trương chính sách của Đảng.
lOMoARcPSD|27790909
D. Giúp lực lượng Công an nm gi vng th đon hoạt động ca các loi ti phm.
Câu 406: Hình thc hoạt động ca phong trào toàn dân bo v an ninh T quốc như thế
nào?
A. T giác có t chc của đông đảo qun chúng nhân dân.
B. T giác của đông đảo qun chúng nhân dân.
C. Có t chc ca mt s b phn qun chúng nhân dân.
D. T phát mt s b phn qun chúng nhân dân
Câu 407: Quan đim ca ch nghĩa Mác - Lê nin v vai trò ca qun chúng nhân dân
trong bo v an ninh T quc? A. Là người có vai trò to ln.
B. Là người làm nên lch s.
C. Là mt b phn quan trng.
D. Là lc lượng nòng ct ca phong trào.
Câu 408: Phong trào toàn dân bo v an ninh T quc có tác dng ?
A. Giúp cho lực lượng Công an có điều kin đ trin khai sâu rng các mt công tác
nghip v.
B. Giúp lực lượng Công an có điều kin tuyên truyn pháp lut v phòng chng ti
phm.
C. Giúp lực lượng Công an có điều kin tuyên truyn ch trương chính sách của Đảng.
D. Giúp lực lượng Công an nm vng th đon hoạt động ca các loi ti phm.
Câu 409: Để nhân rộng điển hình tiên tiến trong phong trào bo v an ninh T quc cn
làm các công vic?
A. La chọn điển hình tiên tiến.
lOMoARcPSD|27790909
B. Ph biến kinh nghiệm điển hình tiên tiến.
C. Bồi dưỡng điển hình tiên tiến.
D. C A, B đều đúng.
Câu 410: Ni dung, yêu cu xây dng các t chc qun chúng làm nòng ct phong trào
toàn dân bo v an ninh T quc ?
A. La chọn đội ngũ cán bộ đương chức có quyền hành, có năng lực.
B. La chọn người có uy tín, năng lực được qun chúng tín nhim.
C. La chọn đội ngũ cán bộ là các cu chiến binh, Công an.
D. Tt c A, B, C đều đúng.
Câu 411: Đối tượng tham gia phong trào toàn dân bo v an ninh T quc? A.
Công an, Quân đội, Sinh viên.
B. Mọi người, mi tng lp trong xã hi.
C. Công an nhân dân, Cnh sát nhân dân.
D. Lực lượng Dân quân địa phương.
Câu 412: Mt trong nhng nội dung cơ bn ca công tác xây dng phong trào toàn dân
bo v an ninh T quc ?
A. Nm tình hình xây dng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bo v T quc.
B. Xây dng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bo v an ninh T quc.
C. Tuyên truyền hướng dn nhân dân thc hin nhim v bo v an ninh T quc.
D. Tham gia xây dng t chức Đảng, chính quyền, đoàn thể qun chúng tại cơ sở
vng mnh.
Bài 11: NHNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V BO V AN NINH QUC GIA
lOMoARcPSD|27790909
VÀ GI GÌN TRT T, AN TOÀN XÃ HI
Câu 413: Nhiêm v quan trọng hàng đầu ca chiến lược bo v T quc trong tình hình
mi là gì?
A. Gi vng n đnh trt t xã hi.
B. Gi vng an ninh chính tr.
C. Gi vng s an toàn xã hi.
D. Gi vng hoà bình, ổn định.
Câu 414: Bo v an ninh quc gia bao gm nhng hoạt động ch yếu nào?
A. Phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm tht bi.
B. Trinh sát, phát hiện, đấu tranh làm tht bi.
C. Phòng nga, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh.
D. Phòng nga, trinh sát, phát hiện, đấu tranh làm tht bi.
Câu 415: Nội dung nào là cơ bản, quan trng nht trong công tác gi gìn trt t an toàn
xã hi?
A. Bài tr các t nn xã hi.
B. Phòng nga tai nạn lao động.
C. Phòng nga thiên tai.
D. Đấu tranh phòng, chng ti phm.
Câu 416. Để bo v an ninh quốc gia, Đảng ta xác định nhim v trng yếu hàng đầu,
thường xuyên và cp bách hin nay là:
A. Bo v an ninh kinh tế.
B. Bo v an ninh chính tr ni b.
C. Bo v an ninh tôn giáo.
D. Bo v an ninh văn hoá .
Câu 417: Thách thc ln nhất đối vi an ninh trt t xã hi c ta là gì?
A. Những khó khăn về kinh tế.
lOMoARcPSD|27790909
B. Hoạt động chng phá ca k th.
C. Các nguy cơ thách thức.
D. Hoạt động t nn xã hi.
Câu 418: Khi phát hin người hoc hiện tượng nghi vn xâm phm an ninh quc gia, trt
t xã hi thì phi t giác vi t chc nào?
A. Quân đội, Công an.
B. Chính quyền, Quân đội.
C. Quân đội, Chính quyn.
D. Chính quyn, Công an.
Câu 419: Ti sao bo v an ninh quc gia phi kết hp cht ch và gi gìn trt t an toàn
xã hi?
A. Hai yếu t có quan h hữu cơ, cấu thành xã hi.
B. Hai yếu t có quan h bin chng, cu thành trt t xã hi.
C. Hai yếu t đó cấu thành trt t xã hi.
D. Là hai yếu t quan trng cu thành xã hi.
Câu 420: Mc tiêu ch yếu ca công tác bo v trt t, an toàn xã hi là gì?
A. Xây dựng đất nước đc lp.
B. Xây dựng đất nước thng nht.
C. Xây dng xã hi phát trin.
D. y dng xã hi bình yên.
Câu 421: Hin nay cn tập trung đấu tranh và những đối tượng nào để bo v an ninh
quc gia?
A. Lực lượng gián điệp, ti phm xuyên quc gia.
B. Lực lượng phản động, ti phm xuyên quc gia.
C. Lực lượng gián điệp, phn đng.
D. Lực lượng phản động, các loi ti phm.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 422: Để xác định đúng đối tượng đấu tranh trong công tác bo v an ninh trt t cn
dựa vào các căn cứ nào?
A. Ni dung ca nhim v bo v an ninh trt t.
B. Yêu cu, nhim v bo v an ninh trt t.
C. Đối tượng và hoạt động của đối tượng.
D. Tt c các căn cứ.
Câu 423: Đảng và Nhà nước ta xác định bo v an ninh quc gia là nhim v có tính cp
thiết như thế nào trong s nghip bo v T quc?
A. Nhim v rt quan trng của toàn Đảng, toàn dân ta.
B. Nhim v quan trng của toàn Đảng, toàn dân ta.
C. Nhim v cc k quan trng của toàn Đảng, toàn dân ta.
D. Nhim v đặc bit quan trng của toàn Đảng, toàn dân ta.
Câu 424: Mc tiêu quan trng nht trong công tác tuyên truyn, giáo dc nhân dân thc
hin nhim v bo v an ninh trt t là gì?
A. Nâng cao nhn thc chính tr.
B. Nâng cao trách nhim bo v ANTT.
C. Nâng cao cnh giác cách mng.
D. Nâng cao kh năng phòng chống ti phm.
Câu 425: An ninh quc gia ca việt Nam được khái quát theo ni dung nào?
A. S ổn định, phát trin bn vng ca chế độ nhà nước.
B. Gi bí mật nhà nước và các mc tiêu qun trng v ANQG.
C. Duy trì hòa bình ổn định và trt t an toàn xã - hi.
D. Đấu tranh làm tht bi các hoạt động chng phá của địch.
Câu 426: Lut bo v an ninh quc gia ca việt Nam Xác định như thế nào v quyn ch
quyn ca quc gia?
A. S bt kh xâm phạm độc lp, ch quyn, thng nht, toàn vn lãnh th.
B. S bt kh xâm phạm đến cá nhân, t chc trong phm vi lãnh th quc gia.
C. S tuân th các quy định Hiến pháp, Pháp lut ca quc gia.
D. S yên n ca mi công dân trong phm vi lãnh th ca quc gia.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 427: Mc tiêu v an ninh quốc gia theo quy định ca pháp luật nhà nước là gì?
A. Cán b và cơ quan nhà nước.
B. Đối tượng, địa điểm, công trình.
C. Khu công nghip, đô thị ca th đô.
D. Doanh nghip quc phòng.
Câu 428: Theo quy định ca pháp luật nhà nước, mc tiêu v an ninh quc gia là gì?
A. Các cơ sở chính tr, an ninh, quc phòng, kinh tế, khoa hc k thut.
B. Cơ sở sinh hot ca công chức nhà nước.
C. Cơ sở sn xut ca các doanh nghip.
D. Địa điểm du lch.
Câu 429: Lĩnh vực ct li xuyên sut ca an ninh quc gia là gì?
A. An ninh kinh tế.
B. An ninh tư tưởng văn hóa.
C. An ninh chính tr.
D. Quc phòng đối ngoi.
Câu 430: Thế nào là hoạt động xâm phm an ninh quc gia?
A. Xâm phm các chế độ và Nhà nước.
B. Xâm hi đến cá nhân và t chức Nhà nưc.
C. Xâm chiếm, phá hoi tài sản Nhà nước.
D. Hành vi phá hoi sn xut của Nhà nước.
Câu 431: Mt trong nhng nhim v bo v an ninh quc gia là gì?
A. Phòng nga, phát hiện, đấu tranh làm tht bi hoạt động xâm hi ANQG.
B. Bo v an ninh v tưởng văn hóa khi đại đoàn kết toàn dân tc.
C. Bo v các quyn và li ích hp pháp của các cơ quan, tổ chc, cá nhân.
D. Bo v chế độ chính tr, bí mt quc gia, mc tiêu quan trng của Nhà nước.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 432: Mc tiêu quan trng v an kinh quc gia là?
A. Là độc lp ch quyn, thng nht, toàn vn lãnh th nhà nước CHXHCN Vit
Nam.
B. Những đối tượng, địa điểm, công trình, cơ sở v CT, AN, QP, KT, KHKT, VH, XH.
C. Là những cơ quan Nhà nước trung ương và địa phương.
D. Là cơ sở kinh tế, nhà máy sn xuất vũ khí trong Bộ Quc phòng.
Câu 433: Mt trong nhng mc tiêu quan trng v an ninh quc gia là gì?
A. Nhà máy sn xut ca quc phòng.
B. Cơ sở doanh nghiệp Nhà nước.
C. Cơ sở chính tr, an ninh quc phòng kinh tế.
D. Cơ sở đào tạo cán b Đảng, Nhà nước.
Câu 434: Mt trong nhng nhim v bo v an ninh quc gia là gì?
A. Bo v chế độ và nhà nước CHXHCNVN, độc lp, ch quyn, toàn vn lãnh th.
B. Kết hp cht ch bo v an ninh quc gia và xây dựng đất nước.
C. Tuân th hiến pháp, pháp lut bo đm li ích Nhà c.
D. Tuân th HP, PL và quy định của địa phương bảo đm li ích ca t chc cá nhân.
Câu 435: Để bo v an ninh quc gia, cn thc hin tt nhim v nào sau đây?
A. Kết hp cht ch bo v ANQG và xy dựng đất nước.
B. Tuân th hiến pháp, pháp lut bo đm lợi ích Nhà nước.
C. Tuân th Hiến pháp, pháp luật và quy định của địa phương bảo đm li ích ca t
chc cá nhân.
D. Bo v an ninh trt t và văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tc.
Câu 436: Ni dung nhim v nào là cn thiết trong vic bo v ANQG?
A. Kết hp cht ch bo v ANQG và xây dựng đất nước.
B. Bo v an ninh KT, QP, đối ngoi và các li ích quc gia.
C. Tuân th hiến pháp, pháp lut bo đm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân th HP, PL và quy định của đối phương bảo đm li ích ca t chc cá nhân.
lOMoARcPSD|27790909
Câu 437: Để quc gia luôn được n đnh, phát trin, bn vng cn phi thc hin tt ni
dung nhim v nào?
A. Gi bí mật Nhà nước và các mc tiêu quan trng.
B. Kết hp cht ch bo v ANQG và xây dựng đất nước.
C. Tuân th Hiến pháp, pháp lut bo đm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân th Hiến pháp, pháp luật và quy định của đối phương bảo đảm li ích ca t
chc cá nhân.
Câu 438: Quan điểm nào th hin tính tích cc, ch động, kiên quyết, triệt để trong thc
hin nhim v bo v ANQG của Đảng ta?
A. Phòng nga, phát hin, ngăn chặn, đấu tranh loi tr các hoạt động xâm phm
ANQG.
B. Kết hp cht ch bo v ANQG và xây dựng đất nước.
C. Tuân th Hiến pháp, pháp lut bo đm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân th HP, PL và quy định của địa phương bảo đm li ích ca t chc cá nhân.
Câu 439: Nhim v hàng đầu quan trng bo v an ninh quc gia là gì?
A. Bo v an ninh trt tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tc, quyn li hp pháp
ca t chc, cá nhân.
B. Bo v an ninh kinh tế, quốc phòng, đối ngoi và các li ích khác ca quc gia.
C. Bo v chế độ chính trị, Nhà nước CHXHCNVN độc lp, ch quyn, toàn vn lành
th.
D. Bo v bí mật Nhà nước và các mc tiêu quan trng v an ninh quc gia.
Câu 440: Bo v an ninh quc gia cn thiết phi tuân th nguyên tc nào?
A. Bo v an ninh tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Bo v chế độ, Nhà ớc và độc lp, ch quyn toàn vn lãnh th.
C. Bo v bí mật Nhà nước, chp hành các nhim v v QPAN.
D. Tuân th Hiến pháp, pháp lut, bảo đảm lợi ích Nhà nước và cá nhân, t chc.
Câu 441: Mt trong nhng nguyên tc bo v an ninh Quc gia là gì?
A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý huy động sc mnh ca toàn dân.
B. Bo v an ninh tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân.
lOMoARcPSD|27790909
C. Bo v chế độ Nhà nước và độc lp, ch quyn toàn vn lãnh th.
D. Bo v bí mật Nhà nước, phi huy sc mnh tng hp ca QPAN.
Câu 442: Đảng, Nhà nước ta vn dng mi quan h bin chng để thc hin nguyên tc
nào trong nhim v bo ANQG hin nay?
A. Bo v an ninh tư tưởng văn hóa và bo v khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Kết hp nhim v bo v ANQG và xây đựng, phát trin KT-VH, XH.
C. Bo v chế độ, bo v độc lp, ch quyn toàn vn lãnh th.
D. Bo v bí mật Nhà nước và xây đựng, cng c QPAN vng chc.
Câu 443: Để làm tht bi mọi âm mưu, thủ đon xâm phm ANQG cn phi thc hin tt
nguyên tc nào?
A. Ch động phòng nga, phát hiện, đấu tranh làm tht bi mọi âm mưu và hành động
xâm phm an ninh quc gia.
B. Bo v an ninh trt tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tc.
C. Bo v chế độ, Nhà nước, ch quyn, toàn vn lãnh th.
D. Phương án B và C.
Câu 444: Nguyên tc quan trọng hàng đầu bo v an ninh quc gia là gì?
A. Đặt dưới s lãnh đạo của Đảng, s qun lí thng nht của Nhà nưc.
B. Kết hp nhim v bo v ANQG và xây dng, phát trin KT-XH.
C. Tuân th pháp lut, bảo đảm quyn li của Nhà nước, t chc, cá nhân.
D. Ch động phòng nga, phát hiện, đấu tranh và âm mưu thủ đon của địch.
Câu 445: Nguyên tc bo v an ninh quc gia là gì?
A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, huy động sc mnh tng hp ca toàn dân tc.
B. Kết hp nhim v bo v ANQG và xây dng, phát trin kinh tế văn hóa, xã hội.
C. Ch động phòng ngừa, đấu tranh làm tht bi mọi âm mưu xâm phạm ANQG.
D. C 3 phương án A, B và C.
Câu 446: Chọn câu đúng nhất v nguyên tc bo v an ninh quc gia?
lOMoARcPSD|27790909
A. Bo v bí mật Nhà nước và các mc tiêu quan trng v an ninh quc gia.
B. Đảng lãnh đạo, NN qun lí, huy động sc mnh tng hp ca dân tc.
C. Ch động phòng ngừa, đấu tranh làm tht bi mọi âm mưu xâm phạm ANQG. D.
Phương án B và D
Câu 447: Trong hoạt động bo v an ninh quốc gia, cơ quan nào là chuyên trách?
A. An ninh, tình báo, Cnh sát.
B. Hi quan vit Nam.
C. Thanh tra, điều tra, kim sát.
D. Các t chc chính tr của Đảng và Nhà nước.
Câu 448: Cơ quan nào có nhiệm v chuyên trách trong hoạt động bo v an ninh quc
gia?
A. Lực lượng hi quan vit Nam.
B. Đơn v bo v an ninh, tình báo quân đội.
C. Cơ quan thanh tra, điều tra, kim sát.
D. Các t chc chính tr của Đảng và Nhà nước.
Câu 449: Cơ quan chuyên trách bảo v an ninh quc gia gm?
A. Cơ quan lãnh đạo, ch huy, Quân đội và An ninh, tình báo Công an, Quân đội.
B. Các t chc chính tr của Đảng, Nhà nước, lực lượng Hi quan.
C. B đội Biên phòng, Cnh sát bin bo v ANQG khu vc biên gii.
D. Phương án A và C
Câu 450: Để ANQG luôn được n đnh, phát trin bn vững, Đảng ta xác định phi thc
hin bin pháp nào?
A. Bin pháp pháp lut.
B. Bin pháp kinh tế.
C. Bin pháp ngoi giao.
D. C 3 phương án
| 1/122

Preview text:

lOMoARcPSD| 27790909 Nh PHẦN CÂU HỎI BÀI TẬP
Bài 1: ĐỐI TƯỢNG NHIỆM VỤ, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG AN – NINH
Câu 1: Môn học giáo quốc phòng - an ninh ninh là? A. Môn học chính khóa. B. Môn học bắt buộc.
C. Là môn Điều kiện để được xét tốt nghiệp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Các đối tượng cần học tập huấn luyện giáo dục quốc phòng - an ninh theo quy định của chính phủ:
A. Sinh viên đại học, cao đẳng, học sinh trung cấp, trung học phổ thông.
B. Cán bộ lãnh đạo, Đảng viên. C. Lực lượng vũ trang.
D. Mọi đối tượng.
Câu 3: Thực hiện biện pháp thường xuyên giáo dục quốc phòng - an ninh sẽ:
A. Tác động tích cực và trực tiếp đến nhận thức nhiệm vụ quốc phòng của nhân dân.
B. Tác động tích cực và trực tiếp đến trình độ của toàn dân trong nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc.
C. Tác động mạnh mẽ đến ý chí tinh phòng của lực lượng vũ trang.
D. Tác động trực tiếp đến trình độ nhận thức của toàn dân về quốc phòng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh: A.
Nghiên cứu về chiến lược xây dựng và bảo vệ tổ quốc của Đảng Nhà nước trong tình hình mới. B.
Nghiên cứu về đường lối quân sự của Đảng công tác quốc phòng - an ninh
quân sự và kỹ năng quân sự cần thiết. C.
Nghiên cứu về chiến lược kinh tế quốc phòng của Đảng Nhà nước trong sự nghiệp đổi mới. D.
