Trắc nghiệm đường lỗi quốc phòng an ninh (có đáp án )
Trắc nghiệm đường lỗi quốc phòng an ninh (có đáp án )
Môn:
Trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 27790909 Nh PHẦN CÂU HỎI BÀI TẬP
Bài 1: ĐỐI TƯỢNG NHIỆM VỤ, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG AN – NINH
Câu 1: Môn học giáo quốc phòng - an ninh ninh là? A. Môn học chính khóa. B. Môn học bắt buộc.
C. Là môn Điều kiện để được xét tốt nghiệp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2: Các đối tượng cần học tập huấn luyện giáo dục quốc phòng - an ninh theo quy định của chính phủ:
A. Sinh viên đại học, cao đẳng, học sinh trung cấp, trung học phổ thông.
B. Cán bộ lãnh đạo, Đảng viên. C. Lực lượng vũ trang.
D. Mọi đối tượng.
Câu 3: Thực hiện biện pháp thường xuyên giáo dục quốc phòng - an ninh sẽ:
A. Tác động tích cực và trực tiếp đến nhận thức nhiệm vụ quốc phòng của nhân dân.
B. Tác động tích cực và trực tiếp đến trình độ của toàn dân trong nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc.
C. Tác động mạnh mẽ đến ý chí tinh phòng của lực lượng vũ trang.
D. Tác động trực tiếp đến trình độ nhận thức của toàn dân về quốc phòng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 4: Đối tượng nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh: A.
Nghiên cứu về chiến lược xây dựng và bảo vệ tổ quốc của Đảng Nhà nước trong tình hình mới. B.
Nghiên cứu về đường lối quân sự của Đảng công tác quốc phòng - an ninh
quân sự và kỹ năng quân sự cần thiết. C.
Nghiên cứu về chiến lược kinh tế quốc phòng của Đảng Nhà nước trong sự nghiệp đổi mới. D.
Nghiên cứu về chiến lược kinh tế quốc phòng an ninh và đối ngoại của Đảng nhà nước.
Câu 5: Quá trình nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng an ninh phải nắm vững và
vận dụng đúng đắn các quan điểm tiếp cận khoa học: A. Hệ thống lịch sử logic thực tiễn.
B. Khách quan lịch sử toàn diện.
C. Hệ thống, biện chứng, lịch sử, logic.
D. Lịch sử cụ thể biện chứng.
Câu 6: Các phương pháp nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh: A.
Nghiên cứu lý thuyết nghiên cứu thực tiễn.
B. Nghiên cứu tập trung kết hợp với thảo luận nhóm.
C. Kết hợp các phương pháp dạy học lý thuyết và thực hành. D. Cả A và C.
Câu 7: Học thuyết Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ tổ quốc mang tính?
A. Chiến lược trong xây dựng lực lượng vũ trang. lOMoARcPSD| 27790909
B. Cách mạng và khoa học sâu sắc.
C. Chiến lược cách mạng. D. Tổng thể toàn diện.
Câu 8: Điền từ còn thiếu trong khoảng trống: Quan điểm thực tiễn chỉ ra… cho việc
nghiên cứu giáo dục quốc phòng an ninh là phải bám sát thực tiễn xây dựng quân đội và công an nhân dân. A. Phương hướng. B. Cách tiếp cận. C. Phương pháp. D. Định hướng.
Câu 9: Thông tư số: 05/2020/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2020 Bộ GDĐT ban hành
chương trình giáo dục quốc phòng - an ninh, trong đó quy định số tiết cho mỗi học
phần thuộc chương trình đại học:
A. Học phần 1: 30 tiết, học phần 2: 45 tiết, học phần 3: 65 tiết, học phần 4: 30 tiết.
B. Học phần 1: 45 tiết, học phần 2: 30 tiết, học phần 3: 60 tiết, học phần 4: 30 tiết.
C. Học phần 1: 45 tiết, học phần 2: 30 tiết, học phần 3: 30 tiết, học phần 4: 60 tiết.
D. Học phần 1: 30 tiết, học phần 2: 45 tiết, học phần 3: 65 tiết, học phần 4: 30 tiết.
Câu 10: Khi học tập giáo dục quốc phòng - an ninh sinh viên phải: A.Thực
hiện đúng ảnh nội quy quy định ảnh của nhà trường.
B.Thực hiện đúng ảnh điều lệnh điều lệ tác phong của quân đội. C.
Mặc gọn gàng thống nhất theo hướng dẫn của giảng viên, tuyệt Đối chấp
hành các quy định quy tắc đảm bảo an toàn về người vũ khí trang bị. D.
Cố gắng học tập tích cực tập luyện khắc phục hồi điều kiện khó khăn để hoàn
thành tốt nhiệm vụ được giao. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 11: Điều kiện để được thi kết thúc học phần giáo dục quốc phòng - an ninh: A.
Có đủ số lần kiểm tra cho mỗi học phần.
B. Mỗi lần kiểm tra đạt từ 5 điểm trở lên.
C. Có đủ 80% thời gian có mặt trên lớp. D. Cả A, B, C.
Câu 12: Môn học giáo dục quốc phòng - an ninh có tỷ lệ lý thuyết: A. 70%. B. 60%. C. 50%. D. 40%.
Bài 2: QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN, TƯ TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH VỀ CHIẾN TRANH QUÂN ĐỘI VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC XHCN
Câu 1: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là: A.
Nghĩa vụ và trách nhiệm của người dân.
B. Nghĩa vụ thiêng liêng cao quí của mỗi người dân.
C. Giữ gìn sự thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, là nghĩa vụ và trách nhiệm của mọi công dân.
Câu 2: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, một trong những chức năng của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?
A. Là đội quân tuyên truyền giác ngộ nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
B. Là đội quân công tác.
C. Là đội quân bảo vệ đất nước.
D. Là đội quân bảo vệ chính quyền vô sản của giai cấp công nông.
Câu 3: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân dân Việt Nam có những chức năng: A.
Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu.
B. Chiến đấu, lao động sản xuất, tuyên truyền.
C. Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất.
D. Chiến đấu và tham gia gìn giữ hòa bình khu vực.
Câu 4: Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì?
A. Là sức mạnh của cả dân tộc và thời đại, sức mạnh quốc phòng toàn dân.
B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại.
C. Là sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân.
Câu 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động toàn quốc đứng lên kháng chiến chống thực dân
Pháp, ngày tháng, năm nào? A. Ngày 22.12.1944. B. Ngày 19.5.1946. C. Ngày 19.12.1946. D. Ngày 19.5.1945.
Câu 6: Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN là gì?
A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là tất yếu, khách quan.
B. Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu, gắn liền với bảo vệ chế độ XHCN. lOMoARcPSD| 27790909
C. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiêm vụ trong sự nghiệp xây dựng CNXH.
D. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là truyền thống của quốc gia, dân tộc, là ý chí của toàn dân.
Câu 7: Một trong những nguyên tắc cơ bản về xây dựng Hồng quân của Lê nin là gì? A.
Trung thành với mục đích, lý tưởng cộng sản.
B. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
C. Trung thành với giai cấp vô sản trong nước và quốc tế.
D. Trung thành với nhà nước của giai cấp công nông.
Câu 8: Để phát huy nhân tố con người trong xây dựng quân đội, Hồ Chí Minh rất coi trọng vấn đề gì?
A. Rất coi trọng công tác tư tưởng, tổ chức và rèn luyện tính kỷ luật.
B. Rất coi trọng rèn luyện đạo đức trình độ kỹ chiến thuật.
C. Rất coi trọng công tác giáo dục chính trị trong quân đội.
D. Rất chú trọng công tác tổ chức và rèn luyện bản lĩnh chiến đấu.
Câu 9: Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN như thế nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
B. Đảng cộng sản Việt Nam là người đi tiên phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
C. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN.
D. Đảng cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân dân đứng lên bảo vệ đất nước.
Câu 10: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, chúng ta dự kiến chiến tranh có thể kéo dài bao lâu? lOMoARcPSD| 27790909
A. Có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm.
B. Có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa.
C. Có thể kéo dài 10 năm. 30 năm.
D. Có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 15 năm.
Câu 11: Để bảo vệ Tổ quốc XHCN Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng yếu tố nào?
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sức mạnh toàn dân tộc, sức mạnh toàn dân.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sự đoàn kết nhất trí của nhân dân, của Đảng và chính phủ.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sức mạnh của LLVTND.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đặc biệt coi trọng sự đoàn kết nhất trí của toàn dân tộc.
Câu 12: Hồ Chí Minh khẳng định mục đích chính trị cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp là gì?
A. Là cướp nước, bóc lột các dân tộc thuộc địa.
B. Là thống trị các dân tộc thuộc địa.
C. Là thống trị các dân tộc thuộc địa.
D. Là đặt ách thống trị áp bức bóc lột dân tộc Việt Nam.
Câu 13: Tư tưởng Hồ Chí Minh về kháng chiến lâu dài như thế nào?
A. Xây dựng lực lượng, tạo và giành thời cơ kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt.
B. Lấy thời gian làm lực lượng, để chuyển hoá so sánh dần dần thế và lực của ta,
giành thắng lợi hoàn toàn, kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt.
C. Xây dựng lực lượng quân sự đủ mạnh, tiến lên giành thắng lợi quyết định, rút ngắn thời gian chiến tranh.
D. Tìm kiếm thời cơ và sự hỗ trợ của các lực lượng tiến bộ từ phía bên ngoài. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 14: Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào? A.
Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.
B. Chiến tranh cách mạng và phản cách mạng.
C. Chiến tranh là đi ngược lại qua trình phát triển của nhân loại tiến bộ.
D. Chiến tranh là một hiện tượng mang tính xã hội.
Câu 15: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để làm gì? A.
Để lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới.
B. Để xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
C. Để giành chính quyền và giữ chính quyền.
D. Để tiêu diệt các lực lượng phản cách mạng.
Câu 16: Hồ Chí Minh khẳng định mục đích của chiến tranh chống xâm lược là gì? A.
Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ Tổ quốc.
B. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ của thực dân, đế quốc.
C. Bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền quốc gia.
D. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ XHCN.
Câu 17: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định phải kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính. Vì sao?
A. Đất nước nghèo, phải chiến đấu chống lại kẻ thù có tiềm lực kinh tế, quân sự hùng mạnh.
B. Nước nghèo, kinh tế kém phát triển vừa giành được độc lập, kẻ thù là bọn thực
dân, đếquốc có tiềm lực kinh tế, quân sự lớn hơn ta nhiều lần.
C. Đất nước nghèo, lực lượng vũ trang chưa đánh thắng kẻ thù ngay được. lOMoARcPSD| 27790909
D. Đất nước nghèo, phải chiến đấu chống lại kẻ thù có tiềm lực kinh tế.
Câu 18: Một trong 4 nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin là gì? A.
Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên.
B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
C. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là cấp thiết trước mắt.
D. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ thường xuyên của toàn dân.
Câu 19: Tìm câu trả lời đúng. Bản chất của chiến tranh là gì? A.
Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực.
B. Là thủ đoạn của kinh tế.
C. Là thể hiện qui luật sinh học.
D. Là bản chất của xã hội loài người.
Câu 20: Hãy tìm câu đúng. Nguồn gốc của chiến tranh do nguyên nhân nào? A. Sự bùng nổ dân số.
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và đối kháng giai cấp.
C. Bản năng sinh vật của con người.
D. Do định mệnh của loài người.
Câu 21: Tìm câu trả lời sai. Tính chất của các cuộc chiến tranh? A. Chính nghĩa và phi nghĩa.
B. Hạt nhân và thông thường.
C. Cách mạng và phản cách mạng.
D. Tiến bộ và phản tiến bộ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Bản chất giai cấp của quân đội? A.
Lực lượng chung của cả xã hội.
B. Là lực lượng siêu giai cấp.
C. Là bản chất của giai cấp sản sinh và nuôi dưỡng nó.
D. Là lực lượng trung lập.
Câu 23: Tìm câu trả lời đúng. Tác động quan trọng nhất của cách mạng khoa học và công
nghệ đến quân sự trên lĩnh vực?
A. Nhận thức về nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc trong thời kì mới.
B. Chiến lược quốc phòng an ninh. C. Loại hình tác chiến. D. Cách thức chỉ huy.
Câu 24: Tìm câu trả lời sai. Nội dung của tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh?
A. Phân biệt mục đích chính trị của chiến tranh xâm lược và chiến tranh chống xâm lược.
B. Chiến tranh là bạn đường thường xuyên của xã hội loài người.
C. Kháng chiến lâu dài dựa vào sức mình là chính.
D. Tiến hành chiến tranh nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 25: Tìm câu trả lời sai nhất. Chức năng của quân đội?
A. Là công cụ bạo lực chủ yếu của giai cấp thống trị và Nhà nước.
B. Là lực lượng lao động chủ yếu của xã hội.
C. Là lao động sản xuất.
D. Là phượng tiện quân sự để đạt mục tiêu chính trị đối ngoại. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 26: Hãy tìm câu trả lời sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN? A.
Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan.
B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân.
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
D. Là công việc riêng của lực lượng vũ trang.
Câu 27: Tìm câu trả lời sai nhất. Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN? A.
Bảo vệ Tổ quốc là tất yếu khách quan.
B. Mục tiêu là bảo vệ độc lập dân tộc và CNXH.
C. Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của quân đội và công an.
D. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc, là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh thời đại.
Câu 28: Tìm câu trả lời sai. Quân đội nhân dân Việt Nam có các chức năng? A. Chiến đấu. B. Đối ngoại. C. Công tác. D. Sản xuất.
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng nhất. Xu hướng xây dựng quân đội ta hiện nay là hiện đại hóa về các lĩnh vực?
A. Trình độ, năng lực của con người.
B. Vũ khí, khí tài.
C. Trang thiết bị kĩ thuật.
D. Hình thức chiến thuật. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 30: Tìm câu trả lời đúng. Tiêu chí để phân biệt tính chất chính nghĩa và phi nghĩa của chiến tranh?
A. Mục đích của cuộc chiến tranh.
B. Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh.
C. Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh.
D. Giai cấp tiến hành chiến tranh.
Câu 31: Hãy tìm câu trả lời đúng. Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh chính nghĩa là: A.
Là cuộc chiến tranh phòng ngự.
B. Là cuộc chiến tranh bảo vệ quyền lợi chính đáng của dân tộc.
C. Là cuộc chiến tranh do nhân dân tiến hành trên tất cả các lĩnh vực.
D. Là chiến tranh lạnh.
Câu 32: Tìm câu trả lời đúng nhất. Tiêu chí để nhận ra cuộc chiến tranh phi nghĩa là? A.
Là cuộc chiến tranh tiến công. B. Là chiến tranh lạnh.
C. Là cuộc chiến tranh công nghệ cao.
D. Là cuộc chiến tranh chiếm đoạt quyền lợi của nước khác.
Câu 33: Chọn câu trả lời sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và quan điểm giai cấp công nhân trong xây dựng quân đội.
B. Xây dựng quân đội chính quy.
C. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
D. Xây dựng quân đội để phục vụ toàn cầu hóa. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 34: Tong mối quan hệ giữa chiến tranh và chính trị, thì chính trị sẽ ?
A. Chi phối và quyết định toàn bộ tiến trình và kết cục chiến tranh
B. Chi phối mạnh mẽ đến chiến tranh
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho chiến tranh giành thắng lợi
D. Quyết định đến chiến tranh
Câu 35: Sức mạnh chiến đấu của quân đội nhân dân Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh:
A. Là sức mạnh của yếu tố con người và vũ khí trang bị hiện đại.
B. Là sức mạnh của nhiều yếu tố kết hợp lại trong đó quân sự là chủ chốt.
C. Là sức mạnh tổng hợp, trong đó yếu tố chính trị, tinh thần giữ vai trò quyết định.
D. Là sức mạnh của yếu tố con người và tiềm lực quốc phòng.
Câu 36: Ba chức năng cơ bản của quân đội nhân dân Việt Nam được Hồ Chí Minh xác
định, thể hiện vấn đề gì trong quá trình xây dựng quân đội? A. Thể hiện bản chất và
kinh nghiệm của quân đội ta.
B. Thể hiện sức mạnh của quân đội ta.
C. Thể hiện bản chất, truyền thống tốt đẹp của quân đội ta.
D. Thể hiện quân đội ta là quân đội cách mạng.
Câu 37: Nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc XHCN, thể hiện ý chí của Người như thế nào?
A. Ý chí quyết tâm giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc là tư tưởng xuyên suốt trong
cuộc đời hoạt động của chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Ý chí giữ nước của chủ tịch Hồ Chí Minh rất kiên định và triệt để. lOMoARcPSD| 27790909
C. Ý chí bảo vệ Tổ quốc của Chủ tịch Hồ Chí Minh là liên tục tiến công.
D. Ý chí bảo vệ Tổ quốc của Chủ tịch Hồ Chí Minh rất kiên định, triệt để.
Câu 38: Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động phong trào toàn quốc kháng chiến chống thực
dân Pháp vào ngày tháng năm nào? A. Ngày 22 tháng 12 năm 1944.
B. Ngày 19 tháng 12 năm 1946.
C. Ngày 19 tháng 8 năm 1945.
D. Ngày 22 tháng 12 năm 1946.
Câu 39: Chủ tich Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người có vai trò quan trọng như thế
nào trong xây dựng quân đội nhân dân?
A. Con người có giác ngộ giữ vai trò quan trọng nhất, chi phối các yếu tố khác.
B. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định.
C. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quân sự là quyết định.
