










Preview text:
lOMoAR cPSD| 58562220 PHẦN A. TRÁC NGHIỆM
Thời gian làm bài:50 phut khung
Câu 1: Đối tượng áp dụng hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế là:
a. Hàng máy móc thiết bị
b. Hàng nông sản thực phẩm
c. Hàng nguyên liệu thô sơ chế
d. Nhiều loại hàng hóa mua bán trên thị trường
e. Không có đáp án đúng
(rào cản kỹ thuật đối vơi thương mại quốc tế)
Câu 2: Khi thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch, nhà nước sẽ:
a. Dựng lên các hàng rào thuế quan nhằm ngăn chặn hàng ngoại nhập
b. Áp dụng các biện pháp quản lý nhập khẩu phí thuế
c. Áp dụng các biện pháp hỗ trợ cho các ngành sản xuất trong nước để giúp tăng khả năng
cạnh tranh của hàng hóa nước mình trên thị trường thế giới d. Tất cả đều đúng e. a va b f. Không đáp án đúng
Câu 3: Hoa Kỳ cho Việt Nam hưởng quy chế NTR. Như vậy, thuế suất Hoa Kỳ áp dụng với
hàng nhập khẩu từ Việt Nam sẽ:
a. Thấp hơn mức thuế suất nhập khẩu từ các nước được hưởng NTR khác
b.Thấp hơn mức thuế suất nhập khẩu từ bất cứ nước thứ ba nào
c. Bằng mức thuế suất nhập khẩu từ các nước được hưởng NTR khác
d. Thấp hơn thuế suất GSP e. c và d
f. Không có đáp án đúng
Câu 4: Bán phá giá hàng hóa
a. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu lOMoAR cPSD| 58562220
b. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu
c.Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá
d. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu e. a, b,d
Câu 5: Tính tổng quát hóa của quy luật lợi thế so sánh so với lý thuyết lợi thế tuyệt đối là: a.
Thu lợi nhiều hơn từ mậu dịch
b. Một nước được coi là "kém nhất" vẫn có lợi thế khi giao thương với một nước được
coi là "tốt nhất"
c. Không có các hình thức cản trở mậu dịch
d. Chênh lệch về giá ít hơn
Câu 6: Câu nói nào sau đây không phù hợp với các lý thuyết về thương mại quốc tế:
a. Thương mại quốc tế góp phần xóa bỏ dần sự cách biệt về giá cả các yếu tố sản xuất giữa các quốc gia
b. Thương mại quốc tế chỉ mang đến lợi ích cho các nước phát triển và thiệt hại cho các nước đang phát triển.
c. Thương mại quốc tế làm cho sản xuất có hiệu quả hơn
d. Thương mại quốc tế thúc đẩy chuyên môn hóa e. a và b f. a, b và c
Câu 7: Trong trường hợp nào dưới đây, các nhà hoạch định chính sách có quan điểm theo chủ nghĩa trọng thương:
a. Muốn áp dụng trở lại hệ thống tiền tệ bản vị vàng
b. Ủng hộ chính sách cắt giảm chi phí cho các thương nhân
c. Cổ vũ cho thương mại công bằng nhằm cải thiện tiền lương thấp ở các nước nghèo
d. Áp dụng các công cụ giảm nhập khẩu và khuyến khích xuất khẩu
e. Không có đáp án đúng lOMoAR cPSD| 58562220
Câu 8. Những câu trả lời nào không đúng:
a. Lợi thế so sánh bao hàm lợi thế tuyệt đối sai tại vì chỉ đúng 1 phần tròn 1 số TH vì Quốc
gia có lợi thế tuyệt đối về một sản phẩm, nhưng chi phí cơ hội sản xuất sản phẩm
đó cao hơn so với quốc gia khác.
b. Lợi thế tuyệt đối bao hàm lợi thế so sánh sai
c. Lợi thế so sánh không nhất thiết đòi hỏi phải có lợi thế tuyệt đối đúng
d. Lợi thế tuyệt đối nhất thiết đòi hỏi phải có lợi thế so sánh sai
e. Lợi thế so sánh nhất thiết đòi hỏi phải có lợi thế uyệt đối sai f.a, c,d,e g. a,b,d,e.
