Trắc nghiệm kiểm toán căn bản
1. Tính độc lập của kiểm toán viên chỉ được đề cập đối với kiểm toán độc lập . không đề cập cho
kiểm toán nội bộ và kiểm toán Nhà nước.
A. Đúng
B. Sai
2. Căn cứ theo phương pháp tiếp cận cuộc kiểm toán, kiểm toán chi thành
A. KT theo PP tiếp cận hệ thống và KT theo PP tiếp cận RR
B. Kiểm toán cơ bản và kiểm toán tuân thủ
C. Kiểm toán tuân thủ và kiểm toán hoạt động
3. Tổ chức công tác kế toán là nhiệm vụ của các kiểm toán viên tham gia cuộc kiểm toán
A. Đúng
B. Sai
4. Sai sót là lỗi không cố ý do đó không thể ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC
A. ĐÚNG
B. SAI
5. Tổ chức công tác kiểm toán là nhiệm vụ của các kiểm toán viên tham gia cuộc kiểm toán
A. Đúng
B. Sai
6. Tính chất phức tạp, phạm vi và tính hiệu ủa của hệ thống điện toán hay các phương tiện , thiết bị
thông tin tính toán áp dụng trong DN là yếu tố ảnh hưởng đến loại rủi ro nào sau đây?
A. RRPH
B. PPKS
C. RRTT
7. Chức năng của kiểm toán là
A. Chỉ xác minh ( xác nhận )
B. Chỉ tư vấn ( trình bày ý kiến)
C. Ngăn chặn và phát hiện sai phạm
D. Tất cả các phương án trên
E. Xác minh và tư vấn
F. Ko phải 1 trong những phương án trên
8. RRTT VÀ RRKS độc lập cuộc kiểm toán, còn RRPH phụ thuộc vào công việc kiểm toán
A. Đúng
B. Sai
9. Lĩnh vực kiểm toán chủ yếu và là đặc trưng của kiểm toán nội bộ là kiểm toán báo cáo tài chính
A. Đúng
B. Sai
10. Tổ chức công tác kiểm toán không phải là nhiệm vụ của lãnh đạo hay trưởng đoàn kiểm toán
A. Đúng
B. Sai
11. Mô hình tổ chức kiểm toán độc lập phổ biến là loại hình
A. Công ty TNHH
B. Công ty tư nhân
C. Công ty hợp danh
D. Công ty cổ phần
12. Hồ sơ kiểm toán được phân thành 2 loại : hồ sơ kiểm toán chung và hồ sơ kiểm toán năm
A. Đúng
B. Sai
13. Bằng chứng liên quan đến một cơ sở dẫn liệu này có thể bù đắp cho việc thiếu bằng chứng liên
quan đến CSDL khác?
