/39
Trắc Nghiệm Kinh Doanh Quốc Tế - Chương 1
Kinh doanh quốc tế gì?
Kinh doanh quốc tế ngh thuật trao đổi hàng hóa gia các quốc gia
với nhau nhằm tìm kiếm mối liên h nhân quả giữa ni mua và người
n trên thương trường. Sinh viên học chuyên ngành kinh doanh quốc tế
phải người có một kiến thức kinh doanh tổng hp về nhiều lĩnh vc,
khi ra trường phải biết tận dụng c lợi thế cạnh tranh hầu chiếm ưu thế
trong các chiến thuật, chiến lược kinh doanh tại nước s tại. Mun được
như vậy, sinh viên cn phi nắm vững kiến thức ngay từ khi mới bước
o chun ngành, tìm kiếm cơ hi học hỏi trên thuyết cũng n
trong thực tế.
1.
Hình thức kinh doanh quốc tế bao gồm:
Xuất nhập khẩu ng a/dịch vụ
Đầu trực tiếp nước ngoài FDI
Liên doanh, liên kết đầu tư (hợp đồng quản lý, nhưng quyn thương
mại, cấp phép kinh doanh)
Tất cả các nh thc trên
2.
Tất cả c hàng a và dịch vụ được mua từ nước ngoài được
gọi là
.
Sản phẩm nội địa
Sản phẩm xuất khẩu
Sản phẩm quốc gia
Sản phẩm nhập khẩu
3.
Bất kì mt giao dịch thương mại din ra qua biên giới của hai hay
nhiều quc gia .
Xuất khẩu
Thương mại điện tử
Kinh doanh quc tế.
Nhập khẩu
4.
Dầu Olive được sản xut tại Ý và bán tại M một trường hợp ví dụ
o sau đây?
Nhãn hiệu toàn cầu
Xuất khẩu Mỹ
Nhập khẩu Mỹ
Sản phẩm được chuẩn hóa
5.
Một công ty m rộng đầu (dưới dạng marketing sản phẩm
hoặc các ng ty con sản xuất) ra nhiều quốc gia được gọi là
.
ng ty xut khẩu trực tiếp
ng ty đa quc gia
ng ty nước ngoài
ng ty có mối quan h m ăn tn cầu
6.
Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài
thông qua
.
Đầu trực tiếp nước ngoài
Liên kết đầu
Hợp đồng sản xuất
Xuất khẩu
7.
Một thỏa thuận theo đó một công ty cho phép công ty
khác sử dụng n, sản phẩm, bằng sáng chế, nhãn hiệu, nguyên
vật liệu thô các quy trình sản xuất được gọi là:
Cấp pp kinh doanh
Liên kết đầu
Đầu trc tiếp
Giao dịch thương mại
8.
MNC là từ viết tắt của
Multinational companies
Multinational corperation
Multi nation culture
Mutual northern committee
9.
Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp c để sản xuất các sản phẩm
mới được gọi
t nhập
Liên kết đầu
Mua n lại
Thỏa thun sản xuất
10. WTO từ viết tắt của
World technology association
World time organization
World trade organization
World tourism organization
11.
Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty dựa trên nguồn lực
quốc gia thì công ty phải khai thác th trường nước ngoài bằng
cách:
Đầu tư trực tiếp ra c ngoài
Thực hiện liên doanh, liên kết đu tư vi đối tác ớc ngoài
Xuất khẩu
Tất cả đều đúng
12.
Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty dựa trên nguồn lực đặc
trưng của ng ty, đồng thời lợi thế này được chuyển đổi trong
công ty thì ng ty khai thác th trường ớc ngoài bằng ch:
Thương mại xuất nhập khẩu
Đầu tư trực tiếp ra c ngoài
Liên doanh liên kết đầu với đối tác nước ngoài
Tất cả đều đúng
13.
Nếu một sản phẩm không th buôn bán được những khó
khăn về vận chuyển hoặc những giới hạn về nhập khẩu thì để
tiếp cận được thị trường nước ngoài, công ty sẽ s dụng hình
thức:
Thương mại xuất nhập khẩu
Đầu tư trực tiếp ra c ngoài
Liên doanh liên kết đầu với đối tác nước ngoài
Cả đầu liên doanh
14.
Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của công ty thường
được sử dụng trong những ngành nào?
ng ngh phần mềm
Thiết bị, linh kiện máy vi tính
Ngành hóa chất, dược
Không phải những ngành này.
15.
Lợi nhuận của những công ty liên minh được phân chia như
thế nào tùy thuộc vào:
Mục đích chiến c của hai bên đối tác.
Mức đóng p của hai bên
Kh năng lĩnh hội của ng ty
Cả 3 yếu tố trên.
16.
Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ
nhà?
Giảm việc m trong nước
ng cao hiệu qu s dụng vốn.
Tiếp thu k thuật và ng ngh t nước ngoài.
thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước.
17.
Phương thức thâm nhập thị trường o sau đây được xem
rủi ro ít nhất?
Cấp pp kinh doanh.
Nhượng quyền thương hiệu.
Hợp đồng qun lý.
Chìa khóa trao tay
1.
Phương thức thâm nhập thị trường o sau đây được xem
rủi ro cao nhất?
Nhượng quyền thương hiệu.
Hợp đồng qun lý.
Chìa khóa trao tay
Đầu trực tiếp nước ngoài
2.
Lựa chọn một phương thức thâm nhập thị trường quốc tế tối
ưu phụ thuộc vào c yếu tố nào sau đây?
ng lực ct lõi của công ty.
Chiến lược của ng ty.
Rủi ro về kinh tế, chính trị.
Lợi thế cạnh tranh của quốc gia.
Hàng o tơng mại quc tế
Tất c các yếu t trên
3.
Trong phát biểu sau “Trong khoảng thời gian gần đây (2009
2013) lượng FDI toàn cầu đang xu hướng tập trung nhiều
nhất vào các quốc gia G20”. Trong phát biểu trên G20 được hiểu
là:
20 nn kinh tế lớn nhất thế giới.
20 nền kinh tế lớn nht trong nhóm c ớc đang phát triển.
20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước phát triển.
20 nền kinh tế lớn nhất trong nm các nước m phát triển.
4.
Kể n 3 hình thức kinh doanh quốc tế ph biến nhất?
Cấp pp kinh doanh.
Nhượng quyền thương hiệu.
Liên doanh liên kết đầu tư. Giải thích: 33.33% số điểm cho u y
Chìa khóa trao tay
Đầu tư trực tiếp nước ngoài Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này
Thương mai xut nhp khẩu Giải tch: 33.33% s điểm cho câu này
Đầu tư gián tiếp nước ngoài
5.
Kể n 3 khu vực kinh tế kim ngạch xuất nhập khẩu cao
nhất thế giới trong giai đoạn hiện nay?
Trung Đông.
Liên minh châu Âu Giải thích: 33.33% s điểm cho câu này
Nam Mỹ.
Châu Á. Giải thích: 33.33% s điểm cho câu này
Bắc Mỹ Giải thích: 33.33% s điểm cho câu này
CIS
6.
Hãy chọn 2 quốc gia giá trị xuất nhập khẩu cao nhất thế
giới hiện nay:
Nhật Bản.
Trung Quốc. Giải thích: 50% số điểm cho u này
Đức.
Pháp
Mỹ Giải thích: 50% số điểm cho u này
Ấn Độ
CIS
7.
Chọn 3 do động lực trở thành các MNEs của các công ty
trong nước:
Tối thiểu hóa rủi ro th trường trong ớc quốc tế
Nhu cầu ợt qua hàng rào thuế quan: EU, NAFTA
t nhập các doanh nghiệp trong nước
Sử dụng hiệu qu c nguồn lực lợi thế cạnh tranh: lợi nhuận lẫn
chi phí
Vận động, tranh th s ng h ưu đãi từ các chính ch trong ớc
(Công ty đa quốc gia, thường viết tắt là MNC (từ các chữ Multinational
corporation) hoc MNE (từ các ch Multinational enterprises), ki
niệm đ ch các công ty sản xuất hay cung cp dịch v ít nhất hai
quốc gia).
8.
Chọn 2 kh năng rủi ro lớn nhất của trường hợp cấp phép kinh
doanh ?
th phí cấp quyền thu được ng năm không cao.
Nguy cơ công ty nhận cp phép phá sản
Nguy cơ lộ mật công ngh Giải thích: 50% số điểm cho u này
Nguy cơ tạo đối th cạnh tranh trc tiếp Giải thích: 50% số điểm cho
u này
Một số nguy cơ khác liên quan đến yếu t pháp lut chính trị
9.
