Trăc nghiệm hệ thống thông tin quản lý - Tin ứng dụng | Trường Đại Học Duy Tân

1. (0.160 Point) Các đặc trưng của thông tin là: *A. Tin cậy, đầy đủ, tức thời, an toàn, thích hợp. B.Tin cậy và đầy đủ. C. An toàn và thích hợp. D. Không phải các ý trên. 2. (0.160 Point) Thành phần chính tạo nên sức mạnh trong thời đại thông tin: A. Dữ liệu B. Thông tin C. Tri thức *D. Thông tin và tri thức

1. (0.160 Point)
Các đặc trưng của thông tin là:
*A. Tin cậy, đầy đủ, tức thời, an toàn, thích hợp. B.
Tin cậy và đầy đủ.
C. An toàn và thích hợp.
D. Không phải các ý trên.
2. (0.160 Point)
Thành phần chính tạo nên sức mạnh trong thời đại thông tin:
A. Dữ liệu
B. Thông tin
C. Tri thức
*D. Thông tin và tri thức
3. (0.160 Point)
Dữ liệu là:
A. Những sự kiện được tổng hợp.
B. Những sự kiện không quan sát được trong thực tế
C. Những sự kiện đã được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử dụng.
*D. Những sự kiện hay những gì quan sát được trong thực tế và chưa hề được biến đổi sữa chữa cho
bất cứ một mục đích nào khác
4. (0.160 Point)
Hệ thống có sự trao đổi giữa input và output với môi trường qua giao diện là: *A.
Sự giao tiếp giữa một hệ thống xử lý thông tin
B. Hệ thích nghi
C. Hệ thống đóng
D. Không hệ thống nào
5. (0.160 Point)
Tính chất của hệ thống quyết định cơ chế vận hành của nó là:
A. Tính có cấu trúc
B. Tính nhất thể
C. Tính tổ chức có thứ bậc
*D. Tính thống nhất
6. (0.160 Point)
Thông tin (Information) là:
A. Thông tin là những dữ liệu chưa được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử dụng.
*B. Thông tin là những dữ liệu đã được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử dụng. C.
Thông tin là các sự kiện quan sát được trên thực tế
D. Không có ý nào đúng
7. (0.160 Point)
Các dạng thông tin trong doanh nghiệp gồm có:
A. Chiến lược
B. Chiến thuật
C. Tác nghiệp
*D. Cả 3 ý
8. (0.160 Point)
Thông tin chiến lược liên quan đến việc:
A. Lập kế hoạch thường xuyên
B. Lập kế hoạch ngắn hạn
*C. Lập kế hoạch lâu dài D.
Không ý nào đúng
9. (0.160 Point)
Nguồn thông tin ngoài là:
*A. Mọi thông tin mang tính chất định hướng của nhà nước và cấp trên
B. Nguồn thông tin từ hệ thống sổ sách
C. Nguồn thông tin từ các chứng từ giao dịch
D. Tất cả đều đúng
10. (0.160 Point)
Hệ thống thông tin quản lý là:
A. Một hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập thông tin hỗ trợ việc ra quyết định
B. Một hệ thống chức năng thực hiện việc xử lý, lưu trữ thông tin hỗ trợ việc ra quyết định, điều
khiển, phân tích các vấn đề.
C. Một hệ thống chức năng thực hiện việc cung cấp thông tin hỗ trợ việc ra quyết định, điều
khiển, phân tích các vấn đề, và hiển thị các vấn đề phức tạp trong một tổ chức.
*D. Tất cả các ý
11. (0.160 Point)
Một Doanh nghiệp đưa ra kế hoạch tuyển dụng nhân sự tạm thời thì thông tin thuộc vào loại
nào:
A. Thông tin chiến lược
*B. Thông tin chiến thuật
C. Thông tin tác nghiệp
D. Tất cả đều sai
12. (0.160 Point)
Một Doanh nghiệp đưa ra kế hoạch thu thập thông tin khách hàng, sản phẩm… thì thông tin
thuộc vào loại nào: A. Thông tin chiến lược
B. Thông tin chiến thuật
*C. Thông tin tác nghiệp D.
Tất cả đều sai
13. (0.160 Point)
Các thành phần cơ bản của hệ thống là:
A. Môi trường
B. Đầu vào, đầu ra, biên của hệ thống
C. Trạng thái và hành vi
*D. Tất cả các ý
14. (0.160 Point)
Ba vai trò quan trọng của hệ thống thông tin là:
*A. Hỗ trợ nghiệp vụ kinh doanh, Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ lợi thế cạnh tranh chiến lược
B. Hỗ trợ nghiệp vụ kinh doanh, Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ Marketing
C. Hỗ trợ giao dịch, Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ thiết bị
D. Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ lợi thế cạnh tranh chiến lược, Hỗ trợ giao dịch
15. (0.160 Point)
Giai đoạn đầu tư CNTT tại doanh nghiệp ở mức độ xây dựng cơ sở hạ tầng bao gồm:
*A. Đầu tư trang thiết bị, Mạng nội bộ, Hệ thống an ninh, Các công cụ tác nghiệp căn bản
B. Xây dựng hệ thống ERP, Đầu tư trang thiết bị
C. Xây dựng các phần mền quản lý, Thiết lập mạng từ xa
D. Xây dựng phần mềm quản lý qui trình kinh doanh, Thiết lập mạng nội bộ
16. (0.160 Point)
Giai đoạn đầu tư CNTT tại doanh nghiệp ở mức độ nâng cao hiệu quả hoạt động bao gồm:
A. Đầu tư trang thiết bị, Mạng nội bộ, Hệ thống an ninh, Các công cụ tác nghiệp căn bản
B. Xây dựng hệ thống ERP, Đầu tư trang thiết bị
C. Xây dựng phần mềm quản lý qui trình kinh doanh, Thiết lập mạng nội bộ
*D. Xây dựng trang Web, e- mail, diễn đàn điện tử,…
17. (0.160 Point)
Doanh nghiệp phải sử dụng công nghệ thông tin để:
A. Cải tiến quy trình kinh doanh hiệu quả và giảm chi phí
B. Cung cấp các dịch vụ chất lượng cao cho khách hàng
C. Tạo giá trị kinh doanh và lợi thế cạnh tranh
*D. Tất cả các ý
18. (0.160 Point)
Để đầu tư hiệu quả CNTT cho doanh nghiệp của mình, thì doanh nghiệp cần phải:
*A. Xác định rõ thực trạng và nhu cầu về CNTT của mình
B. Đầu tư một gói phần mềm hiện đại trên thế giới
C. Đầu tư vượt mức nhu cầu của mình về CNTT
D. Tất cả đều sai
19. (0.160 Point)
Thứ tự nào sau đây là đúng với việc đầu tư ứng dung CNTT trong doanh nghiệp?
A. Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh, Đầu tư cơ sở, Đầu tư nâng cao hiệu
suất làm việc toàn thể doanh nghiệp, Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận.
B. Đầu tư cơ sở,Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận, Đầu tư nâng cao hiệu suất
làm việc toàn thể doanh nghiệp, Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh.
*C. Đầu tư cơ sở, Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận , Đầu tư để biến đổi doanh
nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh, Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh nghiệp.
D. Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh nghiệp, Đầu t ư để biến đổi doanh nghiệp và tạo
lợi thế cạnh tranh, Đầu t ư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận, Đầu tư cơ sở.
20. (0.160 Point)
Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung? A.
Tất cả đều là phần mềm ứng dụng.
B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service).
C. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng.
*D. Tất cả đều là hệ điều hành.