A. Đúng
B. Sai
14. Theo luật kiểm toán, thời gian lưu trữ hồ sơ kiểm toán tối đa bao nhiêu năm
A. 5 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm
15. Khi kiểm toán viên đánh giá rủi ro tiềm tàng cao thì KTV sẽ dự kiến lập kế hoạch như thế nào?
A. Dự kiến khối lượng công việc kiểm toán ít, phạm vi kiểm toán có thể thu hẹp, thời gian và chi
phí ít
B. Dự kiến khối lượng công việc kiểm toán lớn, phạm vi kiểm toán có thể thu hẹp, thời gian và
chi phí nhiều
C. RRTT không ảnh hưởng gì đến việc lập kế hoạc kiểm toán
16. Khi xét đoán tính trọng yếu, KTV phải xét đoán dựa trên các khía cạnh nào sau đây?
A. Định lượng ( quy mô, độ lớn) của sai phạm ( cả gian lận và sai sót)
B. Định tính ( bản chất ) củ sai phạm
C. Đồng thời cả định lượng và định tính (bản chất) của sai phạm
D. Không phải một trong các đáp án trên
17. Quan hệ giữa khách thể và chủ thể của kiểm toán nhà nước là quna hệ tự nguyện
A. Đúng
B. Sai
18. Phân loại theo đối tượng được kiểm toán thì kiểm toán chia thành
A. Kiểm toán nội bộ, Kiểm toán độc lập, kiểm toán nhà nước
B. Kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập , nội kiểm
C. Kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập , ngoại kiểm
D. Tất cả các trường hợp trên
E. Không phản một trong các trường hợp trên
Đề 2
1. Mỗi thủ tục kiểm toán chỉ cho phép kiểm toán chứng minh một khía cạnh của cơ sở dẫn
liệu
A. Đúng
B. sai
2. Khái niệm về tính trọng yếu được hiểu là:
A. Những bộ phận quan trọn trong BCTC
B. Những bộ phận chủ yếu của bác cáo tài chính
C. Những gian lận sai sót trong BCTC
D. Cái ngưỡng ( độ lớn, bản chất của sai phạm, bỏ sót hay sai sót)
3. Loại kiểm toán nào sau đây còn được gọi là kiểm toán tính quy tắc
A. Kiểm toán BCTC
B. Kiểm toán hoạt động
C. Kiểm toán tuân thủ
4. Loại bằng chứng kiểm toán do KTV quan sát đơn vị kiểm kê hàng tồn kho và ghi chép lại
kết quả quá trình quan sát là loại nào sau đây *
A. Do KTV tự khai thác và phát hiện
B. Do khách hàng tạo lập và cung cấp
C. Do bên thứ ba cung cấp
5. Lý do chủ yếu để KTV thu thâp bằng chứng kiểm toán là *
A. Để hình thành ý kiến nhận xét về Báo cáo tài chính được kiểm toán
B. Ngăn chặn sai phạm của đơn vị được kiểm toán
C. Đánh giá trình độ quản lý của đon vị được kiểm toán
D. Đánh giá rủi ro kiểm soát của đơn vị được kiểm toán
6. Báo cáo kiểm toán ( ý kiến ) dạng " trái ngược " hay " bất đồng " được kiểm toán viên
độc lập ra khi kiểm toán viên có sự bất đồng nhỏ với nhà quản lý kiểm toán
A. Đúng
B. Sai
7. Trình độ , kinh nghiệm và khả năng đoán nghề nghiệp của KTV càng tốt thì
A. Rủi ro phát hiện càng cao
B. Rủi ro phát hiện càng thấp
C. Không ảnh hưởng gì đến mức độ rủi ro phát hiện
8. Nguy cơ nào dưới đây không phải là nguy cơ đe dọa các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp
của KTV*
A. Nguy cơ tư lợi
B. Nguy cơ tự kiểm tra
C. Nguy sơ phá sản
D. Nguy cơ quen thuộc
E. Nguy cơ bị đe dọa
9. Báo cáo kiểm toán ( ý kiến ) chấp nhận toàn phần khẳng định báo cáo tài chính của đơn
vị được kiểm toán hoàn toàn không còn sai sót nào *
A. Đúng
B. Sai
10. Bằng chứng từ nguồn nào sau đây có mức độ tin cậy thấp nhất *
A. Cung cấp trực tiếp cho KTV từ các nguồn độc lập ở bên ngoài
B. Có nguồn gốc từ bên ngoài , nhưng đã qua xử lí bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có
hiệu lực của đơn vị khách hàng
C. Thu nhập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát , tính toán của chính các KTV độc
lập
D. Của khách hàng với hệ thống KSNB kém hiệu lực
