lOMoARcPSD| 45470709
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đối tượng chính sử dụng thông tin của kế toán quản trị là:
A. Các nhà quản trị bên trong doanh nghiệp
B. Nhà đầu tư và ngân hàng
C. Khách hàng và đối tác
D. Cơ quan thuế và chính phủ
Câu 2: Đối tượng chính sử dụng thông tin của kế toán tài chính là:
A. Các nhà quản trị cấp cao
B. Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
C. Nhân viên sản xuất
D. Quản đốc phân xưởng
Câu 3: Thông tin trong kế toán quản trị chủ yếu hướng về:
A. Quá khứ
B. Hiện tại
C. Tương lai
D. Cả hiện tại và quá khứ
Câu 4: Thông tin của kế toán tài chính phải tuân thủ:
A. Yêu cầu của nhà quản trị
B. Quy tắc linh hoạt
C. Quy tắc riêng của từng doanh nghiệp
D. Quy định của Nhà nước và chuẩn mực kế toán
Câu 5: Kế toán quản trị ưu tiên tính:
A. Chính xác hơn kịp thời
B. Kịp thời hơn chính xác
C. Cả hai đều quan trọng như nhau
D. Tính chi tiết hơn tổng quát
Câu 6: Thông tin của kế toán tài chính yêu cầu tính:
A. Nhanh chóng
B. Linh hoạt
C. Chính xác
D. Tương đối
lOMoARcPSD| 45470709
Câu 7: Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho:
A. Từng bộ phận và toàn doanh nghiệp
B. Các cổ đông
C. Ngân hàng và khách hàng
D. Chỉ nhà quản trị cấp cao
Câu 8: Phạm vi cung cấp thông tin của kế toán tài chính là:
A. Từng bộ phận nhỏ trong doanh nghiệp
B. Các phòng ban trong tổ chức
C. Khách hàng cá nhân
D. Toàn doanh nghiệp
Câu 9: Báo cáo của kế toán quản trị được lập dựa trên:
A. Yêu cầu và mục đích của nhà quản trị
B. Quy định của Nhà nước
C. Chuẩn mực kế toán quốc tế
D. Yêu cầu của cổ đông
Câu 10: Báo cáo tài chính do kế toán tài chính lập dựa trên:
A. Yêu cầu của nhà quản trị
B. Quy định của Nhà nước
C. Báo cáo nội bộ
D. Báo cáo điều hành sản xuất
Câu 11: Báo cáo của kế toán quản trị thường được lập:
A. Hàng năm
B. Định kỳ theo quý
C. Chỉ khi có sự kiện quan trọng
D. Thường xuyên hoặc theo yêu cầu
Câu 12: Báo cáo tài chính của kế toán tài chính thường được lập:
A. Thường xuyên
B. Chỉ khi doanh nghiệp cần vốn vay
C. Định kỳ theo tháng, quý hoặc năm
D. Bất kỳ lúc nào
lOMoARcPSD| 45470709
Câu 13: Kế toán quản trị có mối quan hệ:
A. Nhiều với các ngành khác
B. Ít với các ngành khác
C. Chỉ với các nhà đầu tư
D. Chủ yếu với cơ quan thuế
Câu 14: Kế toán tài chính có mối quan hệ:
A. Nhiều với các ngành khác
B. Chủ yếu với khách hàng nội bộ
C. Ít với các ngành khác
D. Chủ yếu với nhà quản trị
Câu 15: Báo cáo của kế toán tài chính có tính:
A. Không bắt buộc
B. Tùy thuộc vào nhu cầu doanh nghiệp
C. Chỉ dành cho nội bộ
D. Bắt buộc
Câu 16: Báo cáo của kế toán quản trị có tính:
A. Bắt buộc theo luật định
B. Không bắt buộc
C. Chỉ lập khi có yêu cầu của kiểm toán
D. Bắt buộc với toàn doanh nghiệp
Câu 17: Tính chính trực yêu cầu kế toán viên:
B. Đảm bảo không xảy ra sai sót trong báo cáo tài chính
B. Tuân thủ các quy định nội bộ của doanh nghiệp
C. Thẳng thắn, trung thực trong tất cả các mối quan hệ chuyên môn và kinh doanh D.
Bảo vệ quyền lợi của doanh nghiệp bằng mọi cách
Câu 18: Một kế toán viên không trung thực trong việc báo cáo chi phí để đạt được lợi ích
nhân là vi phạm nguyên tắc nào?
