1/Một thị trường cạnh tranh hoàn toàn có
CHƯƠNG 2
a. các hãng tự đặt giá bán cho sản phm.
b. chỉ một người bán.
c. ít nhất một vài người bán.
d. nhiều người mua và nhiều người bán.
e. không có câu nào đúng.
2/Nếu giá quần jean tăng làm cho cầu giày tennis tăng, thì quần jean và
giày tennis là: a. hàng hóa bổ sung.
b. hàng hóa thứ cấp.
c. hàng hóa thông thường.
d. không có câu nào đúng.
e. hàng hóa thay thế.
3/Qui luật cầu nêu rằng giá của một hàng hóa tăng a. làm tăng
cung của hàng hóa đó.
b. là giảm lượng cầu của hàng hóa đó.
c. làm giảm cầu của hàng hóa đó.
d. làm tăng lượng cung của hàng hóa đó.
e. không có câu nào đúng.
4/Quy luật cung nêu rằng giá của một hàng hóa tăng a. không có câu
nào đúng.
b. làm tăng lượng cung của hàng hóa đó.
c. làm tăng cung của hàng hóa đó.
d. làm giảm cầu của hàng hóa đó.
e. làm giảm lương cầu của hàng hóa của hàng hóa đó. 5/Nếu thu nhập người êu dùng
tăng lên dẫn đến cầu của dụng cụ cắm trại giảm, thì dụng cụ cắm trại a. hàng hóa
thông thường.
b. không có câu nào đúng.
c. hàng hóa thứ cấp.
d. hàng hóa thay thế
e. hàng hóa bổ sung.6/Một thị trường độc quyền có
a. nhiều người mua và nhiều người bán
b. không có câu nào đúng.
c. các hãng chấp nhận giá
d. chỉ một người bán
e. ít nhất một và người bán
7/Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của đồng hồ sang phải?
a. giá đồng hồ tăng
b. không có câu nào đúng.
c. giá pin đồng hgiảm nếu biết pin đồng hồ và đồng hồ là hàng hóa bổ sung.
d. thu nhập người êu dùng giảm nếu biết đồng hồ là hàng hóa thông thường.
e. giá đồng hồ gim.
8/Tất cả các điều sau làm dịch chuyển đường cung đồng hồ sang phải ngoại trừ
a. một công nghệ ên ến được dùng để sản xuất đồng hồ.
b. giá đồng hồ tăng.
c. Tất cả các câu trả lời này đều làm cung đồng hồ tăng.
d. lương công nhân được thuê để sản xuất đồng hồ gim.
e. kỳ vọng của nhà sản xuất về giá đồng hồ giảm thấp hơn trong tương lai.
9/Nếu giá của một hàng hóa cao hơn giá cân bằng a. có sự dư
thừa và giá sẽ tăng.
b. có sự thiếu hụt và giá sẽ gim.
c. có sự thiếu hụt và giá sẽ tăng.
d. ợng cầu bằng với lượng cung và giá giữ nguyên
e. có sự dư thừa và giá sẽ gim.
10/Nếu giá của một hàng hóa thấp hơn giá cân bằng a. có sự thiếu
hụt và giá sẽ tăng.
b. lương cầu bằng lượng cung và giá giữ nguyên.
c. có sự thiếu hụt và giá sẽ gim.
d. có sự dư thừa và giá sẽ tăng.
e. có sự dư thừa và giá sẽ gim.
11/Nếu giá của một hàng hóa bằng giá cân bằng a. có sự thiếu
hụt và giá sẽ gim.
b. ợng cầu bằng lượng cung và giá giữ nguyên.
c. có sự dư thừa và giá sẽ tăng.
d. có sự thiếu hụt và giá sẽ tăng.
e. có sự dư thừa và giá sẽ gim.
12/Cầu của một hàng hóa tăng (dịch chuyển sang phải) sẽ gây ra
a. giá và lượng cân bằng đều tăng.
b. không có cầu nào đúng.
c. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng gim.
d. giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
e. giá và lượng cân bằng đều giảm.
13/Cung của một hàng hóa giảm (dịch chuyển sang trái) sẽ gây ra
a. giá và lượng cân bằng đều tăng.
b. giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
c. không có cầu nào đúng.
d. giá và lượng cân bằng đều giảm.
e. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng gim.
14/Cho là cung và cầu của máy nh cá nhân đều tăng lên. Trên thị trường
máy nh cá nhân, chúng ta sẽ có a. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng
tăng.
b. ợng cân bằng tăng và giá cân bằng giảm.
c. ợng cân bằng tăng và giá cân bằng giữ nguyên.
d. ợng cân bằng tăng giảm không rõ và giá cân bằng tăng.
e. ợng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng giảm không rõ. 15/Cho cung và cầu của máy
nh cá nhân đều tăng lên. Cho thêm là cung máy nh cá nhân tăng nhiều hơn cầu máy
nh cá nhân. Trên thị trường máy nh cá nhân, chúng ta sẽ
a. ợng cân bằng tăng giảm không rõ và giá cân bằng giảm.
b. ợng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng.
c. ợng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng giảm không rõ.
d. ợng cân bằng tăng và giá cân bằng giảm.
e. ợng cân bằng tăng và giá cân bằng giữ nguyên . 16/Câu nào sau nói về tác động của
giá xà lách tăng là đúng a. cầu xà lách sẽ giảm và cả giá và lượng cân bằng của dầu giấm
đều giảm.
b. cung xà lách sẽ gim.
c. cầu xà lách sẽ gim.
d. giá và lượng cân bằng của dầu giấm sẽ gim.
e. giá và lượng cân bằng của dầu giấm sẽ tăng. 17/Cho cơn lạnh giá n phá mùa cam
Florida. Cùng lúc đó, người êu dùng lại chuyển sang thích uống ớc cam. Điều gì sẽ
xảy ra đối với giá và lượng cân bằng trên thị trường nước cam?
a. giá sẽ giảm; lượng không rõ.
b. tác động đến giá và lương không rõ.
c. giá sẽ tăng; lượng sẽ tăng.
d. giá sẽ tăng; lượng sẽ gim.
e. giá sẽ tăng; lượng không rõ
18/Cho người êu dùng chuyển sang thích ăn táo. Câu nào sau mô tả chính xác
tác động sự việc này đến thị trường táo?
a. lương cầu của táo tăng và cung của táo tăng.
b. cầu và cung của táo tăng,
c. cầu của táo tăng và cung của táo giảm.
d. ợng cầu của táo giảm và cung của táo tăng.
e. cầu của táo tăng và lượng cung của táo tăng.