Câu 9: Việt Nam hiện có thỏa thuận Tối huệ quốc với: a. Chỉ 164 thành viên WTO
b. Ngoài các thành iên WTO, còn có các nước và vùng lãnh thổ chưa là thành viên WTO
c. Không có đáp án đúng d. Tất cả đều dùng
Câu 10: Phá giá hối đoái làm cho:
a. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. Đầu tư vào trong nước tăng, đầu tư ra nước ngoài giảm
c. Du lịch ra nước ngoài tăng, du tịch vào trong nước giảm d. a và b e. tất cả đều đúng
f. Không có đáp ăn đùng
Câu 11: Sự khác biệt cơ bản giữa giữa thuế theo MFN và GSP:
a. tính chất có đi có lại b. tính thời hạn c. Mức thuế suất lOMoAR cPSD| 58562220 đ. Điều kiện áp dụng e. a, b, c f. a, b, c và d g. không có đáp án
Cầu 12. BIện pháp nào dưới đấy không là cấp tín dụng xuất khẩu
a. VCB đảm bảo nhà NK VN sẽ trả tiền cho nhà XK NB
b. Eximbank Việt Nam cho công ty Thái Lan vay để mua hàng của Việt Nam
c. Hiệp hội cao su VN đảm bảo sẽ đền bù cho nhà XK VN trong TH nhà NK không thanh toán
d. Eximbank Việt Nam cho công ty Việt Nam vay ưu đãi để xuất khẩu hàng sang Nhật e. a và c f. b và c
g. Không có đáp án đúng
Câu 13: Thái Lan là thành viên của WTO. Quy định nào dưới đây của CP Thái lan vi phạm nguyễn tắc NT:
a. Quy định tiều chuẩn kỹ thuật đối với thiết bị điện nhập khẩu từ Sing.
b. Quy định thuế nhập khẩu xe máy từ Nhật cao hơn thuế nhập khẩu xe máy từ Việt Nam.
c. Dành ưu đãi cho nhà đầu tư Malai cao hơn nhà đầu tư TQ MFN
d. Quy định thuế tiêu thụ nội địa mặt hàng thuốc lá căn cứ vào ty lệ nội địa hóa
Câu 14: Tại sao WTO lại chỉ cho phép các nước bảo hộ thông qua thuế quan?
a. Đảm bảo tính minh bạch
b. Thông qua đàm phán và lịch trình giảm thuế quan của một nước, người ta cũng sỡ dễ dàng
hơn trong việc dự đoán mức độ bảo hộ
c. Vì thuế quan không phải là biện pháp bảo hộ d. Tất cả đều đúng e.a và b
f. Không có đáp án đúng lOMoAR cPSD| 58562220
Câu 15: Chính phủ Việt Nam nhận được khoản tín dụng của World Bank để nâng cấp hệ thống
điện vùng núi. Chính phủ quyết định mời thầu cung cấp vật tư thiết bị điện. Nhà thầu Trung
Quốc và Việt Nam cùng tham gia, hồ sơ mời thầu trang thiết bị có chất lượng tương đương
nhau, giá của nhà thầu Việt Nam cao hơn nhà thầu Trung Quốc. Chính phủ VN lựa chọn nhà
thầu Việt Nam là vi phạm nguyên tắc a. MFN b. NT c. Nguyên tắc tương hỗ
d. Không vi phạm nguyên tắc nào
e. Không có đáp án đúng
Câu 16: EU điều tra bán phá giá mặt hàng giày mũ da của Thái Lan. Mức giá nào dưới đây có
thể được sử dụng để tính giá trị thông thường:
a. Giá của hợp đồng xuất khẩu giữa Bitis và nhà phân phối Đức
b. Giá bán mặt hàng giày mũ da tương tự của Thái Lan sang EU giữa công ty mẹ (trụ sở tại
Paris) và công ty con tại Bangkok để chuyển giá
c. Giá bán mặt hàng giày mũ da tương tự của Công ty da giày Thái Lan cho khách hàng
độc lập tại thị trường Thái Lan
d. Không có đáp án đúng
Câu 17: Doanh nghiệp A hoạt động tại Khu chế xuất Tân Thuận. Doanh nghiệp A cung cấp một
phần hàng hóa do A sản xuất ra cho công ty B kinh doanh tại thị trường Việt Nam. Chọn phát
biểu đúng về nghĩa vụ của B:
a. Nộp thuế nhập khẩu hàng hóa
b. Nộp thuế xuất khẩu hàng hóa
c. Được miễn thuế xuất và nhập khẩu theo chính sách khuyến khích xuất khẩu của Việt Nam
d. B không có nghĩa vụ liên quan đến thuế xuất nhập khẩu
Câu 18: Áp dụng hạn ngạch:
a. Tăng thu cho ngân sách nhà nước (tăng nhưng tăng ít hơn thuế) b. Thúc đẩy cạnh tranh lOMoAR cPSD| 58562220
c. Có thể đem lại lợi nhuận độc quyền cho nhà nhập khẩu
d. Gây thiệt hại cho nhà sản xuất nội địa e. a và c f. c và d
g. Không có đáp án đúng
Câu 19: Trong thương mại quốc tế, nước "nhỏ" được hiểu là:
a. Nước có cầu nhập khẩu lớn hơn cầu nội địa
b. Nước có cung xuất khẩu lớn hơn cung nội địa
c. Nước không đủ sức làm thay đổi giá quốc tế
d. Nước mà nền kinh tế vận hành không thể thiếu họat động ngoại thương
e. Không có đáp án đúng
Câu 20: Điểm nào sau đây là không đúng?