A. Tính bảo mật
B. Tính chính trực
C. Tính khách quan
D. Năng lực chuyên môn
lOMoARcPSD| 45470709
Câu 19: Khi phát hiện sai phạm trong hoạt động kinh doanh, tính chính trực yêu cầu kế toán
viên phải:
A. Tự sửa đổi mà không cần thông báo
B. Bỏ qua để tránh ảnh hưởng đến công việc
C. Chỉ báo cáo nếu được yêu cầu
D. Báo cáo trung thực và đầy đủ với cấp quản lý liên quan
Câu 20: Tính khách quan yêu cầu kế toán viên không được:
A. Chịu ảnh hưởng bởi sự thiên vị hoặc xung đột lợi ích
B. Tuân thủ các quy định của doanh nghiệp
C. Hợp tác với các bộ phận khác trong doanh nghiệp
D. Cung cấp thông tin kịp thời cho quản lý
Câu 21: Một kế toán viên làm việc cho cả hai bên trong một giao dịch thương mại có thể vi
phạm chuẩn mực nào?
A. Tư cách nghề nghiệp
B. Tính bảo mật
C. Tính khách quan
D. Tính chính trực
Câu 22: Tính khách quan yêu cầu kế toán viên:
A. Đưa ra các phán đoán chuyên môn độc lập, không bị chi phối bởi lợi ích cá nhân
B. Bảo mật thông tin của khách hàng
C. Hành động một cách trung thực và thận trọng
D. Tìm cách tối ưu hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
Câu 23: Năng lực chuyên môn yêu cầu kế toán viên:
A. Tìm cách tối ưu hóa chi phí cho doanh nghiệp
B. Duy trì kiến thức và kỹ năng chuyên môn cần thiết dựa trên cập nhật mới nhất về pháp
luật, kỹ thuật
C. Chỉ làm việc trong lĩnh vực kế toán tài chính
D. Đảm bảo không vi phạm quy định nội bộ
Câu 24: Tính thận trọng yêu cầu kế toán viên phải:
lOMoARcPSD| 45470709
A. Đưa ra các dự đoán táo bạo để tối đa hóa lợi nhuận
B. Luôn cung cấp thông tin cho tất cả các bên liên quan
C. Ưu tiên lợi ích cá nhân trước lợi ích của khách hàng
D. Đưa ra các quyết định phù hợp với chuẩn mực nghề nghiệp và kỹ thuật áp dụng
Câu 25: Khi kế toán viên không cập nhật các kiến thức mới nhất trong ngành nghề, họ đã vi
phạm chuẩn mực nào?
A Tính bảo mật
B. Năng lực chuyên môn và tính thận trọng
C. Tính khách quan
D. Tư cách nghề nghiệp
Câu 26: Tính bảo mật yêu cầu kế toán viên:
A. Không tiết lộ thông tin cho bên thứ ba nếu không có sự đồng ý của bên có thẩm quyền
B. Không bao giờ được chia sẻ thông tin với bất kỳ ai
C. Chia sẻ thông tin nội bộ với đồng nghiệp để làm việc hiệu quả hơn
D. Chỉ bảo mật thông tin trong một khoảng thời gian giới hạn
Câu 27: Kế toán viên có quyền tiết lộ thông tin cho bên thứ ba trong trường hợp nào?
A. Khi thông tin có thể mang lại lợi ích cho cá nhân
B. Khi thấy thông tin không quan trọng
C. Khi bị yêu cầu bởi đồng nghiệp hoặc cấp trên
D. Khi có sự đồng ý của khách hàng hoặc yêu cầu của pháp luật
Câu 28: Việc sử dụng thông tin nội bộ để đạt lợi ích cá nhân là vi phạm nguyên tắc nào? A.
