Trắc nghiệm Luật hành chính | Trường đại học Lao động - Xã hội
Trắc nghiệm Luật hành chính | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Chương 2: HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP VÀ NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
STT Câu hỏi/Câu trả lời
Câu hỏi 55. Nội dung nào sau đây là hình thức quản lý nhà nước?
a. áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp
b. thực hiện những tác động về nghiệp vụ - kỹ thuật 55
c. thực hiện những hoạt động khác mang tính chất pháp lý
d. cả ba hình thức đều đúng
Câu hỏi 56. Trong quản lý hành chính nhà nước, thực hiện những tác động về nghiệp vụ - kỹ thuật là: a. hình thức đặc thù
b. hoạt động ít tính pháp lý 56
c. hoạt động không mang tính pháp lý
d. hoạt động mang tính pháp lý
Câu hỏi 57. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước là:
a. quyền hạn chế của công dân 57
b. quyền tự do của công dân c. biểu c
hiện ông dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước trực tiếp
d. quyền con người của công dân
Câu hỏi 58. Công dân thực hiện quyền khiếu nại trong quản lý hành chính nhà nước
a. là biểu hiện của nguyên tắc tập trung dân chủ trong quản lý hành chính nhà nước
b. là hình thức công dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước 58
c. là việc bảo đảm quyền công dân
d. là việc Nhà nước trao quyền quản lý hành chính nhà nước cho công dân
Câu hỏi 59. Chính phủ ban hành Nghị định:
a. là hình thức quản lý nhà nước không mang tính pháp lý
b. là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính 59
c. là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
d. là hoạt động ban hành văn bản quy phạm pháp luật
Câu hỏi 60. Chính phủ ban hành Nghị định:
a. là hình thức quản lý nhà nước mang tính pháp lý
b. là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính 60
c. là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
d. là hình thức quản lý nhà nước không mang tính pháp lý
Câu hỏi 61. Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện xe cơ giới:
a. không phải là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
b. là hoạt động áp dụng quy phạm pháp luật hành chính 61
c. là hoạt động ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính
d. là hoạt động ban hành văn bản quy phạm
Câu hỏi 62. Cấp giấy phép lái xe cho chủ phương tiện xe cơ giới: 62
a. là hoạt động ban hành văn bản dưới luật 1 b. là hoạt động cấ p văn bản, giấy tờ c gi ó á trị pháp lý
c. là hoạt động ban hành văn bản luật
d. là hoạt động ban hành văn bản áp dụng qui phạm pháp luật hành chính
Câu hỏi 63. Tất cả các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước đều là: a. nguyên tắc quy được
định trong Hiến pháp và văn bản pháp luật
b. nguyên tắc quy định tại các văn bản dưới luật 63
c. nguyên tắc quy định tại các văn bản luật
d. nguyên tắc Hiến định
Câu hỏi 64. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước: a. quy được
định tại Hiến pháp và văn bản luật
b. đều được quy định tại Hiến pháp 2013 64
c. chỉ được quy định tại các văn bản luật
d. chỉ được quy định tại hiến pháp
Câu hỏi 65. Hình thức thực hiện những hoạt động mang tính pháp lý khác là biểu hiện:
a. cấp giấy phép, công văn, giấy tờ
b. của hoạt động áp dụng pháp luật khác 65
c. của hoạt động ban hành văn bản quy phạm
d. hoạt động áp dụng thủ tục hành chính
Câu hỏi 66. Bầu cử là: a. quyền của công dân
b. nghĩa vụ của công dân 66
c. trách nhiệm của công dân
d. quyền và nghĩa vụ của công dân
Câu hỏi 67. Hình thức hoạt động hành chính mang tính chất pháp lý:
a. là hình thức được pháp luật quy định cụ thể về nội dung, trình tự, thủ tục
b. không làm thay đổi cơ chế điều chỉnh của pháp luật 67
c. không làm phát sinh quan hệ pháp luật hành chính cụ thể
d. bao gồm một số biện pháp mang tính xã hội, tính quần chúng
Câu hỏi 68. Hình thức hoạt động hành chính mang tính chất pháp lý:
a. có khả năng làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính cụ thể
b. không làm thay đổi cơ chế điều chỉnh của pháp luật 68
c. không làm phát sinh quan hệ pháp luật hành chính cụ thể
d. bao gồm một số biện pháp mang tính xã hội, tính quần chúng
Câu hỏi 69. Hình thức hoạt động hành chính nhà nước nào sau đây không mang tính pháp lý?
a. Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND về việc ban hành quy
định quản lý cán bộ chuyên trách, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước 69
b. Chiến sĩ công an ban hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ
c. Hoạt động đăng ký khai sinh của cán bộ tư pháp cấp xã
d. Hoạt động tổ c ức tập huấn một số điểm mới của Luật xử lý vi phạm hành chính sửa đổi năm 2020 h
Câu hỏi 70. Trường hợp nào sau đây KHÔNG PHẢI là hình thức quản lý hành chính nhà nướ 70 c?
a. Chính phủ trình dự án luật ra Quốc hội 2
b. Sở kế hoạch và đầu tư cấp giấy phép đăng ký kinh doanh
c. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân ra quyết định xử phạt
d. Ủy ban nhân dân ban hành quyết định
Câu hỏi 71. Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là hoạt động hành chính nhà nước?
a. Hoạt động xử phạt người có hành vi gây rối trật tự phiên tòa của Thẩm phán chủ tọa phiên tòa
b. Hoạt động ra quyết định kỷ luật đối với Thư ký Tòa án của Chánh án 71
c. Hoạt động tuyên truyền pháp luật về an toàn giao thông
d. Hoạt động đi thuê trụ sở (tạm thời) của Uỷ ban nhân dân huyện X khi bị chia tách
Câu hỏi 72. Quản lý hành chính nhà nước ở Việt Nam được thực hiện theo những hình thức cơ bản nào?
a. ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ban hành văn bản áp dụng pháp luật, áp dụng những biện pháp
tổ chức trực tiếp, thực hiện những tác động về nghiệp vụ - kỹ thuật, thực hiện các hoạt động mang tính
quyền lực có giá trị pháp lý
b. ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật, áp dụng những
biện pháp hành chính đơn phương, thực hiện những tác động về nghiệp vụ - kỹ thuật hành chính, thực 72
hiện các hoạt động pháp lý khác
c. ban hành văn bản pháp luật hành chính, ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật hành chính,
áp dụng những biện pháp hành chính cần thiết, thực hiện những tác động về nghiệp vụ - kỹ thuật, thực
hiện các hoạt động pháp lý khác
d. ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính, ban hành văn bản hành chính, áp dụng những biện
pháp tổ chức thực hiện trực tiếp, thực hiện những tác động về nghiệp vụ - kỹ thuật, thực hiện hoạt động hành chính khác
Câu hỏi 73. Phương pháp quản lý hành chính nhà nước
a. là cách thức điều chỉnh của quy phạm pháp luật hành chính lên các quan hệ pháp luật hành chính
b. là cách thức tác động của chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý 73
c. là phương pháp bình đẳng và thỏa thuận
d. là phương pháp mệnh lệnh đơn phương
Câu hỏi 74. Nội dung nào KHÔN PHẢI là phương pháp quản lý hành chính nhà nước? G
a. phương pháp thuyết phục b. phương pháp kinh tế 74
c. phương pháp hành chính
d. phương pháp pháp luật
Câu hỏi 75. Quản lý hành chính nhà nước ở Việt Nam được thực hiện theo các phương pháp cơ bản nào?
a. phương pháp thuyết phục, phương pháp cưỡng chế, phương pháp hành chính, phương pháp thỏa thuận
b. phương pháp thuyết phục, phương pháp cưỡng chế, phương pháp hành chính, phương pháp kinh tế, 75
phương pháp hiệp thương, phương pháp thỏa thuận
c. phương pháp thuyết phục, phương pháp cưỡng chế, phương pháp hành chính, phương pháp kinh tế
d. phương pháp thuyết phục, phương pháp cưỡng chế, phương pháp hành chính, phương pháp kinh tế,
phương pháp hiệp thương
Câu hỏi 76. Hình phạt tù do Tòa án nhân dân tuyên đối với cá nhân về tội gây rối trật tự công cộng là 76 một biểu hiện của:
a. phương pháp cưỡng chế hành chính 3
b. phương pháp cưỡng chế hình sự
c. phương pháp cưỡng chế dân sự
d. phương pháp cưỡng chế tư pháp
Câu hỏi 77. Hoạt động tuyên truyền pháp luật về an toàn giao thông là biểu hiện của phương pháp nào?
a. phương pháp thuyết phục b. phương pháp kinh tế 77
c. phương pháp hành chính
d. phương pháp cưỡng chế
Câu hỏi 78. Tạm giữ người theo thủ tục hành chính là biểu hiện của phương pháp nào?
a. phương pháp thuyết phục b. phương pháp kinh tế 78
c. phương pháp hành chính
d. phương pháp cưỡng chế
Câu hỏi 79. Quyết định cách ly y tế tại nhà, nơi cư trú, phòng chống dịch Covid -19 đối với dân cư tòa
nhà A2, chung cư X, phường Y, Quận Z là biểu hiện của phương pháp nào?
a. phương pháp thuyết phục 79
b. phương pháp kinh tế
c. phương pháp hành chính
d. phương pháp cưỡng chế
Câu hỏi 80. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ đối với ông
Nguyễn Huy Cảnh do vi phạm các quy định về phòng, chống dịch bệnh Covid -19 với số tiền là
3.000.000 đồng là biểu hiện của phương pháp nào? (Quyết định số 85/QĐ-XPVPHC ngày 09/6/2021
của Ủy ban nhân dân phường Trần Phú (thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương): 80
a. phương pháp thuyết phục b. phương pháp kinh tế
c. phương pháp hành chính
d. phương pháp cưỡng chế
Câu hỏi 81. Nội dung nào dưới đây KHÔN
G PHẢI là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam?
a. nguyên tắc quản lý theo pháp luật và bằng pháp luật 81
b. nguyên tắc bảo vệ vững chắc tổ quốc xã hội chủ nghĩa
c. nguyên tắc tập trung dân chủ
d. nguyên tắc Đảng lãnh đạo
Câu hỏi 82. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy
hành chính nhà nước Việt Nam?
a. nguyên tắc quản lý theo pháp luật và bằng pháp luật 82
b. nguyên tắc bình đẳng
c. nguyên tắc tập trung dân chủ
d. nguyên tắc kết hợp quản lý theo ngành và lĩnh vực với quản lý theo lãnh thổ
Câu hỏi 83. Nguyên tắc quản lý nhà nước nào sau đây là nguyên tắc chính trị - xã hội? 83
a. nguyên tắc tập trung dân chủ
b. nguyên tắc Đảng lãnh đạo 4
c. Nhân dân tham gia quản lý nhà nước d. cả ba nguyên tắc
Câu hỏi 84. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Nguyên tắc quản lý nhà nước bằng pháp luật đòi hỏi tiền
đề có hệ thống pháp luật…” a. đồ sộ 84 b. ngắn gọn c. có tính thực thi cao d. hoàn chỉnh
Câu hỏi 85. Lựa chọn phương án trả lời chính xác nhất cho nhận định sau: Tất cả các nguyên tắc cơ
bản trong quản lý hành chính nhà nước
a. đều chi phối hoạt động của bộ máy nhà nước 85
b. đều thể hiện rõ nét bản chất nhà nước Việt Nam
c. không thể hiện bản chất nhà nước
d. thể hiện một phần bản chất nhà nước
Câu hỏi 86. Nguyên tắc quản lý hành chính nhà nước
a. không thể được tiến hành bởi công dân
b. không có quan hệ với phương pháp quản lý hành chính nhà nước 86
c. không chỉ thể hiện tính pháp lý
d. có cơ sở pháp lý duy nhất là Hiến pháp Câu hỏi 87.
Nguyên tắc Đảng lãnh đạo hành chính nhà nước
a. chỉ mang tính chính trị
b. không mang tính pháp lý 87
c. là nguyên tắc chính trị - xã hội
d. là nguyên tắc mang tính tổ chức kỹ thuật
Câu hỏi 88. Nội dung nào KHÔN
G PHẢI là biểu hiện của nguyên tắc Đảng lãnh đạo đối với hoạt động
quản lý hành chính nhà nước?
a. thông qua việc ban hành các văn bản quy phạm pháp luật 88
b. đề ra đường lối, chủ trương, chính sách
c. công tác kiểm tra đảng d. công tác cán bộ
Câu hỏi 89. Khoản 3 Điều 3 Nghị định 138/2016/NĐ-CP ban hành quy chế làm việc của Chính phủ
quy định: “Quyết định của Chính phủ phải được quá nửa tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán
thành. Khi biểu quyết tại phiên họp Chính phủ cũng như khi sử dụng phiếu lấy ý kiến thành viên Chính
phủ, nếu số phiếu đồng ý và không đồng ý bằng nhau thì quyết định theo ý kiến mà Thủ tướng Chính
phủ đã biểu quyết”. Đây là biểu hiện của nguyên tắc: 89 a. tập trung dân chủ
b. tập thể kết hợp với thủ trưởng
c. Thủ trưởng lãnh đạo d. tập thể lãnh đạo
Câu hỏi 90. Nguyên tắc quản lý nhà nước bằng pháp luật trong quản lý hành chính nhà nước: 90 a. là nguyên t c
ắ mà các chủ thể quản lý hành chính nhà nước có quyền lựa ch n
ọ , thực hiện hoặc
không thực hiện 5
b. không phải là nguyên t c
ắ Hiến định
c. không chỉ là sự thực hiện nghiêm chỉnh pháp lu t
ậ hành chính của cơ quan hành chính nhà nước d. là nguyên t c
ắ chỉ mang tính pháp lý
Câu hỏi 91. Chính phủ ban hành Nghị định để quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn cho Bộ, cơ
quan ngang Bộ là hoạt động: a. giao quyền 91
b. phân cấp trong quản lý hành chính nhà nước
c. phân cấp, ủy quyền và giao quyền d. ủy quyền
Câu hỏi 92. Phân cấp quản lý hành chính nhà nước là biểu hiện của nguyên tắc nào?
a. nguyên tắc Đảng lãnh đạo
b. nguyên tắc tập trung dân chủ 92 c. nguyên tắc giao quyền d. nguyên tắc tập trung
Câu hỏi 93. Quản lý hành chính nhà nước ở V ệt Nam i
được xây dựng trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản nào?
a. Các nguyên tắc chính trị - xã hội, đặc biệt là nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà
nước và các nguyên tắc tổ chức – kỹ thuật đặc thù
trong quản lý hành chính nhà nước
b. Các nguyên tắc chính trị - xã hội, đặc biệt là nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa và các nguyên tắc 93
tổ chức – kỹ thuật đặc thù trong quản lý hành chính nhà nước
c. Các nguyên tắc chính trị, đặc biệt là nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà nước và
các nguyên tắc kỹ thuật đặc thù trong quản lý hành chính nhà nước
d. Các nguyên tắc chính trị - xã hội, đặc biệt là nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa và các nguyên tắc
tổ c ức đặc thù trong quản lý hành chính nhà nước h
Câu hỏi 94. Quản lý hành chính nhà nước ở V ệt Nam được i
xây dựng trên cơ sở các nguyên tắc chính
trị - xã hội cơ bản nào?
a. Đảng lãnh đạo toàn bộ hoạt động quản lý hành chính nhà nước, Nhân dân tham gia vào quản lý hành
chính nhà nước và thực hiện quyền giám sát của mình trong mức độ luật định, pháp chế xã hội chủ nghĩa
b. Đảng lãnh đạo toàn bộ hoạt động quản lý hành chính nhà nước, Nhân dân thực hiện quyền giám sát 94
mọi hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước, pháp chế xã hội chủ nghĩa
c. Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà nước, Nhân dân lao động làm chủ và tham gia đông đảo
vào quản lý hành chính nhà nước, tập trung dân chủ xã hội c ủ nghĩa, pháp chế xã hội chủ nghĩa h
d. Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà nước, Nhân dân lao động tham gia đông đảo vào quản
lý hành chính nhà nước, tập trung dân chủ, bình đẳng giữa các dân tộc, pháp chế xã hội chủ nghĩa
Câu hỏi 95. Quản lý hành chính nhà nước ở Việt Nam được xây dựng trên cơ sở các nguyên tắc tổ chức – kỹ thuật đặc thù nào?
