Câu 1:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định
và liên tục trên khoảng
; , 
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm sđồng biến trên khoảng
; 1
, suy ra hàm số cũng đồng
biến trên khoảng
; 2
.
Câu 2:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
5
1
y
x
là đường thẳng có phương trình ?
A.
5
y
. B.
0
x
. C.
1x
. D.
0
y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
5
x x
y
 
đường thẳng
0
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
5
x x
y
 
đường thẳng
0
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 3:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Biết đường thẳng
9 1
4 24
y x
cắt đồ thị hàm số
3 2
2
3 2
x x
y x
tại một điểm duy nhất; ký hiệu
0 0
;
x y
là tọa độ điểm đó. Tìm
0
y
.
A.
0
13
12
y
. B.
0
12
13
y
. C.
0
1
2
y
. D.
0
2
y
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
3 2 3 2
9 1 1 1 1
2 0
4 24 3 2 3 2 4 24 2
x x x x
x x x x
.
Do đó,
0
1 13
2 12
y y
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
3
2
3 2
3 2
x x
y
x x
là:
Đề nghị sửa lời dẫn
x

1
1

y
0
0
y

2
1

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3
2
3 2
3 2
x x
y
x x
là đường thẳng :
A.
2
x
. B. Không có tiệm cận đứng.
C.
1
x
;
2
x
. D.
1
x
.
Lời giải
Chọn A
* TXĐ:
\ 1; 2
D
.
* Ta có:
3 2
2
1 1
3 2 2
lim lim 0
3 2 2
x x
x x x x
x x x
;
3
2
2
3 2
lim
3 2
x
x x
x x
Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng duy nhất là đường thẳng
2
x
.
Câu 5:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Trên tập số phức, cho
phương trình:
2
0
az bz c
, , a b c
. Chọn kết luận sai.
A. Nếu
0
b
thì phương trình có hai nghiệm mà tổng bằng
0
.
B. Nếu
2
4 0
b ac
thì phương trình có hai nghiệm mà môđun bằng nhau.
C. Phương trình luôn có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau.
D. Phương trình luôn có nghiệm.
Lời giải
Chọn C
Trên tập số phức, cho phương trình:
2
0
az bz c
luôn có nghiệm:
2
4b ac
.
0
có hai nghiệm thực là
1,2
2
b
x
a
.
0
có hai nghiệm phức là
1,2
2
b i
x
a
.
0
có nghiệm kép là
1 2
2
b
x x
a
.
Khi
0
b
thì phương trình chắc chắn có hai nghiệm mà tổng bằng
0
.
2
4 0
b ac
thì hai nghiệm có mô đun bằng nhau.
Nhưng nếu
0
phương trình có hai nghiệm thực nên không chắc đã liên hợp.
Câu 6:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác
định đạo hàm cấp một cấp hai trên khoảng
;a b
0
;x a b
. Khẳng định nào sau
đây sai ?
A.
0
0
y x
0
0
y x
thì
0
x
là điểm cực trị của hàm số.
B.
0
0
y x
0
0
y x
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
C. m số đạt cực đại tại
0
x
thì
0
0
y x
.
D.
0
0
y x
0
0
y x
thì
0
x
không là điểm cực trị của hàm số.
Lời giải
Chọn D
Theo định lý về quy tắc tìm cực trị A, C và B đúng.
D. sai vì xét hàm số
4
y x
trên
thỏa mãn
0 0
y
0 0
y
nhưng
0
0
x
vẫn là
điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 7:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Giá trị cực tiểu của hàm số
3 2
3 9 2
y x x x
A.
20
. B.
7
. C.
25
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
D
.
2
3 6 9y x x
. Cho
1
0
3
x
y
x
Bảng biến thiên:
Vậy giá trị cực tiểu là
25
CT
y
.
Câu 8:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm s
2
2
4 1
y x
giá trị lớn nhất
trên đoạn
1;1
là:
A.
10
. B.
12
. C.
14
. D.
17
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3
4 16y x x
, cho
3
2 1;1
0 4 16 0 2 1;1
0 1;1
x
y x x x
x
.
Khi đó:
1 10
f
,
1 10
f
,
0 17
f
.
Vậy
1;1
max 0 17
y f
.
Câu 9:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm
2
6 5
y x x
. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
5; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;3 .

Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
;1 5;D
 
.
Ta có
2
3
0
6 5
x
y
x x
,
5;x

.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
5; .
Câu 10:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2017
2
y
x
có đồ thị
H
. Số
đường tiệm cận của
H
là?
x

1
3

y
0
0
y

7
25

A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị
H
có tiệm cận đứng
2.
x
Ta có
2017
lim lim 0
2
x x
y H
x
 
có tiệm cận ngang là
0.
y
Vậy số đường tiệm cận của
H
2
Câu 11:
(THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
4 2
4y x x
đồ thị
C
. Tìm
số giao điểm của đồ thị
C
và trục hoành.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
C
và trục hoành:
4 2
4 0 0
x x x
.
Vậy đồ thị
C
và trục hoành
1
giao điểm.
Câu 12:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
1 4
2 1
x
y
x
.
A.
2
y
. B.
4
y
. C.
1
2
y
. D.
2
y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
4 1
lim 2
2 1
x
x
x

. Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
2
y
.
Câu 13:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
4
2
y x
nghịch biến trên khoảng
nào?
A.
1
;
2

. B.
;0

. C.
1
;
2

. D.
0;
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3
y x
.
Hàm số nghịch biến
3
0 0
y x x
.
Câu 14:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Đường cong trong hình sau là đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó
hàm số nào?
A.
4 2
2 1.
y x x
B.
4 2
1.
y x x
C.
4 2
3 3.
y x x
D.
4 2
3 2.
y x x
O
x
y
1
1
1
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ
0; 1
Loại C và D
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ
1;0
Loại B
Câu 15:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
2 1
2
x
y
x
có đ th
C
.m ta
đ giao điểm
I
ca hai đưng tim cn ca đồ thị
C
.
A.
2;2
I
. B.
2;2
I
. C.
2; 2
I
. D.
2; 2
I
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
\ 2
D
Tiệm cận đứng
2
x
2
2 1
lim
2
x
x
x

,
2
2 1
lim
2
x
x
x

Tiệm cận ngang
2
y
2 1
lim 2
2
x
x
x

.
Vậy
2; 2
I
.
Câu 16:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
B. Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
C. Nếu
f x
đổi dấu khi
x
qua điểm
0
x
f x
liên tục tại
0
x
thì hàm số
y f x
đạt
cực trị tại điểm
0
x
.
D. Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x
khi và chỉ khi
0
x
là nghiệm của đạo hàm.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
3 2
0 0
y x y x y x

Hàm số
y
không đạt cực trị tại điểm
0
x
.
Câu 17:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
có các đường tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A.
2
x
1y
. B.
1x
3
y
. C.
1
x
2
y
. D.
1x
2
y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
2
2 3
lim lim lim 2
1
1
1
x x x
x
x
y
x
x
  
,
3
2
2 3
lim lim lim 2
1
1
1
x x x
x
x
y
x
x
  
.
Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
2
y
.
1 1
2 3
lim lim
1
x x
x
y
x

,
1 1
2 3
lim lim
1
x x
x
y
x

.
Do đó đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
1x
.
Câu 18:
(THPT Xuân a-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 5y x x
trên
đoạn
2;4
là:
A.
2; 4
min 3
y
. B.
2; 4
min 7
y
. C.
2; 4
min 5.
y
D.
2; 4
min 0.
y
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 3
y x
0
y
1 2;4
1 2;4
x
x
2 7
4 57
f
f
2; 4
min 7
y
.
Câu 19:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào sau đây ba đường tiệm
cận?
A.
1 2
1
x
y
x
. B.
2
1
4
y
x
. C.
3
5 1
x
y
x
. D.
2
9
x
y
x x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2 2
1
lim , lim
4
x x
x
 
suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
2
x
.
2
1
lim 0
4
x
x
suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
0
y
.
Vậy đồ thị hàm số
2
1
4
y
x
có ba đường tiệm cận.
Câu 20:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
3 .y x x
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
và nghịch biến trên khoảng
1;

.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; ). 
C. m số nghịch biến trên khoảng
; 1
và đồng biến trên khoảng
1;

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 3 0 1
y x x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta chọn đáp án D.
Câu 21:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Hỏi hàm số nào đồ thị đường cong có
dạng như hình vẽ sau đây.
x

1
1

y
0
0
y

2
2

A.
2
4y x x
. B.
4 2
3 4
y x x
. C.
3 2
2 4
y x x
. D.
4 2
3 4
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Qua hình dáng đồ thị dễ thấy hàm số cần chọn hàm bậc bốn trùng phương
4 2
y ax bx c
,
0
a
0
. 0
a
a b
suy ra chỉ có đáp án D thỏa các yêu cầu.
Câu 22:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng
biến trên
.
A.
4 2
1
y x x
. B.
3
1
y x
. C.
4 1
2
x
y
x
. D.
tany x
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Xét hàm số
3
1
y x
ta có:
TXĐ:
D
2
3 0
y x x
Vậy hàm số đồng biến trên
.
Cách 2:
Do hàm số đồng biến trên
nên loại ý C; D vì hai hàm số này không có tập xác định là
.
Loại ý A vì đây là hàm trùng phương.
Vậy chọn ý B.
Câu 23:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị sau đây của hàm
số
4 2
3 3
y x x
. Với giá trị nào của
m
thì phương trình
4 2
3 0
x x m
ba nghiệm phân
biệt?
A.
3
m
. B.
4
m
. C.
0
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
4 2 4 2
3 0 3 3 3
x x m x x m
.
Khi đó Dựa vào đồ thị để phương trình đã cho có ba nghiệm thì
3 3 0
m m
.
Câu 24:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Cho đồ thị
C
của hàm số
2
1 2
y x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
x
y
O
1
1
3
5
O
x
y
A.
C
có hai điểm cực trị. B.
C
một điểm uốn.
C.
C
có một tâm đối xứng. D.
C
có một trục đối xứng.
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị của hàm số
3 2
0
y ax bx cx d a
luôn luôn có một điểm uốn và một
tâm đối xứng, loại B và C.
2
1 2
y x x
3 2
3 4
x x
2
3 6 0
y x x
0
2
x
x
( có hai nghiệm phân biệt).
Vậy
C
có hai điểm cực trị nên loại A. Chọn D
Câu 25:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào
đồng biến trên
.
A.
4 2
1
y x x
. B.
3
1
y x
. C.
4 1
2
x
y
x
. D.
tany x
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Xét hàm số
3
1
y x
ta có:
TXĐ:
D
2
3 0
y x x
Vậy hàm số đồng biến trên
.
Cách 2:
Do hàm số đồng biến trên
nên loại ý C; D vì hai hàm số này không có tập xác định là
.
Loại ý A vì đây là hàm trùng phương.
Vậy chọn ý B.
Câu 26:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Đồ thị sau đây của hàm
số
4 2
3 3
y x x
. Với giá trị nào của
m
thì phương trình
4 2
3 0
x x m
ba nghiệm phân
biệt?
A.
3
m
. B.
4
m
. C.
0
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
4 2 4 2
3 0 3 3 3
x x m x x m
.
Khi đó Dựa vào đồ thị để phương trình đã cho có ba nghiệm thì
3 3 0
m m
.
Câu 27:
(THPT n Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Cho đồ thị
C
của hàm số
2
1 2
y x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A.
C
có hai điểm cực trị. B.
C
có một điểm uốn.
C.
C
có một tâm đối xứng. D.
C
có một trục đối xứng.
Lời giải
Chọn D
x
y
O
1
1
3
5
Quan sát đồ thị của hàm số
3 2
0
y ax bx cx d a
luôn luôn có một điểm uốn và một
tâm đối xứng, loại B và C.
2
1 2
y x x
3 2
3 4
x x
2
3 6 0
y x x
0
2
x
x
( có hai nghiệm phân biệt).
Vậy
C
có hai điểm cực trị nên loại A. Chọn D
Câu 28:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định trên đoạn
;a b
. Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến trên đoạn
;a b
A.
f x
liên tục trên
;a b
0
f x
với mọi
;x a b
.
B.
f x
liên tục trên
;a b
0
f x
với mọi
;x a b
.
C.
0
f x
với mọi
;x a b
.
D.
0
f x
với mọi
;x a b
.
Lời giải
Chọn A
Theo định lý của sách giáo khoa điều kiện đủ để hàm số
y f x
nghịch biến trên đoạn
;a b
là hàm số có đạo hàm trên đoạn
;a b
0
f x
với mọi
;x a b
, dấu bằng chỉ xảy ra tại
hữu hạn điểm trên
;a b
.
Câu 29:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị
của hàm số nào?
A.
3 2
2 1.
y x x
B.
3 2
3 1.
y x x
C.
3 2
3 1.
y x x
D.
3 2
3 4.
y x x
Lời giải
Chọn C
Nhận dạng: đây là đồ thị của hàm số bậc ba
3 2
0
y ax bx cx d a
.
Quan sát đồ thị ta thấy
0
a
, với
0 1x y
. Vậy đó là đồ thị hàm số
3 2
3 1.
y x x
Câu 30:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
CT
y
. B.
max 5
y
. C.
5
C Ð
y
. D.
min 4
y
.
Lời giải
x

0
1

y
0
||
y

4
5

O
x
y
5
2
1
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
1x
,
5
C Ð
y
; đạt cực tiểu tại
0
x
,
4
CT
y
; hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 31:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, có đúng một cực trị?
A.
3 2
3
y x x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
3
4 5y x x
. D.
2 3
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị hàm số
3 2
y ax bx cx d
với
0
a
luôn có hai hoặc không có cực trị.
Đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
với
0
ad bc
không có cực trị.
Câu 32:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm
đường tiệm cận đứng và
đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
.
A.
1
,
2
x
1
y
. B.
1,
x
2
y
. C.
1,
x
2
y
. D.
1,
x
1
2
y
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
ax b
y
cx d
có đường tiệm cận đứng
d
x
c
và đường tiệm cận ngang
a
y
c
.
Hàm số
2 1
1
x
y
x
có đường tiệm cận đứng
1
x
và đường tiệm cận ngang
2
y
.
Trình bày lại
Ta có :
1
2
2 1
lim lim 2
1
1
1
x x
x
x
x
x
 
nên đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2 1
lim
1
x
x
x

,
1
2 1
lim
1
x
x
x

nên đường thẳng
1
x
là tiệm cân đứng của đồ thị
hàm số
Câu 33:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Số giao điểm của đồ thị hai hàm số
2
3 1y x x
3
1
y x
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2 3 2
1 3 1 3 0
x x x x x x
2
2
1 11
3 0 0 0
2 4
x x x x x x
.
Vậy đồ thị hai hàm số có
1
điểm chung.
Câu 34:
(THPT Hai Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2 1
3
x
y
x
bao
nhiêu đường tiệm cận?
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Lời giải
Chọn D
1
2
2 1
lim lim 2
3
3
1
x x
x
x
x
x
nên đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
2 1
lim
3
x
x
x

,
3
2 1
lim
3
x
x
x

nên đường thẳng
3
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Vậy đồ thị hàm số có
2
đường tiệm cận
Câu 35:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Cho
hàm
số
3 1
3 2
x
y
x
. Đồ thị hàm số tiệm
cận ngang là:
A.
1y
. B.
1x
. C.
3
y
. D.
3
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 1
lim 1
3 2
x
x
x

nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y
.
Câu 36:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Cho
hàm
số
y f x
bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2.
x
B. Hàm số đạt cực đại tại
3.
x
C. Hàm số đạt cực đại tại
2.
x
D. Hàm số đạt cực đại tại
4.
x
Lời giải
Chọn A
Hàm số đạt cực đại tại
2
x
2 3.
y y
Hàm số đạt cực tiểu tại
4
x
4 2.
CT
y y
Câu 37:
(THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018)
Các khoảng đồng biến của hàm số
3
3y x x
A.
0;

. B.
0;2
. C.
. D.
;1
2;

.
Lời giải
Chọn C
2
3 3 0 y x x
suy ra hàm số đồng biến trên
.
x

2
4

y
0
0
y

3
2

Câu 38:
(THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
lim 2
x
f x

lim 2
x
f x

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng
2
x
2
x
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng
2
y
2
y
.
Lời giải
Chọn D
lim 2 2
x
f x y

là tiệm cận ngang;
lim 2 2
x
f x y

là tiệm cận ngang.
Câu 39:
(THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
2
y
x
. Số tiệm cận của đồ
thị hàm số bằng
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị của hàm số
0; 0
ax b
y c ad bc
cx d
luôn có hai đường tiệm cận.
Câu 40:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
1 2
2
x
y
x
là:
A.
2
x
;
2
y
. B.
2
x
;
2
y
. C.
2
x
;
2
y
. D.
2
x
;
2
y
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
có đường tiệm cận ngang
a
y
c
và tiệm cận đứng
d
x
c
.
Vậy đồ thị của hàm số
1 2
2
x
y
x
có đường tiệm cận ngang
2
y
và tiệm cận đứng
2
x
.
Câu 41:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị (như hình
dưới). Khi đó
f x
đồng biến trên các khoảng :
A.
; 1
,
1;
. B.
; 1
,
1;0
. C.
1;0
,
1;
. D.
1;0
,
0;1
.
Lời giải
Chọn C
Trong các khoảng
1;0
1;
h. Hàm số đồng biến vì đồ thị đi lên theo chiều từ trái sang
phải.
Câu 42:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 3 4
y x x x
bao nhiêu
cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
3 6 3 3 1 0
y x x x
,
x
. Hàm số đã cho có đạo hàm không đổi dấu trên
nên nó không có cực trị.
Câu 43:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ thị
H
.
Tiếp tuyến của
H
tại giao điểm của
H
với trục hoành có phương trình là:
A.
3y x
. B.
3y x
. C.
3 3y x
. D.
1
1
3
y x
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của
H
và trục hoành
1
0 1
2
x
x
x
.
Giao điểm của
H
và trục hoành
1;0
M
.
Ta có
2
3
, 2
2
y x
x
.
Phương trình tiếp tuyến của
H
tại
1;0
M
1
1 . 1 1
3
y y x x
.
Câu 44:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Đồ thị của m số nào trong các hàm sdưới
đây có tiệm cận đứng?
A.
2
1
.
1
y
x
B.
2
.
y
x
C.
2
1
.
2
y
x x
D.
4
3
.
1
y
x
Lời giải
Chọn B
Ta có
0 0
2
lim lim

x x
y
x
nên đường thẳng
0
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 45:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 5.
y x x
Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
D
Ta có:
2
3 6
y x x
, Cho
2
2
3 6 0
0
x
x x
x
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
.
Câu 46:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có
2
cực trị.
Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và giá trị cực đại bằng
2
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
1; 1
B
và giá trị cực tiểu bằng
2
.
Câu 47:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Tìm giá trị cực đại
C
Đ
y
của hàm số
3
12 1 y x x
A.
17
y
. B.
2
y
. C.
45
y
. D.
15
y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 12
y x
.
Cho
0
y
2 15
2 17
x y
x y
.
Ta lại có:
6
y x
2 12 0
2 12 0
y
y
nên hàm số đạt cực đại tại
2
x
và giá trị cực đại
của hàm số bằng
15
y .
Câu 48:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có
tiệm cận đứng?
A.
2
2
log 1
y x
. B.
x
y e
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
y
x x
.
Lời giải
Chọn C
O
x
y
2
2
x

0
2

y
0
0
y


Ta có:
1
2
lim
1
x
x
x
hàm số có tiệm cận đứng
1x
Câu 49:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
.
1
x
y
x
Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;1
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1
và khoảng
1;

.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;

.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập
\ 1
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
\ 1
D
.
Ta có:
2
2
0
1
y
x
với
1x
.
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
; 1

1;
.
Câu 50:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Xét
f x
một hàm số tùy ý. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu
f x
đạt cực tiểu tại
0
x x
thì
0
0
f x
.
B. Nếu
0
0
f x
thì
f x
đạt cực trị tại
0
x x
.
C. Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì
f x
đạt cực đại tại
0
x x
.
D. Nếu
f x
có đạo hàm tại
0
x
và đạt cực đại tại
0
x
thì
0
0
f x
.
Lời giải
Chọn D
Theo SGK Giải tích
12
.
Câu 51:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định trên khoảng
0;

và thỏa mãn
lim 1
x
f x

. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng
1x
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
y f x
.
B. Đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y f x
.
C. Đường thẳng
1y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
y f x
.
D. Đường thẳng
1y
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y f x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận, ta chọn đáp C.
Câu 52:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị
của hàm số nào?
A.
3
3 1y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
3
3 1y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Đường cong trên không có dạng đồ thị hàm bậc bốn nên loại phương án B.
Đồ thị hàm số có dạng “đi lên – đi xuống – đi lên” nên hệ số
0
a
. Vậy loại phương án A.
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại
1x
1
x
nên phương án C đúng.
Câu 53:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 2f x x x x
trên đoạn
0;2
bằng
A.
50
27
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
3 2
2 2f x x x x
liên tục trên đoạn
0;2
.
Ta có
2 2
1 0; 2
3 4 1 0 3 4 1 0
1
0; 2
3
x
f x x x f x x x
x
.
Do
0 2
f
,
1 2
f
,
2 0
f
,
1 50
3 27
f
nên giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 2f x x x x
trên đoạn
0;2
bằng
0
.
Câu 54:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
4
2
2 1
4
x
y x
đồng biến trên
khoảng
A.
; 1
. B.
;0

. C.
1;

. D.
0;

.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 3 2
4 0 4 0 4 0 0
y x x y x x x x x
.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
0;

.
x

0

y
0
y

1

O
x
y
2
2
1
1
3
1
Câu 55:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đây là đúng?
A. Nếu
0
0
f x
thì hàm số đạt cực trị tại
0
x
.
B. Nếu
0 0
0
f x f x
thì hàm số không đạt cực trị tại
0
x
.
C. Nếu đạo hàm đổi dấu khi
x
qua
0
x
thì hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại
0
x
thì đạo hàm đổi dấu khi
x
qua
0
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta xét từng đáp án:
Đáp án A: Nếu
0
0
f x
nhưng
f x
không đổi dấu khi
x
chạy qua
0
x
thì hàm số vẫn
không đạt cực trị tại
0
x
nên đáp án A sai.
Đáp án B: Với điều kiện
0 0
0
f x f x
thì không đủ cơ sở để khẳng định được hàm số
có đạt cực trị hay không nên đáp án B sai.
Đáp án C: Nếu đạo hàm đổi dấu khi
x
chạy qua
0
x
thì chỉ suy ra được hàm số đạt cực trị tại
0
x
chứ chưa suy ra được hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
Đáp án D: Đúng.
Câu 56:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
có các đường tiệm
cận là
A.
1x
1
y
. B.
1x
1y
. C.
1
x
1y
. D.
1
x
1
y
.
Lời giải
Chọn C
Đkxđ:
1
x
Ta có:
2
lim lim 1
1
x x
x
y
x
 
. Nên đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang
1y
Khi
1
x
thì
1 0
x
và Khi
1
x
thì
1 0
x
nên ta có
1 1 1 1
2 2
lim lim , lim lim
1 1
x x x x
x x
y y
x x
 
Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng
1
x
Câu 57:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Số cực trị của hàm số
4 2
2 3
y x x
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
3 2
4 4 4 1
y x x x x
.
0 0 3
y x y
.
2
12 4
y x
.
0 4 0
y
Hàm số có một cực tiểu.
Vậy hàm số có một cực trị.
Câu 58:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số
3 2
3 2 1y x x x
và đồ thị hàm số
2
3 2 1y x x
có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải:
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
3 2 2
3 2 1 3 2 1x x x x x
3
0
4 0 2
2
x
x x x
x
. Ta được đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt.
Câu 59:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Đường thẳng nào dưới đây
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
A.
2 1 0
y
. B.
2 1 0
x
. C.
2 0
x
. D.
2 0
y
.
Lời giải
Chọn D
2 2
lim lim 2
2
2
1
x x
x
x
x
 
.
Vậy đường thẳng
2 0
y
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 60:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
1
2 3
4
y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;0
2;

.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
0;2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
2;

.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
4 2
1
2 3
4
y x x
với tập xác định
D
.
3
4y x x
2
0
0 4 0 2
2
x
y x x x
x
, ta thu được bảng xét dấu như sau:
x

2
0
2

y
0
0
0
Dựa vào bảng biến thiên, ta có được kết luận về nh biến thiên như ở đáp án B.
Câu 61:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị sau là đồ thị của hàm số
nào sau?
A.
2 3
2 2
x
y
x
. B.
1
x
y
x
. C.
1
1
x
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị
loại C.
Đồ thị hàm số cắt
Oy
tại
1
y
loại A, B.
Vậy đồ thị trên là đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
.
Câu 62:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
3
3 5y x x
đồng
biến trên khoảng nào sau đây?
A.
; 1
. B.
1;1
. C.
1;
. D.
;1

.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
Ta có
2
3 3
y x
0
y
1
x
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
Câu 63:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Hàm số
y f x
có bảng biến thiên dưới
đây.
Số tiệm cận của đồ thị hàm số
y f x
là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
x

1
1

y
0
0
y

7
3

O
x
y
1
1
1
1
x

2
0
1

y
y
1

2
4
3
0
Lời giải
Chọn B
Qua bảng biến thiên ta có
lim 1
x
f x

lim 0
x
f x

nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
ngang:
1
y
0
y
.
Lại có
2
lim
x
f x


nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng
2
x
.
Vậy số tiệm cận của đồ thị hàm số
y f x
3
.
Câu 64:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn
nghịch biến trên
?
A.
sin
y x x
. B.
3 2
3y x x
. C.
2 3
1
x
y
x
. D.
4 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
sin
y x x
.
TXĐ:
D
.
cos 1y x
0
,
x
.
Vậy hàm số nghịch biến trên
.
Câu 65:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
1 4
y x x
A.
5
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải:
Chọn B
Ta có
2
2 2
4
4 2
2 4 2 4
x x
x
y
x x x x
0 2
y x
TXĐ:
2
4 0 0 4
x x x
Nên
0;4
D
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất
3
y
tại
2
x
Câu 66:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x x
.
A.
1;1 .
B.
2;0 .
C.
1;1 .
D.
0;2 .
Lời giải:
Chọn D
x
0
2
4
y
0
y
1
3
1
Ta có
3
4 4y x x
.
1
0 1
0
x
y x
x
.
Cách 1:
Cách 2:
2
12 4
y x
0 4
y
điểm cực đại.
1 8
y
1 8
y
Câu 67:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Bảng biến thiên sau đây của hàm số
nào?
A.
3 2
3 3 .y x x x
B.
3 2
3 3 .y x x x
C.
3 2
3 3 .y x x x
D.
3 2
3 3 .y x x x
Lời giải:
Chọn A
Nhìn vào BBT loại đáp án B và C.
A.
2
3 6 3y x x
.
0 1y x
.
Vậy A đúng.
Câu 68:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
2
3
26 10
f x x x x
. Tìm số cực trị của hàm số
y f x
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3
0
0 26 10 0 10
26
x
f x x x x x
x
.
Bảng biến thiên:
x

0
10
26

y
0
0
0
x

2

y
0
y

1

x

1
0
1

y
0
0

0
y
y

Vậy hàm số có 2 cực trị.
Câu 69:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 3
4
x
y
x
. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số trên không có điểm cực trị.
B. Giao hai tiệm cận là điểm
2;4
I
.
C. Đồ thị hàm số trêntiệm cận ngang
4
x
.
D. Đồ thị hàm số trêntiệm cận đứng
2
y
.
Lời giải:
Chọn A
Ta có
2
5
0
4
y
x
.
Câu A: đúng vì
0
y
vô nghiệm.
Câu B: sai vì giao điểm hai tiệm là điểm
4; 2
I
.
Câu C: sai vì tiệm cận ngang
2
y
.
Câu D: Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng
4
x
.
u
70:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm s
4 2
4 3
y x x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho có
3
4 8
y x x
. Phương trình
0
y
có ba nghiệm phân biệt nên hàm số có ba
điểm cực trị.
[phương pháp trắc nghiệm]
Hàm số bậc bốn có hệ số
a
b
trái dấu thì hàm số đó có ba điểm cực trị.
Câu
71:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
3 1 f x x x
. Tìm khẳng định đúng.
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang.
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
1; 1
M
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
1;

.
D. Hàm số không có cực trị.
Lời
giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
Ta có
2
3 3
f x x
. Cho
2
1
0 3 3 0
1
x
f x x
x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
1;

.
Câu
72:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Đường thẳng
4 1 y x
đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
có bao nhiêu điểm chung?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Lời
giải
Chọn
B
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
3 1 4 1 x x x
3 2
3 4 0
x x x
3 2
1
3 4 0 0
4
x
x x x x
x
.
Với
1 5
x y
1; 5
A
.
Với
0 1
x y
0; 1
B
.
Với
4 15
x y
4;15
C
.
Vậy có
3
điểm chung.
Câu 73:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến
trên
?
A.
tany x
. B.
4 2
1
y x x
. C.
3
1
y x
. D.
4 1
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Các hàm số ở các phương án A và D không thỏa vì có tập xác định không phải là tập
.
Hàm số ở phương án B là hàm số bậc bốn trùng phương nên có ít nhất một cực trị do đó không
thể đồng biến trên
.
Xét hàm số
3
1
y x
, ta
2
3 0
y x
,
x
;
0 0
y x
. Suy ra hàm số đồng biến
trên
.
Câu 74:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Tìm số đường tiệm cận của đ thị hàm số
2
3
1
x
y
x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
x

1
1

y
0
0
y

3
1

Tập xác định:
D
.
Ta có
lim 0

x
y
nên đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là đường thẳng
0
y
.
Câu 75:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
6 9 1 y x x x
các mệnh đề sau:
1
Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1

3;

, nghịch biến trên khoảng
1;3
.
2
Hàm số đạt cực đại tại
3
x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
3
Hàm số có
3 0.
CT
y y
4
Hàm số có bảng biến thiên và đồ thị như hình vẽ:
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời
giải
Chọn D
Xét hàm số
3 2
6 9 1 y x x x
.
Tập xác định
D
. Ta có
2
3 12 9
y x x
. Cho
2
1
0 3 12 9 0
3
x
y x x
x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có các mệnh đề
1
,
2
,
3
đều đúng và
4
sai vì đây là bbt chứ
không phải đồ thị của hàm số
Câu 76:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
ax b
y
cx
bảng biến
thiên:
Đề nghị sửa lời dẫn
Cho hàm số
1
ax b
y
cx
(ĐK:
0
c
,
0
a bc
) có bảng biến thiên:
x

1
3

y
0
0
y

3
1

x

1
3

y
0
0
y

3
1

Xét các mệnh đề:
1
1.
c
2
2.
a
3
Hàm số đồng biến trên
; 1 1;
 
.
4
Nếu
2
1
1
y
x
thì
1.
b
Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời
giải
Chọn A
Xét hàm số
1
ax b
y
cx
. Tập xác định
1
\
D
c
.
Ta có
2
1
a bc
y
cx
.
Tiệm cận đứng:
1
1 1 x c
c
. Mệnh đề
1
đúng.
Tiệm cận ngang:
2 2
1
a a
y a
c
. Mệnh đề
2
đúng.
Hàm số đồng biến, hay nghịch biến chỉ xét trên khoảng. Mệnh đề
3
sai.
Nếu
2 2
1
1
2
1 1
c
a bc
y
a
cx x
thì
1.
b
Vậy, ta có các mệnh đề
1
,
2
4
đúng.
Câu 77:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Cho hàm số
3
2
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số nghịch biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
\ 2
.
Ta có
2
1
0, 2
2
y x
x
. Suy ra hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
x

1

y
+ +
y
2


2
Câu 78:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Cho hàm số
3
2
y x x
đồ thị
C
. Số giao
điểm của
C
và đường thẳng
2
y
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2
2 2 1 0 0
x x x x x
.
Vậy
C
và đường thẳng
2
y
1
điểm chung.
Câu 79:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
lny x x
. Chọn
khẳng định sai trong số các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
e

.
C. Hàm số có đạo hàm
1 lny x
. D. Hàm số có tập xác định là
0;D

.
Lời giải
Chọn A
lny x x
. TXĐ:
0;D

.
1
ln 1 0
e
y x x
.
Ta có BBT:
0
+
+
1
e
y
y'
x
0
Dựa vào BBT suy ra đáp án A sai.
Câu 80:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm
số
3 2
3 9 10
f x x x x
trên
2; 2
.
A.
[ 2; 2]
max 17
f x
. B.
[ 2; 2]
max 15
f x
. C.
[ 2; 2]
max 15
f x
. D.
[ 2; 2]
max 5
f x
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số liên tục và xác định trên
2; 2
.
Ta có
2
3 6 9f x x x
. Do đó
2
0 3 6 9 0
f x x x
1 2; 2
3 2; 2
x
x
.
Khi đó
1 15
f
;
2 8
f
;
2 12
f
. Vậy
[ 2; 2]
max 15
f x
.
Câu 81:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình
vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x

2
4

y
0
0
y
3


2
A. Hàm số đạt cực đại tại
4
x
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
3
x
. D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đạt cực đại tại
2
x
, giá trị cực đại
3
y
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
4
x
, giá trị cực đại
2
CT
y
.
Câu 82:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Hàm s
2 1
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3
0; 1
1
y x
x
nên hàm số không có cực trị.
Câu 83:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
3
3 5y x x
đồng biến trên những
khoảng nào?
A.
; 1
. B.
1;

. C.
1;1
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 3
y x
. Cho
0
y
1
x
.
Bảng biến thiên
Từ BBT
Hàm số đồng biến trên
1;1
.
Câu 84:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
3 2
y x x
. Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau
A. Hàm số có
2
điểm cực đại
1
điểm cực tiểu.
B. Hàm số có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số luôn đồng biến trên
.
D. Hàm số có
2
điểm cực tiểu
1
điểm cực đại.
Lời giải
Chọn D
x

1
1

y
0
0
y


Hàm số
4 2
3 2
y x x
TXĐ : D
;
3 2
0
4 6 2 2 3 0
3
2
x
y x x x x
x
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số có
2
cực tiểu và
1
cực đại.
Câu 85:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
4 2
2y x x
là đồ thị nào sau
đây?
A.
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
. B.
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
.C.
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
. D.
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
4 2
2y x x
có:
1 0
a
loại đáp án C.
0
c
nên đồ thị đi qua gốc tọa độ
loại đáp án A và B.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 86:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục và có đạo hàm
tới cấp hai trên
;a b
;
0
;x a b
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu
0
0
0
0
f x
f x
thì
0
x
là một điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu
0
0
0
0
f x
f x
thì
0
x
là một điểm cực trị của hàm số.
x

3
2
0
3
2

y
0
0
0
y

1
y
2
y
3
y

C. Nếu
0
0
0
0
f x
f x
thì
0
x
là một điểm cực đại của hàm số.
D. A, B, C đều sai.
Lời giải
Chọn B
Câu 87:
(THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
M
,
N
giao điểm của đường
thẳng
1y x
đường cong
2 4
1
x
y
x
. Khi đó hoành độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
1y x
và đường cong
2 4
1
x
y
x
:
2 4
1 , 1
1
x
x x
x
2
2 5 0
x x
1
1 6
1 6
x
x
.
Tọa độ giao điểm là
1 6;2 6
M
,
1 6;2 6
N
.
Khi đó tọa độ trung điểm
I
của
MN
1;2
I
.
Ghi chú: Phương pháp trắc nghiệm.
Phương trình
1
0
ac
nên có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
thỏa
1 2
2
S x x
.
Khi đó
1 2
1
2
I
x x
x
Câu 88: [2D1 2] (THPT Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của hàm số
trên đoạn
lần lượt là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
.
;
.
;
;
.
Vậy
;
.
Câu 89:
(THPT Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào
nghịch biến trên
;
 
?
A.
4 2
3 2 1y x x x
. B.
1
2 2
x
y
x
.
C.
3 2
2 1y x x x
. D.
3
3
y x
.
Lời giải
Chọn C
Loại A và B vì hàm bậc bốn và hàm bậc nhất trên bậc nhất không bao giờ đồng biến hay nghịch
biến trên
;
 
.
Xét hàm
3 2
2 1y x x x
có TXĐ:
D
.
2
2 2
2 2 1 5
3 2 2 3 3 0
3 3 3 9
y x x x x x
,
x
suy ra hàm số nghịch
biến trên
;
 
.
Xét hàm
3
3
y x
có TXĐ:
D
,
2
3 0
y x
suy ra hàm số đồng biến trên
;
 
.
Câu 90:
(THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 1
y x x
đồng biến
trên khoảng:
A.
0;2
. B.
;0

2;
.
C.
1;
. D.
0;3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
.
Dễ thấy hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
.
Câu 91:
(THPT Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho bảng biến thiên của hàm số
y f x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên tập
bằng
0
.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
trên tập
bằng
1
.
C. Hàm số
y f x
nghịch biến trên
1;0
1;
.
D. Đồ thị hàm số
y f x
không có đường tiệm cận.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy
lim
x
f x


lim
x
f x


nên giá trị nhỏ nhất của hàm s
y f x
bằng
1
là sai.
Câu 92:
(THPT Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 1
y x x
có đồ thị nào
sau đây?
x

1
0
1

y
0
0
0
y

0
1
0

Hình
1
Hình
2
Hình
3
Hình
4
A. Hình
3
. B. Hình
2
. C. Hình
1
. D. Hình
4
.
Lời giải
Chọn C
Do đây là hàm số bậc ba
1 0
a
nên loại đáp án A,D.
Mặt khác
1 0
d
nên loại đáp án B Chọn C
Câu 93:
(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
3 6 8 5y x x x
cắt trục
tung tại điểm nào?
A. Điểm
0; 5
. B. Điểm
0;5
. C. Điểm
1;0
. D. Điểm
1;0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
0 5
x y
nên đồ thị hàm số
3 2
3 6 8 5y x x x
cắt trục tung tại điểm
0; 5
.
Câu 94:
(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
x
y
x
. B.
4
1
y x
. C.
2
1
y x
. D.
1y x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có hàm số
1y x
có tập xác định
D
1 0,y x
nên hàm số đồng biến trên
.
Câu 95:
(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Trục đối xứng của đồ thị hàm số
4 2
4 3
y x x
là:
A. Trục hoành. B. Đường thẳng
1
x
.
C. Đường thẳng
2
x
. D. Trục tung.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
4 2
4 3
y x x
là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 96:
(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
1y x x x
có bao
nhiêu điểm uốn?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 2 1; 6 2
y x x y x
Cho
0
y
1
3
x
. Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 điểm uốn.
Câu 97:
(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018)
bao nhiêu điểm cực trị của hàm số
1
y
x
?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
0
x
.
Ta có
2
1
0
y
x
với mọi
0
x
. Vậy hàm số không có cực trị.
Câu 98:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
; 2
. C.
0;2
. D.
0;
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng
2;0
2;
.
Câu 99:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
1x
. B.
0
x
. C.
5
x
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn D
Qua bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm
2
x
.
Câu 100:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?
A.
4 2
2 2
y x x
.
B.
4 2
2 2
y x x
.
C.
3 2
3 2
y x x
.
x

2
0
2

y
0
0
0
y

3
1
3

x

0
2

y
0
0
y

1
5

O
x
y
D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị của hàm số
4 2
y ax bx c
.
Nhìn dạng đồ thị suy ra:
0
a
.
Đồ thị có ba điểm cực trị nên
. 0
a b
suy ra:
0
b
.
Câu 101:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2 0
f x
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 0 2
f x f x
.
Do
2 2;4
nên phương trình đã cho có
3
nghiệm phân biệt.
Câu 102:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
4 5
f x x x
trên đoạn
2;3
bằng
A.
50
. B.
5
. C.
1
. D.
122
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
4 2
4 5
f x x x
xác định và liên tục trên
2;3
.
Ta có:
3
4 8f x x x
.
Do đó:
0
0
2
x
f x
x
.
Mà:
0 5
f
,
2 2 1
f f
,
2 5
f
,
3 50
f
.
Suy ra:
2;3
max 3 50
f x f
.
x

1
3

y
0
0
y

4
2

Câu 1:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
;

?
A.
3
1
y x
. B.
1y x
.
C.
2
1
x
y
x
. D.
5 3
10
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Vì hàm số
2
1
x
y
x
có tập xác định
\ 1
D
nên hàm số không đồng biến trên
;
 
Câu 2:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
3 2
3 2
y x x
. D.
4 3
2 2
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm đa thức bậc
3
3 2
y ax bx cx d
có hệ số
0
a
.
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án A. là thỏa mãn.
Câu 3:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Tính đạo hàm cấp một của hàm số
2
log 2 1
y x
trên khoảng
1
;
2
.
A.
2
2 1 ln
x x
. B.
2
2 1 ln 2
x
. C.
2ln 2
2 1x
. D.
2
1 ln 2
x
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
1
;
2
D
.
2 1
2
2 1 ln 2 2 1 ln 2
x
y
x x
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
3 2
y x x
. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0

và nghịch biến trên khoảng
0;

.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

và đồng biến trên khoảng
0;

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;

.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;

.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
O
x
y
2
2
3 3
y x
0,
y x
.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
;

.
Câu 5:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc- 903 lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị như hình vẽ là của hàm số
x
y
-3
-3
-2
-1
3
2
1
-2
-1 32
O
1
A.
4 2
3 1
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
.
C.
3
2
1
3
x
y x
. D.
2
3 2 1y x x
.
Lời giải
Chọn B
Do
lim
x
y


,
lim
x
y


nên loại hai đáp án A, D.
Xét đáp án C,
3
2
1
3
x
y x
suy ra
2
2y x x
.
Ta có
0
0
2
x
y
x
. Đồ thị của hàm số có hai cực trị là
0;1
7
2;
3
.Vậy chọn B
Không thỏa mãn vì đồ thị hàm số (trên hình vẽ) có hai điểm cực trị là
0;2
2; 3
.
Câu 6:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm
số.
2
-2
x
y
O
1
-1
A.
2
2y x x
B.
3
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
2
2y x x
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nên loại A, D.
Hệ số
0
a
nên chọn B.
Câu 7:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có
lim 1
x
f x

lim 1
x
f x

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang
1x
1
x
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang
1y
1
y
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
y f x
có
lim 1
x
f x

lim 1
x
f x

suy ra đồ thị hàm số đã cho hai
đường tiệm cận ngang
1y
1
y
.
Câu 8:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
;1
1;
. B. Hàm số đồng biến trên
\ 1
.
C. Hàm số đồng biến trên
;1
1;
. D. Hàm số đồng biến trên
;1 1;

.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
\ 1
D
. Ta có
2 1
1
x
y
x
. Đạo hàm:
2
3
0
1
y
x
,
x D
.
Vậy hàm số đồng biến trên
;1
1;
.
Câu 9:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên khoảng
K
đồ thị đường cong
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
;
M a f a
,
a K
.
A.
y f a x a f a
. B.
y f a x a f a
.
C.
y f a x a f a
. D.
y f a x a f a
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
;
M a f a
có dạng
y f a f a x a
y f a x a f a
.
Câu 10:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1; 3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1

.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 11:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tìm hệ số
k
của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
x
y
x
tại điểm
2 2
M ;
.
A.
1
9
k
. B.
1
k
. C.
2
k
. D.
1
k
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1
1
y
x
.
Suy ra
2 1
k y
.
Câu 12:
(THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây
nghịch biến trên từng khoảng xác định?
A.
4 2
y x x
. B.
3 2
3y x x
. C.
2 siny x x
. D.
1
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
* Tập xác định
\ 2
D
.
* Ta
2
1
0
2
y
x
,
2
x
suy ra hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của
hàm số.
Câu 13:
(THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018)
Công thức tính thể tích
khối trụ có bán kính đáy bằng
R
và chiều cao bằng
h
là:
A.
V Rh
. B.
2
V R h
. C.
2
1
3
V R h
. D.
2
V Rh
.
Lời giải
Chọn B
Câu 14:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 9 1y x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
,
3;
; nghịch biến trên
1;3
.
B. Hàm số đồng biến trên
1;3
, nghịch biến trên
; 1 3;

.
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 3
,
1;
; nghịch biến trên
3;1
.
D. Hàm số đồng biến trên
1;3
, nghịch biến trên mỗi khoảng
; 1
,
3;
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
2
3 6 9y x x
.
1
0
3
x
y
x
.
Bảng biến thiên
Vậy: Hàm số đồng biến trên
1;3
và nghịch biến trên các khoảng
; 1
,
3;
.
Câu 15:
(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 3
4
x
y
x
. Hãy chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số nghịch biến trên
.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
\ 4
D
.
Ta có
2 3
4
x
y
x
2
5
0
4
y
x
,
4
x
.
Do đó hàm số hàm số đồng biến trên các khoảng
4;

;4

.
Câu 16:
(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau. Kết luận nào sau đây đúng.
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
C. m số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Lời giải
Chọn A
Câu 17:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
sau
x
y
y

1
1
2

0
0
0

2
19
12

x

1
3

y
0
0

y

6
26

Tìm giá trị cực đại
CĐ
y
và giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số đã cho.
A.
C
4
Đ
y
1
CT
y
. B.
C
1
Đ
y
0
CT
y
.
C.
C
1
Đ
y
1
CT
y
. D.
C
4
Đ
y
0
CT
y
.
Lời giải
Chọn D
Qua bảng biến thiên ta thấy
C
4
Đ
y
0
CT
y
.
Câu 18:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm s tiệm cận của đồ thị m số
3 4
1
x
y
x
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có tập xác định:
\ 1
D
.
Do
lim 3
x
y

1
lim
x
y

,
1
lim
x
y

nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 19:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của m số
4 2
13
y x x
trên đoạn
2;3
.
A.
51
4
m
. B.
49
4
m
. C.
13
m
. D.
51
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
2;3
.
Ta có
3
4 2y x x
,
0 2;3
2
0 2;3
2
2
2;3
2
x
y x
x
.
Khi đó
2 25
y
,
0 13
y
,
3 85
y
,
2 51
2 4
y
,
2 51
2 4
y
.
Vậy
2;3
2 51
min
2 4
m y y
.
Câu 20:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong ở hình vẽđồ thị của một trong
bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
x

1
1

y
0
0
y

4
0

A.
4 2
2 1
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3 2
3 3
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Đây là đồ thị của hàm bậc ba với hệ số
0
a
.
Câu 21:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Số giao điểm của đường cong
3 2
2 1y x x x
và đường thẳng
1 2y x
A.
1
.
B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3 2 3 2
2 1 1 2 2 3 2 0 1x x x x x x x x
Câu 22:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên như hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;3
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy kết luận hàm số đồng biến trên khoảng
1;3
là kết luận SAI
Câu 23:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
A.
1
y
. B.
1x
. C.
0
y
. D.
1
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
lim 1
1
x
x
x
nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
1
y
.
Câu 24:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3 2
5 7 3y x x x
là:
A.
1;0
. B.
7 32
;
3 27
. C.
1x
. D.
0
y
.
Lời giải
Chọn A
x

1
1

y
0
0

y

1
3

O
x
y
2
3 10 7y x x
,
6 10
y x x
1, 0
0
7 32
,
3 27
x y
y
x y
.
1 0
1 4 0
y
y
nên điểm cực đại của đồ thị hàm số là
1;0
.
Câu 25:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm khoảng nghịch biến của số
3 2
3 1
y x x
.
A.
0;2
. B.
;0 2;
 
C.
;
 
D.
;0

2;

.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
2
3 6y x x
.
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

2;
.
Câu 26:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
đạo hàm
2 3
1 2 2 3
f x x x x
. Tìm số cực trị điểm của
f x
.
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
D
.
0
f x
2 3
1 2 2 3 0
x x x
1
2
3
2
x
x
x
.
Xét dấu
f x
x

0
2

y
0
0

y


Vậy hàm số có hai
điểm
cực trị.
Câu 27:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
2
x
y
x
. Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2
x
. B. Hàm số có cực trị.
C. Đồ thị hàm số đi qua điểm
1;3
A
. D. Hàm số nghịch biến trên
;2 2;
 
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
\{2}
D
.
Ta có
2 2
2 1
lim lim
2
x x
x
y
x

nên hàm số đã cho có tiệm cận đứng là
2
x
.
Câu 28:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Hàm số
3
3y x x
nghịch biến trên
khoảng nào?
A.
; 1
. B.
;
 
. C.
1;1
. D.
0;

.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
Ta có
2
3 3;
y x
1
0
1
x
y
x
.
Ta có bảng xét dấu
y
:
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 29:
(THPT ơng Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt
dưới đây không có cực trị?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
4
y x
. C.
3
y x x
. D.
y x
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
2 1
1
x
y
x
ta có
2
3
0
1
y
x
với
1
x
nên hàm số không có cực trị.
Câu 30:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tập xác định của hàm số
2
2
x
y
x
.
x

1
1

y
0
0
y

C
Đ
CT

A.
. B.
\ 2
. C.
\ 2
. D.
2;

.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
2
x
.
Câu 31:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
4 2
2 3
y x x
.
A.
1;0
1;

. B.
; 1
0;1
. C.
0;

. D.
;0

.
Lời giải
Chọn C
4 2 3 2
2 3 4 4 4 1 0 0
y x x y x x x x x
.
Vì hệ số
0
a
nên hàm số đồng biến trên khoảng
0;

.
Câu 32:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
3
2 1
x
y
x
?
A.
1
2
x
. B.
1
2
y
. C.
1
2
y
. D.
1
2
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 1
lim
2 1 2
x
x
x

,
3 1
lim
2 1 2
x
x
x

nên đường thẳng
1
2
y
là tiệm cận ngang.
Câu 33:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Điểm cực đại của đồ thị hàm s
3
3 5
y x x
là điểm
A.
1;7
N
. B.
7; 1
P
. C.
3;1
Q
. D.
1; 3
M
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
Ta có
2
3 3
y x
. Do đó
2
0 3 3 0
y x
1
1
x
x
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, điểm
1;7
N
là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Câu 34:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định
liên tục trên khoảng
;
 
, có bảng biến thiên dưới đây:
x

1
1

y
0
0
y

7
3

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đồng biến trên
; 1
nên hàm số đồng biến trên
; 2
.
Câu 35:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5
2 1
y
x
là đường thẳng có phương trình
A.
0
y
. B.
1x
. C.
5
y
. D.
0
x
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
1
\
2
D
.
5
lim 0
2 1
x
x

nên đường thẳng
0
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 36:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3 5
y x x
là điểm
A.
1;3
N
. B.
1; 3
M
. C.
7; 1
P
. D.
3;1
Q
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 3
y x
.
0 1
y x
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, điểm
1;3
N
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 37:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
2
x
y
x
. C.
3
3 2
y x x
. D.
2
2y x
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
3
3 2
y x x
trên
.
Ta có
2
3 3 0,y x x
.
x

1
1

y
0
0
y

2
1

x

1
1

y
0
0
y

7
3

Vậy hàm số đồng biến trên
.
Câu 38:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Đồ thị hàm số
4 2
5 1
y x x
cắt trục
hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình
2
4 2
2
5 29
5 29
2
2
5 1 0
5 29
5 29
2
2
x
x
x x
x
x
.
Suy ra đồ thị hàm số
4 2
5 1
y x x
cắt trục hoành tại
2
điểm.
Câu 39:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;

. B.
0;3
. C.
;
 
. D.
2;

.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đồng biến trên các khoảng
;2

2;

.
Câu 40:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 4
2
x
y
x
A.
2
x
. B.
2
y
. C.
2
x
. D.
2
y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 4
lim
2
x
x
x

2 4
lim
2
x
x
x

2
.
Vậy đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 41:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3y x x
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
0
. B. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng
4
. D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 6y x x
3 2
x x
.
Do đó
0
y
với mọi
;0 2;x
 
0
y
với mọi
0;2
x
.
x

2

f x
+ +
f x
1


1
Câu 42:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
2 2
y x x
trên
0;3
A.
2
. B.
61
. C.
3
. D.
61
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
4 4y x x
.
Cho
0
y
3
4 4 0
x x
0 0;3
1 0;3
1 0;3
x
x
x
.
0 2
y
;
1 3
y
;
3 61
y
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
3
.
Câu 43:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
1
1 2
x
y
x
tiệm cận đứng
là:
A.
1
2
y
. B.
1
2
x
. C.
1
2
y
. D.
1
2
x
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
1
\
2
D
.
1 1
2 2
1
lim lim
1 2
x x
x
y
x

(Vì
1
2
3
lim 1 0
2
x
x
1
2
x
1 2 0
x
).
1 1
2 2
1
lim lim
1 2
x x
x
y
x

.
Vậy đồ thị hàm số
1
1 2
x
y
x
có tiệm cận đứng là
1
2
x
.
Câu 44:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
\ 1
.
B. Hàm số đồng biến trên
\ 1
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
1;
.
D. Hàm số đồng biến trên
; 1 1;

.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
\ 1
D
.
2
2
0
1
y
x
,
x D
.
Vậy hàm đã cho đồng biến trên các khoảng
; 1
1;
.
Câu 45:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Cho hình lăng trụ đều
.
ABC A B C
có cạnh
đáy bằng
a
. Đường thẳng
AB
tạo với mặt phẳng
BCC B
một góc
30
. Thể tích khối lăng
trụ
.
ABC A B C
theo
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Lời giải
Chọn D
M
B'
A'
A
C
B
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Do
.
ABC A B C
là hình lăng trụ tam giác đều nên ta có
AM BCC B
,
AB BCC B AB M
30
.
Xét tam giác vuông
AB M
ta có
tan 30
AM
AB
tan 30
AM
AB
3
2
a
AB
.
Xét tam giác vuông
B BM
ta có
2 2
BB B M BM
2 2
9
4 4
a a
2a
.
Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
1
. .sin 60 .
2
ABC A B C
V AB AC BB
3
6
4
a
.
Câu 46:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề
đúng?
1
y
y'
+
2
0
0
1
x
+
+
2
A. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
;1
.
B. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;1
.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2;2
.
D. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
1;

.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào BBT suy ra Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;1
.
Câu 47:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Hàm số
3
3 2y x x
có giá trị cực đại bằng
A.
0
. B.
20
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 3
y x
. Xét
2
1 0
0 3 3 0
1 4
x y
y x
x y
.
Và:
6y x
1 6 0
1 6 0
y
y
. Suy ra hàm số đạt cực đại tại
1
x
. Vậy
4
y
.
Câu 48:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
x
f x
x
trên đoạn
1;4 .
A.
1;4
1
max
3
f x
. B.
1;4
2
max
3
f x
. C.
1;4
max 1
f x
. D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định
1;4 .
2
2
0, 1; 4
2
f x x
x
nên hàm số đồng biến trên
1;4 .
Do đó
1;4
4
max 4
4 2
f x f
2
3
.
Câu 49:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Hàm số
2 1
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
\ 1
D
.
Ta có
2
1
0,
1
y x D
x
.
Do đó hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định và không có cực trị.
Câu 50:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số được liệt
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
O
1
1
1
1
x
y
A.
3 2
3 1
y x x
. B.
4 2
2 4 1
y x x
. C.
4 2
2 4 1
y x x
. D.
4 2
2 4y x x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm trùng phương có hệ số
0
a
và đi qua điểm
0;1
loại A, C, D.
Vậy đó là đồ thị hàm số
4 2
2 4 1
y x x
.
Câu 51:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định
của nó?
A.
2 1
2
x
y
x
. B.
3
4 1y x x
. C.
2
1
y x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Vì hàm số
3
4 1y x x
2
3 4 0
y x
,
x
.
Vậy hàm số
3
4 1y x x
luôn đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu 52:
(SGD Ninh Bình năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
2
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
 
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
 
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
\ 2
D
.
Ta có
2
5
0
2
y
x
,
2
x
nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 53:
(SGD Ninh Bình năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
2
2
9
x
y
x
. B.
2
2
1
3 2 5
x x
y
x x
. C.
2
3 2
1
x x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Đáp án A:
2
2
lim lim 0
9
x x
x
y
x

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
0
y
.
Đáp án B:
2
2
1 1
lim lim
3 2 5 5
x x
x x
y
x x

Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
1
5
y
.
Đáp án C:
2
3 2
lim lim
1
x x
x x
y
x
Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang
Đáp án D:
1
lim lim 1
1
x x
x
y
x
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
1y
.
Câu 54:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 1
y x x
đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;

. B.
0;2
. C.
;2

. D.
;0

2;

.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
3 6y x x
.
0
y
2
3 6 0
x x
0
2
x
x
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
.
Câu 55:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
2
2 6
.
4 3
x
y
x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng
1x
;
3
x
0
y
.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
1x
;
3
x
và không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng
1
x
;
3
x
0
y
.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x
và tiệm cận ngang
0
y
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
2 6
4 3
x
y
x x
2 3
3 1
x
x x
2
1x
.
lim 0
x
y

suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
0
y
.
1
lim
x
y

;
1
lim
x
y

suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x
.
Theo em nên trình bày như sau
Điều kiện:
1
3
x
x
.
Ta có
1
lim
x
y

;
1
lim
x
y

suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x
.
2
3 3 3
2 6 2
lim lim lim 1
4 3 1
x x x
x
y
x x x
nên đường thẳng
3
x
không là đường tiệm cận đứng.
Câu 56:
(THPT Chuyên Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Cho đ thị
C
của hàm số
3 2
3 5 2
y x x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
C
không có điểm cực trị. B.
C
có hai điểm cực trị.
C.
C
có ba điểm cực trị. D.
C
có một điểm cực trị.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
D
. Ta có:
2
3 6 5y x x
2
3 1 2 0
x
,
x
.
Suy ra đồ thị hàm số không có điểm cực trị.
Câu 57:
(THPT Chuyên Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
2
9
x
y
x
có bao
nhiêu đường tiệm cận ?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
lim 0
x
y

nên đồ thị hàm số có một đường tiệm ngang
0
y
.
3
lim
x
y

3
lim
x
y

nên
3
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
3
lim
x
y

3
lim
x
y

nên
3
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
Câu 58:
(THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 1
1
x
f x
x
. Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A.
f x
nghịch biến trên
. B.
f x
đồng biến trên
;1
1;

.
C.
f x
nghịch biến trên
; 1 1;
 
. D.
f x
đồng biến trên
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
\ 1
D
. Ta có
2
4
0
1
f x
x
,
1x
.
Vậy hàm đã cho đồng biến trên các khoảng
;1
1;

.
Câu 59:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
3 2
3 1
y x x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1 3
;
2 2
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
2
3 6y x x
.
0 1
0
2 5
x y
y
x y
.
Bảng biến thiên:
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng
1 3
;
2 2
.
Câu 60:
(THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
;a b
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Nếu
0
f x
với mọi
;x a b
thì hàm số nghịch biến trên
;a b
.
B. Nếu
0
f x
với mọi
;x a b
thì hàm số đồng biến trên
;a b
.
C. Nếu hàm số
y f x
nghịch biến trên
;a b
thì
0
f x
với mọi
;x a b
.
D. Nếu hàm số
y f x
đồng biến trên
;a b
thì
0
f x
với mọi
;x a b
.
Lời giải
Chọn D
Nếu hàm số
y f x
đồng biến trên
;a b
thì
0
f x
với mọi
;x a b
.
Câu 61:
(THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm cấp
2
trên khoảng
K
0
x K
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu
0
f x
thì
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số
y f x
.
B. Nếu
0
f x
thì
0
x
là điểm cực trị của hàm số
y f x
.
C. Nếu
0
x
là điểm cực trị của hàm số
y f x
thì
0
0
f x
.
D. Nếu
0
x
là điểm cực trị của hàm số
y f x
thì
0
0
f x
.
Lời giải
Chọn C
Mệnh đề đúng là: “Nếu
0
x
là điểm cực trị của hàm số
y f x
thì
0
0
f x
”.
Câu 62:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một
trong bốn hàm số nào sau đây?
A.
4 2
2y x x
.
B.
4 2
2y x x
.
C.
2
2y x x
.
D.
3 2
2 1y x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có đây là đồ thị hàm số bậc
4
trùng phương với hệ số
0
a
.
Câu 63:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
3
x
y
x
. Tìm khẳng định
đúng:
A. Hàm số xác định trên
\ 3
.
B. Hàm số đồng biến trên
\ 3
.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2
5
0
3
y
x
, với
3
x
. Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 64:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018)
Hàm số
4 2
2 1
y x x
có bao nhiêu điểm
cực trị?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
3
4 4y x x
.
0
y
0
1
x
x
.
Bảng biến thiên:
Do đó hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 65:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
4
x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
3
x
.
Lời giải
Chọn B
Câu 66:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 234 năm học 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
3
x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
4
x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Câu 67:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 234 năm học 2017-2018)
Hàm s
4 2
2 4 3
y x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;

. B.
1;

. C.
;0

. D.
;1
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
3 2
8 8 8 1
y x x x x
.
Bảng biến thiên:
Hàm số đã cho nghịch biến trên
;0

.
Câu 68:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 234 năm học 2017-2018)
Cho nh chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và có độ dài bằng
2a
. Thể
tích khối tứ diện
.
S BCD
là:
A.
3
3
a
. B.
3
8
a
. C.
3
6
a
D.
3
4
a
Hướng dẫn giải
Chọn A
x

0

y
0
y

3

A
D
B
C
S
Ta có:
2
1
2 2
BCD ABCD
a
S S
. Suy ra
2 3
.
1 1
. .2 .
3 3 2 3
S ABCD BCD
a a
V SA S a
.
Câu 69:
(THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3y x x
. Tìm mệnh đề đúng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;

.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
D
.
Có:
2
' 3 6y x x
;
' 0 0
y x
;
2
x
.
BBT:
Vậy mệnh đề đúng là: A.
Câu 70:
(THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018)
Cho hàm s
2 1
3 2
x
y
x
. Tìm phát biểu đúng về
đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A.
3
2
x
là đường tiệm cận đứng. B.
1x
là đường tiệm cận ngang.
C.
3
2
y
là đường tiệm cận đứng. D.
1x
là đường tiệm cận đứng.
Lời giải
Chọn A
đồ thị hàm số có: +) đường tiệm cận đứng là:
3
2
x
.
+) đường tiệm cận ngang là:
1y
.
Vậy phát biểu đúng là: A
Câu 71:
(THPT Hồng Quang-Hải Dương năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình
bên. Tìm số cực trị của hàm số
y f x
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực tiểu và một điểm
cực đại.
Câu 72:
(THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018)
Hàm số
3
3y x x
đạt cực tiểu tại
x
bằng
?
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3 3 0
y x
1
1
x
x
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 73:
(THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Xét các phát biểu sau
đây:
i) Đồ thị hàm số nhận điểm
1;1
I
làm tâm đối xứng.
ii) Hàm số đồng biến trên tập
\ 1
.
iii) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là điểm
0; 2
A
.
iv) Tiệm cận đứng là
1y
và tiệm cận ngang là
1
x
.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
lim
x
y

2
lim 1
1
x
x
x

nên đường thẳng
1y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1
lim
x
y
1
2
lim
1
x
x
x

;
1
lim
x
y
1
2
lim
1
x
x
x

nên đường thẳng
1
x
tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số.
Do đó, đồ thị hàm số nhận giao điểm của hai tiệm cận
1;1
I
làm tâm đối xứng. (đúng)
Hàm số đồng biến trên tập
\ 1
là khẳng định sai vì hàm số chỉ đồng biến trên từng khoảng
của tập xác định.
Giao điểm của đồ thị với trục hoành điểm
0; 2
A
khẳng định sai điểm
0; 2
A
không nằm trên trục hoành.
Tiệm cận đứng là
1y
và tiệm cận ngang là
1
x
là khẳng định sai. (theo kết quả trên).
Câu 74:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Đường thẳng
1
y
là tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số nào sau đây ?
A.
2
1
1
x
y
x
. B.
2
2 3 2
2
x x
y
x
. C.
2 2
2
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
lim 1
1
x
x
x

. Suy ra
1
y
là TCN của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
.
Câu 75:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của
hàm số nào sau đây ?
A.
3 2
3 1
y x x
. B.
3 2
3 2
y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3
3 2y x x
.
Lời giải
Chọn C
Từ BBT suy ra hệ số của
3
x
phải âm (vì
lim
x
y


). Loại A.
Tại
0
x
thì
2
y
suy ra loại C.
0
y
có hai nghiệm phân biệt nên loại D.
C thỏa mãn.
Câu 76:
(THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào sau đây hình dạng như
hình vẽ bên dưới ?
x
y
32
1
-4
-2
O
A.
3
3y x x
. B.
3 2
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
3 2
3y x x
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
1; 2
nên loại B và C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
2; 4
nên loại A và D đúng.
Câu 77:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số là:
A. Đường thẳng
1y
. B. Đường thẳng
1x
.
C. Đường thẳng
2
y
. D. Đường thẳng
2
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
2 1
lim
1
x
x
x

;
1
2 1
lim
1
x
x
x

.
Vậy
1x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 78:
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018)
Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn đồ
thị của hàm số
4 2
2 3
y x x
.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
* Vì hệ số
1 0
a
nên loại A, D.
Ta có:
3
4 4y x x
.
1
0 1
0
x
y x
x
.
Do đó hàm số có ba cực trị.
Câu 79:
(THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y f x
x
. Trong các
mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
B. Hàm số nghịch biến trên tập
.
C. Hàm số đồng biến trên
; 1
1;
.
D. Hàm số nghịch biến trên
\ 1
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
\ 1
D
.
2
3
0,
1
y x D
x
.
hàm số luôn đồng biến trên các khoảng
; 1
1;
.
Câu 80:
(THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như
sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B.
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
3
.
C. Hàm số có một điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
0
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm sđạo hàm cấp
1
0
y
tại
1
x
không xác
định tại
0
x
, đồng thời
y
đổi dấu khi đi qua các điểm
1
x
0
x
.
Do đó hàm số có hai điểm cực trị là
1
x
0
x
.
Câu 81:
(THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
2 1
x
y f x
x
bao
nhiêu đường tiệm cận ?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
x

1
0

y
0
y

1
0

Chọn D
Ta
1
2
3 2
lim
2 1

x
x
x
,
1
2
3 2
lim
2 1

x
x
x
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
1
2
x
tiệm cận đứng.
3 2 3
lim
2 1 2

x
x
x
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
3
2
y
là tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có
2
đường tiệm cận.
Câu 82:
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa m 2017-2018)
Đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3 2
3 2
y x x
. C.
3 2
3 2
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có hàm số cần tìm là hàm bậc ba và
lim
x
y


nên hệ số trước
3
x
trong
hàm số phải là số dương.
Mặt khác đồ thị hàm số đi qua điểm
0;2
nên ta có hàm số cần tìm là
3 2
3 2
y x x
.
Câu 83:
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa m 2017-2018)
Cho hàm số
f x
có tính chất
0
f x
,
0;3
x
0
f x
,
1;2
x
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
0;3
.
B. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
2;3
.
C. Hàm số
f x
là hàm hằng (tức là không đổi) trên khoảng
1;2
.
D. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
0;1
.
Lời giải
Chọn A
0
f x
,
0;3
x
0
f x
,
1;2
x
nên ta có:
Hàm số
f x
là hàm hằng (tức là không đổi) trên khoảng
1;2
.
Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
0;1
.
Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
2;3
.
Câu 84:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 1
y x x
đồng biến trên khoảng nào
sau đây?
A.
0;2
. B.
; 2
. C.
2;0
. D.
0;

.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
3 6y x x
.
Cho
0
y
2
3 6 0
x x
0 1
2 3
x y
x y
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
.
Câu 85:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Hàm số
( )y f x
liên tục bảng biến thiên
trong đoạn
[ 1; 3]
cho trong hình bên. Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên
đoạn
1;3
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
( 1)
M f
. B.
3M f
. C.
(2)M f
. D.
(0)M f
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 86:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm điểm cực tiểu của hàm số
3 e
x
f x x
.
A.
0
x
. B.
2
x
. C.
1x
. D.
3
x
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
3
x
f x x e
e 3 e
x x
f x x
,
2 e 0
x
x
2
x
,
e 2 e 1 e
x x x
f x x x
;
2
2 e 0
f
nên
2
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 87:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng
biến trên
.
A.
4 2
2 4
f x x x
. B.
2 1
1
x
f x
x
.
C.
3 2
3 3 4
f x x x x
. D.
2
4 1f x x x
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
3 2
3 3 4
f x x x x
ta
2
3 6 3f x x x
2
3 1 0
x
với
x
.
3 2
3 3 4
f x x x x
đồng biến trên
.
Câu 88:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm điểm
M
có hoành độ âm trên đồ thị
3
1 2
:
3 3
C y x x
sao cho tiếp tuyến tại
M
vuông góc với đường thẳng
1 2
3 3
y x
.
A.
2; 4
M
. B.
1;
3
M
. C.
2;
3
M
. D.
2;0
M
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
3
0 0 0
1 2
;
3 3
M x x x
.
Do tiếp tuyến tại
M
vuông góc với đường thẳng
1 2
3 3
y x
nên ta có hệ số góc của tiếp tuyến tại
M
3
k
.
Ta có
2
1
y x
. Theo đề bài ta có phương trình
2
1 3
x
2
4
x
2
x
.
Theo đề bài điểm
M
có hoành độ âm nên
2;0
M
.
Câu 89:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2 3
1
x
f x
x
đường
tiệm cận đứng là:
A.
1
y
. B.
2
x
. C.
2
y
. D.
1
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta
1
lim
x
f x
1
2 3
lim
1
x
x
x

;
1
lim
x
f x
1
2 3
lim
1
x
x
x

nên đường thẳng
1
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 90:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
2 4 1y x x x
và đường thẳng
2
y
.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
2 4 1 2
x x x
3 2
2 4 1 0
x x x
.
Xét hàm số
3 2
2 4 1 f x x x x
ta có:
2
3 4 4
f x x x
,
0
f x
2
2
3
x
x
.
2 67
2 . 7. 0
3 27
f f
suy ra đồ thị
f x
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt.
Cách khác: Dùng Casio giải phương trình bậc ba, máy cho ra kết quả
3
nghiệm phân biệt .
Câu 91:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
4
y x
x
trên đoạn
1;3
.
A.
[1;3]
max 3
y
. B.
[1;3]
max 5
y
. C.
[1;3]
max 6
y
. D.
[1;3]
max 4
y
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
4
f x x
x
trên tập
D
1;3
.
2
4
1f x
x
2
2
4
x
x
;
0
f x
2
2
x
x L
.
1 5
f
,
1 4
f
,
13
3
3
f
. Do hàm số liên tục trên đoạn
1;3
nên
[1;3]
max 5
y
.
Câu 92:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
5 6
3 2
x x
y
x x
.
A.
3
B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có tập xác định của hàm số
\ 1,2
D
.
2 3
1 2
x x
y
x x
hay
3
1
x
y
x
.
1 1
3
lim lim
1
x x
x
y
x

;
1 1
3
lim lim
1
x x
x
y
x

Đồ thị có một đường tiệm cận đứng
1x
.
Câu 93:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2 2
y x x
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(2; )
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(2; )
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ;0)
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ;0)
.
Lời giải
Chọn A
4 2
2 2
y x x
3
4 4y x x
3
0
0 4 4 0 1
1
x
y x x x
x
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;
Chọn A
Câu 94:
(THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018)
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
với
a
,
b
,
c
,
d
là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
y
,
1x
. B.
0
y
,
x
.
C.
0
y
có hai nghiệm phân biệt D.
0
y
vô nghiệm.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Nhìn vào đồ thị hàm số giảm trong các khoảng
;1
,
1;
và nhận đường thẳng
1x
làm tiệm cận đứng nên
0
y
vô nghiệm.
Câu 95:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1;

.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1;

.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1 1;
 
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 1;
 
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
1
1
x
y
x
có tập xác định
\ 1
D
và có đạo hàm
2
2
0
1
y
x
x D
nên
khẳng định A đúng.
Câu 96:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 1
2
x
y
x
có các đường
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A.
2
x
1y
. B.
2
x
1y
. C.
2
x
3
y
. D.
2
x
3
y
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
\ 2
D
.
Ta có:
lim
x
y

3 1
lim
2
x
x
x

1
3
lim
2
1
x
x
x

3
3
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Mặt khác:
2 2
2 2
3 1
lim lim
2
3 1
lim lim
2
x x
x x
x
y
x
x
y
x


2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy các đường tiệm cận đứng và tiệm cân ngang của đồ thị hàm số là:
2
x
3
y
.
Câu 97:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào ?
x
y
-1
2
O
1
A.
2
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
3
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng
1
x
và đường tiệm cận ngang
2
y
nên chọn
phương án B.
Câu 98:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình bên:
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại
3
x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
4
x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
. D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Lời giải
Chọn C
Giá trị cực đại của hàm số là
3
y
tại
2
x
.
Câu 99:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Đường thẳng
1y x
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại các điểm có tọa độ là:
A.
0; 1
,
2;1
. B.
0;2
. C.
1;2
. D.
1;0
,
2;1
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1
1
1
x
x
x
1
x
.
2
0 1
2 0
2 1
x y
x x
x y
.
Vậy toạ độ giao điểm
0; 1
2;1
.
Câu 100:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Cho đồ th hàm số như hình vẽ.
x
– ∞
2
4
+
y'
+
0
0
+
y
– ∞
3
-2
+ ∞
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên
. B. Hàm số nghịch biến trên
1;

.
C. Hàm số đồng biến trên
1;

. D. Hàm số nghịch biến trên
; 1
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên
; 1
.
Câu 101:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
, có bảng biến
thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
. B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số có bốn điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
6
x
.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy
0
y
có hai nghiệm phân biệt
y
đổi dấu qua các
nghiệm này. Do đó các mệnh đề “Hàm số không có cực đại” và “Hàm số có bốn điểm cực trị”
bị LOẠI.
Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
và có giá trị cực tiểu bằng
2 6
CT
y y
.
Câu 102:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
khoảng
;

?
A.
2 1
3
x
y
x
. B.
3 1
2
x
y
x
. C.
3
2 5y x x
. D.
3
2y x x
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
3
2y x x
2
3 2 0
y x
x
nên hàm số này đồng biến trên khoảng
;

.
Câu 103:
(THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018)
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x

1
2

y
0
0
y
2
5
6
2
A.
1
2 1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
2 3
1
x
y
x
. D.
2 1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
x
, tiệm cận ngang
2
y
, đồng
biến trên từng khoảng xác định
; 1
1;

.
Đồ thị hàm số
1
2 1
x
y
x
có tiệm cận đứng
1
2
x
, tiệm cận ngang
1
2
y
, do đó đáp án A sai.
Đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
có tiệm cận đứng
1
x
, tiệm cận ngang
2
y
.
Hơn nữa,
2
2 1 3
0
1
1
x
y
x
x
,
; 1 1;x

; do đó hàm số đồng biến trên
từng khoảng xác định
; 1
1;

. Chọn đáp án. B.
Câu 104:
(THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018)
Đường cong hình vẽ đồ thị của một trong các
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
2
1 2
y x x
. B.
2
1 2
y x x
.
C.
2
1 2
y x x
. D.
2
1 2
y x x
Lời giải
Chọn D
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành tại
1x
và cắt trục hoành tại
2
x
nên phương trình
0
y
có nghiệm kép
1x
và có nghiệm đơn
2
x
.
Câu 105:
(THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
\ 1
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1

1;
.
C. m số nghịch biến trên các khoảng
; 1

1;
.
D. Hàm số đồng biến trên
\ 1
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
\ 1
D
Ta có
2
3
0
1
y
x
với mọi
1x
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1

1;
.
Câu 106:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Xác định đồ thị sau của hàm s
nào ?
x
y
4
2
O
A.
3
3 2
y x x
. B.
3
3 2y x x
. C.
3
3 2y x x
. D.
3
3 2y x x
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
1;0
nên loại A, B, D và C đúng.
Câu 107:
(THPT Chuyên Hoàng n Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
đường tiệm cận đứng là
A.
1
y
. B.
1
x
. C.
1x
. D.
1y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
2
lim
1
x
x
x

1
2
lim
1
x
x
x

.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có
1
tiệm cận đứng là
1
x
.
Câu 108:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa m 2017-2018)
Cho khối tứ diện
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc và
2AB AC a
,
3AD a
. Thể tích
V
của khối tứ diện đó là:
A.
3
.V a
B.
3
3 .V a
C.
3
2 .V a
D.
3
4 .V a
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức thể tích của tam diện vuông ta có:
3
1 1
. . .2 .2 .3 2
6 6
V AB AC AD a a a a
.
Câu 109:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa m 2017-2018)
Đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
có tiệm cận ngang là
đường thẳng:
A.
2.
y
B.
1.
y
C.
1
.
2
y
D.
2.
x
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
lim lim 1
2
x x
x
y
x
 
;
1
lim lim 1
2
x x
x
y
x
 
.
Vậy đường thẳng
1
y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 110:
(THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
như hình vẽ bên
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
0
x
B.
1x
C.
3
x
D.
1
x
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số
)(xfy
ta có bảng biến thiên
x

-1 0 1
f x
- 0 + 0 - 0 +
f x
-3
-4 -4
Vậy hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Câu 111:
(THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng
biến thiên như hình dưới đây.
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ?
I. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 2
.
II. Hàm số đồng biến trên khoảng
;5

.
III. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
2;

.
IV. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên trên ta được hàm số đồng biến trên
; 2
và nghịch biến trên
2;

.
Do đó hàm số đồng biến trên
3; 2
và không đồng biến trên khoảng
;5

.
Như vậy I đúng, II sai, III đúng, IV đúng.
Câu 112:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây nghịch
biến trên khoảng
;

?
A.
1
3
x
y
x
. B.
3
1y x x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
3 2
3 9y x x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hàm số
3 2
3 9y x x x
có
2
2
3 6 9 3 1 6 0
y x x x
,
; x

nên
nghịch biến trên
;

.
Câu 113:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
lim 1
x
f x

lim 1
x
f x

. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y
1
y
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x
1
4
x
x
y
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Hướng dẫn giải
Chọn A
lim 1
x
f x

nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
lim 1
x
f x

nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngangđường thẳng
1
y
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y
1
y
.
Câu 114:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hình dưới đây của hàm số
nào?
A.
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
2 1
2 1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ:
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
x
. Vậy loại phương án C.
 Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
1x
. Vậy loại phương án A, D.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 115:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
4 2
y x x
đồ thị
( )C
và đồ thị
( )P
:
2
1
y x
. Số giao điểm của
( )P
và đồ thị
( )C
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của
P
C
:
4 2 2
4 2 1
x x x
4 2
3 3 0, 1
x x
.
Đặt
2
t x
ta được phương trình trung gian:
2
3 3 0, 2
t t
.
2
có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên
1
sẽ có hai nghiệm phân biệt.
Vậy số giao điểm của
( )P
và đồ thị
( )C
2
giao điểm.
Câu 116:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
y x
x
trên đoạn
2;4
là:
A.
2; 4
min 6
y
. B.
2; 4
13
min
2
y
. C.
2; 4
min 6
y
. D.
2; 4
25
min
4
y
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn
2;4
.
Ta có:
2
9
1y
x
. Cho
0
y
ta được
3 2;4
3 2;4
x
x
Khi đó:
13
2
2
f
,
3 6
f
,
25
4
4
f
.
Vậy
2; 4
min 6
y
.
Câu 117:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến
thiên sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;5

. B.
0;2
. C.
2;

. D.
0;

.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2;

.
Câu 118:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục
trên
và có bảng biến thiên dưới đây
Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên hàm số
y f x
có ba điểm cực trị.
Câu 119:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong trong hình n cạnh đồ
thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3 2
3 2
y x x
. C.
3
3 2y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đi qua điểm
0; 2
, do đó loại đáp án D.
Từ đồ thị, ta có
0
y
có hai nghiệm là
0
2
. Như vậy ta chọn đáp án B.
Câu 120:
(THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018)
Cho đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1x
.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
2
x
.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1y
.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
2
y
.
Lời giải
Chọn A
1
2 3
lim
1
x
x
x

. Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
1x
.
Câu 1:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Phương trình đường tiệm cận đứng tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
lần lượt là
A.
2
x
;
1
y
. B.
2
x
;
1y
. C.
1x
;
2
y
. D.
2
x
;
1y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
1
lim
2
x
x
x

nên
2
x
là phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Và:
1
lim 1
2
x
x
x

nên
1y
là phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 2:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
3 2y x x
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 1
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
Ta có:
2
3 3
y x
,
1
0
1
x
y
x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 3:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
lần lượt là
A.
2
x
;
1
y
. B.
1x
;
2
y
. C.
2
x
;
1y
. D.
1
x
;
2
y
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác đinh
\ 1
D
.
lim
x
y

2 1
lim
1
x
x
x

1
2
lim 2
1
1
x
x
x

, suy ra đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số.
1
lim
x
y
1
2 1
lim
1
x
x
x
;
1
lim
x
y
1
2 1
lim
1
x
x
x
, suy ra đường thẳng
1
x
là tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số.
Câu 4:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đ 2 năm 2017-2018)
Gọi
M
,
N
giao điểm của đường thẳng
: 1d y x
và đường cong
2 1
:
5
x
C y
x
. Hoành độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
1
5
x
x
x
2
5 5 2 1x x x x
2
2 4 0
x x
1
2
1 5
1 5
x
x
1 5 1 5
1
2
I
x
.
Câu 5:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào NGHỊCH BIẾN trên
tập xác định của nó.
A.
2
5
x
y
. B.
3
5
x
. C.
2
log 1
y x
. D.
2
5
3
x
y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
5
3
x
y
2
5 3
.
3 5
x
, suy ra hàm số nghịch biến trên
.
Câu 6:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
1;1
. B.
0;1
. C.
4;

. D.
;2

.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào BBT ta có hàm số
y f x
nghịch biến trong khoảng
0;1
.
Câu 7:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
sau:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
. B. Hàm số có
3
cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là
0
. D. Hàm số đạt cực đại tạo
4
x
.
Lời giải
x

2
0
2

y
0
0
0
y
2
1
4

x

1
0
1

y
0
0
y

2


4

Chọn A
Từ bảng biến thiên ta chọn đáp án A.
Câu 8:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào trong
bốn hàm số sau đây
A.
3 2
3y x x
. B.
4 2
2y x x
. C.
3
1 3
y x x
. D.
3
3
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số cần tìm là hàm bậc ba
3 2
y ax bx cx d
với
0
a
.
Lại có đồ thị có điểm cực đại là điểm
1;2
A
nên hàm số cần tìm
3
3
y x x
.
Câu 9:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
3
x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
1x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
4
x
. D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
1x
.
Câu 10:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018)
Hàm số
3
3 4y x x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
. B.
; 1
1;

. C.
1;

. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
Ta có:
2
3 3
y x
,
0
y
1
1
x
x
.
Bảng biến thiên:
+
-6
+
+
1
y
y'
x
1
0
0
-2
x

1
3

y
0
0
y

4
2

2
x
y
2
2
Ta thấy hàm số đồng biến trên
1;1
.
Câu 11:
(THPT Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
I
giao điểm của hai đường tiệm
cận của đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
. Khi đó, điểm
I
nằm trên đường thẳng có phương trình:
A.
4 0
x y
. B.
2 4 0
x y
. C.
4 0
x y
. D.
2 2 0
x y
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là
1
x
, tiệm cận ngang là
2
y
, do đó
1;2
I
, thay vào các phương trình thì
I
thuộc đường thẳng
2 4 0
x y
.
Câu 12:
(THPT Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
m
giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 1
2
x
y
x
trên
1;1
. Khi đó giá trị của
m
A.
2
3
m
. B.
4
m
. C.
4
m
. D.
2
3
m
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
3 1
2
x
f x
x
trên
1;1
D
.
Ta có
2
7
2
f x
x
;
0,
f x x D
f x
là hàm số nghịch biến trên
D
.
Vậy
1m f
4
.
Câu 13:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục
trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
và giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào BBT. Hàm số có hai cực trị
A
sai.
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
B
sai.
Hàm số không có GTNN, GTLN
C
sai.
Vậy hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 14:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình vẽ.
x

0
1

y
||
0
y

0
1

Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1
.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;3
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;

.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3;

.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên khoảng
0;3
hàm số sẽ đồng biến trên khoảng
0;1
2;3
.
Câu 15:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
3
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2 1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị thấy có đường tiệm cận đứng
1
x
, đường tiệm cận ngang
2
y
nên chọn
phương án D.
Câu 16:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Đương cong hìnhn đ th của một
hàm s trong bốn hàm s đã cho đưc liệt kê bn phương án A, B, C, D dưi đây. Hỏi hàm số đó là
hàm s nào?
A.
3 2
2 9 12 4y x x x
. B.
3
3 4y x x
.
C.
4 2
3 4
y x x
D.
3 2
2 9 12 4
y x x x
Lời giải
Chọn D
Đồ thị đã cho có dạng hàm số bậc ba có hệ số
0
a
nên loại C và A.
x

1
2

y
0
0
y

3
0

O
x
y
2
4
1
1
O
x
y
1
1
2
Hàm số đạt cực trị tại
2
x
nên loại B.
Câu 17:
(THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Số điểm cực trị của hàm số
1
y
x
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
1
y
x
.
Tập xác định
\ 0
D
.
2
1
0,
y x D
x
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

0;

.
Vậy hàm số
1
y
x
không có cực trị.
Câu 18:
(THPT Chuyên Lam n-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Trục đối xứng của đồ thị hàm số
4 2
4 3
y f x x x
A. Đường thẳng
2.
x
B. Đường thẳng
1.
x
C. Trục hoành. D. Trục tung.
Lời giải
Chọn D
* Do hàm số là hàm chẵn nên trục đối xứng của đồ thị hàm số là trục tung.
Câu 19:
(THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
2
1
y x
. B.
1
x
y
x
. C.
1y x
. D.
4
1
y x
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
1y x
xác định trên
và có đạo hàm
1 0,y x
nên hàm số đồng biến trên
.
Câu 20:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số o
dưới đây?
A.
3 2
3 4
y x x
. B.
3 2
3 4
y x x
. C.
3 2
3 4
y x x
. D.
3 2
3 4
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta thấy đây là hàm bậc ba
3 2
y ax bx cx d
với hệ số
0
a
,
0
d
0
y
có hai nghiệm
2;1
x
. Ta thấy có hàm số
3
3 4y x x
thỏa mãn.
O
x
y
2
4
1
Câu 21:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
1 1
12 1
3 2
xy
x x
. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
3;4
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
4;

.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;4

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;

.
Lời giải
Chọn B
2
12
xy x
;
4
0
3
x
x
y
Bảng biến thiên
Hàm số đồng biến trên khoảng
4;

.
Câu 22:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào hai điểm cực
đại và một điểm cực tiểu?
A.
4 2
3
y x x
. B.
4 2
3
y x x
. C.
4 2
3
y x x
. D.
4 2
3
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại B, C.
Vì đồ thị hàm số có hai điểm cục đại nên hệ số
4
x
có giá trị âm.
Câu 23:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 3
1
x
y
x
có đồ thị là
C
. Mệnh đ
nào sau đây là đúng?
A.
C
có tiệm cận ngang là
2
y
.
B.
C
chỉ có một tiệm cận.
C.
C
có tiệm cận ngang là
2
x
.
D.
C
có tiệm cận đứng là
1x
.
Lời giải
Chọn A
Do
2 3
lim lim 2
1
x x
x
y
x
 
2 3
lim lim 2
1
x x
x
y
x
 
nên đường thẳng
2
y
là đường tiệm
cận ngang của
C
.
Câu 24:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Xét hàm số
2
1
x
y
x
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1;

.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
1;

.
C. m số nghịch biến trên các khoảng
;1
1;

.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
1;

.
Lời giải
x

3
4
y
0
0
y

C
Đ
CT
Chọn C
Tập xác định:
;1 1;D

.
Ta có:
2
1
0,
1
y x D
x
. Do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1;

.
Câu 25:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
1;1
.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1;0
1;

.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1;0
1;

.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
0;1
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào BBT ta có hàm số đồng biến trên các khoảng
1;0
1;

.
Câu 26:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong trong hình dưới đây đồ thị
của hàm số nào?
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
3
y x x
. D.
4 2
2 3
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số có bề lõm quay lên trên nên
0
a
và đồ thị có
3
cực trị nên
0
b
.
Câu 27:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 m 2017-2018)
Bảng biến thiên dưới đây của hàm số
nào?
A.
2 1
2
x
y
x
. B.
1
2 2
x
y
x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
3
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
O
x
y
4
3
1
1
x

1
0
1

y
0
0
0
y

0
3
0

x

2

y
y
1


1
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có tập xác định
\ 2
D
lim 1
x
y

nên hàm số
phải là
1
2
x
y
x
.
Câu 28:
(THPT Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định trên
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Khi đó số cực trị của hàm số
y f x
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Do hàm số xác định trên
và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại
1
x
;
2
x
;
3
x
nên hàm số
y f x
có ba cực trị.
Câu 29:
(THPT Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm sô
2 1
5
x
y
x
. Khi đó tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A.
2
y
. B.
2
x
. C.
5
y
. D.
5
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
2
2 1
lim lim 2
5
5
1
x x
x
x
x
x
 
1
2
2 1
lim lim 2
5
5
1
x x
x
x
x
x
 
nên đồ thị hàm số có một
tiệm cận ngang là đường thẳng
2
y
.
Câu 30:
(THPT Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Cho đồ thị hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;3
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
6;

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;3

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;6
.
Lời giải
Chọn D
Trên khoảng
3;6
đồ thị đi xuống nên hàm số nghịch biến.
x

1
x
2
x
3
x

y
0
0
O
x
y
2
7
Câu 31:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho m số
3
3 2y x x
. Tọa độ điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.
2;0
. B.
1;4
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 3
y x
,
1
0
1
x
y
x
.
6y x
,
1 6 0
y
nên hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
1
x
,
4
CT
y
.
Câu 32:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm phương trình đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
3 2
1
x
y
x
.
A.
1
x
. B.
3
y
. C.
2
y
. D.
3
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3 2
lim
1
x
x
x

2
3
lim 3
1
1
x
x
x

3
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 33:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2
.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
.
D. Hàm số có ba cực trị.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có: Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
.
Câu 34:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 m 2017-2018)
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số
nào?
A.
4
1
y x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Lời giải
O
x
y
2
2
2
O
x
y
1
1
2
2
2
Chọn B
Dựa vào đồ thị, hàm số có 3 cực trị (loại A, C) và đi qua điểm
0;1
nên
4 2
2 1
y x x
.
Câu 35:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng
biến trên tập xác định của nó?
A.
3
5y x x
. B.
4 2
3 4
y x x
. C.
2
1
y x
. D.
2 1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 1 0
y x
với mọi
x
.
Câu 36:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 m 2017-2018)
Hàm s
3 2
3y x x
nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
;1

. C.
2;
. D.
0; 2
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
3 2
3y x x
2
3 6y x x
;
0
0
2
x
y
x
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số nghịch biến trên
0; 2
.
Câu 37:
(THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây bảng biến
thiên như hình vẽ
A.
3 2
3 1
y x x
. B.
3 2
3 2
y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có
0 2
y
nên chỉ có hàm số
3 2
3 2
y x x
là thỏa mãn.
Câu 38:
(THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào sau đây không
cắt trục hoành?
A.
3 2
2 4 5y x x x
. B.
2 1
2
x
y
x
.
C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
4 3
y x x
.
Bài giải
x

0
2

y
0
0
y

2
2

Chọn C
3 2
2 4 5y x x x
là hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành ít nhất tại 1 điểm.
2 1
2
x
y
x
cắt trục hoành tại điểm
1
;0
2
M
.
• Xét phương trình hoành độ giao điểm
4 2
2 3 0
x x
phương trình vô nghiệm.
Vậy đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x
không cắt trục hoành.
Câu 39:
(THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
3
3 3y x x
nghịch biến
trên khoảng:
A.
2; 1
. B.
0;1
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
D
.
2
1
3 3 0
1
x
y x
x
.
Trên khoảng
1;1 , 0
y
nên hàm số nghịch biến.
0;1 1;1
nên hàm số nghịch biến
trên
0;1
.
Câu 40:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong bên dưới đồ thị hàm số nêu
dưới đây.
A.
3 2
3 3 1y x x x
. B.
3 2
2 2
y x x x
.
C.
3
3 1y x x
. D.
3 2
3 3 1y x x x
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị đã cho đồ thị hàm số bậc ba
3 2
y ax bx cx d
với hệ số
0
a
, do đó loại đáp án
A và D.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1
nên
1
d
, do đó loại đáp án B.
Câu 41:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường thẳng
3
y
là tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số nào sao đây?
A.
1 3
1
x
y
x
. B.
2
3 3
2
x
y
x
. C.
1 3
2
x
y
x
. D.
2
3 2
2
x x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có đồ thị hàm số
1 3
1
x
y
x
có tiệm cận ngang là đường thẳng
3
y
;
đồ thị hàm số
1 3
2
x
y
x
có tiệm cận ngang là đường thẳng
3
y
;
O
x
y
1
đồ thị các hàm số
2
3 3
2
x
y
x
,
2
3 2
2
x x
y
x
không có tiệm cận ngang.
Câu 42:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
y f x
bảng biến thiên như
sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
\ 2
. B. Hàm số đồng biến trên
;2

,
2;

.
C. Hàm số nghịch biến trên
;2

,
2;

. D. Hàm số nghịch biến trên
.
Lời giải
Chọn C
Câu 43:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
2
4 3y x x
có điểm cực tiểu là
A.
4
x
. B.
0
x
. C.
1
y
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D
.
Ta có:
2 4y x
,
0 2
y x
.
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
.
Cách 2: Đồ thị hàm số
2
4 3y x x
là Parabol có đỉnh là
2;1
và có
1 0
a
nên
2
x
điểm cực tiểu.
Câu 44: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2 1
2 2
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
x

2

y
y
2


2
O
x
y
1
1
1
1
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y
và tiệm cận đứng
1x
đồng thời
đồ thị đi qua điểm
0; 1
nên chọn đáp án B.
Câu 45: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình
vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Điểm cực đại của hàm số là
3
.
B. Giá trị cực đại của hàm số là
0
.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
1
.
D. Điểm cực tiểu của hàm số là
1
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số suy ra giá trị cực tiểu của hàm số bằng
1
.
Câu 46: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Cho hàm số
3 2
3 2
y x x
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; –2
0;

.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;5
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
2;

.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
; –2
0;

.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D
.
2
3 6y x x
.
2
0 3 6 0
y x x
0 2
2 2
x y
x y
.
BBT
Dựa vào BBT, hàm số đồng biến trên khoảng
; –2
0;

.
Câu 47:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
2 1y x x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
O
x
y
3
2
1
A.
1
;
3

. B.
1;
. C.
1
;1
3
. D.
1
;1
3
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
2
3 4 1y x x
.
2
1
0 3 4 1 0
1
3
x
y x x
x
.
BBT:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên
1
;1
3
.
Câu 48:
(SGD Nội-lần 11 m 2017-2018)
Biết hình dưới đây đ thị ca một trong bốnm số sau, hỏi
đó là đ thị ca hàm số nào?
A.
4 2
2y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
2y x x
. D.
4 2
2y x x
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Dựa vào đồ thị ta thấy
Đồ thị có
3
điểm cực trị và đi qua gốc tọa độ
O
nên loại đáp án B, C.
Nhánh cuối là một đường đi lên nên
0
a
chọn đáp án A.
Cách 2: Đồ thị hàm số đi qua
0;0O
Loại B.
Ta có
lim
x
y


hệ số
0
a
Loại D.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
0.
ab
Chọn A
Câu 49:
(SGD Nội-lần 11 năm 2017-2018)
Hàm số
y f x
có đạo hàm
2
y x
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số nghịch biến trên
;0

và đồng biến trên
0;

.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
;0

và nghịch biến trên
0;

.
Lời giải
Chọn C
x

1
3
1

y
0
0
y


O
x
y
2
0 0 0
y x x
Câu 50:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Với các số thực
x
,
y
dương bất kì. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
2 2 2
log log logx y x y
. B.
2
2
2
log
log
log
x x
y y
.
C.
2
2 2 2
log 2log log
x
x y
y
. D.
2 2 2
log log .logxy x y
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
2 2 2
log log log
x
x y
y
2 2
2log logx y
.
Câu 51:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
lim 3
x
f x

lim 3
x
f x

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
3
y
;
3
y
.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
3
x
;
3
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
lim 3
x
f x

lim 3
x
f x

nên đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là
3
y
.
Câu 52:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
3
x
y
x
. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;3

3;

.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;3

3;

.
C. Hàm số nghịch biến trên
\ 3
.
D. Hàm số đồng biến trên
\ 3
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
\ 3
D
.
Ta có
2
6
0,
3
y x D
x
do đó hàm số nghịch biến trên các khoảng
;3

3;

.
Câu 53:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 4
y x x
nghịch biến trên
khoảng nào sau đây?
x

0

y
0
y

A.
; 2
. B.
0;

. C.
2;0
. D.
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
D
.
2
3 6y x x
,
0
y
0
2
x
x
.
Dựa vào BBT, ta có hàm số nghịch biến trên
2;0
.
Câu 54: (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho hàm số
y f x
xác định trong khoảng
;a b
và có
đồ thị như hình bên dưới. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là sai?
A. Hàm số
y f x
có đạo hàm trong khoảng
;a b
.
B.
1
0
f x
.
C.
2
0
f x
.
D.
3
0
f x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại
x
,
1 2
;x x x
, đạt cực tiểu tại
3
x
, và hàm số
đồng biến trên các khoảng
;a x
,
3
;x b
, hàm số nghịch biến trên
3
;x x
; đồ thị hàm số
không bị "gãy" trên
;a b
.
2 3
;x x x
nên
2
0
f x
, do đó mệnh đề C sai.
Câu 55: (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
3
x
f x
. B.
3
logg x x
. C.
1
1
h x
x
. D.
2
1
2 3
x
k x
x
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
3
logg x x
có tập xác định là
0;D

lim
x
g x


nên đồ thị không
tiệm cận ngang.
x

2
0

y
0
0
y

0
4

O
x
y
1
x
a
2
x
3
x
4
x
Câu 56:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến
thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;

.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3;

.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0;3
.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1
.
Lời giải
Chọn C
Câu 57:
(THPT Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A.
5
x
. B.
2
x
. C.
3
x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm
2
x
.
Câu 58:
(THPT Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như sau
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
. B.
1;

. C.
0;1
. D.
1;0
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên
1;0
.
Câu 59:
(THPT Lê Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong trong hình bên đồ thị của
hàm số nào dưới đây?
x

1
2
y
0
0
y

0
3
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
0
1

x

2
3

y
0
0
y

5
1

A.
4 2
8 2
y x x
. B.
4 2
8 2
y x x
. C.
3 2
3 2
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số trùng phương với hệ số
0
a
.
Câu 60:
(THPT Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
Số tiệm cận của đồ thị của hàm số
2 1
1
x
y
x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
lim
x
y

2 1
lim
1
x
x
x

1
2
lim 2
1
1
x
x
x

;
lim
x
y

2 1
lim
1
x
x
x

1
2
lim
1
1
x
x
x

2
nên đường thẳng
2
y
là đường tiệm cận ngang.
1 1
2 1
lim lim
1
x x
x
y
x

;
1 1
2 1
lim lim
1
x x
x
y
x

nên đường thẳng
1x
là đường tiệm cận
đứng.
Câu 61:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
có phương trình lần lượt là
A.
1; 2
x y
. B.
2; 1x y
. C.
1
2;
2
x y
. D.
2; 1
x y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: +
2 2
lim ; lim
x x
y y
 
Tiệm cận đứng là đường thẳng
2
x
.
+
lim 1
x
y

Tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
Câu 62:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
4 4y x x
.
O
x
y
0
y
0
1
1
x
x
x
.
Bảng xét dấu
Vậy đồ thị hàm số có
3
điểm cực trị.
Câu 63:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như
sau:
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;1
. B.
0;
. C.
; 2
. D.
2; 0
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào BBT.
Câu 64:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm
số nào dưới đây?
A.
3 2
2 6 2
y x x
B.
3 2
3 2
y x x
. C.
3 2
3 2
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có:
Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số
0
a
.
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm
2;2 ;B 0; 2
A
.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 65: (THPT Đặng Thúc Hứa-Ngh An-lần 1 năm 2017-2018) Đồ thị hàm số nào trong các hàm số
được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
2
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
2
x
y
x
. D.
1
2
y
x
.
Lời giải
Chọn C
O
x
y
2
1
2
2
x

2
0

y
0
0
y

1
3

Ta có
2
2
lim 0
1
x
x
x

nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
0
y
.
2
lim 1
1
x
x
x

nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y
.
2
1
lim
2
x
x
x


,
2
1
lim
2
x
x
x


nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
1
lim 0
2
x
x

nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
0
y
.
Câu 66: (THPT Đặng Thúc Hứa-Ngh An-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
1x
. B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
1
.
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng
2
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT, hàm số không đạt cực trị tại
0
x
.
Câu 67: (THPT Đặng Thúc Hứa-Ngh An-lần 1 năm 2017-2018) Đường cong ở hình dưới đây của
một đồ thị hàm số.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A.
3
4
y x
. B.
3 2
3 4
y x x
. C.
3
3 2y x x
. D.
3 2
3 4
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai cực trị và hệ số của
3
x
âm loại A và B.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại
0; 4
A
loại C.
Câu 68:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định,
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số là
x

2
0
1

y
0
0
y

1
2

2

O
x
y
1
2
4
x

1
2

y
||
0
y

5
2

A.
5
x
. B.
1x
. C.
2
x
. D.
5
y
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta có tại
1x
, đạo hàm của hàm số đổi dấu từ
sang
nên
hàm số có điểm cực đại là
1x
.
Câu 69:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị
là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình
2018 1
f x
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số
2018
y f x
có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x
sang trái
2018
đơn vị. Do đó số nghiệm của phương trình
2018 1
f x
cũng là số nghiệm của
phương trình
1
f x
. Theo hình vẽ ta có số nghiệm là
3
.
Câu 70:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm s
3 2
2 7 1y x x x
trên đoạn
2;1
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 4 7y x x
,
0
y
1
x
(nhận) hoặc
7
3
x
(loại).
2 1,
y
1 7,
y
1 5
y
. Vậy
2;1
max 1 5
x
y y
.
Câu 71:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
4 3
y x x
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;
 
.
B. Hàm số nghịch biến trên
;0

và đồng biến trên
0;

.
C. Hàm số nghịch biến trên
;
 
.
D. Hàm số đồng biến trên
;0

và nghịch biến trên
0;

.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
D
.
Ta có
3 2
4 8 4 2
y x x x x
;
0 0
y x
;
0
y
0
x
0
y
0
x
.
Vậy hàm số nghịch biến trên
;0

và đồng biến trên
0;

.
O
x
y
1
1
2
2
3
Câu 72:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên
Hỏi hàm số có bao nhiêu cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số có
2
cực trị.
Câu 73:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình
3 2
0
ax bx cx d
có bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình không có nghiệm. B. Phương trình có đúng một nghiệm.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm. D. Phương trình có đúng ba nghiệm.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có đúng ba nghiệm.
Câu 74:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị
như hình vẽ. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;

. B.
2;2
. C.
;0

. D.
0;2
.
Lời giải
Chọn D
x

1
0
1

y
0
0
y

2
1
1
3
2
O
x
y
1
2
2
2
1
O
x
y
1
2
3
Dựa vào hình vẽ ta thấy trên khoảng
0;2
x
thì đồ thị hàm số đi lên nên hàm số đồng biến
trên khoảng
0;2
.
Câu 75:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị
như hình vẽ dưới đây. Tìm
m
để phương trình
f x m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
4
m
. B.
4 3
m
. C.
4 3
m
. D.
4 3
m
.
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm phương trình
f x m
bằng số giao điểm của đồ thị
:
C y f x
đường thẳng
:
d y m
.
Vậy phương trình
f x m
bốn nghiệm phân biệt khi chỉ khi
d
cắt
C
tại bốn điểm phân
biệt
4 3
m
.
Câu 76:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f
đạo hàm trên
khoảng
I
. Xét các mệnh đề sau:
(I). Nếu
0
f x
,
x I
(dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên
I
) thì hàm số
đồng biến trên
I
.
(II). Nếu
0
f x
,
x I
(dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên
I
) thì hàm số
nghịch biến trên
I
.
(III). Nếu
0
f x
,
x I
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
I
.
(IV). Nếu
0
f x
,
x I
0
f x
tại vô số điểm trên
I
thì hàm số
f
không thể
nghịch biến trên khoảng
I
.
Trong các mệnh đề trên. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. I và II đúng, còn III và IV sai. B. I, II và III đúng, còn IV sai.
C. I, II và IV đúng, còn III sai. D. I, II, III và IV đúng.
Lời giải
Chọn A
Các mệnh đề I, II đúng còn các mệnh đề III, IV sai.
Mệnh đề III sai vì thiếu điều kiện dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên
I
.
Mệnh đề IV sai vì ta xét hàm số
cos2 2 3f x x x
2 1 sin 2 0
f x x
,
x
2 1 sin 2 0
4
f x x x k k
tức là
0
f x
tại vô số điểm trên
.
O
x
y
4
3
1
1
Mặt khác hàm s
cos2 2 3f x x x
liên tục trên
; 1
4 4
k k
0
f x
,
; 1
4 4
x k k
do đó hàm số
f x
nghịch biến trên mỗi đoạn
; 1
4 4
k k
,
k
. Vậy hàm số nghịch biến trên
.
Câu 77:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực trị tại
0
x
thì hàm số không có đạo hàm tại
0
x
hoặc
0
0
f x
.
B. Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x
thì
0
0
f x
.
C. Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x
thì nó không có đạo hàm tại
0
x
.
D. Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
x
thì
0
0
f x
hoặc
0
0
f x
.
Lời giải
Chọn A
Câu 78:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt nhau tại điểm
1; 2 .
I
C. Hàm số đồng biến trên
\ 1
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1; .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
\ 1
D
.
Ta có:
2
1
0,
1
y x D
x
A và D đúng
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x
và tiệm cận ngang
2
y
B. đúng.
Câu 79:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên
tục trên
có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0; 3
M
là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C.
2
f
được gọi là giá trị cực đại của hàm số.
D.
0
2
x
được gọi là điểm cực đại của hàm số.
x

2
0
2
y
0
0
0
y

1
3
1

Lời giải
Chọn A
A sai vì phát biểu đúng là: “
0; 3
M
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số”.
Câu 80:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 3
8 1
f x x x
. Chọn mệnh
đề đúng.
A. Nhận điểm
6
x
làm điểm cực đại. B. Nhận điểm
6
x
làm điểm cực tiểu.
C. Nhận điểm
0
x
làm điểm cực đại. D. Nhận điểm
0
x
làm điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn B
3 2 2
4 24 4 6
f x x x x x
;
0
0
6
x
f x
x
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nhận điểm
6
x
làm điểm cực tiểu.
Câu 81:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số nào trong các hàm số sau bảng
biến thiên như hình dưới:
A.
3 2
3 1
y x x
. B.
3 2
2 6 1
y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
lim
x
y


nên hệ số của số hàn chứa
3
x
là số âm nên chọn D.
Câu 82:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm khoảng đồng biến của hàm số
3 2
2018
y x x x
.
A.
1
;
3

1;

. B.
1
; 1;
3
 
.
C.
1
;1
3
. D.
1;

.
Lời giải
Chọn C
2
3 2 1y x x
;
1
0
1
3
x
y
x
.
Bảng xét dấu
y
x

2
0

y
0
0
y

3
1

x

0
6
y
0
0
y
CT
Từ bảng xét dấu
y
ta thấy hàm đã cho đồng biến trên
1
;1
3
.
Câu 83:
(SGD Phú Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm
số nào?
A.
3
3 1y x x
. B.
3
3 1y x x
. C.
3
3 1y x x
. D.
4 2
4 1
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Đây là đồ thị hàm bậc ba có hệ số
a
dương nên loại đáp án B, D.
Đồ thị hàm bậc ba có hai điểm cực trị nên loại A.
Câu 84:
(SGD P Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Giá trị cực đại của hàm số
3
3 2y x x
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
. Ta có
2
3 3
y x
1
0
1
x
y
x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số bằng
4
.
Câu 85:
(SGD P Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu
1
y
. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
C. Hàm số có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
x

1
3
1

y
0
0
y
x

1
1

y
0
0
y

4
0

x

0
1

y
0
y


1
1
O
x
y
Lời giải
Chọn D
Đạo hàm của hàm số không đổi dấu tại
0
x
nên hàm số không đạt cực đại tại
0
x
.
Câu 86:
(SGD Phú Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Hàm số
3
1
2
3
f x x x
đồng biến trong
khoảng nào sau đây?
A.
1;1
. B.
;1

. C.
1;
. D.
; 1
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
2
1
y x
1
0
1
x
y
x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
.
Câu 87:
(SGD P Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận?
A.
4 2
3 2
y x x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
2
2
1
2
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
4 2
3 2
y x x
là hàm số bậc bốn trùng phương nên đồ thị không có tiệm cận.
Đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
có một tiệm cận đứng
1
x
và một tiệm cận ngang
2
y
.
Đồ thị hàm số
2
2
1
2
x
y
x
có một tiệm cận ngang
1y
.
Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
có hai tiệm cận đứng
1
x
và một tiệm cận ngang
0
y
.
Câu 88:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó?
A. Đồng biến trên khoảng
0;2
. B. Nghịch biến trên khoảng
3;0
.
C. Đồng biến trên khoảng
1;0
. D. Nghịch biến trên khoảng
0;3
.
Lời giải
x

1
1

y
0
0

y

CT
y
y

O
x
y
3
1
2
3
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy trong khoảng
1;0
thì đồ thị một đường đi lên nên hàm số đồng
biến trân khoảng
1;0
.
Câu 89: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Hàm số nào sau đây
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2 1
3
x
y
x
. C.
2
2 1
x
y
x
. D.
5
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Trong các hàm số đã cho chỉ có hàm số
2 1
3
x
y
x
2
7
0
3
y
x
với
5
z .
Vậy hàm số
2 1
3
x
y
x
nghịch biến trên các khoảng xác định.
Câu 90: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Số đường tiệm cận của đồ
thị hàm số
1
1
x
y
x
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
lim 1
1
x
x
x

;
1
lim 1
1
x
x
x

nên đường thẳng
1y
là đường tiệm cận ngang.
1
1
lim
1
x
x
x

;
1
1
lim
1
x
x
x

nên đường thẳng
1
x
là đường tiệm cận đứng.
Câu 91: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Tiếp tuyến tại điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số
3 2
1
2 3 5
3
y x x x
A. có hệ số góc dương. B. song song với trục hoành.
C. có hệ số góc bằng
1
. D. song song với đường thẳng
1x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
4 3y x x
,
1
0
3
x
y
x
. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
3; 5
.
Suy ra tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu có phương trình là
5
y
.
Chú ý: Gọi
0
x
điểm cực trị của hàm số. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực trị của đồ
thị hàm số có hệ số góc
0
0
k y x
nên tiếp tuyến luôn song song (hoặc trùng) với trục
hoành.
Câu 92:
(THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 4 - năm 2017 2018)
Phương trình đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số
3 2
1
x
y
x
A.
3
x
. B.
2
x
. C.
1x
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
3 2
lim
1
x
x
x

1
3 2
lim
1
x
x
x

.
Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x
.
Câu 93: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
xác định,
liên tục trên
và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 94: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Đường
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A.
1y
. B.
2
x
. C.
2
y
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn D
Ta
1
2
lim
1
x
x
x

1
2
lim
1
x
x
x

do đó đường thẳng
1x
đường tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số.
Câu 95: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
8 16 9f x x x x
trên đoạn
1;3
A.
1;3
max 6
f x
. B.
1;3
13
max
27
f x
. C.
1;3
max 0
f x
. D.
1;3
max 5
f x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 16 16
f x x x
2
0 3 16 16 0
f x x x
4
4
3
x
x
.
1 0
f
,
3 6
f
,
4 9
f
.
Vậy
1;3
13
max
27
f x
.
Câu 96: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
đồ thị như như hình vẽ bên
dưới. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x

0
1

y
||
0
y

2
3

A.
1;0
. B.
1;
. C.
; 2
. D.
2;1
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại
2
x
, cực tiểu tại
0
x
Bảng biến thiên
Do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng
2;0
nên nghịch biến trên khoảng
1;0
.
Câu 97: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số
2
4
x
f x
x
trên đoạn
3
;4
2
A.
2
. B.
4
. C.
25
6
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
3
;4
2
. Ta có
2
2
4
x
y
x
;
3
2 ;4
2
0
3
2 ;4
2
x
y
x
.
Khi đó
3 25
2 6
f
,
2 4
f
,
4 5
f
. Vậy
3
;4
2
max
f x
2
f
4
.
Câu 98:
(SGD Bắc Giang năm 2017 2018)
Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới
đây?
A.
1
2 1
x
y
x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
3
3 2y x x
. D.
3
3 4y x x
.
Lời giải
Chọn C
Bảng biến thiên của hàm số bậc ba có hệ số
0
a
.
x

1
1

y
0
0
y

0
4

x

2
0

y
0
0
y

0
4

1
2
4
O
x
y
Câu 99:
(SGD Bắc Giang năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên.
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
y f x
A.
1; 4
. B.
0
x
. C.
1; 4
. D.
0; 3
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có
0; 3
là điểm cực đai của đồ thị hàm số
y f x
.
Câu 100: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm s
3
2
1
y
x
A.
1x
. B.
2
y
. C.
3
y
. D.
1
y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
lim 2 2
1
x
x

3
lim 2 2
1
x
x

nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
đường thẳng
2
y
.
Câu 101: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
đồ thị như
hình vẽ sau:
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình
1
f x
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình số giao điểm của đường thẳng
1y
đồ thị hàm số
y f x
.
Dựa đồ thị ta thấy đường thẳng
1y
cắt đồ thị tại một điểm nên phương trình có một nghiệm.
Câu 102: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị
hàm số
4 2
2 1
y x x
?
A.
1;2
. B.
2;7
. C.
0; 1
. D.
1; 2
.
Lời giải
Chọn A
x

1
0
1

y
0
0
0
y

4
3
4

O
x
y
2
1
Điểm
1;2
A
không thuộc đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x x
.
Câu 103: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Gọi
1
x
là điểm cực đại,
2
x
điểm cực
tiểu của hàm số
3
3 2y x x
. Tính
1 2
2x x
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
2
3 3
y x
.
0
y
1 2
1 0
x y
x y
.
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT, điểm cực đại là
1
1
x
và điểm cực đại là
2
1
x
nên
1 2
2 1
x x
.
Câu 104:
(THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang - Lần 3 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A.
0
x
. B.
1
x
. C.
4
x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn B
Câu 105:
(THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang - Lần 3 năm 2017 2018)
Đồ thị của hàm số nào
dưới đây có tiệm cận đứng
A.
2
1
x
y
x
. B.
3
2
2
x
y
x
. C.
2
1
y x
. D.
2
5 6
2
x x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta
1
2
lim
1
x
x
x

1
2
lim
1
x
x
x

nên đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
tiệm cận đứng
đường thẳng
1x
.
u 106: Cho m s
y f x
có bng biến thn như hình bên. Giá trcực tiểu của hàm sbằng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
x

1
3

y
0
0
y

5
1

x

1
1

y
0
0
y

0
2

x

1
1
y
0
0
y

0
4

Câu 107:
(THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Câu 108: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
đạo
hàm
2
1
f x x
. Với các số thực dương
a
,
b
thỏa mãn
a b
, giá trị nhỏ nhất của hàm s
f x
trên đoạn
;a b
bằng
A.
f a
. B.
f b
. C.
f ab
. D.
2
a b
f
.
Lời giải
Chọn B
Do
2
1 0
f x x
với mọi
x
nên hàm số
y f x
luôn nghịch biến và liên tục trên
. Vậy
;
min
a b
f x f b
.
Câu 109: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
có bảng
biến thiên như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
. B. Hàm số có
3
cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1x
. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là
1
.
Lời giải
Chọn C
Câu 110: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)Cho hàm số
y f x
bảng
biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
5
x
. B.
2
x
. C.
1x
. D.
0
x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại điểm
2
x
.
x

1
3

y
0
0
y

5
1

x

0
2

y
0
0
y
1
5

x
y
y

1

1
4
1
0
Câu 111: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Đường cong hình bên là đồ thị của
hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
4 4
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
3 2
y x x
. D.
3 2
2 1
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho là hàm trùng phương có
0
a
và có
3
cực trị.
Câu 112: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
y f x
đạo hàm
trên
và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng xét dấu ta thấy
f x
đổi dấu khi
x
đi qua điểm
1
2
x
2
3
x
nên hàm số có hai
điểm cực trị.
Câu 113: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
3 2
3 4
y x x
có đồ thị
1
C
và hàm số
3 2
3 4
y x x
có đồ thị
2
.C
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
C
2
C
đối xứng nhau qua gốc tọa độ. B.
1
C
2
C
trùng nhau.
C.
1
C
2
C
đối xứng nhau qua
.Oy
D.
1
C
2
C
đối xứng nhau qua
Ox
.
Lời giải
Chọn C
Xét
3 2
3 4
y f x x x
3 2
3 4
y g x x x
đều xác định trên
.
Với mọi
x
ta luôn có
3 2
3 2
3 4 3 4
f x x x x x g x
Suy ra đồ thị hàm số
y f x
y g x
đối xứng nhau qua
Oy
, tức
1
C
và
2
C
đối
xứng nhau qua
.Oy
Câu 114: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
y f x
liên tục trên R
bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào sau
đây?
x

2
1
3
5

y
A.
2;1
. B.
1;3
. C.
; 2
. D.
3;

.
O
x
y
Lời giải
Chọn A.
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
2;1
.
Câu 115: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
( )y f x
đồ thị như
hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng
;a b
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B.
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số có
3
điểm cực tiểu trên khoảng
;a b
Câu 116: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
3 2
3 9 1y x x x
.
Giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số trên đoạn
0;4
là?
A.
28
M
,
4
m
. B.
77
M
,
1
m
. C.
77
M
,
4
m
. D.
28
M
,
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã xác định và liên tục trên
0;4
. Ta có
2
1 0;4
3 6 9 0
3 0;4
x
y x x
x
Tính
0 1
y
,
4 77
y
,
1 4
y
77
M
,
4
m
.
Câu 117: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Đồ thị hàm số
2 1
3
x
y
x
tiệm
cận đứng là đường thẳng nào sau đây?
A.
1
3
y
. B.
2
y
. C.
1
2
x
. D.
3
x
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm phân thức
ax b
y
cx d
có tiệm cận đứng
d
x
c
.
Đồ thị hàm số
2 1
3
x
y
x
có tiệm cận đứng
3
x
.
Câu 118: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x

0
1

y
0
0
y

5
1

a
b
y
x
O
A.
1;

. B.
0;1
. C.
;0

. D.
;1
.
Lời giải
Chọn C
Câu 119: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Giá trị nhỏ nhất của hàm s
4 2
8 3
y x x
trên đoạn
1; 3
bằng
A.
12
. B.
4
. C.
13
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định và liên tục trên
1; 3
. Ta có
3
4 16y x x
;
0
0 2
2 1;3
x
y x
x
.
Khi đó
1 4
y
,
0 3
y
,
2 13
y
,
3 12
y
1;3
min 2 13
y y
.
Câu 120: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
y f x
đồ
thị như hình bên dưới.
Hàm số có giá trị cực đại bằng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đạt cực đại tại
1x
hàm số có giá trị cực đại bằng
1 3
y
.
Câu 121: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Đồ thị hàm số nào dưới đây
có tiệm cận ngang?
A.
3
3y x x
. B.
2
1
2 1
x
y
x
. C.
4 2
3 2
y x x
. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đa thức không có tiệm cận nên loại các đáp án A. C.
Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
không có tiệm cận ngang vì
lim
x
y


. Loại đáp án D.
Đồ thị hàm số
2
1
2 1
x
y
x
có tiệm cận ngang là
0
y
lim 0
x
y

. Chọn đáp án B.
3
2
1
1
1
1
2
O
x
y
Câu 122:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018)
Đường thẳng
1x
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
2 3
1
x
y
x
. B.
3 2
3 1
x
y
x
. C.
3
1
x
y
x
D.
2
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta
1 1
2 3
lim lim
1
x x
x
y
x

;
1 1
2 3
lim lim
1
x x
x
y
x

nên đường thẳng
1x
đường
tiệm cận đứng.
Câu 123:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018)
Hàm s
3
3 2y x x
đạt cực đại đại tại điểm
A.
1
x
. B.
0
x
. C.
1x
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 3
y x
;
0
y
2
3 3 0
x
1
1
x
x
.
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại
1
x
.
Câu 124:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018)
Biết rằng đồ thị được
cho ở hình bên là đồ thị của một trong các hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D dưới đây. Đó
hàm số nào?
A.
4 2
3y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
2 2 1
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số trùng phương với hệ số
0
a
nên loại đáp án
C.
Mặt khác hàm số đạt cực tiểu tại
1x
1
x
nên Chọn B
Câu 125:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình dưới dây.
x

1
0
2
f x
0
0
0
f x
5
0
32

x

1
1
y
0
0
y

4
4
O
x
y
1
1
2
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
0;

. B.
;0

. C.
1;0
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
.
Câu 126: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018) Gọi
M
,
m
lần
lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
16
f x x
x
trên đoạn
4; 1
. Tính
T M m
.
A.
32
T
. B.
16
T
. C.
37
T
. D.
25
T
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
\ 0
D
. Ta có
2
16
2f x x
x
.
0
f x
2
16
2 0
x
x
3
2 16 0
x
3
8
x
2
x
Ta có
4 20
f
;
1 17
f
;
2 12
f
.
Do đó
20
12
M
m
.
Vậy
20 12 32
T M m
.
Câu 127: (THPT Quỳnh Lưu 1 Ngh An Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;3
. B.
0;
. C.
; 2
. D.
2;0
.
Lời giải
Chọn C
Câu 128: (THPT Quỳnh Lưu 1 Ngh An Lần 2 năm 2017 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
y
x
trên đoạn
0;3
A.
0; 3
min 3
x
y
. B.
0; 3
1
min
2
x
y
. C.
0; 3
min 1
x
y
. D.
0; 3
min 1
x
y
.
Lời giải
Chọn C
Xét trên đoạn
0;3
, ta có
2
2
0
1
y
x
,
0;3
x
.
Hàm số luôn đồng biến trên khoảng
0;3
, do đó:
0; 3
min 0
x
y y
1
.
Câu 129: (THPT Quỳnh Lưu 1 Ngh An Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
1
3 2
y
f x
có bao nhiêu tiệm cận đứng
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
2
f x
3
nghiệm
đồ thị hàm số
1
3 2
y
f x
3
tiệm cận đứng.
Câu 130: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
bảng biến
thiên như sau
Hàm số
2 1
y f x
đạt cực tiểu tại điểm
A.
2
x
. B.
0
x
. C.
1x
. D.
5
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 1
y f x
2
y f x
.
Suy ra: Điểm cực tiểu của hàm số
y f x
cũng chính là điểm cực tiểu của hàm số
2 1
y f x
.
Vậy: Hàm số
2 1
y f x
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
.
Câu 131: (THPT Quỳnh Lưu 1 Ngh An Lần 2 năm 2017 2018) Đường cong trong hình bên
dưới là đồ thị củam số nào dưới đây?
A.
3 2
3 1
y x x
. B.
3 2
2 1
y x x
. C.
3 2
3 2
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
0 1
y
. Loại C. Vì
2 3
y
nên chọn A.
Câu 132:
(SGD Quảng Nam năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;4
. B.
; 1
. C.
2;
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn D
Câu 133: (SGD Quảng Nam năm 2017 2018) Cho hàm s
y f x
liên tục trên
bảng
xét dấu
f x
như sau
Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
y f x
2
điểm cực trị.
Câu 134:
(SGD Quảng Nam năm 2017 2018)
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số o
dưới đây?
A.
3 2
3 1
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
.
C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta hàm shàm bậc ba
3 2
y ax bx cx d
hệ số
0
a
. Đồng thời
0
y
có nghiệm
1
0
x
và nghiệm
2
0
x
.
Do đó, ta có hàm số thỏa mãn là
3 2
3 1
y x x
.
Câu 135: (SGD Quảng Nam năm 2017 2018) Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 3
2 1
x
y
x
là đường thẳng:
A.
3
2
x
. B.
1
2
x
. C.
1y
. D.
1
2
y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
2
2 3
lim
2 1
x
x
x

1
2
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 136: (ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018) Đồ thị m số
2
2
4
x
y
x
bao nhiêu
tiệm cận.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
2
2
4
x
y
x
1
2x
. Do đó đồ thị hàm số
1
2
y
x
có 2 đường tiệm cận là
2
x
0
y
.
Câu 137:
(ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018)
Hàm số
2
1
y f x
x
có tính chất
A. Đồng biến trên
. B. Nghịch biến trên
.
C. Nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Đồng biến trên từng khoảng xác định.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
0 1
1
y f x x
x
.
Suy ra hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Câu 138: (THPT Trần Phú Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm s
y f x
bảng
biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số
y f x
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
8
3
.
Lời giải
Chọn A
Giá trị cực đại của hàm số
y f x
4
.
Câu 139:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
đây?
x

0
2

y
0
0
y

4
8
3





0
1
x
y'
y


0
0
1
A.
1; 0
. B.
1; 1
. C.
; 1
. D.
0;
.
Lời giải
Chọn A
Trong khoảng
1; 0
đạo hàm
0
y
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
1; 0
.
Câu 140:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
tập xác định
;4

và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT, hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 141: (SGD Nam Định năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số có giá trị cực đại bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số có giá trị cực đại bằng
0
.
Câu 142: (SGD Nam Định năm 2017 2018) Đường cong hình bên đồ thị của hàm số nào sau
đây?
x

1
2

y
0
0
y

0
1

A.
2
y x
. B.
4 2
4y x x
. C.
4 2
3 1
y x x
. D.
4 2
2
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Đường cong trên đi qua điểm
0;0
1;3
và có bề lõm hướng lên nên
0
a
.
Vậy đồ thị của hàm số
4 2
2
y x x
thỏa yêu cầu.
Câu 143: (SGD Nam Định năm 2017 2018) Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
1;1
.
A.
2
1
y x
. B.
2
y x
. C.
1x
y
x
. D.
3
3y x x
.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy hàm số
3
3y x x
2
3 3 0
y x
,
1;1
x
nên đồng biến trên
khoảng
1;1
.
Câu 1: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Tập nghiệm của của bất phương trình
1
3
1 2
log 0
x
x
.
A.
1
;
3
S

. B.
1
0;
3
S
. C.
1 1
;
3 2
S
. D.
1
;
3
S
.
Lời giải
Chọn C
Xét bất phương trình
1
3
1 2
log 0
x
x
điều kiện
1
0;
2
Ta có :
1 1
3 3
1 2 1 2
log 0 log 1 1
x x
x x
( vì
1
0 1
3
)
1 2 1 3
1 0 0
x x
x x
Mặt khác
1
0;
2
x
1 1
2 3
x
.
Câu 2:
(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018)
Đường cong như
hình vẽ bên dưới là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
0
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
2
1 2
y x x
.
C.
3 2
3 4
y x x
. D.
3
3
y x
.
Lời giải
Chọn C
Loại A do đồ thị không phải dạng đồ thị hàm trùng phương.
Loại B do
0
a
.
Xét
3
3
y x
2
3 3
y x
;
0 3
y x
(nghiệm kép), do đó loại D.
Vậy chọn C.
Câu 3: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Giá trị lớn
nhất của hàm số
3 2
2 3 12 2y x x x
trên đoạn
1;2
có giá trị một số thuộc khoảng nào
dưới đây?
A.
2;14
. B.
3;8
. C.
12;20
. D.
7;8
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn
1;2
.
Ta có
2
6 6 12
y x x
;
1
0
2 1;2
x
y
x
.
1 15
y
;
2 6
y
;
1 5
y
.
Suy ra
1;2
max 15 12;20
y
.
Câu 4: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Cho hàm
số
y f x
xác định, liên tục trên
\ 1
và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;0
.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
Lời giải
Chọn C
Hàm số không xác định tại
1 2;0
x
nên hàm số không nghịch biến trên
2;0
.
Câu 5: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Cho hàm số
f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đâyđúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng
3
.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
1
, nhỏ nhất bằng
1
3
.
D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
Lời giải
Chọn B
Hàm số có hai điểm cực trị là
1x
3
x
.
Câu 6:
(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
1 0
f x
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
1
y
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
2
điểm.
Vậy phương trình
1 0
f x
2
nghiệm.
Câu 7:
(THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018)
Cho đồ thị hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2; 2
. B.
; 0
. C.
0; 2
. D.
2;
.
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
0; 2
.
Câu 8:
(THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018)
Cho bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
3
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1x
và đường tiệm cận
ngang
1y
nên ta loại các đáp án A và C.
Mặt khác từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến nên lọai đáp án D.
Câu 9:
(THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 m 2017 2018)
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số
1
3 2
x
y
x
là?
A.
2
3
x
. B.
2
3
y
. C.
1
3
x
. D.
1
3
y
.
Lời giải
x

1

y
y
1


1
Chọn D
Do
1 1
lim lim
3 2 3
x x
x
y
x
 
nên đường thẳng
1
3
y
là đường tiệm cận ngang.
Câu 10:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
3 2
3 1
y x x
. Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho
A.
2 5
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định trên tập
D
Ta có
2
0
3 6 0
2
x
y x x y
x
.
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
0;1
A
,
2; 3
B
. Ta có
2
2
2 4 2 5
AB
.
Câu 11:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018)
Đường cong trong nh
bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
3 2
1
1
3
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thì, ta thấy đây đồ thị của hàm số bậc 3 với hệ số
0
a
. Nên loại A,
B.
Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại
1
0
x
2
0
x
.
+ Xét
3 2
3 1
y x x
.
Ta có
1
2
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
. Loại D.
+ Xét
3 2
3 1
y x x
.
Ta có
1
2
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
. Chọn C
Câu 12:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình dưới đây.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;3

. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
4; 1
.
Lời giải
Chọn D .
Ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
4; 1
.
Câu 13: (SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Tổng số đường tiệm cận đứng ngang của đồ thị
hàm số
2
3 1
4
x
y
x
là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
lim lim 0
x x
y y
 
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
0
y
.
2
2
lim
lim
x
x
y
y


nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
2
x
.
2
2
lim
lim
x
x
y
y


nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
2
x
.
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số
2
3 1
4
x
y
x
3
.
Câu 14: (SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2
và giá trị cực đại bằng
2
.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
.
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2
và giá trị cực đại bằng
2
.
Câu 15:
(SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018)
Các khoảng đồng biến của hàm số
4 2
8 4
y x x
A.
; 2
0;2
. B.
2;0
2;

.
C.
2;0
0;2
. D.
; 2
2;

.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Tập xác định:
D
.
Ta có:
3
4 16y x x
. Cho
0
y
3
4 16 0
x x
0 4
2 20
2 20
x y
x y
x y
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
2;0
2;

.
Câu 16:
(SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018)
Đồ thị sau đây của
hàm
số nào?
A.
3
3 1y x x
. B.
3
3 1y x x
.
C.
3
3 1y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có hệ số
0
a
nên loại đáp án CD.
Do đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nên ta loại đáp án B.
Câu 17: (THPT Nghèn Hà Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Đồ thị của hàm số
3
3 2y x x
điểm cực
đại là:
A.
1;4
. B.
1;2
. C.
1;0
. D.
1;4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 3
y x
;
2
1
3 3 0
1
x
y x
x
.
Với
1x
thì
0
y
; Với
1
x
thì
4
y
. Suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số là
1;4
.
Câu 18: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Đường cong sau đồ thị hàm số o
dưới đây
x
y
1
-1
3
-1
O
1
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
3 2
3 3
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số có ba cực trị, bề lõm hướng lên và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3
.
Câu 19:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Hàm số
4
2 1
y x
đồng biến trên khoảng
A.
1
;
2

. B.
1
;
2

. C.
0;

. D.
;0

.
Lời giải
Chọn C
3
8y x
0 0
y x
0 0
y x
;
0 0
y x
.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
0;

Câu 20:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Dễ thấy hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 21:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
, với
a
,
b
,
c
,
d
là các số thực và
0
a
(có đồ thị như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
2
0
0
x
y x
x
. B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm
2
x
.
O
x
y
C.
0, 2;0
y x
. D. Đồ thị có đúng hai điểm cực trị.
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 22:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
Hàm số
y f x
bảng biên thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
\ 2
. B. Hàm số đồng biến trên
;2

;
2;

.
C. Hàm số nghịch biến trên
;2

;
2;

. D. Hàm số nghịch biến trên
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
;2

;
2;

.
Câu 23:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
3
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
1x
và đạt cực tiểu tại
3
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
y
đổi dấu từ
sang
khi
x
đi qua điểm
1x
nên hàm số đạt cực đạt tại
1x
.
y
đổi dấu từ
sang
khi
x
đi qua điểm
3
x
nên hàm số đạt cực tiểu tại
3
x
.
Câu 24:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 1
y x x
đồng biến trên khoảng
nào?
A.
0;2
. B.
2;0
. C.
;0 2;
 
. D.
2;1
.
Lời giải
Chọn A
x

1
3

y
0
y
2


1
Ta có:
2
3 6y x x
. Cho
0
0
2
x
y
x
.
0 0;2
y x
nên hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
.
Câu 25:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 1
3
x
y
x
?
A.
2; 3
y x
. B.
2; 3
y x
. C.
3; 2
y x
. D.
2; 3
y x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 1
lim lim 2
3
x x
x
y
x
 
2
y
là tiệm cận ngang.
Ta có
3 3
2 1
lim lim
3
x x
x
y
x

hoặc
3 3
2 1
lim lim
3
x x
x
y
x

3
x
là tiệm cận đứng.
Câu 26:
(Chuyên Lê Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
5f x x
x
trên khoảng
0;

.
A.
0;
min 3
f x

. B.
0;
min 5
f x

. C.
0;
min 2
f x

. D.
0;
min 3
f x

.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1
5f x x
x
,
0;x
. Khi đó
2
2 2
1 1
1
x
f x
x x
;
0
f x
1x
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số:
Khi đó ta có
0;
min 1 3
f x f

.
Câu 27:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Hàm số
3
3y x x
đồng biến trong
các khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
2;0
. B.
0;1
. C.
2018; 2
. D.
1;0
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Nhận xét:
2
3 3
y x
,
0
y
1
1
x
x
.
Ta có
1
0
1
x
y
x
Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
1;

.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2018; 2
.
Câu 28:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng
biến thiên như hình vẽ sau:
Hàm số
y f x
đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
A.
5
x
. B.
0
x
. C.
2
x
. D.
1x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Câu 29:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Tìm
m
để đồ thị hàm số
1mx
y
x m
đi qua
1; 3
A
.
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
0
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đồ thị hàm số
1mx
y
x m
đi qua
1; 3
A
nên
1
3
1
m
m
3 3 1 2
m m m
.
Câu 30:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị
hàm s
3 2
3 3
y x x
và đường thẳng
y x
là.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm
3 2
3 3
x x x
hoành độ của các giao điểm
của hai đồ thị hàm số.
3 2
3 3
x x x
3 2
3 3 0
x x x
1
3
1
x
x
x
.
Vậy tổng hoành độ các giao điểm là
1 3 1 3
S
.
Câu 31:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Đường cong bên điểm biểu diễn của đồ
thị hàm số nào sau đây
x

0
2

y
0
0

y

1
5

A.
4 2
4 3
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
3
3 3y x x
. D.
4 2
2 3
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm trùng phương
4 2
y ax bx c
loại C
Đồ thị có 2 cực đại và một cực tiểu nên hệ số
0
a
loại B
Đồ thị hàm số điểm cực trị là
1;0
1
0
y
Đáp án A:
3
1
4. 1 8.1 4 0
y
Loại
Đáp án D:
3
1
4. 1 4.1 0
y
Thỏa mãn
Câu 32:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục
trên
có bảng biến thiên như hình v
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
3;2
. B.
;0
1;

. C.
; 3
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào BBT ta thấy, giá trị của hàm số
y
sẽ giảm (mũi tên đi xuống) khi
x
tăng trong
khoảng
0;1
Hàm số nghịch biến trên
0;1
.
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
2y x x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 34: Khoảng nghịch biến của hàm số
3 2
3 4
y x x
A.
; 2
0;

. B.
;0

. C.
2;

. D.
2;0
.
Câu 35: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
A.
2
y
. B.
2
x
. C.
1x
. D.
1y
.
Câu 36: Số điểm cực trị của hàm số
4 2
2 3
f x x x
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 37: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
-3
-4
1
-1
O
y
x
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
2 3
y x x
.
Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
2y x x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2y x x
2
1 1 1
x
.
Dấu
" "
xảy ra
1x
max
1
y
.
Câu 39: Khoảng nghịch biến của hàm số
3 2
3 4
y x x
A.
; 2
0;

. B.
;0

. C.
2;

. D.
2;0
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
Ta có
2
3 6y x x
;
2
0 3 6 0
y x x
2 0
x
.
Câu 40: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
A.
2
y
. B.
2
x
. C.
1x
. D.
1y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1
lim
2
x
x
x

,
2
1
lim
2
x
x
x

nên
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 41: Số điểm cực trị của hàm số
4 2
2 3
f x x x
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
4 2
2 3
y f x x x
.
Tập xác định:
D
.
Ta có:
3
4 4y x x
;
0
0
1
x
y
x
Bảng biến thiên:
Vậy: Hàm số có
3
điểm cực trị.
Câu 42: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?
-3
-4
1
-1
O
y
x
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
2 3
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Theo hình vẽ, đồ thị của hàm số trùng phương
4 2
y ax bx c
với
0
a
, loại đáp án C, D.
Đồ thị hàm số có
3
cực trị nên
0
ab
, loại đáp án A.
Câu 43: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
3 2
x
y
x
.
A.
1
3
x
. B.
2
3
x
. C.
2
3
y
. D.
1
3
y
.
Câu 44: Cho hàm số
y f x
có đồ thị trên một khoảng
K
như hình vẽ bên. Trên
K
, hàm số có bao
nhiêu cực trị?
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
3
2

A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 45: Cho hàm số
f x
có đạo hàm trên khoảng
;a b
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
0
f x
với mọi
x
thuộc
;a b
thì hàm số
f x
nghịch biến trên
;a b
.
B. Nếu hàm số
f x
đồng biến trên
;a b
thì
0
f x
với mọi
x
thuộc
;a b
.
C. Nếu hàm số
f x
đồng biến trên
;a b
thì
0
f x
với mọi
x
thuộc
;a b
.
D. Nếu
0
f x
với mọi
x
thuộc
;a b
thì hàm số
f x
đồng biến trên
;a b
.
Câu 46: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
2
siny x x
. B.
coty x
. C.
siny x
. D.
3
y x
.
Câu 47: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
3 2
x
y
x
.
A.
1
3
x
. B.
2
3
x
. C.
2
3
y
. D.
1
3
y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
1
3 1
lim lim
2
3 2 3
3
x x
x
x
x
x
 
;
3
1
3 1
lim lim
2
3 2 3
3
x x
x
x
x
x
 
.
Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là
1
3
y
.
Nhớ nhanh:
Hàm số
ax b
y
cx d
có một tiệm cận ngang
a
y
c
và một tiệm cận đứng
d
x
c
.
Câu 48: Cho hàm số
y f x
có đồ thị trên một khoảng
K
như hình vẽ bên. Trên
K
, hàm số có bao
nhiêu cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Trên
K
, hàm số có
2
cực trị.
Câu 49: Cho hàm số
f x
có đạo hàm trên khoảng
;a b
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
0
f x
với mọi
x
thuộc
;a b
thì hàm số
f x
nghịch biến trên
;a b
.
B. Nếu hàm số
f x
đồng biến trên
;a b
thì
0
f x
với mọi
x
thuộc
;a b
.
C. Nếu hàm số
f x
đồng biến trên
;a b
thì
0
f x
với mọi
x
thuộc
;a b
.
D. Nếu
0
f x
với mọi
x
thuộc
;a b
thì hàm số
f x
đồng biến trên
;a b
.
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết SGK.
Câu 50: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
2
siny x x
. B.
coty x
. C.
siny x
. D.
3
y x
.
Lời giải
Chọn A
Hàm
2
siny x x
1 2sin cos 1 sin 2 0
y x x x
0
y
tại các điểm rời nhau nên
đồng biến trên tập xác định
.
Hàm
coty x
2
1
0
sin
y
x
trên tập xác định nên không thỏa.
Hàm
siny x
cos 0
y x
trên một số khoảng nằm trong tập xác định nên không thỏa.
Hàm
3
y x
2
3 0
y x
trên tập xác định nên không thỏa.
Câu 51: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
3
x
. B.
3
x
. C.
1x
. D.
4
x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
.
Câu 52: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng.
x
y
2
1
-2
-1
-1
2
O
1
A. Hàm số tăng trên khoảng
0;

. B. Hàm số tăng trên khoảng
2;2
.
C. Hàm số tăng trên khoảng
1;1
. D. Hàm số tăng trên khoảng
2;1
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị suy ra hàm số tăng trên khoảng
1;1
.
Câu 53: Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
.
A.
1.
x
B.
1.
y
C.
1.
y
D.
1.
x
Lời giải
Chọn A
* TXĐ:
\ 1 .
D
* Ta có:
1 1
1
lim lim
1
x x
x
y
x

1
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 54: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Phương trình
1
f x
có bao nhiêu nghiệm.
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình
1
f x
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường
thẳng
1y
.
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số
y f x
cắt đường thẳng
1y
tại bốn điểm phân biệt
nên phương trình
1
f x
4
nghiệm.
Câu 55: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
0
y
. B.
2
y
. C.
1
y
. D.
5
y
.
Câu 56: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây
A.
1
2
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2 1x
y
x
. D.
2 1x
y
x
.
Câu 57: Cho m số
y f x
đồ thị như nh vẽ bên. Hàm snghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0

. B.
2;

.
C.
0; 2
. D.
2;2
.
Câu 58: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
0
y
. B.
2
y
. C.
1
y
. D.
5
y
.
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số là
5
y
.
Câu 59: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây
A.
1
2
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2 1x
y
x
. D.
2 1x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta thấy đây đồ thị hàm số phân thức bậc nhất chia bậc nhất tiệm cận đứng
0
x
tiệm
cận ngang
2
y
Tổng quát: Đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
có tiệm cận đứng
d
x
c
và tiệm cận ngang
a
y
c
Nhìn vào bốn đáp án dễ thấy đáp án đúng là D.
Câu 60: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm snghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0

. B.
2;

.
x
y
2
2
2
O
x
y
2
2
2
O
C.
0; 2
. D.
2;2
.
Lời giải
Chọn C
Câu 61: Cho hàm s
2
2
y
x
. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A.
1
y
. B.
2
x
. C.
2
y
. D.
0
y
.
Câu 62: Cho hàm s
4 2
3 5
y x x
có đồ thị
C
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị
C
?
A.
1; 3
C
. B.
2; 1
B
. C.
1;3
A
. D.
2; 9
D
.
Câu 63: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
. Mệnh đề sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
1
;
2

. B. Hàm số đồng biến trên
1
;
2

.
C. Hàm số đồng biến trên
2;

. D. Hàm số nghịch biến trên
0;

.
Câu 64: Cho hàm số
3 2
2
1
3
y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
0;1
B
.
B. Điểm cực tiểu của hàm số là
4
1;
3
B
.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
0;1
B
.
D. Điểm cực đại của hàm số là
4
1;
3
B
.
Câu 65: Cho hàm số
3 2
3
1
2
y x x
. Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
11
25;
10
.
Tìm
M
.
A.
1M
. B.
129
250
M
. C.
0
M
. D.
1
2
M
.
Câu 66: Cho hàm s
2
2
y
x
. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A.
1
y
. B.
2
x
. C.
2
y
. D.
0
y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
lim lim 0
2
x x
y
x
 
Suy ra: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
0
y
.
Câu 67: Cho hàm s
4 2
3 5
y x x
có đồ thị
C
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị
C
?
A.
1; 3
C
. B.
2; 1
B
. C.
1;3
A
. D.
2; 9
D
.
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ từng phương án vào phương trình của
C
, chỉ có phương án B thỏa mãn.
Câu 68: Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
. Mệnh đề sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
1
;
2

. B. Hàm số đồng biến trên
1
;
2

.
C. Hàm số đồng biến trên
2;

. D. Hàm số nghịch biến trên
0;

.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3
0
2 1
y
x
với mọi
1
2
x
.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
2

.
Câu 69: Cho hàm số
3 2
2
1
3
y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
0;1
B
.
B. Điểm cực tiểu của hàm số là
4
1;
3
B
.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
0;1
B
.
D. Điểm cực đại của hàm số là
4
1;
3
B
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
3 2
2
1
3
y x x
có tập xác định là
D
.
Ta có
2
2 2y x x
.
0 1
0
4
1
3
x y
y
x y
.
Bảng biến thiên:
0
4
3
1
_
0
-∞
+∞
1
0
_
+
- ∞ +∞
y
y
/
x
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
0;1
B
.
Câu 70: Cho hàm số
3 2
3
1
2
y x x
. Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng
11
25;
10
.
Tìm
M
.
A.
1M
. B.
129
250
M
. C.
0
M
. D.
1
2
M
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
1
3 3 0
0
x
y x x
x
.
Bảng biến thiên
x
25
0
1
11
10
y
0
0
1
129
250
y
33123
2
1
2
Từ bảng biến thiên ta có
1M
.
Câu 71: Đồ thị của hàm số
2 1
2 2
x
y
x
có đường tiệm cận ngang là:
A.
1
x
. B.
1
y
. C.
1y
. D.
1x
.
Câu 72: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;2
. B.
0;2
. C.
3;
. D.
;1
.
Câu 73: Hàm số
3
2
3 5 2
3
x
y x x
nghịch biến trên khoảng
A.
2;3
. B.
1;6
. C.
;1
. D.
5;
.
Câu 74: Đồ thị của hàm số
2 1
2 2
x
y
x
có đường tiệm cận ngang là:
A.
1
x
. B.
1
y
. C.
1y
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn C
x

2
0
2

y
0
0
y


1
3


Ta có:
2 1
lim 1
2 2
x
x
x

1y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 75: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;2
. B.
0;2
. C.
3;
. D.
;1
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định trên khoảng
;0 0;

và có đạo hàm
0
y
với
2;0 0;2
x
.
hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
.
Câu 76: Hàm số
3
2
3 5 2
3
x
y x x
nghịch biến trên khoảng
A.
2;3
. B.
1;6
. C.
;1
. D.
5;
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
Ta có:
2
6 5
y x x
2
0 6 5 0 1 5
y x x x
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;5
Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;3
.
Câu 77: Hàm số
3 2
2 9 12 2017
y x x x
nghịch biến trên khoảng:
A.
;1
. B.
2;

. C.
2021;2022
. D.
1;2
.
Câu 78: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
.
Câu 79: Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
x

2
0
2

y
0
0
y


1
3


x

1
0
1

y
0
0
y

4

0

x
y
4
-1
0
2
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
4
x
.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Câu 80: Cho hình hộp đứng
.
ABCD A B C D
đáy là hình vuông cạnh
a
, góc giữa mặt phẳng
D AB
và mặt phẳng
ABCD
bằng
30
. Thể tích khối hộp
.
ABCD A B C D
bằng
A.
3
3
18
a
. B.
3
3
a . C.
3
3
3
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 81: Hàm số
3 2
2 9 12 2017
y x x x
nghịch biến trên khoảng:
A.
;1
. B.
2;

. C.
2021;2022
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
6 18 12
y x x
,
1
0
2
x
y
x
.
Bảng biến thiên:
x
1
2
( )f x
0
0
( )f x
2022
2021
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
3 2
2 9 12 2017
y x x x
nghịch biến trên khoảng
1;2
.
Câu 82: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
.
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào bảng biến thiên, chọn đáp án D.
Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại
0
x
.
x

1
0
1

y
0
0
y

4

0

Câu 83: Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
x
y
4
-1
0
2
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
. B. Hàm số đạt cực đại tại
4
x
.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Lời giải
Chọn B
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại
0
x
. Do đó chọn B.
Câu 84: Cho hình hộp đứng
.
ABCD A B C D
đáy là hình vuông cạnh
a
, góc giữa mặt phẳng
D AB
và mặt phẳng
ABCD
bằng
30
. Thể tích khối hộp
.
ABCD A B C D
bằng
A.
3
3
18
a
. B.
3
3
a . C.
3
3
3
a
. D.
3
3
9
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
ADD A AB
nên góc giữa mặt phẳng
D AB
và mặt phẳng
ABCD
là góc
AD
AA
hay
30
A AD
. Suy ra
3
tan30
A D
AA a
. Vậy thể tích hộp
3
.
3
ABCD A B C D
V a
.
Câu 85: Cho hàm số
ax b
f x
cx d
có đồ thị như hình bên dưới.
A
B
C
D
A
B
C
D
1
O
y
x
1
Xét các mệnh đề sau:
(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1;

.
(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
1;

.
(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Số các mệnh đề đúng là:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 86: Cho hàm số
ax b
f x
cx d
có đồ thị như hình bên dưới.
1
O
y
x
1
Xét các mệnh đề sau:
(I) Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1;

.
(II) Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
1;

.
(III) Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Số các mệnh đề đúng là:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1;

.
Câu 87: Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình bên dưới:
x
y
2
1
2
3
O
1
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
Câu 88: Khoảng đồng biến của hàm số
4
4 6y x x
A.
1;
. B.
; 9
. C.
9;
. D.
; 1
.
Câu 89: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 90: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2
2 1
x
y
x x
A.
2
x
. B.
0
x
. C.
2
x
. D.
1
x
.
Câu 91: Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình bên dưới:
x
y
2
1
2
3
O
1
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên khoảng
;0

1;
, hàm số nghịch biến
trên khoảng
0;1
.
Câu 92: Khoảng đồng biến của hàm số
4
4 6y x x
A.
1;
. B.
; 9
. C.
9;
. D.
; 1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
4 4
y x
,
0
y
3
4 4 0
x
1
x
.
Vậy khoảng đồng biến của hàm số
1;
.
Câu 93: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT, giá trị cực tiểu của hàm số là
4
y
.
Câu 94: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2
2 1
x
y
x x
A.
2
x
. B.
0
x
. C.
2
x
. D.
1
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có ngay đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2
2 1
x
y
x x
2
x
.
Câu 95: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị?
x

1
0
2
4

f x
0
||
0
0
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 96: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị?
x

1
0
2
4

f x
0
||
0
0
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
x

1
0
2
4

f x
0
||
0
0
Dựa vào bảng xét dấu
f x
, ta có: hàm số
f x
liên tục trên
4
điểm
0
x
mà tại đó
f x
đổi dấu khi
x
qua điểm
0
x
.
Vậy hàm số đã cho có
4
điểm cực trị.
Câu 97: Gọi giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 6
1
x x
f x
x
trên đoạn
2;4
lần lượt
M
,
m
. Tính
.S M m
A.
6.
S
B.
4.
S
C.
7.
S
D.
3.
S
Câu 98: Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
A.
4
x
. B.
0
x
. C.
2
x
. D.
1x
.
Câu 99: Gọi giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 6
1
x x
f x
x
trên đoạn
2;4
lần lượt
M
,
m
. Tính
.S M m
A.
6.
S
B.
4.
S
C.
7.
S
D.
3.
S
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
2 3 1 3 6
1
x x x x
f x
x
2 2
2
2 5 3 3 6
1
x x x x
x
2
2
2 3
1
x x
x
0
f x
3 2;4
1 2;4
x
x
Ta có
2 4
f
;
3 3
f
;
10
4
3
f
.
Vậy ta có
2 4
M f
3 3
m f
4 3 7
M m
.
Câu 100: Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
A.
4
x
. B.
0
x
. C.
2
x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn D
Câu 101: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
1;1
và có bảng biến thiên như sau
x

1
1

y
0
0
y

3
1

x

1
1

y
0
0
y

3
1

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
. B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1x
. D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
Câu 102: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
1;1
và có bảng biến thiên như sau
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại
1x
.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
Lời giải
Chọn B
A sai do hàm sốgiá trị lớn nhất bằng
1
.
C, D sai do hàm số đạt cực đại tại
0
x
và giá trị cực đại
1y
.
Câu 103: Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là
A.
3
3 1y x x
. B.
3
3 1y x x
. C.
3
3 1y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Câu 104: Tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
3 1y x x mx
luôn đồng biến trên tập
xác định là
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Câu 105: . Hàm số
3 2
1 5
3
3 3
y x x x
nghịch biến trên khoảng
A.
; 1
. B.
1;3
. C.
3;

. D.
;
 
.
Câu 106: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ
3
x
Câu 107: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc
0
72
v
km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều,
sau
10
giây đạt vận tốc
1
54
v
km/h. Tàu đạt vận tốc
36
v
km/h tại thời điểm nào tính từ lúc bắt
đầu hãm phanh.
x
1
0
1
y
||
0
||
y
0
1
0
x
1
0
1
y
||
0
||
y
0
1
0
A.
30s
. B.
20s
. C.
40s
. D.
50s
.
Câu 108: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 3
y x x
trên
0;3
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 109: Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là
A.
3
3 1y x x
. B.
3
3 1y x x
. C.
3
3 1y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Lời giải
Chọn A
Nhìn đồ thị lại biết hàm số có tính chất
lim
x
y


nên chọn A hoặc D.
Đồ thị hàm số đi qua
1; 1
nên chọn A (hoặc đồ thị hàm số có
2
điểm cực trị nên chọn A).
Câu 110: Tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
3 1y x x mx
luôn đồng biến trên tập
xác định là
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
3 2
3 1y x x mx
có tập xác định
D
.
Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
2
3 6 0
y x x m
với mọi
x
3 0
3
9 3 0
a
m
m
.
Câu 111: Hàm số
3 2
1 5
3
3 3
y x x x
nghịch biến trên khoảng
A.
; 1
. B.
1;3
. C.
3;

. D.
;
 
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
2
2 3y x x
.
2
0 2 3 0 1 3
y x x x
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
1;3
.
Câu 112: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ
3
x
A.
3 5y x
. B.
3 13
y x
. C.
3 13
y x
. D.
3 5y x
.
Lời giải
Chọn C
2
3
2
y
x
.
Tại
0
3
x
0
4
y
3 3
y
.
Phương trình tiếp tuyến là
3 3 4
y x
3 13
y x
.
Câu 113: Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc
0
72
v
km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều,
sau
10
giây đạt vận tốc
1
54
v
km/h. Tàu đạt vận tốc
36
v
km/h tại thời điểm nào tính từ lúc bắt
đầu hãm phanh.
A.
30s
. B.
20s
. C.
40s
. D.
50s
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Gọi
a
là gia tốc của chuyển động chậm dần đều nên
a
là hằng số thực âm.
Ta có:
d
v a t at C
Ta có:
72
0 72km/h
72
9
10 54
v 10 54km/h
5
C
v
C
a C
a
Do đó:
9
72
5
v t
.
Vậy
36
v
9
72 36
5
t
20s
t
.
Cách 2: Gọi
a
là gia tốc của chuyển động chậm dần đều nên
0
a
. Vận tốc của đoàn tàu được
tính theo công thức
0
72
v t v at at
.
Do
10 54
v
9
5
a
nên ta có
9
72
5
v t t
.
36
v
9
72 36
5
t
20s
t
.
Câu 114: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 3
y x x
trên
0;3
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
3 2
3 3
y x x
xác định và liên tục trên
0;3
.
2
3 6y x x
,
0
0
2
x
y
x
,
0 3
f
,
2 1
f
,
3 3
f
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
3
.
Câu 115: Hàm số
4
4
y x
có điểm cực đại là
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 116: Trong mặt phẳng
Oxy
, hàm số
1
1
x
y
x
đồ thị là
C
. Giao điểm của hai tiệm cận của
C
tọa độ là
A.
1;0
. B.
1; 1
. C.
1;1
. D.
0;1
.
Câu 117: Hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
và có bảng biến thiên như hình dưới:
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
f x
đồng biến trên khoảng
;1

. B.
f x
đạt cực đại tại
1x
.
C.
f x
đồng biến trên khoảng
1;1
. D.
f x
có cực đại bằng
0
.
Câu 118: Hàm số
4
4
y x
có điểm cực đại là
A.
4
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
3
4y x
;
0 0
y x
.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có điểm cực đại là
0
x
Câu 119: Trong mặt phẳng
Oxy
, hàm số
1
1
x
y
x
đồ thị là
C
. Giao điểm của hai tiệm cận của
C
có
tọa độ là
A.
1;0
. B.
1; 1
. C.
1;1
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn C
Tiệm cận ngang là:
1y
.
Tiệm cận đứng là:
1
x
.
Vậy tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của
C
1;1
.
Câu 120: Hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
và có bảng biến thiên như hình dưới:
x

0

y
0
y

4

Khẳng định nào sau đây sai?
A.
f x
đồng biến trên khoảng
;1

. B.
f x
đạt cực đại tại
1x
.
C.
f x
đồng biến trên khoảng
1;1
. D.
f x
có cực đại bằng
0
.
Lời giải
Chọn A
Câu 121: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hàm số đồng biến trên tập
;0 2;
 
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;4
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;4

.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;0

2;

.
Câu 122: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
x
y
2
1
-1
2
- 2
2
3
O
A.
2
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
3
x
.
Câu 123: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số nào?
x
y
O
A.
4 2
3 1
y x x
. B.
4 2
3 1
y x x
. C.
4 2
3 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Câu 124: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hàm số đồng biến trên tập
;0 2;
 
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;4
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;4

.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;0

2;

.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;0

2;

.
Câu 125: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
x
y
2
1
-1
2
- 2
2
3
O
A.
2
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
3
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại các điểm
2
x
.
Câu 126: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số nào?
x
y
O
A.
4 2
3 1
y x x
. B.
4 2
3 1
y x x
. C.
4 2
3 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào dạng đồ thị ta thấy đường cong hình bên là đồ thị hàm số bậc 4 với
0
a
.
Hàm số có 3 cực trị
. 0
a b
0
b
.
Suy ra đường cong hình bênđồ thị hàm số
4 2
3 1
y x x
.
Câu 127: Biết đồ thị của một trong bốn phương án A, B, C, D như hình vẽ. Đó là hàm số nào?
A.
3
3y x x
. B.
4
3y x x
. C.
4 2
2y x x
. D.
3
3y x x
.
Câu 128: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x
song song với trục hoành là
A. không. B. ba. C. hai. D. một.
Câu 129: Các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt là
A.
5 1
m
. B.
5
m
.
C.
1
m
. D.
5
m
hoặc
1
m
.
Câu 130: Biết đồ thị của một trong bốn phương án A, B, C, D như hình vẽ. Đó là hàm số nào?
A.
3
3y x x
. B.
4
3y x x
. C.
4 2
2y x x
. D.
3
3y x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đồ thị trong hình vẽ có 2 điểm cực trị nên ta loại B C.
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số
0
a
ta chọn phương án A.
Câu 131: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x
song song với trục hoành là
A. không. B. ba. C. hai. D. một.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Tiếp tuyến song song với trục hoành thì sẽ có hệ số góc bằng
0
tiếp điểm là cực trị hàm số
Ta có
3
4 4y x x
;
0
y
0
1
x
x
Đồ thị hàm số có 3 cực trị
( Ở đây có thể nhớ nhanh hàm số
4 2
y ax bx c
có 3 cực trị khi
0
ab
)
Hàm số trùng phương có hai cực trị đối xứng qua
Oy
một tiếp tuyến
Hàm số trùng phương có một cực trị khác thuộc
Oy
một tiếp tuyến nữa
Vậy có hai tuyến song song với trục hoành.
Câu 132: Các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại
hai điểm phân biệt là
A.
5 1
m
. B.
5
m
.
C.
1
m
. D.
5
m
hoặc
1
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1
1
x
x m
x
2 1 1
x x x m
2
1 1 0
x x m m
*
Đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
*
hai nghiệm phân biệt khác
1
0
1 1 1 0
m m
2
1 4 1 0
m m
2
6 5 0
m m
5
1
m
m
Câu 133: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới
A. Hàm số
3
3y x x
. B. Hàm số
3 2
3 1
y x x
.
C. Hàm số
3
3y x x
. D. Hàm số
3 2
3 1
y x x
.
Câu 134: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 135: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
A.
1;
. B.
1;1
.
C.
;1
. D.
; 1
.
Câu 136: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số
4 2
2 3
y x x
?
x

1
1

y
0
0
y

2
2

x

1
1

y
0
0
y

2
2

A. B.
C. D.
Câu 137: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới
A. Hàm số
3
3y x x
. B. Hàm số
3 2
3 1
y x x
.
C. Hàm số
3
3y x x
. D. Hàm số
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đã cho là hàm bậc ba
3 2
y ax bx cx d
có hệ số
0
a
0
y
có hai nghiệm là
1
x
1x
.
Vậy hàm số đã cho là
3
3y x x
.
Câu 138: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa về cực trị thì hàm số có hai cực trị.
x

1
1

y
0
0
y

2
2

x

1
1

y
0
0
y

2
2

x

1
1

y
0
0
y

2
2

O
x
y
1
2
1
2
3
O
x
1
1
y
O
x
3
y
2
1
1
2
O
1
2
1
2
x
4
3
y
Câu 139: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
A.
1;
. B.
1;1
. C.
;1
. D.
; 1
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
1;
.
Câu 140: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số
4 2
2 3
y x x
?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x
1
điểm cực trị vì
0
ab
loại C, D.
cắt trục hoành tại hai điểm
1
x
nên Chọn B
Câu 141: Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
, có đồ thị như hình dưới đây
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
O
x
2
1
2
1
1
3
y
1
O
x
y
1
2
1
2
3
O
x
1
1
y
O
x
3
y
2
1
1
2
O
1
2
1
2
x
4
3
y
A.
0;1
. B.
;0

. C.
1;2
. D.
2;

.
Câu 142: Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của
m
để phương trình
f x m
có đúng một nghiệm là
A.
; 2 2;

. B.
; 2 2;

.C.
2;2
. D.
2;2
.
Câu 143: Điểm cực đại của hàm số
3
3 1y x x
A.
3
x
. B.
1x
. C.
0
x
. D.
1
x
.
Câu 144: Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
, có đồ thị như hình dưới đây
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
0;1
. B.
;0

. C.
1;2
. D.
2;

.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Nhìn hình vẽ ta có hàm s
y f x
nghịch biến trên khoảng
0;1
.
Câu 145: Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
, có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của
m
để phương trình
f x m
có đúng một nghiệm là
A.
; 2 2;

. B.
; 2 2;

.C.
2;2
. D.
2;2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 146: Điểm cực đại của hàm số
3
3 1y x x
A.
3
x
. B.
1x
. C.
0
x
. D.
1
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
3 3
y x
,
0 1
y x
.
Bảng xét dấu của
y
:
Vậy điểm cực đại của hàm số là
1
x
.
Câu 147: Hàm số
3
3y x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
; 1
. B.
1;
. C.
;1

. D.
1;1
.
Câu 148: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 3
2
x
y
x
A.
3
x
. B.
3
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Câu 149: Hàm số
3
3y x x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
; 1
. B.
1;

. C.
;1

. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn D
2
3 3 0
y x
1
1
x
x
.
Lập bảng biến thiên ta được hàm số nghịch biến trên
1;1
.
Câu 150: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 3
2
x
y
x
A.
3
x
. B.
3
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
lim
x
y

,
2
lim
x
y

Đường tiệm cận đứng
2
x
.
Câu 151: Cho hàm số
2018
2
y
x
có đồ thị
H
. Số đường tiệm cận của
H
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 152: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng o
dưới đây?
x

1
1

y
0
0
y

2
2

A.
0;2
. B.
2;2
. C.
2;
. D.
;0

.
Câu 153: Tìm điểm cực tiểu của hàm
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
A.
3
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
1x
.
Câu 154: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
3 2
x
y
x
là.
A.
1
3
y
. B.
2
3
x
. C.
2
3
y
. D.
1
3
x
.
Câu 155: Đồ thị hàm số
4
2
3
2 2
x
y x
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 156: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Mệnh đề đúng là:
A. Hàm số đồng biến trên tập
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
1;
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
1;
.
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng
; 1
1;
, nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 157: Cho hàm số
2018
2
y
x
có đồ thị
H
. Số đường tiệm cận của
H
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
;2 2;D
 
.
lim 0
x
y

0
y
là tiệm cận ngang của
H
.
2
lim
x
y

;
2
lim
x
y

2
x
là tiệm cận đứng của
H
.
Vậy
H
có hai đường tiệm cận.
Câu 158: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Hàm s
y f x
đồng biến trên khoảng o
dưới đây?
A.
0;2
. B.
2;2
. C.
2;
. D.
;0

.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
.
Câu 159: Tìm điểm cực tiểu của hàm
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
A.
3
x
. B.
3
x
. C.
1
x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn B
2
4 3y x x
.
2 4
y x
1
0
3
x
y
x
;
1 2 0
y
.
3 2 0
y
. Vậy điểm cực tiểu của hàm
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
3
x
.
Câu 160: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
3 2
x
y
x
là.
A.
1
3
y
. B.
2
3
x
. C.
2
3
y
. D.
1
3
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
1 1
lim
3 2 3
x
x
x

. Vậy
1
3
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 161: Đồ thị hàm số
4
2
3
2 2
x
y x
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:
4
2
3
0
2 2
x
x
4 2
2 3 0
x x
2
2
1
3
x
x
3
x
.
Vậy phương trình có
2
nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại
2
điểm.
Câu 162: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
. Mệnh đề đúng là:
A. Hàm số đồng biến trên tập
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
1;
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
1;
.
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng
; 1
1;
, nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
1
0, \ 1
1
y x
x
.
Vậy hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định, tức là
; 1
1;
.
Câu 163: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2 2
x
y
x
A. Tiệm cận ngang
1
2
y
, tiệm cận đứng
1
x
.
B. Tiệm cận ngang
1
x
, tiệm cận đứng
1
2
y
.
C. Tiệm cận ngang
1
2
y
, tiệm cận đứng
1x
.
D. Tiệm cận ngang
1
2
y
, tiệm cận đứng
1
x
.
Câu 164: Tính thể tích
V
của hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
AB a
,
AD b
,
AA c
.
A.
V abc
. B.
3
abc
V
. C.
2
abc
V
. D.
6
abc
V
.
Câu 165: Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;1
1;

.
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;1
1;

.
C. Hàm số đồng biến trên
\ 1
.
D. Hàm số đồng biến với mọi
1x
.
Câu 166: Đồ thị hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
3 1y x x
. B.
3
3 1y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Câu 167: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2 2
x
y
x
A. Tiệm cận ngang
1
2
y
, tiệm cận đứng
1
x
.
B. Tiệm cận ngang
1
x
, tiệm cận đứng
1
2
y
.
C. Tiệm cận ngang
1
2
y
, tiệm cận đứng
1x
.
D. Tiệm cận ngang
1
2
y
, tiệm cận đứng
1
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
1
lim
2 2
x
x
x

,
1
1
lim
2 2
x
x
x

1
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Ta có
1 1
lim
2 2 2
x
x
x

1
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 168: Tính thể tích
V
của hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
AB a
,
AD b
,
AA c
.
A.
V abc
. B.
3
abc
V
. C.
2
abc
V
. D.
6
abc
V
.
Lời giải
Chọn A
Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng và có đáy là hình chữ nhật.
Vậy
. . .
V h S AA AB AD abc
.
Câu 169: Cho hàm số
2
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;1
1;

.
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;1
1;

.
C. Hàm số đồng biến trên
\ 1
.
D. Hàm số đồng biến với mọi
1x
.
Lời giải
Chọn B
Ta
2
1
0, ;1
1
y x
x

1;

. Do đó hàm số nghịch biến trên
;1
và
1;

.
Câu 170: Đồ thị hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
3 1y x x
. B.
3
3 1y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số bậc ba,
0
a
hai điểm cực trị
1; 1
1;3
.
Câu 171: Cho hàm số
4 2
1
2 1
4
f x x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2; 1
.
Câu 172: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số
y f x
A.
1x
. B.
1
x
. C.
1;1
M
. D.
1; 3
M
.
Câu 173: Cho hàm số
y f x
c định trên
\ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến
thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x m
có ba nghiệm thực phân biệt?
A.
2;m
. B.
2;2
m
. C.
2;2
m
. D.
2;2
m
.
Câu 174: Cho hàm số
4 2
2 1
y x x
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần ợt
1
y
2
y
. Khi đó,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2
3 1
y y
. B.
1 2
3 5
y y
. C.
1 2
3 1
y y
. D.
1 2
3 5
y y
.
Câu 175: Cho hàm số
4 2
1
2 1
4
f x x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2; 1
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
,
3
4f x x x
,
0
0
2
x
f x
x
.
BBT
Dựa vào BBT, ta có A, C, D đúng nên B sai.
Câu 176: Cho hàm s
y f x
liên tục trên
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số
y f x
A.
1x
. B.
1
x
. C.
1;1
M
. D.
1; 3
M
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy,
f x
đổi dấu từ “âm” sang “dương” khi đi qua
1x
1 3
f
.
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y f x
1; 3
M
.
Câu 177: Cho hàm số
y f x
c định trên
\ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và bảng biến
thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x m
có ba nghiệm thực phân biệt?
A.
2;m
. B.
2;2
m
. C.
2;2
m
. D.
2;2
m
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra
2;2
m
.
Câu 178: Cho hàm số
4 2
2 1
y x x
có giá trị cực đại giá trị cực tiểu lần lượt là
1
y
2
y
. Khi đó,
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2
3 1
y y
. B.
1 2
3 5
y y
. C.
1 2
3 1
y y
. D.
1 2
3 5
y y
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
D
.
Ta có:
3
4 4y x x
,
0
0
1
x
y
x
.
1
1 2
CD
y y y
,
2
0 1
CT
y y y
.
Vậy
1 2
3 5
y y
.
Câu 179: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
3
x
y
x
.
A.
2
y
. B.
2
3
y
. C.
1
y
. D.
3
y
.
Câu 180: Cho hàm số
f x
đạo hàm cấp
2
trên khoảng
K
0
.x K
Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại
0
x
thì
0
0
f x
.
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại
0
x
thì tồn tại
0
a x
để
0
f a
.
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại
0
x
thì
0
0
f x
.
D. Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì hàm số đạt cực trị tại
0
x
.
Câu 181: Cho hàm số
y f x
liên tục và xác định trên
và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng
2
.
B. Hàm số có GTLN bằng
4
và GTNN bằng
0
.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
.
Câu 182: Tìm GTLN của hàm số
3 2
3 2
y x x
trên đoạn
0;4
.
A.
2
. B.
20
. C.
18
. D.
2
.
Câu 183: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
3
x
y
x
.
A.
2
y
. B.
2
3
y
. C.
1
y
. D.
3
y
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
\ 3
D
. Do
lim
x
y

2 1
lim 2
3
x
x
x

nên
2
y
là tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số.
Câu 184: Cho hàm số
f x
đạo hàm cấp
2
trên khoảng
K
0
.x K
Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại
0
x
thì
0
0
f x
.
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại
0
x
thì tồn tại
0
a x
để
0
f a
.
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại
0
x
thì
0
0
f x
.
D. Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì hàm số đạt cực trị tại
0
x
.
Lời giải
Chọn A
Định lí 2 trang 16 SGK, Nếu
0
0
f x
0
0
f x
thì
0
x
là điểm cực đại, chiều ngược lại
của định lí không đúng. Ví dụ hàm số
4
y x
đạt cực đại tại
0
0
x
nhưng
0 0
f
.
Câu 185: Cho hàm số
y f x
liên tục và xác định trên
và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng
2
.
B. Hàm số có GTLN bằng
4
và GTNN bằng
0
.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
.
Lời giải
Chọn D
Đáp án A sai vì giá trị cực đại bằng
2
.
Đáp án B sai vì không có GTNN và GTLN
Đáp án C sai vì có hai cực trị do
0
f x
hoặc không xác định tại
0
x
và qua
0
x
đổi dấu
Câu 186: Tìm GTLN của hàm số
3 2
3 2
y x x
trên đoạn
0;4
.
A.
2
. B.
20
. C.
18
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
2
3 6y x x
;
0
y
0
2
x
x
.
Ta có
0 2
f
;
2 2
f
;
4 18
f
.
Câu 187: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như sau
x
y
1
-2
-1
O
1
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
. B.
1;1
. C.
;0

. D.
0;

.
Câu 188: Hàm số
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
2
x
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
4
x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
.
Câu 189: Đồ thị của hàm số
1
2 1
x
y
x
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 190: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như sau:
Khi đó
y f x
là hàm số nào sau đây?
A.
3
3 y x x
. B.
3
3 y x x
. C.
3 2
4
y x x
. D.
3
3 1.
y x x
Câu 191: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như sau
x
y
1
-2
-1
O
1
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
. B.
1;1
. C.
;0

. D.
0;

.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị của hàm số ta có hàm số
y f x
nghịch biến trên các khoảng
; 1
0;1
.
Câu 192: Hàm số
y f x
liên tục trên
bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
2
x
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
4
x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm
1.
x
Câu 193: Đồ thị của hàm số
1
2 1
x
y
x
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1
lim
2 1 2

x
x
x
1
2
1
lim
2 1

x
x
x
;
1
2
1
lim
2 1

x
x
x
.
Theo định nghĩa đồ thị của hàm số có hai đường tiệm cận là
1
2
x
1
2
y
.
Câu 194: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như sau:
Khi đó
y f x
là hàm số nào sau đây?
A.
3
3 y x x
. B.
3
3 y x x
. C.
3 2
4
y x x
. D.
3
3 1.
y x x
Lời giải
Chọn A
Vì đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên loại phương án C, D.
Từ dáng điệu hàm số suy ra hệ số của
3
x
phải dương nên loại thêm phương án B.
Câu 195: Cho hàm số
y f x
liên tục và xác định trên
và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng
2
.
B. Hàm số có GTLN bằng
4
và GTNN bằng
0
.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
.
Câu 196: Cho hàm s
y f x
liên tục và xác định trên
và có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng
2
.
B.m số có GTLN bằng
4
và GTNN bằng
0
.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
.
Lời giải
x