Tính khách quan
B. Tính chính trực
C. Tính bảo mật
D. Năng lực chuyên môn
Câu 29: Tư cách nghề nghiệp yêu cầu kế toán viên phải:
A. Đảm bảo lợi ích cá nhân được đặt lên hàng đầu
B. Không được làm việc ngoài lĩnh vực chuyên môn
C. Tuân thủ pháp luật và tránh các hành động làm giảm uy tín nghề nghiệp
D. Chỉ chịu trách nhiệm với cấp quản lý trực tiếp
Câu 30: Kế toán viên tham gia vào hành vi gian lận thuế của doanh nghiệp sẽ vi phạm
nguyên tắc nào? A. Tính bảo mật
B. Tư cách nghề nghiệp
lOMoARcPSD| 45470709
C. Tính khách quan
D. Năng lực chuyên môn
Câu 31: Một hành vi vi phạm pháp luật của kế toán viên có thể gây ra:
A. Làm giảm uy tín nghề nghiệp và vi phạm tư cách nghề nghiệp
B. Tăng uy tín của nghề nghiệp
C. Không ảnh hưởng đến cá nhân hoặc nghề nghiệp
D. Gây ảnh hưởng tích cực cho doanh nghiệp
Câu 32: Chọn phát biểu đúng?
A. Thông tin của kế toán trong hệ thống kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản
chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.
B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là 1 năm
C. Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống kế toán quản trị của họ
D. Các chức năng của kế toán quản trị là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm
soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
Câu 33: Thông tin của kế toán quản trị?
A. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, nhưng chủ yếu là nội
bộ doanh nghiệp
B. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C. Được cung cấp cho các nhà quản trị ở các cấp độ quản lý trong doanh nghiệp D.
thông tin có tính chính xác cao
Câu 34: Nhân viên kế toán quản trị cần phải am hiểu về?
A. Kế toán tài chính
B. Các chức năng của nhà quản trị
C. Các kỹ thuật xử lý thông tin kế toán quản trị
D. Các câu còn lại đều đúng
Câu 35: Nội dung trên các báo cáo của kế toán quản trị?
A. Do Bộ tài chính quy định
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
C. Được thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các nhà quản trị các cấp trong tổ chức D. Có
tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo
lOMoARcPSD| 45470709
Câu 36: Mục tiêu của kế toán quản trị là?
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng
vốn của doanh nghiệp
B. Xử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng hoạch
định; tổ chức, điều hành; kiểm soát và ra quyết định của nhà quản trị
C. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
D. Các câu còn lại đều sai
Câu 37: Thông tin do kế toán quản trị cung cấp có đặc điểm là? A.
Chính xác, linh hoạt, có tính bắt buộc, hướng về tương lai.
B. Linh hoạt, không có tính bắt buộc, hướng về tương lai.
C. Chính xác, tuân thủ những nguyên tắc nhất định, có tính bắt buộc, hướng về quá khứ. D.
Các câu còn lại đều sai
Câu 38: Điểm giống nhau giữa kế toán quản trị với kế toán tài chính là?
A. Đối tượng cung cấp thông tin
B. Thông tin phản ánh quá khứ
C. Thông tin mang tính chính xác
D. Có cùng đối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh doanh
của doanh nghiệp.
Câu 39: Tính linh hoạt của thông tin kế toán quản trị được thể hiện ở?
A. Tính chất thông tin
B. Phạm vi cung cấp thông tin
C. Kỳ báo cáo thông tin
D. Các câu còn lại đều đúng
Câu 40: Kế toán quản trị là?
A. Kế toán chi tiế của kế toán tài chính
B. Một bộ phận kế toán cùng với kế toán tài chính, phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
C. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính, phục vụ cho quản trị doanh nghiệp D.
Các câu còn lại đều sai
Câu 41: Kế toán quản trị?
A. Phải tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật
B. Thực hiện hay không do nhu cầu thông tin của người quản trị doanh nghiệp
C. Thực hiện hay không do kế toán trưởng doanh nghiệp quyết định
D. Các câu còn lại đều đúng
lOMoARcPSD| 45470709
Câu 42: Thông tin của kế toán quản trị?
A. Chủ yếu cung cấp trong nội bộ doanh nghiệp
B. Cung cấp cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C. Thông tin có tính lịch sử
D. Thông tin chính xác cao
Câu 43: Mối quan hệ giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính?