a. quản lý theo ngành, chức năng kết hợp với quản lý theo địa phương, quản lý theo ngành kết hợp với
quản lý theo chức năng liên ngành
b. quản lý theo ngành, quản lý theo chức năng, quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa phương, 95
quản lý theo chức năng kết hợp với quản lý phối hợp đa ngành, liên ngành
c. kết hợp quản lý theo ngành và theo địa phương, kết hợp quản lý theo ngành và theo chức năng
d. quản lý theo chức năng kết hợp với quản lý theo địa phương, quản lý theo ngành kết hợp với quản lý
theo chức năng đa ngành, liên ngành 6
Chương 3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 96
Câu hỏi 96. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Thủ tục hành chính do …. quy định a. pháp luật dân sự b. pháp luật hành chính c. quy phạm hiến pháp d. quy phạm pháp luật 97 Câu hỏi 97.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Thủ tục hành chính…
a. do cơ quan lập pháp thực hiện
b. do cơ quan tư pháp thực hiện
c. là thủ tục do các cơ quan hành chính nhà nước tiến hành
d. là thủ tục do các chủ thể quản lý hành chính nhà nước thực hiện 98
Câu hỏi 98. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Thủ tục hành chính chỉ được thực hiện bởi …
a. cá nhân có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước
b. chủ thể quản lý hành chính nhà nước c. cơ quan hành chính d. cơ quan nhà nước 99
Câu hỏi 99. Lựa chọn phương án trả lời chính xác cho câu sau: Thủ tục hành chính là…
a. bảo đảm pháp lý đối với việc thực hiện thẩm quyền của các chủ thể quản lý hành chính nhà nước
b. hoạt động quản lý hành chính nhà nước
c. trình tự thực hiện quyền lập pháp
d. trình tự thực hiện quyền tư pháp 100
Câu hỏi 100. Chủ thể nào dưới đây chỉ có thể là chủ thể tham gia thủ tục hành chính?
a. cơ quan hành chính nhà nước
b. uỷ ban nhân dân cấp xã c. công dân Việt Nam d. Tòa án nhân dân 101
Câu hỏi 101. Thẩm phán chủ tọa phiên tòa xử phạt hành vi gây rối trật tự phiên tòa theo thủ tục nào? a. thủ tục hành chính
b. thủ tục hành chính và tư pháp c. thủ tục lập pháp d. thủ tục tư pháp 102
Câu hỏi 102. Nghị định của Chính phủ ban hành theo thủ tục nào? a. thủ tục hành chính b. thủ tục lập pháp c. thủ tục tố tụng d. thủ tục tư pháp 103
Câu hỏi 103. Xử lý kỷ luật cán bộ, công chức thực hiện theo thủ tục nào? a. thủ tục hành chính b. thủ tục lập pháp c. thủ tục tố tụng d. thủ tục tư pháp 7 104
Câu hỏi 104. Thủ tục kỷ luật công chức nhà nước thuộc loại thủ tục nào khi phân loại thủ tục hành
chính theo quan hệ công tác?
a. thủ tục hành chính nội bộ
b. thủ tục hành chính liên hệ
c. thủ tục hành chính văn thư
d. thủ tục xử lý kỷ luật 105
Câu hỏi 105. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn của Uỷ ban nhân dân cấp xã cho hai bên
nam, nữ thuộc loại thủ tục nào khi phân loại thủ tục hành chính theo quan hệ công tác?
a. thủ tục hành chính nội bộ
b. thủ tục hành chính liên hệ
c. thủ tục hành chính văn thư
d. thủ tục xử lý kỷ luật 106
Câu hỏi 106. Thủ tục sáp nhập tỉnh Hà Tây vào thành phố Hà Nội thuộc loại thủ tục nào khi phân loại
thủ tục hành chính theo quan hệ công tác?
a. thủ tục hành chính nội bộ
b. thủ tục hành chính liên hệ
c. thủ tục hành chính văn thư
d. thủ tục xử lý kỷ luật 107
Câu hỏi 107. Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính (trong lĩnh vực giao thông đường bộ) giữa cảnh sát
giao thông với ông Nguyễn Văn A thuộc loại thủ tục nào khi phân loại thủ tục hành chính theo quan hệ công tác?
a. thủ tục hành chính nội bộ
b. thủ tục hành chính liên hệ
c. thủ tục hành chính văn thư
d. thủ tục xử lý kỷ luật 108 Câu hỏi 108. Thủ t c
ụ hành chính Việt Nam có nh m ững đặc điể gì?
a. được thực hiện bởi chủ thể quản lý hành chính nhà nước, do pháp luật hành chính quy định, có tính
mềm dẻo, đa dạng, gắn với nhiều loại công văn, giấy tờ, do cán b ,
ộ công chức các cơ quan nhà nước khác nhau thực hiện
b. được thực hiện bởi chủ thể ả qu n lý hà c
nh chính nhà nướ , có tính mềm dẻo, linh hoạt, phong phú, đa
dạng, gắn với nhiều loại công văn, giấy tờ, dễ phát sinh tình trạng trì trệ, quan liêu, hách dịch, cửa quyền, tham nhũng
c. được thực hiện bởi chủ thể ản lý qu
hành chính nhà nước, do pháp luật hành chính quy định, có tính
mềm dẻo, linh hoạt, phong phú, đa dạng, gắn với nhiều loại công văn, giấy tờ, tính đa dạng c a ủ cán b , ộ công chức tham gia th c ự hiện
d. được thực hiện bởi cơ quan nhà nước, do pháp luật hành chính quy định, có tính mềm dẻo, linh hoạt,
gắn với nhiều loại công văn, giấy tờ, tính đa dạng của cán bộ, công chức tham gia thực hiện 109
Câu hỏi 109. Thủ tục hành chính Việt Nam được xây dựng và thực hiện trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản nào?
a. đơn giản, tiết kiệm, nhanh chóng, kịp thời
b. pháp chế, khách quan, minh bạch, công khai
c. bình đẳng trước pháp luật của các bên tham gia thủ tục hành chính
d. tất cả các nguyên tắc 8 110
Câu hỏi 110. Đặc điểm của thủ tục hành chính là?
a. có tính linh hoạt, đa dạng
b. không có tính linh hoạt, đa dạng c. không đa dạng d. cứng nhắc
Chương 4: QUYẾT ĐỊNH HÀNH CHÍNH 111
Câu hỏi 111. Quyết định hành chính có những đặc điểm cơ bản nào?
a. mang tính quyền lực nhà nước, tính ý chí và tính pháp lý
b. ban hành chủ yếu bởi cơ quan hành chính nhà nước, người có thẩm quyền trong cơ quan hành
chính nhà nước để thực hiện các nhiệm vụ trong quản lý nhà nước
c. có tính dưới luật, đa dạng về hình thức thể hiện
d. tất cả các đặc điểm đều đúng 112
Câu hỏi 112. Quyết định hành chính có đặc điểm nào dưới đây?
a. được ban hành để sửa đổi những quy phạm pháp luật hành chính hiện hành
b. được ban hành để thực hiện hoạt động chấp hành và điều hành
c. được ban hành để thay đổi phạm vi hiệu lực c a
ủ quy phạm pháp luật hành chính về thời gian, không
gian, đối tượng thi hành
d. được ban hành để cụ thể hóa các quy phạm pháp luật trong các luật do cơ quan quyền lực nhà nước tối cao ban hành ho c
ặc các cơ quan nhà nướ cấp trên ban hành 113
Câu hỏi 113. Quyết định hành chính có đặc điểm nào dưới đây?
a. được ban hành để sửa đổi những quy phạm pháp luật hành chính hiện hành
b. mang tính dưới luật, nó được ban hành trên cơ sở và để thực hiện luật, các văn bản cơ quan nhà nước cấp trên
c. được ban hành để thay đổi phạm vi hiệu lực c a
ủ quy phạm pháp luật hành chính về thời gian, không
gian và đối tượng thi hành
d. được ban hành cụ thể hóa các quy phạm pháp luật do cơ quan quyền lực nhà nước tối cao ban hành, ho c
ặc các cơ quan nhà nướ cấp trên ban hành 114
Câu hỏi 114. Nội dung nào là đặc điểm của quyết định hành chính?
a. không mang tính dưới luật b. mang tính dưới luật c. mang tính luật
d. vừa mang tính luật vừa mang tính dưới luật 115
Câu hỏi 115. Lựa chọn đáp án đúng nhất khi nói về chủ thể ban hành quyết định hành chính?
a. chủ yếu do cơ quan quyền lực nhà nước ban hành
b. không chỉ thuộc thẩm quyền ban hành của cơ quan quản lý nhà nước
c. có thể do tổ chức chính trị- xã hội ở Trung ương đơn phương ban hành
d. chỉ được nhà nước bảo đảm thực hiện bằng biện pháp cưỡng chế nhà nước 116
Câu hỏi 116. Lựa chọn đáp áp đúng nhất về quyết định hành chính?
a. chỉ là quyết định áp dụng pháp luật
b. chỉ là quyết định do cơ quan hành chính nhà nước ban hành c. là m i ọ quyết định do ch
ủ thể quản lý hành chính nhà nước ban hành 9 d. là m i
ọ quyết định do chủ thể quản lý hành chính nhà nước ban hành nhằm thực hiện chức năng
quản lý hành chính nhà nước 117
Câu hỏi 117. Theo tính chất pháp lý, quyết định nào dưới đây KHÔNG PHẢI là quyết định hành chính? a. Quyết định ch ủ đạo b. Quyết định quy phạm c. Quyết định xét x c ử ủa tòa án
d. Quyết định hành chính cá biệt 118
Câu hỏi 118. Lựa chọn đáp án đúng nhất cho câu sau: Văn bản quy phạm pháp luật có nội dung chứa
đựng quy phạm pháp luật hành chính là?
a. không là nguồn của Luật Hành chính
b. quyết định hành chính quy phạm
c. văn bản quản lý hành chính nhà nước
d. quyết định hành chính 119
Câu hỏi 119. Thông qua hình thức ban hành quyết định hành chính quy phạm, các chủ thể quản lý nhà nước:
a. đề ra những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung trong lĩnh vực chấp hành và điều hành
b. quy định nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể cho các bên trong quan hệ pháp luật hành chính
c. đặt ra quy tắc xử sự riêng biệt
d. xác định mối quan hệ chủ yếu giữa các bộ phận của hệ thống quản lý hành chính nhà nước 120
Câu hỏi 120. Thông qua hình thức ban hành quyết định hành chính cá biệt, các chủ thể quản lý nhà nước:
a. đề ra những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung trong lĩnh vực chấp hành và điều hành
b. quy định nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể cho các bên trong quan hệ pháp luật hành chính
c. đặt ra quy tắc xử sự riêng biệt
d. xác định mối quan hệ chủ yếu giữa các bộ phận của hệ thống quản lý hành chính nhà nước 121 Câu h i ỏ 121. M t ộ trong nh m
ững đặc điể của quyết định hành chính quy phạm là:
a. được áp dụng một lần
b. được áp dụng nhiều lần c. không là ngu n c ồ a ủ Luật Hành chính
d. đưa ra quy tắc xử sự riêng 122 Câu h i ỏ 122. M t ộ trong nh m
ững đặc điể của quyết định hành chính quy phạm là:
a. được áp dụng một lần
b. đưa ra quy tắc xử sự riêng
c. được áp dụng cho một người
d. đưa ra quy tắc xử sự chung 123 Câu h i ỏ 123. M t ộ trong nh m
ững đặc điể của quyết định hành chính cá biệt là...
a. là cơ sở để ban hành quyết định áp dụng khác
b. đưa ra quy tắc xử sự riêng c. là ngu n c ồ a ủ Luật Hành chính
d. được áp dụng nhiều lần 10 124 Câu h i ỏ 124. M t ộ trong nh m
ững đặc điể của quyết định hành chính cá biệt là...
a. không đưa ra các quy tắc xử sự ất đị nh nh b. là ngu n c ồ a ủ Luật Hành chính
c. được áp dụng một lần
d. được áp dụng nhiều lần 125
Câu hỏi 125. Văn bản nào dưới đây là quyết định hành chính? a. Quyết định b nhi ổ ệm s ỹ quan trong quân đội b. Bản án c a
ủ Hội đồng xét xử Tòa hành chính c. Quyết định c a ủ tổ chức xã h i ộ
d. Chỉ thị, quyết định c a ủ Ch t ủ ịch Ủy ban nhân dân 126
Câu hỏi 126. Căn cứ vào tính chất pháp lý, quyết định hành chính được phân chia ra thành mấy loại? a. 3 b. 5 c. 4 d. 2 127
Câu hỏi 127. Căn cứ vào tính chất pháp lý, quyết định hành chính được phân chia ra thành những loại nào?
a. quyết định chủ đạo, quyết định quy phạm, quyết định c á biệt b. q
uyết định chỉ đạo chủ
trương quyết định chỉ đạo gi i ả pháp t n
ổ g thể, quyết định quy phạm,
quyết định hành chính chung, quyết định hành chính c á biệt
c. quyết định chỉ đạo, quyết định quy phạm, quyết định hành chính chung, quyết định hành chính c á biệt
d. quyết định chỉ đạo, quyết địn
h quy phạm, quyết địn
h hành chính chung, quyết địn h hành
chính chuyên biệt 128
Câu hỏi 128. Văn bản nào sau đây là quyết định hành chính quy phạm? a. Nghị quyết s
ố 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 c a ủ Chính ph ủ về m t ộ s
ố chính sách hỗ trợ người lao
động và người sử ụng lao độ d
ng gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 b. Nghị định s
ố 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 c a ủ Chính ph v
ủ ề xử lý kỷ luật cán b , ộ công ch c ứ , viên ch c ứ
c. Quyết định số 85/QĐ-XPVPHC ngày 09/6/2021 của Ủy ban nhân dân phường Trần Phú (thành phố Hải Dương, nh tỉ Hải Dương)
xử phạt vi phạm hành chính i
đố với ông Nguyễn Huy Cảnh do vi
phạm các quy định về phòng, chống dịch bệnh d. Luật Cán b , c ộ ông chức 2008 năm 129
Câu hỏi 129. Văn bản nào sau đây là quyết định hành chính cá biệt? a. Nghị quyết s
ố 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 c a ủ Chính ph ủ về m t ộ s
ố chính sách hỗ trợ người lao
động và người sử ụng lao độ d
ng gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 b. Nghị định s
ố 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 c a ủ Chính ph v
ủ ề xử lý kỷ luật cán b , ộ công ch c ứ , viên ch c ứ
c. Quyết định số 85/QĐ-XPVPHC ngày 09/6/2021 của Ủy ban nhân dân phường Trần Phú (thành phố Hải Dương, nh tỉ Hải Dương)
xử phạt vi phạm hành chính i
đố với ông Nguyễn Huy Cảnh do vi
phạm các quy định về phòng, chống dịch bệnh Covid -19
d. Luật Cán bộ, công chức năm 2008 11 130 Câu hỏi 130.
