Trắc nghiệm Hóa học 10 bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat

Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 này là câu hỏi trắc nghiệm Hóa học theo từng bài trong SGK, giúp các bạn tự ôn tập kiến thức môn Hóa hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Hóa học 10 bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat

Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 này là câu hỏi trắc nghiệm Hóa học theo từng bài trong SGK, giúp các bạn tự ôn tập kiến thức môn Hóa hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo

43 22 lượt tải Tải xuống
Trc nghim a hc 10 bài 33: Axit sunfuric - Mui sunfat
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng vi dung dch H2SO4 loãng?
A. Al
B. Mg
C. Na
D. Cu
Câu 2: Dãy kim loi nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác
dng vi dung dch H2SO4 loãng?
A. Al, Mg, Cu
B. Fe, Mg, Ag
C. Al, Fe, Mg
D. Al, Fe, Cu
Câu 3: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác
dng vi dung dch H2SO4 đặc, ngui?
A. Al, Fe, Au, Mg
B. Zn, Pt, Au, Mg
C. Al, Fe, Zn, Mg
D. Al, Fe, Au, Pt
Câu 4: Cho phương trình hóa học:
aAl + bH2SO4 cAl2(SO4)3 + dSO2 + e H2O
T l a:b là
A.1:1
B. 2:3
C. 1:3
D. 1:2
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2H2SO4c) CuSO4 + SO2 + 2H2O
B. Fe + SFeS
C. 2Ag + O3 Ag2O + O2
D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) Fe2(SO4)3+ 3H2
Câu 6: Trong điều kin thích hp, có th xy ra các phn ng sau:
H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O
H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O
4H2SO4 +2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phn ng trên, khi dung dch H2SO4 dung dch loãng thì phn ng
nào có th xy ra?
A. (a)
B. (c)
C. (b)
D. (d)
Câu 7: Cho các cht: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu Fe2O3. Trong các chất đã
cho, s cht có th b oxi hóa bi dung dch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 8: Cho hn hp gm 1 mol cht X 1 mol cht Y tác dng hết vi dung
dch H2SO4 đăc, nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sn phm kh duy nht). Hai
cht X, Y là
A. Fe, Fe2O3
B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3
D. FeO, Fe3O4
Câu 9: a tan hoàn toàn 5,5 gam hn hp gm Al Fe vào ợng dung
dch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít H2 ktc). Thành phần phần trăm khối lượng
ca Fe trong hn hp đầu là
A. 50,91%
B. 76,36%
C. 25,45%
D. 12,73%
Câu 10: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu
được (đktc) là
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
Câu 11: Cho m gam hn hp X gm Al, Cu vào dung dch H2SO4 loãng (dư), thu
được 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hn hp X trên vào một ợng dung
dch H2SO4 c, nguội), thu đưc 6,72 lít khí SO2 (sn phm kh duy nht,
đktc). Giá trị ca m là
A. 23,0
B. 21,0
C. 24,6
D. 30,2
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hn hp X gm Fe, Mg Zn bằng 1 lượng
va đủ dung dch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít khí hidro (đktc) dung dch
