Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô Chương 2,3,5 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô Chương 2,3,5 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 27 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
27 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô Chương 2,3,5 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô Chương 2,3,5 | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 27 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

58 29 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|25865958
CHƯƠNG 2
1. S liu thống kê được các nhà kinh tế vĩ mô đặc bit quan tâm
a. Mt phn ln b các phương tin truyn thông pht l.
*b. được báo chí đưa tin rộng rãi.
C. bao gm giá cân bng ca hàng hoá và dch v riêng l.
d. cho chúng tôi biết v mt h gia đình, công ty hoc th trường c th.
2. Câu hỏi nào sau đây không phải là câu hi mà các nhà kinh tế học vĩ mô giải quyết?
a. Ti sao thu nhp trung bình mt s quc gia li cao trong khi nhng quc gia khác li thp?
*b. Ti sao giá du lại tăng khi chiến tranh n ra Trung Đông?
C. Ti sao sn xut và vic làm li m rng trong mt s năm và ký hợp đồng những năm khác?
d. Ti sao giá c tăng nhanh trong một s khong thi gian trong khi chúng ổn định hơn trong các thi k khác?
3. Thống kê nào sau đây thường được coi là thước đo duy nhất tt nht v mức độ phúc li kinh tế ca hi?
a. t l tht nghip
b. t l lm phát.
*C. Tng sn phm quc ni d. thâm
hụt thương mi
4. Tng sn phm quc ni đo lường hai yếu t cùng mt lúc:
Mt. tng chi tiêu ca mọi người trong nn kinh tế và tng tiết kim ca mọi người trong nn kinh tế.
*b. tng thu nhp ca mọi người trong nn kinh tế tng chi tiêu cho sn lượng hàng hoá dch v ca nn
kinh tế.
C. giá tr sản lượng hàng hóa và dch v ca nn kinh tế đối với người dân trong nước và giá tr sản lượng hàng
hóa và dch v ca nn kinh tế đối vi phn còn li ca thế gii.
d. tng thu nhp ca các h gia đình trong nền kinh tế và tng li nhun ca các doanh nghip trong nn kinh
tế.
5. Đối vi toàn b nn kinh tế,
a. tin công phi bng li nhun.
b. tiêu dùng phi tiết kim bng nhau.
*C. thu nhp phi bng chi tiêu.
d. s ợng người mua phi bng s ợng người bán.
6. Đối vi toàn b nn kinh tế, thu nhp phi bng chi tiêu vì
a. s ng doanh nghip bng s ng h gia đình trong một nn kinh tế.
b. lut pháp quc tế yêu cu thu nhp phi chi tiêu bình đẳng.
*C. mỗi đô la chi tiêu của mt s người mua là một đô la thu nhập đối vi mt s người bán.
d. mỗi đô la tiết kim ca mt s người tiêu dùng là một đô la chi tiêu của mt s người tiêu dùng khác.
7. Nếu GDP ca mt nn kinh tế tăng lên, thì đó phải là trường hp nn kinh tế đó
lOMoARcPSD|25865958
a. thu nhập tăng và tiết kim gim.
b. thu nhp và tiết kiệm đều tăng.C. thu nhập tăng và chi tiêu giảm.
*d. thu nhập và chi tiêu đều tăng.
8. Trong một sơ đồ vòng tròn đơn gin, tng thu nhp và tng chi tiêu là
a. không bao gi bng nhau vì tng thu nhập luôn vượt quá tng chi tiêu.
b. hiếm khi bng nhau vì những thay đổi liên tc trong t l tht nghip ca mt nn kinhtế.
C. ch bng nhau khi mt đô la được chi cho hàng hóa cho mỗi đô la được chi cho dch v.
*d. luôn bình đẳng vì mi giao dịch đều có người mua và người bán.
9. Tng sn phm quc ni được định nghĩa
a. s ng ca tt c các hàng hóa và dch v cuối cùng được yêu cu trong mt qucgia trong mt
khong thi gian nht định.
b. s ng ca tt c hàng hóa và dch v cuối cùng được cung cp trong mt quc giatrong mt
khong thi gian nht định.
*C. giá tr th trường ca tt c hàng hóa dch v cuối cùng được sn xut trong mt quc gia trong mt khong
thi gian nht đnh. d. C (a) và (b) đều đúng.
10. Nếu giá đầu đĩa DVD gấp ba lần giá đầu đĩa CD, thì đầu đĩa DVD góp phần
a. gấp hơn ba lần so vi GDP so với đầu đĩa CD.
b. ít hơn gấp ba ln so vi GDP so với đầu đĩa CD.
*C. gp ba ln GDP so với đầu đĩa CD.
d. vào GDP nhưng đầu đĩa CD không đóng góp vào GDP.
11. Nếu Susan chuyn t đi Speedy Lube để thay du sang t thay du cho ô tô ca mình, thì GDP
a. nht thiết phải tăng.
*b. nht thiết phi gim.
C. s không b ảnh hưởng vì cùng mt dch v đưc sn xut trong c hai trường hp.
d. s không b ảnh hưởng vì bảo dưỡng xe hơi không đưc tính vào GDP.
12. Mt công ty thép bán mt s thép cho một công ty xe đạp với giá 150 đô la. Công ty sản xuất xe đạp s dng
thép để sn xut mt chiếc xe đạp, nó được bán với giá 250 đô la. Tổng hp li, hai giao dch này góp phn
a. 150 đô la so với GDP.
*b. 250 đô la so với GDP.
C. t 250 đô la đến 400 đô la đến GDP, tùy thuc vào li nhuận mà công ty xe đạp thu được khi bán xe đạp.
d. 400 đô la so với GDP.
13. Các giao dịch liên quan đến các mt hàng được sn xut trong quá kh, chng hạn như bán một chiếc ô tô 5
năm tuổi ca một đại ô đã qua sử dng hoc mua mt chiếc ghế bp bênh c ca một người mt ca
hàng bán bãi, là
Một. được bao gm trong GDP hin tại vì GDP đo lường giá tr ca tt c hàng hóa và dch v đưc bán trong
năm hiện ti.
b. được bao gm trong GDP hin tại nhưng được định giá theo giá gc ca chúng.
lOMoARcPSD|25865958
*C. không được tính vào GDP hin ti GDP ch đo ng giá tr ca hàng hóa và dch v đưc sn xut trong
năm hiện ti.
d. không đưc tính vào GDP hin ti vì nhng mt hàng này không có giá tr hin ti.
14. Nhng mục nào sau đây đưc bao gm trong GDP ca Hoa K?
a. giá tr ước tính ca sn xut đt đưc ti nhà, chng hạn như sản xut trái cây và rau
qu sân sau
b. giá tr ca hàng hóa và dch v đưc sn xut bt hp phápC. giá tr ca ô tô và xe ti
đưc sn xut c ngoài và bán M *d. Không có điều nào trên được tính vào GDP ca
Hoa K.
15. GDP ca Hoa K và GNP ca Hoa K có liên quan như sau:
Mt. GNP = GDP + Giá tr hàng hóa xut khu - Giá tr hàng hóa nhp khu. b. GNP = GDP - Giá
tr hàng hóa xut khu + Giá tr hàng hóa nhp khu.
C. GNP = GDP + Thu nhập do người nước ngoài kiếm được Hoa K - Thu nhp mà công dân Hoa K kiếm
đưc c ngoài.
*d. GNP = GDP - Thu nhập do người nước ngoài kiếm được Hoa K + Thu nhp ca công dân Hoa K c
ngoài.
16. Điều nào sau đây là một ví d v khu hao?
Mt. giá c phiếu gim
b. s ngh hưu ca mt s nhân viên
*C. máy tính tr nên li thi
d. Tt c những điều trên là ví d v khu hao.
17. GDP bng
Mt. giá tr th trường ca tt c hàng hóa và dch v cuối cùng được sn xut trong mt quc gia trong mt
khong thi gian nht định.
b. Y.
C. C + I + G + NX.
*d. Tt c những điều trên là chính xác.
18. Vi mục đích tính toán GDP, đầu tư là chi tiêu vào Một. c phiếu,
trái phiếu và các tài sn tài chính khác.
b. bt đng sn và tài sản tài chính như cổ phiếu và trái phiếu.
*C. vn thiết b, hàng tn kho và cu trúc, bao gm c vic mua nhà mi ca các h gia đình.
d. thiết b vn, hàng tn kho và công trình kiến trúc, không bao gm vic mua n mi ca các h gia đình.
19. Giá tr hàng hóa được thêm vào hàng tn kho ca mt công ty trong một năm nhất định được coi là
Mt. tiêu dùng, vì hàng hoá s được bán cho người tiêu dùng trong mt thi k khác.
lOMoARcPSD|25865958
b. tiết kim, k t khi hàng hóa đang được lưu cho đến khi chúng đưc bán trong k khác. *C. đầu tư, vì GDP
nhm mục đích đo lường giá tr sn xut ca nn kinh tế trong năm đó. d. chi tiêu cho hàng hóa lâu bn, vì
hàng hóa không th đưc kim kê tr khi chúng được s dng lâu bn.
20. Mặt hàng nào sau đây được tính là mt phn ca giao dch mua ca chính ph?
Mt. Chính ph liên bang tr lương cho một sĩ quan Hải quân.
b. Bang Nevada tr tin cho mt công ty tư nhân để sa cha mt đưng cao tc ca bang Nevada.
C. Thành ph Las Vegas, Nevada tr tin cho một công ty tư nhân để thu gom rác thành ph đó.
*d. Tt c những điều trên là chính xác.
21. Sau v khng b ngày 11 tháng 9 năm 2001, các chính ph Hoa K đã tăng chi tiêu đ tăng cường an ninh
ti các sân bay. Các giao dch mua hàng hóa và dch v này là Một. không được tính vào GDP vì chúng không
đại din cho sn xuất. b. không được tính vào GDP vì chính ph thu thuế để tr cho chúng.
*C. được tính vào GDP vì chi tiêu ca chính ph cho hàng hóa và dch v đưc tính vào GDP.
d. ch bao gm trong GDP trong phm vi mà chính ph liên bang, ch không phi chính quyn tiu bang hoc
địa phương, chi tr cho chúng.
22. Nếu mt công dân Hoa K mua mt chiếc váy do mt công ty ca Nepal sn xut ti Nepal, thì
Mt. Tiêu dùng ca Hoa K tăng, xuất khu ròng ca Hoa K gim và GDP ca Hoa K gim.
*b. Tiêu dùng ca Hoa K tăng, xuất khu ròng ca Hoa K gim và GDP ca Hoa K không b ảnh hưởng.
C. Tiêu dùng ca Hoa K gim, xut khu ròng ca Hoa K tăng và GDP của Hoa K tăng.
d. Tiêu dùng ca Hoa K gim, xut khu ròng ca Hoa K tăng và GDP của Hoa K không b ảnh hưởng.
23. Trong nn kinh tế Wrexington năm 2008, tiêu dùng là 6000 đô la, xut khu là 1000 đô la, GDP là 10.000 đô
la, mua hàng ca chính ph là 2000 đô la và nhp khẩu là 600 đô la. Khoản đầu tư của Wrexington vào năm
2008 là gì?
Mt. $ 1400
*b. $ 1600 C.
$ 2400
d. $ 3600
24. Nếu tng chi tiêu tăng từ năm này sang năm tiếp theo, thì
a. nn kinh tế phi sn xut ra sản lượng hàng hóa và dch v lớn hơn.
b. hàng hóa và dch v phải được bán với giá cao hơn.
*C. hoc nn kinh tế phi sn xut ra sản lượng hàng hóa và dch v lớn hơn, hoặc hàng hóa và dch v phi
đưc bán với giá cao hơn, hoặc c hai. d. vic làm hoặc năng suất phải tăng lên.
25. Khi các nhà kinh tế hc nói v tăng trưởng trong nn kinh tế, h đo lường s tăng trưởng đó là
a. s thay đổi tuyt đi của GDP danh nghĩa t thi k này sang thi k khác.
b. phần trăm thay đổi trong GDP danh nghĩa t thi k này sang thi k khác.C. s thay đổi tuyt đi
ca GDP thc tế t thi k này sang thi k khác.
*d. phần trăm thay đổi trong GDP thc tế t thi k này sang thi k khác.
lOMoARcPSD|25865958
26. Trong nn kinh tế của Wrexington vào năm 2008, GDP thc tế là 5 nghìn t đô la và ch s gim phát GDP là
200. GDP danh nghĩa của Wrexington vào năm 2008 là bao nhiêu?
a. 2,5 nghìn t đô la
*b. 10 nghìn t đô la
C. 40 nghìn t đô la
d. 100 nghìn t đô la
27. Gi s mt nn kinh tế ch sn xut qu nam vit qut và xi-rô cây phong. Năm 2006, 50 đơn vị nam vit
qut đưc bán với giá 20 đô la mt chiếc và 100 đơn vị xi- cây phong được bán với giá 8 đô la một chiếc.
Năm 2005, năm gốc, giá nam vit qut là 10 đô la một chiếc và giá siro phong là 15 đô la mt chiếc. Đối vi
năm 2006,
*a. GDP danh nghĩa là 1800 đô la, GDP thc tế là 2000 đô la và chỉ s gim phát GDP là 90.
b. GDP danh nghĩa là 1800 đô la, GDP thc tế 2000 đô la và chỉ s gim phát GDP là 111,1.
C. GDP danh nghĩa là 2000 đô la, GDP thc tế là 1800 đô la và ch s gim phát GDP là 90.
d. GDP danh nghĩa là 2000 đô la, GDP thc tế 1800 đô la, và ch s gim phát GDP là 111,1.
28. Theo truyn thống, suy thoái được định nghĩa là một giai đon trong đó
Một. GDP danh nghĩa giảm trong hai quý liên tiếp. b. GDP danh
nghĩa giảm trong bn quý liên tiếp.
*C. GDP thc tế gim trong hai quý liên tiếp. d. GDP thc
tế gim trong 4 quý liên tiếp.
29. GDP mỗi người cho chúng ta biết thu nhp và chi tiêu caMt. người giàu nht nn kinh tế.
b. người nghèo nht trong nn kinh tế. *C. ngưi
trung bình trong nn kinh tế. d. toàn b nn kinh
tế.
30. Gi s rằng trong 25 năm qua, GDP danh nghĩa ca mt quốc gia đã tăng lên gấp ba lần quy mô cũ. Trong
khi đó, dân số tăng 40% và giá c tăng 100%. Điều gì đã xy ra vi GDP thc tế trên mỗi người?
Một. Nó tăng hơn gấp đôi.
*b. Nó tăng lên, nhưng nó ít hơn gấp đôi. C. Nó
không thay đổi.
d. Nó gim
31. Các nghiên cu quc tế v mi quan h giữa GDP / người và các thước đo chất lượng cuc sống như tuổi
th và t l biết ch cho thy rằng GDP / người lớn hơn có liên quan đến
Mt. tui th cao hơn và tỷ l dân s biết ch thp hơn.
*b. tui th cao hơn và t l dân s biết ch cao hơn.
C. tui th trung bình gn bng nhau và t l dân s biết ch thấp hơn.
d. tui th trung bình gn bng nhau và t l dân s biết ch cao hơn
32. Ch s giá tiêu dùng được s dụng để
lOMoARcPSD|25865958
Mt. theo dõi s thay đổi ca mc giá bán buôn trong nn kinh tế.
*b. theo dõi những thay đổi trong chi phí sinh hot theo thi gian. C. theo dõi s
thay đổi ca mc GDP thc tế theo thi gian.
d. theo dõi những thay đi trên th trường chng khoán.
33. T l lm phát mà bn có th nghe thy trên tin tức hàng đêm được tính t Mt. ch s gim phát
GDP.
*b. ch s giá tiêu dùng.
C. ch s trung bình công nghip Dow Jones.
d. t l tht nghip.
34. Ch s CPI là thước đo chi phí tổng th ca
Mt. các đầu vào được mua bi mt nhà sn xut đin hình.
*b. hàng hóa và dch v đưc mua bi một người tiêu dùng thông thường. C. hàng hoá và
dch v đưc sn xut trong nn kinh tế.
d. các c phiếu trên Th trưng Chng khoán New York.
35. Trong tính toán CPI, áo len có trọng lượng lớn hơn qun jean nếu Mt. giá áo len cao
hơn giá qun jean.
b. chi phí sn xuất áo len cao hơn chi phí sn xut qun jean.
C. Người tiêu dùng thông thưng có sẵn áo len hơn qun jean.
*d. người tiêu dùng mua nhiều áo len hơn quần jean.
36. T l lạm phát được tính
Mt. bằng cách xác định s thay đổi ca ch s giá so vi k trước. b. bng cách xác
định s thay đi ca ch s giá so với năm gốc.
*C. bằng cách xác đnh t l phần trăm thay đi trong ch s giá so vi k trước. d. bng cách xác
định phn trăm thay đổi ca ch s giá so với năm gc.
37. Ch s giá c là 120 vào năm 2006 và 127,2 vào năm 2007. T l lm phát là bao nhiêu?
Mt. 5,7 phn trăm
*b. 6,0 phần trăm
C. 7,2 phần trăm
d. 27,2 phần trăm
38. Trong mt nn kinh tế c th, ch s giá c là 270 vào năm 2005 và 300 vào năm 2006. Phát biu nào sau
đây là đúng?
*a. Nn kinh tế đã tri qua mt mức giá tăng trong giai đoạn 2005-2006.
b. Nn kinh tế tri qua t l lạm phát trong giai đon 2005-2006 cao hơn so với giai đoạn 2004-2005.
C. T l lm phát t năm 2005 đến năm 2006 là 30 phần trăm.
lOMoARcPSD|25865958
d. Tt c những điều trên là chính xác.
39. Ch s giá c là 128,96 vào năm 2006 và t l lm phát là 24 phần trăm t năm 2005 đến 2006. Ch s giá
năm 2005 là *a. 104.
b. 104,96.
C. 152,96.
d. 159,91.
40. Gi s mt r hàng hóa và dch v đã đưc chọn đ tính ch s giá tiêu dùng. Năm 2005, rổ hàng hóa có giá
$ 108,00; năm 2006, nó có giá $ 135,00; và vào năm 2007, nó có giá 168,75 đô la. Khẳng định nào sau đây
đúng?
Mt. S dụng năm 2005 làm năm gc, t l lm phát ca nn kinh tế năm 2007 cao hơn năm 2006.
b. Nếu năm 2007 là năm gốc thì năm 2006 chỉ s giá tiêu dùng là 33,75.
*C. Nếu CPI năm 2007 là 156,25 thì năm 2005 là năm gốc.
d. S dụng năm 2005 làm năm cơ s, t l lm phát ca nn kinh tế trong năm 2006 là 27 phần trăm.
41. Khi xây dng ch s giá tiêu dùng, Cc Thống kê lao đng không thc hin nội dung nào sau đây?
Mt. C gng bao gm tt c hàng hóa và dch v mà người tiêu dùng thông thường mua. b. C gng cân hàng
hóa và dch v mà người tiêu dùng thông thường mua theo s ợng người tiêu dùng mua ca mi mt hàng.
C. Khảo sát người tiêu dùng để xác đnh những gì người tiêu dùng điển hình mua.
*d. Khảo sát người bán để xác đnh những gì người tiêu dùng điển hình mua.