11. Khi tìm hiểu cơ cấu KSNB của đơn vị khách hàng , KTV tiến hành *
A. thử nghiệm cơ ản
B. thực hiện quy trình phân tích
C. tìm hiểu tài liệu và sơ đồ lưu chuyển chứa đựng thông tin về KSNB
D. tất cả các trường hợp trên
12. Khối lượng công việc kiểm toán sẽ phải làm là nhiều nên KTV đã dự kiến *
A. Rủi ro phát hiện là trung bình
B. Rủi ro phát hiện là cao
C. Rủi ro phát hiện là thấp
13. Kết quả và độ tin cậy của 3 loại kiểm toán Kiểm toán nội bộ , kiểm toán nhà nước và
kiểm toán độc lập là hoàn toàn giống nhau *
A. Đúng
B. Sai
14. Đâu không phải là trách nhiệm của đơn vị về sai sót trong Báo cáo tài chính *
A. Phát hiện , ngăn chặn và xử lí kịp thời những sai sót trong đơn vị
B. Báo cáo kịp thời các sai sót khi có yêu cầu của KTV
C. Tiếp thu , giải trình kịp thời về sai sót khi có yêu cầu của KTV
D. Điều chỉnh các sai sót khi KTV yêu cầu
15. Khi KTV cho rằng các quy chế kiểm soát nội bộ được thiết kế và hoạt động có hiệu quả ,
KTV sẽ *
A. Mở rộng quy trình phân tích
B. Mở rộng thử nghiệm cơ bản
C. giảm bớt thử nghiệm cơ bản
D. Không tiến hành thử nghiệm cơ bản
16. Theo thống kê , khách thể của kiểm toán độc lập có thể là *
A. Chủ thể là khách thể bắt buộc của kiểm toán độc lập
B. Khách thể của kiểm toán nội bộ
C. Khách thể của kiểm toán nhà nước
D. Cả khách thể bắt buộc của kiểm toán độc lập , khách thể tự nguyện của kiểm toán nhà
nước và khách thể của kiểm toán nội bộ
17. Trường hợp nào khách thể kiểm toán là khách hàng kiểm toán *
A. Kiểm toán nội bộ
B. Kiểm toán nhà nước
C. Kiểm toán độc lập
D. Tất cả các trường hợp trên
E. Không phải một trong các trường hợp trên

Preview text:

Trắc nghiệm kiểm toán căn bản
1. Tính độc lập của kiểm toán viên chỉ được đề cập đối với kiểm toán độc lập . không đề cập cho
kiểm toán nội bộ và kiểm toán Nhà nước. A. Đúng B. Sai
2. Căn cứ theo phương pháp tiếp cận cuộc kiểm toán, kiểm toán chi thành
A. KT theo PP tiếp cận hệ thống và KT theo PP tiếp cận RR
B. Kiểm toán cơ bản và kiểm toán tuân thủ
C. Kiểm toán tuân thủ và kiểm toán hoạt động
3. Tổ chức công tác kế toán là nhiệm vụ của các kiểm toán viên tham gia cuộc kiểm toán A. Đúng B. Sai
4. Sai sót là lỗi không cố ý do đó không thể ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC A. ĐÚNG B. SAI
5. Tổ chức công tác kiểm toán là nhiệm vụ của các kiểm toán viên tham gia cuộc kiểm toán A. Đúng B. Sai
6. Tính chất phức tạp, phạm vi và tính hiệu ủa của hệ thống điện toán hay các phương tiện , thiết bị
thông tin tính toán áp dụng trong DN là yếu tố ảnh hưởng đến loại rủi ro nào sau đây? A. RRPH B. PPKS C. RRTT
7. Chức năng của kiểm toán là
A. Chỉ xác minh ( xác nhận )
B. Chỉ tư vấn ( trình bày ý kiến)
C. Ngăn chặn và phát hiện sai phạm
D. Tất cả các phương án trên E. Xác minh và tư vấn
F. Ko phải 1 trong những phương án trên
8. RRTT VÀ RRKS độc lập cuộc kiểm toán, còn RRPH phụ thuộc vào công việc kiểm toán A. Đúng B. Sai
9. Lĩnh vực kiểm toán chủ yếu và là đặc trưng của kiểm toán nội bộ là kiểm toán báo cáo tài chính A. Đúng B. Sai
10. Tổ chức công tác kiểm toán không phải là nhiệm vụ của lãnh đạo hay trưởng đoàn kiểm toán A. Đúng B. Sai
11. Mô hình tổ chức kiểm toán độc lập phổ biến là loại hình A. Công ty TNHH B. Công ty tư nhân C. Công ty hợp danh D. Công ty cổ phần
12. Hồ sơ kiểm toán được phân thành 2 loại : hồ sơ kiểm toán chung và hồ sơ kiểm toán năm A. Đúng B. Sai
13. Bằng chứng liên quan đến một cơ sở dẫn liệu này có thể bù đắp cho việc thiếu bằng chứng liên quan đến CSDL khác? A. Đúng B. Sai