Văn bản nào sau đây là quyết định hành chính chủ đạo? a. Nghị quyết s
ố 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 c a ủ Chính ph ủ về m t ộ s
ố chính sách hỗ trợ người lao
động và người sử ụng lao độ d
ng gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 b. Nghị định s
ố 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 c a ủ Chính ph v
ủ ề xử lý kỷ luật cán b , ộ công ch c ứ , viên ch c ứ
c. Quyết định số 85/QĐ-XPVPHC ngày 09/6/2021 của Ủy ban nhân dân phường Trần Phú (thành phố Hải Dương, nh tỉ Hải Dương)
xử phạt vi phạm hành chính i
đố với ông Nguyễn Huy Cảnh do vi
phạm các quy định về phòng, chống dịch bệnh
d. Luật Cán bộ, công chức năm 2008 131
Câu hỏi 131. Văn bản nào sau đây KHÔNG PHẢI là quyết định hành chính? a. Nghị quyết s
ố 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 c a ủ Chính ph ủ về m t ộ s
ố chính sách hỗ trợ người lao
động và người sử ụng lao độ d
ng gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 b. Nghị định s
ố 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 c a ủ Chính ph v
ủ ề xử lý kỷ luật cán b , ộ công ch c ứ , viên ch c ứ
c. Quyết định số 85/QĐ-XPVPHC ngày 09/6/2021 của Ủy ban nhân dân phường Trần Phú (thành phố Hải Dương, nh tỉ Hải Dương)
xử phạt vi phạm hành chính i
đố với ông Nguyễn Huy Cảnh do vi
phạm các quy định về phòng, chống dịch bệnh d. Luật Cán b , c ộ ông chức 2008 năm 132
Câu hỏi 132. Văn bản nào sau đây KHÔNG PHẢI là quyết định hành chính?
a. Luật xử lý vi phạm hành chính 2012
b. Nghị quyết số 126/NQ-CP của Chính phủ về chương trình hành động thực hiện công tác phòng,
chống tham nhũng đến năm 2020
c. Nghị quyết số 30C/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về chương trình tổng thể cải cách
hành chính giai đoạn 2011-2020
d. Chỉ thị 16/CT-TTg ngày 31/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện các biện pháp cấp bách
phòng, chống dịch COVID -19 133
Câu hỏi 133. Văn bản nào sau đây là quyết định hành chính quy phạm?
a. Luật xử lý vi phạm hành chính 2012
b. Nghị quyết số 126/NQ-CP của Chính phủ về chương trình hành động thực hiện công tác phòng,
chống tham nhũng đến năm 2020
c. Nghị quyết số 30C/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về chương trình tổng thể cải cách
hành chính giai đoạn 2011-2020
d. Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức 134
Câu hỏi 134. Đặc điểm của quyết định hành chính quy phạm là:
a. đáp ứng các nhu cầu quản lý
b. dễ thay đổi, áp d ng l ụ inh hoạt c. chỉ được áp d ng t ụ rong hệ th ống tư pháp
d. được áp dụng nhiều lần và có hiệu lực lâu dài 135
Câu hỏi 135. Đặc điểm về hình thức của quyết định hành chính quy phạm là:
a. đáp ứng nhu cầu quản lý
b. thể thức xây dựng văn bản và trình t
ự ban hành được pháp luật quy định c ụ thể c. dễ thay đổi và nhi ng ều phương án áp dụ d. chỉ áp d ng cho h ụ ệ thống hành pháp 12 136
Câu hỏi 136. Văn bản nào sau đây là quyết định hành chính? a. Lu ật đất đai b. Bản án c a ủ Hội đồng xét xử c. Biên bản h p c ọ a ủ Hội đồng k ỷ luật công chức
d. Nghị quyết, Nghị định c a ủ Chính phủ 137
Câu hỏi 137. Một trong những yêu cầu về tính hợp pháp c a
ủ quyết định hành chính là:
a. ban hành đúng thẩm quyền về hình thức và nội dung b. có khả c
năng thự hiện trên thực tế
c. đảm bảo hài hòa lợi ích của Nhà nước, tập thể, cá nhân d. yêu cầu báo cáo 138
Câu hỏi 138. Một trong những yêu cầu về tính hợp pháp c a
ủ quyết định hành chính là: a. ban hành theo trình t , t ự h t ủ c
ụ do pháp luật quy định
b. đúng lúc, có tính dự báo
c. đảm bảo hài hòa lợi ích của Nhà nước, tập thể, cá nhân d. có khả c
năng thự hiện trong thực tế 139 Câu hỏi M 139. t ộ trong nh ng yêu c ữ ầu về tính hợp lý c a
ủ quyết định hành chính là:
a. ban hành theo trình tự, th t ủ c
ụ do pháp luật quy định b. yêu c ầu đăng công báo
c. đảm bảo hài hòa lợi ích của Nhà nước, tập thể, cá nhân d. ban hành t đúng rình tự, th t ủ c
ụ do pháp luật quy định 140
Câu hỏi 140. Một trong những yêu cầu về tính hợp lý c a
ủ quyết định hành chính là: a. có khả c
năng thự hiện trong thực tế
b. ban hành đúng thẩm quyền về hình thức và nội dung c. ban hành theo trình t , t ự h t ủ c
ụ do pháp luật quy định d. yêu c ầu đăng công báo 141
Câu hỏi 141. Một trong những yêu cầu về tính hợp lý c a
ủ quyết định hành chính là:
a. phải có văn phong, ngôn ngữ chuẩn mực
b. phải đúng cơ sở pháp lý
c. ban hành đúng thẩm quyền về hình thức và nội dung
d. ban hành đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định 142
Câu hỏi 142. Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang B c
ộ ó thẩm quyền ban hành quyết định hành chính quy phạm nào?
a. Quyết định, Thông tư b. Thông tư
c. Quyết định, Chỉ thị
d. Nghị quyết, Quyết định 143
Câu hỏi 143. Chính phủ có thể ban hành các quyết định hành chính nào? a. Chỉ thị b. Nghị quyết c. Nghị định
d. Nghị quyết và nghị định 13 144
Câu hỏi 144. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp có thể ban hành các quyết định hành chính nào? a. Chỉ thị b. Quyết định c. Nghị quyết
d. Chỉ thị và quyết định 145
Câu hỏi 145. Thủ tướng Chính phủ có thể ban hành các quyết định hành chính nào? a. Thông tư, chỉ thị
b. Quyết định, chỉ thị
c. Nghị định, chỉ thị
d. Nghị quyết, chỉ thị 146
Câu hỏi 146. Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có quyền ban hành các quyết định hành chính nào? a. Quyết định b. Chỉ thị c. Thông tư
d. Tất cả các phương án 147
Câu hỏi 147. Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho nhận định sau: Quyết định hành chính cá biệt
a. có thể là nguồn của Luật Hành chính
b. không phải là nguồn của Luật Hành chính
c. là cơ sở để ban hành quyết định áp dụng khác
d. là nguồn của Luật Hành chính 148
Câu hỏi 148. Chọn phương án đúng về thẩm quyền ban hành quyết định hành chính của ủy ban nhân dân các cấp: a. Thông tư, Chỉ thị
b. Quyết định, Chỉ thị c. Lệnh, Quyết định
d. Quyết định, Nghị quyết 149
Câu hỏi 149. Các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước ban hành
a. đều là nguồn của luật hành chính
b. đều là văn bản áp dụng
c. đều là văn bản quy phạm
d. có thể là văn bản quy phạm hoặc văn bản áp dụng 150
Câu hỏi 150. Văn bản hành chính nào sau đây là văn bản cá biệt? a. Thông báo b. Chỉ thị c. Tờ trình d. Báo cáo 14
Chương 5. ĐỊA VỊ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 151
Câu hỏi 151. Cơ quan hành chính nhà nước : a. có thể là ch ủ thể lập pháp b. có thể là ch ủ thể tiến hành t t ố ng ụ c. là ch ủ thể thực hiện th t ủ c ụ hành chính d. là ch
ủ thể duy nhất có chức năng quản lý hành chính nhà nước 152
Câu hỏi 152. Cơ quan hành chính nhà nước : a. là ch
ủ thể quản lý hành chính nhà nước trong quan hệ pháp luật hành chính b. là ch ủ thể quan tr ng, ch ọ y
ủ ếu trong quan hệ pháp luật hành chính c. là ch
ủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính
d. là đối tượng quản lý hành chính 153
Câu hỏi 153. Cơ quan hành chính nhà nước :
a. không hoạt động theo chế
độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
b. hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể và chế
độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
c. hoạt động theo chế độ lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
d. hoạt động theo chế độ lãnh đạo tập thể 154 Câu h i
ỏ 154. Tất cả các các cơ quan hành chính nhà nước :
a. đều là cơ quan thuộc Chính phủ b. đều sử d o k
ụng phương thức lãnh đạ ết hợp gi o t
ữa lãnh đạ ập thể với lãnh đạo cá nhân người đứng đầu
c. đều có cơ cấu tổ chức giống nhau
d. đều tổ chức và hoạt động như nhau 155 Câu h i ỏ 155. Tính ch ng c
ất nào không đúng trong hoạt độ
ủa cơ quan hành chính nhà nước ? a. mang tính quyền l c ự
b. được đảm bảo bằng quyền lực nhà nước c. tuân theo m i ọ mệnh lệnh c a ủ cấp trên d. tuân theo th t ủ c
ụ do pháp luật quy định 156 Câu h i ỏ 156. L a
ự chọn phương án trả lời chính xác cho nhận định sau: Chỉ cơ quan hành chính nhà
nước ở địa phương mới tổ c ứ h c và ho ng t ạt độ heo nguyên tắc a. Th ủ trưởng một người b. ph t ụ hu c ộ hai chiều c. th ủ trưởng tập thể d. th
ủ trưởng tập thể kết h u ợp người đứng đầ 157
Câu hỏi 157. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan hành chính nhà nước ? a. B c ộ hính trị b. Qu c ố h i ộ
c. Viện kiểm sát nhân dân t i ố cao d. U ba ỷ n dân t c ộ 158
Câu hỏi 158. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan hành chính nhà nước ? a. Văn phòng quốc hội 15 b. Tòa án nhân dân t i ố cao c. B G ộ iáo d o ục và Đào tạ d. Ban t
ổ chức Trung ương Đảng 159 Câu h i
ỏ 159. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan hành chính nhà nước ? a. B C ộ hính trị b. Qu c ố h i ộ c. B ngo ộ ại giao
d. Viện Kiểm sát nhân dân t i ố cao 160
Câu hỏi 160. Cơ quan nào dưới đây thuộc b
ộ máy hành chính nhà nước? a. Văn phòng quốc hội b. Tòa án nhân dân t i ố cao
c. Ban tổ chức Trung ương Đảng d. B ộ Tư pháp 161 Câu h i
ỏ 161. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của cơ quan nhà nước? a. m c
ỗi cơ quan nhà nướ có hình th ng r
ức và phương pháp hoạt độ
iêng do pháp luật quy định
b. cơ quan nhà nước có tính quyền lực nhà nước
c. thẩm quyền của các cơ quan nhà nước có những giới hạn về không gian (lãnh th ) ổ , về thời gian có
hiệu lực, về đối tượng chịu sự tác động
d. được ban hành các chính sách nhằm tạo ra những điều kiện cần thiết giảm dần sự cách biệt giữa các vùng trong nước 162 Câu h i ỏ 162. M i
ố quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp trên với cơ quan
hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp: a. là m i
ố quan hệ mà giữa hai ch
ủ thể chỉ lệ thuộc nhau về ho ng ạt độ
b. là quan hệ giữa hai cơ quan hành chính chỉ lệ thuộc về t ổ chức c. là quan hệ gi m
ữa hai cơ quan hành chính có thẩ quyền quản lý theo ngành d. là quan hệ gi m
ữa hai cơ quan hành chính nhà nước cơ thẩ quyền chung 163 Câu h i ỏ 163. M i
ố quan hệ giữa các cơ quan hành chính có thẩm quyền chung cấp trên với cơ quan
hành chính có thẩm quyền chung cấp dưới trực tiếp a. là m i ố quan hệ chỉ lệ thu c ộ về hoạt động b. là m i
ố quan hệ chỉ lệ thuộc về t ổ chức c. là m i ố quan hệ có s l ự ệ thu c
ộ cả về tổ chức và ho ng ạt độ d. là m i
ố quan hệ không lệ thu c ộ về tổ chức 164 Câu h i
ỏ 164. Tòa án nhân dân là: a. ch
ủ thể quản lý hành chính nhà nước b. ch ủ thể lập pháp c. ch
ủ thể của tài phán hành chính trên thế giới d. ch ủ thể l
tư pháp và có thể à chủ thể quản lý hành chính nhà nước 165
Câu hỏi 165. Ngân hàng nhà nước Việt Nam:
a. không phải là cơ quan hành chính nhà nước
b. là cơ quan hành chính nhà nước
c. là cơ quan thuộc chính phủ
d. là doanh nghiệp nhà nước kinh doanh tiền tệ 16 166
Câu hỏi 166. Lựa chọn phương án trả lời chính xác nhất cho câu sau: “ Chính phủ…..”
a. không chỉ là cơ quan chấp hành của Quốc hội
b. có thể thực hiện chức năng lập pháp
c. có cơ cấu tổ chức bao gồm: bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
d. tổ chức và hoạt động theo nguyên tắc trực thuộc hai chiều 167
Câu hỏi 167. Địa vị pháp lý hiện hành c a ủ Chính ph ủ nước C ng hòa xã h ộ i ộ ch ủ nghĩa Việt Nam là:
a. cơ quan hành chính thay mặt nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đối ngoại
b. cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện
quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội c. trình d á
ự n Luật, pháp lệnh và các d
ự án khác trước Quốc h i ộ và ng v Ủy ban Thườ ụ Qu c ố hội
d. cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của cơ quan quyền l c ự cao nhất 168
Câu hỏi 168. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Chính phủ là cơ quan…cao nhất của nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện…, là cơ quan…của Quốc hội
a. hành chính/quyền hành pháp/chấp hành
b. tư pháp/ quyền tư pháp/thi hành
c. hành pháp/ quyền hành pháp/hành chính
d. hành chính /hành pháp/hành chính 169
Câu hỏi 169. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Chính phủ chịu trách nhiệm trước…và báo cáo công tác trước
a. Chủ tịch nước/ chủ tịch nước b. Quốc hội/ Quốc hội
c. Quốc hội/ Quốc hội, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước
d. Quốc hội/ Quốc hội, Chủ tịch nước 170
Câu hỏi 170. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Chính phủ chịu trách nhiệm trước Quốc hội và báo cáo công tác trước …
a. Bộ Chính trị, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước
b. Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội
c. Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước
d. Ban chấp hành Trung ương Đảng, Quốc hội, Chủ tịch nước
Câu hỏi 171. Chọn phương án đúng về nguyên tắc hoạt động của Chính phủ: 171
a. nguyên tắc tiết kiệm
b. nguyên tắc hiệu quả kinh tế
c. nguyên tắc tập trung dân chủ
d. nguyên tắc liên minh giai cấp 172
Câu hỏi 172. Thành viên của Chính phủ KHÔNG bao gồm:
a. các Bộ trưởng và Thủ tưởng cơ quan ngang Bộ
b. Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ
c. Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ
d. không có phương án sai 173
Câu hỏi 173. Cơ cấu số lượng thành viên Chính phủ do … trình Quốc hội quyết định
a. Bộ trưởng Bộ nội vụ b. Chủ tịch nước 17
c. Thủ tướng Chính phủ d. Chính phủ 174
Câu hỏi 174. Cơ cấu tổ chức của Chính phủ gồm:
a. các Bộ, cơ quan ngang Bộ và U ba ỷ
n nhân dân, Hội đồng nhân dân các cấp
b. các Bộ, cơ quan ngang Bộ
c. các Bộ, cơ quan ngang Bộ và t
Văn phòng Chủ ịch nước
d. cơ quan thuộc Chính phủ, tòa án nhân dân tối cao và Viện kiểm soát nhân dân tối cao 175
Câu hỏi 175. Cơ cấu tổ chức của Chính phủ gồm: a. các B c
ộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộ Chính ph ủ
b. các Bộ, cơ quan ngang Bộ c. các Bộ,
cơ quan ngang Bộ và Văn phòng Chủ tịch nước d. các B c
ộ, cơ quan thuộ Chính ph ủ 176
Câu hỏi 176. Cơ cấu thành viên của Chính phủ gồm: a. Th
ủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng, các B ộ trưởng. b. Th
ủ tướng Chính phủ, các phó Thủ tướng, các b
ộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ c. Th
ủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng, các B ộ trưởng và Th
ủ trưởng cơ quan ngang Bộ d. Th
ủ tướng Chính phủ, các Phó Th ủ tướng, các B
ộ trưởng hoặc tương đương 177
Câu hỏi 177. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Theo Luật tổ chức Chính phủ 2015, cơ cấu số lượng
thành viên Chính phủ do … trình … quyết định
a. Thủ tướng Chính phủ/Quốc hội
b. Thủ tướng Chính phủ/ Chủ tịch nước
c. Chủ tịch nước/Quốc hội
d. Chủ tịch nước/Uỷ ban Thường vụ Quốc hội 178 Câu hỏi 178. Nội dung nà t
o dưới đây là mộ trong những hình thức ho ng c ạt độ ủa Chính phủ?
a. Trình dự án luật, pháp lệnh và các d
ự án khác trước Quốc h i ộ và ng v Ủy ban Thườ ụ Qu c ố hội
b. Lãnh đạo công tác của các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính ph , ủ Ủy ban nhân dân các cấp c. Phiên h p c ọ a ủ Chính ph ủ d. Giáo d c
ụ pháp luật trong nhân dân 179
Câu hỏi 179. Nội dung nào dưới đây là một trong những hình thức hoạt động của Chính phủ? a. s
ự lãnh đạo điều hành của Th
ủ tướng Chính phủ và các Phó Th ủ tướng Chính ph ủ b. th ng ố
nhất quản lý việc xây d ng, phá ự t triển nền kinh tế qu c
ố dân, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, khoa h c ọ và công nghệ
c. thi hành các biện pháp bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp c a ủ công dân d. th ng nh ố i ất công tác đố ngoại 180
Câu hỏi 180. Nội dung nào dưới đây là một trong những hình thức hoạt động của Chính phủ?
a. tham gia thực hiện quá trình xét xử b. tổ ch c
ứ mít tinh tuyên truyền những quyết định quan tr ng ọ
c. tiếp nhận quốc thư của các Đại sứ nước ngoài d. s
ự chỉ đạo điều hành c a ủ Th ủ tướng và các Phó Th ủ tướng 18 181
Câu hỏi 181. Một trong những hình thức ho ng c ạt độ ủa Chính ph l ủ à:
a. tham gia công tác xét xử b. s ự hoạt động c a
ủ các Bộ trưởng với tư cách là thành viên của Chính ph
ủ tham gia vào công việc chung c a ủ Chính ph và ủ
với tư cách là người đứng đầu m t ộ B ộ
c. vay vốn nước ngoài và các t ổ chức qu c
ố tế để phát triển kinh tế
d. tham gia vào quá trình h i ộ nhập kinh tế, qu c ố tế 182
Câu hỏi 182. Thủ tướng Chính phủ:
a. không nhất thiết là Đại biểu Quốc hội
b. có thể là đại biểu Quốc hội
c. chỉ báo cáo hoạt động của mình trước Quốc hội
d. phải là đại biểu Quốc hội 183
Câu hỏi 183. Thủ tướng Chính phủ:
a. có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật
b. không phải lúc nào cũng là đại biểu Quốc hội
c. có quyền bổ nhiệm chức danh Phó Thủ tướng
d. có quyền xử phạt vi phạm hành chính trên tất cả các lĩnh vực 184
Câu hỏi 184. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Người tham dự phiên họp của Chính phủ không phải
là thành viên Chính phủ … phát biểu ý kiến…biểu quyết.”
a. có quyền/ và có quyền
b. không có quyền/ nhưng có quyền
c. có quyền/ nhưng không có quyền
d. không có quyền / và không có quyền 185 Câu hỏi 185.