42. Mc tiêu ca ch s giá tiêu dùng là đo lưng những thay đổi trong Mt. chi phí sn
xut.
*b. Chi phí sinh hot.
C. giá c tương đối ca hàng tiêu dùng.
d. sn xut hàng tiêu dùng.
43. Khi giá tương đối ca hàng hóa giảm, người tiêu dùng phn hi bng cách mua
Mt. s ng lớn hơn của hàng hóa đó và số ng lớn hơn của sn phm thay thế cho hàng hóa đó.
*b. mt s ng lớn hơn của hàng hóa đó và một s ng nh hơn các sản phm thay thế cho hàng hóa đó.
C. s ợng ít hơn của hàng hóa đó và số ng lớn hơn ca sn phm thay thế cho hàng hóa đó.
d. mt s ng nh hơn của hàng hóa đó và mt s ng nh hơn các sản phm thay thế cho hàng hóa đó.
44. Gi s rng giá ca các sn phm sa đã tăng tương đối ít hơn so với giá nói chung trong vài năm qua.
Tình hung này phù hp nht vi vấn đề nào trong vic xây dng ch s giá tiêu dùng? *a. thiên v thay thế
b. gii thiu hàng hóa mi
C. thay đổi chất lượng không đo lường được
d. thiên v thu nhp
45. Các vấn đề vi vic s dng ch s giá tiêu dùng làm thước đo chi phí sinh hoạt là rt quan trng vì
lOMoARcPSD|25865958
Mt. thm chí s xut hin ca t l lm phát cao khiến c tri mt thin cm. b. các chính tr gia
đã vn dng các vấn đ đo lường đểli cho h.
*C. nhiều chương trình của chính ph s dng ch s CPI để điu chnh những thay đổi trong mc giá chung.
d. nếu mức giá được phóng đại quá mức, người tiêu dùng s b người bán hàng tiêu dùng li dng.
46. Hai thước đo thay thế v mc giá chung làMt. t l lm phát và ch s giá tiêu
dùng. b. t l lm phát và ch s gim phát GDP. *C. ch s gim phát GDP và ch
s giá tiêu dùng. d. ch s giá sinh hot và GDP danh nghĩa.
47. Mt đim khác bit quan trng gia ch s gim phát GDP và ch s giá tiêu dùng
Mt. Ch s gim phát GDP phn ánh giá c hàng hóa và dch v mà người sn xut mua, trong khi ch s giá
tiêu dùng phn ánh giá hàng hóa và dch v mà người tiêu dùng mua.
**b. Ch s gim phát GDP phn ánh giá ca tt c hàng hóa và dch v cuối cùng đưc sn xuất trong nưc,
trong khi ch s giá tiêu dùng phn ánh giá ca hàng hóa và dch v mà người tiêu dùng mua.
C. Ch s gim phát GDP phn ánh giá ca tt c hàng hóa và dch v cuối cùng được sn xut bi công dân ca
mt quc gia, trong khi ch s giá tiêu dùng phn ánh giá ca tt c hàng hóa và dch v cuối cùng mà người
tiêu dùng mua.
d. Ch s gim phát GDP phn ánh giá ca tt c hàng hóa và dch v cuối cùng được mua bởi người sn xut và
người tiêu dùng, trong khi ch s giá tiêu dùng phn ánh giá ca tt c hàng hóa và dch v cui cùng mà người
tiêu dùng mua.
48. Mt công ty ô tô Nht Bn sn xut ô tô ti Hoa K, vi mt s ô tô đưc xut khu sang các quc gia khác
và mt s được bán trong nước M. Nếu giá ca nhng chiếc xe này tăng lên, thì
*A. c giảm phát GDP và CPI đu s tăng.
b. ch s gim phát GDP s tăng lên và chỉ s CPI s không đi.
C. ch s gim phát GDP s không thay đi và ch s CPI s tăng.
d. c ch s gim phát GDP và ch s CPI đều s không thay đổi.
49. R hàng hóa trong ch s giá tiêu dùng thay đi
Một. đôi khi, nhóm hàng hóa đưc s dụng để tính toán ch s giảm phát GDP cũng vậy. b. t động, cũng như
nhóm hàng hóa được s dng để tính toán gim phát GDP.
*C. đôi khi, trong khi nhóm hàng hóa được s dụng để tính toán ch s gim phát GDP s t động thay đổi.
d. t động, trong khi nhóm hàng hóa được s dng để tính toán ch s giảm phát GDP đôi khi thay đổi.
50. Mục đích chính của việc đo lưng mc giá chung trong nn kinh tế là để Một. cho phép đo
ng GDP.
b. cho phép người tiêu dùng biết nhng loi giá s mong đợi trong tương lai.
*C. cho phép so sánh s liệu đô la từ các thời điểm khác nhau.
d. cho phép so sánh các s liu đô la t cùng mt thời điểm.
51. Ruben nhận được mức lương là 60.000 đô la vào năm 2001 và 80.000 đô la vào năm 2006. Chỉ s giá tiêu
dùng là 177 vào năm 2001 và 221,25 vào năm 2006. Mức lương năm 2006 của Ruben vào năm 2001 là
lOMoARcPSD|25865958
a. 20.000 đô la; do đó, sc mua ca Ruben đã tăng lên trong giai đon 2001-2006.
b. 20.000 đô la; do đó, sc mua ca Ruben giảm trong giai đon 2001-2006.*C. $ 64,000; do đó, sức
mua của Ruben đã tăng lên trong giai đon 2001-2006. d. $ 64,000; do đó, sức mua ca Ruben gim
trong giai đoạn 2001-2006.
CHƯƠNG 3
1. Trong sut mt thế k qua, nếu tốc độ tăng trưởng GDP thc tế bình quân trên đầu người ca Vit Nam
là 7%, thì điều đó có nghĩa là nó s tăng gấp đôi, tính trung bình, khong mi Một. 100 năm. b. 70 năm.
*C. 10 năm. d. 25 năm.
2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
**a. Mc GDP thc tếmột thước đo tốt cho s thịnh vượng ca nn kinh tế và mức tăng trưởng ca GDP
thc tế là một thước đo tốt cho s tiến b ca nn kinh tế.
b. Mc GDP thc tếmột thước đo tốt cho s tiến b ca nn kinh tế, và mức tăng trưng ca GDP thc tế
một thước đo tốt cho s thịnh vượng ca nn kinh tế.
C. Mc GDP thc tếmột thước đo tốt cho s thịnh vượng kinh tế và mc GDP thc tế trên một người là
một thước đo tốt cho s tiến b ca nn kinh tế.
d. Mc GDP thc tếmột thước đo tốt cho s tiến b ca nn kinh tế và mc GDP thc tế trên mt người là
một thước đo tốt cho s thịnh vượng ca nn kinh tế.
3. Trong hơn 100 năm qua, GDP thc tế trên mt người ca Hoa K đã tăng gấp đôi sau mỗi 35 năm. Nếu trong
100 năm tới, nó tăng gấp đôi sau mỗi 25 năm, thì một thế k na GDP thc tế ca Hoa K trên mỗi người s
Mt. Cao gp 4 ln so vi hin ti. b. Cao gp 8 ln so vi hin ti.
C. Cao gp 12 ln so vi hin ti.
*d. Cao gp 16 ln so vi hin ti.
4. Mc sng ca mt quc gia được đo lường tt nht bng Mt. GDP thc.
*b. GDP thc tế trên một ngưi. C. GDP
danh nghĩa.
d. GDP danh nghĩa trên một người.
5. Mc sng ca mt quc gia được đo lường tt nht bng Mt. GDP thc.
*b. GDP thc tế trên một ngưi. C. GDP
danh nghĩa.
d. GDP danh nghĩa trên một người.
6. Nếu một người mun biết mức độ phúc li vt cht ca một người bình thường đã thay đổi như thế nào
theo thi gian mt quc gia nht định, người ta nên xem Mt. mc GDP thc tế.
b. tốc độ ng GDP danh nghĩa. C. tốc độ
tăng GDP thực tế.
*d. tốc độ tăng GDP thực tế bình quân đầu người.
7. Mc GDP thc tế của người dân
lOMoARcPSD|25865958
Mt. Có s khác bit ln gia các quốc gia, nhưng tốc độ tăng GDP thực tế trên một người là tương t nhau
gia các quc gia.
b. rt ging nhau gia các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thc tế trên một người rt khác nhau gia
các quc gia.
C. và tốc độ tăng GDP thc tế trên một người là tương đương nhau giữa các quc gia.
*d. và tốc độ tăng GDP thực tế trên một người rt khác nhau gia các quc gia.
8. Mức độ GDP thực đo lưng da trên yếu t nào sau đây? *a. tng thu
nhp thc tế b. năng suất
C. mc sng
d. Tt c những điều trên là chính xác.
9. Điều nào sau đây là đúng?
Mt. Các quc gia có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong 100 năm qua là nhng quc gia có mc GDP thc tế
cao nhất trong 100 năm trước.
b. Hu hết các quốc gia đu có ít biến động v tốc đ tăng trưởng trung bình ca h trong suốt 100 năm qua.
*C. Th hng ca các quc gia theo thu nhập thay đổi đáng kể theo thi gian.
d. Trong hơn 100 năm qua, Nht Bn có tốc đ tăng trưởng GDP thc tế cao nht và hin có GDP thc tế trên
đầu người cao nht.
10. Năm ngoái, GDP thc tế ca quốc gia tưởng tượng Châu Đại Dương là 561,0 t và dâns là 2,2 triu
người. Năm trước, GDP thc tế là 500,0 t và dân s là 2,0 triệu người. Tốc độ tăng GDP thc tế bình
quân đầu người trong năm là bao nhiêu? Mt. 12 phn trăm b. 10 phần trăm C. 4 phần trăm
*d. 2 phần trăm
11. Điều nào sau đây không đúng?
Mt. Gia các quc gia có s khác bit ln v thu nhập bình quân đầu người. Nhng khác biệt này được phn
ánh trong s khác bit ln v chất lượng cuc sng.
b. Vi tốc độ tăng trưởng khong 2% mỗi năm, thu nhập bình quân mi người tăng gấp đôi sau mỗi 35 năm.
*C. Th hng ca các quc gia theo thu nhập trung bình thay đổi rt ít theo thi gian.
d. mt s quc gia, thu nhp thc tế trên một người rất ít thay đi trong nhiều năm.
12. Mt biến s ni bt là li gii thích quan trng nht v s khác bit ln trong mc sng trên thế gii
là *a. năng suất. b. dân s.
C. s thích.
d. giá c.
13. Năng suất được định nghĩa là
Mt. mức độ khó khăn liên quan đến vic sn xut một lượng hàng hóa và dch v nht đnh.
b. s ợng lao đng cn thiết đ sn xut một đơn vị hàng hoá và dch v. *C. s ng hàng h
và dch v đưc sn xut t mỗi đơn vị lao động đầu vào.
d. s ng hàng hóa và dch v đưc sn xut trong mt khong thi gian nhất định.
lOMoARcPSD|25865958
14. Perry đã tích lũy rt nhiu k năng toán hc khi hc trung học, đại học và sau đi hc.Các nhà kinh tế
bao gm nhng k năng này như một phn của Perry’s Một. tiêu chun hc tp. b. kiến thc công ngh. C. vn
vt cht.
*d. ngun lực con người.
15. Các nhà kinh tế hc s dng thut ng nào để mô t mi quan h giữa lượng đầu vàođược s dng
và lượng đầu ra đưc sn xut? *a. chức năng sản xut b. chức năng đu vào C. chức năng vốn
d. tr li quy mô
16. Kiến thc công ngh
Một. cũng giống như vốn con người.
b. có th đưc phát hiện nhưng nó không bao gi có th đưc gi bí mt.
*C. là yếu t quyết định năng suất.
d. không đóng một vai trò nào trong mi quan h mà các nhà kinh tế hc gi là hàm sn xut.
17. Máy móc công nghip là mt ví d v
Mt. mt yếu t sn xuất mà trước đây là sản lượng t quá trình sn xut. b. vn vt cht.
C. điều gì đó ảnh hưởng đến năng suất.
*d. Tt c những điều trên là chính xác.
18. Mc dù có v thếmt trong nhng quc gia giàu nht thế giới, nhưng Nht Bn Mt. có mức năng suất
rt thp.
*b. có ít tài nguyên thiên nhiên. C. có rt
ít vốn con người.
d. tham gia vào một lượng tương đi nh thương mại quc tế.
19. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Một. Theo định nghĩa, tất c các nguồn tài nguyên thiên nhiên đều không th tái sinh.
b. Giá th trường cho chúng ta lý do để tin rng tài nguyên thiên nhiên là gii hn đối với tăng trưởng kinh tế.
C. Mt nn kinh tế phải được may mn với lượng tài nguyên thiên nhiên di dào nếu nó là mt nn kinh tế
năng suất cao.
*d. S khác bit v tài nguyên thiên nhiên có th gii thích mt s khác bit v mc sng trên thế gii.
20. Trong mt ngày Công ty T sắt Alpha làm đưc 40 chiếc t vi 320 gi lao động. Năng suất ca hgì? *a.
1/8 t mi gi b. 8 gi mi t
C. 40 t
d. Không có điu nào trên là đúng.
21. Workland có dân s 10.000 người, trong đó 7.000 người làm vic 8 gi một ngày để sn xut tng cng
224.000 sn phm cuối cùng. Lao động có dân s 5.000 người, trong đó 4.000 ngưi làm vic 12 gi mt ngày
để sn xut tng cng 120.000 sn phm cui cùng.
Một. Vùng đất lao động có năng suất cao hơn và GDP thực tế trên người cao hơn Vùng đất lao đng.
lOMoARcPSD|25865958
*b. Vùng đất lao động có năng suất cao hơn nhưng GDP thc tế trên đầu người thấp hơn Vùng đất lao động.
C. Vùng đất lao đng có năng suất thp hơn nhưng GDP thc tế trên đầu người cao hơn Vùng đất lao động.
d. Vùng đất lao động có năng suất thấp hơn và GDP thc tế trên người thấp hơn Vùng đất lao đng.
22. C Tom và Jerry đu làm vic 10 gi mi ngày. Tom có th sn xut sáu gi hàng hóa mi gi trong khi Jerry
có th sn xut bn gi hàng hóa ging nhau mi gi. Nó theo sau rng Tom's
Một. năng suất lớn hơn Jerry's.
b. sản lượng lớn hơn Jerry's.
C. mc sống cao hơn Jerry's.
*d. Tt c những điều trên là chính xác.
23. Yếu t quan trng quyết đnh mc sng ca mt quc gia là
*a. lượng hàng hoá và dch v đưc sn xut ra t mi gi ca mt công nhân. b. tổng lượng
hàng hoá và dch v đưc sn xuất trong nưc. C. tng s vn vt cht ca nó.
d. tốc độ ng GDP thực tế ca nó.
24. Điều nào sau đây sẽ không đưc coi là vn vt cht?
Mt. mt nhà máy mi xây dng
b. một máy tính được s dụng để giúp Mercury Delivery Service theo dõi các đơn đt hàng ca mình *C.
vào đào tạo ngh
d. một cái bàn được s dụng trong văn phòng kế toán
25. Yếu t nào sau đây là vốn con người?
Mt. mt khon vay sinh viên
*b. hiu cách s dng phn mm kế toán ca một công ty C. video đào
to cho nhân viên mi ca công ty
d. Tt c những điều trên là chính xác.
26. Điều nào sau đây sẽ là vốn con người và vn vt chất, tương ứng?
*a. đối vi mt công ty kế toán, kiến thc ca kế toán viên v lut thuế và phn mm máy tính
b. cho mt ca hàng tạp hóa, xe đẩy hàng tạp hóa và giá đỡ
C. cho một trường hc, bảng đen và bàn hc
d. đối với thư viện, tòa nhà và kiến thc ca th thư tham khảo v Internet
27. Ví d nào sau đây là mt ví d v tài nguyên thiên nhiên có th tái to? Mt. kiến thc
ca các nhà khoa hc b. dch v lao đng ca th mc
*C. g
d. Tt c những điều trên là chính xác.
28. Trong nn kinh tế th trường, giá thc tế hoặc được điều chnh theo lm phát của tài nguyên đo lưng
Một. đóng góp vào doanh thu.
lOMoARcPSD|25865958
*b. s khan hiếm tương đối. C. năng
sut.
d. đóng góp vào hiệu qu.
29. Nếu hàng hóa tr nên khan hiếm hơn, thì chúng tôi biết chc rngMt. nhu cu v
tăng lên. b. ngun cung ca nó gim.
*C. nhu cu v nó tăng lên hoc cung v nó gim xung. d. c cung và
cu v nó đều gim.
30. Một giáo sư quản lý khám phá ra một cách đ qun lý doanh nghip hot đng hiu qu
hơn. Anh y công b nhng phát hin ca mình trên mt tp chí. Nhng phát hin ca anh y là
Mt. kiến thức đc quyn và ph biến.
b. không phi kiến thức độc quyền cũng không phổ biến. C. kiến thc
độc quyền, nhưng không ph biến.
*d. kiến thức chung, nhưng không đc quyn.
31. Gi s rằng trong mười năm qua, năng suất Châu Đại Dương tăng nhanh hơn Freedonia và dân s ca
c hai ớc đều không thay đổi.
Một. Theo đó, GDP thc tế trên mt người Châu Đại Dương phải cao hơn ở Freedonia.
*b. Kết qu là GDP thc tế trên đầu người Châu Đại Dương tăng nhanh hơn ở Freedonia. C. Theo đó, mức
sng Châu Đại Dương phải cao hơn ở Freedonia.
d. Tt c những điều trên là chính xác.
32. Điều nào sau đây sẽ đưc coi là vn vt cht? Mt. kiến thc
sn có v cách sn xut cht bán dn
b. kiến thc ca tài xế taxi v các tuyến đường nhanh nhất để đi *C. máy ủi,
máy đánh nn và các thiết b xây dng khác d. Tt c những điều trên là chính
xác.
33. Trong mt quy trình sn xut c th, nếu s ng ca tt c các yếu t đầu vào đượcs dụng tăng
lên 60 phần trăm, thì số ợng đầu ra cũng tăng lên 60 phần trăm. Điều này có nghĩa rng
Mt. quá trình sn xut không th đưc nâng cao bng các tiến b công ngh. b. không th lp
công thc biu din toán hc ca hàm sn xut liên quan. C. chức năng sản xut liên quan có
thuc tính gii hạn để ng trưởng.
*d. hàm sn xut liên quan có thuc tính li nhun không đổi theo quy mô.
34. Hàm sn xut ca mt nn kinh tế có thuc tính li nhuận không đi theo quy mô. Nếu lực lượng
lao động ca nn kinh tế ng gấp đôi và tất c các yếu t đầu vào khác gi nguyên, thì GDP thc tế s Mt.
gi nguyên.
b. tăng chính xác 50 phần trăm.
C. tăng chính xác 100 phần trăm.
lOMoARcPSD|25865958
*d. tăng, nhưng không nht thiết phải tăng 50 phần trăm hoặc 100 phn trăm.