D. Con người với trình độ quân sự cao giữ vai trò quyết định.
Câu 40: Hồ Chí Minh khẳng định phải dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền và
giữ chính quyền, vì một trong những lý do gì?
A. Chủ nghĩa thực dân bóc lột, cai trị nhân dân bằng bạo lực.
B. Chế độ thực dân, tự thân nó đã là một hành động bạo lực.
C. Kẻ thù luôn dùng bạo lực để duy trì quyền thống trị.
D. Làm cách mạng là phải dùng bạo lực cách mạng.
Câu 41: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm những thứ quân nào?
A. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương. lOMoARcPSD| 27790909
B. Bộ đội chính qui, Công an nhân dân, Bộ đội địa phương và Dân quân tự vệ.
C. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ.
D. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương, Công an nhân dân và Dân quân tự vệ.
Câu 42: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin, chiến tranh là: A.
Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội.
B. Một hành vi bạo lực nhằm bảo vệ chính quyền cách mạng, xây dựng chế độ mới.
C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người.
D. Một hiện tượng chính trị - xã hội.
Câu 43: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin, nguồn gốc kinh tế của chiến tranh là:
A. Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội.
B. Sự xuất hiện và tồn tại của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người.
D. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp.
Câu 44: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin, nguồn gốc xã hội của chiến tranh là:
A. Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội.
B. Sự xuất hiện và tồn tại của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người.
D. Sự xuất hiện và tồn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp.
Câu 45: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố quyết định thắng lợi trong chiến tranh là: lOMoARcPSD| 27790909
A. Sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt được đặt dưới sự
lãnh đạo của Đảng.
B. Sức mạnh của toàn dân, sức mạnh của vũ khí, sức mạnh của quân đội và sự ủng hộ
của nhân dân thế giới.
C. Sức mạnh của chính nghĩa, sức mạnh của quân đội, sức mạnh của nền kinh tế.
D. Câu B và C đúng.
Bài 3: XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 58: Một trong những đặc trưng cơ bản của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì:
A. Là nền QPTD, ANND có sức mạnh tổng hợp chiến thắng kẻ thù xâm lược.
B. Là nền QPTD, ANND có sức mạnh đối phó với mọi tình huống.
C. Là nền QPTD, ANND có sức mạnh đối phó với mọi loại hình chiến tranh.
D. Là nền QPND, ANND có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo nên.
Câu 59: Một trong những nội dung cơ bản của xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày nay là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh.
B. Xây dựng tiềm lực tác chiến trên không, trên bộ và trên biển.
C. Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ.
D. Xây dựng tiềm lực tài chính và vũ khí quốc gia.
Câu 60. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất trong dấu… sau đây: “tiềm lực chính trị, tinh thần
là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của…” A. Đảng.
B. Quốc phòng an ninh. C. Quân đội. lOMoARcPSD| 27790909
D. Vũ khí và phương tiện chiến tranh.
Câu 61: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất trong dấu… sau đây: “tiềm lực kinh tế của nền
quốc phòng, an ninh là khả năng về kinh tế của đất nước có thể… nhằm phục vụ cho
quốc phòng, an ninh” A. Khai thác, huy động.
B. Lãnh đạo thực hiện. C. Quản lý điều hành. D. Tổ chức triển khai.
Câu 62: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực quân sự, an ninh: “tiềm lực
quân sự, an ninh nhân dân là khả năng… có thể huy động” A. Nguồn tài nguyên.
B. Về vật chất và tinh thân.
C. Quản lý điều hành chiến tranh. D. Về kinh tế.
Câu 63: Lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt của? A. Công an nhân dân.
B. An ninh nhân dân.
C. Cảnh sát nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 64: Tính toàn diện trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được
thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Cả tiềm lực và thế trận quốc phòng.
B. Có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành. lOMoARcPSD| 27790909
C. Xây dựng nền quốc phòng bằng sức mạnh quân sự to lớn, kinh tế phát triển.
D. Xây dựng nền quốc phòng bằng sức mạnh của nền kinh tế quốc dân.
Câu 65: Hãy chọn cụm từ đúng nhất điền vào dấu… trong câu nói sau: “quốc phòng là
công việc giữ nước của một quốc gia, bao gồm tổng thể các hoạt động đối ngoại và đối
nội trên tất cả các lĩnh vực:….”
A. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước.
B. Kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội. C. Quốc phòng, an ninh.
D. Xây dựng quốc phòng, an ninh.
Câu 66: Để xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ vững mạnh cần làm gì sau đây? A.
Huy động tổng lực khoa học, công nghệ của quốc gia.
B. Huy động tối đa khoa học quốc gia.
C. Huy động tối đa khoa học quân sự và công nghệ quốc gia.
D. Huy động công nghệ quốc phòng và khoa học.
Câu 67: Một trong những nội dung cơ bản xây dựng tiềm lực kinh tế trong xây dựng nền
quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì? A. Kết hợp xây dựng kinh tế và xã hội.
B. Kết hợp xây dựng hạ tầng kinh tế với hạ tầng quốc phòng.
C. Kết hợp xây dựng hạ tầng quốc phòng gắn với hạ tầng an ninh.
D. Kết hợp xây dựng hạ tầng khoa học công nghệ với hạ tầng quốc phòng, an ninh.
Câu 68: Từ cơ sở nào, chúng ta xác định tính chất toàn dân của nền quốc phòng toàn dân?
A. Từ truyền thống dân tộc trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm. lOMoARcPSD| 27790909
B. Từ bài học quý báu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Từ truyền thống, kinh nhiệm của dân tộc trong lịch sử dựng nước và giữ nước.
D. Từ truyền thống dân tộc trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm.
Câu 69: Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
A. Luôn tăng cường giáo dục ý thức trách nhiệm của công dân về 2 nhiệm vụ chiến lược.
B. Luôn tăng cường giáo dục nghĩa vụ công dân.
C. Luôn thực hiện tốt giáo dục quốc phòng – an ninh.
D. Luôn tăng cường giáo dục nhiệm vụ quốc phòng và an ninh nhân dân.
Câu 70: Tính chất toàn dân của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được biểu
hiện tập trung như thế nào?
A. Là quốc phòng mang tính giai cấp, nhân dân sâu sắc.
B. Là nền quốc phòng vì dân, của dân, do dân.
C. Là nền quốc phòng bảo vệ quyền lợi của dân.
D. Là nền quốc phòng do dân xây dựng, mang tích nhân dân sâu sắc.
Câu 71: Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân là: A.
Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng các vùng kinh tế, dân cư.
B. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng hậu phương chiến lược.
C. Phân vùng chiến lược gắn với bố trí lực lượng quân sự vững mạnh.
D. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng các tuyến phòng thủ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 72: Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, tập trung vào mấy điểm? A. Tập trung vào 2 điểm.
B. Tập trung vào 3 điểm.
C. Tập trung vào 4 điểm.
D. Tập trung vào 6 điểm.
Câu 73: Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là:
A. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
B. Nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh nhân dân là một.
C. Nền an ninh nhân dân hỗ trợ cho nền quốc phòng toàn dân.
D. Nền an ninh nhân dân và nền quốc phòng toàn dân đều dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh.
Câu 74: Một số nội dung đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là:
1. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
2. Nền quốc phòng, an ninh có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.
3. Nền an ninh nhân dân và nền quốc phòng toàn dân đều dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh.
4. Nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân, do toàn thể nhân dân tiến hành. A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Tất cả đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 75: Trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững
mạnh hiện nay, có câu: “Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh là xây dựng…”. Hãy
chọn cụm từ đúng nhất cho phù hợp với câu nói trên?
A. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân đáp ứng yêu cầu quốc
phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh, có vũ khí hiện đại
ngang tầm với các nước.
C. Lực lượng bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia.
D. Lực lượng vũ trang nhân dân gồm 3 thứ quân: chủ lực, địa phương và dân quân tự vệ.
Câu 76: Một số nội dung về mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân hiện nay là:
1/ Tạo sức mạnh tổng hợp cho đất nước về chính trị, quân sự, an ninh, kinh tế văn hóa, xã hội.
2/ Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
3/ Giữ vững ổn định chính trị, môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng XHCN.
4/ Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc. A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 77: Một số nội dung về mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân hiện nay là:
1. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam không bị các nước trong khu vực tấn công.
2. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. lOMoARcPSD| 27790909
3. Thực hiện thành công công cuộc đổi mới đất nước, không bị chủ nghĩa đế quốc tấn công.
4. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc. A. Nội dung 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đúng.
Câu 78: Trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững
mạnh hiện nay, có câu: “Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu…”
Hãy chọn cụm từ đúng nhất phù hợp với câu trên? A. Phát triển kinh tế xã hội hiện nay.
B. Hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay.
C. Bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia.
D. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Câu 79: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực quốc phòng, an ninh:
“Tiềm lực quốc phòng, an ninh là khả năng về…”.
A. Vũ khí, phương tiện chiến tranh có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, vũ khí, phương tiện có thể huy động để
thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
C. Nguồn lực xã hội đáp ứng cho yêu cầu quốc phòng, an ninh.
D. Nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
Câu 80: Một số nội dung của xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh ngày nay là:
1/ Xây dựng tiềm lực kinh tế. lOMoARcPSD| 27790909
2/ Xây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ.
3/ Xây dựng tiềm lực tác chiến trên không, trên bộ và trên biển.
4/ Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần. A.
Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
Câu 81: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực kinh tế: “Tiềm lực kinh tế
của nền quốc phòng, an ninh là khả năng về kinh tế của đất nước có thể… nhằm phục vụ
cho quốc phòng, an ninh”. A. Khai thác, huy động.
B. Lãnh đạo thực hiện. C. Quản lý điều hành. D. Tổ chức triển khai.
Câu 82: Điền cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “Tiềm lực
chính trị, tinh thần được biểu hiện ở năng lực…”.
A. Huy động vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
B. Lãnh đạo lực lượng vũ trang để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
C. Lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước.
D. Huy động nhân lực, vật lực, tài chính để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
Câu 83: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “Tiềm
lực chính trị, tinh thần là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của…, có tác động to lớn đến
hiệu quả sử dụng các nguồn tiềm lực khác”. A. Đảng.
B.Quốc phòng, an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
C.Quân đội, vũ khí và phương tiện chiến tranh. D. Quân đội.
Câu 84: Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Xây dựng và huy động nguồn nhân lực, vật lực, tài chính cho quân đội.
B. Phát triển vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
C. Xây dựng tình yêu quê hương đất nước, niềm tin đối với sự lãnh đạo của Đảng,
quản lý của Nhà nước, đối với chế độ XHCN. D. Phát triển quân đội.
Câu 85: Một số nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an ninh là:
1/ Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.
2/ Xây dựng các quân binh chủng tác chiến trên mọi chiến trường cả thời bình và thời chiến.
3/ Phát triển công nghiệp quốc phòng, trang bị kỹ thuật hiện đại cho quân đội và công an.
4/ Xây dựng hậu phương vững chắc đáp ứng các nhu cầu phục vụ chiến tranh. A. Nội dung 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đúng. D. Nội dung 1 và 4 đúng.
Câu 86: Một số nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an ninh là:
1/ Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ. lOMoARcPSD| 27790909
2/ Xây dựng các quân binh chủng tác chiến trên mọi chiến trường cả thời bình và thời chiến.
3/ Phát triển công nghiệp quốc phòng, trang bị kỹ thuật hiện đại cho quân đội và công an.
4/ Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế với cơ sở hạ tầng quốc phòng. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 87: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực quân sự, an ninh: “Tiềm lực
quân sự, an ninh nhân dân là khả năng… có thể huy động tạo thành sức mạnh phục vụ
cho nhiệm vụ quân sự, an ninh, cho chiến tranh”. A. Nguồn tài nguyên tái tạo.
B. Về vật chất và tinh thần.
C. Quản lý điều hành chiến tranh.
D. Nhân lực, vật lực, tài lực.
Câu 88: Một số nội dung biểu hiện của tiềm lực quân sự, an ninh là:
1/ Khả năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.
2/ Nguồn dự trữ sức người, sức của trên các lĩnh vực đời sống xã hội và nhân dân có thể
huy động để phục vụ cho nhiệm vụ quân sự, an ninh, cho chiến tranh.
3/ Khả năng phát triển trình độ quân sự trên bộ, trên không, trên biển.
4/ Khả năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ sẵn sàng chiến đấu, năng lực và
sức mạnh chiến đấu của các lực lượng vũ trang nhân dân. A. Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 2 và 4 đúng. lOMoARcPSD| 27790909
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 89: Tiềm lực quân sự, an ninh được xây dựng trên một số nền tảng nào?
1/ Tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an ninh.
2/ Trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.
3/ Khả năng phát triển trình độ quân sự trên bộ, trên không, trên biển.
4/ Tiềm lực khoa học công nghệ. A.
Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng. C. Nội dung 2 và 4 đúng.
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 90: Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm thế trận quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân: “thế trận quốc phòng, an ninh là… theo yêu cầu của quốc phòng, an ninh,
bảo vệ tổ quốc VNXHCN”. A.
Khả năng huy động nguồn tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho công tác quốc
phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN. B.
Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân
trên toàn bộ lãnh thổ, theo yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN. C.
Khả năng quản lý điều hành công tác quốc phòng, an ninh trên toàn bộ lãnh thổ,
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN. D.
Khả năng tổ chức, huy động nguồn nhân lực, vật lực, tài lực cho đất nước để bảo
đảm công tác quốc phòng, an ninh.
Câu 91: Một số nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gồm: lOMoARcPSD| 27790909
1/ Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố).
2/ Tổ chức, bố trí lực lượng toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ.
3/ Phân vùng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh tế.
4/ Xây dựng khối đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quốc phòng, an ninh. A.
Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đều đúng .
D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
Câu 92: Một số nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gồm:
1/ Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố).
2/ Xây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững chắc cho thế trận quốc phòng, an ninh.
3/ Phân vùng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh tế.
4/ Xây dựng khối đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quốc phòng, an ninh. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Tất cả nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
Câu 93: Một số biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay gồm:
1/ Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân.
2/ Xây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững chắc cho thế quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
3/ Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh.
4/ Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước, trách nhiệm triển khai
thực hiện của các cơ quan, tổ chức và nhân dân đối với nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Tất cả nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
Câu 94: Một trong những quan điểm cơ bản xây dựng nền quốc phòng toàn dân là:
A. Kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế xã hội với xây dựng quốc phòng an ninh, bảo vệ Tổ quốc.
B. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội phải kết hợp chặt chẽ với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
Xã hội chủ nghĩa.
C. Kết hợp xây dựng kinh tế với quốc phòng, an ninh.
D.Bảo vệ Tổ quốc là nhiệm vụ hàng đầu của toàn dân tộc.
Câu 95: Nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững mạnh tập trung vào mấy nội dung?
A. Tập trung vào 3 nội dung.
B. Tập trung vào 4 nội dung.
C. Tập trung vào 5 nội dung.
D. Tâp trung vào 6 nội dung.
Câu 96: Hãy cho biết đâu là biện pháp để xây dựng nề quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay:
A. Thường xuyên thực hiện công tác giáo dục quốc phòng, an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước, trách nhiệm triển khai
thực hiện của các cơ quan tổ chức và nhân dân đối với xây dựng nền quốc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân.
C. Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 97: Bổ sung cụm từ đúng nhất vào câu sau: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh
là xây dựng… đáp ứng yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
A. Lực lượng chính trị.
B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân.
C. Lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân.
Bài 4: CHIẾN TRANH NHÂN DÂN BẢO VỆ TỔ QUỐC VIỆT NAM XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Câu 98: Tìm câu trả lời đúng nhất. Đặc điểm nổi bật nhất trong thủ đoạn xâm lược, phá
hoại của các thế lực thù địch hiện nay? A. Sử dụng mọi kiểu phá hoại.
B. Sự chuyển đổi nhanh chóng giữa các thủ đoạn.
C. Kết hợp kinh tế với văn hóa.
D. Kết hợp linh hoạt giữa vũ trang và phi vũ trang.
Câu 99: Tìm câu trả lời đúng nhất. Cơ sở để tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân Việt Nam gồm?
A. Tổ chức, bố trí lực lượng lao động và dân cư.
B. Căn cứ vào thế mạnh của từng địa bàn.
C. Tổ chức rộng khắp trên cả nước.
D. Tổ chức, bố trí lực lượng lao động và dân cư cả về số lượng và chất lượng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 100: Tìm câu trả lời đúng. Vì sao chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang tính hiện đại?
A. Vì các thế lực thù địch luôn đánh ta bằng các trang thiết bị hiện đại.
B. Vì nước ta nghèo.
C. Ta đang công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Vì chúng muốn chắc thắng.
Câu 101: Chọn câu trả lời sai: Vì sao cuộc chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang tính toàn diện?
A. Vì là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng.
B. Vì kẻ địch đánh ta bằng mọi thứ, ở mọi nơi, trong mọi lúc.
C. Vì kể địch đánh ta trên mọi lĩnh vực.
D. Vì đây là cuộc chiến tranh công nghệ cao.
Câu 102: Tìm câu trả lời sai nhất: Giáo dục quốc phòng cho mọi đối tượng là để họ? A.
Biết cách sử dụng vũ khí bộ binh.
B. Biết tự bảo vệ bản thân.
C. Chờ khi chiến tranh xảy ra.
D. Nắm được sự phát triển của lí luận bảo vệ Tổ quốc.
Câu 103: Tìm câu trả lời đúng nhất: Kế sách hàng đầu trong bảo vệ Tổ quốc là gì? A.
