Trắc nghiệm Hóa học 10 bài 35: Bài thực hành số 5. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh

Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 này là câu hỏi trắc nghiệm Hóa học theo từng bài trong SGK, giúp các bạn tự ôn tập kiến thức môn Hóa hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo

Bài tp trc nghim Hóa 10 Bài 35: Bài thc hành s 5. Tính cht các hp
cht của lưu huỳnh
Câu 1: Cho vào ng nghiệm 1 đến 2 ml dung dch hidro sunfua, nh tiếp tng
git dung dch SO
2
vào ng nghim. Hin ợng quan sát được là
A. Có bt khí thoát ra, dung dịch thu đưc trong sut.
B. Xut hin kết ta màu trắng đục sau đó chuyển thành màu vàng nht.
C. Xut hin kết ta màu trắng đục, sau đó kết ta tan, dung dch trong sut.
D. Xut hin kết ta màu nâu đỏ, sau đó kết ta tan, dung dch trong sut.
Câu 2: Cách pha loãng axit H
2
SO
4
đặc nào sau đây an toàn nht?
A. Rót nhanh axit vào c.
B. Rót nhanh nưc vào axit.
C. Rót t t axit vào nước.
D. Rót t t nước vào axit.
Câu 3: Rót vào cc chứa đưng saccarozơ khoảng 10 đến 15 ml dung dch
H
2
SO
4
đặc. Hiện tượng quan sát được
A. Đường tan trong axit to thành dung dch trong sut.
B. Đường b hóa than màu nâu đỏ, trên b mt than có si bt khí.
C. Đường tan trong axit to dung dch có màu xanh.
D. Đường b hóa than màu đen, trên b mt than có si bt khí.
Câu 4: Cho vào ng nghim vài mảnh đồng nh, cho tiếp dung dch axit
sunfuric đặc vào ng nghim. Đun nóng ng nghim trên ngon lửa đền cn.
Hiện tượng quan sát được là
A. Đồng tan cho dung dch không u, có bt khí thoát ra không màu.
B. Đồng tan cho dung dch không màu, có bọt khí thoát ra màu nâu đ.
C. Đồng tan cho dung dch màu xanh, có bt khí thoát ra không màu.
D. Đồng tan cho dung dch không màu, có bọt khí thoát ra màu nâu đỏ.
Đáp án trc nghim Hóa 10 Bài 35: Bài thc hành s 5. Tính cht các hp
cht của lưu huỳnh
1. B
2. C
3. D
4. C
| 1/2

Preview text:

Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 35: Bài thực hành số 5. Tính chất các hợp
chất của lưu huỳnh
Câu 1: Cho vào ống nghiệm 1 đến 2 ml dung dịch hidro sunfua, nhỏ tiếp từng
giọt dung dịch SO2 vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là
A. Có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được trong suốt.
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng đục sau đó chuyển thành màu vàng nhạt.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng đục, sau đó kết tủa tan, dung dịch trong suốt.
D. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan, dung dịch trong suốt.
Câu 2: Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây an toàn nhất?
A. Rót nhanh axit vào nước.
B. Rót nhanh nước vào axit.
C. Rót từ từ axit vào nước.
D. Rót từ từ nước vào axit.
Câu 3: Rót vào cốc chứa đường saccarozơ khoảng 10 đến 15 ml dung dịch
H2SO4 đặc. Hiện tượng quan sát được là
A. Đường tan trong axit tạo thành dung dịch trong suốt.
B. Đường bị hóa than màu nâu đỏ, trên bề mặt than có sủi bọt khí.
C. Đường tan trong axit tạo dung dịch có màu xanh.
D. Đường bị hóa than màu đen, trên bề mặt than có sủi bọt khí.
Câu 4: Cho vào ống nghiệm vài mảnh đồng nhỏ, cho tiếp dung dịch axit
sunfuric đặc vào ống nghiệm. Đun nóng ống nghiệm trên ngon lửa đền cồn.
Hiện tượng quan sát được là
A. Đồng tan cho dung dịch không màu, có bọt khí thoát ra không màu.
B. Đồng tan cho dung dịch không màu, có bọt khí thoát ra màu nâu đỏ.
C. Đồng tan cho dung dịch màu xanh, có bọt khí thoát ra không màu.
D. Đồng tan cho dung dịch không màu, có bọt khí thoát ra màu nâu đỏ.
Đáp án trắc nghiệm Hóa 10 Bài 35: Bài thực hành số 5. Tính chất các hợp
chất của lưu huỳnh 1. B 2. C 3. D 4. C