2
2

y
0
||
y

4
0
x

2
2

y
0
||
y

4
0
Chọn D
Câu 197: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
x

0
1

y
+
||
0
+
y

0
1

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
và giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
B. Hàm số có đúng
2
cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 198: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
x

0
1

y
+
||
0
+
y

0
1

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
và giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
B. Hàm số có đúng
2
cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
D. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 199: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
; 1
. C.
0;1
. D.
1;1
.
Câu 200: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như sau
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
1x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Câu 201: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?
A.
2
1
y
x
. B.
2
1
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
2
3 2
1
x x
y
x
.
Câu 202: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.
1
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
3
3 2y x x
.
Câu 203: Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
; 1
. C.
0;1
. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
1;0
.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

Câu 204: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
1x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta có hàm số đạt cực đai tai điểm
1
x
.
Câu 205: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?
A.
2
1
y
x
. B.
2
1
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
2
3 2
1
x x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
2
3 2
1
x x
y
x
2 1
1
x x
x
2
x
. Suy ra hàm số
2
3 2
1
x x
y
x
không tiệm cận
đứng.
Câu 206: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.
1
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
3
3 2y x x
.
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào đồ thị ta xác định được
0
y
.
Chỉ duy nhất hàm số ở câu B thỏa mãn nên đáp án đúng là B.
Câu 207: Hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng o
dưới đây?
A.
1;5
. B.
0;2
. C.
2;
. D.
;0

.
Câu 208: Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
có đường tiệm cận ngang là
A.
2
y
. B.
2
y
. C.
1x
. D.
1y
.
Câu 209: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A.
1x
. B.
3
x
. C.
0
x
. D.
2
x
.
Câu 210: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
3 2
y x x
. B.
4 2
2 2
y x x
.
C.
3 2
3 2
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Câu 211: Hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng o
dưới đây?
A.
1;5
. B.
0;2
. C.
2;
. D.
;0

.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
0;2
.
Câu 212: Đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
có đường tiệm cận ngang là
A.
2
y
. B.
2
y
. C.
1x
. D.
1y
.
Lời giải
Chọn D
x
0
2
y
-
0
+
0
-
y
1
5

x
2
0
2

y
0
0
0
y

1
3
1

x
0
2
y
-
0
+
0
-
y
1
5

Ta có
lim lim 1
x x
y y
 
, suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
1y
.
Câu 213: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A.
1x
. B.
3
x
. C.
0
x
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn C
Câu 214: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
3 2
y x x
. B.
4 2
2 2
y x x
.
C.
3 2
3 2
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm bậc
3
0
a
.
Câu 215: Hàm số
2 1
2
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 216: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
3 1
y x x
. B.
2
3 1y x x
. C.
3
3 1y x x
. D.
3 1y x
.
Câu 217: Hàm số
4
y x
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
;0

. B.
;
 
. C.
0;

. D.
1;

.
Câu 218: Hàm số
2 1
2
x
y
x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
\ 2
D
.
x
2
0
2

y
0
0
0
y

1
3
1

O
x
y
Ta có
2
3
0
2
y
x
,
x D
nên hàm số đã cho không có cực trị.
Câu 219: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
4 2
3 1
y x x
. B.
2
3 1y x x
. C.
3
3 1y x x
. D.
3 1y x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho là hàm số bậc ba.
Vậy ta chọn hàm số
3
3 1y x x
.
Câu 220: Hàm số
4
y x
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
;0

. B.
;
 
. C.
0;

. D.
1;

.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
. Ta có
3
4y x
;
0 0
y x
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trong khoảng
0;
.
Câu 221: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng
3
. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng
0
.
Câu 222: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 5
3
x
y
x
A.
2
x
. B.
3
x
. C.
3
x
. D.
3
y
.
Câu 223: Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm số
nào?
O
x
y
x

0

y
0
y

0

A.
3 2
1
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
1
y x x
.
Câu 224: Tìm giá trị
m
nhỏ nhất của hàm số
3 2
7 11 2
y x x x
trên đoạn
0;2
.
A.
2
m
. B.
11
m
. C.
0
m
. D.
3
m
.
Câu 225: Cho hàm số
2
2 4
y x x
có đồ thị
C
. Mệnh đề nào dưới dây đúng?
A.
C
cắt trục hoành tại hai điểm. B.
C
cắt trục hoành tại ba điểm.
C.
C
cắt trục hoành tại một điểm. D.
C
không cắt trục hoành.
Câu 226: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng
3
. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng
0
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có: hàm số có giá trị cực đại bằng
3
nên D sai.
Câu 227: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 5
3
x
y
x
A.
2
x
. B.
3
x
. C.
3
x
. D.
3
y
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3
2 5
lim
3
x
x
x

,
3
2 5
lim
3
x
x
x

3
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 228: Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm số
nào?
A.
3 2
1
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
1
y x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có
3
cực trị nên loại A, B và ham số có
0
a
nên loại D, chọn C.
Câu 229: Tìm giá trị
m
nhỏ nhất của hàm số
3 2
7 11 2
y x x x
trên đoạn
0;2
.
A.
2
m
. B.
11
m
. C.
0
m
. D.
3
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Hàm số xác định và liên tục trên
0;2
,
2
3 14 11
y f x x x
,
1 ( )
0
11
( )
3
x n
y
x l
.
Ta có
1 3
f
,
0 2
f
,
2 0
f
. Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
2
m
.
Câu 230: Cho hàm số
2
2 4
y x x
có đồ thị
C
. Mệnh đề nào dưới dây đúng?
A.
C
cắt trục hoành tại hai điểm. B.
C
cắt trục hoành tại ba điểm.
C.
C
cắt trục hoành tại một điểm. D.
C
không cắt trục hoành.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
C
và trục hoành
2
2 4 0
x x
2
2 0
4 0
x
x
2
x
.
Do phương trình hoành độ giao điểm có một nghiệm nên đồ thị
C
cắt trục hoành tại một
điểm.
Câu 231: Hàm số
2
4 9y x x
đồng biến trên khoảng
A.
2;

. B.
;
 
. C.
; 2
. D.
;2

.
Câu 232: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây.
A.
3
3f x x x
.
B.
3
3f x x x
.
C.
3
3 1f x x x
.
D.
2
1
x
f x
x
.
Câu 233: Đồ thị hàm số
2
2 3
1
x
f x
x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 234: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
4 2
18 1
y x x
A.
3;80
3;80
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
0; 1
.
2
x
y
2
1
1
Câu 235: Hàm số
2
4 9y x x
đồng biến trên khoảng
A.
2;

. B.
;
 
. C.
; 2
. D.
;2

.
Lời giải
Chọn A
Hàm số bậc hai
2
4 9y x x
đồng biến trên khoảng
2;

.
Câu 236: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây.
A.
3
3f x x x
. B.
3
3f x x x
. C.
3
3 1f x x x
. D.
2
1
x
f x
x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị đi qua gốc tọa độ và có điểm cực đại
1;2
và điểm cực tiểu
1; 2
.
Câu 237: Đồ thị hàm số
2
2 3
1
x
f x
x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
2 3
lim
1
x
x
x

nên đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Ngoài ra
2
1
2 3
lim
1
x
x
x

nên đường thẳng
1
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
Câu 238: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
4 2
18 1
y x x
A.
3;80
3;80
. B.
0;1
. C.
1;0
. D.
0; 1
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
3
4 36y x x
;
0 1
0
3 80
x y
y
x y
.
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
0; 1
.
2
x
y
2
1
1
x

3
0
3

y
0
0
0
y

80
1
80

Câu 239: Cho đồ thị hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;

. B.
0;2
.
C.
;2

. D.
2;2
.
Câu 240: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
2
y
. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
0
x
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
.
Câu 241: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A.
3 1
1
x
y
x
. B.
3 2
3 3 1y x x x
.
C.
2
1
1
x x
y
x
. D.
4 2
y x x
.
Câu 242: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
.
C.
4
1
x
y
x
. D.
3
1
x
y
x
.
Câu 243: Cho đồ thị hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f x
nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
0;

. B.
0;2
. C.
;2

. D.
2;2
.
Lời giải
Chọn B
Câu 244: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm
2
y
. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
.
O
x
y
2
2
2
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
2
1

x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
2
1

O
x
y
1
1
1
1
O
x
y
2
2
2
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
0
x
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
1
x
.
Câu 245: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A.
3 1
1
x
y
x
. B.
3 2
3 3 1y x x x
.
C.
2
1
1
x x
y
x
. D.
4 2
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3 1
lim
1
x
x
x

1
3
lim 3
1
1
x
x
x

nên đồ thị hàm số có tiệm cận nganglà đường thẳng
3
y
.
Câu 246: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
4
1
x
y
x
. D.
3
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Nhận thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
1x
nên ta chọn hàm số có
đồ thị như hình vẽ là
1
1
x
y
x
.
Câu 247: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu
0
y
của hàm số là
A.
0
0
y
. B.
0
2
y
. C.
0
7
y
. D.
0
3
y
.
Câu 248: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Chọn khẳng định sai.
O
x
y
1
1
1
1
x

2
0
2

y
0
0
0
y

0
3
0

x

0
2

y
0
0
y

3
7

A. Hàm s
f x
đạt cực đại tại
3
x
. B. Hàm số
f x
nghịch biến trên
3
.
C. Hàm số
f x
đồng biến trên
3;

. D.
0
f x
,
x
.
Câu 249: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng
1
điểm cực trị
A.
3 2
6 9 5y x x x
.
B.
4 2
3 4
y x x
.
C.
3 2
3 3 5y x x x
. D.
4 2
2 4 1
y x x
.
Câu 250: Biết rằng đồ thị hàm số
2 1x
y
x
đồ thị hàm số
2
1y x x
hai điểm chung, hiệu
1 1
,x y
,
2 2
,x y
là tọa độ hai điểm đó. Tìm
1 2
y y
.
A.
1 2
4
y y
. B.
1 2
6
y y
. C.
1 2
2
y y
. D.
1 2
0
y y
.
Câu 251: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu
0
y
của hàm số là
A.
0
0
y
. B.
0
2
y
. C.
0
7
y
. D.
0
3
y
.
Lời giải
Chọn D
Giá trị cực tiểu
0
y
của hàm số là
0 3
CT
y y
Câu 252: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số
f x
đạt cực đại tại
3
x
. B. Hàm số
f x
nghịch biến trên
3
.
C. Hàm số
f x
đồng biến trên
3;

. D.
0
f x
,
x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT, hàm số
f x
đạt cực đại tại
0
x
. Suy ra A sai.
Câu 253: Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng
1
điểm cực trị
A.
3 2
6 9 5y x x x
.
B.
4 2
3 4
y x x
.
C.
3 2
3 3 5y x x x
. D.
4 2
2 4 1
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm sbậc ba
3 2
6 9 5y x x x
,
2
3 12 9y x x
,
0
y
nghiệm nên đồ thị hàm
số không có điểm cực trị.
x

0
2

y
0
0
y

3
7

x

2
0
2

y
0
0
0
y

0
3
0

Xét hàm số bậc ba
3 2
3 3 5y x x x
,
2
3 6 3y x x
,
0
y
nghiệm kép nên đồ thị
hàm số không có điểm cực trị.
Xét hàm số bậc bốn
4 2
3 4
y x x
,
3
4 6y x x
,
0
y
một nghiệm nên đồ thị hàm
số có một điểm cực trị.
Xét hàm số bậc bốn
4 2
2 4 1
y x x
,
3
8 8y x x
,
0
y
có ba nghiệm nên đồ thị hàm số có
ba điểm cực trị.
Câu 254: Biết rằng đồ thị hàm số
2 1x
y
x
đồ thị hàm số
2
1y x x
hai điểm chung, hiệu
1 1
,x y
,
2 2
,x y
là tọa độ hai điểm đó. Tìm
1 2
y y
.
A.
1 2
4
y y
. B.
1 2
6
y y
. C.
1 2
2
y y
. D.
1 2
0
y y
.
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:
2
2 1
1
x
x x
x
0
3 2
1 0
x
x x x
1 3
1 1
x y
x y
.
Do đó
1 2
4
y y
.
Câu 255: Cho hàm số
f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
x -
2 5 8 +
y’ - + 0 - +
y
+
2 +
0 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng
2
.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
0
và giá trị lớn nhất bằng
2
.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng
5
.
Câu 256: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
với
a
,
b
,
c
,
d
là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A.
' 0
y
,
2
x
. B.
' 0
y
,
3
x
. C.
' 0
y
,
2
x
. D.
' 0
y
,
3
x
.
Câu 257: Cho hàm số
f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
x -
2 5 8 +
y’ - + 0 - +
y
+
2 +
0 0
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng
2
.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
0
và giá trị lớn nhất bằng
2
.
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng
5
.
Lời giải
Chọn B
Câu 258: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
với
a
,
b
,
c
,
d
là các số thực.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A.
' 0
y
,
2
x
. B.
' 0
y
,
3
x
. C.
' 0
y
,
2
x
. D.
' 0
y
,
3
x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số giảm trên từng khoảng xác định nên
0
y
với
2
x
.
Câu 259: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
1
y
. B.
0
y
. C.
2
y
. D.
1y
.
Câu 260: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm
số nào?
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

A.
1
1
x
y
x
. B.
1y x
. C.
2
2
y x
. D.
1
1
x
y
x
.
Câu 261: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình bên. Hàm s
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
.
B.
2; 1
.
C.
2;1
.
D.
1;1
.
Câu 262: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A.
2
4
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
y x
.
Câu 263: Cho hàm số
4 2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên
Số nghiệm của phương trình
3 0
f x
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 264: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
1
x x
f x
x
trên đoạn
0; 2
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
10
3
.
Câu 265: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
1
y
. B.
0
y
. C.
2
y
. D.
1y
.
Lời giải
Chọn D
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

Ta có hàm số đạt cực tiểu tại điểm
0
x
.
Khi đó giá trị cực tiểu
1y
.
Câu 266: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm
số nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
1y x
. C.
2
2
y x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị có tiệm cận đứng
1
x
và tiệm cận ngang
1y
nên chọn A.
Câu 267: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình bên. Hàm s
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
.
B.
2; 1
.
C.
2;1
.
D.
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị nhận thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 268: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang ?
A.
2
4
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
y x
.
Lời giải.
Chọn B
Hàm số
2
4
x
y
x
có TXĐ
2;2 \ 0
D
nên nó không có TCN.
Hàm s
1
1
x
y
x
TXĐ
1;D
lim 0
x
y

nên nó có TCN
0
y
.
Hàm số
2
1
x
y
x
có TXĐ
D
và bậc tử lớn hơn bậc mẫu nên nó không có TCN.
Hàm số
2
1
y x
có TXĐ
; 1 1;D

lim
x
y


nên nó không có TCN.
Câu 269: Cho hàm số
4 2
y ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên
Số nghiệm của phương trình
3 0
f x
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
3 0 3
f x f x
*
.
Số nghiệm phương trình
*
là số giao điểm của đồ thị
y f x
và đường thẳng
3
y
.
Dựa vào đồ thị thấy
2
giao điểm suy ra phương trình
*
2
nghiệm .
Câu 270: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
1
x x
f x
x
trên đoạn
0; 2
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
10
3
.
Lời giải
Chọn C
2
2
1
2 3
; 0
3
1
x
x x
f x f x
x
x
.
10
0 4; 1 3; 2
3
f f f
.
0;2
min 1 3
f x f
.
Câu 271: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
2 0
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 272: Hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Câu 273: Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng
biến thiên
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1
y
1y
.
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
1x
.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
D. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm
1
x
.
Câu 274: Cho hàm số
4 2
2017 2018
y x x
. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 275: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
x

1
3

f x
0
0
f x

5
1
O
y
x
x
– ∞
1
1
+ ∞
y
3
+
0
y
1
2
1

Phương trình
2 0
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
2 0
f x
2
f x
có số nghiệm là số giao điểm của đồ thị
y f x
2
y
. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
2
y
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
3
điểm
Câu 276: Hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
1
1
x
y
x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy đây là đồ thị hàm
ax b
y
cx d
loại B, D.
Từ trái sang phải, hàm số đi lên
hàm số đồng biến
Xét đáp án A, ta có
2
2
0
1
y
x
hàm số đồng biến
Xét đáp án C, ta có
2
1
0
1
y
x
hàm số
2
1
x
y
x
nghịch biến
loại C.
x

1
3

f x
0
0
f x

5
1
O
y
x
Câu 277: Cho hàm s
y f x
xác định trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng
biến thiên
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1
y
1y
.
B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
1x
.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
D. Hàm số đã cho không có đạo hàm tại điểm
1
x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có:
* Hàm số đã cho không có đạo hàm tại
điểm
1
x
.
* Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
1x
.
*
lim 1
x
y

,
lim 1
x
y

nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1
y
1y
.
*
1
lim
x
y

nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1
x
.
Câu 278: Cho hàm số
4 2
2017 2018
y x x
. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho là hàm trùng phương có
0
ab
nên đồ thị của nó
3
điểm cực trị.
Câu 279: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A.
2 3
1
x
y
x
. B.
3 4
1
x
y
x
. C.
4 1
2
x
y
x
. D.
2 3
1
x
y
x
.
Câu 280: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
– ∞
1
1
+
y
3
+
0
y
1
2
1

x
– ∞
1
1
+
y
3
+
0
y
1
2
1

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1
;
2

.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;3

.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
3;

.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
1
;
2

3;

.
Câu 281: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
A.
2 3
1
x
y
x
. B.
3 4
1
x
y
x
. C.
4 1
2
x
y
x
. D.
2 3
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số
3 4
1
x
y
x
cắt trục tung tại điểm
0; 4
.
Câu 282: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1
;
2

.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;3

.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
3;

.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
1
;
2

3;

.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đi xuống trên khoảng
3;

.
Câu 283: Tìm số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
x

1
2
3

y
0
y



4

x

1
2
3
y
0
y



4

Câu 284: Tìm cực đại của hàm số
3 2
3
y x x m
(với
m
là tham số thực).
A.
0
. B.
m
. C.
2
. D.
4
m
.
Câu 285: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
3 1y x x
. B.
3
3 1y x x
.
C.
3
3 1y x x
. D.
3
1
y x
.
Câu 286: Tìm số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
\ 1
D
2
lim 1
1
x
x
x

2
lim 1
1
x
x
x

nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1y
.
1
2
lim
1
x
x
x

1
2
lim
1
x
x
x

nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
x
.
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Câu 287: Tìm cực đại của hàm số
3 2
3
y x x m
(với
m
là tham số thực).
A.
0
. B.
m
. C.
2
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 6y x x
. Cho
0 0 2
y x x
.
6 6y x

0 6 0
y
nên hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Vậy cực đại của hàm số bằng
0
y m
.
Câu 288: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
3 1y x x
. B.
3
3 1y x x
.
C.
3
3 1y x x
. D.
3
1
y x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đó đồ thị hàm số bậc ba hệ số
3
x
âm hai điểm cực trị. Theo
đáp án chọn B
Câu 289: Xét các mệnh đề sau
I. Hàm số
3
1
y x
nghịch biến trên
.
II. Hàm số
ln 1
1
x
y x
x
đồng biến trên tập xác định của nó.
III. Hàm số
2
1
x
y
x
đồng biến trên
.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 290: Xét các mệnh đề sau
I. Hàm số
3
1
y x
nghịch biến trên
.
II. Hàm số
ln 1
1
x
y x
x
đồng biến trên tập xác định của nó.
III. Hàm số
2
1
x
y
x
đồng biến trên
.
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
1
y x
2
3 1 0
y x
với mọi
x
nên khẳng định I đúng.
Hàm số
ln 1
1
x
y x
x
có tập xác định
1;D
2
1 1
0
1
1
y
x
x
với mọi
x D
. Vậy khẳng định II đúng.
Hàm số
2
1
x
y
x
tập xác định
D
2 2
1
0
1 1
y
x x
với mọi
x D
. Vậy
khẳng định III đúng.
Câu 291: Tìm tìm cận đứng của đồ thị hàm số
3 1
2
x
y
x
.
A.
3
x
. B.
3
2
x
. C.
1
2
x
. D.
2
x
.
Câu 292: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng.
A.
3
. B.
1
C.
1
. D.
0
.
Câu 293: Tìm tìm cận đứng của đồ thị hàm số
3 1
2
x
y
x
.
A.
3
x
. B.
3
2
x
. C.
1
2
x
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 1
lim
2
x
x
x

hoặc
2
3 1
lim
2
x
x
x

Nên tiệm cận ngang của hàm số trên là đường thẳng:
2
x
.
Câu 294: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng.
A.
3
. B.
1
C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Quan sát bảng biến thiên ta có: hàm số có giá trị cực tiểu bằng
0
.
Câu 295: Đồ thị của hàm số
3 2
5
y x x
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
5; 0
K
. B.
0; 2
M
. C.
0; 5
P
. D.
1; 3
N
.
Câu 296: Gọi
A
,
B
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
1 2
3 3
y x x
. Tọa độ trung điểm của
AB
là?
A.
2
0;
3
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
1 2
;
3 3
.
Câu 297: Đồ thị của hàm số
3 2
5
y x x
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
5; 0
K
. B.
0; 2
M
. C.
0; 5
P
. D.
1; 3
N
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Xét hàm số
3 2
5
y x x
, ta có:
0
x
5
y
.
Vậy điểm
0; 5
P
là điểm thuộc đồ thị hàm số.
Câu 298: Gọi
A
,
B
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3
1 2
3 3
y x x
. Tọa độ trung điểm của
AB
là?
A.
2
0;
3
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
1 2
;
3 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
1
y x
,
1
0
1
x
y
x
.
Tọa độ hai điểm cực trị là
1;0
A
,
4
1;
3
B
. Vậy tọa độ trung điểm
AB
2
0;
3
.
Câu 1:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3 5y x x
là điểm ?
A.
3; 1
Q
. B.
1; 3
M
. C.
7; 1
P
. D.
1; 7
N
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 3 6y x y x
.
Khi đó
1 1 6 0
0
1 1 6 0
x y
y
x y
Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
và hàm số đạt cực đại tại
1
x
.
Với
1 3
x y
điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3 5y x x
1; 3
M
.
Câu 2:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Hình bên đồ thị của m số
y f x
. Hỏi đồ thị hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;

. B.
1;2
. C.
0;1
. D.
0;1
2;

.
Lời giải.
Chọn A
Dựa vào đồ thị
f x
ta có
0
f x
khi
2;x

hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
2;

Câu 3:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định
trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
f x m
có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A.
4;2
. B.
4;2
. C.
4;2
. D.
;2

.
Lời giải.
Chọn A
Số nghiệm phương trình
f x m
là số giao điểm của hai đường
y f x
y m
: là
đường thẳng song song với trục
Ox
cắt
Oy
tại điểm có tung độ
m
.
O
x
y
1
2
x

1
3

y
0
y

2

4

Phương trình có
3
nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng
y m
cắt đồ thị
y f x
tại ba
điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên có
4;2
m
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Đường thẳng
2 1y x
bao
nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số
2
1
1
x x
y
x
.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
\ 1
D
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
: 2 1d y x
và đồ thị
2
1
:
1
x x
C y
x
2
2
1
1
2 1
1 2 1 1 (2)
1
x
x x
x
x x x xx
Ta có
2
2
0
2 0
2
x
x x
x
( thỏa mãn điều kiện
1
x
)
Suy ra
d
C
có hai điểm chung.
Câu 5:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Tích của giá trị nhỏ nhất giá
trị lớn nhất của hàm số
4
f x x
x
trên đoạn
1; 3
bằng.
A.
52
3
. B.
20
. C.
6
. D.
65
3
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
\ 0
D
.
2
2
2 2
2 1; 3
4 4
' 1 ; 0 4 0
2 1; 3
x
x
y y x
x x
x
Ta có:
13
1 5; 2 4; 3 .
3
f f f
Vậy
1;3 1;3
1;3 1;3
max 5; min 4 max .min 20
y y y y
Câu 6:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số
2
2y x x
tại điểm có hoành độ
1x
A.
2 0
x y
B.
2 4 0
x y
. C.
1 0
x y
. D.
3 0
x y
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
M
là tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị hàm số. Theo giả thiết:
1; 2
M
Gọi
k
là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại
M
.
Ta có
2 1y x
,
1 1
k y
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
1 1 2 3 0
y x x y
Câu 7:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
y ax bx cx d
có hai điểm cực trị
1; 7 , 2; 8
A B
. Tính
1
y
?
A.
1 7
y
. B.
1 11
y
C.
1 11
y
D.
1 35
y
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 2
y ax bx c
.
Theo bài cho ta có:
3 2 0 3 2 0 2
12 4 0 12 4 0 9
7 7 3 1 12
8 4 2 8 7 12
a b c a b c a
a b c a b c b
a b c d a b c c
a b c d d a b c d
Suy ra:
3 2
2 9 12 12
y x x x
. Do đó,
1 35
y
.
Câu 8:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch
biến trên
.
A.
3 2
2 7y x x x
. B.
4 cosy x x
. C.
2
1
1
y
x
. D.
2
2 3
x
y
.
Lời giải
Chọn C
Với
2
1
1
y
x
ta có
2
2
2
1
x
y
x
0
y
khi
0
x
0
y
khi
0
x
nên hàm số không nghịch biến trên
Câu 9:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
ax b
y
x
có đồ thị như hình dưới.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0
b a
. B.
0
b a
. C.
0
b a
. D.
0
a b
.
Lời giải
Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy : Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
y a
và tiệm cận đứng
1x
.Đồ thị
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
1
b
x
a
. Ta có :
1
1
1 0
1
a
b a
b
a
.
O
x
y
1
1
2
2
Câu 10:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x ax b
có điểm cực
tiểu
2; 2
A
. Khi đó
a b
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 6 2y x x a
;
6 6y x
Để đồ thị hàm số có điểm cực tiểu
2; 2
A
cần có:
2 0
2 0
0
2 0 6.2 6 0
2
4 4 2
2 2
y
a
a
y
b
a b
y
.Vậy
2
a b
.
Câu 11:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm s
2 2
1
4 3
f x
x x x x
bao
nhiêu đường tiệm cận ngang ?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định :
2
2
2 2
4 0
0 4
3 0 0 3 0 4
0
4 3 0
x x
x x
x x x x x x
x
x x x x
.
Nên tập xác định :
; 0 4; +
D

.
2 2
2 2
1 4 3
lim lim
4 3
x x
x x x x
x
x x x x
 
4 3
1 1
lim
x
x x
x x
x

4 3
1 1
lim 2
1
x
x x

đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2 2
2 2
1 4 3
lim lim
4 3
x x
x x x x
x
x x x x
 
4 3
1 1
lim
x
x x
x x
x

4 3
1 1
lim 2
1
x
x x

đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Câu 12:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
3 2
2 6 1
f x x x m
có các giá trị cực trị trái dấu?
A.
2
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D
.
2
6 12 6 2
f x x x x x
.
1
2
0
0
2
x
f x
x
. Khi đó :
1
0 1
y y m
1
2 7
y y m
Để hai giá trị cực trị trái dấu cần có :
1 2
. 0 1 7 0 7 1
y y m m m
.
6; 5; 4; 3; 2; 1;0
m m
.
Câu 13:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị
nhỏ nhất của hàm số
2
1
2
x
y
x
trên tập
3
; 1 1;
2
D

. Tính giá trị
T
của
.m M
.
A.
1
9
T
B.
3
2
T
C.
0
T
D.
3
2
T
Lời giải
Chọn C
2
1
2
x
y
x
. Tập xác định
; 1 1; \ 2
 
.
2
2
2
2
2
2
1
2 1
1
2
1 2
1
0
2
x x
x
x
x
y
x
x x
y x
Từ bảng biến thiên suy ra
0;
M
5
m
Vậy
. 0
M m
Câu 14:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm
số
sin 2 2017
y x x
. Tìm các điểm cực tiểu của hàm số.
A.
,
3
x k k
. B.
2 ,
3
x k k
.
C.
2 ,
3
x k k
. D.
,
3
x k k
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 2cos 2y x
,
1
3
0 1 2cos 2 0 cos2
2
3
x k
y x x k
x k
.
Lại có
4sin 2y x
,
x
–∞
1
1
2
1
3
2
f x
f x
1
0
0
5
A
S
I
B
30
4sin 2 2 3 0
3 3
y k k
nên
,
3
x k k
là các điểm cực đại ;
4sin 2 2 3 0
3 3
y k k
nên
,
3
x k k
là các điểm cực
tiểu.
Câu 15:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Số tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
2
2 1 4 4
y x x
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
lim lim 2 1 4 4
x x
y x x
 

;
2
2
2
2
2
2 1 4 4
lim lim 2 1 4 4 lim
2 1 4 4
4 5 4
lim 1.
2 2
2 1 4 4
x x x
x
x x
y x x
x x
x
x x
  

Nên đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng
1
y
.
Câu 16:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị
C
như hình vẽ. Hỏi
C
là đồ thị của hàm số nào ?
A.
3
1
y x
. B.
3
1
y x
. C.
3
1
y x
. D.
3
1
y x
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số
3 2
0
y ax bx cx d a
.
0
a
;
0 1
x y
;
0 1y x
suy ra đáp án B hoặc D.
1
2
1
0
1
Mặt khác
3
1
y x
2
3 1 0
y x
1x
; nên tiếp tuyến tại
1;0
M
trùng với trục
Ox
.
O
x
y
1
1
Câu 17:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Biết rằng giá trị lớn nhất
của hàm số
2
4
y x x m
3 2
. Giá trị của
m
A.
2
m
. B.
2 2
m
. C.
2
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
2; 2
D
2
2
1 0 4 0
4
x
y x x
x
2 2
0
0
2
4
2
x
x
x
x x
x
.
2 2
f m
;
2 2
f m
;
2 2 2
f m
Nên giá trị lớn nhất là:
2 2 3 2 2
m m
.
Câu 18:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
,
0
a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
lim
x
f x


. B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.
C. Hàm số luôn tăng trên
. D. Hàm số luôn có cực trị.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 2
y ax bx c
3
2 3
khi 0
lim lim
khi 0
x x
a
b c d
f x x a
a
x x x
 

Khi đó
Mệnh đề A sai khi
0
a
.
Mệnh đề B đúng.
Mệnh đề C sai khi
2
0
3 0
a
b ac
.
Mệnh đề D sai khi
2
3 0
b ac
.
Câu 19:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của
tham số
m
để đồ thị hàm số
2 4
x
y
x m
có tiệm cận đứng.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
YCBT
Phương trình
0
x m
có nghiệm khác
2
2
m
.
Câu 20:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
hàm số
siny mx x
đồng biến trên
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
D
.
cosy m x
.
Hàm số đồng biến trên
0,y x
sin ,m x x
1
m
.
Câu 21:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất các các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
3 2 0
x x m
có ba nghiệm thực phân biệt.
A.
2;2
m
. B.
1;1
m
.
C.
; 1 1;m
 
. D.
2;m

.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3
3 2 0
x x m
3
3 2x x m
*
Xét hàm số
3
3y x x
có đồ thị
C
và đường thẳng
: 2d y m
.
Số nghiệm của phương trình
*
phụ thuộc vào số giao điểm của đồ thị hàm số
C
đường
thẳng
d
Ta có:
2
3 3
y x
, cho
2
1
0 3 3 0
1
x
y x
x
.
Bảng biến thiên
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
Phương trình
*
có ba nghiệm phân biệt khi
2 2 2
m
1 1
m
.
Câu 22:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới
trục hoành?
A.
4 2
5 1.
y x x
B.
3 2
7 1.
y x x x
C.
4 2
2 2.
y x x
D.
4 2
4 1.
y x x
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
1 1 1,y x x
. Do đó đồ thị của hàm số này nằm dưới
Ox
.
Nhận xét có thể lập bảng biến thiên và kết luận.
Câu 23:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm snào trong bốn hàm số sau bảng
biến thiên như hình vẽ sau?
A.
3 2
3 1.
y x x
B.
3 2
3 1.
y x x
C.
3
3 2.
y x x
D.
3 2
3 2.
y x x
Lời giải
Chọn D
Xét
3 2
3 2.
y x x
x

0
2

y
0
0
y

2
2

x

1
1

y
0
0
y

2
2

Ta có
2
3 6y x x
;
0
0
2
x
y
x
. Khi
0 2; 2 2
x y x y
Hàm số này thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên.
Câu 24:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
4 2
2 1
y x x
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
1;

. B.
; 1
. C.
;0

. D.
0; .
Lời giải
Chọn B
Đạo hàm:
3
4 4y x x
3
0 1
0 4 4 0 1 2
1 2
x y
y x x x y
x y
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT chọn đáp án B.
Câu 25: [2D1- 1] (THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Đường cong hình bên đồ thị của một
trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm s đó hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Nhận xét : Nhìn vào đồ thị ta thấy
nên loại B
Đồ thi hàm số đi qua điểm
. Thay o từng đáp án ta chọn đáp án B.
Câu 26: [2D1 - 4] (THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hàm số
đạo hàm hàm số
với đồ
thị như hình vẽ n.
Biết rằng đồ thị hàm số
tiếp xúc với trục hoành tại điểm hoành độ âm. Khi đó đồ th hàm số cắt trục tung
tại điểm tung độ bao nhiêu?
x

1
0
1

y
0
0
0
y

2
1
2

A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
Đồ th hàm số
đi qua các điểm
,
nên ta
.
Gọi tiếp điểm của đồ thị hàm s
trục hoành
với
Tiếp tuyến hệ số góc
.
.
thuộc đồ thị hàm số
Khi đó
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ
.
Câu 27: [2D1- 1] (THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Hàm số
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
B.
C.
. D.
Lời giải
Chọn B
với mọi
.
Do đó hàm số không điểm cực trị.
Câu 28:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số
3 2
6 9 2
y x x x
A.
2 4
y x
. B.
2y x
. C.
2 4
y x
. D.
2 4y x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 12 9y x x
, cho
2
1
0 3 12 9 0
3
x
y x x
x
Đồ thị hàm số đạt cực đại tại
1;2
,
3; 2
.
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là:
2 4y x
.
Câu 29:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đạo hàm
2 3
1 1 2
f x x x x
. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
; 1
. C.
1;1
. D.
2;

.
Lời giải
Chọn A
x

1
3

y
0
0
y

2
2

Ta có
2 3
1
0 1 1 2 0 1
2
x
f x x x x x
x
.
Lập bảng xét dấu của
f x
ta được:
x

1
1
2
f x
0
0
0
Vậy hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
1;2
.
Câu 30:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
2
2
y x x
nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
;1
. B.
1;2
. C.
1;

. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số là
0;2
D
.
Đạo hàm
2
1
2
x
y
x x
với
0 2
x
.
Ta có
0 1 0;2
y x
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;2
.
Câu 31:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
3 2
2 3 12 2y x x x
trên đoạn
1;2
.
A.
10
M
.
B.
6
M
. C.
11M
. D.
15
M
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
1;2
.
Đạo hàm
2
6 6 12
y x x
;
1 1;2
0
2 1;2
x
y
x
.
Ta có
1 15
y
,
1 5
y
,
2 6
y
.
Do đó
15
M
.
Câu 32:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3
3
y x
x
trên
0;

.
A.
4
4 3
m
. B.
2 3
m
. C.
4
m
D.
2
m
Lời giải
x
0
1
2
y
0
y
Chọn C
Hàm số xác định và liên tục trên
0;

.
Xét
4
2
2 2
3 3 3
3
x
y x
x x
;
4
1
3 3 0
0 1
0;
0;
x
x
y x
x
x

.
Ta có
0
1 4
lim
lim
x
x
y
y
y



0;
min 4
m y

tại
1x
.
Câu 33:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
2
3 2
1
x x
y
x
tất cả bao
nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
\ 1;1
D
.
Ta có
1
lim
x
y

nên đường thẳng
1
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
1
lim
2
x
y
1
1
lim
2
x
y
nên đường thẳng
1x
không tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số.
Vậy đồ thị hàm số có
1
đường tiệm cận đứng
Câu 34:
(THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của tham s
m
để hàm
số
3 2
1
8 2 3
3
y x mx m x m
đồng biến trên
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
4
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
D
.
Ta có
2
2 8 2y x mx m
. Để hàm số đồng biến trên
thì
0,y x
( Dấu
" "
chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên
)
ĐK:
0
2
2 8 0
m m
4 2
m
.
Vậy giá trị lớn nhất của
m
để hàm số đồng biến trên
2
m
.
Câu 35:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Nhìn bảng biến thiên ta thấy:
1
1
lim 5
lim 3
lim
lim
x
x
x
x
f x
f x
f x
f x




nên đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận: có một tiệm cận đứng
1x
và hai
tiệm cận ngang
3
y
5
y
.
Câu 36:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để
phương trình
3sin cos 5
x m x
vô nghiệm.
A.
4
m
. B.
4
m
. C.
4
m
. D.
4 4
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta phương trình
sin cos 0
a x b x c
nghiệm khi
2 2 2
a b c
. Vậy để phương trình
nghiệm thì
2 2 2
a b c
.
Xét phương trình
3sin cos 5
x m x
vô nghiệm khi
2 2 2
3 5
m
2
16
m
4
m
Vậy
4 4
m
.
Câu 37:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
và đồ thị hàm số
y f x
trên
như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số
y f x
có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số
y f x
có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số
y f x
có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số
y f x
có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Lời giải
O
x
y
x

1
2

y
0
y
3


2
5
Chọn A
Nhìn vào đồ thị hàm số
y f x
ta thấy
1 2
x x
để
1 2
0
f x f x
Bảng biến thiên của hàm số
y f x
KL: Hàm số
y f x
có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Câu 38:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Gọi
A
B
các điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số
4 2
2 1
y x x
. Tính diện tích S của tam giác
OAB
(
O
là gốc tọa độ)
A.
2S
. B.
4S
. C.
1S
. D.
3S
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
4 2 3
0
2 1 4 4 0
1
x
y x x y x x
x
Lại có
2
0 0
12 4
1 0
y
y x
y
Do đó
0
x
là điểm cực đại và
1
x
là điểm cực tiểu.
Với
1 2 1; 2 , 1; 2 2;0 2 2.
x y A B AB AB
Đường thẳng
1
: 2 ; 2 . ; 2.
2
OAB
AB y d O AB S AB d O AB
Câu 39:
x

0
1
x
2
x

y
0
0
0
y
(THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Hình lập phương bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A.
5
. B.
9
. C.
7
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Xét khối lập phương
.
ABCD A B C D
.
Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm của
AB
,
BC
,
CD
,
DA
.
Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm của
A B
,
B C
,
C D
,
D A
.
R
,
S
,
T
,
U
lần lượt là trung điểm của
AA
,
BB
,
CC
,
DD
.
Khối lập phương
.
ABCD A B C D
có 9 mặt phẳng đối xứng như sau
a) 3 mặt phẳng đối xứng chia chia thành 2 khối hộp chữ nhật các mặt phẳng
MPP M
,
NQQ N
,
RSTU
.
b) 6 mặt phẳng đối xứng chia nó thành 2 khối lăng trụ tam giác là:
ACC A
,
BDD B
,
AB C D
,
A BCD
,
ABC D
,
A B CD
.
Câu 40:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Có bao nhiêu cách chia 8 đồ vật khác nhau cho
3
người sao cho có một người được 2 đồ vật và hai người còn lại mỗi người được ba đồ vật?
A.
2 3
8 6
3!
C C
. B.
2 3
8 6
C C
. C.
2 3
8 6
A A
. D.
2 3
8 6
3
C C
.
Lời giải
Chọn A
Việc chia đồ vật trong bài toán được tiến hành theo các bước sau
- Bước
1
: Chia
8
đồ vật thành
3
nhóm đồ vật nhỏ ( một nhóm có
2
vật , hai nhóm còn lại mỗi
nhóm có
3
đồ vật ) , có
2 3 3 2 3
8 6 3 8 6
C C C C C
cách
- Bước
2
: Chia
3
nhóm đồ ở bước
1
cho
3
người ,có
3!
cách
Vậy có
2 3
8 6
3!
C C
cách.
Câu 41:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Một chất điểm chuyển động theo quy luật
3 2
6s t t t
với
t
thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động,
s t
quãng đường đi được
trong khoảng thời gian
t
. Tính thời điểm
t
tại đó vận tốc đạt giá trị lớn nhất.
A.
3.
t
B.
4.
t
C.
1.
t
D.
2.
t
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 12v t s t t t
có đồ thị là Parabol, do đó
max
12
2.
6
v t t
Câu 42:
(THPT Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Gọi
,M m
lần lượt là giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của hàm số
5 4
y
x
trên đoạn
1; 1
. Khi đó
M m
bằng
A.
9
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số có tập xác định là
5
;
4
D

,
1; 1
D
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
1; 1
Ta có
2
0
5 4
y
x
1; 1
x
.
1 1, 1 3
y y
3, 1
M m
2
M m
.
Câu 43:
(THPT Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng
biến trên
?
A.
2
y
x x
. B.
4 2
y
x x
. C.
3
y
x x
. D.
1
3
y
x
x
Lời giải
Chọn C
Ta thấy hàm số
2
y
x x
là hàm số bậc hai do đó không đồng biến trên
suy ra loại đáp án
A.
Hàm số
4 2
y
x x
là hàm số trùng phương luôn có điểm cực trị do đó không đồng biến trên
suy ra loại đáp án B.
Hàm số
1
3
y
x
x
có tập xác định
\ 3
nên loại đáp án D.
Vậy đáp án đúngC.
Cách khác: Hàm số
3
y
x x
2
3 1 0
xy
, với
x
do đó hàm số luôn đồng biến
trên tập xác định
.
Câu 44:
(THPT Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
x

1
1
2

y
||
0
||
y

3
2
4
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
,
2;

.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có
lim
x
f x


, nên hàm số không có giá trị lớn nhất.
Câu 45:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Xét hàm số
3
1
2
y x
x
trên đoạn
1;1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có cực trị trên khoảng
1;1
.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
1;1
.
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
1
x
và đạt giá trị lớn nhất tại
1x
.
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn
1;1
.
Lời giải
Chọn C
2
3
1 0
2
y
x
suy ra hàm số luôn đồng biến
Do đó hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
1
x
và đạt giá trị lớn nhất tại
1x
.
Câu 46:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
.
A.
20
. B.
8
. C.
9
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
sin , 1;1
t x t
. Xét
2
( ) 4 5f t t t
,
1;1
t
.
( ) 2 4 0 2 1;1
f t t t
.
1 8, 1 0
f f
.
Ta thấy
1;1
min 1 8
f t f
. Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là
8
.
Câu 47:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tập giá trị của hàm số
1 9
y x x
A.
1; 9
T
. B.
2 2; 4
T
. C.
1; 9
T
. D.
0; 2 2
T
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
1; 9
D
1 1
0 9 1
2 1 2 9
y x x
x x
1
5
9 1
x
x
x x
.
1 9 2 2
f f
;
5 4
f
Vậy tập giá trị là
2 2; 4
T
.
Câu 48:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số
3 2
3 9 1y x x x
hai điểm cực trị
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
AB
?
A.
1;12
N
. B.
1; 12
M
. C.
1;0
P
D.
0; 1
Q
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
2
3 6 9y x x
2
1
0 3 6 9 0
3
x
y x x
x
Do đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
1; 4
A
3;28
B
.
Suy ra đường thẳng
AB
có phương trình
8 4 0
x y
.
Thay
1;12
N
vào phương trình
AB
ta có
8.1 12 4 0.
Vậy
N
thuộc
AB
.
Câu 49:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập
phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Câu 50:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Đường cong trong hình bên dưới đồ thị của
một hàm
số
trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D
dưới
đây. Hỏi hàm số
đó là hàm số nào
?
A.
3
3 1y x x
.
B.
3
3y x x
. C.
3
3y x x
. D.
4 2
1
y x x
.
Lời giải
Chọn C
lim
lim
x
x




Loại B và D.
Vì đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ nên Chọn C
O
x
y
1
1
2
2
Câu 51:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Trên đồ thị
C
của m số
10
1
x
y
x
bao
nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
A.
4
. B.
2
. C.
10
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
10 9
1
1 1
x
y
x x
.
Điểm trên đồ thị hàm số có tọa độ nguyên nghĩa
;x y
.
Để
1 1
9 1 1 3
1 9
x
y x x
x
.
Vậy trên đồ thị hàm số có 6 điểm có tọa độ nguyên.
Câu 52:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Trong các hàm ssau, hàm số nào hàm số
chẵn?
A.
sin 2016 cos2017y x x
. B.
2016cos 2017siny x x
.
C.
cot 2015 2016siny x x
. D.
tan 2016 cot 2017y x x
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
sin 2016 cos 2017y f x x x
. Tập xác định.
D
..
Với mọi
x D
, ta có
x D
.
Ta có
sin 2016 cos 2017 sin 2016 cos2017
f x x x x x f x
.
Vậy
f x
là hàm số chẵn.
Câu 53:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm s
3 2
3
y x x mx m
(
m
tham số) luôn đi qua một điểm
M
cố định có tọa độ là
A.
1; 4
M
. B.
1; 4
M
. C.
1;2
M
. D.
1; 2
M
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
0 0
;M x y
là điểm cố định mà họ đồ thị luôn đi qua
m
.
3 2
0 0 0 0
3
y x x mx m
m
3 2
0 0 0 0
1 3 0
m x x x y
m
0
3 2
0 0 0
1 0
3 0
x
x x y
0
3 2
0 0 0
1
3 4
x
y x x
1; 4
M
.
Câu 54:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Giả sử hàm số
4 2
y ax bx c
có đồ thị
hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
0, 0, 1a b c
. B.
0, 0, 1a b c
.
O
x
y
1
1
1
C.
0, 0, 1a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có:
+ Đồ thị hướng lên nên
0
a
, loại đáp án C.
+Với
0
x
1y c
nên loại đáp án D.
+Có 3 cực trị nên
0
ab
suy ra
0
b
.
Câu 55:
(THPT Xuân a-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
có đồ thị
C
đường
thẳng
: 2 3d y x
. Đường thằng
d
cắt
( )C
tại hai điểm
A
B
. Khoảng cách giữa
A
B
A.
2 5
5
AB
. B.
5
2
AB
. C.
5 5
.
2
AB
D.
2
.
5
AB
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
( )C
và đường thẳng
d
2 1
2 3
1
x
x
x
2
2 3 2
1
0
x
x x
2 1
1
4
2
x y
x y
(2;1)
A
,
1
; 4
2
B
Ta có
5
; 5
2
AB
. Suy ra
5 5
2
AB
. Vậy chọn
5 5
2
AB
.
Câu 56:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
. Hỏi hàm số
luôn đồng biến trên
khi nào?
A.
2
0, 0
0; 3 0
a b c
a b ac
. B.
2
0
0; 3 0
a b c
a b ac
.
C.
2
0, 0
0; 3 0
a b c
a b ac
. D.
2
0, 0
0; 3 0
a b c
a b ac
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số luôn đồng biến trên
khi
2
' 3 2 0,y ax bx c x
Trường hợp 1:
0, 0
a b c
Trường hợp 1:
0
a
, giải
2
3b ac
Hàm số luôn đồng biến trên
' 0,y x
0
0
a
2
0
3 0
a
b ac
Câu 57:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Biết đồ thị hàm số
3
3 1y x x
hai điểm
cực trị
A
,
B
. Khi đó phương trình đường thẳng
AB
A.
2 1.
y x
B.
2.
y x
C.
2y x
. D.
2 1y x
.
Lời giải
Chọn A
Thực hiện phép chia
y
cho
y
ta được:
1
. 2 1
3
y y x x
.
Giả sử hai điểm cực trị của đồ thị hàm số lần lượt là:
1 1
;A x y
2 2
;B x y
.
Ta có:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
1
. 2 1 2 1
3
1
. 2 1 2 1
3
y y x y x x x x
y y x y x x x x
.
Ta thấy, toạ độ hai điểm cực trị
A
B
thoả mãn phương trình
2 1y x
.
Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là:
2 1y x
.
Câu 58:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Hàm số
2sin sin 2f x x x
trên đoạn
3
0;
2
có giá trị lớn nhất
,M
giá trị nhỏ nhất là
.m
Khi đó
.M m
bằng
A.
3 3
. B.
3 3
. C.
3 3
4
. D.
3 3
4
.
Lời giải
Chọn A
2sin sin 2f x x x
,
3
0;
2
x
.
2cos 2cos 2 0
f x x x
cos 2 cosx x
.
cos2 cos
x x
2 2
2 2
x x k
x x k
2
,
3 3
2
k
x
k
x k
.
3
0;
2
x
nên
;
3
x
.
0 0
f
;
3 3
3 2
f
;
0
f
;
3
2
2
f
.
Vậy:
3
0;
2
3
0;
2
3
min 2
2
3 3
max
2 3
m f x x
M f x x
. 3 3
M n .
Câu 59:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
có hệ số góc
3
k
có phương trình là
A.
3 7
y x
. B.
3 7
y x
. C.
3 1y x
. D.
3 1y x
.
Lời giải
Chọn D
Đạo hàm
2
3 6y x x
.
Theo đề ta có phương trình
2 2
3 6 3 2 1 0 1 4
x x x x x y
.
Phương trình tiếp tuyến:
3 1 4 3 1y x y x
.
Câu 60:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Gọi
M
,
n
lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực
tiểu của hàm số
2
3 3
2
x x
y
x
. Khi đó giá trị của biểu thức
2
2M n
bằng
A. 7. B. 9. C. 8. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Đạo hàm
2
2
4 3
2
x x
y
x
;
2
1 1
1
0 4 3 0
3
3 3
y m
x
y x x
x
y M
.
Bảng biến thiên:
Khi đó
2
2
2 3 2.1 7
M n
.
Câu 61:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
cắt đường thẳng
y m
tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số
m
thỏa mãn là
A.
1 .
m
B.
3 1 .
m
C.
3 1 .
m
D.
3.
m
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
2
3 6y x x
;
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
.
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
cắt đường thẳng
y m
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ đường
thẳng
y m
cắt các đường mũi tên tại 3 điểm phân biệt
3 1
m
.
Câu 62:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 2y x x mx
đạt cực tiểu tại
2
x
khi:
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 6 , 6 6y x x m y x
.
Để hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
thì
2 0
0
0
6 0
2 0
y
m
m
y
.
Câu 63:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm
số nào dưới đây.
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
3
y x x
. D.
4 2
2 3
y x x
.
O
x
y
1
1
3
2
2
x

0
2

y
0
0
y

1
3

Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có:
Hàm số có
3
điểm cực trị nên loại A, B.
Hàm số có
1x
là điểm cực trị nên Chọn D
Câu 64:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2 1
1
x
y
x
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
lim 0
x
y

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
0.
y
Vậy đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
Câu 65:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
1
y x x
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số có
1
điểm cực đại và
2
điểm cực tiểu.
B. Hàm số có
2
điểm cực đại
1
điểm cực tiểu.
C. Hàm số có
1
điểm cực trị.
D. Hàm số có
2
điểm cực trị.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
3
4 2y x x
;
0
0
2
2
x
y
x
Ta có bảng biến thiên sau
Vậy: hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
Nhận xét: Có thể giải nhanh bài toán như sau
Hàm số đã cho là hàm trùng phương có
0, 0
a b
nên có hai điểm cực tiểu và một điểm cực
đại.
Câu 66:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
1 1
y x x x
có đồ th
C
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt. B.
C
không cắt trục hoành.
C.
C
cắt trục hoành tại
2
điểm phân biệt. D.
C
cắt trục hoành tại
1
điểm.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
C
với trục
:Ox
x

2
2
0
2
2

y
0
0
0
y

0
1
0

2
0
1 1 0
1
x
x x x C
x
cắt
Ox
tại hai điểm phân biệt.
Câu 67:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f x
biết
2018
2
1 2f x x x x
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy phương trình
0
f x
3
nghiệm phân biệt là
0, 1, 1
x x x
f x
liên tục
đổi dấu qua
3
nghiệm đó nên hàm số có
3
điểm cực trị.
Câu 68:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Cho đồ thị hàm số
2 3
:
1
x
C y
x
. Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị
C
tại giao điểm của
C
và đường thẳng
3y x
.
A.
3y x
1y x
. B.
3y x
1y x
.
C.
3y x
1y x
. D.
3y x
1y x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 3
1
x
y
x
2
1
1
y
x
1x
Hoành độ giao điểm của đường thẳng
3y x
và đồ thị
2 3
:
1
x
C y
x
là nghiệm phương
trình:
2 3
3
1
x
x
x
1
2
2 0
x x
0
2
x
x
Với
0 3
x y
,
0 1
y
, phương trình tiếp tuyến tại giao điểm
0; 3
A
3y x
Với
2 1
x y
,
2 1
y
, phương trình tiếp tuyến tại giao điểm
2; 1
B
1y x
.
Câu 69:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
y x
x
trên
1;3
A.
9
. B.
2
. C.
28
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
\ 0
D
2
1
1 0
y
x
nên hàm số tăng trên từng khoảng xác định
;0

0;
; do đó tăng trên
1;3
. Vậy
1;3
min 1 0
y y
.
Câu 70:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
có bảng biến thiên như hình vẽ
x

2
1
0
1

y
0
0
0
0
y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số chỉ có giá trị nhỏ nhất không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
3.
Lời giải
Chọn C
Tại
0
x
1x
ta có
y
đổi dấu và
y
tồn tại nên hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 71:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Biết đồ thị hàm số
y f x
có một tiệm cận
ngang
3
y
. Khi đó đồ thị hàm số
2 4
y f x
có một tiệm cận ngang là
A.
3
y
. B.
2
y
. C.
1y
. D.
4
y
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Chẳng hạn: hàm số
3
1
x
y
x
có một tiệm cận ngang là
3
y
thì hàm số
3 2 4
2 4 2. 4
1 1
x x
y f x
x x
có một đường tiệm cận ngang là
2
y
.
Câu 72:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 4
2
x
y
x
tại điểm có tung độ
1
y
A.
10
. B.
9
5
. C.
5
9
. D.
5
9
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
5
'
2
y
x
Theo giả thiết:
0
0 0
0
3 4
1
1 1
2 3
x
y x
x
.
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến là:
0
1 9
' '
3 5
y x y
.
Câu 73:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Tìm
m
để hàm số
3 2 2
1
1 1
3
y x mx m m x
đạt cực trị tại 2 điểm
1 2
;x x
thỏa mãn
1 2
4
x x
.
A.
2
m
. B. Không tồn tại
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2
2 1
y x mx m m
Hàm số có hai điểm cực trị
0
y
có hai nghiệm phân biệt
x

0
1

y
||
0
y

2
3

2 2
0 1 0 1
m m m m
.
Do
1 2
;x x
là nghiệm của phương trình
0
y
1 2
2x x m
Theo giả thiết:
1 2
2
4 2 4
2
m
x x m
m
. So điều kiện, ta nhận
2
m
.
Câu 74:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Tìm số giao điểm của đồ thị m số
3
3 3y x x
và đường thẳng
y x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
3
3 3
x x x
3
4 3 0
x x
1
1 13
2
1 13
2
x
x
x
.
Vậy đồ thị hai hàm số có ba giao điểm.
Câu 75:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
4 2
2 1
y x mx m
. Tìm tất cả
các giá trị thực của
m
để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa
độ
O
làm trực tâm.
A.
0
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D. Không tồn tại
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
4 4y x mx
. Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì
0
y
có ba nghiệm phân biệt.
3
2
0
0 4 4 0
x
y x mx
x m
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0
m
.
Với
0
m
2 2
2 2
0 1 0;1
0 1 ; 1
1 ; 1
A A
B B
C C
x y m A m
y x m y m m B m m m
x m y m m C m m m
ABC
nhận gốc tọa độ
O
làm trực tâm
*
OA BC
OB AC
OA BC
luôn đúng nên
* . 0
OB AC OB AC
. Ta có
2 2
2
4 3 2
; 1 , ;
0
. 0 0 1 1 0 1
1
OB m m m AC m m
m
OB AC m m m m m m m m
m

Do
0
m
nên
1
m
thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Câu 76:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như sau:
Đồ thị hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
khi 0
khi 0
f x x
y f x
f x x
nên bảng biến thiên của hàm số
y f x
là:
Suy ra hàm số
y f x
có ba nhiêu điểm cực trị.
Câu 77:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
5 1
2 1
x x
y
x x
bao nhiêu
đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
2
2
5 1 0
1
1
2 1 0
2
2
1
2 1
2 1 0
x x
x
x
x
x
x x
x x
.
Do
2
2
2
1 1
5
5 1
lim lim 5
2 1 2 1
1
x x
x x
x x
x x
x x
 
nên đồ thị hàm số một đường tiệm cận
ngang
5
y
.
Do
2
1
5 1
lim
2 1
x
x x
x x

2
1
5 1
lim
2 1
x
x x
x x

nên đồ thị hàm số một đường tiệm cận
đứng là
1x
.
Câu 78:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
hàm số
3
2cos cos 2f x x x
trên đoạn
;
3 3
D
.
A.
19
max 1;min
27
x D
x D
f x f x
. B.
3
max ;min 3
4
x D
x D
f x f x
.
C.
max 1;min 3
x D
x D
f x f x
. D.
3 19
max ;min
4 27
x D
x D
f x f x
.
x

2
4

y
0
0
y

6
2

x

4
0
4

y
0
||
0
y

2
0
f
2

Lời giải
Chọn A
Ta có
3 3 2
2cos cos 2 2cos 2cos 1f x x x x x
.
Đặt
1
cos , ; ;1
3 3 2
x t x t
.
Hàm số trở thành
3 2
2 2 1
y t t
, có
2
0
6 4 0
2
3
t
y t t
t
Ta có
1 1
y
;
2 19
3 27
y
;
1 3
2 4
y
. Do đó
19
max 1;min
27
x D
x D
f x f x
.
Câu 79:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
,
đạo hàm
2 2
1 1
f x x x x
. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có đúng
3
điểm cực trị. B. Không có điểm cực trị.
C. Có đúng
1
điểm cực trị. D. Có đúng
2
điểm cực trị.
Lời giải
Chọn A
Ta có
0 0; 1; 1.
f x x x x
x

1
0
1

f
0
0
0
Câu 80:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
f x
xác định trên
đồ
thị hàm số
y f x
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.
B. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
1;2
.
C. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
2;1
.
CT
D. Hàm s
f x
nghịch biến trên khoảng
0;2
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm
y f x
ta có bảng biến thiên:
Vậy hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
0;2
.
Câu 81:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
ax b
y
x
đồ thị như hình vẽ
bên.
x
y
1
1
O
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
0
b a
. B.
0
a b
. C.
0
a b
. D.
0
b a
.
Lời giải
Chọn B
2
1
a b
y
x
. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định và
có đường tiệm cận ngang
1y
.
Suy ra:
0
lim 1
x y
y
0
1
a b
a
1
1
a
b
. Vậy
0
a b
.
Câu 82:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm hoành độ các giao điểm của đường
thẳng
13
2
4
y x
với đồ thị hàm số
2
1
2
x
y
x
.
x

2
0
2

y
0
0
0
y

CT
y
C
Đ
y
CT
y

1
x
y
1
O
A.
2
2
2
x
. B.
11
; 2
4
x x
. C.
1; 2; 3
x x x
. D.
11
4
x
.
Lời giải
Chọn B
2
2
2
2
2
1 13
2
2
11
2 4
4 3 22 0
11
4
4
x
x
x
x
x
x
x
x
x x
x
Câu 83:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm s
2 1
1
x
y
x
trên đoạn
2;3
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
2
2;3
3
0 1 min 2 5
1
y x y y
x
.
Câu 84:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
3
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị trên, ta thấy đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng
1
x
, tiệm cận
ngang đường thẳng
2
y
.và đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
1;
.
Xét hàm số:
2 1
1
x
y
x
Tập xác định:
\ 1
D
2
1
0,
1
y x D
x
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
1;
.
Tiệm cận đứng:
1
x
.
Tiệm cận ngang:
2
y
.
Câu 85:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị m số
2
2
1
5 2 3
x x
y
x x
bao
nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
3
\ 1;
5
D
.
Ta có:
2
2
1 1
lim
5 2 3 5
x
x x
x x

;
2
2
1 1
lim
5 2 3 5
x
x x
x x

1
5
y
là đường tiệm cận ngang.
2
2
1
1
lim
5 2 3
x
x x
x x

1
x
là đường tiệm cận đứng.
2
2
3
5
1
lim
5 2 3
x
x x
x x

3
5
x
là đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị của hàm số đã cho có
3
đường tiệm cận.
Câu 86:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm s
2
1
1
x x
f x
x
bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
2
1
1
x x
f x
x
. TXĐ:
\ 1
D
.
2
2
2
0
1
x x
f x
x
0
2
x
x
.
lim
x
y


1
lim
x
y

,
1
lim
x
y


.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 87:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
4 2
4y x x
. B.
4 2
2y x x
. C.
4 2
1
3
4
y x x
. D.
4 2
3y x x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta suy ra hàm số có dạng:
4 2
y ax bx c
với
0
a
Loại đáp án D.
Đáp án B loại vì:
3
4 4 0
y x x
0
x
Đồ thị hàm số có 1 điểm cc trị.
Đáp án A:
3
4 8 0
y x x
0
2
x
x
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lần lượt là:
0;0
O
,
2;4
A
,
2;4
B
. Vậy chọn đáp án A.
u 88:
(THPT n Lạc-Vĩnh Phúc-ln 1-năm 2017-2018)
Cho m số:
4 2
1 2 1
y m x mx m
.
Tìm
m
đđthm s có đúng mt cực trị
A.
0
m
. B.
0
m
hoặc
1
m
.
C.
0
m
hoặc
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có đúng một cực trị khi và chỉ khi
0
0 1 0
1
m
ab m m
m
.
Câu 89:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Tìm hoành độ các giao điểm của
đường thẳng
13
2
4
y x
với đồ thị hàm số
2
1
2
x
y
x
.
A.
2
2
2
x
. B.
11
; 2
4
x x
. C.
1; 2; 3
x x x
. D.
11
4
x
.
Lời giải
Chọn B
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của pt:
2
2
2
2
2
1 13
2
2
11
2 4
4 3 22 0
11
4
4
x
x
x
x
x
x
x
x
x x
x
Câu 90:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
1
x
y
x
trên đoạn
2;3
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
2
2;3
3
0 1 min 2 5
1
y x y y
x
.
Câu 91:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
3
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị trên, ta thấy đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng
1
x
, tiệm cận
ngangđường thẳng
2
y
.và hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
1;
.
Xét hàm số:
2 1
1
x
y
x
Tập xác định:
\ 1
D
2
1
0,
1
y x D
x
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
1;
.
Tiệm cận đứng là đường thẳng
1
x
.
Tiệm cận ngang là đường thẳng:
2
y
.
Câu 92:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
2
1
5 2 3
x x
y
x x
bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
3
\ 1;
5
D
.
Ta có:
2
2
1 1
lim
5 2 3 5
x
x x
x x

;
2
2
1 1
lim
5 2 3 5
x
x x
x x

đường thẳng
1
5
y
là đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
2
1
1
lim
5 2 3
x
x x
x x

đường thẳng
1
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
2
3
5
1
lim
5 2 3
x
x x
x x

đường thẳng
3
5
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị của hàm số đã cho có
3
đường tiệm cận.
Câu 93:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Hàm số
2
1
1
x x
f x
x
bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
2
1
1
x x
f x
x
. TXĐ:
\ 1
D
.
2
2
2
0
1
x x
f x
x
0
2
x
x
.
lim
x
y


1
lim
x
y

,
1
lim
x
y


.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 94:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
4 2
4y x x
. B.
4 2
2y x x
. C.
4 2
1
3
4
y x x
. D.
4 2
3y x x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta suy ra hàm số có dạng:
4 2
y ax bx c
với
0
a
Loại đáp án D.
Đáp án B loại vì:
3
4 4 0
y x x
0
x
Đồ thị hàm số có 1 điểm cc trị.
Đáp án A:
3
4 8 0
y x x
0
2
x
x
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lần lượt là:
0;0
O
,
2;4
A
,
2;4
B
. Vậy chọn đáp án A.
u 95:
(THPT n Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Cho m số:
4 2
1 2 1
y m x mx m
. m
m
đđthm scó đúng một cực trị
A.
0
m
. B.
0
m
hoặc
1
m
.
C.
0
m
hoặc
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có đúng một cực trị khi và chỉ khi
0
0 1 0
1
m
ab m m
m
.
Câu 96:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
1
2018 2017
x
y
x x
có
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
\ 1;2017
D
1 1
1
lim lim
1 2017
x x
x
y
x x
1
1 1
lim
2017 2016
x
x
nên đường thẳng
1x
không là tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
2017
1
lim
2017
x
x

;
2017
1
lim
2017
x
x

nên đường thẳng
2017
x
tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số
Vậy đồ thị hàm số có một đườg tiệm cận đứng.
Câu 97:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
\ 1
.
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;1
1;
.
C. Cả ba câu A, B, D đều đúng.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1 1;

.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
\ 1
D
2
2
0,
1
y x D
x
BBT:
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;1
1;
.
Câu 98:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Bảng biến thiên dưới đây của hàm số
nào?
A.
2 1
2
x
y
x
. B.
1
2 1
x
y
x
. C.
1
2
x
y
x
. D.
3
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên trên, ta thấy hàm số có tiệm cận đứng đường thẳng
2
x
, tiệm cận
ngang đường thẳng
1y
và nghịch biến trên mỗi khoảng
;2

2;
.
Xét hàm số:
1
2
x
y
x
Tập xác định:
\ 2
D
2
3
0,
2
y x D
x
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;2

2;
.
Tiệm cận đứng:
2
x
.
Tiệm cận ngang:
1y
.
Câu 99:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 3 4
y x x x
trên đoạn
0;4
A.
4
. B.
64
. C.
5
. D.
32
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D
. Hàm số liên tục trên
0;4
2
3 6 3y x x
0
y
2
3 6 3 0
x x
1x
0 4
y
,
1 5
y
,
4 32
y
Vậy
0;4
max 4 32
y y
.
x

2

y
y
1


1
x

1

y
y
1


1
Câu 100:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm
m
để đồ thị hàm số
2
1 2 1
y x x m x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt:
A.
0 2
m
. B.
1
0
2
m
. C.
m
. D.
0
m
.
Giải:
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành:
2
1 2 1 0
x x m x m
2
1
2 1 0 1
x
x m x m
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi ch khi phương trình
1
hai
nghiệm phân biệt khác
1
.
Khi đó:
2
2
2 1 4 4 1 0
0
1 2 1 0
m m m m
m
m m
.
Câu 101:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Số cực trị của đồ thị hàm số
3
2 6 3y x x
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
6 6
y x
0 1
y x
. Do đó hàm số có hai điểm cực trị
số cực trị của hàm
số là
2
Câu 102:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 1 1y x mx m x
đạt
cực tiểu tại
1x
với
m
bằng:
A.
1
m
. B.
3
m
. C.
0
m
. D.
6
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 2 3 3
6 2
y x mx m
y x m
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
1 0
1 0
y
y
6 0
6 2 0
m
m
6
3
m
m
6
m
.
Câu 103:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Số cực trị của hàm số
3
3 3y x x
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
2
3 3 0
y x
1
1
x
x
(2 nghiệm đơn). Vậy hàm số có hai cực trị .
Câu 104:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để đồ
thị
3 2
: 3 1 3
m
C y x m x mx
cắt đường thẳng
3y x
tại ba điểm phân biệt.
A.
1
m
hoặc
5
9
m
. B.
3
m
hoặc
0
m
.
C.
5
1
9
m
. D.
1
m
hoặc
2
3
m
.
Lời giải
Chọn A
Số giao điểm của
m
C
và đường thẳng
3y x
bằng số nghiệm của phương trình tương
giao:
3 2
3 1 3 3x m x mx x
3 2
3 1 1 0
x m x m x
2
0
3 1 1 0 (1)
x
x m x m
Vậy để
m
C
cắt đường thẳng
3y x
tại ba điểm phân biệt điều kiện là phương trình
1
hai nghiệm phân biệt đều khác 0
2
9 1 4 1 0
1 0
m m
m
4
1
9
1 0
m
m
5
9
1
m
m
Câu 105:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 3y x x
trên đoạn
3; 3
A.
15
. B.
20
. C.
5
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
1 3; 3
3 3 0 0
1 3; 3
x
y x y
x
.
3; 3
3 15
1 5
min 15
1 1
3 21
y
y
y
y
y
.
Câu 106:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
1
2
x
y
x
C
. Đồ thị hàm
số đã cho cắt đường thẳng
2 1y x
tại hai điểm phân biệt
1 1
;A x y
,
2 2
;
B x y
. Khi đó
1 2
y y
bằng
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
C
và đường thẳng
2 1y x
2
1
2 1 2 6 1 0
2
x
x x x
x
2
x
Gọi
1
,x
2
x
là hai nghiệm của phương trình
Theo định lí Vi-et, ta có:
1 2
3
x x
Tọa độ hai điểm
1 1
;2 1 ,
A x x
2 2
;2 1
B x x
.
Khi đó
1 2 1 2
2 2 4
y y x x
Câu 107:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Biết đồ thị hàm số
4 2
y x bx c
chỉ
có một điểm cực trị là điểm có tọa độ
0; 1
thì
b
c
thỏa mãn điều kiện nào?
A.
0
b
1.
c
B.
0
b
1.
c
C.
0
b
0.
c
D.
0
b
c
tùy ý.
Lời giải
Chọn A
TXD
4 2
4 2 2 2
y x bx x x b
.
Hàm số có duy nhất một điểm cực trị
2
0 2 2 0
y x x b
có duy nhất một nghiệm
Tức là
2
0 0.
2
b
x b
Mặt khác điểm cực trị của đồ thị hàm số là điểm có tọa độ
0; 1
nên ta có
1.
c
Câu 108:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho
hàm số
f x
có đạo hàm
2 3
1 1 2
f x x x x
. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;

. B.
1;2
. C.
; 1
. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn B
' 0
f x
1
1
2
x
x
x
.
BBT:
+
00
1
x
y'
y
1
2 +
0
Dựa vào BBT, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
1;2
.
Câu 109:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Gọi
,M
n
theo
thứ tự là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3
1
x
y
x
trên đoạn
2;0
. Tính
P M m
.
A.
1P
. B.
5
P
. C.
13
3
P
. D.
3
P
.
Lời giải
Chọn B
2
2
2 3
' 0
1
x x
y
x
1 2;0
3 2;0
x
x
.
7
2
3
y
,
1 2
y
,
0 3
y
.
2;0
2;0
max 2
min 3
M y
m y
5
P M m
.
Câu 110:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số nào dưới đây đồng biến
trên khoảng
;
 
?
A.
3
3y x x
. B.
1
2
x
y
x
. C.
1
3
x
y
x
. D.
3
3y x x
.
Lời giải
Chọn D
Để hàm số đồng biến trên khoảng
;
 
ta loại B, C.
Với
2
1 0
' 3 3 0( )
a
y x PTVN
thì hàm số
3
3y x x
đồng biến trên khoảng
;
 
.
Câu 111:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
y x
x
trên khoảng
0;
A. không tồn tại. B.
0;
min 3
y

. C.
0;
min 1y

. D.
0;
min 1
y

.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
0
lim
x
y

;
lim
x
y


2
2
2y x
x
0
y
1x
Bảng biến thiên
+∞
3
+∞
+∞
y
y'
x
+
1
-
0
0
Vậy
0;
min 3
y

.
Câu 112:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho đồ thị hàm
y f x
như hình
vẽ. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Giải:
Chọn C
Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị.
Chú ý, tại các điểm mà đồ thị có dạng “nhọn” thì đó vẫn là điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Câu 113:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số
y f x
có bao nhiêu đường tiệm cận:
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Giải:
Chọn A
Từ bảng biến thiên, ta được:
lim 3
x
y

suy ra đồ thị hàm số có TCN
3
y
.
1
lim
x
y

;
1
lim
x

suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
1; 1
x x
Vậy đồ thị hàm số
y f x
có 3 đường tiệm cận.
Câu 114:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Đường cong hình bên là đồ thị của
hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
A.
3 2
3
1
2
y x x
. B.
3 2
3
1
2
y x x
. C.
3 2
2 3 1
y x x
. D.
3 2
2 3 1
y x x
.
Lời giải
O
x
y
2
2
2
4
6
x

1
0
1

y
0
y
1


3

2

1
2
1
x
y
O
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
0
a
loại B, C.
Khi
1
x
thì
2
y
Chọn D
Câu 115:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
1 3 1y x m x x
, với
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của
m
để
hàm số đồng biến trên khoảng
;
 
. Tìm số phần tử của
S
.
A.
7
. B.
6
. C. Vô số. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
2
3 2 1 3y x m x
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
;
 
0,y x
( Dấu
'' ''
chỉ xảy ra tại hữu hạn
điểm trên
)
ĐK:
2
1 9 0 4 2
m m
Suy ra có
7
giá trị nguyên của
m
.
Câu 116:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
2
1
x
y
x mx
có hai đường tiệm cận đứng.
A.
5
; 2 2; \
2
m
 
. B.
; 2 2;m
 
.
C.
; 2 2;m

. D.
5
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng
phương trình
2
1 0
x mx
có hai nghiệm
phân biệt khác
2
2
2
2
4 0
2
2 2 1 0
5
2
m
m
m
m
m
.
Câu 117:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
1
x
y
x
và đường
thẳng
2
y x m
. Tìm giá trị của
m
để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại hai điểm
A
,
B
phân biệt, đồng thời trung điểm của đoạn thẳng
AB
có hoành độ bằng
5
2
.
A.
9
m
. B.
9
m
. C.
8
m
. D.
10
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
2 2 1 1 0, 1
1
x
x m x m x m x
x
.
Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt
phương trình
2
2 1 1 0
x m x m
hai nghiệm phân biệt khác
1
ĐK:
2
6 7 0
1
7
2.1 1 .1 1 0
m m
m
m
m m
(*).
Khi đó, gọi
1 2
,x x
lần lượt là hoành độ của điểm
A
B
. Theo Viet :
1 2
1 2
1
2
1
2
m
x x
m
x x
Tọa độ
1 1
; 2
A x x m
,
2 2
; 2
B x x m
.Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
1 2
1 2
;
2
x x
I x x m
Ta cần có
1 2
5 1 5
9
2 2 4 2
x x
m
m
(thỏa (*)).
Câu 118:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0.
a b c d
B.
0, 0, 0, 0.
a b c d
C.
0, 0, 0, 0.
a b c d
. D.
0, 0, 0, 0.
a b c d
.
Lời giải
Chọn A
3 2
y ax bx cx d
2
' 3 2
f x ax bx c
.
Cho
0
x
, ta có
0 0.
f d
Từ hình dáng đồ thị ta thấy
0
a
Đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu, suy ra
' 0
f x
có hai nghiệm phân biệt, từ đồ thị
có hoành độ hai điểm cực trị không âm do đó
1 2
1 2
0
0
2
0 0
3
0
0
3
a
a
b
x x b
a
c
c
x x
a
Câu 119:
(THPT Hai Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng
2
. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
C. Hàm số đồng biến trên
;2 6;
 
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị cực tiểu
1
CT
y
đạt tại
6
CT
x
.
Đáp án A sai vì hàm số có giá trị cực đại bằng
6
.
Đáp án C sai vì hàm số đồng biến trên
;2

6;

, không được dùng dấu
.
Đáp án D sai vì hàm số đạt cực tiểu tại
6
x
.
Câu 120:
x

2
6

y
0
0
y

6
1

(THPT Hai Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số o
đồng biến trên
?
A. Hàm số
2
.
1
x
y
x
B. Hàm s
3
3 5.
y x x
C. m số
4 2
2 3.
y x x
D. Hàm số
tan .y x
Lời giải
Chọn B
Hàm số
3
3 5y x x
tập xác định
D
2
3 3 0y x x
nên hàm số
3
3 5y x x
đồng biến trên
.
Câu 121:
(THPT Hai Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
1
\
D x
.
Theo định lí về điều kiện đủ để hàm số có cực trị và dựa vào bảng biến thiên ta có các điểm cực
trị của hàm số là:
2
x
;
4
x
;
5
x
.
Câu 122:
(THPT Hai Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Đường cong trong hình sau đây
đồ thị một hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A.
4 2
4 2
y x x
. B.
4 2
4 2
y x x
.
C.
4 2
4 2
y x x
. D.
4 2
4 2
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Vì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
nên loại phương án B, từ đồ thị suy ra hàm số có ba
điểm cực trị và hệ số
0
a
nên loại hai phương án A và D.
x

1
x
2
x
3
x
4
x
5
x

y
0
0
0
y



1
y
2
y
3
y

O
x
y
2
2
2
2
Câu 123:
(THPT Hai Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị m số
2
2
9
x
y
x
bao
nhiêu đường tiệm cận?
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D. 1.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
3;3
D
.
3
lim ;
x
y

3
lim
x
y

nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng:
3;
x
3.
x
Câu 124:
(THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Hình vẽ sau là đồ thị của hàm nào dưới đây?
A.
2
1
y x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
2
2 1
y x x
. D.
3
1
y x
.
Lời giải
Chọn D
Câu 125:
(THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số
3 2
1
2017
3
y x x x
không có cực trị.
B. Hàm số
y x
có cực trị.
C. Hàm số
3
2
y x
không có cực trị.
D. Hàm số
2
1
y
x
có đồng biến, nghịch biến trong từng khoảng nhưng không có cực trị.
Lời giải
Chọn C

3 2
1
2017
3
y x x x
2
2 1y x x
;
2
0 2 1 0
y x x
1x
(hàm số không
có cực trị). Vậy A đúng.

, 0
, 0
x x
y x
x x
1, 0
1, 0
x
y
x
O
x
y
3
2
2
O
x
y
2
2
2
4 2
2 1
y x x
O
x
y
2
2
3
3
1
y x
O
x
y
2
2
2
2
1
y x
O
x
y
2
2
2
2
2 1
y x x
Hàm số
y x
có một cực trị. Vậy B đúng.

Ta có:
3
2
y x
3
2 1
3
y
x
y
không xác định tại
0
x
Bảng biến thiên:
Theo bảng biến thiên hàm số có một cực trị. Vậy C sai.

2
1
y
x
3
2
y
x
đồng biến khi
0
x
, nghịch biến khi
0
x
nhưng không có cực trị. Vậy
D đúng.
Câu 126:
(THTT S 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Tìm số thực
k
để đồ thị của hàm số
4 2
2
y x kx k
có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác nhận điểm
1
0;
3
G
làm trọng tâm?
A.
1
k
,
1
3
k
. B.
1
k
,
1
2
k
. C.
1
2
k
,
1
k
. D.
1
k
,
1
3
k
.
Lời giải
Chọn C
4 2
2
y x kx k
3 2
4 4 4
y x kx x x k
;
2
0
0
x
y
x k
.
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì
0
k
, ta gọi hoành độ lần lượt của ba điểm cực trị là
1
x k
,
2
0
x
,
3
x k
và tọa độ ba điểm
2
;
A k k k
,
0;B k
,
2
;
C k k k
.
Để
1
0;
3
G
là trọng tâm của
ABC
thì ta phải có:
2 2
0
0
3
1
3 3
k k
k k k k k
2
2 3 1 0
k k
1
1
2
k
k
.
x

0

y
0
y

0

x

0

y
||
y

0

Câu 127:
(THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Xét đồ thị
C
của hàm số
2
1
x
y
x
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Đồ thị cắt tiệm cận tại một điểm. B. Hàm số giảm trong khoảng
1;2
.
C. Đồ thị
C
3
đường tiệm cận. D. Hàm số có một cực trị.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
lim lim 1
1
x x
x
y
x
 
, suy ra tiệm cận ngang là đường thẳng:
1 0
y
.
2
1 1
2
lim lim
1
x x
x
y
x

, suy ra tiệm cận đứngđường thẳng:
1 0
x
.
Do đó đồ thị có đúng
2
đường tiệm cận. Suy ra đáp án saiC.
Câu 128:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 5y x x
trên đoạn
0;2
.
A.
0;2
max 0.
y
B.
0;2
max 3.
y
C.
0;2
max 7.
y
D.
0;2
max 5.
y
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
0;2
2
1 0;2
3 3 0
1 0;2
x
y x
x
0;2
0 5, 1 3, 2 7 max 7.
y y y y
Câu 129:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm
m
để hàm số
1
x m
y
x
đồng biến trên
từng khoảng xác định của chúng.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
\ 1
D
.
2
1
0 1
1
m
y m
x
.
Câu 130:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
xác định trên
đồ thị
của hàm số
f x
như hình vẽ. Hỏi hàm số
y f x
đã cho có mấy điểm cực trị?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có bảng biến thiên
Nhìn bảng biến thiên suy ra hàm số
y f x
đã cho có
3
điểm cực trị.
Câu 131:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Cho
hàm số
y f x
liên tục trên
\ 0
có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
2
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
.
C.
5 4
f f
.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

. Có
1
5
x
,
2
4
x
1 2
; ;0
x x 
1 2 1 2
x x f x f x
hay
5 4
f f
.
Câu 132:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Đường
cong trong hình bên đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó hàm số
nào?
x

0
2

y
0
y
2


2

O
x
y
f x
x

1
x
2
x
3
x
4
x

y
0
0
0
0
y
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
1 2
1
x
y
x
. C.
2 1
1
x
y
x
. D.
2 1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1
x
loại đáp án C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
0; 1A
loại đáp án B và D.
Câu 133:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
2
3 2
3 1 3 1y x m x m x
. Hàm
số đạt cực trị tại điểm có hoành độ
1x
khi
A.
1
m
. B.
0; 4
m m
. C.
4
m
. D.
0; 1
m m
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
2
2
3 6 1 3 1
y x m x m
* ĐK cần
: Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ
1x
thì
2
1 0 3 6 1 3 1 0
y m m
2
3 12 0
m m
0
4
m
m
* ĐK đủ
+ Với
0
m
,
2
2
3 6 3 3 1 0
y x x x
nên hàm số không có điểm cực trị. Vậy loại
0
m
.
+ Với
4
m
,
2
3 30 27
y x x
;
1
0
9
x
y
x
nên hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ
1x
. Vậy nhận
4
m
.
Câu 134:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Cho
hàm
số
4 2
6 3
y x x
đồ thị
C
.
Parabol
2
: 1
P y x
cắt đồ thị
C
tại bốn điểm phân biệt. Tổng bình phương các hoành độ giao
điểm của
P
C
bằng
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình
4 2 2
6 3 1
x x x
4 2
5 4 0
x x
2
2
1
4
x
x
1 2 3 4
1; 1; 2; 2
x x x x
.
Vậy tổng bình phương các hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
2 2 2 2
1 2 3 4
x x x x
10
.
O
x
y
1
1
2
Câu 135:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị
lớn
nhất nhỏ nhất của hàm số
4 2
xy x
.
A.
min 3
y
. B.
11
min
4
y
. C.
min 3
y
. D.
11
min
2
y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 2 4 2
sin cos 2 sin sin 3x x x x
y
.
Đặt
2
sint x
,
0;1
t
.
2
3y f t t t
,
0;1
t
.
2 1f t t
.
1
0 0;1
2
f t t
.
0 1 3
f f
,
1 11
2 4
f
.
Vậy
11
min
4
y
.
Câu 136:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Cho
hàm
số
4 2
2 5
y x x
. Kết luận nào sau
đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
.
B. Hàm số nghịch biến với mọi
x
.
C. Hàm số đồng biến với mọi
x
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
1;
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
4 4y x x
.
0
y
0
1
x
x
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
1;
.
Câu 137:
(THPT Thạch Thành-Thanh a-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
2
2
2 1 1
f x x x x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho không có cực trị. B. Hàm số đã cho có đúng một cực trị.
C. Hàm số đã cho có hai cực trị. D. Hàm số đã cho có ba cực trị.
Lời giải
Chọn B
f x
chỉ đổi dấu qua nghiệm
1
2
x
nên hàm số đã cho có đúng một cực trị.
x

1
0
1

y
0
0
0
y
Câu 138:
(THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018)
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị
của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
2
1y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
3 2
2
y x x
. D.
4 2
3 2
y x x
.
Câu 139:
(THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018)
Đường cong hình bên đồ thị của hàm
số nào?
A.
2
3 2
y x x
. B.
4 2
2
y x x
. C.
3
3 2y x x
. D.
3
3 2y x x
.
Lời giải
Chọn D
HD: Từ dạng tổng quát của đồ thị hàm số ta loại được A, C, B.
Câu 140:
(THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018)
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của
hàm số
2 1
1
x
y
x
là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
1;

.
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
\ 1
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 1
1;

.
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
\ 1
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số có tập xác định
\ 1
D
và đạo hàm
2
1
0, 1
1
y x
x
.
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
1;

.
Câu 141:
(THPT Thạch Thành-Thanh Hóa-năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
1
x x
y
x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số có tập xác định
0;2
D
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
1
lim
x
y

nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng
1x
.
O
x
y
4
3
1
1
O
x
y
Câu 142:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
3
3 1y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
3
3 1y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số có dạng:
3 2
y ax bx cx d
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta có:
+)
0
a
Loại B, D.
+) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị lần lượt là
1;3
A
1; 1
B
.
Câu 143:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
2
x
y
x
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;2 2;
 
.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
1 1 3
0, 2.
2 2
2
x x
y x
x x
x
Do đó hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
;2

2;

.
Câu 144:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào không
đồng biến trên tập số thực?
A.
4 3sin cos .y x x x
B.
3 2
3 2 7.
y x x x
C.
3
4 .
y x
x
D.
3
.y x x
Lời giải
Chọn C
Xét A:
4 3cos siny x x
4 10 cos x
0
x
với
3
cos
10
.
1
sin
10
Xét B:
2
6 2 2 0, .
y x x x
Xét D:
2
3 1 0, .
y x x
Xét C:
2
3
4 0, 0
y x
x
hay hàm số đồng biến trên
;0

0; .
Nên C không thỏa mãn.
Câu 145:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Tìm giá trị cực tiểu
CT
y
của hàm số
3 2
3 2
y x x
.
A.
4
CT
y
. B.
1
CT
y
. C.
0
CT
y
. D.
2
CT
y
.
Lời giải
Chọn D
Cách
1
:
3 2
3 2
y x x
2
3 6y x x
0
y
2
3 6 0
x x
0
2
x
x
6 6y x
0 6 0
y
0
x
là điểm cực đại.
2 6 0
y
2
x
là điểm cực tiểu.
2 2
CT
y y
.
Cách
2
:
2
3 6y x x
0
y
2
3 6 0
x x
0
2
x
x
BBT
:
x

0
2

y
+
0
-
0
+
y

2
2

Dựa vào
BBT
ta có
2
CT
y
.
Câu 146:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
(với
, , , a b c d
là các hằng số).
:I
Giá trị cực đại của hàm số
y f x
luôn lớn hơn giá trị cực đại của nó.
:II
Hàm số
4
0
y ax bx c a
luôn có ít nhất
1
điểm cực trị.
:III
Giá trị cực đại của hàm số
y f x
luôn lớn hơn mọi giá trị của hàm số đó trên tập
xác định.
:IV
Hàm số
0; 0
ax b
y f x c ad bc
cx d
không có cực trị.
Số mệnh đề đúng là:
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
* Mệnh đề
I
sai, hàm
2
1
1
x x
y
x
là một ví dụ.
* Mệnh đề
II
đúng, vì
3
4
y ax b
.
* Mệnh đề
III
sai, hàm
4 2
2y x x
là một ví dụ.
* Mệnh đề
VI
đúng.
Vậy số mệnh đề đúng
2
.
Câu 147:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Tìm tất cả giá trị của tham số thực
m
để
đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị hàm số
1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
.
A.
0
m
. B.
m
. C.
1
m
. D.
5
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
1
2 1
x
x m
x
1 2 1
2 1 0
x x m x
x
2
2 2 1 0
1
2
g x x mx m
x
.
Đường thẳng
d
cắt đồ thị hàm số
1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
1
có hai nghiệm phân biệt
0
g x
có hai nghiệm phân biệt khác
1
2
2
2 2 0
1 1
0
2 2
m m
g
m
.
Câu 148:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng
A.
0
y
. B.
3 2
y x
. C.
y x
. D.
3 2
y x
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
0 0
;
M x y C
. Phương trình tiếp tuyến tại
M
có dạng:
0 0
y k x x y
Với
2
2 2
0 0 0 0 0 0
3 6 3 2 1 3 3 1 3 3
k y x x x x x x
Hệ số góc
k
nhỏ nhất khi
0 0
1 1
x y
Vậy PTTT có dạng:
3 1 1 3 2y x x
.
Câu 149:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
y ax bx c
(
a
,
b
,
c
các hằng số thực;
0
a
) có đồ thị
C
như sau:
Xác định dấu của
a c
b
A.
0
a c
0
b
. B.
0
a c
0
b
. C.
0
a c
0
b
. D.
0
a c
0
b
.
Lời giải
Chọn B
lim 0
x
y a


.
0 0 0
y c
.
0
a c
.
3 2
4 2 2 2
y ax bx x ax b
Hàm số có
3
cực trị
0
y
3
nghiệm phân biệt
. 0 0
a b b
.
Câu 150:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có
đạo hàm
2 5
3
1 2 3
4
x x x
f x
x
. Hỏi hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
0 2
3
x
f x x
x
.
Bảng xét dấu của
f x
như sau:
Do
f x
đổi dấu khi
x
qua
1, 3, 4
nên hàm số
y f x
3
điểm cực trị.
Câu 151:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào
trong
4
hàm số sau?
O
x
y
A.
2
1
y x x
. B.
2
2
y x
. C.
4 2
2
y x x
. D.
4 2
2
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Từ chiều biến thiên của hàm số ta loại đáp án B.
Do hàm số chỉ có một cực trị nên ta loại đáp án D.
Khi
0
x
thì
2
y
nên ta chọn đáp án C.
Câu 152:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Tìm trên đồ thị hàm số
3
9 7
y x x
hai
điểm phân biệt mà chúng đối xứng với nhau qua trục tung.
A.
2; 3
A
,
2; 3
B
. B.
3;7
A
,
3;7
B
.
C.
4;4
A
,
4; 4
B
. D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn B
Gọi
;M x y
thuộc đồ thị hàm số khi
3
9 7
y x x
;
;M x y
là điểm đối xứng với
M
qua trục tung. Suy ra
;
x x
M x y
y y
;M x y
thuộc đồ thị hàm số
3
9 7
y x x
khi và chỉ khi
3
y x x
3
9 7
y x x
.
Suy ra
3 3
9 7 9 7
x x x x
3
0 7
2 18 0 3 7
3 7
x y
x x x y
x y
.
Điểm
0;7
thuộc trục tung nên không thoả mãn. Do đó đáp án đúng là B.
Câu 153:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
4 2
2 4
8 16
x x x
y
x x
. Tính
M m
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
Nếu
0 0
x y
.
Xét
0
x
, khi đó ta có
2 2
4
2
1 2
4
4 4
x
x
y
x
x x
x
x x
.
Đặt
4
t x
x
,
4
t
. Khi đó ta có hàm số
2
2t
f t
t
, với
4
t
;
3
4t
f t
t
;
0 4
f t t
.
Bảng biến thiên:
Do đó, suy ra
3
8
M
,
1
8
m
.
Vậy
1
4
M m
.
Câu 154:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Trên đường thẳng
2
y x
có bao nhiêu
điểm mà qua đó kẻ được đến đồ thị của hàm số
2
3
x
y
x
đúng một tiếp tuyến.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
; 2 : 2
M a a d y x
.
Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
; 2
M a a
có hệ số góc
k
là:
2
y kx ka a
.
Từ
M
kẻ được đúng một tiếp tuyến với đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
Hệ
2
2
2 1
3
:
1
2
3
x
kx ka a
x
I
k
x
có nghiệm duy nhất.
Thế
2
vào
1
ta được:
2
1 2 3 4 8 12 0, 3
a x a x a x
(*).
Nếu
1
a
: Từ (*) ta có
2 4 0 2
x x
(thỏa mãn).
Nếu
1
a
:
+ Trường hợp 1: Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, trong đómột nghiệm
3
x
2
4 4 0
2
3
3
9 1 6 3 4 8 12 0
a a
a
a
a
a a a
.
+ Trường hợp 2: Phương trình (*) có nghiệm nghiệm kép khác
3
2
4 4 0
2
2
3
9 1 6 3 4 8 12 0
a a
a
a
a
a a a
.
Câu 155:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
2
x
y
x
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. m số đồng biến trên
;2 2;
 
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
 
.
Lời giải
t

4
0
4

f t
0
f t
0
1
8
3
8
0
Chọn B
Tập xác định
\ 2
D
.
Ta có
2
3
0
2
y
x
nên hàm số
1
2
x
y
x
đồng biến trên
;2

2;

.
Câu 156:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
Lời giải.
Chọn B
Ta có
2
2
1
lim lim 1
1
1
1
x x
x
x
x
 
2
2
1
lim lim 1.
1
1
1
x x
x
x
x
 
Do đó đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.
Câu 157:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Giá trị của tham số
m
để phương trình
3
3 2 1
x x m
có ba nghiệm phân biệt là:
A.
3 1
2 2
m
. B.
2 2
m
. C.
3 1
2 2
m
. D.
2 2
m
.
Lời giải
Chọn A
Xét hai hàm số:
3
3f x x x
có đồ thị
C
và đường thẳng
2 1
y m d
3
3f x x x
2
3 3
f x x
0
f x
2
3 3 0
x
1
1
x
x
Bảng biến thiên:
x

1
1

f x
+
0
-
0
+
f x

2
2

Đồ thị:
3
3 2 1 1
x x m
là phương trình hoành độ giao điểm của
C
d
.
Số giao điểm của
C
d
chính là số nghiệm của phương trình
1
.
phương trình
1
có ba nghiệm phân biệt
C
d
có ba giao điểm.
Dựa vào đồ thị của
C
ta có:
C
d
có ba giao điểm
2 2 1 2
m
3 2 1
m
3 1
2 2
m
Câu 158:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
4 3
2 3
x x
y
x
C
. Gọi
m
số tiệm cận của đồ thị hàm số
C
n
giá trị của hàm số
C
tại
1x
thì tích
.m n
là:
A.
6
5
. B.
14
5
. C.
3
5
. D.
2
15
.
Lời giải
Chọn A
 Ta có:
2
2
3
1 4
4 3 3
lim lim lim
3
2 3 2
2
x x x
x x
x
y
x
x
  
3
2
y
là đường tiệm cận ngang
của đồ thị
C
.
lim
x
y

2
4 3
lim
2 3
x
x x
x

2
3
1 4
1
lim
3
2
2
x
x
x

1
2
y
là đường tiệm cận
ngang của đồ thị
C
.
2
3 3
2 2
4 3
lim lim
2 3
x x
x x
y
x

;
2
3 3
2 2
4 3
lim lim
2 3
x x
x x
y
x

3
2
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị
C
suy đồ th
C
của hàm số có
3
đường tiệm cận nên
3
m
.
 Với
1x
ta có
2
1
5
n y
. Vậy
6
.
5
m n
.
Câu 159:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Đường cong hình dưới đây đồ thị của hàm
số
ax b
y
cx d
, với
, , ,a b c d
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
' 0, .
y x
B.
' 0, 1.
y x
C.
' 0, .
y x
D.
' 0, 1.
y x
Lời giải
O
x
y
1
Chọn D
Quan sát đồ thị hàm số ta có
1x
là tiệm cận đứng. Do đó hàm số có tập xác định
\ 1 .
Mặt khác đồ thị của hàm số đi xuống theo chiều từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.
Vậy ta
' 0, 1.
y x
Câu 160:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm s
3 2
3
y x x
trên đoạn
1;1
.
A.
0
M
. B.
2M
. C.
4M
. D.
2 M
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 6
y x x
,
0
y
0
x
2
x
.
Vì chỉ xét trên đoạn
1;1
nên ta
1 4
y
;
0 0
y
;
1 2
y
. Vậy
1;1
max 0
y
khi
0
x
.
Câu 161:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Trong các hàm sdưới đây, hàm số nào không
đồng biến trên
?
A.
sin 3 . y x x
B.
cos 2 . y x x
C.
3 2
5 1.
y x x x
D.
5
.
y x
Lời giải
Chọn A
 Xét A:
Ta có
cos 3
y x
. Vì
cos 1 cos 3 2 0 0,
x x y x
Hàm số nghịch biến trên
. Chọn A
 Xét B:
Ta có
sin 2
y x
. Vì
sin 1 1 sin 0 2 sin 1 0 0,
x x x y x
.
Hàm số đồng biến trên
. Loại B.
 Xét C:
Ta có
2
3 2 5 0,
y x x x
Hàm số đồng biến trên
. Loại C.
 Xét D:
Ta có
4
5 0,
y x x
m số đồng biến trên
. Loại D.
Câu 162:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
x m
y
x
(
m
tham số thực)
thỏa mãn
0;1
min 3
y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 3
m
. B.
6
m
. C.
1
m
. D.
3 6
m
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
\ 1
D
.
Với
1
m
1 y
,
0;1
x
thì
0;1
min 3
y
.
Suy ra
1
m
. Khi đó
2
1
1
m
y
x
không đổi dấu trên từng khoảng xác định.
TH 1:
0 1
y m
thì
0;1
min 0 3
y y m
(loại).
TH 2:
0 1
y m
thì
0;1
min 1 5
y y m
( thỏa mãn).
Câu 163:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các khoảng đồng biến
của hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
.
A.
1;3
. B.
;1
3;

. C.
;3

. D.
1;

.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
4 3y x x
,
0
y
1
3
x
x
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
3;

.
Câu 164:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3
3 2y x x
hai điểm cực trị
A
,
B
. Diện tích tam giác
OAB
với
0;0
O
là gốc tọa độ bằng?
A.
2.
B.
1
.
2
C.
1.
D.
3.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
. ;
2
OAB
S AB d O AB
(1)
Đạo hàm
2
3 3
y x
. Cho
1 0 1;0
0
1 4 1;4
x y A
y
x y B
2
2
2; 4 2 4 2 5
BA AB
(2)
Đường thẳng
AB
nhận
2; 4
BA
là một VTCP nên nhận
2;1
n
là một VTPT.
Kết hợp với
AB
qua
1;0 : 2 1 1. 0 0 2 2 0
A AB x y x y
.
2 2
2.0 0 2
2
;
5
2 1
d O AB
(3)
Từ (1), (2), (3) ta được
2
OAB
S
.
Câu 165:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên:
x

1
3

y
0
0
y

1
3
1

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. m số có giá trị lớn nhất bằng
0
giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
1
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Câu 166:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2y x x
có đồ
thị như hình vẽ bên.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
4 2
2
2 logx x m
có bốn nghiệm thực
phân biệt
A.
2
m
. B.
1 2
m
. C.
0 1
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
4 2
2
2 logx x m
có bốn nghiệm thực phân biệt
2
0 log 1 1 2
m m
Câu 167:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Trong các hàm số dưới đây, hàm
số nào nghịch biến trên tập số thực
?
A.
2
x
y
e
. B.
2
4
y log 2 1
x
. C.
1
2
y log x
. D.
3
x
y
.
Lời giải
Chọn A
Xét
2 2 2
ln 0 .
x x
y y x
e e e
Hàm số nghịch biến trên tập số thực
Câu 168:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho các mệnh đề:
Câu 169: Hàm số
y f x
có đạo hàm tại điểm
0
x
thì nó liên tục tại điểm
0
x
.
Câu 170: Hàm số
y f x
liên tục tại điểm
0
x
thì nó có đạo hàm tại điểm
0
x
.
Câu 171: Hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;a b
. 0
f a f b
thì phương trình
0
f x
có ít nhất
một nghiệm trên khoảng
;a b
.
x

1
0
1

y
0
||
0
y

3
0
3

O
x
y
1
1
1
Câu 172: Hàm số
y f x
xác định trên đoạn
;a b
thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
đoạn đó.
Số mệnh đề đúng là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề 1 và 3 là đúng.
Mệnh đề 2 sai. Ví dụ hàm số
y x
liên tục tại
0
0
x
nhưng không có đạo hàm tại
0
0
x
.
Câu 173:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm
số
3
3 3y x x
trên
3
1;
2
.
A.
3
1;
2
max 3
x
y
. B.
3
1;
2
max 6
x
y
. C.
3
1;
2
max 5
x
y
. D.
3
1;
2
max 4
x
y
.
Lời giải
Chọn C
Xét
2
3 3 0
y x
3
1 1;
2
3
1 1;
2
x
x
.
Khi đó:
1 5
y
,
1 1
y
,
3 15
2 8
y
.
Vậy
3
1;
2
max 1 5
x
y y
.
Câu 174:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây hàm sđồng biến
trên
?
A.
tany x
. B.
1
x
y
x
.
C.
2
1
x
y
x
. D.
3 2
2 2
y x x x
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
tany x
đồng biến trên mỗi khoảng
;
2 2
k k
,
k
. Nên loại A.
Hàm số
1
x
y
x
,
1
x
2
1
0
1
y
x
với
1
x
nên loại B.
Hàm số
2
1
x
y
x
có TXĐ:
D
.
Xét
2
2
2
2
2 2
1
1
1
0
1
1 . 1
x
x
x
y
x
x x
với
x
.
Nên hàm số
2
1
x
y
x
đồng biến trên
.
Câu 175:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho m số
y f x
c định trên nửa
khoảng
3
;
2

và có bảng biến thn i đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
0
và giá trị lớn nhất bằng
1
3
.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
2
7
và giá trị lớn nhất bằng
1
3
.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi
3
2
x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào BBT ta có: hàm số có giá trị lớn nhất bằng
1
3
và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 176:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Đồ thm số cho nh n là của m số
nào?
A.
4 2
2 4 1
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có hàm số
4 2
y ax bx c
,
0
a
Loại đáp án B.
Đồ thị có 3 điểm cực trị lần lượt là:
0; 1
,
1;1
1;1
Chọn đáp án A.
Câu 177:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 9 15
y x x x
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x
. B. Hàm số có hai cực trị cùng dấu.
C. Hàm số đồng biến trên
. D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.
Lời giải
Chọn B
O
x
y
1
1
1
1
x
3
2
2

y
0
y
2
7
1
3
0
Ta có
2
3 6 9y x x
,
0
y
có hai nghiệm
1x
;
3
x
Bảng biến thiên :
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có hai cực trị cùng dấu.
Câu 178:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
2
x
y
x
. Các đường tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình lần lượt là:
A.
2, 1x y
. B.
4, 1x y
. C.
1
1,
2
x y
. D.
2, 1x y
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
\ 2
D
.
2
lim 1 2 1
x
x
,
2
lim 2 0
x
x
2 0, 2
x x
, suy ra
2
1
lim
2
x
x
x

;
2
lim 1 2 1
x
x
,
2
lim 2 0
x
x
2 0, 2
x x
, suy ra
2
1
lim
2
x
x
x

.
Do đó
2
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
.
1
1
1
lim lim lim 1
2 2
1
x x x
x
x
y
x
x
  
1
1
1
lim lim lim 1
2 2
1
x x x
x
x
y
x
x
  
, suy ra
1y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
.
Câu 179:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
f
đạo hàm
2 4
1 1
f x x x x
, số điểm cực tiểu của hàm số
f
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 4
0 1 1 0
f x x x x
0
1
x
x
Bảng xét dấu:
Vậy số điểm cực tiểu của hàm số đã cho
1
.
x

3
1

y
0
0
y

42
10

Câu 180:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Đường thẳng
phương trình
2 1y x
cắt đồ thị của hàm số
3
3y x x
tại hai điểm
A
B
với tọa độ được hiệu lần lượt
;
A A
A x y
;
B B
B x y
trong đó
B A
x x
. Tìm
B B
x y
.
A.
2
B B
x y
. B.
4
B B
x y
. C.
7
B B
x y
. D.
5
B B
x y
.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3
3 2 1x x x
2
1
x
x
.
B A
x x
nên
2
B
x
3
B
y
.
Vậy
5
B B
x y
.
Câu 181:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 2
y x x
. Đường thẳng
đi qua
2
điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là:
A.
4y x
. B.
2 2
y x
. C.
1y x
. D.
2 2y x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 6y x x
.
0
0
2
x
y
x
.
Với
0
x
2
y
;
2
x
2
y
.
Đường thẳng qua
2
điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho dạng
y ax b
đi qua
0;2
A
;
2; 2
B
nên ta có
2
2 2
b
a b
2
2
b
a
.
Vậy
2 2y x
.
Câu 182:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Tổng số đường tiệm cận đứng tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
2
1
x x
y
x
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
0; \ 1
D 
.
Ta có
2
1 1
lim lim .
1 1
1
x x
x x x x
x x
x

Do đó
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Mặt khác
2
lim lim 1
1
x x
x x
y
x
 
.
Do đó
1y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho hai đường tiệm cận.
Câu 183:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
2
1
1 4 1
3
m x
y m x x
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1
x
, đạt cực đại tại
2
x
đồng
thời
1 2
x x
khi và chỉ khi:
A.
1
m
. B.
5
m
. C.
1
5
m
m
. D.
1
5
m
m
.
Lời giải
Chọn B
Yêu cầu bài toán tương đương tìm
m
để hàm số đã cho có hai cực trị.
2
1 2 1 4
y m x m x
. Hàm số đã cho hai cực trị khi và chỉ khi phương trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt, khi đó:
2
2
1
1 4 1 6 5 0
5
1 0
m
m m m m
m
m
1
5
m
m
.
Câu 184:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
f x m
có ba
nghiệm thực phân biệt.
A.
2;4
. B.
2;4
. C.
2;4
. D.
;4

.
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình
f x m
số giao điểm của đường thẳng
y m
d
với đồ thị
hàm số
y f x
C
.
d
cắt
C
tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi
2 4
m
.
Câu 185:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Cho các mệnh đề sau
(I) Giá trị cực đại của hàm s
y f x
luôn lớn hơn giá trị cực tiểu của nó.
(II) Hàm số
4 2
y ax bx c
(với
0
a
,
b
,
c
là các hằng số) luôn có ít nhất một cực trị.
(III) Giá trị cc đại ca hàm số
y f x
ln ln hơn mi g trcủa hàm số đó trên tập xác đnh.
(IV) Hàm số
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
không có cực trị.
Số mệnh đề đúng là
x

0
2

y
0
y

2

4

A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề (I), (III) sai. Chẳng hạn xét hàm số
2
2 1
2
x x
y
x
.
Ta có
2
2
2 2
2 2 2 2 1
1
4 5
0
5
2 2
x x x x
x
x x
y y
x
x x
.
Bảng biến thiên:
Hàm số này có giá trị cực đại nhỏ hơn giá trị cực tiểu.
Giá trị cực đại bằng
12
nhỏ hơn giá trị của hàm số tại
1x
nên nói giá trị cực đại của hàm
số
y f x
luôn lớn hơn mọi giá trị của hàm số đó trên tập xác định là sai.
Khẳng định (II) đúng.
Do
ad bc
khác
0
nên
2
ad bc
y
cx d
luôn dương (hoặc luôn âm) trên từng khoảng xác định.
Vậy hàm số không có cực trị. Khẳng định (IV) đúng.
Câu 186:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
2
1
x
y
x
có đồ thị là hình vẽ nào
dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3
0
1
y
x
nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Vậy loại phương
án A và phương án D.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
0; 2
nên loại phương án C.
Câu 187:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
2 5 7 3y x x x
có đồ
thị
C
. Gọi
1
x
,
2
x
hoành độ các điểm
M
,
N
trên
C
tại đó tiếp tuyến của
C
song song
với đường thẳng
5 2017.
y x
Khi đó
1 2
.x x
bằng
A.
5
.
3
B.
4
.
3
C.
2.
D.
5
.
3
Lời giải
Chọn C
x

5
2
1

y
0
0
y

12


0

O
x
y
1
1
3
O
x
y
1
1
2
2
O
x
y
1
2
1
2
O
x
y
1
2
2
Ta có
2
' 6 10 7
y x x
. Tiếp tuyến của
C
song song với đường thẳng
5 2017
y x
nên
hoành độ tiếp điểm là nghiệm phương trình
' 5
y
2
6 10 7 5
x x
2
6 10 12 0
x x
.
Phương trình trên có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
. 2
x x
.
Câu 188:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Biết rằng hàm số
3 2
2 3y x x mx
đạt cực tiểu tại
1x
. Giá trị của
m
bằng
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D
Ta có
2
3 4
y x x m
Điều kiện cần: Do hàm số đạt cực tiểu tài
1x
1 0 3 4 0 1
y m m
.
Điều kiện đủ: Với
1
m
thì
2
3 4 1y x x
6 4
y x
1 2 0
y
. Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
1x
Vậy
1
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 189:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
2 3 3f x x x x
0
a b
. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên
. B.
f a f b
.
C.
0
f b
. D.
f a f b
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D
.
Ta có:
2
6 6 3 0f x x x x
Suy ra :
+) Hàm số nghịch biến trên
+) Với
a b
thì
f a f b
+) Với
0
b
thì
0 0
f f b f b
Vậy đáp án D sai.
Câu 190:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
y
x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số nhận
0
y
làm tiệm cận ngang, vì
1
lim 0
1
x
x
.
Đồ thị hàm số nhận
1x
làm tiệm cận đứng, vì
1 1
1 1
lim ; lim
1 1
x x
x x
 
.
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu 191:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
4 2
2 1
y x mx m
đúng
một cực trị khi và chỉ khi
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
m
tuỳ ý. D.
m
.
Lời giải
Chọn A
3
4 4y x mx
2
4
x x m
.
2
0
0
*
x
y
x m
.
Hàm số có đúng một cực trị
PT
*
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép bằng 0
0
m
.
Câu 192:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Biết rằng đồ thị của hàm số
3 2
y ax bx cx d
có hai điểm cực trị là
0;0
1;1
. Các hệ số
a
,
b
,
c
,
d
lần lượt là
A.
2;
0;
3;
0
. B.
2;
3;
0;
0
. C.
2;
0;
0;
3
. D.
0;
0;
2;
3
.
Lời giải
Chọn B
2
3 2 0
y ax bx c
*
.
Đồ thị của hàm số đã cho có 2 điểm cực trị là
0;0
1;1
.
0 0
1 0
0 0
1 1
y
y
y
y
0
3 2 0
0
1
c
a b c
d
a b c d
2
3
0
a
b
c d
.
Vậy các hệ số
a
,
b
,
c
,
d
lần lượt là
2;
3;
0;
0
.
Câu 193:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
4 3
2y x x x
. B.
siny x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
2
1
y x x
.
Lời giải
Chọn D
+) Loại đáp án A:
4 3
2y x x x
. TXĐ:
D
.
3 2
4 3 2 0
y x x
*
.
Phương trình
*
luôn có một nghiệm nên hàm số không đồng biến trên
.
+) Loại đáp án B:
siny x
luôn đồng biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 2
k k
, nghịch
biến trên mỗi khoảng
3
2 ; 2
2 2
k k
nên hàm số không đồng biến trên
.
+) Loại đáp án C:
1
1
x
y
x
. TXĐ:
1
D
.
2
2
0,
1
y
x
1
x
hàm số luôn
đồng biến trên từng khoảng xác định
; 1
1;

.
+) Chọn đáp án D:
2
1
y x x
. TXĐ:
D
.
2
2
2
1 0,
1
x
y x
x
x
hàm số
luôn đồng biến trên
.
Câu 194:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số
3
2
2
3 2
mx
y
x x
hai
tiệm cận đứng khi và chỉ khi
A.
2
m
1
4
m
. B.
0
m
2
m
. C.
1
m
2
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn A
Đkxđ:
1; 2
x x
Để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng thì
1x
2
x
không phải là nghiệm của phương
trình
3
2 0
g x mx
.
Khi đó:
2
1 0
2 0
1
2 0
8 2 0
4
m
g
m
g
m
m
.
Câu 195:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ dưới đây.
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
lim
x
f x


lim
x
f x


nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
0
lim 1
x
f x
0
lim 1
x
f x
nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
0
.
Câu 196:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
4
1;
3
A
của đồ thị hàm số
3 2
1
2
3
y x x
A.
7
3
y x
. B.
7
3
y x
. C.
7
3
y x
. D.
7
3
y x
.
Lời giải
Chọn A
Đạo hàm
2
2 1 1
y x x y
.
x

0
2

y
0
y

1
1
3

Phương trình tiếp tuyến tại điểm
4
1;
3
A
:
4 7
1 1
3 3
y x y x
.
Câu 197:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Điểm cực đại của đồ thị hàm số
3
12 20
y x x
A.
2;0
. B.
2; 4
. C.
2;36
. D.
2;36
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D
.
Đạo hàm cấp một:
2
3 12
y x
;
2
2
0 3 12 0
2
x
y x
x
.
Đạo hàm cấp hai:
6y x
. Ta có:
2 12 0
y
nên
2
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
2 12 0
y
nên
2
x
là điểm cực đại của hàm số.
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
2;36
.
Câu 198:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Tất cả các giá trị của
m
để hàm số
1
x m
y
x
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là:
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
\ 1
D
.
2
1
1
m
y
x
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
0, 1 0 1
y x D m m
.
Câu 199:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
G trị lớn nhất của hàm số
4 2
cos 2 sin
2
y x
x
bằng
A.
3
2
2
. B.
2 2.
C.
3
. D.
3 2
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
2
2 2 2
f t t t
, với
2
cost x
;
0; 1
t
.
2 2
f t t
;
2
0
2
f t t
Khi đó
0 2 2
f
;
1 3
f
;
2 3
2
2 2
f
Vậy
max max 0 2 2
y f t f
.
Câu 200:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2 2
( 1) 2
y x m x m
trên đoạn
0;2
bằng 7. Giá trị của tham số
m
bằng
A.
3
m
. B.
1
m
. C.
7
m . D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
2 2
3 1 0,y x m x
hàm số luôn đồng biến trên
0; 2
.
Do đó
2
0; 2
min 0 2 7 3
y f m m
.
Câu 201:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 3 12 2y x x x
trên đoạn
1;2
đạt được tại
0
x
. Giá trị
0
x
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải.
Chọn A
TXĐ:
D
.
2
6 6 12
y x x
.
2
1 1;2
0 6 6 12 0
2 1;2
x
y x x
x
.
Khi đó:
1 15
y
;
1 5
y
;
2 6
y
0
-1;2
min 1 1
y y x
.
Câu 202:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Gọi
M
m
lần lượt giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 4 6
f x x x
trên đoạn
3;6
. Tổng
M m
có giá trị là
A.
6
. B.
12
. C.
4
. D.
18
.
Lời giải.
Chọn A
Xét hàm số trên
3;6
.
Ta có:
2
2 0, 3;6
6
f x x
x
Hàm số đồng biến trên
3;6
.
Khi đó:
-3;6
max 6 12
f x f
-3;6
min 3 18
f x f
.
Vậy
6
M m
.
Câu 203:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ thị
hàm số
2
3 2
1
x
y
x
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải.
Chọn D
TXĐ:
3; \ 1
D

.
lim 0 0
x
y y

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1 1
1
lim lim
1 1 3 2
x x
x
y
x x x
1
1 1
lim
4
1 3
x
x x
1x
không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
1 1
lim ; lim 1
x x
y y x
 
là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có
2
đường tiệm cận.
Câu 204:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
4 2
y ax bx c
có
đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
a
;
0
b
;
0
c
. B.
0
a
;
0
b
;
0
c
. C.
0
a
;
0
b
;
0
c
. D.
0
a
;
0
b
;
0
c
.
Lời giải:
Chọn A
Đồ thị hàm số dạng đồ thị của hàm số bậc bốn hệ số
a
âm, giao điểm của đồ thị với trục
tung nằm trên điểm
O
nên hệ số
c
dương. Đồ thị hàm số có ba cực trị nên hệ số
b
trái dấu với
hệ số
a
, hay hệ số
b
dương.
Câu 205:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
1x x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Xét:
2
0
1
lim
x
x x
x
.
2
0
lim 1 1 0
x
x x
;
0
lim 0
x
x
0
x
2
0
1
lim
x
x x
x

.
Vậy
0
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
1
lim
x
x x
x

2
1 1
| | 1
lim
x
x
x x
x

2
1 1
1
lim 1
x
x
x x
x

.
Vậy
1y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Tương tự có
2
1
lim 1
x
x x
x

1
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có ba tiệm cận.
O
x
y
Câu 206:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm
m
để hàm số
4 2 4
2 2 5
y x mx m m
đạt cực tiểu tại
1
x
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
D
.
3
4 4y x mx
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
1 0
y
4 4 0 1
m m
.
Với
1
m
hàm số có dạng:
4 2
2 2
y x x
.
3
4 4y x x
.
3
0 4 4 0
y x x
0
1
1
x
x
x
.
Lập bảng biến thiên:
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
.
Vậy
1
m
là giá trị cần tìm.
Câu 207:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
y f x
liên
tục trên đoạn
0;4
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
4
x
. B. m số đạt cực đại tại
2
x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
3
x
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
3
x
Câu 208:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tập hợp các giá trị của
m
để
đồ thị của hàm số
2 2
2 1
2 1 4 4 1
x
y
mx x x m
có đúng
1
đường tiệm cận là
A.
; 1 0 1;

. B.
.
C.
0 1;
. D.
; 1 1;

.
Gốc: C.
0
. D.
; 1 1;

.
Lời giải
Chọn C
O
x
y
4
3
2
1
2
x

1
0
1

y
0
0
0
y

3
2
3

Cách 1. Ta luôn có
2 2
2 1
lim lim 0,
2 1 4 4 1
x x
x
y m
mx x x m
 
nên hàm số luôn có 1
tiệm cận ngang.
+ Với
0
m
hàm số trở thành
2
2
2 1 1
4 1
1 2 4 1
x
y
x
x x
Hàm số có
1
tiệm cận ngang
0
y
nên
0
m
thỏa mãn.
+ Với
0
m
để hàm số có đúng một đường tiệm cận thì xảy ra các trường hợp sau:
Trường hợp 1. Hai phương trình
2
2 1 0 1
mx x
2
4 4 1 0 2
x m
đều vô nghiệm
1
1
1 0
1
1
4 1 0
4
m
m
m
m
m
.
Trường hợp 2: Phương trình
1
vô nghiệm, Phương trình
2
có nghiệm duy nhất
1
2
x
.
Thay
1
2
x
vào
2
suy ra
1
2
m
, khi đó phương trình
1
lại có hai nghiệm, nên
1
2
m
không thỏa mãn.
Trường hợp 3: Phương trình
2
vô nghiệm, Phương trình
1
có nghiệm duy nhất
1
2
x
.
Thay
1
2
x
vào
1
suy ra
0
m
(loại)
Vậy
0
m
hoặc
1
m
là các giá trị cần tìm.
Cách 2.
Ta có, với
0
m
hàm số trở thành
2
2
2 1 1
4 1
1 2 4 1
x
y
x
x x
. Hàm số có
1
tiệm cận
ngang
0
y
nên
0
m
thỏa mãn. Suy ra các phương án B. D. sai.
Với
2
m
hàm số trở thành
2 2
2 1
2 2 1 4 7
x
y
x x x
, ta có
2 2
2 1
lim lim 0
2 2 1 4 7
x x
x
y
x x x
 
nên hàm số luôn nhận
0
y
là tiệm cận ngang.
Lại có
2 2
1
7
2
2
2 1
lim lim
2 2 1 4 7
x
x
x
y
x x x

nên hàm số luôn nhận
7
2
x
làm tiệm
cận đứng.
Vậy mới
2
m
đồ thị hàm số đã cho luôn có ít nhất hai tiệm cận nên
2
m
không thỏa mãn
nên A. sai. Vậy C. Đúng.
Câu 209:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
Hỏi hàm số đó là hàm nào?
A.
2
2 1
x
y
x
. B.
2
2 1
x
y
x
. C.
2
2 1
x
y
x
. D.
2
2 1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số
y f x
có tiệm cận đứng
1
2
x
, tiệm cận
ngang
1
2
y
và hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Do đó loại đáp án A, B, C.
Câu 210:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau đây
hàm số nào có cực trị
A.
y x
. B.
3
2
3 1
3
x
y x x
. C.
4 2
1
y x x
. D.
2 1
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
3
2
3 1
3
x
y x x
ta có:
2
2 3 0
y x x x
.
Loại A và D nên chọn C.
Câu 211:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2 3
y x x
. Tìm khẳng định sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2
2 3f x x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;

.
Lời giải
Chọn A
Do đây là hàm trùng phương và có
0; 0
a b
nên hàm số chỉ có một điểm cực đại tại
0
x
;
đồng biến trên khoảng
2
2 3f x x
và nghịch biến trên khoảng
0;

.
Câu 212:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm
m
để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x x
tại 4 điểm phân biệt.
A.
2 3
m
. B.
2
m
. C.
1 2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
4 2
2 2
y f x x x
có:
Tập xác định
D
.
x

1
2

y
+ +
y
1
2


1
2
3
4 4f x x x
.
3
0
0 4 4 0 1
1
x
f x x x x
x
nên tabảng biến thiên như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, ta xác định được điều kiện để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x x
tại 4 điểm phân biệt là
1 2
m
.
Câu 213:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
1
8
x
y
x
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực đại của hàm số bằng
1
4
. B. Cực đại của hàm số bằng
1
8
.
C. Cực đại của hàm số bằng
2
. D. Cực đại của hàm số bằng
4
.
Lời giải
Chọn A
2
2
2
2 8
,
8
x x
y x
x
;
2
4
0 2 8 0
2
x
y x x
x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy cực đại của hàm số là
1
4
y
.
Câu 214:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đơn điệu và có đạo
hàm trên khoảng
;a b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, ;f x x a b
. B.
0, ;f x x a b
.
C.
0, ;f x x a b
. D.
f x
không đổi dấu trên khoảng
;a b
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đơn điệu trên khoảng
K
thì đạo hàm không đổi dấu trên khoảng đó.
Câu 215:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
2 9 12 4y x x x
đồng biến
trên khoảng nào?
A.
0;1
. B.
1;2
. C.
0;2
. D.
1;3
.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
2
1

x

4
2

y
0
0
y
0
1
8
1
4
0
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
6 18 12
y x x
nên
0
y
có hai nghiệm
2
x
1x
.
Lập BBT ta được hàm số đồng biến trên khoảng
1;2
.
Câu 216:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 9y x x x
. Tích các giá
trị cực trị của hàm số là
A.
3
. B.
135
. C.
120
. D.
125
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
D
.
2
3 6 9 0
y x x
1
3
x
x
;
lim
x

.
Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT ta có:
5
y
,
27
CT
y
. 135
CT
y y
.
Câu 217:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Biết hàm số
3
2
1 2 1
3
x
y m x m x
đạt cực trị tại
1x
(
m
là tham số thực). Khi đó điểm cực trị của
hàm số khác
1
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
Đáp số khác
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2 1 2
y x m x m
.
Hàm số đạt cực trị tại
1x
1 0
y
1 0
m
1
m
.
Với
1
m
ta có:
3
2
2 3 1
3
x
y x x
2
4 3 0
y x x
1
3
x
x
.
Suy ra điểm cực trị còn lại là
3
x
.
Câu 218:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2x
y
x mx m
. Số giá trị của
tham số thực
m
để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
lim 0
x
y

0
y
là đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
x

1
3

y
0
0
y

5
27

Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận
phương trình
2
0
f x x mx m
có nghiệm duy nhất
khác
2
hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm bằng
2
.
0
2 0
0
2 0
f
f
2
2
4 0
3 4 0
4 0
3 4 0
m m
m
m m
m
0
4
4
3
4
0
4
3
m
m
m
m
m
m
0
4
m
m
.
Vậy có hai giá trị
m
cần tìm.
Câu 219:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Giá trị tham s
m
để tiếp tuyến của đồ thị
hàm số
4 2
1 2 1
y x m x m
tại điểm có hoành độ
1
vuông góc với đường thẳng
4 12 0
x y
A.
1
m
. B.
3
m
.
C.
5
m
.
D.
Đáp án khác.
Lời giải
Chọn C
3
4 2 1y x m x
.
1;3 1
A m
.
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
A
là:
1 2 6
y m
.
Vì tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng
: 4 12 0
d x y
1
3
4
y x
nên:
1
1 . 1
4
y
2 6 4
m
5
m
.
Câu 220:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
1ax
y
cx d
(
a
,
c
,
d
: hằng số
thực ) như hình vẽ.
Khẳng định nào đúng
A.
0, 0, 0
d a c
. B.
0, 0, 0
d a c
. C.
0, 0, 0
d a c
. D.
0, 0, 0
d a c
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
0 0 0
x y d
d
.
O
x
y
1
0 0 0
y x a
a
.
Hàm số
1ax
y
cx d
có tiệm cận ngang
0 0
a
y c
c
.
Vậy
0, 0, 0
d a c
.
Câu 221:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
y ax bx cx d
(
a
,
b
,
c
,
d
là các hằng số thực
0
a
) như hình vẽ.
Khẳng định nào đúng
A.
0, 0
b c
. B.
0, 0
b c
. C.
0, 0
b c
. D.
0, 0
b c
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta thấy
lim
x
y


nên
0
a
.
Nhận thấy
2
0 3 2 0
y ax bx c
có hai nghiệm dương phân biệt nên
0
0
3
2 0
0
3
c
P
c
a
b b
S
a
.
Câu 222:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Giả sử tồn tại hàm số
y f x
xác định trên
\ 1;2
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
f x m
4
nghiệm thực phân biệt là
A.
3;1 2
. B.
3;1
. C.
3;1 2
. D.
3;1
.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy
3;1 2
m
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 223:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
đồ thị hàm số
y f x
được cho như hình vẽ.
x

2
1
1
2
3

y
0
0
0
y
1
3


2


1
3
O
x
y
Chọn khẳng định đúng
A.
f x
đạt cực đại tại
0
x
. B.
f x
đạt cực tiểu tại
1
x
.
C.
f x
đạt cực tiểu tại
1x
. D.
f x
có ba điểm cực trị.
Lời giải
Chọn B
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
.
Câu 224:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
hai giá trị
1
m
,
2
m
của tham số thực
m
để
đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
tiếp xúc với đường thẳng
y x m
. Tìm
1 2
T m m
.
A.
5
T
. B.
6
T
. C.
7
T
. D.
8
T
.
Lời giải.
Chọn D
Để đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
tiếp xúc với đường thẳng
y x m
thì hệ sau có nghiệm
2
2
(1)
3
1
1 (2)
3
x
x m
x
x
Từ phương trình
2
ta được
2
3 1 2
3 1
3 1 4
x x
x
x x
.
Từ
1
ta được
2
3
3
x
m x
x
, lần lượt thay các giá trị
x
vừa tìm được vào
(3)
suy ra
2, 6
m m
. Vậy
8
T
.
Câu 225:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để
trên đồ thị hàm số
3 2
1
y x x m
có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm
0;1
I
.
A.
2
m
. B.
1 2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
x

1
1

f x
0
0
f x
O
x
y
1
1
1
Lời giải
Chọn A
Giả sử
0 0
;M x y
là điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho, ta được
3 2
0 0 0
1 1
y x x m
.
Khi đó nếu
;
N N
N x y
là điểm đối xứng với
M
qua
I
thì
0
0
0 0
0 0 0
0
2
;2
2
1
2
N
N
N
x x
x x
N x y
y y y y
.
Để
N
ng thuộc đồ thị hàm số đã cho thì ta có phương trình
3 2
0 0 0
2 1 (2)
y x x m
.
Lấy
1
cộng
2
vế theo vế và biến đổi ta được phương trình
2
0
2
x m
, phương trình này có
nghiệm khi và chỉ khi
2
m
.
Hơn nữa để
0 0 0
0
M N x x x
, ta chọn
2
m
.
Câu 226:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có tập xác định là
0;D

0
lim
x
y

,
lim
x
y


. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số
y f x
không có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số
y f x
có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số
y f x
có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số
y f x
không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
Lời giải
Chọn C
Do
0
x
một đầu mút của ập xác định
0
lim
x
y

n đường thẳng
0
x
( hay trục
Oy
) là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Với
0;D

, ta kiểm tra được giới hạn của hàm số tại

(không giới hạn tại

).
Theo giả thiết,
lim
x
y


nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 227:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Xác định khoảng nghịch biến của hàm
số
4 2
2 3
y x x
.
A.
3;

. B.
0;

. C.
0;3
. D.
;0

.
Lời giải
Chọn D
Ta có
4 2
3 6y x x
0 0
y x
Bảng biến thiên:
x

0

y
0
y
Vậy chọn đáp án D.
Câu 228:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Tính tổng giá trị cực đại giá trị cực
tiểu của hàm số
3 2
2 3 18
y x x
.
A.
38
. B.
37
. C.
40
. D.
39
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
6 6y x x
0
0
1
x
y
x
Tính tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là
0 1 18 19 37.
S y y
Câu 229:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
2 4 5
y x x
trên đoạn
2;1
.
A.
11
. B.
16
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
8 8y x x
0 2;1
0 1 2;1
1 2;1
0 5; 1 7; 1 7; 2 11.
x
y x
x
y y y y
Câu 230:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Bảng biến thiên sau đây của m số
nào?
A.
2 3
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
2 1
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định và có 2 đường tiệm cận đứng và ngang lần
lượt là
1
x
2
y
.
2 3
1
x
y
x
2
1
1
y
x
0
,
\ 1
x
Loại đáp án A.
x

1

y
+ +
y
2


2
2 1
1
x
y
x
2
1
1
y
x
0
,
\ 1
x
Chọn đáp án B.
Câu 231:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có
0
f x
,
. Tìm tập tất cả các giá trị thực của
x
để
1
1f f
x
.
A.
;0 0;1 .

B.
0;1 .
C.
;0 1;
 
D.
;1
Lời giải
Chọn B
Hàm số
0
f x
,
nên hàm số đồng biến trên
.
Từ
1
1f f
x
suy ra
1 1
1 0 0 1
x
x
x x
.
Câu 232:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số bậc ba
3 2
, , , , 0
y ax bx cx d a b c d a
đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề o dưới đây
đúng?
A.
2
0; 0; 0; 0; 3 .a b c d b ac
B.
2
0; 0; 0; 0; 3 .a b c d b ac
C.
2
0; 0; 0; 0; 3 .a b c d b ac
D.
2
0; 0; 0; 0; 3 .a b c d b ac
Lời giải
Chọn C
2
3 2
y ax bx c
.
2
3b ac
.
1 2
b
S x x
a
.
Ta có
lim ( )
x
f x


nên
0
a
.
1
Nhìn vào ĐTHS khi
0
x
thì
0
y d
.
4
Phương trình có hai cực trị dương nghiệm nên
0
0
0
S
P
2
3 0 5
0 0 2
0 0 3
b ac
b
b
a
c
c
a
.
Câu 233:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Gọi
M
,
N
giao điểm của đồ thị hàm
số
7 6
2
x
y
x
đường thẳng
2
y x
. Khi đó tung độ trung điểm
I
của đoạn
MN
bằng
bao nhiêu?
y
O
x
A.
3
.
2
B.
11
.
2
C.
7
.
2
D.
7
.
2
Lời giải:
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
7 6
2 7 6 4
2
x
x x x
x
2
7 10 0
x x
1 2
7
x x
Tung độ giao điểm
I
:
1 2 1 2 1 2
2 2
7 11
2 2
2 2 2 2 2
I
y y x x x x
y
.
Câu 234:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Trong các khẳng định sau về hàm số
4 2
2 4 1
y x x
, khẳng định nào là SAI?
A. Đồ thị của hàm số cắt trục
Ox
tại
4
điểm phân biệt.
B. Hàm số có
3
điểm cực trị.
C. Hàm số có
2
điểm cực tiểu và
1
điểm cực đại.
D. Đồ thị hàm số nhận trục
Oy
làm trục đối xứng.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 0
a
và phương trình
0
y
có ba nghiệm phân biệt nên hàm số có
2
điểm cực đại
1
điểm cực tiểu.
Câu 235:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị như
hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
đphương trình
0
f x m
có đúng hai
nghiệm và giá trị tuyệt đối của hai nghiệm này đều lớn hơn 1?
A.
4
m
. B.
4 3
m
. C.
3
m
. D.
4 3
m
.
Lời giải
Chọn A
Nghiệm của phương trình
0
f x m
là hoành độ giao điểm của đồ thị
:
C y f x
và
đường thẳng
:
y m
và phương trình
0
y
ba nghiệm. Để phương trình
0
f x m
có
đúng hai nghiệm và giá trị tuyệt đối của hai nghiệm này đều lớn hơn 1 điều kiện là đường thẳng
:
y m
cắt đồ thị
:
C y f x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1; 1
x
điều kiện
4
m
.
Câu 236:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3
y x x m
. Tìm
m
biết giá trị nhỏ nhất của
f x
trên
1;1
bằng 0.
O
x
y
1
1
3
4
A.
2
m
. B.
4
m
. C.
0
m
. D.
6
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 6f x x x
0 1; 1
0
2 1; 1
x
f x
x
0
1 4
1 2
f m
f m
f m
1; 1
min 4 0 4
f x m m
.
Câu 237:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại
2
x
, cắt trục
Oy
tại
2
x
nên đáp án là A.
Câu
238:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ
thị hàm số
2
2018
2018
x
y
x x
A.
2
.
B.
0
.
C.
1
.
D.
3
.
Lời
giải:
Chọn
C
Điều kiện
2018 2018
0
x
x
2
0 0
2018
lim lim
2018

x x
x
y
x x
Suy ra đường thẳng
0
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang vì không tồn tại giới hạn tại vô cực,.
Câu
239:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Biết rằng các số thực
a
,
b
thay đổi sao cho hàm số luôn
3 3
3
f x x x a x b
đồng biến trên khoảng
;
 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
4 4 2
P a b a b
.
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
2
3 3 3
f x x x a x b
Do hàm số đồng biến trên
nên ta có
2 0
f
2 2
3 4 4 4 4 4 0
a a b b
2 2
4 4 2 2
a b a b
.
Câu
240:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Tâm đối xứng
I
của đồ
thị hàm số
2 1
1
x
y
x
A.
1; 2
I
. B.
1; 2
I
. C.
1; 2
I
. D.
1; 2
I
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
\ 1
D
.
Ta có
1 1
2 1
lim lim
1

x x
x
y
x
1 1
2 1
lim lim
1

x x
x
y
x
nên đường thẳng
1
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Lại có
2 1
lim lim 2
1
 
x x
x
y
x
nên đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số.
Giao điểm của hai đường tiệm cận là tâm đối xứng. Do đó ta có
1; 2
I
là tâm đối xứng của
đồ thị hàm số đã cho.
Câu
241:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Tìm khẳng định
sai
trong
các khẳng định sau
A.
Hàm số
f x
đạt cực trị tại điểm
0
x
thì đạo hàm tại đó không tồn tại hoặc
0
0
f x
.
B.
Hàm số
f x
0, ;
f x x a b
thì hàm số đồng biến trên
;a b
.
C.
Hàm số
f x
liên tục trên đoạn
;a b
thì đạt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất trên đoạn
đó.
D.
Hàm số
f x
liên tục trên đoạn
;a b
. 0
f a f b
t tồn tại
;
c a b
sao cho
0
f c
.
Lời
giải
Chọn
B
Khẳng định của đáp án
B
sai hàm số chưa đề cập đến việc hàm sxác định tại
x a
nên chưa thể khẳng định hàm số đồng biến trên
;a b
.
Câu
242:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của
tham số
m
để hàm số
2 3 2
4 3 2 3 4 f x m x m x x
đồng biến trên
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định :
D
Ta có:
2 2
3 4 6 2 3
f x m x m x
* Với
2
m
ta có:
3 0;
f x x
2
m
thỏa mãn đề bài.
* Với
2
m
ta có:
24 3
f x x
2
m
không thỏa mãn đề bài.
* Với
2
m
ta có:
f x
một tam thức bậc hai . Từ đó để hàm số đồng biến trên
điều
kiện là
2
2
2
2
4 0
4 0
2
4 8 0
2 4 0
m
m
m
m
m m
.
Kết hợp các trường hợp ta được
2
m
.
Câu
243:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
ch của giá trị lớn nht và
g trnh nht của m s
1
f x x
x
trên đoạn
1; 4
là
A.
2
. B.
17
2
. C.
17
4
. D.
28
4
.
Lời giải
Chọn B
* Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
1; 4
.
* Ta có
2
2 2
1 1
1
x
f x
x x
;
2
1 1; 4
0 1 0
1 1; 4
x
f x x
x
.
*
1 2
f
;
17
4
4
f
. Suy ra
1; 4
min 1 2
m f x f
;
1; 4
17
max 4
4
M f x f
.
* Vậy
17
.
2
m M
.
Câu 244:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
3 2
: 3 2
C y x x
tại điểm uốn của
C
.
A.
3 3 y x
. B.
3 1
y x
. C.
1 3 y x
. D.
3 1
y x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 6
y x x
;
6 6
y x
. Khi đó
0 1 0
y x y
.
Điểm uốn của
C
1;0
I
;
1 3 6 3
y
.
Phương trình tiếp tuyến với
C
tại
1;0
I
1 1 0
y y x
hay
3 1
y x
.
Câu 245:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
,
đạo hàm
2
3
( ) 1 2
f x x x x
. Hỏi hàm số
y f x
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Xét
2
3
1 2
f x x x x
2
0
1 0
2 0
x
x
x
0
1
2
x
x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên hàm số
y f x
có hai điểm cực trị.
Câu 246:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 1
3
x
y
x
trên đoạn
0;2
.
A.
1
3
. B.
5
. C.
5
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
\ 3
D
.
Ta có
2
8
0
3
y
x
,
0;2
x
. Suy ra hàm số luôn nghịch biến trên
0;2
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số
3 1
3
x
y
x
trên đoạn
0;2
là:
1
0
3
y
.
Câu 247:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Cho đồ thị
4 2
: 2
C y x x
. Khẳng định
nào sau đây là sai?
A.
C
cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt. B.
C
cắt trục
Oy
tại hai điểm phân biệt.
C.
C
tiếp xúc với trục
Ox
. D.
C
nhận
Oy
làm trục đối xứng.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm trùng phương
4 2
: 2
C y x x
luôn cắt trục
Oy
tại một điểm.
Mặt khác, phương trình
4 2
2 0
x x
ba nghiệm phân biệt
0
x
,
2
x
nên
C
cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt.
Hệ phương trình
3
4 2
4 4 0
2 0
y x x
y x x
nghiệm
0
x
suy ra
C
tiếp xúc với đường thẳng
0
y
.
Hàm số
4 2
2
y x x
là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 248:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Cho đồ thị
C
:
1
x
y
x
. Tìm điều kiện
của
m
để đường thẳng
:
d y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt.
A.
1 4
m
. B.
0
m
hoặc
2
m
. C.
0
m
hoặc
4
m
. D.
1
m
hoặc
4
m
.
Lời giải
x

2
0
1

f x
0
0
0
f x

2
f
0
f

Chọn C
- Hoành độ giao điểm của đường thẳng
:
d y x m
C
là nghiệm của phương trình:
1
x
x
x m
1
- Với
1x
phương trình
1
1
x x x m
2
0
x mx m
1
.
- Đường thẳng
:
d y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
phương trình
1
2
nghiệm
phân biệt khác
1
2
2
4 0
1 .1 0
m m
m m
4
0
m
m
.
Câu 249:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Tìm điều kiện của m để hàm số
1 2 2
m x m
y
x m
nghịch biến trên khoảng
1;

.
A.
1
m
hoặc
2
m
. B.
1
m
. C.
1 2
m
. D.
1 2
m
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
\
D m
Ta có:
2
2
2
m m
y
x m
Điều kiện để hàm số nghịch biến trên
1; 0 1;
y x
2
1 2
2 0
1 2
1
1
m
m m
m
m
m
.
Câu 250:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên
tục trên
và có đồ thị như hình bên.
Đồ thị nào dưới đâyđồ thị của hàm số
1
y f x
?.
I
II
III
IV
A.
III
. B.
II
. C.
IV
. D.
I
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
;
M x f x
thuộc đồ thị hàm số
y f x
. Khi đó
; 1
M x f x
là ảnh của
;
M x f x
qua phép tịnh tiến theo vectơ
0;1
v MM
.
Vậy đồ thị của hàm số
f x
là hình
II
. Do đó đáp án đúng là B.
Chú ý: Hình vẽ có sự sắp xếp lại cho hợp lý so với đề gốc nhưng vẫn đảm bảo nội dung bài
toán.
Câu 251:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tứ
giác đều
.
ABCD A B C D
biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ bằng
2
đồng thời góc tạo bởi
A C
và đáy
ABCD
bằng
30
.
A.
8 6
3
V
. B.
24 6
V
. C.
8 6
V
. D.
8 6
9
V
.
Lời giải
Chọn A
Ta có góc tạo bởi
A C
và mặt đáy
ABCD
là góc
30
A CA
.
2 2
2 2
AC AB BC
,
2 6
.tan30
3
AA AC
.
Tính thể tích
V
của khối lăng trụ tứ giác đều
.
ABCD A B C D
8 6
.
3
ABCD
V AA S
.
Câu 252:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm cặp điểm thuộc đồ thị
C
của
hàm số
2
1
x
y
x
đối xứng nhau qua gốc tọa độ
A.
2; 2
2; 2
. B.
3; 2
3; 2
.
C.
2; 2
2; 2
. D.
2; 2
2;2
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1.
2
,
1
x
M x
x
thuộc đồ thị
C
.
2
;
1
x
M x
x
điểm đối xứng của
M
qua gốc tọa
độ.
2 2
2 1 1 2
1 1
x x
M C x x x x
x x
2
x
.
Vậy
2; 2
M
2; 2
M
.
Trình bày lại :
Chọn A
Cách 1.
1
1
1
2
,
1
x
M x
x
thuộc đồ thị
C
.
2
2
2
2
;
1
x
M x
x
điểm đối xứng của
M
qua gốc tọa
độ.(Giả sử
1
0
x
)
Ta có
1 2
1 1
1
1 2
1 1
1 2
2 2
2
2 2
1 1
1 1
x x
x x
x
x x
x x
x x
.
Vậy
2; 2
M
2; 2
M
.
Cách 2. Nhận xét các cặp điểm này đều đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Dùng máy tính kiểm tra
từng cặp xem chúng có thuộc đồ thị
C
không.
Câu 253:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
3 2
3 2
y x x
đồ
thị như hình vẽ bên
Tìm tập hợp
S
tất cả các giá của tham số thực
m
sao cho phương trình
3 2
3 2
x x m
có
ba nghiệm thực phân biệt.
A.
S
. B.
2;2
S
. C.
2;1
S
. D.
2;2
S
.
Lời giải
Chọn D
Số nghiệm của phương trình
3 2
3 2
x x m
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
và đường thẳng
y m
. Để phương trình đã cho có
3
nghiệm phân biệt điều kiện
2 2 2;2
m m
.
Câu 254:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị của
tham số thực
m
để hàm số
3
2
2 3 1
3
x
y mx m x
đồng biến trên
.
A.
; 3 1;
 
. B.
1;3
.
C.
; 1 3;
 
. D.
1;3
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
2
2 2 3
y x mx m
.
Hàm số đồng biến trên
0,
y x
0
y
chỉ xảy ra ở hữu hạn điểm trên
.
2
2 2 3 0,
x mx m x
.
2
2 3 0 1 3
m m m
.
Vậy
1;3
m S
.
Câu 255:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2 4
y f x x x
có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có tập xác định của hàm số là
D
.
Hàm số xác định và liên tục trên
, ta có bảng biến thiên sau:
Vậy hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 256:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến
thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phương trình
5 0
f x
có hai nghiệm thực.
B. Đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.
D.
3;10
max 10
x
f x f
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT ta suy ra được
Đường thẳng
5
y
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại duy nhất một điểm. Do đó phương trình
5 0
f x
có duy nhất một nghiệm.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
2
x
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
;2

2;

. Do đó hàm số đồng biến trên
;1
.
Hàm số xác định, liên tục trên
3;10
và đồng biến trên
3;10
nên
3;10
max 10
f x f
.
x
1 5
1
1 5

y
||
+ 0
||
+
y

0
5
0

x

2

y
y
3


3
Câu 257:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại
1x
và đạt cực tiểu tại
3
x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào điều kiện cần và đủ để hàm số có cực trị.
Câu 258:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một
hàm số trong bốn hàm số được liệt ở bốn phương án
A
,
B
,
C
,
D
dưới đây. Hỏi đó hàm
số nào?
x
y
-2
2
-1
0
1
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
2 5
1
x
y
x
. C.
2 3
1
x
y
x
. D.
2 5
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
- Đồ thị hàm số trên hình vẽ đi xuống từ trái qua phải nên hàm số tương ứng là hàm số nghịch biến. Do
đó loại đáp án A, B.
- Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ lớn hơn
3
nên hàm số thỏa mãn là
2 5
1
x
y
x
.
x

1
3

y
0
y
2



1
Câu 259:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
4 2
2 2
y x x
. B.
4 2
3 5
y x x
.
C.
3 2
2 1 y x x x
. D.
3 2
3 4
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Ta loại ngay được hai hàm số ở các phương án A. và B.
Với hàm số ở D. Ta có
2
3 6
y x x
,
0
y
có hai nghiệm phân biệt
0
x
2
x
nên không
thể đơn điệu trên
. Vậy đáp án là C.
Câu 260:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Cho hàm số
1
ax b
y
bx
có đồ thị
C
. Nếu
C
có
tiệm cận ngang là đường thẳng
2
y
và tiệm cận đứng là đường thẳng
1
3
x
thì các giá trị của
a b lần lượt là
A.
1
2
1
6
. B.
3
6
. C.
1
6
1
2
. D.
6
3
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
1
0
x
b
b
.
Ta có tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình
1
x
b
, tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số có phương trình
a
y
b
.
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi
1 1
3
3
2
6
1
. 0
b
b
a
a
b
a b
b
.
Câu 261:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 3 2
f x x x mx
có 3 điểm cực trị?
A.
0;
m
. B.
9
; \ 0
2

m
.
C.
;0
m
. D.
9
; \ 0
32

m
.
Lời giải
Chọn D
3 2 2
4 3 2 4 3 2
y x x mx x x x m
.
Cho
2
0
0
4 3 2 0 1
x
y
x x m
.
Do
y f x
là hàm bậc ba nên hàm số
y f x
có ba cực trị khi và chỉ khi phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt khác
0
.
Ta có
2
1
2
3 4.4. 2 9 32 0
4.0 3.0 2 0
m m
m
9
32
0
m
m
9
; \ 0
32

m
.
Câu 262:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
bao nhiêu số nguyên
m
để hàm s
3 2
6 6 6
y x mx x
đồng biến trên
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
2
3 12 6
y x mx
.
Để hàm số đồng biến trên
thì
0
y
,
x
.
0
0
a
2
1 0
12 4.3.6 0
m
2
2 2
144 72 0
2 2
m m
.
Do đó giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu là
0
m
.
Câu 263:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Cho hàm số
1
mx
y
x m
với
m
tham số. Các
hình nào dưới đây không thể là đồ thị của hàm số đã cho với mọi
m
?
A. Hình (III). B. Hình (II). C. Hình (I) và (III). D. Hình (I).
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2
1
m
y
x m
.
Đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại
1
x
m
, cắt trục
Oy
tại
1
x
m
.
Đồ thị hàm số có TCĐ
x m
, có TCN
y m
.
x
y
-2
1/2
1
-1/2-1
2
0
1
x
y
-2
1
2
-1 0
1
x
y
-2
1
2
-1 0
1
Hình (I) Hình (II) Hình (III)
Ở đồ thị hình (II) ta có T
2
x
2
m
đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại điểm có hoành
độ
5
2
x
.
Câu 264:
(THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018)
Đồ thị các hàm số
4 4
1
x
y
x
2
1
y x
cắt nhau tại
bao nhiêu điểm?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4 4
1
1
x
x
x
1
x
2 3 2
1
4 4 1 1 5 3 0
3
x
x x x x x x
x
.
Vậy đồ thị hai hàm số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 265:
(THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
1 1
y
x x
khi
0
x
.
A.
2 3
9
. B.
1
4
. C.
0
. D.
2 3
9
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
0;

.
Ta có
4 2
3 1
y
x x
.
2
4 2
3 1
0 0 3
y x
x x
3 0;x

.
0
lim

x
y
;
lim 0

x
y
.
Lập bảng biến thiên của hàm số trên
0;

, ta được:
x
0
3

y
0
y

2 3
9
0
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
0;

bằng
2 3
9
.
Câu 266:
(THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018)
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
1; 1 1;
D
.
Ta có:
1
1
1 1
lim lim lim . lim 0
1
1
1
   
x x x x
x
x
y
x
x
x
đường thẳng
0
y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1 1
1
lim lim
1

x x
x
y
x
1
lim 1 2 0
x
x
;
1 1
lim 1 lim 1 0
x x
x x
1 0
x
.
1x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
1 1 1
1 1
lim lim lim
1
1

x x x
x
y
x
x
đường thẳng
1
x
là đường tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm có
3
đường tiệm cận.
Câu 267:
(THTT S 3-486 tháng 12 năm 2017-2018)
Một trong số các đồ thị dưới đây đồ thị của hàm số
g x
trên
thoả mãn
0 0
g
,
0, 1; 2
g x x
. Hỏi đó là đồ thị nào?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn A
0, 1; 2
0 0
0 1; 2
g x x
g
0 0
0 0
g
g
nên
0
x
là điểm cực đại của đồ thị hàm số
g x
.
Quan sát đồ thị hàm số ta thấy phương án A thỏa mãn yêu cầu bài toán.
O
1
2
x
1
y
O
1
1
2
x
y
O
1
2
x
1
y
O
1
2
x
1
y
Câu 268:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Trong không gian với hệ tọa
độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
: 1 2 0
P x m y z m
:2 3 0
Q x y
, với
m
tham
số thực. Để
P
Q
vuông góc với nhau thì giá trị thực của
m
bằng bao nhiêu?
A.
5
m
. B.
1
m
. C.
3
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng
P
có véc tơ pháp tuyến là
1
1; 1; 2
n m
.
Mặt phẳng
Q
có véc tơ pháp tuyến là
2
2; 1;0
n
.
Để
P
Q
vuông góc với nhau thì ta có
1 2
n n
1 2
. 0
n n
1.2 1 . 1 2 .0 0
m
1 0
m
1
m
.
Câu 269:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Tìm tham số
m
để m số
3 2
1
2 2018
3
y x mx m x
không có cực trị.
A.
1
m
hoặc
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
1 2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2 2
y x mx m
Để hàm số đã cho không có cực trị khi phương trình
0
y
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép hay
0
2
2 0
m m
1 2
m
.
Câu 270:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây đồng
biến trên
?
A.
2 1
y x
. B.
3
3 1y x x
. C.
2
1
y x
. D.
3
3 1y x x
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
2 1
y x
luôn nghịch biến trên
.
Hàm số
3
3 1y x x
2
3
y x
nên hàm số không thể đồng biến trên
.
Hàm số
2
1
y x
2y x
nên hàm số không thể đồng biến trên
.
Hàm số
3
3 1y x x
có:
2
3 3 0
y x x
.
Vậy chọn phương án D.
Câu 271:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm s
f x
đạo
hàm là
2
2
1 3
f x x x
. Số điểm cực trị của hàm số này là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
2
2
1 3 0
f x x x
1
1
3
x
x
x
.
Bảng xét dấu
y
Do đó số điểm cực trị của hàm số là
2
.
Câu 272:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số
2 1
1
2
x
y
x
có phương trình là:
A.
2
x
. B.
3
y
. C.
1
x
. D.
2
y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 1
lim lim 1 1 2 3
2
x x
x
y
x
 
nên đồ thị hàm số có TCN:
3
y
.
Câu 273:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào?
x
y
-1
3
-1
1
O
1
A.
3 2
3 1
y x x
. B.
3
3 1y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số trên hình vẽ suy ra hệ số
0
a
nên loại đáp án A và C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
1y
nên đáp án đúng là B.
Câu 274:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Tìm
3
4
3 2 1
lim .
4 2 1
n n
I
n n
A.
0.
I
B.
7
.
2
I
C.
3
.
4
I
D.
.
I

Lời giải
Chọn D
Ta có:
3
3 4
4
3 4
3 2 1
3 2 1 0
lim lim 0.
2 1
4 2 1 4
4
n n
n n n
I
n n
n n
Câu 275:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Tìm các giá trị của
m
sao cho đồ thị hàm số
3 2
1
6 9 12
3
y x mx m x
có các điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục
tung.
A.
3
3 .
2
m
B.
2.
m
C.
3
.
2
m
D.
3
3 .
2
m
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
. Ta có
2
2 6 9
y x mx m
.
Để hàm số có các điểm cực đại cực tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung khi chỉ khi
phương trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
0
x x
2
6 9 0
6 9 0
m m
m
3
3
2
m
m
.
Câu 276:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Biết đồ thị hàm số
3 2
6 9 2y x x x
có hai
điểm cực trị là
1 1
;A x y
2 2
;B x y
. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
1 2
4
y y
. B.
4 2
AB
. C.
1 2
y y
. D.
1 2
2
x x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 12 9y x x
2
0 3 12 9 0
y x x
1
3
x
x
.
Với
1x
2
y
.
Với
3
x
2
y
.
Vậy hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
1;2
A
3; 2
B
.
Từ đó suy ra các khẳng định A, C, D đúng. Khẳng định B không đúng.
Thật vậy
2 2
3 1 2 2 2 5
AB
.
Câu 277:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
3 1
1
x
y
x
có đ th
.C
Phương trình tiếp
tuyến ca
C
ti giao đim của
C
vi
Ox
là
A.
4 15 0.
x y
B.
9 4 3 0.
x y
C.
9 8 3 0.
x y
D.
4 1 0.
x y
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao đim của
C
vi
Ox
là:
3 1 1
1 3
0 0
x
y x
x
y y
.
Ta có:
2
4
1
y
x
,
2
1 4 9
3 4
1
1
3
y
.
Vy phương trình tiếp tuyến là:
9 1 9 3
0 9 4 3 0
4 3 4 4
y x y x x y
.
Câu 278:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Cho hai số thực
x
,
y
thỏa mãn
0
x
,
1y
;
3
x y
. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 2 2
2 3 4 5P x y x xy x
lần lượt
bằng:
A.
20
15
. B.
20
18
. C.
18
15
. D.
15
13
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 2 3 2
3 2 3 3 4 3 5 5 18
y x P x x x x x x x x x
.
Đặt
3 2
5 18
f x x x x
.
Với
1 3 2 0; 2
y x y x
.
Hàm số
f x
đã xác định và liên tục trên
0; 2
.
Ta có
2
0; 2
1
3 2 5 0
x
x
f x x x
.
Tính được
0 18
f
;
2 20
f
;
1 15
f
.
Do đó
0; 2
max 2 20
f x f
0; 2
min 1 15
f x f
.
Câu 279:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
2 3 2
1
1 1 3 5
3
y m x m x x
đồng biến trên
khi:
A.
m
. B.
2
m
. C.
1
2
m
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C
* Ta có:
2 2
1 2 1 3y m x m x
* Với
1 4 3m y x
nên
1
m
không thỏa mãn đề bài.
* Với
1 3
m y
nên
1
m
thỏa mãn đề bài.
* Với
1
m
y
là một tam thức bậc hai, để hàm số đồng biến trên
điều kiện là
0; y x
0
0
a
2
2
1 0
2 2 4 0
m
m m
2
1
m
m
.
Kết hợp các trường hợp ta được:
2
1
m
m
.
Câu 280:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Với giá trị nào của
m
thì đồ thị hàm số
2
1y mx x x
có tiệm cận ngang?
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1
2
khi 1
1 1
lim lim 1 lim 1
0 khi 1
x x x
m
I y mx x x x m
m
x x
  

2
2
2
khi 1
1 1
lim lim 1 lim 1
0 khi 1
x x x
m
I y mx x x x m
m
x x
  

.
Để đồ thị hàm số tiệm cận ngang thì một trong hai giới hạn
1
I
hoặc
2
I
giá trị
0
y
.
Suy ra
1
m
hoặc
1
m
.
Trình bày lại
Chọn B
Với
0
m
:
2
1
2
1 1
lim lim 1 lim 1
x x x
L y mx x x x m
x x
  

2
2
lim lim 1
x x
L y mx x x
 
2 2
2 2 2
2 2
1 1
1
lim lim
1 1
x x
m x x
m x x x
mx x x mx x x
 
.
Để có tiệm cận ngang thì điều kiện cần là :
2
1 0
1
0
m
m
m
.
Khi đó :
2
22
2
1
1
1 1
lim lim
2
11
1
x x
x
x
L
x xx x x
x
 
nên đường thẳng
1
2
y
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Với
0
m
:
2
3
2
1 1
lim lim 1 lim 1
x x x
L y mx x x x m
x x
  

2
4
lim lim 1
x x
L y mx x x
 
2 2
2 2 2
2 2
1 1
1
lim lim
1 1
x x
m x x
m x x x
mx x x mx x x
 
.
Để có tiệm cận ngang thì điều kiện cần là :
2
1 0
1
0
m
m
m
.
Khi đó :
4
22
2
1
1
1 1
lim lim
2
11
1
x x
x
x
L
x xx x x
x
 

nên đường thẳng
1
2
y
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
KL: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi
1
m
Câu 281:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
1;3
?
A.
2
1
2 3
2
y x x
. B.
2
1
1
x x
y
x
.
C.
3 2
2 4 6 10
y x x x
. D.
2 5
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
1
2 3
2
y x x
2 0 2
y x x
nên
2
x
thì hàm số nghịch biến, loại A.
2
2
0
1 2 1 1
1 0
2
1 1
1
x
x x x
y x y
x
x x
x
nên hàm số nghịch biến trên
0;1
1;2
và đồng biến trên
;0

2;

, loại B.
3 2 2
2 4 6 10 6 8 6 0
y x x x y x x
x
nên trên
1;3
hàm số luôn đồng biến, loại
C.
2
2 5 7
0
1
1
x
y y
x
x
1x
nên hàm số nghịch biến trên
;1
và
1;

. Do đó
hàm số nghịch biến trên
1;3
.
Câu 282:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 9 2017
y x x x
. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
3; 1
.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
3
x
; đạt cực đại tại
1x
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
3
x
; đạt cực tiểu tại
1x
.
D. Đồ thị hàm số cắt
Ox
tại ba điểm.
Lời giải:
Chọn C
TXĐ
D
2
3 6 9y x x
1
0
3
x
y
x
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
3
x
; đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 283:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho đồ thị
C
:
3
1y x x
và đường
thẳng
2
:
d y x m
,
m
là tham số. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Với
m
, đồ thị
C
luôn cắt
d
tại
3
điểm phân biệt.
B. Với
m
, đồ thị
C
luôn cắt
d
tại
2
điểm phân biệt.
C. Với
m
, đồ thị
C
luôn cắt
d
tại đúng
1
điểm duy nhất có hoành độ âm.
D. Với
m
, đồ thị
C
luôn cắt
d
tại đúng
1
điểm duy nhất.
Lời giải
x

3
1

y
0
0
y

1990
2022

Chọn C
Hoành độ giao điểm của đồ thị
C
đường thẳng
d
nghiệm của phương trình:
3 2
1
x x x m
3 2
1 0
x m
.
Do đó với
m
, đồ thị
C
luôn cắt
d
tại đúng
1
điểm duy nhất có hoành độ âm.
Câu 284:
(THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
2
1
x
y
x
số
đường tiệm cận là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta
2
1
2
lim
1
x
x
x

;
2
1
2
lim
1
x
x
x

nên hai đường thẳng
1
x
và
1x
hai
đường tiệm cận đứng.
2
2
lim 2
1
x
x
x

2
2
lim 2
1
x
x
x

nên hai đường thẳng
2
y
2
y
hai đường tiệm
cận ngang.
Câu 285:
(THPT Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
4 3
2 2017
y x x
bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
Ta có
3 2 2
4 6 2 2 3
y x x x x
0
0
3
2
x
y
x
Do
y
chỉ đổi dấu khi đi qua
3
2
x
nên hàm số có đúng
1
điểm cực trị.
Câu 286:
(THPT n Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
6 9 4
y x x x
đồ thị
C
. Gọi
d
đường thẳng đi qua giao điểm của
C
với trục tung. Để
d
cắt
C
tại
3
điểm phân biệt thì
d
có hệ số góc
k
thỏa mãn:
A.
0
9
k
k
. B.
0
9
k
k
. C.
9 0
k
. D.
0
k
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
0 4
x y
. Suy ra đồ thị
C
cắt trục tung tại điểm
0;4
M
.
Phương trình đường thẳng
d
có dạng
4
y kx
.
Hoành độ giao điểm của đường thẳng
d
và đồ thị
C
là nghiệm của phương trình:
3 2
6 9 4 4
x x x kx
2
6 9 0
x x x k
2
0
6 9 0
x
x x k
.
Đường thẳng
d
cắt
C
tại
3
điểm phân biệt
phương trình
2
6 9 0
x x k
hai
nghiệm phân biệt khác
0
.
2
0
0 6.0 9 0
k
k
0
9
k
k
.
Câu 287:
(THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
1
ax b
y
x
đồ thị cắt
trục tung tại điểm
0;1
A
, tiếp tuyến tại
A
có hệ số góc
3
. Khi đó giá trị
a
,
b
thỏa mãn điều
kiện sau:
A.
0
a b
. B.
1a b
. C.
2
a b
. D.
3
a b
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
a b
y
x
.
Đồ thị hàm số
1
ax b
y
x
cắt trục tung tại điểm
0;1
A
nên:
1 1
1
b
b
.
Vì tiếp tuyến tại
A
có hệ số góc bằng
3
nên:
2
0 3 3 4
1
a b
y a
.
Vậy
3
a b
.
Câu 288:
(THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 2 2
1 4 9
y f x x x x x
. Hỏi đồ thị hàm số
y f x
cắt trục hoành tại bao
nhiêu điểm phân biệt?
A.
3.
B.
5.
C.
7.
D.
6.
Lời giải
Chọn D
Ta có
7 5 3
18 49 36f x x x x x
6 4 2
7 90 147 36
f x x x x
Đặt
2
x t
và xét hàm số
3 2
7 90 147 36
g t t t t
Ta có
y g t
là hàm liên tục trên
0 36
g
,
1 28
g
,
2 46
g
,
11 8
g
, suy
ra
0 . 1 0
g g
,
1 . 2 0
g g
,
2 . 11 0
g g
nên phương trình
0
g t
3
nghiệm
dương phân biệt. Do đó, phương trình
0
f x
có
6
nghiệm phân biệt, n hàm số
y f x
cắt trục hoành tại
6
điểm phân biệt.
Câu 289:
(THPT Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1mx
y
m x
(
m
tham
số) thỏa mãn trên đoạn
2;3
1
max
3
y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0;1
m
. B.
1;2
m
. C.
0;6
m
. D.
3; 2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
2 1
0
m
y
m x
với mọi
x
khác
m
. Vậy hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác
định.
Trường hợp 1: Nếu
3
m
thì hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
3
x
. Khi đó, ta có
1
3
3
y
6 1 1
3 3
m
m
6 1 1
3 3
m
m
6 1 1
0
3 3
m
m
m
(loại).
Trường hợp 2: Nếu
2
m
thì hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
3
x
. Khi đó, ta có
1
3
3
y
6 1 1
3 3
m
m
6 1 1
3 3
m
m
6 1 1
0
3 3
m
m
m
(thỏa mãn).
Vậy
0
m
.
Trường hợp 3: Nếu
2 3
m
thì hàm số không có giá trị lớn nhất.
Câu 290:
(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y x
trên đoạn
3;3
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 0 2 3;3
x x
.
Suy ra
3;3
min 2 0
y y
.
Câu 291:
(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018)
bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị
hàm số
1
2
x
y
x
?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số vì
2 2
1 1
lim ; lim
2 2
x x
x x
x x
 
.
Đường thẳng
1y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số vì
1 1
lim 1; lim 1
2 2
x x
x x
x x
 
.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 292: [2D1–2] (THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
là:
A. Hai đường thẳng
. B. Đường thẳng
.
C. Đường thẳng
. D. Đường thẳng
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
.
đường thẳng
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
đường thẳng
không phải tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Đồ thị hàm số duy nhất một tiệm cận đứng
.
Câu 293:
(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Khối chóp
.
S ABCD
tất cả các cạnh
bằng nhau và bằng
a
có thể tích là:
A.
3
2
3
a
V
. B.
3
2
6
a
V
. C.
3
3
6
a
V
. D.
3
2 2
3
a
V
.
Lời giải
Chọn B
S
A
B
C
D
O
a
a
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
.
Theo bài ra ta có
SAC
SBD
cân tại
S
nên
SO ABCD
.
Hình vuông
ABCD
có cạnh bằng
a
nên
2BD a
,
2
2
a
OB
.
Tam giác
SOB
vuông tại
O
nên
2 2
2
2
a
SO SB OB
.
Thể tích khối chóp
.
S ABCD
:
3
2
1 1 2 2
. .a
3 3 2 6
ABCD
a a
V SO S
.
Câu 294:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
3 2
1
x x
y
x
. B.
2
2
1
x
y
x
. C.
2
1
y x
. D.
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
lim
1
x
x
x

,
1
lim
1
x
x
x

nên đồ thị hàm số
1
x
y
x
có một đường tiệm cận
đứng
1
x
.
Câu 1:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm
4 2
2 1
y f x x x
trên đoạn
0;2 .
A.
1.
M
B.
0.
M
C.
10.
M
D.
9.
M
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2
4 4 4 1
y f x x x x x
.
0
0
1
x
f x
x
.
Với
0;2
x
ta chỉ chọn được nghiệm
1x
.
0 1
f
;
1 0
f
;
2 9
f
0;2
max 9
M f x
.
Câu 2:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm
2
x
. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1
x
.
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
1;2
. D. Giá trị cực đại của hàm số là
2
y
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
do đó mệnh đề A sai.
Câu 3:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Đường tiệm ngang của đồ thị hàm số
2 6
2
x
y
x
A.
3 0
x
. B.
2 0
y
. C.
3 0
y
. D.
2 0
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 6
lim lim 2
2
x x
x
y
x
 
đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 4:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2
1
y x
x
đường thẳng
2 .y x
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
3.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
\ 1
D
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
2
1
x x
x
2
2 0
x x
1
2
x
x
.
Vậy có
2
giao điểm.
Câu 5:
(THPT Triệu n 1-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều
bằng
.a
Tính thể tích V của khối lăng trụ.
x

1
2

y
0
||
y

2
1

A.
3
3
4
a
V
. B.
3
4
a
V
. C.
3
3
12
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Lời giải
Chọn A
2
3
4
ABC
a
S
;
h a
2 3
3 3
.
4 4
a a
V a
.
Câu 6:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Hàm snào sau đây bảng biến
thiên như hình vẽ
2
2
+
2
+
y
y'
x
A.
2 1
2
x
y
x
. B.
2 3
2
x
y
x
. C.
3
2
x
y
x
. D.
2 5
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có : Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là :
2
x
và tiệm cận ngang
2
y
. Hàm số nghịch
biến trên các khoảng
;2 , 2;
 
nên
0, ;2 2;y x
 
.
Nên chọn đáp án A :
2
2 1 3
2
2
x
y y
x
x
.
Câu 7:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
y f x
có đồ thị như
hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là
1; 1
. B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1; 1
.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1;3
. D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1;1
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
1; 1
và điểm cực đại là
1;3
.
Câu 8:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Gọi (H) đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
. Điểm
0 0
( ; )M x y
thuộc (H) có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận nhỏ
nhất, với
0
0
x
khi đó
0 0
x y
bằng?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định .
\ 1
.
Dễ có tiệm cận đứng
1
: 1
d x
và tiệm cận ngang
2
: 2
d y
.
Ta có
0
1 2 0
0
2 3
, , 1 1
1
x
d M d d M d x
x
0
0
1
1 2
1
x
x
.
Đẳng thức xảy ra khi chỉ khi
0 0 0
0
1
1 0 2
1
x x x
x
.
0
0
x
nên
0
2
x
0 0 0
1 1
y x y
.
Câu 9:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Một chất điểm chuyển động
phương trình chuyển động
3 2
6 17s t t t
, với
t s
là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
đầu chuyển động
s m
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong
khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc
/v m s
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
29 /m s
. B.
26 /m s
. C.
17 /m s
. D.
36 /m s
.
Lời giải
Chọn A
Có:
2
' 3 12 17
v s t t
Ta đi tìm giá trị lớn nhất của
2
3 12 17
v t t
trên khoảng
0;8
2
' 6 12
v t
,
' 0 2
v t
BBT:
Vậy vận tốc lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên là:
29 /m s
.
u 10:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
. B.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
C.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
. D.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 2
y ax bx c
Dựa vào đồ thị ta thấy nhánh cuối cùng bên phải hướng lên trên suy ra
0
a
.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
1x
1 0
d
.
Hàm số có 2 điểm cực trị
1
1 0
x
,
2
3 0
x
1 2
0
x x
2
0
3
b
a
0
b
.
1 2
0
x x
0
3
c
a
0
c
.
Vậy
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
Câu 11:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Bảng biến thiên trong hình vẽ là
của hàm số
A.
4
2 2
x
y
x
. B.
2 4
1
x
y
x
. C.
2 3
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Theo bảng biến thiên thì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
y
nên loại A, D.
Lại có
0
y
,
2
x
nên loại B.
Câu 12:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Hàm số
2
4 4
y x x
đồng biến
trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
;2

. B.
;
 
. C.
2;

. D.
2;

.
Lời giải
Chọn C
*Hoành độ đỉnh của parabol
2
2
b
x
a
, hệ số
1 0
a
suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
2;

nghịch biến trên khoảng
;2

.
u 13:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Phương trình đường tiệm cận ngang
của đồ th hàm s
2
2 4 1y x m x x
(vi m là tham số) là
A.
4 1
.
4
m
y
B.
4 1
.
4
m
y
C.
2 1
.
2
m
y
D.
2 1
.
2
m
y
Lời giải
Chọn B
Ta có:

2
lim 2 4 1
x
x m x x

2
2
2
2 4 1
lim
2 4 1
x
x m x x
x m x x

2
2
4 1 1
lim
2 4 1
x
m x m
x m x x

2
2
1
4 1
lim
1 1
2 4
x
m
m
x
m
x x x

4 1
4
m
.