21. (0.160 Point)
Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
*A. Primary memory
B. Receive memory
C. Secondary memory
D. Random access memory
22. (0.160 Point)
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng
và phần cứng của máy tính được gọi là:
A. Phần mềm
*B. Hệ điều hành
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất cả các ý
23. (0.160 Point)
Phát biểu nào sau đây là sai:
*A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy. B.
CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
C. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU
D. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ
24. (0.160 Point) Mạng
Internet là gì?
A. Là một mạng máy tính nối giữa 2 máy với nhau.
B. Là sự kết nối các máy tính trong một cơ quan.
*C. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu. D.
Tất cả các ý
25. (0.160 Point)
Các máy tính trong một phòng, hay một tòa nhà được nối với nhau thông qua các thiết bị truyền
thông, chỉ nội bộ phòng hay công ty đó sử dụng thì gọi là mạng:
A. MA
N
B. WA
N
*C. LAN
D. INTERNET
26. (0.160 Point)
Ba yếu tố then chốt của công nghệ thông tin là:
*A. Con người, quy trình và công nghệ phần mềm
B. Phần cứng, viễn thông và công nghệ phần mềm
C. Kinh doanh, tài chính và kế toán
D. Nội địa, toàn cầu và đa quốc gia
27. (0.160 Point)
Việc nghiên cứu tính khả thi của hệ thống được thực hiện ở giai đoạn nào của chu trình phát
triển hệ thống (SDLC)?
*A. Giai đoạn đầu tư và lập kế hoạch
B. Giai đoạn thiết kế
C. Giai đoạn phân tích
D. Giai đoạn phát triển 28. (0.160 Point)
Nhân viên công ty nhận đơn đặt hàng của khách thì công việc đó sẽ được mô tả trong mục nào
của mẫu công việc.
A. Xử lý công việc
B. Điều khiển theo công việc
C. Lưu trữ công việc
*D. Công việc nhập
29. (0.160 Point)
Những yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công và thất bại của HTTT
A. Vai trò người sử dụng
B. Mức độ hỗ trợ quản lý
C. Qui mô và độ phức tạp của dự án
*D. Tất cả những ý
30. (0.160 Point)
Hệ thống thông tin được sử dụng ở cấp chiến lược:
A. DSS
*B. ESS
C. TPS
D. OAS
31. (0.160 Point)
Thành phần quan trọng nhất trong một hệ thống thông tin quản lý là:
*A. Cơ sở dữ liệu hợp nhất
B. Con người
C. Hạ tầng công nghệ thông tin
D. Mạng Internet
32. (0.160 Point)
Chất lượng của hệ thống thông tin quản lý được đánh giá thông qua: A.
Tính nhanh chóng trong đáp ứng các yêu cầu thông tin.
B. Tính toàn vẹn, đầy đủ của thông tin
C. Tính hợp lý trong các quy trình xử lý
*D. Tất cả các ý
33. (0.160 Point) Hệ thống thông tin Marketing là hệ thống trợ
giúp các hoạt động:
A. Khuyếch trương sản phẩm, phát triển sản phẩm
B. Thiết kế các chiến dịch quản cáo, khuyến mãi
C. Dự báo thị trường tiềm năng
*D. Tất cả các ý
34. (0.160 Point)
Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp,
ngoại trừ:
A. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin
B. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối
C. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo
*D. Thông tin tình báo cạnh tranh
35. (0.160 Point)
Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:
A. Phương tiện để hoạch định mục tiêu
B. Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu
C. Phương tiện phổ biến mục tiêu
*D. Tất cả các ý
36. (0.160 Point) ERP
được thiết kế để:
*A. Tích hợp dữ liệu
B. Khuếch trương sản phẩm
C. Chăm sóc khách hàng
D. Tất cả các ý
37. (0.160 Point)
Các phân hệ chủ chốt trong ERP bao gồm:
*A. Phân hệ quản lý tài chính, kinh doanh sản xuất
B. Phân hệ quản lý dịch vụ
C. Phân hệ quản lý đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các ý
38. (0.160 Point)
Các yếu tố cần thiết cho một hệ thống ERP bao gồm:
*A. Tích hợp, dễ sử dụng, chi phí thấp, dễ nâng cấp
B. Đơn thể
C. Đa thể
D. Không ý nào cả
39. (0.160 Point)
ERP là hệ thống tạo ra nền tảng:
A. Bền vững cho sự phát triển của doanh nghiệp
B. Giảm chi phí đầu tư
C. Giảm thiểu các rủi ro
*D. Tất cả các ý
40. (0.160 Point)
Doanh nghiệp cần ERP vì:
A. Quy trình chặt chẽ, tăng khả năng xử lý
B. Tối ưu hóa nguồn lực
C. Tăng khả năng xử lý, tăng hiệu quả kinh doanh
*D. Tất cả các ý
41. (0.160 Point)
Dịch vụ khách hàng có ảnh hưởng đến tất cả các yếu tố sau của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Lợi nhuận
B. Chi phí
C. Thị phần
*D. Đối thủ cạnh tranh
42. (0.160 Point)
Các phân hệ chủ chốt trong CRM bao gồm:
A. Phân hệ quản lý công tác Marketing
B. Phân hệ quản lý công tác sau bán hàng
C. Phân hệ quản lý bán hàng
*D. Tất cả các ý
43. (0.160 Point)
Khi một khách hàng phàn nàn, anh ta:
A. Luôn đúng
B. Hầu như đúng
*C. Luôn là khách hàng D.
Luôn dối trá
44. (0.160 Point) Các phòng ban
Dịch vụ Khách hàng:
A. Là người đến sau để “dọn dẹp” những mắc mớ do các phòng ban khác gây nên.
B. Xây dựng lòng trung thành của khách hàng.
*C. Là những nhân vật chủ chốt để hiểu cấu trúc hành vi của khách hàng và các nghiên cứu thị trường.
D. Không ý nào cả
45. (0.160 Point)
Một công ty được xem là có định hướng tới khách hàng sẽ:
A. Phải đề cập tới dịch vụ khách hàng trong bản bố cáo nhiệm vụ.
B. Ít nhất 18,3% nhân viên làm việc trong phòng ban dịch vụ khách hàng.
C. Các nhà quản lý đã từng trải qua vị trí nhân viên dịch vụ khách hàng. *D. Dịch vụ khách hàng
phải được nhấn mạnh trong mọi phòng ban.
46. (0.160 Point) Chăm
sóc Khách hàng là:
A. Một chương trình chăm sóc y tế cho các khách hàng.
B. Một cụm từ láy đúng mốt và rất bắt mắt trong các tài liệu quảng cáo của công ty.
C. Một chương trình mới nơi mà các khách hàng tự mình chăm sóc cho bản thân.
*D. Một triết lý mà tại đó khách hàng được bao bọc trong một sự quan tâm chu đáo, thậm chí cả trước
khi vấn đề phát sinh.
47. (0.160 Point)
Trong một chuỗi cung ứng, nhân tố quyết định sự tồn tại của cả chuỗi là:
A. Nhà cung cấp
B. Đơn vị sản xuất
*C. Khách hàng
D. Doanh nghiệp
48. (0.160 Point)
Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
*A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng.
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng.
C. Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng.
D. Đơn vị sản xuất, khách hàng.
49. (0.160 Point)
Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyền cung ứng?
A. 4
*B. 5
C. 6
D. 7
50. (0.160 Point)
SCM giúp cho doanh nghiệp:
A. Tìm được khách hàng tốt nhất
B. Tìm được đối thủ lớn nhất
C. Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các hoạt động tạo ra sản phẩm
*D. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất
51. (0.200 Point)
Hiện nay các doanh nghiệp thực hiện việc bán hàng và khuếch trương sản phẩm qua các kênh
nào?