Sắp xếp theo thứ tự mức độ rủi ro từ thấp đến cao của các
phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
A.
Thương mại xuất nhập khẩu
B.
Cấp pp kinh doanh
C.
Nhượng quyền thương mại
D.
Hợp đồng quản
E.
Chìa ka trao tay.
F.
Liên doanh p vốn
G.
Đầu trực tiếp nước ngoài
(1) Mc rủi ro ít nhất -> D. Hợp đồng quản
(2) -> C. Nhượng quyền thương mại
(3) -> E. Chìa ka trao tay.
(4) -> B. Cấp phép kinh doanh
(5) -> A. Thương mại xuất nhập khẩu
(6) -> F. Liên doanh góp vốn
(7) Mức rủi ro cao nhất -> G. Đầu trực tiếp nước ngoài
10.
Thông thường, bước cuối cùng trong q trình hội nhập quốc
tế là:
y dựng c chi nhánh bán ng nước ngoài.
Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
Đầu tư trực tiếp ra c ngoài.
Cấp pp kinh doanh.
11.
Đặc điểm nào sau đây đặc điểm của một công ty đa quốc
gia?
Ít nhất một na các giám đc người nước ngoài.
ít nht 30% thị phn kinh doanh của ng ty tại thị trưng nước
ngoài.
c công ty con c ngoài phù hợp tốt với môi trường văn hóa s
tại.
Doanh thu t hoạt động kinh doanh th trường ớc ngi lớn hơn
doanh thu t hoạt động kinh doanh trong nước.
12.
Cụm từ viết tắt nào sau đây đề cập đến một thỏa thuận quốc
tế liên quan đến bảo vệ “quyền s hữu trí tuệ” trong thương
mại quốc tế?
TRIPS
UNIDO
OECD
UNCTAD
IBRD
13.
Điều nào sau đây đặc điểm của trường hợp cấp phép kinh
doanh?
Người cp pp thể cho phép người được cấp phép sử dụng công
nghệ của công ty.
Cấp phép kinh doanh được s dụng để tránh những rủi ro khi ng ty
trực tiếp thâm nhp vào thị trưng nước ngi.
Người cấp phép th cho pp người được cấp phép s dng một số
bằng ng chế hoặc nhãn hiệu của ng ty.
Tất c các đáp án trên.
14.
Thông thường, giai đoạn đầu các công ty thường mở rộng
hoạt động kinh doanh ra quốc tế bằng ch
Thiết lập mt đơn v kinh doanh quốc tế.
Th mt công ty vấn để tạo ra mt ng ty con lớn ớc ngoài.
Thành lập một b phận quốc tế.
Thực hiện kinh doanh như phần m rộng của hoạt động kinh doanh
trong nước
15.
Điều nào sau đây không phải đặc điểm của một ng ty đa
quốc gia?
ng ty ln luôn bắt đầu quá trình hội nhp quốc tế thông qua việc
cấp pp kinh doanh.
c ng ty con luôn thích nghi với i trưng trong nước môi
trường kinh doanh của nước s tại.
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh th trường nước ngoài kng
hẳn luôn cao hơn so với doanh thu t hoạt động kinh doanh trong c.
c ng ty con c b phận liên kết với nhau theo một tầm nn
chiến lược chung.
16.
Quản kinh doanh quốc tế khác với quản kinh doanh
trong nước tất cả các do sau, NGOẠI TRỪ:
Kinh doanh các nước kc nhau.
c giao dịch quc tế liên quan đến c đồng tiền khác nhau.
c vấn đề quản lý trong kinh doanh quốc tế được thu hp n so với
hoạt động kinh doanh trong nước.
Doanh nghiệp quốc tế phải tìm ch hoạt động trong điều kiện ràng
buộc về s can thiệp của chính ph về hoạt đng tơng mi quốc tế và
đầu tư.
Giao tiếp trong môi trưng đa nn ngữ.
17.
Khoản thu t hoạt động du lịch quốc tế được nh vào:
Xuất khẩu.
Nhập khẩu.
Cả nhập khẩu và xuất khẩu.
Không trên.
Kinh Doanh Quốc Tế - Chương 2
KDQT_VN1_C2_1: Trường hợp v một hợp đồng R&D giữa một ng ty
R&D M (đại diện n doanh nhân người Mỹ) với một công ty của Anh
(đại diện nam doanh nn người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi
diễn ra suông sẻ cho đến khi phái đn Mỹ bay qua Anh để hợp đồng.
Cuộc gặp diễn ra không suông sẻ khi nữ doanh nhân người M cho rằng
điều đó không ổn từ phía đối tác (dường n họ đang che giấu điều
gì). Theo họ, trong suốt q trình đàm phán phía công ty Anh không ai
nhìn o mắt họ, kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải
thích cho việc này :
ng ty Anh đang có vấn đề đang cố giấu trước phái đoàn Mỹ
Phái đn ng ty Anh ngại nhìn thng vào mt của n doanh nhân
Mỹ
n hóa Anh cho rằng trước khi tr thành tn thiết thì việc nn
thẳng o mt người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó n a M cho
rằng s chân thành được th hiện trong việc nn thẳng o mt nhau
khi trao đổi
do tế nh khác
KDQT_VN1_C2_2: Trong giao tiếp ng sở, việc sếp nam tặng hoa cho
thư để bày tỏ s cảm kích về sự giúp đ là:
Vấn đề bình tờng và được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
Vấn đề kng bình thường và không đưc chấp nhn trong tất c c
nền văn hóa
y thuộc o đặc điểm n a giao tiếp ng sở mi quốc gia.
y thuộc o mục đích của v sếp nam này.
KDQT_VN1_C2_3: Hàng rào phi thuế quan bao gồm:
Hạn ngạch, thuế g tr gia ng, luật chống n phá giá
Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chng n phá giá, quan liêu hải
quan
Hàng rào k thuật, quan liêu hi quan, thuế giá tr gia tăng, quy định
giá trần
Tất cả đều sai
KDQT_VN1_C2_4: S hn chế trong giao dịch thương mại quốc tế thể
bao gồm c c hàng rào phi thuế quan, chẳng hạn n .
Thuế suất, thuế quan
Hạn ngạch, quy định kỹ thuật
Thuế, phí
Trợ cấp, thuế
KDQT_VN1_C2_5: Bán p giá đ cập đến vấn đề:
Xuất khẩu các sản phm mà trong c không có nhu cầu ra n
ngoài
Xuất khẩu các sản phẩm với mức giá thp n chi p sản xut nước
nhập khẩu
Ch xuất khẩu c sản phẩm chất lượng xu nhất
Tất cả đều đúng
KDQT_VN1_C2_6: Rủi ro chính tr bao gồm:
Rủi ro quyền sở hữu
Rủi ro quyền chuyển giao
Rủi ro hot động
Tất c các rủi ro trên
KDQT_VN1_C2_7: Một mức thuế 20 cents trên mỗi đơn v tỏi nhập khẩu
một d của:
Thuế cụ th
Thuế giá trị
Thuế định danh
Thuế bảo vệ nhập khẩu
KDQT_VN1_C2_8: Các công c ch yếu trong chính sách phi thuế quan
của hoạt động thương mại quốc tế : hạn ngạch (quota) hạn chế xuất
khẩu t nguyện, trợ cấp xuất khẩu
Bảo h ng sản xut trong nước
Cấm nhập khẩu.
n phá giá
Những quy định ch yếu v tiêu chuẩn k thuật
KDQT_VN1_C2_9: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:
Chính sách th nổi có kiểm soát của n nước
Thả nổi
Tự do.
Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
KDQT_VN1_C2_10: Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ
làm cho:
Xuất khẩu thuận lợi nhập khu gặp khó khăn.
Xuất khẩu thuận lợi nhập khẩu thuận lợi.
Xuất khẩu gặp khó khăn nhập khẩu thuận lợi.
Xuất khẩu k khăn nhp khẩu khó khăn.
KDQT_VN1_C2_11: Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế?