Nghiên cứu về chiến lược kinh tế quốc phòng an ninh và đối ngoại của Đảng nhà nước.
Câu 5: Quá trình nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng an ninh phải nắm vững và
vận dụng đúng đắn các quan điểm tiếp cận khoa học: A. Hệ thống lịch sử logic thực tiễn.
B. Khách quan lịch sử toàn diện.
C. Hệ thống, biện chứng, lịch sử, logic.
D. Lịch sử cụ thể biện chứng.
Câu 6: Các phương pháp nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh: A.
Nghiên cứu lý thuyết nghiên cứu thực tiễn.
B. Nghiên cứu tập trung kết hợp với thảo luận nhóm.
C. Kết hợp các phương pháp dạy học lý thuyết và thực hành. D. Cả A và C.
Câu 7: Học thuyết Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ tổ quốc mang tính?
A. Chiến lược trong xây dựng lực lượng vũ trang. lOMoARcPSD| 27790909
B. Cách mạng và khoa học sâu sắc.
C. Chiến lược cách mạng. D. Tổng thể toàn diện.
Câu 8: Điền từ còn thiếu trong khoảng trống: Quan điểm thực tiễn chỉ ra… cho việc
nghiên cứu giáo dục quốc phòng an ninh là phải bám sát thực tiễn xây dựng quân đội và công an nhân dân. A. Phương hướng. B. Cách tiếp cận. C. Phương pháp. D. Định hướng.
Câu 9: Thông tư số: 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2020 Bộ GDĐT ban hành
chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh, trong đó quy định số tiết cho mỗi học
phần thuộc chương trình đại học:
A. Học phần 1: 30 tiết, học phần 2: 45 tiết, học phần 3: 65 tiết, học phần 4: 30 tiết.
B. Học phần 1: 45 tiết, học phần 2: 30 tiết, học phần 3: 60 tiết, học phần 4: 30 tiết.
C. Học phần 1: 45 tiết, học phần 2: 30 tiết, học phần 3: 30 tiết, học phần 4: 60 tiết.
D. Học phần 1: 30 tiết, học phần 2: 45 tiết, học phần 3: 65 tiết, học phần 4: 30 tiết.
Câu 10: Khi học tập giáo dục quốc phòng - an ninh sinh viên phải: A.Thực
hiện đúng ảnh nội quy quy định ảnh của nhà trường.
B.Thực hiện đúng ảnh điều lệnh điều lệ tác phong của quân đội. C.
Mặc gọn gàng thống nhất theo hướng dẫn của giảng viên, tuyệt Đối chấp
hành các quy định quy tắc đảm bảo an toàn về người vũ khí trang bị. D.
Cố gắng học tập tích cực tập luyện khắc phục hồi điều kiện khó khăn để hoàn
thành tốt nhiệm vụ được giao. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 11: Điều kiện để được thi kết thúc học phần giáo dục quốc phòng - an ninh: A.
Có đủ số lần kiểm tra cho mỗi học phần.
B. Mỗi lần kiểm tra đạt từ 5 điểm trở lên.
C. Có đủ 80% thời gian có mặt trên lớp. D. Cả A, B, C.
Câu 12: Môn học giáo dục quốc phòng - an ninh có tỷ lệ lý thuyết: A. 70%. B. 60%. C. 50%. D. 40%.
Bài 2: QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH VỀ CHIẾN TRANH QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC XHCN
Câu 1: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là: A.
Nghĩa vụ và trách nhiệm của người dân.
B. Nghĩa vụ thiêng liêng cao quí của mỗi người dân.
C. Giữ gìn sự thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, là nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân.
Câu 2: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, một trong những chức năng của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?
A. Là đội quân tuyên truyền giác ngộ nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
B. Là đội quân công tác.
C. Là đội quân bảo vệ đất nước.
D. Là đội quân bảo vệ chính quyền vô sản của giai cấp công nông.
Câu 3: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng: A.
Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu.
B. Chiến đấu, lao động sản xuất, tuyên truyền.
C. Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất.
D. Chiến đấu và tham gia gìn giữ hòa bình khu vực.
Câu 4: Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì?
A. Là sức mạnh của cả dân tộc và thời đại, sức mạnh quốc phòng toàn dân.
B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại.
C. Là sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân.
Câu 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động toàn quốc đứng lên kháng chiến chống thực dân
Pháp, ngày tháng, năm nào? A. Ngày 22.12.1944. B. Ngày 19.5.1946. C. Ngày 19.12.1946. D. Ngày 19.5.1945.
Câu 6: Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì?
A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là tất yếu, khách quan.
B. Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu, gắn liền với bảo vệ chế độ XHCN. lOMoARcPSD| 27790909
C. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiêm vụ trong sự nghiệp xây dựng CNXH.
D. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là truyền thống của quốc gia, dân tộc, là ý chí của toàn dân.
Câu 7: Một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng Hồng quân của Lê nin là gì? A.
Trung thành với mục đích, lý tưởng cộng sản.
B. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
C. Trung thành với giai cấp vô sản trong nước và quốc tế.
D. Trung thành với nhà nước của giai cấp công nông.
Câu 8: Để phát huy nhân tố con người trong xây dựng quân đội, Hồ Chí Minh rất coi trọng vấn đề gì?
A. Rất coi trọng công tác tư tưởng, tổ chức và rèn luyện tính kỷ luật.
B. Rất coi trọng rèn luyện đạo đức trình độ kỹ chiến thuật.
C. Rất coi trọng công tác giáo dục chính trị trong quân đội.
D. Rất chú trọng công tác tổ chức và rèn luyện bản lĩnh chiến đấu.
Câu 9: Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN như thế nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
B. Đảng cộng sản Việt Nam là người đi tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
D. Đảng cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân đứng lên bảo vệ đất nước.
Câu 10: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, chúng ta dự kiến chiến tranh có thể kéo dài bao lâu? lOMoARcPSD| 27790909
A. Có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm.
B. Có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa.
C. Có thể kéo dài 10 năm. 30 năm.
D. Có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 15 năm.
Câu 11: Để bảo vệ Tổ quốc XHCN Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng yếu tố nào?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sức mạnh toàn dân tộc, sức mạnh toàn dân.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sự đoàn kết nhất trí của nhân dân, của Đảng và chính phủ.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sức mạnh của LLVTND.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sự đoàn kết nhất trí của toàn dân tộc.
Câu 12: Hồ Chí Minh khẳng định mục đích chính trị cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp là gì?
A. Là cướp nước, bóc lột các dân tộc thuộc địa.
B. Là thống trị các dân tộc thuộc địa.
C. Là thống trị các dân tộc thuộc địa.
D. Là đặt ách thống trị áp bức bóc lột dân tộc Việt Nam.
Câu 13: Tư tưởng Hồ Chí Minh về kháng chiến lâu dài như thế nào?
A. Xây dựng lực lượng, tạo và giành thời cơ kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt.
B. Lấy thời gian làm lực lượng, để chuyển hoá so sánh dần dần thế và lực của ta,
giành thắng lợi hoàn toàn, kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt.
C. Xây dựng lực lượng quân sự đủ mạnh, tiến lên giành thắng lợi quyết định, rút ngắn thời gian chiến tranh.
D. Tìm kiếm thời cơ và sự hỗ trợ của các lực lượng tiến bộ từ phía bên ngoài. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 14: Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào? A.
Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.
B. Chiến tranh cách mạng và phản cách mạng.
C. Chiến tranh là đi ngược lại qua trình phát triển của nhân loại tiến bộ.
D. Chiến tranh là một hiện tượng mang tính xã hội.
Câu 15: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để làm gì? A.
Để lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới.
B. Để xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
C. Để giành chính quyền và giữ chính quyền.
D. Để tiêu diệt các lực lượng phản cách mạng.
Câu 16: Hồ Chí Minh khẳng định mục đích của chiến tranh chống xâm lược là gì? A.
Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ Tổ quốc.
B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc.
C. Bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền quốc gia.
D. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ XHCN.
Câu 17: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định phải kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính. Vì sao?
A. Đất nước nghèo, phải chiến đấu chống lại kẻ thù có tiềm lực kinh tế, quân sự hùng mạnh.
B. Nước nghèo, kinh tế kém phát triển vừa giành được độc lập, kẻ thù là bọn thực
dân, đếquốc có tiềm lực kinh tế, quân sự lớn hơn ta nhiều lần.
C. Đất nước nghèo, lực lượng vũ trang chưa đánh thắng kẻ thù ngay được. lOMoARcPSD| 27790909
D. Đất nước nghèo, phải chiến đấu chống lại kẻ thù có tiềm lực kinh tế.
Câu 18: Một trong 4 nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin là gì? A.
Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên.
B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
C. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là cấp thiết trước mắt.
D. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên của toàn dân.
Câu 19: Tìm câu trả lời đúng. Bản chất của chiến tranh là gì? A.
Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực.
B. Là thủ đoạn của kinh tế.
C. Là thể hiện qui luật sinh học.
D. Là bản chất của xã hội loài người.
Câu 20: Hãy tìm câu đúng. Nguồn gốc của chiến tranh do nguyên nhân nào? A. Sự bùng nổ dân số.
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và đối kháng giai cấp.
C. Bản năng sinh vật của con người.
D. Do định mệnh của loài người.
Câu 21: Tìm câu trả lời sai. Tính chất của các cuộc chiến tranh? A. Chính nghĩa và phi nghĩa.
B. Hạt nhân và thông thường.
C. Cách mạng và phản cách mạng.
D. Tiến bộ và phản tiến bộ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Bản chất giai cấp của quân đội? A.
Lực lượng chung của cả xã hội.
B. Là lực lượng siêu giai cấp.
C. Là bản chất của giai cấp sản sinh và nuôi dưỡng nó.
D. Là lực lượng trung lập.
Câu 23: Tìm câu trả lời đúng. Tác động quan trọng nhất của cách mạng khoa học và công
nghệ đến quân sự trên lĩnh vực?
A. Nhận thức về nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc trong thời kì mới.
B. Chiến lược quốc phòng an ninh. C. Loại hình tác chiến. D. Cách thức chỉ huy.
Câu 24: Tìm câu trả lời sai. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh?
A. Phân biệt mục đích chính trị của chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược.
B. Chiến tranh là bạn đường thường xuyên của xã hội loài người.
C. Kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính.
D. Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 25: Tìm câu trả lời sai nhất. Chức năng của quân đội?
A. Là công cụ bạo lực chủ yếu của giai cấp thống trị và Nhà nước.
B. Là lực lượng lao động chủ yếu của xã hội.
C. Là lao động sản xuất.
D. Là phượng tiện quân sự để đạt mục tiêu chính trị đối ngoại. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 26: Hãy tìm câu trả lời sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN? A.
Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân.
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
D. Là công việc riêng của lực lượng vũ trang.
Câu 27: Tìm câu trả lời sai nhất. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN? A.
Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu khách quan.
B. Mục tiêu là bảo vệ độc lập dân tộc và CNXH.
C. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của quân đội và công an.
D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại.
Câu 28: Tìm câu trả lời sai. Quân đội nhân dân Việt Nam có các chức năng? A. Chiến đấu. B. Đối ngoại. C. Công tác. D. Sản xuất.
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng nhất. Xu hướng xây dựng quân đội ta hiện nay là hiện đại hóa về các lĩnh vực?
A. Trình độ, năng lực của con người.
B. Vũ khí, khí tài.
C. Trang thiết bị kĩ thuật.
D. Hình thức chiến thuật. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 30: Tìm câu trả lời đúng. Tiêu chí để phân biệt tính chất chính nghĩa và phi nghĩa của chiến tranh?
A. Mục đích của cuộc chiến tranh.
B. Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh.
C. Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh.
D. Giai cấp tiến hành chiến tranh.
Câu 31: Hãy tìm câu trả lời đúng. Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh chính nghĩa là: A.
Là cuộc chiến tranh phòng ngự.
B. Là cuộc chiến tranh bảo vệ quyền lợi chính đáng của dân tộc.
C. Là cuộc chiến tranh do nhân dân tiến hành trên tất cả các lĩnh vực.
D. Là chiến tranh lạnh.
Câu 32: Tìm câu trả lời đúng nhất. Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh phi nghĩa là? A.
Là cuộc chiến tranh tiến công. B. Là chiến tranh lạnh.
C. Là cuộc chiến tranh công nghệ cao.
D. Là cuộc chiến tranh chiếm đoạt quyền lợi của nước khác.
Câu 33: Chọn câu trả lời sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân đội.
B. Xây dựng quân đội chính quy.
C. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
D. Xây dựng quân đội để phục vụ toàn cầu hóa. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 34: Tong mối quan hệ giữa chiến tranh và chính trị, thì chính trị sẽ ?
A. Chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục chiến tranh
B. Chi phối mạnh mẽ đến chiến tranh
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho chiến tranh giành thắng lợi
D. Quyết định đến chiến tranh
Câu 35: Sức mạnh chiến đấu của quân đội nhân dân Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Là sức mạnh của yếu tố con người và vũ khí trang bị hiện đại.
B. Là sức mạnh của nhiều yếu tố kết hợp lại trong đó quân sự là chủ chốt.
C. Là sức mạnh tổng hợp, trong đó yếu tố chính trị, tinh thần giữ vai trò quyết định.
D. Là sức mạnh của yếu tố con người và tiềm lực quốc phòng.
Câu 36: Ba chức năng cơ bản của quân đội nhân dân Việt Nam được Hồ Chí Minh xác
định, thể hiện vấn đề gì trong quá trình xây dựng quân đội? A. Thể hiện bản chất và
kinh nghiệm của quân đội ta.
B. Thể hiện sức mạnh của quân đội ta.
C. Thể hiện bản chất, truyền thống tốt đẹp của quân đội ta.
D. Thể hiện quân đội ta là quân đội cách mạng.
Câu 37: Nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN, thể hiện ý chí của Người như thế nào?
A. Ý chí quyết tâm giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc là tư tưởng xuyên suốt trong
cuộc đời hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Ý chí giữ nước của chủ tịch Hồ Chí Minh rất kiên định và triệt để. lOMoARcPSD| 27790909
C. Ý chí bảo vệ Tổ quốc của Chủ tịch Hồ Chí Minh là liên tục tiến công.
D. Ý chí bảo vệ Tổ quốc của Chủ tịch Hồ Chí Minh rất kiên định, triệt để.
Câu 38: Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động phong trào toàn quốc kháng chiến chống thực
dân Pháp vào ngày tháng năm nào? A. Ngày 22 tháng 12 năm 1944.
B. Ngày 19 tháng 12 năm 1946.
C. Ngày 19 tháng 8 năm 1945.
D. Ngày 22 tháng 12 năm 1946.
Câu 39: Chủ tich Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người có vai trò quan trọng như thế
nào trong xây dựng quân đội nhân dân?
A. Con người có giác ngộ giữ vai trò quan trọng nhất, chi phối các yếu tố khác.
B. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định.
C. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quân sự là quyết định.
D. Con người với trình độ quân sự cao giữ vai trò quyết định.
Câu 40: Hồ Chí Minh khẳng định phải dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền và
giữ chính quyền, vì một trong những lý do gì?
A. Chủ nghĩa thực dân bóc lột, cai trị nhân dân bằng bạo lực.
B. Chế độ thực dân, tự thân nó đã là một hành động bạo lực.
C. Kẻ thù luôn dùng bạo lực để duy trì quyền thống trị.
D. Làm cách mạng là phải dùng bạo lực cách mạng.
Câu 41: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm những thứ quân nào?
A. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương. lOMoARcPSD| 27790909
B. Bộ đội chính qui, Công an nhân dân, Bộ đội địa phương và Dân quân tự vệ.
C. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ.
D. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương, Công an nhân dân và Dân quân tự vệ.
Câu 42: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin, chiến tranh là: A.
Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội.
B. Một hành vi bạo lực nhằm bảo vệ chính quyền cách mạng, xây dựng chế độ mới.
C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người.
D. Một hiện tượng chính trị - xã hội.
Câu 43: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin, nguồn gốc kinh tế của chiến tranh là:
A. Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội.
B. Sự xuất hiện và tồn tại của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người.
D. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp.
Câu 44: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin, nguồn gốc xã hội của chiến tranh là:
A. Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội.
B. Sự xuất hiện và tồn tại của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người.
D. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp.
Câu 45: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố quyết định thắng lợi trong chiến tranh là: lOMoARcPSD| 27790909
A. Sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt được đặt dưới sự
lãnh đạo của Đảng.
B. Sức mạnh của toàn dân, sức mạnh của vũ khí, sức mạnh của quân đội và sự ủng hộ
của nhân dân thế giới.
C. Sức mạnh của chính nghĩa, sức mạnh của quân đội, sức mạnh của nền kinh tế.
D. Câu B và C đúng.
Bài 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 58: Một trong những đặc trưng cơ bản của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì:
A. Là nền QPTD, ANND có sức mạnh tổng hợp chiến thắng kẻ thù xâm lược.
B. Là nền QPTD, ANND có sức mạnh đối phó với mọi tình huống.
C. Là nền QPTD, ANND có sức mạnh đối phó với mọi loại hình chiến tranh.
D. Là nền QPND, ANND có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo nên.
Câu 59: Một trong những nội dung cơ bản của xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày nay là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh.
B. Xây dựng tiềm lực tác chiến trên không, trên bộ và trên biển.
C. Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ.
D. Xây dựng tiềm lực tài chính và vũ khí quốc gia.
Câu 60. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất trong dấu… sau đây: “tiềm lực chính trị, tinh thần
là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của…” A. Đảng.
B. Quốc phòng an ninh. C. Quân đội. lOMoARcPSD| 27790909
D. Vũ khí và phương tiện chiến tranh.
Câu 61: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất trong dấu… sau đây: “tiềm lực kinh tế của nền
quốc phòng, an ninh là khả năng về kinh tế của đất nước có thể… nhằm phục vụ cho
quốc phòng, an ninh” A. Khai thác, huy động.
B. Lãnh đạo thực hiện. C. Quản lý điều hành. D. Tổ chức triển khai.
Câu 62: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực quân sự, an ninh: “tiềm lực
quân sự, an ninh nhân dân là khả năng… có thể huy động” A. Nguồn tài nguyên.
B. Về vật chất và tinh thân.
C. Quản lý điều hành chiến tranh. D. Về kinh tế.
Câu 63: Lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt của? A. Công an nhân dân.
B. An ninh nhân dân.
C. Cảnh sát nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 64: Tính toàn diện trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được
thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Cả tiềm lực và thế trận quốc phòng.
B. Có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành. lOMoARcPSD| 27790909
C. Xây dựng nền quốc phòng bằng sức mạnh quân sự to lớn, kinh tế phát triển.
D. Xây dựng nền quốc phòng bằng sức mạnh của nền kinh tế quốc dân.
Câu 65: Hãy chọn cụm từ đúng nhất điền vào dấu… trong câu nói sau: “quốc phòng là
công việc giữ nước của một quốc gia, bao gồm tổng thể các hoạt động đối ngoại và đối
nội trên tất cả các lĩnh vực:….”
A. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước.
B. Kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội. C. Quốc phòng, an ninh.
D. Xây dựng quốc phòng, an ninh.
Câu 66: Để xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ vững mạnh cần làm gì sau đây? A.
Huy động tổng lực khoa học, công nghệ của quốc gia.