2
lim 2 4 1
x
x m x x

2
1 1
lim 2 4
x
x m x
x x

2
1 1
lim 2 4
x
m
x
x x x


Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là
4 1
4
m
y
.
Câu 14:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của
m
để
phương trình
2 6 1
x m x
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
0;1 4;m

. B.
0;1 6;m

.
C.
0;2 6;m

. D.
0;3 5;m

.
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Ta có
2 6
2 6 1
1
x
x m x m
x
. Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì đường
thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
2 6
1
x
y
x
tại 4 điểm phân biệt .
Vẽ đồ thị hàm số ta dựa vào đồ thị hàm số
2 6
1
x
y
x
.
+ Trước hết vẽ đồ thị hàm số
2 6
1
x
y
x
bằng cách từ đồ thị
2 6
1
x
y
x
bỏ phần phía dưới trục
hoành, lấy đối xứng phần bị bỏ qua trục hoành.
+ Vẽ đồ thị hàm số
2 6
1
x
y
x
bằng cách từ đồ thị
2 6
1
x
y
x
ta lấy đối xứng qua trục tung.
Dựa vào đồ thị hàm số
2 6
1
x
y
x
trong hình vẽ ta thấy để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm
số
2 6
1
x
y
x
tại
4
điểm phân biệt thì
6
m
hoặc
0 2
m
.
Vậy
0;2 6;m

.
Cách 2:
Đặt
0
t x
ta có pt:
2 6 1t m t
2 6
1
t
m
t
,
0t
1t
.
Nhận xét:
Ứng với mỗi
0t
1
nghiệm
x
Ứng với mỗi
0t
2
nghiệm
x
Do đó để pt ban đầu
4
nghiệm ta cần tìm
m
để pt
*
2
nghiệm phân biệt
0t
1t
.
Vẽ đồ thị hàm số
2 6
1
t
y
t
với
0t
1t
sau đó biến đổi để được đồ thị hàm số
2 6
1
t
y
t
(Vẽ cho em nhé đại ca)
Nhìn vào đồ thị ta thấy các giá trị
m
thỏa mãn ycbt là:
6
0 2
m
m
.
Câu 15:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là sai?
x
y
-∞
+∞
+∞
+∞
-1
-4
-4
0
-3
1
y’
0
0
0
-
-+ +
A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1.
x
C. Hàm số nghịch biến trên
0;1
. D. Hàm số đồng biến trên
4; 3
.
Lời giải
Chọn D
Câu 16:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
2
y x x ax b
,
,a b
đồ
thị
C
. Biết đồ thị
C
có điểm cực trị là
1;3
A
. Tính giá trị của
4
P a b
.
A.
3
P
. B.
2P
. C.
4P
. D.
1P
.
Lời giải
Chọn D
Để đồ thị
C
có điểm cực trị
1;3
A
điều kiện là:
1 0
1 3
y
y
2
3 2
3.1 4.1 0
1 2.1 .1 3
a
a b
1
3
a
b
4 1
P a b
.
Câu 17:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 3
3
x
y
x
đồ thị
C
đường
thẳng
: 2 3d y x
. Đường thẳng
d
cắt đồ thị
C
tại hai điểm
A
B
. Tìm tọa độ trung
điểm
I
của đoạn thẳng
AB
.
A.
1 7
;
4 2
I
. B.
1 13
;
4 4
I
. C.
1 13
;
8 4
I
. D.
1 11
;
4 4
I
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
2 3
2 3 2 12 0 1 3
3
x
x x x x
x
.
Gọi
1
x
,
2
x
là hoành độ của
A
B
. Theo định lí Viet suy ra:
1 2
1 2
1
2
. 6
x x
x x
.
Ta có:
1 2
1
2 4
I
x x
x
. Suy ra
7
2 3
2
I I
y x
.
Vậy
1 7
;
4 2
I
.
Câu 18:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
;0

0;
có bảng biến thiên như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3 2
f f
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
.
C. Đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
Lời giải
Chọn A
Theo bảng biến thiên hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

3 2
f f
.
Câu 19:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Tìm khoảng đồng biến của hàm số
x
f x
f x

0
3

0
0

2


2
3 2
3 1
y x x
.
A.
0;3
. B.
1;3
. C.
2;0
. D.
0;2
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D
.
2
3 6y x x
;
0
0
2
x
y
x
.
0 0 2
y x
. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
.
Câu 20:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
1 3
y m x mx
. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số
m
để hàm số có ba điểm cực trị.
A.
; 1 0;m

. B.
1;0
m
.
C.
; 1 0;m

. D.
; 1 0;m

.
Lời giải
Chọn D
Để hàm số có ba điểm cực trị thì
1
1 0
0
m
m m
m
. Vậy
; 1 0;m

.
Câu 21:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để giá trị
nhỏ nhất của hàm số
2
2
3
x m m
y
x
trên đoạn
0;1
bằng
2
.
A.
1
m
hoặc
1
2
m
. B.
3
m
hoặc
5
2
m
.
C.
1
m
hoặc
3
2
m
. D.
2
m
hoặc
3
2
m
.
Lời giải
Chọn C
2 2
2
2 3 2
0
3
3
x m m m m
y y
x
x
2
min
1
2 1
2
m m
y y
2
2
min
2 1
2 2 2 1 4
2
m m
y m m
2
1
2 3 0
3
2
m
m m
m
Câu 22:
(THPT Kim Liên-Hà Nội m 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
y f x ax bx c
,
, , , 0
a b c a
có đồ thị
C
. Biết rằng
C
không cắt trục
Ox
đồ thị hàm số
y f x
cho bởi hình vẽ bên. Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
4 2
4 1
y x x
. B.
4 2
2 2
y x x
. C.
4 2
2
y x x
. D.
4 2
1
1
4
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
4a 2y x bx
,
2
12 2y ax b
.
Vì hàm số
y f x
luôn đồng biến trên
nên
0
y

,
x
, do đó
0
a
0
b
.
Lại do đồ thị hàm số
y f x
không cắt trục
Ox
nên suy ra hàm số cần tìm
4 2
1
1
4
y x x
(hàm số
4 2
2
y x x
cắt trục
Ox
tại hai điểm phân biệt do
0
ac
).
Vậy hàm số cần tìm là
4 2
1
1
4
y x x
.
Câu 23:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Hàm số
2
8 2
y x x
đồng biến trên khoảng
nào sau đây?
A.
1;
. B.
1;4
. C.
;1
. D.
2;1
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số:
2
8 2
y x x
có:
TXĐ:
2;4
D
.
2
2 2 2
8 2
2 2 1
2 8 2 2 8 2 8 2
x x
x x
y
x x x x x x
;
0 1y x
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số
2
8 2
y x x
đồng biến trên khoảng
2;1
.
Câu 24:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
và các
hình vẽ dưới đây.
x
2
1
4
y
0
y
0
3
0
O
y
x
Hình (I) Hình (II) Hình (III) Hình (IV)
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đồ thị hàm số
y f x
là hình (IV) khi
0
a
0
f x
có hai nghiệm phân biệt.
B. Đồ thị hàm số
y f x
là hình (III) khi
0
a
0
f x
vô nghiệm.
C. Đồ thị hàm số
y f x
là hình (I) khi
0
a
0
f x
có hai nghiệm phân biệt.
D. Đồ thị hàm số
y f x
là hình (II) khi
0
a
0
f x
có nghiệm kép.
Lời giải
Chọn B
Câu 25:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
4 2
3 5
y x x
và trục hoành.
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình
4 2
3 5 0 1
x x
. Đặt
2
t x
,
0t
ta được phương trình
2
3 5 0
t t
2
. Ta thấy
1 2
. 5 0
t t
nên phương trình
2
có 2 nghiệm trái dấu. Vậy
phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại
2
điểm
phân biệt.
Câu 26:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
1
x m
y
x
đồng biến trên khoảng xác định của nó.
A.
1;2
m
. B.
2;m
. C.
2;m
. D.
;2
m 
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
\ 1
D
Ta có
2
2
1
m
y
x
. Để hàm số đồng biến trên khoảng xác định của nó thì
2
2
0 0
1
m
y x D
x
2
m
suy ra
2;m
.
Câu 27:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4 5
3 2
x x
y
x x
.
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
\ 1;2
D
Ta có
lim
x
y

2
2
4 5
lim
3 2
x
x x
x x

2
2
4 5
1
lim 1
3 2
1
x
x x
x x

suy ra đồ thị hàm số có đường thẳng
1y
tiệm cận ngang.
Ta có
2
2
4 5
3 2
x x
y
x x
1 5
1 2
x x
x x
.
suy ra
1
lim
x
y

2
lim
x
y

nên đồ thị hàm số có hai đường thẳng
1x
2
x
là tiệm
cận đứng. Vậy hàm số có ba tiệm cận.
Câu 28:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
bảng biến thiên như hình dưới đây
x

1
2

f x
0
f x
1


0

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
B. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số và trục hoành có hai điểm chung.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy:
*
lim 1
x
f x

nên A sai vì dấu bằng không xảy ra.
* Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận đứng là
1
x
nên B sai.
* Đồ thị hàm số gồm hai nhánh ở hai bên đường tiệm cận đứng mỗi nhánh một điểm chung
với trục hoành nên C đúng.
* Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
2;

nên D sai.
Câu 29:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên khoảng
1
;
2

1
;
2

. Đồ thị hàm số
y f x
là đường cong trong hình vẽ bên.
O
x
y
1
2
1
2
1
2
1
2
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
1;2
max 2
f x
. B.
2;1
max 0
f x
.
C.
3;0
max 3
f x f
. D.
3;4
max 4
f x f
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát đồ thị hàm số
y f x
ta thấy: Đồ thị hàm số đi xuống từ trái qua phải trên
1
;
2

1
;
2

nên hàm số nghịch biến trên các khoảng
1
;
2

1
;
2

.
Trên
1;2
hàm số liên tục và
1 2 2
f f
nên loại A. Trên
2;1
hàm số gián đoạn tại
1
2
x
nên loại B. Trên
3;4
hàm số liên tục và
3 4
f f
nên loại D. Trên đoạn
3;0
hàm số liên tục
3 0
f f
nên
3;0
max 3
f x f
.
Câu 30:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
O
x
y
A.
4 2
4 3
y x x
. B.
4 2
4 3
y x x
. C.
4 2
4 3
y x x
. D.
3 2
4 3
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát đồ thị hàm số ta có đây là đồ thị của hàm số bậc bốn:
4 2
0
y ax bx c a
0
a
nên loại BD. Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên
. 0
a b
. Do đó loại A.
Câu 31:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Gọi
A
,
B
các giao điểm của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
và đường thẳng
1y x
. Tính
AB
.
A.
4AB
. B.
2
AB
. C.
2 2
AB
. D.
4 2
AB
.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ các điểm
A
,
B
là nghiệm của hệ phương trình:
1
2 1
1
1
y x
x
x
x
2
1
4 2 0
y x
x x
1
2 2
y x
x
2 2;1 2
2 2;1 2
A
B
2 2; 2 2
AB
4
AB
.
u 32:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Chom số
y f x
xác định trên
đồ th
hàm số
y f x
đường cong ở
nh bên. Hỏi hàm s
y f x
bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị
y f x
ta thấy pơng trình
0
f x
4 nghiệm nhưng giá trị
f x
chỉ
đổi dấu 3 lần.
Vậym số
y f x
3 điểm cực trị.
u 33:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tìm tất cả các g trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
6 1y mx x m x
đạt cực tiểu tại
1x
.
A.
1
m
. B.
4
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2
3 2 6
y mx x m
và
6 2
y mx
Để hàm số
3 2 2
6 1y mx x m x
đạt cực tiểu tại
1x
thì:
2
1
1 0
3 4 0
4
1
6 2 0
1 0
1
3
m
y
m m
m
m
m
y
m
.
Thử lại: với
1
m
ta:
3 2 2
5 1 3 2 5y x x x y x x
,
1
0
5
3
x
y
x
.
1 0
a
nên hàm số đạt cực đại tại
5
3
x
đạt cực tiểu tại
1x
. Vậy
1
m
thỏa mãn.
Câu 34:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tính diện tích lớn nhất
max
S
của một hình chữ nhật nội
tiếp trong nửa đường tròn bán kính
6cm
R
nếu một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường
kính của hình tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp.
A.
2
max
36 cm
S
. B.
2
max
36cm
S
. C.
2
max
96 cm
S
. D.
2
max
18 cm
S
.
Lời giải
Chọn B
6
x
O
D
C
B
A
Gọi hình chữ nhật cần tính diện tích là
ABCD
OC x
0 6
x
,
6
OB
.
Khi đó diện tích của hình chữ nhật
ABCD
là:
.S AB BC
2
2 36
x x
f x
.
Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật
ABCD
là giá trị lớn nhất của
f x
2
2 36
x x
trên
0;6
.
2
2
2
2
2 36
36
x
f x x
x
2
2
4 72
36
x
x
.
3 2 0;6
0
3 2 0;6
x
f x
x
.
BBT
Ta có:
0;6
max 36
f x
.
Vậy
2
max
36cm
S
.
Câu 35:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị đường cong
C
các giới hạn
2
lim 1
x
f x
;
2
lim 1
x
f x
;
lim 2
x
f x

;
lim 2
x
f x

. Hỏi mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của
C
.
B. Đường thẳng
1y
tiệm cận ngang của
C
.
C. Đường thẳng
2
x
là tiệm cận ngang của
C
.
D. Đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng của
C
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
lim 2
lim 2
x
x
f x
f x


đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của
C
.
Câu 36:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
6 1
y x x
đồ thị
C
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. Điểm
3;10
A
là điểm cực tiểu của
C
. B. Điểm
3;10
A
là điểm cực đại của
C
.
C. Điểm
3;28
A
là điểm cực đại của
C
. D. Điểm
0;1
A
là điểm cực đại của
C
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 2 3
6 1 4 12y x x y x x
,
0
0
3
x
y
x
.
Do hàm số đã cho là hàm số bậc bốn trùng phương và hệ s
1 0
a
nên có
0 1
CT
y y
C
3 10
Đ
y y
.
Vậy mệnh đề đúng là B.
Câu 37:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
ng quay mt tri Sun Wheel tại ng vn Châu Á, Đà
Nẵng có đường kính
100
m
, quay hết một vòng trong khoảng thời gian
15
pt. Lúc bắt đu quay, mt
ni ở cabin thấp nht( độ cao
0
m
). Hỏi ngưi đó đạt được độ cao
85
m
lần đầu tiên sau bao nhiêu
giây ( làm tròn đến
1 10
giây)?
A.
336,1
s
. B.
382,5
s
. C.
380,1
s
. D.
350,5
s
.
Lời giải
Chọn B
x
0
3 2
6
f x
0
f x
0
36
0
Xét trong thời gian một vòng quay của cabin đang ở vị trí thấp nhất.
Ta có thời gian để cabin đạt vị trí cao nhất
100
m
15
.60 450
2
s
.
Suy ra
450 9
100 2
f x x x
là thời gian để cabin đạt đến độ cao
x
m
,
0 100
x
.
n cabin đt độ cao
85
m
lần đầu tiên sau
9
85 .85 382,5
2
f
s
.
Câu 38:
(THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018)
Số điểm cực trị của hàm
số
2
2 1
y x x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
2
2 2
2 2 1 2
1
2 1 2 1
x x x
y
x x
.
2
0 2 1 2y x x
2 2
0
2 1 4
x
x x
0
2
2
2
2
x
x nhan
x loai
.
Bảng biến thiên
Vậy: Hàm số đã cho
1
cực trị.
Câu 39:
(THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào dưới
đây có ba đường tiệm cận?
A.
1 2
1
x
y
x
. B.
2
1
4
y
x
. C.
3
5 1
x
y
x
. D.
2
9
x
y
x x
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
2
1
4
y
x
2
2
1
lim
4
x
x
;
2
1
lim 0
4
x
x

vậy đồ thị hàm sba đường tiệm
cận là
2
x
0
y
.
1
1 2
lim
1
x
x
x

;
1 2
lim 2
1
x
x
x

nên đồ thị hàm số hai đường tiệm cận
2
y
1
x
. Đáp án
A
loại.
Tương tự hàm số
3
5 1
x
y
x
có hai đường tiệm cận là
1
5
x
1
5
y
. Đáp án
C
loại.
x

2
2

y
0
y

2
2

Xét hàm số
2
9
x
y
x x
có
2
lim 0
9
x
x
x x

đồ thị hàm số chỉ một đường tiệm cận
0
y
. Đáp án
D
loại.
Câu 40:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị trong nh dưới đồ thị
của một trong bốn hàm số cho trong các phương án sau đây, đó là hàm số nào?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3
3 2y x x
. C.
3 2
3 2
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử hàm số cần tìm có dạng
3 2
y ax bx cx d
với
0
a
.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
lim
x
y


nên suy ra
0
a
. Vậy loại đáp án A.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
0;2
nên suy ra
2
d
. Vậy loại đáp án C.
Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm có tọa độ là
0;2
nên phương trình
0
y
phải có nghiệm
0
x
. Ta thấy chỉ có hàm số
3 2
3 2
y x x
2
0
3 6 0
2
x
y x x
x
.
Câu 41:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Xét hàm số
1
2 1
x
y
x
trên
0;1
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0;1
max 0
y
. B.
0;1
1
min
2
y
. C.
0;1
1
min
2
y
. D.
0;1
max 1y
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3 1
0
2 1 2
y x
x
hàm số
1
2 1
x
y
x
đồng biến trên
0;1
0;1
max 1 0
y y
.
Câu 42:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
3 2
3 2
y x x
đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
mà có hệ số góc lớn nhất là
A.
3 1y x
. B.
3 1y x
. C.
3 1y x
. D.
3 1y x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 6y x x
Gọi
0 0
; M x y
là tọa độ tiếp điểm, hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị
C
tại
0 0
; M x y
là:
2
0 0 0
3 6y x x x
2
0 0
3 2 1 1
x x
2
0
3 1 3 3,x x
.
Suy ra hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến của
C
3
khi và chỉ khi
0 0
1 4.
x y
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là
3 1 4
y x
3 1y x
.
Câu 43:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
có điểm cực đại là:
A.
0
x
. B.
2; 19
. C.
0;1
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
3 2
3 1
y x x
có TXĐ:
D
;
2
3 6y x x
6 6y x
.
Cho
2
0 3 6 0
y x x
0
2
x
x
. Khi đó:
0 6 0
y
. Đồ thị hàm số có điểm cực
đại là
0;1
.
Câu 44:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả giá trị thực của tham
số
m
để đồ thị hàm số
2
2
1
x
y
x mx
có đúng
3
đường tiệm cận.
A.
2
2
m
m
. B.
2 2
m
. C.
2
2
5
2
m
m
m
. D.
2
5
2
2
m
m
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
lim 0
1
x
x
x mx

0
y
là đường tiệm cận ngang.
Để đồ thị hàm số có đúng
3
đường tiệm cận khi phương trình
2
1 0
x mx
có hai nghiệm
phân biệt khác
2
hay
2
0
2 2 1 0
m
2
4 0
5
2
m
m
2
2
5
2
m
m
m
2
5
2
2
m
m
m
.
Câu 45:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Từ đồ thị hàm số
4 2
0
y ax bx c a
được cho dạng như hình vẽ, ta có:
A.
0; 0; 0.
a b c
B.
0; 0; 0.
a b c
C.
0; 0; 0.
a b c
D.
0; 0; 0.
a b c
O
x
y
Lời giải
Chọn C
Vẽ lại đồ thị bài này nhé,chưa chạm gốc tọa độ điểm cực đại
Dựa vào đồ thị ta thấy:
0
a
loại D.
Đồ thị hàm số có
3
điểm cực trị nên
0
b
loại B.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm nằm phía dưới trục hoành nên
0
c
Chọn C
Câu 46:
(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định
đạo hàm trên
\ 1
. Hàm số bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi hàm số
y f x
bao nhiêu tiệm cận?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
lim 3
x
f x

3
y
là TCN.
lim 3
x
f x

3
y
là TCN.
1
lim
x
f x

1
x
là TCĐ.
1
lim
x
f x

,
1
lim
x
f x

1x
là TCĐ.
Hàm số có 2 TCĐ:
1
x
, 2 TCN:
3
y
.
Câu 47:
(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)
Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một
trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
3 1y x x
. B.
3 2
2 3 1
y x x
. C.
3
3 1y x x
. D.
3
2 6 1y x x
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử hàm số cần tìm
3 2
y ax bx cx d
với
0
a
.
x

1
0
1

y
0
y
1
3

2


3
Từ đồ thị hàm số ta thấy
lim
x
y


lim
x
y


. Suy ra:
0
a
. Vậy loại đáp án A.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
1; 1
A
1;3
B
.
Xét hàm số
3 2
2 3 1
y x x
1 0
y
. Vậy loại đáp án B.
Xét hàm số
3
3 1y x x
có
1 1
y
1 3
y
. Vậy nhận đáp án C.
Xét hàm số
3
2 6 1y x x
1 3
y
. Vậy loại đáp án D.
Câu 48:
(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
nghịch
biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?
A.
1;4
. B.
1;3
. C.
3; 1
. D.
1;3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
4y x x
. Khi đó
2
0 4 0
y x x
0
4
x
x
.
Bảng biến thiên
Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;4
hàm số nghịch biến trên khoảng
1;4
.
Câu 49:
(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)
Một chất điểm chuyển động phương
trình vận tốc
2
2
e e
t t
v t
m/s
(
t
: giây thời gian chuyển động). Hỏi trong khoảng thời gian
10
giây đầu tiên, vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là bao nhiêu?
A.
e 1
v
m/s
. B.
2
1
e
e
v
m/s
. C.
1
e
e
v
m/s
. D.
4
1
e
e
v
m/s
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
2 2 e 0 2 2 0 1
t t
v t t t t
Bảng biến thiên:
v 1
v' t( )
t
v t( )
10
1
0
0
+
Vậy vận tốc nhỏ nhất của chất điểm là:
2
1 2.1 1
1
1 e e e e e
e
v
.
Câu 50:
(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 2
4
f x mx x m
. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
m
để đạo hàm
0
f x
với
1;2
x
.
A.
1
m
. B.
2 1
m
,
0
m
. C.
2
m
. D.
2 1
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 4
f x mx
;
2 4 0
f x mx
.
(1)
TH1)
0
m
, ta được:
(1) 4 0
(đúng với
x
) nên cũng thỏa
1;2
x
.
TH2)
0
m
, ta được:
2 2
(1) ;
x S
m m
.
Để
0
f x
với
1;2
x
2
1;2 2 1
S m
m
.
TH3)
0
m
, ta được:
2 2
(1) ;x S
m m
.
Để
0
f x
với
1;2
x
2
1;2 1 2
S m
m
.
Vậy,
2 1
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 51:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm giá trị thực của tham s
m
để hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực tiểu tại
3
x
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
5
m
. D.
7
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2 4
y x mx m
,
2 2y x m
. Để hàm số đạt cực tiểu tại
3
x
điều kiện là
3 0
3 0
y
y
2
6 5 0
6 2 0
m m
x m
1
5
3
m
m
m
1
m
.
Câu 52:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x x
có dạng:
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình2.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
4 2
2 1
y x x
có hệ số
0
a
0
b
nên đồ thị hàm số có hai cực đại một cực
tiểu.
Lại có
2
2
1 0,y x x
nên đồ thị hàm số không nằm phía trên trục
Ox
.
Từ hai đặc điểm đó ta thấy chỉ có hình
4
thỏa mãn.
Câu 53:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
1
2 1 5
3
f x x x m x
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số đồng biến trên
.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
Ta có
2
4 1
f x x x m
.
Để hàm số đồng biến trên
0
f x
,
x
.
2
4 1 0
x x m
,
x
.
4 1 0
m
3
m
.
Câu 54:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2 3
y x x
. Giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất của hàm số trên
2;2
A.
2;2
min 2
y
, không có giá trị lớn nhất. B.
2;2
max 11
y
,
2;2
min 2
y
.
C.
2;2
max 3
y
,
2;2
min 2
y
. D.
2;2
max 3
y
,
2;2
min 2
y
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số liên tục và xác định trên
2;2
.
Ta có
3
4 4y x x
. Cho
0
y
3
4 4 0
x x
0
1
x
x
Bảng biến thiên
Vậy
2;2
min 2
y
và hàm số không có giá trị lớn nhất.
Câu 55:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
có bao nhiêu đường
tiệm cận?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
Ta có
lim 1
x
y

lim 1
x
y

nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Câu 56:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
3 2 2
1
4
3
f x x mx m x
đạt cực đại tại
1x
?
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
1
m
. D.
1
m
x
2
1
0
1
2
y
0
0

0
y
2
3
2
Lời giải
Chọn B
Ta có
D
.
2 2
2 4
f x x mx m
2 2f x x m
.
2
1 2 3
f m m
;
1 2 2
f m
.
Do là hàm bậc ba nên hàm số đạt cực đại tại
1x
1 0
1 0
f
f
2
2 3 0
2 2 0
m m
m
1
3
1
m L
m TM
m
3
m
.
Câu 57:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm
số
2 1
2
x
y
x
là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 2
2;

.
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
\ 2
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2
2;

.
D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên
\ 2
.
Lời giải
Chọn A
* Tập xác định
\ 2
D
.
* Ta có
2
5
0
2
y
x
với mọi
2
x
suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 58:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào sau đây hình dạng như
hình vẽ bên dưới:
A.
3
3y x x
. B.
3 2
3y x x
. C.
3 2
3y x x
. D.
3
3y x x
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc ba:
3 2
y ax bx cx d
0
a
.
Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại hai điểm hoành độ
0
x
3
x
suy ra đồ thị
hàm số là
3 2
3y x x
.
O
x
y
1
2
3
2
4
Câu 59:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Số điểm cực trị của hàm số
2017
1y x
A.
0
. B.
2017
. C.
1
. D.
2016
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
Ta có
2016
2017 1 0,y x x
nên hàm số không có cực trị.
Câu 60:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Đường thẳng
1y x
cắt đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
A.
34
AB
. B.
8
AB
. C.
6
AB
. D.
17
AB
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm
3
1
1
x
x
x
2
4 0
x x
1 17
2
x
.
Khi đó
1 17 3 17
;
2 2
A
,
1 17 3 17
;
2 2
B
Vậy
17; 17 34
AB AB
.
Cách 2: Ta thấy pt có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
.
Theo Viet:
1 2
1 2
1
4
x x
x x
Khi đó:
1 1
; 1
A x x
,
2 2
; 1
B x x
2 2
1 2 1 2 1 2
2 2 4 34
AB x x x x x x
Câu 61:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của
hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3
3 2y x x
. C.
4 2
2 2
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy ngay đây là đồ thị hàm số bậc ba với hệ số
0
a
, do đó loại A và C.
Hàm số có điểm cực trị
0
x
.
Xét hàm số
3
3 2y x x
, ta có
2
3 3
y x
;
0
y
1
x
. Suy ra hàm số này không
thỏa mãn.
Vậy ta chọn hàm số
3 2
3 2
y x x
.
Câu 62:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
1 2 3
3
m
y x m x m x m
nghịch biến trên khoảng
;
 
.
A.
1
0
4
m
. B.
1
4
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ
D
.
2
2 1 2
y mx m x m
.
Hàm số nghịch biến trên
0y x
.
TH1:
0
m
ta có
2 2
y x
(không thỏa mãn)
TH2:
0
m
ta có
2
0
0 0
1
0
0 1 4 0
4
1 2 0
m
m m
y m
m
m m m
.
Câu 63:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 m 2017-2018)
Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
.
A.
3;1
. B.
3
x
. C.
7
1;
3
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn A
2
4 3y x x
;
0
y
3
1
x
x
.
Bảng biến thiên của hàm số
Dựa vào bảng biến thiên, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
3;1
.
Câu 64:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao
cho đồ thị hàm số
2
2 3
x x m
y
x m
không có tiệm cận đứng.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
1
m
. D.
1
m
0
m
.
Lời giải
Chọn D
2
2 3
x x m
y
x m
. TXĐ:
\
D m
.
Hàm số không có tiệm cận đứng khi
x m
là nghiệm của phương trình
2
2 3 0
x x m
.
2
0
2 3 0
1
m
m m m
m
.
x

1
3

y
0
0
y

7
3
1

Câu 65:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
c định liên tục
trên tập
\ 1
D
và có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;8
bằng
2
.
B. Phương trình
y f x
3
nghiệm thực phân biệt khi
2
m
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
3
x
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;3

.
Lời giải
Chọn D
Trên khoảng
;3

hàm số
y f x
không liên tục tại
1
x
nên hàm số nghịch biến trên
khoảng
;3

là sai.
Câu 66:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Số giao điểm của đường thẳng
2
y x
đồ thị hàm số
3 2
1
x
y
x
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
* Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
2
1
x
x
x
1
x
3 2 2 1
x x x
1x
không thỏa phương trình
2
2 0
x x
0
2
x
x
.
Câu 67:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
2
1
1
x
y
x
trên đoạn
0;3
.
A.
0;3
0;3
5
min 1;max
2
y y
. B.
0;3
0;3
5
min 2 2 2;max
2
y y
.
C.
0;3
0;3
5
min 2 2 2;max
2
y y
. D.
0;3
0;3
3
min 1;max
2
y y
.
Lời giải
Chọn C
Có:
2
2
2 1
'
1
x x
y
x
,
2
1 2 0;3
' 0 2 1 0
1 2 0;3
x
y x x
x
.
Tính:
0 1
y
;
1 2 2 2 2
y
;
5
3
2
y
.
x

1
3

y
0
y
1


2

Vậy:
0;3
0;3
5
min 2 2 2;max
2
y y
.
Câu 68:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
1x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
2 2
x
y
x
. D.
1x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng
0
x
là tiệm cận đứng và đường thẳng
1y
là tiệm cận
ngang nên ta loại đáp án B và C.
Dựa vào đồ thị ta thấy khi
1x
thì
0
y
nên đáp án D thỏa mãn.
Câu 69:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định
trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng biến thiên như nh bên. Tìm tập
hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trinh
f x m
đúng ba nghiệm
thực phân biệt.
A.
4;2
. B.
;2

. C.
4;2
. D.
4;2
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
\ 1
D
.
Số nghiệm của phương trình
f x m
chính là số giao điểm của đồ thị
y f x
và đường thẳng
y m
. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình
f x m
có đúng ba nghiệm thực phân
biệt khi và chỉ khi
4;2
m
.
Câu 70:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
. B.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
x

1
3

y
0
y

2

4

O
x
y
1
1
C.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
. D.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1. Dựa vào hình dáng của đồ thị ta
0
a
; giao của đồ thị với trục tung tại
0;d
nên
0
d
.
đồ thị hàm số giao với
Ox
tại ba điểm hoành độ dương nên
1 2 3
1 2 2 3 3 1
0
. 0
b
x x x
a
c
x x x x x x
a
0
0
b
c
do đó chỉ có phương án D. thỏa mãn.
Cách 2. Dựa vào hình dáng của đồ thị ta
0
a
; giao của đồ thị với trục tung tại
0;d
nên
0
d
.
Ta có
2
3 2
y ax bx c
.
hàm số hai điểm cực trị dương nên phương trình
0
y
hai nghiệm dương phân biệt.
Do đó,
0
0
0
0
b
b
a
c c
a
. Đáp án D.
Câu 71:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Đường thẳng
2 1y x
bao
nhiêu điểm chung với đồ thị của hàm số
2
1
1
x x
y
x
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
1
x
.
Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình
2
1
2 1
1
x x
x
x
2
2
0
1
x x
x
0
2
x
x
.
Vì phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân biệt nên đường thẳng
2 1y x
hai điểm chung với đồ thị hàm số
2
1
1
x x
y
x
.
Câu 72:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Tích của giá trị nhỏ nhất giá trị
lớn nhất của hàm số
4
f x x
x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
20
. B.
65
3
. C.
52
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
1;3
.
Ta có
2
4
1f x
x
;
0
f x
2
x
.
1 5
f
;
2 4
f
;
13
3
3
f
.
1;3
max 5
M f x
,
1;3
min 4
m f x
. Tích bằng
20
Mn
.
Câu 73:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Biết
0
m
giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
3 1y x x mx
có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
sao cho
2 2
1 2 1 2
13
x x x x
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
0
1;7
m
. B.
0
15; 7
m
. C.
0
7; 1
m
. D.
0
7;10
m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
2
3 6
y x x m
.
Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt
9 3 0
m
3
m
.
Hệ thức Vi-ét:
1 2
1 2
2
3
x x
m
x x
.
Ta có
2 2
1 2 1 2
13
x x x x
2
1 2 1 2
3 13
x x x x
.
Thay hệ thức Vi-ét vào, ta được
4 13
m
9
m
.
Câu 74:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số
m
để hàm số
3 2
1y x x mx
đồng biến trên khoảng
;
 
.
A.
1
3
m
. B.
4
3
m
. C.
1
3
m
. D.
4
3
m
.
Lời giải
Chọn C
2
3 2
y x x m
. Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
3 0
1
1 3 0
3
m
m
.
Câu 75:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh a-lần 1 m 2017-2018)
Hình bên đồ thị của hàm số
y f x
. Hỏi hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
2;

. C.
0;1
2;

. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số
y f x
ta thấy
0, 2
f x x
vậy hàm số
y f x
đồng biến
trên khoảng
2;

.
Câu 76:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
y ax bx cx d
có hai điểm cực trị là
1; 7
A
,
2; 8
B
. Tính
1
y
.
A.
1 11
y
. B.
1 7
y
. C.
1 11
y
. D.
1 35
y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 2
y ax bx c
. Vì
1; 7
A
,
2; 8
B
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nên ta
1 0
3 2 0
7
1 7
y
a b c
a b c d
y
2 0
12 4 0
8 4 2 8
2 8
y
a b c
a b c d
y
.
Suy ra
2
a
,
9
b
,
12
c
,
12
d
. Do đó
1 35
y a b c d
.
Câu 77:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
2
2 4 1
2 3
x x
y
x x
mấy đường tiệm cận?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
\ 1; 3
D
.
Ta có
lim 2
x
y

nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.
Lại có
1
lim
x
y

3
lim
x
y

nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có
3
đường tiệm cận.
Câu 78:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
2
3
3 2 sin
4
x x x
y
x x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
0
4 0 2
2
x
x x x
x
Lại có
0 0
2 2
3 2
3 2 sin 3 2
sin 1
lim lim
2
4 4
x x
x x x x x
x
x
x x x
2 2 2
2
3
3 2 sin
2 1 1
sin sin sin 2
lim lim . lim .
2 2 2 8
4
x x x
x x x
x x x
x x
x x x x x
x x
2
2
3
3 2 sin
lim
4
x
x x x
x x

2
2
3
3 2 sin
lim
4
x
x x x
x x

Vậy đồ thị hàm số chỉ
1
tiệm cận đứng là
2
x
Câu 79:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm
số
3 2
1
2 5 1
3
y x x x
trên đoạn
0;2018
là:
A.
5
. B.
0
. C.
5
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
D
.
Xét hàm số
3 2
1
2 5 1
3
y x x x
,
0;2018
x
.
2
4 5y x x
,
0
y
1 0;2018
5 0;2018
x
x
.
Ta có
0 1
y
,
5
1
3
y
,
2018 2747451170
y
.
Vậy
0;2018
5
min 1
3
y y
.
Câu 80:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2 1
y x x
. Điểm cực
tiểu của hàm số là:
A.
1x
. B.
0; 1
. C.
1
x
. D.
0
x
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D
.
3
4 4y x x
,
0
y
0
1
1
x
x
x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 81:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Đồ thị ở hình bên là của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
3 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2 4 3
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
4 2
2 4 3
y x x
.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

0
1
0

Lời giải
Chọn B
Ta thấy đồ thị hàm số
2
cực tiểu và
1
cực đại và bề lõm quay lên nên là hàm số trùng
phương có
0
a
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0
c
.
Câu 82:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
1 3
. Điểm cực đại của hàm số
y f x
A.
1x
. B.
2
x
. C.
3
x
. D.
0
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta thấy
0
f x
có hai nghiệm
1x
3
x
.
Bảng biến thiên
Điểm cực đại của hàm số là
3
x
.
Câu 83:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Cho hàm số
3
3y x x
. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;
 
. B.
1;

. C.
1;1
. D.
; 1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
3y x x
2
3 3 0
y x
1 2
1 2
x y
x y
.
Bảng biến thiên:
Do đó đồ thị hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 84:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Tìm các giá trị của tham số
m
để bất
phương trình
2
3 3
1
x x
m
x
nghiệm đúng với mọi
0;1
x
.
A.
3
m
. B.
7
2
m
. C.
7
2
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
3 3
1
x x
f x
x
. Bất phương trình
2
3 3
1
x x
m
x
nghiệm đúng với mọi
0;1
x
khi
và chỉ khi
0;1
min
m f x
.
Ta có
2
2
2
0
1
x x
f x
x
với mọi
0;1
x
f x
đồng biến trên
0;1
.
0;1
min
f x
0
f
3
. Vậy
3
m
.
Câu 85:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
16
16
x
y
x x
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số là
0
4 4
x
x
.Do đó không tồn tại
lim
x
y

Do
0
lim
x
y
2
0
16
lim
16
x
x
x x

;
0
lim
x
y
2
0
16
lim
16
x
x
x x

nên đường thẳng
0
x
là tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có
1
đường tiệm cận.
Câu 86:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 m học 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Chọn khẳng định đúng
A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm đứng và tiệm cận ngang.
Lời giải
Chọn C
Quan sát bảng biến thiên ta có
0
lim
x
y

nên đường thẳng
0
x
đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số.
lim
x
y


;
lim
x
y


suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. Vậy đồ thị hàm số
chỉ có đúng một tiệm cận đứng.
Câu 87:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm số
2
5
y x x
x

0
1

y
0
y

1

2

A.
. B.
41
2
. C.
10
. D.
89
3
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
5; 5
D
.
2
2 2
5
1
5 5
x x x
y
x x
0
y
2
0
10
5 0
10
2
2
x
x x x
x
.
Khi đó
5 5
y
;
5 5
y
;
10
10
2
y
. Vậy
10
max 10
2
x D
f x f
.
Câu 88:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018)
Biết đường thẳng
2y x
cắt đồ thị
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
có hoành độ lần lượt
A
x
,
B
x
. Khi đó
A B
x x
A.
5
A B
x x
. B.
1
A B
x x
. C.
2
A B
x x
. D.
3
A B
x x
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
2 1
2
5 1 0 1
1
x
x
x
x x
x
Do đường thẳng
2y x
cắt đồ thị
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
hoành độ lần
lượt
A
x
,
B
x
nên phương trình
1
có hai nghiệm
A
x
,
B
x
phân biệt khác
1
.
Theo định lý Viét
5
A B
x x
.
Câu 89:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó
hàm số nào?
- 2 21
-2
2
O
y
x
A.
4 2
4 2
y x x
. B.
4 2
4 2
y x x
. C.
4 2
4 2
y x x
. D.
4 2
4 2
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta suy ra hệ số
0
a
. Do đó loại D.
Đồ thị đi qua điểm
0;2
nên loại A.
Hàm số ở đáp án C
4 2
4 2 0
y x x
nên đồ thị ở C không cắt
Ox
.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 90:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018)
Tìm điểm cực tiểu của hàm s
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
.
A.
1
x
. B.
3
x
. C.
3
x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn B
2
4 3y x x
;
1
0
3
x
y
x
Vậy
3
x
là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 91:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số
2
5 1
4
x
y
x x
.
A.
4
x
. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C.
0
x
. D.
0
x
,
4
x
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
5; \ 4;0
D
.
Ta có
2
4 0
x x
0
4
x
x
.
Xét
2
0
5 1
lim
4
x
x
x x

nên
0
x
là một tiệm cận đứng.
Xét
2
4
5 1
lim
4
x
x
x x
2
4
4
lim
4 5 1
x
x
x x x
4
1
lim
5 1
x
x x
1
8
nên
4
x
không
tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận đứng là
0
x
.
Câu 92:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
24 27 12 24
8
24
12 24
x x x x x
x x
x x x
A.
0 1x
. B.
0 1x
. C.
0
x
. D.
1
0
2
x
.
Lời giải
x
– ∞
1
3
+
y
0
0
+
y
– ∞
7
3
1
+ ∞
Chọn B
Điều kiện xác định của bất phương trình là
0;x
Với
1x
bất phương trình trở thành
3 3
2 2
. Suy ra phương án A và B sai.
Với
1
2
x
bất phương trình trở thành
4 243
3 128
là mệnh đề đúng. Suy ra phương án B đúng
D sai.
Câu 93:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Khoảng cách tgốc tọa độ đến giao
điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm s
2 1
1
x
y
x
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
lim lim 2
x x
y y
 
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
2
y
.
1
lim
x
y

;
1
lim
x
y

nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là đường thẳng
1
x
.
Giao điểm của hai đường tiệm cận là
1;2
I
. Vậy
5
OI
.
Câu 94:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số
3 2
3 2
y x x
đến trục tung bằng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 6y x x
0
y
2
3 6 0
x x
0
2
x
x
Bảng biến thiên:
Điểm cực tiểu của đồ thị
2; 2
. Do đó khoảng cách cần tìm là
2
Câu 95:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số
3
2 1y x x
bằng
A.
10 6
3
. B.
10
3
. C.
10 6
3
. D.
10 6
9
.
Lời giải
Chọn D
x

0
2

y
0
0
y

2
2

2
3 2
y x
,
2
0
3
y x
.Hàm số có hai điểm cực trị
2 9 4 6
;
3 9
A
,
2 9 4 6
;
3 9
B
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là
2
2 9 4 6 9 4 6
4.
3 9 9
AB
8 128
3 27
10 6
9
.
Câu 96:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
sin cos 2f x x x
trên
0;
A.
9
8
. B.
5
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
sin cos 2f x x x
2
sin 1 2sinx x
Đặt
sin
x t
0 1
t
2
2 1f t t t
,
4 1f t t
0
f t
1
4
t
0 1
f
,
1 0
f
,
1 9
4 8
f
Vậy
0;1
9
max
8
f x
.
Câu 97:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2
y x m
tiếp xúc với độ thị hàm số
1
1
x
y
x
A.
6; 1
m
. B.
1
m
. C.
6
m
. D.
7; 1
m
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
:d
2
y x m
tiếp xúc với đồ thị
C
của hàm số
1
1
x
y
x
khi và chỉ khi hệ
phương trình sau có nghiệm
2
1
2
1
2
2
1
x
x m
x
x
2
1
2
1
1 1
x
x m
x
x
2
1
2
1
2 0
x
x m
x
x x
0
1
2
7
x
m
x
m
.
Vậy
1;7
m
thì đường thẳng
d
tiếp xúc với
C
.
Câu 98:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Điểm thuộc đường thẳng
:d
1 0
x y
cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
A.
2;1
. B.
0; 1
. C.
1;0
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3 6y x x
.
Cho
0
y
2
3 6 0
x x
0 2
2 2
x y
x y
.
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
0;2
A
,
2; 2
B
.
Gọi
; 1
I I
I x x d
. Ta có:
IA IB
2 2
IA IB
2 2 2
2
3 2 1
I I I I
x x x x
2 2 2 2
9 6 4 4 2 1
I I I I I I I
x x x x x x x
4 4
I
x
1
I
x
.
1;0
I
.
Câu 99:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để
hàm số
3
3 3y x ax
cực đại, cực tiểu đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu
của đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
A.
1
a
. B.
0
a
. C.
1 0
a
. D.
0
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 3 3y x a
,
6y x
.
+ Điểm uốn:
0 0
y x
nên điểm uốn là
0;0
O
.
+ đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng nên yêu cầu i toán tương đương hàm số có cực
trị
Phương trình
0
y
2
nghiệm phân biệt
0
a
.
Câu 100:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
A
,
B
,
C
là các điểm cực trị của
đồ thị hàm số
4 2
2 4
y x x
. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
1
. B.
2 1
. C.
2 1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
3
0 0;4
4 4 0 1 1;3
1 1;3
x A
y x x x B
x C
.
1; 1 2
AB AB
;
1; 1 2
AC AC
;
2;0 2
BC BC
.
Ta có
ABC
vuông cân tại
A
2
1
2 1
2
S
,
2 1
2
AB AC BC
p
.
Vậy
1
2 1
2 1
S
r
p
.
Câu 101:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
1
x
y
x
đồ thị
C
đường thẳng
:2 1 0
d x y
. Biết
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
1 1
;M x y
2 2
;N x y
.
Tính
1 2
y y
.
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
1
2 1 1
1
x
x x
x
1 1
2
2 2
0 1
2 4 0
2 3
x y
x x
x y
. Vậy
1 2
2
y y
Câu 102:
(THTT S 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
đồ thị cắt trục
tung tại điểm có tung độ
3
; hoành độ điểm cực đại là
2
và đi qua điểm
1; 1
như hình vẽ.
Tỉ số
b
a
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3 2
y ax bx cx d
2
3 2
y ax bx c
.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ
3
; hoành độ điểm cực đại là
2
và đi qua điểm
1; 1
nên ta
có:
3
2 0
2 1
1 1
d
y
y
y
3
12 4 0
8 4 2 1
1
d
a b c
a b c d
a b c d
3
12 4 0
8 4 2 4
2
d
a b c
a b c
a b c
1
3
0
3
a
b
c
d
3
b
a
.
Câu 103:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2 2
2
1 4 3 3
3
y x m x m m x
,
(
m
là tham số thực). Tìm điều kiện của
m
để hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị
hàm số nằm bên phải của trục tung.
A.
5 1
m
. B.
5 3
m
. C.
3 1
m
. D.
1
5
m
m
.
Lời giải
Chọn B
2 2
2 2 1 4 3
y x m x m m
.
Yêu cầu bài toán thỏa mãn
0
y
có hai nghiệm dương phân biệt
2
2
2
1 2 4 3 0
5; 1
0
0 1 0 1 5; 3
0
; 3 1;
4 3
0
2
m m m
m
S m m m
P
m
m m
 
.
Câu 104:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Sđường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
2
2
4
2 5 2
x
y
x x
O
x
y
2
1
3
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
; 2 2;x
 
.
2
2 4
2
2
1 4
4
lim lim lim 0
5 2
2 5 2
2
x x x
x
x x
y
x x
x x
  
. Suy ra đths có đường tiệm cận ngang
0
y
.
Xét
2
1
2 5 2 0 2
2
x x x x
.
2 2
2
lim lim
2 1 2
x x
x
y
x x

. Do đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
2
x
.
Do hàm số không xác định tại lân cận trái (phải) tại
1
2
x
nên không các giới hạn
1
2
lim
x
y
;
1
2
lim
x
y
.
Vậy đồ thị hàm số có
2
đường tiệm cận.
u 105:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Cho các hàm số
1
1
x
y
x
;
4 2
2 2
y x x
;
3 2
3 1y x x x
. Trongc hàm số trên, có bao nhiêu hàm số đơn điệu trên
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
1
1
x
y
x
\ 1
D
nên hàm số không thể đơn điệu trên
.
Xét hàm số
4 2
2 2
y x x
3 2
4 4 4 1
y x x x x
,
y
đổi dấu khi đi qua
0
x
nênm
số không đơn điệu trên
.
Xét hàm số
3 2
3 1y x x x
2
3 2 3y x x
. Ta có
1 9 8 0 x
nên
3 . 0y x
hay
0y x
. Hàm số đơn điệu trên
.
Câu 106:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
6 3
y x x
. Tiếp tuyến của đồ thị hàm
số tại điểm
A
có hoành đ
1x
cắt đồ thị hàm số tại điểm
B
(
B
khác
A
). Tọa độ điểm
B
A.
3;24
B
. B.
1; 8
B
. C.
3;24
B
. D.
0; 3
B
.
Lời giải
Chọn A
+
3
4 12y f x x x
4 2
2
1 6.1 3 8
4.1 12.1 8
A
A
y
f x
Gọi
d
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
1; 8
A
: 8 1 8 8d y x x
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2
6 3 8x x x
3
1 3 0
x x
4 2
1
3 3 6. 3 3 24
3
B B
x
x y
x
3;24
B
.
Câu 107:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên
như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số
y f x
không có đường tiệm cận.
B. Hàm số
y f x
có điểm cực đại bằng
4
.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên
5;2
.
D. Hàm số
y f x
có cực tiểu bằng
5
.
Lời giải
Chọn D
lim 2
x
f x

lim 2
x
f x

nên đường
2
y
tiệm cận ngang của đồ thị m số
y f x
.
Giá trị cực đại
4
y
, điểm cực đại
1
x
.
Hàm số
y f x
đồng biến trên
; 1
;
2;
và nghịch biến trên
1;2
.
Vì vậy A, B, C sai.
Hàm số
y f x
có cực tiểu bằng
5
.
Câu 108:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
có phương
trình là:
A.
1
x
;
2
y
. B.
2
x
;
1y
. C.
2
x
;
1y
. D.
1
x
;
1y
.
Lời giải
Chọn B
1
lim 1
2
x
x
x

nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
1y
làm tiệm cận ngang.
2
1
lim
2
x
x
x


;
2
1
lim
2
x
x
x


nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
2
x
làm tiệm
cận đứng.
Câu 109:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Gọi
S
tập các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x x m
đúng một tiếp tuyến song song với trục
Ox
. Tìm tổng các phần tử của
S
.
A.
2
. B.
5
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
4 2
0 0 0
; 2 2
M x x x m
là tiếp điểm.
x
y
O
1
-1
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M
có dạng:
3
0 0
4 4k x x
.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục
Ox
thì
0
0
0
0
0 1
1
x
k x
x
.
Tại
0; 2
A m
thì phương trình tiếp tuyến là
1
d
:
2
y m
.
Tại
1; 3
B m
thì phương trình tiếp tuyến
2
d
:
3
y m
.
Tại
1; 3
C m
thì phương trình tiếp tuyến
3
d
:
3
y m
.
Theo đề, chỉ có đúng một tiếp tuyến song song với trục
Ox
nên:
2 0 2
3 0 3
m m
m m
.
Vậy
2;3
S
do đó ta chọn phương án. B.
Câu 110:
(SGD Ninh Bình năm 2017-2018)
Gọi
d
tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số
4 2
3 2
y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
d
song song với đường thẳng
3
y
. B.
d
song song với đường thẳng
3
x
.
C.
d
có hệ số góc âm. D.
d
có hệ số góc dương.
Lời giải
Chọn A
4 2 3
3 2 ' 4 6 y x x y x x
,
3
0
' 4 6
6
2
x
y x x
x
.
Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
0;2
A
.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
3 2
y x x
có hệ số góc:
' 0 0
k y
.
Vậy phương trình tiếp tuyến
d
là:
2
y
. Suy ra
d
song song với đường thẳng
3
y
.
Câu 111:
(SGD Ninh Bình năm 2017-2018)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của
một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào?
A.
2 7
2 1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
.
C.
2 1
2 1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
0
1;0
x
nên loại phương án A, B, D.
Câu 112:
(SGD Ninh Bình năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm
f x x x x
2
1 2 3
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
3 2
.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;
3 1
;

2
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 3
;

2
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
3 2
.
Lời giải
Chọn D
f x
0
x
x
x
1
2
3
Bảng xét dấu
f x
x

3
1
2

f x
0
0
0
Dựa vào bảng trên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
;
3 2
.
Câu 113:
(SGD Ninh Bình năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên dưới đây.
-2
-2
2
2
+∞
-∞
++
-
00
-1
3
20
-∞
+∞
f'(x)
f(x)
x
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x f m
có ba nghiệm phân
biệt.
A.
;
m
2 2
. B.
; \ ;
m
1 3 0 2
. C.
;
m
1 3
. D.
; \ ;
m
1 3 0 2
.
Lời giải
Chọn B
+
f x ax bx cx d
3 2
f x ax bx c
2
3 2
,
f x
0
có hai nghiệm là
x
x
0
2
c
a b a b
0
12 4 0 3 0 1
Lại có:
f
f
0 2
2 2
d
a b
2
8 4 2 2
a b a b
8 4 4 2 1
2
Từ
1
2
suy ra
b
a
3
1
f x x x
3 2
3 2
+ Để phương trình
f x f m
có ba nghiệm phân biệt
f m
2 2
m m
3 2
2 3 2 2
m m
m m
3 2
3 2
3 0
3 4 0
m m
m m
2
2
3 0
1 2 0
m
m
m
m
0
3
2
1
; \ ;
m
1 3 0 2
.
Câu 114:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Câu 115:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Hàm số
3
3 1y x x
nghịch biến trên
khoảng
A.
0;2
. B.
1;

. C.
; 1
. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
2
1
3 3 0
1
x
y x
x
.
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số nghịch biến trên
1;1
.
Câu 116:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 4 5y x x x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
2
3 4 4 0
y x x
2
2
3
x
x
.
2 3
f
;
1 0
f
;
3 2
f
. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng
2
.
Câu 117:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
1
x x
y
x
là:
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
1;D

.
Ta thấy
2
2
2
1 1
1
1
lim lim lim 1
1
1
1
x x x
x
x x
x x
y
x
x
x
  
.
x

1
1

y
0
0
x

0
2

y
0
0
y

3
1

Suy ra:
1y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 118:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
bao nhiêu số nguyên dương
m
sao
cho đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
4AB
?
A.
7
. B.
6
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
2 1
1
x
x m
x
2 1 1
x x m x
2
1 1 0 (1)
x m x m
( vì
1
x
không là nghiệm của phương trình)
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A
,
B
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và
khác
1
2
1 4 1 0
m m
2
6 3 0
m m
3 2 3
3 2 3
m
m
(*)
Gọi
1 1
;
A x x m
,
2 2
;
B x x m
. Theo định lý Vi-et:
1 2
1 2
1
. 1
x x m
x x m
.
4AB
2
1 2
2 4
x x
2
1 2
2 16
x x
2
1 2 1 2
4 8
x x x x
2
1 4 1 8
m m
2
6 11 0 3 2 5 3 2 5
m m m
, kết hợp điều kiện (*)
m
nguyên dương nên có 1 giá trị
m
thỏa mãn.
Câu 119:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
4 2
2 5
y x x
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3
4 4y x x
; Giải phương trình
0
y
2
4 1 0
x x
0
1
x
x
.
Lập bảng biến thiên ta có
x

1
0
1

y
0
0
0
y

6
5
6

Từ bảng biến thiên ta có hàm số có
3
điểm cực trị.
Câu 120:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn hàm s
được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm sđó
hàm số nào?
A.
3 2
3 2.
y x x
B.
3 2
3 2.
y x x
C.
3 2
3 2.
y x x
D.
2 1
.
1
x
y
x
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đồ thị hàm số bậc ba có hệ số
0
a
nên loại
B, D.
Xét đáp án A: ta có
2
3 6y x x
3 2
x x
. Lúc đó
0
y
2;0
x
, điều này không phù
hợp với đồ thị đã cho nên loại A.
Câu 121:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số
4
1
y
x
tại điểm có hoành độ
1
x
A.
3y x
. B.
3y x
. C.
CH MN
. D.
1y x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
4
1
y
x
1
2
4
1
1 1
y
.
Do đó, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
1; 2
M
và nhận
1
1
y
làm hệ số góc là:
2 1 1 3y x y x
.
Câu 122:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để hàm số
3 2
3 1 2
y x x m x
có hai điểm cực trị.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
4
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
3 6 1
y x x m
. Hàm số có hai điểm cực trị khi
0
y
có hai nghiệm phân biệt.
0
9 3 1 0
m
2
m
.
Câu 123:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Biết
0
3 1 1
lim
x
x a
x b
, trong
đó
a
,
b
là các số nguyên dương và phân số
a
b
tối giản. Tính giá trị biểu thức
2 2
P a b
.
A.
13
P
. B.
0
P
. C.
5
P
. D.
40
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
0 0 0
3 1 1 3 1 1 3 3
lim lim lim
2
3 1 1
3 1 1
x x x
x x
x
x
x x
.
Do đó,
3
a
,
2
b
.Vậy
2 2
13
P a b
.
Câu 124:
(THPT Chuyên Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2 2
3 3 1f x x mx m x
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
f x
đạt cực đại tại
0
1
x
.
A.
0
m
2
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
0
m
hoặc
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
3 6 3 1
f x x mx m
,
6 6f x x m
.
Nếu hàm số
f x
đạt cực đại tại
0
1
x
thì
1 0
f
2
0
m
m
.
Với
2
m
, ta có
1 6 0
f
nên hàm số đạt cực đại tại
0
1
x
.
Với
0
m
, ta có
1 6 0
f
nên hàm số đạt cực tiểu tại
0
1
x
.
Vậy
2
m
là giá trị cần tìm.
Câu 125:
(THPT Chuyên Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Tìm điều kiện của
a
,
b
để hàm số bậc
bốn
4 2
1
y ax bx
có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là điểm cực tiểu ?
A.
0
a
,
0
b
. B.
0
a
,
0
b
. C.
0
a
,
0
b
. D.
0
a
,
0
b
.
Lời giải
Chọn B
ập xác định
D
.
Ta có
3 2
4 2 2 2
f x ax bx x ax b
;
2
0
0
2
x
f x
b
x
a
.
Hàm số có đúng một điểm cực trị là điểm cực tiểu khi và chỉ khi
0
0
0
0
2
a
a
b
b
a
.
Câu 126:
(THPT Chuyên Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây có chiều biến
thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại.
A.
3
sinh x x x x
. B.
2 1k x x
.
C.
3 2
6 15 3g x x x x
. D.
2
2 5
1
x x
f x
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
2 7
0
1
x x
f x
x
1
x
f x
luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
2
3 12 15 0
g x x x
x
g x
luôn đồng biến trên
.
2 0
k x
x
k x
luôn đồng biến trên
.
2 2 2
3 1 cos 3 2sin 0
2
x
h x x x x
x
h x
luôn đồng biến trên
.
Câu 127:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
y f x
đồ
thị
y f x
như hình vẽ.
Khi đó số điểm cực trị của hàm số là:
A.
2
. B.
1
.
C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị trên ta thấy đồ thị hàm số
y f x
cắt trục hoành tại
0
x
.
Bảng biến thiên của hàm số
y f x
.
Dựa vào bảng trên số điểm cực trị của hàm số đã cho là
1
.
Câu 128:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm
số
3 2
2 3 1
y x x
trên đoạn
1;1
A.
5
. B.
4
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
6 6y x x
.
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn
1;1
và có
0
y
0
1
x
x
.
1 0
y
, 1 4
y
, 0 1
y
.
Do đó
1;1
min 1
y
.
Câu 129:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của
tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
2 2
1
1
mx x
y
x x
có hai đường tiệm cận ngang.
A. Không tồn tại
m
B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn A
Vì đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
y a
khi
lim
x
f x a

hoặc
lim
x
f x a

nên
2
1 0
mx
khi
x
tiến dần đến

, suy ra
0
m
.
Lại có :
2 2
2 4
1
1
1
lim lim 1
1
1
1
x x
m
mx x
x x
x x
x
 
.
2 2
2 4
1
1
1
lim lim 1
1
1
1
x x
m
mx x
x x
x x
x
 
.
Nên khi
0
m
đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang duy nhất
1y
.
Câu 130:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây đồ
thị như hình vẽ bên?
A.
2
2
2 1
y x
. B.
2
2
2 1
y x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
4 3
y x x
.
x

0
x

f x
0
f x
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 4 2
2 1 4 3
y x x x
.
Nhìn vào hình vẽ, ta có đồ thị ứng với hàm bậc bốn trùng phương
0
a
a
,
b
trái dấu.
Chọn đáp án A.
Câu 131:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018)
Biết điểm
0;4
M
điểm cực đại của đồ thị hàm số
3 2 2
f x x ax bx a
. Tính
3f
.
A.
3 17
f
. B.
3 49
f
. C.
3 34
f
. D.
3 13
f
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 2
f x x ax b
6 2f x x a
.
0;4
M
là điểm cực đại của đồ thị hàm số
2
0 4
4
2
0 0 0
0
0
0 0
f
a
a
f b
b
a
f
.
3 2
2 4
f x x x
. Vậy
3 13
f
.
Câu 132:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018)
Trong các hàm số
1
3 2
x
y
x
;
5
x
y
;
3 2
3 3 1y x x x
;
tany x x
có bao nhiêu hàm số đồng biến trên
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
1
3 2
x
y
x
có TXĐ:
2
\
3
D
Hàm số không đồng biến trên
.
Hàm số
tany x x
có TXĐ:
\ ,
2
D k k
Hàm số không đồng biến trên
.
Hàm số
5
x
y
5 ln 5 0
x
y x
Hàm số đồng biến trên
.
Hàm số
3 2
3 3 1y x x x
2
2
3 6 3 3 1 0y x x x x
Hàm số đồng biến
trên
.
Vậy có hai hàm số đồng biến trên
.
Câu 133:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
f x m
có đúng hai
nghiệm phân biệt.
A.
5
m
,
0 1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
,
5
m
. D.
1 5
m
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị
C
của hàm số
y f x
ta suy ra đồ thị
C
của hàm số
y f x
như sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị
C
ở phía trên trục hoành.
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị
C
ở phía dưới trục hoành.
Khi đó, đồ thị
C
là hợp của hai phần trên.
Ta có:
f x m
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
C
và đường thẳng
:
d y m
(song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị
C
, ta có phương trình
f x m
có đúng hai nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi
0 1
5
m
m
.
Câu 134:
(THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị trên đoạn
2; 4
như hình vẽ bên. Tìm
2; 4
max
f x
.
A.
0
f
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có:
2; 4
max 2
f x
khi
2
x
2; 4
min 3
f x
khi
1
x
.
Vậy
2; 4
max 3
f x
khi
1
x
.
Câu 135:
(THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
2
4
5 6
x
y
x x
tất cả bao
nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2
4
lim
5 7
x
x
x x

2
2 4
2
2
1 4
lim
5 6
1
x
x
x x
x
x x

2 4
2
1 4
lim
5 6
1
x
x x
x x

0
.
2
2
4
lim
5 7
x
x
x x

2
2 4
2
2
1 4
lim
5 6
1
x
x
x x
x
x x

2 4
2
1 4
lim
5 6
1
x
x x
x x

0
.
Nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
0
y
.
Xét
2
5 6 0
x x
2
3
x
x
.
2
2
2
4
lim
5 6
x
x
x x
2
2 2
lim
2 3
x
x x
x x
2
2
lim
2 3
x
x
x x

.
2
2
2
4
lim
5 6
x
x
x x
không tồn tại.
Nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
2
x
.
2
2
3
4
lim
5 6
x
x
x x
2
3
4
lim
2 3
x
x
x x

.
2
2
3
4
lim
5 6
x
x
x x
2
3
4
lim
2 3
x
x
x x

.
Nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
3
x
.
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Câu 136:
(THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018)
Cho hàm s
3 2
3 2y x x x
. Có tất cả bao
nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
1;0
A
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng qua điểm
1;0
A
có dạng:
1
y a x ax a
d
.
Đường thẳng
d
tiếp tuyến khi hệ
3 2
2
3 2
3 6 2
x x x ax a
x x a
nghiệm. Dễ thấy hệ ba
nghiệm
;a x
phân biệt nên có ba tiếp tuyến.
Câu 137:
(THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
1 1 5
f x x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1 4 2
f f f
. B.
1 2 4
f f f
.
C.
2 1 4
f f f
. D.
4 2 1f f f
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1 1 5
f x x x x
1
0 1
5
x
f x x
x
.
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT ta thấy hàm số
y f x
đồng biến trong khoảng
1; 5
.
Do đó
1;5
x
thì ta có
1 2 4
1 2 4
f f f
.
Câu 138:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 5y x x
trên đoạn
3
0;
2
là:
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
31
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
3 3
y x
. Giải phương trình
0
y
1
1 /
x loai
x t m
.
0 5
y
;
1 3
y
;
3 31
2 8
y
. Vậy
3
0;
2
max 0 5
y y
.
Câu 139:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Biết đồ thị hàm số
2 1
3
x
y
x
cắt trục
Ox
,
Oy
lần lượt tại hai điểm phân biệt
A
,
B
. Tính diện tích
S
của tam giác
OAB
.
A.
1
12
S
. B.
1
6
S
. C.
3
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đồ thị hàm số
2 1
3
x
y
x
cắt trục
Ox
tại
1
;0
2
A
1
2
OA
.
Đồ thị hàm số
2 1
3
x
y
x
cắt trục
Oy
tại
1
0;
3
B
1
3
OB
.
Do tam giác
OAB
vuông tại
O
nên
1
.
2
OAB
S OA OB
1
12
.
Câu 140:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Cho m số
f x
đạo hàm
3
2 2
2 2
f x x x x
,
x
. Số điểm
cực trị của hàm số là:
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
f x
4
nghiệm phân biệt là
4
2
;
0
;
2
.
Tuy nhiên
f x
chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm
4
2
2
nên hàm số
f x
có
3
điểm
cực trị.
Câu 141:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Biết đồ thị
C
của hàm số
2
2 3
1
x x
y
x
hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
C
cắt trục hoành tại điểm
M
có hoành độ
M
x
bằng:
A.
1 2
M
x
. B.
2
M
x
. C.
1
M
x
. D.
1 2
M
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
C
có phương trình
2 2
y x
nên
1
M
x
.
Câu 142:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm s
x a
y
bx c
có đồ thị như hình
vẽ bên dưới. Tính giá trị của biểu thức
P a b c
.
A.
3
P
. B.
1P
. C.
5
P
. D.
2P
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: Tiệm cận đứng:
2
x
2
c
b
2 0
b c
1
.
Tiệm cận ngang:
1y
1
1
b
1b
2
.
Thế
2
vào
1
suy ra
2
c
. Suy ra hàm số có dạng
2
x a
y
x
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
2;0
nên ta có:
2
0
2 2
a
2
a
.
Vậy
2 1 2P
3
.
Câu 143:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
1 3
2017 2017
2018 2018
x x
.
A.
2;

. B.
;2

. C.
2;

. D.
;2

.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
1 3
2017 2017
2018 2018
x x
1 3x x
2
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
;2
S 
.
Câu 144:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm tập hợp tất c các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
f x m
có ba
nghiệm thực phân biệt.
A.
2; 1
. B.
2; 1
. C.
1;1
. D.
1;1
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình
f x m
có ba nghiệm thực phân biệt
trên
\ 1
, đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại ba điểm phân biệt
2 1 2; 1
m m
.
Câu 145:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Tổng số các đường tiệm cận đứng tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
4
2
16
x
y
x
là:
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Điều kiện:
4
16 0 2 2
x x
.
Tập xác định
2;2
D
.
Từ tập xác định
D
suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Ta có
2 2
2 2
2 2 4 2 4
x x
y
x x x x x

khi
2
x
nên đồ thị hàm số có
đường tiệm cận đứng là
2
x
.
Vậy tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
1
.
Câu 146:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018)
Hàm số
4 3
2
10
2 16 15
2 3
x x
y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;4
. B.
2;

. C.
4;

. D.
; 1
.
Lời giải
Chọn C
+ Tập xác định:
D
.
+ Có
4 3
2
10
2 16 15
2 3
x x
y x x
3 2
2 10 4 16
x x x
2 1 2 4
x x x
.
Ta có
0
y
2 1 2 4 0
x x x
1;2 4;x

.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
1;2
4;

.
Suy ra chọn đáp án C.
Câu 147:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
7 2
4
x
y
x
là:
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
7 2 7 2
4 2 2
x x
y
x x x
tiệm cận đứng
2
x
.
Lại có
2
2
7 2
lim lim 0
4
1
x x
x x
y
x
 
;
2
2
7 2
lim lim 0
4
1
x x
x x
y
x
 
tiệm cận ngang
0.
y
Do đó số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
7 2
4
x
y
x
3
.
Câu 148:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
1
x
f x
x
. Tìm
30
f x
.
A.
30
30
30! 1
f x x
. B.
31
30
30! 1
f x x
.
C.
30
30
30! 1
f x x
. D.
31
30
30! 1
f x x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1
x
f x
x
1
1
1
x
x
.
2
1
1
1
f x
x
;
3
2
1
f x
x
;
4 4
2.3 3!
1 1
f x
x x
.... .
Vậy
1
1
!
1
1
n
n
n
n
f x
x
31
30
31
30!
30! 1
1
f x x
x
.
Câu 149:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018)
Tính diện tích xung quanh của hình nón
tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng
a
.
A.
2
3
3
xq
a
S
. B.
2
3
xq
a
S
. C.
2
2
3
xq
a
S
. D.
2
3
6
xq
a
S
.
Lời giải
Chọn A
Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đềuđáy là đường tròn ngoại tiếp đáy của tứ diện có
bán kính
3
3
a
R
và đường sinh bằng
a
.
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là
2
3 3
. .
3 3
xq
a a
S Rl a
.
Câu 150:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018)
Hình vẽ bên dưới đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0
bd
,
0
ab
. B.
0
ad
,
0
ab
. C.
0
ad
,
0
ab
. D.
0
bd
,
0
ad
.
Lời giải
Chọn C
Ta có đồ thị cắt trục
Oy
tại điểm tung độ âm nên
0
b
d
0
bd
đồ thị cắt trục
Ox
tại
điểm có hoành độ dương nên
0
b
a
0
ab
2
0
ab d
0
ad
.
Câu 151:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để hàm số
cos 2
cos
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
0;
2
.
A.
2
m
. B.
0
m
hoặc
1 2
m
.
C.
2
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
cos ,0 1t x t
ta có hàm số:
2
2 ,0 1
t
y t
t m
2
2
m
y
t m
.
Để hàm số ban đầu nghịch biến trên khoảng
0;
2
thì hàm số (2) phải nghịch biến trên
khoảng
0;1
do đó:
2 0
1
0
m
m
m
2
1
0
m
m
m
2
m
.
Câu 152:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 234 năm học 2017-2018)
Hàm số
1
2 1
x
y
x
bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
3
0
2 1
y
x
,
1
\
2
x
nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Vì
vậy hàm số không có cực trị.
Câu 153:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 234 năm học 2017-2018)
Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị hàm số
3 2
2 3 1 6 2 1y x m x m x
có cực đại, cực tiểu thỏa mãn
2
C TĐ C
x x
.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải
x
y
O
Chọn C
Ta có
2
6 6 1 6 2
y x m x m
.
Giải phương trình
0
y
2
6 6 1 6 2 0
x m x m
1
2
x
x m
.
Để đồ thị hàm số có cực đại cực tiểu thì
2 1
m
3
m
.
Theo giả thiết ta có
2
C TĐ C
x x
1 2
m
1 2
1 2
m
m
1 /
3
m t m
m loai
.
Vậy
1
m
.
Câu 154:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 234 năm học 2017-2018)
Tính tổng giá trị lớn nhất
nhỏ nhất của hàm số
2
2
y x
x
trên đoạn
1
;2
2
.
A.
37
4
. B.
29
4
. C.
8
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Hàm số đã xác định và liên tục trên
1
;2
2
.
Ta có
2
1
;2
2
2
2 0
x
y x
x
1x
.
Tính được
1 17
2 4
f
;
2 5
f
;
1 3
f
.
Do đó
1
;2
2
max 5
y
;
1
;2
2
min 3
y
1
1
;2
;2
2
2
max min 8
y y
.
Câu 155:
(THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tìm số giao điểm của đường thẳng
1 2y x
với đồ thị
C
của hàm số
3 2
2 4 4
y x x x
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có số giao điểm của đường thẳng
1 2y x
với đồ thị
C
của hàm số
3 2
2 4 4
y x x x
bằng số nghiệm phương trình
3 2
2 4 4 1 2x x x x
3 2
2 2 3 0
x x x
3 2
2 2 3 0
x x x
1
1 13
2
x
x
.
Vậy số giao điểm của đường thẳng
1 2y x
với đồ thị
C
của hàm số
3 2
2 4 4
y x x x
bằng 3.
Câu 156:
(THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018)
Đường cong trong hình bên đồ thị hàm số
nào?
A.
3
3 1y x x
. B.
3
3 1y x x
. C.
3
3 1y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có hệ số
0
a
nên ta loại đáp án AC.
Khi
0
x
thì đồ thị cắt trục
Oy
tại điểm có tung độ dương nên
0
d
nên ta loại đáp án B.
Câu 157:
(THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tìm số tiếp tuyến song song với trục hoành của
đồ thị hàm số
4 2
2 10
y x x
.
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
3
0
0 4 4 0
1
x
y x x
x
.
Hàm số đã cho hàm bậc 4 trùng phương hệ số
0
a
nên 3 điểm cực trị (1 cực đại, 2
cực tiểu) tuy nhiên, tiếp tuyến song song với trục hoành tại 2 điểm cực tiểu trùng nhau nên
2
tiếp tuyến thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 158:
(THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tìm
m
để đường thẳng
2 1
y mx m
cắt đồ
thị hàm số
2 1
2 1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
2 1
2 1
x
mx m
x
,
1
2
x
.
2
4 4 2 0
f x mx mx m
1
.
Yêu cầu bài toán
phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt khác
1
2
.
0 0
0 8 0 0
2 0
1
0
2
a m
m m
f
.
Câu 159:
(THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
4 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại điểm
3
x
.
A.
7
m
. B.
5
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2
2 4
y x mx m
,
2 2y x m
.
Điều kiện cần để hàm số đạt cực đại tại điểm
3
x
là:
2
1
3 0 6 5 0
5
m
y m m
m
.
Điều kiện đủ:
 Tại
1
m
thì
3 2.3 2.1 4 0
y
, hàm số đạt cực tiểu tại điểm
3
x
(loại).
 Tại
5
m
thì
3 2.3 2.5 4 0
y
, hàm số đạt cực đại tại điểm
3
x
(thỏa mãn).
Vậy với
5
m
thì hàm số đạt cực đại tại điểm
3
x
.
Câu 160:
(THPT Hoài Ân-Hải Phòng năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm s
3 2
2 3 12 2
f x x x x
trên đoạn
1;2
.
A.
11
. B.
15
. C.
6
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã xác định và liên tục trên
1;2
.
Ta có
2
6 6 12
f x x x
;
1;2
1
0
x
x
f x
.
Tính được
1 15
f
;
2 6
f
;
1 5
f
1;2
max 15
f x
.
Câu 161:
(THPT Hồng Quang-Hải Dương m 2017-2018)
Cho hàm số
3
2
y x x
. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
 
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;
 
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

và đồng biến trên khoảng
0;

.
D. Hàm số đồng biến biến trên khoảng
;0

và nghịch biến trên khoảng
0;

Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 1 0
y x
x
vậy hàm số đồng biến trên khoảng
;
 
.
Câu 162:
(THPT Hồng Quang-Hải Dương m 2017-2018)
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
3 2
4
x x
y
x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
Lời giải
Chọn A
Tập xác đinh:
\ 2;2
D
.
2
2
3 2
4
x x
y
x
2 1
2 2
x x
x x
1
2
x
x
.
2 2
2 2
1
lim lim
2
1
lim lim
2
x x
x x
x
y
x
x
y
x


2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 163:
(THPT Hồng Quang-Hải Dương m 2017-2018)
Tìm tất cả tham số thực của
m
để hàm số
3 2
1 1
2 2
3 3
y m x x mx
có cực đại, cực tiểu.
A.
3; 2 2;1
m
. B.
3;1
m
.
C.
; 3 1;m
 
. D.
2;1
m
.
Lời giải
Chọn A
2
1
2 2
3
y m x x m
.
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt
0
2 0
m
2
1 2
1 0
3 3
2
m m
m
3 1
2
m
m
3 2
m
hoặc
2 1
m
.
Câu 164:
(THPT Hồng Quang-Hải Dương m 2017-2018)
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
3 2
6 0
x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
31
. B.
32
. C.
21
. D.
34
Lời giải
Chọn A
3 2 3 2
6 0 6x x m m x x
*
Phương trình đã cho
3
nghiệm phân biêt khi
*
3
nghiệm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên phương trình đã cho có
3
nghiệm phân biệt khi
0 32
m
.
Vậy có
31
giá trị nguyên của tham số
m
.
Câu 165:
(THPT Hồng Quang-Hải Dương m 2017-2018)
Tính tích phân
2
4
0
cos sin dI x x x
bằng
cách đặt
cost x
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1
4
0
dI t t
. B.
1
4
0
dI t t
. C.
2
4
0
dI t t
. D.
2
4
0
dI t t
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
cost x
d sin dt x x
sin d dx x t
.
Đổi cận:
0 1x t
;
0
2
x t
.
Khi đó
0
4
1
dI t t
1
4
0
dt t
.
Câu 166:
(THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018)
Kết quả của
m
để hàm số sau
2
x m
y
x
đồng biến trên từng khoảng xác định là
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
\ 2
D
.
Ta có
2
2
2
m
y
x
.
Để hàm số đồng biến trên
; 2
2;

thì
0
y
2
2
0
2
m
x
2 0
m
2
m
.
Câu 167:
(THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
2
9
2 8
x
y
x x
có bao nhiêu
đường tiệm cận ?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
3;3 \{ 2}
D
.
Do đó không tồn tại
lim
x
y

nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
+)
2
lim
x
y
2
2
2
9
lim
2 8
x
x
x x
2
2
9
lim
2 4
x
x
x x
2
2
9
4
lim
2
x
x
x
x
Ta thấy
2
2
2
9 5
lim 0
4 6
lim 2 0, 2 2 0
x
x
x
x
x x x
nên
2
2
9
4
lim
2
x
x
x
x

.
Hay
2
lim
x
y

.
+)
2
lim
x
y
2
2
2
9
lim
2 8
x
x
x x
2
2
9
lim
2 4
x
x
x x
2
2
9
4
lim
2
x
x
x
x
Ta thấy
2
2
2
9 5
lim 0
4 6
lim 2 0, 2 2 0
x
x
x
x
x x x
nên
2
2
9
4
lim
2
x
x
x
x

.
Hay
2
lim
x
y

.
Câu 168:
(THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2 3
y x x
. Chọn phương
án đúng trong các phương án sau ?
A.
0;2
max 3
y
,
0;2
min 2
y
. B.
0;2
max 11
y
,
0;2
min 3
y
.
C.
0;2
max 11
y
,
0;2
min 2
y
. D.
0;2
max 2
y
,
0;2
min 0
y
.
Lời giải
Chọn C
Hàm đã cho liên tục trên
0;2
.
3
4 4y x x
;
0
y
0 0;2
1 0;2
1 0;2
x
x
x
.
0 3
y
;
1 2
y
;
2 11
y
.
Vậy
0;2
max 11
y
,
0;2
min 2
y
.
Câu 169:
(THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình
vẽ. Hỏi phương trình
1
m f x
với
2
m
có bao nhiêu nghiệm ?
-2 -1 1 2
-3
-2
-1
1
2
3
x
y
0
A.
3
. B. Vô nghiệm. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 1
m f x f x m
1
.
Số nghiệm của phương trình
1
chính bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
1
y m
.
Với
2 1 1
m m
: Khi đó đường thẳng
1
y m
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
2
điểm
phân biệt. Do đó phương trình đã cho có
2
nghiệm phân biệt.
Câu 170:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 m 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
4 2
1 2 2 1
y m x m x
có ba cực trị.
A.
1 2
m
. B.
2
m
. C.
1 2
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
3 2
4 1 4 2 4 1 2
y m x m x x m x m
.
2
0
0
1 2 0
x
y
m x m
.
Hàm số có ba cực trị
0
y
có ba nghiệm phân biệt
2
0 1 2
1
m
m
m
.
Câu 171:
(THPT Lê Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
6 9 1y x x x
. Mệnh đề
nào dưới đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;3

.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;3
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;

.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 12 9 0
y x x
1
3
x
x
Xét bảng sau:
Từ bảng trên ta thấy hàm số đồng biến trên
;1
3;

, hàm số nghịch biến trên
1;3
.
Câu 172:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 m 2017-2018)
Cho hàm số
y
3 2
1
2 3 1
3
x x x
. Tiếp
tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số có phương trình là:
A.
11
3
y x
. B.
y
11
3
x
. C.
1
3
y x
. D.
1
3
y x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
4 3y x x
,
2 4
y x
Cho
0
y
2 4 0
x
2
x
5
3
y
.
Điểm uốn của đồ thị hàm số là
5
2;
3
I
.
2 1
y
.
x

1
3

y
0
0
y


Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn
5
2;
3
I
là:
5
2
3
y x
11
3
x
.
Câu 173:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
5 1x x
y
x
trên đoạn
1
;3
2
là:
A.
3
. B.
5
3
. C.
5
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn
1
;3
2
.
Ta có
2
2
1
0
x
y
x
1
x
.
Khi đó
1 5
2 2
f
,
1 3
f
,
5
3
3
f
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
3
.
Câu 174:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Tính khoảng cách
d
giữa hai điểm cực tiểu
của đồ thị hàm số
4 2
4 1
y x x
.
A.
2 2
d
. B.
3
d
. C.
2
d
. D.
1
d
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
4 8y x x
0
0 2
2
x
y x
x
.
Tọa độ hai điểm cực tiểu
2;3
A
2;3
B
nên khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu
2 2
d AB
.
Câu 175:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 1
2 1
x
y
x
. Khẳng định nào sau
đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
3
2
y
.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
3
2
y
. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
x
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
3
2
y
3 1 3
lim
2 1 2
x
x
x

.
Câu 176:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 2
y x x
đạt cực đại tại
điểm.
A.
6
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
0
x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 6y x x
0
0
2
x
y
x
.
Lại có
6 6;
y x
0 6
y
nên hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
.
Cách 2: Vẽ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại điểm
0
x
.
Câu 177:
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018)
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
3 2
6 1y x x x
là điểm ?
A.
2;13
I
. B.
2; 13
I
. C.
2; 13
I
. D.
2; 33
I
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 12 1y x x
6 12
y x
.
Do đó
0
y
2
x
13
y
.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số
3 2
6 1y x x x
2; 13
I
.
Câu 178:
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018)
Biết rằng đồ thị hàm số
3 2
3y x x
dạng như hình vẽ:
x
y
-2
-3
4
O
1
Hỏi đồ thị hàm số
3 2
3y x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3 2
3y x x
3 2 3 2
3 2 3 2
3 khi 3 0 3
3 khi 3 0 3
x x x x x
x x x x x
3 2
3 2
3 khi 3
3 khi 3
x x x
x x x
.
Nên ta lấy phần đối xứng của đồ thị hàm số
3 2
3y x x
khi
3
x
.
x

0
2

'y
0
0
y

2
6

x
y
-2
-3
4
O
1
Dựa vào đồ thị, ta thấy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 179:
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018)
Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm
số:
2
2 2
1
x x
y
x
.
A.
; 1
1;

. B.
2;0
.
C.
2; 1
1;0
. D.
; 2
0;

.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi
1
x
.
2
2
2
1
x x
y
x
;
2 2
0
0 2
x y
y
x y
.
Bảng biến thiên:
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
2; 1
1;0
.
Câu 180:
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số:
2
2
y x
x
trên đoạn
1
;2
2
.
A.
5
m
. B.
3
m
. C.
17
4
m
. D.
10
m
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
1
;2
2
.
Ta có
3
2 2
2 2 2
2
x
y x
x x
;
3
0 2 2 0
y x
1x
.
1 17
2 4
y
;
1 3
y
;
2 5
y
.
Vậy
3
m
.
Câu 181:
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018)
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau
đây?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
2 1
1
x
y
x
. D.
2 1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
x
nên loại được cácm số
2 1
1
x
y
x
,
2 1
1
x
y
x
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2
y
nên loại được hàm số
2 1
1
x
y
x
.
Vậy đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số
2 1
1
x
y
x
.
Câu 182:
(THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
ax b
y
x
đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
a
;
0
b
. B.
0
b a
. C.
0
b a
. D.
0
a b
.
Lời giải
O
1
2
x
y
y f x
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có:
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
y a
1 0
.
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm
0; 2
2 0
b
.
+ Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên
0
y
0
a b
b a
.
Vậy
0
b a
.
Câu 183:
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
3 4
16
x x
y
x
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
4
lim
x
y
2
2
4
3 4
lim
16
x
x x
x
5
8
;
4
lim
x
y
2
2
4
3 4
lim
16
x
x x
x
5
8
.
Suy ra
4
x
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
4
lim
x
y
2
2
4
3 4
lim
16
x
x x
x

;
4
lim
x
y
2
2
4
3 4
lim
16
x
x x
x

.
Suy ra
4
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng.
Câu 184:
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 1
3
x
y
x
. Gọi giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0;2
lần lượt là
M
m
. Khi đó
S m M
có giá trị là
A.
14
3
S
. B.
4
S
. C.
14
3
S
. D.
3
5
S
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
8
0
3
y
x
,
0;2
x
.
Suy ra:
• GTLN của hàm số là
0;2
max y
M
0
f
1
3
.
• GTNN của hàm số là
0;2
min y
m
2
f
5
.
Suy ra
S m M
1
5
3
14
3
.
Câu 185:
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Hàm số nào sau đây có đúng
1
cực trị ?
A.
3 2
1
3
y x x x
. B.
1
2
x
y
x
. C.
4
3
y x
. D.
4lny x x
.
Lời giải
Chọn D
+ Hàm số
4lny x x
xác định trên khoảng
0;
.
Ta có
4 4
1
x
y
x x
,
0 4
y x
.
0
y
có một nghiệm và
y
đổi dấu từ “âm” sang “dương” trên khoảng
0;
nên hàm
số
4lny x x
có đúng một cực trị.
+ Hàm số
3 2
1
3
y x x x
2
1 0
y x
x
nên không có cực trị.
+ Hàm số
1
2
x
y
x
2
3
0
2
y
x
2
x
nên không có cực trị.
+Hàm số
4
3
y x
1
3
4
0
3
y x
x
nên không có cực trị.
Câu 186:
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Gọi
1
k
,
2
k
,
3
k
lần lượt là hệ số góc của tiếp
tuyến của đồ thị các hàm số
y f x
,
y g x
,
( )
f x
y
g x
tại
2
x
thỏa mãn
1 2 3
2 0
k k k
khi đó
A.
1
2 .
2
f
B.
1
2 .
2
f
C.
1
2 .
2
f
D.
1
2 .
2
f
Lời giải
Chọn B
Theo đề bài ta có
1 2
k k
2
f
2
g
.
3
2
2 2 2 2
2
f g g f
k
g
.
Theo đ bài ta có
1 2 3
2 0
k k k
nên ta phương trình
2
2 2 2
1
2
2 2
f g f
f
g
2
2 2 2 2 2 0
g g f
.
Do
2
g
là một giá trị thuộc tập giá trị của hàm số nên phương trình
2
2 2 2 2 2 0
g g f
nghiệm
0
1 2 2 0
f
1
2
2
f
.
Câu 187:
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
,
, , , 0
a b c R a
có đồ th
C
. Biết đồ thị
C
đi qua
1;4
A
đồ thị hàm số
y f x
cho bởi hình vẽ.
Giá trị
3 2 1
f f
A.
30
. B.
24
. C.
26
. D.
27
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị của
y f x
3
2
f x x x d
. Do đồ thị
C
đi qua
1;4
A
nên
1
d
3
2 1y f x x x
.
Vậy
3 2 1 26
f f
.
Câu 188:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Hàm số
dcx
bax
y
có đồ thị cho trong hình sau.
Tìm mệnh đề đúng.
A.
ad bc
,
cd ac
. B.
ad bc
,
cd ac
.
C.
ad bc
,
cd ac
. D.
ad bc
,
cd ac
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
ad bc
y
cx d
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định nên
0
ad bc
ad bc
.
lim
x
a
y
c

a
y
c
là tiệm cận ngang.
lim
d
x
c
y

,
lim
d
x
c
y

d
x
c
là tiệm cận đứng.
Theo đồ thị ta có
1
a
c
,
1
d
c
1
d
c
.
Từ đó ta có
d a
c c
2 2
. .
d a
c c
c c
cd ac
.
Vậy
ad bc
,
cd ac
.
Câu 189:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
5 4
y x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
. B. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Tập xác định
5;1
D
.
2
4 2
2 5 4
x
y
x x
;
0
y
2
x
.
Bảng biến thên
x
5
2
1
y
0
y
0
0
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Câu
190:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Biết hàm số
2 3
1
x
f x
x
có giá trị lớn nhất trên
đoạn
0;m
bằng
4
7
. Tìm
m
?
A.
3
7
m
. B.
5
2
m
. C.
3
2
m
. D.
2
7
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Xét hàm số
2 3
1
x
f x
x
trên đoạn
0;D m
.
Ta có
2
5
1
f x
x
0
f x
,
x D
. Do hàm số liên tục trên
D
nên giá trị lớn nhất
của hàm số là
f m
.
4
7
f m
2 3 4
1 7
m
m
14 21 4 4
m m
5
2
m
.
Câu 191:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
3 2
2
x
y
x
A.
2
x
. B.
2
x
. C.
2
y
. D.
3
y
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
3 2
lim
2
x
x
x

2
3 2
lim
2
x
x
x

nên đồ thị hàm số
3 2
2
x
y
x
nhận đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng.
Câu 192:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
3 2
y x x mx m
có cực đại, cực tiểu.
A.
3
2
m
. B.
3
2
m
. C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Hàm số
3 2
3 2
y x x mx m
xác định trên
và có đạo hàm
2
3 6 2y x x m
.
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi phương trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt, tức là
0
y
9 6 0
m
3
2
m
.
Câu 193:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Hàm số
4 2
2 4 8
y x x
bao nhiêu điểm cực
trị?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
4 2
2 4 8
y x x
, suy ra
3
8 8y x x
2
8 1
y x x
.
0 0
y x
.
0
y
có một nghiệm và
y
đổi dấu từ âm sang dương khi
x
qua
0
x
nên hàm số đạt cực
tiểu tại
0
x
. Vậy hàm số có
1
điểm cực trị.
Câu 194:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Cho hàm số
( )y f x
xác định, liên tục trên tập
và có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham
số
m
để phương trình
210
2
S
có đúng hai nghiệm?
A.
3
m
. B.
4
m
.
C.
3
4
m
m
. D.
3
4
m
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Số nghiệm của phương trình
0
f x m
f x m
số giao điểm của hai đồ thị hàm số
y f x
y m
.
Dựa vào đồ thị, ta có phương trình
f x m
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
4
3
m
m
.
Câu 195:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
3 2y x x
đồ thị
C
. Đường
thẳng
: 2
d y x
cắt đồ thị
C
tại ba điểm
A
,
B
,
0;2
C
. Gọi
1 2
,k k
lần lượt hệ số góc
của tiếp tuyến của
C
tại
A
B
. Tính
1 2
.k k
.
A.
9
. B.
27
. C.
81
. D.
81
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2
3 3
y x
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
d
và đồ thị
C
là :
3 3
0
3 2 2 4 0
2
x
x x x x x
x
Vậy đường thẳng
d
cắt đồ thị
C
tại ba điểm phân biệt:
2;2
A
,
2;4
B
0;2
C
.
Gọi
1 2
,k k
lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của
C
tại
A
B
, ta có:
1
2 9
k y
,
2
2 9
k y
. Vậy
1 2
81
k k
.
Câu 196:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 3
1 2 1
x x
y
x x
.
A.
3
2
y
. B.
2
y
. C.
1
2
x
. D.
1
2
y
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
3 1
lim lim 2
2 2
x x
y y
 
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 3
1 2 1
x x
y
x x
.
Câu 197:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
như hình vẽ
dưới đây
Hỏi
f x
là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
3 2
3 4
f x x x
. B.
3 2
3 1
f x x x
.
C.
3
3 1f x x x
. D.
3 2
3 1
f x x x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tại
0
x
2
x
, cắt trục tung tại điểm
có tung độ
1y
và có hệ số
0
a
.
Như vậy chỉ có hàm số ở phương án C thỏa mãn.
Câu 198:
(THPT Thanh Miện 1-Hải ơng-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
f x ax bx c
với
0
a
có đồ thị như hình vẽ:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
0
a
;
0
b
;
0
c
. B.
0
a
;
0
b
;
0
c
.
C.
0
a
;
0
b
;
0
c
. D.
0
a
;
0
b
;
0
c
.
Lời giải
Chọn A
Ta có nhánh bên phải đồ thị đi xuống, suy ra
0
a
.
Mặt khác do đồ thị có ba cực trị suy ra
0
ab
0 0
a b
.
Mà giao điểm của đồ thị với trục
Oy
tại điểm có tung độ
0
y c
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 199:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Gọi
M
m
lần lượt là giá trlớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số
2siny x
trên đoạn
5
;
6 6
. Tính
M
,
m
.
A.
1M
,
1
m
. B.
2M
,
2
m
. C.
1M
,
2
m
. D.
2M
,
1
m
.
Lời giải
Chọn D
2cos 0
2
y x x k
,
k
.
Với
5
;
6 6
x
suy ra:
2
x
.
1
6
y
,
2
2
y
,
5
1
6
y
.
Vậy:
2M
1
m
.
Câu 200:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định trên
\ 1
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị
của tham số
m
để phương trình
f x m
vô nghiệm.
x

1
0
1

y
'y
2


1


2
A.
2;1
. B.
; 2
. C.
1;
. D.
2; 1
.
Lời giải
Chọn D
Số nghiệm của phương trình
f x m
bằng số giao điểm của hai đồ thị
y f x
y m
.
Từ bảng biến thiên ta khi
2 1
m
thì đồ thị
f x m
đường thẳng
y m
không điểm
chung hay phương trình
f x m
vô nghiệm.
Câu 201:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm
số
4 2 2
2( 1) 1
y x m x m
đạt cực tiểu tại
0x
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1 1
m m
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
4 4 1y x m x
.
Giải phương trình
0
y
3
4 4 1 0
x m x
2
0
1
x
x m
.
Nếu
1 0
m
1
m
thì
0
y
có ba nghiệm phân biệt
1
1
x m
;
2
0
x
;
3
1
x m
khi
đó ta có
y
đổi dấu từ
sang
ki qua điểm
0x
nên
0x
là điểm cực đại
1
m
không thỏa
mãn.
Nếu
1 0
m
1
m
thì
0
y
nghiệm duy nhất
0x
khi đó ta có
y
đổi dấu từ
sang
khi qua điểm
0x
nên
0x
là điểm cực tiểu
1
m
thỏa mãn.
Câu 202:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng
biến trên
?
A.
3
y x x
. B.
3 2
3 3 2
y x x x
.
C.
2
2018
y x
. D.
2018
2018
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Xét
3 2
3 3 2
y x x x
2
3 6 3y x x
2
3 1 0
x
.
Vậy hàm số
3 2
3 3 2
y x x x
đồng biến trên
.
Câu 203:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2
3 24 26
y x x x
.
A.
( 2;26)
. B.
(4; 10)
. C.
(2; 54)
. D.
( 4;54)
.
Lời giải
Chọn C
3 2
3 24 26
y x x x
2
3 6 24
y x x
2
0 3 6 24 0
y x x
2
4
x
x
.
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
54
y
.
Câu 204:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
2018
2
x x
y
x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
2
2 0 ;0 2;x x x
 
.
2
2
1
2
lim lim 2018 lim 2018 2019
2
2
1
x x x
x x
x
y
x
x
  
.
2
2
1
2
lim lim 2018 lim 2018 2017
2
2
1
x x x
x x
x
y
x
x
  
.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là
2019
y
;
2017
y
.
2
2
2 2 2
2 2
lim lim 2018 lim 2018
2
2
x x x
x x x x
y
x
x

.
Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
2
x
.
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
3
.
Câu 205:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Đường cong trong hình đồ thị của một hàm
số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
4 2
4 1
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
4 1
y x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có
0
a
loại A.
Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có
. 0
a b
loại B.
Đồ thị hàm số giao với
Oy
tại điểm có tung độ dương nên ta loại D.
Câu 206:
(THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018)
Hàm số
4 2 2 2
3 3 3 1 5 2 2
y x m m x m m
nghịch biến trong khoảng nào?
A.
2;

. B.
0;
. C.
;0

. D.
4;
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số:
D
Ta có:
3 2
12 2 3 3 1y x m m x
.
0
y
3 2
12 2 3 3 1 0
x m m x
2 2
2 6 3 3 1 0
x x m m
2 2
0
1
3 3 1 0,
6
x
x m m m
0
x
.
3 0
a
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
0;

.
Câu 207:
(THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2
3 2 3
1
x x
y
x
, tập giá trị của hàm
số là:
A.
2;4
. B.
15
;5
2
. C.
2;3
. D.
3;4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
Ta có
2
2
2
2 2
1
x
y
x
,
0
y
2
2 2 0
x
1
1
x
x
.
2
2
3 2 3
lim lim 3
1
x x
x x
y
x
 
3
y
là tiệm cận ngang.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có
2 4
y
. Vậy tập giá trị của hàm số là
2;4
.
Câu 208:
(THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018)
Cho hàm s
y f x
xác định trên
\ 0
, liên
tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
f x m
hai
nghiệm dương phân biệt.
A.
; 1
m

. B.
;3
m

. C.
; 1
m

. D.
;3

.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Số nghiệm của phương trình
f x m
số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường
thẳng
y m
.
Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình
f x m
hai nghiệm dương phân biệt khi chỉ
khi
3
m
.
Vậy tập hợp các giá trị cần tìm của
m
;3

.
Câu 209:
(THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018)
Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 4 3 2
3 8 4
x x x
y
x x
.
A.
2
3
x
2
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
2
3
x
2
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
2
2 4 3 2
3 8 4
x x x
y
x x
. TXĐ:
2
\ ;2
3
D
.
2
2
2 2
2
2 4 3 2 3 2
lim lim
3 8 4
2 3 2 2 4 3 2
x x
x x x x
x x
x x x x x
2
2
1
lim
2 2 4 3 2
x
x x x x
2
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
2
2 2
2
3 3
2 4 3 2 3 2
lim lim
3 8 4
2 3 2 2 4 3 2
x x
x x x x
x x
x x x x x
2
2
3
1 32
lim
9
2 2 4 3 2
x
x x x x
2
3
x
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng
2
x
.
Câu 210:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
. Hỏi
hàm số đó luôn đồng biến trên
khi nào ?
A.
2
0, 0
0; 3 0
a b c
a b ac
. B.
2
0, 0
0; 3 0
a b c
a b ac
. C.
2
0
0; 3 0
a b c
a b ac
. D.
2
0, 0
0; 3 0
a b c
a b ac
.
Lời giải
Chọn B
+) Với
0
a b
y cx d
. Hàm số đồng biến trên
khi và chỉ khi
0
c
.
+)
2
3 2
y ax bx c
. Hàm số đồng biến trên
2
0
3 0
a
b ac
.
Câu 211:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số nào sau đây có đúng ba
đường tiệm cận ?
A.
2
9
x
y
x x
. B.
1 2
1
x
y
x
. C.
2
1
4
y
x
. D.
3
5 1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Tiệm cận đứng là
2
x
2
x
, tiệm cận ngang là
0
y
.
Câu 212:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
y
x
trên
đoạn
0;3
là:
A.
0; 3
1
min
2
y
. B.
0; 3
min 3
y
. C.
0; 3
min 1y
. D.
0; 3
min 1
y
.
Lời giải
Chọn D
2
2
0
1
y
x
,
0 1
y
,
1
3
2
y
0;3
min 1
y
.
Câu 213:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
3
y x x m
1
, với
m
tham số thực. Tìm
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
1
trên
0;1
bằng
4
.
A.
4
m
. B.
1
m
. C.
0
m
. D.
8
m
.
Lời giải
Chọn C
2
3 3 0
y x
x
.
Hàm số luôn đồng biến trên
.
Vậy
0;1
max 1 4 4 0
y y m m
.
Câu 214:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
4y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
8 3
y x x
tại bốn điểm phân biệt ?
A.
13 3
4 4
m
. B.
13 3
4 4
m
. C.
3
4
m
. D.
13
4
m
.
Lời giải
Chọn A
3
4 16y x x
,
0
0
2
x
y
x
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên trên, để để đường thẳng
4y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
8 3
y x x
tại bốn
điểm phân biệt thì
13 3
13 4 3
4 4
m m
.
Vậy giá trị cần tìm của
m
13 3
4 4
m
.
Câu 215:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Tìm stiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
7 6
1
x x
y
x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
x

2
0
2

y
0
0
0
y

13
3
13

Xét hàm số
2
2
7 6
1
x x
y
x
.
Tập xác định
\ 1
D
.
Ta có:
Hàm số đã cho không có tiệm cận xiên.
lim 1
x
y

lim 1
x
y

, nên đường thẳng có phương trình
1y
là đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số.
2
2
7 6
1
x x
y
x
6
1
x
x
x D
1
lim
x
y

1
lim
x
y

nên đường thẳng có
phương trình
1
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận.
Câu 216:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Tìm giá trị thực của tham số
m
để
đường thẳng
: 3 1 3
d y m x m
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
.
A.
1
6
m
. B.
1
3
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
3 2
3 1
y x x
Có :
2
3 6y x x
,
1 1
2 1
3 3
y x y x
.
Do đó, đường thẳng
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này phương trình
2 1y x
.
Để
d
vuông góc với
thì
3 1 . 2 1
m
1
6
m
.
Vậy giá trị cần tìm của
m
1
6
m
.
Câu 217:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn
nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 35
y x x x
trên đoạn
4;4
. Giá trị của
M
m
lần lượt là:
A.
40
M
;
41
m
. B.
15
M
;
41
m
. C.
40
M
;
8
m
. D.
40
M
;
8
m
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
3 2
3 9 35
y x x x
trên đoạn
4;4
.
Ta có:
2
3 6 9y x x
;
1 4;4
0
3 4;4
x
y
x
.
Ta có:
4 41
y
;
1 40
y
;
3 8
y
;
4 15
y
.
Vậy:
40
M
;
41
m
.
Câu 218:
(THPT ơng Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm
liên tục trên
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số
5y f x x
là:
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
5
y f x
;
0 5
y f x
. Dấu đạo hàm sai
y
Dựa vào đồ thị, suy ra phương trình
5
f x
có nghiệm duy nhất và đó là nghiệm đơn.
Nghĩa là phương trình
0
y
có nghiệm duy nhất và
y
đổi dấu khi qua nghiệm này.
Vậy hàm số
5y f x x
có một điểm cực trị.
Câu 219:
(THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm
số
4 2
2 15
y x x
trên đoạn
3;2
.
A.
3;2
max 48
y
. B.
3;2
max 7
y
. C.
3;2
max 54
y
. D.
3;2
max 16
y
.
Lời giải
Chọn A
3
4 4y x x
;
0 3;2
0 1 3;2
1 3;2
x
y x
x
.
Tính:
2 7
y
,
1 16
y
,
0 15
y
,
1 16
y
,
3 48
y
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là:
3;2
max 48
y
.
Câu 220:
(THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018)
Cho đồ thị hàm số
4
2
x
y
x
C
Gọi
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
tọa độ giao điểm của
C
với các trục tọa độ. Khi đó ta
A B A B
x x y y
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị hàm số
C
cắt trục
Ox
tại điểm
4;0
A
, cắt trục
Oy
tại điểm
0; 2
B
.
Khi đó
A B A B
x x y y
4 0 0 2
2
.
Câu 221:
(THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018)
Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
.
A.
3;1
. B.
3
x
. C.
7
1;
3
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn A
2
1
4 3 0
3
x
y x x
x
.
Lập bảng biến thiên:
1
7
3
1
+
+
+
+
y
y'
x
3
0
0
Dựa vào BBT suy ra, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
3;1
.
Câu 222:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Cho hàm s
y f x
liên tục
trên
, có đạo hàm
2 4
1 2 4
f x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số
y f x
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Cho
0
f x
2
2 2
1 2 2 0
x x x
1
2
2
x
x
x
.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số có
1
điểm cực trị.
Câu 223:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Cho hình chóp
.
S ABC
tam
giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a
,
2AC a
,
SA
vuông góc với đáy
3SA a
. Thể tích khối
chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
6a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Lời giải
Chọn B
3a
2a
a
A
C
B
S
Ta có:
.
1
.
3
S ABC ABC
V S SA
1 1
. . . .
3 2
AB AC SA
1
.2 .3
6
a a a
3
a
.
Câu 224:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
và các trục tọa độ là
A.
3
3ln 1
2
. B.
3
5ln 1
2
. C.
5
3ln 1
2
. D.
3
2ln 1
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
0 1
2
x
x
x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
, trục
Ox
và các đường thẳng
0
x
(trục
Oy
),
1
x
là:
0
1
1 3
d 3ln 1
2 2
x
S x
x
.
Câu 225:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định
và liên tục trên
thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
2
0,
e . ,
1
0
2
x
f x x
f x f x x
f
.
Tính giá trị của
ln 2
f
.
A.
1
ln 2
2
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
2
1
ln 2
2
.
Lời giải
Chọn C
0
f x
, với mọi
x
nên từ
2
e .
x
f x f x
,
x
suy ra:
2
e
x
f x
f x
,
x
1
e
x
C
f x
,
x
*
.
1
0
2
f
nên từ
*
suy ra
0
1
e
0
C
f
1
C
.
Do đó
1
e 1
x
f x
,
x
1
e 1
x
f x
,
x
.
Vậy
ln 2
1 1
ln 2
e 1 3
f
.
Câu 226:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Số các giá trị nguyên của tham
số
m
trong đoạn
100;100
để hàm số
3 2
1 3y mx mx m x
nghịch biến trên
là:
A.
200
. B.
99
. C.
100
. D.
201
.
Lời giải
Chọn B
Trường hợp 1:
0
m
. Ta có:
3y x
1 0
y
với mọi
x
nên hàm số luôn đồng biến trên trên
.
Do đó loại
0
m
.
Trường hợp 2:
0
m
. Ta có:
2
3 2 1
y mx mx m
,
2
2 3 2 3
m m m m
Hàm số nghịch biến trên
khi và chỉ khi
0
y
với mọi
x
0
0
m
0
2 3 0
m
m m
0
2 3 0
m
m
3
2
m
.
m
là số nguyên thuộc đoạn
100;100
nên
2; 3;...; 99; 100
m
.
Vậy có
99
giá trị
m
.
Câu 227:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Tìm các số
a
,
b
để hàm s
sin
f x a x b
thỏa mãn
1 2
f
1
0
d 4
f x x
.
A.
2
a
,
2
b
. B.
2
a
,
2
b
. C.
a
,
2
b
. D.
a
,
2
b
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 2
f
, suy ra
sin 2
a b
2
b
. Khi đó
1
0
df x x
1
0
sin 2 da x x
1
1
0
0
cos 2
a
x x
2
2
a
.
Suy ra
2
2 4
a
a
.
Vậy
a
,
2
b
.
Câu 228:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa m 2017-2018)
Cho hàm số
ax b
y
x c
có đồ thị như hình
bên với
, , .
a b c
Tính giá trị của biểu thức
3 2T a b c
?
A.
12T
. B.
10
T
. C.
9
T
. D.
7T
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có
1
x
là tiệm cận đứng nên
1
c
.
Đồ thị hàm số có
1
y
là tiệm cận ngangn
1
a
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
nên
2
b
c
do đó
2
b
.
Vậy
3 2T a b c
1 3.2 2 1 9
.
Câu 229:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 2
y x x
có đồ thị là
C
. Gọi
,A B
là các điểm cực trị của
C
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
?
A.
2 5.
AB B.
5.
AB
C.
4.
AB
D.
5 2.
AB
Lời giải
Chọn A
2
3 6y x x
suy ra
2 2
0
0 2
x y
y
x y
Suy ra 2 điểm cực trị của đồ thị
C
2; 2
A
0;2
B
.
2 2
0 2 2 2 2 5
AB
Câu 230:
(THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018)
Hình vẽ sau đây hình dạng đồ
thị của hàm số nào
A.
2
1
x
y
x
. B.
1
2
x
x
y
. C.
1
2
x
x
y
. D.
1
x
x
y
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
0; 2
. Chỉ có hàm số ở câu B mới thỏa được điều này.
Câu 231:
(THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018)
Đường tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
1
3
3 23
x
xx
y
có phương trình
A.
1
y
B.
1
y
C.
1
x
D.
1
y
1
y
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
3
3 2
3
3
1
3
lim lim
1 1
x x
x
x x
x
x x
 
3
3
1
lim
1
x
x
x
x

3
3
1
lim 1
1
1
x
x
x

3
3
3 2
3
3
1
3
lim lim
1 1
x x
x
x x
x
x x
 
3
3
1
lim
1
x
x
x
x

3
3
1
lim 1
1
1
x
x
x

Suy ra
1
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 232:
(THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
( )y f x
đồ thị
như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình
2. ( 1) 3 0
f x
là:
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số
y f x
. Ta thực hiện các thao tác sau:
Tịnh tiến qua trái
1
đơn vị.
Lấy đối xứng qua trục
Ox
.
Tịnh tiến xuống dưới
3
đơn vị.
Ta được đồ thị hàm số
2. ( 1) 3
g x f x
.
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình
2. ( 1) 3 0
f x
4
nghiệm.
Câu 233:
(THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
2 4 2018
y x ax bx
,
,a b
đạt cực trị tại
1
x
. Khi đó hiệu
a b
A.
1
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 4 4y x ax b
.
Hàm số đạt cực trị tại
1
x
nên
1 0
y
3 4 4 0
a b
3
4
a b
.
Câu 234:
(THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
M
,
N
là giao điểm của
đường thẳng
1y x
và đồ thị hàm s
1
42
x
x
y
. Khi đó hoành độ trung điểm
I
của đoạn
thẳng
MN
bằng
A.
5
2
.
B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
\ 1
D
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1 2 5 0 *
2 4
1
x
x
x x x
0
ac
nên phương trình
*
luôn có hai nghiệm trái dấu.
d
luôn cắt
C
tại hai điểm phân biệt
M
,
N
.
Khi đó: hoành độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
là:
1
2
I M N
x x x
1
2
b
a
Câu 235:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong hình bên đồ thị
hàm số
ax b
y
cx d
với
a
,
b
,
c
,
d
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
y
,
2
x
.
B.
0
y
,
1x
.
C.
0
y
,
2
x
.
D.
0
y
,
1x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
nghịch biến tiệm cận đứng
2
x
nên
0
y
,
2
x
.
Câu 236:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường cong hình bên đồ thị hàm số
4 2
y ax bx c
với
a
,
b
,
c
là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
.
B.
0
a
,
0
b
,
0
c
.
C.
0
a
,
0
b
,
0
c
.
D.
0
a
,
0
b
,
0
c
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có nhanh cuối cùng hướng lên nên
0
a
.
Đồ thị hàm số có
3
cực trị nên
0
ab
0
a
nên
0
b
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0
c
.
Câu 237:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục
trên
và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
5
và giá trị nhỏ nhất bằng
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hàm số không có giá trị lớn nhất do:
lim 5
x
f x

và có giá trị nhỏ nhất bằng
2
tại
1
x
.
Hàm số có hai điểm cực trị là
1
x
2
x
.
Ta
lim 5
x
f x

lim 1
x
f x

nên đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang
5
y
1
y
.
Câu 238:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm số tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số
2
2
3 4
16
x x
y
x
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số là
\ 4
D
.
Ta có:
4
lim
x
y
2
2
4
3 4
lim
16
x
x x
x
4
1 4
lim
4 4
x
x x
x x
4
1
lim
4
x
x
x

4
x
tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số.
4
lim
x
y
2
2
4
3 4
lim
16
x
x x
x
4
1 4
lim
4 4
x
x x
x x
4
1
lim
4
x
x
x
5
8
4
x
không là tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số.
Vậy số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
1
.
Câu 239:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2
1
mx m
y
x
(
m
là tham số thực) thỏa mãn
4; 2
1
max
3
y
. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng?
A.
1
3
2
m
. B.
1
0
2
m
. C.
4
m
. D.
1 3
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
2
2
0
1
m m
y
x
với
4; 2
x
hàm số
2
2
1
mx m
y
x
nghịch biến trên
4; 2
4; 2
max 4
y y
2
4 2
5
m m
.
Theo đề bài ta có
4; 2
1
max
3
y
2
4 2 1
5 3
m m
2
3 12 1 0
m m
6 33
3
6 33
3
m
m
.
Câu 240:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 9 5y x x x
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
,
3;
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1 (3; ) 
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 1)
.
D. Hàm số đồng biến trên
( 1;3)
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
3 6 9y x x
3 3 1
x x
.
Suy ra
0
y
,
; 1 (3; )
x
 
. Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 1
,
3;
.
Câu 241:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Một trong các đồ thị ở hình vẽ bên là đồ
thị của hàm số
f x
liên tục trên
thỏa mãn
0 0
f
;
0
f x
,
1;2
x
. Hỏi đó
đồ thị nào?
A. H3. B. H4. C. H2. D. H1.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
0 0
f
0
f x
,
1;2
x
nên m sđạt cực đại không đạt cực tiểu
trong khoảng
1;2
. Chọn đáp án D.
Câu 242:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
y ax bx c
đồ thị
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
. C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Do đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và
lim
x
f x


0, 0
a b
.
Mặt khác điểm cực đại của đồ thị hàm số có tung độ dương
0
c
.
Câu 243:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
2 1
3
m
y x x mx
2
điểm cực trị thỏa mãn
C C
Đ
T
x x
.
A.
2
m
. B.
2 0
m
. C.
2 2
m
. D.
0 2
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
2
4
y mx x m
.
Hàm số có
2
điểm cực trị
0
y
2
nghiệm phân biệt
2
0
4 0
m
m
0
2 2
m
m
1
.
Căn cứ vào dạng của đồ thị hàm số bậc
3
, để hàm số có
2
điểm cực trị thỏa mãn
C C
Đ
T
x x
thì
0
m
2
.
Từ
1
2
suy ra giá trị
m
cần tìm là
0 2
m
.
Câu 244:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Cho hàm số
f x
2018
2017
. 1 . 1
f x x x x
,
x
. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
0
f x
2018
2017
. 1 . 1 0
x x x
0
1
1
x
x
x
.
Lập bảng biến thiên
Vậy hàm số chỉ có hai điểm cực trị.
Câu 245:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
1
2 1
mx
y
m x
cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật diện tích bằng
3
. Tìm
m
.
A.
1
m
;
3
2
m
. B.
1
m
;
3
2
m
.
C.
1
m
;
3
2
m
. D.
1
m
;
3
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có

1
lim
2 1
x
mx
m
m x

;

2 1
1
lim
2 1
x m
mx
m x
2
2 1
2 1
lim
2 1
x m
m m
m
m x
2 2
2 1
lim 2 1 2 1 0
x m
m m m m
2 1
lim 2 1 0
x m
m x
nên ta có
2 1
1
lim
2 1
x m
mx
m x

.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
2 1
x m
y m
.
Hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật diện tích bằng
3
suy ra
2 1. 3
m m
2
2
2 3
2 3
m m
m m PTVN
2
2 3 0
m m
1
3
2
m
m
.
Câu 246:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
8
1 2
f x x
x
trên đoạn
1;2
lần lượt là
A.
11
3
;
7
2
. B.
11
3
;
18
5
. C.
13
3
;
7
2
. D.
18
5
;
3
2
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
1;2
Ta có
2
16
1
1 2
f x
x
0
f x
3
1;2
2
5
1;2
2
x
x
.
Khi đó
11
1
3
f
;
3 7
2 2
f
;
18
2
5
f
.
Vậy
1;2
11
max 1
3
f x f
;
1;2
3 7
min
2 2
f x f
.
Câu 247:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa
độ một khoảng lớn nhất?
A.
2 1
3
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
3 2
2 3 2
y x x
. D.
3
3 2y x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta đã biết đối với hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất thì giao điểm hai tiệm cận tâm đối
xứng của đồ thị, đối với hàm bậc ba thì điềm uốn chính là tâm đối xứng của đồ thị.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số ở câu A:
3;2
A
I
.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số ở câu B:
1; 1
B
I
.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số ở câu C:
1 5
;
2 2
C
I
.
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số ở câu D:
0; 2
D
I
.
Ta có
13
A
OI
;
2
B
OI
;
13
2
C
OI
;
2
D
OI
;
Suy ra
A
I
cách gốc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất.
Câu 248:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Trên đồ thị
1
:
2
x
C y
x
bao nhiêu điểm
M
tiếp
tuyến với
C
tại
M
song song với đường thẳng
: 1d x y
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
2
1
2
y
x
.
Gọi
0 0
;
M x y C
.
Hệ số góc của tiếp tuyến với
C
tại
M
là:
0
2
0
1
1
y x
x
.
Vì tiếp tuyến song song với
: 1d y x
nên:
0 0
0
2
0 0
0
1 0 1;0
1
1 1
3 2 3;2
2
x y M d
y x
x y M d
x
.
Vậy có
1
điểm
3;2
M
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 249:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Đường thẳng
y m
tiếp xúc với đồ thị
C
:
4 2
2 4 1
y x x
tại hai điểm phân biệt. Tìm tung độ tiếp điểm.
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Để đường thẳng
y m
tiếp xúc với đường cong
C
:
4 2
2 4 1
y x x
khi hệ sau có nghiệm.
4 2
3
2 4 1 1
8 8 0 2
x x m
x x
0
2 1
1
x
x
x
Với
0
x
thay vào
1
ta được
1
m
.
Với
1x
thay vào
1
ta được
1
m
.
Với
1
x
thay vào
1
ta được
1
m
.
Do đó đường thẳng
y m
tiếp xúc với đồ thị
C
:
4 2
2 4 1
y x x
tại hai điểm phân biệt
khi
1
m
. Hay tung độ tiếp điểm bằng
1
.
Câu 250:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Trên đồ thị m số
2 1
3 4
x
y
x
bao nhiêu điểm tọa
độ nguyên?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 1 2 11 11
3 2
3 4 3 3 3 4 3 4
x
y y
x x x
.
Để
y
thì
1 3
3 4 1
5
3 4 1
3
3 4 11 7
3
3 4 11
5 1
x y
x
x l
x
x
x l
x
x y
Câu 251:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số nào sau đây tiệm
cận ngang.
A.
2
1 2x
y
x
. B.
1 2x
y
x
. C.
2
1 2x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
1 2
lim
x
x
x


;
2
1 2
lim
x
x
x


2
1 2x
y
x
không có tiệm cận ngang.
1 2
lim 2
x
x
x

;
1 2
lim 2
x
x
x

1 2x
y
x
có tiệm cận ngang là
2
y
.
2
1 2
lim
x
x
x


2
1 2x
y
x
không có tiệm cận ngang.
2
1
lim
x
x
x

2
1
lim
x
x
x

không tồn tại.
Câu 252:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như
đường cong hình dưới. Phương trình
1
f x
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Số nghiệm phương trình
1
f x
là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng
1y
.
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình
1
f x
3
nghiệm phân biệt.
Câu 253:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm số
1
2
x
f x
x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
6
7
. B.
4
5
. C.
5
6
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn B
2
1
0
2
f x
x
1;3
x
.
Vậy
1;3
4
max 3
5
f x f
.
Câu 254:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị hình
bên. Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục
Oy
Lấy đối xứng phần đồ thị nằm trên phải trục
Oy
qua
Oy
ta được đồ thị hàm
y f x
. Vậy
hàm số
y f x
3
cực trị.
Câu 255:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Tồn tại bao nhiêu số nguyên
m
để hàm
số
2
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
; 1
.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
x
y
x m
2
2
m
y
x m
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
2 0
1
m
m
2
1
m
m
.
Vậy có
2
giá trị nguyên của
m
để hàm số
2
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
; 1
.
Câu 256:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
. Biết rằng hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Đặt
g x f x x
. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
B. Hàm số không có điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
f x
có đạo hàm trên
nên
g x f x x
cũng có đạo hàm trên
1
g x f x
;
0
g x
1
f x
.
Dựa vào đồ thị
f x
ta có
1
f x
có ba nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
3
x
với
1 2 3
x x x
.
Bảng biến thiên của
g x
:
Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
x

1
x
2
x
3
x

g x
0
0
0
g x

1
g x
2
g x
3
g x

Câu 257:
(THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018)
Có bao nhiêu điểm trên đồ thị
hàm số
3 1
:
1
x
C y
x
mà khoảng cách từ mỗi điểm đó đến hai trục tọa độ bằng nhau?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Tập hợp các điểm cách đều hai trục tọa độ là hai đường thẳng
y x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
3 1
1
x
y
x
và đường thẳng
y x
là:
2
3 1
2 5
4 1 0
1
1
2 5
1
x
x
x
x x
x
x
x
x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
3 1
1
x
y
x
và đường thẳng
y x
là:
2
3 1
2 1 0
1
1
1
1
x
x
x x
x
x
x
x
.
Vậy có
3
điểm trên đồ thị hàm số
3 1
:
1
x
C y
x
khoảng cách từ mỗi điểm đó đến hai trục tọa
độ bằng nhau.
Câu 258:
(THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018)
Cho đồ thị hàm số
1
:
2
x
C y
x
.
Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm
2; 1
A
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
+ TXĐ:
\ 2
D
.
Ta có
2
1
2
y
x
,
2
x
.
Gọi tọa độ tiếp điểm là
0
0
0
1
;
2
x
M x
x
với
0
2
x
. Khi đó phương trình tiếp tuyến với đồ thị
C
tại
điểm
M
là:
0
0
2
0
0
1
1
.
2
2
x
y x x
x
x
.
Tiếp tuyến đi qua điểm
2; 1
A
nên ta có phương trình:
0
0
2
0
0
1
1
1 . 2
2
2
x
x
x
x
0 0
0 0 0
1
1
1
2 2 2
x x
x x x
0
0
0 0
2
2
2
0 2
x
x
x x
Phương trình vô nghiệm.
Vậy không có tiếp tuyến nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 259:
(THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018)
Một chất điểm chuyển động
theo phương trình
2 3
10 9
s t t t t
trong đó
s
tính bằng mét,
t
tính bằng giây. Thời gian
để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất (tính từ thời điểm ban đầu) là
A.
6 s
t
. B.
3 s
t
. C.
2 s
t
. D.
5 s
t
.
Lời giải
Chọn B
2
3 18 1v t s t t t
.
Dễ thấy hàm số
v t
là hàm bậc hai có đồ thị dạng parabol với hệ số
3 0
a
.
Do đó
max
v
đạt tại đỉnh
3;28
I
của parabol.
Vậy Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất
3 s
t
.
Câu 260:
(THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hình vẽ đồ thị hàm số nào
trong các hàm số dưới đây?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3 2
3 2
y x x
. C.
3
6 2
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có h số
0
a
nên loại đáp án B.
Mặt khác ta lại có khi
0
x
thì
2
y
nên loại đáp án A.
Hàm số đạt cực trị tại
0
x
2
x
nên loại đáp án C.
Câu 261:
(THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
( )y f x
bảng biến
thiên như sau
2
-3
x
y'
y
-1
2
4
0-
+
-
1
Chọn mệnh đề sai?
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
2
x
.
B. Hàm số có đúng
1
điểm cực trị.
C. m số đạt giá trị lớn nhất bằng
2
tại
x
bằng
4
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;3
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
2
x
nên A đúng.
Hàm số có đúng
1
điểm cực trị là điểm cực đại
2
x
nên B đúng.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2;4
nên đồng biến trên
2;3
do đó D đúng.
Câu 262:
(THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
4
2
3 2
4
x
y x
có mấy
điểm cực tiểu?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
3
6y x x
. Ta có
0
y
3
6 0
x x
0
6
6
x
x
x
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số
1
điểm cực tiểu.
Câu 1:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
3
y x x mx
đạt cực tiểu tại
2
x
.
A.
0
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
3 6
y x x m
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
2 2 0 0
x y m
.
Thử lại: với
0
m
t
2
3 6y x x
6 6
y x
2 6 0
y
suy ra hàm số đạt cực tiểu
tại
2
x
.
Câu 2:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
3 2
3 2
y x x
. Mệnh đề nào dưới
đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; 2
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
0; 2
. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 0

.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
3 6y x x
;
0
0
2
x
y
x
.
Bảng xét dấu:
x

0
2

y
0
0
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
0; 2
và đồng biến trên các khoảng
; 0

;
2;
.
Câu 3:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
1
x
y
x
trên đoạn
2;3
bằng
A.
3
4
. B.
5
. C.
7
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
\ 1
D
.
2
3
0
1
y x D
x
. Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng xác định, do đó hàm số cũng
đồng biến trên
2;3
. Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
2;3
bằng
2 5
y
.
Câu 4:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
2y x x
tại
4
điểm phân biệt.
A.
1 0
m
. B.
0
m
. C.
0 1
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn A
 Tập xác định
D
.

3
4 4y x x
,
0 0
0
1 1
x y
y
x y
.
 Bảng biến thiên
x

1
0
1

y
0
0

0
y

1
0
1

 Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị
m
cần tìm là
1 0
m
.
Câu 5:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Đường cong hình bên đồ thị của một trong
bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3 2
3 2
y x x
.
C.
3 2
3 2
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
0 2
y
1 0
y
.
Xét hàm số
3 2
3 2
y x x
0 2
y
1 0
y
.
Xét hàm số
3 2
3 2
y x x
0 2
y
1 6
y
. Vậy loại B.
Xét hàm số
3 2
3 2
y x x
0 2
y
1 4
y
. Vậy loại C.
Xét hàm số
3 2
3 1
y x x
0 1
y
1 1
y
. Vậy loại D.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 6:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cgiá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
1
2 4 5
3
y x mx x
đồng biến trên
.
A.
1 1
m
. B.
1 1
m
. C.
0 1
m
. D.
0 1
m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
D
. Đạo hàm:
2
4 4
y x mx
.
Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định
khi và chỉ khi
0,y x
và dấu “=” chỉ xảy
ra tại hữu hạn điểm trên
Điều kiện:
2
4 4 0
m
,
m
1 1
m
.
Câu 7:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Gọi
M
,
N
giao điểm của đường thẳng
: 1d y x
đường cong
2 4
:
1
x
C y
x
. Hoành độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
bằng
A.
5
.
2
B.
2.
C.
5
.
2
D.
1.
O
x
y
1
2
2
2
1
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
C
:
2 4
1
1
x
x
x
, với
1x
.
2
2 5 0 *
x x
*
0
ac
nên
*
luôn có hai nghiệm trái dấu
d
luôn cắt
C
tại hai điểm phân biệt
M
,
N
.
Khi đó hoành độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
1
2
I
b
x
a
.
Câu 8:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm s
3 1
3
x
y
x
trên đoạn
0;2
bằng
A.
1
3
.
B.
5
.
C.
1
3
.
D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
8
0
3
y
x
với
0;2
x
.
1
0
3
y
,
2 5
y
.
Vậy
0;2
1
max 0
3
y y
.
Câu 9:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trthực của tham số
m
để đường
thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x x
tại
4
điểm phân biệt.
A.
2 3
m
. B.
1 2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
D
.
3
4 4y x x
,
0
y
0 2
1 1
x y
x y
.
Ta có BBT:
Dựa vào BBT, ycbt
1 2
m
.
Câu 10:
(SGD Rịa Vũng u-đề 2 năm 2017-2018)
Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m m x
đạt cực đại tại
1x
.
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
Ta có:
2 2
2 1
y x mx m m
;
2 2y x m

.
x
–∞
1
0
1
+
y
0
+
0
0
+
y
+∞
1
2
1
+∞
Hàm số đạt cực đại tại
1x
suy ra
1 0
y
2
3 0
m m
0
3
m
m
.
Với
0
m
:
1 2 0
y
1x
là điểm cực tiểu của hàm số
Với
3
m
:
1 4 0
y
1x
là điểm cực đại của hàm số.
Vậy
3
m
là giá trị cần tìm.
Câu 11:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn
hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
3
3 1y x x
. C.
3
3 1y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị loại câu A và câu C.
Xét hàm số
3 2
3 1
y x x
;
1 2
y
(loại).
Vậy Chọn B
Câu 12:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
1
2 ( 3) 5
3
y x mx m x m
đồng biến trên
.
A.
3
1
4
m
.
B.
1m
. C.
3
1
4
m
. D.
3
4
m
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
2
4 3
y x mx m
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
2
4 3 0
m m
3
1
4
m
.
Câu 13:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Gọi
S
tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm
số
3 2
1 1
2 3 4
3 2
y x mx mx m
nghịch biến trên một đoạn độ dài bằng
3
. Tính tổng tất cả
phần tử của S.
A.
9
. B.
1
. C.
8
. D.
8
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D
.
Ta có:
2
2y x mx m
,
2
0 2 0
y x mx m
1
.
Để hàm số đã cho
nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng
3
thì
1
phải có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
3
x x
. Điều này tương đương với
O
x
y
1
1
3
1
2
1
1 2
0
3
x x
2
2
8 0
8 9 0
m m
m m
1
9
m
m
.
Do đó,
1;9
S
.
Vậy tổng tất cả các phần tử của
S
8
.
Câu 14:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Tổng bình phương các giá trcủa tham số
m
để
đường thẳng
( ) :
d y x m
cắt đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
với
2 2
AB
A.
84
. B.
5
. C.
50
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
C
:
2 1
1
x
x m
x
2 1 1
x x m x
(Do
1
x
không là nghiệm phương trình này)
2
1 1 0
x m x m
1
.
1
phải có hai nghiệm phân biệt. Điều này tương đương với
2
0 6 3 0
m m
*
.
Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của
1
. Giả sử
1 1
;
A x x m
,
2 2
;
B x x m
.
Khi đó, ta có:
2
2
1 2
2
AB x x
2
1 2
2 8
x x
2
1 2 1 2
4 4
x x x x
2
6 7 0
m m
1
7
m
m
(thỏa mãn
*
).
Vậy tổng bình phương các giá trị của tham số
m
50
.
Câu 15:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2
x
y
x
có đồ thị là đường cong
C
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C
có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
B.
C
có hai tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
C.
C
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
D.
C
có hai tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2 2
lim lim
2
x x
x
y
x

nên đường thẳng
2
x
là một tiệm cận đứng.
2
2 2
lim lim
2
x x
x
y
x

nên đường thẳng
2
x
là một tiệm cận đứng.
2
1
lim lim 0
2
1
x x
x
y
x
 
nên đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận ngang.
Vậy
C
có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 16:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên các khoảng
;0

0;

, có bảng biến thiên như sau
Tìm
m
để phương trình
f x m
4
nghiệm phân biệt.
A.
4 3
m
. B.
3 3
m
. C.
4 2
m
. D.
3 2
m
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có
4
nghiệm phân biệt khi
3 2
m
.
Câu 17:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất
(min) của hàm số
1
y x
x
trên đoạn
3
;3
2
.
A.
3
;3
2
10
max
3
y
,
3
;3
2
13
min
6
y
. B.
3
;3
2
10
max
3
y
,
3
;3
2
min 2
y
.
C.
3
;3
2
16
max
3
y
,
3
;3
2
min 2
y
. D.
3
;3
2
10
max
3
y
,
3
;3
2
5
min
2
y
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
1
1y
x
,
0
y
3
1 ;3
2
3
1 ;3
2
x
x
.
3 13
2 6
y
,
10
3
3
y
.
Suy ra
3
;3
2
10
max
3
y
,
3
;3
2
13
min
6
y
.
Câu 18:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018)
Hàm s
4 2
2 1
y x x
dạng đồ thị
nào trong các đồ thị sau đây ?
x

1
x
0
2
x
y
0
0
y
3
2


4
3
1
2
3
4
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
4 2
2 1
y x x
1 0
a
;
0
y
có 3 nghiệm phân biệt là
0
1
x
x
và đồ thị đi qua
điểm có tọa độ
0; 1
nên hàm số có dạng đồ thị số 1.
Câu 19:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 m 2017-2018)
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A.
3 2
3 1
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn B
* Bảng biến thiên này là bảng biến thiên của hàm bậc ba.
* Nhánh đầu tiên của bảng biến thiên đi xuống nên ta loại các đáp án C và D.
* Phương trình
0
y
có hai nghiệm là
0
x
2
x
nên ta loại đáp án A.
* Đáp án đúng là B.
Câu 20:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018)
Biết đồ thị
m
C
của hàm số
4 2
2018
y x mx m
luôn luôn đi qua hai điểm
M
N
cố định khi
m
thay đổi. Tọa độ
trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
A.
I 1;2018
. B.
0;1
I
. C.
0;2018
I
. D.
0;2019
I
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
0 0
;M x y
là điểm cố định của họ
m
C
. Khi đó
4 2
0 0 0
2018,y x mx m m
2 4
0 0 0
1 2018 0,x m x y m
2
0
4
0 0
1 0
2018 0
x
x y
0
0
4
0 0
1
1
2018 0
x
x
x y
0
0
0
0
1
2019
1
2019
x
y
x
y
1;2019
1;2019
M
N
.
x

0
2

y
0
0
y

1
3

Suy ra tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
MN
tọa độ là
0;2019
I
.
Câu 21:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm
5
2
x
y
x
C
. Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị
C
sao cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
: 7 5 0
d x y
.
A.
1 23
7 7
y x
. B.
1 5
7 7
1 23
7 7
y x
y x
. C.
1 5
7 7
1 23
7 7
y x
y x
. D.
1 23
7 7
y x
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
0 0
;M x y
là tiếp điểm của đồ thị hàm số
C
và tiếp tuyến.
Khi đó
0
2
0
7
2
f x
x
là hệ số góc của tiếp tuyến.
Đường thẳng
: x 7 5 0
d y
có hệ số góc
1
7
k
.
Mà tiếp tuyến song song với đường thẳng
d
nên
0
f x k
2
0
7 1
7
2x
0
0
2 7
2 7
x
x
0
0
5
9
x
x
0
0
0
14
7
y
y
.
Suy ra
1
5;0
M
;
2
14
9;
7
M
.
Tiếp tuyến tại
1
5;0
M
1 5
7 7
y x
: loại vì trùng với
d
.
Tiếp tuyến tại
2
14
9;
7
M
1 23
7 7
y x
(t/m).
Câu 22:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm s
3
4
2cos cos
3
y x x
trên
0;
.
A.
0;
2
max
3
y
. B.
0;
10
max
3
y
. C.
0;
2 2
max
3
y
. D.
0;
max 0
y
.
Lời giải
Chọn C
Đặt:
cost x
1;1
t
3
4
2
3
y t t
.
2
2 4y t
;
0
y
1
1;1
2
1
1;1
2
x
x
.
Tính:
2
1
3
y
,
1 2 2
3
2
y
,
1 2 2
3
2
y
,
2
1
3
y
.
Vậy:
0;
2 2
max
3
y
.
Câu 23:
(THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-ln 2 m 2017-2018)
Tìm tất c giá tr thực ca tham số
m
để hàm
s
2
1
x m
y
x
nghịch biến trên các khong mà nó xác đnh?
A.
1
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn D
Vi
1
m
t hàm số là hàm hng
1
x
n không nghịch biến.
Ta có
2
1
,
1
m
y
x
1
x
.
Hàm số nghịch biến trên tng khong ca tp xác định khi và chkhi
0,
y
1
x
1
m
.
Câu 24:
(THPT Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 m 2017-2018)
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
2 1
.
1
x
y
x
C.
1
1
x
y
x
. D.
1
.
1
x
y
x
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị của hàm số: ta được tiệm cận đứng
1x
và tiệm cận ngang
1y
.
Nên ta loại được đáp án A và B.
Mà đồ thị của hàm số đi qua điểm có tọa độ
2,3
nên ta loại được đáp án D.
Câu 25:
(THPT Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 m 2017-2018)
Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A.
3 2
1
3 7 2.
3
y x x x
B.
4 2
2 .y x x
C.
4 2
2 1.
y x x
D.
2 1
.
1
x
y
x
Lời giải
Chọn B
Hàm số có ba cực trị nên ta loại đáp án A và D.
Xét đáp án C
3
' 4 4y x x
3
' 0 4 4 0 0
y x x x
Đạo hàm có một nghiệm đơn nên đổi dấu một lần qua nghiệm
0
x
nên hàm số có 1 cực trị.
Loại đáp án C.
Câu 26:
(THPT Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
3 2
1 3 1 3 2
y m x m x x
đồng biến biến trên
?
O
x
y
1
1
1
1
A.
1 2
m
. B.
1 2
m
. C.
1 2
m
. D.
1 2
m
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 1 6 1 3y m x m x
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
khi và chỉ khi
0,y x
1 0
1 0
0
m
m
2
1
1
9 1 9 1 0
m
m
m m
1
1
1 2
m
m
m
1 2
m
.
Câu 27:
(THPT Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s
1
2
x
y
x
tại điểm có hoành độ bằng
3
A.
3 13
y x
. B.
3 5y x
. C.
3 5y x
. D.
3 13
y x
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
0 0
;M x y
là tiếp điểm.
Ta có
2
3
2
y
x
.
Ta có
0
3
x
0
4
y
0
3
y x
.
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng
3
3 3 4
y x
3 13
y x
.
Câu 28:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào dưới đây tiệm cận
đứng?
A.
2
3 2
1
x x
y
x
. B.
2
2
1
x
y
x
. C.
2
1
y x
. D.
2
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
\ 1
D
.
Ta có
1
lim
x
y
2
1
3 2
lim
1
x
x x
x

đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng.
Câu 29:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 2f x x x x
trên đoạn
0;2
.
A.
1
max
0;2
y
. B.
0
max
0;2
y
. C.
2
max
0;2
y
. D.
50
max
27
0;2
y
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
3 2
2 2
y x x x
liên tục trên đoạn
0;2
.
Ta có:
2
3 4 1y x x
.
0
y
1 0;2
1
0;2
3
x
x
.
0 2
y
;
1 50
3 27
y
;
1 2
y
;
2 0
y
.
Vậy
2 0
max
0;2
y
.
Câu 30:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục
trên
và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
1
f x m
có đúng hai nghiệm.
A.
2,
m
1
m
. B.
0,
m
1
m
. C.
2,
m
1
m
. D.
2 1
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
f x m
1
f x m
.
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình có đúng hai nghiệm thì
1 1
1 0
m
m
2
1
m
m
Câu 31:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4
mx
y
x m
giảm trên khoảng
;1
?
A.
2
. B. Vô số. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
x m
.Do
;1
x

nên
; 1
m

.
Ta có
2
2
4
m
y
x m
.
Để hàm số giảm trên khoảng
;1
thì
0
y
với
;1
x

2
4 0 2 2
m m
.
Do
m
nguyên và
; 1
m

nên
1
m
.
Vậy có
1
giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 32:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Người ta cần xây một hồ chứa nước với
dạng khối hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng
3
500
m
3
. Đáy hồ hình chữ nhật chiều
dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
500.000
đồng/m
2
. Hãy xác định kích
thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất và chi phí đó
A.
74
triệu đồng. B.
75
triệu đồng. C.
76
triệu đồng. D.
77
triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
0
1

C'
D'
B'
B
D
A
C
A'
Giả sử khối hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
AB x
,
2AD x
AA h
(
, 0
x h
).
Ta có
.2 .V x x h
2
500
2
3
x h
2
250
3
h
x
.
Diện tích cần xây là
2
2 2 2
S x xh xh
2
2 6x xh
.
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của
2
500
2S x
x
với
0
x
.
Ta có
2 2
3
250 250 250 250
2 3 2 . .x x
x x x x
2
250 250
2 150
x
x x
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
2
250
2x
x
5
x
.
S
nhỏ nhất là
150
khi
5
x
.
Số tiền chi phí là
150.500000 75000000
hay
75
triệu đồng.
Câu 33:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 1
y x x
, kết luận
nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng nhất:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
và nghịch biến trên các khoảng
;0

;
2;

;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;2
;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
và đồng biến trên các khoảng
;0

;
2;

;
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;0

2;

.
Lời giải
Chọn A
Ta có hàm số xác định trên
.
3 2
3 1
y x x
2
3 6 0
y x x
0
2
x
x
.
Bảng biến thiên
Vậy đáp án A là đúng nhất.
Câu 34:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm sô y =
2
3 3
1
x x
x
trên đoạn
1
2;
2
x

0
2

y
0
0
y

1
3

A.
7
2
. B.
13
3
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định và liên tục trên
1
2;
2
D
.
Ta có
2
2
2
1
x x
f x
x
,
0
f x
0
2
x D
x D
.
13
2
3
f
,
1 7
2 2
f
,
0 3
f
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
3
.
Câu 35:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
d
tiếp tuyến của m số
1
2
x
y
x
tại điểm hoành độ bằng
3
. Khi đó
d
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có
diện tích là
A.
169
6
S
. B.
121
6
S
. C.
25
6
S
. D.
49
6
S
.
Lời giải
Chọn A
Tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị là
3;4
M
.
2
3
2
f x
x
,
3 3
f
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
3;4
M
3. 3 4
y x
hay
3 13
y x
.
Các giao điểm của tiếp tuyến này với các trục tọa độ là
0;13
A
,
13
;0
3
B
.
Tam giác
OAB
tạo thành có diện tích là
1 1 13
. .13.
2 2 3
S OA OB
169
6
.
Vậy
169
6
S
.
Câu 36:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục
trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2
.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
Lời giải
x

0
1

y
||
0
y

2
3

Chọn A
B sai vì giá trị cực tiểu bằng
3
.
C sai vì hàm số có hai cực trị.
D sai vì hàm số không có GTLN và GTNN.
Câu 37:
(THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Đồ thị hình vẽ bên đthị của
hàm số nào sau đây?
A.
3 2
6 9 2
y x x x
. B.
3 2
6 9 2y x x x
.
C.
3 2
6 9 2
y x x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra
0
a
,
2
d
, đồ thị hàm số đi qua các điểm
1; 2
3; 2
nên ta có
2 2
2 27 9 3 2
0 12 2
a b c
a b c
a b
1
6
9
a
b
c
.
Vậy
3 2
6 9 2y x x x
.
Câu 38:
(THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Tìm
m
để hàm số
3 2 2
1 2 3y mx m x x
đạt cực tiểu tại
1x
.
A.
3
2
m
. B.
3
2
m
. C.
0
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2
3 2 1 2
y mx m x
,
2
6 2 1
y mx m

.
Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1x
1
1
0
0
y
y
2
2
2 3 0
2 6 2 0
m m
m m
0
3
2
3 5 3 5
2 2
m
m
m
3
2
m
.
Câu 39:
(THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm
số nào
O
x
y
3
2
1
2
x

1
0
1

y
0
0
0
y
4
3
4

A.
4 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
2 3
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số có dạng:
4 2
y ax bx c
Ta có
lim
x
y


0
a
(loại B).
Hàm số có
3
điểm cực trị
0
ab
4 2
2 3
y x x
.
Câu 40:
(THPT Chuyên Lam n-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Biết đồ thị hàm số
2
2
2 1
6
m n x mx
y
x mx n
(
m
,
n
tham số) nhận trục hoành trục tung làm hai đường tiệm cận.
Tính
m n
.
A.
6
. B.
6
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
2 1
lim lim 2
6
x x
m n x mx
y m n
x mx n
 
suy ra
2
y m n
là đường tiệm cận ngang
Theo giả thiết đồ thị hàm số trên nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận nên ta có
2 0
6 0
m n
n
3
6
m
n
Suy ra
9
m n
.
Câu 41:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Hỏi đồ thị hàm s
2
2
1
2
x
y
x x
có tất cả bao nhiêu
đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2
2
1 0
2 0
x
x x
1 1
0
2
x
x
x
1 1
0
x
x
.
Ta có
2
2
0 0
1
lim lim
2
x x
x
y
x x

;
2
2
0 0
1
lim lim
2
x x
x
y
x x

.
Suy ra đường thẳng
0
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 42:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
sin 1
sin sin 1
x
y
x x
. Gọi
M
là giá trị
lớn nhất và
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. Chọn mệnh đề đúng.
A.
3
2
M m
. B.
3
2
M m
. C.
1
M m
. D.
2
3
M m
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
sin
x t
,
1 1
t
ta được
2
1
1
t
y
t t
.
Xét hàm số
2
1
1
t
y
t t
trên đoạn
1;1
ta có
2
2
2
2
1
t t
y
t t
.
Giải phương trình
0
y
2
2 0t t
0 ( / )
2 ( )
t t m
t loai
.
1 0
y
;
0 1
y
;
2
1
3
y
nên
1;1
max 0 1
y y
1
M
;
1;1
min 1 0
y y
0
m
.
Vậy
1
M m
.
Câu 43:
(THPT Hồng nh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4 1
x
y
x x
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
4 1 0
x x
với
x
.
2
2
lim
4 1
x
x
x x

2
2
1
1
lim
2
1 1
4
x
x
x x

2
2
lim
4 1
x
x
x x

2
2
1
1
lim
2
1 1
4
x
x
x x

.
Vậy đồ thị hàm số có
2
TCN là
1
2
y
1
2
y
.
Câu 44:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
M
,
N
là giao điểm của đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
và đường thẳng
: 2
d y x
. Hoành độ trung điểm
I
của đoạn
MN
A.
5
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm
1
2
2
x
x
x
2
4 1 0
x x
2
5 0
x x
.
Theo Viet suy ra
M N
x x
1
b
a
.
Suy ra
1
2 2
M N
I
x x
x
.
Câu 45:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
2 3 12 2y x x x
trên đoạn
1;2
bằng
A.
22
. B.
24
. C.
15
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
2
6 6 12
y x x
;
0
y
2
2 0
x x
1
2
x
x
.
Ta có
1 15
y
;
1 5
y
;
2 6
y
.
Vậy
1;2
max 15
y
Câu 46:
(THPT Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm s
2 1
5
x
y
x
trên đoạn
1;3
.
A.
5
8
.
B.
5
3
.
C.
3
4
.
D.
1
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
11
0
5
y
x
với
1;3
x
.
Do
3
1
4
y
,
5
3
8
y
nên
1;3
5
max 3
8
y y
.
Câu 47:
(THPT Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tập
hợp
tất cả các giá trị của tham số
m
đ đồ thị hàm số
2 2
1
2
x m x m
y
x
tiệm cận đứng.
A.
\ 1; 3
. B.
. C.
2
\ 1;
3
. D.
3
\ 1;
2
.
Lời giải
Chọn D
Thay
2
x
vào tử số ta được
2
3 2
m m
. Ta có
2
3 2 0
m m
1
3
2
m
m
.
Với
3
\ 1;
2
m
thì
2
lim
x
y
. Do đó đồ thị hàm số có TCĐ.
Với
1
m
ta có.
2
lim
x
y
.
2
2
2
lim
2
x
x x
x
2
lim 1 3
x
x
. Đồ thị hàm số không có TCĐ.
Với
3
2
m
ta có
2
lim
x
y
2
2
9 1
4 2
lim
2
x
x x
x
2
1 7
lim
4 4
x
x
. Đồ thị hàm số không
TCĐ.
Câu 48:
(THPT Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Biết
rằng
đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là
đồ thị của một trong
4
hàm số cho trong
4
phương án A, B, C, D.
Đó là hàm số nào?
O
x
y
1
2
3
A.
3 2
2 9 11 3y x x x
. B.
3 2
4 3 3y x x x
.
C.
3 2
2 6 4 3y x x x
. D.
3 2
5 4 3y x x x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ở hình
3
ta thấy hàm số cần tìm đi qua các điểm
0;3
,
1;3
2;1
thay vào
bốn phương án ta thấy phương án B là thỏa mãn.
Câu 49:
(THPT Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm
số
2 4 2
1 2
y m x mx m
chỉ có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
A.
1
m
. B.
1 0
m
. C.
1 0,5
m
. D.
1,5 0
m
.
Lời giải
Chọn B
Trường hợp
2
1 0
m
1
m
, hàm số đã cho trở thành hàm số bậc hai. Để đồ thị hàm số
chỉ có một điểm cực đại và không có cực tiểu thì
0
m
, do đó
1
m
thỏa mãn,
Trường hợp
2
1 0
m
1
m
, hàm số đã cho là hàm trùng phương dạng
4 2
y ax bx c
.
Để đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu thì
0
0
a
ab
, do đó ta có
2
2
1 0
1 1
1 0
0
1 . 0
m
m
m
m
m m
.
Vậy với
1 0
m
thì đồ thị hàm số đã cho chỉ có một điểm cực đại mà không có điểm cực
tiểu.
Câu 50: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
3 1
y x x
trên
0;2
A.
13
4
y
. B.
29
y
. C.
3
y
. D.
1y
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
4 2
3 1
y x x
0;2
D
;
3 2
4 6 2 2 3
y x x x x
.
0 0;2
3
0 0;2
2
3
0;2
2
x
y x
x
0 1
y
;
3 13
2 4
y
0;2
13
max
4
y
.
Câu 51: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của
hàm số nào trong bốn hàm số sau
A.
2 2
1
x
y
x
. B.
2
2
x
y
x
. C.
2 2
1
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số giảm, có tiệm cận ngang là
2
y
, tiệm cận đứng
1
x
, giao với
Ox
tại điểm
1;0
, giao với
Oy
tại điểm
0;2
.
Vậy hàm số cần tìm là
2 2
1
x
y
x
.
Câu 52: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Giá trị cực tiểu của hàm số
3
3 2y x x
A.
4
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 3
y x
0 1
y x
.
6 1 6 0
y x y
1 0
CT CT
x y
.
Câu 53: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Đồ thị hàm số
2
2
6
3 4
x
y
x x
có tất cả
bao nhiêu đường tiệm cận.
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
2
2
6 0
3 4 0
x
x x
6 6
1
4
x
x
x
6 6
1
x
x
.
Ta có
2
2
1 1
4
lim lim
3 4
x x
x
y
x x

;
2
2
1 1
4
lim lim
3 4
x x
x
y
x x

.
Suy ra đường thẳng
1x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
lim
x
y

không tồn tại nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 54:
(THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm
m
để hàm số
3 2
3 3 2 1 1
y x mx m
đồng biến trên
.
A. Khônggiá trị
m
thỏa mãn. B.
1
m
.
C.
1
m
. D. Luôn thỏa mãn với mọi
m
.
Lời giải
Chọn C
y
O
x
1
2
1
2
2
3 6 3 2 1
y x mx m
Ta có:
2
3 3.3. 2 1
m m
. Để hàm số luôn đồng biến trên
thì
0
2
2 2
9 18 9 0 9 2 1 0 9 1 0
m m m m m
1
m
.
Câu 55: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Tìm tất cả các giá trị
m
để phương
trình
3
3 1 0
x x m
có ba nghiệm phân biệt.
A.
1 3
m
. B.
1 3
m
. C.
1
m
. D.
1
m
hoặc
3
m
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đã cho có ba nghiệm khi đồ thị
C
hàm số
3
3 1f x x x
có ba điểm chung
với đường thẳng
:
d y m
.
Ta có
2
3 3
f x x
,
0
f x
1
1
x
x
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên
d
cắt
C
tại ba điểm khi
1 3
m
.
Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt khi
1 3
m
Câu 56:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tập giá trị
T
của m số
3 5
y x x
.
A.
3;5
T
. B.
3;5
T
. C.
2;2
T
. D.
0; 2
T
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
3;5
D
.
1 1
2 3 2 5
y
x x
,
0
y
53
x
x
4
x
3 2
y
,
5 2
y
4 2
y
.
Dựa vào BBT ta có tập giá trị của hàm số
2;2
T
.
Câu 57:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
.
Biết
2
2
0
. d 2
x f x x
, hãy tính
4
0
dI f x x
A.
2I
. B.
1I
. C.
1
2
I
. D.
4I
.
x

1
1

f x
0
0
f x

3
1

Lời giải
Chọn D
Xét tích phân
2
2
0
. d 2
x f x x
, ta có
Đặt
2
x t
d
d
2
t
x x
. Đổi cận: Khi
0
x
thì
0t
; Khi
2
x
thì
4t
.
Do đó
2
2
0
. d 2
x f x x
4
2
1
dt 2
2
f t
4
2
dt 4
f t
4
0
d 4
f x x
hay
4I
.
Câu 58:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm số giao điểm
n
của đồ thị hàm số
2 2
3
y x x
và đường thẳng
2
y
.
A.
8
n
. B.
2
n
. C.
6
n
. D.
4
n
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2
3 2
x x
1
2
2 2
2
2 2
3
3 2
3
3 2
x
x x
x
x x
2
2
2
3 17
2
1
2
x
x
x
3 17
2
1
2
x
x
x
.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
2 2
3
y x x
và đường thẳng
2
y
chính là số nghiệm của
phương trình
1
.
Do đó
6
n
.
Câu 59:
(THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
y f x
đồ thị như
hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
f x
trên đoạn
2;1
lần lượt
2
f
,
0
f
.
B. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
f x
trên đoạn
2;1
lần lượt
2
f
,
1f
.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số nhận giá trị âm với mọi
x
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số
y f x
,
O
x
2
2
1
y
1
ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
2;1
max 0
f x f
;
2;1
min 2
f x f
.
Câu 60:
(THPT Phan Đình Phùng-Hà nh-lần 1 m 2017-2018)
Tìm tất c các g tr
m
nguyên để
phương trình
4 2
2 4 0
x x m
bn nghiệm thc.
A.
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
4 2
2 4 0 1
x x m
.
Đặt
2
0
t x t
ta được phương trình
2
2 4 0 2
t t m
.
1
có bốn nghiệm phân biệt
2
có hai nghiệm dương phân biệt
0
0
0
b
a
c
a
3
2 0
4 0
m
m
3 4
m
.
Vậy
m
.
Câu 61:
(THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho
n
là số tự nhiên thỏa n
0 1 2
3 4 5 ... 3 3840
n
n n n n
C C C n C
. Tổng tất ccác hệ số của các số hạng trong khai triển
2 3
1
n
x x x
A.
10
4
. B.
9
4
. C.
10
2
. D.
9
2
.
Lời giải
Chọn D
0 1 2
3 4 5 ... 3 3840
n
n n n n
C C C n C
0 1 2
0 3 1 3 2 3 ... 3 3840
n
n n n n
C C C n C
1 2 0 1 2
2 ... 3 ... 3840
n n
n n n n n n n
C C nC C C C C
1
.2 3.2 3840
n n
n
9
n
Cho
1x
9 9
2 3 2 3 9
1 1 1 1 1 2
x x x
.
x
2
0
1
f x
f x
0
f
2
f
1f
O
x
2
2
1
y
1
Câu 62:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3
3y x x
trên đoạn
0;2
.
A.
0;2
max 2
x
y
. B.
0;2
max 1
x
y
. C.
0;2
max 2
x
y
. D.
0;2
max 0
x
y
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
3
3y x x
liên tục trên
nên liên tục trên đoạn
0;2
.
Ta có:
2
3 3
y x
. Xét
2
0 3 3 0
y x
1 0;2
1 0;2
x
x
.
Ta có:
1 1 3 2
y
;
0 0
y
2 8 6 2
y
. Vậy
0;2
max 2
x
y
.
Câu 63:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2y x x
có đồ thị như
hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
4 2
2
x x m
có bốn nghiệm thực
phân biệt.
A.
0
m
. B.
0 1
m
. C.
0 1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình
4 2
2
x x m
là số giao điểm của đồ thị hàm số
4 2
2y x x
đường thẳng
y m
. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình
4 2
2
x x m
có bốn nghiệm
thực phân biệt khi và chỉ khi
0 1
m
.
Câu 64:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Biết đồ thị
C
của hàm số
2
4 5
1
x x
y
x
hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
C
cắt trục hoành tại điểm
M
có hoành độ
M
x
bằng
A.
2
M
x
. B.
1 2
M
x
. C.
1
M
x
. D.
1 2
M
x
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
u x
y
v x
2 4
1
x
2 4
x
.
Điểm
M Ox
0
M
y
2
M
x
.
Câu 65: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên
tập
?
A.
2
2 1y x x
B.
sin .y x x
C.
3 2
5 7
x
y
x
. D.
ln 3
y x
.
O
x
y
1
1
1
Lời giải
Chọn B
Ta có hàm số
siny x x
có tập xác định
D
1 cos 0
y x
với mọi
x
nên luôn
đồng biến trên
.
Câu 66: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Hàm số
2
2
3
2 3 2
y x x
có tất cả
bao nhiêu điểm cực trị
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
2
3
2 2 2
3
2 3
x
y
x x
0 1y x
y
không xác định tại
1
x
;
3
x
Bảng biến thiên:
Hàm số có
3
điểm cực trị.
Câu 67: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để
đồ thị hàm số
2
1
mx
y
x
luôn có tiệm cận ngang.
A.
.
m
B.
2.
m
C.
2.
m
D.
1
.
2
m
Lời giải
Chọn A
Để đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang thi
lim
x
y

phải tồn tại.
Nếu
2
m
thì
2
y
khi đó đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngangđường thẳng
2
y
.
Nếu
2
m
thì
2
lim
1
x
mx
m
x

, đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang là đường thẳng
y m
.
Vậy đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang
.
m
.
Câu 68:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Hình vẽ bên một phần của
đồ thị hàm số nào?
O
x
y
1
1
A.
1
1
x
y
x
. B.
1
1
x
y
x
. C.
1
x
y
x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
+) Từ đồ thị, ta có tập xác định hàm số
D
nên loại phương án B.
+) Đồ thị hàm số đi qua điểm
1;0
nên loại phương án C, D.
Câu 69:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
xác định
trên
\ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho có bao nhiêm điểm cực trị?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
y
đổi dấu hai lần. Tuy nhiên tại
0
x
thì hàm số không liên tục nên hàm số chỉ có
một điểm cực trị.
Câu 70:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Điểm nào dưới đây điểm
cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3 5y x x
?
A.
1;3
M
. B.
3;1
Q
. C.
1;7
N
. D.
7; 1
P
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
3 3
y x
6y x
.
Cho
0 1
y x
.
Tại
1x
1 6 0
y
nên hàm số đạt cực tiểu tại
1x
. Hay đồ thị hàm số điểm cực
tiểu là
1;3
.
Câu 71:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Hỏi đồ thị hàm số
1
2
x
y
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định:
2
2
x
x
.
Ta có
lim
x
y

1
lim
2
x
x
x x

2
1
1
lim
1 2
1
x
x
x x

1
nên đường thẳng
1y
là tiệm cận ngang.
x

0
1

y
0
y

1

2

2
lim
x
y
2
1
lim
2
x
x
x x
2
2
1 2
lim
2
x
x x x
x x

;
2
lim
x
y
2
1
lim
2
x
x
x x
2
2
1 2
lim
2
x
x x x
x x

.
Nên đường thẳng
2
x
là đường tiệm cận đứng.
Câu 72:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Trên khoảng
0;1
hàm số
3
1
y x
x
đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
x
bằng
A.
1
2
. B.
4
1
3
. C.
3
1
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Do
0;1
x
nên
3
0
x
1
0
x
.
Áp dụng bất đẳng thức Cau-chy cho bốn số dương
3
x
,
1
3x
,
1
3x
,
1
3x
ta có
3 3
4
1 1 1 1 1 1
4 . . .
3 3 3 3 3 3
x x
x x x x x x
3
4
1 1
4
27
x
x
.
Dấu
" ''
xảy ra khi
3
1
3
x
x
4
1
3
x
3
1
3
x
.
Cách 2: Ta có
2
2
1
3y x
x
;
Giải phương trình
0
y
2
2
1
3 0
x
x
4
3 1
x
2
1
3
x
4
1
3
x
.
Do
0;1
x
nên
4
1
3
x
.
Bảng biến thiên
x
0
4
1
3
1
y
0
y
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
4
1
3
x
Câu 73:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Hỏi bao nhiêu giá trị
nguyên
m
để hàm số
2 3 2
1 1 4y m x m x x
nghịch biến trên khoảng
;
 
?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
*Với
1
m
ta có:
4y x
là hàm số nghịch biến trên
.
*Với
1
m
ta có:
2
2 4
y x x
là hàm số bậc hai, không nghịch biến trên
.
*Với
1
m
ta có
2 2
3 1 2 1 1y m x m x
Hàm số
2 3 2
1 1 4y m x m x x
nghịch biến trên khoảng
;
 
.
2 2
3 1 2 1 1 0
y m x m x
,
x
.
2
2
2
1 0
1 3 1 0
m
m m
1 1
1
1
2
m
m
1
1
2
m
0
m
.
Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m.
Câu 74:
(SGD Nội-lần 11 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
4 2
y x mx
đạt cực tiểu tại
0
x
.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
4 2
y x mx
3
4 2y x mx
2
2 (2 )x x m
.
0
y
2
2 (2 ) 0
x x m
2
0
2
x
m
x
• Nếu
0
m
ta có bảng biến thiên:
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
• Nếu
0
m
ta có bảng biến thiên:
Suy ra hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
khi
0
m
.
Câu 75:
(SGD Nội-lần 11 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
1 1
x
y
x
bao nhiêu đường tiệm
cận đứng và đường tiệm cận ngang.
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
;1 \ 0
D 
.
Ta có
1 1
lim
x
x
x

2
1 1 1
lim 0
1
x
x x x

.
x

1
x
0
3
x

y
0
0
0
y

1
0
1

x

0

y
0
y

0

Do đó, đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là
0
y
.
0
1 1
lim
x
x
x
0
lim
1 1
x
x
x x
0
1 1
lim
2
1 1
x
x
Do đó, đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Vậy số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
1
.
Câu 76:
(SGD Nội-lần 11 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
4 2
15 3 2018
y x x
cắt trục hoành tại
bao nhiêu điểm?
A.
4
điểm. B.
3
điểm. C.
1
điểm. D.
2
điểm.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số và trục hoành:
4 2
15 3 2018 0 *
x x
.
Đặt
2
x t
,
0t
. Phương trình
*
trở thành:
2
15 3 2018 0
t t
3 121089
0
30
3 121089
0
30
t
t
.
Suy ra:
3 121089
30
x
nên
*
có 2 nghiệm phân biệt.
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm.
Câu 77:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
4 9 5y x mx m x
,
với
m
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên
;
 
?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3 2 4 9
y x mx m
.
Hàm số nghịch biến trên
;
 
0
y
,
;x
 
.
2
3 0
3 . 4 9 0
m m
2
12 27 0
m m
9; 3
m
.
Suy ra số giá trị nguyên của
m
để hàm số nghịch biến trên
;
 
7
.
Câu 78:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
8y x x x
trên
1;3
bằng
A.
8
. B.
6
. C.
176
27
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 2 8y x x
;
2 1;3
0
4
1;3
3
x
y
x
.
1 8
y
,
3 6
y
,
2 12
y
. Do đó
1;3
max 3 6
x
y y
.
Câu 79:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2 4
3 2 2
y x mx m m
. Tìm
tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số đã cho ba điểm cực trtạo thành tam giác diện tích
bằng
3
.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
4
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
12 4y x mx
2
4 3
x x m
.
Đề đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì
0
m
, khi đó tọa độ các điểm cực trị là
4
0;2
A m m
,
2
4
; 2
3 3
m m
B m m
,
2
4
; 2
3 3
m m
C m m
.
Tam giác
ABC
cân tại
A
nên có diện tích
1
. . ;
2
ABC
S BC d A BC
2
1
.2 .
2 3 3
m m
2
.
3 3
m m
.
Theo đề bài ta có
2
. 3 3
3 3
m m
m
.
Câu 80:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục trên
tập
và có đạo hàm
2
3
1 2
f x x x x
. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3
1 2 0
f x x x x
0
1
2
x
x
x
.
Mặt khác
f x
đổi dấu khi đi qua
0
x
2
x
nên hàm số có
2
điểm cực trị.
Câu 81:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
hoặc
2
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
D. Hàm số có đúng
2
cực trị.
Lời giải
Chọn C
A sai vì hàm số khồng có giá trị lớn nhất.
B sai vì giá trị cực tiểu của hàm số là
3
.
D sai vì hàm số có
3
cực trị.
x

1
0
2

y
0
||
0
y

3
0
3

Câu 82: (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Xét
f x
là một hàm số tùy ý. Trong bốn mệnh đề dưới
đây có bao nhiêu mệnh đề đúng?
I
Nếu
f x
có đạo hàm tại
0
x
và đạt cực trị tại
0
x
thì
0
0
f x
.
II
Nếu
0
0
f x
thì
f x
đạt cực trị tại điểm
0
x
.
III
Nếu
0
0
f x
0
f x
thì
f x
đạt cực đại tại điểm
0
x
.
IV
Nếu
f x
đạt cực tiểu tại điểm
0
x
thì
0
0
f x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
I
đúng.
II
sai.
III
sai.
IV
sai.
Câu 83: (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Tìm giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 2 2
2 1 2
y x m x
3
điểm cực trị sao cho giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
A.
2
m
. B.
0
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Thấy ngay hàm số
4 2 2
2 1 2
y x m x
luôn có ba điểm cực trị.
Ta có
3 2
4 4 1y x m x
2
0
0
1
x
y
x m
.
Suy ra giá trị cực tiểu của hàm số là
2
2
2 1 1
CT
y m
. Rõ ràng
max 1
CT
y
khi
0
m
.
Câu 84:
(THTT số 6-489 tháng 3 m 2018)
Cho hàm
3 2
2 11 sinf x x x x x
u
,
v
là hai số
thỏa mãn
u v
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
3 .loge
f u f v
. B.
3 .loge
f u f v
.
C.
f u f v
. D. Cả
3
khẳng định trên đều sai.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
3 2
2 11 sinf x x x x x
.
2
3 4 11 cosf x x x x
2
2 29
3 cos
3 3
x x
0
hàm số
3 2
2 11 sinf x x x x x
nghịch biến trên
Theo giả thiết ta có
u v
nên
f u f v
nên C sai.
Do
loge 0
u v
nên không so sánh được
u
3v
.
Chọn
1
2
u
1
v
ta có
1
3.loge
2
nên
3 .loge
f u f v
do đó A sai.
Chọn
1
u
2
v
ta có
1 6.loge
nên
3 .loge
f u f v
do đó B sai.
Câu 85:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của m số
2
1
2
x
y
x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
lim
x
y

2
1
lim
2
x
x
x

1
đường thẳng
1y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
lim
x
y

2
1
lim
2
x
x
x

1
đường thẳng
1
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
2 2
2
2 2
1
lim lim
2
1
lim lim
2
x x
x x
x
y
x
x
y
x


đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 86:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 1f x x x mx
,
tìm giá trị của tham số
m
để hàm số có hai cực trị
1
x
,
2
x
thỏa
2 2
1 2
3
x x
.
A.
3
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
1
2
m
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ
D
.
2
3 6
f x x x m
.
Hàm số có hai cực trị
1 2
,x x
khi
0
f x
có hai nghiệm phân biệt
9 3 0
m
3
m
.
Theo hệ thức Vi-et,
1 2
2
x x
,
1 2
.
3
m
x x
.
Ta có:
2 2
1 2
3
x x
2
1 2 1 2
2 3
x x x x
2
2 2 3
3
m
3
2
m
.
Câu 87:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
3 2
3 4
y x x
. B.
3 2
3 4
y x x
. C.
3 2
3 4
y x x
. D.
3 2
3 4
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị của hàm số bậc ba
3 2
y ax bx cx d
.
Ta có
lim
x
y


nên
0
a
, đồ thị có hoành độ điểm cực đại là
2
x
nên phải là đồ thị của
hàm số
3 2
3 4
y x x
.
O
x
y
1
2
4
Câu 88:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
2
1
x m
y
x
đạt giá trị lớn nhất
trên đoạn
0;1
bằng
1
khi
A.
1
m
. B.
1
m
0
m
. C.
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
2
1
x m
y
x
có đạo hàm
2
2
1
m
y
x
0
y m
;
1
2
2
m
y
.
Trên đoạn
0;1
.
Nếu
2 0 2
m m
, giá trị lớn nhất của hàm số là
2
1 0
2
m
m
(nhận).
Nếu
2 0 2
m m
, giá trị lớn nhất của hàm số là
1 1
m m
(loại).
Câu 89:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Lời giải
Chọn D
Câu 90:
(THPT Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3f x x x
trên đoạn
1;2
bằng
A.
4
. B.
4
. C.
14
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
D
. Hàm số liên tục trên
1;2
2
3 3 0f x x x
vậy hàm số luôn đồng biến trên tập xác định.
Vậy
1;2
min 1 4
f x f
.
Câu 91:
(THPT Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
cắt hai trục
Ox
Oy
tại
A
B
. Khi đó diện tích tam giác
OAB
(
O
là gốc tọa độ bằng)
A.
1
. B.
1
4
. C.
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
cắt hai trục
Ox
tại điểm
1;0
A
.
x

1
2

y
0
||
y

3
0

Đồ thị của hàm s
1
1
x
y
x
cắt hai trục
Oy
tại điểm
0; 1
B
.
Tam giác
OAB
vuông tại
O
nên
1
.
2
OAB
S OA OB
1 1
.1 . 1
2 2
.
Câu 92:
(THPT Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như sau:
Số Số nghiệm của phương trình
2 0
f x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên của hàm số
y f x
ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x
như sau:
Gọi
0
x
là giá trị thỏa mãn
0
0
f x
.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x
ta đưa ra kết luận về số nghiệm của phương
trình
2 0
f x
4
nghiệm.
Câu 93:
(THPT Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm
số
2 3 sin 2
y m x m x
đồng biến trên
?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 3 cos 2
y m x m
.
Để hàm số đồng biến trên
thì
0,y x
2 3 cos 2 0,m x m x
m
nên
2 3 0
m
do đó ta có hai trường hợp sau:
TH1:
2 3 0
m
3
2
m
thì:
2
cos ,
2 3
m
x x
m
1 cos 1x
do đó:
2
1
2 3
m
m
3 1
0
2 3
m
m
3 1
2 3
m
, do
m
nên
1
m
.
TH2:
2 3 0
m
3
2
m
thì:
2
cos ,
2 3
m
x x
m
1 cos 1x
do đó:
2
1
2 3
m
m
5
0
2 3
m
m
3
5
2
m
do
m
nên
5; 4; 3; 2
m
.
Vậy
5; 4; 3; 2; 1
m
.
x

1
3

y
0
0
y

5
1

x

0
x
1
3

y
0
0
0
y

0
5
1

Câu 94:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho m số
y f x
đồ thị như hình vẽ
bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2018 0
f x m
4
nghiệm phân biệt.
A.
2021 2022
m
. B.
2021 2022
m
. C.
2022
2021
m
m
. D.
2022
2021
m
m
.
Lời giải
Chọn B
2018 0 2018 1
f x m f x m
Số nghiệm của phương trình
1
số giao điểm của đồ thị
:
C y f x
và đường thẳng
: 2018
d y m
(
d
vuông góc với
Oy
).
Để phương trình
1
4
nghiệm phân biệt thì
d
cắt
C
tại
4
điểm phân biệt
4 2018 3 2021 2022
m m
.
Câu 95:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá
trị nhỏ nhất của hàm số
1
1
x
f x
x
trên đoạn
3;5
. Khi đó
M m
bằng
A.
7
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
8
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2
0, 3;5
1
f x x
x
Do đó:
3;5
max 3 2
M f x f
;
3;5
3
min 5
2
m f x f
Suy ra
3 1
2
2 2
M m
.
Câu 96:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
ln 1
y x x
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
. B. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
1;D
Ta có:
1
ln 1 1
1
y x x y
x
,
0 0
y x
.
O
x
y
4
3
1
1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
Câu 97: (THPT Đặng Thúc Hứa-Ngh An-lần 1 năm 2017-2018) Cho đồ thị hàm số
y f x
có đồ
thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
f x x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Số nghiệm của phương trình
f x x
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
y x
.
x
y
1
O
1
Dựa và hình vẽ suy ra phương trình
f x x
3
nghiệm.
Câu 98: (THPT Đặng Thúc Hứa-Ngh An-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số
y f x
có bảng xét
dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
1;
min 0
f x f
. B.
0;
max 1f x f
.
C.
1;1
max 0
f x f
. D.
; 1
min 1
f x f

.
Lời giải
Chọn B
O
x
y
1
1
x
y
y
1
0
0
Dựa vào bảng xét dấu của đạo hàm ta có trong khoảng
0;
hàm số có duy nhất một điểm cực trị
điểm đó điểm cực đại của đồ thị hàm số. Vậy trong khoảng
0;
hàm số đạt giá trị lớn nhất
tại
1x
hay
0;
max 1f x f
.
Câu 99:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Đường cong trong hình vẽ n
đồ thị của hàm số có dạng
3 2
y ax bx cx d
0
a
. Hàm số đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
1;

. B.
1;

. C.
;1
. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy trên khoảng
1;1
đồ thị hàm số “đi lên” nên hàm số đồng biến.
Câu 100:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Đường cong trong hình vẽ
dưới là đồ thị củam số nào dưới đây?
A.
4 2
8 1
y x x
. B.
4 2
8 1
y x x
. C.
3 2
3 1
y x x
. D.
3
2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Đáp án B loại vì
lim
x
f x


.
Đáp án C loại vì:
3 2
lim 3 1
x
x x


.
Đáp án A loại
2 15
f
.
Đáp án D đúng vì: đồ thị hàm số
3
2
3 1
y x x
3 2
3 2
3 1 khi x 0
3 1 khi 0
x x
x x x
.
Vẽ đồ thị ta được đáp án D.
Câu 101:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào dưới đây có
hai tiệm cận đứng?
A.
2
2 1
2 3 1
x
y
x x
. B.
2
2
4
2 3
x
y
x x
. C.
2
1
x
y
x x
. D.
2
2
4 3
5 6
x x
y
x x
.
Lời giải
O
x
y
1
1
1
3
O
x
y
1
2
2
3
Chọn A
+
2
1
2
2 1
lim
2 3 1
x
x
x x

;
2
1
2 1
lim
2 3 1
x
x
x x

, do đó đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng
1
2
x
1x
.
+
2
2
1
4
lim ;
2 3
x
x
x x


2
2
1
4
lim
2 3
x
x
x x


;
2
2
3
4
lim
2 3
x
x
x x
2
2
3
4
lim
2 3
x
x
x x
không tồn
tại, do đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng
1
x
.
+
2
1
1
lim 1;
x
x
x x
2
0
1
lim ;
x
x
x x

;
2
0
1
lim ;
x
x
x x
không tồn tại, do đó đồ thị hàm số có
một tiệm cận đứng
1
x
.
+
2
2
2
4 3
lim
5 6
x
x x
x x
không tồn tại,
2
2
3 3
4 3 1
lim lim
5 6
2 3
x x
x x x
x x
x x

; do đó đồ thị
hàm số có một tiệm cận đứng
3
x
.
Câu 102:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Gọi
S
tập tất cả các giá trị
nguyên của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
1 19
30 20
4 2
y x x x m
trên
đoạn
0;2
không vượt quá
20
. Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
210
. B.
195
. C.
105
. D.
300
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
4 2
1 19
30 20
4 2
g x x x x m
trên đoạn
0;2
Ta có
3
19 30
g x x x
;
5 0;2
0 2
3 0;2
x
g x x
x
Bảng biến thiên
0 20
g m
;
2 6
g m
.
Để
0;2
max 20
g x
thì
0 20
2 20
g
g
20 20
6 20
m
m
0 14
m
.
m
nên
0;1;2;...;14
m
.
Vậy tổng các phần tử của
S
105
.
Câu 103:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số
2
2
y x x
bằng
A.
2 2
. B.
2
. C.
2 2
. D.
1
.
x

5
0
2
3
g x
0
0
0
g x
2
g
0
g
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
2; 2
D
.
Ta có
2
1
2
x
y
x
. Suy ra
0
y
2
2
x x
2
0
1
1
x
x
x
.
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn
2; 2
.
2 2,
y
2 2,
y
1 2
y
.
Do đó
max 2
y
,
min 2
y
. Vậy
max min 2 2
y y
.
Câu 104:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
2 2
2
4 1 3 2
x x
y
x x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
1 1
; ; \ 1
2 2
D

.
Ta có
2 2 2 2
2
1 1 1
4 1 3 2 4 1 3 2
lim lim lim
1
x x x
x x x x
y
x x x x

(do
2 2
1
4 1 3 2
lim 5 3 0
x
x x
x
,
1
lim 1 0
x
x
1 0
x
)
Do đó đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình
1x
.
Câu 105:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
có đạo hàm
2 3
1 1 2
f x x x x
. Hàm số
f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?.
A.
1;1
. B.
1;2
. C.
; 1
. D.
2;

.
Lời giải
Chọn B
Ta có
0
f x
2 3
1 1 2 0
x x x
1
1
2
x
x
x
.
Ta có bảng xét dấu
x

1
1
2

f x
0
0
0
Từ bảng xét dấu ta
0
f x
với
1;2
x
.
Câu 106:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của tham số
m
để phương trình
cos2 sin 0
x m x m
có nghiệm?
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D. Vô số
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
cos2 sin 0
x m x m
cos2 sin 0
x m x m
2
1 2sin sin 0
x m x m
*
.
Do
sin 1
x
không thỏa mãn phương trình
*
nên ta có
2
2sin 1
*
sin 1
x
m
x
.
Đặt
sin
x t
0 1
t
ta được
2
2 1
1
t
m
t
.
Xét hàm số
2
2 1
1
t
f t
t
,
0;1
t
. Ta
2
2
2 4 1
1
t t
f t
t
.
Giải phương trình
2
0 2 4 1 0
f t t t
2 2
/
2
2 2
2
t t m
t loai
.
Ta có bảng biến thiên
t
0
2 2
2
1
f t
.
0
f t
1
4 2 2

Từ bảng biến thiên ta có phương trình có nghiệm khi
4 2 2
m
.
Do
m
nhận
giá trị nguyên dương nên
1
m
. Vậy có
1
giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 107:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
có đồ thi
C
và điểm
1;2
I
. Điểm
;M a b
,
0
a
sao cho tiếp tuyến tại
M
của
C
vuông góc với
đường thẳng
IM
. Giá trị của
a b
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình tiếp tuyến tại
M
có dạng:
y f a x a b
. 0
f a x y f a a b
Vậy vec tơ chỉ phương của đường thẳng tiếp tuyến là
1;
u f a
Mặt khác ta có:
1; 2
IM a b
Để tiếp tuyến tại
M
của
C
vuông góc với đường thẳng
IM
thì:
. 0
IM u
1 .1 2 0
a b f a
, với
2 1
1
a
b
a
2
1
1
f a
a
Suy ra
2
2 1 1
1 2 0
1
1
a
a
a
a
3
1
1 0
1
a
a
2
1 1
a
2
0
a n
a l
Với
2
a
suy ra
3
b
. Vậy
5
a b
.
Câu 108:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
hàm số
3 sin cos
y x m x x m
đồng biến trên
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 cos siny m x x
.
Hàm số đồng biến trên
0
y
,
x
3 cos sin 0
m x m x
x
.
Ta có:
2 2 2 2
cos sin sin cos 2m x m x m m x x m
Suy ra:
2 2
3 2 3 cos sin 3 2m m x m x m
Do đó
0
y
,
x
2
min 0 3 2 0
y m
2
9 3 3
2
2 2
m m
.
m
nên
2; 1;0;1;2
m
.
Vậy có
5
giá trị nguyên của
m
.
Câu 109:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Số điểm cực trị của hàm số
3
2
1
y x x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
.
Ta có
3
5 2
3
x
y
x
. Ta thấy
y
bằng
0
tại
2
5
x
không xác định tại
0
x
đồng thời
y
đổi dấu khi
biến số đi qua hai điểm đó nên hàm số có hai cực trị.
Câu 110:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
trên
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
(I): Nếu
0
f x
trên khoảng
0 0
;x h x
0
f x
trên khoảng
0 0
;
x x h
0
h
thì hàm
số đạt cực đại tại điểm
0
x
.
(II): Nếu hàm sđạt cực đại tại điểm
0
x
thì tồn tại các khoảng
0 0
;x h x
,
0 0
;
x x h
0
h
sao
cho
0
f x
trên khoảng
0 0
;x h x
0
f x
trên khoảng
0 0
;
x x h
.
A. Cả (I) và (II) cùng sai. B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai.
C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng. D. Cả (I) và (II) cùng đúng.
Lời giải
Chọn B
Ta có mệnh đề (I) đúng và mệnh đề (II) sai (câu lý thuyết)
Câu 111:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số có bảng biến thiên như
sau. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Giá trị cực đại của hàm số là
0
.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
2
.
C. m số đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
2
x
.
x

0
2

y
0
0
y

5
1

D. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
và đạt cực đại tại
5
x
.
Lời giải
Chọn C
Câu 112:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số
2
2
3 7 2
2 5 2
x x
y
x x
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
2
\
1
;
2
.
2
2
2
3 7 2
lim
2 5 2
x
x x
x x
2
3 1 2
lim
2 1 2
x
x x
x x
2
3 1 5
lim
2 1 3
x
x
x
nên
2
x
không là tiệm cận đứng của
đồ thị của hàm số
2
2
3 7 2
2 5 2
x x
y
x x
.
2
2
1
2
3 7 2
lim
2 5 2
x
x x
x x

,
2
2
1
2
3 7 2
lim
2 5 2
x
x x
x x

nên
1
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị của
hàm số
2
2
3 7 2
2 5 2
x x
y
x x
.
Câu 113:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
4 2
2 3y x x
và đồ
thị hàm số
2
2
y x
có bao nhiêu điểm chung?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2
2 3 2
x x x
4 2
1 0
x x
2
2
1 5
1 5
2
2
1 5
2
x
x
x
.
Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt. Do đó số giao điểm của hai đồ thị hàm số là
2
.
Câu 114:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
5
2
x
y
x
trên
2;1
. Tính
2T M m
.
A.
13
2
T
. B.
10
T
. C.
21
2
T
. D.
14T
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
2
5
2
x
y
x
có TXĐ:
2\
, vậy hàm số liên tục trên
2;1
.
2
2
4 5
2
x x
y
x
,
1
0
5
x
y
x
. Do
2;1
x
nên
1
x
.
9
2
4
y
,
1 2
y
,
2 6
y
2;1
min 6
y
,
2;1
max 2
y
14
T
.
Câu 115:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm
m
để đồ thị hàm s
4 2
2 1
y x m x m
có ba điểm cực trị
A
,
B
,
C
sao cho
OA BC
, trong đó
O
gốc tọa
độ,
A
là điểm cực đại,
B
C
là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
A.
2 2 2
m
. B.
2 2
m
. C.
2 2 3
m
. D.
2 2 2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
4 4 1y x m x
; Giải phương trình
2
0 1 0
y x x m
.
Để hàm số có ba cực trị thì phương trình
0
y
3
nghiệm phân biệt
1
m
.
Theo đề bài ta
A
điểm cực đại,
B
C
hai điểm cực tiểu nên
0;A m
,
2
1; 1
B m m m
,
2
1; 1
C m m m
.
Mặt khác
OA BC
2 1
m m
2
4 4 0
m m
2 2 2 /m t m
.
Câu 116:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số nào sau đây
3
đường tiệm cận?
A.
2
1
9
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
2
3 6
x
y
x x
. D.
2
1
4 8
x
y
x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 3
1
lim lim
9
x x
x
y
x

2
3 3
1
lim lim
9
x x
x
y
x

nên đường thẳng
3
x
và đường
thẳng
3
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Ta có
2
2
1
1
1 1
lim lim lim . 0
9
9
1
x x x
x
x
y
x x
x
  
nên đường thẳng
0
y
là tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số
2
1
9
x
y
x
có ba đường tiệm cận.
Câu 117:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Xét các khẳng định sau:
(I) Nếu hàm số
y f x
có giá trị cực đại là
M
và giá trị cực tiểu là
m
thì
.M m
(II) Đồ thị hàm số
4 2
0
y ax bx c a
luôn có ít nhất một điểm cực trị.
(III) Tiếp tuyến (nếu có) tại điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục hoành.
Số khẳng định đúng là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn
C
Khẳng định (I) sai vì có thể không đúng đối với hàm số có nhiều cực trị hoặc hàm số bị gián
đoạn. Ví dụ hàm số
2
3 3
2
x x
y
x
3, 1.
M m
Khẳng định (II) đúng vì hàm trùng phương luôn có một hoặc ba cực trị.
Khẳng định (III) sai vì tiếp tuyến có thể trùng với trục hoành.
Câu 118:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
2
y x bx cx d
có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
144
bcd
. B.
2 2 2
c b d
. C.
1
b c d
. D.
b d c
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
6 2
y x bx c
,
12 2y x bx
Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra hàm số có hai điểm cực trị là
1x
2
x
, do đó
1 0
2 0
1 0
2 0
y
y
y
y
6 2 0
24 4 0
12 2 0
24 2 0
b c
b c
b
b
6 2 0
24 4 0
6 12
b c
b c
b
9
12
b
c
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
0;4
nên
4
d
. Do đó
1
b c d
.
Câu 119:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định
trên
và hàm số
y f x
có đồ thị như hình dưới:
Xét các khẳng định sau:
(I) Hàm số
y f x
3
cực trị.
(II) Phương trình
2018
f x m
có nhiều nhất ba nghiệm.
(III) Hàm số
1
y f x
nghịch biến trên khoảng
0;1
.
Số khẳng định đúng là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x
O
x
y
1
2
4
O
x
y
1
2
3
Ta có
0
f x
có ba nghiệm phân biệt
f x
đổi dấu khi đi qua ba nghiệm nên hàm số
y f x
3
cực trị nên khẳng định (I) đúng.
Ta có
1 3
1 0
1 1 2
x
f x
x
2
0 1
x
x
do đó hàm số
1
y f x
nghịch biến trên
khoảng
0;1
nên khẳng định (III) đúng.
Phương trình
2018
f x m
có nhiều nhất bốn nghiệm nên khẳng định (II) sai.
Câu 120:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm
m
để hàm số
2 1x
y
x m
đồng biến trên
0;

.
A.
1
2
m
. B.
0
m
. C.
1
2
m
. D.
1
0
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
\
D m
;
2
2 1
m
y
x m
.
Hàm đã cho đồng biến trên
0;

khi
2 1 0
0;
m
m

1
2
0
m
m
0
m
.
Câu 121:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm sđường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
1
3 2
x
y
x x
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
\ 1;2
D
.
2
2
1 1
3 2 2
x x
y
x x x
.
Ta có:
1
x x
x
y
 
nên đường thẳng
1y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2 2
2 2
1
lim lim
2
1
lim lim
2
x x
x x
x
y
x
x
y
x


nên đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có
2
đường tiệm cận.
Câu 122:
(SGD Phú Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
f x x
x
trên
đoạn
3; 6
bằng
A.
27
4
. B.
2 3
. C.
6
. D.
2 3 2
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
3
2
f x x
x
liên tục trên đoạn
3; 6
, ta có:
2
3
1
2
f x
x
2
2
4 1
2
x x
x
;
0 2 3
f x x
.
Khi đó
3 6
f
;
2 3 2 3 2
f
;
27
6
4
f
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
f x x
x
trên đoạn
3; 6
bằng
2 3 2
.
Câu 123:
(SGD Phú Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị như
hình vẽ dưới đây.
Số nghiệm của phương trình
1 0
f x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 0 1
f x f x
.
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng
1
y
cắt đồ thị hàm số
f x
tại
3
điểm phân biệt nên
phương trình đã cho
3
nghiệm.
Câu 124:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
xác định liên
tục trên
2;3
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
x
2
0
1
3
f x
||
0
Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A. Đạt cực tiểu tại
2
x
. B. Đạt cực đại tại
1x
.
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
1
y
C. Đạt cực tiểu tại
3
x
. D. Đạt cực đại tại
0
x
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta thấy
y
đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua
0
x
n
0
x
điểm
cực đại của đồ thị hàm số;
y
đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua
1x
n
1x
là điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số.
Vậy hàm số đã cho đạt cực đại tại
0
x
và đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 125:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm
số nào sau đây?
A.
2
3 1y x x
. B.
4 2
3 1
y x x
. C.
4 2
3 1
y x x
. D.
3 2
3 1
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số có
3
cực trị nên từ đáp án suy ra hàm số là hàm bậc
4
Theo nhánh phải đồ thị có hướng đi lên nên ta có hệ số
0
a
nên ta chọn phương án B.
Câu 126:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
tất cả bao
nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
; 1 1;D
 
.
Do
2
1
lim lim
1
x x
x
y
x
 
2
1
1
lim
1
1
x
x
x

1
nên đường thẳng
1
y
là tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số.
2
1
lim lim
1
x x
x
y
x
 
2
1
1
lim
1
1
x
x
x

1
nên đường thẳng
1y
tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số.
2
1 1
1
lim lim
1
x x
x
y
x
1
1 1
lim
1 1
x
x x
x x
1
1 1
lim
1 1
x
x x
x x
1
1
lim 0
1
x
x
x
(Do
1
1
x
nên
1 1 0
x x
)
nên đường thẳng
1
x
không là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có
3
đường tiệm cận.
O
x
y
Câu 127:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Giá trị nhỏ nhất của m số
4
1y x
x
trên đoạn
3; 1
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
y
xác định và liên tục trên đoạn
3; 1
.
2
4
1y
x
,
2 3; 1
0
2 3; 1
x
y
x
2 3; 1
0
2 3; 1
x
y
x
.
10
3
3
y
;
2 3
y
;
1 4
y
.
Vậy
3; 1
min 4
y
tại
1
x
.
Câu 128:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
2f x x x
,
x
. Hàm số
2
y f x
đồng biến trên khoảng
A.
0;2
. B.
2;

. C.
; 2
. D.
2;0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2 2 4 0 0;2
y f x x x x
.
Suy ra: hàm số
2
y f x
đồng biến trên khoảng
0;2
Câu 129: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Cho hàm số
1
2
y x
x
,
giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số trên
1;2
A.
0
m
. B.
2
m
. C.
9
4
m
. D.
1
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
1
2
y x
x
xác định và liên tục trên đoạn
1;2
.
Ta có
2
2 2
1 4 3
1
2 2
x x
y
x x
;
1 1;2
0
3 1;2
x
y
x
1 0
y
;
9
2
4
y
.
Vậy
1;2
min 1 0
y y
.
Câu 130: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Gọi
M
m
giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2sin cos 1y x x
. Khi đó giá trị của tích
.M m
A.
25
4
. B.
0
. C.
25
8
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
2
2
2 1 cos cos 1x x
2
2cos cos 3.
x x
Đặt
cost x
ta có
2
2 3y g t t t
với
1;1 .
t
Cách 1: (Dành cho HS lớp 11)
Hàm số
2
2 3y t t
đồng biến trên khoảng
1
;
4

và nghịch biến trên
1
;
4

.
Bảng biến thiên của hàm số trên
1;1
:
Dựa vào bảng biến thiên, GTLN của
y
25
4
khi
1
4
t
, GTNN của
y
0
khi
1t
.
Vậy
25
. .0 0.
8
M m
Cách 2: (Dành cho HS lớp 12)
4 1 0
g t t
1
1;1 .
4
t
1 2;
g
1 0;
g
1 25
.
4 8
g
Vậy
25
. .0 0.
8
M m
Câu 131: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Cho hàm số
3 2
3
6
3 2 4
x x
f x x
.
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;3
. B. Hàm số nghịch biến trên
; 2
.
C. Hàm số đồng biến trên
2;

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
6f x x x
có hai nghiệm phân biệt là
2
3
.
0 2;3
f x x
. Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
2;3
.
Câu 132: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Đồ thị sau đây là của hàm
số nào?
t
1
1
4
1
y
2
25
4
0
A.
3 2
3 4
y x x
. B.
3
3 4
y x x
. C.
3
3 4y x x
. D.
3 2
3 4
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, ta
0
a
nên loại phương án B, C.
Dựa vào đồ thị, phương trình
0
y
2
nghiệm là
0
2
nên phương án D thỏa ycbt.
2
3 6y x x
,
2
0
0
x
y
x
.
Câu 133: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Cho hàm s
3
3 2y x x
đồ thị
C
. Gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
3;20
A
hệ số góc
m
. Với giá trị nào của
m
thì
d
cắt
C
tại
3
điểm phân biệt?
A.
15
4
24
m
m
. B.
1
5
0
m
m
. C.
15
4
24
m
m
. D.
1
5
1
m
m
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng
d
đi qua
3;20
A
và có hệ số góc
m
3 20
y m x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
d
3
3 2 3 20
x x m x
2
3 3 6 0
x x x m
2
3 0
3 6 0 *
x
x x m
.
Để đường thẳng
d
cắt
C
tại
3
điểm phân biệt thì phương trình
*
có hai nghiệm phân biệt
3
x
2
3 3.3 6 0
0
m
24
9 4 24 0
m
m
24
15
4
m
m
.
u 134:
(THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 4 - năm 2017 2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
pơng trình
2 1
2
x
m
x
có
2
nghiệm phân biệt.
A.
5
1;
2
m
. B.
1
2;
2
m
. C.
0;3
m
. D.
1
;2
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 1
2
x
m
x
2 1 2
x m x
2 2 1
x m m
1
 Xét
2
m
thì phương trình
1
vô nghiệm.
O
x
y
1
1
2
3
2
4
 Xét
2
m
, phương trình
1
2 1
2
m
x
m
. Phương trình
2
nghiệm phân biệt khi
2 1
0
2
m
m
1
2
2
m
. Vậy
1
;2
2
m
.
Câu 135:
(THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 4 - năm 2017 2018)
Điểm cực tiểu của hàm số
4 2
5 2
y x x
A.
0
y
. B.
2
x
. C.
0
x
. D.
2
y
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
0
4 10 0
5
2
x
y x x
x
.
Lại có
2
12 10
y x
0 10 0
5
20 0
2
y
y
hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
.
Câu 136:
(THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 4 - năm 2017 2018)
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số
nào?
A.
3
6 2.
y x x
B.
3 2
3 9 2.
y x x
C.
3 2
2 3 2 2.
y x x x
D.
3 2
2 6 2.
y x x
Lời giải
Chọn D
Giả sử
3 2
y ax bx cx d
2
3 2
y ax bx c
.
Ta có
0 2
0 0
2 6
2 0
y
y
y
y
2
0
8 4 2 6
12 4 0
d
c
a b c d
a b c
2
0
2
6
d
c
a
b
3 2
2 6 2
y x x
.
Câu 137:
(THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 4 - năm 2017 2018)
Một chất điểm chuyển động vận
tốc tức thời
v t
phụ thuộc vào thời gian
t
theo hàm số
4 2
8 500 m/s
v t t t
. Trong
khoảng thời gian
0 s
t
đến
5 s
t
chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm nào?
A.
4t
. B.
2t
. C.
0t
. D.
1t
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
0
4 16 0
2
t
v t t t
t
x

0
2

y
0
0
y

2
6

Trong khoảng thời gian
0 s
t
đến
5 s
t
chất điểm đạt vận tốc lớn nhất bằng
2 516
v
khi
2t
.
Câu 138:
(THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 4 - năm 2017 2018)
Hàm số
3
3y x x
nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
1;1
. B.
;
 
. C.
; 1
. D.
1;

.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
D
.
Ta có:
2
3 3
y x
.
Cho
0
y
2
3 3 0
x
1
1
x
x
.
Dựa vào BBT hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 139: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên
tập xác định của chúng trong các hàm số sau:
3 2
1
1 : 3 4
3
y x x x
;
2 1
2 :
2 1
x
y
x
;
2
3 : 4
y x
3
4 : siny x x x
;
4 2
5 : 2
y x x
.
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B

1 : ,
D
2
2
2 3 1 2 0,y x x x x
.
hàm số đồng biến trên
.