Điều tiết xuất nhp khẩu, bảo hộ th trường nội địa
ng thu nhp cho nn ch nhà nước
Giảm thất nghiệp trong nước
Tất cả c câu trên
KDQT_VN1_C2_12: Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla M
thì sẽ đẫn đến:
Xuất khu của Việt Nam giảm
Xuất khu của Việt Nam tăng
Xuất khẩu của M giảm
Nhập khẩu ca Mỹ tăng
KDQT_VN1_C2_13: Thuế quan nhập khẩu m cho:
ng giá nội địa của hàng nhập khẩu
ng mức tiêu dùng trong nước
Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
Cả ng g nội địa ng tiêu ng trong nước
KDQT_VN1_C2_14: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyn được sử dụng
trong trường hợp:
c quốc gia khối ng xuất khẩu quá lớn một s mặt hàng
c quốc gia khối lượng xut khẩu q nh một s mặt hàng
c quốc gia có khối ợng nhập khẩu quá lớn mt số mặt hàng
c quốc gia có khối ợng nhập khẩu quá nh mt số mt hàng
KDQT_VN1_C2_15: Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế
quan nhập khẩu:
Hạn ngạch nhp khu không đem lại thu nhập cho cnh ph và
không có tác dụng hỗ tr cho các loại thuế khác
Hạn ngch nhập khẩu có th biến một doanh nghiệp trong c thành
một nhà độc quyn
Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng
thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa ng hoá
Vừa không mang lại thu nhập cho chính phủ vừa có kh năng hình
thành các doanh nghiệp độc quyền
KDQT_VN1_C2_16: Về khía cạnh văn hóa, để thành ng trong hoạt
động KDQT đòi hỏi n quản lý cần phải 3 điều nào sau đây:
Am hiểu về nền văn hóa nước sở tại
Gi gìn và nâng cao văn hóa doanh nghiệp
Tham gia trực tiếp vào nền văn hóa s tại
Hòa nhập và thay đổi văn hóa chính mình khi tham gia vào hoạt động
KDQT
Thích nghi với nền n a sở tại
KDQT_VN1_C2_17: Trong tất cả các quốc gia sau đều kì vọng được
tặng quà khi tham dự hội thảo kinh doanh, ngoại tr quốc gia nào dưới
đây?
Trung
Quốc
Nhật Bản
Cộng hòa Séc
Đan
Mạch
Bolivia
KDQT_VN1_C2_18: Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem tình bạn
giữa c người đàn ông?
nh động chạm tay trên không (high-five)
Nắm tay nhau khi đi bộ
Bắt tay (handshake)
Nháy mắt (winking)
Một cái ôm hoặc hôn
KDQT_VN1_C2_19: Tại Anh, sờ vào ng mũi ám ch điều dưới đây:
Tự tin (confidential)
Hôi, thối (smelly)
Không phù hợp (inappropriate)
Rất quan trọng (very important)
Quá buồn chàn (incredibly boring)
KDQT_VN1_C2_20: Vật nào dưới đây được xem liên quan đến sự chết
chóc không được xem quà biếu trong văn a Trung Quốc?
Đồng h (clocks)
Dép rơm (straw sandals)
Khăn tay (handkerchief)
Con cò (stork) hoặc con sếu (crane)
Tất cả các vật trên
KDQT_VN1_C2_21: Khi chiêu đãi khách hàng tại một bữa ăn (business
meal) tại Trung Quốc, mc tiền bo (tip) hợp s là:
Không
15%
20%
50%
ng nhiều càng tốt
KDQT_VN1_C2_22: Con số o được xem may mắn đối với người
phương Đông (Trung Quốc, Nhật) nhưng không được xem may mắn
đối với người phương y?
6;
13
3; 5
4;
13
4; 5
5; 6
KDQT_VN1_C2_23: Khi làm ăn kinh doanh tại Iran, người phụ nữ phải
che:
Miệng (Mouth)
Chân (Feet)
Mắt (Eyes)
Tay chân (Arms and Legs)
Tay, chân và tóc (Arms, Legs and Hair)
KDQT_VN1_C2_24: Kể n 2 yếu t quan trọng liên quan đến việc đóng
i thực phẩm (thanh Socola chẳng hạn):
Bao bì, nn mác
Yếu tố kinh tế
Yếu t chính trị pháp luật
Yếu tố văn hóa
KDQT_VN1_C2_25: Trong mô nh văn hóa Hall (1976), nền văn hóa thế
giới được chia m mấy loại:
2
3
4
5
Đáp án khác
KDQT_VN1_C2_26: Chọn 3 quốc gia Việt Nam thuộc nền văn hóa high-
context từ những quốc gia bên dưới:
Trung
Quốc
Thụy
Nhật Bản
Đức
Anh
Scandinavi
Rập Saudi
KDQT_VN1_C2_27: Kể n 3 trong số 5 chiều trong hình văn hóa của
Hofstede?
Tinh thần dân tộc, chủ nghĩa u nước
Khoảng ch quyền lực
m lý tránh rủi ro
n
giáo
Định ớng dài hạn
KDQT_VN1_C2_28: Một hội ch số quyền lực (PD) cao thì xã hội đó:
Quyền lực đưc chia s và được phân tán đồng đều trong hội (a)
Chấp nhận sự phân phối không công bng v quyn lực (b)
Mọi người đều hiểu “ch đứng” của mình trong hội (c)
(a) (c) đúng
(b) và (c) đúng
KDQT_VN1_C2_29: Phát biểu o sau đây đúng về chỉ số chủ nghĩa cá
nhân (IDV)?
IDV càng cao, càng tốt
IDV càng thấp, càng tốt
IDV thp chứng tỏ các cá nhân gắn kết mnh với nhau và mức độ
trung thành ng như tôn trọng dành cho tnh viên của nm tốt.
IDV cao chứng tỏ nn kết nối cht chẽ vi mi người.
KDQT_VN1_C2_30: Một hội chỉ s trọng nam (MAS) thấp thì việc
thành lập đội nhóm kinh doanh phụ thuộc vào?
Tỷ l giới nh với tỷ lệ n giới áp đảo
Tỷ l giới tính với tỷ lệ nam giới áp đảo
Ph thuc việc phân bổ hợp c kỹ năng ch không phải giới tính
n đối hp tỷ lệ giới tính
KDQT_VN1_C2_31: Kể n 3 nn ngữ được sử dụng ph biến nhất trên
thế giới?
Tiếng Ph thông Trung Quốc
Tiếng
Hindi
Tiếng
Pháp
Tiếng
Anh
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng
Nga
KDQT_VN1_C2_32: Các quốc gia thiết lập ng o thương mại nhằm
mục đích:
Bảo vệ công việc địa phương
Khuyến khích sản xuất trong ớc thay thế nhập khẩu
Bảo v những ngành ng nghiệp non trẻ
Khuyến khích s đầu trong nước,
Giảm bớt những vấn đề về cán n thanh toán
Thúc đẩy hoạt động xut khẩu
Tất cả đều đúng
KDQT_VN1_C2_33: Sự khác nhau ch yếu giữa thuế quan và hạn ngạch
được th hiện như sau:
Thuế quan c động vào -(1)-, hạn ngạch tác động o -(2)-. Do vậy,
ợng nhập khẩu theo -(3)- sẽ thay đổi theo sự biến động của giá thế
giới và lượng nhập khẩu theo -(4)- sẽ không thay đổi. V nguồn thu, -(5)-
thể mang lại ngun thu cho ngân sách. Trong khi đó, -(6)-có th
mang lại đặc lợi cho người được phân b.
(1) -> Giá
(2) -> Số lượng
(3) -> Thuế quan
(4) -> Hạn ngạch
(5) -> Thuế quan
(6) -> Hạn ngạch
KDQT_VN1_C2_34: Một số thut ng trong kinh tế vĩ mô:
n cân thương mại là một mục trong -(1) của -(2)- quc tế. Cán n
thương mại ghi lại những thay đổi trong xuất khẩu nhập khẩu của
một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định (q hoặc năm)
ng như mức chênh lệch giữa chúng (xut khẩu trừ đi nhập khẩu). n
n tơng mại còn đưc gọi -(3)- hoặc -(4)-.
n cân thanh tn, hay cán cân thanh tn quc tế, ghi chép những
giao dịch kinh tế của một quốc gia với phn còn lại của thế giới trong
một thời k nhất định. Theo IMF (1993), Cán n thanh toán bao gm tài
khoản vãng lai, -(5)-, thay đổi trong -(6)- phần sai số.
i khon vãng lai bao gồm n n thương mại hàng a, cán cân
thương mi phi hàng hóa và các chuyển khoản. -(5)-ghi lại tất cả nhng
giao dịch về i sản (gm i sản thực như bt động sản hay i sản i
chính n c phiếu, trái phiếu, tiền tệ) giữa người cư trú trong nước với
người cư trú quc gia kc.
(1) -> i khoản ng lai
(2) -> n n thanh toán
(3) -> xuất khẩu ròng
(4) -> thặng dư thương mại
(5) -> tài khon vốn
(6) -> D tr ngoại hối
KDQT_VN1_C2_35. Bộ ba bất khả thi trong chính ch tài chính:
Khi i suất trong nước tăng lên, đầu vào trở n -(1)-, vì thế dòng vốn
o sẽ -(2)-, trong khi đó dòng vốn ra s -(3)-. n cân tài khoản vốn,
nh đó, đưc cải thiện. Ngược lại, nếu i suất trong nước h xuống, n
n vốn s -(4)-. Khi lãi suất nước ngoài tăng n, ng tiền đầu tư
trong ớc có xu hướng chuyển ra bên ngoài hay cán cân vốn xấu đi.