cha m gam mui. Giá tr ca m là
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
Câu 13: Cho 3,68 gam hn hp gm Al Zn tác dng vi một lượng vừa đủ
dung dch H2SO4 10%, thu đưc 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dch thu
đưc sau phn ng
A. 97,80 gam
B. 101,48 gam
C. 88,20 gam
D. 101,68 gam
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hn hp gm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500
ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phn ng cn dung dch hn hp mui
sunfat khan thu được có khối lượng
A. 6,81 gam
B. 4,81 gam
C. 3,81 gam
D. 5,81 gam
Câu 15. Các pha loãng H2SO4 đặc an toàn là:
A. Rót nhanh axit vào nước và khuy đu
B. Rót nhanh nưc vào axit và khuy đu
C. Rót t t c vào axit và khuy đu
D. Rót t t axit vào nước và khuy đu
Câu 16. Cho hn hp X gm Fe, Zn và mt kim loi A có hóa tr II, trong hn hp
X t l s mol Zn Fe 1: 3. Chia 56,2 gam kim loi X làm hai phn bng
nhau: Phn I cho tác dng vi dung dch H2SO4 0,1M. Khi kim loi tan hết thu
được 6,72 lít khí (đo 27,3
o
C 2,2 atm). Phn II cho tác dng vi dung dch
NaOH thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Th tích dung dch H2SO4 ti thiu cn
dùng là:
A. 2 lít
B. 4 lít
C. 6 lít
D. 3,2 lít
Câu 17. Hiện tượng xy ra khi nhúng mt thanh st vào mt cc đng axit H2SO4
đặc mt thời gian, sau đó nhúng tiếp vào cc đng H2SO4 loãng:
A. Thanh st b ăn mòn trong H2SO4 loãng, không tan trong H2SO4 đặc
B. Thanh st b ăn mòn trong H2SO4 đặc, không tan trong H2SO4 loãng
C. Trong c hai trường hp thanh sắt đều b ăn mòn
D. Trong c hai trưng hp thanh sắt đều không b ăn mòn
Câu 18. Nhúng mt thanh nhôm nng 50 gam vào 400ml dung dch CuSO4 0,5M.
Sau khi phn ng kết thúc ly thanh nhôm ra khi dung dch ra nh, sy khô,
cân nng 51,38 gam. Gi s tt c đồng thoát ra bám hết lên trên thanh nhôm.
Khối lượng đng gii phóng ra là:
A. 0,81 gam
B. 1,62 gam
C. 1,92 gam
D. 2 gam
Đáp án trắc nghim Hóa 10 Bài 33: Axit sunfuric - Mui sunfat
1. D
2. C
3. D
4. C
5. D
6. C
7. A
17. D
8. D
9. A
10. A
11. C
12. C
13. B
14. A
18. C
Câu 9:
nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol)
=> mhh = mFe + mAl
Bo toàn electron: 2nFe + 3nAl = 2nH2
=> 56nFe + 27nAl = 5,5 ; 2nFe + 3nAl = 2.0,2
=> nFe = 0,05 ; nAl = 0,1 => %mFe = 0,05.56/5,5.100% = 50,91%
Câu 10:
nCu = 12,8/64 = 0,2 (mol)
Bo toàn electron: 2nSO2 = 2nCu
=> nSO2 = nCu = 0,2 (mol) => V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít)
Câu 11:
nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol); nSO2 =6,72/22,4 = 0,3 (mol)
Bo toàn electron:
3nAl = 2nH2; 2nCu = 2nSO2
=> nAl = 0,2; nCu = 0,3 => m = 0,2.27 + 0,3.64 = 24,6 (gam)
Câu 12:
nH2 = 1,334/22,4 = 0,06 (mol) => nH2SO4 = nH2 = 0,06 mol
Bo toàn khối lượng: 3,22 + 0,06.98 = m + 0,06.2
m = 8,98 gam
Câu 13:
nH2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol =>mddH2SO4 = 0,1.98.100/10 = 98 gam
mdd sau = 3,68 + 98 (0,1.2) = 101,48 (gam)
Câu 14:
nH2 = nH2SO4 = 0,1.0,5 = 0,05 (mol)
Bo toàn khối lượng: 2,81 + 0,05.98 = m + 0,05.18
m = 6,81 gam
---------------------------------
| 1/8