1
2 : \
2
D
,
2
4
0,
2 1
y x D
x
.
hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
1
; ;
2

1
;
2

, không đồng biến trên tập xác
định.

3 : ,
D
2
;
4
x
y
x
0 0;y x

.
hàm số đồng biến trên khoảng
0;

, không đồng biến trên tập xác định.

4 : ,
D
2
3 1 cos 0, ;
y x x x
0 0
y x
.
hàm số đồng biến trên
.

5 : ,
D
3 2
4 2 ;y x x
0 0;y x

.
hàm số đồng biến trên khoảng
0;

, không đồng biến trên tập xác định.
Câu 140: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Cho hàm số
3 2 2
3 4y x mx m m x
. Tìm tham số
m
để hàm số đạt cực trị tại hai điểm
1
x
,
2
x
sao
cho
1 2
. 0
x x
.
A.
;0 3;m
 
. B.
;0 3;m
.
C.
0;3
m
. D.
0;3
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
3 2 3y x mx m m
.
Để hàm sđạt cực trị tại hai điểm
1
x
,
2
x
sao cho
1 2
. 0
x x
thì
0
y
hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa
1 2
. 0
x x
0
c
a
2
3 0
m m
0 3
m
.
Câu 141: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Hàm số
2 1
5
x
y
x
đồng biến trên
A.
\ 5
. B.
5;

. C.
. D.
;5

.
Lời giải
Chọn B
2
9
0
5
y
x
5
x
.
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng
; 5
5;

.
Câu 142: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Cho hàm s
y f x
có đạo hàm
2
1 1
f x x x x
. Hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
f x
đổi dấu khi
x
qua các điểm
0
;
1
. Do đó hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 143: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Hàm số
2
4
y x
bao nhiêu
điểm cực tiểu?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
2
4
x
y
x
;
0 0
y x
y
đổi dấu từ dương sang âm khi
x
qua điểm
0
.
Vậy hàm số không có điểm cực tiểu.
Câu 144: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Cho hàm s
4 2
2 4 5
y x m x m
đồ thị
m
C
. Tìm
m
để
m
C
ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác nhận gốc tọa độ
O
làm trọng tâm.
A.
1
m
hoặc
17
2
m
. B.
1
m
. C.
4
m
. D.
17
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
4 4 4y x m x
;
2
0
0
4
x
y
x m
.
Để hàm số có ba điểm cực trị
4
m
. Khi đó các điểm cực trị của
m
C
0; 5
A m
,
2
4 ; 5 4
B m m m
,
2
4 ; 5 4
C m m m
.
Do
O
là trọng tâm tam giác
ABC
nên
2
3 5 2 4
m m
1
17
2
m
m
.
Do
4
m
nên
1
m
.
Câu 145: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Cho hàm số
2
5 3
4 1
x
y
x
. Số đường
tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
1 1
; ;
2 2
D
 
. Ta có

2
5 3 5
lim
2
4 1
x
x
x

đường thẳng
5
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

2
5 3 5
lim
2
4 1
x
x
x

đường thẳng
5
2
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

2
1
2
5 3
lim
4 1
x
x
x

đường thẳng
1
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

2
1
2
5 3
lim
4 1
x
x
x

đường thẳng
1
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 146: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Cho hàm số
2
16
y x
x
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số bằng
12
. B. Cực tiểu của hàm số bằng
2
.
C. Cực đại của hàm số bằng
12
. D. Cực đại của hàm số bằng
2
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
\ 0
D
.
2
16
2y x
x
;
0 2
y x
.
Bảng biến thiên của hàm số
2
16
y x
x
Vậy cực tiểu của hàm số bằng
12
.
Câu 147: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số
thực
m
để hàm số
4
mx
y
x m
nghịch biến trên khoảng
;1
A.
2 1
m
. B.
2 1
m
. C.
2 1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
x m
.
Ta có
2
2
4
m
y
x m
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
thì
0
y
với
;1
x

thì
2
2
4
0
m
x m
2 2
m
.
Do hàm số đồng biến trên khoảng
;1
x m
nên
; 1
m

.
Vậy
2 1
m
.
Câu 148: [2D1-2(THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) ] Cho hàm số
. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A. Đồ thị của hàm số luôn tâm đối xứng. B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.
C. Hàm số luôn cực trị. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
.
Phương trình
nghiệm
nên đồ thị của hàm số luôn tâm đối xứng.
Như vậy A đúng.
Phương trình hoành độ giao điểm
.
Phương trình bậc ba luôn nghiệm nên đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.
Như vậy B đúng.
Ta
.
Do đó hàm số không thể luôn cực trị.
Như vậy C sai.
Ta
.
Như vậy D đúng.
Câu 149: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị
hàm số
3
3 2y x x
cắt đường thẳng
1
y m
tại ba điểm phân biệt.
A.
0 4
m
. B.
1 5
m
. C.
1 5
m
. D.
1 5
m
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
3
3 2y x x
.
Ta có:
2
3 3
y x
;
1
0
1
x
y
x
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có.
Đường thẳng
: 1
d y m
cắt đồ thị hàm số
3
: 3 2
C y x x
tại ba điểm phân biệt khi
chỉ khi
0 1 4
m
1 5
m
.
Câu 150: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hàm số
3
2
x
y
x
. Khẳng
định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên
.
B. Hàm số đồng biến trên
; 2
2;

.
C. Hàm số nghịch biến trên
2
\
.
D. Hàm số nghịch biến trên
; 2
2;

.
Lời giải
Chọn D
2
1
2
y
x
2
1
0
2
y
x
; 2
x

2;x

Câu 151: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
có đồ
thị như hình vẽ bên. Phương trình
3
f x
có số nghiệm
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
O
x
y
1
1
2
4
6
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị, đường thẳng
3
y
cắt đồ thị tại
3
điểm nên phương trình
3
f x
3
nghiệm phân biệt.
Câu 152: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Đồ thị dưới đây là của hàm số
nào?
A.
3
2
x
y
x
. B.
3
2
x
y
x
. C.
3
2
x
y
x
. D.
3
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta suy ra tiệm cận đứng tiệm cận ngang phương trình lần lượt
2
x
;
1
y
đồng thời đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
3
x
. Chỉ có hàm số ở câu A thỏa yêu cầu.
Câu 153:
(SGD Bắc Giang năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
, có
bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2
2 3 1 0
f x f x
A.
0
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
2 3 1 0
1
2
f x
f x f x
f x
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
1
f x
có một nghiệm,
1
2
f x
có hai nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm.
x

1
1

y
0
0
y
1
3
1
3
1
O
x
y
2
3
3
2
O
x
y
2
3
3
2
Câu 154:
(SGD Bắc Giang năm 2017 2018)
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để m số
2
4
x m
y
x
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
\ 4
D
,
2
2
4
4
m
y
x
.
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó thì
2
4 0 2 2
m m
.
Do đó có
3
giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn.
Câu 155: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số:
3
3 1y x x
trên đoạn
1; 4
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số liên tục và xác định trên
1; 4
. Ta có
2
3 3
y x
;
1 1; 4
0
1 1; 4
x
y
x
.
Khi đó:
1 3
f
;
1 1
f
;
4 53
f
. Vậy
1;4
min 1
x
f x
tại
1x
.
Câu 156: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm
số
2
9 6 4
2
x x
y
x
.
A.
2
x
3
y
. B.
2
x
3
y
.
C.
3
y
2
x
. D.
3
y
,
3
y
2
x
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
\ 2
D
.
 Do
2
2 2
9 6 4
lim lim
2
x x
x x
y
x

;
2
2 2
9 6 4
lim lim
2
x x
x x
y
x

nên đường
thẳng
2
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
 Do
2
9 6 4
lim lim 3
2
x x
x x
y
x
 
nên đường thẳng
3
y
là đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số.
 Do
2
9 6 4
lim lim 3
2
x x
x x
y
x
 
nên đường thẳng
3
y
là đường tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số.
Câu 157: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như hình vẽ sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;2

. B.
0;2
. C.
2;

. D.
0;

.
Lời giải
Chọn B
Dựa bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
.
Câu 158: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
ax b
y
x c
đồ thị như
hình vẽ, với
a
,
b
,
c
là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
3 2T a b c
.
A.
12T
. B.
7
T
. C.
10
T
. D.
9
T
.
Lời giải
Chọn D
Tiệm cận ngang
1
y
1
a
.
Tiệm cận đứng
1x
1
c
.
Đồ thị hàm số đi qua điểm
0; 2
A
2
b
c
2
b
.
Vậy
3 2T a b c
1 3.2 2. 1 9
.
Câu 159:
(THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang - Lần 3 năm 2017 2018)
Cho hàm số
2 3
mx m
y
x m
với
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số
đồng biến trên khoảng
2;

. Tìm số phần tử của
S
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
2 3
m m
y
x m
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

2
2 3 0
2
m m
m
1 3
2
m
m
1 2
m
.
Vậy
0;1;2
S
.
Câu 160:
(THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang - Lần 3 năm 2017 2018)
Đường cong trong hình
bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
x

0
2

f x
0
f x
2


2

O
x
y
2
1
2
1
A.
4 2
1
y x x
. B.
4 2
4 1
y x x
.
C.
4 2
4 1
y x x
. D.
3 2
3 2 1y x x x
.
Lời giải
Chọn B
Đây là đồ thị hàm số bậc
4
trùng phương có
3
cực trị và có
0
a
loại C, loại D.
Nhìn vào điểm cực tiểu
0
x
của hàm số thấy
0
1
x
loại A.
Câu 161:
(THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang - Lần 3 năm 2017 2018)
Một vật chuyển động
theo quy luật
3 2
1
6
3
s t t
với
t
(giây) khoảng thời gian nh từ khi vật bắt đầu chuyển
động
s
(mét) quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
bao nhiêu?
A.
180 m/s
. B.
36 m/s
. C.
144 m/s
. D.
24 m/s
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
12v t s t t t
. Ta tìm GTLN của
v t
trên
0;7
.
2 12
v t t
,
0 6
v t t
. Khi đó
6 36
v
,
0 0
v
,
7 35
v
.
Vậy vận tốc lớn nhất đạt được bằng
36 m/s
.
Câu 162:
(THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang - Lần 3 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
\ 1
và có bảng biến thiên như sau:.
Đồ thị hàm số
1
2 5
y
f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào BBT, phương trình
2 5 0
f x
5
2
f x
4
nghiệm phân biệt thuộc các
khoảng
; 2
,
2;1
,
1;2
,
2;
nên đồ thị hàm số
1
2 5
y
f x
4
đường tiệm
cận đứng.
Câu 163: Đồ thị nào dưới đây có tiệm cận ngang?
O
x
y
2
2
x

2
1
2

y
0
0
y

2
2

3

A.
3
1y x x
. B.
3
2
1
1
x
y
x
. C.
2
2
3 2 1
4 5
x x
y
x
. D.
2
2 3
y x
.
Câu 164: Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
.
C.
4 2
2y x x
. D.
3 2
y x x
.
Câu 165: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 1y x x x
trên đoạn
4;4
A.
4
. B.
4
. C.
1
. D.
1
.
Câu 166: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình
3 0
f x
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 167: Cho
hàm
số
4 3 2
4 3 1 1
f x x mx m x
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. Tính tổng các phần tử của tập
S
.
A.
1
. B.
2
. C.
6
. D.
0
.
Câu 168:
(THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018)
Đồ thị nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A.
3
1y x x
. B.
3
2
1
1
x
y
x
. C.
2
2
3 2 1
4 5
x x
y
x
. D.
2
2 3
y x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
3 2 1 3 3
lim
4 5 4 4
x
x x
y
x
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 169:
(THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018)
Đường cong trong hình bên đồ thị của
một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
. C.
4 2
2y x x
. D.
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có nhánh sau hướng lên trên nên
0
a
.
2
1
3 3 0
1
x
y x
x
thỏa đồ thị hàm số.
O
x
y
2
2
1
1
x

1
1

y
0
0
y

2
3

Câu 170:
(THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm s
3 2
3 9 1y x x x
trên đoạn
4;4
A.
4
. B.
4
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
3 2
3 9 1y x x x
xác định và liên tục trên đoạn
4;4
.
Ta có
2
3 6 9y x x
;
1 4;4
' 0
3 4;4
x
y
x
.
Khi đó
4 21
y
,
3 28
y
,
1 4
y
,
4 77
y
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 1y x x x
trên đoạn
4;4
4
.
Câu 171:
(THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm của phương trình
3 0
f x
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số
3
y f x
được suy ra từ đồ thị hàm số
y f x
bằng cách tịnh tiến đồ thị
hàm số
y f x
theo chiều dương trục tung
3
đơn vị.
Bảng biến thiên của đồ thị hàm số
3
y f x
Vậy số nghiệm của phương trình
3 0
f x
2
.
Câu 172:
(THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018)
Cho
hàm
số
4 3 2
4 3 1 1
f x x mx m x
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
để hàm số
có cực tiểu mà không có cực đại. Tính tổng các phần tử của tập
S
.
A.
1
. B.
2
. C.
6
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2
4 12 6 1f x x mx m x
;
2
2 6 3 1 0 *
0
0
x mx m
f x
x
.
Để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại thì phương trình
*
vô nghiệm.
Ta có
2
2
0 3 2.3. 1 0 9 6 6 0
m m m m
x

1
1

y
0
0
y

2
3

x

1
1

y
0
0
y

5
0

1 7 1 7
0,5 1,2
3 3
m
. Vậy
0;1
S
.
Câu 173: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Số đường tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số
sin x
y
x
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
\ 0
D
.
Ta có
0
sin
lim 1
x
x
x
. Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 174:
(THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
đồ
thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1,5 0 2,5
f f
. B.
1,5 0, 2,5 0
f f
.
C.
1,5 0, 2,5 0
f f
. D.
1,5 0 2,5
f f
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy trên khoảng
1;2
đồ thị nằm phía trên trục hoành, suy ra
1,5 0
f
.
Trên khoảng
2;3
đồ thị nằm phía dưới trục hoành, suy ra
2,5 0
f
.
Vậy
1,5 0 2,5
f f
.
Câu 175: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
thỏa
mãn
2
5 4.
f x x x
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;3

.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2;3
.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
3;

.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
0
f x
2
5 4 0
x x
1
4
x
x
.
Bảng biến thiên:
O
x
y
1
2
3
y f x
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
2;3
.
Câu 176: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
đạo
hàm trên các khoảng
1;0
,
0;5
có bảng biến thiên như hình bên. Phương trình
f x m
có nghiệm duy nhất trên
1;0 0;5
khi và chỉ khi
m
thuộc tập hợp
A.
4 2 5;10
. B.
; 2 10;
 
.
C.
; 2 4 2 5 10;
 
. D.
; 2 4 2 5;
 
.
Lời giải
Chọn C
Số nghiệm của phương trình
f x m
chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
f x m
với
đường thẳng
y m
.
Từ bảng biến thiên suy ra: để phương trình
f x m
có nghiệm duy nhất trên
1;0 0;5
thì
; 2 4 2 5 10;m
 
.
Câu 177: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
liên tục
trên
thỏa mãn
lim 0
x
f x

,
lim 1
x
f x

. Tổng số đường tiệm cận đứng đường tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Do hàm số
y f x
liên tục trên
nên đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Do
lim 0, lim 1
x x
f x f x
 
nên
0
y
,
1y
là các đường tiệm cận ngang.
Câu 178: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
1
1
x
y
x
.
M
N
hai điểm thuộc đồ thị của hàm số sao cho hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M
N
song song với nhau. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai điểm
M
N
đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
B. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng
MN
.
C. Hai điểm
M
N
đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận.
D. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua trung điểm của đoạn thẳng
MN
.
x
1
0
5
5
f x
0
f x
2


4 2 5

Lời giải
Chọn A
Ta có
2
1
1
y
x
2
2
1
y
x
.
Gọi
2
;1
1
M m
m
,
2
;1
1
N n
n
là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
.
Theo đề bài tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
M
N
song song với nhau nên
y m y n
2 2
2 2
2
1 1
m n
m n
(do
M
N
phân biệt).
Vậy
M
N
không đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Câu 179: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)Hàm số
2
2
1
y
x
nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1
. B.
;
 
. C.
0;

. D.
;0

.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
4
0 0
1
x
y x
x
.
Câu 180: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x
y
x
trên đoạn
0;2
.
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3
0
1
y
x
0;2
x
nên hàm số đồng biến trên
0;2
.
Suy ra
0;2
min 0 2
f x f
.
Câu 181: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Tìm tập xác định
S
của bất phương
trình
3 2
3 3
x x
.
A.
1;0
S
. B.
1;S

. C.
;1
S

. D.
; 1
S

.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2
3 3 3 2
x x
x x
2 2 1
x x
.
Câu 182: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
y f x
bảng biến
thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x

2

y
y
2


2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng đường thẳng
1x
tiệm cận ngang đường thẳng
2
y
.
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang đường thẳng
1x
và tiệm cận đứng đường thẳng
2
y
.
Lời giải
Chọn A
Dựa bảng biến thiên ta có đáp án đúng là A.
Câu 183: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x
bao
nhiêu đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
; 2 2;D
 
.
2
2
1
1
1
lim lim lim 1
4
4
1
x x x
x
x
y
x
x
  
TCN:
1y
.
2
2
1
1
1
lim lim lim 1
4
4
1
x x x
x
x
y
x
x
  
TCN:
1
y
.
2
lim
x
y

TCĐ:
2
x
.
2
lim
x
y

TCĐ:
2
x
.
Vậy đồ thị hàm số có
4
đường tiệm cận.
Câu 184: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
2 1y x x mx
đạt cực tiểu tại
1x
.
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
m
. D.
1;m

.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 4
y x x m
,
6 4
y x
Hàm số đạt cực tiểu tại
1 0
1
1
2 0
1 0
y
m
x
y
(vô nghiệm)
Câu 185: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Đường cong hình n đồ thị của
một trong bốn hàm số sau. Đó là hàm số nào?
A.
4 2
2 1
y x x
. B.
3
2 1y x x x
. C.
3 2
2 1y x x x
. D.
4 2
2 1
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số trùng phương có hệ số
0
a
.
Câu 186: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
4 2
8 10
y x x
đồ
thị
C
. Gọi
A
,
B
,
C
3
điểm cực trị của đồ thị
C
. Tính diện tích
S
của tam giác
ABC
.
A.
64
S
. B.
32
S
. C.
24
S
. D.
12
S
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
4 16y x x
;
0 10
0 2 6
2 6
x y
y x y
x y
.
Giả sử
0;10
A
,
2; 6
B
,
2; 6
C
.
Tam giác
ABC
cân tại
A
. Gọi
H
là trung điểm của
BC
, khi đó
0; 6
H
.
Diện tích tam giác
ABC
1 1
. .16.4 32
2 2
S AH BC
.
Câu 187: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
a
,
0
c
,
0
d
. B.
0
a
,
0
c
,
0
d
.
C.
0
a
,
0
c
,
0
d
. D.
0
a
,
0
c
,
0
d
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình dạng đồ thị: đồ thị hàm bậc ba hệ số
0
a
, đồ thị cắt trục tung tại điểm có
tung độ dương nên
0
d
.
Ta có:
2
3 2
y ax bx c
. Đồ thị hai điểm cực trị cùng nằm bên phải trục tung nên
0
y
có hai nghiệm dương phân biệt.
O
x
y
O
y
x
Suy ra
2
2
3 0
2
0
0
3
3 0
0
0
3
b
a
c
b ac
b ac
b
a
c
.
Câu 188: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
2
x m
y
x
. Tập hợp tất
cả các giá trị của
m
để hàm số đồng biến trên khoảng
0;

A.
2;

.
B.
;2

. C.
2;

.
D.
;2
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
\ 2
D
Ta có
2
2
2
m
y
x
. YCBT
2 0 2
m m
.
Câu 189: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Hình bên đồ thị của hàm
số nào dưới đây?
A.
4 2
2 3
y x x
. B.
4 2
2y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
2y x x
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số trùng phương có hệ số
0
a
và đi qua gốc tọa độ.
Câu 190: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
y f x
đồ
thị như hình bên dưới
Số nghiệm của phương trình
2 3 0
f x
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
O
x
y
2
2
2
2
x
1
1
1
y
O
1
Ta
3
2 3 0
2
f x f x
. Dựa vào đồ thị, nhận thấy đường thẳng
3
2
y
cắt đồ thị
hàm số
y f x
tại
4
điểm phân biệt nên phương trình đã cho có
4
nghiệm.
Câu 191: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
y f x
đồ
thị như hình bên. Đặt
3
h x x f x
. Hãy so sánh
1h
,
2
h
,
3
h
?
A.
1 2 3
h h h
. B.
2 1 3
h h h
.
C.
3 2 1h h h
. D.
3 2 1h h h
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có:
1 2 3 2
f f f
.
3
h x x f x
1 3.1 2 1
h
,
2 3.2 2 4
h
,
3 3.3 2 7
h
.
1 2 3
h h h
.
Câu 192:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018)
. Trong các hàm số sau,
hàm số nào đồng biến trên
.
A.
4
2 4 1y x x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
3
3
3 4
y x x
. D.
3
3 1y x x
.
Lời giải
Chọn C
Đạo hàm các hàm số đã cho ta thấy chỉ có hàm số
3
3
3 4
y x x
có
2
3 3 0
y x
với mọi
x
.
Câu 193:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018)
bao nhiêu giá trị
của
m
để đồ thị hàm số
2
2 3
2 1
mx x x
y
x
có một tiệm cận ngang là
2.
y
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
Ta có:
1
2 2
x
mx x m
y
x


;
1
2 2
x
mx x m
y
x


.
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang
2
y
1
2
3
2
1 5
2
2
m
m
m m
.
O
y
x
2
1
1
2
3
Câu 194: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Đồ thị hàm số nào dưới đây
có tiệm cận đứng?
A.
1x
y
x
. B.
e
x
y
. C.
2
2
y x x
. D.
2
2
1
x x
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Hàm số
1x
y
x
xác định
0
x
0
1
lim
x
x
x

0
x
là tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số đã cho.
Hàm số
e
x
y
xác định
x
nên đồ thị của nó không có tiệm cận đứng.
Hàm số
2
2
y x x
xác định
; 2 1;x

nên đồ thị của nó không có tiệm
cận đứng.
Hàm số
2
2
1
x x
y
x
xác định
1
x
1
lim
x
y
1
1 2
lim
1
x
x x
x
1
lim 2 1
x
x
1
x
không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 195: (THPT Quỳnh Lưu 1 Ngh An Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau
Phương trình
2 0
f x m
có 3 nghiệm khi
A.
1 2
m
. B.
1 2
m
. C.
1 2
m
. D.
2 4
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 0 2f x m f x m
1
.
Để
1
có 3 nghiệm thì:
2 2 4 1 2
m m
.
Câu 196: (SGD Quảng Nam năm 2017 2018) Parabol
2
:
P y x
đường cong
C
:
4 2
3 2
y x x
có bao nhiêu giao điểm.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
4 2
4 2 0
x x
2
2 6
x
2 6
x
.
Vậy
P
C
2
giao điểm.
Câu 197: (SGD Quảng Nam năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
đồ thị trong nh bên.
Phương trình
1
f x
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt lớn hơn
2
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
1y
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại ba điểm trong đó đúng một điểm có
hoành độ lớn hơn
2
.
Vậy phương trình
1
f x
có đúng
1
nghiệm thực phân biệt lớn hơn
2
.
Câu 198:
(SGD Quảng Nam năm 2017 2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3lny x x
trên đoạn
1;e
bằng
A.
1
. B.
3 3ln3
. C.
e
. D.
e 3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
1y
x
,
0 3 1;e
y x
. Khi đó
1 1
3
y
y e e
.
Vậy GTNN của hàm số trên đoạn
1;e
là:
1;
min e e 3
e
y y
.
Câu 199:
(SGD Quảng Nam năm 2017 2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1 1
2 3 3 4
3 2
y x m x m m x
đạt cực tiểu tại
1x
.
A.
2
m
. B.
3
m
.
C.
3
m
hoặc
2
m
. D.
2
m
hoặc
3
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
2 3 3 4
y x m x m m
;
2 2 3
y x m
.
Do phương trình
2 2
0 2 3 3 4 0
y x m x m m
25 0
nên phương trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt.
Để hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
thì
2
2
1 0
6 0
3
3
2.1 2 3 0
1 0
1
2
m
y
m m
m
m
m
y
m
.
Câu 200: (ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018) Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm
số
4 2
2
y x x m
cắt trục hoành tại
4
điểm là
A.
1 0
m
. B.
0 1
m
. C.
1 0
m
. D.
0 1
m
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm
4 2
2 0
x x m
4 2
2
x x m
.
Vẽ đồ thị hàm số
4 2
2y x x
, ta thấy để phương trình trên có
4
điểm phân biệt thì
1 0
m
.
Suy ra
0 1
m
.
Câu 201:
(ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018)
Giá trị của tham số thực
m
để m số
3 2 2
1 2 3y mx m x x
đạt cực tiểu tại
1x
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
3 2 1 2
y mx m x
;
2
6 2 1
y mx m

Theo yêu cầu bài toán:
1 0
1 0
y
y
2
2
3 2 1 2 0
6 2 1 0
m m
m m
2
2
2 3 0
2 6 2 0
m m
m m
0
3
2
3 5 3 5
2 2
m
m
x
3
2
m
.
Câu 202:
(ĐHQG TPHCM Sở 2 m 2017 2018)
Bảng biến thiên được cho dưới đây là của
hàm số nào?
x

0
y
0
y

1
A.
4 2
1
y x x
. B.
4 2
1
y x x
. C.
2
1 4y x
. D.
2
1
y x
.
Lời giải
Chọn A
4 2
1
y x x
3
4 2 0
y x x
0
x
,
1y
, lập bảng biến thiên ta được kết luận.
Câu 203:
(ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018)
Tọa độ điểm
M
thuộc đồ thị hàm số
3 1
1
x
y
x
cách đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số một khoảng bằng
1
A.
0; 1 ; 2;7
. B.
1;0 ; 2;7
. C.
0;1 ; 2; 7
. D.
0; 1 ; 2;7
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
C
là đồ thị hàm số
3 1
1
x
y
x
;
C
có tiệm cận đứng
1x
.
3 1
;
1
m
M C M m
m
,
1
m
.
Khoảng cách từ
M
tới đường tiệm cận đứng bằng
2
1 1 1
0
m
d m m
m
.
Vậy
0; 1
M
hoặc
2;7
M
.
Câu 204:
(ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018)
Tìm giá trị thực của tham số
m
để đường
thẳng
2 1 3
y m x m
song song với đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm
số
3 2
3 1
y x x
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
3
4
m
. D.
3
4
m
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
3 2
3 1
y x x
có TXĐ:
;
2
3 6y x x
;
0
' 0
2
x
y
x
Suy ra đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
0;1
A
,
2; 3 2; 4
B AB

.
Đường thẳng
d
đi qua hai điểm
A
,
B
có phương trình:
1
2 1
2 4
x y
y x
.
Đường thẳng
2 1 3
y m x m
song song với đường thẳng
2 1 2
1
3 1
2
m
d m
m
.
Câu 205: (THPT Trần Phú Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018) Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số
nào trong các hàm số sau:
A.
3 2
3 3
y x x
. B.
2
2 3y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
2 3
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị cắt
Oy
tại điểm có tung độ dương nên chọn B hoặc D.
Đồ thị cắt
Ox
tại hai điểm có hoành độ
1
1
nên chọn D.
Câu 206: (THPT Trần Phú Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018) Hàm số nào đồng biến trên
khoảng
;
 
.
A.
1y x
. B.
3
2
y x x
. C.
4 2
2 1
y x x
. D.
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
2
y x x
2
3 1 0
y x
x
. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
;
 
.
Câu 207: (THPT Trần Phú Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018) bao nhiêu giá trị nguyên âm
của tham số
m
để hàm số
3 2
1
1 2 3 1
3
y x m x m x
đồng biến trên khoảng
1;

.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 1 2 3
y x m x m
;
1
0
3 2
x
y
x m
.
TH1: Với
1 3 2 2
m m
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

1 3 2 1
m m
.
Hay
1 2
m
thì thỏa đề.
TH2: Với
1 3 2 2
m m
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

nên đồng biến trên khoảng
1;

với mọi
m
.
TH3: Với
1 3 2 2
m m
.
Ta có
0
y
.
Vậy không có giá trị nguyên âm thỏa đề.
Câu 208:
(THPT Trần Phú Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
bản biến
thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
f x m
có ba nghiệm phân biệt.
A.
2
m
. B.
2 4
m
. C.
2 4
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta số nghiệm của phương trình
f x m
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng
y m
.
Do đó, dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình
f x m
ba nghiệm phân biệt khi
chỉ khi
2 4
m
.
Câu 209:
(THPT Trần Phú Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018)
Tổng số đường tiệm cận đứng
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2 1
4
x
y
x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
2;2
D
.
Ta có:
2
2 2
2 1
lim lim
4
x x
x
y
x

;
2
2 2
2 1
lim lim
4
x x
x
y
x
.
Suy ra đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng
2
x
.
Do hàm số có tập xác định
2;2
D
suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là:
2
.
Câu 210: (THPT Trần Phú Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018) Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 1
1
x
f x
x
trên đoạn
0;3
. Tính giá trị
M m
.
A.
9
4
M m
. B.
3
M m
. C.
9
4
M m
. D.
1
4
M m
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
0;3
.
2
3
0
1
f x
x
,
0;3
x
nên
0 1
m f
,
5
3
4
M f
9
4
M m
.
Câu 211:
(THPT Trần P Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Tính tổng
S a b c d
.
A.
0
S
. B.
6
S
. C.
4
S
. D.
2
S
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 2
f x ax bx c
. Hàm số
3 2
f x ax bx cx d
liên tục trên
; đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị
2; 2
0;2
2 2
2 0
0 2
0 0
f
f
f
f
8 4 2 2
12 4 0
2
0
a b c d
a b c
d
c
1
3
0
2
a
b
c
d
0
S
.
Câu 212:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị
của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào?
2
2
1
1
O
x
y
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
2
x
y
x
. D.
2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số có TCĐ
1x
nên loại đáp án AC.
Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại điểm
0;2
nên ta loại D.
Câu 213:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Đồ thị của hàm số nào sau đây tiệm
cận ngang?
A.
2
1
.
x x
y
x
B.
2
1 .y x x
C.
2
1.
y x x
D.
2
1.
y x x
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
2
1
y x x
ta có:
2
2
1
lim lim 1 lim 0
1
x x x
y x x
x x
  
.
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng
0
y
làm tiệm cận ngang bên trái.
Câu 214:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số bậc bốn
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số
2
2 2
y f x x
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị của
y f x
ta chọn
1 1 3
f x x x x
.
Áp dụng công thức
y f u u f u
với
2
2 2
u x x
Ta có
2 2 2 2
2
1
2 2 . 2 2 1 2 2 1 2 2 3
2 2
x
y f x x x x x x x x
x x
2
2 2
2 2 2
1 2 2 1 1 2 7
2 2 2 2 1 2 2 3
x x x x x x
x x x x x x
1
0 1 2 2
1 2 2
x
y x
x
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có một điểm cực đại.
1
1
3
x
y
O
x

1 2 2
1
1 2 2

y
0
0
0
y
Câu 215:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Số giá trị nguyên của
10
m
để hàm s
2
ln 1
y x mx
đồng biến trên
0;

A.
10
. B.
11
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
0
1
x m
y
x mx
với mọi
0; .
x

Xét
2
1g x x mx
2
4.
m
TH1:
0 2 2
m
khi đó
0,g x x
nên ta có
2 0
x m
,
0;x

Suy ra
0 2
m
.
TH2:
2
0 .
2
m
m
Nếu
2
m
thì
0
lim 2
x
y m
nên không thỏa
2
2
0
1
x m
y
x mx
với mọi
0; .
x

Nếu
2
m
thì
2 0
x m
với mọi
0;x
g x
2 nghiệm âm (vì
1 2
0
x x m
1 2
. 1
x x
). Do đó
0
g x
,
0;x

. Suy ra
2 10
m
.
Vậy ta có:
0 10
m
nên có 10 giá trị nguyên của
m
.
Câu 216:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
3
y ax cx d
0
a
;0
min 2 .
f x f

Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
8
a d
. B.
16d a
. C.
11d a
. D.
2
a d
.
Lời giải
Chọn B
2
3 .y ax c
6 .y ax
0 0.
y x
Nên đồ thị hàm số có điểm uốn là
0; .A d
Do đó đồ thị hàm số nhận
0;A d
làm tâm đối xứng.
Do đó từ
;0
min 2
f x f

suy ra
0;
max 2
f x f

1;3
max 2 8 2 .f x f a c d
2 0
f
12 0
a c
12 .c a
Vậy
1;3
max 8 24 16 .f x a a d d a
Câu 217:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
4 5
y x x
trên đoạn
2;3
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
197
. D.
50
.
Lời giải
Chọn D
3
4 8y x x
;
0
0
2
x
y
x
.
2 5
y
;
0 5
y
;
2 1
y
;
3 50
y
.
Vậy
2;3
min 3 50
y y
.
Câu 218:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm s
2
1
2
y
x
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
2 2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số
2
1
2
y
x
có tiệm cận đứng
2
x
2
x
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
2
x
2
x
bằng
2 2
.
Vậy khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
2
y
x
bằng
2 2
.
Câu 1:
(SGD Thanh Hóa năm 2017 2018)
Hàm số
4
1
2
x
y
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
; 0

. B.
3; 4
. C.
1;
. D.
; 1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
4y x
0
y
0
x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
; 0

.
Câu 2: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Số đường tiệm cận (đứng ngang) của đồ thị hàm số
2
1
y
x
là bao nhiêu?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
\ 0
D
.
Ta có
0 0
lim ; lim
x x
y y
 
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
0
x
là tiệm cận đứng.
lim lim 0
x x
y y
 
nên đồ thị nhận đường thẳng
0
y
là tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận.
Câu 3: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1 2
1
x
y
x
. B.
1 2
1
x
y
x
. C.
1 2
1
x
y
x
. D.
3 2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy, đồ thị nhận hai đường thẳng
1
x
2
y
là tiệm cận.
Đồ thị đường đi xuống nên hàm số hàm nghịch biến cắt trục tung tại điểm tung độ
bằng
1
nên hàm số cần tìm là
1 2
1
x
y
x
.
x

0
y
0
y
1
Câu 4:
(SGD Thanh Hóa năm 2017 2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2
2 1y x mx m x
đạt cực tiểu tại
1x
.
A.
1
m
,
3
m
. B.
1
m
. C.
3
m
. D. Không tồn tại
m
.
Lời giải
Chọn B
Xét
3 2 2
2 1y x mx m x
.
Tập xác định
D
.
Ta có:
2 2
3 4
y x mx m
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
nên
1 0
y
.
Ta có
2
3 4 0
m m
1
3
m
m
.
Thử lại:
* Với
1
m
, ta có:
3 2
2 1y x x x
.
2
3 4 1y x x
.
6 4
y x
.
' 1 0
y
1 2 0
y
. Do đó hàm số hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
* Với
3
m
, ta có:
3 2
6 9 1y x x x
.
2
3 12 9y x x
.
6 12
y x
.
' 1 0
y
1 6 0
y
. Do đó hàm số hàm số không đạt cực tiểu tại
1x
.
Vậy với
1
m
, hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
Câu 5:
(Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018)
Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm s
2
1
1
x mx
y
x
đi qua điểm
1;1
A
khi và chỉ khi
m
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là:
2
1
: 2
1
x mx
d y x m
x
.
Ta có
1;1 1 2 1
A d m m
.
Chú ý: Trước tiên ta phải tìm điều kiện để hàm số có hai cực trị, nhưng do giá trị
1
m
có
trong phương án nên ta bỏ qua bước tìm điều kiện.
Câu 6:
(Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018)
Đồ thị hàm số
2
2 1
2 1
mx x
y
x
tiệm cận đứng và
tiệm cận xiên (hoặc ngang) khi và chỉ khi
A.
0
m
. B.
4
m
. C.
8
m
. D.
8
m
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
2 1 g x mx x
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên (hoặc ngang)
1
0 8
2
g m
.
Câu 7:
(Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018)
Gọi
m
M
lần lượt giá trị nhỏ nhất giá trị
lớn nhất của hàm số
2
4
y x x
. Khi đó
M m
bằng
A.
4
. B.
2 2
. C.
2 2 1
. D.
2 2 1
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
2;2
D
.
2
1
4
x
y
x
. Ta có
0
y
2
4 0
x x
2
0
2
x
x
2
x
.
Ta có
2 2
y
;
2 2
y
;
2 2 2
y
.
Vậy
2;2
max (2) 2
y y
;
2;2
min 2 2 2
y y
.
Vậy
2 2 1
M m
.
Câu 8:
(Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018)
Số giá trị nguyên của
m
để hàm số
3 2
5
2 1
2
y x x x m
có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
3 5 2
y x x
. Giải phương trình
2 2
2
0 3 5 2 0
1
3
x
y x x
x
.
Với
2
x
thì
5
y m
.
Với
1
3
x
thì
73
54
y m
.
Hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu khi
73
5 0
54
m m
73
5
54
m
.
Do
m
nên
4; 3; 2; 1;0;1
m
.
Vậy có
6
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 9:
(Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018)
Đồ thị hàm số
1
2
2 1
y x m
x
tâm đối xứng
là điểm
A.
1
; 1
2
m
. B.
1
;1
2
. C.
1
; 1
2
. D.
1
; 1
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có miền xác định của hàm số
1
\
2
D
.
1
2
lim
x
y
nên đường thẳng
1
2
x
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
1
lim 2 lim 0
2 1
x x
y x m
x
 
1
lim 2 lim 0
2 1
x x
y x m
x
 
Nên đường thẳng
: 2
d y x m
là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho
Như vậy đồ thị nhận giao điểm
1
; 1
2
I m
của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
Chú ý: Tiệm cận xiên nằm trong phần giảm tải nên người ra đề này có vấn đề nắm nội dung
chương trình.
Câu 10:
(THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018)
Giá trị lớn nhất của hàm s
4 2
4y x x
trên đoạn
1;2
bằng
A. 1. B. 4. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Ta có
3
4 8y x x
0
y
0
2
2
x TM
x TM
x L
.
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra
1; 2
max 2 4
f x f
.
Cách 2:
Sử dụng mode 7
4 2
4f x x x
.
Start
1
; end
2
; step
0,3
.
Câu 11: (THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018) Gọi
m
giá trị nhỏ
nhất của hàm số
4
1
1
y x
x
trên khoảng
1;

. Tìm
m
?
A.
2
m
. B.
5
m
. C.
3
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
4
1
1
y
x
. Cho
0
y
3
1
x
x
.
x
1
0
2
2
y
0
0
y
3
0
4
0
3 4
y
;
1
lim
n
y

lim
n
y


nên hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
4
khi
3
x
.
Câu 12:
(THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018)
Cho hàm số
3 2
3
y x x m
đồ thị
C
. Biết đồ thị
C
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt
A
,
B
,
C
sao cho
B
trung điểm của
AC
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
0;m

. B.
; 4
m

. C.
4;0
m
. D.
4; 2
m
.
Lời giải
Chọn C
Do tính chất đặc trưng của hàm số bậc ba nên trung điểm
B
của
AC
tâm đối xứng của đồ
thị, do đó hoành độ điểm
B
là nghiệm của
0
y
6 6 0
x
1
x
2
y m
.
Do
B
thuộc trục hoành nên
2 0
m
2
m
. Thử lại thấy
2
m
thỏa ycbt do
C
cắt
trục hoành tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
1 3
,
1
,
1 3
.
Câu 13: (THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018) Cho hàm s
'( )y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tìm số điểm cực trị của hàm số
2 ( ) 1 ( )
e 5
f x f x
y
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 ( ) 1 ( )
e 5
f x f x
y
2 ( ) 1 ( )
2 .e .5 ln5
f x f x
y f x f x
2 ( ) 1 ( )
2e 5 ln5
f x f x
f x
.
Nhận xét
2 ( ) 1 ( )
2e 5 ln 5 0,
f x f x
x
làm cho
f x
xác định nên dấu của
y
phụ thuộc hoàn
toàn vào
f x
.
Vì vậy do
f x
đổi dấu
3
lần nên số điểm cực trị của hàm số
2 ( ) 1 ( )
e 5
f x f x
y
3
.
Câu 14: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Đường thẳng
1y
cắt
đồ thị hàm số
3 2
3 2 1y x x x
tại ba điểm phân biệt
M
,
N
,
P
biết
N
nằm giữa
M
P
. Tính độ dài
MP
.
A.
2MP
. B.
3
MP
. C.
1MP
. D.
4MP
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình
3 2
3 2 1 1
x x x
3 2
3 2 0
x x x
0
1
2
x
x
x
.
Do
M
P
nằm ở hai bên điểm
N
, ta có thể giả sử
0;1
M
;
1;1
N
,
2;1
P
nên
2MP
.
Câu 15:
(THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
2 1
mx
y
x m
với
tham số
0
m
. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương
trình nào dưới đây?
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
2y x
.
Lời giải
Chọn D
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
x m
.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
2y m
.
Giao điểm của hai đường tiệm cận là
;2I m m
với
0
m
.
Giao điểm hai đường tiệm cận nằm trên đường thẳng
2y x
.
Câu 16:
(THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018)
Hàm số
2
2
f x x x
.
Biết rằng hàm số
f x
đạt giá trị lớn nhất tại duy nhất điểm
0
x
. Tìm
0
x
.
A.
0
2
x
. B.
0
0
x
. C.
0
1
x
. D.
0
1
2
x
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
0;2
D
.
Hàm số
f x
liên tục trên
0;2
.
Ta có:
2
1
2
x
f x
x x
.
Cho
0
f x
2
1
0
2
x
x x
1 0;2
x
.
(0) (2) 0
f f
;
(1) 1
f
.
Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
0
1
x
.
Câu 17:
(THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
3
1
x
y
x
. Mệnh
đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
;1
1;
.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1x
.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
y
.
D. Hàm số không có cực trị.
Lời giải
Chọn A
TXĐ
:
\ 1
D
.
2
4
0
1
y
x
1
x
do đó hàm số không cực trị hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;1
1;
.
Câu 18: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Gọi
A
,
B
hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3
f x x x m
với
m
tham số thực khác
0
. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số
m
để trọng tâm tam giác
OAB
thuộc đường thẳng
3 3 8 0
x y
.
A.
5
m
. B.
2
m
. C.
6
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
D
,
2
3 6f x x x
,
0
f x
0
2
x
x
.
Tọa độ 2 điểm cực trị
0;A m
;
2; 4
B m
.
Tọa độ trọng tâm
G
của tam giác
OAB
2 2 4
;
3 3
m
G
.
Điểm
G
thuộc đường thẳng:
3 3 8 0
x y
nên:
2 2 4 8 0
m
5
m
.
Câu 19: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Cho đồ thị hai hàm số
2 1
1
x
f x
x
1
2
ax
g x
x
với
1
2
a
. Tìm tất cả các giá trị thực dương của
a
để các tiệm
cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích là
4
.
A.
1
a
. B.
4
a
. C.
3
a
. D.
6
a
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
2 1
1
x
f x
x
có hai đường tiệm cận là
1
x
2
y
.
Đồ thị hàm số
1
2
ax
g x
x
có hai đường tiệm cận là
2
x
y a
.
Hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường tiệm cận của hai đồ thị trên hai kích thước
1
2
a
.
Theo giả thiết, ta có
2 .1 4
a
6
2
a
a
. Vì
0
a
nên chọn
6
a
.
Câu 20: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Cho m số
2
1
y f x x x
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
thỏa mãn
f x m
với mọi
1; 1
x
.
A.
2
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
2
1
y f x x x
xác định và liên tục trên đoạn
1; 1
.
2
1
1
x
f x
x
2
2
1
1
x x
x
;
0
f x
2
1 0
x x
2 2
0
1
x
x x
1
2
x
.
Ta có
1
2
2
f
;
1 1
f
1 1
f
.
Suy ra
1;1
max 2
f x
khi
1
2
x
1; 1
min 1
f x
khi
1
x
.
Do đó,
f x m
với mọi
1; 1
x
khi và chỉ khi
1; 1
max
m f x
2
m
.
Câu 21:
(THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018)
bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số thực
m
để hàm số
2
1
x m
y
x
đồng biến trên mỗi khoảng
( ; 1)
( 1; )
và hàm số
2
2
x m
y
x
nghịch biến trên mỗi khoảng
( ; 2)
( 2; )
?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm s
2
1
x m
y
x
ta
2
2
1
m
y
x
. Hàm số
2
1
x m
y
x
đồng biến trên mỗi khoảng
( ; 1)
( 1; )
khi và chỉ khi
2 0 2
m m
(1).
Xét hàm số
2
2
x m
y
x
ta
2
4
2
m
y
x
. Hàm số
2
2
x m
y
x
nghịch biến trên mỗi
khoảng
( ; 2)
( 2; )
khi và chỉ khi
4 0
m
4
m
(2).
Từ (1) và (2) ta có
2 4
m
. Do
m
nên
1;0;1;2;3
m
.
Vậy có
5
giá trị nguyên của
m
.
Câu 22:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
2
2
x m
y
x
với
m
là tham số ,
4
m
. Biết
0;2
0;2
min max 8
x
x
f x f x
. Giá trị của tham số
m
bằng
A.
10
. B.
8
. C.
9
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số xác định trên tập
0;2
D
Ta
2
4
2
m
y
x
. Nhận xét
4
m
hàm s luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên
0;2
nên giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0;2
luôn đạt được tại
0
x
,
2
x
.
Theo bài ra ta có
4
0 2 8 8 12
2 4
m m
f f m
.
Câu 23:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
2 1
3
x
y
x
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
trục tọa độ và đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là.
A.
13
S
. B.
5
S
. C.
6
S
. D.
3
S
.
Lời giải
Chọn C
x
y
-3
2
-1
O
1
Hình phẳng giới hạn bởi
2
trục tọa độ và hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là một hình chữ
nhật có chiều dài bằng
3
, chiều rộng bằng
2
.
Diện tích hình chữ nhật là:
2.3
S
6
.
Câu 24: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 m 2017 2018) Cho hàm số
y f x
có đồ thị trên đoạn
2;4
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào trong 4 mệnh đề sau đây là
đúng?
A. Phương trình
0
f x
có 3 nghiệm trên đoạn
2;4
.
B.
3
. 3 0
2
f f
.
C.
2;4
max 4
f x
.
D.
2;4
min 2
f x
.
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy đồ thị cắt
Ox
tại
1
điểm duy nhất
Đáp án A sai.
Ta thấy
3
2;1
2
khoảng nghịch biến của hàm số
3
0
2
f
, tương tự ta
3 2;4
cũng khoảng nghịch biến của hàm số
3 0
f
3
. 3 0
2
f f
Đáp án B đúng.
2;4
max 2
f x
Đáp án C sai.
2;4
min 3
f x
Đáp án D sai.
Câu 25: (SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3
1
x
y
x
trên đoạn
4; 2
A.
4; 2
min 7
y
. B.
4; 2
19
min
3
y
. C.
4; 2
min 8
y
. D.
4; 2
min 6
y
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
2
2 2
2 1 3
2 3
1 1
x x x
x x
y
x x
.
0
y
2
2 3 0
x x
1
3
x
x
do
4; 3
x
nên
1x
bị loại.
19
4
3
y
;
3 6
y
;
2 7
y
.
Vậy
4; 2
min 7
y
.
Câu 26:
(SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018)
Đồ thị của hàm số
ax b
y
cx d
như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0
ad
,
0
ab
. B.
0
ad
,
0
ab
.
C.
0
bd
,
0
ab
. D.
0
bd
,
0
ad
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta
Đồ thị hàm số có đường tiện cận đứng là
0
d
x
c
. 0
d c
(1)
Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang
0
a
x
c
. 0
a c
(2).
Từ (1) và (2) ta có
0
ad
.
Đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại điểm có hoành độ dương nên
0
b
a
0
ab
(3)
Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại điểm có tung độ âm nên
0
b
d
. 0
b d
.
Vậy
0
ad
,
0
ab
.
Câu 27:
(SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018)
Số giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
2;4
để hàm
số
2 3 2
1
1 1 3 1
3
y m x m x x
đồng biến trên
là:
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Tập xác định
D
.
2 2
1 2 1 3y m x m x
.
Để hàm số đã cho đồng biến trên
thì
0y x
.
Xét
2
1 0 1
m m
.
Với
1
m
2 3y x
,
3
0
2
y x
(không thoả
x
).
Với
1
m
3 0y x
.
Xét
2
1 0 1
m m
.
2
2
2
1 0
0
1 3 1 0
m
y x
m m
2
1 1
2 2 4 0
m m
m m
1 1
1 2
m m
m m
1
2
m
m
m
,
2;4
m
nên
2;2;3;4
m
.
Kết hợp với
1
m
.
Vậy có
5
giá trị
m
nguyên thuộc
2;4
để hàm số đã cho đồng biến trên
.
Câu 28: (SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số
2y f x x
là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt
2g x f x x
suy ra
0
1
0 2 0 2
1
x
g x f x f x
x x
.
Dựa vào đồ thị ta có: Trên
; 1
thì
2 2 0
f x f x
.
Trên
0
1; x
thì
2 2 0
f x f x
.
Trên
0
;x
thì
2 2 0
f x f x
.
Vậy hàm số
2g x f x x
1
cực trị.
Câu 29: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
2
1
4
x
y
x
là:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ
\ 2
D
.
1
1
lim lim 0
4
x x
x
y
x
x
 
. Do đó đồ thị hàm số có đường TCN
0
y
.
2 2
1
lim lim
2 2
x x
x
y
x x

;
2 2
1
lim lim
2 2
x x
x
y
x x

. Do đó đồ thị hàm số
đường TCĐ
2
x
.
2 2
1
lim lim
2 2
x x
x
y
x x

;
2 2
1
lim lim
2 2
x x
x
y
x x

. Do đó đồ thị hàm số
có đường TCĐ
2
x
.
Vậy chọn B.
Câu 30: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
2 3
1
x
y
x
là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
1;

.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1;

.
C. Hàm số đồng biến trên
\ 1
.
D. Hàm số nghịch biến trên
\ 1
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
\ 1
D
.
2
5
0
1
y
x
,
1x
suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1;

.
Câu 31: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Số điểm tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số
2
2x 3x 10
2
y
x
là:
A.
16
. B.
12
. C.
10
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
M x y
thuộc đồ thị hàm số
2
2x 3x 10 12
2x 1
2 2
y
x x
2 12
2 6
2 4
12
2 3
2
2 2
2 1
x
x
x
y
x
x
x
x
Vậy có
12
điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số
2
2x 3x 10
2
y
x
Câu 32:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Đồ thị của hàm số
4 3
2
y x x
cắt trục
hoành tại bao nhiêu điểm:
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
D
.
lim
x
y


.
3 2
4 3y x x
.
0
y
0
3
4
x
x
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có: số giao điểm của đồ thị hàm số
4 3
2
y x x
và trục hoành là
2
.
Câu 33:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
bao nhiêu
đường tiệm cận?
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
x

0
3
4

y
0
0
y

539
256

Ta
2
1 1
1
lim lim
1
x x
x
y
x

2
1 1
1
lim lim
1
x x
x
y
x

Đồ thị hàm số đường tiệm
cận đứng là
1x
.
2
1
lim lim 1
1
x x
x
y
x
 
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
1y
.
2
1
lim lim 1
1
x x
x
y
x
 
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
1
y
.
Vậy đồ thị hàm số có
3
đường tiệm cận.
Câu 34:
(THPT Chu n An Nội - năm 2017-2018)
Có bao nhiêu giá trị của tham số
m
để đồ thị
3
:
1
m
mx
C y
x
có tiệm cận và tâm đối xứng của
m
C
thuộc đường thẳng
: 2 1 0
d x y
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D. vô số.
Lời giải
Chọn B
Để đồ thị hàm số
3
:
1
m
mx
C y
x
có đường tiệm cận thì
3 0
m
3
m
.
Gọi
1;
I m
giao điểm của hai đường tiệm cận thì
I
tâm đối xứng của đồ thị hàm số
m
C
.
Theo giả thiết ta có
: 2 1 0
I d x y
nên
2.1 3 0
m
3
m
(loại).
Vậy không có giá trị nào của
m
thỏa mãn.
Câu 35:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Để đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x mx m
có ba
điểm cực trị nhận gốc tọa độ
O
làm trực tâm thì giá trị của tham số
m
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2
4 4 4
y x mx x x m
.
Khi
0
m
đồ thị hàm s ba điểm cực trị
0; 1
A m
,
2
; 1
B m m m
,
2
; 1
C m m m
.
2
;
AB m m
,
2
; 1
OC m m m
.
Vì hàm số đã cho là hàm trùng phương nên hiển nhiên
AO BC
. Để
O
trực tâm
ABC
thì
CO AB
. 0
AB OC
2 2 2
1 0
m m m m
2 2
0
m m m
0
m
(loại)
hoặc
1
m
(nhận).
Câu 36:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng nh - năm 2017-2018)
Đường cong trong hình
bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
4
-3
1
-1
O
1
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
2 5
1
x
y
x
. C.
2 3
1
x
y
x
. D.
2 5
1
x
y
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa vào độ thị hàm số ta có:
+ Đồ thị hàm sốTCĐ là
1
x
.
+ Đồ thị hàm sốTCN là
2
y
.
Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại điểm có tung độ bằng
5
.
Suy ra đường cong là đồ thị hàm số
2 5
1
x
y
x
.
Câu 37:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của
đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Tập xác định
2; \ 2
D
.
lim 0
x
y

Tiệm cận ngang là
0
y
.
2 2 2
2 1
lim lim lim
2
2
x x x
x
y
x
x

Tiệm cận đứng là
2
x
.
2 2
2
lim lim
2
x x
x
y
x

,
2 2
2
lim lim
2
x x
x
y
x

Tiệm cận đứng là
2
x
.
Vậy đồ thị hàm số có
3
đường tiệm cận.
Câu 38:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thực của phương trình
2
f x
A.
4
. B.
2
. C.
6
. D.
8
.
Hướng dẫn giải
x

1
0
1

y
0
0
0
y

3
0
3

Chọn C
Đồ thị hàm số
y f x
có dạng
Suy ra đồ thị
y f x
có dạng
đường thẳng
2
y
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
6
điểm nên phương trình
2
f x
6
nghiệm thực.
Câu 39:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 9 1y x x x
. GTLN là
M
và GTNN là
m
của hàm số trên đoạn
0;4
A.
28
M
;
4
m
. B.
77
M
;
1
m
. C.
77
M
;
4
m
. D.
28
M
;
1
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
3 6 9y x x
;
1
0
3
x
y
x L
. Khi đó
0 1
y
,
1 4
y
,
4 77
y
.
Vậy:
77
M
;
4
m
.
Câu 40:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
1
-1
-3
-4
y
x
O
A.
4 2
2y x x
. B.
4 2
2 3
y x x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
3 2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị hàm sđi qua điểm
0; 3
A
đồng thời
lim
x
y


vậy đường cong
trong hình bên là đồ thị của hàm số
4 2
2 3y x x
.
Câu 41:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Tìm giá trị của tham số
m
biết giá trị lớn nhất của
hàm số
2
1
x m
y
x
trên
2;5
bằng
7
?
A.
18
m
. B.
3
m
. C.
8
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1 2;5
x
.
Mặt khác
2
2
1
m
y
x
Trường hợp 1:
0 2
y m
nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Khi đó
2;5
10
max 5 7 18
4
x
m
y y m
(loại).
Trường hợp 2:
0 2
y m
nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Khi đó
2;5
4
max 2 7 3
1
x
m
y y m
(nhận).
Câu 42:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Tìm giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1 1
1 3 2
3 2
y x m x m x m
đạt cực đại tại
1x
?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
D
.
Ta có:
2 2
1 3 2
y x m x m
.
Nếu hàm số đạt cực đại tại
1x
(giả thiết), suy ra:
2 2
1 1 1 .1 3 2 0
y m m
2 2
1 1 .1 3 2 0
m m
2
3 2 0
m m
2
1
m
m
.
Thử lại:
Khi
2
m
thì
1 1 0
y
. Vậy khi
2
m
thì hàm số đạt cực đại tại
1x
.
u 43:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Chom s
4 2
(2 1) 1.
y mx m x
Tìm tất cả các
g trcủa
m
đm s một điểm cực đại?
A.
1
0.
2
m
B.
1
.
2
m
C.
1
0.
2
m
D.
1
.
2
m
Lời giải
Chọn B
Với
0
m
,
2
1
y x
là một parabol có một điểm cực đại.
Với
0
m
,
3 2
4 2 2 1 2 2 2 1
y mx m x x mx m
,
0
0
2 1
2
x
y
m
x
m
y
hàm số là hàm trùng phương, khi đó hàm số có một điểm cực đại khi và chỉ khi
0
m
phương trình
0
y
có ba nghiệm hoặc
0
m
phương trình
0
y
có một nghiệm.
Trường hợp
0
m
và phương trình
0
y
có ba nghiệm
0
0
2 1
0
2
m
m
m
m
.
Trường hợp
0
m
phương trình
0
y
có một nghiệm
0
1
0
2 1
2
0
2
m
m
m
m
.
Vậy với
1
2
m
thì hàm s một điểm cc đi.
Câu 44:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
bao
nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
1
1 1
x
y
x x
. TXĐ:
\ 1
D
.
1
lim
x
y

;
1
lim
x
y

1x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
1
lim lim 0 0
1
x x
y y
x
 
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có
2
đường tiệm cận.
Câu 45:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Đường cong trong hình vẽ bên đồ
thị của hàm số nào dưới đây?
A.
2 1
1
x
y
x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
1
2 1
x
y
x
. D.
1
2 1
x
y
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta đồ thị hàm số tiệm cận đứng đường thẳng
1
2
x
, tiệm cận ngang là đường thẳng
1
2
y
, hàm sđồng biến trên tập xác định, đồ thị hàm số đi qua điểm
0; 1
A
nên chọn đáp
án C.
Câu 46:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến
thiên như sau
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;3
. B.
2;

. C.
;0

. D.
0;2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên
0;2
.
Câu 47:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Đồ thị m số o sau đây không tiệm
cận ngang?
A.
2
1
y x
. B.
2 1
1
x
y
x
. C.
2
2
3 2
2
x x
y
x x
. D.
2
1
y x x
.
Lời giải
Chọn A
2
lim 1
x
x
2
1
lim 1
x
x
x

.
2
lim 1
x
x
2
1
lim 1
x
x
x

.
x

0
2

y
0
0
y

6
2

O
1
2
1
1
x
1
Vậy đồ thị hàm số
2
1
y x
không có tiệm cận ngang.
Câu 48:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được
cho bởi công thức
2
0,025 30
f x x x
, trong đó
x
(miligam) là liều lượng thuốc được tiêm cho
bệnh nhân. Khi đó, liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất là
A.
20
miligam. B.
10
miligam. C.
15
miligam. D.
30
miligam.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
0,025 30
f x x x
0,0125 . . 60 2x x x
3
60 2
0,0125. 100
3
x x x
.
Dấu “=” xảy ra khi
60 2x x
20
x
miligam.
Câu 49:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
tương ứng có phương trình là
A.
2
x
1
y
. B.
1
x
2
y
. C.
1x
3
y
. D.
1x
2
y
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
lim 2
x
y

nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
2
y
.
1
1
lim
lim
x
x
y
y


nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1
x
.
Câu 50:
(THPT Đặng Thúc Hứa Ngh An - năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình
vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
f x m
3
nghiệm phân biệt.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Số nghiệm của phương trình
f x m
chính số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường
thẳng
y m
.
Khi đó chỉ có
1
giá trị nguyên của
m
0
m
để
f x m
3
nghiệm phân biệt.
Câu 51: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
3
2 1
x
y
x
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 52: m số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
3
x
y
x
. B.
3
2y x x
. C.
3 2
2 1y x x x
. D.
4 2
2 3
y x x
.
Câu 53: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x
tại
4
điểm phân biệt.
A.
1 1
m
. B.
4
m
. C.
4 3
m
. D.
1
m
.
Câu 54: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm s
2
3
2 1
x
y
x
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1
2
x
.
Ta có
2
3
lim lim
2 1
x x
x
y
x
 
2
3
1
1
lim
1
2
2
x
x
x

tiệm cận ngang
1
2
y
.
2
3
lim lim
2 1
x x
x
y
x
 
2
3
1
1
lim
1
2
2
x
x
x

tiệm cận ngang
1
2
y
.
Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là
3
.
Câu 55: m số nào sau đây đồng biến trên
?
A.
1
3
x
y
x
. B.
3
2y x x
. C.
3 2
2 1y x x x
. D.
4 2
2 3
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm:
3 2
2 1y x x x
.
Ta có:
2
3 2 2 0
y x x
x
, nên hàm số luôn đồng biến trên
.
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x
tại
4
điểm phân biệt.
A.
1 1
m
. B.
4
m
. C.
4 3
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: Đồ thị
C
của hàm số
4 2
2 3
y x x
và đường thẳng
y m
như hình vẽ sau:
Suy ra: Đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x
tại
4
điểm phân biệt khi
4 3
m
.
Câu 57: Cho hàm số
3 2
f x x ax bx c
đạt cực tiểu tại điểm
1x
,
1 3
f
và đồ thị hàm số cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
. Tính
T a b c
.
A.
9
T
. B.
1T
. C.
2T
. D.
4T
.
Câu 58: Đồ thị hàm số
2
2
1
4
x
y
x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 59: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
0
f x m
có đúng 3 nghiệm
thực phân biệt
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
4 3
m
. D.
3
m
.
Câu 60: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
3
3
1
m m
y x
x
đồng biến trên
từng khoảng xác định của nó?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 61: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị trên một khoảng
K
như hình vẽ bên.
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
I
. Trên
K
, hàm số
y f x
có hai điểm cực trị.
II
. Hàm số
y f x
đạt cực đại tại
3
x
.
III
. Hàm số
y f x
đạt cực tiểu tại
1
x
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 62: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos 2 sin cos 4
f x x x x
trên
.
A.
7
min
2
x
f x
. B.
min 3
x
f x
. C.
10
min
3
x
f x
. D.
16
min
5
x
f x
.
Câu 63: Cho hàm số
3 2
f x x ax bx c
đạt cực tiểu tại điểm
1x
,
1 3
f
và đồ thị hàm số cắt
trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
. Tính
T a b c
.
A.
9
T
. B.
1T
. C.
2T
. D.
4T
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2
f x x ax bx c
2
3 2
f x x ax b
,
6 2f x x a
Hàm số
3 2
f x x ax bx c
đạt cực tiểu tại điểm
1x
Theo giả thiết ta có h
1 0
1 3
0 2
f
f
f
2 3 3
4 9
2 2
a b a
a b c b
c c
Thử lại ta thấy thỏa mãn. Vậy
4
T a b c
.
Câu 64: Đồ thị hàm số
2
2
1
4
x
y
x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng là
2
x
2
x
2
2
2
1
lim
4
x
x
x

,
2
2
2
1
lim
4
x
x
x

,
2
2
2
1
lim
4
x
x
x

,
2
2
2
1
lim
4
x
x
x

.
Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang vì
2
2
1
lim 1
4
x
x
x

.
Câu 65: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
0
f x m
có đúng 3 nghiệm
thực phân biệt
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
4 3
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
0
f x m f x m
.
Để phương trình có nghiệm phân biệt thì đường thẳng
y m
(song song hoặc trùng với trục
hoành) cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
3
điểm phân biệt.
Dựa đồ thị ta có
3
m
3
m
.
Câu 66: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
3
3
1
m m
y x
x
đồng biến trên
từng khoảng xác định của nó?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
\ 1
D
Ta có
2 2 2
2 2
3 3 6 3 3
3
1 1
m m x x m m
y
x x
Hàm số đồng biết trên từng khoảng xác định
0
y
1
x
2 2
3 6 3 3 0
x x m m
1
x
2
2
9 3 3 9 0
3 0
m m
m m
3 0
m
m
nguyên nên
2, 1
m
.
Câu 67: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị trên một khoảng
K
như hình vẽ bên.
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
I
. Trên
K
, hàm số
y f x
có hai điểm cực trị.
II
. Hàm s
y f x
đạt cực đại tại
3
x
.
III
. Hàm số
y f x
đạt cực tiểu tại
1
x
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm số
y f x
, ta có bảng xét dấu:
Như vậy: trên
K
, hàm số
y f x
có điểm cực tiểu là
1
x
và điểm cực đại là
2
x
,
3
x
không
phải là điểm cực trị của hàm số.
Câu 68: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
cos 2 sin cos 4
f x x x x
trên
.
A.
7
min
2
x
f x
. B.
min 3
x
f x
. C.
10
min
3
x
f x
. D.
16
min
5
x
f x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2
1
cos 2 sin cos 4 sin 2 sin 2 5
2
f x x x x x x
.
Đặt
sin 2t x
. Ta có
1;1
x t
.
Xét hàm số
2
1
5
2
g t t t
với
1;1
t
.
1
2
2
g t t
,
1
0
4
g t t
.
9
1
2
g
,
1 81
4 16
g
,
7
1
2
g
.
Suy ra:
1;1
7
min min
2
x t
f x g t
.
Câu 69: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 10
y x x
trên đoạn
3;1
.
A.
12
. B.
72
. C.
64
. D.
10
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 6y x x
. Khi đó
2
0
0
x l
y
x n
.
3 64
y
;
0 10
y
;
1 12
y
Giá trị lớn nhất của hàm số là
64
.
Câu 70: Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
1y x x
.
A.
2 1y x
. B.
2 1y x
. C.
1y x
. D.
1y x
.
Lời giải
Chọn D
2
3 1
y x
.
x

1
x
2
x
3
x

f x
0
0
0
Dựa vào các đáp án, ta xét đường thẳng
d
có dạng
1y kx
.
d
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
hệ phương trình
3
2
1 1 1
3 1 2
x x kx
x k
có nghiệm.
Thay
1
vào
2
ta được:
3 2 3
1 3 1 1 2 0 0 1
x x x x x x k
.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1y x
.
Câu 71: Cho hàm số
1
2
ax
y
bx
có đồ thị như hình vẽ. Tính
T a b
.
A.
0
T
. B.
2T
. C. . D.
3
T
.
Lời giải
Chọn B
2
2
2
a b
y
bx
.
Dựa vào đồ thị hàm s
hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
2 0
a b
*
.
Đồ thị có hai đường tiệm cận:
2
x
1y
.
Khi đó
1
1
2 1
2
a
a
b
b
b
Thỏa mãn
*
. Vậy
2T
.
Câu 72: Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số
3
2 1
y g x f x x m
. Tìm
m
để
0;1
max 10
g x
A.
13
m
. B.
3
m
. C.
12
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số
f x
. Ta có hàm số đạt cực trị tại
1
x
nên
0 1
f x x
.
Ta có:
3 3 2
2 1 2 1 6 1
g x f x x m f x x x
3
3
3
2
2 1 0
2 1 1
0
2 1 1
6 1 0
f x x
x x
g x
x x
x VN
0,8
0
x a
x
Ta có bảng biến thiên như sau:
Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
0
x
hoặc
1x
Suy ra
0;1
max 10
g x
3 10 13
m m
.
Câu 73: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm
1; 2
I
?
A.
2 3
2 4
x
y
x
. B.
3 2
2 6 1y x x x
.
C.
3 2
2 6 1y x x x
. D.
2 2
1
x
y
x
.
Câu 74: Giá trị lớn nhất của hàm số
9
1
y x
x
trên đoạn
4; 1
bằng
A.
5
. B.
11
2
. C.
29
5
. D.
9
.
Câu 75: Biết rằng hai đường cong
4 3 2
6 15 20 5y x x x x
3 2
2 3 1y x x x
tiếp xúc nhau tại
một điểm duy nhất. Tọa độ điểm đó là
A.
2; 7
. B.
1; 5
. C.
3; 1
. D.
0;5
.
Câu 76: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
3
9
x
y
x
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 77: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây.
A.
4 2
1
3
2
y x x
. B.
4 2
2 4 3
y x x
. C.
3
2 3 3
y x x
. D.
3 2
2 3 3
y x x
.
Câu 78: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm
1; 2
I
?
A.
2 3
2 4
x
y
x
. B.
3 2
2 6 1y x x x
.
C.
3 2
2 6 1y x x x
. D.
2 2
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
3 2
2 6 1y x x x
2
6 12 1y x x
12 12
y x
.
Cho
0 1 2
y x y
nên đồ thị hàm số điểm uốn là
1; 2
I
tâm đối xứng của
đồ thị hàm số (tính chất đặc biệt của đồ thị hàm số bậc ba).
Câu 79: Giá trị lớn nhất của hàm số
9
1
y x
x
trên đoạn
4; 1
bằng
A.
5
. B.
11
2
. C.
29
5
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
9
1
1
y
x
;
0
y
2
9
1 0
1x
2
1 9 0
x
4 4; 1
2 4; 1
x
x
.
29
4
5
y
;
2 5
y
;
11
1
2
y
.
Vậy
4; 1
max 2 5
y y
.
Câu 80: Biết rằng hai đường cong
4 3 2
6 15 20 5y x x x x
3 2
2 3 1y x x x
tiếp xúc nhau tại
một điểm duy nhất. Tọa độ điểm đó là
A.
2; 7
. B.
1; 5
. C.
3; 1
. D.
0;5
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
4 3 2
6 15 20 5y x x x x
3 2
4 18 30 20
y x x x
.
Xét hàm số
3 2
2 3 1y x x x
2
3 4 3y x x
.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

4
3
4

Hai đường cong tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi hệ phương trình
4 3 2 3 2
3 2 2
6 15 20 5 2 3 1
4 18 30 20 3 4 3
x x x x x x x
x x x x x
có nghiệm.
4 3 2
3 2
7 17 17 6 0
4 21 34 17 0
x x x x
x x x
2
2
1 2 3 0
1 4 17 17 0
x x x
x x x
1x
.
Với
1x
thì
5
y
. Vậy hai đồ thị tiếp xúc nhau tại điểm
1; 5
.
Câu 81: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
3
9
x
y
x
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
; 3 3;D
 
.
Do
2
3
lim lim
9
x x
x
y
x
 
2
3
1
lim
9
1
x
x
x

1
nên đường thẳng
1
y
là tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số.
2
3
lim lim
9
x x
x
y
x
 
2
3
1
lim
9
1
x
x
x

1
nên đường thẳng
1y
là tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số.
2
3 3
3
lim lim
9
x x
x
y
x

nên đường thẳng
3
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Do
2
3 3
3
lim lim
9
x x
x
y
x
3
3 3
lim
3 3
x
x x
x x
3
3
lim 0
3
x
x
x
2
3 3
3
lim lim
9
x x
x
y
x
3
3 3
lim
3 3
x
x x
x x
3
3
lim 0
3
x
x
x
nên đường thẳng
3
x
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có
3
đường tiệm cận.
Câu 82: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây.
A.
4 2
1
3
2
y x x
. B.
4 2
2 4 3
y x x
. C.
3
2 3 3
y x x
. D.
3 2
2 3 3
y x x
.
Lời giải
Chọn D
x

1
0
1

y
0
0
0
y

4
3
4

Cách 1: Xét
3 2
2 3 3
f x x x
;
2
6 6f x x x
;
0
0
1
x
f x
x
.
Bảng biến thiên của hàm số
3 2
2 3 3
f x x x
:
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số
3 2
2 3 3
y x x
Cách 2: Từ bảng biến thiên ta có:
1 4
y
nên loại AB.
1 0
y
nên loại C.
Câu 83: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông có cạnh bằng
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
SA a
. Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
,
SD
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường thẳng
SD
mặt phẳng
( )AHK
bằng
A.
3
2
. B.
3
. C.
1
3
. D.
2
.
Câu 84: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
6 1
f x x x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
1
. B.
10
. C.
11
. D.
26
.
Câu 85: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
A.
2
1
3 10 3
x
y
x x
. B.
2
2
5 3 2
4 3
x x
y
x x
. C.
2
1
1
x
y
x
. D.
2
2 1
3 3 2
x
y
x x
.
Câu 86: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2 1 0
f x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Chọn B
Đặt
2
t x
thì phương trình
2 1 0
f x
trở thành
1
f t
.
Dựa vào BBT ta thấy phương trình
1
f t
có ba nghiệm phân biệt.
Mà mỗi giá trị của
t
cho duy nhất một giá trị của
x
2
x t
.
Vậy phương trình
2 1 0
f x
cũng có ba nghiệm phân biệt. B là đáp án đúng.
Câu 87: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông có cạnh bằng
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
SA a
. Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
,
SD
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường thẳng
SD
mặt phẳng
( )AHK
bằng
A.
3
2
. B.
3
. C.
1
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta chứng minh được
( )AH SBC
( )AK SCD
suy ra
( )SC AHK
.
Gọi
I SO HK
J AI SC
suy ra
JK
là hình chiến vuông góc của
SD
trên
( )AHK
.
Khi đó
,( ) ( , )
SD AHK JK SK SKJ
.
Mà tam giác
SKJ SCD
nên
SKJ SCD
.
Vậy
2
tan tan 2
SD a
SKJ SCD
CD a
.
Câu 88: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
6 1
f x x x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
1
. B.
10
. C.
11
. D.
26
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số đã xác định và liên tục trên
1;3
.
Ta có
3 2
1;3
4 12 4 3 0
x
f x x x x x
0
3
x
x
.
Tính
1 6
f
,
3 26
f
,
0 1
f
,
3 10
f
1;3
min 10
f x
.
Câu 89: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
A.
2
1
3 10 3
x
y
x x
. B.
2
2
5 3 2
4 3
x x
y
x x
. C.
2
1
1
x
y
x
. D.
2
2 1
3 3 2
x
y
x x
.
Lời giải
Chọn A
Giải nhanh: Xét hàm số
2
1
3 10 3
x
y
x x
: Mẫu thức hai nghiệm phân biệt
3
x
1
3
x
hai nghiệm này không phải nghiệm của tử thức. Do đó đồ thị của hàm số có hai tiệm cận
đứng là các đường thẳng
3
x
1
3
x
.
Lời giải đầy đủ:
+ Với hàm số
2
1
3 10 3
x
y
x x
:
Tập xác định
1
\ 3;
3
D
.
2
3 3
1
lim lim
3 10 3

x x
x
y
x x
;
2
1 1
3 3
1
lim lim
3 10 3

x x
x
y
x x
.
Vậy
3
x
1
3
x
là các TCĐ của đồ thị hàm số.
+ Với hàm số
2
2
5 3 2
4 3
x x
y
x x
:
Tập xác định
\ 1;3
D
.
2
2
1 1 1 1
1 5 2
5 3 2 5 2 7
lim lim lim lim
4 3 1 3 3 2
x x x x
x x
x x x
y
x x x x x
.
2
2
3 3
5 3 2
lim lim
4 3
x x
x x
y
x x
. Vậy đồ thị hàm số có một TCĐ là
3
x
.
+ Với hàm số
2
1
1
x
y
x
:
Tập xác định
D
nên đồ thị hàm số không có TCĐ.
+ Với hàm số
2
2 1
3 3 2
x
y
x x
:
Tập xác định
D
nên đồ thị hàm số không có TCĐ.
+ Vậy A là đáp án đúng.
Câu 90: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2 1 0
f x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Chọn B
Đặt
2
t x
thì phương trình
2 1 0
f x
trở thành
1
f t
.
Dựa vào BBT ta thấy phương trình
1
f t
có ba nghiệm phân biệt.
Mà mỗi giá trị của
t
cho duy nhất một giá trị của
x
2
x t
.
Vậy phương trình
2 1 0
f x
cũng có ba nghiệm phân biệt. B là đáp án đúng.
Câu 91: Số nghiệm của phương trình
3
3
4
20 1
25
x x
trên khoảng
0;1
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 92: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
2y x x
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 93: Giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
1
3 2 2
3
y x x m x
nghịch biến trên đoạn có độ
dài bằng
4
A.
1
3
m
. B.
1
2
m
. C.
4
m
. D.
1
m
.
Câu 94: Giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
3 1y x x mx
hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
2 2
1 2
3
x x
A.
1
m
.
B.
3
2
m
. C.
3
m
. D.
3
2
m
.
Câu 95: Điểm cực tiểu của hàm số
2
4
y x x
A.
2 3
x
.
B.
2
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Câu 96: Số nghiệm của phương trình
3
3
4
20 1
25
x x
trên khoảng
0;1
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
3
3
4
20 1
25
x x
3
2
5 5 1
x x
2
5 5 1x x
2
5 5 1 0
x x
5 5
0;1
10
5 5
0;1
10
x
x
Vậy phương trình có
2
nghiệm.
Câu 97: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
2y x x
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định:
0;2
D
. Ta có
2
2 2
2 2
x
y
x x
,
0 1y x
1 1
f
,
0 2 0
f f
. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
2
2y x x
bằng
1
.
Câu 98:
Giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
1
3 2 2
3
y x x m x
nghịch biến trên đoạn độ
dài bằng
4
A.
1
3
m
. B.
1
2
m
. C.
4
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta
2
2 3 2
y x x m
. Để hàm số
nghịch biến trên đoạn độ dài bằng
4
thì phương
trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
sao cho
1 2
4
x x
.
1 2
0
4
x x
2
1 2 1 2
1 3 2 0
4 16
m
x x x x
2
1
2 4 3 2 16
m
m
1
12 4
m
m
1
3
m
.
Vậy
1
3
m
.
Câu 99: Giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
3 1y x x mx
hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
2 2
1 2
3
x x
A.
1
m
.
B.
3
2
m
. C.
3
m
. D.
3
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 6
f x x x m
. Hàm số có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
khi
3
9 12 0
4
m m
.
Khi đó
2 2
1 2
3
x x
2
1 2 1 2
2
x x x x
2
2 2.
3
m
3
2
m
.
Câu 100: Điểm cực tiểu của hàm số
2
4
y x x
A.
2 3
x
.
B.
2
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
2;2
D
.
2 2
2
2 2
4 2
4
4 4
x x
y x
x x
.
0 2
y x
.
Bảng biến thiên
2
0
0
x
y'
y
2
+
2
2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của hàm số là
2
x
.
Câu 101: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 1y x x
trên khoảng
0;

bằng :
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 102: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?
A.
4 2
2 2
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
2
4 1
2
x
y
x
. D.
2
1
1
x
y
x
.
Câu 103: Giả sử hàm số
3 2
1 1
3 3
y x x mx
có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2 1 2
2 0
x x x x
. Giá
trị của
m
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
2
m
. D.
4
3
m
.
Câu 104: Điểm cực tiểu của hàm số
2
4
y x x
A.
2 3
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Câu 105: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 1y x x
trên khoảng
0;

bằng :
A.
5
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 3
y x
,
1
0
1
x
y
x l
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 1y x x
trên khoảng
0;

bằng
3
.
Câu 106: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang?
A.
4 2
2 2
y x x
. B.
3 2
3 1
y x x
. C.
2
4 1
2
x
y
x
. D.
2
1
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
4 2
2 2
y x x
tập xác định
D
lim
x
y


nên đồ thị hàm số không có
tiệm cận ngang.
Hàm số
3 2
3 1
y x x
có tập xác định
D
lim
x
y


,
lim
x
y


nên đồ thị hàm số
không có tiệm cận ngang.
Hàm số
2
4 1
2
x
y
x
có tập xác định
\ 2
D
lim 2
x
y

,
lim 2
x
y

n đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận ngang là
2
y
.
Hàm số
2
1
1
x
y
x
có tập xác định
\ 1
D
lim
x
y


,
lim
x
y


nên đồ thị hàm s
không có tiệm cận ngang.
Câu 107: Giả sử hàm số
3 2
1 1
3 3
y x x mx
có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2 1 2
2 0
x x x x
. Giá
trị của
m
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
2
m
. D.
4
3
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1
2
3
y x x m
;
0
y
2
3 6 0
x x m
1
.
Hàm số có hai cực trị
1
có hai nghiệm phân biệt
9 3 0
m
3
m
.
Theo giả thiết, ta có
1 2 1 2
2 0
x x x x
2
2 0
3
m
3
m
(thỏa mãn).
Câu 108: Điểm cực tiểu của hàm số
2
4
y x x
A.
2 3
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
2
x
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số là
2;2
D
.
x
0
1

y
0
y
1
3

2 2
2
2 2
4 2
4
4 4
x x
y x
x x
. Ta
2
0
2
x
y
x
.
Bảng biến thiên
Vậy điểm cực tiểu của hàm số là
2
x
.
Câu 109: Hàm số
3 2
3 9 1y x x x
đồng biến trên khoảng
A.
3;1
. B.
1;
. C.
; 3
. D.
1;3
.
Câu 110: Giá trị cực đại của hàm số
3 2
2 3y x x x
bằng
A.
1
. B.
1
3
. C.
3
. D.
77
27
.
Câu 111: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2
x x
y
x
là.
A.
2
x
. B.
2
y
. C.
2
y
. D.
2
x
.
Câu 112: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
1
x
y
x
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 113: Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân được
giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào thể
trong
t
giờ được tính theo công thức
2
1
t
c t
t
(mg/L). Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng
độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất?
A.
4
giờ. B.
1
giờ. C.
3
giờ. D.
2
giờ.
Câu 114: Hàm số
3 2
3 9 1y x x x
đồng biến trên khoảng
A.
3;1
. B.
1;
. C.
; 3
. D.
1;3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
2
3 6 9y x x
Xét
0
y
2
3 6 9 0
x x
3 1x
do đó hàm số đồng biến trên khoảng
3;1
.
Câu 115: Giá trị cực đại của hàm số
3 2
2 3y x x x
bằng
A.
1
. B.
1
3
. C.
3
. D.
77
27
.
Hướng dẫn giải
x
2
2
2
2
y
||
0
0
||
y
0
0
Chọn C
2
1
3 4 1 0
1
3
x
y x x
x
.
6 4
y x
.
Ta có:
1 2 0
y
nên hàm số đạt cực đại tại
1
x
1 3
y y
.
Câu 116: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2
x x
y
x
là.
A.
2
x
. B.
2
y
. C.
2
y
. D.
2
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
2
2
lim ;
2
x
x x
x

2
2
2
lim
2
x
x x
x

Suy ra hàm số có tiệm cận đứng là
2
x
.
Câu 117: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
1
x
y
x
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
TXĐ:
D
. Ta có
2
2
2
2 2
1
1
1
1
1
1 1
x x
x
x
x
y
x
x x
0
y
1 0
x
1
x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có
min 2
y
.
Câu 118: Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân được
giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào thể
trong
t
giờ được tính theo công thức
2
1
t
c t
t
(mg/L). Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng
độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất?
A.
4
giờ. B.
1
giờ. C.
3
giờ. D.
2
giờ.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Với
2
1
t
c t
t
,
0t
ta có
2
2
2
1
1
t
c t
t
.
x

1

y
0
y
1
2
1
Cho
0
c t
2
2
2
1
0
1
t
t
1t
.
Bảng biến thiên
Vậy
0;
1
max
2
c t

khi
1t
.
Cách 2 :
Với
0t
, ta có
2
1 2t t
. Dấu “
” xảy ra
1t
.
Do đó,
2
1
t
c t
t
1
2 2
t
t
. Vậy
0;
1
max
2
c t

khi
1t
.
Câu 119: Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
2 3 4
3
x
y x x
trên
4;0
lần lượt là
M
m
. Giá trị của
M m
bằng
A.
4
3
.
B.
28
3
. C.
4
. D.
4
3
.
Câu 120: Số điểm cực trị của hàm số
3 4
2 4
y x x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 121: Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
2
2 3 4
3
x
y x x
trên
4;0
lần lượt là
M
m
. Giá trị của
M m
bằng
A.
4
3
.
B.
28
3
. C.
4
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
3
2
2 3 4
3
x
y x x
xác định và liên tục trên
4;0
.
2
4 3y x x
,
1
0
3
x n
y
x n
.
0 4
f
,
16
1
3
f
,
3 4
f
,
16
4
3
f
.
Vậy
4M
,
16
3
m
nên
28
3
M m
.
Câu 122: Số điểm cực trị của hàm số
3 4
2 4
y x x
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
3 4 3 4
2 4 2 4y x x x x
2 4 3 3
3 2 4 2 .4 4
x x x x
2 3
2 4 3 4 4 2
y x x x x
2 3
2 4 7 4
x x x
.
2
0 4
4
7
x
y x
x
.
Bảng biến thiên:
x

2
4
7
4

y
0
0
0
y
CT
Vậy hàm số có
2
điểm cực trị.
Câu 123: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị
hàm số
y f x
cắt đường thẳng
2018
y
tại bao nhiêu điểm?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Câu 124: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
3
2
f x x x
, với mọi
x
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 3
. B.
1; 0
. C.
0; 1
. D.
2; 0
.
Câu 125: Đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 126: Hàm số
2
2
y x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
0;
2
. B.
1;2
. C.
2;0
. D.
0;1
.
Câu 127: Ký hiệu
a
,
A
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm s
2
4
1
x x
y
x
trên
đoạn
0;2
. Giá trị
a A
bằng
A.
7
. B.
18
. C.
0
. D.
12
.
Câu 128: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị
hàm số
y f x
cắt đường thẳng
2018
y
tại bao nhiêu điểm?
x

1
0
1

y
0
0
0
y

3
1
3

A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x
, ta có đồ thị hàm s
y f x
cắt đường thẳng
2018
y
tại
2
điểm.
Câu 129: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
3
2
f x x x
, với mọi
x
. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 3
. B.
1; 0
. C.
0; 1
. D.
2; 0
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
0
f x
0
2
x
x
.
Đồng thời
0
f x
0;2
x
nên ta chọn đáp án theo đề bài là
0; 1
.
Câu 130: Đồ thị hàm số
2
1
1
x
y
x
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Tập xác định hàm số
; 1 1;D
 
.
Ta có
2
1
1
lim lim 1
1
1
x x
x
y
x
 
. Đồ thị có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
Tương tự
lim 1
x
y

đồ thị có tiệm cận ngang là là đường thẳng
1
y
.
Ta có:
1
lim 1 2 0
x
x
;
2
1
lim 1 0
x
x
2
1 0
x
,
1x
nên
1
lim
x
y

đồ thị có tiệm cận đứng là đường thẳng
1x
.
1 1
1
lim lim 0
1
x x
x
y
x
.
Kết luận: Đồ thị hàm số có tất cả
3
đường tiệm cận gồm tiệm cận đứng và ngang.
Cách 2: Trắc nghiệm
Ta có thể làm nhanh trắc nghiệm như sau:

2 2
1
1
1
x
x x
y
x x

nên TCN là các đường thẳng
1
y
.
x

1
0
1

y
0
0
0
y

3
1
3

x

1
0
1

y
0
0
0
y

3
1
3


2
1 1
1 1
1
x x
y
x x
x
nên nghiệm
1
x
bị khử, chỉ còn TCĐ là đường thẳng
1x
.
Vậy đồ thị hàm số có
3
đường tiệm cận.
Câu 131: Hàm số
2
2
y x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
0;
2
. B.
1;2
. C.
2;0
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 2 1
y x x x
. Giải phương trình
0
y
2
2 2 1 0
x x x
0
1
1
2
x
x
x
.
Lập bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

1
;1
2
nên hàm số
nghịch biến trên khoảng
2;0
.
Câu 132: Ký hiệu
a
,
A
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm s
2
4
1
x x
y
x
trên
đoạn
0;2
. Giá trị
a A
bằng
A.
7
. B.
18
. C.
0
. D.
12
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
2 3
1
x x
y
x
. Giải phương trình
0
y
2
2 3 0
x x
1 0;2
3 0;2
x
x
.
Ta có
0 4
y
;
1 3
y
;
10
2
3
y
Suy ra
0;2
max 0 4
y y
4
A
;
0;2
min 1 3
y y
3
a
.
x

0
1
2
1

y
0
0
0
y
Vậy
7
A a
.
Câu 133: Gọi
C
là đồ thị của hàm số
2 4
3
x
y
x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A.
C
có đúng
1
tiệm cận ngang. B.
C
có đúng
1
trục đối xứng.
C.
C
có đúng
1
tâm đối xứng. D.
C
có đúng
1
tiệm cận đứng.
Câu 134: Gọi
S
tập các giá trị dương của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
3 . 9
y x m x x m
đạt cực trị tại
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
2
x x
. Biết
;S a b
. Tính
T b a
.
A.
2 3
T
. B.
1 3
T
. C.
2 3
T
. D.
3 3
T
.
Câu 135: Gọi
C
là đồ thị của hàm số
2 4
3
x
y
x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A.
C
có đúng
1
tiệm cận ngang. B.
C
có đúng
1
trục đối xứng.
C.
C
có đúng
1
tâm đối xứng. D.
C
có đúng
1
tiệm cận đứng.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
\ 3
D
.
3
lim
x
y

đường thẳng
3
x
là tiệm cận đứng của
C
.
lim 2
x
y

đường thẳng
2
y
là tiệm cận ngang của
C
.
Khi đó đồ thị
C
nhận điểm
3;2
I
làm tâm đối xứng.
Do đó B sai.
Câu 136: Gọi
S
tập các giá trị dương của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
3 . 9
y x m x x m
đạt cực trị tại
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
2
x x
. Biết
;S a b
. Tính
T b a
.
A.
2 3
T
. B.
1 3
T
. C.
2 3
T
. D.
3 3
T
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 6 . 9y x m x
Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi
0
2
9 27 0
m
3
3
m
m
(1)
Ta có:
1 2
2
x x
2
1 2
4
x x
2
1 2 1 2
4 4
x x x x
2
4 12 4
m
2
16
m
2 2
m
(2)
Từ (1), (2) mà
0
m
theo giả thiết ta được
3;2
S
.
Vậy
T b a
2 3.
Câu 137: hiệu
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
1
x x
y
x
trên
đoạn
0;3
. Tính giá trị của
M
m
.
A.
2
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
5
3
.
Câu 138: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3 2
3 3.
y x x
B.
3
2 3 2.
y x x
C.
3 2
3 2 2.
y x x
D.
3 2
1
2.
3
y x x
Câu 139: Cho hàm số
3 2
y x mx x m
m
C
. Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị của
m
để đồ thị hàm số
m
C
cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 140: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
y x x
.
Câu 141: hiệu
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
1
x x
y
x
trên
đoạn
0;3
. Tính giá trị của
M
m
.
A.
2
. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
5
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2
2 3
1
x x
y
x
.
1 0;3
0
3 0;3
x
y
x
.
1 3
y
;
0 4
y
;
3 4
y
.
Do đó:
4M
,
3
m
.
Vậy
4
3
M
m
.
Câu 142: Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
O
x
y
O
x
y
A.
3 2
3 3.
y x x
B.
3
2 3 2.
y x x
C.
3 2
3 2 2.
y x x
D.
3 2
1
2.
3
y x x
Lời giải
Chọn A
* Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số có phương trình dạng:
3 2
, 0
y ax bx cx d a
.
* Nhánh đầu tiên của đồ thị đi lên
0
a
ta loại đáp án C.
* Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại
0
y d
ta loại đáp án D.
* Hàm số có hai điểm cực trị không âm nên ta loại đáp án B.
Đáp án đúng là A.
Câu 143: Cho hàm số
3 2
y x mx x m
m
C
. Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị của
m
để đồ thị hàm số
m
C
cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của
m
C
Ox
:
3 2
0
x mx x m
2
1 0
x m x
1
x m
x
.
Để
m
C
cắt trục
Ox
tại ba điểm phân biệt thì
1
m
.
TH1:
m
,
1
,
1
lập thành CSC khi
1 2
m
3
m
.
TH2:.
1
.,
m
,
1
lập thành CSC khi
1 1 2m
0
m
.
TH3:
1
,
1
,
m
lập thành CSC khi
1 2
m
3
m
.
Thử lại thấy có
3
giá trị của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 144: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
2
1
x
y
x
. C.
2
1
x
y
x
. D.
2
1
y x x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
có TCN
1y
,
2
2
1
x
y
x
có TCN
0
y
Xét
2
1
y x x
2
1
1
x x
,
2
1
lim
1
x
x x

2
1
lim 0
1
1 1
x
x
x

Suy ra đường thẳng
0
y
là TCN của đồ thị hàm số
2
1
y x x
.
Câu 145: Cho các số phức
z
thỏa mãn
1 1 2z i z i
.
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A.
4 6 3 0
x y
. B.
4 6 3 0
x y
. C.
4 6 3 0
x y
. D.
4 6 3 0
x y
.
Câu 146: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 147: Tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 3
3 4y x mx m
có hai điểm cực trị
A
B
thỏa
20
AB
:
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Câu 148: Cho các số phức
z
thỏa mãn
1 1 2z i z i
. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A.
4 6 3 0
x y
. B.
4 6 3 0
x y
. C.
4 6 3 0
x y
. D.
4 6 3 0
x y
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
z x yi
. Ta có
1 1 2z i z i
2 2
1 1
x y
2 2
1 2
x y
4 6 3 0
x y
.
Câu 149: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: (Trắc nghiệm)
2 2
1
1
x
x
x x
y
x x x


nên TCN:
1
y
2
0
1 1
0
x
x
y
x

nên TCĐ:
0
x
Cách 2: Tập xác định:
\ 0
D
.
Ta có
0
lim
x
y

;
0
lim
x
y

nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0
x
.
Mặt khác,
lim 1
x
y

;
lim 1
x
y

nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang:
1
y
.
Câu 150: Tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 3
3 4y x mx m
có hai điểm cực trị
A
B
thỏa
20
AB
:
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
+ Ta có:
2
3 6y x mx
;
0
y
0
2
x
x m
.
Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì điều kiện cần và đủ là
0
m
.
Khi đó
3
0;4
A m
,
2 ;0
B m
.
Yêu cầu bài toán trở thành
2
20
AB
2 6
4 16 20
m m
3
2 2
4 5 0
m m
1
m
(nhận).
Câu 151: Hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới:
Phương trình
0
f x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 152: Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
y
4
2
0
4
2
-2
2
-1
x
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
A.
2;

. B.
;1
. C.
;0

. D.
1;

.
Câu 153: Tính của giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 1
f x x x
trên đoạn
1;2
A.
50
27
. B.
43
27
. C.
5
27
. D.
2
.
Câu 154: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
'y f x
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
f x
có một cực tiểu . B.
f x
có hai cực đại .
C.
f x
đồng biến trên khoảng
1;

D.
f x
nghịch biến trên khoảng
2;0
.
Câu 155: Hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới:
Phương trình
0
f x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình
0
f x
có ba nghiệm do đồ thị hàm số có hai điểm
cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
Câu 156: Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
y
4
2
0
4
2
-2
2
-1
x
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
A.
2;

. B.
;1
. C.
;0

. D.
1;

.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị, ta thấy hàm số
y f x
nghịch biến trên
1;

.
Suy ra hàm số
y f x
đồng biến trên
1;

.
Câu 157: Tính của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
2 1
f x x x
trên đoạn
1;2
A.
50
27
. B.
43
27
. C.
5
27
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định trên
1;2
,
2
3 4f x x x
,
0
0
4
3
x
f x
x
.
Ta có
1 2
f
,
2 1
f
,
0 1
f
,
4 5
3 27
f
.
Do đó
1;2
max 2
f x
,
1;2
min 1
f x
.
Do đó tính của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
2
.
Câu 158: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
'y f x
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
f x
có một cực tiểu . B.
f x
có hai cực đại .
C.
f x
đồng biến trên khoảng
1;

D.
f x
nghịch biến trên khoảng
2;0
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
0
f x
2
0
1
x
x
x
.
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên sau
Do đó
f x
nghịch biến trên khoảng
1;

.
Câu 159: Đồ thị hàm số nào dưới đây có
3
tiệm cận?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2
5 6
2
x x
y
x
. C.
2
2
5 6
x
y
x x
. D.
2
3
5 6
x
y
x x
.
Câu 160: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2018
f x
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 161: Trong mặt phẳng
Oxy
, bao nhiêu điểm từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
3 2
1
3 2
x x
y x
sao cho hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 162: Đồ thị hàm số nào dưới đây có
3
tiệm cận?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2
5 6
2
x x
y
x
. C.
2
2
5 6
x
y
x x
. D.
2
3
5 6
x
y
x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hàm số
1
1
x
y
x
có tập xác định
\ 1
D
và đồ thị có một tiệm cận đứng
1
x
và một
tiệm cận ngang
1y
(loại A).
Đồ thị hàm số
2
2 3
5 6
3 2
2 2
x x
x x
y x x
x x
không có tiệm cận (loại B).
Đồ thị hàm số
2
2 2 1
2
5 6 3 2 3
x x
y x
x x x x x
có một tiệm cận đứng
3
x
một tiệm cận ngang
0
y
(loại C).
Hàm số
2
3 3
5 6 2 3
x x
y
x x x x
có tập xác định
3; \ 2
D

và đồ thị có hai
tiệm cận đứng
2
x
;
3
x
và một tiệm cận ngang
0
y
(thỏa mãn).
Câu 163: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2018
f x
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên của hàm số
y f x
, ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình
2018
f x
vô nghiệm.
Câu 164: Trong mặt phẳng
Oxy
, bao nhiêu điểm từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị hàm số
3 2
1
3 2
x x
y x
sao cho hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
3 2
1
3 2
x x
y x
2
1y x x
.
Gọi
1 1
;A x y
,
2 2
;B x y
là hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số
3 2
1
3 2
x x
y x
.
Để hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
1
3 2
x x
y x
tại
A
,
B
vuông góc với nhau thì
1 2
. 1
y x y x
.
Do
2 2
1 1 1 1 2 2
. 1 1
y x y x x x x x
2 2
1 2
1 3 1 3
0
2 4 2 4
x x
nên không
tồn tại hai điểm
A
,
B
trên đồ thị hàm số
3 2
1
3 2
x x
y x
để hai tiếp tuyến vuông góc với
nhau. Vậy trong mặt phẳng
Oxy
không có điểm nào mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến đồ thị
hàm số
3 2
1
3 2
x x
y x
.
Câu 165: Điểm
2; 2
M
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nào?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3 2
2 6 10
y x x
. C.
4 2
16y x x
. D.
2
4 6y x x
.
Câu 166: bao nhiêu giá trị của tham số
m
thỏa mãn đồ thị hàm số
2
3
x
y
x x m
đúng hai đường
tiệm cận?
A. Một. B. Bốn. C. Hai. D. Ba.
Câu 167: Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số
3 2
3 9 5y x x x
có phương trình là.
A.
9 7y x
. B.
6 4y x
. C.
2y x
. D.
2 4y x
.
Câu 168: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
y x m x m
đồng biến trên
khoảng
1;2
?
A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Câu 169: Điểm
2; 2
M
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nào?
A.
3 2
3 2
y x x
. B.
3 2
2 6 10
y x x
. C.
4 2
16y x x
. D.
2
4 6y x x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Điểm
2; 2
M
thuộc đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
2
4 6y x x
.
+ Xét hàm số
3 2
3 2
y x x
2
3 6y x x
;
6 6y x
nên
2 0; 2 6 0
y y
nên
đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
nhận điểm
2; 2
M
là điểm cực tiểu.
Câu 170: bao nhiêu giá trị của tham số
m
thỏa mãn đồ thị hàm số
2
3
x
y
x x m
đúng hai đường
tiệm cận?
A. Một. B. Bốn. C. Hai. D. Ba.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
3
lim lim
x x
x
y
x x m
 
0
.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
0
y
.
Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì phương trình
2
0
x x m
phải có nghiệm
kép hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm
3
x
.
Tức là:
2
0
0
3 3 0
m
2
1 4 0
1 4 0
3 3 0
m
m
m
1
4
1
4
6
m
m
m
1
4
6
m
m
.
Vậy có hai giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm cận.
Câu 171: Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số
3 2
3 9 5y x x x
có phương trình là.
A.
9 7y x
. B.
6 4y x
. C.
2y x
. D.
2 4y x
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
2
3 6 9 3 1 6 6
y x x x
.
Dấu
" "
xảy ra khi
1x
. Với
1x
thì
2
y
tiếp điểm
1;2
M
.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 2
3 9 5y x x x
tại điểm
1;2
M
6 1 2
y x
6 4
y x
.
Câu 172: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
y x m x m
đồng biến trên
khoảng
1;2
?
A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
2 3y mx x
, hàm số đồng biến trên
1;2
khi và chỉ khi
2
2 3 0
mx x
,
1;2
x
.
3
2
x
m
3
m
nên có vô số giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 173: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm s
3 2
3 2
y x x m
có 5 điểm
cực trị?
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 174: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3
x m
y
x m
đồng biến trên khoảng
; 4
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D. Vô số.
Câu 175: Đồ thị của hàm số
2
3 5
2 5 7
x
y
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 176: Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
f x x
x
trên đoạn
1;3
. Giá trị của
M m
bằng
A.
25
3
. B.
4
. C.
5
. D.
9
.
Câu 177: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm s
3 2
3 2
y x x m
có 5 điểm
cực trị?
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
3 2
3 2
f x x x m
.
2
3 6f x x x
0
f x
2
3 6 0
x x
0 2
2 6
x y m
x y m
m+6
+
m+2
+
+
0
y
y'
x
2
0
0
YCBT
2 0 6
m m
6 2
m
, mà
m
nguyên nên
5; 4; 3
m
.
Câu 178: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3
x m
y
x m
đồng biến trên khoảng
; 4
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
\D
m
.
2
2
m
y
x m
.
YCBT
2
; 4
2
0
m
x m
m
;
2 0
4
m
m
0
4
m
m
4
0 m
.
m
nguyên nên
1;2;3;4
m
.
Câu 179: Đồ thị của hàm số
2
3 5
2 5 7
x
y
x x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2 5 7 0
x x
1
7
2
x
x
.
Do hàm số đã cho c định khi
0
x
nên
1
lim
x
y
1
lim
x
y
không tồn tại. Suy ra
1
x
không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Mặt khác, do
7
2
lim
x
y

7
2
lim
x
y

nên
7
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy hàm số đã cho có một tiệm cận đứng.
Câu 180: Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
f x x
x
trên đoạn
1;3
. Giá trị của
M m
bằng
A.
25
3
. B.
4
. C.
5
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
f
liên tục trên
1;3
.
Ta có:
2
2 2
4 4
1
x
f x
x x
2
0
2
x
f x
x
l
1 5
f
,
2 4
f
,
13
3
3
f
Suy ra:
5
M
,
4
m
Vậy:
9
M m
.
Câu 181: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
25
mx
y
x m
nghịch biến trên
khoảng
;1
?
A. 11. B. 4. C. 5. D. 9.
Câu 182: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
3 2
1
x x
y
x
. D.
2
4
1
x
y
x
.
Câu 183: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
3 3
1
x x
y
x
trên đoạn
1
2;
2
A.
13
3
. B.
1
. C.
3
. D.
7
2
.
Câu 184: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
25
mx
y
x m
nghịch biến trên
khoảng
;1
?
A. 11. B. 4. C. 5. D. 9.
Hướng dẫn giải
Chọn B
25
mx
y
x m
2
2
25
m
y
x m
Hàm số nghịch biến trên
;1
2
25 0
1
m
m
5 1
m
Vậy
4; 3; 2; 1
m
Câu 185: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
2
3 2
1
x x
y
x
. D.
2
4
1
x
y
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
lim 0
1
x
x
x
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
0
y
là tiệm cận ngang.
2
lim
1
x
x
x


nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
2
3 2
2
1
x x
y x
x
nên đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
hàm số
2
4
1
x
y
x
có tập xác định
2;2 \ 1
nên đồ thị hàm số không tiệm cận
ngang.
Câu 186: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
3 3
1
x x
y
x
trên đoạn
1
2;
2
A.
13
3
. B.
1
. C.
3
. D.
7
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Xét trên đoạn
1
2;
2
.
2
2
1
x x
y
x
;
0
y
0
x
.
2
y
13
3
;
0
y
3
;
1
2
y
7
2
.
Giá trị lớn nhất của hàm số
2
3 3
1
x x
y
x
trên đoạn
1
2;
2
3
.
Câu 187: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 2
3 2
y x mx
có ba điểm cực trị.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 188: Cho bảng biến thiên
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
3
6 12y x x x
.
B.
3
4 4
y x x
.
C.
3
6 12y x x x
. D.
3 2
4 4y x x x
.
Câu 189: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 2
3 2
y x mx
có ba điểm cực trị.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2
4 6 2 2 3y x mx x x m
.
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
0
y
có ba nghiệm phân biệt
2
2 3 0
x m
có hai nghiệm phân biệt khác
0
0
m
.
Câu 190: Cho bảng biến thiên
Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
3
6 12y x x x
.
B.
3
4 4
y x x
.
C.
3
6 12y x x x
. D.
3 2
4 4y x x x
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
3
6 12y x x x
có hệ số
1
a
nên không nghịch biến trên tập xác định, loại đáp án
A.
Hàm số
3
4 4
y x x
2
0 3 4 0
y x
có hai nghiệm phân biệt nên loại đáp án B.
Hàm số
3
6 12y x x x
thỏa mãn bảng biến thiên.
Hàm số
3 2
4 4y x x x
2
0 3 8 4 0
y x x
không nhận
2
x
là nghiệm nên
loại đáp án D.
Câu 191: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
2
y x m
cắt đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt là.
A.
5 2 3;5 2 3
. B.
;5 2 6 5 2 6;
 
.
C.
;5 2 3 5 2 3;
 
. D.
;5 2 6 5 2 6;
 
.
Câu 192: Đồ thị hàm số nào dưới đây nằm phía dưới trục hoành.
A.
4 2
5 1
y x x
. B.
3 2
7 1y x x x
.
C.
4 2
4 1
y x x
. D.
4 2
2 2
y x x
.
Câu 193: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để đồ thị hàm số
2
1
1 4
x
y
m x
có hai tiệm cận đứng.
A.
1
m
. B.
0
1
m
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 194: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
4
x m
y
mx
đồng biến trên từng khoảng
xác định?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 195: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
2
y x m
cắt đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt là.
A.
5 2 3;5 2 3
. B.
;5 2 6 5 2 6;
 
.
C.
;5 2 3 5 2 3;
 
. D.
;5 2 6 5 2 6;
 
.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình:
1
2
2
x
x m
x
2
2 3 2 1 0
x m x m
(1) với
2
x
.
Yêu cầu bài toán
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác
2
2
2
10 1 0
2.2 3 .2 2 1 0
m m
m m
;5 2 6 5 2 6;m
 
.
Câu 196: Đồ thị hàm số nào dưới đây nằm phía dưới trục hoành.
A.
4 2
5 1
y x x
. B.
3 2
7 1y x x x
.
C.
4 2
4 1
y x x
. D.
4 2
2 2
y x x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có :
4 2
2 2
y x x
2
2
1 1 0
x
với mọi
x
nên đồ thị nằm dưới trục hoành.
Câu 197: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để đồ thị hàm số
2
1
1 4
x
y
m x
có hai tiệm cận đứng.
A.
1
m
. B.
0
1
m
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện
D
.
Hàm số có 2 tiệm cận đứng khi
2
1 4 0
m x
hai nghiệm phân biệt khác
1
.
TH1.
0
m
phương trình vô nghiệm
TH2.
0
m
phương trình có dạng
2
4
1x
m
có hai nghiệm phân biệt khác
1
.
4
0
4
4
m
m
0
1
m
m
.
Câu 198: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
4
x m
y
mx
đồng biến trên từng khoảng
xác định?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Trường hợp 1:
0
m
ta có hàm số
1
4
y x
đồng biến trên
.
Trường hợp 2:
0
m
, hàm số đã cho có tập xác định là
4
\D
m
2
2
4
4
m
y
mx
.
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
2
2 2
4 0
0
0
m
m
m
m
.
Vậy tập hợp các số nguyên
m
để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là
1;0;1
.
Câu 199: Cho hàm số
4 2
2 5
y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
Câu 200: Cho hàm số
3 2
3 1y x x mx
. bao nhiêu giá trị nguyên âm của
m
để hàm số nghịch
biến trên
.
A.
3
. B. Vô số. C.
0
. D.
1
.
Câu 201: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2 2
4
f x x x
,
x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có
2
điểm cực trị. B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
2
x
.
C. Hàm số đã cho có
3
điểm cực trị. D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
2
x
.
Câu 202: . Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
3
3 0
x x m
3
nghiệm phân biệt
A.
2 2
m
. B.
2 2
m
. C.
2 1
m
. D.
1 1
m
.
Câu 203: Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
4 2
6 3 0
x x m
vô nghiệm.
A.
3
m
. B.
6
m
. C.
6
m
. D.
6 3
m
.
Câu 204: Cho hàm số
4 2
2 5
y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất.
Lời giải
Chọn A
Ta có: TXĐ:
D
.
3
4 4y x x
,
0
y
0
1
1
x
x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
Câu 205: Cho hàm số
3 2
3 1y x x mx
. bao nhiêu giá trị nguyên âm của
m
để hàm số nghịch
biến trên
.
A.
3
. B. Vô số. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3 6
y x x m
.
Để hàm số nghịch biến trên
thì
0,y x
2
3 6 0,x x m x
9 3 0 3
m m
. Do
m
nguyên âm nên không giá trị nào của
m
thỏa mãn bài
toán.
Câu 206: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2 2
4
f x x x
,
x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có
2
điểm cực trị. B. Hàm số đã cho đạt cực đại tại
2
x
.
C. Hàm số đã cho có
3
điểm cực trị. D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
2
x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
0 0
2
x
f x x
x
. Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có
2
điểm cực trị.
Câu 207: . Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
3
3 0
x x m
3
nghiệm phân biệt
A.
2 2
m
. B.
2 2
m
. C.
2 1
m
. D.
1 1
m
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình
3
3 0
x x m
3
3m x x
x

1
0
1

y
0
0
0
y

4
5
4

x
2
0
2
'f x
+
0
-
0
-
0
+
f x
2
f
0
f
2
f

Xét hàm số
3
3y x x
2
3 3
y x
.
0
y
1 2
1 2
x y
x y
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2 2
m
.
Câu 208: Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình
4 2
6 3 0
x x m
vô nghiệm.
A.
3
m
. B.
6
m
. C.
6
m
. D.
6 3
m
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
4 2
6 3 0
x x m
4 2
6 3
x x m
Xét hàm số
4 2
6 3
y x x
3
4 12y x x
0
y
0 3
3 6
x y
x y
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên phương trình vô nghiệm khi
6
m
.
Câu 209: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
y x
x
với
0
x
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 210: Đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận ngang?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 211: Giá trị lớn nhất của hàm s
2
sin cos 1y x x
A.
5
4
. B.
3
4
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 212: Cho hàm số
3 2
6 1y x x x
có đồ thị
C
. Trong tất cả các tiếp tuyến của
C
, tiếp tyến có
hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A.
16 19
y x
. B.
11 9y x
. C.
8 5
y x
. D.
37 87
y x
.
Câu 213: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x m
y
x
trên đoạn
2; 3
bằng 14.
x

3
0
3

y
0
0
0
y

6
3
6

x

1
1

y
0
0
y

2
2

A.
5
m
. B.
2 3
m . C.
5
m
. D.
2 3
m .
Câu 214: Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
ab
,
0
cd
. B.
0
bc
,
0
ad
. C.
0
ac
,
0
bd
. D.
0
bd
,
0
ad
.
Câu 215: Sự tăng dân số được tính theo công thức
.
0
.
n r
n
P P e
, trong đó
0
P
dân số của năm lấy mốc
tính,
n
P
dân số sau
n
năm,
r
là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2016, dân số Việt
Nam đạt khoảng
92695100
người và tỉ lệ tăng dân số
1,07%
(theo tổng cục thống kê). Nếu
tỉ lệ tăng dân số không thay đổi thì đến năm nào dân số nước ta đạt khoảng
103163500
người ?
A.
2018
. B.
2026
. C.
2024
. D.
2036
.
Câu 216: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
y x
x
với
0
x
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có :
3
2 2
2 2 2
2
x
y x
x x
;
0 1y x
.
Lập bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
1 3
y
.
Câu 217: Đồ thị hàm số
2
2
4
x
y
x
có bao nhiêu tiệm cận ngang?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
; 2 2;D

.
2
2
2
1
2
lim lim lim 1
4
4
1
x x x
x
x
y
x
x
  
2
2
2
1
2
lim lim lim 1
4
4
1
x x x
x
x
y
x
x
  
nên
hàm số có hai tiệm cận ngang là
1y
,
1
y
.
Câu 218: Giá trị lớn nhất của hàm s
2
sin cos 1y x x
A.
5
4
. B.
3
4
. C.
1
4
. D.
1
2
.
y
x
O
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
sin cos 1y x x
2
1 cos cos 1x x
2
cos cosx x
.
Đặt
cost x
1;1
t
.
Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2
y t t
trên
1;1
.
Ta có:
2 1y t
.
1
0
2
y x
(nhận).
1 2
y
.
1 0
y
.
1 1
2 4
y
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là
1
4
.
Câu 219: Cho hàm số
3 2
6 1y x x x
có đồ thị
C
. Trong tất cả các tiếp tuyến của
C
, tiếp tyến có
hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A.
16 19
y x
. B.
11 9y x
. C.
8 5
y x
. D.
37 87
y x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 12 1y x x
.
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị
C
tại điểm có hoành độ
0
x
là:
2
0 0
3 12 1
k x x
2
0
3 2 11 11
x
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hệ số góc là
11
tại
0
2
x
.
Ta có:
2 13
y
.
Phương trình tiếp tuyến của của đồ thị
C
tại điểm có hoành độ
0
2
x
là:
11 2 13
y x
11 9x
.
Câu 220: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x m
y
x
trên đoạn
2; 3
bằng 14.
A.
5
m
. B.
2 3
m
. C.
5
m
. D.
2 3
m
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
\ 1
D
.
Ta có
2
2
1
0
1
m
y
x
,
x D
.
Do đó hàm số nghịch biến trên đoạn
2; 3
.
2;3
Min 3
y y
2
3
3 1
m
14
5
m
.
Câu 221: Cho hàm số
ax b
y
cx d
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
ab
,
0
cd
. B.
0
bc
,
0
ad
. C.
0
ac
,
0
bd
. D.
0
bd
,
0
ad
.
Lời giải
Chọn B
Vì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên
0
ad bc
, với mọi
d
x
c
nên
ad bc
.
Mặt khác
C Ox
;0
b
A
a
0
b
a
nên
0
ab
1
Loại đáp án A.
C Oy
0;
b
B
d
0
b
d
nên
0
bd
2
Loại đáp án C.
Từ
1
2
ta có
0
ad
Loại đáp án D.
Mặt khác, phương trình đường tiệm cận đứng
0
d
x
c
nên
0
cd
. Suy ra
0
bc
. Chọn B
Câu 222: Sự tăng dân số được tính theo công thức
.
0
.
n r
n
P P e
, trong đó
0
P
dân số của năm lấy mốc
tính,
n
P
là dân số sau
n
năm,
r
là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2016, dân số Việt
Nam đạt khoảng
92695100
người tỉ lệ tăng dân số
1,07%
(theo tổng cục thống kê). Nếu
tỉ lệ tăng dân số không thay đổi thì đến năm nào dân số nước ta đạt khoảng
103163500
người ?
A.
2018
. B.
2026
. C.
2024
. D.
2036
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
0
.
n r
n
P P e
0,0107.
103163500 92695100.
n
e
0,0107.
103163500 103163500
0,0107. ln
92695100 92695100
n
e n
103163500
ln
92695100
10
0,0107
n
Vậy: Kể từ năm 2016, sau 10 năm, tức là năm 2026 thì dân số nước ta đạt khoảng
103163500
người.
Câu 223: Hàm số
3 2
3 9 1f x x x x
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.
3;

B.
1;

C.
1;3
. D.
;3

.
Câu 224: Cho hàm số
y f x
có đồ thị trên đoạn
2;4
như hình vẽ dưới đây.
y
x
O
Phương trình
2
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc đoạn
2;4
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 225: Hàm số
3 2
3 9 1f x x x x
đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A.
3;

B.
1;

C.
1;3
. D.
;3

.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3 6 9
f x x x
0 1;3
f x x
nên hàm số đồng biến trên khoảng
1;3
.
Câu 226: Cho hàm số
y f x
có đồ thị trên đoạn
2;4
như hình vẽ dưới đây.
Phương trình
2
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc đoạn
2;4
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta có:
2
f x
2
2
f x
f x
1
2;4
x
x
.
Vậy phương trình
2
f x
có tất cả là hai nghiệm thực thuộc đoạn
2;4
.
Câu 227: Cho hàm s
y f x
c định trên tập
\ 1
D
, liên tục trên mỗi khoảng xác định
bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình
1
f x m
hai nghiệm
thực phân biệt là:
A.
1
5
m
m
. B.
1 5
m
. C.
1
m
. D.
5
m
.
Câu 228: Gọi
m
là giá tr nh nht và
M
là g tr lớn nht của hàm số
3 2
2 3 1
f x x x
trên đoạn
1
2;
2
. Khi đó giá trị của
M m
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Câu 229: Cho hàm số
2
5
y x
có đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại
M
tung độ
0
1
y , với hoành độ
0
0
x là kết quả nào sau đây?
A.
2 6 6 1
y x
. B.
2 6 6 1
y x
.
C.
2 6 6 1
y x
. D.
2 6 6 1
y x
.
Câu 230: Cho hàm s
y f x
c định trên tập
\ 1
D
, liên tục trên mỗi khoảng xác định
bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình
1
f x m
hai nghiệm
thực phân biệt là:
A.
1
5
m
m
. B.
1 5
m
. C.
1
m
. D.
5
m
.
Lời giải
Chọn A
PT có hai nghiệm thực phân biệt
1 0 1
1 4 5
m m
m m
.
Câu 231: Gọi
m
là giá tr nh nht và
M
là g tr lớn nht của hàm số
3 2
2 3 1
f x x x
trên đoạn
1
2;
2
. Khi đó giá trị của
M m
bằng
A.
5
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Đạo hàm
2
6 6f x x x
;
1
0 2;
2
0
1
1 2;
2
x
f x
x
.
Do hàm số liên tục trên đoạn
1
2;
2
và có
2 5
f
,
1 0
f
,
1 1
2 2
f
.
Suy ra
1
2;
2
min 5
m f x
,
1
2;
2
max 0
M f x
nên
5
M m
.
Câu 232: Cho hàm số
2
5
y x
có đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại
M
tung độ
0
1
y
, với hoành độ
0
0
x
là kết quả nào sau đây?
A.
2 6 6 1
y x
. B.
2 6 6 1
y x
.
C.
2 6 6 1
y x
. D.
2 6 6 1
y x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2
0 0 0 0
1 5 6 6
y x x x
. Do
0
0
x
nên
0
6
x
Lại có:
2
y x
Tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc là:
6 2 6
k y
Vậy PTTT cần tìm tại điểm
6; 1
là:
2 6 6 1
y x
.
Câu 233: Hàm số
4 2
y f x ax bx c
0
a
có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số
y f x
là hàm số nào trong bốn hàm số sau:
A.
2
2
2 1
y x
. B.
2
2
2 1
y x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
4 3
y x x
.
Câu 234: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
3 2
y x x
trên đoạn
0;4
.
A.
2
. B.
20
. C.
18
. D.
2
.
Câu 28. Tìm
m
để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 2
3 4
m x
y
x
cắt đường thẳng
2 3 5 0
x y
tại điểm có hoành độ bằng
2
.
A.
10
m
. B.
7
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Câu 235: Đồ thị của hàm số
4 3 2
8 22 24 6 2
y x x x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
9
.
Câu 236: Hàm số
4 2
y f x ax bx c
0
a
có đồ thị như hình vẽ sau:
Hàm số
y f x
là hàm số nào trong bốn hàm số sau:
A.
2
2
2 1
y x
. B.
2
2
2 1
y x
. C.
4 2
2 3
y x x
. D.
4 2
4 3
y x x
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta có:
lim
x
y


0
a
.
Hàm số đạt cực đại tại
0
x
,
3
y
.
Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
,
1
CT
y
.
Đồ thị hàm số có
3
điểm cực trị
. 0
a b
.
Vậy
2
2
2 1
y x
4 2
4 3
x x
.
Câu 237: Tìm giá trị lớn nhất của hàm s
3 2
3 2
y x x
trên đoạn
0;4
.
A.
2
. B.
20
. C.
18
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3 6y x x
,
0
y
0 0;4
2 0;4
x
x
.
Ta có :
0 2
2 2
4 18
y
y
y
. Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng
18
.
Câu 33. Tìm
m
để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 2
3 4
m x
y
x
cắt đường thẳng
2 3 5 0
x y
tại điểm có hoành độ bằng
2
.
A.
10
m
. B.
7
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 2
1
lim
3 4 3
x
m x
m
x

, tiệm cận ngang là:
1
3
m
y
.
Vì tiệm cận ngang cắt đường thẳng
2 3 5 0
x y
tại điểm có hoành độ bằng
2
nên ta có:
1
2.2 3. 5 0
3
m
10
m
.
Câu 238: Đồ thị của hàm số
4 3 2
8 22 24 6 2
y x x x x
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5
. B.
3
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Số cực trị của hàm số
y f x
bằng số cực trị của hàm số
y f x
cộng với số giao điểm
(khác cực trị) của hàm số
y f x
với trục hoành.
Xét hàm số
4 3 2
8 22 24 6 2
y f x x x x x
ta có
3 2
4 24 44 24
f x x x x
;
0
f x
1x
2
x
3
x
.
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có
3
cực trị và phương trình
0
f x
có bốn nghiệm
phân biệt nên hàm số
y f x
7
điểm cực trị.
Câu 239: Tìm khoảng đồng biến của hàm số:
4 2
6 8 1y x x x
.
A.
;1
. B.
2;

. C.
;
 
. D.
;2

.
Câu 240: Cho hàm số
3 2018
2
x
y
x
1
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số
1
có hai tiệm cận ngang
3
y
,
3
y
và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số
1
có đúng tiệm cận ngang
3
y
và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số
1
không có hai tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng
2
x
.
D. Đồ thị hàm số
1
hai tiệm cận ngang
3
y
,
3
y
hai tiệm cận đứng
2
x
,
2
x
.
Câu 241: Cho hàm s
3
2
1
tan 2
cos
y x
x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
π
0;
2
là phân số tối giản
a
b
, ở đó
a
,
b
là số nguyên và
0
b
. Tính hiệu
a b
.
A.
50
. B.
4
. C.
4
. D.
50
.
Câu 242: Trên đoạn
2;2
, hàm số
2
1
mx
y
x
(với
0
m
) đạt giá trị nhỏ nhất tại
1x
khi và chỉ khi
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 243: Tìm khoảng đồng biến của hàm số:
4 2
6 8 1y x x x
.
A.
;1
. B.
2;

. C.
;
 
. D.
;2

.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có :
3
4 12 8y x x
;
2
0
1
x
y
x
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
2;

.
Câu 244: Cho hàm số
3 2018
2
x
y
x
1
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số
1
có hai tiệm cận ngang
3
y
,
3
y
và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số
1
có đúng tiệm cận ngang
3
y
và không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số
1
không có hai tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng
2
x
.
D. Đồ thị hàm số
1
hai tiệm cận ngang
3
y
,
3
y
hai tiệm cận đứng
2
x
,
2
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Xét hàm số
3 2018
2
x
y
x
1
.
Tập xác định
D
.
Ta có:
3 2018
lim lim
2
x x
x
y
x
 
3 2018
lim
2
x
x
x

3
.
3 2018
lim lim
2
x x
x
y
x
 
3 2018
lim
2
x
x
x

3
.
Vậy đồ thị hàm số
1
có hai tiệm cận ngang
3
y
,
3
y
và không có tiệm cận đứng.
Câu 245: Cho hàm s
3
2
1
tan 2
cos
y x
x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
π
0;
2
là phân số tối giản
a
b
, ở đó
a
,
b
là số nguyên và
0
b
. Tính hiệu
a b
.
A.
50
. B.
4
. C.
4
. D.
50
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
3
2
1
tan 2
cos
y x
x
3 2
tan tan 1 2
x x
3 2
tan tan 1x x
Suy ra:
2 2
3tan 2 tan . 1 tan
y x x x
Cho
0
y
tan 0
2 2
tan arctan
3 3
x x k
x x k
. Do xét trên
0;
2
nên
2
arctan
3
x
.
Ta có:
0
lim 1
x
y
;
2
lim
x
y

2 23
arctan
3 27
y
.
Vậy
23
a
,
27
b
nên
4
a b
.
Câu 246: Trên đoạn
2;2
, hàm số
2
1
mx
y
x
(với
0
m
) đạt giá trị nhỏ nhất tại
1x
khi và chỉ khi
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
2
1
mx m
y
x
,
0 1
y x
,
1
2
m
f
,
1
2
m
f
,
2
2
5
m
f
,
2
2
5
m
f
Trường hợp 1:
0
m
.
Do
0
m
nên
1
2
m
f
2
2
5
m
f
suy ra hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
1x
.
Trường hợp 2:
0
m
.
Hàm số không đạt giá trị nhỏ nhất tại
1x
.
Vậy hàm số
2
1
mx
y
x
(với
0
m
) đạt giá trị nhỏ nhất tại
1x
khi và chỉ khi
0
m
.
Câu 247: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
, đường cao bằng
3a
có thể tích bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
a . C.
3
2 3
a . D.
3
3
6
a
.
Câu 248: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
1 2
3 5
3 3
f x x x x
trên đoạn
0;5
bằng:
A.
2
3
. B.
5
3
. C.
2
3
. D.
5
.
Câu 249: Cho hàm số
4 2
y f x ax bx c
có đồ thị như hình vẽ sau
Số nghiệm của phương trình
1 0
f x
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 250: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
10 2
x
y f
đồng biến trên khoảng
A.
;2

. B.
2;4
. C.
2
log 6;4
. D.
2
log 11;
.
Câu 251: Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
, đường cao bằng
3a
thể tích bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2 3
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có
2
. 3V Bh a a
3
3
a
.
Câu 252: Giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
1 2
3 5
3 3
f x x x x
trên đoạn
0;5
bằng:
A.
2
3
. B.
5
3
. C.
2
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
* Ta có:
2
1 0;5
6 5 0
5 0;5
x
f x x x f x
x
O
x
y
1
3
* Ta lại có:
0;5
2
0
3
5 5
1 max
3 3
5 9
f
f f x
f
.
Câu 253: Cho hàm số
4 2
y f x ax bx c
có đồ thị như hình vẽ sau
Số nghiệm của phương trình
1 0
f x
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
* Ta có
1 0 1
f x f x
.
* Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
1y
. Từ đồ thị hàm số ta suy ra đồ thị hàm số cắt đường thẳng
1y
tại ba điểm nên phương
trình đã cho có ba nghiệm.
Câu 254: Cho hàm s
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số
10 2
x
y f
đồng biến trên khoảng
A.
;2

. B.
2;4
. C.
2
log 6;4
. D.
2
log 11;
.
Lời giải
Chọn A
O
x
y
1
3
Ta có
10 2 2 .ln 2. 10 2
x x x
y f y f
1 10 2 2
10 2 0 10 2 0
10 2 4
x
x x
x
y f f
2 2
2
log 8 log 11
x log 6
x
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
2
3;log 11
2
;log 6

Do đó hàm số đồng biến trên
;2

.
Câu 255: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 1y x x
trên đoạn
2;0
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 256: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 1y x x
trên đoạn
2;0
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định trên đoạn
2;0
.
Ta có:
2
3 3
y x
,
0
y
1 2;0
1 2;0
x
x
.
Do
0 1, 2 1, 1 3
y y y
nên
2;0
min 1
y
.
Câu 257: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
y f x
có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 258: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
y x x
A.
5
4
. B.
2
. C.
9
4
. D.
3 1
.
Câu 259: Gọi
T
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 2
2 1
y x mx
đồng biến trên khoảng
2;

. Tổng giá trị các phần tử của
T
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
6
.
Câu 260: Giá trị lớn nhất của hàm số
cos x
f x
x
trên đoạn
;
6 3
là một số có dạng
a b
với
a
,
*
b
. Có bao nhiêu cặp số
,a b
như vậy?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D. vô số.
Câu 261: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
y f x
có tổng số bao nhiêu tiệm cận (chỉ xét các tiệm cận đứng và ngang)?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT ta thấy
1
lim
x
y

;
1
lim
x
y

nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là
1x
.
lim 1
x
y

nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là
1
y
.
Vậy đồ thị hàm số có
2
tiệm cận.
Câu 262: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
y x x
A.
5
4
. B.
2
. C.
9
4
. D.
3 1
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định :
2;D
. Ta có
1 1 2 2
1
2 2 2 2
x
y
x x
;
7
0
4
y x
.
Bảng biến thiên
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
9
4
.
Câu 263: Gọi
T
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 2
2 1
y x mx
đồng biến trên khoảng
2;

. Tổng giá trị các phần tử của
T
A.
8
. B.
10
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
D
. Ta có:
3 2 2
4 4 4
y f x x mx x x m
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2;

khi
0
y
,
2;x

2
0
x m
,
2;x

0
0
0 4
2
m
m
m
m
.
Do
m
nguyên dương nên
0;1;2;3;4
m
. Vậy tổng giá trị các phần tử của
T
10
.
Câu 264: Giá trị lớn nhất của hàm số
cos x
f x
x
trên đoạn
;
6 3
là một số có dạng
a b
với
a
,
*
b
. Có bao nhiêu cặp số
,a b
như vậy?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D. vô số.
y
x
2

7
4
0
9
4
y
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
sin cos
0
x x x
f x
x
,
;
6 3
x
.
Suy ra
;
6 3
3 3 27
max
6
f x f
. Do đó
3
a b
hoặc
1
27
a
b
.
Câu 265: Cho hàm số
3
2 6 2y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

và đồng biến trên khoảng
0;
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;

.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0

và nghịch biến trên khoảng
0;
.
Câu 266: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 3
9
x x
y
x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 267: Hàm số
4 2
y ax bx c
,
0
a
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
. B.
0
a
,
0
b
,
0
c
. C.
0
a
,
0
b
,
0
c
. D.
0
a
,
0
b
,
0
c
.
Câu 268: Cho hàm s
3
3 1y x x
. Tìm tập hợp tất cả giá trị
0
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
1; 2
D m m
luôn bé hơn
3
là:
A.
0;2
. B.
0;1
. C.
1
;1
2
. D.
;1 \ 2
.
Câu 269: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
4 2 4
2 2
y x mx m m
có ba
điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
1
m
. D.
1
2
m
.
Câu 270: Cho hàm số
3
2 6 2y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

và đồng biến trên khoảng
0;
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;

.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;

.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0

và nghịch biến trên khoảng
0;
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có :
2
6 6 0
y x
,
x
.
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
;

.
Câu 271: Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
2 3
9
x x
y
x
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Tập xác định
\ 3;3
D
.
Ta có
3 3 3
1 3
1 2
lim lim lim
3 3 3 3
x x x
x x
x
y
x x x
.
3
x
không phải tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
3 3 3
1 3
1
lim lim lim
3 3 3
x x x
x x
x
y
x x x

.
3
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có
1
đường tiệm cận đứng.
Câu 272: Hàm số
4 2
y ax bx c
,
0
a
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
. B.
0
a
,
0
b
,
0
c
. C.
0
a
,
0
b
,
0
c
. D.
0
a
,
0
b
,
0
c
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta
0
. 0
0
a
a b
c
0
0
0
a
b
c
.
Câu 273: Cho hàm s
3
3 1y x x
. Tìm tập hợp tất cả giá trị
0
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
1; 2
D m m
luôn bé hơn
3
là:
A.
0;2
. B.
0;1
. C.
1
;1
2
. D.
;1 \ 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
3 3
y x
. Xét
2
1 1
0 3 3 0
1 3
x y
y x
x y
.
Bảng biến thiên:
x

1
1

y
0
0
y

3
1

Ta có:
2 3
y
. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng
1;

.
0 1 1 2
m m m
do đó hàm số đồng biến trên
1; 2
D m m
.
Suy ra
1; 2
min 1
m m
y y m
. Để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
1; 2
D m m
luôn bé hơn
3
1 3 2
y m y
1 2
m
1
m
Suy ra:
0;1
m
.
Câu 274: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
4 2 4
2 2
y x mx m m
có ba
điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
1
m
. D.
1
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
3 2
4 4 4
y x mx x x m
.
Xét
2
2
0
0 4 0
x
y x x m
x m
.
Để đồ thị hàm số đã cho
3
điểm cực trị thì
0
m
.
Khi đó tọa độ các điểm cực trị là
4
0;2
A m m
,
4 2
;2
B m m m m
4 2
;2
C m m m m
.
Ta có:
A Oy
. Để
,
B C Ox
thì
4 2
3
0
0
2 0
1
2 1 0
m
m
m m m
m
m m
.
Do
0
m
nên ta được
1
m
.
Câu 275: Cho hàm số
1
e
2
x
f x x
, với
0
x
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
0;
1
max
e
x
f x

. B.
0;
1
max
2e
x
f x

. C.
0;
1
max
e
x
f x

. D.
0;
1
max
2e
x
f x

.
Câu 276: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
4 2
2 3
y x x
trên
0;2
lần lượt là
M
m
.
Chọn câu trả lời đúng.
A.
11M
,
2
m
. B.
3
M
,
2
m
.
C.
5
M
,
2
m
. D.
11M
,
3
m
.
y
2
4
Câu 277: Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
m
để phương trình
1
f x m
có ba nghiệm phân biệt.
A.
0 5
m
. B.
1 5
m
.
C.
1 4
m
. D.
0 4
m
.
Câu 278: Tìm điều kiện của tham số thực
m
để hàm số
4 2
2 1 3
y x m x
3
cực trị.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
0
m
.
Câu 279: Tìm điều kiện của tham số thực
m
để hàm số
3 2
3 3 1 2
y x x m x
đồng biến trên
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Câu 280: Cho hàm số
1
e
2
x
f x x
, với
0
x
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
0;
1
max
e
x
f x

. B.
0;
1
max
2e
x
f x

. C.
0;
1
max
e
x
f x

. D.
0;
1
max
2e
x
f x

.
Lời giải
Chọn B
1 1 1
e e e 1 0 1
2 2 2
x x x
f x x x x
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT suy ra:
0;
1
max
2e
x
f x

.
Câu 281: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm s
4 2
2 3
y x x
trên
0;2
lần lượt là
M
m
.
Chọn câu trả lời đúng.
A.
11M
,
2
m
. B.
3
M
,
2
m
. C.
5
M
,
2
m
. D.
11M
,
3
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
4 4y x x
;
0
0 1
1
x T
y x L
x T
.
0 3
y
;
1 2
y
;
2 11
y
. Vậy
11M
2
m
.
Câu 282: Cho đồ thị hàm số
y f x
như nh vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực
m
để phương trình
1
f x m
có ba nghiệm phân biệt.
x
0
1

f x
0
f x
0
1
2e
0
A.
0 5
m
. B.
1 5
m
. C.
1 4
m
. D.
0 4
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
1
f x m
1
f x m
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0 1 4
m
1 5
m
.
Câu 283: Tìm điều kiện của tham số thực
m
để hàm số
4 2
2 1 3
y x m x
3
cực trị.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
D
.
Ta có:
3
4 4 1y x m x
.
0
YCBT y
3
nghiệm phân biệt
1 0 1
m m
.
Câu 284: Tìm điều kiện của tham số thực
m
để hàm số
3 2
3 3 1 2
y x x m x
đồng biến trên
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D
.
Ta có:
2
3 6 3 1
y x x m
0, 9 0 0
YCBT y x m m
.
Câu 285: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để phương trình
0
f x m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
3 2
m
. B.
3 2
m
. C.
2
m
. D.
3
m
Câu 286: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
2
6 5
y x x
.
A.
1M
. B.
3
M
. C.
5
M
. D.
2M
.
Câu 287: Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm số
4
mx
y
m x
nghịch biến trên khoảng
3;1
.
A.
1;2
m
. B.
1;2
m
. C.
1;2
m
. D.
1;2
m
.
Câu 288: Cho hàm số
1
1
x m
y
x
(
m
tham sthực) thỏa mãn
2;5
max 4
y
. Giá trị
m
thuộc tập nào
dưới đây?
O
x
y
1
1
2
4
x

3
0
3

y
0
0
0
y

3
2
3

A.
; 4
. B.
0;4
. C.
4;0
. D.
4;

.
Câu 289: Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
1
4 .2 3 2 0
x x
m m
nghiệm
thực.
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
5
m
. D.
1
m
.
Câu 290: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để phương trình
0
f x m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
3 2
m
. B.
3 2
m
. C.
2
m
. D.
3
m
Lời giải
Chọn A
Phương trình
0
f x m
có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng
:
d y m
cắt
đồ thị
:
C y f x
tại bốn điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy,
3 2
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 291: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
2
6 5
y x x
.
A.
1M
. B.
3
M
. C.
5
M
. D.
2M
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
2
6 5 0
x x
1 5
x
Xét hàm số
2
6 5f x x x
trên
1; 5
.
2 6f x x
0
f x
3
x
.
1 5 0
f f
,
3 4
f
.
Ta có
1;5
max 3 4
f x f
suy ra
1;5
max 3
y f
4 2
.
Câu 292: Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để hàm số
4
mx
y
m x
nghịch biến trên khoảng
3;1
.
A.
1;2
m
. B.
1;2
m
. C.
1;2
m
. D.
1;2
m
.
Lời giải
Chọn B
Miền xác định:
\
D m
,
2
2
4
m
y
m x
.
Hàm số nghịch biến trên
3;1
khi
2
4 0
3;1
m
m
2 2
3
1
m
m
m
1 2
m
.
Vậy
1;2
m
.
x

3
0
3

y
0
0
0
y

3
2
3

Câu 293: Cho hàm số
1
1
x m
y
x
(
m
tham số thực) thỏa mãn
2;5
max 4
y
. Giá trị
m
thuộc tập nào
dưới đây?
A.
; 4
. B.
0;4
. C.
4;0
. D.
4;

.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
1
m
y
x
Trường hợp 1:
2 0
m
2
m
hàm số đồng biến
2;5
6
max 5 4
4
m
y f
22
m
(loại)
Trường hợp 2:
2 0
m
2
m
hàm số nghịch biến
2;5
3
max 2 4
1
m
y f
7
m
(thỏa mãn)
Vậy
7
m
.
Câu 294: Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
1
4 .2 3 2 0
x x
m m
nghiệm
thực.
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
5
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
4 .2 3 2 0
x x
m m
2
2 2 .2 3 2 0
x x
m m
Đặt
2 0
x
t t
.
Ta có bất phương trình tương đương với
2
2 . 3 2 0
t m t m
2
3
2 2
t
m
t
Xét
2
3
2 2
t
f t
t
trên
0;

.
2
2
2 4 6
2 2
t t
f t
t
;
0
f t
1
3
t
t
.
Bảng biến thiên
Vậy để bất phương trình có nghiệm thực thì
1
m
.
Câu 295: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào.
A.
4 2
1
2 1
4
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
.
C.
4 2
1
2 1
4
y x x
. D.
4 2
1
2 1
4
y x x
.
O
x
y
1
2
2
4
Câu 296: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
2
3 3
2
x x
y
x
. B.
2
16 1
2
x
y
x
. C.
2017 2018
2018 2019
x
y
x
. D.
2
y
x
.
Câu 297: Cho hàm s
y f x
xác định liên tục trên
hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
f x
đạt cực đại tại
1x
.
B.
f x
đạt cực đại tại
0
x
.
C.
f x
đạt cực đại tại
1
x
.
D.
f x
đạt cực đại tại
2
x
.
Câu 298: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2
4 0
f x
A.
3
. B.
5
. C.
1
. D.
2
.
Câu 299: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào.
A.
4 2
1
2 1
4
y x x
. B.
4 2
2 1
y x x
. C.
4 2
1
2 1
4
y x x
. D.
4 2
1
2 1
4
y x x
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có:
- Hệ số
0
a
và đồ thị hàm số
3
điểm cực trị nên chọn A hoặc B.
- Đồ thị hàm số cắt
Ox
tại
3
điểm phân biệt nên Chọn A
Câu 300: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang?
A.
2
3 3
2
x x
y
x
. B.
2
16 1
2
x
y
x
. C.
2017 2018
2018 2019
x
y
x
. D.
2
y
x
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
2
3 3
2
x x
y
x
có TXĐ
\ 2
D
2
3 3
lim
2
x
x x
x

13
lim 5
2
x
x
x


đồ thị hàm số
2
3 3
2
x x
y
x
không có tiệm cận ngang.
O
x
y
1
2
2
4
x

1
3

y
0
0
y

4
2

O
x
y
2
2
y f x
Câu 301: Cho hàm số
y f x
xác định liên tục trên
và hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ
dưới đây
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
f x
đạt cực đại tại
1x
. B.
f x
đạt cực đại tại
0
x
.
C.
f x
đạt cực đại tại
1
x
. D.
f x
đạt cực đại tại
2
x
.
Lời giải
Chọn B
BBT
Vậy hàm số đạt cực đại tại
0
x
.
Câu 302: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2
4 0
f x
A.
3
. B.
5
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
4 0
f x
2
2
f x
f x
.
Dựa vào BBT, phương trình
2
f x
3
nghiệm phân biệt, phương trình
2
f x
2
nghiệm phân biệt (khác
3
nghiệm trên).
Vậy số nghiệm của phương trình
2
4 0
f x
5
.
Câu 303: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;
 
A.
4 2
2 2
y x x
. B.
1
2 1
x
y
x
. C.
3
5y x x
. D.
tany x x
.
Câu 304: Để giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
y x m
x
trên khoảng
0;

bằng
3
thì giá trị của tham
số
m
là:
O
x
y
2
2
y f x
x

1
3

y
0
0
y

4
2

A.
7
m
. B.
19
3
m
. C.
11
2
m
. D.
5
m
.
Câu 305: Gọi
n
số đường tiệm cận đứng đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
.
4 3
x
y
x x
Tìm
n
?
A.
3
n
. B.
2
n
. C.
0
n
. D.
1
n
.
Câu 306: Số điểm cực trị của hàm số
5 4
2 2018
y x x
là:
A.
3
. B.
0
. C.
4
. D.
2
.
Câu 307: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên:
Số nghiệm của phương trình
2 0
f x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 308: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;
 
A.
4 2
2 2
y x x
. B.
1
2 1
x
y
x
. C.
3
5y x x
. D.
tany x x
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
1
2 1
x
y
x
có tập xác định là
1
\
2
nên không thể đồng biến trên
;

.
Hàm số
tany x x
có tập xác định là
\ ,
2
k k
nên không thể đồng biến trên
;

.
Hàm số
3
5y x x
có tập xác định là
2
3 1 0,y x x
nên hàm số luôn đồng
biến trên
;

.
Câu 309: Để giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
y x m
x
trên khoảng
0;

bằng
3
thì giá trị của tham
số
m
là:
A.
7
m
. B.
19
3
m
. C.
11
2
m
. D.
5
m
.
Lời giải
Chọn D
Với mọi
0;x
ta có
1 1
2 . 2
y x m x m m
x x
.
Do đó
0;
min 2
y m

khi
1x
Suy ra
2 3
m
5
m
.
Câu 310: Gọi
n
số đường tiệm cận đứng đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
.
4 3
x
y
x x
Tìm
n
?
A.
3
n
. B.
2
n
. C.
0
n
. D.
1
n
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là
1x
3
x
.
Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là
0
y
.
Câu 311: Số điểm cực trị của hàm số
5 4
2 2018
y x x
là:
A.
3
. B.
0
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
D
,
4 3
5 8y x x
,
4 3
8
0
0 5y x x
0
8
5
x
x
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số:
Vậy hàm số có
2
cực trị.
Câu 312: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên:
Số nghiệm của phương trình
2 0
f x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Số nghiệm của phương trình
2 0
f x
là số giao điểm của đồ thị
:
C y f x
và đường
thẳng
: 2
d y
. Do đó số nghiệm của phương trình
2 0
f x
2
.
Câu 313: Cho hàm số
3 2
2 1 y x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
1
; 1;
3

.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
3
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1
3
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1
; 1;
3

.
Câu 314: Gọi
M
,
N
lần lượt GTLN, TNNN của hàm số
3 2
3 1
y x x
trên
1;2
. Khi đó tổng
M N
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 315: Tính tổng
S
tất cả c giá trị nguyên dương
m
sao cho đồ thị hàm số
2
4 2 3
2
m x mx m
y
x
2
tiệm cận ngang.
A.
5
S
. B.
3
S
. C.
10
S
. D.
6
S
.
Câu 316: Cho hàm số
f x
đồ thị
C
như nh vẽ. Tìm số nghiệm thuộc
5
;
6 6
của phương
trình
2sin 2 1
f x
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 317: Cho hàm số
3 2
2 1 y x x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
1
; 1;
3

.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1
;
3
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1
3
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1
; 1;
3

.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 4 1
y x x
.
0
y
1
1
3
x
x
.
Bảng xét dấu
y
:
x

1
3
1

y
0
0
Dựa vào bảng xét dấu ta có
1
0 ;1
3
y x
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;1
3
.
Câu 318: Gọi
M
,
N
lần lượt GTLN, TNNN của hàm số
3 2
3 1
y x x
trên
1;2
. Khi đó tổng
M N
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
' 3 6y x x
.
' 0
1;2
y
x
2
3 6 0
1;2
x x
x
(vô nghiệm).
Suy ra
M N
(1) y(2)
y
3 2 3 2
1 3.1 1 2 3.2 1 4
.
Câu 319: Tính tổng
S
tất cả c giá trị nguyên dương
m
sao cho đồ thị hàm số
2
4 2 3
2
m x mx m
y
x
2
tiệm cận ngang.
A.
5
S
. B.
3
S
. C.
10
S
. D.
6
S
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
4 2 3
f x m x mx m
.
Để đồ thị hàm số đã cho
2
tiệm cận ngang thì
4 0
2 0
m
f
4
13 0
m
m
.
Suy ra các giá trị nguyên dương của
m
1;2;3
m
.
Vậy tổng các giá trị nguyên dương cần tìm của
m
6
.
Câu 320: Cho hàm số
f x
đồ thị
C
như nh vẽ. Tìm số nghiệm thuộc
5
;
6 6
của phương
trình
2sin 2 1
f x
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2sin 2
t x
,
5
;
6 6
x
1
;1
2
t
.
Phương trình
2sin 2 1
f x
1
f t
.
Từ đồ thị hàm số
f x
ta suy ra phương trình
1
f t
không có nghiệm
1
;1
2
t
.
Vậy số nghiệm thuộc
5
;
6 6
của phương trình
2sin 2 1
f x
0
.
Câu 321: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 35
y x x x
trên đoạn
4;4
lần lượt
A.
40
8
. B.
40
8
. C.
15
41
. D.
40
41
.
Câu 322: Cho hàm số
y f x
xác định trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x m
6
nghiệm phân biệt.
A.
4 3
m
. B.
0 4
m
. C.
3 4
m
. D.
0 3
m
.
Câu 323: Tìm tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3y x x
.
A.
0;0
2;4
. B.
0;0
1; 2
.
C.
0;0
2; 4
. D.
0;0
2; 4
.
O
x
y
1
1
4
3
Câu 324: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
4
1
x x
y
x
A.
1y
2
y
. B.
1x
1
x
. C.
y x
y x
. D.
1y
1
y
.
Câu 325: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
3 8 6
2 1
x x
A
x x
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 326: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 9 35
y x x x
trên đoạn
4;4
lần lượt
A.
40
8
. B.
40
8
. C.
15
41
. D.
40
41
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 6 9y x x
;
3
0
1
x
y
x
4 41
y
;
4 15
y
;
3 8
y
;
1 40
y
Suy ra
4;4
min 4 41
y y
4;4
max 1 40
y y
.
Câu 327: Cho hàm số
y f x
xác định trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x m
6
nghiệm phân biệt.
A.
4 3
m
. B.
0 4
m
. C.
3 4
m
. D.
0 3
m
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta suy ra được đồ thị hàm số
y f x
như hình bên dưới.
O
x
y
1
1
4
3
Dựa và đồ thị suy ra để phương trình
f x m
6
nghiệm phân biệt thì
3 4
m
.
Câu 328: Tìm tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3y x x
.
A.
0;0
2;4
. B.
0;0
1; 2
.
C.
0;0
2; 4
. D.
0;0
2; 4
.
Lời giải
Chọn D
Bảng biến thiên của hàm số
Ta có các điểm cực trị của đồ thị hàm số là
0;0
2; 4
.
Câu 329: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
4
1
x x
y
x
A.
1y
2
y
. B.
1x
1
x
. C.
y x
y x
. D.
1y
1
y
.
Lời giải
Chọn D
2
4
1
4
lim lim
1 1
x x
x
x x
x
x x
 
4
1
lim 1
1
1
x
x
x

.
2
4
1
4
lim lim
1 1
x x
x
x x
x
x x
 
4
1
lim 1
1
1
x
x
x

.
Vậy phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
1y
1
y
.
Câu 330: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
3 8 6
2 1
x x
A
x x
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
O
x
y
1
1
4
3
x
– ∞
0
2
+
y'
+
0
0
+
y
– ∞
0
-4
+ ∞
Xét
2
2
3 8 6
2 1
x x
f x
x x
.
4
2 1 2
1
x x
f x
x
.
Bảng biến thiên
Vậy giá trị nhỏ nhất của
A
2
.
Câu 331: m số
4 2
2y x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
1;0
. B.
0;1
. C.
0;
. D.
1
.
Câu 332: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
4 4
y f x x
x
trên khoảng
0;

.
A.
0;+
min 1
f x
. B.
0;+
min 4
f x
. C.
0;+
min 7
f x
. D.
0;+
min 3
f x
.
Câu 333: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
C
. Tiếp tuyến của đồ thị
C
với hoành độ
0
0
x
cắt hai đường
tiệm cận của đồ thị
C
tại hai điểm
A
,
B
. Tính diện tích tam giác
IAB
, với
I
giao điểm hai
đường tiệm cận của đồ thị
C
.
A.
6
IAB
S
. B.
3
IAB
S
. C.
12
IAB
S
. D.
3
6 2
IAB
S
.
Câu 334: m số
4 2
2y x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
1;0
. B.
0;1
. C.
0;
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
D
.
lim
x
y


.
3
4 4y x x
;
0
y
0
1
x
x
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng
1;0
,
1;
.
Câu 335: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
4 4
y f x x
x
trên khoảng
0;

.
x
– ∞
1
2
+ ∞
f'
+
0
+
f
3
– ∞
+
2
3
x
– ∞
1
0
1
+
y
0
+
0
0
+
y
+
1
0
1
+
A.
0;+
min 1
f x
. B.
0;+
min 4
f x
. C.
0;+
min 7
f x
. D.
0;+
min 3
f x
.
Lời giải
Chọn A
2
1
4 4
y f x x
x
2
1 1
4 4
2 2
x
x x
2
3
1 1
3 4 . .
2 2
x
x x
3 4 1
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
2
1 1
4
2 2
x x
x
.
Vậy
0;+
min 1
f x
.
* thể sử dụng bằng phương pháp xét sự biến thiên hàm số
2
1
4 4
y f x x
x
trong
khoảng
0;

.
Câu 336: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
C
. Tiếp tuyến của đồ thị
C
với hoành độ
0
0
x
cắt hai đường
tiệm cận của đồ thị
C
tại hai điểm
A
,
B
. Tính diện tích tam giác
IAB
, với
I
giao điểm hai
đường tiệm cận của đồ thị
C
.
A.
6
IAB
S
. B.
3
IAB
S
. C.
12
IAB
S
. D.
3
6 2
IAB
S
.
Lời giải
Chọn A
2
3
1
y
x
,
0 3
y
,
0 1
y
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
tại điểm có hoành độ
0
0
x
3 1y x
.
Đồ thị có đường tiệm cận đứng là
1x
và đường tiệm cận ngang là
2
y
1; 2
I
.
Tiếp tuyến cắt các đường tiệm cận tại
1; 4
A
,
1; 2
B
.
Tam giác
IAB
vuông tại
I
, có
6
IA
,
2IB
1
. . 6
2
IAB
S IA IB
.
Câu 337: Tìm giá trị của
m
để đồ thị hàm số
1 2
1
m x
y
x
đường tiệm cận ngang đi qua
điểm
3;1
A
:
A.
2
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
4
m
.
Câu 338: Hàm số
3
2
3 5 2
3
x
y x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
2;6
. B.
0
. C.
3;5
. D.
0;4
.
Câu 339: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
1
1
3
y x x m x
nghịch biến trên tập
xác định của nó.
A.
4
3
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Câu 340: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
2 1
8 4
x
y
x
. B.
2 1
2
x
y
x
. C.
2 1
2
x
y
x
. D.
2 1
2
x
y
x
.
Câu 341: Cho các mệnh đề sau:
(I) Hàm số
1
2
x
y
x
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
(II) Hàm số đồng biến
3
1
y x
trên
.
(III) Tổng hai hàm số đồng biến trên khoảng
K
là một hàm số đồng biến trên
K
.
(IV) Tích hai hàm số đồng biến trên khoảng
K
là một hàm số đồng biến trên
K
.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 342: Cho hàm số
3
3 2
y f x x x
có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số
y f x
có bảng biến thiên nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 343: Tìm giá trị của
m
để đồ thị hàm số
1 2
1
m x
y
x
đường tiệm cận ngang đi qua
điểm
3;1
A
:
A.
2
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
lim 1
x
y m

nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
1
y m
.
Tiệm cận ngang đi qua điểm
3;1
A
nên:
1 1
m
2
m
.
Câu 344: Hàm số
3
2
3 5 2
3
x
y x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
2;6
. B.
0
. C.
3;5
. D.
0;4
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
D
.
lim
x
y


;
lim
x
y


.
2
6 5
y x x
.
0
y
1
5
x
x
.
Bảng biến thiên :
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
1;5
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
3;5
.
Câu 345: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
1
1
3
y x x m x
nghịch biến trên tập
xác định của nó.
A.
4
3
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 1
y x x m
.
0,y x
khi
1 1 0
m
2
m
.
Câu 346: Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
2 1
8 4
x
y
x
. B.
2 1
2
x
y
x
. C.
2 1
2
x
y
x
. D.
2 1
2
x
y
x
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy có hai đường tiệm cận là
2
y
2
x
, ngoài ra đồ thị còn đi qua
điểm
1
0;
2
M
nên đồ thị trên là của hàm số
2 1
2
x
y
x
.
Câu 347: Cho các mệnh đề sau:
x

1
5

f x
0
0
f x

1
3
31
3

(I) Hàm số
1
2
x
y
x
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
(II) Hàm số đồng biến
3
1
y x
trên
.
(III) Tổng hai hàm số đồng biến trên khoảng
K
là một hàm số đồng biến trên
K
.
(IV) Tích hai hàm số đồng biến trên khoảng
K
là một hàm số đồng biến trên
K
.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta xét:
(I) Hàm số
1
2
x
y
x
nghịch biến trên từng khoảng xác định là mệnh đề đúng vì
2
3
2
y
x
,
2
x
nên hàm số đồng biến trên
;2 , 2;
 
.
(II) Hàm số đồng biến
3
1
y x
trên
là mệnh đề đúng vì
2
3 0
y x
,
x
0
y
0
x
nên hàm số đồng biến trên
.
(III) Tổng hai hàm số đồng biến trên khoảng
K
là một hàm số đồng biến trên
K
là mệnh đề
đúng.
(IV) Tích hai hàm số đồng biến trên khoảng
K
là một hàm số đồng biến trên
K
là mệnh đề sai
vi dụ, ta xét hai hàm số đồng biến trên
1y x
3
y x
nhưngm số
3 4 3
1
y x x x x
không đồng biến trên
.
Câu 348: Cho hàm số
3
3 2
y f x x x
có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số
y f x
có bảng biến thiên nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
3
2
3 2 0
1
x
x x
x
. Suy ra đồ thị của hàm số
y f x
như sau:
Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số
y f x
với
2
x
lấy đối xứng phần đồ thị của hàm
số
y f x
với
2
x
qua trục
Ox
.
Câu 349: Cho hàm số
2
3 13 19
3
x x
y
x
. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có
phương trình là
A.
5 2 13 0
x y
. B.
3 13
y x
. C.
6 13
y x
. D.
2 4 1 0
x y
.
Câu 350: Cho hàm số
2
3 2
3 2 1
2 2
x x x
y
x x x
. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 351: Cho hàm số
2
3 13 19
3
x x
y
x
. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
phương trình là
A.
5 2 13 0
x y
. B.
3 13
y x
. C.
6 13
y x
. D.
2 4 1 0
x y
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
0 0
;x y
là điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho. Đặt
2
3 13 19
u x x x
3v x x
. Khi đó, ta có
u x
y
v x
.
0 0 0 0
0
2
0
. .
u x v x u x v x
y x
v x
0
0
y x
0 0 0 0
. . 0
u x v x u x v x
0 0
0
0 0
u x u x
y x
v x v x
1
.
Các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thỏa mãn
1
nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
có phương trình là
6 13
6 13
1
u x
x
y x x
v x
.
Câu 352: Cho hàm số
2
3 2
3 2 1
2 2
x x x
y
x x x
. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 2
3 2 1
2 2
x x x
y
x x x
2
3 2 1
1 1 2
x x x
x x x
.
Điều kiện
2
3 0
2 1 0
1 1 2 0
x x
x
x x x
1
2
1
1
2
x
x
x
x
1
;1 1;2 2;
2
D
.
2
3 2
3 2 1
lim
2 2
x
x x x
x x x