, khi lãi suất nước ngoài hạ xung, n n vốn sẽ đưc cải thiện.
khía cạnh khác, Khi đồng tiền trong ớc lên giá so với ngoại tệ, cũng
nghĩa tỷ giá hối đi danh nghĩa -(5)-, dòng vốn vào s -(6)-, trong
khi dòng vốn ra -(7)-. Hậu qu , -(8)- xấu đi. Ngược lại, khi đồng tiền
trong nước mất giá (tỷ giá ng), -(8)- sẽ được cải thiện.
(1) -> hấp dẫn hơn
(2) -> gia tăng
(3) -> giảm bớt
(4) -> bị xấu đi
(5) -> giảm
(6) -> giảm bớt
(7) -> gia tăng
(8) -> tài khon vốn
KDQT_VN1_C2_36. Xut khẩu của Việt Nam gia ng trong mt thời gian
i s làm cho tỉ giá của đồng Việt Nam hay đồng Việt Nam Thông qua
đó, i suất đồng Việt Nam sẽ lạm phát trong nước s .
ng, giảm g, giảm, tăng
giảm, tăng giá, ng, giảm
ng, tăng giá, giảm, tăng
giảm, giảm g, tăng, giảm
giảm, tăng giá, giảm, tăng
Đáp án khác
KDQT_VN1_C2_37: Câu nào sau đây tương ng với định nghĩa Hofstede
về một nền văn hóa đặc trưng bởi khoảng cách quyền lực lớn?
nn đánh giá quyền lực dựa trên s nhận thc của h về tính
đúng đắn mà được thc hiện.
Quyền lực thuộc nh c hữu ng đầu trong một hệ thống phân
cấp.
Sẵn ng thay đi đón nhận hội mới
Giá tr cao được đặt trên s cống hiến, làm việc cm chỉ tự nhn
thức bản thân.
Quyền nhân được ưu tiên.
KDQT_VN1_C2_38: Nếu lạm phát M tăng n so với các nước khác,
người ta cho rằng giá của đồng USD sẽ:
thể tăng hoặc giảm
Vẫn giữ nguyên
Giảm
Tăng
KDQT_VN1_C2_39: Chỉ tiêu nào sau đây là một ch tiêu được sử dụng
rộng i để đánh giá các tiêu chuẩn cuộc sống?
GNP thực tế trên mt đơn vị vốn.
GNP thực tế trên đầu người.
GNP thực tế mỗi người sử dụng.
GNP danh nghĩa mỗi người sử dụng.
GNP danh nghĩa trên đầu người.
KDQT_VN1_C2_40: Một công ty của M sản phẩm dư thừa nhưng
không muốn n vào th trường M vì sẽ làm giảm giá trong nước, thay
o đó bán tại một quốc gia khác mức dưới giá thành sản xuất.
Điều y gọi gì?
n phá giá.
Đối kháng.
Thương mại quốc tế
Không trên.
KDQT_VN1_C2_41: Trong cơ chế tỷ giá th nổi kiểm soát, tỷ giá được
xác định trên cơ s
Quy luật cung cầu
Chính ph n định t g
Quy luật cung cầu, nhưng có sự can thiệp điều chỉnh của chính phủ
Ngân ng Trung ương của quốc gia đó quyết định.
KDQT_VN1_C2_42: Chỉ tiêu nào sau đây là một ch tiêu được sử dụng
rộng i để đánh giá các chất lượng nguồn nhân lực?
Trình độ học vấn ca người lao động.
Tuổi th của người dân.
Chỉ s HDI.
Thu nhập trung bình của người dân.
Tất cả đều sai.
KDQT_VN1_C2_43: Chính ph c ớc s tại thường gây áp lực cho các
doanh nghiệp đa quốc gia v việc:
Thuê nhân nhân địa phương.
Sử dng các nguyên vật liệu địa phương.
Đào tạo các nhà quản lý tại chỗ.
Tất cả c câu trên.
KDQT_VN1_C2_44: Nếu một quốc gia giá tr xuất khẩu nhiều hơn giá
trị nhập khẩu, có thể i rằng quốc gia đó đang có:
Thâm hụt n cân thanh toán
Thâm hụt cán n thương mại
Thặng cán n thương mại
Thặng dư n n thanh toán
Thâm hụt n n vãng lai
KDQT_VN1_C2_45: Quá trình theo đó một chính ph cần sở hữu tài
sản doanh nghiệp tư nhân được gọi là:
Quốc hữu hóa
Chiếm hữu lại.
nhân hoá.
i cấu
KDQT_VN1_C2_46: Điều o sau đây không phải do đ dựng lên các
rào cản thương mại?
Giảm s ph thuộc o các nhà cung cp ớc ngoài.
Bảo vệ công ăn việc m tại địa phương.
Thúc đẩy hot động nhập khẩu.
Khuyến khích sản xuất trong nước.
KDQT_VN1_C2_47: Một công ty của M sản phẩm dư thừa nhưng
không muốn n vào th trường M vì sẽ làm giảm giá trong nước, thay
o đó bán tại một quốc gia khác mức dưới giá thành sản xuất.
Điều y gọi gì?
n phá giá.
Đối kháng.
Thương mại quốc tế
Không trên.
Kinh Doanh Quốc Tế - Chương 3
KDQT_VN1_C3_1: Thứ tự đúng của các giai đoạn quốc tế hóa?
Domestic, Transnational, Global, International, Multinational
Domestic, International, Multinational, Global, Transnational
Domestic, Multinational, International, Transnational, Global
Domestic, International, Transnational, Multinational, Global
KDQT_VN1_C3_2
: Loại thông tin được thu thập lần đầu tiên thông qua
việc trả lời các u hỏi c thể được gọi là:
Dữ liệu cấp
Dữ liệu th cấp
Dữ liệu chọn lọc
Dữ liệu liên quan
KDQT_VN1_C3_3: Chiến lược hoạt động o liên quán đến cắt giảm chi
phí trách nhiệm với nước sở tại cao nhất?
Chiến lược quốc tế (International strategy)
Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
Chiến ợc xuyên quốc gia (Transnational strategy)
Chiến ợc đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_4: Chiến lược hoạt động o liên quán đến cắt giảm chi
phí trách nhiệm với nước sở tại thấp nhất?
Chiến lược quốc tế (International strategy)
Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
Chiến ợc xuyên quốc gia (Transnational strategy)
Chiến ợc đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_5: Chiến lược tận dụng cơ hội m rộng hoạt động ra
ớc ngi nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong nước được định
nghĩa là:
Chiến lược quốc tế (International strategy)
Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
Chiến ợc xuyên quốc gia (Transnational strategy)
Chiến ợc đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_6: Chiến lược m rộng hoạt động ra nước ngoài bằng
ch giao quyền tự chủ hoạt động cho các ban điều hành sở tại và theo
định hướng ch biệt địa phương được định nghĩa là:
Chiến lược quốc tế (International strategy)
Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
Chiến ợc xuyên quốc gia (Transnational strategy)
Chiến ợc đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_7: Chiến lược m rộng hoạt động ra nước ngoài bằng
ch xem th trường toàn cầu 1 thị trường đơn lẻ, với mức chi phí cạnh
tranh được định nghĩa :
Chiến lược quốc tế (International strategy)
Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
Chiến ợc xuyên quốc gia (Transnational strategy)
Chiến ợc đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_8: Chiến lược m rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm
khai thác c lợi thế kinh tế bản địa, kết hợp ng cao nâng lực lõi được
định nghĩa là:
Chiến lược quốc tế (International strategy)
Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
Chiến ợc xuyên quốc gia (Transnational strategy)
Chiến ợc đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_9: Chiến lược hoạt động o sử dụng hình thức xuất
khẩu/nhập khẩu hoặc cấp phép kinh doanh cho các sản phẩm đã có?
