Trắc nghiệm kiểm tra - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Cho hàm số 3 4 23( , ) 32f x y x y y  . Điểm cực trị của hàm số làA. (2;1)B. ( 2;1)C. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm kiểm tra - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Cho hàm số 3 4 23( , ) 32f x y x y y  . Điểm cực trị của hàm số làA. (2;1)B. ( 2;1)C. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
1. (0.35 Point)
Miền xác định của hàm số
( , )
2 5
x y
f x y
x y
là:
A.
2
D
B.
2
\ 2,5D
C.
\ 2,5D
D.
2,5
2. (0.35 Point)
Tập xác định của hàm số
( , ) 1
xy
f x y x y
x y
A.
, | 0, 1D x y x y y
B.
, | 0, 1D x y x y y
C.
D.
, | 0, 1D x y x y y
3. (0.35 Point)
Đạo hàm riêng cấp 1 theo biến z của hàm số
2 3 2
( , , ) 3 5
xy
f x y z xy z yz xz e
A.
2 2
3 3 10
xy
z
f xy z y xz e
B.
2 2
3 10 1
z
f xy z xz
C.
2 2
3 3 10
z
f xy z y xz
D.
2 2
3 3 5
z
f xy z y xz
4. (0.35 Point)
Cho hàm số
5 2 3 4
( , ) 4f x y x x y xy y
. Chọn câu trả lời đúng
A.
2 3
2 3 12
yx
f x y y
B.
2 3
3 12
yx
f y y
C.
2
3 2
yx
f y x
D.
2
2 3
yx
f x y
5. (0.35 Point)
Hàm tuyến tính hoá của hàm
( , )f x y
tại điểm
0 0
;x y
là:
A.
0 0 0 0 0 0
( , ) ( , ) ( , )
x y
L x y f x y x x f x y y y
B.
0 0 0 0 0 0 0 0
( , ) ( , ) ( , ) ( , )
x y
L x y f x y x x f x y y y f x y
C.
0 0 0 0 0 0 0 0
( , ) ( , ) ( , ) ( , )
x y
L x y f x y x x f x y y y f x y
D.
0 0 0 0 0 0 0 0
( , ) ( , ) ( , ) ( , )
x y
L x y f x y x x f x y y y f x y
6. (0.35 Point)
Kết quả của tích phân \(I=\iint\limits_{D}{\cos xdA}\) trên miền
, | 0 ,1 2D x y x y
là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
7. (0.35 Point)
Cho hàm số
3 4 2
3
( , ) 3
2
f x y x y y
. Điểm cực trị của hàm số là
A.
(2;1)
B.
( 2;1)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
8. (0.35 Point)
Điểm dừng của hàm số
2
( , ) 3 5f x y x xy
thỏa điều kiện
16x y
A.
20;4
B.
20;4
C.
20; 4
D.
20; 4
9. (0.35 Point))
Biểu thức nào sau đây thể hiện
D
là một hình chữ nhật trong hệ tọa độ vuông góc
Oxy
?
A.
, | 1 1; 2 1D x y x y
B.
, | 0 2; 2 1D x y y x y
C.
, |1 2;0 1D x y x y x
D.
, | 0 1; 2 1D x y x x y x
10. (0.35 Point)
Kết quả của tích phân 2 lớp \(I=\int\limits_{0}^{1}{\int\limits_{1}^{2}{\frac{x{{e}^{x}}}{y}}}dydx\)
bằng:
A.
( 2)ln2e
B.
( 2)ln 2e
C.
ln 2
D.
ln 2e
11. (0.35 Point)
Tính tích phân 2 lớp \(I=\iint\limits_{D}{3xdA}\) với
2 2
, | 1, 0D x y x y y
. Kết quả của tích
phân I bằng:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
12. (0.35 Point)
Tính tích phân 2 lớp \(I=\iint\limits_{D}{2({{x}^{2}}+{{y}^{2}})dA}\) với
2 2
, | 1, 0D x y x y x
. Kết quả của tích phân I bằng:
A.
B.
2
C.
2
3
D.
2
5
13. (0.35 Point)
Kết quả của tích phân 3 lớp \(I=\iiint\limits_{E}{6(2x+1)ydV}\), Với
1,1 0,2 1,2E
bằng:
A. 12
B. 14
C. 24
D. 18
14. (0.35 Point)
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc của mặt (S):
2
1
( , ) 5
2
f x y xy y x
tại điểm
( 1,0,1)M
là:
A.
5 6z x y
B.
5 6z x y
C.
5 6z x y
D.