Xây dựng quân đội hùng mạnh.
B. Xây dựng khu vực phòng thủ vững mạnh.
C. Không ngừng hiện đại hóa quân đội.
D. Không để xảy ra chiến tranh.
Câu 104: Một số nội dung về mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh
quốc gia, trật tự an toàn xã hội.
2/ Bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
3/ Bảo vệ giai cấp, chế độ và biên giới, hải đảo, vùng trời, vùng biển.
4/ Bảo vệ Đảng, Nhà nước, Nhân dân và chế độ XHCN. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
C. Nội dung 1,2,3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 105: Một số nội dung về mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định
hướng xã hội chủ nghĩa.
2/ Bảo vệ sự an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
3/ Bảo vệ Giai cấp, chế độ và biên giới, hải đảo, vùng trời, vùng biển.
4/ Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1,2,3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1,2 và 4 đều đúng.
Câu 106: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? 1/ Chủ nghĩa đế quốc.
2/ Các thế lực phản động có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ cách mạng.
3/ Chủ nghĩa khủng bố và ly khai cực đoan.
4/ Chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi và chủ nghĩa nước lớn. A.
Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 107: Một trong những quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
B. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân
dân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác
chiến của các binh đoàn chủ lực.
C. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc,
có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
Câu 108: Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
2/ Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường,
tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
3/ Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc,
có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
4/ Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn an ninh trật tự an
toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành động phá hoại gây bạo loạn.
A. Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
Câu 109: Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân
làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực. lOMoARcPSD| 27790909
2/ Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường,
tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
3/ Chuẩn bị trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức thu
hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt.
4/ Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị,
ngoại giao, kinh tế, văn hóa tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên
chiến trường là yếu tố quyết định để giành thắng lợi trong chiến tranh. A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 110: Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
2/ Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
3/ Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong.
4/ Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát huy sức mạnh tổng hợp, chủ
động đánh địch ngay từ đầu.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 111: Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
1/ Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong. lOMoARcPSD| 27790909
2/ Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
3/ Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát huy sức mạnh tổng hợp, chủ
động đánh địch ngay từ đầu.
4/ Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 112: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: A.
Chủ nghĩa Đế quốc mà đứng đầu là Đế quốc Mỹ.
B. Chủ nghĩa Đế quốc và các thế lực phản động có hành động phá hoại, xâm lược,
lật đổ cách mạng.
C. Các thế lực phản động bên ngoài và bên trong quốc gia.
D. Chủ nghĩa Đế quốc và thực dân phản động, muốn biến nước ta thành thuộc địa của chúng.
Câu 113: Âm mưu thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi tiến hành xâm lược nước ta là:
A. Thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài với hoạt động lật đổ từ bên trong.
C. Sử dụng các biện pháp phi vũ trang.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 114: Đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc có mấy nội dung: A. Có 3 nội dung. B. Có 4 nội dung. lOMoARcPSD| 27790909 C. Có 5 nội dung. D. Có 6 nội dung.
Câu 115: Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: A.
Chiến tranh chống lại kẻ thù xâm lược bảo vệ Tổ quốc.
B. Chiến tranh cách mạng giành độc lập.
C. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
D. Cuộc chiến tranh bảo vệ xã hội Xã hội chủ nghĩa.
Câu 116: Nếu chiến tranh xảy ra, ta đánh giá quân địch có điểm yếu nào là cơ bản? A.
Vấp phải ý chí kiên cường, chiến đấu vì độc lập tự do của dân tộc ta.
B. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, chống xâm
lược, kiên cường bất khuất.
C. Phải đối phó với cách đánh năng động, sáng tạo của quân đội ta.
D. Phải đương đầu với một dân tộc có lòng yêu nước nồng nàn.
Câu 117: Thế trận chiến tranh nhân dân là gì?
A. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến.
B. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang.
C. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để phòng thủ đất nước.
D. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang trong ý đồ chiến lược.
Câu 118: Một trong những mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: A.
Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền, thống nhất của Tổ quốc.
B. Bảo vệ sự toàn vẹn của Tổ quốc. lOMoARcPSD| 27790909
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền của Tổ quốc.
Câu 119: Một trong những đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: A.
Đất nước thống nhất, đi lên CNXH.
B. An ninh quốc phòng được tăng cường, củng cố vững chắc.
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng an ninh ngày
càng được củng cố vững chắc.
D. Các tuyến phòng thủ chiến lược được củng cố vững chắc.
Câu 120: Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? A.
Là cuộc chiến tranh toàn dân. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
B. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện, lực lượng vũ trang làm nòng cốt, dưới
sự lãnh đạo của Đảng.
C. Là cuộc đấu tranh của nhân dân mà quân sự đóng vai trò quyết định.
D. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống lại các thế lực phản cách mạng.
Câu 121: Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, cần quán triệt mấy quan điểm chỉ đạo?
A. 6 quan điểm chỉ đạo.
B. 5 quan điểm chỉ đạo.
C. 4 quan điểm chỉ đạo.
D. 3 quan điểm chỉ đạo.
Câu 122: Nếu chiến tranh xảy ra, cùng với bọn Đế quốc, lực lượng nào là đối tượng tác chiến của quân dân ta?
A. Lực lượng khủng bố và xâm lược. lOMoARcPSD| 27790909
B. Lực lượng phản động gây bạo loạn, lật đổ, gây xung đột vũ trang, chiến tranh xâm lược.
C. Lực lượng phản động bạo loạn, lật đổ và các thế lực sử dụng sức mạnh quân sự xâm lược nước ta.
D. Lực lượng phản động tiến hành bạo loạn, lật đổ phá hoại thành quả cách mạng của nhân dân ta.
Câu 123: Nếu chiến tranh xảy ra, ta đánh giá địch có điểm yếu cơ bản nào? A.
Là cuộc chiến tranh hiếu chiến, tàn ác, sẽ bị nhân loại phản đối.
B. Là cuộc chiến tranh xâm lược, sẽ bị thế giới lên án.
C. Là cuộc chiến tranh phi nghĩa, chắc chắn bị nhân loại phản đối.
D. Là cuộc chiến tranh phi nhân đạo, sẽ bị nhân dân thế giới lên án.
Câu 124: Tiến hành chiến tranh xâm lược, địch sẽ có điểm mạnh nào sau đây:
1/ Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực khoa học công nghệ.
2/ Có khả năng về vũ khí công nghệ cao.
3/ Có thể cấu kết với lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong đánh ra, ngoài đánh vào.
4/ Có sự hậu thuẫn của quân đồng minh hùng mạnh. A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 1 và 3 đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
D. Nội dung 1 và 2 đúng.
Câu 125: Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc. lOMoARcPSD| 27790909
B. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
C. Tổ chức bố trí cách đánh giặc.
D. Tổ chức thế trận phòng thủ của chiến tranh nhân dân.
Câu 126: Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc là: A.
Là cuộc chiến tranh nhân dân toàn dân toàn diện.
B. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
C. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 127: Chọn một phương án để điền vào chỗ trống trong khái niệm sau: “Chiến tranh
nhân dân Việt Nam là quá trình…, nhằm đánh bại ý đồ xâm lược lật đổ của kẻ thù đối với
cách mạng nước ta.” A. Là quá trình.
B. Sử dụng tiềm lực của đất nước.
C. Nhất là tiềm lực về quốc phòng an ninh. D. Cả A, B, C.
Bài 5: XÂY DỰNG LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN VIỆT NAM
Câu 128: Tìm câu trả lời sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:
A. Nền quốc phòng toàn dân. B. Chiến tranh nhân dân.
C. Lực lượng sản xuất. lOMoARcPSD| 27790909 D. Nền an ninh nhân dân.
Câu 129: Tìm câu trả lời sai. Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược.
B. Vì sự phát triển của nền văn hóa.
C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang.
Câu 130: Chọn câu trả lời sai. Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang.
B. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu.
C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở.
D. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp.
Câu 131: Tìm câu trả lời sai. Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay?
A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
B. Phát triển mạnh mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo
đảm khi cần thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch.
D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính.
Câu 132: Tìm câu trả lời sai nhất. Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân ta thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa? lOMoARcPSD| 27790909
A. Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam.
B. Phù hợp với chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu thời bình và sẵn sàng đối phó có
hiệu quả với các tình huống.
C. Xây dựng môi trường văn hóa tại cơ sở.
D. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật.
Câu 133: Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo các lực lượng vũ trang nhân dân? A. Tuyệt đối.
B. Tuyệt đối và trực tiếp.
C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
D. Trực tiếp về mọi mặt.
Câu 134: Tìm câu trả lời đúng. Đảng lãnh đạo quân đội nhân dân Việt Nam nguyên tắc?
A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
B. Tuyệt đối và trực tiếp. C. Tuyệt đối.
D. Trực tiếp về mọi mặt.
Câu 135: Tìm câu trả lời đúng. Vị trí của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam được xác
định là công cụ bạo lực của Đảng và Nhà nước, làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc
bảo vệ Tổ quốc. A. Đúng. B. Sai. C. Thiếu. D. Đủ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 136: Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau:
“Lực lượng vũ trang nhân dân là... (1)… và… (2)… do Đảng cộng sản VN lãnh đạo, Nhà
nước CHXHCNVN quản lý”.
A. Các tổ chức vũ trang (1); bán vũ trang (2).
B. Các lực lượng vũ trang (1); bán vũ trang (2).
C. Tiềm lực vũ trang (1); tiềm lực bán vũ trang (2).
D. Tiềm lực quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2).
Câu 137: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong.
B. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân.
C. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 138: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của Lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ
XHCN và những thành quả cách mạng.
B. Xây dựng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững chắc.
C. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân.
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 139: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là: lOMoARcPSD| 27790909
1/ Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN
và những thành quả cách mạng.
2/ Xây dựng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững chắc.
3/ Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân.
4/ Cùng toàn dân xây dựng đất nước. A.
Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 140: Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN
và những thành quả cách mạng.
2/ Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
3/ Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân.
4/ Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
A. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 141: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. lOMoARcPSD| 27790909 B.
Xây dựng dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay
đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. C.
Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. D.
Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi.
Câu 142: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. B.
Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. C.
Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi. D.
Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành lớn
mạnh về chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu,
song vẫn còn phải tháo gỡ một số vấn đề về chính trị, trình độ chính quy, trang bị
còn lạc hậu, thiếu đồng bộ.
Câu 143: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. B.
Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. C.
Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
XHCN, trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá ta quyết liệt. D.
Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 144: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A.
Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước
đang bước sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. B.
Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã
thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. C.
Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. D.
Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi.
Câu 145: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước đang bước
sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh thế giới toàn diện hơn.
2/ Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay
đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
3/ Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
4/ Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN,
trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá ta quyết liệt. A. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
Câu 146: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: lOMoARcPSD| 27790909
1/ Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều
kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
2/ Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước đang bước
sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn.
3/ Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN,
trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá ta quyết liệt.
4/ Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành lớn mạnh về
chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu, song vẫn còn
phải tháo gỡ một số vấn đề về chính trị, trình độ chính quy, trang bị còn lạc hậu, thiếu đồng bộ.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 147: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
1/ Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
2/ Thực hiện xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có
nhiều diễn biến phức tạp.
3/ Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
4/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa
và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. A. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 148: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
1/ Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
2/ Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
3/ Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
4/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa
và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 149: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là: A.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng
chính trị làm cơ sở. B.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại
hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. C.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về
chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu. D.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có
nhiều diễn biến phức tạp.
Câu 150: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng.
B. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại. lOMoARcPSD| 27790909
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
D. Xây dựng và bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng
chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
Câu 151: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
1/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng.
2/ Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
3/ Xây dựng lực lượng dự bị động viên.
4/ Xây dựng và bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng
chiến đấu và chiến đấu thắng lợi. A. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
Câu 152: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
1/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng.
2/ Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
3/ Xây dựng lực lượng dự bị động viên.
4/ Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ. A.
Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 153: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
1/ Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt.
2/ Trước diễn biến tình hình phải phân biệt được đúng sai.
3/ Xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt.
4/ Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 154: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
1/ Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội, làm cho lực lượng này tuyệt đối
trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với Nhân dân.
2/ Trước diễn biến tình hình phải phân biệt được đúng sai.
3/ Kiên định mục tiêu lý tưởng XHCN, vững vàng trước mọi khó khăn thử thách, hoàn
thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.
4/ Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi... A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 155: Một trong những nội dung xây dựng quân đội chính quy là:
1/ Thống nhất về xây dựng bản chất giai cấp cho quân đội. lOMoARcPSD| 27790909
2/ Thống nhất về bản chất cách mạng, mục tiêu chiến đấu, ý chí quyết tâm, nguyên tắc
xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị.
3/ Thống nhất về quan điểm tư tưởng quân sự, nghệ thuật quân sự, phương pháp huấn luyện giáo dục.
4/ Thống nhất về xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng
Câu 156: Một trong những nội dung xây dựng quân đội chính quy là:
1/ Thống nhất về tổ chức thực hiện chức trách nề nếp chế độ chính quy, quản lý bộ đội,
công an, về tổ chức biên chế trang bị.
2/ Thống nhất về bản chất cách mạng, mục tiêu chiến đấu, ý chí quyết tâm, nguyên tắc
xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị.
3/ Thống nhất về quan điểm tư tưởng quân sự, nghệ thuật quân sự, phương pháp huấn luyện giáo dục.
4/ Thống nhất về xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 157: Một trong những nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là:
1/ Tinh nhuệ về tổ chức.
2/ Tinh nhuệ về chính trị.
3/ Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống. lOMoARcPSD| 27790909
4/ Tinh nhuệ về kỹ chiến thuật.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 158: Một trong những nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là: A.
Tinh nhuệ về tổ chức, giáo dục và văn hóa.
B. Tinh nhuệ về chính trị, tổ chức, kỹ chiến thuật.
C. Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống.
D. Tinh nhuệ về kỹ luật, pháp luật, quy định pháp luật
Câu 159: Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là: A.
Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng lá chính, tổ chức biên chế phù hợp. B.
Xây dựng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính quy, cả chủ lực và địa phương. C.
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực lượng vũ trang
nhân dân theo hướng chính quy. D.
Xây dựng lực lượng dân quân tự phù hợp với quân đội nhân dân theo hướng cách
mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
Câu 160: Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Từng bước giải quyết các yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân.
2/ Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
3/ Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt.
4/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực lượng vũ trang nhân dân các nước trong khu vực.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 161: Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Nâng cao chất lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam.
2/ Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt.
3/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực lượng vũ trang các nước trong khu vực.
4/ Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 162: Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Từng bước giải quyết các yêu cầu về cơ sở vật chất cho lực lượng vũ trang.
B. Từng bước trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang.
C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
D. Nhanh chóng trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang đáp ứng yêu cầu của chiến tranh hiện đại.
Câu 163: Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới gồm
mấy nội dung: A. 2 nội dung. B. 3 nội dung. C. 4 nội dung. D. 5 nội dung.
Câu 164: Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
A. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ xã hội
chủ nghĩa và những thành quả cách mạng. C. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 165: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dântrong thời kỳ mới là: A.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng
chính trị làm cơ sở. B.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại
hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. C.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về
chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu. D.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có
nhiều diễn biến phức tạp.
Câu 166: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là: lOMoARcPSD| 27790909 A.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại
hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. B.
Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân. C.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về
chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu. D.
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi,
có nhiều diễn biến phức tạp.
Câu 167: Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
1/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
2/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về
chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu.
3/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
4/ Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
A. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
Câu 168: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng. lOMoARcPSD| 27790909
B. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng
bước hiện đại.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu trong
điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
D. Xây dựng và bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng
chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
Câu 169: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
1/ Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội, làm cho lực lượng này tuyệt đối
trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với nhân dân.
2/ Trước diễn biến tình hình phải phân biệt được đúng sai.
3/ Kiên định mục tiêu lý tưởng XHCN, vững vàng trước mọi khó khăn thử thách, hoàn
thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.
4/ Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 170: Một trong những nội dung xây dựng quân đội chính quy là:
1/ Thống nhất về bản chất cách mạng, mục tiêu chiến đấu, ý chí quyết tâm, nguyên tắc
xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị.
2/ Thống nhất về xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt.
3/ Thống nhất về tổ chức thực hiện chức trách nề nếp chế độ chính quy, quản lý bộ đội, quản lý trang bị. lOMoARcPSD| 27790909
4/ Thống nhất về quan điểm tư tưởng quân sự, nghệ thuật quân sự, phương pháp huấn luyện giáo dục.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D.Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 171: Một trong những nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là: A.
Tinh nhuệ về tổ chức, giáo dục và văn hóa.
B. Tinh nhuệ về chính trị, tổ chức, kỹ chiến thuật.
C. Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống.
D. Tinh nhuệ về kỹ luật, pháp luật, quy định pháp luật.
Câu 172: Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
1/ Xây dựng lực lượng dự bị động viên ngày càng hùng hậu.
2/ Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng rộng khắp.
3/ Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng.
4/ Xây dựng quân đội, công an nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 173: Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là: A.
Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng lá chính, tổ chức biên chế phù hợp. B.
Xây dựng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính quy, cả chủ lực và địa phương. C.
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực lượng vũ trang
nhân dân theo hướng chính quy. D.
Xây dựng lực lượng dân quân tự phù hợp với quân đội nhân dân theo hướng cách
mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
Câu 174: Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
1/ Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
2/ Tổ chức, biên chế phải gọn, mạnh, có sức chiến đấu cao.
3/ Nâng cao chất lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam.