14. Theo luật kiểm toán, thời gian lưu trữ hồ sơ kiểm toán tối đa bao nhiêu năm A. 5 năm B. 10 năm C. 15 năm D. 20 năm
15. Khi kiểm toán viên đánh giá rủi ro tiềm tàng cao thì KTV sẽ dự kiến lập kế hoạch như thế nào?
A. Dự kiến khối lượng công việc kiểm toán ít, phạm vi kiểm toán có thể thu hẹp, thời gian và chi phí ít
B. Dự kiến khối lượng công việc kiểm toán lớn, phạm vi kiểm toán có thể thu hẹp, thời gian và chi phí nhiều
C. RRTT không ảnh hưởng gì đến việc lập kế hoạc kiểm toán
16. Khi xét đoán tính trọng yếu, KTV phải xét đoán dựa trên các khía cạnh nào sau đây?
A. Định lượng ( quy mô, độ lớn) của sai phạm ( cả gian lận và sai sót)
B. Định tính ( bản chất ) củ sai phạm
C. Đồng thời cả định lượng và định tính (bản chất) của sai phạm
D. Không phải một trong các đáp án trên
17. Quan hệ giữa khách thể và chủ thể của kiểm toán nhà nước là quna hệ tự nguyện A. Đúng B. Sai
18. Phân loại theo đối tượng được kiểm toán thì kiểm toán chia thành
A. Kiểm toán nội bộ, Kiểm toán độc lập, kiểm toán nhà nước
B. Kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập , nội kiểm
C. Kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập , ngoại kiểm
D. Tất cả các trường hợp trên
E. Không phản một trong các trường hợp trên Đề 2
1. Mỗi thủ tục kiểm toán chỉ cho phép kiểm toán chứng minh một khía cạnh của cơ sở dẫn liệu A. Đúng B. sai
2. Khái niệm về tính trọng yếu được hiểu là:
A. Những bộ phận quan trọn trong BCTC
B. Những bộ phận chủ yếu của bác cáo tài chính
C. Những gian lận sai sót trong BCTC
D. Cái ngưỡng ( độ lớn, bản chất của sai phạm, bỏ sót hay sai sót)
3. Loại kiểm toán nào sau đây còn được gọi là kiểm toán tính quy tắc A. Kiểm toán BCTC B. Kiểm toán hoạt động C. Kiểm toán tuân thủ
4. Loại bằng chứng kiểm toán do KTV quan sát đơn vị kiểm kê hàng tồn kho và ghi chép lại
kết quả quá trình quan sát là loại nào sau đây *
A. Do KTV tự khai thác và phát hiện
B. Do khách hàng tạo lập và cung cấp C. Do bên thứ ba cung cấp
5. Lý do chủ yếu để KTV thu thâp bằng chứng kiểm toán là *
A. Để hình thành ý kiến nhận xét về Báo cáo tài chính được kiểm toán
B. Ngăn chặn sai phạm của đơn vị được kiểm toán
C. Đánh giá trình độ quản lý của đon vị được kiểm toán
D. Đánh giá rủi ro kiểm soát của đơn vị được kiểm toán
6. Báo cáo kiểm toán ( ý kiến ) dạng " trái ngược " hay " bất đồng " được kiểm toán viên
độc lập ra khi kiểm toán viên có sự bất đồng nhỏ với nhà quản lý kiểm toán A. Đúng B. Sai
7. Trình độ , kinh nghiệm và khả năng đoán nghề nghiệp của KTV càng tốt thì