a. Trợ cấp xuất khẩu có thể tiến hành trực tiếp hoặc gián tiếp
b. các thỏa thuận quốc tế khuyến khích những hình thức trợ cấp xuất khẩu nhằm thúc
đẩy phát triển sản xuất các thỏa thuận quốc tế hạn chế sử dụng trự cấp xk
c. Nước trợ cấp xuất khẩu có thể gặp phải thuế đối kháng từ nước nhập khẩu
d. Ca ba nhan xet trên đều đúng.
Gảm phán cắt giảm c. Tạo thu ngân sách
21: So với các biện pháp phi thuế quan, thuế quan có ưu điểm là: a. Minh bạch để dự đoán b.
Dễ đàm phán để cắt giảm c. Tạo thu ngân sách d.
Đảm bảo nghĩa vụ của các doanh nghiệp là công bằng nhau e. a, b và c f. a, b, c và đ
g. Không có đáp án đúng
Câu 22: Thuế quan ràng buộc trong WTO: lOMoAR cPSD| 58562220
a. là sự nói rộng của mức thuế trần
b. là thuế suất được phì trong danh mục ưu đãi (Danh mục thuế quan): được tăng trở lại quá mức ràng buộc đó
c. là thuế suất được ghi trong danh mục ưu đãi (Danh mục thuế quan): chỉ có giảm mà
không được tăng trở lại quá mức ràng buộc
d. là thuế suất được ghi trong danh mục ưu đãi (Danh mục thuế quan)e. a và d f. Không có đáp án
Câu 23: Trong các nhóm biện pháp quản lý Nhập khẩu dưới đây, nhóm biện pháp nào nhìn
chung không được WTO cho phép áp dụng:
a. Các biện pháp hạn chế định lượng
c. hàng rào kỹ thuật trong thương mại và các biện pháp vệ sinh dịch tễ b. Thuế quan
d. a và c ( chỉ trg 1 số TH như an ninh QG, sức khỏe, môi trường)
e. Tất cả các đáp ăn trên đúng
f. Không có đáp án đúng
Câu 24: Tiền điện bán cho các nhà đầu tư nước ngoài như Nhà đầu tư trong nước là tuân theo
nguyên tắc nào trong thương mại quốc tế? a. MFN
b. NT (nhà đầu tư nước ngoài được hưởng quyền và nghĩa vụ tương tự nhà đầu tư nội địa) c. Cạnh tranh công bằng d. Mở cửa thị trường
Câu 25: Nhật Bản dành ưu đãi thuế quan đặc biệt cho Việt nam theo chế độ GSP, song lại
không dành tu đãi này cho EU, như vậy Nhật vi phạm nguyên tác nào trong thương mại quốc tế? a. Nguyên tắc MFN b. Nguyên tắc NT
c. Nguyên tắc cạnh tranh công bằng lOMoAR cPSD| 58562220
đ. Không vi phạm nguyêntac nao
e. Không có đáp án đúng
Câu 26: Việt Nam là thành viên của WTO, VN bị vi phạm MFN trong WTO khi:
a. Dành ưu đãi cho một số sản phẩm NK từ Trung Quốc như các thành viên khác của WTO
b. Bảo hộ sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp Nhật cao hơn so với các doanh nghiệp
Mỹ vì Hiệp định TM Việt - Mỹ không quy định về MFN trong sở hữu trí tuệ
c. Áp dụng mức thuế chống trợ cấp rất cao với sản phẩm được trợ cấp XK của EU trong
khi NK từ các nước khác vẫn theo mức thuế ưu đãi d. a và b
Câu 27: Việc Chính phú tiến hành trợ cấp xuất khẩu cho các doanh nghiệp là vi phạm nguyên
tắc nào của WTO trong thương mại quốc tế
a. Nguyên tăc "Mở cửa thị trưởng"
b. Nguyên tắc công khai,minh bạch hóa
c. Nguyên tắc "Cạnh tranh công bằng"
d. Nguyên tắc không phân biệt đối xử
e. Không có đáp án đúng
Câu 28: Nước X có bán phá giá hàng hóá vào nước Y theo đúng các quy định của Hiệp định về
chống bán phá giá của WTO, trong tình huống đó nước Y không được phép đánh thuế chống
bán phá giá theo quy định của Hiệp định ADA trong trường hợp nào dưới đây:
a. Người xuất khẩu sản phẩm đó của nước X xuất khẩu sản phẩm đó sang nước Y để trả nợ.