B. Huy động tối đa khoa học quốc gia.
C. Huy động tối đa khoa học quân sự và công nghệ quốc gia.
D. Huy động công nghệ quốc phòng và khoa học.
Câu 67: Một trong những nội dung cơ bản xây dựng tiềm lực kinh tế trong xây dựng nền
quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì? A. Kết hợp xây dựng kinh tế và xã hội.
B. Kết hợp xây dựng hạ tầng kinh tế với hạ tầng quốc phòng.
C. Kết hợp xây dựng hạ tầng quốc phòng gắn với hạ tầng an ninh.
D. Kết hợp xây dựng hạ tầng khoa học công nghệ với hạ tầng quốc phòng, an ninh.
Câu 68: Từ cơ sở nào, chúng ta xác định tính chất toàn dân của nền quốc phòng toàn dân?
A. Từ truyền thống dân tộc trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm. lOMoARcPSD| 27790909
B. Từ bài học quý báu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Từ truyền thống, kinh nhiệm của dân tộc trong lịch sử dựng nước và giữ nước.
D. Từ truyền thống dân tộc trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm.
Câu 69: Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
A. Luôn tăng cường giáo dục ý thức trách nhiệm của công dân về 2 nhiệm vụ chiến lược.
B. Luôn tăng cường giáo dục nghĩa vụ công dân.
C. Luôn thực hiện tốt giáo dục quốc phòng – an ninh.
D. Luôn tăng cường giáo dục nhiệm vụ quốc phòng và an ninh nhân dân.
Câu 70: Tính chất toàn dân của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được biểu
hiện tập trung như thế nào?
A. Là quốc phòng mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc.
B. Là nền quốc phòng vì dân, của dân, do dân.
C. Là nền quốc phòng bảo vệ quyền lợi của dân.
D. Là nền quốc phòng do dân xây dựng, mang tích nhân dân sâu sắc.
Câu 71: Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân là: A.
Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng các vùng kinh tế, dân cư.
B. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng hậu phương chiến lược.
C. Phân vùng chiến lược gắn với bố trí lực lượng quân sự vững mạnh.
D. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng các tuyến phòng thủ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 72: Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, tập trung vào mấy điểm? A. Tập trung vào 2 điểm.
B. Tập trung vào 3 điểm.
C. Tập trung vào 4 điểm.
D. Tập trung vào 6 điểm.
Câu 73: Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là:
A. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
B. Nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh nhân dân là một.
C. Nền an ninh nhân dân hỗ trợ cho nền quốc phòng toàn dân.
D. Nền an ninh nhân dân và nền quốc phòng toàn dân đều dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh.
Câu 74: Một số nội dung đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là:
1. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
2. Nền quốc phòng, an ninh có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.
3. Nền an ninh nhân dân và nền quốc phòng toàn dân đều dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh.
4. Nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân, do toàn thể nhân dân tiến hành. A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Tất cả đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 75: Trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững
mạnh hiện nay, có câu: “Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh là xây dựng…”. Hãy
chọn cụm từ đúng nhất cho phù hợp với câu nói trên?
A. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân đáp ứng yêu cầu quốc
phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh, có vũ khí hiện đại
ngang tầm với các nước.
C. Lực lượng bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia.
D. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm 3 thứ quân: chủ lực, địa phương và dân quân tự vệ.
Câu 76: Một số nội dung về mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân hiện nay là:
1/ Tạo sức mạnh tổng hợp cho đất nước về chính trị, quân sự, an ninh, kinh tế văn hóa, xã hội.
2/ Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
3/ Giữ vững ổn định chính trị, môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng XHCN.
4/ Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc. A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 77: Một số nội dung về mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân hiện nay là:
1. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam không bị các nước trong khu vực tấn công.
2. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. lOMoARcPSD| 27790909
3. Thực hiện thành công công cuộc đổi mới đất nước, không bị chủ nghĩa đế quốc tấn công.
4. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc. A. Nội dung 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đúng.
Câu 78: Trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững
mạnh hiện nay, có câu: “Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu…”
Hãy chọn cụm từ đúng nhất phù hợp với câu trên? A. Phát triển kinh tế xã hội hiện nay.
B. Hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay.
C. Bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia.
D. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Câu 79: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực quốc phòng, an ninh:
“Tiềm lực quốc phòng, an ninh là khả năng về…”.
A. Vũ khí, phương tiện chiến tranh có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, vũ khí, phương tiện có thể huy động để
thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
C. Nguồn lực xã hội đáp ứng cho yêu cầu quốc phòng, an ninh.
D. Nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
Câu 80: Một số nội dung của xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh ngày nay là:
1/ Xây dựng tiềm lực kinh tế. lOMoARcPSD| 27790909
2/ Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ.
3/ Xây dựng tiềm lực tác chiến trên không, trên bộ và trên biển.
4/ Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần. A.
Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
Câu 81: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực kinh tế: “Tiềm lực kinh tế
của nền quốc phòng, an ninh là khả năng về kinh tế của đất nước có thể… nhằm phục vụ
cho quốc phòng, an ninh”. A. Khai thác, huy động.
B. Lãnh đạo thực hiện. C. Quản lý điều hành. D. Tổ chức triển khai.
Câu 82: Điền cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “Tiềm lực
chính trị, tinh thần được biểu hiện ở năng lực…”.
A. Huy động vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
B. Lãnh đạo lực lượng vũ trang để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
C. Lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước.
D. Huy động nhân lực, vật lực, tài chính để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
Câu 83: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “Tiềm
lực chính trị, tinh thần là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của…, có tác động to lớn đến
hiệu quả sử dụng các nguồn tiềm lực khác”. A. Đảng.
B.Quốc phòng, an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
C.Quân đội, vũ khí và phương tiện chiến tranh. D. Quân đội.
Câu 84: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Xây dựng và huy động nguồn nhân lực, vật lực, tài chính cho quân đội.
B. Phát triển vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
C. Xây dựng tình yêu quê hương đất nước, niềm tin đối với sự lãnh đạo của Đảng,
quản lý của Nhà nước, đối với chế độ XHCN. D. Phát triển quân đội.
Câu 85: Một số nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an ninh là:
1/ Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.
2/ Xây dựng các quân binh chủng tác chiến trên mọi chiến trường cả thời bình và thời chiến.
3/ Phát triển công nghiệp quốc phòng, trang bị kỹ thuật hiện đại cho quân đội và công an.
4/ Xây dựng hậu phương vững chắc đáp ứng các nhu cầu phục vụ chiến tranh. A. Nội dung 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đúng. D. Nội dung 1 và 4 đúng.
Câu 86: Một số nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an ninh là:
1/ Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ. lOMoARcPSD| 27790909
2/ Xây dựng các quân binh chủng tác chiến trên mọi chiến trường cả thời bình và thời chiến.
3/ Phát triển công nghiệp quốc phòng, trang bị kỹ thuật hiện đại cho quân đội và công an.
4/ Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế với cơ sở hạ tầng quốc phòng. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 87: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực quân sự, an ninh: “Tiềm lực
quân sự, an ninh nhân dân là khả năng… có thể huy động tạo thành sức mạnh phục vụ
cho nhiệm vụ quân sự, an ninh, cho chiến tranh”. A. Nguồn tài nguyên tái tạo.
B. Về vật chất và tinh thần.
C. Quản lý điều hành chiến tranh.
D. Nhân lực, vật lực, tài lực.
Câu 88: Một số nội dung biểu hiện của tiềm lực quân sự, an ninh là:
1/ Khả năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.
2/ Nguồn dự trữ sức người, sức của trên các lĩnh vực đời sống xã hội và nhân dân có thể
huy động để phục vụ cho nhiệm vụ quân sự, an ninh, cho chiến tranh.
3/ Khả năng phát triển trình độ quân sự trên bộ, trên không, trên biển.
4/ Khả năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ sẵn sàng chiến đấu, năng lực và
sức mạnh chiến đấu của các lực lượng vũ trang nhân dân. A. Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 2 và 4 đúng. lOMoARcPSD| 27790909
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 89: Tiềm lực quân sự, an ninh được xây dựng trên một số nền tảng nào?
1/ Tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an ninh.
2/ Trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.
3/ Khả năng phát triển trình độ quân sự trên bộ, trên không, trên biển.
4/ Tiềm lực khoa học công nghệ. A.
Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng. C. Nội dung 2 và 4 đúng.
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 90: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm thế trận quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân: “thế trận quốc phòng, an ninh là… theo yêu cầu của quốc phòng, an ninh,
bảo vệ tổ quốc VNXHCN”. A.
Khả năng huy động nguồn tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho công tác quốc
phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN. B.
Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân
trên toàn bộ lãnh thổ, theo yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN. C.
Khả năng quản lý điều hành công tác quốc phòng, an ninh trên toàn bộ lãnh thổ,
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN. D.
Khả năng tổ chức, huy động nguồn nhân lực, vật lực, tài lực cho đất nước để bảo
đảm công tác quốc phòng, an ninh.
Câu 91: Một số nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gồm: lOMoARcPSD| 27790909
1/ Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố).
2/ Tổ chức, bố trí lực lượng toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ.
3/ Phân vùng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh tế.
4/ Xây dựng khối đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quốc phòng, an ninh. A.
Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đều đúng .
D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
Câu 92: Một số nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gồm:
1/ Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố).
2/ Xây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững chắc cho thế trận quốc phòng, an ninh.
3/ Phân vùng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh tế.
4/ Xây dựng khối đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quốc phòng, an ninh. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Tất cả nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
Câu 93: Một số biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay gồm:
1/ Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân.
2/ Xây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững chắc cho thế quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
3/ Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh.
4/ Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước, trách nhiệm triển khai
thực hiện của các cơ quan, tổ chức và nhân dân đối với nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Tất cả nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
Câu 94: Một trong những quan điểm cơ bản xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
A. Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế xã hội với xây dựng quốc phòng an ninh, bảo vệ Tổ quốc.
B. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội phải kết hợp chặt chẽ với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
Xã hội chủ nghĩa.
C. Kết hợp xây dựng kinh tế với quốc phòng, an ninh.
D.Bảo vệ Tổ quốc là nhiệm vụ hàng đầu của toàn dân tộc.
Câu 95: Nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mạnh tập trung vào mấy nội dung?
A. Tập trung vào 3 nội dung.
B. Tập trung vào 4 nội dung.
C. Tập trung vào 5 nội dung.
D. Tâp trung vào 6 nội dung.
Câu 96: Hãy cho biết đâu là biện pháp để xây dựng nề quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay:
A. Thường xuyên thực hiện công tác giáo dục quốc phòng, an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước, trách nhiệm triển khai
thực hiện của các cơ quan tổ chức và nhân dân đối với xây dựng nền quốc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân.
C. Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 97: Bổ sung cụm từ đúng nhất vào câu sau: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh
là xây dựng… đáp ứng yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
A. Lực lượng chính trị.
B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân.
Bài 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 98: Tìm câu trả lời đúng nhất. Đặc điểm nổi bật nhất trong thủ đoạn xâm lược, phá
hoại của các thế lực thù địch hiện nay? A. Sử dụng mọi kiểu phá hoại.
B. Sự chuyển đổi nhanh chóng giữa các thủ đoạn.
C. Kết hợp kinh tế với văn hóa.
D. Kết hợp linh hoạt giữa vũ trang và phi vũ trang.
Câu 99: Tìm câu trả lời đúng nhất. Cơ sở để tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân Việt Nam gồm?
A. Tổ chức, bố trí lực lượng lao động và dân cư.
B. Căn cứ vào thế mạnh của từng địa bàn.
C. Tổ chức rộng khắp trên cả nước.
D. Tổ chức, bố trí lực lượng lao động và dân cư cả về số lượng và chất lượng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 100: Tìm câu trả lời đúng. Vì sao chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang tính hiện đại?
A. Vì các thế lực thù địch luôn đánh ta bằng các trang thiết bị hiện đại.
B. Vì nước ta nghèo.
C. Ta đang công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Vì chúng muốn chắc thắng.
Câu 101: Chọn câu trả lời sai: Vì sao cuộc chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang tính toàn diện?
A. Vì là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng.
B. Vì kẻ địch đánh ta bằng mọi thứ, ở mọi nơi, trong mọi lúc.
C. Vì kể địch đánh ta trên mọi lĩnh vực.
D. Vì đây là cuộc chiến tranh công nghệ cao.
Câu 102: Tìm câu trả lời sai nhất: Giáo dục quốc phòng cho mọi đối tượng là để họ? A.
Biết cách sử dụng vũ khí bộ binh.
B. Biết tự bảo vệ bản thân.
C. Chờ khi chiến tranh xảy ra.
D. Nắm được sự phát triển của lí luận bảo vệ Tổ quốc.
Câu 103: Tìm câu trả lời đúng nhất: Kế sách hàng đầu trong bảo vệ Tổ quốc là gì? A.
Xây dựng quân đội hùng mạnh.
B. Xây dựng khu vực phòng thủ vững mạnh.
C. Không ngừng hiện đại hóa quân đội.
D. Không để xảy ra chiến tranh.
Câu 104: Một số nội dung về mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh
quốc gia, trật tự an toàn xã hội.
2/ Bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
3/ Bảo vệ giai cấp, chế độ và biên giới, hải đảo, vùng trời, vùng biển.
4/ Bảo vệ Đảng, Nhà nước, Nhân dân và chế độ XHCN. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
C. Nội dung 1,2,3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 105: Một số nội dung về mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định
hướng xã hội chủ nghĩa.
2/ Bảo vệ sự an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
3/ Bảo vệ Giai cấp, chế độ và biên giới, hải đảo, vùng trời, vùng biển.
4/ Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1,2,3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1,2 và 4 đều đúng.
Câu 106: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? 1/ Chủ nghĩa đế quốc.
2/ Các thế lực phản động có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng.
3/ Chủ nghĩa khủng bố và ly khai cực đoan.
4/ Chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi và chủ nghĩa nước lớn. A.
Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 107: Một trong những quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
B. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân
dân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác
chiến của các binh đoàn chủ lực.

C. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc,
có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
Câu 108: Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
2/ Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường,
tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
3/ Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc,
có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
4/ Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn an ninh trật tự an
toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành động phá hoại gây bạo loạn.
A. Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
Câu 109: Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân
làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực. lOMoARcPSD| 27790909
2/ Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường,
tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
3/ Chuẩn bị trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức thu
hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt.
4/ Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị,
ngoại giao, kinh tế, văn hóa tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên
chiến trường là yếu tố quyết định để giành thắng lợi trong chiến tranh. A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 110: Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
2/ Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
3/ Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong.
4/ Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát huy sức mạnh tổng hợp, chủ
động đánh địch ngay từ đầu.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 111: Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong. lOMoARcPSD| 27790909
2/ Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
3/ Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát huy sức mạnh tổng hợp, chủ
động đánh địch ngay từ đầu.
4/ Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 112: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: A.
Chủ nghĩa Đế quốc mà đứng đầu là Đế quốc Mỹ.
B. Chủ nghĩa Đế quốc và các thế lực phản động có hành động phá hoại, xâm lược,
lật đổ cách mạng.
C. Các thế lực phản động bên ngoài và bên trong quốc gia.
D. Chủ nghĩa Đế quốc và thực dân phản động, muốn biến nước ta thành thuộc địa của chúng.
Câu 113: Âm mưu thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi tiến hành xâm lược nước ta là:
A. Thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài với hoạt động lật đổ từ bên trong.
C. Sử dụng các biện pháp phi vũ trang.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 114: Đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc có mấy nội dung: A. Có 3 nội dung. B. Có 4 nội dung. lOMoARcPSD| 27790909 C. Có 5 nội dung. D. Có 6 nội dung.
Câu 115: Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: A.
Chiến tranh chống lại kẻ thù xâm lược bảo vệ Tổ quốc.
B. Chiến tranh cách mạng giành độc lập.
C. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
D. Cuộc chiến tranh bảo vệ xã hội Xã hội chủ nghĩa.
Câu 116: Nếu chiến tranh xảy ra, ta đánh giá quân địch có điểm yếu nào là cơ bản? A.
Vấp phải ý chí kiên cường, chiến đấu vì độc lập tự do của dân tộc ta.
B. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, chống xâm
lược, kiên cường bất khuất.
C. Phải đối phó với cách đánh năng động, sáng tạo của quân đội ta.
D. Phải đương đầu với một dân tộc có lòng yêu nước nồng nàn.
Câu 117: Thế trận chiến tranh nhân dân là gì?
A. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
B. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang.
C. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để phòng thủ đất nước.
D. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang trong ý đồ chiến lược.
Câu 118: Một trong những mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: A.
Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền, thống nhất của Tổ quốc.
B. Bảo vệ sự toàn vẹn của Tổ quốc. lOMoARcPSD| 27790909
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền của Tổ quốc.
Câu 119: Một trong những đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: A.
Đất nước thống nhất, đi lên CNXH.
B. An ninh quốc phòng được tăng cường, củng cố vững chắc.
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng an ninh ngày
càng được củng cố vững chắc.
D. Các tuyến phòng thủ chiến lược được củng cố vững chắc.
Câu 120: Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? A.
Là cuộc chiến tranh toàn dân. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
B. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lực lượng vũ trang làm nòng cốt, dưới
sự lãnh đạo của Đảng.
C. Là cuộc đấu tranh của nhân dân mà quân sự đóng vai trò quyết định.
D. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống lại các thế lực phản cách mạng.
Câu 121: Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, cần quán triệt mấy quan điểm chỉ đạo?
A. 6 quan điểm chỉ đạo.
B. 5 quan điểm chỉ đạo.
C. 4 quan điểm chỉ đạo.
D. 3 quan điểm chỉ đạo.
Câu 122: Nếu chiến tranh xảy ra, cùng với bọn Đế quốc, lực lượng nào là đối tượng tác chiến của quân dân ta?
A. Lực lượng khủng bố và xâm lược. lOMoARcPSD| 27790909
B. Lực lượng phản động gây bạo loạn, lật đổ, gây xung đột vũ trang, chiến tranh xâm lược.
C. Lực lượng phản động bạo loạn, lật đổ và các thế lực sử dụng sức mạnh quân sự xâm lược nước ta.
D. Lực lượng phản động tiến hành bạo loạn, lật đổ phá hoại thành quả cách mạng của nhân dân ta.
Câu 123: Nếu chiến tranh xảy ra, ta đánh giá địch có điểm yếu cơ bản nào? A.
Là cuộc chiến tranh hiếu chiến, tàn ác, sẽ bị nhân loại phản đối.
B. Là cuộc chiến tranh xâm lược, sẽ bị thế giới lên án.
C. Là cuộc chiến tranh phi nghĩa, chắc chắn bị nhân loại phản đối.
D. Là cuộc chiến tranh phi nhân đạo, sẽ bị nhân dân thế giới lên án.
Câu 124: Tiến hành chiến tranh xâm lược, địch sẽ có điểm mạnh nào sau đây:
1/ Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ.
2/ Có khả năng về vũ khí công nghệ cao.
3/ Có thể cấu kết với lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra, ngoài đánh vào.
4/ Có sự hậu thuẫn của quân đồng minh hùng mạnh. A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 1 và 3 đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
D. Nội dung 1 và 2 đúng.
Câu 125: Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc. lOMoARcPSD| 27790909
B. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
C. Tổ chức bố trí cách đánh giặc.
D. Tổ chức thế trận phòng thủ của chiến tranh nhân dân.
Câu 126: Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc là: A.