19/Giả thiết cả người mua và người bán bột mì đều cho là sắp tới giá bột
sẽ tăng lên. Điều gì sẽ xảy ra đối với giá và lượng cân bằng trên thị
trường ngày hôm nay a. tác động đến giá và lương không rõ.
b. giá sẽ giảm; lượng không rõ.
c. giá sẽ tăng; lương sẽ gim.
d. giá sẽ tăng; lương không rõ
e. giá sẽ tăng; lượng sẽ tăng.
20/Hàng hóa thứ cấp là hàng hóa mà khi thu nhập tăng làm cho
a. cung giảm.
b. cầu tăng.
c. cung tăng.
d. cầu giảm
CHƯƠNG 3
1.Phát biểu nào sau đây không phải là giả định khi nghiên cứu thuyết hữu dụng:
A. Người êu dùng luôn có sự lựa chọn hợp lý
B. Mức thỏa mãn khi êu dùng sản phẩm có thể định lượng và đo lường được
C. Người êu dùng bgiới hạn bởi ngân sách
D. Tất cả các sản phẩm đều có thể chia nhỏ
2. Mức thỏa mãn một người cảm nhận được khi êu dùng một sản phẩm nào đó,
đưc gọi là:
A. Hữu dụng B. Tổng hữu dụng C.Lợi ích biên D. Hữu dụng biên
3 Tổng lợi ích bằng
A. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hoá được êu dùng
B. Phần diện ch dưới đuờng cầu và trên giá thị trường
C. Độ dốc của đường chi phí cận biên
D. Lợi ích cận biên của đơn vị êu dùng cuối cùn
4. Mức thỏa mãn của một người đạt được khi êu dùng một số ợng sản phẩm nhất
định trong mỗi đơn vị thời gian, được gọi là:
A. Lợi ích biên B. Hữu dụng C. Tổng hữu dụng D. Hữu dụng biên
5 Lợi ích tăng thêm từ việc êu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là:
A. Tổng ích lợi. B. Lợi ích cận biên.
C. Lợi ích trung bình. D. Lợi ích cận biên trên một $.
6. Khi một người càng êu dùng càng nhiều sản phẩm theo thời gian thì:
A. Tổng hữu dụng của người đó luôn luôn tăng
B. Tổng hữu dụng ban đầu tăng, khi đạt đến cực đại rồi sau đó giảm xuống
C. Tổng hữu dụng của người đó luôn luôn giảm
D. Tổng hữu dụng ban đầu giảm, khi đạt đến cực đại rồi sau đó tăng lên
7 Ti điểm cân bằng của người êu dùng, slựa chọn sản phẩm Q1 Q2 của hai hàng
hoá là:
A. MU1=MU2B. MU1/P1=MU2/P2C.
MU1/Q1=MU2/Q2D. P1=P2
8. Sự thay đổi trong tổng hữu dụng khi thay đổi một đơn vị sản phẩm êu dùng trong
mỗi đơn vị thời gian, được gọi là: A. Tổng hữu dụng B. Hữu dụng C. Hữu dụng biên D. Chi
phí biên 9 Khi tổng hữu dụng tăng thì hữu dụng biên:
A. Dương và tăng dần B. Âm và tăng dần
C. Âm và giảm dần D. Dương và giảm dần
10 Khi đạt tối đa hoá hữu dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hoá
phi bằng nhau (MUx = MUy =...= MUn). Điều này:
A. Đúng hay sai tuỳ theo sở thích của người êu dung
B. Đúng khi giá các hàng hoá bằng nhau
C. Đúng hay sai tuỳ theo thu nhập của người êu dùng
D. Luôn luôn sai
11. Khi sử dụng ngày càng nhiều một loại sản phẩm nào đó, trong khi số ợng các sản
phẩm khác được giữ nguyên trong mỗi đơn vị thời gian, thì hữu dụng biên của sản phẩm
y sẽ:
A. Tăng dần B. Không đổi C. Giảm dần D. Không xác định
12 Tổng hữu dụng tăng
A. Khi hữu dụng biên âm
B. Khi đường bàng quan dịch chuyển lên trên và qua phải
C. Khi di chuyển trên đường bàng quan từ trái qua phải
D. Khi di chuyển trên đường bàng quan từ phải qua trái
13. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa hữu dụng biên tổng hữu
dụng:
A. Khi hữu dụng biên dương thì tổng hữu dụng tăng
B. Khi hữu dụng biên bằng không thì tổng hữu dụng đạt cực ểu
C. Khi hữu dụng biên bằng không thì tổng hữu dụng đạt cực đại D. Khi hữu dụng biên âm
thì tổng hữu dụng giảm 14 tối ưu của người êu dùng là:
A. Đường ngân sách là ếp tuyến với đường cong bàng quan.
B. Chi êu các hàng hóa bằng nhau.
C. Lợi ích biên của các hàng hóa bằng giá của nó.
D. Lợi ích biên của các hàng hóa bằng nhau
15. Với thu nhập cho trước. Để tối đa hóa hữu dụng, người êu dùng phân phối chi êu
các sản phẩm: X, Y, Z theo nguyên tắc:
A. Ưu ên mua sản phẩm có mức giá thấp hơn
B. Phần chi êu cho các sản phẩm là bằng nhau
C. Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau: MUX = MUY =
MUZ
D. Hữu dụng biên trên một đơn vị ền t của các sản phẩm phải bằng nhau:
X Y Z
X Y Z
MU MU MU
P P P
= =
16 Giả sử một người êu dùng êu dùng hết thu nhập và ích lợi cận biên trên một $ ca
tất cả các hàng hóa chi mua là bằng nhau khi đó:
A. Lợi ích cận biên là lớn nhất B. Lợi ích cận biên là nhỏ nhất
C. Tổng lợi ích là lớn nhất D. Tổng lợi ích đạt cực ểu
17 Một người êu dùng tăng số ợng hàng hóa được êu dùng lên khi đó:
A. Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ tăng lên
B. Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ giảm xuống C. Lợi ích cận biên tại mỗi