4/ Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 175: Tìm câu trả lời sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:
A. Nền quốc phòng toàn dân. B. Chiến tranh nhân dân.
C. Lực lượng sản xuất. D. Nền an ninh nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 176: Tìm câu trả lời sai. Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược.
B. Vì sự phát triển của nền văn hóa.
C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang.
Câu 177: Chọn câu trả lời sai. Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang.
B. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở.
D. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp.
Bài 6: KẾT HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI VỚI TĂNG CƯỜNG CỦNG CỐ QUỐC
PHÒNG - AN NINH VÀ ĐỐI NGOẠI
Câu 178: Cơ sở lý luận của việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh?
A. Quốc phòng, an ninh tạo ra cơ sở vật chất để xây dựng kinh tế.
B. Quốc phòng, an ninh tạo ra những biến động kích thích kinh tế phát triển.
C. Quốc phòng, an ninh và kinh tế có quan hệ, tác động qua lại lẫn nhau.
D. Quốc phòng, an ninh lệ thuộc hoàn toàn vào kinh tế.
Câu 179: Cơ sở lý luận của việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh?
A. Kinh tế quyết định toàn bộ sức mạnh của quốc phòng, an ninh.
B. Kinh tế quyết định việc đảm bảo chất lượng nguồn nhân lực cho quốc phòng, an ninh.
C. Kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng, an ninh.
D. Kinh tế quyết định việc cung cấp kỹ thuật, công nghệ cho quốc phòng, an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 180: Trong mối quan hệ giữa kinh tế xã hội với quốc phòng, an ninh thì? A.
Kinh tế quyết định đến bản chất của quốc phòng, an ninh.
B. Kinh tế quyết định đến tổ chức biên chế của lực lượng vũ trang.
C. Kinh tế quyết định việc cung cấp vật chất, kỹ thuật, nhân lực cho hoạt động quốc phòng, an ninh.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 181: Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh được xác định là?
A. Một quy luật khách quan.
B. Một tất yếu khách quan.
C. Một chiến lược trọng yếu.
D. Một nhiệm vụ chiến lược.
Câu 182: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược, Đảng ta đề ra chủ trương?
A. Vừa kháng chiến, vừa xây dựng kinh tế.
B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C. Vừa kháng chiến, vừa tăng gia sản xuất.
D. Vừa tăng gia sản xuất, vừa thực hành tiết kiệm.
Câu 183: Một trong những nội dung cơ bản của việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh là?
A. Kết hợp trong chiến lược phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Kết hợp trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực để hiện đại hóa đất nước. lOMoARcPSD| 27790909
C. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
D. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển về khoa học công nghệ.
Câu 184: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975), kết hợp phát triển
kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh đã được Đảng ta chỉ đạo như thế nào?
A. Kết hợp tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm để củng cố cho quốc phòng.
B. Xây dựng, phát triển xã hội mới, nền kinh tế mới, văn hóa mới, đồng thời chăm lo củng cố quốc phòng.
C. Thực hiện ở hai miền Nam Bắc, ở mỗi miền với nội dung và hình thức thích hợp
để tạo sức mạnh tổng hợp.
D. Triển khai trên qui mô rộng lớn.
Câu 185: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh đối với các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Phải kết hợp chặt chẽ trong xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế với hạ tầng của
nền quốc phòng toàn dân.
B. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ quốc gia.
C. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành phố.
D. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục vụ thỏa mãn đầy đủ nhu cầu của nhân dân.
Câu 186: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh ở vùng núi, biên giới?
A. Phải quan tâm xây dựng các tổ chức chính trị xã hội và lực lượng dân quân tự vệ thường trực.
B. Phải quan tâm đầu tư phát triển kinh tế, củng cố quốc phòng, an ninh ở các vùng
cửa khẩu, các vùng giáp biên giới với các nước.
C. Phải quan tâm chăm lo xây dựng các tuyến biên giới giàu về kinh tế, ổn định về an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
D. Phải kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng lực lượng vũ trang.
Câu 187: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh ở vùng biển đảo? A.
Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên khích lệ dân ra đảo bám trụ làm ăn lâu dài. B.
Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ngư dân đầu tư tàu thuyền đánh bắt xa bờ. C.
Có cơ chế chính sách thỏa đáng để động viên ngư dân thành lập các tổ an ninh trên biển. D.
Có cơ chế chính sách thỏa đáng để ngư dân tham gia xây dựng các trận địa phòng thủ.
Câu 188: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong công nghiệp? A. Kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, khu chế xuất.
B. Kết hợp ngay từ khâu quy hoạch, bố trí các đơn vị kinh tế của ngành công nghiệp.
C. Kết hợp ngay chiến lược đào tạo nhân lực của ngành công nghiệp.
D. Kết hợp ngày trong ý đồ bố trí mạng lưới công nghiệp quốc phòng.
Câu 189: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong nông, lâm, ngư nghiệp?
A. Đẩy mạnh phát triển trồng rừng gắn với công tác định canh, định cư xây dựng
các cơ sở chính trị vững chắc.
B. Đẩy mạnh khai thác, trồng rừng gắn với công tác định canh định cư xây dựng các tổ chức xã hội.
C. Đẩy mạnh khai thác lâm sản, phát triển hệ thống giao thông, xây dựng các đoàn thể. lOMoARcPSD| 27790909
D. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo gắn với công tác luân chuyển dân cư, xây dựng cơ sở chính trị.
Câu 190: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong giao thông vận tải?
A. Xây dựng kế hoạch phát triển mạng lưới giao thông cho thời bình.
B. Xây dựng kế hoạch động viên giao thông cho thời bình và thời chiến.
C. Xây dựng kế hoạch động viên giao thông vận tải cho thời chiến.
D. Xây dựng kế hoạch động viên từng giai đoạn.
Câu 191: Hoạt động kinh tế là?
A. Hoạt động cơ bản thường xuyên gắn liền với sự tồn tại của xã hội loài người.
B. Đó là toàn bộ quá trình hoạt động sản xuất và tái sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C. Phục vụ cho nhu cầu đời sống của con người.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 192: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong khoa học, công nghệ và giáo dục là?
A. Coi trọng giáo dục, bồi dưỡng nhân lực, đào tạo nhân tài của đất nước.
B. Thực hiện có hiệu quả công tác giáo dục quốc phòng, an ninh cho các đối tượng.
C. Coi trọng đầu tư phát triển khoa học công nghệ quân sự. D. Cả A và B.
Câu 193: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong y tế? lOMoARcPSD| 27790909
A. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở miền núi,
biên giới, hải đảo.
B. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở các thành phố.
D. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở vùng sâu, vùng xa.
Câu 194: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong thực hiện nhiệm vụ chiến lƣợc bảo vệ Tổ quốc?
A. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với điều kiện kinh tế và nhu
cầu phòng thủ đất nước.
B. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với điều kiện kinh tế và dân cư trên từng địa bàn.
C. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với khả năng kinh tế của địa phương.
D. Tổ chức biên chế lực lượng vũ trang phải phù hợp với dân số của đất nước.
Câu 195: Giải pháp để thực hiện phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh phải tăng cường?
A. Sự lãnh đạo của Nhà nước, quản lý của Đảng trong thực hiện nhiệm vụ.
B. Sự giám sát của quần chúng nhân dân và điều hành của cơ quan chuyên môn.
C. Sự lãnh đạo của Đảng, hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp.
D. Sự điều hành quản lý của Nhà nước, giám sát của nhân dân.
Câu 196: Đối tượng bồi dưỡng kiến thức kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh cần tập trung vào? A. Học sinh, sinh
viên các trường cao đẳng, đại học.
B. Đội ngũ cán bộ các cấp từ xã, phường. lOMoARcPSD| 27790909
C. Đội ngũ cán bộ chủ trì các cấp bộ, ngành, đoàn thể từ trung ương đến cơ sở.
D. Đội ngũ cán bộ của các bộ, các ngành từ trung ương đến cơ sở.
Câu 197: Tìm câu đúng nhất. Tư duy mới về kết hợp kinh tế với quốc phòng là gì? A.
Kết hợp kinh tế với quốc phòng.
B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh.
C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng.
D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh.
Câu 198: Chọn câu đúng nhất. Nội dung kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong chương trình, kế hoạch.
B. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong, trong từng bước phát triển.
C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh.
D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh.
Câu 199: Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “Quốc
phòng là công việc giữ nước của một quốc gia, bao gồm tổng thể các hoạt động đối
ngoại và đối nội trên tất cả các lĩnh vực: …(1) …, nhằm mục đích bảo vệ vững chắc… (2)…,
tạo môi trường thuận lợi để xây dựng đất nước.
A. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước (1); chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2).
B. Quốc phòng, an ninh (1); kinh tế - xã hội (2).
C. Xây dựng quốc phòng, an ninh (1); chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2).
D. Kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội (1); độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2). lOMoARcPSD| 27790909
Câu 200: Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “Trong
giai đoạn hiện nay, Đảng ta đã xác định để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược
của cách mạng VN, chúng ta phải: …(1) …với …. (2)… trong một chỉnh thể thống nhất”.
A. kết hợp chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước (1); kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (2).
B. kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (1); xây dựng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2).
C. kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội (1); độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2).
D. kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (1); tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh (2).
Câu 201: Hãy chọn câu đúng nhất trong những phương án sau?
A. Bản chất của chế độ kinh tế xã hội quyết định đến bản chất của quốc phòng an ninh.
B. Bản chất của nền quốc phòng an ninh quyết định bản chất của chế độ kinh tế xã hội.
C. Bản chất của chế độ xã hội quyết định bản chất của nền kinh tế.
D. Bản chất của nền độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quyết định bản chất kinh tế,
chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội.
Câu 202: Quan điểm: “Trong xây dựng kinh tế, phải thấu suốt nhiệm vụ phục vụ quốc
phòng, cũng như trong củng cố quốc phòng phải khéo sắp xếp cho ăn khớp với công
cuộc xây dựng kinh tế” được Đảng ta đề ra trong.
A. Đại hội Đảng lần thứ II.
B. Đại hội Đảng lần thứ III.
C. Đại hội Đảng lần thứ IV.
D. Đại hội Đảng lần thứ V.
Câu 203: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là? lOMoARcPSD| 27790909
A. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
B. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
C. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế.
D. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 204: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế.
B. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
trong phát triển các vùng lãnh thổ.
C. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
D. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 205: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
B. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
C. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế.
D. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 206: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
B. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoại.
C. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế. lOMoARcPSD| 27790909
D. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 207: Một số nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
1/ Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
2/ Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế.
3/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoại.
4/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc. A. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
Câu 208: Một số nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
1/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
2/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoại.
3/ Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
4/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
phát triển các vùng lãnh thổ.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 209: Một số nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
1/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
2/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
phát triển các vùng lãnh thổ.
3/ Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
hoạt động đối ngoại.
4/ Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 210: Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng,
an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ diễn ra trên các khu vực nào?
1/ Các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
2/ Các vùng kinh tế trọng điểm.
3/ Các vùng núi, biên giới. 4/ Các vùng biển đảo.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 211: Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng,
an ninh trong trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu diễn ra trên các lĩnh vực nào? 1/ Công nghiệp.
2/ Các ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
3/ Các ngành giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học - công nghệ, giáo dục và xây dựng cơ bản.
4/ Các ngành, các lĩnh vực kinh tế nhà nước chủ yếu. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 212: Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng,
an ninh trong trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu diễn ra trên các lĩnh vực nào? 1/ Công nghiệp.
2/ Các ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
3/ Các ngành khoa học - công nghệ, giáo dục và xây dựng cơ bản.
4/ Các ngành giao thông vận tải, bưu điện, y tế. A.
Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 ,3 và 4 đều đúng.
Câu 213: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh ở nước ta hiện nay là?
A. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
B. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế.
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước.
D. Củng cố kiện toàn và phát huy vai trò tham mưu của các cơ quan chuyên trách
quốc phòng, an ninh các cấp.
Câu 214: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là?
A. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước.
B. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
C. Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách có liên quan đến thực hiện kết
hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong tình hình mới.
D. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế.
Câu 215: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là?
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế.
B. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong thời kỳ mới.
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước.
D. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 216: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là?
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế. lOMoARcPSD| 27790909
B. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước.
C. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
D. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh tế xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng.
Câu 217: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là?
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế.
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước của chính quyền
các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh.
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước.
D. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
Câu 218: Quán triệt việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh ở nước ta hiện nay tập trung vào mấy nội dung chính? A. Tập trung vào 3 nội dung.
B. Tập trung vào 4 nội dung.
C. Tập trung vào 5 nội dung.
D. Tập trung vào 6 nội dung.
Câu 219: Để thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng - an ninh ở nước ta hiện nay có bao nhiêu giải pháp chủ yếu? A. Có 3 giải pháp. B. Có 4 giải pháp.
C. Có 5 giải pháp. D. Có 6 giải pháp. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 220: Việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an
ninh ở nước ta hiện nay nhằm mục đích gì?
A. Thực hiện mục tiêu dân giàu nước mạnh.
B. Làm cho kinh tế phát triển, quốc phòng vững mạnh.
C. Thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng CNXH và bảo vệ vững chắc Tổ
quốc Việt Nam XHCN.
D. Tăng cường nền quốc phòng toàn dân, bảo vệ Tổ quốc trong giai đoạn mới.
Câu 221: Hiện nay nước ta chia thành mấy vùng kinh tế trọng điểm? A.
Có 2 vùng kinh tế trọng điểm.
B. Có 3 vùng kinh tế trọng điểm.
C. Có 4 vùng kinh tế trọng điểm.
D. Có 5 vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 222: “Kết hợp gắn việc động viên đưa dân ra lập nghiệp ở các đảo để xây dựng các
làng xã, huyện đảo vững mạnh với chú trọng đầu tư xây dựng phát triển các hợp tác xã,
đội tàu thuyền đánh cá xa bờ, xây dựng lực lượng tự vệ, dân quân biển đảo…” là nội
dung kết hợp kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các
ngành, lĩnh vực kinh tế nào? A. Trong xây dựng cơ bản.
B. Trong công nghiệp.
C. Trong nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Trong giao thông, vận tải.
Câu 223: “Khi xây dựng bất cứ công trình nào, ở đâu, quy mô nào cũng phải tính đến yếu
tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cả cho quốc phòng, an ninh, cho phòng
thủ tác chiến và phòng thủ dân sự.” là nội dung kết hợp kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong các ngành, lĩnh vực kinh tế nào? A. Trong phát triển công nghiệp. lOMoARcPSD| 27790909
B. Trong giao thông vận tải.
C. Trong xây dựng cơ bản.
D. Trong khoa học công nghệ.
Câu 124: Một trong những nội dung cơ bản của việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với
tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ?
A. Kết hợp xây dựng cơ sở kinh tế vững mạnh với xây dựng các căn cứ chiến đấu,
căn cứ hậu cần kỹ thuật và hậu phương vững chắc.
B. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh tế xã hội với xây dựng lực lượng vũ trang.
C. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công nghiệp quốc phòng với xây dựng các thế trận phòng thủ.
D. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với xây dựng các tổ chức chính trị, đoàn thể.
Câu 225: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954), thực hiện
việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh, Đảng ta đã
đề ra chủ trương nào sau đây?
A. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc; vừa chiến đấu, vừa tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm.
B. Vừa thực hiện phát triển kinh tế ở địa phương, vừa tiến hành chiến tranh rộng khắp.
C. Xây dựng làng kháng chiến.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 226: Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong xây dựng cơ bản?
A. Công trình trọng điểm phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển hóa phục vụ cho quốc phòng, an ninh.
B. Công trình nào, ở đâu đều phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển hóa phục vụ
cho quốc phòng, an ninh. lOMoARcPSD| 27790909
C. Các công trình ở vùng núi, biên giới phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và phục vụ cho quốc phòng, an ninh.
D. Công trình trọng điểm, ở vùng kinh tế trọng điểm phải tính đến yếu tố tự bảo vệ.
Câu 227: Kế sách “động vi binh, tĩnh vi dân” của có nghĩa là?
A. Khi đất nước hòa bình, làm người lính sẵn sàng chiến đấu.
B. Khi đất nước chiến tranh, làm người dân phát triển kinh tế.
C. Khi đất nước có chiến tranh hoặc bình yên đều phải làm người dân phát triển kinh tế.
D. Khi đất nước có chiến tranh thì làm người lính, đất nước bình yên thì làm người
dân xây dựng kinh tế.
Bài 7: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ LỊCH SỬ NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT NAM
Câu 228: Vì sao nước ta thường bị các thế lực ngoại xâm nhìn ngó, đe dọa, tiến công xâm lược:
A. Việt Nam có vị trí chiến lược quan trọng ở khu vực Đông Nam Á và biển Đông.
B. Việt Nam có dân số ít và có rất nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. Việt Nam có rừng vàng, biển bạc.
D. Việt Nam là một thị trường tiềm năng.
Câu 229: Thời kỳ Bắc thuộc hơn 1000 năm được tính từ:
A. Năm 179 trước Công nguyên đến năm 983.
B. Năm 184 trước Công nguyên đến năm 938.
C. Năm 197 trước Công nguyên đến năm 893.
D. Năm 179 trước Công nguyên đến năm 938.
Câu 230: Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng vào năm: A.
Năm 40 trước Công nguyên.