b. Nước Y không có thiệt hại vật chất đối với ngành nội địa SX sản phẩm tương tự do
hoạt động bán phá giá gây ra.
c. Người xuất khẩu bán lỗ vốn sản phẩm đó tại nước X.
d. Số lượng hàng XK bán phá giá của nước A sang nước B bằng 5% tổng lượng nhập khẩu
sản phẩm đó của nước B
e. Không có đáp án đúng
Câu 29: Người sản xuất sản phẩm X của nước A thu được lợi ích trong trường hợp nào dưới đây: lOMoAR cPSD| 58562220
a. Chính phủ nước A hạ thấp thuế nhập khẩu mặt hàng X
b. Chính phủ nước A áp dụng hạn ngạch nhập khẩu với mặt hàng X
c. Chính phủ nước A mở cửa thị trường cho mặt hàng X
d. Chính phủ nước A mở cửa thị trường đối với sản phẩm Y (Y là sản phẩm thay thế cho sản phẩm X)
Câu 30: Những biện pháp nào dưới đây được xem là phù hợp theo quy định của WTO: a. Giấy phép nhập khẩu
b. Hạn ngạch nhập khẩu c. Hàng rào kỹ thuật d.a và c
e. Không có đáp án đúng
Câu 31: So với ưu đãi Việt Nam dành cho các nước ASEAN hưởng trong khuôn khổ AFTA, ưu
đãi Việt Nam dành cho các thành viên WTO nói chung: a. Thấp hơn b. Cao hơn c. Tương đương
Câu 32: Giả sử để sản xuất vải (X1), sợi (X2) là đầu vào trung gian duy nhất. Cho biết a21 =
0,4 và thuế đánh vào vải nhập khẩu bằng 40%. (a 21 là tỷ lệ trị giá đầu vào trên trị giá thành
phẩm theo giá quốc tế). Thuế suất đối với sợi để tỷ lệ bảo hệ hiệu quả đối với vải bằng 0.5 là: a. 0% b. 25% c. 50%
d. Không có đáp án đúng
Dữ liệu sử dụng cho câu hỏi 33-36 lOMoAR cPSD| 58562220
Câu 33: khi chính phủ thực hiện trợ cấp XK, câu nào sau đây là đúng:
a. Giá nội địa tăng từ 88 lên 108
b. Giá nội địa tăng từ 88 lên 100
c. Giá nội địa giảm từ 108 xuống 1000
d. Giá nội địa giảm từ 100 xuống 88
e. Giá nội địa tăng từ 100 lên 108
f. Không có đáp án đúng
Câu 34: so với trường hợp không có trợ cấp XK, khi chính phủ thực hiện trợ cấp XK người tiêu
dùng nội địa thu được lợi ích ròng a. -32 b. +32 c. -75 d. +75 e. -68
f. Không có đáp án đúng (-528)
Câu 35: so với TH k có trợ cấp XK, khi chính phủ thực hiện trợ cấp XK người sản xuất nội địa thu được lợi ích ròng a. -32 b. +32 c. -75 lOMoAR cPSD| 58562220 d. +75 e. -68
f. Không có đáp án đúng (172*8=1376)
Câu 36: so với TH k có trợ cấp XK, khi chính phủ thực hiện trợ cấp XK phúc lợi xã hội ròng là a. -f-j-k-l-n b. -f-k-n c. -f-i-j-k-l-m-n d. -f-g-k-n e. +f+i+j+k+l+m+n