đơn vị hàng hóa sẽ không đổi
D. Tổng ích lợi tăng lên với tốc độ tăng dần.
18. Đường cầu của thị trường được xác định bởi tập hợp các đường cầu nhân bằng
cách:
A. Tổng cộng theo tung độ các đường cầu cá nhân
B. Tổng cộng theo hoành độ các đường cầu cá nhân
C. Tổng cộng theo tung độ và hoành độ các đường cầu cá nhân
D. Không thể xác định
19 Đường cầu thị trường có thể được xác định:
A. Cộng tất cđường cầu của các nhân theo chiều ngang (cộng theo từng mức giá,
đường cầu này lại)
B. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn
D. Không câu nào đúng
20. Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số ợng của hai sản phẩm cùng đem lại
cho một mức lợi ích như nhau cho người êu dùng đưc gọi là: A. Đường đẳng lượng B.
Đường đẳng ích
C. Đường cầu D. Đường ngân sách
21 Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan, hữu dụng biên (MU) của hàng
hóa X (X là hàng hóa biểu diễn trục tung) và Y:
A. MUx tăng và MUy giảm
B. MUx giảm và MUy không đổi
C. MUx giảm và MUy tăng D. MUx tăng và MUy tăng
22. Độ dốc của đường đẳng ích thể hin:
A. Sự ưa thích là hoàn chnh
B. Sự ưa thích có nh bắc cầu
C. Tỷ lệ thay thế giữa hai loại hàng hóa D. Tính độc lập của hai loại hành hóa
23 Đường đẳng ích của hai sản phẩm X và Y thể hin:
A. Không có câu nào đúng
B. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định
C. Nhng phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác nhau
D. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X Y cùng tạo ra mức hữu dụng n
nhau
24 Các điểm nằm trên đường bàng quan biểu thị:
A. Các tập hợp hàng hoá khác nhau có độ thoả dụng giống nhau
B. Các tập hợp hàng hoá khác nhau có độ thoả dụng khác nhau
C. Các tập hợp hàng hóa giống nhau có độ thoả dụng khác nhau
D. Các tập hợp hàng hóa khác nhau có độ thoả dụng khác nhau
25. Phát biểu nào sau đây không phải một đặc điểm thông thường của các đường đẳng
ích:
A. Dốc về bên phải
B. Các đường đẳng ích không cắt nhau
C. Là các đường thẳng song song với nhau
D. Lồi về phía gốc tọa độ
26 Sự chênh lệch giữa giá cả người êu dùng sẵn sàng trả cho một đơn vị hàng hoá
và giá thực sự người êu dùng trả khi mua một đơn vị hàng hoá được gọi là:
A. Tổng giá trị nhận được khi êu dùng hàng hoá đó
B. Thặng dư của người êu dùng
C. Độ co giãn của cầu
D. Thặng dư của nhà sản xuất
27. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hin:
A. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong êu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
B. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
C. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
D. Độ dốc của đường ngân sách
28. Điểm phi hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa hai sản phẩm X và Y là:
A. Tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường đẳng phí
B. Tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách
C. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng phí
D. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngân sách
29. Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp êu dùng giữa hai loại sản phẩm mà
người êu dùng:
A. Đạt được mức hữu dụng như nhau
B. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
C. Đạt được mức hữu dụng tăng dần D. Sử dụng hết số ền mà mình có
30. Đường ngân sách là:
A. Tập hợp các phối hợp tối ưu thể có giữa hai sản phẩm mà người êu thụ có th
mua khi thu nhập không đổ
B. Tập hợp các phối hợp tối ưu thể có giữa hai sản phẩm mà người êu thụ có th
mua khi thu nhập thay đôỉ
C. Tập hợp các phối hợp tối ưu thể có giữa hai sản phẩm mà người êu thụ có th
mua khi giá sản phẩm thay đôỉ
D. Tập hợp các phối hợp tối ưu thể có giữa hai sản phẩm mà người êu thụ có th
mua với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi.