4 5 6 5 6
2 3
1 1 3 2 1
lim 0
2 1 2
1
x
x x x x x
x x x

. Vậy
0
y
đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
2
3 2
1
3 2 1
lim
2 2
x
x x x
x x x
2
2
1
3 2
lim
1 2 1 3 2 1
x
x x
x x x x x x
2
1
1 1
lim
4 3
1 3 2 1
x
x x x x
.
2
3 2
1
3 2 1
lim
2 2
x
x x x
x x x
2
2
1
3 2
lim
1 2 1 3 2 1
x
x x
x x x x x x
2
1
1 1
lim
4 3
1 3 2 1
x
x x x x
.
Vậy
1x
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2
3 2
2
3 2 1
lim
2 2
x
x x x
x x x
2
2
2
3 2
lim
1 2 1 3 2 1
x
x x
x x x x x x
2
2
1 1
lim
6 5
1 3 2 1
x
x x x x
.
2
3 2
2
3 2 1
lim
2 2
x
x x x
x x x
2
2
2
3 2
lim
1 2 1 3 2 1
x
x x
x x x x x x
2
2
1 1
lim
6 5
1 3 2 1
x
x x x x
.
Vậy
2
x
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang.
Câu 353: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 3
1
x
y
x
trên đoạn
0;4
A.
12
5
. B.
3
. C.
1
. D.
11
5
.
Câu 354: Hàm số
y f x
có đồ thị là hình bên. Tìm hàm số
y f x
.
A.
4 2
3 2
x xy f x
. B.
3 2
6 9 2
x xy f x x
.
C.
4 2
3 2
y x xf x
. D.
3 2
6 9 2
x xy f x x
.
Câu 355: Cho hàm số
( )y f x
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình
( ) 3 0
f x
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 356: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
3 2 2
2
(2 9) 2( 9 ) 10
3
y x m x m m x
nghịch
biến trên khoảng
3;6
?
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
3
.
Câu 357: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 3
1
x
y
x
trên đoạn
0;4
A.
12
5
. B.
3
. C.
1
. D.
11
5
.
Lời giải
Chọn D
Do
2
1
1
0
y
x
nên hàm số nghịch biến trên
0;4
. Do đó
0;4
min 4
y y
11
5
.
Câu 358: Hàm số
y f x
có đồ thị là hình bên. Tìm hàm số
y f x
.
A.
4 2
3 2
x xy f x
. B.
3 2
6 9 2
x xy f x x
.
C.
4 2
3 2
y x xf x
. D.
3 2
6 9 2
x xy f x x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị là đồ thị củam số bậc
3
và có hệ số
0
a
.
Câu 359: Cho hàm số
( )y f x
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình
( ) 3 0
f x
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( ) 3 0
f x
3
f x
.
Đường thẳng
3
y
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại hai điểm phân biệt nên phương trình
3 0
f x
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 360: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
3 2 2
2
(2 9) 2( 9 ) 10
3
y x m x m m x
nghịch
biến trên khoảng
3;6
?
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
2 2 2 9 2 9 2 9
y x m x m m x m x m
0
9
x m
y
x m
Bảng biến thiên:
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
3;6
thì
0
y
,
3;6
x
3 6 9
m m
3 3
m
.
m
nên
1;2;3
m
.
Câu 361: Hàm số
2
1
x
y
x
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
;1
2;
. B.
;1
1;
. C.
;1
1;2
. D.
0;1
1;2
.
Câu 362: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
16
y x
x
trên đoạn
1
;1
3
.
A.
15
. B.
12
. C.
433
9
. D.
17
.
Câu 363: Gọi
S
tập tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x x m
có đúng
một tiếp tuyến song song với trục hoành. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
5
.
Câu 364: Hàm số
2
1
x
y
x
đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A.
;1
2;
. B.
;1
1;
. C.
;1
1;2
. D.
0;1
1;2
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Tập xác định
\ 1
D
.
2
2
2
, 1
1
x x
y x
x
;
0 0
y x
;
2
x
Bảng biến thiên
x

0
1
2

y
0
0
y


4
0


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
0;1
1;2
.
Câu 365: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
16
y x
x
trên đoạn
1
;1
3
.
A.
15
. B.
12
. C.
433
9
. D.
17
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Xét hàm số
2
16
y x
x
trên đoạn
1
;1
3
.
Ta có:
2
16
2y x
x
;
1
0 2 ;1
3
y x
.
1 433
3 9
y
;
1 17
y
.
Vậy
1
;1
3
min 1 17
y y
.
Câu 366: Gọi
S
tập tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x x m
có đúng
một tiếp tuyến song song với trục hoành. Tính tổng tất cả các phần tử của
S
.
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3
4 4y x x
0
y
0 2
1 3
x y m
x y m
.
Để đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x x m
đúng một tiếp tuyến song song với trục hoành thì
2 0 2
3 0 3
m m
m m
.
Câu 1:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để hàm số
3 2
1y x x mx
đồng biến trên
;

.
A.
4
3
m
. B.
1
3
m
. C.
1
3
m
. D.
4
3
m
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
D
.
2
3 2
y x x m
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
;

1
' 0; ' 1 3 0
3
y x m m
.
Câu 2:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định
và liên tục trên đoạn
7
0;
2
có đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ.
Hỏi hàm số
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
7
0;
2
tại điểm
0
x
nào dưới đây?
A.
0
2
x
. B.
0
1
x
. C.
0
0
x
. D.
0
3
x
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm số
y f x
, ta có bảng biến thiên:
Suy ra
7
0;
2
min 3
y f
. Vậy
0
3
x
.
Câu 3:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Biết
0
m
giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
3 1y x x mx
có hai điểm cực trị
1 2
,x x
sao cho
2 2
1 2 1 2
13
x x x x
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
0
1;7
m
. B.
0
7;10
m
. C.
0
15; 7
m
. D.
0
7; 1
m
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
D
O
x
1
3
3,5
y
x
0
1
3
3,5
y
0
0
y
2
3 6
y x x m
.
Xét
2
0 3 6 0
y x x m
;
9 3m
.
Hàm số có hai điểm cực trị
0 3
m
.
Hai điểm cực trị
1 2
;x x
là nghiệm của
0
y
nên:
1 2 1 2
2; .
3
m
x x x x
.
Để
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 1
13 3 . 13
x x x x x x x x
4 13 9
m m
. Vậy
0
9 15; 7
m
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Số đường tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số
2
3
3 2 sin
4
x x x
y
x x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
\ 0; 2;2
D
.
2
2
0
2
2
0
3 2 sin 0 1
lim lim .1
3.0 2
4
4 0 2
x x
x x x
y
x x
.
2 2
2
2
2
3 2 sin
1 2 sin
1
lim lim lim .
2 2
4
x x x
x x x
x x x
y
x x x
x x

2
1 sin
1
lim .
2
x
x x
x x
o
2
1 sin
3
0
sin
lim
2
2
x
x x
x
2
1
lim
2
x
x
nên
2
lim
x
y

o
2
1 sin
3
0
sin
lim
2
2
x
x x
x
2
1
lim
2
x
x
nên
2
lim
x
y

Vậy đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2 2
1 sin
sin 2
lim lim
2 6
x x
x x
y
x x
.
Vậy ĐTHS có
1
đường tiệm cận đứng.
Câu 5:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị
của tham số thực
m
để hàm số
3 2 2
1
1 2 3
3
y x m x m m x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.
A.
1;0
S
B.
S
. C.
1
S
. D.
0;1
S
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
2 1 2y x m x m m
Xét
0
y
2 2
2 1 2 0
x m x m m
2
x m
x m
m
Hàm số luôn nghịch biến trong khoảng
; 2
m m
m
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
thì
1;1 ; 2
m m
.
Nghĩa là :
1 1 2
m m
1
1 1
1 2
m
m
1
m
.
Câu 6:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Cho m số
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
. B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
. D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Lời giải
Chọn A
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên
0
a
. Loại phương án B.
Do hai điểm cực trị dương nên
1 2
2
0 0
3
b
x x ab
a
0 0
a b
. Loại C.
1 2
c
x x c
. Loại phương án D
Câu 7:
(THPT Chuyên Hùng Vương-P Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 3
2 1
x
y
x
cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng:
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
0 0
;M x y
là điểm nằm trên đồ thị hàm số ,
0
1
2
x
.
2
10
2 1
y
x
Phương trình tiếp tuyến tại
M
:
0 0 0
( )
y f x x x y
0
0
2
0
0
4 3
10
2 1
2 1
x
y x x
x
x
Tiệm cận đứng:
1
2
x
, tiệm cận ngang:
2
y
Gọi
A
là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận đứng
1
2
A
x
0 0
0
2
0 0
0
4 3 4 8
10 1
2 2 1 2 1
2 1
A
x x
y x
x x
x
. Vậy
0
0
4 8
1
;
2 2 1
x
A
x
Gọi
B
là giao điểm của tiếp tuyến với tiệm cận
ngang
2
B
y
0
0
2
0
0
4 3
10
2
2 1
2 1
B
x
x x
x
x
0
1
2
2
B
x x
. Vậy
0
4 1
;2
2
x
B
O
x
y
Giao điểm 2 tiệm cận là
1
;2
2
I
Ta có:
0 0
10 10
0;
2 1 2 1
IA IA
x x
0 0
2 1;0 2 1
IB x IB x
Tam giác
IAB
vuông tại
I
nên
0
0
1 1 10
. . 2 1 5
2 2 2 1
IAB
S IA IB x
x
.
Câu 8:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2 2
2 3
y x m x m m x m
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành:
3 2 2 2
2 3 0 (1)
x m x m m x m
2 2
1 3 0
x x m x m
2 2
1
3 0 (2)
x
x m x m
Đồ thị cắt
Ox
tại 3 điểm phân biệt
pt (1) có 3 nghiệm phân biệt
pt (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
2
2
0
0 3 6 9 0
1 3 0
a
m m
m m
1 3
m
Các giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu bài toán là:
0,1,2
.
Câu 9:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
\ 1
và có bảng biến thiên như sau
Tìm điều kiện của
m
để phương trình
f x m
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
27
0
4
m
. D.
27
4
m
.
Lời giải
Chọn D
Để phương trình
f x m
có 3 nghiệm phân biệt thì đường thẳng
y m
phải cắt đồ thị hàm
số
y f x
tại ba điểm phân biệt.
Qua bảng biến thiên ta thấy, đường thẳng
y m
phải cắt đồ thị hàm số
y f x
tại ba điểm
phân biệt khi
27
4
m
.
x

0
1
3

y
0
0
y

0


27
4

Câu 10:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
bao nhiêu giá tri thực của tham số
m
để đồ thị
hàm số
4 2
2 1
y x mx m
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác bán kính đường
tròn ngoại tiếp chúng bằng
1
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
3 2
4 4 4
y x mx x x m
Xét
0
0
x
y
x m
0
m
Tọa độ ba điểm cực trị:
0; 1 ,
A m
2
; 1 ,
B m m m
2
; 1
C m m m
.
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
BC
. Ta có
2
0; 1
H m m
1 . .
.
2 4
ABC
AB AC BC
S AH BC
R
(do
ABC
cân tại
A
) .
2
2 .AB AH R
trong đó
2
4
AH m
AB m m
Suy ra
4 4
4m m m
4
3
1
3
3
m m m
.
Câu 11:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2 2 4
2 2
y x mx m m
đồ thị
C
. Biết đồ thị
C
ba điểm cực trị
A
,
B
,
C
ABDC
là hình thoi trong đó
0; 3
D
,
A
thuộc trục tung. Khi đó
m
thuộc khoảng nào?
A.
9
;2
5
m
. B.
1
1;
2
m
. C.
2;3
m
. D.
1 9
;
2 5
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
4
y x x m
2
0
0
x
y
x m
;
Với điều kiện
0
m
đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là
4 2
0; 2
A m m
;
4 2
; 3
B m m m
;
4 2
; 3
C m m m
. Để
ABDC
là hình thoi điều kiện là
BC AD
và trung điểm
I
của
BC
trùng với trung điểm
J
của
AD
. Do tính đối xứng ta luôn có
BC AD
nên chỉ cần
I J
với
4 2
0; 3 ,
I m m
4 2
2 3
0;
2
m m
J
.
ĐK :
4 2 4 2
2 3 2 6m m m m
4 2
4 3 0
m m
1
3
m
m
1 9
;
2 5
m
.
Câu 12:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm
m
đđường thẳng
y x m
d
cắt đồ thị hàm số
2 1
2
x
y
x
C
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ
thị
C
.
A.
m
. B.
1
\
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Giải:
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
2
x
x m
x
2
x
2 2
2 2 2 1 4 2 1 0
x x mx m x x m x m
1
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị
C
khi:
1
có hai nghiệm phân biệt
1 2
;x x
thỏa mãn
1 2
2
x x
.
Khi đó
2
2
1 2
1 2
20 0
4 4 2 1 0
2 0 2
2
m m
m m
x x
x x
.
1 2 1 2 1 2
2 2 0 2 4 0
x x x x x x
2
Áp dụng định lí Vi-et trong phương trình
1
, ta có:
1 2
1 2
4
2 1
x x m
x x m
.
Thay vào
2
, được
2 1 2 4 4 0 5 0
m m m
.
Vậy
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt với mọi
m
.
Câu 13:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho các hàm số
2
: 3
I y x
,
3 2
: 3 3 5II y x x x
,
1
:
2
III y x
x
,
7
: 2 1
IV y x
. Các hàm
số không có cực trị là:
A.
I
,
II
,
III
. B.
III
,
IV
,
I
. C.
IV
,
I
,
II
. D.
II
,
III
,
IV
.
Giải:
Chọn D
Hàm số
I
:
2
3
y x
. Ta
2y x
.
0 0
y x
.
y
đổi dấu khi qua nghiệm
0
x
n
hàm số có cực trị.
Hàm s
3 2
: 3 3 5II y x x x
. Ta
2
3 6 3y x x
.
0 1
y x
. Nghiệm trên
nghiệm bậc chẵn,
y
không đổi dấu khi qua nghiệm
1
x
nên hàm số không có cực trị.
Hàm số
1
:
2
III y x
x
. Ta
2
1
1 0
2
y
x
với mọi
2
x
. Hàm skhông có cực
trị.
Hàm số
IV
:
7
2 1
y x
. Ta
6
7. 2 1 .2
y x
.
1
0
2
y x
. Nghiệm trên
nghiệm bậc chẵn,
y
không đổi dấu khi qua nghiệm
1
2
x
nên hàm số không có cực trị.
Câu 14:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
1
x m
y
x
(
m
là tham số thực) thoả mãn :
1;2
1;2
16
min max
3
y y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 4
m
. B.
0 2
m
. C.
0
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
\ 1
D
.
2
1
1
m
y
x
.
TH1:
1
m
1y
là hàm hằng (Không thoả mãn).
TH2:
1
m
Hàm số đơn điệu trên từng khoảng xác định
; 1 ,
1;

.
1;2
1;2
1;2
1;2
min 1
max 2
min 2
max 1
y y
y y
y y
y y
1;2
1;2
min max
y y
1 2
y y
2 1
3 2
m m
.
Theo giả thiết:
1;2
1;2
16
min max
3
y y
2 1 16
3 2 3
m m
6 2 3 3 32
m m
23
5
m
(Thoả mãn).
Sửa lại
1;2
1;2
16
min max
3
y y
2 1 16
3 2 3
m m
4 2 3 3 32
m m
5 25
m
5
m
(Thoả
mãn).
Câu 15:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm
2017-2018)
Một công ty muốn làm một đường ống dẫn
dầu từ một kho A ở trên bờ biển đến một vị trí B trên một
hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển
6 km
. Gọi C điểm trên
bờ sao cho
BC
vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ
A
đến
C
9 km
. Người ta cần xác định một trí
D
trên
AC
để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc
ADB
.
Tính khoảng cách
AD
để số tiền chi phí thấp nhất, biết
rằng giá để lắp đặt mỗi
km
đường ống trên bờ
100.000.000
đồng dưới nước
260.000.000
đồng.
A.
7 km
. B.
6 km
. C.
7.5 km
. D.
6.5 km
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
AD x
km,
0
x
.
9
CD x
;
2
36 9
BD x
Giá thành lắp đặt là:
2 2
6 6 7
100.10 36 9 .260.10 10 10 26 36 9
x x x x
Xét hàm số
2
10 36 9 .26 0 < < 9
f x x x x
6 km
9 km
C
A
B
D
2
9
10 26. 0
36 9
x
f x
x
2
10 36 9 26 9 0
x x
2
9
576 10368 43056 0
x
x x
13
2
x
.
Lập bảng biến thiên của hàm số
f x
trên
0;9
ta thấy hàm số đạy giá trị nhỏ nhất khi
13
2
x
.
Vậy
6.5 km
AD
.
Câu 16:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Người ta muốn xây một
chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
500
m
3
.
Biết đáy hồ một hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng giá thuê thợ xây
100.000
đồng/
2
m
. Tìm kích thước của hồ để chi phí thuê nhân công ít nhất. Khi đó chi phí
thuê nhân công là
A.
15
triệu đồng. B.
11
triệu đồng. C.
13
triệu đồng. D.
17
triệu đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi
0
x x
là chiều rộng của đáy suy ra thể tích bể nước bằng
2
2
500 250
2 .
3 3
V x h h
x
Diện tích xung quanh hồ và đáy bể
2 2
500
6 . 2 2 0
S x h x x x
x
Xét hàm số
2
500
2f x x
x
với
0.
x
2
500
4 0 5
f x x x
x
Lập bảng biến thiên của hàm số
f x
trên
0;
ta thấy hàm số đạy giá trị nhỏ nhất khi
5
x
Vậy chi phí thuê nhân công là:
6
150*100.000 15.10
.
Câu 17:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị
m
để
hàm số
3 2
3 2y x x mx
tăng trên khoảng
1;
.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn A
Đạo hàm :
2
3 6
y x x m
YCBT
0, 1;y x
(Dấu
'' ''
xảy ra tại hữu hạn điểm trên khoảng
1;
).
2 2
3 6 0, 1; 3 6 , 1;x x m x m x x x
Xét hàm số:
2
3 6 , 1; 6 6 0 1f x x x x f x x f x x
.
lim
x
f x


,
1 3
f
. Do đó :
, 1; 3
m f x x m
.
Câu 18:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
1 1 1
y m x m x
.
Số các giá trị nguyên của
m
để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là:
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Trường hợp
1
m
, suy ra
2
2 1
y x
Hàm số điểm cực tiểu mà không có điểm cực đại
nên loại
1
m
.
Trường hợp
1
m
Ta có:
3
4 1 2 1y m x m x
2
2 2 1 1
x m x m
Xét
2
0
0
2 1 1 0 *
x
y
g x m x m
hàm trùng phương luôn đạt cực trị tại điểm
0
x
n để hàm số một điểm cực đại
không điểm cực tiểu thì
1 0 1
1 0 1
m m
m m
, suy ra không tồn tại
m
thỏa yêu cầu bài
toán.
Câu 19:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
2
y x m
cắt đồ thị của hàm số
1
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt là.
A.
;5 2 6 5 2 6;
 
. B.
;5 2 6 5 2 6;
 
.
C.
5 2 3;5 2 3
. D.
;5 2 3 5 2 3;
 
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
2
x
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
2 2 3 2 1 0 *
2
x
x m x m x m
x
.
Theo yêu cầu bài toán
*
có hai nghiệm phân biệt khác
2
.
2
3 4.2 2 1 0
8 2 3 2 1 0
m m
m m
2
10 1 0
5 2 6
3 0
m m
m
hoặc
5 2 6
m
.
Câu 20:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 2
f x x x
có đồ thị
đường cong trong hình bên.
Hỏi phương trình
3 2
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0
x x x x
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 9. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình
3 2
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0
x x x x
1
Đặt
3 2
3 2
t x x
(*) thì
1
trở thành
3 2
3 2 0
t t
2
Theo đồ thị ta có
2
có ba nghiệm phân biệt
1
1 3
1 3
t
t
t
Từ đồ thị hàm số ta
+
1 2;2
t
(*) có ba nghiệm phân biệt
+
1 3 2;2
t
nên (*) có ba nghiệm phân biệt (khác ba nghiệm khi
1t
)
+
1 3 2
t
nên (*) có đúng một nghiệm
Vậy phương trình đã cho có 7 nghiệm phân biệt
Nhận xét: Với mỗi giá trị
t
, học sinh có thể sử dụng máy tính bỏ túi để thử nghiệm
Câu 21:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
đồ thị hàm số
2
1
1 4
x
y
m x
có hai tiệm cận đứng:
A.
0.
m
B.
0.
m
C.
0
.
1
m
m
D.
1.
m
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
2
1 4 2 4
g x m x mx mx m
.
Để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng thì cần tìm
m
để phương trình
0
g x
có hai nghiệm
phân biệt khác
1
ĐK:
2
0
4 0
1 0
m
m m m
g
0
1
m
m
Câu 22:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
4 2
y ax bx c
đồ thị như
hình bên.
O
x
y
2
2
1 3
1 3
1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.
a b c
B.
0, 0, 0.
a b c
C.
0, 0, 0.
a b c
D.
0, 0, 0.
a b c
Lời giải
Chọn B
Do đồ thị cắt
Oy
tại
0;M c
nằm dưới trục
Ox
nên
0
c
.
lim
x
y


nên
0
a
.
Hàm số có ba điểm cực trị nên
0 0
ab b
Câu 23:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được
cho bởi công thức
2
0,035 15
G x x x
, trong đó
x
là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh
nhân (
x
được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh
nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
A.
8
x
. B.
10
x
. C.
15
x
. D.
7
x
.
Lời giải
Chọn B
Đk:
0;15
x
. (vì độ giảm huyết áp không thể là số âm)
2
0
0,035 2 15 0,105 10 0
10
x
G x x x x x x
x
.
0 0
G
;
35
10
2
G
;
15 0
G
.
Bảng biến thiên:
Vậy huyết áp bệnh nhân giảm nhiều nhất khi tiêm cho bệnh nhân liều
10
x
miligam.
Câu 24:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như
hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2 3f x m
có bốn nghiệm phân
biệt.
x

1
0
1

f x
0
0
0
f x

3
5
3

x
0
10
15
G x
0
G x
0
35
2
0
O
x
y
2
2
1
1
2
A.
1
3
m
. B.
1
1
3
m
. C.
1
1
3
m
. D.
3 5
m
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên hàm số
y f x
, ta có bảng biến thiên hàm số
y f x
như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình
2 3f x m
có bốn nghiệm phân biệt
1
3 2 3 5 1
3
m m
.
Câu 25:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số bậc bốn
4 2
0
y ax bx c a
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0
a b c
. B.
0, 0, 0
a b c
.
C.
0, 0, 0
a b c
. D.
0, 0, 0
a b c
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình dáng của đồ thị suy ra
0
a
. Loại D.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên
0
ab
. Loại B.
Giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0
c
. Loại C.
Câu 26:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Gọi
m
,
M
lần lượt giá trị nhỏ nhất giá
trị lớn nhất của hàm số
1
1
2
f x x x
trên đoạn
0;3
. Tính tổng
2 3S m M
.
A.
7
2
S
. B.
3
2
S
. C.
3
. D.
4
S
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1 1 1 1
2
2 1 2 1
x
f x
x x
, cho
0 1 1 0 0;3
f x x x
.
Khi đó:
0 1
f
,
1
3
2
f
nên
1
m
1
2
M
.
Vậy
7
2 3
2
S m M
.
Câu 27:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tọa độ điểm
M
hoành độ dương
thuộc đồ thị
C
của hàm số
2
2
x
y
x
sao cho tổng khoảng cách từ
M
đến hai đường tiệm cận của
đồ thị
C
đạt giá trị nhỏ nhất.
O
x
y
x

1
0
1

f x

3
5
3

A.
1; 3
M
. B.
3;5
M
. C.
0; 1
M
. D.
4;3
M
Lời giải
Chọn D
Tiệm cận đứng:
1
: 2 0
d x
và tiệm cận đứng:
2
: 1 0
d y
Với
0
0
0
2
2
: y ;
2 2
x
x
M C M x
x x
với
0
0
x
,
0
2
x
Ta có :
1 2
; ;
d M d d M d
0
0
0
2
2 1
2
x
x
x
0
0
4
2
2
x
x
0
0
4
2 2 . 4
2
x
x
(Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số dương
0
2
x
,
0
4
2
x
)
Dấu
" "
xảy ra khi
0
0
0 0
4
2
2
0, 2
x
x
x x
2
0
0 0
2 4
0, 2
x
x x
0
0
0 0
4
0
0, 2
x
x
x x
0
4
x
4;3
M
Câu 28:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
y f x
đồ thị
y f x
cắt trục
Ox
tại ba điểm có hoành đ
a
,
b
,
c
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2 0
f c f a f b
. B.
0
f b f a f b f c
.
C.
f a f b f c
. D.
f c f b f a
.
Lời giải
Chọn A
Quan sát đồ thị ta có
0, ;f x x a b
suy ra hàm số
y f x
nghịch biến trên
;a b
suy ra
f a f b
0, ;f x x b c
suy ra hàm số
y f x
đồng biến trên
;a b
suy ra
f c f b
2
f c f a f b
0
f a f b f c f b
Vậy
2 0
f c f a f b
.
Câu 29:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
tất cả bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
1 2
m x
y
x m
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
O
x
y
a
b
c
TXĐ:
\
D m
2
2
2
m m
y
x m
.
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của ta cần tìm
m
để
0
y
trên
;m
;m
và dấu
" "
chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên các khoảng đó
ĐK:
2
2 0m m
2 1.
m
m
nên
1,
m
0
.
Câu 30:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số bậc ba
3 2
0
y ax bx cx d a
có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0.
a b c d
B.
0; 0; 0; 0.
a b c d
C.
0; 0; 0; 0.
a b c d
D.
0; 0; 0; 0.
a b c d
Lời giải
Chọn B
Từ hình dáng đồ thị cho ta biết
0.
a
Cho
0 0 0.
x f d
Ta
2
3 2 0
y ax bx c a
. Tđồ thị hàm số ta thấy hoành độ
hai điểm cực trị trái dấu, suy ra
0
ac
theo trên
0 0.
a c
Từ đồ thị hàm số ta thấy tổng hoành độ cửa cực đại cực tiểu dương nên
2
0 0.
3
b
b
a
(vì
0
a
)
Câu 31:
(THPT Hoa A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
y f x
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Lời giải
Chọn A
Ta có đồ thị hàm
y f x
như hình vẽ sau:
O
x
y
O
x
y
Từ đồ thị ta thấy ngay đồ thị hàm số có năm điểm cực trị.
Câu 32:
(THPT Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm
m
đề đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x mx
có ba điểm cực trị
0; 1 , , A B C
thỏa mãn
4?
BC
A.
2
m
. B.
4
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định:
D
.
3
2
0
' 4 4 0
x
y x mx
x m
.
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị
0
m
.
Tọa độ điểm cực trị của đồ thị hàm số:
2 2
0;1 , ; 1 , ; 1 .
A B m m C m m
4 4 16 4.
BC m m
Câu 33:
(THPT Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
5
x
f x
.
A.
d 5
x
f x x C
. B.
d 5 ln5
x
f x x C
.
C.
5
d
ln5
x
f x x C
. D.
1
5
d
1
x
f x x C
x
.
Lời giải
Chọn C
Từ công thức nguyên hàm
d
ln
x
x
a
a x C
a
ta có ngay đáp án C.
Câu 34:
(THPT Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2 1
x
y
x
có đồ thị như
hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?
O
x
y
Hình 1
O
x
y
2
2
1
1
O
x
y
2
2
1
1
Hình 2
A.
2
.
2 1
x
y
x
B.
2
.
2 1
x
y
x
C.
2
.
2 1
x
y
x
D.
2
.
2 1
x
y
x
Lời giải
Chọn A
Sử dụng cách suy đồ thị của hàm số
y f x
từ đồ thị
f x
.
Câu 35:
(THPT Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà
thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm vỏ lon nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ là
V
mà diện
tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính
R
của đường tròn đáy khối trụ bằng?
A.
V
. B.
2
V
. C.
3
V
. D.
3
2
V
.
Lời giải
Chọn D
Gọi chiều cao và bán kính đáy của lon sữa lần lượt
h
R
.
, 0
h R
Ta có: Thể tích của lon sữa là
2
2
V
V R h h
R
.
Khi đó: Diện tích toàn phần là
2 2 2
2
2
2 2 2 2 . 2
tp
V V
S R Rh R R R
R R
.
Xét hàm số
2
2
2
V
f R R
R
trên khoảng
0;

.
Ta có
3
2 2
2 4 2
4
V R V
f R R
R R
Cho
3
3
0 4 2 0
2
V
f R R V R
.
Lập bảng biến thiên suy ra bán kính cần tìm là
3
2
V
R
.
Câu 36:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị thực của tham số
m
để đồ thị
hàm số
3 2
3 2
y x x
cắt đường thẳng
: 1
d y m x
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,x x x
thỏa mãn
2 2 2
1 2 3
5
x x x
.
A.
3
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn D
PT hoành độ giao điểm:
3 2
3 2 1
x x m x
1
2
2
1
1 2 2 0
2 2 0 (1)
x
x x x m
x x m
.
Cần (1) có hai nghiệm phân biệt
2 3
,x x
khác
1
1
x
và thỏa mãn
2 2
2 3
1 5
x x
2
3 0 3 0
1 2 2 0 3 0 2
1 4 4 2 5
1 2 5
m m
m m m
m
S P
.
Câu 37:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Tìm các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
f x m
có bốn nghiệm phân biệt
A.
2 1
m
. B.
3 2
m
. C.
2 1
m
. D.
3 2
m
Lời giải
Chọn A
Cách 1. Từ bảng biến thiên đã cho ta suy ra hình dạng của đồ thị tương ứng
Mô phỏng đồ thị
y f x
phỏng đồ thị
y f x
Số nghiệm của phương trình
2
f x m
(*) chính là số giao điểm của đồ thị
y f x
đường thẳng
2
y m
. Dựa vào đồ thị thì phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ
khi
0 2 1 2 1
m m
.
Cách 2. Gọi
1
1;x
thỏa mãn
1
0
f x
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x
ta suy ra bbt của hàm số
y f x
như bảng 1
hoặc bảng 2
Bảng 1:
Bảng 2:
x

0
1

y
||
0
y

0
1

x

0
1
1
x

y
0
0
0
y

0
1
0

x

0
1
1
x

y
0
0
||
y

0
1
0

Số nghiệm của phương trình
2
f x m
(*) chính số giao điểm của đồ thị
y f x
đường thẳng
2
y m
. Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình (*) bốn nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi
0 2 1 2 1
m m
.
Câu 38:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Cho chuyển động xác định bởi phương trình
3 2
3 9S t t t
, trong đó
t
được tính bằng giây và
S
được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm
vận tốc triệt tiêu là
A.
2
12m/s
. B.
2
6m/s
. C.
2
12m/s
. D.
2
6m/s
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 6 9
6 6
v t S t t t
a t v t t
Khi vận tốc triệt tiêu ta có
2
0 3 6 9 0 3v t t t t
(vì
0t
)
Khi đó gia tốc là
2
3 6.3 6 12m/s
a
.
Câu 39:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao
cho đồ thị của hàm số
4 2 2
2 1
y x m x m
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
vuông cân.
A.
0
m
.
B.
1; 0
m m
. C.
1
m
. D.
1; 0
m m
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Điều kiện để đồ thị hàm trùng phương
4 2
y ax bx c
có ba điểm cực trị
0 1
ab m
loại B.
Khi đó ba điểm cực trị lập thành tam giác vuông cân khi
3
3
8 0 8 1 8 0 0
b a m m
.
Cách 2: Ta có
2
4 1
y x x m
Xét
2
0
0
1
x
y
x m
. Để đồ thị số có ba điểm cực trị thì
1
m
*
Tọa độ ba điểm cực trị
2
0; ,
A m
1; 2 1 ,
B m m
1; 2 1
C m m
Gọi
H
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
thì
0; 2 1
H m
Khi đó ba điểm cực trị lập thành tam giác vuông cân khi
AH BH
4
1 1
m m
0: / *
m T m
.
Câu 40:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
2 3 1 2
y x mx m x
có
đồ thị
C
. Đường thẳng
: 2
d y x
cắt đồ thị
C
tại ba điểm phân biệt
0;2
A
,
B
C
.
Với
3;1
M
, giá trị của tham số
m
để tam giác
MBC
có diện tích bằng
2 6
A.
1.
m
B.
1
m
hoặc
4.
m
C.
4.
m
D. Không tồn tại
.m
Lời giải
Chọn B
Hoành độ giao điểm của
C
d
là nghiệm của phương trình
3 2
2 3 1 2 2
x mx m x x
3 2
2 3 2 0
x mx m x
2
2 3 2 0
x x mx m
2
0
2 3 2 0
x
x mx m
Để
C
cắt
d
tại ba điểm phân biệt
có hai nghiệm phân biệt khác 0
2
2
3 2 0
3
1
1
2
3 2 0
2
m
m
m
m
m
m m
m
Giả sử toạ độ giao điểm của là
0;2
A
,
; , ;
B B C C
B x y C x y
với
;
B C
x x
là nghiệm của
Khi đó, ta có
2
. 3 2
B C
B C
x x m
x x m
2
2
B B
C C
y x
y x
Suy ra
2 2
2
2 2 4 2 4 4 3 2
B C B C B C
BC x x x x x x m m
2 2
3 1 2
; 2
1 1
d M d
.
Ta có
1
; .
2
MBC
S d M d BC
2
2 4 4 3
1
2
. 2. 2 6
2
m m
2
2
4 4 3 2 24
3 4 0
m m
m m
1
4
m
m
(thoả mãn (*)).
Câu 41:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên dưới
đây
Hàm số
y f x
có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây
A.
1
1
y
x x
. B.
1 .
y x x
C.
1
x
y
x
. D.
1
x
y
x
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số không xác định tại
1
x
nên loại đáp án B.
x

1
0

y
y
1


0
1
Hàm số xác định tại
0
x
nên loại đáp án A.
Nhận xét
1
lim
x
f x

nên loại đáp án C. (vì
1
lim
1
x
x
x

).
Câu 42:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Xác định
a
,
b
,
c
để hàm số
1ax
y
bx c
đồ
thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
A.
2, 1, 1.
a b c
B.
2, 1, 1.
a b c
C.
2, 2, 1.
a b c
D.
2, 1, 1.
a b c
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
b
x
c
và tiệm cận ngang
a
y
b
.
Dựa vào đồ thị ta
1
2
1
0;1 :
b
c
a
b
ax
M C y
bx c
0
2
1
1
b c
a b
c
0
2
1
b c
a b
c
2 2
1
1
a b
b c
c
.
Câu 43:
(THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Cho đồ thị
3 2
: 2 1
m
C y x x m x m
.
Tất cả giá trị của tham số
m
để
m
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
thỏa
2 2 3
1 2 3
4
x x x
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
1
4
m
0.
m
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của
m
C
và trục hoành:
3 2
2 1 0
x x m x m
2
1 0 1
x x x m
m
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
1
có 3 nghiệm phân biệt
2
1 0
x x x m
2
1
0 2
x
x x m
Phương trình
1
3
nghiệm phân biệt khi chỉ khi phương trình
2
2
nghiệm đều
khác
1
hay
2
1 1 0
1 4 0
m
m
0
1
4
m
m
O
x
y
2
1
Phương trình
(2)
có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,x x
,
1 2
1 2
1
x x
x x m
,
3
1
x
2 2 2
1 2 3
4
x x x
2 2
1 2
3
x x
2
1 2 1 2
2 3
x x x x
2
1 2 3 1
m m tm
Câu 44:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Gọi
P
là đường Parabol qua ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số
4 2 2
1
4
y x mx m
. Gọi
0
m
là giá trị để
P
đi qua điểm
2; 24
A
. Hỏi
0
m
thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.
10; 15
. B.
6; 1
. C.
2; 10
. D.
8; 2
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
3
' 2y x mx
.
2
0
'
2
0
x
y
x
m
nên hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
0
y
có ba nghiệm phân biệt. Điều này tương đương
0
m
.
Khi đó tọa độ ba điểm cực trị là:
2
0; ,
A m
2 ;0 ,
B m
2 ;0
C m
.
Nhận xét: Parabol
P
đi qua ba điểm
,A
,B
C
có dạng
2
y ax b
(vì hai điểm
B
C
đối
xứng qua trục tung). Suy ra
P
có phương trình là
2 2
1
2
y mx m
.
P
đi qua
2; 24
A
nên
2
2 24 0
m m
6
4
m
m
0
6
m m
(thỏa điều kiện
0
m
).
Câu 45:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm
số
3
2
6 1y x x m x
5
điểm cực trị.
A.
11
. B.
15
. C.
6
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
3
2
6 1y x x m x
5
điểm cực trị khi hàm số
3 2
6 1y x x mx
có hai điểm
cực trị có hoành độ dương
phương trình
2
3 12 0
y x x m
có hai nghiệm dương phân
biệt.
Điều kiện:
0 36 3 0
0 0 0 12
0 4 0
m
P m m
S
.
m
nguyên nên có
11
giá trị
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 46:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị
m
để hàm số
3 2
2 1 2
3
m
y x mx m x
nghịch biến trên tập xác định của nó.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
Trường hợp
1
:
0
m
Hàm số trở thành
2y x
nghịch biến trên
0
m
thỏa mãn.
Trường hợp
2
:
0
m
2
2 2 1
y mx mx m
Hàm số nghịch biến trên tập xác định
0,y x
.
(Dấu
' '
xảy ra tại hữu hạn điểm trên
)
ĐK:
0
0
m
2
0
2 1 0
m
m m m
2
0
0
m
m m
0
0
1
0
m
m
m
m
.
Kết hợp cả
2
trường hợp ta được
0
m
Câu 47:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
y x
A.
1 2 3.
B.
2 5 3
.
2
C.
1.
D.
2 3 3
.
2
Lời giải
Chọn D
Nhận xét: Hàm số tuần hoàn với chu kì
4
T
nên ta chỉ cần tìm GTLN, GTNN của hàm số trên
2 ;2
Ta có
sin cos
2
x
y x
2
sin 1
2
0 sin 1 2sin 0
1
2 2 3
sin
5
2 2
3
x
x
x x
y x
x
x
(do
2 ;2
x
)
2 2cos sin 2 1 1
y
2 2cos sin 2 1 1
y
2cos sin 1 1
2
y
3 2 3 3
2cos sin 1 3 1
3 6 3 2 2
y
5 5 5 3 2 3 3
2cos sin 1 3 1
3 6 3 2 2
y
Vậy
5 2 3 3
min .
3 2
y y
Câu 48:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
4 3 1 3 5
x
y
x x
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
4 3 1 3 5 0 4 3 1 3 5x x x x
2
2
5
3 5 0
1
3
16 3 1 3 5
9 18 9 0
x
x
x
x x
x x
.
TXĐ:
1
; \ 1
3
D
- Tìm TCĐ:
2
1 1
1 4 3 1 3 5
lim lim
9 1
x x
x x x
y
x
1
4 3 1 3 5
lim
9 1
x
x x
x

Vậy đồ thị hàm số có
1
tiệm cận đứng.
- Tìm TCN: Xét
1 1
lim lim
3
4 3 1 3 5
x x
x
y
x x
 
.
Vậy đồ thị hàm số có
1
tiệm cận ngang là
1
3
y
KL: Đồ thị của hàm số
2
tiệm cận.
Câu 49:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số
2
2
1
x x
y
x
A.
2 2y x
. B.
2 2
y x
. C.
2 2
y x
. D.
2 2y x
.
Lời giải
Chọn B
2
2
2 2
1
x x
y
x
,
1 3 4 2 3
0
1 3 4 2 3
x y
y
x y
Vậy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
1 3;4 2 3
A
1 3;4 2 3
B
. Đường
thẳng qua hai điểm cực trị có vectơ chỉ phương là
2 3;4 3
BA
nên có vectơ pháp tuyến là
2; 1
. Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2 2 0
x y
hay
2 2
y x
.
*Cách khác: Đường thẳng qua hai điểm cực trị có phương trình là
2
2
2 2
1
x x
y x
x
.
Câu 50:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm cực đại của hàm số
2
1
y x x
.
A.
1
2
B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định là
1;1
Ta có
2
2
2 2
1 2
1
1 1
x x
y x x
x x
2
0
2
y x
Bảng biến thiên
Ta thấy cực đại của hàm số là
1
2
.
Câu 51:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm
số
3 2
1 2
1 2 3
3 3
y x m x m x
đồng biến trên
1;

A.
2
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải.
Chọn D
Tập xác định:
D
.
Ta có
2
2 1 2 3
y x m x m
.
Hàm số đồng biến trên
1;

0
y
,
1x
.
2
2 3 2 1
x x m x
,
1x
.
3 2f x x m
,
1x
.
1;
2 min
m f x

.
2 2
m
.
1
m
.
Câu 52:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Một người muốn xây một cái bể chứa nước,
dạng một khối hộp chữ nhật không nắp thể tích bằng
3
288dm
. Đáy bể hình chữ nhật
chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể
500000
đồng
2
/m
. Nếu người đó
biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó
trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A.
1,08
triệu đồng. B.
0,91
triệu đồng. C.
1,68
triệu đồng. D.
0,54
triệu đồng
Lời giải
Chọn A
Gọi
a
,
b
,
h
, , 0
a b h
lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của bể chứa nước.
Ta có:
2a b
nên
2
2 .V abh b h
2
2
V
h
b
.
Chi phí thuê nhân công thấp nhất tương đương với diện tích toàn phần của bể ít nhất.
2 2
2 2
3
2 2 2.2 . 2 . 2 2
2 2
TP xq đ
V V V
S S S ah bh ab b b b b
b b b
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương
3
2
V
b
,
3
2
V
b
,
2
2b
, ta được:
2
2 2 2 2
3
3
2
3 3 3 9 9
2 2 3 .2 3 .288 216
2 2 4 2
TP
V V V V
S b b b
b b b b
2
dm
2
2,16 m
.
Do đó chi phí thấp nhất thuê nhân công
2,16.500000 1080000
(đồng).
x
1
2
2
2
2
1
y
||
0
0

||
y
0
1
2
1
2
0
u 53:
(THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018)
Tất cả g tr của
m
để phương trình
3 1
mx x m
có hai nghim thực pn biệt.
A.
1 3
0
4
m
. B.
0
m
. C.
1 3
2 2
m
. D.
1 1 3
2 4
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có phương trình
3 1
mx x m
1
xác định với
3;x
1
1 3 1
m x x
với
3;x
3 1
1
x
m
x
với
3;x
Xét hàm số
3 1
1
x
y f x
x
với
3;x
.
2
5 2 3
2 3 1
x x
f x
x x
với
3;x
0
f x
2 3 5
x x
2
3 5
4 3 5
x
x x
2
3 5
14 37 0
x
x x
3 5
7 2 3
7 2 3
x
x
x
7 2 3
Dựa vào đồ thị ta thấy với
1 1 3
2 4
m
thì đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
3 1
1
x
y f x
x
tại hai điểm phân biệt nên phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 54:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số:
3
2
1 3 4
3
x
y a x a x
. Tìm
a
để hàm số đồng biến trên khoảng
0; 3
A.
12
7
a
. B.
3
a
. C.
3
a
. D.
12
7
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2 1 3
y x a x a
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
0; 3
thì
0, 0; 3
y x
0
1
2
0
1 3
4
7 2 3

3
f x
f x
x
2
0; 3
2 3
, 0; 3 max
2 1
x x
a x a f x
x
.
Xét hàm số
2
2 3
2 1
x x
f x
x
trên khoảng
0; 3
Ta có
2
2
2 2
1 15
2
2 2 8
2 2
0, 0; 3
2 1 2 1
x
x x
f x x
x x
.
f x
luôn đồng biến trên khoảng
0; 3
12
0; 3 max 3
7
f x f
.
Vậy
12
7
m
.
Câu 55:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú
Thọ với giá bán mỗi quả
50.000
đồng. Với giá bán này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng
40
quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả
5000
đồng thì số bưởi bán được tăng thêm
50
quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu
được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là
30.000
đồng.
A.
44.000 đ
. B.
43.000 đ
. C.
42.000 đ
. D.
41.000 đ
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
t
là số lần giảm
0 4;t t
thì
5000t
là tổng số tiền giảm. Lúc đó giá bán sẽ là
50000 5000t
, số quả bưởi bán ra là
40 50t
suy ra tổng số tiền bán được cả vốn lẫn lãi là
50000 5000 . 40 50t t
; số tiền vốn nhập ban đầu là
30000. 40 50t
.
Ta có lợi nhuận thu được là
50000 5000 40 50 30000 40 50f t t t t
.
Ta tìm
t
để
f t
lớn nhất:
4 5 20 5 .10000
f t t t
2
25 80 80
10000
f t
g t t t
2
144 5 8 144,t t
.
Để
f t
lớn nhất khi
g t
lớn nhất;
g t
lớn nhất bằng
144
khi
8
5 8 0
5
t t
.
8
5000 8000
5
t t
. Do đó giảm số tiền một quả bưởi là
8000đ
, tức giá bán ra một quả là
50000 8000 42
đ000
thì lợi nhuận thu được cao nhất.
Câu 56:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Anh Minh muốn xây dựng một hố ga không
nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật thể tích chứa được
3
3200cm
, tỉ số giữa chiều cao
chiều rộng của hố ga bằng
2
. Xác định diện tích đáy của hố ga để khi xây hố tiết kiệm được
nguyên vật liệu nhất.
A.
2
170cm
. B.
2
160cm
. C.
2
150cm
. D.
2
140cm
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
a
,
b
,
h
lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hố ga.
Ta có hình vẽ:
a
b
h
Ta có:
2
2
3200 1600
2 3200
2
2
2
abh
a
ab
b
h
h b
h b
b
Để xây hố tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì
xq
đ
S S
đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2
6400 1600 8000
2 2 4 4
xq đ
S S bh ah ab b b f b
b b b
Xét
2
8000
4f b b
b
trên
0;

3
2
8000
8 0 8 8000 0 10
f b b f b b b
b
Bảng biến thiên
+∞
1200
+∞
+∞
f
f
'
x
+
10
-
0
0
Với
10 16
b a
Vậy diện tích đáy hố ga để khi xây hố tiết kiệm được nguyên liệu nhất là:
2
16.10 160 cm
đ
S
.
Câu 57:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Cho hàm số:
3
2
1 3 4
3
x
y a x a x
. Tìm
a
để hàm số đồng biến trên khoảng
0; 3
A.
12
7
a
. B.
3
a
. C.
3
a
. D.
12
7
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2 1 3y x a x a
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
0; 3
thì
0, 0; 3
y x
(Dấu
'' ''
chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên
0; 3
).
2
0; 3
2 3
, 0; 3 max
2 1
x x
a x a f x
x
.
Xét hàm số
2
2 3
2 1
x x
f x
x
trên khoảng
0; 3
Ta có
2
2
2 2
1 15
2
2 2 8
2 2
0, 0; 3
2 1 2 1
x
x x
f x x
x x
.
f x
luôn đồng biến trên khoảng
0; 3
12
0; 3 max 3
7
f x f
.
Vậy
12
7
m
.
Câu 58:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng
của Phú Thọ với giá bán mỗi quả
50.000
đồng. Với giá bán này thì cửa hàng chỉ bán được
khoảng
40
quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cgiảm mỗi
quả
5000
đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là
50
quả. Xác định giá bán để cửa hàng đó thu
được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là
30.000
đồng.
A.
44.000 đ
. B.
43.000 đ
. C.
42.000 đ
. D.
41.000 đ
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
t
là số lần giảm
0 4;t t
thì
5000t
là tổng số tiền giảm. Lúc đó giá bán sẽ là
50000 5000t
, số quả bưởi bán ra là
40 50t
suy ra tổng số tiền bán được cả vốn lẫn lãi là
50000 5000 . 40 50t t
; số tiền vốn nhập ban đầu là
30000. 40 50t
.
Ta có lợi nhuận thu được là
50000 5000 40 50 30000 40 50f t t t t
.
Ta tìm
t
để
f t
lớn nhất:
4 5 20 5 .10000
f t t t
2
25 80 80
10000
f t
g t t t
2
144 5 8 144,t t
.
Để
f t
lớn nhất khi
g t
lớn nhất;
g t
lớn nhất bằng
144
khi
8
5 8 0
5
t t
.
8
5000 8000
5
t t
. Do đó giảm số tiền một quả bưởi là
8000đ
, tức giá bán ra một quả là
50000 8000 42
đ000
thì lợi nhuận thu được cao nhất.
Câu 59:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018)
Anh Minh muốn xây dựng một hố ga
không có nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được
3
3200cm
, tỉ số giữa chiều cao
và chiều rộng của hố ga bằng
2
. Xác định diện tích đáy của hố ga để khi xây hố tiết kiệm được
nguyên vật liệu nhất.
A.
2
170cm
. B.
2
160cm
. C.
2
150cm
. D.
2
140cm
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
a
,
b
,
h
lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hố ga.
Ta có hình vẽ:
a
b
h
Ta có:
2
2
3200 1600
2 3200
2
2
2
abh
a
ab
b
h
h b
h b
b
Để xây hố tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì
xq
đ
S S
đạt giá trị nhỏ nhất.
2 2
6400 1600 8000
2 2 4 4
xq đ
S S bh ah ab b b f b
b b b
Xét
2
8000
4f b b
b
trên
0;

3
2
8000
8 0 8 8000 0 10
f b b f b b b
b
Bảng biến thiên chỗ này sửa kí hiệu x trong bbt thành b cho em nhé.Em lười vẽ lại
+∞
1200
+∞
+∞
f
f
'
x
+
10
-
0
0
Với
10 16
b a
Vậy diện tích đáy hố ga để khi xây hố tiết kiệm được nguyên liệu nhất là:
2
16.10 160 cm
đ
S
.
Câu 60:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1 2 2
m x m
y
x m
. Với
giá trị nào của
m
thì hàm số nghịch biến trên
1;

?
A.
1
m
. B.
1 2
m
. C.
1 2
m m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
\
D m
.
2
2
2
m m
y
x m
.
Hàm số nghịch biến trên
1;

2
1 2
2 0
0, 1; 1 2
1
1
m
m m
y x m
m
m

.
Câu 61:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
4
x
y
x x m
có một đường tiệm cận:
A.
4
m
. B.
4
m
.
C.
4
m
. D.
0
m
.
Giải:
Chọn A
Ta có:
lim 0
x
y

Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là
0
y
.
Đồ thị hàm schỉ một đường tiệm cận khi phương trình
2
4 0
g x x x m
*
hoặc
nghiệm, hoặc có nghiệm kép
1
x
Trường hợp 1: pt
*
vô nghiệm
Điều kiện:
4 0
m
4
m
Trường hợp 2: pt
*
có nghiệm kép
1
x
Điều kiện:
4 0
1 0
m
g
4 0
1 4 0
m
m
Không có
m
thỏa mãn
Kết luận:
4
m
.
Câu 62:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị của hàm số
2
2 1
1
x
y
mx
có hai tiệm cận ngang.
A. Khônggiá trị thực nào của
m
. B.
0
m
.
C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét:
Với
0
m
thì
2
1 0
mx
nên hàm số không xác định
Với
0
m
:
Xét giới hạn:
2
2 1
lim
1
x
x
mx

2
1
2
lim
1
x
x
m
x

2
m
2
2 1
lim
1
x
x
mx

2
1
2
lim
1
x
x
m
x

2
m
.
đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang
2
y
m
2
y
m
Vậy
0
m
thỏa mãn ycbt
Câu 63:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị
hàm số
2
2 1 3 1x x
y
x x
.
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 3 4
2
2 1 3 1
2 1 3 1
lim lim 0
1
1
x x
x x
x x x x
x x
x
 
0
y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
0 0 0
2 1 3 1 4 4 1
lim lim lim 1
1 1 1
x x x
x x x x x
x x x x x
2
0 0 0
2 1 3 1 4 4 1
lim lim lim 1
1 1 1
x x x
x x x x x
x x x x x
nên
0
x
không là đường tiệm cận đứng.
1 1
2 1 3 1 2 1 3 1
lim ; lim
1 1
x x
x x x x
x x x x
 
nên
1x
là đường tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Trình bày lại
Ta có : Vì
2 3 4
2
2 1 3 1
2 1 3 1
lim lim 0
1
1
x x
x x
x x x x
x x
x
 
đường thẳng
0
y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
0 0 0
2
0 0 0
4
2 1 3 1 4 1 1
lim lim lim
1 2
1 2 1 3 1 1 2 1 3 1
4
2 1 3 1 4 1 1
lim lim lim
1 2
1 2 1 3 1 1 2 1 3 1
x x x
x x x
x x
x x x
x x
x x x x x x x
x x
x x x
x x
x x x x x x x
nên đường thẳng
0
x
không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
1 1
2 1 3 1 2 1 3 1
lim ; lim
1 1
x x
x x x x
x x x x
 
nên đường thẳng
1x
là tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
Câu 64:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Để hàm số
2
1x mx
y
x m
đạt cực
đại tại
2
x
thì
m
thuộc khoảng nào?
A.
2; 4
. B.
0; 2
. C.
4; 2
. D.
2; 0
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
\
D m
.
2 2
2
2 1
,
x mx m
y x m
x m
Điều kiện cần :
Để hàm số đạt cực đại tại
2
x
thì
2
1
2 0 4 3 0
3
m
y m m
m
loại A, B.
Điều kiện đủ :
Với
1
m
, ta có
2
2
2
, 1
1
x x
y x
x
;
2
0
0
x
y
x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
2 1
x m
không thoả mãn ycbt.
Với
3
m
, ta có
2
2
6 8
, 3
3
x x
y x
x
;
4
0
2
x
y
x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
2 3
x m
thoả mãn ycbt.
Vậy
3 4; 2
m
.
Câu 65:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Biết rằng hàm số
4 2
y f x ax bx c
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
x
y
O
1
1
-1
Tính giá trị
f a b c
.
A.
2
f a b c
. B.
2
f a b c
.
C.
1
f a b c
. D.
1
f a b c
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
4 2y ax bx
.
x

2
3
4

y
0
0
y



CT

x

0
1
2

y
0
0
y



CT

Từ đồ thị, ta có hệ phương trình:
0 1
1
1 2 0 2
4
1 1
f c
c
f a b a
b
f a b c
.
Suy ra
4 2
2 4 1
f x x x
1 1
f a b c f
.
Câu 66:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số
m
để phương trình
4 2
2 3 0
x x m
có đúng hai nghiệm thực.
A.
;3 4 .

B.
;3 .

C.
4 3; .
D.
3; .
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
0x t
, phương trình
4 2
2 3 0
x x m
1
trở thành
2
2 3 0
t t m
2
Để phương trình
1
có đúng hai nghiệm thực thì phương trình
2
có đúng một nghiệm
0.
t
TH1:
1 2
0 3 0 3.
t t m m
TH2:
1 2
0
t t
.Đk:
1 2
0
4 0 4
1 0
m m
t t
Kết luận:
;3 4 .
m 
Cách 2: Phương trình
4 2
2 3 0
x x m
có đúng hai nghiệm thực
Đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x
và đường thẳng
y m
có hai điểm chung phân biệt.
Đồ thị hàm số
4 2
2 3
y x x
:
Ycbt
4 4
3 3
m m
m m
.
Câu 67:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 1 1y x x m x
có đồ thị
m
C
, với
m
là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để đường thẳng
: 1d y x
cắt đồ th
m
C
tại ba điểm phân biệt
0;1
P
,
M
,
N
sao cho tam giác
OMN
vuông tại
O
với
O
là gốc tọa độ.
A.
2.
m
B.
6.
m
C.
3.
m
D.
7
.
2
m
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình
3 2 3 2
2
2
3 1 1 1 3 0 *
0
3 0
3 0.
x x m x x x x mx
x
x x x m
x x m
Phương trình
*
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
2
3 0
x x m
có hai
nghiệm phân biệt khác
0
hay
0 9 4 0
9
0 .
0 3.0 0 0
4
m
m
m m
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm phân biệt của phương trình
2
3 0
x x m
.
Theo Viet
1 2
1 2
3
x x
x x m
Tọa độ
1 1 2 2
; 1 , ; 1
M x x N x x
. Khi đó tam giác
OMN
vuông tại
O
khi và chỉ khi
1 2 1 2
1 2 1 2
. 0 1 1 0
2 1 0 3 2 1 0 2. Tm
đk
OM ON x x x x
x x x x m m
Câu 68:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Một công ty muốn thiết kế một loại
hộp có dạng hình hộp chữ nhật, có đáy là hình vuông, sao cho thể tích khối hộp được tạo
thành là
3
8 dm
và diện tích toàn phần là nhỏ nhất. Tìm độ dài cạnh đáy của mỗi hộp được
thiết kế.
A.
3
2 2 dm
. B.
2 dm
. C.
4 dm
. D.
2 2 dm
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
, ,a b c
(
, , 0
a b c
,đơn vị
dm
) lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của khối hộp
chữ nhật
Khi đó, thể tích khối hộp
8
V abc
; diện tích toàn phần là
2
tp
S ab bc ca
.
3
2 2.3 . . 24
tp
S ab bc ca ab bc ca
.
Dấu bằng xảy ra khi
2
a b c
.
Câu 69:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đoạn
2;2
và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ.
Hỏi phương trình
1 1
f x
có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn
2;2
?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B Vẽ thêm cho em đths
1
y f x
nhé
Đồ thị hàm số
1
y f x
là tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x
xuống dưới 1 đơn vị.
Đồ thị hàm số
1
y f x
được suy ra từ đồ thị hàm số
1
y f x
bằng cách giữ nguyên
phần đồ thị trên trục hoành; lấy đối xứng qua trục
Ox
phần đồ thị nằm dưới trục hoành.
Ta được đồ thị hàm số
1
y f x
như hình vẽ:
Phương trình
1 1
f x
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
1
y f x
và đường thẳng
1y
.
Dựa vào đồ thị, phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt trên
2;2
.
Câu 70:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để
hàm số
2 2
1 1 siny m m x m m x
luôn đồng biến trên
0;2
.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
2 2
1 1 cosy m m m m x
.
Hàm số đồng biến trên
0;2
0, 0;2
y x
.Dấu
'' ''
chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm
trên
0;2
Đặt
cos ; x 0;2
t x
tương ứng với
1;1
t
.
2 2
0, 0;2 1 1 0, 1;1
y x m m t m m t
2 2
2
2 2
1 . 1 1 0
2 0
0
2 2 0
1 .1 1 0
m m m m
m
m
m
m m m m
.
Trình bày lại
2 2
1 1 cos 0
m m m m x
0;2
x
2
2
1
cos
1
m m
x
m m
0;2
x
ĐK:
2
2
1
1
1
m m
m m
2 2
1 1
m m m m
0
m
Câu 71:
(THPT Hai Bà Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm
m
để đường thẳng
y x m
cắt
đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A.
;3 3 2 3 3 2; .
m
 
B.
;4 2 2 4 2 2; .
m
 
C.
;1 2 3 1 2 3; .
m
 
D.
;3 2 2 3 2 2; .
m
 
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
x
x m
x
2
2
1
1 0 (*)
2
x
x m x m
x x mx x m
(vì
1
x
không phải là nghiệm)
Đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
(*)
có hai nghiệm phân biệt
2
2
3 2 2
1 4 0 6 1 0
3 2 2
m
m m m m
m
Câu 72:
(THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị
C
tiếp
xúc với trục hoành như hình vẽ.
Phương trình nào dưới đây là phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm uốn của nó?
A.
3 2
y x
. B.
3 2
y x
. C.
2 3y x
. D.
3y x
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị
C
ta thấy đồ thị hàm số có dạng bậc 3
3 2
;y ax bx cx d
2
3 2
y ax bx c
,
0
y
có hai nghiệm là
1, 1x x
Suy ra
0
b
,
3 0
a c
.
Mặt khác đồ thị đi qua
1;4
1;0
nên
4, 0
a c d a c d
Do đó
3, 1, 2
c a d
. Hàm số là
3 2
3 2, 3 3
y x x y x
.
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn
0;2
U
3 0 2 3 2
y x x
.
Câu 73:
(THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Giá trị tham số thực
k
nào sau đây để đồ thị hàm số
3 2
3 4
y x kx
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
1 1k
. B.
1
k
. C.
1
k
. D.
1
k
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1. Ta có
2
3 6y x kx
.
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Đồ thị hàm số hai cực trị nằm về
hai phía so với trục hoành
2
2 2
0
0
2 4 2 4 0
. 0
y
CT
CT
k
k x k x
y y
O
x
y
1
2
1
2
2
4
O
x
y
1
2
1
2
2
4
4 2
0
4 8 16 0
CT CĐ CT
k
k x x k x x
(1)
Theo Vi-et, ta
2
. 0
CT
CT
x x k
x x
(2)
Từ (1) và (2), suy ra
3
0
1
16 16 0
k
k
k
.
Cách 2. Xét phương trình hoành độ giao điểm
3
3 2
2
4
3 4 0
3
x
x kx k
x
,
0
x
Xét hàm số
3 4
2 4
4 3 24
3 9
x x x
y y
x x
.
Với
4 4
0 9 0 0 3 24 0 2
x x y x x x
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
1k
.
Cách 3. Ta có
2
3 6y x kx
. Xét
0
0
2
x
y
x k
.
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm
về hai phía so với trục hoành
Điều kiện:
3
2 0
0
1
0 . 2 0
16 16 0
k
k
k
y y k
k
.
Câu 74:
(THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Cho hàm số
2
1
1
x
y
ax
có đồ thị
C
. Tìm
a
để
đồ thị hàm số đường tiệm cận ngang đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của
C
một
khoảng bằng
2 1
.
A.
0
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
1
a
.
Lời giải
Chọn D
Nhận xét: Nếu hệ số góc của tiếp tuyến khác không thì tiếp tuyến đường tiệm cận luôn cắt
nhau. Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng thì tiệm cận đứng luôn cắt tiếp tuyến. Do đó để thỏa
mãn yêu cầu bài toán thì đồ thị hàm số cần phải tiệm cận ngang tiếp tuyến cần tìm song
song với đường tiệm cận ngang đó. Trước hết điều kiện để đồ thị hàm số tiệm cận ngang
0
a
. Khi đó :
2
1 1
lim lim
1
x
x
x
y
a
ax


,
2
1 1
lim lim
1
x
x
x
y
a
ax


nên đồ thị hàm s
có tiệm cận ngang
1
y
a
.
x

0
2
y
0
y


1
Gọi
0
0
2
1
;
1
x
A x
ax
là tiếp điểm. Ta có
3
2
1
1
ax
y
ax
.
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
A
là:
0 0
0
3
2
2
0
0
1 1
1
1
ax x
y x x
ax
ax
.
Từ suy luận trên ta có
0 0
1
1 0ax x
a
; phương trình tiếp tuyến là:
1
1y
a
.
Theo bài ra ta có phương trình
1 1
1 2 1
1
1 1
1 2 1
a
a
a
a
a
.
Câu 75:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
y f x
liên
tục trên
đồ thị của hàm số
f x
trên đoạn
2;6
như hình vẽ bên.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
[ 2;6]
max 2 .
f x f
B.
[ 2;6]
max 6 .
f x f
C.
[ 2;6]
max max 1 , 6 .
f x f f
D.
[ 2;6]
max 1 .
f x f
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy:
+ Hàm số đồng biến trên
2; 1
2;6
do
0
f x
Suy ra
1 2
f f
6 2 (1)
f f
+ Hàm số nghịch biến trên
1;2
do
0
f x
Suy ra
1 2 (2)
f f
Từ
(1), (2)
suy ra
2;6
max max 2 , 1 , 2 , 6 max 1 , 6
f x f f f f f f
Câu 76:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
bao nhiêu g trị nguyên của
m
để hàm s
3 2 2
3 3 2 5y x x m m x
đồng biến trên
0; 2
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
x
2
1
2
6
y
0
0
y
2
f
1
f
2
f
6
f
O
x
y
2
6
1
2
2
1
1
3
Chọn B
Ta có
3 2 2 2 2
3 3 2 5 3 6 3 2
y x x m m x y x x m m
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
0; 2
khi
0, 0;2
y x
và dấu
'' ''
chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên khoảng
0; 2
.
2 2
3 6 3 2 0,
x x m m
0;2
x
2 2
3 6 3 2 *
x x m m
0;2
x
Xét hàm số
2
3 6 ,g x x x
0;2
x
.
Ta có
6 6 0, 0;2
g x x x
.
Bảng biến thiên:
Nhìn bảng biến thiên suy ra điều kiện đ
*
xảy ra là:
2
3 2 0 1 2
m m m
.
Do
1; 2
m m
.
Câu 77:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
3 2
4
x x
y
x
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
2
2
3 2
lim 1
4
x
x x
x

nên đường thẳng
1
y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
2
2 2
1 2
3 2 1
lim lim
4 2 2 4
x x
x x
x x
x x x
nên đường thẳng
2
x
không tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số.
2
2
2
3 2
lim
4
x
x x
x

nên đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
Câu 78:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Trong các tam giác vuông có tổng của một cạnh góc
vuông và cạnh huyền
0
a a
, tam giác có diện tích lớn nhất là
A.
2
5 6
a
. B.
2
3 6
a
. C.
2
6 5
a
.
D.
2
6 3
a
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử
ABC
vuông tại
A
và có
AB BC a
. Đặt
AB x
BC a x
. Vì
BC AB
0
2
a
x
. Ta có
2
2 2 2 2
2AC BC AB a x x a ax
.
x
0
2
g x
g x
0
24
Diện tích tam giác
ABC
2 2 2 3
1 1 1
. . 2 2
2 2 2
S AB AC x a ax a x ax
.
Xét hàm số
2 2 3
2 ,y a x ax
0
2
a
x
2
2 6y a x ax
Xét
0
0
3
x
y
a
x
Bảng biến thiên
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra tam giác có diện tích lớn nhất là
2
6 3
a
khi
3
a
x
.
Câu 79:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Biết đường thẳng
: 2
d y x
cắt đồ thị
hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
B
có hoành độ lần lượt
A
x
B
x
. Giá trị của
biểu thức
A B
x x
bằng
A.
2
. B.
5
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình:
2 1
2 1
1
x
x
x
.
Điều kiện
1x
.
Ta có,
1 2 1 2 1
x x x
2
5 1 0 2
x x
.
Do
A
x
,
B
x
hoành độ các giao điểm
A
B
nên
A
x
,
B
x
nghiệm của phương trình
2
1
không là nghiệm của
2
5
A B
x x
.
Câu 80:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân
được cho bởi công thức
2
0,025 30
G x x x
. Trong đó
x
liều lượng thuốc được tiêm
cho bệnh nhân (đơn vị miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp
giảm nhiều nhất.
A.
15
mg. B.
30
mg. C.
25
mg. D.
20
mg.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2
0,025 0,75G x x x
. Đạo hàm:
2
0,075 1,5G x x x
.
Xét
2
20
0 0,075 1,5 0
0
x
G x x x
x
.
Bảng biến thiên:
x
0
3
a
2
a
y
0
y
3
a
y
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại
20
x
.
Vậy cần tiêm
20
mg thuốc cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
Câu 81:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2 1
y x m x m
có đồ
thị
C
,
m
là tham số.
C
có ba điểm cực trị
A
,
B
,
C
sao cho
OA BC
; trong đó
O
là gốc
tọa độ,
A
là điểm cực trị thuộc trục tung khi:
A.
0
m
hoặc
2
m
. B.
2 2 2
m
. C.
3 3 3
m
. D.
5 5 5
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 2
4 4 1 4 1
y x m x x x m
.
Đồ thị
C
có ba điểm cực trị thì
1 0 1
m m
.
Khi đó
0
0
1
x
y
x m
.
Gọi
0;A m
,
2
1; 1
B m m m
2
1; 1
C m m m
là ba điểm cực trị của đồ thị
C
với
A
là điểm cực trị thuộc trục tung.
Theo giả thiết:
2
4 1 2 2 2
OA BC m m m
.
Câu 82:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
1
x
y C
x
. Đường thẳng
: 2
d y x m
cắt
C
tại
2
điểm phân biệt
M
,
N
MN
nhỏ nhất khi
A.
1
m
. B.
3
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
2
1
x
x m
x
( điều kiện
1
x
)
3 2 1
x x m x
2 2
3 2 2 2 1 3 0
x x x mx m x m x m
Đặt
2
2 1 3
g x x m x m
Đường thẳng
: 2
d y x m
cắt
C
tại
2
điểm phân biệt nên suy ra phương trình
2
2 1 3 0
x m x m
có 2 nghiệm phân biệt khác
1
hay ta có:
2
2
0
1 8 3 0
6 25 0
.
2 0
1 0
2 1 3 0
g x
m m
m m
m
g
m m
d
cắt
C
tại
2
điểm phân biệt
1 1
;2
M x x m
,
2 2
;2
N x x m
.
Ta tính:
2 2 2 2
2
2 1 2 1 2 1 1 2 1 2
2 2 5 5 4
MN x x x x x x x x x x
x

0
20

y
0
0

y

0
100

2
2 2
2
1 3 5 5 5
5 4. 6 25 3 16 3 20
2 2 4 4 4
m m
m m m m
.
2 5
MN . Đẳng thức xảy ra khi
3 0 3
m m
.
Vậy
MN
nhỏ nhất bằng
2 5
khi
3
m
.
Câu 83:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị
f x
như hình vẽ. Biết
0
f a
, hỏi đồ thị hàm số
y f x
cắt trục hoành tại nhiều nhất bao
nhiêu điểm?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm số
f x
, ta có bảng biến thiên của hàm
f x
như sau:
x
a
b
c
f x
0
0
0
f x
f a
f b
f c
0
f a
, ta xét các trường hợp sau:
* Nếu
0
f c
thì toàn bộ đồ thị hàm số ở phía trên trục hoành, do đó đồ thị hàm số không cắt
trục hoành.
* Nếu
0
f c
thì đồ thị hàm số và trục hoành có một điểm chung duy nhất.
* Nếu
0
f c
thì đồ thị hàm số và trục hoành có hai điểm chung.
Vậy đồ thị hàm số
y f x
cắt trục hoành nhiều nhất tại hai điểm.
Câu 84:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
4
2
3
x
y
mx
có một đường tiệm cận ngang.
A.
0
m
. B.
3
m
. C.
0
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 2
2
4
2
4 4
2
1
2 2 1
lim lim lim lim
3 3
3
x x x x
x x
x
y
m
mx
x m m
x x
   
.
2 2
2
4
2
4 4
2
1
2 2 1
lim lim lim lim
3 3
3
x x x x
x x
x
y
m
mx
x m m
x x
   
.
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang khi
0
m
.
Câu 85:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 5 1. 5
y x x x x
bằng
A.
9
10
. B.
4
5
. C.
2 2 2
. D.
7 2 9
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
1;5
D
.
Đặt:
1 5
t x x
2
4
1. 5
2
t
x x
.
1 1
2 1 2 5
t
x x
5 1
2 1 5
x x
x x
0
5 1x x
3
x
.
1 5 2
t t
;
3 2 2
t
.
Do đó:
1;5
x
2;2 2
t
.
2
4
2
t
f t t
;
2;2 2
t
.
1 0f t t
;
2;2 2
t
Vậy
2;2 2
min min
D
y f t
2 2
f
2 2 2
.
Câu 86:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
f x
trên
\ 0
và có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi phương trình
2
f x
có bao nhiêu
nghiệm ?
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Lời giải
Chọn C
Bảng biến thiên cho hàm số
y f x
như sau:
x

0
1

y
0
y
1


1

0
x
0
+
1
+
+
+
x
y'
y
0
1 +
0
1
Dựa vào BBT suy ra: phương trình
2
f x
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 87:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Biết rằng đồ thị hàm số
3 2
y f x x ax bx c
có hai điểm cực trị
A
,
B
và đường thẳng
AB
đi qua điểm
0;1
I
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3P abc ab c
.
A.
22
. B.
22
. C.
34
. D.
34
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 2
y x ax b
2
1 1 6 2 9
3 9 9 9
b a c ab
y y x a x
.
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là
2
6 2 9
:
9 9
b a c ab
AB y x
.
0;1
I
thuộc
AB
nên:
9
1 9 9
9
c ab
ab c
.
Khi đó,
2
2
2 3 9 9 2. 9 9 3 9 12 18 3 2 22 22
P abc ab c c c c c c c c
.
Vây
min 22P
đạt được khi
2
3
c
.
Câu 88:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Hàm số
y f x
xác định trên
\ 1;1
,
có đạo hàm trên
\ 1;1
và có bảng biến thiên như sau
x
y
y
1
1
0
0
0
1
Đồ thị hàm số
1
1
y
f x
có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào bảng biến thiên ta
1
lim 0 lim 1
1
x x
f x
f x
 
;
1
lim lim 0
1
x x
f x
f x
 

;
0 0
1
lim 1 lim
1
x x
f x
f x

. Vậy hàm số
1
1
y
f x
có 3 tiệm cận.
Câu 89:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 1
2
x
y
x
2
y x
cắt nhau
tại ba điểm phân biệt
M
,
N
,
P
. Đường tròn qua ba điểm
M
,
N
,
P
đi qua điểm nào trong
4
điểm sau?
A.
3;2
E
. B.
2;4
F
. C.
9
;5
5
G
. D.
7 5
;
4 2
H
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm:
2 3 2
3 1
2 3 1 0
2
x
x x x x
x
2
x
.
Suy ra:
4 3 2 4 2 2 2
2 3 0 2 . 4 0
x x x x x x x x x x
(với
2
x
,
0
x
)
1
2
x y
,
2 3 1 3 2 1y x x xy x y
Thay
2
x y
vào
1
ta được:
2 2
2 4 0
y xy x y x
2
Thay
3 2 1xy x y
vào
2
ta được:
2 2
2 3 2 1 4 0
y x y x y x
2 2
5 8 2 0
x y x y
Do đó đường tròn
MNP
có phương trình là:
2 2
5 8 2 0
x y x y
Thử đáp án, ta thấy
2;4
F
thỏa.
Cách 2: Ta có :
3 1
2
x
y
x
3 2 1
2 1
3
xy x y
y
x
y
Mặt khác:
2
y x
2
2 1
3
y
y
y
3 2
10 13 1 0
y y y
3
2
10 13 1 0
xy y y
2
2
3 2 1 10 13 1 0
x y y y
2 2 2
9 4 1 12 6 4 10 13 1 0
x y xy x y y y
2 2
3 2 10 11 4 0
x y x y
2 2
2 2 10 16 4 0
x y x y
2 2
5 8 2 0
x y x y
Do đó giao điểm giữa hai đồ thị trên là là những điểm đi qua đường tròn có phương trình:
2 2
5 8 2 0
x y x y
Thử đáp án, ta thấy
2;4
F
thỏa.
Câu 90:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Giả sử
A
,
B
là hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số
3 2
f x x ax bx c
đường thẳng
AB
đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất
của
P abc ab c
.
A.
16
25
. B.
9
. C.
25
9
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ
D
.
2
3 2
f x x ax b
. Điều kiện để hàm số có hai điểm cực trị là
0
f x
có hai nghiệm phân biệt
2
3 0
a b
.
Lấy
f x
chia cho
f x
.
Ta có
1 1 2 2 1
.
3 9 3 9 9
f x f x x a b x c ab
.
Suy ra đường thẳng đi qua
A
,
B
là:
2 2 1
3 9 9
y b x c ab d
.
Theo đầu bài
d
đi qua gốc tọa độ
1
0
9
c ab
9ab c
.
Khi đó
P abc ab c
2
9 10P c c
2
5 25
3
3 9
P c
.
Suy ra
25
min
9
P
.
Câu 91:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường
thẳng
1
y mx m
cắt đồ thị của hàm số
3 2
3
y x x x
tại ba điểm phân biệt
A
,
B
,
C
phân
biệt sao cho
AB BC
.
A.
5
;
4
m
.
B.
2;
m
.
C.
m
. D.
; 0 4;

m
.
Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
1
d y mx m
và đồ thị
3 2
: 3
C y x x x
là nghiệm
của hệ phương trình:
3 2
3
1
y x x x
y mx m
3 2
1
3 1 1
y mx m
x x x mx m
Phương trình
1
3 2
3 1
x x x mx m
2
1 2 1 0
x x x m
2
1
2 1 0 2
x
x x m
Đường thẳng
d
cắt đồ thị
C
tại ba điểm phân biệt
, ,
A B C
phương trình
1
có ba
nghiệm phân biệt
phương trình
2
có hai nghiệm phân biệt khác
1
2 0
1 2 1 0
m
m
2
m
.
* Với điều kiện
2
m
phương trình
1
ba nghiệm phân biệt
1x
,
1
x
,
2
x
khi đó đường
thẳng
d
cắt đồ thị
C
tại ba điểm
1 1
; 1
A x mx m
,
1; 1
B
,
2 2
; 1
C x mx m
trong
đó
1
x
,
2
x
là các nghiệm của phương trình
2
, theo Viet ta có:
1 2
1 2
2
. 1
x x
x x m
Nhận xét:
B
là trung điểm của
AC
với mọi giá trị của
m
nên
AB BC
.
Vậy
2
m
thỏa mãn đề bài.
Câu 92:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
với
a
,
b
,
c
,
d
;
0
a
và
2018
2018 0
d
a b c d
. Số cực trị
của hàm số
2018
y f x
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2018
g x f x
. Từ giả thiết ta có
0 2018 0
0 . 1 0
1 2018 0
g d
g g
g a b c d
Vậy phương trình
0
g x
có ít nhất 1 nghiệm
1
x
trong khoảng
0; 1
.
Mặt khác, do
0
a
nên
lim ; lim
x x
g x g x
 
 
nên phương trình
0
g x
3
nghiệm phân biệt
1
0; 1
x
,
2
; 0
x
,
3
0;x
hàm số
y g x
2 cực trị
phương trình
0
g x
có 3 nghiệm phân biệt nên hàm số
y g x
có đúng 5 cực trị.
Câu 93:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2 1
y x mx m
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một
tam giác nhận gốc tọa độ
O
làm trực tâm.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
4 4 0
y x mx
2
4 0
x x m
2
0
x
x m
.
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi
0
m
.
Khi đó gọi
0;1
A m
,
2
; 1
B m m m
,
2
; 1
C m m m
là các điểm cực trị của
đồ thị hàm số.
Ta có
0;1
OA m
,
2 ;0
BC m
,
2
; 1
OB m m m
2
;
AC m m
.
Gốc
O
là trực tâm của tam giác
ABC
thì
. 0
. 0
OA BC
OB AC

2 2
2 .0 1 .0 0
. 1 0
m m
m m m m m
4 2 3
0 0
0
m m m m
3 2
1 0
m m m m
0
m
,
1
m
,
1
m
.
Kết hợp điều kiện
0
m
ta có
1
m
.
Câu 94:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Một xưởng sản xuất những thùng
bằng kẽm hình hộp chữ nhật không nắp các kích thước
x
,
y
,
z
dm
. Biết tỉ số hai
cạnh đáy
: 1: 3
x y
thể tích của hộp bằng
3
18 dm
. Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng
x y z
bằng:
A.
26
3
. B.
26
. C.
10
. D.
19
2
.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết
: 1: 3
x y
3y x
.
Thể tích của hộp bằng
3
18 dm
. . 18
x y z
.3 . 18
x x z
2
6
z
x
.
Để tốn ít vật liệu nhất thì
tp
S
nhỏ nhất.
Ta có
đáy xungt
quan
p
h
S SS
. 2
x y xz yz
2 2
6 6
.3 2 3 .x x x y
x x
2
48
3x
x
2
24 24
3x
x x
.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương
3x
,
24
x
24
x
ta có
2 2
3
24 24 24 24
3 3. 3 . .
x x
x x x x
2
24 24
3 36
x
x x
.
Dấu bằng xảy ra
2
24
3x
x
3
3 24
x
2
x
.
Với
2
x
6
y
,
3
2
z
. Ta có
19
dm
2
x y z
.
Câu 95:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số
m
để hàm số
1
4
mx
y
m x
nghịch biến trên khoảng
1
;
4

.
A.
2
m
. B.
2 2
m
. C.
2 2
m
. D.
1 2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
4
.
4
m
y
m x
Để hàm số
1
4
mx
y
m x
nghịch biến trên khoảng
1
;
4

.
Khi đó ta có
2
2
4
0 0
4
m
y
m x
2
4 0
1; 2
1
;
4 4
m
m
m

.
Câu 96:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Biết rằng đường thẳng
3
y x m
cắt đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
tại hai điểm phân biệt
A
B
sao cho trọng tâm
G
của tam giác
OAB
thuộc đồ thị
C
với
0; 0
O
là gốc tọa độ. Khi đó giá trị thực của tham s
m
thuộc tập
hợp nào sau đây?
A.
; 5
. B.
5; 2
. C.
3;
. D.
2; 3
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
2 1
3
1
x
x m
x
2
1
3 1 1 0 1
x
f x x m x m
Để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt khác
1
khi và chỉ khi
2
1 0
10 11 0
f
m m
; 1 11;m

.
Khi đó
; 3
A A
A x x m
; ; 3 .
B B
A x x m
Theo định lí Viet ta có
1
A B
m
x x
m
, ta có
1
3 9
A B O
G
x x x
m
x
,
1
3 3
A B O
G
y y y
m
y
, suy ra
1 1
;
9 3
m m
G
.
Ta có
1
2. 1
1
9
1
3
1
9
m
m
G C
m
, suy ra
15 325
2
m
.
Vậy chọn đáp án
C
.
Câu 97:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao
cho đồ thị hàm số
3 2
1
3 1
x
y
x x m
có đúng một tiệm cận đứng.
A.
5
1
m
m
. B.
5 1
m
. C.
5
1
m
m
. D.
4
0
m
m
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số đúng một tiệm cận đứng khi phương trình
3 2
3 1 0 *
x x m
đúng
một nghiệm khác
1
.
Phương trình
*
có nghiệm khác
1
khi
1 3 1 0
m
5
m
.
Phương trình
*
1
nghiệm:
Ta có
*
tương đương với
3 2
3 1
x x m
.
Xét hàm số
3 2
3 1
x x x
Đạo hàm
2
3 6x x x
;
0
0
2
x
x
x
.
Bảng biến thiên:
x

2
0

x
- 0 + 0 -

x
5

1
Phương trình
*
1
nghiệm
5 5
1 1
m m
m m
.
Vậy đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng khi
5
1
m
m
.
Câu 98:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Tất cả các giá trị của
m
để hàm số
3 2
( ) 2
f x x mx x
nghịch biến trên khoảng
1;2
là:
A.
13
.
8
m
B.
13
1 .
8
m
C.
0.
m
D.
13
.
8
m
Lời giải
Chọn A
[phương pháp tự luận]
2
.
Hàm số nghịch biến trên
1;2
khi và chỉ khi
0, 1;2
f x x
Khi đó
2
2
3 1
3 4 1 0
4
x
x mx m
x
1
.
Đặt
2
3 1
4
x
g x
x
; tập xác định
1;2
D
.
2
2
12 4
16
x
g x
x
.
3
3
0
3
3
x l
g x
x l
.
1
lim 1
x
g x
;
2
13
lim
8
x
g x
.
Ta có bảng biến thiên hàm số
y g x
:
Từ bảng biến thiên,
1
luôn đúng khi
13
8
m
.
[phương pháp trắc nghiệm]
Thay
2
m
, lập bảng biến thiên hàm số, ta thấy thỏa mãn yêu cầu bài toán, loại đáp án B, C.
Thay
13
8
m
, lập bảng biến thiên hàm số, ta thấy thỏa mãn yêu cầu bài toán, loại đáp án D.
Câu 99:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
2
ax
y
cx b
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị của
a
,
b
,
c
lần lượt là
x
1
2
y
y
1
13
8
A.
1;1; 1
. B.
2,2; 1
. C.
1, 2;1
. D.
1, 2;1
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số, ta thấy: Tiệm cận đứng
2
x
và tiệm cận ngang
1y
Từ hàm số, ta thấy: Tiệm cận đứng
b
x
c
và tiệm cận ngang
a
y
c
.
Do đó ta có
2
2
1
b
b c
c
a a c
c
(1)
Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm
0; 1
M
nên
.0 2
1 2
.0
a
b
c b
(2)
Từ (1) và (2)
1
2
1
a
b
c
.
Câu 100:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số
3 2
3 5 1y x x x
A.
16 8
3 3
y x
. B.
16 8
3 3
y x
. C.
1 8
3 3
y x
. D.
1 8
3 3
y x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 6 5y x x
. Lấy
y
chia
y
, ta được
16 8 1 1
.
3 3 3 3
y x x y
Gọi
1 2
;x x
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
1 2
0
y x y x
.
Do đó
1 1 1 1 1
1 1
2 2
2 2 2 2 2
16 8 1 1 16 8
16 8
.
3 3 3 3 3 3
3 3
16 8
16 8 1 1 16 8
.
3 3
3 3 3 3 3 3
y x x x y x x
y x
y x
y x x x y x x
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình
16 8
3 3
y x
.
Câu 101:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm s
4 2
y ax bx c
cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt
A
,
B
,
C
,
D
như hình vẽ bên. Biết rằng
AB BC CD
, mệnh đề
nào sau đây đúng?
O
x
y
2
1
2
1
A.
2
0, 0, 0,100 9a b c b ac
. B.
2
0, 0, 0,9 100a b c b ac
.
C.
2
0, 0, 0,9 100a b c b ac
. D.
2
0, 0, 0,100 9a b c b ac
.
Lời giải
Chọn C
Vì đồ thị hàm số có nhánh bên phải đi lên và có ba điểm cực trị nên
0, 0
a b
Nên loại B và D
đồ thị hàm số
4 2
y ax bx c
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
A
,
B
,
C
,
D
nên gọi
hoành độ các điểm
, , ,A B C D
lần lượt
1 2 3 4
, , ,x x x x
với
1 2 3 4
, , ,x x x x
4
nghiệm của
phương trình
4 2
0 1
ax bx c
. Ta có
1 4 2 3
;
x x x x
.
Đặt
2
, 0t x t
phương trình
1
trở thành
2
0 2
at bt c
AB BC CD
nên bốn nghiệm
1 2 3 4
, , ,x x x x
theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng
Ta có:
1 3 2 1 2
1 2
2 4 3 4 3
2 3
9
2 3
x x x x x
t t
x x x x x
1 2
b
t t
a
Suy ra:
2
2
2 1 1 2
2
9 9
; . 9 100
10 10 100
b b b c
t t t t b ac
a a a a
Vậy kết quả:
2
0, 0, 0, 9 100a b c b ac
.
Câu 102:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định và liên tục
trên đoạn
5;6
có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
2
f f x
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta
2
2
1
f x
f f x
f x
Dựa vào đồ thị ta có phương
2
f x
có 2 nghiệm phân biệt.
Dựa vào đồ thị ta có phương
1
f x
có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình
2
f f x
có 5 nghiệm.
Câu 103:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
C
.
Gọi
I
là giao điểm 2 đường tiệm cận. Gọi
0 0
,M x y
là một điểm trên
C
có tiếp tuyến với
C
tại
M
cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại
A
,
B
. Khi đó diện tích tam giác
IAB
bằng
O
x
y
A
B
C
D
A.
9
. B.
12
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1
: 1
d x
; tiệm cận ngang
2
: 2
d y
nên
1; 2
I
.
Gọi
2 1
;
1
m
M m
m
là điểm bất kì trên
C
, với
1
m
.
Phương trình tiếp tuyến
của
C
tại
M
là:
2
3 2 1
1
1
m
y x m
m
m
.
1
2 4
1;
1
m
d A
m
;
2
2 1; 2
d B m
Khi đó
3
0;
1
IA
M
;
2 2; 0
IB m
1 1 3
. 2 1 . 3
2 2 1
ABC
S IA IB m
m
.
Cách 2: Áp dụng tính chất:
Nếu
M
là điểm bất kì trên đồ thị hàm số
ax b
y
cx d
thì tiếp tuyến tại
M
cắt là hai tiệm cận
của nó tại hai điểm phân biệt
,A B
và ta có các tính chất sau:
M
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
.
Diện tích tam giác
IAB
không đổi và bằng
1
.
2
IAB
a
S ad bc
c
Áp dụng tính chất trên ta có
1 2
. 3 3
2 1
ABC
S
.
Câu 104:
(THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Tất cả các giá trị của tham số thực
m
để
hàm số
3 2 3
3 4y x mx m
hai điểm cực trị
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
diện tích bằng
4
với
O
là gốc tọa độ là
A.
0
m
. B.
1
1
m
m
. C.
1
m
. D.
4
4
1
2
1
2
m
m
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
.
O
1
2
I
y
1
M
A
B
x
O
1
2
I
y
1
x
Ta có
2
3 6y x mx
. Khi đó
2
3 6 0
x mx
3 2 0
x x m
.
0
y
có hai nghiệm phân biệt khi
và chỉ khi
0.
m
Gọi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
3
0; 4
A m
2 ; 0 .
B m
Do đó
3
1 1
. 4 2 4
2 2
OAB
S OA OB m m
4
8 8 1.
m m
Câu 105:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trthực
của tham số
m
để hàm số
2
cos
sin
m x
y
x
đồng biến trên khoảng
;
3 2
.
A.
0
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
5
4
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
cos
1 cos
m x
y
x
. Đặt
cos x t
, vì
1
; 0;
3 2 2
x t
và lưu ý rằng hàm số
cosy x
nghịch biến trên
;
3 2
.
Hàm số trở thành
2
1
m t
y
t
. Ta có, hàm số
2
1
m t
y
t
xác định trên
x
và có đạo hàm
2
2
2
2 1
1
t mt
y
t
.
Để hàm số ban đầu đồng biến trên
;
3 2
thì hàm số ở
2
1
m t
y
t
phải nghịch biến trên
x
2
1 1 1
2 1 0, 0; 2 , 0;
2 2
t mt t m t t
t
.
Xét
1
f t t
t
2
1 1
1 0, 0;
2
f t t
t
.
Từ bảng biến thiên ta có yêu cầu bài toán thỏa mãn khi
5 5
2
2 4
m m
.
Câu 106:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trthực
của tham số
m
để hàm số
3 2
2 1 4
y x x m x
có đúng hai cực trị.
A.
2
3
m
. B.
4
3
m
. C.
2
3
m
. D.
4
3
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 2 2 1
y x x m
.
Hàm số đã cho có đúng hai cực trị khi và chỉ khi phương trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt
2
1 3 2 1 0
m
2
3
m
.
Câu 107:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Đường thẳng
:
y x k
cắt đồ thị
C
của hàm số
3
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
A.
1
k
. B. Với mọi
k
. C. Với mọi
0
k
. D.
0
k
.
Lời giải
Chọn B
Hoành độ giao điểm của đường thẳng
và đồ thị
C
là nghiệm của phương trình:
3
2
x
x k
x
2
2
1 3 2 0 (1)
x
x k x k
Đường thẳng
cắt đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt khi chỉ khi phương trình
(1)
hai
nghiệm phân biệt khác
2
2
2
2
1 4 3 2 0
6 13 0
1 0
2 1 2 3 2 0
k k
k k
k k
(luôn đúng với mọi
k
).
Câu 108:
(THPT Nguyễn Đức Thuận-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
1 1
f x mx m x m
. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để tất cả các
điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho nằm trên các trục tọa độ là
A.
1
1;
3
. B.
1
1;0
3
. C.
1
0; 1
3
. D.
1
0; 1;
3
.
Lời giải
Chọn B
TH1: Có một điểm cực trị khi
. 0
a b
1 0 1 0
m m m
.
x
0
1
2
y

y
5
2
TH2: Có ba điểm cực trị khi
1
m
hoặc
0
m
ta có:
2
2 2 1
y x mx m
;
0
0
1
2
x
y
m
x
m
Tọa độ ba điểm cực trị là:
2 2
1 3 2 1 1 3 2 1
0; 1 ; ; ; ;
2 4 2 4
m m m m m m
A m B C
m m m m
.
Để ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ khi
2
1
3 2 1 0
1
3
m
m m
m
.
Vậy giá trị
m
cần tìm là:
1
1;0
3
.
Câu 109:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để
đồ thị hàm số
3 2
2 1
y x x m x m
có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành.
A.
1
0
4
m
. B.
0
m
. C.
1
0
4
m
. D.
1
4
m
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
D
, có
2
3 4 1
y x x m
.
Hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành thì
0
y
có ba nghiệm phân biệt.
Suy ra
3 2 2
2 1 0 1 0
x x m x m x x x m
có ba nghiệm phân biệt.
Nên
1 4 0
1
0
1 1 0
4
m
m
m
.
Câu 110:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Số các giá trị
m
nguyên để hàm
số
1 4 10
m x m
y
x m
nghịch biến trên khoảng
; 2
là:
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
\
D m
2
2
3 10
m m
y
x m
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
thì
0, ; 2
2
y x
m

2
3 10 0
2
m m
m
2 2
m
. Vậy có
4
giá trị
m
nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 111:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ
thị hàm số
4 2
2
y x mx
có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích nhỏ hơn
32
.
A.
0
m
. B.
0 3
m
. C.
0 4
m
. D.
0 2
m
.
Lời giải
Chọn C
3
4 4 0
y x mx
2
0
x
x m
. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
0 1
m
.
Khi đó, toạ độ 3 điểm cực trị lần lượt là:
0;0
O
,
2
;
A m m
,
2
;
B m m
.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
2
0;
I m
.
Theo đề bài:
32
OAB
S
1
. 32
2
OI AB
2
1
.2 32
2
m m
5
32
m
2
m
4 2
m
.
Từ
1
2
suy ra:
0 4
m
.
Câu 112:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Biết rằng đường thẳng
y x m
(
m
là tham
số thực) luôn cắt đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
. Độ dài
AB
ngắn nhất là:
A.
4 2
. B.
3 2
. C.
5 2
. D.
2 2
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3
1
x
x m
x
.
Điều kiện
1x
.
Phương trình tương đương với
2
1 3 2 3 0 1
x m x x x m x m
`
Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của
1
và giả sử
1 1
;
A x x m
,
2 2
;
B x x m
. Khi đó
2 2 2
2 1 2 1 1 2 1 2
2 4
AB x x x x x x x x
, với
1 2
1 2
2
3
x x m
x x m
thay vào ta được
2
2
2 2 4 3 2 16 4 2
AB m m m
. Vậy độ dài ngắn nhất của
AB
4 2
.
Câu 113:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
2 9 12 4y x x x
như
hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
3
2
2 9 12 0
x x x m
6
nghiệm phân biệt
A.
1;0
. B.
3; 2
. C.
5; 4
. D.
4; 3
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
3
2
2 9 12 0
x x x m
3
2
2 9 12 4 4
x x x m
(*)
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số
3
2
2 9 2 4
y x x x
và đường
thẳng
4
y m
Hình vẽ dưới là đồ thị hàm số
3
2
2 9 2 4
y x x x
. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy để (*) có
6
nghiệm phân biệt thì
1 4 0 5 4
m m
.
Câu 114:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ. Tìm tất
cả giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x m
có ba nghiệm thực phân biệt trên đoạn
[ 2;1]
.
A.
2 0
m
. B.
2 1
m
. C.
2 1
m
. D.
2 0
m
.
Lời giải.
O
x
y
1
1
2
4
1
2
O
x
y
2
1
1
2
O
x
y
1
1
2
4
Chọn C
Số nghiệm của phương trình
f x m
là số giao điểm của đường thẳng
y m
và đồ thị hàm số đã
cho. Từ hình vẽ của đồ thị hàm số đã cho, để phương trình
f x m
ba nghiệm thực phân biệt
trên đoạn
[ 2;1]
2 1
m
.
Câu 115:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3 2
3 0
x x m
có 3 nghiệm thực phân biệt.
A.
0;

. B.
0;4
. C.
; 4 0;
 
. D.
4;0
.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình tương đương:
3 2
3
x x m
. Số nghiệm của phương trình bằng số giao
điểm của đường thẳng
y m
và đồ thị hàm số
3 2
3y f x x x
.
Xét hàm số
3 2
3y f x x x
D
,
2
3 6y x x
.
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
, nên ta có được bảng biến thiên như sau:
x

2
0

y
0
0

y

4
0

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy với
m
thỏa n
4 0
m
thì đường thẳng
y m
cắt đồ
thị hàm số
y f x
tại 3 điểm phân biệt.
Câu 116:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Một nhà sản xuất độc quyền một loại
bánh gia truyền để bán ra thị trường trong dịp Tết năm nay. Qua thăm dò nghiên cứu thị
trường biết lượng cầu vloại hàng này một hàm số
1
656
2
D
Q P P
theo đơn giá
P
.
Nếu sản xuất loại bánh này sản lượng
Q
thì tổng chi phí
3 2
77 1000 100
C Q Q Q Q
. Tìm mức sản lượng
Q
để doanh nghiệp lợi nhuận cao
nhất sau khi bán hết loại bánh này với đơn giá
P
, biết lợi nhuận bằng doanh thu trừ đi tổng
chi phí, doanh thu bằng đơn giá nhân sản lượng bán được.
A.
62
. B.
200
. C.
52
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1312
P Q
Lợi nhuận:
.
f Q Q P C Q
3 2
2 1312 77 1000 100
f Q Q Q Q Q Q
3 2
75 312 100
Q Q Qf Q
Giá trị lớn nhất của hàm số
f Q
trên khoảng
0;656
đạt được tại
52.
Q
Câu 117:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Với giá trị nào của tham số
m
thì đồ thị
hàm số
4 2 4 2
2 1 3 2017
y x m x m m
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có
diện tích bằng
32
.
A.
4
m
. B.
5
m
. C.
3
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
3 2
4 4 1 4 1
y x m x x x m
Xét
2
0
0
1
x
y
g x x m
Để hàm số có ba cực trị thì pt
0
y
có ba nghiệm phân biệt.ĐK:
1
m
.
Tọa độ ba điểm cực trị là:
4 2
0; 3 2017
A m m
4 2
1; 4 2016
B m m m
,
4 2
1; 4 2016
C m m m
.
Gọi trung điểm của
BC
,có
4 2
0; 4 2016
H m m
2
1
AH m
,
2 1
BC m
2
1
. 32 1 1 32 5
2
ABC
S AH BC m m m
Câu 118:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Với giá trị nào của tham số
m
thì hàm
số
3 2 2
1
1 1
3
y x mx m m x
đạt cực đại tại điểm
1x
.
A.
2
m
. B.
3
m
. C.
1
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2 1 ; 2 2y x mx m m y x m

Điều kiện
2
2
1 0
3 2 0
2.
1
2 2 0
1 0
1
m
y
m m
m
m
m
y
m
Câu 119:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Một học sinh giải bài toán: “Tìm tất cả
giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
2 10
y mx mx m x
đồng biến trên
.” theo
các bước như sau:
Bước 1. Hàm số xác định trên
2
3 2 2
y mx mx m
.
Bước 2. Yêu cầu bài toán tương đương với
2
0, 3 2 2 0,y x mx mx m x
.
Bước 3.
2
0
3 0
0
6 2 0
3
m
a m
m
m m
m
Bước 4.
3
m
. Vậy
3
m
.
Học sinh này đã bắt đầu sai ở bước nào?
A. Bước
2
. B. Bước
3
. C. Bước
1
. D. Bước
4
.
Lời giải
Chọn A
Sai bước 2 vì: Khi
0 ' 2
m y
(không thỏa yêu cầu bài toán). Do đó khi
0
m
thì yêu
cầu bài toán tương đương với
0, .
y x
Câu 120:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Tính chiều dài nhỏ nhất của cái thang
để nó có thể dựa vào tường và mặt đất, bắc qua cột đỡ cao
4m
. Biết cột đỡ song song và cách
tường
0,5m
, mặt phẳng chứa tường vuông góc với mặt đất như hình vẽ, bỏ qua độ dày của
cột đỡ.
A.
5 3
2
. B.
5 5
2
. C.
3 3
2
. D.
3 5
2
.
Lời giải
Chọn B
a
a
A
M
K
C
H
B
Ta có:
1
;
2cos
AM
4
sin
MB
với
0;
2
.
Chiều dài của thang là:
4 1
sin 2cos
l AB AM MB
3 3
2 2
8cos sin
2sin .cos
l
0
l
tan 2
2
sin
5
1
cos
5
Chiều dài nhỏ nhất của thang là:
5 5 5
min 2 5
2 2
l
.
Câu 121:
(THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
, , , , , 0
y f x ax bx cx d a b c d a
, có bảng biến thiên như hình sau
Cột
Đỡ
Tường
thang
Mặt đất
x

1
1

y
0
0
y

4
0

Tìm tất ccác giá trị của tham số
m
để phương trình
m f x
4 nghiệm phân biệt trong
đó có đúng một nghiệm dương.
A.
2
m
. B.
0 4
m
. C.
0
m
. D.
2 4
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 1
0 2
2
y y
y
.
Bảng biến thiên của hàm số
y f x
là:
x

0
x
1
0
1

y
0
0
y

0
4
2
0

Câu
122:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Cho
f x
hàm số liên
tục trên đoạn
1;8
, biết
1 3 8 2
f f f
có bảng biến thiên như sau
x
1
2
5
8
f x
0
0
f x
4
4
3
2
Tìm
m
để phương trình
f x f m
có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1;8
.
A.
1;8 \ 1;3;5
m
. B.
1;8 \ 1;3
m
5
m
.
C.
1;8
m
. D.
1;8 \ 1;3
m
5
m
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
f x f m
có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1;8
khi
2 4
f m
.
Nếu
2
f m
thì
1;3;8
m
.
Nếu
2 4
f m
thì xảy ra các trường hợp sau
Trường hợp
1
:
1 1 1 1
f f m f m
.
Trường hợp
2
:
3 5 3 5
f f m f m
.
Trường hợp
3
:
8 5 5 8
f f m f m
.
Kết hợp các trường hợp, ta có
1;8 \ 1;3
m
5
m
.
Câu
123:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có
đồ thị như hình vẽ. Xác định tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
f x m
đúng
2
nghiệm thực phân biệt.
A.
3
m
. B.
4 0
m
. C.
4
m
. D.
4
m
;
0
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có đồ thị của hàm số
f x
như hình vẽ.
Do đó để phương trình
f x m
có đúng hai nghiệm thực phân biệt thì
4
0
m
m
.
Câu
124:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Biết đồ thị hàm số
3 2
f x ax bx cx d
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
. Tính giá
trị của biểu thức
1 2 3
1 1 1
T
f x f x f x
.
A.
1
3
T
. B.
3
T
. C.
1T
. D.
0
T
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2
1 2 3
f x ax bx cx d a x x x x x x
Khi đó
2 3 1 3 1 2
f x a x x x x x x x x x x x x
Nên:
1 1 2 1 3
f x a x x x x
;
2 2 1 2 3
f x a x x x x
;
3 3 2 3 1
f x a x x x x
O
x
y
1
1
4
3
O
y
x
1
1
4
3
3
4
Thay vào biểu thức
1 2 3
1 1 1
T
f x f x f x
1 2 1 3 2 1 2 3 3 2 3 1
1 1 1
T
a x x x x a x x x x a x x x x
3 2 3 1 2 1
3 2 2 1 3 1
1
0
x x x x x x
T
a x x x x x x
.
Cách giải nhanh: Đặc biệt hóa bài toán với
3
f x x x
ta sẽ nhanh chóng tìm ra đáp án.
Câu 125:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Tìm giá trị của
m
để đồ thị hàm số
4 2
2 2
y x mx
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng
1
.
A.
3
3
m
. B.
3
m
. C.
3 3
m
. D.
1
m
.
Lời giải:
Chọn D
Tập xác định
D
.
3
4 4
y x mx
. Do đó
2
0 4 0
y x x m
2
0
.
x
x m
Vì thế hàm sốba điểm cực trị khi và chỉ khi
0.
m
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
0; 2
A
,
2
; 2
B m m
,
2
; 2
C m m
.
Ba điểm cực trị này lập thành tam giác cân đỉnh
A
. Gọi
H
trung điểm cạnh
BC
ta
2
0; 2
H m
.
Ta có
2
2
BC m m m
,
2
2 2
AH m m
.
Vậy diện tích tam giác
ABC
1 1
. . .2 1 1.
2 2
S AH BC m m m
Câu 126:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình
3
3 2
x x m
có 4 nghiệm phân biệt.
A.
2 0
m
. B.
2
m
. C.
1 0
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
3
3 y x x
TXĐ:
D
Ta có:
2
3 3
y x
. Cho
2
1
0 3 3 0
1
x
y x
x
Bảng biến thiên:
Đồ thị
x

1
1

y
0
0
y

2
2

Viết phương trình dưới dạng
3
3 2
x x m
1
Gọi
C
là đồ thị của hàm số
3
3
y x x
gồm 2 phần
* Phần phía bên phải
Oy
của
C
* Phần đối xứng phần đồ thị trên qua
Oy
Do
d
:
2y m
là đường thẳng cùng phương với
Ox
khi đó số nghiệm của phương trình
1
bằng số giao điểm của
C
và đường thẳng
d
:
2y m
.
Điều kiện để phương trình
1
có 4 nghiệm khi và chỉ khi:
2 2 0 1 0
m m
.
Câu 127:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ:
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên
;1
.
B. Hàm số
y f x
đạt cực đại tại
1x
.
C. Đồ thị hàm số
y f x
có một điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số
y f x
có hai điểm cực trị.
Lời giải
Chọn C
Vẽ lại bbt thì s dễ hiểu hơn
Dựa vào đồ thị hàm số
f x
ta thấy giá trị
f x
đổi dấu từ âm sang dương tại vị trí
3
x
nên hàm số
f x
đạt cực tiểu tại
3
x
. Xét trên khoảng
;3

giá trị hàm số luôn âm nên
hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
;3

.
Câu 128:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
1 1
4 5
x
y
x x
tổng số bao nhiêu đường tiệm cận ngang và đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
* Hàm số xác định khi và chỉ khi
2
1
1 0
1
1
5
4 5 0
5
x
x
x
x
x
x x
x
.
Tập xác định của hàm số
1;5 5;

D
.
* Ta
2
1 1
lim lim 0
4 5
 
x x
x
y
x x
đường thẳng
0
y
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
*
5 5
1 1
lim lim
5 1

x x
x
y
x x
;
5 5
1 1
lim lim
5 1

x x
x
y
x x
đường thẳng
5
x
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có
2
đường tiệm cận.
Câu 129:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
C
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đường thẳng
: 1
d y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
thỏa mãn
2 3
AB .
A.
2 10
m . B.
4 10
m . C.
4 3
m . D.
2 3
m .
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ gia điểm của
C
d
:
2 1
1
1
x
x m
x
2
2 2 0
x m x m
1
Đường thẳng
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
khi
1
có hai nghiệm phân biệt khác
1
2
0
1 2 2 0
m m
2
8 12 0
m m
m R
2
m
hoặc
6
m
.
Gọi
1 1
; 1
A x x m
,
2 2
; 1
B x x m
là hai giao điểm của
C
d
.
2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1
2. 4
AB x x x x x x x x
2
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của
1
nên
2 1
2
x x m
2 1
2
x x m , thay vào
2
ta được:
2
2 3 2. 2 4 2
m m
2
8 6 0 4 10
m m m
(thỏa mãn).
Câu 130:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Một kênh đẫn ớc bề rộng
3,0m
như hình vẽ. Cho
4
cây luồng (thẳng) độ dài
6,2 m
;
8,3 m
;
8,4 m
;
9,0 m
trôi tự
do trên kênh. Hỏi số cây luồng có thể trôi tự do qua góc kênh là bao nhiêu?
3m
3m
A.
1
. B.
4
. C.
3
D.
2
.
Lời giải
Chọn C
K
A
C
D
H
B
3m
Kẻ các đường vuông góc
BK
,
BH
như hình vẽ
Để cây luồng có thể trôi qua khúc song thì độ dài của cây luồng không được vượt quá đoạn
thẳng
CD
, với
CD
là đường thẳng đi qua
B
và vuông góc với
AB
như hình vẽ
Xét hình chữ nhật
AKBH
,
3
BH
,
3
BK
3 2
AB
.
Ta có
ACD
vuông tại
A
AB
vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao
ACD
cân tại
A
1
6 2 8.48 m
2
AB CD CD
.
Vậy chỉ có cây luồng dài
9,0 m
là không qua được góc kênh.
Câu 131:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2
12 4
6 2
x x
y
x x m
có
đồ thị
m
C
. Tìm tập
S
tất cả các giá trị của tham số thực
m
để
m
C
đúng hai tiệm cận
đứng
A.
8; 9
S
. B.
9
4;
2
S
. C.
9
4;
2
S
. D.
0; 9
S
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Điều kiện xác định:
2
2
4 0
6 2 0
x x
x x m
.
Để
m
C
có đúng hai tiệm cận đứng thì tam thức
2
6 2
f x x x m
phải có hai nghiệm
1
x
,
2
x
trên đoạn
0; 4
thỏa mãn điều kiện
1 2
0 4
x x
0
9 2 0
0 0
2 0
9
4
4 0
2 8 0
2
0 3 4
0 4
2
f
m
f
m
m
f
m
S
Trình bày lại
Điều kiện xác định:
2
2
4 0
6 2 0
x x
x x m
.
Để
m
C
có đúng hai tiệm cận đứng thì tam thức
2
6 2
f x x x m
phải có hai nghiệm
1
x
,
2
x
trên đoạn
0; 4
thỏa mãn điều kiện
1 2
0 4
x x trong đó theo Viet:
1 2
1 2
6
2
x x
x x m
ĐK:
1 2
1 2
1 2
1 2
0
9 2 0
0
6 0
9
0 2 0 4
2
6 8 0
8 0
2 8 0
4 4 0
f
m
x x
x x m m
x x
m
x x
Cách 2: Điều kiện xác định:
2
2
2
0 4
4 0
2 6
6 2 0
x
x x
m x x
x x m
Xét hàm số
2
6 f x x x
trên đoạn
0; 4
Ta có
2 6
f x x
;
0 3
f x x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy để
m
C
có đúng hai tiệm cận đứng thì
9
8 2 9 4
2
m m
.
Câu 132:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm s
y f x
có đồ thị như
hình vẽ bên:
x
0
3
4
f x
0
f x
9
0
8
.
Tìm số điểm cực trị của hàm số
2 3
f x f x
y
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải.
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm s
f x
ta thấy
1,
f x x
.
Khi đó xét hàm số
2 3
f x f x
g x
Ta có
. 2 .ln 2 3 .ln 3
f x f x
g x f x
0
g x
0
2 .ln 2 3 .ln3 0
f x f x
f x
Xét phương trình
2 .ln 2 3 .ln 3 0
f x f x
trên khoảng
;

.
2 2 2
3
2
log 3 log log 3 1,4
3
f x
f x
(loại)
Do đó số điểm cực trị của hàm
g x
cũng bằng số điểm cực trị của hàm
f x
.
Tức là hàm
g x
3
điểm cực trị.
Câu 133:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Cho hàm số
2
1
y x x mx m
. Tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A.
0 4
m
. B.
4
1
0
2
m
m
. C.
4
m
. D.
1
0
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành
Ox
2
2
1
1 0
0 1
x
x x mx m
g x x mx m
Điều kiện bài toán
Phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt khác
1
.
2
2
4 0
1 1 .1 0
m m
g m m
0 4
1
2
m m
m
4
1
0
2
m
m
.
Câu 134:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
số
m
để đồ thị hàm số
4 2
3
2 2
2
m
y x mx
có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này
O
1
x
y
cùng với gốc tọa độ
O
tạo thành bốn đỉnh của một tứ giác nội tiếp được. Tính tổng tất cả các
phần tử của
S
.
A.
2 2 3
. B.
2 2 3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 2
8 4 4 2
y x mx x x m
.
Đồ thị hàm số
4 2
3
2 2
2
m
y x mx
có ba điểm cực trị thì
0
m
.
Khi đó ba điểm cực trị là
3
0;
2
m
A
,
2
3
;
2 2
m m m
B
2
3
;
2 2
m m m
C
.
Ta có
AO
là đường trung trực của
BC
nên
ABO ACO
Do đó để tứ giác
ABOC
nội tiếp được khi
90
ABO ACO
hay
AB OB
2 2
1
3
. 0 0
2 2 2
1 3
m
m m m m
AB OB
m
.
Đối chiếu điều kiện ta được
1; 1 3
S
nên tổng cần tìm là
2 2 3
.
Câu 135:
(THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
3 9
y x mx m x
nghịch biến trên khoảng
0;1
.
A.
1
3
m
. B.
1
m
.
C.
1
3
m
hoặc
1
m
. D.
1
1
3
m
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Tập xác định
D
.
2 2
3 6 9
y x mx m
;
2 2 2 2
0 3 6 9 0 2 3 0
3
x m
y x mx m x mx m
x m
.
 Nếu
3 0
m m m
thì
0;
y x
nên hàm số không có khoảng nghịch biến.
 Nếu
3 0
m m m
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
;3
m m
.
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
0
1
3 1
3
m
m
m
.
Kết hợp với điều kiện ta được
1
3
m
.
 Nếu
3 0
m m m
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
3 ;
m m
.
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
3 0
1
1
m
m
m
.
Kết hợp với điều kiện ta được
1
m
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
khi
1
m
hoặc
1
3
m
.
Cách 2: Ta có:
2 2
3 6 9y x mx m
. Theo ycbt cần có
2 2
3 6 9 0
g x x mx m
0;1
x
TH1:
0
m
. Khi đó
2
3 0
g x x
: Không xảy ra.
TH2:
0
m
: Khi đó
g x
là một tam thức bậc hai luôn có hai nghiệm
1
,x
2
x
do
2
3 0
ac m
.
Theo Viét:
1 2
2
1 2
2
. 3
x x m
x x m
1 2
x x
. Tập nghiệm của bpt
0
g x
1 2
;T x x
.
Để
0
g x
0;1
x
cần có
1 2
0 1
x x
1 2
1 2
1 21 2
. 0
0
1 1 0
1
x x
x x
x xx x
1 2
1 2 1 2
. 0
. 1 0
x x
x x x x
.
Điều kiện:
2
2
1
3 0
1
3 2 1 0
3
m
m
m
m m
.
Câu 136:
(THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018)
Phương
trình
2
2 1
x x x m
(với
m
tham số
thực) có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 2
2 2 3 2
3 2
2
2 1 , 2
3 2 , 2
2 1 2 1 , 0 2 3 2 , 0 2
2 , 0
2 1 , 0
x x x x
x x x x
f x x x x x x x x x x x x
x x x x
x x x x
.
2
2
2
3 6 2, 2
3 6 2, 0 2
3 2 2, 0
x x x
f x x x x
x x x
;
3 3
3
3 3
0
3
1 7
3
x
f x x
x
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình
f x m
tối đa
4
nghiệm.
Câu 137:
(THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018)
Hàm số
y f x
có đúng ba điểm cực trị là
2
,
1
0.
Hỏi hàm số
2
2
y f x x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Vì hàm số
y f x
có đúng ba điểm cực trị là
2, 1
0
nên
2
0 1
0
x
f x x
x
.
(Cả
3
nghiệm này đều là nghiệm đơn theo nghĩa
f x
đổi dấu khi qua ba nghiệm này)
Ta có:
2 2
2 2 2 2
y f x x x f x x
2
1
0
2 0
x
y
f x x
2
2
2
1
2 2
2 1
2 0
x
x x
x x
x x
2
1
1 0
0
2
x
x
x
x
1
0
2
x
x
x
.
(Cả
3
nghiệm này cũng đều là nghiệm đơn theo nghĩa
y
đổi dấu khi qua ba nghiệm này)
Vậy hàm số
2
2
y f x x
có 3 cực trị.
Chú ý: Ta có thể chọn
1 2
f x x x x
nhận
2, 1
0
làm nghiệm đơn.
Khi đó:
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2
y f x x x f x x x x x x x x x
Rõ ràng từ đây dễ dàng kiểm tra về tính cực trị của hàm s
2
2
y f x x
.
x

1 7
3
0
3 3
3
3 3
3
2

f x
0
0
0
f x

2 3
9

0
0
2 3
9
Câu 138:
(THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị hàm số
y f x
cắt trục
Ox
tại ba điểm có hoành độ
a b c
như hình vẽ
1
:
f c f a f b
.
2
:
f c f b f a
.
3
:
f a f b f c
.
4
:
f a f b
.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
1 2
,S S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f x
trục hoành nằm bên dưới bên trên
Ox
. Khi đó
1
d
b
a
S f x x
d
b
a
f x x
b
a
f x f a f b
Tương tự
2
S f c f a
. Quan sát đồ thị
f x
ta có
2 1
0
S S
f c f b f a f b
do đó
f c f a f b
.
Vậy
1
4
đúng.
Câu 139:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
đồ thị
C
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
:
d y x m
cắt
C
tại hai
điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
4AB
.
A.
1
m
. B.
0
3
m
m
. C.
1
3
m
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
2 1
3 1 0 *
1
x
x m x m x m
x
,
1
x
.
Khi đó
A
x
,
B
x
hai nghiệm phân biệt khác
1
của
*
. Suy ra:
3
A B
x x m
1
A B
x x m
.
Ta có:
2 2 2 2
2
4 16 16 2 16 8
B A B A B A B A
AB AB x x y y x x x x
.
Suy ra:
2 2
2
1
4 8 3 4 1 8 2 3 0
3
B A A B
m
x x x x m m m m
m
.
TH1:
1
m
. Suy ra
*
trở thành
2
4 2 0 2 2
x x x
(nhận).
TH2:
3
m
. Suy ra
*
trở thành
2
2 0 2
x x
(nhận).
Câu 140:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
đồ thị hàm
y f x
như hình vẽ. xét hàm số
2
2
g x f x
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
f x
đạt cực trị tại
2
x
. B. Hàm số
f x
nghịch biến trên
;2

.
C. Hàm số
g x
đồng biến trên
2;
. D. Hàm số
g x
đồng biến trên
1;0
.
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy
f x
đổi dấu từ
sang
khi qua
2
x
nên hàm số
f x
đạt cực tiểu tại
2
x
nên A.
đúng
0, ;2
f x x

nên hàm số
f x
nghịch biến trên
;2

. B. đúng
Ta có
2
2 . 2
g x x f x
,
2
2
0
0 2 1
2 2
x
g x x
x
0
3
3
x
x
x
trong đó
3
x
nghiệm kép,
0
x
là nghiệm bội bậc
3
, do đó,
g x
chỉ đổi dấu qua
0
x
.
Lại có,
1 2. 1 2. 4 8 0
g f
Ta có BBT
x

3
0
3

1
2
1
O
x
y
2
g x
0
0
0
g x

0

Từ BBT ta có hàm số đồng biến trên khoảng
0;
và nghịch biến trên
;0

. C. đúng, và
D. sai.
Câu 141:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
. Hàm số luôn
đồng biến trên
khi và chỉ khi.
A.
2
0; 0
0; 4 0
a b c
a b ac
. B.
2
0; 3 0
a b ac
.
C.
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
. D.
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 2
y ax bx c
TH1:
0
a
2
y bx c
để hàm số đồng biến trên
0,y x
0
0
b
c
.
TH2:
0
a
để hàm số đồng biến trên
0,y x
2
0
3 0
a
b ac
Vậy để để hàm số đồng biến trên
0,y x
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
.
Câu 142:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm s
2 2
1
1 4
x
y
m x
có bao nhiêu
đường tiệm cận?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số có nghĩa khi
2
4 0 2 2
x x
. TXĐ:
2;2
D
Hàm số không có tiệm cận ngang.
2 2
2 2
1
lim lim
1 4
x x
x
y
m x

. Suy ra: đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng.
2 2
2 2
1
lim lim
1 4
x x
x
y
m x

. Suy ra: đường thẳng
2
x
là tiệm cận đứng.
Câu 143:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm
số
cot 2
cot
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
0;
4
.
A.
2
m
. B.
m
.
C.
1 2
m
. D.
0
m
hoặc
1 2
m
.
Lời giải
Chọn A
cot 2
cot
x
y
x m
2
1
cot
m
x m
.
2
2
2
sin . cot
m
y
x x m
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
0;
4
thì
0, 0;
4
y x
2 0
m
2
m
.
Câu 144:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
4 2
y ax bx c
. Biểu thức
2 2 2
A a b c
thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
24A
. B.
20
A
. C.
18
A
. D.
6
A
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị đi qua điểm
0; 1
nên
1 1
c
.
Đồ thị đi qua điểm
1;2
nên
2 2
a b c
.
Ta có
3 2
4 2 2 2
y ax bx x ax b
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có
3
điểm cực trị, do đó
0
0
2
x
y
b
x
a
Ngoài ra
2 2 2 2
2
. . 3 3
2 4 2 4 2 4
b b b b b b
y a b c c c
a a a a a a
Giải hệ
1
,
2
,
3
ta được
1
c
,
1
a
,
4
b
hoặc
1
c
,
9
a
,
12
b
.
Bộ
1
c
,
1
a
,
4
b
thỏa
2 2 2
18
A a b c
nên chọn đáp án C.
Câu 145:
(SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
.
ax b
y
cx d
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0
bd
,
0
ab
. B.
0
ad
,
0
ab
. C.
0
bd
,
0
ad
. D.
0
ad
,
0
ab
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0 0
d d
x
c c
.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
0
a
y
c
.
Do đó
2
0 0 0
d a ad
ad
c c c
.
Với
0
b
y x
a
, khi đó từ hình vẽ ta được
0 0
b
ab
a
.
Với
0 ,
b
x y
d
khi đó từ hình vẽ ta được
0 0
b
bd
d
.
Câu 146:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho đồ thị
C
:
2
4
1
x
y
x
, đồ thị
C
bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
; 2 2;D
 
Ta có
2
4
lim lim 1 1
1
x x
x
y y
x
 
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số,
2
4
lim lim 1 1
1
x x
x
y y
x
 
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
1 1
4
lim lim
1
x x
x
y
x
không tồn tại nên đồ thị không có tiệm cận đứng.
Câu 147:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Phương trình
3
3 1
x x m
; (
m
là tham số)
6
nghiệm phân biệt khi:
A.
1 2
m
. B.
2
m
. C.
1
2
m
m
. D.
0 1
m
.
Lời giải
Chọn D
* Số nghiệm phương trình
3
3 1
x x m
bằng số điểm chung của đồ thị hàm số
3
3 1y x x
và đường thẳng
y m
.
* Đồ thị hàm số
3
3 1y x x
được suy ra từ đồ thị hàm
3
3 1y x x
bằng cách giữ
nguyên phần đồ thị phần hàm số
3
3 1y x x
nằm phía trên trục
Ox
và lấy đối xứng phần đồ
thị hàm số
3
3 1y x x
nằm phía dưới trục
Ox
qua trục
Ox
.
* Dựa vào đồ thị hàm số
3
3 1y f x x x
ta suy ra để phương trình
3
3 1
x x m
6
nghiệm phân biệt điều kiện là:
0 1 0 1
m f m
.
Câu 148:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Một con cá hồi bơi ngược dòng nước để vượt
một khoảng cách
300
km
, vận tốc của dòng nước là
6
km/ h
. Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước
yên lặng là
v
km/ h
. Năng lượng tiêu hao của cá trong
t
giờ được tính theo công thức
3
E cv t
;
c
là hằng số cho trước, đơn vị của
E
Jun
. Vận tốc
v
của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá
tiêu hao ít nhất là:
A.
9
km/ h
. B.
8
km/ h
. C.
10
km/ h
. D.
12
km/ h
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
300
6 300
6
v t t
v
. Suy ra
3 3
300
300
6
E cv t cv cf v
v
với
3
6
v
f v
v
.
c
là hằng số nên để năng lượng tiêu hao ít nhất thì
3
6
v
f v
v
nhỏ nhất.
1
O
x
y
1
1
3
y m
Xét hàm số
f v
trên
6;

, ta có
3 2
2
2 18
6
v v
f v
v
suy ra
3 2
2
2 18
0 0 9
6
v v
f v v
v
.
Lập bảng biến thiên ta suy ra được hàm số
f v
đạt giá trị nhỏ nhất tại
9
v
.
Câu 149:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
3 2
3 9 7
y x mx x
cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng khi:
A.
1
1 15
2
m
m
. B.
1 15
2
m
. C.
1 15
2
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 6 9y x mx
.
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1
x
;
2
x
;
3
x
lập thành cấp số
cộng thì hàm số có hai điểm cực trị trái dấuss và
1 3 2
2x x x
.
0
y
có hai nghệm phân biệt
2
3
9 27 0
3
m
m
m
.
1
x
;
2
x
;
3
x
là các nghiệm của phương trình
3 2
3 9 7 0
x mx x
thỏa mãn:
1 2 3
3
b
x x x m
a
(1)
1 3 2
2x x x
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
x m
3
1
2 9 7 0
1 15
2
m
y m m
m
.
So với điều kiện trên chỉ
1 15
2
m
thỏa mãn.
Câu 150:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Đồ thị sau đây là của hàm số
y f x
. Khi
đó hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
O
y
x
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
1
x
,
2
x
,
3
x
là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và trục
Ox
như hình vẽ
Từ đồ thị hàm số ta thấy, qua điểm
1
x
dấu của
f x
đổi từ âm sang dương nên
1
x
là điểm cực
tiểu, qua điểm
2
x
f x
không đổi dấu nên điểm
2
x
không là điểm cực trị, qua điểm
3
x
dấu
của
f x
đổi từ dương sang âm nên
3
x
là điểm cực đại. Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 151:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1 4 1
y x mx m x m m
. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tạo với gốc toạ độ
O
một tam giác vuông tại
O
khi:
A.
1
2
m
m
. B.
1
2
m
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
3 6 3 1
y x mx m
,
2 2
0 3 6 3 1 0
y x mx m
1
1
x m
,
2
1
x m
.
Ta có
1
. 2 3 1
3 3
m
y x y x m
nên ta chứng minh được đường thẳng qua cực đại cực tiểu
2 3 1
y x m
.
Do đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị có là
1; 1
A m m
1; 3
B m m
.
Điều kiện để
O
không nằm trên đường thẳng qua điểm cực đại cực tiểu
1
3 1 0
3
m m
Để tam giác
OAB
vuông tại
O
thì
. 0 1 1 1 3 0
OA OB m m m m
1
m
hoặc
2
m
(thỏa mãn điều kiện).
Câu 152:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
m
để hàm số
3
5
1
5
y x mx
x
đồng biến trên khoảng
0;
?
A.
5
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
1
x
2
x
3
x
O
y
x
Hàm số xác định và liên tục trên khoảng
0;
.
Ta
2
6
1
3y x m
x
,
0;x
. m số đồng biến trên khoảng
0;
khi chỉ khi
2
6
1
3 0
y x m
x
,
0;x
. Dấu đẳng thức chỉ xảy ra ở hữu hạn điểm trên
0;

.
2
6
1
3
m x g x
x
,
0;x
Ta có
7
6
6g x x
x
8
7
6 6
x
x
;
0 1g x x
Bảng biến thiên
Suy ra
m g x
,
0;x
0:
max 1 4
x
m g x g

m
4; 3; 2; 1
m
.
Câu 153:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
3
3 3sin sinm m x x
có nghiệm thực?
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
33
3 3
3 3sin sin 3 3sin sin
m m x x m x x m
.
1
Đặt
sin
x u
. Điều kiện
1 1
u
3
3
3sin 3
m x v m u v
.
2
Khi đó
1
trở thành
3
3u m v
3
Từ
3
2
suy ra
3 3 2 2
3 3 3 0
u v v u u v u uv v u v
.
(Do
2
2
2 2
1 3
3 3 0
2 4
v
u uv v u v
,
u
,
v
)
Suy ra:
3
3
3 3m u u m u u
, với
1;1
u
.
Xét hàm số
3
3f u u u
trên đoạn
1;1
. Ta có
2
3 3
f u u
;
0 1
f u u
.
Suy ra
1;1
max 2
f u
,
1;1
min 2
f u
.
Do đó phương trìnhnghiệm khi và chỉ khi
2 2
m
, mà
m
nên
0; 1; 2
m
.
x
0
1

g x
0
g x

4

Câu 154:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao
cho giá trị lớn nhất của hàm số
3
3
y x x m
trên đoạn
0;2
bằng
3
. Số phần tử của
S
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
3
3
f x x x m
là hàm số liên tục trên đoạn
0;2
.
Ta có
2
1
3 3 0
1
x n
f x x f x
x l
Suy ra GTLN và GTNN của
f x
thuộc
0 ; 1 ; 2 ; 2; 2
f f f m m m
.
Xét hàm số
3
3
y x x m
trên đoạn
0;2
ta được giá trị lớn nhất của
y
max ; 2 ; 2 3
m m m
.
 TH1:
3 3
m m
.
Với
3
m
. Ta có
max 3;5;1 5
(loại).
Với
3
m
. Ta có
max 3;1;5 5
(loại).
 TH2:
1
2 3
5
m
m
m
Với
1
m
. Ta có
max 1;3 3
(nhận).
Với
5
m
. Ta có
max 3;5;7 7
(loại).
 TH3:
1
2 3
5
m
m
m
Với
1
m
. Ta có
max 1;3 3
(nhận).
Với
5
m
. Ta có
max 3;5;7 7
(loại).
Do đó
1;1
m
Vậy tập hợp
S
2
phần tử.
Chú ý: Ta có thể giải nhanh như sau:
Sau khi tìm được Suy ra GTLN GTNN của
3
3
f x x x m
thuộc
0 ; 1 ; 2 ; 2; 2
f f f m m m
.
+ Trường hợp 1:
0
m
thì
0;2
max 2 3 1
f x m m
.
+ Trường hợp 2:
0
m
thì
0;2
max 2 2 3 1
f x m m m
Câu 155:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
.Hàm số
y f x
có đồ thị như
hình bên. Hàm số
2
y f x
đồng biến trên khoảng:
O
x
y
1
1
4
y f x
A.
1;3
. B.
2;
. C.
2;1
. D.
;2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2 . 2 2
f x x f x f x
Hàm số đồng biến khi
2 1 3
2 0 2 0
1 2 4 2 1
x x
f x f x
x x
.
Câu 156:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Cho m s
2
1
x
y
x
có đ thị
C
và điểm
;1A a
. Gi
S
tập hợp tất cả c g trị thực của
a
để đúng một tiếp tuyến từ
C
đi qua
A
. Tổng g trị tất cả các
phần tcủa
S
bằng
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
và có hệ số góc
k
:
1
y k x a
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
C
:
2
1 1 1 2
1
x
k x a kx ka x x
x
1
x
2
2 3 0
kx k ka x ka
1
x
*
Với
0
k
, ta có
d
:
1y
là tiệm cận ngang đồ thị hàm số nên không thể tiếp xúc được.
Với
0
k
,
d
C
tiếp xúc nhau
1
có nghiệm kép
2
1 2 4 3 0
x
k a k ka
2
2
1 4 2 4 0
x
k a k a
Coi đây là phương trình bậc 2 ẩn
k
tham số
a
Để qua
;1A a
vẽ được đúng
1
tiếp tuyến thì phương trình
0
x
có đúng một nghiệm
0
k
.
 Xét
1 0 1a a
, ta có
4 4 0 1
k k
thỏa.

1 1 0
f
nên loại đi trường hợp có hai nghiệm trong đó có một nghiệm là
0
.
 Còn lại là trường hợp
0
x
có nghiệm kép khi
2 2
4 2 1
k
a a
3
4 2 3 0
2
a a
Vậy tổng là
3 5
1
2 2
.
Cách 2: Phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
và có hệ số góc
k
:
1
y k x a
d
là tiếp tuyến của đồ thị
C
khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm
x
khác
1
2
2
1 1
1
1
2
1
x
k x a
x
k
x
Thay
2
vào
1
, ta được
2
1 3 2
1
1
x
x a
x
x
2
2 3 1 2 6 3 0 *
x a x x g x x x a
d
và đồ thị
C
có đúng một tiếp tuyến
*
có đúng một nghiệm khác
1
0
9 2 3 0
3
1 0
1 0
2
0
9 2 3 0
1
1 0
1 0
a
g
a
a
a
a
g
a
. Vậy tổng
3 5
1
2 2
.
Câu 157:
(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12
y x x x m
7
điểm cực trị?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
4 3 2
3 4 12
y x x x m
.
TXĐ:
D
.
3 2
12 12 24y x x x
,
0
0 1
2
x
y x
x
Ta có bảng biến thiên
x

1
0
2

y
0
0
0
y


m
5m
32m
Từ bảng biến thiên, suy ra hàm số
y f x
3
điểm cực trị với mọi
m
. Do đó để hàm số
y f x
7
điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số
y f x
cắt trục hoành tại
7 3 4
điểm phân biệt
5 0
0
m
m
0 5
m
.
m
nguyên nên các giá trị cần tìm của
m
1; 2; 3; 4
m
.
Vậy có
4
giá trị nguyên cần tìm của
m
.
Câu 1:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
1
x
y
x
C
điểm
;M a b
thuộc
đồ thị
C
. Đặt
3 2T a b ab
, khi đó để tổng khoảng cách từ điểm
M
đến hai trục toạ độ
là nhỏ nhất thì mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3 1
T
. B.
1 1T
. C.
1 3
T
. D.
2 4T
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
3
1
x
y
x
có tập xác định:
D \ 1
.
Điểm
3
; 1
1
a
M a b C b a
a
.
Trục
Ox
,
Oy
lần lượt có phương trình là
0
y
0
x
.
Tổng khoảng cách từ
;M a b
đến hai trục tọa độ
3
1
a
P a
a
.
Xét hàm số
3
1
a
P a
a
có tập xác định:
D \ 1
3
khi 3
1
3
khi 0 3
3
1
3
1
khi 1 0
1
3
khi 1
1
a
a a
a
a
a a
a
a
P a
a
a
a a
a
a
a a
a
2
2
2
2
4
1 khi 3
1
4
1 khi 0 3
1
4
1 khi 1 0
1
4
1 khi 1
1
a
a
a
a
P
a
a
a
a
Bảng biến thiên:
a
P
P
1
0
3


1
0
3
0




6
2
Vậy
min 2
P
khi
1 1
a b
. Do đó
1; 1 2
M T
.
Câu 2:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4
1
x
y
x
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
; 2 2;D
.
Do không tồn tại các giới hạn khi
1
x
,
1
x
,
1
x
,
1
x
nên đồ thị m số
không có đường tiệm cận đứng.
2
2
4
lim
1
x
x
x

2 4
2
1 4
lim
1
1
x
x x
x

0
,
2
2
4
lim
1
x
x
x

2 4
2
1 4
lim
1
1
x
x x
x

0
n suy ra đường thẳng
0
y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang.
Câu 3:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên khoảng
;a b
0
;x a b
. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Câu 4: Hàm số đạt cực trị tại điểm
0
x
khi và chỉ khi
0
0
f x
.
Câu 5: Nếu hàm số
y f x
đạo hàm đạo hàm cấp hai tại điểm
0
x
thoả mãn điều kiện
0 0
0
f x f x
thì điểm
0
x
không phải là điểm cực trị của hàm số
y f x
.
Câu 6: Nếu
f x
đổi dấu khi
x
qua điểm
0
x
thì điểm
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số
y f x
.
Câu 7: Nếu hàm số
y f x
đạo hàm đạo hàm cấp hai tại điểm
0
x
thoả mãn điều kiện
0
0
f x
,
0
0
f x
thì điểm
0
x
là điểm cực đại của hàm số
y f x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
u 8: Mệnh đề: Hàm số đạt cực trị tại điểm
0
x
khi chỉ khi
0
0
f x
sai
0
0
f x
mà đạo
hàm qua
0
x
kng đổi dấu t hàm số không đạt cực trị tại điểm
0
x
.
u 9: Mệnh đề: “Nếu hàm số
y f x
đạo hàm đạo hàm cấp hai tại điểm
0
x
thoả mãn điều
kiện
0 0
0
f x f x
thì điểm
0
x
không phải điểm cực trị của hàm số
y f x
sai
4
f x x
0 0 0
f f
nng vẫn đt cực trtại
0
0
x
.
u 10: Mệnh đề: “Nếu
f x
đổi dấu khi
x
qua điểm
0
x
thì điểm
0
x
điểm cực tiểu của hàm số
y f x
” sai vì điểm
0
x
có thể là điểm cực đại của hàm số
y f x
.
u 11: Mệnh đề: Nếu hàm số
y f x
đạo hàm đạo hàm cấp hai tại điểm
0
x
thoả mãn điều
kiện
0
0
f x
,
0
0
f x
thì điểm
0
x
là điểm cực đại của hàm số
y f x
” sai vì điểm
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số
y f x
.
Vậy không mệnh nào đúng.
Câu 12:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
ax b
y
x c
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
0, 0,c 0
a b
. B.
0, 0,c 0
a b
. C.
0, 0,c 0
a b
. D.
0, 0,c 0
a b
.
O
x
y
Lời giải
Chọn D
Từ hàm số
ax b
y
x c
suy ra:
+ Tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng có phương trình
x c
.
+ Tiệm cận ngang của đồ thị là đường thẳng có phương trình
y a
.
+ Giao điểm với trục hoành là
;0
b
A
a
,
0
a
.
+ Giao điểm với trục tung là
0;
b
B
c
,
0
c
.
Từ đồ thị hàm số ta có:
+ Đường tiệm cận đứng nằm bên trái
Oy
nên
0
c
.
+ Đường tiệm cận ngang nằm trên
Ox
nên
0
a
.
+ Giao điểm với trục
Ox
có hoành độ dương nên
0
b
a
. Vì
0
a
nên
0
b
.
Câu 13:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Một xưởng in
8
máy in, mỗi máy in được
3600
bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in
50
nghìn đồng. Chi phí
cho
n
máy chạy trong một giờ
10 6 10
n
nghìn đồng. Hỏi nếu in
50000
tờ quảng cáo thì
phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều nhất?
A.
4
máy. B.
6
máy. C.
5
máy. D.
7
máy.
Lời giải
Chọn C
Một máy: Trong một giờ in được
3600
tờ nên
50000
tờ cần
125
9
giờ.
Do đó
n
máy cần thời gian
125
9n
giờ.
Tổng chi phí là
125
10. 6 10 . .1000 50000
9
f n n n
n
.
Khi đó: để được lãi nhiều nhất thì
f n
đạt giá trị nhỏ nhất, với
1;8
n
n
.
Cách
1
:
250 1250 250 50 10
5 .10000 .10000
3 9 3 3
f n n
n
(Dùng BĐT Côsi).
Nên
f n
nhỏ nhất khi
1250 5 10
5 5
9 3
n n
n
.
Cách
2
: Dùng Table với
1;8
n
n
.
Câu 14:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm
3
2
1 13 15
f x x x x
. Khi đó số điểm cực trị của hàm số
2
5
4
x
y f
x
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 2
5 5
.
4 4
x x
y f
x x
2
2 3
2
2 2 2
2
5 4 5 .2
5 5 5
1 13. 15
4 4 4
4
x x x
x x x
x x x
x
3
2
2 2 2
2
2 2 2
2
5 20 5 5 4 65 15 60
4 4 4
4
x x x x x x
x x x
x
2 3 3
2 2 3
2
2 2 2
5 2 2 5 1 4 3 15 20
4
4 4 4
x x x x x x x
x
x x x
2
2
0
0 1
4
3
4
3
x
x
x
y x
x
x
x
Do phương trình
0
y
6
nghiệm đơn và
1
nghiệm kép nên hàm số
2
5
4
x
y f
x
6
điểm cực trị.
Câu 15:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
( )y f x
. Đồ thị của
hàm số
( )y f x
như hình vẽ. Đặt
( ) ( )h x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(1) 1 (4) (2)h h h
. B.
(0) (4) 2 (2)h h h
.
C.
( 1) (0) (2)h h h
. D.
(2) (4) (0)h h h
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
( ) ( )h x f x x
trên đoạn
1;4
.
Ta có
( ) ( ) 1
h x f x
. Dựa vào đồ thị của hàm số
( )y f x
trên đoạn
1;4
ta được
( ) 0
h x
.
Suy ra hàm số đồng biến trên
1;4
. Ta chọn C.
Câu 16:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để đồ thị của hàm số
4 2
2
y x mx
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác
diện tích nhỏ hơn
1
.
A.
1
m
. B.
0 1
m
. C.
3
0 4
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
4 2
2
y x mx
TXĐ: D
. Ta
3
4 4y x mx
;
2
0
0
x
y
x m
.
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì
0
m
. Khi đó ba điểm cực trị là
0;0
O
,
2
;
B m m
,
2
;
C m m
. Tam giác
OBC
cân tại
O
, với
2
0;
I m
trung điểm của
BC
Theo yêu cầu bài toán, ta có:
2
1 1
. .2 1 0 1
2 2
ABC
S OI BC m m m
.
Câu 17:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Bạn A một đoạn dây mềm
dẻo không đàn hồi
20 m
, bạn chia đoạn dây thành hai phần, phần đầu gấp thành một tam giác
đều. Phần còn lại gập thành một hình vuông. Hỏi độ dài phần đầu bằng bao nhiêu
m
để tổng
diện tích hai hình trên là nhỏ nhất ?
A.
120
9 4 3
m
. B.
40
9 4 3
m
. C.
180
9 4 3
m
. D.
60
9 4 3
m
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
x m
là cạnh của tam giác đều,
20
0
3
x
.
Suy ra cạnh hình vuông
20 3
4
x
m
.
Gọi
S
là tổng diện tích của hai hình.
2
2
3 20 3
.
4 4
x
S x x
.
Ta có :
3 20 3 3
' 2 .
2 4 4
x
S x x
.
3 20 3 3
' 0 2 . 0
2 4 4
x
S x x
60
9 4 3
x
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên,
S
đạt giá trị nhỏ nhất tại
60
9 4 3
x m
.
Câu 18:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Phương trình
2
3 2
1 1
x x x m x
có nghiệm thực khi và chỉ khi
A.
3
6
4
m
. B.
14
1
25
m
. C.
4
3
m
. D.
1 3
4 4
m
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho tương đương
3
2
2
1
*
1
x x x
m
x
.
Xét hàm số
3
2
2
1
1
x x x
f x
x
.
TXĐ:
.
Ta có
3
3
2
1 3
1
x x
f x
x
,
1
0
1
x
f x
x
.
Lập bbt khảo sát hàm số trên
Từ bảng biến thiên, suy ra để phương trình để phương trình đã cho có nghiệm thực thì
1 3
4 4
m
.
Câu 19:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Hàm số
( )f x
có đạo hàm trên
hàm số
'( )f x
. Biết đồ thị hàm số
'( )f x
được cho như hình vẽ. Hàm số
( )f x
nghịch biến trên
khoảng
A.
1
;1
3
. B.
0;

. C.
1
;
3

. D.
;0

.
Lời giải :
Chọn D
Ta có bảng biến thiên của hàm số
( )f x
:
Bài này sai bbt,anh vẽ lại cho em
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
;0 .

Câu 20:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
2 3
y x x m x m
có hai điểm cực trị và điểm
9; 5
M
nằm
trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị.
A.
5.
m
B.
3.
m
C.
2.
m
D.
1.
m
Lời giải :
Chọn B
Ta có
2
3 4 3
y x x m
, để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình
0
y
có hai
nghiệm phân biệt
0
13
*
3
m
Ta có
1 2 2 26 7 2
.
3 9 3 9 9 3
m m
y y x x
nên phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị là
2 26 7 2
.
3 9 9 3
m m
y x
Theo giả thiết, đường thẳng này đi qua
9; 5
M
nên
3
m
(thỏa mãn điều kiện
*
).
Câu 21:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2
mx
y
x m
,
m
tham số thực. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham s
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
.
Tìm số phần tử của
S
.
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
\
2
m
D
2
2
4
2
m
y
x m
.
Yêu cầu bài toán
2
4 0
0;1
2
m
m
2 2
0
2
1
2
m
m
m
2 2
0
2
m
m
m
0 2
m
.
Câu 22:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2
5 1 1
2
x x
y
x x
tất cả bao
nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định:
1; \ 0;2
D
.
lim
x
y

2
5 1 1
lim
2
x
x x
x x

2 3 4
2
5 1 1 1
lim
2
x
x x x x
x x

0
0
y
đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số.
2
lim
x
y
2
2
5 1 1
lim
2
x
x x
x x

2
lim
x
y
2
2
5 1 1
lim
2
x
x x
x x

2
x
đường tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số.
0
lim
x
y
2
0
5 1 1
lim
2
x
x x
x x
2
2
0
5 1 1
lim
2 5 1 1
x
x x
x x x x
2
2
0
25 9
lim
2 5 1 1
x
x x
x x x x
0
25 9
lim
2 5 1 1
x
x
x x x
9
4
0
x
không là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả
2
đường tiệm cận.
Câu 23:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
,
, , , , 0
a b c d a
có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
f x m
có bốn nghiệm phân biệt thỏa
mãn
1 2 3 4
1
2
x x x x
.
A.
0 1
m
. B.
1
1
2
m
. C.
0 1
m
. D.
1
1
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta đi tìm biểu thức xác định của hàm số
f x
.
Ta có
2
3a 2
y x bx c
.
Hàm số đạt cực trị tại các điểm
0
x
,
1x
nên ta có
0 0
1 0
y
y
0
3a 2 0
c
b
1
Tọa độ các điểm cực trị
0;1
1;0
nên ta có
0 1
1 0
y
y
1
1
d
a b
2
Từ
1
2
ta suy ra
2
a
,
3
b
,
0
c
,
1
d
.
Như vậy
3 2
2 3 1
f x x x
.
Xét phương trình
3 2
2 3 1 0
x x
1
2
1
x
x
.
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số
g x f x
như sau:
x

0
1
y
0
0
y

1
0
x

1
2
0
1
2
1

y
|
0
|
0
1
y
1
2
0
0
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra phương trình
f x m
bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn
1 2 3 4
1
2
x x x x
thì điều kiện của
m
1
1
2
m
.
Vậy giá trị cần tìm của
m
1
1
2
m
.
Câu 24:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
, , , , 0
a b c d a
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
0
d
. B.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
C.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
. D.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị suy ra
0
a
0
d
,
0
f x
một nghiệm âm một nghiệm bằng
0
nên suy ra
0
c
0
b
.
Câu 25:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Người ta muốn thiết kế một bể theo dạng khối lăng
trụ tứ giác đều, không nắp trên, làm bằng kính, thể tích
3
8 m
. Giá mỗi
2
m
kính
600.000
đồng/
2
m
. Gọi
t
là số tiền tối thiểu phải trả. Giá trị
t
xấp xỉ với giá trị nào sau đây ?
A.
11.400.000
đồng. B.
6.790.000
đồng. C.
4.800.000
đồng. D.
14.400.000
đồng.
Lời giải
Chọn A
O
x
A'
D'
B'
C'
B
C
D
A
Gọi
0
AB x
, ta có
2
8
V hx
2
8
h
x
.
Diện tích xung quanh của bể cá :
2
4
xq
S xh x
2
2
8
4
x x
x
2
32
x
x
2 2
3
3
16 16 16 16
3 . . 3 256
x x
x x x x
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi :
2
3
16
16
x x
x
.
Số tiền tối thiểu để làm tủ kính là :
2
3
3
32
16 .600.000 11429287,57
16
đồng.
Câu 26:
(THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018)
Tất cả các giá trị của
m
để hàm số
3 2
1 3 1 3 2 5
y m x m x m x m
nghịch biến trên
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
4 1
m
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: (Tự luận)
* Tập xác định
D
.
* Ta có
2
3 1 6 1 3 2 5
y m x m x m
.
Hàm số nghịch biến trên
0
y
,
x
; dấu bằng chỉ xảy ra ở hữu hạn điểm
2
1 2 1 2 5 0 1
m x m x m
,
x
.
+ Trường hợp 1:
1
1 3 0
m

luôn thỏa với
x
.
+ Trường hợp 2:
1
m
, khi đó điều kiện của bài toán trở thành
2
1 0
1 1 2 5 0
a m
m m m
2
1
5 4 0
m
m m
1
1
1 4
m
m
m m
.
* Vậy các giá trị cần tìm của
m
1
m
.
Cách 2: (Trắc nghiệm)
* Chọn
1 9 1m y x
luôn nghịch biến trên
nên
1
m
thỏa, suy ra loại A, D.
* Chọn
3 2
0 3 15m y x x x
2
3 6 15 0
y x x
,
x
nên hàm số nghịch
biến trên
, suy ra loại C.
Câu 27:
(THPT Chuyên ơng Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
, đồ thị của đạo hàm
f x
như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
f
đạt cực tiểu tại
0
x
. B.
f
đạt cực tiểu tại
2
x
.
C.
f
đạt cực đại tại
2
x
. D. Cực tiểu của
f
nhỏ hơn cực đại.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta có
2
0
0
x
f x
x
2
0
0
x
f x
x
,
0 2 0
f x x
.
Từ đó suy ra bảng biến thiên
x

2
0

y
+
0
0
+
y

2
f
0
f

Vậy hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Câu 28:
(THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018)
Với giá trị nào của tham
số
m
thì phương trình
2
4
x x m
có nghiệm?
A.
2 2
m
. B.
2 2 2
m
. C.
2 2 2
m
. D.
2 2
m
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
2
4
f x x x
trên
2;2
Ta có:
2
1
4
x
y
x
.
Cho
0
y
2
1 0
4
x
x
2
4
x x
2 2
0
4
x
x x
2
x
.
Hàm số liên tục trên đoạn
2;2
2 2
f
,
2 2 2
f
,
2 2
f
.
Vậy
2;2
min 2
f x
,
2;2
max 2 2
f x
.
Do đó, phương trình
2
4
x x m
có nghiệm khi
2 2 2
m
.
x
O
y
2
Câu 29:
(THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018)
Cho phương trình
3 2
3 1 0 1
x x m
. Điều kiện của tham số
m
để phương trình
1
ba nghiệm phân biệt
thỏa mãn
1 2 3
1
x x x
A.
1
m
. B.
1 3
m
. C.
3 1
m
. D.
3 1
m
.
Lời giải
Chọn C
* Phương trình tương đương:
3 2
1 3 1
x x m
.
* Số nghiệm của phương trình
1
bằng số giao điểm của đồ thị
3 2
: 3 1
C y f x x x
đường thẳng
y m
.
* Để phương trình
1
ba nghiệm phân biệt thỏa mãn
1 2 3
1
x x x
điều kiện
3 2
: 3 1
C y f x x x
cắt đường thẳng
y m
tại 3 điểm phân biệt trong đó hai điểm
có hoành độ lớn hơn
1
và một điểm có hoành độ nhỏ hơn
1
.
Xét hàm số:
3 2
3 1
y f x x x
2
3 6f x x x
0
0
2
x
f x
x
BBT:
x

0
1
2

y
0
0
0
y

1
1
3

Từ BBT ta suy ra:
3 1
m
.
Câu 30:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để trên
1;1
hàm số
6
2 1
mx
y
x m
nghịch biến:
A.
4 3
m
. B.
4 3
1 3
m
m
. C.
1 4
m
. D.
4 3
1 3
m
m
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định:
1
2
m
x
.
Ta có
2
2
12
2 1
m m
y
x m
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
điều kiện là:
1
1; 1
2
0, 1; 1
m
y x
2
12 0
1 2;2
m m
m
4;3
3;1
m
m
4 3
1 3
m
m
Câu 31:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ
nhất
m
của hàm số
12
7 4sin
y
x
trên đoạn
5
;
6 6
là:
A.
12
5
M
;
4
3
m
. B.
4M
;
4
3
m
. C.
12
5
M
;
12
7
m
. D.
4M
;
12
11
m
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Đặt
sint x
. Vì
5
;
6 6
x
nên
1
;1
2
t
.
Khi đó hàm số trở thành:
12
7 4
f t
t
với
1
;1
2
t
Ta có
2
48
0
7 4
f t
t
,
1
;1
2
t
nên hàm số đồng biến trên
1
;1
2
.
Do đó
1
;1
2
max 1 4
M f t f
1
;1
2
1 4
min
2 3
m f t f
.
Cách 2: Do
5 1 12
; sin ;1 0
6 6 2 7 4sin
x x y
x
;
12 7 12 1 4
7 4 sin 12 sin ;1 ;4
7 4sin 4 2 3
y
y y y x x y
x y
.
Do đó
1
;1
2
max 1 4
M f t f
1
;1
2
1 4
min
2 3
m f t f
.
Câu 32:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả giá trị thực của tham
số
m
để phương trình
3 2
3 2 1
x x m
6
nghiệm phân biệt.
A.
1 3.
m
B.
2 0.
m
C.
1 1.
m
D.
0 2.
m
Lời giải
Chọn C
3 2 3 2
3 2 1 3 2 1
x x m x x m
.
Xét hàm số
3 2
3 2
y x x
2
0
3 6 ; 0
2
x
y x x y
x
.
Đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
.
Từ đó ta suy ra đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x x
.
A
B
C
M
7 km
5 km
Số nghiệm của phương trình
3 2
3 2 1
x x m
là hoành độ giao điểm của đồ thi hàm số
3 2
3 2
y x x
và đường thẳng
1
y m
.
Nhìn vào đồ thị ta thấy để phương trình có 6 nghiệm cần:
0 1 2 1 1.
m m
Câu 33:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Một ngọn hải đăng được đặt tại
vị trí
A
cách bờ biển một khoảng
5 km
AB
Trên bờ biển một cái kho vị trí
C
cách
B
một khoảng
7 km
. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ
A
đến địa điểm
M
trên bờ biển với
vận tốc
4 km/h
, rồi đi bộ đến
C
với vận tốc
6 km/h
. Hỏi cần đặt vị tcủa
M
cách
B
một
khoảng bằng bao nhiêu km để người đó đến kho nhanh nhất?
A.
5,5 km.
B.
2 5 km.
C.
5 km.
D.
4,5 km
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
km 0 7
BM x x
Khi đó
2
25 km
AC x
Thời gian người đó đi từ A đến M rồi đến C là:
2
25 7
4 6
x x
f x
Ta có:
2
1
6
4 25
x
f x
x
Xét
2
0 6 4 25
f x x x
2 5 0;7
x
29
0
12
f
,
74
7
4
f
,
5 5 7
2 5
12 6
f
.
Để đến kho nhanh nhất thì
2 5
x
.
Lưu ý:
Giải bằng phương pháp trắc nghiệm
Nhập biểu thức
2
25 7
4 6
x x
f x
vào máy tính
Nhấn phím CALC thay lần lượt 4 đáp án A, B, C, D
Chọn kết quả nhỏ nhất.
Câu 34:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Giá trị thực của tham số
m
để đồ
thị hàm số
4 2 4
2 2y x mx m m
có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có diện tích
bằng
4 2
thoả mãn điều kiện nào dưới đây?
A.
3
m
. B.
4
m
. C.
3 0
m
. D.
0 4
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
4 4y x mx
. Do đó
3 2
0 4 4 0 0
y x mx x x m
.
Để hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
0
m
.
Gọi ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
4
0; 2A m m
,
4 2
; 2B m m m m
,
4 2
; 2B m m m m
. Do hàm số trùng phương là hàm số chẵn, có đồ thị nhận trục tung làm
trục đối xứng nên tam giác
ABC
cân ở
A
. Gọi
H
là trung điểm của
BC
ta có
4 2
0; 2H m m m
, từ đó
2
AH m
2
BC m
. Vậy ta có diện tích tam giác
ABC
2
1 1
. .2 4 2
2 2
S AH BC m m
2
. 4 2 2
m m m
. Vậy thỏa mãn
0 4
m
.
Câu 35:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả giá trị thực của tham
số
m
để đường thẳng
: 1
d y mx m
cắt đồ thị
3 2
: 3 1
C y x x
tại 3 điểm
A
,
B
,
C
phân biệt (
B
thuộc đoạn
AC
), sao cho tam giác
AOC
cân tại
O
(với
O
là gốc toạ độ).
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
d
và đường cong
C
:
3 2
3 1 1
x x mx m
2
1 2 2 0
x x x m
2
1
2 2 0 *
x
x x m
.
d
cắt
C
tại
3
điểm phân biệt
A
,
B
,
C
*
có hai nghiệm phân biệt khác
1
.
2
* 1 3
x m
có hai nghiệm phân biệt khác
1
khi và chỉ khi
3
m
.
Khi đó
*
có hai nghiệm
1
1 3
x m
,
2
1 3
x m
thỏa
1 2
1
x x
.
Không mất tính tổng quát, gọi
1 3; 3 1
A m m m
,
1; 1
B
,
1 3; 3 1
C m m m
.
Tam giác
AOC
cân tại
O
2 2
OA OC OA OC
2 2 2 2
1 3 3 1 1 3 3 1
m m m m m m
4 3 4 3 0
m m m
4 1 3 0
m m
1
m
.
Với
1
m
thỏa mãn điều kiện tồn tại các điểm
A
,
B
,
C
và khi đó đường thẳng
: 2
d y x
không đi qua gốc tọa độ
O
nên
A
,
O
,
C
tạo thành tam giác cân. Vậy
1
m
là giá trị cần tìm.
Cách 2:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
d
và đường cong
C
:
3 2
3 1 1
x x mx m
2
1 2 2 0
x x x m
2
1
2 2 0 *
x
x x m
.
d
cắt
C
tại
3
điểm phân biệt
A
,
B
,
C
*
có hai nghiệm phân biệt khác
1
.
2
* 1 3
x m
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
khác
1
khi và chỉ khi
3
m
.
Xét
2
2 2 0
x x m
*
Theo Viet:
1 2
1 2
2
2
x x
x x m
Khi đó:
1 1
; 1
A x mx m
,
2 2
; 1
B x mx m
.
Cần có:
2 2
OA OB
2 2
2 2
1 1 2 2
1 1
x mx m x mx m
1 2 1 2 1 2
2 2 0
x x x x m m x x m
1 2 1 2
2 2 0
x x m m x x m
2 2 2 2 0
m m m
1
m
.
Câu 36:
(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
x m
f x
x
, với
m
tham số. Biết
0;3
0;3
min max 2
f x f x
. Hãy chọn kết luận đúng.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
1
x m
f x
x
. TXĐ:
\ 1
D
.
2
1
1
m
f x
x
.
f x
chỉ mang một dấu trên
D
nên
0;3
0;3
min 0
max 3
f x f
f x f
hoặc
0;3
0;3
min 3
max 0
f x f
f x f
.
Do đó:
0;3
0;3
3 11
min max 2 0 3 2 2
4 5
m
f x f x f f m m
.
Câu 37:
(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)
Khoảng cách từ điểm
5;1
A
đến
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
2
1
2
x
y
x x
là:
A.
5
. B.
26
. C. 9. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số
1;1 \ 0
D
.
Ta có:
2
2
0 0
1
lim lim
2
x x
x
y
x x

,
2
2
0 0
1
lim lim
2
x x
x
y
x x

.
Đường thẳng
0
x
( trục
Oy
) là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy
, 5 5
d A Oy
.
Câu 38:
(THPT Đoàn Thượng-Hải ơng-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên
tục trên
. Đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ sau:
Số điểm cực trị của hàm số
2017 2018 2019
y f x x
là:
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2017 2018 2019 2017 2018
f x x f x
.
Đồ thị hàm số
2017 2018
y f x
được suy ra từ đồ thị hàm số
y f x
bằng cách tịnh tiến
sang phải
2017
đơn vị và tịnh tiến xuống dưới
2018
đơn vị.
Do đó đồ thị hàm số
2017 2018
y f x
chỉ cắt trục hoành tại 1 điểm đổi dấu qua điểm đó
nên hàm số
2017 2018 2019
y f x x
có một điểm cực trị.
Câu 39:
(THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)
Cho đồ thị hàm số
y f x
như hình
vẽ dưới đây:
Gọi
S
là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
2
1
2018
3
y f x m
5
điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập
S
bằng:
A.
7
. B.
6
. C.
5
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: hàm số
2018
y f x
có đồ thị là đồ thị hàm số
y f x
tịnh tiến sang trái
2018
đơn vị;
Hàm số
2
1
2018
3
y f x m
đồ thị đồ thị hàm số
2018
y f x
tịnh tiến lên trên
2
1
3
m
đơn vị.
Hàm số
2
1
2018
3
y f x m
có đồ thị gồm hai phần:
+ Phần 1: Giữ nguyên đồ thị hàm số
2
1
2018
3
y f x m
phần phía trên
Ox
.
+ Phần 2: Lấy đối xứng đồ thị hàm số
2
1
2018
3
y f x m
phía dưới trục
Ox
qua
Ox
.
Để đồ th hàm số
2
1
2018
3
y f x m
5
điểm cực trị
2
1
3 6
3
m
2
9 18
m
3 3 2
m
(do
m
) suy ra:
3;4 3;4
m S
.
Vậy tổng cần tìm bằng
7
.
Câu 40:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Với mọi giá trị
m a b
,
,a b
thì hàm
số
3 2
2 2y x mx x
đồng biến trên khoảng
2;0
. Khi đó
a b
bằng?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định
D
2;0
D
.
2
6 2 2
y x mx
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
2;0
0, 2;0
y x
2
6 2 2 0, 2;0
x mx x
1
3 , 2;0
m x x
x
.
Đặt
1
3 , 2;0
g x x x
x
.
Khi đó:
1
3 , 2;0
m x x
x
2;0
max
m g x
.
2
1 3
0 3 0 , 2;0
3
g x x x
x
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra:
2;0
max 2 3
m g x m
.
Suy ra
2, 3
a b
.
Vậy
2 3 1
a b
.
Câu 41:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
1
x
y
x
có đồ thị
C
. Tìm
m
sao cho đường thẳng
:
d y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
thỏa mãn điểm
2; 2
G
là trọng tâm của tam giác
OAB
.
A.
2
m
. B.
5
m
. C.
6
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn C
Tọa độ điểm
A
,
B
là nghiệm hệ phương trình:
3
1
y x m
x
x m
x
2
3 0 1
y x m
x mx m
: 1
ĐK x
.
Để đường thẳng
:
d y x m
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
B
điều kiện là
2
2
2
4 3 0
4 12 0
2 0
1 .1 3 0
m m
m m
m
m m
.
Với
m
ta có
1 1
;
A x x m
,
2 2
;
B x x m
trong đó
1
x
2
x
là các nghiệm của phương
trình
1
, để
2; 2
G
là trọng tâm của tam giác
OAB
điều kiện là
3
3
A B O
G
A B O
G
x x x
x
y y y
y
1 2
1 2
2
3
2
2
3
x x
x x m
1 2
1 2
6
2 6
x x
x x m
Theo Viet ta có:
6
6
2 6
m
m
m m
.
Câu 42:
(THPT Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2
y x mx m C
. Tìm
m
để đồ thị hàm số
3
điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành tam giác
bán kính đường tròn nội tiếp bằng
1
.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
4 4y x mx
.
2
0
0
x
y
x m
Hàm số có
3
điểm cực trị
0
y
3
nghiệm phân biệt
0
m
.
Các điểm cực trị của đồ thị là
0;A m
,
2
;
B m m m
,
2
;
C m m m
Ta có:
4
AB AC m m
,
2
BC m
.
Gọi
I
là trung điểm
BC
. Suy ra
2
0;
I m m
2
AI m
1
. .
2 2
AB BC CA
S AI BC r
2 4
.2 2 2 .1
m m m m m
2 3
2 1 1 0
m m m
3 2
0
1 1
m loai
m m
2
3 4 2
1 0
1 2 1
m
m m m
1
0
1
2
m
m loai
m nhan
m nhan
2
m
Câu 43:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Biết rằng đồ thị của hàm số
3 2017
3
n x n
y
x m
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang trục tung làm tiệm cận đứng.
Khi đó giá trị của
m n
là:
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Theo đề ra ta có trục hoành làm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nên:
3 2017
lim 0
3
x
n x n
x m

3 0 3
n n
Tương tự cho
.x 
Vì trục tung là tiệm cận đúng của đồ thị hàm số nên:
2017 0
3 0
n
m
2017
3
n
m
.
Suy ra
0.
m n
Câu 44:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số:
4 2 2
2
y x mx m m
. Tìm
m
để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành tam giác có một góc bằng
120
.
A.
1
3
m
. B.
3
1
3
m
. C.
3
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Lời giải
Chọn C
3 2
4 4 4
y x mx x x m
.
Hàm số có ba điểm cực trị
0
y
có ba nghiệm phân biệt
0
m
.
Khi đó
0
y
0x
x m
.
Ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là
2
0;
A m m
,
;B m m
,
;C m m
.
Do
ABC
cân tại
A
nên gọi
0;H m
là trung điểm của
BC
thì
AHC
vuông tại
H
.
ABC
một góc bằng
120
khi chỉ khi
60
HAB HAC
.tan
HB AH HAB
2
3
m m
3
1
3
m
.
Câu 45:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
2 1y x x m x
nghịch biến trên một đoạn có độ dài không vượt quá
2
.
A.
7
3
m
. B.
7 2
3 3
m
. C.
7 2
3 3
m
. D.
2
3
m
.
Lời giải
Chọn C
* Ta có:
2
3 2 2
y x x m
0
y
2
3 2 2 0
x x m
.
* Để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài không vượt quá
2
điều kiện là phương trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt
1 2
; x x
thỏa mãn
1 2
2
x x
Điều kiện là:
2
1 2 1 2
3 7 0
4 4
m
x x x x
7
3
4 2
4
4
9 3
m
m
7 2
3 3
m
.
Câu 46:
(THPT Triệu Th Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài
250 cm
để uốn thành khung cửa sổ dạng như hình vẽ. Gọi
r
bán kính của nửa đường
tròn, tìm
r
để diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất.
A.
250
cm
4
. B.
125
cm
4
. C.
250
cm
4
. D.
125
cm
4
.
Lời giải
Chọn C
* Gọi
1
S
,
2
S
lần lượt là diện tích của nửa hình tròn và hình chữ nhật. Khi đó:
2
1
1
2
S r
;
2
2S rh
; với
2 250 2h r r
nên
2 2
2
250 2S r r r
.
* Suy ra diện tích hình cần tìm
2 2 2 2 2
1 1
250 2 2 250
2 2
S r r r r r r r
. Bài toán
trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
1
2 250
2
S r r r r
với
0 125
r
.
* Ta
4 250
S r r
;
250
0
4
S r r
. Đây cực trị duy nhất của hàm số
đồng thời
S r
đổi dấu từ dương sang âm khi
r
qua
250
4
nên hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
điểm này.
Câu 47:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
1
x
y
x
đường thẳng
2
y x m
. Giá trị của
m
để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại hai điểm
A
,
B
phân biệt
sao cho độ dài đoạn
AB
nhỏ nhất?
A.
1
m
. B.
3
m
. C.
4
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
1
x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
và đường thẳng
2
y x m
:
3
2
1
x
x m
x
2
2 1 3 0
g x x m x m
1
.
Đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại hai điểm
A
,
B
phân biệt
1
có hai nghiệm phân biệt khác
1
ĐK:
2
1 8 3 0
1 2 1 3 0
m m
g m m
luôn đúng
m
.
Khi đó đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại hai điểm
;2
A a a m
;2
B b b m
với
a
,
b
là các nghiệm của phương trình
1
.
Theo định lý Vi-ét, ta
1
1
2
a b m
3
2
m
ab
.
Ta có
2 2 2
2
4 5. 4
AB a b a b a b ab
2
1
5 1 2 3
4
m m
2
5
6 25
4
m m
.
Suy ra
AB
nhỏ nhất khi
2
6 25
f x m m
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
3
m
.
Câu 48:
(THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao
cho đồ thị hàm số
3 2
5 4
y x x m x m
hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục
hoành.
A.
. B.
;3 3;4

. C.
;3 3;4

. D.
;4

.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3 2 2
5 4 1 4
y x x m x m x x x m
Đồ thị hàm số đã cho hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành khi chỉ khi phương
trình
0
y
có ba nghiệm phân biệt
2
4 0
x x m
có hai nghiệm phân biệt khác
1
4 0 4
1 4 0 3
m m
m m
.
Câu 49:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Đồ thị hàm số
2 2
4 4 3 4 1
y x x x
có bao nhiêu tiệm cận ngang?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
D
.
Ta có
2 2
lim lim 4 4 3 4 1
x x
y x x x
 
2 2
4 2
lim
4 4 3 4 1
x
x
x x x

2 2
2
4
lim 1
4 3 1
4 4
x
x
x x x

suy ra đường thẳng
1y
là tiệm cận ngang.
Ta có
2 2
lim lim 4 4 3 4 1
x x
y x x x
 
2 2
4 2
lim
4 4 3 4 1
x
x
x x x

2 2
2
4
lim 1
4 3 1
4 4
x
x
x x x

suy ra đường thẳng
1
y
là tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có
2
tiệm cận ngang.
Câu 50:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
.Cho hàm số
3 2
3 6 5y x x x
. Tiếp
tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
A.
3 9
y x
. B.
3 3y x
. C.
3 12
y x
. D.
3 6
y x
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
3 6 6y x x
2
3 1 3 3
x
. Dấu
" "
xảy ra khi
1x
9
y
.
Do đó, tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc nhỏ nhất bằng 3 và là tiếp tuyến tại điểm
1;9
M
.
Phương trình tiếp tuyến là
3 1 9
y x
3 6y x
.
Câu 51:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Hỏi bao nhiêu cặp số nguyên dương
;a b
để hàm số
2
4
x a
y
x b
có đồ thị trên
1;
như hình vẽ dưới đây?
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số không xác định tại điểm
4
b
x
. Theo đồ thị ta có tiệm cận đứng nhỏ hơn
1
1 4
4
b
b
. Do
b
nguyên dương nên
1,2,3
b
.
Ta có
2
4 2
4
a b
y
x b
. Hàm số nghịch biến nên
4 2 0
a b
2b a
. Do
a
là số nguyên
dương và
1,2,3
b
nên ta có một cặp
,a b
thỏa mãn là
1,3
.
Câu 52:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
3 2
y x x
. Tìm số thực
dương
m
để đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số tại
2
điểm phân biệt
A
,
B
sao cho tam
giác
OAB
vuông tại
O
, trong đó
O
là gốc tọa độ.
A.
2
m
. B.
3
2
m
. C.
3
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:
4 2 4 2
3 2 3 2 0 1
x x m x x m
.
0 2 0
m m
hay phương trình
1
luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:
2
1 2
3 4 17 3 4 17 3 4 17
v
2 2 2
m m m
x x x
.
Khi đó:
1
;A x m
,
2
;B x m
.
Ta có tam giác
OAB
vuông tại
O
, trong đó
O
là gốc tọa độ
2
1 2
. 0 . 0
OA OB x x m
.
2
2
02
2 3 0
4 2
2 3 0
3 4 17
2
2
4 12 4 8 0
m
m
m
m
m m
m m m
.
Vậy
2
m
là giá trị cần tìm.
Câu 53:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
2 3
x
y
x
. Gọi
I
là giao điểm
của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ
I
đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho
đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
1
2
d
. B.
1
d
. C.
2
d
. D.
5
d
.
Lời giải
Chọn A
Tọa độ giao điểm
3 1
;
2 2
I
.
Gọi tọa độ tiếp điểm là
0
0
0
1
;
2 3
x
x
x
. Khi đó phương trình tiếp tuyến
với đồ thị hàm số tại
điểm
0
0
0
1
;
2 3
x
x
x
2
2
0
0 0 0 0
2
0
0
1
1
2 3 2 4 3 0
2 3
2 3
x
y x x x x y x x
x
x
.
Khi đó:
2
2
0 0 0
0 0
4 4 2
0 0 0
3 1
2 3 2 4 3
2 3 2 3
1
2 2
,
2
1 2 3 1 2 3 2 2 3
x x x
x x
d I
x x x
(Theo bất đẳng thức Cô si)
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
2
0 0
0
0 0
2 3 1 2
2 3 1
2 3 1 1
x x
x
x x
.
Vậy
1
max ,
2
d I
.
Câu 54:
(THPT ơng Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2 2
y x x
. Diện tích
S
của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
A.
3
S
. B.
1
2
S
. C.
1
S
. D.
2
S
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
Ta có
3
0 2
4 4 0
1 1
x y
y x x
x y
Bảng biến thiên
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
0;2
A
,
1;1
B
,
1;1
C
.
Nhận xét
ABC
cân tại
A
. Vì vậy
1 1
. .1.2 1
2 2
A B C B
S y y x x
.
Câu 55:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Trên đồ thị hàm số
2 5
3 1
x
y
x
bao nhiêu
điểm có tọa độ là các số nguyên?
A.
4
. B. Vô số. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
1
\
3
D
Ta có
2 5 1 6 15 1 13
. 2
3 1 3 3 1 3 3 1
x x
y
x x x
3
y
13
2
3 1
x
Ta có
y
nên
3y
3 1 1
3 1 1
3 1 13
3 1 13
x
x
x
x
2
3
0
14
3
4
x
x
x
x
.
Thử lại
0
x
4
x
thỏa mãn.
Vậy có hai điểm có tọa độ nguyên
0;5
4;1
.
Câu 56:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Xác định các hệ số
a
,
b
,
c
để đồ thị hàm số
4 2
y ax bx c
, biết điểm
1; 4
A
,
0; 3
B
là các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
A.
1
a
;
0
b
;
3
c
. B.
1
4
a
;
3
b
;
3
c
.
C.
1
a
;
3
b
;
3
c
. D.
1
a
;
2
b
;
3
c
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D
x