B. Năm 140 sau Công nguyên. lOMoARcPSD| 27790909
C. Năm 248 sau Công nguyên.
D. Năm 40 sau Công nguyên.
Câu 231: Ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên xâm lược nước ta của nhà Trần vào các năm:
A. 1258, 1285 và 1287 đến 1289.
B. 1258, 1284 và 1287 đến 1288.
C. 1258, 1286 và 1287 đến 1288.
D. 1258, 1285 và 1287 đến 1288.
Câu 232: Nguyên nhân làm cho cuộc kháng chiến chống quân Minh của nhà Hồ thất bại:
A. Nhà Hồ tích cực chủ động tiến công quá mức.
B. Nhà Hồ đã tích cực tiến công nhưng quân Minh quá mạnh.
C. Nhà Hồ đã quá thiên về phòng thủ, dẫn đến sai lầm trong chỉ đạo chiến lược.
D. Nhà Hồ đã không đề phòng, phòng thủ, không phản công.
Câu 233: Tư tưởng chỉ đạo tác chiến trong tiến hành chiến tranh của ông cha ta là: A.
Tích cực chủ động phòng thủ.
B. Tích cực chủ động tiến công.
C. Kết hợp giữa tiến công và phòng ngự.
D. Kết hợp giữa phòng ngự và tiến công.
Câu 234: Lý Thường Kiệt sử dụng biện pháp “tiên phát chế nhân” nghĩa là: A.
Chuẩn bị chu đáo, chặn đánh địch từ khi mới xâm lược.
B. Chuẩn bị thế trận phòng thủ, chống địch làm địch bị động.
C. Chuẩn bị đầy đủ vũ khí trang bị để giành thế chủ động đánh địch.
D. Chủ động tiến công trước để đẩy kẻ thù vào thế bị động.
Câu 235: Một trong những nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là: A.
Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
B. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
C. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
D. Lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh.
Câu 236: Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh là sản phẩm của:
A. Lấy kế thắng lực. lOMoARcPSD| 27790909
B. Lấy thế thắng lực.
C. Lấy mưu thắng lực.
D. Lấy ý chí thắng lực.
Câu 237: Quy luật của chiến tranh là:
A. Đông quân thì thắng, ít quân thì thua.
B. Vũ khí hiện đại thì thắng, thô sơ thì thua.
C. Mạnh được yếu thua. D. Cả A và B.
Câu 238: Một trong những nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là:
A. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận.
B. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, dân vận.
C. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại thương, dân vận.
D. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, kinh tế, ngoại giao, binh vận.
Câu 239: Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận thì chính trị được xác định là:
A. Mặt trận quan trọng nhất, chủ yếu nhất.
B. Mặt trận quyết định thắng lợi của chiến tranh.
C. Cở sở để tạo ra sức mạnh về quân sự.
D. Cơ sở chủ yếu để cô lập kẻ thù.
Câu 240: Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo:
A. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
B. Từ nghệ thuật quân sự của các nước.
C. Từ quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về đấu tranh giai cấp. D. Từ quan điểm của
chủ nghĩa Mác – Lênin về đấu tranh dân tộc.
Câu 241: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo, nghệ thuật nào là quan trọng nhất:
A. Nghệ thuật chiến thuật.
B. Nghệ thuật chiến dịch.
C. Nghệ thuật chiến lược.
D. Nghệ thuật xác định cách đánh. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 242: Trong nghệ thuật chiến lược quân sự của Đảng, nội dung nào là quan trọng: A.
Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
B. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tác.
C. Xác định đúng đối tượng, đúng đối tác.
D. Xác định đúng lực lượng và đối tác của ta.
Câu 243: Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng ta xác định đối tượng tác chiến của quân và dân ta là:
A. Quân đội Anh, quân đội Tưởng.
B. Quân đội Nhật, quân đội Pháp.
C. Quân đội Nhật, quân đội Tưởng.
D. Quân đội Pháp xâm lược.
Câu 244: Khi Mỹ xâm lược Việt Nam, Đảng ta nhận định: A.
Mỹ rất giàu và rất mạnh.
B. Mỹ giàu nhưng không mạnh.
C. Mỹ không giàu nhưng rất mạnh.
D. Mỹ tuy giàu nhưng rất yếu.
Câu 245: Về chiến lược quân sự, chúng ta xác định thời điểm mở đầu và kết thúc chiến
tranh đúng lúc là khi chúng ta: A. Có đủ lực lượng và vũ khí.
B. Được quốc tế ủng hộ và giúp đỡ.
C. Đã xây dựng được thế trận vững mạnh, lực lượng đầy đủ.
D. Đã đáp ứng được mọi điều kiện của hoàn cảnh lịch sử.
Câu 246: Trong phương châm tiến hành chiến tranh được Đảng ta chỉ đạo: A.
Tự lực cánh sinh và dựa vào các nước để đánh lâu dài.
B. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính.
C. Tự lực cánh sinh, đánh nhanh, thắng nhanh, dựa vào sức mình là chính.
D. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mạnh thời đại.
Câu 247: Một số loại hình chiến dịch trong nghệ thuật quân sự Việt Nam là: A.
Chiến dịch phục kích, tập kích, đổ bộ đường không tổng hợp.
B. Chiến dịch tiến công, phản công, phòng ngự, phòng không, tiến công tổng hợp.
C. Chiến dịch tiến công, tập kích đường không chiến lược.
D. Chiến dịch tiến công đường chiến lược bằng vũ khí công nghệ cao.
Câu 248: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến đó là: lOMoARcPSD| 27790909
A. Đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
C. Đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến chắc.
D. Đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc.
Câu 249: Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch phản công: A.
Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
C. Chiến dịch Quảng Trị năm 1972.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.
Câu 250: Các hình thức chiến thuật thường vận dụng trong giai đoạn đầu kháng chiến
chống Pháp và chống Mỹ:
A. Phản công, phòng ngự, tập kích.
B. Tập kích, phục kích, vận động tiến công.
C. Phục kích, đánh úp, đánh tiến công.
D. Phòng ngự, phục kích, phản kích.
Câu 251: Bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự Việt Nam được vận dụng hiện nay:
A. Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công và phòng ngự.
B. Quán triệt tư tưởng tích cực phòng ngự và chủ động phản công.
C. Quán triệt tư tưởng tích cực phòng ngự.
D. Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công.
Câu 252: Bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự Việt Nam được vận dụng vào sự
nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là:
A. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng giáo dục truyền thống.
B. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng xây dựng phát triển kinh tế.
C. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng mưu kế, thế, thời, lực.
D. Tạo sức mạnh tổng hợp bằng thiên thời, địa lợi, nhân hòa.
Câu 253: Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch tiến công: A.
Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
C. Chiến dịch Quảng Trị năm 1972.
D. Chiến dịch phòng không Hà Nội năm 1972.
Câu 254: Khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra trong khoảng thời gian nào: lOMoARcPSD| 27790909 A. 1418 – 1420. B. 1417 – 1428.
C. 1418 – 1427. D. 1416 – 1428.
Câu 255: Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất do ai lãnh đạo và vào năm nào?
A. Đinh Tiên Hoàng, năm 981. B. Ngô Quyền, năm 981.
C. Lê Hoàn, năm 981.
D. Lý Thường Kiệt, năm 938.
Câu 256: Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2 do ai lãnh đạo và vào giai đoạn nào?
A. Đinh Tiên Hoàng, giai đoạn 981 – 1012.
B. Ngô Quyền, giai đoạn 938 - 981.
C. Lê Hoàn, giai đoạn 981 - 1012.
D. Lý Thường Kiệt, giai đoạn 1075 - 1077.
Câu 257: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ nhất vào năm nào và Nhà Trần
đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên? A. Năm 1258; 3 vạn. B. Năm 1225; 30 vạn. C. Năm 1285; 50 vạn. D. Năm 1252; 60 vạn.
Câu 258: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 2 vào năm nào và Nhà Trần đã
đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên? lOMoARcPSD| 27790909 A. Năm 1225; 3 vạn. B. Năm 1285; 30 vạn.
C. Năm 1285; 60 vạn. D. Năm 1258; 40 vạn.
Câu 259: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 3 vào giai đoạn nào và Nhà Trần
đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên? A. Giai đoạn 1287 – 1288; 50 vạn.
B. Giai đoạn 1287 – 1288; 60 vạn.
C. Giai đoạn 1287 – 1289; 40 vạn.
D. Giai đoạn 1286 – 1287; 30 vạn.
Câu 260: Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam bao gồm những yếu tố nào?
1/ Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
2/ Truyền thống đánh giặc của tổ tiên.
3/ Truyền thống lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
4/ Chủ nghĩa Mác Lê Nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc. A.
Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
Câu 261: Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân.
B. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến của Hồ Chí Minh. lOMoARcPSD| 27790909
C. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
D. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến của quân đội nhân dân Việt Nam.
Câu 262: Một trong những nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên ta là: A.
Nghệ thuật toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện.
B. Nghệ thuật tác chiến của chiến tranh nhân dân.
C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc.
D. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao.
Câu 263: “Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến”, Đảng ta đã xác định Đế quốc
Mỹ trở thành kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia vào thời điểm nào? A. Tháng 9 năm 1945. B. Tháng 9 năm 1946. C. Tháng 9 năm 1954. D. Tháng 9 năm 1955.
Câu 264: Sau cách mạng tháng tám chúng ta xác định kẻ thù “nguy hiểm, trực tiếp” của
cách mạng là những đối tượng nào?
A. Thực dân Pháp là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam.
B. Thực dân Pháp, phát xít Nhật là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam.
C. Thực dân Pháp, phát xít Nhật, quân Tưởng là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam.
D. Thực dân Pháp, quân Tàu Tưởng là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng Việt Nam.
Câu 265: Một trong những nội dung bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự được
vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là: lOMoARcPSD| 27790909
A. Vận dụng các hình thức chiến thuật vào các trận chiến đấu.
B. Quán triệt các loại hình tác chiến trong một chiến dịch.
C. Vận dụng các hình thức và quy mô lực lượng tham gia trong các trận chiến đấu.
D. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.
Câu 266: Nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo, gồm những bộ phận hợp thành nào?
A. Chiến lược, chiến dịch tác chiến trên bộ và trên biển.
B. Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và chiến thuật.
C. Chiến lược, chiến dịch tiến công và tác chiến phòng ngự.
D. Chiến lược, nghệ thuật chiến dịch tiến công và phòng ngự, kỹ thuật bộ binh.
Câu 267: Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên ta thể hiện tính mềm dẻo, khôn khéo là:
A. Nghệ thuật phát huy sức mạnh của lĩnh vực hoạt động quân sự, chính trị.
B. Nghệ thuật đấu tranh quân sự đóng vai trò quyết định.
C. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận.
D. Nghệ thuật phát huy sức mạnh hoạt động quân sự, chính trị.
Câu 268: Một trong những cơ sở lý luận hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về Chiến tranh.
B. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc.
C. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc.
D. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về quân đội. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 269: Một trong những nội dung của chiến lược quân sự từ khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
B. Xây dựng tinh thần yêu nước, ý chí quật cường cho toàn dân tộc.
C. Phát huy sức mạnh dân tộc và thời đại trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.
D. Thực hiện tốt chiến tranh nhân dân trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 270: Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao,
binh vận trong lịch sử chiến tranh chống ngoại xâm của ông cha ta là nhằm mục đích gì?
A. Để tạo ra sức mạnh tổng hợp, giành thắng lợi trong chiến tranh. B.
Để nhân dân Việt nam và các nước trong khu vực ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa của dân tộc ta. C.
Để chống kẻ thù mạnh, ta phải kiên quyết, khôn khéo, triệt để lợi dụng các cơ hội
ngoại giao… giảm tối đa tổn thất trong chiến tranh. D.
Để giải quyết nhanh chóng chiến tranh và ngăn chặn nguy cơ chiến tranh xảy ra
liên tiếp trên đất nước.
Câu 271: Một số nội dung bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự được vận dụng
vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là:
1/ Quán triệt tư tưởng lấy ít đánh nhiều, biết tập trung ưu thế lực lượng cần thiết để đánh thắng địch.
2/ Tổ chức lực lượng tập trung trong một chiến dịch.
3/ Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc.
4/ Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời, mưu kế. A.
Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng. lOMoARcPSD| 27790909
D. Tất cả nội dung1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Câu 272: Trận đánh Điện Biên Phủ đi vào lịch sử quân sự thế giới thuộc loại hình nghệ thuật nào?
A. Chiến đấu tiến công.
B. Chiến dịch tiến công.
C. Chiến dịch phòng ngự và tiến công.
D. Chiến dịch phản công.
Câu 273: Vị trí “cách đánh chiến thuật” trong nghệ thuật quân sự Việt Nam có ý nghĩa như thế nào?
A. Là nội dung quan trọng của lý luận quân sự.
B. Là nội dung cơ bản trong lý luận chiến thuật.
C. Là nội dung quan trọng của lý luận nghệ thuật quân sự.
D. Là nội dung quan trọng nhất của lý luận chiến thuật.
Câu 274: Một trong những nội dung của chiến lược quân sự từ khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Xác định được thời thế, đánh giá đúng sức mạnh của cách mạng Việt Nam.
B. Xác định được thế mạnh của ta, thế yếu của địch.
C. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc.
D. Xác định được phương hướng phát triển lực lượng trong chiến tranh.
Câu 275: Một số nội dung chiến lược quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo:
1/ Phương châm và phương thức tiến hành chiến tranh.
2/ Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến. lOMoARcPSD| 27790909
3/ Phương châm và nghệ thuật tiến hành chiến tranh.
4/ Đánh giá đúng kẻ thù.
A. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Câu 276: Những yếu tố nào tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta:
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
B. Địa lý, kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội.
C. Địa lý, kinh tế, sáng tạo, ý chí quật cường.
D. Kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, sự sáng tạo và ý chí kiên cường.
Câu 277: Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam là: A.
Truyền thống đánh giặc của ông cha.
B. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác –LêNin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả 3 yếu ý trên.
BÀI 8: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO, BIÊN GIỚI QUỐC GIA
TRONG TÌNH HÌNH MỚI
Câu 278: Chủ quyền quốc gia là đặc trưng như thế nào của một quốc gia?
A. Quan trọng, chiến lược.
B. Chính trị và pháp lý thiết yếu. lOMoARcPSD| 27790909
C. Cơ bản, quan trọng nhất.
D. Chiến lược, cực kỳ quan trọng.
Câu 279: Chủ quyền của một quốc gia bao gồm những nội dung cơ bản nào?
A. Quyền lập pháp, hành pháp, tự pháp.
B. Quyền được tự do của dân tộc.
C. Quyền được bảo vệ lãnh thổ, quốc gia.
D. Quyền tối cao trong lãnh thổ.
Câu 280: Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia có ý nghĩa như thế nào đối với dân tộc ta?
A. Thiêng liêng, bất khả xâm lược. B. Thiêng liêng.
C. Thiêng liêng, không thể xâm phạm.
D. Không thể xâm lược.
Câu 281: Lãnh thổ của một quốc gia đựợc cấu thành bởi những bộ phận nào?
A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời và hệ thống sông, hồ.
B. Vùng đất, vùng biển, vùng trời, vùng lãnh thổ đặc biệt.
C. Vùng lãnh hải, nội thủy, vùng đất và vùng trời.
D. Đại sứ quán ở nước ngoài, vùng trời, vùng biển, vùng đất.
Câu 282: Chủ quyển lãnh thổ quốc gia có vị trí như thế nào đối với chủ quyền của một quốc gia? A. Không tách rời.
B. Là chủ quyền quốc gia.
C. Vững chắc, độc lập. D. Một bộ phận.
Câu 283: Bờ biển Việt nam dài bao nhiêu Km? A. 3250 km. B. 3260 km. lOMoARcPSD| 27790909 C. 3620 km. D. 3520 km.
Câu 284: Đường biên giới đất liền của việt Nam tiếp giáp với nước nào là dài nhất? A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Campuchia. D. Lào.
Câu 285: Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia Đảng ta xác định là gì?
A. Ưu tiên xây dựng khu vực biên giới vững mạnh toàn diện.
B. Đầu tư và xây dựng khu vực biên giới vững mạnh toàn diện.
C. Xây dựng phát triển xã hội khu vực biên giới vững mạnh.
D. Đầu tư mạnh về Kinh tế, khoa học cho khu vực biên giới.
Câu 286: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới có vị trí như thế nào trong sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay?
A. Là nội dung quan trọng.
B. Là nội dung rất quan trọng.
C. Là nội dung chiến lược.
D. Là nội dung cực kỳ quan trọng.
Câu 287: Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thồ quốc gia Việt Nam là gì?
A. Bảo vệ sự thống nhất đất nước.
B. Bảo vệ sự thống nhất quốc gia.
C. Bảo vệ sự thống nhất dân tộc.
D. Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ đất nước.
Câu 288: Vùng biển đặc quyền về kinh tế tính từ đường biên giới quốc gia trên biển ra
phía ngoài rộng bao nhiêu hải lý?
A. Rộng 200 hải lý. lOMoARcPSD| 27790909
B. Rộng 100 hải lý.
C. Rộng 200 hải lý.
D. Rộng 188 hải lý.
Câu 289: Lãnh hải là vùng biển rộng bao nhiêu hải lý tính từ đường cơ sở? A. Rộng l0 hải lý. B. Rộng 15 hải lý.
C. Rộng 12 hải lý. D. Rộng 20 hải lý.
Câu 290: Lãnh thổ đất liền của nước ta rộng bao nhiêu Km2? A. Rộng 330.689 Km2 B. Rộng 332 689 Km2 C. Rộng 331.689 Km2 D. Rộng 333.689 Km2
Câu 291: Đảng, Nhà nước ta chủ trương giải quyết tranh chấp chủ quyển lãnh thổ, biên
giới quốc gia theo quan điểm nào?