31 Giá hàng hX 1500đ giá hàng hoá Y 1000đ. Nếu lợi ích cận biên của Y 300
đơn
vị và người êu dùng tối đa hoá lợi ích thì lợi ích cận biên của X phải bằng:
A. 150 B. 450 C. 200 D.300
=> => MUx = 450
32. Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường
cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng: A. Là đường thẳng dốc xuống dưới từ
trái sang phải
B. Là đường cong dốc xuống dưới từ phải sang trái
C. Mặt lồi hướng về gốc tọa độ
D. Mặt lõm hướng về gốc tọa độ
33. Những yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường ngân sách:
1) Hữu dụng 2) Hữu dụng biên
3) Tlệ các loại hàng hóa êu dùng 4) Giá của hàng hóa
5) Thu nhập của người êu dùng 6) Tỷ lệ giá cả các loại hàng hóa
A. 1, 3, 5 B. 2, 4, 5 C. 4, 5 D. 5, 6
34. Để đạt tối đa hóa hữu dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hóa
phi bằng nhau (MUX = MUY =…= MUn). Kết luận này:
A. Đúng hay sai còn tùy thuộc vào sở thích của người êu dùng
B. Đúng hay sai còn tùy thuộc vào thu nhập của người êu dùng
C. Đúng khi giá của các hàng hóa bằng nhau
D. Luôn luôn đúng
35 Giả sử người êu dùng sử dụng ền lương để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá hàng
hoá X và Y đều tăng lên gấp 2, trong khi ền lương của người êu dùng không vẫn không
đổi khi đó đường ngân sách của người êu dùng sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang trái (vào gốc tọa độ)
B. Dịch chuyển song song sang phải (ra xa gốc tọa độ)
C. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải
D. Không thay đổi
36. Giả sử, một người êu dùng dành hết ền lương (cố định) của mình để mua hai loại
sản phẩm X Y. Nếu giá của X Y đều tăng lên gấp 2 lần thì đường ngân sách của người
y sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang phải
B. Dịch chuyển song song sang trái
C. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang trái
D. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải
37 Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan (có dạng lồi về gốc tọa độ), hữu
dụng
biên (MU) của hàng hóa X (X là hàng hóa biểu diễn trục tung) và Y:
A. MUx tăng và MUy giảm B. MUx giảm và MUy không đổi
C. MUx giảm và MUy tăng D. MUx tăng và MUy tăng
38. Giả định, một người êu dùng luôn chi êu hết phần thu nhập của mình cho hai loại
sản
phẩm X và Y. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu giá sản phẩm X tăng lên thì người này
mua nhiều sản phẩm Y hơn. Có thể kết luận gì về nh chất co giãn của cầu theo giá đối với
sản phẩm X của người êu dùng trên:
A. Co giãn ít B. Co giãn nhiều
C. Co giãn đơn vị D. Hoàn toàn không co giãn
39 Giđịnh người êu dùng luôn chi êu hết thu nhập chỉ mua 2 sản phẩm X Y. Khi
giá cả
tăng lên (các yếu tố khác không thay đổi) thì người này mua sản phẩm Y nhiều hơn, chúng
ta
có thể kết luận về nh chất co giãn của cầu theo giá đối với sản phẩm X của người này:
A. Co giãn nhiều B. Co giãn đơn vị
C. Co giãn ít D. Không thể xác định
40. Một người êu dùng hai loại sản phẩm X Y với giá các sản phẩm không đổi. Nếu trong
trường hợp:
X Y X
Y
MU MU
P P
>
thì để tối đa hóa hữu dụng người êu dùng đó nên:
A. Tăng lượng X, giảm lượng Y B. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y
C. Giữ nguyên sợng hai sản phẩm D. Giảm lượng X, tăng ợng Y 41 Lợi ích cận biên
gim dần có nghĩa là:
A. Hà sẽ thích chiếc quả Táo thứ hai hơn quả Táo thứ nht.
B. Lợi ích thu được từ quả Táo thứ nhất lớn hơn lợi ích thu được từ qu thứ hai.
C. Giá của 2 quả Táo ít hơn 2 lần so với giá của một quả Táo.
D. Tổng lợi ích thu được từ ăn 2 quả Táo lớn hơn 2 lần lợi ích thu được từ quđầu ên.
42. Có hai hàng hoá mà người êu dùng phải lựa chọn. Nếu giá cả của hai hàng hoá tăng
lên gấp đôi, khi thu nhập không đổi. Điều này sẽ làm cho đường ngân sách của người
êu dùng sẽ:
A. Không thay đổi (không dịch chuyển)
B. Dịch chuyển ra ngoài nhưng không song song với đường ngân sách cũ
C. Dịch chuyển vào trong nhưng không song song với đưòng ngân sách cũ
D. Dịch chuyển vào trong nhưng song song với đường ngân sách cũ 43. Theo hình vẽ i
đây, đường ngân sách MN dịch chuyển thành đường MN’ là do: A. Thu nhập giảm
B. Giá của X tăng
C. Giá của Y giảm
D. Giá của X giảm
44 Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
A. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
B. Độ dốc đường ngân sách thay đổi
C. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
D. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái
45. Khi xây dựng đường cầu cá nhân của một sản phẩm X, người ta dựa trên sự thay đổi
của: A. Giá của sản phẩm
C. Giá của các sản phẩm liên quan đến X D. Tổng hữu
dụng của cá nhân đó
46 Đường êu thụ theo thu nhập là:
A. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi, các yếu tố còn
lại không đổi
B. Tập hợp các phổi hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu
nhập
không đổi
C. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả một sản phẩm thay đổi, các
yếu tố còn lại không đổi
D. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản phấm
đề thay đổi
47. Với hàm tổng hữu dụng TU = (X – 2)Y và phương án êu dùng tối ưu là X = 22, Y =
5. Vậy tổng hữu dụng (đvhd) là: A. 100 B. 90 C. 64 D. 96
48. Một người êu dùng hai loại sản phẩm X và Y đang tối đa hóa hữu dụng: X Y X Y
MU MU
P P
=
. Giả
sử, giá của X tăng lên P’X (P’X > PX), giá của Y không đổi thì để tối đa hóa hữu dụng người
êu dùng đó nên:
A. Tăng ợng X, giảm lượng Y B. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y C. Giữ nguyên s
ợng hai sản phẩm D. Giảm lượng X, tăng lượng Y 49 Độ dốc đường ngân sách phản
ánh:
A. Sự ưa thích là hoàn chỉnh B. Sự ưa thích có nh bắc cầu
C. Tỷ lệ giá giữa hai hàng hóa D. Các trường hợp trên đều sai
50 Một nhân X êu dùng cam táo. Gisử thu nhập của X tăng gấp đôi giá của
cam và táo cũng tăng gấp đôi, khi đó đường ngân sách của cá nhân X sẽ:
A. Dịch sang trái và không thay đổi độ dốc B. Dịch sang phải và không thay đổi độ dốc
C. Dịch sang phải và dốc hơn D. Không thay đổi.
51 Một người êu dùng thích uống nước cam và hoàn toàn không thích café. Việc uống
café không làm gia tăng lợi ích cho người này. Trên một đồ thị với trục tung biểu diễn số
ly café, trục hoành biểu diễn số ly nước cam được êu dùng. Khi đó đường bàng quang
sẽ:
A. Là đường nằm ngang B. Là đường thẳng đứng
C. Là đường thẳng dốc xuống về bên phải D. Là đường cong dốc xuống về bên phải
52 Giả sử một cá nhân Y thể ăn táo, cam và chuối. Nếu cá nhân y tăng lượng chuối
êu dùng, theo lý thuyết lợi ích thì:
A. Lợi ích cận biên của cam giảm dần. B. Lợi ích cận biên của chuối giảm dần.
C. Lợi ích cận biên của táo giảm dần. D. Lợi ích cận biên của cam không đổi.
53. An thường ăn hamburger vào buổi trưa. Tổng hữu dụng của y tùy thuộc vào số
bánh cô ấy ăn mỗi tuần như sau: Số ợng bánh (Q) 0 1 2 3 4 5 6
Tổng hữu dụng (USD) 0 15 22 26 28 29 29 Hữu dụng biên
của chiếc bánh thứ 4 là:
A. 1 USD B. 2 USD C. 3 USD D. 4 USD

Preview text:

CHƯƠNG 2
1/Một thị trường cạnh tranh hoàn toàn có
a. các hãng tự đặt giá bán cho sản phẩm. b. chỉ một người bán.
c. ít nhất một vài người bán.
d. nhiều người mua và nhiều người bán.
e. không có câu nào đúng.