Là cuộc chiến tranh nhân dân toàn dân toàn diện.
B. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
C. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 127: Chọn một phương án để điền vào chỗ trống trong khái niệm sau: “Chiến tranh
nhân dân Việt Nam là quá trình…, nhằm đánh bại ý đồ xâm lược lật đổ của kẻ thù đối với
cách mạng nước ta.” A. Là quá trình.
B. Sử dụng tiềm lực của đất nước.
C. Nhất là tiềm lực về quốc phòng an ninh. D. Cả A, B, C.
Bài 5: XÂY DỰNG LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN VIỆT NAM
Câu 128: Tìm câu trả lời sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:
A. Nền quốc phòng toàn dân. B. Chiến tranh nhân dân.
C. Lực lượng sản xuất. lOMoARcPSD| 27790909 D. Nền an ninh nhân dân.
Câu 129: Tìm câu trả lời sai. Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược.
B. Vì sự phát triển của nền văn hóa.
C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang.
Câu 130: Chọn câu trả lời sai. Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang.
B. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu.
C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở.
D. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp.
Câu 131: Tìm câu trả lời sai. Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay?
A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B. Phát triển mạnh mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo
đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch.
D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính.
Câu 132: Tìm câu trả lời sai nhất. Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân ta thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa? lOMoARcPSD| 27790909
A. Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam.
B. Phù hợp với chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu thời bình và sẵn sàng đối phó có
hiệu quả với các tình huống.
C. Xây dựng môi trường văn hóa tại cơ sở.
D. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật.
Câu 133: Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo các lực lượng vũ trang nhân dân? A. Tuyệt đối.
B. Tuyệt đối và trực tiếp.
C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
D. Trực tiếp về mọi mặt.
Câu 134: Tìm câu trả lời đúng. Đảng lãnh đạo quân đội nhân dân Việt Nam nguyên tắc?
A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
B. Tuyệt đối và trực tiếp. C. Tuyệt đối.
D. Trực tiếp về mọi mặt.
Câu 135: Tìm câu trả lời đúng. Vị trí của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam được xác
định là công cụ bạo lực của Đảng và Nhà nước, làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc
bảo vệ Tổ quốc. A. Đúng. B. Sai. C. Thiếu. D. Đủ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 136: Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau:
“Lực lượng vũ trang nhân dân là... (1)… và… (2)… do Đảng cộng sản VN lãnh đạo, Nhà
nước CHXHCNVN quản lý”.
A. Các tổ chức vũ trang (1); bán vũ trang (2).
B. Các lực lượng vũ trang (1); bán vũ trang (2).
C. Tiềm lực vũ trang (1); tiềm lực bán vũ trang (2).
D. Tiềm lực quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2).
Câu 137: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong.
B. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân.
C. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 138: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của Lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ
XHCN và những thành quả cách mạng.
B. Xây dựng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững chắc.
C. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân.
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 139: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là: lOMoARcPSD| 27790909
1/ Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN
và những thành quả cách mạng.
2/ Xây dựng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững chắc.
3/ Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân.
4/ Cùng toàn dân xây dựng đất nước. A.
Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 140: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN
và những thành quả cách mạng.
2/ Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
3/ Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân.
4/ Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
A. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 141: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. lOMoARcPSD| 27790909 B.
Xây dựng dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay
đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. C.
Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. D.
Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi.
Câu 142: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. B.
Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. C.
Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi. D.
Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành lớn
mạnh về chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu,
song vẫn còn phải tháo gỡ một số vấn đề về chính trị, trình độ chính quy, trang bị
còn lạc hậu, thiếu đồng bộ.

Câu 143: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. B.
Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. C.
Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
XHCN, trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá ta quyết liệt. D.
Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 144: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước
đang bước sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. B.
Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. C.
Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. D.
Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi.
Câu 145: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước đang bước
sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh thế giới toàn diện hơn.
2/ Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay
đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
3/ Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
4/ Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN,
trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá ta quyết liệt. A. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
Câu 146: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: lOMoARcPSD| 27790909
1/ Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
2/ Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước đang bước
sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn.
3/ Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN,
trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá ta quyết liệt.
4/ Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành lớn mạnh về
chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu, song vẫn còn
phải tháo gỡ một số vấn đề về chính trị, trình độ chính quy, trang bị còn lạc hậu, thiếu đồng bộ.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 147: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
1/ Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
2/ Thực hiện xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có
nhiều diễn biến phức tạp.
3/ Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
4/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa
và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. A. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 148: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
1/ Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
2/ Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
3/ Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
4/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa
và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 149: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là: A.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng
chính trị làm cơ sở. B.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại
hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. C.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về
chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu. D.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có
nhiều diễn biến phức tạp.
Câu 150: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng.
B. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại. lOMoARcPSD| 27790909
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
D. Xây dựng và bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng
chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
Câu 151: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
1/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng.
2/ Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
3/ Xây dựng lực lượng dự bị động viên.
4/ Xây dựng và bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng
chiến đấu và chiến đấu thắng lợi. A. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
Câu 152: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
1/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng.
2/ Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
3/ Xây dựng lực lượng dự bị động viên.
4/ Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ. A.
Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 153: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
1/ Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.
2/ Trước diễn biến tình hình phải phân biệt được đúng sai.
3/ Xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt.
4/ Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 154: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
1/ Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội, làm cho lực lượng này tuyệt đối
trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với Nhân dân.
2/ Trước diễn biến tình hình phải phân biệt được đúng sai.
3/ Kiên định mục tiêu lý tưởng XHCN, vững vàng trước mọi khó khăn thử thách, hoàn
thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.
4/ Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi... A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 155: Một trong những nội dung xây dựng quân đội chính quy là:
1/ Thống nhất về xây dựng bản chất giai cấp cho quân đội. lOMoARcPSD| 27790909
2/ Thống nhất về bản chất cách mạng, mục tiêu chiến đấu, ý chí quyết tâm, nguyên tắc
xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị.
3/ Thống nhất về quan điểm tư tưởng quân sự, nghệ thuật quân sự, phương pháp huấn luyện giáo dục.
4/ Thống nhất về xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng
Câu 156: Một trong những nội dung xây dựng quân đội chính quy là:
1/ Thống nhất về tổ chức thực hiện chức trách nề nếp chế độ chính quy, quản lý bộ đội,
công an, về tổ chức biên chế trang bị.
2/ Thống nhất về bản chất cách mạng, mục tiêu chiến đấu, ý chí quyết tâm, nguyên tắc
xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị.
3/ Thống nhất về quan điểm tư tưởng quân sự, nghệ thuật quân sự, phương pháp huấn luyện giáo dục.
4/ Thống nhất về xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 157: Một trong những nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là:
1/ Tinh nhuệ về tổ chức.
2/ Tinh nhuệ về chính trị.
3/ Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống. lOMoARcPSD| 27790909
4/ Tinh nhuệ về kỹ chiến thuật.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 158: Một trong những nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là: A.
Tinh nhuệ về tổ chức, giáo dục và văn hóa.
B. Tinh nhuệ về chính trị, tổ chức, kỹ chiến thuật.
C. Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống.
D. Tinh nhuệ về kỹ luật, pháp luật, quy định pháp luật
Câu 159: Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là: A.
Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng lá chính, tổ chức biên chế phù hợp. B.
Xây dựng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính quy, cả chủ lực và địa phương. C.
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực lượng vũ trang
nhân dân theo hướng chính quy. D.
Xây dựng lực lượng dân quân tự phù hợp với quân đội nhân dân theo hướng cách
mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
Câu 160: Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Từng bước giải quyết các yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
2/ Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
3/ Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt.
4/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực lượng vũ trang nhân dân các nước trong khu vực.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 161: Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Nâng cao chất lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam.
2/ Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt.
3/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực lượng vũ trang các nước trong khu vực.
4/ Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 162: Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Từng bước giải quyết các yêu cầu về cơ sở vật chất cho lực lượng vũ trang.
B. Từng bước trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang.
C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
D. Nhanh chóng trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang đáp ứng yêu cầu của chiến tranh hiện đại.
Câu 163: Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới gồm
mấy nội dung: A. 2 nội dung. B. 3 nội dung. C. 4 nội dung. D. 5 nội dung.
Câu 164: Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
A. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ xã hội
chủ nghĩa và những thành quả cách mạng. C. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 165: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dântrong thời kỳ mới là: A.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng
chính trị làm cơ sở. B.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại
hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. C.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về
chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu. D.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có
nhiều diễn biến phức tạp.
Câu 166: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là: lOMoARcPSD| 27790909 A.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại
hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. B.
Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân. C.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về
chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu. D.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi,
có nhiều diễn biến phức tạp.
Câu 167: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
1/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
2/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về
chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu.
3/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
4/ Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
A. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
Câu 168: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng. lOMoARcPSD| 27790909
B. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng
bước hiện đại.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
D. Xây dựng và bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng
chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
Câu 169: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
1/ Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội, làm cho lực lượng này tuyệt đối
trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với nhân dân.
2/ Trước diễn biến tình hình phải phân biệt được đúng sai.
3/ Kiên định mục tiêu lý tưởng XHCN, vững vàng trước mọi khó khăn thử thách, hoàn
thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.
4/ Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 170: Một trong những nội dung xây dựng quân đội chính quy là:
1/ Thống nhất về bản chất cách mạng, mục tiêu chiến đấu, ý chí quyết tâm, nguyên tắc
xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị.
2/ Thống nhất về xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt.
3/ Thống nhất về tổ chức thực hiện chức trách nề nếp chế độ chính quy, quản lý bộ đội, quản lý trang bị. lOMoARcPSD| 27790909
4/ Thống nhất về quan điểm tư tưởng quân sự, nghệ thuật quân sự, phương pháp huấn luyện giáo dục.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D.Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 171: Một trong những nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là: A.
Tinh nhuệ về tổ chức, giáo dục và văn hóa.
B. Tinh nhuệ về chính trị, tổ chức, kỹ chiến thuật.
C. Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống.
D. Tinh nhuệ về kỹ luật, pháp luật, quy định pháp luật.
Câu 172: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
1/ Xây dựng lực lượng dự bị động viên ngày càng hùng hậu.
2/ Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng rộng khắp.
3/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng.
4/ Xây dựng quân đội, công an nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 173: Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là: A.
Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng lá chính, tổ chức biên chế phù hợp. B.
Xây dựng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính quy, cả chủ lực và địa phương. C.
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực lượng vũ trang
nhân dân theo hướng chính quy. D.
Xây dựng lực lượng dân quân tự phù hợp với quân đội nhân dân theo hướng cách
mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
Câu 174: Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
2/ Tổ chức, biên chế phải gọn, mạnh, có sức chiến đấu cao.
3/ Nâng cao chất lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam.
4/ Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 175: Tìm câu trả lời sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:
A. Nền quốc phòng toàn dân. B. Chiến tranh nhân dân.
C. Lực lượng sản xuất. D. Nền an ninh nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 176: Tìm câu trả lời sai. Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược.
B. Vì sự phát triển của nền văn hóa.
C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang.
Câu 177: Chọn câu trả lời sai. Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang.
B. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở.
D. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp.
Bài 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG CỦNG CỐ QUỐC
PHÒNG - AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI
Câu 178: Cơ sở lý luận của việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh?
A. Quốc phòng, an ninh tạo ra cơ sở vật chất để xây dựng kinh tế.
B. Quốc phòng, an ninh tạo ra những biến động kích thích kinh tế phát triển.
C. Quốc phòng, an ninh và kinh tế có quan hệ, tác động qua lại lẫn nhau.
D. Quốc phòng, an ninh lệ thuộc hoàn toàn vào kinh tế.
Câu 179: Cơ sở lý luận của việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh?
A. Kinh tế quyết định toàn bộ sức mạnh của quốc phòng, an ninh.
B. Kinh tế quyết định việc đảm bảo chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng, an ninh.
C. Kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng, an ninh.
D. Kinh tế quyết định việc cung cấp kỹ thuật, công nghệ cho quốc phòng, an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 180: Trong mối quan hệ giữa kinh tế xã hội với quốc phòng, an ninh thì? A.
Kinh tế quyết định đến bản chất của quốc phòng, an ninh.
B. Kinh tế quyết định đến tổ chức biên chế của lực lượng vũ trang.
C. Kinh tế quyết định việc cung cấp vật chất, kỹ thuật, nhân lực cho hoạt động quốc phòng, an ninh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 181: Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh được xác định là?
A. Một quy luật khách quan.
B. Một tất yếu khách quan.
C. Một chiến lược trọng yếu.
D. Một nhiệm vụ chiến lược.
Câu 182: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược, Đảng ta đề ra chủ trương?
A. Vừa kháng chiến, vừa xây dựng kinh tế.
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C. Vừa kháng chiến, vừa tăng gia sản xuất.
D. Vừa tăng gia sản xuất, vừa thực hành tiết kiệm.
Câu 183: Một trong những nội dung cơ bản của việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh là?
A. Kết hợp trong chiến lược phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Kết hợp trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực để hiện đại hóa đất nước. lOMoARcPSD| 27790909
C. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
D. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển về khoa học công nghệ.
Câu 184: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975), kết hợp phát triển
kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh đã được Đảng ta chỉ đạo như thế nào?
A. Kết hợp tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm để củng cố cho quốc phòng.
B. Xây dựng, phát triển xã hội mới, nền kinh tế mới, văn hóa mới, đồng thời chăm lo củng cố quốc phòng.
C. Thực hiện ở hai miền Nam Bắc, ở mỗi miền với nội dung và hình thức thích hợp
để tạo sức mạnh tổng hợp.
D. Triển khai trên qui mô rộng lớn.
Câu 185: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh đối với các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Phải kết hợp chặt chẽ trong xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế với hạ tầng của
nền quốc phòng toàn dân.
B. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ quốc gia.
C. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố.
D. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ thỏa mãn đầy đủ nhu cầu của nhân dân.
Câu 186: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh ở vùng núi, biên giới?
A. Phải quan tâm xây dựng các tổ chức chính trị xã hội và lực lượng dân quân tự vệ thường trực.
B. Phải quan tâm đầu tư phát triển kinh tế, củng cố quốc phòng, an ninh ở các vùng
cửa khẩu, các vùng giáp biên giới với các nước.
C. Phải quan tâm chăm lo xây dựng các tuyến biên giới giàu về kinh tế, ổn định về an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
D. Phải kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng lực lượng vũ trang.
Câu 187: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh ở vùng biển đảo? A.
Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên khích lệ dân ra đảo bám trụ làm ăn lâu dài. B.
Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ngư dân đầu tư tàu thuyền đánh bắt xa bờ. C.
Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ngư dân thành lập các tổ an ninh trên biển. D.
Có cơ chế chính sách thỏa đáng để ngư dân tham gia xây dựng các trận địa phòng thủ.
Câu 188: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong công nghiệp? A. Kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, khu chế xuất.
B. Kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, bố trí các đơn vị kinh tế của ngành công nghiệp.
C. Kết hợp ngay chiến lược đào tạo nhân lực của ngành công nghiệp.
D. Kết hợp ngày trong ý đồ bố trí mạng lưới công nghiệp quốc phòng.
Câu 189: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong nông, lâm, ngư nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển trồng rừng gắn với công tác định canh, định cư xây dựng
các cơ sở chính trị vững chắc.
B. Đẩy mạnh khai thác, trồng rừng gắn với công tác định canh định cư xây dựng các tổ chức xã hội.
C. Đẩy mạnh khai thác lâm sản, phát triển hệ thống giao thông, xây dựng các đoàn thể. lOMoARcPSD| 27790909
D. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo gắn với công tác luân chuyển dân cư, xây dựng cơ sở chính trị.
Câu 190: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong giao thông vận tải?
A. Xây dựng kế hoạch phát triển mạng lưới giao thông cho thời bình.
B. Xây dựng kế hoạch động viên giao thông cho thời bình và thời chiến.
C. Xây dựng kế hoạch động viên giao thông vận tải cho thời chiến.
D. Xây dựng kế hoạch động viên từng giai đoạn.
Câu 191: Hoạt động kinh tế là?
A. Hoạt động cơ bản thường xuyên gắn liền với sự tồn tại của xã hội loài người.
B. Đó là toàn bộ quá trình hoạt động sản xuất và tái sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Phục vụ cho nhu cầu đời sống của con người.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 192: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong khoa học, công nghệ và giáo dục là?
A. Coi trọng giáo dục, bồi dưỡng nhân lực, đào tạo nhân tài của đất nước.
B. Thực hiện có hiệu quả công tác giáo dục quốc phòng, an ninh cho các đối tượng.
C. Coi trọng đầu tư phát triển khoa học công nghệ quân sự. D. Cả A và B.
Câu 193: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong y tế? lOMoARcPSD| 27790909
A. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở miền núi,
biên giới, hải đảo.
B. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở các thành phố.
D. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở vùng sâu, vùng xa.
Câu 194: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong thực hiện nhiệm vụ chiến lƣợc bảo vệ Tổ quốc?
A. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với điều kiện kinh tế và nhu
cầu phòng thủ đất nước.
B. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với điều kiện kinh tế và dân cư trên từng địa bàn.
C. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với khả năng kinh tế của địa phương.
D. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với dân số của đất nước.
Câu 195: Giải pháp để thực hiện phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh phải tăng cường?
A. Sự lãnh đạo của Nhà nước, quản lý của Đảng trong thực hiện nhiệm vụ.
B. Sự giám sát của quần chúng nhân dân và điều hành của cơ quan chuyên môn.
C. Sự lãnh đạo của Đảng, hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp.
D. Sự điều hành quản lý của Nhà nước, giám sát của nhân dân.
Câu 196: Đối tượng bồi dưỡng kiến thức kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh cần tập trung vào? A. Học sinh, sinh
viên các trường cao đẳng, đại học.
B. Đội ngũ cán bộ các cấp từ xã, phường. lOMoARcPSD| 27790909
C. Đội ngũ cán bộ chủ trì các cấp bộ, ngành, đoàn thể từ trung ương đến cơ sở.
D. Đội ngũ cán bộ của các bộ, các ngành từ trung ương đến cơ sở.
Câu 197: Tìm câu đúng nhất. Tư duy mới về kết hợp kinh tế với quốc phòng là gì? A.
Kết hợp kinh tế với quốc phòng.
B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh.
C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng.
D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh.
Câu 198: Chọn câu đúng nhất. Nội dung kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong chương trình, kế hoạch.
B. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong, trong từng bước phát triển.
C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh.
D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh.
Câu 199: Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “Quốc
phòng là công việc giữ nước của một quốc gia, bao gồm tổng thể các hoạt động đối
ngoại và đối nội trên tất cả các lĩnh vực: …(1) …, nhằm mục đích bảo vệ vững chắc… (2)…,
tạo môi trường thuận lợi để xây dựng đất nước.
A. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước (1); chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2).
B. Quốc phòng, an ninh (1); kinh tế - xã hội (2).
C. Xây dựng quốc phòng, an ninh (1); chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2).
D. Kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội (1); độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2). lOMoARcPSD| 27790909
Câu 200: Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “Trong
giai đoạn hiện nay, Đảng ta đã xác định để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược
của cách mạng VN, chúng ta phải: …(1) …với …. (2)… trong một chỉnh thể thống nhất”.
A. kết hợp chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước (1); kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (2).
B. kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (1); xây dựng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2).
C. kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội (1); độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2).
D. kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (1); tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh (2).