5 5z x y
15. (0.35 Point)
Kết quả của tích phân 2 lớp \(I=\iint\limits_{D}{\cos xdA}\) trên miền
, | 0 ,0 1D x y x y
là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
16. (0.35 Point)
Gradient của hàm số
2 2
( , , ) 2 3f x y z x y z
bằng:
A.
( , , ) 2f x y z xi yi zk
B.
( , , ) 2 4 3f x y z i i k
C.
2 2
( , , ) 2 3f x y z x i y i zk
D.
( , , ) 2 4 3f x y z xi yi k
17. (0.35 Point)
Đạo hàm riêng cấp 1 theo biến y của hàm số
( , ) cos 3
x
f x y e y y
là:
A.
sin 3
x
y
f e y
B.
sin
x
y
f e y
C.
sin 3
x
y
f e y
D.
3 sin
x
y
f e y
18. (0.35 Point)
Hàm số
2 2
( , ) 11 7 12 8 18 36f x y x y xy x y
có điểm cực tiểu là
A.
1;2
B.
3;2
C.
2;3
D.
3;1
19. (0.35 Point)
Cho hàm số
( , ) 2 3f x y x y
thỏa điều kiện
2 2
3 5x y
. Số cực trị của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
20. (0.35 Point)
Tính tích phân 2 lớp
4
E
I dV
, với E là khối nằm dưới mặt phẳng
4z
, nằm trên mặt paraboloid
2 2
1z x y
và nằm trong mặt trụ
2 2
1x y
A. 18
B. 7
C. 14
D. 16
CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
1. (0.5 Point)
Tính tích phân I=
D
xydA
với D là miền bị giới hạn bởi hai đồ thị và
2
1x y
3x y
2. (0.5 Point)
Sử dụng xấp xỉ tuyến tính của mặt (S):
2
1
( , ) 5
2
f x y xy y x
tại điểm
( 1,0,1)M
để tính gần đúng
giá trị của
(1.01,0.05)f
. Kết quả là:
3. (0.5 Point)
Tíh tích phân I=
2 2 2
5( )
E
x y z dV
, với E là quả cầu có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2.4. (0.5
Point)
Tính tích phân I=
2
9
E
x yzdV
, với
0,1 1,2 1,1E
. Kết quả là:
5. (0.5 Point)
Tích phân
2
D
I xydA
, D là miền tam giác với các đỉnh (0,0), (1,2), (0,3) có kết quả là:
6. (0.5 Point)
Cho hàm số
3 2 3
( , )f x y x xy y
. Giá trị của
(1, 2)
xy
f
là:
| 1/6

Preview text:

1. (0.35 Point)  ( , ) x y f x y
Miền xác định của hàm số
x  2  y  5 là: A. 2 D  2
D  \   2,  5  B.
D  \   2,5 C. D. 2,5  2. (0.35 Point) ( , ) xy f x y   x 1 y
Tập xác định của hàm số x y D
  x, y  | x y 0  , y   1 A. D
  x, y  | x y 0  , y   1 B. D
  x, y  | x y, y   1 C. D
  x, y  | x y 0  , y   1 D. 3. (0.35 Point) 2 3 2
Đạo hàm riêng cấp 1 theo biến z của hàm số ( , , )   3  5 xy f x y z xy z yz xz e 2 2 A. f 3
xy z  3y 10 xy xz e z 2 2 B. f 3
xy z 10xz  1 z 2 2 C. f 3
xy z  3y 10xz z 2 2 D. f 3
xy z  3y  5xz z 4. (0.35 Point) 5 2 3 4
Cho hàm số f (x, y) x x y xy y  4. Chọn câu trả lời đúng 2 3 f
 2x  3y 12 A. y yx 2 3 f 3  y 12 B. y yx 2 f 3  y  2 C. x yx 2 f 2  x 3 D. y yx 5. (0.35 Point)
Hàm tuyến tính hoá của hàm f (x, y) tại điểm  x ; 0 y 0  là: A. ( L , x )
y f ( x , y ) x x f ( x , y ) y y x 0 0  0  y 0 0  0  B. ( L , x )
y f ( x , y ) x x f ( x , y ) y y f (x , y ) x 0 0  0  y 0 0  0  0 0 C. ( L , x )
y f ( x , y ) x x f ( x , y ) y y
f (x , y ) x 0 0  0  y 0 0  0  0 0 D. ( L ,
x y)  f ( x , y ) x x
f (x , y ) y y f (x , y ) x 0 0  0  y 0 0  0  0 0 6. (0.35 Point) D
  x, y  | 0 x    ,1 y 2  
Kết quả của tích phân \(I=\iint\limits_{D}{\cos xdA}\) trên miền là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 7. (0.35 Point) 3 3 4 2 f ( , x ) y x y  3 y Cho hàm số 2
. Điểm cực trị của hàm số là A. (2;1) B. ( 2;1) C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 8. (0.35 Point) 2
Điểm dừng của hàm số f (x, y) 3
x  5xy thỏa điều kiện x y 1  6 20; 4 A.   B.  20; 4  C. 20;  4  D.  20;  4  9. (0.35 Point))
Biểu thức nào sau đây thể hiện D là một hình chữ nhật trong hệ tọa độ vuông góc Oxy?