52. (0.200 Point)
Tầm quan trọng trong việc sử dụng CNTT trong các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
53. (0.200 Point)
Mục đích của hệ thống thông tin?
54. (0.200 Point)
Cho biết tác động của CNTT trong lĩnh vực kinh doanh?
55. (0.200 Point)
Vai trò của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp là gì?
56. (0.200 Point)
Như thế nào gọi là thông tin có độ tin cậy?
57. (0.200 Point)
Những thách thức lớn khi doanh nghiệp sử dụng CNTT là gì?
58. (0.200 Point) Mục tiêu của hệ thống thông tin cấp chiến lược là gì?
59. (0.200 Point)
Doanh nghiệp cần chú ý những vấn đề gì khi phát triển các thành phần của HTTT quản lý?
60. (0.200 Point)
Khi nào doanh nghiệp cần phát triển một HTTT?
(0.150 Point)
SCM giúp cho doanh nghiệp:
A. Tìm được khách hàng tốt nhất
B. Tìm được đối thủ lớn nhất
C. Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các hoạt động tạo ra sản phẩm
*D. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất
2. (0.150 Point)
SCM và CRM:
*A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM.
B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM.
C. SCM và CRM là 2 hệ thống hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là 2 hệ thống song song
3. (0.150 Point) Cấp quản lý cao nhất trong bộ phận công nghệ thông tin là:
*A. CIO
B. CFO
C. CEO
D. CTO
4. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng
tháng?
*A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D. Hệ thông tin điều hành (EIS)
5. (0.150 Point)
ATM (Máy rút tiền tự động ) là một …
A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
*C. Hệ thống thông tin quản lý giao dịch (TPS)
D. Tất cả đều đúng
6. (0.150 Point)
Hệ thống ERP
A. Chỉ sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của tổ chức
B. Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lý kho vật tư
*C. Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục tiêu chung
D. Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách hàng
7. (0.150 Point)
Hệ thống chuyên gia KWS, người dùng là ai?
A. Người quản lý cấp trung
*B. Chuyên gia, nhân viên kỹ thuật
C. Nhân viên vận hành, đốc công
D. Nhân viên thư ký
8. (0.150 Point)
Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là:
*A. Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng
B. Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức
C. m cho sản phẩm bán được nhiều hơn
D. Tất cả các ý
9. (0.150 Point)
Hệ thống Kiểm soát sản xuất, thuộc loại hệ thống nào sau đây?
A. TPS
*B. MIS
C. DSS
D. KWS
10. (0.150 Point)
Lợi ích của Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) là:
A. Làm thay đổi mạnh mẽ đặc thù của doanh nghiệp
B. Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động đa quốc gia
C. Cung cấp cho công ty một nền tảng công nghệ thông tin duy nhất, hoàn thiện và thống nhất,
chứa đựng dữ liệu về tất cả những quy trình nghiệp vụ chủ yếu.
*D. Tất cả các ý
11. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin quản lý giúp cho các nhà quản lý:
A. Ra quyết định
B. Phân tích các vấn đề
C. Kiểm soát các rủi ro
*D. Tất cả các ý
12. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin quản lý được phân loại như sau:
A. Tổ chức theo cấp ứng dụng
B. Tổ chức theo mục đích phục vụ thông tin đầu ra
C. Tổ chức theo chức năng nghiệp vụ
*D. Tất cả các ý
13. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin tác nghiệp:
*A. Trợ giúp các cấp quản lý thấp; theo dõi các hoạt động giao dịch hàng ngày
B. Tổng hợp các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Quản lý hiệu quả làm việc của nhân viên
D. Tất cả các ý
14. (0.150 Point) Hệ thống thông tin cấp chiến lược giúp các nhà quản lý cấp cao:
*A. Xử lý và đưa ra các hướng chiến lược;c xu hướng phát triển lâu dài
B. Xử lý các giao dịch hàng ngày
C. Tổng hợp báo cáo
D. Tất cả các ý
15. (0.150 Point)
Hệ thống MIS phục vụ cho công tác quản lý:
*A. Hoạch định, thực hiện và kiểm soát
B. Xây dựng chiến lược
C. Khuếch trương sản phẩm
D. Chăm sóc khách hàng
16. (0.150 Point)
ESS là hệ thống thông tin:
A. Hỗ trợ tác nghiệp
*B. Hỗ trợ lãnh đạo
C. Hỗ trợ các cấp quản lý
D. Không ý nào cả
17. (0.150 Point)
ES là hệ thống giúp nhà quản lý:
*A. Giải quyết các vấn đề hoặc ra quyết định tốt hơn
B. Tiếp thị hiệu quả
C. Chăm sóc khách hàng tốt hơn
D. Tất cả các ý
18. (0.150 Point) Hệ thống thông tin Marketing là hệ thống hỗ trợ:
A. Khuếch trương và bán sản phẩm
B. Thiết kế các chiến dịch quảng cáo, khuyến mãi
C. Dự báo thj trường tiềm năng
*D. Tất cả các ý
19. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin kinh doanh sản xuất là:
*A. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng sản xuất
B. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng hoạch định chiến lược kinh doanh
C. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng quản lý nguyên vật liệu D. Không ý nào cả
20. (0.150 Point) Doanh nghiệp cần phải quản trị khách hàng vì:
A. Khách hàng chính là nguồn lực tạo nên sự thành công cho doanh nghiệp
B. Khách hàng mang lại doanh thu, lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Khách hàng cung cấp các nhu cầu, mong muốn, ....cho doanh nghiệp
*D. Tất cả các ý 21. (0.150 Point) CRM là:
*A. Là hệ thống tích hợp giúp quản lý quan hệ khách hàng
B. hệ thống hỗ trợ hoạt động tác nghiệp
C. hệ thống hỗ trợ lãnh đạo
D. Tất cả các ý
22. (0.150 Point)
CRM là tổng hợp của nhiều kỹ thuật:
A. Marketing
B. Quản lý thông tin khách hàng
C. Công cụ phân tích hành vi của từng phân khúc thị trường đối với hành vi mua sắm của từng
khách hàng
*D. Tất cả các ý
23. (0.150 Point)
Các chức năng chính của CRM là:
A. Marketing
B. Sales
C. Chăm sóc khách hàng
*D. Tất cả các ý
24. (0.150 Point) Lợi ích của CRM là:
A. Tăng lợi nhuận
B. Giảm chi phí
C. Giữ mối quan hệ với khách hàng tốt hơn
*D. Tất cả các ý 25. (0.150 Point) SCM là:
*A. Mạng lưới các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà lắp ráp, nhà phân phối và các trang thiết bị hậu
cần.
B. Hệ thống hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung gian
C. Hệ thống giúp cải thiện mối quan hệ với khách hàng
D. Hệ thống giúp điều hướng mục tiêu của khách hàng
26. (0.150 Point)
Nhược điểm của giải pháp tự phát triển hệ thống thông tin quản lý:
*A. Dễ mất kiểm soát, dễ phát sinh lỗi khó phát hiện, không thể tự mở rộng.