Câu 201: Hãy chọn câu đúng nhất trong những phương án sau?
A. Bản chất của chế độ kinh tế xã hội quyết định đến bản chất của quốc phòng an ninh.
B. Bản chất của nền quốc phòng an ninh quyết định bản chất của chế độ kinh tế xã hội.
C. Bản chất của chế độ xã hội quyết định bản chất của nền kinh tế.
D. Bản chất của nền độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quyết định bản chất kinh tế,
chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội.
Câu 202: Quan điểm: “Trong xây dựng kinh tế, phải thấu suốt nhiệm vụ phục vụ quốc
phòng, cũng như trong củng cố quốc phòng phải khéo sắp xếp cho ăn khớp với công
cuộc xây dựng kinh tế” được Đảng ta đề ra trong.
A. Đại hội Đảng lần thứ II.
B. Đại hội Đảng lần thứ III.
C. Đại hội Đảng lần thứ IV.
D. Đại hội Đảng lần thứ V.
Câu 203: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là? lOMoARcPSD| 27790909
A. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
B. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
C. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế.
D. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 204: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế.
B. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
trong phát triển các vùng lãnh thổ.
C. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
D. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 205: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
B. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
C. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế.
D. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 206: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
B. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoại.
C. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế. lOMoARcPSD| 27790909
D. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 207: Một số nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
1/ Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
2/ Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế.
3/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoại.
4/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc. A. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
Câu 208: Một số nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
1/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
2/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoại.
3/ Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
4/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
phát triển các vùng lãnh thổ.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 209: Một số nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
1/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
2/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
phát triển các vùng lãnh thổ.
3/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoại.
4/ Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 210: Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng,
an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ diễn ra trên các khu vực nào?
1/ Các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
2/ Các vùng kinh tế trọng điểm.
3/ Các vùng núi, biên giới. 4/ Các vùng biển đảo.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 211: Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng,
an ninh trong trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu diễn ra trên các lĩnh vực nào? 1/ Công nghiệp.
2/ Các ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
3/ Các ngành giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học - công nghệ, giáo dục và xây dựng cơ bản.
4/ Các ngành, các lĩnh vực kinh tế nhà nước chủ yếu. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 212: Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng,
an ninh trong trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu diễn ra trên các lĩnh vực nào? 1/ Công nghiệp.
2/ Các ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
3/ Các ngành khoa học - công nghệ, giáo dục và xây dựng cơ bản.
4/ Các ngành giao thông vận tải, bưu điện, y tế. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 ,3 và 4 đều đúng.
Câu 213: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh ở nước ta hiện nay là?
A. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
B. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế.
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước.
D. Củng cố kiện toàn và phát huy vai trò tham mưu của các cơ quan chuyên trách
quốc phòng, an ninh các cấp.
Câu 214: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là?
A. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước.
B. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
C. Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách có liên quan đến thực hiện kết
hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong tình hình mới.
D. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế.
Câu 215: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là?
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế.
B. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong thời kỳ mới.
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước.
D. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 216: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là?
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế. lOMoARcPSD| 27790909
B. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước.
C. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
D. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh tế xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng.
Câu 217: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là?
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế.
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước của chính quyền
các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh.
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước.
D. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 218: Quán triệt việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh ở nước ta hiện nay tập trung vào mấy nội dung chính? A. Tập trung vào 3 nội dung.
B. Tập trung vào 4 nội dung.
C. Tập trung vào 5 nội dung.
D. Tập trung vào 6 nội dung.
Câu 219: Để thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng - an ninh ở nước ta hiện nay có bao nhiêu giải pháp chủ yếu? A. Có 3 giải pháp. B. Có 4 giải pháp.
C. Có 5 giải pháp. D. Có 6 giải pháp. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 220: Việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an
ninh ở nước ta hiện nay nhằm mục đích gì?
A. Thực hiện mục tiêu dân giàu nước mạnh.
B. Làm cho kinh tế phát triển, quốc phòng vững mạnh.
C. Thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng CNXH và bảo vệ vững chắc Tổ
quốc Việt Nam XHCN.
D. Tăng cường nền quốc phòng toàn dân, bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới.
Câu 221: Hiện nay nước ta chia thành mấy vùng kinh tế trọng điểm? A.
Có 2 vùng kinh tế trọng điểm.
B. Có 3 vùng kinh tế trọng điểm.
C. Có 4 vùng kinh tế trọng điểm.
D. Có 5 vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 222: “Kết hợp gắn việc động viên đưa dân ra lập nghiệp ở các đảo để xây dựng các
làng xã, huyện đảo vững mạnh với chú trọng đầu tư xây dựng phát triển các hợp tác xã,
đội tàu thuyền đánh cá xa bờ, xây dựng lực lượng tự vệ, dân quân biển đảo…” là nội
dung kết hợp kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các
ngành, lĩnh vực kinh tế nào? A. Trong xây dựng cơ bản.
B. Trong công nghiệp.
C. Trong nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Trong giao thông, vận tải.
Câu 223: “Khi xây dựng bất cứ công trình nào, ở đâu, quy mô nào cũng phải tính đến yếu
tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cả cho quốc phòng, an ninh, cho phòng
thủ tác chiến và phòng thủ dân sự.” là nội dung kết hợp kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong các ngành, lĩnh vực kinh tế nào? A. Trong phát triển công nghiệp. lOMoARcPSD| 27790909
B. Trong giao thông vận tải.
C. Trong xây dựng cơ bản.
D. Trong khoa học công nghệ.
Câu 124: Một trong những nội dung cơ bản của việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ?
A. Kết hợp xây dựng cơ sở kinh tế vững mạnh với xây dựng các căn cứ chiến đấu,
căn cứ hậu cần kỹ thuật và hậu phương vững chắc.
B. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng lực lượng vũ trang.
C. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp quốc phòng với xây dựng các thế trận phòng thủ.
D. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với xây dựng các tổ chức chính trị, đoàn thể.
Câu 225: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954), thực hiện
việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh, Đảng ta đã
đề ra chủ trương nào sau đây?
A. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc; vừa chiến đấu, vừa tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm.
B. Vừa thực hiện phát triển kinh tế ở địa phương, vừa tiến hành chiến tranh rộng khắp.
C. Xây dựng làng kháng chiến.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 226: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong xây dựng cơ bản?
A. Công trình trọng điểm phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển hóa phục vụ cho quốc phòng, an ninh.
B. Công trình nào, ở đâu đều phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển hóa phục vụ
cho quốc phòng, an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
C. Các công trình ở vùng núi, biên giới phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và phục vụ cho quốc phòng, an ninh.
D. Công trình trọng điểm, ở vùng kinh tế trọng điểm phải tính đến yếu tố tự bảo vệ.
Câu 227: Kế sách “động vi binh, tĩnh vi dân” của có nghĩa là?
A. Khi đất nước hòa bình, làm người lính sẵn sàng chiến đấu.
B. Khi đất nước chiến tranh, làm người dân phát triển kinh tế.
C. Khi đất nước có chiến tranh hoặc bình yên đều phải làm người dân phát triển kinh tế.
D. Khi đất nước có chiến tranh thì làm người lính, đất nước bình yên thì làm người
dân xây dựng kinh tế.
Bài 7: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT NAM
Câu 228: Vì sao nước ta thường bị các thế lực ngoại xâm nhìn ngó, đe dọa, tiến công xâm lược:
A. Việt Nam có vị trí chiến lược quan trọng ở khu vực Đông Nam Á và biển Đông.
B. Việt Nam có dân số ít và có rất nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. Việt Nam có rừng vàng, biển bạc.
D. Việt Nam là một thị trường tiềm năng.
Câu 229: Thời kỳ Bắc thuộc hơn 1000 năm được tính từ:
A. Năm 179 trước Công nguyên đến năm 983.
B. Năm 184 trước Công nguyên đến năm 938.
C. Năm 197 trước Công nguyên đến năm 893.
D. Năm 179 trước Công nguyên đến năm 938.
Câu 230: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng vào năm: A.
Năm 40 trước Công nguyên.
B. Năm 140 sau Công nguyên. lOMoARcPSD| 27790909
C. Năm 248 sau Công nguyên.
D. Năm 40 sau Công nguyên.
Câu 231: Ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược nước ta của nhà Trần vào các năm:
A. 1258, 1285 và 1287 đến 1289.
B. 1258, 1284 và 1287 đến 1288.
C. 1258, 1286 và 1287 đến 1288.
D. 1258, 1285 và 1287 đến 1288.
Câu 232: Nguyên nhân làm cho cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại:
A. Nhà Hồ tích cực chủ động tiến công quá mức.
B. Nhà Hồ đã tích cực tiến công nhưng quân Minh quá mạnh.
C. Nhà Hồ đã quá thiên về phòng thủ, dẫn đến sai lầm trong chỉ đạo chiến lược.
D. Nhà Hồ đã không đề phòng, phòng thủ, không phản công.
Câu 233: Tư tưởng chỉ đạo tác chiến trong tiến hành chiến tranh của ông cha ta là: A.
Tích cực chủ động phòng thủ.
B. Tích cực chủ động tiến công.
C. Kết hợp giữa tiến công và phòng ngự.
D. Kết hợp giữa phòng ngự và tiến công.
Câu 234: Lý Thường Kiệt sử dụng biện pháp “tiên phát chế nhân” nghĩa là: A.
Chuẩn bị chu đáo, chặn đánh địch từ khi mới xâm lược.
B. Chuẩn bị thế trận phòng thủ, chống địch làm địch bị động.
C. Chuẩn bị đầy đủ vũ khí trang bị để giành thế chủ động đánh địch.
D. Chủ động tiến công trước để đẩy kẻ thù vào thế bị động.
Câu 235: Một trong những nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là: A.
Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
B. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
C. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
D. Lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh.
Câu 236: Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh là sản phẩm của:
A. Lấy kế thắng lực. lOMoARcPSD| 27790909
B. Lấy thế thắng lực.
C. Lấy mưu thắng lực.
D. Lấy ý chí thắng lực.
Câu 237: Quy luật của chiến tranh là:
A. Đông quân thì thắng, ít quân thì thua.
B. Vũ khí hiện đại thì thắng, thô sơ thì thua.
C. Mạnh được yếu thua. D. Cả A và B.
Câu 238: Một trong những nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là:
A. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận.
B. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, dân vận.
C. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại thương, dân vận.
D. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, kinh tế, ngoại giao, binh vận.
Câu 239: Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận thì chính trị được xác định là:
A. Mặt trận quan trọng nhất, chủ yếu nhất.
B. Mặt trận quyết định thắng lợi của chiến tranh.
C. Cở sở để tạo ra sức mạnh về quân sự.
D. Cơ sở chủ yếu để cô lập kẻ thù.
Câu 240: Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo:
A. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
B. Từ nghệ thuật quân sự của các nước.
C. Từ quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về đấu tranh giai cấp. D. Từ quan điểm của
chủ nghĩa Mác – Lênin về đấu tranh dân tộc.
Câu 241: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo, nghệ thuật nào là quan trọng nhất:
A. Nghệ thuật chiến thuật.
B. Nghệ thuật chiến dịch.
C. Nghệ thuật chiến lược.
D. Nghệ thuật xác định cách đánh. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 242: Trong nghệ thuật chiến lược quân sự của Đảng, nội dung nào là quan trọng: A.
Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
B. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tác.
C. Xác định đúng đối tượng, đúng đối tác.
D. Xác định đúng lực lượng và đối tác của ta.
Câu 243: Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng ta xác định đối tượng tác chiến của quân và dân ta là:
A. Quân đội Anh, quân đội Tưởng.
B. Quân đội Nhật, quân đội Pháp.
C. Quân đội Nhật, quân đội Tưởng.
D. Quân đội Pháp xâm lược.
Câu 244: Khi Mỹ xâm lược Việt Nam, Đảng ta nhận định: A.
Mỹ rất giàu và rất mạnh.
B. Mỹ giàu nhưng không mạnh.
C. Mỹ không giàu nhưng rất mạnh.
D. Mỹ tuy giàu nhưng rất yếu.
Câu 245: Về chiến lược quân sự, chúng ta xác định thời điểm mở đầu và kết thúc chiến
tranh đúng lúc là khi chúng ta: A. Có đủ lực lượng và vũ khí.
B. Được quốc tế ủng hộ và giúp đỡ.
C. Đã xây dựng được thế trận vững mạnh, lực lượng đầy đủ.
D. Đã đáp ứng được mọi điều kiện của hoàn cảnh lịch sử.
Câu 246: Trong phương châm tiến hành chiến tranh được Đảng ta chỉ đạo: A.
Tự lực cánh sinh và dựa vào các nước để đánh lâu dài.
B. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính.
C. Tự lực cánh sinh, đánh nhanh, thắng nhanh, dựa vào sức mình là chính.
D. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mạnh thời đại.
Câu 247: Một số loại hình chiến dịch trong nghệ thuật quân sự Việt Nam là: A.
Chiến dịch phục kích, tập kích, đổ bộ đường không tổng hợp.
B. Chiến dịch tiến công, phản công, phòng ngự, phòng không, tiến công tổng hợp.
C. Chiến dịch tiến công, tập kích đường không chiến lược.
D. Chiến dịch tiến công đường chiến lược bằng vũ khí công nghệ cao.
Câu 248: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến đó là: lOMoARcPSD| 27790909
A. Đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
C. Đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến chắc.
D. Đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc.
Câu 249: Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch phản công: A.
Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
C. Chiến dịch Quảng Trị năm 1972.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.
Câu 250: Các hình thức chiến thuật thường vận dụng trong giai đoạn đầu kháng chiến
chống Pháp và chống Mỹ:
A. Phản công, phòng ngự, tập kích.
B. Tập kích, phục kích, vận động tiến công.
C. Phục kích, đánh úp, đánh tiến công.
D. Phòng ngự, phục kích, phản kích.
Câu 251: Bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự Việt Nam được vận dụng hiện nay:
A. Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công và phòng ngự.
B. Quán triệt tư tưởng tích cực phòng ngự và chủ động phản công.
C. Quán triệt tư tưởng tích cực phòng ngự.
D. Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công.
Câu 252: Bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự Việt Nam được vận dụng vào sự
nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là:
A. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng giáo dục truyền thống.
B. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng xây dựng phát triển kinh tế.
C. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng mưu kế, thế, thời, lực.
D. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng thiên thời, địa lợi, nhân hòa.
Câu 253: Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch tiến công: A.
Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
C. Chiến dịch Quảng Trị năm 1972.
D. Chiến dịch phòng không Hà Nội năm 1972.
Câu 254: Khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra trong khoảng thời gian nào: lOMoARcPSD| 27790909 A. 1418 – 1420. B. 1417 – 1428.
C. 1418 – 1427. D. 1416 – 1428.
Câu 255: Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất do ai lãnh đạo và vào năm nào?
A. Đinh Tiên Hoàng, năm 981. B. Ngô Quyền, năm 981.
C. Lê Hoàn, năm 981.
D. Lý Thường Kiệt, năm 938.
Câu 256: Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2 do ai lãnh đạo và vào giai đoạn nào?
A. Đinh Tiên Hoàng, giai đoạn 981 – 1012.
B. Ngô Quyền, giai đoạn 938 - 981.
C. Lê Hoàn, giai đoạn 981 - 1012.
D. Lý Thường Kiệt, giai đoạn 1075 - 1077.
Câu 257: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ nhất vào năm nào và Nhà Trần
đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên? A. Năm 1258; 3 vạn. B. Năm 1225; 30 vạn. C. Năm 1285; 50 vạn. D. Năm 1252; 60 vạn.
Câu 258: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 2 vào năm nào và Nhà Trần đã
đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên? lOMoARcPSD| 27790909 A. Năm 1225; 3 vạn. B. Năm 1285; 30 vạn.
C. Năm 1285; 60 vạn. D. Năm 1258; 40 vạn.
Câu 259: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 3 vào giai đoạn nào và Nhà Trần
đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên? A. Giai đoạn 1287 – 1288; 50 vạn.
B. Giai đoạn 1287 – 1288; 60 vạn.
C. Giai đoạn 1287 – 1289; 40 vạn.
D. Giai đoạn 1286 – 1287; 30 vạn.
Câu 260: Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam bao gồm những yếu tố nào?
1/ Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
2/ Truyền thống đánh giặc của tổ tiên.
3/ Truyền thống lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
4/ Chủ nghĩa Mác Lê Nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc. A.
Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
Câu 261: Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân.
B. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến của Hồ Chí Minh. lOMoARcPSD| 27790909
C. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
D. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến của quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 262: Một trong những nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên ta là: A.
Nghệ thuật toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện.
B. Nghệ thuật tác chiến của chiến tranh nhân dân.
C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc.
D. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao.
Câu 263: “Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến”, Đảng ta đã xác định Đế quốc
Mỹ trở thành kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia vào thời điểm nào? A. Tháng 9 năm 1945. B. Tháng 9 năm 1946. C. Tháng 9 năm 1954. D. Tháng 9 năm 1955.
Câu 264: Sau cách mạng tháng tám chúng ta xác định kẻ thù “nguy hiểm, trực tiếp” của
cách mạng là những đối tượng nào?
A. Thực dân Pháp là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam.
B. Thực dân Pháp, phát xít Nhật là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam.
C. Thực dân Pháp, phát xít Nhật, quân Tưởng là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam.
D. Thực dân Pháp, quân Tàu Tưởng là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam.
Câu 265: Một trong những nội dung bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự được
vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là: lOMoARcPSD| 27790909
A. Vận dụng các hình thức chiến thuật vào các trận chiến đấu.
B. Quán triệt các loại hình tác chiến trong một chiến dịch.
C. Vận dụng các hình thức và quy mô lực lượng tham gia trong các trận chiến đấu.
D. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.
Câu 266: Nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo, gồm những bộ phận hợp thành nào?
A. Chiến lược, chiến dịch tác chiến trên bộ và trên biển.
B. Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và chiến thuật.
C. Chiến lược, chiến dịch tiến công và tác chiến phòng ngự.
D. Chiến lược, nghệ thuật chiến dịch tiến công và phòng ngự, kỹ thuật bộ binh.
Câu 267: Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên ta thể hiện tính mềm dẻo, khôn khéo là:
A. Nghệ thuật phát huy sức mạnh của lĩnh vực hoạt động quân sự, chính trị.
B. Nghệ thuật đấu tranh quân sự đóng vai trò quyết định.
C. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận.
D. Nghệ thuật phát huy sức mạnh hoạt động quân sự, chính trị.
Câu 268: Một trong những cơ sở lý luận hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về Chiến tranh.
B. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc.
C. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc.
D. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về quân đội. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 269: Một trong những nội dung của chiến lược quân sự từ khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
B. Xây dựng tinh thần yêu nước, ý chí quật cường cho toàn dân tộc.
C. Phát huy sức mạnh dân tộc và thời đại trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.
D. Thực hiện tốt chiến tranh nhân dân trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 270: Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao,
binh vận trong lịch sử chiến tranh chống ngoại xâm của ông cha ta là nhằm mục đích gì?
A. Để tạo ra sức mạnh tổng hợp, giành thắng lợi trong chiến tranh. B.
Để nhân dân Việt nam và các nước trong khu vực ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa của dân tộc ta. C.