A. Sử dụng chung thông tin hoạt động của doanh nghiệp để xử lý và báo cáo
B. Kế toán tài chính có ảnh hưởng đến kế toán quản trị
C. Kế toán quản trị có sử dụng thông tin của kế toán tài chính
D. Các câu còn lại đều đúng
Câu 44: Kế toán quản trị thu thập thông tin ?
A. Một cách độc lập với kế toán tài chính
B. Toàn bộ từ kế toán tài chính
C. Của kế toán tài chính và các nguồn khác
D. Các nguồn khác nhau ngoại trừ kế toán tài chính
Câu 45: Thông tin của kế toán quản trị?
A. Mang tính chính xác cao
B. Có những thông tin ước lượng, dự báo
C. Là những thông tin đều thẩm định được
D. Là những thông tin đều có chứng từ minh chứng
Câu 46: Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị?
A. Chính xác
B. Nhanh và tin cậy được hơn là chính xác nhưng chậm
C. Chính xác và nhanh
D. Các câu còn lại đều đúng
Câu 47: Tổ chức công tác kế toán quản trị trong doanh nghiệp?
A. Tùy theo đặc điểm hoạt động của từng doanh nghiệp và yêu cầu của nhà quản trị
B. Theo đúng hướng dẫn về áp dụng kế toán quản trị trong doanh nghiệp của Bộ tài chính
C. Theo đúng chế độ kế toán trong doanh nghiệp của Bộ tài chính D. Các câu còn lại đều sai
lOMoARcPSD| 45470709
Câu 48: Kế toán quản trị cung cấp các báo cáo cho nhà quản trị ?
A. Định kỳ hàng tháng, quý, năm
B. Khi nhà quản trị có yêu cầu
C. Thường xuyên theo quy định của nhà quản trị
D. Thường xuyên theo quy định của nhà quản trị và khi có yêu cầu từ nhà quản trị
Câu 49: Tổ chức kế toán quản trị trong doanh nghiệp?
A. Do pháp luật bắt buộc các doanh nghiệp phải tổ chức
B. Phục vụ cho mục đích ra các quyết định trong quản lý
C. Phục vụ cho bảo vệ quyền lợi của các đối tượng có lợi ích liên quan đến doanh nghiệp D.
Các câu còn lại đều sai

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đối tượng chính sử dụng thông tin của kế toán quản trị là:
A. Các nhà quản trị bên trong doanh nghiệp
B. Nhà đầu tư và ngân hàng
C. Khách hàng và đối tác
D. Cơ quan thuế và chính phủ
Câu 2: Đối tượng chính sử dụng thông tin của kế toán tài chính là:
A. Các nhà quản trị cấp cao
B. Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp C. Nhân viên sản xuất
D. Quản đốc phân xưởng
Câu 3: Thông tin trong kế toán quản trị chủ yếu hướng về: A. Quá khứ B. Hiện tại C. Tương lai
D. Cả hiện tại và quá khứ
Câu 4: Thông tin của kế toán tài chính phải tuân thủ:
A. Yêu cầu của nhà quản trị B. Quy tắc linh hoạt
C. Quy tắc riêng của từng doanh nghiệp
D. Quy định của Nhà nước và chuẩn mực kế toán
Câu 5: Kế toán quản trị ưu tiên tính:
A. Chính xác hơn kịp thời
B. Kịp thời hơn chính xác
C. Cả hai đều quan trọng như nhau
D. Tính chi tiết hơn tổng quát
Câu 6: Thông tin của kế toán tài chính yêu cầu tính: A. Nhanh chóng B. Linh hoạt C. Chính xác D. Tương đối lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 7: Kế toán quản trị cung cấp thông tin cho:
A. Từng bộ phận và toàn doanh nghiệp B. Các cổ đông
C. Ngân hàng và khách hàng
D. Chỉ nhà quản trị cấp cao
Câu 8: Phạm vi cung cấp thông tin của kế toán tài chính là:
A. Từng bộ phận nhỏ trong doanh nghiệp
B. Các phòng ban trong tổ chức C. Khách hàng cá nhân D. Toàn doanh nghiệp
Câu 9: Báo cáo của kế toán quản trị được lập dựa trên:
A. Yêu cầu và mục đích của nhà quản trị
B. Quy định của Nhà nước
C. Chuẩn mực kế toán quốc tế
D. Yêu cầu của cổ đông
Câu 10: Báo cáo tài chính do kế toán tài chính lập dựa trên:
A. Yêu cầu của nhà quản trị
B. Quy định của Nhà nước C. Báo cáo nội bộ
D. Báo cáo điều hành sản xuất
Câu 11: Báo cáo của kế toán quản trị thường được lập: A. Hàng năm B. Định kỳ theo quý
C. Chỉ khi có sự kiện quan trọng
D. Thường xuyên hoặc theo yêu cầu