35. Tham kho Kch bn 25-1. Nếu hàm sn xut có thuc tính t sut sinh lợi không đi, thì có th dng c
th ca hàm sn xut là a. Y = 4L + 2K + 3H + N
b. Y = (L + K + H + N)/4 **c. Y
=2(LKHN)
1/4
d. Y = 4
36. “Khi người lao động đã có một lượng vn lớn để s dng vào vic sn xut hàng hóa và dch v, thì vic
cung cp thêm cho h một đơn vị vn ch làm tăng năng suất ca h một chút”. Tuyên bố này
Mt. th hiện quan điểm truyn thng v quy trình sn xut.
b. là mt s khẳng định rng vn có kh năng sinh li gim dn.
C. được đưa ra với gi định rng s ng vn nhân lc, tài nguyên thiên nhiên và công ngh đang được duy trì
không đổi.
*d. Tt c những điều trên là chính xác.
37. Đầu tư vào
Mt. vn vt cht, không ging như đầu tư vào vốn con người, có chi phí cơ hội.
*b. vn vt cht, ging như đầu tư vào vốn con người, có chi phí cơ hội.
C. vốn con người đặc bit hp dn bởi vì nó không liên quan đến ngoi tác.
d. vốn con người đã được chng minh là tương đối không quan trng, so với đầu tư vào vn vt cht, đi vi
thành công kinh tế lâu dài ca mt quc gia.
38. các quc gia tri qua bt n chính tr, mc sống có xu hướng thp vì Mt. vi phm li
nhun gim dn. b. quá mc tiêu th calo. *C. thiếu tôn trng quyn tài sn.
d. n lc ca các quan chc chính ph để ngăn cản hiu ng bt kp.
39. Tích lũy vốn
*a. đòi hỏi xã hi phi hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hin ti. b. cho phép xã
hi tiêu dùng nhiều hơn trong hiện ti. C. gim t l tiết kim.
d. không liên quan đến s đánh đổi.
40. V lâu dài, t l tiết kiệm tăng
Một. không thay đổi mức năng suất hoc thu nhp.
*b. nâng cao mức năng suất và thu nhp.
C. nâng cao mức năng suất nhưng không nâng cao mức thu nhp.
d. nâng cao mc thu nhập nhưng không nâng cao mức năng suất.
41. Nhng th khác cũng vậy, quốc gia nào tăng tỷ l tiết kim s tăng *a. năng suất tương
lai ca nó và GDP thc tế trong tương lai.
b. không phải là năng suất tương lai cũng như GDP thực tế trong tương lai.
C. năng suất tương lai của nó, nhưng không phi GDP thc tế trong tương lai của nó.
lOMoARcPSD|25865958
d. GDP thc tế trong tương lai của nó, nhưng không phải là năng suất trong tương lai.
42. Nhng th khác bình đẳng, các nước tương đối nghèo có xu hưng phát trin Mt. chậm hơn các
ớc tương đối giàu; đây được gi là cái bẫy nghèo đói.
b. chậm hơn các nước tương đối giàu; điều này được gi là hiu ng tt hu.
*C. nhanh hơn các nước tương đối giàu; đây được gi là hiu ng bt kp.
d. nhanh hơn các nước tương đối giàu; điều này được gi là hiu ứng không đi tr v quy mô.
43. Điều nào sau đây mô tả tt nht phn ng ca sản lượng khi thời gian trôi qua để tăng tỷ l tiết kim?
Mt. Tốc độ tăng của sản lượng không thay đổi.
b. Tốc độ phát trin ca sản lượng tăng lên và thm chí còn lớn hơn khi thời gian trôi qua. C. Tốc độ tăng ca
sản lượng tăng lên và không thay đi khi thi gian trôi qua.
*d. Tốc độ tăng trưng ca sản lượng tăng lên, nhưng giảm xung mức cũ khi thi gian trôi qua.
44. Trên mt hàm sn xut, khi vn trên mỗi lao động tăng lên, thì sản lượng trên mỗi lao động
Một. tăng. Mức tăng này càng lớn khi giá tr vn trên mỗi lao động càng ln.
*b. tăng. Mức tăng này càng nh khi giá tr vn trên mỗi lao đng càng ln.
C. gim dn. Mc gim này càng ln khi giá tr vn trên mỗi lao đng càng ln.
d. gim dn. Mc gim này càng nh khi giá tr vn trên mỗi lao động lớn hơn.
45. Nếu mt công ty có tr s ti M m và vn hành mt nhà máy sn xut đng h mi Panama, thì nó s
tham gia vào Một. đầu tư danh mục đầu tư nước ngoài. b. đầu tư tài chính nước ngoài. *C. đầu tư trực tiếp
c ngoài.
d. vốn đầu tư nước ngoài gián tiếp.
46. Vic m mt nhà máy mi do M làm ch Ai Cp s có xu hướng làm tăng GDP của Ai Cp nhiều hơn là
tăng GNP của Ai Cp vì
Mt. mt phn thu nhp t nhà máy dành cho những người không sng Ai Cp.
b. tng sn phm quc ni là thu nhp kiếm được trong mt quc gia ca c cư dân và người không cư trú,
trong khi tng sn phm quc dân là thu nhập mà cư dân của mt quc gia kiếm đưc khi sn xut c trong và
ngoài nước.
C. tt c thu nhp t nhà máy đưc tính vào GDP ca Ai Cp.
*d. Tt c những điều trên là chính xác.
47. Chi phí nào sau đây thường là chi phí cơ hi ca đầu tư vào vốn nhân lc?
Mt. an ninh công việc trong tương lai
*b. b tiền lương hin tại C. tăng
tiềm năng kiếm tin
d. Tt c những điều trên là chính xác.
48. Chính sách hướng ni
*a. bao gm việc áp đặt thuế quan và các hn chế thương mại khác.
lOMoARcPSD|25865958
b. nói chung đã tăng năng suất và tăng trưởng các quc gia theo đui chúng.
C. thúc đẩy sn xut hàng hóa và dch v mà quc gia sn xut ra có hiu qu nht.
d. Tt c những điều trên là chính xác.
49. Khi mt quc gia d b các rào cản thương mại và nhp khẩu đ chơi và xuất khu máy móc nông nghip,
a. tốc độ tăng trưởng ca nó chm li.
b. năng suất ca nó gim.
*C. v cơ bản nó là biến máy móc nông trại thành đồ chơi.
d. phúc li kinh tế ca nó gim trong khi ca quốc gia bán đồ chơi tăng lên.
50. Các nhà phát minh thường có được bng sáng chế v các sn phm và quy trình mới, do đó biến các ý
ng mi thành
*a. hàng hóa tư nhân và tăng động cơ tham gia vào nghiên cứu.
b. hàng hóa tư nhân nhưng giảm động cơ tham gia vào nghiên cu. C. hàng hóa công
cộng và tăng động cơ tham gia vào nghiên cứu.
d. hàng hóa công cộng nhưng làm giảm động cơ tham gia vào nghiên cứu.
51. Trên cơ sở lý thuyết và bng chng thc nghim, các nhà kinh tế đã đưa ra một s kết lun v tăng trưởng
kinh tế. Kết luận nào sau đây không phi là mt trong các kết lun này?
*a. Một cách tương đối đơn giản để tăng tỷ l tăng trưởng vĩnh viễn là tăng tỷ l tiết kim ca mt quc gia.
b. Tăng trưởng thường b kìm hãm thay vì được thúc đẩy bởi các chính sách như thuế quan bo h.
C. Các quyn tài sản được thiết lp tt đưc thc thi bi các tòa án công bng và hiu qu là rt quan trng
đối với tăng trưởng kinh tế.
d. Các quốc gia có ít tài nguyên thiên nhiên trong nưc vẫn có cơ hội phát trin kinh tế.
52. Tt c các yếu t khác đều bng nhau, điều nào sau đây sẽ có xu hướng làm cho GDP thc tế trên đầu
người tăng lên?
Mt. s thay đi t chính sách hướng ngoại sang chính sách hướng ni
*b. tăng đầu tư vào vốn con người
C. s suy yếu ca quyn s hu
d. Tt c những điều trên là chính xác.
53. B trưởng B Phát trin Kinh tế ca mt quc gia có mt danh sách những điều mà bà cho rng có th gii
thích cho tc độ tăng trưng GDP thực trên người thp ca quc gia bà so vi các quc gia khác. Cô y yêu cu
bn chn mt cái mà bn cho rng có nhiu kh năng giải thích s tăng trưng thp ca đất nước cô ấy. Điều
nào sau đây góp phần làm tăng trưởng thp?
*Mt. quyn tài sản được thc thi kém
b. chính sách thương mại hưng ra bên ngoài C. chính
sách cho phép đầu tư nưc ngoài
d. Tt c những điều trên là chính xác.
54. Tt c nhng th khác bng nhau, nếu li tc gim dần, thì điều nào sau đây là đúng nếu mt quc gia
tăng vốn ca mình thêm một đơn vị?
lOMoARcPSD|25865958
Mt. Sản lượng s tăng nhiều hơn so với khi đơn vị trước đó được thêm vào.
*b. Sản lượng s tăng nhưng ít hơn so với khi đơn vị trước đó được thêm vào. C. Sản lượng s
gim nhiều hơn so với khi đơn v trước đó được thêm vào.
d. Sản lượng s gim nhưng ít hơn khi đơn v trước đó được thêm vào.
55. Các công ty điện t có th có được bng sáng chế cho ý tưởng ca họ. Làm như vậy ý tưởng ca h
*Một. hàng hóa tư nhân hơn là hàng hóa công cộng. Điều này mang li cho mọi người nhiều động lực hơn để
tham gia vào nghiên cu.
b. hàng hóa tư nhân hơn là hàng hóa công cộng. Điều này mang li cho mọi người ít động lực hơn để tham gia
vào nghiên cu.
C. hàng hóa công cng ch không phải hàng hóa tư nhân. Điều này mang li cho mọi người nhiều động lực hơn
để tham gia vào nghiên cu.
d. hàng hóa công cng ch không phải hàng hóa tư nhân. Điều này mang li cho mi người nhiều đng lực hơn
để tham gia vào nghiên cứu tư nhân.
56. Bng cách tiết kim nhiều hơn, một quc gia
*Mt. có nhiu ngun lực hơn cho tư liu sn xut. S gia tăng vốn làm tăng năng sut.
b. có nhiu ngun lực hơn cho tư liệu sn xut. Việc tăng vn làm giảm năng sut. C. có ít ngun lực hơn
cho tư liệu sn xut. Vn giảm làm tăng năng suất.
d. có ít ngun lực hơn cho tư liệu sn xut. Vn gim làm gim năng suất.
CHƯƠNG 5
1. . Hu hết các nhà kinh tế s dng mô hình tng cu và tng cung ch yếu đ phân tích *Mt. biến động
ngn hn ca nn kinh tế.
b. ảnh hưởng ca chính sách kinh tế vĩ mô đến giá c ca từng hàng hoá. C. tác động lâu dài
của các chính sách thương mại quc tế.
d. năng suất và tăng trưởng kinh tế.
2. . Hu hết các nhà kinh tế s dng mô hình tng cu và tng cung ch yếu đ phân tích Mt. biến động ngn
hn ca nn kinh tế.
b. ảnh hưởng ca chính sách kinh tế vĩ mô đến giá c ca từng hàng hoá. C. tác động lâu dài
ca các chính sách thương mại quc tế.
*d. năng suất và tăng trưởng kinh tế.
3. . Phương thức nào sau đây được s dng ph biến nhất để theo dõi những thay đổi ngn hn trong hot
động kinh tế?
Mt. t l lm phát
*b. GDP thc
C. tng cu
d. tng cung
lOMoARcPSD|25865958
4. Nhn xét nào sau đây là đúng?
Mt. Các biến động kinh tế d dàng được d đoán bởi các nhà kinh tế có thm quyn. b. Các cuc suy thoái
chưa bao giờ xy ra rt gn nhau.
C. Các thước đo khác về chi tiêu, thu nhp và sn xuất không dao động cht ch vi GDP thc tế.
*d. Không có điều nào trên là đúng.
5. Trong thi k suy thoái, loi chi tiêu nào gim?
*Một. tiêu dùng và đầu tư
b. đầu tư nhưng không tiêu dùng C. tiêu
dùng nhưng không đầu tư
d. không tiêu dùng cũng không đầu tư
6. Giá nào sau đây thường tăng trong thời k suy thoái?
Mt. thu gom rác thi
*b. nn tht nghip
C. li nhun doanh nghip
d. bán ô tô
7. GDP thc tế
Mt. là giá tr đồng đô la hin ti ca tt c hàng hóa đưc sn xut bi các công dân ca mt nn kinh tế
trong mt thi gian nht đnh.
*b. đo lường hot đng kinh tế và thu nhp.
C. được s dng ch yếu đ đo lường những thay đi trong dài hn hơn là nhng biến động ngn hn.
d. Tt c những điều trên là chính xác.
8. GDP thc tế
Mt. là giá tr đồng đô la hin ti ca tt c hàng hóa đưc sn xut bi các công dân ca mt nn kinh tế
trong mt thi gian nht định. b. đo lường hot đng kinh tế và thu nhp.
*C. được s dng ch yếu đ đo lường những thay đổi trong dài hạn hơn là những biến động ngn hn.
d. Tt c những điều trên là chính xác.
9. S phân đôi cổ điển đề cập đến s tách bit ca
Mt. các biến thay đổi theo chu k kinh doanh và các biến không chuyển động. b. những thay đi
v tin và những thay đổi trong chi tiêu ca chính ph. C. quyết đnh ca công chúng và quyết
định ca chính ph.
*d. các biến thực và danh nghĩa.
10.Theo lý thuyết kinh tế vĩ mô cổ đin, những thay đổi trong cung tin ảnh hưởng đếnMt. GDP thc tế
mc giá.
b. GDP thc tế nhưng không phi là mc giá.
lOMoARcPSD|25865958
*C. mức giá, nhưng không phải GDP thc tế. d. c mc
giá cũng như GDP thc tế.
11. Hu hết các nhà kinh tế hc tin rng lý thuyết kinh tế vĩ mô cổ đin là mt mô t tt v nn kinh tế
Mt. trong ngn hn và dài hn. b. trong
ngn hn và lâu dài.
C. trong ngn hạn, nhưng không phải v lâu dài.
*d. v lâu dài, nhưng không phi trong ngn hn.
12. Để hiểu được nn kinh tế vận hành như thế nào trong ngn hn, chúng ta cn Mt. nghiên cu mô
hình c đin.
*b. nghiên cu một mô hình trong đó các biến thực và danh nghĩa tương tác với nhau.
C. hiu rng "tin là mt tm màn che."
d. hiu rng tin là trung lp trong ngn hn.
13. Đồ th tng cu và tng cung có
Mt. mc giá trên trc hoành. Mc giá có th được đo bng b gim phát GDP. b. mc giá trên
trc hoành. Mc giá có th được đo bằng GDP thc tế. *C. mc giá trên trc tung. Mc giá
th được đo bằng b gim phát GDP. d. mc giá trên trc tung. Mc giá có th được đo bng
GDP.
14. Đưng tng cu cho thy
Mt. s ợng lao đng và các yếu t đầu vào khác mà doanh nghip mun mua mi mc giá.
b. s ợng lao đng và các yếu t đầu vào khác mà các công ty mun mua mi t l lm phát.
C. s ng hàng hoá, dch v sn xuất trong nước mà h gia đình mun mua tng mc giá.
*d. s ng hàng hóa và dch v sn xuất trong nước mà các h gia đình, doanh nghip, chính ph và khách
hàng c ngoài mun mua mi mc giá.
15. Mô hình tng cu và tng cung gii thích mi quan h giaMt. giá c và s ng ca
mt hàng hóa c th. b. tht nghip và sản lượng. C. tiền lương và việc làm.
*d. GDP thc tế mc giá.
16. Mô hình tng cu và tng cung
*Mt. khác vi mô hình cung và cu cho mt th trường c th, ch chúng ta không th tp trung vào s
thay thế các ngun lc gia các th trường đ gii thích các mi quan h tng hp.
b. khác vi mô hình cung và cu cho mt th trường c th, ch chúng ta phi tách các biến thc và danh
nghĩa trong mô hình tổng hp.
C. là s m rộng đơn giản ca mô hình cung và cu cho mt th trường c thể, trong đó sự thay thế các ngun
lc gia các th trường đưc nhn mnh.
d. là mt phn m rộng đơn giản ca mô hình cung và cu cho mt th trường c thể, trong đó sự tương tác
gia các biến s thực và danh nghĩa đưc làm ni bt.
17. Khi mc giá gim, s ng
lOMoARcPSD|25865958
Mt. cầu hàng hóa tiêu dùng tăng lên trong khi lưng cu hàng hóa xut khu ròng gim xung.
*b. cầu hàng hóa tiêu dùng và lượng cu xut khẩu ròng đều tăng. C. cầu hàng hóa
tiêu dùng và lượng cu xut khẩu ròng đều gim.
d. cu hàng hóa tiêu dùng giảm, trong khi lượng cu hàng hóa xut khẩu ròng tăng lên.
18. Tác động nào sau đây giúp giải thích đ dốc đi xung của đường tng cu? Mt. hiu ng t
giá hối đoái b. hiệu ng giàu có
C. hiu ng lãi sut
*d. Tt c những điều trên là chính xác.
19. Đối vi Hoa K, tổng lượng cu hàng hóa và dch v thay đổi khi mức giá tăng lên vì *Mt. ca ci thc
tế gim, lãi suất tăng và đồng đô la tăng giá. b. của ci thc tế gim, lãi suất tăng và đồng đô la giảm giá.
C. ca ci thc tế tăng lên, lãi suất giảm và đồng đô la tăng giá.
d. ca ci thc tế ng lên, lãi suất giảm và đồng đô la gim giá.
20. Trong bi cnh ca tng cu và tng cung, hiu ng ca cải đề cập đến ý tưởng rng, khi mc giá gim,
mức độ giàu có thc s ca các h gia đình
*Một. tăng và kết qu là chi tiêu tiêu dùng tăng lên. Hiu ng này góp phần làm cho đưng tng cầu đi xuống.
b. gim và kết qu là chi tiêu tiêu dùng tăng lên. Hiu ng này góp phần vào đ dốc đi lên của đưng tng
cung.
C. tăng và kết qu là các h gia đình tăng lượng tin nm giữ; đến lượt nó, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm
xung. Hiu ng này góp phần làm cho đường tng cầu đi xung. d. gim và kết qucác h gia đình tăng
ng tin nm gi; đến lượt nó, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm xung. Hiu ng này góp phn vào độ
dốc đi lên của đưng tng cung.
21. Khi mức giá tăng
Mt. mọi người s mun mua nhiu trái phiếu hơn, do đó lãi suất tăng lên. b. mọi ngưi s
mun mua ít trái phiếu hơn, do đó lãi sut gim.
C. mọi người s mun mua trái phiếu nhiều hơn, do đó lãi suất gim.
*d. mọi người s mun mua ít trái phiếu hơn, do đó lãi suất tăng lên.
22. Nhng th khác cũng vậy, mức giá tăng lên khiến mi người nm gi Mt. ít tiền hơn,
vì vy h cho vay ít hơn, và lãi suất tăng lên. b. ít tiền hơn, vì vậy h cho vay nhiều hơn, và
lãi sut gim.