Để chống kẻ thù mạnh, ta phải kiên quyết, khôn khéo, triệt để lợi dụng các cơ hội
ngoại giao… giảm tối đa tổn thất trong chiến tranh. D.
Để giải quyết nhanh chóng chiến tranh và ngăn chặn nguy cơ chiến tranh xảy ra
liên tiếp trên đất nước.
Câu 271: Một số nội dung bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự được vận dụng
vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là:
1/ Quán triệt tư tưởng lấy ít đánh nhiều, biết tập trung ưu thế lực lượng cần thiết để đánh thắng địch.
2/ Tổ chức lực lượng tập trung trong một chiến dịch.
3/ Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc.
4/ Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời, mưu kế. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
D. Tất cả nội dung1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 272: Trận đánh Điện Biên Phủ đi vào lịch sử quân sự thế giới thuộc loại hình nghệ thuật nào?
A. Chiến đấu tiến công.
B. Chiến dịch tiến công.
C. Chiến dịch phòng ngự và tiến công.
D. Chiến dịch phản công.
Câu 273: Vị trí “cách đánh chiến thuật” trong nghệ thuật quân sự Việt Nam có ý nghĩa như thế nào?
A. Là nội dung quan trọng của lý luận quân sự.
B. Là nội dung cơ bản trong lý luận chiến thuật.
C. Là nội dung quan trọng của lý luận nghệ thuật quân sự.
D. Là nội dung quan trọng nhất của lý luận chiến thuật.
Câu 274: Một trong những nội dung của chiến lược quân sự từ khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Xác định được thời thế, đánh giá đúng sức mạnh của cách mạng Việt Nam.
B. Xác định được thế mạnh của ta, thế yếu của địch.
C. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc.
D. Xác định được phương hướng phát triển lực lượng trong chiến tranh.
Câu 275: Một số nội dung chiến lược quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo:
1/ Phương châm và phương thức tiến hành chiến tranh.
2/ Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến. lOMoARcPSD| 27790909
3/ Phương châm và nghệ thuật tiến hành chiến tranh.
4/ Đánh giá đúng kẻ thù.
A. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 276: Những yếu tố nào tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta:
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
B. Địa lý, kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
C. Địa lý, kinh tế, sáng tạo, ý chí quật cường.
D. Kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, sự sáng tạo và ý chí kiên cường.
Câu 277: Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam là: A.
Truyền thống đánh giặc của ông cha.
B. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác –LêNin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả 3 yếu ý trên.
BÀI 8: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI QUỐC GIA
TRONG TÌNH HÌNH MỚI
Câu 278: Chủ quyền quốc gia là đặc trưng như thế nào của một quốc gia?
A. Quan trọng, chiến lược.
B. Chính trị và pháp lý thiết yếu. lOMoARcPSD| 27790909
C. Cơ bản, quan trọng nhất.
D. Chiến lược, cực kỳ quan trọng.
Câu 279: Chủ quyền của một quốc gia bao gồm những nội dung cơ bản nào?
A. Quyền lập pháp, hành pháp, tự pháp.
B. Quyền được tự do của dân tộc.
C. Quyền được bảo vệ lãnh thổ, quốc gia.
D. Quyền tối cao trong lãnh thổ.
Câu 280: Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia có ý nghĩa như thế nào đối với dân tộc ta?
A. Thiêng liêng, bất khả xâm lược. B. Thiêng liêng.
C. Thiêng liêng, không thể xâm phạm.
D. Không thể xâm lược.
Câu 281: Lãnh thổ của một quốc gia đựợc cấu thành bởi những bộ phận nào?
A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời và hệ thống sông, hồ.
B. Vùng đất, vùng biển, vùng trời, vùng lãnh thổ đặc biệt.
C. Vùng lãnh hải, nội thủy, vùng đất và vùng trời.
D. Đại sứ quán ở nước ngoài, vùng trời, vùng biển, vùng đất.
Câu 282: Chủ quyển lãnh thổ quốc gia có vị trí như thế nào đối với chủ quyền của một quốc gia? A. Không tách rời.
B. Là chủ quyền quốc gia.
C. Vững chắc, độc lập. D. Một bộ phận.
Câu 283: Bờ biển Việt nam dài bao nhiêu Km? A. 3250 km. B. 3260 km. lOMoARcPSD| 27790909 C. 3620 km. D. 3520 km.
Câu 284: Đường biên giới đất liền của việt Nam tiếp giáp với nước nào là dài nhất? A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Campuchia. D. Lào.
Câu 285: Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia Đảng ta xác định là gì?
A. Ưu tiên xây dựng khu vực biên giới vững mạnh toàn diện.
B. Đầu tư và xây dựng khu vực biên giới vững mạnh toàn diện.
C. Xây dựng phát triển xã hội khu vực biên giới vững mạnh.
D. Đầu tư mạnh về Kinh tế, khoa học cho khu vực biên giới.
Câu 286: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới có vị trí như thế nào trong sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay?
A. Là nội dung quan trọng.
B. Là nội dung rất quan trọng.
C. Là nội dung chiến lược.
D. Là nội dung cực kỳ quan trọng.
Câu 287: Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thồ quốc gia Việt Nam là gì?
A. Bảo vệ sự thống nhất đất nước.
B. Bảo vệ sự thống nhất quốc gia.
C. Bảo vệ sự thống nhất dân tộc.
D. Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ đất nước.
Câu 288: Vùng biển đặc quyền về kinh tế tính từ đường biên giới quốc gia trên biển ra
phía ngoài rộng bao nhiêu hải lý?
A. Rộng 200 hải lý. lOMoARcPSD| 27790909
B. Rộng 100 hải lý.
C. Rộng 200 hải lý.
D. Rộng 188 hải lý.
Câu 289: Lãnh hải là vùng biển rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở? A. Rộng l0 hải lý. B. Rộng 15 hải lý.
C. Rộng 12 hải lý. D. Rộng 20 hải lý.
Câu 290: Lãnh thổ đất liền của nước ta rộng bao nhiêu Km2? A. Rộng 330.689 Km2 B. Rộng 332 689 Km2 C. Rộng 331.689 Km2 D. Rộng 333.689 Km2
Câu 291: Đảng, Nhà nước ta chủ trương giải quyết tranh chấp chủ quyển lãnh thổ, biên
giới quốc gia theo quan điểm nào?
A. Thông qua trao đổi ngoại giao.
B. Thông qua đàm phán hoà bình.
C. Dùng vũ lực của quốc gia. D. Thông qua thương lượng.
Câu 292: Nội dung quan trọng hàng đầu xây dựng và bảo vệ chủ quvền lãnh thổ quốc gia là gì?
A. Bảo vệ nền văn hoá quốc gia.
B. Bảo vệ thành quả mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội.
C. Bảo vệ kinh tế, chính trị quốc gia.
D. Xây dựng, phát triển mọi mặt kinh tế, chính trị, VH-XH, quốc phòng, an ninh Câu
293: Lực lượng nào làm nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền biên giới quốc gia? A. Lực lượng vũ trang. B. Công an nhân dân.
C. Quân đội nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
D. Chính quyền địa phương.
Câu 294: Biên giới đất liền của Việt Nam tiếp giáp với mấy quốc gia? A. Tiếp giáp 2 quốc gia. B. Tiếp giáp 4 quốc gia.
C. Tiếp giáp 3 quốc gia. D. Tiếp giáp 5 quốc gia.
Câu 295: Một trong những biện pháp xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì?
A. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Nhà nước.
B. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Quân đội.
C. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Công an.
D. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của LLVT.
Câu 296: Nội dung quan trọng trong nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì?
A. Bảo vệ tất cả lợi ích kinh tế.
B. Bảo vệ các lợi ích văn hoá.
C. Bảo vệ toàn bộ an ninh trật tự.
D. Bảo vệ lợi ích của quốc gia.
Câu 297: Chủ quyền quốc gia là gì?
A. Quyền lập pháp, hành pháp của quốc gia.
B. Quyền tự quyết của dân tộc.
C. Làm chủ mọi mặt trên lãnh thổ quốc gia.
D. Quyền làm chủ của nhân dân.
Câu 298: Biên giới quốc gia là gì?
A. Đường phân chia lãnh thổ quốc gia.
B. Đường phân chia bản đồ lãnh thổ.
C. Đường và mặt phẳng thẳng đứng xác định giới hạn lãnh thổ.
D. Đường xác định ranh giới lãnh thổ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 299: Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài bao nhiêu km? A. Dài 2550 km. B. Dài 3550 km. C. Dài 4550 km. D. Dài 5550 km.
Câu 300: Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là gì?
A. Bảo vệ sự toàn vẹn của đất nước.
B. Bảo vệ sự toàn vẹn dân tộc.
C. Bảo vệ toàn vẹn sự an toàn xã hội.
D. Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
Câu 301: Trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, Đảng ta xác định
bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một nội dung như thế nào?
A. Đặc biệt quan trọng.
B. Quan trọng hàng đầu.
C. Quan trọng không thể xem thường.
D. Rất quan trọng không thể chủ quan.
Câu 302: Một trong những yếu tố cấu thành một quốc gia là gì?
A. Lãnh thổ, dân cư.
B. Hệ thống pháp luật.
C. Quyền lực công cộng.
D. Phương án A và B.
Câu 303: Vùng nước nội thủy của một quốc gia có chế độ pháp lý như thế nào?
A. Như lãnh thổ đất liền.
B. Theo luật biển quốc tế.
C. Theo quy định của Nhà nước.
D. Như vùng nước ở phía trong đường cơ sở. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 304: Một trong yếu tố cấu thành một quốc gia là gì?
A. Các giai cấp các dân tộc. B. Các vùng lãnh thổ.
C. Quyền lực công cộng.
D. Phương án B và C.
Câu 305: Đặc trưng cơ bản quan trọng nhất của quốc gia là gì?
A. Chủ quyền quốc gia.
B. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
C. Chủ quyền biên giới quốc gia.
D. Quyền lãnh thổ biên giới quốc gia.
Câu 306: Luật pháp quốc tế quy định cơ bản về chủ quyền quốc gia như thế nào?
A. Bình đẳng về chủ quyền giữa các quốc gia.
B. Bình đẳng về lãnh thổ biên giới quốc gia.
C. Quyền thống nhất về lãnh thổ biên giới.
D. Quyền thống nhất về Hiến pháp, Pháp luật.
Câu 307: Vùng nước quốc gia trên biển Việt Nam bao gồm?
A. Nội thủy và lãnh hải.
B. Nội thủy và khu Vực cửa sông, cửa biển.
C. Lãnh hải và khu vực sông hồ quốc gia.
D. Lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 308: Vùng đất quốc gia có vị trí ý nghĩa như thế nào đối với quốc gia?
A. Bộ phận quan trọng nhất cấu thành lãnh thổ quốc gia.
B. Bộ phận quan trọng nhất xác định lãnh thổ quốc gia.
C. Là bộ phận quan trọng nhất xác định biên giới quốc gia.
D. Là bộ phận quan trọng nhất xác định chủ quyền quốc gia. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 309: Vùng đất quốc gia Việt Nam bao gồm? A. Đất liền. B. Các đảo. C. Các quần đảo.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 310: Qui định về Đường cơ sở do quốc gia hay tổ chức nào xác định và công bố? A. Liên Hiệp Quốc. B. Hiệp hội Asean.
C. Chính phủ Nhà nước.
D. Các quốc gia có biển.
Câu 311: Vùng nước nội thủy của một quốc gia có chế độ pháp lý như thế nào?
A. Như lãnh thổ đất liền.
B. Theo luật biển quốc tế.
C. Theo quy định của Nhà nuớc.
D. Như vùng nước ở phía trong đường cơ sở.
Câu 312: Biên giới quốc gia trên biển nằm ở vị trí nào?
A. Ranh giới ngoài của lãnh hải.
B. Mép ngoài của thềm lục địa.
C. Nằm phía ngoài cách đường cơ sở 200 hải lý.
D. Rìa lục địa cách 200 hải lý.
Câu 313: Vùng lãnh thổ quốc gia đặc biệt gồm?
A. Lãnh thổ tồn tại hợp pháp trong quốc gia khác.
B. Lãnh thổ đặc thù tồn tại hợp pháp trên vùng biển và vùng trời quốc tế.
C. Vùng lãnh thổ hợp đồng khai thác tài nguyên. D. Phương án A và B. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 314: Việc làm chủ vùng trời trên vùng lãnh thổ quốc gia đặc biệt được chấp hành,
thực hiện như thế nào?
A. Công ước, luật pháp quốc tế.
B. Quy định của quốc gia có lãnh thổ đặc biệt.
C. Như lãnh thổ đất liền.
D. Như lãnh thổ vùng biển.
Câu 315: Quyền làm chủ của quốc gia một cách độc lập, toàn vẹn, đầy đủ về lập pháp,
hành pháp, tư pháp được thể hiện trên những phương diện nào?
A. Kinh tế, chính trị, quân sự, ngoại giao.
B. Chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, ngoại giao, quốc phòng, an ninh.
C. Ngoại giao, pháp luật và quốc phòng.
D. Kinh tế, đối ngoại, quốc phòng, giáo dục.
Câu 316: Nguyên tắc chung cơ bản của luật pháp quốc tế về các quốc gia độc lập là gì?
A. Tôn trọng chủ quyền quốc gia.
B. Tôn trọng chủ quyền biên giới.
C. Tôn trọng độc lập, toàn vẹn lãnh thổ.
D. Tôn trọng các Hiệp ước quốc tế.
Câu 317: Những quốc gia có điều kiện như thế nào thì được công nhận là có chủ quyền quốc gia?
A. Lãnh thổ đủ và rộng lớn.
B. Dân số phát triển ổn định.
C. Chế độ xã hội phù hợp thời đại.
D. Tổng thể chính trị với chủ quyền nội bộ thực sự trên lãnh thổ địa lý và không phụ
thuộc hay lệ thuộc vào quyền lực của bất kỳ quốc gia nào khác.
Bài 9: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN TỰ VỆ, LỰC LƯỢNG DỰ BỊ ĐỘNG VIÊN
VÀ ĐỘNG VIÊN CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG
Câu 318: Động viên công nghiệp trong tình hình hiện nay nhằm mục đích gì?
A. Xây dựng thế trận quốc phòng. lOMoARcPSD| 27790909
B. Phát huy tiềm lực quốc phòng.
C. Xây dựng thế trận vững manh.
D. Xây dựng tiềm lực quốc phòng.
Câu 319: Chức năng chủ yếu của dân quân tự vệ là gì? A. Chiến đấu.
B. Lao động sản xuất. C. Công tác. D. Giáo dục.
Câu 320: Công nghiệp quốc phòng có chức năng gì?
A. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự.
B. Sản xuất, sửa chữa, trang bị cho quân đội.
C. Sản xuất các loại quân dụng và dân sự.
D. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự, dân sự.
Câu 321: Một trong những chức năng của ngành công nghiệp quốc phòng là gì?
A. Sửa chữa, sản xuất phương tiện KT.
B. Sản xuất, sửa chữa VKTB kỹ thuật.
C. Sản xuất các loại sản phẩm.
D. Cung cấp VKTB phục vụ chiến đấu.
Câu 322: Nhiệm vụ cơ bản của hoạt động công nghiệp quốc phòng là gì?
A. Cung cấp, sửa chữa đổi mới trang thiết bị.
B. Cung cấp, đổi mới trang bị vũ khí cho quân đội.
C. Cung cấp, sản xuất sửa chữa vũ khí trang bị cho LLVT.
D. Nghiên cứu, phát triển, sản xuất, bảo dưỡng sửa chữa cải tiến hiện đại hóa vũ khí
trang bị kỹ thuật quân sự phục vụ cho Quốc phòng.
Câu 323: Động viên công nghiệp có vị trí như sau:
A. Để nâng cao tiềm lực quốc phòng trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc.
B. Để nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu của quân đội. lOMoARcPSD| 27790909
C. Là một phần quan trọng của thực lực và tiềm lực quốc phòng an ninh là bộ phận
của công nghiệp quốc gia.
D. Để nâng cao tính chủ động tích cực chiến đấu của LLVT khi chiến tranh xảy ra.
Câu 324: Xây dưng lực lượng dân quân tự vệ cần nắm vững nội dung gì?
A. Xây dựng vững mạnh, rộng khắp coi trọng chất lượng là chính.
B. Xây dựng vững mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung.
C. Xây dựng về mặt sẵn sàng chiến đấu trang bị vũ khí.
D. Xây dựng vững mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung, quan trọng.
Câu 325: Trong ban chỉ huy quân sự cơ sở của Dân quân tự vệ, chính trị viên do ai đảm nhận?
A. Do phó Bí thư, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân đảm nhận.
B. Do Bí thư Đảng uỷ đảm nhận.
C. Do Uỷ viên thường vụ Đảng uỷ đảm nhận.
D. Do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân đảm nhận.
Câu 326: Nghĩa vụ công dân tham gia dân quân tự vệ, được thể chế hoá bằng văn bản pháp qui có ý nghĩa gì?
A. Là cơ sở bảo đảm tính ổn định về tổ chức cho dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân.
B. Là cơ sở bảo đảm cho lực lượng Dân quân tự vệ luôn ổn định về tổ chức và bảo
đảm công bằng xã hội cho mọi công dân đối với quyền lợi và nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
C. Là cơ sở bảo đảm quyền lợi và nghĩa vụ cho Dân quân tự vệ.
D. Là cơ sở bảo đảm tính pháp chế về tổ chức cho Dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân.
Câu 327: Đảng lãnh đạo lực lượng Dân quân tự vệ như thế nào?
A. Trực tiếp về mọi mặt trong công tác cán bộ.
B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
C. Tuyệt đối, trực tiếp ở những địa bàn trọng điểm.
D. Tuyệt đối, trực tiếp về chức năng, nhiệm vụ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 328: Lực lượng Dân quân tự vệ được tổ chức như thế nào?
A. Lực lượng cơ động và lực lượng rộng rãi.
B. Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi.
C. Lực lượng quân sự và lực lương an ninh nhân dân.
D. Lực lượng cơ động tại chổ đánh địch.
Câu 329: Dân quân tự vệ có nhiệm vụ gì?
A. Tham gia xây dựng địa phương.
B. Tham gia xây dựng khu vực phòng thủ.
C. Tham gia xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện.
D. Tham gia xây dựng khu vực phòng thủ tốt.
Câu 330: Biên chế cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ sở của Dân quân tự vệ gồm mấy người? A. Gồm 5 người. B. Gồm 4 người. C. Gồm 3 người. D. Gồm 2 người.
Câu 331: Một trong ba chức năng của Dân quân tự vệ là gì? A.
Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bảo vệ mọi mặt của địa phương. B.
Là lực lượng bảo vệ trị an, bổ sung cho quân đội và thực hiện các nhiệm vụ. C.
Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, trong chống thiên tai địch
hoạ, khắc phục hậu quả bảo vệ mùa màng tải sản của nhân dân trên địa bàn. D. Là
lực lượng xung kích trong bảo vệ mọi mặt của địa phương.
Câu 332: Nguồn cung cấp vũ khí trang bị của dân tự vệ chủ yếu dựa vào đâu?
A. Do Bộ quốc phòng cấp, do thu được của địch.
B. Do thu lại, sữa chữa các loại vũ khí quân địch bỏ lại khi bị thất bại trong chiến đấu.
C. Do thu lại các loại vũ khí của bọn hàng binh và bọn buôn lậu.
D. Do thu các loại vũ khí quân địch bỏ lại khi bị thất bại. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 333: Huấn luyện quân sự đối với Dân quân tự vệ bao gồm những đối tượng nào?