B. Khó chia sẻ dữ liệu
C. Sao lưu dự phòng yếu
D. Phụ thuộc vào bên ngoài
27. (0.150 Point)
Mục tiêu nghiên cứu hệ thống nhằm:
A. Để hiểu biết rõ hơn về hệ thống
B. Để tác động lên hệ thống một cách hiệu quả
C. Để hoàn thiện hệ thống hay thiết kế hệ thống mới
*D. Tất cả các ý
28. (0.150 Point)
Giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển một hệ thống thông tin là: A. Phân tích
B. Thiết kế
C. Mã hóa và kiểm thử
*D. Phân tích và thiết kế
29. (0.150 Point)
Mục đích của việc khảo sát hiện trạng nhằm để:
A. Tiếp cận với nghiệp vụ chuyên môn, môi trường hoạt động của hệ thống.
B. Tìm hiểu các chức năng, nhiệm vụ của hệ thống
C. Chỉ ra chỗ hợp lý và bất hợp lý của hệ thống
*D. Tất cả các ý
30. (0.150 Point) Thông thường hệ thống thông tin được xây dựng nhằm mục đích:
A. Lặp lại tất cả các quy trình của hệ thống cũ
*B. Mang lại lợi ích nghiệp vụ, lợi ích kinh tế, lợi ích sử dụng, đồng thời khắc phục các yếu kém của
hệ thống cũ.
C. Nâng cao ưu điểm của hệ thống
D. ng tính cạnh tranh
31. (0.150 Point)
Một loại biểu đồ diễn tả sự phân rã dần dần các chức năng từ tổng thể đến chi tiết được gọi là:
A. Biểu đồ tổng quát
*B. Biểu đồ phân cấp chức năng
C. Biểu đồ luồng dữ liệu
D. Biểu đồ thực thể
32. (0.150 Point)
Đặc điểm của biểu đồ phân cấp chức năng là:
A. Cho cái nhìn tổng quát của hệ thống
B. Sự phân rã dần dần các chức năng từ tổng thể đến chi tiết.
C. Thấy rõ nhiệm vụ cụ thể của các chức năng
*D. Tất cả các ý
33. (0.150 Point)
Sự khác nhau giữa biểu đồ phân cấp chức năng và sơ đồ tổ chức của một cơ quan là:
*A. Sơ đồ tổ chức thể hiện bộ phận, các tổ chức hợp thành cơ quan.
B. Sơ đồ tổ chức thể hiện cái nhìn tổng quát của một cơ quan
C. Sơ đồ tổ chức thể hiện các chức năng từ cao đến thấp
D. Tất cả các ý
34. (0.150 Point)
Biểu đồ phân cấp chức năng dùng để:
*A. Xác định phạm vi hệ thống được nghiên cứu
B. Xác định tiến trình xử lý
C. Phân định dữ liệu
D. Xử lý dữ liệu
35. (0.150 Point)
Nhiệm vụ của giai đoạn phân tích là phải trả lời các câu hỏi: A. Đầu vào (input) và đầu ra (output)
của hệ thống là gì?
B. Những quá trình cần xử lý trong hệ thống hay hệ thống phần mềm sẽ xử lý những gì?
C. Những ràng buộc trong hệ thống, chủ yếu là mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra như thế nào?
*D. Tất cả các ý
36. (0.150 Point) Tác nhân ngoài là:
A. Một thực thể bên ngoài không liên quan đến hệ thống
*B. Một thực thể bên ngoài cung cấp thông tin và trao đổi thông tin với hệ thống
C. Một thực thể bên trong hệ thống
D. Tất cả các ý
37. (0.150 Point)
Mối quan hệ mà trong đó một thực thể của tập thực thể này có quan hệ với nhiều thực thể của
tập thực thể kia: A. Quan hệ n-n
*B. Quan hệ 1-n
C. Quan hệ 1-1
D. Không là quan hệ nào
38. (0.150 Point)
Thế nào là một mô hình dữ liệu tốt?
A. Đơn giản và không dư thừa
B. Linh động và dễ điều chỉnh
*C. Cả 2 ý trên
D. Không ý nào cả
39. (0.150 Point)
Mục tiêu chủ yếu của việc điều tra và phân tích hệ thống là:
A. Xác định vấn đề đang tồn của hệ thống củ
B. Tìm hiểu yêu cầu mới của thông tin
C. Xác định những hình thức kỹ thuật mới có thể hỗ trợ
*D. Tất cả các ý
40. (0.150 Point)
Những yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công và thất bại của hệ thống thông tin? A. Vai
trò người sử dụng
B. Mức độ hỗ trợ quản lý
C. Qui mô và độ phức tạp của dự án
*D. Tất cả những ý
41. (0.150 Point)
Quy trình phát triển hệ thống thông tin bao gồm các giai đoạn:
A. Khảo sát
B. Phân tích và thiết kế
C. Cài đặt *D. Tất cả các ý
42. (0.150 Point)
Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán…
thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương
tiện khác. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
*A. a. Truyền thông
B. b. Kinh doanh
C. c. Dịch vụ
D. d. Mạng Internet
43. (0.150 Point) Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện tử?
A. a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
*C. c. Giao dịch an toàn hơn
D. d. Tăng thêm cơ hội mua bán
44. (0.150 Point) Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho thương mại điện
tử?
A. a. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
B. b. Ngành điện lực
C. c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
*D. d. Tất cả các ý
45. (0.150 Point)
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển thương mại điện tử? *A. a.
Công nghệ thông tin
B. b. Nguồn nhân lực
C. c. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. d. Môi trường chính trị, xã hội
46. (0.150 Point)
Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong thương mại điện tử?
A. a. Hỏi hàng
B. b. Chào hàng
C. c. Xác nhận *D. d. Hợp đồng
47. (0.150 Point)
Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử:
*A. a. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B. b. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
C. c. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D. d. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
48. (0.150 Point)
Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp là mô hình: A. B2C
B. C2C
*C. B2B
D. B2G
49. (0.150 Point)
Thứ tự nào sau đây đúng với qui trình đặt mua hàng trực tuyến?
A. Bảo mật thông tin, Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết
tranh chấp.
B. Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Bảo mật thông tin, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết
tranh chấp.
C. Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Thanh toán, Giải quyết tranh chấp, Bảo mật thông tin, Vận
chuyển.
*D. Nhận đơn hàng, Bảo mật thông tin, Quản lý kho hàng, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết tranh
chấp.
50. (0.150 Point)
Doanh nghiệp có một Website hiện diện trên mạng, đơn thuần là để quảng bá hình ảnh, thì nó ở
cấp độ nào trong thương mại điện tử?
*A. Cấp độ 1
B. Cấp độ 2
C. Cấp độ 3
D. Cấp độ 4
51. (0.250 Point)
Tại sao các doanh nghiệp cần DSS?
52. (0.250 Point)
Tại sao phải quản trị khách hàng?
53. (0.250 Point)
Cho biết nguyên nhân dẫn đến việc xây dựng hệ thống thông tin quản lý?
54. (0.250 Point)
Chức năng chính của MIS là gì?
55. (0.250 Point)
Hệ thống thông tin quản lý là gì? Mục đích xây dựng hệ thống thông tin?
56. (0.250 Point) Hệ thống thông tin như thế nào được xem là hiệu quả?
57. (0.250 Point)
Lợi ích của ERP?
58. (0.250 Point)
Những thách thức khi ứng dụng ERP vào HTTT doanh nghiệp?
59. (0.250 Point)
Vai trò của CRM trong kỷ nguyên 4.0?