C. nhiu tiền hơn, vì vậy h cho vay nhiều hơn, và lãi suất gim.
*d. nhiu tiền hơn, vì vậy h cho vay ít hơn, và lãi suất tăng lên.
23. Những điều khác ging nhau, khi mt bng giá c gim xung, lãi sut
Một. tăng, có nghĩa là ngưi tiêu dùng s mun chi tiêu nhiều hơn cho việc xây dng nhà ca.
b. tăng, có nghĩa là người tiêu dùng s muốn chi tiêu ít hơn cho việc xây dng nhà ca.
*C. giảm, có nghĩa là người tiêu dùng s mun chi tiêu nhiều hơn cho việc xây dng nhà ca.
d. gim, có ngh.
lOMoARcPSD|25865958
24. Khi lãi sut gim
*Mt. các công ty mun vay nhiều hơn cho các nhà máy và thiết b mi và các h gia đình mun vay nhiều hơn
để xây dng nhà ca.
b. các công ty mun vay nhiều hơn cho các nhà máy và thiết b mi và các h gia đình muốn vay ít hơn đ xây
dng nhà ca.
C. các công ty mun vay ít hơn cho các nhà máy và thiết b mi và các h gia đình muốn vay nhiều hơn đ xây
dng nhà ca.
d. các công ty muốn vay ít hơn cho các nhà máy và thiết b mi và các h gia đình muốn vay ít hơn để xây dng
nhà cửa.ĩa là người tiêu dùng s mun chi tiêu ít hơn cho vic xây dng nhà ca.
25. Đối vi Hoa K, trong bi cnh ca đưng tng cu, hiu ng lãi sut đ cập đến ý tưởng rng, khi mc giá
tăng lên,
Mt. giá tr thc ca tin gim xuống; đến lượt nó, giá tr thc ca đồng đô la tăng trên thị trường ngoi hi,
làm gim xut khu ròng.
b. giá tr thc ca tin gim xuống; đến lượt nó, lãi suất tăng, làm giảm xut khu ròng.
C. các h gia đình tăng lượng tin nm giữ; đến lưt nó, lãi sut gim, làm gim chi tiêu cho hàng hoá đầu tư.
*d. các h gia đình tăng lượng tin nm giữ; đến lượt nó, lãi suất tăng, làm giảm chi tiêu cho hàng hoá đầu tư.
26. Nhng th khác cũng vậy, nếu mt bng giá giảm, người
*Một. tăng mua trái phiếu nước ngoài, do đó cung đô la trên thị trường thu đổi ngoi t tăng lên.
b. tăng mua trái phiếu nước ngoài nên cung đô la trên th trường thu đổi ngoi t gim.
C. gim mua trái phiếu nước ngoài, do đó cung đô la trên thị trường để trao đổi ngoi t tăng lên.
d. gim mua trái phiếu nước ngoài, do đó cung đô la trên th trường trao đi ngoi t gim.
27. M, những điều khác cũng vậy, mc giá gim làm cho lãi
sutMột. tăng, đồng đô la tăng giá, và xuất khu ròng để tăng. b.
tăng, đồng đô la giảm giá, và xut khu ròng gim. *C. gim, đồng đô
la gim giá, và xut khu ròng tăng. d. giảm, đồng đô la tăng giá, và
xut khu ròng gim.
28. Nhng th khác giống như mức giá tăng,Một. đồng đô la
gim giá. b. lãi sut gim.
*C. mọi người cm thy ít giàu có hơn.
d. Tt c những điều trên là chính xác.
29. M, những điều khác cũng vậy, mc giá gim làm cho s giàu có thc sMt. gim, lãi sut
giảm, và đồng đô la tăng giá. b. gim, lãi suất tăng, và đồng đô la giảm giá. C. tăng, lãi suất tăng, và
đồng đô la tăng giá.
*d. tăng, lãi suất giảm, và đồng đô la giảm giá.
30. Gi s mt s sp đổ ca th trường chng khoán khiến mọi người cm thấy nghèo hơn. Sự
st gim ca ci này s khiến mọi người ham mun Mt. tiêu dùng gim, làm dch chuyn tng cung
sang trái.
lOMoARcPSD|25865958
*b. tiêu dùng gim, làm dch chuyn tng cu sang trái.
C. tiêu dùng tăng, làm dịch chuyn tng cung sang phi.
d. tiêu dùng tăng, làm dch chuyn tng cu sang phi.
31. Khi thuế tăng, tiêu dùng
Một. tăng, do đó tổng cu dch chuyn sang phi.
b. tăng, do đó, tổng cung dch chuyển đúng. *C. giảm, do
đó tng cu dch chuyn sang trái.
d. giảm, do đó tng cung dch chuyn sang trái.
32. Hãy tưởng tưng rng các doanh nghip nói chung tin rng nn kinh tế có kh năng đi vào suy thoái và
do đó họ gim mua vn. Phn ng ca h ban đầu s thay đổi Mt. tng cầu đúng.
*b. tng cu trái.
C. quyn tng hp.
d. tng cung trái.
33. Khi cung tiền tăng
*Mt. lãi sut gim và do đó tng cu dch chuyn sang phi. b. lãi sut gim
và do đó tổng cu dch chuyn sang trái.
C. lãi suất tăng và do đó tổng cu dch chuyn sang phi.
d. lãi suất tăng và do đó tng cu dch chuyn sang trái.
34. Điều nào sau đây làm dịch chuyn tng cu sang phi?
Mt. Quc hi gim mua các h thống vũ khí mới.
*b. Fed mua trái phiếu trên th trường m. C. Mc giá
gim.
d. Xut khu ròng gim.
35. Điều nào sau đây vừa làm dch chuyn tng cầu đúng?
*Mt. xut khu ròng tăng vì một s lý do khác ngoài s thay đi giá và cung tiền tăng.
b. xut khẩu ròng tăng vì một s lý do khác ngoài s thay đổi giá và mt bằng giá tăng. C. xuất khu ròng gim
vì mt s lý do khác ngoài s thay đổi giá và cung tiền tăng.
d. xut khu ròng gim vì mt s lý do khác ngoài s thay đổi giá và mt bằng giá tăng.
36. Nếu đồng đô la tăng giá, có l do đầu cơ hoặc chính sách ca chính ph, thì xut khu ròng ca Hoa K
Một. tăng làm dch chuyn tng cầu đúng.
b. tăng làm dch chuyn tng cu sang trái. C. gim làm
thay đổi tng cầu đúng.
*d. gim làm dch chuyn tng cu sang trái.
lOMoARcPSD|25865958
37. Nếu các nhà đầu cơ có đưc nim tin lớn hơn vào các nền kinh tế ớc ngoài đ h mun mua nhiu tài
sn của nước ngoài hơn và ít trái phiếu ca M hơn,
Một. đồng đô la tăng giá sẽ làm cho tng cu dch chuyn sang phải. b. đồng đô la
tăng giá sẽ làm cho tng cu dch chuyển sang trái. *C. đồng đô la giảm giá sm
cho tng cu dch chuyn sang phải. d. đồng đô la gim giá s làm cho tng cu dch
chuyn sang trái.
38. Yếu t nào sau đây không phải là yếu t quyết đnh mc GDP thc tế trong dài hn?
*Mt. mc giá
b. ngun cung cấp lao động C. tài
nguyên thiên nhiên sn có
d. công ngh có sẵn 39. Đường tng
cung dài hn Mt. là thẳng đứng.
b. là mt biu diễn đồ ha ca s phân đôi cổ đin.
C. cho thy s trung lp v tin t trong thi gian dài.
*d. Tt c những điều trên là chính xác.
40. Đường tng cung dài hn s dch chuyn sang phi nếu nhập cư từ c ngoài Một. tăng hoc
Quc hội đã tăng đáng k mức lương tối thiu. b. gim hoc Quc hi bãi b mức lương tối thiu. *C.
tăng hoặc Quc hi bãi b mức lương tối thiu.
d. gim hoc Quc hội đã tăng đáng kể mức lương tối thiu.
41. Đường tng cung dài hn s dch chuyn sang phi nếu chính ph Mt. tăng lương tối
thiu.
b. làm cho tr cp tht nghip tr nên hào phóng hơn. C. tăng thuế
đối với chi đầu tư.
*d. Không có điều nào trên là đúng.
42. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tng cung dài hn sang phi? *Mt. c s gia
tăng vốn d tr và ci tiến công ngh b. tăng vốn d tr nhưng không cải tiến công ngh C.
tăng vốn d tr nhưng không cải tiến công ngh
d. không phải là tăng vốn c phần cũng không phải là ci tiến công ngh
43. . Nhng th khác cũng vy, nếu vn c phần tăng thì về lâu dài Mt. c sản lượng và
giá c đều cao hơn.
*b. sản lượng cao hơn và giá thấp hơn. C. sản
ng thấp hơn và giá cao hơn.
d. c sản lượng và giá c đều thấp hơn.
lOMoARcPSD|25865958
44. Những điều khác cũng vậy, cung tin tiếp tục tăng dẫn đến Mt. mt bng giá
và GDP thc tế tiếp tc tăng.
*b. mt bng giá tiếp tục tăng nhưng GDP thực tế không tiếp tc tăng. C. GDP thc tế tiếp
tục tăng nhưng không tiếp tục tăng mặt bng giá.
d. s gia tăng vĩnh vin mt ln c v giá c và GDP thc tế.
45. Lý thuyết tiền lương cố định ca đưng tng cung ngn hn nói rng khi mức giá tăng hơn d kiến,
*Mt. sn xut có lợi hơn và việc làm tăng lên. b. sn xut
có lợi hơn và việc làm gim.
C. sn xut ít sinh lời hơn và việc làm tăng lên.
d. sn xut ít li nhun hơn và việc làm gim.
46. Điều nào sau đây có th giải thích độ dốc đi lên của đưng tng cung trong ngn hn?
*Mt. tiền lương danh nghĩa chậm điều chỉnh để điu kin kinh tế thay đổi b. khi mc giá
gim, t giá hi đoái giảm
C. cung tiền tăng lên làm giảm lãi sut
d. tăng lãi suất làm tăng chi tiêu đầu tư
47. Nếu có mức lương cố định và mức giá cao hơn mc d kiến, thì
Mt. s ng tng cung hàng hoá và dch v giảm, được th hin bng s dch chuyn ca đưng tng cung
ngn hn sang trái.
b. s ng tng cung ca hàng hoá và dch v gim xung, th hin bng s dch chuyn sang trái dc theo
đưng tng cung ngn hn.
C. s ng tng cung hàng hoá và dch v ng lên, th hin bng s dch chuyn ca đưng tng cung ngn
hn sang phi.
*d. s ng tng cung ca hàng hoá và dch v tăng lên, thể hin bng s dch chuyn sang phi dc theo
đưng tng cung ngn hn.
48. Lý thuyết nhn thc sai lm v đưng tng cung ngn hn nói rng nếu mức giá cao hơn mọi
người mong đợi, thì mt s công ty tin rằng giá tương đối ca nhng gì h sn xut
Mt. gim, vì vy h tăng sản lượng. b. gim,
vì vy h gim sn xuất. *C. tăng, vì vậy h
tăng sản lượng. d. tăng, vì vậy h gim sn
xut.
49. Theo lý thuyết nhn thc sai lm v đưng tng cung ngn hn, nếu một công ty nghĩ rằng lm
phát s là 4% và lm phát thc tế là 2%, thì công ty đó s tin rng giá tương đối ca nhng gì nó sn xut
ra. Một. tăng, vì vậy nó s tăng sản lượng.
b. tăng, vì vậy nó s gim sản lượng.
C. gim, vì vy nó s tăng sản lưng.
*d. gim, vì vy nó s gim sản lượng.
lOMoARcPSD|25865958
50. Nếu mc giá thc tế là 165, nhưng mọi người đã mong đi nó là 160, thì *Mt. sản lưng
cung ứng tăng lên, nhưng ch trong ngn hn. b. sản lượng cung ứng tăng trong ngắn hn và
dài hn.
C. sản lượng cung ng giảm, nhưng chỉ trong ngn hn.
d. sản lượng cung ng gim trong ngn hn và dài hn.
51. Gi s rng a là s dương, các lý thuyết v tng cung ngn hạn được biu th bng toán học như
*Mt. s ng sản lượng cung ng = t l sản lượng t nhiên + a (mc giá thc tế - mc giá k vng).
b. s ng sản lượng cung ng = t l sản lượng t nhiên + a (mc giá k vng - mc giá thc tế).
C. lượng sản lượng cung ng = a (mc giá thc tế - mc giá d kiến) - t sut t nhiên ca sản lượng.
d. s ng sản lượng cung ng = a (mc giá d kiến - mc giá thc tế) - t sut t nhiên ca sản lượng.
52. Mức giá tăng trong ngắn hn nếu
Mt. tng cu hoc tng cung dch chuyển đúng.
*b. tng cu dch chuyn sang phi hoc tng cung dch chuyn sang trái. C. tng cu dch
chuyn sang trái hoc tng cung dch chuyn sang phi.
d. tng cu hoc tng cung dch chuyển đúng.
53. Nếu ban đu nn kinh tế trng thái cân bng trong dài hn và tng cu gim, thì v lâu dài mc giá
Mt. và sản lượng cao hơn mc cân bng dài hạn ban đu. b. và sản lượng
thấp hơn mức cân bng dài hn ban đầu.
*C. thấp hơn và sản lượng bng vi mc cân bng dài hạn ban đầu.
d. là như nhau và sản lượng thấp hơn mức cân bng dài hạn ban đu.
54. Tham kho Hình 33-1. Cung tiền tăng lên sẽ chuyn nn kinh tế t C sangMt. B trong ngn hn và
dài hn. b. D trong ngn hn và dài hn. *C. B trong ngn hn và A trong dài hn. d. D trong ngn
hn và C trong dài hn.
55. Điều nào sau đây s làm tăng mức giá?
**Một. tăng cung tiền. b.
tăng thuế.
C. gim mc giá d kiến.
d. gim t l tht nghip t nhiên.
56. Điều nào sau đây s làm tăng sản lượng trong ngn hn? Mt. giá c phiếu
tăng làm cho mọi người cm thấy giàu có hơn b. chi tiêu chính phủ tăng
C. các công ty đã chn mua nhiều hàng hóa đầu tư hơn *d. Tất c
những điều trên là chính xác.
57. Bài học nào sau đây liên quan đến s thay đổi ca tng cu?
lOMoARcPSD|25865958
**Mt. chúng góp phn vào s biến động ca sản lượng.
b. v lâu dài, h thay đổi sản lượng thực, nhưng không thay đổi mc giá.
C. các nhà hoạch định chính sách không th gim thiu mc độ nghiêm trng ca các biến động kinh tế.
d. Tt c những điều trên là chính xác
58. Các nhà hoạch định chính sách kim soát chính sách tin t và tài khóa và mun bù đp những tác động
lên sản lượng ca s suy gim kinh tế gây ra bi s thay đi trong tng cung có th s dng chính sách
để thay đổi Mt. tng cung v bên phi. b. tng cung sang trái. *C. tng cu v bên phi. d. tng cu
sang trái..
59. Gi s s dch chuyn tng cu to ra s co li nn kinh tế. Nếu các nhà hoạch đnh chính sách có th
phn ng với đủ tốc đ và độ chính xác, h có th đắp s thay đổi ban đầu bng cách chuyn Mt.
quyn tng hp. b. tng cung trái. *C. tng cầu đúng. d. tổng cu trái.
60. Khi chi phí sn xuất tăng,
Một. đường tng cung ngn hn dch chuyn sang phi.
*b. đường tng cung ngn hn dch chuyển sang trái. C. đưng tng
cu dch chuyn sang phi.
d. đường tng cu dch chuyn sang trái.
61. Trong ngn hn, s gia tăng chi phí sản xut làm cho Mt. sn
ng và giá c tăng lên. b. sản lượng tăng và giá giảm.
*C. sản lượng gim và giá c tăng.
d. sản lượng và giá c gim.
62. Trong ngn hn, s gia tăng chi phí sản xut làm choMt. sản lượng
và giá c tăng lên. b. sản lượng tăng và giá giảm. *C. sản lượng gim và giá c
tăng. d. sản lưng và giá c gim.
63. Điều nào sau đây làm dịch chuyn tng cung ngn hn sang
trái?*Mt. k vng v giá c tăng lên b. sự gia tăng mức giá thc tế C. cung
tin gim
d. gim giá du
64. S suy gim tính sn có ca mt ngun tài nguyên chính quan trọng như dầu chuyn dch
Mt. quyn tng hp.
*b. tng cung trái. C.
tng cầu đúng.
d. tng cu trái.
65. Nếu có lũ lụt, hn hán hoc gim ngun nguyên liu thô Mt. tng cung
dch chuyển đúng.
lOMoARcPSD|25865958
*b. sản lượng gim trong ngn hn. C. giá
gim trong thi gian ngn.
d. Không có điu nào trên là đúng.
66. Điều nào sau đây sẽ làm tăng mặt bng giá c trong ngn hn và dài hn?
Một. tăng thuế
*b. s gia tăng chi tiêu ca chính ph
C. giảm lương tối thiu
d. s gia tăng vốn c phn
67. Điều nào sau đây sẽ khiến giá c tăng và GDP thc tế gim trong ngn hn? **Mt. s gia tăng
trong mc giá d kiến b. s gia tăng vốn c phn
C. s gia tăng số ợng lao động hin có
d. Tt c những điều trên là chính xác.
68. Gi s nn kinh tế trng thái cân bng dài hn. Nếu có s tăng mạnh v lương tối thiểu cũng như sự gia
tăng sự bi quan v các điều kiện kinh doanh trong tương lai, thì chúng tôi cho rng trong ngn hn,
Mt. GDP thc tế s tăng và mức giá có th tăng, giảm hoc gi nguyên.
*b. GDP thc tế s gim và mc giá có th tăng, giảm hoc gi nguyên. C. mc giá s tăng
và GDP thc tế có th tăng, giảm hoc gi nguyên.
d. mc giá s gim và GDP thc tế có th tăng, giảm hoc gi nguyên.
| 1/27

Preview text:

lOMoARcPSD| 25865958 CHƯƠNG 2
1. Số liệu thống kê được các nhà kinh tế vĩ mô đặc biệt quan tâm
a. Một phần lớn bị các phương tiện truyền thông phớt lờ.
*b. được báo chí đưa tin rộng rãi.
C. bao gồm giá cân bằng của hàng hoá và dịch vụ riêng lẻ.
d. cho chúng tôi biết về một hộ gia đình, công ty hoặc thị trường cụ thể.
2. Câu hỏi nào sau đây không phải là câu hỏi mà các nhà kinh tế học vĩ mô giải quyết?
a. Tại sao thu nhập trung bình ở một số quốc gia lại cao trong khi ở những quốc gia khác lại thấp?
*b. Tại sao giá dầu lại tăng khi chiến tranh nổ ra ở Trung Đông?
C. Tại sao sản xuất và việc làm lại mở rộng trong một số năm và ký hợp đồng ở những năm khác?
d. Tại sao giá cả tăng nhanh trong một số khoảng thời gian trong khi chúng ổn định hơn trong các thời kỳ khác?
