lOMoARcPSD| 47207367
1. Đặc điểm của ngà vỏ:
A. Sợi collagen nhỏ
B. Khuôn ngà không đồng nhất
C. Độ khoáng hóa khá cao
D. Có đường tăng trưởng 2. Ngà thứ phát được hình
thành:
A. Trong điều kiện sinh lý sau khi chân răng đóng chóp
B. Do phản ứng bảo vệ của phức hợp ngà tủy
C. Do các kích thích như sâu răng, mòn răng
D. Tất cả đều đúng
3. Các thành phần cấu trúc mô học của nướu:
A. Biểu mô, mô liên kết, mạch máu và thần kinh
B. Biểu mô, mô sợi, mạch máu và thần kinh
C. Biểu sừng hóa, liên kết, mạch máu thần kinh D. Biểu
mô kết nối, mô liên kết sợi, mạch máu và thần kinh
4. Quá trình trưởng thành men răng có đặc điểm:
A. Khởi đầu là quá trình khoáng hóa ngoại bào
B. Là quá trình diễn ra liên tục
C. quá trình chuyển đổi khuôn men thành men răng cấu trúc
tinh thể
D. Tất cả đều đúng
5. Sau khi thân răng hình thành, phần nhú răng sẽ biến đổi thành:
A. Tủy răng
B. Men răng
C. Bao răng
D. Ngà răng
6. Đặc điểm tế bào biểu mô men lớp trong:
A. Hình khối vuông
B. Nhân hình tròn
C. Bào quan phân tán tự do
D. Nhiều mucopolysaccharide acid 7. Đặc điểm nguyên bào
ngà trưởng thành:
lOMoARcPSD| 47207367
A. dạng hình trụ mảnh B.
đuôi bào tương dày
C. Có các tiếp xúc thể nối và khớp khe ở thành bên
D. Tất cả đều đúng
8. Các thành phần có nguồn gốc từ bao răng chính danh là:
A. Nướu
B. Xương ổ chính danh
C. Mào ổ răng
D. Xương vách răng 9. Đặc điểm của ống ngà:
A. Hình thành khi ngà được khoáng hóa
B. Đường kính nhỏ dần ở vùng gần tủy
C. Mật độ tăng dần từ vùng ngà gần tủy đến ngoại vi
D. Tất cả đều đúng
10. Dựa theo hướng chức năng, các bó sợi collagen phân thành:
A. 3 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm
D. 6 nhóm
11. Nguồn gốc của tủy răng:
A. Ngoại trung mô
B. Ngoại bì
C. Mô liên kết
D. Tất cả đều sai
12. Tủy răng có vai trò phòng vệ hoặc sửa chữa là nhờ:
A. Tạo ngà cấp ba (Tertiary dentine)
B. Chứa các thành phần thẩm quyền miễn dịch (Immuno competent)
C. Có khả năng thanh thải các độc chất
D. Tất cả đều đúng
13. Thể tích ống ngà chiếm khoảng
A. 10% khối ngà B. 15% khối ngà C. 20% khối ngà
D. 25% khối ngà
14. Tủy răng được xác định khi:
A. Men răng hình thành
B. Ngà răng hình thành
C. -măng hình thành
lOMoARcPSD| 47207367
D. Nhú răng hình thành
15. Đặc điểm nguyên bào men chế tiết:
A. Có dạng hình trụ thấp
B. Thiết diện hình chữ nhật
C. Có thể phân chia
D. Có sự hiện diện nhú Tomes
16. Các vùng của tủy răng từ ngoại vi đến trung tâm theo thứ tự: A. Vùng
nguyên bào ngà- Vùng ít tế bào- Vùng giàu tế bào-Lõi tủy B. Vùng
nguyên bào ngà- Vùng giàu tế bào- Vùng ít tế bào-Lõi tủy C. Vùng ít
tế bào- Vùng giàu tế bào- Vùng nguyên bào ngà-Lõi tủy
D. Vùng giàu tế bào- Vùng ít tế bào- Vùng nguyên bào ngà-Lõi tủy
17. Sự trưởng thành của men răng gồm có mấy pha?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
18. Hình thể răng được quyết định bởi:
A. Cơ quan men
B. Bao răng
C. Nhú răng
D. Bao biểu mô Hertwig
19. Mầm các răng nào đã xuất hiện trong thời kỳ phôi thai:
A. Các răng sữa, răng số 6, các răng cửa và răng nanh