Chiến lược quốc tế (International strategy)
Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
Chiến ợc xuyên quốc gia (Transnational strategy)
Chiến ợc đa bản địa (Multidomestic strategy)
Không phi các chiến ợc trên
KDQT_VN1_C3_10
: Trong mô hình 5 sức ép, ngoài các yếu tố như khả
ng mc cả của người mua, kh ng mặc cả của người bán, s cạnh
tranh của c đối thủ trong cùng nnh s cạnh tranh của nhng
người mi gia nhập thì yếu tố còn lại :
c yếu t liên quan đến n hóa, xã hội tác động đến môi trong hoạt
động ng ty
c rủi ro pp luật chính trị nơi quốc gia ng ty đang hoạt động.
c yếu t kinh tế nơi quốc gia công ty đang hoạt động
Sự đe dọa của c sản phẩm thay thế sản phẩm của ng ty
KDQT_VN1_C3_11: Một ngành đặc điểm như ít có doanh nghiệp đạt

Preview text:

Trắc Nghiệm Kinh Doanh Quốc Tế - Chương 1
Kinh doanh quốc tế là gì?
Kinh doanh quốc tế là nghệ thuật trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia
với nhau nhằm tìm kiếm mối liên hệ nhân quả giữa người mua và người
bán trên thương trường. Sinh viên học chuyên ngành kinh doanh quốc tế
phải là người có một kiến thức kinh doanh tổng hợp về nhiều lĩnh vực,
khi ra trường phải biết tận dụng các lợi thế cạnh tranh hầu chiếm ưu thế
trong các chiến thuật, chiến lược kinh doanh tại nước sở tại. Muốn được
như vậy, sinh viên cần phải nắm vững kiến thức ngay từ khi mới bước
vào chuyên ngành, tìm kiếm cơ hội học hỏi trên lý thuyết cũng như trong thực tế.
1. Hình thức kinh doanh quốc tế bao gồm:
○ Xuất nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ
○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI
○ Liên doanh, liên kết đầu tư (hợp đồng quản lý, nhượng quyền thương mại, cấp phép kinh doanh)
● Tất cả các hình thức trên
2. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua từ nước ngoài được gọi là . ○ Sản phẩm nội địa ○ Sản phẩm xuất khẩu ○ Sản phẩm quốc gia ● Sản phẩm nhập khẩu
3. Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua biên giới của hai hay nhiều quốc gia . ○ Xuất khẩu
○ Thương mại điện tử ● Kinh doanh quốc tế. ○ Nhập khẩu
4. Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ là một trường hợp ví dụ nào sau đây? ○ Nhãn hiệu toàn cầu ○ Xuất khẩu Mỹ ● Nhập khẩu Mỹ
○ Sản phẩm được chuẩn hóa
5. Một công ty mở rộng đầu tư (dưới dạng marketing sản phẩm
hoặc các công ty con sản xuất) ra nhiều quốc gia được gọi là
.
○ Công ty xuất khẩu trực tiếp ● Công ty đa quốc gia ○ Công ty nước ngoài
○ Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu
6. Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị trường nước ngoài thông qua .
○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài ○ Liên kết đầu tư ○ Hợp đồng sản xuất ● Xuất khẩu
7. Một thỏa thuận mà theo đó một công ty cho phép công ty
khác sử dụng tên, sản phẩm, bằng sáng chế, nhãn hiệu, nguyên
vật liệu thô và các quy trình sản xuất được gọi là:
● Cấp phép kinh doanh ○ Liên kết đầu tư ○ Đầu tư trực tiếp ○ Giao dịch thương mại
8. MNC là từ viết tắt của
○ Multinational companies ● Multinational corperation ○ Multi nation culture ○ Mutual northern committee
9. Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác để sản xuất các sản phẩm mới được gọi là ○ Sát nhập ● Liên kết đầu tư ○ Mua bán lại
○ Thỏa thuận sản xuất
10. WTO là từ viết tắt của
○ World technology association ○ World time organization ● World trade organization ○ World tourism organization
11. Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực
quốc gia thì công ty phải khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:
○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
○ Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài ● Xuất khẩu ○ Tất cả đều đúng
12. Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa trên nguồn lực đặc
trưng của công ty, đồng thời lợi thế này được chuyển đổi trong
công ty thì công ty khai thác thị trường nước ngoài bằng cách:
○ Thương mại xuất nhập khẩu
○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
○ Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài ● Tất cả đều đúng
13. Nếu một sản phẩm không thể buôn bán được vì những khó
khăn về vận chuyển hoặc những giới hạn về nhập khẩu thì để
tiếp cận được thị trường nước ngoài, công ty sẽ sử dụng hình thức:
○ Thương mại xuất nhập khẩu
○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
○ Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước ngoài
● Cả đầu tư và liên doanh
14. Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực của công ty thường
được sử dụng trong những ngành nào?
○ Công nghệ phần mềm
○ Thiết bị, linh kiện máy vi tính
● Ngành hóa chất, dược
○ Không phải những ngành này.
15. Lợi nhuận của những công ty liên minh được phân chia như
thế nào là tùy thuộc vào:
○ Mục đích chiến lược của hai bên đối tác.
○ Mức đóng góp của hai bên
○ Khả năng lĩnh hội của công ty ● Cả 3 yếu tố trên.
16. Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang lại cho nước chủ nhà?
○ Giảm việc làm trong nước
○ Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
● Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài.
○ Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước.
17. Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là có rủi ro ít nhất?
○ Cấp phép kinh doanh.
○ Nhượng quyền thương hiệu. ● Hợp đồng quản lý. ○ Chìa khóa trao tay
1. Phương thức thâm nhập thị trường nào sau đây được xem là
có rủi ro cao nhất?
○ Nhượng quyền thương hiệu. ○ Hợp đồng quản lý. ○ Chìa khóa trao tay
● Đầu tư trực tiếp nước ngoài
2. Lựa chọn một phương thức thâm nhập thị trường quốc tế tối
ưu phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
○ Năng lực cốt lõi của công ty.
○ Chiến lược của công ty.
○ Rủi ro về kinh tế, chính trị.
○ Lợi thế cạnh tranh của quốc gia.
○ Hàng rào thương mại quốc tế
● Tất cả các yếu tố trên
3. Trong phát biểu sau “Trong khoảng thời gian gần đây (2009 –
2013) lượng FDI toàn cầu đang có xu hướng tập trung nhiều
nhất vào các quốc gia G20”. Trong phát biểu trên G20 được hiểu là:
○ 20 nền kinh tế lớn nhất thế giới.
● 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước đang phát triển.
○ 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước phát triển.
○ 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước kém phát triển.
4. Kể tên 3 hình thức kinh doanh quốc tế phổ biến nhất? ○ Cấp phép kinh doanh.
○ Nhượng quyền thương hiệu.
● Liên doanh – liên kết đầu tư. Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này ○ Chìa khóa trao tay
● Đầu tư trực tiếp nước ngoài Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này
● Thương mai xuất nhập khẩu Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này
○ Đầu tư gián tiếp nước ngoài
5. Kể tên 3 khu vực kinh tế có kim ngạch xuất nhập khẩu cao
nhất thế giới trong giai đoạn hiện nay? ○ Trung Đông.
● Liên minh châu Âu Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này ○ Nam Mỹ.
● Châu Á. Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này
● Bắc Mỹ Giải thích: 33.33% số điểm cho câu này ○ CIS
6. Hãy chọn 2 quốc gia có giá trị xuất nhập khẩu cao nhất thế giới hiện nay: ○ Nhật Bản.
● Trung Quốc. Giải thích: 50% số điểm cho câu này ○ Đức. ○ Pháp
● Mỹ Giải thích: 50% số điểm cho câu này ○ Ấn Độ ○ CIS
7. Chọn 3 lý do là động lực trở thành các MNEs của các công ty
trong nước: ● Tối thiểu hóa rủi ro ở thị trường trong nước và quốc tế
● Nhu cầu vượt qua hàng rào thuế quan: EU, NAFTA…
○ Sát nhập các doanh nghiệp trong nước
● Sử dụng hiệu quả các nguồn lực và lợi thế cạnh tranh: lợi nhuận lẫn chi phí
○ Vận động, tranh thủ sự ủng hộ ưu đãi từ các chính sách trong nước
(Công ty đa quốc gia, thường viết tắt là MNC (từ các chữ Multinational
corporation) hoặc MNE (từ các chữ Multinational enterprises), là khái
niệm để chỉ các công ty sản xuất hay cung cấp dịch vụ ở ít nhất hai quốc gia).
8. Chọn 2 khả năng rủi ro lớn nhất của trường hợp cấp phép kinh doanh là?
○ Có thể phí cấp quyền thu được hàng năm không cao.