D x, y |  1 x 1  ; 2  y 1 A.      D
x, y | 0 y 2;  2 x y   B.   1 D  , x y |1 x 2
 ;0 y x 1 C.     D
x, y | 0 x 1
 ; x  2 y x   D.   1 10. (0.35 Point)
Kết quả của tích phân 2 lớp \(I=\int\limits_{0}^{1}{\int\limits_{1}^{2}{\frac{x{{e}^{x}}}{y}}}dydx\) bằng: (e  2)ln 2 A. (e2)ln2 B. C. ln 2 D. eln 2 11. (0.35 Point) D    x y  2 2 , | x y 1  , y   0
Tính tích phân 2 lớp \(I=\iint\limits_{D}{3xdA}\) với . Kết quả của tích phân I bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 12. (0.35 Point)
Tính tích phân 2 lớp \(I=\iint\limits_{D}{2({{x}^{2}}+{{y}^{2}})dA}\) với D    x y 2 2 , | x y 1  , x  
0 . Kết quả của tích phân I bằng: A.   B. 2 2 C. 3 2 D. 5 13. (0.35 Point)
E   1,1  0,2  1,2
Kết quả của tích phân 3 lớp \(I=\iiint\limits_{E}{6(2x+1)ydV}\), Với       bằng: A. 12 B. 14 C. 24 D. 18 14. (0.35 Point) 1 2 f ( , x y) xy y  5x M ( 1, 0,1)
Phương trình mặt phẳng tiếp xúc của mặt (S): 2 tại điểm là: A. z 5
x y  6 z 5
x y  6 B. C. z 5
x y  6 z 5
x y  5 D. 15. (0.35 Point)
Kết quả của tích phân 2 lớp \(I=\iint\limits_{D}{\cos xdA}\) trên miền D
  x, y | 0 x
 ,0 y  1 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 16. (0.35 Point) 2 2
Gradient của hàm số f (x, y, z) x  2y  3z bằng: f
 (x, y, z) 2 A.
xi yi zk B. f
 (x, y, z) 2
i  4i  3k 2 2 C. f  ( ,
x y, z) x i  2 y i  3zk f
 (x, y, z) 2
xi  4yi  3 D. k 17. (0.35 Point) x
Đạo hàm riêng cấp 1 theo biến y của hàm số f ( , x y) e
 cos y 3y là: x A. f e  sin y 3 y x
B. f  e sin y y x C. f e  sin y  3 y x D. f   e y y 3 sin 18. (0.35 Point) 2 2
Hàm số f (x, y) 1
 1x  7 y  12xy  8x  18y  36 có điểm cực tiểu là A. 1; 2  B. 3; 2 C. 2;3 D. 3;1 19. (0.35 Point) 2 2
Cho hàm số f (x, y) 2
x  3y thỏa điều kiện x 3y 5
 . Số cực trị của hàm số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 20. (0.35 Point) I  4dV  Tính tích phân 2 lớp E
, với E là khối nằm dưới mặt phẳng z 4
 , nằm trên mặt paraboloid 2 2 z 1   x y 2 2
và nằm trong mặt trụ x y 1  A. 18 B. 7 C. 14 D. 16
CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN 1. (0.5 Point) xydA  2 Tính tích phân I= x y 1 x y D
với D là miền bị giới hạn bởi hai đồ thị và và 3 2. (0.5 Point) 1 2
f (x, y) xy y  5x M ( 1,0,1)
Sử dụng xấp xỉ tuyến tính của mặt (S): 2 tại điểm để tính gần đúng
giá trị của f (1.01,0.05) . Kết quả là: 3. (0.5 Point) 2 2 2
5(x y z )dV  Tíh tích phân I= E
, với E là quả cầu có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng 2.4. (0.5 Point) 2 9x yzdV 
E  0,1  1, 2   1,1 Tính tích phân I= E , với       . Kết quả là: 5. (0.5 Point) I  2xydA  Tích phân D
, D là miền tam giác với các đỉnh (0,0), (1,2), (0,3) có kết quả là: 6. (0.5 Point) 3 2 3 f (1, 2)
Cho hàm số f (x, y) x xy y . Giá trị của xy là: