Trắc nghiệm Hóa 12 bài 25: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 25: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 11 câu hỏi trắc nghiệm về môn hóa học lớp 12 bài 25 về các kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm. Bài tập có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

Trc nghim Hóa hc 12 bài 25: Kim loi kim, kim loi kim th, nhôm
Câu 1: Cho các phát biu sau:
(1) Có th tìm được kim loi kim dng nguyên cht nhng m nằm sâu trong lòng đất.
(2) Trong cùng mt chu kì ca bng tun hoàn, kim loi kim có tính kh mnh nht.
(3) Trong bng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới trong mt nhóm, nhiệt độ nóng chy ca các
kim loại tăng dần.
(4) Trong bng tuần hoàn, đi từ trên xuống i trong mt nhóm, nhiệt độ sôi ca các kim
loi gim dn.
(5) Kim loi kiềm đều là nhng kim loi nh hơn nước.
Trong các phát biu trên, s phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2: Khi điều chế Na, người ta điện phân nóng chy NaCl vi anot làm bng:
A. thép
B. nhôm.
C. than chì.
D. magie.
Câu 3: Phn ứng nào sau đây không đúng:
A. 2KNO
3
o
t

2KNO
2
+ O
2
B. 2NaCl + 2H
2
O
,dpdd mn

2NaOH + Cl
2
+ H
2
C. 3Cu + 2KNO
3
+ 8HCl
o
t

3CuCl
2
+ 2NO + 2KCl + 4H
2
O
D. 4KNO
3
+ 2H
2
O
dpdd

4KOH + 4NO
2
+ O
2
Câu 4: Cho các phát biu sau v ng dng ca kim loi kim :
(1) Kim loi kiềm dùng để chế to hp kim có nhiệt độ nóng chy thp,
(2) Kim loi kiềm dùng để điều chế mt s kim loi hiếm bằng phương pháp nhiệt kim loi.
(3) Kim loi kiềm dùng đề làm xúc tác trong nhiu phn ng hữu cơ.
(4) Kim loai kim dùng để làm điện cực trong pin điện hóa
(5) Kim loi kiềm dùng để gia công các chi tiết chu mài mòn trong y bay, tên la, ô tô
Trong các phát biu trên, s phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Khi cho kim loi Na vào dung dch CuSO
4
thì s xy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Ban đầu có xut hin kết tủa xanh, sau đó kết ta tan ra, dung dch trong sut.
B. Ban đầu có si bọt khí, sau đó xuất hin kết ta xanh.
C. Ban đầu có si bọt khí, sau đó có tạo kết ta xanh, ri kết ta tan ra, dung dch trong sut.
D. Ch có si bt khí.
Câu 6: Cho 3,36 gam hn hp gm K mt kim loi kiềm A vào nước thy thoát ra 1,792
lít H
2
. Thành phn phần trăm về khối lượng ca A là
A. 18,75 %.
B. 10,09%.
C. 13,13%.
D. 55,33%.
Câu 7: Đt mt mu nh natri lên mt t giy thm gp thành dng thuyền. Đt chiếc thuyn
giyy lên mt chậu nước có nh sn vài git phenolphtalein.
D đoán hiện tượng có th quan sát đưc thí nghiệm như sau:
(a) Chiếc thuyn chy vòng quanh chậu nước.
(b) Thuyn bc cháy.
(c) Nước chuyn màu hng.
(d) Mu natri nóng chy.
Trong các d đoán trên, số d đoán đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về 2 mui NaHCO
3
và Na
2
CO
3
?
A. C 2 muối đều d b nhit phân.
B. C 2 muối đều tác dng vi axit mnh gii phóng khí CO
2
.
C. C 2 muối đều b thy phân to mỗi trường kim yếu.
D. C 2 muối đều có th tác dng vi dung dch Ca(OH)
2
to kết ta.
Câu 9: Cho các cht sau : Na, Na
2
O, NaCl. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. S cht th to ra NaOH
trc tiếp t mt phn ng là:
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5.
Câu 10: Hp th hết 7, lít khí CO
2
(đktc) vào đung dịch hn hp X gm 0.4 mol KOH, 0,3
mol NaOH và 0,4 mol K
2
CO
3
thu được dung dich Y. Cho Y tác dng vi dung dch BaCl
2
dư,
thu được 39,4 gam kết ta. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca % là:
A. 18,92
B 15,68.
C. 20,16.
D. 16,72.
Câu 11: Cho t t dung dch cha a mol HCl vào dung dch X cha b mol Na
2
CO
3
đồng thi
khuấy đều, thu dược V lít khí (đktc) dung dịch Y. Khi cho c vôi trong vào dung
dch Y thy xut hin kết ta. Biu thc liên h gia V vi a và b là:
A. V = 22,4(a b)
B. V = 11,2(a b)
C. V = 11,2(a + b)
D. V = 22,4( a + b)
Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loi kim?
A. s oxihoá ca nguyên t trong hp cht
B. s lp electron
C. s electron ngoài cùng ca nguyên t
D. cu tạo đơn chất kim loi
Câu 13: Đin phân dung dch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thi gian 268 gi.
Dung dch còn lại sau điện phân khối ng 100 gam nồng độ 24%. Nồng độ % ca
dung dịch ban đầu là
B. 4,8%
D. 1,2%
Câu 14: Các nguyên t trong cp nguyên t nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?
A. Mg và S
B. Ca và Br
2
C. Mg và Ca
D. S và Cl
2
Câu 15: Trong nhóm kim loi kim th:
A. Tính kh ca kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính kh ca kim loại tăng khi bán kính nguyên tử gim
C. Tính kh ca kim loi gim khi bán kính nguyên t tăng
D. Tính kh ca kim loại không đổi khi bán kính nguyên t gim
Đáp án Bài tập trc nghim Hóa 12
1A
2C
3D
4C
5D
6A
7D
8A
9D
10C
11A
12B
13C
14C
15A
| 1/4

Preview text:


Trắc nghiệm Hóa học 12 bài 25: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể tìm được kim loại kiềm ở dạng nguyên chất ở những mỏ nằm sâu trong lòng đất.
(2) Trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất.
(3) Trong bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới trong một nhóm, nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tăng dần.
(4) Trong bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới trong một nhóm, nhiệt độ sôi của các kim loại giảm dần.
(5) Kim loại kiềm đều là những kim loại nhẹ hơn nước.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Khi điều chế Na, người ta điện phân nóng chảy NaCl với anot làm bằng: A. thép B. nhôm. C. than chì. D. magie.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng: o A. 2KNO t  3 2KNO2 + O2 B. 2NaCl + 2H dpdd mn   2O , 2NaOH + Cl2 + H2 o C. 3Cu + 2KNO t  3 + 8HCl 3CuCl2 + 2NO + 2KCl + 4H2O D. 4KNO3 + 2H2O dpdd   4KOH + 4NO2 + O2
Câu 4: Cho các phát biểu sau về ứng dụng của kim loại kiềm :
(1) Kim loại kiềm dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp,
(2) Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt kim loại.
(3) Kim loại kiềm dùng đề làm xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
(4) Kim loai kiềm dùng để làm điện cực trong pin điện hóa
(5) Kim loại kiềm dùng để gia công các chi tiết chịu mài mòn trong máy bay, tên lửa, ô tô
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt.
D. Chỉ có sủi bọt khí.
Câu 6: Cho 3,36 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A vào nước thấy thoát ra 1,792
lít H2. Thành phần phần trăm về khối lượng của A là A. 18,75 %. B. 10,09%. C. 13,13%. D. 55,33%.
Câu 7: Đặt một mẩu nhỏ natri lên một tờ giấy thấm gấp thành dạng thuyền. Đặt chiếc thuyền
giấy này lên một chậu nước có nhỏ sẵn vài giọt phenolphtalein.
Dự đoán hiện tượng có thể quan sát được ở thí nghiệm như sau:
(a) Chiếc thuyền chạy vòng quanh chậu nước. (b) Thuyền bốc cháy.
(c) Nước chuyển màu hồng. (d) Mẩu natri nóng chảy.
Trong các dự đoán trên, số dự đoán đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Cả 2 muối đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả 2 muối đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả 2 muối đều bị thủy phân tạo mỗi trường kiềm yếu.
D. Cả 2 muối đều có thể tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa.
Câu 9: Cho các chất sau : Na, Na2O, NaCl. NaHCO3, Na2CO3. Số chất có thể tạo ra NaOH
trực tiếp từ một phản ứng là: A. 2 B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 10: Hấp thụ hết 7, lít khí CO2 (đktc) vào đung dịch hỗn hợp X gồm 0.4 mol KOH, 0,3
mol NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung dich Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư,
thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của % là: A. 18,92 B 15,68. C. 20,16. D. 16,72.
Câu 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch X chứa b mol Na2CO3 đồng thời
khuấy đều, thu dược V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung
dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là: A. V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b) C. V = 11,2(a + b) D. V = 22,4( a + b)
Câu 12: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất B. số lớp electron
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử
D. cấu tạo đơn chất kim loại
Câu 13: Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ.
Dung dịch còn lại sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ 24%. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là A. 9,6% B. 4,8% C. 2,4% D. 1,2%
Câu 14: Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau? A. Mg và S B. Ca và Br2 C. Mg và Ca D. S và Cl2
Câu 15: Trong nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm
C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng
D. Tính khử của kim loại không đổi khi bán kính nguyên tử giảm
Đáp án Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 1A 2C 3D 4C 5D 6A 7D 8A 9D 10C 11A 12B 13C 14C 15A
Document Outline

  • Đáp án Bài tập trắc nghiệm Hóa 12