○ Nguy cơ công ty nhận cấp phép phá sản
● Nguy cơ lộ bí mật công nghệ Giải thích: 50% số điểm cho câu này
● Nguy cơ tạo đối thủ cạnh tranh trực tiếp Giải thích: 50% số điểm cho câu này
○ Một số nguy cơ khác liên quan đến yếu tố pháp luật – chính trị
9. Sắp xếp theo thứ tự mức độ rủi ro từ thấp đến cao của các
phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
A. Thương mại xuất nhập khẩu B. Cấp phép kinh doanh
C. Nhượng quyền thương mại D. Hợp đồng quản lý E. Chìa khóa trao tay. F. Liên doanh – góp vốn
G. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
● (1) Mức rủi ro ít nhất -> D. Hợp đồng quản lý
● (2) -> C. Nhượng quyền thương mại
● (3) -> E. Chìa khóa trao tay.
● (4) -> B. Cấp phép kinh doanh
● (5) -> A. Thương mại xuất nhập khẩu
● (6) -> F. Liên doanh – góp vốn
● (7) Mức rủi ro cao nhất -> G. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
10. Thông thường, bước cuối cùng trong quá trình hội nhập quốc tế là:
○ Xây dựng các chi nhánh bán hàng ở nước ngoài.
○ Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
● Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài. ○ Cấp phép kinh doanh.
11. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?
○ Ít nhất một nữa các giám đốc là người nước ngoài.
○ Có ít nhất 30% thị phần kinh doanh của công ty tại thị trường nước ngoài.
● Các công ty con ở nước ngoài phù hợp tốt với môi trường văn hóa sở tại.
○ Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài lớn hơn
doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước.
12. Cụm từ viết tắt nào sau đây đề cập đến một thỏa thuận quốc
tế liên quan đến bảo vệ “quyền sở hữu trí tuệ” trong thương mại quốc tế? ● TRIPS ○ UNIDO ○ OECD ○ UNCTAD ○ IBRD
13. Điều nào sau đây là đặc điểm của trường hợp cấp phép kinh doanh?
○ Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng công nghệ của công ty.
○ Cấp phép kinh doanh được sử dụng để tránh những rủi ro khi công ty
trực tiếp thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
○ Người cấp phép có thể cho phép người được cấp phép sử dụng một số
bằng sáng chế hoặc nhãn hiệu của công ty.
● Tất cả các đáp án trên.
14. Thông thường, ở giai đoạn đầu các công ty thường mở rộng
hoạt động kinh doanh ra quốc tế bằng cách
○ Thiết lập một đơn vị kinh doanh quốc tế.
○ Thuê một công ty tư vấn để tạo ra một công ty con lớn ở nước ngoài.
○ Thành lập một bộ phận quốc tế.
● Thực hiện kinh doanh như là phần mở rộng của hoạt động kinh doanh trong nước
15. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của một công ty đa quốc gia?
● Công ty luôn luôn bắt đầu quá trình hội nhập quốc tế thông qua việc cấp phép kinh doanh.
○ Các công ty con luôn thích nghi với môi trường trong nước và môi
trường kinh doanh của nước sở tại.
○ Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị trường nước ngoài không
hẳn luôn cao hơn so với doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong nước.
○ Các công ty con và các bộ phận liên kết với nhau theo một tầm nhìn chiến lược chung.
16. Quản lý kinh doanh quốc tế khác với quản lý kinh doanh
trong nước ở tất cả các lý do sau, NGOẠI TRỪ:
○ Kinh doanh ở các nước khác nhau.
○ Các giao dịch quốc tế liên quan đến các đồng tiền khác nhau.
● Các vấn đề quản lý trong kinh doanh quốc tế được thu hẹp hơn so với
hoạt động kinh doanh trong nước.
○ Doanh nghiệp quốc tế phải tìm cách hoạt động trong điều kiện ràng
buộc về sự can thiệp của chính phủ về hoạt động thương mại quốc tế và đầu tư.
○ Giao tiếp trong môi trường đa ngôn ngữ.
17. Khoản thu từ hoạt động du lịch quốc tế được tính vào: ● Xuất khẩu. ○ Nhập khẩu.
○ Cả nhập khẩu và xuất khẩu. ○ Không có ở trên.
Kinh Doanh Quốc Tế - Chương 2
KDQT_VN1_C2_1: Trường hợp về một hợp đồng R&D giữa một công ty
R&D Mỹ (đại diện là nữ doanh nhân người Mỹ) với một công ty của Anh
(đại diện là nam doanh nhân người Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi
diễn ra suông sẻ cho đến khi phái đoàn Mỹ bay qua Anh để ký hợp đồng.
Cuộc gặp diễn ra không suông sẻ khi nữ doanh nhân người Mỹ cho rằng
có điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dường như họ đang che giấu điều
gì). Theo họ, trong suốt quá trình đàm phán phía công ty Anh không ai
nhìn vào mắt họ, kể cả người đại diện thường xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho việc này là:
○ Công ty Anh đang có vấn đề và đang cố giấu nó trước phái đoàn Mỹ
○ Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào mắt của nữ doanh nhân Mỹ
● Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành thân thiết thì việc nhìn
thẳng vào mắt người đối diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho
rằng sự chân thành được thể hiện trong việc nhìn thẳng vào mắt nhau khi trao đổi ○ Lý do tế nhị khác
KDQT_VN1_C2_2: Trong giao tiếp công sở, việc sếp nam tặng hoa cho
thư kí để bày tỏ sự cảm kích về sự giúp đỡ là:
○ Vấn đề bình thường và được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
○ Vấn đề không bình thường và không được chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa
● Tùy thuộc vào đặc điểm văn hóa giao tiếp công sở ở mỗi quốc gia.
○ Tùy thuộc vào mục đích của vị sếp nam này.
KDQT_VN1_C2_3: Hàng rào phi thuế quan bao gồm:
○ Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống bán phá giá
● Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán phá giá, quan liêu hải quan
○ Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá trị gia tăng, quy định giá trần ○ Tất cả đều sai
KDQT_VN1_C2_4: Sự hạn chế trong giao dịch thương mại quốc tế có thể
bao gồm các các hàng rào phi thuế quan, chẳng hạn như và . ○ Thuế suất, thuế quan
● Hạn ngạch, quy định kỹ thuật ○ Thuế, phí ○ Trợ cấp, thuế
KDQT_VN1_C2_5: Bán phá giá đề cập đến vấn đề:
○ Xuất khẩu các sản phẩm mà trong nước không có nhu cầu ra bên ngoài
● Xuất khẩu các sản phẩm với mức giá thấp hơn chi phí sản xuất ở nước nhập khẩu
○ Chỉ xuất khẩu các sản phẩm chất lượng xấu nhất ○ Tất cả đều đúng
KDQT_VN1_C2_6: Rủi ro chính trị bao gồm:
○ Rủi ro quyền sở hữu
○ Rủi ro quyền chuyển giao ○ Rủi ro hoạt động
● Tất cả các rủi ro trên
KDQT_VN1_C2_7: Một mức thuế 20 cents trên mỗi đơn vị tỏi nhập khẩu là một ví dụ của: ● Thuế cụ thể ○ Thuế giá trị ○ Thuế định danh
○ Thuế bảo vệ nhập khẩu
KDQT_VN1_C2_8: Các công cụ chủ yếu trong chính sách phi thuế quan
của hoạt động thương mại quốc tế là: hạn ngạch (quota) hạn chế xuất
khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và
○ Bảo hộ hàng sản xuất trong nước ○ Cấm nhập khẩu. ○ Bán phá giá
● Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
KDQT_VN1_C2_9: Chính sách tỷ giá hối đoái của Việt Nam là:
● Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước ○ Thả nổi ○ Tự do.
○ Nhà nước hoàn toàn kiểm soát
KDQT_VN1_C2_10: Sức mua của đồng nội tệ giảm so với động ngoại tệ làm cho:
● Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó khăn.
○ Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi.
○ Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận lợi.
○ Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn.
KDQT_VN1_C2_11: Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế?