3. Thống kê nào sau đây thường được coi là thước đo duy nhất tốt nhất về mức độ phúc lợi kinh tế của xã hội? a. tỷ lệ thất nghiệp b. tỷ lệ lạm phát.
*C. Tổng sản phẩm quốc nội d. thâm hụt thương mại
4. Tổng sản phẩm quốc nội đo lường hai yếu tố cùng một lúc:
Một. tổng chi tiêu của mọi người trong nền kinh tế và tổng tiết kiệm của mọi người trong nền kinh tế.
*b. tổng thu nhập của mọi người trong nền kinh tế và tổng chi tiêu cho sản lượng hàng hoá và dịch vụ của nền kinh tế.
C. giá trị sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế đối với người dân trong nước và giá trị sản lượng hàng
hóa và dịch vụ của nền kinh tế đối với phần còn lại của thế giới.
d. tổng thu nhập của các hộ gia đình trong nền kinh tế và tổng lợi nhuận của các doanh nghiệp trong nền kinh tế.
5. Đối với toàn bộ nền kinh tế,
a. tiền công phải bằng lợi nhuận.
b. tiêu dùng phải tiết kiệm bằng nhau.
*C. thu nhập phải bằng chi tiêu.
d. số lượng người mua phải bằng số lượng người bán.
6. Đối với toàn bộ nền kinh tế, thu nhập phải bằng chi tiêu vì
a. số lượng doanh nghiệp bằng số lượng hộ gia đình trong một nền kinh tế.
b. luật pháp quốc tế yêu cầu thu nhập phải chi tiêu bình đẳng.
*C. mỗi đô la chi tiêu của một số người mua là một đô la thu nhập đối với một số người bán.
d. mỗi đô la tiết kiệm của một số người tiêu dùng là một đô la chi tiêu của một số người tiêu dùng khác.
7. Nếu GDP của một nền kinh tế tăng lên, thì đó phải là trường hợp nền kinh tế đó lOMoARcPSD| 25865958
a. thu nhập tăng và tiết kiệm giảm.
b. thu nhập và tiết kiệm đều tăng.C. thu nhập tăng và chi tiêu giảm.
*d. thu nhập và chi tiêu đều tăng.
8. Trong một sơ đồ vòng tròn đơn giản, tổng thu nhập và tổng chi tiêu là
a. không bao giờ bằng nhau vì tổng thu nhập luôn vượt quá tổng chi tiêu.
b. hiếm khi bằng nhau vì những thay đổi liên tục trong tỷ lệ thất nghiệp của một nền kinhtế.
C. chỉ bằng nhau khi một đô la được chi cho hàng hóa cho mỗi đô la được chi cho dịch vụ.
*d. luôn bình đẳng vì mọi giao dịch đều có người mua và người bán.
9. Tổng sản phẩm quốc nội được định nghĩa là a.
số lượng của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được yêu cầu trong một quốcgia trong một
khoảng thời gian nhất định. b.
số lượng của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được cung cấp trong một quốc giatrong một
khoảng thời gian nhất định.
*C. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng
thời gian nhất định. d. Cả (a) và (b) đều đúng.
10. Nếu giá đầu đĩa DVD gấp ba lần giá đầu đĩa CD, thì đầu đĩa DVD góp phần
a. gấp hơn ba lần so với GDP so với đầu đĩa CD.
b. ít hơn gấp ba lần so với GDP so với đầu đĩa CD.
*C. gấp ba lần GDP so với đầu đĩa CD.
d. vào GDP nhưng đầu đĩa CD không đóng góp vào GDP.
11. Nếu Susan chuyển từ đi Speedy Lube để thay dầu sang tự thay dầu cho ô tô của mình, thì GDP
a. nhất thiết phải tăng.
*b. nhất thiết phải giảm.
C. sẽ không bị ảnh hưởng vì cùng một dịch vụ được sản xuất trong cả hai trường hợp.
d. sẽ không bị ảnh hưởng vì bảo dưỡng xe hơi không được tính vào GDP.
12. Một công ty thép bán một số thép cho một công ty xe đạp với giá 150 đô la. Công ty sản xuất xe đạp sử dụng
thép để sản xuất một chiếc xe đạp, nó được bán với giá 250 đô la. Tổng hợp lại, hai giao dịch này góp phần a. 150 đô la so với GDP.
*b. 250 đô la so với GDP.
C. từ 250 đô la đến 400 đô la đến GDP, tùy thuộc vào lợi nhuận mà công ty xe đạp thu được khi bán xe đạp. d. 400 đô la so với GDP.
13. Các giao dịch liên quan đến các mặt hàng được sản xuất trong quá khứ, chẳng hạn như bán một chiếc ô tô 5
năm tuổi của một đại lý ô tô đã qua sử dụng hoặc mua một chiếc ghế bập bênh cổ của một người ở một cửa hàng bán bãi, là
Một. được bao gồm trong GDP hiện tại vì GDP đo lường giá trị của tất cả hàng hóa và dịch vụ được bán trong năm hiện tại.
b. được bao gồm trong GDP hiện tại nhưng được định giá theo giá gốc của chúng. lOMoARcPSD| 25865958
*C. không được tính vào GDP hiện tại vì GDP chỉ đo lường giá trị của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong năm hiện tại.
d. không được tính vào GDP hiện tại vì những mặt hàng này không có giá trị hiện tại.
14. Những mục nào sau đây được bao gồm trong GDP của Hoa Kỳ? a.
giá trị ước tính của sản xuất đạt được tại nhà, chẳng hạn như sản xuất trái cây và rau quả ở sân sau b.
giá trị của hàng hóa và dịch vụ được sản xuất bất hợp phápC. giá trị của ô tô và xe tải
được sản xuất ở nước ngoài và bán ở Mỹ *d. Không có điều nào ở trên được tính vào GDP của Hoa Kỳ.
15. GDP của Hoa Kỳ và GNP của Hoa Kỳ có liên quan như sau:
Một. GNP = GDP + Giá trị hàng hóa xuất khẩu - Giá trị hàng hóa nhập khẩu. b. GNP = GDP - Giá
trị hàng hóa xuất khẩu + Giá trị hàng hóa nhập khẩu.
C. GNP = GDP + Thu nhập do người nước ngoài kiếm được ở Hoa Kỳ - Thu nhập mà công dân Hoa Kỳ kiếm được ở nước ngoài.
*d. GNP = GDP - Thu nhập do người nước ngoài kiếm được ở Hoa Kỳ + Thu nhập của công dân Hoa Kỳ ở nước ngoài.
16. Điều nào sau đây là một ví dụ về khấu hao?
Một. giá cổ phiếu giảm
b. sự nghỉ hưu của một số nhân viên
*C. máy tính trở nên lỗi thời
d. Tất cả những điều trên là ví dụ về khấu hao. 17. GDP bằng
Một. giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một
khoảng thời gian nhất định. b. Y. C. C + I + G + NX.
*d. Tất cả những điều trên là chính xác.
18. Với mục đích tính toán GDP, đầu tư là chi tiêu vào Một. cổ phiếu,
trái phiếu và các tài sản tài chính khác.
b. bất động sản và tài sản tài chính như cổ phiếu và trái phiếu.
*C. vốn thiết bị, hàng tồn kho và cấu trúc, bao gồm cả việc mua nhà ở mới của các hộ gia đình.
d. thiết bị vốn, hàng tồn kho và công trình kiến trúc, không bao gồm việc mua nhà ở mới của các hộ gia đình.
19. Giá trị hàng hóa được thêm vào hàng tồn kho của một công ty trong một năm nhất định được coi là
Một. tiêu dùng, vì hàng hoá sẽ được bán cho người tiêu dùng trong một thời kỳ khác. lOMoARcPSD| 25865958
b. tiết kiệm, kể từ khi hàng hóa đang được lưu cho đến khi chúng được bán trong kỳ khác. *C. đầu tư, vì GDP
nhằm mục đích đo lường giá trị sản xuất của nền kinh tế trong năm đó. d. chi tiêu cho hàng hóa lâu bền, vì
hàng hóa không thể được kiểm kê trừ khi chúng được sử dụng lâu bền.
20. Mặt hàng nào sau đây được tính là một phần của giao dịch mua của chính phủ?
Một. Chính phủ liên bang trả lương cho một sĩ quan Hải quân.
b. Bang Nevada trả tiền cho một công ty tư nhân để sửa chữa một đường cao tốc của bang Nevada.
C. Thành phố Las Vegas, Nevada trả tiền cho một công ty tư nhân để thu gom rác ở thành phố đó.
*d. Tất cả những điều trên là chính xác.
21. Sau vụ khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2001, các chính phủ ở Hoa Kỳ đã tăng chi tiêu để tăng cường an ninh
tại các sân bay. Các giao dịch mua hàng hóa và dịch vụ này là Một. không được tính vào GDP vì chúng không
đại diện cho sản xuất. b. không được tính vào GDP vì chính phủ thu thuế để trả cho chúng.
*C. được tính vào GDP vì chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ được tính vào GDP.
d. chỉ bao gồm trong GDP trong phạm vi mà chính phủ liên bang, chứ không phải chính quyền tiểu bang hoặc
địa phương, chi trả cho chúng.
22. Nếu một công dân Hoa Kỳ mua một chiếc váy do một công ty của Nepal sản xuất tại Nepal, thì
Một. Tiêu dùng của Hoa Kỳ tăng, xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ giảm và GDP của Hoa Kỳ giảm.
*b. Tiêu dùng của Hoa Kỳ tăng, xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ giảm và GDP của Hoa Kỳ không bị ảnh hưởng.
C. Tiêu dùng của Hoa Kỳ giảm, xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ tăng và GDP của Hoa Kỳ tăng.
d. Tiêu dùng của Hoa Kỳ giảm, xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ tăng và GDP của Hoa Kỳ không bị ảnh hưởng.
23. Trong nền kinh tế Wrexington năm 2008, tiêu dùng là 6000 đô la, xuất khẩu là 1000 đô la, GDP là 10.000 đô
la, mua hàng của chính phủ là 2000 đô la và nhập khẩu là 600 đô la. Khoản đầu tư của Wrexington vào năm 2008 là gì? Một. $ 1400 *b. $ 1600 C. $ 2400 d. $ 3600
24. Nếu tổng chi tiêu tăng từ năm này sang năm tiếp theo, thì
a. nền kinh tế phải sản xuất ra sản lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn.
b. hàng hóa và dịch vụ phải được bán với giá cao hơn.
*C. hoặc nền kinh tế phải sản xuất ra sản lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, hoặc hàng hóa và dịch vụ phải
được bán với giá cao hơn, hoặc cả hai. d. việc làm hoặc năng suất phải tăng lên.
25. Khi các nhà kinh tế học nói về tăng trưởng trong nền kinh tế, họ đo lường sự tăng trưởng đó là
a. sự thay đổi tuyệt đối của GDP danh nghĩa từ thời kỳ này sang thời kỳ khác.
b. phần trăm thay đổi trong GDP danh nghĩa từ thời kỳ này sang thời kỳ khác.C. sự thay đổi tuyệt đối
của GDP thực tế từ thời kỳ này sang thời kỳ khác.
*d. phần trăm thay đổi trong GDP thực tế từ thời kỳ này sang thời kỳ khác. lOMoARcPSD| 25865958
26. Trong nền kinh tế của Wrexington vào năm 2008, GDP thực tế là 5 nghìn tỷ đô la và chỉ số giảm phát GDP là
200. GDP danh nghĩa của Wrexington vào năm 2008 là bao nhiêu? a. 2,5 nghìn tỷ đô la *b. 10 nghìn tỷ đô la C. 40 nghìn tỷ đô la d. 100 nghìn tỷ đô la
27. Giả sử một nền kinh tế chỉ sản xuất quả nam việt quất và xi-rô cây phong. Năm 2006, 50 đơn vị nam việt
quất được bán với giá 20 đô la một chiếc và 100 đơn vị xi-rô cây phong được bán với giá 8 đô la một chiếc.
Năm 2005, năm gốc, giá nam việt quất là 10 đô la một chiếc và giá siro phong là 15 đô la một chiếc. Đối với năm 2006,
*a. GDP danh nghĩa là 1800 đô la, GDP thực tế là 2000 đô la và chỉ số giảm phát GDP là 90.
b. GDP danh nghĩa là 1800 đô la, GDP thực tế là 2000 đô la và chỉ số giảm phát GDP là 111,1.
C. GDP danh nghĩa là 2000 đô la, GDP thực tế là 1800 đô la và chỉ số giảm phát GDP là 90.
d. GDP danh nghĩa là 2000 đô la, GDP thực tế là 1800 đô la, và chỉ số giảm phát GDP là 111,1.
28. Theo truyền thống, suy thoái được định nghĩa là một giai đoạn trong đó
Một. GDP danh nghĩa giảm trong hai quý liên tiếp. b. GDP danh
nghĩa giảm trong bốn quý liên tiếp.
*C. GDP thực tế giảm trong hai quý liên tiếp. d. GDP thực
tế giảm trong 4 quý liên tiếp.
29. GDP mỗi người cho chúng ta biết thu nhập và chi tiêu củaMột. người giàu nhất nền kinh tế.
b. người nghèo nhất trong nền kinh tế. *C. người
trung bình trong nền kinh tế. d. toàn bộ nền kinh tế.
30. Giả sử rằng trong 25 năm qua, GDP danh nghĩa của một quốc gia đã tăng lên gấp ba lần quy mô cũ. Trong
khi đó, dân số tăng 40% và giá cả tăng 100%. Điều gì đã xảy ra với GDP thực tế trên mỗi người?
Một. Nó tăng hơn gấp đôi.
*b. Nó tăng lên, nhưng nó ít hơn gấp đôi. C. Nó không thay đổi. d. Nó giảm
31. Các nghiên cứu quốc tế về mối quan hệ giữa GDP / người và các thước đo chất lượng cuộc sống như tuổi
thọ và tỷ lệ biết chữ cho thấy rằng GDP / người lớn hơn có liên quan đến
Một. tuổi thọ cao hơn và tỷ lệ dân số biết chữ thấp hơn.
*b. tuổi thọ cao hơn và tỷ lệ dân số biết chữ cao hơn.
C. tuổi thọ trung bình gần bằng nhau và tỷ lệ dân số biết chữ thấp hơn.
d. tuổi thọ trung bình gần bằng nhau và tỷ lệ dân số biết chữ cao hơn
32. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để lOMoARcPSD| 25865958
Một. theo dõi sự thay đổi của mức giá bán buôn trong nền kinh tế.
*b. theo dõi những thay đổi trong chi phí sinh hoạt theo thời gian. C. theo dõi sự
thay đổi của mức GDP thực tế theo thời gian.
d. theo dõi những thay đổi trên thị trường chứng khoán.
33. Tỷ lệ lạm phát mà bạn có thể nghe thấy trên tin tức hàng đêm được tính từ Một. chỉ số giảm phát GDP.
*b. chỉ số giá tiêu dùng.
C. chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones. d. tỷ lệ thất nghiệp.
34. Chỉ số CPI là thước đo chi phí tổng thể của
Một. các đầu vào được mua bởi một nhà sản xuất điển hình.
*b. hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một người tiêu dùng thông thường. C. hàng hoá và
dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế.
d. các cổ phiếu trên Thị trường Chứng khoán New York.
35. Trong tính toán CPI, áo len có trọng lượng lớn hơn quần jean nếu Một. giá áo len cao hơn giá quần jean.
b. chi phí sản xuất áo len cao hơn chi phí sản xuất quần jean.
C. Người tiêu dùng thông thường có sẵn áo len hơn quần jean.
*d. người tiêu dùng mua nhiều áo len hơn quần jean.
36. Tỷ lệ lạm phát được tính
Một. bằng cách xác định sự thay đổi của chỉ số giá so với kỳ trước. b. bằng cách xác
định sự thay đổi của chỉ số giá so với năm gốc.
*C. bằng cách xác định tỷ lệ phần trăm thay đổi trong chỉ số giá so với kỳ trước. d. bằng cách xác
định phần trăm thay đổi của chỉ số giá so với năm gốc.
37. Chỉ số giá cả là 120 vào năm 2006 và 127,2 vào năm 2007. Tỷ lệ lạm phát là bao nhiêu? Một. 5,7 phần trăm *b. 6,0 phần trăm C. 7,2 phần trăm d. 27,2 phần trăm
38. Trong một nền kinh tế cụ thể, chỉ số giá cả là 270 vào năm 2005 và 300 vào năm 2006. Phát biểu nào sau đây là đúng?
*a. Nền kinh tế đã trải qua một mức giá tăng trong giai đoạn 2005-2006.
b. Nền kinh tế trải qua tỷ lệ lạm phát trong giai đoạn 2005-2006 cao hơn so với giai đoạn 2004-2005.
C. Tỷ lệ lạm phát từ năm 2005 đến năm 2006 là 30 phần trăm. lOMoARcPSD| 25865958
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
39. Chỉ số giá cả là 128,96 vào năm 2006 và tỷ lệ lạm phát là 24 phần trăm từ năm 2005 đến 2006. Chỉ số giá năm 2005 là *a. 104. b. 104,96. C. 152,96. d. 159,91.
40. Giả sử một rổ hàng hóa và dịch vụ đã được chọn để tính chỉ số giá tiêu dùng. Năm 2005, rổ hàng hóa có giá
$ 108,00; năm 2006, nó có giá $ 135,00; và vào năm 2007, nó có giá 168,75 đô la. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Một. Sử dụng năm 2005 làm năm gốc, tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế năm 2007 cao hơn năm 2006.
b. Nếu năm 2007 là năm gốc thì năm 2006 chỉ số giá tiêu dùng là 33,75.
*C. Nếu CPI năm 2007 là 156,25 thì năm 2005 là năm gốc.
d. Sử dụng năm 2005 làm năm cơ sở, tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế trong năm 2006 là 27 phần trăm.
41. Khi xây dựng chỉ số giá tiêu dùng, Cục Thống kê lao động không thực hiện nội dung nào sau đây?
Một. Cố gắng bao gồm tất cả hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng thông thường mua. b. Cố gắng cân hàng
hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng thông thường mua theo số lượng người tiêu dùng mua của mỗi mặt hàng.
C. Khảo sát người tiêu dùng để xác định những gì người tiêu dùng điển hình mua.
*d. Khảo sát người bán để xác định những gì người tiêu dùng điển hình mua.
42. Mục tiêu của chỉ số giá tiêu dùng là đo lường những thay đổi trong Một. chi phí sản xuất. *b. Chi phí sinh hoạt.
C. giá cả tương đối của hàng tiêu dùng.
d. sản xuất hàng tiêu dùng.
43. Khi giá tương đối của hàng hóa giảm, người tiêu dùng phản hồi bằng cách mua
Một. số lượng lớn hơn của hàng hóa đó và số lượng lớn hơn của sản phẩm thay thế cho hàng hóa đó.
*b. một số lượng lớn hơn của hàng hóa đó và một số lượng nhỏ hơn các sản phẩm thay thế cho hàng hóa đó.
C. số lượng ít hơn của hàng hóa đó và số lượng lớn hơn của sản phẩm thay thế cho hàng hóa đó.
d. một số lượng nhỏ hơn của hàng hóa đó và một số lượng nhỏ hơn các sản phẩm thay thế cho hàng hóa đó.