Câu 12: Báo cáo tài chính của kế toán tài chính thường được lập: A. Thường xuyên
B. Chỉ khi doanh nghiệp cần vốn vay
C. Định kỳ theo tháng, quý hoặc năm D. Bất kỳ lúc nào lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 13: Kế toán quản trị có mối quan hệ:
A. Nhiều với các ngành khác
B. Ít với các ngành khác
C. Chỉ với các nhà đầu tư
D. Chủ yếu với cơ quan thuế
Câu 14: Kế toán tài chính có mối quan hệ:
A. Nhiều với các ngành khác
B. Chủ yếu với khách hàng nội bộ
C. Ít với các ngành khác
D. Chủ yếu với nhà quản trị
Câu 15: Báo cáo của kế toán tài chính có tính: A. Không bắt buộc
B. Tùy thuộc vào nhu cầu doanh nghiệp C. Chỉ dành cho nội bộ D. Bắt buộc
Câu 16: Báo cáo của kế toán quản trị có tính:
A. Bắt buộc theo luật định B. Không bắt buộc
C. Chỉ lập khi có yêu cầu của kiểm toán
D. Bắt buộc với toàn doanh nghiệp
Câu 17: Tính chính trực yêu cầu kế toán viên:
B. Đảm bảo không xảy ra sai sót trong báo cáo tài chính
B. Tuân thủ các quy định nội bộ của doanh nghiệp
C. Thẳng thắn, trung thực trong tất cả các mối quan hệ chuyên môn và kinh doanh D.
Bảo vệ quyền lợi của doanh nghiệp bằng mọi cách
Câu 18: Một kế toán viên không trung thực trong việc báo cáo chi phí để đạt được lợi ích cá
nhân là vi phạm nguyên tắc nào? A. Tính bảo mật B. Tính chính trực C. Tính khách quan D. Năng lực chuyên môn lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 19: Khi phát hiện sai phạm trong hoạt động kinh doanh, tính chính trực yêu cầu kế toán viên phải:
A. Tự sửa đổi mà không cần thông báo
B. Bỏ qua để tránh ảnh hưởng đến công việc
C. Chỉ báo cáo nếu được yêu cầu
D. Báo cáo trung thực và đầy đủ với cấp quản lý liên quan
Câu 20: Tính khách quan yêu cầu kế toán viên không được:
A. Chịu ảnh hưởng bởi sự thiên vị hoặc xung đột lợi ích
B. Tuân thủ các quy định của doanh nghiệp
C. Hợp tác với các bộ phận khác trong doanh nghiệp
D. Cung cấp thông tin kịp thời cho quản lý
Câu 21: Một kế toán viên làm việc cho cả hai bên trong một giao dịch thương mại có thể vi phạm chuẩn mực nào? A. Tư cách nghề nghiệp B. Tính bảo mật C. Tính khách quan D. Tính chính trực
Câu 22: Tính khách quan yêu cầu kế toán viên:
A. Đưa ra các phán đoán chuyên môn độc lập, không bị chi phối bởi lợi ích cá nhân
B. Bảo mật thông tin của khách hàng
C. Hành động một cách trung thực và thận trọng
D. Tìm cách tối ưu hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
Câu 23: Năng lực chuyên môn yêu cầu kế toán viên:
A. Tìm cách tối ưu hóa chi phí cho doanh nghiệp
B. Duy trì kiến thức và kỹ năng chuyên môn cần thiết dựa trên cập nhật mới nhất về pháp luật, kỹ thuật
C. Chỉ làm việc trong lĩnh vực kế toán tài chính
D. Đảm bảo không vi phạm quy định nội bộ
Câu 24: Tính thận trọng yêu cầu kế toán viên phải: lOMoAR cPSD| 45470709
A. Đưa ra các dự đoán táo bạo để tối đa hóa lợi nhuận
B. Luôn cung cấp thông tin cho tất cả các bên liên quan
C. Ưu tiên lợi ích cá nhân trước lợi ích của khách hàng
D. Đưa ra các quyết định phù hợp với chuẩn mực nghề nghiệp và kỹ thuật áp dụng
Câu 25: Khi kế toán viên không cập nhật các kiến thức mới nhất trong ngành nghề, họ đã vi phạm chuẩn mực nào? A Tính bảo mật
B. Năng lực chuyên môn và tính thận trọng C. Tính khách quan D. Tư cách nghề nghiệp
Câu 26: Tính bảo mật yêu cầu kế toán viên:
A. Không tiết lộ thông tin cho bên thứ ba nếu không có sự đồng ý của bên có thẩm quyền
B. Không bao giờ được chia sẻ thông tin với bất kỳ ai
C. Chia sẻ thông tin nội bộ với đồng nghiệp để làm việc hiệu quả hơn
D. Chỉ bảo mật thông tin trong một khoảng thời gian giới hạn
Câu 27: Kế toán viên có quyền tiết lộ thông tin cho bên thứ ba trong trường hợp nào?