Ai là người đứng đầu Chính phủ và hệ thống hành chính nhà nước?
a. Thủ tướng Chính phủ b. Chủ tịch nước c. Chủ tịch Quốc hội
d. Phó Thủ tướng Chính phủ 186
Câu hỏi 186. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Thủ tướng Chính phủ do … bầu và bãi miễn theo đề nghị của Chủ tịch nước. a. Quốc hội b. Chính phủ
c. Ủy ban Thường vụ Quốc hội d. Bộ Chính trị 187
Câu hỏi 187. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Thủ tướng Chính phủ do … bầu và bãi miễn theo đề nghị của…” a. Quốc hội/Chủ tịch nước b. Quốc hội/ Chính phủ
c. Chủ tịch nước/Chính phủ
d. Bộ Chính trị/Chủ tịch nước 188
Câu hỏi 188. Điền từ còn thiếu vào ch ỗ trống: Nhiệm kỳ của Chính t
phủ heo nhiệm kỳ của Quốc hội. Khi Quốc hội hết nhiệm C kỳ, hính phủ… a. cũng hết nhiệm kỳ 19 b. tiếp l tục àm nhiệm c vụ ho đến khi
Quốc hội khóa mới thành lập Chính phủ
c. tiếp tục làm nhiệm vụ cho đến khi Quốc hội thành lập Chính phủ d. hết nhiệm vụ 189
Câu hỏi 189. Chọn câu nói đúng nhất về Bộ, cơ quan ngang Bộ?
a. Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan của Quốc hội thực hiện chức năng quản lý nhà nước về một số
ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc
b. Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về một hoặc
một số ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực trong phạm vi toàn quốc
c. Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước
d. Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan của Quốc hội thực hiện chức năng quản lý nhà nước 190
Câu hỏi 190. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Bộ, cơ quan ngang bộ là cơ quan của… thực hiện chức
năng quản lý nhà nước về một hoặc một số ngành, lĩnh vực và dịch vụ công thuộc ngành, lĩnh vực
trong phạm vi toàn quốc” a. Quốc hội
b. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội c. Chính phủ d. Bộ Chính trị 191
Câu hỏi 191. Cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ gồm:
a. vụ, văn phòng, thanh tra, đơn vị sự nghiệp công lập
b. vụ, văn phòng, thanh tra, cục, tổng cục, đơn vị sự nghiệp công lập
c. vụ, văn phòng, thanh tra, cục, tổng cục
d. vụ, văn phòng, cục, tổng cục, đơn vị sự nghiệp công lập 192
Câu hỏi 192. Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho câu sau: Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
a. là đại biểu quốc hội
b. là người chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ
c. là người đứng đầu cơ quan tư pháp
d. là thành viên của Chính phủ 193
Câu hỏi 193. Bộ, cơ quan ngang Bộ là cơ quan hành chính nhà nước…
a. hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người
b. hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người và chế độ tập thể
c. hoạt động theo chế độ thủ trưởng tập thể
d. không hoạt động theo chế độ thủ trưởng một người 194
Câu hỏi 194. Thanh tra Chính phủ …
a. là cơ quan hành chính chuyên ngành đặc biệt
b. thực hiện chức năng quản lý hành chính nhà nước về công tác thanh tra c. là cơ quan tài phán
d. là cơ quan thuộc Chính phủ 195
Câu hỏi 195. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Văn phòng Chính phủ là bộ máy…”
a. giúp việc cho Chính phủ
b. giúp việc cho Thủ tướng Chính phủ c. hành chính nhà nước 20
d. trực thuộc Chính phủ 196
Câu hỏi 196. Cơ quan nào sau đây là cơ quan thuộc Chính phủ? a. Văn phòng Chính phủ
b. Đài truyền hình Việt Nam c. Ủy ban Dân tộc d. Ngân hàng nhà nước 197
Câu hỏi 197. Cơ quan nào sau đây là cơ quan thuộc Chính phủ? a. Văn phòng Chính phủ
b. Bảo hiểm xã hội Việt Nam c. Ủy ban Dân tộc d. Ngân hàng nhà nước 198
Câu hỏi 198. Cơ quan nào sau đây là cơ quan thuộc Chính phủ? a. Văn phòng Chính phủ
b. Đài tiếng nói Việt Nam c. Ủy ban Dân tộc d. Ngân hàng nhà nước 199
Câu hỏi 199. Sở Nội vụ:
a. có người đứng đầu do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ra quyết định bổ nhiệm
b. có thể ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành chính
c. được thành lập ở tất cả các tỉnh
d. hoạt động theo chế độ tập thể lãnh đạo 200
Câu hỏi 200. Thanh tra tỉnh:
a. là một bộ phận thuộc cơ cấu tổ chức của Sở b. là cơ quan ngang Sở c. là cơ quan ngang Bộ
d. là cơ quan chuyên môn được tổ chức theo đặc thù của từng địa phương 201
Câu hỏi 201. Văn phòng Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh:
a. là một bộ phận thuộc cơ cấu tổ chức của Sở b. là cơ quan ngang Sở c. là cơ quan ngang Bộ
d. là cơ quan chuyên môn được tổ chức theo đặc thù của từng địa phương 202
Câu hỏi 202. Một trong những phương hướng chung nhằm hoàn thiện các cơ quan nhà nước theo
hướng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là: a. kiện toàn t
ổ chức, đổi mới phương thức và nâng cao hiệu quả hoạt động c a ủ Qu c ố hội b. không ngừng mở r ng, b ộ m
ảo đả và bảo vệ các quyền t do, l ự ợi ích c a ủ công dân c. thiết lập m i
ố quan hệ trách nhiệm quan lại gi a
ữ công dân với nhà nước và giữa Nhà nước với công dân
d. nhà nước pháp quyền Việt Nam đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng C ng ộ
sản Việt Nam, theo định hướng xã h i ộ ch ủ nghĩa 203
Câu hỏi 203. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Uỷ ban nhân dân do… bầu ra” a. Quốc hội 21
b. Hội đồng nhân dân cùng cấp
c. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
d. Uỷ ban thường vụ Quốc hội 204
Câu hỏi 204. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh do ai bầu ra? a. Quốc hội
b. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
c. Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
d. Thủ tướng Chính phủ 205
Câu hỏi 205. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Uỷ ban nhân dân chịu trách nhiệm trước… a. Nhân dân địa phương
b. Nhân dân địa phương, Hội đồng nhân dân cùng cấp
c. Nhân dân địa phương, Hội đồng nhân dân cùng cấp, cơ quan hành chính nhà nước cấp trên
d. Cơ quan hành chính nhà nước cấp trên 206
Câu hỏi 206. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Ủy ban nhân dân là cơ quan chấp hành của…, cơ
quan… nhà nước ở địa phương”
a. Hội đồng nhân dân/hành chính b. Chính phủ/ hành chính c. Quốc hội/lập pháp
d. Hội đồng nhân dân/lập pháp 207
Câu hỏi 207. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Ủy ban nhân dân là cơ quan … của Hội đồng nhân
dân, cơ quan… nhà nước ở địa phương” a. chấp hành/hành chính b. hành chính/chấp hành c. chuyên môn/hành chính d. hành chính/hành chính 208 Câu hỏi 208.
Cấp chính quyền địa phương gồm có:
a. Hội đồng nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân
b. Hội đồng nhân dân và Tòa án nhân dân c. Tòa án nhân dân và Uỷ ban nhân dân
d. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 209
Câu hỏi 209. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền chung?
a. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh c. Thanh tra Chính phủ d. Bộ Tài chính 210
Câu hỏi 210. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền riêng?
a. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
c. Tòa án nhân dân tối cao d. Bộ Tư pháp 22 211
Câu hỏi 211. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Sở, phòng là cơ quan ... Uỷ ban nhân dân cùng cấp” a. độc lập với b. hỗ trợ cho c. tham mưu cho d. trợ giúp cho 212
Câu hỏi 212. Ủy ban nhân dân họp thường kỳ mỗi tháng mấy lần? a. một lần b. hai lần c. ba lần
d. theo quy định của Hội đồng nhân dân cùng cấp 213
Câu hỏi 213. Phiên họp thường kỳ của Uỷ ban nhân dân:
a. được triệu tập bởi Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp trên trực tiếp
b. là hình thức hoạt động được tiến hành nhằm giải quyết các vấn đề quan trọng nhất thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
c. được tiến hành mỗi tháng một lần
d. được tiến hành mỗi quý một lần 214
Câu hỏi 214. Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị hành chính cấp tỉnh loại nào? a. đặc biệt b. loại I c. loại II d. loại III 215
Câu hỏi 215. Uỷ ban nhân dân thành phố Hải phòng cùng cấp với cơ quan nào sau đây?
a. Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương
b. Uỷ ban nhân dân thành phố Quảng Ninh
c. Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
d. Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm 216
Câu hỏi 216. Chính quyền địa phương ở nông thôn gồm:
a. Chính quyền địa phương xã, thôn, ấp, bản
b. Chính quyền địa phương huyện, xã, thôn, ấp
c. Chính quyền địa phương ở tỉnh, huyện, xã
d. Chính quyền địa phương ở tỉnh, huyện, xã, thị trấn 217
Câu hỏi 217. Đơn vị hành chính cấp xã được phân thành ba loại, đó là:
a. loại I, loại II và loại III
b. xã đặc biệt khó khăn, xã khó khăn, xã miền núi và hải đảo xã
c. xã nông thôn mới, xã ven đô thị, đồng bằng
d. loại A, loại B, loại C 218
Câu hỏi 218. Đơn vị hành chính cấ p huyện c ó mấy loại? a. không phân loại b. hai loại c. ba loại d. bốn loại 23 219
Câu hỏi 219. Nội dung nào KHÔNG PHẢI là đơn vị hành chính của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
a. thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
b. huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh c. thôn, xóm thuộc xã
d. đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt 220
Câu hỏi 220. Phân loại đơn vị hành chính phải dựa trên các tiêu chí nào?
a. quy mô dân số, diện tích tự nhiên
b. mật độ dân số, diện tích tự nhiên
c. diện tích tự nhiên, trình độ phát triển kinh tế - khoa học – xã hội
d. khả năng phát triển kinh tế - xã hội 221
Câu hỏi 221. Nội dung nào là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương nước Cộng
hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
a. tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật, thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ
b. hiện đại, minh bạch, phục vụ nhà nước, không chịu sự giám sát của Nhân dân
c. Hội đồng nhân dân làm việc theo chế độ ủy quyền theo đa số
d. Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ thủ trưởng, người đứng đầu là Chủ tịch Ủy ban nhân dân 222
Câu hỏi 222. Ủy ban nhân dân có nhiệm v , quy ụ
ền hạn nào dưới đây?
a. bảo đảm an ninh trật t , a
ự n toàn xã hội ở địa phương b. tổ ch c
ứ , chỉ đạo công tác xét xử ở địa phương
c. soạn thảo Hợp đồng kinh tế với các t ổ chức kinh tế qu c ố tế d. quyết định nh ng ch ữ ủ n pháp l trương, biệ xâ ớn để
y dựng và phát triển địa phương mọi mặt 223
Câu hỏi 223. Chủ tịch Ủy ban nhân dân có nhiệm v , quy ụ
ền hạn nào dưới đây? a. triệu tập và ch t ủ a ọ các phiên h p c ọ a ủ U ba ỷ n nhân dân cùng cấp
b. đình chỉ việc thi hành Nghị quyết sai trái của Hội đồng nhân dân cùng cấp c. t ổ ch c
ứ kinh doanh ở địa phương
d. hàng năm báo cáo cho Thủ tướng Chính phủ về tình hình kinh tế - xã hội ở địa phương 224
Câu hỏi 224. Ủy ban nhân dân có nhiệm v , quy ụ ền h ạn nào dưới đây? a. gi l ữ iên hệ và ph i
ố hợp công tác với U ba ỷ n Mật trận T qu ổ c ố Việt Nam cùng cấp
b. bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã h i
ộ , thực hiện nhiệm v xâ ụ y d ng ự
lực lượng vũ trang vũ ng dự quốc phòng toàn dân
c. đôn đốc, kiểm tra Uỷ ban nhan dân cùng các cơ quan nhà nước khác ở địa phương d. tiếp dân c
, đôn đố , kiểm tra và xem xét tình hình giải quyết kiến nghị, khiếu nại, t c ố áo c a ủ công dân 225
Câu hỏi 225. Khẳng định nào dưới đây KHÔNG PHẢI là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương?
a. tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng pháp luật; thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ
b. hiện đại, minh bạch, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân
c. Hội đồng nhân dân làm việc theo hội nghị tự quản và tự quyết định theo đa số
d. Ủy ban nhân dân hoạt động theo chế độ tập thể
Ủy ban nhân dân kết hợp với trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân 24 226
Câu hỏi 226. Nhiệm vụ quyền hạn nào dưới đây KHÔN
G PHẢI là của Ủy ban nhân dân?
a. đình chỉ việc thi hành Nghị quyết sai trái của Hội đồng nhân dân cấp dưới trực tiếp và đề nghị Hội
đồng nhân dân cấp mình bãi bỏ
b. quản lý và chỉ đạo công tác thi hành án ở địa phương theo quy định c a ủ pháp luật
c. tuyên truyền, giáo dục pháp luật, kiểm tra việc chấp hành Hiến pháp, Luật, các văn bản của cơ quan
Nhà nước cấp trên và Nghị quyết của Hội đồng nhân cùng cấp d. tổ ch c
ứ thực hiện việc thu, chi nhân sách của địa phương theo quy định c a ủ pháp luật 227 Câu hỏi 227. Các B ộ c
và các cơ quan ngang Bộ ó nhiệm v : ụ a. trình d á
ự n luật, pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội và Ủy ban Thường vụ Quốc hội b. trình Chính ph c
ủ hiến lược quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, văn hóa, khoa học- công
nghệ thuộc ngành lĩnh vực phụ trách c. tài trợ cho xã h i ộ , cho dân t c
ộ , cho tôn giáo; thống nhất quản lý công tác dân vận
d. đình chỉ việc thi hành các văn bản sai trái của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh 228 Câu hỏi 228.