2/Nếu giá quần jean tăng làm cho cầu giày tennis tăng, thì quần jean và
giày tennis là: a. hàng hóa bổ sung. b. hàng hóa thứ cấp.
c. hàng hóa thông thường.
d. không có câu nào đúng. e. hàng hóa thay thế.
3/Qui luật cầu nêu rằng giá của một hàng hóa tăng a. làm tăng cung của hàng hóa đó.
b. là giảm lượng cầu của hàng hóa đó.
c. làm giảm cầu của hàng hóa đó.
d. làm tăng lượng cung của hàng hóa đó.
e. không có câu nào đúng.
4/Quy luật cung nêu rằng giá của một hàng hóa tăng a. không có câu nào đúng.
b. làm tăng lượng cung của hàng hóa đó.
c. làm tăng cung của hàng hóa đó.
d. làm giảm cầu của hàng hóa đó.
e. làm giảm lương cầu của hàng hóa của hàng hóa đó. 5/Nếu thu nhập người tiêu dùng
tăng lên dẫn đến cầu của dụng cụ cắm trại giảm, thì dụng cụ cắm trại là a. hàng hóa thông thường.
b. không có câu nào đúng. c. hàng hóa thứ cấp. d. hàng hóa thay thế
e. hàng hóa bổ sung.6/Một thị trường độc quyền có
a. nhiều người mua và nhiều người bán
b. không có câu nào đúng.
c. các hãng chấp nhận giá d. chỉ một người bán
e. ít nhất một và người bán
7/Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của đồng hồ sang phải? a. giá đồng hồ tăng
b. không có câu nào đúng.
c. giá pin đồng hồ giảm nếu biết pin đồng hồ và đồng hồ là hàng hóa bổ sung.
d. thu nhập người tiêu dùng giảm nếu biết đồng hồ là hàng hóa thông thường. e. giá đồng hồ giảm.
8/Tất cả các điều sau làm dịch chuyển đường cung đồng hồ sang phải ngoại trừ
a. một công nghệ tiên tiến được dùng để sản xuất đồng hồ. b. giá đồng hồ tăng.
c. Tất cả các câu trả lời này đều làm cung đồng hồ tăng.
d. lương công nhân được thuê để sản xuất đồng hồ giảm.
e. kỳ vọng của nhà sản xuất về giá đồng hồ giảm thấp hơn trong tương lai.
9/Nếu giá của một hàng hóa cao hơn giá cân bằng a. có sự dư thừa và giá sẽ tăng.
b. có sự thiếu hụt và giá sẽ giảm.
c. có sự thiếu hụt và giá sẽ tăng.
d. lượng cầu bằng với lượng cung và giá giữ nguyên
e. có sự dư thừa và giá sẽ giảm.
10/Nếu giá của một hàng hóa thấp hơn giá cân bằng a. có sự thiếu hụt và giá sẽ tăng.
b. lương cầu bằng lượng cung và giá giữ nguyên.
c. có sự thiếu hụt và giá sẽ giảm.
d. có sự dư thừa và giá sẽ tăng.
e. có sự dư thừa và giá sẽ giảm.
11/Nếu giá của một hàng hóa bằng giá cân bằng a. có sự thiếu hụt và giá sẽ giảm.
b. lượng cầu bằng lượng cung và giá giữ nguyên.
c. có sự dư thừa và giá sẽ tăng.
d. có sự thiếu hụt và giá sẽ tăng.
e. có sự dư thừa và giá sẽ giảm.
12/Cầu của một hàng hóa tăng (dịch chuyển sang phải) sẽ gây ra
a. giá và lượng cân bằng đều tăng.
b. không có cầu nào đúng.
c. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm.
d. giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
e. giá và lượng cân bằng đều giảm.
13/Cung của một hàng hóa giảm (dịch chuyển sang trái) sẽ gây ra
a. giá và lượng cân bằng đều tăng.
b. giá cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng.
c. không có cầu nào đúng.
d. giá và lượng cân bằng đều giảm.
e. giá cân bằng tăng và lượng cân bằng giảm.
14/Cho là cung và cầu của máy tính cá nhân đều tăng lên. Trên thị trường
máy tính cá nhân, chúng ta sẽ có a. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng.
b. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng giảm.
c. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng giữ nguyên.
d. lượng cân bằng tăng giảm không rõ và giá cân bằng tăng.
e. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng giảm không rõ. 15/Cho cung và cầu của máy
tính cá nhân đều tăng lên. Cho thêm là cung máy tính cá nhân tăng nhiều hơn cầu máy
tính cá nhân. Trên thị trường máy tính cá nhân, chúng ta sẽ có
a. lượng cân bằng tăng giảm không rõ và giá cân bằng giảm.
b. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng.
c. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng tăng giảm không rõ.
d. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng giảm.
e. lượng cân bằng tăng và giá cân bằng giữ nguyên . 16/Câu nào sau nói về tác động của
giá xà lách tăng là đúng a. cầu xà lách sẽ giảm và cả giá và lượng cân bằng của dầu giấm đều giảm.
b. cung xà lách sẽ giảm.
c. cầu xà lách sẽ giảm.
d. giá và lượng cân bằng của dầu giấm sẽ giảm.