○ Điều tiết xuất nhập khẩu, bảo hộ thị trường nội địa
○ Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước
○ Giảm thất nghiệp trong nước ● Tất cả các câu trên
KDQT_VN1_C2_12: Nếu như đồng Việt Nam tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ đẫn đến:
● Xuất khẩu của Việt Nam giảm
○ Xuất khẩu của Việt Nam tăng
○ Xuất khẩu của Mỹ giảm
○ Nhập khẩu của Mỹ tăng
KDQT_VN1_C2_13: Thuế quan nhập khẩu làm cho:
● Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu
○ Tăng mức tiêu dùng trong nước
○ Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
○ Cả tăng giá nội địa và tăng tiêu dùng trong nước
KDQT_VN1_C2_14: Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:
● Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
○ Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
○ Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
○ Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
KDQT_VN1_C2_15: Sự khác biệt của hạn ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu:
○ Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập cho chính phủ và
không có tác dụng hỗ trợ cho các loại thuế khác
○ Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
○ Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số lượng nhập khẩu, đồng
thời gây ảnh hưởng đến giá nội địa hàng hoá
● Vừa không mang lại thu nhập cho chính phủ vừa có khả năng hình
thành các doanh nghiệp độc quyền
KDQT_VN1_C2_16: Về khía cạnh văn hóa, để thành công trong hoạt
động KDQT đòi hỏi nhà quản lý cần phải có 3 điều nào sau đây:
● Am hiểu về nền văn hóa nước sở tại
○ Giữ gìn và nâng cao văn hóa doanh nghiệp
● Tham gia trực tiếp vào nền văn hóa sở tại
○ Hòa nhập và thay đổi văn hóa chính mình khi tham gia vào hoạt động KDQT
● Thích nghi với nền văn hóa sở tại
KDQT_VN1_C2_17: Trong tất cả các quốc gia sau đều có kì vọng được
tặng quà khi tham dự hội thảo kinh doanh, ngoại trừ quốc gia nào dưới đây? ○ Trung Quốc ○ Nhật Bản ○ Cộng hòa Séc ● Đan Mạch ○ Bolivia
KDQT_VN1_C2_18: Tại Saudi Arabia, cử chỉ nào được xem là tình bạn
giữa các người đàn ông?
Hành động chạm tay trên không (high-five)
● Nắm tay nhau khi đi bộ ○ Bắt tay (handshake) ○ Nháy mắt (winking) ○ Một cái ôm hoặc hôn
KDQT_VN1_C2_19: Tại Anh, sờ vào sóng mũi ám chỉ điều gì dưới đây: ● Tự tin (confidential) ○ Hôi, thối (smel y)
○ Không phù hợp (inappropriate)
○ Rất quan trọng (very important)
○ Quá buồn chàn (incredibly boring)
KDQT_VN1_C2_20: Vật nào dưới đây được xem là liên quan đến sự chết
chóc và không được xem là quà biếu trong văn hóa Trung Quốc? ○ Đồng hồ (clocks) ○ Dép rơm (straw sandals) ○ Khăn tay (handkerchief)
○ Con cò (stork) hoặc con sếu (crane)
● Tất cả các vật trên
KDQT_VN1_C2_21: Khi chiêu đãi khách hàng tại một bữa ăn (business
meal) tại Trung Quốc, mức tiền bo (tip) hợp lý sẽ là: ● Không có ○ 15% ○ 20% ○ 50% ○ Càng nhiều càng tốt
KDQT_VN1_C2_22: Con số nào được xem là may mắn đối với người
phương Đông (Trung Quốc, Nhật) nhưng không được xem là may mắn
đối với người phương Tây? ○ 6; 13 ● 3; 5 ○ 4; 13 ○ 4; 5 ○ 5; 6
KDQT_VN1_C2_23: Khi làm ăn kinh doanh tại Iran, người phụ nữ phải che: ○ Miệng (Mouth) ○ Chân (Feet) ○ Mắt (Eyes)
○ Tay và chân (Arms and Legs)
● Tay, chân và tóc (Arms, Legs and Hair)
KDQT_VN1_C2_24: Kể tên 2 yếu tố quan trọng liên quan đến việc đóng
gói thực phẩm (thanh Socola chẳng hạn): ○ Bao bì, nhãn mác ● Yếu tố kinh tế
○ Yếu tố chính trị – pháp luật ● Yếu tố văn hóa
KDQT_VN1_C2_25: Trong mô hình văn hóa Hal (1976), nền văn hóa thế
giới được chia làm mấy loại: ● 2 ○ 3 ○ 4 ○ 5 ○ Đáp án khác
KDQT_VN1_C2_26: Chọn 3 quốc gia Việt Nam thuộc nền văn hóa high-
context từ những quốc gia bên dưới: ● Trung Quốc ○ Thụy Sĩ ● Nhật Bản ○ Đức ○ Anh ○ Scandinavi ● Ả Rập Saudi
KDQT_VN1_C2_27: Kể tên 3 trong số 5 chiều trong mô hình văn hóa của Hofstede?
○ Tinh thần dân tộc, chủ nghĩa yêu nước
● Khoảng cách quyền lực
● Tâm lý né tránh rủi ro ○ Tôn giáo
● Định hướng dài hạn
KDQT_VN1_C2_28: Một xã hội có chỉ số quyền lực (PD) cao thì xã hội đó:
○ Quyền lực được chia sẻ và được phân tán đồng đều trong xã hội (a)
○ Chấp nhận sự phân phối không công bằng về quyền lực (b)
○ Mọi người đều hiểu “chỗ đứng” của mình trong xã hội (c) ○ (a) và (c) đúng ● (b) và (c) đúng
KDQT_VN1_C2_29: Phát biểu nào sau đây là đúng về chỉ số chủ nghĩa cá nhân (IDV)? ○ IDV càng cao, càng tốt
○ IDV càng thấp, càng tốt
● IDV thấp chứng tỏ các cá nhân gắn kết mạnh với nhau và mức độ
trung thành cũng như tôn trọng dành cho thành viên của nhóm tốt.
○ IDV cao chứng tỏ cá nhân có kết nối chặt chẽ với mọi người.
KDQT_VN1_C2_30: Một xã hội có chỉ số trọng nam (MAS) thấp thì việc
thành lập đội nhóm kinh doanh phụ thuộc vào?
○ Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nữ giới áp đảo
○ Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nam giới áp đảo
● Phụ thuộc việc phân bổ hợp lý các kỹ năng chứ không phải giới tính
○ Cân đối hợp lý tỷ lệ giới tính
KDQT_VN1_C2_31: Kể tên 3 ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới?
● Tiếng Phổ thông Trung Quốc ● Tiếng Hindi ○ Tiếng Pháp ● Tiếng Anh ○ Tiếng Tây Ban Nha ○ Tiếng Nga
KDQT_VN1_C2_32: Các quốc gia thiết lập hàng rào thương mại nhằm mục đích:
○ Bảo vệ công việc địa phương
○ Khuyến khích sản xuất trong nước thay thế nhập khẩu
○ Bảo vệ những ngành công nghiệp non trẻ
○ Khuyến khích sự đầu tư trong nước,
○ Giảm bớt những vấn đề về cán cân thanh toán
○ Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu ● Tất cả đều đúng
KDQT_VN1_C2_33: Sự khác nhau chủ yếu giữa thuế quan và hạn ngạch
được thể hiện như sau:
Thuế quan tác động vào -(1)-, hạn ngạch tác động vào -(2)-. Do vậy,
lượng nhập khẩu theo -(3)- sẽ thay đổi theo sự biến động của giá thế
giới và lượng nhập khẩu theo -(4)- sẽ không thay đổi. Về nguồn thu, -(5)-
có thể mang lại nguồn thu cho ngân sách. Trong khi đó, -(6)-có thể
mang lại đặc lợi cho người được phân bổ. ● (1) -> Giá ● (2) -> Số lượng ● (3) -> Thuế quan ● (4) -> Hạn ngạch ● (5) -> Thuế quan ● (6) -> Hạn ngạch
KDQT_VN1_C2_34: Một số thuật ngữ trong kinh tế vĩ mô:
Cán cân thương mại là một mục trong -(1) của -(2)- quốc tế. Cán cân
thương mại ghi lại những thay đổi trong xuất khẩu và nhập khẩu của
một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định (quý hoặc năm)
cũng như mức chênh lệch giữa chúng (xuất khẩu trừ đi nhập khẩu). Cán
cân thương mại còn được gọi là -(3)- hoặc -(4)-.
Cán cân thanh toán, hay cán cân thanh toán quốc tế, ghi chép những
giao dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn lại của thế giới trong
một thời kỳ nhất định. Theo IMF (1993), Cán cân thanh toán bao gồm tài
khoản vãng lai, -(5)-, thay đổi trong -(6)- và phần sai số.
Tài khoản vãng lai bao gồm cán cân thương mại hàng hóa, cán cân
thương mại phi hàng hóa và các chuyển khoản. -(5)-ghi lại tất cả những
giao dịch về tài sản (gồm tài sản thực như bất động sản hay tài sản tài
chính như cổ phiếu, trái phiếu, tiền tệ) giữa người cư trú trong nước với
người cư trú ở quốc gia khác.
● (1) -> tài khoản vãng lai
● (2) -> cán cân thanh toán
● (3) -> xuất khẩu ròng
● (4) -> thặng dư thương mại
● (5) -> tài khoản vốn
● (6) -> Dự trữ ngoại hối
KDQT_VN1_C2_35. Bộ ba bất khả thi trong chính sách tài chính:
Khi lãi suất trong nước tăng lên, đầu tư vào trở nên -(1)-, vì thế dòng vốn
vào sẽ -(2)-, trong khi đó dòng vốn ra sẽ -(3)-. Cán cân tài khoản vốn,
nhờ đó, được cải thiện. Ngược lại, nếu lãi suất trong nước hạ xuống, cán
cân vốn sẽ -(4)-. Khi lãi suất ở nước ngoài tăng lên, dòng tiền đầu tư
trong nước có xu hướng chuyển ra bên ngoài hay cán cân vốn xấu đi.