A. Khi thông tin có thể mang lại lợi ích cho cá nhân
B. Khi thấy thông tin không quan trọng
C. Khi bị yêu cầu bởi đồng nghiệp hoặc cấp trên
D. Khi có sự đồng ý của khách hàng hoặc yêu cầu của pháp luật
Câu 28: Việc sử dụng thông tin nội bộ để đạt lợi ích cá nhân là vi phạm nguyên tắc nào? A. Tính khách quan B. Tính chính trực C. Tính bảo mật D. Năng lực chuyên môn
Câu 29: Tư cách nghề nghiệp yêu cầu kế toán viên phải:
A. Đảm bảo lợi ích cá nhân được đặt lên hàng đầu
B. Không được làm việc ngoài lĩnh vực chuyên môn
C. Tuân thủ pháp luật và tránh các hành động làm giảm uy tín nghề nghiệp
D. Chỉ chịu trách nhiệm với cấp quản lý trực tiếp
Câu 30: Kế toán viên tham gia vào hành vi gian lận thuế của doanh nghiệp sẽ vi phạm
nguyên tắc nào? A. Tính bảo mật B. Tư cách nghề nghiệp lOMoAR cPSD| 45470709 C. Tính khách quan D. Năng lực chuyên môn
Câu 31: Một hành vi vi phạm pháp luật của kế toán viên có thể gây ra:
A. Làm giảm uy tín nghề nghiệp và vi phạm tư cách nghề nghiệp
B. Tăng uy tín của nghề nghiệp
C. Không ảnh hưởng đến cá nhân hoặc nghề nghiệp
D. Gây ảnh hưởng tích cực cho doanh nghiệp
Câu 32: Chọn phát biểu đúng?
A. Thông tin của kế toán trong hệ thống kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản
chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.
B. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là 1 năm
C. Các doanh nghiệp có nhiều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống kế toán quản trị của họ
D. Các chức năng của kế toán quản trị là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm
soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
Câu 33: Thông tin của kế toán quản trị?
A. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, nhưng chủ yếu là nội bộ doanh nghiệp
B. Được cung cấp cho đối tượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C. Được cung cấp cho các nhà quản trị ở các cấp độ quản lý trong doanh nghiệp D. Là
thông tin có tính chính xác cao
Câu 34: Nhân viên kế toán quản trị cần phải am hiểu về? A. Kế toán tài chính
B. Các chức năng của nhà quản trị
C. Các kỹ thuật xử lý thông tin kế toán quản trị
D. Các câu còn lại đều đúng
Câu 35: Nội dung trên các báo cáo của kế toán quản trị?
A. Do Bộ tài chính quy định
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
C. Được thiết kế nhằm cung cấp thông tin của các nhà quản trị các cấp trong tổ chức D. Có
tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy ra trong kỳ báo cáo lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 36: Mục tiêu của kế toán quản trị là? A.
Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp B.
Xử lý các dữ liệu kế toán để cung cấp thông tin phục vụ cho các chức năng hoạch
định; tổ chức, điều hành; kiểm soát và ra quyết định của nhà quản trị C.
Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
D. Các câu còn lại đều sai
Câu 37: Thông tin do kế toán quản trị cung cấp có đặc điểm là? A.
Chính xác, linh hoạt, có tính bắt buộc, hướng về tương lai.
B. Linh hoạt, không có tính bắt buộc, hướng về tương lai.
C. Chính xác, tuân thủ những nguyên tắc nhất định, có tính bắt buộc, hướng về quá khứ. D.
Các câu còn lại đều sai
Câu 38: Điểm giống nhau giữa kế toán quản trị với kế toán tài chính là?
A. Đối tượng cung cấp thông tin
B. Thông tin phản ánh quá khứ
C. Thông tin mang tính chính xác
D. Có cùng đối tượng nghiên cứu là các sự kiện kinh tế diễn ra trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 39: Tính linh hoạt của thông tin kế toán quản trị được thể hiện ở? A. Tính chất thông tin
B. Phạm vi cung cấp thông tin C. Kỳ báo cáo thông tin
D. Các câu còn lại đều đúng
Câu 40: Kế toán quản trị là?
A. Kế toán chi tiế của kế toán tài chính
B. Một bộ phận kế toán cùng với kế toán tài chính, phục vụ cho quản trị doanh nghiệp
C. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính, phục vụ cho quản trị doanh nghiệp D.
Các câu còn lại đều sai
Câu 41: Kế toán quản trị?
A. Phải tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật
B. Thực hiện hay không do nhu cầu thông tin của người quản trị doanh nghiệp
C. Thực hiện hay không do kế toán trưởng doanh nghiệp quyết định
D. Các câu còn lại đều đúng lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 42: Thông tin của kế toán quản trị?
A. Chủ yếu cung cấp trong nội bộ doanh nghiệp
B. Cung cấp cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
C. Thông tin có tính lịch sử D. Thông tin chính xác cao
Câu 43: Mối quan hệ giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính?
A. Sử dụng chung thông tin hoạt động của doanh nghiệp để xử lý và báo cáo
B. Kế toán tài chính có ảnh hưởng đến kế toán quản trị
C. Kế toán quản trị có sử dụng thông tin của kế toán tài chính
D. Các câu còn lại đều đúng
Câu 44: Kế toán quản trị thu thập thông tin ?
A. Một cách độc lập với kế toán tài chính
B. Toàn bộ từ kế toán tài chính
C. Của kế toán tài chính và các nguồn khác
D. Các nguồn khác nhau ngoại trừ kế toán tài chính
Câu 45: Thông tin của kế toán quản trị? A. Mang tính chính xác cao
B. Có những thông tin ước lượng, dự báo
C. Là những thông tin đều thẩm định được
D. Là những thông tin đều có chứng từ minh chứng
Câu 46: Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị? A. Chính xác
B. Nhanh và tin cậy được hơn là chính xác nhưng chậm C. Chính xác và nhanh
D. Các câu còn lại đều đúng
Câu 47: Tổ chức công tác kế toán quản trị trong doanh nghiệp?
A. Tùy theo đặc điểm hoạt động của từng doanh nghiệp và yêu cầu của nhà quản trị
B. Theo đúng hướng dẫn về áp dụng kế toán quản trị trong doanh nghiệp của Bộ tài chính
C. Theo đúng chế độ kế toán trong doanh nghiệp của Bộ tài chính D. Các câu còn lại đều sai lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 48: Kế toán quản trị cung cấp các báo cáo cho nhà quản trị ?
A. Định kỳ hàng tháng, quý, năm
B. Khi nhà quản trị có yêu cầu
C. Thường xuyên theo quy định của nhà quản trị
D. Thường xuyên theo quy định của nhà quản trị và khi có yêu cầu từ nhà quản trị
Câu 49: Tổ chức kế toán quản trị trong doanh nghiệp?
A. Do pháp luật bắt buộc các doanh nghiệp phải tổ chức
B. Phục vụ cho mục đích ra các quyết định trong quản lý
C. Phục vụ cho bảo vệ quyền lợi của các đối tượng có lợi ích liên quan đến doanh nghiệp D.
Các câu còn lại đều sai