1
0
1

y
0
0
0
y

1
2
1

Ta có
3
4 2y ax bx
.Theo giả thiết hàm số đạt cực trị tại hai điểm
1; 4
A
,
0; 3
B
nên
1 0
1 4
0 0
0 3
y
y
y
y
4 2 0
4
0 0
3
a b
a b c
c
4 2 0
4
0 0
3
a b
a b c
c
1
2
3
a
b
c
.
Câu 57:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y x ax bx c
giả sử
A
,
B
hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Khi đó, điều kiện nào sau đây cho biết
AB
đi qua
gốc tọa độ
O
?
A.
2 9 3 .b a
B.
0.
c
C.
9 .ab c
D.
0.
a
Lời giải
Chọn C
2
3 2
y x ax b
. Để hàm số có cực trị thì
2
0 3 2 0
y x ax b
có hai nghiệm phân biệt
hay
2 2
3 0 3a b a b
. Ta có
2
2 2
.
3 9 3 9 9
x a a ab
y y x c
. Suy ra phương trình đường thẳng đí qua hai điểm
A
,
B
2
2 2
3 9 9
a ab
y x c
. Nếu
AB
đi qua gốc tọa độ
O
thì
0
9
ab
c
9ab c
.
Câu 58:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị của
tham số thực
m
để hàm số
3 2 2
1
1 2 3
3
y x m x m m x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.
A.
1;0
S
. B.
1
S
. C.
0;1
S
. D.
S
.
Lời giải
Chọn B
2 2
2 1 2y x m x m m
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
thì
0
y
với mọi
1;1
x
.
Ta có
2
2
1 2 1
m m m
nên
0
y
2
m x m
hay
; 2
x m m
.
Để thỏa mãn bài toán thì
1;1 ; 2
m m
ta có
1
2 1
m
m
1
m
.
Câu 59:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2 2
2 3
y x m x m m x m
cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành:
3 2 2 2
2 3 0
x m x m m x m
1
2 2
1 3 0
x x m x m
2 2
1
3 0 2
x
g x x m x m
Để đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì phương trình
1
có ba nghiệm phân biệt nên
phương trình
2
có hai nghiệm phân biệt và khác
1
0
1 0
g
g
2
2
3 6 9 0
4 0
m m
m m
1 3
m
m
1 3
m
. Mà
m
nên
0;1;2
m
.
Câu 60:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 3
2 1
x
y
x
cùng tạo với hai đường tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
4 3
;
2 1
a
M a
a
thuộc đồ thị hàm số
4 3
2 1
x
y
x
.
Giao điểm của hai đường tiệm cận là
1
;2
2
I
Ta có
2
10
2 1
y
x
Hệ số góc của tiếp tuyến tại
4 3
;
2 1
a
M a
a
:
2
10
2 1
y a
a
Phương trình tiếp tuyến tại
M
:
2
10 4 3
1
2 1
2 1
a
y x a
a
a
Gọi
P
,
Q
lần lượt là giao điểm của tiếp tuyến tại
M
với tiệm cận đứng
1
2
x
, tiệm cận
ngang
2
y
Khi đó
1 4 8
;
2 2 1
a
P
a
,
4 1
;2
2
a
Q
10
2 1
IP
a
2 1
IQ a
Diện tích tam giác
IPQ
vuông tại
I
:
1
. 5
2
S IP IQ
.
Câu 61:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
3 3
3
y x m x n x
( tham số
m
,
n
) đồng biến trên khoảng
;
 
. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 2
4
P m n m n
bằng
A.
1
16
. B.
16
. C.
4
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2 2 2 2
3 3 3 3 2
y x m x n x x m n x m n
.
Hàm số đồng biến trên
;

0
0
0
a
mn
.
TH1:
0
0
0
m
mn
n
.
Do vai trò của
,m n
là như nhau nên ta chỉ cần xét trường hợp
0
m
.
2
1 1 1
4 2 1
2 16 16
P n n n
.
TH2:
0 0; 0
m n m n
(Do vai trò của
,m n
như nhau).
Ta có
2
2
1 1 1
2 4 2
4 16 16
P m n n
.
Từ
1 , 2
ta có
min
1
16
P
. Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
1
; 0
8
m n
hoặc
1
0;
8
m n
.
Câu 62:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
1
1 2 1 2
3
f x x m x m x m
,
m
là tham số. Biết hàm số có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1 2 1 2
10
T x x x x
.
A.
78
. B.
1
. C.
18
. D.
22
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 1 2 1
f x x m x m
.
Hàm số có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
khi và chỉ khi phương trình
0
f x
có hai nghiệm phân
biệt
1
x
,
2
x
2
4 0
m m
0
4
m
m
.
Theo Vi-et ta có
1 2
2 1
x x m
,
1 2
1 2x x m
.
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
10 2 10
T x x x x x x x x x x
.
2
2
4 8 18 4 1 22 22
T m m m
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T
22
khi
1
m
.
Câu 63:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Cho hàm số
3
2f x x mx
,
m
tham số. Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ là
a
,
b
,
c
.
Tính giá trị biểu thức
1 1 1
P
f a f b f c
A.
0
. B.
1
3
. C.
29 3m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số
3
2f x x mx
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
a
,
b
,
c
khi
3
m
.
Theo định lý vi-et ta có:
0
2
a b c
ab bc ca m
abc
(1)
Ta có
2
3
f x x m
,
2
2
2
3
3
3
f a a m
f b b m
f c c m
.
1 1 1
P
f a f b f c
f a f b f b f c f c f a
f a f b f c
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
9 6 3
3 3 3
a b b c c a m a b c m
a m b m c m
(2)
Mặt khác ta có:
2
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
2
2
a b b c c a ab bc ca abc a b c
a b c a b c ab bc ca
(3)
Từ (1), (2), (3) ta có:
2
2
2 2 2
9 6 2 3
3 3 3
m m m m
P
a m b m c m
0
.
Câu 64:
(THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 m 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên
như hình vẽ
Hỏi phương trình
2017 2018 2019
f x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Xét đồ thị hàm số
2017 2018
y f x
có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x
song song với trục
Ox
sang trái
2017
đơn vị, rồi sau đó tịnh tiến song song với trục
Oy
xuống
dưới
2018
đơn vị.
Ta được bảng biến thiên của hàm số
2017 2018
y g x f x
như sau
Khi đó đồ thị hàm số
2017 2018
y f x
gồm hai phần:
+ Phần đồ thị của hàm số
2017 2018
y g x f x
nằm phía trên trục hoành.
+ Và phần đối xứng của đồ thị
2017 2018
y g x f x
nằm phía dưới trục hoành.
Do đó ta có được bảng biến thiên của hàm số
y g x
như sau
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình
2017 2018 2019
f x
4
nghiệm.
Câu 65:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018)
Giả sử
k
là số thực lớn nhất sao cho bất
đẳng thức
2 2 2
1 1
1
sin
k
x x
đúng với
0;
2
x
. Khi đó giá trị của
k
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
1 1
sin sin
k k
x x x x
.
Xét
2 2
1 1
sin
f x
x x
,
0;
2
x
.
Ta sẽ chứng minh
3 3
2cos 2
0
sin
x
f x
x x
,
0;
2
x
.
Thật vậy:
3 3
3 3
2sin 2 cos
0
sin
x x x
f x
x x
3 3
sin cos 0
x x x
,
0;
2
x
3
sin cosx x x
,
0;
2
x
3
sin
0
cos
x
g x x
x
,
0;
2
x
.
6 4
3 3
2
3 3
2 cos 3 cos 1
2cos 1
1
3cos . cos 3cos . cos
x x
x
g x
x x x x
2
2 2
3 3
3
cos 1 2 cos 1
0
3cos . cos
x x
x x
,
0;
2
x
.
Do đó :
0 0
g x g
. Suy ra
0
f x
,
0;
2
x
.
Bảng biến thiên:
Khi đó
2
1
k
f x
,
0;
2
x
2 2
4
1 1 4
k
k
.
Câu 66:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018)
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số
4
x m
y
mx
đồng biến trên từng khoảng xác định?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Nếu
0
m
, ta có
4
x
y
đồng biến trên
(thỏa).
Nếu
0
m
:
Tập xác định
4
\D
m
;
2
2
4
4
m
y
mx
.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác đinh khi
2
0
4 0
2 2
0
m
m
m
m
.
Vậy kết hợp hai trường hợp ta có
3
giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 67:
(THPT Chuyên Ti Bình-ln 2 năm học 2017-2018)
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của m số
3 2
3 2 1
y x x m
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cách đều
nhau là
A.
3
2
. B.
1
1;
2
. C.
3 1
;
2 2
. D.
0; 1
.
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3 2
3 2 1 0x x m
.
Giả sử
1
x
;
2
x
;
3
x
là ba nghiệm của
.
Để
1
x
;
2
x
;
3
x
cách đều nhau
2 1 3
2
x x x
1
Mặt khác
1 2 3
3
x x x
2
Từ
1
2
suy ra
2
1
x
3
Thế
2
vào
ta được
1
1 3 2 1 0
2
m m
.
Với
1
2
m
thế vào
, ta được
3 2
1 3
3 2 0 1
1 3
x
x x x
x
Rõ ràng
3
nghiệm này cách đều nhau. Vậy
1
2
m
là giá trị cần tìm.
x
0
2
f x
f x
0
2
4
1
Câu 68:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
2 2 3 1 3 1 0
x x x x
A.
1;
. B.
1;2
. C.
1;
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình đã cho có dạng
2
f x f x
trong đó
2
3 1
f t t t
.
Xét
2
3 1
f t t t
,
t
;
Ta có
2
2
3 1
3
t
f t t t
t
2
2
2
3 1
3
t
t
t
0 t
.
Do đó
f t
đồng biến trên
. Từ đó
2
f x f x
2
x x
1
x
.
Câu 69:
(THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để
hàm số
3 2 2
2 9 12 1y x ax a x
cực đại, cực tiểu hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị
hàm số bằng
1
.
A.
1
2
a
. B.
1
a
. C.
1
2
a
. D.
1
a
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
D
+
2 2
6 18 12y x ax a
1
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì
0
2 2 2
81 72 9 0
a a a
luôn đúng
a
.
Do đó
CT
x
nghiệm của phương trình
1
. Từ giả thiết
1
CT
x
thay vào phương trình
1
ta
có:
2
12 18 6 0
a a
1
2
1
a
a
+ Với
1
a
3 2
2 9 12 1y x x x
,
2
6 18 12
y x x
1
0
2
x
y
x
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT ta thấy hàm số không đạt cực tiểu tại
1x
. Do đó
1
a
không thỏa mãn.
+ Với
1
2
a
3 2
9
2 3 1
2
y x x x
,
2
6 9 3y x x
x

1
2

y
0
0
y


1
0
2
1
x
y
x
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại
1x
. Do đó
1
2
a
thỏa mãn.
Câu 70:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm s
y f x
đồ thị như vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
f x m
6
nghiệm phân biệt.
A.
0 2
m
. B.
0 2
m
. C.
2 0
m
. D.
2 0
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
f x m
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
đường thẳng
y m
(cùng phương
Ox
).
Ta có:
0
0
f x khi f x
y f x
f x khi f x
suy ra: đồ thị hàm số
y f x
gồm hai phần:
+ Phần 1: Giữ nguyên đồ thị hàm số
y f x
phía trên
Ox
.
+ Phần 2: Lấy đối xứng đồ thị hàm số
y f x
phí dưới
Ox
qua trục
Ox
.
Ta được đồ thị:
Quan sát đồ thị hàm số, ta có: để phương trình
f x m
6
nghiệm phân biệt
0 2
m
.
x

1
2
1

y
0
0
y
O
x
y
2
2
1
1
Câu 71:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
1
2 8 1 2
3
y x mx m x
, (
m
là tham số) có đồ thị là
m
C
. Biết rằng tập hợp các giá trị
của
m
để
m
C
tồn tại hai điểm phân biệt
;
a a
A x y
,
;
b b
B x y
sao cho mỗi tiếp tuyến của
m
C
tại
A
,
B
vuông góc với đường thẳng
: 4 4 0
x y
đồng thời
2 2
a b
x x
;S u v
. Tính
u v
.
A.
3
2
. B.
5
. C.
3
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng
1
: 1
4
y x
. Do tiếp tuyến tại
A
,
B
vuông góc với đường thẳng
nên hai tiếp tuyến đó song song với nhau và có
4
k
.
Vậy
a
x
,
b
x
là nghiệm của phương trình
4
y
2
4 8 4 0
x mx m
1
.
Phương trình
1
có hai nghiệm không âm phân biệt khi
2
4 8 4 0
4 0
8 4 0
m m
S m
P m
1
0
1
2
m
m
m
1
2
1
m
m
.
Hệ thức Vi-ét:
4
. 8 4
a b
a b
x x m
x x m
.
Ta có:
2 2
a b
x x
2 8
a b a b
x x x x
.
Thay Vi-ét vào ta được:
4 2 8 4 8
m m
2 1 2
m m
2
2 0
2 1 4 4
m
m m m
2
2
6 5 0
m
m m
2
1; 5
m
m m
1
m
.
Kết hợp với điều kiện ta có
1
;1
2
m
. Vậy
3
2
u v
.
Câu 72:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Số các giá trị tham số
m
để hàm số
2
1
x m
y
x m
có giá trị lớn nhất trên
0;4
bằng
6
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải.
Chọn B
Tập xác định
\
D m
.
2
2
1
0
m m
y
x m
,
x D
(do
2
2
1 3
1 0
2 4
m m m
,
m
).
Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng
;m

;m
.
Suy ra
0;4
max 4
f x f
Để hàm số đã cho có giá trị lớn nhất trên
0;4
bằng
6
thì
0;4
4 6
m
f
2
0;4
3
6
4
m
m
m
2
0;4
6 27 0
m
m m
0;4
3
9
m
m
m
9
m
.
Vậy có một giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 73:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
9
6
2
y x x x m
(
m
tham số) đồ thị
C
. Biết rằng
C
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt hoành độ tương
ứng là
1
x
,
2
x
,
3
x
với
1 2 3
x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1 2 3
1 2 3
x x x
. B.
1 2 3
1 2 3
x x x
.
C.
1 2 3
0 1 2 3
x x x
. D.
1 2 3
0 1 2
x x x
.
Lời giải.
Chọn C
Tập xác định
D
.
2
3 9 6
y x x
,
0
y
1
2
x
x
.
hàm số có
1 0
a
nên hàm số đạt cực đại tại
1x
, đạt cực tiểu
2
x
1 2 3
1 2
x x x
.
1
Lưu ý: Nếu làm trắc nghiệm đến đây ta đã có thể chọn được đáp án đúng là đáp án C.
Mặt khác
C
cắt
Ox
tại ba điểm phân biệt nên
1 0
2 0
f
f
5
0
2
2 0
m
m
5
; 2
2
m
.
Đặt
3 2
9
6
2
f x x x x m
. Hàm số này liên tục trên các khoảng
0;1
2;3
. Ta có:
0 0
f m
,
1 0
f
n
0 . 1 0
f f
. Suy ra phương trình
0
f x
có ít nhất một
nghiệm trên khoảng
0;1
.
2
2 0
f
,
9
3 0
2
f m
nên
2 . 3 0
f f
. Suy ra phương trình
0
f x
ít nhất
một nghiệm trên khoảng
2;3
.
3
.
Từ
1
,
2
,
3
ta suy ra
1 2 3
0 1 2 3
x x x
.
Câu 74:
(THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018)
Bác An có ba tấm lưới mắt cáo, mỗi tấm có
chiều dài
4
m. Bác muốn rào một phần vườn của nhà bác dọc theo bờ tường (bờ tường ngăn
đất nhà bác An với đất nhà hàng xóm) theo hình thang n
ABCD
(như hình vẽ) để trồng rau,
(
AB
phần tường không cần phải rào). Bác An rào được phần đất vườn có diện ch lớn nhất
gần với giá trị nào nhất sau đây?
D
A
B
C
A.
2
28 m
. B.
2
7 m
. C.
2
35 m
. D.
2
21 m
.
Lời giải
Chọn D
K
H
D
A
B
C
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
D
trên cạnh
AB
. Đặt
DAB
với
0
2
.
Ta có
sin . 4sin
DH AD
cos . 4cos
AH AD
, suy ra
4 8cos
AB
.
Vậy
1
8 8cos 4sin
2
ABCD
S
16sin 1 cos
16sin 8sin 2
.
Suy ra
16cos 16cos 2
S
2
16 2cos cos 1 0
cos 1
60
1
cos
2
.
Lập bảng biến thiên của hàm
S
ta tìm được
0;
2
max S
12 3 20,78
3
S
.
Câu 75:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Biết rằng hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 1x
y
x m
(
m
là tham số thực) tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng
2
. Giá trị
của
m
bằng bao nhiêu?
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
2
y
là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x m
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tiệm cận ngang của đồ thị giao với
Oy
tại
0;2
A
, tiệm cận đứng của đồ thị giao với
Ox
tại
;0
B m
. Hai đường tiệm cận giao nhau tại
;2
I m
.
. 2.
OAIB
S OA OB m
2. 2
m
1
m
.
u 76:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 4
y x x
. Biết rằng hai giá tr
1
m
,
2
m
của tham số
m
đđưng thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn
2 2
: 1 5
C x m y m
. Tính tổng
1 2
m m
.
A.
1 2
0
m m
. B.
1 2
10
m m
. C.
1 2
6
m m
. D.
1 2
6
m m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 6y x x
1
2 4
3 3
x
y y x
, suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm cực trị của đồ thịm số
2 4 2 4 0
y x x y
,
.
Đường tròn
2 2
: 1 5
C x m y m
tâm
; 1
I m m
n kính
5
R .
Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn
C
khi và chỉ khi
,
d I R
2 1 4
5
5
m m
2
3 5
8
m
m
m
. Vậy
1 2
6
m m
.
Câu 77:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Gọi
C
đường parabol qua ba điểm cực trị của đồ thị
hàm số
4 2 2
1
4
y x mx m
, tìm
m
để
C
đi qua điểm
2;24
A
.
A.
4
m
. B.
6
m
. C.
4
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3
0
2 0
2
x
y x mx
x m
với
0
m
.
2
0
x y m
;
2 0
x m y
.
Giả sử
2
:
C y ax bx c
.
Theo giả thiết
C
đi qua
4
điểm
2
0;
M m
,
2 ;0
N m
,
2 ;0
P m
2;24
A
nên ta có
hệ phương trình:
2
2
2
2
2
4
2 2 0
0 2 2
6
2 2 0
0 2 2
24 4 2
4 2 24
c m
c m
m L
ma mb m
ma mb c
m N
ma mb m
ma mb c
a b c
a b m
.
Câu 78:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
\ 0
bảng
biến thiên như hình dưới
Hỏi phương trình
3
f x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
1
nghiệm. B.
2
nghiệm. C.
3
nghiệm. D.
4
nghiệm.
Lời giải
x

0
2

y
0
y
2


2

Chọn C
Ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
3
f x
3
nghiệm.
Câu 79:
(THTT Số 4-487 tháng 1 năm 2017-2018)
Chi phí xuất bản
x
cuốn tạp chí (bao gồm: lương cán bộ,
công nhân viên, giấy in…) được cho bởi
2
0,0001 0,2 10000
C x x x
,
C x
được tính theo đơn
vị vạn đồng. Chi phí phát hành cho mỗi cuốn
4
nghìn đồng. Tỉ số
T x
M x
x
với
T x
tổng chi phí (xuất bản phát hành) cho
x
cuốn tạp chí, được gọi chi phí trung bình cho một cuốn
tạp chí khi xuất bản
x
cuốn. Khi chi phí trung bình cho mỗi cuốn tạp chí
M x
thấp nhất, tính chi phí
cho mỗi cuốn tạp chí đó.
A.
20.000
đ. B.
15.000
đ. C.
10.000
đ. D.
22.000
đ.
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết, ta có
2
0,4 0,0001 0,2 10000
T x C x x x x
.
10000
0,0001 0, 2 2 0,2 2,2
T x
M x x
x x
vạn đồng
22.000
đồng.
Đẳng thức xảy ra
10000
0,0001x
x
10000
x
.
Câu 80:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Gọi
S
tập các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
: 1d y x
cắt đồ thị hàm số
2
4
1
x m
y
x
tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của
S
.
A.
5
. B.
4
. C.
5
. D.
20
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4
1
1
x m
x
x
,
1
x
2 2
4 1 0
x x m
*
Để đường thẳng cắt đồ thị tại đúng một điểm thì pt (*) có nghiệm kép
1x
hoặc pt
*
có hai
nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm
1x
.
TH1: Pt
*
có nghiệm kép
1x
0
1
2
b
a
2
5 0
2 1
m
5
m
.
x

0
x
0
2

y
||
0
y
2
0


2

TH2: Pt
*
2
nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm
1x
2 2
0
1 4.1 1 0
m
2
2 2
5 0
1 4.1 1 0
m
m
.
5 5
2
m
m
2
m
.
5; 5;2; 2
S
.
Vậy tích các phần tử của
S
là:
5. 5 .2. 2 20
.
Câu 81:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Xét các mệnh đề sau:
(1). Nếu hàm số
f x x
thì
0 0
f
.
(2). Nếu hàm số
2017
f x x
thì
0 0
f
.
(3). Nếu hàm số
2
3 1
f x x x
thì phương trình
0
f x
có 3 nghiệm phân biệt.
Những mệnh đề đúng là?
A. (1); (2). B. (2); (3). C. (1); (2); (3). D. (2).
Lời giải
Chọn D
Ta có:
khi 0
khi 0
x x
f x x
x x
1 khi 0
1 khi 0
x
f x
x
.
Do đó,
0 1
f
. Vậy (1) sai.
Ta có:
2017
2017
2017
khi 0
khi 0
x x
f x x
x x
2016
2016
2017 khi 0
2017 khi 0
x x
f x
x x
.
Do đó,
0 0
f
. Vậy (2) đúng.
Ta có:
2
2
2
3 5 3 5
3 1 khi
2 2
3 1
3 5 3 5
3 1 khi
2 2
x x x x
f x x x
x x x
.
Suy ra
3 5 3 5
2 3 khi
2 2
3 5 3 5
2 3 khi
2 2
x x x
f x
x x
.
Do đó, với
3 5 3 5
2 2
x x
, phương trình
0
f x
2 3 0
x
3
2
x l
.
Với
3 5 3 5
2 2
x
, phương trình
0
f x
2 3 0
x
3
2
x n
.
Vậy phương trình
0
f x
chỉ có 1 nghiệm, do đó (3) sai.
Câu 82:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
2 2 1
x
y
x x m x
có đúng bốn đường tiệm cận.
A.
5;4 \ 4
m
. B.
5;4
m
. C.
5;4 \ 4
m
. D.
5;4 \ 4
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
lim
2 1
x
y

1
lim
2 1
x
y

suy ra đồ thị hàm số có đường hai tiệm cận ngang là
1
2 1
y
1
2 1
y
.
Để đồ thị có đúng bốn đường tiệm cận thì phương trình
2
2 2 1 0
x x m x
có hai
nghiệm phân biệt khác
1.
Ta có
2
2 2 1 0
x x m x
2
2 2 1x x m x
2
1
4 1 1
x
x x m
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt
1
x
1x
.
Xét hàm số
2
4 1y x x
với
1
x
1x
.
Bảng biến thiên:
x
1
1
2

y
0
y
4
4
5

Dựa vào bảng biến thiên phương trình
2
4 1
x x m
với
1
x
1x
có hai nghiệm thì
5;4 \ 4
m
.
Câu 83:
(SGD Ninh Bình năm 2017-2018)
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
3 2
1 1
2018
3 2
y x mx x
đồng biến trên
?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
' 2 1 y x mx
.
Hàm số đồng biến trên
2
' 0, ' 1 0 1 1
y x m m
.
1;0;1
m m
. Vậy
3
giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số đồng biến trên
.
Câu 84:
(SGD Ninh Bình năm 2017-2018)
Cho hai chất điểm
A
B
cùng bắt đầu chuyển động trên
trục
Ox
từ thời điểm
0
t
. Tại thời điểm
t
, vị trí của chất điểm
A
được cho bởi
2
1
6 2
2
x f t t t
vị trí của chất điểm
B
được cho bởi
4sinx g t t
. Gọi
1
t
thời điểm đầu tiên và
2
t
thời điểm thứ hai mà hai chất điểm có vận tốc bằng nhau. Tính theo
1
t
2
t
độ dài quãng đường mà chất điểm
A
đã di chuyển từ thời điểm
1
t
đến thời điểm
2
t
.
A.
2 2
1 2 1 2
1
4 2
2
t t t t
. B.
2 2
1 2 1 2
1
4 2
2
t t t t
.
C.
2 2
2 1 2 1
1
2
2
t t t t
. D.
2 2
1 2 1 2
1
2
2
t t t t
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2v t f t t
. Do đó
2 2
1 1
2
2
2dt = 2 dt+ 2 dt
t t
t t
S t t t
2 2
1 2 1 2
1
4 2
2
t t t t
.
Câu 85:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
6 1y x mx m x
đồng biến trên khoảng
0;4
là:
A.
;6

. B.
;3

. C.
;3

. D.
3;6
.
Lời giải
Chọn C
2
3 2 6
y x mx m
. Để hàm số đồng biến trên khoảng
0;4
thì:
0
y
,
0;4
x
.
tức là
2
3 2 6 0 0;4
x mx m x
2
3 6
0;4
2 1
x
m x
x
Xét hàm số
2
3 6
2 1
x
g x
x
trên
0;4
.
2
2
2 1
x x
g x
x
,
1 0;4
0
2 0;4
x
g x
x
Ta có bảng biến thiên:
Vậy để
2
3 6
0;4
2 1
x
g x m x
x
thì
3
m
.
Câu 86:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội m 2017-2018)
Cho hàm số
H
có bảng biến thiên như sau:
x

0
2

y
0
y

1

2

Tập tất ccác giá trị của tham số
m
để phương trình
0
f x m
ba nghiệm phân biệt là:
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
1;2
. D.
2;1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
0
f x m
f x m
1
. Số nghiệm của phương trình
1
chính là số giao điểm của đồ
thị hàm số
H
đường thẳng
y m
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
f x m
có ba nghiệm phân biệt khi:
1 2
m
2 1
m
.
Câu 87:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Một bức tường cao
2m
nằm song song
với tòa nhà cách tòa nhà
2m
. Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ mặt đất bên
ngoài bức tường, gác qua bức tường và chạm vào tòa nhà (xem hình vẽ). Hỏi chiều dài tối thiểu
của thang bằng bao nhiêu mét ?
2 m
2 m
Tòa nhà
A.
5 13
m
3
. B.
4 2m
. C.
6m
. D.
3 5m
.
Lời giải
2 m
2 m
x
Tòa nhà
D
A
B EC
Chọn B
Đặt
0
BC x x
. Ta cần tìm
x
để độ dài
CD
đạt GTNN.
Ta có
2
2 2
4.
2
BC x AC x x
CD AC x
CE x CD x x
.
Đặt
2
4 2
x x
f x
x
.
Cách 1: Ta có
2 2 2
8
4 4
x
f x
x x x
.
0 2
f x x
.
BBT
Vậy chọn B
Cách 2:
2
4 2
4 .2 2
4 2
x x
x x
f x
x x
.
Câu 88:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Với tham số
m
, đồ thị của hàm số
2
1
x mx
y
x
có hai điểm cực trị
A
,
B
5
AB
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
m
. B.
0 1
m
. C.
1 2
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
\ 1
D
và có đạo hàm
2
2
2
1
x x m
y
x
.
Để hàm số có hai điểm cực trị ta phải có
1 0
1 2 0
m
m
1
m
.
Gọi hai hoành độ cực trị là
1
x
2
x
ta có
1 2
1 2
2
x x
x x m
.
Khi đó điểm
1 1
,2
A x x m
2 2
,2
B x x m
.
AB m
1
4 4 5
4
m m
.
Câu 89:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2 3
x
y
x
biết tiếp tuyến đó cắt trục tung và cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho tam
giác
OAB
cân là
A.
2y x
. B.
2
y x
. C.
2y x
. D.
2y x
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
C
là đồ thị hàm số
2
2 3
x
y
x
.
Gọi
2
;
2 3
m
M m C
m
,
3
2
m
.
Ta có
2
1
2 3
y
x
phương trình tiếp tuyến
d
của
C
tại
M
là:
2
1 2
2 3
2 3
m
y x m
m
m
2
2 2
1 2 8 6
2 3 2 3
m m
y x
m m
.
2
2
2 8 6
0;
2 3
m m
d Oy A
m
2
2 8 6;0
d Ox B m m
.
Ba điểm
O
,
A
,
B
tạo thành tam giác
A O
B O
2
2 8 6 0
m m
1
3
m
m
.
Ta thấy
OAB
vuông tại
O
nên theo giả thiết
OAB
cân tại
O
OA OB
2
2
2
2 8 6
2 8 6
2 3
m m
m m
m
.
2
2 8 6 0
m m
nên phương trình tương đương với
2
2 3 1
m
1
2
m L
m TM
.
Khi đó,
: 2
d y x
.
Câu 90:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định
trên
\ 1;1
R
, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biên thiên sau
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho phương trình
3f x m
có ba nghiệm phân biệt.
A.
2
1
3
m
.
B.
1
m
.
C.
1
m
.
D.
7
A
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dựa vào bảng biên thiên ta có
3f x m
có ba nghiệm phân biệt
3 3 1
m x
Câu 91:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
3 2
3 4
y x x
có
đồ thị
C
. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của
k
để đường thẳng
2
y k x
cắt đồ
thị
C
tại ba điểm phân biệt
2;0
M
,
N
,
P
sao cho các tiếp tuyến của
C
tại
N
P
vuông góc với nhau. Tính tổng tất cả các phần tử của tập
S
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
d
là:
3 2
3 4 2
x x k x
2
2 2 0
x x x k
2
2
2 0 1
x
x x k
.
d
cắt
C
tại
3
điểm phẫn biệt
1
có hai nghiệm phân biệt khác
2
0
9
4
k
k
.
Với
k
thỏa mãn điều kiện trên gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của
1
. Viet có
1 2
1 2
1
2
x x
x x k
.
2
3 6y x x
.
Tiếp tuyến tại
P
,
N
vuông góc với nhau
2 2
1 1 2 2
3 2 .3 2 1
x x x x
2 2
1 1 2 2 1 2
1 1
2 2 2 2
9 9
x x x x k x k x
2
1 2 1 2
1
2 2
9
k k x x x x
2
1
2 2 2 0
9
k k
2
1
2 0
9
k k
.
Vậy tổng các phẩn tử của
S
bằng
2
.
Câu 92:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả giá trị thực của tham
số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 2
y x mx
có hai điểm cực trị
A
B
sao cho các điểm
A
,
B
1; 2
M
thẳng hàng.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
2
m
;
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2
3 6y x mx
;
0
y
2
3 6 0
x mx
0
x
,
2x m
.
Đồ thị hàm số hai điểm cực trị khi chỉ khi phương trình
0
y
hai nghiệm phân biệt
2 0
m
0
m
.
Khi đó hai điểm cực trị là
0;2
A
,
3
2 ;2 4
B m m
.
Ta có
1;4
MA
,
3
2 1;4 4
MB m m
.
Ba điểm
A
,
B
1; 2
M
thẳng hàng
MA
,
MB
cùng phương
3
2 1 4 4
1 4
m m
3
2 1 1
1 1
m m
3
2 1 1
m m
3
2m m
2
2
m
2
m
(do
0
m
).
Câu 93:
(THPT Chuyên Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Cho hình chóp
.
S ABC
với các mặt
SAB
,
SBC
,
SAC
vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể ch khối chóp
.
S ABC
. Biết diện
tích các tam giác
SAB
,
SBC
,
SAC
lần lượt là
2
4a
,
2
a
,
2
9a
.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Câu 94:
Câu 95: Ta có
SAB
,
SBC
,
SAC
đôi một vuông góc với nhau nên các tam giác
SAB
,
SBC
,
SAC
vuông tại
S
.
Mặt khác
2
1 1
. . .
.
1
2 2
1
2
.
2
SAB SAC
SBC
SA SB SA SC
S S
SA
S
SB SC
Suy ra
2 2
2 2
2
1 4 .9
36 6 2
2
a a
SA a SA a
a
.
Thể tích khối chóp là:
2 3
.
1 1
. .6 2. 2 2
3 3
S ABC SBC
V SA S a a a
.
Câu 96:
(THPT Chuyên Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Cho đồ thị
C
của hàm số
2 2
1
x
y
x
. Tọa độ điểm
M
nằm trên
C
sao cho tổng khoảng cách từ
M
đến hai tiệm cận
của
C
nhỏ nhất là
A.
1;0
M
hoặc
3;4
M
. B.
1;0
M
hoặc
0; 2
M
.
C.
2;6
M
hoặc
3;4
M
. D.
0; 2
M
hoặc
2;6
M
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
1x
, và đường tiệm cận ngang
2
y
.
Gọi
0 0
;
M x y C
với
0
1
x
thì
0
0
0 0
2 2
4
2
1 1
x
y
x x
.
Gọi
A
,
B
lần lượt là hình chiếu của
M
trên tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Ta có
0
1
MA x
,
0
0
4
2
1
MB y
x
.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
0
0
4
2 . 2 1 . 4
1
MA MB MA MB x
x
Do đó
MA MB
nhỏ nhất bằng
4
khi
0
0
4
1
1
x
x
2
0
1 4
x
0 0
0 0
3 4
1 0
x y
x y
.
Vậy có hai điểm cần tìm là
1;0
M
hoặc
3;4
M
.
C
A
B
S
Câu 97:
(THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Với giá trị nào của
m
tđường thẳng
2
y x m
tiếp xúc với đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
.
A.
2 2
m
. B.
2
1
2
m
. C.
2
m
. D.
2 2
m
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
2
y x m
tiếp xúc với đồ thị hàm số
2 3
1
x
y
x
khi và chỉ khi hệ phương trình sau có
nghiệm:
.
2
1
2 3
2 1
2
1
1
2 3
2 3
2 2
2
1
1
x
x m
x
x
x
x
m x
x m
x
x
Ta có
2
1 2
1 1 1
2 2
x x
.
Với
2
1
2
x
thay vào
2
ta được
2 2
m
.
Với
2
1
2
x
thay vào
2
ta được
2 2
m
.
Do đó, giá trị cần tìm của
m
là :
2 2
m
.
Câu 98:
(THPT Chuyên Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Người ta làm chiếc thùng phi dạng
hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là
3
2 m
. Hỏi bán kính đáy
R
và chiều cao
h
của thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất ?
A.
2R
m,
1
2
h
m. B.
4R
m,
1
5
h
m. C.
1
2
R
m,
8
h
m. D.
1R
m,
2
h
m.
Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có:
2
2
2
2V R h h
R
.
Diện tích toàn phần của thùng phi là:
2 2
2
2 2 2
tp
S Rh R R
R
.
Xét hàm số
2
2
y R
R
với
0;R

.
Ta có:
3
2 2
2 1
2
2
R
y R
R R
;
0 1
y R
Bảng biến thiên
Suy ra diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất khi
1 2
R h
.
Vậy để tiết kiệm vật liệu nhất khi làm thùng phi thì
1mR
,
2m
h
.
Câu 99:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018)
tất cả bao nhiêu giá trị
của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
2
2
y x x m
trên đoạn
1;2
bằng
5
.
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải.
Chọn C
Ta có Parabol
P
2
2
y x x m
có đỉnh
1; 1 ; 1 3; 2
I m y m y m
.
Trường hợp 1:
1;2
3 0 3 min 3
m m y m
(do lấy đối xứng qua
Ox
)
Theo giả thiết ta có:
3 5 8
m m
(thỏa
3)
m
Nhận.
Trường hợp 2:
1;2
3 0
3 1 min 0
1 0
m
m y
m
Không thỏa yêu cầu.
Trường hợp 3:
1;2
1 0 1 min 1
m m y m
. Theo yêu cầu ta có
1 5 6
m m
.
Vậy có
2
giá trị
m
thỏa yêu cầu.
Câu 100:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018)
Biết đồ thị hàm s
4 2 2
1 1
y x m x m m
cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt. Khi đó
m
thuộc
khoảng:
A.
1;0
. B.
2; 1
. C.
0;1
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2
1 1 0
x m x m m
1
.
Đặt
2
x t
với
0t
. Phương trình
1
trở thành
2 2
1 1 0
t m t m m
2
.
Đồ thị hàm số
4 2 2
1 1
y x m x m m
cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt khi và
chỉ khi phương trình
2
có hai nghiệm phân biệt
1
t
,
2
t
thỏa mãn
1
2
0
0
t
t
2
1 2
1 0
1 0
m m
t t m
1 5
2
1 5
2
1
m
m
m
1 5
2
m
.
Do đó
1;2
m
.
R
0
1

y
0
y

3

Cách 2: Đồ thị hàm số
4 2
y ax bx c
0
a
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi
chỉ khi đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và một điểm cực trị là
0;0
0
2
0
b
a
c
.
Áp dụng: Với
4 2 2
1 1
y x m x m m
ta được:
2
1 0
1 5
2
1 0
m
m
m m
.
Câu 101:
(THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
đạo hàm
2 2
1 2 5 .
f x x x x mx
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm s
f x
đúng một điểm cực trị ?
A.
7
. B.
0
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
0
f x
2 2
1 2 5 0
x x x mx
2
0
1
2 5 0 1
x
x
x mx
Để hàm số
f x
có đúng một điểm cực trị có các trường hợp sau:
+ Phương trình
1
vô nghiệm: khi đó
2
5 0
m
5 5
m
.
+ Phương trình
1
có nghiệm kép bằng
1
: khi đó
2
5 0
2 6 0
m
m
5
3
m
m
m
.
+ Phương trình
1
hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng
1
:
2
5 0
2 6 0
m
m
5
5
3
m
m
m
3
m
.
Vậy giá trị nguyên
2; 1;0;1;2;3 .
m
.
Câu 102:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018)
Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d
. Hàm
số luôn đồng biến trên
khi và chỉ khi
A.
2
0, 0
.
0, 3 0
a b c
a b ac
B.
2
0, 3 0.
a b ac
C.
2
0, 0
.
0, 3 0
a b c
a b ac
D.
2
0, 0
.
0, 4 0
a b c
a b ac
Lời giải
Chọn C
Với
0, 0
a b c
thì
0
y cx d y c
,
x
nên hàm số đồng biến trên
.
Với
0
a
, ta có YCBT
2
3 2 0
y ax bx c
,
x
2
3 0
3 0
a
b ac
2
0
3 0
a
b ac
.
Câu 103:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018)
Gọi
m
số thực dương sao cho đường
thẳng
1
y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
3 2
y x x
tại hai điểm
A
,
B
thỏa mãn tam giác
OAB
vuông tại
O
(
O
là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
7 9
;
4 4
m
. B.
1 3
; .
2 4
m
C.
3 5
; .
4 4
m
D.
5 7
;
4 4
m
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2
3 2 1
x x m
4 2
3 3 0
x x m
.
Đặt
2
x t
,
0
t
ta có phương trình
2
3 3 0
t t m
(*).
Theo giả thiết ta có
0
m
nên phương trình (*) luôn có hai nghiệm trái dấu
đường thẳng
1
y m
luôn cắt đồ thị hàm số
4 2
3 2
y x x
tại hai điểm
A
,
B
.
A
,
B
đối xứng với nhau qua
Oy
nên
; 1
A x m
; 1
B x m
.
Tam giác
OAB
vuông tại
O
. 0
OA OB

2
2
1
x m
.
Thay
2
2
1
x m
vào phương trình
4 2
3 3 0
x x m
ta được
4 3 2
4 3 3 5 0
m m m m
3 2
1 5 8 5 0
m m m m
1
m
(do
0
m
).
Câu 104:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 234 năm học 2017-2018)
Công ty xe khách Thiên Ân
dự định tăng giá trên mỗi hành khách. Hiện tại giá
50.000
VNĐ một khách có
10.000
khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm
1.000
VNĐ một hành khách thì số
khách sẽ giảm đi
50
người mỗi tháng. Hỏi công ty sẽ tăng giá bao nhiêu đối với một
khách để có lợi nhuận lớn nhất?
A.
50.000
VNĐ. B.
15.000
VNĐ. C.
35.000
VNĐ. D.
75.000
VNĐ.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
x
(nghìn VNĐ) là số tiền công ty sẽ tăng thêm đối với một khách. Khi đó số khách sẽ
giảm đi là
50x
khách nên còn
10.000 50x
khách. Khi đó,
10.000 50 0
x
200
x
.
Khi đó số tiền thu được sau khi tăng giá vé là
50 10.000 50f x x x
.
Ta có
2
50 200
50 50 200 50 781250
2
x x
f x x x
(nghìn VNĐ).
Vậy số tiền thu được tăng thêm lớn nhất là
781250 50 10.000 281.250
nghìn VNĐ khi
50 200
x x
75
x
nghìn VNĐ.
Câu 105:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 234 năm học 2017-2018)
Tìm tất ccác giá trị thực
của tham số
m
để hàm số
sin 3
sin
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
0;
4
.
A.
0
m
hoặc
2
3.
2
m
B.
3.
m
C.
0
m
hoặc
2
3.
2
m
D.
0 3.
m
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
sin 3
sin
x
y
x m
2
cos sin sin 3 cos
sin
x x m x x
y
x m
2
cos 3
sin
x m
x m
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
0;
4
3 0
sin 0
sin
4
m
m
m
3
0
2
2
m
m
m
2
3
2
0
m
m
.
Câu 106:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 234 năm học 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồng
biến, đạo hàm trên khoảng
K
hai điểm
1 2
,
x x K
;
1 2
x x
. Khi đó giá trị của biểu thức
1 1 2 2 1 2
P f x x x f x f x f x
là:
A.
0
P
. B.
0
P
. C.
0
P
. D.
0
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Hàm số
y f x
đồng biến trên
K
nên
1 2
,
x x K
;
1 2
x x
thì
1 2
f x f x
1
0
f x
;
2
0
f x
.
Do đó
1 1 2 2 1 2
0
P f x x x f x f x f x
.
Câu 107:
(THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018)
Cho
3 2 2
3 2 1 4 1y m x m m x m x
. Gọi
S
là tập tất cả các giá trị nguyên của
m
để
đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục
Oy
.
S
có bao nhiêu phần tử
?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
3 3 4 1 4
y m x m m x m
0
y
2 2
3 3 4 1 4 0
m x m m x m
.
Để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục
Oy
thì phương trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Suy ra
3 3 0
3 3 . 4 0
m
m m
4 3
m
.
m
nên
3; 2; 1;0;1;2
m
. Vậy
S
6
phần tử.
Câu 108:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 m 2017-2018)
Cho hàm số
2 2
2
x
y
x
có đồ thị là
C
,
M
là điểm thuộc
C
sao cho tiếp tuyến của
C
tại
M
cắt hai đường tiệm cận của
C
tại hai
điểm
A
,
B
thỏa mãn
2 5
AB
. Gọi
S
là tổng các hoành độ của tất cả các điểm
M
thỏa mãn
bài toán. Tìm giá trị của
S
.
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
2
y
x
. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận là
2
x
2
y
.
Gọi
2 2
;
2
m
M m
m
thuộc đồ thị hàm số.
Phương trình tiếp tuyến
d
của
C
tại
M
:
2
2 2 2
2
2
m
y x m
m
m
.
Đồ thị hàm số cắt hai đường tiệm cận tại các điểm
2
2;
2
m
A
m
2 2;2
B m
.
2 5
AB
2
2
16
2 4 20
2
m
m
4 2
2 5 2 4 0
m m
2
2
2 1
2 4
m
m
3
1
4
0
m
m
m
m
.
Vậy
8
S
.
Câu 109:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 m 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm
số
3 2
3 1 3 2 1y x m x m m x
đồng biến trên các khoảng thỏa mãn
1 2
x
.
A.
1 2
2
3
m
m
m
. B.
1 0
m
. C.
4
2
m
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
D
.
Ta có
2
3 6 1 3 2
y x m x m m
.
0
2
x m
y
x m
.
Khi đó hàm số luôn đồng biến trên các khoảng
;m

2;m

.
Yêu cầu bài toán
2 2
1
2 1
2
m
m
m
m
4
2
m
m
.
Câu 110:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 m 2017-2018)
Có bao nhiêu giá trị
m
để đồ thị hàm số
2
2
1
3 2
mx
y
x x
có đúng
2
đường tiệm cận ?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
\ 1;2
D
.
Ta có:
2
2
1
lim lim
3 2
x x
mx
y m
x x
 
Do đó đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
y m
.
Để hàm số có đúng hai đường tiệm cận thì đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
Khi đó
1 0
4 1 0
m
m
1
1
4
m
m
.
Câu 111:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 m 2017-2018)
Tìm
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
3 6
y x mx
trên đoạn
0;3
bằng
2
.
A.
2
m
. B.
31
27
m
. C.
3
2
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D
. Ta có
2
3 6y x mx
3 2x x m
;
0
0
2
x
y
x m
.
TH1: Nếu
0
m
,
min 0 6
y y
(không thỏa).
TH2: Nếu
3
0 2 3 0
2
m m
,
3
min 2 4 6
y y m m
.
YCBT:
3
4 6 2 1
m m
(thỏa).
TH3: Nếu
3
2 3
2
m m
,
min 3 33 27y y m
.
YCBT
31
33 27 2
27
m m
(không thỏa).
----------HẾT----------
Câu 112:
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
3y x x
đồ thị như hình
vẽ bên. Phương trình
3 2
3
x x m m
6
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
x

0
3
2m

y
0
0
y
33 27m
3
4 6
m
x

0
2m
3

y
0
0
y
3
4 6
m
x

2m
0
3

y
0
0
y
6
A.
1 0
m
. B.
0
m
.
C.
2
m
hoặc
1
m
. D.
2 1
m
hoặc
0 1
m
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
3 2
3
x x m m
chính là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
3
3
y x x C
với đường thẳng
2
y m m d
.
Đồ thị hàm số
3
3
y x x C
được suy ra từ đồ thị
3
3
y x x C
bằng cách:
 Giữ lại phần
C
nằm trên trục
Ox
.
 Lấy đối xứng phần
C
nằm dưới
Ox
qua trục
Ox
.
Dựa vào hình vẽ ta suy ra phương trình
3 2
3
x x m m
6
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2
0 2
m m
2 1
m
hoặc
0 1
m
.
Câu 113:
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
1y x
cắt đồ thị hàm số
2
1
x m
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
dương.
A.
2 1
m
. B.
1
m
. C.
2 1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi
1x
.
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
1
1
x m
x
x
2
2 1 0 1 1
x x m x
.
Yêu cầu bài toán
phương trình
1
có hai nghiệm dương phân biệt và khác
1
.
2 0
1 0
1 0
2 0
m
m
m
2
1
2
m
m
m
2 1
m
.
Câu 114:
(THPT Ninh Giang-Hải Dương năm 2017-2018)
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 2
1
2
y f x
x x x x
.
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:
2
2
2 2
;0 2;
2 0
0 ;0 1; ;0 2;
0
2 0
x
x x
x x x x
x
x x x x
 
   
Khi đó:
2 2
0 0 0
1 1
lim lim lim
2 1
2
x x x
f x
x x x x
x x x x
0
1 1
lim .
2 1
x
x x x

.
0
x
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
2 2
2 2
1 1
lim lim 2
2
2
x x
y x
x x x x
không là đường tiệm cận của đồ thị hàm
số.
2 2
2 2
2 1
1 1
1 2
lim lim lim lim 2
1
2
x x x x
x x x x
x x
y
x
x x x x
   
2
y
là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2 2
2 2
2 1
1 1
1 2
lim lim lim lim 2
1
2
x x x x
x x x x
x x
y
x
x x x x
   
2
y
là một đường tiệm cận ngag của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 115:
(THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
A
,
B
hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số
3
3 4
f x x x
0
;0
M x
điểm trên trục hoành sao cho tam giác
MAB
có
chu vi nhỏ nhất, đặt
0
4 2015
T x
. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
A.
2017
T
. B.
2019
T
. C.
2016
T
. D.
2018
T
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
D
. Đạo hàm:
2
3 3
f x x
.
Xét
2
0 3 3 0
f x x
1 2
1 6
x y
x y
. Đặt
1; 2
A
1; 6
B
.
Ta thấy hai điểm
A
B
nằm cùng phía với trục hoành.
Gọi
1;2
A
điểm đối xứng với điểm
A
qua trục hoành. Chu vi tam giác
MAB
đạt giá trị
nhỏ nhất khi và chỉ khi ba điểm
B
,
M
A
thẳng hàng.
Ta có:
0
1; 2
A M x
2; 8
A B
0
1
2
2 8
x
0
1
2
x
1
;0
2
M
.
Vậy
1
4. 2015 2017
2
T
.
Câu 116:
(THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số bậc ba
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ.
Dấu của
a
,
b
,
c
,
d
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
. B.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
C.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
. D.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy nhánh ngoài cùng bên phải của đồ thị hướng xuống dưới nên
0
a
.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0
d
Ta có
2
3 2
y ax bx c
,
2
0 3 2 0
y ax bx c
Hàm số có hai điểm cực trị
1
0
x
,
2
0
x
Suy ra
1 2
0
x x
2
0
3
b
a
. Mà
0
a
nên
0
b
.
1 2
0
x x
0
3
c
a
. Mà
0
a
nên
0
c
.
Vậy
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
Câu 117:
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Cho bảng biến thiên sau:
Cho các hàm số:
Câu 118:
4 2
2 3
y x x
. 2)
2
2 3
y x x
. 3)
4 2
2 3
y x x
. 4)
2
1 4
y x
.
Số hàm số có bảng biến thiên trên là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
2
2 3
y x x
không có đạo hàm tại
0
x
0 2
y
còn
0 2
y
Hàm số
2
1 4
y x
không có đạo hàm tại
1
x
1
lim 4
x
y
còn
1
lim 3
x
y
Hàm số
4 2
2 3
y x x
lim
x
y


Hàm số
4 2
2 3
y x x
lim
x
y


4 1 1
y x x x
,
0
y
0
1
x
x
Nên có bảng biến thiên:
Vậy chỉ có hàm số
4 2
2 3
y x x
có bảng biến thiên phù hợp với bảng biến thiên đã cho.
Câu 119:
(THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2 2 2
2 1 2 2 4
y x m x m m x m
đồ thị
C
đường thẳng
: 4 8d y x
. Đường
thẳng
d
cắt đthị
C
tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
, ,x x x
. Tìm giá trị lớn nhất
max
P
của biểu thức
3 3 3
1 2 3
P x x x
.
A.
max
16 2 6
P
. B.
max
16 2 8
P
. C.
max
23 6 2
P
. D.
max
24 6 2
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
d
và đồ thị
C
là:
3 2 2 2
2 1 2 2 4 4 8 *
x m x m m x m x
3 2 2 2
2 1 2 2 4 4 8 0
x m x m m x m
2 2
2 2 2 4 0
x x mx m
2 2
2 2 4 0 1
2 0
x mx m
x
Để đường thẳng
d
cắt đồ thị
C
tại ba điểm phân biệt
*
có ba nghiệm phân biệt
1
có hai nghiệm phân biệt khác
2
x

1
0
1
y
0
0
0
y
4
3
4

x

1
0
1
y
0
0
0
y
4
3
4

2
2 2
2
0
4 4 2 4 0 0
2 **
2 2
' 2 4 0
4 0
m
m m m
m
m
m m
m
.
Khi đó
d
cắt đồ thị
C
tại ba điểm phân biệt hoành độ
1 2 3
, ,x x x
, giả sử
3
2
x
,
1 2
,x x
hai nghiệm của phương trình
1
. Theo định lý Vi - et, ta có:
1 2
2
1 2
2
. 2 4
x x m
x x m
.
Vậy
3 3 3 3 3 2 2
1 2 3 1 2 1 2 1 2 1 2
8 8
P x x x x x x x x x x x
2
2 2
1 2 1 2 1 2
3 . 8 2 4 6 12 8
x x x x x x m m m
2 2 3
2 4 6 12 8 4 24 8
m m m m m
Đặt:
3
4 24 8
f m m m
trên
2;2
,
2
12 24
f m m
0 2
f m m
.
Vậy
max
2 16 2 8
P f
.
Câu 120:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
lnf x x x x
.
Biết trên đoạn
1;e
hàm số có GTNN là
m
, và có GTLN là
M
. Hỏi
M m
bằng:
A.
2
e e
. B.
2
e e 1
. C.
2
e e 1
. D.
2
2e e 1
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
2
lnf x x x x
1
2 1 0
f x x
x
1 1;e
1
1;e
2
x
x
;
1 0
f
,
2
e e e 1
f
, suy ra
2
e e 1
M
,
0
m
2
e e 1
M m
.
Câu 121:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Bạn An tham gia một giải thi chạy,
giả sử quãng đường bạn chạy được một hàm số theo biến
t
và phương trình
3 2
3 11 m
s t t t t
thời gian
t
đơn vị bằng giây. Hỏi trong quá trình chạy vận tốc
tức thời nhỏ nhất là
A.
8 m/s
. B.
1 m/s
. C.
3 m/s
. D.
4 m/s
.
Lời giải
Chọn A
Ta có vận tốc được tính theo công thức
2
2
3 6 11 3 1 8 8
v t s t t t t
.
Vậy
min
8 m/s
v
khi
1 s
t
.
Câu 122:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm
m
để bất phương trình
2 2 2 2 4 2 2 2
x x x m x x
có nghiệm?
A.
8
m
. B.
1 4 3
m
. C.
7
m
. D.
8 7
m
.
Lời giải.
Chọn B
 Điều kiện:
1;2
x
.
Xét hàm số
2 2 2
g x x x
trên đoạn
1;2
.
1 1
2 2 2 2
g x
x x
,
0 1g x x
.
1 3
g
,
1 3
g
,
2 6
g
.
Suy ra
1;2
3
max g x
,
1;2
3
min g x
.
 Đặt
2 2 2
t x x
,
3;3
t
2
4 2 2 2 2
t x x x
.
Bất phương trình đã cho trở thành:
2
4 4t m t
2
4 4
t t m
.
Xét hàm số
2
4 4f t t t
trên đoạn
3;3
.
2 4f t t
,
0
f t
2t
.
3 4 3 1
f
,
2 8
f
,
3 7
f
.
Suy ra
3;3
7
max f t
.
Để bất phương trình đã cho có nghiệm thì
3;3
m max f t
hay
7
m
.
Vậy
7
m
.
Câu 123:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Biết rằng đồ thị hàm s
3 2
1 1
2
3 2
f x x mx x
giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh
của tam giác vuông có cạnh huyền là
7
. Hỏi có mấy giá trị của
m
?
A.
3
. B.
1
. C. Không
m
. D.
2
.
Lời giải.
Chọn D
2
1y x x mx
,
2
0 1 0
y x mx
1
.
 Để hàm số có cực trị thì
1
phải có hai nghiệm phân biệt.
Điều này tương đương với
0
2
4 0
m
2
2
m
m
.
 Gọi hai nghiệm của
1
1
x
,
2
x
. Khi đó, ta có
1 2
1 2
. 1
x x m
x x
.
Độ dài hai cạnh của tam giác vuông đó là
1
x
,
2
x
. Theo bài ra ta có phương trình:
2 2
1 2
7
x x
2
1 2 1 2
2 7
x x x x
2
2 7
m
2
9
m
3
m
(thỏa mãn).
Vậy có hai giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 124:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
3 2
3 1
f x x x
đồ
thị
C
đường thẳng
:
d y x m
. Biết rằng đường thẳng
d
cắt đồ thị
C
tạo thành hai
phần hình phẳng có diện tích bằng nhau, hỏi
m
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:
A.
5; 3
m
. B.
3; 1
m
. C.
1;1
m
. D.
1;3
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 6f x x x
,
6 6
f x x
,
0 1f x x
.
Đồ thị
C
nhận
1; 3
I
làm tâm đối xứng.
Câu 125: Đường thẳng
d
cắt đồ thị
C
tạo thành hai phần hình phẳng có diện tích bằng nhau
đường thẳng
:
d y x m
đi qua
1; 3
I
4
m
.
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM
năm 2017-2018)
Đường thẳng
3 1y x
cắt đồ thị hàm số
2
2 2 3
1
x x
y
x
tại hai điểm phân
biệt
A
B
. Tính độ dài đoạn thẳng
AB
.
A.
4 6
AB
. B.
4 10
AB
. C.
4 15
AB
. D.
4 2
AB
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
A
B
của hai đồ thị hàm số là:
2
2 2 3
3 1
1
x x
x
x
2
1
3 1 1 2 2 3
x
x x x x
2 2
1
3 2 1 2 2 3
x
x x x x
2
1
4
x
x
1
2
x
x
2
x
. Khi đó tọa độ các giao điểm là
2; 5
A
,
2;7
B
.
Do vậy độ dài đoạn thẳng
2 2
4 12 4 10
AB
.
Câu 126:
(THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Cho hàm số
( )y f x
. Đồ thị của hàm số
( )y f x
như hình bên.
Đặt
2
( ) ( )
2
x
h x f x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
( )y h x
đồng biến trên khoảng
( 2;3)
.
B. Hàm số
( )y h x
đồng biến trên khoảng
(0;4)
.
C. Hàm số
( )y h x
nghịch biến trên khoảng
(0;1)
.
D. Hàm số
( )y h x
nghịch biến trên khoảng
(2;4)
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
h x f x x
.
Từ đồ thị của
f x
và đường thẳng
y x
ta suy ra trên khoảng
2;4
thì đồ thị
f x
nằm
dưới đường thẳng
y x
. Do đó
0
h x
trên
2;4
. Suy ra đáp án D.
Câu 127:
(THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018)
Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh
6
cm.
Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ.
x
cm
y
cm
3 cm
2 cm
H
G
F
E
D
C
B
A
Tìm tổng
x y
để diện tích hình thang
EFGH
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
4 2
. B.
7 2
2
. C.
7
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
EFGH ABCD AHE DHG GCF EBF
S S S S S S
.
Để diện tích hình thang
EFGH
đạt giá trị nhỏ nhất thì
AHE DHG GCF
S S S
đạt giá trị lớn nhất.
Ta có
1
.
2
AHE
S AE AH
1
.2.
2
x
x
;
1
.
2
DHG
S DH DG
$SC$;
1
.
2
CGF
S CG CF
1
3
2
y
.
Đặt
AHE DHG GCF
S S S S
thì
1
2 3 36 6 6
2
S x y x y xy
1
36 4 3
2
xy x y
(1).
Mặt khác ta lại có
AEH CGF
6
AH AE
xy
CF CG
(2).
Thay (2) vào (1) ta có
1 18
42 4
2
S x
x
.
Ta có
S
lớn nhất khi
18
4x
x
nhỏ nhất
18
4x
x
3 2
2
x
.
Khi
3 2
2
x
thì
2 2
y
. Vậy
7 2
2
x y
.
Câu 128:
(THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018)
Tìm
m
để đồ thị hàm số
4 2 4
2 2
y x mx m m
có ba điểm cực trị là các đỉnh của một tam giác có diện tích bằng
4
.
A.
5
16
m . B.
5
4
m
. C.
5
16
m . D.
5
4
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
+ Tập xác định:
D
.
+
3
4 4y x mx
;
2
0
0
x
y
x m
.
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì
0
m
. Khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
4
0;2
A m m
,
4 2
; 2B m m m m
4 2
; 2C m m m m
.
Gọi
H
là trung điểm
BC
. Khi đó
4 2
0; 2H m m m
.
Ta có:
1
.
2
ABC
S AH BC
2
2
2
1
. . 2
2
m m
2
4
m m
.
5
5
16 16
m m (thỏa mãn yêu cầu bài toán).
Vậy
5
16
m .
Câu 129:
(THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018)
Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của
m
để
đồ thị của hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
có hai điểm cực trị là
A
B
sao cho
A
,
B
nằm
khác phía và cách đều đường thẳng
: 5 9
d y x
. Tính tổng các phần tử của
S
.
A.
6
. B.
0
. C.
6
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2 2
2 1
y x mx m
.
2 2
1 1
m m
0
y
có hai nghiệm phân biệt nên đồ thị của hàm số có hai điểm cực
trị
A
B
.
Ta có
2
1
1 2
3 3 3 3
m m
m
y x y x
suy ra đường thẳng
:AB
2
1
2
3 3
m m
y x
A
,
B
nằm khác phía và cách đều
: 5 9
d y x
Trung điểm
I
của đoạn
AB
thuộc
d
.
Ta có
3
,
3
m m
I m d
3
5 9
3
m m
m
3
14 27 0
m m
1
. Gọi
1
m
,
2
m
,
3
m
là ba
nghiệm của
1
.
Áp dụng định lý Viet cho phương trình bậc ba ta có
1 2 3
0
S m m m
hoặc dùng MTCT
giải tính tổng ba nghiệm ta được
0
S
.
Câu 130:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Hàm số
4 2
2 1
y x mx
đạt cực tiểu tại
0
x
khi:
A.
1 0.
m
B.
0.
m
C.
1.
m
D.
0.
m
Lời giải
Chọn D
Để hàm số đạt cực tiểu tại
0
x
thì
0 0
0 0
y
y
.
Ta có
3
4 4y x mx
2
12 4y x m
.
Vậy ta có
4 0
m
0
m
.
Câu 131:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
1
2 4
x
y
x mx
có đồ thị là
C
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị
C
có đúng
3
đường tiệm cận ?
A.
2
5
2
m
m
. B.
2
m
. C.
2
2
5
2
m
m
m
. D.
2
2
m
m
.
Lời giải
Chọn C
2
1
2 4
x
y
x mx
; Xét
2
2 4 0
x mx
2
4
m
.
+ Nếu
2
0 4 0 2 2
m m
thì đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang
0
y
(do
lim 0
x
y

).
+ Nếu
2
m
hoặc
2
m
hoặc
5
2
m
thì đồ thị hàm số chỉ có hai đường tiệm cận.
+Nếu
5
; 2 \
2
m

hoặc
2;m

thì đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
Câu 132:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
2 1
x x m
có nghiệm thực ?
A.
3
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
1
x
.
Ta có
2 1
x x m
2 1
x x m
*
.
Số nghiệm của phương trình
*
bằng số giao điểm của hai đồ thị
2 1
y x x
C
y m
.
Xét hàm số
1
y x x
với
1
x
ta có
1
1
1
y
x
.
Giải phương trình
0
y
1 1
x
1
x
.
Lập bảng biến thiên
x
1
0

y
0
'y
1
2

Từ bảng biến thiên ta có phương trình
2 1
x x m
nghiệm khi
2
m
.
Câu 133:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
xác định trên
hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
3
y f x
.
x
y
-2
2
O
1
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị ta có
y f x
đổi dấu từ âm sang dương qua
2
x
nên hàm số
y f x
có một điểm cực trị là
2
x
.
Ta có
2 2
3 2 . 3
y f x x f x
2
0
0
0
1
3 2
x
x
x
x
. Do đó hàm số
2
3
y f x
có ba cực trị.
Câu 134:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Cho hàm số:
3 2
1 1 2 5y m x m x x
với
m
tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để
hàm số nghịch biến trên khoảng
;
 
?
A.
5
. B.
6
. C.
8
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
+ Tập xác định:
D
.
+ Có
2
3 1 2 1 2
y m x m x
.
TH1:
1
m
thì
2 0
y
,
x
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
;
 
.
+ TH2:
1
m
. Khi đó hàm số nghịch biến trên khoảng
;
 
3 1 0
0
m
1
1 5 0
m
m m
1
5 1
m
m
5 1
m
.
Vậy các số nguyên
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
5
,
4
,
3
,
2
,
1
,
0
,
1
.
Vậy có
7
giá trị nguyên.
Câu 135:
(THPT ơng Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số
m
để đồ thị
C
của hàm số
4 2 2 4
2 5
y x m x m
ba điểm cực trị,
đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ
O
tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần
tử của
S
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3 2
4 4
y x m x
.
Hàm số có cực đại cực tiểu
phương trình
0
y
có ba nghiệm phân biệt
0
m
.
Gọi
4
0; 5
A m
,
;5
B m
,
;5
C m
lần lượt là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số.
Gọi
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABOC
khi đó taba điểm
A
,
I
,
O
thẳng hàng.
Mặt khác do hai điểm
B
C
đối xứng nhau qua
AO
nên
AO
đường kính của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác
ABOC
AB OB
. 0
AB OB
.
Trong đó
4
;
AB m m
,
;5
OB m
. Ta có phương trình
2 4
5 0
m m
5
5
m
Câu 136:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
1 1
4 10
3 2
y x mx x
, với
m
là tham số; gọi
1
x
,
2
x
là các điểm cực trị của hàm số đã cho.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
1 2
1 1
P x x
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
Đạo hàm
2
4
y x mx
.
Khi đó
2
0 4 0
y x mx
.
Ta có
2
16 0
m
,
m
0
y
luôn có hai nghiệm phân biệt
m
hay hàm số
luôn có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
m
.
Do
1
x
,
2
x
là hai nghiệm phân biệt của
0
y
nên theo định lý Viet ta có
1 2
1 2
. 4
x x m
x x
.
2 2
1 2
1 1
P x x
2
2 2
1 2 1 2
1
x x x x
2 2
1 2 1 2 1 2
2 1
x x x x x x
2
16 8 1
m
2
9
m
9
,
m
.
Do đó giá trị lớn nhất của biểu thức
P
bằng
9
0
m
.
Câu 137:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m
, với
m
tham số; gọi
C
đồ thị của hàm số đã cho. Biết
rằng khi
m
thay đổi, điểm cực đại của đồ thị
C
luôn nằm trên một đường thẳng
d
cố định.
Xác định hệ số góc
k
của đường thẳng
d
.
A.
1
3
k
. B.
1
3
k
. C.
3
k
. D.
3
k
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
Ta có
2 2
3 6 3 1
y x mx m
6 6y x m
.
Khi đó
2 2
0 3 6 3 1 0
y x mx m
.
2 2
9 9 1 9
m m
nên hàm s luôn hai điểm cực trị
3 3
1
3
m
x m
3 3
1
3
m
x m
.
1 6 1 6y m m m
6 0
1
x m
là điểm cực đại của hàm số
1; 3 2
A m m
là điểm cực đại của đồ thị
C
.
Ta có
1
3 2
A
A
x m
y m
3 1
A A
y x
A
luôn thuộc đường thẳng
d
có phương trình
3 1y x
.
Do đó hệ số góc
k
của đường thẳng
d
3
.
Câu 138:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus Yên năm 2017-2018)
Cho hàm số
2018 4 2018 2018 2 2 2018
1 2 2 3 2018
f x m x m m x m
, với
m
tham số. Số cực trị
của hàm số
2017
y f x
.
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2017
g x f x
.
Ta có
2018 3 2018 2018 2
4 1 2 2 2 3g x f x m x m m x
.
Khi đó
2018 2018 2
2
2018
0
2 2 3
0
2
4 1
x
b m m
f x
x
a
m
.
Nhận xét
2018 2018 2
2018
2 2 3
0
4 1
m m
m
m
nên hàm số
2017
g x f x
luôn
3
cực trị.
Nhận xét
2018 2018 2018 2 2018
1 1 2 2 3 2018
f m m m m
.
Do đó
2018 2
1 2 1 0
g m m
. Suy ra hàm số
g x
luôn có ba cực trị trong đó có hai cực
tiểu nằm bên dưới trục
Ox
nên hàm số
2017
y f x
7
cực trị.
Câu 139:
(THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018)
Một sợi dây chiều dài
6 m
, được chia thành
hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác đều, phần thhai uốn thành hình vuông. Hỏi
độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình thu được là nhỏ nhất?
A.
12
4 3
m
. B.
18 3
4 3
m
. C.
36 3
4 3
m
. D.
18
9 4 3
m
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
x
m
là cạnh của tam giác đều,
0 2
x
.
Suy ra cạnh hình vuông
6 3
4
x
m
.
Gọi
S
là tổng diện tích của hai hình thu được.
2
2
3 6 3
.
4 4
x
S x x
.
Ta có :
3 6 3 3
' 2 .
2 4 4
x
S x x
.
3 6 3 3
' 0 2 . 0
2 4 4
x
S x x
18
9 4 3
x
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên,
S
đạt giá trị nhỏ nhất tại
18
9 4 3
x
m
.
Câu 140:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Với giá trị thực nào của tham
số
m
thì đường thẳng
2
y x m
cắt đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
M
,
N
sao cho
MN
ngắn nhất.
A.
3
m
. B.
3
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
3
2
1
x
x m
x
2
2 1 3 0
x m x m
*
.
Đường thẳng
2
y x m
cắt đồ thị hàm số
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt
M
,
N
khi và chỉ
khi phương trình
*
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2
6 25 0,m m m
.
Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của phương trình
*
, lần lượt là hoành độ của hai điểm
M
,
N
. Khi
đó ta có:
1 1
,2
M x x m
,
2 2
,2
N x x m
,
2 1 2 1
;2
MN x x x x
.
Suy ra
2
2 2
2 1 1 2 1 2
5 5 4 .P MN x x x x x x
; với
1 2
1
2
m
x x
,
1 2
3
.
2
m
x x
.
2
2
5 5
6 25 3 16 20,
4 4
P m m m m
. Do đó
MN
ngắn nhất khi và chỉ khi
min
P
,
min
20
P
khi
3
m
.
Câu 141:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Đường thẳng nào sau đây là
tiếp tuyến kẻ từ
2; 1
M
đến đồ thị hàm số
2
1
4
x
y x
.
A.
2 3y x
. B.
1
y
. C.
3y x
. D.
3 7
y x
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng qua
2; 1
M
có dạng
2 1 2 1y k x kx k
d
.
d
là tiếp tuyến của parabol
2
1
4
x
y x
khi và chỉ khi
2
2 1 1
4
1
2
x
kx k x
x
k
có nghiệm
0
0
1
4
4
1
1
2
x
x
k
x
x
x
k
k
. Vậy
: 1d y x
hoặc
: 3d y x
.
Câu 142:
(THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để hàm số
3 2
3 1 12 3 4
y x m x mx m
hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
3
x x
.
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3 6 1 12y x m x m
.
2 2
2
0 3 6 1 12 0 2 1 4 0
2
x
y x m x m x m x m
x m
.
Bởi vậy, hàm số đã cho có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
3
x x
khi và chỉ khi
3
2 3 2
2
m m
.
Câu 143:
(THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018)
Gọi
m
giá trị để hàm số
2
8
x m
y
x
có giá trị nhỏ nhất trên
0; 3
bằng
2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3 5
m
. B.
2
16
m
. C.
5
m
. D.
5
m
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
2
8
x m
y
x
.
Tập xác định
\ 8
D
.
Ta có
2
2
8
0 ,
8
m
y m
x
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
; 8
8;
.
Do đó trên
0; 3
, hàm số đồng biến.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0; 3
2
0 2
8
m
y
2
16
m
4
m
.
Câu 144:
(THPT Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
)(xfy
xác định
trên
đạo hàm
)(xf
thỏa mãn
2018.21)(
xgxxxf
trong đó
0,g x x
. Hàm số
20192018)1(
xxfy
nghịch biến trên khoảng nào?
A.

;1
. B.
3;0
. C.
3;
. D.

;3
.
Lời giải
Chọn D
Từ
2018.21)(
xgxxxf
20181.3)1(
xgxxxf
Nên đạo hàm của hàm số
20192018)1(
xxfy
3 . 1 2018 2018 3 1
y x x g x x x g x
.
Xét bất phương trình
0 3 0 ;0 3;y x x x
 
, do
0,g x x
.
Câu 145:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
( )y f x
đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
2
(2 )y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;

. B.
1;0
.
C.
2;1
. D.
0;1
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có hàm số
( )y f x
đồng biến trên mỗi khoảng
;0

2;

. Hàm số
( )y f x
nghịch biến trên khoảng
0;2
.
Xét hàm số
2
(2 )y f x
ta có
2
2 (2 )y xf x
.
Để hàm số
2
(2 )y f x
đồng biến thì
2 2
2 (2 ) 0 (2 ) 0
xf x xf x
. Ta có các trường
hợp sau:
TH1:
2
0
2 0
x
f x
2
0
0 2 2
x
x
0
2
x
x
0 2
x
.
TH2:
2
0
2 0
x
f x
2
2
0
2 2
2 0
x
x
x
2
x
.
Vậy hàm số
2
(2 )y f x
đồng biến trên các mỗi khoảng
; 2

0; 2
.
Câu 146:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2 3
x
y H
x
.Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
H
, biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần
lượt tại hai điểm phân biệt
A
,
B
và tam giác
OAB
cân tại gốc tọa độ
O
.
A.
2y x
. B.
1y x
.
C.
2y x
. D.
2y x
2y x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tam giác
OAB
vuông cân tại
O
nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng
1
.
Gọi tọa độ tiếp điểm là
0 0
( , )x y
ta có :
0
2
0
1
1 2
(2 3)
x
x
.hoặc
0
1
x
.
Với
0 0
1, 1
x y
, phương trình tiếp tuyến là:
y x
.
Với
0 0
2, 0
x y
, phương trình tiếp tuyến là:
2y x
.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )H
là:
2y x
Câu 147:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hai số thực
x
,
y
thỏa mãn
0
x
,
1y
,
3
x y
. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 2 2
2 3 4 5P x y x xy x
lần lượt bằng:
A.
max
15
P
min
13
P
. B.
max
20
P
min
18
P
.
C.
max
20
P
min
15
P
. D.
max
18
P
min
15
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Từ
3
x y
3
y x
, do
1y
nên
3 1x
2
x
. Vậy
0;2
x
.
Ta có
2
3 2
2 3 3 4 3 5P x x x x x x
3 2
5 18
x x x f x
.
2
3 2 5f x x x
;
0
f x
1
5
3
x
x L
.
0 18
f
;
1 15
f
;
2 20
f
.
Vậy
max
20
P
min
15
P
.
Câu 148:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
( )y f x
ax b
cx d
có đồ
thị hàm số
f x
như trong hình vẽ dưới đây:
Biết rằng đồ thị hàm số
( )f x
đi qua điểm
0;4
A
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
1 2
f
. B.
11
2
2
f
. C.
7
1
2
f
. D.
2 6
f
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
( )f x
đi qua
0;4
A
nên
4b d
1
.
Ta có:
2
ad bc
f x
cx d
.
Căn cứ theo đồ thị hàm s
f x
ta có
1
d
c
c d
2
.
Đồ thị hàm số
f x
đi qua
(0;3)
nên
2
3
ad bc
d
2
3ad bc d
3
.
Thay
1
,
2
vào
3
ta được
2 2
4 3ad d d
7a d
0
d
vì nếu
0
d
thì
a b
c
d
0
(vô lí ).
Do đó
7 4dx d
f x
dx d
7 4
1
x
x
.
Vậy
2 6
f
.
Câu 149:
(THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm
m
để hàm số
3 4
m x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
;1
.
A.
4;1
m
. B.
4; 1
m
. C.
4; 1
m
. D.
4; 1
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có tập xác định
\
D m
2
2
3 4
m m
y
x m
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
khi
2
3 4 0
1
m m
m
4;1
1
m
m
4; 1
m
.
Câu 150:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Một sợi dây kim loại dài
a
cm
. Người ta cắt đoạn dây
đó thành hai đoạn độ dài
x
cm
được uốn thành đường tròn đoạn còn lại được uốn
thành hình vuông
0 .
a x
Tìm
x
để hình vuông hình tròn tương ứng tổng diện tích
nhỏ nhất.
A.
cm
4
a
x
. B.
2
cm
4
a
x
. C.
cm
4
a
x
. D.
4
cm
4
a
x
.
Lời giải
Chọn C
Do
x
là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn
0
x a
.
Suy ra chiều dài đoạn còn lại là
a x
.
Chu vi đường tròn:
2
r x
2
x
r
.
Diện tích hình tròn:
2
1
.S r
2
4
x
.
Diện tích hình vuông:
2
2
4
a x
S
.
Tổng diện tích hai hình:
2
2
4 4
x a x
S
2 2
4 . 2
16
x a x a
.
Đạo hàm:
4 .
8
x a
S
;
0
S
4
a
x
.
Suy ra hàm
S
chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại
4
a
x
.
Do đó
S
đạt giá trị nhỏ nhất tại
4
a
x
.
Câu 151:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Gọi
S
là tập tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho
đường thẳng
: 3
d y mx m
cắt đồ thị
3 2
: 2 3 2
C y x x
tại ba điểm phân biệt
A
,
B
,
1; 3
I
tiếp tuyến với
C
tại
A
tại
B
vuông góc với nhau. Tính tổng các phần tử của
S
.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
C
d
:
3 2
2 3 2 3
x x mx m
2
1 2 1 0
x x x m
(*)
Để đường thẳng
d
cắt đồ thị
C
tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) ba nghiệm
phân biệt
2
2 1 0
x x m
có hai nghiệm phân biệt
1x
.
2
0
2.1 1 1 0
m
9
8
0
m
m
.
Do tiếp tuyến với
C
tại
A
và tại
B
vuông góc với nhau nên
1 2
. 1
k k
.
Với
1
k
là hệ số góc tiếp tuyến với
C
tại
A
,
2
k
là hệ số góc tiếp tuyến với
C
tại
B
.
Ta có
2
6 6y x x
2
1 1 1
6 6k x x
;
2
2 2 2
6 6k x x
.
Do
1 2
. 1
k k
nên
2 2
1 1 2 2
6 6 6 6 1
x x x x
2
1 2 1 2 1 2 1 2
36 36 36 1 0
x x x x x x x x
.
Theo định lý Vi-et ta có
1 2
1 2
1
2
1
2
x x
m
x x
khi đó ta có
2
1 1 1 1
36 36 36 1 0
2 2 2 2
m m m
x
0
4
a
a
S'
0
+
S
CT
y
2
3 5
6
9 9 1 0
3 5
6
m
m m
m
. Vậy
3 5 3 5
1
6 6
S
.
Câu 152:
(THTT s 5-488 tháng 2 năm 2018)
Tìm tất cả các giá trị
m
sao cho đồ thị hàm số
4 2
1 2 1
y x m x m
ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác một góc bằng
120
.
A.
3
2
1
3
m
. B.
3
2
1
3
m
,
1
m
.
C.
3
1
3
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2
4 2 1 2 2 1
y x m x x x m
.
2
0
0
2 1
x
y
x m
Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi
0
y
có ba nghiệm phân biệt
1 0 1
m m
.
Khi đó
0; 2 1
A m
,
2
1
1
; 2 1
2 4
m
m
B m
,
2
1
1
; 2 1
2 4
m
m
C m
, là
các điểm cực trị của đồ thị.
Ta thấy
4
1
1
2 16
m
m
AB AC
nên tam giác
ABC
cân tại
A
.
Từ giả thiết suy ra
120
A
.
Gọi
H
là trung điểm
BC
, ta có
2
1
0; 2 1
4
m
H m
2
1
1
tan 60 . 3
4 2
m
m
BH AH
4
3
3
3 1
1 2
3 1 8 1
16 2
3
m
m
m m
.
Câu 153:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số
2
2 3
2 1
x x
y
x
.
A.
2 2
y x
. B.
1y x
. C.
2 1y x
. D.
1y x
.
Lời giải
Chọn B
 Tập xác định
1
\
2
D
.
2
2
2 2 4
2 1
x x
y
x
,
2
0 2 2 4 0
y x x
1 2
2 1
x y
x y
.
 Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
1;2
M
2; 1
N
.
Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị
,M N
của đồ thị hàm số đã cho là:
1y x
.
Cách khác:
Áp dụng tính chất: Nếu
0
x
điểm cực trị của hàm số hữu tỷ
u x
y
v x
thì giá trị cực trị
tương ứng của hàm số
0 0
0
0 0
u x u x
y
v x v x
. Suy ra với bài toán trên ta phương trình
đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
2
2 3
1
2 1
x x
y x
x
.
Câu 154:
(THTT số 5-488 tháng 2 năm 2018)
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
cot cot
8 3 .2 3 2
x x
y m m
(1) đồng biến trên
;
4
.
A.
9 3
m
. B.
3
m
. C.
9
m
. D.
9
m
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
cot
2
x
t
;
4
x
suy ra
cot 1x
nên
0 2t
. Khi đó ta có m số:
3
3 3 2
y t m t m
(2).
2
3 3
y t m
.
Để hàm số (1) đồng biến trên
;
4
thì hàm số (2) phải nghịch biến trên
0;2
hay
2
3 3 0, 0;2
t m t
2
3 3 , 0;2
m t t
.
Xét hàm số:
2
3 3 , 0;2
f t t t
6f t t
.
0
f t
0t
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
9 3, 0;2
f t t
.
Do đó
2
3 3 , 0;2
m t t
9
m
.
Chú ý:
cot
2
x
t
,
cot
2
1
2 .ln 2. 0
sin
x
t
x
với mọi
;
4
x
nên
0 2t
và hàm s
1
đồng biến trên
;
4
tương đương với hàm số
2
nghịch biến trên
0;2
.
Câu 155:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
y f x
liên tục trên
\ 1
và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
1
2 3
y
f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta suy ra phương trình
3
2
f x
có hai nghiệm phân biệt
a
b
(với
0
a
0 1b
.
Nên, tập xác định của hàm số
1
2 3
y
f x
\ 1; ;a b
.
Ta có
1
lim
2 3
x a
f x

;
1
lim
2 3
x b
f x

;
1
1
lim 0
2 3
x
f x
;
1
1
lim 0
2 3
x
f x
.
Do đó, đồ thị hàm số
1
2 3
y
f x
2
đường tiệm cận đứng.
Câu 156:
(THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018)
Số giá trị nguyên của
m
để hàm s
2 3 2
(4 ) ( 2) 1
y m x m x x m
1
đồng biến trên
bằng.
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
TH1:
2
4 0 2
m m
.
2
m
:
1 1y x
hàm số luôn tăng trên
2
m
(nhận).
x

0
1

f x
0
1

f x
2

0
2
m
:
2
1 4 3y x x
là hàm số bậc hai nên tăng trên khoảng
1
;
8

, giảm trên
khoảng
1
;
8
2
m
(loại).
TH2:
2
4 0
m
.
2 2
3 4 2 2 1y m x m x
.
2
2
2 3 4
m m
2
4 4 8
m m
.
hàm số đồng biến trên
0y x
.
0
0
a
2
2
4 0
4 4 8 0
m
m m
2;2
1;2
m
m
1;2
m
.
m
1
m
;
0
m
;
1
m
.
Vậy có
4
giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 1:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
2 2
x
y
x
có đồ thị
C
. Gọi
0 0
;M x y
(với
0
1
x
) là điểm thuộc
C
, biết tiếp tuyến của
C
tại
M
cắt tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang lần lượt tại
A
B
sao cho
8
OIB OIA
S S
(trong đó
O
là gốc tọa độ,
I
là giao
điểm hai tiệm cận). Tính giá trị của
0 0
4 .S x y
A.
8
S
. B.
17
4
S
. C.
23
4
S
. D.
2
S
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Ta có
2
2
2 2
y
x
, TCĐ:
1
1
x d
, TCN:
2
1
y d
,
1;1
I
.
Phương trình tiếp tuyến
tại điểm
0 0
;M x y
có dạng
0
0
2
0
0
2 1
2
2 2
2 2
x
y x x
x
x
1
A d
0
0
1;
1
x
A
x
,
2
B d
0
2 1;1
B x
.
0
2 2;0
IB x
,
0
1
0;
1
IA
x
.
8
OIB OIA
S S
1 1
.1. 8. .1.
2 2
IB IA
8IB IA
0
0
1
2 2 8
1
x
x
2
0
1 4
x
0
3
x
(do
0
1
x
)
0
5
4
y
0 0
4S x y
5
3 4. 8
4
.
Cách 2: (Vì
OIA OIB
)
Ta có
1 1 1
8 . .sin 8 . .sin 8
2 2 8
OIB OIA
IA
S S OI IB OIB OI IA OIA IB IA
IB
.
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại
M
1
8
k
2
5
3
2 1
4
3
8
2 2
1
4
x y
y
x
x y
.
Với
0
3
x
,
0
5
4
y
0 0
4 3 5 8
S x y
.
Câu 2:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Gọi
S
tập hợp các giá trị của tham số
m
để
hàm số
3 2
1
1 4 7
3
y x m x x
nghịch biến trên một đoạn độ dài bằng
2 5.
Tính tổng
tất cả phần tử của
S
.
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2 1 4
y x m x
.
Hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn độ dài bằng
2 5
t
0
y
hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
.
2
2 2
1 2
1 2 1 2
3 3
1 4 0
1 1
2 5
4 20 4 1 16 20
m m
m
m m
x x
x x x x m
2
3
4
1
2
2 8 0
m
m
m
m
m m
Vậy tổng cần tìm là
4 2 2
.
Câu 3:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Tổng bình phương các giá trị của tham số
m
để
đường thẳng
:
d y x m
cắt đồ thị
2
:
1
x
C y
x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
với
10
AB
A.
13
. B.
5
. C.
10
. D.
17
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
x
x m
x
,
1x
2
2
x x mx x m
2
2 0 *
g x x mx m
,
1x
2 2
4 2 4 8
m m m m
2
1
2
2
4 8
2
4 8
2
m m m
x
m m m
x
2
1
2
2
4 8
2
4 8
2
m m m
y
m m m
y
Gọi
1 1
;A x y
,
2 2
;B x y
, khi đó:
2 2
2 1 2 1
AB x x y y
2 2
2 2
4 8 4 8
m m m m
2
2 8 16
m m
Mặt khác:
10
AB
2
2 8 6 0
m m
1
3
m
m
.
Vậy tổng bình phương cần tìm là
2 2
1 3 10
.
Cách 2: Cần tìm
m
để pt
*
có hai nghiệm phân biệt khác
1
.
ĐK:
2 2
4 2 4 8 0
1 1 0
m m m m
g
:
m
.
Khi đó: Theo Viét
1 2
1 2
. 2
x x m
x x m
1 1
;
A x x m
,
2 2
;
B x x m
2
2
1 2 1 2
2 4 2 4 8 10
AB x x x x m m
2
2 8 6 0
m m
1
3
m
m
.
Vậy tổng bình phương cần tìm là
2 2
1 3 10
.
Câu 4:
(SGD Rịa Vũng u-đề 2 năm 2017-2018)
Cho m số
2 1
2 2
x
y
x
đồ thị
C
. Gọi
0 0
;M x y
(với
0
1
x
) là điểm thuộc
C
, biết tiếp tuyến của
C
tại
M
cắt tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang lần lượt tại
A
B
sao cho
8
OIB OIA
S S
(trong đó
O
gốc tọa độ,
I
giao điểm hai
tiệm cận). Tính
0 0
4 .S x y
A.
2.
S
B.
7
.
4
S
C.
13
.
4
S
D.
2.
S
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
(Vì
OIA OIB
)
Ta có
1 1 1
8 . .sin 8 . .sin 8
2 2 8
OIB OIA
IA
S S OI IB OIB OI IA OIA IB IA
IB
.
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại
M
1
8
k
2
5
3
2 1
4
3
8
2 2
1
4
x y
y
x
x y
.
Với
0 0 0 0
5
3, 4 3 5 2
4
x y S x y
.
Cách 2: Ta có
2
2
2 2
y
x
, TCĐ:
1
1
x d
, TCN:
2
1
y d
,
1;1
I
.
Phương trình tiếp tuyến
tại điểm
0 0
;M x y
có dạng
0
0
2
0
0
2 1
2
2 2
2 2
x
y x x
x
x
1
A d
0
0
1;
1
x
A
x
,
2
B d
0
2 1;1
B x
.
0
2 2;0
IB x
,
0
1
0;
1
IA
x
.
8
OIB OIA
S S
1 1
.1. 8. .1.
2 2
IB IA
8IB IA
0
0
1
2 2 8
1
x
x
2
0
1 4
x
0
3
x
(do
0
1
x
)
0
5
4
y
0 0
4S x y
5
3 4. 2
4
.
Câu 5:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
5y x mx
,
0
m
với
m
tham số. Hỏi hàm số trên có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
5y x mx
3
3
5 0
5 0
x mx x
x mx x
nÕu
nÕu
Nên
2
2
3 0
3 0
x m x
y
x m x
nÕu
nÕu
.
Bởi thế với
0
m
thì
0
3
m
y x
, ta có bảng biến thiên
Như vậy, hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Câu 6:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
4
2
5
3
2 2
x
y x
, có đồ thị là
C
điểm
M C
có hoành độ
M
x a
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để tiếp tuyến của
C
tại
M
cắt
C
tại hai điểm phân biệt khác
M
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
2 6
f a a a
. Suy ra phương trình tiếp tuyến tại
M
4
3 2
5
: 2 6 3
2 2
a
y a a x a a
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
4 2 3 4 2
6 2 2 6 6 0
x x a a x a a a
2
2 2
0
2 3 6 0, *
a x
x ax a
x

0
3
m

y
0
y
Để thỏa yêu cầu đề bài khi phương trình
*
có hai nghiệm phân biệt khác
a
2 2
2
3 6 0
3; 3 \ 1
6 6
a a
a
a
. Theo yêu cầu đề bài ta tìm được
0
a
.
Câu 7:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
x
y
x m
. Tìm
m
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
1
;1
2
?
A.
1
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
1
2
m
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
\
D m
. Ta có
2
1 2m
y
x m
,
1
0 ;1
2
y x
1 2 0
1
2
1
m
m
m
1
m
.
Câu 8:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm tham số
m
để hàm số
y f x m
có ba điểm cực trị?
A.
1 3
m
. B.
1
m
hoặc
3
m
.
C.
1
m
hoặc
3
m
. D.
3
m
hoặc
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số
y f x m
là đồ thị
y f x
tịnh tiến lên trên một đoạn bằng
m
khi
0
m
,
tịnh tiến xuống dưới một đoạn bằng
m
khi
0
m
.
Hơn nữa đồ thị
y f x m
là:
+) Phần đồ thị của
y f x m
nằm phía trên trục
Ox
.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị của
y f x m
nằm dưới
Ox
qua
Ox
và bỏ đi phần đồ thị của
y f x m
nằm dưới
Ox
.
Vậy để đồ thị hàm số
y f x m
có ba điểm cực trị thì đồ thị hàm số
y f x m
xảy ra
hai trường hợp:
+) Đồ thị hàm số
y f x m
nằm phía trên trục hoành hoặc có điểm cực tiểu thuộc trục
Ox
và cực đại dương. Khi đó
3
m
.
+) Đồ thị hàm số
y f x m
nằm phía dưới trục hoành hoặc có điểm cực đại thuộc trục
Ox
và cực tiểu dương. Khi đó
1
m
.
Vậy giá trị
m
cần tìm là
1
m
hoặc
3
m
.
O
x
y
1
3
Câu 9:
(THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho
3 2
: 2 3 3 6 4
m
C y x m x mx
.
Gọi
T
là tập giá trị của
m
thỏa mãn
m
C
có đúng hai điểm chung với trục hoành, tính tổng
S
các phẩn tử của
T
.
A.
7
S
. B.
8
3
S
. C.
6
S
. D.
2
3
S
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
6 2 3 3 6y x m x m
.
0
y
2
6 2 3 3 6 0
x m x m
1
x
x m
.
Để
m
C
có đúng hai điểm chung với trục hoành điều kiện
m
C
có hai điểm cực trị và một
điểm cực trị nằm trên trục hoành:
m
C
có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
0
y
có hai nghiệm phân biệt
1
m
.
m
C
có một điểm cực trị nằm trên trục hoành
1 0
0
y
y m
3 2
3 2
2.1 3 3 .1 6 .1 4 0
2. 3 3 . 6 . 4 0
m m
m m m m m
3 2
3 5 0
3 4 0
m
m m
5
1;2;
3
m
.
Vậy
5
1;2;
3
T
, nên
5 8
1 2
3 3
S
.
Câu 10:
(THPT Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 4
1
x
y
x
có đồ thị
C
điểm
5; 5
A
. Tìm
m
để đường thẳng
y x m
cắt đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt
M
N
sao cho tứ giác
OAMN
là hình bình hành (
O
là gốc tọa độ).
A.
0
m
. B.
0
2
m
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 4
1
x
x m
x
2
3 4 0
x m x m
1
Theo yêu cầu bài toán:
1
phải có hai nghiệm phân biệt khác
1
.
2
3 4 4 0
1 3 1 4 0
m m
m m
2
2 25 0,m m m
.
Gọi
1 1
;
M x x m
2 2
;
N x x m
tứ giác
OAMN
là hình bình hành
OA NM
2 1
1 2
5
5
x x
x x
1 2
5
x x
2
1 2
25
x x
2
1 2 1 2
4 25
x x x x
2
3 4 4 25
m m
2
2 25 25
m m
2
0
m
m
.
Với
0
m
thì đường thẳng
y x
đi qua gốc tọa độ
O
nên
, ,O M N
thẳng hàng (loại).
Với
2
m
thỏa mãn.
Câu 11:
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
đạo m trên
và có
đồ thị
y f x
như hình vẽ. Xét hàm số
2
2
g x f x
. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 40 này đề bài bị thiếu hình vẽ
A. Hàm số
g x
nghịch biến trên
1;0
. B. Hàm số
g x
nghịch biến trên

.
C. Hàm số
g x
nghịch biến trên
0;2
. D. Hàm số
g x
đồng biến trên

.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy
0f x x

.
Ta có
2
2 . 2
g x x f x
.
2
0 2 . 2 0
g x x f x
2
2
0
2 0
0
2 0
x
f x
x
f x
2
2
0
2 2
0
2 2
x
x
x
x
0
2 2
0
2
2
x
x
x
x
x
0 2
2
x
x
.
Như vậy đáp án B, C đều đúng và đáp án A sai. Tương tự chứng minh được đáp án D đúng.
Câu 12:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 3 2 1 1y x mx m x
. Với giá trị nào của
m
thì
' 6 0
f x x
với mọi
2
x
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 6 6 3
f x x mx m
6 0, 2
f x x x
2
3 6 6 3 6 0, 2
x mx m x x
2
2 2 1 2 0, 2
x mx m x x
2
2 1
, 2
2 2
x x
m x
x
2
2
2 1 1
min
2 2 2
x
x x
m m
x
Câu 13:
(THPT Kinh Môn-Hải Dương lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
1
x
y
x
đồ thị
C
.
Giả sử
A
,
B
hai điểm thuộc
C
đối xứng với nhau qua giao điểm của hai đường tiệm
cận. Dựng hình vuông
AEBF
. Tìm diện tích nhỏ nhất của hình vuông
AEBF
.
A.
min
8 2
S
. B.
min
4 2
S
. C.
min
8
S
. D.
min
16
S
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
1
x
y
x
2
1
1x
.
Gọi
2
;1
1
A a
a
,
1
a
là một điểm bất kỳ thuộc đồ thị
C
.
Gọi
1;1
I
là giao điểm của hai đường tiệm cận, ta có
2
2
2
4
1
1
IA a
a
.
Theo giả thiết ta có
AEBF
là hình vuông nên
2
AEBF
S AE
AEBF
S
nhỏ nhất khi
2
AE
nhỏ
nhất. Với
2 2
2 2
AE AI AE AI
2
2
8
2 1
1
a
a
.
Mặt khác ta lại có
2 2
2 2
8 8
2 1 2 2 1 .
1 1
a a
a a
2
2
8
2 1 8
1
a
a
Hay
2
8
AE
. Dấu
" "
xảy ra khi
2
1
1 4
3
a
a
a
.
Vậy diện tích hình vuông
AEBF
nhỏ nhất bằng
8
.
Câu 14:
(THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Người ta cần xây một bể chứa nước
sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
200 m
. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều
dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể
300
nghìn đồng/
2
m
(chi phí được tính theo diện ch xây
dựng, bao gồm diện tích đáy diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy diện tích xung
quanh, không tính chiều dày của đáy thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể(làm tròn
đến đơn vị triệu đồng).
A.
75
triệu đồng. B.
51
triệu đồng. C.
36
triệu đồng. D.
46
triệu đồng.
Lời giải
O
x
y
A
B
E
F
1
1
Chọn B
Gọi
x
là chiều rộng của đáy,
h
là chiều cao của bể.
Thể tích của khối hộp chữ nhật không nắp bằng
3
200 m
nên ta có
3
2
100
2 . . 200 cmV x x h h
x
.
Diện tích bể nước cần xây là
2
600
2 6 2
S x xh x f x
x
.
3
2
600
4 0 150
f x x x
x
. Suy ra
3
Min 150
f x f
.
Chi phí thấp nhất để xây bể là
3
150
f
.
300.000
51
triệu đồng.
Câu 15:
(THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
đạo hàm
4 5 3
1 2 3
f x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số
f x
A.
5
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
0 2
3
x
f x x
x
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
f x
:
Ta có bảng biến thiên của hàm số
f x
:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số điểm cực trị của hàm số
f x
3
.
Câu 16:
(THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
m
để phương trình:
1 2cos 1 2sin
2
m
x x
có nghiệm thực.
A.
3
. B.
5
. C.
4
. D.
2
Lời giải
Chọn A
x

2
0
2

f x
0
0
0
f x
x

3
1
2

f x
0
0
0
f x
x
2x
h
Không mất tính tổng quát ta chỉ xét phương trình trên
;
.
Điều kiện
1 2sin 0
1 2cos 0
x
x
2
;
6 3
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2 2 sin cos 2 1 2cos 1 2sin *
4
m
x x x x
0
m
.
Đặt
sin cost x x
với
2
;
6 3
x
thì
2 sin sin cos 2 sin 2
12 4
t x x x
3 1
; 2
2
t
.
Mặt khác, ta lại có
2
1 2sin cost x x
.
Do đó
2
2
* 2 2 2 2 2 1
4
m
t t t
Xét hàm số
2
3 1
2 2 2 2 2 1, ; 2
2
f t t t t t
2
4 2
2 0
2 2 1
t
f t
t t
Từ bảng biến thiên, ta kết luận rằng phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi
2
3 1 4 2 1
4
0
m
m
2 3 1 4 2 1
m
Vậy có
3
giá trị của
m
.
Câu 17:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho biết hàm số
3 2
y f x x ax bx c
đạt
cực trị tại điểm
1x
,
3 29
f
đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ
2
. Tính giá trị
của hàm số tại
2
x
.
A.
2 4
f
. B.
2 24
f
. C.
2 2
f
. D.
2 16
f
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 2
f x x ax b
.
Theo đề bài ta có:
1 0
3 29
0 2
f
f
f
2 3
9 3 2
2
a b
a b c
c
3
9
2
a
b
c
.
3 2
3 9 2
f x x x x
2 24
f
.
t
3 1
2
2
f t
f t
3 1
4 2 1
Câu 18:
(THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Một trong các đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số
f x
liên tục trên
thỏa mãn
0 0
f
0, 1;2
xf x
. Hỏi đó là đồ thị nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
0 0
f
;
0 0, 1;2
xf
f x
là hàm giảm trên khoảng
1;2
0 , 1;0
0 , 0;2
f x f x
f x f x
Suy ra
f x
tăng trên khoảng
1;0
, giảm trên khoảng
0;2
và đạt cực đại tại
0
x
.
.
Chỉ có đáp án C thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 19:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
2 1 3 2 cosy m x m x
.
Gọi
X
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m
sao cho hàm số đã cho nghịch
biến trên
. Tổng giá trị hai phần tử nhỏ nhất và lớn nhất của
X
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:.
Hàm số đã cho nghịch biến trên
0
y
,
x
2 1 3 2 sin 0
m m x
,
x
(*)
Nếu
2
3
m
thì (*) không thỏa.
Nếu
2
3
m
thì (*)
1 2
sin
3 2
m
x
m
,
x
1 2
1
3 2
m
m
2 1
3 5
m
.
Nếu
2
3
m
thì (*)
1 2
sin
3 2
m
x
m
,
x
1 2
1
3 2
m
m
2
3
3
m
.
Ta có
3; 2; 1
X
.
Vậy
3 1 4
.
Câu 20:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 3 1y x x x
đồ thị
C
. Từ một điểm bất trên đường thẳng nào dưới đây luôn kẻ được đúng một tiếp tuyến đến
đến đồ thị
C
.
A.
1
x
. B.
0
x
. C.
2
x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn D
Lấy bất
;0A a
. Đường thẳng đi qua
A
hệ số góc
k
phương trình
y k x a
tiếp
xúc với
C
3 2
3 3 1k x a x x x
2 3 2
3 6 3 3 3 1x x x a x x x
3 2
3 1 6 3 1 0
x a x ax a
2
1 2 1 3 1 0
x x a x a
có nghiệm kép.
O
x
y
1
2
1
O
x
y
2
1
1
O
x
y
1
2
1
O
x
y
1
2
1 0
x g x
có nghiệm kép
Để qua
A
kẻ đươc đúng một tiếp tuyến đến
C
thì
0
1
1 0
a
g
Vậy điểm
1;0
A
thuộc đường thẳng
1x
.
Câu 21:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
3
3 1y x x
đồ thị
C
.
Gọi
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
với
A B
x x
các điểm thuộc
C
sao cho tiếp tuyến tại
A
,
B
song song với nhau và
4 2
AB
. Tính
3 5
A B
S x x
.
A.
16
S
. B.
16
S
. C.
15
S
. D.
9
S
.
Lời giải
Chọn A
2
3 3
y x
. Theo đề bài ta có
A B
y x y x
2 2
3 3 3 3
A B
x x
2 2
A B
x x
A B
A B
x x
x x
A B
x x
( do
A
,
B
phân
biệt)
4 2
AB
2
32
AB
2 2
32
B A B A
x x y y
2
2 3 3
4 3 1 3 1 32
B B B A A
x x x x x
2
2 3 3
4 3 1 3 1 32
B B B A A
x x x x x
2
2 3
4 2 6 32
B B B
x x x
2 6 4 2
4 4 24 36 32
B B B B
x x x x
6 4 2
4 24 40 32 0
B B B
x x x
2
4
B
x
2, 2
2, 2
B A
B A
x x
x x
. Vậy
2, 2
B A
x x
nên
3 5
A B
S x x
16
.
Câu 22:
(THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho
P
đường Parabol qua ba điểm
cực trị của đồ thị hàm số
4 2 2
1
4
y x mx m
. Gọi
a
m
giá trị để
P
đi qua
2; 2
B
. Hỏi
a
m
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
10; 15
. B.
2; 5
. C.
5; 2
. D.
8; 2
.
Lời giải
Chọn B
3
2y x mx
2
2x x m
.
Để hàm số có ba cực trị thì
0
ab
0
4
m
0
m
.
0
y
2
0,
2 , 0
2 , 0
x y m
x m y
x m y
Gọi parabol đi qua điểm
2
0; A m
,
2 ; 0
B m
,
2 ; 0
C m
có dạng:
2
y ax bx c
Ta có:
2
2 2 0
2 2 0
ma mb c
ma mb c
c m
2
2
0
m
a
b
c m
hay
2 2
2
m
y x m
Theo yêu cầu bài toán parabol đi qua
2; 2
B
nên:
2
2
2 2
2
a
a
m
m
2
2 0
a a
m m
1
2
a
a
m
m
. Vậy
2
a
m
.
Câu 23:
(THPT Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
y f x x
xác định và
liên tục trên
có đồ thị như hình dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị của
m
đường thẳng
2
y m m
cắt đồ thị hàm số
1y f x x
tại
2
điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn
1;1
.
A.
0
m
. B.
1
m
hoặc
0
m
. C.
1
m
. D.
0 1
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1y f x x
1 khi 1
1 khi 1
f x x x
f x x x
nên hàm số
1y f x x
có đồ thị:
+) Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số
1
y f x x
ứng với miền
1x
.
+) Lấy đối xứng qua
Ox
phần đồ thị củam số
1
y f x x
ứng với miền
1x
và bỏ
phần đồ thị của hàm số
1
y f x x
ứng với miền
1x
nằm trên trục
Ox
.
Để đường thẳng
2
y m m
cắt đồ thị hàm số
1y f x x
tại
2
điểm có hoành độ nằm
ngoài đoạn
1;1
thì đường thẳng
2
y m m
nằm hoàn toàn trên trục hoành. Khi đó
2
0
m m
1
m
hoặc
0
m
.
O
x
y
1
1
Câu 24: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số
4 2 2
2 1 1
y x m x m
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số có cực đại
cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.
A.
0
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2
4 4 1
y x m x
2 2
4 1
x x m
.
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì
2
1 0
m
1 1
m
.
Với điều kiện trên thì đồ thị hàm số có các điểm cực trị là
0; 1
A m
,
2 4 2
1 ; 2
B m m m m
,
2 4 2
1 ; 2
C m m m m
.
Tam giác
ABC
cân tại
A
nên có diện tích
1
. ,
2
ABC
S BC d A BC
2 4 2
1
.2 1 . 2 1
2
m m m
2
2 2
1 . 1 1,
m m
1;1
m
.
Vậy diện tích tam giác
ABC
lớn nhất khi
0
m
.
Câu 25: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
4
mx
y
x m
nghịch biến trên khoảng
;1
?
A.
2 1m
. B.
2 1m
. C.
2 2m
. D.
2 2m
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
\
D m
. Ta có
2
2
4
m
y
x m
. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
0
y
,
2
4 0
;1
1

m
x
m
2 1
m
.
Câu 26: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Cho các số thực
a
,
b
,
c
thỏa mãn
1
1 0
a c b
a b c
. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
y x ax bx c
và trục
Ox
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Vì hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba nên đồ thị hàm số liên tục trên
và số giao điểm của
đồ thị hàm số với trục
Ox
nhiều nhất là
3
.
Theo đề bài ta có
lim
x
y


,
lim
x
y


1 1 0
y a c b
,
1 1 0
y a b c
,
Do đó hàm số đã cho có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng
; 1
,
1;1
,
1;

.
Từ đó suy ra số giao điểm cần tìm là
3
.
Câu 27: (THPT Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Cho hai số thực
0
x
,
0
y
thay đổi
và thỏa mãn điều kiện:
2 2
x y xy x y xy
. Giá trị lớn nhất của biểu thức:
3 3
1 1
M
x y
A.
9
. B.
18
. C.
16
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2
x y xy x y xy
2
3x y xy x y xy
(1)
2
3
x y xy x y
2
3
x y
xy
x y
(vì nếu
3
x y
thì
0 9
vô lý)
Đặt
x y t
suy ra
2
3
t
xy
t
.
Dễ thấy
0t
vì nếu
0t
thì từ (1) cho ta
0
x y
trái giả thiết.
Mặt khác:
2
2
x y
xy
2 2
3 4
t t
t
1 1
3 4t
(Vì
0t
nên
2
0
t
)
1
3
t
t
.
Khi đó
3 3
1 1
M
x y
3 3
3 3
x y
x y
3
3 3
3
x y xy x y
x y
2
2
6 9t t
t
.
Xét hàm số
2
2
6 9
t t
f t
t
trên khoảng
; 3 1;
 
3
6 18
t
f t
t
,
0 3
f t t
.
Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số là
16
, đạt được khi
1t
1
2
x y
.
Câu 28:
(THPT Q Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
đạo hàm
2 4
1 3 1
f x x x x
trên
. Tính số điểm cực trị của hàm số
y f x
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Cho
0
f x
2 4
1 3 1 0
x x x
2 2
1 3 3 1 1 0
x x x x x
t

3
0
1

f t
0
f t
16
1
0
1
2
2
1 3 3 1 1 0
x x x x x
1
3
1
x
x
x
.
Dễ thấy
1x
là nghiệm kép nên khi qua
1x
thì
f x
không đổi dấu, các nghiệm còn lại
3
x
,
1
x
là các nghiệm đơn nên qua các nghiệm đó
f x
có sự đổi dấu. Vậy hàm số
y f x
3
cực trị.
Câu 29:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm s
4
mx
y
x m
nghịch biến trên
;1
.
A.
2 1
m
. B.
2 2
m
. C.
2 1
m
. D.
2 1
m
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số
4
mx
y
x m
nghịch biến trên
;1
2
2
4
' 0
m
y
x m
,
;1
x

2
4 0
1
m
m
2 2
1
m
m
2 1
m
.
Đ/s:
2 1
m
.
Câu 30:
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả c giá trị của
m
để phương
trình
4 4 2
sin cos cos 4
x x x m
có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;
4 4
.
A.
47
64
m
hoặc
3
2
m
. B.
47 3
64 2
m
.
C.
47 3
64 2
m
. D.
47 3
64 2
m
.
Lời giải
Chọn C
2
4 4 2 2 2 2 2 2
sin cos cos 4 sin cos 2sin .cos cos 4
x x x m x x x x x m
.
2
2 2
sin 2 3 cos 4
1 cos 4 cos 4
2 4 4
x x
x m x m
.
Đặt
cos 4t x
,
1;1
t
.
Phương trình trở thành
2
3
4 4
t
t m
.
Xét hàm số
2
3
, 1;1
4 4
t
f t t t
.
1 1
2 0
4 8
f t t t
1 47
8 64
f
,
3
1
2
f
,
1 2
f
.
Phương trình
4 4 2
sin cos cos 4
x x x m
có bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;
4 4
.
Khi và chỉ khi phương trình
f t m
có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1;1
.
47 3
64 2
m
.
Câu 31:
(THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Hàm số
3 2
3 2
y x x
đồ thị
là đường cong như hình vẽ bên dưới
Phương trình
3
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0
x x x x
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
a
,
1
,
b
với
1 0
a
2 3
b
là hoành độ của ba giao điểm của đồ thị và trục
Ox
.
Ta có
3
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0 1
x x x x
3 2
3 2
3 2
3 2
3 2 1
3 2
x x a
x x
x x b
.
3 2
3 2
x x a
có ba nghiệm phân biệt.
3 2
3 2 1
x x
có ba nghiệm thực phân biệt.
3 2
3 2
x x b
có một nghiệm thực.
Vậy phương trình
1
7
nghiệm.
Câu 32:
(THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tất cả các giá trị của
m
để hàm s
2cos 1
cos
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
0;
2
A.
1
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
1
m
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
cos x t
. Ta
0;
2
x
0;1
t
. hàm số
cosy x
nghịch biến trên khoảng
0;
2
nên yêu cầu bài toán tương đương với tìm tất c các giá trị của
m
để hàm số
2 1t
f t
t m
nghịch biến trên khoảng
0;1
2
2 1
0
m
y
t m
,
0;1
t
2 1 0
0;1
m
m
1
2
0
1
m
m
m
1
m
.
O
x
y
2
2
2
Câu 33:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2;2 ,
và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình
1 2
f x
có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn
2;2 .
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
* Từ hàm số
y f x
ta suy ra đồ thị hàm số:
1
y f x
.
* Số nghiệm của phương trình
1 2
f x
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số:
1
y f x
và đường thẳng
2
y
.
* Dựa đồ thị ta có phương trình
1 2
f x
4
nghiệm phân biệt trên đoạn
2;2 .
Câu 34:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2015 2016
mx m
y
x m
với
m
tham số thực. Gọi
S
tập hợp các gtrị nguyên của
m
để hàm sđồng biến trên từng
khoảng xác định. Tính số phần tử của
S
.
A.
2017
. B.
2015
. C.
2018
. D.
2016
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
2015 2016
,
m m
y x m
x m
.
Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định t
0,
y x m
2
2015 2016 0
m m
1 2016
m
O
x
y
2
x
1
x
2
2
2
4
O
x
y
5
3
1
1
x
2
x
3
5
2
2
2
y
1
y f x
m
nên
0;1;...;2015
S
.
Vậy số phần tử của tập
S
2016
.
Câu 35:
(THPT Đức THọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
x b
y
ax
2
ab
. Biết rằng
a
b
các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
1; 2
A
song song với
đường thẳng
: 3 4 0
d x y
. Khi đó giá trị của
3a b
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
2
ab
y
ax
2
2
1
2
ab
y
a
.
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng
: 3 4 0
d x y
nên:
1 3
y
2
2
3
2
ab
a
.
Mặt khác
1; 2
A
thuộc đồ thị hàm số nên
1
2
2
b
a
2 3
b a
.
Khi đó ta có
2
2
3
2
ab
a
2
2 2 3 3 12 12
a a a a
,
2
a
.
2
5 15 10 0
a a
2
1
a loai
a
.
Với
1 1 3 2
a b a b
.
Câu 36: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Họ parabol
2
: 2 3 2
m
P y mx m x m
0
m
luôn tiếp xúc với đường thẳng
d
cố định khi
m
thay đổi. Đường thẳng
d
đó đi qua điểm nào dưới đây?
A.
0; 2 .
B.
0;2 .
C.
1;8 .
D.
1; 8 .
Lời giải
Chọn A
Gọi
0 0
;H x y
là điểm cố định
m
P
luôn đi qua.
Khi đó ta có:
2
0 0 0
2 3 2
y mx m x m
2
0 0 0 0
2 1 6 2 0
m x x x y
,
0
m
.
2
0 0
0 0
2 1 0
6 2 0
x x
x y
.
Do
2
0 0
2 1 0
x x
có nghiệm kép nên
m
P
luôn tiếp xúc với đường thẳng
: 6 2
d y x
.
Ta thấy
0; 2
d
.
Câu 37: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018)
A
,
B
là hai điểm di động và thuộc hai
nhánh khác nhau của đồ thị
2 1
2
x
y
x
. Khi đó khoảng cách
AB
bé nhất là?
A.
10
. B.
2 10
. C.
5
. D.
2 5
.
Lời giải
Chọn B
A
,
B
thuộc hai nhánh của đồ thị
2 1
2
x
y
x
nên
5
;2
2
A a
a
,
5
;2
2
B b
b
với
2
a
,
2
b
.
Khi đó
2
2
2
2 2 2 2
25 25
. 1 2 2 . 1
2 2 2 2
AB a b a b
a b a b
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
2
2 2 4 2 2
a b a b
1
2 2
25 10
1
2 2
2 . 2
a b
a b
2
Từ
1
2
suy ra
2
40
AB
2 10
AB
.
Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
2 2
2 2
5 2
25
1
2 5
2 2
a b
a
b
a b
Vậy
min
2 10.
AB
Câu 38: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Với giá trị nào của tham số
m
thì phương
trình
3 2
6 8 0
x mx x
có ba nghiệm thực lập thành một cấp số nhân?
A.
1
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
4
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta chứng minh nếu
1
x
,
2
x
,
3
x
là nghiệm của phương trình
3 2
6 8 0
x mx x
thì
1 2 3
1 2 3
8
x x x m
x x x
.
Thật vậy
3 2
1 2 3
6 8
x mx x x x x x x x
3 2 3 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
6 8
x mx x x x x x x x x x x x x x x x x
1 2 3
1 2 3
8
x x x m
x x x
.
Điều kiện cần: Phương trình
3 2
6 8 0
x mx x
có ba nghiệm thực
1 2 3
x x x
lập thành một cấp số nhân
2
1 3 2
.
x x x
3
1 2 3 2
. .
x x x x
3
2
8
x
2
2
x
.
Vậy phương trình
3 2
6 8 0
x mx x
phải có nghiệm bằng
2
.
Thay
2
x
vào phương trình ta có
3
m
.
Điều kiện đủ: Thử lại với
3
m
ta có
3 2
3 6 8 0
x x x
4
2
1
x
x
x
(thỏa yêu cầu bài toán).
Câu 39: (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có
bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số
2 2
g x f x
?
I. Hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
4; 2 .
II. Hàm số
g x
nghịch biến trên khoảng
0;2 .
III. Hàm số
g x
đạt cực tiểu tại điểm
2
.
IV. Hàm số
g x
có giá trị cực đại bằng
3
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có hàm số
y f x
0
f x
0
2
x
x
,
0
f x
0
2
x
x
,
0 0 2
f x x
0 1
f
,
2 2
f
.
Xét hàm số
2 2
g x f x
ta có
2
g x f x
.
Giải phương trình
2 0
0
2 2
x
g x
x
.
Ta có
0
g x
2 0
f x
2 0
f x
0 2 2
x
0 2
x
.
0
g x
2 0
f x
2 0
f x
2 0
2 2
x
x
2
0
x
x
.
0 2 0 2
g f
2 2
f
4
.
2 2 2 2
g f
0 2
f
3
.
Bảng biến thiên
x

0
2
y
0
0
y

1
2

Từ bảng biến thiên ta
Hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
0;2
nên I sai.
Hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
;0

2;

nên II sai.
Hàm số
g x
đạt cực tiểu tại
2
x
nên III sai.
Hàm số
g x
đạt cực đại tại
2
x
0
g g
nên IV đúng.
u 40:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Gọi
S
tập hợp các giá trị thực
của tham số
m
để đồ thị hàm s
2 2
1
x mx m
y
x
hai điểm cực trị
A
,
B
. Khi
90
AOB
thì tổng bình phương tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
1
16
. B.
8
. C.
1
8
. D.
16
.
Lời giải
Chọn A
2 2
2
2 1
1
x m x x mx m
y
x
2 2
2
2
1
x x m m
x
Để đồ thị hàm số hai điểm cực trị
,A B
thì
0
y
phải hai nghiệm phân biệt khác 1
2
2
1 0
1 0
m m
m m
m
.
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực đại, cực tiểu là 2
A
y x m
.
Gọi
;
A
x
B
x
là hoành độ của
A
,
B
khi đó
;
A
x
B
x
là nghiệm của
2 2
2
x x m m
.
Theo định lí Viet ta có
2
A B
x x
;
2
.
A B
x x m m
.
2
A A
y x m
;
2
B B
y x m
.
90
AOB
. . 0
A B A B
x x y y
2
4 2 0
A B A B A B
x x x x m x x m
2 2
5 4 0
m m m m
2
4 0
m m
1
0;
4
m m
.
Tổng bình phương tất cả các phần tử của
S
bằng
2
2
1 1
0
4 16
.
Câu 41:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
1
x
y
x
có đồ thị
C
điểm
;2A a
. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của
a
để đúng hai tiếp tuyến
x

0
2

g x
0
0
g x

4
3

của
C
đi qua điểm
A
hệ số góc
1
k
,
2
k
thỏan
2 2
1 2 1 2
10 0
k k k k
. Tổng giá trị tất
cả các phần tử của
S
bằng
A.
7
. B.
7 5
2
. C.
5 5
2
. D.
7
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
2
1
y
x
.
Gọi tọa độ tiếp điểm là
1
;
1
t
M t
t
, điều kiện
1t
.
Phương trình tiếp tuyến tại
M
2
2 1
1
1
t
y x t
t
t
.
Do tiếp tuyến đi qua
;2A a
nên ta có
2
2 1
2
1
1
t
a t
t
t
2
6 3 2 0 1
t t a
.
Để
1
có hai nghiệm phân biệt thì
0 6 2 0 3
a a
.
Gọi
1
t
,
2
t
là hai nghiệm của
1
suy ra
1
2
1
2
1
k
t
2
2
2
2
1
k
t
.
2 2
1 2 1 2
10 0
k k k k
2 2 4 4
1 2 1 2
2 2 4 4
10 0
1 1 1 1t t t t
2 2 2 2
1 2 1 2
1 1 1 1 80
t t t t
2
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 1 80
t t t t t t t t t t
.
Mặt khác theo Vi-ét có
1 2
6
t t
1 2
3 2t t a
.
Thay vào ta có
2
20 4 2 2 80
a a
2
5 1 5
a a
0
7 5
2
a
a
.
So với điều kiện, ta được các giá trị của
a
0
a
;
7 5
2
a
.
Vậy tổng các giá trị của
a
7 5
2
.
Câu 42:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
. Hàm
số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số
2
y f x
đồng biến trên khoảng
A.
1 1
;
2 2
. B.
0;2
. C.
1
;0
2
. D.
2; 1
.
Lời giải
O
x
y
1
1
4
Chọn C
2 .
. Ta có
2
0
f x
2
2 . 0
x f x
2
2
0
1
4
x
x
x
.
Bảng xét dấu
Câu 43:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
. B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
. D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Lời giải
Chọn B
3 2 2
3 2
y ax bx cx d y ax bx c
.
Từ đồ thị ta có: hàm số có hai điểm cực trị
1 2
1 2
0
x x
x x
, đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ
âm và
lim
x
y


.
Suy ra
1 2
1 2
0
0
0
0
2
0
0
3
0
. 0
3
a
a
d
d
b
x x
b
a
c c
x x
a
.
Câu 44:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
Hình vẽ dưới đây đồ thị của
hàm số
3 2
1
x
y
x
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3 2
1
x
m
x
hai nghiệm thực dương?
O
x
y
A.
2 0
m
. B.
3
m
. C.
0 3
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn A
Số nghiệm của phương trình
3 2
1
x
m
x
bằng số giao điểm của đồ thị
3 2
1
x
y
x
C
đường thẳng
y m
d
.
Do
3 2 2
khi
3 2
1 3
3 2 2
1
khi
1 3
x
x
x
x
x
x
x
x
nên đồ thị
C
có được bằng cách
Giữ nguyên phần đồ thị
3 2
1
x
y
x
ứng với phần
2
3
x
.
Lấy đối xứng qua trục
Ox
phần đồ thị
3 2
1
x
y
x
ứng với phần
2
3
x
.
Hợp của hai phần đồ thị là
C
.
Từ đồ thị ta có phương trình
3 2
1
x
m
x
có hai nghiệm dương phân biệt khi
2 0
m
Câu 45:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 2 năm 2017-2018)
bao nhiêu giá trị nguyên
m
để hàm số
2
2 3
y x m x x
đồng biến trên khoảng
;

?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
; ;M a b c
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
;

thì
0, ;y x

2
1
1 0, ;
2 3
x
m x
x x

1
.
Nếu
1x
thì
1
luôn thỏa
m
.
Nếu
1x
thì
1
2
2 3
1
x x
m
x
2
2
1
1
m
x
1
m
.
O
x
y
1
3
2
Nếu
1x
thì
1
2
2 3
1
x x
m
x
2
2
1
1
m
x
1
m
.
Vậy
1 1
m
. Vì
m
nên
1;0;1
m
.
Do đó có
3
giá trị nguyên
m
cần tìm.
Câu 46:
(SGD Nội-lần 11 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
. Biết hàm số
y f x
đồ thị
như hình vẽ bên dưới. Hàm số
2
3
y f x
đồng biến trên khoảng
A.
2;3
. B.
2; 1
. C.
1;0
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Dựa vào đồ thị
f x
ta có
6
0 1
2
x
f x x
x
(cả
3
nghiệm đều là nghiệm đơn)
Ta có:
2
2 . 3
y x f x
2
0 2 . 3 0
y x f x
2 2
2 2
2 2
0 0
0
3 6 9
3
2
3 1 4
1
3 2 1
x x
x
x x
x
x
x x
x
x x
(cả
7
nghiệm đều là nghiệm đơn)
Nhận xét: Do
f x
mang dấu dương khi
2
x
(ta gọi là miền ngoài cùng) nên
2
2 . 3
x f x
có miền ngoài cũng cũng mang dấu
.
nên ta có bảng xét dấu
2
2 . 3
y x f x
như sau
x

3
2
1
0
1
2
3

2
2 . 3
x f x
0
0
0
0
0
0
0
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng
1;0
.
Cách 2: Hàm số
2
3
y f x
đồng biến khi
0
y
2
2 3 0
xf x
2
2 3 0
xf x
.
TH1:
2
0
3 0
x
f x
2
2
0
3 2
6 3 1
x
x
x
2
2
0
1
0
4 9
x
x
x
x
1 0
3 2
x
x
O
x
y
2
1
6
TH2:
2
0
3 0
x
f x
2
2
0
3 6
1 3 2
x
x
x
2
2
0
9
0
1 4
x
x
x
x
3
1 2
x
x
.
So sánh với đáp án Chọn C
Cách 3: Giải trắc nghiệm
Từ đồ thị hàm số
y f x
ta có
2
0
6 1
x
f x
x
;
6
0
1 2
x
f x
x
Xét hàm số
2
3
y f x
ta có
2
2 3
y xf x
.
Hàm số
2
3
y f x
đồng biến khi
0
y
2
2 3 0
xf x
2
2 3 0
xf x
tức là
hàm số
2
3
y f x
đồng biến khi
x
2
3
f x
trái dấu.
Dựa vào đồ thị
y f x
ta có với
1;0
x
thì
2
3 0
f x
(do
2
2 3 3
x
) nên
hàm số
2
3
y f x
đồng biến.
Câu 47:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị
4 9
:
3
x
C y
x
các điểm
1
M
;
2
M
để độ dài
1 2
M M
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất đó bằng
A.
2 5
. B.
2 2
. C.
2 6
. D.
3 2
.
Lời giải
Chọn C
Lấy
1 1
1
3
3;4M x
x
,
1
0
x
;
2 2
2
3
3;4M x
x
,
2
0
x
Khi đó
2
2
1 2 1 2
2 2
1 2
9
1M M x x
x x
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô Si ta có
2
1 2 1 2
4
x x x x
2 2
1 2 1 2
9 6
1
x x x x
.
Suy ra
2
1 2 1 2
24 2 6
M M M M
.
Độ dài
1 2
M M
đạt giá trị nhỏ nhất bẳng
2 6
khi
1 2
4
1
9
x x
x
1
2
3
3
x
x
.
Câu 48:
(THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Một công ty bất động sản
50
căn hộ cho
thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hvới giá
2000000
đ một tháng thì mọi căn hộ đều người
thuê cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ
100000
đ một tháng tsẽ 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi
muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
A.
2225000
đ. B.
2250000
đ. C.
2200000
đ. D.
2100000
đ.
Lời giải
Chọn B
Gọi số căn hộ bỏ trống
2x
(với
0 25
x
) thì giá cho thuê căn hộ là
2000 100x
(nghìn
đồng). Khi đó thu nhập là
2000 100 50 2f x x x
Ta có
2
1 1 4500
2000 100 2500 100 .
50 50 2
f x x x
Đẳng thức xảy ra
5
.
2
x
Vậy số căn hộ cho thuê
45
, với giá
2250
nghìn đồng, tức
2250000
đồng.
Câu 49: (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Cho hàm số
y f x
có đồ thị như đường cong trong
hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
f x m
6
nghiệm phân biệt:
A.
4 3
m
. B.
0 3
m
. C.
4
m
. D.
3 4
m
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
y f x
có được bằng cách: giữ nguyên phần đồ thị hàm số
y f x
nằm
trên trục hoành, lấy đối xứng phần dưới trục hoành qua trục hoành.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng
y m
.
Dựa vào đồ thị hàm số, phương trình có
6
nghiệm khi
3 4
m
.
Câu 50: (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Tổng giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
2
6 4
f x x x
trên đoạn
0;3
có dạng
a b c
với
a
là số nguyên và
b
,
c
là các số
nguyên dương.
Tính
S a b c
.
A.
4
. B.
2
. C.
22
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm
2
6 4
f x x x
ta có
2
2
2 6 4
4
x x
f x
x
Xét
0
f x
2
2
2 6 4
0
4
x x
f x
x
2
2 6 4 0
x x
1
2
x
x
Ta có:
0 12
f
;
1 5 5
f
;
2 8 2
f
;
3 3 13
f
Vậy
12
m
;
3 13
M
4.
a b c
O
x
y
4
3
1
1
O
x
y
4
3
y m
Câu 51:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị như
hình sau:
Số nghiệm của phương trình
1
2
1
f x
f x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
2
1
f x
f x
1 2 2
f x f x
1
3
f x
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị hàm số
y f x
cắt đường thẳng
1
3
y
tại bốn điểm phân biệt.
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm.
Câu 52:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
1
x
y
x
C
điểm
0;A m
.
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để từ
A
kẻ được
2
tiếp tuyến đến
C
sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm hai phía trục hoành. Tập
S
A.
1
3; \ 1
2
S
. B.
2;S

. C.
3; \ 1
S 
. D.
2
\ 1
3
S
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
3
1
y
x
. Phương trình đường thẳng qua
0;A m
có hệ số góc
k
: 0
d y k x m
.
d
là tiếp tuyến
hệ
2
2
1
3
1
x
kx m
x
k
x
có nghiệm.
Thay
2
3
1
k
x
vào
2
1
x
kx m
x
ta được
2
1 2 2 2 0
m x m x m
1
.
Để kẻ được
2
tiếp tuyến thì
1
2
nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
khác
1
3 6 0
1
1 2 2 2 0
m
m
m m m
2
1
m
m
.
Hai tiếp điểm tương ứng nằm hai phía trục hoành khi
1 2
. 0
y x y x
O
x
y
1
3
1 2
1 2
2 2
. 0
1 1
x x
x x
2 4
0
1
P S
P S
9 6
0
3
m
2
3
m
. Vậy
2
3
1
m
m
.
Câu 53:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
xác định trên tập số
thực
và có đồ thị
f x
như hình sau
Đặt
g x f x x
, hàm số
g x
nghịch biến trên khoảng
A.
1;

. B.
1;2
. C.
2;
. D.
; 1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
g x f x
.
Dựa vào đồ thị đã cho ta thấy
1;2
x
thì
1 0
f x g x
0 1g x x
nên
hàm số
y g x
nghịch biến trên
1;2
.
Câu 54:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 4y x x mx
. Tập
hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên khoảng
;0

A.
; 3
. B.
; 4
. C.
1;
. D.
1;5
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 6
y x x m
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
;0

thì
0, ;0
y x

2
3 6 0, ;0
x x m x 
2
3 6 , ;0
m x x x 
.
Đặt
2
3 6g x x x
, hàm số
g x
có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
2
3 6 , ;0
m x x x 
3
m
.
Câu 55:
(THPT Nguyễn Trãi-Đà Nẵng-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
3
1
y x
x
, gọi
S
tổng tất cả các giá trị cực trị của hàm số. Giá trị của
S
bằng
O
x
y
1
1
1
2
1
x

1
0
y
0
y
3
0
A.
9
2
S
. B.
1
2
S
. C.
7
2
S
. D.
4
S
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số
\ 1
D
.
Ta có:
1
3
1
y x
x
1
3 3 1
1
1
3 3
1
x x
x
x x
x
neáu
neáu
.
2
2
1
1 3 1
1
1
1 3
1
x
x
y
x
x
neáu
neáu
;
0
y
2
0
x
x
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra tổng tất cả các giá trị cực trị của hàm số là
1 7
0 4
2 2
S
.
Câu 56:
(THPT Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
2
x
y
x
có đồ thị
C
đường thẳng
: 2 1
d y x m
(
m
là tham số thực). Gọi
1
k
,
2
k
là hệ số góc của tiếp tuyến tại
giao điểm của
d
C
. Khi đó
1 2
.k k
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
1 1
2
2
x
y y
x
x
.
Hoành độ giao điểm của
d
C
là nghiệm của phương trình:
2
1
2 1 2 6 3 0
2
x
x m x m x m
x
.
1
( luôn có hai nghiệm phân biệt).
Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm phân biệt của phương trình
1
thì
1 2
1 2
1
6
2
1
3 2
2
x x m
x x m
.
Khi đó hệ số góc
1 1
2
1
1
2
k y x
x
,
2 2
2
2
1
2
k y x
x
.
x

3
2
1
0

y
0
0

0


y
1
2

4
Nên
1 2
2 2
1 2
1 1
. 4
3
2 2
6 4
2
k k
x x
m m
.
Câu 57:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
hàm số
2 3 3 1 cosy m x m x
nghịch biến trên
.
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
2 3 3 1 cos 2 3 3 1 siny m x m x y m m x
.
Hàm số
2 3 3 1 cosy m x m x
nghịch biến trên
0
y
với
x
.
3 1 sin 3 2m x m
1
với
x
.
+ Với
1
3
m
ta có
2
1 0.sin 3
3
x
(vô lý). Do đó
1
3
m
không thỏa mãn.
+ Với
1
3
m
ta có
3 2
1 sin
1 3
m
x
m
luôn đúng với
x
3 2 4
1 0
1 3 1 3
m m
m m
.
4 1
0 4
1 3 3
m
m
m
.
+ Với
1
3
m
ta có
3 2
1 sin
1 3
m
x
m
luôn đúng với
x
3 2
1
1 3
m
m
.
2 5
0
1 3
m
m
1 2
3 5
m
.
Mặt khác
0; 1; 2; 3; 4
m m
Vậy có
5
giá trị của
m
thỏa mãn bài ra.
Câu 58:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường thẳng
2
y m
cắt đồ thị hàm số
4 2
10
y x x
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
vuông (
O
gốc tọa độ).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
5;7
m
. B.
2
3;5
m
. C.
2
1;3
m
. D.
2
0;1
m
.
Lời giải
Chọn C
3 2
4 2 2 2 1
y x x x x
;
0
0
1
2
x
y
x
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng
2
0
y m
luôn phía trên trục hoành
Nên nó luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
A
,
B
.
x

1
2
0
1
2

y
0
0
0
y

10

41
4
41
4
Gọi
2
;
A a m
2
;
B a m
giao điểm của hai đồ thị đã cho, với
0
a
Ta có
A C
2 2
10 1
a a m
Tam giác
OAB
cân tại
O
nên tam giác
OAB
vuông tại
O
. 0
OAOB
4
m a
2
Từ
1
2
ta có
8 4 2
10 0
m m m
4 2
10 0
t t t
, với
2
0
t m
.
3 2
2 2 3 5 0
t t t t
2
t
2
2 1;3
m
.
Câu 59: (THPT Đặng Thúc Hứa-Ngh An-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số
y f x
xác định, liên
tục trên
R
và có đạo hàm
f x
. Biết rằng
f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
2;0
.
B. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
0;

.
C. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng
;3
.
D. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
3; 2
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm
f x
ta có BBT:
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
0;

.
Câu 60:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Gọi
S
tập hợp các gtrị
nguyên dương của
m
để hàm số
3 2
3 2 1 12 5 2
y x m x m x
đồng biến trên khoảng
2;
. Số phần tử của
S
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
D
.
2
3 6 2 1 12 5
y x m x m
.
Hàm số đồng biến trong khoảng
2;
khi
0
y
,
2;x
2
3 6 2 1 12 5 0
x m x m
,
2;x
.
2
3 6 2 1 12 5 0
x m x m
2
3 6 5
12 1
x x
m
x
O
x
y
2
3
x
3 2 0
f x
0 0 0
Xét hàm số
2
3 6 5
12 1
x x
g x
x
với
2;x
.
2
2
3 6 1
0
12 1
x x
g x
x
với
2;x
hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
2;
.
Do đó
m g x
,
2;x
2
m g
5
12
m
.
Vậy khônggiá trị nguyên dương nào của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 61:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
6 2
y f x x x
có đồ thị
C
và điểm
;2
M m
. Gọi
S
là tập các giá trị thực của
m
để qua
M
kẻ được đúng hai tiếp tuyến với đồ thị
C
. Tổng các phần tử của
S
A.
12
3
. B.
20
3
. C.
19
3
. D.
23
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3 12f x x x
.
Phương trình tiếp tuyến tại
0 0
;M x y
có dạng:
0 0 0
:
y f x x x f x
.
Do tiếp tuyến qua
;2
M m
nên ta có:
2 3 2
0 0 0 0 0
2 3 12 6 2
x x m x x x
3 2
0 0 0
2 3 6 12 0 1
x m x mx
0
2
0 0
0
2 3 6 12 0 2
x
x m x m
Để kẻ được đúng hai tiếp tuyến từ
M
thì phương trình
1
có 2 nghiệm.
Trường hợp 1: Phương trình
2
có nghiệm kép khác
0
.
Ta có:
2
2
3 6 4.2.12 0
2.0 3 6 .0 12 0
m m
m m
2
9 60 36 0
0
m m
m
6
2
3
m
m
.
Trường hợp 2: Phương trình
2
có hai nghiệm phân biệt và có một nghiệm bằng
0
.
Ta có:
2
3 6 4.2.12 0
0
m m
m
2
9 60 36 0
0
m m
m
0
m
.
Vậy các giá trị thỏa yêu cầu bài toán là
2
0; ;6
3
.
Do đó, tổng các giá trị bằng
2 20
0 6
3 3
.
Câu 62:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm s
3 2
3f x x x
.
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
g x f x m
cắt trục hoành tại
4
điểm phân biệt?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
3 2
3f x x x
2
3 6 0
f x x x
0
2
x
x
.
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
0 4 4 0
m m
3; 2; 1
m m
.
Vậy có
3
giá trị của
m
thỏa mãn bài ra.
Câu 63:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Biết đường thẳng
3 1 6 3
y m x m
cắt đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
tại ba điểm phân biệt sao cho có một
giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó
m
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
1;0
. B.
0;1
. C.
3
1;
2
. D.
3
;2
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
có tâm đối xứng là điểm uốn
1; 1
I
.
Yêu cầu đề bài tương đương với đường thẳng
3 1 6 3
y m x m
đi qua
I
1
1 3 1 6 3
3
m m m
.
Câu 64:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham
số
m
sao cho phương trình
2 2
2 1 2 2
4 .2 3 2 0
x x x x
m m
có bốn nghiệm phân biệt.
A.
2;
. B.
2;
. C.
;1 2;

. D.
;1
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
1
2 1
x
t
. Khi đó phương trình trở thành:
2
2 2
2
2 . 3 2 0 2 3 2
2 3
t
t m t m t m t m
t
1
(
3
2
t
không là nghiệm của phương trình)
Xét hàm
2
2
2 3
t
f t
t
,
3
1; \
2
t

. Ta có:
2
2
2 6 4
2 3
t t
f t
t
,
1
0
2
t
f t
t
.
Bảng biến thiến
x

0
2
3

f x
0
0
0
f x

0
4
0

Phương trình
2 2
2 1 2 2
4 .2 3 2 0
x x x x
m m
có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình
1
hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
và khác
3
2
2
m
.
Câu 65:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
xác định liên
tục trên
đạo hàm
f x
thỏa mãn
1 2 2018
f x x x g x
với
0
g x
;
x
. Hàm số
1 2018 2019
y f x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
1;
. B.
0;3
. C.
;3

. D.
3;
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 2018
y f x
1 1 1 2 1 2018 2018
x x g x
3 1
x x g x
.
Suy ra:
0
0 3 0
3
x
y x x x
x
(do
1 0
g x
,
x
)
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
3;
.
Câu 66:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
1
2 3
4
y x x
đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
4 2
8 12
x x m
8
nghiệm phân biệt
A.
3
. B.
6
. C.
10
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 2
8 12
x x m
4 2
1
2 3
4 4
m
x x
(*).
Ta có đồ thị của hàm số
4 2
1
2 3
4
y x x
:
t
1
3
2
2

f t
0
0
f t
1


2

O
x
y
3
1
Suy ra để phương trình (*) có
8
nghiệm phân biệt thì ta phải có
0 1
4
m
0 4
m
.
Suy ra các giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán
1
,
2
,
3
.
Do đó tổng các giá trị nguyên của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là bằng
6
.
Câu 67:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Gọi
1
m
,
2
m
là các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
2 3 1
y x x m
hai điểm cực trị
B
,
C
sao cho tam giác
OBC
diện tích bằng
2
, với
O
là gốc tọa độ. Tính
1 2
m m
.
A.
15
. B.
12
. C.
6
. D.
20
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
' 6 6 0
y x x
0 1 0; 1
1 2 1; 2
x y m B m
x y m C m
0; 1
1; 2
OB m
OC m
OBC
S
1
0. 2 1 .1
2
m m
1
1
2
m
.
Bài ra
2
OBC
S
1
1 2
2
m
5
3
m
m
1 2
15
m m
.
Câu 68:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
m
để đồ thị hàm số
2
1 1
1 2
x
y
x m x m
có hai tiệm cận đứng?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Hàm số xác định khi
2
1
1 2 0
x
f x x m x m
.
Ta có
1 1 0
x
với mọi
1
x
nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng khi
phương trình
0
f x
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
1
0
1 0
1
2
f
S
2
10 1 0
2 0
1
1
2
m m
m
m
5 2 6
5 2 6
2
3
m
m
m
m
2 5 2 6
m .
Do
m
nguyên nên
1;0
m
.
Vậy có
2
giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Cách 2: Theo Viet:
1 2
1 2
1
. 2
x x m
x x m
Cần có
1
2
0
1
1
x
x
1 2
1 2
0
2 0
1 1 0
x x
x x
2
10 1 0
1 2 0
2 1 1 0
m m
m
m m
5 2 6
5 2 6
2
3
m
m
m
m
2 5 2 6
m
Do
m
nguyên nên
1;0
m
.
Vậy có
2
giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng.
Câu 69:
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 3
3
x
y
x
đồ thị
C
. Biết đồ thị
C
hai điểm phân biệt
M
,
N
và tổng khoảng cách từ
M
hoặc
N
tới hai tiệm
cận là nhỏ nhất. Khi đó
MN
có giá trị bằng
A.
4 2
MN
. B.
6
MN
. C.
4 3
MN
. D.
6 2
MN
.
Lời giải
Chọn D
- Giả sử
4 3
;
3
m
M m C
m
, với
3
m
.
- Tiệm cận đứngđường thẳng
3
x
, tiệm cận ngang là đường thẳng
4
y
.
Do đó tổng khoảng cách từ
M
đến hai tiệm cận là
4 3
3 4
3
m
d m
m
9
3
3
m
m
9
2. 3 . 6
3
m
m
Dấu ”= ” xảy ra khi và chỉ khi
9
3
3
m
m
2
3 9
m
3 3
3 3
m
m
6
0
m
m
6;7
0;1
M
M
. Một cách tương tự ta có các điểm
6;7
0;1
N
N
.
Do
M
,
N
phân biệt nên
6 2
MN
.
Câu 70:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
liên tục trên
có
0 0
f
,
10
f x
,
x
. Tìm giá trị lớn nhất mà
3f
có thể đạt được.
A.
30
. B.
10
. C.
60
. D.
20
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Ta có:
10
f x
,
x
nên
3 3
0 0
d 10df x x x
3 0 30 3 30
f f f
.
Vậy giá trị lớn nhất mà
3f
có thể đạt được
30
.
Cách 2: Xét hàm số
10g x f x x
10 0
g x f x
nên hàm số không đồng
biến trên
0;3
, do đó
3 0 0 10.0 0
g g f
3 30 0
f
3 30
f
.
Câu 71:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2 2
2
2
3 2
m
y x x m x
. Tìm
tất cả các giá trị thực của
m
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
A
,
B
sao cho ba điểm
O
,
A
,
B
thẳng hàng, trong đó
O
là gốc tọa độ.
A.
0
m
. B.
3
m
. C.
3
24
m
. D.
2
2
m
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
Ta có
2 2
2
y x mx m
Đồ thị hàm số có hai cực trị khi
0
y
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
2
9 0
m
0
m
. Khi đó
1
x m
,
2
2
m
x
.
Suy ra
3
5
; 2
6
A m m
,
3
7
; 2
2 24
m
B m
,
3
5
; 2
6
OA m m
,
3
7
; 2
2 24
m
OB m
Ta có ba điểm
O
,
A
,
B
thẳng hàng khi
OA
,
OB
cùng phương
3
3
5
2
6
7
2
2 24
m
m
m
m
3 3
7 5
2 2 2
24 6
m m
3
24
m
3
24
m
.
Cách khác: thể thực hiện phép chia đa thức
y
cho
y
để tìm phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị:
3
2
3
: 2
4 12
m
d y m x
, cho
0;0
O
thuộc
d
ta cũng được
3
24
m
.
Câu 72:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
1 1
y mx m x
. Hỏi có
bao nhiêu số thực
m
để hàm số cực trị và các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thuộc các
trục tọa độ.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Đề nghị sửa đề:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
1 1
y mx m x
. Hỏi
bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số cực trị điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thuộc các
trục tọa độ.
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D
.
 Trường hợp 1:
0
m
.
Ta có:
2
1
y x
. Khi đó đồ thị hàm số có một điểm cực đại
0;1
nằm trên
Oy
. Nên nhận
0
m
.
 Trường hợp 2:
0
m
. Ta có:
3
4 2 1y mx m x
,
0
y
2
0
1
2
x
m
x
m
.
+ Nếu
1
0
2
m
m
1 0
m
. Khi đó đồ thị hàm smột điểm cực trị
0;1
thuộc
Oy
nên nhận
1 0
m
.
+ Nếu
1
0
2
m
m
0
1
m
m
. Khi đó, đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Do đó yêu cầu đề bài tương đương
1
0
2
m
y
m
2
2
1
1
1 1 0 1
4 2
m
m
m m m
m m
(nhận).
Vậy
1 0
1
m
m
nên có các giá trị nguyên của
m
1
;
0
;
1
.
Câu 73:
(PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
1
y x mx
. Gọi
S
tập tất
cả các số tự nhiên
m
sao cho hàm số đồng biến trên
1;

. Tìm tổng các phần tử của
S
.
A.
3
. B.
1
. C.
9
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Nhận xét: Do đồ thị hàm s
3
1
y x mx
được vẽ bằng cách giữ nguyên phần đồ
thị hàm
3
: 1C y f x x mx
phía trên
Ox
, rồi lật phần đồ thị
C
phía dưới
Ox
qua
Ox
nên để hàm số
3
1
y x mx
đồng biến trên
1;

khi chỉ khi phương trình
3
1 0
x mx
*
không có nghiệm nào lớn hơn
1
.
Ta có:
*
3
1
x mx
2
1
m x g x
x
.
Xét hàm
2
1
g x x
x
trên
\ 0
, ta có:
3
2 2
1 2 1
2
x
g x x
x x
,
3
1
0
2
g x x
.
Bảng biến thiến:
Dựa vào bảng biến thiên phương trình không có nghiệm nào lớn hơn
1
khi và chỉ khi
2
m
.
Mặt khác
m
nên
0;1;2
m
.
Vậy
0 1 2 3
.
Cách 2: Ta có
2
3 3
1 1
y x mx x mx
, suy ra
3
2
3
1
. 3
1
x mx
y x m
x mx
Để hàm số đồng biến trên
1;

thì
3 2
1 3 0
g x x mx x m
,
1x
*
.
Với
0
m
ta có
3 2
0 1 .3 0, 1g x x x
.
Với
0
m
. Do
m
*
luôn có 1 nghiệm là
3
m
. Ta chú ý
lim
x
g x


.
Do vậy, điều kiện cần để
0
g x
,
1x
1
3
m
3
m
.
Với
1
m
,
2
m
thay vào
*
kiểm tra BXD thấy đúng
nhận
1
m
;
2
m
.
Với
3
m
thì
3 2
3 1 3 3
g x x x x
có một nghiệm
0
1
x
. Suy ra trên đoạn
0
1; x
thì
0
g x
nên trái yêu cầu bài toán.
Do đó
{0;1;2}
S
.
Vậy tổng các phần tử của
S
3
.
Câu 74:
(SGD Phú Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho
4 2 2
2;1
max 6 16
x mx m
. Số phần tử của
S
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Hàm số
4 2 2
6
f x x mx m
xác định và liên tục trên
2;1
.
Ta có
0
f x
3
4 12 0
x mx
2
0
3
x
x m
.
Tính
2
0
f m
,
2
1 1 6
f m m
,
2
2 16 24
f m m
.
Nhận xét:
4 2 2
2;1
max 6 16
x mx m
suy ra
2
0 0;16 4;4
f m m
Khi đó
4 2 2
2;1
max 6 16
x mx m
2
2
2
4
16
0
16 24 16
24
1 6 16
3 2 6
m
m
m
m m
m
m m
m
.
Thử lại:
x

0
3
1
2
1
+
g x
0
g x



2

Với
0
m
, ta có
0 0
f
,
1 1
f
,
2 16
f
0
m
thỏa mãn.
Với
4
m
, ta có
0 16
f
,
1 7
f
,
2 64
f
4
m
thỏa mãn.
Với
4
m
, ta có
2 128 16 4
f m
không thỏa mãn.
Với
3 2 6
m , ta có
2 36 6 23 16 3 2 6
f m
không thỏa mãn.
Như vậy ta được
0
m
,
4
m
thỏa mãn bài toán.
Cách 2: Đặt
2
t x
. Khi
2;1
x
, ta có tập giá trị của
t
0;4
.
Yêu cầu bài toán
Tìm tập hợp tham số
m
sao cho
2 2
0;4
max 6 16
t mt m
.
Xét
2 2
6
f t t mt m
, ta có:
2 6 0 3f t t m t m
.
TH1: Nếu
3 0 0
m m
: Khi đó
2
0;4
0
max 4 16 24 16
24
m n
f t f m m
m l
TH2: Nếu
4
0 3 4 0
3
m m
.
Khi đó
2
0;4
0
max 4 16 24 16
24
m n
f t f m m
m l
.
Hoặc
2
0;4
4
max 0 16
4
m l
f t f m
m l
.
TH3: Nếu
4
3 4
3
m m
. Khi đó
2
0;4
4
max 0 16
4
m l
f t f m
m n
.
Kết luận:
{0;4}
m
Câu 75:
(SGD Phú Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số hàm số
2 3 2
1
2 3 2
3
y m m x mx x
đồng biến trên khoảng
;

?
A.
3
. B.
0
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
2 2
4 3y m m x mx
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;

0
y
với
x
.
 Với
0
m
ta có
3 0
y
với
x
Hàm số đồng biến trên khoảng
;

.
 Với
1
m
ta có
3
4 3 0
4
y x x
1
m
không thỏa mãn.
 Với
1
0
m
m
ta có
0
y
với
x
2
2
0
3 0
m m
m m
1
0
3 0
m
m
m
3 0
m
.
Tổng hợp các trường hợp ta được
3 0
m
.
3; 2; 1;0
m m
.
Vậy có
4
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bài ra.
Câu 76:
(SGD Phú Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
đồ thị
C
và điểm
1;1
I
. Biết rằng có hai giá trị của tham số
m
(kí hiệu
1
m
,
2
m
với
1 2
m m
)
sao cho hai điểm cực trị của
C
cùng với
I
tạo thành một tam giác bán kính đường tròn
ngoại tiếp bằng
5
. Tính
1 2
5P m m
.
A.
2P
. B.
5
3
P
. C.
5
3
P
. D.
2P
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2
3 6 3 1
y x mx m
.
Khi đó
2
3 3
y x m x
y y
do đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
C
2y x
hoặc
3
3 2 2 3
3 3 1 3y x mx m x m m x m m x
.
Lại có:
0
y
2 2
3 6 3 3
x mx m
2
1
x m
1
2
1
1
x m
x m
1
2
2 2
2 2
y m
y m
.
Gọi
1; 2 2
A m m
,
1; 2 2
B m m
2 5
AB
do đó
AB
là đường kính của đường
tròn
do đó
90
AIB
hay
AI BI
. 0
IA IB
2 2 1 2 3 0
m m m m
2
5 2 3 0
m m
1
3
5
m
m
.
Vậy
1
1
m
,
2
3
5
m
1 2
5P m m
2
.
Câu 77:
(SGD Phú Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Cho hàm s
ax b
y f x
cx d
, (
a
,
b
,
c
,
d
,
0
c
,
0
d
) có đồ thị
C
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình vẽ dưới đây. Biết
C
cắt
trục tung tại điểm tung độ bằng
2
. Tiếp tuyến của
C
tại giao điểm của
C
với trục
hoành có phương trình
A.
3 2 0
x y
. B.
3 2 0
x y
. C.
3 2 0
x y
. D.
3 2 0
x y
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
ax b
y f x
cx d
2
2
ad bc
f x
cx d
.
Ta đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ bằng
2
nên
0 2
f
2
b
d
2b d
. Từ đồ thị
y f x
nhận đường thẳng
1
x
làm tiệm cận
đứng nên
1
d
d c
c
2
2 2
2 2
1
ad d a d
f x
dx d d x
.
O
x
y
2
1
3
Mặt khác ta lại có đồ thị
y f x
đi qua điểm
2; 3
nên
2 3
f
2
3
a d
d
a d
.
Vậy
2 2
1
dx d x
f x
dx d x
.
Đồ thị
C
cắt trục
Ox
tại điểm
2;0
1
2
3
f
.
Vậy phương trình tiếp tuyến của
C
tại giao điểm của
C
trục
Ox
1
2
3
y x
3 2 0
x y
.
Câu 78:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Cho
2
:
P y x
1
2;
2
A
. Gọi
M
một điểm bất kì thuộc
P
. Khoảng cách
MA
bé nhất là
A.
5
4
. B.
2 3
3
. C.
2
2
. D.
5
2
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Ta có:
2
;M P M t t
,
t
.
2
2
2 4
1 17
2 4
2 4
MA t t t t
.
Đặt:
4
17
4
4
f t t t
3
4 4
f t t
;
0 1
f t t
.
Bảng biến thiên:
Suy ra:
5
4
f t
5
2
AM
Vậy: khoảng cách
MA
bé nhất bằng
5
2
khi
1;1
M
.
Cách 2: Gọi
2
;
M m m P
. Tiếp tuyến
của
P
tại
2
;
M m m
có phương trình:
2 2
2 2 0
y m x m m mx y m
.
Ta có
min
;
AM d A
. Khi đó
AM
AM u
, với
1;2u m
là VTCP của
,
2
1
2;
2
AM m m
.
Suy ra:
2
1
1. 2 2 0 1
2
m m m m
. Suy ra
1
1;
2
AM
Vậy
min
1 5
1
4 2
AM
.
t

1

f t
0
f t
5
4
Câu 79:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
bao nhiêu giá trị nguyên
10;10
m
để hàm số
2 4 2
2 4 1 1
y m x m x
đồng biến trên khoảng
1;

?
A.
15
. B.
6
. C.
7
. D.
16
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Ta có:
2 3
4 4 4 1y m x m x
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
1;

0
y
,
1;x

2 3
4 4 4 1 0
m x m x
,
1;x

2 2
4 1 0
m x m
,
1;x

.
*
 Trường hợp 1:
0
m
. Ta có:
* 1 0
,
1;x

(đúng) nên nhận
0
m
.
 Trường hợp 2:
0
m
. Ta có:
2
2
4 1
*
m
x
m
,
1;x

2
4 1
1
m
m
2
4 1 0
m m
2 3
2 3
m
m
m
nguyên,
10;10
m
, kết hợp với nhận
0
m
ta được
9; 8;...;0;4;5;...;9
m
. Vậy có
16
giá trị.
Cách 2:
 Với
0
m
, hàm số trở thành
2
2 1
y x
đồng biến trên
0;

nên hàm số cũng đồng
biến trên khoảng
1;

, do đó
0
m
thỏa mãn.
 Với
0
m
, hàm số đã cho làm hàm số trùng phương với hệ số
2
0
a m
.
2 3
4 4 4 1y m x m x
2 2
4 4 1
x m x m
,
2
2
0
0
4 1
x
y
m
x
m
.
Để hàm số đồng biến trên khoảng
1;

thì phương trình
2
2
4 1
m
x
m
nghiệm hoặc
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
sao cho
1 2
1 1
x x
2
4 1 0
4 1 0
4 1
1
m
m
m
m
2
1
4
1
4
4 1 0
m
m
m m
1
4
1
2 3
4
2 3
m
m
m
.
Vậy điều kiện để hàm số đồng biến trên
1;

;2 3 2 3;m
 
.
m
nguyên,
10;10
m
nên
9; 8;...;0;4;5;...;9
m
.
Vậy có
16
giá trị.
Câu 80:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục
trên
. Bảng biến thiên của hàm s
y f x
được cho như hình vẽ bên. Hàm số
1
2
x
y f x
nghịch biến trên khoảng
A.
2;4
. B.
0;2
. C.
2;0
. D.
4; 2
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
1
2
x
g x f x
thì
1
1 1
2 2
x
g x f
.
Ta có
0 1 2
2
x
g x f
 TH1:
1 2
2
x
f
2 1 3
2
x
4 2
x
. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
4; 2
.
 TH2:
1 2
2
x
f
1 1 <0
2
x
a
2 2 2 4
a x
nên hàm số chỉ nghịch biến
trên khoảng
2 2 ;4a
, chứ không nghịch biến trên toàn khoảng
2;4
.
Vậy hàm số
1
2
x
y f x
nghịch biến trên
4; 2
.
Chú ý: Từ trường hợp 1 ta có thể chọn đáp án D nhưng cứ xét tiếp trường hợp 2 xem thử.
Câu 81:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
bao nhiêu giá trị nguyên âm
a
để đồ
thị hàm số
3 2
10 1y x a x x
cắt trục hoành tại đúng 1 điểm?
A.
9
. B.
10
. C.
11
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
10 1 0
x a x x
3
2
1
10
x x
a
x
,
0
x
Xét hàm số
3
2
1x x
y
x
,
0
x
.
Ta có:
3
3
2
0
x x
y
x
1x
Bảng biến thiên:
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng 1 điểm thì
10 1
a
11
a
a
là số nguyên âm nên
10; 9;...; 1
a
.
Vậy có 10 giá trị nguyên âm của
a
x
1
0
1
2
3
f x
4
3
1
2
1
x

0
1

y
0
y



1

Câu 82: (THPT Tây Thụy Anh Thái Bình lần 1 - năm 2017 2018) Người ta cần xây một hồ
chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
500
m
3
. Đáy hồ hình chữ
nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
500.000
đồng
2
/m
. Khi
đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là
A. Chiều dài
20m
chiều rộng
10m
chiều cao
5
m
6
.
B. Chiều dài
10m
chiều rộng
5m
chiều cao
10
m
3
.
C. Chiều dài
30m
chiều rộng
15m
chiều cao
10
m
27
.
D. Một đáp án khác.
Lời giải
Chọn B
Gọi chiều dài bằng
2 m ; 0
x x
, chiều cao bằng
m ; 0
y y
.
Ta có
2
500
2
3
x y
. Suy ra
2
500
6
y
x
.
Khi đó diện tích cần xây dựng bằng
2
2 6x xy
2
2
500
2 6 .
6
x x
x
2
500
2x
x
2
250 250
2x
x x
3
2
3 2 250
.
Dấu bằng xảy ra khi
2
250
2 5
x x
x
.
Câu 83: ----------HẾT----------
(THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 4 - năm 2017 2018)
Cho hàm số
f x
đạo hàm hàm số
f x
trên
. Biết rằng hàm số
2 2
y f x
đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
;2

. B.
1;1
. C.
3 5
;
2 2
. D.
2;

.
Lời giải
Chọn B
O
x
y
1
1
2
3
2
x
y
-3
-2
-1
1
-1
2
O
1
3
Từ đồ thị hàm s
2 2
y f x
ta suy ra đồ thị hàm số
2
y f x
(đường màu đỏ) bằng
cách tịnh tiến xuống dưới
2
đơn vị.
Suy ra đồ thị hàm số
y f x
(đường màu xanh) bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
2
y f x
sang trái
2
đơn vị.
Do đó hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
1;1
.
Câu 84:
(THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 4 - năm 2017 2018)
Một người bán buôn Thanh Long Đỏ ở
Lập Thạch Vĩnh Phúc nhận thấy rằng: Nếu bán với giá
20000
nghìn
/kg
thì mỗi tuần
90
khách đến mua mỗi khách mua trung bình
60
kg
. Cứ ng giá
2000
nghìn
/kg
tkhách
mua hàng tuần giảm đi
1
khi đó khách lại mua ít hơn mức trung bình
5
kg
, như vậy cứ
giảm giá
2000
nghìn
/kg
thì số khách mua hàng tuần tăng thêm
1
khi đó khách lại mua
nhiều hơnmức trung nh
5
kg
. Hỏi người đó phải bán với g mỗi
kg
bao nhiêu để lợi
nhuận thu được hàng tuần là lớn nhất, biết rằng người đó phải nộp tổng các loại thuế
2200
nghìn
/kg
. (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A.
16000
nghìn
/kg
. B.
24000
nghìn
/kg
. C.
22000
nghìn
/kg
. D.
12000
nghìn
/kg
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
2000x
nghìn
/kg
là mức giá thay đổi tăng hoặc giảm so với giá bán bình quân.
Giá bán sau khi thay đổi
20000 2000x
nghìn
/kg
.
Số lượng người mua sau khi thay đổi giá là
90
x
.
Khối lượng khách mua trung bình sau khi giảm giá
60 5x
kg
.
Số tiền thuế phải nộp sau khi thay đổi giá:
2200 90 60 5x x
.
Số tiền thu được sau khi thay đổi giá là
90 60 5 20000 2000 2200 90 60 5T x x x x x x
17800 2000 90 60 5x x x
3 2
10 931 1722 96120 .1000
x x x
.
Điều kiện
90
12
8,9
x
x
x
8,9 12
x
.
Ta có
2
30 1862 1722 .1000
T x x x
.
0
T x
2
15 931 861 0
x x
0,94( )
61,13( )
x N
x L
.
89
12 0
10
T T
,
0,94 96924000
T
Do đó
1x
thì lợi nhuận cao nhất.
Do đó giá bán tốt nhất là
22000
nghìn
/kg
.
Câu 85: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Cho hàm số
3 2
3 3 1
y x x mx m
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục
Ox
diện
tích phần nằm phía trên trục
Ox
và phần nằm phía ới trục
Ox
bằng nhau. Giá trị của
m
A.
2
3
. B.
4
5
. C.
3
4
. D.
3
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
3 6 3y x x m
;
2
0 2 0
y x x m
.
1
m
;
Để diện tích phần trên phần dưới thì hàm số phải hai điểm cực trị
0
1
m
.
Mặt khác
6 6y x
.
0
y
1x
4 3
y m
.
Hàm số bậc ba đồ thị nhận điểm uốn trục đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng
nhau thì điểm uốn phải nằm trên trục hoành.
Vậy
4 3 0
m
3
4
m
(thỏa
1
m
).
Câu 86: (THPT Hồng Bàng Hải Phòng năm 2017 2018) Cho hàm số
3
2
2 2 3 1
3
x
y m x m x
. Giá trị nguyên lớn nhất của
m
để hàm số đã cho nghịch
biến trên đoạn
0;3
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
2
2 2 2 3
y x m x m
.
Hàm số nghịch biến trên
0;3
khi và chỉ khi
0
y
,
x 0;3
2
2 2 2 3 0
x m x m
,
x 0;3
2
4 3
2
1
x x
m
x
,
x 0;3
.
Xét hàm số
2
4 3
1
x x
g x
x
trên
0;3
.
2
2
2 7
1
x x
g x
x
;
0
g x
2
x 2 7 0
x
1 2 2 0;3
1 2 2 0;3
x
x
.
0 3
g
;
3 0
g
;
1 2 2 6 4 2
g
.
2
4 3
2
1
x x
m
x
,
x 0;3
2
0;3
4 3
2 min 3
1
x x
m
x
3
2
m
.
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán
2
m
.
Câu 87: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
có đạo
hàm
2
2
9 4
f x x x x
. Xét hàm số
y g x
2
f x
trên
. Trong các phát biểu
sau:
I. Hàm số
y g x
đồng biến trên khoảng
3;

.
II. Hàm số
y g x
nghịch biến trên khoảng
; 3
.
III. Hàm số
y g x
5
điểm cực trị.
IV.
min 9
x
g x f
.
Số phát biểu đúng là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
g x xf x
2
4 2 2
2 . 9 4
x x x x
.
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số
y g x
:
Suy ra hàm số
y g x
đồng biến trên khoảng
3;

, nghịch biến trên khoảng
; 3
,
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
9f
tại
3
x
và có
3
điểm cực trị. Tức là các phát biểu I, II, IV là
đúng còn phát biểu III sai. Do đó chọn đáp án C.
Câu 88: (THPT Quảng Xương I Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hàm số
3 2
y ax bx cx d
đạt cực trị tại các điểm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1
1;0
x
,
2
1;2
x
. Biết
hàm số đồng biến trên khoảng
1 2
;x x
. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
. B.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
C.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
. D.
0
a
,
0
b
,
0
c
,
0
d
.
Lời giải
Chọn A
Vì hàm số đồng biến trên khoảng
1 2
;x x
nên suy ra
0
a
.
Ta có
2
3 2
y ax bx c
.
Vì hàm số đạt cực trị tại các điểm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1
1;0
x
,
2
1;2
x
nên suy ra
y
có hai
nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
. 0
x x
1 2
0
x x
(do
1 2
0
x x
2 1
x x
).
x

3
0
3

g
0
0
0
g

9f
0
f
9f

Từ đó, theo Vi-et ta có
2
0
3
0
3
b
a
c
a
0
0
b
c
(do
0
a
). Vậy A là đáp án đúng.
Bình luận: Không nên cho
0
d
ở mọi đáp án. Dẫn đến giả thiết “Đồ thị hàm số cắt trục tung
tại điểm có tung độ âm” là giả thiết thừa.
Câu 89:
(SGD Bắc Giang năm 2017 2018)
bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số
m
để
hàm số
4 2
2 3 1
y x mx m
đồng biến trên khoảng
1;2
.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3 2
4 4 4
y x mx x x m
.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;2
0
y
1;2
x
2
x m
1;2
x
.
Xét hàm số
2
f x x
,
1;2
x
. Ta có
2 0
f x x
1;2
x
.
Do đó
1 2
m f
. Vậy số giá trị nguyên không âm của tham số
m
0;1;2
m
.
Câu 90: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
đúng ba điểm cực trị
2
;
1
,
0
đạo hàm liên tục trên
. Khi đó hàm số
2
2y f x x
bao nhiêu điểm cực
trị?
A.
3
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
hàm số
y f x
đúng ba điểm cực trị
2
;
1
,
0
đạo hàm liên tục trên
n
0
f x
có đúng ba nghiệm bội lẻ là
2
;
1
,
0
.
Xét hàm số
2
2y f x x
2
2 2 . 2y x f x x
.
2
0 2 2 . 2 0
y x f x x
2
2
2
1
1
2 2
0
2 1
2
2 0
x
x
x x
x
x x
x
x x
.
Khi đó
0
y
có ba nghiệm bội l
0
;
1
;
2
nên hàm số
2
2y f x x
chỉ có ba điểm cực trị.
Câu 91: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
1
2
x
y
x
, gọi
d
tiếp
tuyến với đồ thị hàm số tại điểm hoành độ bằng
2
m
. Biết đường thẳng
d
cắt tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số tại điểm
1 1
; A x y
cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm
2 2
; B x y
. Gọi
S
tập hợp các số
m
sao cho
2 1
5
x y
. Tính tổng bình phương các phần
tử của
S
.
A.
0
. B.
4
. C.
10
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
3
1
2
y
x
2
3
2
y
x
Ta có
2
x m
3
1y
m
0
m
Phương trình tiếp tuyến
d
:
2
3 3
2 1y x m
m m
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1y
và tiệm cận đứng
2
x
.
Tọa độ điểm
A
là nghiệm của hệ:
2
3 3
2 1
2
y x m
m m
x
6
1
2
y
m
x
nên
1
6
1y
m
Tọa độ điểm
B
là nghiệm của hệ:
2
3 3
2 1
1
y x m
m m
y
1
2 2
y
x m
nên
2
2 2
x m
Suy ra
2 1
x y
6
2 1 5
m
m
2
2 4 6 0
m m
1
3
m
m
Vậy tổng bình phương các phần tử của
S
2
2
1 3 10
.
Câu 92: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 1
sin cos tan cot
sin cos
y x x x x
x x
.
A.
2 1
. B.
2 2 1
. C.
2 1
. D.
2 2 1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 1
sin cos tan cot
sin cos
y x x x x
x x
1 sin cos
sin cos
sin .cos
x x
x x
x x
.
Đặt
sin cost x x
2 sin
4
x
,
2 2
; \ 1
2 2
t
,
2
1
sin .cos
2
t
x x
.
Suy ra
2
1
1
2
t
y t
t
2
1
t
t
.
Xét hàm số
2
1
g t t
t
,
2
2
1
1
g t
t
2
2
1 2
1
t
t
,
0
g t
2 1
2 1 t/m
t l
t
.
2 3 2 2 0,
g
2 0,
g
2 1 2 2 1 0
g
Ta có bảng biến thiên
g
-
2
g
-
2+1
g
2
+∞+∞
-∞
y=
g
(t)
+∞
g
2
g
-
2+1
g
- 2
- 2+1
2
g
(t)
0
t
g'
(t)
1
+
- 2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
min
2 1
y y
2 2 1
.
Câu 93: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
2
4
x m x
y
x m
. Biết rằng
đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phân biệt
A
,
B
. Tìm số giá trị
m
sao cho ba điểm
A
,
B
,
4;2
C
phân biệt và thẳng hàng.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
\
D m
.
Ta có
2
4
4
x m x
y x
x m x m
.
2
4
1y
x m
,
x D
,
0
y
2
2
x m
x m
.
Tọa độ hai điểm cực trị
2 ;4
B m m
,
2 ; 4
A m m
.
4;8
AB
,
6 ;6
AC m m
.
Ba điểm
A
,
B
,
4;2
C
phân biệt và thẳng hàng
6 0
AC k AB
m
6 4
6 8
6 0
m k
m k
m
(vô nghiệm).
Vậy không có giá trị
m
nào thỏa mãn.
Câu 94: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số
2 2
4 2 3 2
y f x x x x x
. Tính tích các nghiệm của phương trình
f x M
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số:
D
.
Đặt
2
2
2 3 1 2 2
t x x x
Ta có
2
4 3
g t t t
với
2;t

.
4 2g t t
;
0
g t
2
t
.
Bảng biến thiên:
Vậy
2;
max max 7
g t f x

khi
2t
hay
2
2 1 0
x x
nên tích hai nghiệm bằng
1
.
Câu 95: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Cho hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
,
, , , , 0
a b c d a
đồ thị
C
. Biết rằng đồ thị
C
đi
qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số
y f x
cho bởi hình vẽ
Tính giá trị
4 2
H f f
.
A.
58
H
. B.
51
H
. C.
45
H
. D.
64
H
.
Lời giải
Chọn A
Do
f x
là hàm số bậc ba nên
f x
là hàm số bậc hai.
Dựa vào đồ thị hàm số
f x
thì
f x
dạng
2
1
f x ax
với
0
a
. Đồ thị đi qua điểm
1;4
A
nên
3
a
vậy
2
3 1
f x x
.
Vậy
4 4
2
2 2
4 2 d 3 1 d 58
H f f f x x x x
.
Câu 96:
(THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang - Lần 3 năm 2017 2018)
bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
sin 1
cos 2
m x
y
x
nhỏ hơn
2
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
sin 1
cos 2 sin 1 sin cos 2 1
cos 2
m x
y y x y m x m x y x y
x
*
*
có nghiệm khi
2
2 2 2 2
2 1 3 4 1 0
m y y y y m
2 2
2 1 3 2 1 3
3 3
m m
y
2
2 2
max
2 1 3
2 1 3 4 5
3
m
y m m
Do
m
2; 1;0;2;1
m
. Vậy có
5
giá trị của
m
thỏa ycbt.
t
2
2

g t
0
g t
4 2 1
7

O
x
y
1
1
4
1
Câu 97:
(THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu An Giang - Lần 3 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
.
Đồ thị của hàm số
y f x
như hình bên.
Hàm số
2
g x f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị
y f x
ta có
2
0
0
1
3
x
x
f x
x
x
;
3
0
2 1
x
f x
x
;
2
0
1 3
x
f x
x
.
Ta có
2
2
g x xf x
;
2
2
2
2
0
0
0
1
0 1
0
3
3
0
x
x
x
x
g x x
f x
x
x
x
.
Ta có
2
2
2
1 1
0
0 1
0
3
3
3
x
x
x
f x
x
x
x
.
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có hàm số
2
g x f x
5
điểm cực trị.
Câu 98: Hàm số
f x
đạo hàm
f x
trên
. Hình vẽ bên đồ thị
của hàm số
f x
trên
. Hỏi hàm số
2018
y f x
có bao
nhiêu điểm cực trị?
A.
5
. B.
3
.
C.
2
. D.
4
.
x

3
1
0
1
3

2x
0
2
f x
0
0
0
0
0
g x
0
0
0
0
0
g x
O
x
y
2
1
3
O
x
y
Câu 99:
(THPT Chuyên Ngữ Nội - Lần 1 năm 2017 2018)
Hàm số
f x
đạo hàm
f x
trên
.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
f x
trên
.
Hỏi hàm số
2018
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Từ đồ thị hàm số của
f x
ta thấy
f x
có hai cực trị dương nên hàm số
y f x
lấy đối xứng phần đồ thị hàm số bên phải trục tung qua trục tung ta được bốn cực trị, cộng
thêm giao điểm của đồ thị hàm số
2018
y f x
với trục tung nữa ta được tổng cộng là
5
cực trị.
Cách 2: Ta có:
2
2018 2018
y f x f x
.
Đạo hàm:
2 2
2
.
x
y f x x f x
x
.
Từ đồ thị hàm số của
f x
suy ra
f x
cùng dấu với
1 2 3
x x x x x x
với
1
0
x
,
2 3
0
x x
.
Suy ra:
f x
cùng dấu với
1 2 3
x x x x x x
.
Do
1
0
x x
nên
2 2
2
x
y f x x f x
x
cùng dấu với
2 3
2
.
x
x x x x
x
.
Vậy hàm số
2018
y f x
5
cực trị.
Câu 100: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Giá trị
m
để hàm số
cot 2
cot
x
y
x m
nghịch biến trên
;
4 2
A.
0
m
. B.
0
1 2
m
m
. C.
1 2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
cott x
, Với
; 0;1
4 2
x t
.
.
x t x
y y t
2
1
0
sin
t
x
,
;
4 2
x
nên
YCBT
0
t
y
,
0;1
t
2
2
0
m
t m
,
0;1
t
2 0
0
0;1
1 2
m
m
m
m
.
O
x
y
Câu 101: (THPT Chuyên ĐHSP Nội - Lần 1 năm 2017 2018) Cho m số
y f x
đạo
hàm liên tục trên
, hàm số
2
y f x
có đồ thị như hình dưới. Số điểm cực trị của hàm số
y f x
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: đồ thị hàm số
2
y f x
phép tịnh tiến của đồ thị hàm s
y f x
sang phải một đơn
vị. Khi đó hàm số
y f x
có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có số điểm cực trị của hàm số
y f x
2
.
Câu 102:
----------HẾT----------(THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)Tìm số đường
tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định của hàm số là
2; \ 2
D 
.
Ta có:

2 2 2
2 2
lim lim lim
2 2
x x x
x x
y
x x

nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
2
x
.