B. Các răng sữa, răng số 6, các răng cửa, răng nanh và răng cối nhỏ
C. Các răng sữa, răng số 6, số 7, các răng cửa, răng nanh và các răng
cối nhỏ
D. Tất cả các răng, trừ răng số 7 và răng khôn
20. Đường tiếp nối men ngà có đặc điểm:
A. Là một đường thẳng
B. Là một đường lượn sóng
C. Là một đường zigzag
D. Tất cả đều sai
21. Tế bào biểu mô kết nối có nguồn gốc từ:
A. Nguyên bào men
B. Các tế bào sao
lOMoARcPSD| 47207367
C. Các tế bào lớp trung gian
D. Các tế bào biểu men lớp ngoài
22. Các tế bào của dây chăng nha chu gồm:
A. Nguyên bào sợi và cốt bào trưởng thành
B. Nguyên bào xê măng và cốt bào trưởng thành
C. Nguyên bào xương và cốt bào trưởng thành
D. Nguyên bào xương, nguyên bào sợi và nguyên bào xê măng
23. Nguyên bào men được biệt hóa từ:
A. Tế bào biểu mô men lớp trong
B. Tế bào biểu mô men lớp ngoài
C. Tế bào tầng lưới của cơ quan men
D. Tế bào tầng trung gian của quan men 24. Xương răng
xương hàm có nguồn gốc từ:
A. Bao răng và nhú răng
B. Bao răng và cung mang
C. Cơ quan men và bao răng
D. quan men và cung mang 25. Biểu kết nối của ớu
gồm 2 lớp:
A. Lớp đáy khả năng phân bào, lớp trên đáy không khả năng
phân bào
B. Lớp đáy không khả năng phân bào, lớp trên đáy khả năng
phân bào
C. Lớp đáy lớp trên đáy có khả năng phân bào D. Lớp đáy lớp
trên đáy không có khả năng phân bào
26. Nguồn gốc của nguyên bào xê măng là:
A. Các tế bào lớp trong cùng của bao răng
B. Các tế bào lớp ngoài cùng của bao răng
C. Các tế bào giữa lớp trong cùng và lớp ngoài cùng của bao
răng
D. Các tế bào lớp ngoài cùng của nhú răng
27. Trong các hoạt động của tế bào được kể dưới đây, hoạt độngnào của
biểu mô miệng là biểu hiện của giai đoạn khởi đầu quá trình phát sinh
răng:
A. Di cư
lOMoARcPSD| 47207367
B. Tăng sinh
C. Biệt hóa
D. Cảm ứng
28. Trong sự phát triển của mầm răng,giai đoạn sau đây giai đoạn bắt
đầu biệt hóa:
A. Giai đoạn nụ
B. Giai đoạn chỏm
C. Giai đoạn chuông
D. Giai đoạn hình thành các giải sinh học báo hiệu sự hình
thành răng
29. Sự thành lập mô nào khởi đầu quá trình phát sinh răng:
A. Biểu mô men (enamel epithelium)
B. Biểu mô (epithelium)
C. Trung mô (mesenchyme)
D. Ngoại trung (ectomesenchyme) 30. Các tế bào biểu
kết nối không có đặc điểm:
A. Chỉ có 2 lớp tế bào
B. Mô có khả năng tự đổi mới
C. Sự biệt hóa tế bào cao
D. Các tế bào khá giống nhau và cấu trúc theo một kiểu đặc trưng (trừ
lớp đáy)
31. Quá trình nhú răng chuyển thành tủy răng, có hiện tượng:
A. Tăng mật độ tế bào
B. Tăng số lượng và thể tích sợi collagen
C. Mạng lưới mạch máu và sợi thần kinh giảm
D. Tất cả đều đúng
32. Các tế bào chịu trách nhiệm tái cấu trúc xương ổ răng:
A. Nguyên bào xương và nguyên bào sợi
B. Cốt bào non và nguyên bào sợi
C. Cốt bào trưởng thành và nguyên bào sợi
D. Nguyên bào xương, cốt bào non, cốt bào trưởng thành hủy cốt
bào
33. Bao biểu mô Hertwig được thành lập khi:
lOMoARcPSD| 47207367
A. Hình thành nguyên bào men, nguyên bào ngà
B. Có sự chế tiết ngà, men đầu tiên
C. Men thân răng hoàn thành