60. (0.250 Point)
Những rủi ro của các doanh nghiệp khi sử dụng SCM?
| 1/13

Preview text:

1. (0.160 Point)
Các đặc trưng của thông tin là:
*A. Tin cậy, đầy đủ, tức thời, an toàn, thích hợp. B. Tin cậy và đầy đủ. C. An toàn và thích hợp. D. Không phải các ý trên. 2. (0.160 Point)
Thành phần chính tạo nên sức mạnh trong thời đại thông tin:
A. Dữ liệu B. Thông tin C. Tri thức *D. Thông tin và tri thức 3. (0.160 Point) Dữ liệu là: A.
Những sự kiện được tổng hợp. B.
Những sự kiện không quan sát được trong thực tế C.
Những sự kiện đã được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử dụng.
*D. Những sự kiện hay những gì quan sát được trong thực tế và chưa hề được biến đổi sữa chữa cho
bất cứ một mục đích nào khác 4. (0.160 Point)
Hệ thống có sự trao đổi giữa input và output với môi trường qua giao diện là:
*A.
Sự giao tiếp giữa một hệ thống xử lý thông tin B. Hệ thích nghi C. Hệ thống đóng D. Không hệ thống nào 5. (0.160 Point)
Tính chất của hệ thống quyết định cơ chế vận hành của nó là:
A. Tính có cấu trúc B. Tính nhất thể C.
Tính tổ chức có thứ bậc *D. Tính thống nhất 6. (0.160 Point) Thông tin (Information) là:
A. Thông tin là những dữ liệu chưa được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử dụng.
*B. Thông tin là những dữ liệu đã được xử lý sao cho nó thực sự có ý nghĩa đối với người sử dụng. C.
Thông tin là các sự kiện quan sát được trên thực tế D. Không có ý nào đúng 7. (0.160 Point)
Các dạng thông tin trong doanh nghiệp gồm có:
A. Chiến lược B. Chiến thuật C. Tác nghiệp *D. Cả 3 ý 8. (0.160 Point)
Thông tin chiến lược liên quan đến việc:
A.
Lập kế hoạch thường xuyên B.
Lập kế hoạch ngắn hạn
*C. Lập kế hoạch lâu dài D. Không ý nào đúng 9. (0.160 Point)
Nguồn thông tin ngoài là:
*A. Mọi thông tin mang tính chất định hướng của nhà nước và cấp trên B.
Nguồn thông tin từ hệ thống sổ sách C.
Nguồn thông tin từ các chứng từ giao dịch D. Tất cả đều đúng 10. (0.160 Point)
Hệ thống thông tin quản lý là:
A.
Một hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập thông tin hỗ trợ việc ra quyết định B.
Một hệ thống chức năng thực hiện việc xử lý, lưu trữ thông tin hỗ trợ việc ra quyết định, điều
khiển, phân tích các vấn đề. C.
Một hệ thống chức năng thực hiện việc cung cấp thông tin hỗ trợ việc ra quyết định, điều
khiển, phân tích các vấn đề, và hiển thị các vấn đề phức tạp trong một tổ chức. *D. Tất cả các ý 11. (0.160 Point)
Một Doanh nghiệp đưa ra kế hoạch tuyển dụng nhân sự tạm thời thì thông tin thuộc vào loại nào:
A. Thông tin chiến lược
*B. Thông tin chiến thuật C. Thông tin tác nghiệp D. Tất cả đều sai 12. (0.160 Point)
Một Doanh nghiệp đưa ra kế hoạch thu thập thông tin khách hàng, sản phẩm… thì thông tin
thuộc vào loại nào:
A. Thông tin chiến lược B. Thông tin chiến thuật
*C. Thông tin tác nghiệp D. Tất cả đều sai 13. (0.160 Point)
Các thành phần cơ bản của hệ thống là:
A. Môi trường B.
Đầu vào, đầu ra, biên của hệ thống C. Trạng thái và hành vi *D. Tất cả các ý 14. (0.160 Point)
Ba vai trò quan trọng của hệ thống thông tin là:
*A. Hỗ trợ nghiệp vụ kinh doanh, Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ lợi thế cạnh tranh chiến lược B.
Hỗ trợ nghiệp vụ kinh doanh, Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ Marketing C.
Hỗ trợ giao dịch, Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ thiết bị D.
Hỗ trợ ra quyết định, Hỗ trợ lợi thế cạnh tranh chiến lược, Hỗ trợ giao dịch 15. (0.160 Point)
Giai đoạn đầu tư CNTT tại doanh nghiệp ở mức độ xây dựng cơ sở hạ tầng bao gồm:
*A. Đầu tư trang thiết bị, Mạng nội bộ, Hệ thống an ninh, Các công cụ tác nghiệp căn bản B.
Xây dựng hệ thống ERP, Đầu tư trang thiết bị C.
Xây dựng các phần mền quản lý, Thiết lập mạng từ xa D.
Xây dựng phần mềm quản lý qui trình kinh doanh, Thiết lập mạng nội bộ 16. (0.160 Point)
Giai đoạn đầu tư CNTT tại doanh nghiệp ở mức độ nâng cao hiệu quả hoạt động bao gồm:
A.
Đầu tư trang thiết bị, Mạng nội bộ, Hệ thống an ninh, Các công cụ tác nghiệp căn bản B.
Xây dựng hệ thống ERP, Đầu tư trang thiết bị C.
Xây dựng phần mềm quản lý qui trình kinh doanh, Thiết lập mạng nội bộ
*D. Xây dựng trang Web, e- mail, diễn đàn điện tử,… 17. (0.160 Point)
Doanh nghiệp phải sử dụng công nghệ thông tin để:
A.
Cải tiến quy trình kinh doanh hiệu quả và giảm chi phí B.
Cung cấp các dịch vụ chất lượng cao cho khách hàng C.
Tạo giá trị kinh doanh và lợi thế cạnh tranh *D. Tất cả các ý 18. (0.160 Point)
Để đầu tư hiệu quả CNTT cho doanh nghiệp của mình, thì doanh nghiệp cần phải:
*A. Xác định rõ thực trạng và nhu cầu về CNTT của mình B.
Đầu tư một gói phần mềm hiện đại trên thế giới C.
Đầu tư vượt mức nhu cầu của mình về CNTT D. Tất cả đều sai 19. (0.160 Point)
Thứ tự nào sau đây là đúng với việc đầu tư ứng dung CNTT trong doanh nghiệp?
A.
Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh, Đầu tư cơ sở, Đầu tư nâng cao hiệu
suất làm việc toàn thể doanh nghiệp, Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận. B.
Đầu tư cơ sở,Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận, Đầu tư nâng cao hiệu suất
làm việc toàn thể doanh nghiệp, Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh.
*C. Đầu tư cơ sở, Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận , Đầu tư để biến đổi doanh
nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh, Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh nghiệp.
D. Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh nghiệp, Đầu t ư để biến đổi doanh nghiệp và tạo
lợi thế cạnh tranh, Đầu t ư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận, Đầu tư cơ sở. 20. (0.160 Point)
Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung?
A.
Tất cả đều là phần mềm ứng dụng. B.
Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service). C.
Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng.
*D. Tất cả đều là hệ điều hành. 21. (0.160 Point)
Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
*A. Primary memory B. Receive memory C. Secondary memory D. Random access memory 22. (0.160 Point)
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng
và phần cứng của máy tính được gọi là:
A. Phần mềm *B. Hệ điều hành C.
Các loại trình dịch trung gian D. Tất cả các ý 23. (0.160 Point)
Phát biểu nào sau đây là sai:
*A. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy. B.
CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ. C.
ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU D.
Memory Cell là tập hợp các ô nhớ 24. (0.160 Point) Mạng Internet là gì? A.
Là một mạng máy tính nối giữa 2 máy với nhau. B.
Là sự kết nối các máy tính trong một cơ quan.