A. Thông qua trao đổi ngoại giao.
B. Thông qua đàm phán hoà bình.
C. Dùng vũ lực của quốc gia. D. Thông qua thương lượng.
Câu 292: Nội dung quan trọng hàng đầu xây dựng và bảo vệ chủ quvền lãnh thổ quốc gia là gì?
A. Bảo vệ nền văn hoá quốc gia.
B. Bảo vệ thành quả mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội.
C. Bảo vệ kinh tế, chính trị quốc gia.
D. Xây dựng, phát triển mọi mặt kinh tế, chính trị, VH-XH, quốc phòng, an ninh Câu
293: Lực lượng nào làm nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền biên giới quốc gia? A. Lực lượng vũ trang. B. Công an nhân dân.
C. Quân đội nhân dân. lOMoARcPSD| 27790909
D. Chính quyền địa phương.
Câu 294: Biên giới đất liền của Việt Nam tiếp giáp với mấy quốc gia? A. Tiếp giáp 2 quốc gia. B. Tiếp giáp 4 quốc gia.
C. Tiếp giáp 3 quốc gia. D. Tiếp giáp 5 quốc gia.
Câu 295: Một trong những biện pháp xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì?
A. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Nhà nước.
B. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Quân đội.
C. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Công an.
D. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của LLVT.
Câu 296: Nội dung quan trọng trong nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì?
A. Bảo vệ tất cả lợi ích kinh tế.
B. Bảo vệ các lợi ích văn hoá.
C. Bảo vệ toàn bộ an ninh trật tự.
D. Bảo vệ lợi ích của quốc gia.
Câu 297: Chủ quyền quốc gia là gì?
A. Quyền lập pháp, hành pháp của quốc gia.
B. Quyền tự quyết của dân tộc.
C. Làm chủ mọi mặt trên lãnh thổ quốc gia.
D. Quyền làm chủ của nhân dân.
Câu 298: Biên giới quốc gia là gì?
A. Đường phân chia lãnh thổ quốc gia.
B. Đường phân chia bản đồ lãnh thổ.
C. Đường và mặt phẳng thẳng đứng xác định giới hạn lãnh thổ.
D. Đường xác định ranh giới lãnh thổ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 299: Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài bao nhiêu km? A. Dài 2550 km. B. Dài 3550 km. C. Dài 4550 km. D. Dài 5550 km.
Câu 300: Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là gì?
A. Bảo vệ sự toàn vẹn của đất nước.
B. Bảo vệ sự toàn vẹn dân tộc.
C. Bảo vệ toàn vẹn sự an toàn xã hội.
D. Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.
Câu 301: Trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, Đảng ta xác định
bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một nội dung như thế nào?
A. Đặc biệt quan trọng.
B. Quan trọng hàng đầu.
C. Quan trọng không thể xem thường.
D. Rất quan trọng không thể chủ quan.
Câu 302: Một trong những yếu tố cấu thành một quốc gia là gì?
A. Lãnh thổ, dân cư.
B. Hệ thống pháp luật.
C. Quyền lực công cộng.
D. Phương án A và B.
Câu 303: Vùng nước nội thủy của một quốc gia có chế độ pháp lý như thế nào?
A. Như lãnh thổ đất liền.
B. Theo luật biển quốc tế.
C. Theo quy định của Nhà nước.
D. Như vùng nước ở phía trong đường cơ sở. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 304: Một trong yếu tố cấu thành một quốc gia là gì?
A. Các giai cấp các dân tộc. B. Các vùng lãnh thổ.
C. Quyền lực công cộng.
D. Phương án B và C.
Câu 305: Đặc trưng cơ bản quan trọng nhất của quốc gia là gì?
A. Chủ quyền quốc gia.
B. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
C. Chủ quyền biên giới quốc gia.
D. Quyền lãnh thổ biên giới quốc gia.
Câu 306: Luật pháp quốc tế quy định cơ bản về chủ quyền quốc gia như thế nào?
A. Bình đẳng về chủ quyền giữa các quốc gia.
B. Bình đẳng về lãnh thổ biên giới quốc gia.
C. Quyền thống nhất về lãnh thổ biên giới.
D. Quyền thống nhất về Hiến pháp, Pháp luật.
Câu 307: Vùng nước quốc gia trên biển Việt Nam bao gồm?
A. Nội thủy và lãnh hải.
B. Nội thủy và khu Vực cửa sông, cửa biển.
C. Lãnh hải và khu vực sông hồ quốc gia.
D. Lãnh hải và vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 308: Vùng đất quốc gia có vị trí ý nghĩa như thế nào đối với quốc gia?
A. Bộ phận quan trọng nhất cấu thành lãnh thổ quốc gia.
B. Bộ phận quan trọng nhất xác định lãnh thổ quốc gia.
C. Là bộ phận quan trọng nhất xác định biên giới quốc gia.
D. Là bộ phận quan trọng nhất xác định chủ quyền quốc gia. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 309: Vùng đất quốc gia Việt Nam bao gồm? A. Đất liền. B. Các đảo. C. Các quần đảo.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 310: Qui định về Đường cơ sở do quốc gia hay tổ chức nào xác định và công bố? A. Liên Hiệp Quốc. B. Hiệp hội Asean.
C. Chính phủ Nhà nước.
D. Các quốc gia có biển.
Câu 311: Vùng nước nội thủy của một quốc gia có chế độ pháp lý như thế nào?
A. Như lãnh thổ đất liền.
B. Theo luật biển quốc tế.
C. Theo quy định của Nhà nuớc.
D. Như vùng nước ở phía trong đường cơ sở.
Câu 312: Biên giới quốc gia trên biển nằm ở vị trí nào?
A. Ranh giới ngoài của lãnh hải.
B. Mép ngoài của thềm lục địa.
C. Nằm phía ngoài cách đường cơ sở 200 hải lý.
D. Rìa lục địa cách 200 hải lý.
Câu 313: Vùng lãnh thổ quốc gia đặc biệt gồm?
A. Lãnh thổ tồn tại hợp pháp trong quốc gia khác.
B. Lãnh thổ đặc thù tồn tại hợp pháp trên vùng biển và vùng trời quốc tế.
C. Vùng lãnh thổ hợp đồng khai thác tài nguyên. D. Phương án A và B. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 314: Việc làm chủ vùng trời trên vùng lãnh thổ quốc gia đặc biệt được chấp hành,
thực hiện như thế nào?
A. Công ước, luật pháp quốc tế.
B. Quy định của quốc gia có lãnh thổ đặc biệt.
C. Như lãnh thổ đất liền.
D. Như lãnh thổ vùng biển.
Câu 315: Quyền làm chủ của quốc gia một cách độc lập, toàn vẹn, đầy đủ về lập pháp,
hành pháp, tư pháp được thể hiện trên những phương diện nào?
A. Kinh tế, chính trị, quân sự, ngoại giao.
B. Chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, ngoại giao, quốc phòng, an ninh.
C. Ngoại giao, pháp luật và quốc phòng.
D. Kinh tế, đối ngoại, quốc phòng, giáo dục.
Câu 316: Nguyên tắc chung cơ bản của luật pháp quốc tế về các quốc gia độc lập là gì?
A. Tôn trọng chủ quyền quốc gia.
B. Tôn trọng chủ quyền biên giới.
C. Tôn trọng độc lập, toàn vẹn lãnh thổ.
D. Tôn trọng các Hiệp ước quốc tế.
Câu 317: Những quốc gia có điều kiện như thế nào thì được công nhận là có chủ quyền quốc gia?
A. Lãnh thổ đủ và rộng lớn.
B. Dân số phát triển ổn định.
C. Chế độ xã hội phù hợp thời đại.
D. Tổng thể chính trị với chủ quyền nội bộ thực sự trên lãnh thổ địa lý và không phụ
thuộc hay lệ thuộc vào quyền lực của bất kỳ quốc gia nào khác.
Bài 9: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN TỰ VỆ, LỰC LƯỢNG DỰ BỊ ĐỘNG VIÊN
VÀ ĐỘNG VIÊN CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG
Câu 318: Động viên công nghiệp trong tình hình hiện nay nhằm mục đích gì?
A. Xây dựng thế trận quốc phòng. lOMoARcPSD| 27790909
B. Phát huy tiềm lực quốc phòng.
C. Xây dựng thế trận vững manh.
D. Xây dựng tiềm lực quốc phòng.
Câu 319: Chức năng chủ yếu của dân quân tự vệ là gì? A. Chiến đấu.
B. Lao động sản xuất. C. Công tác. D. Giáo dục.
Câu 320: Công nghiệp quốc phòng có chức năng gì?
A. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự.
B. Sản xuất, sửa chữa, trang bị cho quân đội.
C. Sản xuất các loại quân dụng và dân sự.
D. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự, dân sự.
Câu 321: Một trong những chức năng của ngành công nghiệp quốc phòng là gì?
A. Sửa chữa, sản xuất phương tiện KT.
B. Sản xuất, sửa chữa VKTB kỹ thuật.
C. Sản xuất các loại sản phẩm.
D. Cung cấp VKTB phục vụ chiến đấu.
Câu 322: Nhiệm vụ cơ bản của hoạt động công nghiệp quốc phòng là gì?
A. Cung cấp, sửa chữa đổi mới trang thiết bị.
B. Cung cấp, đổi mới trang bị vũ khí cho quân đội.
C. Cung cấp, sản xuất sửa chữa vũ khí trang bị cho LLVT.
D. Nghiên cứu, phát triển, sản xuất, bảo dưỡng sửa chữa cải tiến hiện đại hóa vũ khí
trang bị kỹ thuật quân sự phục vụ cho Quốc phòng.
Câu 323: Động viên công nghiệp có vị trí như sau:
A. Để nâng cao tiềm lực quốc phòng trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc.
B. Để nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu của quân đội. lOMoARcPSD| 27790909
C. Là một phần quan trọng của thực lực và tiềm lực quốc phòng an ninh là bộ phận
của công nghiệp quốc gia.
D. Để nâng cao tính chủ động tích cực chiến đấu của LLVT khi chiến tranh xảy ra.
Câu 324: Xây dưng lực lượng dân quân tự vệ cần nắm vững nội dung gì?
A. Xây dựng vững mạnh, rộng khắp coi trọng chất lượng là chính.
B. Xây dựng vững mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung.
C. Xây dựng về mặt sẵn sàng chiến đấu trang bị vũ khí.
D. Xây dựng vững mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung, quan trọng.
Câu 325: Trong ban chỉ huy quân sự cơ sở của Dân quân tự vệ, chính trị viên do ai đảm nhận?
A. Do phó Bí thư, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân đảm nhận.
B. Do Bí thư Đảng uỷ đảm nhận.
C. Do Uỷ viên thường vụ Đảng uỷ đảm nhận.
D. Do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân đảm nhận.
Câu 326: Nghĩa vụ công dân tham gia dân quân tự vệ, được thể chế hoá bằng văn bản pháp qui có ý nghĩa gì?
A. Là cơ sở bảo đảm tính ổn định về tổ chức cho dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân.
B. Là cơ sở bảo đảm cho lực lượng Dân quân tự vệ luôn ổn định về tổ chức và bảo
đảm công bằng xã hội cho mọi công dân đối với quyền lợi và nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc.
C. Là cơ sở bảo đảm quyền lợi và nghĩa vụ cho Dân quân tự vệ.
D. Là cơ sở bảo đảm tính pháp chế về tổ chức cho Dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân.
Câu 327: Đảng lãnh đạo lực lượng Dân quân tự vệ như thế nào?
A. Trực tiếp về mọi mặt trong công tác cán bộ.
B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
C. Tuyệt đối, trực tiếp ở những địa bàn trọng điểm.
D. Tuyệt đối, trực tiếp về chức năng, nhiệm vụ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 328: Lực lượng Dân quân tự vệ được tổ chức như thế nào?
A. Lực lượng cơ động và lực lượng rộng rãi.
B. Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi.
C. Lực lượng quân sự và lực lương an ninh nhân dân.
D. Lực lượng cơ động tại chổ đánh địch.
Câu 329: Dân quân tự vệ có nhiệm vụ gì?
A. Tham gia xây dựng địa phương.
B. Tham gia xây dựng khu vực phòng thủ.
C. Tham gia xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện.
D. Tham gia xây dựng khu vực phòng thủ tốt.
Câu 330: Biên chế cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ sở của Dân quân tự vệ gồm mấy người? A. Gồm 5 người. B. Gồm 4 người. C. Gồm 3 người. D. Gồm 2 người.
Câu 331: Một trong ba chức năng của Dân quân tự vệ là gì? A.
Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bảo vệ mọi mặt của địa phương. B.
Là lực lượng bảo vệ trị an, bổ sung cho quân đội và thực hiện các nhiệm vụ. C.
Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, trong chống thiên tai địch
hoạ, khắc phục hậu quả bảo vệ mùa màng tải sản của nhân dân trên địa bàn. D. Là
lực lượng xung kích trong bảo vệ mọi mặt của địa phương.
Câu 332: Nguồn cung cấp vũ khí trang bị của dân tự vệ chủ yếu dựa vào đâu?
A. Do Bộ quốc phòng cấp, do thu được của địch.
B. Do thu lại, sữa chữa các loại vũ khí quân địch bỏ lại khi bị thất bại trong chiến đấu.
C. Do thu lại các loại vũ khí của bọn hàng binh và bọn buôn lậu.
D. Do thu các loại vũ khí quân địch bỏ lại khi bị thất bại. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 333: Huấn luyện quân sự đối với Dân quân tự vệ bao gồm những đối tượng nào?
A. Toàn thể cán bộ, Đảng viên chiến sĩ Dân quân tự vệ.
B. Toàn thể cán bộ Dân quân tự vệ.
C. Toàn thể cán bộ, chiến sĩ Dân quân tự vệ.
D. Toàn thể cán bộ, đảng viên Dân quân tự vệ.
Câu 334: Ban chỉ huy quân sự cơ sở của Dân quân tư vệ gồm những thành phần nào? A. Chỉ huy trưởng. B. Chính trị viên.
C. Chính trị viên phó, phó Chỉ huy trưởng. D. Cả A, B, C.
Câu 335: Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ hiện nay lưu ý nội dung nào?
A. Xây dựng Dân quân tự vệ coi trọng chất lượng chính trị.
B. Xây dựng Dân quân tự vệ coi trọng chất lượng là chính.
C. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện có sức chiến đấu cao.
D. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện.
Câu 336: Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng Dân quân tự vệ là gì?
A. Xây dựng Dân quân tự vệ coi trọng chất lượng chính trị.
B. Xây dựng Dân quân tự vệ rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính.
C. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện có sức chiến đấu cao.
D. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ toàn diện về mọi mặt.
Câu 337: Tìm câu trả lời sai. Nội dung công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương? A.
Công tác giáo dục quốc phòng.
B. Xây dựng làng văn hóa.
C. Kết hợp kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh, đối ngoại với quốc phòng. lOMoARcPSD| 27790909
D. Xây dựng khu vực phòng thủ, Bộ đội địa phương, Dự bị động viên và Dân quân tự vệ.
Câu 338: Tìm câu trả lời sai. Những nội dung liên quan đến công tác quốc phòng ở Bộ, Ngành, Địa phương?
A. Tình hình thế giới, khu vực.
B. Công tác tuyển sinh quân sự.
C. Tình hình đất nước.
D. Thực trạng công tác quốc phòng ở Bộ, Ngành, Địa phương.
Câu 339: Tìm câu trả lời sai nhất. Vai trò của Bộ, Ngành, Địa phương đối với công tác quốc phòng?
A. Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh.
B. Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương.
C. Là nơi triển khai các kế hoạch sản xuất.
D. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng.
Câu 340: Hãy tìm câu trả lời sai. Một số biện pháp chủ yếu thực hiện công tác quốc
phòng ở bộ, ngành, địa phương?
A. Tăng cường công tác giáo dục quốc phòng.
B. Phát huy trách nhiệm quản lý Nhà nước về công tác quốc phòng của Bộ, Ngành, Địa phương.
C. Đẩy mạnh tuyển sinh quân sự.
D. Chấp hành tốt công tác bảo đảm, chế độ chính sách thực hiện công tác quốc phòng ở
Bộ, Ngành, Địa phương.
Câu 341: Tìm câu trả lời sai. Các chế độ, chính sách đối với công tác quốc phòng ở Bộ, Ngành, Địa phương? lOMoARcPSD| 27790909
A. Chính sách đãi ngộ về vật chất, tinh thần đối với người thực hiện công tác quốc phòng.
B. Tăng cường công tác đối ngoại trong điều kiện mở cửa.
C. Chế độ ưu đãi về thương tật, ốm đau, tử vong… theo quy định của pháp luật.
D. Tổ chức, động viên ý thức trách nhiệm của mọi công dân.
Câu 342: Tìm câu trả lời đúng. Nhiệm vụ của Bộ, Ngành về công tác quốc phòng?
A. Phối hợp với các Bộ, Ngành, Địa phương thực hiện công tác quốc phòng toàn dân.
B. Chủ trì trong việc đấu thầu các công trình xây dựng.
C. Ra sức phát triển khoa học và công nghệ.
D. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 343: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệm vụ của địa phương về công tác quốc phòng? A.
Đẩy mạnh phong trào thủy lợi.