e. giá và lượng cân bằng của dầu giấm sẽ tăng. 17/Cho cơn lạnh giá tàn phá mùa cam ở
Florida. Cùng lúc đó, người tiêu dùng lại chuyển sang thích uống nước cam. Điều gì sẽ
xảy ra đối với giá và lượng cân bằng trên thị trường nước cam?
a. giá sẽ giảm; lượng không rõ.
b. tác động đến giá và lương không rõ.
c. giá sẽ tăng; lượng sẽ tăng.
d. giá sẽ tăng; lượng sẽ giảm.
e. giá sẽ tăng; lượng không rõ
18/Cho người tiêu dùng chuyển sang thích ăn táo. Câu nào sau mô tả chính xác
tác động sự việc này đến thị trường táo?
a. lương cầu của táo tăng và cung của táo tăng.
b. cầu và cung của táo tăng,
c. cầu của táo tăng và cung của táo giảm.
d. lượng cầu của táo giảm và cung của táo tăng.
e. cầu của táo tăng và lượng cung của táo tăng.
19/Giả thiết cả người mua và người bán bột mì đều cho là sắp tới giá bột
sẽ tăng lên. Điều gì sẽ xảy ra đối với giá và lượng cân bằng trên thị
trường ngày hôm nay a. tác động đến giá và lương không rõ.
b. giá sẽ giảm; lượng không rõ.
c. giá sẽ tăng; lương sẽ giảm.
d. giá sẽ tăng; lương không rõ
e. giá sẽ tăng; lượng sẽ tăng.
20/Hàng hóa thứ cấp là hàng hóa mà khi thu nhập tăng làm cho a. cung giảm. b. cầu tăng. c. cung tăng. d. cầu giảm CHƯƠNG 3
1.Phát biểu nào sau đây không phải là giả định khi nghiên cứu thuyết hữu dụng:
A. Người tiêu dùng luôn có sự lựa chọn hợp lý
B. Mức thỏa mãn khi tiêu dùng sản phẩm có thể định lượng và đo lường được
C. Người tiêu dùng bị giới hạn bởi ngân sách
D. Tất cả các sản phẩm đều có thể chia nhỏ
2. Mức thỏa mãn mà một người cảm nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm nào đó, được gọi là:
A. Hữu dụng B. Tổng hữu dụng C.Lợi ích biên D. Hữu dụng biên
3 Tổng lợi ích bằng
A. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hoá được tiêu dùng
B. Phần diện tích dưới đuờng cầu và trên giá thị trường
C. Độ dốc của đường chi phí cận biên
D. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùn
4. Mức thỏa mãn của một người đạt được khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm nhất
định trong mỗi đơn vị thời gian, được gọi là:
A. Lợi ích biên B. Hữu dụng C. Tổng hữu dụng D. Hữu dụng biên
5 Lợi ích tăng thêm từ việc tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là:
A. Tổng ích lợi. B. Lợi ích cận biên.
C. Lợi ích trung bình. D. Lợi ích cận biên trên một $.
6. Khi một người càng tiêu dùng càng nhiều sản phẩm theo thời gian thì:
A. Tổng hữu dụng của người đó luôn luôn tăng
B. Tổng hữu dụng ban đầu tăng, khi đạt đến cực đại rồi sau đó giảm xuống
C. Tổng hữu dụng của người đó luôn luôn giảm
D. Tổng hữu dụng ban đầu giảm, khi đạt đến cực đại rồi sau đó tăng lên
7 Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản phẩm Q1 và Q2 của hai hàng hoá là: A. MU1=MU2B. MU1/P1=MU2/P2C. MU1/Q1=MU2/Q2D. P1=P2
8. Sự thay đổi trong tổng hữu dụng khi thay đổi một đơn vị sản phẩm tiêu dùng trong
mỗi đơn vị thời gian, được gọi là: A. Tổng hữu dụng B. Hữu dụng C. Hữu dụng biên D. Chi
phí biên 9 Khi tổng hữu dụng tăng thì hữu dụng biên:
A. Dương và tăng dần B. Âm và tăng dần
C. Âm và giảm dần D. Dương và giảm dần
10 Khi đạt tối đa hoá hữu dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hoá
phải bằng nhau (MUx = MUy =...= MUn). Điều này:
A. Đúng hay sai tuỳ theo sở thích của người tiêu dung
B. Đúng khi giá các hàng hoá bằng nhau
C. Đúng hay sai tuỳ theo thu nhập của người tiêu dùng D. Luôn luôn sai
11. Khi sử dụng ngày càng nhiều một loại sản phẩm nào đó, trong khi số lượng các sản
phẩm khác được giữ nguyên trong mỗi đơn vị thời gian, thì hữu dụng biên của sản phẩm này sẽ:
A. Tăng dần B. Không đổi C. Giảm dần D. Không xác định
12 Tổng hữu dụng tăng A. Khi hữu dụng biên âm
B. Khi đường bàng quan dịch chuyển lên trên và qua phải
C. Khi di chuyển trên đường bàng quan từ trái qua phải
D. Khi di chuyển trên đường bàng quan từ phải qua trái
13. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa hữu dụng biên và tổng hữu dụng:
A. Khi hữu dụng biên dương thì tổng hữu dụng tăng
B. Khi hữu dụng biên bằng không thì tổng hữu dụng đạt cực tiểu
C. Khi hữu dụng biên bằng không thì tổng hữu dụng đạt cực đại D. Khi hữu dụng biên âm
thì tổng hữu dụng giảm 14 tối ưu của người tiêu dùng là:
A. Đường ngân sách là tiếp tuyến với đường cong bàng quan.
B. Chi tiêu các hàng hóa bằng nhau.
C. Lợi ích biên của các hàng hóa bằng giá của nó.
D. Lợi ích biên của các hàng hóa bằng nhau
15. Với thu nhập cho trước. Để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu dùng phân phối chi tiêu
các sản phẩm: X, Y, Z theo nguyên tắc:
A. Ưu tiên mua sản phẩm có mức giá thấp hơn
B. Phần chi tiêu cho các sản phẩm là bằng nhau
C. Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau: MUX = MUY = MUZ
D. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm phải bằng nhau: X Y Z X Y Z MU MU MU P P P = =
16 Giả sử một người tiêu dùng tiêu dùng hết thu nhập và ích lợi cận biên trên một $ của
tất cả các hàng hóa chi mua là bằng nhau khi đó:
A. Lợi ích cận biên là lớn nhất B. Lợi ích cận biên là nhỏ nhất
C. Tổng lợi ích là lớn nhất D. Tổng lợi ích đạt cực tiểu
17 Một người tiêu dùng tăng số lượng hàng hóa được tiêu dùng lên khi đó:
A. Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ tăng lên
B. Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ giảm xuống C. Lợi ích cận biên tại mỗi
đơn vị hàng hóa sẽ không đổi
D. Tổng ích lợi tăng lên với tốc độ tăng dần.
18. Đường cầu của thị trường được xác định bởi tập hợp các đường cầu cá nhân bằng cách:
A. Tổng cộng theo tung độ các đường cầu cá nhân
B. Tổng cộng theo hoành độ các đường cầu cá nhân
C. Tổng cộng theo tung độ và hoành độ các đường cầu cá nhân D. Không thể xác định
19 Đường cầu thị trường có thể được xác định:
A. Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang (cộng theo từng mức giá, đường cầu này lại)
B. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn D. Không câu nào đúng
20. Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại
cho một mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là: A. Đường đẳng lượng B. Đường đẳng ích
C. Đường cầu D. Đường ngân sách
21 Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan, hữu dụng biên (MU) của hàng
hóa X (X là hàng hóa biểu diễn ở trục tung) và Y: A. MUx tăng và MUy giảm
B. MUx giảm và MUy không đổi
C. MUx giảm và MUy tăng D. MUx tăng và MUy tăng
22. Độ dốc của đường đẳng ích thể hiện:
A. Sự ưa thích là hoàn chỉnh
B. Sự ưa thích có tính bắc cầu
C. Tỷ lệ thay thế giữa hai loại hàng hóa D. Tính độc lập của hai loại hành hóa
23 Đường đẳng ích của hai sản phẩm X và Y thể hiện:
A. Không có câu nào đúng
B. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định
C. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác nhau
D. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu dụng như nhau
24 Các điểm nằm trên đường bàng quan biểu thị:
A. Các tập hợp hàng hoá khác nhau có độ thoả dụng giống nhau
B. Các tập hợp hàng hoá khác nhau có độ thoả dụng khác nhau
C. Các tập hợp hàng hóa giống nhau có độ thoả dụng khác nhau
D. Các tập hợp hàng hóa khác nhau có độ thoả dụng khác nhau
25. Phát biểu nào sau đây không phải là một đặc điểm thông thường của các đường đẳng ích: A. Dốc về bên phải
B. Các đường đẳng ích không cắt nhau
C. Là các đường thẳng song song với nhau
D. Lồi về phía gốc tọa độ
26 Sự chênh lệch giữa giá cả mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một đơn vị hàng hoá
và giá thực sự người tiêu dùng trả khi mua một đơn vị hàng hoá được gọi là:
A. Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng hoá đó
B. Thặng dư của người tiêu dùng C. Độ co giãn của cầu
D. Thặng dư của nhà sản xuất
27. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
A. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
B. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
C. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
D. Độ dốc của đường ngân sách
28. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa hai sản phẩm X và Y là:
A. Tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường đẳng phí
B. Tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách
C. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng phí
D. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngân sách
29. Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu dùng:
A. Đạt được mức hữu dụng như nhau
B. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
C. Đạt được mức hữu dụng tăng dần D. Sử dụng hết số tiền mà mình có
30. Đường ngân sách là: A.
Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi thu nhập không đổ B.
Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi thu nhập thay đôỉ C.
Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua khi giá sản phẩm thay đôỉ D.
Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể
mua với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi.
31 Giá hàng hoá X là 1500đ và giá hàng hoá Y là 1000đ. Nếu lợi ích cận biên của Y là 300 đơn
vị và người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích thì lợi ích cận biên của X phải bằng: A. 150 B. 450 C. 200 D.300 => => MUx = 450
32. Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường
cong bàng quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng: A. Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải
B. Là đường cong dốc xuống dưới từ phải sang trái
C. Mặt lồi hướng về gốc tọa độ
D. Mặt lõm hướng về gốc tọa độ
33. Những yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường ngân sách:
1) Hữu dụng 2) Hữu dụng biên
3) Tỷ lệ các loại hàng hóa tiêu dùng 4) Giá của hàng hóa
5) Thu nhập của người tiêu dùng 6) Tỷ lệ giá cả các loại hàng hóa
A. 1, 3, 5 B. 2, 4, 5 C. 4, 5 D. 5, 6
34. Để đạt tối đa hóa hữu dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hóa
phải bằng nhau (MUX = MUY =…= MUn). Kết luận này:
A. Đúng hay sai còn tùy thuộc vào sở thích của người tiêu dùng
B. Đúng hay sai còn tùy thuộc vào thu nhập của người tiêu dùng
C. Đúng khi giá của các hàng hóa bằng nhau D. Luôn luôn đúng
35 Giả sử người tiêu dùng sử dụng tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá hàng
hoá X và Y đều tăng lên gấp 2, trong khi tiền lương của người tiêu dùng không vẫn không
đổi khi đó đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:

A. Dịch chuyển song song sang trái (vào gốc tọa độ)
B. Dịch chuyển song song sang phải (ra xa gốc tọa độ)
C. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải D. Không thay đổi
36. Giả sử, một người tiêu dùng dành hết tiền lương (cố định) của mình để mua hai loại
sản phẩm X và Y. Nếu giá của X và Y đều tăng lên gấp 2 lần thì đường ngân sách của người này sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang phải
B. Dịch chuyển song song sang trái
C. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang trái
D. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải
37 Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan (có dạng lồi về gốc tọa độ), hữu dụng
biên (MU) của hàng hóa X (X là hàng hóa biểu diễn ở trục tung) và Y:
A. MUx tăng và MUy giảm B. MUx giảm và MUy không đổi
C. MUx giảm và MUy tăng D. MUx tăng và MUy tăng
38. Giả định, một người tiêu dùng luôn chi tiêu hết phần thu nhập của mình cho hai loại sản
phẩm X và Y. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu giá sản phẩm X tăng lên thì người này
mua nhiều sản phẩm Y hơn. Có thể kết luận gì về tính chất co giãn của cầu theo giá đối với
sản phẩm X của người tiêu dùng trên:
A. Co giãn ít B. Co giãn nhiều
C. Co giãn đơn vị D. Hoàn toàn không co giãn
39 Giả định người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập và chỉ mua 2 sản phẩm X và Y. Khi giá cả
tăng lên (các yếu tố khác không thay đổi) thì người này mua sản phẩm Y nhiều hơn, chúng ta
có thể kết luận về tính chất co giãn của cầu theo giá đối với sản phẩm X của người này:
A. Co giãn nhiều B. Co giãn đơn vị
C. Co giãn ít D. Không thể xác định
40. Một người tiêu dùng hai loại sản phẩm X và Y với giá các sản phẩm không đổi. Nếu trong trường hợp: X Y X Y MU MU P P >
thì để tối đa hóa hữu dụng người tiêu dùng đó nên:
A. Tăng lượng X, giảm lượng Y B. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y
C. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm D. Giảm lượng X, tăng lượng Y 41 Lợi ích cận biên
giảm dần có nghĩa là:
A. Hà sẽ thích chiếc quả Táo thứ hai hơn quả Táo thứ nhất.
B. Lợi ích thu được từ quả Táo thứ nhất lớn hơn lợi ích thu được từ quả thứ hai.
C. Giá của 2 quả Táo ít hơn 2 lần so với giá của một quả Táo.
D. Tổng lợi ích thu được từ ăn 2 quả Táo lớn hơn 2 lần lợi ích thu được từ quả đầu tiên.
42. Có hai hàng hoá mà người tiêu dùng phải lựa chọn. Nếu giá cả của hai hàng hoá tăng
lên gấp đôi, khi thu nhập không đổi. Điều này sẽ làm cho đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
A. Không thay đổi (không dịch chuyển)
B. Dịch chuyển ra ngoài nhưng không song song với đường ngân sách cũ
C. Dịch chuyển vào trong nhưng không song song với đưòng ngân sách cũ
D. Dịch chuyển vào trong nhưng song song với đường ngân sách cũ 43. Theo hình vẽ dưới
đây, đường ngân sách MN dịch chuyển thành đường MN’ là do: A. Thu nhập giảm B. Giá của X tăng C. Giá của Y giảm D. Giá của X giảm
44 Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
A. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
B. Độ dốc đường ngân sách thay đổi
C. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
D. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái
45. Khi xây dựng đường cầu cá nhân của một sản phẩm X, người ta dựa trên sự thay đổi
của: A. Giá của sản phẩm
C. Giá của các sản phẩm liên quan đến X D. Tổng hữu dụng của cá nhân đó
46 Đường tiêu thụ theo thu nhập là: A.
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi, các yếu tố còn lại không đổi B.
Tập hợp các phổi hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi C.
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả một sản phẩm thay đổi, các
yếu tố còn lại không đổi D.
Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản phấm đề thay đổi 47.
Với hàm tổng hữu dụng TU = (X – 2)Y và phương án tiêu dùng tối ưu là X = 22, Y =
5. Vậy tổng hữu dụng (đvhd) là: A. 100 B. 90 C. 64 D. 96 48.
Một người tiêu dùng hai loại sản phẩm X và Y đang tối đa hóa hữu dụng: X Y X Y MU MU P P = . Giả
sử, giá của X tăng lên P’X (P’X > PX), giá của Y không đổi thì để tối đa hóa hữu dụng người tiêu dùng đó nên:
A. Tăng lượng X, giảm lượng Y B. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y C. Giữ nguyên số
lượng hai sản phẩm D. Giảm lượng X, tăng lượng Y 49 Độ dốc đường ngân sách phản ánh:
A. Sự ưa thích là hoàn chỉnh B. Sự ưa thích có tính bắc cầu
C. Tỷ lệ giá giữa hai hàng hóa D. Các trường hợp trên đều sai
50 Một cá nhân X tiêu dùng cam và táo. Giả sử thu nhập của X tăng gấp đôi và giá của
cam và táo cũng tăng gấp đôi, khi đó đường ngân sách của cá nhân X sẽ:
A. Dịch sang trái và không thay đổi độ dốc B. Dịch sang phải và không thay đổi độ dốc
C. Dịch sang phải và dốc hơn D. Không thay đổi.
51 Một người tiêu dùng thích uống nước cam và hoàn toàn không thích café. Việc uống
café không làm gia tăng lợi ích cho người này. Trên một đồ thị với trục tung biểu diễn số
ly café, trục hoành biểu diễn số ly nước cam được tiêu dùng. Khi đó đường bàng quang sẽ:

A. Là đường nằm ngang B. Là đường thẳng đứng
C. Là đường thẳng dốc xuống về bên phải D. Là đường cong dốc xuống về bên phải
52 Giả sử một cá nhân Y có thể ăn táo, cam và chuối. Nếu cá nhân này tăng lượng chuối
tiêu dùng, theo lý thuyết lợi ích thì:
A. Lợi ích cận biên của cam giảm dần. B. Lợi ích cận biên của chuối giảm dần.
C. Lợi ích cận biên của táo giảm dần. D. Lợi ích cận biên của cam không đổi.
53. Cô An thường ăn hamburger vào buổi trưa. Tổng hữu dụng của cô ấy tùy thuộc vào số
bánh cô ấy ăn mỗi tuần như sau: Số lượng bánh (Q) 0 1 2 3 4 5 6
Tổng hữu dụng (USD) 0 15 22 26 28 29 29 Hữu dụng biên
của chiếc bánh thứ 4 là:
A. 1 USD B. 2 USD C. 3 USD D. 4 USD