*C. Là sự kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. Tất cả các ý 25. (0.160 Point)
Các máy tính trong một phòng, hay một tòa nhà được nối với nhau thông qua các thiết bị truyền
thông, chỉ nội bộ phòng hay công ty đó sử dụng thì gọi là mạng:
A. MA N B. WA N *C. LAN D. INTERNET 26. (0.160 Point)
Ba yếu tố then chốt của công nghệ thông tin là:
*A. Con người, quy trình và công nghệ phần mềm B.
Phần cứng, viễn thông và công nghệ phần mềm C.
Kinh doanh, tài chính và kế toán D.
Nội địa, toàn cầu và đa quốc gia 27. (0.160 Point)
Việc nghiên cứu tính khả thi của hệ thống được thực hiện ở giai đoạn nào của chu trình phát triển hệ thống (SDLC)?
*A. Giai đoạn đầu tư và lập kế hoạch B. Giai đoạn thiết kế C. Giai đoạn phân tích D.
Giai đoạn phát triển 28. (0.160 Point)
Nhân viên công ty nhận đơn đặt hàng của khách thì công việc đó sẽ được mô tả trong mục nào của mẫu công việc. A. Xử lý công việc B.
Điều khiển theo công việc C. Lưu trữ công việc *D. Công việc nhập 29. (0.160 Point)
Những yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công và thất bại của HTTT
A. Vai trò người sử dụng B.
Mức độ hỗ trợ quản lý C.
Qui mô và độ phức tạp của dự án *D. Tất cả những ý 30. (0.160 Point)
Hệ thống thông tin được sử dụng ở cấp chiến lược:
A. DSS *B. ESS C. TPS D. OAS 31. (0.160 Point)
Thành phần quan trọng nhất trong một hệ thống thông tin quản lý là:
*A. Cơ sở dữ liệu hợp nhất B. Con người C.
Hạ tầng công nghệ thông tin D. Mạng Internet 32. (0.160 Point)
Chất lượng của hệ thống thông tin quản lý được đánh giá thông qua: A.
Tính nhanh chóng trong đáp ứng các yêu cầu thông tin. B.
Tính toàn vẹn, đầy đủ của thông tin C.
Tính hợp lý trong các quy trình xử lý *D. Tất cả các ý
33. (0.160 Point) Hệ thống thông tin Marketing là hệ thống trợ giúp các hoạt động: A.
Khuyếch trương sản phẩm, phát triển sản phẩm B.
Thiết kế các chiến dịch quản cáo, khuyến mãi C.
Dự báo thị trường tiềm năng *D. Tất cả các ý 34. (0.160 Point)
Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A.
Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin B.
Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối C.
Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo
*D. Thông tin tình báo cạnh tranh 35. (0.160 Point)
Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:
A.
Phương tiện để hoạch định mục tiêu B.
Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu C.
Phương tiện phổ biến mục tiêu *D. Tất cả các ý 36. (0.160 Point) ERP được thiết kế để:
*A. Tích hợp dữ liệu B.
Khuếch trương sản phẩm C. Chăm sóc khách hàng D. Tất cả các ý 37. (0.160 Point)
Các phân hệ chủ chốt trong ERP bao gồm:
*A. Phân hệ quản lý tài chính, kinh doanh sản xuất B.
Phân hệ quản lý dịch vụ C.
Phân hệ quản lý đối thủ cạnh tranh D. Tất cả các ý 38. (0.160 Point)
Các yếu tố cần thiết cho một hệ thống ERP bao gồm:
*A. Tích hợp, dễ sử dụng, chi phí thấp, dễ nâng cấp B. Đơn thể C. Đa thể D. Không ý nào cả 39. (0.160 Point)
ERP là hệ thống tạo ra nền tảng:
A.
Bền vững cho sự phát triển của doanh nghiệp B. Giảm chi phí đầu tư C. Giảm thiểu các rủi ro *D. Tất cả các ý 40. (0.160 Point)
Doanh nghiệp cần ERP vì:
A.
Quy trình chặt chẽ, tăng khả năng xử lý B. Tối ưu hóa nguồn lực C.
Tăng khả năng xử lý, tăng hiệu quả kinh doanh *D. Tất cả các ý 41. (0.160 Point)
Dịch vụ khách hàng có ảnh hưởng đến tất cả các yếu tố sau của doanh nghiệp, ngoại trừ:
A. Lợi nhuận B. Chi phí C. Thị phần *D. Đối thủ cạnh tranh 42. (0.160 Point)
Các phân hệ chủ chốt trong CRM bao gồm:
A.
Phân hệ quản lý công tác Marketing B.
Phân hệ quản lý công tác sau bán hàng C.
Phân hệ quản lý bán hàng *D. Tất cả các ý 43. (0.160 Point)
Khi một khách hàng phàn nàn, anh ta:
A. Luôn đúng B. Hầu như đúng *C. Luôn là khách hàng D. Luôn dối trá
44. (0.160 Point) Các phòng ban Dịch vụ Khách hàng: A.
Là người đến sau để “dọn dẹp” những mắc mớ do các phòng ban khác gây nên. B.
Xây dựng lòng trung thành của khách hàng.
*C. Là những nhân vật chủ chốt để hiểu cấu trúc hành vi của khách hàng và các nghiên cứu thị trường. D. Không ý nào cả 45. (0.160 Point)
Một công ty được xem là có định hướng tới khách hàng sẽ:
A.
Phải đề cập tới dịch vụ khách hàng trong bản bố cáo nhiệm vụ. B.
Ít nhất 18,3% nhân viên làm việc trong phòng ban dịch vụ khách hàng. C.
Các nhà quản lý đã từng trải qua vị trí nhân viên dịch vụ khách hàng. *D. Dịch vụ khách hàng
phải được nhấn mạnh trong mọi phòng ban. 46. (0.160 Point) Chăm sóc Khách hàng là: A.
Một chương trình chăm sóc y tế cho các khách hàng. B.
Một cụm từ láy đúng mốt và rất bắt mắt trong các tài liệu quảng cáo của công ty. C.
Một chương trình mới nơi mà các khách hàng tự mình chăm sóc cho bản thân.
*D. Một triết lý mà tại đó khách hàng được bao bọc trong một sự quan tâm chu đáo, thậm chí cả trước khi vấn đề phát sinh. 47. (0.160 Point)
Trong một chuỗi cung ứng, nhân tố quyết định sự tồn tại của cả chuỗi là:
A. Nhà cung cấp B. Đơn vị sản xuất *C. Khách hàng D. Doanh nghiệp 48. (0.160 Point)
Các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất là:
*A. Nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng.
B. Nhà đầu tư, đơn vị sản xuất, khách hàng. C.
Nhà đầu tư, nhà cung cấp, đơn vị sản xuất, khách hàng. D.
Đơn vị sản xuất, khách hàng. 49. (0.160 Point)
Có mấy thành phần cơ bản trong chuỗi dây chuyền cung ứng?
A. 4 *B. 5 C. 6 D. 7 50. (0.160 Point) SCM giúp cho doanh nghiệp: A.
Tìm được khách hàng tốt nhất B.
Tìm được đối thủ lớn nhất C.
Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các hoạt động tạo ra sản phẩm
*D. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất 51. (0.200 Point)
Hiện nay các doanh nghiệp thực hiện việc bán hàng và khuếch trương sản phẩm qua các kênh nào? 52. (0.200 Point)
Tầm quan trọng trong việc sử dụng CNTT trong các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp? 53. (0.200 Point)
Mục đích của hệ thống thông tin? 54. (0.200 Point)
Cho biết tác động của CNTT trong lĩnh vực kinh doanh? 55. (0.200 Point)
Vai trò của hệ thống thông tin trong doanh nghiệp là gì? 56. (0.200 Point)
Như thế nào gọi là thông tin có độ tin cậy? 57. (0.200 Point)
Những thách thức lớn khi doanh nghiệp sử dụng CNTT là gì? 58.