44. Giả sử rằng giá của các sản phẩm sữa đã tăng tương đối ít hơn so với giá nói chung trong vài năm qua.
Tình huống này phù hợp nhất với vấn đề nào trong việc xây dựng chỉ số giá tiêu dùng? *a. thiên vị thay thế
b. giới thiệu hàng hóa mới
C. thay đổi chất lượng không đo lường được d. thiên vị thu nhập
45. Các vấn đề với việc sử dụng chỉ số giá tiêu dùng làm thước đo chi phí sinh hoạt là rất quan trọng vì lOMoARcPSD| 25865958
Một. thậm chí sự xuất hiện của tỷ lệ lạm phát cao khiến cử tri mất thiện cảm. b. các chính trị gia
đã vận dụng các vấn đề đo lường để có lợi cho họ.
*C. nhiều chương trình của chính phủ sử dụng chỉ số CPI để điều chỉnh những thay đổi trong mức giá chung.
d. nếu mức giá được phóng đại quá mức, người tiêu dùng sẽ bị người bán hàng tiêu dùng lợi dụng.
46. Hai thước đo thay thế về mức giá chung làMột. tỷ lệ lạm phát và chỉ số giá tiêu
dùng. b. tỷ lệ lạm phát và chỉ số giảm phát GDP. *C. chỉ số giảm phát GDP và chỉ
số giá tiêu dùng. d. chỉ số giá sinh hoạt và GDP danh nghĩa.
47. Một điểm khác biệt quan trọng giữa chỉ số giảm phát GDP và chỉ số giá tiêu dùng là
Một. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá cả hàng hóa và dịch vụ mà người sản xuất mua, trong khi chỉ số giá
tiêu dùng phản ánh giá hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng mua.
**b. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong nước,
trong khi chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá của hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng mua.
C. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất bởi công dân của
một quốc gia, trong khi chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng mà người tiêu dùng mua.
d. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được mua bởi người sản xuất và
người tiêu dùng, trong khi chỉ số giá tiêu dùng phản ánh giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng mà người tiêu dùng mua.
48. Một công ty ô tô Nhật Bản sản xuất ô tô tại Hoa Kỳ, với một số ô tô được xuất khẩu sang các quốc gia khác
và một số được bán trong nước Mỹ. Nếu giá của những chiếc xe này tăng lên, thì
*A. cả giảm phát GDP và CPI đều sẽ tăng.
b. chỉ số giảm phát GDP sẽ tăng lên và chỉ số CPI sẽ không đổi.
C. chỉ số giảm phát GDP sẽ không thay đổi và chỉ số CPI sẽ tăng.
d. cả chỉ số giảm phát GDP và chỉ số CPI đều sẽ không thay đổi.
49. Rổ hàng hóa trong chỉ số giá tiêu dùng thay đổi
Một. đôi khi, nhóm hàng hóa được sử dụng để tính toán chỉ số giảm phát GDP cũng vậy. b. tự động, cũng như
nhóm hàng hóa được sử dụng để tính toán giảm phát GDP.
*C. đôi khi, trong khi nhóm hàng hóa được sử dụng để tính toán chỉ số giảm phát GDP sẽ tự động thay đổi.
d. tự động, trong khi nhóm hàng hóa được sử dụng để tính toán chỉ số giảm phát GDP đôi khi thay đổi.
50. Mục đích chính của việc đo lường mức giá chung trong nền kinh tế là để Một. cho phép đo lường GDP.
b. cho phép người tiêu dùng biết những loại giá sẽ mong đợi trong tương lai.
*C. cho phép so sánh số liệu đô la từ các thời điểm khác nhau.
d. cho phép so sánh các số liệu đô la từ cùng một thời điểm.
51. Ruben nhận được mức lương là 60.000 đô la vào năm 2001 và 80.000 đô la vào năm 2006. Chỉ số giá tiêu
dùng là 177 vào năm 2001 và 221,25 vào năm 2006. Mức lương năm 2006 của Ruben vào năm 2001 là lOMoARcPSD| 25865958
a. 20.000 đô la; do đó, sức mua của Ruben đã tăng lên trong giai đoạn 2001-2006.
b. 20.000 đô la; do đó, sức mua của Ruben giảm trong giai đoạn 2001-2006.*C. $ 64,000; do đó, sức
mua của Ruben đã tăng lên trong giai đoạn 2001-2006. d. $ 64,000; do đó, sức mua của Ruben giảm trong giai đoạn 2001-2006. CHƯƠNG 3
1. Trong suốt một thế kỷ qua, nếu tốc độ tăng trưởng GDP thực tế bình quân trên đầu người của Việt Nam
là 7%, thì điều đó có nghĩa là nó sẽ tăng gấp đôi, tính trung bình, khoảng mọi Một. 100 năm. b. 70 năm. *C. 10 năm. d. 25 năm.
2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
**a. Mức GDP thực tế là một thước đo tốt cho sự thịnh vượng của nền kinh tế và mức tăng trưởng của GDP
thực tế là một thước đo tốt cho sự tiến bộ của nền kinh tế.
b. Mức GDP thực tế là một thước đo tốt cho sự tiến bộ của nền kinh tế, và mức tăng trưởng của GDP thực tế là
một thước đo tốt cho sự thịnh vượng của nền kinh tế.
C. Mức GDP thực tế là một thước đo tốt cho sự thịnh vượng kinh tế và mức GDP thực tế trên một người là
một thước đo tốt cho sự tiến bộ của nền kinh tế.
d. Mức GDP thực tế là một thước đo tốt cho sự tiến bộ của nền kinh tế và mức GDP thực tế trên một người là
một thước đo tốt cho sự thịnh vượng của nền kinh tế.
3. Trong hơn 100 năm qua, GDP thực tế trên một người của Hoa Kỳ đã tăng gấp đôi sau mỗi 35 năm. Nếu trong
100 năm tới, nó tăng gấp đôi sau mỗi 25 năm, thì một thế kỷ nữa GDP thực tế của Hoa Kỳ trên mỗi người sẽ là
Một. Cao gấp 4 lần so với hiện tại. b. Cao gấp 8 lần so với hiện tại.
C. Cao gấp 12 lần so với hiện tại.
*d. Cao gấp 16 lần so với hiện tại.
4. Mức sống của một quốc gia được đo lường tốt nhất bằng Một. GDP thực.
*b. GDP thực tế trên một người. C. GDP danh nghĩa.
d. GDP danh nghĩa trên một người.
5. Mức sống của một quốc gia được đo lường tốt nhất bằng Một. GDP thực.
*b. GDP thực tế trên một người. C. GDP danh nghĩa.
d. GDP danh nghĩa trên một người.
6. Nếu một người muốn biết mức độ phúc lợi vật chất của một người bình thường đã thay đổi như thế nào
theo thời gian ở một quốc gia nhất định, người ta nên xem Một. mức GDP thực tế.
b. tốc độ tăng GDP danh nghĩa. C. tốc độ tăng GDP thực tế.
*d. tốc độ tăng GDP thực tế bình quân đầu người.
7. Mức GDP thực tế của người dân lOMoARcPSD| 25865958
Một. Có sự khác biệt lớn giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng GDP thực tế trên một người là tương tự nhau giữa các quốc gia.
b. rất giống nhau giữa các quốc gia, nhưng tốc độ tăng trưởng GDP thực tế trên một người rất khác nhau giữa các quốc gia.
C. và tốc độ tăng GDP thực tế trên một người là tương đương nhau giữa các quốc gia.
*d. và tốc độ tăng GDP thực tế trên một người rất khác nhau giữa các quốc gia.
8. Mức độ GDP thực đo lường dựa trên yếu tố nào sau đây? *a. tổng thu
nhập thực tế b. năng suất C. mức sống
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
9. Điều nào sau đây là đúng?
Một. Các quốc gia có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong 100 năm qua là những quốc gia có mức GDP thực tế
cao nhất trong 100 năm trước.
b. Hầu hết các quốc gia đều có ít biến động về tốc độ tăng trưởng trung bình của họ trong suốt 100 năm qua.
*C. Thứ hạng của các quốc gia theo thu nhập thay đổi đáng kể theo thời gian.
d. Trong hơn 100 năm qua, Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng GDP thực tế cao nhất và hiện có GDP thực tế trên đầu người cao nhất.
10. Năm ngoái, GDP thực tế của quốc gia tưởng tượng Châu Đại Dương là 561,0 tỷ và dânsố là 2,2 triệu
người. Năm trước, GDP thực tế là 500,0 tỷ và dân số là 2,0 triệu người. Tốc độ tăng GDP thực tế bình
quân đầu người trong năm là bao nhiêu? Một. 12 phần trăm b. 10 phần trăm C. 4 phần trăm *d. 2 phần trăm
11. Điều nào sau đây không đúng?
Một. Giữa các quốc gia có sự khác biệt lớn về thu nhập bình quân đầu người. Những khác biệt này được phản
ánh trong sự khác biệt lớn về chất lượng cuộc sống.
b. Với tốc độ tăng trưởng khoảng 2% mỗi năm, thu nhập bình quân mỗi người tăng gấp đôi sau mỗi 35 năm.
*C. Thứ hạng của các quốc gia theo thu nhập trung bình thay đổi rất ít theo thời gian.
d. Ở một số quốc gia, thu nhập thực tế trên một người rất ít thay đổi trong nhiều năm.
12. Một biến số nổi bật là lời giải thích quan trọng nhất về sự khác biệt lớn trong mức sống trên thế giới
là *a. năng suất. b. dân số. C. sở thích. d. giá cả.
13. Năng suất được định nghĩa là
Một. mức độ khó khăn liên quan đến việc sản xuất một lượng hàng hóa và dịch vụ nhất định.
b. số lượng lao động cần thiết để sản xuất một đơn vị hàng hoá và dịch vụ. *C. số lượng hàng hoá
và dịch vụ được sản xuất từ mỗi đơn vị lao động đầu vào.
d. số lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong một khoảng thời gian nhất định. lOMoARcPSD| 25865958 14.
Perry đã tích lũy rất nhiều kỹ năng toán học khi học trung học, đại học và sau đại học.Các nhà kinh tế
bao gồm những kỹ năng này như một phần của Perry’s Một. tiêu chuẩn học tập. b. kiến thức công nghệ. C. vốn vật chất.
*d. nguồn lực con người. 15.
Các nhà kinh tế học sử dụng thuật ngữ nào để mô tả mối quan hệ giữa lượng đầu vàođược sử dụng
và lượng đầu ra được sản xuất? *a. chức năng sản xuất b. chức năng đầu vào C. chức năng vốn d. trở lại quy mô
16. Kiến thức công nghệ
Một. cũng giống như vốn con người.
b. có thể được phát hiện nhưng nó không bao giờ có thể được giữ bí mật.
*C. là yếu tố quyết định năng suất.
d. không đóng một vai trò nào trong mối quan hệ mà các nhà kinh tế học gọi là hàm sản xuất.
17. Máy móc công nghiệp là một ví dụ về
Một. một yếu tố sản xuất mà trước đây là sản lượng từ quá trình sản xuất. b. vốn vật chất.
C. điều gì đó ảnh hưởng đến năng suất.
*d. Tất cả những điều trên là chính xác.
18. Mặc dù có vị thế là một trong những quốc gia giàu nhất thế giới, nhưng Nhật Bản Một. có mức năng suất rất thấp.
*b. có ít tài nguyên thiên nhiên. C. có rất ít vốn con người.
d. tham gia vào một lượng tương đối nhỏ thương mại quốc tế.
19. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Một. Theo định nghĩa, tất cả các nguồn tài nguyên thiên nhiên đều không thể tái sinh.
b. Giá thị trường cho chúng ta lý do để tin rằng tài nguyên thiên nhiên là giới hạn đối với tăng trưởng kinh tế.
C. Một nền kinh tế phải được may mắn với lượng tài nguyên thiên nhiên dồi dào nếu nó là một nền kinh tế có năng suất cao.
*d. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên có thể giải thích một số khác biệt về mức sống trên thế giới.
20. Trong một ngày Công ty Tủ sắt Alpha làm được 40 chiếc tủ với 320 giờ lao động. Năng suất của họ là gì? *a.
1/8 tủ mỗi giờ b. 8 giờ mỗi tủ C. 40 tủ
d. Không có điều nào ở trên là đúng.
21. Workland có dân số 10.000 người, trong đó 7.000 người làm việc 8 giờ một ngày để sản xuất tổng cộng
224.000 sản phẩm cuối cùng. Lao động có dân số 5.000 người, trong đó 4.000 người làm việc 12 giờ một ngày
để sản xuất tổng cộng 120.000 sản phẩm cuối cùng.
Một. Vùng đất lao động có năng suất cao hơn và GDP thực tế trên người cao hơn Vùng đất lao động. lOMoARcPSD| 25865958
*b. Vùng đất lao động có năng suất cao hơn nhưng GDP thực tế trên đầu người thấp hơn Vùng đất lao động.
C. Vùng đất lao động có năng suất thấp hơn nhưng GDP thực tế trên đầu người cao hơn Vùng đất lao động.
d. Vùng đất lao động có năng suất thấp hơn và GDP thực tế trên người thấp hơn Vùng đất lao động.
22. Cả Tom và Jerry đều làm việc 10 giờ mỗi ngày. Tom có thể sản xuất sáu giỏ hàng hóa mỗi giờ trong khi Jerry
có thể sản xuất bốn giỏ hàng hóa giống nhau mỗi giờ. Nó theo sau rằng Tom's
Một. năng suất lớn hơn Jerry's.
b. sản lượng lớn hơn Jerry's.
C. mức sống cao hơn Jerry's.
*d. Tất cả những điều trên là chính xác.
23. Yếu tố quan trọng quyết định mức sống của một quốc gia là
*a. lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra từ mỗi giờ của một công nhân. b. tổng lượng
hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong nước. C. tổng số vốn vật chất của nó.
d. tốc độ tăng GDP thực tế của nó.
24. Điều nào sau đây sẽ không được coi là vốn vật chất?
Một. một nhà máy mới xây dựng
b. một máy tính được sử dụng để giúp Mercury Delivery Service theo dõi các đơn đặt hàng của mình *C. vào đào tạo nghề
d. một cái bàn được sử dụng trong văn phòng kế toán
25. Yếu tố nào sau đây là vốn con người?
Một. một khoản vay sinh viên
*b. hiểu cách sử dụng phần mềm kế toán của một công ty C. video đào
tạo cho nhân viên mới của công ty
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
26. Điều nào sau đây sẽ là vốn con người và vốn vật chất, tương ứng?
*a. đối với một công ty kế toán, kiến thức của kế toán viên về luật thuế và phần mềm máy tính
b. cho một cửa hàng tạp hóa, xe đẩy hàng tạp hóa và giá đỡ
C. cho một trường học, bảng đen và bàn học
d. đối với thư viện, tòa nhà và kiến thức của thủ thư tham khảo về Internet
27. Ví dụ nào sau đây là một ví dụ về tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo? Một. kiến thức
của các nhà khoa học b. dịch vụ lao động của thợ mộc *C. gỗ
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
28. Trong nền kinh tế thị trường, giá thực tế hoặc được điều chỉnh theo lạm phát của tài nguyên đo lường
Một. đóng góp vào doanh thu. lOMoARcPSD| 25865958
*b. sự khan hiếm tương đối. C. năng suất.
d. đóng góp vào hiệu quả. 29.
Nếu hàng hóa trở nên khan hiếm hơn, thì chúng tôi biết chắc rằngMột. nhu cầu về nó
tăng lên. b. nguồn cung của nó giảm.
*C. nhu cầu về nó tăng lên hoặc cung về nó giảm xuống. d. cả cung và cầu về nó đều giảm. 30.
Một giáo sư quản lý khám phá ra một cách để quản lý doanh nghiệp hoạt động hiệu quả
hơn. Anh ấy công bố những phát hiện của mình trên một tạp chí. Những phát hiện của anh ấy là
Một. kiến thức độc quyền và phổ biến.
b. không phải kiến thức độc quyền cũng không phổ biến. C. kiến thức
độc quyền, nhưng không phổ biến.
*d. kiến thức chung, nhưng không độc quyền.
31. Giả sử rằng trong mười năm qua, năng suất ở Châu Đại Dương tăng nhanh hơn ở Freedonia và dân số của
cả hai nước đều không thay đổi.
Một. Theo đó, GDP thực tế trên một người ở Châu Đại Dương phải cao hơn ở Freedonia.
*b. Kết quả là GDP thực tế trên đầu người ở Châu Đại Dương tăng nhanh hơn ở Freedonia. C. Theo đó, mức
sống ở Châu Đại Dương phải cao hơn ở Freedonia.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
32. Điều nào sau đây sẽ được coi là vốn vật chất? Một. kiến thức
sẵn có về cách sản xuất chất bán dẫn
b. kiến thức của tài xế taxi về các tuyến đường nhanh nhất để đi *C. máy ủi,
máy đánh nền và các thiết bị xây dựng khác d. Tất cả những điều trên là chính xác. 33.
Trong một quy trình sản xuất cụ thể, nếu số lượng của tất cả các yếu tố đầu vào đượcsử dụng tăng
lên 60 phần trăm, thì số lượng đầu ra cũng tăng lên 60 phần trăm. Điều này có nghĩa rằng
Một. quá trình sản xuất không thể được nâng cao bằng các tiến bộ công nghệ. b. không thể lập
công thức biểu diễn toán học của hàm sản xuất liên quan. C. chức năng sản xuất liên quan có
thuộc tính giới hạn để tăng trưởng.
*d. hàm sản xuất liên quan có thuộc tính lợi nhuận không đổi theo quy mô. 34.
Hàm sản xuất của một nền kinh tế có thuộc tính lợi nhuận không đổi theo quy mô. Nếu lực lượng
lao động của nền kinh tế tăng gấp đôi và tất cả các yếu tố đầu vào khác giữ nguyên, thì GDP thực tế sẽ Một. giữ nguyên.
b. tăng chính xác 50 phần trăm.
C. tăng chính xác 100 phần trăm. lOMoARcPSD| 25865958
*d. tăng, nhưng không nhất thiết phải tăng 50 phần trăm hoặc 100 phần trăm.
35. Tham khảo Kịch bản 25-1. Nếu hàm sản xuất có thuộc tính tỷ suất sinh lợi không đổi, thì có thể dạng cụ
thể của hàm sản xuất là a. Y = 4L + 2K + 3H + N b. Y = (L + K + H + N)/4 **c. Y =2(LKHN)1/4 d. Y = 4
36. “Khi người lao động đã có một lượng vốn lớn để sử dụng vào việc sản xuất hàng hóa và dịch vụ, thì việc
cung cấp thêm cho họ một đơn vị vốn chỉ làm tăng năng suất của họ một chút”. Tuyên bố này
Một. thể hiện quan điểm truyền thống về quy trình sản xuất.
b. là một sự khẳng định rằng vốn có khả năng sinh lợi giảm dần.
C. được đưa ra với giả định rằng số lượng vốn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên và công nghệ đang được duy trì không đổi.