A. Rủi ro phát hiện càng cao
B. Rủi ro phát hiện càng thấp
C. Không ảnh hưởng gì đến mức độ rủi ro phát hiện
8. Nguy cơ nào dưới đây không phải là nguy cơ đe dọa các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp của KTV* A. Nguy cơ tư lợi B. Nguy cơ tự kiểm tra C. Nguy sơ phá sản D. Nguy cơ quen thuộc E. Nguy cơ bị đe dọa
9. Báo cáo kiểm toán ( ý kiến ) chấp nhận toàn phần khẳng định báo cáo tài chính của đơn
vị được kiểm toán hoàn toàn không còn sai sót nào * A. Đúng B. Sai
10. Bằng chứng từ nguồn nào sau đây có mức độ tin cậy thấp nhất *
A. Cung cấp trực tiếp cho KTV từ các nguồn độc lập ở bên ngoài
B. Có nguồn gốc từ bên ngoài , nhưng đã qua xử lí bởi hệ thống kiểm soát nội bộ có
hiệu lực của đơn vị khách hàng
C. Thu nhập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát , tính toán của chính các KTV độc lập
D. Của khách hàng với hệ thống KSNB kém hiệu lực
11. Khi tìm hiểu cơ cấu KSNB của đơn vị khách hàng , KTV tiến hành * A. thử nghiệm cơ ản
B. thực hiện quy trình phân tích
C. tìm hiểu tài liệu và sơ đồ lưu chuyển chứa đựng thông tin về KSNB
D. tất cả các trường hợp trên
12. Khối lượng công việc kiểm toán sẽ phải làm là nhiều nên KTV đã dự kiến *
A. Rủi ro phát hiện là trung bình
B. Rủi ro phát hiện là cao
C. Rủi ro phát hiện là thấp
13. Kết quả và độ tin cậy của 3 loại kiểm toán Kiểm toán nội bộ , kiểm toán nhà nước và
kiểm toán độc lập là hoàn toàn giống nhau * A. Đúng B. Sai
14. Đâu không phải là trách nhiệm của đơn vị về sai sót trong Báo cáo tài chính *
A. Phát hiện , ngăn chặn và xử lí kịp thời những sai sót trong đơn vị
B. Báo cáo kịp thời các sai sót khi có yêu cầu của KTV
C. Tiếp thu , giải trình kịp thời về sai sót khi có yêu cầu của KTV
D. Điều chỉnh các sai sót khi KTV yêu cầu
15. Khi KTV cho rằng các quy chế kiểm soát nội bộ được thiết kế và hoạt động có hiệu quả , KTV sẽ *
A. Mở rộng quy trình phân tích
B. Mở rộng thử nghiệm cơ bản
C. giảm bớt thử nghiệm cơ bản
D. Không tiến hành thử nghiệm cơ bản
16. Theo thống kê , khách thể của kiểm toán độc lập có thể là *
A. Chủ thể là khách thể bắt buộc của kiểm toán độc lập
B. Khách thể của kiểm toán nội bộ
C. Khách thể của kiểm toán nhà nước
D. Cả khách thể bắt buộc của kiểm toán độc lập , khách thể tự nguyện của k iểm toán nhà
nước và khách thể của kiểm toán nội bộ
17. Trường hợp nào khách thể kiểm toán là khách hàng kiểm toán * A. Kiểm toán nội bộ B. Kiểm toán nhà nước C. Kiểm toán độc lập
D. Tất cả các trường hợp trên
E. Không phải một trong các trường hợp trên