(0.200 Point) Mục tiêu của hệ thống thông tin cấp chiến lược là gì? 59. (0.200 Point)
Doanh nghiệp cần chú ý những vấn đề gì khi phát triển các thành phần của HTTT quản lý? 60. (0.200 Point)
Khi nào doanh nghiệp cần phát triển một HTTT? (0.150 Point)
SCM giúp cho doanh nghiệp:

A. Tìm được khách hàng tốt nhất
B. Tìm được đối thủ lớn nhất
C. Tập trung vào thế mạnh của nó trên chuỗi các hoạt động tạo ra sản phẩm
*D. Tìm được nhà cung cấp tốt nhất 2. (0.150 Point) SCM và CRM:
*A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM.
B. Có liên quan mật thiết và SCM là hoạt động nằm trong CRM.
C. SCM và CRM là 2 hệ thống hoàn toàn độc lập
D. Có liên quan nhưng SCM và CRM là 2 hệ thống song song
3. (0.150 Point) Cấp quản lý cao nhất trong bộ phận công nghệ thông tin là: *A. CIO B. CFO C. CEO D. CTO 4. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng tháng?
*A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
C. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)
D. Hệ thông tin điều hành (EIS) 5. (0.150 Point)
ATM (Máy rút tiền tự động ) là một …

A. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
B. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)
*C. Hệ thống thông tin quản lý giao dịch (TPS) D. Tất cả đều đúng 6. (0.150 Point) Hệ thống ERP …
A. Chỉ sử dụng được trong một bộ phận (phòng ban) của tổ chức
B. Sử dụng riêng cho các hoạt động quản lý kho vật tư
*C. Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục tiêu chung
D. Chỉ sử dụng cho các xử lý giao dịch với khách hàng 7. (0.150 Point)
Hệ thống chuyên gia KWS, người dùng là ai?
A. Người quản lý cấp trung
*B. Chuyên gia, nhân viên kỹ thuật
C. Nhân viên vận hành, đốc công D. Nhân viên thư ký 8. (0.150 Point)
Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là:
*A. Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng
B. Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức
C. Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn D. Tất cả các ý 9. (0.150 Point)
Hệ thống Kiểm soát sản xuất, thuộc loại hệ thống nào sau đây?
A. TPS *B. MIS C. DSS D. KWS 10. (0.150 Point)
Lợi ích của Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) là:

A. Làm thay đổi mạnh mẽ đặc thù của doanh nghiệp
B. Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động đa quốc gia
C. Cung cấp cho công ty một nền tảng công nghệ thông tin duy nhất, hoàn thiện và thống nhất,
chứa đựng dữ liệu về tất cả những quy trình nghiệp vụ chủ yếu. *D. Tất cả các ý 11. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin quản lý giúp cho các nhà quản lý:
A. Ra quyết định
B. Phân tích các vấn đề C. Kiểm soát các rủi ro *D. Tất cả các ý 12. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin quản lý được phân loại như sau:

A. Tổ chức theo cấp ứng dụng
B. Tổ chức theo mục đích phục vụ thông tin đầu ra
C. Tổ chức theo chức năng nghiệp vụ *D. Tất cả các ý 13. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin tác nghiệp:
*A. Trợ giúp các cấp quản lý thấp; theo dõi các hoạt động giao dịch hàng ngày
B. Tổng hợp các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
C. Quản lý hiệu quả làm việc của nhân viên D. Tất cả các ý
14. (0.150 Point) Hệ thống thông tin cấp chiến lược giúp các nhà quản lý cấp cao:
*A. Xử lý và đưa ra các hướng chiến lược; các xu hướng phát triển lâu dài
B. Xử lý các giao dịch hàng ngày C. Tổng hợp báo cáo D. Tất cả các ý 15. (0.150 Point)
Hệ thống MIS phục vụ cho công tác quản lý:
*A. Hoạch định, thực hiện và kiểm soát
B. Xây dựng chiến lược
C. Khuếch trương sản phẩm D. Chăm sóc khách hàng 16. (0.150 Point)
ESS là hệ thống thông tin:
A. Hỗ trợ tác nghiệp *B. Hỗ trợ lãnh đạo
C. Hỗ trợ các cấp quản lý D. Không ý nào cả 17. (0.150 Point)
ES là hệ thống giúp nhà quản lý:
*A. Giải quyết các vấn đề hoặc ra quyết định tốt hơn B. Tiếp thị hiệu quả
C. Chăm sóc khách hàng tốt hơn D. Tất cả các ý
18. (0.150 Point) Hệ thống thông tin Marketing là hệ thống hỗ trợ:
A. Khuếch trương và bán sản phẩm
B. Thiết kế các chiến dịch quảng cáo, khuyến mãi
C. Dự báo thj trường tiềm năng *D. Tất cả các ý 19. (0.150 Point)
Hệ thống thông tin kinh doanh sản xuất là:
*A. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng sản xuất
B. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng hoạch định chiến lược kinh doanh
C. Hệ thống trợ giúp các hoạt động của chức năng quản lý nguyên vật liệu D. Không ý nào cả
20. (0.150 Point) Doanh nghiệp cần phải quản trị khách hàng vì:
A. Khách hàng chính là nguồn lực tạo nên sự thành công cho doanh nghiệp
B. Khách hàng mang lại doanh thu, lợi nhuận cho doanh nghiệp
C. Khách hàng cung cấp các nhu cầu, mong muốn, ....cho doanh nghiệp
*D. Tất cả các ý 21. (0.150 Point) CRM là:
*A. Là hệ thống tích hợp giúp quản lý quan hệ khách hàng
B. Là hệ thống hỗ trợ hoạt động tác nghiệp
C. Là hệ thống hỗ trợ lãnh đạo D. Tất cả các ý 22. (0.150 Point)
CRM là tổng hợp của nhiều kỹ thuật:
A. Marketing
B. Quản lý thông tin khách hàng
C. Công cụ phân tích hành vi của từng phân khúc thị trường đối với hành vi mua sắm của từng khách hàng *D. Tất cả các ý 23. (0.150 Point)
Các chức năng chính của CRM là:
A. Marketing B. Sales C. Chăm sóc khách hàng *D. Tất cả các ý
24. (0.150 Point) Lợi ích của CRM là: A. Tăng lợi nhuận B. Giảm chi phí
C. Giữ mối quan hệ với khách hàng tốt hơn
*D. Tất cả các ý 25. (0.150 Point) SCM là:
*A. Mạng lưới các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà lắp ráp, nhà phân phối và các trang thiết bị hậu cần.