*d. Tất cả những điều trên là chính xác. 37. Đầu tư vào
Một. vốn vật chất, không giống như đầu tư vào vốn con người, có chi phí cơ hội.
*b. vốn vật chất, giống như đầu tư vào vốn con người, có chi phí cơ hội.
C. vốn con người đặc biệt hấp dẫn bởi vì nó không liên quan đến ngoại tác.
d. vốn con người đã được chứng minh là tương đối không quan trọng, so với đầu tư vào vốn vật chất, đối với
thành công kinh tế lâu dài của một quốc gia.
38. Ở các quốc gia trải qua bất ổn chính trị, mức sống có xu hướng thấp vì Một. vi phạm lợi
nhuận giảm dần. b. quá mức tiêu thụ calo. *C. thiếu tôn trọng quyền tài sản.
d. nỗ lực của các quan chức chính phủ để ngăn cản hiệu ứng bắt kịp. 39. Tích lũy vốn
*a. đòi hỏi xã hội phải hy sinh hàng hóa tiêu dùng trong hiện tại. b. cho phép xã
hội tiêu dùng nhiều hơn trong hiện tại. C. giảm tỷ lệ tiết kiệm.
d. không liên quan đến sự đánh đổi.
40. Về lâu dài, tỷ lệ tiết kiệm tăng
Một. không thay đổi mức năng suất hoặc thu nhập.
*b. nâng cao mức năng suất và thu nhập.
C. nâng cao mức năng suất nhưng không nâng cao mức thu nhập.
d. nâng cao mức thu nhập nhưng không nâng cao mức năng suất.
41. Những thứ khác cũng vậy, quốc gia nào tăng tỷ lệ tiết kiệm sẽ tăng *a. năng suất tương
lai của nó và GDP thực tế trong tương lai.
b. không phải là năng suất tương lai cũng như GDP thực tế trong tương lai.
C. năng suất tương lai của nó, nhưng không phải GDP thực tế trong tương lai của nó. lOMoARcPSD| 25865958
d. GDP thực tế trong tương lai của nó, nhưng không phải là năng suất trong tương lai.
42. Những thứ khác bình đẳng, các nước tương đối nghèo có xu hướng phát triển Một. chậm hơn các
nước tương đối giàu; đây được gọi là cái bẫy nghèo đói.
b. chậm hơn các nước tương đối giàu; điều này được gọi là hiệu ứng tụt hậu.
*C. nhanh hơn các nước tương đối giàu; đây được gọi là hiệu ứng bắt kịp.
d. nhanh hơn các nước tương đối giàu; điều này được gọi là hiệu ứng không đổi trả về quy mô.
43. Điều nào sau đây mô tả tốt nhất phản ứng của sản lượng khi thời gian trôi qua để tăng tỷ lệ tiết kiệm?
Một. Tốc độ tăng của sản lượng không thay đổi.
b. Tốc độ phát triển của sản lượng tăng lên và thậm chí còn lớn hơn khi thời gian trôi qua. C. Tốc độ tăng của
sản lượng tăng lên và không thay đổi khi thời gian trôi qua.
*d. Tốc độ tăng trưởng của sản lượng tăng lên, nhưng giảm xuống mức cũ khi thời gian trôi qua.
44. Trên một hàm sản xuất, khi vốn trên mỗi lao động tăng lên, thì sản lượng trên mỗi lao động
Một. tăng. Mức tăng này càng lớn khi giá trị vốn trên mỗi lao động càng lớn.
*b. tăng. Mức tăng này càng nhỏ khi giá trị vốn trên mỗi lao động càng lớn.
C. giảm dần. Mức giảm này càng lớn khi giá trị vốn trên mỗi lao động càng lớn.
d. giảm dần. Mức giảm này càng nhỏ khi giá trị vốn trên mỗi lao động lớn hơn.
45. Nếu một công ty có trụ sở tại Mỹ mở và vận hành một nhà máy sản xuất đồng hồ mới ở Panama, thì nó sẽ
tham gia vào Một. đầu tư danh mục đầu tư nước ngoài. b. đầu tư tài chính nước ngoài. *C. đầu tư trực tiếp nước ngoài.
d. vốn đầu tư nước ngoài gián tiếp.
46. Việc mở một nhà máy mới do Mỹ làm chủ ở Ai Cập sẽ có xu hướng làm tăng GDP của Ai Cập nhiều hơn là tăng GNP của Ai Cập vì
Một. một phần thu nhập từ nhà máy dành cho những người không sống ở Ai Cập.
b. tổng sản phẩm quốc nội là thu nhập kiếm được trong một quốc gia của cả cư dân và người không cư trú,
trong khi tổng sản phẩm quốc dân là thu nhập mà cư dân của một quốc gia kiếm được khi sản xuất cả trong và ngoài nước.
C. tất cả thu nhập từ nhà máy được tính vào GDP của Ai Cập.
*d. Tất cả những điều trên là chính xác.
47. Chi phí nào sau đây thường là chi phí cơ hội của đầu tư vào vốn nhân lực?
Một. an ninh công việc trong tương lai
*b. bỏ tiền lương hiện tại C. tăng tiềm năng kiếm tiền
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
48. Chính sách hướng nội
*a. bao gồm việc áp đặt thuế quan và các hạn chế thương mại khác. lOMoARcPSD| 25865958
b. nói chung đã tăng năng suất và tăng trưởng ở các quốc gia theo đuổi chúng.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa và dịch vụ mà quốc gia sản xuất ra có hiệu quả nhất.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
49. Khi một quốc gia dỡ bỏ các rào cản thương mại và nhập khẩu đồ chơi và xuất khẩu máy móc nông nghiệp,
a. tốc độ tăng trưởng của nó chậm lại.
b. năng suất của nó giảm.
*C. về cơ bản nó là biến máy móc nông trại thành đồ chơi.
d. phúc lợi kinh tế của nó giảm trong khi của quốc gia bán đồ chơi tăng lên.
50. Các nhà phát minh thường có được bằng sáng chế về các sản phẩm và quy trình mới, do đó biến các ý tưởng mới thành
*a. hàng hóa tư nhân và tăng động cơ tham gia vào nghiên cứu.
b. hàng hóa tư nhân nhưng giảm động cơ tham gia vào nghiên cứu. C. hàng hóa công
cộng và tăng động cơ tham gia vào nghiên cứu.
d. hàng hóa công cộng nhưng làm giảm động cơ tham gia vào nghiên cứu.
51. Trên cơ sở lý thuyết và bằng chứng thực nghiệm, các nhà kinh tế đã đưa ra một số kết luận về tăng trưởng
kinh tế. Kết luận nào sau đây không phải là một trong các kết luận này?
*a. Một cách tương đối đơn giản để tăng tỷ lệ tăng trưởng vĩnh viễn là tăng tỷ lệ tiết kiệm của một quốc gia.
b. Tăng trưởng thường bị kìm hãm thay vì được thúc đẩy bởi các chính sách như thuế quan bảo hộ.
C. Các quyền tài sản được thiết lập tốt được thực thi bởi các tòa án công bằng và hiệu quả là rất quan trọng
đối với tăng trưởng kinh tế.
d. Các quốc gia có ít tài nguyên thiên nhiên trong nước vẫn có cơ hội phát triển kinh tế.
52. Tất cả các yếu tố khác đều bằng nhau, điều nào sau đây sẽ có xu hướng làm cho GDP thực tế trên đầu người tăng lên?
Một. sự thay đổi từ chính sách hướng ngoại sang chính sách hướng nội
*b. tăng đầu tư vào vốn con người
C. sự suy yếu của quyền sở hữu
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
53. Bộ trưởng Bộ Phát triển Kinh tế của một quốc gia có một danh sách những điều mà bà cho rằng có thể giải
thích cho tốc độ tăng trưởng GDP thực trên người thấp của quốc gia bà so với các quốc gia khác. Cô ấy yêu cầu
bạn chọn một cái mà bạn cho rằng có nhiều khả năng giải thích sự tăng trưởng thấp của đất nước cô ấy. Điều
nào sau đây góp phần làm tăng trưởng thấp?
*Một. quyền tài sản được thực thi kém
b. chính sách thương mại hướng ra bên ngoài C. chính
sách cho phép đầu tư nước ngoài
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
54. Tất cả những thứ khác bằng nhau, nếu lợi tức giảm dần, thì điều nào sau đây là đúng nếu một quốc gia
tăng vốn của mình thêm một đơn vị? lOMoARcPSD| 25865958
Một. Sản lượng sẽ tăng nhiều hơn so với khi đơn vị trước đó được thêm vào.
*b. Sản lượng sẽ tăng nhưng ít hơn so với khi đơn vị trước đó được thêm vào. C. Sản lượng sẽ
giảm nhiều hơn so với khi đơn vị trước đó được thêm vào.
d. Sản lượng sẽ giảm nhưng ít hơn khi đơn vị trước đó được thêm vào.
55. Các công ty điện tử có thể có được bằng sáng chế cho ý tưởng của họ. Làm như vậy ý tưởng của họ
*Một. hàng hóa tư nhân hơn là hàng hóa công cộng. Điều này mang lại cho mọi người nhiều động lực hơn để tham gia vào nghiên cứu.
b. hàng hóa tư nhân hơn là hàng hóa công cộng. Điều này mang lại cho mọi người ít động lực hơn để tham gia vào nghiên cứu.
C. hàng hóa công cộng chứ không phải hàng hóa tư nhân. Điều này mang lại cho mọi người nhiều động lực hơn
để tham gia vào nghiên cứu.
d. hàng hóa công cộng chứ không phải hàng hóa tư nhân. Điều này mang lại cho mọi người nhiều động lực hơn
để tham gia vào nghiên cứu tư nhân.
56. Bằng cách tiết kiệm nhiều hơn, một quốc gia
*Một. có nhiều nguồn lực hơn cho tư liệu sản xuất. Sự gia tăng vốn làm tăng năng suất.
b. có nhiều nguồn lực hơn cho tư liệu sản xuất. Việc tăng vốn làm giảm năng suất. C. có ít nguồn lực hơn
cho tư liệu sản xuất. Vốn giảm làm tăng năng suất.
d. có ít nguồn lực hơn cho tư liệu sản xuất. Vốn giảm làm giảm năng suất. CHƯƠNG 5
1. . Hầu hết các nhà kinh tế sử dụng mô hình tổng cầu và tổng cung chủ yếu để phân tích *Một. biến động
ngắn hạn của nền kinh tế.
b. ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô đến giá cả của từng hàng hoá. C. tác động lâu dài
của các chính sách thương mại quốc tế.
d. năng suất và tăng trưởng kinh tế.
2. . Hầu hết các nhà kinh tế sử dụng mô hình tổng cầu và tổng cung chủ yếu để phân tích Một. biến động ngắn hạn của nền kinh tế.
b. ảnh hưởng của chính sách kinh tế vĩ mô đến giá cả của từng hàng hoá. C. tác động lâu dài
của các chính sách thương mại quốc tế.
*d. năng suất và tăng trưởng kinh tế.
3. . Phương thức nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để theo dõi những thay đổi ngắn hạn trong hoạt động kinh tế? Một. tỷ lệ lạm phát *b. GDP thực C. tổng cầu d. tổng cung lOMoARcPSD| 25865958
4. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Một. Các biến động kinh tế dễ dàng được dự đoán bởi các nhà kinh tế có thẩm quyền. b. Các cuộc suy thoái
chưa bao giờ xảy ra rất gần nhau.
C. Các thước đo khác về chi tiêu, thu nhập và sản xuất không dao động chặt chẽ với GDP thực tế.
*d. Không có điều nào ở trên là đúng.
5. Trong thời kỳ suy thoái, loại chi tiêu nào giảm?
*Một. tiêu dùng và đầu tư
b. đầu tư nhưng không tiêu dùng C. tiêu
dùng nhưng không đầu tư
d. không tiêu dùng cũng không đầu tư
6. Giá nào sau đây thường tăng trong thời kỳ suy thoái? Một. thu gom rác thải *b. nạn thất nghiệp
C. lợi nhuận doanh nghiệp d. bán ô tô 7. GDP thực tế
Một. là giá trị đồng đô la hiện tại của tất cả hàng hóa được sản xuất bởi các công dân của một nền kinh tế
trong một thời gian nhất định.
*b. đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập.
C. được sử dụng chủ yếu để đo lường những thay đổi trong dài hạn hơn là những biến động ngắn hạn.
d. Tất cả những điều trên là chính xác. 8. GDP thực tế
Một. là giá trị đồng đô la hiện tại của tất cả hàng hóa được sản xuất bởi các công dân của một nền kinh tế
trong một thời gian nhất định. b. đo lường hoạt động kinh tế và thu nhập.
*C. được sử dụng chủ yếu để đo lường những thay đổi trong dài hạn hơn là những biến động ngắn hạn.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
9. Sự phân đôi cổ điển đề cập đến sự tách biệt của
Một. các biến thay đổi theo chu kỳ kinh doanh và các biến không chuyển động. b. những thay đổi
về tiền và những thay đổi trong chi tiêu của chính phủ. C. quyết định của công chúng và quyết định của chính phủ.
*d. các biến thực và danh nghĩa.
10.Theo lý thuyết kinh tế vĩ mô cổ điển, những thay đổi trong cung tiền ảnh hưởng đếnMột. GDP thực tế và mức giá.
b. GDP thực tế nhưng không phải là mức giá. lOMoARcPSD| 25865958
*C. mức giá, nhưng không phải GDP thực tế. d. cả mức
giá cũng như GDP thực tế.
11. Hầu hết các nhà kinh tế học tin rằng lý thuyết kinh tế vĩ mô cổ điển là một mô tả tốt về nền kinh tế
Một. trong ngắn hạn và dài hạn. b. trong ngắn hạn và lâu dài.
C. trong ngắn hạn, nhưng không phải về lâu dài.
*d. về lâu dài, nhưng không phải trong ngắn hạn.
12. Để hiểu được nền kinh tế vận hành như thế nào trong ngắn hạn, chúng ta cần Một. nghiên cứu mô hình cổ điển.
*b. nghiên cứu một mô hình trong đó các biến thực và danh nghĩa tương tác với nhau.
C. hiểu rằng "tiền là một tấm màn che."
d. hiểu rằng tiền là trung lập trong ngắn hạn.
13. Đồ thị tổng cầu và tổng cung có
Một. mức giá trên trục hoành. Mức giá có thể được đo bằng bộ giảm phát GDP. b. mức giá trên
trục hoành. Mức giá có thể được đo bằng GDP thực tế. *C. mức giá trên trục tung. Mức giá có
thể được đo bằng bộ giảm phát GDP. d. mức giá trên trục tung. Mức giá có thể được đo bằng GDP.
14. Đường tổng cầu cho thấy
Một. số lượng lao động và các yếu tố đầu vào khác mà doanh nghiệp muốn mua ở mỗi mức giá.
b. số lượng lao động và các yếu tố đầu vào khác mà các công ty muốn mua ở mỗi tỷ lệ lạm phát.
C. số lượng hàng hoá, dịch vụ sản xuất trong nước mà hộ gia đình muốn mua ở từng mức giá.
*d. số lượng hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong nước mà các hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ và khách
hàng ở nước ngoài muốn mua ở mỗi mức giá.
15. Mô hình tổng cầu và tổng cung giải thích mối quan hệ giữaMột. giá cả và số lượng của
một hàng hóa cụ thể. b. thất nghiệp và sản lượng. C. tiền lương và việc làm.
*d. GDP thực tế và mức giá.
16. Mô hình tổng cầu và tổng cung
*Một. khác với mô hình cung và cầu cho một thị trường cụ thể, ở chỗ chúng ta không thể tập trung vào sự
thay thế các nguồn lực giữa các thị trường để giải thích các mối quan hệ tổng hợp.
b. khác với mô hình cung và cầu cho một thị trường cụ thể, ở chỗ chúng ta phải tách các biến thực và danh
nghĩa trong mô hình tổng hợp.
C. là sự mở rộng đơn giản của mô hình cung và cầu cho một thị trường cụ thể, trong đó sự thay thế các nguồn
lực giữa các thị trường được nhấn mạnh.
d. là một phần mở rộng đơn giản của mô hình cung và cầu cho một thị trường cụ thể, trong đó sự tương tác
giữa các biến số thực và danh nghĩa được làm nổi bật.
17. Khi mức giá giảm, số lượng lOMoARcPSD| 25865958
Một. cầu hàng hóa tiêu dùng tăng lên trong khi lượng cầu hàng hóa xuất khẩu ròng giảm xuống.
*b. cầu hàng hóa tiêu dùng và lượng cầu xuất khẩu ròng đều tăng. C. cầu hàng hóa
tiêu dùng và lượng cầu xuất khẩu ròng đều giảm.
d. cầu hàng hóa tiêu dùng giảm, trong khi lượng cầu hàng hóa xuất khẩu ròng tăng lên.
18. Tác động nào sau đây giúp giải thích độ dốc đi xuống của đường tổng cầu? Một. hiệu ứng tỷ
giá hối đoái b. hiệu ứng giàu có C. hiệu ứng lãi suất
*d. Tất cả những điều trên là chính xác.
19. Đối với Hoa Kỳ, tổng lượng cầu hàng hóa và dịch vụ thay đổi khi mức giá tăng lên vì *Một. của cải thực
tế giảm, lãi suất tăng và đồng đô la tăng giá. b. của cải thực tế giảm, lãi suất tăng và đồng đô la giảm giá.
C. của cải thực tế tăng lên, lãi suất giảm và đồng đô la tăng giá.
d. của cải thực tế tăng lên, lãi suất giảm và đồng đô la giảm giá.
20. Trong bối cảnh của tổng cầu và tổng cung, hiệu ứng của cải đề cập đến ý tưởng rằng, khi mức giá giảm,
mức độ giàu có thực sự của các hộ gia đình
*Một. tăng và kết quả là chi tiêu tiêu dùng tăng lên. Hiệu ứng này góp phần làm cho đường tổng cầu đi xuống.
b. giảm và kết quả là chi tiêu tiêu dùng tăng lên. Hiệu ứng này góp phần vào độ dốc đi lên của đường tổng cung.
C. tăng và kết quả là các hộ gia đình tăng lượng tiền nắm giữ; đến lượt nó, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm
xuống. Hiệu ứng này góp phần làm cho đường tổng cầu đi xuống. d. giảm và kết quả là các hộ gia đình tăng
lượng tiền nắm giữ; đến lượt nó, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm xuống. Hiệu ứng này góp phần vào độ
dốc đi lên của đường tổng cung. 21. Khi mức giá tăng
Một. mọi người sẽ muốn mua nhiều trái phiếu hơn, do đó lãi suất tăng lên. b. mọi người sẽ
muốn mua ít trái phiếu hơn, do đó lãi suất giảm.
C. mọi người sẽ muốn mua trái phiếu nhiều hơn, do đó lãi suất giảm.
*d. mọi người sẽ muốn mua ít trái phiếu hơn, do đó lãi suất tăng lên.
22. Những thứ khác cũng vậy, mức giá tăng lên khiến mọi người nắm giữ Một. ít tiền hơn,
vì vậy họ cho vay ít hơn, và lãi suất tăng lên. b. ít tiền hơn, vì vậy họ cho vay nhiều hơn, và lãi suất giảm.