D. Khuôn ngà khoáng hóa thành tiền ngà 34. Ngà hình thành trước
khi chân răng đóng chóp là:
A. Ngà thứ nhất
B. Ngà thứ hai
C. Ngà thứ ba
D. Tất cả đều sai
35. Mầm răng là cấu trúc có nguồn gốc:
A. Biểu mô
B. Ngoại trung
C. Biểu mô và ngoại trung mô D. Ngoại trung mô và trung mô
36. Đặc điểm của tế bào xê măng:
A. Nguồn gốc từ nguyên bào xê măng
B. Không có khả năng tiếp tục tạo xê măng
C. Nằm ở bề mặt của xê măng chân răng
D. Tất cả đều đúng
37. Nguyên bào ngà được biệt hóa từ:
A. Tế bào ngoại vi nhú răng
B. Tế bào của lưới tế bào sao
C. Tế bào lớp trong cùng của túi răng
D. Tế bào ngoại vi túi răng
38. Điều kiện bắt buộc cho sự biệt hóa của nguyên bào ngà là:
A. Sự hiện diện của biểu mô men lớp trong và màng đáy
B. Sự hiện diện của biểu mô men lớp ngoài và màng đáy
C. Sự hiện diện đồng thời của biểu mô men lớp ngoài và lớp trong
D. Sự hiện diện của bao răng
39. Sợi collagen do nguyên bào xê măng tạo là:
A. Sợi ngoại sinh
B. Sợi nội sinh
C. Sợi xuyên
D. Sợi Sharpey
lOMoARcPSD| 47207367
40. Quá trình phát sinh cá thể của răng mô tả:
A. Các biểu hiện đầu tiên của sự phát sinh bộ răng
B. Quá trình hình thành và phát triển của từng răng
C. Các biểu hiện đầu tiên của sự phát sinh từng răng
D. Sự hình thành nguyên mầm răng
41. Đặc điểm ngà quanh ống:
A. Không đồng nhất
B. Khoáng hóa thấp
C. Chứa sợi collagen
D. Được tạo trong suốt đời sống
42. Trong hệ thống sợi của dây chằng nha chu:
A. Sợi collagen nhiều nhất
B. Sợi collagen ít nhất
C. Sợi kháng axit và sợi collagen nhiều nhất
D. Sợi kháng axit và sợi collagen ít nhất
43. Tên gọi các giai đoạn của mầm răng được đặt dựa trên yếu tố nào:
A. Đặc trưng biệt hóa của nhú răng B.
Hình thể cơ quan men
C. Hình thể biểu mô men lớp trong
D. Tất cả đều sai
44. Quá trình tạo men diễn ra theo hướng:
A. Từ mặt nhai đến phía cổ răng
B. Từ cổ răng răng đến phía nhai
C. Từ mặt nhai và cổ răng đi về giữa thân răng
D. Đồng thời ở các vị trí
45. Các thành phần có nguồn gốc từ bao răng chính danh là:
A. Bám dính mô liên kết và Dâychằng nha chu
B. Bám dính mô liên kết và Xê măng
C. Dây chằng nha chu và Xê măng
D. Tất cả đều đúng
46. Vùng ngà có phân bố thần kinh nhiều nhất là ở:
A. Cổ răng
B. Thành buồng tủy
lOMoARcPSD| 47207367
C. Sừng tủy
D. Sàn tủy
47. Mô dây chằng nha chu phát triển từ:
A. Mô tủy
B. Nhú răng
C. Bao răng
D. Biểu mô men lớp ngoài
48. Chức năng bảo vệ của tủy răng thể hiện ở điểm:
A. Thanh thải các độc chất
B. Thần kinh cảm giác đáp ứng với đau
C. Nguyên bào ngà trong tủy phát triển khuôn hữu cơ
D. Hình thành ngà cấp ba (Tertiary dentine)
49. Bao biểu mô Hertwig là:
A. Bao biểu mô men lớp trong thoái hóa
B. Bao biểu mô men lớp ngoài thoái hóa
C. Bao của biểu mô men lớp trong và lớp ngoài thoái hóa
D. Tất cả đều sai
50. Mầm răng phát triển trực tiếp từ:
A. Niêm mạc miệng
B. Dải biểu mô phát sinh răng
C. Mào thần kinh
D. Trung mô xác lập răng

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47207367
1. Đặc điểm của ngà vỏ: A. Sợi collagen nhỏ B.