A. Toàn thể cán bộ, Đảng viên chiến sĩ Dân quân tự vệ.
B. Toàn thể cán bộ Dân quân tự vệ.
C. Toàn thể cán bộ, chiến sĩ Dân quân tự vệ.
D. Toàn thể cán bộ, đảng viên Dân quân tự vệ.
Câu 334: Ban chỉ huy quân sự cơ sở của Dân quân tư vệ gồm những thành phần nào? A. Chỉ huy trưởng. B. Chính trị viên.
C. Chính trị viên phó, phó Chỉ huy trưởng. D. Cả A, B, C.
Câu 335: Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ hiện nay lưu ý nội dung nào?
A. Xây dựng Dân quân tự vệ coi trọng chất lượng chính trị.
B. Xây dựng Dân quân tự vệ coi trọng chất lượng là chính.
C. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện có sức chiến đấu cao.
D. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện.
Câu 336: Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng Dân quân tự vệ là gì?
A. Xây dựng Dân quân tự vệ coi trọng chất lượng chính trị.
B. Xây dựng Dân quân tự vệ rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính.
C. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện có sức chiến đấu cao.
D. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện về mọi mặt.
Câu 337: Tìm câu trả lời sai. Nội dung công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương? A.
Công tác giáo dục quốc phòng.
B. Xây dựng làng văn hóa.
C. Kết hợp kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh, đối ngoại với quốc phòng. lOMoARcPSD| 27790909
D. Xây dựng khu vực phòng thủ, Bộ đội địa phương, Dự bị động viên và Dân quân tự vệ.
Câu 338: Tìm câu trả lời sai. Những nội dung liên quan đến công tác quốc phòng ở Bộ, Ngành, Địa phương?
A. Tình hình thế giới, khu vực.
B. Công tác tuyển sinh quân sự.
C. Tình hình đất nước.
D. Thực trạng công tác quốc phòng ở Bộ, Ngành, Địa phương.
Câu 339: Tìm câu trả lời sai nhất. Vai trò của Bộ, Ngành, Địa phương đối với công tác quốc phòng?
A. Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh.
B. Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương.
C. Là nơi triển khai các kế hoạch sản xuất.
D. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng.
Câu 340: Hãy tìm câu trả lời sai. Một số biện pháp chủ yếu thực hiện công tác quốc
phòng ở bộ, ngành, địa phương?
A. Tăng cường công tác giáo dục quốc phòng.
B. Phát huy trách nhiệm quản lý Nhà nước về công tác quốc phòng của Bộ, Ngành, Địa phương.
C. Đẩy mạnh tuyển sinh quân sự.
D. Chấp hành tốt công tác bảo đảm, chế độ chính sách thực hiện công tác quốc phòng ở
Bộ, Ngành, Địa phương.
Câu 341: Tìm câu trả lời sai. Các chế độ, chính sách đối với công tác quốc phòng ở Bộ, Ngành, Địa phương? lOMoARcPSD| 27790909
A. Chính sách đãi ngộ về vật chất, tinh thần đối với người thực hiện công tác quốc phòng.
B. Tăng cường công tác đối ngoại trong điều kiện mở cửa.
C. Chế độ ưu đãi về thương tật, ốm đau, tử vong… theo quy định của pháp luật.
D. Tổ chức, động viên ý thức trách nhiệm của mọi công dân.
Câu 342: Tìm câu trả lời đúng. Nhiệm vụ của Bộ, Ngành về công tác quốc phòng?
A. Phối hợp với các Bộ, Ngành, Địa phương thực hiện công tác quốc phòng toàn dân.
B. Chủ trì trong việc đấu thầu các công trình xây dựng.
C. Ra sức phát triển khoa học và công nghệ.
D. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 343: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệm vụ của địa phương về công tác quốc phòng? A.
Đẩy mạnh phong trào thủy lợi.
B. Tổ chức xây dựng lực lượng vũ trang địa phương, thực hiện tuyển quân và động viên.
C. Xây dựng hệ thống đường giao thông liên huyện.
D. Tập trung chỉ đạo trồng cây vụ Đông.
Câu 344: Tìm câu trả lời đúng nhất. Một trong những nguyên tắc xây dựng lực lượng dự
bị động viên là: phải phát huy sức mạnh tổng hợp của? A. Mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Khối liên minh công nông và trí thức. C. Hệ thống chính trị.
D. Khối đại đoàn kết toàn dân. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 345: Tìm câu trả lời sai. Lực lượng Quân nhân dự bị gồm? A. Sĩ quan dự bị.
B. Dân quân tự vệ.
C. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị. D. Hạ sĩ quan.
Câu 346: Chọn câu trả lời sai. Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên?
A. Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân.
B. Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ.
Câu 347: Tìm câu trả lời sai. Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng Dự bị động viên?
A. Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm.
B. Là công việc của cơ sở.
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị.
D. Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 348: Tìm câu trả lời đúng. Dân quân, tự vệ là gì?
A. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác.
B. Là lực lượng phòng thủ dân sự.
C. Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam.
D. Là một bộ phận của lực lượng vũ trang không thoát ly sản xuất, công tác. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 349: Tìm câu trả lời sai. Vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa bàn.
B. Là lực lượng chỉ huy đánh giặc tại cơ sở.
C. Là bộ phận cơ động nhanh nhất của lực lượng vũ trang.
D. Là bộ phận hùng hậu nhất của lực lượng vũ trang.
Câu 350: Hãy tìm câu trả lời đúng. Những người nào có thể và phải tham gia dân quân, tự vệ?
A. Nam từ 18 đến 45 tuổi, nữ từ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
B. Nam đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ đủ 18 đến hết 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
C. Nam đủ 18 đến 45 tuổi, nữ đủ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
D. Mọi công dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 351: Tìm câu trả lời đúng nhất. Việc đăng ký Dân quân tự vệ được tiến hành như thế nào?
A. Ngày 01 tháng 01 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
B. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại Ban chỉ huy quân sự xã (phường).
C. Ngày 01 tháng 12 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
D. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
Câu 352: Tìm câu trả lời sai. Nhiệm vụ của dân quân tự vệ trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu tiêu hao, tiêu diệt địch.
B. Là lực lượng duy nhất đánh giặc tại địa bàn. lOMoARcPSD| 27790909
C. Bảo vệ nhân dân trước các tác nhân gây hại.
D. Phối hợp với các lực lượng khác bảo vệ Tổ quốc tại cơ sở.
Câu 353: Chọn câu trả lời đúng. Dân quân ở nông thôn mang bản chất giai cấp nào? A.
Mang bản chất giai cấp công nông.
B. Mang bản chất giai cấp nông dân.
C. Mang bản chất giai cấp công nhân.
D. Mang bản chất cách mạng.
Câu 354: Tìm câu trả lời đúng nhất. Điều kiện để doanh nghiệp thành lập lực lượng tự vệ khi nào?
A. Khi doanh nghiệp thấy cần thiết phải thành lập lực lượng dân quân tự vệ.
B. Khi doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Mọi doanh nghiệp đều phải thành lập lực lượng dân quân tự vệ.
D. Khi doanh nghiệp đề nghị và được cơ quan quân sự cấp trên chuẩn y.
Câu 355: Tìm câu trả lời đúng. Ai lãnh đạo lực lượng dân quân, tự vệ? A.
Đảng bộ các cấp.
B. Giám đốc các doanh nghiệp, thủ trưởng các cơ quan.
C. Chỉ huy quân sự các cấp.
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp.
Câu 356: Hãy tìm câu đúng. Trong chống chiến tranh công nghệ cao dân quân tự vệ có vai trò gì không?
A. Không còn tác dụng gì.
B. Càng quan trọng hơn. lOMoARcPSD| 27790909 C. Để răn đe địch. D. Vẫn như trước.
Câu 357: Chọn câu trả lời đúng. Thời hạn phục vụ dân quân tự vệ là mấy năm? A. Hai năm. B. Ba năm. C. Bốn năm. D. Năm năm.
Câu 358: Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch xâm lược bằng vũ trang, dân quân, tự vệ
trong lĩnh vực kinh tế do ai chỉ huy? A. Cơ quan quân sự các cấp.
B. Thủ trưởng các ngành kinh tế.
C. Uỷ ban nhân dân các cấp.
D. Giám đốc doanh nghiệp.
Câu 359: Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch trên mặt trận kinh tế, dân quân tự vệ do ai chỉ huy?
A. Thủ trưởng các ngành kinh tế.
B. Giám đốc doanh nghiệp.
C. Uỷ ban nhân dân các cấp.
D. Cơ quan quân sự các cấp.
Câu 360: Hãy tìm câu trả lời đúng. Khi doanh nghiệp không đủ điều kiện xây dựng dân
quân tự vệ, giám đốc phải? A. Cho nhân viên chờ đợi.
B. Bảo đảm thời gian và kinh phí để nhân viên tham gia dân quân tại địa phương. lOMoARcPSD| 27790909
C. Cho tự lo liệu việc tham gia dân quân tại địa phương.
D. Không cho phép tham gia dân quân tại địa phương.
Câu 361: Tìm câu trả lời đúng. Khi chưa có tổ chức Đảng, doanh nghiệp được xây dựng tự vệ thì do ai chỉ huy?
A. Cơ quan quân sự địa phương.
B. Uỷ ban nhân dân các cấp.
C. Cấp uỷ Đảng địa phương.
D. Giám đốc doanh nghiệp.
Câu 362: Hãy tìm câu trả lời đúng nhất. Khi nhặt được vũ khí của địch vứt lại, dân quân tự vệ phải?
A. Báo cáo để đăng ký quản lý.
B. Phải nộp lên cấp trên.
C. Phải thiêu huỷ ngay.
D. Tự trang bị cho đơn vị mình.
Câu 363: Tìm câu trả lời sai. Những phẩm chất cần thiết của dân quân, tự vệ? A.
Có phẩm chất chính trị tốt.
B. Có trình độ đại học trở lên.
C. Có lý lịch rõ ràng.
D. Có sức khoẻ tốt.
Câu 364: Tìm câu trả lời đúng. Những doanh nghiệp nào phải xây dựng lực lượng dân quân tự vệ?
A. Doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam. lOMoARcPSD| 27790909
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Doanh nghiệp nhà nước.
D. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 365: Chọn câu trả lời sai. Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ?
A. Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước.
B. Hăng hái tham gia lao động sản xuất.
C. Là nòng cốt trong phong trào an ninh ở địa phương.
D. Là trụ cột của đấu tranh vũ trang ở địa phương.
Câu 366: Tìm câu trả lời sai. Những người nào không phải tham gia dân quân, tự vệ? A.
Những người chưa đủ 18 tuổi.
B. Những người không tự nguyện.
C. Những người đã quá 45 tuổi.
D. Những người sức khoẻ yếu.
Câu 367: Hãy tìm câu đúng. Đặc điểm của dân quân, tự vệ? A.
Là lực lượng phòng thủ dân sự.
B. Là lực lượng vũ trang quần chúng ở địa phương.
C. Là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp.
D. Là một bộ phân của quân đội.
Bài 10: XÂY DỰNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN BẢO VỆ AN NINH TỔ QUỐC lOMoARcPSD| 27790909
Câu 368. Một trong những mục tiêu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc là gì?
A. Bảo vệ an ninh chính trị.
B. Bảo vệ an ninh biên giới.
C. Bảo vệ an ninh quốc gia.
D. Bảo vệ an ninh lãnh thổ.
Câu 369. Một trong những nội dung tuyên truyền giáo dục quần chúng thực hiện bảo vệ an ninh trật tự là gì?
A. Tình hình hoạt động của tội phạm.
B. Tình hình xã hội và hoạt động văn hóa.
C. Tình hình kinh tế, chính trị của Nhà nước.
D. Âm mưu thủ đoạn của thế lực thù địch.
Câu 370. Có các loại tổ chức quần chúng nào ở cơ sở là nòng cốt trong thực hiện nhiệm
vụ bảo vệ an ninh trật tự ở địa bàn?
A. Chỉ đạo, quản lý, thực hành.
B. Tư vấn, quản lý, điều hành, thực hiện.
C. Lãnh đạo, điều hành, thực hành.
D. Chỉ đạo, quản lý điều hành, thực hiện.
Câu 371. Kế hoạch phát động phong trào toàn dân BVANTQ ở cơ sở do ai duyệt? A. Bí thư Đảng uỷ.
B. Chủ tịch hội đồng nhân dân. C. Trưởng Công an.
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân.
Câu 372. Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân BVANTQ là gì?
A. Tìm hiểu tình hình, phối hợp hành động.
B. Xây dựng địa bàn nòng cốt.
C. Nắm tình hình, xây dựng kế hoạch.
D. Điều tra nắm chắc địa bàn. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 373. Phương pháp hướng dẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự
được tiến hành thế nào?
A. Từ trên xuống dưới, đơn giản đến phức tạp.
B. Từ nội dung khó đến nội dung dễ.
C. Từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp.
D. Từ chỗ ít người đến nhiều người.
Câu 374. Một trong những mục tiêu tuyên truyền giáo dục nhân dân trong công tác xây
dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc là gì?
A. Nâng cao chính trị, tinh thần, cảnh giác cách mạng.
B. Nâng cao tinh thần sẵn sàng chiến đấu.
C. Nâng cao khả năng chiến đấu.
D. Nâng cao khả năng phối hợp chiến đấu.
Câu 375. Hướng dẫn cho nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh tổ quốc nhằm làm gì?
A. Giúp nhân dân chủ động phát hiện tội phạm.
B. Chỉ cho họ biết cách phòng ngừa.
C. Giúp cơ quan chức năng đấu tranh chống tội phạm.
D. Cả ba phương án.
Câu 376. Huy động sức mạnh của nhân dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc nhằm làm gì?
A. Đấu tranh chống các loại tội phạm.
B. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
C. Bảo vệ an ninh chính trị, an toàn xã hội.
D. Góp phần xây dựng và BVTQ.
Câu 377. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng và địa phương trong xây dựng phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc nhằm làm gì? A. Tổ chức.
B. Vận động toàn dân bảo vệ an ninh chính trị, trật tự xã hội. lOMoARcPSD| 27790909
C. Chỉ đạo nhân dân thực hiện các mục tiêu bảo vệ an ninh Tổ quốc.
D. Hướng dẫn cho nhân dân thực hiện bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 378. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng và địa phương trong xây dựng phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc nhằm làm gì? A. Tăng cường lực lượng.
B. Huy động sức mạnh của toàn dân tham gia nhiệm vụ bảo vệ ANTQ.
C. Tăng cường lực lượng bảo vệ ANTQ.
D. Phát huy sức mạnh bảo vệ ANTQ.
Câu 379. Nội dung cơ bản, quan trọng hàng đầu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc nhằm?
A. Vận động toàn dân tham gia chương trình phòng chống tội phạm.
B. Giáo dục cảnh giác cách mạng, truyền thống yêu nước, đấu tranh với kẻ thù.
C. Nâng cao nhận thức cho nhân dân về âm mưu, thù đoạn của kẻ thù.
D. Vận động nhân dân chấp hành và tham gia giữ gìn trật tự xã hội.
Câu 380. Quan điểm của Đảng ta về quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?
A. Là lực lượng cách mạng đông đảo.
B. Nền tảng của đất nuớc, gốc rễ của dân tộc.
C. Động lực cho sự phát triển của xã hội.
D. Cả 3 phương án A, B, C.
Câu 381. Theo quan điểm của Đảng ta, tầng lớp nào là động lực chính để thúc đẩy sự
thay đổi và phát triển của xã hội?
A. Quần chúng nhân dân.
B. Giai cấp công nông.
C. Tầng lớp trí thức.
D. Các thành phần kinh tế. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 382. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Đảng ta có quan điểm về quần
chúng nhân dân khác với triết học duy tâm và chế độ quân chủ - tư sản như thế nào?
A. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển của xã hội.
B. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển KT, CT.
C. Quần chúng nhân dân quyết định sự tồn tại của xã hội.
D. Quần chúng nhân dân quyết định thắng lợi trong lịch sử.
Câu 383. Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc là?
A. Phát hiện, quản lý, giáo dục đối tượng phạm tội để thu hẹp tội phạm.
B. Phát hiện khắc phục sợ hở, thiết sót mà địch và tội phạm hay lợi dụng.
C. Tham gia bảo vệ an ninh trật tự, giúp cơ quan chuyên trách hoàn thành tốt nhiệm vụ.
D. Cả 3 phương án.
Câu 384. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động trên hình thức nào?
A. Tự giác có tổ chức.
B. Tự phát có sự tham gia của chuyên môn.
C. Tự phát có tổ chức.
D. Tự giác có sự tham gia của CAND.
Câu 385. Nhiệm vụ của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là?
A. Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh tội phạm.
B. Giáo dục quản lý đối tượng phạm tội.
C. Giải quyết các mâu thuẫn trên địa bàn.
D. Duy trì các phong trào của Đảng, Nhà nước.
Câu 386. Mục tiêu của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là?
A. Bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, tài sản nhà nước, tính mạng và
tài sản của nhân dân.
B. Bảo vệ ANCT, nền kinh tế, văn hóa, tính mạng, tài sản của nhân dân.
C. Bảo vệ ANCT, quốc phòng an ninh, đối ngoại, đoàn kết dân tộc, tôn giáo.
D. Bảo vệ ANCT, kinh tế, văn hóa, đại đoàn kết các dân tộc, các tôn giáo. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 387. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ giữ vị trí như thế nào trong sự nghiệp cách mạng?
A. Tiên phong, không thể thiểu.
B. Trọng tâm, trọng điểm.
C. Quan trọng, không thể thiếu.
D. Là điều kiện để nhân dân làm chủ.
Câu 388. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ và các phong trào cách mạng khác của Đảng
ở địa phương, đơn vị có quan hệ như thế nào?
A. Khăng khít, tác động hổ trợ nhau.
B. Chặt chẽ, gắn bó nhau.
C. Mật thiết để xây dựng kinh tế phát triển.
D. Cùng vận động nhân dân tham gia công tác xã hội.
Câu 389. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ có tác dụng với các phong trào khác của
Đảng và địa phương như thế nào?
A. Là điều kiện thắng lợi cho kinh tế, xã hội phát triển.
B. Là điều kiện thẳng lợi cho phong trào đền ơn đáp nghĩa ở cơ sở.
C. Là điều kiện thắng lợi cho phong trào xóa đói, giảm nghèo.
D. Là điều kiện phát triển các phong trào cách mạng, nhân dân.
Câu 390. Phong trào toàn dân BVANTQ giữ vị trí như thế nào trong sự nghiệp bảo vệ ANQG, giữ gìn TTATXH?
A. Chiến lược, là nền tảng cơ bản.
B. Chiến lược quan trọng, là tiền đề cơ bản.
C. Chiến lược, là điều kiện tiên quyết.
D. Chiến lược quan trọng, là điều kiện cần thiết.
Câu 391. Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt vận động, hướng dẫn quần chúng nhân dân
thực hiện phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc? A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Dân quân tự vệ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 392. Hình thức hoạt động của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ có ý nghĩa, tác
dụng như thế nào trong nhiệm vụ bảo vệ ANTT xã hội?