2 2 2 2
2 2 1
lim lim lim lim
2 2
2
x x x x
x x
y
x x
x

nên đồ thị hàm số có tiệm cận
đứng
2
x
.

2
lim lim 0
2
x x
x
y
x
 
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
0
y
.
Vậy đồ thị hàm số có tất cả
3
đường tiệm cận.
Câu 103: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ
O
x
y
2
y f x
x

3
2
1

f x
+
0
0
+
0
f x
3
f
2
f
1
f
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
y f x m
có ba điểm cực trị.
A.
3
m
hoặc
1.
m
B.
1
m
hoặc
3.
m
C.
3
m
hoặc
1.
m
D.
1 3.
m
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số
g x f x m
được suy ra từ đồ thị hàm số
y f x
bằng cách tịnh tiến theo
phương của trục tung
m
đơn vị.
Đồ thị hàm số
y g x
được suy ra từ đồ thị hàm số
y g x
bằng cách giữ nguyên phần không
âm của đồ thị
y g x
, sau đó lấy đối xứng đối xứng phần
0
g x
qua trục hoành.
vậy dựa vào đồ thị của
f x
để
y g x
ba điểm cực trị khi đồ thị hàm số
g x f x m
cắt trục hoành tại một hoặc hai điểm.
Giả sử
f x
đạt cực đại tại
1
x
với
1
1
f x
đạt cực tiểu tại
2
x
với
2
3
f x
. Khi đó đồ thị
hàm số
g x f x m
cắt trục hoành tại một hoặc hai điểm khi
1 2
. 0
g x g x
1 2
0
f x m f x m
1 3 0
m m
3
1
m
m
.
Câu 104: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số
m
để hàm số
4 2
4
3 1
1
4 4
y x m x
x
đồng biến trên khoảng
0; .
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
5
1
3 2 1y x m x
x
.
Hàm số đồng biến trong khoảng
0;
khi và chỉ khi
0
y
với
0;x
.
2
6
1
0 2 1 3y m x
x
.
Xét
2
6
1
3g x x
x
với
0;x
. Ta có
7
6
6g x x
x
;
0 1g x x
Bảng biến thiên:
2 1 2 1 4 3
m g x m m
.
Vì m nguyên dương nên
1,2,3
m
.
x
0
1

y
0
y
4

O
x
y
3
1
Vậy có
3
giá trị
m
nguyên dương thỏa mãn bài toán.
Câu 105:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)Cho hàm số
2
1
x
y
x
có đồ thị
C
điểm
;1A m
. Gọi
S
tập các giá trị của
m
để đúng một tiếp tuyến của
C
đi qua
A
.
Tính tổng bình phương các phần tử của tập
S
.
A.
13
4
. B.
5
2
. C.
9
4
. D.
25
4
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
0 0 0
;M x y
thuộc đồ thị hàm số. Điều kiện
0
1
x
. Ta có
2
1
1
y
x
.
Phương trình tiếp tuyến
d
đồ thị hàm số tại
0 0 0
;M x y
0
0
2
0
0
2
1
1
1
x
y x x
x
x
.
d
đi qua
;1A m
0 0
2
0
0
2
1
1
1
m x x
x
x
2
0 0
2 6 3 0
x x m
1
.
đồ thị hàm số mỗi tiếp tuyến chỉ đúng một tiếp điểm nên yêu cầu bài toán tương đương
1
đúng một nghiệm
0
x
khác
1
3
9 2 3 0
2
2 6 3 0
1
m
m
m
m
.
Vậy
3
1;
2
S
suy ra tổng bình phương các phần tử của
S
:
2
2
3 13
1
2 4
.
Câu 106: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)Tìm tất cả các giá trị của
0
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3 1y x x
trên đoạn
1; 2
m m
luôn bé hơn
3
.
A.
0;2
m
. B.
0;1
m
. C.
1;m
. D.
0;m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 3
y x
,
0 1
y x
do đó
1 1
CT
y y
C
1 3
Đ
y y
.
Thấy ngay với
0
m
thì trên đoạn
1; 2
m m
hàm số luôn đồng biến.
Vậy GTNN của hàm số đã cho trên đoạn
1; 2
m m
3
1 1 3 1 1
y m m m
.
GTNN luôn bé hơn
3
3
1 3 1 2 0
m m
1 2
1 1
m
m
1
2
m
m
.
Kết hợp điều kiện
0
m
ta được
0;1
m
.
Câu 107: (THPT Chuyên Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc - Lần 4 năm 2017 2018)Biết rằng đường thẳng
y x m
cắt đồ thị hàm số
3 2
3y x x
tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều
hai giao điểm còn lại. Khi đó
m
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
2;4
. B.
2;0
. C.
0;2
. D.
4;6
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số:
3 2
3y x x
có đồ thị
C
. Ta có
2
3 6y x x
;
6 6y x

.
Khi đó
0 6 6 0 1y x x

. Đồ thị
C
có điểm uốn
1; 2
I
.
Theo yêu cầu bài toán ta có đường thẳng
y x m
phải đi qua
1; 2
I
.
Suy ra
2 1 3
m m
.
Câu 108: (THPT Kim Liên Nội - Lần 2 năm 2017 2018)Tìm
m
để đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị.
A.
1
; \ 0
4
m

. B.
0;m

. C.
;0
m 
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
1
1
1
1 1 1
2 0 1
1
x
x
x
mx
mx x x
mx mx
x
YCBT
1
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
khác
1
thỏa mãn
1 2
1 1 0
x x
2
2
1 2 1 2
0
0
0 0
8 0
8 8
0
.1 .1 2 0
2
0
1 0
2
1 1 0
m
m
m m
m m
m m
m
m m
m
x x x x
m
m
.
Câu 109: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Một cái hồ rộng có hình chữ nhật.
Tại một góc nhỏ của hồ người ta đóng một cái cọc vị trí
K
cách bờ
AB
1
m
cách bờ
AC
8
m
, rồi dùng một cây sào ngăn một góc nhỏ của hồ để thbèo (như hình vẽ). Tính
chiều dài ngắn nhất của y sào để cây sào thể chạm vào
2
bờ
AB
,
AC
cây cọc
K
(bỏ
qua đường kính của sào).
A.
5 65
4
. B.
5 5
. C.
9 2
. D.
5 71
4
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
AP a
,
AQ b
, 0
a b
. Gọi
E
F
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
K
xuống
AB
AC
. Suy ra
1KE
,
8
KF
.
Ta có:
KE PK
AQ PQ
;
KF QK
AP PQ
1
KF KE
AP AQ
hay
8 1
1
a b
.
K
A
C
B
P
Q
E
F
K
A
C
B
P
Q
(Hoặc có thể dùng phép tọa độ hóa: Gán
0;0
A
,
0;P a
,
;0Q b
. Khi đó
1;8
K
.
Phương trình đường thẳng
: 1
x y
PQ
b a
. Vì
PQ
đi qua
K
nên
1 8
1
b a
.)
Cách 1:
Ta có:
2 2 2
PQ a b
. Vì
8 1
1
a b
8k k
k
a b
0
k
.
2 2 2 2
8
k k
a b k a b
a b
2 2
4 4
2 2
k k k k
a b
a a b b
2
3 2
3
3 16 3
4
k
k .
Suy ra
PQ
nhỏ nhất
2 2
a b
nhỏ nhất
2
2
4
2
8 1
1
k
a
a
k
b
b
a b
250
10
5
k
a
b
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
PQ
2 2
a b
125
5 5
. Từ đó suy ra chiều dài ngắn nhất của
cây sào để cây sào có thể chạm vào
2
bờ
AB
,
AC
và cây cọc
K
5 5
.
Cách 2:
8 1
1
a b
8
a
b
a
với
8
a
. Khi đó
2 2 2
PQ a b
2
2
8
a
a
a
với
8
a
.
Xét hàm số
2
2
8
a
f a a
a
với
8
a
.
Ta có
2
2 8
2 .
8
8
a
f a a
a
a
3
3
2 8 8
8
a a
a
;
0
f a
10
a
.
BBT của
f a
:
a
8
10

f a
0
f a

125

Vậy GTNN của
f a
125
khi
10
a
.
Từ đó suy ra chiều dài ngắn nhất của cây sào để cây sào thể chạm vào
2
bờ
AB
,
AC
cây cọc
K
125 5 5
.
Câu 110: (THPT Trần Phú Tĩnh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hàm số
3 2
4 6 1
y x x
đồ
thị đường cong trong hình dưới đây. Khi đó phương trình
3 2
3 2 3 2
4 4 6 1 6 4 6 1 1 0
x x x x
có bao nhiêu nghiệm thực.
A.
3
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình
3 2
3 2 3 2
4 4 6 1 6 4 6 1 1 0
x x x x
Đặt
3 2
4 6 1
t x x
, ta có phương trình
3 2
4 6 1 0
t t
Dựa vào đồ thị thì
có 3 nghiệm phân biệt với
1 2
1 1
t t
3
1 2
t
.
Khi đó phương trình:
3 2
1
4 6 1
x x t
ba nghiệm phân biệt;
3 2
2
4 6 1
x x t
ba nghiệm
phân biệt;
3 2
3
4 6 1
x x t
có duy nhất một nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có
7
nghiệm thực.
Câu 111: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Gọi
S
tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
2 2
y x m x
có hai điểm cực trị
A
,
B
thỏa
mãn
2 30
AB
. Số phần tử của
S
A.
7
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
ĐK:
m x m
. Ta có
2 2
2 2
2m x
y
m x
;
0
2
m
y x
(Thỏa mãn ĐK).
Hàm số có hai điểm cực trị khi
0
m
.
Khi đó
2
;
2
2
m
m
A
2
;
2
2
m
m
B
là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.
2 30
AB
2
120
AB
2 4
2 120
m m
2 2
12 10 0
m m
10
m
1
.
m
0
m
nên từ
1
suy ra
3; 2; 1;1;2;3
m
.
Câu 112: (THPT Thuận Thành 2 Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 2018)Cho hai hàm số
y f x
,
y g x
đạo hàm là
f x
,
g x
. Đồ thị hàm số
y f x
g x
được cho như hình
vẽ bên dưới.
x
O
y
2
6
f x
g x
x
O
y
1
1
1
Biết rằng
0 6 0 6
f f g g
. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s
h x f x g x
trên đoạn
0;6
lần lượt là
A.
6
h
,
2
h
. B.
2
h
,
6
h
. C.
0
h
,
2
h
. D.
2
h
,
0
h
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
h x f x g x
;
0 2
h x x
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên:
0 6 0 6
f f g g
0 0 6 6
f g f g
. Hay
0 6
h h
.
Vậy
0;6
max 6
h x h
;
0;6
min 2
h x h
.
Câu 113: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018) Gọi
S
tập
tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2
3 9 2 1
y x x x m
và trục
Ox
có đúng
hai điểm chung phân biệt. Tính tổng
T
của các phần tử thuộc tập
S
A.
12T
. B.
10
T
. C.
12T
. D.
10
T
.
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
3 2
3 9 2 1
y x x x m
trục
Ox
nghiệm của
phương trình
3 2
3 9 2 1 0
x x x m
3 2
3 9 1 2x x x m
.
Xét hàm số
3 2
3 9 1f x x x x
ta có
2
1
3 6 9 0
3
x
f x x x f x
x
.
Bảng biến thiên:
Để đồ thị hàm số
3 2
3 9 2 1
y x x x m
và trục
Ox
có đúng hai điểm chung phân biệt
phương trình
3 2
3 9 2 1 0
x x x m
có đúng hai nghiệm phân biệt
đường thẳng
2y m
cắt đồ thị hàm số
3 2
3 9 1f x x x x
tại hai điểm phân biệt.
Từ bảng biến thiên ta có điều kiện là
2 4 2
.
2 28 14
m m
m m
Do đó
2; 14
S
.
Vậy
12T
Câu 114: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
thỏa
2 2 0
f f
đồ thị hàm số
y f x
có dạng như
hình vẽ bên dưới.
x

3
1

f x
0
0
f x

28
4
x
0
2
6
h x
0
h x
0
h
2
h
6
h
Hàm số
2
y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
A.
3
1;
2
. B.
2; 1
. C.
1;1
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm s
y f x
ta lập được bảng biến thiên của
y f x
như sau:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
0,f x x
.
Xét hàm số
2
y f x
, ta có
2 .
y f x f x
.
Tìm khoảng để hàm số
2
y f x
nghịch biến nên ta cần tìm
x
để
0
y
.
Do
0,f x x
nên
0
y
0
f x
2
1 2
x
x
.
Do đó hàm số
2
y f x
nghịch biến trên khoảng
; 2
1;2
.
Câu 115: (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018) Biết hàm số
y f x
liên tục trên
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
0;2
. Trong các hàm số sau, hàm snào cũng có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
tương ứng
M
m
?.
A.
2
4
1
x
y f
x
. B.
2 sin cos
y f x x
.
C.
3 3
2 sin cos
y f x x
. D.
2
2
y f x x
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
4
1
x
t
x
,
0;2
x
. Ta có:
2
2
2
4 4
1
x
x
t
x
.
0 1
x
t x
0;2
Bảng biến thiên:
x

2
1
2

y
0
0
0
y

0
0

O
x
y
2
1
1
2
3
2
Dựa vào bảng biến thiên, ta có:
0 2t
.
Do đó: Hàm số
y f x
liên tục trên
M
m
lần lượt GTLN, GTNN của hàm số
trên đoạn
0;2
khi chỉ khi hàm số
y f t
liên tục trên
M
m
lần lượt
GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn
0;2
.
Câu 116:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai Lần 2 năm 2017 2018)
bao nhiêu số
nguyên âm
m
để hàm số
3
1
cos 4cot 1 cos
3
y x x m x
đồng biến trên khoảng
0;
?
A.
5
. B.
2
. C. vô số. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
- Ta có:
2
2
4
cos .sin 1 .sin
sin
y x x m x
x
3
2
4
sin .sin
sin
x m x
x
.
- Hàm số đồng biến trên
0;
khi và chỉ khi
0
y
,
0;
x
3
2
4
sin .sin 0
sin
x m x
x
,
0;
x
2
3
4
sin
sin
x m
x
,
0;
x
2
3
4
m t f t
t
,
0;1
t
(với
sint x
).
Ta có:
5
4 4
12 2 12
2 0
t
f t t
t t
,
0;1
t
Suy ra
m f t
,
0;1
t
0;1
max 1 5
m f t f
Lại do
m
nguyên âm nên
5; 4; 3; 2; 1
m
.
Vậy có
5
giá trị của
m
thỏa mãn.
Câu 117: (THPT Quỳnh Lưu 1 Ngh An Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
f x
có đạo
hàm
4 5 3
1 3
f x x x m x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
trong đoạn
5;5
để số điểm cực trị của hàm số
f x
bằng
3
:
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Nếu
1
m
thì hàm số
f x
có hai điểm cực trị là
1 0
x
3 0
x
. Khi đó, hàm
số
f x
chỉ có
1
cực trị. Do đó,
1
m
không thỏa yêu cầu đề bài.
Nếu
3
m
thì hàm số
f x
không có cực trị. Khi đó, hàm số
f x
chỉ có
1
cực trị. Do đó,
3
m
không thỏa yêu cầu đề bài.
Khi
1
m
3
m
thì hàm số
f x
có hai điểm cực trị là
x m
3 0
x
.
Để hàm số
f x
3
điểm cực trị thì hàm số
f x
phải có hai điểm cực trị trái dấu
0
m
.
x
0
1
2
t x
0
t x
0
2
8
5
m
5;5
m
nên
m
nhận các giá trị
1
,
2
,
3
,
4
,
5
.
Câu 118: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
. Hàm s
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm s
3 2 2018
y f x
nghịch biến trên khoảng?
A.
1; 2
. B.
2;
. C.
;1
. D.
1;1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1 1 4
f x k x x x
với
0
k
3 2 3 2 1 3 2 1 3 2 4
f x k x x x
.
Hàm số
3 2 2018
y f x
nghịch biến khi
2. 3 2 0
y f x
3 2 0
f x
3 2 4
1 3 2 1
x
x
1
2
1 2
x
x
.
Vậy hàm số
3 2 2018
y f x
nghịch biến trên
1; 2
1
;
2

.
Câu 119: (THPT Quỳnh Lưu 1 Nghệ An Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
3 2
2 1 2y x x m x m
đồ thị
m
C
. m
m
để tiếp tuyến hệ số góc nhỏ nhất của đ
thị
m
C
vuông góc với đường thẳng
: 3 2018
y x
.
A.
7
3
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
1
3
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 4 1
y x x m
2
2 7 7
3
3 3
3
x m m
, dấu
" "
xảy ra
2
3
x
.
Tiếp tuyến
d
của
m
C
có hệ số góc nhỏ nhất là
7
3
m
.
Bài ra
d
nên
7
.3 1
3
m
2
m
.
Vậy
2
m
.
Câu 120:
(SGD Quảng Nam năm 2017 2018)
Cho hàm số
2 3
2
x
y
x
đồ thị
C
. Một tiếp tuyến
của
C
cắt hai tiệm cận của
C
tại hai điểm
A
,
B
2 2
AB
. Hệ số góc của tiếp tuyến
đó bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
1
2
y
x
Đường tiệm cận đứng
2
x
; đường tiệm cận ngang là
2
y
.
Gọi
0
1
;2
2
M x C
x
.
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại
M
có phương trình
0
2
0
0
1 1
: 2
2
2
d y x x
x
x
.
Gọi
A
là giao điểm của tiếp tuyến với đường tiệm cận đứng thì
0
2
2;2
2
A
x
.
Gọi
B
là giao điểm của tiếp tuyến với đường tiệm cận ngang thì.
0
2 2;2
B x
.
Theo đề bài ta có
2 2
AB
nên
2
2 2
0
0 0
0
0
3
2
2 4 8 2 1
1
2
x
x x
x
x
.
Với
0
3
x
thì
3 1
y
.
Với
0
1
x
thì
1 1
y
.
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến là
1
k
.
Câu 121: (SGD Quảng Nam năm 2017 2018) bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm
số
3 2 2
3 2 3 4 1y x m x m m x
nghịch biến trên khoảng
0;1
.
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
3 2 2
3 2 3 4 1y x m x m m x
2 2
3 6 2 3 4y x m x m m
0
4
x m
y
x m
 Để hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
thì
0
0 1 4
3
m
m m
m
.
 Do
0; 1; 2; 3
m m
Câu 122: (SGD Quảng Nam năm 2017 2018) bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để giá trị
lớn nhất của hàm số
2
2 4
y x x m
trên đoạn
2;1
bằng
4
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
2
2 4
f x x x m
2 2
f x x
,
0 1
f x x
. Do đó
2
2;1
max 2 4 max 1 ; 4 ; 5
x x m m m m
.
Ta thấy
5 4 1
m m m
với mọi
m
, suy ra
2;1
max y
chỉ có thể là
5
m
hoặc
1
m
.
Nếu
2;1
max 5
y m
thì
5 4
5 1
m
m m
1
m
.
Nếu
2;1
max 1
y m
thì
1 4
1 5
m
m m
5
m
.
Vậy
1; 5
m
.
Câu 123:
(ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018)
Một sợi dây kim loại dài
60cm
được cắt
thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn thành hình vuông cạnh
a
, đoạn dây thứ hai uốn thành
đường tròn đường kính
r
. Để tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất thì tỉ số
a
r
nào sau đây đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Độ dài đoạn dây bằng
60cm
, cạnh hình vuông bằng
a
, n kính đường tròn bằng
r
nên ta
có:
4 2 60
a r
30 2
1
a
r
.
Gọi
S
là tổng diện tích của hình vuông và hình tròn, suy ra
2 2
2
S a r
.
Thay
1
vào
2
ta được
2
2
30 2
a
S a
.
Khi đó
4 30 2 2 8 120
2
a a
S a
.
Cho
60
0
4
S a
.
Bảng biến thiên.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
S
nhỏ nhất khi
60
4
a
30
4
r
. Vậy
2
a
r
.
Câu 124:
(THPT Trần Phú Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1 1
3
x
y
x mx m
có đúng hai tiệm cận đứng.
A.
1
0;
2
. B.
0;

. C.
1 1
;
4 2
. D.
1
0;
2
.
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
1;D

.
Ta có
2
3 0
x mx m
2
3 0 1
x mx m
2
3
x m x
2
3
x
m
x
YBCT
1
2
nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng
1
Đặt
2
3
x
f x
x
với
1;x

. Ta
2
2
6
3
x x
f x
x
;
Khi đó
0
f x
2
6 0
x x
1;
0
6
x
x

.
Bảng biến thiên
1
2
+
0
x
y'
y
0
+
+
1
0
Từ bảng biến thiên, ta có: YCBT
1
0
2
m
.
Câu 125: (THPT Trần Phú Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm s
f x
. Biết hàm số
y f x
đồ thị như hình bên. Trên đoạn
4;3
, hàm số
2
2 1
g x f x x
đạt giá
trị nhỏ nhất tại điểm
A.
0
4
x
. B.
0
1
x
. C.
0
3
x
. D.
0
3
x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2 1
g x f x x
.
0
g x
2 2 1 0
f x x
1f x x
.
Dựa vào hình vẽ ta có:
4
0 1
3
x
g x x
x
.
Và ta có bảng biến thiên
Suy ra hàm số
2
2 1
g x f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
1
x
.
Câu 126:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình
vẽ.
Số nghiệm của phương trình
1 2
f x
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên của hàm số đã cho ta suy ra bảng biến thiên của hàm số
1
y f x
như
sau (trong đó
1 2 3
; ;x x x
là các nghiệm của phương trình
0
f x
):
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
1 2
f x
có 5 nghiệm.
Câu 127:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của
m
để phương trình
2
2
f x x m
đúng
4
nghiệm thực
phân biệt thuộc đoạn
3 7
;
2 2
.
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
2t x x
,
3 7
;
2 2
x
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên
21
1;
4
t
.
Ta có:
2
2
f x x m
1
f t m
2
.
Ta thấy, với mỗi giá trị
21
1;
4
t
ta tìm được hai giá trị của
3 7
;
2 2
x
.
Do đó, phương trình
1
4
nghiệm thực phân biệt thuộc
3 7
;
2 2
Phương trình
2
có hai nghiệm thực phân biệt thuộc
21
1;
4
Đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
y f t
tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc
21
1;
4
.
Dựa vào đồ thị ta thấy có hai giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu là
3
m
5
m
.
Câu 128:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
3 2
1y x mx mx
có
đồ thị
C
. Có bao nhiêu giá trị của
m
để tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của
C
đi qua gốc
tọa độ
O
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 2
y x mx m
2
2
3
3 3
m m
x m
2
3
m
m
.
Dấu bằng xảy ra khi
3
m
x
, khi đó hệ số góc tiếp tuyến
2
0
3
m
f x m
tiếp tuyến có
dạng
0 0 0
y f x x x y
hay
2 3 2
2
1
3 3 27 3
m m m m
y m x
Tiếp tuyến qua
O
3
0 1
27
m
3
m
.
Câu 129: (SGD Nam Định năm 2017 2018) bao nhiêu giá trị nguyên của
m
thuộc đoạn
14;15
sao cho đường thẳng
3y mx
cắt đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A.
16
. B.
15
. C.
20
. D.
17
.
Lời giải
x
3
2
1
3
2
t
0
t
21
4
1
21
4
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
3
1
x
mx
x
2
1 4 0
g x mx m x
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi chỉ khi phương trình trên
2
nghiệm phân biệt khác
1
2
0
1 16 0
1 4 0
m
m m
m m
7 4 3
m
hoặc
7 4 3
m
.
14;15
m
14;1;2;3;4;......;15
m
16
giá trị
m
.
Câu 130:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
Biết rằng bất phương trình
2 2 4 2 2
1 1 2 1 2
m x x x x x x
nghiệm khi chỉ khi
; 2
m a b

, với
a
,
b
. Tính giá trị của
T a b
.
A.
3
T
. B.
2T
. C.
0
T
. D.
1T
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
1 1x
.
 Xét hàm số
2 2
1
g x x x
trên đoạn
1;1
.
Ta có :
2 2
1 1
1
g x x
x x
,
0
g x
2 2
1
x x
1
2
x
.
1 1
g
,
1
2
2
g
.
Suy ra
1 2
g x
.
 Đặt
2 2
1
t x x
,
1 2
t
. Bất phương trình trở thành :
2
1 1m t t t
1
1
m t
t
(Do
1 2
t
nên
1 0
t
).
 Xét hàm số
1
1
f t t
t
trên đoạn
1; 2
.
2
1
1
1
f t
t
,
0 1; 2
0
2 1; 2
t
f t
t
.
3
1
2
f
,
2 2 2 1
f
. Do đó,
1; 2
max 2 2 2 1
f t f
.
Suy ra bất phương trình đã cho có nghiệm khi
1; 2
max
m f t
hay
2 2 1
m
.
Do đó
2
a
,
1
b
.
Vậy
1T
.
Câu 131:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
Cần phải làm cái cửa sổ phía trên là hình bán nguyệt,
phía dưới là hình chữ nhật, có chu vi
a
mét (
a
chính là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu
vi hình chữ nhật trừ đi đường nh của hình bán nguyệt). Gọi
d
đường kính của hình bán
nguyệt. Hãy xác định
d
để diện tích cửa sổ là lớn nhất.
A.
2
a
d
. B.
4
a
d
. C.
2
2
a
d
. D.
2
4
a
d
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
BC x
0
x
.
Chu vi cửa sổ là
2
2
d
a x d
1
2 2 2
a d
x
.
Diện tích cửa sổ là
2
1
. .
2 4
d
f d d x
2 2
1 .
2 2 2 8
ad d d
2
4
2 8
d
ad
.
f d
có đồ thị là một Parabol với bề lõm quay xuống và có hoành độ đỉnh là
2
4
a
d
.
Do đó diện tích cửa sổ lớn nhất khi
2
4
a
d
.
Câu 132:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
Cho hàm số
2
2
x
y
x
có đồ thị
C
. Gọi
I
giao điểm
hai đường tiệm cận của
C
. Tiếp tuyến của
C
cắt hai đường tiệm cận của
C
tại hai điểm
A
,
B
. Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
IAB
bằng
A.
4 2
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
\ 2
D
;
2
4
2
y
x
.
2
lim
x
y

tiệm cận đứng đường thẳng
2
x
;
lim 1
x
y

tiệm cận ngang đường
thẳng
1y
, suy ra
2;1
I
.
Phương trình tiếp tuyến của
C
có dạng:
0
0
2
0
0
2
4
:
2
2
x
d y x x
x
x
Tiếp tuyến của
C
cắt hai đường tiệm cận của
C
tại hai điểm
A
,
B
nên
0
0
1
2;
2
x
A
x
,
0
2 2;1
B x
.
Do tam giác
IAB
vuông tại
I
nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
2
AB
R
.
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác
IAB
là:
.P AB
Chu vi bé nhất khi
AB
nhỏ nhất
Ta có
0
0
8
4 2 ;
2
AB x
x
Suy ra
2
2
0
0
8
4 2
2
AB x
x
2
2
0
0
8
4 2
2
x
x
2 4.64 4 2
Vậy
min
4 2.
P
.
Câu 133:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
x mx m
y
x
trên
1;2
bằng
2
. Số phần tử của
S
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định:
\ 1
D
. Xét hàm số:
2
1
x mx m
y
x
.
2
2
2
1
x x
y
x
;
0
y
2
2
2
0
1
x x
x
2
2 0
x x
0 1;2
2 1;2
x
x
.
0
y
1;2
x
nên
1;2
4
max 2
3
y y m
1;2
max 2
y
4
2
3
m
4 2
2
3 3
4 10
2
3 3
m m
m m
.
Câu 134:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
. Biết rằng hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
2
5
y f x
nghịch biến trên khoảngo sau đây?
x
y
-2
-4 -1 2
O
2
A.
1;0
. B.
1;1
. C.
0;1
. D.
1;2
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
2
5
y f x
Ta có
2
2 . 5
y x f x
,
2
2
2
0
5 4
0
5 1
5 2
x
x
y
x
x
0
1
2
7
x
x
x
x
.
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
.
Câu 135:
(SGD Nam Định năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Đồ thị hàm số
2y f x m
5
điểm cực trị khi và chỉ khi
A.
4;11
m
. B.
11
2;
2
m
. C.
3
m
. D.
11
2;
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số
y f x
có hai điểm cực trị.
x

1
2

f x
0
0
f x

11
4

x

7
2
1
0
1
2
7

y
0
0
0
0
0
0
0
Để đồ thị hàm số
2y f x m
5
điểm cực trị thì đồ thị
y f x
cắt đường thẳng
2y m
tại
5 2 3
điểm phân biệt
4 2 11
m
11
2
2
m
.
Câu 1:
(SGD Thanh Hóa năm 2017 2018)
Ta xác định được các số
a
,
b
,
c
để đồ thị hàm số
3 2
y x ax bx c
đi qua điểm
1;0
điểm cực trị
2;0
. Tính giá tr biểu thức
2 2 2
T a b c
.
A.
25
. B.
1
. C.
7
. D.
14
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
3 2
y x ax b
.
Đồ thị hàm số
3 2
y x ax bx c
đi qua điểm
1;0
nên ta có:
1
a b c
.
Đồ thị hàm số có điểm cực trị
2;0
nên
4 2 8
2 0
a b c
y
4 2 8
4 12
a b c
a b
.
Xét hệ phương trình
1
4 2 8
4 12
a b c
a b c
a b
3
0
4
a
b
c
.
Vậy
2 2 2
T a b c
25
.
Câu 2:
(SGD Thanh Hóa năm 2017 2018)
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
16
mx
y
x m
đồng
biến trên
0;10
.
A.
; 10 4;m

. B.
; 4 4;m

.
C.
; 10 4;m

. D.
; 4 4;m

Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
\
D m
.
Ta có:
2
2
16
m
y
x m
.
Hàm số đồng biến trên
0;10
2
2
16 0
0
16 0
10
m
m
m
m
4
10
m
m
.
Vậy
; 10 4;m

.
Câu 3:
(SGD Thanh Hóa năm 2017 2018)
Cho hàm số
4 2
2
y x mx m
(với
m
tham số thực).
Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng
3
y
tại bốn
điểm phân biệt, trong đó có một điểm có hoành độ lớn hơn
2
còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ
hơn
1
, khoảng
;a b
(với
,a b
,
a
,
b
phân số tối giản). Khi đó,
15ab
nhận giá trị nào
sau đây?
A.
63
. B.
63
. C.
95
. D.
95
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm
4 2
2 3
x mx m
. Đặt
2
x t
,
0t
. Khi đó phương
trình trở thành
2
2 3 0
t mt m
1
và đặt
2
2 3
f t t mt m
.
Để đồ thị hàm số cắt đường thẳng
3
y
tại
4
điểm phân biệt thì phương trình
1
hai
nghiệm thỏa mãn
1 2
0
t t
và khi đó hoành độ bốn giao điểm là
2 1 1 2
t t t t
.
Do đó, từ điều kiện của bài toán suy ra
2
1
2
1
t
t
hay
1 2
0 1 4
t t
.
Điều này xảy ra khi và chỉ khi
0 0
1 0
4 0
f
f
f
3 0
3 4 0
9 19 0
m
m
m
19
3
9
m
.
Vậy
3
a
,
19
9
b
nên
15 95
ab
.
Câu 4: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
. Đồ thị của hàm số
y f x
như hình vẽ bên. Đặt
2;6
max
M f x
,
2;6
min
m f x
,
T M m
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
0 2
T f f
. B.
5 2
T f f
.
C.
5 6
T f f
. D.
0 2
T f f
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
1
S
,
2
S
,
3
S
,
4
S
lần lượt diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
với
và trục hoành.
Quan sát hình vẽ, ta
O
1
2
3
1
2
3
4
5
6
7
x
y
4
2
2
O
3
2
1
1
2
3
4
5
6
7
x
y
4
2
2
1
S
2
S
3
S
4
S
0 2
2 0
d df x x f x x
0 0
2 2
f x f x
0 2 0 2
f f f f
2 2
f f
2 5
0 2
d df x x f x x
0 5
2 2
f x f x
0 2 5 2
f f f f
0 5
f f
5 6
2 5
d df x x f x x
5 5
2 6
f x f x
5 2 5 6
f f f f
2 6
f f
Ta có bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
2;6
max 5M f x f
2;6
min 2
m f x f
Khi đó
5 2
T f f
.
Câu 5: Cho đồ thị hàm số
3 2
f x x bx cx d
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
. Tính giá trị biểu thức
1 2 3
1 1 1
P
f x f x f x
.
A.
1 1
2
P
b c
. B.
0
P
. C.
P b c d
. D.
3 2
P b c
.
Lời giải
Chọn B
Do đồ thị hàm số
3 2
f x x bx cx d
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt có hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
nên
1 2 3
f x x x x x x x
.
2 3 1 3 1 2
f x x x x x x x x x x x x x
.
Ta có
1 2 3
1 1 1
P
f x f x f x
1 2 1 3 2 1 2 3 3 1 3 2
1 1 1
x x x x x x x x x x x x
2 3 3 1 1 2
1 2 2 3 3 1
0
x x x x x x
x x x x x x
. Vậy
0
P
.
Câu 6:
(Tạp chí THTT Tháng 4 năm 2017 2018)
A
B
hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của
đồ thị hàm số
2
x
y
x
. Khi đó độ dài đoạn
AB
ngắn nhất bằng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
x
2
0
2
5
6
f x
0
0
0
0
0
f x
5f
0
f
6
f
2
f
2
f
Lấy
;
2
a
A a
a
,
;
2
b
B b
b
thuộc hai nhánh của
C
(
2
a b
)
;
2 2
b a
AB b a
b a
2 a
;
2 2
b
b a
b a
.
Ta có:
2
2 2
4
b a
b a
Suy ra
2
2
2
2
4
2 2
b a
AB b a
b a
2
2
64
b a
b a
2 64 16
4
AB
.
Dấu bằng xảy ra khi
2 2
a
,
2 2
b
.
Vậy
min
4
AB
.
Câu 7: Đường thẳng
2x y m
là tiếp tuyến của đường cong
3
2 4
y x x
khi
m
bằng
A.
3
hoặc
1
. B.
1
hoặc
3
. C.
1
hoặc
3
. D.
3
hoặc
1
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
2y x m
tiếp tuyến của đường cong
3
2 4
y x x
khi chỉ khi hệ
phương trình
3
2
2 4 2
3 2 1
x x m x
x
có nghiệm.
Ta có
3
2
2 4 2
3 2 1
x x m x
x
3
1
1
2 4 2
x
x
x x m x
3
1
m
m
.
Câu 8: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Cho hàm số
y f x
đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây. Tìm giá trị của tham số
m
để
phương trình
1
f x m
6
nghiệm phân biệt?
A.
4 3
m
. B.
4 5
m
. C.
5
m
. D.
0 4
m
.
Lời giải
Chọn B
Sử dụng phép suy đồ thị ta vẽ được đồ thị hàm số
y f x
như sau:
Phương trình
1
f x m
6
nghiệm phân biệt
đường thẳng
1
y m
cắt đồ thị hàm
số
y f x
tại
6
điểm phân biệt
3 1 4 4 5
m m
.
Câu 9:
(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018)
Tìm giá trị nguyên
của tham số để hàm số
4 2 2
2 1 2
y x m x
3
điểm cực trị sao cho giá trị cực tiểu đạt
giá trị lớn nhất.
A.
0
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2
4 4 1y x m x
2 2
4 1 0
x x m
2 2
0
1
x
x m
2
0
1
x
x m
Hàm số có
3
điểm cực trị
0
y
3
nghiệm phân biệt
m
.
Hàm số đạt cực trị tại
0
x
,
2
1
x m
.
Lại có
2 2
12 4 1
y x m
2
2 2
0 4 1 0
1 8 1 0
y m
y m m
.
Do đó hàm số đạt cực tiểu tại
2
1
x m
2
1
CT
y y m
2 2
2 2
1 2 1 2
m m
2
2
1 2
m
1 2 1
.
Dấu
" "
xảy ra
0
m
.
Như vậy
CT
y
có giá trị lớn nhất bằng
1
, đạt được khi
0
m
.
Câu 10:
(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018)
Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
1
1 4
3
y x m x mx
đồng biến trên đoạn
1; 4
.
A.
1
2
m
. B.
m
. C.
1
2
2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
2 1 4y x m x m
.
YCBT
0
y
,
1; 4
x
2
2 2 2m x x x
,
1; 4
x
2 2 2
m x x x
,
1; 4
x
2
x
m
,
1; 4
x
1
2
m
.
Câu 11: (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018) Tìm tất cả
các giá trị thực của
m
đê phương trình
2
1 3 2 1
x m x
có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
2 6
6 6
m
. B.
2 6
6 6
m
. C.
2
2
m
. D.
6
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
1 3 2 1
x m x
2
1
3
2 1
x
m
x
1
.
Xét hàm số
2
1
2 1
x
f x
x
trên
.
2
2
2
2
2 2
2 1
2 1
2 1
x x
x
x
f x
x
3
2
1 2
2 1
x
x
.
0
f x
1
2
x
;
1
lim
2
x
f x

;
1
lim
2
x
f x

.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Phương trình
1
có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi:
1 6
3
2
2
m
2 6
6 6
m
.
Câu 12:
(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu Đồng Tháp Lần 5 năm 2017 2018)
Cho m số
ln 6
ln 2
x
y
x m
với
m
tham số. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
đồng biến trên khoảng
1;e
. Tìm số phần tử của
S
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Xét
1; ln 0;1
x e x
.
Ta có:
2 2
ln 6 ln 2 ln 2 ln 6
2 6 1
.
ln 2 ln 2
x x m x m x
m
y
x
x m x m
x

1
2

f x
0
f x
1
2
6
2
1
2
Hàm số đồng biến trên khoảng
1; 0, 1;
e y x e
2 6 0
2 0;1
m
m
3
1
0
2
m
m m
1
0 3
2
m m
.
Vậy
1;2
S
.
Câu 13: (THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018) Cho hàm số
f x
xác
định trên
\ 0
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
3 2 1 10 0
f x
là.
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2 1t x
, ta phương trình trở thành
10
3
f t
. Với mỗi nghiệm
t
thì một nghiệm
1
2
t
x
nên số nghiệm
t
của phương trình
10
3
f t
bằng số nghiệm của
3 2 1 10 0
f x
.
Bảng biến thiên của hàm số
y f x
Suy ra phương trình
10
3
f t
4
nghiệm phân biệt nên phương trình
3 2 1 10 0
f x
4
nghiệm phân biệt.
Câu 14: (THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018) Cho hàm số
4 2 2 2
2
y x m x m
đồ thị
C
. Để đồ thị
C
ba điểm cực trị
A
,
B
,
C
sao cho bốn
điểm
A
,
B
,
C
,
O
là bốn đỉnh của hình thoi (
O
là gốc tọa độ) thì giá trị tham số
m
A.
2
m
. B.
2
2
m
. C.
2
m
. D.
2
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 2
4 4
y x m x
;
2
0
0
x
y
x m
.
Điều kiện để hàm số có ba cực trị là
0
y
có ba nghiệm phân biệt
0
m
.
Khi đó:
0
0
x
y
x m
.
Tọa độ các điểm cực trị
2
0;
A m
,
4 2
;
B m m m
,
4 2
;
C m m m
.
Ta
OA BC
, nên bốn điểm
A
,
B
,
C
,
O
bốn đỉnh của hình thoi điều kiện cần đủ
OA
BC
cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn
A O B C
A O B C
x x x x
y y y y
2 4 2 4 2
0 0
0
m m m m m
4 2
2 0
m m
2
1
2
m
2
2
m
.
Vậy
2
2
m
.
Câu 15: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Cho phương trình
4 2
4 2 3 0
x x x
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phương trình
1
vô nghiệm trên khoảng
1;1
.
B. Phương trình
1
có đúng một nghiệm trên khoảng
1;1
.
C. Phương trình
1
có đúng hai nghiệm trên khoảng
1;1
.
D. Phương trình
1
có ít nhất hai nghiệm trên khoảng
1;1
.
Lời giải
Chọn C
Xét
4 2
4 2 3 0
f x x x x
trên khoảng
1;1
.
Ta có
f x
liên tục trên đoạn
1;1
.
1 4
f
,
0 3
f
,
1 2
f
1 . 0 0
f f
,
1 . 0 0
f f
.
Như vậy phương trình
0
f x
có hai nghiệm trong khoảng
1;1
.
Mặt khác
3
6 4 1f x x x
. Ta
1 11
f
,
1 9
f
1 . 1 0
f f
. Do đó
phương trình
0
f x
có nghiệm trong khoảng
1;1
.
2
18 4 0
f x x
với
1;1
x
nên
f x
hàm số đồng biến trên khoảng
1;1
phương trình
0
f x
duy nhất nghiệm trên khoảng
1;1
. Do đó
0
f x
tối đa hai
nghiệm trên khoảng
1;1
.
Vậy phương trình
1
có đúng hai nghiệm trên khoảng
1;1
.
Câu 16: (THPT Chuyên Hùng Vương Gia Lai Lần 2 năm 2017 2018) Tìm các giá trị nguyên
dương
2
n
để hàm số
2 2
n n
y x x
với
2; 2
x
giá trị lớn nhất gấp 8 lần giá
trị nhỏ nhất.
A.
5
n
. B.
6
n
. C.
2
n
. D.
4
n
.
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
2 2 2 2
n n n n
y n x n x n x x
1 1
0 2 2
n n
y x x
Trường hợp 1:
n
chẵn
1n
lẻ
0 2 2 0
y x x x
Trường hợp 2:
n
lẻ
1n
chẵn
2 2
0 0
2 2
x x
y x
x x
Ta có bảng biên thiên:
1
2;2
Min 0 2
n
f
;
2;2
Max 2 2 4
n
f f
Theo bài ra ta có
1
4 8.2 4
n n
n
.
Câu 17:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018)
bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số
m
để hàm số
1 sin 3cos 5y m x x x
luôn nghịch biến trên
?
A. Vô số. B.
10
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 cos 3sin 5y m x x
.
Khi
1 0 1
m m
,
3sin 5 0,y x x
. Vậy hàm số luôn nghịch biến trên
.
Khi
1 0 1
m m
, hàm số luôn nghịch biến trên
1 cos 3sin 5 0,m x x x
1 cos 3sin 5 0,m x x x
2
2
1 3 5,m x
2
1 16 5 3
m m
.
Vậy
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3
m
.
Câu 18:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018)
Biết đồ thị hàm số
4 2
2 1 2 1
y x m x m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
, , ,A B C D
sao cho
AB BC CD
. Tổng các giá trị của tham số
m
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
32
9
. D.
44
9
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm
4 2
2 1 2 1 0
x m x m
Đặt
2
0
t x t
2
2 1 2 1 0
t m t m
1
1
2 1
2
t
m
t m
Suy ra
1; 2 1
x x m
. Theo đề ta có
+ TH1:
1; 2 1; 2 1;1
m m
lập thành cấp số cộng. Khi đó
4
9
m
.
+TH2:
2 1; 1;1; 2 1
m m
lập thành cấp số cộng. Khi đó
4
m
.
Vậy
4 32
4
9 9
S
.
Câu 19:
(SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho
, 0
x y
thoả mãn
2
3 0
2 3 14 0
x xy
x y
. Tính tổng
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
2 2 3
3 2 2P x y xy x x
?
A.
4
. B.
8
. C.
12
. D.
0
Hướng dẫn giải
Chọn D
Xét
2
3 0
x xy
2
3
x
y
x
(do
0
x
)
Xét
2
3
2 3 14 0 2 3 14 0
x
x y x
x
2
5 14 9
0
x x
x
0
9
1
5
x
x
9
1
5
x
Ta có:
2
2
2
2 3
2
3
3
3 . . 2 2
x
x
P x x x x
x x
2
2 2 2 4 2
2
3 3 3 2 2
5 9
x x x x x
x
x x
Xét
2
5 9
x
P
x
trên
9
1;
5
.
2
2
5 9 9
0 1;
5
x
P x
x
nên
P
đồng biến trên
9
1;
5
.
Suy ra
9
1;
5
min 1 4
P P
,
9
1;
5
9
max 4
5
P P
.
Vậy
min max 0
P P
.
Câu 20:
(SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018)
0
m
giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x mx
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác diện tích bằng
4 2
. Mệnh đề
nào sau đây đúng
A.
0
1;0
m
. B.
0
2; 1
m
. C.
0
; 2
m

. D.
0
1;0
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
4 2
2 1
y x mx
3
4 4y x mx
.
0
y
2
0
x
x m
(1).
Để đồ thị hàm số
4 2
2 1
y x mx
ba điểm cực trị thì
0
y
phải ba nghiệm phân biệt
tức là
0
m
.
Khi đó
0
1
x
x m
nên ta gọi
0; 1
A
,
2
; 1
B m m
,
2
; 1
C m m
Tam giác
ABC
cân tại
A
nên
1
.
2
ABC
S AH BC
với
H
trung điểm của
BC
nên
2
0; 1
H m
. Nên:
2
2 2
AH m m
2
2 2
BC m m
.
Ta có:
2
1
. .2
2
ABC
S m m
theo giả thiết
4 2
ABC
S
nên
2
4 2 2
m m m
.
Câu 21: (SGD Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Phương trình
3 2
3
x x m m
sáu nghiệm
phân biệt khi và chỉ khi
A.
0
m
. B.
2
m
hoặc
1
m
.
C.
1 0
m
. D.
2 1
m
hoặc
0 1
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
3
3g x x x
.
2
3 3
g x x
,
0 1
g x x
.
Ta có đồ thị hàm số
3
3
y g x x x C
như sau:
4
2
2
Giữ nguyên phần phía trên trục hoành của đồ thị
C
, lấy đối xứng phần phía dưới trục hoành
của đồ thị
C
qua trục hoành và bỏ phần bên dưới trục hoành của đồ thị
C
ta được đồ thị
của hàm số
3
3y x x
như sau:
4
2
Phương trình
3 2
3
x x m m
có sáu nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
2
0 2
m m
2
2
0
2 0
m m
m m
2 1
m
hoặc
0 1
m
.
Chú ý: ta có thể chỉ vẽ bảng biến thiên mà không cần phải vẽ đồ thị hàm số.
Câu 22: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Cho m số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình dưới. Hàm sô
2
y f x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị suy ra
2
0
1
x
f x
x
trong đó
1x
là nghiệm kép.
Ta có
2
y f x
2
2
y xf x
.
0
y
2
2
0
2
1
x
x
x
0
1
x
x
.
Ta có bảng biến thiên
Vậy hàm số không có điểm cực đại.
Câu 23: (THPT Nghèn Tĩnh Lần 2 năm 2017 2018) Cho hàm số
3 2 2 2
3 3 1 3 1
y x x m x m
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số có
điểm cực đại, cực tiểu nằm bên trái đường thẳng
2
x
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
3 2 2 2
3 3 1 3 1
y x x m x m
2 2
3 6 3 1
y x x m
.
1
0
1
x m
y
x m
.
Để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu nằm bên trái đường thẳng
2
x
thì
0 0
1 2 1
1 2 1
m m
m m
m m
.
Vậy không có giá trị nguyên nào của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 24:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số
y f x
.
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
1
y f x m
5
điểm cực
trị ?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
+ Đồ thị của hàm số
1
y f x m
được suy ra từ đồ thị
C
ban đầu như sau:
- Tịnh tiến
C
sang phải một đơn vị, sau đó tịnh tiến lên trên (hay xuống dưới)
m
đơn vị.
Ta được đồ thị
: 1
C y f x m
.
- Phần đồ thị
C
nằm dưới trục hoành, lấy đối xứng qua trục
Ox
ta được đồ thị của hàm
số
1
y f x m
.
Ta được bảng biến thiên của của hàm số
1
y f x m
như sau
Để hàm số
1
y f x m
5
điểm cực trị thì đồ thị của hàm số
: 1
C y f x m
phải cắt trục
Ox
tại
2
hoặc
3
giao điểm.
+ TH1: Tịnh tiến đồ thị
: 1
C y f x m
lên trên . Khi đó
0
3 0
6 0
m
m
m
3 6
m
.
+ TH2: Tịnh tiến đồ thị
: 1
C y f x m
xuống dưới . Khi đó
0
2 0
m
m
2
m
.
Vậy có ba giá trị
m
nguyên dương.
Câu 25:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 1
y x x x
đồ thị
C
. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để từ điểm
0;M m
kẻ được ít nhất
một tiếp tuyến đến đồ thị
C
mà hoành độ tiếp điểm thuộc đoạn
1;3
?
A.
61
. B.
0
. C.
60
.
D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 2 3y x x
.
Gọi
0
;
o
x y
là tọa độ tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến có dạng:
0 0 0
y y x x x y
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 2 3 3 1
y x x x x x x x
Vì tiếp tuyến qua
0;M m
nên ta có
2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 2 3 0 3 1
m x x x x x x
3 2
0 0
2 1 1
m x x
.
Để từ điểm
0;M m
kẻ được ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị
C
hoành độ tiếp điểm
thuộc đoạn
1;3
thì phương trình
1
có ít nhất một nghiệm
0
1;3
x
Xét hàm số
3 2
2 1
y f t t t
trên đoạn
1;3
suy ra
2
0
6 2 0
1
3
t
f t t t
t
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có
62 2
m
Vậy có tất cả
61
giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 26:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 2
4
3 1
1
4 4
y x m x
x
đồng biến trên khoảng
0;

?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Tập xác định :
\ 0
D
.
3
5
1
3 2 1y x m x
x
.
Hàm số đồng biến trên khoảng
0;

khi và chỉ khi
0, 0;y x

.
3
5
1
3 2 1 0, 0;x m x x
x
.
2
6
3 1
1 , 0;
2 2
m x x
x

.
Xét hàm số
2
6
3 1
1 , 0;
2 2
f x x x
x

.
Ta có :
7
3
3 , 0;f x x x
x

.
7
3
3 0 1
f x x x
x
.
Bảng biến thiên :
Từ bảng biến thiên ta thấy :
, 0;m f x x

0;
min 3
m f x m

.
Giá trị nguyên dương của tham số
m
1
m
,
2
m
3
m
.
Câu 27:
(THPT Chuyên Nguyên Giáp Quảng Bình - năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
3y x x
đồ thị
C
điểm
;2A a
. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của
a
để đúng ba
tiếp tuyến của
C
đi qua
A
. Tập hợp
S
bằng
A.
; 1
S

. B.
S
.
C.
2
; 2; \ 1
3
S
 
. D.
2
;2
3
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Giả sử
là đường thẳng đi qua
A
và có hệ số góc là
k
, khi đó phương trình đường thẳng
2
y k x a
.
Để
là tiếp tuyến của
C
thì hệ phương trình
3
2
3 2 1
3 3 2
x x k x a
x k
có nghiệm.
Thay
2
vào
1
ta được
3 2
3 3 1 2
x x x x a
2
1 2 3 2 3 2 0
x x a x a
2
1 0
2 3 2 3 2 0 *
x
x a x a
.
x

1
0
1
y
0
||
0
y
||
3
Để từ
A
kẻ được ba tiếp tuyến với đồ thị
C
thì phương trình
*
có hai nghiệm phân biệt
1
x
2
2. 1 3 2 1 3 2 0
0
a a
2
1
9 12 12 0
a
a a
1
2
3
2
a
a
a
.
Vậy
2
; 2; \ 1
3
S
 
.
Câu 28:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị
( )C
của hàm số
3 2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt mà hai giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên?
A.
6
. B.
2
. C.
15
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2
1
x
y
x
5
3
1
y
x
. Suy ra các điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên
thuộc đồ thị hàm số là
(0; 2)
;
( 2;8)
;
(4;2)
;
( 6;4)
.
Ta nhận thấy các điểm trên không có ba điểm nào thẳng hàng.
Vây số đường thẳng cắt đồ thị
( )C
của hàm s
3 2
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt hai giao
điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên là
2
4
6
C
.
Câu 29:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
10;10
m
để hàm số
3 2
3 (3 2) 2
y mx mx m x m
có 5 điểm cực trị?
A.
9
. B.
7
. C.
10
. D.
11
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
3 2
3 3 2 2
f x mx mx m x m
.
Ta có:
3 2
3 3 2 2 0
mx mx m x m
2
1
2 2 0 1
x
mx mx m
.
Yêu cầu bài toán
phương trình
0
f x
có ba nghiệm phân biệt
phương trình
1
có hai
nghiệm phân biệt khác
1
2
2 0
2 2 0
m m m
m m m
.
m
nguyên và
10;10
m
nên
1;2;...;10
m
.
Câu 30:
(SGD Bắc Ninh Lần 2 - năm 2017-2018)
Gọi
,M m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số
sin cos 1
2 sin 2
x x
y
x
. Khi đó
3
M m
bằng?
A.
3 1 2 2
M m
. B.
3 1
M m
. C.
3 1
M m
. D.
3 2
M m
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
sin cost x x
2
2 2
1 sin 2
t
t x
.
Khi đó:
2
1
1
t
f t
t
;
2 2
1
1 1
t
f t
t t
;
0 1f t t
.
Ta có:
1 2
2
3
f
;
1 2
2
3
f
;
1 2
f
.
Suy ra
1 2
M f
;
1 2
2
3
m f
. Vậy
3 1
M m
Câu 31:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Biết đồ thị hàm số
3 2
4 6 4 12 7 18
y m x m x mx m
(với
m
là tham số thực) có ba điểm cố định thẳng
hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định đó.
A.
48 10
y x
. B.
3 1y x
. C.
2y x
. D.
2 1y x
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
0 0
;M x y
là điểm cố định của đồ thị hàm số đã cho.
Khi đó:
3 2
0 0 0 0
4 6 4 12 7 18
y m x m x mx m
luôn đúng
m
3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
6 12 7 4 24 18
x x x m y x x
luôn đúng
m
3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
6 12 7 0 6 12 7
4 24 18 0 4 24 18 0
x x x x x x
y x x y x x
0 0 0 0
4 12 7 18 0 48 10
y x y x
.
Vậy phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định là
48 10
y x
.
Câu 32:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Cho m số
3 2
1f x x mx nx
với
m
,
n
là các tham số thực thỏa mãn
0
7 2 2 0
m n
m n
. Tìm số
cực trị của hàm số
y f x
.
A.
2
. B.
9
. C.
11
. D.
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
0 1 0
1 0
2 7 2 2 0
f
f m n
f m n
lim
x
f x


;
lim
x
f x


.
Khi đó đồ thị hàm số
y f x
có dạng như sau:
2
4
6
8
5
Đồ thị
y f x
có dạng như sau.
8
6
4
2
2
5 5
Vậy số cực trị của hàm số
y f x
là 11.
Câu 33:
(Chuyên Hồng Phong Nam Đinh - năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 3
3
y x a x b x
với
a
,
b
tham số thực. Khi hàm số đồng biến trên
;

,
hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
4
A a b a b ab
.
A.
Min 2A
. B.
1
Min
16
A
. C.
1
Min
4
A
. D.
Min 0
A
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3 2 2 2 3 3
3 3
y x a b x a b x a b
2 2 2
3 6 3
y x a b x a b
.
Hàm số đồng biến trên
;

0
y
,
;x

0 0 0
ab ab
Ta có
2 2
4
A a b a b ab
2
1 1 1
2 9
4 16 16
a b ab
.
Vậy
1
16
MinA
khi
. 0
1
8
a b
a b
0
1
8
1
8
0
a
b
a
b
.
Câu 34:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
3 2
3 4
y x x mx
có hai điểm cực trị thuộc khoảng
3;3 .
A.
12
. B.
11
. C.
13
. D.
10
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 6
y x x m
Hàm số hai điểm cực trị thuộc khoảng
3;3
khi chỉ khi phương trình
0
y
hai
nghiệm phân biệt
1 2
, 3;3
x x
.
2
3 6 0
x x m
có hai nghiệm phân biệt
1 2
, 3;3
x x
.
2
3 6m x x
có hai nghiệm phân biệt
1 2
, 3;3
x x
.
Xét hàm số
2
3 6f x x x
.
Ta có
6 6f x x
;
0 1f x x
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
3 9
m
.
Vậy
2; 1;0;...;8
m
.
Câu 35:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu
f x
như sau
x

2
1
3

f x
0
0
0
Hỏi hàm số
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
2 2y x x f x x
2
2 2 2x f x x
Khi đó
2
2 2 0
0
2 0
x
y
f x x
2
2
2
2 2 0
2 2
2 1
2 3
x
x x
x x
x x
1
1 2
1 2
3
1
x
x
x
x
x
Từ bảng xét dấu ta thấy
2
0
3
x
f x
x
Khi đó
2
2
2
2 2
2 0
2 3
x x
f x x
x x
1 2 1 2
1
3
x
x
x
Bảng biến thiên
Câu 36:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Tìm giá trị tham số
m
để đồ thị hàm
số
4 2
2( 1) 2 3
y x m x m
ba điểm cực trị
A
,
B
,
C
sao cho trục hoành chia tam giác
ABC
thành một tam giác một hình thang biết rằng tsố diện tích tam giác nhỏ được chia ra
diện tích tam giác
ABC
bằng
4
9
.
A.
1 15
2
m
. B.
1 3
2
m
. C.
5 3
2
m
. D.
1 15
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Để hàm số có
3
cực trị thì
. 0 1 0 1
a b m m
3
2
0 2 3
4x 4( 1) 0
1 2
x y m
y m x
x m y m
Do trục hoành cắt tam giác
ABC
nên
2
2 3 0;2 0
m m
Gọi
M
,
N
là giao điểm của trục
Ox
và 2 cạnh
AB
,
AC
.
x
O
y
A
B
C
I
M
N
Ta có
2
4
.
9
AMN
ABC
S
AM AN AO
S AB AC AI
với
I
là trung điểm
BC
.
Suy ra
2
2
2 2 3 2 1 15
2 2 7 0
3 ( 1) 3 2
AO m
m m m
AI m
Do điều kiện
1
m
nên chọn
1 15
2
m
Câu 37:
(THPT Đặng Thúc Hứa Nghệ An - năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
1
x
y
x
đồ thị
C
điểm
(0; )A a
. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của
a
để từ
A
kẻ được hai tiếp tuyến
AM
,
AN
đến
C
với
M
,
N
là các tiếp điểm
4
MN
. Tổng các phần tử của
S
bằng.
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
1
.
Chọn D
(Câu này giải không ra được đúng đáp án C của đề gốc nên đã phải sửa đáp án D cho phù
hợp)
2
1
x
y
x
2
2
1
y
x
Phương trình đường thẳng qua
(0; )A a
có hệ số góc
k
:
x
y k a
(d).
(d) là tiếp tuyến của (C)
2
2
1
1
2
2
1
x
kx a
x
k
x
có nghiệm.
Thay (2) (1) ta được
2
2 2
1 ( 1)
x
x a
x x
2
2
2 ( 1) 2 1 2 2 0
x x x a x a x ax a
*
Để qua
A
kẻ được
2
tiếp tuyến thì phương trình
*
2
nghiệm phân biệt khác
1
.
2
2 0
2
0
( 2) 0
a
a
a
a a a
với
M
x
;
N
x
là nghiệm phương trình
*
.
Nên
2
;2
1
M
M
M x
x
,
2
;2
1
N
N
N x
x
Theo giả thuyết
2
2
1 1
4 4 16
1 1
M N
N M
MN x x
x x
2
2
2
2 2
2
8
4
4
8a
( 2)
16 16
( 2)
2
1 1
2
M N
M N
M N
a
x x
a
x x
a
x x
a
3 2
2
8a
8a 16 6a 13a 8 0 1
2
a a
a
. Vậy tổng các giá trị thực là
1
.
Câu 38: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
có đthị
C
. Tìm các giá trị của tham s
m
để đường thẳng
: 1
d y x m
cắt đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
2 3
AB
.
A.
4 3
m
. B.
4 10
m
. C.
2 10
m
. D.
2 3
m
.
Câu 39: Từ kho hàng hóa
A
dọc theo đường sắt
AB
cần phải xây một kho trung chuyển tại địa điểm
C
và xây dựng một con đường từ
C
đến
D
. Biết rằng vận tốc trên đường sắt
1
v
và trên đường
bộ là
2
v
1 2
v v
. Tìm điều kiện của
cos
để điểm
C
được chọn là địa điểm sao cho thời gian
vận chuyển hàng hóa từ
A
đến
D
qua
C
là nhanh nhất (góc
như hình vẽ).
α
D
C
B
A
A.
2
cos
2
. B.
1 2
cos
2
v v
. C.
1
2
cos
v
v
. D.
2
1
cos
v
v
.
Câu 40: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
có đthị
C
. Tìm các giá trị của tham s
m
để đường thẳng
: 1
d y x m
cắt đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
2 3
AB
.
A.
4 3
m
. B.
4 10
m
. C.
2 10
m
. D.
2 3
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
d
là:
2
2 1
1 2 2 0
1
x
x m x m x m
x
1
x
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
có hai nghiệm phân biệt khác
1
2
2 4 2 0 2 6 0 6 2.
m m m m m m
Khi đó, giao điểm của
d
C
1 1
; 1
A x x m
,
2 2
; 1
B x x m
với
1
x
,
2
x
là hai
nghiệm của
.
Ta có:
2 2 2
2 2
2 1 1 2 1 2
2 2 4 2 2 4 2 2 16 24
AB x x x x x x m m m m
Theo giả thiết:
2
2 2 2
2 3 2 16 24 12 8 6 0 4 10
AB m m m m m
(nhận)
Câu 41: Từ kho hàng hóa
A
dọc theo đường sắt
AB
cần phải xây một kho trung chuyển tại địa điểm
C
và xây dựng một con đường từ
C
đến
D
. Biết rằng vận tốc trên đường sắt
1
v
và trên đường
bộ là
2
v
1 2
v v
. Tìm điều kiện của
cos
để điểm
C
được chọn là địa điểm sao cho thời gian
vận chuyển hàng hóa từ
A
đến
D
qua
C
là nhanh nhất (góc
như hình vẽ).
α
D
C
B
A
A.
2
cos
2
. B.
1 2
cos
2
v v
. C.
1
2
cos
v
v
. D.
2
1
cos
v
v
.
Lời giải
Chọn .
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
D
lên
AB
(hình vẽ).
H
α
D
C
B
A
D
cố định nên
H
cố định.
Thời gian vận chuyển hàng hóa từ
A
đến
C
:
1
1
AH HC
t
v
1
tan
DH
AH
v
.
Thời gian vận chuyển hàng hóa từ
C
đến
D
:
2
2
CD
t
v
2
sin
DH
v
.
Thời gian vận chuyển hàng hóa từ
A
đến
D
qua
C
:
1 2
t f t t
1 2 1 1 2
tan sin
tan sin
DH DH
AH
AH DH DH
v v v v v
,
;
2
BAD
.
f
2 1
2 2 2
2
1 2 1 2
1 2
cos
1 cos 1 cos
.
sin sin 1 cos
1 cos
DH v v
DH DH DH
v v v v
v v
0
f
,
;
2
BAD
, do đó
min
f f BAD
(không có đáp án).
Câu 42: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
6sin 8cos 1
f x x f m m
có nghiệm
x
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Nhận thấy hàm số
y f x
là hàm số đồng biến trên
Do đó
6sin 8cos 1 6sin 8cos 1
f x x f m m x x m m
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
2 2
1 6 8
m m
10 1 10
m m
2
2
10 0
1 41 1 41
2 2
10 0
m m
m
m m
.
m
nên
m
.
Vậy có 6 số nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy có 6 số nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ
Phương trình
1 3 1 3
f x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT ta có:
1 1 5
0
3 3 3
x f
f x
x f
Xét hàm số
1 3 1
g x f x
.Ta có:
3 1 3g x f x
. Suy ra
0
g x
1 3 0
f x
1 3 1
1 3 3
x
x
2
3
2
3
x
x
.
2
1 1 6
3
g f
;
2
3 1 2
3
g f
.
Mặt khác
0 1 3
f x x
. Do đó
1 3 0
f x
2 2
1 1 3 3 2 3 2
3 3
x x x
Suy ra:
3 1 3 0
g x f x
2 2
3 3
x
nên ta có bảng biến thiên như sau
x

2
3
2
3

g x
0
0
g x

6
2

g x


6
2
0
0
0
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình
1 3 1 3
f x
4
nghiệm.
Chú ý: Ta có thể làm nhanh như sau:

1 3f x f x
chỉ thay đổi tính đơn điệu và cực trị ngược lại:
5
CT
y
,
3
CD
y
.

1 3 1 3 1
f x f x
: Tịnh tiến lên trên
1
đơn vị nên
6
CT
y
,
2
CD
y
.

1 3 1 1 3 1
f x f x
: Lật dưới lên trên sẽ được như hình sau:
1 3 1
f x

6
2

1 3 1
f x


6
2
0
0
0
Dựa vào bảng suy ra phương trình
1 3 1 3
f x
4
nghiệm.
Câu 44: Cho hàm số
2 2
1
x
y
x
đồ thị
C
. Một tiếp tuyến bất kỳ với
C
cắt đường tiệm cận đứng
đường tiệm cận ngang của
C
lần lượt tại
A
B
, biết
1;2
I
. Giá trị lớn nhất của bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác
IAB
A.
8 4 2
. B.
4 2 2
. C.
8 3 2
. D.
7 3 2
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị
C
có tiệm cận đứng
1x
, tiệm cận ngang
2
y
.
2
4
, 1
1
y x
x
.
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm có hoành độ
0
x
2
0 0
2 2
0 0
2 4 2
4
1 1
x x
y x
x x
,
0
1
x
.
Tọa độ điểm
0
0
2 6
1;
1
x
A
x
,
0
2 1;2
B x
.
Suy ra:
0
8
0;
1
IA
x
,
0
8
1
IA
x
;
0
2 2;0
IB x
,
0
2 1
IB x
Tam giác
IAB
vuông tại
I
. 16
IA IB
.
Gọi
p
là nửa chu vi tam giác
IAB
. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
S
r
p
2 2
.IA IB
IA IB IA IB
.
2 . 2 .
IA IB
IA IB IA IB
16
2 16 32
4 2 2
.
Đẳng thức xảy ra khi
4IA IB
hay
0
0
0
3
1 2
1
x
x
x
Vậy
max
4 2 2
r
.
Câu 45: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Với các giá trị thực của tham số
m
, phương trình
0
f x m
nhiều nhất bao nhiêu
nghiệm?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 46: Cho hàm số
1 3
3
x
y
x
đồ thị
C
. Điểm
M
nằm trên
C
sao cho khoảng cách từ
M
đến
tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ
M
đến tiệm cận ngang của
C
. Khoảng cách từ
M
đến tâm đối xứng của
C
bằng
A.
3 2
. B.
2 5
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Câu 47: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Với các giá trị thực của tham số
m
, phương trình
0
f x m
có nhiều nhất bao nhiêu
nghiệm?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
g x f x m
. Ta có
. .
x
g x x m f x m f x m
x
.
g x
không xác định tại
0
x
0
x m
.
0 1
g x x m
suy ra
g x
đổi dấu tối đa
5
lần. Suy ra
0
g x
có tối đa
6
nghiệm.
Câu 48: Cho hàm số
1 3
3
x
y
x
đồ thị
C
. Điểm
M
nằm trên
C
sao cho khoảng cách từ
M
đến
tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ
M
đến tiệm cận ngang của
C
. Khoảng cách từ
M
đến tâm đối xứng của
C
bằng
A.
3 2
. B.
2 5
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
3 1
;
3
t
M t C
t
3
t
.
Đồ thị
C
có tiệm cận đứng
1
: 3
d x
và tiệm cận ngang
2
: 3
d y
.
x

0
1

f x
0
f x
0


3

x

0
1

f x
0
f x
0


3

Đồ thị
C
có tâm đối xứng
3;3
I
.
Ta có
1 2
3 1
; 2 ; 3 2 3
3
t
d M d d M d t
t
2
7
8
3 2 3 16
1
3
t
t t
t
t
thỏa mãn
3t
.
+ Với
7 7;5 4;2 2 5
t M IM IM

.
+ Với
1 1; 1 4;4 4 2
t M MI MI
.
Câu 49: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
3 2
3 1 6 5 1y x m x m x
đồng biến trên
2;

?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 50: bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
trong khoảng
3;5
để đồ thị hàm s
4 2
5 4 2y x m x mx m
tiếp xúc với trục hoành ?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 51: Cho hàm số
y f x
. Biết hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số
2
2 3y f x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1 1
;
3 2
. B.
1
;
2
. C.
1
;
3

. D.
1
2;
2
.
Câu 52: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
3 2
3 1 6 5 1y x m x m x
đồng biến trên
2;

?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
3 6 1 6 5
y x m x m
.
Hàm số đồng biến trên
2;

khi
2
3 6 1 6 5 0
y x m x m
2;x

.
2
3 6 5 6 1
x x m x
2
3 6 5
6 6
x x
m f x
x
.
Ta có:
2
2
18 36 6
0
6 6
x x
f x
x
2;x

.
BBT
Vậy
5
6
m
nên không có giá trị nguyên dương nào của
m
thỏa ycbt.
Câu 53: bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
trong khoảng
3;5
để đồ thị hàm s
4 2
5 4 2y x m x mx m
tiếp xúc với trục hoành ?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
và trục
Ox
:
4 2
5 4 2 0
x m x mx m
1
3 2
2 2 1 2 0
x x x m x m
2
2 1 2 0
x x x x m
2
2
1
2 0 2
x
x
x x m
C
tiếp xúc với trục hoành
phương trình
1
nghiệm kép
phương trình
2
nghiệm
2
x
hoặc
1
x
hoặc nghiệm kép khác
2
1
2
4 4
2 2
0 9
4
m m
m m
m
.
Với
9
4
m
thì
2
có nghiệm kép
1
2
x
.
Vậy
9
4
m
2
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 54: Cho hàm số
y f x
. Biết hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số
2
2 3y f x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1 1
;
3 2
. B.
1
;
2
. C.
1
;
3

. D.
1
2;
2
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
2
2 3y f x x
ta có:
2
2 6 . 2 3y x f x x
.
2
2
2
2 3 1
2 3 0
2 3 2
x x
f x x
x x
2
2
3 2 1 0
3 2 2 0
x x
x
x x
.
2
2
2
2 3 1
2 3 0
2 3 2
x x
f x x
x x
2
2
3 2 1 0
3 2 2 0
x x
x
x x
.
Do đó
2
2 6 . 2 3 0
x f x x
1
2 6 0
3
x x
.
Vậy hàm số đồng biến trên
1
;
3

.
Câu 55: Cho
, ,a b c
sao cho hàm số
3 2
2
y x ax bx c
đạt cực trị tại
1x
đồng thời
0 2
y
1 3
y
. Hỏi trong không gian
Oxyz
, điểm
; ;M a b c
nằm trong mặt cầu nào sau đây?
A.
2 2 2
2 3 5 90
x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 25
x y z
.
C.
2
2 2
5 60
x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 49
x y z
.
Câu 56: Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 2
3
1 3 1
y x x
. Hỏi điểm
;A M m
thuộc đường tròn nào sau đây?
A.
2 2
3 1 2
x y
. B.
2 2
1 1 1
x y
.
C.
2
2
1 1
x y
. D.
2 2
3 1 20
x y
Câu 57: Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
1
2 1
2
y x x
trên
9 10
;
8 3
. Biết
a
M
b
với
a
b
phân số tối giản và
*
,a b
. Tính
2
S a b
.
A.
127
S
. B.
830
S
. C.
2
S
. D.
122
S
.
Câu 58: Gọi
;
a
S
b

(với
a
b
là phân số tối giản và
*
, )
a b
là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số
m
sao cho phương trình
2
2 3 2
x mx x
có hai nghiệm phân biệt. Tính
2 3
.B a b
A.
16
B
. B.
3
B
. C.
113
B
. D.
9
B
.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
D
A
B
A
A
A
B B A
D
B B
C
B C
D
C
A
B C
D
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
A
B A
A
D
C
C
C
D
D
A
B
D
C
C
B A
A
D
B D
D
C
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 59: Cho
, ,a b c
sao cho hàm số
3 2
2
y x ax bx c
đạt cực trị tại
1x
đồng thời
0 2
y
1 3
y
. Hỏi trong không gian
Oxyz
, điểm
; ;M a b c
nằm trong mặt cầu nào sau đây?
A.
2 2 2
2 3 5 90
x y z
. B.
2 2 2
1 1 1 25
x y z
.
C.
2
2 2
5 60
x y z
. D.
2 2 2
1 2 3 49
x y z
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
D
,
2
6 2
y x a x b
,
12 2y x a

.
Theo đề ra ta có:
1 0
1 0
2
3 2
y
y
c
a b c
6 2a 0
6
2
3 2
b
a
c
a b c
1
8
2
a
b
c
.
Vậy
1; 8;2
M
.
Thay tọa độ
M
vào các phương trình mặt cầu, ta có:
2 2 2
1 2 8 3 2 5 90
M
nằm ngoài mặt cầu này.
2 2 2
1 1 8 1 2 1 25
M
nằm ngoài mặt cầu này.
2 2 2
1 8 2 5 60
M
nằm ngoài mặt cầu này.
2 2 2
1 1 8 2 2 3 49
M
nằm trong mặt cầu này.
Câu 60: Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2 2
3
1 3 1
y x x
. Hỏi điểm
;A M m
thuộc đường tròn nào sau đây?
A.
2 2
3 1 2
x y
. B.
2 2
1 1 1
x y
.
C.
2
2
1 1
x y
. D.
2 2
3 1 20
x y
Lời giải
Chọn A
TXĐ:
1;1
D
.
Đặt
6
2
1
t x
. Vì
1;1 0;1
x t
.
Vậy
3 4
3 , 0;1
y f t t t t
.
2 3
3 12f t t
,
1
0
4
0
t
f
t
.
1 4, 0 0
f f
.
1;1 1;1
max max 4
y f x
;
1;1 1;1
min min 0
y f x
.
Vậy điểm
4;0
A
.
Ta có:
2 2
4 3 0 1 2
2 2
: 3 1 2
A C x y
.
Câu 61: Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
1
2 1
2
y x x
trên
9 10
;
8 3
. Biết
a
M
b
với
a
b
phân số tối giản và
*
,a b
. Tính
2
S a b
.
A.
127
S
. B.
830
S
. C.
2
S
. D.
122
S
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
3 2
1
2 1
2
f x x x
trên
9 10
;
8 3
.
Ta có
2
3 3
' 4 4
2 2
f x x x x x
,
0
' 0
8
3
x
f x
x
.
Suy ra bảng biến thiên của
f x
trên
9 10
;
8 3
Suy ra
101
27
M
do đó
2
101 27 830
S
.
x
9
8
0
8
3
10
3
y
0
0
y
2297
1024
1
101
27
73
27
Câu 62: Gọi
;
a
S
b

(với
a
b
là phân số tối giản và
*
, )
a b
tập hợp tất cả các giá trị của
tham số
m
sao cho phương trình
2
2 3 2
x mx x
có hai nghiệm phân biệt. Tính
2 3
.B a b
A.
16
B
. B.
3
B
. C.
113
B
. D.
9
B
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
2
2
2
2
2 3 2
4 1
2 3 2
x
x
x mx x
mx x x
x mx x
.
Do
0
x
không thỏa nên
2
4 1x x
m
x
.
Xét
2
4 1x x
f x
x
trên
2; \ 0

.
Ta có
2
2
1
0
x
f x
x
với mọi
2; \ 0
x 
.
BBT:
Câu 63: Vậy phương trình hai nghiệm phân biệt thì
2 3
11 11
; 11 2 113.
2 2
m S B

Cho hàm
số
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
. B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
. D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Câu 64: Ông An muốn xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp với dung tích
3000
lít. Đáy bể là một hình
chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
500000
đồng cho mỗi t
vuông. Hỏi chi phí thấp nhất ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu?
A.
6490123
đồng. B.
7500000
đồng. C.
5151214
đồng. D.
6500000
đồng.
Câu 65: Cho hàm s
3 2
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
2
0

f x
f x
11
2



A.
0, 0, 0, 0
a b c d
. B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
. D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Lời giải
Chọn B
lim
x
y
0
a
.
Xét
2
3 2
f x ax bx c
,
0
f x
có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên suy ra
. 0
a c
0
c
.
Xét
6 2 0
3
b
y ax b x
a
, dựa vào đồ thị ta thấy hoành độ của điểm uốn âm
0
3
b
a
0
b
.
Câu 66: Ông An muốn xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp với dung tích
3000
lít. Đáy bể là một hình
chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
500000
đồng cho mỗi t
vuông. Hỏi chi phí thấp nhất ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu?
A.
6490123
đồng. B.
7500000
đồng. C.
5151214
đồng. D.
6500000
đồng.
Lời giải
Chọn A
Gọi
x
là chiều rộng bể, chiều dài bể là
2x
diện tích đáy là
2
2x
.
Do thể tích bể là
3
3000 l 3 m
V
nên chiều cao bể là
2
3
2x
.
Diện tích xây dựng là diện tích toàn phần của bể là
2 2 2
3
2 2
3 3 9 9 9
2 2 . 2 . 2 2 4 3 81
2 2 2 2 2
S x x x x x
x x x x x
.
Vậy diện tích xây dựng ít nhất là
3
9 3
S
khi
2
9
4
2
x
x
3
9
2
x
.
Chí phí xây dựng ít nhất là
3
9 3.500000 6490123
đồng.
Câu 67: Tất cả giá trị của
m
sao cho phương trình
3
3 2x x m
có ba nghiệm phân biệt là
A.
2 2
m
. B.
1
m
. C.
1 1
m
. D.
1
1
m
m
.
Câu 68: Ông Bình xây một hồ nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
18 m
, đáy hồ
một hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là
500000
đồng cho mỗi mét vuông. Chi phí thấp nhất để xây hồ là
A.
19
triệu đồng. B.
18
triệu đồng. C.
16
triệu đồng. D.
20
triệu đồng.
Câu 69: Cho hàm số
f x
đạo m liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
0 6
f
,
1
0
2 2 . d 6
x f x x
. Tích phân
1
0
df x x
.
A.
3
. B.
9
. C.
3
. D.
6
.
Câu 70: Giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
3 1y x x mx
hai điểm cực trị
1 2
,x x
thỏa mãn
2 2
1 2
3
x x
A.
1
m
. B.
3
2
m
. C.
3
m
. D.
3
2
m
.
Câu 71: Tất cả giá trị của
m
sao cho phương trình
3
3 2x x m
có ba nghiệm phân biệt là
A.
2 2
m
. B.
1
m
. C.
1 1
m
. D.
1
1
m
m
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
3
3y f x x x
với
x
2
3 3 0 1
f x x x
.
Bảng biến thiên:
YCBT
đường
2y m
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại ba điểm phân biệt
2 2 2 1 1
m m
.
Câu 72: Ông Bình xây một hồ nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
3
18 m
, đáy hồ
một hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là
500000
đồng cho mỗi mét vuông. Chi phí thấp nhất để xây hồ là
A.
19
triệu đồng. B.
18
triệu đồng. C.
16
triệu đồng. D.
20
triệu đồng.
Lời giải
Chọn B
Gọi chiều rộng của đáy hồ nước là
x
chiều dài của đáy hồ nước là
3x
m
, với
0 6
x
.
Suy ra chiều cao của hồ nước là
2
6
h
x
m
Tổng diện tích cần xây
xq
đ
S x S S
2
2 2.3 3xh xh x
2
8 3xh x
hay
2
48
3S x x
x
.
Do đó
2
24 24
3S x x
x x
2
3
24 24
3 . .3 36
x
x x
, với mọi
0 6
x
.
Vậy
2
min
36
S m
khi
2
24
3x
x
hay
2
x
. Vậy chi phí xây hồ
18
triệu đồng.
x

1
1

y
0
0
y

2
2

Câu 73: Cho hàm số
f x
đạo m liên tục trên đoạn
0;1
thỏa mãn
0 6
f
,
1
0
2 2 . d 6
x f x x
. Tích phân
1
0
df x x
.
A.
3
. B.
9
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
1
0
6 2 2 . dx f x x
1
0
2 2 d
x f x
1
1
0
0
2 2 2 dx f x f x x
1
0
6 2 0 2 df f x x
1
0
df x x
2 0 6
2
f
9
.
Câu 74: Giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
3 2
3 1y x x mx
hai điểm cực trị
1 2
,x x
thỏa mãn
2 2
1 2
3
x x
A.
1
m
. B.
3
2
m
. C.
3
m
. D.
3
2
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
3 6
y x x m
Hàm số có hai điểm cực trị
1 2
,x x
thỏa mãn
2 2
1 2
3
x x
khi và chỉ khi
0
y
có hai nghiệm
phân biệt
1 2
,x x
2
1 2 1 2
0
2 3
y
x x x x
36 12 0
2
4 3
3
m
m
3
2
m
.
Câu 75: Tập hợp tất cả giá trị của tham số
m
để hàm số
1
4
mx
y
m x
nghịch biến trên khoảng
1
;
4

là?
A.
2;2
. B.
1;2
. C.
2;

. D.
;2

.
Câu 76: Tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
6 3 2 1
y x x m x m
đạt cực trị tại các
điểm
1
x
2
x
thỏa mãn
1 2
1
x x
A.
;1
. B.
1;

. C.
1;2
. D.
;2

.
Câu 77: Biết đường thẳng
1
y m
cắt đồ thị hàm số
3
2
2 9 12y x x x
tại
6
điểm phân biệt. Tất cả
giá trị của tham số
m
A.
4 5
m
. B.
5 6
m
.
C.
3 4
m
. D.
6
m
hoặc
5
m
.
Câu 78: Tập hợp tất cả giá trị của tham số
m
để hàm số
1
4
mx
y
m x
nghịch biến trên khoảng
1
;
4

là?
A.
2;2
. B.
1;2
. C.
2;

. D.
;2

.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số
1
4
mx
y
m x
có tập xác định
\
4
m
D
2
2
4
4
m
y
m x
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
;
4

1
0, ;
4
y x

2
4 0
1
4 4
m
m
1 2
m
.
Câu 79: Tập hợp các giá trị của tham số
m
để hàm số
3 2
6 3 2 1
y x x m x m
đạt cực trị tại các
điểm
1
x
2
x
thỏa mãn
1 2
1
x x
A.
;1
. B.
1;

. C.
1;2
. D.
;2

.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
3 12 3 2
y x x m
;
0
y
2
4 2 0
x x m
*
.
Hàm số có hai điểm cực trị
1
x
2
x
thỏa mãn
1 2
1
x x
phương trình
*
có hai nghiệm
phân biệt
1
x
2
x
thỏa mãn
1 2
1 1 0
x x
1 2 1 2
4 2 0
1 0
m
x x x x
2
1
1
m
m
m
.
Câu 80: Biết đường thẳng
1
y m
cắt đồ thị hàm số
3
2
2 9 12y x x x
tại
6
điểm phân biệt. Tất cả
giá trị của tham số
m
A.
4 5
m
. B.
5 6
m
.
C.
3 4
m
. D.
6
m
hoặc
5
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số
3
2
2 9 12y x x x
là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung
Oy
làm trục đối xứng.
Bởi vậy, đồ thị
1
C
hàm số
3
2
2 9 12y x x x
được suy ra từ đồ thị hàm số
3 2
2 9 12y x x x
như sau:
 Đồ thị
1
C
ứng với
0
x
là phần đồ thị
C
bên phải trục tung.
 Lấy đối xứng với phần trên qua trục tung ta được đồ thị
1
C
ứng với
0
x
.
Đồ thị
1
C
có hình dạng như sau:
Từ đồ thị
1
C
hàm số
3
2
2 9 12y x x x
, suy ra đường thẳng
1
y m
cắt đồ thị
1
C
tại
6
điểm phân biệt khi và chỉ khi
4 1 5 5 6
m m
.
Câu 81: Nhà xe khoán cho hai tài xế An và Bình mỗi người lần lượt nhận
32
lít và
72
lít xăng trong một
tháng. Biết rằng, trong một ngày tổng số xăng cả hai người sử dụng 10 lít. Tổng số ngày ít
nhất để hai tài xế sử dụng hết số xăng được khoán là
A.
4
ngày. B.
10
ngày. C.
20
ngày. D.
15
ngày.
Câu 82: Tất cả giá trị của
m
sao cho đồ thị của hàm số
4 2 2
8 1
y x m x
ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích bằng
64
A.
3
2
m
;
3
2
m
. B.
2
m
;
2
m
. C.
2
m
;
2
m
. D.
5
2
m
;
5
2
m
.
Câu 83: Cho hàm số
4 2
f x ax bx c
có đồ thị như hình bên dưới
Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2 0
f x m
có bốn nghiệm phân iệt là
A.
1 1
2 2
m
. B.
5 1
8 2
m
. C.
5
1
4
m
. D.
1 5
2 8
m
.
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B A
A
A
C
C
C
A
B C
B
A
C
C
C
D
A
D
D
A
A
B B B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B D
C
C
B
D
D
C
B C
C
A
B D
A
B A
A
A
B D
D
A
D
D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 84: Nhà xe khoán cho hai tài xế An và Bình mỗi người lần lượt nhận
32
lít và
72
lít xăng trong một
tháng. Biết rằng, trong một ngày tổng số xăng cả hai người sử dụng 10 lít. Tổng số ngày ít
nhất để hai tài xế sử dụng hết số xăng được khoán là
A.
4
ngày. B.
10
ngày. C.
20
ngày. D.
15
ngày.
Lời giải
Chọn C
Gọi
x
(lít)
0 10
x
là số xăng An sử dụng trong
1
ngày.
Khi đó:
10
x
(lít) là số xăng Bình sử dụng trong
1
ngày.
Suy ra
32 72
, 0;10
10
f x x
x x
tổng số ngày An Bình sdụng hết số xăng được
khoán.
Ta có:
32 72
10
f x
x x
'
2
2
32 72
10
f x
x
x
.
Cho
'
0
f x
2
2
32 72
0
10
x
x
4
20 0;10
x
x
Bảng biến thiên của hàm số
32 72
, 0;10
10
f x x
x x
Theo BBT: ít nhất
20
ngày thì An và Bình sử dụng hết lượng xăng được khoán.
Câu 85: Tất cả giá trị của
m
sao cho đồ thị của hàm số
4 2 2
8 1
y x m x
ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích bằng
64
A.
3
2
m
;
3
2
m
. B.
2
m
;
2
m
. C.
2
m
;
2
m
. D.
5
2
m
;
5
2
m
.
Lời giải
Chọn D
Ta có đạo hàm
3 2
4 16
y x m x
.
0
0
2
x
y
x m
.
Do đó với điều kiện
0
m
hàm số
3
cực trị tạo thành tam giác cân
ABC
với
0;1
A
,
2
2 ;8 1
B m m
2
2 ;8 1
C m m
. Hai điểm này sai
4
2 ;16 1
B m m
4
2 ;16 1
C m m
.
Ta có
4BC m
4
: 16 1
BC y m
. Suy ra chiều cao
4
16AH m
.
Theo đề bài thì
5
4
5
1
64 4 16 64 2 2
2
ABC
S m m m m
.
Câu 86: Cho hàm số
4 2
f x ax bx c
có đồ thị như hình bên dưới
Tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2 0
f x m
có bốn nghiệm phân iệt là
A.
1 1
2 2
m
. B.
5 1
8 2
m
. C.
5
1
4
m
. D.
1 5
2 8
m
.
Lời giải
Chọn D
Theo đồ thị trên hình vẽ, ta thấy đồ thị đi qua các điểm
0;1
A
,
1; 1
B
2;5
C
. Do đó ta
có hệ phương trình
1 1
1 1
16a 4 5 2
c c
a b c a
b c b
.
Ta có
4 2
3 1
f x x x
3
4 6f x x x
0
0
3
2
x
f x
x
.
Ta được đồ thị
Do đó phương trình
2 0
f x m
có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Câu 87:
5 1 5
2 1
4 2 8
m m
.Cho các hàm số
y f x
y g x
liên tục trên mỗi khoảng
xác định của chúng và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình
f x g x
không có nghiệm thuộc khoảng
;0

.
B. Phương trình
f x g x m
2
nghiệm với mọi
0
m
.
C. Phương trình
f x g x m
có nghiệm với mọi
m
.
D. Phương trình
1
f x g x
không có nghiệm.
Câu 88: Cho hàm số
y f x
có đồ thị của hàm số
y f x
được cho
như hình bên. Hàm s
2
2 2
y f x x
nghịch biến trên
khoảng
A.
3; 2
. B.
2; 1
.
C.
1; 0
. D.
0; 2
.
x

0

g x
g x
0


0
x


f x
f x

0
32
3
2
1
4
1
5
O
x
y
Câu 89: Cho đồ thị
1
:
2
x
C y
x
1
d
,
2
d
là hai tiếp tuyến của
C
song song với nhau. Khoảng cách
lớn nhất giữa
1
d
2
d
A.
3
. B.
2 3
. C.
2
. D.
2 2
.
Câu 90: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
36
1
y mx
x
trên
0;3
bằng
20
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0 2
m
. B.
4 8
m
. C.
2 4
m
. D.
8
m
.
Câu 91: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
3 2 3
2 2f x x x x x
với mọi
x
. Hàm số
1 2018f x
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A.
9
. B.
2018
. C.
2022
. D.
11
.
Câu 92: Cho hàm số
u x
liên tục trên đoạn
0;5
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
trị nguyên
m
để phương trình
3 10 2 .
x x m u x
có nghiệm trên đoạn
0;5
?
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Câu 93: Cho các hàm số
y f x
y g x
liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng và có bảng
biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình
f x g x
không có nghiệm thuộc khoảng
;0

.
B. Phương trình
f x g x m
2
nghiệm với mọi
0
m
.
C. Phương trình
f x g x m
có nghiệm với mọi
m
.
D. Phương trình
1
f x g x
không có nghiệm.
Lời giải
Chọn D
 Trong khoảng
;0

, ta có
0
f x
,
0
g x
nên phương trình
f x g x
nghiệm suy ra A đúng.
 Đặt
h x f x g x
0, 0
h x f x g x x
. Ta có bảng biến thiên
như sau.
x

0

h x
x
u x
0
1
2
3
5
4
3
3
1
1
x

0

g x
g x
0


0
x


f x
f x

0
h x



0
Từ bảng biến thiên ta có B, C đúng.
 Xét trên khoảng
0;

, ta có bảng biến thiên
x
0

f x
f x
0
y
0
x
0

g x
1
g x

1
Suy ra phương trình
1
f x g x
có ít nhất một nghiệm.
Vậy D sai nên Chọn D
Câu 94: Cho hàm số
y f x
có đồ thị của hàm số
y f x
được cho như hình bên. Hàm số
2
2 2
y f x x
nghịch biến trên khoảng
32
3
2
1
4
1
5
O
x
y
A.
3; 2
. B.
2; 1
. C.
1; 0
. D.
0; 2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 2
y f x x
2 2 2 2 2 2 2y x f x x f x x
Ta có:
0 2 0
y f x x
2 2 2
f x x
.
Đặt
2
t x
. Suy ra
2f t t
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng
2y t
cắt đồ thị
y f t
tại ba điểmhoành độ liên
tiếp là
1 2
a
;
3
;
4 5
b
.
Do đó cùng từ đồ thị ta có
3
2
a t
f t t
t b
2 3 1 2
2 2
a x x a
x b x b

1 2 0 2 1a a
nên
1;0 1;2
a
. Do đó: Hàm số nghịch biến trên
khoảng
1;2
a
nên cũng nghịch biến trên
1;0
.

4 5 3 2 2
b b
nên
3; 2 ;2
b 
. Do đó: Hàm số nghịch biến
trên khoảng
;2
b
thì không nghịch biến trên
3; 2
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
1; 0
.
Câu 95: Cho đồ th
1
:
2
x
C y
x
1
d
,
2
d
là hai tiếp tuyến của
C
song song với nhau. Khoảng cách
lớn nhất giữa
1
d
2
d
A.
3
. B.
2 3
. C.
2
. D.
2 2
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Do
1
:
2
x
C y
x
,
2
1
0
2
y x x
x
.
1 2
,d d
là hai tiếp tuyến của
C
song song với nhau lần lượt có các hoành độ tiếp điểm là
1 2 1 2
, ,x x x x
nên ta có
1 2
= y x y x
2 2
1 2
1 1
2 2x x
1 2
1 2
1 2
x x
x x
x x
.
Gọi
1 1
1 1
1 1
1 1
; ; ;
2 2
x x
M x N x
x x
.
PTTT
1
d
tại
1
1
1
1
;
2
x
M x
x
:
1
1
2
1 1
1
1
2 2
x
y x x
x x
1
1
2
1 1
1
1
0
2 2
x
x x y
x x
.
Khi đó
1 2 1
, ;d d N d
d d
1
2
1
4 2
1 1
2
4
1 1
1 4
4
x
x
x x
.
Áp dụng BĐT Cô-Si ta
2 2
1 1
2 2
1 1
1 1
4 2 4 . 4
x x
x x
1 2
;
2
1
2
1
4 4
2
2
1
4
d d
d
x
x
.
Cách 2: (Trắc nghiệm)
Đồ thị nhận điểm
1
0;
2
I
là giao điểm của hai đường tiện cận làm tâm đối xứng.
Lấy điểm
1
;
2
a
A a
a
,
0
a
thuộc nhánh phải. Khi đó:
1 2
max ; min 2d d d IA
Ta có:
2
2 2 2
2 2
1 1 1 1 1
2 2. 1
2 2 4 4 2
a
IA a a a
a a a
.
Vậy
1 2
max ; 2
d d d
Câu 96: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số
36
1
y mx
x
trên
0;3
bằng
20
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0 2
m
. B.
4 8
m
. C.
2 4
m
. D.
8
m
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Ta có:
36
1
y mx
x
2
36
1
y m
x
.
Ta có:
0;3
min 20
y
nên
36 11
3 20 3 20
3 1 3
y m m
.
Với
11
3
m
. Ta có:
2
36
0 0
1
y m
x
2
36
1x
m
6
1 3
6
1
x
m
x l
m
.
 TH1:
6
1 0 36
m
m
. Suy ra:
0;3
min 0 36
x
y y
(vô lí).
 TH2:
11 6 11
1 0 36
3 3
m m
m
. Suy ra:
0;3
4
6
min 1 12 20
100
x
m
y y m m
m l
m
.
Vậy
4
m
.
Cách 2: Ta có:
0;3
min 20
y
nên
36 11
3 20 3 20
3 1 3
y m m
.
Với
11
3
m
. Ta có:
36 36
1 2 36
1 1
y mx m x m m m
x x
, với mọi
0;3
x
. Suy ra:
0;3
min 2 36 20
x
y m m
(nếu có đẳng thức xảy ra
36
1
1
m x
x
)
2 4
12 20 0
100
10
m m
m m
m
m
.
Ta thử lại xem có đẳng thức xảy ra không.
 Với
100
m
. Ta có:
36 6 2
100 1 1 0;3
1 10 5
x x x
x
(loại)
 Với
4
m
. Ta có:
36
4 1 1 3 2 0;3
1
x x x
x
(nhận)
Vậy
4
m
.
Câu 97: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
3 2 3
2 2f x x x x x
với mọi
x
. Hàm số
1 2018f x
có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A.
9
. B.
2018
. C.
2022
. D.
11
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 2
2 2 0
f x x x x
4
nghiệm và đổi dấu
4
lần nên hàm số
y f x
4
cực trị. Suy ra
0
f x
có tối đa
5
nghiệm phân biệt.
Do đó
1 2018y f x
có tối đa
9
cực trị.
Câu 98: Cho hàm số
u x
liên tục trên đoạn
0;5
và có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá
trị nguyên
m
để phương trình
3 10 2 .
x x m u x
có nghiệm trên đoạn
0;5
?
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Theo bảng biến thiên ta có trên
0;5
thì
1 4 1
u x
,
Ta có
3 10 2
3 10 2 .
x x
x x m u x m
u x
Xét hàm số
3 10 2f x x x
trên
0;5
Ta có
3 2
2 2 10 2
f x
x x
;
0 3 10 2 2f x x x
3 10 2 4 3
x x x
.
Bảng biến thiên
Do đó ta có trên
0;5
thì
10 5 2
f x
.
Từ
1
2
ta có
max 3 5
min 3 1
f x f
u x u
min 0 10
max 0 4
f x f
u x u
Do đó
10
5
4
f x
u x
với mọi
0;5
x
.
Để phương trình
3 10 2 .
x x m u x
có nghiệm trên đoạn
0;5
phương trình
3 10 2x x
m
u x
có nghiệm trên đoạn
0;5
10
5
4
m
.
m
nên
1;2;3;4;5
m
.
Câu 99: Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tìm số nghiệm của phương trình
2 1 0
f x
.
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
0
.
x

1
1

y
0
0
y

3
1

x
u x
0
1
2
3
5
4
3
3
1
1
2
x
y
2
1
1
Câu 100: Cho hàm số
3 2
0
y f x ax bx cx d a
có đồ thị như hình
vẽ. Phương trình
0
f f x
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
5
. B.
9
.
C.
3
. D.
7
.
Câu 101: Cho hàm s
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tìm số nghiệm của phương trình
2 1 0
f x
.
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số như sau
Số nghiệm của phương trình
2 1 0
f x
là số giao điểm của đường thẳng
1
2
y
và đồ thị
hàm số
y f x
.
Ta có đồ thị hàm số
y f x
.
Nhìn vào đồ thị ta thấy phương trình đã cho
6
nghiệm.
Chú ý: (đồ thị hàm số chỉ cần xác định một cách thương đối thông qua giá trị cực đại, cực tiểu).
Câu 102: Cho hàm s
3 2
0
y f x ax bx cx d a
có đồ thị như hình vẽ.
x

1
1

y
0
0
y

3
1

Phương trình
0
f f x
bao nhiêu nghiệm thực?
A.
5
. B.
9
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số đã cho trong hình vẽ ta có phương trình
0
f x
có ba nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
3
x
thuộc khoảng
2;2
hay
1
2
3
0
x x
f x x x
x x
với
1
x
,
2
x
3
x
thuộc khoảng
2;2
.
Đặt
t f x
ta có
1
2
3
0
t t
f t t t
t t
hay
1
2
3
f x t
f x t
f x t
với
1
t
,
2
t
3
t
thuộc khoảng
2;2
Dựa vào đồ thị ta thấy ba đường thẳng phân biệt
1
y t
,
2
y t
3
y t
mỗi đường thẳng luôn cắt
đồ thị hàm số tại ba điểm.
Vậy phương trình
0
f f x
9
nghiệm.
Câu 103: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2
2 1 0
f x x x
A. vô số. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
u 104: Cho hàm số
3 2
3
y x x m
, với
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số
m
để đồ thị hàm số có
5
diểm cực trị. Tổng tất cảc phần tử của tập
S
A.
3
. B.
10
. C.
6
. D.
5
.
Câu 105: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
đồ thị như hình
vẽ. Hàm số
2
y f x
đồng biến trên khoảng
A.
1;2
. B.
1;1
.
x

1

y
+ +
y
1


1
2
x
y
2
1
1
O
x
y
y f x
1
1
4
C.
1;
. D.
2; 1
.
Câu 106: Tìm
m
để hàm số sau đồng biến trên
:
3
2
e e 4 2018
3
x x
y m x
.
A.
6
m
. B.
6
m
.
C.
5
m
. D.
6
m
.
Câu 107: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
2
2 1 0
f x x x
A. vô số. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
2
2
2 1 0 1
f x x x f x x
.
Với
1x
thì
0
f x
nên phương trình vô nghiệm.
Với
1x
ta có
2
2 1g x f x x x
. Ta
2 2 0
g x f x x
nên hàm số
g x
đồng biến và liên tục trên
;1
.
Lại có:
1
lim ; lim
x
x
g x g x

 
nên phương trình có
1
nghiệm duy nhất trên
;1
.
Câu 108: Cho hàm số
3 2
3
y x x m
, với
m
là tham số. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số
m
để đồ thị hàm số có
5
diểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của tập
S
A.
3
. B.
10
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
3 2
3
g x x x m
có đồ thị như hình vẽ.
x

1

y
+ +
y
1


1
-4+m
m
O
y
x
Để đồ thị hàm số
3 2
3
y x x m
5
điểm cực trị thì
4 0
m m
0 4
m
.
Do đó
1;2;3
S
, tổng tất cả các giá trị của
S
6
.
Cách khác:
2
3 2 3 2
3 3
y x x m x x m
,
3 2 2
2
3 2
3 3 6
3
x x m x x
y
x x m
.
Đồ thị hàm số đã cho
5
điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
0
y
5
nghiệm phân
biệt và
y
đổi dấu qua
5
nghiệm đó, điều này tương đương với
3 2
3 0
x x m
có ba nghiệm
phân biệt khác
0
2
.
Câu 109: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
2
y f x
đồng biến
trên khoảng
A.
1;2
. B.
1;1
. C.
1;
. D.
2; 1
.
Lời giải
Chọn D
Theo đồ thị của
y f x
ta có:
1
0 1
4
x
f x x
x
0, 1;1 4;
0, ; 1 1;4
f x x
f x x


.
Ta có:
2 2
2 .
y f x y x f x
.
O
x
y
y f x
1
1
4
0
y
2
0
0
x
f x
2
2
0
1 1
4 2
x
x x
x x
2 2
2 2
0, 1;1 4;
0, ; 1 1;4
f x x
f x x

2
2
0, ; 2 1;1 2;
0, 2; 1 1;2
f x x
f x x
 
.
Ta có bảng biến thiên của hàm số
2
y f x
như sau
Theo BBT khoảng
2; 1
thoả yêu cầu.
Câu 110: Tìm
m
để hàm số sau đồng biến trên
:
3
2
e e 4 2018
3
x x
y m x
.
A.
6
m
. B.
6
m
. C.
5
m
. D.
6
m
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
, 0
x
t e t
3
2
4ln 2018, 0
3
y t mt t t
2
4
2 , 0y t m t
t
.
YCBT
0, 0y t
2
4
2 , 0t m t
t
.
Xét hàm số
2
4
2 , 0f t t t
t
2
4
4f t t
t
.
0
f t
2
4
4 0
t
t
1t
.
Bảng biến thiên:
Theo BBT có
6
m
thoả yêu cầu.
Câu 111: Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
12 2 0
x x m
ba nghiệm thực phân
biệt.
A.
16 16
m
. B.
18 14
m
. C.
14 18
m
. D.
4 4
m
.
Câu 112: Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
12 2 0
x x m
ba nghiệm thực phân
biệt.
A.
16 16
m
. B.
18 14
m
. C.
14 18
m
. D.
4 4
m
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3
12 2 0
x x m
3
12 2
x x m
.
Xét hàm số
3
12 2f x x x
trên
2
3 12
f x x
;
0
f x
2
x
.
Bảng biến thiên
Số nghiệm của phương trình
3
12 2 0
x x m
là số giao điểm của đồ thị hàm số
3
12 2
y x x
và đường thẳng
y m
.
Dựa vào BBT, ta thấy phương trình có ba nghiệm khi
14 18
m
.
Câu 113: Một tấm kẽm hình vuông
ABCD
cạnh
30cm
. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh
EF
GH
cho đến khi
AD
BC
trùng nhau như hình vẽ dưới để được một lăng trụ khuyết hai đáy
D
B
D
C
B
A
F
C
H
E
A
GE
F
G
H
Đặt
DF HC x
. Giá trị của
x cm
để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là
A.
10
. B.
8
. C.
5
. D.
9
.
Câu 114: Hàm số
cosf x mx x
đồng biến trên khoảng
0;
2
khi chỉ khi giá trị của
m
thuộc
khoảng nào sau đây?
A.
0;

. B.
1;

. C.
1;

D.
0;

.
Câu 115: Cho hàm số
y f x
có đồ thị
y f x
như hình vẽ.
Xét hàm số
3 2
1 1
2 2018
4 8
g x f x x x x
. Mệnh đề nào đưới đây đúng?
A.
3;1
min 0
g x g
. B.
3;1
min 1g x g
.
C.
3;1
3 1
min
2
g g
g x
. D.
g x
đồng biến trên khoảng
3;0
.
Câu 116: Một tấm kẽm hình vuông
ABCD
cạnh
30cm
. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh
EF
GH
cho đến khi
AD
BC
trùng nhau như hình vẽ dưới để được một lăng trụ khuyết hai đáy
D
B
D
C
B
A
F
C
H
E
A
GE
F
G
H
Đặt
DF HC x
. Giá trị của
x cm
để thể tích khối lăng trụ lớn nhất
A.
10
. B.
8
. C.
5
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Khối trụ có đáy là tam giác cân và chiều cao bằng
30cm
.
2
2
1 30 2
30 2
2 2
AEG
x
S x x
2
2
15 15
x x x
15 30 225
x x
.
Thể tích khối lăng trụ là
15 30 225.30
V x x
455 30 30 225
x x
.
30 45 450
45
, 15
6
30 225
x
V x
x
,
0 10
V x
.
Dựa vào BBT của
V
, ta thấy
10x cm
thì thể tích khối lăng trụ lớn nhất.
1
O
x
y
3
2
1
4
Câu 117: Hàm số
cosf x mx x
đồng biến trên khoảng
0;
2
khi chỉ khi giá trị của
m
thuộc khoảng
nào sau đây?
A.
0;

. B.
1;

. C.
1;

D.
0;

.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
cosf x mx x
' sinf x m x
Đặt
sint x
0;
2
x
0;1
t
'
f t m t
Để hàm số đồng biến trên khoảng
' 0 0
0;1
' 1 0
f
f
0
1 0
m
m
1m
.
Câu 118: Cho hàm s
y f x
có đồ th
y f x
như hình vẽ.
Xét hàm số
3 2
1 1
2 2018
4 8
g x f x x x x
. Mệnh đề nào đưới đây đúng?
A.
3;1
min 0
g x g
. B.
3;1
min 1g x g
.
C.
3;1
3 1
min
2
g g
g x
. D.
g x
đồng biến trên khoảng
3;0
.
Lời giải
Chọn A
2
3 1
2
4 4
g x f x x x
,
0 0
g x f x h x
với
2
3 1
2
4 4
h x x x
.
1
O
x
y
3
2
1
4
Dựa vào nh vẽ ta được
3
0 0
1
x
g x x
x
,
0 3;0
0 0;1
g x x
g x x
khi
khi
. Từ đó suy ra
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại
0
x
.
Câu 119: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
cos 9cos 6sin 1y x x x
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 120: Giá trị nguyên lớn nhất của tham số
m
để hàm số
2019
2017
1
2018
2019 2017
x
y mx
x
luôn đồng
biến trên mỗi khoảng xác định của nó là:
A.
2018
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 121: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên tập
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên. Hàm
số
2
1
y f x
đạt cực đại tại các điểm:
A.
1
x
. B.
3
x
. C.
0
x
. D.
2
x
.
Câu 122: Có bao nhiêu giá trị của
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
8
y x x m
trên đoạn
1;3
bằng
2018
?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
1
O
x
y
3
2
1
4
Câu 123: Số nguyên nhất của tham số
m
sao cho hàm số
3
2
2 5 3
y x mx x
5
điểm cực trị
là:
A.
2
. B.
2
. C.
5
. D.
0
.
Câu 124: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 2
cos 9cos 6sin 1y x x x
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
3 2
cos 9cos 6sin 1y x x x
3 2
cos 9cos 6 1 cos 1
x x x
3 2
cos 6cos 9cos 5x x x
Xét hàm số
3 2
6 9 5f t t t t
với
cost x
1;1
t
.
Ta có
2
1
0 3 12 9 0
3
t
f t t t
t
.
Trên đoạn
1;1
ta có
1 9
f
;
1 11
f
.
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là
9 11 2
.
Câu 125: Giá trị nguyên lớn nhất của tham số
m
để hàm số
2019
2017
1
2018
2019 2017
x
y mx
x
luôn đồng
biến trên mỗi khoảng xác định của nó là:
A.
2018
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
TXĐ:
\ 0
D
.
2018
2018
1
y x m
x
.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định
0,
y x D
2018
2018
1
0,
x m x D
x
2018
2018
1
,
m x x D
x
2
m
.
2018
2018
1
2
x
x
.
Câu 126: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên tập
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên. Hàm
số
2
1
y f x
đạt cực đại tại các điểm:
A.
1
x
. B.
3
x
. C.
0
x
. D.
2
x
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
2
2 1
y xf x
, cho
0
y
2
2 1 0
xf x
2
2
0
1 1
1 3
x
x
x
2
0
2
2
x
x
x l
.
Bảng xét dấu của
y
:
+
-
+
-
0
0
0
2
0
- 2
y'
x
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số đạt cực đại tại
2
x
.
Câu 127: Có bao nhiêu giá trị của
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
8
y x x m
trên đoạn
1;3
bằng
2018
?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
2
4 2 4 2 2
8 8 4 16
y x x m x x m x m
.
Đặt
2
2
4
t x , vì
1;3
x
nên miền giá trị của
t
0;25
.
Khi đó
16ty f t
.
Ta có
1;3 0;25
max max max 16 ; 9
x t
y x y t m m
.
Trường hợp 1 :
16 9
2002
16 2018
m m
m
m
.
Trường hợp 2 :
16 9
2009
9 2018
m m
m
m
.
Trường hợp 3 :
16 9
9 2018
m m
m
m
.
Vậy có
2
giá trị
m
cần tìm.
Câu 128: Số nguyên nhất của tham số
m
sao cho hàm số
3
2
2 5 3
y x mx x
5
điểm cực trị
là:
A.
2
. B.
2
. C.
5
. D.
0
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Hàm số
3
2
2 5 3
y x mx x
5
điểm cực trị
hàm số
3 2
2 5 3y f x x mx x
có hai điểm cực trị dương.
Ta có
2
3 4 5f x x mx
.
y f x
có hai điểm cực trị dương
0
0
0
S
P
2
4 15 0
4
0
3
5
0
3
m
m
15
4
m
.
Do đó giá trị nguyên nhất của tham số
m
sao cho hàm số
3
2
2 5 3
y x mx x
5
điểm cực trị là 2.
Câu 129: Một thanh sắt chiều dài
100
AB
m
được cắt thành hai phần
AC
CB
với
AC x
m
.
Đoạn
AC
được uốn thành một hình vuông chu vi bằng
AC
đoạn
CB
được uốn thành
tam giác đều chu vi bằng
CB
. Khi tổng diện tích của hình vuông tam giác nhỏ nhất,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
52;58
x
. B.
40;48
x
. C.
48;52
x
. D.
30;40
x
.
Câu 130: Xét đồ thị
C
của hàm số
3
3
y x ax b
với
a
,
b
các số thực. Gọi
M
,
N
hai điểm
phân biệt thuộc
C
sao cho tiếp tuyến với
C
tại hai điểm đó hệ số góc bằng
3
. Biết
khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng
MN
bằng
1
, giá trị nhỏ nhất của
2 2
a b
bằng
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
6
5
. D.
7
6
.
Câu 131: Hàm số
3
2
1 3 2
y x x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 132: Cho hàm số
4 2 2 4
2 1
y x m x m
đồ thị
C
. Gọi
A
,
B
,
C
ba điểm cực trị của
C
,
1
S
2
S
lần lượt phần diện tích của tam giác
ABC
phía trên phía dưới trục hoành.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
sao cho
1
2
1
3
S
S
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 133: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số
2
1
y f x
đồng biến trên khoảng
O
x
y
1
1
A.
; 2

. B.
1;1
.
C.
1; 2
. D.
0;1
.
Câu 134: Một thanh sắt chiều dài
100
AB
m
được cắt thành hai phần
AC
CB
với
AC x
m
.
Đoạn
AC
được uốn thành một hình vuông chu vi bằng
AC
đoạn
CB
được uốn thành
tam giác đều chu vi bằng
CB
. Khi tổng diện tích của hình vuông tam giác nhỏ nhất,
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
52;58
x
. B.
40;48
x
. C.
48;52
x
. D.
30;40
x
.
Lời giải
Chọn B
Gọi chiều dài đoạn
AC
x
, chiều dài đoạn
BC
100
x
.
Tổng diện tích của hình vuông và tam giác là
2 2
3 100
.
4 4 3
x x
S
2
1 3 50 3 2500 3
16 36 9 9
x x
.
S
nhỏ nhất khi
50 3
9
43,49
1 3
2.
16 36
x
.
Câu 135: Xét đồ thị
C
của hàm số
3
3
y x ax b
với
a
,
b
các số thực. Gọi
M
,
N
hai điểm
phân biệt thuộc
C
sao cho tiếp tuyến với
C
tại hai điểm đó hệ số góc bằng
3
. Biết
khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng
MN
bằng
1
, giá trị nhỏ nhất của
2 2
a b
bằng
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
6
5
. D.
7
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 3y x a
.
Tiếp tuyến tại
M
N
của
C
có hệ số góc bằng
3
nên tọa độ của
M
N
thỏa mãn hệ
phương trình:
2
3
3 3 3 1
3 2
x a
y x ax b
.
Từ
1
2
1x a
.
1
có hai nghiệm phân biệt nên
1
a
.
Từ
2
1 3
y x a ax b
hay
2 1
y a x b
.
Tọa độ
M
N
thỏa mãn phương trình
2 1
y a x b
nên phương trình đường thẳng
MN
2 1
y a x b
hay
: 2 1 0
MN a x y b
.
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến
MN
bằng
1
nên
, 1
d O MN
2
1
2 1 1
b
a
2 2
4 4 2
b a a
2 2 2
5 4 2
a b a a
.
Xét
2
5 4 2
f a a a
với
1
a
.
Bảng biến thiên:
x

2
5
1
y
0
y

Vậy
2 2
a b
nhỏ nhất là
6
5
Câu 136: Hàm số
3
2
1 3 2
y x x
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 2
2
2 3 2 1 .3 3 2 .3
y x x x x
2
2
3 2 15 4 9
x x x
.
2
3
0
2 139
15
x
y
x
x

2 139
15
2
3
2 139
15

y
0
0
0
Từ bảng xét dấu trên ta suy ra hàm số chỉ có một điểm cực đại.
Câu 137: Cho hàm số
4 2 2 4
2 1
y x m x m
đồ thị
C
. Gọi
A
,
B
,
C
ba điểm cực trị của
C
,
1
S
2
S
lần lượt phần diện tích của tam giác
ABC
phía trên phía dưới trục hoành.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
sao cho
1
2
1
3
S
S
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
D
.
Ta có
3 2
4 4 1y x m x
.
Cho
0
y
3 2
4 4 1 0
x m x
2 2
0
1 (1)
x
x m
.
x
y
O
1
S
2
S
A
B
C
Do
2
1 0,m m
n (1) luôn hai nghiệm phân biệt khác
0
với mọi
m
. Suy ra
hàm số đã cho luôn có ba điểm cực trị.
Giả sử ba điểm cực trị của
C
4
0;
A m
,
2 2
1; 2 1
B m m
,
2 2
1; 2 1
C m m
.
Gọi
M
,
N
lần lượt là giao điểm của
AB
,
AC
với trục hoành.
Ta
1
2
1
3
S
S
1
3
AMN
MNCB
S
S
1
4
AMN
ABC
S
S
1
.
4
AM AN
AB AC
2
1
4
AM
AB
(do
//
MN BC
)
1
2
AM
AB
M
trung điểm đoạn
AB
2
A B
M
y y
y
(do
M
,
A
,
B
thẳng hàng)
4 2
2 1 0
m m
1 2
m
.
Vậy có hai giá trị thực của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 138: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số
2
1
y f x
đồng biến trên khoảng
A.
; 2

. B.
1;1
. C.
1; 2
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
1 2 . 1
y f x x f x
;
2
2
2
0
0
1 1
0 1
1 0
2
1 1
x
x
x
y x
x
x
x
.
Mặt khác ta có
2
2
2
1 1
2 2
1 0
1 1
1 1 0
x
x x
f x
x
x
.
Ta có bảng xét dấu:
Vậy hàm số
2
1
y f x
đồng biến trên khoảng
0;1
.
Câu 139: Cho hàm số
3 2
0
f x ax bx cx d a
thỏa mãn
(0) (2) . (3) (2) 0
f f f f
. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
f x
có hai cực trị.
B. Phương trình
0
f x
luôn có 3 nghiệm phân biệt.
O
x
y
1
1
C. Hàm s
f x
không có cực trị.
D. Phương trình
0
f x
luôn có nghiệm duy nhất.
Câu 140: Cho hàm số
2
1
x
y
x
đồ thị
C
I
giao điểm của hai tiệm cận của
C
. Điểm
M
di động trên
C
. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
IM
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2 2
. D.
6
.
Câu 141: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Đặt
4 4
max 2 sin cos
M f x x
,
4 4
min 2 sin cos
m f x x
. Tổng
M m
bằng
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
.
Câu 142: Cho hàm số
3 2
0
f x ax bx cx d a
thỏa mãn
(0) (2) . (3) (2) 0
f f f f
. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số
f x
có hai cực trị.
B. Phương trình
0
f x
luôn có 3 nghiệm phân biệt.
C. Hàm số
f x
không có cực trị.
D. Phương trình
0
f x
luôn có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ giả thiết ta
(0) (2) . (3) (2) 0
f f f f
0 2 0
3 2 0
f f
f f
hoặc
0 2 0
3 2 0
f f
f f
0 2
3 2
1
0 2
3 2
f f
f f
f f
f f
Xét
3 2
0
f x ax bx cx d a
2
3 2
y ax bx c
2
3b ac
.
Nếu
0
thì hàm số đã cho có hai khả năng: Luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên
.
+ Nếu hàm số đã cho đồng biến trên
thì
0 2 3
f f f
(vô lý với
1
).
+ Nếu hàm số đã cho nghịch biến trên
thì
0 2 3f f f
(vô lý với
1
).
Do đó
0
suy ra hàm số đã cho có hai cực trị.
Câu 143: Cho hàm số
2
1
x
y
x
đồ thị
C
I
giao điểm của hai tiệm cận của
C
. Điểm
M
di động trên
C
. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
IM
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2 2
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Giao điểm hai tiệm cận là
1;1
I
.
Gọi
1
,1
1
M a C
a
.
2
2
1
1 2
1
IM a
a
. Đẳng thức xảy ra khi
2
0
1 1
2
a
a
a
.
Câu 144: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Đặt
4 4
max 2 sin cos
M f x x
,
4 4
min 2 sin cos
m f x x
. Tổng
M m
bằng
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
4 4 2
2 sin cos 2 sin 2x x x
Đặt
2
2 sin 2t x
,
1; 2
t
.
Khi đó:
4 4
2 sin cos
f x x f t
.
Xét hàm số
f t
trên đoạn
1; 2
. Từ đồ thị ta có:
1;2
max 3
f t
,
1;2
min 1
f t
.
Suy ra
3
M
,
1
m
. Vậy
4
M m
.
Câu 145: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2 2y x m x m
có ba điểm cực trị
A
,
B
,
C
sao cho
O
,
A
,
B
,
C
là ba đỉnh của một hình thoi (với
O
là gốc tọa độ).
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
m
.
Câu 146: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2 2y x m x m
có ba điểm cực trị
A
,
B
,
C
sao cho
O
,
A
,
B
,
C
là ba đỉnh của một hình thoi (với
O
là gốc tọa độ).
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
3
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3 2
4 4
y x m x
0
0
x
y
x m
Vậy với điều kiện
0
m
hàm số có 3 điểm cực trị là
4
; 2A m m m
,
0;2B m
,
4
; 2C m m m
.
Để
O
,
A
,
B
,
C
là ba đỉnh của một hình thoi thì
4 4 3
0
2 2 1 0
1
m l
OA CB m m m m m
m
.
Câu 147: Một sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗ chiếc khăn với giá
30.000
đồng một chiếc mỗi
tháng sở bán được trung bình
3000
chiếc khăn. sở đang kế hoạch tăng giá bán để
lợ nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản thấy rằng nếu từ mức giá
30.000
đồng cứ tăng giá thêm
1.000
đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn
100
chiếc. Biết vốn
sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là
18.000
đồng. Hỏi cơ sở sản xuất phải bán là mức giá
bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất.
A.
43.000
đồng. B.
36.000
đồng. C.
39.000
đồng. D.
42.000
đồng.
Câu 148: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình thoi cạnh
a
60
ABC
. Biết rằng
SA SC
,
SB SD
SAB SBC
.
G
trọng tâm tam giác
SAD
. Tính thể tích
V
của tứ diện
GSAC
.
A.
3
2
48
a
V
. B.
3
2
24
a
V
. C.
3
2
12
a
V
. D.
3
2
96
a
V
.
Câu 149: Một sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗ chiếc khăn với giá
30.000
đồng một chiếc mỗi
tháng sở bán được trung bình
3000
chiếc khăn. sở đang kế hoạch tăng giá bán để
lợ nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản thấy rằng nếu từ mức giá
30.000
đồng cứ tăng giá thêm
1.000
đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn
100
chiếc. Biết vốn
sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là
18.000
đồng. Hỏi cơ sở sản xuất phải bán là mức giá
bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất.
A.
43.000
đồng. B.
36.000
đồng. C.
39.000
đồng. D.
42.000
đồng.
Lời giải
Chọn C
Gọi
x
là số tiền tăng (đơn vị: ngàn đồng).
Dựa vào giả thiết, lợi nhuận là:
3000 100 12
x x
.
Khảo sát hàm số
3000 100 12
f x x x
hay
2
100 1800 36000
f x x x
Ta có:
2
200 1800
f x x
,
0
f x
9
x
.
Bảng biến thiên:
Vậy lợi nhuận cao nhất khi số tiền tăng thêm
9
x
ngàn đồng. Nghĩa phải bán với giá
39.000
đồng.
x

9

f x
0
f x

44100

Câu 150: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình thoi cạnh
a
60
ABC
. Biết rằng
SA SC
,
SB SD
SAB SBC
.
G
trọng tâm tam giác
SAD
. Tính thể tích
V
của tứ diện
GSAC
.
A.
3
2
48
a
V
. B.
3
2
24
a
V
. C.
3
2
12
a
V
. D.
3
2
96
a
V
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
, .
3
GSAC SAC
V d G SAC S
.
* Tính
SAC
S
?
Gọi
O AC BD
, do
SA SC SO AC
SO ABCD
SB SD SO BD
.
Kẻ
OH SB
, do
AC SBD
nên
SB AHC
.
Suy ra
, , 90
SAB SBC AH CH AHC
.
Do
OH AC
OH
là trung tuyến nên tam giác
AHC
vuông cân tại
H
.
Khi đó
1
2 2
a
OH AC
3
2
a
OB
.
Mà tam giác
SOB
vuông tại
O
có đường cao
OH
nên
2 2 2
1 1 1 6
4
a
SO
OH OS OB
.
Vậy
2
1 1 6 6
. . . .
2 2 4 8
SAC
a a
S SO AC a
.
* Tính
,
d E SAC
?
Gọi
E
là trung điểm của
AD
thì
, 2
3
,
d G SAC SG
SE
d E SAC
.
Gọi
F
là trung điểm của
OA
thì
EF SAC
1 3
,
2 4
a
d E SAC EF OD
.
Suy ra
2 2 3 3
, , .
3 3 4 6
a a
d G SAC d E SAC
.
Vậy
2 3
.
1 1 3 6 2
, . . .
3 3 6 8 48
G SAC SAC
a a a
V d G SAC S
.
Câu 151: Cho phương trình
2
2 2 1 4 0
x m x m
với
m
tham sthực. Biết rằng đoạn
;a b
tập hợp tất cả các gtrị của
m
để phương trình đã cho có nghiệm thực thuộc đoạn
3
0;
2
.
Tính
a b
.
A.
3 11
. B.
2 11
. C.
2 3 11
. D.
2 11
.
Câu 152: Cho hàm số
4 2
2 1
f x mx x
với
m
tham số thực. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
thuộc khoảng
2018;2018
sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1
0;
2
?
A.
2022
. B.
4032
. C.
4
. D.
2014
.
Câu 153: Cho biểu thức
2 2 2 2 2 2 2
3 3 4 4
P x a y y a x xy a ax ay x y
trong đó
a
số
thực dương cho trước. Biết rằng giá trị lớn nhất của
P
bằng
2018
. Khi đó, mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
2018
a
. B.
(500;525]
a
. C.
(400;500]
a
. D.
(340;400]
a
.
Câu 154: Cho hàm số
3 2
3 3
( ) 1 3
2 2
m
f x x m x mx
với
m
tham số thực. tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng
20;18
sao cho đồ thị của hàm số đã cho hai điểm
cực trị nằm cùng một phía đối với trục hoành?
A.
1
. B.
19
. C.
20
. D.
18
.
Câu 155: Cho phương trình
2
2 2 1 4 0
x m x m
với
m
tham sthực. Biết rằng đoạn
;a b
tập hợp tất cả các gtrị của
m
để phương trình đã cho có nghiệm thực thuộc đoạn
3
0;
2
.
Tính
a b
.
A.
3 11
. B.
2 11
. C.
2 3 11
. D.
2 11
.
Lời giải
Chọn B
2
2 2 1 4 0 1
x m x m
.
2
2
2 2 4
1 2 2 4 2 1 0
2 1
x x
x x x m m
x
.
Xét hàm số
2
2 2 4
2 1
x x
f x
x
,
3
0;
2
x
.
2
2
4 4 10 1 11
0
2
2 1
x x
f x x
x
.
0 4
f
;
3 11
2 8
f
;
1 11
2 11
2
f
.
3
0;
2
min 2 11
x
f x
;
3
0;
2
max 4
x
f x
.
Để phương trình
1
có nghiệm thực thì
3
3
0;
0;
2
2
min max 2 11 4
x
x
f x m f x m
2 11
2 11;4 2 11
4
a
m a b
b
.
Câu 156: Cho hàm số
4 2
2 1
f x mx x
với
m
tham số thực. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
thuộc khoảng
2018;2018
sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1
0;
2
?
A.
2022
. B.
4032
. C.
4
. D.
2014
.
Lời giải
Chọn D
3 2
4 4 4 1
y mx x x mx
.
0
m
:
4 0 0
y x x
Hàm số đồng biến trên
0;

0
m
thỏa mãn.
0
m
:
2
0
0
0
1
1
x
x
y
x
x
m
m
.
BBT :
x

1
m
0
1
m
y
0
0
0
y
Dựa vào BBT, hàm số đồng biến trên khoảng
1
0;
2
1 1 1 1
4
2 4
m
m m
.
So với điều kiện
4
m
.
Mặt khác, theo giả thiết
2018;2018
m
m
suy ra
2014
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
Câu 157: Cho biểu thức
2 2 2 2 2 2 2
3 3 4 4
P x a y y a x xy a ax ay x y
trong đó
a
số
thực dương cho trước. Biết rằng giá trị lớn nhất của
P
bằng
2018
. Khi đó, mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
2018
a
. B.
500;525
a
. C.
400;500
a
. D.
340;400
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 2 2 2 2 2
3 3 4 4
P x a y y a x xy a ax ay x y
.
2 2 2 2
3 3 4 4
x a y y a x xy a x a y
.
Đặt
sinx a m
,
;
2 2
m
2
cosa x a m
.
siny a n
,
;
2 2
n
2
cosa y a n
.
Thay vào biểu thức
P
ta được:
3 .sin cos 3 .sin cos 4 sin sin 4 cos cosP a m n a n m a m n a m n
3 sin 4 cos 5a m n a m n a
Vậy
2018
max 5 2018
5
P a a
.
Câu 158: Cho hàm số
3 2
3 3
( ) 1 3
2 2
m
f x x m x mx
với
m
tham số thực. tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của
m
thuộc khoảng
20;18
sao cho đồ thị của hàm số đã cho hai điểm
cực trị nằm cùng một phía đối với trục hoành?
A.
1
. B.
19
. C.
20
. D.
18
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
( ) 3 3 1 3f x x m x m
,
1
0
x
f x
x m
.
Hàm số có cực trị thì
1
m
.
Đồ thị của hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm cùng một phía đối với trục hoành
2
1
1 . 0 3 3 0 0
4
y y m m m m m
.
Suy ra
0
m
1
m
.
Vậy trong khoảng
20;18
18
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 159: Cho hàm số
3 2
ax
y bx cx d
đồng biến trên R khi
A.
2
; 0
3 0
a b c
b ac
. B.
2
0
0; 3 0
a b c
a b ac
. C.
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
. D.
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
.
Câu 160: Đồ thị hàm số
3 2
y ax bx cx d
có hai điểm cực trị
1; 7
A
,
2; 8
B
. Tính
1
y
.
A.
1 7
y
. B.
1 11
y
. C.
1 11
y
. D.
1 35
y
.
Câu 161: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm và liên tục trên R, có đồ thị hàm
y f x
như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực trị của hàm số
2019 2017 2018
y f x x
.
A. 1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 162: Cho hàm số
3 2
ax
y bx cx d
đồng biến trên R khi
A.
2
; 0
3 0
a b c
b ac
. B.
2
0
0; 3 0
a b c
a b ac
. C.
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
. D.
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
.
Lời giải
Chọn C
Ta xét hai trường hợp
0
a
0
a
. Ta chọn được đáp án C.
Câu 163: Đồ thị hàm số
3 2
y ax bx cx d
có hai điểm cực trị
1; 7
A
,
2; 8
B
. Tính
1
y
.
A.
1 7
y
. B.
1 11
y
. C.
1 11
y
. D.
1 35
y
.
Lời giải
Chọn D
Ta có: Đồ thị hàm số
3 2
y ax bx cx d
có hai điểm cực trị
1; 7
A
,
2; 8
B
.
Suy ra
1 7
7 2
1 0
3 2 0 9
1 35
8 4 2 8 12
2 8
12 4 0 12
2 0
y
a b c d a
y
a b c b
y a b c d
a b c d c
y
a b c d
y
.
Câu 164: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm và liên tục trên R, có đồ thị hàm
y f x
như hình vẽ sau:
Tìm số điểm cực trị của hàm số
2019 2017 2018
y f x x
.
A. 1. B. 2. C.3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2019 2017 2018
y f x x
suy ra
2019 2017
y f x
Tịnh tiến đồ thị ta thấy
2019 2017
y f x
cắt trục
Ox
tại
1
điểm.
Do đó hàm số có
1
cực trị.
Câu 165: Cho hàm số
g x
liên tục trên
thỏa mãn
0 0
g
,
0
g x
,
1;2
x
. Hỏi đồ thị nào
dưới đây có thể là đồ thị của hàm số
g x
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 166: Biết đường thẳng
3 1 6 1
y m x m
cắt đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
tại ba điểm phân
biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó
m
thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.
3
;2
2
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
3
1;
2
.
Câu 167: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
có hai điểm cực trị là
A
B
sao cho
A
,
B
nằm khác phía và cách
đều đường thẳng
5 9
y x
. Tính tích các phần tử của
S
.
A.
3
. B.
0
. C.
18
. D.
27
.
Câu 168: Cho hàm số
g x
liên tục trên
thỏa mãn
0 0
g
,
0
g x
,
1;2
x
. Hỏi đồ thị nào
dưới đây có thể là đồ thị của hàm số
g x
?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
0 0
0, 1;2
g
g x x
0
x
là điểm cực tiểu của hàm số do đó chọn đáp án A.
Câu 169: Biết đường thẳng
3 1 6 1
y m x m
cắt đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
tại ba điểm phân
biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó
m
thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.
3
;2
2
. B.
1;0
. C.
0;1
. D.
3
1;
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1: Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2
3 1 6 1 3 1
m x m x x
3 2
3 3 1 6 0
x x m x m
.
Giả sử phương trình ba nghiệm
1
x
,
2
x
,
3
x
thỏa mãn
1 3
2
2
x x
x
, khi đó theo Viet ta có
1 2 3
3
x x x
suy ra
2 2
3 3 1
x x
hay
1x
là nghiệm của phương trình
1
3
m
.
Thử lại thấy
1
3
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Cách 2: Tọa độ điểm uốn của đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
1; 1
I
thuộc đường thẳng
3 1 6 1
y m x m
1 3 1 6 1
m m
1
3
m
. Sau đó thử lại.
Câu 170: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị của hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
có hai điểm cực trị là
A
B
sao cho
A
,
B
nằm khác phía và cách
đều đường thẳng
5 9
y x
. Tính tích các phần tử của
S
.
A.
3
. B.
0
. C.
18
. D.
27
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2 2
2 1
y x mx m
1 1
x m x m
;
0
y
1
1
x m
x m
.
1 1
m m
với mọi giá trị
m
nên đồ thị hàm số luôn có hai điểm cực trị là
3
1;
m
A m m
3
2
1;
3 3
m
B m m
.
A
,
B
nằm khác phía và cách đều đường thẳng
5 9
y x
.
: 5 9A d y x
và trung điểm
3
;
3
m
I m m
của
AB
thuộc
d
.
3
3
2
5 5 9
3 3
5 9
3
m
m m
m
m m
3
18 27 0
m m
3
4,9
1,9
m
m
m
Vậy tích các phần tử của
S
bằng
27
.
Câu 171: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
10
2
mx
y
x m
nghịch biến trên
khoảng
0;2
.
A.
6
. B.
5
. C.
9
. D.
4
.
Câu 172: Cho hàm số
3 2
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
tham số. Tổng bình phương tất
cả các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
2 2
x x
bằng
A.
34
9
. B.
10
9
. C.
73
16
. D.
52
9
.
Câu 173: Biết
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
4
1
x
y
x
sao cho độ dài đoạn thẳng
AB
nhỏ nhất. Tính
2 2
.
A B A B
P y y x x
.
A.
10
P
. B.
6
P
.
C.
6 2 3
P
. D.
10 3
P
.
Câu 174: tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
đhàm số
10
2
mx
y
x m
nghịch biến trên
khoảng
0;2
.
A.
6
. B.
5
. C.
9
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
20
2
m
y
x m
với
2
m
x
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;2
2
20 0
0;2
2
m
m
2 5 2 5
0
4
m
m
m
2 5; 4 0;2 5
m
.
m
4;0;1;2;3;4
m
.
Câu 175: Cho hàm số
3 2
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
là tham số. Tổng bình phương tất cả các
giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
2 2
x x
bằng
A.
34
9
. B.
10
9
. C.
73
16
. D.
52
9
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 1 3 2
y mx m x m
.
Để hàm số có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
2 2
x x
thì
1 2
0 1
2 2 2
x x
.
Ta có
2
2 6 2 6
1 2 4 1 0 *
2 2
m m m
.
Mặt khác ta có
1 2
2 1
3
2
m
x x
.
Từ
2
3
ta có
1
2
x
m
.
2
2
1
2
2 2
0 2 1 . 3 6 0 3 10 8 0
4
3
m
y x m m m m m
m m
m
(thỏa
*
).
Vậy
2
2
4 52
2
3 9
.
Câu 176: Biết
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
4
1
x
y
x
sao
cho độ dài đoạn thẳng
AB
nhỏ nhất. Tính
2 2
.
A B A B
P y y x x
.
A.
10
P
. B.
6
P
.
C.
6 2 3
P
. D.
10 3
P
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
A
là điểm thuộc thuộc nhánh trái của đồ thị hàm số, nghĩa
1
A
x
với số
0
, đặt
1
A
x
, suy ra
3 3 3
1 1 1 1
1 1 1
A
A
y
x
.
Tương tự gọi
B
điểm thuộc nhánh phải, nghĩa
1
B
x
với số
0
, đặt
1
B
x
,
suy ra
3 3 3
1 1 1 2
1 1 1
B
B
y
x
.
Vậy
2
2
2 2
2
3 3
1 1 1 1
B A B A
AB x x y y
.
Xét hàm
2 2
2 2 2 2
3 3 1
( ; ) 3g

2 2
2 2
9
2 1

.
Dùng bất đẳng thức Cauchy, ta có
2 2
9 36
( ; ) 2 2 1 4 2 4.36 24
g
 

.
Vậy
24 2 6
AB
. Dấu đẳng thức xảy ra khi vả chỉ khi
2
3
36
4
9



.
Suy ra
1 3
1 3
A
A
x
y
1 3
1 3
B
B
x
y
.
Vậy
2 2
. 10
A B A B
P y y x x
.
Câu 177: Cho hàm số
y f x
, biết hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm s
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
1 3
;
2 2
tại điểm nào sau đây?
A.
3
2
x
. B.
1
2
x
. C.
1x
. D.
0
x
.
Câu 178: Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số
2
y f x
nghịch biến trên khoảng
A.
0;1
. B.
1;
. C.
1;0
. D.
;0
.
Câu 179: Cho hàm số
y f x
, biết hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm s
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
1 3
;
2 2
tại điểm nào sau đây?
A.
3
2
x
. B.
1
2
x
. C.
1x
. D.
0
x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có đồ thị hàm số
f x
cắt trục hoành tại
2
điểm nên
0
f x
2
nghiệm
BBT
Dựa vào BBT ta thấy hàm số
y f x
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
1 3
;
2 2
tại điểm
1x
.
Câu 180: Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số
2
y f x
nghịch biến trên khoảng
A.
0;1
. B.
1;
. C.
1; 0
. D.
;0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2
y xf x
,
2
0 2 0
y xf x
2
2
2 0
0
2 0
0
x
f x
x
f x
2
2
0
1
0
1
x
x
x
x
0 1
1
x
x
.
Vậy hàm số nghịch biến trên
0;1
.
Câu 181: Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 1 2cos 2y x x
. Tìm
M m
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 182: Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
3 1
0
2
x
m
x
2
nghiệm phân biệtkhoảng
;a b
. Tính
a b
.
A.
7
2
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
9
2
.
Câu 183: Có bao nhiêu giá trị của tham số thực
m
để hàm số
3 2 2
1
3 2018
3
y x x m x
có hai
điểm cực trị
1
x
,
2
x
sao cho biểu thức
1 2 2
2 2 1
P x x x
đạt giá trị lớn nhất?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 184: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để trên đồ thị hàm số
3 2
1
: 2 3 2018
3
m
C y x mx m x
có hai điểm nằm về hai phía của trục tung mà tiếp
tuyến của
m
C
tại hai điểm đó cùng vuông góc với đường thẳng
: 2 5 0
d x y
?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 185: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Phương trình
2
4 2 0
f x x
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
0
.
Câu 186: Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 1 2cos 2y x x
. Tìm
M m
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 3
cos 1 2cos2 cos 4cos 1 4cos cosy f x x x x x x x
.
Đặt
cost x
,
1;1
t
. Hàm số trở thành
3
4
g t t t
2
1
1;1
2 3
12 1 0
1
1;1
2 3
t
g t t g t
t
Ta có:
1 3
1 3
1 3
9
2 3
1 3
9
2 3
g
g
g
g
1;1
1;1
min min 3
0
max max 3
m f x g t
M m
M f x g t
.
Câu 187: Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
3 1
0
2
x
m
x
2
nghiệm phân biệtkhoảng
;a b
. Tính
a b
.
A.
7
2
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
9
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
3 1 3 1
0
2 2
x x
m m
x x
.
Số nghiệm phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị
3 1
:
2
x
C y
x
và đường thẳng
y m
.
Đồ thị
3 1
:
2
x
C y
x
được suy từ đồ thị hàm số
3 1
2
x
y
x
bằng cách giữ lại phần đồ thị
nằm bên phải trục
Oy
rồi lấy đối xứng qua trục
Oy
. Đồ thị
3 1
:
2
x
C y
x
như sau
Từ đồ thị suy ra để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi
1
;3
2
m
.
Do đó
1
2
a
,
3
b
7
2
a b
.
Câu 188: Có bao nhiêu giá trị của tham số thực
m
để hàm số
3 2 2
1
3 2018
3
y x x m x
có hai
điểm cực trị
1
x
,
2
x
sao cho biểu thức
1 2 2
2 2 1
P x x x
đạt giá trị lớn nhất?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
D
. Ta có
2 2
2 3
y x x m
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi
0
y
có hai nghiệm phân biệt
2
0 4 0
y
m
2;2
m
1
Ta có
1 2 2
2 2 1
P x x x
1 2 2 1
2 2
x x x x
2
Theo Định lý Viet
1 2
2
1 2
2
3
x x
x x m
thay vào
2
ta được
2
1 2 2 1
2 2 9
P x x x x m
.
Khảo sát hàm số
2
9
f m m
trên
2;2
ta được
2;2
max 9
f m
khi
0
m
.
Câu 189: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để trên đồ thị hàm số
3 2
1
: 2 3 2018
3
m
C y x mx m x
có hai điểm nằm về hai phía của trục tung mà tiếp
tuyến của
m
C
tại hai điểm đó cùng vuông góc với đường thẳng
: 2 5 0
d x y
?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2 2 3
y x mx m
. Đường thẳng
d
có hệ số góc
1
2
k
.
O
y
x
3
1
2
2
Gọi
0 0
;
M x y C
.
Tiếp tuyến của
C
tại
M
vuông góc với
d
nên
2 2
0 0 0 0
2 2 3 2 2 2 5 0
x mx m x mx m
*
YCBT
*
có hai nghiệm trái dấu
5
2 5 0
2
m m
.
Do
m
nguyên dương nên
1
m
hoặc
2
m
.
Câu 190: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Phương trình
2
4 2 0
f x x
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Ta có
2
4 2 0
f x x
2
4 2
f x x
Số nghiệm của phương trình trên bằng số giao điểm của hai đồ thị hàm số
2
4
2
y f x x
y
.
Xét
2
4
y f x x g x
.
0
g x
2
4 0
f x x
2 2
4 4 0
x x f x x
2
4 2 4 0
x f x x
2
2
4 2 0
4 0
4 4
x
x x
x x
2
0
4
x
x
x
.
Ta có bảng biến thiên sau:
Đường thẳng
2
y
cắt đồ thị tại
4
điểm phân biệt nên phương trình có
4
nghiệm phân biệt.
Cách 2.
(Theo mình không cần lập bảng biến thiên của hàm số
2
4
y f x x
mà dựa luôn vào bảng
biến thiên đã cho)
2
4 2 0
f x x
2
4 2
f x x
2
2
2
4
4
4
x x a
x x b
x x c
(với
0
a
,
0 4
b
,
4
c
).
Tính
và từ điều kiện của
a
,
b
,
c
suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 191: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3
2
y x mx
cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất.
A.
3 0
m
. B.
3
m
.
C.
3
m
. D.
0
m
.
x
y
4
2
16
y x
Câu 192: Cho hàm số
y f x
. m s
y f x
đồ thị như hình
vẽ bên. Hàm số
2
1
y f x
nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
3;

. B.
3; 1
.
C.
1; 3
. D.
0;1
.
Câu 193: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3
2
y x mx
cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất.
A.
3 0
m
. B.
3
m
. C.
3
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
C
và trục hoành là
3
2 0
x mx
2
2
m x
x
(do
0
x
không là nghiệm của phương trình).
Xét hàm số
2
2
g x x
x
\ 0
D
.
2
2
2g x x
x
.
0 1g x x
.
Bảng biến thiên
Dựa vào đồ thị ta có, để đồ thị hàm số
3
2
y x mx
cắt trục hoành tại một điểm duy nhất thì
3
m
.
Câu 194: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
2
1
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;

. B.
3; 1
. C.
1; 3
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn C
x

0
1

y
0
y



3

O
x
y
2
4
O
x
y
2
4
Ta có
2 2
1 2 . 1
y f x x f x
2
2
0
0
0 1 2 1
1 4
3
x
x
y x x
x
x
.
Mặt khác ta có
2 2
3 1
1 0 2 1 4
1 3
x
f x x
x
.
Ta có bảng xét dấu:
Vậy hàm số
2
1
y f x
nghịch biến trên khoảng
1; 3
.
Câu 195: Cho hàm số
1
2 1
2
x
x
y
m
với
m
tham số thực. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số
m
trong khoảng
50;50
để hàm số nghịch biến trên
1;1 .
Số phần tử của
S
là:
A.
48
. B.
47
. C.
50
. D.
49
.
Câu 196: Cho hàm số
2
1
1
x
y
ax
có đồ thị
C
. Tìm giá trị
a
để đồ thị của hàm số có đường tiệm cận
và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của
C
một khoảng bằng
2 1
?
A.
0
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
1
a
.
Câu 197: Hình vẽ bên đồ thị của hàm s
( )y f x
. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên dương của
tham số
m
để hàm số
( 1)
y f x m
có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
12
. B.
15
. C.
18
. D.
9
.
Câu 198: Cho hàm số
1
2 1
2
x
x
y
m
với
m
tham số thực. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số
m
trong khoảng
50;50
để hàm số nghịch biến trên
1;1 .
Số phần tử của
S
là:
A.
48
. B.
47
. C.
50
. D.
49
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
2 1t
f t
t m
, với
2 0
x
t
1
;2
2
t
.
Ta có
2
2 1
,
m
f t t m
t m
.
Để hàm số đã cho nghịch biến trên
1;1
thì hàm số
f t
nghịch biến trên
1
;2
2
.
2 1 0
1
;2
2
m
m
1
2
1
2
2
m
m
m
1 1
2 2
2
m
m
.
m
50;50
m
nên
0;2;3;...49
m
Vậy có
49
giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 199: Cho hàm số
2
1
1
x
y
ax
có đồ thị
C
. Tìm giá trị
a
để đồ thị của hàm số có đường tiệm cận
và đường tiệm cận đó cách đường tiếp tuyến của
C
một khoảng bằng
2 1
?
A.
0
a
. B.
2
a
. C.
3
a
. D.
1
a
.
Lời giải
Chọn D
Nếu
0
a
thì đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Nếu
0
a
thì đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng nên cũng không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Xét trường hợp
0
a
, khi đó đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1
y
a
.
Ta có
2
2
2
2 2
1
1
1
1
1
1 1
ax x
ax
ax
ax
y
ax
ax ax
.
Tiếp tuyến song song với tiệm cận ngang khi
1
1 0ax x
a
.
Ta được tiếp tuyến
2
1
1
1
1
1
1
a
y
a
a
a
.
Ta giải các phương trình
1 1
1 2 1
1 1
1 2 1
a
a
a
a
.
Đặt
1
0
t
a
, ta được
2
2
2
1 2 1
1 1 2
1 1 2 1 1
t t
t t
t t loai
2 2 2 2
2 2 1 2 2 2 1 2t t t t t t
2 2
1 2 1t t t
. Do đó ta được
1
a
.
Câu 200: Hình vẽ bên đồ thị của hàm s
( )y f x
. Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên dương của
tham số
m
để hàm số
( 1)
y f x m
có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
12
. B.
15
. C.
18
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Nhn xét:
+ S giao đim ca
:
C y f x
vi
Ox
bng s giao đim ca
: 1
C y f x
vi
Ox
.
+ Vì
0
m
nên
: 1
C y f x m
được bng cách tnh tiến
: 1
C y f x
lên trên
m
đơn v.
TH1:
0 3
m
. Đồ thị hàm số có 7 điểm cực trị. Loại.
TH2:
3
m
. Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH3:
3 6
m
. Đồ thị hàm số có 5 điểm cực trị. Nhận.
TH4:
6
m
. Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị. Loại.
Vậy
3 6
m
. Do
*
m
nên
3;
{ }4;5
m
.
Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng 12.
Câu 201: Hỏi bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
2 3 2
1 1 4
y m x m x x
nghịch biến trên
khoảng
;
 
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 202: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau
Hàm số
2
x
y f e
đồng biến trên khoảng
A.
2;
. B.
;1
. C.
0;ln 3
. D.
1;4
.
Câu 203: Biết
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
sao cho đoạn thẳng
AB
có độ dài nhỏ nhất. Tính
2 2
.
A B A B
P x x y y
.
A.
5 2
P
. B.
6 2
P
. C.
6
P
. D.
5
P
.
Câu 204: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 3
2 1
x
y
x
cùng với hai đường tiệm cận tạo thành tam giác
diện tích bằng
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Câu 205: Cho hàm s
3 2
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
là tham số. Tổng bình phương tất
cả các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
2 1
x x
bằng
A.
25
4
. B.
22
9
. C.
8
3
. D.
40
9
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.D 4.C 5.B 6.A 7.C 8.B 9.A 10.C
11.B 12.D 13.B 14.A 15.D 16.B 17.C 18.D 19.B 20.B
21.D 22.C 23.B 24.C 25.B 26.A 27.C 28.C 29.C 30.A
31.A
32.B
33.B
34.D
35.B
36.A
37.A
38.C
39.D
40.D
41.B 42.C 43.A 44.B 45.A 46.C 47.D 48.D 49.A 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 206: Hỏi bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
2 3 2
1 1 4
y m x m x x
nghịch biến trên
khoảng
;
 
?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
+ Khi
1
m
thì
4
y x
là hàm nghịch biến trên
;
 
nên nhận
1
m
.
+ Khi
1
m
t
2
2 4
y x x
có đồ thị một Parabol nghịch biến trên
1
;
4

nên
loại
1
m
.
+ Khi
1
m
thì hàm số đã cho là hàm số bậc ba, nghịch biến trên
;
 
khi và chỉ khi
0
y
với mọi
x
2 2
3 1 2 1 1 0
m x m x
,
x
2
2
2
3 1 0
1 3 1 . 1 0
a m
m m
2
1 1
4 2 2 0
m
m m
1 1
1
1
2
m
m
1
1
2
m
.
m
nên suy ra
0
m
.
Vậy có hai giá trị của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán
0
m
;
1
m
.
Câu 207: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau
Hàm số
2
x
y f e
đồng biến trên khoảng
A.
2;
. B.
;1
. C.
0;ln 3
. D.
1;4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
x
y f e
. 2
x x
y e f e
.
Hàm số
2
x
y f e
đồng biến khi
. 2 0
x x
y e f e
2 0
x
f e
(do
0
x
e x
).
0
f x
1
x
hoặc
1 4
x
nên
2 0
x
f e
2 1
1 2 4
x
x
e
e
3
2 1
x
x
e
e
ln3
0
x
x
.
Suy ra hàm số đồng biến trên
;0

ln3;
.
Do đó hàm số đồng biến trên
2;
.
Câu 208: Biết
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
sao cho đoạn thẳng
AB
có độ dài nhỏ nhất. Tính
2 2
.
A B A B
P x x y y
.
A.
5 2
P
. B.
6 2
P
. C.
6
P
. D.
5
P
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: (Trắc nghiệm)
Đồ thị
C
của
1
1
x
y
x
có tiệm cận đứng
1x
và tiệm cận ngang
1y
.
Gọi
1;1
I
là giao điểm của hai đường tiệm cận
I
là tâm đối xứng của
C
.
Nhận xét
AB
nhỏ nhất khi và chỉ khi
IA
nhỏ nhất.
Giả sử
A
thuộc nhánh phải của đồ thị
1
;
1
a
A a
a
,
1
a
.
Ta có:
2
2 2
2
1 4
1 1 1 2 4 2
1
1
a
IA a a
a
a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
2
4
1
1
a
a
2
1 2 1 2 1 2
a a a
(Do
1
a
).
Suy ra:
1 2;1 2
A
1;1
I
là trung điểm
AB
nên
1 2;1 2
B
.
Vậy
2 2
. 5
A B A B
P x x y y
.
Cách 2:
Đồ thị
C
của
1
1
x
y
x
có tiệm cận đứng
1x
và tiệm cận ngang
1y
Gọi
1;1
I
là giao điểm của hai đường tiệm cận
I
là tâm đối xứng của
C
.
Giả sử
A
thuộc nhánh phải của đồ thị
2
1;
a
A a
a
,
0
a
.
B
thuộc nhánh trái đồ thị
2
1 ;
b
B b
b
,
0
b
.
2
;
a b
BA a b
ab
2
2
2
2
4
a b
AB a b
ab
2
4
a b
ab
4
2
16
a b
ab
2
2
2
64
2 64 16
AB a b
a b
4
AB
.
Dấu
" "
xảy ra
2
8
a b
a b
2
a b
.
1 2;1 2
A
,
1 2;1 2
B
.
Vậy
2 2
. 5
A B A B
P x x y y
.
Câu 209: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 3
2 1
x
y
x
cùng với hai đường tiệm cận tạo thành tam giác có
diện tích bằng
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
0 0
;M x y
thuộc đồ thị hàm số là:
0
2
0
0
8 4
: 1
2 1
2 1
y x x
x
x
Giao của đường tiếp tuyến với tiệm cận ngang là:
0
4 1
;1
2
x
A
Giao của đường tiếp tuyến với tiệm cận đứng là:
0
0
2 7
1
;
2 2 1
x
B
x
Giao của hai tiệm cận là:
1
;1
2
I
0
0
8
2 1;0 ; 0;
2 1
IA x IB
x
Diện tích tam giác
IAB
là:
0
0
1 1 8
. 2 1 . 4
2 2 2 1
IAB
S IA IB x
x
.
Câu 210: Cho hàm số
3 2
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
là tham số. Tổng bình phương tất
cả các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
2 1
x x
bằng
A.
25
4
. B.
22
9
. C.
8
3
. D.
40
9
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2 1 3 2 0
y mx m x m
*
Hàm số có hai điểm cực trị
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
2 1
x x
khi và chỉ khi
1 2
0
0 1
2 1 2
m
x x
.
Ta có
2
2 6 2 6
1 2 4 1 0 *
2 2
m m m
.
Mặt khác ta có
1 2
2 1
m
x x
m
3
Từ
2
3
ta có
2
2
m
x
m
2
x
là nghiệm của
*
nên
2
2
2 2
2 1 . 3 6 0 3 8 4 0
m m
m m m m m
m m
2
2
3
m
m
thỏa mãn
*
.
Vậy tổng bình phương các giá trị của
m
là:
2
2
2 40
2
3 9
.
Câu 211: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn
2018
của tham số
m
để hàm số
2
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
1;9
. Tính số phần tử của tập hợp
S
.
A.
2015
. B.
2016
. C.
2017
. D.
2014
.
Câu 212: Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm s
3 2
2 3 1 6 1 2
y x m x m m x
song song đường thẳng
4y x
.
A.
1
m
. B.
1
3
m
. C.
2
3
m
. D.
2
3
m
.
Câu 213: Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn
2018
của tham số
m
để hàm số
2
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
1;9
. Tính số phần tử của tập hợp
S
.
A.
2015
. B.
2016
. C.
2017
. D.
2014
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
t x
, ta có
1;9 1;3
x t
và khi
x
càng tăng thì
t
càng tăng.
Xét hàm số
2
( )
t
g t
t m
. Khi
0
m
, ta có điều kiện xác định của hàm số
2
( )
t
g t
t m
t m
.
2
'
2
m
g t
t m
.
Hàm số
2
x
y
x m
nghịch biến trên khoảng
1;9
.
Hàm số
( )g t
nghịch biến trên khoảng
1;3
2 0
1
3
m
m
m
3
m
.
m
nguyên dương và nhỏ hơn
2018
nên ta có
3 2017
m
hay
S
2015
phần tử.
Câu 214: Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm s
3 2
2 3 1 6 1 2
y x m x m m x
song song đường thẳng
4y x
.
A.
1
m
. B.
1
3
m
. C.
2
3
m
. D.
2
3
m
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
6 6 1 6 1 2y x m x m m
,
0
1 2
x m
y
x m
.
Để hàm số có hai cực trị thì
1 2m m
1
3
m
.
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
3 2
; 7 3
A m m m
,
3 2
1 2 ;20 24 9 1
B m m m m
. Do
đó
3
1 3 ; 3 1
AB m m
. Do đó
AB
có vectơ pháp tuyến là
2
3 1 ;1
n m
.
Do đó
2
3 2
: 3 1 2 3 0
AB m x y m m m
2
3 2
3 1 2 3
y m x m m m
.
Để đường thẳng
AB
song song với đường thẳng
4y x
thì:
2
3 2
3 1 4
2 3 0
m
m m m
1
1
3
0
1
2
1
m
m
m
m
m
1
3
m
.
Câu 215: Tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số
y g x
biết đồ thị ảnh của đthị hàm số
1
2
x
y
x
qua phép đối xứng tâm
1;1
I
.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 0

0;
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2

2;
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 0

0;
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2

2;
.
Câu 216: Cho điểm
0;5
A
và đường thẳng
đi qua điểm
1;2
I
với hệ số góc
k
. tất cả bao nhiêu giá trị
của
k
để đường thẳng
cắt đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
tại hai điểm
M
N
sao cho tam giác
AMN
vuông tại
A
?
A.
1
. B.
2
. C. Vô số. D.
0
.
Câu 217: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
2018;2018
m
để hàm số
2
y x m x m
đồng
biến trên
1;2
?
A.
2014
. B.
2020
. C.
2016
. D.
2018
.
Câu 218: Tìm khoảng đồng biến nghịch biến của hàm số
y g x
biết đồ thị ảnh của đthị hàm số
1
2
x
y
x
qua phép đối xứng tâm
1;1
I
.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 0

0;
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2

2;
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 0

0;
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 2

2;
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
0
0
0
1
;
2
x
M x C
x
;
C
là đồ thị của hàm s
1
2
x
y
x
.
Gọi
'M
là ảnh của
M
qua phép đối xứng tâm
1;1
I
.
Ta có :
' 0
' 0
2
2
M
M
x x
y y
0
'
0
1
2
2
M
x
y
x
0
0
3
2
x
x
0
0
2 1
2
x
x
hay hàm số có dạng :
y g x
1
x
x
.
2
1
0
y
x
,
\ 0
x
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 0

0;
.
Câu 219: Cho điểm
0;5
A
và đường thẳng
đi qua điểm
1;2
I
với hệ số góc
k
. tất cả bao nhiêu giá trị
của
k
để đường thẳng
cắt đồ thị
2 1
:
1
x
C y
x
tại hai điểm
M
N
sao cho tam giác
AMN
vuông tại
A
?
A.
1
. B.
2
. C. Vô số. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
1x
. Phương trình của đường thẳng
: 1 2
y k x
.
Phương trình hoành độ giao điểm:
2 1
1 2
1
x
k x
x
2
1 3
k x
(*).
Để
cắt đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt thì (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó
0
k
.
Giả sử
, 1 2
M a k a
,
, 1 2
N b k b
. Khi đó
,a b
là nghiệm của phương trình (*).
Do đó
2
3
a b
k
ab
k
.
, 1 3
AM a k a
,
, 1 3
BM b k b
.
Để tam giác
AMN
vuông tại
A
thì
. 0
AM AN

2
1 1 3 2 9 0
ab k a b k a b
2
3 3
. 2 1 0
k k
k
k k
2
3 10 3 0
k k
3
1
3
k
k
.
Vậy có
2
số
k
thỏa mãn.
Câu 220: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
2018;2018
m
để hàm số
2
y x m x m
đồng
biến trên
1;2
?
A.
2014
. B.
2020
. C.
2016
. D.
2018
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
3 2y x mx
2 3x m x
. Để hàm số đồng biến trên
1;2
thì
0 1;2
y x
.
Khi đó
2 3 0 1;2
m x x
3
2 1;2
2
x
m x
. Do đó
3
m
.
Vậy
3 2018
m
hay có
2016
số nguyên thỏa mãn.
Câu 221: Cho hàm số
y f x
. Biết rằng hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
hàm s
2
5
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
7
. B.
9
. C.
4
. D.
3
.
Câu 222: Cho hàm số
1
x
y
x m
, với
m
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
nhỏ hơn
2
để hàm số nghịch biến trên khoảng
2; 3
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 223: bao nhiêu giá tr nguyên của
m
lớn hơn
2019
để đồ th hàm số
3 2 2 2
3 3 1 1
y x mx m x m
có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A.
2017
. B. Vô số. C.
2019
. D.
2018
.
Câu 224: Cho hàm số
y f x
. Biết rằng hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
hàm s
2
5
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
7
. B.
9
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 5
y xf x
2
2
2
0
5 4
5 1
5 4
x
x
x
x
0
3
2
1
x
x
x
x
.
Ta có BBT
hàm số
2
5
y f x
7
điểm cực trị.
Câu 225: Cho hàm số
1
x
y
x m
, với
m
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
nhỏ hơn
2
để hàm số nghịch biến trên khoảng
2; 3
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
\
D m
.
2
1
m
y
x m
.
Hàm số nghịch biến trên
2; 3
2
1
0
m
x m
,
2; 3
x
.
1
1 0
1 2
2
2; 3
3
3
m
m
m
m
m
m
m
.
Kết hợp
m
nguyên nhỏ hơn
2
ta được
0;1
m
. Vậy có
2
giá trị nguyên của
m
thỏa mãn.
Câu 226: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
lớn hơn
2019
để đồ thị hàm số
3 2 2 2
3 3 1 1
y x mx m x m
có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
A.
2017
. B. Vô số. C.
2019
. D.
2018
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
0 0
;A x y
,
0 0
;
B x y
là hai điểm phân biệt trên đồ thị đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Khi đó:
3 2 2 2
0 0 0 0
3 3 1 1
y x mx m x m
1
3 2
2 2
0 0 0 0
3 3 1 1
y x m x m x m
3 2 2 2
0 0 0
3 3 1 1
x mx m x m
2
Từ
1
2
suy ra:
2 2
0
6 2 2 0
mx m
2 2
0
3 1
mx m
3
.
Trên đồ thị có
2
điểm phân biệt
A
,
B
đối xứng nhau qua gốc tọa độ
3
hai nghiệm
phân biệt
2
0 1
3 1 0
1
m
m m
m
.
Do
m
nguyên, lớn hơn
2019
nên
2018; 2017;...; 2
m
, gồm
2017
giá trị.
Câu 227: Cho hàm số
4 2
2 1 2 1
y x m x m
đồ thị
m
C
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ
thị
m
C
cắt trục hoành tại
4
điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
A.
4
m
. B.
4
4
9
m
m
. C.
4
m
. D.
4
4
9
m
m
.
Câu 228: Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
. Tìm
m
để đường thẳng
:
2
y x m
cắt
C
tại hai điểm phân
biệt
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
có diện tích bằng
3
(đvdt).
A.
2
m
. B.
2
m
. C. Không tồn tại
m
. D.
2
m
.
Câu 229: Cho hàm số
4 2
2 1 2 1
y x m x m
đồ thị
m
C
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ
thị
m
C
cắt trục hoành tại
4
điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
A.
4
m
. B.
4
4
9
m
m
. C.
4
m
. D.
4
4
9
m
m
.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
4 2
2
1
2 1 2 1 0
2 1
x
x m x m
x m
.
Để đồ thị
m
C
cắt trục hoành tại
4
điểm phân thì
1
2 1 0
2
m m
.
TH1:
2 1 1 0
m m
Khi đó hoành độ của các giao điểm tính từ bé đến hớn là :
2 1
m
;
1
;
1
;
2 1
m
Để các hoành độ lập thành cấp số cộng thì
1 2 1 2
m
2 1 3 4
m m
(thỏa mãn
điều kiện).
TH2:
2 1 1 0
m m
Khi đó hoành độ của các giao điểm tính từ bé đến hớn là :
1
;
2 1
m
;
2 1
m
;
1
Để các hoành độ lập thành cấp số cộng thì
2 1 1 2 2 1
m m
4
3 2 1 1
9
m m
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
4
4
9
m
m
.
Câu 230: Cho hàm s
2 1
1
x
y C
x
. Tìm
m
để đường thẳng
:
2
y x m
cắt
C
tại hai điểm phân
biệt
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
có diện tích bằng
3
(đvdt).
A.
2
m
. B.
2
m
. C. Không tồn tại
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
2 4 1 0 1
2 1
2
1
1
x m x m
x
x m
x
x
.
Phương trình
1
2
8 0
m
với mọi
m
.
1 2
1
, . 2 3
2
OAB
S d O AB m x x
2
2 2 2
1 2 1 2
4 12 8 48
m x x x x m m
.
2
4 2
m m
.
Câu 231: Cho các số thực
,x y
thỏa mãn
0, 0, 1.
x y x y
Gọi
,M m
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 2
(4 3 )(4 3 ) 25 .S x y y x xy
Tổng
M m
bằng:
A.
391
16
. B.
383
16
. C.
49
2
. D.
25
2
.
Câu 232: Cho hàm s
1
2 1
x
y
x
đồ thị
C
, đường thẳng
:
d y x m
. Với mọi
m
ta luôn có
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
. Gọi
1
k
,
2
k
lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến với
C
tại
A
,
B
. Tìm
m
để tổng
1 2
k k
đạt giá trị lớn nhất.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
5
m
.
Câu 233: Cho các số thực
,x y
thỏa mãn
0, 0, 1.
x y x y
Gọi
,M m
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
2 2
(4 3 )(4 3 ) 25 .S x y y x xy
Tổng
M m
bằng:
A.
391
16
. B.
383
16
. C.
49
2
. D.
25
2
Lời giải
Chọn A
Từ
1
0, 0, 1 2 0
4
x y x y xy xy
.
Ta có
2 2 2 3 3
(4 3 )(4 3 ) 25 16( ) 12( ) 34S x y y x xy xy x y xy
2 3 2
16( ) 12( ) 36 ( ) 34 16( ) 2 12
xy x y xy x y xy xy xy
Từ BBT ta suy ra:
191
min
16
m S
đạt tại
2 3 1 3
;
4 4
x y
25
max
2
M S
đạt tại
1
2
x y
.
Do đó
391
.
16
M m
Câu 234: Cho hàm s
1
2 1
x
y
x
đồ thị
C
, đường thẳng
:
d y x m
. Với mọi
m
ta luôn có
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
. Gọi
1
k
,
2
k
lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến với
C
tại
A
,
B
. Tìm
m
để tổng
1 2
k k
đạt giá trị lớn nhất.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
5
m
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
C
và đường thẳng
d
1
2 1
x
x m
x
1 2 1
1
2
x x m x
x
2
2 2 1 0 1
1
2
x mx m
x
.
Phương trình
1
2
2 2 0,m m m
1
không có nghiệm
1
2
x
nên với mọi
m
ta luôn có
d
cắt
C
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
. Gọi
1
x
,
2
x
là hoành độ của
A
,
B
thì
1
x
,
2
x
là các nghiệm của phương trình
1
.
Ta có
1 2
x x m
1 2
1
2
m
x x
.
Hàm số
1
2 1
x
y
x
2
1
2 1
y
x
.
Do đó:
1 2
k k
1 2
y x y x
2 2
1 2
1 1
2 1 2 1
x x
2 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2
4 4 2
4 2 1
x x x x
x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
4 8 4 2
4 2 1
x x x x x x
x x x x
2
2
4 8 6 4 1 2 2
m m m
.
xy
0
1
16
1
4
S
12
25
2
191
16
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
m
.
Vậy
1 2
max 2
k k
khi
1
m
.
Câu 235: Cho hàm số
y f x
đồ thị
C
như hình vẽ bên đạo hàm
f x
liên tục trên
khoảng
;
.
Đường thẳng hình vẽ bên tiếp tuyến của
C
tại điểm hoành
độ
0
x
Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
m
. B.
2 0
m
. C.
0 2
m
. D.
2
m
.
Câu 236: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3
2
2 1 3 5
y x m x m x
3
điểm cực trị.
A.
1;

. B.
;0
. C.
1
0; 1;
4

. D.
1
;
4

.
Câu 237: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
2
( 2)
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
; 2
. B.
0;2
. C.
2;
. D.
2;0
.
Câu 238: Cho hàm số
y f x
đồ thị
C
như hình vẽ bên đạo hàm
f x
liên tục trên
khoảng
;
.
Đường thẳng hình vẽ bên tiếp tuyến của
C
tại điểm hoành
độ
0
x
Gọi
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
m
. B.
2 0
m
. C.
0 2
m
. D.
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên
1;1
và đồng biến trên các khoảng còn
lại nên
0
f x
,
1;1
x
0
f x
,
; 1 1;x
 
min
f x
khi
1;1
x
.
Ta có
m f x
Quan sát đồ thị ta thấy
tan 2
AOB
tan 2
0 2
f
Đồng thời ta có
1 1 0 2
f f
Vậy ta có
min 2
f x
2
m
.
Câu 239: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3
2
2 1 3 5
y x m x m x
3
điểm cực trị.
A.
1;

. B.
;0
. C.
1
0; 1;
4

. D.
1
;
4

.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
3 2
2 1 3 5f x x m x mx
.
2
3 2 2 1 3f x x m x m
.
Để hàm số
3
2
2 1 3 5
y x m x m x
3
điểm cực trị thì hàm số
f x
đúng một
điểm cực trị dương
0
f x
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa
1 2
0
x x
0
m
.
Kiểm tra lại với
0
m
thì phương trình
0
f x
0
2
3
x
x
(thỏa yêu cầu)
Vậy với
;0
m 
thì hàm số đã cho có
3
điểm cực trị.
Câu 240: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
2
( 2)
y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
; 2
. B.
0;2
. C.
2;
. D.
2;0
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát bảng biến thiên của hàm số
y f x
ta thấy
0
f x
0
2
x
x
.
Với
2
2
y f x
ta có
2
2 . 2
y x f x
;
0
y
2
2
0
2 0
2 2
x
x
x
0
2
2
x
x
x
.
Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu
y
ta được
0
y
,
x
2; 2 0; 2 2;

nên hàm số
2
4
y f x
nghịch biến trên khoảng
2;

.
Câu 241: Cho hàm số
4 2 4
2 2y x mx m m
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để các điểm cực trị của đồ
thị hàm số lập thành một tam giác đều.
A.
2 2
m
. B.
3
3
m
. C.
3
4
m
. D.
1
m
.
Câu 242: Tìm tất cả các giá trị của
m
để
1x
thuộc vào khoảng nghịch biến của hàm số
3 2
2018
y x mx mx
.
A.
0
m
. B.
3
m
. C.
3
m
hoặc
0
m
. D.
1
m
.
Câu 243: Cho các hàm số
y f x
y g x
liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng
bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây:
Xét
4
mệnh đề nào sau đây:
I
. Phương trình
f x g x
vô nghiệm trên khoảng
;0

.
II
. Phương trình
2018
f x g x
có nghiệm.
III
. Phương trình
f x g x m
2
nghiệm phân biệt với mọi tham số
0
m
.
IV
. Phương trình
2018
f x g x
không có nghiệm.
Số mệnh đề đúng trong
4
mệnh đề trên là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
x


f x
f x

0
x

0

g x
g x
0


0
Câu 244: Cho hàm số
4 2 4
2 2y x mx m m
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để các điểm cực trị của đồ
thị hàm số lập thành một tam giác đều.
A.
2 2
m
. B.
3
3
m . C.
3
4
m
. D.
1
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3
4 4y x mx
.
0
y
2
0
x
x m
. Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì
0
m
.
Ba điểm cực trị đó
4
0; 2A m m
,
4 2
; 2B m m m m
,
4 2
; 2B m m m m
.
Để
ABC
là tam giác đều thì
AB BC
4
4m m m
3
0
3
m l
m
.
Câu 245: Tìm tất cả các giá trị của
m
để
1x
thuộc vào khoảng nghịch biến của hàm số
3 2
2018
y x mx mx
.
A.
0
m
. B.
3
m
. C.
3
m
hoặc
0
m
. D.
1
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
2
3 2
y x mx m
,
2
3m m
.
Để hàm số có khoảng nghịch biến thì
2
0 3 0
m m
0
3
m
m
.
Khi đó, khoảng nghịch biến của hàm số là
2 2
3 3
;
3 3
m m m m m m
.
1x
thuộc khoảng nghịch biến của hàm số khi
2 2
3 3
1
3 3
m m m m m m
2
2
3 3 1
3 3 2
m m m
m m m
.
2
2 2
3 0
3 0
1
3 0
3 6 9
m
m m
m
m m m m
3
0
m
m
4
.
2
2 2
3 0
3 0
2
3 0
3 6 9
m
m m
m
m m m m
3
0
3
3
1
m
m
m
m
m
1
m
5
.
Từ
4
5
suy ra
1
m
.
Câu 246: Cho các hàm số
y f x
y g x
liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng
bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây:
Xét
4
mệnh đề nào sau đây:
I
. Phương trình
f x g x
vô nghiệm trên khoảng
;0

.
II
. Phương trình
2018
f x g x
có nghiệm.
III
. Phương trình
f x g x m
2
nghiệm phân biệt với mọi tham số
0
m
.
IV
. Phương trình
2018
f x g x
không có nghiệm.
Số mệnh đề đúng trong
4
mệnh đề trên là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trong khoảng
;0

, ta có
0, 0
f x g x
nên phương trình
f x g x
vô nghiệm
suy ra
I
đúng.
Đặt
h x f x g x
0, 0
h x f x g x x
. Ta có bảng biến thiên như sau:
x

0

h x
h x



0
Từ bảng biến thiên ta có
II
,
III
đúng.
Xét hàm số
2018
u x g x
, ta có bảng biến thiên:
Đồng thời ta thấy
lim
x
f x


lim 0
x
f x

nên đồ thị hàm số
f x
u x
cắt nhau
tại một điểm duy nhất có hoành độ
0
0
x
.
Suy ra phương trình
2018
f x g x
có đúng một nghiệm. Vậy
IV
sai.
x

0

u x g x
2018
g x
2018


2018
x

0

g x
g x
0


0
x


f x
f x

0
Câu 1:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị
y f x
như hình vẽ. Xét hàm số
3 2
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
3; 1
min 1
g x g
. B.
3; 1
min 1g x g
C.
3; 1
min 3
g x g
D.
3;1
3 1
min
2
g g
g x
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3 2 2
1 3 3 3 3
2018
3 4 2 2 2
g x f x x x x g x f x x x
Căn cứ vào đồ thị
y f x
, ta có:
1 2 1 0
1 1 1 0
3 3 3 0
f g
f g
f g
Ngoài ra, vẽ đồ thị
P
của hàm số
2
3 3
2 2
y x x
trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ bên
(đường nét đứt ), ta thấy
P
đi qua các điểm
3;3
,
1; 2
,
1;1
với đỉnh
3 33
;
4 16
I
.
Rõ ràng
o Trên khoảng
1;1
thì
2
3 3
2 2
f x x x
, nên
0
1;1
xg x
x
y
1
1
3
3
1
2
P
O
x
y
1
1
3
3
1
2
o Trên khoảng
3; 1
thì
2
3 3
2 2
f x x x
, nên
0
3; 1
xg x
Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm
y g x
trên
3;1
như sau:
Vậy
3; 1
min 1
g x g
Câu 2:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để đường thẳng
4
y m x
cắt đồ thị của hàm số
2 2
1 9
y x x
tại bốn
điểm phân biệt?
A.
1.
B.
5.
C.
3.
D.
7.
Lời giải
Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
2 2
1 9 4
x x m x
2 2
1 9
1
4
x x
m
x
,
4
x
.
Số nghiệm của
1
bằng số giao điểm của 2 đồ thị hàm số
2 2
1 9
4
x x
y f x
x
y m
.
Ta có:
2 2 2 2
4 3 2
2 2
2 9 4 2 1 4 9 1
3 16 10 80 9
4 4
x x x x x x x x
x x x x
f x
x x
4 3 2
0 3 16 10 80 9 0
f x x x x x
Giải phương trình bằng MTBT ta được 4 nghiệm
1
2
3
4
2,169
0,114
2, 45
4,94
x
x
x
x
. Các nghiệm này đã được lưu
chính xác ở trong bộ nhớ của MTBT.
Bảng biến thiên:
Từ BBT và
2; 1; 0;1;2 .
m m
Câu 3:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Hàm số
3 3
3
y x m x n x
(tham số
;m n
) đồng biến trên khoảng
;

. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 2
4
P m n m n
bằng
x

1
x
2
x
3
x
4
4
x

f x
0
0
0
f x

2,58
2,28
9, 67


383,5
x
3
1
1
g x
0
g x
A.
16
. B.
4
. C.
1
16
. D.
1
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
2 2 2 2
3 3 3 3 2
y x m x n x x m n x m n
.
Hàm số đồng biến trên
;

0
0
0
a
mn
.
TH1:
0
0
0
m
mn
n
.
Do vai trò của
,m n
là như nhau nên ta chỉ cần xét trường hợp
0
m
.
2
1 1 1
4 2 1
4 16 16
P n n n
.
TH2:
0 0; 0
m n m n
(do vai trò của
,m n
như nhau).
Ta có
2
2
1 1 1
2 4 2
4 16 16
P m n n
.
Từ
1 , 2
ta có
min
1
16
P
. Dấu
" "
xảy ra khi và chỉ khi
1
; 0
8
m n
hoặc
1
0;
8
m n
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ-lần 1-NH2017-2018)
Hình vẽ bên đồ thị của hàm s
y f x
.
Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
1
y f x m
5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
12
. B.
15
. C.
18
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Số giao điểm của
:
C y f x
với
Ox
bằng số giao điểm của
: 1
C y f x
với
Ox
.
0
m
nên
: 1
C y f x m
được bằng cách tịnh tiến
: 1
C y f x
lên trên
m
đơn vị.
O
x
y
2
3
6
TH1:
0 3
m
. Đồ thị hàm số có
7
điểm cực trị. Loại.
TH2:
3
m
. Đồ thị hàm số
5
điểm cực trị. Nhận.
TH3:
3 6
m
. Đồ thị hàm số có
5
điểm cực trị. Nhận.
TH4:
6
m
. Đồ thị hàm số
3
điểm cực trị. Loại.
Vậy
3 6
m
. Do
*
m
nên
3;4;5
m
.
Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
12
.
Câu 5:
(THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2
sin 3cos sin 1y x x m x
đồng biến trên đoạn
0;
2
.
A.
3
m
. B.
0
m
. C.
3
m
. D.
0
m
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
sin , 0; 0;1
2
x t x t
Xét hàm số
3 2
3 4f t t t mt
Ta có
2
3 6
f t t t m
Để hàm số
f t
đồng biến trên
0;1
cần:
2 2
0 0;1 3 6 0 0;1 3 6 0;1
f t t t t m t t t m t
Xét hàm số
2
3 6g t t t
6 6
0 1
g t t
g t t
Bảng biến thiên
x
x
TH1: 0 3
m
TH2 : 3
m
x
x
TH3:3 6
m
TH4 : 6
m
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy với
0
m
thì hàm số
f t
đồng biến trên
0;1
, hàm s
f x
đồng biến trên đoạn
0;
2
.
Câu 6:
(THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
2
3 4
3
x
y ax ax
. Để hàm số đạt cực trị tại
1
x
,
2
x
thỏa mãn
2 2
1 2
2 2
2 1
2 9
2
2 9
x ax a a
a x ax a
thì
a
thuộc khoảng nào ?
A.
5
3;
2
a
. B.
7
5;
2
a
. C.
2; 1
a
. D.
7
; 3
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Đạo hàm :
2
2 3y x ax a
,
2
0 2 3 0
y x ax a
1
Hàm số có hai cực trị
1
x
,
2
x
khi
0
y
có hai nghiệm phân biệt
0 3 0
a a
.
Khi đó
1
x
,
2
x
là nghiệm pt
1
, theo định lý Viet :
1 2
1 2
2
. 3
x x a
x x a
.
Do đó :
2
2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
2
2 2 2
2 1 2 1 2 1 1 2 1 2
2 9 3 4 12
2 9 3 4 12
x ax a x x x x x x x x a a
x ax a x x x x x x x x a a
.
Theo đề bài, ta có :
4 12 4 12
2 1 4
4 12
a a a
a
a a a
.
Câu 7:
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
.
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị hàm số
y f x
, (
y f x
liên tục trên
). Xét
hàm số
2
2
g x f x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
g x
nghịch biến trên khoảng
; 2
.
O
x
y
2
2
4
1
1
t
0
1
g t
g t
0
9
B. Hàm số
g x
đồng biến trên khoảng
2;
.
C. Hàm số
g x
nghịch biến trên khoảng
1;0
.
D. Hàm số
g x
nghịch biến trên khoảng
0;2
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị thấy
1
0
2
x
f x
x
0 2
f x x
.
Xét
2
2
g x f x
có TXĐ
D
.
2
g x xf t
với
2
2
t x
.
2
2
0
0
0 2 1 1
2
2 2
x
x
g x t x x
x
t x
.
2
0 2 2 2 2
f t t x x x
.
Bảng biến thiên:
Hàm số
g x
đồng biến trên
2;0
.Vậy C sai.
Câu 8:
(THPT Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
1
2
x
y
x
. Số các giá trị
tham số
m
để đường thẳng
y x m
luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
trọng tâm tam giác
OAB
nằm trên đường tròn
2 2
3 4
x y y
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm :
2
1
3 2 1 0 *
2
x
x m x m x m
x
Theo yêu cầu bài toán :
*
phải có hai nghiệm phân biệt khác
2
2
0
2 13 0,
4 3 2 2 1 0
m m m
m m
Gọi
1 1
;A x y
,
2 2
;B x y
suy ra
G
là trọng tâm của tam giác
OAB
:
1 2 1 2 1 2 1 2
2 3 3 2 3 3
; ; ; ;
3 3 3 3 3 3 3 3
x x y y x x x x m
m m m m m
G G G G
Theo yêu cầu bài toán :
2 2
2
3
3 3 3
3 4 2 9 45 0
15
3 3 3
2
m
m m m
m m
m
.
Câu 9:
(THPT Hồng Phong-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
BC a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
ABC
. Gọi
,H K
lần lượt là
x

2
1
0
1
2

y
0
0
0
0
0
y
hình chiếu vuông góc của
A
lên cạnh bên
SB
SC
. Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp
.
A HKB
là:
A.
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Nhận xét :
90
AKC AHC ABC
, nên 4 điểm
, , , A H K B
thuộc mặt cầu đường
kính
AC
. Bán kính
2
2
a
R OA
3
3
4 2
R
3 3
a
V
.
Cách 2: Dựng hình vuông
ABCD
. Gọi
M
là trung điểm
AB
.
Tam giác
AHB
vuông tại
H
MO HAB
suy ra
MO
là trục đường tròn ngoại tiếp tam
giác
HAB
.
Tam giác
AKC
vuông tại
K
suy ra
OA OK
. Suy ra
O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
AHKB
và bán kính
2
2
a
R OA
3
3
4 2
R
3 3
a
V
.
Câu 10:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
đường thẳng
2
y x m
cắt đồ thị
H
của hàm số
2 3
2
x
y
x
tại hai điểm
, A B
phân biệt
sao cho
2018 2018
1 2
P k k
đạt giá trị nhỏ nhất, với
1 2
,k k
hệ số góc của tiếp tuyến tại
, A B
của
đồ thị
H
.
A.
3.
m
B.
2.
m
C.
3.
m
D.
2.
m
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm
2 3
2
2
x
x m
x
2
2
2
2 2 2 3 0
2 6 3 2 0 (1)
x
x
x x m x
x m x m
Đường thẳng
: 2
d y x m
cắt
( )H
tại hai điểm phân biệt
(1) có 2 nghiệm phân biệt khác
2
2
6 8 3 2 0
2
2. 2 6 . 2 3 2 0
m m
m m
(*)
Khi đó
,
A B
x x
là 2 nghiệm phân biệt của (1)
6
2
3 2
2
A B
A B
m
x x
m
x x
(2)
S
D
C
B
H
K
O
M
A
Ta có
1 2
2 2 2
1 1 1
,
2 2 2
A B
y k k
x x x
1 2
2 2
1 1
4
3 2
2 4
6 4
2
A B A B
k k
m
x x x x
m
2018 2018 2018 2018 2018
1 2 1 2
2 2 4 .
P k k k k
Dấu
" "
xảy ra
1 2
2 2
2 2
1 1
0
2 2
2 2
A B
A B
A B
x x
k k
x x
x x
(3)
Do
,
A B
A B
x x
A B H
nên (3)
4.
A B
x x
Kết hợp với (2) ta được
6
4 2
2
m
m
thỏa mãn (*).
Câu 11:
(THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
6 9 3
y f x x x x C
. Tồn tại hai tiếp tuyến của
C
phân biệt có cùng hệ số
góc
k
, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục
,Ox Oy
tương ứng tại
A
B
sao cho
2017.OA OB
. Hỏi bao nhiêu giá trị của
k
thỏa mãn yêu
cầu bài toán?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
1 1 1
; ;
M x f x
2 2 2
;
M x f x
với hai tiếp điểm tại đó tiếp tuyến có cùng hệ số
góc. Ta có
2
3 12 9y x x
Khi đó
2 2
1 1 2 2
3 12 9 3 12 9
k x x x x
1 2 1 2
4 0
x x x x
1 2
4
x x S
1
Hệ số góc của đường thẳng
1 2
M M
2 1
2 1
1
2017
f x f x
OB
k
OA x x
2
1 2 1 2 1 2
1
6 9
2017
x x x x x x
1 2
1 2
2016
2017
2018
2017
x x P
x x P
2
Với
1 2
1 2
4
2016
2017
x x S
x x P
, do
2
4S P
nên
hai cặp
1
,x
2
x
1
giá trị
k
Với
1 2
1 2
4
2018
2017
x x S
x x P
, do
2
4S P
nên
hai cặp
1
,x
2
x
1
giá trị
k
KL: Có
2
giá trị
k
Câu 12:
(THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Cho các số thực dương
x
,
y
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức
2
3
2 2
4
4
xy
P
x x y
A.
max 1
P
. B.
1
max
10
P
. C.
1
max
8
P
. D.
1
max
2
P
.
Lời giải
Chọn C
2
2
3 3
22 2
4
4
4
1 1 4
y
xy
x
P
x x y
y
x
, 0
x y
.
Đặt
2
1 4
y
t
x
,
1t
. Khi đó biểu thức trở thành
2
3
1
1
t
P t
t
với
1t
.
2
4
2 3
0 3
1
t t
P t t
t
.
Bảng biến thiên:
Vậy
1
max 3
8
P P
.
Câu 13:
(THPT n Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ th
y f x
cắt trục
Ox
tại ba điểm có hoành độ
a b c
như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây có thể xảy ra?
A.
f a f b f c
. B.
f b f a f c
.
C.
f c f a f b
. D.
f c f b f a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1. Dùng bảng biến thiên kết hợp các phương án để loại trừ.
Từ đồ thị của
y f x
ta có bảng biến thiên như sau
O
x
y
a
b
c
t
1
3

P t
0
.
P x
.
1
8
x

a
b
c

y
0
0
0
y

f a
f b
f c

Từ bảng biến thiên ta
,
f a f b f c f b
(
f b
số nhỏ nhất) nên phương án C
có thể xảy ra.
Cách 2. Dùng diện tích hình phẳng
Đồ thị của hàm số
y f x
liên tục trên các đoạn
;a b
;b c
, lại có
f x
là một nguyên
hàm của
f x
.
Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
0
y f x
y
x a
x b
là:
1
d d
b b
b
a
a a
S f x x f x x f x f a f b
.
1
0
S f a f b
1
Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
0
y f x
y
x b
x c
là:
2
d d
c c
c
b
b b
S f x x f x x f x f c f b
.
2
0
S f c f b
2
.
Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có:
1 2
S S f a f b f c f b f a f c
3
.
Từ
1 , 2 , 3
suy ra
f c f a f b
.
Câu 14:
(THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Một sợi dây chiều dài
6 m
, được
chia thành hai phần. Phần thứ nhất được uốn thành hình tam giác đều, phần thứ hai uốn thành
hình vuông. Hỏi độ dài của cạnh hình tam giác đều bằng bao nhiêu để diện tích hai hình thu
được là nhỏ nhất?
A.
18 3
m .
4 3
B.
12
m .
4 3
C.
18
m .
9 4 3
D.
36 3
m .
4 3
Lời giải
Chọn C
Gọi cạnh tam giác đều là
x
khi đó chu vi tam giác đều là
3x
và chu vi hình vuông
6 3x
và do đó cạnh hình vuông có độ dài là
6 3
,
4
x
0 2
x
Tổng diện tích hình tam giác đều và hình vuông
2
2
2
4 3 9 36 36
3 6 3
4 4 16
x x
x x
S f x
Khảo sát hàm số
f x
trên
0 2
x
ta thấy
min
18
.
4 3 9
S x
Câu 15:
(THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Cho
x
,
y
là các số thực thỏa mãn
1 2 2
x y x y
. Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
2 2
2 1 1 8 4
P x y x y x y
. Tình giá trị
M m
.
A.
41
. B.
44
. C.
42
. D.
43
.
Lời giải
Chọn D
Đk:
1; 1
x y
. Đặt
t x y
;
0t
.
1 2 2 1 2. 1 3 3
x y x y x y x y x y
.
Vậy
2
3 3 0 0 3t t t t t
.
2
2 2 8 4
P x y x y x y
nên
2
2 2 8 4P t t t
4
2 2
4
P t
t
.
0 2 2 4 4
P t t
0
1 2 2 0;3
t
t
.
0 18;
P
3 25
P
.
Suy ra
25; 18
M m
43
M m
.
Câu 16:
(THPT Hai Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm
m
để hàm số
2cot 1
cot
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
;
4 2
?
A.
; 2
m
. B.
1
; 1 0;
2
m

.
C.
2;m
. D.
1
;
2
m

.
Lời giải
Chọn B
Đặt
cott x
,
;
4 2
x
0;1
t
.
Xét hàm số
2 1t
f t
t m
trên khoảng
0; 1
,
t m
.
Ta có
2
2 1
m
f t
t m
,
0;1
t
,
t m
.
Khi đó để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;
4 2
thì
f t
nghịch biến trên khoảng
0; 1
(vì
2
1
0,
sin
t
x
;
4 2
x
0,
f t
t 0; 1
,
t m
).
Điều kiện:
2 1 0
0;1
m
m
1
2
0
1
m
m
m
1
2
0
1
m
m
m
1
1
0
2
m
m
.
Câu 17:
(THPT Hai Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
4 2
8 8 1
f x x x
đạt giá
trị lớn nhất trên đoạn
1; 1
tại bao nhiêu giá trị của
x
?
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Vẽ đồ thị hàm số, ta thấy trên đoạn
1; 1
, hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng
1
tại
5
giá trị của
x
1,
1
,
2
0
.
Cách 2: Xét hàm số
2
4 2 4 2
8 8 1 8 8 1
f x x x x x
trên đoạn
1; 1
.
Ta có
3 4 2
4 2
32 16 8 8 1
, 1; 1
8 8 1
x x x x
f x x
x x
3
3 4 2
4 2
32 16 0
0 32 16 8 8 1 0
8 8 1 0
x x
f x x x x x
x x
1
0;
2
2 2 2 2
;
2 2
x x
x x
.
0 1
f
;
1
1
2
f
;
2 2
0
2
f
;
2 2
0
2
f
,
1 1
f
.
Vậy
1;1
1
max 0 1 1
2
f x f f f
.
Câu 18:
(THPT Hai Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Cho
x
,
y
là những số thực thoả mãn
2 2
1
x xy y
. Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
4 4
2 2
1
1
x y
P
x y
. Giá trị của
15A M m
A.
17 2 6
A
. B.
17 6
A
. C.
17 2 6
A
. D.
17 6
A
.
Lời giải
x
y
O
1
1
1
Chọn A
Ta có
2 2
1 2 1xy x y xy xy
2
2 2
2 0
x y x y xy
.
2 2
2 2
1
1 3 1 1 3 0
3
x xy y x y xy x y xy xy
.
Khi đó
2
2 2
2 2 2 2
4 4
2 2 2 2
2 1
1 2 1
1
1 1 2
x y x y
xy xy
x y
P
x y x y xy
.
Đặt
1
, ; 1
3
t xy t
, xét hàm số
2
2 2
2
t t
P
t
2
2
4 2
2
t t
P
t
;
0 2 6
P t
1 11
3 15
P
;
1 1
P
;
2 6 6 2 6
P
Khi đó:
1 11
3 15
m P
;
2 6 6 2 6
M P
Vậy
15 17 2 6
A M m
.
Câu 19:
(THPT Hai Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất cả những giá trị thực của
m
để bất phương trình sau nghiệm với mọi
x
thuộc tập xác định.
4 4
2 2 2 6 2 6
x x x x m
.
A.
4
12 2 3
m
. B.
6 3 2
m
. C.
4
12 2 3
m
. D.
4
2 6 2 6
m
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
4 4
2 2 2 6 2 6
f x x x x x
trên đoạn
0; 6
Ta có
3 3
4 4
1 1 1 1 1
2
2 6
2 6
f x
x x
x x
4 4 4 4
2 2
4
4 4
1 1 1 1 1 1 1 1
2
2 6 2 6
2 6
2 6
f x
x x x x
x x
x x
4 4
2 2
4
4 4
1 1 1 1 1 1
0, 0; 6
2
2 6
2 6
2 6
x
x x
x x
x x
nên
4 4
1 1
0 0 2
2 6
f x x
x x
4
0 2 6 2 6
f
;
2 3 2 6
f
;
4
6 2 3 12
f
Nên
0; 6
max 2 3 2 6
f x f
4
0; 6
min 6 12 2 3
f x f
Khi đó để bất phương trình có nghiệm với mọi
0; 6
x
thì
4
0; 6
min 12 2 3
m f x m
.
Câu 20:
(THTT S 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018)
Nhà xe khoán cho hai tài xế ta-xi An Bình mỗi
người lần lượt nhận
32
lít và
72
lít xăng. Hỏi tổng số ngày ít nhất bao nhiêu để hai tài xế chạy tiêu
thụ hết số xăng của mình được khoán, biết rằng chỉ tiêu cho hai người một ngày tổng cộng chỉ chạy đủ
hết
10
lít xăng?
A. 20 ngày. B. 15 ngày. C. 10 ngày. D. 25 ngày.
Lời giải
Chọn A
Gọi
x
là số lít xăng mà An đã dùng trong một ngày. Với
0 10
x
.
10
x
là số lít xăng mà Bình đã dùng trong một ngày.
Khi đó
 Để An tiêu thụ hết 32 lít xăng cần
32
x
ngày.
 Để Bình tiêu thụ hết 72 lít xăng cần
72
10 x
ngày.
Vậy tổng số ngày chạy xe của hai tài xế là
2
2
32 72 32 72
0 4
10
10
y y y x
x x x
x
Bảng biến thiên
Nhìn bảng biến thiên ta thấy tổng số ngày chạy xe ít nhất của hai tài xế là
20
ngày.
Câu 21:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình
2 2f x
bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
4.
B.
2.
C.
6.
D.
3.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
+ Tịnh tiến đồ thị
y f x
theo vectơ
2;0
u
ta được đồ thị hàm số
2
y f x
(hình a)
+ Tịnh tiến đồ thị
2
y f x
theo vectơ
0; 2
v
ta được đồ thị hàm số
2 2
y f x
(hình b)
O
x
y
4
1
1
2
x
0
4
10
y
0
y
20
+ Vẽ đồ thị hàm số
2 2
y f x
như hình c.
Dựa vào đồ thị hàm s
2 2
y f x
suy ra phương trình
2 2f x
có hai nghiệm thực
phân biệt.
Cách 2: Số giao điểm của đồ thị hàm s
y f x
với đường thẳng
y k
và sgiao điểm của đồ thị
hàm số
y f x p
với đường thẳng
y k
luôn như nhau.
Do đó số nghiệm của phương trình
2 2f x
cũng chính số nghiệm của phương trình
2f x
Phương trình
2 2 1
2 2 2
f x f x
f x f x
Xét
1
: Vì
2 4
nên pt có
1
nghiệm
Xét
2
: Vì
2 0
nên pt có
1
nghiệm
KL: PT đã cho có
2
nghiệm.
Câu 22:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
1
3 4
3
y x ax ax
với
a
tham số. Biết
0
a
giá trị của tham số
a
để hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm
1 2
,x x
thỏa mãn
2 2
1 2
2 2
2 1
2 9
2
2 9
x ax a a
a x ax a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
7; 3
a
. B.
0
10; 7
a
. C.
0
7;10
a
. D.
0
1;7
a
.
Lời giải
Chọn A
2
2 3y x ax a
Theo yêu bài toán:
2
0 3 0 3 0
a a a a
.
Ta có:
2 2
1 1 1 1
2 3 0 2 3x ax a x ax a
;
2 2
2 2 2 2
2 3 0 2 3x ax a x ax a
2 2
1 2
2 2
2 1
2 9
2
2 9
x ax a a
a x ax a
2
1 2
2
2 1
2 3 2 9
2
2 3 2 9
ax a ax a a
a ax a ax a
2 2 2
1 2
2 2 2
1 2
2 12
4 12
2 2
2 12 4 12
a x x a
a a a a
a a x x a a a a
Do
2
3 0
a a
nên:
2 2
2 2
4 12
2
4 12
a a a
a a a
Hình a.
O
x
y
4
1
1
2
3
Hình c.
O
x
y
1
1
2
2
Hình b.
O
x
y
4
1
1
3
2
y
Dấu
'' ''
xảy ra:
2 2
2 2 2
2 2
0
4 12
4 12 3 12 0
4
4 12
a
a a a
a a a a a
a
a a a
.
Vậy
4
a
.
Câu 23:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Gọi
d
đường thẳng đi qua
2;0
A
hệ
số góc
m
cắt đồ thị
3 2
: 6 9 2
C y x x x
tại ba điểm phân biệt
A
,
B
,
C
. Gọi
B
,
C
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
B
,
C
lên trục tung. Tìm giá trdương của
m
để hình
thang
BB C C
có diện tích bằng 8.
A.
3
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
1
2
m
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình đường thẳng
: 2
d y m x
. Phương trình hoành độ giao điểm của
d
C
:
3 2
6 9 2 2
x x x m x
2
2 4 1 0
x x x m
2
2 2;0
4 1 0 1
x A
x x m
.
Để đồ thị hàm số
C
cắt
d
tại 3 điểm phân biệt thì phương trình
1
phải có hai nghiệm phân biệt
2
x
.ĐK:
0 4 1 0 3
3
4 8 1 0 3 0 3
m m
m
m m m
.
Giả sử
1 1
; 2 ,B x mx m
2 2
; 2C x mx m
với
1
x
2
x
là hai nghiệm của phương trình
1
.
Theo Viet
1 2
1 2
4
1
x x
x x m
. Vì
1
0 0
m x
2
0
x
.
Ta có
1
0, 2 ,B mx m
2
0, 2C mx m
Ta có
' '
1
8 16 *
2
BB C C
S B C BB CC B C BB CC
.
1 2
B C m x x
,
1 1
BB x x
2 2
CC x x
.
Do đó
2
2
1 2 1 2 1 2 1 2
* 16 4 16
m x x x x m x x m x x
2
2
1 2 1 2
4 16
m x x x x
2
16 4 4 16
m m
3 2
1
3 4 0
2
m
m m
m
.
Kết hợp với
0
m
3
m
ta có
2
m
.
Câu 24:
(THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tất
cả
các giá trị thực của tham số
m
sao cho
đồ thị hàm số
2 2
1
1
x
y
m x m
có bốn đường tiệm cận.
A.
0
m
.
B. Với mọi giá trị của
m
.
C.
1
m
,
0
m
1 5
2
m
. D.
1
m
hoặc
1
m
.
Lời giải
Chọn C
Với
0
m
thì hàm số không xác định. Do đó
0
m
1
.
Ta có
2 2
1 1
lim lim
1
x x
x
y
m
m x m
 
2 2
1 1
lim lim
1
x x
x
y
m
m x m
 
.
đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang.
Để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận thì cần tìm
m
để đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận
đứng, nghĩa là cần tìm
m
để phương trình
2 2
1 0
g x m x m
có hai nghiệm phân biệt
khác
1
ĐK:
2
2
1
4 1 0
1 1 0
1 5
2
0
m
m m
m
g m m
m
0
1
1 5
2
m
m
m
2
Kết hợp
1
2
1
0
1 5
2
m
m
m
Câu 25:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
đồ thị như hình bên. Đặt
2
2
g x f x x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau
A.
g x
nghịch biến trên khoảng
0;2
. B.
g x
đồng biến trên khoảng
1;0
.
C.
g x
nghịch biến trên khoảng
1
;0
2
. D.
g x
đồng biến trên khoảng
; 1
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
3 2
y f x ax bx cx d
;
2
3 2
f x ax bx c
, có đồ thị như hình vẽ.
Do đó
0 4
x d
;
2 8 4 2 0
x a b c d
;
2 0 12 4 0
f a b c
;
0 0 0
f c
. Tìm được
1; 3; 0; 4
a b c d
và hàm số
3 2
3 4
y x x
.
Ta có
2
2
g x f x x
3
2 2
2 3 2 4
x x x x
2 2
3 1
2 1 2 3 2 1 3 2 1 2 1
2 2
g x x x x x x x x
;
1
2
0 1
2
x
g x x
x
O
x
y
2
4
Bàng xét dấu của
g x
:
x
y
y
1
0
0
0
1/ 2
2
4
4
7 7 10
8
Vậy
g x
nghịch biến trên khoảng
1
;0
2
.
Câu 26:
(Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
f x
trên
, phương trình
0
f x
4
nghiệm thực và đồ thị hàm số
f x
như hình vẽ. Tìm
số điểm cực của hàm s
2
y f x
.
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
2 .
y x f x
0
y
2
2
2
2
2 0
0
1
2
4
x
x
x
x
x
0
0
1
2
2
x
x
x
x
x
Do
2
0
f x
2
2
4
0 1
x
x
2
2
1 1
x
x
x
x

2
2
1
0
1
2
2

2x
0
2
f x
0
0
0
0
0
0
0
y
0
0
0
0
0
0
0
Vậy hàm số có 5 điểm cực trị.
O
x
y
4
2
1
Câu 27:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Cho đường cong
2 3
:
1
x
C y
x
M
một điểm nằm trên
C
. Giả sử
1
d
,
2
d
tương ứng các khoảng cách từ
M
đến hai tiệm cận
của
C
, khi đó
1 2
.d d
bằng:
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
lim
x
y

1x
là tiệm cận đứng;
lim 2
x
y

2
y
là tiệm cận ngang.
M C
5
;2
1
M a
a
với
1
a
.
Khoảng cách từ
M
đến tiệm cận đứng:
1
1
1
1
a
d a
,
Khoảng cách từ
M
đến tiệm ngang
2
2 2
5
2 2
5
1
1
0 1
a
d
a
.
Xét
1 2
5 5
. 1 . 1 . 5
1 1
d d a a
a a
.
Câu 28:
(TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Hai điểm
M
;
N
lần lượt thuộc hai
nhánh của đồ thị hàm số
3 1
3
x
y
x
. Khi đó độ dài đoạn thẳng
MN
ngắn nhất bằng:
A.
8 2
. B.
2017
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3 1
3
x
y
x
8
3
3
y
x
.
Đặt
3
3
X x
Y y
. Ta có
8
Y
X
.
Gọi
1
1
8
;M X
X
thuộc nhánh trái,
2
2
8
;N X
X
thuộc nhánh phải của đồ thị hàm số,
Với
1 2
0
X X
. Ta có:
2
2
2
2 1
2 1
1 1
64MN X X
X X
2
2
2
2 1
2 1
1 1
2 .64MN X X
X X
2
2 1
2 1
1 1
16MN X X
X X
2
2 1
2
1 2
16
X X
MN
X X
2
1 2
1 2
4
16 64
X X
MN
X X
. Do vậy
8
MN
.
Dấu bằng xảy ra
2 1
2
2
2 1
2 1
1 1
64
X X
X X
X X
1
2
2 2
2 2
X
X
Vậy với
2 2; 2 2
M
;
2 2; 2 2
N
thì
MN
có độ dài ngắn nhất bằng
8
.
Cách khác: Do
,M N
thuộc hai nhánh khác nhau nên ta
8 8
3 ;3 ; 3 ;3M N
, với
; 0
. Khi đó
2
2
2
8 8
MN
2
2
2
64

2
2 2
64 64
1 4 1

64
4 4.2.8 64


.
Vậy
min
8
MN
khi
2 2
64


.
Câu 29:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2
1
4 9
ax x
y
x bx
đồ thị
C
,
trong đó
a
,
b
các hằng số dương thỏa mãn
. 4
a b
. Biết rằng
C
có đường tiệm cận ngang
y c
và có đúng
1
đường tiệm cận đứng. Tính tổng
3 24 T a b c
.
A.
11T
. B.
4T
. C.
7
T
. D.
11 T
.
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết
0
a
,
0
b
.
Với
4
ab
ta có
2
2 2
2 2
2 2
4
1
1 4 1 9
4 9 4 9
4 9 4 9
x x
ax x x bx b b
b
y
x bx x bx b
b x bx b x bx
.
Đồ thị
C
có đúng
1
đường tiệm cận đứng nên
2
4 9 0
x bx
có nghiệm kép
Suy ra
2
4.4.9 0 12
b b
(do
0
b
).
Ta có
4
ab
suy ra
1
3
a
;
2
2
2
2
1 1
1
lim lim
9
4 9 4
4
 
x x
a
ax x a
x x
c
b
x bx
x x
suy ra
1
12
c
.
Vậy
3 24 11
T a b c
.
Câu 30:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm s
f x
có đạo hàm trên
có đ
thị của hàm
y f x
như hình vẽ. Biết rằng
0 3 2 5
f f f f
. Giá trị nhỏ nhất g
trị lớn nhất của
f x
trên đoạn
0;5
lần lượt là:
A.
0
f
,
5f
. B.
2
f
,
0
f
. C.
1f
,
3f
. D.
2
f
,
5f
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị của hàm số
y f x
ta có bảng biến thiên của hàm số
y f x
:
y
x
O
2
5
0 2 0
f f
nên
0
x
2
x
hai điểm cực trị của
y f x
. Đồng thời
2 3 5
f f f
0 2
f f
.
Mặt khác
0 3 2 5
f f f f
3 2 5 0 0 5 0
f f f f f f
Vậy trên đoạn
0;5
hàm số
y f x
có:
2 0 5
f f f
.
Câu 31:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
xác định trên
đồ thị
f x
như hình vẽ. Đặt
g x f x x
. Hàm số
g x
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
2
x
. B.
0
x
. C.
1
x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
1
g x f x
. Do đó đồ thị của hàm số
g x
có được bằng cách tịnh tiến đồ thị của hàm
số
f x
đi xuống
1
đơn vị.
Quan sát đồ thị
g x
ta thấy
g x
đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm
1
x
.
Do đó
g x
đạt cực đại tại
1
x
.
Câu 32:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
t các số thực dương
x
,
y
thỏa mãn
1 2
ln 3 1
x
x y
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất
min
P
của
1 1
P
x
xy
.
A.
min
8
P
. B.
min
4
P
. C.
min
2
P
. D.
min
16
P
.
x

0
2

f x
0
0
f x
O
y
1
2
1
2
1
1
x
2
y f x
y g x
1
O
1
1
2
x
1
2
y
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
1
0
2
x
.
Từ giả thiết
1 2
ln 3 1
x
x y
x y
ln 1 2 1 2 ln
x x x y x y
1
Xét hàm số
ln
f t t t
trên
0;

1
1 0
f t
t
,
0
t
do đó hàm
f t
đơn điệu.
Vậy
1 1 2 3 1 x x y x y
2
1 1 1 2 1 2
1 2
P
x x x y x x
xy
Đặt
1 2
1 2
g x
x x
, ta có
2
2
1 4
1 2
g x
x
x
suy ra
1
0
4
g x x
.
Do đó
1
0;
2
min 8
g x
. Vậy
min
8
P
.
Câu 33:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm s
f x
đạo hàm liên tục trên
đồ thị của hàm
y f x
như hình vẽ. Xét hàm số
2
( ) 2
g x f x
. Mệnh đề nào dưới đây
sai?
A. Hàm số
( )g x
đồng biến trên
2; .
B. Hàm số
( )g x
nghịch biến trên
0;2 .
C. Hàm số
( )g x
nghịch biến trên
1;0 .
D. Hàm số
( )g x
nghịch biến trên
; 2 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm s
1
0
2
x
f x
x
0 2
f x x
Xét
2
2
g x f x
có tập xác định
' 2 .
g x x f t
với
2
2
t x
2
2
0
0
' 0 2 1 1
2
2 2
x
x
g x t x x
x
t x
Lại có
2
2
0 2 2
2
x
f t t x
x
O
y
x
1
2
4
1
2
Do đó, tabảng xét dấu
'g x
x

2
1
0
1
2

g x
0
0
0
0
0
Từ bảng xét dấu ta chọn phát biểu sai là C.
Câu 34:
(THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Hàm số
y f x
đồ thị
y f x
như hình vẽ.
Xét hàm số
3 2
1 3 3
2017
3 4 2
g x f x x x x
. Trong các mệnh đề dưới đây:
I
0 1g g
.
II
3;1
min 1
x
g x g
.
III
m số nghịch biến trên
3; 1
.
IV
3;1
max max 3 , 1
x
g x g g
.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3 2 2
1 3 3 3 3
2018
3 4 2 2 2
g x f x x x x g x f x x x
Căn cứ vào đồ thị
y f x
, ta có:
1 2 1 0
1 1 1 0
3 3 3 0
f g
f g
f g
x
y
1
1
3
3
1
2
P
x
y
1
1
3
3
1
2
P
Ngoài ra, vẽ đồ thị
P
của hàm số
2
3 3
2 2
y x x
trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ bên
(đường nét đứt ), ta thấy
P
đi qua các điểm
3;3
,
1; 2
,
1;1
với đỉnh
3 33
;
4 16
I
.
Rõ ràng
o Trên khoảng
1;1
thì
2
3 3
2 2
f x x x
, nên
0
1;1
xg x
o Trên khoảng
3; 1
thì
2
3 3
2 2
f x x x
, nên
0
3; 1
xg x
Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm
y g x
trên
3;1
như sau:
Ta có:

0 1g g
nên
I
đúng.

3;1
min 1
x
g x g
nên
II
đúng.
 Hàm số nghịch biến trên
3; 1
nên
III
đúng.

3;1
max max 3 , 1
x
g x g g
nên
IV
đúng.
Vậy có 4 mệnh đề đúng.
Câu 35:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Một công ty bất động sản
50
căn hộ cho
thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000
đồng một tháng t mọi căn hộ đều
người thuê cứ mỗi lần tăng giá cho thuê, mỗi n hộ thêm
50.000
đồng một tháng thì có
thêm một căn hộ bị bỏ trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi
thu nhập cao nhất công ty có thể đạt được trong một tháng là bao nhiêu?
A.
115.250.000
. B.
101.250.000
. C.
100.000.000
. D.
100.250.000
.
Lời giải
Chọn B
tháng thu nhập của công ty cao nhất, gọi số n hộ bị bỏ trống là
x
thì số tiền thuê mỗi
phòng là
2.000.000 50.000x
, khi đó số tiền thu được
2.000.000 50.000 50
f x x x
2
50.000 500.000 100.000.000
x x
.
Ta cần tìm
0;50
x
để
f x
lớn nhất.
Ta có
100.000 500.000
f x x
,
0 5
f x x
Bảng biến thiên
Vậy mỗi tháng lợi nhuận cao nhất thu được của công ty là
101.250.000
x
0
5
50
y
0
y
100.000.000
101.250.000
0
x
3
1
1
g x
0
g x
3
g
1
g
1g
Câu 36:
(THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ
thị hàm số:
4 2
2 1
y x mx m
ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó ba đỉnh
của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
A.
1
1 5
2
m
m
. B.
m = 1
. C.
1
1 5
2
m
m
. D.
1 5
2
m
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định
D
.
Ta có
3 2
4 4 4
y x mx x x m
.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
m 0
Khi đó:
3
0
4 4 0
x
y mx mx
x m
Suy ra: Đồ thị hàm số ba điểm cực trị
0; 1
A m
2
; 1
B m m m
,
2
; 1
C m m m
Ta có:
2
1
.
2
ABC B A C B
S y y x x m m
;
4
AB AC m m
;
2
BC m
.
Gọi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng tam giác
ABC
.
4
3
2
. . ( )2
1 1 2 1 0
4
4
ABC
AB AC BC m m m
R m m
S
m m
2
1 1 0
m m m
2
1
1
1 5
2
1 0
1 5
2
m
m
m
m m
m l
.
Vậy:
1
m
hoặc
1 5
2
m
.
Câu 37:
(THPT Ngô Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
. Đồ thị hàm
y f x
như hình vẽ
O
x
y
3
3
1
2
Đặt
3
3 3
g x f x x x m
, với
m
tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương
trình
0
g x
đúng với
3; 3
x
A.
3 3
m f
. B.
3 0
m f
. C.
3 1m f
. D.
3 3
m f
.
Lời giải
Chọn A
3 3
0 3 3 0 3 3
g x f x x x m f x x x m
.
Đặt
3
3 3h x f x x x
. Ta có
2
3 3 3
h x f x x
. Suy ra
3 3 3 6 0
3 3 3 6 0
0 3 0 0
1 3 1 0
h f
h f
h f
h f
Từ đó ta có bảng biến thiên
Vậy
3 3 3
g x m g x h f
.
Câu 38:
(THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018)
Với mỗi số thực
x
, gọi
f x
là giá trị nhỏ nhất
trong các số
1
4 1g x x
,
2
2g x x
,
3
2 4
g x x
. Giá trị lớn nhất của
f x
trên
A.
1
3
. B.
2
.
3
C.
8
3
. D.
3
.
Lời Giải
Chọn C
+ Nếu
1 2
1 3
1
4 1 2
1
3
4 1 2 4
1
3
2
x
g g
x x
x
g g x x
x
1
min
f x g x
với
1
3
x
1
1 7
max
3 3
f x g
x
3
0
1
3
h
0
h
3
h
0
h
3
h
+ Nếu
2 1
2 3
1
2 4 1
3
2 2 4 2
3
x
g g
x x
g g x x
x
2
min
f x g x
với
1 2
3 3
x
2
2 8
max
3 3
f x g
+ Nếu
3 1
3 2
1
2 4 4 1
2
2
2 4 2
3
x
g g
x x
g g x x
x
3
min
f x g x
với
2
3
x
3
2 2 8
max 2. 4
3 3 3
f x g
Suy ra giá trị lớn nhất là
8
3
Câu
39:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Biết rằng đồ thị của hàm số
3 2
2 5 2 y P x x x x
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lần lượt hoành độ
1
x
,
2
x
,
3
x
. Khi đó giá trị của biểu thức
2 2 2
1 1 2 2 3 3
1 1 1
4 3 4 3 4 3
T
x x x x x x
bằng
A.
1 3
1
2 1 3
P P
T
P P
.
B.
1 3
1
2 1 3
P P
T
P P
.
C.
1 3
1
2 1 3
P P
T
P P
.
D.
1 3
1
2 1 3
P P
T
P P
.
Lời giải
Chọn C
Xét biểu thức chia
P x
cho
2
4 3 x x
ta được
2
2 4 3 4
P x x x x
2
1
1 1 1 1
2
1 1
2
1
0 2 4 3 4 0
4 3 4
x
P x x x x
x x
Tương tự, ta có
2
2
2 2
2
1
4 3 4
x
x x
;
3
2
3 3
2
1
4 3 4
x
x x
.
Vậy
3 1 2 3
1 2
2 62 2
2
4 4 4 4
x x x xx x
T
.
Mặt khác thì
2
3 2
1 3 1 3
3 4 5 3 1 1
; 2
2 5 2 1 2 3 2 2 1 3
P x P P P P
x x
P x x x x P P P P
.
Câu
40:
(THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có
bảng biến thiên như sau.
f
(
x
)
+
2018
+
+
1
f'
(x)
x
3
0
0
- 2018
+
Đồ thị hàm số
2017 2018
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
.
B.
3
.
C.
5
.
D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Do hàm số
2017 2018
g x f x
thu được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
y f x
sang phải một đoạn có độ dài bằng 2017 đơn vị và tịnh tiến lên trên một đoạn có độ dài bằng
2018 đơn vị nên ta có bảng biến thiên của hàm số
y g x
như sau
g(x)
+
4036
+
+
2016
g'
(
x
)
x
2019
0
0
0
+
Vậy đồ thị hàm số
y g x
cắt trục hoành tại một điểm
0
2016
x , tiếp xúc với trục hoành tại
1
2019
x
và có hai cực trị nên đồ thị hàm số
2017 2018
y f x
có 3 cực trị.
Câu 41:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa-ần 1-năm 2017-2018)
An đang khách sạn
A
bên bờ biển,
cần đi du lịch đến hòn đảo
C
. Biết rằng khoảng cách từ đảo
C
đến bờ biển là
10 km
, khoảng cách từ
khách sạn
A
đến điểm
B
trên bờ gần đảo
C
50 km
. Từ khách sạn
A
, cô An có thể đi đường thủy
hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy để đến hòn đảo
C
(như hình vẽ bên). Biết rằng chi phí đi đường
thủy
5
USD/km, chi phí đi đường bộ
3
USD/km. Hỏi An phải đi đường bộ một khoảng bao
nhiêu km để chi phí là nhỏ nhất.
A.
15
(km)
2
. B.
85
(km)
2
. C.
50(km)
. D.
10 26 (km)
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
AD
là quãng đường cô An đi đường bộ.
Đặt
km 0 50
DB x x
50 km
AD x
.
Chi phí của cô An:
2 2
50 3 10 .5 USD
f x x x
f x
liên tục trên
0;50
.
Ta có
2
3 5.
100
x
f x
x
2
2
3 100 5
100
x x
x
0
f x
2
3 100 5 0
x x
2 2
0
9 100 25
x
x x
2
0
9.100
16
x
x
0
15
2
x
x
.
Ta có
15
0 200; 50 50 26; 190
2
f f f
Để chi phí ít nhất thì
15
2
x
.
Vậy cô An phải đi đường bộ một khoảng:
15 85
50 km
2 2
AD
để chi phí ít nhất.
Câu 42:
(THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018)
Tìm tập hợp
S
tất cả các giá trị của
tham sthực m để đồ thị hàm số
4 2 2 4
2 3
y x m x m
ba điểm cực trị đồng thời ba điểm
cực trị đó cùng với gốc tọa độ
O
tạo thành một tứ giác nội tiếp.
A.
1 1
;0;
3 3
S
. B.
1;1
S
. C.
1 1
;
3 3
S
. D.
1 1
;
2 2
S
.
Lời giải
Chọn C
3 2
4 4
y x m x
;
0
0
.
x
y
x m
Để hàm số có 3 cực trị thì phương trình
0
y
có 3 nghiệm, hay
0
m
.
Không mất tính tổng quát giả sử 3 điểm cực trị có tọa độ
4
0; 3
A m
;
;3
B m
;
;3
C m
.
Ta có
4
; ; ;3
AC m m OC m
Tứ giác
OBAC
AB AC
OB OC
.
Suy ra
OA
là đường trung trực của
BC
. Để tứ giác
OBAC
nội tiếp đường tròn thì điểm
B
,
C
phải nhìn cạnh
OA
dưới góc
90 .
Khi đó
2 4
0:
. 0 3 0
1
: /
3
m L
AC OC m m
m T m
.
A
B
C
50 km
10 km
Câu 43:
(THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-nawm-2018)
Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng
kính trong suốt, không nắp đậy dạng hình hộp chữ nhật thể tích chứa được
3
220500 cm
nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao chiều rộng của bể bằng
3
. Xác định diện ch đáy của bể
để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất.
A.
2
2220 cm
. B.
2
1880 cm
. C.
2
2100 cm
. D.
2
2200 cm
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
a
,
b
,
0
c
lần lượt là chiều rộng, dài, cao của hình hộp chữ nhật.
Theo đề
220500
V abc
2
73500
3 3 220500 c a a b ab
a
Ta có
2 2
tp
S ab ac bc
2 2
6 6 7 6
ab a ab ab a
2
514500
6
a
a
2
42875 42875
6
a
a a
2 2
3
42875 42875 42875 42875
6 6.3 . . 22050.
tp
S a a
a a a a
Suy ra
tp
S
nhỏ nhất khi
2 2
42875
35 60 2100 cm
đ
a a b S
a
.
Câu 44:
(THPT Chuyên Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
2
y x mx m
, có đồ thị
C
với
m
là tham số thực. Gọi
A
điểm thuộc đồ thị
C
hoành
độ bằng
1
. Tìm
m
để tiếp tuyến
với đồ thị
C
tại
A
cắt đường tròn
2
2
: 1 4
x y
tạo
thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất
A.
16
13
. B.
13
16
. C.
13
16
. D.
16
13
.
Lời giải
Chọn C
Đường tròn
2
2
: 1 4
x y
có tâm
0;1
I
,
2R
.
Ta có
1;1
A m
;
3
4 4 1 4 4y x mx y m
.
Suy ra phương trình
:
4 4 1 1
y m x m
. Dễ thấy
luôn đi qua điểm cố định
3
;0
4
F
và điểm
F
nằm trong đường tròn
.
d
R
N
M
I
F
Giả sử
cắt
tại
M
,
N
. Thế thì ta có:
2 2 2
2 ; 2 4 ;
MN R d I d I
.
Do đó
MN
nhỏ nhất
;d I
lớn nhất
;
d I IF
IF
.
Khi đó đường
có 1 vectơ chỉ phương
3
; 1
4
u IF
;
1; 4 4u m
nên ta có:
3
. 0 1. 4 4 0
4
u n m
13
16
m
.
Câu 45:
(THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
f x
có đồ thị đường
cong
C
, biết đồ thị của
f x
như hình vẽ:
Tiếp tuyến của
C
tại điểm có hoành độ bằng
1
cắt đồ thị
C
tại hai điểm
A
,
B
phân biệt
lần lượt có hoành độ
a
,
b
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
4 4
a b
. B.
a
,
b
0
. C.
a
,
b
3
. D.
2 2
10
a b
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị, ta có
1 0
f
.
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm có hoành độ bằng
1
có dạng:
1 1 1 1y f x f y f
.
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến trên với đồ thị
C
:
1f x f
.
Từ đồ thị, ta có
1 3 0
f f
. Ta được bảng biến thiên của hàm số
y f x
.
Từ bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng
1y f
cắt đồ thị hàm số tại ba điểm có hoành độ
lần lượt là
1
,
a
,
b
với
1
a
3
b
. Như vậy đáp án D đúng, các khẳng định A, B, C đều
không thỏa điều trên.
Câu 46:
(THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
2
3
y x m x m
đồ thị
m
C
với
m
là tham số thực. Biết điểm
;M a b
là điểm cực đại của
m
C
ứng với một giá
trị
m
thích hợp, đồng thời điểm cực tiểu của
m
C
ứng với một giá trị khác của
m
. Tổng
2018 2020S a b
bằng
A.
504
. B.
504
. C.
12504
. D.
5004
.
x

1
1
3

f x
0
0
0
f x
1
f
1f
3f
O
1
1
3
x
y
Lời giải
Chọn A
Vì điểm
;M a b
thuộc đồ thị
m
C
nên ta có:
3
2
3 ,a m a m b m
.
1
Xét
2
3 3
y x m
;
0
y
1
1
x m
x m
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: Nếu
1
m
là giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số nhận điểm
;M a b
là điểm cực đại thì
1
1
a m
. Nếu
2
m
là giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số nhận
điểm
;M a b
là điểm cực tiểu thì
2
1
a m
.
1
m
,
2
m
phải thỏa mãn
1
nên ta có:
2
2
1 3 1
1 3 1
a a b
a a b
1
2
1
4
a
b
.
Vậy
2018 2020 504
S a b
.
x

1
m
1
m

y
0
0
y

C
Đ
CT

Câu 1:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
2 1
1
x
y
x
C
, gọi
I
tâm đối xứng
của đồ thị
C
;M a b
một điểm thuộc đồ thị. Tiếp tuyến của đồ thị
C
tại điểm
M
cắt hai tiệm cận của đồ thị
C
lần lượt tại hai điểm
A
B
. Để tam giác
IAB
có bán kính
đường tròn nội tiếp lớn nhất thì tổng
a b
gần nhất với số nào sau đây?
A.
3
. B.
0
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
1;2
I
;
2 1
;
1
a
M a
a
.
2
1
1
a
y
a
.
Phương trình tiếp tuyến tại
M
:
2
1 2 1
1
1
a
y x a
a
a
.
Giao của tiếp tuyến và tiệm cận đứng
2
1;
1
a
A
a
.
Giao của tiếp tuyến và tiệm cận ngang
2 1; 2
B a
.
Ta có
2
; 2 1
1
IA IB a
a
1
. 2 .
2
IAB
S IA IB p r
2 2
2 . 2 . 2 4 2.4
p IA IB AB IA IB IA IB IA IB IA IB
Suy ra
max
r
khi
min
p
. Khi đó
.IA IB
Suy ra
M
là giao điểm của đường thẳng
d
đi qua
I
có hệ số góc
1
k
và đồ thị hàm số.
Phương trình qua
d
có dạng:
2 1 1 1.
y x y x
Hoành độ giao điểm của
d
và đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:
0
2 1
1
2
1
x
x
x
x
x
0;1
2;3
M
M
1
a b
.
Câu 2:
(THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018)
Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
2 3 2
m x x
có ba nghiệm phân biệt là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
3
2
x
.
Đặt
3
u m x
,
2 3v x
ta có hệ
3 2
2
2 2 3
u v
u v m
Với cách đặt
3
u m x
ta suy ra với mỗi giá trị
u
có một và chỉ một giá trị
x
tương ứng.
Từ
2 2
u v v u
, thay vào phương trình còn lại của hệ ta được
2
3 3 2
2 2 2 3 2 4 7 2u u m u u u m
.
Do
0
v
nên
2
u
.
Xét hàm số
3 2
2 4 7
f u u u u
trên
;2

, ta có
2
6 2 4
f u u u
;
1
0
2
3
u
f u
u
Bảng biến thiên
f u
:
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra phương trình
ba nghiệm
u
phân biệt khi chỉ khi
145 145
2 10 5
27 54
m m
.
Kết hợp với điều kiện
m
nguyên ta được các giá trị
m
thỏa bài toán là
3
;
4
.
Câu 3:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục
có đạo hàm cấp hai trên
. Đồ thị của các hàm số
,y f x
' , ''y f x y f x
lần lượt là
các đường cong trong hình vẽ bên
A.
1 2 3
C , C , C
. B.
1 3 2
C , C , C
.
C.
3 2 1
C , C , C
. D.
3 1 2
C , C , C
.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy:
2
C
có một cực trị,
1
C
có hai cực trị và
3
C
có ba cực trị.
Nên suy ra đồ thị của các hàm số
,y f x
' , ''y f x y f x
lần lượt
3
C
,
1
C
,
2
C
.
Câu 4:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Cho các hàm số
( ), '( ), ''( )f x f x f x
có đồ thị như hình vẽ. Khi đó
1 2 3
( ),( ),( )C C C
thứ tự là đồ thị các hàm số
u

1
2
3
2
y
0
0
y

10
145
27
19
2
-2
-5
5
y
x
(C
2
)
(C
3
)
(C
1
)
O
A.
( ), '( ), ''( ).f x f x f x
B.
'( ), ( ), ''( ).f x f x f x
C.
'( ), ''( ), ( ).f x f x f x
D.
''( ), ( ), '( ).f x f x f x
Lời giải
Chọn B
Ta thấy tại các điểm cực trị của hàm số ở đường cong
2
C
khi gióng xuống trục hoành ta được
các giao điểm của đường cong
1
C
, Ta thấy tại các điểm cực trị của hàm số đường cong
1
C
khi gióng xuống trục hoành ta được các giao điểm của đường cong
3
C
.
Vậy đáp án đúngđáp án D.
Câu 5:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Theo thống kê tại một nhà máy
Z
,
nếu áp dụng tuần làm việc 40 giờ thì mỗi tuần có 100 công nhân đi làm và mỗi công nhân làm
được 120 sản phẩm trong một giờ. Nếu tăng thời gian làm việc thêm 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có 1
công nhân nghỉ việc và năng suất lao động giảm 5 sản phẩm/1 công nhân/1 giờ (và như vậy,
nếu giảm thời gian làm việc 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có thêm 1 công nhân đi làm đồng thời năng
suất lao động tăng 5 sản phẩm/1 công nhân/1 giờ). Ngoài ra, số phế phẩm mỗi tuần ước tính là
2
95 120
4
x x
P x
, với
x
là thời gian làm việc trong một tuần. Nhà máy cần áp dụng thời
gian làm việc mỗi tuần mấy giờ để số lượng sản phẩm thu được mỗi tuần là lớn nhất?
A.
36.
x
B.
32.
x
C.
44.
x
D.
48.
x
Lời giải
Chọn A
Gọi
t
là số giờ làm tăng thêm (hoặc giảm) mỗi tuần,
t
số công nhân bỏ việc (hoặc tăng thêm) là
2
t
nên số công nhân làm việc là
100
2
t
người.
Năng suất của công nhân còn
5
120
2
t
sản phẩm một giờ.
Số thời gian làm việc một tuần
40 t
giờ.
Để nhà máy hoạt động được thì
40 0
5
120 0
2
100 0
2
t
t
t
40;48
t
.
Số sản phẩm trong một tuần làm được:
5
100 120 40
2 2
t t
S t
.
Số sản phẩm thu được là
2
95 40 120 40
5
100 120 40
2 2 4
t t
t t
f t t
.
1 5 5 5 95
120 40 100 40 100 120 40 30
2 2 2 2 2 2 2
t t t t
f t t t t
2
15 1135
2330
4 2
t t
.
0
f t
4
466
L
3
t
t
.
Ta có BBT như sau
Vậy số lượng sản phẩm thu được mỗi tuần lớn nhất khi
36
x
(giờ).
Câu 6:
(THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 904 năm 2017-2018)
Tìm trên đường thẳng
3
x
điểm
M
có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị
C
của hàm số
3 2
3 2
y x x
đúng ba tiếp tuyến phân biệt.
A.
3; 5
M
. B.
3; 6
M
. C.
3;2
M
. D.
3;1
M
.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định:
D
. Ta có:
2
3 6y x x
.
Gọi
3;M m
là điểm cần tìm. Do hàm số
3 2
3 2
y x x
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc đồ thị hàm
số
C
nên tiếp tuyến của đồ thị hàm s
C
sẽ luôn tồn tại hệ số góc
k
.
Phương trình tiếp tuyến
d
của
C
đi qua
3;M m
với hệ số góc
k
3
y k x m
.
Giả sử tiếp tuyến
d
tiếp xúc với
C
tại điểm có hoành độ
0
x
. Khi đó
0
x
là nghiệm của hệ phương
trình
3 2
0 0 0
2
0 0
3 2 3
3 6
x x k x m
x x k
.
Ta tìm
m
để cho hệ phương trình trên có đúng
3
nghiệm. Điều này tương đương với phương trình
3 2 2 3 2
0 0 0 0 0 0 0 0
3 2 3 6 3 2 12 18 2 0
x x x x x m x x x m
có đúng
3
nghiệm phân
biệt.
Đặt
3 2
2 12 18 2
f x x x x m
. Ta có:
2
6 24 18
f x x x
.
Xét
2
1 6
' 0 6 24 18 0
3 2
x f x m
f x x x
x f x m
.
Đồ thị hàm số
f x
cắt trục hoành tại
3
điểm phân biệt khi và chỉ khi
6 2 0
m m
6 2
m
.
Vậy giá trị nguyên nhỏ nhất của
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
5
m
. Vậy
3; 5
A
.
Câu 7:
(THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho
x
,
y
hai số thực thỏa mãn điều kiện
2 2
4 4 3x y xy y x
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3 3 2 2
3 20 2 5 39P x y x xy y x
.
A.
100
. B.
5
3
. C.
5
5
. D.
5
.
Lời giải
Chọn A
2 2
4 4 3x y xy y x
2 2
4 3 4 0
y y x x x
2
2
4 4 3 4
x x x
2
3 4 0
x x
4
0
3
x
.
2 2
4 4 3x y xy y x
2 2
4 3 4
x y xy y x
3 3 2 2
3 20 2 5 39P x y x xy y x
2 2 2 2
3 20 2 5 39x y x y xy x xy y x
2 2
29 7 5 27 12x y xy x y
2
2
4 4 4
7 5. 27. 12 29.
3 3 3
y y y
2
4
7 100
3
y
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là
100
khi
4
3
x y
.
Câu 8:
(THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2 2 2
3 2
y x x m x m
có đồ thị
là đường cong
C
. Biết rằng tồn tại hai số thực
1
m
,
2
m
của tham số
m
để hai điểm cực trị của
C
và hai giao điểm của
C
với trục hoành tạo thành bốn đỉnh của một hình chữ nhật. Tính
4 4
1 2
T m m
.
A.
22 12 2
T
. B.
11 6 2
T
. C.
3 2 2
2
T
. D.
15 6 2
2
T
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2
3 6 2
y x x m
. Ta có
2 2
9 3 6 3 3 0
m m
nên đồ thị hàm số luôn
hai điểm cực trị với
m
. Gọi
1
x
,
2
x
là hai nghiệm của
y
.
Ta có:
2 2
1 2 2
. 1 1
3 3 3 3
x
y y m x m
.
Vậy hai điểm cực trị
2 2
1 1
2 2
; 1 1
3 3
A x m x m
2 2
2 2
2 2
; 1 1
3 3
C x m x m
Điểm uốn:
6 6
y x
,
0
y
1x
0
y
. Vậy điểm uốn
1;0
U
.
Ta có, hai điểm cực trị luôn nhận điểm uốn
U
là trung điểm.
Xét phương trình
3 2 2 2
3 2 0 1
x x m x m
2 2
1 2 0
x x x m
2 2
1
2 0 2
x
x x m
.
Phương trình
2
luôn có hai nghiệm thực phân biệt
3
x
4
x
. Do
U Ox
nên các điểm
3
;0
B x
4
;0
D x
luôn đối xứng qua
U
ABCD
luôn là hình bình hành.
Để
ABCD
là hình chữ nhật thì
AC BD
.
Ta có
2 2
2 2 2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
4 4
1 1 1
9 9
AC x x m x x m x x
2
2 2
2 2 2
4 2
4 4 4
1 1 4 1 1 1
9 3 3 9
m
m m m
2
2 2
3 4
4 4BD x x m
Vậy ta có phương trình:
2
2 2 2
4 4
1 1 1 4 1
3 9
m m m
2
2
4
1 1 3
9
m
2
2
9
1
2
m
2
3
1
2
m
4 4
1 2
11
3 2
2
m m
nên
11 6 2
T
.
Câu 9:
(THPT Kiến An-Hi Phòng năm 2017-2018)
Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
đ
đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
3 2
3y x x
tại
3
điểm phân biệt
A
,
B
,
C
(
B
nằm giữa
A
C
) sao cho
2
AB BC
. Tính tổng các phần tử thuộc
S
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
7 7
7
.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
3 2
3
x x m
3 2
3 0 1
x x m
.
Giả sử
1
x
;
2
x
;
3
x
và giả sử
1
;A x m
,
2
;B x m
,
3
;C x m
.
Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình bậc
3
ta có :
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
3 1
0 2
3
x x x
x x x x x x
x x x m
. Mặt khác
2 1 3 2 2 1 3
2 2 3 2 0 4
AB BC x x x x x x x
Từ
4
1
ta có
1 2
3 2
6 5
4 3
x x
x x
thay vào phương trình
2
ta có :
2
2 2 2 2 2 2 2 2
6 5 4 3 4 3 6 5 0 7 14 6 0
x x x x x x x x
2
2
7 7
7
7 7
7
x
x
Với
2
7 7
7
x
ta có
1
7 5 7
7
x
3
7 4 7
7
x
thay vào
3
ta được
98 20 7
49
m
.
Thử lại vào phương trình ta thấy thỏa mãn.
Với
2
7 7
7
x
ta có
1
7 5 7
7
x
3
7 4 7
7
x
thay vào
3
ta được
98 20 7
49
m
.
Thử lại vào phương trình ta thấy thỏa mãn.
Vậy tổng hai giá trị của
m
98 20 7 98 20 7
4
49 49
.
Câu 10:
(THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018)
Một người đàn ông muốn
chèo thuyền ở vị trí
A
tới điểm
B
về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ
sông thẳng rộng
3 km
(như hình vẽ). Anh thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để
đến
C
và sau đó chạy đến
B
, hay có thể chèo trực tiếp đến
B
, hoặc anh ta thể chèo thuyền
đến một điểm
D
giữa
C
B
và sau đó chạy đến
B
. Biết anh ấy có thể chèo thuyền
6 km/ h
,
chạy
8 km/ h
quãng đường
8 km
BC
. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tính khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người
đàn ông đến
B
.
A.
3
2
. B.
9
7
. C.
73
6
. D.
7
1
8
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Anh chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến
C
và sau đó chạy đến
B
Thời gian chèo thuyền trên quãng đường
AC
:
3
0,5
6
(giờ)
Thời gian chạy trên quãng đường
CB
:
8
1
8
(giờ)
Tổng thời gian di chuyển từ
A
đến
B
1,5
(giờ).
Cách 2: chèo trực tiếp trên quãng đường
2 2
3 8 73
AB
mất
h
73
1 26
6
.
Cách 3:
Gọi
km
x
là độ dài quãng đường
BD
;
8 km
x
là độ dài quãng đường
CD
.
8 km
3 km
C
D
B
A
8 - x km
x km
Thời gian chèo thuyền trên quãng đường
2
9
AD x
là:
2
9
6
x
(giờ)
Thời gian chạy trên quãng đường
DB
là:
8
8
x
(giờ)
Tổng thời gian di chuyển từ
A
đến
B
2
9 8
6 8
x x
f x
Xét hàm số
2
9 8
6 8
x x
f x
trên khoảng
0; 8
Ta có
2
1
8
6 9
x
f x
x
;
2
9
0 3 9 4
7
f x x x x
Bảng biến thiên
Dựa vào BBT ta thấy thời gian ngắn nhất để di chuyển từ
A
đến
B
h
7
1 1 20
8
.
Vậy khoảng thời gian ngắn nhất để người đàn ông đến
B
h
7
1 1 20
8
.
Câu 11:
(THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018)
Biết rằng phương trình
2
2 2 4
x x x m
có nghiệm khi
m
thuộc
;a b
với
a
,
b
. Khi đó giá trị của
2 2
T a b
là?
A.
3 2 2
T
. B.
6
T
. C.
8
T
. D.
0
T
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
2 2
x
.
Đặt
2
2 2 2
4
2 2 0 4 2 4 4
2
t
t x x t x x
.
Phương trình đã cho thành
2
4
2
t
t m
.
Xét hàm số
2 2
f x x x
, với
2;2
x
ta có
1 1
2 2 2 2
f x
x x
;
2;2
2;2
0
0
2 2
x
x
x
f x
x x
.
Hàm số
f x
liên tục trên
2;2
2 2
f
;
2 2
f
;
0 2 2
f
2;2
min 2
f x
2;2
max 2 2
f x
2 2 2 2;2 2
f x t
.
x
0
9
7
8
f x
0
f x
3
2
73
6
7
1
8
Xét hàm số
2
4
2
t
f t t
, với
2;2 2
t
ta có
1 0f t t
,
2;2 2
t
.
Bảng biến thiên:
t
2
2 2
f t
f t
2
y m
2 2 2
YCBT
trên
2;2
đồ thị hàm số
y f t
cắt đường thẳng
y m
2 2 2 2
m
.
Khi đó
2 2 2
2 2 6
2
a
T a b
b
.
Câu 12:
(THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
m
để hàm
số
2
sin
cos
m x
y
x
nghịch biến trên
0; .
6
A.
1.
m
B.
2.
m
C.
5
4
m
D.
0
m
Lời giải
Chọn C
Đặt
sint x
, vì
0;
6
x
nên
1
0;
2
t
.
Xét hàm số
2
1
m t
f t
t
trên khoảng
1
0;
2
Ta có
2
2
2
2 1
1
t mt
f t
t
Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
0; .
6
thì
f t
nghịch biến trên khoảng
1
0;
2
2
2 1 0
1
0,
;
2
t mt t
2
1
2
t
m
t
1
0;
2
min
m g t
Xét hàm số
2
1
2
t
g t
t
trên khoảng
1
0;
2
Ta có
2
2
1 1
0, 0;
2 2
t
g t t
t
1
0;
2
1 5
min
2 4
g t g
.
Vậy
5
4
m
.
Câu 13: ----------- HẾT ----------
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
nh vẽ
bên là đồ thị của hàm số
y f x
.
Gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
1
y f x m
5
điểm
cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
A.
9
. B.
12
. C.
18
. D.
15
.
Lời giải
Chọn B
Nhận xét: Số giao điểm của
:
C y f x
với
Ox
bằng số giao điểm của
: 1
C y f x
với
Ox
.
0
m
nên
: 1
C y f x m
được bằng cách tịnh tiến
: 1
C y f x
lên trên
m
đơn vị.
TH1:
0 3
m
. Đồ thị hàm số có
7
điểm cực trị. Loại.
TH2:
3
m
. Đồ thị hàm số
5
điểm cực trị. Nhận.
TH3:
3 6
m
. Đồ thị hàm số có
5
điểm cực trị. Nhận.
TH4:
6
m
. Đồ thị hàm số
3
điểm cực trị. Loại.
Vậy
3 6
m
. Do
*
m
nên
3;4;5
m
.
x
x
TH1: 0 3
m
TH2 : 3
m
O
x
y
2
3
6
x
x
TH3:3 6
m
TH4 : 6
m
Vậy tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
12
.
Câu 14:
(THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị
y f x
như hình vẽ. Xét hàm số
3 2
1 3 3
2018
3 4 2
g x f x x x x
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
3; 1
min 1g x g
. B.
3; 1
min 1
g x g
.
C.
3; 1
min 3
g x g
. D.
3;1
3 1
min
2
g g
g x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
3 2 2
1 3 3 3 3
2018
3 4 2 2 2
g x f x x x x g x f x x x
Căn cứ vào đồ thị
y f x
, ta có:
1 2 1 0
1 1 1 0
3 3 3 0
f g
f g
f g
Ngoài ra, vẽ đồ thị
P
của hàm số
2
3 3
2 2
y x x
trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ bên
(đường nét đứt ), ta thấy
P
đi qua các điểm
3;3
,
1; 2
,
1;1
với đỉnh
3 33
;
4 16
I
.
Rõ ràng
o Trên khoảng
1;1
thì
2
3 3
2 2
f x x x
, nên
0
1;1
xg x
o Trên khoảng
3; 1
thì
2
3 3
2 2
f x x x
, nên
0
3; 1
xg x
O
x
y
1
1
3
3
1
2
x
y
1
1
3
3
1
2
P
Từ những nhận định trên, ta có bảng biến thiên của hàm
y g x
trên
3;1
như sau:
Vậy
3; 1
min 1
g x g
----------HẾT----------
Câu 15:
(SGD Bắc Ninh năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
6 9f x x x x
. Đặt
1k k
f x f f x
(với
k
là số tự nhiên lớn hơn
1
). Tính số nghiệm của phương trình
6
0
f x
.
A.
729
. B.
365
. C.
730
. D.
364
.
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
Ta xét phương trình
f x m
.
+ Với
0
m
phương trình có hai nghiệm phân biệt là
0
x
3
x
.
+ Với
0;4
m
phương trình luôn có
3
nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
,
3
x
0;4
.
- Xét
0;4
m
, phương trình
2
f x m
1
2
3
f x m
f x m
f x m
với
1
m
,
2
m
,
3
0;4
m
. Mỗi
phương trình có
3
nghiệm phân biệt nên phương trình
2
f x m
2
3 9
nghiệm phân biệt.
Chứng minh bằng quy nạp ta có: Phương trình
k
f x m
với
0;4
m
3
k
nghiệm phân
biệt.
Ta có
6
0
f x
5
0
f f x
5
5
0
3
f x
f x
.
+
5
3
f x
5
3 243
nghiệm.
+
5
0
f x
4
4
0
3
f x
f x
.
x
3
1
1
g x
0
g x
+ Phương trình
4
3
f x
4
3
nghiệm.
….
+ Phương trình
0
f x
2
nghiệm.
Vậy số nghiệm của phương trình
6
0
f x
6
5 4
3 1
3 3 ... 3 1 1 1
3 1
365
nghiệm.
Câu 16:
(SGD Ninh Bình năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
đồ thị
đường cong trong hình v dưới. Đặt
g x f f x
. Tìm số nghiệm của phương trình
0
g x
.
A.
2
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
0
. 0
0
f x
g x f f x f x
f f x
3
0
0
2;3
x
f x
x x
3
0
0
2;3
f x
f f x
f x x
.
+
1
3
1;0
0 1
3;4
x x
f x x
x x
+
2 1
3
3
2;3
0;1
x x x
f x x
x x
.
Vậy phương trình
0
g x
8
nghiệm phân biệt.
Câu 17:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3
f x x x m
. Hỏi
bao nhiêu giá trị nguyên của
m
10
m
để với mọi bộ ba số phân biệt
a
,
b
,
c
1;3
thì
f a
,
f b
,
f c
là ba cạnh của một tam giác ?
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
O
1
2
3
4
4
3
2
1
1
2
1
2
3
x
y
5
6
7
Chọn C
Ta có
f a
,
f b
,
f c
là ba cạnh của một tam giác nên
f a f b f c
3 2 3 2 3 2
3 3 3
a a m b b m c c m
với mọi
a
,
b
,
c
1;3
3 2 3 2 3 2
3 3 3
a a b b c c m
với mọi
a
,
b
,
c
1;3
Do đó
3 2 3 2 3 2
Min 3 3 3
a a b b c c m
với mọi
a
,
b
,
c
1;3
Ta cần tìm
3 2 3 2
Min 3 3
a a b b
3 2
Max 3c c
với mọi
a
,
b
,
c
1;3
Xét hàm
3 2
3f x x x
với
1;3
x
2
3 6f x x x
,
2
0
0 3 6 0
2
x
f x x x
x
. Do
1;3
x
nên
2
x
.
Ta có
1 2
f
,
2 4
f
,
3 0
f
.
1;3
Max 3 0
f x f
,
1;3
Min 2 4
f x f
.
Suy ra
3 2 3 2 3 2
Min 3 3 3 4.2 8
a a b b c c
.
Đẳng thức xảy ra khi
2
a b
,
3
c
hoặc
2
a c
,
3
b
hoặc
2
b c
,
3
a
.
Do đó
8 8
m m
. Mà
10
m
m
nguyên nên
9
m
.
1
giá trị
m
thỏa mãn.
Câu 18:
(THPT Chuyên ĐH KHTN-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
y ax bx c
đồ thị
C
, biết rằng
C
đi qua điểm
1;0
A
, tiếp tuyến
d
tại
A
của
C
cắt
C
tại hai điểm có hoành
độ lần lượt
0
2
diện tích hình phẳng giới hạn bởi
d
, đồ thị
C
hai đường thẳng
0
x
;
2
x
có diện tích bằng
28
5
(phần tô màu trong hình vẽ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C
và hai đường thẳng
1
x
;
0
x
có diện tích bằng
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
2
9
. D.
1
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
4 2y ax bx
: 4 2 1
d y a b x
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
C
là:
4 2
4 2 1 1a b x ax bx c
.
Phương trình
1
phải cho
2
nghiệm là
0
x
,
2
x
.
O
y
2
1
x
4 2
12 6 16 4
a b c
a b a b c
4 2 0 2
28 10 0 3
a b c
a b c
.
Mặt khác, diện tích phần tô màu là
2
4 2
0
28
4 2 1 d
5
a b x ax bx c x
28 32 8
4 4 2 2
5 5 3
a b a b c
112 32 28
2 4
5 3 5
a b c
.
Giải hệ 3 phương trình
2
,
3
4
ta được
1
a
,
3
b
,
2
c
.
Khi đó,
4 2
: 3 2
C y x x
,
: 2 1
d y x
.
Câu 19: Diện tích cần tìm là
0
4 2
1
3 2 2 1 dS x x x x
0
4 2
1
1
3 2
5
x x x dx
.
(THPT Chuyên
Hạ Long-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
( )y f x
đạo hàm cấp một
'( )f x
và đạo hàm cấp hai
''( )f x
trên
.
Biết đồ
thị của hàm số
( ), '( ), ''( )y f x y f x y f x
là một trong các đường cong
1 2 3
( ), ( ), ( )C C C
hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số
( ), '( ), ''( )y f x y f x y f x
lần lượt theo thứ tự nào
dưới đây?
A.
2 1 3
( ), ( ), ( )C C C
. B.
1 3 2
( ), ( ), ( )C C C
. C.
2 3 1
( ), ( ), ( )C C C
. D.
3 1 2
( ), ( ), ( )C C C
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy
Hàm số có đồ thị
1
C
nhận giá trị dương (đồ thị
1
C
nằm phía trên trục hoành) thì hàm số
đồ thị
3
C
đồng biến trên khoảng đó. Do đó hàm số có đồ thị
1
C
là đạo hàm của hàm số có
đồ thị
3
C
.
Hàm số có đồ thị
3
C
nhận giá trị dương (đồ thị
3
C
nằm phía trên trục hoành) thì hàm số có
đồ thị
2
C
đồng biến trên khoảng đó. Do đó hàm số có đồ thị
3
C
là đạo hàm của hàm số có
đồ thị
2
C
.
(THPT Chuyên Thái Bình-lần 3 năm 2017-2018)
Xét phương trình
3 2
1 0
ax x bx
với
a
,
b
là các
số thực,
0
a
,
a b
sao cho các nghiệm đều số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
2
2
5 3 2
a ab
P
a b a
.
A.
15 3
. B.
8 2
. C.
11 6
. D.
12 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
3 2
1 0
ax x bx
3 2
1 1
0
b
x x x
a a a
.
Theo định lý Vi-et cho phương trình bậc 3:
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
1
1
x x x
a
b
x x x x x x
a
x x x
a
Đặt
1
c
a
, ta có:
3
1 2 3 1 2 3 1 2 3
3
x x x x x x x x x
hay
3
1 2 3 1 2 3
27
x x x x x x
.
Suy ra
3
27 3 3
c c c .
Ta lại có:
2
2
5 3 2
a ab
P
a b a
2
2
3
2
5 3
1
b
a
a a
b
a
a
2
2
5 3
1
1
b
a a
b
a
a
2
5 3 2
1
c bc c
bc
.
Mà:
2
1 2 3 1 2 2 3 3 1
3
x x x x x x x x x
nên
2
3c bc
.
Vậy
2
5 3 2
1
c bc c
P
bc
2 2 2
2
2
5 2 3 5
3
1
3
c c c c c
c
c
.
Xét
2
2
3 5
3
c c
f c
c
,
3 3
c , ta có:
4 2
2
2
3 42 45
0, 3 3
3
c c
f c c
c
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
P
3 3 12 3
f
.
Câu 20:
(THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018)
Gọi
T
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
2
x
y C
x
tại điểm có tung độ dương, đồng thời
T
cắt hai tiệm cận của
C
lần lượt tại
A
B
sao cho độ dài
AB
nhỏ nhất. Khi đó
T
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện
tích bằng bao nhiêu ?
A.
0,5
. B.
2,5
. C.
12,5
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
2
1
2
y
x
; gọi điểm
0
0
0
1
;
2
x
M x C
x
.
Phương trình tiếp tuyến:
0
0
2
0
0
1
1
2
2
x
y x x
x
x
.
Ta có tiệm cận đứng:
1
: 2
d x
và tiệm cận ngang:
2
: 1d y
.
1
A T d
nên tọa độ điểm
A
là nghiệm của hệ:
0
0
2
0
0 0
0
0
2
0 0
0
1 2
1
2
1
1
2
2
2 2
2
2
x x
y x x
x
x x
x
y x
x x
x
x
2
B T d
nên tọa độ điểm
B
là nghiệm của hệ:
0
0
2
0
0
0
1
1
2 2
2
2
1
1
x
y x x
x x
x
x
y
y
2
2
0
0
2
2 4
2
AB x
x
;
2
2
0
2
0
4
4 2 2 16 8
2
AB x
x
.
AB
min bằng
8
0
0
1
3
x
x
. Vì
0
0
y
0
3
x
.
Suy ra
2; 3
A
,
4; 1
B
nên ta có phương trình
AB
:
3 2
y x
5
y x
.
M AB Ox
nên tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ:
5
0
y x
y
5
0
x
y
5; 0
M
.
N AB Oy
nên tọa độ điểm
N
là nghiệm của hệ:
5
0
y x
x
0
5
x
y
0; 5
N
.
Vậy
OMN
S
1
.5.5
2
12,5
.
Câu 21:
(THPT Hoàn-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ thị
C
. Gọi
d
khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị
C
đến một tiếp tuyến của
C
. Giá trị lớn nhất
của
d
có thể đạt được là:
A.
2
. B.
3 3
. C.
3
. D.
2 2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
1
1
y
x
. Giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số là
1;1
I
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
2
;
1
a
A a C
a
là:
2
1 2
1
1
a
y x a
a
a
2
2
1 4 2 0
x a y a a
.
Khoảng cách từ
1;1
I
đến tiếp tuyến là :
2
2
4 4
1 1 .1 4 2
2 2
1 1 1 1
a a a
a
d
a a
4 2
1 1 2. 1 2 1
a a a
nên
2 1
2
2 1
a
d
a
.
Dấu bằng xảy ra khi
0
a
hoặc
2
a
.
Câu 22:
(THPT Phan Đăng Lưu-Huế-lần 1 năm 2017-2018)
Một người cần đi từ khách sạn
A
bên bờ
biển đến hòn đảo
C
. Biết rằng khoảng cách từ đảo
C
đến bờ biển
10km
, khoảng cách từ
khách sạn
A
đến điểm
B
trên bờ gần đảo
C
nhất
40km
. Người đó thể đi đường thủy
hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình v bên). Biết kinh p đi đường thủy
5 USD/km
, đi đường bộ
3 USD/km
. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu
để kinh phí nhỏ nhất? (
40km
AB
,
10km
BC
)
A
B
C
D
A.
10km
. B.
65
km
2
. C.
40km
. D.
15
km
2
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
km
AD x
,
0;40
x
40
BD x
2
2
40 10
CD x
.
Tổng kinh phí đi từ
A
đến
C
2
2
.3 40 10 .5
f x x x
.
2
3 5 80 1700
f x x x x
.
2
2 80
3 5
2 80 1700
x
f x
x x
2
2
3 80 1700 5 200
80 1700
x x x
f x
x x
.
0
f x
2
3 80 1700 200 5x x x
65
2
x
.
Bảng biến thiên
x
0
65
2
40
f x
0
f x
Câu 23:
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm
f x
trên khoảng
;
 
. Đồ thị của hàm s
y f x
như hình v
Đồ thị của hàm số
2
y f x
có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu ?
A.
2
điểm cực đại,
3
điểm cực tiểu. B.
1
điểm cực đại,
3
điểm cực tiểu.
C.
2
điểm cực đại,
2
điểm cực tiểu. D.
3
điểm cực đại,
2
điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên
2
y f x
2 . 0
y f x f x
0
0
f x
f x
.
Quan sát đồ thị ta có
0
0 1
3
x
f x x
x
1
2
0 1
x x
f x x
x x
với
1
0;1
x
2
1;3
x
.
Suy ra
0
0
0
0
0
f x
f x
y
f x
f x
1 2
3;
0; 1;
x
x x x


1 2
0; 1; 3;x x x

Từ đó ta lập được bảng biến thiên của hàm số
2
y f x
Suy ra hàm số có
2
điểm cực đại,
3
điểm cực tiểu.
Câu 24:
(THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ
Gọi
m
là số nghiệm của phương trình
1
f f x
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
6
m
. B.
7
m
. C.
5
m
. D.
9
m
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
f x u
khi đó nghiệm của phương trình
1
f f x
chính là hoành độ giao điểm của
đồ thị
f u
với đường thẳng
1y
.
Dựa vào đồ thị ta có ba nghiệm
1
2
3
f x u
f x u
f x u
với
1
1;0
u
,
2
0;1
u
,
3
5
;3
2
u
.
Tiếp tục xét số giao điểm của đồ thị hàm số
f x
với từng đường thẳng
1
y u
,
2
y u
,
3
y u
.
Dựa vào đồ thị ta có được
7
giao điểm. Suy ra phương trình ban đầu
1
f f x
7
nghiệm.
Câu 25:
(THPT Thanh Miện 1-Hải Dương-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
3 2
3 1y x mx x
1; 2
M
. Biết
2
giá trị của
m
1
m
2
m
để đường thẳng
: 1y x
cắt đồ thị tại
3
điểm
phân biệt
0;1
A
,
B
C
sao cho tam giác
MBC
có diện tích bằng
4 2
. Hỏi tổng
2 2
1 2
m m
thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau:
A.
15;17
. B.
3;5
. C.
31;33
. D.
16;18
.
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
3 2
2 0
x mx x
2
0
2 0
x
x mx
.
Suy ra hoành độ
B
và
C
nghiệm phương trình
2
2 0
x mx
,
2
8
m
S m
,
2P
.
Để đường thẳng
: 1y x
cắt đồ thị tại
3
điểm phân biệt
0;1
A
,
B
C
khi phương trình
2
2 0
x mx
có hai nghiệm phân biệt khác
0
hay
2
8 0 2 2
m m
.
Khi đó
, 2 2
d M
,
1 2
. 2
BC x x
với
1
x
,
2
x
hai nghiệm phương trình
2
2 0
x mx
.
Thay vào
1
, .
2
MBC
S d M BC
1 2
1
.2 2. . 2 4 2
2
x x
2 2
4 8 8 8 4
S P m m
. Vậy chọn đáp án C.
Câu 26:
(THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018)
Một người dự định làm một bể chứa nước nh trụ
bằng inốc có nắp đậy với thể tích
1
(m
3
). Chi phí mỗi m
2
đáy là
600
nghìn đồng, mỗi m
2
nắp là
200
nghìn đồng mỗi m
2
mặt bên
400
nghìn đồng. Hỏi người đó chọn bán kính bể là bao
nhiêu để chi phí làm bể ít nhất?
A.
3
2
. B.
3
1
2
. C.
3
1
2
. D.
3
1
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
R
h
lần lượt là bán kính và chiều cao của bể chứa nước.
Ta có thể tích bể chứa nước là:
1
V
2
2
1
1R h h
R
.
Diện tích nắp và mặt đáy bể chứa nước là:
2
1
S R
.
Diện tích xung quanh của bể chứa nước là:
2
2
1 2
2 2 .S Rh R
R R
.
Chi phí làm bể chứa nước là:
2 2 2
2 8
6 2 4. 8f R R R R
R R
(trăm nghìn đồng).
Ta có:
2
8
16f R R
R
. Xét
2
8
0 16 0
f R R
R
3
3
1
2 1 0
2
R R
.
Bảng biến thiên:
R
0
3
1
2

f R
0
f R
CT
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy chi phí làm bể chứa nước thấp nhất khi
3
1
2
R
.
Câu 27:
(THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018)
Cho
,x y
là hai số thực dương thay đổi thỏa
mãn điều kiện
1
1 1 1xy xy y x
y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
2
6
3
x y x y
P
x y
x xy y
?
A.
5 7
3 30
. B.
7 5
30 3
. C.
5 7
3 30
. D.
5 7
30
.
Lời giải
Chọn C
1
1 1 1xy xy y x
y
2 2
1 1 1 0
y xy xy y xy y
1 1 1 0
xy y y xy xy y
1 0 1
xy y xy y
2
2
1 1 1 1 1
4 2
x
y y y y
1
0
4
x
y
. Dấu bằng đạt được khi
2
y
,
1
2
x
.
2 2
2
6
3
x y x y
P
x y
x xy y
2
1 2
6 1
3
t t
t
t t
với
x
t
y
1
0;
4
t
.
Ta có
2
1 5
8 7
27
3
t
t
t t
với mọi
1
0;
4
t
Thật vậy
2
1 5
8 7
27
3
t
t
t t
2
2
2
4 1 20 25 6
1
0
729 3
t t t
t t
với mọi
1
0;
4
t
.
5 2
8 7
27 6 6
t
P t f t
t
.
Khi đó
2
2
1 16 5 32 5 16 5 27
. 0
54
1
t t
f t
t
với mọi
1
0;
4
t
.
Vậy
5 2
8 7
27 6 6
t
P t f t
t
1 7 10 5
4 30
f
, dấu bằng đạt được khi
1
2
x
,
2
y
.
Câu 28:
(THPT Lương Văn ChasnhPhus n năm 2017-2018)
Cho hàm số
2
2
x
y
x
có đồ thị
C
điểm
0 0
;
M x y C
0
0
x
. Biết rằng khoảng cách từ
2;2
I
đến tiếp tuyến của
C
tại
M
là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0 0
2 0
x y
. B.
0 0
2 2
x y
. C.
0 0
2 2
x y
. D.
0 0
2 4
x y
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình tiếp tuyến của
C
tại
M
có dạng
0 0 0
: .
d y y x x x y
.
Ta có
0 0
;
M x y C
0
0
0
2
2
x
y
x
Lại có
2
4
2
y
x
0
2
0
4
2
y x
x
.
Do đó
0
0
2
0
0
2
4
: .
2
2
x
d y x x
x
x
2
0 0 0 0
: 2 4 4 2 2
d y x x x x x
2
2
0 0
: 4 2 2 0
d x x y x
2
2
0 0
4
2
0
8 2 2 2
;
4 2
x x
d I d
x
0
4
0
16 8
2 16
x
x
2
0
2
0
8
16
2
2
x
x
.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
2 2
0 0
2 2
0 0
16 16
2 2 2 . 8 0
2 2
x x
x x
; 1
d I d
.
Dấu “
” xảy ra
2
0
2
0
16
2
2
x
x
2
0
2 4
x
0
0
0
4
x
x
Bài ra
0
0
x
nên
0 0 0 0
4 4 2 4
x y x y
.
Câu 29:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ thị hàm số
'( )y f x
như hình vẽ bên dưới. Xét hàm số
2
( ) ( 3)
g x f x
và các
mệnh đề sau:
I. Hàm số
( )g x
có 3 điểm cực trị.
II. Hàm số
( )g x
đạt cực tiểu tại
0.
x
III. Hàm số
( )g x
đạt cực đại tại
2.
x
IV. Hàm số
( )g x
đồng biến trên khoảng
2;0 .
V. Hàm số
( )g x
nghịch biến trên khoảng
1;1 .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
2
( ) ( 3)
g x f x
.
2 2 2
3 . 3 2 . 3
g x x f x x f x
2
0
0
3 0
x
g x
f x
2
2
0
3 2
3 1
x
x
x
0
1
2
x
x
x
.
Ta lại có
1x
thì
0
f x
. Do đó
2
4
x
thì
2
3 0
f x
.
1x
thì
0
f x
. Do đó
2
4
x
thì
2
3 0
f x
.
Từ đó ta có bảng biến thiên của
g x
như sau
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
I. Hàm số
( )g x
có 3 điểm cực trị . LÀ MỆNH ĐỀ ĐÚNG.
II. Hàm số
( )g x
đạt cực tiểu tại
0.
x
LÀ MỆNH ĐỀ SAI.
III. Hàm số
( )g x
đạt cực đại tại
2.
x
LÀ MỆNH ĐỀ SAI.
IV. Hàm số
( )g x
đồng biến trên khoảng
2;0 .
LÀ MỆNH ĐỀ ĐÚNG.
V. Hàm số
( )g x
nghịch biến trên khoảng
1;1 .
LÀ MỆNH ĐỀ SAI.
Vậy có hai mệnh đề đúng.
Câu 30:
(THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018)
Biết rằng đồ thị hàm số
4 3 2
( )
y f x ax bx cx dx e
,
, , , , ; 0, 0
a b c d e a b
cắt trục hoành
Ox
tại 4 điểm
phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số
2
3 2 2 4 3 2
( ) 4 3 2 2 6 3 .
y g x ax bx cx d ax bx c ax bx cx dx e
cắt trục hoành
Ox
tại bao nhiêu điểm?
A.
6.
B.
0.
C.
4.
D.
2.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2
.
g x f x f x f x

Đồ thị hàm số
4 3 2
( )
y f x ax bx cx dx e
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt bên phương
trình
1 2 3 4
0
f x a x x x x x x x x
, với
, 1,2,3,4
i
x i
là các nghiệm.
Suy ra
2 3 4 1 3 4
1 2 4 1 2 3
[
]
f x a x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
1 2 3 4
1 1 1 1
f x
f x x x x x x x x x
1 2 3 4
1 1 1 1
f x
f x x x x x x x x x
2
2
2 2 2
2
1 2 3 4
1 1 1 1
f x f x f x
f x x x x x x x x x
Nếu
i
x x
với
1,2,3,4
i
thì
0
f x
,
0
f x
2
f x f x f x
.
Câu 31:
Nếu
1, 2,3,4
i
x x i
thì
2
1
0
i
x x
,
2
0
f x
. Suy ra
2
. 0
f x f x f x
2
.
f x f x f x
. Vậy phương trình
2
. 0
f x f x f x
nghiệm hay phương
trình
0
g x
nghiệm. Do đó, số giao điểm của đồ thị hàm s trục hoành
0
.
(THPT
Chuyên Biên Hòa-Hà Nam-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
có đồ thị hàm số
y
f x
như hình vẽ:
Xét m số
3
2 2 4 3 6 5
g x f x x x m
với
m
số thực. Để
0
g x
5; 5
x
thì điều kiện của
m
A.
5
3
2
fm
. B.
2
5
3
m f
.
C.
2
0 2 5
3
m f
. D.
2
5 4 5
3
m f
.
Lời giải
Chọn A
3
3
0 2 2 4 3 6 5 0
3 2 2 4 6 5
g x g x f x x x m
m f x x x
.
Đặt
3
2 2 4 6 5
h x f x x x
. Ta có
2
2 6 4
h x f x x
.
Suy ra
5 2 5 6.5 4 0
5 2 5 6.5 4 0
0 2 0 0 4 0
1 2 1 6.1 4 0
1 2 1 6.1 4 0
h f
h f
h f
h f
h f
Từ đó ta có bảng biến thiên
x
5
0
5
h
0
h
5
h
0
h
5
h
Từ bảng biến thiên ta có
3 5
m h
2
5
3
m f
.
Câu 32:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Tìm tất cả các giá trị tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
4 2 2
2 1
y x m x m
ba điểm cực trị nội tiếp đường tròn bán kính
bằng
1
.
A.
1
m
,
3 5
2
m
. B.
0
m
,
3 5
2
m
.
C.
0
m
,
3 5
2
m
. D.
1
m
,
3 5
2
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3 2
2
0
4 4 1 4 1 0
1
x
y x m x x x m
x m
1
Đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị
0
y
có ba nghiệm phân biệt
1
m
.
Khi đó
2
2 2
2
0
1
1 1 2 1 2 1
x y m
x m y m m m m
.
Như vậy
2
0;
A m
,
1; 2 1
B m m
,
1; 2 1
C m m
là ba điểm cực trị của đồ thị hàm
số đã cho.
Ta có
2
2
1; 2 1
1; 2 1
AB m m m
AC m m m
4
4
1 1
1 1
AB m m
AC m m
AB AC
.
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
BC
AH BC
0; 2 1
H m
2
2 2
0; 2 1 2 1 1
AH m m AH m m m
.
Ta có
1 . .
.
2 4
ABC
AB AC BC
S AH BC
R
2 . .R AH AB AC
.
1R
2 1;0 2 1
BC m BC m
2 4
2 1 1 1
m m m
3
1 1 2 1
m m
3 2
3 0
m m m
0
m
,
3 5
2
m
thỏa mãn.
Câu 33:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Đường thẳng
2 3
y k x
cắt đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
1
tại
3
điểm phân biệt, tiếp tuyến với đồ thị
1
tại
3
giao
điểm đó lại cắt nhau tai 3 điểm tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
2
k
. B.
2 0
k
. C.
0 3
k
. D.
3
k
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
3 2
3 1 2 3
x x k x
2
2
2
2 2 2
2 0 2
x
x x x k x
x x k
.
Đường thẳng
2 3
y k x
cắt đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x
tại
3
điểm phân biệt
2
có hai nghiệm phân biệt khác
2
2
9
1 4 2 0
4
2 2 2 0
0
k
k
k
k
*
Giả sử
1
x
,
2
x
là hai nghiệm phân biệt của
2
, theo hệ thức Viet thì
1 2
1 2
1
2
x x
x x k
.
Ta có
2 2
1 1 1
2
2 2 2
2 0
3 6 3 6
3 6
y
y x x y x x x
y x x x
.
Bài ra ta có
1
2
1 2
2 . 1
2 . 1
. 1
y y x
y y x
y x y x
2 2
1 1 2 2
3 6 3 6 1
x x x x
2
1 2 1 2 1 2 1 2
9 18 36 1
x x x x x x x x
2
9 2 18 2 36 2 1
k k k
3 2 2
3
k
.
Kết hợp với
*
ta được
3 2 2
3
k
thỏa mãn.
Câu 34:
(THPT Trần Nhân Tông-Quảng Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hai số thực
,x y
thỏa
mãn:
3
9 2 3 5 3 5 0
x y xy x xy
Tìm giá trị nhỏ nhất của
3 3 2
6 3 3 1 2
xy x x y
P x y
A.
296 15 18
9
. B.
36 296 15
9
. C.
36 4 6
9
. D.
4 6 18
9
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
3
9 2 3 5 3 5 0
x y xy x xy
3
27 6 3 5 3 5 2 3 5
x x xy xy xy
.
Xét hàm
3
2f t t t
với
0;t
2
' 3 2 0 0;f t t t

nên hàm số liên tục và đồng biến trên
0;

.
Khi đó ta có
3 3 5
x xy
0
x
2
9 3 5x xy
.
Với
0
x
thì
0 5 l
.
với
0
x
thì
3 3 2
6 3 3 1 2
xy x x y
P x y
3 3 2
6 9 3 2
xy x x y
x y
3 3
6 3 2 2
xy xy x y
x y
3 3 2 2
3 3 2 4
x y xy x y
x y
3
2 4
x y x y
2
9 5 5 5 4 5
4 2 4 .
3 3 3
3
x
x y x x x
x x x
. Đặt
t x y
thì
4 5
3
t
.
Xét
3
2 4f t t t
với
4 5
3
t
. Khi đó
2
3 2 0
f t t
với
4 5
3
t
.
Do đó
4 5 36 296 15
9
3
f t f
Suy ra
36 296 15
9
P
. Vậy GTNN của
P
36 296 15
9
.
Câu 35:
(THPT Mộ Đức-Quãng Ngãi-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình
bên. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
sin
f x m
có đúng hai
nghiệm thuộc đoạn
0;
?
A.
4
. B.
7
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
sint x
, để phương trình
sin
f x m
có đúng hai nghiệm
0;
x
thì phương trình
f t m
đúng một nghiệm
0;1
t
. Dựa vào đồ thị ta
7; 2
m
, do
m
nguyên nên
7; 6; 5; 4; 3
m
. Vậy có
5
giá trị.
44-45 THPT SỐ 2 Đức
GV giải: Đỗ Đường Hiếu
Câu 36:
(THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018)
Tổng các giá trị nguyên của tham số
m
đ hàm s
3 2
3 9 5
2
m
y x x x
có
5
điểm cực trị là.
A.
2016
. B.
1952
. C.
2016
. D.
496
.
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số
3 2
3 9 5
2
m
f x x x x
.
Ta có
2
3 6 9 0
f x x x
1
3
x
x
.
Ta có bảng biến thiên
Do
0
0
f x f x
y f x
f x f x
neáu
neáu
nên
 Nếu
0 0
2
m
m
thì
0
f x
có nghiệm
0
3
x
, ta có bảng biến thiên của hàm số đã
cho là
x

1
3

f x
0
0
f x

2
m
32
2
m

Trường hợp này hàm số đã cho có
3
điểm cực trị.
 Nếu
32 0 64
2
m
m
thì
0
f x
có nghiệm
0
1
x
,ta có bảng biến thiên của hàm số
đã cho là
Trường hợp này hàm số đã cho có
3
điểm cực trị.
 Nếu
0
2
0 64
32 0
2
m
m
m
thì
3 2
3 9 5 0
2
m
f x x x x
có ba nghiệm
1
x
;
2
x
;
3
x
với
1 2 3
1 3
x x x
, ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho là
Trường hợp này hàm số đã cho có
5
điểm cực trị.
Như vậy, các giá trị nguyên của
m
để hàm số đã cho
5
điểm cực trị là
1;2;3;...;63
m
.
Tổng các giá trị nguyên này là:
63 1 63
1 2 3 ... 63 2016
2
S
.
Câu 1:
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ
thị hàm số
2 2
4 7
y x m x m
điểm chung với trục hoành
;a b
(với
;a b
).
Tính giá trị của
S a b
.
A.
13
3
S
. B.
5
S
. C.
3
S
. D.
16
3
S
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số:
2;2
D
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
2 2
4 7
y x m x m
và trục hoành là
2 2
4 7 0
x m x m
2 2
4 1 7
m x x
2
2
7
1
4 1
x
m
x
.
Đặt
2
4
t x
,
0;2
t
, phương trình
1
trở thành
2
3
2
1
t
m
t
.
Đồ thị hàm số đã cho có điểm chung với trục hoành khi và chỉ khi phương trình
2
nghiệm
0;2
t
.
Xét hàm số
2
3
1
t
f t
t
với
0;2
t
.
Ta có
2
2
1 0;2
2 3
0
3 0;2
1
t
t t
f t
t
t
.
0 3
f
,
1 2
f
,
7
2
3
f
.
Do đó
0;2
min 2
f t
0;2
max 3
f t
.
Bởi vậy, phương trình
2
nghiệm
0;2
t
khi chỉ khi
0;2
0;2
min max 2 3
f t m f t m
.
Từ đó suy ra
2
a
,
3
b
, nên
2 3 5
S
.
Câu 2: ----------HẾT----------
(SGD Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Tập hợp tất cả các giá trị của tham
số
m
để đồ thị hàm số
2 2
4 7
y x m x m
điểm chung với trục hoành
;a b
(với
;a b
). Tính giá trị của
2
S a b
.
A.
19
3
S
. B.
7
S
. C.
5
S
. D.
23
3
S
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số:
2;2
D
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
2 2
4 7
y x m x m
và trục hoành là
2 2
4 7 0
x m x m
2 2
4 1 7
m x x
2
2
7
1
4 1
x
m
x
.
Đặt
2
4
t x
,
0;2
t
, phương trình
1
trở thành
2
3
2
1
t
m
t
.
Đồ thị hàm số đã cho có điểm chung với trục hoành khi và chỉ khi phương trình
2
nghiệm
0;2
t
.
Xét hàm số
2
3
1
t
f t
t
trên
0;2
.
Hàm số
f t
liên tục trên
0;2
.
Ta có
2
2
2 3
1
t t
f t
t
,
0
f t
1 0;2
3 0;2
t
t
.
0 3
f
,
1 2
f
,
7
2
3
f
.
Do đó
0;2
min 2
f t
0;2
max 3
f t
.
Bởi vậy, phương trình
2
có nghiệm
0;2
t
khi và chỉ khi
0;2
0;2
min max 2 3
f t m f t m
.
Từ đó suy ra
2
a
,
3
b
, nên
2 2.2 3 7
S a b
.
Câu 3:
(THPT Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018)
Cho hàm số
3
2009y x x
có đồ thị là
C
.
1
M
là điểm trên
C
có hoành độ
1
1
x
. Tiếp tuyến của
C
tại
1
M
cắt
C
tại điểm
2
M
khác
1
M
, tiếp tuyến của
C
tại
2
M
cắt
C
tại điểm
3
M
khác
2
M
, …, tiếp tuyến của
C
tại
1n
M
cắt
C
tại
n
M
khác
1n
M
4;5;...
n
, gọi
;
n n
x y
là tọa độ điểm
n
M
. Tìm
n
để:
2013
2009 2 0
n n
x y
.
A.
685
n
. B.
679
n
. C.
672
n
. D.
675
n
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
và tiếp tuyến
3 2 3
1 1 1 1
2009 3 2009 2009x x x x x x x
1
.
Phương trình
1
có một nghiệm kép
1
1
x
và một nghiệm
2
x
.
Ta có:
1
3
3 2 0
x x
.
Áp dụng định lí Viét cho phương trình bậc ba, ta có:
1 2
2
1 1 2
2
1 2
2 0
2 3
. 2
x x
x x x
x x
2 1
2x x
.
Suy ra:
1
1
x
,
2
2
x
,
3
4
x
, …,
1
2
n
n
x
.
Ta có:
2013
2009 2 0
n n
x y
3 2013
2009 2009 2 0
n n n
x x x
3 3
2013
2 2
n
3 3 2013
n
672
n
.
Câu 4:
(THPT Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm s
3
3y x x
đồ thị
C
.
1
M
điểm trên
C
hoành độ bằng
1
.
Tiếp tuyến tại điểm
1
M
cắt
C
tại điểm
2
M
khác
1
M
. Tiếp tuyến tại điểm
2
M
cắt
C
tại điểm
3
M
khác
2
M
. Tiếp tuyến tại điểm
1n
M
cắt
C
tại điểm
n
M
khác
1
4,
n
M n n
? Tìm số tự nhiên
n
thỏa mãn điều kiện
21
3 2 0.
n n
y x
A.
7.
n
B.
8.
n
C.
22.
n
D.
21.
n
Lời giải
Chọn B
Phương trình tiếp tuyến
n
của
C
tại điểm
3
; 3
n n n n
M x x x
:
2 3
: 3 3 3 .
n n n n n
y x x x x x
Phương trình hoành độ giao điểm của
C
và tiếp tuyến
n
:
3 2 3
3 3 3 3
n n n n
x x x x x x x
2 2
. 2 0
n n n
x x x x x x
2
n
n
x x
x x
Do đó
1
2
n n
x x
1 1
1
2 2 .
n n
n
x x
Từ giả thiết
21
3 2 0
n n
y x
Suy ra
3 21
2 0
n
x
3 3
21
2 2 0
n
8.
n
Câu 5:
----------HẾT----------
(THPT Phan Châu Trinh-DakLak-lần 2 năm 2017-2018)
bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12
y x x x m
5
điểm cực trị.
A.
44
. B.
27
. C.
26
. D.
16
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
4 3 2
3 4 12
f x x x x m
.
Ta có
3 2
12 12 24f x x x x
,
3 2
0
0 12 12 24 0 1
2
x
f x x x x x
x
.
Ta có bảng biến thiên
Xét hàm số
0
0
f x f x
y f x
f x f x
neáu
neáu
Nên từ bảng biến thiên của hàm số
y f x
suy ra hàm số
4 3 2
3 4 12
y x x x m
5
điểm cực trị khi và chỉ khi
32 0
5 0
m
m
5 32
m
.
Do đó có
27
giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12
y x x x m
5
điểm cực trị.
x

1
0
2

f x
0
0
0

m

f x
5
m
32
m
Câu 6:
(THPT Chuyên Lam Sơn-Thanh Hóa-lần 2 năm 2017-2018)
Xét hàm số
2
f x x ax b
, với
a
,
b
tham số. Gọi
M
giá trị lớn nhất của hàm số trên
1;3
. Khi
M
nhận giá trị nhỏ nhất
thể được, tính
2a b
.
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Ta có
max , 1
2
A B
A B
. Dấu
xảy ra khi
A B
.
Ta có
max , 2
2
A B
A B
. Dấu
xảy ra khi
A B
.
Xét hàm số
2
g x x ax b
, có
0
2
a
g x x
.
Trường hợp 1:
1;3
2
a
6;2
a
. Khi đó
M max 1 , 9 3
a b a b
.
Áp dụng bất đẳng thức
1
ta có
M 4 2 8
a
.
Trường hợp 2:
1;3
2
a
6;2
a
. Khi đó
2
M max 1 , 9 3 ,
4
a
a b a b b
.
Áp dụng bất đẳng thức
1
2
ta có
2
M max 5 ,
4
a
a b b
2
1
M 20 4
8
a a
2
1
M 16 2
8
a
.
Suy ra
M 2
.
Vậy
M
nhận giá trị nhỏ nhất có thể được là
2M
khi
2
2
5
2
1 9 3
a
a
a b b
a b a b
2
1
a
b
.
Do đó
2 4
a b
.
Cách 2. Ta có:
1 1
M f b a
(1)
3 3 9
M f b a
(2)
1 1
M f b a
2 2 2 2
M b a
( 3)
Từ (1), (2), (3) ta có:
4 1 3 9 2 2 2
M b a b a b a
1 3 9 2 2 2 8
b a b a b a
.
Vậy
2M
. Dấu bằng xảy ra khi
1 2
3 9 2
1 2
b a
b a
b a
1, 3 9, 1b a b a b a
cùng dấu
2
1
a
b
. Khi đó:
2 4
a b
.
Câu 7: ----------HẾT----------
(THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm s
y f x
(
y f x
liên tục trên
). Xét hàm số
2
3
g x f x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
g x
đồng biến trên
1;0
. B. Hàm số
g x
nghịch biến trên
; 1
.
C. Hàm số
g x
nghịch biến trên
1;2
. D. Hàm số
g x
đồng biến trên
2;

.
Lời giải
Chọn C
2
3
g x f x
2 2
3 3
x f x
2
2 3
xf x
Ta có
0
f x
2
x
nên
0
g x
2
3 2
x
2
1
x
1 1x
.
Ta có bảng xét dấu:
x

1
0
1

g
0
0
0
Câu 8:
----------HẾT----------
(THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số
4 2
y f x ax bx c
biết
0
a
,
2017
c
2017
a b c
. Số cực tr của hàm số
2017
y f x
A.
1
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
4 2
y f x ax bx c
xác định và liên tục trên
D
.
Ta có
0 2017 0
f c
.
1 1 2017
f f a b c
Do đó
1 2017 . 0 2017 0
f f
1 2017 . 0 2017 0
f f
Mặt khác
lim
x
f x


nên
0
,
0
sao cho
2017
f
,
2017
f
2017 . 1 2017 0
f f
2017 . 1 2017 0
f f
Suy ra đồ thị hàm số
2017
y f x
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
Đồ thị hàm số
2017
y f x
có dạng
----------HẾT----------
y
O
x
2
1
2
1
4
Câu 9: Vậy số cực trị của hàm số
2017
y f x
7
.(THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-
2018) Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
3;3
và đồ thị hàm s
y f x
như hình vẽ bên. Biết
(1) 6
f
2
1
2
x
g x f x
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phương trình
0
g x
có đúng hai nghiệm thuộc
3;3
.
B. Phương trình
0
g x
không có nghiệm thuộc
3;3
.
C. Phương trình
0
g x
có đúng một nghiệm thuộc
3;3
.
D. Phương trình
0
g x
có đúng ba nghiệm thuộc
3;3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
1
2
x
g x f x
1
g x f x x
.
Vẽ đường thẳng
1y x
trên cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số
y f x
(như hình
vẽ bên).
Từ đồ thị ta thấy:
1 0
g x f x x
,
3;1
x
(do đường cong nằm phía trên
đường thẳng),
1 0
g x f x x
,
1;3
x
(do đường cong nằm phía dưới đường
thẳng).
Ta có:
2
1 1
1 1
2
g f
6 2 4
.
Bảng biến thiên:
O
x
y
3
1
3
2
2
4
Dựa vào đồ thị ta thấy: diện tích
1
S
lớn hơn
4
(trong phần bên trái có nhiều hơn 4 ô, mỗi ô có
diện tích bằng
1
), do đó:
1
1
3
4 dS g x x
1
3
4
g x
4 1 3
g g
3 0
g
.
Mặt khác: diện tích nhỏ hơn
4
(trong phần bên phải có ít hơn
4
ô), do đó:
3
2
1
4 dS g x x
3
1
4
g x
4 1 3
g g
3 0
g
.
Vậy phương trình
0
g x
có đúng một nghiệm thuộc đoạn
3;3
(nghiệm này nằm trong
khoảng
3;1
).
Câu 10:
(SGD Nội-lần 11 năm 2017-2018)
Phương trình
8
512 1024 16 4 512 1024
x x x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
4
nghiệm. B.
3
nghiệm. C.
8
nghiệm. D.
2
nghiệm.
Lời giải.
Chọn B
Cách 1: Phương trình
8
512 1024 16 4 512 1024
x x x x
1
.
Điều kiện:
512;1024
x
.
Bình phương hai vế của phương trình
1
ta có:
8
4
512 2 512 1024 256 128 512 1024 16 512 1024
x x x x x x
2
.
Đặt
8
512 1024
t x x
điều kiện
0 4t
.
2
trở thành
4 2
8 64 128 0
t t t
3 2
4 4 8 32 0
t t t t
.
3 2
4
4 8 32 0
t
t t t
.
 Với
4t
, mà theo trên ta có
4t
. Do đó đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
512 1024 768
x x x
.
 Với
3 2
4 8 32 0
t t t
.
Xét hàm số
3 2
4 8 32
f t t t t
với
0 4t
.
Ta có
2
3 8 8 0
f t t t
0;4
t
.
0 . 4 32.128 0
f f
.
Suy ra
3 2
4 8 32 0
t t t
có một nghiệm duy nhất
0
t
trong khoảng
0;4
.
Do đó phương trình
8
0
512 1024
x x t
2
nghiệm phân biệt khác
768
.
Vậy phương trình
1
3
nghiệm.
x
3
1
3
g x
0
g x
4
Cách 2: Đặt
8
8
512
, 0 ,
1024
a x
a b
b x
khi đó
8 8
512 1024 512 1 .
a b x x
Và phương trình trở thành:
4 4
4 16
a b ab
2
8 8 4 4 4 4
2
a b a b a b
2 .
Nên từ
1 , 2
suy ra
2 2
4 4 4
512 4 16 2 16 4 2 512 .
t ab
ab a b t t
Phương trình
có 2 nghiệm phân biệt
0
4; 1,7625.
t t t
2
4 4 2 2 2 2 2 2 2
2 4 16 2 4 16.
a b a b a b ab a b t t
Khi đó
2 2
8
4
a b
ab
hoặc
2 2 2
0 0
0
2 4 16
a b t t
ab t
suy ra có 3 nghiệm
a
dương.
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 11:
(THPT Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
Cho
,a b
;
, 0
a b
thỏa mãn
2 2
2 2
a b ab a b ab
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 2 2
3 3 2 2
4 9
a b a b
P
b a b a
bằng
A.
10
. B.
21
4
. C.
23
4
. D.
23
4
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
a b
t
b a
2
t
.
Ta có:
3 3 2 2
3 3 2 2
4 9
a b a b
P
b a b a
3 2
4 3. . 9 2. .
a b a b a b a b a b
b a b a b a b a b a
3 2
4 9 12 18
t t t
.
Ta có
2 2
2 2
a b ab a b ab
2
2 1 1
a b
a b
b a ab
1 1
2 1 2
a b
a b
b a a b
Theo bất đẳng thức Cô-si ta có
1 1 1 1
2 2 .2 2 2 2
a b
a b a b
a b a b b a
Suy ra
2 1 2 2 2
a b a b
b a b a
5
2
a b
b a
.
Hay
5
2
a b
t
b a
.
Xét hàm số
3 2
4 9 12 18
f t t t t
với
5
2
t
.
Ta có
2
12 18 12
f t t t
;
0
f t
5
2
2
1 5
2 2
t
t
.
Ta có
5
0,
2
f t t
, nên hàm số
f t
đồng biến trên
5
;
2

.
Bởi vậy:
4 2 1;
5 23
min
2 4
f t f

.
Hay
23
min
4
P
khi
2; 1a b
hoặc
1; 2
a b
.
Câu 12:
(THPT Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018)
Cho các số thực
x
,
y
thỏa mãn
1 2 2 3
x y x y
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
4 7 2 2
3 1 .2 3
x y x y
M x y x y
bằng
A.
9476
243
. B.
76
. C.
193
3
. D.
148
3
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
2; 3
x y
.
1 2 2 3
x y x y
2
1 4 1 2 2 3
x y x y x y
.(*)
2 2 3 1x y x y
nên từ (*) suy ra
2
1 8 1
x y x y
7
x y
.
2 2 3 0
x y
nên từ (*) suy ra
2
1 4 1
x y x y
1 0
1 4
x y
x y
1 0
1 4
x y
x y
1
3
x y
x y
.
Do
2
x
nên
2
2x x
,
2
1 2y y
, suy ra
2 2
1 2
x y x y
. Từ đó ta có
4 7 2 2 4 7
3 1 .2 3 3 1 .2 6 3
x y x y x y x y
M x y x y x y x y
.
Đặt
t x y
với
1
t
hoặc
3 7t
.
Xét hàm số
4 7
3 1 2 6 3
t t
f t t t
, ta có
2188
1
243
f
.
4 7 7
3 ln3 2 1 .2 ln 2 6
t t t
f t t
.
4 2 7
3 ln 3 1 ln 2 2 2 .ln 2 0
t t
f t t
,
3;7
t
.
Suy ra
f t
đồng biến trên
3;7
, mà
f t
liên tục trên
3;7
3 . 7 0
f f
nên
phương trình
0
f t
có nghiệm duy nhất
0
3;7
t
.
4
148
3
f
(t
o
)
f
(t)
0
t
f'
(t)
t
o
+
3
7
Suy ra
4 7 2 2
148
3 1 .2 3
3
x y x y
M x y x y
. Đẳng thức xảy ra khi
2
x
,
1y
.
Câu 13:
(THPT Chuyên Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018)
Cho phương trình:
3 3 3
sin 2 cos 2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2
x x x m x m x m
.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình trên có đúng
1
nghiệm
2
0;
3
x
?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 3 3
sin 2 cos 2 2 2cos 1 2cos 2 3 2cos 2
x x x m x m x m
2 3 3 3
sin 1 2sin 2 2cos 2 2cos 2 2cos 2
x x x m x m x m
3
3 3 3
2sin sin 2 2cos 2 2cos 2 1
x x x m x m
Xét hàm số
3
2
f t t t
2
6 1 0,f t t t
, nên hàm số
f t
đồng biến trên
.
Bởi vậy:
3
1 sin 2cos 2
f x f x m
3
sin 2cos 2 2
x x m
Với
2
0;
3
x
thì
2 3
2 sin 2cos 2
x x m
3 2
2cos cos 1 3
x x m
Đặt
cost x
, phương trình
3
trở thành
3 2
2 1 4
t t m
Ta thấy, với mỗi
1
;1
2
t
thì phương trình
cos x t
cho ta một nghiệm
2
0;
3
x
. Do đó,
để phương trình đã cho có đúng
1
nghiệm
2
0;
3
x
điều kiện cần và đủ là phương trình
4
có đúng một nghiệm
1
;1
2
t
.
Xét hàm số
3 2
2 1
g t t t
với
1
;1
2
t
.
Ta có
2
6 2g t t t
,
0
0
1
3
t
g t
t
.
Ta có bảng biến thiên
t
1
2
1
3
0
1
g t
0
0
1
1
g t
28
27
4
Từ bảng biến thiên suy ra, phương trình
4
đúng một nghiệm
1
;1
2
t
khi chỉ khi
28
4
27
m
.
Hay, các giá trị nguyên của
m
để phương trình trên đúng
1
nghiệm
2
0;
3
x
4; 3; 2
.
Câu 14: ----------HẾT----------(THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An-lần 1 năm 2017-2018) Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình
cos3 cos 2 cos 1x x m x
có đúng bảy nghiệm
khác nhau thuộc khoảng
;2
2
?
A.
3
. B.
5
. C.
7
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
cos3 cos 2 cos 1x x m x
3 2
4cos 3cos 2cos 1 cos 1x x x m x
3 2
4cos 2cos 3 cos 0
x x m x
Đặt
cos x t
với
1;1
t
. Ta có
2
0
4 2 3 0 *
t
t t m
Với
0t
thì
cos 0
x
2
x k
, có 2 nghiệm là
3
;
2 2
thuộc
;2
2
.
Với mỗi giá trị
0; 1
t
thì phương trình
cos x t
có 3 nghiệm của thuộc
;2
2
.
Với mỗi giá trị
1;0
t
thì phương trình
cos x t
có 2 nghiệm của thuộc
;2
2
.
Với
1
t
thì phương trình
cos x t
có 1 nghiệm của thuộc
;2
2
.
Để pt có đúng 7 nghiệm thỏa mãn thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm
1
t
;
2
t
thỏa mãn điều
kiện:
1 2
1 0 1
t t
.
2
* 4 2 3m t t
Từ bảng biến thiên trên ta có
1;3
m
. Vậy
2
m
.
Câu 15: (THPT Đặng Thúc Hứa-Ngh An-lần 1 năm 2017-2018) Biết rằng hàm số
f x
có đồ thị
được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f f x
.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
y f f x
,
.
y f x f f x
;
0 0
0 2 2
0
0 2;
0
2 ;
x x
f x x x
y
f x x a
f f x
f x x b a


.
Với
x b
, ta có
2
f x
0
f f x
Với
a x b
, ta có
0 2
f x
0
f f x
Với
0
x a
hoặc
0
x
, ta có
0
f x
0
f f x
BBT:
Dựa vào BBT suy ra hàm số
y f f x
có bốn điểm cực trị.
Câu 16: (THPT Đặng Thúc Hứa-Ngh An-lần 1 năm 2017-2018) Cho hàm số
4 2
8
f x x ax b
,
trong đó
a
,
b
là tham số thực. Biết rằng gtrị lớn nhất của hàm số
f x
trên đoạn
1;1
bằng
1
. Hãy chọn khẳng định đúng?
A.
0
a
,
0
b
. B.
0
a
,
0
b
C.
0
a
,
0
b
. D.
0
a
,
0
b
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1.
Xét
4 2
8
g x x ax b
,
3
32 2 0
g x x ax
2
0
16
x
a
x
.
Ta có
1;1
max 1
f x
0
g
1;1
b
.
TH1.
0
a
. Ta có
1g
1
g
8 1
a b
. Suy ra
1;1
max 1
f x
không thỏa YCBT.
TH2.
0
a
.
O
x
y
2
4
x

0
2
a
b

y
0
0
0
0
y
Nếu
1 16
16
a
a
. Ta có
1 1 8 1
g g a b
. Suy ra
1;1
max 1
f x
không thỏa
YCBT.
Nếu
1 16
16
a
a
.
Ta có BBT
1;1
max 1f x b
. Khi đó YCBT
2
1 1
32
8 1
a
a b
2
64
8
a
a
8
a
(thỏa
16
a
)
1;1
max 8 1f x a b
. Khi đó, YCBT
2
1
1
32
b
a
b
2
8
6 0
32
a
a
a
8
24 8
a
a
8
a
1
b
.
2
1;1
max 1
32
a
f x b
. Khi đó, YCBT
2
1
32
8 1
1
a
b
a b
b
2
2
1
32
6 0
32
8
a
b
a
a
a
8
1
a
b
.
Vậy
8
a
,
1
b
thỏa YCBT.
Cách 2.
Đặt
2
t x
khi đó ta có
2
8
g t t at b
.
1;1
x
nên
0;1
t
.
Theo yêu cầu bài toán thì ta có:
0 1
g t
với mọi
0;1
t
và có dấu bằng xảy ra.
Đồ thị hàm số
g t
là một parabol có bề lõm quay lên trên do đó điều kiện trên dẫn đến hệ
điều kiện sau xảy ra:
1 0 1
1 1 1
1 1
32
g
g
2
1 1
1 8 1
32 32 32
b
a b
b a
2
1 1 1
1 8 1 2
32 32 32 3
b
a b
a b
Lấy
1 32 3
ta có:
2
64 64
a
do đó
8 8
a
.
Lấy
3 32 2
ta có:
2
64 32 256 64
a a
x
1
4
a
0
4
a
1
g x
0
0
0
g x
8
a b
2
32
a
b
b
2
32
a
b
8
a b
Suy ra:
2
32 192 0
a a
24 8
a
.
Khi đó ta có
8
a
1b
.
Kiểm tra:
2
8 8 1g t t t
2
2 2 1 1
t
0 1t
nên
1 2 1 1
t
2
0 2 1 1
t
2
1 2 2 1 1 1
g t t
.
Vậy
max 1
g t
khi
1 1
t x
(t/m).
Câu 17:
(THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
đồ thị như hình bên. Hàm s
2
y f x x
nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây.
A.
1
;
2

. B.
3
;
2

. C.
3
;
2

. D.
1
;
2

.
Lời giải
Chọn D
Đặt
2
y g x f x x
2 2 2
. 1 2
g x f x x x x x f x x
Cho
0
g x
2
1 2 0
0
x
f x x
2
2
1 2 0
1 ptvn
2 ptvn
x
x x
x x
1
2
x
.
Với
1
2
x
thì
2
1 2 0
1 1
0
2 4
x
f x
nên
0
g x
.
Với
1
2
x
thì
2
1 2 0
1 1
0
2 4
x
f x
nên
0
g x
hay hàm số
2
g x f x x
nghịch
biến trên khoảng
1
;
2

.
Câu 18:
(THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018)
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
cho đường thẳng
3 2 1
:
2 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
: 2 0
P x y z
. Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, vuông góc với đường thẳng
d
đồng thời khoảng cách từ giao điểm
I
của
d
với
P
đến
bằng
42
. Gọi
5; ;M b c
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
.
Giá trị của
bc
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
12
. D.
20
.
Lời giải
Chọn B
O
x
y
1
2
2
d
Δ'
Δ
I
M
Mặt phẳng
P
có véc-tơ pháp tuyến
1;1;1
P
n
, đường thẳng
d
có véc-tơ chỉ phương
2;1; 1
d
u
.
Tọa độ giao điểm
I
d
với
P
là nghiệm của hệ phương trình:
3 2 1
2 1 1
2 0
x y z
x y z
1
3
0
x
y
z
1; 3;0
I
.
Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, vuông góc với đường thẳng
d
nên có một véc-tơ
chỉ phương là
; 2;3; 1
P d
u n u
.
Đường thẳng
đi qua
I
, thuộc mặt phẳng
P
và vuông góc với đường thẳng
có véc-tơ
chỉ phương là
; 4; 1;5
P
u n u
.
Phương trình đường thẳng
1 4
3
5
x t
y t
z t
.
Hình chiếu
M
của
I
trên đường thẳng
là giao điểm của
1 4 ; 3 ;5M t t t
.
Khoảng cách từ
I
đến
bằng
42
nên
42
IM
2
42
IM
2 2 2
5
42
4t t t
1
t
.
Với
1t
thì
3; 4;5
M
(loại).
Với
1
t
thì
5; 2; 5
M
(nhận).
Như vậy
2, 5 10
b c bc
.
Câu 19: ----------HẾT----------
(THPT Chuyên Hùng Vương-Gia Lai-lần 1 năm 2017-2018)
Cho hàm số đa
thức bậc ba
y f x
có đồ thị đi qua các điểm
2;4
A
,
3;9
B
,
4;16
C
. Các đường thẳng
AB
,
AC
,
BC
lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các điểm
D
,
E
,
F
(
D
khác
A
B
,
E
khác
A
C
,
F
khác
B
C
). Biết rằng tổng các hoành độ của
D
,
E
,
F
bằng
24
. Tính
0
f
.
A.
2
. B.
0
. C.
24
5
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Giả sử
2
2 3 4
f x a x x x x
0
a
.
Ta có
AB
qua
2;4
A
và nhận
1;5
AB
là một VTCP
:5 2 4 0
AB x y
5 6y x
.
Tương tự
: 6 8AC y x
: 7 12
BC y x
.
Hoành độ của điểm
D
nghiệm của phương trình
2
2 3 4 5 6
a x x x x x
2 3 4 2 3
a x x x x x
1
4 1 4
a x x
a
.
Tương tự, hoành độ của điểm
E
F
lần lượt là
1
3
x
a
1
2
x
a
.
Bài ra ta có
1 1 1
2 3 4 24
a a a
1
5
a
.
Do đó
2
24
0 . 2 . 3 . 4 0
5
f a
.
Câu 20:
----------HẾT----------
(THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018)
Cho
x
,
y
các số thực dương thỏa mãn điều kiện:
2
3 0
2 3 14 0
x xy
x y
. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
2 2 3
3 2 2P x y xy x x
.
A.
8
. B.
0
. C.
12
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Theo giả thiết ta có
2
2
3
3 0
x
x xy y
x
Từ bất phương trình
2
5 4 9
2 3 14 0 0
x x
x y
x
9
1
5
x
.
Mặt khác ta có
2 3 2
2 2 2
3 3
3 3
x xy x x y x
xy x xy x y y
Thay vào ta được
3 8P y x
2
3
3 8
x
x
x
9
5x
x
.
Xét hàm số
9
5f x x
x
trên đoạn
9
1;
5
.
Ta có
2
9 9
5 0, 1;
5
f x x
x
do đó
9
1;
5
min 1 4
f
9
1;
5
9
max 4
5
f x f
.
Suy ra tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
bằng
0
.
Cách 2: Từ giả thiết có :
3
x y
x
3
2 3 14
x x
x
9
1;
5
x
.
Khi đó:
2 3
3 3
3 2 2P x x x x x x
x x
.
9
5P f x x
x
,
9
1;
5
x
.
Kháo sát hàm số nhận được ta có
9
1;
5
min 1 4
f x f
9
1;
5
9
max 4
5
f x f
.
Suy ra tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
bằng
0
.
Câu 21:
(SGD Phú Thọ lần 1 - năm 2017 2018)
Xét các số thực dương
x
,
y
,
z
thỏa mãn
4
x y z
5
xy yz zx
. G trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
1 1 1
x y z
x y z
bằng
A.
20
. B.
25
. C.
15
. D.
35
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
4
4
5
5 5 4
x y z
x y z
xy yz zx
xy z x y z z
.
Lại có:
2
4x y xy
2
2
2
4 4 5 4 2
3
z z z z
. Dấu
" "
xảy ra khi
x y
.
3
3 3 3
3 3
x y z x y z x y z x y z xy x y
3 3 3 3
4 12 3
x y z x y z xy x y
2
64 3 4 5
z z
.
Ta có:
3 3 3
1 1 1
P x y z
x y z
3 2
3 2
5
3 12 15 4
4 5
z z z
z z z
.
Đặt
3 2
4 5t z z z
, với
2 50
2 2
3 27
z t
.
Do đó xét hàm số
4
5 3
f t
t
, với
50
2
27
t
.
Ta có
2
20 50
0, ;2
27
f t t
t
nên hàm số
f t
liên tục và nghịch biến.
Do đó
min
2 25
P f
đạt tại
1x y
,
2z
.
Câu 22:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2
2
1 2f x x x x
với
x
. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để
hàm số
2
8
f x x m
5
điểm cực trị?
A.
15
. B.
17
. C.
16
D.
18
Lời giải
Chọn A
Đặt
2
8
g x f x x m
2
2
1 2f x x x x
2
2 2 2
2 8 8 1 8 8 2
g x x x x m x x m x x m
0
g x
2
2
2
4
8 1 0 1
8 0 2
8 2 0 3
x
x x m
x x m
x x m
Các phương trình
1
,
2
,
3
không có nghiệm chung từng đôi một và
2
2
8 1 0
x x m
với
x
Suy ra
g x
5
điểm cực trị khi và chỉ khi
2
3
có hai nghiệm phân biệt khác
4
2
3
16 0
16 2 0
16 32 0
16 32 2 0
m
m
m
m
16
18
16
18
m
m
m
m
16
m
.
m
nguyên dương và
16
m
nên có
15
giá trị
m
cần tìm.
Câu 23:
(THPT Chuyên ĐH Vinh lần 1 - năm 2017 2018)
Cho đồ thị
3 2
: 3C y x x
. Có bao nhiêu
số nguyên
10;10
b
để có đúng một tiếp tuyến của
C
đi qua điểm
0;B b
?
A.
2
. B.
9
. C.
17
. D.
16
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
0
x
là hoành độ tiếp điểm, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
C
có dạng:
2 3 2
0 0 0 0 0
3 6 3y x x x x x x
.
Tiếp tuyến đi qua điểm
0;B b
khi và chỉ khi:
2 3 2
0 0 0 0 0
3 6 0 3b x x x x x
3 2
0 0
2 3 *
x x b
Xét hàm số
3 2
0 0 0
2 3f x x x
.
Ta có
2
0 0 0
6 6f x x x
;
0
0
0
0
0
1
x
f x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
Để có đúng một tiếp tuyến của
C
đi qua điểm
0;B b
điều kiện là phương trình
*
có đúng
một nghiệm
0
x
. Từ bảng biến thiên, ta có điều kiện của
b
;0 1;b
 
.
Do đó, các số nguyên
10;10
b
để đúng một tiếp tuyến của
C
đi qua điểm
0;B b
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Hay có
17
giá trị nguyên của
10;10
b
.
Chú ý: Ta có thể sử dụng điều kiện tiếp xúc để giải bài này như sau:
Gọi tiếp tuyến có hệ số góc
k
. Phương trình tiếp tuyến là
y kx b
Điều kiện tiếp xúc:
3 2
2
3
3 3
x x kx b
x x k
3
2 3b x x
. Từ đây lập luận như trên ta cũng được
kết quả.
0
x

0
1

0
f x
0
0

1
0
f x
0

Câu 24: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Cho hàm số
2
3
y x x
có đồ thị
C
. Có bao nhiêu
điểm
M
thuộc đồ thị
C
thỏa mãn tiếp tuyến của
C
tại
M
cắt
C
tại điểm
A
(khác
M
)
và cắt
Ox
tại điểm
B
sao cho
M
là trung điểm của đoạn
AB
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử
0 0
;
M x y C
. Ta có:
2
3 3
y x
.
Tiếp tuyến
của
C
tại
M
:
2 2 2 3
0 0 0 0 0 0
3 3 3 3 3 2y x x x x x y x x x
.
Phương trình hoành độ của
C
:
2 3 2
0 0
3 3 2 3
x x x x x
3 2 3 3
0 0 0 0 0
3 2 0 2 8 6x x x x x x y x x
3
0 0 0
2 ; 8 6A x x x
.
Phương trình hoành độ của
Ox
:
3
2 3
0
0 0
2
0
2
3 3 2 0
3 3
x
x x x x
x
3
0
2
0
2
;0
3 3
x
B
x
.
M
là trung điểm của đoạn
AB
nên
3 2
0 0 0 0 0
2 8 6 2 3
A B
y y y x x x x
3
0 0
10 12 0
x x
0
0
0
6
5
x
x
Với
0
0
x
Ta có
0;0 0;0 0;0
A B M
loại.
Với
0 0
6 9 6
5 5 5
x y
thỏa mãn.
Với
0 0
6 9 6
5 5 5
x y
thỏa mãn.
Câu 25: (SGD Bắc Giang năm 2017 2018) Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
2
2
y x x m
trên đoạn
1;2
bằng 5?
A.
6; 3 0;2
. B.
4;3
. C.
0;

. D.
5; 2 0;3
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
2
2
y x x m
, ta có:
1 1
y m
,
1 3
y m
,
2
y m
.
Nếu
1 0 1
m m
thì:
1;2
max 3 5 2
y m m
(thỏa mãn).
Nếu
3
m
thì:
1;2
max 1 5 4
y m m
(thỏa mãn).
Nếu
3 1
m
thì:
1;2
3 5
3 1
max max 3,1 5 2
1 5
1 3
m
m m
y m m m
m
m m
.
Câu 26: (Chuyên ĐB Sông Hồng –Lần 1 năm 2017 2018) Biết rằng đồ thị hàm số bậc
4
:
y f x
được cho như hình vẽ sau:
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
2
.
y g x f x f x f x
và trục
Ox
.
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Số giao điểm của đồ thị hàm số
2
.
y g x f x f x f x
trục
Ox
bằng số
nghiệm của phương trình:
2
. 0
f x f x f x
2
.
f x f x f x

.
Giả sử đồ thị hàm số
4 3 2
y f x ax bx cx dx e
,
, , , , ; 0, 0
a b c d e a b
cắt trục
hoành
Ox
tại
4
điểm phân biệt
1
x
,
2
x
,
3
x
,
4
x
.
Đặt
1
A x x
,
2
B x x
,
3
C x x
,
4
D x x
ta có:
1 2 3 4
.
f x a x x x x x x x x a ABCD
.
 TH1: Nếu
i
x x
với
1,2,3,4
i
thì
2
0
i i
g x f x
.
Do đó
, 1, 2,3,4
i
x x i
không phải nghiệm của phương trình
0
g x
.
 TH2: Nếu
i
x x
với
1,2,3,4
i
thì ta viết lại
f x a BCD ACD ABD ABC
1 1 1 1
f x
A B C D
.
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
f x f x f x
A B C D A B C D
2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
. .f x f x
A B C D A B C D
Suy ra,
2
2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
. . .f x f x f x f x
A B C D A B C D
.
Khi đó
2
2
2 2 2 2
1 1 1 1
. . 0
g x f x f x f x f x
A B C D
1, 2,3,4
i
x x i
.
Từ đó suy ra phương trình
0
g x
vô nghiệm.
Vậy đồ thị hàm số
y g x
không cắt trục hoành.
Câu 27:
(ĐHQG TPHCM Sở 2 năm 2017 2018)
Cho
3 2
3 6 1f x x x x
. Phương trình
1 1 2
f f x f x
có số nghiệm thực là
A.
4
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
1
t f x
3 2
3 6 1t x x x
.
Khi đó
1 1 2
f f x f x
trở thành:
O
x
y
1 1f t t
2
1
1 2 1
t
f t t t
3 2
1
4 8 1 0
t
t t t
1
2
3
1
2; 1
1;1
1;6
t
t t
t t
t t
2
3
1;1
5;6
t t
t t
.
3 2
4 8 1g t t t t
;
2 7
g
;
1 4
g
;
1 10
g
;
5 14
g
;
6 25
g
.
Xét phương trình
3 2
3 6 1t x x x
là pt hoành độ giao điểm của ...
Ta có
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
+ Với
2
1;1
t t
, ta có d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt, nên phương trình có 3 nghiệm.
+ Với
3
5;6
t t
, ta có d cắt (C) tại 1 điểm, nên phương trình có 1 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 28: (THPT Trần Phú Đà Nẵng - Lần 2 năm 2017 2018) Cho hai số thực
x
,
y
thỏa mãn:
3 2
2 7 2 1 3 1 3 2 1
y y x x x y
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2P x y
.
A.
10
P
B.
4P
. C.
6
P
. D.
8
P
.
Lời giải
Chọn B
3 2
2 7 2 1 3 1 3 2 1
y y x x x y
.
3 2
2 3 3 1 1 2 1 1 3 1 2 1
y y y y x x x x
.
3
3
2 1 1 2 1 1 1
y y x x
.
Xét hàm số
3
2
f t t t
trên
0;
.
Ta có:
2
6 1
f t t
0
với
0
t
f t
luôn đồng biến trên
0;
.
Vậy
1 1 1
y x
1 1
y x
.
2 2 2 1
P x y x x
với
1
x
.
Xét hàm số
2 2 1
g x x x
trên
;1
.
Ta có:
1
1
1
g x
x
1 1
1
x
x
.
0 0
g x x
.
Bảng biến thiên
g x
:
x
– ∞
1 3
1 3
+ ∞
y'
+ 0 0 +
y
– ∞
7 6 3
7 6 3
+
Từ bảng biến thiên của hàm số
g x
suy ra giá trị lớn nhất của
P
là:
;1
max 4
g x

.
Câu 29:
(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
4 3 2
4 4
f x x x x a
.
Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0;2
.
bao nhiêu số nguyên
a
thuộc đoạn
3;3
sao cho
2M m
?
A.
3
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Chọn
D
Xét hàm số
4 3 2
4 4
g x x x x a
.
3 2
4 12 8g x x x x
;
0
g x
3 2
4 12 8 0
x x x
0
1
2
x
x
x
.
Bảng biến thiên
Do
2 0
m M
nên
0
m
suy ra
0 0;2
g x x
.
Suy ra
1 0 1
0 0
a a
a a
.
Nếu
1
a
thì
M a
,
1m a
2 1
a a
2
a
.
Nếu
0
a
thì
1M a
,
m a
2 1a a
1a
.
Do đó
2
a
hoặc
1
a
, do
a
nguyên và thuộc đoạn
3;3
nên
3; 2;1;2;3
a
.
Vậy có
5
giá trị của
a
thỏa mãn đề bài.
x

0
1
g x
0
g x
4
Câu 1: (SGD Thanh Hóa năm 2017 2018) Một cái ao nh
ABCDE
(như hình vẽ), giữa ao
một mảnh vườn hình tròn có bán kính
10
m. Người ta muốn bắc một câu cầu từ bờ
AB
của ao
đến vườn. Tính gần đúng độ dài tối thiếu
l
của cây cầu biết :
- Hai bờ
AE
BC
nằm trên hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng này cắt
nhau tại điểm
O
;
- Bờ
AB
một phần của một parabol có đỉnh điểm
A
có trục đối xứng đường thẳng
OA
;
- Độ dài đoạn
OA
OB
lần lượt là
40
m và
20
m;
- Tâm
I
của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng
AE
BC
lần lượt
40
m và
30
m.
A.
17,7
l
m. B.
25,7
l
m. C.
27,7
l
m. D.
15,7
l
m.
Lời giải :
Chọn A
Gán trục tọa độ
Oxy
sao cho
A Oy
B Ox
cho đơn vị là
10
m.
Khi đó mảnh vườn hình tròn có phương trình
2 2
: 4 3 1
C x y
có tâm
4;3
I
Bờ
AB
là một phần của Parabol
2
: 4
P y x
ứng với
0;2
x
Vậy bài toán trở thành tìm
MN
nhỏ nhất với
M P
N C
.
Đặt trường hợp khi đã xác định được điểm
N
thì
MN MI IM
, vậy
MN
nhỏ nhất khi
MN MI IM
N
;
M
;
I
thẳng hàng.
Bây giờ, ta sẽ xác định điểm
N
để
IN
nhỏ nhất
N P
2
;4
N x x
2
2
2
4 1
IN x x
2
2
2 2
4 1
IN x x
2 4 2
8 17
IN x x x
Xét
4 2
8 17
f x x x x
trên
0;2
3
4 2 8f x x x
0
f x
1,3917
x
là nghiệm duy nhất
1,3917 0;2
Ta có
1,3917 7,68
f
;
0 17
f
;
2 13
f
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
f x
trên
0;2
gần bằng
7,68
khi
1,3917
x
Vậy
min 7,68 2,77
IN
27,7
IN
m
27,7 10 17,7
MN IN IM
m.
Câu 2:
(THPT Chuyên Thái Bình Thái Bình Lần 5 năm 2017 2018)
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
2018;2018
m
để hàm số
2
1 1y x mx
đồng biến trên
;

.
A.
2017
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2018
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ
:
D
.
2
1
x
y m
x
.
Hàm số đồng biến trên
0
y
,
x
2
1
x
m
x
,
x
1
.
Xét
2
1
x
f x
x
trên
.
lim 1
x
f x

;
lim 1
x
f x

.
2 2
1
1 1
f x
x x
0
,
x
nên hàm số đồng biến trên
.
Ta có:
2
1
x
m
x
,
x
1
m
.
Mặt khác
2018;2018
m
2018; 1
m
.
Vậy có
2018
số nguyên
m
thoả điều kiện.
Câu 3:
(THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Nội Lần 2 năm 2017 2018)
Cho hàm số
y f x
liên
tục trên các khoảng xác định có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Hỏi số đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số
2
1
e 2
f x
y
là bao nhiêu?
x


f x
f x
1
1
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
Lời giải
Chọn D
Xét
2
e 2 0
f x
2
ln2
f x
ln 2
ln 2
f x
f x
.
Dựa vào bbt ta thấy:
Đường thẳng
ln 2
y
cắt đồ thị
y f x
tại
1
điểm.
Đường thẳng
ln 2
y
cắt đồ thị
y f x
tại
1
điểm.
Nên phương trình
2
e 2 0
f x
có
2
nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số
2
1
e 2
f x
y
2
đường tiệm cận đứng.
Câu 4:
(THPT Chu Văn An Nội - năm 2017-2018)
Cho hàm số
y f x
đồ thị
f x
như
hình vẽ
Hàm số
2
1
2
x
y f x x
nghịch biến trên khoảng
A.
3; 1
. B.
2; 0
. C.
1; 3
. D.
3
1;
2
.
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số
2
1
2
x
y f x x
1 1y f x x
.
0
y
1 1 0
f x x
1 1
f x x
1 3
1 1
1 3
x
x
x
4
0
2
x
x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
Do đó Hàm số
2
1
2
x
y f x x
nghịch biến trên khoảng
1;3
.
Câu 5: Tập tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
2
1 1 3 2 1 5 0
m x x x
có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng
;a b
. Tính
5
7
b a
.
A.
6 5 2
35
. B.
6 5 2
7
. C.
12 5 2
35
. D.
12 5 2
7
.
Câu 6: Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2017 2019
y x x
trên
tập xác định của nó. Tính
M m
.
A.
2019 2017
. B.
2019 2019 2017 2017
.
C.
4036
. D.
4036 2018
.
----------HẾT----------
x

2
0
4

y
0
0
0
y


BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
D
A
D
B
D
B
D
A
C
C
B
C
D
B
A
C
A
B
B
D
C
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C A
D
C D
A
B B A
A
D
C
B C
A
B B D
A
D
B D
B B D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 7: Tập tất cả các giá trị của tham số thực
m
để phương trình
2
1 1 3 2 1 5 0
m x x x
có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng
;a b
. Tính
5
7
b a
.
A.
6 5 2
35
. B.
6 5 2
7
. C.
12 5 2
35
. D.
12 5 2
7
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
1 1
t x x
với
1 1x
.Khi đó:
2 2
2 2 1
t x
2 2
2 1 2
x t
.
1 1
0
2 1 2 1
t
x x
1 1 0
x x x
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
2 2t
.
Ta có phương trình:
2
3 7 0
m t t
2
7
3
t
m
t
.
Xét hàm số:
2
7
, 2;2
3
t
f t t
t
2
2
6 7
3
t t
f t
t
.
0 3 2 2;2
f t t
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt thì
2 2t
.
Khi đó
5 3 2
3
5 7
f t
hay
5 3 2
3
5 7
m
3
5
a
,
5 3 2
7
b
5 12 5 2
7 7
b a
.
x
1
0
1
t
+
0
-
t
2
2
2
t
2
2
f t
0
f t
5 3 2
7
3
5
Câu 8: Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm s
2
2017 2019
y x x
trên
tập xác định của nó. Tính
M m
.
A.
2019 2017
. B.
2019 2019 2017 2017
.
C.
4036
. D.
4036 2018
.
Lời giải
Chọn D
TXĐ:
2019; 2019
D
Ta có
2
2
2
2017 2019
2019
x
y x
x
0
y
2 2 2
2
2 2
2017 2019 2019 2
2017 2019 0 0
2019 2019
x x x
x
x x
Trên
D
, đặt
2
2019
t x
,
0t
. Ta được:
2
1
2 2017 2019 0
2019
2
t
t t
t
2
2018
2019 1
2018
x
x
x
Khi đó
2018 2018 2018
f
;
2018 2018 2018
f
2019 2017 2019
f
;
2019 2017 2019
f
Suy ra
min 2018 2018
D
m y
,
max 2018 2018
D
M y
Vậy
4036 2018.
M m
Câu 9: Gọi
S
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
1
14 48 30
4
y x x x m
trên đoạn
0;2
không vượt quá
30
. Tổng tất cả các giá trị của
S
A.
108
. B.
136
. C.
120
. D.
210
.
Câu 10: Cho hàm số
3 2
4 1
y x x
có đồ thị
C
và điểm
;1M m
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá
trị thực của
m
để qua
M
kẻ được đúng
2
tiếp tuyến đến đồ thị
C
. Tổng giá trị tất cả các
phần tử của
S
bằng
A.
5
. B.
40
9
. C.
16
9
. D.
20
3
.
Câu 11: Gọi
S
tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
1
14 48 30
4
y x x x m
trên đoạn
0;2
không vượt quá
30
. Tổng tất cả các giá trị của
S
A.
108
. B.
136
. C.
120
. D.
210
.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
4 2
1
14 48 30
4
g x x x x m
3
28 48
g x x x
6
0 4
2
x L
g x x L
x TM
0;2
max
f x
0;2
max 0 ; 2
g g
0;2
max 30 ; m 14 30
m
30 30
14 30
m
m
0 16
m
Suy ra
16
1
136
x
S x
.
Câu 12: Cho hàm số
3 2
4 1
y x x
có đồ thị
C
và điểm
;1M m
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá
trị thực của
m
để qua
M
kẻ được đúng
2
tiếp tuyến đến đồ thị
C
. Tổng giá trị tất cả các
phần tử của
S
bằng
A.
5
. B.
40
9
. C.
16
9
. D.
20
3
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
C
đi qua
;1M m
và có hệ số góc
k
là:
1
y k x m
.
Để qua
M
kẻ được đúng
2
tiếp tuyến đến đồ thị
C
điều kiện là hệ phương trình sau có đúng
hai nghiệm
x
phân biệt
3 2
3 2
4 1 1
4 1
x x k x m
I
x x k
3 2
2
4 1 1 1
3 8 2
x x k x m
x x k
Thay
2
vào
1
ta được
3 2 2
4 1 3 8 1
x x x x x m
2
2 3 4 8 0
x x m x m
2
0
2 3 4 8 0 3
x
x m x m
Như vậy, hệ
I
đúng hai nghiêm khi chỉ khi phương trình
3
một nghiệm bằng
0
và một nghiệm khác
0
; hoặc phương trình
3
có nghiệm duy nhất khác
0
.
Phương trình
3
có nghiệm
0
x
khi và chỉ khi
0
m
. Khi đó, phương trình
3
trở thành
2
0
2 4 0
2
x
x x
x
;
Do đó
0
m
thỏa mãn.
Phương trình
3
có nghiệm duy nhất khác
0
điều kiện
2
3 4 4.2.8 0
3 4
0
4
m m
m
2
4
3 4 4.2.8 0
4
3 4
0
9
4
m
m m
m
m
.
Như vậy
4
0; ;4
9
S
.
Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
4 40
0 4
9 9
.
Câu 13: Hàm số
y f x
có đạo hàm trên
\ 2;2
, có bảng biến thiên như sau:
x

2
0
2

y
0
y



0


1
Gọi
k
,
l
lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2018
y
f x
. Tính
k l
.
A.
2
k l
. B.
3k l
. C.
4
k l
. D.
5k l
.
Câu 14: Hàm số
y f x
có đạo hàm trên
\ 2;2
, có bảng biến thiên như sau:
x

2
0
2

y
0
y



0


1
Gọi
k
,
l
lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2018
y
f x
. Tính
k l
.
A.
2
k l
. B.
3k l
. C.
4
k l
. D.
5k l
.
Lời giải
Chọn D
phương trình
2018
f x
ba nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số
1
2018
y
f x
ba đường tiệm cận đứng.
Mặt khác, ta có:
lim
x
y

1
lim
2018
x
f x

1
2019
nên đường thẳng
1
2019
y
là đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số
1
2018
y
f x
.
lim
x
y

1
lim
2018
x
f x

0
nên đường thẳng
0
y
đường tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
1
2018
y
f x
.
Vậy
5k l
.
Câu 15: Cho
x
,
y
các số thực thỏa mãn
2 2
3 1 5
x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
3 4 7 4 1
2 1
y xy x y
P
x y
A.
3
. B.
2 3
. C.
114
11
. D.
3
.
----------HẾT----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B A
A
D
B
C
C
A
B A
A
B
C
A
B C
C
B D
C
A
C
C
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B B C
B A
D
B A
D
C
D
A
B A
D
B C
C
D
A
C
C
A
C
A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 16: Cho
x
,
y
các số thực thỏa mãn
2 2
3 1 5
x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
3 4 7 4 1
2 1
y xy x y
P
x y
A.
3
. B.
2 3
. C.
114
11
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo giả thiết, ta có
2 2
3 1 5
x y
2 2
6 2 5x y x y
.
Đặt
2 1t x y
, ta có
6 3 2 1
t x y
2 2
2 2
1 2 3 1
x y
6 5
t
hay
1;11
t
.
Mặt khác,
2
2
2 1
t x y
2 2 2 2
3 4 2 4 1t x y y xy x y
2 2
6 2 5 3 4 2 4 1t x y y xy x y
2 2
3 4 7 4 1 2 1 4
t y xy x y x y
Suy ra
2 2
3 4 7 4 1 4y xy x y t t
.
Khi đó,
2
4t t
P
t
4
1
t
t
4
2 . 1 3
t
t
, với mọi
1;11
t
.
Vậy
min 3
P
khi
2t
. Suy ra
1x
,
0
y
hoặc
17
5
x
,
6
5
y
.
----------HẾT----------
Câu 17: Cho hàm số
4 3 2
4 4
f x x x x a
. Gọi
M
,
m
gtrị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên
0;2
. Có bao nhiêu số nguyên
a
thuộc
4;4
sao cho
2M m
?
A.
7
. B.
5
. C.
6
D.
4
.
----------HẾT----------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
B B A
C
D
A
A
A
D
D
C
C
B A
C
D
B C
D
B B D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
C
C
C
A
B C
A
D
B A
D
D
A
B C
B A
A
A
C
D
B A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 18: Cho hàm số
4 3 2
4 4
f x x x x a
. Gọi
M
,
m
gtrị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên
0;2
. Có bao nhiêu số nguyên
a
thuộc
4;4
sao cho
2M m
?
A.
7
. B.
5
. C.
6
D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Xét hàm số
3 3 2
4 4
g x x x x a
trên
0;2
.
3 2
4 12 8g x x x x
;
0
g x
0
1
2
x
x
x
;
0
g a
,
1 1g a
,
2
g a
.
Suy ra:
1a g x a
.
TH1:
0 4
a
1 0
a a
0;2
max
M f x
1a
;
0;2
min
m f x
a
.
Suy ra:
0 4
1 2
a
a a
1 4
a
. Do đó: có
4
giá trị của
a
thỏa mãn.
TH2:
4 1
a
1 1
a a
1
a a
0;2
max
M f x
a
a
;
0;2
min
m f x
1
a
1a
.
Suy ra:
4 1
2 2
a
a a
4 2
a
. Do đó: có
3
giá trị của
a
thỏa mãn.
Vậy có tất cả
7
giá trị thỏa mãn.
.
----------HẾT----------
Câu 19: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm cấp hai trên
. Biết
0 3
f
,
2 2018
f
và bẳng xét
dấu của
f x
như sau:
Hàm số
2017 2018y f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
x
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
; 2017

. B.
2017;

. C.
0;2
. D.
2017;0
.
Câu 20: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm cấp hai trên
. Biết
0 3
f
,
2 2018
f
và bẳng xét
dấu của
f x
như sau:
Hàm số
2017 2018y f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
x
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
; 2017

. B.
2017;

. C.
0;2
. D.
2017;0
.
Lời giải
Chọn A
Ta có bảng biến thiên
2017 2018 2017 2018
y f x x y f x
.
2017 2 2015
0 2017 2018
2017 0 2017 2017
x x
y f x
x a x a
.
Ta có bảng biến thiên
Hàm số
2017 2018y f x x
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
0
2017 ; 2017
x a 
.
Câu 21: Cho hàm số
2 2
2018 1 2021
y x m x
với
m
là tham số thực. Gọi
S
là tổng tất cả các
giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại đúng hai điểm
phân biệt. Tính
S
.
A.
960
. B.
986
. C.
984
. D.
990
.
Câu 22: Cho hàm số
2 2
2018 1 2021
y x m x
với
m
là tham số thực. Gọi
S
là tổng tất cả các
giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại đúng hai điểm
phân biệt. Tính
S
.
A.
960
. B.
986
. C.
984
. D.
990
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
2
2018 ;0 2018
x t t
Khi đó
2 2
2018 1 2021
y x m x
2
1 3
t m t
2
3 *
t mt m
;
Theo đề bài, để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt thì phương trình
*
cần có 1
nghiệm dương thỏa mãn
0 2018
t
TH1:
*
có 1 nghiệm kép.
2
4 12 0
m m
(loại)
TH2:
*
có 2 nghiệm trái dấu.
3 0 3
m m
1
*
có 1 nghiệm dương trên khoảng
0 2018
t nên ta xét GTLN của
m
với
0 2018
t
2
2
3
0 3 0 0; 2018
1
t
y t mt m m t
t
Xét hàm
2
3
1
x
y
x
,
0; 2018
x
, ta có
2
2
2 3
0
1
x x
y
x
3
1
x
x
Lập BBT ta có
2021
3 44,009
2018 1
m
44
4
984
i
S i
Câu 23: Chọn ngẫu nhiên hai số thực
, 0;1
a b
. Tính xác suất để phương trình
3 2
2 3 0
x ax b
có tối
đa hai nghiệm.
A.
1
4
P
. B.
1
2
P
. C.
2
3
P
. D.
3
4
P
.
Câu 24: Chọn ngẫu nhiên hai số thực
, 0;1
a b
. Tính xác suất để phương trình
3 2
2 3 0
x ax b
có tối
đa hai nghiệm.
A.
1
4
P
. B.
1
2
P
. C.
2
3
P
. D.
3
4
P
.
Lời giải
Chọn D
+) Xét
3 2
2 3
y x ax b
,
0
0 6 0
x
y x x a
x a
.
Yêu cầu bài toán
3
0 0 0
y y a b b a
.
0;1
b
nên
3 3
0
b b a b a
.
Ta thấy việc chọn ngẫu nhiên hai số
a
,
0;1
b
chính việc chọn ngẫu nhiên một điểm
;M a b
khi xét trên hệ trục tọa độ
Oab
.
+) Gọi
A
là biến cố thỏa mãn bài toán. Ta
là tập hợp các điểm
;M a b
sao cho
a
,
0;1
b
và chính là các điểm thuộc hình vuông
OACB
trên hình vẽ, do đó
1
OACB
S
.
+)
A
tập hợp các điểm thuộc hình phẳng
H
giới hạn bởi các đồ thị
1b
,
3
b a
,
0
a
(phần gạch chéo trên đồ thị). Xét phương trình hoành độ giao điểm
3
1 1
a a
1
1 1
4
3 3
0 0
0
1 3
1 d 1 d 1
4 4 4
a
A a a a a a
.
Vậy xác suất cần tìm là
3
3
4
1 4
P
.
Câu 25: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
3
3 1 1
x x m
6
nghiệm là một khoảng có dạng
;a b
. Tính tổng
2 2
S a b
.
A.
1
. B.
5
. C.
25
. D.
10
.
Câu 26: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
3
3 1 1
x x m
6
nghiệm là một khoảng có dạng
;a b
. Tính tổng
2 2
S a b
.
A.
1
. B.
5
. C.
25
. D.
10
.
Lời giải
Câu này sửa đề lại: Từ
8
nghiệm thành
6
nghiệm.
Chọn B
Xét hàm số
3
3
3
3 1 0
3 1
3 1 0
x x khi x
f x x x
x x khi x
Ta có bảng biến thiên
Do đó ta có đồ thị của hàm số
3
3 1
f x x x
.
Suy ra đồ thị hàm số
3
: 3 1
C y f x x x
Số nghiệm của phương trình
3
3 1 1
x x m
là số giao điểm của đồ thị
C
và đường
thẳng
: 1
d y m
.
Để phương trình
3
3 1 1
x x m
6
nghiệm thì
d
cắt
C
tại
6
điểm
0 1 1 1 2
m m
. Vậy
1
2
a
b
suy ra
2 2
5
S a b
.
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
tan 2
tan
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
;0 .
4
A.
1 2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
1
0 2
m
m
.
Câu 28: Cho hàm số
y f x
có đồ thị
f x
như hình vẽ
Xét hàm số
3
2 2 4 3 6 5
g x f x x x m
với
m
là tham số thực. Điều kiện cần và đủ
để
0
g x
,
5; 5
x
A.
2
5
3
m f
. B.
2
5
3
m f
. C.
2
0
3
m f
. D.
2
5
3
m f
.
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho hàm số
tan 2
tan
x
y
x m
đồng biến trên khoảng
;0 .
4
A.
1 2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
1
0 2
m
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
tant x
, vì
;0 1;0
4
x t
. Khi đó ta có
2
1
0 0;
cos 4
x
t x
x
.
Do đó tính đồng biến của hàm số
tan 2
tan
x
y
x m
giống như hàm số
2
t
f t
t m
.
Xét hàm số
2
1;0
t
f t t
t m
. Tập xác định:
\
D m
Ta có
2
2
'
m
f t
t m
.
Để hàm số
y
đồng biến trên khoảng
;0
4
khi và chỉ khi:
' 0 1;0
f t t
2
2
0 1;0
m
t
t m
2 0
1;0
m
m
2
1
0
m
m
m
; 1 0;2
m 
CASIO: Đạo hàm của hàm số ta được
2 2
2
1 1
tan tan 2
cos cos
'
tan
x m x
x x
y
x m
Ta nhập vào máy tính thằng
'y
\CALC\Calc
8
x
( Chọn giá trị này thuộc
;0
4
)
\
\
?
m
1 giá trị bất kỳ trong 4 đáp án.
Câu 30: Cho hàm số
y f x
có đồ thị
f x
như hình vẽ
Xét hàm số
3
2 2 4 3 6 5
g x f x x x m
với
m
là tham số thực. Điều kiện cần và đủ
để
0
g x
,
5; 5
x
A.
2
5
3
m f
. B.
2
5
3
m f
. C.
2
0
3
m f
. D.
2
5
3
m f
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
2 6 4
g x f x x
;
2
0 3 2
g x f x x
0 5
x x
Ta thấy
0
g x
,
5; 5
x
nên hàm số
g x
đồng biến trên
5; 5
.
Do đó, để
0
g x
,
5; 5
x
thì
5; 5
max 0
g x
5 0
g
2
5
3
m f
.
Câu 31: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
0
f x
có bốn nghiệm phân biệt
a
,
0
,
b
,
c
với
0
a b c
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
f a f c f b
. B.
f a f b f c
.
C.
f c f a f b
. D.
f b f a f c
.
Câu 32: Cho hàm số
3 2
6 9f x x x x
. Đặt
1k k
f x f f x
với
k
snguyên lớn hơn
1
. Hỏi
phương trình
5
0
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
A.
122
. B.
120
. C.
365
. D.
363
.
Câu 33: Cho hàm s
y f x
. Hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình
0
f x
có bốn nghiệm phân biệt
a
,
0
,
b
,
c
với
0
a b c
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
f a f c f b
. B.
f a f b f c
.
C.
f c f a f b
. D.
f b f a f c
.
Lời giải
Chọn A
Ta có bảng biến thiên
f(c)
f(b)
f(0)
f(a)
-
+
-+
- 000
0
cb0a
+
-
f(x)
f
/
(x)
x
Suy ra
f c f b
(1)
Gọi
1
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y f x
, đường thẳng
x a
,
0
x
.
2
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y f x
, đường thẳng
0
x
,
x b
.
3
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y f x
, đường thẳng
x b
,
x c
.
1 3 2
S S S
0
0
d d d
c b
a b
f x x f x x f x x
0
0
d d d
c b
a b
f x x f x x f x x
0 0
f f a f c f b f b f
f a f c
(2)
Từ (1) và (2)
f a f c f b
.
Câu 34: Cho hàm số
3 2
6 9f x x x x
. Đặt
1k k
f x f f x
với
k
số nguyên lớn hơn
1
. Hỏi
phương trình
5
0
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
A.
122
. B.
120
. C.
365
. D.
363
.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét:
+ Đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
như sau:
2
3 12 9 0
f x x x
1 1 4
3 3 0
x f
x f
. Lại có
0 0
4 4
f
f
.
- Đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
luôn đi qua gốc tọa độ.
- Đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
luôn tiếp xúc với trục
Ox
tại điểm
3;0
.
x
y
3
4
1
O
+ Xét hàm số
3
g x f x
g x f x
nên
g x
đồng biến trên
0;

0 3
g
n bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
xuống dưới
3
đơn vị ta
được đồ thị hàm số
y g x
. Suy ra phương trình
0
g x
3
nghiệm dương phân biệt
thuộc khoảng
0;4
.
x
y
O
h
x
( ) =
x
3
6∙
x
2
+ 9∙
x
3
-3
+ Tổng quát: xét hàm số
h x f x a
, với
0 4
a
.
Lập luận tương tự như trên:
-
0 0
h a
1 0
h
;
4 4
h
.
- Tịnh tiến đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
xuống dưới
a
đơn vta được đồ thị hàm số
y h x
. Suy ra phương trình
0
h x
luôn ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
.
Khi đó,
+ Ta có
3 2
6 9 0
f x x x x
0
3
x
x
.
+
2
0
f x f f x
0
3
f x
f x
. Theo trên, phương trình
3
f x
ba nghiệm
dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Nên phương trình
2
0
f x
3 2
nghiệm phân biệt.
+
3
0
f x
2
2
0
3
f x
f x
.
2
0
f x
3 2
nghiệm.
2
3
f x f f x
ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Mỗi phương trình
f x a
, với
0;4
a
lại có ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Do đó phương
trình
2
3
f x
có tất cả
9
nghiệm phân biệt.
Suy ra phương trình
3
0
f x
2
3 3 2
nghiệm phân biệt.
+
4
0
f x
3
3
0
3
f x
f x
.
3
0
f x
9 3 2
nghiệm.
3 2
3
f x f f x
ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Mỗi phương trình
2
f x b
, với
0;4
b
lại có
9
nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Do đó phương
trình
3
3
f x
có tất cả
9.3
nghiệm phân biệt.
+
5
0
f x
4
4
0
3
f x
f x
.
4
0
f x
3
3 9 3 2
nghiệm.
4 3
3
f x f f x
ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Mỗi phương trình
3
f x c
, với
0;4
c
lại có
27
nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Do đó
phương trình
4
3
f x
có tất cả
27.3
nghiệm phân biệt.
Vậy
5
f x
4 3 2
3 3 3 3 2 122
nghiệm.
Câu 35: Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
, với
m
tham số. Gọi
A
,
B
hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số
2; 2
I
. Tổng tất cả các số
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam
giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
A.
2
17
. B.
4
17
. C.
14
17
. D.
20
17
.
----------HẾT----------
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ 199
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B D
D
C
D
B
A
A
D
B A
C
A
A
B A
A
B A
D
B B B C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B A
A
B C
A
C
C
B B C
C
C
D
A
D
A
C
C
D
D
A
A
B D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 36: Cho hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
, với
m
tham số. Gọi
A
,
B
hai điểm cực
trị của đồ thị hàm số
2; 2
I
. Tổng tất cả các số
m
để ba điểm
I
,
A
,
B
tạo thành tam
giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng
5
A.
2
17
. B.
4
17
. C.
14
17
. D.
20
17
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
3 6 3 3
y x mx m
2
3 1
x m
;
2
1
1
x m
x m
.
Do đó, hàm số luôn có hai cực trị với mọi
m
.
Giả sử
1; 4 2
A m m
;
1; 4 2
B m m
. Ta có
2 5
AB ,
m
.
Mặt khác, vì
IAB
có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
5
R nên từ
2
sin
AB
R
AIB
suy ra
sin 1
2
AB
AIB
R
o
90
AIB
hay
AIB
vuông tại
I
.
Gọi
M
là trung điểm
AB
, ta có
; 4M m m
1
2
IM AB
2
2
5
4
AB
IM
2 2
2 4 2 5
m m
2
17 20 3 0
m m
1
3
17
m
m
.
Tổng tất cả các số
m
bằng
3 20
1
17 17
.
Câu 37: ----------HẾT----------Cho hàm số
3 2
6 9f x x x x
. Đặt
1k k
f x f f x
với
k
số
nguyên lớn hơn
1
. Hỏi phương trình
6
0
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A.
365
. B.
1092
. C.
1094
. D.
363
.
Câu 38: Cho hàm số
3 2
6 9f x x x x
. Đặt
1k k
f x f f x
với
k
số nguyên lớn hơn
1
. Hỏi
phương trình
6
0
f x
có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
A.
365
. B.
1092
. C.
1094
. D.
363
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Ta có
2
3 12 9f x x x
. Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có:
2
1
2
2
1
3
1
1
0
3
0
0
3
0 3 ...
3
3
3
3
k
k
k k
k
k
k
f x
f x
f x
f x
f x
f x f x
f x
f x
f x
f x
Bài toán sẽ được giải quyết nếu tìm được số nghiệm của phương trình
3
k
f x
.
+ Phương trình
3
f x
có ba nghiệm thuộc
0;4
.
+ Phương trình
1
2
2
3
0; 1 0; 4
3 1; 3 0; 4
3; 4 0; 4
f x x
f x f f x f x x
f x x
.
Từ bảng biến thiên ta có với mỗi giá trị
1 2 3
, , 0;4
x x x
phương trình
, 1,3
i
f x x i
có ba
nghiệm thuộc
0; 4
.
Như vậy phương trình
2
3
f x
có 9 nghiệm thuộc
0; 4
.
+ Bằng quy nạp ta chứng minh được phương trình
3
k
f x
3
k
nghiệm thuộc
0; 4
.
Từ đó, số nghiệm của phương trình
0
k
f x
1
2 1
3 1
2 3 3 ... 3 2 3
2
k
k
.
Vậy số nghiệm của phương trình
6
0
f x
6 1
3 1
2 3 365
2
.
Bài toán tổng quát: Cho hàm số
3 2
6 9f x x x x
. Đặt
1k k
f x f f x
với
k
là số
tự nhiên lớn hơn
1
. Hỏi phương trình
0
n
f x
có bao nhiêu nghiệm?
Lời giải: (Cách 2)
Ta có
2
3 12 9f x x x
. Bảng biến thiên:
x

0
1
3
4
f x
0
0
f x
0
4
0
4
Gọi
;
k k
a b
lần lượt là số nghiệm của phương trình
0; 3
k k
f x f x
Từ bảng biến thiên ta có
1 1
1
1
3
3
k k k
k
k k
k
k
a a b
a a
b
Do đó
1 2
1
3 3 3 1
3 3 ... 3 2
2 2
n n
n n
n
a a
(Vì
1
2
a
)
Vậy phương trình
0
n
f x
3 1
2
n
nghiệm.
Cách 3:
Nhận xét:
+ Đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
như sau:
2
3 12 9 0
f x x x
1 1 4
3 3 0
x f
x f
. Lại có
0 0
4 4
f
f
.
- Đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
luôn đi qua gốc tọa độ.
- Đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
luôn tiếp xúc với trục
Ox
tại điểm
3;0
.
x
y
3
4
1
O
+ Xét hàm số
3
g x f x
g x f x
nên
g x
đồng biến trên
0;

0 3
g
n bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
xuống dưới
3
đơn vị ta
được đồ thị hàm số
y g x
. Suy ra phương trình
0
g x
3
nghiệm dương phân biệt
thuộc khoảng
0;4
.
x
y
O
h
x
( ) =
x
3
6∙
x
2
+ 9∙
x
3
-3
+ Tổng quát: xét hàm số
h x f x a
, với
0 4
a
.
Lập luận tương tự như trên:
-
0 0
h a
1 0
h
;
4 4
h
.
- Tịnh tiến đồ thị hàm số
3 2
6 9f x x x x
xuống dưới
a
đơn vta được đồ thị hàm số
y h x
. Suy ra phương trình
0
h x
luôn ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
.
Khi đó,
+ Ta có
3 2
6 9 0
f x x x x
0
3
x
x
.
+
2
0
f x f f x
0
3
f x
f x
. Theo trên, phương trình
3
f x
ba nghiệm
dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Nên phương trình
2
0
f x
3 2
nghiệm phân biệt.
+
3
0
f x
2
2
0
3
f x
f x
.
2
0
f x
3 2
nghiệm.
2
3
f x f f x
ba nghiệm dương
f x
phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Mỗi phương
trình
f x a
, với
0;4
a
lại ba nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Do đó
phương trình
2
3
f x
có tất cả
9
nghiệm phân biệt.
Suy ra phương trình
3
0
f x
2
3 3 2
nghiệm phân biệt.
+
4
0
f x
3
3
0
3
f x
f x
.
3
0
f x
9 3 2
nghiệm.
3 2
3
f x f f x
ba nghiệm dương
2
f x
phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Mỗi
phương trình
2
f x b
, với
0;4
b
lại
9
nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
.
Do đó phương trình
3
3
f x
có tất cả
9.3
nghiệm phân biệt.
+
5
0
f x
4
4
0
3
f x
f x
.
4
0
f x
3
3 9 3 2
nghiệm.
4 3
3
f x f f x
ba nghiệm dương
3
f x
phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Mỗi
phương trình
3
f x c
, với
0;4
c
lại có
27
nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
.
Do đó phương trình
4
3
f x
tất cả
27.3
nghiệm phân biệt. Vậy
5
0
f x
4 3 2
3 3 3 3 2 122
nghiệm.
+
6
0
f x
5
5
0
3
f x
f x
.
5
0
f x
4 3 2
3 3 3 3 2 122
nghiệm.
5 4
3
f x f f x
có ba nghiệm dương
4
f x
phân biệt thuộc khoảng
0;4
. Mỗi
phương trình
4
f x c
, với
0;4
c
lại có
81
nghiệm dương phân biệt thuộc khoảng
0;4
.
Do đó phương trình
5
3
f x
có tất cả
81.3
nghiệm phân biệt.
Vậy
6
f x
5 4 3 2
3 3 3 3 3 2 365
nghiệm.
Câu 39: Cho đồ thị
2
: 1
2
x
C y x x
. Gọi
0;M m
điểm nằm trên trục tung mà từ đó kẻ được
ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị
C
. Biết tập hợp các giá trị của
m
nửa khoảng
;a b
. Giá
trị của
a b
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 40: Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
,
, , ,a b c d
thỏa mãn
0
a
,
2018
d
,
2018 0
a b c d
. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2018
y f x
.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 41: Cho đồ thị
2
: 1
2
x
C y x x
. Gọi
0;M m
điểm nằm trên trục tung mà từ đó kẻ được
ít nhất một tiếp tuyến đến đồ thị
C
. Biết tập hợp các giá trị của
m
nửa khoảng
;a b
. Giá
trị của
a b
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
- Ta có:
2
1 2 1
2
2 1
x
y
x x
- Gọi
là đường thẳng đi qua
0;M m
và có hệ số góc là
k
:
y kx m
- Đường thẳng
là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
2
2
1
2
1 2 1
2
2 1
x
x x kx m
x
k
x x
2
2
2
2
1
2 2
2 1
x x x x
x x m
x x
2
2
2 1
x
m
x x
1
.
Hệ phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
1
có nghiệm.
- Xét hàm số:
2
2
2 1
x
f x
x x
trên
,
2 2
3
4 1 1
x
f x
x x x x
0 0
f x x
.
BBT:
Dựa vào BBT ta thấy: phương trình
1
có nghiệm
1
1
2
m
hay
1
;1
2
m
1
2
1
a
b
. Vậy
1
2
a b
.
Câu 42: Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx d
,
, , ,a b c d
thỏa mãn
0
a
,
2018
d
,
2018 0
a b c d
. Tìm số điểm cực trị của hàm số
2018
y f x
.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.
Lời giải
Chọn D
- Xét hàm số
2018
g x f x
3 2
2018
ax bx cx d
.
Ta có:
0 2018
1 2018
g d
g a b c d
.
Theo giả thiết, ta được
0 0
1 0
g
g
.
- Lại do:
0
a
nên
lim
lim
x
x
g x
g x




1: 0
g
0 : 0
g
.
x

0

y
0
y
1
2
1
1
2
Do đó:
. 0 0
0 . 1 0
1 . 0
g g
g g
g g
0
g x
3
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
;
.
Hay hàm số
y g x
có đồ thị dạng
-2 -1 1 2
x
y
O
Khi đó đồ thị hàm số
y g x
có dạng
-2 -1 1 2
x
y
O
Vậy hàm số
2018
y f x
5
điểm cực trị.
Câu 43: Cho phương trình
2
4
1
1 16 1
1
x x m x x x
x
, với
m
là tham số thực. Tìm s
các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
11
. B.
9
. C.
20
. D.
4
.
Câu 44: Cho phương trình
2
4
1
1 16 1
1
x x m x x x
x
, với
m
là tham số thực. Tìm s
các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
11
. B.
9
. C.
20
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
1x
.
Ta có
2
4
1
1 16 1
1
x x m x x x
x
24
1
16 1
1
m x x x x x
x
24
1 1
16 1
1
x x x
m
x x x x
4
4
1
16 1
1
x x
m
x x
1
.
Đặt
4
1x
t
x
, khi
1x
ta có
0 1t
.
Xét hàm số
2
1
16 1
f t t
t
trên khoảng
0;1
ta có
3
2
16f t
t
;
0
f t
1
2
t
.
Bảng biến thiên
Từ đó ta thấy, phương trình
1
có hai nghiệm thực phân biệt khi
16 11
m
.
Do đó có
4
giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
t
0
1
2
1
f t
0
f t

11
16