Khuôn ngà không đồng nhất C. Độ khoáng hóa khá cao D.
Có đường tăng trưởng 2.
Ngà thứ phát được hình thành:
A. Trong điều kiện sinh lý sau khi chân răng đóng chóp
B. Do phản ứng bảo vệ của phức hợp ngà tủy
C. Do các kích thích như sâu răng, mòn răng D. Tất cả đều đúng
3. Các thành phần cấu trúc mô học của nướu:
A. Biểu mô, mô liên kết, mạch máu và thần kinh
B. Biểu mô, mô sợi, mạch máu và thần kinh
C. Biểu mô sừng hóa, mô liên kết, mạch máu và thần kinh D. Biểu
mô kết nối, mô liên kết sợi, mạch máu và thần kinh
4. Quá trình trưởng thành men răng có đặc điểm:
A. Khởi đầu là quá trình khoáng hóa ngoại bào
B. Là quá trình diễn ra liên tục
C. Là quá trình chuyển đổi khuôn men thành men răng có cấu trúc tinh thể D. Tất cả đều đúng
5. Sau khi thân răng hình thành, phần nhú răng sẽ biến đổi thành: A. Tủy răng B. Men răng C. Bao răng D. Ngà răng
6. Đặc điểm tế bào biểu mô men lớp trong: A. Hình khối vuông B. Nhân hình tròn
C. Bào quan phân tán tự do
D. Nhiều mucopolysaccharide acid 7. Đặc điểm nguyên bào ngà trưởng thành: lOMoAR cPSD| 47207367
A. Có dạng hình trụ mảnh B. Có đuôi bào tương dày
C. Có các tiếp xúc thể nối và khớp khe ở thành bên D. Tất cả đều đúng
8. Các thành phần có nguồn gốc từ bao răng chính danh là: A. Nướu B. Xương ổ chính danh C. Mào ổ răng D. Xương vách răng 9.
Đặc điểm của ống ngà:
A. Hình thành khi ngà được khoáng hóa
B. Đường kính nhỏ dần ở vùng gần tủy
C. Mật độ tăng dần từ vùng ngà gần tủy đến ngoại vi D. Tất cả đều đúng
10. Dựa theo hướng chức năng, các bó sợi collagen phân thành:
A. 3 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm D. 6 nhóm
11. Nguồn gốc của tủy răng: A. Ngoại trung mô B. Ngoại bì C. Mô liên kết D. Tất cả đều sai
12. Tủy răng có vai trò phòng vệ hoặc sửa chữa là nhờ:
A. Tạo ngà cấp ba (Tertiary dentine)
B. Chứa các thành phần thẩm quyền miễn dịch (Immuno competent)
C. Có khả năng thanh thải các độc chất D. Tất cả đều đúng
13. Thể tích ống ngà chiếm khoảng
A. 10% khối ngà B. 15% khối ngà C. 20% khối ngà D. 25% khối ngà
14. Tủy răng được xác định khi: A. Men răng hình thành B. Ngà răng hình thành C. Xê-măng hình thành lOMoAR cPSD| 47207367 D. Nhú răng hình thành
15. Đặc điểm nguyên bào men chế tiết:
A. Có dạng hình trụ thấp
B. Thiết diện hình chữ nhật C. Có thể phân chia
D. Có sự hiện diện nhú Tomes
16. Các vùng của tủy răng từ ngoại vi đến trung tâm theo thứ tự: A. Vùng
nguyên bào ngà- Vùng ít tế bào- Vùng giàu tế bào-Lõi tủy B. Vùng
nguyên bào ngà- Vùng giàu tế bào- Vùng ít tế bào-Lõi tủy C. Vùng ít
tế bào- Vùng giàu tế bào- Vùng nguyên bào ngà-Lõi tủy