C. nhiều tiền hơn, vì vậy họ cho vay nhiều hơn, và lãi suất giảm.
*d. nhiều tiền hơn, vì vậy họ cho vay ít hơn, và lãi suất tăng lên.
23. Những điều khác giống nhau, khi mặt bằng giá cả giảm xuống, lãi suất
Một. tăng, có nghĩa là người tiêu dùng sẽ muốn chi tiêu nhiều hơn cho việc xây dựng nhà cửa.
b. tăng, có nghĩa là người tiêu dùng sẽ muốn chi tiêu ít hơn cho việc xây dựng nhà cửa.
*C. giảm, có nghĩa là người tiêu dùng sẽ muốn chi tiêu nhiều hơn cho việc xây dựng nhà cửa. d. giảm, có ngh. lOMoARcPSD| 25865958 24. Khi lãi suất giảm
*Một. các công ty muốn vay nhiều hơn cho các nhà máy và thiết bị mới và các hộ gia đình muốn vay nhiều hơn để xây dựng nhà cửa.
b. các công ty muốn vay nhiều hơn cho các nhà máy và thiết bị mới và các hộ gia đình muốn vay ít hơn để xây dựng nhà cửa.
C. các công ty muốn vay ít hơn cho các nhà máy và thiết bị mới và các hộ gia đình muốn vay nhiều hơn để xây dựng nhà cửa.
d. các công ty muốn vay ít hơn cho các nhà máy và thiết bị mới và các hộ gia đình muốn vay ít hơn để xây dựng
nhà cửa.ĩa là người tiêu dùng sẽ muốn chi tiêu ít hơn cho việc xây dựng nhà cửa.
25. Đối với Hoa Kỳ, trong bối cảnh của đường tổng cầu, hiệu ứng lãi suất đề cập đến ý tưởng rằng, khi mức giá tăng lên,
Một. giá trị thực của tiền giảm xuống; đến lượt nó, giá trị thực của đồng đô la tăng trên thị trường ngoại hối,
làm giảm xuất khẩu ròng.
b. giá trị thực của tiền giảm xuống; đến lượt nó, lãi suất tăng, làm giảm xuất khẩu ròng.
C. các hộ gia đình tăng lượng tiền nắm giữ; đến lượt nó, lãi suất giảm, làm giảm chi tiêu cho hàng hoá đầu tư.
*d. các hộ gia đình tăng lượng tiền nắm giữ; đến lượt nó, lãi suất tăng, làm giảm chi tiêu cho hàng hoá đầu tư.
26. Những thứ khác cũng vậy, nếu mặt bằng giá giảm, người
*Một. tăng mua trái phiếu nước ngoài, do đó cung đô la trên thị trường thu đổi ngoại tệ tăng lên.
b. tăng mua trái phiếu nước ngoài nên cung đô la trên thị trường thu đổi ngoại tệ giảm.
C. giảm mua trái phiếu nước ngoài, do đó cung đô la trên thị trường để trao đổi ngoại tệ tăng lên.
d. giảm mua trái phiếu nước ngoài, do đó cung đô la trên thị trường trao đổi ngoại tệ giảm. 27.
Ở Mỹ, những điều khác cũng vậy, mức giá giảm làm cho lãi
suấtMột. tăng, đồng đô la tăng giá, và xuất khẩu ròng để tăng. b.
tăng, đồng đô la giảm giá, và xuất khẩu ròng giảm. *C. giảm, đồng đô
la giảm giá, và xuất khẩu ròng tăng. d. giảm, đồng đô la tăng giá, và xuất khẩu ròng giảm. 28.
Những thứ khác giống như mức giá tăng,Một. đồng đô la
giảm giá. b. lãi suất giảm.
*C. mọi người cảm thấy ít giàu có hơn.
d. Tất cả những điều trên là chính xác. 29.
Ở Mỹ, những điều khác cũng vậy, mức giá giảm làm cho sự giàu có thực sựMột. giảm, lãi suất
giảm, và đồng đô la tăng giá. b. giảm, lãi suất tăng, và đồng đô la giảm giá. C. tăng, lãi suất tăng, và đồng đô la tăng giá.
*d. tăng, lãi suất giảm, và đồng đô la giảm giá. 30.
Giả sử một sự sụp đổ của thị trường chứng khoán khiến mọi người cảm thấy nghèo hơn. Sự
sụt giảm của cải này sẽ khiến mọi người ham muốn Một. tiêu dùng giảm, làm dịch chuyển tổng cung sang trái. lOMoARcPSD| 25865958
*b. tiêu dùng giảm, làm dịch chuyển tổng cầu sang trái.
C. tiêu dùng tăng, làm dịch chuyển tổng cung sang phải.
d. tiêu dùng tăng, làm dịch chuyển tổng cầu sang phải.
31. Khi thuế tăng, tiêu dùng
Một. tăng, do đó tổng cầu dịch chuyển sang phải.
b. tăng, do đó, tổng cung dịch chuyển đúng. *C. giảm, do
đó tổng cầu dịch chuyển sang trái.
d. giảm, do đó tổng cung dịch chuyển sang trái.
32. Hãy tưởng tượng rằng các doanh nghiệp nói chung tin rằng nền kinh tế có khả năng đi vào suy thoái và
do đó họ giảm mua vốn. Phản ứng của họ ban đầu sẽ thay đổi Một. tổng cầu đúng. *b. tổng cầu trái. C. quyền tổng hợp. d. tổng cung trái. 33. Khi cung tiền tăng
*Một. lãi suất giảm và do đó tổng cầu dịch chuyển sang phải. b. lãi suất giảm
và do đó tổng cầu dịch chuyển sang trái.
C. lãi suất tăng và do đó tổng cầu dịch chuyển sang phải.
d. lãi suất tăng và do đó tổng cầu dịch chuyển sang trái.
34. Điều nào sau đây làm dịch chuyển tổng cầu sang phải?
Một. Quốc hội giảm mua các hệ thống vũ khí mới.
*b. Fed mua trái phiếu trên thị trường mở. C. Mức giá giảm.
d. Xuất khẩu ròng giảm.
35. Điều nào sau đây vừa làm dịch chuyển tổng cầu đúng?
*Một. xuất khẩu ròng tăng vì một số lý do khác ngoài sự thay đổi giá và cung tiền tăng.
b. xuất khẩu ròng tăng vì một số lý do khác ngoài sự thay đổi giá và mặt bằng giá tăng. C. xuất khẩu ròng giảm
vì một số lý do khác ngoài sự thay đổi giá và cung tiền tăng.
d. xuất khẩu ròng giảm vì một số lý do khác ngoài sự thay đổi giá và mặt bằng giá tăng.
36. Nếu đồng đô la tăng giá, có lẽ do đầu cơ hoặc chính sách của chính phủ, thì xuất khẩu ròng của Hoa Kỳ
Một. tăng làm dịch chuyển tổng cầu đúng.
b. tăng làm dịch chuyển tổng cầu sang trái. C. giảm làm
thay đổi tổng cầu đúng.
*d. giảm làm dịch chuyển tổng cầu sang trái. lOMoARcPSD| 25865958
37. Nếu các nhà đầu cơ có được niềm tin lớn hơn vào các nền kinh tế nước ngoài để họ muốn mua nhiều tài
sản của nước ngoài hơn và ít trái phiếu của Mỹ hơn,
Một. đồng đô la tăng giá sẽ làm cho tổng cầu dịch chuyển sang phải. b. đồng đô la
tăng giá sẽ làm cho tổng cầu dịch chuyển sang trái. *C. đồng đô la giảm giá sẽ làm
cho tổng cầu dịch chuyển sang phải. d. đồng đô la giảm giá sẽ làm cho tổng cầu dịch chuyển sang trái.
38. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định mức GDP thực tế trong dài hạn? *Một. mức giá
b. nguồn cung cấp lao động C. tài
nguyên thiên nhiên sẵn có
d. công nghệ có sẵn 39. Đường tổng
cung dài hạn Một. là thẳng đứng.
b. là một biểu diễn đồ họa của sự phân đôi cổ điển.
C. cho thấy sự trung lập về tiền tệ trong thời gian dài.
*d. Tất cả những điều trên là chính xác.
40. Đường tổng cung dài hạn sẽ dịch chuyển sang phải nếu nhập cư từ nước ngoài Một. tăng hoặc
Quốc hội đã tăng đáng kể mức lương tối thiểu. b. giảm hoặc Quốc hội bãi bỏ mức lương tối thiểu. *C.
tăng hoặc Quốc hội bãi bỏ mức lương tối thiểu.
d. giảm hoặc Quốc hội đã tăng đáng kể mức lương tối thiểu.
41. Đường tổng cung dài hạn sẽ dịch chuyển sang phải nếu chính phủ Một. tăng lương tối thiểu.
b. làm cho trợ cấp thất nghiệp trở nên hào phóng hơn. C. tăng thuế đối với chi đầu tư.
*d. Không có điều nào ở trên là đúng.
42. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn sang phải? *Một. cả sự gia
tăng vốn dự trữ và cải tiến công nghệ b. tăng vốn dự trữ nhưng không cải tiến công nghệ C.
tăng vốn dự trữ nhưng không cải tiến công nghệ
d. không phải là tăng vốn cổ phần cũng không phải là cải tiến công nghệ
43. . Những thứ khác cũng vậy, nếu vốn cổ phần tăng thì về lâu dài Một. cả sản lượng và giá cả đều cao hơn.
*b. sản lượng cao hơn và giá thấp hơn. C. sản
lượng thấp hơn và giá cao hơn.
d. cả sản lượng và giá cả đều thấp hơn. lOMoARcPSD| 25865958
44. Những điều khác cũng vậy, cung tiền tiếp tục tăng dẫn đến Một. mặt bằng giá
và GDP thực tế tiếp tục tăng.
*b. mặt bằng giá tiếp tục tăng nhưng GDP thực tế không tiếp tục tăng. C. GDP thực tế tiếp
tục tăng nhưng không tiếp tục tăng mặt bằng giá.
d. sự gia tăng vĩnh viễn một lần cả về giá cả và GDP thực tế.
45. Lý thuyết tiền lương cố định của đường tổng cung ngắn hạn nói rằng khi mức giá tăng hơn dự kiến,
*Một. sản xuất có lợi hơn và việc làm tăng lên. b. sản xuất
có lợi hơn và việc làm giảm.
C. sản xuất ít sinh lời hơn và việc làm tăng lên.
d. sản xuất ít lợi nhuận hơn và việc làm giảm.
46. Điều nào sau đây có thể giải thích độ dốc đi lên của đường tổng cung trong ngắn hạn?
*Một. tiền lương danh nghĩa chậm điều chỉnh để điều kiện kinh tế thay đổi b. khi mức giá
giảm, tỷ giá hối đoái giảm
C. cung tiền tăng lên làm giảm lãi suất
d. tăng lãi suất làm tăng chi tiêu đầu tư
47. Nếu có mức lương cố định và mức giá cao hơn mức dự kiến, thì
Một. số lượng tổng cung hàng hoá và dịch vụ giảm, được thể hiện bằng sự dịch chuyển của đường tổng cung ngắn hạn sang trái.
b. số lượng tổng cung của hàng hoá và dịch vụ giảm xuống, thể hiện bằng sự dịch chuyển sang trái dọc theo
đường tổng cung ngắn hạn.
C. số lượng tổng cung hàng hoá và dịch vụ tăng lên, thể hiện bằng sự dịch chuyển của đường tổng cung ngắn hạn sang phải.
*d. số lượng tổng cung của hàng hoá và dịch vụ tăng lên, thể hiện bằng sự dịch chuyển sang phải dọc theo
đường tổng cung ngắn hạn. 48.
Lý thuyết nhận thức sai lầm về đường tổng cung ngắn hạn nói rằng nếu mức giá cao hơn mọi
người mong đợi, thì một số công ty tin rằng giá tương đối của những gì họ sản xuất
Một. giảm, vì vậy họ tăng sản lượng. b. giảm,
vì vậy họ giảm sản xuất. *C. tăng, vì vậy họ
tăng sản lượng. d. tăng, vì vậy họ giảm sản xuất. 49.
Theo lý thuyết nhận thức sai lầm về đường tổng cung ngắn hạn, nếu một công ty nghĩ rằng lạm
phát sẽ là 4% và lạm phát thực tế là 2%, thì công ty đó sẽ tin rằng giá tương đối của những gì nó sản xuất
ra. Một. tăng, vì vậy nó sẽ tăng sản lượng.
b. tăng, vì vậy nó sẽ giảm sản lượng.
C. giảm, vì vậy nó sẽ tăng sản lượng.
*d. giảm, vì vậy nó sẽ giảm sản lượng. lOMoARcPSD| 25865958
50. Nếu mức giá thực tế là 165, nhưng mọi người đã mong đợi nó là 160, thì *Một. sản lượng
cung ứng tăng lên, nhưng chỉ trong ngắn hạn. b. sản lượng cung ứng tăng trong ngắn hạn và dài hạn.
C. sản lượng cung ứng giảm, nhưng chỉ trong ngắn hạn.
d. sản lượng cung ứng giảm trong ngắn hạn và dài hạn.
51. Giả sử rằng a là số dương, các lý thuyết về tổng cung ngắn hạn được biểu thị bằng toán học như
*Một. số lượng sản lượng cung ứng = tỷ lệ sản lượng tự nhiên + a (mức giá thực tế - mức giá kỳ vọng).
b. số lượng sản lượng cung ứng = tỷ lệ sản lượng tự nhiên + a (mức giá kỳ vọng - mức giá thực tế).
C. lượng sản lượng cung ứng = a (mức giá thực tế - mức giá dự kiến) - tỷ suất tự nhiên của sản lượng.
d. số lượng sản lượng cung ứng = a (mức giá dự kiến - mức giá thực tế) - tỷ suất tự nhiên của sản lượng.
52. Mức giá tăng trong ngắn hạn nếu
Một. tổng cầu hoặc tổng cung dịch chuyển đúng.
*b. tổng cầu dịch chuyển sang phải hoặc tổng cung dịch chuyển sang trái. C. tổng cầu dịch
chuyển sang trái hoặc tổng cung dịch chuyển sang phải.
d. tổng cầu hoặc tổng cung dịch chuyển đúng.
53. Nếu ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng trong dài hạn và tổng cầu giảm, thì về lâu dài mức giá
Một. và sản lượng cao hơn mức cân bằng dài hạn ban đầu. b. và sản lượng
thấp hơn mức cân bằng dài hạn ban đầu.
*C. thấp hơn và sản lượng bằng với mức cân bằng dài hạn ban đầu.
d. là như nhau và sản lượng thấp hơn mức cân bằng dài hạn ban đầu.
54. Tham khảo Hình 33-1. Cung tiền tăng lên sẽ chuyển nền kinh tế từ C sangMột. B trong ngắn hạn và
dài hạn. b. D trong ngắn hạn và dài hạn. *C. B trong ngắn hạn và A trong dài hạn. d. D trong ngắn hạn và C trong dài hạn.
55. Điều nào sau đây sẽ làm tăng mức giá?
**Một. tăng cung tiền. b. tăng thuế.
C. giảm mức giá dự kiến.
d. giảm tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
56. Điều nào sau đây sẽ làm tăng sản lượng trong ngắn hạn? Một. giá cổ phiếu
tăng làm cho mọi người cảm thấy giàu có hơn b. chi tiêu chính phủ tăng
C. các công ty đã chọn mua nhiều hàng hóa đầu tư hơn *d. Tất cả
những điều trên là chính xác.
57. Bài học nào sau đây liên quan đến sự thay đổi của tổng cầu? lOMoARcPSD| 25865958
**Một. chúng góp phần vào sự biến động của sản lượng.
b. về lâu dài, họ thay đổi sản lượng thực, nhưng không thay đổi mức giá.
C. các nhà hoạch định chính sách không thể giảm thiểu mức độ nghiêm trọng của các biến động kinh tế.
d. Tất cả những điều trên là chính xác
58. Các nhà hoạch định chính sách kiểm soát chính sách tiền tệ và tài khóa và muốn bù đắp những tác động
lên sản lượng của sự suy giảm kinh tế gây ra bởi sự thay đổi trong tổng cung có thể sử dụng chính sách
để thay đổi Một. tổng cung về bên phải. b. tổng cung sang trái. *C. tổng cầu về bên phải. d. tổng cầu sang trái..
59. Giả sử sự dịch chuyển tổng cầu tạo ra sự co lại nền kinh tế. Nếu các nhà hoạch định chính sách có thể
phản ứng với đủ tốc độ và độ chính xác, họ có thể bù đắp sự thay đổi ban đầu bằng cách chuyển Một.
quyền tổng hợp. b. tổng cung trái. *C. tổng cầu đúng. d. tổng cầu trái.
60. Khi chi phí sản xuất tăng,
Một. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
*b. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái. C. đường tổng
cầu dịch chuyển sang phải.
d. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
61. Trong ngắn hạn, sự gia tăng chi phí sản xuất làm cho Một. sản
lượng và giá cả tăng lên. b. sản lượng tăng và giá giảm.
*C. sản lượng giảm và giá cả tăng.
d. sản lượng và giá cả giảm. 62.
Trong ngắn hạn, sự gia tăng chi phí sản xuất làm choMột. sản lượng
và giá cả tăng lên. b. sản lượng tăng và giá giảm. *C. sản lượng giảm và giá cả
tăng. d. sản lượng và giá cả giảm. 63.
Điều nào sau đây làm dịch chuyển tổng cung ngắn hạn sang
trái?*Một. kỳ vọng về giá cả tăng lên b. sự gia tăng mức giá thực tế C. cung tiền giảm d. giảm giá dầu
64. Sự suy giảm tính sẵn có của một nguồn tài nguyên chính quan trọng như dầu chuyển dịch Một. quyền tổng hợp. *b. tổng cung trái. C. tổng cầu đúng. d. tổng cầu trái.
65. Nếu có lũ lụt, hạn hán hoặc giảm nguồn nguyên liệu thô Một. tổng cung dịch chuyển đúng. lOMoARcPSD| 25865958
*b. sản lượng giảm trong ngắn hạn. C. giá
giảm trong thời gian ngắn.
d. Không có điều nào ở trên là đúng.
66. Điều nào sau đây sẽ làm tăng mặt bằng giá cả trong ngắn hạn và dài hạn? Một. tăng thuế
*b. sự gia tăng chi tiêu của chính phủ
C. giảm lương tối thiểu
d. sự gia tăng vốn cổ phần
67. Điều nào sau đây sẽ khiến giá cả tăng và GDP thực tế giảm trong ngắn hạn? **Một. sự gia tăng
trong mức giá dự kiến b. sự gia tăng vốn cổ phần
C. sự gia tăng số lượng lao động hiện có
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
68. Giả sử nền kinh tế ở trạng thái cân bằng dài hạn. Nếu có sự tăng mạnh về lương tối thiểu cũng như sự gia
tăng sự bi quan về các điều kiện kinh doanh trong tương lai, thì chúng tôi cho rằng trong ngắn hạn,
Một. GDP thực tế sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
*b. GDP thực tế sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên. C. mức giá sẽ tăng
và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.
d. mức giá sẽ giảm và GDP thực tế có thể tăng, giảm hoặc giữ nguyên.