Và, khi lãi suất ở nước ngoài hạ xuống, cán cân vốn sẽ được cải thiện.
Ở khía cạnh khác, Khi đồng tiền trong nước lên giá so với ngoại tệ, cũng
có nghĩa là tỷ giá hối đoái danh nghĩa -(5)-, dòng vốn vào sẽ -(6)-, trong
khi dòng vốn ra -(7)-. Hậu quả là, -(8)- xấu đi. Ngược lại, khi đồng tiền
trong nước mất giá (tỷ giá tăng), -(8)- sẽ được cải thiện. ● (1) -> hấp dẫn hơn ● (2) -> gia tăng ● (3) -> giảm bớt ● (4) -> bị xấu đi ● (5) -> giảm ● (6) -> giảm bớt ● (7) -> gia tăng
● (8) -> tài khoản vốn
KDQT_VN1_C2_36. Xuất khẩu của Việt Nam gia tăng trong một thời gian
dài sẽ làm cho tỉ giá của đồng Việt Nam hay đồng Việt Nam – Thông qua
đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ và lạm phát trong nước sẽ .
○ tăng, giảm giá, giảm, tăng
● giảm, tăng giá, tăng, giảm
○ tăng, tăng giá, giảm, tăng
○ giảm, giảm giá, tăng, giảm
○ giảm, tăng giá, giảm, tăng ○ Đáp án khác
KDQT_VN1_C2_37: Câu nào sau đây tương ứng với định nghĩa Hofstede
về một nền văn hóa đặc trưng bởi khoảng cách quyền lực lớn?
○ Cá nhân đánh giá quyền lực dựa trên sự nhận thức của họ về tính
đúng đắn mà nó được thực hiện.
● Quyền lực là thuộc tính cố hữu hàng đầu trong một hệ thống phân cấp.
○ Sẵn sàng thay đổi và đón nhận cơ hội mới
○ Giá trị cao được đặt trên sự cống hiến, làm việc chăm chỉ và tự nhận thức bản thân.
○ Quyền cá nhân được ưu tiên.
KDQT_VN1_C2_38: Nếu lạm phát ở Mỹ tăng lên so với các nước khác,
người ta cho rằng giá của đồng USD sẽ:
○ Có thể tăng hoặc giảm ○ Vẫn giữ nguyên ● Giảm ○ Tăng
KDQT_VN1_C2_39: Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng
rộng rãi để đánh giá các tiêu chuẩn cuộc sống?
○ GNP thực tế trên một đơn vị vốn.
● GNP thực tế trên đầu người.
○ GNP thực tế mỗi người sử dụng.
○ GNP danh nghĩa mỗi người sử dụng.
○ GNP danh nghĩa trên đầu người.
KDQT_VN1_C2_40: Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng
không muốn bán vào thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước, thay
vào đó là bán nó tại một quốc gia khác ở mức dưới giá thành sản xuất. Điều này gọi là gì? ● Bán phá giá. ○ Đối kháng. ○ Thương mại quốc tế ○ Không có ở trên.
KDQT_VN1_C2_41: Trong cơ chế tỷ giá thả nổi có kiểm soát, tỷ giá được xác định trên cơ sở ○ Quy luật cung – cầu
○ Chính phủ ấn định tỷ giá
○ Quy luật cung – cầu, nhưng có sự can thiệp điều chỉnh của chính phủ
○ Ngân hàng Trung ương của quốc gia đó quyết định.
KDQT_VN1_C2_42: Chỉ tiêu nào sau đây là một chỉ tiêu được sử dụng
rộng rãi để đánh giá các chất lượng nguồn nhân lực?
○ Trình độ học vấn của người lao động.
○ Tuổi thọ của người dân. ● Chỉ số HDI.
○ Thu nhập trung bình của người dân. ○ Tất cả đều sai.
KDQT_VN1_C2_43: Chính phủ các nước sở tại thường gây áp lực cho các
doanh nghiệp đa quốc gia về việc:
○ Thuê nhân nhân địa phương.
○ Sử dụng các nguyên vật liệu địa phương.
○ Đào tạo các nhà quản lý tại chỗ.
● Tất cả các câu trên.
KDQT_VN1_C2_44: Nếu một quốc gia có giá trị xuất khẩu nhiều hơn giá
trị nhập khẩu, có thể nói rằng quốc gia đó đang có:
○ Thâm hụt cán cân thanh toán
○ Thâm hụt cán cân thương mại
● Thặng dư cán cân thương mại
○ Thặng dư cán cân thanh toán
○ Thâm hụt cán cân vãng lai
KDQT_VN1_C2_45: Quá trình mà theo đó một chính phủ cần sở hữu tài
sản doanh nghiệp tư nhân được gọi là: ● Quốc hữu hóa ○ Chiếm hữu lại. ○ Tư nhân hoá. ○ Tái cơ cấu
KDQT_VN1_C2_46: Điều nào sau đây không phải lý do để dựng lên các rào cản thương mại?
○ Giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước ngoài.
○ Bảo vệ công ăn việc làm tại địa phương.
● Thúc đẩy hoạt động nhập khẩu.
○ Khuyến khích sản xuất trong nước.
KDQT_VN1_C2_47: Một công ty của Mỹ có sản phẩm dư thừa nhưng
không muốn bán vào thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước, thay
vào đó là bán nó tại một quốc gia khác ở mức dưới giá thành sản xuất. Điều này gọi là gì? ● Bán phá giá. ○ Đối kháng. ○ Thương mại quốc tế ○ Không có ở trên.
Kinh Doanh Quốc Tế - Chương 3
KDQT_VN1_C3_1: Thứ tự đúng của các giai đoạn quốc tế hóa?
○ Domestic, Transnational, Global, International, Multinational
● Domestic, International, Multinational, Global, Transnational
○ Domestic, Multinational, International, Transnational, Global
○ Domestic, International, Transnational, Multinational, Global
KDQT_VN1_C3_2: Loại thông tin được thu thập lần đầu tiên thông qua
việc trả lời các câu hỏi cụ thể được gọi là: ● Dữ liệu sơ cấp ○ Dữ liệu thứ cấp ○ Dữ liệu chọn lọc ○ Dữ liệu liên quan
KDQT_VN1_C3_3: Chiến lược hoạt động nào liên quán đến cắt giảm chi
phí và có trách nhiệm với nước sở tại cao nhất?
○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
● Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_4: Chiến lược hoạt động nào liên quán đến cắt giảm chi
phí và có trách nhiệm với nước sở tại thấp nhất?
● Chiến lược quốc tế (International strategy)
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_5: Chiến lược tận dụng cơ hội mở rộng hoạt động ra
nước ngoài nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong nước được định nghĩa là:
○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
● Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_6: Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài bằng
cách giao quyền tự chủ hoạt động cho các ban điều hành sở tại và theo
định hướng tách biệt địa phương được định nghĩa là:
○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
● Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_7: Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài bằng
cách xem thị trường toàn cầu là 1 thị trường đơn lẻ, với mức chi phí cạnh
tranh được định nghĩa là:
○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
● Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_8: Chiến lược mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm
khai thác các lợi thế kinh tế bản địa, kết hợp nâng cao nâng lực lõi được định nghĩa là:
○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
● Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
KDQT_VN1_C3_9: Chiến lược hoạt động nào sử dụng hình thức xuất
khẩu/nhập khẩu hoặc cấp phép kinh doanh cho các sản phẩm đã có?
● Chiến lược quốc tế (International strategy)
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational strategy)
○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic strategy)
○ Không phải các chiến lược trên
KDQT_VN1_C3_10: Trong mô hình 5 sức ép, ngoài các yếu tố như khả
năng mặc cả của người mua, khả năng mặc cả của người bán, sự cạnh
tranh của các đối thủ trong cùng ngành và sự cạnh tranh của những
người mới gia nhập thì yếu tố còn lại là:
○ Các yếu tố liên quan đến văn hóa, xã hội tác động đến môi trong hoạt động công ty
○ Các rủi ro pháp luật – chính trị nơi quốc gia công ty đang hoạt động.
○ Các yếu tố kinh tế nơi quốc gia công ty đang hoạt động
● Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế sản phẩm của công ty
KDQT_VN1_C3_11: Một ngành có đặc điểm như ít có doanh nghiệp đạt