D. Vùng giàu tế bào- Vùng ít tế bào- Vùng nguyên bào ngà-Lõi tủy
17. Sự trưởng thành của men răng gồm có mấy pha? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
18. Hình thể răng được quyết định bởi: A. Cơ quan men B. Bao răng C. Nhú răng D. Bao biểu mô Hertwig
19. Mầm các răng nào đã xuất hiện trong thời kỳ phôi thai:
A. Các răng sữa, răng số 6, các răng cửa và răng nanh
B. Các răng sữa, răng số 6, các răng cửa, răng nanh và răng cối nhỏ
C. Các răng sữa, răng số 6, số 7, các răng cửa, răng nanh và các răng cối nhỏ
D. Tất cả các răng, trừ răng số 7 và răng khôn
20. Đường tiếp nối men ngà có đặc điểm:
A. Là một đường thẳng
B. Là một đường lượn sóng C. Là một đường zigzag D. Tất cả đều sai
21. Tế bào biểu mô kết nối có nguồn gốc từ: A. Nguyên bào men B. Các tế bào sao lOMoAR cPSD| 47207367
C. Các tế bào lớp trung gian
D. Các tế bào biểu mô men lớp ngoài
22. Các tế bào của dây chăng nha chu gồm:
A. Nguyên bào sợi và cốt bào trưởng thành
B. Nguyên bào xê măng và cốt bào trưởng thành
C. Nguyên bào xương và cốt bào trưởng thành
D. Nguyên bào xương, nguyên bào sợi và nguyên bào xê măng
23. Nguyên bào men được biệt hóa từ:
A. Tế bào biểu mô men lớp trong
B. Tế bào biểu mô men lớp ngoài
C. Tế bào tầng lưới của cơ quan men
D. Tế bào tầng trung gian của cơ quan men 24. Xương ổ răng và
xương hàm có nguồn gốc từ: A. Bao răng và nhú răng B. Bao răng và cung mang C. Cơ quan men và bao răng D.
Cơ quan men và cung mang 25. Biểu mô kết nối của nướu gồm 2 lớp:
A. Lớp đáy có khả năng phân bào, lớp trên đáy không có khả năng phân bào
B. Lớp đáy không có khả năng phân bào, lớp trên đáy có khả năng phân bào
C. Lớp đáy và lớp trên đáy có khả năng phân bào D. Lớp đáy và lớp
trên đáy không có khả năng phân bào
26. Nguồn gốc của nguyên bào xê măng là: A.
Các tế bào lớp trong cùng của bao răng B.
Các tế bào lớp ngoài cùng của bao răng C.
Các tế bào giữa lớp trong cùng và lớp ngoài cùng của bao răng D.
Các tế bào lớp ngoài cùng của nhú răng
27. Trong các hoạt động của tế bào được kể dưới đây, hoạt độngnào của
biểu mô miệng là biểu hiện của giai đoạn khởi đầu quá trình phát sinh răng: A. Di cư lOMoAR cPSD| 47207367 B. Tăng sinh C. Biệt hóa D. Cảm ứng
28. Trong sự phát triển của mầm răng,giai đoạn sau đây là giai đoạn bắt đầu biệt hóa: A. Giai đoạn nụ B. Giai đoạn chỏm C. Giai đoạn chuông D.
Giai đoạn hình thành các giải sinh học báo hiệu sự hình thành răng
29. Sự thành lập mô nào khởi đầu quá trình phát sinh răng: A.
Biểu mô men (enamel epithelium) B. Biểu mô (epithelium) C. Trung mô (mesenchyme) D.