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Bộ là?
a. công khai, minh bạch và hiện đại hóa hoạt động của Bộ
b. làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số
c. tổ chức bộ máy của bộ theo hướng quản lý đơn ngành, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả
d. không cần phân biệt rõ nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc Bộ mà phải phối hợp cùng thực hiện 229 Câu hỏi 229. Những nà người o dưới đây c t
ó rách nhiệm tham gia phiên họp C của hính phủ? a. Chủ tịch nước
b. Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ c. Thành viên Chính phủ d. Tất cả đáp án 230
Câu hỏi 230. Các quyết định C của hính phủ phải được?
a. hai phần ba tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành
b. ít nhất một phần ba tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành
c. quá nửa tổng số thành viên tham gia cuộc họp của Chính phủ biểu quyết tán thành
d. quá nửa tổng số thành viên Chính phủ biểu quyết tán thành 231
Câu hỏi 231. Ủy ban nhân dân họp chuyên đề hoặc họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất trong
các trường hợp sau đây?
a. do Chủ tịch Ủy ban nhân dân quyết định
b. theo yêu cầu của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp trên trực tiếp, đối với phiên họp Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh thì theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ
c. theo yêu cầu của ít nhất một phần ba tổng số thành viên Ủy ban nhân dân d. tất c ả trường hợp 232 Câu hỏi 232. Đáp á nà n o KHÔN
G PHẢI là nguyên tắc tổ chức và hoạt động C của hính phủ?
a. tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, thực hiện nguyên tắc
tập trung dân chủ; bảo đảm bình đẳng giới
b. phân định rõ nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm giữa Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ với Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và chức năng, phạm vi quản lý giữa các bộ, cơ quan ngang bộ; đề cao
trách nhiệm cá nhân của người đứng đầu 25
c. tổ chức bộ máy hành chính tinh gọn, năng động, hiệu lực, hiệu quả; bảo đảm nguyên tắc cơ quan cấp
dưới phục tùng sự lãnh đạo, chỉ đạo và chấp hành nghiêm chỉnh các quyết định của cơ quan cấp trên d. làm việc theo
chế độ hội nghị và quyết định theo đa số
Chương 6. QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC. 233 Câu hỏi 233. Cán b l ộ à:
a. Công dân Việt Nam và công dân nước ngoài, được bầu cử, phê chuẩn, b nhi ổ ệm giữ ch c ứ v , c ụ hức danh theo nhiệm k
ỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
ở trung ương, ở cấp tỉnh, ở cấp huyện, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước
b. Công dân Việt Nam, được bầu cử, phê chuẩn, b ổ nhiệm giữ ch c ứ v , ụ ch c ứ danh theo nhiệm k ỳ
trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, t ổ ch c
ứ chính trị - xã hội ở trung ương, ở cấp
tỉnh, ở cấp huyện, trong biên chế và hưởng lương từ c ngân sách nhà nướ
c. Công dân Việt Nam, được bầu c , ử phê chuẩn, b ổ nhiệm giữ chức v , ụ ch c ứ danh theo nhiệm kỳ
trong cơ quan của Đảng C ng ộ
sản Việt Nam, Nhà nước ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, trong biên
chế và hưởng lương từ c ngân sách nhà nướ d. Là tất cả nh
ững người hưởng lương từ ngân sách nhà nước 234 Câu hỏi 234. Cán b
ộ KHÔNG ĐƯỢC hình thành qua: a. Tuyển d ng ụ b. Bầu cử c. B nhi ổ ệm
d. Tất cả các phương án 235
Câu hỏi 235. Ông A là Ch t
ủ ịch Hội đồng quản trị T nhân)
ập đoàn FLC (tập đoàn tư , h i ỏ ông A là: a. Cán bộ b. Công ch c ứ c. Viên chức
d. Không có đáp án đúng 236
Câu hỏi 236. Người nào sau đây là cán bộ? a. Ch t
ủ ịch Hội đồng nhân dân cấp huyện b. Trưởng thôn
c. Hiệu trưởng trường đại h c ọ
d. Tất cả các trường hợp 237 Câu hỏi 237. Cán b ộ hưởng lương từ? a. Thuế b. Ngân sách nhà nước
c. Thuế, ngân sách và các khoản đóng góp của nhân dân d. Ngân hang 238
Câu hỏi 238. Khẳng định nào sau đây đúng?
a. Cán bộ cấp xã là công dân Việt Nam, được tuyển d ng ụ giữ chức v
ụ theo nhiệm kỳ trong Thường
trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy, người đứng đầu t ổ chức chính trị - xã hội b. Cán b c
ộ ấp xã là công dân Việt Nam, được chỉ định giữ chức vụ theo nhiệm kỳ trong Thường trực
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy, người đứng đầu tổ chức chính trị - xã h i ộ 26 c. Cán b
ộ cấp xã là công dân Việt Nam, được ầ b u cử giữ c ứ
h c vụ theo nhiệm kỳ trong Thường trực
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy, người đứng đầu tổ chức chính trị - xã h i ộ
d. Cán bộ cấp xã là công dân Việt Nam, được bầu c ử giữ chức v ụ theo nhiệm kỳ trong ng Thườ trực
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy, người đứng đầu tổ chức chính trị
- xã hội ở cấp xã và cấp thôn 239
Câu hỏi 239. Người nào sau đây KHÔNG PHẢI là cán bộ cấp xã? a. Ch t
ủ ịch Hội Người cao tu i ổ cấp xã
b. Bí thư Đảng uỷ cấp xã c. Phó Ch t ủ ịch U ba ỷ n nhân dân cấp xã
d. Bí thư đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã 240
Câu hỏi 240. Công chức là: a. Công dân Vi c
ệt Nam, đượ tuyển d ng, b ụ nhi ổ ệm vào ngạch, ch c ứ v , c
ụ hức danh tương ứng với vị
trí việc làm trong cơ quan của Đảng C ng s ộ
ản Việt Nam, Nhà nước, t
ổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấ ện; trong c p huy
ơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân mà không phải là sĩ quan,
quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng; trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân mà
không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan phục v t ụ heo chế c
độ huyên nghiệp, công nhân công an, trong biên
chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước
b. Công dân Việt Nam, được bầu cử, phê chuẩn, b ổ nhiệm giữ ch c ứ v , ụ ch c ứ danh theo nhiệm k ỳ
trong cơ quan của Đảng C ng ộ
sản Việt Nam, Nhà nước ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện, trong biên
chế và hưởng lương từ c ngân sách nhà nướ
c. Công dân Việt Nam, được tuyển d ng, ụ b nhi ổ ệm vào ngạch, chức v , ụ chức danh tương ng v ứ ới vị
trí việc làm trong cơ quan của Đảng C ng s ộ
ản Việt Nam, Nhà nước, t
ổ chức chính trị - xã hội ở trung
ương, cấp tỉnh, cấp huyện; trong đơn vị sự nghiệp công lập, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước
d. Tất cả các phương án 241 Câu hỏi 241. Công ch c ức đượ hành thành do: a. Tuyển d ng, b ụ nhi ổ ệm, bầu cử b. Tuyển d ng, b ụ nhi ổ ệm
c. Xét tuyển, ký hợp đồng d. Chỉ định, b nhi ổ ệm 242
Câu hỏi 242. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về công chức? a. Làm việc theo nhiệm k ỳ
b. Làm việc trong cơ quan hành chính nhà nước c. Trong biên chế d. Là công dân Việt Nam 243
Câu hỏi 243. Công chức hưởng lương từ? a. Người dân b. Thuế c. Ngân hàng nhà nước d. Ngân sách nhà nước 244
Câu hỏi 244. Chiến sĩ công an nhân dân là: a. Cán bộ 27 b. Công ch c ứ c. Viên chức d. Cả u s ba phương án đề ai 245
Câu hỏi 245. Công chức cấp xã là:
a. Công dân Việt Nam được tuyển d ng ụ gi ữ m t ộ ch c
ứ danh chuyên môn, nghiệp v ụ thuộc Ủy ban
nhân dân cấp xã, cấp thôn, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước
b. Công dân Việt Nam được bầu cử giữ m t ộ ch c
ứ danh chuyên môn, nghiệp v ụ thuộc Ủy ban nhân
dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước
c. Công dân Việt Nam được tuyển d ng ụ gi ữ m t ộ ch c
ứ danh chuyên môn, nghiệp v ụ thuộc Ủy ban
nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước
d. Các phương án đều sai 246
Câu hỏi 246. Đối với những địa phương không tổ chức công an chính quy, ng Trưở công an cấp xã là? a. Cán bộ b. Sĩ quan c. Công ch c ứ cấp xã d. Hạ sĩ quan 247
Câu hỏi 247. Đáp án nào KHÔNG PHẢI là nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức? a. B m
ảo đả sự lãnh đạo của Đảng C ng s ộ ản Việt Nam, s qu ự ản lý của Nhà nước
b. Kết hợp giữa tiêu chuẩn ch c
ứ danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế c. Th c
ự hiện nguyên tắc tập trung dân ch , ủ chế
độ trách nhiệm cá nhân và phân công, phân cấp rõ ràng
d. Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng 248
Câu hỏi 248. Bảo vệ, quản lý và sử d ng hi ụ
ệu quả, tiết kiệm tài sản nhà nước được giao là nghĩa vụ
của cán bộ, công chức trong: a. Thi hành công vụ b. Quản lý tài sản c. S d ử ng t ụ ài sản d. Công sở 249
Câu hỏi 249. Đáp án nào là yêu cầu về đạo đức của cán b , c ộ ông chức ? a. Chấp hành pháp luật
b. Tuân theo sự chỉ đạo c a ủ cấp trên c. Phải th c
ự hiện cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư trong hoạt động công v ụ d. C ng hi ố
ến hết mình vì Nhân dân 250
Câu hỏi 250. Luật Cán b , c
ộ ông chức năm 2008 điều chỉnh n i
ộ dung nào về viên chức ? a. Quản lý, sử d ng vi ụ ên ch c ứ b. Quy c ền và nghĩa vụ a ủ viên chức
c. Khen thưởng và kỷ luật viên chức
d. Cả 3 phương án đều sai 251
Câu hỏi 251. Cơ quan, tổ c ức, h
đơn vị được giao thẩm quyền quản lý, phân công, bố trí, kiểm tra
việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cán b , c ộ ông chức g i ọ là:
a. Cơ quan sử dụng cán bộ, công chức 28
b. Cơ quan quản lý cán bộ, công chức
c. Cơ quan tuyển dụng dụng cán bộ, công chức
d. Cơ quan bổ nhiệm cán bộ, công chức 252
Câu hỏi 252. Cơ quan nào được giao thẩm quyền tuyển dụng, bổ nhiệm, nâng ngạch, nâng lương,
cho thôi việc, nghỉ hưu, giải quyết chế độ, chính sách và khen thưởng, kỷ luật đối với cán bộ, công ch c ứ ?
a. Cơ quan sử dụng cán bộ, công chức
b. Cơ quan quản lý cán bộ, công chức
c. Cơ quan tuyển dụng dụng cán bộ, công chức
d. Cơ quan bổ nhiệm cán bộ, công chức 253 Câu hỏi 253. Tên g i
ọ thể hiện thứ bậc về năng lực và trình độ chuyên môn, nghiệp v ụ của công chức là? a. Bậc b. Vị trí việc làm c. Ngạc h d. Tất cả u s các đáp án đề ai 254
Câu hỏi 254. Việc cán b ,
ộ công chức được quyết định giữ m t
ộ chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc một
ngạch theo quy định của pháp luật được gọi là? a. Bầu b. Phê chuẩn c. Đề cử d. B nhi ổ ệm 255 Câu hỏi 255. Cán b , c ộ ông ch c ức đượ thôi giữ ch c ứ v , c
ụ hức danh khi chưa hết nhiệm kỳ ặc chưa ho
hết thời hạn bổ nhiệm được gọi là: a. Miễn nhiệm b. Bãi nhiệm c. Cách chức d. Giáng chức 256 Câu hỏi 256. Việc cán b ộ không được tiếp t c ụ giữ ch c ứ v , c
ụ hức danh khi chưa hết nhiệm k l ỳ à hình thức: a. Miễn nhiệm b. Bãi nhiệm c. Cách chức d. Giáng chức 257
Câu hỏi 257. Việc cán b ,
ộ công chức lãnh đạo, quản lý không được tiếp tục giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý khi chưa hết nhiệm kỳ ặc chưa hế ho
t thời hạn bổ nhiệm là hình thức: a. Miễn nhiệm b. Bãi nhiệm c. Cách chức d. Giáng chức 258
Câu hỏi 258. Điền từ thích hợp vào ch
ỗ trống:… là việc cán b , c
ộ ông chức lãnh đạo, quản lý đề nghị được thôi giữ c ứ
h c vụ khi chưa hết nhiệm kỳ hoặc chưa hết thời hạ ổ n b nhiệm 29 a. Bãi nhiệm b. Điều động c. Biệt phái d. T ừ chức 259
Câu hỏi 259. Việc nào sau đây cán bộ, công chức không được làm? a. S d ử ng t ụ ài sản c c ủa Nhà nướ và c a
ủ Nhân dân trái pháp luật b. Lợi d ng, l ụ ạm d ng nhi ụ ệm v , quy ụ ền hạn; sử d n c
ụng thông tin liên quan đế ông v ụ để v l ụ ợi
c. Phân biệt đối xử dân t c ộ , nam n , t
ữ hành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo dưới m i ọ hình th c ứ d. Tất cả các đáp án 260
Câu hỏi 260. Điền từ thích hợp vào chỗ tr ng: ố Cán b ,
ộ công chức làm việc ở ngành, nghề có liên
quan đến bí mật nhà nước thì trong thời hạn ít nhất là … năm, kể từ khi có quyết định nghỉ hưu, thôi
việc, không được làm công việc có liên quan đến ngành, nghề mà trước đây mình đã đảm nhiệm cho
tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài. a. 03 b. 05 c. 07 d. 10 261
Câu hỏi 261. Căn cứ vào vị trí công tác, công chức được phân thành mấy loại? a. 02 b. 03 c. 04 d. 05 262
Câu hỏi 262. Người sau đây không được đăng ký dự tuyển công chức?
a. Không có bằng đại h c ọ b. Không có bằng th ạc sĩ
c. Không cư trú tại Việt Nam d. Không có ch c
ứng minh thư/căn cướ công dân 263
Câu hỏi 263. Cơ quan nào sau đây KHÔNG được tuyển dụng công chức? a. Tòa án nhân dân t i ố cao
b. Viện kiểm sát nhân dân t i ố cao c. Kiểm toán nhà nước d. Qu c ố hội 264
Câu hỏi 264. Trường hợp nào công chức được hưởng chế t độ hôi việc ? a. Bị k ỷ luật bu c ộ thôi việc b. Bị cách chức c. Do sắp xếp tổ ch c ứ
d. Tất cả các phương án 265
Câu hỏi 265. Chức danh Tư pháp - hộ tịch cấp xã là: a. Cán bộ cấp xã b. Công ch c ứ cấp xã c. Viên chức
d. Cán bộ bán chuyên trách 30 266 Câu hỏi 266. Việc t ổ ch c ứ tuyển d ng công ch ụ ức cấp xã thu c ộ thẩm quyền của: a. Ch t
ủ ịch Ủy ban nhân dân cấp xã b. Ch t
ủ ịch Hội đồng nhân dân cấp xã c. Ch t
ủ ịch Ủy ban nhân dân cấp huyện d. Ch t
ủ ịch Hội đồng nhân dân cấp huyện 267
Câu hỏi 267. Việc quyết định biên chế công ch c ứ c a
ủ bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cấp tỉnh thuộc thẩm quyền của: a. Qu c ố h i ộ b. Ch t ủ ịch nước c. Chính ph ủ d. Th ủ tướng Chính ph ủ 268
Câu hỏi 268. Cơ quan nào chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện ản qu lý nhà nước về công ch c ứ ? a. Văn phòng Chính phủ b. B N ộ i ộ v ụ c. B ộ Tư pháp d. B ộ ng Lao độ
– Thương binh và Xã hội 269
Câu hỏi 269. Nội dung: “làm rõ phẩm chất chính trị, đạo đức, năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp
vụ, kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao” là mục đích của : a. Quản lý cán bộ b. S d ử ng cán b ụ ộ c. B nhi ổ ệm cán bộ d. Đánh giá cán bộ 270
Câu hỏi 270. Đáp án nào KHÔNG PHẢI là nội dung đánh giá cán bộ: a. Việc b nhi ổ
ệm người thân vào cơ quan, đơn vị
b. Năng lực lãnh đạo, điều hành, tổ chức thực hiện nhiệm vụ
c. Tinh thần trách nhiệm trong công tác
d. Kết quả thực hiện nhiệm v ụ được giao 271
Câu hỏi 271. Căn cứ vào kết quả đánh giá, cán bộ
được xếp loại chất lượng theo mấy mức? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 272
Câu hỏi 272. Điền từ thích hợp vào ch
ỗ trống: Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền miễn nhiệm, cho thôi làm nhiệm vụ i
đố với cán bộ có … năm liên tiếp được xếp loại chất ng lượ ở m c ứ không hoàn thành nhiệm vụ. a. 01 b. 02 c. 03 d. 04 273
Câu hỏi 273. Cán bộ có thể xin thôi làm nhiệm v
ụ hoặc từ chức, miễn nhiệm trong các trường hợp nào sau đây? 31 a. S d ử ng b ụ
ằng cấp không hợp pháp b. Bị k ỷ luật thôi việc c. Không đủ sức khỏe
d. Tất cả các phương án 274 Câu hỏi 274. Cán b
ộ được nghỉ hưu theo quy định của ? a. B ộ luật Lao động b. Luật Cán b , c ộ ông chức
c. Luật Bảo hiểm xã hội d. Luật Viên chức 275 Câu hỏi 275. Công ch c ức đượ b nhi ổ
ệm vào ngạch chuyên viên cao cấp hoặc tương đương thuộc : a. Loại A b. Loại B c. Loại C d. Loại D 276
Câu hỏi 276. Việc tuyển d ng công ch ụ và ức căn cứ o:
a. Nhu cầu của đơn vị tuyển d ng ụ b. Qu ỹ t
lương của đơn vị uyển d ng ụ c. Yêu cầu nhiệm v , v
ụ ị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế d. S
ố lượng người còn thiếu 277
Câu hỏi 277. Đáp án nào KHÔNG PHẢI là điều kiện đăng ký dự tuyển công chức theo quy định của pháp luật Việt Nam? a. Có m t ộ quốc tịch là qu c ố tịch Việt Nam b. Đủ 18 tuổi trở lên
c. Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng d. Có bằng t t ố nghiệp đại h c ọ 278
Câu hỏi 278. Ngoài việc tiếp nhận, tuyển d ng công ch ụ c
ức đượ thực hiện thông qua: a. Ph ng v ỏ ấn hoặc thi viết
b. Thi tuyển hoặc xét tuyển c. B nhi ổ ệm d. Bầu 279
Câu hỏi 279. Trường hợp nào sau đây có thể được xem xét xét tuyển công chức ?
a. Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, nhà khoa h c ọ trẻ tài năng b. Sinh viên t t ố nghiệp loại gi i ỏ , nhà khoa h c ọ trẻ tài năng
c. Người đồng bào dân tộc thiểu số
d. Tất cả các phương án 280
Câu hỏi 280. Đáp án nào KHÔNG PHẢI là nguyên tắc tuyển dụng công chức? a. B m
ảo đả công khai, minh bạch, khách quan và đúng pháp luật
b. Bảo đảm tính cạnh tranh
c. Tuyển chọn đúng người đáp ứng yêu cầu nhiệm v và ụ vị trí việc làm d. Tuyển đủ s ố lượng quy định 32 281
Câu hỏi 281. Chủ thể quy định về chế t độ ập s c ự a ủ công chức là? a. Quốc h i ộ b. Ch t ủ ịch nước c. Chính ph ủ d. Th ủ tướng Chính ph ủ 282
Câu hỏi 282. Công chức có mấy ngạch? a. 5 b. 6 c. 7 d. Không quy định 283
Câu hỏi 283. Ngạch nào sau đây là ngạch công chức? a. Tổng giám đốc b. Giám đốc c. Trưởng phòng d. Nhân viên 284
Câu hỏi 284. Thời hạn b nhi ổ
ệm công chức giữ chức v
ụ lãnh đạo, quản lý là: a. 03 năm b. 04 năm c. 05 năm d. Không quy định 285
Câu hỏi 285. Việc công ch c
ứ của cơ quan, tổ chức, đơn vị c
này đượ cử đến làm việc tại cơ quan, t ổ
chức, đơn vị khác theo yêu cầu nhiệm vụ là hình thức gì? a. Luân chuyển b. Biệt phái c. Điều động d. C ử 286
Câu hỏi 286. Công chức lãnh đạo, quản lý có thể từ ch c
ứ hoặc miễn nhiệm trong các trường hợp nào sau đây? a. Không đủ sức khỏe b. Không đủ năng lự c, uy tín c. Theo yêu cầu nhiệm v ụ
d. Tất cả các phương án 287
Câu hỏi 287. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: … cơ quan, tổ chức, đơn vị s ử d ng ụ công ch c ứ có
trách nhiệm đánh giá công chức thu c ộ quyền. a. Người đứng đầu b. Cấp trên c u ủa người đứng đầ c. Cấp uỷ d. Công đoàn 288
Câu hỏi 288. Căn cứ vào kết quả đánh giá, công chức đượ
c xếp loại chất lượng theo mấy mức? a. 2 b. 3 c. 4 33 d. 5 289
Câu hỏi 289. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ở cấp xã là? a. Cán bộ cấp xã b. Công ch c ứ cấp xã c. Viên chức d. Công ch c ứ bán chuyên trách 290
Câu hỏi 290. Công chức cấp xã do cấp nào quản lý? a. Cấp xã b. Cấp huyện c. Cấp tỉnh d. Trung ương 291
Câu hỏi 291. Có mấy hình thức k ỷ luật cán bộ? a. 02 b. 03 c. 04 d. 05 292
Câu hỏi 292. Đáp án nào KHÔNG PHẢI là hình thức kỷ luật cán bộ? a. Cảnh cáo b. Cách ch c ứ c. Bãi nhiệm d. Sa thải 293 Câu hỏi 293. Cán b , c
ộ ông chức phải chấp hành quyết định trái pháp luật của cấp trên nhưng đã báo
cáo người ra quyết định trước khi chấp hành thì được: a. Miễn trách nhiệm b. Toà án tuyên vô t i ộ c. Giảm nhẹ hình phạt d. Khen thưởng 294
Câu hỏi 294. Điền từ thích hợp vào chỗ tr ng: ố Cán b ộ phạm t i
ộ bị Tòa án kết án và bản án, quyết
định đã có hiệu lực pháp luật thì … thôi giữ chức vụ do bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm. a. K ỷ luật b. Miễn nhiệm c. Đương nhiên d. Đề nghị 295 Câu hỏi 295. Cán b
ộ bị Tòa án kết án phạt tù mà không được hưởng án treo hoặc bị kết án về tội
phạm tham nhũng thì đương nhiên bị buộc thôi việc kể từ thời điểm nào? a. Ngày Toà tuyên án
b. Ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật c. Ngày cán b nh ộ
ận được bản án, quyết định c a ủ Toà án d. Ngày bị khởi t ố 296 Câu hỏi 296. I
Đáp án nào KHÔNG PHẢ là hình th c ứ k ỷ luật cán b : ộ a. Khiển trách 34 b. Cảnh cáo c. Cách chức d. Hạ b ậc lương 297
Câu hỏi 297. Có mấy hình th c ứ k ỷ luật công chức ? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 298
Câu hỏi 298. Hình thức k
ỷ luật nào KHÔNG áp dụng đối với công chức ? a. Giáng chức b. Cách ch c ứ c. Bu c ộ thôi việc d. Bãi nhiệm 299
Câu hỏi 299. Hình thức k
ỷ luật giáng chức, cách ch c
ứ chỉ áp dụng đối với công chức … a. Ở trung ương b. Gi ữ ch c ứ v ụ lãnh đạo, quản lý c. Là thủ trưởng d. Ở địa phương 300
Câu hỏi 300. Khẳng định: “Công chức bị Tòa án kết án ạt
ph tù mà không được hưởng án treo hoặc
bị kết án về tội phạm tham nhũng thì đương nhiên bị buộc thôi việc kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp lu ật” là: a. Đúng
b. Đúng, nếu công chức không kháng cáo c. Sai
d. Sai, nếu công chức kháng cáo 301
Câu hỏi 301. Thời hiệu x l ử ý k ỷ luật là gì?
a. Thời gian mà khi hết thời gian đó thì cán bộ, công ch c
ứ có hành vi vi phạm không bị x l ử ý kỷ luật
b. Thời hạn mà khi hết thời hạn đó thì cán bộ, công chức có hành vi vi phạm không bị x l ử ý kỷ luật
c. Thời hạn mà khi hết thời hạn đó thì cán bộ, công chức có hành vi vi phạm được toà án tuyên vô tội
d. Thời hạn mà khi hết thời hạn đó thì cán bộ, công chức có hành vi vi phạm không bị coi là vi phạm 302
Câu hỏi 302. Thời hiệu x l ử ý k ỷ luật cán b , c ộ ông ch c ức đượ tính t ừ th m ời điể nào?
a. Thời điểm kết thúc hành vi vi phạm
b. Thời điểm bị lập biên bản vi phạm
c. Thời điểm có hành vi vi phạm
d. Thời điểm có đơn thư khiếu nại, t ố cá o 303 Câu hỏi 303. Cán b , c
ộ ông chức có hành vi xâm hại đến lợi ích quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng,
an ninh, đối ngoại thì thời hiệu xử lý kỷ luật là: a. 01 năm b. 02 năm c. 05 năm d. Không áp d ng t ụ hời hiệu xử lý k ỷ luật 35 304
Câu hỏi 304. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Viên chức là công dân Việt Nam được tuyển dụng
theo vị trí việc làm, làm việc tại … theo chế độ hợp ồ
đ ng làm việc, hưởng lương từ quỹ lương của … theo quy định c a ủ pháp luật.
a. đơn vị sự nghiệp công lập/đơn vị sự nghiệp công lập
b. đơn vị sự nghiệp công lập/đơn vị hành chính sự nghiệp
c. trường học, bệnh viện/đơn vị đó
d. cơ quan nhà nước/cơ quan nhà nước 305 Câu hỏi 305. Viên ch c
ức đượ hình thành thông qua cơ chế: a. B nhi ổ ệm b. Tuyển d ng ụ c. Phê chuẩn d. Điều động 306
Câu hỏi 306. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: … là người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có
thời hạn, chịu trách nhiệm u điề hành, tổ chức th c ự hiện m t ộ hoặc m t ộ s
ố công việc trong đơn vị s ự
nghiệp công lập và được hưởng phụ cấp chức vụ quản lý a. Viên chức lãnh đạo b. Viên chức điều hành c. Viên chức quản lý d. Viên chức cao cấp 307
Câu hỏi 307. Căn cứ vào cơ chế ạt động, đơn vị ho
sự nghiệp công lập gồm:
a. Đơn vị sự nghiệp có thu và đơn vị sự nghiệp không có thu
b. Đơn vị sự nghiệp lớn và đơn vị sự nghiệp nhỏ
c. Đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính và đơn vị
sự nghiệp công lập không tự chủ tài chính
d. Đơn vị sự nghiệp công lập được giao quyền tự chủ và đơn vị sự nghiệp công lập chưa được giao quyền tự chủ 308
Câu hỏi 308. Văn bản quy định về t ổ chức, ho ng và ạt độ
quản lý nhà nước đối với h i ộ hiện nay được
quy định dưới hình thức nào? a. Hiến pháp b. luật c. nghị định d. thông tư 309
Câu hỏi 309. Nội dung nào KHÔNG PHẢI là quyền của viên chức?
a. Được cung cấp thông tin liên quan đến công việc hoặc nhiệm vụ được giao b. Được quyết đị ấn đề nh v
mang tính chuyên môn gắn với công việc hoặc nhiệm vụ được giao
c. Được nghỉ việc mà không cầ ải báo trướ n ph c
d. Được quyền từ chối thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ trái với quy định của pháp luật 310
Câu hỏi 310. Việc tuyển d ng vi ụ ên ch c
ức đượ thực hiện thông qua:
a. Thi tuyển và xét tuyển
b. Thi tuyển hoặc xét tuyển
c. Thi viết hoặc thi phỏng vấn d. Thi ngoại ng và ữ tin h c ọ 36 311
Câu hỏi 311. Hợp đồng làm việc của viên chức gồm:
a. Hợp đồng làm việc xác định thời hạn và hợp đồng làm việc không xác định thời hạn
b. Hợp đồng làm có thời hạn và hợp đồng làm việc không có thời hạn
c. Hợp đồng làm việc lâu dài và hợp đồng làm việc tạm thời
d. Hợp đồng làm việc giấy và hợp đồng làm vi n t ệc điệ ử 312
Câu hỏi 312. Theo quy định của pháp luật hiện hành, Phó Hiệu trưởng trường đại học công lập là? a. Cán bộ b. Công ch c ứ c. Viên chức d. Người lao động 313
Câu hỏi 313. Quyền của viên chức là?
a. Được pháp luật bảo vệ trong hoạt động nghề nghiệp b. Được đào tạ
ồi dưỡng nâng cao trình độ o, b
chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ
c. Được bảo đảm trang bị, thiết bị và các điều kiện làm việc d. Tất cả các đáp án 314
Câu hỏi 314. Đáp án nào KHÔNG PHẢI là nội dung xếp loại viên chức?
a. Hoàn thành xuất sắc nhiệm v ụ b. Hoàn thành t t ố nhiệm v ụ c. Hoàn thành nhiệm vụ d. Hoàn thành nhiệm vụ u v nhưng còn yế ề c năng lự 315
Câu hỏi 315. Chủ thể th ng nh ố
ất quản lý nhà nước về công chức là? a. Qu c ố h i ộ b. Chính ph ủ c. B N ộ ội v ụ d. Văn phòng Chính phủ 316
Câu hỏi 316. Người nào sau đây là cán bộ cấp xã?
a. Phó Bí thư đảng uỷ cấp xã b. Phó ch t ủ ịch H i
ộ cựu chiến binh cấp xã
c. Phó bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp xã d. Tất cả các đáp án 317
Câu hỏi 317. Người nào sau đây là cán bộ cấp xã? a. Phó Ch t
ủ ịch Ủy ban nhân dân cấp xã b. Phó Ch t
ủ ịch Ủy ban Mặt trận T qu ổ c ố Việt Nam cấp xã
c. Phó bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sạn Hồ Chí Minh cấp xã d. Tất cả các đáp án 318
Câu hỏi 318. Chức danh nào sau đây là công chức cấp xã? a. Tài chính - kế toán b. Tư pháp - hộ tịch c. Văn hóa - xã hội d. Tất cả các đáp án 37 319
Câu hỏi 319. Chức danh nào sau đây là công chức cấp xã? a. Văn phòng - thống kê b. Bí thư chi bộ c. T ổ trưởng T dâ ổ n phố d. Tất cả các đáp án 320
Câu hỏi 320. Nội dung quản lý cán bộ, công chức là? a. Ban hành và t ổ ch c
ứ thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về cán b , c ộ ông ch c ứ
b. Xây dựng kế hoạch, quy hoạch cán b , c ộ ông ch c ứ
c. Quy định chức danh và cơ cấu cán bộ d. Tất cả các đáp án 321
Câu hỏi 321. Nghĩa vụ của cán bộ, công chức là? a. Tôn tr ng N ọ hân dân, tận t y ph ụ c ụ v N ụ hân dân
b. Liên hệ chặt chẽ với Nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu s gi ự ám sát của Nhân dân c. Chấp hành nghiêm ch ng l ỉnh đườ i ố , ch
ủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước d. Tất cả các đáp án 322 Câu hỏi 322. Cán b , c ộ ông ch c
ứ khi chấp hành quyết định c a
ủ cấp trên mà có căn cứ cho rằng quyết
định đó là trái pháp luật thì phải làm gì?