Preview text:


Trắc nghiệm Hóa học 10 bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al B. Mg C. Na D. Cu
Câu 2: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al, Mg, Cu B. Fe, Mg, Ag C. Al, Fe, Mg D. Al, Fe, Cu
Câu 3: Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Al, Fe, Au, Mg B. Zn, Pt, Au, Mg C. Al, Fe, Zn, Mg D. Al, Fe, Au, Pt
Câu 4: Cho phương trình hóa học:
aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + e H2O Tỉ lệ a:b là A.1:1 B. 2:3 C. 1:3 D. 1:2
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2 + 2H2O B. Fe + S→FeS C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2
D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3+ 3H2
Câu 6: Trong điều kiện thích hợp, có thể xảy ra các phản ứng sau:
H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O
H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O
4H2SO4 +2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, khi dung dịch H2SO4 là dung dịch loãng thì phản ứng nào có thể xảy ra? A. (a) B. (c) C. (b) D. (d)
Câu 7: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất đã
cho, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 đăc, nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. Fe, Fe2O3 B. Fe, FeO C. Fe3O4, Fe2O3 D. FeO, Fe3O4
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào lượng dư dung
dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng
của Fe trong hỗn hợp đầu là A. 50,91% B. 76,36% C. 25,45% D. 12,73%
Câu 10: Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu
được 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư dung
dịch H2SO4 (đặc, nguội), thu được 6,72 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m là A. 23,0 B. 21,0 C. 24,6 D. 30,2
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng 1 lượng
vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít khí hidro (đktc) và dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25
Câu 13: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ
dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 97,80 gam B. 101,48 gam C. 88,20 gam D. 101,68 gam
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500
ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch hỗn hợp muối
sunfat khan thu được có khối lượng là A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam
Câu 15. Các pha loãng H2SO4 đặc an toàn là:
A. Rót nhanh axit vào nước và khuấy đều
B. Rót nhanh nước vào axit và khuấy đều
C. Rót từ từ nước vào axit và khuấy đều
D. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Zn và một kim loại A có hóa trị II, trong hỗn hợp
X có tỷ lệ số mol Zn và Fe là 1: 3. Chia 56,2 gam kim loại X làm hai phần bằng
nhau: Phần I cho tác dụng với dung dịch H2SO4 0,1M. Khi kim loại tan hết thu
được 6,72 lít khí (đo ở 27,3oC và 2,2 atm). Phần II cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 tối thiểu cần dùng là: A. 2 lít B. 4 lít C. 6 lít D. 3,2 lít
Câu 17. Hiện tượng xảy ra khi nhúng một thanh sắt vào một cốc đựng axit H2SO4
đặc một thời gian, sau đó nhúng tiếp vào cốc đựng H2SO4 loãng:
A. Thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 loãng, không tan trong H2SO4 đặc
B. Thanh sắt bị ăn mòn trong H2SO4 đặc, không tan trong H2SO4 loãng
C. Trong cả hai trường hợp thanh sắt đều bị ăn mòn
D. Trong cả hai trường hợp thanh sắt đều không bị ăn mòn
Câu 18. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.
Sau khi phản ứng kết thúc lấy thanh nhôm ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, sấy khô,
cân nặng 51,38 gam. Giả sử tất cả đồng thoát ra bám hết lên trên thanh nhôm.
Khối lượng đồng giải phóng ra là: A. 0,81 gam B. 1,62 gam C. 1,92 gam D. 2 gam
Đáp án trắc nghiệm Hóa 10 Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat 1. D 2. C 3. D 4. C 5. D 6. C 7. A 15. D 17. D 8. D 9. A 10. A 11. C 12. C 13. B 14. A 16. C 18. C Câu 9: nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol) => mhh = mFe + mAl
Bảo toàn electron: 2nFe + 3nAl = 2nH2
=> 56nFe + 27nAl = 5,5 ; 2nFe + 3nAl = 2.0,2
=> nFe = 0,05 ; nAl = 0,1 => %mFe = 0,05.56/5,5.100% = 50,91% Câu 10: nCu = 12,8/64 = 0,2 (mol)
Bảo toàn electron: 2nSO2 = 2nCu
=> nSO2 = nCu = 0,2 (mol) => V = 0,2.22,4 = 4,48 (lít) Câu 11:
nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol); nSO2 =6,72/22,4 = 0,3 (mol) Bảo toàn electron: 3nAl = 2nH2; 2nCu = 2nSO2
=> nAl = 0,2; nCu = 0,3 => m = 0,2.27 + 0,3.64 = 24,6 (gam) Câu 12:
nH2 = 1,334/22,4 = 0,06 (mol) => nH2SO4 = nH2 = 0,06 mol
Bảo toàn khối lượng: 3,22 + 0,06.98 = m + 0,06.2 m = 8,98 gam Câu 13:
nH2 = 2,24/22,4 = 0,1 mol =>mddH2SO4 = 0,1.98.100/10 = 98 gam
mdd sau = 3,68 + 98 – (0,1.2) = 101,48 (gam) Câu 14:
nH2 = nH2SO4 = 0,1.0,5 = 0,05 (mol)
Bảo toàn khối lượng: 2,81 + 0,05.98 = m + 0,05.18 m = 6,81 gam
---------------------------------