Ngoại trung mô (ectomesenchyme) 30. Các tế bào biểu mô
kết nối không có đặc điểm:
A. Chỉ có 2 lớp tế bào
B. Mô có khả năng tự đổi mới
C. Sự biệt hóa tế bào cao
D. Các tế bào khá giống nhau và cấu trúc theo một kiểu đặc trưng (trừ lớp đáy)
31. Quá trình nhú răng chuyển thành tủy răng, có hiện tượng:
A. Tăng mật độ tế bào
B. Tăng số lượng và thể tích sợi collagen
C. Mạng lưới mạch máu và sợi thần kinh giảm D. Tất cả đều đúng
32. Các tế bào chịu trách nhiệm tái cấu trúc xương ổ răng:
A. Nguyên bào xương và nguyên bào sợi
B. Cốt bào non và nguyên bào sợi
C. Cốt bào trưởng thành và nguyên bào sợi
D. Nguyên bào xương, cốt bào non, cốt bào trưởng thành và hủy cốt bào
33. Bao biểu mô Hertwig được thành lập khi: lOMoAR cPSD| 47207367
A. Hình thành nguyên bào men, nguyên bào ngà
B. Có sự chế tiết ngà, men đầu tiên
C. Men thân răng hoàn thành
D. Khuôn ngà khoáng hóa thành tiền ngà 34. Ngà hình thành trước
khi chân răng đóng chóp là: A. Ngà thứ nhất B. Ngà thứ hai C. Ngà thứ ba D. Tất cả đều sai
35. Mầm răng là cấu trúc có nguồn gốc: A. Biểu mô B. Ngoại trung mô
C. Biểu mô và ngoại trung mô D. Ngoại trung mô và trung mô
36. Đặc điểm của tế bào xê măng:
A. Nguồn gốc từ nguyên bào xê măng
B. Không có khả năng tiếp tục tạo xê măng
C. Nằm ở bề mặt của xê măng chân răng D. Tất cả đều đúng
37. Nguyên bào ngà được biệt hóa từ:
A. Tế bào ngoại vi nhú răng
B. Tế bào của lưới tế bào sao
C. Tế bào lớp trong cùng của túi răng
D. Tế bào ngoại vi túi răng
38. Điều kiện bắt buộc cho sự biệt hóa của nguyên bào ngà là:
A. Sự hiện diện của biểu mô men lớp trong và màng đáy
B. Sự hiện diện của biểu mô men lớp ngoài và màng đáy
C. Sự hiện diện đồng thời của biểu mô men lớp ngoài và lớp trong
D. Sự hiện diện của bao răng
39. Sợi collagen do nguyên bào xê măng tạo là: A. Sợi ngoại sinh B. Sợi nội sinh C. Sợi xuyên D. Sợi Sharpey lOMoAR cPSD| 47207367
40. Quá trình phát sinh cá thể của răng mô tả:
A. Các biểu hiện đầu tiên của sự phát sinh bộ răng
B. Quá trình hình thành và phát triển của từng răng
C. Các biểu hiện đầu tiên của sự phát sinh từng răng
D. Sự hình thành nguyên mầm răng
41. Đặc điểm ngà quanh ống: A. Không đồng nhất B. Khoáng hóa thấp C. Chứa sợi collagen
D. Được tạo trong suốt đời sống
42. Trong hệ thống sợi của dây chằng nha chu:
A. Sợi collagen nhiều nhất B. Sợi collagen ít nhất
C. Sợi kháng axit và sợi collagen nhiều nhất
D. Sợi kháng axit và sợi collagen ít nhất
43. Tên gọi các giai đoạn của mầm răng được đặt dựa trên yếu tố nào:
A. Đặc trưng biệt hóa của nhú răng B. Hình thể cơ quan men
C. Hình thể biểu mô men lớp trong D. Tất cả đều sai
44. Quá trình tạo men diễn ra theo hướng:
A. Từ mặt nhai đến phía cổ răng
B. Từ cổ răng răng đến phía nhai
C. Từ mặt nhai và cổ răng đi về giữa thân răng
D. Đồng thời ở các vị trí
45. Các thành phần có nguồn gốc từ bao răng chính danh là:
A. Bám dính mô liên kết và Dâychằng nha chu
B. Bám dính mô liên kết và Xê măng
C. Dây chằng nha chu và Xê măng D. Tất cả đều đúng
46. Vùng ngà có phân bố thần kinh nhiều nhất là ở: A. Cổ răng B. Thành buồng tủy lOMoAR cPSD| 47207367 C. Sừng tủy D. Sàn tủy
47. Mô dây chằng nha chu phát triển từ: A. Mô tủy B. Nhú răng C. Bao răng
D. Biểu mô men lớp ngoài
48. Chức năng bảo vệ của tủy răng thể hiện ở điểm:
A. Thanh thải các độc chất
B. Thần kinh cảm giác đáp ứng với đau
C. Nguyên bào ngà trong tủy phát triển khuôn hữu cơ
D. Hình thành ngà cấp ba (Tertiary dentine)
49. Bao biểu mô Hertwig là:
A. Bao biểu mô men lớp trong thoái hóa
B. Bao biểu mô men lớp ngoài thoái hóa
C. Bao của biểu mô men lớp trong và lớp ngoài thoái hóa D. Tất cả đều sai
50. Mầm răng phát triển trực tiếp từ: A. Niêm mạc miệng
B. Dải biểu mô phát sinh răng C. Mào thần kinh D. Trung mô xác lập răng