B. Tổ chức xây dựng lực lượng vũ trang địa phương, thực hiện tuyển quân và động viên.
C. Xây dựng hệ thống đường giao thông liên huyện.
D. Tập trung chỉ đạo trồng cây vụ Đông.
Câu 344: Tìm câu trả lời đúng nhất. Một trong những nguyên tắc xây dựng lực lượng dự
bị động viên là: phải phát huy sức mạnh tổng hợp của? A. Mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Khối liên minh công nông và trí thức. C. Hệ thống chính trị.
D. Khối đại đoàn kết toàn dân. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 345: Tìm câu trả lời sai. Lực lượng Quân nhân dự bị gồm? A. Sĩ quan dự bị.
B. Dân quân tự vệ.
C. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị. D. Hạ sĩ quan.
Câu 346: Chọn câu trả lời sai. Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên?
A. Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh nhân dân.
B. Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ.
Câu 347: Tìm câu trả lời sai. Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng Dự bị động viên?
A. Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm.
B. Là công việc của cơ sở.
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị.
D. Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 348: Tìm câu trả lời đúng. Dân quân, tự vệ là gì?
A. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác.
B. Là lực lượng phòng thủ dân sự.
C. Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam.
D. Là một bộ phận của lực lượng vũ trang không thoát ly sản xuất, công tác. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 349: Tìm câu trả lời sai. Vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa bàn.
B. Là lực lượng chỉ huy đánh giặc tại cơ sở.
C. Là bộ phận cơ động nhanh nhất của lực lượng vũ trang.
D. Là bộ phận hùng hậu nhất của lực lượng vũ trang.
Câu 350: Hãy tìm câu trả lời đúng. Những người nào có thể và phải tham gia dân quân, tự vệ?
A. Nam từ 18 đến 45 tuổi, nữ từ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
B. Nam đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ đủ 18 đến hết 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
C. Nam đủ 18 đến 45 tuổi, nữ đủ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt.
D. Mọi công dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 351: Tìm câu trả lời đúng nhất. Việc đăng ký Dân quân tự vệ được tiến hành như thế nào?
A. Ngày 01 tháng 01 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
B. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại Ban chỉ huy quân sự xã (phường).
C. Ngày 01 tháng 12 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
D. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp.
Câu 352: Tìm câu trả lời sai. Nhiệm vụ của dân quân tự vệ trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu tiêu hao, tiêu diệt địch.
B. Là lực lượng duy nhất đánh giặc tại địa bàn. lOMoARcPSD| 27790909
C. Bảo vệ nhân dân trước các tác nhân gây hại.
D. Phối hợp với các lực lượng khác bảo vệ Tổ quốc tại cơ sở.
Câu 353: Chọn câu trả lời đúng. Dân quân ở nông thôn mang bản chất giai cấp nào? A.
Mang bản chất giai cấp công nông.
B. Mang bản chất giai cấp nông dân.
C. Mang bản chất giai cấp công nhân.
D. Mang bản chất cách mạng.
Câu 354: Tìm câu trả lời đúng nhất. Điều kiện để doanh nghiệp thành lập lực lượng tự vệ khi nào?
A. Khi doanh nghiệp thấy cần thiết phải thành lập lực lượng dân quân tự vệ.
B. Khi doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Mọi doanh nghiệp đều phải thành lập lực lượng dân quân tự vệ.
D. Khi doanh nghiệp đề nghị và được cơ quan quân sự cấp trên chuẩn y.
Câu 355: Tìm câu trả lời đúng. Ai lãnh đạo lực lượng dân quân, tự vệ? A.
Đảng bộ các cấp.
B. Giám đốc các doanh nghiệp, thủ trưởng các cơ quan.
C. Chỉ huy quân sự các cấp.
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp.
Câu 356: Hãy tìm câu đúng. Trong chống chiến tranh công nghệ cao dân quân tự vệ có vai trò gì không?
A. Không còn tác dụng gì.
B. Càng quan trọng hơn. lOMoARcPSD| 27790909 C. Để răn đe địch. D. Vẫn như trước.
Câu 357: Chọn câu trả lời đúng. Thời hạn phục vụ dân quân tự vệ là mấy năm? A. Hai năm. B. Ba năm. C. Bốn năm. D. Năm năm.
Câu 358: Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch xâm lược bằng vũ trang, dân quân, tự vệ
trong lĩnh vực kinh tế do ai chỉ huy? A. Cơ quan quân sự các cấp.
B. Thủ trưởng các ngành kinh tế.
C. Uỷ ban nhân dân các cấp.
D. Giám đốc doanh nghiệp.
Câu 359: Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch trên mặt trận kinh tế, dân quân tự vệ do ai chỉ huy?
A. Thủ trưởng các ngành kinh tế.
B. Giám đốc doanh nghiệp.
C. Uỷ ban nhân dân các cấp.
D. Cơ quan quân sự các cấp.
Câu 360: Hãy tìm câu trả lời đúng. Khi doanh nghiệp không đủ điều kiện xây dựng dân
quân tự vệ, giám đốc phải? A. Cho nhân viên chờ đợi.
B. Bảo đảm thời gian và kinh phí để nhân viên tham gia dân quân tại địa phương. lOMoARcPSD| 27790909
C. Cho tự lo liệu việc tham gia dân quân tại địa phương.
D. Không cho phép tham gia dân quân tại địa phương.
Câu 361: Tìm câu trả lời đúng. Khi chưa có tổ chức Đảng, doanh nghiệp được xây dựng tự vệ thì do ai chỉ huy?
A. Cơ quan quân sự địa phương.
B. Uỷ ban nhân dân các cấp.
C. Cấp uỷ Đảng địa phương.
D. Giám đốc doanh nghiệp.
Câu 362: Hãy tìm câu trả lời đúng nhất. Khi nhặt được vũ khí của địch vứt lại, dân quân tự vệ phải?
A. Báo cáo để đăng ký quản lý.
B. Phải nộp lên cấp trên.
C. Phải thiêu huỷ ngay.
D. Tự trang bị cho đơn vị mình.
Câu 363: Tìm câu trả lời sai. Những phẩm chất cần thiết của dân quân, tự vệ? A.
Có phẩm chất chính trị tốt.
B. Có trình độ đại học trở lên.
C. Có lý lịch rõ ràng.
D. Có sức khoẻ tốt.
Câu 364: Tìm câu trả lời đúng. Những doanh nghiệp nào phải xây dựng lực lượng dân quân tự vệ?
A. Doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam. lOMoARcPSD| 27790909
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Doanh nghiệp nhà nước.
D. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 365: Chọn câu trả lời sai. Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ?
A. Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước.
B. Hăng hái tham gia lao động sản xuất.
C. Là nòng cốt trong phong trào an ninh ở địa phương.
D. Là trụ cột của đấu tranh vũ trang ở địa phương.
Câu 366: Tìm câu trả lời sai. Những người nào không phải tham gia dân quân, tự vệ? A.
Những người chưa đủ 18 tuổi.
B. Những người không tự nguyện.
C. Những người đã quá 45 tuổi.
D. Những người sức khoẻ yếu.
Câu 367: Hãy tìm câu đúng. Đặc điểm của dân quân, tự vệ? A.
Là lực lượng phòng thủ dân sự.
B. Là lực lượng vũ trang quần chúng ở địa phương.
C. Là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp.
D. Là một bộ phân của quân đội.
Bài 10: XÂY DỰNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN BẢO VỆ AN NINH TỔ QUỐC lOMoARcPSD| 27790909
Câu 368. Một trong những mục tiêu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc là gì?
A. Bảo vệ an ninh chính trị.
B. Bảo vệ an ninh biên giới.
C. Bảo vệ an ninh quốc gia.
D. Bảo vệ an ninh lãnh thổ.
Câu 369. Một trong những nội dung tuyên truyền giáo dục quần chúng thực hiện bảo vệ an ninh trật tự là gì?
A. Tình hình hoạt động của tội phạm.
B. Tình hình xã hội và hoạt động văn hóa.
C. Tình hình kinh tế, chính trị của Nhà nước.
D. Âm mưu thủ đoạn của thế lực thù địch.
Câu 370. Có các loại tổ chức quần chúng nào ở cơ sở là nòng cốt trong thực hiện nhiệm
vụ bảo vệ an ninh trật tự ở địa bàn?
A. Chỉ đạo, quản lý, thực hành.
B. Tư vấn, quản lý, điều hành, thực hiện.
C. Lãnh đạo, điều hành, thực hành.
D. Chỉ đạo, quản lý điều hành, thực hiện.
Câu 371. Kế hoạch phát động phong trào toàn dân BVANTQ ở cơ sở do ai duyệt? A. Bí thư Đảng uỷ.
B. Chủ tịch hội đồng nhân dân. C. Trưởng Công an.
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân.
Câu 372. Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân BVANTQ là gì?
A. Tìm hiểu tình hình, phối hợp hành động.
B. Xây dựng địa bàn nòng cốt.
C. Nắm tình hình, xây dựng kế hoạch.
D. Điều tra nắm chắc địa bàn. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 373. Phương pháp hướng dẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự
được tiến hành thế nào?
A. Từ trên xuống dưới, đơn giản đến phức tạp.
B. Từ nội dung khó đến nội dung dễ.
C. Từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp.
D. Từ chỗ ít người đến nhiều người.
Câu 374. Một trong những mục tiêu tuyên truyền giáo dục nhân dân trong công tác xây
dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc là gì?
A. Nâng cao chính trị, tinh thần, cảnh giác cách mạng.
B. Nâng cao tinh thần sẵn sàng chiến đấu.
C. Nâng cao khả năng chiến đấu.
D. Nâng cao khả năng phối hợp chiến đấu.
Câu 375. Hướng dẫn cho nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh tổ quốc nhằm làm gì?
A. Giúp nhân dân chủ động phát hiện tội phạm.
B. Chỉ cho họ biết cách phòng ngừa.
C. Giúp cơ quan chức năng đấu tranh chống tội phạm.
D. Cả ba phương án.
Câu 376. Huy động sức mạnh của nhân dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc nhằm làm gì?
A. Đấu tranh chống các loại tội phạm.
B. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
C. Bảo vệ an ninh chính trị, an toàn xã hội.
D. Góp phần xây dựng và BVTQ.
Câu 377. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng và địa phương trong xây dựng phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc nhằm làm gì? A. Tổ chức.
B. Vận động toàn dân bảo vệ an ninh chính trị, trật tự xã hội. lOMoARcPSD| 27790909
C. Chỉ đạo nhân dân thực hiện các mục tiêu bảo vệ an ninh Tổ quốc.
D. Hướng dẫn cho nhân dân thực hiện bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 378. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng và địa phương trong xây dựng phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc nhằm làm gì? A. Tăng cường lực lượng.
B. Huy động sức mạnh của toàn dân tham gia nhiệm vụ bảo vệ ANTQ.
C. Tăng cường lực lượng bảo vệ ANTQ.
D. Phát huy sức mạnh bảo vệ ANTQ.
Câu 379. Nội dung cơ bản, quan trọng hàng đầu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc nhằm?
A. Vận động toàn dân tham gia chương trình phòng chống tội phạm.
B. Giáo dục cảnh giác cách mạng, truyền thống yêu nước, đấu tranh với kẻ thù.
C. Nâng cao nhận thức cho nhân dân về âm mưu, thù đoạn của kẻ thù.
D. Vận động nhân dân chấp hành và tham gia giữ gìn trật tự xã hội.
Câu 380. Quan điểm của Đảng ta về quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?
A. Là lực lượng cách mạng đông đảo.
B. Nền tảng của đất nuớc, gốc rễ của dân tộc.
C. Động lực cho sự phát triển của xã hội.
D. Cả 3 phương án A, B, C.
Câu 381. Theo quan điểm của Đảng ta, tầng lớp nào là động lực chính để thúc đẩy sự
thay đổi và phát triển của xã hội?
A. Quần chúng nhân dân.
B. Giai cấp công nông.
C. Tầng lớp trí thức.
D. Các thành phần kinh tế. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 382. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Đảng ta có quan điểm về quần
chúng nhân dân khác với triết học duy tâm và chế độ quân chủ - tư sản như thế nào?
A. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển của xã hội.
B. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển KT, CT.
C. Quần chúng nhân dân quyết định sự tồn tại của xã hội.
D. Quần chúng nhân dân quyết định thắng lợi trong lịch sử.
Câu 383. Vai trò của quần chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc là?
A. Phát hiện, quản lý, giáo dục đối tượng phạm tội để thu hẹp tội phạm.
B. Phát hiện khắc phục sợ hở, thiết sót mà địch và tội phạm hay lợi dụng.
C. Tham gia bảo vệ an ninh trật tự, giúp cơ quan chuyên trách hoàn thành tốt nhiệm vụ.
D. Cả 3 phương án.
Câu 384. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc hoạt động trên hình thức nào?
A. Tự giác có tổ chức.
B. Tự phát có sự tham gia của chuyên môn.
C. Tự phát có tổ chức.
D. Tự giác có sự tham gia của CAND.
Câu 385. Nhiệm vụ của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là?
A. Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh tội phạm.
B. Giáo dục quản lý đối tượng phạm tội.
C. Giải quyết các mâu thuẫn trên địa bàn.
D. Duy trì các phong trào của Đảng, Nhà nước.
Câu 386. Mục tiêu của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là?
A. Bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, tài sản nhà nước, tính mạng và
tài sản của nhân dân.
B. Bảo vệ ANCT, nền kinh tế, văn hóa, tính mạng, tài sản của nhân dân.
C. Bảo vệ ANCT, quốc phòng an ninh, đối ngoại, đoàn kết dân tộc, tôn giáo.
D. Bảo vệ ANCT, kinh tế, văn hóa, đại đoàn kết các dân tộc, các tôn giáo. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 387. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ giữ vị trí như thế nào trong sự nghiệp cách mạng?
A. Tiên phong, không thể thiểu.
B. Trọng tâm, trọng điểm.
C. Quan trọng, không thể thiếu.
D. Là điều kiện để nhân dân làm chủ.
Câu 388. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ và các phong trào cách mạng khác của Đảng
ở địa phương, đơn vị có quan hệ như thế nào?
A. Khăng khít, tác động hổ trợ nhau.
B. Chặt chẽ, gắn bó nhau.
C. Mật thiết để xây dựng kinh tế phát triển.
D. Cùng vận động nhân dân tham gia công tác xã hội.
Câu 389. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ có tác dụng với các phong trào khác của
Đảng và địa phương như thế nào?
A. Là điều kiện thắng lợi cho kinh tế, xã hội phát triển.
B. Là điều kiện thẳng lợi cho phong trào đền ơn đáp nghĩa ở cơ sở.
C. Là điều kiện thắng lợi cho phong trào xóa đói, giảm nghèo.
D. Là điều kiện phát triển các phong trào cách mạng, nhân dân.
Câu 390. Phong trào toàn dân BVANTQ giữ vị trí như thế nào trong sự nghiệp bảo vệ ANQG, giữ gìn TTATXH?
A. Chiến lược, là nền tảng cơ bản.
B. Chiến lược quan trọng, là tiền đề cơ bản.
C. Chiến lược, là điều kiện tiên quyết.
D. Chiến lược quan trọng, là điều kiện cần thiết.
Câu 391. Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt vận động, hướng dẫn quần chúng nhân dân
thực hiện phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc? A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Dân quân tự vệ. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 392. Hình thức hoạt động của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ có ý nghĩa, tác
dụng như thế nào trong nhiệm vụ bảo vệ ANTT xã hội?
A. Tập hợp, thu hút, phát huy quyền làm chủ quần chúng bảo vệ ANTT.
B. Tập hợp, thu hút, phát huy khả năng của quân chúng nhân dân bảo vệ ANTT.
C. Tập hợp lực lượng phòng ngừa, phát hiện đấu tranh trấn áp tội phạm.
D. Tạo thể chủ động phát huy quyền làm chủ quần chúng nhân dân bảo vệ ANTT.
Câu 393. Mục đích của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ để làm gì?
A. Phát huy sức mạnh quần chúng bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự ATXH.
B. Phòng ngừa, phát hiện và đấu tranh với âm mưu của kẻ thù.
C. Phát huy quyền làm chủ của quần chúng nhân dân ở cơ sở.
D. Vận động, hướng dẫn quần chúng nhân dân bảo vệ ANTT.
Câu 394. Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là gì?
A. Phong trào gắn với phong trào khác của Đảng, việc thực hiện chính sách địa phương.
B. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mọi tầng lớp xã hội.
C. Nội dung, hình thức, phương pháp phụ thuộc vào đặc điểm, tình hình địa phương.
D. Tất cả các phương án.
Câu 395. Một trong những đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là gì?
A. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mọi tầng lớp xã hội.
B. Sức mạnh và khả năng sáng tạo của quần chúng nhân dân là rất to lớn.
C. Quần chúng nhân dân được tổ chức thành phong trào hoạt động cụ thể.
D. Quần chúng tự giác tham gia phong trào nhiều hơn, trực tiếp và tốt hơn.
Câu 396. Phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ mang tính chất gì? A. Tính kinh tế to lớn.
B. Tính chính trị đa Đảng.
C. Tính xã hội sâu sắc.
D. Tính nhân dân, tính dân tộc. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 397. Quá trình vận động phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ cần chú trọng điều gì?
A. Gắn nghĩa vụ, quyền lợi và tinh thần tự giác của nhân dân.
B. Gắn kết với việc thực hiện chính sách của địa phương.
C. Sự tác động, ảnh hưởng lớn đến phong trào địa phương.
D. Chú trọng nghĩa vụ, quyền lợi của nhân dân.
Câu 398. Yêu cầu trong công tác vận động phong trào bảo vệ ANTQ?