A. Tập hợp, thu hút, phát huy quyền làm chủ quần chúng bảo vệ ANTT.
B. Tập hợp, thu hút, phát huy khả năng của quân chúng nhân dân bảo vệ ANTT.
C. Tập hợp lực lượng phòng ngừa, phát hiện đấu tranh trấn áp tội phạm.
D. Tạo thể chủ động phát huy quyền làm chủ quần chúng nhân dân bảo vệ ANTT.
Câu 393. Mục đích của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ để làm gì?
A. Phát huy sức mạnh quần chúng bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự ATXH.
B. Phòng ngừa, phát hiện và đấu tranh với âm mưu của kẻ thù.
C. Phát huy quyền làm chủ của quần chúng nhân dân ở cơ sở.
D. Vận động, hướng dẫn quần chúng nhân dân bảo vệ ANTT.
Câu 394. Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là gì?
A. Phong trào gắn với phong trào khác của Đảng, việc thực hiện chính sách địa phương.
B. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mọi tầng lớp xã hội.
C. Nội dung, hình thức, phương pháp phụ thuộc vào đặc điểm, tình hình địa phương.
D. Tất cả các phương án.
Câu 395. Một trong những đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là gì?
A. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mọi tầng lớp xã hội.
B. Sức mạnh và khả năng sáng tạo của quần chúng nhân dân là rất to lớn.
C. Quần chúng nhân dân được tổ chức thành phong trào hoạt động cụ thể.
D. Quần chúng tự giác tham gia phong trào nhiều hơn, trực tiếp và tốt hơn.
Câu 396. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ mang tính chất gì? A. Tính kinh tế to lớn.
B. Tính chính trị đa Đảng.
C. Tính xã hội sâu sắc.
D. Tính nhân dân, tính dân tộc. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 397. Quá trình vận động phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ cần chú trọng điều gì?
A. Gắn nghĩa vụ, quyền lợi và tinh thần tự giác của nhân dân.
B. Gắn kết với việc thực hiện chính sách của địa phương.
C. Sự tác động, ảnh hưởng lớn đến phong trào địa phương.
D. Chú trọng nghĩa vụ, quyền lợi của nhân dân.
Câu 398. Yêu cầu trong công tác vận động phong trào bảo vệ ANTQ?
A. Phổ biến cho quần chúng nhân dân biết rõ kế hoạch của phong trào.
B. Trang bị kiến thức chính trị, pháp luật, cảnh giác trước âm mưu, thủ đoạn của tội phạm.
C. Tổ chức cho nhân dân tích cực tự giác tham gia phong trào bảo vệ ANTQ.
D. Phổ biến các tình huống thực tế có thể xảy ra cho nhân dân nắm rõ.
Câu 399. Nội dung cơ bản hàng đầu trong công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là gì?
A. Giáo dục cảnh giác cách mạng, truyền thống.
B. Xây dựng và mở rộng liên kết.
C. Xây đựng Đảng, chính quyền, đoàn thể.
D. Vận động toàn dân tự giác phòng chống tội phạm.
Câu 400. Trong phương pháp xây dựng phong trào bảo vệ ANTQ để định ra nội dung,
hình thức, phương pháp trước tiên phải làm gì?
A. Tham mưu, đóng góp ý kiến xây dựng.
B. Xây dựng nội dung của phong trào.
C. Nắm tình hình ANTT, địa bàn cơ sở.
D. Phòng chống gây rối công cộng.
Câu 401. Nội dung cụ thể nắm tình hình địa bàn là?
A. Địa lý, nghề nghiệp, tôn giáo, dân tộc.
B. Tình hình ANTT trên địa bàn. lOMoARcPSD| 27790909
C. Tình hình quần chúng chấp hành.
D. Cả 3 phương án.
Câu 402. Phương pháp nắm tình hình xây dựng kế hoạch phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ:
A. Nghiên cứu, khai thác tài liệu có sẵn.
B. Tiếp xúc, gặp gỡ, thu thập ý kiến.
C. Điều tra, mọi hoạt động của các tổ chức.
D. Cả 3 phương án A, B và C.
Câu 403: Vị trí của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Luôn giữ vị trí quan trọng trong sự nghiệp cách mạng của Đảng.
B. Có vị trí không thể thiếu được trong bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự xã hội.
C. Là nền tảng của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc VN XHCN.
D. Là nền tảng của sự nghiệp bảo vệ an ninh, trật tự.
Câu 404: Vai trò của quần chúng trong bảo vệ an ninh Tổ quốc, được thể hiện? A.
Khả năng phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm.
B. Khả năng nắm bắt mọi hoạt động của các đối tượng phạm tội.
C. Khả năng trực tiếp phòng chống, tố giác tấn công tội phạm.
D. Khả năng kiểm tra, kiểm soát các loại tội phạm trong khu vực họ sinh sống.
Câu 405: Tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Trực tiếp phòng ngừa tội phạm, đấu tranh đẩy lùi các tệ nạn xã hội.
B. Giúp lực lượng Công an có điều kiện tuyên truyền pháp luật về phòng chống tội phạm.
C. Giúp lực lượng Công an có điều kiện tuyên truyền chủ trương chính sách của Đảng. lOMoARcPSD| 27790909
D. Giúp lực lượng Công an nắm giữ vững thủ đoạn hoạt động của các loại tội phạm.
Câu 406: Hình thức hoạt động của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc như thế nào?
A. Tự giác có tổ chức của đông đảo quần chúng nhân dân.
B. Tự giác của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. Có tổ chức của một số bộ phận quần chúng nhân dân.
D. Tự phát ở một số bộ phận quần chúng nhân dân
Câu 407: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin về vai trò của quần chúng nhân dân
trong bảo vệ an ninh Tổ quốc? A. Là người có vai trò to lớn.
B. Là người làm nên lịch sử.
C. Là một bộ phận quan trọng.
D. Là lực lượng nòng cốt của phong trào.
Câu 408: Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc có tác dụng ?
A. Giúp cho lực lượng Công an có điều kiện để triển khai sâu rộng các mặt công tác nghiệp vụ.
B. Giúp lực lượng Công an có điều kiện tuyên truyền pháp luật về phòng chống tội phạm.
C. Giúp lực lượng Công an có điều kiện tuyên truyền chủ trương chính sách của Đảng.
D. Giúp lực lượng Công an nắm vững thủ đoạn hoạt động của các loại tội phạm.
Câu 409: Để nhân rộng điển hình tiên tiến trong phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc cần làm các công việc?
A. Lựa chọn điển hình tiên tiến. lOMoARcPSD| 27790909
B. Phổ biến kinh nghiệm điển hình tiên tiến.
C. Bồi dưỡng điển hình tiên tiến.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 410: Nội dung, yêu cầu xây dựng các tổ chức quần chúng làm nòng cốt phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc ?
A. Lựa chọn đội ngũ cán bộ đương chức có quyền hành, có năng lực.
B. Lựa chọn người có uy tín, năng lực được quần chúng tín nhiệm.
C. Lựa chọn đội ngũ cán bộ là các cựu chiến binh, Công an.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 411: Đối tượng tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc? A.
Công an, Quân đội, Sinh viên.
B. Mọi người, mọi tầng lớp trong xã hội.
C. Công an nhân dân, Cảnh sát nhân dân.
D. Lực lượng Dân quân ở địa phương.
Câu 412: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc ?
A. Nắm tình hình xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ Tổ quốc.
B. Xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
C. Tuyên truyền hướng dẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc.
D. Tham gia xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng tại cơ sở vững mạnh.
Bài 11: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO VỆ AN NINH QUỐC GIA lOMoARcPSD| 27790909
VÀ GIỮ GÌN TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
Câu 413: Nhiêm vụ quan trọng hàng đầu của chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới là gì?
A. Giữ vững ổn định trật tự xã hội.
B. Giữ vững an ninh chính trị.
C. Giữ vững sự an toàn xã hội.
D. Giữ vững hoà bình, ổn định.
Câu 414: Bảo vệ an ninh quốc gia bao gồm những hoạt động chủ yếu nào?
A. Phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại.
B. Trinh sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bại.
C. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh.
D. Phòng ngừa, trinh sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bại.
Câu 415: Nội dung nào là cơ bản, quan trọng nhất trong công tác giữ gìn trật tự an toàn xã hội?
A. Bài trừ các tệ nạn xã hội.
B. Phòng ngừa tai nạn lao động. C. Phòng ngừa thiên tai.
D. Đấu tranh phòng, chống tội phạm.
Câu 416. Để bảo vệ an ninh quốc gia, Đảng ta xác định nhiệm vụ trọng yếu hàng đầu,
thường xuyên và cấp bách hiện nay là:
A. Bảo vệ an ninh kinh tế.
B. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.
C. Bảo vệ an ninh tôn giáo.
D. Bảo vệ an ninh văn hoá .
Câu 417: Thách thức lớn nhất đối với an ninh trật tự xã hội ở nước ta là gì?
A. Những khó khăn về kinh tế. lOMoARcPSD| 27790909
B. Hoạt động chống phá của kẻ thủ.
C. Các nguy cơ thách thức.
D. Hoạt động tệ nạn xã hội.
Câu 418: Khi phát hiện người hoặc hiện tượng nghi vấn xâm phạm an ninh quốc gia, trật
tự xã hội thì phải tố giác với tổ chức nào? A. Quân đội, Công an.
B. Chính quyền, Quân đội.
C. Quân đội, Chính quyền.
D. Chính quyền, Công an.
Câu 419: Tại sao bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ và giữ gìn trật tự an toàn xã hội?
A. Hai yếu tố có quan hệ hữu cơ, cấu thành xã hội.
B. Hai yếu tố có quan hệ biện chứng, cấu thành trật tự xã hội.
C. Hai yếu tố đó cấu thành trật tự xã hội.
D. Là hai yếu tố quan trọng cấu thành xã hội.
Câu 420: Mục tiêu chủ yếu của công tác bảo vệ trật tự, an toàn xã hội là gì?
A. Xây dựng đất nước độc lập.
B. Xây dựng đất nước thống nhất.
C. Xây dựng xã hội phát triển.
D. Xây dựng xã hội bình yên.
Câu 421: Hiện nay cần tập trung đấu tranh và những đối tượng nào để bảo vệ an ninh quốc gia?
A. Lực lượng gián điệp, tội phạm xuyên quốc gia.
B. Lực lượng phản động, tội phạm xuyên quốc gia.
C. Lực lượng gián điệp, phản động.
D. Lực lượng phản động, các loại tội phạm. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 422: Để xác định đúng đối tượng đấu tranh trong công tác bảo vệ an ninh trật tự cần
dựa vào các căn cứ nào?
A. Nội dung của nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự.
B. Yêu cầu, nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự.
C. Đối tượng và hoạt động của đối tượng.
D. Tất cả các căn cứ.
Câu 423: Đảng và Nhà nước ta xác định bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ có tính cấp
thiết như thế nào trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?
A. Nhiệm vụ rất quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta.
B. Nhiệm vụ quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta.
C. Nhiệm vụ cực kỳ quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta.
D. Nhiệm vụ đặc biệt quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta.
Câu 424: Mục tiêu quan trọng nhất trong công tác tuyên truyền, giáo dục nhân dân thực
hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự là gì?
A. Nâng cao nhận thức chính trị.
B. Nâng cao trách nhiệm bảo vệ ANTT.
C. Nâng cao cảnh giác cách mạng.
D. Nâng cao khả năng phòng chống tội phạm.
Câu 425: An ninh quốc gia của việt Nam được khái quát theo nội dung nào?
A. Sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ nhà nước.
B. Giữ bí mật nhà nước và các mục tiêu quạn trọng về ANQG.
C. Duy trì hòa bình ổn định và trật tự an toàn xã - hội.
D. Đấu tranh làm thất bại các hoạt động chống phá của địch.
Câu 426: Luật bảo vệ an ninh quốc gia của việt Nam Xác định như thế nào về quyền chủ quyền của quốc gia?
A. Sự bất khả xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Sự bất khả xâm phạm đến cá nhân, tổ chức trong phạm vi lãnh thổ quốc gia.
C. Sự tuân thủ các quy định Hiến pháp, Pháp luật của quốc gia.
D. Sự yên ổn của mọi công dân trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 427: Mục tiêu về an ninh quốc gia theo quy định của pháp luật nhà nước là gì?
A. Cán bộ và cơ quan nhà nước.
B. Đối tượng, địa điểm, công trình.
C. Khu công nghiệp, đô thị của thủ đô.
D. Doanh nghiệp quốc phòng.
Câu 428: Theo quy định của pháp luật nhà nước, mục tiêu về an ninh quốc gia là gì?
A. Các cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa học kỹ thuật.
B. Cơ sở sinh hoạt của công chức nhà nước.
C. Cơ sở sản xuất của các doanh nghiệp.
D. Địa điểm du lịch.
Câu 429: Lĩnh vực cốt lỗi xuyên suốt của an ninh quốc gia là gì? A. An ninh kinh tế.
B. An ninh tư tưởng – văn hóa.
C. An ninh chính trị.
D. Quốc phòng – đối ngoại.
Câu 430: Thế nào là hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia?
A. Xâm phạm các chế độ và Nhà nước.
B. Xâm hại đến cá nhân và tổ chức Nhà nước.
C. Xâm chiếm, phá hoại tài sản Nhà nước.
D. Hành vi phá hoại sản xuất của Nhà nước.
Câu 431: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh làm thất bại hoạt động xâm hại ANQG.
B. Bảo vệ an ninh về tư tưởng văn hóa khi đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của các cơ quan, tổ chức, cá nhân.
D. Bảo vệ chế độ chính trị, bí mật quốc gia, mục tiêu quan trọng của Nhà nước. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 432: Mục tiêu quan trọng về an kinh quốc gia là?
A. Là độc lập chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ nhà nước CHXHCN Việt Nam.
B. Những đối tượng, địa điểm, công trình, cơ sở về CT, AN, QP, KT, KHKT, VH, XH.
C. Là những cơ quan Nhà nước ở trung ương và địa phương.
D. Là cơ sở kinh tế, nhà máy sản xuất vũ khí trong Bộ Quốc phòng.
Câu 433: Một trong những mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia là gì?
A. Nhà máy sản xuất của quốc phòng.
B. Cơ sở doanh nghiệp Nhà nước.
C. Cơ sở chính trị, an ninh quốc phòng kinh tế.
D. Cơ sở đào tạo cán bộ Đảng, Nhà nước.
Câu 434: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Bảo vệ chế độ và nhà nước CHXHCNVN, độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ an ninh quốc gia và xây dựng đất nước.
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của địa phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân.
Câu 435: Để bảo vệ an ninh quốc gia, cần thực hiện tốt nhiệm vụ nào sau đây?
A. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xậy dựng đất nước.
B. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích Nhà nước.
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật và quy định của địa phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân.
D. Bảo vệ an ninh trật tự và văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 436: Nội dung nhiệm vụ nào là cần thiết trong việc bảo vệ ANQG?
A. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước.
B. Bảo vệ an ninh KT, QP, đối ngoại và các lợi ích quốc gia.
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 437: Để quốc gia luôn được ổn định, phát triển, bền vững cần phải thực hiện tốt nội dung nhiệm vụ nào?
A. Giữ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng.
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước.
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân.
Câu 438: Quan điểm nào thể hiện tính tích cực, chủ động, kiên quyết, triệt để trong thực
hiện nhiệm vụ bảo vệ ANQG của Đảng ta?
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh loại trừ các hoạt động xâm phạm ANQG.
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước.
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của địa phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân.
Câu 439: Nhiệm vụ hàng đầu quan trọng bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Bảo vệ an ninh trật tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền lợi hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
B. Bảo vệ an ninh kinh tế, quốc phòng, đối ngoại và các lợi ích khác của quốc gia.
C. Bảo vệ chế độ chính trị, Nhà nước CHXHCNVN độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lành thổ.
D. Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.
Câu 440: Bảo vệ an ninh quốc gia cần thiết phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Bảo vệ chế độ, Nhà nước và độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ.
C. Bảo vệ bí mật Nhà nước, chấp hành các nhiệm vụ về QPAN.
D. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích Nhà nước và cá nhân, tổ chức.
Câu 441: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh Quốc gia là gì?
A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý huy động sức mạnh của toàn dân.
B. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân. lOMoARcPSD| 27790909
C. Bảo vệ chế độ Nhà nước và độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ.
D. Bảo vệ bí mật Nhà nước, phải huy sức mạnh tổng hợp của QPAN.
Câu 442: Đảng, Nhà nước ta vận dụng mối quan hệ biện chứng để thực hiện nguyên tắc
nào trong nhiệm vụ bảo ANQG hiện nay?
A. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa và bảo vệ khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ ANQG và xây đựng, phát triển KT-VH, XH.
C. Bảo vệ chế độ, bảo vệ độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ.
D. Bảo vệ bí mật Nhà nước và xây đựng, củng cố QPAN vững chắc.
Câu 443: Để làm thất bại mọi âm mưu, thủ đoạn xâm phạm ANQG cần phải thực hiện tốt nguyên tắc nào?
A. Chủ động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động
xâm phạm an ninh quốc gia.
B. Bảo vệ an ninh trật tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Bảo vệ chế độ, Nhà nước, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
D. Phương án B và C.
Câu 444: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí thống nhất của Nhà nước.
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ ANQG và xây dựng, phát triển KT-XH.
C. Tuân thủ pháp luật, bảo đảm quyền lợi của Nhà nước, tổ chức, cá nhân.
D. Chủ động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh và âm mưu thủ đoạn của địch.
Câu 445: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, huy động sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc.
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ ANQG và xây dựng, phát triển kinh tế – văn hóa, xã hội.
C. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu xâm phạm ANQG.
D. Cả 3 phương án A, B và C.
Câu 446: Chọn câu đúng nhất về nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia? lOMoARcPSD| 27790909
A. Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.
B. Đảng lãnh đạo, NN quản lí, huy động sức mạnh tổng hợp của dân tộc.
C. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu xâm phạm ANQG. D. Phương án B và D
Câu 447: Trong hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia, cơ quan nào là chuyên trách?
A. An ninh, tình báo, Cảnh sát.
B. Hải quan việt Nam.
C. Thanh tra, điều tra, kiểm sát.
D. Các tổ chức chính trị của Đảng và Nhà nước.
Câu 448: Cơ quan nào có nhiệm vụ chuyên trách trong hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia?
A. Lực lượng hải quan việt Nam.
B. Đơn vị bảo vệ an ninh, tình báo quân đội.
C. Cơ quan thanh tra, điều tra, kiểm sát.
D. Các tổ chức chính trị của Đảng và Nhà nước.
Câu 449: Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia gồm?
A. Cơ quan lãnh đạo, chỉ huy, Quân đội và An ninh, tình báo Công an, Quân đội.
B. Các tổ chức chính trị của Đảng, Nhà nước, lực lượng Hải quan.
C. Bộ đội Biên phòng, Cảnh sát biển bảo vệ ANQG khu vực biên giới.
D. Phương án A và C
Câu 450: Để ANQG luôn được ổn định, phát triển bền vững, Đảng ta xác định phải thực hiện biện pháp nào? A. Biện pháp pháp luật. B. Biện pháp kinh tế. C. Biện pháp ngoại giao. D. Cả 3 phương án