B. Hệ thống hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung gian
C. Hệ thống giúp cải thiện mối quan hệ với khách hàng
D. Hệ thống giúp điều hướng mục tiêu của khách hàng 26. (0.150 Point)
Nhược điểm của giải pháp tự phát triển hệ thống thông tin quản lý:
*A. Dễ mất kiểm soát, dễ phát sinh lỗi khó phát hiện, không thể tự mở rộng. B. Khó chia sẻ dữ liệu C. Sao lưu dự phòng yếu
D. Phụ thuộc vào bên ngoài 27. (0.150 Point)
Mục tiêu nghiên cứu hệ thống nhằm:

A. Để hiểu biết rõ hơn về hệ thống
B. Để tác động lên hệ thống một cách hiệu quả
C. Để hoàn thiện hệ thống hay thiết kế hệ thống mới *D. Tất cả các ý 28. (0.150 Point)
Giai đoạn quan trọng trong quá trình phát triển một hệ thống thông tin là:
A. Phân tích B. Thiết kế C. Mã hóa và kiểm thử
*D. Phân tích và thiết kế 29. (0.150 Point)
Mục đích của việc khảo sát hiện trạng nhằm để:

A. Tiếp cận với nghiệp vụ chuyên môn, môi trường hoạt động của hệ thống.
B. Tìm hiểu các chức năng, nhiệm vụ của hệ thống
C. Chỉ ra chỗ hợp lý và bất hợp lý của hệ thống *D. Tất cả các ý
30. (0.150 Point) Thông thường hệ thống thông tin được xây dựng nhằm mục đích:
A. Lặp lại tất cả các quy trình của hệ thống cũ
*B. Mang lại lợi ích nghiệp vụ, lợi ích kinh tế, lợi ích sử dụng, đồng thời khắc phục các yếu kém của hệ thống cũ.
C. Nâng cao ưu điểm của hệ thống D. Tăng tính cạnh tranh 31. (0.150 Point)
Một loại biểu đồ diễn tả sự phân rã dần dần các chức năng từ tổng thể đến chi tiết được gọi là:
A. Biểu đồ tổng quát
*B. Biểu đồ phân cấp chức năng
C. Biểu đồ luồng dữ liệu D. Biểu đồ thực thể 32. (0.150 Point)
Đặc điểm của biểu đồ phân cấp chức năng là:

A. Cho cái nhìn tổng quát của hệ thống
B. Sự phân rã dần dần các chức năng từ tổng thể đến chi tiết.
C. Thấy rõ nhiệm vụ cụ thể của các chức năng *D. Tất cả các ý 33. (0.150 Point)
Sự khác nhau giữa biểu đồ phân cấp chức năng và sơ đồ tổ chức của một cơ quan là:
*A. Sơ đồ tổ chức thể hiện bộ phận, các tổ chức hợp thành cơ quan.
B. Sơ đồ tổ chức thể hiện cái nhìn tổng quát của một cơ quan
C. Sơ đồ tổ chức thể hiện các chức năng từ cao đến thấp D. Tất cả các ý 34. (0.150 Point)
Biểu đồ phân cấp chức năng dùng để:
*A. Xác định phạm vi hệ thống được nghiên cứu
B. Xác định tiến trình xử lý C. Phân định dữ liệu D. Xử lý dữ liệu 35. (0.150 Point)
Nhiệm vụ của giai đoạn phân tích là phải trả lời các câu hỏi:
A. Đầu vào (input) và đầu ra (output) của hệ thống là gì?
B. Những quá trình cần xử lý trong hệ thống hay hệ thống phần mềm sẽ xử lý những gì?
C. Những ràng buộc trong hệ thống, chủ yếu là mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra như thế nào? *D. Tất cả các ý
36. (0.150 Point) Tác nhân ngoài là:
A. Một thực thể bên ngoài không liên quan đến hệ thống
*B. Một thực thể bên ngoài cung cấp thông tin và trao đổi thông tin với hệ thống
C. Một thực thể bên trong hệ thống D. Tất cả các ý 37. (0.150 Point)
Mối quan hệ mà trong đó một thực thể của tập thực thể này có quan hệ với nhiều thực thể của
tập thực thể kia:
A. Quan hệ n-n *B. Quan hệ 1-n C. Quan hệ 1-1 D. Không là quan hệ nào 38. (0.150 Point)
Thế nào là một mô hình dữ liệu tốt?

A. Đơn giản và không dư thừa
B. Linh động và dễ điều chỉnh *C. Cả 2 ý trên D. Không ý nào cả 39. (0.150 Point)
Mục tiêu chủ yếu của việc điều tra và phân tích hệ thống là:

A. Xác định vấn đề đang tồn của hệ thống củ
B. Tìm hiểu yêu cầu mới của thông tin
C. Xác định những hình thức kỹ thuật mới có thể hỗ trợ *D. Tất cả các ý 40. (0.150 Point)
Những yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công và thất bại của hệ thống thông tin?
A. Vai trò người sử dụng
B. Mức độ hỗ trợ quản lý
C. Qui mô và độ phức tạp của dự án *D. Tất cả những ý 41. (0.150 Point)
Quy trình phát triển hệ thống thông tin bao gồm các giai đoạn:
A. Khảo sát
B. Phân tích và thiết kế
C. Cài đặt *D. Tất cả các ý 42. (0.150 Point)
Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh toán…
thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và các phương
tiện khác. Đây là thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
*A. a. Truyền thông B. b. Kinh doanh C. c. Dịch vụ D. d. Mạng Internet
43. (0.150 Point) Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện tử?
A. a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
*C. c. Giao dịch an toàn hơn
D. d. Tăng thêm cơ hội mua bán
44. (0.150 Point) Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho thương mại điện tử?
A. a. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT B. b. Ngành điện lực
C. c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài *D. d. Tất cả các ý 45. (0.150 Point)
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển thương mại điện tử?
*A. a. Công nghệ thông tin B. b. Nguồn nhân lực
C. c. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. d. Môi trường chính trị, xã hội 46. (0.150 Point)
Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong thương mại điện tử?
A. a. Hỏi hàng B. b. Chào hàng
C. c. Xác nhận *D. d. Hợp đồng 47. (0.150 Point)
Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử:
*A. a. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B. b. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
C. c. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D. d. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi 48. (0.150 Point)
Mô hình giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp là mô hình:
A. B2C B. C2C *C. B2B D. B2G 49. (0.150 Point)
Thứ tự nào sau đây đúng với qui trình đặt mua hàng trực tuyến?
A.
Bảo mật thông tin, Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết tranh chấp. B.
Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Bảo mật thông tin, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết tranh chấp. C.
Quản lý kho hàng, Nhận đơn hàng, Thanh toán, Giải quyết tranh chấp, Bảo mật thông tin, Vận chuyển.
*D. Nhận đơn hàng, Bảo mật thông tin, Quản lý kho hàng, Vận chuyển, Thanh toán, Giải quyết tranh chấp. 50. (0.150 Point)
Doanh nghiệp có một Website hiện diện trên mạng, đơn thuần là để quảng bá hình ảnh, thì nó ở
cấp độ nào trong thương mại điện tử?
*A. Cấp độ 1 B. Cấp độ 2 C. Cấp độ 3 D. Cấp độ 4 51. (0.250 Point)
Tại sao các doanh nghiệp cần DSS? 52. (0.250 Point)
Tại sao phải quản trị khách hàng? 53. (0.250 Point)
Cho biết nguyên nhân dẫn đến việc xây dựng hệ thống thông tin quản lý? 54. (0.250 Point)
Chức năng chính của MIS là gì? 55. (0.250 Point)
Hệ thống thông tin quản lý là gì? Mục đích xây dựng hệ thống thông tin?
56. (0.250 Point) Hệ thống thông tin như thế nào được xem là hiệu quả? 57. (0.250 Point) Lợi ích của ERP? 58. (0.250 Point)
Những thách thức khi ứng dụng ERP vào HTTT doanh nghiệp? 59. (0.250 Point)
Vai trò của CRM trong kỷ nguyên 4.0? 60. (0.250 Point)
Những rủi ro của các doanh nghiệp khi sử dụng SCM?