A. Phổ biến cho quần chúng nhân dân biết rõ kế hoạch của phong trào.
B. Trang bị kiến thức chính trị, pháp luật, cảnh giác trước âm mưu, thủ đoạn của tội phạm.
C. Tổ chức cho nhân dân tích cực tự giác tham gia phong trào bảo vệ ANTQ.
D. Phổ biến các tình huống thực tế có thể xảy ra cho nhân dân nắm rõ.
Câu 399. Nội dung cơ bản hàng đầu trong công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ là gì?
A. Giáo dục cảnh giác cách mạng, truyền thống.
B. Xây dựng và mở rộng liên kết.
C. Xây đựng Đảng, chính quyền, đoàn thể.
D. Vận động toàn dân tự giác phòng chống tội phạm.
Câu 400. Trong phương pháp xây dựng phong trào bảo vệ ANTQ để định ra nội dung,
hình thức, phương pháp trước tiên phải làm gì?
A. Tham mưu, đóng góp ý kiến xây dựng.
B. Xây dựng nội dung của phong trào.
C. Nắm tình hình ANTT, địa bàn cơ sở.
D. Phòng chống gây rối công cộng.
Câu 401. Nội dung cụ thể nắm tình hình địa bàn là?
A. Địa lý, nghề nghiệp, tôn giáo, dân tộc.
B. Tình hình ANTT trên địa bàn. lOMoARcPSD| 27790909
C. Tình hình quần chúng chấp hành.
D. Cả 3 phương án.
Câu 402. Phương pháp nắm tình hình xây dựng kế hoạch phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ:
A. Nghiên cứu, khai thác tài liệu có sẵn.
B. Tiếp xúc, gặp gỡ, thu thập ý kiến.
C. Điều tra, mọi hoạt động của các tổ chức.
D. Cả 3 phương án A, B và C.
Câu 403: Vị trí của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Luôn giữ vị trí quan trọng trong sự nghiệp cách mạng của Đảng.
B. Có vị trí không thể thiếu được trong bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự xã hội.
C. Là nền tảng của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc VN XHCN.
D. Là nền tảng của sự nghiệp bảo vệ an ninh, trật tự.
Câu 404: Vai trò của quần chúng trong bảo vệ an ninh Tổ quốc, được thể hiện? A.
Khả năng phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm.
B. Khả năng nắm bắt mọi hoạt động của các đối tượng phạm tội.
C. Khả năng trực tiếp phòng chống, tố giác tấn công tội phạm.
D. Khả năng kiểm tra, kiểm soát các loại tội phạm trong khu vực họ sinh sống.
Câu 405: Tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Trực tiếp phòng ngừa tội phạm, đấu tranh đẩy lùi các tệ nạn xã hội.
B. Giúp lực lượng Công an có điều kiện tuyên truyền pháp luật về phòng chống tội phạm.
C. Giúp lực lượng Công an có điều kiện tuyên truyền chủ trương chính sách của Đảng. lOMoARcPSD| 27790909
D. Giúp lực lượng Công an nắm giữ vững thủ đoạn hoạt động của các loại tội phạm.
Câu 406: Hình thức hoạt động của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc như thế nào?
A. Tự giác có tổ chức của đông đảo quần chúng nhân dân.
B. Tự giác của đông đảo quần chúng nhân dân.
C. Có tổ chức của một số bộ phận quần chúng nhân dân.
D. Tự phát ở một số bộ phận quần chúng nhân dân
Câu 407: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin về vai trò của quần chúng nhân dân
trong bảo vệ an ninh Tổ quốc? A. Là người có vai trò to lớn.
B. Là người làm nên lịch sử.
C. Là một bộ phận quan trọng.
D. Là lực lượng nòng cốt của phong trào.
Câu 408: Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc có tác dụng ?
A. Giúp cho lực lượng Công an có điều kiện để triển khai sâu rộng các mặt công tác nghiệp vụ.
B. Giúp lực lượng Công an có điều kiện tuyên truyền pháp luật về phòng chống tội phạm.
C. Giúp lực lượng Công an có điều kiện tuyên truyền chủ trương chính sách của Đảng.
D. Giúp lực lượng Công an nắm vững thủ đoạn hoạt động của các loại tội phạm.
Câu 409: Để nhân rộng điển hình tiên tiến trong phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc cần làm các công việc?
A. Lựa chọn điển hình tiên tiến. lOMoARcPSD| 27790909
B. Phổ biến kinh nghiệm điển hình tiên tiến.
C. Bồi dưỡng điển hình tiên tiến.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 410: Nội dung, yêu cầu xây dựng các tổ chức quần chúng làm nòng cốt phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc ?
A. Lựa chọn đội ngũ cán bộ đương chức có quyền hành, có năng lực.
B. Lựa chọn người có uy tín, năng lực được quần chúng tín nhiệm.
C. Lựa chọn đội ngũ cán bộ là các cựu chiến binh, Công an.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 411: Đối tượng tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc? A.
Công an, Quân đội, Sinh viên.
B. Mọi người, mọi tầng lớp trong xã hội.
C. Công an nhân dân, Cảnh sát nhân dân.
D. Lực lượng Dân quân ở địa phương.
Câu 412: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc ?
A. Nắm tình hình xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ Tổ quốc.
B. Xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
C. Tuyên truyền hướng dẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc.
D. Tham gia xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng tại cơ sở vững mạnh.
Bài 11: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO VỆ AN NINH QUỐC GIA lOMoARcPSD| 27790909
VÀ GIỮ GÌN TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
Câu 413: Nhiêm vụ quan trọng hàng đầu của chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới là gì?
A. Giữ vững ổn định trật tự xã hội.
B. Giữ vững an ninh chính trị.
C. Giữ vững sự an toàn xã hội.
D. Giữ vững hoà bình, ổn định.
Câu 414: Bảo vệ an ninh quốc gia bao gồm những hoạt động chủ yếu nào?
A. Phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại.
B. Trinh sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bại.
C. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh.
D. Phòng ngừa, trinh sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bại.
Câu 415: Nội dung nào là cơ bản, quan trọng nhất trong công tác giữ gìn trật tự an toàn xã hội?
A. Bài trừ các tệ nạn xã hội.
B. Phòng ngừa tai nạn lao động. C. Phòng ngừa thiên tai.
D. Đấu tranh phòng, chống tội phạm.
Câu 416. Để bảo vệ an ninh quốc gia, Đảng ta xác định nhiệm vụ trọng yếu hàng đầu,
thường xuyên và cấp bách hiện nay là:
A. Bảo vệ an ninh kinh tế.
B. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.
C. Bảo vệ an ninh tôn giáo.
D. Bảo vệ an ninh văn hoá .
Câu 417: Thách thức lớn nhất đối với an ninh trật tự xã hội ở nước ta là gì?
A. Những khó khăn về kinh tế. lOMoARcPSD| 27790909
B. Hoạt động chống phá của kẻ thủ.
C. Các nguy cơ thách thức.
D. Hoạt động tệ nạn xã hội.
Câu 418: Khi phát hiện người hoặc hiện tượng nghi vấn xâm phạm an ninh quốc gia, trật
tự xã hội thì phải tố giác với tổ chức nào? A. Quân đội, Công an.
B. Chính quyền, Quân đội.
C. Quân đội, Chính quyền.
D. Chính quyền, Công an.
Câu 419: Tại sao bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ và giữ gìn trật tự an toàn xã hội?
A. Hai yếu tố có quan hệ hữu cơ, cấu thành xã hội.
B. Hai yếu tố có quan hệ biện chứng, cấu thành trật tự xã hội.
C. Hai yếu tố đó cấu thành trật tự xã hội.
D. Là hai yếu tố quan trọng cấu thành xã hội.
Câu 420: Mục tiêu chủ yếu của công tác bảo vệ trật tự, an toàn xã hội là gì?
A. Xây dựng đất nước độc lập.
B. Xây dựng đất nước thống nhất.
C. Xây dựng xã hội phát triển.
D. Xây dựng xã hội bình yên.
Câu 421: Hiện nay cần tập trung đấu tranh và những đối tượng nào để bảo vệ an ninh quốc gia?
A. Lực lượng gián điệp, tội phạm xuyên quốc gia.
B. Lực lượng phản động, tội phạm xuyên quốc gia.
C. Lực lượng gián điệp, phản động.
D. Lực lượng phản động, các loại tội phạm. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 422: Để xác định đúng đối tượng đấu tranh trong công tác bảo vệ an ninh trật tự cần
dựa vào các căn cứ nào?
A. Nội dung của nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự.
B. Yêu cầu, nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự.
C. Đối tượng và hoạt động của đối tượng.
D. Tất cả các căn cứ.
Câu 423: Đảng và Nhà nước ta xác định bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ có tính cấp
thiết như thế nào trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?
A. Nhiệm vụ rất quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta.
B. Nhiệm vụ quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta.
C. Nhiệm vụ cực kỳ quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta.
D. Nhiệm vụ đặc biệt quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta.
Câu 424: Mục tiêu quan trọng nhất trong công tác tuyên truyền, giáo dục nhân dân thực
hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự là gì?
A. Nâng cao nhận thức chính trị.
B. Nâng cao trách nhiệm bảo vệ ANTT.
C. Nâng cao cảnh giác cách mạng.
D. Nâng cao khả năng phòng chống tội phạm.
Câu 425: An ninh quốc gia của việt Nam được khái quát theo nội dung nào?
A. Sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ nhà nước.
B. Giữ bí mật nhà nước và các mục tiêu quạn trọng về ANQG.
C. Duy trì hòa bình ổn định và trật tự an toàn xã - hội.
D. Đấu tranh làm thất bại các hoạt động chống phá của địch.
Câu 426: Luật bảo vệ an ninh quốc gia của việt Nam Xác định như thế nào về quyền chủ quyền của quốc gia?
A. Sự bất khả xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Sự bất khả xâm phạm đến cá nhân, tổ chức trong phạm vi lãnh thổ quốc gia.
C. Sự tuân thủ các quy định Hiến pháp, Pháp luật của quốc gia.
D. Sự yên ổn của mọi công dân trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 427: Mục tiêu về an ninh quốc gia theo quy định của pháp luật nhà nước là gì?
A. Cán bộ và cơ quan nhà nước.
B. Đối tượng, địa điểm, công trình.
C. Khu công nghiệp, đô thị của thủ đô.
D. Doanh nghiệp quốc phòng.
Câu 428: Theo quy định của pháp luật nhà nước, mục tiêu về an ninh quốc gia là gì?
A. Các cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa học kỹ thuật.
B. Cơ sở sinh hoạt của công chức nhà nước.
C. Cơ sở sản xuất của các doanh nghiệp.
D. Địa điểm du lịch.
Câu 429: Lĩnh vực cốt lỗi xuyên suốt của an ninh quốc gia là gì? A. An ninh kinh tế.
B. An ninh tư tưởng – văn hóa.
C. An ninh chính trị.
D. Quốc phòng – đối ngoại.
Câu 430: Thế nào là hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia?
A. Xâm phạm các chế độ và Nhà nước.
B. Xâm hại đến cá nhân và tổ chức Nhà nước.
C. Xâm chiếm, phá hoại tài sản Nhà nước.
D. Hành vi phá hoại sản xuất của Nhà nước.
Câu 431: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh làm thất bại hoạt động xâm hại ANQG.
B. Bảo vệ an ninh về tư tưởng văn hóa khi đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của các cơ quan, tổ chức, cá nhân.
D. Bảo vệ chế độ chính trị, bí mật quốc gia, mục tiêu quan trọng của Nhà nước. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 432: Mục tiêu quan trọng về an kinh quốc gia là?
A. Là độc lập chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ nhà nước CHXHCN Việt Nam.
B. Những đối tượng, địa điểm, công trình, cơ sở về CT, AN, QP, KT, KHKT, VH, XH.
C. Là những cơ quan Nhà nước ở trung ương và địa phương.
D. Là cơ sở kinh tế, nhà máy sản xuất vũ khí trong Bộ Quốc phòng.
Câu 433: Một trong những mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia là gì?
A. Nhà máy sản xuất của quốc phòng.
B. Cơ sở doanh nghiệp Nhà nước.
C. Cơ sở chính trị, an ninh quốc phòng kinh tế.
D. Cơ sở đào tạo cán bộ Đảng, Nhà nước.
Câu 434: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Bảo vệ chế độ và nhà nước CHXHCNVN, độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ an ninh quốc gia và xây dựng đất nước.
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của địa phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân.
Câu 435: Để bảo vệ an ninh quốc gia, cần thực hiện tốt nhiệm vụ nào sau đây?
A. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xậy dựng đất nước.
B. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích Nhà nước.
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật và quy định của địa phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân.
D. Bảo vệ an ninh trật tự và văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
Câu 436: Nội dung nhiệm vụ nào là cần thiết trong việc bảo vệ ANQG?
A. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước.
B. Bảo vệ an ninh KT, QP, đối ngoại và các lợi ích quốc gia.
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân. lOMoARcPSD| 27790909
Câu 437: Để quốc gia luôn được ổn định, phát triển, bền vững cần phải thực hiện tốt nội dung nhiệm vụ nào?
A. Giữ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng.
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước.
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân.
Câu 438: Quan điểm nào thể hiện tính tích cực, chủ động, kiên quyết, triệt để trong thực
hiện nhiệm vụ bảo vệ ANQG của Đảng ta?
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh loại trừ các hoạt động xâm phạm ANQG.
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước.
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích Nhà nước.
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của địa phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân.
Câu 439: Nhiệm vụ hàng đầu quan trọng bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Bảo vệ an ninh trật tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền lợi hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
B. Bảo vệ an ninh kinh tế, quốc phòng, đối ngoại và các lợi ích khác của quốc gia.
C. Bảo vệ chế độ chính trị, Nhà nước CHXHCNVN độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lành thổ.
D. Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.
Câu 440: Bảo vệ an ninh quốc gia cần thiết phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Bảo vệ chế độ, Nhà nước và độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ.
C. Bảo vệ bí mật Nhà nước, chấp hành các nhiệm vụ về QPAN.
D. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích Nhà nước và cá nhân, tổ chức.
Câu 441: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh Quốc gia là gì?
A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý huy động sức mạnh của toàn dân.
B. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân. lOMoARcPSD| 27790909
C. Bảo vệ chế độ Nhà nước và độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ.
D. Bảo vệ bí mật Nhà nước, phải huy sức mạnh tổng hợp của QPAN.
Câu 442: Đảng, Nhà nước ta vận dụng mối quan hệ biện chứng để thực hiện nguyên tắc
nào trong nhiệm vụ bảo ANQG hiện nay?
A. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa và bảo vệ khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ ANQG và xây đựng, phát triển KT-VH, XH.
C. Bảo vệ chế độ, bảo vệ độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ.
D. Bảo vệ bí mật Nhà nước và xây đựng, củng cố QPAN vững chắc.
Câu 443: Để làm thất bại mọi âm mưu, thủ đoạn xâm phạm ANQG cần phải thực hiện tốt nguyên tắc nào?
A. Chủ động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu và hành động
xâm phạm an ninh quốc gia.
B. Bảo vệ an ninh trật tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Bảo vệ chế độ, Nhà nước, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
D. Phương án B và C.
Câu 444: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí thống nhất của Nhà nước.
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ ANQG và xây dựng, phát triển KT-XH.
C. Tuân thủ pháp luật, bảo đảm quyền lợi của Nhà nước, tổ chức, cá nhân.
D. Chủ động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh và âm mưu thủ đoạn của địch.
Câu 445: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, huy động sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc.
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ ANQG và xây dựng, phát triển kinh tế – văn hóa, xã hội.
C. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu xâm phạm ANQG.
D. Cả 3 phương án A, B và C.
Câu 446: Chọn câu đúng nhất về nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia? lOMoARcPSD| 27790909
A. Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.
B. Đảng lãnh đạo, NN quản lí, huy động sức mạnh tổng hợp của dân tộc.
C. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu xâm phạm ANQG. D. Phương án B và D
Câu 447: Trong hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia, cơ quan nào là chuyên trách?
A. An ninh, tình báo, Cảnh sát.
B. Hải quan việt Nam.
C. Thanh tra, điều tra, kiểm sát.
D. Các tổ chức chính trị của Đảng và Nhà nước.
Câu 448: Cơ quan nào có nhiệm vụ chuyên trách trong hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia?
A. Lực lượng hải quan việt Nam.
B. Đơn vị bảo vệ an ninh, tình báo quân đội.
C. Cơ quan thanh tra, điều tra, kiểm sát.
D. Các tổ chức chính trị của Đảng và Nhà nước.
Câu 449: Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia gồm?
A. Cơ quan lãnh đạo, chỉ huy, Quân đội và An ninh, tình báo Công an, Quân đội.
B. Các tổ chức chính trị của Đảng, Nhà nước, lực lượng Hải quan.
C. Bộ đội Biên phòng, Cảnh sát biển bảo vệ ANQG khu vực biên giới.
D. Phương án A và C
Câu 450: Để ANQG luôn được ổn định, phát triển bền vững, Đảng ta xác định phải thực hiện biện pháp nào? A. Biện pháp pháp luật. B. Biện pháp kinh tế. C. Biện pháp ngoại giao. D. Cả 3 phương án