a. Không thực hiện và báo cáo với cấp trên tr c ự tiếp
b. Phải kịp thời báo cáo bằng văn bản với người ra quyết định; trường hợp người ra quyết định vẫn
quyết định việc thi hành thì phải có văn bản và người thi hành phải chấp hành nhưng không chịu trách
nhiệm về hậu quả của việc thi hành, đồng thời báo cáo cấp trên trực tiếp c i
ủa ngườ ra quyết định c. Chờ ng d có hướ ẫn của cấp trên d. Tất cả các trường h u s ợp đề ai 323
Câu hỏi 323. Cơ quan nào không có thẩm quyền tuyển dụng công chức? a. Tòa án nhân dân t i ố cao
b. Viện kiểm sát nhân dân t i ố cao c. Văn phòng Quốc hội
d. Hội đồng nhân dân cấp xã 324
Câu hỏi 324. Điền từ thích hợp vào ch ỗ tr s
ống: … là trụ ở làm việc c ng C ủa cơ quan của Đả ộng sản
Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã h i
ộ , có tên gọi riêng, có địa chỉ cụ thể, bao g m ồ công trình xây d ng, các tài s ự ản khác thu c ộ khuôn viên tr s ụ ở làm việc . a. Công sở b. Văn phòng c. H i ộ sở d. Nhà công vụ 325
Câu hỏi 325. Nhà ở công v
ụ do ai đầu tư xây dựng? a. Chính ph ủ b. Qu c ố h i ộ c. Nhân dân d. Nhà nước 326
Câu hỏi 326. Nội dung nào không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Cán bộ, công chức năm 2008
(sửa đổi, bổ sung năm 2019)? 38 a. Bầu c , t ử uyển d ng, s ụ ử d ng, qu ụ ản lý cán b , c ộ ông chức
b. Nghĩa vụ, quyền của cán b , c
ộ ông chức và điều kiện bảo đảm thi hành công v ụ c. Trình tự xét x c ử án b , c ộ ông chức phạm t i ộ d. Tất cả các đáp án 327
Câu hỏi 327. Công chức Tư pháp – H t
ộ ịch cấp xã được hình thành thông qua phương thức nào? a. Tuyển d ng ụ b. B nhi ổ ệm c. Bầu d. Phê chuẩn 328
Câu hỏi 328. Điền từ thích hợp vào ch
ỗ trống: Cán bộ, công ch c
ức đượ nghỉ hàng năm, nghỉ lễ, nghỉ
để giải quyết việc riêng theo quy định của … a. pháp luật hành chính b. pháp luật dân sự c. pháp luật về ng lao độ
d. pháp luật doanh nghiệp 329
Câu hỏi 329. Văn bản thể hiện sự thỏa thuận giữa viên chức ặc ho
người được tuyển dụng làm viên
chức với người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập ề
v vị trí việc làm, tiền lương, chế độ đãi ngộ, điều kiện làm việc quy c
ền và nghĩa vụ ủa mỗi bên gọi là gì? a. Hợp đồng làm việc b. Hợp đồng lao động c. Hợp đồng h c ọ nghề d. Hợp đồng thử việc 330
Câu hỏi 330. Người được bổ nhiệm giữ chức vụ quản lý có thời hạn, chịu trách nhiệm điều hành, tổ
chức thực hiện một hoặc một số công việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và được hưởng phụ cấp
chức vụ quản lý gọi là gì? a. Viên chức lãnh đạo b. Viên chức quản lý c. Viên chức điều hành d. Viên chức cao cấp Chương 8. 381 Câu h i
ỏ 381. Theo quy định của pháp luật hiện hành, vi phạm hành chính là? a. Hành vi có l i ỗ do cá nhân, t ổ ch c
ứ thực hiện, vi phạm quy định c a
ủ pháp luật về quản lý nhà nước
mà không phải là tội phạm và theo quy định c a
ủ pháp luật phải bị x ph ử ạt vi phạm hành chính
b. Hành vi do cá nhân, tổ ch c
ứ thực hiện, vi phạm quy định c a
ủ pháp luật về quản lý nhà nước và
theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính
c. Hành vi vi phạm quy định c a
ủ pháp luật về quản lý nhà nước và theo quy định c a ủ pháp luật phải
bị xử phạt vi phạm hành chính
d. Cả 3 đáp án đều sai 382 Câu h i
ỏ 382. Khẳng định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG? a. Ch
ủ thể vi phạm hành chính có thể là t ổ chức hoặc cá nhân b. L i
ỗ là dấu hiệu bắt bu c
ộ cấu thành vi phạm hành chính 39
c. Vi phạm hành chính là m t ộ loại t i
ộ phạm ở mức độ ít nghiêm tr ng ọ d. Cả 3 phương án 383 Câu h i
ỏ 383. Trong các hành vi sau, hành vi nào là vi phạm hành chính? a. Công ch c
ứ A uống rượu say điều khiển xe ô tô b. Công ch c ứ B nhận h i ố l 100 t ộ riệu đồng c. Công ch c
ứ C nợ ngân hàng quá thời hạn trả nợ d. Công ch c ứ D không tham gia ng h ủ ộ quỹ h
ỗ trợ Covid – 19 của cơ quan 384 Câu h i
ỏ 384. Vi phạm pháp luật hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới? a. Trật t qu ự ản lý xã h i ộ b. Trật t qu ự c
ản lý nhà nướ mà không phải là t i ộ phạm c. Trật t qu ự c ản lý nhà nướ
d. Tất cả các phương án 385 Câu h i
ỏ 385. Khẳng định: “Mọi hành vi trái pháp luật hành chính đều là hành vi vi phạm hành chính” là: a. Khẳng định sa i b. Khẳng định đúng c. Có thể đúng d. Có thể sai 386 Câu h i
ỏ 386. Dấu hiệu của vi phạm hành chính là?
a. Gây ra thiệt hại về tài sản b. Có l i ỗ c. Bị lập biên bản
d. Bị công an mời lên làm việc 387 Câu h i
ỏ 387. Lỗi trong vi phạm hành chính gồm? a. L i ỗ của t ổ chức và l i ỗ c a ủ cá nhân b. L i ỗ nặng và l i ỗ nhẹ c. L i ỗ cố ý và l i ỗ vô ý d. Tất cả các đáp án 388 Câu h i
ỏ 388. Tính trái pháp luật c a ủ hành vi trong vi ph c
ạm hành chính đượ hiểu là? a. Không thực hi nh c ện quy đị a ủ pháp luật hành chính b. Th c
ự hiện không đúng quy định c a ủ pháp luật hành chính c. Th c
ự hiện không đầy đủ quy định của pháp luật hành chính d. Cả 3 phương án 389 Câu h i
ỏ 389. Hành vi vi phạm hành chính thể hi i
ện ra bên ngoài dướ dạng? a. Hành vi của cán b và ộ hành vi c a ủ công dân
b. Hành vi hành động và hành vi không hành động
c. Hành vi nhìn thấy và hành vi không nhìn thấy
d. Các phương án đều sai 390 Câu h i
ỏ 390. Vi phạm hành chính nhiều lần là?
a. Trường hợp cá nhân, t
ổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính mà trước đó đã thực hiện hành
vi vi phạm hành chính này nhưng chưa bị x
ử lý và chưa hết thời hiệu x ử lý 40
b. Trường hợp cá nhân, tổ c ức đã bị h
xử phạt vi vi phạm hành chính mà còn tái phạm
c. Trường hợp cá nhân, t
ổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính mà trước đó đã thực hiện hành
vi vi phạm hành chính này nhưng chưa bị x
ử lý và chưa nộp tiền xử phạt
d. Các phương án đều sai 391 Câu h i
ỏ 391. Chọn đáp án đúng nhất: Chủ thể của vi phạm hành chính là?
a. Công dân Việt Nam, doanh nghiệp
b. Người nước ngoài, người không có quốc tịch
c. Cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội d. Cá nhân, t ổ ch c ứ 392 Câu h i
ỏ 392. Cấu thành c a
ủ vi phạm hành chính gồm? a. Ch
ủ thể, khách thể, hành vi vi phạm, l i ỗ b. Ch
ủ thể, khách thể, khả n t năng nhậ h u khi ức và điề ển hành vi c. Mặt ch quan, m ủ ặt
khách quan và độ tuổi chịu trách nhiệm hành chính d. Ch
ủ thể, khách thể, mặt ch quan, m ủ ặt khách quan 393 Câu h i ỏ 393. Độ tu i ổ bị x ph ử
ạt vi phạm hành chính đối với cá nhân là? a. 12 tu i ổ trở lên b. 14 tuổi trở lên c. Đủ 14 tuổi trở lên d. Đủ 16 tuổi trở lên 394 Câu h i
ỏ 394. Động cơ, mục đích trong vi phạm hành chính là? a. Yếu tố bắt bu c ộ phải có
b. Yếu tố không bắt bu c ộ phải có c. Yếu tố bắt bu c
ộ phải có khi người vi phạm là cá nhân d. Yếu tố bắt bu c
ộ phải có khi người vi phạm là t ổ chức 395 Câu h i
ỏ 395. Thời gian, địa điểm thực hiện hành vi vi phạm hành chính thuộc về? a. Ch ủ thể c a ủ vi phạm hành chính b. Khách thể c a ủ vi phạm hành chính c. Mặt ch quan c ủ a ủ vi phạm hành chính d. Mặt khách quan c a ủ vi phạm hành chính 396 Câu h i
ỏ 396. Tình thế cấp thiết là? a. Tình thế c a
ủ cá nhân, doanh nghiệp vì mu n
ố tránh một nguy cơ đang thực tế đe dọa lợi ích của
Nhà nước mà không còn cách nào khác là phải gây một thiệt hại nhỏ hơn thiệ t hại cần ngăn ngừa b. Tình thế c a ủ cá nhân, t ổ chức vì mu n
ố tránh một nguy cơ đang thực tế đe dọa lợi ích của Nhà nước,
của tổ chức, quyền, lợi ích chính đáng của mình hoặc của người khác mà không còn cách nào khác là phải gây m t ộ thiệt hại nh ỏ t hơn thiệ hại c a ần ngăn ngừ c. Tình thế c a ủ cá nhân, t ổ chức vì mu n
ố tránh một nguy cơ đang thực tế đe dọa lợi ích của Nhà nước,
của tổ chức, quyền, lợi ích chính đáng của mình hoặc của người khác mà không còn cách nào khác là phải gây m t ộ thiệt hại hợp lý
d. Các phương án đều sai 397 Câu h i ỏ 397. Phòng vệ chính đáng là? a. Hành vi c a
ủ cá nhân vì bảo vệ lợi ích c a ủ của mình mà ch ng t ố rả lại m t
ộ cách cần thiết người đang
có hành vi xâm phạm quyền, lợi ích nói trên 41 b. Hành vi c a
ủ cá nhân, tổ chức vì bảo vệ lợi ích của Nhà nước, c a
ủ tổ chức, bảo vệ quyền, lợi ích
chính đáng của mình hoặc của người khác mà chống trả lại một cách tương xứng người đang có hành
vi xâm phạm quyền, lợi ích nói trên
c. Hành động của cá nhân, t
ổ chức vì bảo vệ lợi ích của Nhà nước, của t
ổ chức, bảo vệ quyền, lợi ích
chính đáng của mình hoặc của người khác mà chống trả lại một cách cần thiết d. Hành vi c a
ủ cá nhân vì bảo vệ lợi ích của Nhà nước, của t ổ ch c
ứ , bảo vệ quyền, lợi ích chính đáng
của mình hoặc của người khác mà chống trả lại m t
ộ cách cần thiết người đang có hành vi xâm phạm
quyền, lợi ích nói trên 398 Câu h i
ỏ 398. Sự kiện bất ngờ là? a. S
ự kiện mà cá nhân, tổ chức không thể thấy trước hoặc không bu c
ộ phải thấy trước hậu quả của
hành vi nguy hại cho xã h i ộ do mình gây ra b. S ki
ự ện mà chúng ta không thể biết trước c. S ki
ự ện mà cá nhân, tổ ch c
ứ không thể thấy trước do không có thông tin d. S ki
ự ện do thiên nhiên gây nên 399 Câu h i
ỏ 399. Sự kiện bất khả kháng là? a. S
ự kiện xảy ra một cách t độ ng t
ộ không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc
dù đã áp dụng mọi biện pháp tốt nhất b. S ự kiện xảy ra m t
ộ cách khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được
mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép c. S ki
ự ện xảy ra quá nhanh không thể lường trước được và không thể khắc phục được
d. Tất cả các phương án 400 Câu h i
ỏ 400. Nguyên tắc xử lý vi phạm hành chính là? a. M i
ọ vi phạm hành chính phải được phát hiện, ngăn chặn kịp thời và phải bị x ử lý nghiêm minh,
mọi hậu quả do vi phạm hành chính gây ra phải được khắc ph nh c ục theo đúng quy đị a ủ pháp luật
b. Việc xử phạt vi phạm hành chính được tiến hành nhanh chóng, công khai, khách quan, đúng thẩm quyền, bảo đảm công b nh c ằng, đúng quy đị ủa pháp luật
c. Việc xử phạt vi phạm hành chính phải căn cứ vào tính chất, mức đ ,
ộ hậu quả vi phạm, đối tượng
vi phạm và tình tiết giảm nhẹ, tình tiết tăng nặng d. Cả 3 đáp án 401 Câu h i
ỏ 401. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đối với cùng m t
ộ hành vi vi phạm hành chính thì mức
phạt tiền đối với tổ chức bằng ... lần mức phạt tiền đối với cá nhân. a. 02 lần b. 03 lần c. 04 lần d. 05 lần 402 Câu h i ỏ 402. Điền t
ừ thích hợp vào chỗ trống: … hành vi vi phạm hành chính … bị xử phạt một lần. a. M t ộ /có thể b. Một/chỉ c. Hai/có thể d. Hai/chỉ 403 Câu h i
ỏ 403. Khẳng định nào đúng?
a. Nhiều người cùng thực hiện m t
ộ hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm chia đều mức
xử phạt về hành vi đó 42
b. Nhiều người cùng thực hiện m t
ộ hành vi vi phạm hành chính thì m i
ột người đạ diện bị x ph ử ạt về
hành vi vi phạm hành chính đó
c. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì người có l i
ỗ nặng nhất sẽ bị xử phạt
d. Nhiều người cùng thực hiện m t
ộ hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt
về hành vi vi phạm hành chính đó 404 Câu h i ỏ 404. Điền t t
ừ hích hợp vào chỗ trống: Người từ ... tuổi đến … tuổi bị x ph ử ạt vi phạm hành
chính về vi phạm hành chính do c ý. ố a. 14/16 b. Đủ 14/dưới 16 c. Đủ 14/đủ16 d. Đủ 16/đủ 18 405 Câu h i
ỏ 405. Người bao nhiêu tu i ổ thì bị x ph ử
ạt vi phạm hành chính về mọi vi phạm hành chính? a. Đủ 16 tuổi trở lên b. 16 tuổi trở lên c. 18 tu i ổ trở lên d. Đủ 18 tuổi trở lên 406 Câu h i
ỏ 406. Thời hiệu xử lý vi phạm hành chính về đất đai là? a. Không quy định b. 01 năm c. 02 năm d. 03 năm 407 Câu h i
ỏ 407. Đối với vi phạm hành chính đã kết thúc thì thời hiệu được t ính từ th m ời điể nào?
a. Không truy c u nên không tính th ứ ời hiệu
b. Tính từ ngày phát hiện sai phạm c. Tính t ngày l ừ ập biên bản vi phạm
d. Tính từ thời điểm chấm dứt hành vi vi phạm 408 Câu h i
ỏ 408. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Đối với vi phạm hành c chính đang đượ th c ự hiện thì thời hi c
ệu đượ tính từ thời điểm ... hành vi vi phạm. a. Phát hiện b. X ph ử ạt c. Lập biên bản d. Chấm d t ứ 409 Câu h i
ỏ 409. Thời gian ban đêm quy định trong Luật Xử lý vi phạm hành chính là?
a. Thời gian ban đêm được t ính t 22 gi ừ ờ n 06 gi ngày hôm trước đế ờ ngày hôm sau b. Th c
ời gian ban đêm đượ tính t 21 gi ừ ờ n 05 gi ngày hôm trước đế ờ ngày hôm sau c. Th c
ời gian ban đêm đượ tính t 20 gi ừ ờ n 06 gi ngày hôm trước đế ờ ngày hôm sau d. Th c
ời gian ban đêm đượ tính t 24 gi ừ ờ n 06 gi ngày hôm trước đế ờ ngày hôm sau 410 Câu h i
ỏ 410. Tình tiết giảm nhẹ là?
a. Vi phạm hành chính do bị ép bu c ộ hoặc bị lệ thu c
ộ về vật chất hoặc tinh thần
b. Vi phạm hành chính vì hoàn cảnh đặc biệt khó khăn mà không do mình gây ra
c. Vi phạm hành chính do trình độ lạc hậu
d. Tất cả các phương án 43 411 Câu h i
ỏ 411. Đáp án nào KHÔNG PHẢI là tình tiết tăng nặng?
a. Vi phạm hành chính có t ổ chức b. T ổ ch c ứ vi phạm hành chính
c. Vi phạm hành chính nhiều lần; tái phạm d. Lợi d ng ch ụ ức v , quy ụ ền h vi
ạn để phạm hành chính 412 Câu h i
ỏ 412. Hình thức nào chỉ được áp d ng l ụ à hình th c ứ xử phạt chính? a. Cảnh cáo b. Phạt tiền c. Tr c ụ xuất
d. Cảnh cáo và phạt tiền 413 Câu h i
ỏ 413. Hình thức xử phạt b s
ổ ung hoặc hình thức x ph ử ạt chính là? a. Quản chế hành chính b. Tịch tang v n vi ật, phương tiệ phạm hành chính c. Tr c ụ xuất d. Tịch tang v n vi ật, phương tiệ phạm hành chính và tr c ụ xuất 414 Câu h i
ỏ 414. Hình thức c c
ảnh cáo đượ quyết định bằng? a. Văn bản b. Lời nói c. Biên bản d. Cả 3 hình th c ứ 415
Câu hỏi 415. Trừ trường hợp đặc biệt, m c
ứ phạt tiền trong xử phạt vi phạm hành chính đối với cá nhân là? a. T
ừ 10.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng b. T
ừ 50.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng c. T
ừ 100.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng d. T
ừ 100.000 đồng đến 500.000.000 ng đồ 416 Câu h i
ỏ 416. Trừ trường hợp đặc biệt, m c ứ phạt tiền trong x
ử phạt vi phạm hành chính đối với tổ chức là? a. T
ừ 50.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng b. T
ừ 500.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng c. T
ừ 100.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng d. T
ừ 1.000.000 đồng đến 5.000.000.000 đồng 417 Câu h i
ỏ 417. Khẳng định nào sau đây đúng? a. M i
ỗ vi phạm hành chính được quy định m t
ộ hình thức xử phạt chính và nhiều hình thức xử phạt bổ sung kèm theo b. M i
ỗ vi phạm hành chính được quy định hai hình thức xử phạt chính, có thể quy định một hoặc
nhiều hình thức xử phạt bổ sung kèm theo c. M i
ỗ vi phạm hành chính được quy định một hình th c ứ x
ử phạt chính, có thể quy định m t ộ hoặc
nhiều hình thức xử phạt chính khác kèm theo d. M i
ỗ vi phạm hành chính được quy định một hình thức xử phạt chính, có thể quy định m t ộ hoặc
nhiều hình thức xử phạt bổ sung kèm theo 44 418 Câu h i
ỏ 418. Trục xuất là biện pháp x ph ử
ạt áp dụng đối với ai? a. Người nước ngoài
b. Người không có quốc tịch
c. Công dân Việt Nam đang học tập tại nước ngoài
d. Công dân Việt Nam có người thân ở nước ngoài 419 Câu h i
ỏ 419. Trục xuất là biện pháp có bản chất buộc người vi phạm?
a. Phải rời khỏi nơi cư trú b. Phải rời kh i ỏi đạ sứ quán c. Phải rời kh i ỏ lãnh th ổ nước C ng hòa xã h ộ i ộ ch ủ nghĩa Việt Nam d. Tất cả u s các phương án đề ai 420 Câu h i
ỏ 420. Điền từ thích hợp vào ch ỗ trống: Tịch thu tang v n vi ật, phương tiệ phạm hành chính là
việc sung vào ... vật, tiền, hàng hóa, phương tiện có liên quan tr c
ự tiếp đến vi phạm hành chính, được áp d ng ụ i
đố với vi phạm hành chính nghiêm tr ng do l ọ i ỗ c ý c ố a ủ cá nhân, t ổ chức. a. Ngân sách trung ương
b. Ngân sách địa phương c. Ngân sách nhà nước d. Ngân sách Chính phủ 421 Câu h i
ỏ 421. Lựa chọn phương án đúng nhất: Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu là?
a. Biện pháp khắc phục hậu quả
b. Biện pháp xử phạt hành chính
c. Biện pháp chỉ áp dụng cho cá nhân
d. Biện pháp chỉ áp dụng cho t ổ chức 422 Câu h i
ỏ 422. Cá nhân, tổ ch c
ứ vi phạm hành chính phải khôi ph c
ụ lại tình trạng ban đầu đã bị thay
đổi do vi phạm hành chính của mình gây ra, nếu không tự ệ
nguy n thực hiện thì sẽ bị? a. X ph ử ạt hành chính b. Cưỡng chế thi hành c. Khởi t hì ố nh s ự d. Tr c ụ xuất 423 Câu h i
ỏ 423. Trưởng thôn/T ổ trưởng T dâ ổ
n phố có thẩm quyền x ph ử ạt hành chính là? a. Đúng
b. Đúng trong trường hợp cấp thiết c. Đúng trong trườ ợp ngườ ng h
i vi phạm bị bắt quả tang d. Sai 424 Câu h i
ỏ 424. Thẩm quyển xử phạt cảnh cáo thuộc về? a. Ch t
ủ ịch Ủy ban nhân dân cấp xã b. Ch t
ủ ịch Ủy ban nhân dân cấp huyện c. Ch t
ủ ịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh d. Cả 3 phương án 425 Câu h i
ỏ 425. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện có quyền?
a. Phạt tiền đến 50% m c
ứ tiền phạt tối đa đối với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 100.000.000 đồng 45 b. Phạt ti n ền đế 50% m c
ứ tiền phạt tối đa đối với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 200.000.000 đồng
c. Phạt tiền đến 100% mức tiền phạt tối đa i
đố với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 100.000.000 đồng
d. Phạt tiền đến 100% m c ứ tiền phạt tối đa i
đố với lĩnh vực tương ng t ứ heo quy định nhưng không quá 200.000.000 đồng 426 Câu h i
ỏ 426. Trưởng công an cấp xã có quyền? a. Phạt ti n 5% ền đế
mức tiền phạt tối đa đối với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 2.500.000 đồng
b. Phạt tiền đến 5% mức tiền phạt tối đa đối với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 5.000.000 đồng
c. Phạt tiền đến 50% m c
ứ tiền phạt tối đa đối với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 2.500.000 đồng d. Phạt ti n ền đế 50% m c
ứ tiền phạt tối đa đối với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 5.000.000 đồng 427 Câu h i
ỏ 427. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Bu c
ộ chấm dứt hành vi vi phạm hành chính được thực hiện b c ằng … hoặ hình th nh c ức khác theo quy đị ủa pháp luật. a. lời nói, văn bản
b. lời nói, còi, văn bản
c. lời nói, còi, mệnh lệnh, văn bản
d. lời nói, còi, hiệu lệnh, văn bản 428 Câu h i
ỏ 428. Xử phạt vi phạm hành chính không lập biên bản được áp dụng trong trường hợp? a. X ph ử
ạt cảnh cáo hoặc phạt tiền đến 250.000 đồng đối với cá nhân, 500.000 đồng đối với t ổ ch c ứ b. X ph ử
ạt cảnh cáo đối với cá nhân, 500.000 i
đồng đố với tổ chức và người có thẩm quyền xử phạt
phải ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính tại chỗ
c. Xử phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền đến 250.000 i
đồng đố với cá nhân, 500.000 đồng đối với tổ chức
và người có thẩm quyền x ph ử
ạt phải ra quyết định x ph ử
ạt vi phạm hành chính tại ch ỗ
d. Tất cả các trường hợp nếu xét thấy cần thiết 429 Câu h i
ỏ 429. Khẳng định: “Trường hợp vi ạm ph
hành chính được phát hiện nhờ sử ụng d phương tiện, thiết bị ỹ k thuật, nghiệ ụ
p v thì phải lập biên bản” là? a. Đúng b. Có thể đúng c. Sai d. Có thể sai 430 Câu h i
ỏ 430. Trừ trường hợp Biên bản vi phạm hành chính được lập bằng phương thức điện tử, Biên
bản vi phạm hành chính phải được lập thành ít nhất mấy bản? a. 01 bản b. 02 bản c. 03 bản d. 04 bản 431 Câu h i
ỏ 431. Khẳng định nào sau đây đúng? a. Trường hợp m t ộ cá nhân, t ổ chức th c
ự hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính mà bị x ph ử ạt trong cùng m t
ộ lần thì chỉ ra 01 quyết định x ph ử
ạt, trong đó quyết định hình th c ứ , mức x ph ử i ạt đố với 46
từng hành vi vi phạm hành chính b. Trường hợp m t ộ cá nhân, t ổ ch c
ứ thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính mà bị xử phạt trong cùng m t
ộ lần thì có thể ra nhiều quyết định x
ử phạt, trong đó quyết định hình thức, mức x ph ử ạt đối
với từng hành vi vi phạm hành chính c. Trường hợp m t ộ cá nhân, t
ổ chức thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính mà bị x ử phạt trong cùng m t
ộ lần thì chỉ ra 01 quyết định x ph ử ạt, t ng h ổ ợp các hình phạt
d. Các phương án đều sai 432 Câu h i
ỏ 432. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn là biện pháp xử lý hành chính áp dụng đối với các đối tượng nào dưới đây?
a. Người từ đủ 10 tuổi đến dưới 14 tuổi thực hiện hành vi có dấu hiệu của m t ộ t i ộ phạm rất nghiêm
trọng do cố ý quy định tại Bộ l uật Hình sự
b. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi thực hiện hành vi có dấu hiệu của một tội phạm đặc biệt nghiêm tr ng do c ọ ố ý quy định tại B ộ luật Hình s ự
c. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi thực hiện hành vi có dấu hiệu của m t ộ t i ộ phạm rất nghiêm
trọng do cố ý quy định tại Bộ l uật Hình sự
d. Tất cả các phương án 433 Câu h i ỏ 433. Điền t t ừ hích hợp vào ch ỗ tr ng: ố Thời hạn áp d ng bi ụ ện pháp giáo d c ụ t ng, ại xã, phườ
thị t rấn từ … đến ... a. 03 tháng/06 tháng b. 03 tháng/09 tháng c. 06 tháng/09 tháng d. 09 tháng/12 tháng 434 Câu h i
ỏ 434. Theo quy định của pháp luật, mục đích của biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng là?
a. Giúp giảm thiểu vi phạm hành chính
b. Giúp xã hội ổn định
c. Giúp người vi phạm học nhận thức rõ vi phạm của mình
d. Giúp người vi phạm học văn hóa, học nghề, lao động, sinh hoạt dưới s qu ự ản lý, giáo d c ụ của nhà trường 435 Câu h i
ỏ 435. Không áp d ng bi ụ
ện pháp đưa vào trường giáo dưỡng đối với các trường hợp nào?
a. Người không có năng lực trách nhiệm hành chính
b. Người đang mang thai có chứng nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ tuyến huyện trở lên c. Ph ụ n
ữ hoặc người duy nhất đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi được Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi người đó cư trú xác nhận
d. Tất cả các phương án 436 Câu h i
ỏ 436. Thời hạn áp d ng bi ụ
ện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt bu c ộ từ? a. 12 tháng đến 24 tháng b. 06 tháng đến 12 tháng c. 09 tháng đến 18 tháng d. 24 tháng đến 36 tháng 437 Câu h i
ỏ 437. Ai có thẩm quyền quyết định biện pháp giáo d c ụ t ng, t ại xã, phườ hị trấn?
a. Trưởng công an cấp xã b. Ch t
ủ ịch Ủy ban nhân dân cấp xã c. Ch t
ủ ịch Ủy ban nhân dân cấp huyện 47
d. Trưởng công an cấp huyện 438
Câu hỏi 438. Biện pháp xử lý hành chính bao gồm:
a. Biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn; đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
b. Biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng; đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
c. Biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn; đưa vào trường giáo dưỡng; đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
d. Biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn; đưa vào trường giáo dưỡng; đưa vào cơ sở giáo dục
bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc 439
Câu hỏi 439. Biện pháp nào KHÔNG PHẢI là biện pháp thay thế xử lý vi phạm hành chính? a. Phạt tiền b. Nhắc nhở
c. Giáo dục dựa vào cộng đồng
d. Quản lý tại gia đình 440
Câu hỏi 440. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Người vi phạm hành chính nếu gây ra thiệt hại thì
phải bồi thường. Việc bồi thường thiệt hại được thực hiện theo quy định của pháp luật về … a. hình sự b. dân sự c. hành chính d. ngân hàng 441
Câu hỏi 441. Chiến sĩ Công an nhân dân đang thi hành công vụ có quyền?
a. Phạt tiền đến 1% mức tiền phạt tối đa đối với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 500.000 đồng
b. Phạt tiền đến 1% mức tiền phạt tối đa đối với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 1.000.000 đồng
c. Phạt tiền đến 10% mức tiền phạt tối đa đối với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 500.000 đồng
d. Phạt tiền đến 10% mức tiền phạt tối đa đối với lĩnh vực tương ứng theo quy định nhưng không quá 5.000.000 đồng 442
Câu hỏi 442. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Biện pháp xử lý hành chính là biện pháp được áp
dụng đối với … vi phạm pháp luật về an ninh, trật tự, an toàn xã hội mà không phải là tội phạm, bao
gồm biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn; đưa vào trường giáo dưỡng; đưa vào cơ sở giáo dục
bắt buộc và đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. a. cá nhân b. công dân c. t ổ ch c ứ
d. người chưa thành niên 443 Câu h i
ỏ 443. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vi phạm hành chính là hành vi có l i ỗ do cá nhân, t ổ
chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước mà không ả ph i là tội ạ ph m và
theo quy định của pháp luật phải bị … a. x l ử ý hành chính b. x ph ử ạt vi phạm hành chính 48 c. xét x hà ử nh chính d. phạt tiền 444 Câu h i
ỏ 444. Một hành vi vi phạm hành chính bị x ph ử ạt thế nào?
a. có thể xử phạt hai lần
b. có thể xử phạt nhiều lần c. chỉ bị xử phạt m t ộ lần
d. Tất cả đáp án đều sai 445 Câu h i
ỏ 445. Trách nhiệm chứng minh vi phạm hành chính thu c ộ về ch ủ thể nào?
a. Người vi phạm hành chính
b. Người đại diện của người vi phạm hành chính
c. Người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính
d. Tất cả các trường hợp 446 Câu h i
ỏ 446. Vi phạm hành chính do trình độ lạc hậu là trường hợp thu c ộ về? a. Tình tiết giảm nhẹ
b. Tình tiết miễn truy cứu trách nhiệm hành chính c. Tình tiết tăng nặng
d. Trường hợp không xử phạt hành chính 447 Câu h i
ỏ 447. Cá nhân, tổ ch c
ứ vi phạm hành chính phải khôi ph c
ụ lại tình trạng ban đầu đã bị thay đổi do vi ạ
ph m hành chính của mình gây ra; ế n u cá nhân, tổ c ứ
h c vi phạm hành chính không tự
nguyện thực hiện thì xử lý thế nào? a. Khởi t hì ố nh s ự b. Phạt tiền
c. Bị cưỡng chế thực hiện d. Tất cả u s các đáp án đề ai 448 Câu h i
ỏ 448. Buộc tiêu h y hà ủ
ng hóa, vật phẩm gây hại cho s c
ứ khỏe con người, vật nuôi, cây trồng
và môi trường, văn hóa phẩm có nội dung độc hại là?
a. Biện pháp khắc phục hậu quả b. Hình th c ứ xử phạt chính c. Hình thức x ph ử ạt b s ổ ung d. Tất cả các đáp án đều đúng 449 Câu h i
ỏ 449. Cảnh cáo là?
a. Biện pháp khắc phục hậu quả b. Hình th c ứ xử phạt chính c. Hình thức x ph ử ạt b s ổ ung d. Tất cả các đáp án đều đúng 450 Câu h i
ỏ 450. Hình thức xử phạt c c
ảnh cáo đượ quyết định bằng hình th c ứ nào? a. Lời nói b. Văn bản c. Lời nói, văn bản
d. Lời nói, văn bản và các hình thức khác 49